Tổng hợp từ vựng Test 1 - test 1 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Tổng hợp từ vựng Test 1 - test 1 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
TỔNG H P T Ợ Ừ VỰNG TEST 1
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ D V Ụ À DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (8 từ) 2 PART 2 (16 từ) 5 PART 3 (27 từ) 10 PART 4 (12 từ) 16 PART 5 (11 từ) 20 PART 6 (6 từ) 25 PART 7 (37 từ) 27
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (8 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Kneel (v.) Quỳ xuống /niːl/ People sometimes kneel to pray
Mọi người đôi khi quỳ xuống cầu nguyện Tile (n.) Gạch /taɪl/
Therefore, tiles of the second level are composed uniquely.
Do đó, gạch của cấp độ thứ hai được sáng tác độc đáo. Countertop (n.) Mặt bàn /ˈkaʊn.tə.t p/ ɒ
Tayler tries to escape by inflict burns on
her hand with a countertop grill.
Tayler cố gắng trốn thoát bằng cách gây
bỏng trên tay bằng vỉ nướng trên mặt bàn. Cushion (n.) Gối /ˈk .ən/ ʊʃ
She sank back into the cushions.
Cô chìm trở lại vào đệm. Unzip (v.) Mở khóa / n ʌ z ˈ ɪp/ He unzipped his suitcase. Anh mở vali ra. Platform (n.) Nền tảng /ˈplæt.f m/ ɔː
The next train for Aberdeen will depart from platform 9.
Chuyến tàu tiếp theo cho Aberdeen sẽ khởi hành từ sân ga 9. Podium (n.) Bục giảng /ˈpəʊ.di.əm/
He looked nervous as he got up on the podium to make his speech.
Anh ấy trông có vẻ lo lắng khi đứng dậy
trên bục giảng để phát biểu. Mount (v.) Leo, trèo /maʊnt/
She mounted her horse and rode off.
Cô cưỡi ngựa và đi.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (16 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Internship (n.) Kỳ thực tập /ˈɪn.t n. ɜː p/ ʃɪ He served his internship at Garfield Hospital.
Anh thực tập tại Bệnh viện Garfield. Cookbook (n.) Sách dạy nấu ăn /ˈkʊk.bʊk/ She has written several award- winning cookbooks.
Cô đã viết một số cuốn sách
dạy nấu ăn từng đoạt giải thưởng. Salespeople (n.) Người bán hàng / se ˈ ɪlz p ˌ ɜː.sən/ The shop was so busy that it took me ages to get the salesperson's attention.
Cửa hàng bận rộn đến mức tôi
phải mất nhiều thời gian để thu
hút sự chú ý của nhân viên bán hàng. Responsible (adj.) Trách nhiệm /rɪˈsp n.sə.bəl/ ɒ
The city council is responsible for keeping the streets clean.
Hội đồng thành phố có trách
nhiệm giữ cho đường phố sạch sẽ. Potential (adj.) Tiềm năng /pə ten. ˈ əl/ ʃ They went into the restaurant and handed out leaflets to potential customers.
Họ đi vào nhà hàng và phát tờ
rơi cho khách hàng tiềm năng. Increase (v.) Tăng /ɪnˈkri s/ ː Incidents of armed robbery have increased over the last
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ few years.
Các vụ cướp có vũ trang đã
gia tăng trong vài năm qua. Adjustment (n.) Sự điều chỉnh /ə d ˈ ʒʌstmənt/ I've made a few adjustments to the design.
Tôi đã thực hiện một vài điều
chỉnh cho thiết kế. Calendar (n.) Lịch /ˈkæl ndə(r)/ ɪ
I think I'm free on that day— let me check my calendar.
Tôi nghĩ rằng tôi rảnh vào
ngày hôm đó — hãy để tôi
kiểm tra lịch của mình. Attendance (n.) Sự có mặt /ə tendəns/ ˈ
Attendance at these lectures is not compulsory.
Việc tham dự các bài giảng
này là không bắt buộc. fit (v.) Vừa vặn /f t/ ɪ
I tried the dress on but it didn't fit.
Việc tham dự các bài giảng
này là không bắt buộc. Cancellation (n.) Sự hủy bỏ / kænsə ˌ le ˈ n/ ɪʃ We need at least 24 hours' notice of cancellation.
Chúng tôi cần thông báo hủy
bỏ ít nhất 24 giờ. Accountant (n.) Kế toán /ə ka ˈ ʊntənt/ We talked to the company’s chief accountant.
Chúng tôi đã nói chuyện với
kế toán trưởng của công ty.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ lavender (n.) Oải hương /ˈlævəndə(r)/ I just bought a bottle of lavender oil.
Tôi vừa mua một chai dầu oải hương. Exhibit (n.) Cuộc triễn lãm /ɪɡˈzɪbɪt/ He longed for the chance to exhibit his work publicly.
Ông khao khát có cơ hội trưng
bày tác phẩm của mình một cách công khai. Property (n.) Tài sản /ˈpr pəti/ ɒ This building is government property.
Tòa nhà này là tài sản của chính phủ. Ancient (adj.) Cổ đại /ˈe n ɪ ʃənt/ Archaeologists are excavating the ruined temples of this ancient civilization.
Các nhà khảo cổ đang khai
quật những ngôi đền đổ nát
của nền văn minh cổ đại này.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (27 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ block off (v.) Phong tỏa /bl k/ ɑː
All the roads out of the town had been blocked off by the police.
Tất cả các con đường ra khỏi thị trấn đã bị
cảnh sát phong tỏa. Mug (n.) Cái cốc /m / ʌɡ
I never want to see his ugly mug again.
Tôi không bao giờ muốn nhìn thấy chiếc cốc
xấu xí của mình nữa. Process (v.) Xử lý / prə ˈ ses/ ʊ
I'm afraid getting things changed will be a slow process.
Tôi e rằng việc thay đổi mọi thứ sẽ là một
quá trình chậm chạp. Rush (v.) Hối thúc, vội /r / ʌʃ
We've got plenty of time; there's no need to vàng rush.
Chúng tôi có rất nhiều thời gian; không cần phải vội vàng. Promotional (adj.) Quảng cáo /prəˈməʊʃənl/
Dave is discussing a promotional campaign for their products.
Dave đang thảo luận về một chiến dịch
quảng cáo cho các sản phẩm của họ. policy (n.) Chính sách /ˈpɒləsi/
They debated the policy or impolicy of the proposed legislation
Họ đã tranh luận về chính sách hoặc sự bất
đồng của luật được đề xuất. Committee (n.) Ủy ban /kəˈmɪti/
The committee has decided to close the restaurant.
Ủy ban đã quyết định đóng cửa nhà hàng. Aisle (n.) Lối đi, hàng /aɪl/
She looked radiant as she walked down the
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ aisle on her father’s arm.
Cô ấy trông rạng rỡ khi cô ấy bước xuống
lối đi trên cánh tay của cha cô ấy. fantastic (adj.) Tuyệt vời /fæn tæst ˈ k/ ɪ He's done a fantastic job.
Anh ấy đã làm một công việc tuyệt vời. annual (adj.) Hằng năm / ænjuəl/ ˈ
Funding will be awarded on an annual basis.
Tài trợ sẽ được trao hàng năm. canned (adj.) Đóng hộp /kænd/
You can use fresh, canned or frozen fruit for this recipe.
Bạn có thể sử dụng trái cây tươi, đóng hộp
hoặc đông lạnh cho công thức này. vacant (adj.) Trống, bỏ không /ˈve .kənt/ ɪ
The hospital has no vacant beds.
Bệnh viện không còn giường trống. manufacturer (n.) Nhà sản xuất /ˌmænju fækt ˈ ərə(r)/ ʃ
Always follow the manufacturer's instructions.
Luôn làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. colleague (n.) Đồng nghiệp / k ˈ li ɒ / ːɡ
We were friends and colleagues for more than 20 years.
Chúng tôi là bạn bè và đồng nghiệp trong hơn 20 năm. conflict (n.) Tranh chấp / k ˈ nfl ɒ kt/ ɪ
The violence was the result of political conflicts.
Bạo lực là kết quả của các cuộc xung đột chính trị. swamp (v.) Bận rộn /sw mp/ ɒ
The country contains around 700 square km of swamp.
Đất nước này có khoảng 700 km vuông đầm lầy. Apparently (adv.) Rõ ràng /əˈpærəntli/
The government was apparently unaware of
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ the magnitude of the crisis.
Chính phủ dường như không biết về mức độ
nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng. Modify (v.) Điều chỉnh / m ˈ d ɒ fa ɪ / ɪ
Patients are taught how to modify their diet.
Bệnh nhân được dạy cách sửa đổi chế độ ăn uống của họ. restrict (v.) Hạn chế /rɪˈstrɪkt/
We restrict the number of students per class to ten.
Chúng tôi giới hạn số lượng học sinh mỗi
lớp xuống còn mười. Polish (v.) Đánh bóng / p ˈ ɒlɪʃ/
Use brown polish on these shoes.
Sử dụng chất đánh bóng màu nâu trên đôi giày này. rotate (v.) Xoay chuyển /rə te ʊˈ t/ ɪ
Rotate the wheel through 180 degrees.
Xoay bánh xe qua 180 độ. exterior (adj.) Ngoại, bên / k ɪ st ˈ ɪəriə(r)/
The exterior of the house needs painting. ngoài
Bên ngoài của ngôi nhà cần sơn. instruction (n.) Hướng dẫn / n ɪ ˈstr k ʌ n/ ʃ
Follow the instructions on the packet carefully.
Làm theo hướng dẫn trên gói cẩn thận. trustworthy (adj.) Đáng tin cậy / tr ˈ stw ʌ ði/ ɜː
Women were seen as more trustworthy and harder working
Phụ nữ được coi là đáng tin cậy hơn và làm việc chăm chỉ hơn reliable (adj.) Tin cậy /rɪˈlaɪəbl/
He was a very reliable and honest man who would never betray anyone.
Anh ấy là một người đàn ông rất đáng tin
cậy và trung thực, người sẽ không bao giờ
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
phản bội bất cứ ai. laundry (n.) Giặt ủi /ˈlɔːndri/
There was a pile of clean laundry on her bed.
Có một đống đồ giặt sạch sẽ trên giường của cô ấy. reliability (n.) Sự tin cậy /rɪˌlaɪəˈbɪləti/
The incident cast doubt on her motives and reliability.
Vụ việc khiến người ta nghi ngờ về động cơ
và độ tin cậy của cô.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com