



















Preview text:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 7
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ D ỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục
PART 1 (25 từ)........................................................................................................................................ 2
PART 2 (48 từ)........................................................................................................................................ 5
PART 3 (53 từ)...................................................................................................................................... 10
PART 4 (25 từ)...................................................................................................................................... 17
PART 5 (29 từ)...................................................................................................................................... 21
PART 6 (13 từ)...................................................................................................................................... 27
PART 7 (50 từ)...................................................................................................................................... 30
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (25 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Plug in (v.) Cắm vào /plʌɡ ɪn/ She’s plugging in a fan. Cô ấy đang cắm n điệ cho m t
ộ chiếc quạt máy. Fan (n.) Quạt máy /fæn/ Thu dọn, Pack up (v.) /pæk p/ ʌ gói ghém
She’s packing up some equipment.
Cô ấy đang thu dọn nh ng t ữ
hiết bị. Equipment (n.) Trang thiết bị /ɪˈkwɪp.mənt/
She’s bending down to tie her shoe. Bend down (v.) Cúi xuống /bend daʊn/
Cô ấy đang cúi xuống để bu c ộ dây giày. She’s entering a storeroom. Storeroom (n.) Phòng chứa /ˈstɔːr.rʊm/
Cô ấy đang bước vào phòng ch . ứa đồ
They’re carrying trays of food. Tray (n.) Cái khay /treɪ/
Họ đang cầm những khay thức ăn. Tiếp cận,
They’re approaching a sign in the parking area. Approach (v.) /əˈpro t ʊ ʃ/ tiến tới
Họ đang tiến tới một biển báo khu vực đỗ xe.
They’re opening the doors of a vehicle. Vehicle (n.) Phương tiện /ˈvɪə.kəl/
Họ đang mở những chiếc cửa
của một phương tiện.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ They’re carrying a ladder. Ladder (n.) Cái thang /ˈlæd.ɚ/
Họ đang mang theo một chiếc thang.
They’re installing a roof on a house. Install (v.) Lắp đặt /ɪnˈstɑːl/
Họ đang lắp đặt mái của một căn nhà. Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
They’re organizing boxes of materials.
Họ đang sắp xếp những chiếc hộp tài liệu. Nguyên liệu. Material (n.) /məˈtɪr.i.əl/ tài liệu
A step stool has been set in a corner. Step stool (n.) Cái ghế độn /step stuːl/
Một chiếc ghế độn đã được đặt ở trong góc.
A woman is reaching for a light switch. Reach (v.) Với, chạm /riːtʃ/
Người phụ nữ đang với tay tới công tắc đèn.
Some binders have been lined up on a shelf. Shelf (n.) Cái tủ đựng đồ /ʃelf/
Những chiếc bọc sách đã được sắp trên tủ sách.
A woman is connecting a monitor to a keyboard. Connect (v.) Kết nối /kəˈnekt/
Người phụ nữ đang kết nối màn hình vi tính
với chiếc bàn phím.
Some pillows have been placed on a bed. Pillow (n.) Cái gối /ˈpɪl.oʊ/
Vài cái gối đã được đặt lên trên giường.
Some lamps are hanging from the ceiling. Hang (v.) Treo /hæŋ/ Vài chi ng ếc đèn đang treo lơ lử
trên trần nhà.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Some lamps are hanging from the ceiling. Ceiling (n.) Trần nhà /ˈsiː.lɪŋ/ Vài chi ng ếc đèn đang treo lơ lử
trên trần nhà.
Some bed linens are piled on the floor. Bed linen (n.) Ga trải giường /ˈbed ˌlɪn.ɪn/
Vài chiếc ga trải giường đang nằm trên sàn.
Some chairs are next to a nightstand. Nightstand (n.) Bàn ngủ /ˈnaɪt.stænd/
Một vài chiếc ghế đang ở cạnh cái bàn ngủ. Passenger (n.) Hành khách /ˈpæs.ən.dʒɚ/
There are some passengers boarding a boat. Có m t
ộ vài hành khách đang lên thuyền. Board (v.) Lên, tham gia /bɔːrd/ Nhìn qua,
There’s a deck overlooking a lake. Overlook (v.) /ˌoʊ.vɚˈlʊk/ nhìn theo hướng
Có một boong tàu nhìn ra hướng hồ nước.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (48 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Ngân sách, About the budget report. Budget (n.) /ˈbʌdʒət/ chi tiêu
Về những bản báo cáo chi tiêu. Try the file cabinet. File cabinet (n.) Tủ tài liệu /ˈfaɪlˈkæbɪnət/ Hãy th t ử ìm trong t t
ủ ài liệu xem sao Let me get my umbrella. Umbrella (n.) Ô, dù /ʌmˈbrelə/
Để tôi lấy cái dù của mình.
Isn’t there a pharmacy on 15th street. Pharmacy (n.) Nhà thuốc /ˈfɑːməsi/
Chẳng phải có nhà thuốc trên đường 15 sao? A prescription refill. Prescription (n.) Đơn thuốc /prɪˈskrɪpʃn/
Mua lại đơn thuốc. Đơn hàng, Shipment (n.) /ˈʃɪpmənt/ đơn vận chuyển
Where is this shipment of supplies going?
Đơn hàng bao gồm đồ cứu trợ này
sẽ được vận chuyển đi đâu? Supply (n.) Đồ cứu trợ /səˈplaɪ/ Can I join you? Join (v.) Tham gia /dʒɔɪn/
Tôi có thể tham gia cùng bạn được không? Lên kế hoạch, Schedule (v.) /ˈʃedjuːl/ Please arrive ten minutes lên lịch
before your scheduled appointment.
Vui lòng đến trước 10 phút so với lịch hẹn Appointment (n.) Buổi hẹn trước /əˈpɔɪntmənt/ trước củ ạ a b n.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ She made several good points.
Make a good point (v.) Đưa ra ý kiến hay /ˈmeɪ ə k gʊ pɔɪnt/ Cô ấy đã đưa t
ra mộ vài ý kiến hay.
Do you want to talk after your conference call? Conference call (n.) Cuộc gọi nhóm /ˈkɒnfərəns kɔːl/
Bạn có mu n nói ố chuyện sau cu c ộ g i ọ nhóm không?
Actually, my call was canceled. Cancel (v.) Hủy bỏ /ˈkænsəl/
Thật ra, cuộc g i
ọ của tôi đã bị huỷ Some new employees. Employee (n.) Nhân viên /ˌemploɪˈiː/
Một vài nhân viên mới. Chi nhánh,
It’s next to the marketing department. Department (n.) /dɪˈpɑːtmənt/ bộ phận
Nó ở ngay kế bên chi nhánh marketing. The box is very light. Light (adj) Nhẹ /laɪt/
Chiếc hộp vô cùng nhẹ. Giao thông
There’s heavy traffic on the highway. Heavy traffic (n.) /ˌhevi ˈtræfɪk/ tắc nghẽn
Trên cao tốc lúc này giao thông đang tắc nghẽn
Did John send the expense sheet? Expense (n.) Chi tiêu /ɪkˈspens/
John đã gửi bản thống kê chi tiêu chưa? Yes, it’s very expensive. Expensive (adj.) Đắt đỏ /ɪkˈspensɪv/
Đúng vậy, nó rất đắt. Novel (n.) Tiểu thuyết /ˈnɑːvl/
My friend just had a novel published. Bạn tôi v a m ừ ới có
một cuốn tiểu thuyết được xuất bản. Publish (v.) Xuất bản /ˈpʌblɪʃ/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Some microphones and loudspeakers. Loudspeaker (n.) Loa phóng thanh /ˈlaʊdˌspikər/
Một vài chiếc microphone và loa phóng thanh. Gói đồ
The ones in the welcome packet. Welcome packet (n.) /ˈwelkəm ˈpækət/ chào mừng
Cái ở trong gói đồ chào m ng. ừ Complete (v.) Hoàn thành /kəmˈpliːt/
We completed the training course, right?
Chúng ta đã hoàn thành khoá huấn luyện, phải không? Training course (n.) Khoá huấn luyện /ˈtreɪ ɪŋ n ˈ ɔːrs/ k Only a few more packages. Package (n.) Gói hàng /ˈpækɪ ʒ d /
Chỉ còn một vài gói hàng nữa thôi.
How can I get to the mail room? Room (n.) Phòng /ˈruːm/
Tôi có thể tới phòng gửi thư bằng cách nào? Register (v.) Đăng ký /ˈredʒəstər/
Didn’t you register for the webinar?
Chẳng phải bạn đã đăng ký cho buổi tập huấn Buổi huấn luyện online sao? Webinar (n.) /ˈwebinär/ online Thông tin
Some of latest research findings. Research finding (n.) /riˈsɝːtʃˈ faɪndɪŋ/ nghiên cứu
Một vài thông tin nghiên c u m ứ i ớ nh t ấ Quầy tính tiền, This cash register is closed. Cash register (n.) /ˈkæʃˈ redʒəstər/ máy tính tiền
Quầy tính tiền này đã bị đóng rồi.
Is there a fee to use my credit card abroad? Ngoại quốc, Abroad (adj.) /əˈbrɔːd/
Liệu sử dụng thẻ tín dụng c a t
ủ ôi ở nước ngoài ở nước ngoài có m t ấ phí?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Additional (adj.) Phụ, thêm vào /əˈdɪʃnəl/
There’s no additional charge.
Không có phụ phí đi kèm. Charge (v.) Thu phí /ˈtʃɑːrdʒ/ Right, it expires soon. Expire (v.) Hết hạn /ɪkˈspaɪr/
Đúng vậy, nó sẽ hết hạn sớm thôi.
My car’s back from the repair shop. Repair (v.) Sửa chữa /rəˈper/ Xe c a t
ủ ôi mới đưa về từ cửa hiệu sửa ch a. ữ Manufacturing process Quá trình /ˌmænjəˈfæktʃərɪŋˈ
A qualified manufacturing process. (n.) sản xuất proʊses/
Một quá trình s n x ả
uất đạt chuẩn. Who order the cake
for Miguel’s retirement party? Retirement (n.) Nghỉ hưu /riˈtaɪərmənt/
Ai đã đặt bánh cho buổi tiệc nghỉ hưu của Miguel? We need to replace that tire. Replace (v.) Thay thế /ˌriˈpleɪs/ Chúng ta c n ầ ph i
ả thay thế cái lốp xe đó. Giám đốc,
All directors are on the fifth floor. Director (n.) /dəˈrektər/ nhà quản lý
Tất cả các giám đốc t ở rên t ng 5. ầ Trang bị, A lot of modern equipment. Equipment (n.) /ɪˈkwɪpmənt/ thiết ị b
Rất nhiều trang thiết bị hiện đại Turn the knob on the side. Knob (n.) Tay nắm cửa /ˈnɑːb/ Hãy xoay tay n m
ắ cửa theo hướng ngược lại.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
My job transfer has been canceled. Job transfer (n.) Chuyển việc /ˈdʒ ːbˈtr ɑ ænsfɝː/
Vụ chuyển việc của tôi đã bị huỷ. Screw (n.) Ốc vít /ˈskruː/
Let’s get extra screws in case we need more. Hãy l y ấ thêm c ố vít
phòng trường hợp chúng ta cần thêm. In case (adj.) Phòng khi /ɪnˈkeɪs/ A radio advertisement. Advertisement (n.) Quảng cáo /ədˈvɝːtəzmənt/
Một quảng cáo trên đài radio That’s the best decision. Decision (n.) Quyết định /dəˈsɪʒn/
Đó là quyết định tốt nh t ấ .
An increased advertising budget. Increase (v.) Tăng cường /ˌɪnˈkriːs/ Một ngu n ồ ngân sách
tăng cường cho việc quảng cáo.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com