Tổng hợp trắc nghiệm - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Tổng hợp trắc nghiệm - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu hỏi 1 Phương pháp đánh giá thực hiện công việc góp phần khắc phục được
lỗi xu hướng trung bình hoặc lỗi thái cực trong đánh giá
A. Phương pháp xếp hạng B. Phương pháp cho điểm C. Phương pháp
phân phối bắt buộc
D. Phương pháp so sánh cặp
Câu hỏi 2 : Nhược điểm chung của nhóm các
phương pháp so sánh trong đánh
giá thực hiện công việc (xếp hạng, cho điểm, phân phối bắt buộc, so sánh cặp) KHÔNG phải là:
A. Chưa có tiêu chí đánh giá cụ thể
B. Chưa có thang đo đánh giá
C. Bị ảnh hưởng bởi cảm nhận chung của người đánh giá
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 3: Nhược điểm chung của nhóm các phương pháp so sánh trong đánh giả
thực hiện công việc (xếp hạng, cho điểm, phân phối bắt buộc, so sánh cặp)l:
A. Thực hiện tốn thời gian B. Bị ảnh hưởng bởi tính chủ quan của người đánh giả
C. Khó triển khai áp dụng trên thực tiễn
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 4 Ưu điểm của phương pháp đánh giá thực hiện
công việc tiếp cận từ mục tiêu là:
A. Thể hiện rõ kết quả cuối cùng
B. Thúc đẩy sự cố gắng của nhân viên
C. Nâng cao trách nhiệm của cá nhân đối với công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 5: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nhấn mạnh cách lựa chọn
người tham gia vào quá trình đánh giá là:
A. Phương pháp đánh giá 360
B. Phương pháp thang đo đánh giá đỗ hoạ
C. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 6: Kết quả đánh giá thực hiện công việc bằng phương pháp cho điểm có
thể phục vụ cho mục đích:
A. Có thông tin cụ thể phục vụ sau đánh giả B. Chia lương tập thể C. Xét khen thưởng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 7 : Trong đánh giá thực hiện công việc, phương pháp góp phần hạn chế
lỗi chủ quan của người đánh giá là:
A. Phương pháp đánh giá 360
B. Phương pháp bản tường thuật C. Phương pháp so sánh
D. Các đáp án còn lại đều sai Câu hỏi 9:
của phương pháp đánh giá thực hiện Kết quả
công việc giúp sử dụng
tốt nhất cho mục đích cung cấp thông tin phản hổi nhằm cải thiện điều kiện làm việc là:
A. Phương pháp bản tưởng thuật
B. Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ
C. Phương pháp đánh giá định lượng
D. Phương pháp tiếp cận từ quản trị mục tiêu Câu hỏi 10:
của phương pháp đánh giá thực hiện Kết quả
công việc sẽ sử dụng
tốt nhất cho mục đích chia lương tập thể là:
A. Phương pháp bản tường thuật B. Phuong pháp cho điểm.
C. Phương pháp so sánh cặp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 11: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nên thực hiện khi có điều
kiện áp dụng đánh giá trực tuyến là
A. Phương pháp đánh giá 360
B. Phương pháp bản tưởng thuật
C. Phương pháp tiếp cận từ quản trị mục tiêu D. Phương pháp cho điểm
Câu hỏi 12: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc có ưu điểm là hiệu suất
làm việc của cá nhân tiếp tục được xem xét trong hiệu suất làm việc của bộ phận
và của toàn tổ chức:
A. Phương pháp bản tường thuật
B. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
C. Phương pháp tiếp cận từ quản trị mục tiêu
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 13 Phương pháp đánh giá thực hiện công việc góp phần khắc phục được
lỗi xu hướng trung bình hoặc lỗi thái cực trong đánh giá
A. Phương pháp xếp hạng B. Phương pháp cho điểm
C. Phương pháp phân phối bắt buộc
D. Phương pháp so sánh cặp
Câu hỏi 16 : Nhược điểm của phương pháp đánh giá thực hiện công việc tiếp cận
từ quản trị mục tiêu là:
A. Ít quan tâm đến điều kiện thực thi công việc
B. Không có sự phân biệt giữa kết quả may mắn và kết quả nỗ lực
C. Nhân viên đặt ra mục tiêu thấp để dễ hoàn thành
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 17 : Nhóm các phương pháp so sánh trong đánh giá thực hiện công việc KHÔNG bao gồm: A. Phương pháp cho điểm
B. Phương pháp so sánh cặp
C. Phương pháp phản phổi bắt buộc
D. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
Câu hỏi 18 : Phương pháp đánh giá thực hiện công việc mô tả về tình hình thực
hiện công việc điểm mạnh ,
và điểm yếu của nhân viên là: A. Phương pháp ban tưởng thuật
B. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
C. Phương pháp đánh giá 360
D. Các đáp án còn lại đều sai P2
1, Yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của các vị trí công nhân may mặc
A.Tốt nghiệp trung cấp nghề
B. Trình độ chuyên môn tốt, Có tư duy sáng tạo...
C, Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ
D, Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất
2, Phương pháp nào KHÔNG được sử dụng trong tuyển mộ từ nguồn bên trong tổ chức
A. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên
B. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua hội chợ việc làm
C. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua bản thông báo tuyển mộ
D. Phương pháp thu hút thông qua hệ thống đề cử tiến cử 3,
Tiêu thức sàng lọc ứng viên trong tuyển dụng bao gồm*
Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Trắc nghiệm hành vi ứng xử
Kiểm tra trình độ chuyên môn Kiểm tra tay nghề
4, Hiệu quả sử dụng nhân lực
phụ thuộc lớn nhất vào:*
A. công tác tuyển mộ nhân lực
B. kỹ năng phỏng vấn tuyển chọn nhân lực
C. khả năng bố trí và động viên nhân lực
D. quy trình hoạch định nhân lực
5, ............ KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người lao động.* A. Thuyên chuyển B. Đề bạt C. Xuống chức D. Không có đáp án đúng
6, Phương pháp ……. là phương pháp thuộc nhóm phương pháp có căn cứ kỹ thuật:
Phương pháp đấu thầu mức
Phương pháp thống kê kinh nghiệm
Phương pháp phân tích tính toán
Phương pháp phân tích khảo sát, phương pháp dân chủ bình nghị
7, Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z KHÔNG phải là
Tuyển dụng và sử dụng suốt đời
Phân chia công bằng lợi ích
Tiêu chuẩn hoá các thủ tục, quy trình Cả 3 đáp án đều đúng 8, Có 2 loại mức là:*
Mức lao động chi tiết và mức thời gian cho một đơn vị sản phẩm
Mức lao động chi tiết và mức lao động tổng hợp
Mức lao động tổng hợp và mức lao động theo định biên
Mức lao thời gian và mức sản lượng
9, ều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?*
Tất cả đáp án đều đúng Bản mô tả công việc.
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
10, Công việc nào dưới đây KHÔNG thuộc công tác tuyển dụng*
Giám sát quá trình thực hiện công việc Tổ chức thi tuyển Thẩm tra thông tin Thu hút ứng viên
11,Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:*
Thường chỉ xẩy ra khi bắt đầu hoặc kết thúc ca làm việc
Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
12. Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với:*
Các tổ chức có quy mô lớn
Các tổ chức có quy mô nhỏ
Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường Không có lựa chọn đúng
13, Đâu là một trong những phương pháp phỏng vấn tuyển dụng?*1
Các phương pháp phỏng vấn tuyển dụng khác bao gồm phỏng vấn theo hành vi,
phỏng vấn gây áp lực, phỏng vấn theo tình huống, phỏng vấn trực tuyến, phỏng vấn
qua điện thoại, phỏng vấn nhóm
Phỏng vấn không theo mẫu Phỏng vấn ngược
Phỏng vấn thu thập thông tin phân tích công việc Tất cả đều đúng
14,Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách*
Thuê lao động từ DN khác Tuyển dụng thêm
Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian Tất cả các phương án
15,Những câu hỏi hạn chế sử dụng khi phỏng vấn là* Câu hỏi mở Câu hỏi đóng Câu hỏi làm rõ Câu hỏi thăm dò
16, Đối tượng của quản trị nhân lực là*
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Người lao động trong tổ chức
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
17, Sự tham gia của ............. là KHÔNG cần thiết trong công tác định mức lao động.* Công đoàn Người lao động Kế toán Quản đốc phân xưởng
18, Tại sao trong tuyển dụng có “ cần c” và “
bản mô tả công việ bản tiêu chuẩn
đối với người thực hiện công việc”?*
Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển dụng
Làm cơ sở cho công tác tìm kiếm, thu hút nhân lực
Để lựa chọn những người tham gia hỗ trợ vào khâu sàng lọc nhân lực Tất cả đều đúng
19, Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào ?*
Có khả năng hình thành nhóm ứng viên không thành công Ít ý kiến sáng tạo
Ngại thay đổi trong công việc
Cả ba đáp án đều đúng
20, Tiêu chí đánh giá hiệu quả của tuyển dụng nhân lực là*
A. Số lượng nhân viên mới bỏ việc hoặc số người được tuyển không tham gia làm việc tại doanh nghiệp
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới
C. Chi phí đào tạo lại dành cho nhân viên mới D. Tất cả đều đúng
21, Trong xây dựng hệ thống thù lao lao động “bản mô tả công việc” và “bản
tiêu chuẩn đối với thực hiện công việc” KHÔNG nhằm*
Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
Đánh giá vai trò của công việc
Đánh giá và so sánh giá trị của các công việc với nhau Xây dựng các thực hiện công việc tiêu chí đánh giá 22, Nguồn
sáng giá nhất cho vị trí ứng viên quản lý là người:* Tự đến nộp hồ sơ Đề bạt từ nội bộ
Được công ty dịch vụ việc làm giới thiệu
Được một trường đại học giới thiệu
23, Mục đích của định hướng nhân viên KHÔNG bao gồm:*
Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao động
Tạo hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc cho người lao động
Kiểm tra sự phù hợp của người lao động đối với công việc
Tìm kiếm thêm những tiềm năng của người lao động trong thực hiện công việc
24, Một mẫu thông báo tuyển dụng chuẩn KHÔNG có thông tin nào dưới đây? * Vị trí công việc
Danh sách ban quản trị công ty
Quyền lợi của ứng viên Yêu cầu về trình độ
25,Nội dung của Bản mô tả công việc, tiêu chuẩn thực hiện thực công việc và bản
tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc có điểm giống nhau nào?*
A,Thông tin về chung về công việc
B,Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của người lao động
C,Hệ thống các chỉ tiêu mô tả mức độ hoàn thành công việc của người lao động
D,Đánh giá khả năng làm việc của người lao động. P3
1,Những người tham gia đánh giá thực hiện công việc có thể là: A Người dưới quyền
B Người cùng làm với đối tượng được đánh giá C Khách hàng trực tiếp
D Tất cả trường hợp trên
2, Cơ sở xác định nội dung đào tạo là A.
Khoảng cách hùng lực của người lao động.
B Khối lượng công việc phải hoàn thành
C Phương pháp đào tạo tiến sử dụng
D. . Cả 3 phương án trên đều
3.Để thu thập thông tin cho phân tích công việc sản xuất trực tiếp" phương pháp
thu thập thông tin tốt nhất là Phỏng vấn Quan sát và trao đổi Sử dụng bảng hỏi Nhật ký trao đổi
4.Quy trình phân tích công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế nào?
Chuẩn bị - triển khai – xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc
Triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc – viết lại
Triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc – phê chuẩn
Chuẩn bị - triển khai - viết lại
5.Hoạt động nào của quản trị nhân lực giúp người sử dụng lao động đánh giá
được khả năng làm việc thực tế của người lao động. Đào tạo nhân lực
Đánh giá thực hiện công việc Thủ lao lao động Phân tích công việc
6. Cung nhân lực trong nội bộ tổ chức là lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức
danh nhân sự mà tổ chức ..., hiện đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức khi cần. Đã và đang có Có Đang tham gia Tất cả đều sai
7.Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông * qua:
Đặc điểm của đối tượng phục vụ
Thời điểm xảy ra hao phí Số lần lặp lại
Tỷ trọng mọi loại thời gian trong ca
8.Trong hoạt động phân tích công việc “bản mô tả công việc" nhằm
Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
Đánh giá mức độ hoàn thành công việc
Đánh giá yêu cầu của công việc
Cả 3 phương án đều đúng
9.Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm: *
Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu hoặc kết thúc ca làm việc
Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
10.Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y KHÔNG phải là
Tuyển dụng về sử dụng suốt đời
Con người muốn được tôn trọng
Tiêu chuẩn hoá các thủ tục, quy trình Cả 3 đáp án đều dùng
11.Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với
Các tổ chức có quy mô lớn
Các tổ chức có quy mô nhỏ
Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường Không có lựa chọn đúng
12.Mục đích của định hưởng nhân viên KHÔNG bao gồm: “
Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao động
Tạo hứng thú và sự tự nguyên cố gắng làm việc cho người lao động
Kiểm tra sự phù hợp của người lao động đối với công việc
Tìm kiếm thêm những tiềm năng của người lao động trong thực hiện công việc
13.Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thừa nhân lực bằng cách
Thuê lao động từ DN khác Đào tạo lại Giảm lương Tất cả các phương án
14.Đâu là một trong những phương pháp phỏng vấn tuyển dụng?
Phỏng vấn không theo mẫu Phỏng vấn ngược
Phỏng vấn thu thập thông tin phân tích công việc Tất cả đều Đ
15Các chỉ tiêu và tiêu chỉ về số lượng, chất lượng và thời hạn của việc hoàn thành
các nhiệm vụ được quy định trong Bản mô tả công việc
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc Bản tóm tắt kĩ năng
16.Công việc nào dưới đây KHÔNG thuộc công tác tuyển dụng
Theo dõi, ghi chép tinh hình thực hiện công việc Thị trác nghiệm Thám tra thông tin Phòng văn
17.Tuyển dụng vị trí công nhân may mặc KHÔNG cần Kiểm tra tay nghề
Phỏng vấn của lãnh đạo Thi trắc nghiệm Sång loc ho sa
18.Tiêu chí đánh giá hiệu quả của tuyển dụng nhân lực là
A. Số lượng nhân viên mới bỏ việc hoặc số người được tuyển không tham gia
làmviệc tại doanh nghiệp
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới
C. Chi phí đào tạo lại dành cho nhân viên mới D. Tất cả đều dùng ĐÚNG SAI P1
1.Quản trị nhân lực thực hiện ba chức năng cơ bản là thu hút, đào tạo - phát triển
và duy trì nhân lực cho một tổ chức. Đ
2. Chỉ có cán bộ chuyên trách về quản trị nhân lực mới cần thiết phải có nghiệp
vụ về quản trị nhân lực. S
3.Ngày nay các doanh nghiệp Việt Nam nên lựa chọn thuyết Z để làm nền tảng
triết lý quản trị nhân lực trong doanh nghiệp của mình S
4. Tư vấn về công tác quản trị nhân lực trong phạm vi tổ chức, doanh nghiệp là
một vai trò của bộ phận chuyên trách về quản trị nhân lực. Đ
5. Mục tiêu tổng quan của quản trị nhân lực là đảm bảo tối đa hoá sự thoả mãn cho nhân viên. Đ
6. Trưởng bộ phận quản trị nhân lực có quyền ra quyết định điều chuyển nhân sự trong phạm vi tổ chức, Đ
7. Tất cả mọi nhà quản trị đều tham gia vào việc quản trị nhân lực. 8. Nên coi
nhân viên là tài nguyên thay vì chỉ coi là một loại chi phí Đ
9. “Quản trị nhân lực" cũng chính là “Quản trị hành chính nhân lực” Đ
10. Trong quá trình triển khai các hoạt động quản trị nhân lực, tinh nghệ thuật của
QTNL sẽ thể hiện nhiều hơn tỉnh khoa học S P2
1.Phần tích công việc là một quá trình lựa chọn ra những thông tin phản ánh
mong muốn của tổ chức và công nhân viên về công việc S
2 Phân tích công việc là cơ sở, nền tảng cho nhiều hoạt động quản trị nhân lực khác Đ
3. Một danh sách những thông tin về kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiêu chuẩn
bằng cấp, kinh nghiệm cần
thiết để thành công trong thực hiện công việc sẽ được liệt kẻ trong bản mô tả công việc. S
4. Yêu cầu đối với bản mô tả công việc là các nhiệm vụ của nguồn thực hiện phải
được trình bày thật đầy đủ và tỉ mỉ . S
5.Đối tượng phỏng vấn phân tích công việc có thể là nguồn giám sát viên tại phân xưởng . Đ
6.Môi trong những nguồn thông tin phân tích công việc quan trọng là tài liệu về
công việc hang hoi dem vị khác. Đ
7. Thiết kế phương pháp thu thập thông tin là việc của thực hiện đầu tiên khi tiến hành phân tích công việc S
8.Trong điều kiện hiện nay, công nghệ thay đổi nhanh, các doanh nghiệp không
nên tiến hành phân tích công việc S
9.Những nhiệm vụ cụ thể trong bản mô tả công việc nên được trình bày theo trình
tự thực hiện thay vì theo mức độ quan trọng S
10.Một trong những yêu cầu quan trọng nhất của bản tiêu chuẩn thực hiện công
việc là tỉnh định dạng của các tiêu chí Đ p3 CH CHỮA
1. Mức sản lượng tỷ lệ nghịch với mức phục vụ S
2.Mức lao động không phụ thuộc vào tính chất hoạt động của máy móc, thiết bị. Đ
3. Thống kê - kinh nghiệm là phương pháp xây dựng mức lao động có căn cứ kỹ thuật, S
4. Mức sản lượng có thể được coi là một nội dung cần đưa vào bản tiêu chuẩn thực hiện công việc. Đ
5 Mức sản lượng chính là mục tiêu công việc của công nhân trong mỗi ca làm việc. S
6.Xây dựng mức lao động bằng phương pháp phân tích khảo sát cần phải cần đấu
tr nhiều thời gian và công sức. Đ
7. Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian ngày làm việc của người lao động là cơ
sở để định mức lao động. Đ P4
1.Nội dung các kế hoạch, chiến lược sản xuất kinh doanh chính là cơ sở cơ bản
của công tác hoạch định nhân lực Đ
2.Những yếu tố từ môi trường bên ngoài không hề ảnh hưởng đến việc hoạch
định nhân lực cho tổ chức, doanh nghiệp SAI
3,Nhiệm vụ cuối cùng của Hoạch định nhân lực là dự tính được các hoạt động
chức năng cần thực hiện để đảm bảo đủ nhân lực ở mọi thời điểm ĐÚNG
4,Kết quả cuối cùng của hoạch định nhân lực là cho biết tổ chức đang thừa hay thiếu nhân lực SAI
5, Phân tích hiện trạng quản trị nhân lực là việc xem xét đánh giá hiện trạng việc
thực thi các chính sách nhân lực của tổ chức mà không cần quan tâm đến cơ cấu
tổ chức hay nguồn nhân lực SAI
6, Hoạch định nhân lực là cơ sở tiền đề để phân tích công việc, SAI
7, Cơ sở để dự báo khả năng sẵn có về nhân lục là thông tin đánh giá thực hiện công việc ĐÚNG
8.Giải pháp khả thi nhất cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao
động tạm thời là sử dụng lao động thời vụ SAI
9.Kết quả hoạch định nhân lực là cơ sở để tuyển mộ ĐÚNG
10.Căn cứ để xác định nhu cầu nhân lực không bao gồm tỷ lệ nghỉ việc thực tế
của người lao động trong đơn vị ĐUNG P5 ch chữa
1.Nhu cầu đào tạo của DN được quyết định bởi kết quả đánh giá thực hiện công việc.
Sai. Qd bởi Nguyên nhân ch hoàn thành công việc
2.Đào tạo tại nơi làm việc thường đơn giản và ít tốn kém.
Đúng. Vì đào tạo nơi làm việc không yêu cầu một không gian hay những trang
thiết bị riêng biệt đặc thù ,người học được làm việc và có thu nhập trong khi học,
có thể nhanh chóng nắm vững được các kỹ năng công việc và đòi hỏi ít chi phí để thực hiện.
3. Kèm cặp và hướng dẫn là phương pháp chỉ nên áp dụng cho lao động trực tiếp sản xuất
Sai. Kèm cặp và hướng dẫn là phương pháp đào tạo có thể áp dụng cho nhiều
loại công việc khác nhau, không chỉ giới hạn trong lĩnh vực sản xuất. Phương
pháp này có thể được sử dụng để đào tạo nhân viên văn phòng, nhân viên bán
hàng, nhân viên dịch vụ khách hàng và nhiều ngành nghề khác.
4.Một trong những nguyên tắc đào tạo là phải gắn đào tạo với sử dụng nhân lực sau đào tạo.
Đúng . Điều này giúp đảm bảo rằng nhân viên được áp dụng những kiến thức và
kỹ năng mới họ đã học vào công việc thực tế. Việc gắn kết đào tạo với sử dụng
nhân lực sau đào tạo giúp tăng cường hiệu quả làm việc và nâng cao năng suất lao động.
5.Mục đích của đào tạo là giúp người lao động nhận thức rõ hơn về trách
nhiệm của họ trong tương lai.
Đúng . Mục đích đào tạo giúp người lao động nhận thức rõ hơn về trách nhiệm
của họ trong công việc, nâng cao kỹ năng và hiệu suất làm việc, cải thiện khả
năng thích nghi với môi trường làm việc mới, và phát triển sự nghiệp của mình
trong tuong lai. Nó cũng giúp họ hiểu rõ hơn về quy trình và chính sách của tổ
chức, đồng thời cung cấp cho họ các kiến thức và kỹ năng cần thiết để đáp ứng
các yêu cầu công việc và đóng góp tích cực cho sự phát triển của tổ chức.
6. Kết thúc mỗi chương trình đào tạo cần đánh giá hiệu quả chương trình đào tạo.
Đúng. Vì kết thúc mỗi chương trình đào tạo, việc đánh giá chương trình đào tạo
là cần thiết để xác định xem chương trình đã đạt được mục tiêu đề ra hay chưa.
Quá trình đánh giá này giúp đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo và cung
cấp thông tin phản hồi để cải thiện chất lượng và nội dung của chương trình trong tương lai. .
7. Đầu tư cho đào tạo phát triển nhân lực là một hình thức đầu tư mạo hiểm.
Sai. Đầu tư cho đào tạo và phát triển nhân lực là một hình thức đầu tư quan trọng
và có thể mang lại nhiều lợi ích . Mặc dù có thể coi là mạo hiểm, nhưng nó cũng
mang lại những cơ hội và tiềm năng phát triển lớn. Việc đào tạo và phát triển
nhân lực giúp nâng cao trình độ công dân, tăng cường năng lực cạnh tranh, và
thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội.
8. Bước cuối cùng trong quy trình đào tạo nhân lực là sử dụng nhân lực sau
đào tạo sao cho hiệu quả
Đúng .vì mục tiêu của quy trình đào tạo là để cung cấp kiến thức và kỹ năng cho
nhân viên, và sử dụng nhân lực đào tạo là cách để áp dụng những kiến thức và kỹ
năng đó vào công việc thực tế. Việc sử dụng nhân lực đào tạo hiệu quả giúp tăng
cường năng suất lao động và đóng góp vào sự phát triển của tổ chức.
9.Nhu cầu đào tạo KHÔNG phân loại theo lao động
Sai.Phân loại nhu cầu đào tạo dựa trên lao động là để đáp ứng yêu cầu của từng
ngành công nghiệp và thị trường lao động, giúp người lao động có kiến thức và
kỹ năng phù hợp cho công việc và phát triển sự nghiệp của họ.
10. Cán bộ quản lý trực tiếp có trách nhiệm triển khai đào tạo cho chính nhân viên của minh
Đúng .vì trong đào tạo nhân lực thì có đào tạo trong công viêc, phương thức này
do các nhân sự lâu năm hoặc cấp trên trực tiếp hướng dẫn. Theo đó, người lao
động sẽ được học những kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành tốt công việc được giao.
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
1. Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua:
A. Đặc điểm của đối tượng phục vụ
B. Thời điểm xẩy ra hao phí C. Số lần lặp lại
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
2. Thời gian tác nghiệp là thời gian: *
A. người lao động hao phí để thực hiện các thao tác phụ nhằm hoàn thành bước công việc
B. người lao động tác động vào đối tượng nhằm biến đổi chúng về mặt hình dáng
C. người lao động trực tiếp hoàn thành bước công việc và được lặp đi lặp lại qua
từng sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm
D. người lao động tác động vào đối tượng nhằm biến đổi chúng về mặt hình dáng, tính chất cơ lí hóa
3. Một mẫu thông báo tuyển dụng chuẩn KHÔNG có thông tin nào dưới đây? A. Vị trí công việc
B. Danh sách ban quản trị công ty
C. Quyền lợi của ứng viên
D. Yêu cầu về trình độ
4. Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bản chất công việc như *
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Tất cả đều đúng
5. Phương pháp ....... là phương pháp thuộc nhóm phương pháp có căn cứ kỹ thuật: *
A. Phương pháp đấu thầu mức
B. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
C. Phương pháp phân tích tính toán
D. Phương pháp phân tích khảo sát, phương pháp dân chủ bình nghị
6. Tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho ......... A. Phân tích công việc B. Sử dụng nhân lực
C. Hoạch định nhân lực D. Tất cả đều sai
7. Có 2 loại mức là: *
A. Mức lao động chi tiết và mức thời gian cho một đơn vị sản phẩm
B. Mức lao động chi tiết và mức lao động tổng hợp
C. Mức lao động tổng hợp và mức lao động theo định biên
D. Mức lao thời gian và mức sản lượng
8. Để đánh giá sự phù hợp của
tính cách ứng viên với đặc thù công việc cần sử
dụng: * A. Trắc nghiệm thể chất
B. Trắc nghiệm DISC C. Trắc nghiệm IQ D. Trắc nghiệm EQ
9. Nguồn ứng viên sáng giá nhất cho vị trí quản lý là người: * A. Tự đến nộp hồ sơ
B. Để bạt từ nội bộ
C. Được công ty dịch vụ việc làm giới thiệu
D. Được một trường đại học giới thiệu
10.Mức sản lượng cao hơn sẽ làm cho ..... giảm *
A. Đơn giá lương sản phẩm
B. Thu nhập của người lao động
C. Giá thành sản phẩm
D. Thời gian nghỉ ngơi của người lao động
11.Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z KHÔNG phải là *
A. Tuyển dụng và sử dụng suốt đời
B. Phân chia công bằng lợi ích
C. Tiêu chuẩn hoá các thủ tục, quy trình
D. Cả 3 đáp án đều đúng
12.Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây? *
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Bản mô tả công việc.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
D. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
13.Những câu hỏi hạn chế sử dụng khi phỏng vấn là * A. Câu hỏi mở B. Câu hỏi đóng C. Câu hỏi làm rõ D. Câu hỏi thăm dò
14.Mức thời gian là lượng thời gian hao phí được quy định cho một hay một nhóm
người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện một số
lượng sản phẩm nhất định: *
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định C. Theo tiêu
chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giám đốc quy định
15.Nhóm chức năng chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm
chất phù hợp với công việc là: *
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả ba đáp án đều đúng
16.Yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của các vị trí công nhân may mặc *
A. Tốt nghiệp trung cấp nghề
B. Trình độ chuyên môn tốt, có tư duy sáng tạo...
C. Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ
D. Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất
17. ............ là việc chuyển người lao động sang một vị trí làm việc khác có chức vụ
hoặc vai trò tương đương, song có tiền lương cao hơn, có các điều kiện làm việc tốt hơn và có cơ hội phát triển nhiều hơn . * A. Đề bạt B. Đề bạt ngang C. Đề bạt lên
D. Cả ba lựa chọn đều đúng
18.Tiêu thức sàng lọc ứng viên trong tuyển dụng bao gồm *
A. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
B. Trắc nghiệm hành vi ứng xử
C. Kiểm tra trình độ chuyên môn D. Kiểm tra tay nghề
19.Quan niệm về con người trong thời kì đầu ở các nước tư bản công nghiệp là * A.
Con người là động vật biết nói
B. Con người muốn được cư xử như con người
C. Con người có tiềm năng và cần được khai thác
D. Con người là một loại công cụ lao động
20.Quản trị nhân lực hướng tới các mục tiêu *
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Tạo điều kiện cho người lao động phát triển
C. Sử dụng hợp lý lao động
D. Cả ba đáp án đều đúng
21.Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm: *
A. Thường chỉ xẩy ra khi bắt đầu hoặc kết thúc ca làm việc
B. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
C. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
D. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
22.Các chỉ tiêu và tiêu chí về số lượng, chất lượng và thời hạn của việc hoàn thành các
nhiệm vụ đã được quy định trong
bản mô tả công việc nằm trong *
A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc D. Bản tóm tắt kĩ năng
23. * Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách
A. Thuê lao động từ DN khác B. Tuyển dụng thêm
C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
D. Tất cả các phương án
24.Quy trình phân tích công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế nào?
* A. Chuẩn bị - triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc
B. Triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc - viết lại
C. Triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc - phê chuẩn D.
Chuẩn bị - triển khai - viết lại
25.Công việc nào dưới đây KHÔNG thuộc
công tác tuyển dụng *
A. Giám sát quá trình thực hiện công việc B. Tổ chức thi tuyển C. Thẩm tra thông tin D. Thu hút ứng viên
26…………là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản
phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. *
A. Hoạch định nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực D. Tất cả đều sai
27.Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với: *
A. Các tổ chức có quy mô lớn
B. Các tổ chức có quy mô nhỏ
C. Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường
D. Không có lựa chọn đúng
28.Thuyết Z nhìn nhận đánh giá về con người là *
A. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
B. Con người về bản chất là không muốn làm việc
C. Niềm vui, sự thoả mãn của con người dẫn tới năng suất lao động cao
D. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
29.Cung nhân lực trong nội bộ tổ chức là lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức danh
nhân sự mà tổ chức ......, hiện đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức khi cần. * A. Đã và đang có B. Có C. Đang tham gia D. Tất cả đều sai
30.Đối tượng của quản trị nhân lực là *
A. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
B. Người lao động trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao
D. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
31.Triết lý quản trị nhân lực là những..........của người lãnh đạo cấp cao về cách thức
quản lý con người trong tổ chức * A. Quyết định B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
32.Sự tham gia của .......... là KHÔNG cần thiết trong công tác định mức lao động. * A. Công đoàn B. Người lao động C. Kế toán
D. Quản đốc phân xưởng
33.Hoạt động nào của quản trị nhân lực giúp cho người lao động có đủ kiến thức và kỹ
năng đáp ứng được yêu cầu của tổ chức * A. Đào tạo nhân lực
B. Đánh giá thực hiện công việc C. Thù lao lao động D. Phân tích công việc
34.Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự sau:
1. Thực hiện phỏng vấn 2. Chuẩn bị phỏng vấn
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời * A. 1-3-4-2 B. 2-3-4-1 C. 4-2-1-3 D. 3-1-2-4
35.Mức định biên là số lượng người lao động có trình độ chuyên môn thích hợp được
quy định để thực hiện: *
A. Công việc nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất
B. Nhiệm vụ theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định
C. Một khối lượng công việc cụ thể trong những điều kiện tổ chức nhất định
D. Theo những quy định mà ban Giám đốc quy định
36.Hiệu quả sử dụng nhân lực phụ thuộc lớn nhất vào: *
A. công tác tuyển mộ nhân lực
B. kỹ năng phỏng vấn tuyển chọn nhân lực
C. khả năng bố trí và động viên nhân lực
D. quy trình hoạch định nhân lực
37.Trong xây dựng hệ thống thù lao lao động “bản mô tả công việc” và “bản tiêu
chuẩn đối với thực hiện công việc” KHÔNG nhằm *
A. Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
B. Đánh giá vai trò của công việc
C. Đánh giá và so sánh giá trị của các công việc với nhau
D. Xây dựng các thực hiện công việc tiêu chỉ đánh giá
38.Nội dung của Bản mô tả công việc, tiêu chuẩn thực hiện thực công việc và bản tiêu chuẩn
đối với người thực hiện công việc
có điểm giống nhau nào? *
A. Thông tin về chung về công việc
B. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của người lao động
C. Hệ thống các chi tiêu mô tả mức độ hoàn thành công việc của người lao động
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
39.Kết quả của tuyển mộ nhân lực là:
A. Số người được ký hợp động lao động
B. Danh sách người trúng tuyển
C. Thông tin về thị trường lao động
D. Danh sách và thông tin ứng viên
40.Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải là do tuyển dụng kém hiệu quả *
A. Tỷ lệ nhân viên mới bỏ việc cao
B. Kết quả làm việc kém
C. Giảm chi phí đào tạo
D. Mức thuyên chuyển công tác cao
41.Mục đích của định hướng nhân viên KHÔNG bao gồm:
A. Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao động
B. Tạo hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc cho người lao động
C. Kiểm tra sự phù hợp của người lao động đối với công việc
D. Tìm kiếm thêm những tiềm năng của người lao động trong thực hiện công việc
42.Chìa khoá giải phóng sự sáng tạo của con người là * A. Quản trị tài chính B. Quản trị sản xuất C. Quản trị văn phòng D. Quản trị nhân lực
43.Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào ? *
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng viên không thành công B. Ít ý kiến sáng tạo
C. Ngại thay đổi trong công việc
D. Cả ba đáp án đều đúng
44.Tiêu chí đánh giá hiệu quả của tuyển dụng nhân lực là *
A. Số lượng nhân viên mới bỏ việc hoặc số người được tuyển không tham gia làm việc tại doanh nghiệp
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới
C. Chi phí đảo tạo lại dành cho nhân viên mới D. Tất cả đều đúng
45.Đâu là một trong những phương pháp phỏng vấn tuyển dụng? *
A. Phỏng vấn không theo mẫu B. Phỏng vấn ngược
C. Phỏng vấn thu thập thông tin phân tích công việc D. Tất cả đều đúng
46.Thời gian phục vụ nơi làm việc là thời gian hao phí: *
A. Để trông coi và bảo đảm cho nơi làm việc được hoạt động liên tục trong suốt ca làm việc
B. Thời gian hao phí để làm các công việc phục vụ
C. Thời gian hao phí để duy trì trật tự vệ sinh nơi làm việc
D. Thời gian trong coi máy móc thiết bị tại nơi làm việc
47.Phương pháp nào KHÔNG được sử dụng trong tuyển mộ từ nguồn bên trong tổ
chức * A. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên
B. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua hội chợ việc làm
C. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua bản thông báo tuyển mộ
D. Phương pháp thu hút thông qua hệ thống đề cử tiến cử
48.Tại sao trong tuyển dụng cần có “bản mô tả công việc” và “bản tiêu chuẩn đối với người thực
hiện công việc ”? *
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển dụng
B. Làm cơ sở cho công tác tìm kiếm, thu hút nhân lực
C. Để lựa chọn những người tham gia hỗ trợ vào khâu sàng lọc nhân lực D. Tất cả đều đúng
49.Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người KHÔNG phải là *
A. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
B. Con người về bản chất là không muốn làm việc
C. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
C. Không có đáp án nào đúng
50.KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người lao động. * A. Thuyền chuyển B. Đề bạt C. Xuống chức
D. Không có đáp án đúng Đúng sai
51. Thù lao lao động là các khoản tiền người lao động nhận được từ người sử dụng lao động Sai
Hiểu cách khác “Thù lao lao động bao gồm mọi hình thức lợi ích về tài chính và
phi tài chính và những dịch vụ đích thực mà nhân viên được hưởng trong quá trình làm thuê”.
52. Thù lao theo nhân viên là thù lao trả dựa vào kết quả thực hiện công việc của mỗi
nhân viên Sai vì đây là dựa vào yếu tố con người, năng lực trình độ, dựa vào nhân viên
để trả lương chứ không phải dựa vào kết quả thực hiện công việc
53. Thù lao theo kết quả thực hiện công việc góp phần
đảm bảo hiệu quả sử dụng
quỹ lương của doanh nghiệp
Đúng. vì trả thù lao theo kết quả thực hiện công việc sẽ biết được ai làm nhiều, ai làm ít, không lãng phí, dư thừa
54. Học tập không mất phí là
một trong những loại thù lao người lao động có thể
nhận được từ doanh nghiệp
Đúng. Vì học tập trong tổ chức hay ngoài tổ chức nhưng không mất phí đó là 1 loại thù
lao mà doanh nghiệp có thể nhận được
55. Đánh giá công việc là một trong những
cơ sở để xây dựng thang bảng lương.
Đúng. Vì đánh giá công việc là đánh giá mức độ khó, dễ, độc hại... còn thang bảng
lương là hệ thống các chính sách quy định hệ số lương, mức lương của NLĐ,. đánh giá
mức độ khó dễ để có cơ sở xây dựng thang bảng lương cho công việc, đưa ra 1 mức
thang lương chung cho các loại công việc nhất định
56. Mức lao động tổng hợp là một trong những
cơ sở Xác định phần cơ bản của quỹ lương doanh nghiệp
Đúng vì có mức lao động tổng hợp nào mức lao động tính tổng các hao phí lao động
trên một đơn vị sản phẩm tổng hợp cho các loại lao động nó sẽ là cơ sở để tìm ra quy
lương dựa trên khối lượng cơ sở hoàn thành hoặc sẽ phải hoàn thành giúp dự báo được
mức lương cần phải trả
57. Muốn trả lương gắn với hiệu quả sản xuất kinh doanh
cần phải tăng cường hoàn
thiện hệ thống đánh giá thực hiện công việc
Đúng. Vì khi tăng cường hệ thống đánh giá thực hiện công việc thì sẽ trả lương gắn với
hiệu quả sản xuất công việc
58. Mục tiêu của khuyến khích tài chính là
hỗ trợ về cuộc sống của người lao động
sai vì kk tài chính là khoản thêm ngoài tiền lương tiền công trả cho người là thực hiện
tốt công việc để người là nâng cao hiệu quả, nâng cao thực hiện cviec,kh tạo động lực cho người là
59. Khuyến khích tài chính có thể khiến người lao động hình thành thói quen Chỉ
chịu nỗ lực khi được trả thêm tiền
Đúng khi có khi chương trình khuyến khích thì người ta sẽ có thói quen Đại Chờ chờ
60. Chính sách phúc lợi phải phù hợp với điều kiện sống và nhu cầu của phần đông
người lao động trong tổ chức
Đúng vì cần phải phù hợp với nhu cầu sống người lao động
61. Tiền nghỉ lễ Quốc khánh không phải là một dạng khuyến khích tài chính
đúng vì đây là chính sách phúc lợi
62. Tỷ trọng thù lao biến đổi trong Tống thù lao lao động
càng cao thì sự chia sẻ rủi
ro của người lao động với tổ chức càng nhỏ
sai vì nó sẽ chia sẽ rủi ro với tổ chức ngày càng cao
63 . Thời gian làm việc linh hoạt là một trong những loại phúc lợi lao động
Đúng, thời gian làm việc linh hoạt giúp co dãn thời gian cho người lao động như việc
cho phụ nữ có con nhỏ để có thời gian chăm
64. Phúc Lợi lao động là các khoản phụ thêm ngoài tiền lương tiền công trả cho phần
thực hiện công việc tốt hơn so với tiêu chuẩn
Sai vì nó là khuyến khích tài chính, phần thưởng, phần hỗ trợ mà người lao động luôn
nhận được trong cuộc sống
65. Tiền lương tối thiểu là tiền lương của người được hưởng mức lương thấp nhất trong doanh nghiệp
Sai. Vì mức lương tối thiểu là mức lương cơ bản nhất trả cho NLĐ đơn thuần.
66. Trả lương theo thời gian thường tạo ra động lực lao động thấp hơn so với lượng sản phẩm
Đúng. Trả lương theo thời gian thường không đòi hỏi nhân viên phải đạt được một mức độ sản
xuất nhất định, do đó, nhân viên có thể không có động lực để làm việc hiệu quả
67. Ba năm lên lương một lần là hình thức
khuyến khích tài chính
Sai ,vì đây không phải là khuyến Thiên Tài Chính vì ba năm khi thể hiện thêm niên
người lao động, nó không thể hiện phúc lợi của người lao động nó cũng là 1 danh
khuyến khích nhưng chỉ là của thù lao cơ bản
68. Thù lao lao động là một công cụ hữu hiệu để quản trị nhân lực
đúng vì nó ảnh hưởng đến việc lựa chọn công việc chất lượng hiệu quả có tác dụng tạo
động lực cho người lao động cho người lao động có được cơ sở không nhận lại những gì xứng đáng
69. Trả lương qua tài khoản luôn là hình thức trả lương kín
Sai vì thực tế có 2 trường hợp có thể là hình thức trả lương kín hoặc trả lương công khai.
70. Trong kết cấu hệ thống thủ lao lao động, thù lao cơ bản có tác động mạnh nhất
đến sự nỗ lực làm việc của người lao động.
Sai vị tác động mạnh nhất là khuyến khích tài chính,Nếu có khuyến khích tài chính thì
sẽ tạo động lực cho người lao động làm việc hiệu quả hơn
71. Triết lý quản trị nhân lực không phải là những... của người lãnh đạo cấp cao về
cách thức quản lý con người trong tổ chức A. Quyết định B. Hành động C. Nội quy, quy định
D. Cả 3 đáp án đều đúng
72. Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công
nghiệp không phải là
A. Con người là động vật biết nói
B. Con người muốn được cư xử như con người.
C. Con người có tiềm năng và cần được khai thác
D. Cả 3 đáp án đều đúng
73. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người là
A. Con người luôn chịu sự giám sát, quản lý
B. Con người về bản chất là không muốn làm việc
C. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
D. Cả 3 đáp án đều đúng
74. Thuyết Y nhìn nhận đánh giá về con người không phải là
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Niềm vui, sự thoả mãn của con người dẫn tới năng suất lao động cao
C. Con người không thích sáng tạo trong công việc
D. Cả 3 đáp án đều đúng
75. Thuyết Z nhìn nhận đánh giá về con người không phải là
A. Con người muốn cảm thấy minh có ích và quan trọng
B. Con người về bản chất là không muốn làm việc
C. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
D. Cả 3 đáp án đều đúng
76. Phương pháp quản lý của con người theo thuyết X là
a. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động b. Chuyên môn hoá sâu
c. Tiêu chuẩn hoá các quy trình công việc
d. Cả 3 đáp án đều đúng
77. Quản trị nhân lực giúp tổ chức đạt được mục tiêu
a. Nâng cao vị thế của tổ chức trên thị trường
b. Khai thác hiệu quả vốn nhân lực
c. Tăng cường khả năng cạnh tranh
d. Cả 3 đáp án đều đúng
78. Chức năng của quản trị nhân lực gồm có
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng hoạch định chiến lược kinh doanh
C. Nhóm chức năng lập kế hoạch sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
79. Nhóm chức năng chú trọng việc gắn kết nhân viên với tổ chức thuộc về
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng hoạch định sản xuất kinh doanh
D. Cả ba đáp án đều không đúng
80. Phương pháp quản lý con người theo thuyết X không phải là
A. Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động
B. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như một gia đình
C. Cải thiện mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
D. Cả 3 đáp án đều đúng
81. Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng mức để tính mức thời gian cho: a. Người lao động b. Bước công việc c. Lao động sản xuất d. Lao động biên chế
82. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca= 480; Ttn=10 phút sp (trong đó Tc chiếm 70%);
a1%pvt=0,3; a2%pvk=0,3: b%nn=0,05; thời gian chuẩn kết cho cả loạt 200 sản phẩm là 20 phút, chứng tỏ: a. MTG = 15,7 phút/sp b. Mrs =13,6 phút/sp c. MTG= 15,6 phút/sp d. Tất cả đều sai
83. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, (trong đó: thời gian chuẩn kết chiếm 25
phút/ca; Tỷ lệ thời gian phục vụ so với thời gian tác nghiệp là 40%; thời gian nghỉ ngơi
và nhu cầu tự nhiên 35 phút); Thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm là 12 phút/sp.
Chứng tỏ: a. MTG= 19,2 phút/sp b. TINdm = 320 phút c. MTGK= 19 phút/sp d. Tất cả đều đúng
84. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca =480; Thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm
gồm: Gá phổi: 1,5 phút; khoan tâm 2 đầu mặt: 1,5 phút; tiện thô: 5,5 phút; tiện tỉnh: 5,6
phút; đánh bóng sản phẩm: 1,4 phút; đo sản phẩm: 1,5 phút; tháo sản phẩm: 1 phút; al
%pvt=0,02; a2%pvk = 0,02; b%nn = 0,03; Tck cho loạt 1050 sản phẩm là 861 phút.
Chứng tỏ: a. MTG=20 phút/sp b. MTG =24 phút/sp c. MTGK=23,18 phút/sp
d. MTG=24 phút/sp; MTGK= 23,18 phút/sp
85. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm là 18 phút/sp; a
%pv=0,26; b%nn=0,06; TCK cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút. (Tca = 480 phút); Chứng tỏ: a. MTG = 20 phút/sp b. MTG = 24 phút/sp c. MTGK= 23,18 phút sp d. Tất cả đều đúng
86. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca =480; thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm là 10
phút (trong đó thời gian tác nghiệp chính chiếm 70%); a1%pvt= 0,3; a2%pvt= 0,3; b
%nn = 0,05; Thời gian chuẩn kết cả loạt 200 sản phẩm là 20 phút, chứng tỏ: a. MTGK = 15,7 phút sp b. MTGK= 13,6 phút/sp c. MTGK=15,6 phút/sp d. Tất cả đều sai
87. Tca=480 phút; TCKdm = 22 phút; TNNdm= 23 phút; tỷ trọng thời gian phục vụ
trong tổng thời gian tác nghiệp và phục vụ thực tế là 30%; TTNdm là: a. 304,5 phút b. 435 phút c. 78,8 phút/sp d. Tất cả đều sai
88. Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca= 480; Ttnc=14 phút/sp; Ttop = 4 phút/sp; a1%pvt=
0,03; a2%pvk = 0,02; b%nn=0,02; TCK cho loạt 700 sản phẩm là 574 phút. Chứng tỏ: a. MTG=20 phút/sp b. Mrs= 24 phút sp c. MTGK= 23,18 phút/sp
d. MTG=24 phút/sp; MTGK=23,18 phút/sp
89. Cung nhân lực trong tổ chức không bị ảnh hưởng bởi
A. Lượng khách hàng của doanh nghiệp
B. Tỷ lệ lao động nghỉ việc
C. Số lao động đến tuổi nghỉ hưu
D. Không có đáp án đúng
90. Cơ sở để dự báo cung nhân lực trong nội bộ tổ chức
a. Hồ sơ nhân lực
b. Mức độ thay đổi về trang thiết bị, kĩ thuật, công nghệ
c. Kế hoạch sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp
d. Khối lượng công việc và khả năng thực hiện công việc của từng người
91. Cơ sở để dự báo cung nhân lực trong nội bộ tổ chức không bao gồm a. Hồ sơ nhân lực
b. Tỷ lệ nghỉ việc hàng năm và xu hướng nghỉ việc
c. Lượng lao động đến tuổi nghỉ hưu hàng năm
d. Mức độ thay đổi về trang thiết bị, kĩ thuật công nghệ
92. Cơ sở để dự báo cung nhân lực trong nội bộ tổ chức a. Hồ sơ nhân lực
b. Tỷ lệ nghỉ việc hàng năm và xu hướng nghỉ việc
c. Lượng lao động đến tuổi nghỉ hưu hàng năm
d. Tất cả các đáp án trên
93. Kết quả hoạch định nhân lực là cơ sở để
a. Đánh giá thực hiện công việc b. Trả lương c. Tuyển mộ nhân lực
d. Ký kết thỏa ước lao động
94. Hoạch định nhân lực là cơ sở để a. Tuyển dụng nhân lực b. Phân tích công việc c. Trả công lao động
d. Tất cả các phương án
95. Tuyển dụng phải xuất phát từ ............ của tổ chức A. Nhu cầu B. Mong muốn C. Điều kiện
D. Không có đáp án đúng
96. Mục đích của tuyển dụng là tuyển được người lao động có kiến thức, kỹ năng và
kinh nghiệm ............ với yêu cầu của chức danh công việc cần tuyển. a. Tốt nhất b. Bằng c. Phù hợp d. Tương đương
97. Trình tự các bước để tổ chức thi hành kỷ luật lao động
A. Đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật,
B. Lựa chọn biện pháp kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh
giá thi hành kỷ luật
C. Phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật, thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật
D. Thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật
98. Kỷ luật lao động là
A. Sự không đồng ý, sự phản đối của người lao động đối với người sử dụng lao động về
các mặt: thời gian lao động, tiền lương, điều khoản lao động...
B. Những tranh chấp về quyền và lợi ích của các bên liên quan đến việc làm, tiền lương,
thu nhập và các điều kiện lao động khác
C. Những tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động mà tổ chức xây
dựng dựa trên cơ sở pháp lý hiện hành và các chuẩn mực đạo đức xã hội
D. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới
việc đạt các mục tiêu của tổ chức
99. Nhiệm vụ cơ bản của
sử dụng nhân lực là
a. Bố trí đúng người, đúng việc
b. Tạo được sự trung thành của nhân viên đối với tổ chức
c. Tạo được bầu không khi tâm lý thuận lợi trong tập thể lao động
d. Cả 3 đáp án đều đúng
100. Hoạt động thuộc biên chế nội bộ trong sử dụng nhân lực gồm
a. Định hướng nhân viên mới b. De bat c. Nghỉ hưu
d. Tiếp đón nhân viên mới
101. Hoạt động sử dụng nhân lực có mấy giai đoạn? A.1 B.2 C.3 D. 4
102. Thông báo cho nhân viên mới lịch hẹn gặp tại cơ quan cần thông báo nội dung
gì? a. Giới thiệu về bộ phận của nhân viên mới
b. Thời gian, địa điểm
c. Thông tin về thỏa thuận trong hợp đồng lao động
d. Cả 3 lựa chọn đều đúng
103. Định hướng nhân viên là việc .......... và ......... thực hiện chương trình nhằm giúp
nhân viên mới làm quen với tổ chức và bắt đầu công việc với hiệu suất cao a. Xây dựng, tổ chức b. Thiết kế, tổ chức c. Thực hiện, đánh giá
d. Giới thiệu, đánh giá
104. ..........là việc sắp xếp người lao động vào từng vị trí việc làm nhất định trong tổ
chức nhằm đạt được hiệu quả cao. A Phân công công việc
B. Để bạt nhân lực C. Bố trí nhân lực
D Thuyên chuyển lao động
105. Đâu không phải là nguyên nhân thuyên chuyển lao động
A Để để nơi làm việc của người lao động gần nơi ở hơn
B. Để phát huy khả năng và sở trưởng của người lao động tốt hơn
C. Người lao động tìm được công việc khác tốt
D. Người lao động có nhiều cơ hội để phát triển
106. ........... là việc chuyển người lao động sang một vị trí làm việc khác có chức vụ
hoặc vai trò tương đương, song có tiền lương cao hơn, có các điều kiện làm việc tốt
hơn và có cơ hội phát triển nhiều hơn. a. Đề bạt b. Đề bạt ngang c. Đề bạt lên
d. Cả ba lựa chọn đều đúng
107. Đối tượng của đánh giá thực hiện công việc là A. Thành tích công tác
B. Tình hình thực thiện công việc
C. Kết quả thực hiện công việc D. Năng lực nhân viên
108. Quá trình thu thập thông tin về bản thân từng nhân viên nhằm đánh giá năng
lực thực tế của họ là A Đánh giá nhân viên B. Đánh giá thành tích
C. Đánh giá thực hiện công việc
D. Không có đáp án nào đúng
109. Đối tượng của đánh giá nhân viên là
A. Giá trị công việc mà nhân viên đảm nhiệm
B. Tình hình thực hiện công việc của nhân viên
C. Năng lực của nhân viên
D. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
110. Kết quả đánh giá thực hiện công việc sau khi đã thống nhất sẽ không sử dụng làm
A. Căn cứ để trả lương theo kết quả thực hiện công việc
B. Căn cứ phân tích và xác định nhu cầu đào tạo
C. Căn cứ xây dựng thang bảng lương
D. Căn cứ để cải thiện điều kiện lao động
111. Vai trò của quản lý thực hiện công việc đối với tổ chức là
A. Thúc đẩy và đảm bảo hiệu suất hoạt động của tổ chức
B. Cơ sở đề ra các quyết định nhân sự
C. Đánh giá được mức độ hoàn thành mục tiêu hoạt động của tổ chức
D. Cả 3 đáp án đều đúng
112. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động là
A. Củng cố cơ cấu bộ máy
B. Được ghi nhận thành tích một cách kịp thời
C. Góp phần hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
D. Góp phần hạ giá thành sản phẩm
113. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động không bao gồm
A. Nhận thức rõ trách nhiệm trong công việc và kỳ vọng của tổ chức
B. Có mục tiêu phấn đấu rõ ràng trong công việc
C. Được phản hồi về rào cản trong quá trình thực hiện công việc
D. Phán đoán được thành công hay rủi ro trong vận hành tổ chức
114. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với tổ chức không bao gồm
a. Giúp tạo động lực lao động cho người lao động
b. Cung cấp cơ sở cho đánh giá nhân viên
c. Được phản hồi về rào cản trong quá trình thực hiện công việc
d. Thúc đẩy hiệu suất làm việc cá nhân, nhóm và toàn tổ chức
115.Vai trò của quản lý thực hiện công việc đối với tổ chức bao gồm
A. Là cơ sở tăng cường hiệu quả các hoạt động quản trị nhân lực
B. Hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
C. Cơ sở để xuất biện pháp cải tiến và đáp ứng tốt với mọi sự thay đổi
D. Tất cả các ý đều đúng
116. Người có quyền hạn ra quyết định cuối cùng về chu kỳ đánh giá là
a. Lãnh đạo cao nhất của tổ chức
b. Cán bộ quản trị nhân lực phụ trách công tác đánh giá thực hiện công việc c. Quản lý trực tiếp
d. Không có đáp án nào đúng
117. Quản trị nhân lực ảnh hưởng tới các mục tiêu, ngoại trừ:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
b. Tạo điều kiện cho người lao động phát triển
c. Sử dụng hợp lý lao động d. Mở rộng thị trưởng
118. Hoạt động nào của quản trị nhân lực liên quan đến làm rõ bản chất của từng công
việc a. Phân tích công việc b. Quan hệ lao động c. Đào tạo nhân lực d. Tuyển dụng nhân lực
119. Hoạt động nào của quản trị nhân lực giúp tạo ra bầu không khí tâm lý xã hội tập thể lãnh mạnh a. Quan hệ lao động
b. Đánh giá thực hiện công việc c. Thủ lao lao động d. Phân tích công việc
120. Chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm
a. Hoạch định nhân lực
b. Đánh giá thực hiện công việc c. Phân tích công việc d. Tuyển dụng nhân lực
121. Quản trị nhân lực trong việc giúp các tổ chức tồn tại và phát triển có vai trò a. Thiết lập
b. Tương tự các nguồn lực khác c. Trung tâm
d. Không có đáp án nào đúng
122. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn lực
d. Cả ba nhóm chức năng trên
123. Nhóm chức năng chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc là:
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn lực
d. Cả ba nhóm chức năng trên
124. Các dạng luân chuyển và thuyên chuyển công việc có thể được thực hiện là:
a. Luân chuyển trong phạm vi nội bộ một nghề chuyên môn
b. Chuyển đối tượng đào tạo đến cương vị công tác mới, chức năng và quyền hạn như cũ
c. Chuyển đổi tượng đào tạo đến cương vị công tác mới ngoài lĩnh vực chuyên môn
d. Tất cả các đáp án đều đúng
125. Phương pháp đào tạo phù hợp nhất cho đối tượng công nhân kỹ thuật là:
a. Phương pháp đào tạo trực tuyến
b. Phương pháp thuyên chuyển công việc
c. Tham gia các hội thảo chuyên đề
d. Tham gia lớp cạnh doanh nghiệp
126. Hoạt động bổ sung kiến thức và rèn luyện các kỹ năng, vượt khỏi phạm vị công
việc trước mắt của người lao động, phù hợp định hướng tương lai của tổ chức: a. Giáo dục b. Đào tạo nhân lực c. Phát triển nhân lực d. Đánh giá nhân lực
127. Quy trình đào tạo nhân lực của tổ chức là:
1. - Xây dựng kế hoạch đào tạo
2. - Phân tích nhu cầu đào tạo 3. - Tổ chức đào tạo
4. - Dánh giá hiệu quả chương trình đào tạo A. 1-2-3-4 B. 2-1-3-4 C. 2-1-4-3 D. 1-2-4-3
128. Sử dụng nhân lực sau đào tạo hiệu quả KHÔNG giúp:
a. Người lao động có cơ hội sử dụng kiến thức, kỹ năng đã học để cải thiện sự thực hiện công việc
b. Tổ chức khắc phục tổn thất do người lao động tạo ra khi chưa được đào tạo
c. Người lao động đạt được các mục tiêu cá nhân
d. Các đáp án còn lại đều sai
129. Phương pháp đào tạo giúp cho người lao động có được thêm nhiều kiến thức và kỹ
năng mới mỗi khi thay đổi từ công việc này sang công việc khác:
a. Phương pháp chỉ dẫn công việc
b. Phương pháp học nghề
c. Phương pháp thuyên chuyển, luân chuyển
d. Phương pháp mở lớp cạnh doanh nghiệp
130. Theo mô hình đánh giá kết quả đào tạo của Kirkpatrick: nội dung giảng dạy,
phương pháp giảng dạy, mức độ nhiệt tình của giảng viên...thuộc mức độ:
a. Đánh giá kết quả học tập trên lớp
b. Đánh giá kết quả hoạt động của tổ chức sau đào tạo
c. Đánh giá phản ứng của người học về khóa học
d. Đánh giá kết quả thực hiện công việc qua đào tạo
131. Nội dung cơ bản của việc xác định mục tiêu đào tạo bao gồm:
a. Chủng loại và số lượng lao động cần thiết
b. Kiến thức, kỹ năng, thái độ lao động mà người lao động có được sau đào tạo c. Khả
năng phát triển, thích ứng với những yêu cầu công việc trong tương lai của người lao động
d. Tất cả các đáp án đều đúng
132. Số lượng mức độ đánh giá của mô hình đánh giá kết quả đào tạo của Kirkpatrick là a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
133. Phương pháp đào tạo phù hợp nhất để có thể dạy một nghề hoàn chỉnh trong doanh nghiệp là:
a. Phương pháp luân chuyển, thuyên chuyển công việc
b. Phương pháp học nghề
c. Phương pháp mở lớp cạnh tổ chức
d. Phương pháp chỉ dẫn công việc
134. Ưu điểm của phương pháp đào tạo ngoài công việc so với phương pháp đào tạo trong công việc là:
a. Đơn giản, dễ tổ chức
b. Người học có thể vừa học trong khi làm việc
c. Lý thuyết được trang bị hệ thống và bài bản
d. Công việc hàng ngày không bị gián đoạn.
135. Nhu cầu đào tạo nhân lực sẽ KHÔNG xuất hiện khi nguyên nhân những sai sót của
nhân viên xuất phát từ việc nhân viên: a. Không biết làm b. Không muốn làm
c. Cần bổ sung kiến thức cho công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
136. Đối với người lao động mà nguyên nhân sai sót do "nlàm", doanh nghiệp cần quan tâm:
a. Chính sách khen thưởng, kỷ luật
b. Chính sách thúc đẩy động cơ làm việc
c. Mục tiêu cá nhân của người lao động
d. Tất cả các đáp án đều đúng
137. Trách nhiệm triển khai quá trình đánh giá thực hiện công việc và phỏng vấn đánh giá thuộc về:
a. Lãnh đạo quản lý trực tiếp
b. Cán bộ quản trị nhân lực c. Lãnh đạo cấp cao d. Người lao động
138. Khi cấp trên đánh giá cấp dưới KHÔNG nên tập trung vào:
a. Mối quan hệ cá nhân của người lao động
b. Số lượng công việc hoàn thành
c. Thời gian hoàn thành công việc
d. Chất lượng công việc hoàn thành
139. Mức độ hoàn thành công việc của người lao động KHÔNG chịu sự ảnh hưởng của
yếu tố: a. Năng lực của người lao động
b. Động lực của người lao động trong thực hiện công việc
c. Điều kiện thực hiện công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
140. Kết quả của đánh giá thực hiện công việc là cơ sở của:
a. Xác định nhu cầu đào tạo
b. Xây dựng thang bảng lương
c. Xây dựng bản mô tả công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
141. Ưu điểm của phương pháp đánh giá thực hiện công việc bằng KPI dựa trên BSC KHÔNG phải là:
a. Mục tiêu công việc cá nhân được thiết lập trong mục tiêubộ phận, tổ chức b. Đảm
bảo tính khách quan trọng đánh giá
c. Đánh giá bằng nhiều tiêu chí định tính
d. Tiếp cận tổng thể, toàn diện
142. Sử dụng hiệu quả nhân lực sau đào tạo giúp:
a. Tổ chức giảm tỷ lệ bỏ việc
b. Tăng động lực làm việc của nhân viên
c. Xây dựng quan hệ lao động lãnh mạnh trong tổ chức
d. Tất cả các đáp án đều đúng
143. Sử dụng nhân lực sau đào tạo cần chú ý:
a. Phân công công việc hợp lý
b. Hỗ trợ người lao động các trang thiết bị cần thiết
c. Thiết kế và xây dựng các phương pháp đánh giá thực hiện công việc d. Tất cả các đáp án đều đúng
144. Thù lao lao động hướng đến mục tiêu:
a. Thu hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc.
b. Kích thích, động viên người lao động thực hiện tốt công việc.
c. Thu hút nhiều người lao động giỏi phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức. d. Thu
hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc, kích thích, động viên người lao động thực hiện tốt công việc.
145. Thù lao lao động KHÔNG bao gồm: a. Tiền lương b. Phụ cấp
c. Thời giờ làm việc linh hoạt
d. Cả 3 phương án đều sai
146. Để thúc đẩy hiệu suất làm việc, nên chú trọng thù lao theo: a. Công việc b. Nhân viên
c. Kết quả thực hiện công việc
d. Cả 3 phương án đều sai
147. Mục đích của các chương trình phúc lợi KHÔNG nhằm: a. Tạo động lực
b. Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động c. Giữ chân nhân viên
d. Cả 3 phương án đều sai
148. Căn cứ để xây dựng hệ thống thù lao lao động cho một tổ chức KHÔNG bao gồm:
a. Pháp luật về lao động
b. Điều kiện tài chính của doanh nghiệp
c. Điều kiện sống của người lao động
d. Cả 3 phương án A,B,C đều sai
149. Thù lao lao động được xây dựng công bằng, hiệu quả sẽ có tác động làm: a. Tăng
hiệu quả sử dụng thời gian lao động của người lao động
b. Loại bỏ thời gian lãng phí trong quá trình làm việc
c. Người lao động gắn bỏ làm việc cho tổ chức
d. Cả 3 phương án A,B,C đều đúng
150. Thù lao cố định được trả dựa trên:
a. Kết quả thực hiện công việc của người lao động
b. Trình độ đào tạo, thâm niên công tác, vị trí mà người lao động nắm giữ c. Mức độ đạt
được các tiêu chuẩn về công việc mà tổ chức quy định.
d. Mục tiêu của tổ chức
151. Thù lao biến đổi được trả dựa trên:
a. Hiệu quả công việc của người lao động
b. Trình độ đào tạo, thâm niên cộng tác, vị trí mà người lao động nắm giữ
c. Mức độ đạt được các tiêu chuẩn về công việc mà tổ chức quy định.
d. Mục tiêu của tổ chức
152. Khi doanh nghiệp có hệ thống đánh giá kết quả thực hiện công việc chặt chẽ, công
cụ quản lý hiệu quả có thể xây dựng:
A. Hệ thống thù lao lao động có thủ lao biến đổi cao
B. Hệ thống thủ lao lao động có thù lao biến đổi thấp
C. Hệ thống thù lao lao động có thù lao cố định cao
D. Cả 3 phương án đều sai
153. Thù lao mà người lao động nhận được dựa trên kết quả đánh giá năng lực, các đặc
tính cá nhân của người lao động được gọi là:
a. Thù lao theo kết quả thực hiện công việc
b. Thủ lao theo cá nhân người lao động
c. Thù lao theo vị trí công việc d. Thù lao theo năng lực
154. Trả lương công khai hay trả lương kín là do:
a. Doanh nghiệp quyết định
b. Người lao động yêu cầu
c. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp
d. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp và doanh nghiệp quyết định
155. Thù lao lao động được chi trả cho người lao động KHÔNG cần căn cứ vào: a. Quy
định hiện hành của pháp luật lao động
b. Nguồn tài chính của doanh nghiệp
c. Mức độ phức tạp công việc, năng lực và hiệu quả làm việc của người lao động d. Cả 3 phương án đều sai
156. Nguyên tắc phân phối theo lao động trong chi trả thù lao cho người lao động nghĩa
là: a. Phân phối theo thâm niên công tác
b. Phân phối theo mức độ đóng góp, cống hiến, hiệu quả công việc
c. Phân phối theo bộ phận làm việc
d. Phân phối theo mức độ phức tạp của công việc
157. Tiền lương tối thiểu là :
a. Số lượng tiền thấp nhất doanh nghiệp trả cho người lao động
b. Mức tiền lương duy trì cuộc sống ở mức tối thiểu cho người làm công ăn lương
c. Số lượng tiền thấp nhất mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động
d. Giá cả sức lao động được thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
158. Vai trò của tiền lương tối thiểu là:
A. Là cơ sở để đăng ký và báo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về tiền lương đối với doanh nghiệp
B. Lưới an toàn chung cho những người làm công ăn lương trong toàn xã hôi C. Là cơ
sở xác định tiền lương đóng và hưởng bảo hiểm xã hội
D. Là cơ sở để xác định và tính toán thu nhập chịu thuế.
159. Việc thực hiện trả lương theo bảng lương có vai trò:
a. Loại bỏ sự bóc lột lao động quá mức có thể xảy ra đối với những người làm công, ăn lương
b. Loại bỏ sự cạnh tranh không công bằng
c. Là cơ sở để tính các loại phụ cấp theo lương d. Cả 3 phương án A,B,C
160. Trả lương theo cá nhân người lao động là:
a. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc
b. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động
c. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao động
d. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc và kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm
năng của cá nhân người lao động
161. Trả lương theo kết quả thực hiện công việc là:
A. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc
B. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động và hiệu quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao
động D. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc và kiến thức, kỹ năng, khả năng,
tiềm năng của cá nhân người lao động
162. Trả lương theo công việc là:
a. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc trong doanh nghiệp b. Trả
lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động
c. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao động
d. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc, giá trị và tầm quan trọng của công việc
163. Khuyến khích tài chính là:
a. Tất cả các khoản tiền mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động b.
Những khoản tiền trả ngoài tiền lương, tiền công của người lao động nhằm khuyến
khích người lao động nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả làm việc c. Các khoản tiền thưởng
d. Các khoản tiền thưởng, phần thưởng
164. Các dạng luân chuyển và thuyên chuyển công việc có thể được thực hiện là: A.
Luân chuyển trong phạm vi nội bộ một nghề chuyên môn
B. Chuyển đổi tượng đào tạo đến cương vị công tác mới, chức năng và quyền hạn như
cũ C. Chuyển đối tượng đào tạo đến cương vị công tác mới ngoài lĩnh vực chuyên môn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
165. Phương pháp đào tạo phù hợp nhất cho đối tượng công nhân kỹ thuật là: a. Phương
pháp đào tạo trực tuyến
b. Phương pháp thuyên chuyển công việc
c. Tham gia các hội thảo chuyên đề
d. Tham gia lớp cạnh doanh nghiệp
166. Hoạt động bổ sung kiến thức và rèn luyện các kỹ năng, vượt khỏi phạm vi công
việc trước mắt của người lao động, phù hợp định hướng tương lai của tổ chức: a. Giáo dục b. Đào tạo nhân lực c. Phát triển nhân lực d. Đánh giá nhân lực
167. Quy trình đào tạo nhân lực của tổ chức là:
1. - Xây dựng kế hoạch đào tạo
2. - Phân tích nhu cầu đào tạo 3. - Tổ chức đào tạo
4. - Đánh giá hiệu quả chương trình đào tạo A. 1-2-3-4 B. 2-1-3-4 C. 2-1-4-3 D. 1-2-4-3
168. Sử dụng nhân lực sau đào tạo hiệu quả KHÔNG giúp
a. Người lao động có cơ hội sử dụng kiến thức, kỹ năng đã học để cải thiện sự thực hiện công việc
b. Tổ chức khắc phục tổn thất do người lao động tạo ra khi chưa được đào tạo c. Người
lao động đạt được các mục tiêu cá nhân
d. Các đáp án còn lại đều sai
169. Phương pháp đào tạo giúp cho người lao động có được thêm nhiều kiến thức và kỹ
năng mới mỗi khi thay đổi từ công việc này sang công việc khác:
a. Phương pháp chỉ dẫn công việc
b. Phương pháp học nghề
c. Phương pháp thuyên chuyển, luận chuyển
d. Phương pháp mở lớp cạnh doanh nghiệp
170. Theo mô hình đánh giá kết quả đào tạo của Kirkpatrick: nội dung giảng dạy,
phương pháp giảng dạy, mức độ nhiệt tình của giảng viên.....thuộc mức độ:
a. Đánh giá kết quả học tập trên lớp
b. Đánh giá kết quả hoạt động của tổ chức sau đào tạo
c. Đánh giá phản ứng của người học về khóa học
d. Đánh giá kết quả thực hiện công việc qua đào tạo
171. Nội dung cơ bản của việc xác định mục tiêu đào tạo bao gồm:
a. Chủng loại và số lượng lao động cần thiết
b. Kiến thức, kỹ năng, thái độ lao động mà người lao động có được sau đào tạo c. Khả
năng phát triển, thích ứng với những yêu cầu công việc trong tương lai của người lao động
d. Tất cả các đáp án đều đúng
172. Số lượng mức độ đánh giá của mô hình đánh giá kết quả đào tạo của Kirkpatrick là a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
173. Phương pháp đào tạo phủ hợp nhất để có thể dạy một nghề hoàn chỉnh trong doanh
nghiệp là: a. Phương pháp luân chuyển, thuyền chuyển công việc
b. Phương pháp học nghề
c. Phương pháp mở lớp cạnh tổ chức
d. Phương pháp chỉ dẫn công việc
174. Ưu điểm của phương pháp đào tạo ngoài công việc so với phương pháp đào tạo trong công việc là:
a. Đơn giản, dễ tổ chức
b. Người học có thể vừa học trong khi làm việc
c. Lý thuyết được trang bị hệ thống và bài bản
d. Công việc hàng ngày không bị gián đoạn.
175. Nhu cầu đào tạo nhân lực sẽ KHÔNG xuất hiện khi nguyên nhân những sai sót của
nhân viên xuất phát từ việc nhân viên: a. Không biết làm b. Không muốn làm
c. Cần bổ sung kiến thức cho công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
176. Đối với người lao động mà nguyên nhân sai sót do "không muốn làm", doanh nghiệp cần quan tâm:
a. Chính sách khen thưởng, kỷ luật
b. Chính sách thúc đẩy động cơ làm việc
c. Mục tiêu cá nhân của người lao động
d. Tất cả các đáp án đều đúng
177. Trách nhiệm triển khai quá trình đánh giá thực hiện công việc và phỏng vấn đánh giá thuộc về:
a. Lãnh đạo quản lý trực tiếp
b. Cán bộ quản trị nhân lực c. Lãnh đạo cấp cao d. Người lao động
178. Trách nhiệm triển khai quá trình đánh giá thực hiện công việc thuộc về: E. Tất cả đều đúng
( bao gồm: lãnh đạo quản lý trực tiếp, cán bộ quản lý nhân lực, lãnh đạo cấp cao, người lao động )
179. Khi cấp trên đánh giá cấp dưới KHÔNG nên tập trung vào:
A. Mối quan hệ cá nhân của người lao động
B. Số lượng công việc hoàn thành
C. Thời gian hoàn thành công việc
D. Chất lượng công việc hoàn thành
180. Mức độ hoàn thành công việc của người lao động KHÔNG chịu sự ảnh hưởng của
yếu tố: a. Năng lực của người lao động
b. Động lực của người lao động trong thực hiện công việc
c. Điều kiện thực hiện công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
181. Kết quả của đánh giá thực hiện công việc là cơ sở của:
a. Xác định nhu cầu đào tạo
b. Xây dựng thang bảng lương
c. Xây dựng bản mô tả công việc
d. Các đáp án còn lại đều sai
182. Ưu điểm của phương pháp đánh giá thực hiện công việc bằng KPI dựa trên BSC KHÔNG phải là:
a. Mục tiêu công việc cá nhân được thiết lập trong mục tiêubộ phận, tổ chức b. Đảm bảo
tính khách quan trọng đánh giá
c. Đánh giá bằng nhiều tiêu chỉ định tính
d. Tiếp cận tổng thể, toàn diện
183. Sử dụng hiệu quả nhân lực sau đào tạo giúp:
a. Tổ chức giảm tỷ lệ bỏ việc
b. Tăng động lực làm việc của nhân viên
c. Xây dựng quan hệ lao động lành mạnh trong tổ chức
d. Tất cả các đáp án đều đúng
184. Sử dụng nhân lực sau đào tạo cần chú ý:
a. Phân công công việc hợp lý
b. Hỗ trợ người lao động các trang thiết bị cần thiết
c. Thiết kế và xây dựng các phương pháp đánh giá thực hiện công việc d. Tất cả các đáp án đều đúng
185. Thủ lao lao động hướng đến mục tiêu:
a. Thu hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc.
b. Kích thích, động viên người lao động thực hiện tốt công việc.
c. Thu hút nhiều người lao động giỏi phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức. d. Thu
hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc, kích thích, động viên người lao động thực hiện tốt công việc.
186. Thủ lao lao động KHÔNG bao gồm: a. Tiền lương b. Phụ cấp
c. Thời giờ làm việc linh hoạt
d. Cả 3 phương án đều sai
187. Để thúc đẩy hiệu suất làm việc, nên chú trọng thủ lao theo: a. Công việc b. Nhân viên
c. Kết quả thực hiện công việc
d. Cả 3 phương án đều sai
188. Mục đích của các chương trình phúc lợi KHÔNG nhằm: a. Tạo động lực
b. Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động c. Giữ chân nhân viên
d. Cả 3 phương án đều sai
189. Căn cứ để xây dựng hệ thống thủ lao lao động cho một tổ chức KHÔNG bao gồm:
a. Pháp luật về lao động
b. Điều kiện tài chính của doanh nghiệp
c. Điều kiện sống của người lao động
d. Cả 3 phương án A,B,C đều sai
190. Thủ lao lao động được xây dựng công bằng, hiệu quả sẽ có tác động làm: a. Tăng
hiệu quả sử dụng thời gian lao động của người lao động
b. Loại bỏ thời gian lãng phí trong quá trình làm việc
c. Người lao động gắn bỏ làm việc cho tổ chức
d. Cả 3 phương án A,B,C đều đúng
191. Thủ lao cố định được trả dựa trên
a. Kết quả thực hiện công việc của người lao động
b. Trình độ đào tạo, thâm niên công tác, vị trí mà người lao động nắm giữ c. Mức độ đạt
được các tiêu chuẩn về công việc mà tổ chức quy định.
d. Mục tiêu của tổ chức
192. Thủ lao biến đổi được trả dựa trên:
a. Hiệu quả công việc của người lao động
b. Trình độ đào tạo, thâm niên công tác, vị trí mà người lao động nắm giữ
c. Mức độ đạt được các tiêu chuẩn về công việc mà tổ chức quy định.
d. Mục tiêu của tổ chức
193. Khi doanh nghiệp có hệ thống đánh giá kết quả thực hiện công việc chặt chẽ, công
cụ quản lý hiệu quả có thể xây dựng:
a. Hệ thống thù lao lao động có thù lao biến đổi cao
b. Hệ thống thù lao lao động có thủ lao biến đổi thấp
c. Hệ thống thù lao lao động có thủ lao cố định cao
d. Cả 3 phương án đều sai
194. Thủ lao mà người lao động nhận được dựa trên kết quả đánh giá năng lực, các đặc
tính cá nhân của người lao động được gọi là:
a. Thù lao theo kết quả thực hiện công việc
b. Thủ lao theo cá nhân người lao động
c. Thù lao theo vị trí công việc d. Thù lao theo năng lực
195. Trả lương công khai hay trả lương kín là do:
a. Doanh nghiệp quyết định
b. Người lao động yêu cầu
c. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp
d. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp và doanh nghiệp quyết định
196. Thủ lao lao động được chỉ trả cho người lao động KHÔNG cần căn cứ vào: a. Quy
định hiện hành của pháp luật lao động
b. Nguồn tài chính của doanh nghiệp
c. Mức độ phức tạp công việc, năng lực và hiệu quả làm việc của người lao động d. Cả 3 phương ăn đều sai
197. Nguyên tắc phân phối theo lao động trong chi trả thù lao cho người lao động nghĩa
là: a. Phân phối theo thâm niên công tác
b. Phân phối theo mức độ đóng góp, cống hiến, hiệu quả công việc
c. Phân phối theo bộ phận làm việc
d. Phân phối theo mức độ phức tạp của công việc
198. Tiền lương tối thiểu là :
a. Số lượng tiền thấp nhất doanh nghiệp trả cho người lao động
b. Mức tiền lương duy trì cuộc sống ở mức tối thiểu cho người làm công ăn Lương c. Số
lượng tiền thấp nhất mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động d. Giá cả
sức lao động được thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động 199. Vai
trò của tiền lương tối thiểu là:
A. Là cơ sở để đăng ký và báo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về tiền lương đối với doanh nghiệp
B. Lưới an toàn chung cho những người làm công ăn lương trong toàn xã hội C. Là cơ
sở xác định tiền lương đóng và hưởng bảo hiểm xã hội
D. Là cơ sở để xác định và tính toán thu nhập chịu thuế.
200. Việc thực hiện trả lương theo bảng lương có vai trò:
a. Loại bỏ sự bóc lột lao động quá mức có thể xảy ra đối với những người làm công, ăn lương
b. Loại bỏ sự cạnh tranh không công bằng
c. Là cơ sở để tính các loại phụ cấp theo lương d. Cả 3 phương án A,B,C
201. Trả lương theo cá nhân người lao động là:
a. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc
b. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động
c. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao động
d. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc và kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm
năng của cá nhân người lao động
202. Trả lương theo kết quả thực hiện công việc là:
A. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc
B. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động và hiệu quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao
động D. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc và kiến thức, kỹ năng, khả năng,
tiềm năng của cá nhân người lao động
203. Trả lương theo công việc là:
a. Trả lương theo giá trị và tầm quan trọng của công việc trong doanh nghiệp b. Trả
lương theo mức độ hoàn thành công việc của mỗi người lao động
c. Trả lương dựa vào kiến thức, kỹ năng, khả năng, tiềm năng của cá nhân người lao động
d. Trả lương theo mức độ hoàn thành công việc, giá trị và tầm quan trọng của công việc
204. Khuyến khích tài chính là:
a. Tất cả các khoản tiền mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động b.
Những khoản tiền trả ngoài tiền lương, tiền công của người lao động nhằm khuyến
khích người lao động nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả làm việc
c. Các khoản tiền thưởng
d. Các khoản tiền thưởng, phần thưởng
205. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động là:
a. Củng cố cơ cấu bộ máy
b. Được ghi nhận thành tích một cách kịp thời
c. Góp phần hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
d. Góp phần hạ giá thành sản phẩm
206. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động KHÔNG bao
gồm: a. Nhận thức rõ trách nhiệm trong công việc và kỳ vọng của tổ chức
b. Có mục tiêu phấn đấu rõ ràng trong công việc
c. Được phản hồi về rào cản trong quá trình thực hiện công việc
d. Phán đoán được thành công hay rủi ro trong vận hành tổ chức
207. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với tổ chức KHÔNG bao gồm: a.
Giúp tạo động lực lao động cho người lao động
b. Cung cấp cơ sở cho đánh giá nhân viên
c. Được phản hồi về rào cản trong quá trình thực hiện công việc
d. Thúc đẩy hiệu suất làm việc cá nhân, nhóm và toàn tổ chức
208. Vai trò của quản lý thực hiện công việc đối với tổ chức bao gồm:
a. Là cơ sở tăng cường hiệu quả các hoạt động quản trị nhân lực
b. Hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
c. Cơ sở đề xuất biện pháp cải tiến và đáp ứng tốt với mọi sự thay đổi
d. Tất cả các ý đều đúng
209. Người có quyền hạn ra quyết định cuối cùng về chu kỳ đánh giá là:
a. Lãnh đạo cao nhất của tổ chức
b. Cán bộ quản trị nhân lực phụ trách công tác đánh giá thực hiện công việc c. Quản lý trực tiếp
d. Không có đáp án nào đúng
210. Chu kì đánh giá thực hiện công việc có thể là: a. 1 tháng b. 3 tháng c. 6 tháng
d. Tất cả đáp án đều đúng ( do quyết định của chủ doanh nghiệp, và có thể là 1 ngày )
211. Yếu tố nào sau đây là cơ sở để thống nhất về kết quả sau đánh giá và bổ sung
thông tin để hoàn thiện quá trình đánh giá thực hiện công việc cho một chu ky: a. Tiêu chí đánh giá
b. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Phản hồi thông tin sau đánh giá
d. Đo lường sự thực hiện công việc
212. Thông tin đầu vào cần nghiên cứu trong bước chuẩn bị đánh giá thực hiện công
việc là: a. Đặc điểm công việc cần đánh giá
b. Thời gian thực hiện đánh giá
c. Kết quả đo lường tình hình thực hiện công việc
d. Cả 3 đáp án đều đúng
213. Nội dung KHÔNG cần thiết trong giai đoạn chuẩn bị đánh giá thực hiện công việc:
a. Xác định mục đích chính của đánh giá thực hiện công việc
b. Xác định đối tượng và chu kỳ đánh giá
c. Lựa chọn và thiết kế phương pháp đánh giá
d. Không có đáp án nào đúng
214. Để lựa chọn được phương pháp đánh giá thực hiện công việc phù hợp, KHÔNG
bắt buộc phải quan tâm đến:
a. Mục đích của đợt đánh giá thực hiện công việc
b. Đặc điểm công việc người lao động đảm nhiệm
c. Quan điểm cá nhân của người lao động
d. Kinh phí dành cho đánh giá thực hiện công việc
215. Những phương pháp đánh giá có thể sử dụng kết hợp khi mục tiêu đánh giá là chia
lương sản phẩm tập thể là:
a. Thang đo đánh giá đồ họa
b. Phương pháp đánh giá định lượng c. Phương pháp cho điểm
d. Cả 3 đáp án đều đúng
216. Thiết kế biểu mẫu các phương pháp đánh giá thực hiện công việc là trách nhiệm
của a) Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực b) Quản lý trực tiếp c) Quản lý cấp cao
d) Không có đáp án nào đúng
217. Thông thường người được lựa chọn làm người đánh giá thực hiện công việc là: a.
Lãnh đạo trực tiếp ( cản bộ quản lý trực tiếp) b. Lãnh đạo cấp cao
c. Cán bộ quản trị nhân lực
d. Đồng nghiệp của người được đánh giá
218. Phương pháp nào góp phần khắc phục được lỗi xu hướng trung binh hoặc lỗi thái cực trong đánh giá:
a) Phương pháp xếp hạng b) Phương pháp cho điểm
c) Phương pháp phân phối bắt buộc
d) Phương pháp so sánh cặp
( đây là 4 phương pháp so sánh )
219. Nhược điểm chung của nhóm các phương pháp so sánh (xếp hạng, cho điểm, phân
phối bắt buộc, so sánh cặp) KHÔNG phải là:
a) Chưa có tiêu chí đánh giá cụ thể
b) Chưa có thang đo đánh giá
c) Bị ảnh hưởng bởi cảm nhận chung của người đánh giá
d) Không có đáp án nào đúng
220. Nhược điểm chung của nhóm các phương pháp so sánh (xếp hạng, cho điểm, phân
phối bắt buộc, so sánh cặp) là
a) Thực hiện tốn thời gian
b) Bị ảnh hưởng bởi tinh chủ quan của người đánh giá
c) Khó triển khai áp dụng trên thực tiễn
d) Không có đáp án nào đúng
221. Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào dưới đây có thể sử dụng cho mọi
công việc: a) Phương pháp Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
b) Phương pháp cho điểm ( thuộc nhóm so sánh )
c) Phương pháp bản tưởng thuật ( vd như nhân viên thủ việc )
d) Phương pháp quan sát hành vi
222. Những người tham gia đánh giá thực hiện công việc có thể là:
a. Đồng nghiệp của người được đánh giá
b. Cấp dưới của người được đánh giá c. Khách hàng trực tiếp
d. Cả 3 đáp án đều đúng
223. Kết quả của đánh giá thực hiện công việc bằng phương pháp xếp hạng sử dụng tốt nhất cho mục đích: a) Chia lương tập thể b) Xét thi đua
c) Cải thiện sự thực hiện công việc
d) Cả 3 đáp án đều sai
224. Kết quả của đánh giá thực hiện công việc bằng phương pháp thang đo đánh giá
hành vi sử dụng tốt nhất cho mục đích: a. Chia lương tập thể b. Xét thi đua
c. Cải thiện sự thực hiện công việc
d. Cả 3 đáp án đều đúng
225. Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua:
a) Đặc điểm của đối tượng phục vụ
b) Thời điểm xẩy ra hao phí c) Số lần lặp lại
d) Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
226. Thời gian tác nghiệp là thời gian
a) Người lao động hao phí để thực hiện các thao tác phụ nhằm hoàn thành bước công việc
b) Người lao động tác động vào đối tượng nhằm biến đổi chúng về mặt hình dáng c)
Trực tiếp hoàn thành bước công việc và được lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm
d) Người lao động tác động vào đối tượng nhằm biến đổi chúng về mặt hình dáng, tính chất cơ lý hóa
227. Một mẫu thông báo tuyển dụng chuẩn KHÔNG có thông tin nào dưới đây? a. Vị trí công việc
b. Danh sách ban quản trị công ty
c. Quyền lợi của ứng viên
d. Yêu cầu về trình độ
228. Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bản chất công việc như:
a) Bản mô tả công việc
b) Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
c) Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc d) Tất cả đều đúng
229. Phương pháp ...... là phương pháp thuộc nhóm phương pháp có căn cứ kỹ thuật: a.
Phương pháp đấu thầu mức
b. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
c. Phương pháp phân tích tính toán
d. Phương pháp phân tích khảo sát, phương pháp dân chủ bình nghị
230. Tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho a. Phân tích công việc b. Sử dụng nhân lực
c. Hoạch định nhân lực d. Tất cả đều sai 231. Có 2 loại mức là:
a. Mức lao động chi tiết và mức thời gian cho một đơn vị sản phẩm
b. Mức lao động chi tiết và mức lao động tổng hợp
c. Mức lao động tổng hợp và mức lao động theo định biên
d. Mức lao thời gian và mức sản lượng
232. Để đánh giá sự phù hợp của tính cách ứng viên với đặc thù công việc cần sử dụng:
a. Trắc nghiệm thể chất b. Trắc nghiệm DISC c. Trắc nghiệm IQ d. Trắc nghiệm EQ
233. Nguồn ứng viên sáng giá nhất cho vị trí quản lý là người a. Tự đến nộp hồ sơ
b. Đề bạt từ nội bộ
c. Được công ty dịch vụ việc làm giới thiệu
d. Được một trường đại học giới thiệu
234. Mức sản lượng cao hơn sẽ làm cho ... giảm:
a. Đơn giá lương sản phẩm
b. Thu nhập của người lao động c. Giá thành sản phẩm
d. Thời gian nghỉ ngơi của người lao động
235. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z KHÔNG phải là:
a. Tuyển dụng và sử dụng suốt đời
b. Phân chia công bằng lợi ích
c. Tiêu chuẩn hoả các thủ tục, quy trình
d. Cả 3 đáp án đều đúng
236. Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Bản mô tả công việc.
c. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
d. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
237. Những câu hỏi hạn chế sử dụng khi phỏng vấn là: a. Câu hỏi mở b. Câu hỏi đóng c. Câu hỏi làm rõ d. Câu hỏi thăm dò
238. Mức thời gian là lượng thời gian hao phí được quy định cho một hay một nhóm
người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện một số
lượng sản phẩm nhất định:
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định C. Theo tiêu
chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức nhất định D. Trong điều kiện tổ
chức nhất định đã được ban Giám đốc quy định
239. Nhóm chức năng chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc là:
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Cả ba đáp án đều đúng
240. Yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của các vị trí công nhân may mặc:
a. Tốt nghiệp trung cấp nghề
b. Trình độ chuyên môn tốt, Có tư duy sáng tạo...
c. Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ
d. Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất 241. ……… .
là việc chuyển người lao động sang một vị trí làm việc khác có chức vụ hoặc vai trò
tương đương, song có tiền lương cao hơn, có các điều kiện làm việc tốt hơn và có cơ
hội phát triển nhiều hơn: a. Đề bạt b. Đề bạt ngang c. Đề bạt lên
d. Cả ba lựa chọn đều đúng
242. Tiêu thức sàng lọc ứng viên trong tuyển dụng bao gồm:
a. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
b. Trắc nghiệm hành vi ứng xử
c. Kiểm tra trình độ chuyên môn d. Kiểm tra tay nghề
243. Quan niệm về con người trong thời kì đầu ở các nước tư bản công nghiệp là:
a. Con người là động vật biết nói
b. Con người muốn được cư xử như con người
c. Con người có tiềm năng và cần được khai thác
d. Con người là một loại công cụ lao động
244. Quản trị nhân lực hướng tới các mục tiêu:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
b. Tạo điều kiện cho người lao động phát triển
c. Sử dụng hợp lý lao động
d. Cả ba đáp án đều đúng
245. Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
a. Thường chỉ xẩy ra khi bắt đầu hoặc kết thúc ca làm việc
b. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
c. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
d. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
246. Các chỉ tiêu và tiêu chí về số lượng, chất lượng và thời hạn của việc hoản thành các
nhiệm vụ đã được quy định trong bản mô tả công việc nằm trong
a. Bản mô tả công việc
b. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc d. Bản tóm tắt kĩ năng
247. Doanh nghiệp có thể giai quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách a. Thuê lao động từ DN khác b. Tuyển dụng thêm
c. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
d. Tất cả các phương án
248. Quy trình phân tích công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế nào?
a. Chuẩn bị - triển khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc b. Triển
khai - xây dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc - viết lại c. Triển khai - xây
dựng và hoàn thiện kết quả phân tích công việc - phê chuẩn d. Chuẩn bị - triển khai - viết lại
249. Công việc nào dưới đây KHÔNG thuộc công tác tuyển dụng:
a. Giám sát quá trình thực hiện công việc b. Tổ chức thi tuyển c. Thẩm tra thông tin d. Thu hút ứng viên
250. ......... là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm,
dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
a. Hoạch định nhân lực b. Cung nhân lực c. Cầu nhân lực d. Tất cả đều sai
251. Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với:
a. Các tổ chức có quy mô lớn
b. Các tổ chức có quy mô nhỏ
c. Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường
d. Không có lựa chọn đúng
252. Thuyết Z nhìn nhận đánh giá về con người là:
a. Con người muốn cảm thấy minh có ích và quan trọng
b. Con người về bản chất là không muốn làm việc
c. Niềm vui, sự thoả mãn của con người dẫn tới năng suất lao động cao
d. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
253. Cung nhân lực trong nội bộ tổ chức là lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức
danh nhân sự mà tổ chức ......, hiện đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức
khi cần. a. Đã và đang có b. Có c. Đang tham gia d. Tất cả đều sai
254. Đối tượng của quản trị nhân lực là
a. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
b. Người lao động trong tổ chức
c. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao
d. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
255. Triết lý quản trị nhân lực là những...........của người lãnh đạo cấp cao về cách thức
quản lý con người trong tổ chức: a. Quyết định b. Hành động c. Tư tưởng, quan điểm d. Nội quy, quy định
256. Sự tham gia của lao động. là KHÔNG cần thiết trong công tác định mức a. Công đoàn b. Người lao động c. Kế toán
d. Quản đốc phân xưởng
257. Hoạt động nào của quản trị nhân lực giúp cho người lao động có đủ kiến thức và
kỹ năng đáp ứng được yêu cầu của tổ chức: a. Đào tạo nhân lực
b. Đánh giá thực hiện công việc c. Thủ lao lao động d. Phân tích công việc
258. Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự sau: 1. Thực hiện
phỏng vấn 2. Chuẩn bị phỏng vấn 3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn 4. Xây dựng hệ thống
thang điểm đánh giá các câu trả lời: a. 1-3-4-2 b. 2-3-4-1 c. 4-2-1-3 d. 3-1-2-4
259. Mức định biên là số lượng người lao động có trình độ chuyên môn thích hợp được
quy định để thực hiện:
a. Công việc nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất
b. Nhiệm vụ theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định c.
Một khối lượng công việc cụ thể trong những điều kiện tổ chức nhất định d. Theo
những quy định mà ban Giám đốc quy định
260. Hiệu quả sử dụng nhân lực phụ thuộc lớn nhất vào:
a. công tác tuyển mộ nhân lực
b. kỹ năng phỏng vấn tuyển chọn nhân lực
c. khả năng bố trí và động viên nhân lực
d. quy trình hoạch định nhân lực
261. Trong xây dựng hệ thống thù lao lao động “bản mô tả công việc” và “bản tiêu
chuẩn đối với thực hiện công việc" KHÔNG nhằm:
a. Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
b. Đánh giá vai trò của công việc
c. Đánh giá và so sánh giá trị của các công việc với nhau
d. Xây dựng các tiêu chỉ đánh giá thực hiện công việc
262. Nội dung của Bản mô tả công việc, tiêu chuẩn thực hiện thực công việc và bản tiêu
chuẩn đối với người thực hiện công việc có điểm giống nhau nào?
a. Thông tin về chung về công việc
b. Giải thích những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc của người lao động c. Hệ
thống các chỉ tiêu mô tả mức độ hoàn thành công việc của người lao động d. Đánh giá
khả năng làm việc của người lao động.
263. Kết quả của tuyển mộ nhân lực là:
a. Số người được ký hợp đồng lao động
b. Danh sách người trúng tuyển
c. Thông tin về thị trường lao động
d. Danh sách và thông tin ứng viên
264. Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải là do tuyển dụng kém hiệu quả: a. Tỷ lệ nhân viên mới bỏ việc cao
b. Kết quả làm việc kém
c. Giảm chi phí đào tạo
d. Mức thuyên chuyển công tác cao
265. Mục đích của định hướng nhân viên KHÔNG bao gồm:
a. Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao động
b. Tạo hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc cho người lao động
c. Kiểm tra sự phù hợp của người lao động đối với công việc
d. Tìm kiếm thêm những tiềm năng của người lao động trong thực hiện công việc 266.
Chìa khoá giải phóng sự sáng tạo của con người là: a. Quản trị tài chính b. Quản trị sản xuất c. Quản trị văn phòng d. Quản trị nhân lực
267. Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào:
a. Có khả năng hình thành nhóm ứng viên không thành công b. Ít ý kiến sáng tạo
c. Ngại thay đổi trong công việc
d. Cả ba đáp án đều đúng
268. Tiêu chí đánh giá hiệu quả của tuyển dụng nhân lực là:
a. Số lượng nhân viên mới bỏ việc hoặc số người được tuyển không tham gia làm việc tại doanh nghiệp
b. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới
c. Chi phí đào tạo lại dành cho nhân viên mới d. Tất cả đều đúng
269. Đâu là một trong những phương pháp phỏng vấn tuyển dụng?
a. Phỏng vẫn không theo mẫu b. Phỏng vấn ngược
c. Phỏng vấn thu thập thông tin phân tích công việc d. Tất cả đều đúng
270. Thời gian phục vụ nơi làm việc là thời gian hao phí:
a. Để trông coi và bảo đảm cho nơi làm việc được hoạt động liên tục trong suốt ca làm việc
b. Thời gian hao phí để làm các công việc phục vụ
c. Thời gian hao phí để duy trì trật tự vệ sinh nơi làm việc
d. Thời gian trong coi máy móc thiết bị tại nơi làm việc
271. Phương pháp nào KHÔNG được sử dụng trong tuyển mộ từ nguồn bên trong tổ
chức: a. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên b.
Phương pháp thu hút ứng viên thông qua hội chợ việc làm
c. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua bản thông bảo tuyển mộ
d. Phương pháp thu hút thông qua hệ thống đề cử tiến cử
272. Tại sao trong tuyển dụng cần có “bản mô tả công việc” và “bản tiêu chuẩn đối với
người thực hiện công việc”
a. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển dụng
b. Làm cơ sở cho công tác tìm kiếm, thu hút nhân lực
c. Để lựa chọn những người tham gia hỗ trợ vào khâu sàng lọc nhân lực d. Tất cả đều đúng
273. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người KHÔNG phải là:
a. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
b. Con người về bản chất là không muốn làm việc
c. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
d. Không có đáp án nào đúng
274. ........... KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người lao động. a. Thuyên chuyển b. Đề bạt c. Xuống chức
d. Không có đáp án đúng
275. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người là:
a. Con người muốn cảm thấy minh có ích và quan trọng
b. Con người muốn được tôn trọng
c. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
d. Không có đáp án nào đúng
276. Nhóm chức năng chú trọng vấn đề cải thiện năng lực của nhân viên đáp ứng với yêu cầu công việc là:
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Cả ba đáp án đều đúng
277. Cán bộ quản lý trực tiếp có trách nhiệm:
a. Thiết kế quy trình tuyển dụng
b. Tham gia sàng lọc ứng viên
c. Phê duyệt số lượng tuyển dụng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
278. Tuyển dụng vị trí công nhân may mặc KHÔNG cần: a. Kiểm tra tay nghề
b. Phỏng vấn của lãnh đạo c. Thi trắc nghiệm d. Sàng lọc hồ sơ
279. Phỏng vấn sau đánh giá là phản hồi thông tin: a. 1 chiều b. 2 chiều c. 3 chiều d. 4 chiều
280. Hoạt động nào của quản trị nhân lực giúp người sử dụng lao động đánh giá được
khả năng làm việc thực tế của người lao động a. Đào tạo nhân lực
b. Đánh giá thực hiện công việc c. Thù lao lao động d. Phân tích công việc
281. Tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên trong tổ chức cần sử dụng:
a. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên b. Phương
pháp thu hút ứng viên thông qua hội chợ việc làm
c. Phương pháp thu hút ứng viên thông qua bản thông báo tuyển dụng d. Hồ sơ nhân sự
282. Thuyết Z nhìn nhận đánh giá về con người KHÔNG phải là:
a. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
b. Con người có khả năng phối hợp tốt
c. Niềm vui, sự thoả mãn của con người dẫn tới năng suất lao động cao
d. Không có phương án nào đúng
283. Đối tượng của đánh giá công việc là:
a. Tinh hình thực hiện công việc
b. Người lao động trong tổ chức c. Công việc
d. Kết quả thực hiện công việc của người lao động
284. Đào tạo nhân lực cần xuất phát từ:
a) Nhu cầu đào tạo của tổ chức
b) Các chương trình đào tạo bổ ích
c) Kết quả phân tích môi trường
d) Cung nhân lực trong tổ chức
285. Mục đích của đánh giá thực hiện công việc KHÔNG bao gồm:
a. Làm căn cứ xây dựng thang bảng lương
b. Ghi nhận đóng góp của người lao động trong quá trình thực hiện công việc c. Làm cơ
sở cho việc trả lương theo số lượng và chất lượng công việc
d. Cải thiện điều kiện lao động
286. Vai trò của quản lý thực hiện công việc đối với tổ chức là:
a. Thúc đẩy và đảm bảo hiệu suất hoạt động của tổ chức
b. Cơ sở để ra các quyết định nhân sự
c. Đánh giá được mức độ hoàn thành mục tiêu hoạt động của tổ chức
d. Tất cả các đáp án đều đúng
287. Đối tượng của đánh giá thực hiện công việc là a. Thành tích công tác
b. Tình hình thực thiện công việc
c. Kết quả thực hiện công việc d. Năng lực nhân viên
288. Để đánh giá sự phù hợp của sức khỏe ứng viên với đặc thù công việc cần sử dụng
a. Trắc nghiệm thể chất b. Trắc nghiệm DISC c. Trắc nghiệm IQ d. Trắc nghiệm EQ
289. Kết quả của quá trình thu hút nhân lực là:
a. Số người được ký hợp đồng lao động
b. Tỷ lệ đào tạo lại
c. Thông tin về thị trường lao động
d. Số lượng ứng viên nộp hồ sơ ứng tuyển
290. Trong đánh giá thực hiện công việc, phương pháp góp phần hạn chế lỗi chủ quan
của người đánh giá là:
a. Phương pháp đánh giá 360
b. Phương pháp bản tưởng thuật c. Phương pháp so sánh
d. Các đáp án còn lại đều sai
291. Kết quả đánh giá thực hiện công việc bằng phương pháp 360 độ sử dụng tốt nhất cho mục đích: a. Chia lương tập thể b. Xét thi đua
c. Cải thiện sự thực hiện công việc
d. Cả ba đáp án đều đúng
292. Nhược điểm chung của nhóm các phương pháp so sánh trong đánh giá thực hiện
công việc (xếp hạng, cho điểm, phân phối bắt buộc, so sánh cặp) KHÔNG phải là:
a. Chưa có tiêu chí đánh giá cụ thể
b. Chưa có thang đo đánh giá
c. Bị ảnh hưởng bởi cảm nhận chung của người đánh giá
d. Các đáp án còn lại đều sai
293. Trong hoạt động phân tích công việc “bản mô tả công việc” nhằm
a. Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
b. Đánh giá mức độ hoàn thành công việc
c. Đánh giá yêu cầu của công việc
d. Cả 3 phương án đều đúng
294. Thông tin phản ảnh số lượng, chất lượng thời hạn ,
hoàn thành công việc được thể
hiện ở tài liệu nào sau đây?
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Bản mô tả công việc.
c. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
d. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
295. Sự tham gia của ..... là cần thiết trong công tác định mức lao động.
a. Quản đốc phân xưởng b. Người lao động
c. Người quản lý trực tiếp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
296. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y KHÔNG phải là:
a. Tuyển dụng và sử dụng suốt đời
b. Con người muốn được tôn trọng
c. Tiêu chuẩn hoá các thủ tục, quy trình
d. Cả 3 đáp án đều đúng
297. Kết quả phân tích công việc là cơ sở giúp tổ chức tiến hành hoạt động: a. Đào tạo nhân lực b. Tuyển dụng nhân lực
c. Đánh giá thực hiện công việc d. Tất cả đều đúng
298. Nội dung của Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện
công việc là cơ sở cho hoạt động:
a. Đánh giá thực hiện công việc
b. Tuyển dụng nhân lực c. Định mức lao động
d. Hoạch định và tuyển dụng nhân lực
299. Công việc nào dưới đây KHÔNG thuộc công tác tuyển dụng:
a. Theo dõi, ghi chép tình hình thực hiện công việc b. Thi trắc nghiệm c. Thẩm tra thông tin d. Phỏng vấn
300. Hoạch định nhân lực là hoạt động tiền đề cho a. Phân tích công việc b. Định mức lao động c. Tuyển dụng nhân lực d. Tất cả đều sai
301. Cơ sở xác định nội dung đào tạo là:
a. Khoảng cách năng lực của người lao động
b. Khối lượng công việc phải hoàn thành
c. Phương pháp đào tạo sẽ sử dụng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
302. Mức sản lượng thấp hơn làm cho .........tăng lên:
a. Đơn giá lương sản phẩm
b. Thu nhập của người lao động c. Giá thành sản phẩm
d. Thời gian nghỉ ngơi của người lao động
303. Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nhấn mạnh cách lựa chọn người tham
gia vào quá trình đánh giá là:
a. Phương pháp đánh giá 360
b. Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ
c. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
d. Tất cả các đáp án đều đúng
304. Kết quả của phương pháp đánh giá thực hiện công việc sẽ sử dụng tốt nhất cho
mục đích chia lương tập thể là:
a. Phương pháp bản tường thuật b. Phương pháp cho điểm
c. Phương pháp so sánh cặp
d. Các đáp án còn lại đều sai
305. Để thu thập thông tin cho phân tích công việc "sản xuất trực tiếp" phương pháp
thu thập thông tin tốt nhất là: a. Phỏng vấn b. Quan sát và trao đổi c. Sử dụng bảng hỏi d. Nhật ký trao đổi
306. Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thừa nhân lực bằng cách: a. Thuê lao động từ DN khác b. Đào tạo lại c. Giảm lương
d. Tất cả các phương án
307. Phương pháp đánh giá thực hiện công việc tốn nhiều chi phí và thời gian thiết kế công cụ đánh giá là:
a. Phương pháp thang đo đồ họa b. Phương pháp cho điểm
c. Phương pháp bản tường thuật
d. Phương pháp quan sát hành vi
308. Yêu cầu đối với thông tin cần cung cấp trong định hướng nhân viên mới là: a. Cô đọng b. Đầy đủ c. Dễ hiểu e. Ca 3 phương án trên
309. Trách nhiệm chính trong thực hiện phỏng vấn đánh giá thuộc về:
a. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực b. Lãnh đạo cấp cao
c. Cán bộ quản lý trực tiếp
d. Các đáp án còn lại đều sai
310. Những người tham gia đánh giá thực hiện công việc có thể là: a. Người dưới quyền
b. Người cùng làm với đối tượng được đánh giá c. Khách hàng trực tiếp
d. Tất cả trường hợp trên 311. Lý do để công việc phân tích lại không phải là:
a. Có công nghệ mới được đưa vào áp dụng
b. Mục tiêu của doanh nghiệp thay đổi
c. Khi có vị trí công việc bị bỏ trống
d. Công việc có sự thay đổi
312. Các chỉ tiêu và tiêu chí về số lượng, chất lượng và của việc thời hạn hoàn thành
các nhiệm vụ được quy định trong:
a. Bản mô tả công việc
b. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc d. Bản tóm tắt kĩ năng
313. Mức lao động là ........... của phân công lao động. a. Cơ sở b. Điều kiện c. Yêu cầu d. Kết quả
314. Đặc trưng của động tác là:
a. Di chuyển vật theo một hướng nhất định
b. Giới hạn duy nhất một mục đích của hoạt động lao động
c. Có khả năng tách thành một bước công việc độc lập
d. Sự thay đổi tư thế của người lao động
315. Mức sản lượng và mức thời gian thường KHÔNG được áp dụng cho những công
việc: a. Mang tính tập thể b. Hành chính c. Sản xuất phụ trợ d. Sản xuất trực tiếp
316. Có 2 loại mức lao động cơ bản là:
a. Mức lao động chi tiết và mức thời gian cho một đơn vị sản phẩm
b. Mức lao động chi tiết và mức lao động tổng hợp
c. Mức lao động tổng hợp và mức lao động theo định biên
d. Mức thời gian và mức sản lượng
317. Mức thời gian là lượng thời gian hao phí được quy định cho một hay một nhóm
người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện một số
lượng sản phẩm nhất định:
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, trong điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất dinh
D. Trong điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định đã được ban Giám đốc quy định
318. Mức thời gian phục vụ là số lượng thời gian nhất định được quy định cho một
hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải phục
vụ một nơi làm việc, một đơn vị thiết bị hoặc những đơn vị sản xuất khác nhau:
A. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Trong điều kiện tổ chức nhất định, đã được ban Giám đốc quy định
C. Trong điều kiện tổ chức nhất định, theo tính chất và loại hình sản xuất
D. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, và loại hình sản xuất mà doanh nghiệp đó đã quy định
319. Nhiệm vụ định mức là khối lượng công việc xác định cho một hoặc một nhóm
người lao động có trình độ chuyên môn phù hợp phải thực hiện:
a. Trong một chu kỳ thời gian nhất định
b. Theo những quy định mà ban Giám đốc đề ra
c. Theo những quy định mà phòng tổ chức lao động quy định
d. Theo tiến độ của phòng kế hoạch
320. Sự tham gia của ........... là KHÔNG cần thiết trong công tác định mức lao động. A. Công đoàn B. Người lao động C. Kế toán
D. Quản đốc phân xưởng
321. Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian KHÔNG được định mức
với nhau là: A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm của các loại hao phí
C. Thời điểm xuất hiện
D. Điều kiện tổ chức - kỹ thuật cụ thể đó quy định
322. Căn cứ phân loại hao phí thời gian làm việc của người lao động KHÔNG bao
gồm: A. Phương pháp làm việc của người lao động
B. Khái niệm và đặc điểm của các loại hao phí thời gian
C. Thời điểm xuất hiện hao phí thời gian
D. Điều kiện tổ chức - kỹ thuật cụ thể quy định tại nơi làm việc
323. Các nhân tố ảnh hưởng tới thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm: A. Điều kiện tổ chức B. Loại hình sản xuất
C. Trình độ lành nghề của người lao động
D. Đặc điểm của máy móc thiết bị
324. Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt thời gian tác nghiệp phụ với thời gian phục
vụ là: A. Đặc tính lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất
B. Thời điểm xuất hiện C. Số lần xuất hiện D. Tính chất công việc
325. Đặc điểm của thời gian tác nghiệp phụ KHÔNG bao gồm:
A. Lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất
B. Trực tiếp hoàn thành bước công việc
C. Phần nhiều là thời gian làm bằng tay
D. Chỉ xảy ra một lần ở đầu ca
326. Thông thường, thời gian chuẩn kết sẽ chiếm trong ca nếu: A. Mức tỷ trọng nhỏ
độ chuyên môn hóa cao
B. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ
C. Trình độ cơ khí hóa thấp
D. Người lao động tranh thủ làm việc mọi lúc mọi nơi
327. Phương pháp định mức lao động chi tiết gồm các phương pháp:
A. Phân tích tính toán, phương pháp phân tích khảo sát, phương pháp đấu thầu mức,
phương pháp định mức theo định biên
B. Phân tích tính toán, phương pháp phân tích khảo sát, phương pháp so sánh điển hinh
C. Thống kê, phương pháp định mức theo định biên, phương pháp dân chủ bình nghị,
phương pháp phân tích khảo sát
D. Phân tích khảo sát, phương pháp so sánh điển hình, phương pháp đấu thầu mức,
phương pháp định mức lao động tổng hợp cho 1 đơn vị sản phẩm
328. Phương pháp ...... là phương pháp thuộc nhóm phương pháp có căn cứ kỹ thuật. a. Đấu thầu mức b. Thống kê kinh nghiệm
c. Phân tích tính toán
d. Phân tích khảo sát, phương pháp dân chủ bình nghị
329. Phương pháp ...... là phương pháp thuộc nhóm phương pháp phân tích. A. So
sánh điển hình, phương pháp thống kê
B. Phân tích tính toán, phương pháp so sánh điển hình,
C. Đấu thầu mức, phương pháp kinh nghiệm
D. Phân tích khảo sát, phương pháp dân chủ bình nghị
330. Nhóm phương pháp tổng hợp là nhóm các phương pháp xây dựng mức:
A. Không đủ căn cứ kỹ thuật B. Có căn cứ kỹ thuật C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và biên chế
331. Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng mức để tính mức
thời gian cho: A. Người lao động
B. Bước công việc C. Lao động sản xuất D. Lao động biên chế
332. Đơn vị đo của mức phục vụ là:
A. Đối tượng phục vụ người (hoặc nhóm người)
B. Người/ đối tượng phục vụ C. Công việc người D. Người/công việc
333. Để làm tốt công tác định mức lao động, người cán bộ định mức KHÔNG cân:
A. Vững về chuyên môn nghiệp vụ
B. Am hiểu về kỹ thuật
C. Có mối quan hệ tốt với bộ phận khác
D. Được khen thưởng do có thành tích tốt trong công việc
334. Bước công việc là một bộ phận của: A. Cử động B. Động tác C. Thao tác D. Quá trình sản xuất
335. Thao tác là một bộ phận của: A. Cử động B. Động tác
C. Giai đoạn chuyển tiếp D. Bước công việc
336. Động tác là một bộ phận của: A. Cử động B. Bước chuyển tiếp
C. Giai đoạn chuyển tiếp D. Thao tác
1,để tìm hiểu khả năng làm việc nhóm của ứng viên cách tốt nhất là : a, trắc nghiệm b, thử việc
c, phỏng vấn cá nhân
d, phỏng vấn tập thể
2,Sự tác động tới người lao động của thuyết X KHÔNG phải là
A Chấp nhận có những công việc nặng nhọc, đơn điệu
B. Bị lạm dụng về sức khoẻ và tinh thần
C Tự giác làm việc, khai thác tiềm năng của bản thân
D. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lãng
3, Xét theo nghĩa rộng, đảm bảo sự phát triển nghề nghiệp là yếu tố thuộc về
… trong thù lao lao động.
A. Quan hệ trong công việc
B. Môi trường làm việc
C. Nội dung công việc
D. Lộ trình thăng tiến
4,........là số người lao động có trình độ nghiệp vụ thích hợp được quy định
chặt chẽ để thực hiện một khối lượng công việc cụ thể trong những điều kiện tổ chức
kỹ thuật nhất định. A. Mức thời gian B. Mức phục vụ C. Mức biên chế D. Mức sản lượng
5,Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc thường có các nội dung:
A. Phần yêu cầu về chuyên môn
B. Các kỹ năng, kinh nghiệm
C. Phần kiến thức bổ trợ
D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu hỏi 7
Nhân định........ là đúng
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tiền lương có giá trị tiền tệ cao hơn tiền công
C. Tiền lương và tiền thưởng có bản chất giống nhau
D. Tiền lương và tiền công đều là giá cả sức lao động Câu hỏi 9
Bản mô tả công việc cần thiết là vì:
A. Xác định được mục tiêu và tiêu chuẩn cho người thực hiện công việc đó
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Đánh giá mức độ phức tạp và vai trò của công việc đó
D. Để mọi người biết họ cần phải làm gì Câu hỏi 1
Thù lao biến đổi sẽ KHÔNG bị ảnh hưởng do;
A. Kết quả làm việc của tập thể
B. Kết quả kinh doanh của tổ chức
C. Kết quả thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai Câu hỏi 14
Hệ thống thù lao lao động được tập thể người lao động đồng ý là đảm bảo yêu cầu: A. Tính hợp pháp B. Tính kích thích
C. Tính đồng thuận
D. Tính đơn giản, dễ hiểu, dễ tính Câu hỏi 15
Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y KHÔNG phải là:
A. Công bằng trong phân chia thu nhập
B. Quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như một gia đình
C. Chuyên môn hoá công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Hoạch định nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định.... đưa ra các chính
sách và các hoạt động chức năng bảo đảm cho tổ chức có dù nhân lực với
những phẩm chất, kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
A. Cung nguồn nhân lực
B. Thông tin về công việc
C. Nhu cầu nguồn nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai Câu hỏi 22
Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn tuyển chọn trưởng phòng kinh doanh cần chuẩn bị
A. Hợp đồng lao động
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Quy trình phỏng vấn
D. Câu hỏi phỏng vấn Câu hỏi 25
Ưu điểm lớn nhất của phương pháp sàng lọc qua hồ sơ là:
A. Tiết kiệm thời gian
B. Thông tin trung thực
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Độ tin cậy cao Câu hỏi 34
Đặc trưng của cử động là:
A. Có khả năng tách thành một bước công việc độc lập
B. Sự thay đổi vị trí, tư thế, bộ phận cơ thể người lao động
C. Di chuyển vật theo một hướng nhất định
D. Lặp đi lặp lại Câu hỏi 36
Giai đoạn chuyển tiếp là một bộ phận của: A. Thao tác B. Bước chuyển tiếp C. Bước công việc D. Cử động Câu hỏi 39
Phân tích nhu cầu đào tạo KHÔNG phải là quá trình xác định
A. Khi nào, ở bộ phận nào cần đào tạo
B. Đào tạo kỹ năng nào, cho loại lao động nào
C. Bao nhiêu người cần đào tạo
D. Tiền lương sau đào tạo của nhân viên Câu hỏi 40
Mục tiêu xây dựng chương trình phúc lợi KHÔNG bao gồm:
A. Kiểm soát chi phí quản lý
B. Tạo động lực cho người lao động
C. Nâng cao năng suất, hiệu quả lao động
D. Thực hiện chức năng xã hội đối với người lao động Câu hỏi 79
Mức lao động chi tiết là mức lao động
A. Gắn với một đơn vị sản phẩm hay công việc thành phẩm
B. Qui định cho một bước công việc nhất định (mức sản lượng, mức thời gian,
mức thời gian phục vụ...)
C. Qui định cho một loại lao động nhất định (lao động công nghệ, lao động phục vụ)
D. Gắn với một công việc thành phẩm Câu hỏi 69
Ưu điểm của phương pháp đào tạo ngoài công việc KHÔNG bao gồm:
A. Người học học được nhiều kỹ năng làm việc thực tế
B. Người học có điều kiện học tập tập trung
C.Tất cả các đáp án đều đúng
D. lý thuyết thường được trang bị có hệ thống Câu hỏi 66
Phương pháp phân tích nhu cầu đào tạo theo khung năng lực KHÔNG cần quan tâm đến
A. Các đáp án còn lại đều sai
B. Thực trạng năng lực của mỗi cá nhân ở từng vị trí công việc
C. Xác định khoảng trống năng lực
D. Lựa chọn nhu cầu đào tạo có thể đáp ứng Câu hỏi 64
Người KHÔNG CÓ quyền và trách nhiệm tham gia phỏng vấn ứng viên khi tuyển dụng là: A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên nhân sự D. Chuyên viên phỏng vấn
2. Bước công việc: là một bộ phận của các quá trình bộ phận do một
hoặc một nhóm người thực hiện trên một đối tượng lao động tại nơi làm việc nhất định.
Bước công việc bao gồm hai mặt:
- Mặt công nghệ: bước công việc được chia thành các giai đoạn chuyển tiếp.
+ Giai đoạn chuyển tiếp: là bộ phận đồng nhất về công nghệ của bước
công việc, được biểu thị bằng sự cố định của bề mặt gia công, chế độ gia
công và dụng cụ gia công.
+ Bước chuyển tiếp: là phần việc như nhau được lặp đi lặp lại trong giai đoạn chuyển tiếp.
- Mặt lao động: bước công việc được chia ra thành các thao tác, động tác, cử động.
+ Thao tác: là tập hợp các động tác trọn vẹn nhằm mục đích nhất định của công nhân.
+ Động tác lao động: là tập hợp các cử động được các cơ quan công tác
của con người thực hiện liên tục để hoàn thành một phần thao tác.
+ Cử động: là sự di chuyển tay chân, ngón tay và mình của công nhân từ
tư thế này sang tư thế khác khi thực hiện động tác.