



















Preview text:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 8
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục PART 1 (21 từ) 2 PART 2 (37 từ) 5 PART 3 (54 từ) 10 PART 4 (37 từ) 16 PART 5 (20 từ) 20 PART 6 (15 từ) 25 PART 7 (96 từ) 27
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (21 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
The people are decorating a wall. Decorate (v.) Trang trí /ˈdek.ə.reɪt/
Bọn họ đang trang trí lại cái tường. Khăn ăn, The man is using a napkin. Napkin (n.) /ˈnæp.kɪn/ khăn lau
Người đàn ông đang dùng khăn ăn. Ghế đẩu,
The woman is standing on a stool. Stool (n.) /stuːl/ ghế không tựa
Người phụ nữ đang đứng trên chiếc ghế đẩu.
The woman is replacing a lightbulb. Lightbulb (n.) Bóng đèn /ˈlaɪt ˌbʌlb/
Người phụ nữ đang thay một chiếc bóng đèn. Bookshelf (v.) Tủ sách /ˈbʊk.ʃelf/
The woman is installing a bookshelf.
Người phụ nữ đang lắp đặt một tủ sách. Lắp đặt, Install /ɪnˈstɔːl/ cài đặt Cầu thang,
The woman is climbing a staircase. Staircase (n.) /ˈsteə.keɪs/ bậc thang
Người phụ nữ đang leo lên cầu thang. Đi dạo,
Some people are strolling on a path. Stroll (v.) /strəʊl/
Một số người đang đi dạo trên con đường. đi bộ
Some people are jogging on a beach. Jog (v.) Chạy bộ /dʒɑːɡ/
Một số người đang chạy bộ trên bãi biển.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
The men have stopped on a walkway. Cầu đi bộ, Walkway (n.) /ˈwɑː.kweɪ/
Những người đàn ông đã dừng lại hầm đi bộ trên cầu đi bộ Va-li,
The men have left their suitcases open. Suitcase (n.) /ˈsuːt.keɪs/ cặp xách
Những người đàn ông đã để va-li của họ mở.
Some leaves have been swept into a pile. Pile (n.) Đống, bãi /paɪl/
Lá được quét dọn thành một đống lớn.
Some furniture has been stacked near a fence. Stack (v.) Chồng lên nhau /stæk/
Một số nội thất được xếp chồng lên nhau bên cạnh bờ rào. Fence (n.) Bờ rào /fens/
An umbrella has fallen on the ground. Umbrella (n.) Ô, dù /ʌmˈbrel.ə/
Một cái dù đã rơi xuống mặt đất,
A bicycle has been chained to a pole Bicycle (n.) Xe đạp /ˈbaɪ.sɪ.kəl/
Một chiếc xe đạp đã được xích bên cái cột.
A man is walking into a garden area. Garden (n.) Vườn /ˈɡɑː.dən/
Người đàn ông đang đi vào khu vực vườn.
One of the women is refilling a copy machine Làm đầy lại, with paper. Refill (v.) /ˈriː.fɪl/
Một trong số những người phụ nữ đã cho thêm cho thêm
giấy in vào máy photocopy . Notice (n.) Thông báo /ˈnəʊ.tɪs/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Some notices have been posted Bulletin board (n.) Bảng tin
/ˈbʊl.ə.tɪn ˌbɔːrd/ to a bulletin board.
Một vài thông báo đã được dán lên bảng tin. The entrance to a building Cửa vào, Entrance (n.) /ˈen.trəns/ has been blocked by boxes. lối vào
Lối vào tòa nhà đã bị chặn bởi những cái hộp.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (37 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Shift (n.) Ca làm việc /ʃɪft/
Who is coverting Maria’s shift at the clinic on Saturday?
Ai sẽ làm thay ca làm của Maria Clinic (n.) Phòng khám /ˈklɪn.ɪk/
tại phòng khám vào thứ 7 này?
Would you like to meet the new clients? Client (n.) Khách hàng /ˈklaɪ.ənt/
Bạn có muốn gặp khách hàng mới không? It was made of wood. Wood (n.) Gỗ /wʊd/
Nó đã được làm từ gỗ.
Here’s my presentation proposal. Proposal (n.) Gợi ý, đề xuất /prəˈpoʊ.zəl/
Đây là bản thuyết trình đề xuất của tôi.
Thanks, I’ll look over it shortly. Shortly (adv.) Sớm /ˈʃɔːrt.li/
Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó sớm thôi. A monthly bus pass. Bus pass (n.) Thẻ đi xe bus /bʌs pæs/
Một thẻ đi xe buýt tháng. A city council meeting. City hall (n.) Uỷ ban thành phố /ˌsɪt.i ˈhɑːl/
Một buổi họp tại ủy ban thành phố.
Because there’s rain in the forecast. Forecast (v.) Dự báo /ˈfɔːr.kæst/
Bởi vì mưa sắp xảy ra theo dự báo. A teaspoon of sugar. Teaspoon (n.) Thìa cà phê /ˈtiː.spuːn/
Một thìa cà phê đường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Translation (n.) Dịch thuật /trænsˈleɪ.ʃən/ Are you interested in a freelance translation job?
Bạn có hứng thú với một công việc Interest (v.) Hứng thú /ˈɪn.trɪst/
dịch thuật freelance không?
Why do you have so much luggage? Luggage (n.) Hành lý /ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Tại sao bạn có nhiều hành lý vậy?
Could you send me this month’s Maintenance (n.) Bảo trì /ˈmeɪn.tən.əns/ maintenance schedule?
Bạn có thể gửi cho tôi lịch bảo trì tháng này không? Schedule (n.) Lịch trình /ˈskedʒ.uːl/
Doesn’t our firm reimburse travel expenses? Reimburse (v.) Đền tiền, bù tiền /ˌriː.ɪmˈbɝːs/
Chẳng phải công ty chúng ta
bù lại chi phí di chuyển sao?
Where can I find the event schedule? Schedule (n.) Lịch trình /ˈskedʒ.uːl/
Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu?
I need to stop at the pharmacy Pharmacy (n.) Nhà thuốc /ˈfɑːr.mə.si/ on my way to work.
Tôi cần dừng tại hiệu thuốc trên đường đi làm.
Her résumé was very impressive. Impressive (adj.) Ấn tượng /ɪmˈpres.ɪv/
Hồ sơ xin việc của cô ấy rất ấn tượng.
Why are we meeting to discuss the budget? Budget (n.) Ngân sách /ˈbʌdʒ.ɪt/
Tại sao chúng ta phải họp
để bàn về ngân sách?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Doanh thu
Have you seen last quarter’s sales figures? Sales figures (n.) /seɪlz ˈfɪɡ.jɚ/ bán hàng
Bạn đã thấy doanh thu bán hàng quý rồi chưa?
I’d like to, but it’s expensive. Expensive (adj.) Đắt đỏ /ɪkˈspen.sɪv/
Tôi rất muốn, nhưng nó đắt quá.
How do I sign up for the accounting seminar? Sign up for (v.) Đăng ký làm …
Làm thế nào để tôi đăng ký
cho buổi học về kế toán?
What kind of food should I bring to the company picnic? Picnic (n.) Chuyến dã ngoại /ˈpɪk.nɪk/
Tôi nên mang loại thức ăn nào tới chuyến dã ngoại của công ty?
They hired a catering service this year. Catering (n.) Phục vụ đồ ăn /ˈkeɪ.tɚ.ɪŋ/
Họ đã thuê dịch vụ phục vụ đồ ăn năm nay. It was a great turnout. Turnout (n.) Người tham dự /ˈtɝːn.aʊt/
Đã có rất nhiều người tham dự.
When are we handing out the employee surveys? Hand out (v.) Phân phát /hænd aʊt/
Khi nào chúng ta mới phát những tờ khảo sát nhân viên? On a scale of one to ten. Scale (n.) Thang điểm /skeɪl/
Trên thang điểm từ 1 đến 10. The hotel room is available. Available (adj.) Còn trống /əˈveɪ.lə.bəl/
Phòng khách sạn vẫn còn trống.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Her contract ends next month, doesn’t it? Contract (n.) Hợp đồng /ˈkɑːn.trækt/
Hợp đồng của cô ấy sẽ hết hạn vào tháng sau, đúng không?
I’m sure it will get renewed. Renew (v.) Làm mới /rɪˈnuː/
Tôi nghĩ nó sẽ được làm mới. Cửa hàng sửa Yes, an auto repair shop. Auto repair shop (n.) chữa ô tô
Đúng vậy, một cửa hàng sửa chữa ô tô.
How long will it take to receive Confirmation (n.) Xác nhận /ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/ a confirmation e-mail?
Mất bao lâu để nhận được e-mail xác nhận nhỉ?
The color will fade in direct sunlight. Fade (v.) Phai mờ /feɪd/
Màu sẽ bị phai nếu ở dưới ánh sáng mặt trời. I’ll be there to supervise. Supervise (v.) Giám sát /ˈsuː.pɚ.vaɪz/
Tôi sẽ tới đó để giám sát.
Would offering more specialty breads attract more customers? Attract (v.) Thu hút /əˈtrækt/
Liệu việc đưa ra nhiều loại bánh đặc biệt
có thu hút thêm nhiều khách hàng?
Management budgeted for only one attendee. Attendee (n.) Người tham dự /ə.tenˈdiː/
Bộ phận điều hành chỉ chi trả cho một người tham dự duy nhất.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com