Tổng hợp từ vựng Test 10 - test 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Tổng hợp từ vựng Test 10 - test 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG ETS 2022 TEST 10
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (13 từ) 2 PART 2 (38 từ) 4 PART 3 (60 từ) 8 PART 4 (40 từ) 16 PART 5 (21 từ) 20 PART 6 (17 từ) 24 PART 7 (59 từ) 27
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (13 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
A man is organizing a display of fruit. Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
Người đàn ông đang sắp xếp chỗ hoa quả
A man is standing behind a cash register. Cash register (n.) Máy tính tiền /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/
Người đàn ông đang đứng sau cái máy tính tiền
The woman is taking a pen from a drawer. Drawer (n.) Tủ đựng đồ /drɑː/
Người phụ nữ đang lấy một cây bút ra khỏi tủ đựng đồ.
She’s walking toward a trash bin. Trash bin (n.) Thùng rác /træʃ bɪn/
Cô ấy đang đi tới chỗ cái thùng rác
She’s unpacking a picnic lunch near a tree. Unpack (v.) Mở ra, lấy ra khỏi /ʌnˈpæk/
Cô ấy đang lấy ra những đồ ăn trưa bên cạnh một cái cây.
A man is staring out a window. Stare (v.) Nhìn /ster/
Người đàn ông đang nhìn ra ngoài cửa sổ. Utensil (n.) Dụng cụ /juːˈten.sɪl/
Sets of utensils have been arranged on napkins.
Một bộ dụng cụ ăn uống đã được sắp xếp
lên trên chiếc khăn. Arrange (v.) Sắp xếp /əˈreɪndʒ/ Đồ chứa, hộp
Containers have been placed on chairs Container (n.) /kənˈteɪ.nɚ/
Những chiếc hộp chứa đã chứa
được đặt lên trên ghế.
A table cloth is being removed Remove (v.) Loại bỏ /rɪˈmuːv/
Một tấm khăn trải bàn đang được dỡ bỏ.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Chất hàng,
A box is being loaded onto a truck. Load (v.) /loʊd/ tải hàng
Một cái hộp đang được chất lên chiếc xe tải. Some people are inspecting Giám sát, the contents of a box. Inspect (v.) /ɪnˈspekt/ kiểm tra
Một số người đang kiểm tra
những vật dụng trong một cái hộp Đống,
Some boxes have been piled on a desk. Pile (n.) /paɪl/
Một vài chiếc hộp đã được chất thành đống
chất thành đống trên cái bàn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (38 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
I’ve been to the farmers’ market. Farmers’ market (n.) Hội chợ /ˈfɑː.məz ˌmɑː.kɪt/
Tôi đã từng đến một hội chợ. That’s a great destination. Destination (n.) Đích đến /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/
Đó là một điểm đến tuyệt vời. Đơn hàng
Sure, I’ll sign for the delivery. Delivery (n.) /dɪˈlɪv.ɚ.i/ vận chuyển
Tất nhiên rồi, tôi sẽ ký nhận đơn hàng. The concert was great! Concert (n.) Buổi hoà nhạc /ˈkɑːn.sɚt/
Buổi hoà nhạc thật tuyệt! They don’t work together Together (adj.) Cùng nhau /təˈɡeð.ɚ/
Họ không làm việc cùng với nhau. Should we discuss the merger Kết hợp, tomorrow or Friday? Merger (n.) /ˈmɝː.dʒɚ/ sáp nhập
Chúng ta nên thảo luận việc sáp nhập
vào ngày mai hay thứ 6? Because my meeting ran late. Run late (v.) Bị trễ giờ /rʌn leɪt/
Bởi buổi họp của tôi đã bị trễ.
Doesn’t the art exhibit open today? Exhibit (n.) Buổi triển lãm /ɪɡˈzɪb.ɪt/
Chẳng phải triển lãm nghệ thuật
mở cửa hôm nay sao? No, he retired last month. Retire (v.) Nghỉ hưu /rɪˈtaɪr/
Không, anh ấy đã nghỉ hưu vào tháng trước.
Adjust the temperature setting. Adjust (v.) Chỉnh sửa /əˈdʒʌst/
Hãy điều chỉnh cài đặt nhiệt độ.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Temperature (n.) Nhiệt độ /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/
The deadline’s been extended. Deadline (n.) Hạn chót /ˈded.laɪn/
Thời hạn chót đã được tăng thêm. That’s a positive trend. Positive (adj) Tích cực /ˈpɑː.zə.tɪv/
Đó là một xu hướng tích cực.
Who’s leading the focus group meeting on Friday? Focus group (n.) Nhóm làm việc /ˈfoʊ.kəs ˌɡruːp/
Ai sẽ chủ trì buổi họp nhóm làm việc vào thứ 6 này?
John is making those assignments. Assignment (n.) Tác vụ, công việc /əˈsaɪn.mənt/
John đang hoàn thành các công việc đó. It was very creative. Creative (adj.) Sáng tạo /kriˈeɪ.tɪv/
Nó thật là sáng tạo. Prackwood Bank has extended
business hours today, doesn’t it? Extend (v.) Mở rộng /ɪkˈstend/
Ngân hàng Prackwood đã kéo dài
thời gian làm việc hôm nay, phải không? My extension is 204.
Dường đây điện thoại Extension (n.) Sụ mở rộng /ɪkˈsten.ʃən/
mở rộng của tôi là 204.
Only at the Main Street location. Location (n.) Vị trí /loʊˈkeɪ.ʃən/
Chỉ ở vị trí đường Main. At the ticket office. Ticket office (n.) Phòng bán vé /ˈtɪk.ɪt ɑː.fɪs/ Tại phòng bán vé. Has anyone volunteered to organize the reception? Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
Đã có ai tình nguyện tổ chức
buổi chào mừng chưa?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Well-known (adj.) Nổi tiếng /ˌwel ˈnoʊn/
It is a well-known organization.
Nó là một tổ chức nổi tiếng. Tổ chức, Organization (n.) /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ sự sắp xếp
How do I turn off the copy machine?
Làm thế nào để tôi Copy machine (n.) Máy photocopy /ˈkɑː.pi məˈʃiːn/
tắt được cái máy photocopy? Make an appointment /meɪk ən Đặt hẹn trước
I’m calling to make an appointment (v.) əˈpɔɪnt.mənt/ with a physical therapist.
Tôi gọi đến để đặt lịch hẹn với
một vị bác sĩ vật lý trị liệu. Bác sĩ vật lý /ˌfɪz.ɪ.kəl Physical therapist (n.) trị liệu ˈθer.ə.pɪst/ I’ll call our supplier now.
Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp Supplier (n.) Nhà cung cấp /səˈplaɪ.ɚ/
của chúng ta ngay bây giờ. Xem xét lại, Revise (v.) /rɪˈvaɪz/ chỉnh sửa Did you send all staff the revised vacation policy?
Bạn đã gửi cho toàn bộ nhân viên
xem chính sách nghỉ phép đã chỉnh sửa chưa? Policy (n,) Chính sách /ˈpɑː.lə.si/ Sửa chữa, It’s closed for renovation. Renovation (n.) /ˌren.əˈveɪ.ʃən/
Nó đóng cửa để sửa chữa. tân trang Represent (v.) Đại diện /ˌrep.rɪˈzent/
Could you represent our company
at the recruitment fair this week?
Bạn có thể đại diện công ty chúng ta
ở hội nghị việc làm tuần này không? Recruitment fair (n.) Hội nghị việc làm /rɪˈkruːt.mənt fer/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Thomas said not to get him any presents. Present (n.) Món quà /ˈprez.ənt/
Thomas đã nói đừng mua quà cho anh ta. Noise (n.) Tiếng ồn /nɔɪz/
The engine’s been making strange noise for the past hour.
Động cơ đã tạo ra tiếng ồn trong
một tiếng vừa qua. Strange (adj.) Kỳ lạ /streɪndʒ/
We’d better go find some oil. Oil (n.) Dầu nhớt /ɔɪl/
Chúng tôi nên đi tìm một ít dầu nhớt.
Where can we buy a microwave oven /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv for the office kitchen? Microwave oven (n.) Lò vi sóng ʌv.ən/
Chúng ta có thể mua một cái lò vi sóng
cho căn bếp của văn phòng ở đâu? Kho chứa,
There’s one in the storage area. Storage (n.) /ˈstɔːr.ɪdʒ/ nhà chứa
Có một cái trong khu vực chứa đồ.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (60 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/
Are you doing any sightseeing before the sightseeing (n.) tham quan conference..
Bạn sẽ tham quan trước buổi họp chứ?
I can pass on their Web site pass on(v.) đặt chỗ /pæs/ /ɑːn/
Tôi có thể đặt trước trên website
Just don’t wait too long before booking-slots fill up. slot(n.) chỗ /slɑːt/
Đừng đợi quá lâu trước khi chỗ đặt trước bị giành hết.
Just don’t wait too long before booking-slots fill up. fill up(v.) hết /fɪl/ /ʌp/
Đừng đợi quá lâu trước khi chỗ đặt trước bị giành hết.
I noticed the sign in your window advertising a temporary job for a baker. temporary(adj.) tạm thời /ˈtem.pə.rer.i/
Tôi để ý tấm biển trên cửa sổ quảng cáo
một công việc nướng bánh tạm thời.
Let me get you an application form. application(n.) mẫu xin việc /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/
Để tôi lấy cho bạn tờ đơn xin việc.
You can fill out the form here if fill out(v.) điền /fɪl/ /aʊt/ you’d like
Bạn có thể điền vào đơn nếu bạn muốn
Just remember to e-mail us your résumé résumé(n.) hồ sơ cá nhân /rɪˈzuːm/
Chỉ cần nhớ gửi hồ sơ cá nhân cho chúng tôi qua email nha.
We’re worried about our ability to khả năng, năng compete ability(n.)
Chúng ta đang lo lắng về khả năng lực /əˈbɪl.ə.ti/
của mình để cạnh tranh.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
We’re worried about our ability to compete thi đấu, compete(v.) /kəmˈpiːt/
Chúng ta đang lo lắng về khả năng cạnh tranh
của mình để cạnh tranh. Have you considered making a
significant change to the store? significant(adj.) đáng kể /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/
Bạn đã xem xét tới việc thay đổi
cửa hàng đáng kể chưa?
A customer just bought five bags of our Super Boost potting soil. potting soil(n.) phân bón /pɑːtɪŋ/ /sɔɪl/
Một vị khách mới mua 5 bao phân bón Super Boost.
Can I finish organizing the flower seeds on this display first? seed(n.) hạt /siːd/
Tôi có thể hoàn thành việc sắp xếp
các hạt trên châu được không?
I told him to pull his car up by pull up(v.) đỗ xe /pʊl/ /ʌp/ the entrance
Tôi đã bảo anh ấy đỗ xe ngay trước cổng
I told him to pull his car up by entrance(n.) cổng /ˈen.trəns/ the entrance
Tôi đã bảo anh ấy đỗ xe ngay trước cổng
Just be sure to sign your initials on his receipt once you’re done receipt(n.) hóa đơn /rɪˈsiːt/
Hãy chắc chắn rằng kí xác nhận lên
hóa đơn một khi bạn hoàn thành.
You’re already installed the electrical wiring in the new classrooms install(v.) lắp đặt /ɪnˈstɑːl/
Bạn đã lắp đặt dây điện trong phòng học mới
You’re already installed the electrical /iˈlek.trɪ.kəl/ wiring in the new classrooms electrical wiring(n.) dây điện /ˈwaɪr.ɪŋ/
Bạn đã lắp đặt dây điện trong phòng học mới
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com