Tổng hợp từ vựng Test 6 - test 6 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp từ vựng Test 6 - test 6 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

 

KFire Academic Team
https://tienganhthayquy.com/
Biên so n b ng Anh th y Quý ởi đội ngũ tiế
T TNG HP V NG TEST 6
CHIA THÀNH T NG PH N KÈM VÍ D VÀ D ỊCH NGHĨA
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Mục lục
PART 1 (16 từ) 2
PART 2 (51 từ) 4
PART 3 (71 từ) 9
PART 4 (25 từ) 16
PART 5 (26 từ) 19
PART 6 (10 từ) 24
PART 7 (40 từ) 26
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 1 (16 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Refrigerator (n.)
Cái tủ lạnh
/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t ɚ/
She’s taking an item out of the refrigerator.
Cô ấy đang lấy một món đồ ra khỏi tủ lạnh.
Grab (v.)
Lấy
/ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/
She’s grabbing a handful of carrots.
Cô ấy đang lấy trong tay rất nhiều cà rốt.
A handful of (adj.)
Đầy lòng
bàn tay
/ ə ˈhændˌfʊl ʌv/
Stair (n.)
Cầu thang,
bậc thang
/ster/
One of the women is carrying
a computer up the stairs.
Một trong số những người phụ nữ
đang mang chiếc máy tính lên cầu thang.
Set a clock (v.)
Đặt giờ đồng hồ
/sɛt ə klɑk/
The man is setting a clock.
Người đàn ông đang chỉnh giờ đồng hồ
Reach for (v.)
Với tới
/ riʧ fɔr /
The man is reaching for a box.
Người đàn ông đang với tới một cái hộp.
Hand (v.)
Đưa cho
/hænd/
The woman is handing some food to the man.
Người phụ nữ đang đưa một ít thức ăn
cho người đàn ông.
Wire (n.)
Dây điện
/waɪr/
He’s twisting some wires.
Anh ấy đang cuốn một số dây điện.
Prune (v.)
Tỉa cây,
cắt lá cây
/pruːn/
He’s pruning a bush next to a building.
Anh ấy đang tỉa một bụi cây kế bên tòa nhà.
Bush (n.)
Bụi cây
/bʊʃ/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Shovel (n.)
Cái xẻng
/ˈʃʌv.əl/
He’s spreading cement with a shovel.
Anh ấy đang trét xi măng bằng một cái xẻng.
Face (v.)
Đối diện
/feɪs/
The women are facing a desk.
Những người phụ nữ đang đối diện với cái bàn.
Drawer (n.)
Ngăn kéo
/drɑː/
A drawer has been left opened.
Một ngăn kéo tủ đã được mở.
Shelf (n.)
Tủ sách,
kệ đựng đồ
/ʃelf/
Some cups have been lined up on shelves.
Một số chiếc ly đã được sắp thành hàng
trên những cái kệ đựng đồ.
Empty (v..)
Làm trống,
lấy hết ra
/ˈemp.ti/
A fruit basket has been emptied.
Một giỏ trái cây đã được lấy hết ra.
Spill (v.)
Làm đổ ra,
tràn ra
/spɪl/
Some coffee has been spilled on the counter.
Một ít cà phê đã bị đổ lên bàn.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 2 (51 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Budget proposal (n.)
Đề xuất
ngân sách
/ˈbʌʤɪt prəˈpoʊzəl/
Who made changes to the budget proposal?
Ai đã sửa đổi bản đề xuất ngân sách?.
Additional (adj.)
Thêm vào
/əˈdɪʃ.ən.əl/
Additional funding.
Ngân sách thêm vào.
A range of (adj.)
Đa dạng
/ə reɪnʤ ʌv/
A range of menu options.
Đa dạng các lựa chọn thực đơn..
Manual (n.)
Tài liệu
hướng dẫn
/ˈmæn.ju.əl/
When are they delivering the manuals?
Bao giờ thì họ giao tới tài liệu hướng dẫn?
Retail (n.)
Cửa hàng bán lẻ
/ˈriː.teɪl/
How much does it cost to rent this retail space?
Tốn bao nhiêu để thuê được
diện tích bán hàng này?.
Measure (v.)
Đo đạc
/ˈmeʒ.ɚ/
The desk measures five feet long.
Cái bàn có độ dài khoảng năm feet.
Store manager (n.)
Cửa hàng trưởng
/stɔː ˈmænɪdʒə/
Where is the store manager?
Cửa hàng trưởng đâu rồi?
Turn off (v.)
Tắt đi
/ˈtɜ:n ɒf/
Should I turn off my computer or leave it on?
Tôi nên tắt máy tính của mình đi hay để nó bật?
Library (n.)
Thư viện
/ˈlaɪ.brer.i/
A copy from the public library.
Một bản sao từ thư viện công cộng..
Stop (n.)
Điểm dừng,
trạm dừng
/stɑːp/
The next stop, please.
Điểm dừng kế tiếp, làm ơn.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Direct flight (n.)
Chuyến bay
thẳng
/dɪˈrekt flaɪt/
I usually take a direct flight.
Tôi thường chọn một chuyến bay thẳng.
Dock (n.)
Bến tàu
/dɑːk/
By the loading dock.
Ngay cạnh bến tàu dỡ hàng.
Overnight (adj.)
Qua đêm
/ˌoʊ.vɚˈnaɪt/
Overnight delivery.
Giao hàng qua đêm.
Purchase (v.)
Mua hàng
/ˈpɝː.tʃəs/
Who will we purchase the costumes from?
Chúng ta sẽ mua trang phục từ ai?
Cheap (adj.)
Rẻ
/tʃiːp/
It’s cheaper to make them ourselves.
Sẽ rẻ hơn nếu chúng ta tự làm.
Performance (n.)
Buổi biểu diễn
/pɚˈfɔːr.məns/
I’m excited about the performance.
Tôi háo hức chờ buổi biểu diễn.
Building inspector (n.)
Giám sát
công trình
/ˌbɪldɪŋ ɪnˈspektə/
Isn’t the building inspector
coming this afternoon?
Chẳng phải người giám sát công trình
sẽ đến vào chiều nay?
Safety (n.)
Sự an toàn
/ˈseɪf.ti/
Some updated safety regulations.
Một vài quy tắc an toàn được cập nhật lại.
Regulation (n.)
Quy tắc
/ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Appointment (n.)
Cuộc hẹn trước
/əˈpɔɪnt.mənt/
Do you have an appointment to see Ms. Singh?
Bạn có buổi hẹn gặp cô Singh đúng không?
Weekday (n.)
Ngày cuối tuần
/ˈwiːk.deɪ/
It opens at 10 o’clock on weekdays.
Nó mở cửa vào 10 giờ mỗi cuối tuần.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Aware (v.)
Chú ý, để ý
/əˈwer/
I’m very aware of that.
Tôi rất để ý tới điều đó.
Pharmaceutical (adj.)
Liên quan
tới thuốc
/ˌfɑːr.məˈsuː.t ɪ.kəl/
When did this pharmaceutical
company move here?
Công ty thuốc này đã chuyển đến đây khi nào?
Pharmacy (n.)
Hiệu thuốc
/ˈfɑːr.mə.si/
In several pharmacies.
Tại một vài hiệu thuốc
Reschedule (v.)
Đổi lịch trình
/ˌriːˈskedʒ.uːl/
Actually, it’s been rescheduled.
Thật ra, nó đã bị đổi lịch trình.
Warehouse (n.)
Nhà kho
/ˈwer.haʊs/
The machine in thẻ warehouse.
Những máy móc trong nhà kho.
Sculpture (n.)
Tượng điêu khắc
/ˈskʌlp.tʃɚ/
Where’s the museum’s sculpture exhibit?
Tượng điêu khắc của bảo tàng
được trưng bày ở đâu?
Exhibit (v.)
Trưng bày
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
Ancient (adj.)
Cổ đại
/ˈeɪn.ʃənt/
A course on ancient culture.
Một khoá học về nền văn hoá cổ đại.
Candidate (n.)
Ứng cử viên
/ˈkæn.dɪ.deɪt/
Why don’t we interview
the two candidates together?
Tại sao chúng ta không phỏng vấn
hai ứng cử viên cùng lúc?
Reference (n.)
Thông tin
gợi nhắc
/ˈref.ɚ.əns/
Multiple references.
Rất nhiều những thông tin gợi nhắc.
Suggestion (n.)
Gợi ý
/səˈdʒes.tʃən/
That’s a great suggestion.
Đó là một gợi ý hay.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Unusually (adj.)
Một cách
bất thường
/ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/
This research report is unusually long.
Bản báo cáo nghiên cứu này dài một cách kỳ lạ.
Type up (v.)
Gõ văn bản
/taɪp ʌp/
I typed up a summary page.
Tôi đã gõ văn bản để soạn một tờ tổng kết.
Summary (n.)
Tổng kết
/ˈsʌm.ɚ.i/
Measuring stick (n.)
Thước đo đạc
/ˈmeʒərɪŋ stɪk/
No, I don’t have a measuring stick.
Không, tôi không có thước để đo.
Reserve (v.)
Đặt trước
/rɪˈzɝːv/
We reserved a booth at the festival, didn’t we?
Chúng ta đã đặt trước chỗ tại lễ hội,
phải không?
Fair (adj.)
Công bằng
/fer/
That sounds like a fair price.
Đó có vẻ là một giá tốt.
Round-trip (adj.)
Khứ hồi
/ˌraʊnd ˈtrɪp/
Round-trip tickets to Rome, please.
Một cặp vé khứ hồi đi Rome, làm ơn.
Draw up (v.)
Phác thảo,
viết ra
/drɔːr ʌp/
Could you help me draw up a contract?
Bạn giúp tôi thảo một hợp đồng được không?
Contract (n.)
Hợp đồng
/kənˈtrækt/
Legal (adj.)
Liên quan
tới luật pháp
/ˈliːɡl/
I have no legal expertise.
Tôi không có kiến thức chuyên ngành
về luật pháp
Expertise (n.)
Kiến thức
chuyên ngành
/ˌek.spɝːˈtiːz/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Vehicle (n.)
Phương tiện
/ˈviː.ə.kəl/
It looks like a compact vehicle.
Nó trông giống như một phương tiện cỡ nhỏ.
Server (n.)
Người phục vụ
/ˈsɝː.vɚ/
Your server will be with you momentarily.
Người phục vụ sẽ tới chỗ bạn sớm thôi.
Momentarily (adv.)
Sớm
/ˌmoʊ.mənˈter.əl.i/
Hang up (v.)
Treo lên
/ˈhæŋˈʌp/
I’ll hang up the sign.
Tôi sẽ treo biển hiệu lên.
Letterhead (n.)
Tiêu đề thư
/ˈlet .ɚ.hed/
Didn’t the office manager
order more company letterhead?
Chẳng phải trưởng phòng
đã đặt thêm tiêu đề thư sao?
Caterer (n.)
Người phục vụ
đồ ăn
/ˈkeɪ.t ɚ.ɚ/
The lunch caterer should be arriving by eleven.
Người phục vụ bữa trưa sẽ tới lúc 11 giờ.
Confirm (v.)
Xác nhận
/kənˈfɝːm/
We haven’t confirm the hotel reservation yet.
Chúng ta chưa xác nhận
chỗ đặt trước tại khách sạn.
Reservation (n.)
Chỗ đặt trước
/ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 3 (71 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Manufacture (v.)
Sản xuất
/ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/
We recently started manufacturing
a lip moisturizer.
Chúng tôi gần đây đã bắt đầu
sản xuất son dưỡng ẩm.
Moisturizer (n.)
Chất làm ẩm
/ˈmɔɪs.tʃɚ.aɪ.zɚ/
Issue (n.)
Vấn đề
/ˈɪs.juː/
We’re having issues with transportation
due to the construction on the road.
Chúng tôi đang có vấn đề về giao thông bởi
một công trường đang diễn ra trên đường.
Construction (n.)
Công trường
/kənˈstrʌk.ʃən/
Public relation (n.)
Quan hệ
công chúng,
quảng cáo
/ / ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃn
A public relation firm.
Một công ty quảng cáo.
Beverage (n.)
Thức uống
giải khát
/ˈbev.ɚ.ɪdʒ/
A beverage manufacturer.
Một nhà sản xuất thức uống giải khát.
Entertainment (n.)
Trò chơi,
dịch vụ giải trí
/en.tɚˈteɪn.mənt/
In-flight entertainments.
Dịch vụ giải trí trên máy bay.
Convenient (adj.)
Tiện lợi
/kənˈviː.ni.ənt/
That’s so convenient!
Điều đó thật tiện lợi!
Reclining (adj.)
Ngả ra sau, trải ra
/rɪˈklaɪ.nɪŋ/
It has reclining seats.
Nó có những ghế ngồi có thể ngả ra sau.
Produce (v.)
Sản phẩm
nông nghiệp
/ˈprɑː.duːs/
You can sample some of our seasonal produce.
Bạn có thể dùng thử một số mẫu sản phẩm
nông nghiệp theo mùa của chúng tôi.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Concern (v.)
Chú ý,
quan tâm
/kənˈsɝːn/
I am concerned about its variety, though.
Thật ra, tôi rất quan ngại về sự đa dạng của nó.
Variety (n.)
Sự đa dạng
/vəˈraɪ.ə.t i/
Constrain (v.)
Giới hạn
/kənˈstreɪn/
We are restrained by what can be grown here.
Chúng tôi bị giới hạn về những gì
có thể được trồng ở đây.
Landscaping (n.)
Trang trí
sân vườn
/ˈlænd.skeɪp/
She works in a landscaping industry,
Cô ấy làm trong ngành trang trí sân vườn.
Agriculture (n.)
Nông nghiệp
/ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/
The agriculture industry.
Ngành nông nghiệp.
Estimate (n.)
Sự ước đoán
giá cả
/ˈes.tə.meɪt/
Discuss an estimate.
Bàn bạc về chuyện ước đoán giá cả.
Feature (n.)
Đặc trưng,
đặc tính
/ˈfiː.tʃɚ/
Did the customers like the new features?
Khách hàng có thích những
đặc tính mới không?
Overall (adj.)
Nhìn chung,
tổng thể
/ˌoʊ.vɚˈɑːl/
Overall they did.
Nhìn chung thì họ có.
Complaint (n.)
Lời phàn nàn
/kəmˈpleɪnt/
There were complaints about the battery.
Đã có những lời phàn nàn về phần pin.
Emphasize (v.)
Nhấn mạnh
/ˈem.fə.saɪz/
We need to emphasize the new features.
Chúng ta cần nhấn mạnh những đặc trưng mới.
Wireless (adj.)
Kết nối
không dây
/ˈwaɪr.ləs/
Wireless speakers.
Loa phóng thanh không dây.
| 1/31

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 6
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (16 từ) 2 PART 2 (51 từ) 4 PART 3 (71 từ) 9 PART 4 (25 từ) 16 PART 5 (26 từ) 19 PART 6 (10 từ) 24 PART 7 (40 từ) 26
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (16 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
She’s taking an item out of the refrigerator. Refrigerator (n.) Cái tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.tɚ/
Cô ấy đang lấy một món đồ ra khỏi tủ lạnh. Grab (v.) Lấy /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/
She’s grabbing a handful of carrots.
Cô ấy đang lấy trong tay rất nhiều cà rốt. Đầy lòng A handful of (adj.) / ə ˈhændˌfʊl ʌv/ bàn tay One of the women is carrying Cầu thang, a computer up the stairs. Stair (n.) /ster/ bậc thang
Một trong số những người phụ nữ
đang mang chiếc máy tính lên cầu thang. The man is setting a clock. Set a clock (v.) Đặt giờ đồng hồ /sɛt ə klɑk/
Người đàn ông đang chỉnh giờ đồng hồ
The man is reaching for a box. Reach for (v.) Với tới / riʧ fɔr /
Người đàn ông đang với tới một cái hộp.
The woman is handing some food to the man. Hand (v.) Đưa cho /hænd/
Người phụ nữ đang đưa một ít thức ăn
cho người đàn ông. He’s twisting some wires. Wire (n.) Dây điện /waɪr/
Anh ấy đang cuốn một số dây điện. Tỉa cây, Prune (v.) /pruːn/ cắt lá cây
He’s pruning a bush next to a building.
Anh ấy đang tỉa một bụi cây kế bên tòa nhà. Bush (n.) Bụi cây /bʊʃ/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
He’s spreading cement with a shovel. Shovel (n.) Cái xẻng /ˈʃʌv.əl/
Anh ấy đang trét xi măng bằng một cái xẻng. The women are facing a desk. Face (v.) Đối diện /feɪs/
Những người phụ nữ đang đối diện với cái bàn.
A drawer has been left opened. Drawer (n.) Ngăn kéo /drɑː/
Một ngăn kéo tủ đã được mở.
Some cups have been lined up on shelves. Tủ sách, Shelf (n.) /ʃelf/
Một số chiếc ly đã được sắp thành hàng kệ đựng đồ
trên những cái kệ đựng đồ. Làm trống,
A fruit basket has been emptied. Empty (v..) /ˈemp.ti/ lấy hết ra
Một giỏ trái cây đã được lấy hết ra. Làm đổ ra,
Some coffee has been spilled on the counter. Spill (v.) /spɪl/
Một ít cà phê đã bị đổ lên bàn. tràn ra
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (51 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Đề xuất
Who made changes to the budget proposal? Budget proposal (n.) /ˈbʌʤɪt prəˈpoʊzəl/ ngân sách
Ai đã sửa đổi bản đề xuất ngân sách?. Additional funding. Additional (adj.) Thêm vào /əˈdɪʃ.ən.əl/
Ngân sách thêm vào. A range of menu options. A range of (adj.) Đa dạng /ə reɪnʤ ʌv/
Đa dạng các lựa chọn thực đơn.. Tài liệu
When are they delivering the manuals? Manual (n.) /ˈmæn.ju.əl/ hướng dẫn
Bao giờ thì họ giao tới tài liệu hướng dẫn?
How much does it cost to rent this retail space? Retail (n.) Cửa hàng bán lẻ /ˈriː.teɪl/
Tốn bao nhiêu để thuê được
diện tích bán hàng này?.
The desk measures five feet long. Measure (v.) Đo đạc /ˈmeʒ.ɚ/
Cái bàn có độ dài khoảng năm feet. Where is the store manager? Store manager (n.) Cửa hàng trưởng /stɔː ˈmænɪdʒə/
Cửa hàng trưởng đâu rồi?
Should I turn off my computer or leave it on? Turn off (v.) Tắt đi /ˈtɜ:n ɒf/
Tôi nên tắt máy tính của mình đi hay để nó bật?
A copy from the public library. Library (n.) Thư viện /ˈlaɪ.brer.i/
Một bản sao từ thư viện công cộng.. Điểm dừng, The next stop, please. Stop (n.) /stɑːp/ trạm dừng
Điểm dừng kế tiếp, làm ơn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Chuyến bay
I usually take a direct flight. Direct flight (n.) /dɪˈrekt flaɪt/ thẳng
Tôi thường chọn một chuyến bay thẳng. By the loading dock. Dock (n.) Bến tàu /dɑːk/
Ngay cạnh bến tàu dỡ hàng. Overnight delivery. Overnight (adj.) Qua đêm /ˌoʊ.vɚˈnaɪt/ Giao hàng qua đêm.
Who will we purchase the costumes from? Purchase (v.) Mua hàng /ˈpɝː.tʃəs/
Chúng ta sẽ mua trang phục từ ai?
It’s cheaper to make them ourselves. Cheap (adj.) Rẻ /tʃiːp/
Sẽ rẻ hơn nếu chúng ta tự làm.
I’m excited about the performance. Performance (n.) Buổi biểu diễn /pɚˈfɔːr.məns/
Tôi háo hức chờ buổi biểu diễn.
Isn’t the building inspector Giám sát coming this afternoon? Building inspector (n.) /ˌbɪldɪŋ ɪnˈspektə/ công trình
Chẳng phải người giám sát công trình
sẽ đến vào chiều nay? Safety (n.) Sự an toàn /ˈseɪf.ti/
Some updated safety regulations.
Một vài quy tắc an toàn được cập nhật lại. Regulation (n.) Quy tắc /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Do you have an appointment to see Ms. Singh? Appointment (n.) Cuộc hẹn trước /əˈpɔɪnt.mənt/
Bạn có buổi hẹn gặp cô Singh đúng không?
It opens at 10 o’clock on weekdays. Weekday (n.) Ngày cuối tuần /ˈwiːk.deɪ/
Nó mở cửa vào 10 giờ mỗi cuối tuần.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ I’m very aware of that. Aware (v.) Chú ý, để ý /əˈwer/
Tôi rất để ý tới điều đó. When did this pharmaceutical Liên quan Pharmaceutical (adj.) tới thuốc
/ˌfɑːr.məˈsuː.tɪ.kəl/ company move here?
Công ty thuốc này đã chuyển đến đây khi nào? In several pharmacies. Pharmacy (n.) Hiệu thuốc /ˈfɑːr.mə.si/
Tại một vài hiệu thuốc
Actually, it’s been rescheduled. Reschedule (v.) Đổi lịch trình /ˌriːˈskedʒ.uːl/
Thật ra, nó đã bị đổi lịch trình.
The machine in thẻ warehouse. Warehouse (n.) Nhà kho /ˈwer.haʊs/
Những máy móc trong nhà kho. Sculpture (n.) Tượng điêu khắc /ˈskʌlp.tʃɚ/
Where’s the museum’s sculpture exhibit?
Tượng điêu khắc của bảo tàng
được trưng bày ở đâu? Exhibit (v.) Trưng bày /ɪɡˈzɪb.ɪt/ A course on ancient culture. Ancient (adj.) Cổ đại /ˈeɪn.ʃənt/
Một khoá học về nền văn hoá cổ đại. Why don’t we interview the two candidates together? Candidate (n.) Ứng cử viên /ˈkæn.dɪ.deɪt/
Tại sao chúng ta không phỏng vấn
hai ứng cử viên cùng lúc? Thông tin Multiple references. Reference (n.) /ˈref.ɚ.əns/ gợi nhắc
Rất nhiều những thông tin gợi nhắc. That’s a great suggestion. Suggestion (n.) Gợi ý /səˈdʒes.tʃən/
Đó là một gợi ý hay.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Một cách
This research report is unusually long. Unusually (adj.) /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ bất thường
Bản báo cáo nghiên cứu này dài một cách kỳ lạ. Type up (v.) Gõ văn bản /taɪp ʌp/ I typed up a summary page.
Tôi đã gõ văn bản để soạn một tờ tổng kết. Summary (n.) Tổng kết /ˈsʌm.ɚ.i/
No, I don’t have a measuring stick. Measuring stick (n.) Thước đo đạc /ˈmeʒərɪŋ stɪk/
Không, tôi không có thước để đo.
We reserved a booth at the festival, didn’t we? Reserve (v.) Đặt trước /rɪˈzɝːv/
Chúng ta đã đặt trước chỗ tại lễ hội, phải không?
That sounds like a fair price. Fair (adj.) Công bằng /fer/
Đó có vẻ là một giá tốt.
Round-trip tickets to Rome, please. Round-trip (adj.) Khứ hồi /ˌraʊnd ˈtrɪp/
Một cặp vé khứ hồi đi Rome, làm ơn. Phác thảo, Draw up (v.) /drɔːr ʌp/ viết ra
Could you help me draw up a contract?
Bạn giúp tôi thảo một hợp đồng được không? Contract (n.) Hợp đồng /kənˈtrækt/ Liên quan Legal (adj.) tới luật pháp /ˈliːɡl/ I have no legal expertise.
Tôi không có kiến thức chuyên ngành về luật pháp Kiến thức Expertise (n.) /ˌek.spɝːˈtiːz/ chuyên ngành
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
It looks like a compact vehicle. Vehicle (n.) Phương tiện /ˈviː.ə.kəl/
Nó trông giống như một phương tiện cỡ nhỏ. Server (n.) Người phục vụ /ˈsɝː.vɚ/
Your server will be with you momentarily.
Người phục vụ sẽ tới chỗ bạn sớm thôi. Momentarily (adv.) Sớm /ˌmoʊ.mənˈter.əl.i/ I’ll hang up the sign. Hang up (v.) Treo lên /ˈhæŋˈʌp/
Tôi sẽ treo biển hiệu lên. Didn’t the office manager
order more company letterhead? Letterhead (n.) Tiêu đề thư /ˈlet.ɚ.hed/
Chẳng phải trưởng phòng
đã đặt thêm tiêu đề thư sao? Người phục vụ
The lunch caterer should be arriving by eleven. Caterer (n.) đồ ăn /ˈkeɪ.tɚ.ɚ/
Người phục vụ bữa trưa sẽ tới lúc 11 giờ. Confirm (v.) Xác nhận /kənˈfɝːm/
We haven’t confirm the hotel reservation yet.
Chúng ta chưa xác nhận
chỗ đặt trước tại khách sạn. Reservation (n.) Chỗ đặt trước /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (71 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Manufacture (v.) Sản xuất /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/
We recently started manufacturing a lip moisturizer.
Chúng tôi gần đây đã bắt đầu
sản xuất son dưỡng ẩm. Moisturizer (n.) Chất làm ẩm /ˈmɔɪs.tʃɚ.aɪ.zɚ/ Issue (n.) Vấn đề /ˈɪs.juː/
We’re having issues with transportation
due to the construction on the road.
Chúng tôi đang có vấn đề về giao thông bởi
một công trường đang diễn ra trên đường. Construction (n.) Công trường /kənˈstrʌk.ʃən/ Quan hệ Public relation (n.) công chúng, / ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃ / n A public relation firm. Một công ty quảng cáo. quảng cáo Thức uống A beverage manufacturer. Beverage (n.) giải khát /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/
Một nhà sản xuất thức uống giải khát. Trò chơi, In-flight entertainments. Entertainment (n.) dịch vụ giải trí /en.tɚˈteɪn.mənt/
Dịch vụ giải trí trên máy bay. That’s so convenient! Convenient (adj.) Tiện lợi /kənˈviː.ni.ənt/
Điều đó thật tiện lợi! It has reclining seats. Reclining (adj.) Ngả ra sau, trải ra /rɪˈklaɪ.nɪŋ/
Nó có những ghế ngồi có thể ngả ra sau. Sản phẩm
You can sample some of our seasonal produce. Produce (v.) /ˈprɑː.duːs/
Bạn có thể dùng thử một số mẫu sản phẩm nông nghiệp
nông nghiệp theo mùa của chúng tôi.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Chú ý, Concern (v.) /kənˈsɝːn/ quan tâm
I am concerned about its variety, though.
Thật ra, tôi rất quan ngại về sự đa dạng của nó. Variety (n.) Sự đa dạng /vəˈraɪ.ə.ti/
We are restrained by what can be grown here. Constrain (v.) Giới hạn /kənˈstreɪn/
Chúng tôi bị giới hạn về những gì
có thể được trồng ở đây. Trang trí
She works in a landscaping industry, Landscaping (n.) /ˈlænd.skeɪp/ sân vườn
Cô ấy làm trong ngành trang trí sân vườn. The agriculture industry. Agriculture (n.) Nông nghiệp /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/ Ngành nông nghiệp. Sự ước đoán Discuss an estimate. Estimate (n.) giá cả /ˈes.tə.meɪt/
Bàn bạc về chuyện ước đoán giá cả. Đặc trưng,
Did the customers like the new features? Feature (n.) /ˈfiː.tʃɚ/
Khách hàng có thích những đặc tính
đặc tính mới không? Nhìn chung, Overall they did. Overall (adj.) /ˌoʊ.vɚˈɑːl/ tổng thể
Nhìn chung thì họ có.
There were complaints about the battery. Complaint (n.) Lời phàn nàn /kəmˈpleɪnt/
Đã có những lời phàn nàn về phần pin.
We need to emphasize the new features. Emphasize (v.) Nhấn mạnh /ˈem.fə.saɪz/
Chúng ta cần nhấn mạnh những đặc trưng mới. Kết nối Wireless speakers. Wireless (adj.) /ˈwaɪr.ləs/ không dây
Loa phóng thanh không dây.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com