Tổng hợp từ vựng Test 9- test 9 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tổng hợp từ vựng Test 9- test 9 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

KFire Academic Team
https://tienganhthayquy.com/
Biên so n b ng Anh th y Quý ởi đội ngũ tiế
T TNG HP V NG TEST 9
CHIA THÀNH T NG PH N KÈM VÍ D VÀ D ỊCH NGHĨA
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Mục lục
PART 1 (14 từ)............................................................................................................................................................................. 2
PART 2 (39 từ)............................................................................................................................................................................. 4
PART 3 (77 từ)............................................................................................................................................................................10
PART 4 (40 từ)............................................................................................................................................................................19
PART 5 (26 từ)............................................................................................................................................................................28
PART 6 (17 từ)............................................................................................................................................................................34
PART 7 (60 từ)............................................................................................................................................................................36
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình dạy k trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 1 (14 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Drawer (n.)
Ngăn kéo
đựng đồ
/drɑː/
He’s putting some groceries in a drawer.
Anh ấy đang đặt một số đồ tạp hoá
vào trong ngăn kéo tủ.
Grocery (n.)
Đồ tạp hoá,
thức ăn vặt
/ˈɡrəʊ.sər.i/
Fix (v.)
Sửa chữa,
chỉnh lại
/fɪks/
She’s fixing her sunglasses.
Cô ấy đang chỉnh lại cái kính mát của mình.
Rest (v.)
Nghỉ ngơi
/rest/
She’s resting her hand on a bench.
Cô ấy đang để tay của mình nghỉ trên một băng
đá.
Lean (v.)
Tựa vào
/liːn/
One of the women is leaning over a trash can.
Một trong số những người phụ nữ
đang tựa vào một cái thùng rác.
Bulletin board (n.)
Bảng thông báo
/ˈbʊl.ə.tɪn ˌbɔːrd/
One of the women is looking at a post
on a bulletin board.
Một trong số những người phụ nữ
đang đọc tin tức trên một bảng thông báo.
In a row (adj.)
Theo từng hàng
/ ɪn ə roʊ/
Some plants have been arranged in a row.
Có một vài cái cây đã được sắp xếp
theo từng hàng.
Arrange (v.)
Sắp xếp
/əˈreɪndʒ/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Prop (v.)
Cạy cửa,
bật nắp
/prɑːp/
A door has been propped open.
Một cái cửa đã được cạy tung ra.
Light fixture (n.)
Đèn chùm,
đèn trần
/laɪt ˈfɪks.tʃɚ/
Some light fixtures are being installed.
Một số chiếc đèn chùm đang được lắp đặt.
Install (v.)
Cài đặt,
lắp đặt
/ɪnˈstɑːl/
Distribute (v.)
Phân phát,
phân phối tới
/dɪˈstrɪb.juːt/
A server is distributing menus.
Một người phục vụ bàn
đang phân phát thực đơn.
Take an order (v.)
Tiếp nhận
đơn hàng
/teɪk ən ˈɔː.dər/
A server is taking an order.
Một người phục vụ bàn
đang tiếp nhận đơn hàng.
Lean against (v.)
Tựa vào cái
/liːn əˈɡenst/
Some equipment is leaning against a truck.
Một vài dụng cụ đang tựa vào một chiếc xe tải.
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 2 (39 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Phát âm
Ví dụ
Restaurant (n.)
Nhà hàng
/ˈres.tə.rɑːnt/
Why is this restaurant so popular?
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng vậy?
Hire (v.)
Thuê, mướn
/haɪr/
Because they hired a new chef.
Bởi họ đã thuê một đầu bếp mới.
Park (n.)
Công viên
/pɑːrk/
When does the park close?
Khi nào thì công viên đóng cửa?
Real estate (n.)
Bất động sản
/ˈriː.əl ɪˌsteɪt/
A real estate agent.
Một nhân viên bất động sản.
Office (n.)
Văn phòng
/ˈɑː.fɪs/
An office downtown.
Một văn phòng ở khu trung tâm.
Responsible for (adj.)
Chịu trách nhiệm
/rɪˈspɑːn.sə.bəl fər/
Who’s responsible for ordering equipment?
Ai chịu trách nghiệm cho việc
đặt những thiết bị?
Storage (n.)
Kho chứa đồ,
nhà chứa đồ
/ˈstɔːr.ɪdʒ/
In the storage closet.
Bên trong tủ chứa đồ.
Refrigerator (n.)
Tủ lạnh
/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/
What was wrong with the refrigerator?
Chuyện gì xảy ra với cái tủ lạnh vậy?
Technician (n.)
Kỹ thuật viên
/tekˈnɪʃ.ən/
The technician left a report.
Kỹ thuật viên đã để lại bản cáo cáo.
Recipe (n.)
Công thức
/ˈres.ə.pi/
Yeah, that’s a good recipe!
Đúng vậy, nó là một công thức tuyệt vời!
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Signature (n.)
Chữ ký
/ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/
This document needs a signature
before it’s sent out.
Tài liệu này cần có chữ ký
trước khi được gửi đi.
Document (n.)
Tài liệu
/ˈdɑː.kjə.mənt/
Luggage (n.)
Hành
/ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Why do you have so much luggage?
Tại sao bạn có nhiều hành lý vậy?
Director (n.)
Quản
/dɪˈrek.tɚ/
You must be the new sales director, right?
Bạn chắc hẳn là quản lý kinh doanh mới,
đúng không?
Attendee (n.)
Người tham dự
/ə.tenˈdiː/
Attendees are arriving after lunch.
Những người tham dự sẽ đến sau bữa trưa.
Library (n.)
Thư viện
/ˈlaɪ.brer.i/
This is a beautiful library.
Đây là một cái thư viện rất đẹp.
Schedule (n.)
Lịch trình
/ˈskedʒ.uːl/
Where can I find the event schedule?
Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu?
Conference (n.)
Hội nghị
/ˈkɑːn.fɚ.əns/
On the conference Web site.
Trên trang web của hội nghị.
Luncheon (n.)
Bữa trưa
/ˈlʌn.tʃən/
I’ll be late for the lunechon
if I take the eleven o’clock bus.
Tôi sẽ bị trễ bữa trưa
nếu bắt chuyến xe bus lúc 11 giờ.
Shipment (n.)
Gói hàng,
đơn hàng
/ˈʃɪp.mənt/
How many shipments are we sending out?
Chúng ta sẽ vận chuyển bao nhiêu gói hàng?
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Insulation (n.)
Bộ phận cách âm
/ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/
Should we replace the insulation
in the building?
Chúng ta có nên thay thế bộ phận cách âm
trong tòa nhà không?
Replace (v.)
Thay thế
/rɪˈpleɪs/
Retire (v.)
Nghỉ hưu
/rɪˈtaɪr/
Well, I have considered retiring soon.
Thực ra, tôi đã nghĩ tới việc nghỉ hưu sớm.
Lobby (n.)
Hành lang
/ˈlɑː.bi/
My office is 34C, near the lobby.
Văn phòng của tôi là 34C, gần phía hành lang.
Post office (n.)
Bưu điện
/ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/
Do we have to stop at the post office?
Chúng ta có phải dừng ở bưu điện không?
Medical (adj.)
Y tế
/ˈmed.ɪ.kəl/
It’s in the medical building.
Nó ở trong tòa nhà y tế.
Spreadsheet (n.)
Bản ghi điện tử
/ˈspred.ʃiːt/
Did you correct the error in the spreadsheet?
Bạn đã sửa lỗi của bản ghi điện tử chưa?
Art gallery (n.)
Triển lãm
nghệ thuật
/ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/
Don’t you want to come with us
to the art gallery opening tonight?”
Bạn không muốn cùng chúng tôi tới buổi
khai trương triển lãm nghệ thuật tối nay sao?
Wholesaler (n.)
Người bán sỉ,
bán buôn
/ˈhoʊlˌseɪ.lɚ/
Does your restaurant buy vegetables
from wholsalers?
Có phải nhà hàng của bạn mua rau củ
từ các nhà bán sỉ?
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Overcook (v.)
Nấu quá chín
/ˌoʊ.vɚˈkʊk/
The carrots were overcooked.
Cà rốt đã bị nấu quá chín
Comfortably (adv.)
Một cách
thoải mái
/ˈkʌmf.tə.bli/
This table seats five people comforably.
Cái bàn này vừa vặn một cách thoải mái
cho 5 người.
Supply (v.)
Cung cấp
/səˈplaɪ/
Who supplies your copy paper?
Ai cung cấp giấy photocopy cho bạn?
Article (n.)
Bài báo,
bài v iết
/ˈɑːr.tɪ.kəl/
Could you take a look at my article
before I submit it?
Anh có thể nhìn qua bài báo của tôi
trước khi tôi nộp nó không?
Submit (v.)
Nộp bài,
hoàn thành
/səbˈmɪt/
Subscription (n.)
Đăng ký
/səbˈskrɪp.ʃən/
A magazine subscription.
Việc đăng ký các số tạp chí.
Leftover (adj)
Dư thừa
/ˈlefˌt oʊ.vɚ/
Put the leftover soup in the refrigerator.
Hãy để phần súp còn dư vào tủ lạnh.
Furniture (n.)
Nội thất
/ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/
Let me look into renting a storage unit
for this furniture.
Hãy để tôi nghiên cứu việc thuê kho chứa
cho những đồ nội thất này.
Invoice (n.)
Hoá đơn
/ˈɪn.vɔɪs/
Will the Henderson invoice be ready for review
this afternoon?
Liệu hoá đơn của nhà Henderson có sẵn sàng
để xem qua trong chiều nay không?
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Beverage (n.)
Đồ uống
/ˈbev.ɚ.ɪdʒ/
Would you like a beverage
while you’re waiting?
Bạn có muốn uống gì trong lúc chờ đợi không?
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý số 1 TOEIC online-
Nhiệt tình dạy kỹ trọng tâm- -
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
PART 3 (77 từ)
Từ vựng
Ý nghĩa
Ví dụ
Maintenance (n.)
Bảo trì,
sửa chữa
I’ll send a maintenance worker there.
Tôi sẽ cử một thợ bảo trì tới dó.
Appointment (n.)
Buổi hẹn
To schedule an appointment.
Để đặt lịch trước cho buổi hẹn.
Replacement (n.)
Sự thay thế,
đồ dự phòng
To ask for a replacement item.
Để hỏi về dụng cụ thay thế.
Confirmation (n.)
Sự xác nhận
A confirmation number.
Một mã số xác nhận.
Admission (n.)
Vé vào cửa
Here’s your admission ticket.
Đây là vé vào cửa của anh.
Access (n.)
Quyền truy cập,
tham gia
It includes access to our 17 century
th
pottery exhibit.
Nó bao gồm việc tham gia vào triển lãm đồ tự
tác vào thế kỷ 17 của chúng tôi.
Pottery (n.)
Đồ làm bằng tay,
đồ tự tác
Exhibit (n.)
Triển lãm
Date (v.)
Giám định,
định ny đồ cổ
We have an archaeologist here to talk about
how pottery is dated.
Chúng tôi có một nhà khảo cổ học ở đây để nói
về việc những đồ tự tác được giám định ra sao.
Archaeologist (n.)
Nhà khảo cổ học
| 1/43

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 9
CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục
PART 1 (14 từ)............................................................................................................................................................................. 2
PART 2 (39 từ)............................................................................................................................................................................. 4
PART 3 (77 từ)............................................................................................................................................................................10
PART 4 (40 từ)............................................................................................................................................................................19
PART 5 (26 từ)............................................................................................................................................................................28
PART 6 (17 từ)............................................................................................................................................................................34
PART 7 (60 từ)............................................................................................................................................................................36
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (14 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Ngăn kéo Drawer (n.) /drɑː/ đựng đồ
He’s putting some groceries in a drawer.
Anh ấy đang đặt một số đồ tạp hoá Đồ tạp hoá, vào trong ngăn kéo tủ. Grocery (n.) /ˈɡrəʊ.sər.i/ thức ăn vặt Sửa chữa,
She’s fixing her sunglasses. Fix (v.) /fɪks/ chỉnh lại
Cô ấy đang chỉnh lại cái kính mát của mình.
She’s resting her hand on a bench. Rest (v.) Nghỉ ngơi /rest/
Cô ấy đang để tay của mình nghỉ trên một băng đá.
One of the women is leaning over a trash can. Lean (v.) Tựa vào /liːn/
Một trong số những người phụ nữ
đang tựa vào một cái thùng rác.
One of the women is looking at a post on a bulletin board. Bulletin board (n.) Bảng thông báo /ˈbʊl.ə.tɪn ˌbɔːrd/
Một trong số những người phụ nữ
đang đọc tin tức trên một bảng thông báo. In a row (adj.) Theo từng hàng / ɪn ə roʊ/
Some plants have been arranged in a row.
Có một vài cái cây đã được sắp xếp theo từng hàng. Arrange (v.) Sắp xếp /əˈreɪndʒ/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Cạy cửa, A door has been propped open. Prop (v.) /prɑːp/ bật nắp
Một cái cửa đã được cạy tung ra. Đèn chùm, Light fixture (n.) /laɪt ˈfɪks.tʃɚ/ đèn trần
Some light fixtures are being installed.
Một số chiếc đèn chùm đang được lắp đặt. Cài đặt, Install (v.) /ɪnˈstɑːl/ lắp đặt
A server is distributing menus. Phân phát, Distribute (v.) /dɪˈstrɪb.juːt/
Một người phục vụ bàn phân phối tới
đang phân phát thực đơn. A server is taking an order. Tiếp nhận Take an order (v.) /teɪk ən ˈɔː.dər/
Một người phục vụ bàn đơn hàng
đang tiếp nhận đơn hàng.
Some equipment is leaning against a truck. Lean against (v.) Tựa vào cái gì /liːn əˈɡenst/
Một vài dụng cụ đang tựa vào một chiếc xe tải.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (39 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ
Why is this restaurant so popular? Restaurant (n.) Nhà hàng /ˈres.tə.rɑːnt/
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng vậy?
Because they hired a new chef. Hire (v.) Thuê, mướn /haɪr/
Bởi họ đã thuê một đầu bếp mới. When does the park close? Park (n.) Công viên /pɑːrk/
Khi nào thì công viên đóng cửa? A real estate agent. Real estate (n.) Bất động sản /ˈriː.əl ɪˌsteɪt/
Một nhân viên bất động sản. An office downtown. Office (n.) Văn phòng /ˈɑː.fɪs/
Một văn phòng ở khu trung tâm.
Who’s responsible for ordering equipment? Responsible for (adj.) Chịu trách nhiệm /rɪˈspɑːn.sə.bəl fər/
Ai chịu trách nghiệm cho việc
đặt những thiết bị? Kho chứa đồ, In the storage closet. Storage (n.) /ˈstɔːr.ɪdʒ/ nhà chứa đồ
Bên trong tủ chứa đồ.
What was wrong with the refrigerator? Refrigerator (n.) Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/
Chuyện gì xảy ra với cái tủ lạnh vậy? The technician left a report. Technician (n.) Kỹ thuật viên /tekˈnɪʃ.ən/
Kỹ thuật viên đã để lại bản cáo cáo. Yeah, that’s a good recipe! Recipe (n.) Công thức /ˈres.ə.pi/
Đúng vậy, nó là một công thức tuyệt vời!
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Signature (n.) Chữ ký /ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/
This document needs a signature before it’s sent out.
Tài liệu này cần có chữ ký Document (n.) Tài liệu /ˈdɑː.kjə.mənt/
trước khi được gửi đi.
Why do you have so much luggage? Luggage (n.) Hành lý /ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Tại sao bạn có nhiều hành lý vậy?
You must be the new sales director, right? Director (n.) Quản lý /dɪˈrek.tɚ/
Bạn chắc hẳn là quản lý kinh doanh mới, đúng không?
Attendees are arriving after lunch. Attendee (n.) Người tham dự /ə.tenˈdiː/
Những người tham dự sẽ đến sau bữa trưa. This is a beautiful library. Library (n.) Thư viện /ˈlaɪ.brer.i/
Đây là một cái thư viện rất đẹp.
Where can I find the event schedule? Schedule (n.) Lịch trình /ˈskedʒ.uːl/
Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu? On the conference Web site. Conference (n.) Hội nghị /ˈkɑːn.fɚ.əns/
Trên trang web của hội nghị.
I’ll be late for the lunechon
if I take the eleven o’clock bus. Luncheon (n.) Bữa trưa /ˈlʌn.tʃən/
Tôi sẽ bị trễ bữa trưa
nếu bắt chuyến xe bus lúc 11 giờ. Gói hàng,
How many shipments are we sending out? Shipment (n.) /ˈʃɪp.mənt/ đơn hàng
Chúng ta sẽ vận chuyển bao nhiêu gói hàng?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Insulation (n.) Bộ phận cách âm /ˌɪn.səˈleɪ.ʃən/
Should we replace the insulation in the building?
Chúng ta có nên thay thế bộ phận cách âm Replace (v.) Thay thế /rɪˈpleɪs/
trong tòa nhà không?
Well, I have considered retiring soon. Retire (v.) Nghỉ hưu /rɪˈtaɪr/
Thực ra, tôi đã nghĩ tới việc nghỉ hưu sớm.
My office is 34C, near the lobby. Lobby (n.) Hành lang /ˈlɑː.bi/
Văn phòng của tôi là 34C, gần phía hành lang.
Do we have to stop at the post office? Post office (n.) Bưu điện /ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/
Chúng ta có phải dừng ở bưu điện không?
It’s in the medical building. Medical (adj.) Y tế /ˈmed.ɪ.kəl/
Nó ở trong tòa nhà y tế.
Did you correct the error in the spreadsheet? Spreadsheet (n.) Bản ghi điện tử /ˈspred.ʃiːt/
Bạn đã sửa lỗi của bản ghi điện tử chưa?
Don’t you want to come with us Triển lãm
to the art gallery opening tonight?” Art gallery (n.) /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ nghệ thuật
Bạn không muốn cùng chúng tôi tới buổi
khai trương triển lãm nghệ thuật tối nay sao?
Does your restaurant buy vegetables Người bán sỉ, from wholsalers? Wholesaler (n.) /ˈhoʊlˌseɪ.lɚ/ bán buôn
Có phải nhà hàng của bạn mua rau củ
từ các nhà bán sỉ?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ The carrots were overcooked. Overcook (v.) Nấu quá chín /ˌoʊ.vɚˈkʊk/
Cà rốt đã bị nấu quá chín
This table seats five people comforably. Một cách Comfortably (adv.) /ˈkʌmf.tə.bli/
Cái bàn này vừa vặn một cách thoải mái thoải mái cho 5 người. Who supplies your copy paper? Supply (v.) Cung cấp /səˈplaɪ/
Ai cung cấp giấy photocopy cho bạn? Bài báo, Article (n.) /ˈɑːr.tɪ.kəl/
Could you take a look at my article bài viết before I submit it?
Anh có thể nhìn qua bài báo của tôi Nộp bài, Submit (v.) /səbˈmɪt/
trước khi tôi nộp nó không? hoàn thành A magazine subscription. Subscription (n.) Đăng ký /səbˈskrɪp.ʃən/
Việc đăng ký các số tạp chí.
Put the leftover soup in the refrigerator. Leftover (adj) Dư thừa /ˈlefˌtoʊ.vɚ/
Hãy để phần súp còn dư vào tủ lạnh.
Let me look into renting a storage unit for this furniture. Furniture (n.) Nội thất /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/
Hãy để tôi nghiên cứu việc thuê kho chứa
cho những đồ nội thất này.
Will the Henderson invoice be ready for review this afternoon? Invoice (n.) Hoá đơn /ˈɪn.vɔɪs/
Liệu hoá đơn của nhà Henderson có sẵn sàng
để xem qua trong chiều nay không?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Would you like a beverage Beverage (n.) Đồ uống /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ while you’re waiting?
Bạn có muốn uống gì trong lúc chờ đợi không?
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (77 từ) Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ Bảo trì,
I’ll send a maintenance worker there. Maintenance (n.) /ˈmeɪn.tən.əns/ sửa chữa
Tôi sẽ cử một thợ bảo trì tới dó. To schedule an appointment. Appointment (n.) Buổi hẹn /əˈpɔɪnt.mənt/
Để đặt lịch trước cho buổi hẹn. Sự thay thế,
To ask for a replacement item. Replacement (n.) /rɪˈpleɪs.mənt/ đồ dự phòng
Để hỏi về dụng cụ thay thế. A confirmation number. Confirmation (n.) Sự xác nhận /ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/
Một mã số xác nhận.
Here’s your admission ticket. Admission (n.) Vé vào cửa /ədˈmɪʃ.ən/
Đây là vé vào cửa của anh. Quyền truy cập, Access (n.) /ˈæk.ses/ tham gia
It includes access to our 17th century Đồ làm bằng tay, pottery exhibit. Pottery (n.) /ˈpɒt.ər.i/ đồ tự tác
Nó bao gồm việc tham gia vào triển lãm đồ tự
tác vào thế kỷ 17 của chúng tôi. Exhibit (n.) Triển lãm /ɪɡˈzɪb.ɪt/ Giám định, Date (v.) /vɑːz/
We have an archaeologist here to talk about định ngày đồ cổ how pottery is dated.
Chúng tôi có một nhà khảo cổ học ở đây để nói Archaeologist (n.) Nhà khảo cổ học
/ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒɪst/
về việc những đồ tự tác được giám định ra sao.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com