Tổng hợp trắc nghiệm Chương 1-3 - Nguyên Lý Kế Toán | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

1. Tài khoản trung gian gồm:a. Tài khoản doanh thu b. Tất cả các đáp án trên đều đúng c. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh d. Tài khoản chi phí. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Tài khoản trung gian gồm:
a. Tài khoản doanh thu
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh
d. Tài khoản chi phí
2. Định khoản trong kế toán là việc:
a. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản có liên quan
b. Kế toán phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi theo quan hệ nợ, có của
các tài khoản có liên quan
c. Ghi số phát sinh của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
d. Ghi số dư cuối kỳ vào các tài khoản có liên quan
3. Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals (doanh thu thuần trừ giá vốn hàng bán)
a. Gross Profit
b. Net income
c. Other income
d. Income from operations
lợi nhuận gộp
thu nhập ròng
thu nhập khác
thu nhập từ hoạt động
4. Luật kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là
a. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vị
b. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị
c. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian giao lao động
d. Các đáp án đều sai
5. Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
a. Tài sản ngắn hạn của chủ doanh nghiệp
b. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
c. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp
d. Nợ phải trả của doanh nghiệp
6. A credit balance in which of the following accounts would indicate a likely
error:
a. Accounts payable
b. Accounts receivable
c. Retained profits
d. Inventory
7. Việc thanh toán một khoản nợ sẽ làm:
a. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
b. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả.
8. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và
một loại nguồn vốn tăng tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
9. Sale commission was incurres on the current month’s sale. It will be paid to
the salespeople next month. The effect on the accounting equation in the present
month is: (9. Hoa hồng bán hàng phát sinh trên doanh số bán hàng của tháng hiện tại. Nó sẽ được trả cho nhân viên bán hàng
vào tháng tới. Ảnh hưởng đối với phương trình kế toán trong tháng hiện tại là)
a. A liability increased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset increased and a revenue increased
d. A liability increased and another liability decreased
10.Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi
dự kiến thì chi phí ghi nhận một khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận
một khoản lãi dự kiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a. Giá gốc
b. Nhất quán
c. Phù hợp
d. Thận trọng
11. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản tài sản:
a. Tài sản tăng ghi Nợ - Tài sản giảm ghi Có
b. Tài sản tăng ghi Có – Tài sản giảm ghi Nợ
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
12.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng:
a. Thu nhập – (trừ) Chi phí
b. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Nguồn vốn
c. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Chi phí
d. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Tài sản
13.Định khoản giản đơn là:
a. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến một tài khoản
b. Định khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài khoản
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
14.Nguyên tắc ghi chép của tài khoản doanh thu:
a. Doanh thu tăng ghi nợ - doanh thu giảm ghi có
b. Tất cả đều sai
c. Tất cả đều đúng
d. Doanh thu tăng ghi có - doanh thu giảm ghi nợ
15.Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết có mối liên hệ:
a. Tổng số phát sinh giảm của tài khoản cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1
nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
b. Tổng số dư của tài khoản cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1 nào đó luôn
luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
c. Tổng số phát sinh tăng của tài khoản cấp 2 hay số chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1
nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
d. Tất cả các đáp án đều đúng
16.Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản
nguồn vốn
a. Là tài sản có số dư bên nợ
b. Phát sinh nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
c. Phát sinh nợ luôn luôn bằng phát sinh có
d. Phát sinh có phản ánh nguồn vốn giảm xuống
17.Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 3.000.000₫ và quỹ khen thưởng phúc
lợi 2.000.000₫, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000₫
b. Nợ TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000₫
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
c. Nợ TK Quỹ đầu tư và phát triển: 3.000.000₫
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
d. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Quỹ đầu tư và phát triển: 3.000.000₫
18.Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
a. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương ứng
b. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
c. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
d. Không có đáp án nào đúng
19.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
c. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
d. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
20.Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
b. Phản ánh kết quả khoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán
c. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu đều đúng
21.Which of the following is an intangible asset?( 21. Tài sản nào sau đây là tài sản vô hình?)
a. Loan from bank
b. Prepaid insurance
c. Accounts receiable
d. Patent
a. vay từ ngân hàng
b. Bảo hiểm trả trước
đ. Bằng sáng chế
22.Ghi sổ kép là:
a. Ghi sổ hai bên
b. Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên quan với số tiền ghi Nợ= số tiền ghi
c. Ghi đồng thời
d. Tất cả đều sai
23.Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản giảm và
một loại nguồn vốn giảm tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
24.Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu là
300.000.000 đồng, tài sản của công ty đó là:
a. 200.000.000đ
b. 400.000.000đ
c. 100.000.000đ
d. 300.000.000đ
25.Which of the following is not an asset?
a. Inventory
b. Accounts receivable
c. Retained profits
d. Cash
26.Tài khoản Hao mòn Tài sản cố định là:
a. Tài sản thuộc nhóm nguồn vốn
b. Tài khoản lưỡng tính
c. Tài khoản thuộc nhóm tài sản
d. Tài khoản trung gian
27.Khi ghi nhận một tài khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Nhất quán
c. Trọng yếu
d. Phù hợp
28.A company receives cash from accounts receivable.What is the effect on the
accounting equation?( Một công ty nhận tiền mặt từ các khoản phải thu. Điều gì ảnh hưởng đến phương trình kế
toán?)
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. One increased and another asset decreased
d. An asset decreased and a liability decreased
29.Which of the following is a liability?
a. Wages payable
b. Accounts receivable
c. Prepaid expense
d. Sale revenue
30.Consider the following transactions:
i) Borrows $1m from the bank
ii) Collect $100.000 from accounts receivable
iii) Receive $90.000 from a client for work to be done in the next accounting
period
iv) Sale of inventory (costing $70.000) on credit for $200.000
Which of the above transactions do NOT increase revenue?
30.Hãy xem xét các giao dịch sau:
i) Vay 1 triệu USD từ ngân hàng
ii) Thu $100.000 từ các khoản phải thu
iii) Nhận 90.000 đô la từ khách hàng cho công việc sẽ được thực hiện trong kỳ kế toán tiếp theo
iv) Bán hàng tồn kho (giá 70.000 đô la) dưới hình thức tín dụng với giá 200.000 đô la
Những giao dịch nào ở trên KHÔNG làm tăng doanh thu?
a. ii and iii only
b. ii and iv only
c. iii and iv only
d. i,ii and iii
31.A $10.000 receipt was received from an accounts receivable, as a result:( Nhận
được biên lai $10.000 từ một tài khoản phải thu, kết quả là)
a. A liability decreased and an expense increased
b. A asset decreased and an expense decreased
c. A asset decreased and another asset increased
d. A asset decreased and an expense increased
32.Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình bày trên:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, phần tài sản
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán, phần nguồn vốn
33.During 20X2, ABC Ltd earned revenue of $2 000 and net profit of $500.
Dividends of $400 were declared. At 1 January 20X2, balance of retained profits
was $890, assets were $3 800 and liabilities were $1 500. What was the balance of
ABC Ltd’s retained profit at 31 December 20X2?
(Trong năm 20X2, ABC Ltd kiếm được doanh thu là 2 000 USD và lợi nhuận ròng là 500 USD. Cổ tức $400 đã được tuyên bố. Tại
ngày 1 tháng 1 năm 20X2, số dư lợi nhuận giữ lại là 890 đô la, tài sản là 3 800 đô la và nợ phải trả là 1 500 đô la. Số dư lợi nhuận giữ
lại của ABC Ltd là bao nhiêu vào ngày 31 tháng 12 năm 20X2?)
a. $890
b. $2 490
c. $990
d. $790
34.A balance sheet:
a. Shows how the resources of an entity change during a period of time
b. Shows all facts affecting the financial position of the entity
c. Lists the assets, liabilities and owners’ equity at a specific point in time
d. Lists the assets and liabilities at present cash values
35.Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a. Nhất quán
b. Phù hợp
c. Trọng yếu
d. Thận trọng
36.Các khoản chi phí được thể hiện trên báo cáo tài chính nào dưới đây:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Bảng cân đối kế toán
37.Kế toán là việc:
a. Thu thập và xử lý thông tin
b. Ghi chép sổ kế toán
c. Kiểm tra và phân tích thông tin
d. Các đáp án đều đúng
38.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải trả?
a. Phải trả người bán; Phải trả người lao động; Vay và nợ thuê tài chính
b. Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người bán; Dự phòng phải trả
c. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; Người mua trả tiền trước; Phải trả khác
d. Chi phí phải trả; Phải trả nội bộ; Trái phiếu phát hành
39.Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây là yêu cầu của
nguyên tắc:
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Thận trọng
40.Tài khoản Hao mòn tài sản cố định:
a. Có số dư Có
b. Không có số dư
c. Có thể có số dư Nợ, có thể có số dư Có
d. Có số dư Nợ
41.Một niên độ kế toán là:
a. 1 tháng
b. 1 năm/1 chu kỳ kinh doanh
c. 1 quý
d. Tùy trường hợp
42.The following events occurred to XYZ Ltd during the last financial year.
Given only the following transactions, what is XYZ Ltd’s profit for the period?
- Cash at bank increased by $24 000
- Purchased inventory on credit $62 000
- Received $61 600 from accounts receivable
- Unearned revenue decreased by $120 000
- Made credit sale of $480 000
- Cost of goods sold was $300 000
- Paid $15 800 of accounts payable
- Issued shares for $200 000
- Repaid bank load of $20 000
a. $180 000
b. $420000
c. $300 000
d. $162 000
43.A company with cash in the bank receives a payment from a customer for
credit sales made in the previous period. What is the effect on the accounting
equation? Một công ty có tiền mặt trong ngân hàng nhận được khoản thanh toán từ khách hàng cho doanh số bán tín dụng
được thực hiện trong giai đoạn trước. Điều gì ảnh hưởng đến phương trình kế toán?
a. One asset increases and another asset decreases
b. An asset increases and a revenue increases
c. An asset increases and a liability decreases
d. An asset increases and shareholders’ equity decreases
44.Vốn chủ sở hữu tăng khi:
a. Mua vật liệu
b. Đầu tư thêm vốn
c. Dùng lợi nhuận bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở hữu
d. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
45.Assets are recorded at their original purchase price according to the:
a. Matching principle
b. Historical cost principle
c. Materiality principle
d. Consistency principle
46.Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
b. Tất cả đều đúng
c. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
47.Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của
Bảng cân đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Tài sản giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm
48.The summarised balance sheet of Sun Ltd as at 30 Jun 20X1 is as follows:
$ $
Current assets 1 600 Current liabilities 1 000
Noncurrent assets 3 000 Noncurrent liabilities 2 100
Share capital 1 500
4 600 4 600
What was Sun Ltd’s working capital at 30 June 20X1?
a. $600
b. $3 600
c. $4 600
d. $1 500
49.Tài khoản lưỡng tính là tài khoản:
a. Tất cả đều sai
b. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
c. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
d. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
50.Ghi sổ kép là phương pháp:
a. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
b. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản
c. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư cuối kỳ vào các tài
khoản
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
51.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán
phản ánh
a. Nợ TK Tạm ứng / Có TK Tiền mặt: 700.000
b. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm ứng: 700.000
c. Không câu nào đúng
d. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt: 700.000
52.Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là:
a. Tài khoản nguồn vốn
b. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
c. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
d. Tài khoản tài sản
53.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
b. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
c. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án đều đúng
54.Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm được định
khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Phải trả người lao động
b. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Phải trả người lao động
c. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Chi phí nhân công trực tiếp
d. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Tiền mặt
55.XYZ Ltd paid an invoice its book keeper had previously accrued.
a. An asset increased and another asset decreased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. A liability increased and an expense increased
d. An asset decreased and an expense increased
56.Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
a. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
c. TK nguyên vật liệu
d. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
57.Tổng số tiền của Bảng cân đối kế toán thay đổi khi:
a. Chưa thể kết luận
b. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn
c. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên tài sản
d. Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng cả tài sản và nguồn vốn
58.Which of the following entries correctly records the receipt of a telephone bill
from the telephone company?
a. Dr Accounts Payable / Cr Cash
b. Dr Accounts Payable / Cr Telephone Expense
c. Dr Telephone Expense / Cr Accounts Payable
d. Dr Telephone Payable / Cr Accounts Payable
59.The following transactions, among others, occurred during August. Which
transaction represented an expense during August?
a. Purchased $30 of petrol on account for the delivery truck. Account will be paid
during September
b. Paid $500 to garage mechanic for automobile repair work performed in June
c. Purchased a computer for $ 3 000 cash
d. Paid $3 300 in settlement of a loan obtained three months earlier
60.A bookkeeper was recording wages expense and paying the employees at the
end of the month. In preparing the necessary Journal entry, he made a mistake
and debited sales revenue rather than wages expense. This error will result in:
a. No effect on the net profit of the period or total assets at the end of the period
b. Overstated net profit for the period
c. Understated assets at the end of the period
d. Understated shareholders’ equity at the end of the period
61.Nghiệp vụ “Mua hàng hóa trả 30% bằng chuyển khoản, còn lại mắc nợ” phản
ánh:
a. Tổng tài sản tăng
b. Chưa thể kết luận
c. Tổng tài sản không đổi
d. Tổng tài sản giảm
62.Đối tượng của kế toán bao gồm:
a. Doanh thu và chi phí
b. Tài sản và nguồn vốn
c. Không câu nào đúng
d. Tài sản và nguồn vốn – Doanh thu và chi phí
63.Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản
và không ghi nhận giá trị tài sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên
tắc:
a. Giá gốc
b. Thận trọng
c. Trọng yếu
d. Thực tế phát sinh
64.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triển khoa học và công nghê •
b. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
65.The formula of ROA is
a. Net profit after tax/ General Assets
b. Net profit before tax/ Average Assets
c. Net profit before tax/ General Assets
d. Net profit after tax/ Average Assets
66.A debit balance in which of these accounts would indicate a likely error?
a. Salaries expense
b. Inventory
c. Borrowings and finance lease liabilities
d. Cash
67.Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản
của công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA
và ROE của
công ty trong năm 201x:
a. 7,51% và 8,09%
b. 24,89% và 5,21%
c. 5,21% và 6,59%
d. 10,78% và 12,56%
68.Định khoản phức tạp là:
a. Định khoản ghi nợ 2 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài khoản
b. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 3 tài khoản trở lên
c. Định khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 2 tài khoản
d. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 2 tài khoản
69.Nguyên tắc ghi chép của tài khoản chi phí:
a. Tất cả đều sai
b. Chi phí tăng ghi Có - Chi phí giảm ghi Nợ
c. Tất cả đều đúng
d. Chi phí tăng ghi Nợ - Chi phí giảm ghi Có
70.Đối tượng chủ yếu của kế toán là:
a. Tất cả đều sai
b. Tài sản và nguồn vốn
c. Doanh thu và chi phí
d. Tài sản và nguồn vốn - Doanh thu và chi phí
71.Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
b. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
72.Given the following transactions, how much do total assets increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the
bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
a. $420 000
b. $720 000
c. $320 000
d. None of the above
73.Accounts payable should be listed on the balance sheet in which category?
a. Shareholders’ equity
b. Liabilities
c. Expense
d. Assets
74.Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
a. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
c. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. TK nguyên vật liệu
75.Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
c. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
d. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
76.Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?
a. Thuế GTGT được khấu trừ
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải trả nhà người bán
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
77.At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11000.The total
assets in the company were:
a. None of the above
b. $15 000
c. $4 000
d. $26 000
78.Nghiệp vụ “Thanh toán nợ bằng tiền mặt” phản ánh:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguốn vốn tăng
c. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
79.Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự:
a. Tính thanh khoản giảm dần
b. Thứ tự bảng chữ cái
c. Tính thanh khoản tăng dần
d. Từng bộ phận sử dụng
80.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài
khoản nguồn vốn:
a. Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống
b. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
c. Là tài khoản có số dư bên Nợ
d. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
81.Khi đưa lên Bảng cân đối kế toán, Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được
ghi:
a. Bên tài sản và ghi số dương
b. Bên nguồn vốn và ghi số âm
c. Bên tài sản và ghi số âm
d. Bên nguồn vốn và ghi số dương
82.Bảng cân đối kế toán là bảng:
a. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ
b. Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
c. Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ
d. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
83.Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về
khả năng thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc:
a. Trọng yếu
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Thận trọng
84.During 20X2, a company issued $130 000 in share capital, assets increased by
$240 000, liabilities increased by $90 000, expenses were $80 000 and dividend
declared was $50 000.The net profit for the period was:
a. $70 000
b. $20 000
c. $30 000
d. None of the above
85. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn:
a. Nguồn vốn tăng ghi Có - Nguồn vốn giảm ghi Nợ
b. Nguồn vốn tăng ghi Nợ - Nguồn vốn giảm ghi Có
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
a. 0
86.Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế
toán?
a. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng là 700
b. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
c. Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
d. Tất cả các trường hợp trên
87.Đối tượng kế toán nào sau đây là nợ phải trả?
a. Hàng bán bị trả lại
b. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
c. Thuế GTGT được khấu trừ
d. Chi phí bán hàng
88. Given the following transactions, how much does shareholder equity increase
by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan
from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
a. $400 000
b. $700 000
c. $430 000
d. None of the above
89. Tính cân đối của kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
90.Given the following information, what is the balance of shareholders’ equity?
Cash 30 000
Inventory 60 000
Equipment 200 000
Accounts payable 50 000
Taxes payable 40 000
Loans to the company 150 000
a. $100 000
b. $50 000
c. None is true
d. $40 000
91. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên
Nguồn vốn, kết quả là
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của các loại nguồn
vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng không đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
92.A cheque was drawn to pay a creditor. What effect would this have on the
accounting equation?
a. An asset decreased and a liability decreased
b. A liability increased and another liability decreased
c. A liability decreased and revenue increased
d. An asset increased and revenue increased
93.Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu
a. Phải thu của khách hàng
b. Phải trả cho người bán
c. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Tiền mặt
94.At the end of the accounting period, three month’ interest in owing to the
company on a term deposit with the bank:
a. None of the above is correct
b. An asset increases and revenue increases
c. An asset decreases and a liability decreases
d. A liability increases and another liability decreases
95.Kỳ kế toán thông thường là
| 1/28

Preview text:

1. Tài khoản trung gian gồm: a. Tài khoản doanh thu
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh d. Tài khoản chi phí
2. Định khoản trong kế toán là việc:
a. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản có liên quan
b. Kế toán phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi theo quan hệ nợ, có của
các tài khoản có liên quan
c. Ghi số phát sinh của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
d. Ghi số dư cuối kỳ vào các tài khoản có liên quan
3. Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals (doanh thu thuần trừ giá vốn hàng bán) a. Gross Profit lợi nhuận gộp b. Net income thu nhập ròng c. Other income thu nhập khác d. Income from operations thu nhập từ hoạt động
4. Luật kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là
a. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vị
b. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị
c. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian giao lao động d. Các đáp án đều sai
5. Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
a. Tài sản ngắn hạn của chủ doanh nghiệp
b. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
c. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp
d. Nợ phải trả của doanh nghiệp
6. A credit balance in which of the following accounts would indicate a likely error: a. Accounts payable b. Accounts receivable c. Retained profits d. Inventory
7. Việc thanh toán một khoản nợ sẽ làm:
a. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
b. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả.
8. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và
một loại nguồn vốn tăng tương ứng thì:

a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
9. Sale commission was incurres on the current month’s sale. It will be paid to
the salespeople next month. The effect on the accounting equation in the present
month is: (9. Hoa hồng bán hàng phát sinh trên doanh số bán hàng của tháng hiện tại. Nó sẽ được trả cho nhân viên bán hàng
vào tháng tới. Ảnh hưởng đối với phương trình kế toán trong tháng hiện tại là)

a. A liability increased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset increased and a revenue increased
d. A liability increased and another liability decreased
10.Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi
dự kiến thì chi phí ghi nhận một khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận
một khoản lãi dự kiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a. Giá gốc b. Nhất quán c. Phù hợp d. Thận trọng
11. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản tài sản:
a. Tài sản tăng ghi Nợ - Tài sản giảm ghi Có
b. Tài sản tăng ghi Có – Tài sản giảm ghi Nợ c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai
12.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng:
a. Thu nhập – (trừ) Chi phí
b. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Nguồn vốn
c. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Chi phí
d. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Tài sản
13.Định khoản giản đơn là:
a. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến một tài khoản
b. Định khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài khoản c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
14.Nguyên tắc ghi chép của tài khoản doanh thu:
a. Doanh thu tăng ghi nợ - doanh thu giảm ghi có b. Tất cả đều sai c. Tất cả đều đúng
d. Doanh thu tăng ghi có - doanh thu giảm ghi nợ
15.Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết có mối liên hệ:
a. Tổng số phát sinh giảm của tài khoản cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1
nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
b. Tổng số dư của tài khoản cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1 nào đó luôn
luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
c. Tổng số phát sinh tăng của tài khoản cấp 2 hay số chi tiết thuộc 1 tài khoản cấp 1
nào đó luôn luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
d. Tất cả các đáp án đều đúng
16.Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn
a. Là tài sản có số dư bên nợ
b. Phát sinh nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
c. Phát sinh nợ luôn luôn bằng phát sinh có
d. Phát sinh có phản ánh nguồn vốn giảm xuống
17.Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 3.000.000₫ và quỹ khen thưởng phúc
lợi 2.000.000₫, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000₫
b. Nợ TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000₫
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
c. Nợ TK Quỹ đầu tư và phát triển: 3.000.000₫
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
d. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000₫
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000₫
Có TK Quỹ đầu tư và phát triển: 3.000.000₫
18.Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
a. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương ứng
b. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
c. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
d. Không có đáp án nào đúng
19.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
c. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối đoái
d. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
20.Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
b. Phản ánh kết quả khoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán
c. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu đều đúng
21.Which of the following is an intangible asset?( 21. Tài sản nào sau đây là tài sản vô hình?) a. Loan from bank a. vay từ ngân hàng b. Prepaid insurance b. Bảo hiểm trả trước c. Accounts receiable đ. Bằng sáng chế d. Patent 22.Ghi sổ kép là: a. Ghi sổ hai bên
b. Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên quan với số tiền ghi Nợ= số tiền ghi Có c. Ghi đồng thời d. Tất cả đều sai
23.Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản giảm và
một loại nguồn vốn giảm tương ứng thì:

a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
24.Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu là
300.000.000 đồng, tài sản của công ty đó là:
a. 200.000.000đ b. 400.000.000đ c. 100.000.000đ d. 300.000.000đ
25.Which of the following is not an asset? a. Inventory b. Accounts receivable c. Retained profits d. Cash
26.Tài khoản Hao mòn Tài sản cố định là:
a. Tài sản thuộc nhóm nguồn vốn b. Tài khoản lưỡng tính
c. Tài khoản thuộc nhóm tài sản d. Tài khoản trung gian
27.Khi ghi nhận một tài khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng b. Nhất quán c. Trọng yếu d. Phù hợp
28.A company receives cash from accounts receivable.What is the effect on the
accounting equation?( Một công ty nhận tiền mặt từ các khoản phải thu. Điều gì ảnh hưởng đến phương trình kế toán?)

a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. One increased and another asset decreased
d. An asset decreased and a liability decreased
29.Which of the following is a liability? a. Wages payable b. Accounts receivable c. Prepaid expense d. Sale revenue
30.Consider the following transactions:
i) Borrows $1m from the bank
ii) Collect $100.000 from accounts receivable
iii) Receive $90.000 from a client for work to be done in the next accounting period
iv) Sale of inventory (costing $70.000) on credit for $200.000
Which of the above transactions do NOT increase revenue?
30.Hãy xem xét các giao dịch sau:
i) Vay 1 triệu USD từ ngân hàng
ii) Thu $100.000 từ các khoản phải thu
iii) Nhận 90.000 đô la từ khách hàng cho công việc sẽ được thực hiện trong kỳ kế toán tiếp theo
iv) Bán hàng tồn kho (giá 70.000 đô la) dưới hình thức tín dụng với giá 200.000 đô la
Những giao dịch nào ở trên KHÔNG làm tăng doanh thu? a. ii and iii only b. ii and iv only c. iii and iv only d. i,ii and iii
31.A $10.000 receipt was received from an accounts receivable, as a result:( Nhận
được biên lai $10.000 từ một tài khoản phải thu, kết quả là)

a. A liability decreased and an expense increased
b. A asset decreased and an expense decreased
c. A asset decreased and another asset increased
d. A asset decreased and an expense increased
32.Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình bày trên:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, phần tài sản
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán, phần nguồn vốn
33.During 20X2, ABC Ltd earned revenue of $2 000 and net profit of $500.
Dividends of $400 were declared. At 1 January 20X2, balance of retained profits
was $890, assets were $3 800 and liabilities were $1 500. What was the balance of
ABC Ltd’s retained profit at 31 December 20X2?

(Trong năm 20X2, ABC Ltd kiếm được doanh thu là 2 000 USD và lợi nhuận ròng là 500 USD. Cổ tức $400 đã được tuyên bố. Tại
ngày 1 tháng 1 năm 20X2, số dư lợi nhuận giữ lại là 890 đô la, tài sản là 3 800 đô la và nợ phải trả là 1 500 đô la. Số dư lợi nhuận giữ
lại của ABC Ltd là bao nhiêu vào ngày 31 tháng 12 năm 20X2?)
a. $890 b. $2 490 c. $990 d. $790 34.A balance sheet:
a. Shows how the resources of an entity change during a period of time
b. Shows all facts affecting the financial position of the entity
c. Lists the assets, liabilities and owners’ equity at a specific point in time
d. Lists the assets and liabilities at present cash values
35.Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a. Nhất quán b. Phù hợp c. Trọng yếu d. Thận trọng
36.Các khoản chi phí được thể hiện trên báo cáo tài chính nào dưới đây:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Bảng cân đối kế toán
37.Kế toán là việc:
a. Thu thập và xử lý thông tin b. Ghi chép sổ kế toán
c. Kiểm tra và phân tích thông tin
d. Các đáp án đều đúng
38.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải trả?
a. Phải trả người bán; Phải trả người lao động; Vay và nợ thuê tài chính
b. Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người bán; Dự phòng phải trả
c. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; Người mua trả tiền trước; Phải trả khác
d. Chi phí phải trả; Phải trả nội bộ; Trái phiếu phát hành
39.Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây là yêu cầu của nguyên tắc: a. Giá gốc b. Phù hợp c. Nhất quán d. Thận trọng
40.Tài khoản Hao mòn tài sản cố định: a. Có số dư Có b. Không có số dư
c. Có thể có số dư Nợ, có thể có số dư Có d. Có số dư Nợ
41.Một niên độ kế toán là: a. 1 tháng
b. 1 năm/1 chu kỳ kinh doanh c. 1 quý d. Tùy trường hợp
42.The following events occurred to XYZ Ltd during the last financial year.
Given only the following transactions, what is XYZ Ltd’s profit for the period?

- Cash at bank increased by $24 000
- Purchased inventory on credit $62 000
- Received $61 600 from accounts receivable
- Unearned revenue decreased by $120 000
- Made credit sale of $480 000
- Cost of goods sold was $300 000
- Paid $15 800 of accounts payable
- Issued shares for $200 000
- Repaid bank load of $20 000 a. $180 000 b. $420000 c. $300 000 d. $162 000
43.A company with cash in the bank receives a payment from a customer for
credit sales made in the previous period. What is the effect on the accounting
equation?
Một công ty có tiền mặt trong ngân hàng nhận được khoản thanh toán từ khách hàng cho doanh số bán tín dụng
được thực hiện trong giai đoạn trước. Điều gì ảnh hưởng đến phương trình kế toán?

a. One asset increases and another asset decreases
b. An asset increases and a revenue increases
c. An asset increases and a liability decreases
d. An asset increases and shareholders’ equity decreases
44.Vốn chủ sở hữu tăng khi: a. Mua vật liệu b. Đầu tư thêm vốn
c. Dùng lợi nhuận bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở hữu
d. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
45.Assets are recorded at their original purchase price according to the: a. Matching principle b. Historical cost principle c. Materiality principle d. Consistency principle
46.Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm b. Tất cả đều đúng
c. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
47.Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của
Bảng cân đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

a. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Tài sản giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm
48.The summarised balance sheet of Sun Ltd as at 30 Jun 20X1 is as follows: $ $
Current assets 1 600 Current liabilities 1 000
Noncurrent assets 3 000 Noncurrent liabilities 2 100 Share capital 1 500 4 600 4 600
What was Sun Ltd’s working capital at 30 June 20X1? a. $600 b. $3 600 c. $4 600 d. $1 500
49.Tài khoản lưỡng tính là tài khoản: a. Tất cả đều sai
b. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
c. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
d. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
50.Ghi sổ kép là phương pháp:
a. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
b. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản
c. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư cuối kỳ vào các tài khoản
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
51.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán phản ánh
a. Nợ TK Tạm ứng / Có TK Tiền mặt: 700.000
b. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm ứng: 700.000 c. Không câu nào đúng
d. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt: 700.000
52.Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là: a. Tài khoản nguồn vốn
b. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
c. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn d. Tài khoản tài sản
53.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
b. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
c. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án đều đúng
54.Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm được định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Phải trả người lao động
b. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Phải trả người lao động
c. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Chi phí nhân công trực tiếp
d. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Tiền mặt
55.XYZ Ltd paid an invoice its book keeper had previously accrued.
a. An asset increased and another asset decreased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. A liability increased and an expense increased
d. An asset decreased and an expense increased
56.Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
a. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm c. TK nguyên vật liệu
d. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
57.Tổng số tiền của Bảng cân đối kế toán thay đổi khi: a. Chưa thể kết luận
b. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn
c. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên tài sản
d. Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng cả tài sản và nguồn vốn
58.Which of the following entries correctly records the receipt of a telephone bill
from the telephone company?

a. Dr Accounts Payable / Cr Cash
b. Dr Accounts Payable / Cr Telephone Expense
c. Dr Telephone Expense / Cr Accounts Payable
d. Dr Telephone Payable / Cr Accounts Payable
59.The following transactions, among others, occurred during August. Which
transaction represented an expense during August?

a. Purchased $30 of petrol on account for the delivery truck. Account will be paid during September
b. Paid $500 to garage mechanic for automobile repair work performed in June
c. Purchased a computer for $ 3 000 cash
d. Paid $3 300 in settlement of a loan obtained three months earlier
60.A bookkeeper was recording wages expense and paying the employees at the
end of the month. In preparing the necessary Journal entry, he made a mistake
and debited sales revenue rather than wages expense. This error will result in:

a. No effect on the net profit of the period or total assets at the end of the period
b. Overstated net profit for the period
c. Understated assets at the end of the period
d. Understated shareholders’ equity at the end of the period
61.Nghiệp vụ “Mua hàng hóa trả 30% bằng chuyển khoản, còn lại mắc nợ” phản ánh: a. Tổng tài sản tăng b. Chưa thể kết luận
c. Tổng tài sản không đổi d. Tổng tài sản giảm
62.Đối tượng của kế toán bao gồm: a. Doanh thu và chi phí
b. Tài sản và nguồn vốn c. Không câu nào đúng
d. Tài sản và nguồn vốn – Doanh thu và chi phí
63.Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản
và không ghi nhận giá trị tài sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a. Giá gốc b. Thận trọng c. Trọng yếu d. Thực tế phát sinh
64.Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triển khoa học và công nghê •
b. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối đoái
65.The formula of ROA is
a. Net profit after tax/ General Assets
b. Net profit before tax/ Average Assets
c. Net profit before tax/ General Assets
d. Net profit after tax/ Average Assets
66.A debit balance in which of these accounts would indicate a likely error? a. Salaries expense b. Inventory
c. Borrowings and finance lease liabilities d. Cash
67.Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản
của công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE của
công ty trong năm 201x: a. 7,51% và 8,09% b. 24,89% và 5,21% c. 5,21% và 6,59% d. 10,78% và 12,56%
68.Định khoản phức tạp là:
a. Định khoản ghi nợ 2 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài khoản
b. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 3 tài khoản trở lên
c. Định khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 2 tài khoản
d. Định khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 2 tài khoản
69.Nguyên tắc ghi chép của tài khoản chi phí: a. Tất cả đều sai
b. Chi phí tăng ghi Có - Chi phí giảm ghi Nợ c. Tất cả đều đúng
d. Chi phí tăng ghi Nợ - Chi phí giảm ghi Có
70.Đối tượng chủ yếu của kế toán là: a. Tất cả đều sai
b. Tài sản và nguồn vốn c. Doanh thu và chi phí
d. Tài sản và nguồn vốn - Doanh thu và chi phí
71.Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
b. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
72.Given the following transactions, how much do total assets increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders a. $420 000 b. $720 000 c. $320 000 d. None of the above
73.Accounts payable should be listed on the balance sheet in which category? a. Shareholders’ equity b. Liabilities c. Expense d. Assets
74.Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan đến:
a. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
c. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp d. TK nguyên vật liệu
75.Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
c. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
d. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
76.Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?
a. Thuế GTGT được khấu trừ
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải trả nhà người bán
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
77.At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11000.The total
assets in the company were:
a. None of the above b. $15 000 c. $4 000 d. $26 000
78.Nghiệp vụ “Thanh toán nợ bằng tiền mặt” phản ánh:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguốn vốn tăng
c. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
79.Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự:
a. Tính thanh khoản giảm dần
b. Thứ tự bảng chữ cái
c. Tính thanh khoản tăng dần
d. Từng bộ phận sử dụng
80.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn:
a. Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống
b. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
c. Là tài khoản có số dư bên Nợ
d. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
81.Khi đưa lên Bảng cân đối kế toán, Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được ghi:
a. Bên tài sản và ghi số dương
b. Bên nguồn vốn và ghi số âm
c. Bên tài sản và ghi số âm
d. Bên nguồn vốn và ghi số dương
82.Bảng cân đối kế toán là bảng:
a. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ
b. Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
c. Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ
d. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
83.Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về
khả năng thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc:
a. Trọng yếu b. Phù hợp c. Nhất quán d. Thận trọng
84.During 20X2, a company issued $130 000 in share capital, assets increased by
$240 000, liabilities increased by $90 000, expenses were $80 000 and dividend
declared was $50 000.The net profit for the period was:
a. $70 000 b. $20 000 c. $30 000 d. None of the above
85. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn:
a. Nguồn vốn tăng ghi Có - Nguồn vốn giảm ghi Nợ
b. Nguồn vốn tăng ghi Nợ - Nguồn vốn giảm ghi Có c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng a. 0
86.Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán?
a. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng là 700
b. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
c. Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
d. Tất cả các trường hợp trên
87.Đối tượng kế toán nào sau đây là nợ phải trả? a. Hàng bán bị trả lại
b. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
c. Thuế GTGT được khấu trừ d. Chi phí bán hàng
88. Given the following transactions, how much does shareholder equity increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan
from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders a. $400 000 b. $700 000 c. $430 000 d. None of the above
89. Tính cân đối của kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
90.Given the following information, what is the balance of shareholders’ equity? Cash 30 000 Inventory 60 000 Equipment 200 000 Accounts payable 50 000 Taxes payable 40 000 Loans to the company 150 000 a. $100 000 b. $50 000 c. None is true d. $40 000
91. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên
Nguồn vốn, kết quả là

a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của các loại nguồn
vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng không đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
92.A cheque was drawn to pay a creditor. What effect would this have on the accounting equation?
a. An asset decreased and a liability decreased
b. A liability increased and another liability decreased
c. A liability decreased and revenue increased
d. An asset increased and revenue increased
93.Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu
a. Phải thu của khách hàng
b. Phải trả cho người bán
c. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối d. Tiền mặt
94.At the end of the accounting period, three month’ interest in owing to the
company on a term deposit with the bank:

a. None of the above is correct
b. An asset increases and revenue increases
c. An asset decreases and a liability decreases
d. A liability increases and another liability decreases
95.Kỳ kế toán thông thường là