Tổng hợp lý thuyết tọa độ không gian Oxyz – Lê Minh Tâm

Tổng hợp lý thuyết tọa độ không gian Oxyz – Lê Minh Tâm được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 1
Ch đề 01. TỌA Đ
A. Lý thuyết chung
1. Véctơ ........................................................................................................................................................ 4
2. Điểm .......................................................................................................................................................... 5
3. Hình chiếu vuông góc ........................................................................................................................... 8
4. Đối xng ................................................................................................................................................... 8
5. Góc ............................................................................................................................................................ 9
6. Khong cách ........................................................................................................................................... 9
B. Các dng bài tp
Dng 1.1. m tọa độ đim thỏa điều kiện cho trước ................................................................ 10
Dng 1.2. m tọa độ đim đc bit ................................................................................................ 12
Dng 1.3. m tọa độ vecto tha điều kiện cho trước ............................................................... 17
Dng 1.4. Liên quan độ dài ............................................................................................................... 18
Dng 1.5. S cùng phương ................................................................................................................ 20
Dng 1.6. S đồng phng ................................................................................................................... 21
Dng 1.7. ng dng tích có hướng .................................................................................................. 23
Dng 1.8. Liên quan góc .................................................................................................................... 26
Dng 1.9. Tâm t c ............................................................................................................................ 28
Dng 1.10. Tọa độ hóa ....................................................................................................................... 30
Cách chn h tọa độ mt s nh không gian. .......................................................... 31
Ch đề 02. PƠNG TRÌNH MẶT CU
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình .......................................................................................................................................... 37
2. V trí tương đối ..................................................................................................................................... 37
B. Các dng bài tp
Dng 2.1. Xác định tâm bán kính nhn biết phương trình mặt cu ................................ 39
Dng 2.2. Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua một điểm ................................................. 41
Dng 2.3. Phương trình mặt cu nhận hai điểm làm đường kính .......................................... 42
Dng 2.4. Phương trình mặt cầu qua 4 điểm không đồng phng ........................................ 43
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
Dng 2.5. Phương trình mặt cu tâm I thuộc (P) và qua ba điểm ........................................44
Dng 2.6. Phương trình mặt cu tâm I thuộc d và qua hai điểm .......................................... 45
Dng 2.7. Phương trình mặt cu tiếp xúc mt phng đưng thng .................................. 46
Dng 2.8. Phương trình mặt cu ct mt phng đưng thng .......................................... 48
Ch đề 03. PƠNG TRÌNH MẶT PHNG
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình ......................................................................................................................................... 50
2. V trí tương đối hai mt phng ....................................................................................................... 50
B. Các dng bài tp
Dng 3.1. Xác định vecto pháp tuyến ............................................................................................ 51
Dng 3.2. Phương trình mặt phng đi qua ba điểm đng phng ........................................... 52
Dng 3.3. Phương trình mặt phng đi qua hai điểm và chứa vectơ ..................................... 54
Dng 3.4. Phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng ............................................ 55
Dng 3.5. Phương trình mặt phng qua 2 đim, vuông góc mt phng .............................. 56
Dng 3.6. Phương trình mặt phng qua điểm, vuông góc 2 mt phng .............................. 57
Dng 3.7. Phương trình mặt phng song song mt phng khác ...........................................58
Dng 3.8. Phương trình mặt phng qua điểm, song song/vuông góc đường thng .......60
Dng 3.9. Phương trình mt phng qua điểm, chứa đường thng .........................................61
Dng 3.10. Phương trình mặt phng chứa d,d’ và d cắt d’ ...................................................... 62
Dng 3.11. Phương trình mặt phng chứa d, d’ và d song song d’ ........................................ 63
Dng 3.12. Phương trình mặt phng chứa d và song song d’ ................................................ 64
Dng 3.13. Phương trình mt phng cha d và vuông góc mt khác .................................. 65
Dng 3.14. Phương trình mặt phẳng cách đều 2 đường thng ............................................... 66
Dng 3.15. Phương trình mặt phng liên quan mt cu ........................................................... 67
Ch đề 04. PƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình .......................................................................................................................................... 69
2. V trí tương đối hai đưng thng ..................................................................................................... 69
3. V trí tương đối giữa đường thng và mt phng ..................................................................... 70
4. V trí tương đối giữa đường thng và mt cu .......................................................................... 70
5. Khoảng cách liên quan đến đường thng ................................................................................... 70
B. Các dng bài tp
Dng 4.1. Xác định vecto ch phương ............................................................................................. 71
Dng 4.2. Phương trình đưng thng qua đim & có sn VTCP ............................................. 72
Dng 4.3. Phương trình đưng thng qua hai đim ................................................................... 73
Dng 4.4. Phương trình đưng thng là giao tuyến hai mt phng .................................... 74
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
Dng 4.5. Phương trình đưng thng qua đim, song song d ................................................ 76
Dng 4.6. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc mt ........................................... 77
Dng 4.7. Phương trình đưng thng qua điểm, vuông góc d,d’ ........................................... 78
Dng 4.8. Phương trình đưng thng qua đim, song song
vuông góc d................... 79
Dng 4.9. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc d, ct d’ .................................. 80
Dng 4.10. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc & ct d ................................... 82
Dng 4.11. Phương trình đưng thng qua đim, song song
& ct d........................... 83
Dng 4.12. Phương trình đưng thng qua đim & ct d
1
, d
2
................................................. 84
Dng 4.13. Phương trình đưng thng nm trong
& ct d
1
d
2
........................................ 86
Dng 4.14. Phương trình đưng thng nm trong
& vuông góc d ................................ 87
Dng 4.15. Phương trình đưng thng qua điểm và // d’ cắt d
1
, d
2
...................................... 89
Dng 4.16. Phương trình đưng thng là đường vuông góc chung .......................................90
Dng 4.17. Phương trình đưng thng là đường phân giác ......................................................91
Dng 4.18. Liên quan hình chiếu ...................................................................................................... 92
Dng 4.19. Liên quan đối xng ......................................................................................................... 95
Ch đề 05. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
A. Lý thuyết chung
1. Điểm và mt cu, mt phẳng và đường thng ........................................................................... 97
2. Mt cu và mt phẳng, đường thng ............................................................................................ 98
3. Mt phng và mt phẳng, đường thng ...................................................................................... 98
4. Đường thng và đường thng ......................................................................................................... 99
B. Các dng bài tp
Dng 5.1. V trí tương đối vi mt cu ......................................................................................... 100
Dng 5.2. V trí tương đối vi mt phng .................................................................................... 102
Dng 5.3. V trí tương đối vi đường thng ............................................................................... 104
Dng 5.4. Góc ...................................................................................................................................... 107
Dng 5.5. Khong cách .................................................................................................................... 109
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Véctơ
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Cng Tr véctơ: ................................................
1 1 2 2 3 3
;;a b a b a b a b
.
Tích ca mt s với véctơ: .................................
1 2 3
. . ; . ; .k a b k a k a k a
.
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
1 1 2 2 3 3
. . .cos ;
. . . .
a b a b a b
a b a b a b a b
Góc giữa 2 véctơ:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
.
cos ;
.
.
a b a b a b
ab
ab
ab
a a a b b b


.
Chú ý: Khi
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc nhn,
Nc li nếu
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc tù.
Véctơ
vuông góc véctơ
b
: .............................
1 1 2 2 3 3
00. . . .a b a b a b a b
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Véctơ
;;a b c
đồng phng: .................................
0;.a b c


.
ABCD
là hình bình hành ..................................
AB DC
.
Định nghĩa:
Trong không gian , trc đôi một vuông góc
vi nhau như hình. Các vectơ đơn vị trên tng trc
lần lượt là .
Nếu thì .
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
Tích có hướng của hai véctơ ..............................
33
2 1 1 2
2 3 1 3 1 2
; ; ;
aa
a a a a
ab
b b b b b b







Qui tc: Che t trước ra sau giữa đổi du
Hoc .............................................................................
; . .sin ;a b a b a b


Din tích tam giác
ABC
........................................
1
2
;
ABC
S AB AC


Th tích t din
ABCD
..........................................
1
6
;.
ABCD
V AB AC AD


Th tích hp
.ABCD ABC D
...............................
.
;.
ABCD A B C D
V AB AD AA


2. Đim
Xét hai đim
;;
A A A
A x y z
;;
B B B
B x y z
ta có:
Tọa độ véctơ
AB
: .................................................
;;
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
M
thuc các trc tọa độ: ....................................
00
00
00
;;
;;
;;
M Ox M x
M Oy M y
M Oz M z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
M
thuc các mt phng tọa độ: ........................
0
0
0
;;
;;
;;
M Oxy M x y
M Oxz M x z
M Oyz M y z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
I
là trung điểm
AB
:
2 2 2
;;
A B A B A B
x x y y z z
I



02:IA IB M MA MB MI
G
là trng tâm
ABC
:
3 3 3
;;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



03:GA GB GC M MA MB MC MG
G
là trng tâm chóp
ABCD
:
4 4 4
;;
A B C D A B C D A B C D
x x x x y y y y z z z z
G



04:GA GB GC GD M MA MB MC MD MG
Nếu điểm
M
chia đoạn
AB
theo t s
.k MA k MB
thì ta có:
A M B M
A M B M
A M B M
x x k x x
y y k y y
z z k z z
1
1 1 1 1
1
.
. . . .
;;
.
AB
M
A B A B A B A B
M
AB
M
x k x
x
k
y k y x k x y k y z k z
yM
k k k k
z k z
z
k



vi
1k
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
ng dng tâm t c ca
đim:
ng gii quyết:
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
1 1 2 2 1 2
. . . ...
n n n
k MA k MA k MA k k k MI k MI
c 3: Tìm độ dài nh nht của các vecto đã cho xảy ra khi
M
xy ra v trí nào?
Lời giải
Gi
;;I x y z
là điểm tha
0IA IB
Để thỏa được điều này ta thy
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
0
22MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI



.
Khi đó
22MA MB MI MI
.
Vy
MA MB
đạt giá tr nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
P
.
ng gii quyết:
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Thy rng
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
2 .MA MA MA MI IA MI MI IA IA
Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
2 2 2 2
1 1 1
22. ... .
n n n
k MI MI IA IA k MI MI IA IA
Cc tr độ dài vecto:
Cho đim các h s sao cho
đường thng hoc mt phng . Tìm điểm trên đường thng hoc mt
phng , sao cho nh nht.
Ví d 1.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mt phng . Tìm trên
mt phng để đạt giá tr nh nht.
Cc tr độ i bình phương vecto:
Cho đa giác các h s sao cho . Tìm
đim trên đường thng hoc mt phng , sao cho tng
đạt giá tr nh nht.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
2 2 2
1 2 1 1 1 1
0
2... ... ... . .
n n n n n
k k k MI k IA k IA MI k IA k IA




2 2 2
1 2 1 1
... ...
n n n
k k k MI k IA k IA
c 3: Do
0k
, để
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr nh nht thì ta
xác định v trí điểm
M
cn tìm.
Chú ý: Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
. Tìm
đim
M
trên
d
hoc
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr
ln nht. Ta cũng thực hiện tương tự.
Lời giải
Gi
;;I x y z
là điểm tha
2 3 0IA IB IC
Vi mọi điểm
M
ta có:
2 2 2
2 2 2
2 3 2 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2 2 2
2 2 4 3 6. . .MI MI IA IA MI MI IB IB MI MI IC IC
2 2 2 2
0
6 2 3 2 2 3MI IA IB IC MI IA IB IC



2 2 2 2
6 2 3MI IA IB IC
Vy
2 2 2
23MA MB MC
đạt giá tr nh nht
0MI
nh nht
MI
Ví d 2.
Trong không gian Oxyz, tìm điểm nm trên mt phng cha sao cho
đạt giá tr nh nht.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
3. Hình chiếu vuông góc
4. Đối xng
Trc Oy: M’(0;b;0)
Trc Oz: M’(0;0;c)
lên
Cách nh:
HCVG lên (Oxy); (Oxz); (Oyz) tương tự
Hình v
minh h
a:
Trc Ox: M’(a;0;0)
Hình chiếu
vuông góc
Chiếu lên cái gì cái đó có.
Trc Oy: M’(-a;b;-c)
Trc Oz: M’(-a;-b;c)
qua
Cách nh:
HCVG lên (Oxy); (Oxz); (Oyz) tương tự
Hình v
minh h
a:
Trc Ox: M’(a;-b;-c)
Đối xng
Đối xng qua i gì cái đó gi.
Còn lại đổi (tc thêm du tr).
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
5. Góc
Góc giữa hai véctơ
:
.
cos ;
.
uv
uv
uv
Góc gia:
Hai đường thng
12
;dd
: ......................................
12
12
12
.
cos ;
.
uu
dd
uu
.
Hai mt phng
12
;
: ..................................
12
12
12
.
cos ;
.
nn
nn
.
Đưng thng
và mt phng
: ................
.
sin ;
.
d
d
nu
d
nu
.
6. Khong cách
Hai điểm
;AB
: ....................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Đim
0
M
: ..................................................
0
0
;
;
u MM
dM
u


.
0
0
//
;;
M
d d M

Hai đường
12
;
12
;MN
: ..............
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




.
12
&
;.
;
;
AB CD
cheo nhau
AB CD BD
d
AB CD





Đim
0
M
mt
0: ax by cz d
: .......
0 0 0
0
;
ax by cz d
dM
n
.
0
0
0
//
//
; ; ;
M
M
d M d

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Tìm tọa độ đim thỏa điều kiện cho trước
Công thức liên quan thường dùng:
Cho ba điểm
; ; , ; ; , ; ;
A A A B B B C C C
A x y z B x y z C x y z
Nếu
1 2 3
a a i a j a k
thì
1 2 3
;;a a a a
.
Khi đó
1 2 3
OM m i m j m k
thì
1 2 3 1 2 3
; ; ; ;OM m m m M m m m
.
Khi đó
1 2 3
MO m i m j m k
thì
1 2 3 1 2 3
; ; ; ;MO m m m M m m m
.
Tọa độ véctơ
AB
: .................................................
;;
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
M
thuc các trc tọa độ: ....................................
00
00
00
;;
;;
;;
M Ox M x
M Oy M y
M Oz M z



Cách nh: Thuc cái
cái đó có.
M
thuc các mt phng tọa độ: ........................
0
0
0
;;
;;
;;
M Oxy M x y
M Oxz M x z
M Oyz M y z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
I
là trung điểm
AB
:
2 2 2
;;
A B A B A B
x x y y z z
I



02:IA IB M MA MB MI
G
là trng tâm
ABC
:
3 3 3
;;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



03:GA GB GC M MA MB MC MG
G
là trng tâm chóp
ABCD
:
4 4 4
;;
A B C D A B C D A B C D
x x x x y y y y z z z z
G



04:GA GB GC GD M MA MB MC MD MG
Nếu điểm
M
chia đoạn
AB
theo t s
.k MA k MB
thì ta có:
A M B M
A M B M
A M B M
x x k x x
y y k y y
z z k z z
1
1 1 1 1
1
.
. . . .
;;
.
AB
M
A B A B A B A B
M
AB
M
x k x
x
k
y k y x k x y k y z k z
yM
k k k k
z k z
z
k



vi
1k
.
Ví d 1.1.1
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
tha mãn h thc
2 .OM i j
Tọa độ ca
đim
M
A.
0 2 1;;M
. B.
2 0 1;;M
. C.
2 1 0;;M
. D.
0 1 2;;M
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.1.2
Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
nm trên mt phng
Oxy
thì
A.
0
M
x
. B.
0
M
y
. C.
0
M
z
. D.
1
M
z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.1.3
Trong không gian
,Oxyz
M
hình chiếu vuông góc ca
3 2 1( , , )M
trên
Ox
.
M
có tọa độ
A.
0 0 1;;
. B.
3 0 0;;
. C.
3 0 0;;
. D.
0 2 0;;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.1.4
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
200;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 2;;C
222;;D
. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Tọa độ trung điểm
I
ca
MN
là:
A.
1 1 2;;I
. B.
1 1 0;;I
. C.
11
1
22
;;I



. D.
111;;I
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
biết
2OA i k
,
1 3 1;;B
,
2OC i j k
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đim
25
1
33
;;G



là trng tâm ca
ABC
.
B.
2AB BC
.
C.
AC BC
.
D. Đim
31
0
22
;;M



là trung điểm ca
AB
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
Dng 1.2. Tìm tọa độ đim đặc bit
01
Chân
đưng
cao
Định nghĩa đưng cao: đon vuông góc k t một đỉnh đến cạnh đáy thì
gọi là đường cao của tam giác đó.
Chân đường cao: là giao điểm của đường cao và cạnh đáy.
Bài toán: Tìm tọa độ chân đường cao k t đỉnh
A
trong
.ABC
c 1: Tìm tọa độ
;AH
;BH
BC
.
c 2: Do
0.
H AH
AH BC
AH BC

Do
H BC
,BH BC
cùng phương
.BH k BC
c 3: T các yếu t trên ta có h:
0.
?
BH BH BH
BC BC BC
AH BC
H
xyz
k
xyz
02
Trc
tâm
Định nghĩa trc tâm: là giao điểm của ba đường cao.
Bài toán: Tìm tọa độ trc tâm
H
ca
.ABC
c 1: Tìm tọa độ
;AH
;BH
;CH
;AB
;AC
BC
.
c 2: Do
0.
H AH
AH BC
AH BC

Tương tự ta được
0
0
.
.
BH AC
CH AB
.
c 3: T các yếu t trên ta có h:
0
0
0
.
.?
.
AH BC
BH AC H
CH AB

.
03
Chân
đưng
phân
giác
trong
Định nghĩa đưng phân giác:
đưng thẳng chia góc đó thành 2 góc bng nhau.
Chân đường phân giác:
là giao điểm của đường phân giác và cạnh đáy.
Bài toán: Tìm tọa độ chân đường phân giác trong
D
k t đỉnh
A
trong
.ABC
c 1: Theo tính chất đường phân giác:
DA BA
DC BC
.
Do
.
BA
D AC DA DC
BC
.
Tính t s
BA
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 2: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
D
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
04
Tâm
đưng
tròn
ni
tiếp
Định nghĩa tâm đường tròn ni tiếp tam giác:
giao điểm của 3 đường phân giác trong.
Bài toán: Tìm tọa độ chân tâm đường tròn ni tiếp
.ABC
Cách 1. Áp dng tính cht:
“Cho
ABC
,
I
là tâm đường tròn ni tiếp, ta có
0. . .BC IA AC IB AB IC
c 1: Tính
;AC
;AB
BC
ta được các hng s.
c 2: Tính
;IA
;IB
IC
.
c 3: Thay vào
và thu gn
?I
.
Cách 2. Áp dng tính chất giao điểm 3 đường phân giác (2 ln):
Ln 1: Xét
ABC
, gi
D
là chân đường phân giác góc
A
c 1: Theo tính chất đường phân giác:
DA BA
DC BC
.
Do
.
BA
D AC DA DC
BC
.
Tính t s
BA
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 2: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
D
.
Ln 2: Xét
ABD
, gi
I
là chân đường phân giác góc
B
c 3: Theo tính chất đường phân giác:
ID BD
IA BA
.
Do
.
BD
I AD ID IA
BC
.
Tính t s
BD
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 4: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
I
.
Ví d 1.2.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
2 3 1 0 1 2; ; ; ; ;AB
1 0 3;;C
. Tìm ta
độ chân đường cao
H
h t đỉnh
A
ca
ABC
.
A.
1 1 2
3 3 3
;;H



. B.
2 0 1;;H
. C.
5 2 11
3 3 3
;;H



. D.
0 1 2;;H
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
Ví d 1.2.2
Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1 2 1; ; ,A
2 1 1; ; ,B
0 1 2; ; .C
Gi
;;H a b c
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tng
a b c
bng
A.
4
. B.
2.
C.
2.
D.
4.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.2.3
Trong không gian
,Oxyz
cho
ABC
1 2 1;;A
,
2 1 3;;B
475;;C
. Tìm
tọa độ đim
D
là chân đường phân giác trong ca góc
.B
A.
2 2 1;;D 
. B.
2 11
1
33
; ; D



C.
2 3 1;;D
D.
3 11 1;;D
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
Ví d 1.2.4
Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
2 2 1;;A
,
8 4 8
333
;;B



. Biết
;;I a b c
là tâm
đưng tròn ni tiếp ca tam giác
OAB
. Tính
.S a b c
A.
1S 
. B.
2S
C.
1S
D.
0S
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.2.5
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết tọa độ các đỉnh
3 2 1 4 2 0; ; ; ; ; ;AC
2 1 1 3 5 4; ; ; ; ;BD

. Tìm tọa độ đim
A
ca hình hp.
A.
1S 
. B.
2S
C.
1S
D.
0S
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
Dng 1.3. Tìm tọa độ vecto thỏa điều kiện cho trước
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Cng Tr véctơ: ................................................
1 1 2 2 3 3
;;a b a b a b a b
.
Tích ca mt s với véctơ: .................................
1 2 3
. . ; . ; .k a b k a k a k a
.
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
ABCD
là hình bình hành ..................................
AB DC
.
Ví d 1.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3 2 1 1 1 2 1 2 1; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm ta độ
đim M tha mãn
2OM AB AC
.
A.
0 2 1;;M
. B.
2 0 1;;M
. C.
2 6 4;;M 
. D.
0 1 2;;M
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.3.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 1 2 1 3 3 5 1; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm ta
độ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4 8 3;;D 
. B.
2 1 2;;D
. C.
1 1 4;;D
. D.
2 1 1;;D
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.3.3
Cho
ABC
biết
2;4; 3A
trng tâm
2;1;0G
. Khi đó
AB AC
có tọa độ
A.
0; 9;9
. B.
0;9; 9
. C.
0;4; 4
. D.
0; 4;4
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
Dng 1.4. Liên quan độ dài
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
; ; , ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
ta có:
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
2
2 2 2
2
1 2 3
a a a a a
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
. . .cos ;a b a b a b
Góc giữa hai véctơ
: ..............................
.
cos ;
.
ab
ab
ab
Bài toán liên quan thường gp:
Cho hai vectơ
u
v
;u m v n
và to vi nhau mt góc . Tính
uv
hoc
uv
hoc tùy vào yêu cu bài toán.
ng gii quyết
c 1: Biến đổi
2
2
22
2 .u v u v u u v v
c 2: Áp dng:
2
2
. . .cos ;
uu
a b a b a b
Để biến đổi:
22
22
22. . cos ;u u v v u u v u v v
c 3: Lp các d kin gi thiết vào
?uv
Ví d 1.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1 0 2 2 1 1; ; , ; ;AB
,
1 2 2;;C
. Tìm chu vi ca
.ABC
A.
2 3 5
. B.
3 2 2 5
. C.
3 2 10
. D.
3 10 2 5
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 3 5;;A
3 2 4; ; ,B m m m
. Tìm
m
để đon thng
3AB
.
A.
2 3 5
. B.
3 2 2 5
. C.
3 2 10
. D.
3 10 2 5
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.3
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2 0 0 0 3 1 3 6 4; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tìm độ dài đoạn
AM
.
A.
2
. B.
29
. C.
27
. D.
3
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.4
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
to vi nhau mt góc
120
2u
,
5v
. Tính
uv
.
A.
7
. B.
39
. C.
19
. D.
5
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.4.5
Trong không gian Oxyz cho
a
b
to vi nhau mt góc
120
. Biết rng
43;ab
, giá tr ca biu thc
A a b a b
A.
50.A
B.
50.A
C.
26.A
D.
37 13.A 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Dng 1.5. S cùng phương
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Ví d 1.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
32u i j k
,
6v i mj nk
. Tính
S m n
khi
các vectơ
u
,
v
cùng phương
A.
6S 
. B.
1S 
. C.
3S
. D.
5S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2 1 5A ; ;
,
5 5 7;;B
,
1;;M x y
. Vi giá tr
nào ca
x
,
y
thì
A
,
B
,
M
thng hàng.
A.
47;xy
. B.
47;xy
. C.
47;xy
. D.
47;xy
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.5.3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2 3 1;;A
5 6 2; ; B
. Đường thng
AB
ct mt phng
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
4
. D.
2
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 1.6. S đồng phng
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích có hướng của hai vectơ
a
b
: ..............
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
, ; ;
a a a a
aa
ab
b b b b b b






2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
; ; .a b a b a b a b a b a b
Ba véctơ
; ; a b c
đồng phng: ...........................
0;.a b c


.
Bốn điểm
, , ,A B C D
to thành t din: ............
0,.AB AC AD


.
Ví d 1.6.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1 2 1; ; ,a
1 1 2;;b 
. Tìm vectơ đồng
phng với hai vectơ
a
b
trong các vectơ sau:
A.
2 1 1; ; .c 
B.
1 1 1; ; .d 
C.
3 1 1; ; .m
D.
242; ; .n
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.6.2
Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
1 0 1;;A
,
1 2 1;;B
,
1 1 1;;C
. Trong các
điểm sau, điểm nào nm trong mt phng
ABC
?
A.
2 0 1;;M
B.
1 2 3;;E
C.
1 2 1;;N
D.
2 3 1;;F
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.6.3
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
0 0 4; ; ,A
2 1 0; ; ,B
1 4 0;;C
0; ; .D a b
Điu kin cần và đủ ca
, ab
để hai đường thng
AD
BC
cùng
thuc mt mt phng
A.
37ab
. B.
3 5 0ab
. C.
4 3 2ab
. D.
21ab
.
Li gii
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.6.4
Trong không gian
Oxyz
, cho các véctơ
2 0 3;;a 
,
0 4 1;;b 
2
25;;c m m
. Tìm giá tr ca m để
a
,
b
c
đồng phng.
A.
2
4
m
m


. B.
1
2
m
m


. C.
2m
. D.
5m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.6.5
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
1 2 0; ; ,A
1 0 1; ; ,B
0 1 2;;C
0; ; .D m p
H thc gia
; ; .B a b c S
p
để bốn điểm
, , , A B C D
đồng
phng
A.
20mp
. B.
1mp
. C.
23mp
. D.
2 3 0mp
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
Dng 1.7. ng dụng tích có hướng
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Bốn điểm
, , ,A B C D
to thành t din: ............
0,.AB AC AD


.
, , ,A B C D
không đồng phng
Din tích
ABC
: .................................................
1
2
,
ABC
S AB AC


.
Đưng cao
ABC
:
2
1
2
,
.
ABC
ABC
AB AC
S
S AH BC AH
BC
BC


Din tích hình bình hành
ABCD
: ....................
2 ,
ABCD ABC
S S AB AC



.
Th tích t din
ABCD
: .....................................
1
6
,.V AB AC AD


.
Đưng cao chóp
ABCD
:
3
1
3
,.
, . ,
,
ABCD
ABCD BCD
BCD
AB AC AD
V
V d A BCD S d A BCD
S
BC BD




Bài toán tính din tích tam giác:
Trong không gian
,Oxyz
cho
... , ... , ...A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
ng gii quyết
c 1: Tìm tọa độ các vectơ
,AB AC
.
c 2: Tìm tọa độ của vectơ
,AB AC


.
c 3: S dng
1
2
,
ABC
S AB AC


để tính din tích
ABC
.
Nếu bài toán yêu cầu tính đường cao trong tam giác:
c 4: S dng
2
1
2
.
OAB
OAB
S
S AH OB AH
OB
để tính độ dài đưng cao
AH
.
Bài toán tính th tích t din:
Trong không gian
,Oxyz
cho
... , ... , ... , ...A B C D
. Tính th tích t din
ABCD
ng gii quyết
c 1: Tìm tọa độ các vectơ
,,AB AC AD
.
c 2: Tính
,.AB AC AD


.
c 3: S dng
1
6
,.V AB AC AD


để tính th tích t din
ABCD
.
Nếu bài toán yêu cu tính khong cách h t đỉnh:
c 4: S dng
3
1
3
, . ,
ABCD
ABCD BCD
BCD
V
V d A BCD S d A BCD
S
để tính độ dài
khong cách
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
Ví d 1.7.1
Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1 2 1;;A
,
0 2 3;;B
. Tính din tích tam
giác
OAB
vi
O
là gc tạo độ.
A.
29
6
B.
29
2
C.
78
2
D.
7
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.7.2
Trong không gian
,Oxyz
cho
1 2 1 0 2 3; ; , ; ;AB
. Tính độ dài đường cao
AH
h t đỉnh
A
ca tam giác
.OAB
A.
13
2
B.
29
13
C.
29
3
D.
377
13
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1 2 0;;A
,
2 0 3;;B
,
213;;C
0 1 1;;D
. Th tích khi t din
ABCD
bng:
A.
6
B.
8
C.
12
D.
4
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
Ví d 1.7.4
Cho t din
ABCD
1 2 4 4 2 0 3 2 1 1 1 1; ; , ; ; , ; ; , ; ;A B C D
Tính độ dài
đưng cao
DH
ca t din
ABCD
.
A.
3DH
B.
2DH
C.
5
3
DH
D.
9
2
DH
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.7.5
Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
32;;Am
,
200;;B
,
0 4 0;;C
,
0 0 3;;D
. Tìm giá tr dương của tham s
m
để th tích t din bng 8.
A.
8m
B.
4m
C.
12m
D.
6m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
Dng 1.8. Liên quan góc
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
1 1 2 2 3 3
. . .cos ;
. . . .
a b a b a b
a b a b a b a b
Góc giữa 2 véctơ:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
.
cos ;
.
.
a b a b a b
ab
ab
ab
a a a b b b


.
Chú ý: Khi
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc nhn,
Nc li nếu
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc tù.
Véctơ
vuông góc véctơ
b
: .............................
1 1 2 2 3 3
00. . . .a b a b a b a b
Ví d 1.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 4 0 5 0 12; ; , ; ;ab
. Tính côsin ca c gia
a
b
.
A.
3
13
B.
1
2
C.
3
2
D.
7
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.8.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 3;;A 
,
0 3 1;;B
,
422;;C
. Côsin ca
góc
BAC
bng
A.
9
2 35
B.
9
35
C.
9
35
D.
9
2 35
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.8.3
Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
2 1 2;;a 
,
0 2 2;;b 
. Tt c giá tr
ca
m
để hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc vi nhau là
A.
26 2
6

B.
26 2
6
C.
11 2 26
18
D.
26 2
6

Li gii
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.8.4
Trong không gian
,Oxyz
cho
ABC
tọa độ các đỉnh
4 9 9; ; ,A 
2 12 2;;B
2 1 5;;C m m m
. Tìm
m
để
ABC
vuông ti
B
.
A.
1m
B.
0m
C.
2m
D.
4m 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.8.5
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho vectơ
11 2;;u 
,
10;;vm
. Tìm
m
để góc giữa hai vectơ
,uv
bng
45
.
A.
2m
B.
26m 
C.
26m 
D.
26m 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Dng 1.9. Tâm t c
Bài toán cc tr độ dài vecto:
Cho
điểm
12
; ; ;
n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
và đường
thng
d
hoc mt phng
P
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
hoc mt phng
P
, sao cho
1 1 2 2
. . .
nn
k MA k MA k MA
nh nht.
ng gii quyết
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
1 1 2 2 1 2
. . . ...
n n n
k MA k MA k MA k k k MI k MI
c 3: Tìm đội nh nht của các vecto đã cho xảy ra khi
M
xy ra v trí nào?
Bài toán cc tr độ dài bình phương vecto:
Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
hoc mt phng
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt
giá tr nh nht.
ng gii quyết
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Thy rng
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
2 .MA MA MA MI IA MI MI IA IA
Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
2 2 2 2
1 1 1
22. ... .
n n n
k MI MI IA IA k MI MI IA IA
2 2 2
1 2 1 1 1 1
0
2... ... ... . .
n n n n n
k k k MI k IA k IA MI k IA k IA




2 2 2
1 2 1 1
... ...
n n n
k k k MI k IA k IA
c 3: Do
0k
, để
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr nh nht thì ta xác
định v trí điểm
M
cn tìm.
Chú ý: Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
.
Tìm điểm
M
trên
d
hoc
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr ln nht. Ta cũng thực hiện tương tự.
Ví d 1.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
2 3 7 0 4 1 3 0 5; ; , ; ; , ; ;A B C
333;;D
.
Gi
M
điểm nm trên mt phng
Oyz
sao cho biu thc
MA MB MC MD
đạt giá tr nh nhất. Khi đó tọa độ đim
M
A.
0 1 2;;M
B.
0 1 4;;M
C.
0 1 4;;M
D.
2 1 0;;M
Li gii
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.9.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 2 2 1, ; ;OA i j k B
. Tìm ta đ đim
M
thuc
trc tung sao cho
22
MA MB
nh nht.
A.
0 2 0;;M
B.
3
00
2
;;M



C.
0 3 0;;M
D.
0 4 0;;M
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
Dng 1.10. Tọa độ hóa
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích có hướng của hai vectơ
a
b
: ..............
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
, ; ;
a a a a
aa
ab
b b b b b b






2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
; ; .a b a b a b a b a b a b
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Ba véctơ
; ; a b c
đồng phng: ...........................
0;.a b c


.
Din tích
ABC
: .................................................
1
2
,
ABC
S AB AC


.
Th tích t din
ABCD
: .....................................
1
6
,.V AB AC AD


.
Th tích khi hp
ABCD
: ..................................
,.V AB AD AA


.
Th tích khi hp
.ABCD ABC D
: ..................
,.V AB AD AA


.
Góc:
Gia hai mt phng: .........................................
.
cos cos ,
.
PQ
PQ
PQ
nn
nn
nn

Giữa hai đường thng: .....................................
.
cos cos ,
.
aa
aa
aa

Giữa đường thng và mt phng: ..................
.
sin sin ,
.
an
an
an

Mo nh công thc v góc trong hình hc
Oxyz
:
Cùng loi dùng
Cos
(Góc giữa đường với đường , mt phng vi mt phng).
Khác loi dùng
Sin
(Góc giữa đường và mt).
Khong cách
T điểm đến mt phng : .................................
0 0 0
2 2 2
,
o
Ax By Cz D
dM
A B C

T điểm đến đưng thng: ..............................
,
,
o
M M u
dM
u


Hai đường thng chéo nhau: ...........................
,.
,
,
hop
day
a a MM
V
d d d
V
aa






Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
Cách “gắn” trục:
c 1: Chn h trc ta độ Oxyz
Xác định ba đường đồng quy và đôi một cắt nhau trên cơ sở có sn ca hình
(như tam diện vuông, hình hp ch nht, hình chóp t giác đều …),
Da trên các mt phng vuông góc dựng thêm đường ph.
c 2: Tọa độ hóa các điểm ca hình không gian.
Tính tọa độ đim liên quan trc tiếp đến gi thiết và kết lun ca bài toán.
Tính toán ch yếu da vào quan h song song, vuông góc cùng các d liu bài toán.
c 3: Chuyn gi thiết qua hình hc gii tích.
Lập các phương trình đường, mt liên quan.
Xác định tọa độ các điểm, véc tơ cần thiết cho kết lun.
c 4: Gii quyết bài toán.
S dng các kiến thc hình hc giải tích để gii quyết yêu cu ca bài toán
hình không gian.
Cách chn h tọa độ mt s hình không gian.
A. Hp.
Hình hp lập phương – Hình hp ch nht
.ABCD A B C D
Vi hình lập phương .
Chn h trc tọa độ sao cho:
000;;A
,
00;;Ba
,
0;;C a a
,
00;;Da
,
00;;Aa
,
0;;B a a
,
;;C a a a
,
0;;D a a
Vi hình hp ch nht.
Chn h trc tọa độ sao cho:
000;;A
,
00;;Ba
,
0;;C a b
,
00;;Db
,
00;;Ac
,
0;;B a c
,
;;C a b c
,
0;;D b c
Chú ý: Tam din vuông là mt na ca hình hp ch nht nên ta chn h trc tọa độ tương
t như hình hộp ch nht.
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi
.ABCD A B C D
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
.
Trc
Oz
đi qua 2 tâm của 2 đáy
Đặt
,,AC a BD b AA c
thì
00
2
; ; ,
a
A



00
2
; ; ,
b
B



00
2
; ; ,
a
C



00
2
; ; ,
b
D



0
2
; ; ,
a
Ac



0
2
; ; ,
b
Bc



0
2
; ; ,
a
Cc



0
2
;;
b
Dc



.
Chú ý: Với lăng trụ đứng
.ABC AB C
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
thì ta chn h ta
độ tương tự như trên với gc tọa độ là trung điểm
AC
,
,B Ox C Oy
còn trc
Oz
đi qua trung điểm hai cnh
,AC AC
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
B. Chóp.
Hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều
.S ABC
,
,AB a SH h
.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O
là trung điểm
BC
A Ox
.
B Oy
Khi đó
3
00
2
; ; ,
a
A




00
2
; ; ,
a
B



00
2
; ; ,
a
C



3
0
6
;;
a
Sh




Hình chóp t giác đều
.S ABCD
,
,AB a SH h
.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
B Ox
.
C Oy
.
S Oz
.
Khi đó:
2
00
2
; ; ,
a
A




2
00
2
; ; ,
a
B




2
00
2
; ; ,
a
C




2
00
2
; ; ,
a
D




00;;Sh
.
Chú ý: Ngoài cách chn h trục như trên ta có thể chn h trc bng cách khác.
Chng hn với hình chóp tam giác đều ta có th chn
HO
, trc
Oy
đi qua
H
song song vi
BC
.
Hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
,
SA h
Nếu đáy là hình chữ nht.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
AO
B Ox
.
D Oy
.
S Oz
.
Nếu đáy là hình thoi.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
B Ox
.
C Oy
.
//Oz SA
.
Chú ý: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, nếu đáy
ABC
là:
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
Tam giác vuông ti
A
thì cách chn h trục như hình chóp
.S ABCD
có đáy là
hình ch nht.
Tam giác cân ti
B
thì ta chn h trc tọa độ như hình chóp
.S ABCD
có đáy là
hình thoi, khi đó gốc tọa độ là trung điểm cnh
AC
.
Hình chóp
.S ABC
SAB ABCD
Đưng cao
SH h
ca
SAB
là đường cao ca hình chóp.
Nếu
ABC
vuông ti
A
,
,AB a
AC b
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
AO
B Oy
.
C Oz
.
//Oz SH
.
Khi đó
000;;A
,
00;;Ba
,
00;;Cb
,
AH c
00;;Hc
,
0;;S c h
Chú ý: Cho hình chóp có
SA ABC
, nếu đáy
ABC
là:
Tam giác vuông ti
B
ta chn
BO
, vuông ti
C
chn
CO
.
ASB
cân ti
S
,
ABC
cân ti
C
thì ta chn
HO
,
C Ox
,
B Oy
,
S Oz
Ví d 1.10.1
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
SAB
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SC SD
. Tính
cosin ca góc gia hai mt phng
GMN
ABCD
.
A.
2 39
13
B.
13
13
C.
2 39
39
D.
3
6
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
Ví d 1.10.2
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
60ABC 
,
2BC a
.
Gi
D
điểm tha mãn
32SB SD
. Hình chiếu ca
S
trên
ABC
điểm
H
thuộc đoạn
BC
sao cho
4BC BH
. Biết
SA
to với đáy một góc
60
. Góc gia hai
đưng thng
AD
SC
bng
A.
90
B.
30
C.
60
D.
45
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.10.3
Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm
ca
H
trung điểm ca
AM
. Biết
,HB HC
30HBC
; góc gia mt phng
SHC
mt phng
HBC
bng
60
. Tính côsin ca c giữa đường thng
BC
SHC
A.
3
2
B.
13
4
C.
3
4
D.
1
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 1.10.4
Cho lăng trụ
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
1
A
trên mt phng
ABCD
trùng với giao điểm
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
11
ADD A
ABCD
bng
60
. Tính
khong cách t đim
1
B
đến mt phng
1
A BD
theo
a
.
A.
2
2
a
B.
4
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
Ví d 1.10.5
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2AB AD a
,
BC a
, góc gia
SBC
ABCD
bng
60
. Gi
I
trung điểm
ca cnh
AB
. Biết
SDI
SCI
cùng vuông góc vi
ABCD
. Tính th tích
khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
33
5
a
B.
3
15
5
a
C.
3
3 15
5
a
D.
3
8 15
5
a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
LOI 1
LOI 2
Phương Trình
2 2 2
2
x a y b z c R
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
Xác Định
Tâm
Ly h s t do trong ngoc
1
.
Ly h s trước
;;xyz
2
.
Bán
Kính
Lấy căn bậc 2 vế phi.
2 2 2
R a b c d
.
Điu kin tn ti:
2 2 2
0a b c d
.
2. V trí tương đối
Trong không gian
Oxyz
, ta có 3 đối tượng để xét vị trí tương đối với mặt cầu:
Đim
;;M a b c
.
Trong không gian
Oxyz
, cho đim
M
và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Điểm
Mặt cầu
Nằm ngoài
IM S H
Nằm trên
IM S M H
Nằm trong
IM S
IM R
IM R
IM R
Định nghĩa:
Trong không gian , mt cu tâm bán kính
có phương trình là.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
Mt phng
0: Ax By Cz D
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
0: Ax By Cz D
và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Mặt phẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SM
Cắt theo giao tuyến là đường tròn
;S C I r
;d I R
;d I R
Mặt phẳng tiếp xúc
mặt cầu tại điểm
M
.
;d I R
cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn có tâm
I
bán kính
r
.
22
;R r d I
.
Đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Đường thẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SH
Cắt tại hai điểm A;B
;S A B
;d I R
;d I R
Đường thẳng tiếp
xúc mặt cầu tại điểm
H
;d I R
2
2
4
;
AB
R d I
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Xác định tâm bán kính nhn biết phương trình mt cu
LOI 1
LOI 2
Phương Trình
2 2 2
2
x a y b z c R
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
Nhn xét
H s trước
,,xyz
bng nhau và
bng 1.
H s trước các ngoc bng nhau
và bng 1.
Vế phi là hng s dương.
H s trước
2 2 2
,,xyz
bng
nhau và bng 1.
Phương trình đầy đủ
2 2 2
,,xyz
Tha mãn điều kin tn ti
2 2 2
0a b c d
Xác Định
Tâm
Ly h s t do trong ngoc
1
.
Ly h s trước
;;xyz
2
.
Bán
Kính
Lấy căn bậc 2 vế phi.
2 2 2
R a b c d
.
Điu kin tn ti:
2 2 2
0a b c d
.
Ví d 2.1.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 2 0.x y z x y z
Xác định tọa độ tâm
I
ca mt cu
S
?
A.
1 2 3;;
. B.
2 0 1;;
. C.
2 1 0;;
. D.
2 4 6;;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.1.2
Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
1 2 9:S x y z
có tọa độ tâm là
A.
1 2 0;;I
. B.
1 2 0;;I
. C.
1 2 0;;I
. D.
1 2 0;;I 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.1.3
Trong không gian
Oxyz
, mt cầu phương trình nào sau đây tọa độ tâm
1 1 0;;I
?
A.
2
2 2 2
2 2 2 1 2x y x y z x xy
. B.
2 2 2
2 2 0x y z x y
.
C.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y
. D.
2
2
2 1 4x y xy z x
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
Ví d 2.1.4
Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A.
2 2 2
20x y z x
. B.
2 2 2
2 1 0x y z x y
.
C.
2
2 2 2
2 2 2 1x y x y z x
. D.
2
2
21x y xy z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình
2 2 2
2 6 1 2 3 0:.S x y z mx m y z m
Tìm giá tr ca
m
để đưc
S
phương trình mặt cu
A.
7
10
1
m
m
B.
1
2
m
. C.
2
1
m
m

D.
0
1
m
m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
Dng 2.2. Phương trình mặt cu có tâm và đi qua một đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
và bán kính
R
.
Từ giả thiết ta đã có sẵn tâm
I
và bán kính
R
.
Phương trình
2 2 2
2
:S x a y b z c R
.
Tâm
;;I a b c
và qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Bán kính mặt cầu
2 2 2
0 0 0
R IM IM x a y b z c
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IM
.
Ví d 2.2.1
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
1 2 3;;I 
, bán kính
3R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.2.2
Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu tâm
0 4 1;;I
đưng kính bng
4.
Phương
trình ca mt cu là
A.
22
2
4 1 2x y z
. B.
22
2
4 1 16x y z
.
C.
22
2
4 1 4x y z
. D.
22
2
4 1 4x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.2.3
Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
1 2 3;;I
đi qua điểm
1 1 2;;A
phương
trình là
A.
2 2 2
1 1 2 2xyz
. B.
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 2x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 2xyz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Dng 2.3. Phương trình mặt cu nhận hai điểm làm đường kính
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Nhận
;;
M M M
M x y z
;;
N N N
N x y z
làm đường kính
Gọi
I
là tâm mặt cầu
S
I
là trung điểm của
MN
2 2 2
;;
M N M N M N
x x y y z z
I



.
Bán kính mặt cầu
2
MN
R IM
.
Ví d 2.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 0 3;;A
3 2 1; ; .B
Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
2 6 0x y z x y z
. B.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z
. D.
2 2 2
4 2 2 6 0x y z x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.3.1
Trong không gian
,Oxyz
cho hai vecto
1 2 3;;AO
7 4 5; ; .BO
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
4 3 1 104x y z
. B.
2 2 2
4 3 1 26x y z
.
C.
2 2 2
4 3 1 26x y z
. D.
2 2 2
4 4 1 104xyz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Dng 2.4. Phương trình mặt cầu qua 4 điểm không đồng phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Đi qua 4 điểm
; ; ;A B C D
không đồng
phẳng
Gọi
;;I a b c
là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.
Mặt cầu
S
đi qua 4 điểm
22
22
22
IA IB
IA IB IC ID IA IC
IA ID
tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.4.1
Trong không gian
Oxyz
, nếu mt cu .
S
. đi qua bốn điểm
2 2 2 4 0 2 4 2 0; ; , ; ; , ; ;M N P
422;;Q
thì tâm
I
ca
S
có tọa độ
A.
1 2 1;;
. B.
3 1 1;;
. C.
111;;
. D.
1 1 0;;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
200;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 2;;C
,
222;;D
.
Viết phương trình mt cu
S
ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
1 2 1;;
. B.
3 1 1;;
. C.
111;;
. D.
1 1 0;;
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Dng 2.5. Phương trình mặt cu tâm I thuc (P) và qua ba điểm
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
IP
và đi qua
;;A B C
.
Với
0: . . .P x y z
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
mt trong các
mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Gọi
;;I a b c
là tâm mặt cầu
Ta có
01. . .I P a b c
.
Mặt cầu
S
đi qua ba điểm
;;A B C
22
22
2
3
IA IB
IA IB IC
IA IC
.
Từ
12;
3 I
thỏa hệ:
22
22
0. . .a b c
IA IB
IA IC

tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.5.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm
2 3 3 1 1 2 4 2 2; ; , ; ; , ; ;A B C
và có tâm nm thuc mt phng
Oyz
.
A.
22
2
9 10 209x y z
. B.
22
2
9 10 209x y z
.
C.
22
2
9 10 209x y z
. D.
22
2
9 10 209x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Dng 2.6. Phương trình mặt cu tâm I thuộc d và qua hai đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
Id
và đi qua
;AB
.
Với
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c

hoc
d
là các
trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
mt trong các
trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn giản
hơn
Gọi
;;I a b c
là tâm mặt cầu
Ta có
0 0 0
;;I d I x at y bt z ct
.
Viết
;IA IB
theo
t
tính độ dài
;IA IB
Mặt cầu
S
đi qua hai điểm
;AB
?IA IB IA IB t
.
Từ
?t
tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua 2 điểm
1 2 3 2 0 2; ; , ; ; ,AB
có tâm nm trên trc
Ox
. Viết phương trình mặt cu
S
?
A.
22
2
1 2 29x y z
. B.
2
22
3 29x y z
.
C.
2
22
3 29x y z
. D.
2
22
3 29x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.5.2
Trong không gian
Oxyz
, tìm bán kính mt cầu qua 2 điểm
3 1 2;;A
,
1 1 2;;B
và có tâm
I
thuc
1
2 1 1
:
y
xz

?
A.
7R
. B.
3R
. C.
25R
. D.
8R
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Dng 2.7. Phương trình mặt cu tiếp xúc mt phng đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
và tiếp xúc với
P
.
Với
0:P Ax By Cz D
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Bán kính mặt cầu
2 2 2
2
2
2
;
;
;
;
I
I
I
Aa Bb Cc D
d I Tiep xuc
A B C
d I Oxy z Tiep xuc Oxy
R
d I Oxz y Tiep xuc Oxz
d I Oyz x Tiep xuc Oyz

.
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Tâm
;;I a b c
và tiếp xúc với .
Với
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

hoc
các trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn
giản hơn.
Bán kính mặt cầu
22
22
22
;
;
;
;
;
II
II
II
u MI
d I Tiep xuc
u
R
d I Ox y z Tiep xuc Ox
d I Oy x z Tiep xuc Oy
d I Oz x y Tiep xuc Oz





.
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Ví d 2.7.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu tâm
1 2 1;;I
và tiếp xúc vi
Oxy
.
A.
2 2 2
1 2 1 1x y z
B.
2 2 2
1 2 1 2x y z
C.
2 2 2
1 2 1 1x y z
D.
2 2 2
1 2 1 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.7.2
Trong không gian
Oxyz
, tìm bán kính mt cu đi qua điểm
1 3 0;;B
tiếp xúc
vi
Oyz
ti
0 3 2;;M
.
A.
2
11
5
; ; .I



B.
5
32
2
;;I



C.
3 1 1; ; .I
D.
242; ; .I
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
Ví d 2.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 4 2 3 4 3 5 7; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm
phương trình mặt cu có tâm là
A
và tiếp xúc vi
BC
.
A.
2 2 2
5
124
2
x y z
B.
2 2 2
25
124
4
x y z
C.
2 2 2
2
124
5
x y z
D.
2 2 2
4
124
25
x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.7.4
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 9 1 4 0; ; , ; ;BC
. Mt cu
S
đi qua
B
tiếp xúc
vi
Oxy
ti
C
có phương trình là:
A.
2 2 2
1 4 5 25x y z
B.
2 2 2
1 4 5 25x y z
C.
2 2 2
1 4 5 25x y z
D.
2 2 2
1 4 5 25x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Dng 2.8. Phương trình mặt cu ct mt phng đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
cắt
P
theo giao tuyến
là đường tròn tâm
I
bán kính
r
.
Với
0:P Ax By Cz D
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Tính
2 2 2
;
Aa Bb Cc D
dI
A B C

Bán kính:
2 2 2 2 2
;R d I r OH HM
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
R
.
Tâm
;;I a b c
cắt ti
;;
A A A
A x y z
,
;;
B B B
B x y z
H
là trung điểm
AB
.
Với
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

hoc
các trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn
giản hơn.
Tính
;
;
u MI
dI
u


Bán kính:
2
2 2 2 2
4
;
AB
R d I AH OH
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Ví d 2.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 3 4 25:S x y z
. Mt
phng
Oxy
ct mt cu
S
có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng:
A.
21
B.
3
C.
6
D.
8
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.8.2
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 4 1;;I
và
40:P x y z
. Tìm phương
trình mt cu
S
tâm
I
sao cho
S
ct
P
theo đường tròn có đường nh bng
2
A.
2 2 2
2 4 1 4xyz
B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
C.
2 2 2
2 4 1 4xyz
D.
2 2 2
2 4 1 3xyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 49
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.8.3
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 4 5;;A 
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của mt cu tâm
A
ct trc
Oz
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
ABC
vuông.
A.
2 2 2
2 4 5 40xyz
B.
2 2 2
2 4 5 82xyz
C.
2 2 2
2 4 5 58xyz
D.
2 2 2
2 4 5 90xyz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 2.8.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
1 1 2;;I
đường thng
1
1 1 1
:.
y
xz
d

Đưng thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm
A
B
vi
10.AB
Viết phương trình của mt cu
S
.
A.
2 2 2
1 1 2 31:S x y z
B.
2 2 2
1 1 2 31:S x y z
C.
2 2 2
1 1 2 27:S x y z
D.
2 2 2
1 1 2 27:S x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 50
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
Phương trình mặt phẳng
0:P Ax By Cz D
với
2 2 2
0A B C
. Có véctơ pháp
tuyến là
;;n A B C
.
Mặt phẳng
P
đi qua điểm
0 0 0
;;M x y z
và nhận vectơ
;;n A B C
làm vectơ pháp
tuyến có dạng
0 0 0
0:P A x x B y y C z z
.
Các mặt phẳng đặc biệt:
TÍNH CHẤT MẶT PHẲNG
PHƯƠNG TRÌNH
HỆ SỐ ĐẶC BIỆT
đi qua/chứa gc
O
.
0: Ax By Cz
0D
song song/cha
Ox
.
0: By Cz D
0A
song song/cha
Oy
.
0: Ax Cz D
0B
song song/cha
Oz
.
0: Ax By D
0C
song song/trùng
Oxy
.
0:Cz D
0AB
song song/trùng
Oxz
.
0: By D
0AC
song song/trùng
Oyz
.
0: Ax D
0BC
Nhn xét: Mt phng không cha n nào thì mt phng s song song hoc cha trục đó
hoc mt phng không cha n nào thì mt phng s song song hoc cha mt
phẳng đó.
2. V trí tương đối hai mt phng
Cho mặt
0: Ax By Cz D
;
0: A x B y C z D
. Khi đó có các trường hợp sau:
Trường
hợp
d
//
Hình vẽ
Xảy ra
khi & chỉ
khi
A B C
A B C

A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
0. . .A A B B CC
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 51
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Xác định vecto pháp tuyến
Trong không gian
Oxyz
, vectơ
0;;n a b c
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
thì vecto
.m k n
cũng là vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Mt phẳng trong không gian đều có phương trình dạng
0:P Ax By Cz D
trong
đó
2 2 2
0A B C
. Khi đó vectơ
;;n A B C
là vecto pháp tuyến ca mt phng.
Nhn xét:
Khi ly h số, lưu ý lấy đúng thứ t h s trước x-y-z.
Thêm/bt, phi thêm/bt c hoành tung cao độ
Ví d 3.1.1
Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một véctơ pháp tuyến ca mt
phng
Oxy
?
A.
1 0 0;;i
. B.
111;;m
. C.
0 1 0;;j
. D.
0 0 1;;k
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
3 2 0:P x z
. Vectơ nào dưới đây
mt vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
2
3 0 1;;n 
. B.
1
3 1 2;;n 
. C.
3
3 1 0;;n 
. D.
4
1 0 1;;n
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 3 1 0:.P y x z
Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
3
1 2 1; ; .n 
B.
4
1 2 3; ; .n
C.
1
1 3 1; ; .n 
D.
2
2 3 1; ; .n 
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 52
Dng 3.2. Phương trình mặt phng đi qua ba điểm đồng phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Đi qua
;;A B C
không thẳng hàng.
Tìm véctơ
AB
AC
.
Véctơ pháp tuyến của
:
;n AB AC


.
Đi qua
0 0 0 0 0 0; ; ; ; ; ; ; ;A a B b C c
.
(Phương trình đoạn chn)
Phương trình
1:
y
xz
P
a b c
.
Lưu ý:
Với phương trình đoạn chn thì vế phi
1
Bài toán có th “gài” như sau:
0:
y
xz
P
a b c
Ví d 3.2.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 0 3; ; ,A
2 1 1; ; ,B
1 1 0;;C
. Phương
trình mt phng
ABC
A.
5 4 0x y z
. B.
5 2 0x y z
.
C.
5 2 0x y z
. D.
5 4 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.2.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
200;;M
,
0 1 0;;N
,
0 0 2;;P
. Mt phng
MNP
có phương trình là:
A.
1
2 1 2
y
xz
. B.
1
2 1 2
y
xz

.
C.
1
2 1 2
y
xz
. D.
0
2 1 2
y
xz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 53
Ví d 3.2.3
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
3 0 0;;A
;
0 4 0;;B
0 0 2;;C
là:
A.
4 3 6 12 0x y z
. B.
4 3 6 12 0x y z
.
C.
4 3 6 12 0x y z
. D.
4 3 6 12 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.2.4
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
P
đi qua
111;;A
022;;B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm
,MN
( không trùng
vi gc tọa độ
O
) sao cho
2OM ON
A.
3 2 6 0:P x y z
. B.
2 3 4 0:P x y z
.
C.
2 4 0:P x y z
. D.
2 2 0:P x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 54
Dng 3.3. Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và chứa vectơ
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
;AB
chứa
1 2 3
a ; ;a a a
hoặc
chứa/song song trục tọa độ.
Tìm véctơ
AB
và có sẵn véctơ
a
.
Véctơ pháp tuyến của
:
;an AB


.
Ví d 3.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho bn điểm
1 0 1;;A
. Phương trình mặt phng qua
A
và cha trc
Oy
là:
A.
40xz
. B.
0xz
. C.
10x
. D.
40xyz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.2
Trong không gian
,Oxyz
mt phng
P
đi qua
3 0 0 0 0 4; ; , ; ;AB
song song
trc
Oy
có phương trình
A.
4 3 12 0xz
. B.
3 4 12 0xz
.
C.
4 3 12 0xz
. D.
4 3 0xz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.3.3
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1 6 3 2 0 6 1 2 1 2 4 0; ; , ; ; , ; ; , ; ;A B C D
.
Phương trình mặt phng qua
AB
và song song vi
CD
là:
A.
40xz
. B.
40xz
.
C.
40x y z
. D.
40xyz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 55
Dng 3.4. Phương trình mặt phng trung trc ca đon thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Là mặt phẳng trung trực đoạn thẳng
AB
Véctơ pháp tuyến của mặt
là:
n AB
.
Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
.
Mặt phẳng
qua điểm
I
.
Ví d 3.4.1
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
4 0 1;;A
2 2 3; ; .B
Mt phng trung
trc của đoạn thng AB có phương trình là
A.
30.xyz
B.
3 6 0.xyz
C.
2 6 0.x y z
D.
6 2 2 1 0.xyz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3 2 1;;A
5 4 1;;B
. Gi
M
hình
chiếu vuông góc ca
A
trên
Oxy
, và
N
điểm đi xng vi
B
qua
Oyz
. Viết
phương trình mặt phng trung trc
P
của đoạn thng
MN
.
A.
30xyz
B.
2 2 0x y z
C.
2 2 0x y z
D.
4 4 2 21 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 56
Dng 3.5. Phương trình mặt phng qua 2 đim, vuông góc mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua điểm
;AB
và vuông góc
0: Ax By Cz D
.
Tìm cặp véctơ
AB
;n AB n


.
Véctơ pháp tuyến
là:
;n AB n


.
Mặt phẳng
qua điểm
A
.
Ví d 3.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;4;1 1;1;3,AB
mt phng
: 3 2 5 0zP x y
. Lập phương trình mt phng
Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc vi mt phng
P
.
A.
2 3 11 0yz
B.
2 3 11 0xy
C.
3 2 5 0x y z
D.
3 2 11 0yz
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.5.2
Trong không gian
Oxyz
, mt phng
P
đi qua hai điểm
0 1 0;;A
,
2 3 1;;B
vuông góc vi mt phng
20:Q x y z
có phương trình là
A.
4 3 2 3 0x y z
B.
4 3 2 3 0x y z
C.
2 3 1 0x y z
D.
4 2 1 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 57
Dng 3.6. Phương trình mặt phẳng qua đim, vuông góc 2 mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
2 mặt
0:P Ax By Cz D
,
0:Q A x B y C z D
.
Tìm cặp véctơ
P
n
Q
n
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
QP
n n n


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Hoc bài toán s gp:
“Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc vi giao tuyến ca
0:P Ax By Cz D
;
0:Q A x B y C z D
Ví d 3.6.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
3 2 2 7 0:,x y z
5 4 3 1 0: x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua gc tọa độ
O
đồng thi
vuông góc vi c
là:
A.
2 2 0.x y z
B.
2 2 0.x y z
C.
2 2 0.x y z
D.
2 2 1 0.x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.6.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 2 2 7 0: x y z
5 4 3 1 0: x y z
.
Phương trình
P
qua gc tọa độ đồng thi vuông góc vi
là:
A.
2 2 1 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
20x y z
D.
2 2 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 58
Dng 3.7. Phương trình mặt phng song song mt phng khác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
.
Cách 1:
Véctơ pháp tuyến
là:
;;n n A B C
.
Mặt phẳng
qua điểm
M
.
Cách 2:
Do
//
0: Ax By Cz D
DD
Thay điểm
M
vào
?D
.
Song song
0:P Ax By Cz D
cách
P
một khoảng bằng
k
.
// P
0: Ax By Cz D
DD
.
cách
P
một khoảng bằng
k
;;
M
d P k d M P k
2 2 2
?
DD
kD
A B C

D
phương trình mặt
P
hoàn chỉnh.
Ví d 3.7.1
Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua điểm
1 1 2;;A
song song vi mt
phng
2 2 1 0: x y z
có phương trình là
A.
2 2 2 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
2 2 6 0x y z
D.
2 2 2 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.7.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 3 0:Q x y z
mt phng
P
không qua
O
, song song mt phng
Q
1;.d P Q
Phương trình mặt
phng
P
A.
2 2 3 0xyz
B.
2 2 0xyz
C.
2 2 1 0xyz
D.
2 2 6 0xyz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 59
Ví d 3.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt phng
1
3 2 0:,x y z
2
4 5 0: xy
đồng thi song song vi mt phng
3
2 21 7 0: x y z
. Viết phương trình của mt phng .
A.
2 2 4 0:Q x y z
B.
2 21 23 0x y z
C.
2 2 19 0:Q x y z
D.
2 2 8 0:Q x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.7.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 5 0:P x y z
. Viết phương trình
mt phng
Q
song song vi mt phng
P
, cách
P
mt khong bng 3 và ct
trc
Ox
tại điểm có hoành độ dương.
A.
2 2 4 0:Q x y z
B.
2 2 14 0:Q x y z
C.
2 2 19 0:Q x y z
D.
2 2 8 0:Q x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
P
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 60
Dng 3.8. Phương trình mặt phẳng qua đim, song song/vuông góc
đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Tìm véctơ
;;
d
u a b c
.
d
véctơ pháp tuyến
là:
d
nu
.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Qua
0 0 0 0 0 0
; ; , ; 'M x y z N x y z
và song
song
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Tìm véctơ
; ; ;
d
u a b c MN
.
//d
véctơ pháp tuyến
:
;
d
n u MN


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Ví d 3.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 2 3;;A
đường thng
13
2 2 1
:
y
xz
d


.
Phương trình mặt phng chứa điểm
A
và vuông góc đưng thng
d
A.
2 2 1 0x y z
B.
20xyz
C.
2 2 9 0x y z
D.
10xyz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.8.2
Trong không gian
Oxyz
, mt phng chứa hai điểm
1 0 1;;A
,
1 2 2;;B
song
song vi trc
Ox
có phương trình là
A.
0x y z
B.
2 3 0xz
C.
2 1 0yz
D.
2 2 0yz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 61
Dng 3.9. Phương trình mặt phẳng qua đim, chứa đường thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Lấy
A
tùy ý thuộc
d
, dễ nhất ta lấy
;;A X Y Z
.
Tìm véctơ
AM
d
u
.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d
n AM u


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Ví d 3.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 2 3;;A
đường thng
1
3
34
:
y
x
dz
.
Phương trình mặt phng chứa điểm
A
và đường thng
d
A.
23 17 60 0x y z
B.
23 17 14 0x y z
C.
23 17 14 0x y z
D.
23 17 14 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.9.2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
3 4 7;;M
và cha trc
Oz
.
A.
4 3 0:P x y
B.
3 4 0:P x y
C.
4 3 0:P y z
D.
3 4 0:P x z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 62
Dng 3.10. Phương trình mặt phng cha d,d’ và d cắt d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


:
yY
x X z Z
d
a b c



,
,dd
cắt nhau
Tìm véctơ
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
dd
n u u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
hoặc
Bd
.
Ví d 3.10.1
Trong không gian
Oxyz
, mt phng chứa hai đường thng ct nhau
2
14
2 1 3
y
xz


và
12
1 1 3
y
xz

có phương trình là
A.
2 9 36 0x y z
B.
20xyz
C.
6 9 8 0x y z
D.
6 9 8 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.10.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng ct nhau
2
1
1 2 3
:
y
xz
d

và
11
1 1 2
:
y
xz
d


mt phng chứa hai đường thẳng đã cho có phương trình là
A.
30x y z
B.
31 0x y z
C.
2 2 3 0x y z
D.
2 2 12 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 63
Dng 3.11. Phương trình mặt phng chứa d, d’ và d song song d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


,
:
yY
x X z Z
d
a b c



d
song song
d
.
Tìm
Ad
Bd
Tìm véctơ
AB
,
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
d
n AB u


hoặc
;
d
n AB u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
hoặc
Bd
Ví d 3.11.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
1
1
1 1 2
:
y
xz
d

2
2
11
1 1 2
:
y
xz
d


. Khi đó mặt phng
P
chứa 2 đường thẳng trên có phương
trình là
A.
5 3 7 4 0x y z
B.
5 3 7 4 0x y z
C.
7 3 5 4 0xyz
D.
7 3 5 4 0xyz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 64
Dng 3.12. Phương trình mặt phng chứa d và song song d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


và song
song với
:
yY
x X z Z
d
a b c



.
Tìm
Ad
, do
dA
.
Tìm véctơ
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
dd
n u u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
.
Ví d 3.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
1
3
2
12
:
xt
d y t
zt


, gi
2
d
là giao tuyến ca
hai mt phng
20:P x y z
2 3 0:Q x y z
. Viết phương trình mặt
phng
cha
1
d
và song song vi
2
d
.
A.
5 13 4 7 0: x y z
B.
5 13 4 7 0: x y z
C.
5 13 4 7 0: x y z
D.
5 13 4 7 0: x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 65
Dng 3.13. Phương trình mặt phng cha d và vuông góc mt khác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


và vuông
góc
0:P Ax By Cz D
.
Tìm
A d A P
.
Tìm véctơ
d
u
P
n
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
d
P
n n u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
.
Ví d 3.13.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2 4 1 1 1 3; ; , ; ;AB
mt phng
3 2 3 0:P x y z
. Phương trình mặt phng
đi qua hai điểm
,AB
vuông góc vi mt phng
P
là:
A.
2 3 11 0yz
B.
2 6 0yz
C.
2 3 6 0yz
D.
2 3 6 0yz
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.13.2
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
P
chứa đường thng
11
2 1 3
:
y
xz
d


và vuông góc vi mt phng
20:.Q x y z
là:
A.
20x y z
B.
2 1 0xy
C.
20x y z
D.
2 1 0xy
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 66
Dng 3.14. Phương trình mặt phẳng cách đều 2 đường thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Cách đều hai đường thẳng
12
;dd
Kim tra
12
;dd
chéo nhau nên VTPT ca mt
phng
12
;
dd
n u u


.
Do
cách đều
12
;dd
nên
,,d A d B
.
Tìm
D
.
Viết phương trình mặt phng
.
Ví d 3.14.1
Trong không gian
Oxyz
,cho hai đường thng
1
2
23
2 1 3
:;
y
xz
d


2
2
11
2 1 4
y
xz
d

. Phương trình mặt phng
cách đều
12
;dd
là:
A.
7 2 4 0xyz
B.
7 2 4 3 0xyz
C.
2 3 3 0x y z
D.
14 4 8 3 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.14.2
Trong không gian
Oxyz
viết phương trình mặt phng
P
song song cách đu
hai đường thng
1
2
1 1 1
:
y
xz
d

2
1
2
2 1 1
:
y
xz
d


.
A.
2 2 1 0:P x z
B.
2 2 1 0:P y z
C.
2 2 1 0:P x y
D.
2 2 1 0:P y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 67
Dng 3.15. Phương trình mặt phng liên quan mt cu
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
A
tiếp xúc mặt cầu
S
ti
M
Tìm tâm
I
và tính bán kính
.S
tiếp xúc vi mt cu
S
ti
MS
thì
đi qua điểm
M
.
Véctơ pháp tuyến
là:
n MI
.
Mặt phẳng
qua điểm
MS
.
Lưu ý:
Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phi s dng
các d kin ca bài toán tìm đưc
n
ca
có dng:
0Ax By Cz D
(
D
chưa biết).
S dụng điều kin tiếp xúc:
,d I R
để tìm
D
.
Ví d 3.15.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
1 2 3 81:S x y z
. Viết
phương trình mặt phng
tiếp xúc vi
S
tại điểm
5 4 6;;P 
.
A.
10x y z
B.
2 2 1 0x y z
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 3.15.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hình cu
2 2 2
1 2 3 1:S x y z
. Viết
phương trình mặt phng
cha trc
Oz
và tiếp xúc vi
S
.
A.
3 4 0xy
B.
3 2 0x y z
C.
2 3 1 0xy
D.
3 4 2 0xy
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 68
Ví d 3.15.3
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình
P
song song vi
2 2 1 0:Q x y z
và tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
2 4 2 3 0:S x y z x y z
A.
2 2 10 0
2 2 8 0
x y z
x y z
B.
2 12 0x y z
C.
2 3 2 0x y z
D.
10
20
x y z
x y z
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 69
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
Phương trình tham số đường thẳng
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct


có điểm
0 0 0
;;M x y z
Véctơ
ch phương
;;u a b c
.
Phương trình chính tắc đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

có điểm
0 0 0
;;M x y z
Véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Giao tuyến hai mt phng:
Cho hai mt phng
0: Ax By Cz D
0: A x B y C z D
ct nhau.
Gi là giao tuyến của chúng. Khi đó, đường thng có VTCP là
;u n n


.
2. V trí tương đối hai đưng thng
Xét hai đường thng
12
;dd
lần lượt có VTCP
12
;uu
và các điểm
12
;MM
nm trên
12
;dd
.
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 70
3. V trí tương đối giữa đường thng và mt phng
Trong không gian
Oxyz
,
cho đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt phẳng
0: Ax By Cz D
.
Ta viết lại phương trình dưới dạng tham số:
0
0
0
:
x x at
y y bt
z z ct



thay
;;xyz
vào mặt phẳng
.
Được phương trình:
0 0 0
0A x at B y bt C z ct D
.
Đặt
0 0 0
f t A x at B y bt C z ct D
.
Khi đó:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
Ta có các trường hợp sau:
Nếu
0ft
vô nghiệm
0ft
có 1 nghiệm
0ft
vô số nghiệm
Thì
Đường thẳng
//
.
Đường thẳng
I
.
Đường thẳng
.
4. V trí tương đối giữa đường thng và mt cu
Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Đường thẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SH
Cắt tại hai điểm A;B
;S A B
;d I R
;d I R
Đường thẳng tiếp xúc
mặt cầu tại điểm
H
;d I R
2
2
4
;
AB
R d I
.
5. Khoảng cách liên quan đến đường thng
Phương pháp 1
Phương pháp 2
Khong cách t
M
đến .
Lập
:
qua M
Tìm tọa độ
H 
.
Khi đó,
;d M MH
.
0
;
;
M M u
dM
u


Khong cách
1
2
chéo
nhau.
Lập
1
2
:
//
.
Khi đó
12
;;d d N
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 71
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 4.1. Xác định vecto ch phương
Trong không gian
Oxyz
, vectơ
0;;u a b c
là vectơ ch phương ca đưng thng
thì vecto
.m k u
cũng là vectơ ch phương ca đưng thng .
Phương trình tham số
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct


có véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Phương trình chính tắc
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

có véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Nhn xét:
Với phương trình tham số lấy đúng thứ t h s trước tham s t.
Với phương trình chính tắc ly h s i mu.
Nếu gi thiết chưa đúng cấu trúc, ta phi sp xếp li ri mi ly h s
Ví d 4.1.1
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
12
3
:
xt
d y t
zt



có một vectơ chỉ phương là:
A.
1
1 2 3;;u 
. B.
2
213;;u
. C.
3
1 2 1;;u 
. D.
4
2 1 1;;u
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.1.2
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1
12
2 2 1
:
y
xz
d


một vectơ chỉ
phương là:
A.
1
2 2 1;;u 
. B.
2
2 2 1;;u
. C.
3
1 1 2;;u
. D.
4
2 1 1;;u
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
11
2 1 2
:
y
xz
d


nhận véc
2;;u a b
làm véc tơ chỉ phương. Tính
ab
.
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 72
Dng 4.2. Phương trình đưng thng qua đim & có sn VTCP
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
M
, có véctơ chỉ phương
;;a a b c
Phương trình
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct



hoặc
0 0 0
x x y y z z
a b c

nếu
0;;a b c
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.2.1
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2 0 1;;M
và có véctơ chỉ phương
2 3 1;;a 
A.
42
6
2
.
xt
y
zt



B.
22
3
1
.
xt
yt
zt


C.
24
6
12
.
xt
yt
zt


D.
22
3
1
.
xt
yt
zt


Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.2.2
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca
đưng thng
12
3
2
:?
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
y
xz

B.
12
1 3 2
y
xz

C.
12
2 3 2
y
xz

D.
12
2 3 1
y
xz

Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 73
Dng 4.3. Phương trình đưng thng qua hai đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua hai điểm
A
B
.
Chọn
A
hoặc
B
là điểm mà đi qua.
Nhận
AB
làm VTCP
u AB
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra.
Ví d 4.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 1;;M
,
013;;N
. Phương trình đường
thẳng qua hai đim
M
,
N
A.
2
11
1 3 2
y
xz


. B.
3
12
1 2 1
y
xz


.
C.
1
3
1 3 2
y
xz

. D.
1
3
1 2 1
y
xz

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.3.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
1 3 2 2 0 5 0 2 1; ; ; ; , ; ;,A B C
. Viết
phương trình đường trung tuyến
AM
ca
ABC
A.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


. B.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


.
C.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


. D.
4
21
1 1 3
:
y
xz
AM


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 74
Dng 4.4. Phương trình đưng thng là giao tuyến hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Giao tuyến của hai mặt phẳng
0: Ax By Cz D
0: A x B y C z D
Cho 1 trong 3 ẩn
;;xyz
0
để tìm 2 n còn li
0x
0
0
0
?
;?;?
?
By Cz D y
M
B y C z D z




Vecto chỉ phương
;u n n


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 1 0:P x y z
,
2 5 0:Q x y z
. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
mt
vectơ chỉ phương là
A.
1 2 1;;u 
. B.
2 1 1;;u 
. C.
1 3 5;;u
. D.
1 3 5;;u
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 3 0: x y z
10: xyz
. Đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
có phương trình chính tắc là
A.
1
2
2 3 1
y
xz

. B.
1
2
2 3 1
y
xz

.
C.
3
21
1 1 2
y
xz


. D.
2
1
2 3 1
y
xz

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 75
Ví d 4.4.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
5 4 0:P x y z
đường thng
1
15
2 1 6
:
y
xz
d


. Gi
Q
mt phng cha
d
vuông góc vi
P
. Giao
tuyến
d
ca
Q
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1 0 1;;M
. B.
400;;N
. C.
422;;P
. D.
3 1 0;;P 
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 76
Dng 4.5. Phương trình đưng thng qua đim, song song d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song với
d
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
Do
//
d
d u u
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0 1 3;;A
,
1 0 1;;B
,
1 1 2;;C
. Phương
trình nào dưới đây phương trình chính tc của đường thẳng đi qua
A
song
song với đường thng
BC
?
A.
1
3
2 1 1
y
xz

. B.
2
1
3
xt
yt
zt


.
C.
11
2 1 1
y
xz

. D.
20x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 3;;A 
;
1 4 1;;B
đường thng
2
23
1 1 2
:
y
xz
d


. Phương trình nào ới đây phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn
AB
và song song vi
d
?
A.
1
1
1 1 2
y
xz

. B.
1
1
1 1 2
y
xz

.
C.
1
11
1 1 2
y
xz


. D.
2
2
1 1 2
y
xz

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 77
Dng 4.6. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc mt
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
0: Ax By Cz D
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
Do
un
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.6.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình của đường thng đi qua
2 3 0;;A
và vuông góc vi mt phng
3 5 0:?P x y z
A.
1
13
1
xt
yt
zt



. B.
1
3
1
xt
yt
zt


. C.
13
13
1
xt
yt
zt



. D.
13
13
1
xt
yt
zt



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.6.2
Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
1 0 2 1 2 1 3 2 0; ; , ; ; , ; ;A B C
1 1 3; ; .D
Đưng thẳng đi qua A và vuông góc với mt phng
BCD
có phương trình là
A.
1
4
22
xt
yt
zt


. B.
1
4
22
xt
y
zt


. C.
2
44
42
xt
yt
zt



. D.
1
24
22
xt
yt
zt



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 78
Dng 4.7. Phương trình đưng thng qua điểm, vuông góc d,d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc hai
đường
1
d
2
d
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
VTCP:
12
;
dd
u u u


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.7.1
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1 1 3;;M
hai đường thẳng
3
11
3 2 1
:
y
xz


,
1
1 3 2
:
y
xz

. Phương trình nào dưới đây phương
trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
.
A.
1
1
13
xt
yt
zt


. B.
1
3
xt
yt
zt



.
C.
1
1
3
xt
yt
zt


. D.
1
1
3
xt
yt
zt


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 79
Dng 4.8. Phương trình đưng thng qua đim, song song
vuông
góc d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
và vuông góc
d
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
VTCP:
;u u n


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 3 4;;M
, đường thẳng
d
phương trình:
5
22
3 5 1
y
xz



mặt phẳng
P
:
2 2 0xz
. Viết phương trình đường
thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
P
.
A.
3
14
1 1 2
y
xz



. B.
3
14
1 1 2
y
xz


.
C.
3
14
1 1 2
y
xz


. D.
3
14
1 1 2
y
xz


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 80
Dng 4.9. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc d, ct d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
1
d
cắt
2
d
.
Lập
1
1
000
000
:
;;
;;
d
nu
d
qua M x y y
qua M x y y


.
Gọi
2
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
213;;A
đường thng
1
12
1 2 2
:
y
xz
d


.
Đưng thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Oy
có phương trình là
A.
2
34
3
xt
yt
zt
. B.
22
1
33
xt
yt
zt



. C.
22
13
32
xt
yt
zt



. D.
2
33
2
xt
yt
zt
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 81
Ví d 4.9.2
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 1 3;;A
hai đường thng:
12
21
4 1 2 1
1 4 2 1 1 1
: , :
yy
x z x z
dd


. Viết phương trình đưng thng
d
đi qua
A
, vuông góc với đường thng
1
d
và cắt đường thng
2
d
.
A.
1
13
2 1 1
y
xz



. B.
1
13
6 1 5
y
xz


.
C.
1
13
6 4 1
y
xz



. D.
1
13
2 1 3
y
xz


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 82
Dng 4.10. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc & ct d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
d
.
Lập
000
000
:
;;
;;
d
nu
d
qua M x y y
qua M x y y


.
Gọi
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.10.1
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1 0 2;;A
đường thẳng
11
112
:
y
xz
d


.
Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc và cắt
d
có phương trình là
A.
1
21
1 1 1
:
y
xz


. B.
12
1 1 1
:
y
xz

.
C.
1
21
2 2 1
:
y
xz


. D.
12
1 3 1
:
y
xz

.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 83
Dng 4.11. Phương trình đưng thng qua đim, song song
& ct d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
và cắt
d
.
Lập
000
000
:
;;
;;
nn
song song
qua M x y y
qua M x y y



.
Gọi
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.11.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3 2 4;;A
mt phng
3 2 3 7 0:P x y z
, đường thng
4
21
3 2 2
:
y
xz
d


. Phương trình nào sau
đây là phương trình đường thng
đi qua
A
, song song
P
và cắt đường thng
d
?
A.
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


. B.
3 54
2 11
4 47
xt
yt
zt


. C.
3 47
2 54
4 11
xt
yt
zt


. D.
3 11
2 47
4 54
xt
yt
zt


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 84
Dng 4.12. Phương trình đưng thng qua điểm & ct d
1
, d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và cắt
1
d
2
d
.
Cách 1:
Viết
1
:
qua M
qua M
n MN
d

, lấy
1
Nd
bất kỳ.
Viết
2
:
qua M
qua M
n MQ

, lấy
2
Qd
bất kỳ.
Khi đó đường thẳng
phương
trình giao tuyến.
Cách 2:
Viết
1
:
qua M
qua M
n MQ

, lấy
1
Q
bất kỳ.
Gọi
2
N
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
qua M
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1
1
21
2 2 4
:
y
xz
d


2
3
12
2 3 1
:
y
xz
d



. Viết
phương trình đường thng qua
0 2 4;;A
và cắt hai đường thng
1
d
2
d
.
A.
22
43
xt
yt
zt

. B.
22
43
xt
yt
zt

. C.
22
43
xt
yt
zt

. D.
22
43
xt
yt
zt


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 85
Ví d 4.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 2;;I
,
1
3
12
4
:
xt
d y t
z

2
22
1 1 2
:
y
xz
d


.
Phương trình đường thng qua
I
và cắt hai đường thng
12
,dd
A.
12
1
2
xt
yt
zt



. B.
22
3
xt
yt
zt

. C.
13
xt
yt
zt

. D.
12
1
2
xt
yt
zt



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.12.3
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1 2 1;;M
1
1
3
1 2 1
:,
y
xz
d

2
1
11
2 1 1
:.
y
xz
d


Đường thẳng
cắt
1
,d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
M
trung điểm của
AB
có phương trình
A.
12
1
xt
yt
z


. B.
12
1
xt
yt
z

. C.
12
1
xt
yt
z


. D.
2
32
1
xt
yt
z


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 86
Dng 4.13. Phương trình đưng thng nm trong
& ct d
1
d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Nằm trong
0: Ax By Cz D
cắt
1
d
2
d
.
Gọi
1
2
Md
Nd


.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.13.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
4 3 11 3 0:P x y z
hai đường
thng
1
3
1
1 2 3
:
y
xz
d

2
43
1 1 2
:
y
xz
d


. Viết phương trình đường thng
d
ct c hai đường thng
12
,dd
đồng thời đường thng
d
nm trong
P
.
A.
13
57
22
xt
yt
zt


. B.
13
1
12
xt
yt
zt



. C.
13
22
21
xt
yt
zt



. D.
13
57
22
xt
yt
zt


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 87
Dng 4.14. Phương trình đưng thng nm trong
& vuông góc d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Nằm trong
0: Ax By Cz D
vuông góc
d
.
Gọi
Nd
.
Khi đó đường thẳng
:
;
d
qua N
u n u


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.14.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
2
2 1 3
:
y
xz
d

mặt phẳng
2 6 0:P x y z
. Đường thẳng
nằm trong
P
, cắt vuông góc với
d
phương trình là:
A.
2
25
1 7 3
y
xz


. B.
2
25
1 7 3
y
xz


.
C.
4
21
1 7 3
y
xz


. D.
4
21
1 7 3
y
xz


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 4.14.2
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1
1
1 2 1
:
y
xz

mặt phẳng
2 3 0:P x y z
. Đường thẳng
d
nằm trong
P
đồng thời cắt vuông góc
với có phương trình là:
A.
12
1
2
xt
yt
z


. B.
3
2
x
yt
zt


. C.
1
12
23
xt
yt
zt



. D.
1
1
22
x
yt
zt


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 88
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 89
Dng 4.15. Phương trình đưng thng qua điểm và // d’ cắt d
1
, d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
//d
và cắt
1
d
2
d
Cách 1:
Viết
1
1
:
;
dd
qua M
d
n u u
d



Viết
2
2
:
;
dd
qua M
d
n u u
d



Khi đó đường thẳng
d
phương
trình giao tuyến.
Cách 2:
Viết
1
:
d
quaM
d
nu
d


, lấy
1
Md
bất kỳ.
Gọi
2
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
d
qua N
uu
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
đường thẳng đi qua để kiểm tra.
Ví d 4.15.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
2
d
lần lượt có phương trình là
1
1 2 1
y
xz

1
1
1 2 3
y
xz

. Đường thng
d
ct c hai đường thng
1
d
,
2
d
song song với đường thng
7
43
1 4 2
:
y
xz


có phương trình là
A.
1
14
1 4 2
y
xz


. B.
1
14
1 4 2
y
xz


.
C.
1
14
1 4 2
y
xz


. D.
1
14
1 4 2
y
xz


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 90
Dng 4.16. Phương trình đưng thng là đường vuông góc chung
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
Gọi
1
2
?
Md
MN
Nd
(tọa độ theo
;tk
).
MN
là đường vuông góc chung
1
2
0
0
?
.
?
?
?
.
M
u MN
t
k
N
u MN


.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.16.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
12
2
25
:
xt
d y t
zt


2
1
2
13
:
xs
d y s
zs



. Viết
phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng
12
;dd
.
A.
12
5
11
xt
yt
zt

. B.
12
2
1
xt
yt
zt



. C.
1
2
xt
yt
zt

. D.
2
1
12
xt
y
zt



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 91
Dng 4.17. Phương trình đưng thng là đường phân giác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Đường phân giác góc trong,
Đường phân giác góc ngoài tạo bởi hai
đường thẳng
1
d
2
d
.
Xét 2 đường thẳng
1
d
2
d
. có 2 véctơ chỉ phương
lần lượt là
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; ; ; ;u a b c u a b c
thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
a b c a b c
.
Nếu
12
0.uu
thì véctơ chỉ phương của phân giác
trong
12
u u u
, phân giác ngoài
12
v u u
.
Nếu
12
0.uu
thì véctơ chỉ phương của phân giác trong
12
u u u
, phân giác ngoài
12
v u u
.
Điểm đi qua thỏa
12
A d d
.
Ví d 4.17.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
13
3
54
:
xt
dy
zt



. Gi
đường thẳng đi
qua điểm
1 3 5;;A
vectơ chỉ phương
1 2 2;;u 
. Đường phân giác ca góc
nhn to bi
d
có phương trình là
A.
12
25
6 11
xt
yt
zt


. B.
12
25
6 11
xt
yt
zt

. C.
17
35
5
xt
yt
zt


. D.
1
3
57
xt
y
zt



.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 92
Dng 4.18. Liên quan hình chiếu
Trong không gian
Oxyz
, tìm
Loi
Phương pháp
Hình chiếu vuông góc
;;
A A A
A x y z
lên
0: Ax By Cz D
.
Viết
:
qua A
qua A
un


.
Gọi
H
là HCVG của
A
lên
??H d t H
.
CT nhanh:
;;
M M M
H x At y Bt z Ct
với
2 2 2
M M M
Ax By Cz D
t
A B C

.
Hình chiếu vuông góc
;;
A A A
A x y z
lên
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

.
Cách 1:
Viết
:
qua A
qua A
nu

.
Gọi
H
HCVG của
A
lên
??H t H
.
Cách 2:
Tham s hóa
H
?AH t
.
H
là hình chiếu ca
A
thì
0.?
d
AH u t
Tọa độ
H
.
Hình chiếu vuông góc của
lên
0: Ax By Cz D
.
Cách 1.
Cách 2.
Cách 1:
Viết
:
;
qua A
n n u





.
hình chiếu vuông góc của
lên
phương trình giao tuyến.
Cách 2:
Tìm
Ad
giải hệ tìm
?tA
.
Lấy
M d M A
.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
lên
Gọi hình chiếu vuông góc của
d
lên
:
A
qua
H
u AH
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 93
CT nhanh:
22
0
22
0
22
0
..
: . .
..
x x at a B C A b B c C k
y y bt b A C B a A c C k
z z ct c A B C a A b B k
với
0 0 0
. . .
Ax By Cz D
t
A a B b C c

.
Đim chiếu lên mt
Ví d 4.18.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
6 3 2 24 0:P x y z
điểm
2 5 1;;A
. Tìm ta
độ hình chiếu vuông góc
H
ca
A
trên
P
.
A.
4 2 3;;H
. B.
4 2 3;;H
. C.
4 2 3;;H
. D.
4 2 3;;H
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đim chiếu lên đưng
Ví d 4.18.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 1;;A
đường thng
4
42
2 2 1
:
y
xz
d


.
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thng
d
là:
A.
2 2 3;;N
. B.
6 6 3;;P
. C.
2 1 3;;M
. D.
1 1 4;;Q
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đưng chiếu lên mt
Ví d 4.18.1
Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
1
31
3 1 1
:
y
xz
d


mt phng
40:P x z
. Viết phương trình đưng thng hình chiếu vuông góc ca
đưng thng
d
lên mt phng
P
.
A.
33
1
1
xt
yt
zt


. B.
3
1
1
xt
yt
zt


. C.
3
1
1
xt
y
zt

. D.
3
12
1
xt
yt
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 94
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 95
Dng 4.19. Liên quan đối xng
Trong không gian
Oxyz
, tìm
Loi
Phương pháp
M
là điểm đối xứng của
M
qua
0: Ax By Cz D
.
CT nhanh:
2 2 2
2 2 2;;
M M M
M M M
x At y Bt z Ct
M
Ax By Cz D
t
A B C

.
Viết
:
quaM
quaM
un


.
Gọi
H
là HCVG của
M
lên
??H d t H
.
Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
M
là điểm đối xứng của
M
qua
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

.
CT nhanh:
0 0 0
0 0 0
2 2 2
2 2 2 2 2 2;;
M M M
M M M
x x at y y bt z z ct
M
a x x b y y c z z
t
a b c

Viết
:
quaM
quaM
nu

.
Gọi
H
là HCVG của
M
lên
??H t H
.
Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
là đường thẳng đối xứng
d
qua
0: Ax By Cz D
.
Tìm giao điểm
Id
và ly
Md
(bt k).
Viết
:
d
quaM
quaM
d
un

Tìm giao điểm
Hd

Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
Hình chiếu ca
d
:
qua M
qua I
.
Điểm đối xng đim qua mt
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 1 0;;M
mt phng
2 4 0:P x y z
.
Tìm tọa độ của điểm
N
đối xng vi
M
qua mt phng
P
.
A.
2 1 1;;N
. B.
1 1 4;;N 
. C.
2 1 0;;N
. D.
1 2 1;;N
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 96
Điểm đối xng đim qua đường
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3
12
1 2 2
:
y
xz
d


hai điểm
3 2 0;;A
1 0 5;;B
. Tìm tọa độ
A
là đểm đối xng của điểm
A
qua
d
.
A.
1 0 4;;A
. B.
2 0 1;;A
. C.
111;;A
. D.
3 2 1;;A
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đường đối xứng đường qua mt
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
30:P x y z
đường thng
1
2
1 2 1
:
y
xz
d

. Đường thng
d
đối xng vi
d
qua mt phng
P
phương trình là
A.
1
11
1 2 7
y
xz


. B.
1
11
1 2 7
y
xz


.
C.
1
11
1 2 7
y
xz


. D.
1
11
1 2 7
y
xz


.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 97
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Đim và mt cu, mt phẳng và đường thng
Xét đim
0 0 0
;;M x y z
vi:
Mt cu
2 2 2
2 2 2 0:S x y z ax by cz d
tâm
I
, bán kính
R
.
Mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Đim
Mt cu
Tính
IM
và so sánh vi bán kính
R
IM R
Đim
M
nm ngoài mt cu
IM R
Đim
M
nm trên mt cu
IM R
Đim
M
nm trong mt cu
Mt phng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0:P Ax By Cz D
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm trong mt phng
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm ngoài mt phng
Đưng thng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

0 0 0 0 0 0
x X y Y z Z
a b c

Đim
M
nm trên đưng thng
0 0 0 0 0 0
x X y Y z Z
a b c

1 trong 3 phân s
nhau
Đim
M
nm ngoài đưng thng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0
0
0
:
x X at
d y Y bt
z Z ct



00
00
00
x X at
y Y bt
z Z ct


cho cùng giá tr
t
Đim
M
nm trên đưng thng
00
00
00
x X at
y Y bt
z Z ct


không cho cùng giá tr
t
Đim
M
nm ngoài đưng thng
V TRÍ TƯƠNG ĐI
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 98
2. Mt cu và mt phẳng, đường thng
Xét đim mt cu
2 2 2
2 2 2 0:S x y z ax by cz d
tâm
I
, bán kính
R
, vi:
Mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Mt cu
Mt phng
Tính
;d I P
và so sánh vi bán kính
R
;d I P R
Mt phng không ct mt cu
;d I P R
Mt phng tiếp xúc mt cu ti
M
;d I P R
Mt phng ct mt cu
Đưng thng
Tính
;d I d
và so sánh vi bán kính
R
;d I d R
Đưng thng không ct mt cu
;d I d R
Đưng thng tiếp xúc mt cu
;d I d R
Đưng thng ct mt cu

: Mt phng ct mt cu theo giao tuyến là đường tròn có tâm
I
và bán kính
r
.
Biu thc liên h
22
;R r d I P

: Đưng thng ct mt cu tại hai điểm
;AB
.
Biu thc liên h
2
2
4
;
AB
R d I
3. Mt phng và mt phẳng, đường thng
Xét đim mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
, vi:
Mt phng
0:Q A x B y C z D
có vecto pháp tuyến
Q
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Mt phng
P
Mt phng
Q
Xét t l 2 vecto pháp tuyến ca 2 mt phng
A B C
A B C

Mt
P
ct mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
song song mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
trùng mt
Q
0. . .A A B B CC
Mt
P
vuông góc mt
Q
Đưng thng
Tham số hóa
?H d H
và thay vào mặt phẳng
P
Được phương trình:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 99
0ft
vô nghiệm
Đưng thng song song mt
P
0ft
có 1 nghiệm
Đưng thng ct mt
P
0ft
vô số nghiệm
Đưng thng nm trong mt
P
Xét tích vô hướng vécto chỉ phương của
d
và vecto pháp tuyến ca
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng song song mt
P
0. . .Aa Bb C c
Đưng thng ct mt
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng nm trong mt
P
4. Đường thng và đường thng
Xét hai đường thng
12
;dd
lần lượt có VTCP
12
;uu
và các điểm
12
;MM
nm trên
12
;dd
.
Hoc ta có th xét như sau:
Đưng thng
2
d
Đưng thng
1
d
Xét
12
0u ku k
12
u k u
12
Md
1
d
trùng
2
d
12
u k u
12
Md
1
d
song song
2
d
Và xét h tương giao
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
:
x a t x a t
I y a t y a t
z a t z a t
12
u ku
I
có nghim duy nht
1
d
ct
2
d
12
u ku
I
nghim
1
d
chéo
2
d
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 100
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 5.1. V trí tương đối vi mt cu
Mt cu
Mt phng
Tính
;d I P
và so sánh vi bán kính
R
;d I P R
Mt phng không ct mt cu
;d I P R
Mt phng tiếp xúc mt cu ti
M
;d I P R
Mt phng ct mt cu
Đưng thng
Tính
;d I d
và so sánh vi bán kính
R
;d I d R
Đưng thng không ct mt cu
;d I d R
Đưng thng tiếp xúc mt cu
;d I d R
Đưng thng ct mt cu
Đim
Tính
IM
và so sánh vi bán kính
R
IM R
Đim
M
nm ngoài mt cu
IM R
Đim
M
nm trên mt cu
IM R
Đim
M
nm trong mt cu
Ví d 5.1.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
4 2 2 3 0:S x y z x y z
mt
đim
4 2 2;;M
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đim
M
nm trên mt cu
S
. B. Đim
M
nm trong mt cu
S
.
C. Đim
M
nm ngoài mt cu
S
. D. Đim
M
là tâm ca mt cu
S
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.1.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 2 2 1 0:S x y z x y z
. Mt
phẳng nào sau đây tiếp xúc vi mt cu
S
?
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 1 0xyz
.
C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 2 0x y z
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 101
Ví d 5.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
1
1 3 2
:
y
xz

mt cu
S
:
2 2 2
2 2 4 2 0x y z x y z
. S đim chung ca
S
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.1.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
mt phng
P
ln lượt phương
trình
2 2 2
2 2 2 6 0x y z x y z
,
2 2 2 0x y z m
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để
P
tiếp xúc vi
S
?
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 1 1 1:S x y z
đường
thng
1
2:
xt
y mt
zt



. Giá tr của m để không ct mt cu
S
:
A.
1
1
m
m

. B.
1
1
m
m

. C.
11m
. D.
m
.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 102
Dng 5.2. V trí tương đối vi mt phng
Mt phng
P
Mt phng
Q
Xét t l 2 vecto pháp tuyến ca 2 mt phng
A B C
A B C

Mt
P
ct mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
song song mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
trùng mt
Q
0. . .A A BB CC
Mt
P
vuông góc mt
Q
Đưng thng
Tham số hóa
?H d H
và thay vào mặt phẳng
P
Được phương trình:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
.
0ft
vô nghiệm
Đưng thng song song mt
P
0ft
có 1 nghiệm
Đưng thng ct mt
P
0ft
vô số nghiệm
Đưng thng nm trong mt
P
Xét tích vô hướng vécto chỉ phương của
d
và vecto pháp tuyến ca
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng song song mt
P
0. . .Aa Bb C c
Đưng thng ct mt
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng nm trong mt
P
Đim
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0:P Ax By Cz D
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm trong mt phng
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm ngoài mt phng
Ví d 5.2.1
Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
phương trình
2 3 1 0:x y z
,
2 4 6 1 0: xyz
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
//
B.
C.
D.
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 3 1 0x y z
và đường thng
d
:
3
22
1
xt
yt
z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
ct
P
B.
//dP
C.
dP
D.
dP
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 103
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.3
Trong không gian
Oxyz
, cho
P
:
10x y mz
(ví
m
tham s)
d
:
112
y
xz

. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
P
song song vi
d
.
A.
2m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.4
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
22
2 2 0:m x y m z
2
2 2 1 0: x m y z
. Hai mt phng
vuông góc vi nhau khi
A.
3m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.2.5
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 3 5 1 0:P x y z
2
4 3 1 7 0:Q x m y m z
(
m
là tham s). Tìm
m
để hai mt phng song
song.
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
0m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 104
Dng 5.3. V trí tương đối với đường thng
Hoc ta có th xét như sau:
Đưng thng
2
d
Đưng thng
1
d
Xét
12
0u ku k
12
u k u
12
Md
1
d
trùng
2
d
12
u k u
12
Md
1
d
song song
2
d
Và xét h tương giao
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
:
x a t x a t
I y a t y a t
z a t z a t
12
u ku
I
có nghim duy nht
1
d
ct
2
d
12
u ku
I
nghim
1
d
chéo
2
d
Ví d 5.3.1
Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm ca
32
23
64
:
xt
d y t
zt

5
14
20
:
xt
d y t
zt



A.
8 13 23;;
B.
0 3 2;;
C.
7 8 2;;
D.
3 7 18;;
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 105
Ví d 5.3.2
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
1
2
1 2 3
:
y
xz
d

2
2
3
0
:
xt
d y t
z
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
đồng phng B.
1
d
ct và vuông góc vi
2
d
C.
1
d
vuông góc
2
d
và không ct nhau D.
12
//dd
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.3.3
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
12
:
x at
d y t
zt

;
2
1
22
3
:
xt
d y t
zt



;
( ; )tt
. Tìm
a
để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau.
A.
2a
B.
1a
C.
1a 
D.
0a
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.3.4
Trong không gian
Oxyz
, giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
2
13
22
:
y
xz
d
m


song song với đường thng
1
2
22
:
xt
y t t
zt


A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 106
Ví d 5.3.5
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
15
1
:
y
xz
d
mm


0m
đường
thẳng
5
32
3
:
xt
yt
zt



. Tìm giá trị của số thực
m
để
d
cắt nhau
A.
1m
B.
3
2
m
C.
2m
D.
1
2
m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 107
Dng 5.4. Góc
Hai đường thng
12
;dd
: ......................................
12
12
12
.
cos ;
.
uu
dd
uu
.
Hai mt phng
12
;
: ..................................
12
12
12
.
cos ;
.
nn
nn
.
Đưng thng
và mt phng
: ................
.
sin ;
.
d
d
nu
d
nu
.
Chú ý:
00
0 90,
Ví d 5.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
8 4 8 11 0:P x y z
, mt phng
2 2 7 0:Q x y
. Tính góc gia hai mt phng
P
Q
.
A.
0
45
B.
0
15
C.
0
30
D.
0
120
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.2
Trong không gian
Oxyz
, tính góc giữa hai đường thng
1
31
11
2
:
y
xz
d


2
1
13
11
2
:
y
xz
d


.
A.
30
B.
0
45
C.
60
D.
0
90
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.3
Trong không gian
Oxyz
, tìm
m
để s đo góc giữa hai đưng thng
1
1
1
32
:
xt
d y t
zt


2
2
3
2
:
x mt
d y t
zt


bng
60
.
A.
30
B.
0
45
C.
60
D.
0
90
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 108
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 5 0:P x y z
. Xét mt phng
2 1 7 0:Q x m z
, vi
m
tham s thc. Tìm tt c giá tr ca
m
để
P
to
vi
Q
c
4
?
A.
4
2
m
m
B.
2
4
m
m
C.
2
22
m
m

D.
1
4
m
m
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.4.5
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
có phương trình:
10ax by cz
vi
0c
đi qua
2
đim
0 1 0;;A
,
1 0 0;;B
to vi
Oyz
mt góc
60
. Khi đó
a b c
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
58;
B.
8 11;
C.
35;
D.
03;
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 109
Dng 5.5. Khong cách
Hai điểm
;AB
: ....................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Đim
0
M
: ..................................................
0
0
;
;
u MM
dM
u


.
0
0
//
;;
M
d d M

Hai đường
12
;
12
;MN
: ..............
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




.
12
&
;.
;
;
AB CD
cheo nhau
AB CD BD
d
AB CD





Đim
0
M
mt
0: ax by cz d
: .......
0 0 0
0
;
ax by cz d
dM
n
.
0
0
0
//
//
; ; ;
M
M
d M d

Ví d 5.5.1
Trong không gian
Oxyz
cho
3 4 2 5 0:P x y z
, điểm
2 1 3;;A
. Tính
khong cách
d
t
A
đến
P
.
A.
13
9
d
B.
13
3
d
C.
13
29
d
D.
13
29
d
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 0 0;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 3;;C
,
112;;D 
. Khong
cách t đim
D
đến mt phng
ABC
bng:
A.
1
7
B.
1
7
C.
7
D.
2
7
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 110
Ví d 5.5.3
Trong không gian
Oxyz
, cho
4 4 0;;A
,
2 0 4;;B
,
1 2 1;;C
. Tính khong cách
t
C
đến đường thng
AB
.
A.
2
B.
13
C.
32
D.
12
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.5.4
Trong không gian
Oxyz
, cho
2 2 5 0:P x y z
2 2 1 0:Q x y z
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
là:
A.
1
B.
2
3
C.
2
D.
4
3
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.5.5
Trong không gian
Oxyz
, cho
2 1 0:P x y z
2
11
3 1 1
:
y
xz


.
Khong cách gia
P
bng
A.
1
6
B.
56
6
C.
0
D.
2
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví d 5.5.6
Trong không gian
Oxyz
, cho
1
11
2 3 2
:
y
xz
d


2
13
2 1 1
:
y
xz
d


. Tính
khong cách
h
giữa hai đường thng
d
d
.
A.
10 21
21
h
B.
8 21
21
h
C.
22 21
21
h
D.
4 21
21
h
Li gii
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------Hết----------
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 1
Ch đề 01. TỌA Đ
A. Lý thuyết chung
1. Véctơ ........................................................................................................................................................ 4
2. Điểm .......................................................................................................................................................... 5
3. Hình chiếu vuông góc ........................................................................................................................... 8
4. Đối xng ................................................................................................................................................... 8
5. Góc ............................................................................................................................................................ 9
6. Khong cách ........................................................................................................................................... 9
B. Các dng bài tp
Dng 1.1. m tọa độ đim thỏa điều kiện cho trước ................................................................ 10
Dng 1.2. m tọa độ đim đc bit ................................................................................................ 12
Dng 1.3. m tọa độ vecto tha điều kiện cho trước ............................................................... 17
Dng 1.4. Liên quan độ dài ............................................................................................................... 18
Dng 1.5. S cùng phương ................................................................................................................ 20
Dng 1.6. S đồng phng ................................................................................................................... 21
Dng 1.7. ng dng tích có hướng .................................................................................................. 23
Dng 1.8. Liên quan góc .................................................................................................................... 26
Dng 1.9. Tâm t c ............................................................................................................................ 28
Dng 1.10. Tọa độ hóa ....................................................................................................................... 30
Cách chn h tọa độ mt s nh không gian. .......................................................... 31
Ch đề 02. PƠNG TRÌNH MẶT CU
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình .......................................................................................................................................... 38
2. V trí tương đối ..................................................................................................................................... 38
B. Các dng bài tp
Dng 2.1. Xác định tâm bán kính nhn biết phương trình mặt cu ............................... 40
Dng 2.2. Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua một điểm ................................................ 42
Dng 2.3. Phương trình mặt cu nhận hai điểm làm đường kính .......................................... 43
Dng 2.4. Phương trình mặt cầu qua 4 điểm không đồng phng ........................................44
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
Dng 2.5. Phương trình mặt cu tâm I thuộc (P) và qua ba điểm ........................................ 45
Dng 2.6. Phương trình mặt cu tâm I thuộc d và qua hai điểm .......................................... 46
Dng 2.7. Phương trình mặt cu tiếp xúc mt phng đưng thng .................................. 47
Dng 2.8. Phương trình mặt cu ct mt phng đưng thng .......................................... 49
Ch đề 03. PƠNG TRÌNH MẶT PHNG
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình .......................................................................................................................................... 51
2. V trí tương đối hai mt phng ........................................................................................................ 51
B. Các dng bài tp
Dng 3.1. Xác định vecto pháp tuyến ............................................................................................ 52
Dng 3.2. Phương trình mặt phng đi qua ba điểm đng phng ........................................... 53
Dng 3.3. Phương trình mặt phng đi qua hai điểm và chứa vectơ ...................................... 55
Dng 3.4. Phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng ............................................ 56
Dng 3.5. Phương trình mặt phng qua 2 đim, vuông góc mt phng .............................. 57
Dng 3.6. Phương trình mặt phng qua điểm, vuông góc 2 mt phng ..............................58
Dng 3.7. Phương trình mặt phng song song mt phng khác ........................................... 59
Dng 3.8. Phương trình mặt phng qua điểm, song song/vuông góc đường thng ........61
Dng 3.9. Phương trình mt phng qua điểm, chứa đường thng ........................................ 62
Dng 3.10. Phương trình mặt phng chứa d,d’ và d cắt d’ ...................................................... 63
Dng 3.11. Phương trình mặt phng chứa d, d’ và d song song d’ ....................................... 64
Dng 3.12. Phương trình mặt phng chứa d và song song d’ ................................................. 65
Dng 3.13. Phương trình mt phng cha d và vuông góc mt khác .................................. 66
Dng 3.14. Phương trình mặt phẳng cách đều 2 đường thng ............................................... 67
Dng 3.15. Phương trình mặt phng liên quan mt cu ........................................................... 68
Ch đề 04. PƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
A. Lý thuyết chung
1. Phương trình ......................................................................................................................................... 70
2. V trí tương đối hai đưng thng .................................................................................................... 70
3. V trí tương đối giữa đường thng và mt phng ...................................................................... 71
4. V trí tương đối giữa đường thng và mt cu ........................................................................... 71
5. Khoảng cách liên quan đến đường thng .................................................................................... 71
B. Các dng bài tp
Dng 4.1. Xác định vecto ch phương ............................................................................................. 72
Dng 4.2. Phương trình đưng thng qua đim & có sn VTCP ............................................. 73
Dng 4.3. Phương trình đưng thng qua hai đim .................................................................. 74
Dng 4.4. Phương trình đưng thng là giao tuyến hai mt phng ..................................... 75
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
Dng 4.5. Phương trình đưng thng qua đim, song song d ................................................ 77
Dng 4.6. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc mt ........................................... 78
Dng 4.7. Phương trình đưng thng qua điểm, vuông góc d,d’ ........................................... 79
Dng 4.8. Phương trình đưng thng qua đim, song song
vuông góc d.................. 80
Dng 4.9. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc d, ct d’ ................................... 81
Dng 4.10. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc & ct d ................................... 83
Dng 4.11. Phương trình đưng thng qua đim, song song
& ct d.......................... 84
Dng 4.12. Phương trình đưng thng qua đim & ct d
1
, d
2
.................................................. 86
Dng 4.13. Phương trình đưng thng nm trong
& ct d
1
d
2
....................................... 88
Dng 4.14. Phương trình đưng thng nm trong
& vuông góc d ................................ 89
Dng 4.15. Phương trình đưng thng qua điểm và // d’ cắt d
1
, d
2
.......................................91
Dng 4.16. Phương trình đưng thng là đường vuông góc chung ....................................... 92
Dng 4.17. Phương trình đưng thng là đường phân giác ..................................................... 93
Dng 4.18. Liên quan hình chiếu ..................................................................................................... 94
Dng 4.19. Liên quan đối xng ......................................................................................................... 97
Ch đề 05. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
A. Lý thuyết chung
1. Điểm và mt cu, mt phẳng và đường thng ......................................................................... 100
2. Mt cu và mt phẳng, đường thng ........................................................................................... 101
3. Mt phng và mt phẳng, đường thng ..................................................................................... 101
4. Đường thng và đường thng ....................................................................................................... 102
B. Các dng bài tp
Dng 5.1. V trí tương đối vi mt cu ......................................................................................... 103
Dng 5.2. V trí tương đối vi mt phng .................................................................................... 105
Dng 5.3. V trí tương đối vi đường thng ................................................................................ 107
Dng 5.4. Góc ....................................................................................................................................... 110
Dng 5.5. Khong cách ..................................................................................................................... 112
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Véctơ
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Cng Tr véctơ: ................................................
1 1 2 2 3 3
;;a b a b a b a b
.
Tích ca mt s với véctơ: .................................
1 2 3
. . ; . ; .k a b k a k a k a
.
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
1 1 2 2 3 3
. . .cos ;
. . . .
a b a b a b
a b a b a b a b
Góc giữa 2 véctơ:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
.
cos ;
.
.
a b a b a b
ab
ab
ab
a a a b b b


.
Chú ý: Khi
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc nhn,
Nc li nếu
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc tù.
Véctơ
vuông góc véctơ
b
: .............................
1 1 2 2 3 3
00. . . .a b a b a b a b
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Véctơ
;;a b c
đồng phng: .................................
0;.a b c


.
ABCD
là hình bình hành ..................................
AB DC
.
Định nghĩa:
Trong không gian , trc đôi một vuông góc
vi nhau như hình. Các vectơ đơn vị trên tng trc
lần lượt là .
Nếu thì .
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
Tích có hướng của hai véctơ ..............................
33
2 1 1 2
2 3 1 3 1 2
; ; ;
aa
a a a a
ab
b b b b b b







Qui tc: Che t trước ra sau giữa đổi du
Hoc .............................................................................
; . .sin ;a b a b a b


Din tích tam giác
ABC
........................................
1
2
;
ABC
S AB AC


Th tích t din
ABCD
..........................................
1
6
;.
ABCD
V AB AC AD


Th tích hp
.ABCD ABC D
...............................
.
;.
ABCD A B C D
V AB AD AA


2. Đim
Xét hai đim
;;
A A A
A x y z
;;
B B B
B x y z
ta có:
Tọa độ véctơ
AB
: .................................................
;;
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
M
thuc các trc tọa độ: ....................................
00
00
00
;;
;;
;;
M Ox M x
M Oy M y
M Oz M z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
M
thuc các mt phng tọa độ: ........................
0
0
0
;;
;;
;;
M Oxy M x y
M Oxz M x z
M Oyz M y z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
I
là trung điểm
AB
:
2 2 2
;;
A B A B A B
x x y y z z
I



02:IA IB M MA MB MI
G
là trng tâm
ABC
:
3 3 3
;;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



03:GA GB GC M MA MB MC MG
G
là trng tâm chóp
ABCD
:
4 4 4
;;
A B C D A B C D A B C D
x x x x y y y y z z z z
G



04:GA GB GC GD M MA MB MC MD MG
Nếu điểm
M
chia đoạn
AB
theo t s
.k MA k MB
thì ta có:
A M B M
A M B M
A M B M
x x k x x
y y k y y
z z k z z
1
1 1 1 1
1
.
. . . .
;;
.
AB
M
A B A B A B A B
M
AB
M
x k x
x
k
y k y x k x y k y z k z
yM
k k k k
z k z
z
k



vi
1k
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
ng dng tâm t c ca
đim:
ng gii quyết:
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
1 1 2 2 1 2
. . . ...
n n n
k MA k MA k MA k k k MI k MI
c 3: Tìm độ dài nh nht của các vecto đã cho xảy ra khi
M
xy ra v trí nào?
Lời giải
Gi
;;I x y z
là điểm tha
0IA IB
Để thỏa được điều này ta thy
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
0
22MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI



.
Khi đó
22MA MB MI MI
.
Vy
MA MB
đạt giá tr nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
P
.
ng gii quyết:
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Thy rng
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
2 .MA MA MA MI IA MI MI IA IA
Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
2 2 2 2
1 1 1
22. ... .
n n n
k MI MI IA IA k MI MI IA IA
Cc tr độ dài vecto:
Cho đim các h s sao cho
đường thng hoc mt phng . Tìm điểm trên đường thng hoc mt
phng , sao cho nh nht.
Ví d 1.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mt phng . Tìm trên
mt phng để đạt giá tr nh nht.
Cc tr độ i bình phương vecto:
Cho đa giác các h s sao cho . Tìm
đim trên đường thng hoc mt phng , sao cho tng
đạt giá tr nh nht.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
2 2 2
1 2 1 1 1 1
0
2... ... ... . .
n n n n n
k k k MI k IA k IA MI k IA k IA




2 2 2
1 2 1 1
... ...
n n n
k k k MI k IA k IA
c 3: Do
0k
, để
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr nh nht thì ta
xác định v trí điểm
M
cn tìm.
Chú ý: Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
. Tìm
đim
M
trên
d
hoc
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr
ln nht. Ta cũng thực hiện tương tự.
Lời giải
Gi
;;I x y z
là điểm tha
2 3 0IA IB IC
Vi mọi điểm
M
ta có:
2 2 2
2 2 2
2 3 2 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2 2 2
2 2 4 3 6. . .MI MI IA IA MI MI IB IB MI MI IC IC
2 2 2 2
0
6 2 3 2 2 3MI IA IB IC MI IA IB IC



2 2 2 2
6 2 3MI IA IB IC
Vy
2 2 2
23MA MB MC
đạt giá tr nh nht
0MI
nh nht
MI
Ví d 2.
Trong không gian Oxyz, tìm điểm nm trên mt phng cha sao cho
đạt giá tr nh nht.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
3. Hình chiếu vuông góc
4. Đối xng
Trc Oy: M’(0;b;0)
Trc Oz: M’(0;0;c)
lên
Cách nh:
HCVG lên (Oxy); (Oxz); (Oyz) tương tự
Hình v
minh h
a:
Trc Ox: M’(a;0;0)
Hình chiếu
vuông góc
Chiếu lên cái gì cái đó có.
Trc Oy: M’(-a;b;-c)
Trc Oz: M’(-a;-b;c)
qua
Cách nh:
HCVG lên (Oxy); (Oxz); (Oyz) tương tự
Hình v
minh h
a:
Trc Ox: M’(a;-b;-c)
Đối xng
Đối xng qua i gì cái đó gi.
Còn lại đổi (tc thêm du tr).
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
5. Góc
Góc giữa hai véctơ
:
.
cos ;
.
uv
uv
uv
Góc gia:
Hai đường thng
12
;dd
: ......................................
12
12
12
.
cos ;
.
uu
dd
uu
.
Hai mt phng
12
;
: ..................................
12
12
12
.
cos ;
.
nn
nn
.
Đưng thng
và mt phng
: ................
.
sin ;
.
d
d
nu
d
nu
.
6. Khong cách
Hai điểm
;AB
: ....................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Đim
0
M
: ..................................................
0
0
;
;
u MM
dM
u


.
0
0
//
;;
M
d d M

Hai đường
12
;
12
;MN
: ..............
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




.
12
&
;.
;
;
AB CD
cheo nhau
AB CD BD
d
AB CD





Đim
0
M
mt
0: ax by cz d
: .......
0 0 0
0
;
ax by cz d
dM
n
.
0
0
0
//
//
; ; ;
M
M
d M d

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Tìm tọa độ đim thỏa điều kiện cho trước
Công thức liên quan thường dùng:
Cho ba điểm
; ; , ; ; , ; ;
A A A B B B C C C
A x y z B x y z C x y z
Nếu
1 2 3
a a i a j a k
thì
1 2 3
;;a a a a
.
Khi đó
1 2 3
OM m i m j m k
thì
1 2 3 1 2 3
; ; ; ;OM m m m M m m m
.
Khi đó
1 2 3
MO m i m j m k
thì
1 2 3 1 2 3
; ; ; ;MO m m m M m m m
.
Tọa độ véctơ
AB
: .................................................
;;
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
M
thuc các trc tọa độ: ....................................
00
00
00
;;
;;
;;
M Ox M x
M Oy M y
M Oz M z



Cách nh: Thuc cái
cái đó có.
M
thuc các mt phng tọa độ: ........................
0
0
0
;;
;;
;;
M Oxy M x y
M Oxz M x z
M Oyz M y z



Cách nh: Thuc cái gì
cái đó có.
I
là trung điểm
AB
:
2 2 2
;;
A B A B A B
x x y y z z
I



02:IA IB M MA MB MI
G
là trng tâm
ABC
:
3 3 3
;;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



03:GA GB GC M MA MB MC MG
G
là trng tâm chóp
ABCD
:
4 4 4
;;
A B C D A B C D A B C D
x x x x y y y y z z z z
G



04:GA GB GC GD M MA MB MC MD MG
Nếu điểm
M
chia đoạn
AB
theo t s
.k MA k MB
thì ta có:
A M B M
A M B M
A M B M
x x k x x
y y k y y
z z k z z
1
1 1 1 1
1
.
. . . .
;;
.
AB
M
A B A B A B A B
M
AB
M
x k x
x
k
y k y x k x y k y z k z
yM
k k k k
z k z
z
k



vi
1k
.
Ví d 1.1.1
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
tha mãn h thc
2 .OM i j
Tọa độ ca
đim
M
A.
0 2 1;;M
. B.
2 0 1;;M
. C.
2 1 0;;M
. D.
0 1 2;;M
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
Li gii
Chn C
T
2 2 1 0 02 1; ;; ; .OM i j M
Ví d 1.1.2
Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
nm trên mt phng
Oxy
thì
A.
0
M
x
. B.
0
M
y
. C.
0
M
z
. D.
1
M
z
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu của điểm
0 0 0 0
;;M x y z
lên mt phng
Oxy
00
0;;M x y
Ví d 1.1.3
Trong không gian
,Oxyz
M
hình chiếu vuông góc ca
3 2 1( , , )M
trên
Ox
.
M
có tọa độ
A.
0 0 1;;
. B.
3 0 0;;
. C.
3 0 0;;
. D.
0 2 0;;
.
Li gii
Chn B
Hình chiếu của điểm
0 0 0 0
;;M x y z
trên
Ox
0
00;;Mx
Ví d 1.1.4
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
200;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 2;;C
222;;D
. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Tọa độ trung điểm
I
ca
MN
là:
A.
1 1 2;;I
. B.
1 1 0;;I
. C.
11
1
22
;;I



. D.
111;;I
.
Li gii
Ta có
1 1 0 1 1 2; ; , ; ;MN
. Suy ra tọa độ trung điểm
111;;I
.
Ví d 1.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
biết
2OA i k
,
1 3 1;;B
,
2OC i j k
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đim
25
1
33
;;G



là trng tâm ca
ABC
.
B.
2AB BC
.
C.
AC BC
.
D. Đim
31
0
22
;;M



là trung điểm ca
AB
.
Li gii
Chn C
T
222
2 1 0 2
2 ;
;
;
;OA i k A
OC i j Ck
Ta có
2 2 2
2
22
3 2 0 13
3 2 0
1 1 3
1 1 3 11
;;
;;
AC
AC
AC BC
BC
BC




nên chn C.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
Dng 1.2. Tìm tọa độ đim đặc bit
01
Chân
đưng
cao
Định nghĩa đưng cao: đon vuông góc k t một đỉnh đến cạnh đáy thì
gọi là đường cao của tam giác đó.
Chân đường cao: là giao điểm của đường cao và cạnh đáy.
Bài toán: Tìm tọa độ chân đường cao k t đỉnh
A
trong
.ABC
c 1: Tìm tọa độ
;AH
;BH
BC
.
c 2: Do
0.
H AH
AH BC
AH BC

Do
H BC
,BH BC
cùng phương
.BH k BC
c 3: T các yếu t trên ta có h:
0.
?
BH BH BH
BC BC BC
AH BC
H
xyz
k
xyz
02
Trc
tâm
Định nghĩa trc tâm: là giao điểm của ba đường cao.
Bài toán: Tìm tọa độ trc tâm
H
ca
.ABC
c 1: Tìm tọa độ
;AH
;BH
;CH
;AB
;AC
BC
.
c 2: Do
0.
H AH
AH BC
AH BC

Tương tự ta được
0
0
.
.
BH AC
CH AB
.
c 3: T các yếu t trên ta có h:
0
0
0
.
.?
.
AH BC
BH AC H
CH AB

.
03
Chân
đưng
phân
giác
trong
Định nghĩa đưng phân giác:
đưng thẳng chia góc đó thành 2 góc bng nhau.
Chân đường phân giác:
là giao điểm của đường phân giác và cạnh đáy.
Bài toán: Tìm tọa độ chân đường phân giác trong
D
k t đỉnh
A
trong
.ABC
c 1: Theo tính chất đường phân giác:
DA BA
DC BC
.
Do
.
BA
D AC DA DC
BC
.
Tính t s
BA
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 2: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
D
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
04
Tâm
đưng
tròn
ni
tiếp
Định nghĩa tâm đường tròn ni tiếp tam giác:
giao điểm của 3 đường phân giác trong.
Bài toán: Tìm tọa độ chân tâm đường tròn ni tiếp
.ABC
Cách 1. Áp dng tính cht:
“Cho
ABC
,
I
là tâm đường tròn ni tiếp, ta có
0. . .BC IA AC IB AB IC
c 1: Tính
;AC
;AB
BC
ta được các hng s.
c 2: Tính
;IA
;IB
IC
.
c 3: Thay vào
và thu gn
?I
.
Cách 2. Áp dng tính chất giao điểm 3 đường phân giác (2 ln):
Ln 1: Xét
ABC
, gi
D
là chân đường phân giác góc
A
c 1: Theo tính chất đường phân giác:
DA BA
DC BC
.
Do
.
BA
D AC DA DC
BC
.
Tính t s
BA
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 2: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
D
.
Ln 2: Xét
ABD
, gi
I
là chân đường phân giác góc
B
c 3: Theo tính chất đường phân giác:
ID BD
IA BA
.
Do
.
BD
I AD ID IA
BC
.
Tính t s
BD
BC
bng các tọa độ điểm mà đề ra.
c 4: Áp dng
.
..
.
a
b
a
b
a
b
x k x
a k b y k y
z k z
. Để tìm tọa độ
I
.
Ví d 1.2.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
2 3 1 0 1 2; ; ; ; ;AB
1 0 3;;C
. Tìm ta
độ chân đường cao
H
h t đỉnh
A
ca
ABC
.
A.
1 1 2
3 3 3
;;H



. B.
2 0 1;;H
. C.
5 2 11
3 3 3
;;H



. D.
0 1 2;;H
.
Li gii
Chn C
Gi
;;H x y z
là chân đường cao hi t đỉnh
A
ca
ABC
Ta có:
2 3 1;;AH x y z
,
12;;BH x y z
,
111;;BC
.
H
là chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
AH BC
,BH BC
cùng phương
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
2 3 1 0
1
2
1 1 1
x y z
y
xz

6
1
2
xyz
xy
xz
5
3
2
3
11
3
x
y
z

. Vy
5 2 11
3 3 3
;;H



.
Ví d 1.2.2
Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1 2 1; ; ,A
2 1 1; ; ,B
0 1 2; ; .C
Gi
;;H a b c
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tng
a b c
bng
A.
4
. B.
2.
C.
2.
D.
4.
Li gii
Chn D
Ta có
1 2 1
2 1 1
;;
;;
AH a b c
BH a b c
1 1 2
1 1 3 1 5 2
2 0 1
;;
; ; , ; ; .
;;
AB
AC AB AC
BC




Do
H
là trc tâm
ABC
AH BC
BH AC
H ABC

0
0
0
.
.
,.
AH BC
BH AC
AB AC AH



2 1 1 0
2 3 2
1 2 1 1 3 1 0 3 0 1
5 2 9 1
1 1 5 2 2 1 0
.
ac
a c a
a b c a b c b
a b c c
a b c


Vy
4a b c
.
Ví d 1.2.3
Trong không gian
,Oxyz
cho
ABC
1 2 1;;A
,
2 1 3;;B
475;;C
. Tìm
tọa độ đim
D
là chân đường phân giác trong ca góc
.B
A.
2 2 1;;D 
. B.
2 11
1
33
; ; D



C.
2 3 1;;D
D.
3 11 1;;D
Li gii
Chn B
Ta có:
26
26 1
2
2 26
2 26
AB AB
AB
BC
BC BC


.
Theo tính cht phân giác:
1
2
DA AB
DC BC

1
3
.AD AC
Gi
;;D x y z
thì
1 2 1
5 5 6
;;
;;
AD x y z
AC

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
1
3
.AD AC
52
1
33
5 11 2 11
21
3 3 3 3
61
1
3
; ; .
xx
y y D
z
z













.
Ví d 1.2.4
Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
2 2 1;;A
,
8 4 8
333
;;B



. Biết
;;I a b c
là tâm
đưng tròn ni tiếp ca tam giác
OAB
. Tính
.S a b c
A.
1S 
. B.
2S
C.
1S
D.
0S
Li gii
Chn B
Cách 1:
Ta có:
3OA
,
4OB
.
Gi
D
là chân đường phân giác trong góc
AOB
D
thuộc đoạn
AB
.
Theo tính cht ca phân giác trong:
3
4
DA OA
DB OB

3
4
DA DB
12 12
0
77
;;D



.
Ta có
25
2
77
;;AD



15
7
AD
Gi
I
là tâm đường tròn ni tiếp
OAB
I
thuộc đoạn
OD
.
Theo tính cht ca phân giác trong
OAD
:
15
21
ID AD
IO AO

15
21
ID IO
0 1 1;;I
Vy
2S a b c
.
Cách 2:
Áp dng: “Cho
OAB
,
I
là tâm đường tròn ni tiếp, ta có
0. . .AB IO OB IA OA IB
Ta có:
3OA
,
4,OB
5AB
.
5 5 5 5
2 2 1 4 8 4 8 4 4 4
8 4 8
3 8 3 4 3 8 3
333
; . ; ;
; ; . ; ;
; ; . ; ;
IO a b c IO a b c
IA a b c IA a b c
IB a b c IB a b c



5 8 4 8 3 0 12 0 0
5 4 3 0 5 8 4 4 3 0 12 12 0 1
5 4 4 8 3 0 12 12 0 1
. . .
a a a a a
IO IA IB b b b b b
c c c c c
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
Ví d 1.2.5
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết tọa độ các đỉnh
3 2 1 4 2 0; ; ; ; ; ;AC
2 1 1 3 5 4; ; ; ; ;BD

. Tìm tọa độ đim
A
ca hình hp.
A.
1S 
. B.
2S
C.
1S
D.
0S
Li gii
Chn B
Gi
1 1 1 2 2 2
; ; ; ; ;A x y z C x y z

Tâm ca hình bình hành
ABC D
15
3
22
;;I



I
là trung điểm
AC

nên
12
12
12
1
6
5
xx
yy
zz



Ta có
2 1 2 1 2 1
7 0 1; ; ; ; y ;zAC A C x x y z

Do
ACC A

là hình bình hành nên
21
21
21
7
0
1
xx
yy
zz


Xét các h phương trình
1 2 1
2 1 2
13
74
x x x
x x x



1 2 1
2 1 2
63
03
y y y
y y y



1 2 1
2 1 2
53
12
z z z
z z z



Vy
333;;A
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
Dng 1.3. Tìm tọa độ vecto thỏa điều kiện cho trước
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Cng Tr véctơ: ................................................
1 1 2 2 3 3
;;a b a b a b a b
.
Tích ca mt s với véctơ: .................................
1 2 3
. . ; . ; .k a b k a k a k a
.
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
ABCD
là hình bình hành ..................................
AB DC
.
Ví d 1.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3 2 1 1 1 2 1 2 1; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm ta độ
đim M tha mãn
2OM AB AC
.
A.
0 2 1;;M
. B.
2 0 1;;M
. C.
2 6 4;;M 
. D.
0 1 2;;M
.
Li gii
Chn C
2 3 1 2 4 6 2
2 2 6 4 2 6 4
2 0 2 2 0 2
; ; ; ;
; ; ; ;
; ; ; ;
AB AB
OM AB AC M
AC AC
.
Ví d 1.3.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 1 2 1 3 3 5 1; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm ta
độ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4 8 3;;D 
. B.
2 1 2;;D
. C.
1 1 4;;D
. D.
2 1 1;;D
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1 2 1 5 6 2 4 8 3; ; ; ; ; ;
D D D
AD BC x y z D
.
Ví d 1.3.3
Cho
ABC
biết
2;4; 3A
trng tâm
2;1;0G
. Khi đó
AB AC
có tọa độ
A.
0; 9;9
. B.
0;9; 9
. C.
0;4; 4
. D.
0; 4;4
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm đoạn
BC
,
G
là trng tâm
ABC
Ta có
3
2 2 3 0 3 3 0 9 9
2
. ; ; ; ;AB AC AM AG
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
Dng 1.4. Liên quan độ dài
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
; ; , ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
ta có:
Độ dài véctơ
: ...................................................
2 2 2
1 2 3
a a a a
.
2
2 2 2
2
1 2 3
a a a a a
Độ dài véctơ
AB
: ................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
. . .cos ;a b a b a b
Góc giữa hai véctơ
: ..............................
.
cos ;
.
ab
ab
ab
Bài toán liên quan thường gp:
Cho hai vectơ
u
v
;u m v n
và to vi nhau mt góc . Tính
uv
hoc
uv
hoc tùy vào yêu cu bài toán.
ng gii quyết
c 1: Biến đổi
2
2
22
2 .u v u v u u v v
c 2: Áp dng:
2
2
. . .cos ;
uu
a b a b a b
Để biến đổi:
22
22
22. . cos ;u u v v u u v u v v
c 3: Lp các d kin gi thiết vào
?uv
Ví d 1.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1 0 2 2 1 1; ; , ; ;AB
,
1 2 2;;C
. Tìm chu vi ca
.ABC
A.
2 3 5
. B.
3 2 2 5
. C.
3 2 10
. D.
3 10 2 5
.
Li gii
Chn C
Theo công thức tính độ dài ta được
2 2 2
2 1 1 0 1 2 3AB
;
1 9 9 10BC
;
0 4 16 2 5AC
.
Chu vi ca
:ABC
3 10 2 5
.
Ví d 1.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 3 5;;A
3 2 4; ; ,B m m m
. Tìm
m
để đon thng
3AB
.
A.
2 3 5
. B.
3 2 2 5
. C.
3 2 10
. D.
3 10 2 5
.
Li gii
Chn D
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
Theo công thức tính độ dài ta được:
22
22
2 1 4 5 17 38 30AB m m m m
.
2
3 17 38 30 3AB m m
2
1
17 38 21 0
21
17
m
mm
m
.
m
nên
1m
.
Ví d 1.4.3
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2 0 0 0 3 1 3 6 4; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tìm độ dài đoạn
AM
.
A.
2
. B.
29
. C.
27
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Gi s
31; ; ; ;M a b c BM a b c
333;;BC 
.
Đim
M BC
:
1
3
3
1
1
2
33
3
3
1
13
3
.
.
.
a
MC MB BM BC
b
c



1
1 4 2
4
2
;;
a
M
b
c

.
Vy
9 16 4 29AM
.
Ví d 1.4.4
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
to vi nhau mt góc
120
2u
,
5v
. Tính
uv
.
A.
7
. B.
39
. C.
19
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có :
2
2
u v u v
22
22
22. . cos ;u u v v u u v u v v
22
1
2 2 2 5 5 19
2
...



.
Suy ra
19uv
.
Ví d 1.4.5
Trong không gian Oxyz cho
a
b
to vi nhau mt góc
120
. Biết rng
43;ab
, giá tr ca biu thc
A a b a b
A.
50.A
B.
50.A
C.
26.A
D.
37 13.A 
Li gii
Chn A
Ta có:
2
22
2
2 16 2 120 9 37. . cosa b a b a a b b a b
Tương tự
2
22
2
2 16 2 120 9 13. . cosa b a b a a b b a b
Do đó
37 13.A a b a b
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Dng 1.5. S cùng phương
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Hai véctơ bằng nhau: ..........................................
11
22
33
ab
a b a b
ab
.
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Ví d 1.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
32u i j k
,
6v i mj nk
. Tính
S m n
khi
các vectơ
u
,
v
cùng phương
A.
6S 
. B.
1S 
. C.
3S
. D.
5S
.
Li gii
Chn A
Các vectơ
u
,
v
cùng phương
v ku
63
2
k
mk
nk

2
46
2
k
mS
n

.
Ví d 1.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2 1 5A ; ;
,
5 5 7;;B
,
1;;M x y
. Vi giá tr
nào ca
x
,
y
thì
A
,
B
,
M
thng hàng.
A.
47;xy
. B.
47;xy
. C.
47;xy
. D.
47;xy
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 4 2;;AB 
,
2 1 4;;AM x y
.
A
,
B
,
M
thng hàng.
AB
,
AM
cùng phương
1
24
3 4 2
y
x

4
7
x
y

.
Ví d 1.5.3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2 3 1;;A
5 6 2; ; B
. Đường thng
AB
ct mt phng
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
M Oxz
;0;M x z
;
7 31;;AB
59AB
;
2 3 1;;AM x z
,,A B M
thng hàng
.AM k AB
27
33
1
xk
k
zk


9
1
0
x
k
z

90;0; .M
14 6 2;;BM
,
7 3 1;;AM
59AM
,
2 59BM
1
2
AM
BM

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 1.6. S đồng phng
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích có hướng của hai vectơ
a
b
: ..............
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
, ; ;
a a a a
aa
ab
b b b b b b






2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
; ; .a b a b a b a b a b a b
Ba véctơ
; ; a b c
đồng phng: ...........................
0;.a b c


.
Bốn điểm
, , ,A B C D
to thành t din: ............
0,.AB AC AD


.
Ví d 1.6.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1 2 1; ; ,a
1 1 2;;b 
. Tìm vectơ đồng
phng với hai vectơ
a
b
trong các vectơ sau:
A.
2 1 1; ; .c 
B.
1 1 1; ; .d 
C.
3 1 1; ; .m
D.
242; ; .n
Li gii
Chn D
Ta có
5 1 3; ; ;ab


.
Xét đáp án A,
5 2 1 1 3 1 14 0; . . . .a b c


(Loi).
Xét đáp án B,
5 1 1 1 3 1 3 0; . . . .a b d


(Loi).
Xét đáp án C,
5 3 1 1 3 1 19 0; . . . .a b m


(Loi).
Xét đáp án D,
5 2 1 4 3 2 0; . . . .a b n


( Tho mãn).
Ví d 1.6.2
Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1 0 1;;A
,
1 2 1;;B
,
1 1 1;;C
. Trong các
điểm sau, điểm nào nm trong mt phng
ABC
?
A.
2 0 1;;M
B.
1 2 3;;E
C.
1 2 1;;N
D.
2 3 1;;F
Li gii
Chn B
Ta có
0 2 0;;AB 
;
0 1 2;;AC 
.
Ta có
400, ; ;AB AC


.
1 0 2;;AM 
;
022;;AE
;
2 2 0;;AN 
;
3 3 0;;AF 
.
Xét
4 1 0 0 0 2 4 0, . . . .AB AC AM


, do đó bốn điểm không đồng phng.
Xét
4 0 0 2 0 2 0, . . . .AB AC AE


, do đó bốn điểm đồng phng.
Xét
4 2 0 2 0 0 8 0, . . . .AB AC AN


, do đó bốn điểm không đồng phng.
Xét
4 3 0 3 0 0 12 0, . . . .AB AC AF


, do đó bốn điểm không đồng phng.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
Ví d 1.6.3
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
0 0 4; ; ,A
2 1 0; ; ,B
1 4 0;;C
0; ; .D a b
Điu kin cần và đủ ca
, ab
để hai đường thng
AD
BC
cùng
thuc mt mt phng
A.
37ab
. B.
3 5 0ab
. C.
4 3 2ab
. D.
21ab
.
Li gii
Chn A
Ta có
4;;AD a b
2 1 4
1 4 4
;;
;;
AB
AC


12 4 7, ; ;AB AC



.
Hai đường thng
AD
BC
cùng thuc mt mt phng
bốn điểm
, , , A B C D
đồng phng
0 3 7, . .AB AC AD a b


Ví d 1.6.4
Trong không gian
Oxyz
, cho các véctơ
2 0 3;;a 
,
0 4 1;;b 
2
25;;c m m
. Tìm giá tr ca m để
a
,
b
c
đồng phng.
A.
2
4
m
m


. B.
1
2
m
m


. C.
2m
. D.
5m
.
Li gii
Chn A
Ta có
12 2 8; ; ;ab


.
Ta có
a
,
b
c
đồng phng
2
2
0 6 8 0
4
;.
m
a b c m m
m




.
Ví d 1.6.5
Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
1 2 0; ; ,A
1 0 1; ; ,B
0 1 2;;C
0; ; .D m p
H thc gia
; ; .B a b c S
p
để bốn điểm
, , , A B C D
đồng
phng
A.
20mp
. B.
1mp
. C.
23mp
. D.
2 3 0mp
.
Li gii
Chn D
Ta có
0 2 1; ; ,AB 
1 1 2; ; ,AC 
12; ; .AD m p
Suy ra
5 1 2, ; ; .AB AC


Bốn điểm
, , , A B C D
đồng phng khi
0 2 3, . .AB AC AD m p


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
Dng 1.7. ng dụng tích có hướng
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Bốn điểm
, , ,A B C D
to thành t din: ............
0,.AB AC AD


.
, , ,A B C D
không đồng phng
Din tích
ABC
: .................................................
1
2
,
ABC
S AB AC


.
Đưng cao
ABC
:
2
1
2
,
.
ABC
ABC
AB AC
S
S AH BC AH
BC
BC


Din tích hình bình hành
ABCD
: ....................
2 ,
ABCD ABC
S S AB AC



.
Th tích t din
ABCD
: .....................................
1
6
,.V AB AC AD


.
Đưng cao chóp
ABCD
:
3
1
3
,.
, . ,
,
ABCD
ABCD BCD
BCD
AB AC AD
V
V d A BCD S d A BCD
S
BC BD




Bài toán tính din tích tam giác:
Trong không gian
,Oxyz
cho
... , ... , ...A B C
. Tính din tích tam giác
ABC
ng gii quyết
c 1: Tìm tọa độ các vectơ
,AB AC
.
c 2: Tìm tọa độ của vectơ
,AB AC


.
c 3: S dng
1
2
,
ABC
S AB AC


để tính din tích
ABC
.
Nếu bài toán yêu cầu tính đường cao trong tam giác:
c 4: S dng
2
1
2
.
OAB
OAB
S
S AH OB AH
OB
để tính độ dài đưng cao
AH
.
Bài toán tính th tích t din:
Trong không gian
,Oxyz
cho
... , ... , ... , ...A B C D
. Tính th tích t din
ABCD
ng gii quyết
c 1: Tìm tọa độ các vectơ
,,AB AC AD
.
c 2: Tính
,.AB AC AD


.
c 3: S dng
1
6
,.V AB AC AD


để tính th tích t din
ABCD
.
Nếu bài toán yêu cu tính khong cách h t đỉnh:
c 4: S dng
3
1
3
, . ,
ABCD
ABCD BCD
BCD
V
V d A BCD S d A BCD
S
để tính độ dài
khong cách
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
Ví d 1.7.1
Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1 2 1;;A
,
0 2 3;;B
. Tính din tích tam
giác
OAB
vi
O
là gc tạo độ.
A.
29
6
B.
29
2
C.
78
2
D.
7
2
Li gii
Chn B
Ta có:
1 2 1
4 3 2
0 2 3
;;
, ; ;
;;
OA
OA OB
OB




22
2
1 1 29
4 3 2
2 2 2
,S OA OB


Ví d 1.7.2
Trong không gian
,Oxyz
cho
1 2 1 0 2 3; ; , ; ;AB
. Tính độ dài đường cao
AH
h t đỉnh
A
ca tam giác
.OAB
A.
13
2
B.
29
13
C.
29
3
D.
377
13
Li gii
Chn D
Ta có:
1 2 1
4 3 2
0 2 3
;;
, ; ;
;;
OA
OA OB
OB




.
22
2
1 1 29
4 3 2
2 2 2
,S OA OB


.
Mt khác ta có:
2
22
0 2 3 13OB
1
2
.
OAB
S AH OB
29
2
2
29 377
2
13 13
13
.
OAB
S
AH
OB
.
Ví d 1.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1 2 0;;A
,
2 0 3;;B
,
213;;C
0 1 1;;D
. Th tích khi t din
ABCD
bng:
A.
6
B.
8
C.
12
D.
4
Li gii
Chn D
Ta có:
1 2 3( ; ; )AB
;
333( ; ; )AC 
;
1 3 1( ; ; )AD 
.
3 12 9, ( ; ; )AB AC


;
3 1 12 3 9 1 24, . ( ).( ) ( ). .AB AC AD


.
11
24 4
66
,.
ABCD
V AB AC AD


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
Ví d 1.7.4
Cho t din
ABCD
1 2 4 4 2 0 3 2 1 1 1 1; ; , ; ; , ; ; , ; ;A B C D
Tính độ dài
đưng cao
DH
ca t din
ABCD
.
A.
3DH
B.
2DH
C.
5
3
DH
D.
9
2
DH
Li gii
Chn A
3 0 4
0 25 0
4 0 3
;;
, ; ;
;;
AB
AB AC
AC



2
22
0 25 0 25, ( ) .AB AC


2 3 3 75( ; ; ) , .AD AB AC AD


75
3
25
,.
,
AB AC AD
DH
AB AC




.
Ví d 1.7.5
Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
32;;Am
,
200;;B
,
0 4 0;;C
,
0 0 3;;D
. Tìm giá tr dương của tham s
m
để th tích t din bng 8.
A.
8m
B.
4m
C.
12m
D.
6m
Li gii
Chn D
Ta có:
3 2 3 2 0 3 0 4 3; ; , ; ; , ; ;DA m DB DC
.
Th tích t din:
6
11
8 24 8 3
6
66
,.
m
V DB DC DA m
m



.
m
dương nên
6.m
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
Dng 1.8. Liên quan góc
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích vô hướng hai véctơ: ...................................
1 1 2 2 3 3
. . .cos ;
. . . .
a b a b a b
a b a b a b a b
Góc giữa 2 véctơ:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
.
cos ;
.
.
a b a b a b
ab
ab
ab
a a a b b b


.
Chú ý: Khi
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc nhn,
Nc li nếu
0.ab
thì
0cos ;ab
;ab
là góc tù.
Véctơ
vuông góc véctơ
b
: .............................
1 1 2 2 3 3
00. . . .a b a b a b a b
Ví d 1.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 4 0 5 0 12; ; , ; ;ab
. Tính côsin ca c gia
a
b
.
A.
3
13
B.
1
2
C.
3
2
D.
7
2
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2 2 2 2 2
3 5 4 0 0 12 3
13
3 4 0 5 0 12
...
cos ;
ab
ab
ab
.
Ví d 1.8.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 3;;A 
,
0 3 1;;B
,
422;;C
. Côsin ca
góc
BAC
bng
A.
9
2 35
B.
9
35
C.
9
35
D.
9
2 35
Li gii
Chn D
Ta có
cos BAC
.
cos ,
AB AC
AB AC
AB AC
mà:
1 5 2;;AB 
,
5 4 1;;AC 
.
22
2 2 2 2
1 5 5 4 2 1
1 5 2 5 4 1
..
cos ,AB AC
27
30 42
9
2 35
.
Ví d 1.8.3
Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
2 1 2;;a 
,
0 2 2;;b 
. Tt c giá tr
ca
m
để hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc vi nhau là
A.
26 2
6

B.
26 2
6
C.
11 2 26
18
D.
26 2
6

Li gii
Chn D
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
Ta có:
2 3 2 2 3 2 4 3 2
2 2 2 2
;;
;;
u a mb m m
v ma b m m m
.
Khi đó:
0 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 0.u v m m m m m
.
2
9 2 6 6 2 0mm
26 2
6
m


.
Ví d 1.8.4
Trong không gian
,Oxyz
cho
ABC
tọa độ các đỉnh
4 9 9; ; ,A 
2 12 2;;B
2 1 5;;C m m m
. Tìm
m
để
ABC
vuông ti
B
.
A.
1m
B.
0m
C.
2m
D.
4m
Li gii
Chn D
Ta có
6 3 7
4 11 7
;;
;;
BA
BC m m m
Vì tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
04BA BC m
.
Ví d 1.8.5
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho vectơ
11 2;;u 
,
10;;vm
. Tìm
m
để góc giữa hai vectơ
,uv
bng
45
.
A.
2m
B.
26m 
C.
26m 
D.
26m 
Li gii
Chn B
Ta có:
1
45
2
.
cos , cos
.
uv
uv
uv
2
2 2 2 2
1 2 1
2
1 1 2 1.
m
m

2
2
12
61
1
.
m
m

2
2
2
1 2 0
1 2 3 3
1 2 3 3
m
mm
mm

.
2
1
1
26
2
2
4 2 0
26
m
m
m
mm
m




.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Dng 1.9. Tâm t c
Bài toán cc tr độ dài vecto:
Cho
điểm
12
; ; ;
n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
và đường
thng
d
hoc mt phng
P
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
hoc mt phng
P
, sao cho
1 1 2 2
. . .
nn
k MA k MA k MA
nh nht.
ng gii quyết
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
1 1 2 2 1 2
. . . ...
n n n
k MA k MA k MA k k k MI k MI
c 3: Tìm đội nh nht của các vecto đã cho xảy ra khi
M
xy ra v trí nào?
Bài toán cc tr độ dài bình phương vecto:
Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
hoc mt phng
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt
giá tr nh nht.
ng gii quyết
c 1: Gi
I
là điểm tha mãn
1 1 2 2
0. . .
nn
k IA k IA k IA
.
c 2: Thy rng
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
2 .MA MA MA MI IA MI MI IA IA
Áp dng quy tắc ba điểm biến đổi:
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
2 2 2 2
1 1 1
22. ... .
n n n
k MI MI IA IA k MI MI IA IA
2 2 2
1 2 1 1 1 1
0
2... ... ... . .
n n n n n
k k k MI k IA k IA MI k IA k IA




2 2 2
1 2 1 1
... ...
n n n
k k k MI k IA k IA
c 3: Do
0k
, để
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr nh nht thì ta xác
định v trí điểm
M
cn tìm.
Chú ý: Cho đa giác
12 n
A A A
và các h s
12
; ; ;
n
k k k
sao cho
12
0
n
k k k k
.
Tìm điểm
M
trên
d
hoc
P
, sao cho tng
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
S k MA k MA k MA
đạt giá tr ln nht. Ta cũng thực hiện tương tự.
Ví d 1.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
2 3 7 0 4 1 3 0 5; ; , ; ; , ; ;A B C
333;;D
.
Gi
M
điểm nm trên mt phng
Oyz
sao cho biu thc
MA MB MC MD
đạt giá tr nh nhất. Khi đó tọa độ đim
M
A.
0 1 2;;M
B.
0 1 4;;M
C.
0 1 4;;M
D.
2 1 0;;M
Li gii
Chn B
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
Ta có
2 7 6 1 3 2 1 6 4; ; , ; ; , ; ;AB AC AD
nên
40, . .AB AC AD


Suy ra
,,AB AC AD
không đồng phng.
Gi
G
là trng tâm t din
DABC
. Khi đó
2 1 4;;G
Ta có
44.MA MB MC MD MG MG
Do đó
MA MB MC MD
nh nht khi và ch khi
MG
ngn nht.
Vy
M
là hình chiếu vuông góc ca
G
lên mt phng
Oyz
nên
0 1 4;;M
.
Ví d 1.9.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 2 2 1, ; ;OA i j k B
. Tìm ta đ đim
M
thuc
trc tung sao cho
22
MA MB
nh nht.
A.
0 2 0;;M
B.
3
00
2
;;M



C.
0 3 0;;M
D.
0 4 0;;M
Li gii
Chn B
Cách 1.
Do
M Oy
, nên
00;;My
.
Tính
2 2 2
2 6 20MA MB y y f y
.
Do đó
fy
nh nht khi và ch khi
3
2
y
. Vy
3
00
2
;;M



.
Cách 2.
Ta có
1 1 3;;A
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
33
1
22
;;I



.
Khi đó
22
22
22
MA MB MA MB MI IA MI IB
2 2 2
22.MI IA IB MI IA IB
2 2 2 2
2 2 9MI IA IB MI
.
Do đó
22
MA MB
đạt giá tr nh nht
khi
MI
có độ dài ngn nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên trc tung.
Vy
3
00
2
;;M



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
Dng 1.10. Tọa độ hóa
Công thức liên quan thường dùng:
Xét hai véctơ
1 2 3
;;a a a a
1 2 3
;;b b b b
ta có:
Tích có hướng của hai vectơ
a
b
: ..............
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
, ; ;
a a a a
aa
ab
b b b b b b






2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
; ; .a b a b a b a b a b a b
Véctơ
cùng phương véctơ
b
: ........................
0;ab


hoc
11
22
33
.
..
.
a k b
a k b a k b
a k b
.
Ba véctơ
; ; a b c
đồng phng: ...........................
0;.a b c


.
Din tích
ABC
: .................................................
1
2
,
ABC
S AB AC


.
Th tích t din
ABCD
: .....................................
1
6
,.V AB AC AD


.
Th tích khi hp
ABCD
: ..................................
,.V AB AD AA


.
Th tích khi hp
.ABCD ABC D
: ..................
,.V AB AD AA


.
Góc:
Gia hai mt phng: .........................................
.
cos cos ,
.
PQ
PQ
PQ
nn
nn
nn

Giữa hai đường thng: .....................................
.
cos cos ,
.
aa
aa
aa

Giữa đường thng và mt phng: ..................
.
sin sin ,
.
an
an
an

Mo nh công thc v góc trong hình hc
Oxyz
:
Cùng loi dùng
Cos
(Góc giữa đường với đường , mt phng vi mt phng).
Khác loi dùng
Sin
(Góc giữa đường và mt).
Khong cách
T điểm đến mt phng : .................................
0 0 0
2 2 2
,
o
Ax By Cz D
dM
A B C

T điểm đến đưng thng: ..............................
,
,
o
M M u
dM
u


Hai đường thng chéo nhau: ...........................
,.
,
,
hop
day
a a MM
V
d d d
V
aa






Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
Cách “gắn” trục:
c 1: Chn h trc ta độ Oxyz
Xác định ba đường đồng quy và đôi một cắt nhau trên cơ sở có sn ca hình
(như tam diện vuông, hình hp ch nht, hình chóp t giác đều …),
Da trên các mt phng vuông góc dựng thêm đường ph.
c 2: Tọa độ hóa các điểm ca hình không gian.
Tính tọa độ đim liên quan trc tiếp đến gi thiết và kết lun ca bài toán.
Tính toán ch yếu da vào quan h song song, vuông góc cùng các d liu bài toán.
c 3: Chuyn gi thiết qua hình hc gii tích.
Lập các phương trình đường, mt liên quan.
Xác định tọa độ các điểm, véc tơ cần thiết cho kết lun.
c 4: Gii quyết bài toán.
S dng các kiến thc hình hc giải tích để gii quyết yêu cu ca bài toán
hình không gian.
Cách chn h tọa độ mt s hình không gian.
A. Hp.
Hình hp lập phương – Hình hp ch nht
.ABCD A B C D
Vi hình lập phương .
Chn h trc tọa độ sao cho:
000;;A
,
00;;Ba
,
0;;C a a
,
00;;Da
,
00;;Aa
,
0;;B a a
,
;;C a a a
,
0;;D a a
Vi hình hp ch nht.
Chn h trc tọa độ sao cho:
000;;A
,
00;;Ba
,
0;;C a b
,
00;;Db
,
00;;Ac
,
0;;B a c
,
;;C a b c
,
0;;D b c
Chú ý: Tam din vuông là mt na ca hình hp ch nht nên ta chn h trc tọa độ tương
t như hình hộp ch nht.
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi
.ABCD A B C D
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
.
Trc
Oz
đi qua 2 tâm của 2 đáy
Đặt
,,AC a BD b AA c
thì
00
2
; ; ,
a
A



00
2
; ; ,
b
B



00
2
; ; ,
a
C



00
2
; ; ,
b
D



0
2
; ; ,
a
Ac



0
2
; ; ,
b
Bc



0
2
; ; ,
a
Cc



0
2
;;
b
Dc



.
Chú ý: Với lăng trụ đứng
.ABC AB C
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
thì ta chn h ta
độ tương tự như trên với gc tọa độ là trung điểm
AC
,
,B Ox C Oy
còn trc
Oz
đi qua trung điểm hai cnh
,AC AC
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
B. Chóp.
Hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều
.S ABC
,
,AB a SH h
.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O
là trung điểm
BC
A Ox
.
B Oy
Khi đó
3
00
2
; ; ,
a
A




00
2
; ; ,
a
B



00
2
; ; ,
a
C



3
0
6
;;
a
Sh




Hình chóp t giác đều
.S ABCD
,
,AB a SH h
.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
B Ox
.
C Oy
.
S Oz
.
Khi đó:
2
00
2
; ; ,
a
A




2
00
2
; ; ,
a
B




2
00
2
; ; ,
a
C




2
00
2
; ; ,
a
D




00;;Sh
.
Chú ý: Ngoài cách chn h trục như trên ta có thể chn h trc bng cách khác.
Chng hn với hình chóp tam giác đều ta có th chn
HO
, trc
Oy
đi qua
H
song song vi
BC
.
Hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
,
SA h
Nếu đáy là hình chữ nht.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
AO
B Ox
.
D Oy
.
S Oz
.
Nếu đáy là hình thoi.
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
O AC BD
B Ox
.
C Oy
.
//Oz SA
.
Chú ý: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, nếu đáy
ABC
là:
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
Tam giác vuông ti
A
thì cách chn h trục như hình chóp
.S ABCD
có đáy là
hình ch nht.
Tam giác cân ti
B
thì ta chn h trc tọa độ như hình chóp
.S ABCD
có đáy là
hình thoi, khi đó gốc tọa độ là trung điểm cnh
AC
.
Hình chóp
.S ABC
SAB ABCD
Đưng cao
SH h
ca
SAB
là đường cao ca hình chóp.
Nếu
ABC
vuông ti
A
,
,AB a
AC b
Chn h trc tọa độ sao cho:
Gc tọa độ trùng vi
AO
B Oy
.
C Oz
.
//Oz SH
.
Khi đó
000;;A
,
00;;Ba
,
00;;Cb
,
AH c
00;;Hc
,
0;;S c h
Chú ý: Cho hình chóp có
SA ABC
, nếu đáy
ABC
là:
Tam giác vuông ti
B
ta chn
BO
, vuông ti
C
chn
CO
.
ASB
cân ti
S
,
ABC
cân ti
C
thì ta chn
HO
,
C Ox
,
B Oy
,
S Oz
Ví d 1.10.1
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
SAB
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SC SD
. Tính
cosin ca góc gia hai mt phng
GMN
ABCD
.
A.
2 39
13
B.
13
13
C.
2 39
39
D.
3
6
Li gii
Chn A
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ.
Khi đó
3
00
2
; ; ;S




00
2
; ; ;
a
A



00
2
; ; ;
a
B



0
2
; ; ;
a
Ca



0
2
;;
a
Da



3 3 3
00
6 4 2 4 4 2 4
; ; ; ; ; ; ; ;
a a a a a a a
G M N

.
Ta có
ABCD
có véctơ pháp tuyến là
0 0 1;;k
,
GMN
có véc-tơ pháp tuyến là
3
0
24 4
, ; ;
aa
n GM GN






.
Gi
CDGMN AB
, ta có
1
2 39
4
13
39
24
.
cos
.
nk
nk
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
Ví d 1.10.2
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
60ABC 
,
2BC a
.
Gi
D
điểm tha mãn
32SB SD
. Hình chiếu ca
S
trên
ABC
điểm
H
thuộc đoạn
BC
sao cho
4BC BH
. Biết
SA
to với đáy một góc
60
. Góc gia hai
đưng thng
AD
SC
bng
A.
90
B.
30
C.
60
D.
45
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
2 60. .cosAH BH BA BH BA
22
2
13
2
4 2 2 4
. . .
a a a
aa
3
2
a
AH
.
Li có
3
60 3
2
tan
SH a
SH AH
AH
.
Chun hóa và chn h trc tọa độ sao cho
000;;H
,
3
00
2
;;C



,
3
00
2
;;A




,
3
00
2
;;S



,
1
00
2
;;B



.
Khi đó
1 3 3 9
00
2 2 4 4
; ; ; ;SB SD
33
0
44
;;D



.
Ta có
3 3 3
424
;;DA




3 2 3;;u
là mt véc-tơ chỉ phương của
AD
.
33
0
22
;;SC




1 0 1;;v
là mt véc-tơ chỉ phương của
SC
.
Ta có
0.uv
AD SC
. Vy góc giữa hai đường thng
AD
SC
bng
90
.
Ví d 1.10.3
Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm
ca
H
trung điểm ca
AM
. Biết
,HB HC
30HBC
; góc gia mt phng
SHC
mt phng
HBC
bng
60
. Tính côsin ca c giữa đường thng
BC
SHC
A.
3
2
B.
13
4
C.
3
4
D.
1
2
Li gii
Chn B
T
M
là trung điểm
BC
H
là trung điểm
AM
HB HC
suy ra
AM BC
, hay tam giác
ABC
cân đỉnh
A
.
Đặt
2
.
a
BC a BM
Do
30HBC
33
63
aa
HM AM
.
Đặt
SA b
.
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ:
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
Ta có
3 3 3
0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 3 2 3 6
; ; , ; ; , ; ; ; ; ; , ; ;
a a a a a
A B C H S b
.
Ta có
33
00
2 6 6
; ; ; ; ;
a a a
HC SH b
.
Nên
2
33
6 2 12
, ; ;
ab ab a
HC SH






.
Suy ra
SHC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
1
2 3 6 3;;n b b a
.
HBC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
0 0 1( ; ; )k
.
Góc
60;
o
SHC HBC
nên
1
2 2 2
1
3
60
12 36 3
.
cos , cos
.
o
nk
a
SHC HBC
b b a
nk

2 2 2
3
12 36 3 2 3
4
a
b b a a b
.
Khi đó
1
3 3 3
3
22
;;
aa
na




,
BC
có vectơ chỉ phương
1 0 0;;i
Gi
BC SHC
, ta có:
1
22
2
1
3
2
3
4
9 27
3
44
.
sin
a
ni
ni
aa
a

Do
2
2
3 13
11
44
cos sin




.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
Ví d 1.10.4
Cho lăng trụ
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
1
A
trên mt phng
ABCD
trùng với giao điểm
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
11
ADD A
ABCD
bng
60
. Tính
khong cách t đim
1
B
đến mt phng
1
A BD
theo
a
.
A.
2
2
a
B.
4
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Li gii
Chn D
Gi
H
là tâm đáy
ABCD
và đặt
1
A H x
.
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Ta có
000;;A
,
00;;Ba
.
0 3 0;;Da
,
30;;C a a
,
3
0
22
;;
aa
H




,
1
3
22
;;
aa
Ax




.
Suy ra
1
3
22
;;
aa
AA x




,
0 3 0;;AD a
2
1
3
30
2
, ; ;
a
AA AD ax







20;;n x a
là véctơ pháp tuyến ca
1
A AD
.
Li có
0 0 1;;k
là véctơ pháp tuyến ca
ABCD
.
Nên theo gi thiết, ta có
22
60 2 4
.
cos
.
nk
a x a
nk
3
2
a
x
.
1
3
22
;;
aa
A B x





,
1
3
22
;;
aa
A D x




11
30, , ,A B A D ax ax



Phương trnifh
1
3 3 0:A BD x y a
,
11
A B AB
nên
1
3 3 3
2 2 2
;;
a a a
B




.
Vy
11
3
2
d,
a
B A BD
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
Ví d 1.10.5
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2AB AD a
,
BC a
, góc gia
SBC
ABCD
bng
60
. Gi
I
trung điểm
ca cnh
AB
. Biết
SDI
SCI
cùng vuông góc vi
ABCD
. Tính th tích
khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
33
5
a
B.
3
15
5
a
C.
3
3 15
5
a
D.
3
8 15
5
a
Li gii
Chn C
SDI ABCD
SCI ABCD
nên
SI ABCD
.
Đặt
SI x
,
0x
, tọa độ các điểm là
000;;I
,
00;;Aa
,
00;;Ba
,
0;;C a a
,
20;;D a a
,
00;;Sx
.
Suy ra
;;SC a a x
,
20;;CD a a
2
23, ; ;SC SD ax ax a



Nên
1
23;;n x x a
là véc-tơ pháp tuyến ca
SCD
.
0 0 1;;k
là véc-tơ pháp tuyến ca
ABCD
nên theo gi thiết đề bài, ta có
1
22
1
31
60
2
59
.
cos
.
nk
a
xa
nk
3 15
5
a
x
.
Mt khác
2
3
2
ABCD
AB BC CD
Sa

nên th tích khi chóp là
3
2
1 1 3 15 3 15
3
3 3 5 5
.
. . .
S ABCD ABCD
aa
V SI S a
.
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
LOI 1
LOI 2
Phương Trình
2 2 2
2
x a y b z c R
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
Xác Định
Tâm
Ly h s t do trong ngoc
1
.
Ly h s trước
;;xyz
2
.
Bán
Kính
Lấy căn bậc 2 vế phi.
2 2 2
R a b c d
.
Điu kin tn ti:
2 2 2
0a b c d
.
2. V trí tương đối
Trong không gian
Oxyz
, ta có 3 đối tượng để xét vị trí tương đối với mặt cầu:
Đim
;;M a b c
.
Trong không gian
Oxyz
, cho đim
M
và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Điểm
Mặt cầu
Nằm ngoài
IM S H
Nằm trên
IM S M H
Nằm trong
IM S
IM R
IM R
IM R
Định nghĩa:
Trong không gian , mt cu tâm bán kính
có phương trình là.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
Mt phng
0: Ax By Cz D
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
0: Ax By Cz D
và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Mặt phẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SM
Cắt theo giao tuyến là đường tròn
;S C I r
;d I R
;d I R
Mặt phẳng tiếp xúc
mặt cầu tại điểm
M
.
;d I R
cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn có tâm
I
bán kính
r
.
22
;R r d I
.
Đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Đường thẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SH
Cắt tại hai điểm A;B
;S A B
;d I R
;d I R
Đường thẳng tiếp
xúc mặt cầu tại điểm
H
;d I R
2
2
4
;
AB
R d I
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Xác định tâm bán kính nhn biết phương trình mt cu
LOI 1
LOI 2
Phương Trình
2 2 2
2
x a y b z c R
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
Nhn xét
H s trước
,,xyz
bng nhau và
bng 1.
H s trước các ngoc bng nhau
và bng 1.
Vế phi là hng s dương.
H s trước
2 2 2
,,xyz
bng
nhau và bng 1.
Phương trình đầy đủ
2 2 2
,,xyz
Tha mãn điều kin tn ti
2 2 2
0a b c d
Xác Định
Tâm
Ly h s t do trong ngoc
1
.
Ly h s trước
;;xyz
2
.
Bán
Kính
Lấy căn bậc 2 vế phi.
2 2 2
R a b c d
.
Điu kin tn ti:
2 2 2
0a b c d
.
Ví d 2.1.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 2 0.x y z x y z
Xác định tọa độ tâm
I
ca mt cu
S
?
A.
1 2 3;;
. B.
2 0 1;;
. C.
2 1 0;;
. D.
2 4 6;;
.
Li gii
Chn A
2 2 2
2 4 6 2 0y z xx yz
2 2 2
2 1 4 4 6 9 2 1 4 9x y y z zx
Tọa độ tâm ca mt cu
S
2 4 6
1 2 3
222
; ; ; ; .I






Ví d 2.1.2
Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
1 2 9:S x y z
có tọa độ tâm là
A.
1 2 0;;I
. B.
1 2 0;;I
. C.
1 2 0;;I
. D.
1 2 0;;I 
.
Li gii
Chn A
Mt cu
22
2
1 2 9:S x y z
có tọa độ tâm là:
1 2 0;;I
.
Ví d 2.1.3
Trong không gian
Oxyz
, mt cầu phương trình nào sau đây tọa độ tâm
1 1 0;;I
?
A.
2
2 2 2
2 2 2 1 2x y x y z x xy
. B.
2 2 2
2 2 0x y z x y
.
C.
2 2 2
2 2 1 0x y z x y
. D.
2
2
2 1 4x y xy z x
.
Li gii
Chn C
Phương án A:
2
2 2 2
2 2 2 1 2x y x y z x xy
2 2 2 2 2
2 2 2 2 1 2x y x y xy z x xy
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
2
2 2 2 2 2
2 1 0 1 0x y z x x y z
không là phương trình mặt cu loi A.
Phương án B:
2 2 2
2 2 0x y z x y
là phương trình mặt cu tâm
1 1 0;;I
loi B.
Phương án C:
2 2 2
2 2 1 0x y z x y
phương trình mặt cu tâm
1 1 0;;I
nhn
C.
Ví d 2.1.4
Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A.
2 2 2
20x y z x
. B.
2 2 2
2 1 0x y z x y
.
C.
2
2 2 2
2 2 2 1x y x y z x
. D.
2
2
21x y xy z
.
Li gii
Chn A
+ Phương án A:
2 2 2
20x y z x
có tâm
1 0 0;;I
222
1 0 0 1R
là phương trình mặt cu.
+ Phương án B:
2 2 2
2 1 0x y z x y
không phương trình mt cu h s trước
2
z
khác h s
trước
2
x
2
y
.
+ Phương án C:
2
2 2 2
2 2 2 1x y x y z x
2 2 2 2 2
2 2 2 2 1x y x y xy z x
2 2 2
2 2 1 0x y z xy x
không là phương trình mặt cu.
+ Phương án D:
2
2
21x y xy z
2 2 2
2 2 1x y xy xy z
2 2 2
10xyz
không là phương trình mặt cu vì
2 2 2
10 ;;x y z x y z
.
Ví d 2.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình
2 2 2
2 6 1 2 3 0:.S x y z mx m y z m
Tìm giá tr ca
m
để đưc
S
phương trình mặt cu
A.
7
10
1
m
m
B.
1
2
m
. C.
2
1
m
m

D.
0
1
m
m
Li gii
Chn A
2 2 2
2 6 1 2 3 0:S x y z mx m y z m
là phương trình mặt cu phi có:
2
22
9 1 1 3 0m m m
2
10 17 7 0mm
7
10
1
m
m
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Dng 2.2. Phương trình mặt cu có tâm và đi qua một đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
và bán kính
R
.
Từ giả thiết ta đã có sẵn tâm
I
và bán kính
R
.
Phương trình
2 2 2
2
:S x a y b z c R
.
Tâm
;;I a b c
và qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Bán kính mặt cầu
2 2 2
0 0 0
R IM IM x a y b z c
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IM
.
Ví d 2.2.1
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
1 2 3;;I 
, bán kính
3R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt cu tâm
1 2 3;;I 
, bán kính
3R
là:
2 2 2
1 2 3 9x y z
Ví d 2.2.2
Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu tâm
0 4 1;;I
đưng kính bng
4.
Phương
trình ca mt cu là
A.
22
2
4 1 2x y z
. B.
22
2
4 1 16x y z
.
C.
22
2
4 1 4x y z
. D.
22
2
4 1 4x y z
.
Li gii
Chn D
Đưng kính ca mt cu bng 4 nên bán kính
2R
Phương trình của mt cu tâm
0 4 1;;I
22
2
4 1 4x y z
.
Ví d 2.2.3
Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
1 2 3;;I
đi qua điểm
1 1 2;;A
phương
trình là
A.
2 2 2
1 1 2 2xyz
. B.
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 2x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 2xyz
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca mt cu là
222
0 1 1 2R IA
.
Phương trình của mt cu tâm
1 2 3;;I
qua
1 1 2;;A
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Dng 2.3. Phương trình mặt cu nhận hai điểm làm đường kính
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Nhận
;;
M M M
M x y z
;;
N N N
N x y z
làm đường kính
Gọi
I
là tâm mặt cầu
S
I
là trung điểm của
MN
2 2 2
;;
M N M N M N
x x y y z z
I



.
Bán kính mặt cầu
2
MN
R IM
.
Ví d 2.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 0 3;;A
3 2 1; ; .B
Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
2 6 0x y z x y z
. B.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z
. D.
2 2 2
4 2 2 6 0x y z x y z
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là trung điểm ca
2 2 2
3 1 2 0 1 3 2 6AB
6
2
.
AB
R
Khi đó
13
2
22
02
1 2 1 1
22
31
1
22
; ; .
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
yI
zz
z

Phương trình mặt cu cn tìm:
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z
.
Ví d 2.3.1
Trong không gian
,Oxyz
cho hai vecto
1 2 3;;AO
7 4 5; ; .BO
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
4 3 1 104x y z
. B.
2 2 2
4 3 1 26x y z
.
C.
2 2 2
4 3 1 26x y z
. D.
2 2 2
4 4 1 104xyz
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 3;;AO 
1 2 3;;A
;
7 4 5; ; .BO
7 4 5; ; .B
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
thì tâm là trung điểm ca
AB
4 3 1;;I
Bán kính
2 2 2
7 1 4 2 5 3
104
2 2 2
AB
R
Phương trình mặt cu
2 2 2
4 3 1 26x y z
Vậy phương trình mặt cu
2 2 2
4 3 1 26 S x y z
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Dng 2.4. Phương trình mặt cầu qua 4 điểm không đồng phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Đi qua 4 điểm
; ; ;A B C D
không đồng
phẳng
Gọi
;;I a b c
là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.
Mặt cầu
S
đi qua 4 điểm
22
22
22
IA IB
IA IB IC ID IA IC
IA ID
tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.4.1
Trong không gian
Oxyz
, nếu mt cu .
S
. đi qua bốn điểm
2 2 2 4 0 2 4 2 0; ; , ; ; , ; ;M N P
422;;Q
thì tâm
I
ca
S
có tọa độ
A.
1 2 1;;
. B.
3 1 1;;
. C.
111;;
. D.
1 1 0;;
.
Li gii
Chn B
Gọi phương trình mặt cu:
2 2 2
2 2 2 0:S x y z ax by cz d
2 2 2
0a b c d
.
, , ,M N P Q S
nên ta có h phương trình
222
2 2 2
2 2 2
222
2 2 2 4 4 4 0
3
4 0 2 8 4 0 1
3 1 1
1
4 2 0 8 4 0
8
4 2 2 8 4 4 0
;;
a b c d
a
a c d b
I
c
a b d
d
a b c d







là tâm mt cu
S
.
Ví d 2.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
200;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 2;;C
,
222;;D
.
Viết phương trình mt cu
S
ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
1 2 1;;
. B.
3 1 1;;
. C.
111;;
. D.
1 1 0;;
.
Li gii
Chn B
Gọi phương trình mặt cu có dng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
Vì mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nên tọa độ các điểm
, , ,A B C D S
.
Ta có:
4 4 0 1
4 4 0 1
4 4 0 1
12 4 4 4 0 0
a d a
b d b
c d c
a b c d d







Suy ra phương trình mặt cu là
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Dng 2.5. Phương trình mặt cu tâm I thuc (P) và qua ba điểm
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
IP
và đi qua
;;A B C
.
Với
0: . . .P x y z
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
mt trong các
mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Gọi
;;I a b c
là tâm mặt cầu
Ta có
01. . .I P a b c
.
Mặt cầu
S
đi qua ba điểm
;;A B C
22
22
2
3
IA IB
IA IB IC
IA IC
.
Từ
12;
3 I
thỏa hệ:
22
22
0. . .a b c
IA IB
IA IC

tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.5.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm
2 3 3 1 1 2 4 2 2; ; , ; ; , ; ;A B C
và có tâm nm thuc mt phng
Oyz
.
A.
22
2
9 10 209x y z
. B.
22
2
9 10 209x y z
.
C.
22
2
9 10 209x y z
. D.
22
2
9 10 209x y z
.
Li gii
Chn B
Vì mt cu có tâm
I
thuc mt phng
Oyz
nên tâm có dng
0;;I b c
.
Vì mt cầu đi qua ba điểm
2 3 3 1 1 2 4 2 2; ; , ; ; , ; ;A B C
nên ta có:
2 2 2 2
IA IB IC R IA IB IC R
2 2 2 2
2 2 2 2
4 3 3 1 1 2
1 1 2 16 2 2
b c b c
b c b c
22
40 9 6 65 4 4
9
c c c c
b
2 20 10
0 9 10 4 36 169 209
99
; ; ,
cc
I R IA
bb




.
Phương trình mặt cu là
22
2
9 10 209x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Dng 2.6. Phương trình mặt cu tâm I thuộc d và qua hai đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
Id
và đi qua
;AB
.
Với
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c

hoc
d
là các
trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
mt trong các
trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn giản
hơn
Gọi
;;I a b c
là tâm mặt cầu
Ta có
0 0 0
;;I d I x at y bt z ct
.
Viết
;IA IB
theo
t
tính độ dài
;IA IB
Mặt cầu
S
đi qua hai điểm
;AB
?IA IB IA IB t
.
Từ
?t
tọa độ
I
.
Mặt cầu có tâm
;;I a b c
và bán kính
R IA
.
Ví d 2.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua 2 điểm
1 2 3 2 0 2; ; , ; ; ,AB
có tâm nm trên trc
Ox
. Viết phương trình mặt cu
S
?
A.
22
2
1 2 29x y z
. B.
2
22
3 29x y z
.
C.
2
22
3 29x y z
. D.
2
22
3 29x y z
.
Li gii
Chn B
Vì mt cu có tâm
I
thuc trc
Ox
nên tâm có dng
00;;Ix
.
Vì mt cầu đi qua
1 2 3 2 0 2; ; , ; ; ,AB
nên
22
IA IB IA IB
22
1 4 9 2 4 2 6 3x x x x
2 2 2
4 2 3 29IA
.
Do đó phương trình mặt cu là
2
22
3 29x y z
.
Ví d 2.5.2
Trong không gian
Oxyz
, tìm bán kính mt cầu qua 2 điểm
3 1 2;;A
,
1 1 2;;B
và có tâm
I
thuc
1
2 1 1
:
y
xz

?
A.
7R
. B.
3R
. C.
25R
. D.
8R
.
Li gii
Chn A
Vì mt cu có tâm
I
thuc nên
21
21
1 2 2
;;
;;
;;
IA t t t
I t t t
IB t t t
.
Vì mt cầu đi qua hai điểm
3 1 2 1 1 2; ; , ; ; ,AB
nên
IA IB
2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 2t t t t t t
2 2 2
4 12 0 3 6 2 3 7t t IA
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
Dng 2.7. Phương trình mặt cu tiếp xúc mt phng đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
và tiếp xúc với
P
.
Với
0:P Ax By Cz D
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Bán kính mặt cầu
2 2 2
2
2
2
;
;
;
;
I
I
I
Aa Bb Cc D
d I Tiep xuc
A B C
d I Oxy z Tiep xuc Oxy
R
d I Oxz y Tiep xuc Oxz
d I Oyz x Tiep xuc Oyz

.
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Tâm
;;I a b c
và tiếp xúc với .
Với
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

hoc
các trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn
giản hơn.
Bán kính mặt cầu
22
22
22
;
;
;
;
;
II
II
II
u MI
d I Tiep xuc
u
R
d I Ox y z Tiep xuc Ox
d I Oy x z Tiep xuc Oy
d I Oz x y Tiep xuc Oz





.
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Ví d 2.7.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu tâm
1 2 1;;I
và tiếp xúc vi
Oxy
.
A.
2 2 2
1 2 1 1x y z
B.
2 2 2
1 2 1 2x y z
C.
2 2 2
1 2 1 1x y z
D.
2 2 2
1 2 1 0x y z
Li gii
Chn A
Do mt cu
S
tiếp xúc
Oxy
2
2
11;
I
R d I Oxy z
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm:
2 2 2
1 2 1 1x y z
.
Ví d 2.7.2
Trong không gian
Oxyz
, tìm bán kính mt cu đi qua điểm
1 3 0;;B
tiếp xúc
vi
Oyz
ti
0 3 2;;M
.
A.
2
11
5
; ; .I



B.
5
32
2
;;I



C.
3 1 1; ; .I
D.
242; ; .I
Li gii
Chn B
Gi
;;I a b c
là tâm mt cu
S
.
S
tiếp xúc vi mt phng
Oyz
ti
0 3 2;;M
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Nên hình chiếu ca
I
lên mt phng
Oyz
0;;H b c
trùng vi
M
.
Do đó
32,bc
32;;Ia
.
22
IB IM
2
2
14aa
55
2 5 0 3 2
22
;;a a I



.
Ví d 2.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 2 4 2 3 4 3 5 7; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tìm
phương trình mặt cu có tâm là
A
và tiếp xúc vi
BC
.
A.
2 2 2
5
124
2
x y z
B.
2 2 2
25
124
4
x y z
C.
2 2 2
2
124
5
x y z
D.
2 2 2
4
124
25
x y z
Li gii
Chn A
1 5 8;;AB
,
1 2 3;;BC
1 5 3; ; ;AB BC


Mt cu có tâm là
A
và tiếp xúc vi
BC
;
;
AB BC
R d A BC
BC




10
2
Vậy phương trình mặt cn tìm là:
2 2 2
5
124
2
x y z
.
Ví d 2.7.4
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 9 1 4 0; ; , ; ;BC
. Mt cu
S
đi qua
B
tiếp xúc
vi
Oxy
ti
C
có phương trình là:
A.
2 2 2
1 4 5 25x y z
B.
2 2 2
1 4 5 25x y z
C.
2 2 2
1 4 5 25x y z
D.
2 2 2
1 4 5 25x y z
Li gii
Chn A
Gi
;;I a b c
là tâm mt cu
S
.
S
tiếp xúc vi mt phng
Oxy
ti
1 4 0;;C
Nên hình chiếu ca
I
lên mt phng
Oxy
0;;H a b
trùng vi
C
.
Do đó
14,ab
14;;Ic
.
22
IB IC
2
22
39cc
18 90 0c
5c
.
Vậy phương trình mặt cn tìm là:
2 2 2
1 4 5 25x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 49
Dng 2.8. Phương trình mặt cu ct mt phng đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
S
Loi
Phương pháp
Tâm
;;I a b c
cắt
P
theo giao tuyến
là đường tròn tâm
I
bán kính
r
.
Với
0:P Ax By Cz D
hoc
P
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
bài
toán s đơn giản hơn.
Tính
2 2 2
;
Aa Bb Cc D
dI
A B C

Bán kính:
2 2 2 2 2
;R d I r OH HM
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
R
.
Tâm
;;I a b c
cắt ti
;;
A A A
A x y z
,
;;
B B B
B x y z
H
là trung điểm
AB
.
Với
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

hoc
các trc
;;Ox Oy Oz
.
Nhn xét:
Trong trường hp
I
tiếp xúc mt trong
các trc
;;Ox Oy Oz
bài toán s đơn
giản hơn.
Tính
;
;
u MI
dI
u


Bán kính:
2
2 2 2 2
4
;
AB
R d I AH OH
Mặt cầu tâm
;;I a b c
và bán kính
;R d I
.
Ví d 2.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 3 4 25:S x y z
. Mt
phng
Oxy
ct mt cu
S
có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng:
A.
21
B.
3
C.
6
D.
8
Li gii
Chn B
Mt cu
S
có tâm:
2 3 4 5; ; ,IR
.
Gi H là tâm đường tròn ct nên H là hình chiếu ca I. Vy
2 3 0;;H
.
Bán kính đường tròn:
2 2 2 2
5 4 3r R IH
.
Ví d 2.8.2
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 4 1;;I
và
40:P x y z
. Tìm phương
trình mt cu
S
tâm
I
sao cho
S
ct
P
theo đường tròn có đường nh bng
2
A.
2 2 2
2 4 1 4xyz
B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
C.
2 2 2
2 4 1 4xyz
D.
2 2 2
2 4 1 3xyz
Li gii
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 50
Chn C
Ta có:
222
2 4 1 4
3
111
,d I P


.
Gi
R
là bán kính mt cu, ta có:
2 2 2
3 1 4I,R d P r
.
2 2 2
2 4 1 4:S x y z
.
Ví d 2.8.3
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 4 5;;A 
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của mt cu tâm
A
ct trc
Oz
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
ABC
vuông.
A.
2 2 2
2 4 5 40xyz
B.
2 2 2
2 4 5 82xyz
C.
2 2 2
2 4 5 58xyz
D.
2 2 2
2 4 5 90xyz
Li gii
Chn A
Do
AB AC
nên
ABC
vuông ti
A
.
Gi
H
trung điểm
BC
AH BH HC
.
Do đó
H
là hình chiếu của điểm
A
lên trc
Oz
.
Xét
ABH
:
2 2 2 2
2AB AH BH AH
2R AH
2,.d A Oz
22
2.
AA
xy
2 10
Vy mt cầu có phương trình:
2 2 2
2 4 5 40xyz
Ví d 2.8.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
1 1 2;;I
đường thng
1
1 1 1
:.
y
xz
d

Đưng thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm
A
B
vi
10.AB
Viết phương trình của mt cu
S
.
A.
2 2 2
1 1 2 31:S x y z
B.
2 2 2
1 1 2 31:S x y z
C.
2 2 2
1 1 2 27:S x y z
D.
2 2 2
1 1 2 27:S x y z
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung điểm
AB
ta có:
,IH d I d
IH d
.
1 1 2; ; ; ;H t t t IH t t t
.
Vì:
01.
d
IH d IH u t
.
2 1 1 2; ; ,H d I d IH
.
Xét
IAH
:
2
2
22
10
2 27
2
IA AH IH



.
Vậy phương trình mặt cu
2 2 2
1 1 2 27:.S x y z
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 51
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
Phương trình mặt phẳng
0:P Ax By Cz D
với
2 2 2
0A B C
. Có véctơ pháp
tuyến là
;;n A B C
.
Mặt phẳng
P
đi qua điểm
0 0 0
;;M x y z
và nhận vectơ
;;n A B C
làm vectơ pháp
tuyến có dạng
0 0 0
0:P A x x B y y C z z
.
Các mặt phẳng đặc biệt:
TÍNH CHẤT MẶT PHẲNG
PHƯƠNG TRÌNH
HỆ SỐ ĐẶC BIỆT
đi qua/chứa gc
O
.
0: Ax By Cz
0D
song song/cha
Ox
.
0: By Cz D
0A
song song/cha
Oy
.
0: Ax Cz D
0B
song song/cha
Oz
.
0: Ax By D
0C
song song/trùng
Oxy
.
0:Cz D
0AB
song song/trùng
Oxz
.
0: By D
0AC
song song/trùng
Oyz
.
0: Ax D
0BC
Nhn xét: Mt phng không cha n nào thì mt phng s song song hoc cha trục đó
hoc mt phng không cha n nào thì mt phng s song song hoc cha mt
phẳng đó.
2. V trí tương đối hai mt phng
Cho mặt
0: Ax By Cz D
;
0: A x B y C z D
. Khi đó có các trường hợp sau:
Trường
hợp
d
//
Hình vẽ
Xảy ra
khi & chỉ
khi
A B C
A B C

A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
0. . .A A B B CC
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 52
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Xác định vecto pháp tuyến
Trong không gian
Oxyz
, vectơ
0;;n a b c
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
thì vecto
.m k n
cũng là vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Mt phẳng trong không gian đều có phương trình dạng
0:P Ax By Cz D
trong
đó
2 2 2
0A B C
. Khi đó vectơ
;;n A B C
là vecto pháp tuyến ca mt phng.
Nhn xét:
Khi ly h số, lưu ý lấy đúng thứ t h s trước x-y-z.
Thêm/bt, phi thêm/bt c hoành tung cao độ
Ví d 3.1.1
Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một véctơ pháp tuyến ca mt
phng
Oxy
?
A.
1 0 0;;i
. B.
111;;m
. C.
0 1 0;;j
. D.
0 0 1;;k
.
Li gii
Chn D
Do mt phng
Oxy
vuông góc vi trc
Oz
nên nhận véctơ
0 0 1;;k
làm một véc tơ
pháp tuyến
Ví d 3.1.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
3 2 0:P x z
. Vectơ nào dưới đây
mt vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
2
3 0 1;;n 
. B.
1
3 1 2;;n 
. C.
3
3 1 0;;n 
. D.
4
1 0 1;;n
.
Li gii
Chn A
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
3 2 0:P x z
là
2
3 0 1;;n 
.
Ví d 3.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 3 1 0:.P y x z
Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
3
1 2 1; ; .n 
B.
4
1 2 3; ; .n
C.
1
1 3 1; ; .n 
D.
2
2 3 1; ; .n 
Li gii
T
2 3 1 0:P y x z
nếu ly nhanh h s
213;;n
là sai do chưa lấy đúng
h s trước x y z.
Mà ta phi sp xếp đúng như sau:
2 3 1 0 2 3 1 0::P y x z P x y z
Nên
4
1 2 3; ; .n
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 53
Dng 3.2. Phương trình mặt phng đi qua ba điểm đồng phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Đi qua
;;A B C
không thẳng hàng.
Tìm véctơ
AB
AC
.
Véctơ pháp tuyến của
:
;n AB AC


.
Đi qua
0 0 0 0 0 0; ; ; ; ; ; ; ;A a B b C c
.
(Phương trình đoạn chn)
Phương trình
1:
y
xz
P
a b c
.
Lưu ý:
Với phương trình đoạn chn thì vế phi
1
Bài toán có th “gài” như sau:
0:
y
xz
P
a b c
Ví d 3.2.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 0 3; ; ,A
2 1 1; ; ,B
1 1 0;;C
. Phương
trình mt phng
ABC
A.
5 4 0x y z
. B.
5 2 0x y z
.
C.
5 2 0x y z
. D.
5 4 0x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 1 2 2 1 3; ; ; ; ;AB AC
Mt phng
ABC
có vec tơ pháp tuyến
1 5 1; ; ;n AC AB


.
Phương trình mặt phng
ABC
1 5 3 0 5 4 0()x y z x y z
Ví d 3.2.2
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
200;;M
,
0 1 0;;N
,
0 0 2;;P
. Mt phng
MNP
có phương trình là:
A.
1
2 1 2
y
xz
. B.
1
2 1 2
y
xz

.
C.
1
2 1 2
y
xz
. D.
0
2 1 2
y
xz
.
Li gii
Chn C
Ta có:
200;;M
,
0 1 0;;N
,
0 0 2;;P
1
2 1 2
:
y
xz
MNP
Lưu ý phương án D “gài”
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 54
Ví d 3.2.3
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
3 0 0;;A
;
0 4 0;;B
0 0 2;;C
là:
A.
4 3 6 12 0x y z
. B.
4 3 6 12 0x y z
.
C.
4 3 6 12 0x y z
. D.
4 3 6 12 0x y z
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt phng
ABC
:
1
3 4 2
y
xz

4 3 6 12 0x y z
.
Ví d 3.2.4
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
P
đi qua
111;;A
022;;B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm
,MN
( không trùng
vi gc tọa độ
O
) sao cho
2OM ON
A.
3 2 6 0:P x y z
. B.
2 3 4 0:P x y z
.
C.
2 4 0:P x y z
. D.
2 2 0:P x y z
.
Li gii
Chn D
Gi s
P
đi qua 3 điểm
00;;Ma
,
00;;Nb
,
00;;Pc
Suy ra
1:
y
xz
P
a b c
P
đi qua
111;;A
022;;B
nên ta có h
1 1 1
2
1
22
22
1
1
a
a b c
bc
bc





Theo gi thuyết ta có
1
2 2 1
1
b
OM ON a b b
b

Tng hp 1.
1b
2c
suy ra
2 2 0:P x y z
Tng hp 2.
1b 
2
3
c
suy ra
2 3 2 0:P x y z
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 55
Dng 3.3. Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và chứa vectơ
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
;AB
chứa
1 2 3
a ; ;a a a
hoặc
chứa/song song trục tọa độ.
Tìm véctơ
AB
và có sẵn véctơ
a
.
Véctơ pháp tuyến của
:
;an AB


.
Ví d 3.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho bn điểm
1 0 1;;A
. Phương trình mặt phng qua
A
và cha trc
Oy
là:
A.
40xz
. B.
0xz
. C.
10x
. D.
40xyz
.
Li gii
Chn B
Ly
O Oy
. Ta có
1 0 1 0 1 0; ; ; ; ;
Oy
OA u
1 0 1; ; ;
Oy
n OA u


.
Phương trình mặt phng
ABC
là:
0xz
.
Ví d 3.3.2
Trong không gian
,Oxyz
mt phng
P
đi qua
3 0 0 0 0 4; ; , ; ;AB
song song
trc
Oy
có phương trình
A.
4 3 12 0xz
. B.
3 4 12 0xz
.
C.
4 3 12 0xz
. D.
4 3 0xz
.
Li gii
Chn A
0 1 0 3 0 4; ; ; ; ;
Oy
u AB
4 0 3. ; ;
P Oy
n u AB



Do đó
4 3 3 0 4 3 12 0:P x z x z
Ví d 3.3.3
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1 6 3 2 0 6 1 2 1 2 4 0; ; , ; ; , ; ; , ; ;A B C D
.
Phương trình mặt phng qua
AB
và song song vi
CD
là:
A.
40xz
. B.
40xz
.
C.
40x y z
. D.
40xyz
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 6 3 1 2 1; ; ; ; ;AB CD
Mt phng
ABC
có vec tơ pháp tuyến
1
1 0 1
12
; ; ;n AB CD


.
Phương trình mặt phng
ABC
1 0 6 3 0 4 0()x y z x z
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 56
Dng 3.4. Phương trình mặt phng trung trc ca đon thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Là mặt phẳng trung trực đoạn thẳng
AB
Véctơ pháp tuyến của mặt
là:
n AB
.
Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
.
Mặt phẳng
qua điểm
I
.
Ví d 3.4.1
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
4 0 1;;A
2 2 3; ; .B
Mt phng trung
trc của đoạn thng AB có phương trình là
A.
30.xyz
B.
3 6 0.xyz
C.
2 6 0.x y z
D.
6 2 2 1 0.xyz
.
Li gii
Chn A
Mt phng trung trc của đoạn thng AB có véctơ pháp tuyến là
622;;AB 
và đi
qua trung điểm
1 1 2;;I
của đoạn thng AB.
Do đó, ta có:
6 1 2 1 2 2 0 6 2 2 0 3 0.x y z x y z x y z
Ví d 3.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3 2 1;;A
5 4 1;;B
. Gi
M
hình
chiếu vuông góc ca
A
trên
Oxy
, và
N
điểm đi xng vi
B
qua
Oyz
. Viết
phương trình mặt phng trung trc
P
của đoạn thng
MN
.
A.
30xyz
B.
2 2 0x y z
C.
2 2 0x y z
D.
4 4 2 21 0x y z
.
Li gii
Chn D
M
là hình chiếu ca
3 2 1;;A
trên trc
Oxy
nên ta có
3 2 0;;M
.
N
là đối xng vi
5 4 1;;B
qua
Oyz
nên ta có
5 4 1;;N 
.
Gi
I
là trung điểm
MN
. Ta có
1
41
2
;;I




.
Phương trình mt phng
1
2 4 2 1 1 0
2
x y z



4 4 2 21 0.x y z
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 57
Dng 3.5. Phương trình mặt phng qua 2 đim, vuông góc mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua điểm
;AB
và vuông góc
0: Ax By Cz D
.
Tìm cặp véctơ
AB
;n AB n


.
Véctơ pháp tuyến
là:
;n AB n


.
Mặt phẳng
qua điểm
A
.
Ví d 3.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;4;1 1;1;3,AB
mt phng
: 3 2 5 0zP x y
. Lập phương trình mt phng
Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc vi mt phng
P
.
A.
2 3 11 0yz
B.
2 3 11 0xy
C.
3 2 5 0x y z
D.
3 2 11 0yz
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3; 3;2AB
, vectơ pháp tuyến ca mp
P
1; 3;2
P
n 
.
T gi thiết suy ra
0;8;12,
P
n AB n



là vectơ pháp tuyến ca mp
Q
.
Phương trình
Q
đi qua
2;4;1A
là:
0 2 8 4 12 1 0 2 3 11 0zx y z y
.
Ví d 3.5.2
Trong không gian
Oxyz
, mt phng
P
đi qua hai điểm
0 1 0;;A
,
2 3 1;;B
vuông góc vi mt phng
20:Q x y z
có phương trình là
A.
4 3 2 3 0x y z
B.
4 3 2 3 0x y z
C.
2 3 1 0x y z
D.
4 2 1 0x y z
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 1;;AB
, vectơ pháp tuyến mt phng
Q
:
1 2 1;;
Q
n 
.
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mt phng
P
:
432;;
PQ
n n AB
.
Phương trình mặt phng
P
có dng
4 3 2 0x y z C
.
Mt phng
P
đi qua
0 1 0;;A
nên:
3 0 3CC
.
Vậy phương trình mặt phng
P
4 3 2 3 0x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 58
Dng 3.6. Phương trình mặt phẳng qua đim, vuông góc 2 mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
2 mặt
0:P Ax By Cz D
,
0:Q A x B y C z D
.
Tìm cặp véctơ
P
n
Q
n
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
QP
n n n


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Hoc bài toán s gp:
“Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc vi giao tuyến ca
0:P Ax By Cz D
;
0:Q A x B y C z D
Ví d 3.6.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
3 2 2 7 0:,x y z
5 4 3 1 0: x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua gc tọa độ
O
đồng thi
vuông góc vi c
là:
A.
2 2 0.x y z
B.
2 2 0.x y z
C.
2 2 0.x y z
D.
2 2 1 0.x y z
Li gii
Chn C
Véc pháp tuyến ca hai mt phng lần lượt là
3 2 2;;n 
,
5 4 3;;n 
.
Khi đó vecto pháp tuyến mt phng cn tìm là
2 1 2; ; ;n n n


Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
O
,VTPT
2 1 2;;n 
:
2 2 0.x y z
Ví d 3.6.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
3 2 2 7 0: x y z
5 4 3 1 0: x y z
.
Phương trình
P
qua gc tọa độ đồng thi vuông góc vi
là:
A.
2 2 1 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
20x y z
D.
2 2 0x y z
.
Li gii
Chn B
3 2 2 7 0: x y z
1
3 2 2;;n 
.
5 4 3 1 0: x y z
2
5 4 3;;n 
.
Ta có
12
2 1 2; ; ;n n n


.
Phương trình mặt phng
P
2 0 1 0 2 0 0 2 2 0x y z x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 59
Dng 3.7. Phương trình mặt phng song song mt phng khác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
.
Cách 1:
Véctơ pháp tuyến
là:
;;n n A B C
.
Mặt phẳng
qua điểm
M
.
Cách 2:
Do
//
0: Ax By Cz D
DD
Thay điểm
M
vào
?D
.
Song song
0:P Ax By Cz D
cách
P
một khoảng bằng
k
.
// P
0: Ax By Cz D
DD
.
cách
P
một khoảng bằng
k
;;
M
d P k d M P k
2 2 2
?
DD
kD
A B C

D
phương trình mặt
P
hoàn chỉnh.
Ví d 3.7.1
Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua điểm
1 1 2;;A
song song vi mt
phng
2 2 1 0: x y z
có phương trình là
A.
2 2 2 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
2 2 6 0x y z
D.
2 2 2 0x y z
Li gii
Chn A
P
song song
2 2 1 0: x y z
nên
2 2 0:P x y z m
, vi
1m 
.
Do
P
đi qua điểm
1 1 2;;A
nên
2 2 2 0 2mm
(nhn)
Vậy măt phẳng cn tìm là
2 2 2 0:P x y z
.
Ví d 3.7.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 3 0:Q x y z
mt phng
P
không qua
O
, song song mt phng
Q
1;.d P Q
Phương trình mặt
phng
P
A.
2 2 3 0xyz
B.
2 2 0xyz
C.
2 2 1 0xyz
D.
2 2 6 0xyz
Li gii
Chn D
Gọi phương trình mặt phng
P
có dng
2 2 0x y z d
Vi
03;dd
.
222
3
0
11
6
1 2 2
;
d
d
d P Q
d


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 60
Kết hợp điều kin
P
có dng:
2 2 6 0xyz
.
Ví d 3.7.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt phng
1
3 2 0:,x y z
2
4 5 0: xy
đồng thi song song vi mt phng
3
2 21 7 0: x y z
. Viết phương trình của mt phng .
A.
2 2 4 0:Q x y z
B.
2 21 23 0x y z
C.
2 2 19 0:Q x y z
D.
2 2 8 0:Q x y z
Li gii
Chn B
3
2 21 0 7// :P P x y z m m
Gi
d
là giao tuyến ca
12
;
1
2
3 2 0
4 5 0
:
:
:
x y z
d
xy
Cho
0
3 2 0
5 0 13
50
;;
y
xz
M
x


0
3 2 0
1 1 0
4 5 0
;;
z
xy
N
xy


2 5 21 0 13 0 23..M P m m
2 1 21 1 0 0 23..N P m m
Vy
2 21 23 0x y z
.
Ví d 3.7.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 5 0:P x y z
. Viết phương trình
mt phng
Q
song song vi mt phng
P
, cách
P
mt khong bng 3 và ct
trc
Ox
tại điểm có hoành độ dương.
A.
2 2 4 0:Q x y z
B.
2 2 14 0:Q x y z
C.
2 2 19 0:Q x y z
D.
2 2 8 0:Q x y z
Li gii
Chn B
//QP
nên mt phng
2 2 0:Q x y z C
;
5C 
, chn
0 0 5;;MP
Ta có
2
22
5
3
2 2 1
;;
C
d P Q d M Q
4
14
C
C

4 2 2 4 0:C Q x y z
khi đó
Q
ct
Ox
tại điểm
1
200;;M
có hoành độ
âm nên trường hp này
Q
không thỏa đề bài.
14 2 2 14 0:C Q x y z
khi đó
Q
ct
Ox
tại điểm
2
7 0 0;;M
có hoành độ
dương do đó
2 2 14 0:Q x y z
thỏa đề bài.
Vậy phương trình mặt phng
2 2 14 0:Q x y z
.
P
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 61
Dng 3.8. Phương trình mặt phẳng qua đim, song song/vuông góc
đưng thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Tìm véctơ
;;
d
u a b c
.
d
véctơ pháp tuyến
là:
d
nu
.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Qua
0 0 0 0 0 0
; ; , ; 'M x y z N x y z
và song
song
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Tìm véctơ
; ; ;
d
u a b c MN
.
//d
véctơ pháp tuyến
:
;
d
n u MN


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Ví d 3.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 2 3;;A
đường thng
13
2 2 1
:
y
xz
d


.
Phương trình mặt phng chứa điểm
A
và vuông góc đưng thng
d
A.
2 2 1 0x y z
B.
20xyz
C.
2 2 9 0x y z
D.
10xyz
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 1;;
d
u
.
d
véctơ pháp tuyến
là:
2 2 1;;
d
nu
.
Mt phng
P
có phương trình là
2 1 2 2 3 0x y z
2 2 9 0x y z
.
Ví d 3.8.2
Trong không gian
Oxyz
, mt phng chứa hai điểm
1 0 1;;A
,
1 2 2;;B
song
song vi trc
Ox
có phương trình là
A.
0x y z
B.
2 3 0xz
C.
2 1 0yz
D.
2 2 0yz
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 1;;AB 
.
Vectơ pháp tuyến ca
P
0 1 2, ; ;
P
n AB i


.
Mt phng
P
có phương trình là
0 1 0 2 1 0x y z
2 2 0yz
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 62
Dng 3.9. Phương trình mặt phẳng qua đim, chứa đường thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


.
Lấy
A
tùy ý thuộc
d
, dễ nhất ta lấy
;;A X Y Z
.
Tìm véctơ
AM
d
u
.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d
n AM u


.
Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
;;M x y z
.
Ví d 3.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 2 3;;A
đường thng
1
3
34
:
y
x
dz
.
Phương trình mặt phng chứa điểm
A
và đường thng
d
A.
23 17 60 0x y z
B.
23 17 14 0x y z
C.
23 17 14 0x y z
D.
23 17 14 0x y z
Li gii
Chn C
3 4 1;;
d
u
. Gi
0 1 3 1 1 6; ; ; ;M d AM
.
dP
AP
nên mt phng
P
có 1 VTPT là
23 17 1, ; ;
Pd
AMnu


.
Mt phng
1 2 3
23 17 1
qua ; ;
:
VTPT ; ;
P
A
P
n
23 1 17 2 1 3 0:P x y z
23 17 14 0x y z
.
Ví d 3.9.2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
3 4 7;;M
và cha trc
Oz
.
A.
4 3 0:P x y
B.
3 4 0:P x y
C.
4 3 0:P y z
D.
3 4 0:P x z
Li gii
Chn A
Ta có
3 4 7;;OM 
, vecto ch phương của trc
Oz
0 0 1;;k
.
Mt phng
P
qua
3 4 7;;M
có 1 vectơ pháp tuyến
4 3 0, ; ;n k OM



nên có phương trình là
4 3 3 4 0 7 0 4 3 0x y z x y
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 63
Dng 3.10. Phương trình mặt phng cha d,d’ và d cắt d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


:
yY
x X z Z
d
a b c



,
,dd
cắt nhau
Tìm véctơ
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
dd
n u u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
hoặc
Bd
.
Ví d 3.10.1
Trong không gian
Oxyz
, mt phng chứa hai đường thng ct nhau
2
14
2 1 3
y
xz


và
12
1 1 3
y
xz

có phương trình là
A.
2 9 36 0x y z
B.
20xyz
C.
6 9 8 0x y z
D.
6 9 8 0x y z
Li gii
Chn C
Đưng thng
1
2
14
2 1 3
:
y
xz
d


đi qua điểm
1 2 4;;M
, có VTCP là
1
213;;u 
Đưng thng
2
12
1 1 3
:
y
xz
d


có mt VTCP là
2
1 1 3;;u 
.
P
qua điểm
1 2 4;;M
có mt VTPT là
12
6 9 1, ; ;n u u



.
Phương trình mặt phng
P
là:
6 1 9 2 4 0 6 9 8 0:P x y z x y z
.
Ví d 3.10.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng ct nhau
2
1
1 2 3
:
y
xz
d

và
11
1 1 2
:
y
xz
d


mt phng chứa hai đường thẳng đã cho có phương trình là
A.
30x y z
B.
31 0x y z
C.
2 2 3 0x y z
D.
2 2 12 0x y z
Li gii
Chn A
Đưng thng
2
1
1 2 3
:
y
xz
d

đi qua điểm
0 2 1;;M
, có VTCP là
1
1 2 3;;u
Đưng thng
11
1 1 2
:
y
xz
d


có mt VTCP là
2
1 1 2;;u
.
P
qua điểm
0 2 1;;M
có mt VTPT là
12
1 1 1, ; ;n u u


.
Phương trình mặt phng
P
là:
1 0 1 2 1 1 0 3 0:P x y z x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 64
Dng 3.11. Phương trình mặt phng chứa d, d’ và d song song d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


,
:
yY
x X z Z
d
a b c



d
song song
d
.
Tìm
Ad
Bd
Tìm véctơ
AB
,
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
d
n AB u


hoặc
;
d
n AB u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
hoặc
Bd
Ví d 3.11.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
1
1
1 1 2
:
y
xz
d

2
2
11
1 1 2
:
y
xz
d


. Khi đó mặt phng
P
chứa 2 đường thẳng trên có phương
trình là
A.
5 3 7 4 0x y z
B.
5 3 7 4 0x y z
C.
7 3 5 4 0xyz
D.
7 3 5 4 0xyz
Li gii
Chn D
+
1
d
đi qua
1
1 1 0;;M
và có mt vectơ chỉ phương
1
1 1 2;;u
;
+
2
d
đi qua
2
1 2 1;;M
và có mt vectơ chỉ phương
2
1 1 2;;u
;
Nhn xét:
12
12
12
//
uu
dd
Md
.
12
2 3 1;;MM 
.
Mt phng
P
chứa 2 đường thng
1
d
,
2
d
nên đi qua điểm
2
1 2 1;;M
và có mt
vectơ pháp tuyến:
1 2 1
7 3 5, ; ;
P
n M M u


.
Phương trình mặt phng
7 1 3 2 5 1 0 7 3 5 4 0:P x y z x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 65
Dng 3.12. Phương trình mặt phng chứa d và song song d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


và song
song với
:
yY
x X z Z
d
a b c



.
Tìm
Ad
, do
dA
.
Tìm véctơ
d
u
d
u
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
dd
n u u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
.
Ví d 3.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
1
3
2
12
:
xt
d y t
zt


, gi
2
d
là giao tuyến ca
hai mt phng
20:P x y z
2 3 0:Q x y z
. Viết phương trình mặt
phng
cha
1
d
và song song vi
2
d
.
A.
5 13 4 7 0: x y z
B.
5 13 4 7 0: x y z
C.
5 13 4 7 0: x y z
D.
5 13 4 7 0: x y z
Li gii
Chn D
+
1
3
2
12
:
xt
d y t
zt


đi qua
1
3 2 1;;M
và có mt vectơ chỉ phương
1
1 1 2;;u 
;
+ Mt phng
20:P x y z
có một vectơ pháp tuyến
1 1 2;;
P
n 
.
+ Mt phng
2 3 0:Q x y z
có một vectơ pháp tuyến
1 2 1;;
Q
n
.
Gi
2
d P Q
2
d
có một vectơ chỉ phương
2
5 1 3, ; ;
PQ
u n n


.
Mt phng
chứa đường thng
1
d
và song song với đường thng
2
d
nên có mt
vectơ pháp tuyến
12
5 13 4, ; ;n u u


.
Phương trình mặt phng
5 3 13 2 4 1 0 5 13 4 7 0:P x y z x y z
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 66
Dng 3.13. Phương trình mặt phng cha d và vuông góc mt khác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Chứa
:
yY
x X z Z
d
a b c


và vuông
góc
0:P Ax By Cz D
.
Tìm
A d A P
.
Tìm véctơ
d
u
P
n
.
Véctơ pháp tuyến
là:
;
d
P
n n u


.
Mặt phẳng
qua điểm
Ad
.
Ví d 3.13.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2 4 1 1 1 3; ; , ; ;AB
mt phng
3 2 3 0:P x y z
. Phương trình mặt phng
đi qua hai điểm
,AB
vuông góc vi mt phng
P
là:
A.
2 3 11 0yz
B.
2 6 0yz
C.
2 3 6 0yz
D.
2 3 6 0yz
Li gii
Chn A
Ta có
3 3 2;;AB
1 3 2;;
P
n 
.
0 8 12, ; ;
P
n AB n



. Chọn véctơ pháp tuyến ca mt phng
0 2 3;;n
.
Mt phng
cn tìm là mt phẳng đi qua
2 4 1;;A
và nhn
0 2 3;;n
làm véctơ
pháp tuyến có dng:
0 2 2 4 3 1 0x y z
hay
2 3 11 0yz
.
Ví d 3.13.2
Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
P
chứa đường thng
11
2 1 3
:
y
xz
d


và vuông góc vi mt phng
20:.Q x y z
là:
A.
20x y z
B.
2 1 0xy
C.
20x y z
D.
2 1 0xy
Li gii
Chn D
Ta có
11
2 1 3
:
y
xz
dd

đi qua
1 0 1;;M
và có véc tơ chỉ phương
213;;
d
u
Mt phng
2 0 2 1 1: ; ;
Q
Q x y z n
là véc tơ pháp tuyến.
,
dQ
d P u P Q P n P P
có véc tơ pháp tuyến
4 8 0 4 1 2 0, ; ; ; ; .
PQ
n u n


Phương trình mặt phng
P
là:
1 1 2 0 0 1 0 2 1 0.x y z x y
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 67
Dng 3.14. Phương trình mặt phẳng cách đều 2 đường thng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Cách đều hai đường thẳng
12
;dd
Kim tra
12
;dd
chéo nhau nên VTPT ca mt
phng
12
;
dd
n u u


.
Do
cách đều
12
;dd
nên
,,d A d B
.
Tìm
D
.
Viết phương trình mặt phng
.
Ví d 3.14.1
Trong không gian
Oxyz
,cho hai đường thng
1
2
23
2 1 3
:;
y
xz
d


2
2
11
2 1 4
y
xz
d

. Phương trình mặt phng
cách đều
12
;dd
là:
A.
7 2 4 0xyz
B.
7 2 4 3 0xyz
C.
2 3 3 0x y z
D.
14 4 8 3 0x y z
Li gii
Chn D
Ta có
1
d
qua
2 2 3;;A
và có
1
213;;
d
u
,
2
d
qua
1 2 1;;B
và có
2
2 1 4;;
d
u 
Do
cách đều
12
;dd
nên
song song vi
12
;dd
12
7 2 4; ; ;
dd
n u u


:
7 2 4 0x y z D
.
Ta có
21
3
2
69 69
,,
DD
d A d B D

14 4 8 3 0: x y z
.
Ví d 3.14.2
Trong không gian
Oxyz
viết phương trình mặt phng
P
song song cách đu
hai đường thng
1
2
1 1 1
:
y
xz
d

2
1
2
2 1 1
:
y
xz
d


.
A.
2 2 1 0:P x z
B.
2 2 1 0:P y z
C.
2 2 1 0:P x y
D.
2 2 1 0:P y z
Li gii
Chn B
Ta có
1
d
qua
200;;A
và có
1
111;;u 
;
2
d
qua
0 1 2;;B
và có
2
2 1 1;;u
.
Do
cách đều
12
;dd
nên
song song vi
12
;dd
12
0 1 1; ; ;n u u


:
0y z D
.
Ta có
,,d A P d B P
1
22
DD

1
2
D
2 2 1 0: yz
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 68
Dng 3.15. Phương trình mặt phng liên quan mt cu
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
Loi
Phương pháp
Qua
A
tiếp xúc mặt cầu
S
ti
M
Tìm tâm
I
và tính bán kính
.S
tiếp xúc vi mt cu
S
ti
MS
thì
đi qua điểm
M
.
Véctơ pháp tuyến
là:
n MI
.
Mặt phẳng
qua điểm
MS
.
Lưu ý:
Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phi s dng
các d kin ca bài toán tìm đưc
n
ca
có dng:
0Ax By Cz D
(
D
chưa biết).
S dụng điều kin tiếp xúc:
,d I R
để tìm
D
.
Ví d 3.15.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
1 2 3 81:S x y z
. Viết
phương trình mặt phng
tiếp xúc vi
S
tại điểm
5 4 6;;P 
.
A.
10x y z
B.
2 2 1 0x y z
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0x y z
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
1 2 3;;I
. Do
tiếp xúc vi
S
tại điểm
5 4 6;;P 
nên
có VTPT là
6 6 3;;n IP
.
Phương trình mặt phng
là:
6 5 6 4 3 6 0 2 2 24 0x y z x y z
.
Ví d 3.15.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hình cu
2 2 2
1 2 3 1:S x y z
. Viết
phương trình mặt phng
cha trc
Oz
và tiếp xúc vi
S
.
A.
3 4 0xy
B.
3 2 0x y z
C.
2 3 1 0xy
D.
3 4 2 0xy
Li gii
Chn A
Mt phng
cha trc
Oz
có dng :
0Ax By
22
0AB
Ta có :
22
2
31,
AB
dI
AB
2
4 0 4 0AB B A B
. Chn
3 4 3 4 0,:A B x y
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 69
Ví d 3.15.3
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình
P
song song vi
2 2 1 0:Q x y z
và tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
2 4 2 3 0:S x y z x y z
A.
2 2 10 0
2 2 8 0
x y z
x y z
B.
2 12 0x y z
C.
2 3 2 0x y z
D.
10
20
x y z
x y z
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
1 2 1;;I
và bán kính
2 2 2
1 2 1 3 3()R
Do
//PQ
nên phương trình của
P
có dng:
2 2 0x y z D
vi
1D
.
P
tiếp xúc mt cu
S
:
3,d I P R
2
22
1 4 2
10
3 1 9
8
1 2 2
D
D
D
D

Vy có hai mt phng tha mãn:
2 2 10 0x y z
2 2 8 0x y z
.
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 70
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Phương trình
Phương trình tham số đường thẳng
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct


có điểm
0 0 0
;;M x y z
Véctơ
ch phương
;;u a b c
.
Phương trình chính tắc đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

có điểm
0 0 0
;;M x y z
Véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Giao tuyến hai mt phng:
Cho hai mt phng
0: Ax By Cz D
0: A x B y C z D
ct nhau.
Gi là giao tuyến của chúng. Khi đó, đường thng có VTCP là
;u n n


.
2. V trí tương đối hai đưng thng
Xét hai đường thng
12
;dd
lần lượt có VTCP
12
;uu
và các điểm
12
;MM
nm trên
12
;dd
.
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 71
3. V trí tương đối giữa đường thng và mt phng
Trong không gian
Oxyz
,
cho đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt phẳng
0: Ax By Cz D
.
Ta viết lại phương trình dưới dạng tham số:
0
0
0
:
x x at
y y bt
z z ct



thay
;;xyz
vào mặt phẳng
.
Được phương trình:
0 0 0
0A x at B y bt C z ct D
.
Đặt
0 0 0
f t A x at B y bt C z ct D
.
Khi đó:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
Ta có các trường hợp sau:
Nếu
0ft
vô nghiệm
0ft
có 1 nghiệm
0ft
vô số nghiệm
Thì
Đường thẳng
//
.
Đường thẳng
I
.
Đường thẳng
.
4. V trí tương đối giữa đường thng và mt cu
Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

và mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
Đường thẳng
Mặt cầu
Không cắt
S
Tiếp xúc
SH
Cắt tại hai điểm A;B
;S A B
;d I R
;d I R
Đường thẳng tiếp xúc
mặt cầu tại điểm
H
;d I R
2
2
4
;
AB
R d I
.
5. Khoảng cách liên quan đến đường thng
Phương pháp 1
Phương pháp 2
Khong cách t
M
đến .
Lập
:
qua M
Tìm tọa độ
H 
.
Khi đó,
;d M MH
.
0
;
;
M M u
dM
u


Khong cách
1
2
chéo
nhau.
Lập
1
2
:
//
.
Khi đó
12
;;d d N
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 72
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 4.1. Xác định vecto ch phương
Trong không gian
Oxyz
, vectơ
0;;u a b c
là vectơ ch phương ca đưng thng
thì vecto
.m k u
cũng là vectơ ch phương ca đưng thng .
Phương trình tham số
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct


có véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Phương trình chính tắc
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

có véctơ chỉ phương
;;u a b c
.
Nhn xét:
Với phương trình tham số lấy đúng thứ t h s trước tham s t.
Với phương trình chính tắc ly h s i mu.
Nếu gi thiết chưa đúng cấu trúc, ta phi sp xếp li ri mi ly h s
Ví d 4.1.1
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
12
3
:
xt
d y t
zt



có một vectơ chỉ phương là:
A.
1
1 2 3;;u 
. B.
2
213;;u
. C.
3
1 2 1;;u 
. D.
4
2 1 1;;u
.
Li gii
Chn C
Theo định nghĩa thì đường thng
d
có mt VTCP là
3
1 2 1;;u 
.
Ví d 4.1.2
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1
12
2 2 1
:
y
xz
d


một vectơ chỉ
phương là:
A.
1
2 2 1;;u 
. B.
2
2 2 1;;u
. C.
3
1 1 2;;u
. D.
4
2 1 1;;u
.
Li gii
Chn A
Ta viết li
11
1 2 1 2
2 2 1 2 2 1
::
yy
x z x z
dd

1
2 2 1;;u
.
Ví d 4.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
11
2 1 2
:
y
xz
d


nhận véc
2;;u a b
làm véc tơ chỉ phương. Tính
ab
.
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
d
có một véc tơ chỉ phương là
2 1 2;;v
.
2;;u a b
làm VTCP ca
d
suy ra
u
v
cùng phương nên
4
2
4
2 1 2
a
ab
b

.
Vy
8ab
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 73
Dng 4.2. Phương trình đưng thng qua đim & có sn VTCP
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
M
, có véctơ chỉ phương
;;a a b c
Phương trình
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct



hoặc
0 0 0
x x y y z z
a b c

nếu
0;;a b c
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.2.1
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2 0 1;;M
và có véctơ chỉ phương
2 3 1;;a 
A.
42
6
2
.
xt
y
zt



B.
22
3
1
.
xt
yt
zt


C.
24
6
12
.
xt
yt
zt


D.
22
3
1
.
xt
yt
zt


Li gii
Chn D
Đường thẳng đi qua điểm
2 0 1;;M
và có VTCP
2 3 1;;a 
22
3
1
.
xt
yt
zt


Ví d 4.2.2
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca
đưng thng
12
3
2
:?
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
y
xz

B.
12
1 3 2
y
xz

C.
12
2 3 2
y
xz

D.
12
2 3 1
y
xz

Li gii
Chn D
Do đường thng
12
3
2
:
xt
d y t
zt

đi qua điểm
1 0 2;;M
và có véc tơ chỉ phương
2 3 1;;u
nên có phương trình chính tắc là
12
2 3 1
.
y
xz

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 74
Dng 4.3. Phương trình đưng thng qua hai đim
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua hai điểm
A
B
.
Chọn
A
hoặc
B
là điểm mà đi qua.
Nhận
AB
làm VTCP
u AB
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra.
Ví d 4.3.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 1;;M
,
013;;N
. Phương trình đường
thẳng qua hai đim
M
,
N
A.
2
11
1 3 2
y
xz


. B.
3
12
1 2 1
y
xz


.
C.
1
3
1 3 2
y
xz

. D.
1
3
1 2 1
y
xz

.
Li gii
Chn C
Ta có:
1 3 2;;MN 
.
Đưng thng
MN
qua
N
nhn
1 3 2;;MN 
làm VTCP:
1
3
1 3 2
y
xz

.
Ví d 4.3.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
1 3 2 2 0 5 0 2 1; ; ; ; , ; ;,A B C
. Viết
phương trình đường trung tuyến
AM
ca
ABC
A.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


. B.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


.
C.
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


. D.
4
21
1 1 3
:
y
xz
AM


.
Li gii
Chn A
Gi
;;M x y z
là trung điểm
BC
. Khi đó
1 1 3;;M
Ta có
2 4 1;;AM u
Khi đó phương trình đường trung tuyến
3
12
2 4 1
:
y
xz
AM


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 75
Dng 4.4. Phương trình đưng thng là giao tuyến hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Giao tuyến của hai mặt phẳng
0: Ax By Cz D
0: A x B y C z D
Cho 1 trong 3 ẩn
;;xyz
0
để tìm 2 n còn li
0x
0
0
0
?
;?;?
?
By Cz D y
M
B y C z D z




Vecto chỉ phương
;u n n


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 1 0:P x y z
,
2 5 0:Q x y z
. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
mt
vectơ chỉ phương là
A.
1 2 1;;u 
. B.
2 1 1;;u 
.
C.
1 3 5;;u
. D.
1 3 5;;u
.
Li gii
Chn C
Gi
d P Q
. Khi đó một vectơ chỉ phương của
d
1 3 5, ; ;
PQ
u n n


.
Vy
1 3 5;;u
cũng là một vectơ chỉ phương của
d
.
Ví d 4.4.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 3 0: x y z
10: xyz
. Đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
có phương trình chính tắc là
A.
1
2
2 3 1
y
xz

. B.
1
2
2 3 1
y
xz

.
C.
3
21
1 1 2
y
xz


. D.
2
1
2 3 1
y
xz

.
Li gii
Chn B
có một vectơ pháp tuyến là
2 1 1;;n 
.
có một vectơ pháp tuyến là
111;;n
. Ta có
2 3 1, ; ;nn



.
Vì đường thng
là giao tuyến ca hai mt phng
nên
có một vectơ chỉ
phương
2 3 1, ; ; .u n n


Gi
M 
, thì
M
và tọa độ
M
tha mãn
0
0
2 3 0
1
10
2
x
x
x y z
y
xyz
z


.
Vy
0 1 2;;M
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 76
Đưng thng
đi qua
0 1 2;;M
nhn
2 3 1;;u 
làm mt vectơ chỉ phương
có phương trình chính tắc là
1
2
2 3 1
y
xz

.
Ví d 4.4.3
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
5 4 0:P x y z
đường thng
1
15
2 1 6
:
y
xz
d


. Gi
Q
mt phng cha
d
vuông góc vi
P
. Giao
tuyến
d
ca
Q
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1 0 1;;M
. B.
400;;N
. C.
422;;P
. D.
3 1 0;;P 
.
Li gii
Chn C
Gọi đường thng
d
là hình chiếu vuông góc của đường thng
d
trên
P
Đưng thng
d
đi qua điểm
1 1 5;;A
và có
2 1 6;;
d
u
.
P
có vectơ pháp tuyến
1 1 5;;
P
n 
.
Q
cha
d
và vuông góc vi
P
P Q d
.
Vectơ pháp tuyến ca
Q
11 16 1, ; ;
Q P d
n n u


.
Phương trình của mt phng
Q
là :
11 16 10 0x y z
.
Do
P Q d

nên vectơ chỉ phương của đường thng
d
27 3 2 1, ; ;
d Q P
u n n


, suy ra
d
có vectơ chỉ phương là
1
3 2 1;;u
.
Gi
I d P
, khi đó tọa độ
I
là nghim ca h
5 4 0
1
15
2 1 6
x y z
y
xz


.
Gii h ta được
1 0 1; ; ; ;xyz
.
Do đó
13
2
1
:
xt
d y t
zt


, suy ra đường thng
d
đi qua điểm
422;;P
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 77
Dng 4.5. Phương trình đưng thng qua đim, song song d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song với
d
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
Do
//
d
d u u
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.5.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0 1 3;;A
,
1 0 1;;B
,
1 1 2;;C
. Phương
trình nào dưới đây phương trình chính tc của đường thẳng đi qua
A
song
song với đường thng
BC
?
A.
1
3
2 1 1
y
xz

. B.
2
1
3
xt
yt
zt


.
C.
11
2 1 1
y
xz

. D.
20x y z
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
đi qua
A
và song song
BC
nhn
2 1 1;;BC 
làm vectơ chỉ phương
Phương trình chính tắc của đường thng
:
1
3
2 1 1
y
xz

.
Ví d 4.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 3;;A 
;
1 4 1;;B
đường thng
2
23
1 1 2
:
y
xz
d


. Phương trình nào ới đây phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn
AB
và song song vi
d
?
A.
1
1
1 1 2
y
xz

. B.
1
1
1 1 2
y
xz

.
C.
1
11
1 1 2
y
xz


. D.
2
2
1 1 2
y
xz

.
Li gii
Chn B
Trung điểm ca
AB
0 1 1;;I
Ta có
//d
nên đường thng cn tìm có
1 1 2;;
d
uu
Phương trình đường thng
1
1
1 1 2
:.
y
xx

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 78
Dng 4.6. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc mt
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
0: Ax By Cz D
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
Do
un
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.6.1
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình của đường thng đi qua
2 3 0;;A
và vuông góc vi mt phng
3 5 0:?P x y z
A.
1
13
1
xt
yt
zt



. B.
1
3
1
xt
yt
zt


. C.
13
13
1
xt
yt
zt



. D.
13
13
1
xt
yt
zt



.
Li gii
Chn B
1 3 1;;
P
P u n
nên ch đáp án A hoặc B đúng.
Th tọa độ đim
2 3 0;;A
vào ta thấy đáp án B tha mãn
Ví d 4.6.2
Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
1 0 2 1 2 1 3 2 0; ; , ; ; , ; ;A B C
1 1 3; ; .D
Đưng thẳng đi qua A và vuông góc với mt phng
BCD
có phương trình là
A.
1
4
22
xt
yt
zt


. B.
1
4
22
xt
y
zt


. C.
2
44
42
xt
yt
zt



. D.
1
24
22
xt
yt
zt



.
Li gii
Chn C
Ta có
2 0 1 0 1 2; ; , ; ;BC BD
1 4 2; ; ;
BCD
d BCD u n BC BD


Khi đó ta loại đáp án A và B
Thay điểm
1 0 2;;A
vào phương trình ở phương án C ta có
1 2 1
0 4 4 1
2 4 2 1
tt
tt
tt





.
Nên chọn phương án C
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 79
Dng 4.7. Phương trình đưng thng qua điểm, vuông góc d,d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc hai
đường
1
d
2
d
.
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
VTCP:
12
;
dd
u u u


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.7.1
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1 1 3;;M
hai đường thẳng
3
11
3 2 1
:
y
xz


,
1
1 3 2
:
y
xz

. Phương trình nào dưới đây phương
trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
.
A.
1
1
13
xt
yt
zt


. B.
1
3
xt
yt
zt



.
C.
1
1
3
xt
yt
zt


. D.
1
1
3
xt
yt
zt


.
Li gii
Chọn D
+) VTCP của
,
lần lượt là
3 2 1;;u
1 3 2;;v 
;
777, ; ;uv



+) Vì
d
vuông góc với
nên
111;;
d
u 
.
+)
d
đi qua
1 1 3;;M
nên
1
1
3
:
xt
d y t
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 80
Dng 4.8. Phương trình đưng thng qua đim, song song
vuông
góc d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
và vuông góc
d
Chọn
0 0 0
;;M x y z
là điểm mà đi qua.
VTCP:
;u u n


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.8.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 3 4;;M
, đường thẳng
d
phương trình:
5
22
3 5 1
y
xz



mặt phẳng
P
:
2 2 0xz
. Viết phương trình đường
thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
P
.
A.
3
14
1 1 2
y
xz



. B.
3
14
1 1 2
y
xz


.
C.
3
14
1 1 2
y
xz


. D.
3
14
1 1 2
y
xz


.
Li gii
Chn C
Ta có
3 5 1;;
d
u
là véc tơ chỉ phương của
d
.
2 0 1;;
P
n
là véc tơ pháp tuyến của
P
.
5 5 10; ;;
dP
un


.
Do
vuông góc với
d
và song song với
P
nên
1 1 2;;u 
là véctơ chỉ phương
.
Khi đó, phương trình của
3
14
1 1 2
y
xz


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 81
Dng 4.9. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc d, ct d’
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
1
d
cắt
2
d
.
Lập
1
1
000
000
:
;;
;;
d
nu
d
qua M x y y
qua M x y y


.
Gọi
2
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.9.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
213;;A
đường thng
1
12
1 2 2
:
y
xz
d


.
Đưng thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Oy
có phương trình là
A.
2
34
3
xt
yt
zt
. B.
22
1
33
xt
yt
zt



. C.
22
13
32
xt
yt
zt



. D.
2
33
2
xt
yt
zt
.
Li gii
Chn A
Gọi đường thng cn tìm là
1
12
1 2 2
:
y
xz
d


có VTCP
1 2 2;;u 
.
Gi
00;;M m Oy
, ta có
2 1 3;;AM m
Do
d
0.AM u
2 2 1 6 0m
3m
Ta có có VTCP
2 4 3;;AM
nên có phương trình
2
34
3
xt
yt
zt
.
Ví d 4.9.2
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 1 3;;A
hai đường thng:
12
21
4 1 2 1
1 4 2 1 1 1
: , :
yy
x z x z
dd


. Viết phương trình đưng thng
d
đi qua
A
, vuông góc với đường thng
1
d
và cắt đường thng
2
d
.
A.
1
13
2 1 1
y
xz



. B.
1
13
6 1 5
y
xz


.
C.
1
13
6 4 1
y
xz



. D.
1
13
2 1 3
y
xz


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 82
Li gii
Chn A
Ta có:
1
1 4 2;;
d
u 
2
1
21
1 1 1
:
y
xz
d


nên phương trình tham số ca
2
2
1
1
:
xt
d y t t
zt


Gọi đường thng
d
cắt đường thng
2
d
ti
2 1 1;;M t t t
Ta có:
12;;AM t t t
Đưng thng
d
đi qua
;AM
nên vectơ chỉ phương
12;;
d
u t t t
Theo đề bài
d
vuông góc
1
d
11
0 1 1 4 2 2 0 1..
d d d d
u u u u t t t t
2 1 1;;
d
u
Phương trình đường thng
d
qua
1 1 3;;A
2 1 1;;
d
u
:
1
13
2 1 1
y
xz



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 83
Dng 4.10. Phương trình đưng thng qua đim, vuông góc & ct d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và vuông góc
d
.
Lập
000
000
:
;;
;;
d
nu
d
qua M x y y
qua M x y y


.
Gọi
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.10.1
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1 0 2;;A
đường thẳng
11
112
:
y
xz
d


.
Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc và cắt
d
có phương trình là
A.
1
21
1 1 1
:
y
xz


. B.
12
1 1 1
:
y
xz

.
C.
1
21
2 2 1
:
y
xz


. D.
12
1 3 1
:
y
xz

.
Li gii
Chn A
Gọi giao điểm ca và
d
1 2 1;;B t t t
. Khi đó
23,,u AB t t t
.
Vì đường thng vuông góc với đường thng
d
1 1 2,,
d
u
thì:
2 2 3 0 1 1 1 1,,t t t t u
.
Phương trình đường thng tha mãn yêu cu bài toán là
1
21
1 1 1
:
y
xz


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 84
Dng 4.11. Phương trình đưng thng qua đim, song song
& ct d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và song song
0: Ax By Cz D
và cắt
d
.
Lập
000
000
:
;;
;;
nn
song song
qua M x y y
qua M x y y



.
Gọi
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.11.1
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1 0 3; ; ,A
2 1 1; ; ,B
1 1 0;;C
. Phương
trình mt phng
ABC
A.
5 4 0x y z
. B.
5 2 0x y z
.
C.
5 2 0x y z
. D.
5 4 0x y z
.
Li gii
Chn D
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3 2 4;;A
mt phng
3 2 3 7 0:P x y z
,
đưng thng
4
21
3 2 2
:
y
xz
d


. Phương trình nào sau đây phương trình đường
thng
đi qua
A
, song song
P
và cắt đường thng
d
?
A.
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


. B.
3 54
2 11
4 47
xt
yt
zt


. C.
3 47
2 54
4 11
xt
yt
zt


. D.
3 11
2 47
4 54
xt
yt
zt


.
Lời giải
Gọi
3 2 3;;
P
n 
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
2 4 1;;M
và có vectơ chỉ phương
3 2 2;;
d
u 
.
Giả sử
dM
nên
2 3 4 2 1 2;;M t t t
khi đó vectơ chỉ phương của đường
thẳng
3 1 2 6 2 5;;u AM t t t
.
Ta có
0.
PP
AM n AM n
nên
6
3 3 1 2 2 6 3 2 5 0
7
t t t t
.
Suy ra
11 54 47
7 7 7
;;AM




Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 85
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng
có tọa độ là
11 54 47;;
do đó phương
trình đường thẳng cần tìm là
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 86
Dng 4.12. Phương trình đưng thng qua điểm & ct d
1
, d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
và cắt
1
d
2
d
.
Cách 1:
Viết
1
:
qua M
qua M
n MN
d

, lấy
1
Nd
bất kỳ.
Viết
2
:
qua M
qua M
n MQ

, lấy
2
Qd
bất kỳ.
Khi đó đường thẳng
phương
trình giao tuyến.
Cách 2:
Viết
1
:
qua M
qua M
n MQ

, lấy
1
Q
bất kỳ.
Gọi
2
N
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
qua M
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1
1
21
2 2 4
:
y
xz
d


2
3
12
2 3 1
:
y
xz
d



. Viết
phương trình đường thng qua
0 2 4;;A
và cắt hai đường thng
1
d
2
d
.
A.
22
43
xt
yt
zt

. B.
22
43
xt
yt
zt

. C.
22
43
xt
yt
zt

. D.
22
43
xt
yt
zt


.
Li gii
Chn D
Gi
P
là mt phng qua
A
và cha
1
d
1
1
2 1 1
2 1 3
;;
:
;;
qua B
d
u

2 1 3;;AB 
1
222; ; ;
P
n u AB


Gi
Q
là mt phng qua
A
và cha
2
d
2
2
1 3 2
2 3 1
;;
:
;;
quaC
d
u

1 1 2;;AC 
2
7 5 1; ; ;
Q
n u AC


Khi đó là giao tuyến ca
P
Q
8 1 2 3 2 2
43
; ; ; :
PQ
xt
u n n y t
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 87
Ví d 4.12.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 2;;I
,
1
3
12
4
:
xt
d y t
z

2
22
1 1 2
:
y
xz
d


.
Phương trình đường thng qua
I
và cắt hai đường thng
12
,dd
A.
12
1
2
xt
yt
zt



. B.
22
3
xt
yt
zt

. C.
13
xt
yt
zt

. D.
12
1
2
xt
yt
zt



.
Li gii
Chn A
1
3 1 2 4;;d A t t
;
2
2 2 2;;d B u u u
.
2 2 2 2;;IA t t
;
3 1 2;;IB u u u
.
,,I A B
thng hàng
23
2
2 2 1 1
1
22
t k u
t
IA kIB t k u k
ku
ku



4 2 2 2 2 1 1; ; ; ;IA
.
Đưng thng có phương trình là:
12
1
2
:.
xt
yt
zt



Ví d 4.12.3
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1 2 1;;M
1
1
3
1 2 1
:,
y
xz
d

2
1
11
2 1 1
:.
y
xz
d


Đường thẳng
cắt
1
,d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
M
trung điểm của
AB
có phương trình
A.
12
1
xt
yt
z


. B.
12
1
xt
yt
z

. C.
12
1
xt
yt
z


. D.
2
32
1
xt
yt
z


.
Li gii
Chn A
Do
1
Ad
suy ra
461, ; ;
P
u n IA


nên
1 2 3; ; .A t t t
M
là trung điểm
,AB
suy ra
2 5 2 1; ; .B t t t
Theo giả thiết,
2
Bd
nên
2 5 2 1 1 1
2
2 1 1
t t t
t
2 3 1
0 1 1
;;
;;
A
B
Đường thẳng
đi qua hai điểm
2 3 1;;A
,
0 1 1;;B
nên
12
1
:.
xt
yt
z

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 88
Dng 4.13. Phương trình đưng thng nm trong
& ct d
1
d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Nằm trong
0: Ax By Cz D
cắt
1
d
2
d
.
Gọi
1
2
Md
Nd


.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.13.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
4 3 11 3 0:P x y z
hai đường
thng
1
3
1
1 2 3
:
y
xz
d

2
43
1 1 2
:
y
xz
d


. Viết phương trình đường thng
d
ct c hai đường thng
12
,dd
đồng thời đường thng
d
nm trong
P
.
A.
13
57
22
xt
yt
zt


. B.
13
1
12
xt
yt
zt



. C.
13
22
21
xt
yt
zt



. D.
13
57
22
xt
yt
zt


.
Li gii
Chn D
Phương trình tham số của đường thng
1
32
13
:
xt
d y t
zt


2
4
32
:
xt
d y t
zt


.
Gi
1
A d d
3 2 1 3;;A t t t
.
Gi
2
B d d
4 3 2;;B t t t
.
dP
nên có
AP
BP
4 3 3 2 11 1 3 3 0
4 4 3 11 3 2 3 0
t t t
t t t
1
2
t
t

.
1 5 2;;A
,
221;;B 
3 7 3;;AB
.
Vậy phương trình đường thng
d
13
57
22
xt
yt
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 89
Dng 4.14. Phương trình đưng thng nm trong
& vuông góc d
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Nằm trong
0: Ax By Cz D
vuông góc
d
.
Gọi
Nd
.
Khi đó đường thẳng
:
;
d
qua N
u n u


.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.14.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
2
2 1 3
:
y
xz
d

mặt phẳng
2 6 0:P x y z
. Đường thẳng
nằm trong
P
, cắt vuông góc với
d
phương trình là:
A.
2
25
1 7 3
y
xz


. B.
2
25
1 7 3
y
xz


.
C.
4
21
1 7 3
y
xz


. D.
4
21
1 7 3
y
xz


.
Li gii
Chn D
1 1 2; ; ,
P
n 
2 1 3;;
d
u 
, Gọi
I d P
,
2 3 2 3;;I d I t t t
IP
2 3 2 2 3 6 0t t t
1t
2 2 5;;I
Theo giả thiết
d
P
uu
un
1 7 3, ; ;
Pd
u n u


Và đường thẳng
đi qua điểm
I
. Vậy
:
2
25
1 7 3
.
y
xz


Ví d 4.14.2
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1
1
1 2 1
:
y
xz

mặt phẳng
2 3 0:P x y z
. Đường thẳng
d
nằm trong
P
đồng thời cắt vuông góc
với có phương trình là:
A.
12
1
2
xt
yt
z


. B.
3
2
x
yt
zt


. C.
1
12
23
xt
yt
zt



. D.
1
1
22
x
yt
zt


.
Li gii
Chn D
Ta có
1
1
1 2 1
:
y
xz

12
1
:
xt
yt
zt

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 90
Gọi
MP
2 1 1;;M M t t t
2 2 1 1 3 0M P t t t
4 4 0 1tt
1 1 2;;M
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1 2 1;;n
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1 2 1;;u
Đưng thng
d
nm trong mt phng
P
đồng thi ct và vuông góc vi
Đưng thng
d
nhn
1
0 1 2
2
, ; ;nu



làm véc tơ chỉ phương và
1 1 2;;Md
Phương trình đường thẳng
1
1
22
:
x
d y t
zt


Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 91
Dng 4.15. Phương trình đưng thng qua điểm và // d’ cắt d
1
, d
2
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Qua
0 0 0
;;M x y z
//d
và cắt
1
d
2
d
Cách 1:
Viết
1
1
:
;
dd
qua M
d
n u u
d



Viết
2
2
:
;
dd
qua M
d
n u u
d



Khi đó đường thẳng
d
phương
trình giao tuyến.
Cách 2:
Viết
1
:
d
quaM
d
nu
d


, lấy
1
Md
bất kỳ.
Gọi
2
Nd
giải hệ theo
?tN
.
Khi đó đường thẳng
:
d
qua N
uu
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
đường thẳng đi qua để kiểm tra.
Ví d 4.15.1
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
2
d
lần lượt có phương trình là
1
1 2 1
y
xz

1
1
1 2 3
y
xz

. Đường thng
d
ct c hai đường thng
1
d
,
2
d
song song với đường thng
7
43
1 4 2
:
y
xz


có phương trình là
A.
1
14
1 4 2
y
xz


. B.
1
14
1 4 2
y
xz


.
C.
1
14
1 4 2
y
xz


. D.
1
14
1 4 2
y
xz


.
Li gii
Chn B
Gi
P
là mt phng chứa hai đường thng
1
d
và
d
Khi đó
P
qua
0 1 0;;M
và có
1
1 2 1;;u
,
1 4 2;;u 
.
Khi đó
1
8 3 2, ; ;n u u


8 3 2 3 0:P x y z
Gi
2
H d P
2
d
:
8 3 2 3 0
12
13
x y z
xt
yt
zt


1
1
4
x
y
z
1 1 4;;H
.
Đưng thng
d
có phương trình:
1
14
1 4 2
y
xz


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 92
Dng 4.16. Phương trình đưng thng là đường vuông góc chung
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
Gọi
1
2
?
Md
MN
Nd
(tọa độ theo
;tk
).
MN
là đường vuông góc chung
1
2
0
0
?
.
?
?
?
.
M
u MN
t
k
N
u MN


.
Khi đó đường thẳng
:
M
qua
N
u MN
.
Lưu ý: Phương trình tìm được không nằm trong
các phương án, ta có thể thay tọa độ điểm
mà đường thẳng đi qua để kiểm tra
Ví d 4.16.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
12
2
25
:
xt
d y t
zt


2
1
2
13
:
xs
d y s
zs



. Viết
phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng
12
;dd
.
A.
12
5
11
xt
yt
zt

. B.
12
2
1
xt
yt
zt



. C.
1
2
xt
yt
zt

. D.
2
1
12
xt
y
zt



.
Li gii
Chn B
Gi là đường vuông góc chung của hai đường thng
12
;dd
.
Đưng thng
1
d
có VTCP là
1
215;;u
;
2
d
có VTCP là
2
1 1 3;;u
.
Gi
1
1 2 2 2 5;;A d A t t t
;
2
1 2 1 3;;B d B s s s
.
2 3 3 5;;AB s t s t s t
.
Ta có:
1
2
2 2 5 3 3 5 0
0
2 3 3 3 5 0
0
.
.
s t s t s t
AB u
s t s t s t
AB u



0
18 30 15
1
11 18 9
2
s
st
st
t


.
Suy ra
1 2 1;;B
11
1
22
;;AB



.
Phương trình đường thẳng đi qua
B
và có VTCP
2 1 1;;u
12
2
1
xt
yt
zt



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 93
Dng 4.17. Phương trình đưng thng là đường phân giác
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đưng thng
Loi
Phương pháp
Đường phân giác góc trong,
Đường phân giác góc ngoài tạo bởi hai
đường thẳng
1
d
2
d
.
Xét 2 đường thẳng
1
d
2
d
. có 2 véctơ chỉ phương
lần lượt là
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; ; ; ;u a b c u a b c
thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
a b c a b c
.
Nếu
12
0.uu
thì véctơ chỉ phương của phân giác
trong
12
u u u
, phân giác ngoài
12
v u u
.
Nếu
12
0.uu
thì véctơ chỉ phương của phân giác trong
12
u u u
, phân giác ngoài
12
v u u
.
Điểm đi qua thỏa
12
A d d
.
Ví d 4.17.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
13
3
54
:
xt
dy
zt



. Gi
đường thẳng đi
qua điểm
1 3 5;;A
vectơ chỉ phương
1 2 2;;u 
. Đường phân giác ca góc
nhn to bi
d
có phương trình là
A.
12
25
6 11
xt
yt
zt


. B.
12
25
6 11
xt
yt
zt

. C.
17
35
5
xt
yt
zt


. D.
1
3
57
xt
y
zt



.
Li gii
Chn B
Ta có điểm
1 3 5;;A
thuộc đường thng
d
, nên
1 3 5;;Ad
.
Mt VTCP của đường thng
d
3 0 4;;v
. Ta xét:
1
1
.uu
u
1
1 2 2
3
;;
1 2 2
3 3 3
;;




;
1
1
.vv
v
1
3 0 4
5
;;
34
0
55
;;



.
Nhn thy
11
0.uv
, nên góc to bởi hai vectơ
1
u
,
1
v
là góc nhn to bi
d
.
Ta có
11
w u v
4 10 22
15 15 15
;;



15
2 5 11
2
;;
là vectơ chỉ phương của đường phân
giác ca góc nhn to bi
d
hay đưng phân giác ca góc nhn to bi
d
có vectơ chỉ phương là
1
2 5 11;;w 
. Do đó có phương trình:
12
25
6 11
xt
yt
zt

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 94
Dng 4.18. Liên quan hình chiếu
Trong không gian
Oxyz
, tìm
Loi
Phương pháp
Hình chiếu vuông góc
;;
A A A
A x y z
lên
0: Ax By Cz D
.
Viết
:
qua A
qua A
un


.
Gọi
H
là HCVG của
A
lên
??H d t H
.
CT nhanh:
;;
M M M
H x At y Bt z Ct
với
2 2 2
M M M
Ax By Cz D
t
A B C

.
Hình chiếu vuông góc
;;
A A A
A x y z
lên
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

.
Cách 1:
Viết
:
qua A
qua A
nu

.
Gọi
H
HCVG của
A
lên
??H t H
.
Cách 2:
Tham s hóa
H
?AH t
.
H
là hình chiếu ca
A
thì
0.?
d
AH u t
Tọa độ
H
.
Hình chiếu vuông góc của
lên
0: Ax By Cz D
.
Cách 1.
Cách 2.
Cách 1:
Viết
:
;
qua A
n n u





.
hình chiếu vuông góc của
lên
phương trình giao tuyến.
Cách 2:
Tìm
Ad
giải hệ tìm
?tA
.
Lấy
M d M A
.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
lên
Gọi hình chiếu vuông góc của
d
lên
:
A
qua
H
u AH
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 95
CT nhanh:
22
0
22
0
22
0
..
: . .
..
x x at a B C A b B c C k
y y bt b A C B a A c C k
z z ct c A B C a A b B k
với
0 0 0
. . .
Ax By Cz D
t
A a B b C c

.
Đim chiếu lên mt
Ví d 4.18.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
6 3 2 24 0:P x y z
điểm
2 5 1;;A
. Tìm ta
độ hình chiếu vuông góc
H
ca
A
trên
P
.
A.
4 2 3;;H
. B.
4 2 3;;H
. C.
4 2 3;;H
. D.
4 2 3;;H
.
Li gii
Chn B
Mt phng
P
có VTPT
6 3 2;;n 
.
Gi
AH
qua
A
và vuông góc vi
P
26
53
12
:
xt
AH y t
zt


2 6 5 3 1 2;;H t t t
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0H P t t t
1 4 2 3;;tH
Đim chiếu lên đưng
Ví d 4.18.1
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 1 1;;A
đường thng
4
42
2 2 1
:
y
xz
d


.
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thng
d
là:
A.
2 2 3;;N
. B.
6 6 3;;P
. C.
2 1 3;;M
. D.
1 1 4;;Q
.
Li gii
Chn A
Lấy điểm
4 2 4 2 2;;H t t t d
. Khi đó
3 2 3 2 3;;AH t t t
.
Để
H
là hình chiếu ca
A
thì
0.
d
AH u
3 2 2 3 2 2 3 0t t t
1t
.
Ta được hình chiếu
2 2 3;;H
. Đối chiếu với đáp án ta có
2 2 3;;HN
.
Đưng chiếu lên mt
Ví d 4.18.1
Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
1
31
3 1 1
:
y
xz
d


mt phng
40:P x z
. Viết phương trình đưng thng hình chiếu vuông góc ca
đưng thng
d
lên mt phng
P
.
A.
33
1
1
xt
yt
zt


. B.
3
1
1
xt
yt
zt


. C.
3
1
1
xt
y
zt

. D.
3
12
1
xt
yt
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 96
Li gii
Chn B
Ta có phương trình tham số
33
1
1
:
xt
d y t
zt


qua
3 1 1;;M
có VTCP
3 1 1;;
d
u 
.
3 1 1;;MP
nên
M d P
.
Gi
000;;Od
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
O
lên
P
.
Gi qua
O
và vuông góc vi
P
nhận véctơ pháp tuyến ca
P
làm VTCP
1 0 1;;u 
.
Phương trình đường thng
0
'
'
xt
y
zt

.
Khi đó
KP
2
02
2 0 2
0
4 0 2
''
;;
'
x t t
yx
K
z t y
x z z









.
Hình chiếu của đường thng
d
lên mt phng
P
là đường thng
MK
.
Véctơ chỉ phương
1 1 1 1 1 1; ; ; ;MK
.
Phương trình đường thng
MK
3
1
1
xt
yt
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 97
Dng 4.19. Liên quan đối xng
Trong không gian
Oxyz
, tìm
Loi
Phương pháp
M
là điểm đối xứng của
M
qua
0: Ax By Cz D
.
CT nhanh:
2 2 2
2 2 2;;
M M M
M M M
x At y Bt z Ct
M
Ax By Cz D
t
A B C

.
Viết
:
quaM
quaM
un


.
Gọi
H
là HCVG của
M
lên
??H d t H
.
Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
M
là điểm đối xứng của
M
qua
0 0 0
:
x x y y z z
a b c

.
CT nhanh:
0 0 0
0 0 0
2 2 2
2 2 2 2 2 2;;
M M M
M M M
x x at y y bt z z ct
M
a x x b y y c z z
t
a b c

Viết
:
quaM
quaM
nu

.
Gọi
H
là HCVG của
M
lên
??H t H
.
Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
là đường thẳng đối xứng
d
qua
0: Ax By Cz D
.
Tìm giao điểm
Id
và ly
Md
(bt k).
Viết
:
d
quaM
quaM
d
un

Tìm giao điểm
Hd

Gọi
M
là điểm đối xứng của
M
qua
H
trung điểm
?MM M

.
Hình chiếu ca
d
:
qua M
qua I
.
Điểm đối xng đim qua mt
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 1 0;;M
mt phng
2 4 0:P x y z
.
Tìm tọa độ của điểm
N
đối xng vi
M
qua mt phng
P
.
A.
2 1 1;;N
. B.
1 1 4;;N 
. C.
2 1 0;;N
. D.
1 2 1;;N
.
Li gii
Chn B
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
P
1
1
2
:
xt
d y t
zt


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 98
To độ
I d P
tho mãn h
1
1
2
2 4 0
xt
yt
zt
x y z



1 1 2 2 4 0.t t t
6 6 0 1tt
.
Khi đó giao điểm ca
d
P
0 0 2;;I
.
Gọi
N
đối xng vi
M
qua mt phng
P
I
là trung điểm
MN
1 1 4;;N
Điểm đối xng đim qua đường
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3
12
1 2 2
:
y
xz
d


hai điểm
3 2 0;;A
1 0 5;;B
. Tìm tọa độ
A
là đểm đối xng của điểm
A
qua
d
.
A.
1 0 4;;A
. B.
2 0 1;;A
. C.
111;;A
. D.
3 2 1;;A
.
Li gii
Chn A
Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Phương trình của
P
là:
1 3 2 2 2 0 0x y z
2 2 7 0xyz
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
d
, khi đó
H d P
Suy ra
1 3 2 2 2;;H d H t t t
, mặt khác
HP
1 6 4 4 4 7 0t t t
2t
. Vậy
1 1 2;;H
.
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
d
, khi đó
H
là trung điểm của
AA
1 0 4;;A

.
Đường đối xứng đường qua mt
Ví d 4.19.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
30:P x y z
đường thng
1
2
1 2 1
:
y
xz
d

. Đường thng
d
đối xng vi
d
qua mt phng
P
phương trình là
A.
1
11
1 2 7
y
xz


. B.
1
11
1 2 7
y
xz


.
C.
1
11
1 2 7
y
xz


. D.
1
11
1 2 7
y
xz


.
Li gii
Chn A
d
không vuông góc vi
P
.
Phương trình tham số của đường thng
12
2
:
xt
d y t
zt

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 99
Tọa độ
I d P
là nghim ca
1
12
1 1 1 1
2
1
30
;;
xt
x
yt
yI
zt
z
xyz




.
Lấy điểm
0 1 2;;Md
.
Đưng thng qua
M
và vuông góc vi
P
có phương trình
1
2
xt
yt
zt

.
2 1 8
3 3 3
;;P H H



.
M
đối xng vi
M
qua
PH
là trung điểm ca
4 1 10
3 3 3
;;MM M




Đưng thng
d
đối xng vi
d
qua mt phng
P
d
đi qua
111;;I
4 1 10
3 3 3
;;M



vectơ chỉ phương
1 2 7 1
1 2 7
3 3 3 3
; ; ; ;IM



,
phương trình
'd
1
11
1 2 7
y
xz


.
----------Hết----------
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 100
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Đim và mt cu, mt phẳng và đường thng
Xét đim
0 0 0
;;M x y z
vi:
Mt cu
2 2 2
2 2 2 0:S x y z ax by cz d
tâm
I
, bán kính
R
.
Mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Đim
Mt cu
Tính
IM
và so sánh vi bán kính
R
IM R
Đim
M
nm ngoài mt cu
IM R
Đim
M
nm trên mt cu
IM R
Đim
M
nm trong mt cu
Mt phng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0:P Ax By Cz D
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm trong mt phng
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm ngoài mt phng
Đưng thng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

0 0 0 0 0 0
x X y Y z Z
a b c

Đim
M
nm trên đưng thng
0 0 0 0 0 0
x X y Y z Z
a b c

1 trong 3 phân s
nhau
Đim
M
nm ngoài đưng thng
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0
0
0
:
x X at
d y Y bt
z Z ct



00
00
00
x X at
y Y bt
z Z ct


cho cùng giá tr
t
Đim
M
nm trên đưng thng
00
00
00
x X at
y Y bt
z Z ct


không cho cùng giá tr
t
Đim
M
nm ngoài đưng thng
V TRÍ TƯƠNG ĐI
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 101
2. Mt cu và mt phẳng, đường thng
Xét đim mt cu
2 2 2
2 2 2 0:S x y z ax by cz d
tâm
I
, bán kính
R
, vi:
Mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Mt cu
Mt phng
Tính
;d I P
và so sánh vi bán kính
R
;d I P R
Mt phng không ct mt cu
;d I P R
Mt phng tiếp xúc mt cu ti
M
;d I P R
Mt phng ct mt cu
Đưng thng
Tính
;d I d
và so sánh vi bán kính
R
;d I d R
Đưng thng không ct mt cu
;d I d R
Đưng thng tiếp xúc mt cu
;d I d R
Đưng thng ct mt cu

: Mt phng ct mt cu theo giao tuyến là đường tròn có tâm
I
và bán kính
r
.
Biu thc liên h
22
;R r d I P

: Đưng thng ct mt cu tại hai điểm
;AB
.
Biu thc liên h
2
2
4
;
AB
R d I
3. Mt phng và mt phẳng, đường thng
Xét đim mt phng
0:P Ax By Cz D
có vecto pháp tuyến
P
n
, vi:
Mt phng
0:Q A x B y C z D
có vecto pháp tuyến
Q
n
,
Đưng thng
0 0 0
:
x X y Y z Z
d
a b c

có vecto ch phương
d
u
.
Ta có các v trí tương đối sau:
Mt phng
P
Mt phng
Q
Xét t l 2 vecto pháp tuyến ca 2 mt phng
A B C
A B C

Mt
P
ct mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
song song mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
trùng mt
Q
0. . .A A B B CC
Mt
P
vuông góc mt
Q
Đưng thng
Tham số hóa
?H d H
và thay vào mặt phẳng
P
Được phương trình:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 102
0ft
vô nghiệm
Đưng thng song song mt
P
0ft
có 1 nghiệm
Đưng thng ct mt
P
0ft
vô số nghiệm
Đưng thng nm trong mt
P
Xét tích vô hướng vécto chỉ phương của
d
và vecto pháp tuyến ca
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng song song mt
P
0. . .Aa Bb C c
Đưng thng ct mt
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng nm trong mt
P
4. Đường thng và đường thng
Xét hai đường thng
12
;dd
lần lượt có VTCP
12
;uu
và các điểm
12
;MM
nm trên
12
;dd
.
Hoc ta có th xét như sau:
Đưng thng
2
d
Đưng thng
1
d
Xét
12
0u ku k
12
u k u
12
Md
1
d
trùng
2
d
12
u k u
12
Md
1
d
song song
2
d
Và xét h tương giao
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
:
x a t x a t
I y a t y a t
z a t z a t
12
u ku
I
có nghim duy nht
1
d
ct
2
d
12
u ku
I
nghim
1
d
chéo
2
d
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 103
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 5.1. V trí tương đối vi mt cu
Mt cu
Mt phng
Tính
;d I P
và so sánh vi bán kính
R
;d I P R
Mt phng không ct mt cu
;d I P R
Mt phng tiếp xúc mt cu ti
M
;d I P R
Mt phng ct mt cu
Đưng thng
Tính
;d I d
và so sánh vi bán kính
R
;d I d R
Đưng thng không ct mt cu
;d I d R
Đưng thng tiếp xúc mt cu
;d I d R
Đưng thng ct mt cu
Đim
Tính
IM
và so sánh vi bán kính
R
IM R
Đim
M
nm ngoài mt cu
IM R
Đim
M
nm trên mt cu
IM R
Đim
M
nm trong mt cu
Ví d 5.1.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
4 2 2 3 0:S x y z x y z
mt
đim
4 2 2;;M
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đim
M
nm trên mt cu
S
. B. Đim
M
nm trong mt cu
S
.
C. Đim
M
nm ngoài mt cu
S
. D. Đim
M
là tâm ca mt cu
S
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2
2 2 2
4 2 2 3 0 2 1 1 9x y z x y z x y z
Mt cu
S
có tâm
2 1 1;;I
và bán kính
3R
2 2 2
2 1 1 2 1 1 6; ; ( )IM IM R
.
Vậy đim
M
nm trong mt cu
S
.
Ví d 5.1.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 2 2 1 0:S x y z x y z
. Mt
phẳng nào sau đây tiếp xúc vi mt cu
S
?
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 1 0xyz
.
C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 2 0x y z
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
1 1 1;;I
, bán kính
2
22
1 1 1 1 2R
.
Vi
2 2 1 0:P x y z
thì
2
22
2 1 1 2 1 1
2 1 2
..
;d I P
2 R
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 104
Vy mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
S
.
Ví d 5.1.3
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
1
1 3 2
:
y
xz

mt cu
S
:
2 2 2
2 2 4 2 0x y z x y z
. S đim chung ca
S
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
đi qua
1 2 0;;M
và có một vectơ chỉ phương là
1 3 2;;u 
Mt cu
S
có tâm
1 1 2;;I
và bán kính
2.R
Ta có
0 1 2;;MI
8 2 1, ; ;u MI



966
14
,
,
u MI
dI
u


,d I R
nên
không ct mt cu
.S
Ví d 5.1.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
mt phng
P
ln lượt phương
trình
2 2 2
2 2 2 6 0x y z x y z
,
2 2 2 0x y z m
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để
P
tiếp xúc vi
S
?
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
S
có tâm là
1 1 1;;I
và bán kính
3R
.
Do mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
P
nên:
,d I P R
2 2 2
2 2 1 2
4
3 2 1 9
5
2 2 1
m
m
m
m


.
Ví d 5.1.5
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 1 1 1:S x y z
đường
thng
1
2:
xt
y mt
zt



. Giá tr của m để không ct mt cu
S
:
A.
1
1
m
m

. B.
1
1
m
m

. C.
11m
. D.
m
.
Li gii
Chn D
T phương trình đường thng và mt cu
S
ta có:
2 2 2
1 2 2 1 1 1t mt t
2 2 2
1 3 1 1t mt t
22
2 2 3 10 0 1. m t mt
Để không ct mt cu
S
thì
1
vô nghim, hay
1
0 m
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 105
Dng 5.2. V trí tương đối vi mt phng
Mt phng
P
Mt phng
Q
Xét t l 2 vecto pháp tuyến ca 2 mt phng
A B C
A B C

Mt
P
ct mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
song song mt
Q
A B C D
A B C D
Mt
P
trùng mt
Q
0. . .A A BB CC
Mt
P
vuông góc mt
Q
Đưng thng
Tham số hóa
?H d H
và thay vào mặt phẳng
P
Được phương trình:
0 0 0
00A x at B y bt C z ct D f t
.
0ft
vô nghiệm
Đưng thng song song mt
P
0ft
có 1 nghiệm
Đưng thng ct mt
P
0ft
vô số nghiệm
Đưng thng nm trong mt
P
Xét tích vô hướng vécto chỉ phương của
d
và vecto pháp tuyến ca
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng song song mt
P
0. . .Aa Bb C c
Đưng thng ct mt
P
0. . .Aa Bb C c
0 0 0
;;M X Y Z P
Đưng thng nm trong mt
P
Đim
Thay tọa độ
0 0 0
;;M x y z
vào
0:P Ax By Cz D
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm trong mt phng
0 0 0
0Ax By Cz D
Đim
M
nm ngoài mt phng
Ví d 5.2.1
Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
phương trình
2 3 1 0:x y z
,
2 4 6 1 0: xyz
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
//
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
1 2 3 1
2 4 6 1
nên hai mt phng
song song.
Đáp án B học sinh hiu sai vì nhn thấy hai vectơ pháp tuyến cùng phương.
Đáp án C học sinh hiểu sai điều kin hai mt phng vuông góc.
Đáp án D học sinh hiểu sai điều kin hai mt phng ct nhau.
Ví d 5.2.2
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 3 1 0x y z
và đường thng
d
:
3
22
1
xt
yt
z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
ct
P
B.
//dP
C.
dP
D.
dP
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 106
Li gii
Chn C
Mt phng
P
:
2 3 1 0x y z
có vec tơ pháp tuyến
213;;n
.
Đưng thng
d
:
3
22
1
xt
yt
z

qua
3 2 1;;M
có vec tơ chỉ phương là
1 2 0;;u 
.
Ta có
MP
2 2 0 0.nu
nên
dP
.
Ví d 5.2.3
Trong không gian
Oxyz
, cho
P
:
10x y mz
(ví
m
tham s)
d
:
112
y
xz

. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
P
song song vi
d
.
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Li gii
Chn B
Mt phng
P
:
10x y mz
có vectơ pháp tuyến
11;;nm
.
Đưng thng
d
:
112
y
xz

đi qua điểm
000;;O
có vec tơ chỉ phương là
1 1 2;;u
.
Ta có
P
song song vi
d
0.
OP
nu
0 0 0 1 0
1 1 2 0
.m
m
1m
.
Ví d 5.2.4
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
22
2 2 0:m x y m z
2
2 2 1 0: x m y z
. Hai mt phng
vuông góc vi nhau khi
A.
3m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Li gii
Chn D
Ta có
22
12;;n m m
;
2
22;;nm
.
nn
0.nn
2 2 2
2 2 2 0m m m
2
4m
2m
.
Vy
2m
.
Ví d 5.2.5
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 3 5 1 0:P x y z
2
4 3 1 7 0:Q x m y m z
(
m
là tham s). Tìm
m
để hai mt phng song
song.
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
0m
Li gii
Chn C
//PQ
2
4 3 1 7
2 3 5 1
mm

2
3
2
3
3
3
3
1
2
5
m
m
m
m
m



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 107
Dng 5.3. V trí tương đối với đường thng
Hoc ta có th xét như sau:
Đưng thng
2
d
Đưng thng
1
d
Xét
12
0u ku k
12
u k u
12
Md
1
d
trùng
2
d
12
u k u
12
Md
1
d
song song
2
d
Và xét h tương giao
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
:
x a t x a t
I y a t y a t
z a t z a t
12
u ku
I
có nghim duy nht
1
d
ct
2
d
12
u ku
I
nghim
1
d
chéo
2
d
Ví d 5.3.1
Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm ca
32
23
64
:
xt
d y t
zt

5
14
20
:
xt
d y t
zt



A.
8 13 23;;
B.
0 3 2;;
C.
7 8 2;;
D.
3 7 18;;
Li gii
Chn D
Giao điểm ca
d
d
là nghim ca h:
3 2 5
3
2 3 1 4
2
6 4 20
tt
t
tt
t
tt


.
Do đó giao điểm
d
d
3 7 18;;M
.
chéo
12
;uu
12
0;uu
12
0;uu
1 1 2
;u M M
1 2 1 2
;u u M M
0
0
0
0
12
dd
12
//dd
1
d
2
d
12
d d I
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 108
Ví d 5.3.2
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
1
2
1 2 3
:
y
xz
d

2
2
3
0
:
xt
d y t
z
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
đồng phng B.
1
d
ct và vuông góc vi
2
d
C.
1
d
vuông góc
2
d
và không ct nhau D.
12
//dd
Li gii
Chn C
Ta có: Mt VTCP ca
1
d
1
1 2 3;;u 
; VTCP ca
2
d
2
2 1 0;;u 
.
T đó ta có:
12
0.uu
12
uu
12
dd
(1).
Giao điểm
1
d
,
2
d
(nếu có) là nghim:
2
2 2 1
1 2 3
1 3 3
2
3 2 13
3
2 3 3
0
y
xz
t
t
xt
t
yt
t
z







(vô lý).
T đó ta có
1
d
không ct
2
d
(2).
T (1) và (2) ta có
1
d
vuông góc
2
d
và không ct nhau.
Ví d 5.3.3
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
12
:
x at
d y t
zt

;
2
1
22
3
:
xt
d y t
zt



;
( ; )tt
. Tìm
a
để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau.
A.
2a
B.
1a
C.
1a 
D.
0a
Li gii
Chn D
Xét h phương trình
11
22
1 2 3
at t
tt
tt

. Ta tìm
a
để h có nghim duy nht.
T phương trình thứ hai và th ba ca h suy ra
2
0
t
t
thế vào phương trình thứ nht
ca hệ, ta được
1 2 1a
. Do đó để h có nghim duy nht thì
0a
.
Ví d 5.3.4
Trong không gian
Oxyz
, giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
2
13
22
:
y
xz
d
m


song song với đường thng
1
2
22
:
xt
y t t
zt


A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Li gii
Chn B
Đưng thng
2
13
22
:
y
xz
d
m


có VTCP
1
22;;um
và qua
1 2 3;;M
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 109
Đưng thng
1
2
22
:
xt
y t t
zt


có VTCP
2
112;;u
.
D thy
M
do đó
//d
khi
12
;uu
cùng phương hay
22
4
1 1 2
m
m
.
Ví d 5.3.5
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
15
1
:
y
xz
d
mm


0m
đường
thẳng
5
32
3
:
xt
yt
zt



. Tìm giá trị của số thực
m
để
d
cắt nhau
A.
1m
B.
3
2
m
C.
2m
D.
1
2
m
Li gii
Chn B
Ta có hệ giao điểm như sau:
15
3 2 3
53
mt t
tt
mt t
2
2 1 4
2 1 5
2 1 8
2 5 3
tt
mt
mt t
mt
mt t





Hệ có nghiệm duy nhất thì điều kiện là
48
2 1 2 1mm

3
2
m
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 110
Dng 5.4. Góc
Hai đường thng
12
;dd
: ......................................
12
12
12
.
cos ;
.
uu
dd
uu
.
Hai mt phng
12
;
: ..................................
12
12
12
.
cos ;
.
nn
nn
.
Đưng thng
và mt phng
: ................
.
sin ;
.
d
d
nu
d
nu
.
Chú ý:
00
0 90,
Ví d 5.4.1
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
8 4 8 11 0:P x y z
, mt phng
2 2 7 0:Q x y
. Tính góc gia hai mt phng
P
Q
.
A.
0
45
B.
0
15
C.
0
30
D.
0
120
Li gii
Chn A
P
1
8 4 8( ; ; )n
.
Q
2
2 2 0;;n 
.
Gi là góc gia hai mt phng
P
Q
12
0
12
12 2 2
45
24 2
.
cos
.
nn
nn
Ví d 5.4.2
Trong không gian
Oxyz
, tính góc giữa hai đường thng
1
31
11
2
:
y
xz
d


2
1
13
11
2
:
y
xz
d


.
A.
30
B.
0
45
C.
60
D.
0
90
Li gii
Chn C
1
d
1
1 2 1;;u 
.
2
d
2
1 2 1;;u 
.
Gi là góc giữa hai đường thng
12
,dd
.
Ta có
12
22
2
2 2 2
12
1 1 2 2 1 1
1
60
2
1 2 1 1 2 1
. . .
.
cos
.
.
uu
uu
.
Ví d 5.4.3
Trong không gian
Oxyz
, tìm
m
để s đo góc giữa hai đưng thng
1
1
1
32
:
xt
d y t
zt


2
2
3
2
:
x mt
d y t
zt


bng
60
.
A.
30
B.
0
45
C.
60
D.
0
90
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 111
Li gii
Chn C
Ta có: đường thng
1
d
có vectơ chỉ phương
1
1 1 2;;u 
.
Đưng thng
2
d
có vectơ chỉ phương
2
12;;um
.
Gi là góc gia
12
,dd
. Ta có
12
22
2
2 2 2
12
1 1 1 2 2
1 1 2 1 2
. . .
.
cos
.
.
m
uu
uu
m

.
Theo gi thiết ta có
60
2
1
1
2
23
m
m

2
1 3 1m m m
.
Vy
1m
.
Ví d 5.4.4
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 5 0:P x y z
. Xét mt phng
2 1 7 0:Q x m z
, vi
m
tham s thc. Tìm tt c giá tr ca
m
để
P
to
vi
Q
c
4
?
A.
4
2
m
m
B.
2
4
m
m
C.
2
22
m
m

D.
1
4
m
m
Li gii
Chn D
Mt phng
P
,
Q
có vectơ pháp tuyến ln lượt là
1 2 2;;
p
n 
,
1 0 2 1;;
Q
nm
P
to vi
Q
c
4
nên
4
cos cos ;
pQ
nn
2
1 2 2 1
1
2
3 1 2 1.
m
m



2
2
2 4 1 9 4 4 2m m m
2
1
4 20 16 0
4
.
m
mm
m
Ví d 5.4.5
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
có phương trình:
10ax by cz
vi
0c
đi qua
2
đim
0 1 0;;A
,
1 0 0;;B
to vi
Oyz
mt góc
60
. Khi đó
a b c
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
58;
B.
8 11;
C.
35;
D.
03;
Li gii
Chn D
Mt phng
P
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
10
1
10
b
ab
a


.
P
to vi
Oyz
góc
60
nên
2 2 2
1
2
1
cos ,
.
a
P Oyz
a b c


(*).
Thay
1ab
vào phương trình được
2
2 2 2cc
.
Khi đó
2 2 0 3;a b c
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 112
Dng 5.5. Khong cách
Hai điểm
;AB
: ....................................................
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Đim
0
M
: ..................................................
0
0
;
;
u MM
dM
u


.
0
0
//
;;
M
d d M

Hai đường
12
;
12
;MN
: ..............
12
12
12
;.
;
;
u u MN
d
uu




.
12
&
;.
;
;
AB CD
cheo nhau
AB CD BD
d
AB CD





Đim
0
M
mt
0: ax by cz d
: .......
0 0 0
0
;
ax by cz d
dM
n
.
0
0
0
//
//
; ; ;
M
M
d M d

Ví d 5.5.1
Trong không gian
Oxyz
cho
3 4 2 5 0:P x y z
, điểm
2 1 3;;A
. Tính
khong cách
d
t
A
đến
P
.
A.
13
9
d
B.
13
3
d
C.
13
29
d
D.
13
29
d
Li gii
Chn D
Áp dng công thc tính khong cách t điểm đến mt phng ta có:
222
3 2 4 1 2 3 5
13
29
3 4 2
. . .
;d A P


.
Ví d 5.5.2
Trong không gian
Oxyz
, cho
1 0 0;;A
,
0 2 0;;B
,
0 0 3;;C
,
112;;D 
. Khong
cách t đim
D
đến mt phng
ABC
bng:
A.
1
7
B.
1
7
C.
7
D.
2
7
Li gii
Chn A
Ta có phương trình mặt phng
ABC
:
1
1 2 3
y
xz
hay
6 3 2 6 0:ABC x y z
.
Do đó
2 2 2
6 3 4 6
1
7
632
;d D ABC


.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 113
Ví d 5.5.3
Trong không gian
Oxyz
, cho
4 4 0;;A
,
2 0 4;;B
,
1 2 1;;C
. Tính khong cách
t
C
đến đường thng
AB
.
A.
2
B.
13
C.
32
D.
12
Li gii
Chn B
Ta có
5 2 1;;CA 
,
6 4 4;;AB 
12 26 8, ; ;CA AB


.
2 2 2
222
12 26 8
13
644
,
;
CA AB
d C AB
AB




.
Ví d 5.5.4
Trong không gian
Oxyz
, cho
2 2 5 0:P x y z
2 2 1 0:Q x y z
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
là:
A.
1
B.
2
3
C.
2
D.
4
3
Li gii
Chọn C
Do
//PQ
nên chn
5
00
2
;;AP



6
2
3
;;d P Q d A Q
Ví d 5.5.5
Trong không gian
Oxyz
, cho
2 1 0:P x y z
2
11
3 1 1
:
y
xz


.
Khong cách gia
P
bng
A.
1
6
B.
56
6
C.
0
D.
2
Li gii
Chọn B
D thy
3 1 2 1 1 1 0. . . .un
nên
// P
.
Chn
1 2 1;;M 
ta có:
22
2
1 2 2 1 1
56
6
1 2 1
.
,,d P d M P
.
Ví d 5.5.6
Trong không gian
Oxyz
, cho
1
11
2 3 2
:
y
xz
d


2
13
2 1 1
:
y
xz
d


. Tính
khong cách
h
giữa hai đường thng
d
d
.
A.
10 21
21
h
B.
8 21
21
h
C.
22 21
21
h
D.
4 21
21
h
Li gii
Chọn B
d
có vectơ chỉ phương
232;;u
, đi qua
1 11;;M 
.
d
có vectơ chỉ phương
2 1 1;;u
, đi qua
1 2 3;;M
.
Ta có:
1 2 4, ; ;uu



,
2 1 2;;MM

1 2 2 1 4 2 8 0, . . . .u u MM



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 114
,dd
chéo nhau.
Khi đó: khoảng cách
h
gia
d
d
là:
8 8 21
21
21
,.
.
,
u u MM
h
uu





.
----------Hết----------
| 1/226