Tổng hợp từ vựng Test 8- test 8 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp từ vựng Test 8- test 8 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

KFire Academic Team
https://tienganhthayquy.com/
Biên so n b ng Anh th y Quý ởi đội ngũ tiế
T TNG HP V NG TEST 8
CHIA THÀNH T NG PH N KÈM VÍ D VÀ D ỊCH NGHĨA
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Mục lục
PART 1 (21 từ) 2
PART 2 (37 từ) 5
PART 3 (54 từ) 10
PART 4 (37 từ) 16
PART 5 (20 từ) 20
PART 6 (15 từ) 25
PART 7 (96 từ) 27
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 1 (21 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Decorate (v.)
Trang trí
/ˈdek.ə.reɪt/
The people are decorating a wall.
Bọn họ đang trang trí lại cái tường.
Napkin (n.)
Khăn ăn,
khăn lau
/ˈnæp.kɪn/
The man is using a napkin.
Người đàn ông đang dùng khăn ăn.
Stool (n.)
Ghế đẩu,
ghế không tựa
/stuːl/
The woman is standing on a stool.
Người phụ nữ đang đứng trên chiếc ghế đẩu.
Lightbulb (n.)
Bóng đèn
/ˈlaɪt ˌbʌlb/
The woman is replacing a lightbulb.
Người phụ nữ đang thay một chiếc bóng đèn.
Bookshelf (v.)
Tủ sách
/ˈbʊk.ʃelf/
The woman is installing a bookshelf.
Người phụ nữ đang lắp đặt một tủ sách.
Install
Lắp đặt,
cài đặt
/ɪnˈstɔːl/
Staircase (n.)
Cầu thang,
bậc thang
/ˈsteə.keɪs/
The woman is climbing a staircase.
Người phụ nữ đang leo lên cầu thang.
Stroll (v.)
Đi dạo,
đi b
/strəʊl/
Some people are strolling on a path.
Một số người đang đi dạo trên con đường.
Jog (v.)
Chạy bộ
/dʒɑːɡ/
Some people are jogging on a beach.
Một số người đang chạy bộ trên bãi biển.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Walkway (n.)
Cầu đi bộ,
hầm đi bộ
/ˈwɑː.kweɪ/
The men have stopped on a walkway.
Những người đàn ông đã dừng lại
trên cầu đi bộ
Suitcase (n.)
Va-li,
cặp xách
/ˈsuːt.keɪs/
The men have left their suitcases open.
Những người đàn ông đã để va li của họ mở.-
Pile (n.)
Đống, bãi
/paɪl/
Some leaves have been swept into a pile.
Lá được quét dọn thành một đống lớn.
Stack (v.)
Chồng lên nhau
/stæk/
Some furniture has been stacked near a fence.
Một số nội thất được xếp chồng lên nhau
bên cạnh bờ rào.
Fence (n.)
Bờ rào
/fens/
Umbrella (n.)
Ô, dù
/ʌmˈbrel.ə/
An umbrella has fallen on the ground.
Một cái dù đã rơi xuống mặt đất,
Bicycle (n.)
Xe đạp
/ˈbaɪ.sɪ.kəl/
A bicycle has been chained to a pole
Một chiếc xe đạp đã được xích bên cái cột.
Garden (n.)
Vườn
/ˈɡɑː.dən/
A man is walking into a garden area.
Người đàn ông đang đi vào khu vực vườn.
Refill (v.)
Làm đầy lại,
cho thêm
/ˈriː.fɪl/
One of the women is refilling a copy machine
with paper.
Một trong số những người phụ nữ đã cho thêm
giấy in vào máy photocopy .
Notice (n.)
Thông báo
/ˈnəʊ.tɪs/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Bulletin board (n.)
Bảng tin
/ˈbʊl.ə.t ɪn ˌbɔːrd/
Some notices have been posted
to a bulletin board.
Một vài thông báo đã được dán lên bảng tin.
Entrance (n.)
Cửa vào,
li vào
/ˈen.trəns/
The entrance to a building
has been blocked by boxes.
Lối vào tòa nhà đã bị chặn bởi những cái hộp.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 2 (37 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Shift (n.)
Ca làm việc
/ʃɪft/
Who is coverting Maria’s shift
at the clinic on Saturday?
Ai sẽ làm thay ca làm của Maria
tại phòng khám vào thứ 7 này?
Clinic (n.)
Phòng khám
/ˈklɪn.ɪk/
Client (n.)
Khách hàng
/ˈklaɪ.ənt/
Would you like to meet the new clients?
Bạn có muốn gặp khách hàng mới không?
Wood (n.)
Gỗ
/wʊd/
It was made of wood.
Nó đã được làm từ gỗ.
Proposal (n.)
Gợi ý, đề xuất
/prəˈpoʊ.zəl/
Here’s my presentation proposal.
Đây là bản thuyết trình đề xuất của tôi.
Shortly (adv.)
Sớm
/ˈʃɔːrt.li/
Thanks, I’ll look over it shortly.
Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó sớm thôi.
Bus pass (n.)
Thẻ đi xe bus
/bʌs pæs/
A monthly bus pass.
Một thẻ đi xe buýt tháng.
City hall (n.)
Uỷ ban thành phố
/ˌsɪt.i ˈhɑːl/
A city council meeting.
Một buổi họp tại ủy ban thành phố.
Forecast (v.)
Dự báo
/ˈfɔːr.kæst/
Because there’s rain in the forecast.
Bởi vì mưa sắp xảy ra theo dự báo.
Teaspoon (n.)
Thìa cà phê
/ˈtiː.spuːn/
A teaspoon of sugar.
Một thìa cà phê đường.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Translation (n.)
Dịch thuật
/trænsˈleɪ.ʃən/
Are you interested in
a freelance translation job?
Bạn có hứng thú với một công việc
dịch thuật freelance không?
Interest (v.)
Hứng thú
/ˈɪn.trɪst/
Luggage (n.)
Hành
/ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Why do you have so much luggage?
Tại sao bạn có nhiều hành lý vậy?
Maintenance (n.)
Bảo trì
/ˈmeɪn.tən.əns/
Could you send me this month’s
maintenance schedule?
Bạn có thể gửi cho tôi lịch bảo trì
tháng này không?
Schedule (n.)
Lịch trình
/ˈskedʒ.uːl/
Reimburse (v.)
Đền tiền, bù tiền
/ˌriː.ɪmˈbɝːs/
Doesn’t our firm reimburse travel expenses?
Chẳng phải công ty chúng ta
bù lại chi phí di chuyển sao?
Schedule (n.)
Lịch trình
/ˈskedʒ.uːl/
Where can I find the event schedule?
Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu?
Pharmacy (n.)
Nhà thuốc
/ˈfɑːr.mə.si/
I need to stop at the pharmacy
on my way to work.
Tôi cần dừng tại hiệu thuốc trên đường đi làm.
Impressive (adj.)
Ấn tượng
/ɪmˈpres.ɪv/
Her résumé was very impressive.
Hồ sơ xin việc của cô ấy rất ấn tượng.
Budget (n.)
Ngân sách
/ˈbʌdʒ.ɪt/
Why are we meeting to discuss the budget?
Tại sao chúng ta phải họp
để bàn về ngân sách?
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Sales figures (n.)
Doanh thu
bán hàng
/seɪlz ˈfɪɡ.jɚ/
Have you seen last quarter’s sales figures?
Bạn đã thấy doanh thu bán hàng quý rồi chưa?
Expensive (adj.)
Đắt đỏ
/ɪkˈspen.sɪv/
I’d like to, but it’s expensive.
Tôi rất muốn, nhưng nó đắt quá.
Sign up for (v.)
Đăng ký làm …
How do I sign up for the accounting seminar?
Làm thế nào để tôi đăng ký
cho buổi học về kế toán?
Picnic (n.)
Chuyến dã ngoại
/ˈpɪk.nɪk/
What kind of food should I bring to the
company picnic?
Tôi nên mang loại thức ăn nào tới chuyến dã
ngoại của công ty?
Catering (n.)
Phục vụ đồ ăn
/ˈkeɪ.t ɚ.ɪŋ/
They hired a catering service this year.
Họ đã thuê dịch vụ phục vụ đồ ăn năm nay.
Turnout (n.)
Người tham dự
/ˈtɝːn.aʊt/
It was a great turnout.
Đã có rất nhiều người tham dự.
Hand out (v.)
Phân phát
/hænd aʊt/
When are we handing out the employee
surveys?
Khi nào chúng ta mới phát những tờ khảo sát
nhân viên?
Scale (n.)
Thang điểm
/skeɪl/
On a scale of one to ten.
Trên thang điểm từ 1 đến 10.
Available (adj.)
Còn trống
/əˈveɪ.lə.bəl/
The hotel room is available.
Phòng khách sạn vẫn còn trống.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Contract (n.)
Hợp đồng
/ˈkɑːn.trækt/
Her contract ends next month, doesn’t it?
Hợp đồng của cô ấy sẽ hết hạn vào tháng sau,
đúng không?
Renew (v.)
Làm mới
/rɪˈnuː/
I’m sure it will get renewed.
Tôi nghĩ nó sẽ được làm mới.
Auto repair shop (n.)
Cửa hàng sửa
chữa ô tô
Yes, an auto repair shop.
Đúng vậy, một cửa hàng sửa chữa ô tô.
Confirmation (n.)
Xác nhận
/ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/
How long will it take to receive
a confirmation e-mail?
Mất bao lâu để nhận được e mail xác nhận nhỉ?-
Fade (v.)
Phai mờ
/feɪd/
The color will fade in direct sunlight.
Màu sẽ bị phai nếu ở dưới ánh sáng mặt trời.
Supervise (v.)
Giám sát
/ˈsuː.pɚ.vaɪz/
I’ll be there to supervise.
Tôi sẽ tới đó để giám sát.
Attract (v.)
Thu hút
/əˈtrækt/
Would offering more specialty breads
attract more customers?
Liệu việc đưa ra nhiều loại bánh đặc biệt
có thu hút thêm nhiều khách hàng?
Attendee (n.)
Người tham dự
/ə.tenˈdiː/
Management budgeted for only one attendee.
Bộ phận điều hành chỉ chi trả cho một người
tham dự duy nhất.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
| 1/40

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 8
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (21 từ) 2 PART 2 (37 từ) 5 PART 3 (54 từ) 10 PART 4 (37 từ) 16 PART 5 (20 từ) 20 PART 6 (15 từ) 25 PART 7 (96 từ) 27
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (21 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
The people are decorating a wall. Decorate (v.) Trang trí /ˈdek.ə.reɪt/
Bọn họ đang trang trí lại cái tường. Khăn ăn, The man is using a napkin. Napkin (n.) /ˈnæp.kɪn/ khăn lau
Người đàn ông đang dùng khăn ăn. Ghế đẩu,
The woman is standing on a stool. Stool (n.) /stuːl/ ghế không tựa
Người phụ nữ đang đứng trên chiếc ghế đẩu.
The woman is replacing a lightbulb. Lightbulb (n.) Bóng đèn /ˈlaɪt ˌbʌlb/
Người phụ nữ đang thay một chiếc bóng đèn. Bookshelf (v.) Tủ sách /ˈbʊk.ʃelf/
The woman is installing a bookshelf.
Người phụ nữ đang lắp đặt một tủ sách. Lắp đặt, Install /ɪnˈstɔːl/ cài đặt Cầu thang,
The woman is climbing a staircase. Staircase (n.) /ˈsteə.keɪs/ bậc thang
Người phụ nữ đang leo lên cầu thang. Đi dạo,
Some people are strolling on a path. Stroll (v.) /strəʊl/
Một số người đang đi dạo trên con đường. đi bộ
Some people are jogging on a beach. Jog (v.) Chạy bộ /dʒɑːɡ/
Một số người đang chạy bộ trên bãi biển.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
The men have stopped on a walkway. Cầu đi bộ, Walkway (n.) /ˈwɑː.kweɪ/
Những người đàn ông đã dừng lại hầm đi bộ trên cầu đi bộ Va-li,
The men have left their suitcases open. Suitcase (n.) /ˈsuːt.keɪs/ cặp xách
Những người đàn ông đã để va-li của họ mở.
Some leaves have been swept into a pile. Pile (n.) Đống, bãi /paɪl/
Lá được quét dọn thành một đống lớn.
Some furniture has been stacked near a fence. Stack (v.) Chồng lên nhau /stæk/
Một số nội thất được xếp chồng lên nhau bên cạnh bờ rào. Fence (n.) Bờ rào /fens/
An umbrella has fallen on the ground. Umbrella (n.) Ô, dù /ʌmˈbrel.ə/
Một cái dù đã rơi xuống mặt đất,
A bicycle has been chained to a pole Bicycle (n.) Xe đạp /ˈbaɪ.sɪ.kəl/
Một chiếc xe đạp đã được xích bên cái cột.
A man is walking into a garden area. Garden (n.) Vườn /ˈɡɑː.dən/
Người đàn ông đang đi vào khu vực vườn.
One of the women is refilling a copy machine Làm đầy lại, with paper. Refill (v.) /ˈriː.fɪl/
Một trong số những người phụ nữ đã cho thêm cho thêm
giấy in vào máy photocopy . Notice (n.) Thông báo /ˈnəʊ.tɪs/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Some notices have been posted Bulletin board (n.) Bảng tin
/ˈbʊl.ə.tɪn ˌbɔːrd/ to a bulletin board.
Một vài thông báo đã được dán lên bảng tin. The entrance to a building Cửa vào, Entrance (n.) /ˈen.trəns/ has been blocked by boxes. lối vào
Lối vào tòa nhà đã bị chặn bởi những cái hộp.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (37 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Shift (n.) Ca làm việc /ʃɪft/
Who is coverting Maria’s shift at the clinic on Saturday?
Ai sẽ làm thay ca làm của Maria Clinic (n.) Phòng khám /ˈklɪn.ɪk/
tại phòng khám vào thứ 7 này?
Would you like to meet the new clients? Client (n.) Khách hàng /ˈklaɪ.ənt/
Bạn có muốn gặp khách hàng mới không? It was made of wood. Wood (n.) Gỗ /wʊd/
Nó đã được làm từ gỗ.
Here’s my presentation proposal. Proposal (n.) Gợi ý, đề xuất /prəˈpoʊ.zəl/
Đây là bản thuyết trình đề xuất của tôi.
Thanks, I’ll look over it shortly. Shortly (adv.) Sớm /ˈʃɔːrt.li/
Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó sớm thôi. A monthly bus pass. Bus pass (n.) Thẻ đi xe bus /bʌs pæs/
Một thẻ đi xe buýt tháng. A city council meeting. City hall (n.) Uỷ ban thành phố /ˌsɪt.i ˈhɑːl/
Một buổi họp tại ủy ban thành phố.
Because there’s rain in the forecast. Forecast (v.) Dự báo /ˈfɔːr.kæst/
Bởi vì mưa sắp xảy ra theo dự báo. A teaspoon of sugar. Teaspoon (n.) Thìa cà phê /ˈtiː.spuːn/
Một thìa cà phê đường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Translation (n.) Dịch thuật /trænsˈleɪ.ʃən/ Are you interested in a freelance translation job?
Bạn có hứng thú với một công việc Interest (v.) Hứng thú /ˈɪn.trɪst/
dịch thuật freelance không?
Why do you have so much luggage? Luggage (n.) Hành lý /ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Tại sao bạn có nhiều hành lý vậy?
Could you send me this month’s Maintenance (n.) Bảo trì /ˈmeɪn.tən.əns/ maintenance schedule?
Bạn có thể gửi cho tôi lịch bảo trì tháng này không? Schedule (n.) Lịch trình /ˈskedʒ.uːl/
Doesn’t our firm reimburse travel expenses? Reimburse (v.) Đền tiền, bù tiền /ˌriː.ɪmˈbɝːs/
Chẳng phải công ty chúng ta
bù lại chi phí di chuyển sao?
Where can I find the event schedule? Schedule (n.) Lịch trình /ˈskedʒ.uːl/
Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu?
I need to stop at the pharmacy Pharmacy (n.) Nhà thuốc /ˈfɑːr.mə.si/ on my way to work.
Tôi cần dừng tại hiệu thuốc trên đường đi làm.
Her résumé was very impressive. Impressive (adj.) Ấn tượng /ɪmˈpres.ɪv/
Hồ sơ xin việc của cô ấy rất ấn tượng.
Why are we meeting to discuss the budget? Budget (n.) Ngân sách /ˈbʌdʒ.ɪt/
Tại sao chúng ta phải họp
để bàn về ngân sách?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Doanh thu
Have you seen last quarter’s sales figures? Sales figures (n.) /seɪlz ˈfɪɡ.jɚ/ bán hàng
Bạn đã thấy doanh thu bán hàng quý rồi chưa?
I’d like to, but it’s expensive. Expensive (adj.) Đắt đỏ /ɪkˈspen.sɪv/
Tôi rất muốn, nhưng nó đắt quá.
How do I sign up for the accounting seminar? Sign up for (v.) Đăng ký làm …
Làm thế nào để tôi đăng ký
cho buổi học về kế toán?
What kind of food should I bring to the company picnic? Picnic (n.) Chuyến dã ngoại /ˈpɪk.nɪk/
Tôi nên mang loại thức ăn nào tới chuyến dã ngoại của công ty?
They hired a catering service this year. Catering (n.) Phục vụ đồ ăn /ˈkeɪ.tɚ.ɪŋ/
Họ đã thuê dịch vụ phục vụ đồ ăn năm nay. It was a great turnout. Turnout (n.) Người tham dự /ˈtɝːn.aʊt/
Đã có rất nhiều người tham dự.
When are we handing out the employee surveys? Hand out (v.) Phân phát /hænd aʊt/
Khi nào chúng ta mới phát những tờ khảo sát nhân viên? On a scale of one to ten. Scale (n.) Thang điểm /skeɪl/
Trên thang điểm từ 1 đến 10. The hotel room is available. Available (adj.) Còn trống /əˈveɪ.lə.bəl/
Phòng khách sạn vẫn còn trống.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Her contract ends next month, doesn’t it? Contract (n.) Hợp đồng /ˈkɑːn.trækt/
Hợp đồng của cô ấy sẽ hết hạn vào tháng sau, đúng không?
I’m sure it will get renewed. Renew (v.) Làm mới /rɪˈnuː/
Tôi nghĩ nó sẽ được làm mới. Cửa hàng sửa Yes, an auto repair shop. Auto repair shop (n.) chữa ô tô
Đúng vậy, một cửa hàng sửa chữa ô tô.
How long will it take to receive Confirmation (n.) Xác nhận /ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/ a confirmation e-mail?
Mất bao lâu để nhận được e-mail xác nhận nhỉ?
The color will fade in direct sunlight. Fade (v.) Phai mờ /feɪd/
Màu sẽ bị phai nếu ở dưới ánh sáng mặt trời. I’ll be there to supervise. Supervise (v.) Giám sát /ˈsuː.pɚ.vaɪz/
Tôi sẽ tới đó để giám sát.
Would offering more specialty breads attract more customers? Attract (v.) Thu hút /əˈtrækt/
Liệu việc đưa ra nhiều loại bánh đặc biệt
có thu hút thêm nhiều khách hàng?
Management budgeted for only one attendee. Attendee (n.) Người tham dự /ə.tenˈdiː/
Bộ phận điều hành chỉ chi trả cho một người tham dự duy nhất.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com