/7
lOMoARcPSD| 61356822
QUẢN LÝ HỌC
Chương 1: Tổng quan về quản lý học
1. Khái niệm: Tổ chức là tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục
đích chung trong hình thái cơ cấu nhất định
2. Đặc điểm của tổ chức
- Tổ chức luôn tính MỤC ĐÍCH, tchức là công cụ để chủ thể thực hiện
mục đích của mình.
- Tổ chức luôn từ nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong một
cấu nhất định
- Các thành viên của tổ chức phải cam kết đặt lợi ích của tổ chức leen cao
nhất, sau đó mới đến lợi ích của cá nhân.
- Tổ chức đều là hệ thống m
- Tổ chức luôn tương tác với cá nhân và tổ chức khác
- Tổ chức luôn có người đứng đầu, nhà quản trị- lãnh đạo chịu trách nhiệm
về kết quả hoạt động của tổ chức
- Phân loại: + Tổ chức hành chính nhà nước ( tổ chức đại diện cho nhà nc)
+ Tổ chức sự nghiệp ( tổ chức nhà nước – phi lợi nhuận)
+ Doanh nghiệp nhà nước ( tổ chức nhà nước- lợi nhuận)
+ Doanh nghiệp tư nhân ( tổ chức tư nhân- lợi nhuận)
+ Tổ chức phi chính phủ ( tổ chức công- phi lợi nhuận)
- Quản lý: quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo kiểm soát các
nguồn lực hoạt động của tổ chức của nhà quản nhằm đạt được mục
đích với hiệu lực và hiệu quả cao.
- Quá trình quản lý: + Lập kế hoạch
+ Tổ chức
+ Lãnh đạo
+ Kiểm soát
- Vai trò của nhà quản lý: + Liên kết con người
+ Thông tin
+ Quyết định
- Kỹ năng của nhà quản lý: +K năng kỹ thuật
+ Kỹ năng con người
+ Kỹ năng nhận thức
lOMoARcPSD| 61356822
Chương 2: Quyết định quản lý
- Khái niệm: hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm giải quyết vấn đề
trên sở hiểu biết quy luật vận động khách quan phân tích thông tin
về tổ chức và môi trường
- Đặc điểm quyết định quản trị:
+ Chủ thể ra quyết định quản lý là các cá nhân, tập thể được trao thẩm
quyền hoặc uỷ quyền
+ Quyết định qly phạm vi tác động không chỉ một thể rất nhiều
người. Quyết định quản nhà nước tác động đển toàn hội +
Quyết định quản lý gắn chặt chẽ với hoạt động thu thập và xử lý thông
tin
- Yêu cầu đối với quyết định quản trị
+ Yêu cầu vè tính hợp pháp
+ Yêu cầu về tính hệ thống
+ Yêu cầu về tính khoa học ( mtrg bên trong và mtrg bên ngoài)
+ Quyết định phải tối ưu
+ Quyết định phải thời gian, người thực hiện cụ thể
- Kỹ thuật ra quyết định:
+ Ra quyết định trong trường hợp chắc chắn về tương lai
+ Ra quyết định trong trường hợp không chắc chắn về tương lai
Đưa ra các khả năng có thể xảy ra, quy đổi theo lợi ích và chi phí
Tính toán xác suất của mỗi khả năng
Nhân xác suất mỗi khả năng với lợi ích và chi phí đó
Chương 4: Chức năng lập kế hoạch
- Khái niệm: Lập kế hoạch là một quá trình xác định về những mục tiêu và
xác định cách thức để thực hiện những mục tiêu đó.
- Kế hoạch chiến lược
+ Sứ mệnh
+ Chiến lược cấp tổ chức
+ Chiến lược cấp ngành
+ Chiến lược cấp chức năng
- Kế hoạch tác nghiệp
lOMoARcPSD| 61356822
+ Chính sách
+ Thủ tục và quy tắc
+ Chương trình/ dự án
+ Các ngân quỹ
- Phân cấp kế hoạch trong tổ chức: + Quản lý cao cấp -> KH chiến lược
+ Quản lý trực tiếp-> KH tác nghiệp
- Sứ mệnh: tổ chức tồn tại để làm gì ( cung cấp sp và dịch vụ gì)
- Chiến lược cấp tổ chức ( tổ chức sẽ hoạt động trong những ngành nào?,
phân bổ nguồn lực cho mỗi ngành như thế nào)
- Chiến lược cấp ngành ( tổ chức sẽ cạnh tranh với các đối thủ trực tiếp
đối thủ cung cấp sp thay thế ntn?)
- Chiến lược cấp chức năng (Chiến lược của các phòng ban chức năng để
thực hiện chiến lược cấp ngành)
- Chính sách : các chính sách của tổ chức là tổng thể các biện pháp được sử
dụng để tác động đến các đối tượng liên quan trong thời gian đủ dài
nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược. Chính sách hdan cách suy nghĩ
và hành động trong doanh nghiệp nhằm đạt các mục tiêu chiến lược đã đ
ra.
- Các quy tắc giải thích việc được làm hoặc không được làm trong tổ chức
- Thủ tục bao gồm 1 chuỗi các hoạt động cần thiết được ấn định theo trình
tự thời gian để hoàn thiện công việc
- Chương trình/ dán: tổ hợp các mục tiêu các chính sách, các thủ tục,
các quy tắc, các công việc phải thực hiện và trình tự các bước tiến hành
công việc nhằm hướng đến việc thực hiện một mục tiêu nhất định
- Mục tiêu trong tổ chức: + Mc tiêu định tính
+ Mục tiêu định lượng
- Mô hình 5 lực lượng M.Porter
+ Khách hàng ( klg mua của khách, độ nhạy cảm về giá, thương hiệu)
+ Đối thủ cạnh tranh trực tiếp ( slg đối thủ, tiềm lực về vốn, sp, ng
nghệ, thương hiệu của đối thủ)
+ Đối thủ cung cấp sp thay thế ( tương tự tren, chi phí chuyển đôit của
kh khi sdung sp dịch vụ)
+ Đối thủ thể gia nhập ngành ( phụ thuộc vào rào cản gia nhập thị
trường: chính sách chính phủ, yêu cầu của ngành)
lOMoARcPSD| 61356822
+ Nhà cung cấp ( slg nhà cung cấp. hiệp hội cung, chi phí chuyển đổi
nhà cung cấp)
- Các loại hình chiến lược cấp ngành
+ Chiến lược đi đầu về giá ( giảm cp sản xuất, giảm chi phí quản cáo, bán
hàng)
+ Chiến lược đi đầu về chất lượng
+ Chiến lược khác biệt hoá
+ Chiến lược mqh khách hàng ( đứng trên quyền lợi kh để bán hàng)
Chương 5: Chức năng tổ chức
- Chức năng tổ chức: Thiết kế cấu tổ chức và cơ cấu nhân lực thực hiện
những gì đã hoạch định
+ cấu tổ chức: phân chia quyền hạn, trách nhiệm, chức năng cho
từng phòng ban
+ Cơ cấu nhân lực: tìm ng bố trí vào các chức danh công việc
- Nguyên tắc thực hiện chức năng tổ chức
+ Chuyên môn hoá
+ Giao trachs nhiệm, quyền hạn
+ Một chỉ huy
+ Tầm quản trị càng cao càng tốt ( càng ít tầng bậc qly càng tốt)
- Các moo hình cơ cấu tổ chức:
+ Cơ cấu đơn giản: một quản lý quản lý tất cả nv
+ Cơ cấu tổ chức chức năng: Xuất hiện các bộ phận quản lý cấpsở
hỗ trợ về quản lý theo chức năng hoạt động
+ Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ KH/ địa dư: xuất hiện các bộ phận quản
cấp trung gian chịu trachs nhiệm về kqua hoạt động kinh doanh -
Quyền hạn trong tổ chức:
+ Quyền quản lý trực tiếp của cấp trên dvs cấp dưới
+ Quyền quản con người: tuyển dụng, đào tạo, phân công, giám sát
+ Quyền chi tiêu ngân sách: tự do chi tiêu trong dtoán đã được phê
duyệt
+ Quyền tham mưu ( thuộc các bộ phận chức năng) tham mưu cho cấp
trên về lĩnh vực dc phân công phụ trách
+ Quyền hạn chức năng ( quyền của bộ phận chức năng giám sát)L đôn
đốc các bphan khác tuân theo thủ tục
lOMoARcPSD| 61356822
Chương 6: Chức năng lãnh đạo
- Mô hình học thuyết mong đợi về tạo động lực
+ Motivation= expectancy * instrumentality * valence
+ M: động lực làm việc của nv
+ E: Kỳ vọng của nv về khả năng hoàn thành công việc
+ I: kỳ vọng của nv cề việc kết quả cv dc đansh giá đúng
+ V: phần thưởng phù hợp mong muốn
- Mô hình Maslow:
1. Nhu cầu được thể hiện
+ Công việc đòi hỏi thử thách sáng tạo
+ Tham gia vào quá trình quyết định
+ Sự tự chủ, linh hoạt trong quá trình ra quyết định
2. Nhu cầu được tôn trọng
+ Trách nhiệm đối với task quan trọng
+ Thăng tiến
+ Nhận biết và tán thưởng từ cấp trên
3. Nhu cầu xã hội
+ Sự thân thiện từ đồng nghiệp
+ Sự quý mến của khachs hàng
+ Sự tâm lý của cấp trên
4. Nhu cầu an toàn
+ An toàn lao động: thiết bị bảo hộ
+ An toàn công việc: ko mất việc
+ Lương bản
5. Nhu cầu thể chất:
+ Tgian nghỉ ngơi sau làm việc
+ Sự thoải mái thể chất trong cv
+ Số giờ lđ hợp
- Chế độ đãi ngộ
- Học thuyết XY của Douglas + Thuyết X:
1. Nhóm người không thích thú công việc
2. Nhóm ng ko khát vọng, ít muốn trách nhiệm thích dc chỉ bảo3.
Nhóm ng ít có khả năng sáng tạo
lOMoARcPSD| 61356822
Nhà quản trị phải
1. Giao công việc cụ thể
2. Hdan cụ thể, yêu cầu cụ thể kết quả đạt được
3. Kiểm tra thg xuyên
4. Thưởng trực tiếp vật chất5. Phạt tạo động lực hơn thưởng
+ Thuyết Y:
1. Nhóm ng yêu thích công việc
2. Con người xu hướng nhận trách nhiệm hướng tới sự phát triển
cao hơn
Nhà quản trị phải:
1. Giao việc, kết quả mong muốn để nv chủ động sáng tạo
2. Kiểm tra, nhắc nhở mang tchat tích cực, chia sẻ
3. Thưởng vật chất và tinh thần
- Mô hình 2 nhân tổ của Herzberg:
1. Nhóm yếu tố duy trì
+ Điều kiện lao động
+ mqh với đồng nghiệp
+ Chính sách và quy định của công ty
+ Năng lực của cấp trên
+ Lương cơ bản
2. Nhóm yếu tố tạo động lực
+ Trách nhiệm
+ Thành quả
+ được nhận biết +
Sự ngưỡng mộ
+ Sự thăng tiến
- Phân loại phong cách lãnh đạo
1. Phong cách lãnh đạo dân chủ: Nhà lãnh đạo thường tham khảo, bàn
bạc. lắng nghe ý kiến cấp dưới trc khi ra qđinh
+ Ưu điểm: phát huy tính stao nhân viên, khai thác tốt knang của nhân
viên
lOMoARcPSD| 61356822
+ Nhược điểm: cần tgian ra quyết định, phụ thuộc vào năng lực của nhà
quản trị, dễ mắc bẫy
+ Phạm vi áp dụng: nhân viên nnếp, tính kỷ luật cao, nhà lanhs đạo
có khả năng điều hành và kiểm soát tốt
2. Phong cách lđạo độc đoán: Nhà quản trị ra quyết định chỉ dựa trên
kiến thức, kinh nghiệm của bản thân, ko quan tâm ý kiến nv + Ưu
điểm: Qđịnh nhanh chóng, taạo sự nhất quán
+ Nhược điểm: ko phát huy dc năng lực nv, dễ dẫn tới bất mãn +
Phạm vi áp dụng: tổ chức đang trong tình trạng trì trệ, nhân viên
thiếu kỷ luật, tự giác, công việc cần gquyet mang tính cấp bách
3. Pcach lãnh đạo tự do: nhà lãnh đạo sdung rất ít quyền lực, uỷ quyền
cho cấp dưới giải quyết vde + Ưu: phát huy cao khả năng của nv
+ Nhược: hqua lệ thuộc vào năng lực của nv, quyền lực của sếp nv
là ~ nhau

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61356822 QUẢN LÝ HỌC
Chương 1: Tổng quan về quản lý học
1. Khái niệm: Tổ chức là tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục
đích chung trong hình thái cơ cấu nhất định
2. Đặc điểm của tổ chức
- Tổ chức luôn có tính MỤC ĐÍCH, tổ chức là công cụ để chủ thể thực hiện mục đích của mình.
- Tổ chức luôn có từ nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong một cơ cấu nhất định
- Các thành viên của tổ chức phải cam kết và đặt lợi ích của tổ chức leen cao
nhất, sau đó mới đến lợi ích của cá nhân.
- Tổ chức đều là hệ thống mở
- Tổ chức luôn tương tác với cá nhân và tổ chức khác
- Tổ chức luôn có người đứng đầu, nhà quản trị- lãnh đạo chịu trách nhiệm
về kết quả hoạt động của tổ chức
- Phân loại: + Tổ chức hành chính nhà nước ( tổ chức đại diện cho nhà nc)
+ Tổ chức sự nghiệp ( tổ chức nhà nước – phi lợi nhuận)
+ Doanh nghiệp nhà nước ( tổ chức nhà nước- lợi nhuận)
+ Doanh nghiệp tư nhân ( tổ chức tư nhân- lợi nhuận)
+ Tổ chức phi chính phủ ( tổ chức công- phi lợi nhuận)
- Quản lý: là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các
nguồn lực và hoạt động của tổ chức của nhà quản lý nhằm đạt được mục
đích với hiệu lực và hiệu quả cao.
- Quá trình quản lý: + Lập kế hoạch + Tổ chức + Lãnh đạo + Kiểm soát
- Vai trò của nhà quản lý: + Liên kết con người + Thông tin + Quyết định
- Kỹ năng của nhà quản lý: +Kỹ năng kỹ thuật + Kỹ năng con người + Kỹ năng nhận thức lOMoAR cPSD| 61356822
Chương 2: Quyết định quản lý
- Khái niệm: là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm giải quyết vấn đề
trên cơ sở hiểu biết quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin
về tổ chức và môi trường
- Đặc điểm quyết định quản trị:
+ Chủ thể ra quyết định quản lý là các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền
+ Quyết định qly có phạm vi tác động không chỉ một mà có thể rất nhiều
người. Quyết định quản lý nhà nước có tác động đển toàn xã hội +
Quyết định quản lý gắn chặt chẽ với hoạt động thu thập và xử lý thông tin
- Yêu cầu đối với quyết định quản trị
+ Yêu cầu vè tính hợp pháp
+ Yêu cầu về tính hệ thống
+ Yêu cầu về tính khoa học ( mtrg bên trong và mtrg bên ngoài)
+ Quyết định phải tối ưu
+ Quyết định phải có thời gian, người thực hiện cụ thể -
Kỹ thuật ra quyết định:
+ Ra quyết định trong trường hợp chắc chắn về tương lai
+ Ra quyết định trong trường hợp không chắc chắn về tương lai
 Đưa ra các khả năng có thể xảy ra, quy đổi theo lợi ích và chi phí
 Tính toán xác suất của mỗi khả năng
 Nhân xác suất mỗi khả năng với lợi ích và chi phí đó
Chương 4: Chức năng lập kế hoạch
- Khái niệm: Lập kế hoạch là một quá trình xác định về những mục tiêu và
xác định cách thức để thực hiện những mục tiêu đó.
- Kế hoạch chiến lược + Sứ mệnh
+ Chiến lược cấp tổ chức
+ Chiến lược cấp ngành
+ Chiến lược cấp chức năng - Kế hoạch tác nghiệp lOMoAR cPSD| 61356822 + Chính sách + Thủ tục và quy tắc + Chương trình/ dự án + Các ngân quỹ
- Phân cấp kế hoạch trong tổ chức: + Quản lý cao cấp -> KH chiến lược
+ Quản lý trực tiếp-> KH tác nghiệp
- Sứ mệnh: tổ chức tồn tại để làm gì ( cung cấp sp và dịch vụ gì)
- Chiến lược cấp tổ chức ( tổ chức sẽ hoạt động trong những ngành nào?,
phân bổ nguồn lực cho mỗi ngành như thế nào)
- Chiến lược cấp ngành ( tổ chức sẽ cạnh tranh với các đối thủ trực tiếp và
đối thủ cung cấp sp thay thế ntn?)
- Chiến lược cấp chức năng (Chiến lược của các phòng ban chức năng để
thực hiện chiến lược cấp ngành)
- Chính sách : các chính sách của tổ chức là tổng thể các biện pháp được sử
dụng để tác động đến các đối tượng có liên quan trong thời gian đủ dài
nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược. Chính sách hdan cách suy nghĩ
và hành động trong doanh nghiệp nhằm đạt các mục tiêu chiến lược đã đề ra.
- Các quy tắc giải thích việc được làm hoặc không được làm trong tổ chức
- Thủ tục bao gồm 1 chuỗi các hoạt động cần thiết được ấn định theo trình
tự thời gian để hoàn thiện công việc
- Chương trình/ dự án: là tổ hợp các mục tiêu các chính sách, các thủ tục,
các quy tắc, các công việc phải thực hiện và trình tự các bước tiến hành
công việc nhằm hướng đến việc thực hiện một mục tiêu nhất định
- Mục tiêu trong tổ chức: + Mục tiêu định tính
+ Mục tiêu định lượng
- Mô hình 5 lực lượng M.Porter
+ Khách hàng ( klg mua của khách, độ nhạy cảm về giá, thương hiệu)
+ Đối thủ cạnh tranh trực tiếp ( slg đối thủ, tiềm lực về vốn, sp, công
nghệ, thương hiệu của đối thủ)
+ Đối thủ cung cấp sp thay thế ( tương tự tren, chi phí chuyển đôit của kh khi sdung sp dịch vụ)
+ Đối thủ có thể gia nhập ngành ( phụ thuộc vào rào cản gia nhập thị
trường: chính sách chính phủ, yêu cầu của ngành) lOMoAR cPSD| 61356822
+ Nhà cung cấp ( slg nhà cung cấp. hiệp hội cung, chi phí chuyển đổi nhà cung cấp)
- Các loại hình chiến lược cấp ngành
+ Chiến lược đi đầu về giá ( giảm cp sản xuất, giảm chi phí quản cáo, bán hàng)
+ Chiến lược đi đầu về chất lượng
+ Chiến lược khác biệt hoá
+ Chiến lược mqh khách hàng ( đứng trên quyền lợi kh để bán hàng)
Chương 5: Chức năng tổ chức
- Chức năng tổ chức: Thiết kế cơ cấu tổ chức và cơ cấu nhân lực thực hiện
những gì đã hoạch định
+ Cơ cấu tổ chức: phân chia quyền hạn, trách nhiệm, chức năng cho từng phòng ban
+ Cơ cấu nhân lực: tìm ng bố trí vào các chức danh công việc
- Nguyên tắc thực hiện chức năng tổ chức + Chuyên môn hoá
+ Giao trachs nhiệm, quyền hạn + Một chỉ huy
+ Tầm quản trị càng cao càng tốt ( càng ít tầng bậc qly càng tốt) -
Các moo hình cơ cấu tổ chức:
+ Cơ cấu đơn giản: một quản lý quản lý tất cả nv
+ Cơ cấu tổ chức chức năng: Xuất hiện các bộ phận quản lý cấp cơ sở
hỗ trợ về quản lý theo chức năng hoạt động
+ Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ KH/ địa dư: xuất hiện các bộ phận quản
lý cấp trung gian chịu trachs nhiệm về kqua hoạt động kinh doanh -
Quyền hạn trong tổ chức:
+ Quyền quản lý trực tiếp của cấp trên dvs cấp dưới
+ Quyền quản lý con người: tuyển dụng, đào tạo, phân công, giám sát
+ Quyền chi tiêu ngân sách: tự do chi tiêu trong dự toán đã được phê duyệt
+ Quyền tham mưu ( thuộc các bộ phận chức năng) tham mưu cho cấp
trên về lĩnh vực dc phân công phụ trách
+ Quyền hạn chức năng ( quyền của bộ phận chức năng giám sát)L đôn
đốc các bphan khác tuân theo thủ tục lOMoAR cPSD| 61356822
Chương 6: Chức năng lãnh đạo
- Mô hình học thuyết mong đợi về tạo động lực
+ Motivation= expectancy * instrumentality * valence
+ M: động lực làm việc của nv
+ E: Kỳ vọng của nv về khả năng hoàn thành công việc
+ I: kỳ vọng của nv cề việc kết quả cv dc đansh giá đúng
+ V: phần thưởng phù hợp mong muốn - Mô hình Maslow:
1. Nhu cầu được thể hiện
+ Công việc đòi hỏi thử thách sáng tạo
+ Tham gia vào quá trình quyết định
+ Sự tự chủ, linh hoạt trong quá trình ra quyết định
2. Nhu cầu được tôn trọng
+ Trách nhiệm đối với task quan trọng + Thăng tiến
+ Nhận biết và tán thưởng từ cấp trên 3. Nhu cầu xã hội
+ Sự thân thiện từ đồng nghiệp
+ Sự quý mến của khachs hàng
+ Sự tâm lý của cấp trên 4. Nhu cầu an toàn
+ An toàn lao động: thiết bị bảo hộ
+ An toàn công việc: ko mất việc + Lương cơ bản 5. Nhu cầu thể chất:
+ Tgian nghỉ ngơi sau làm việc
+ Sự thoải mái thể chất trong cv + Số giờ lđ hợp lý - Chế độ đãi ngộ
- Học thuyết XY của Douglas + Thuyết X:
1. Nhóm người không thích thú công việc
2. Nhóm ng ko có khát vọng, ít muốn có trách nhiệm và thích dc chỉ bảo3.
Nhóm ng ít có khả năng sáng tạo lOMoAR cPSD| 61356822  Nhà quản trị phải
1. Giao công việc cụ thể
2. Hdan cụ thể, yêu cầu cụ thể kết quả đạt được 3. Kiểm tra thg xuyên
4. Thưởng trực tiếp vật chất5. Phạt tạo động lực hơn thưởng + Thuyết Y:
1. Nhóm ng yêu thích công việc
2. Con người có xu hướng nhận trách nhiệm và hướng tới sự phát triển cao hơn  Nhà quản trị phải:
1. Giao việc, kết quả mong muốn để nv chủ động sáng tạo
2. Kiểm tra, nhắc nhở mang tchat tích cực, chia sẻ
3. Thưởng vật chất và tinh thần
- Mô hình 2 nhân tổ của Herzberg: 1. Nhóm yếu tố duy trì + Điều kiện lao động + mqh với đồng nghiệp
+ Chính sách và quy định của công ty
+ Năng lực của cấp trên + Lương cơ bản
2. Nhóm yếu tố tạo động lực + Trách nhiệm + Thành quả + được nhận biết + Sự ngưỡng mộ + Sự thăng tiến
- Phân loại phong cách lãnh đạo
1. Phong cách lãnh đạo dân chủ: Nhà lãnh đạo thường tham khảo, bàn
bạc. lắng nghe ý kiến cấp dưới trc khi ra qđinh
+ Ưu điểm: phát huy tính stao nhân viên, khai thác tốt knang của nhân viên lOMoAR cPSD| 61356822
+ Nhược điểm: cần tgian ra quyết định, phụ thuộc vào năng lực của nhà
quản trị, dễ mắc bẫy
+ Phạm vi áp dụng: nhân viên nề nếp, có tính kỷ luật cao, nhà lanhs đạo
có khả năng điều hành và kiểm soát tốt
2. Phong cách lđạo độc đoán: Nhà quản trị ra quyết định chỉ dựa trên
kiến thức, kinh nghiệm của bản thân, ko quan tâm ý kiến nv + Ưu
điểm: Qđịnh nhanh chóng, taạo sự nhất quán
+ Nhược điểm: ko phát huy dc năng lực nv, dễ dẫn tới bất mãn +
Phạm vi áp dụng: tổ chức đang trong tình trạng trì trệ, nhân viên
thiếu kỷ luật, tự giác, công việc cần gquyet mang tính cấp bách
3. Pcach lãnh đạo tự do: nhà lãnh đạo sdung rất ít quyền lực, uỷ quyền
cho cấp dưới giải quyết vde + Ưu: phát huy cao khả năng của nv
+ Nhược: hqua lệ thuộc vào năng lực của nv, quyền lực của sếp và nv là ~ nhau