KFire Academic Team
https://tienganhthayquy.com/
Biên so n b ng Anh th y Quý ởi đội ngũ tiế
T TNG HP V NG TEST 3
CHIA THÀNH T NG PH N KÈM VÍ D VÀ D ỊCH NGHĨA
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Mc lc
PART 1 (13 từ) ................................................................................................................................................................ 2
PART 2 (17 từ) ................................................................................................................................................................ 4
PART 3 (25 từ) ................................................................................................................................................................ 6
PART 4 (21 từ) ................................................................................................................................................................ 9
PART 5 (30 từ) ...............................................................................................................................................................12
PART 6 (13 từ) ...............................................................................................................................................................16
PART 7 (29 từ) ...............................................................................................................................................................18
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 1 (13 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Lean (v.)
Tựa
/liːn/
He’s leaning over a container.
Anh ấy đang tựa vào thùng đựng hàng.
Dig (v.)
Đào
/dɪɡ/
He’s digging in a garden.
Anh ấy đang đào trong vườn.
Trim (v.)
Cắt/ tỉa
/trɪm/
He’s trimming some trees.
Anh ấy đang tỉa cây.
Hand (v.)
Đưa
/hænd/
A customer is handing a worker some cash.
Một khách hàng đang đưa cho một nhân viên một
khoản tiền mặt.
Beverage (n.)
Đồ uống
/ˈbev.ər.ɪdʒ/
She's pouring a beverage.
Cô ấy đang rót đồ uống.
Tent (n.)
Lều
/tent/
He's setting up a tent.
Anh ấy đang dựng lều.
Rear (n.)
Phía sau
/rɪər/
The rear doors of a van are closed.
Cửa sau của chiếc xe tải đang đóng.
Podium (n.)
Bục (phát biểu)
/ˈpəʊ.di.əm/
The speaker is positioned next to a podium.
Người nói đang đứng cạnh bục.
Adjust (v.)
Điều chỉnh
/əˈdʒʌst/
One of the women is adjusting her glasses.
Một trong những người phụ nữ đang chỉnh cặp kính
của mình.
Balcony (n.)
Ban công
/ˈbæl.kə.ni/
Some chairs have been arranged on a balcony.
Một vài chiếc ghế đã được bố trí trên ban công.
Prop (v.)
Chống đỡ/ đặt
/prɒp/
A clock has been propped up on a shelf.
Một chiếc đồng hồ được đặt trên giá.
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Mat (n.)
Tấm lót
/mæt/
Some place mats are laid out on a bench.
Một số tấm lót bàn được đặt trên ghế dài.
Hang (v.)
Treo
/hæŋ/
A light fixture is hanging above a dining area.
Một chiếc đèn chiếu sáng được treo phía trên chỗ
ăn uống.
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 2 (17 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Checkup (n.)
Khám sức khỏe
/ˈtʃek.ʌp/
Lobby (n.)
Sảnh
/ˈlɒb.i/
Intern (n.)
Thực tập sinh
/ɪnˈtɜːn/
Proposal (n.)
Đề xuất
/prəˈpəʊ.zəl/
Projector (n.)
Máy chiếu
/prəˈdʒek.tər/
Intermission (n.)
Thời gian giải lao
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
League (n.)
Giải đấu
/liːɡ/
Stack (v.)
Xếp
/stæk/
Expense (n.)
Chi tiêu
/ɪkˈspens/
Conference (n.)
Hội nghị
/ˈkɒn.fər.əns/
Exhibit (n.)
Triển lãm
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Inspection (n.)
Kiểm tra
/ɪnˈspek.ʃən/
Steel (n.)
Thép
/stiːl/
Authorized (a.)
Được phép
/ˈɔː.θər.aɪzd/
Treatment (n.)
Điều trị
/ˈtriːt.mənt/
Digital (a.)
Kỹ thuật số
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/
Approval (a.)
Phê duyệt
/əˈpruː.vəl/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 3 (25 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Temporary (adj.)
Tạm thời
/ˈtempəreri/
Flexibility (n.)
Linh hoạt
/ˌfleksəˈbɪləti/
Certificate (n.)
Chứng chỉ
/sərˈtɪfɪkət/
Opportunity (n.)
Cơ hội
/ˌɑːpərˈtuːnəti/
Recommend (v.)
Giới thiệu
/ˌrekəˈmend/
Postpone (v.)
Trì hoãn
/pəʊˈspəʊn/
Increase (v.)
Tăng
/ɪnˈkriːs/
Appointment (n.)
Cuộc hẹn
/əˈpɔɪntmənt/
Policy (n.)
Chính sách
/ˈpɑːləsi/
Patient (n.)
Bệnh nhân
/ˈpeɪʃnt/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Inspection (n.)
Cuộc điều tra
/ɪnˈspekʃn/
Potential (adj.)
Tiềm năng
/pəˈtenʃl/
Adjust (v.)
Điều chỉnh
/əˈdʒʌst/
Demonstrate (v.)
Chứng minh
/ˈdemənstreɪt/
Efficiency (n.)
Hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi/
Malfunction (v.)
Trục trặc
/ˌmælˈfʌŋkʃn/
Merger (n.)
Sáp nhập
/ˈmɜːrdʒər/
Frustrated (adj.)
Nản lòng,
thất vọng
/ˈfrʌstreɪtɪd/
Decision (n.)
Quyết định
/dɪˈsɪʒn/
Assignment (n.)
Nhiệm vụ
/əˈsaɪnmənt/
Deficiency (n.)
Sự thiếu hụt
/dɪˈfɪʃnsi/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Duration (n.)
Thời hạn
/duˈreɪʃn/
Interpreter (n.)
Thông dịch viên
/ɪnˈtɜːrprətər/
Regulation (n.)
Chính sách,
quy định
/ˌreɡjuˈleɪʃn/
Compliment (v.)
Khen ngợi
/ˈkɑːmplɪmənt/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 4 (21 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Announcement (n.)
Sự thông báo
/əˈnounsmənt/
ferry (n.)
Chiếc phà
/ˈfɛri/
Staff (n.)
Nhân viên
/stɑ:f/
Recommend (v.)
Giới thiệu
/rekə'mend/
Flavor (n.)
Mùi v
/'fleivə/
Offer (v.)
Đề nghị
/ɔ:fər/
Refreshment (n.)
Đồ giải khát
/ri'fre∫mənt/
Discount (n.)
Sự giảm giá
/'diskaʊnt/
Park (v.)
Đỗ xe
/pɑ:k/

Preview text:

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 3
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục
PART 1 (13 từ) ................................................................................................................................................................ 2
PART 2 (17 từ) ................................................................................................................................................................ 4
PART 3 (25 từ) ................................................................................................................................................................ 6
PART 4 (21 từ) ................................................................................................................................................................ 9
PART 5 (30 từ) ...............................................................................................................................................................12
PART 6 (13 từ) ...............................................................................................................................................................16
PART 7 (29 từ) ...............................................................................................................................................................18
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (13 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
He’s leaning over a container. Lean (v.) Tựa /liːn/
Anh ấy đang tựa vào thùng đựng hàng. He’s digging in a garden. Dig (v.) Đào /dɪɡ/
Anh ấy đang đào trong vườn. He’s trimming some trees. Trim (v.) Cắt/ tỉa /trɪm/ Anh ấy đang tỉa cây.
A customer is handing a worker some cash. Hand (v.) Đưa /hænd/
Một khách hàng đang đưa cho một nhân viên một khoản tiền mặt. She's pouring a beverage. Beverage (n.) Đồ uống /ˈbev.ər.ɪdʒ/
Cô ấy đang rót đồ uống. He's setting up a tent. Tent (n.) Lều /tent/
Anh ấy đang dựng lều.
The rear doors of a van are closed. Rear (n.) Phía sau /rɪər/
Cửa sau của chiếc xe tải đang đóng.
The speaker is positioned next to a podium. Podium (n.) Bục (phát biểu) /ˈpəʊ.di.əm/
Người nói đang đứng cạnh bục.
One of the women is adjusting her glasses. Adjust (v.) Điều chỉnh /əˈdʒʌst/
Một trong những người phụ nữ đang chỉnh cặp kính của mình.
Some chairs have been arranged on a balcony. Balcony (n.) Ban công /ˈbæl.kə.ni/
Một vài chiếc ghế đã được bố trí trên ban công.
A clock has been propped up on a shelf. Prop (v.) Chống đỡ/ đặt /prɒp/
Một chiếc đồng hồ được đặt trên giá.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Some place mats are laid out on a bench. Mat (n.) Tấm lót /mæt/
Một số tấm lót bàn được đặt trên ghế dài.
A light fixture is hanging above a dining area. Hang (v.) Treo /hæŋ/
Một chiếc đèn chiếu sáng được treo phía trên chỗ ăn uống.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (17 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
She was at her annual checkup. Checkup (n.) Khám sức khỏe /ˈtʃek.ʌp/
Cô ấy đã đi khám sức khỏe thường niên.
Who’s that sitting in the lobby? Lobby (n.) Sảnh /ˈlɒb.i/
Người ngồi trong sảnh là ai thế?
That’s the new summer intern. Intern (n.) Thực tập sinh /ɪnˈtɜːn/
Đó là thực tập sinh của mùa hè mới.
What did Simone say about the project proposal? Proposal (n.) Đề xuất /prəˈpəʊ.zəl/
Simone nói gì về đề xuất dự án?
The other projector’s broken. Projector (n.) Máy chiếu /prəˈdʒek.tər/
Chiếc máy chiếu khác bị hỏng rồi. A short intermission. Intermission (n.) Thời gian giải lao /ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/
Khoảng thời gian giải lao ngắn.
Who's organizing the bowling league? League (n.) Giải đấu /liːɡ/
Ai tổ chức giải đấu bowling vậy?
Stack the bowls on top of the plates. Stack (v.) Xếp /stæk/
Xếp bát lên trên đĩa.
Did you submit the expense reports? Expense (n.) Chi tiêu /ɪkˈspens/
Bạn đã nộp các báo cáo chi tiêu chưa?
There’s an upcoming conference. Conference (n.) Hội nghị /ˈkɒn.fər.əns/
Có một hội nghị sắp tới.
Some of the exhibit lines are quite long. Exhibit (n.) Triển lãm /ɪɡˈzɪb.ɪt/
Một vài hệ thống triển lãm thì khá lâu.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
I've finished the building inspection. Inspection (n.) Kiểm tra /ɪnˈspek.ʃən/
Tôi vừa mới kiểm tra tòa nhà xong.
When is Pierre scheduled to pick up the steel pipe? Steel (n.) Thép /stiːl/
Khi nào Pierre định đến lấy ống thép thế?
Why am I not authorized to download this software? Authorized (a.) Được phép /ˈɔː.θər.aɪzd/
Tại sao tôi không được phép tải phần mềm này?
She thought it was the best treatment. Treatment (n.) Điều trị /ˈtriːt.mənt/
Cô ấy nghĩ đó là phương pháp điều trị tốt nhất.
Aren't we getting a digital sound system? Digital (a.) Kỹ thuật số /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/
Không phải chúng ta sắp có một hệ thống âm thanh kỹ thuật số sao?
You know how long the approval process takes. Approval (a.) Phê duyệt /əˈpruː.vəl/
Bạn biết quá trình phê chuẩn mất bao lâu rồi đó.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (25 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
More than half the staff are temporary. Temporary (adj.) Tạm thời /ˈtempəreri/
Hơn một nửa số nhân viên là tạm thời.
The schedule doesn't allow much flexibility. Flexibility (n.) Linh hoạt /ˌfleksəˈbɪləti/
Lịch trình không cho phép linh hoạt nhiều.
A certificate of motor insurance. Certificate (n.) Chứng chỉ /sərˈtɪfɪkət/
Giấy chứng nhận bảo hiểm xe máy
The internship provides an opportunity for students
to learn about the challenges involved. Opportunity (n.) Cơ hội /ˌɑːpərˈtuːnəti/
Kỳ thực tập tạo cơ hội cho sinh viên tìm hiểu
về những thách thức liên quan.
Can you recommend a good hotel? Recommend (v.) Giới thiệu /ˌrekəˈmend/
Bạn có thể giới thiệu một khách sạn tốt không?
We'll have to postpone the meeting until next week. Postpone (v.) Trì hoãn /pəʊˈspəʊn/
Chúng tôi sẽ phải hoãn cuộc họp cho đến tuần sau. The price of oil increased. Increase (v.) Tăng /ɪnˈkriːs/ Giá dầu tăng.
I've got a dental appointment at 3 o'clock. Appointment (n.) Cuộc hẹn /əˈpɔɪntmənt/
Tôi có một cuộc hẹn nha khoa lúc 3 giờ.
The new managers are expected to implement new policies. Policy (n.) Chính sách /ˈpɑːləsi/
Các nhà quản lý mới dự kiến sẽ thực hiện các chính sách mới.
Hospitals are treating more patients than ever before. Patient (n.) Bệnh nhân /ˈpeɪʃnt/
Các bệnh viện đang điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn bao giờ hết.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Prepare for an inspection. Inspection (n.) Cuộc điều tra /ɪnˈspekʃn/
Chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra Potential investors Potential (adj.) Tiềm năng /pəˈtenʃl/
Các nhà đầu tư tiềm năng Adjusting a microphone Adjust (v.) Điều chỉnh /əˈdʒʌst/ Điều chỉnh micrô
Let me demonstrate how it works Demonstrate (v.) Chứng minh /ˈdemənstreɪt/
Hãy để tôi chứng minh nó hoạt động như thế nào Product efficiency Efficiency (n.) Hiệu quả /ɪˈfɪʃnsi/
Hiệu quả sản phẩm
Some equipment is malfunctioning Malfunction (v.) Trục trặc /ˌmælˈfʌŋkʃn/
Một số thiết bị bị trục trặc A business merger Merger (n.) Sáp nhập /ˈmɜːrdʒər/
Một sự sáp nhập kinh doanh Nản lòng,
It's very easy to get frustrated in this job. Frustrated (adj.) thất vọng /ˈfrʌstreɪtɪd/
Rất dễ nản lòng trong công việc này.
I think I've made the right decision. Decision (n.) Quyết định /dɪˈsɪʒn/
Tôi nghĩ mình đã quyết định đúng.
Students are required to complete all homework assignments. Assignment (n.) Nhiệm vụ /əˈsaɪnmənt/
Học sinh được yêu cầu hoàn thành
tất cả các bài tập về nhà.
Vitamin deficiency in the diet can cause illness. Deficiency (n.) Sự thiếu hụt /dɪˈfɪʃnsi/
Thiếu vitamin trong chế độ ăn uống có thể gây bệnh.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ By project duration Duration (n.) Thời hạn /duˈreɪʃn/
Theo thời lượng dự án
Susan acted as interpreter for us. Interpreter (n.) Thông dịch viên /ɪnˈtɜːrprətər/
Susan làm thông dịch viên cho chúng tôi.
It's against safety regulations to fix these doors open. Chính sách, Regulation (n.) quy định /ˌreɡjuˈleɪʃn/
Việc sửa những cánh cửa này mở là vi phạm
các quy định an toàn. To compliment a staff member Compliment (v.) Khen ngợi /ˈkɑːmplɪmənt/
Để khen ngợi một nhân viên
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 4 (21 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
Where is the announcement most likely being made? Announcement (n.) Sự thông báo /əˈnounsmənt/
Thông báo có nhiều khả năng được thực hiện nhất ở đâu?
You can cross the river by ferry ferry (n.) Chiếc phà /ˈfɛri/
Bạn có thể đi phà qua sông It will save the staff time Staff (n.) Nhân viên /stɑ:f/
Nó sẽ tiết kiệm thời gian của nhân viên
Can you recommend me a good novel? Recommend (v.) Giới thiệu /rekə'mend/
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một cuốn tiểu thuyết hay không? It comes in several flavors. Flavor (n.) Mùi vị /'fleivə/ Nó có nhiều hương vị. He offered her a cigarette Offer (v.) Đề nghị /ɔ:fər/
Anh ta mời cô ấy một điếu thuốc lá Refreshments are served Refreshment (n.) Đồ giải khát /ri'fre∫mənt/
Đồ giải khát được phục vụ
This shop is offering a discount coupon. Discount (n.) Sự giảm giá /'diskaʊnt/
Cửa hàng này đang cung cấp một phiếu giảm giá. Where can we park the car? Park (v.) Đỗ xe /pɑ:k/
Chúng ta có thể đỗ xe ở đâu?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com