Tổng hợp những câu hỏi Trắc nghiệm hay có đáp án môn triết học Mác- Lenin | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1. Chủ nghĩa Mác- Leenin gồm bao nhiêu bộ phận cấu thành? 2. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Ch nghĩa Mác-Lênin g m bao nhiêu b phn c u thành:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Ch i vào kho ng th i gian nào: nghĩa Mác ra đờ
A. Đầu thế kỷ XVII
B. Những năm đầu thế kỷ XVIII
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX
D. Đầu thế kỷ XX
3. Ch a trên n n t ng phát tri n c nghĩa Mác ra đời d a:
A. Nông nghip
B. Công nghip
C. Th p công nghi
D. Thương mại-dch v
4. u ki i ch Đâu là tiền đề lý luận làm điề ện ra đờ nghĩa Mác:
A. Triết hc c c điển Đứ
B. Thuyết tiến hóa
C. S phát tri n c a Ch n nghĩa tư bả
D. Mâu thu n gi ng s n xu t và quan h s n xu t a Lực lượ
5. Đâu là tiền đề nhiên làm điề ện ra đờ nghĩa Mác: khoa hc t u ki i ch
A. Triết hc c c điển Đứ
B. Thuyết tiến hóa
C. S phát tri n c a Ch n nghĩa tư bả
D. Mâu thu n gi ng s n xu t và quan h s n xu t a Lực lượ
6. Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi:
A. 2 tiền đề
B. 3 tiền đề
C. 4 tiền đề
D. 5 tiền đề
7. Theo quan điể ếm ca ch n chnghĩa duy tâm thì bả t th gi i là gì?
A. Ý thc
B. Vt ch t
C. Ý nim
D. nh Do thượng đế quy đị
8. Theo quan điể nghĩa duy m ca ch v t thì b n ch ết th gii là gì?
A. Vt ch t
B. Vt th
C. Ý thc
D. Do thượng đế qui đị nh
9.Trường phái nào cho rng ý th c, vức trướ t cht sau, ý thc quyết
định vt cht?
A. Duy vt
B. Duy tâm
C. Nh nguyên
D. Duy vt siêu hình
10.Trườ ng phái nào cho rng vt chất trước, ý th c sau, vt cht
quy nh ý th ết đị c?
A. Duy vt
B. Duy tâm
C. Nh nguyên
D. Duy vt siêu hình
15. Thêm c thích h v t chm t ợp vào câu sau để được định nghĩa về t ca
Lênin: Vt ch ất là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) được
đem lại cho con ngườ ảm giác, đượi trong c c cm giác ca chúng ta chép
l i, ch p l n ánh và t n t m giác. i, ph i không l thuc vào c
A. (1)-v ,(2)- ho ng t th ạt độ
B. (1)-ph - i khách quan m trù tri t hế c, (2) thc t
C. (1)-ph - m m trù tri t hế c, (2) t v t th
D. (1)-v , (2)- t n t i khách quan t th
16. Người đưa ra định nghĩa khoa học v ph m trù v t cht là:
A. Các - Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. G.Hêghen
17. M i s i và m i quá trình di , k t s thay đổ ễn ra trong vũ trụ thay đổi
v c khái quát b ng khái ni trí đơn giản cho đến tư duy, đượ m gì?
A. Khái nim phát tri n
B. Khái nim vận động
C. Khái nim tiến b
D. Khái nim biến đổi
18. Ph.Ăngghen đã chia vận độ ức cơ bảng làm my hình th n:
A. 3 hình th c
B. 5 hình th c
C. 4 hình th c
D. 6 hình th c
19.Theo Ăngghen, thế gii thng nht thc s nào? tính
A. Tính vt ch t
B. Tính hin th c
C. Tính khách quan
D. S t n t trong t nhiên và c xã h i i c
20. Nh m i quan h gi a v t ch t ý thững quan điểm dưới đây v c,
quan điểm nào là quan điểm ca triết hc Mác - Lênin?
A. Ý th c, v t ch t cái sau, ý th c quy nh vức cái trướ ết đị t
cht, sáng to ra vt cht
B. Vt ch c quy nh ý thất trướ ết đị c không th c vai trò tác ấy đượ
độ ng tr li c a ý thức đ i v i vt cht
C. Vt ch nh ý th ng tr l t ch t t quyết đị c và ý thức tác độ i v
D. Vt ch t quy nh ý th c l i ý th nh v ết đị ức ngượ ức cũng quyết đ t
cht
21.Theo Ch n ch ng, hình th n t t ch t là: nghĩa duy vật bi c t i ca v
A. không gian, th i gian
B. v ng ận độ
C. đứng im
D. v ng, không gian, th i gian ận độ
22.Theo Ph.Ăngghen, hình thứ ận độc v ng thp nht là:
A. Cơ học
B. Hóa hc
C. Sinh hc
D. Vt lý
23.Theo cách phân chia các hình th c v ng c ận độ ủa Ăngghen, hình thức
nào là cao nh t và ph p nh c t t?
A. Cơ học
B. Sinh hc
C. Vt lý
D. Xã hi
24.Theo quan điể ủa CNDVBC, đứm c ng im là:
A. Vận động trong trng thái cân bng
B. Nm im
C. Không vận động
D. Trng thái cân b ng
25.Theo quan điể ủa CNDVBC, đứm c ng im mang tính cht:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Vừa tương đối va tuy i ệt đố
D. Bình thường, không có gì đặc bit
26.V n c a tri y m ấn đề cơ bả ết hc có m t?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
27.Hình th u tiên c v t là gì? ức đầ a ch nghĩa duy
A. Ch t chnghĩa duy vậ t phác
B. Ch t siêu hình nghĩa duy vậ
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy vật c c đoan
28.Hình th n th hai c t là gì? ức cơ bả a ch nghĩa duy vậ
A. Ch t chnghĩa duy vậ t phác
B. Ch t siêu hình nghĩa duy vậ
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy vật c c đoan
29.Hình th n th ba c t là gì? ức cơ bả a ch nghĩa duy vậ
A. Ch t chnghĩa duy vậ t phác
B. Ch t siêu hình nghĩa duy vậ
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy vật c c đoan
30.Ch n ch ng do ai sáng l p nên? nghĩa duy vật bi
A. Mác
B. Ph.Ănghen
C. C.Mác và Ănghen
D. C.Mác, Ănghen và V.I.Lênin
31.Theo định nghĩa vật cht ca V.I.Lenin thì vt cht là:
A. Thế gi i
B. Thc ti khách quan
C. Cái m giác được c
D. Cái được phn ánh
32.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, ý thc ngun
g c t đâu?
A. Vt ch t
B. B i não ngườ
C. Ý thc của Thượng Đế
D. Thế gi i khách quan
33. Ngu n g c t nhiên c a ý th m c a ch ức theo quan điể nghĩa duy vật
bi n ch ng là?
A. B não c i a con ngư
B. B i và th gi i khách quan não ngườ ế
C. B ng não người và lao độ
D. Ngôn ng gi i khách quan thế
34. Ngu n g c h i c a ý th m c a ch ức theo quan điể nghĩa duy vật
bi n ch ng là?
A. Lao độ ng và ngôn ng
B. B i và th gi i khách quan não ngườ ế
C. B ng não người và lao độ
D. Ngôn ng và th gi i khách quan ế
35.Theo quan điểm ca triết h c Mác-Lênin, ph ạm trù nào dùng để ch
“ thự ại khách quan”?c t
A. Vt cht
B. Thế gi i
C. Ý thc
D. Phn ánh
36.Theo Ph.Ăngghen, phương thức tn ti ca vt cht là gì?
A. Đứng im
B. Vận động
C. Ph đị nh
D. Chuyn hóa t d ng này sang d ng khác
37.V t ch t ý th c t n t c l p, chúng không n m trong quan h ại độ
s m trong quan h quyản sinh, cũng không nằ ết định nhau, đây quan
điểm của trường phái nào?
A. Duy vt
B. Duy tâm
C. Nh nguyên
D. Tôn giáo
38.S a 2 hay nhi u h ng v c khái quát b ng tương tác giữ th t chất, đượ
ph m trù gì?
A. Phn ánh
B. Tương tác
C. Tác động
D. Chp li, chép li
39.Đâu là quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng v vt cht?
A. Vt ch t là v t th
B. Vt ch cái không là v t không lo i tr t th
C. Không là vt th thì không ph i là v t ch t
D. Vt ch t nh ng v t d ng c i t mãn th do con ngư o ra để tho
nhu c u c a mình
40.Trườ ng phái nào th a nhn tính th nht c a ý th c con ngư i?
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch quan nghĩa duy tâm chủ
C. Nh nguyên lun
D. Ch nghĩa duy tâm khách quan
41.Khi kh nh v t ch t thẳng đị c t i khách quan V.I.Lenin th a nh n
con ngườ năng nhậ ức đượ ới, đây quan điểi kh n th c thế gi m ca
trường phái nào?
A. Kh tri lu n
B. B tri lu n t kh
C. Nh nguyên lun
D. Ch t chnghĩa duy vậ t phác
42.Phương thức tn ti ca vt cht là:
A. Vận động
B. Không gian
C. Thi gian
D. Đứng im
43.V n c a tri c là: ấn đề cơ bả ết h
A. Vt ch t và ý th c
B. Vai trò ca t i nhiên đối với con ngườ
C. M i quan h gi t ch t và ý th c a v
D. Kh n th i năng nhậ c c a con ngư
44. S n gi n ánh ý n ánh khác nhau cơ bả a ph thc và các hình thc ph
khác c a th gi t ch t là nào? ế i v ch
A. Phn ánh ý th c mang tính th ng độ
B. Tính sáng tạo, năng động, tích cc
C. Tính b nh b n ánh qui đị i v t ph
D. Tính đúng đắ n trung thc vi v t ph n ánh
45.Trong phép bi n ch ng duy v t, tính ch i ất nào sau đây không phả
tính ch n c i liên h ất cơ bả a m
A. Tuyệt đối
B. Khách quan
C. Đa dạng, phong phú
D. Ph biến
46. Các lo i v y, s ng con l ận động sau đây: Chim bay, tàu ch dao độ c,
thuc hình thc vận động nào?
A. Vận động vt lý
B. Vận động hóa hc
C. Vận động cơ học
D. Vận động sinh hc
47.Theo Ph.Ăngghen, ọc nào đã thể thi c đại, nn triết h hin mt
cách sâu s a phép bic tinh thn c n ch ng t phát nh t ?
A. Hy Lp
B. Trung Quc
C. Ấn Độ
D. Ai Cp
48.Theo quan điể nghĩa duy vậ ới m ca ch t bin chng, vt cht v
cách là m c tính gì? t ph m trù tri t h ế ọc có đặ
A. Độ c lp vi ý th c, có sinh ra và có mất đi
B. Có gii hn, có sinh ra và có m ất đi
C. Vô hn, vô t n t n t p v c ận, vĩnh viễ i, độc l i ý th
D. Vô h n t n t i ạn, vĩnh viễ i không ph thuc vào cảm giác con ngườ
1.3.1. Khi nói v t ch c c m giác c a chúng ta chép l i, ất cái đượ
ph n ánh l m n th c lu n Lênin mu n kh u gì? i, v t nh ẳng định điề
A. C m giác, ý th c c a chúng ta ph c th ng vào th gi i v thu độ ế t
cht
B. C m giác, ý th c c a chúng ta không th ph gi i v ản ánh đúng thế t
cht
C. C m giác, ý th c c a chúng ta kh gi năng phản ánh đúng thế i
khách quan
D. C m giác, ý th c c a chúng ta luôn luôn ph gi ản ánh đúng thế i
khách quan
49.Quan đi nghĩa duy vm ca ch t bin chng v ngun gc mi liên
h gi v t và hi ng là t a các s ện tượ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế) sinh ra
B. Do tính thng nh t ch a th gi i t v t c ế
C. Do cm giác thói quen c o ra. a con ngư i t
D. Do tư duy con người to ra r t nhiên và xã h i ồi đưa vào
50Sai l c Mác là: m ca ch nghĩa duy vật trướ
A. Đồ ng nh t v t cht v i v t th
B. Vt ch quy nh b c t b ết đị i ý th
C. Vt ch n t i khách quan t t
D. Chưa có khoa học phát trin
51.S ng qua l i gi a 2 hay nhi u h ng v t ch t tác độ th đó
chúng lưu giữ ủa nhau đượ hình nh, thông tin c c khái quát bng phm
trù nào?
A. Phn ánh
B. Tương tác
C. Ảnh hưởng
D. Tái to
52. Theo quan điể nghĩa Mác Lênin đứ ận độm ca Ch ng im v ng
có quan h v nào? ới nhau như thế
A. Đứ ng im tách r i vận động
B. Đứng im bao hàm v ng ận độ
C. Đứ ng im có quan h v i vận động
D. nh ng s v t ch ng im, còn nh ng s v t khác thì luôn v có đứ n
động
53.Theo quan đim triết hc Mác Lênin thì s thng nht ca thế gi i
được th hin:
A. Thế gi ng nh m ng c c t ch t i th t t d th a v
B. Thế gi ng nh ng, tinh th n i th t lĩnh vực tư tưở
C. Ch có m t th i duy nh i vế gi t và th ng nh t là th gi ế t ch t
D. Đó là sự th ng nht gi a ý th c và vt ch nh ất và do Thượng đế qui đị
54.Khi nói v t ch m giác c n ánh ất là cái được c a chúng ta chép li, ph
l m n th c lu n Lênin mu n kh u gì? i, v t nh ẳng định điề
A. C m giác, ý th c c a chúng ta ph c th ng vào th gi i v thu độ ế t
cht
B. C m giác, ý th c c a chúng ta không th ph gi i v ản ánh đúng thế t
cht
C. C m giác, ý th c c a chúng ta kh gi năng phản ánh đúng thế i
khách quan
D. C m giác, ý th c c a chúng ta luôn luôn ph gi ản ánh đúng thế i
khách quan
55. Quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng v tính sáng to ca ý
thc là thế nào?
A. Ý thc to ra vt cht
B. Ý thc to ra s v t trong hi n th c
C. Ý thc to ra hình nh m i v s v ật trong tư duy
D. Ý thc ph c khách quann ánh y nguyên hin th
56.Đất nước được xem thành trì ca phong trào cách mng sn
cách mng gii phóng dân tc trên thế gi i thế k XX là:
A. Trung Quc
B. Cu Ba
C. Liên Xô
D. Mông C.
57.N n t ng c ng C ng s n Vi t Nam là: ảng tư tưở ủa Đả
A. Ch nghĩa Mác – Lênin và tư tư ng H Chí Minh
B. Ch i khoa hnghĩa xã hộ c
C. Ch c nghĩa yêu nướ
D. Ch nghĩa duy vật bin ch ng.
58.Cu ra th t n lên c cách mạng nào đã mở i k quá độ ch nghĩa tư bả
ch i trên phnghĩa xã hộ m vi toàn thế gi i?
A. Cách m ng công nghi p
B. Cách m ng khoa h c công ngh
C. Cách m ạng tháng Mười Nga
D. Cách m ng tháng Tám.
59.Ai là ngườ nghĩa Mác trong thờ nghĩa i có công phát trin ch i đại ch
đế qu c?
A. Ăng ghen
B. Lênin
C. H Chí Minh
D. Stalin.
60.Điể m chung c n kủa Mác và Ăng ghen đã gắ ết hai người li v i nhau là.
A. Cùng yêu thích tri u lý lu n ết hc và nghiên c
B. Cùng là nh u r ng ững người hc cao hi
C. Cùng là người Đức
D. Cùng nhìn thy vai trò và s nh c a giai c p công nhân. c m
2.1.1. Phép bi n ch ng tr i qua m y hình th n: ức cơ bả
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2.1.2. n ch ng.. là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi “Phép biệ ến
ca s v ng s phát tri ận độ n c a t nhiên, c a h i ội loài ngườ
của tư duy” đây là định nghĩa của:
A. Phép bi n ch ng duy v t
B. Phép bi n ch ng duy v t phác t ch
C. Phép bi n ch ng duy tâm
D. Nguyên lý và quy lut
2.1.3. a phép bi n ch ng duy v m bao nhiêu nguyên lý Ni dung c t g
cơ bản:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2.1.4. i dung c a phép bi n ch ng duy v t g m bao nhiêu quy lu N
cơ bản:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2.1.5. m c a ch Theo quan điể nghĩa duy vật bin chng, mi liên h
gi v t có tính ch a các s t gì?
A. Tính khách quan, tính ph bi ng ến, tính đa dạ
B. Tính khách quan, đa dạng
C. Tính ngu nhiên, ch quan
D. Tính khách quan, tính ph bi n, tính k a ế ế th
2.1.6. m c a ch t bi n ch ng, s Theo quan điể nghĩa duy vậ phát trin
ca các s v t có tính ch t gì?
A. Tính khách quan, đa dạng
B. Tính ngu nhiên, ch quan
C. Tính khách quan, tính ph bi ng ến, tính đa dạ
D. Tính khách quan, tính ph bi n, ng, a ế đa dạ tính kế th
2.1.7. i l p liên h v i nhau, thâm nh p vào nhau, tác …Các mặt đố
động qua li ln nhau, làm ti tền đề n tại cho nhau, nhưng lại bài tr,
ph nh l đị ẫn nhau”. Đó là khái niệm nào sau đây:
A. Lượ ng t ch
B. Mâu thu n bi n ch ng
C. Ph đị nh bin ch ng
D. M p ặt đối l
2.1.8. m c a ch t bi n ch ng s ng nh Theo quan đi nghĩa duy vậ th t
gi p có nh ng bi u hi n gì? a các m t đối l
A. S n t cùng t ại, nương tựa nhau
B. S ng nh t, có nh m chung gi a hai m p đồ ững điể t đối l
C. S ng ngang b ng nhau tác độ
D. S bài tr ph nh nhau đị
2.1.9. m c a ch t bi n ch ng: s ng Theo quan điể nghĩa duy vậ th
nh ng và ch c th hi n trong ph t giữa lượ ất đượ m trù nào?
A. Phạm trù độ
B. Ph m trù đi m nút
C. Phạm trù bước nhy v t
D. Phm trù vt ch t
2.1.10. Khái ni tính r ng kh p, m a các ệm nào dùng để ch ọi nơi củ
m i liên h c v ng? a các s t hiện tượ
A. M i liên h ph bi n ế
B. M i liên h
C. M i quan h ph bi n ế
D. M i quan h
2.1.11. n ch ng, là: Trong phép bi mi liên h
A. M i quan h gi v ng a các s t, hiện tượ
B. S ng qua l v ng tác độ i gia các s t, hiện tượ
C. S ng chuy n hóa l n nhau gi a các s v t, hi quy định, tác độ n
tượng
D. Tính ph bi n gi v ng ế a các gia các s t, hiện tượ
2.1.12. : “Độ” là khái niệm dùng để ch
A. S thay đổi t chất cũ sang chất mi
B. Th i điểm din ra s thay đổi v cht c t, hia s v ện tượng
C. Là khong gi ng bi i i hạn trong đó lượ ến đổ ất chưa biến đổi nhưng ch
D. Là kho ng gi ng bi n ch i i hạn trong đó lượ ến đổi dẫn đế t biến đổ
2.1.13. : “Bước nhảy” là khái niệm dùng để ch
A. M i quan h gi ng a chất và lượ
B. S i thay đổi t chất cũ sang chất m
C. Th i điểm din ra s thay đổi v cht c t, hia s v ện tượng
D. S ng nh t bi n ch ng gi a ch ng trong cùng m t s v t, th ất lượ
hi ng ện tượ
2.1.14. Theo qui lu ng ật lượ chất tính quy định nói lên qui trình độ
phát tri n c v i là gì? a s t hiện tượng được g
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
2.1.15. Theo qui lu ng nh nói lên s ng nh ật lượ chất tính quy đị th t
h a các b ph n c u thành c a s v t hi c g i ữu giữ ện tượng đượ
gì?
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
2.1.16. Theo qui lu ng t, gi i h n mà i d ật lượ ch đó lượng thay đổ n
đế n chất thay đổi đư c g i là gì?
A. Điểm nút
B. Độ
C. Bước nhy
D. Điểm mút
2.1.17. S t ph v m xu t phát định để đưa sự t dường như quay lại điể
ban đầ ứng đượu trong phép bin ch c gi là gì?
A. Ph đị nh bin ch ng
B. Ph đị nh c a ph nh đị
C. Chuyn hóa
D. Ph đị nh siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
A. Sự thay thế svật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động
phát triển
B. Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
C. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
D. Ph đị nh làm cho s vt vận động thụt lùi, đi xuống
2.1.19. Chất của sự vật là :
A. Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
B. Thuộc tính cơ bản của sự vật
C. Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
D. trình độ quy mô ca s vt
2.1.20. Mâu thu i kháng là mâu thu n ch t n t ẫn đố ại trong đâu?
A. T nhiên
B. Xã hội tư bản
C. Xã hội loài người
D. Xã hội loài người có phân chia giai cp
2.1.21. m c a ch t bi n ch ng các m Theo quan điể nghĩa duy vậ ặt đối
l ập do đâu mà có?
A. Do ý thc cm giác của con người to ra
B. Do thần linh, thượng đế to ra
C. Do lao độ ng c a con ngư i t o ra
D. Vn có c a th gi t ch ế i v t, không do ai sinh ra
2.1.22. n ch ng duy v m nh “Phép biệ ật” bao g ững nguyên bn
nào?
A. Nguyên lý v m i liên h .
B. Nguyên lý v ng , c u trúc tính h th
C. Nguyên lý v m i liên h ph bi n,và s phát tri n ế
D. Nguyên lý v s v ng và s phát tri n . ận độ
2.1.23. Trong qui lu t ph nh c a ph nh, s thay th s v t này đị đị ế
b ng s v t kia (ví d thành hoa, hoa thành qu i là gì? : n ả….) được g
A. Vận động
B. Tn t i
C. Mâu thu n
D. Ph đị nh bin ch ng
M c 2:
2.2.1. ng gi i h ng bi Kho ạn trong đó lượ ến đổi nhưng chất chưa biến
đổ i đư c khái quát bng phm trù gì?
A. Độ
B. Lượng
C. Cht
D. Bước nhy
2.2.2. S i t t m c khái quát b ng ph thay đổ chất sang chấ ới đượ m
trù gì?
A. Độ
B. Lượng
C. Cht
D. Bước nhy
2.2.3. Qui lu t ph nh c a ph nh ch s phát tri n khuynh đị đị
hướ ng chung, tt yếu c a các s vt, hi ng trong thện ế gi i khách
quan. nào? Song quá trình đó diễn ra như thế
A. Theo đường thng
B. Theo đường tròn khép kín
C. Theo đường xoáy c
D. M t cách tu n t t n cao thấp đế
2.2.4. Quá trình chuy n bi n t i trong l ch s h ế vượn thành ngườ i
loài người. Quá trình này th hin:
A. Bước nhy toàn b
B. Bướ c nhy c c b
C. Bước nhảy đột biến
D. Bước nhy dn dn
2.2.5. Trong quy lu t mâu thu nh v nh ẫn, tính qui đị chất tính qui đị
v i là gì? lượng được g
A. Hai m t đối l p
B. Hai s v t
C. Hai quá trình
D. Hai thuc tính
2.2.6. n c m toàn di n là: Cơ sở lý lu ủa quan điể
A. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
B. Nguyên lý v s phát tri n
C. Quy luật Lượng t ch
D. Quy lut mâu thu n
2.2.7. n c m phát tri n là: cơ sở lý lu ủa quan điể
A. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
B. Nguyên lý v s phát tri n
C. Quy luật Lượng t ch
D. Quy lut mâu thu n
2.2.8. nh làm cho s v t v ng th ng, tan rã, Ph đị ận độ ụt lùi, đi xuố
không t u ki n cho s phát tri ạo điề ển. Đó là:
A. Ph đị nh c a ph nh đị
B. Ph đị nh bin ch ng
C. Ph đị nh siêu hình
D. Ph đị nh vô tn
2.2.9. Mâu thu n nào trong s các mâu thu ẫn sau đây mâu thuẫn
b n :
A. Mâu thu nh b n ch t c a s v t, t n t i t n cu i trong ẫn quy đ đầu đế
sut quá trình t n t i, phát tri n c a s v t. Khi mâu thu ẫn này được
gi n ch v t i quyết thì làm thay đổi căn bả t ca s
B. Mâu thu n ch v đặc trưng cho một phương diện nào đó của s t
C. Mâu thu n n u chi ph i các mâu thu n khác trong ổi lên hàng đầ
giai đoạn phát trin nhất định ca s v t
D. Mâu thu nh b n ch v t ẫn quy đị t ca s
2.2.10. phát tri n bi u hi nào? Trong xã hi s ện ra như thế
A. S xu n các h p ch i t hi t m
B. S xu n các thành t u khoa h t hi c k thut
C. S xu t hi n các gi ng v t, th c v t m i thích ng t ống loài độ ốt hơn
v ng ới môi trườ
D. S thay th h i này b ng m t ch h i khác dân ch ế chế độ ế độ
văn minh hơn
2.2.11. Cách m ng tháng 8/1945 c y gì? ủa VN là bước nh
A. Ln, D n d n.
B. Nh , C c b.
C. Ln, toàn b n. ộ, đột biế
D. Lớn, Đột biến.
M c 3:
2.3.1. p ràng bu o ti t n t i cho nhau, Hai mặt đối l c nhau, t ền đề
trong tri i là gì? ết hc g
A. S u tranh c a hai m p đấ t đối l
B. S ng nh a hai m p th t c t đối l
C. S n hóa c a hai m p chuy t đối l
D. S ng c a hai m p cân b t đối l
2.3.2. t mâu thu n ch ra: Qui lu
A. Xu hướ ng c a s phát trin
B. Cách th phát tri n c ca s
C. Ngu n g c, đ ng lc c a s phát trin
D. Tính cht ca s phát trin
2.3.3. ng - t ch Qui luật lượ ch ra:
A. Cách th v ng phát tri n c ca s ận độ
B. Tính cht ca s v ng phát triận độ n
C. Khuynh hướ ng c a s v ng phát triận độ n
D. Ngu n g c, đ ng lc c a s phát trin
2.3.4. ph nh c nh ch Qui lut đị a ph đị ra:
A. Cách th v ng phát tri n c ca s ận độ
B. Tính cht ca s v ng phát triận độ n
C. Khuynh hướ ng c a s v ng phát triận độ n
D. Ngu n g c, đ ng lc c a s phát trin
2.3.5. v n d ng nguyên lý/quy Thành ngữ: “Nước chảy đá mòn” là sự
lut nào?
A. Quy luật lượng t ch
B. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
C. Quy lut ph nh c nh đị a ph đị
D. Nguyên lý v s phát tri n
2.3.6. ng r v n d ng nguyên lý/quy Thành ngữ: “Bức dây độ ừng” là sự
lut nào?
A. Nguyên lý v s phát tri n
B. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
C. Quy luật lượng t ch
D. Quy lut ph nh c nh đị a ph đị
2.3.7. S i là s u tranh c tác động theo xu hướng nào thì được g đấ a
các m t đối l p?
A. Ràng bu c nhau
B. Ph đị nh bài tr nhau
C. Nương tựa nhau
D. Chuyn hóa nhau
A.
B. Nhn th c lý lu n
2.3.8. n v mâu thu n, i ta g ng hóa và Trong lý lu ngườ ọi quá trình đồ
d s ng là gì? hóa trong cơ thể
A. Nh ng s vt
B. Hai yếu t
C. Nh ng thu c tính
D. Hai m t đối l p
2.3.9. n ch ng, các m i liên Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bi
h t n t i và phát tri n c v có vai trò như thế nào đối vi s a s t?
A. Có vai trò ngang b ng nhau
B. Có vai trò khác nhau, c n ph i xem xét m i liên h i m
C. Có vai trò khác nhau, nên ch c n bi m i liên h ết mt s
D. Có vai trò quan tr i lúc, m ọng như nhau mọ ọi nơi
2.3.10. n ch ng, lu Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bi ận điểm
nào sau đây sai?
A. Chất là tính qui định vn có ca s vt
B. Ch t đồng nh t v i thu c tính
C. Cht là t ng h p h c tính c v v t là cái ữu cơ các thuộ a s t nói lên s
D. Lượ ng t n ti khách quan gn lin v i s vt
2.3.11. n ch ng, lu Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bi ận điểm
nào sau đây sai?
A. M p là nh ng m ặt đối l ặt có đặ ểm trái ngược đi c nhau
B. M p t n t i khách quan trong các s v t ặt đối l
C. M p là v n có c v ng ặt đối l a các s t, hiện tượ
D. M t p không nh n li n v v t đối l t thi t ph i gế i s
2.3.12. n ch ng, các m i liên Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bi
h t n t i và phát tri n c v có vai trò như thế nào đối vi s a s t?
A. Có vai trò ngang b ng nhau
B. Có vai trò khác nhau, c n ph i xem xét m i liên h i m
C. Có vai trò khác nhau, nên ch c n bi m i liên h ết mt s
D. Có vai trò quan tr i lúc, m ọng như nhau mọ ọi nơi
2.3.13. n ch ng, lu Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bi ận điểm
nào sau đây là đúng?
A. Phát tri n c v t ch bao hàm s ng a s thay đổi v lượ
B. Phát tri n c v t ch bao hàm s t a s thay đổi v ch
C. Quá trình phát trin c v t là quá trình chuy n hóa t sa s thay đổi
d n d n v ng d n s i lượ ẫn đế thay đổi v chất và ngược l
D. Phát tri n la s thay đổi v t d ch ẫn đến thay đổi v lượng và ngược
l i
2.3.14. c Mác v n Theo quan điểm tri t hế Lênin, cht ca s t, hi
tượng s thay đổi khi:
A. Có s bi ng c v ng ến đổi v lượ a s t, hiện tượ
B. S bi ng c v n gi ến đổi v lượ a s t, hiện tượng đạt đế i hạn điểm nút
C. Có mâu thu n gi ng trong cùng m v ng a chất và lượ t s t, hiện tượ
D. Din ra s u tranh gi a hai m t ch ng trong cùng m đấ ất và lượ t s
v ng t, hiện tượ
2.3.15. c Mác v n Theo quan điểm tri t hế Lênin, cht ca s t, hi
tượng s thay đổi khi:
A. Có s bi ng c v ng ến đổi v lượ a s t, hiện tượ
B. S bi ng c v n gi ến đổi v lượ a s t, hiện tượng đạt đế i hạn điểm nút
C. Có mâu thu n gi ng trong cùng m v ng a chất và lượ t s t, hiện tượ
D. Din ra s u tranh gi a hai m t ch ng trong cùng m đấ ất và lượ t s
v ng t, hiện tượ
2.3.16. nh ch quan, duy ý chí bi u hi nào? Theo anh (ch) b ện như thế
A. ch căn c vào kinh nghim lch s c nh ra chiđể đị ến lược và sách lượ
B. ch đị căn c vào quy lu ật khách quan để nh ra chiến lược và sách
lược
C. ch căn c vào kinh nghim c địa người khác để nh ra chiến lược và
sách lược
D. ch đị căn c vào mong mu n ch quan để nh ra chiến lược và sách
lược
| 1/20

Preview text:

1. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồ ộ m bao nhiêu b phậ ấ n c u thành: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào: A. Đầu thế kỷ XVII
B. Những năm đầu thế kỷ XVIII
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ XX
3. Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thương mại-dịch vụ
4.Đâu là tiền đề lý luận làm điều kiện ra đời ch ủ nghĩa Mác:
A. Triết học cổ điển Đức B. Thuyết tiến hóa
C. Sự phát triển của Ch ủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
5. Đâu là tiền đề khoa học tự nhiên làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
A. Triết học cổ điển Đức B. Thuyết tiến hóa
C. Sự phát triển của Ch ủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
6. Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi: A. 2 tiền đề B. 3 tiền đề C. 4 tiền đề D. 5 tiền đề
7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì bản chất t ế h giới là gì? A. Ý thức B. Vật chất C. Ý niệm D. Do thư ợng đế quy định
8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật thì ả b n chất t ế h giới là gì? A. Vật chất B. Vật thể C. Ý thức
D. Do thượng đế qui định
9.Trường phái nào cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
10.Trường phái nào cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
15. Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất là…………….(1) dùng để chỉ……………………(2) được
đem lại cho con người trong ảm c
giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và t n t
ồ ại không lệ thuộc vào cảm giác.
A. (1)-vật thể,(2)- hoạt đ ng ộ
B. (1)-phạm trù triết học, (2)- thực tại khách quan
C. (1)-phạm trù triết học, (2)- một vật thể D. (1)-vật thể, (2)- t n t ồ ại khách quan
16. Người đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù ậ v t chất là: A. Các - Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. G.Hêghen 17. M i ọ sự thay đ i và m ổ
ọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi
vị trí đơn giản cho đến tư duy, được khái quát bằng khái niệm gì ? A. Khái niệm phát triển B. Khái niệm vận động C. Khái niệm tiến b ộ D. Khái niệm biến đổi
18. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản: A. 3 hình thức B. 5 hình thức C. 4 hình thức D. 6 hình thức
19.Theo Ăngghen, thế giới thống nhất thực sự tính nào? A. Tính vật chất B. Tính hiện thực C. Tính khách quan D. Sự t n t
ồ ại cả trong tự nhiên và cả xã h i ộ
20. Những quan điểm dưới đây về m i
ố quan hệ giữa vật chất và ý thức,
quan điểm nào là quan điểm của triết học Mác - Lênin?
A. Ý thức là cái có trước, vật chất là cái có sau, ý thức quyết định vật
chất, sáng tạo ra vật chất
B. Vật chất có trước quyết định ý thức mà không thấy được vai trò tác động trở lại ủ c a ý thức đối ớ v i vật chất
C. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất
D. Vật chất quyết định ý thức và ngược lại ý thức cũng quyết định vật chất
21.Theo Chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức t n t
ồ ại của vật chất là: A. không gian, thời gian B. vận động C. đứng im
D. vận động, không gian, thời gian
22.Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động thấp nhất là: A. Cơ học B. Hóa học C. Sinh học D. Vật lý
23.Theo cách phân chia các hình thức vận ng độ của Ăngghen, hình thức
nào là cao nhất và phức tạp nhất ? A. Cơ học B. Sinh học C. Vật lý D. Xã hội
24.Theo quan điểm ủa CNDVBC, đứ c ng im là:
A. Vận động trong trạng thái cân bằng B. Nằm im C. Không vận động D. Trạng thái cân bằng
25.Theo quan điểm ủa CNDVBC, đứ c ng im mang tính chất: A. Tương đối B. Tuyệt đối
C. Vừa tương đối vừa tuyệt đối
D. Bình thường, không có gì đặc biệt
26.Vấn đề cơ bản c a tri ủ ết học có mấy mặt ? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
27.Hình thức đầu tiên của ch ủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật ự c c đoan 28.Hình th n th ức cơ bả ứ hai của ch ủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật ự c c đoan 29.Hình th n th ức cơ bả ứ ba của ch ủ nghĩa duy vật là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật ự c c đoan
30.Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập nên? A. Mác B. Ph.Ănghen C. C.Mác và Ănghen
D. C.Mác, Ănghen và V.I.Lênin
31.Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lenin thì vật chất là: A. Thế giới B. Thực tại khách quan C. Cái được cảm giác D. Cái được phản ánh
32.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc từ đâu? A. Vật chất B. Bộ não người
C. Ý thức của Thượng Đế D. Thế giới khách quan 33. Ngu n ồ g c ố tự nhiên c a
ủ ý thức theo quan điểm c a ủ chủ nghĩa duy vật biện chứng là?
A. Bộ não của con người
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Bộ não người và lao động
D. Ngôn ngữ và thế giới khách quan 34. Ngu n ồ g c ố xã h i ộ c a
ủ ý thức theo quan điểm c a ủ chủ nghĩa duy vật biện chứng là?
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Bộ não người và lao động
D. Ngôn ngữ và thế giới khách quan
35.Theo quan điểm của triết h c
ọ Mác-Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ
“ thực tại khách quan”? A. Vật chất B. Thế giới C. Ý thức D. Phản ánh
36.Theo Ph.Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì? A. Đứng im B. Vận động C. Phủ định
D. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
37.Vật chất và ý thức t n ồ tại đ c
ộ lập, chúng không nằm trong quan hệ
sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan
điểm của trường phái nào? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Tôn giáo
38.Sự tương tác giữa 2 hay nhiều hệ th ng ố
vật chất, được khái quát bằng phạm trù gì ? A. Phản ánh B. Tương tác C. Tác động D. Chụp lại, chép lại
39.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?
A. Vật chất là vật thể
B. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể
C. Không là vật thể thì không phải là vật chất
D. Vật chất là những vật d ng ụ
cụ thể do con người tạo ra để thoả mãn nhu cầu của mình
40.Trường phái nào thừa nhận tính thứ nhất ủ c a ý thức con người? A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Nhị nguyên luận D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
41.Khi khẳng định vật chất là thực tại khách quan V.I.Lenin thừa nhận
con người có khả năng nhận thức được thế giới, đây là quan điểm của trường phái nào? A. Khả tri luận B. Bất khả tri luận C. Nhị nguyên luận
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
42.Phương thức tồn tại của vật chất là: A. Vận động B. Không gian C. Thời gian D. Đứng im
43.Vấn đề cơ bản c a tri ủ ết h c là: ọ A. Vật chất và ý thức
B. Vai trò của tự nhiên đối với con người
C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Khả năng nhận thức của con người
44. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác c a th ủ
ế giới vật chất là ở ch nào? ỗ
A. Phản ánh ý thức mang tính th ụ ng độ
B. Tính sáng tạo, năng động, tích cực
C. Tính bị qui định bởi vật phản ánh
D. Tính đúng đắn trung thực với ậ v t p ả h n ánh
45.Trong phép biện chứng duy vật, tính chất nào sau đây không phải là
tính chất cơ bản của m i liên h ố ệ A. Tuyệt đối B. Khách quan C. Đa dạng, phong phú D. Phổ biến
46. Các loại vận động sau đây: Chim bay, tàu chạy, sự dao ng độ con lắc,
thuộc hình thức vận động nào? A. Vận động vật lý B. Vận động hóa học C. Vận động cơ học D. Vận động sinh học
47.Theo Ph.Ăngghen, ở thời cổ đại, nền triết học nào đã thể hiện một
cách sâu sắc tinh thần c a
ủ phép biện chứng tự phát nhất ? A. Hy Lạp B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Ai Cập
48.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất ới v tư
cách là một phạm trù triết học có đặc tính gì? A. Độc lập với ý t ứ
h c, có sinh ra và có mất đi
B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đ i
C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức D. Vô h n t ạn, vĩnh viễ n t
ồ ại không phụ thuộc vào cảm giác con người 1.3.1.
Khi nói vật chất là cái được cảm giác c a ủ chúng ta chép lại,
phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin mu n kh ố u gì? ẳng định điề A. Cảm giác, ý thức c a ủ chúng ta phụ thu c ộ thụ ng độ vào thế giới vật chất B. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất C. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan D. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế giới khách quan
49.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên
hệ giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế) sinh ra
B. Do tính thống nhất vật chất c a th ủ ế giới
C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã h i ộ 50Sai lầm của ch ủ c Mác là: nghĩa duy vật trướ A. Đồng nhất ậ v t chất ớ v i vật t ể h
B. Vật chất bị quyết định bởi ý thức
C. Vật chất tồn tại khách quan
D. Chưa có khoa học phát triển 51.Sự tác ng độ
qua lại giữa 2 hay nhiều hệ th ng ố vật chất mà ở đó
chúng lưu giữ hình ảnh, thông tin ủa c
nhau được khái quát bằng phạm trù nào? A. Phản ánh B. Tương tác C. Ảnh hưởng D. Tái tạo
52. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin đứng im và ận v động
có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đứng im tách rời vận động
B. Đứng im bao hàm vận động
C. Đứng im có quan hệ với vận động
D. Có những sự vật chỉ có đứng im, còn những sự vật khác thì luôn vận động
53.Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thì sự thống nhất của thế giới được thể hiện: A. Thế giới th ng nh ố
ất ở một dạng cụ thể của vật chất B. Thế giới th ng nh ố
ất ở lĩnh vực tư tưởng, tinh thần
C. Chỉ có một thế giới duy nhất và th ng nh ố
ất là thế giới vật chất D. Đó là sự t ố
h ng nhất giữa ý thức và vật ch
ất và do Thượng đế qui định
54.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh
lại, về mặt nhận thức luận Lênin mu n kh ố u gì? ẳng định điề A. Cảm giác, ý thức c a ủ chúng ta phụ thu c ộ thụ ng độ vào thế giới vật chất B. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất C. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan D. Cảm giác, ý thức c a
ủ chúng ta luôn luôn phản ánh đúng thế giới khách quan
55. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
A. Ý thức tạo ra vật chất
B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự v ật trong tư duy
D. Ý thức phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
56.Đất nước được xem là thành trì của phong trào cách mạng vô sản và
cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới ở thế k ỷ XX là: A. Trung Quốc B. Cu Ba C. Liên Xô D. Mông Cổ.
57.Nền tảng tư tưởng của Đảng C ng s ộ ản Việt Nam là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Min h
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học C. Chủ nghĩa yêu nước
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
58.Cuộc cách mạng nào đã mở ra thời kỳ quá độ từ ch ủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới ?
A. Cách mạng công nghiệp
B. Cách mạng khoa học công nghệ
C. Cách mạng tháng Mười Ng a D. Cách mạng tháng Tám.
59.Ai là người có công phát triển chủ nghĩa Mác trong thời đại chủ nghĩa đế quốc? A. Ăng ghen B. Lênin C. Hồ Chí Min h D. Stalin.
60.Điểm chung của Mác và Ăng ghen đã gắn kết hai người lại ớ v i nhau là.
A. Cùng yêu thích triết học và nghiên cứu lý luận
B. Cùng là những người học cao hiểu r ng ộ C. Cùng là người Đức
D. Cùng nhìn thấy vai trò và sức mạnh c a giai c ủ ấp công nhân. 2.1.1.
Phép biện chứng trải qua mấy hình thức cơ bản: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2.1.2.
“Phép biện chứng.. là môn khoa h c
ọ về những quy luật ph ổ biến của sự vận ng độ
và sự phát triển của tự nhiên, c a
ủ xã hội loài người và
của tư duy” đây là định nghĩa của:
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy vật chất phác
C. Phép biện chứng duy tâm D. Nguyên lý và quy luật 2.1.3. Nội dung c a phép ủ
biện chứng duy vật g m bao ồ nhiêu nguyên lý cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2.1.4. N i ộ dung c a
ủ phép biện chứng duy vật g m ồ bao nhiêu quy luậ cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2.1.5. Theo quan điểm c a
ủ chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ
giữa các sự vật có tính chất gì ?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
B. Tính khách quan, đa dạng
C. Tính ngẫu nhiên, ch quan ủ
D. Tính khách quan, tính ph bi ổ ến, tính kế thừa 2.1.6. Theo quan điểm c a
ủ chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phát triển
của các sự vật có tính chất gì?
A. Tính khách quan, đa dạng
B. Tính ngẫu nhiên, ch quan ủ
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
D. Tính khách quan, tính phổ biến, đa dạng, tính kế thừa 2.1.7. “ …Các mặt i
đố lập liên hệ với nhau, thâm nhập vào nhau, tác
động qua lại lẫn nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, nhưng lại bài trừ, ph
ủ định lẫn nhau”. Đó là khái niệm nào sau đây: A. Lượng – chất
B. Mâu thuẫn biện chứng
C. Phủ định biện chứng D. Mặt đối lập 2.1.8. Theo quan điểm c a
ủ chủ nghĩa duy vật biện chứng sự th ng nh ố ất giữa các mặt đối ậ
l p có những biểu hiện gì?
A. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau B. Sự ng nh đồ ất, có nh m chung gi ững điể ữa hai mặt đối ậ l p
C. Sự tác động ngang bằng nhau D. Sự bài trừ ph ủ định nhau 2.1.9.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: sự th ng ố
nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào ? A. Phạm trù độ B. Phạm trù đ ể i m nút
C. Phạm trù bước nhảy vọt D. Phạm trù vật chất
2.1.10. Khái niệm nào dùng để chỉ tính r ng ộ
khắp, có ở mọi nơi của các m i liên h ố
ệ của các sự vật hiện tượng? A. Mối liên hệ ph bi ổ ến B. Mối liên hệ C. Mối quan hệ ph bi ổ ến D. Mối quan hệ
2.1.11. Trong phép biện chứng, mi liên h là:
A. Mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng
B. Sự tác động qua lại giữa các sự vật, hiện tượng
C. Sự quy định, tác đ ng ộ
và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
D. Tính phổ biến giữa các giữa các sự vật, hiện tượng
2.1.12. “Độ” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
B. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
C. Là khoảng giới hạn trong đó lượng biến đổi nhưng c ất chưa biến đổ h i
D. Là khoảng giới hạn trong đó lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi
2.1.13. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng D. Sự th ng ố
nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
2.1.14. Theo qui luật lượng – chất tính quy định nói lên qui mô trình đ ộ
phát triển của sự vật hiện tượng được g i là gì? ọ A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
2.1.15. Theo qui luật lượng – chất tính quy định nói lên sự th ng ố nhất hữu cơ giữa các b ộ phận cấu thành c a
ủ sự vật hiện tượng được g i ọ là gì? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
2.1.16. Theo qui luật lượng – chất, giới hạn mà ở đó lượng thay i đổ dẫn
đến chất thay đổi đ ợ ư c gọi là gì? A. Điểm nút B. Độ C. Bước nhảy D. Điểm mút
2.1.17. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát
ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
A. Phủ định biện chứng
B. Phủ định của phủ định C. Chuyển hóa D. Phủ định siêu hình
2.1.18. Phủ định biện chứng là :
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
B. Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
C. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
D. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống
2.1.19. Chất của sự vật là :
A. Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
B. Thuộc tính cơ bản của sự vật
C. Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
D. trình độ quy mô của sự vật
2.1.20. Mâu thuẫn đối kháng là mâu thuẫn chỉ t n t ồ ại trong đâu? A. Tự nhiên B. Xã hội tư bản C. Xã hội loài người
D. Xã hội loài người có phân chia giai cấp
2.1.21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mặt đối lập do đâu mà có?
A. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra
B. Do thần linh, thượng đế tạo ra
C. Do lao động của con người ạ t o ra
D. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh r a
2.1.22. “Phép biện chứng duy vật” bao g m ồ những nguyên lý cơ bản nào?
A. Nguyên lý về m i liên h ố ệ .
B. Nguyên lý về tính hệ th ng , c ố ấu trúc
C. Nguyên lý về m i liên h ố ệ ph bi
ổ ến,và sự phát triển
D. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển .
2.1.23. Trong qui luật phủ định c a
ủ phủ định, sự thay thế sự vật này
bằng sự vật kia (ví dụ: n thành hoa, hoa thành qu ụ
ả….) được gọi là gì? A. Vận động B. Tồn tại C. Mâu thuẫn
D. Phủ định biện chứng Mức 2: 2.2.1.
Khoảng giới hạn trong đó lượng biến đổi nhưng chất chưa biến đổi đ ợ
ư c khái quát bằng phạm trù gì? A. Độ B. Lượng C. Chất D. Bước nhảy 2.2.2. Sự thay i
đổ từ chất cũ sang chất mới được khái quát bằng phạm trù gì? A. Độ B. Lượng C. Chất D. Bước nhảy 2.2.3. Qui luật phủ định c a
ủ phủ định chỉ rõ sự phát triển là khuynh
hướng chung, tất yếu ủ
c a các sự vật, hiện tượng trong thế giới khách
quan. Song quá trình đó diễn ra như thế nào? A. Theo đường thẳng
B. Theo đường tròn khép kín C. Theo đường xoáy ốc
D. Một cách tuần tự từ thấp đến cao 2.2.4.
Quá trình chuyển biến từ vượn thành người trong lịch sử xã hội
loài người. Quá trình này thể hiện: A. Bước nhảy toàn bộ B. Bước nhảy cục bộ
C. Bước nhảy đột biến D. Bước nhảy dần dần 2.2.5.
Trong quy luật mâu thuẫn, tính qui định về chất và tính qui định
về lượng được g i là gì? ọ A. Hai mặt đối ậ l p B. Hai sự vật C. Hai quá trình D. Hai thuộc tính 2.2.6.
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
A. Nguyên lý về m i liên h ố ệ ph bi ổ ến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật Lượng –chất D. Quy luật mâu thuẫn 2.2.7.
cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A. Nguyên lý về m i liên h ố ệ ph bi ổ ến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật Lượng –chất D. Quy luật mâu thuẫn 2.2.8.
Phủ định làm cho sự vật vận ng độ thụt lùi, đi ng, xuố tan rã, nó
không tạo điều kiện cho sự phát triển. Đó là:
A. Phủ định của phủ định
B. Phủ định biện chứng C. Phủ định siêu hình D. Phủ định vô tận 2.2.9. Mâu thuẫn nào trong s
ố các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
A. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, t n
ồ tại từ đầu đến cu i ố trong suốt quá trình t n ồ tại, phát triển c a
ủ sự vật. Khi mâu thuẫn này được
giải quyết thì làm thay đ n ch ổi căn bả ất của sự vật
B. Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
C. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi ph i
ố các mâu thuẫn khác trong
giai đoạn phát triển nhất định của sự vậ t
D. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật
2.2.10. Trong xã hội sự phát triển biểu hi nào? ện ra như thế
A. Sự xuất hiện các hợp chất mới
B. Sự xuất hiện các thành tựu khoa học k ỹ thuật
C. Sự xuất hiện các giống loài ng độ
vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường D. Sự thay thế chế độ xã h i ộ này bằng m t ộ chế độ xã h i ộ khác dân chủ văn minh hơn
2.2.11. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? A. Lớn, Dần dần. B. Nhỏ, Cục bộ.
C. Lớn, toàn bộ, đột biến. D. Lớn, Đột biến. Mức 3: 2.3.1.
Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề t n t ồ ại cho nhau,
trong triết học g i là gì? ọ A. Sự đấu tranh c a hai m ủ ặt đối ậ l p B. Sự th ng nh ố ất c a hai m ủ ặt đối ậ l p
C. Sự chuyển hóa c a hai m ủ ặt đối ậ l p D. Sự cân bằng c a hai m ủ ặt đối ậ l p 2.3.2.
Qui luật mâu thuẫn chỉ ra:
A. Xu hướng của sự phát triển
B. Cách thức của sự phát triển
C. Nguồn gốc, động lực c a ủ sự phát triển
D. Tính chất của sự phát triển 2.3.3.
Qui luật lượng - chất chỉ ra:
A. Cách thức của sự vận động phát triển
B. Tính chất của sự vận động phát triển
C. Khuynh hướng của sự vận động phát triển
D. Nguồn gốc, động lực c a ủ sự phát triển 2.3.4. Qui luật ph ủ định của ph ủ định chỉ ra:
A. Cách thức của sự vận động phát triển
B. Tính chất của sự vận động phát triển
C. Khuynh hướng của sự vận động phát triển
D. Nguồn gốc, động lực c a ủ sự phát triển 2.3.5.
Thành ngữ: “Nước chảy đá mòn” là sự vận d ng nguyên lý/quy ụ luật nào? A. Quy luật lượng – chất
B. Nguyên lý về m i liên h ố ệ ph bi ổ ến
C. Quy luật phụ định của ph ủ định
D. Nguyên lý về sự phát triển 2.3.6.
Thành ngữ: “Bức dây đ ng r ộ
ừng” là sự vận dụng nguyên lý/quy luật nào?
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về m i liên h ố ệ ph bi ổ ến C. Quy luật lượng – chất
D. Quy luật phủ định của ph ủ định 2.3.7.
Sự tác động theo xu hướng nào thì được g i là s ọ ự đấu tranh của các mặt đối ậ l p? A. Ràng buộc nhau
B. Phủ định bài trừ nhau C. Nương tựa nhau D. Chuyển hóa nhau A. B. Nhận thức lý luận 2.3.8.
Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hóa và
dị hóa trong cơ thể s ng là gì? ố A. Những sự vật B. Hai yếu t ố C. Những thuộc tính D. Hai mặt đối ậ l p 2.3.9. Theo quan điểm của ch
ủ nghĩa duy vật biện chứng, các m i liên ố
hệ có vai trò như thế nào đối với sự t n t
ồ ại và phát triển của sự vật ?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi m i liên h ố ệ
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số m i liên h ố ệ
D. Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
2.3.10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai ?
A. Chất là tính qui định vốn có của sự vật
B. Chất đồng nhất với thuộc tính C. Chất là t ng h ổ
ợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liề ớ n v i ự s vật
2.3.11. Theo quan điểm của ch
ủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau B. Mặt đối lập t n t
ồ ại khách quan trong các sự vật
C. Mặt đối lập là v n có c ố
ủa các sự vật, hiện tượng
D. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
2.3.12. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các m i liên ố
hệ có vai trò như thế nào đối với sự t n t
ồ ại và phát triển của sự vật ?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi m i liên h ố ệ
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số m i liên h ố ệ
D. Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
2.3.13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
C. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi
dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
D. Phát triển la sự thay đổi về chất dẫn đến thay đổi về lượng và ngược lại
2.3.14. Theo quan điểm triết h c Mác ọ
– Lênin, chất của sự vật, hiện
tượng sẽ thay đổi khi :
A. Có sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng
B. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nú t
C. Có mâu thuẫn giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
D. Diễn ra sự đấu tranh giữa hai mặt chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
2.3.15. Theo quan điểm triết h c Mác ọ
– Lênin, chất của sự vật, hiện
tượng sẽ thay đổi khi :
A. Có sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng
B. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nú t
C. Có mâu thuẫn giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
D. Diễn ra sự đấu tranh giữa hai mặt chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
2.3.16. Theo anh (chị) bệnh ch quan, duy ý chí bi ủ ểu hiện như thế nào?
A. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược
B. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược
C. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của người khác để định ra chiến lược và sách lược
D. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược