Tổng hợp trắc nghiệm mạng máy tính | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

(User Datagram Protocol) là giao thức không có kiểm soát kết nối, không đảm bảo độ tin cậy hay thứ tự của gói tin. SSL/TLS là các giao thức mã hóa bảo mật, giúp bảo vệ dữ liệu khi truyền qua mạng Internet, thường được sử dụng trong các giao dịch trực tuyến. Trong mô hình client-server, máy chủ cung cấp dịch vụ (ví dụ như lưu trữ dữ liệu) và máy khách yêu cầu dịch vụ từ máy chủ đó.

Câu hi MMT ALL SV - Câu hi
CÂU H I M NG MÁY TÍNH
Chương 1: T NG QUAN
Câu 1: Topo m ng c c b nào mà t t c các tr m phân chia chung một đường truyn chính
A. Star
B. Tree
C. C 3 đều đúng
D. Bus
Câu 2: y ch n c m t hoàn thi n kh nh sau : M c tiêu k t n i các tương ứng để ẳng đị ế
máy tính thành m ng là cung c p các .... đa dạng, chia s tài nguyên chung và gi m b t các
chi phí v trang thi ết b
A. Dch v m ng
B. Thiết b m ng
C. Mc tiêu m ng
D. Tài nguyên m ng
Câu 3: Thiết b m k i các máy tính trong m ng hình sao (STAR) ạng trung tâm dùng để ết n
A. Router
B. Repeater
C. NIC
D. Switch / Hub
Câu 4: Các tr m ho ng trong m t m ng v c v ạt độ ừa như máy phụ (server) vừa như máy
khách (client) có th t.m th ytrong m ng nào?
A. Client / Server
B. Ethernet
C. LAN
D. Peer to Peer
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để
A. Nối PC với PC
B. Nối Switch với Switch
C. Nối Hub với Hub
D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là
A. Topology
B. Topology và đường truyền vật lý
C. Protocols và đường truyền vật lý
D. Topology và Protocols
Câu 7: Nhược điểm của mạng peer to peer là
A. Cài đặt phức tạp
B. Chi phí đắt hơn mạng client – server
C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung
Câu 8: Hai mô hình mạng là
A. Wire và Wireless
B. Wire và Server based network
C. Peer to peer và Wireless
D. Peer to peer và Client Server
Câu 9: Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả các câu trên
Câu 10: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP
D. Cáp quang
Câu 13 Nhược điểm của mạng dạng hình sao là
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 14: Đặc điểm của mạng dạng Bus?
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì:
A. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống
B. Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống
C. Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự c
D. Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng dạng sao (STAR)?
A. Switch/Hub
B. Router
C. Repeater
D. NIC
Câu 17: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
A. Switch
B. Br igde
C. Port
D. Repeater
Câu 18 Cáp xoắn đôi UTP sử dụng đầu nối gì?
A. RJ11
B. RJ45
C. BNC
D. Tất cả đều đúng
Câu 19 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 20: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục mỏng là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 21 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục dầy là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin?
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp xoắn đôi UTP
C. Cáp quang
D. Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware).
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Token Ring
B. FDDI
C. Ethernet
D. ADSL
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN?
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN?
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả đều đúng
Câu 26 : Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích
A. Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng
B. Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện
C. Đơn giản hoá thiết kế mạng
D. Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì
A. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động
B. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống
C. Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó
D. Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính
Câu 28: Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng
A. - - Forward) Lưu và gửi tiếp (Store and
B. Chuyển mạch kênh
C. Chuyển mạch gói
D. Chuyển tiếp khung
Câu 29 Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN là
A. UTP (10BaseT)
B. 10 Base T
C. Cấp đồng trục
D. Cấp sợi quang
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao đổi thông tin với
nhau phải tuân theo
A. Liên kết
B. Tập các dịch vụ
C. Không liên kết
D. Tập các giao thức
Câu 31 Mạng máy tính là
A. Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức
C. Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động theo một
kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Câu 32 à Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng l
A. Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
B. Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
C. Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
D. Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy, chinh
phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư
Câu 33 Xu hướng phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa
B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải trí trực
tuyến (Online) hiện đại
D. Phát triển các dịch vụ thoại
Câu 34 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology )
B. Giao thức mạng (Protocol)
C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Loại cáp xoắn đôi vỏ
bọc ít bị .......và có tốc độ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn đôi không vỏ bọc
A. Nhiễu
B. Độ trễ
C. Suy giảm tín hiệu
D. Mất tín hiệu
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang khả năng
truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc độ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp đồng trục đồng trục
B. Cáp đồng trục đồng trục
C. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng để phát sóng không dây
A. Access point
B. Switch
C. Router
D. Hub
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc đô thị thuộc loại mạng
A. Mạng LAN
B. Mạng MAN
C. Mạng WAN
D. Mạng Internet
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ điều khiển
A. Mạng Client/ Server
B. Mạng ngang hàng
C. Mạng LAN
D. Mạng Wan
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ điều khiển
A. Mạng ngang hàng
B. Mạng LAN
C. Mạng Wan
D. Mạng Client/ Server
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm đều dùng chung một đường truyền chính đươc
giới hạn bởi thiết bị đầu cuối (terminator)
A. Bus
B. Star
C. Ring
D. Tất cả đều đúng
Câu 42 Protocol là
A. Các qui t cho phép các máy tính có th giao ti c v i nhau (A) ắc để ếp đượ
B. Mt trong nhng thành ph n không th thi u trong h ế thng m ng (B)
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 43 Kiến trúc m t m ng LAN có th
A. RING (A)
B. BUS (B)
C. STAR (C)
D. Có th ph p c A, B và C i h
Câu 44 Mô t ng hình sao (star) nào sau đây dành cho mạ
A. Truyn d ng tr c liệu qua cáp đồ
B. Mi nút m u k t nạng đề ế i trc tiếp vi t t c các nút khác
C. Có m t nút trung tâm và các nút m ng khác k n ết nối đế
D. Các nút m ng s d ng chung m ng ột đườ cáp
Câu 45 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vt lý ca mng là:
A. Cu hình m ng (Topology )
B. Các d m ng. ch v
C. Phương tiện truyn
D. Giao thc m ng (Protocol).
Câu 46 M ng có c u trúc ki - m sau: ểu điểm điểm có nhược điể
A. Độ l n, t n nhi u thtr ời gian để thiết l lý tập đưng truyn và x i các nút m ng.
B. Kh năng đụng độ thông tin thp.
C. Hiu su d ng truy n th p, chi m d ng nhi u tài nguyên t s ụng đườ ế
D. T c đ i thông tin th p. trao đổ
Câu 47 Trong k thu t chuy n m ch kên i thông tin, h ng s t l p k h, trước khi trao đổ th thiế ết
ni gia 2 th c th b ng m t.......
A. Đường truyn vt lý.
B. Kết n i o.
C. Đường truyn logic.
D. Đường o.
Câu 48 n d u theo p ng liên Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về truy li hương thức hướ
kết:
A. Có độ tin c m b o ch ng d ch v và có xác nh n ậy cao, đả ất lượ
B. Có xác nh n, không ki m soát l i, ki m soát lu ng
C. Không cần độ tin cy cao, chất lượng dch v thp.
D. Độ y cao, không xác nh n tin c
Câu 49 Nhng kh nh nào sau ẳng đị đây là đúng khi nói về chức năng của giao thc:
A. T t c đều đúng
B. Đóng gói, phân đoạ ến và h p l u khi ại. Điề n liên k t và giám sát.
C. Tiếp nh , x i thông tin. ận, lưu trữ lý và trao đổ
D. Điều khi u khi n l ng b hoá. ển lưu lượng và điề i. Đ hoá và địa ch
Câu 50 Trong m ng Ring, tín hi ệu được lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa các node.
A. Điểm m điể
B. Đa điểm - điểm
C. Đa điểm đa điểm
D. Tt c đều đúng
câu 51 a m m cNhược điể ng chuy n m ch gói:
A. Hi u su t th p
B. Tái to l i thông báo
C. Ch m
D. Tt c đều sai
Câu 52 m c a m ng ki - m là hi u su t s d ng truy n th p. ChiNhược điể ểu điểm điể ụng đườ ếm
dng nhiều tài nguyên .... để thiết l ng truy x t i các node. v y tập đườ ền để ốc độ trao
đổi thông tin thp.
A. Tiêu tn nhi u th i gian
B. Đụng độ (Collision)
C. Tài nguyên
D. Độ tr l n.
Câu 53 Hình th c k t n i nào cho phép m t máy có th s d ng tài nguyên c a b t k máy tính ế
nào trong m t m ng:
A. Peer - Peer to
B. Client Server
C. Point to Point Protocol
D. MultiPoint to MultiPoint Protocol
Câu 54 i ki u Broadcast Các topology nào dưới đây là kết n
A. Star và Satellite
B. Bus và loop
C. Ring và Bus
D. Mesh và Tree
Câu 55 Điều nào dưới đây mô tả kiu k t n i Point to point ế
A. T t c các ý đều đúng.
B. M ng ki i là m và chuy n ti p. ểu này còn được g ạng lưu tr ế
C. Topo d ng star là k t n u point to point ế i ki
D. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
Câu 56 Nhng y u t ng truy n v t lý. ế nào sau đây liên quan đến đườ
A. Tt c các đều đúng.
B. Độ suy hao
C. Độ nhi n tễu điệ
D. Thông lượng
Câu 57 Đường truy c chia thành: n vật lí đượ
A. Hai môi trường: Môi trườ ến, môi trường hu tuy ng vô tuyến.
B. Cáp đồng trc và cáp si quang, cáp xoắn đôi
C. Cáp đồng trc và cáp s i quang
D. Cáp s i quang
Câu 58 Điều nào dưới đây mô tả kiu k t n i Point to point ế
A. T t c các ý đều đúng.
B. M ng ki i là m và chuy n ti p. ểu này còn được g ạng lưu tr ế
C. Topo dng star là k u point to point ết ni ki
D. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
Câu 59 Khái ni m giao th c (Protocol)?
A. Là tp h p các qui t c mà t t c các th tham gia truy n thông trên m ng ắc, qui ướ c th
phi tuân theo.
B. Là công c cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có th tra o đổi thông tin vi
nhau.
C. Là m ch cho phép các lo i máy tính khác nhau có thột chương trình biên dị trao đổi
thông tin vi nhau.
D. Là ngôn ng mà t t c i s i thông tin v i các máy tính trên m ng ph d ụng để trao đổ
các máy khác.
Câu 60 c liên k Liên m ng có th đượ ết bi LAN to LAN, LAN to WAN và .....
A. WAN to WAN.
B. M ng ISDN
C. M ng chuy n gói
D. M ng chuy n m ch kênh
Chương 2:MÔ HÌNH OSI VÀ MÔ HÌNH TCP/IP
Câu 61: u tiên c a m a ch IP có d ng: 11000001. V y nó thu p nào ? Byte đầ ột đị c l
A. Lp D
B. Lp E
C. Lp A
D. Lp C
Câu 62: u tiên c a m a ch IP có d ng: 10100001. V y nó thu p nào ? Byte đầ ột đị c l
A. Lp E
B. Lp D
C. Lp C
D. Lp B
Câu 63: u tiên c a m a ch có d ng : 00000001. V y nó thu p nào ? Byte đầ ột đị c l
A. Lp D
B. Lp B
C. Lp C
D. Lp A
Câu 64: u có th ng th i g Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đ đồ i d liệu đi
A. Simplex
B. Half- Duplex
C. Phương thức khác
D. Full-Duplex
Câu 65: p l Địa ch IP nào sau đây là hợ
A. 192.168.1.2
B. 255.255.255.255
C. 230.20.30.40
D. C 3 đều đúng
Câu 66: ng bá cho m t m ng b t k ? Địa ch IP nào sau đây là địa ch qu
A. 172.16.255.255
B. 10.255.255.255
C. 230.20.30.255
D. 255.255.255.255
Câu 67: gì ? Địa ch 129.219.255.255 là đa ch
A. Host lp A
B. Broadcast l p A
C. Host lp B
D. Broadcast lp B
Câu 68: 29.219.255.255 là gì ? Địa ch địa ch
A. Broadcast lp B
B. Broadcast l p A
C. Host lp B
D. Host lp A
Câu 69: Trong ki n trúc phân t ng m ng, t ng nào có liên k t lí ế ết v
A. Tng 2
B. Tng 3
C. Tng 5
D. Tng 1
Câu 70: L p B cho n t phép mượ ối đa bao nhiêu bit cho subnet
A. 8
B. 6
C. 2
D. 14
Câu 71: L n t ớp C cho phép mượ ối đa bao nhiêu bit cho subnet
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 72: Các yêu c u t u cho vi trong m ng d c TCP i thi ệc định địa ch t m a trên giao th
A. IP address, subnet mask và default gateway
B. MAC address và subnet mask
C. IP address
D. IP address và subnet mask
Câu 73: Giao th ng internet trong mô hình m ng TCPCâu :IP ức nào sau đây thuộc t
A. FTP
B. UDP
C. TCP
D. IP
Câu 74: T p, duy trì, h y b 'các giao d ch' gi u cuầng nào dưới đây thiết l a các th c th đầ i:
A. Tng m ng
B. Tng liên k u ết d li
C. Tng v t lý
D. Tng phiên
Câu 75: M c tiêu c a vi c phân tích, thi các m m phân t ng ết kế ạng máy tính theo quan điể
A. Để d dàng cho vi c qu n tr m ng
B. Để nâng c p h thng m ng d dàng hơn
C. Không phi các lý do trên
D. Để gi m độ phc t p ca vi ế c thi t kế và cài đặt m ng
Câu 76: Cho bi t các IP cùng m ng v a ch IP sau 172.16.1.2. Bi t t t c IP có cùng subnet ế ới đị ế
mask là 255.255.255.0
A. 172.16.4.3
B. 172.17.1.1
C. 172.16.2.2
D. 172.16.1.3
Câu 77: d u do t ng liên k u qu n lý là Đơn vị li ết d li
A. Bit
B. Packet
C. Segment
D. Frame
Câu 78: H ng m ng m ngh b i hi p h i th được đề
A. IOS
B. OSI
C. OIS
D. ISO
Câu 79: n trúc m ng dùng mô hình 7 l p Kiế
A. IOS
B. ISO
C. OIS
D. OSI
Câu 80: a ch m ng 192.168.2.0, subnet mask 255.255.255.240. H i bao nhiêu host Cho đị
trong m ng ?
A. 255
B. 16
C. 254
D. 14
Câu 81: 2 IP 172.16.1.2 và 172.16.3.1 cùng m ng Xác định subnet mask để
A. 255.255.254.0
B. 255.255.255.0
C. 255.255.240.0
D. 255.255.0.0
Câu 82: M t m ng con l chia subnet thì subnet mask s ớp B mượn 5 bit để
A. 255.248.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.248
D. 255.255.248.0
Câu 83: T ng hai trong mô hình OSI tách lu ng bit t t ng v n lên thành t lý chuy
A. PSU
B. Segment
C. Packet
D. Frame
Câu 84: Mô hình phân l p OSI có bao nhiêu l p ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 85: d u giao th c trong l p 3 c Các đơn vị li ủa mô hình OSI được gi là
A. Message
B. Frame
C. Segment
D. Packet
Câu 86: M t m ng con l chia subnet thì subnetmask là ớp A mượn 5 bit để
A. 255.255.255.248
B. 255.255.255.1
C. 255.255.255.128
D. 255.248.0.0
Câu 87: M t m ng con l p chia subnet thì subnet mask s A mượn 7 bit để
A. 255.255.254.192
B. 255.248.0.0
C. 255.255.255.254
D. 255.254.0.0
Câu 88: M t m ng con l p A c n ch u 255 host s d a ti thi ụng subnet mask nào sau đây
A. 255.0.0.255
B. 255.255.255.240
C. 255.255.255.192
D. 255.255.254.0
Câu 89: M t m ng con l p B c n chia thành 9 m ng con s d ụng subnet mask nào sau đây
A. 255.240.255.0
B. 255.224.255.0
C. 255.255.255.224
D. 255.255.240.0
Câu 90: Hãy cho bi t th t c ng trong mô hình m ng OSI ế a 7 t
A. Application -Presentation - Session - Network - Transport - Datalink Physical
B. Physical -Datalink - - Network - Session - Presentation Transport Application
C. Application -Presentation - twork - Session - Transport - Datalink Physical Ne
D. Application -Presentation - Session - Transport - Network - Datalink Physical
Câu 91: a ch m ng 192.168.2.0, subnet mask 255.255.255.252. H i bao nhiêu host Cho đị
trong m ng?
A. 14
B. 255
C. 4
D. 2
Câu 92: M IP là t octet cu địa ch
A. m t bit
B. tám byte
C. hai byte
D. m t byte
Câu 93: T ng nào c a mô hình OSI có th giao ti p tr c ti p v i t i di n c a h ng máy ế ế ầng đố th
tính khác ?
A. Application
B. Datalink
C. Transport
D. Physical
Câu 94: M t router làm vi t ng nào trong mô hình m ng OSI c
A. Datalink
B. Transport
C. Presentation
D. Network
Câu 95: T ng nào th c hi n vi c ch ng và chuy n ti p thông tin, th c hi n ki m s t lu ng ọn đườ ế
d liu và ct,hp d liu ?
A. Session
B. Transport
C. Datalink
D. Network
Câu 96: a t ng trình bày là chuy i Chức năng củ ển đổ
A. cu trúc thông tin v c u trúc khung
B. khuôn dng c a gói tin
C. các phiên truy n thông gi a các th c th
D. ngôn ng d ng v ngôn ng chung c a m ng người s
Câu 97: T ng nào c n các d ch v h c ti p ph n m m truy n ủa mô hình OSI liên quan đế tr tr ế
file, truy xu d u và email ất cơ sở li
A. Network
B. Transport
C. Physical
D. Application
Câu 98: Giao th c nào chuy i datagrams mà không có thông tin ACK ho c truy m b o ển đổ ền đả
A. TCP
B. ASP
C. TCPIP
D. UDP
Câu 99: c s d ng trong giao th network id Cái gì đượ ức để tách host id kh i
A. network address (địa ch mng)
B. node address (địa ch host)
C. default gateway
D. subnet mask
Câu 100: C u trúc khuôn d ng c a IP l p B là
A. Bit 1-2: 11, bit 3-8: NetID, 9-32: HostID
B. Bit 1: 0, bit 2-16: NetID, bit 17-32: HostID
C. Bit 1-2: 11, bit 3-16: NetID, bit 17-32: HostID
D. Bit 1-2: 10, bit 3 - 16: NetID, bit 17-32: HostID
Câu 101: c nào cung c n chuy y cao ? Giao th ấp tính năng vậ ển gói tin có độ tin c
A. UDP
B. ARP
C. IP
D. TCP
Câu 102: c TCP ho ng cùng t ng v ng giao th Giao th ạt độ i nh ức nào sau đây
A. ARP
B. IP
C. FTP
D. UDP"
Câu 103: u khi n các cu ng nào ? Điề c liên l c là ch ức năng của t
A. Tng v t lý (physical)
B. Tng m ng (network)
C. T ng trình bày (Presentation)
D. Tng phiên (session)"
Câu 104: T nh giao di n gi d ng OSI ầng nào xác đị ữa người s ụng và môi trườ
A. Tng trình bày
B. Tng phiên
C. Tng v n chuy n
D. Tng ng d ng
Câu 105: ng m ng là Chức năng của t
A. Thc hin chuy n m ch
B. Kim s i và lu ng d u t l li
C. Đóng gói dữ liu
D. Thc hin ch ng ọn đườ
Câu 106: ng liên k u là Chức năng của t ết d li
A. Đóng gói dữ liu
B. Chọn đường
C. Vn chuy n thông tin gi a các máy ch (end to end)
D. T o khung thông tin (Frame)
Câu 107: ng v t lý là Chức năng của t
A. Kim s t l i và lu ng d liu
B. To khung thông tin
C. Phân mảnh và đóng gói dữ liu
D. Đả m b o các yêu c u truy n Câu : nh n các chu n vỗi bit qua các phương tiệ t lý
Câu 108: m soát l i và ki m soát lu ng d n b i Ki liệu được th c hi
A. Tng m ng
B. Tng v t lý
C. Tng v n chuy n
D. Tng liên k t d u ế li
Câu 109: c UD d ng cho nh ng ng d ng Giao th P được s
A. Đòi hỏ i đ tin cy cao
B. Yêu cầu độ tr nh
C. Có yêu cu liên k t ế
D. Không yêu cu liên k t ế
Câu 110: Liên m ng có th c liên k i LAN to LAN, LAN to WAN và đượ ết b
A. Mng chuy n m ch kênh
B. Mng chuy n m ch gói
C. Mng ISDN
D. WAN to WAN
Câu 111: T u khi n truy nh p MAC là t ng con c ng nào trong mô hình OSI ầng con điề a t
A. Application
B. Physical
C. Network
D. Datalink
Câu 112: L p nào cung c truy n thông tin qua liên k t v m b o tin c y ấp phương tiện để ế ật lý đả
A. Physical
B. Network
C. Transport
D. Datalink
Câu 113: T ng nào c a mô hình OSI không cung c p vi c ki m soát lu ng d u ? li
A. Data link
B. Transport
C. Network
D. Presentation
Câu 114: T ng 2 c a mô hình TCP.IP có tên g i là gì ?
A. Datalink
B. Network Access
C. Network
D. Internet
Câu 115: Mô hình TCP/IP có m y t ng ?
A. 7
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 116: a ch ip 203.168.1.240 có subnet mask m nh là Đị ặc đị
A. 255.0.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.0
Câu 117: ip 169.254.0.0 v c g Địa ch ới subnet mask 255.255.0.0 đượ i là
A. Đị a ch host
B. Đị a ch broadcast
C. Không phải là địa ch IP
D. Đị a ch mng
Câu 118:Cho bi t giá tr subnet mask h p l trong các giá tr ế sau
A. 255.0.255.0
B. 255.3.0.0
C. 255.128.255.0
D. 255.255.255.128
Câu 119: t tên g ng 3 trong mô hình m ng TCPCâu :IP Cho biế i ca t
A. Network
B. Network Access
C. Application
D. Transport
Câu 120: OSI là viết t t c a t
A. Open System Internet
B. Open Server Internet
C. Open System International
D. Open System Interconnection
Câu 121: Trong mô hình TCPCâu :IP, t ng nào t a ch d ạo đị liu cho các ti u m ng d ựa trên địa
ch phn cng vt lý
A. Internet
B. Transport
C. Application
D. Network Access
Câu 122: Trong mô hình TCPCâu :IP, ch ng Internet là gì ? ức năng của t
A. Qun lý các giao th vi c trình bày, mã hóa d u, qu n lý cu i ức, như hỗ tr li c g
B. Định dng kiu d liu
C. Đảm nhim vic v n chuy n t ngun tới đích
D. Đả m nhi m vic chọn đường đi tốt nht cho các gói tin
Câu 123: Trong mô hình OSI, t ng nào cung c p vi i trong quá trình truy n d u: c kim tra l li
A. Physical
B. Presentation
C. Application
D. Transport
Câu 124: tên g i lo i máy ch cung c p d ch vKhẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thư
điện t?
A. Web Server
B. Mail Server
C. FTP Server
D. Proxy
Câu 125: M ng Internet là :
A. Mng c a các máy tính toàn c u k t n i l i nhau theo giao th c TCPCâu :IP ế i v
B. Mng di n r ng
C. Mng máy tính toàn c u
D. Mng c a các m ng con k t n i v i nhau" ế i l
Câu 126: Cho bi ng d ng nào thu i ClientCâu :Server? ết c lo
A. WWW (world wide web)
B. WinWord
C. Excel
D. Photoshop
Câu :Phát bi 2 vi ng m ng thành nhi u t ểu nào sau đây về ệc “phân chia các hoạt độ ầng” là SAI?
A. Giảm độ ph p. c t
B. Chun hoá các giao di n.
C. Đơn giản hoá vic gi ng dy và hc t p.
D. Cho phép người dùng la chn b t k phân t ng (player) nào thích h t cho ợp và cài đặ
h thng m ng c a mình.
Câu 127: Mô hình phân l p OSI có bao nhiêu t ng (layer)?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 128 p nào (Layer) trong mô hình OSI ch u trách nhi m mã hoá (encryption) d u? : L li
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Transport
Câu 129: Routers làm vi l p nào trong mô hình OSI? c
A. Layer 1
B. Layer 2
C. Layer 3
D. Layer 4
Câu 130: Trình t u khi truy n t n máy khác? đóng gói dữ li máy này đế
A. Data, frame, packets, segments, bits
B. Data, packet, segments, frames, bits
C. Data, segments, frames, packets, bits
D. Data, segments, packet, frames, bits
Câu 131: T ng nào trong mô hình OSI làm vi c vi các tín hiệu điện?
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport
Câu 132: c nào thu ng Application : Giao th c t
A. IP B. HTTP
C. ICMP D. TCP
Câu 133: Phát bi ng Application? ểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho t
A. Mã hoá d liu
B. Cung cp nh ng d m ng cho nh ng ng d ng c i dùng ch v ủa ngườ
C. S d v cung c p cho vi c truy n d u và thông báo l n trúc ụng địa ch ật lý để li i, kiế
mạng và điều khin vic truyn
D. Cung cp nh ng tín hi n và nh c liên k t và duy trì liên k ệu điệ ững tính năng cho việ ế ết
gia nhng h th ng
Câu 134: d u l p Presentation? Đơn vị li
A. Byte
B. Data
C. Frame
D. Packet
Câu 135: Các t ng c a mô hình OSI theo th t t p lên trên? th
A. Vt lý, liên k u, m ng, phiên, v n t h di n và ng d ng. ết d li i, trìn
B. Vt lý, liên k u, v n t i, m ng, phiên, trình di n và ng d ng. ết d li
C. Vt lý, liên k u, m ng, v n t i, phiên, trình di n và ng d ng. ết d li
D. Vt lý, liên k u, m ng, TCP, IP, phiên và ng d ng ết d li
Câu 136: t ng (layer) c a mô hình OSI theo th t t trên xu ng là: Th các t
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
Câu 137: ng trình bày là chuy Chức năng của t ển đổi :
A. Ngôn ng i s d ng v ngôn ng chung c a m ng. ngườ
B. Cu trúc thông tin v c u trúc khung.
C. Khuôn dng c a gói tin.
D. Các phiên truyn thông gi a các th . c th
Câu 138: ng v n chuy n? Chức năng của t
A. Vn chuy n thông tin gi a các máy ch (End to End).
B. Kim soát li và lu ng d liu.
C. Đóng gói và vậ n chuy n thông tin.
D. Phân mảnh và đóng gói dữ liu.
Câu 139: ng m ng là? Chức năng của t
A. Th n ch ng. c hi ọn đườ
B. Thc hin chuy n m ch.
C. Kim soát li và lu ng d liu.
D. Đóng gói dữ liu.
Câu 140: ng liên k u? Chức năng của t ết d li
A. To khung thông tin (Frame)
B. Đóng gói dữ liu
C. Chọn đường
D. Vn chuy n thông tin gi a các máy ch (End to End)
Câu 141: ng v lý? Chức năng của t t
A. Đả m b o các yêu c u truy nCâu :nh n các chu n vỗi bít qua các phương tiệ t lý.
B. Kim soát li và lu ng d liu.
C. To khung thông tin.
D. Phân mảnh và đóng gói dữ liu.
Câu 142: Các giao th ng d ng ho ng trên t ng nào? c ạt độ
A. Tng trình bày
B. Tng phiên.
C. Tng ng d ng
D. Tng liên k t d u ế li
Câu 143: Frame là d u t ng (layer) nào? li
A. Physical
B. Network
C. Data Link
D. Transport
Câu 144: T ng Network (c trong t ng IP) ch u trách nhi th m?
A. Dựa trên địa ch IP đích có trong packet mà quyế ọn đườt định ch ng thích hp cho
packet
B. Quyết định đích đến ca packet
C. Phát hin packet b m t và cho g i l i packet m t
D. Chia nh packet thành các frame
Câu 145: c IP là giao th Giao th c?
A. Không liên kết
B. Hướng liên kết
C. Đòi hỏ i đ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin
D. Yêu cu ki m soát lu ng và ki m soát l i
Câu 146: c TCP ho ng cùng t ng v ng giao th c nào? Giao th ạt độ i nh
A. ARP, RARP
B. UDP
C. TELNET, FTP
D. IP, ARP
Câu 147: ng tr d u n i gì? Cáp đồ c s ụng đ
A. RJ45
B. RJ11
C. BNC
D. Tt c u sai đề
Câu 148: k i hai máy tính v i nhau ta có th s d ng Để ết n
A. Hub
B. Switch
C. N i cáp tr p c tiế
D. T t c đều đúng
Câu 149: Thi nào ho ng t ng Physical ết b ạt độ
A. Switch
B. Card m ng
C. Hub, Repeater
D. Router
Câu 150: Trang thi m ng nào làm gi va ch m (collisions)? ết b m b t s
A. Hub
B. NIC
C. Switch
D. Transceiver
Câu 151: dài c MAC là? Độ ủa địa ch
A. 8 bits
B. 24 bits
C. 36 bits
D. 48 bits
Câu 152: u có th ng th Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đề đồ i g i d liệu đi?
A. Full duplex
B. Simplex
C. Half duplex
D. c khác Phương thứ
Câu 153: t b m c trong m ng Internet (là thành phThiế ạng nào sau đây là không th thiếu đượ n
cơ bản to lên mng INTERNET)
A. HUB
B. SWITCH
C. Modem
D. BRIGDE
Câu 154: a ch Chọn định nghĩa ĐÚNG v đị MAC?
A. Được ghi sn trên card mng (NIC)
B. n tr m ng khai báo Do người qu
C. Câu : A và B đúng
D. Câu : A và B sai
Câu 155: Phát bi t cho Switch? ểu nào sau đây là đúng nhấ
A. S d v ng t ng Physical c a mô hình OSI ụng địa ch t lý và hoạt độ i t
B. S d v ng t ng Network c a mô hình OSI ụng địa ch t lý và hoạt độ i t
C. S d v ng t ng Data Link c a mô hình OSI ụng địa ch t lý và hoạt độ i t
D. S d IP và ho ng t i t ng Network c a mô hình OSI ụng địa ch ạt độ
Câu 156: Router là 1 thi ? ết b dùng để
A. nh tuy n gi a các m ng Đị ế
B. M r ng m ng m ng t h th
C. L a ọc các gói tin dư thừ
D. C 3 đều đúng
Câu 157: N u l a ch l chia subnet v i netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu ế y 1 đị ớp B để
subnets có th s d ụng được (useable subnets)?
A. 2
B. 6
C. 14
D. 30
Câu 158: N u 4 PCs k t n i v i nhau thông qua HUB thì c a ch IP cho 5 thi t b ế ế ần bao nhiêu đị ế
mng này?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 159: Broadcast c a l p C? Địa ch nào là địa ch
A. 190.12.253.255
B. 190.44.255.255
C. 221.218.253.255
D. 129.219.145.255
Câu 160: TCP làm vi l p nào c a mô hình OSI? c
A. Layer 4
B. Layer 5
C. Layer 6
D. Layer 7
Câu 161: Giao th m b o d u g i máy nh n hoàn nh hay ức nào dưới đây không đả li ửi đi có tớ ch
không?
A. TCP
B. ASP
C. ARP
D. UDP
Câu 162: p l ? Địa ch IP nào sau đây là hợ
A. 192.168.1.2
B. 222.255.255.254
C. 10.20.30.40
D. T u h p l t c đề
Câu 163: Địa ch IP nào sau đây không được dùng để k t n i tr c ti p trong m ng Internet (không ế ế
tn t i trong m ng?)
A. 127.0.0.1
B. 192.168.98.20
C. 201.134.1.2
D. T trên t c các câu
Câu 164: HÔNG thu p C? Địa ch IP nào sau đây K c l
A. 190.184.254.20
B. 195.148.21.10
C. 225.198.20.10
D. Câu : A và C
Câu 165: p C? Địa ch IP nào sau đây thuộc l
| 1/37

Preview text:

Câu hỏi MMT ALL SV - Câu hỏi
CÂU HI MNG MÁY TÍNH
Chương 1: TNG QUAN
Câu 1: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính A. Star C. Cả 3 đều đúng B. Tree D. Bus
Câu 2: Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau : Mục tiêu kết nối các
máy tính thành mạng là cung cấp các .... đa dạng, chia sẻ tài nguyên chung và giảm bớt các
chi phí về trang thiết bị A. Dịch vụ mạng C. Mục tiêu mạng B. Thiết bị mạng D. Tài nguyên mạng
Câu 3: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) A. Router C. NIC B. Repeater D. Switch / Hu b
Câu 4: Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server) vừa như máy
khách (client) có thể t.m thấytrong mạng nào? A. Client / Server C. LAN B. Ethernet D. Peer to Peer
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để A. Nối PC với PC C. Nối Hub với Hub B. Nối Switch với Switch D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là A. Topology
C. Protocols và đường truyền vật lý
B. Topology và đường truyền vật lý D. Topology và Protocols
Câu 7: Nhược điểm của mạng peer to peer là A. Cài đặt phức tạp
B. Chi phí đắt hơn mạng client – server C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung
Câu 8: Hai mô hình mạng là A. Wire và Wireless C. Peer to peer và Wireless
B. Wire và Server based network
D. Peer to peer và Client Server
Câu 9: Các thành phần tạo nên mạng là: A. Máy tính, hub, switch C. Protocol B. Network adapter, cable D. Tất cả các câu trên
Câu 10: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn D. Tất cả đều đúng
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? A. Cáp đồng trục C. Cáp UTP B. Cáp STP D. Cáp quang
Câu 13 Nhược điểm của mạng dạng hình sao là
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 14: Đặc điểm của mạng dạng Bus?
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì:
A. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống
B. Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống
C. Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố
D. Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng dạng sao (STAR)? A. Switch/Hub C. Repeater B. Router D. NIC
Câu 17: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao? A. Switch C. Port B. Brigde D. Repeater
Câu 18 Cáp xoắn đôi UTP sử dụng đầu nối gì? A. RJ11 C. BNC B. RJ45 D. Tất cả đều đúng
Câu 19 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? A. 100 C. 200 B. 185 D. 500
Câu 20: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục mỏng là bao nhiêu mét? A. 100 C. 200 B. 185 D. 500
Câu 21 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục dầy là bao nhiêu mét? A. 100 C. 200 B. 185 D. 500
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin? A. Cáp đồng trục. B. Cáp xoắn đôi UTP C. Cáp quang
D. Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware).
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Token Ring C. Ethernet B. FDDI D. ADSL
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN? A. TCP/IP C. NETBEUI B. IPX/SPX D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN? A. TCP/IP C. DLC B. NETBEUI D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích
A. Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng
B. Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện
C. Đơn giản hoá thiết kế mạng
D. Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì
A. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động
B. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống
C. Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó
D. Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính
Câu 28: Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng
A. Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward) C. Chuyển mạch gói B. Chuyển mạch kênh D. Chuyển tiếp khung
Câu 29 Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN là A. UTP (10BaseT) C. Cấp đồng trục B. 10 Base T D. Cấp sợi quang
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao đổi thông tin với nhau phải tuân theo A. Liên kết C. Không liên kết B. Tập các dịch vụ D. Tập các giao thức Câu 31 Mạng máy tính là
A. Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức
C. Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động theo một
kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Câu 32 Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là
A. Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
B. Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
C. Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
D. Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy, chinh
phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư
Câu 33 Xu hướng phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa
B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải trí trực
tuyến (Online) hiện đại
D. Phát triển các dịch vụ thoại
Câu 34 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology ) C. Phương tiện truyền
B. Giao thức mạng (Protocol) D. Các dịch vụ mạng
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Loại cáp xoắn đôi có vỏ
bọc ít bị .......và có tốc độ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn đôi không vỏ bọc A. Nhiễu C. Suy giảm tín hiệu B. Độ trễ D. Mất tín hiệu
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang có khả năng
truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc độ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp đồng trục đồng trục
B. Cáp đồng trục đồng trục
C. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng để phát sóng không dây A. Access point C. Router B. Switch D. Hub
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc đô thị thuộc loại mạng A. Mạng LAN C. Mạng WAN B. Mạng MAN D. Mạng Internet
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ điều khiển A. Mạng Client/ Server C. Mạng LAN B. Mạng ngang hàng D. Mạng Wan
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ điều khiển A. Mạng ngang hàng C. Mạng Wan B. Mạng LAN D. Mạng Client/ Server
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm đều dùng chung một đường truyền chính đươc
giới hạn bởi thiết bị đầu cuối (terminator) A. Bus C. Ring B. Star D. Tất cả đều đúng Câu 42 Protocol là
A. Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau (A)
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng (B) C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 43 Kiến trúc một mạng LAN có thể là A. RING (A) C. STAR (C) B. BUS (B)
D. Có thể phối hợp cả A, B và C
Câu 44 Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
Câu 45 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là:
A. Cấu hình mạng (Topology ) B. Các dịch vụ mạng. C. Phương tiện truyền
D. Giao thức mạng (Protocol).
Câu 46 Mạng có cấu trúc kiểu điểm - điểm có nhược điểm sau:
A. Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và xử lý tại các nút mạng.
B. Khả năng đụng độ thông tin thấp.
C. Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp, chiếm dụng nhiều tài nguyên
D. Tốc độ trao đổi thông tin thấp.
Câu 47 Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, hệ thống sẽ thiết lập kết
nối giữa 2 thực thể bằng một.......
A. Đường truyền vật lý. C. Đường truyền logic. B. Kết nối ảo. D. Đường ảo.
Câu 48 Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức hướng liên kết:
A. Có độ tin cậy cao, đảm bảo chất lượng dịch vụ và có xác nhận
B. Có xác nhận, không kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng
C. Không cần độ tin cậy cao, chất lượng dịch vụ thấp.
D. Độ tin cậy cao, không xác nhận
Câu 49 Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của giao thức: A. Tất cả đều đúng
B. Đóng gói, phân đoạn và hợp lại. Điều khiển liên kết và giám sát.
C. Tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin.
D. Điều khiển lưu lượng và điều khiển lỗi. Đồng bộ hoá và địa chỉ hoá.
Câu 50 Trong mạng Ring, tín hiệu được lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa các node. A. Điểm – điểm
C. Đa điểm – đa điểm B. Đa điểm - điểm D. Tất cả đều đúng
câu 51 Nhược điểm của mạng chuyển mạch gói: A. Hiệu suất thấp C. Chậm
B. Tái tạo lại thông báo D. Tất cả đều sai
Câu 52 Nhược điểm của mạng kiểu điểm - điểm là hiệu suất sử dụng đường truyền thấp. Chiếm
dụng nhiều tài nguyên và .... để thiết lập đường truyền để xử lý tại các node. Vì vậy tốc độ trao đổi thông tin thấp.
A. Tiêu tốn nhiều thời gian C. Tài nguyên B. Đụng độ (Collision) D. Độ trễ lớn.
Câu 53 Hình thức kết nối nào cho phép một máy có thể sử dụng tài nguyên của bất kỳ máy tính nào trong một mạng: A. Peer - to – Peer C. Point to Point Protocol B. Client – Server
D. MultiPoint to MultiPoint Protocol
Câu 54 Các topology nào dưới đây là kết nối kiểu Broadcast A. Star và Satellite C. Ring và Bus B. Bus và loop D. Mesh và Tree
Câu 55 Điều nào dưới đây mô tả kiểu kết nối Point to point
A. Tất cả các ý đều đúng.
B. Mạng kiểu này còn được gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
C. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
D. Các đường truyền nối từng cặp nút lại với nhau.
Câu 56 Những yếu tố nào sau đây liên quan đến đường truyền vật lý.
A. Tất cả các đều đúng. C. Độ nhiễu điện từ B. Độ suy hao D. Thông lượng
Câu 57 Đường truyền vật lí được chia thành:
A. Hai môi trường: Môi trường hữu tuyến, môi trường vô tuyến.
B. Cáp đồng trục và cáp sợi quang, cáp xoắn đôi
C. Cáp đồng trục và cáp sợi quang D. Cáp sợi quang
Câu 58 Điều nào dưới đây mô tả kiểu kết nối Point to point
A. Tất cả các ý đều đúng.
B. Mạng kiểu này còn được gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
C. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
D. Các đường truyền nối từng cặp nút lại với nhau.
Câu 59 Khái niệm giao thức (Protocol)?
A. Là tập hợp các qui tắc, qui ước mà tất cả các thực thể tham gia truyền thông trên mạng phải tuân theo.
B. Là công cụ cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có thể trao đổi thông tin với nhau.
C. Là một chương trình biên dịch cho phép các loại máy tính khác nhau có thể trao đổi thông tin với nhau.
D. Là ngôn ngữ mà tất cả các máy tính trên mạng phải sử dụng để trao đổi thông tin với các máy khác.
Câu 60 Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và ..... A. WAN to WAN. C. Mạng chuyển gói B. Mạng ISDN
D. Mạng chuyển mạch kênh
Chương 2:MÔ HÌNH OSI VÀ MÔ HÌNH TCP/IP
Câu 61: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp D C. Lớp A B. Lớp E D. Lớp C
Câu 62: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 10100001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp E C. Lớp C B. Lớp D D. Lớp B
Câu 63: Byte đầu tiên của một địa chỉ có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp D C. Lớp C B. Lớp B D. Lớp A
Câu 64: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi A. Simplex C. Phương thức khác B. Half-Duplex D. Full-Duplex
Câu 65: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ A. 192.168.1.2 C. 230.20.30.40 B. 255.255.255.255 D. Cả 3 đều đúng
Câu 66: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ ? A. 172.16.255.255 C. 230.20.30.255 B. 10.255.255.255 D. 255.255.255.255
Câu 67: Địa chỉ 129.219.255.255 là địa chỉ gì ? A. Host lớp A C. Host lớp B B. Broadcast lớp A D. Broadcast lớp B
Câu 68: Địa chỉ 29.219.255.255 là địa chỉ gì ? A. Broadcast lớp B C. Host lớp B B. Broadcast lớp A D. Host lớp A
Câu 69: Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lí A. Tầng 2 C. Tầng 5 B. Tầng 3 D. Tầng 1
Câu 70: Lớp B cho phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet A. 8 C. 2 B. 6 D. 14
Câu 71: Lớp C cho phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet A. 8 C. 2 B. 4 D. 6
Câu 72: Các yêu cầu tối thiểu cho việc định địa chỉ trong một mạng dựa trên giao thức TCP
A. IP address, subnet mask và default gateway
B. MAC address và subnet mask C. IP address D. IP address và subnet mask
Câu 73: Giao thức nào sau đây thuộc tầng internet trong mô hình mạng TCPCâu :IP A. FTP C. TCP B. UDP D. IP
Câu 74: Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, hủy bỏ 'các giao dịch' giữa các thực thể đầu cuối: A. Tầng mạng C. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu D. Tầng phiên
Câu 75: Mục tiêu của việc phân tích, thiết kế các mạng máy tính theo quan điểm phân tầng là
A. Để dễ dàng cho việc quản trị mạng
B. Để nâng cấp hệ thống mạng dễ dàng hơn
C. Không phải các lý do trên
D. Để giảm độ phức tạp của việc thiết kế và cài đặt mạng
Câu 76: Cho biết các IP cùng mạng với địa chỉ IP sau 172.16.1.2. Biết tất cả IP có cùng subnet mask là 255.255.255.0 A. 172.16.4.3 C. 172.16.2.2 B. 172.17.1.1 D. 172.16.1.3
Câu 77: Đơn vị dữ liệu do tầng liên kết dữ liệu quản lý là A. Bit C. Segment B. Packet D. Frame
Câu 78: Hệ thống mạng mở được đề nghị bởi hiệp hội A. IOS C. OIS B. OSI D. ISO
Câu 79: Kiến trúc mạng dùng mô hình 7 lớp A. IOS C. OIS B. ISO D. OSI
Câu 80: Cho địa chỉ mạng 192.168.2.0, subnet mask 255.255.255.240. Hỏi có bao nhiêu host trong mạng ? A. 255 C. 254 B. 16 D. 14
Câu 81: Xác định subnet mask để 2 IP 172.16.1.2 và 172.16.3.1 cùng mạng A. 255.255.254.0 C. 255.255.240.0 B. 255.255.255.0 D. 255.255.0.0
Câu 82: Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì subnet mask sẽ là A. 255.248.0.0 C. 255.255.255.248 B. 255.255.0.0 D. 255.255.248.0
Câu 83: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ tầng vật lý chuyển lên thành A. PSU C. Packet B. Segment D. Frame
Câu 84: Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp ? A. 2 C. 5 B. 4 D. 7
Câu 85: Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 3 của mô hình OSI được gọi là A. Message C. Segment B. Frame D. Packet
Câu 86: Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì subnetmask là A. 255.255.255.248 C. 255.255.255.128 B. 255.255.255.1 D. 255.248.0.0
Câu 87: Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì subnet mask sẽ là A. 255.255.254.192 C. 255.255.255.254 B. 255.248.0.0 D. 255.254.0.0
Câu 88: Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng subnet mask nào sau đây A. 255.0.0.255 C. 255.255.255.192 B. 255.255.255.240 D. 255.255.254.0
Câu 89: Một mạng con lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng subnet mask nào sau đây A. 255.240.255.0 C. 255.255.255.224 B. 255.224.255.0 D. 255.255.240.0
Câu 90: Hãy cho biết thứ tự của 7 tầng trong mô hình mạng OSI
A. Application -Presentation - Session - Network - Transport - Datalink – Physical
B. Physical -Datalink - Transport - Network - Session - Presentation – Application
C. Application -Presentation - Network - Session - Transport - Datalink – Physical
D. Application -Presentation - Session - Transport - Network - Datalink – Physical
Câu 91: Cho địa chỉ mạng 192.168.2.0, subnet mask 255.255.255.252. Hỏi có bao nhiêu host trong mạng? A. 14 C. 4 B. 255 D. 2
Câu 92: Một octet cuả địa chỉ IP là A. một bi t C. hai byte B. tám byte D. một byte
Câu 93: Tầng nào của mô hình OSI có thể giao tiếp trực tiếp với tầng đối diện của hệ thống máy tính khác ? A. Application C. Transport B. Datalink D. Physical
Câu 94: Một router làm việc ở tầng nào trong mô hình mạng OSI A. Datalink C. Presentation B. Transport D. Network
Câu 95: Tầng nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin, thực hiện kiểm sốt luồng
dữ liệu và cắt,hợp dữ liệu ? A. Session C. Datalink B. Transport D. Network
Câu 96: Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi
A. cấu trúc thông tin về cấu trúc khung
B. khuôn dạng của gói tin
C. các phiên truyền thông giữa các thực thể
D. ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng
Câu 97: Tầng nào của mô hình OSI liên quan đến các dịch vụ hỗ trợ trực tiếp phần mềm truyền
file, truy xuất cơ sở dữ liệu và email A. Network C. Physical B. Transport D. Application
Câu 98: Giao thức nào chuyển đổi datagrams mà không có thông tin ACK hoặc truyền đảm bảo A. TCP C. TCPIP B. ASP D. UDP
Câu 99: Cái gì được sử dụng trong giao thức để tách host id khỏi n etwork id
A. network address (địa chỉ mạng) C. default gateway
B. node address (địa chỉ host) D. subnet mask
Câu 100: Cấu trúc khuôn dạng của IP lớp B là
A. Bit 1-2: 11, bit 3-8: NetID, 9-32: HostID
B. Bit 1: 0, bit 2-16: NetID, bit 17-32: HostID
C. Bit 1-2: 11, bit 3-16: NetID, bit 17-32: HostID
D. Bit 1-2: 10, bit 3 - 16: NetID, bit 17-32: HostID
Câu 101: Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao ? A. UDP C. IP B. ARP D. TCP
Câu 102: Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào sau đây A. ARP C. FTP B. IP D. UDP"
Câu 103: Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào ?
A. Tầng vật lý (physical)
C. Tầng trình bày (Presentation) B. Tầng mạng (network) D. Tầng phiên (session)"
Câu 104: Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI A. Tầng trình bày C. Tầng vận chuyển B. Tầng phiên D. Tầng ứng dụng
Câu 105: Chức năng của tầng mạng là
A. Thực hiện chuyển mạch C. Đóng gói dữ liệu
B. Kiểm sốt lỗi và luồng dữ liệu
D. Thực hiện chọn đường
Câu 106: Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là A. Đóng gói dữ liệu B. Chọn đường
C. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (end to end)
D. Tạo khung thông tin (Frame)
Câu 107: Chức năng của tầng vật lý là
A. Kiểm sốt lỗi và luồng dữ liệu B. Tạo khung thông tin
C. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu
D. Đảm bảo các yêu cầu truyền Câu : nhận các chuỗi bit qua các phương tiện vật lý
Câu 108: Kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu được thực hiện bởi A. Tầng mạng C. Tầng vận chuyển B. Tầng vật lý
D. Tầng liên kết dữ liệu
Câu 109: Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng A. Đòi hỏi ộ đ tin cậy cao C. Có yêu cầu liên kết
B. Yêu cầu độ trễ nhỏ
D. Không yêu cầu liên kết
Câu 110: Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và
A. Mạng chuyển mạch kênh C. Mạng ISDN
B. Mạng chuyển mạch gói D. WAN to WAN
Câu 111: Tầng con điều khiển truy nhập MAC là tầng con của tầng nào trong mô hình OSI A. Application C. Network B. Physical D. Datalink
Câu 112: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy A. Physical C. Transport B. Network D. Datalink
Câu 113: Tầng nào của mô hình OSI không cung cấp việc kiểm soát luồng dữ liệu ? A. Data link C. Network B. Transport D. Presentation
Câu 114: Tầng 2 của mô hình TCP.IP có tên gọi là gì ? A. Datalink C. Network B. Network Access D. Internet
Câu 115: Mô hình TCP/IP có mấy tầng ? A. 7 C. 3 B. 5 D. 4
Câu 116: Địa chỉ ip 203.168.1.240 có subnet mask mặc định là A. 255.0.0.0 C. 255.255.255.240 B. 255.255.0.0 D. 255.255.255.0
Câu 117: Địa chỉ ip 169.254.0.0 với subnet mask 255.255.0.0 được gọi là A. Địa chỉ host
C. Không phải là địa chỉ IP B. Địa chỉ broadcast D. Địa chỉ mạng
Câu 118:Cho biết giá trị subnet mask hợp lệ trong các giá trị sau A. 255.0.255.0 C. 255.128.255.0 B. 255.3.0.0 D. 255.255.255.128
Câu 119: Cho biết tên gọi của tầng 3 trong mô hình mạng TCPCâu :IP A. Network C. Application B. Network Access D. Transport
Câu 120: OSI là viết tắt của từ A. Open System Internet C. Open System International B. Open Server Internet
D. Open System Interconnection
Câu 121: Trong mô hình TCPCâu :IP, tầng nào tạo địa chỉ dữ liệu cho các tiểu mạng dựa trên địa chỉ phần cứng vật lý A. Internet C. Application B. Transport D. Network Access
Câu 122: Trong mô hình TCPCâu :IP, chức năng của tầng Internet là gì ?
A. Quản lý các giao thức, như hỗ trợ việc trình bày, mã hóa dữ liệu, quản lý cuộc gọi
B. Định dạng kiểu dữ liệu
C. Đảm nhiệm việc vận chuyển từ nguồn tới đích
D. Đảm nhiệm việc chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin
Câu 123: Trong mô hình OSI, tầng nào cung cấp việc kiểm tra lỗi trong quá trình truyền dữ liệu: A. Physical C. Application B. Presentation D. Transport
Câu 124: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. Web Server C. FTP Server B. Mail Server D. Proxy
Câu 125: Mạng Internet là :
A. Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCPCâu :IP B. Mạng diện rộng
C. Mạng máy tính toàn cầu
D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau"
Câu 126: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại ClientCâu :Server? A. WWW (world wide web) C. Excel B. WinWord D. Photoshop
Câu :Phát biểu nào sau đây về 2 việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI? A. Giảm độ phức tạp.
B. Chuẩn hoá các giao diện.
C. Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
D. Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (player) nào thích hợp và cài đặt cho
hệ thống mạng của mình.
Câu 127: Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu tầng (layer)? A. 7 C. 5 B. 4 D. 2
Câu 128: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu? A. Application C. Session B. Presentation D. Transport
Câu 129: Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI? A. Layer 1 C. Layer 3 B. Layer 2 D. Layer 4
Câu 130: Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác?
A. Data, frame, packets, segments, bits
C. Data, segments, frames, packets, bits
B. Data, packet, segments, frames, bits
D. Data, segments, packet, frames, bits
Câu 131: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện? A. Data Link C. Physical B. Network D. Transport
Câu 132: Giao thức nào thuộc tầng Application : A. IP B. HTTP C. ICMP D. TCP
Câu 133: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application? A. Mã hoá dữ liệu
B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc
mạng và điều khiển việc truyền
D. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
Câu 134: Đơn vị dữ liệu ở lớp Presentation? A. Byte C. Frame B. Data D. Packet
Câu 135: Các tầng của mô hình OSI theo thứ tự từ thấp lên trên?
A. Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, phiên, vận tải, trì h n diễn và ứng dụng.
B. Vật lý, liên kết dữ liệu, vận tải, mạng, phiên, trình diễn và ứng dụng.
C. Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình diễn và ứng dụng.
D. Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, TCP, IP, phiên và ứng dụng
Câu 136: Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
Câu 137: Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi :
A. Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng.
B. Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung.
C. Khuôn dạng của gói tin.
D. Các phiên truyền thông giữa các thực thể.
Câu 138: Chức năng của tầng vận chuyển?
A. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End).
B. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.
C. Đóng gói và vận chuyển thông tin.
D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.
Câu 139: Chức năng của tầng mạng là?
A. Thực hiện chọn đường.
C. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.
B. Thực hiện chuyển mạch. D. Đóng gói dữ liệu.
Câu 140: Chức năng của tầng liên kết dữ liệu?
A. Tạo khung thông tin (Frame) B. Đóng gói dữ liệu C. Chọn đường
D. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End)
Câu 141: Chức năng của tầng vật lý?
A. Đảm bảo các yêu cầu truyềnCâu :nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý.
B. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu. C. Tạo khung thông tin.
D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.
Câu 142: Các giao thức ứng dụng hoạt động trên tầng nào? A. Tầng trình bày C. Tầng ứng dụng B. Tầng phiên.
D. Tầng liên kết dữ liệu
Câu 143: Frame là dữ liệu ở tầng (layer) nào? A. Physical C. Data Link B. Network D. Transport
Câu 144: Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm?
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
B. Quyết định đích đến của packet
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất
D. Chia nhỏ packet thành các frame
Câu 145: Giao thức IP là giao thức? A. Không liên kết B. Hướng liên kết C. Đòi hỏi ộ
đ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin
D. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Câu 146: Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào? A. ARP, RARP C. TELNET, FTP B. UDP D. IP, ARP
Câu 147: Cáp đồng trục sử dụng đầu nối gì? A. RJ45 C. BNC B. RJ11 D. Tất cả đều sai
Câu 148: Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng A. Hub C. Nối cáp trực tiếp B. Switch D. Tất cả đều đúng
Câu 149: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical A. Switch C. Hub, Repeater B. Card mạng D. Router
Câu 150: Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. Hub C. Switch B. NIC D. Transceiver
Câu 151: Độ dài của địa chỉ MAC là? A. 8 bits C. 36 bits B. 24 bits D. 48 bits
Câu 152: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi? A. Full – duplex C. Half – duplex B. Simplex D. Phương thức khác
Câu 153: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần
cơ bản tạo lên mạng INTERNET) A. HUB C. Modem B. SWITCH D. BRIGDE
Câu 154: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC?
A. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC) C. Câu : A và B đúng
B. Do người quản trị mạng khai báo D. Câu : A và B sai
Câu 155: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch?
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Câu 156: Router là 1 thiết bị dùng để?
A. Định tuyến giữa các mạng
C. Lọc các gói tin dư thừa
B. Mở rộng một hệ thống mạng D. Cả 3 đều đúng
Câu 157: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu
subnets có thể sử dụng được (useable subnets)? A. 2 C. 14 B. 6 D. 30
Câu 158: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 thiết bị mạng này? A. 1 C. 4 B. 2 D. 5
Câu 159: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C? A. 190.12.253.255 C. 221.218.253.255 B. 190.44.255.255 D. 129.219.145.255
Câu 160: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI? A. Layer 4 C. Layer 6 B. Layer 5 D. Layer 7
Câu 161: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không? A. TCP C. ARP B. ASP D. UDP
Câu 162: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ? A. 192.168.1.2 C. 10.20.30.40 B. 222.255.255.254
D. Tất cả đều hợp lệ
Câu 163: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng?) A. 127.0.0.1 C. 201.134.1.2 B. 192.168.98.20 D. Tất cả các câu trên
Câu 164: Địa chỉ IP nào sau đây KHÔNG thuộc lớp C? A. 190.184.254.20 C. 225.198.20.10 B. 195.148.21.10 D. Câu : A và C
Câu 165: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C?