Tổng hợp từ vựng Test 6 - test 6 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Tổng hợp từ vựng Test 6 - test 6 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 6
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (16 từ) 2 PART 2 (51 từ) 4 PART 3 (71 từ) 9 PART 4 (25 từ) 16 PART 5 (26 từ) 19 PART 6 (10 từ) 24 PART 7 (40 từ) 26
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (16 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
She’s taking an item out of the refrigerator. Refrigerator (n.) Cái tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.tɚ/
Cô ấy đang lấy một món đồ ra khỏi tủ lạnh. Grab (v.) Lấy /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/
She’s grabbing a handful of carrots.
Cô ấy đang lấy trong tay rất nhiều cà rốt. Đầy lòng A handful of (adj.) / ə ˈhændˌfʊl ʌv/ bàn tay One of the women is carrying Cầu thang, a computer up the stairs. Stair (n.) /ster/ bậc thang
Một trong số những người phụ nữ
đang mang chiếc máy tính lên cầu thang. The man is setting a clock. Set a clock (v.) Đặt giờ đồng hồ /sɛt ə klɑk/
Người đàn ông đang chỉnh giờ đồng hồ
The man is reaching for a box. Reach for (v.) Với tới / riʧ fɔr /
Người đàn ông đang với tới một cái hộp.
The woman is handing some food to the man. Hand (v.) Đưa cho /hænd/
Người phụ nữ đang đưa một ít thức ăn
cho người đàn ông. He’s twisting some wires. Wire (n.) Dây điện /waɪr/
Anh ấy đang cuốn một số dây điện. Tỉa cây, Prune (v.) /pruːn/ cắt lá cây
He’s pruning a bush next to a building.
Anh ấy đang tỉa một bụi cây kế bên tòa nhà. Bush (n.) Bụi cây /bʊʃ/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
He’s spreading cement with a shovel. Shovel (n.) Cái xẻng /ˈʃʌv.əl/
Anh ấy đang trét xi măng bằng một cái xẻng. The women are facing a desk. Face (v.) Đối diện /feɪs/
Những người phụ nữ đang đối diện với cái bàn.
A drawer has been left opened. Drawer (n.) Ngăn kéo /drɑː/
Một ngăn kéo tủ đã được mở.
Some cups have been lined up on shelves. Tủ sách, Shelf (n.) /ʃelf/
Một số chiếc ly đã được sắp thành hàng kệ đựng đồ
trên những cái kệ đựng đồ. Làm trống,
A fruit basket has been emptied. Empty (v..) /ˈemp.ti/ lấy hết ra
Một giỏ trái cây đã được lấy hết ra. Làm đổ ra,
Some coffee has been spilled on the counter. Spill (v.) /spɪl/
Một ít cà phê đã bị đổ lên bàn. tràn ra
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (51 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Đề xuất
Who made changes to the budget proposal? Budget proposal (n.) /ˈbʌʤɪt prəˈpoʊzəl/ ngân sách
Ai đã sửa đổi bản đề xuất ngân sách?. Additional funding. Additional (adj.) Thêm vào /əˈdɪʃ.ən.əl/
Ngân sách thêm vào. A range of menu options. A range of (adj.) Đa dạng /ə reɪnʤ ʌv/
Đa dạng các lựa chọn thực đơn.. Tài liệu
When are they delivering the manuals? Manual (n.) /ˈmæn.ju.əl/ hướng dẫn
Bao giờ thì họ giao tới tài liệu hướng dẫn?
How much does it cost to rent this retail space? Retail (n.) Cửa hàng bán lẻ /ˈriː.teɪl/
Tốn bao nhiêu để thuê được
diện tích bán hàng này?.
The desk measures five feet long. Measure (v.) Đo đạc /ˈmeʒ.ɚ/
Cái bàn có độ dài khoảng năm feet. Where is the store manager? Store manager (n.) Cửa hàng trưởng /stɔː ˈmænɪdʒə/
Cửa hàng trưởng đâu rồi?
Should I turn off my computer or leave it on? Turn off (v.) Tắt đi /ˈtɜ:n ɒf/
Tôi nên tắt máy tính của mình đi hay để nó bật?
A copy from the public library. Library (n.) Thư viện /ˈlaɪ.brer.i/
Một bản sao từ thư viện công cộng.. Điểm dừng, The next stop, please. Stop (n.) /stɑːp/ trạm dừng
Điểm dừng kế tiếp, làm ơn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Chuyến bay
I usually take a direct flight. Direct flight (n.) /dɪˈrekt flaɪt/ thẳng
Tôi thường chọn một chuyến bay thẳng. By the loading dock. Dock (n.) Bến tàu /dɑːk/
Ngay cạnh bến tàu dỡ hàng. Overnight delivery. Overnight (adj.) Qua đêm /ˌoʊ.vɚˈnaɪt/ Giao hàng qua đêm.
Who will we purchase the costumes from? Purchase (v.) Mua hàng /ˈpɝː.tʃəs/
Chúng ta sẽ mua trang phục từ ai?
It’s cheaper to make them ourselves. Cheap (adj.) Rẻ /tʃiːp/
Sẽ rẻ hơn nếu chúng ta tự làm.
I’m excited about the performance. Performance (n.) Buổi biểu diễn /pɚˈfɔːr.məns/
Tôi háo hức chờ buổi biểu diễn.
Isn’t the building inspector Giám sát coming this afternoon? Building inspector (n.) /ˌbɪldɪŋ ɪnˈspektə/ công trình
Chẳng phải người giám sát công trình
sẽ đến vào chiều nay? Safety (n.) Sự an toàn /ˈseɪf.ti/
Some updated safety regulations.
Một vài quy tắc an toàn được cập nhật lại. Regulation (n.) Quy tắc /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Do you have an appointment to see Ms. Singh? Appointment (n.) Cuộc hẹn trước /əˈpɔɪnt.mənt/
Bạn có buổi hẹn gặp cô Singh đúng không?
It opens at 10 o’clock on weekdays. Weekday (n.) Ngày cuối tuần /ˈwiːk.deɪ/
Nó mở cửa vào 10 giờ mỗi cuối tuần.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ I’m very aware of that. Aware (v.) Chú ý, để ý /əˈwer/
Tôi rất để ý tới điều đó. When did this pharmaceutical Liên quan Pharmaceutical (adj.) tới thuốc
/ˌfɑːr.məˈsuː.tɪ.kəl/ company move here?
Công ty thuốc này đã chuyển đến đây khi nào? In several pharmacies. Pharmacy (n.) Hiệu thuốc /ˈfɑːr.mə.si/
Tại một vài hiệu thuốc
Actually, it’s been rescheduled. Reschedule (v.) Đổi lịch trình /ˌriːˈskedʒ.uːl/
Thật ra, nó đã bị đổi lịch trình.
The machine in thẻ warehouse. Warehouse (n.) Nhà kho /ˈwer.haʊs/
Những máy móc trong nhà kho. Sculpture (n.) Tượng điêu khắc /ˈskʌlp.tʃɚ/
Where’s the museum’s sculpture exhibit?
Tượng điêu khắc của bảo tàng
được trưng bày ở đâu? Exhibit (v.) Trưng bày /ɪɡˈzɪb.ɪt/ A course on ancient culture. Ancient (adj.) Cổ đại /ˈeɪn.ʃənt/
Một khoá học về nền văn hoá cổ đại. Why don’t we interview the two candidates together? Candidate (n.) Ứng cử viên /ˈkæn.dɪ.deɪt/
Tại sao chúng ta không phỏng vấn
hai ứng cử viên cùng lúc? Thông tin Multiple references. Reference (n.) /ˈref.ɚ.əns/ gợi nhắc
Rất nhiều những thông tin gợi nhắc. That’s a great suggestion. Suggestion (n.) Gợi ý /səˈdʒes.tʃən/
Đó là một gợi ý hay.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Một cách
This research report is unusually long. Unusually (adj.) /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ bất thường
Bản báo cáo nghiên cứu này dài một cách kỳ lạ. Type up (v.) Gõ văn bản /taɪp ʌp/ I typed up a summary page.
Tôi đã gõ văn bản để soạn một tờ tổng kết. Summary (n.) Tổng kết /ˈsʌm.ɚ.i/
No, I don’t have a measuring stick. Measuring stick (n.) Thước đo đạc /ˈmeʒərɪŋ stɪk/
Không, tôi không có thước để đo.
We reserved a booth at the festival, didn’t we? Reserve (v.) Đặt trước /rɪˈzɝːv/
Chúng ta đã đặt trước chỗ tại lễ hội, phải không?
That sounds like a fair price. Fair (adj.) Công bằng /fer/
Đó có vẻ là một giá tốt.
Round-trip tickets to Rome, please. Round-trip (adj.) Khứ hồi /ˌraʊnd ˈtrɪp/
Một cặp vé khứ hồi đi Rome, làm ơn. Phác thảo, Draw up (v.) /drɔːr ʌp/ viết ra
Could you help me draw up a contract?
Bạn giúp tôi thảo một hợp đồng được không? Contract (n.) Hợp đồng /kənˈtrækt/ Liên quan Legal (adj.) tới luật pháp /ˈliːɡl/ I have no legal expertise.
Tôi không có kiến thức chuyên ngành về luật pháp Kiến thức Expertise (n.) /ˌek.spɝːˈtiːz/ chuyên ngành
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
It looks like a compact vehicle. Vehicle (n.) Phương tiện /ˈviː.ə.kəl/
Nó trông giống như một phương tiện cỡ nhỏ. Server (n.) Người phục vụ /ˈsɝː.vɚ/
Your server will be with you momentarily.
Người phục vụ sẽ tới chỗ bạn sớm thôi. Momentarily (adv.) Sớm /ˌmoʊ.mənˈter.əl.i/ I’ll hang up the sign. Hang up (v.) Treo lên /ˈhæŋˈʌp/
Tôi sẽ treo biển hiệu lên. Didn’t the office manager
order more company letterhead? Letterhead (n.) Tiêu đề thư /ˈlet.ɚ.hed/
Chẳng phải trưởng phòng
đã đặt thêm tiêu đề thư sao? Người phục vụ
The lunch caterer should be arriving by eleven. Caterer (n.) đồ ăn /ˈkeɪ.tɚ.ɚ/
Người phục vụ bữa trưa sẽ tới lúc 11 giờ. Confirm (v.) Xác nhận /kənˈfɝːm/
We haven’t confirm the hotel reservation yet.
Chúng ta chưa xác nhận
chỗ đặt trước tại khách sạn. Reservation (n.) Chỗ đặt trước /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (71 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Manufacture (v.) Sản xuất /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/
We recently started manufacturing a lip moisturizer.
Chúng tôi gần đây đã bắt đầu
sản xuất son dưỡng ẩm. Moisturizer (n.) Chất làm ẩm /ˈmɔɪs.tʃɚ.aɪ.zɚ/ Issue (n.) Vấn đề /ˈɪs.juː/
We’re having issues with transportation
due to the construction on the road.
Chúng tôi đang có vấn đề về giao thông bởi
một công trường đang diễn ra trên đường. Construction (n.) Công trường /kənˈstrʌk.ʃən/ Quan hệ Public relation (n.) công chúng, / ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃ / n A public relation firm. Một công ty quảng cáo. quảng cáo Thức uống A beverage manufacturer. Beverage (n.) giải khát /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/
Một nhà sản xuất thức uống giải khát. Trò chơi, In-flight entertainments. Entertainment (n.) dịch vụ giải trí /en.tɚˈteɪn.mənt/
Dịch vụ giải trí trên máy bay. That’s so convenient! Convenient (adj.) Tiện lợi /kənˈviː.ni.ənt/
Điều đó thật tiện lợi! It has reclining seats. Reclining (adj.) Ngả ra sau, trải ra /rɪˈklaɪ.nɪŋ/
Nó có những ghế ngồi có thể ngả ra sau. Sản phẩm
You can sample some of our seasonal produce. Produce (v.) /ˈprɑː.duːs/
Bạn có thể dùng thử một số mẫu sản phẩm nông nghiệp
nông nghiệp theo mùa của chúng tôi.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Chú ý, Concern (v.) /kənˈsɝːn/ quan tâm
I am concerned about its variety, though.
Thật ra, tôi rất quan ngại về sự đa dạng của nó. Variety (n.) Sự đa dạng /vəˈraɪ.ə.ti/
We are restrained by what can be grown here. Constrain (v.) Giới hạn /kənˈstreɪn/
Chúng tôi bị giới hạn về những gì
có thể được trồng ở đây. Trang trí
She works in a landscaping industry, Landscaping (n.) /ˈlænd.skeɪp/ sân vườn
Cô ấy làm trong ngành trang trí sân vườn. The agriculture industry. Agriculture (n.) Nông nghiệp /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/ Ngành nông nghiệp. Sự ước đoán Discuss an estimate. Estimate (n.) giá cả /ˈes.tə.meɪt/
Bàn bạc về chuyện ước đoán giá cả. Đặc trưng,
Did the customers like the new features? Feature (n.) /ˈfiː.tʃɚ/
Khách hàng có thích những đặc tính
đặc tính mới không? Nhìn chung, Overall they did. Overall (adj.) /ˌoʊ.vɚˈɑːl/ tổng thể
Nhìn chung thì họ có.
There were complaints about the battery. Complaint (n.) Lời phàn nàn /kəmˈpleɪnt/
Đã có những lời phàn nàn về phần pin.
We need to emphasize the new features. Emphasize (v.) Nhấn mạnh /ˈem.fə.saɪz/
Chúng ta cần nhấn mạnh những đặc trưng mới. Kết nối Wireless speakers. Wireless (adj.) /ˈwaɪr.ləs/ không dây
Loa phóng thanh không dây.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com