



















Preview text:
[DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Firework Group
Bản “Đáp án câu hỏi thi vấn áp môn Pháp luật Kinh doanh Quốc tế” này
ược thực hiện bởi Nhóm Pháo Bông – Lớp K48A gồm 10 thành viên. Phần
nhiều câu trả lời là từ quan iểm của nhóm, cộng thêm tham khảo từ thầy cô
và một số bạn bè khác nên các câu trả lời khó tránh khỏi sai sót. Khi ôn bài
thi các bạn lưu ý một số iều sau:
- Những phần ược tô màu xanh là những phần ược thêm vào mang tính
chất tham khảo và ể trả lời cho câu hỏi phụ từ thầy cô. Khi thi các bạn chỉ
cần nói ủ những ý chính.
- Các bạn không cần thiết phải học thuộc lòng trích dẫn của luật và chi
tiết iều khoản số mấy. Chỉ những thứ quan trọng (thường xuyên gặp và là ý
chính cho câu trả lời) thì các bạn mới cần thiết học thuộc iều xyz ấy.
- Với những câu trả lời tình huống, hay nhận ịnh, các bạn nên tập trung
trả lời cẩn thần, và ưa ra ví dụ ( ể chứng tỏ mình hiểu bài ^^”) nếu thấy cần thiết.
- Các bạn nhớ chú ý canh thời gian trả lời nhé! Có nhiều câu áp án nhóm
ghi khá dài, nên bạn nhìn vào ề, nhắm thời gian và chỉ nêu ý chính. Nếu còn
thời gian tự dưng GV sẽ hỏi tiếp, nếu không hỏi tiếp nghĩa là họ ã hài lòng với câu trả lời.
Một số lưu ý trên hi vọng sẽ giúp các bạn hoàn thành tốt phần thi vấn áp
của mình. Chúc các bạn thành công!
Chào thân ái và quyết thắng! lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
Phần 1: Các hệ thống pháp luật cơ bản trên thế giới
❖ Câu 1: Thế nào là luật kinh doanh quốc tế? Yếu tố nước ngoài trong hoạt ộng KDQT.
Luật kinh doanh quốc tế (hay còn gọi là Luật thương mại quốc tế) là tổng hợp các nguyên
tắc, các quy phạm iều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể trong hoạt ộng thương mại quốc tế.
TMQT = Hoạt ộng thương mại + Yếu tố nước ngoài
✓ Điều 3, khoản 1 LTM 05: “Hoạt ộng thương mại là hoạt ộng nhằm mục ích sinh lợi,
bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, ầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt dộng sinh lợi khác”
✓ Các yếu tố nước ngoài trong hoạt ộng kinh doanh quốc tế.
- Chủ thế tham gia có ít nhất một bên là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc
người VN ịnh cư ở nước ngoài (CUV: Trụ sở ở nước ngoài).
- Khách thể (hàng hóa, ồng tiền tính giá hoặc thanh toán) ở nước ngoài.
- Sự kiện pháp lý (ký kết HĐ) xảy ra ở nước ngoài.
- Hoạt ộng KD ược iều chỉnh bởi PL nước ngoài. ➢ Tham khảo:
Điều 758. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Quan hệ DS có YTNN là quan hệ DS có ít nhất một trong các bên là cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài, người VN ịnh cư ở nước ngoài hoặc là các quan hệ DS giữa các bên tham
gia là công dân, tổ chức VN nhưng căn cứ ể xác lập, thay ổi, chấm dứt quan hệ ó là theo PL
nước ngoài, phát sinh tại nước ngoài hoặc tài sản liên quan ến quan hệ ó ở nước ngoài.
❖ Câu 2-12: Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL chính trên TG
Theo sự phân loại của Toà án Quốc tế Liên hiệp quốc hệ thống PL chính trên thế giới gồm 6 hệ thống: lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Hệ thống PL Khái niệm Đặc iểm Pháp luật - Hình thành ầu tiên ở -
Nguồn luật chủ yếu là án lệ (Án Anh Mỹ -
Anh, sau ó xuất hiện ở Mỹ và ến lệ: tòa án áp dụng 1 bản án quyết ịnh cho
các nước thuộc ịa của AnhMỹ . 1 sự việc xảy ra trong quá khứ cho 1 vụ Common
việc tương tự ở hiện tại) Law -
Hệ thống PL bất thành -
Luật công bình: nếu vụ án ang xử
văn, tức là PL không hình không có án lệ thì áp dụng quy tắc này,
thành, tồn tại trong 1 văn bản
luật nào (nhưng vẫn ược ghi dựa vào lý lẽ của luật sư ại diện của bị cáo thành văn bản).
và nguyên ơn mà tòa án ra quyết ịnh. Mọi
chứng cứ ều ược xem xét công bằng ể ưa ra phán quyết. -
Tòa án có quyền làm ra luật -
Tranh tụng bằng lời công khai tại phiên tòa -
Luật sư óng vai trò rất quan trọng ➢ Ưu iểm ➢ Nhược iểm
- Có thể iều chỉnh ược hầu hết - Tính cứng nhắc, kém linh hoạt. Về các quan hệ PL
nội dung cũng như về thủ tục, các tòa án
chỉ theo úng những gì mà tiền lệ ã làm,
-Sử dụng án lệ sẽ tạo ra tính nên không thích nghi ược với những tình
sáng tạo trong việc áp dụng PL huống phức tạp mới mẻ. Dễ làm người
của tòa án mà ở ó thẩm phán ta i theo 1 lối mòn khi áp dụng cho 1 bản
chính là những người vừa áp án tương tự. dụng PL vừa làm luật. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Pháp luật -
Là hệ thống pháp luật - Không coi trọng án lệ
Châu Âu lục hình thành ầu tiên ở La Mã cổ -
Hệ thống PL ược hệ thống hóa và
ại, sau này phát triển ở Pháp và pháp iển hóa. ịa – Civil
một số nước TBCN ở Châu Âu. ➔Hệ thống hóa: nó c tập hợp lại thành Law
những văn bản có cùng 1 ối tượng iều -
Hệ thống luật thành văn, chỉnh
ược xây dựng trong các văn bản ➔Pháp iển hóa: những hình thức PL như Luật.
án lệ, tập tục có thể áp dụng ngang như
pháp luật thì ược nâng lên thành PL chứ
ko áp dụng giống như án lệ nữa, hình
thành cho nó một vỏ bọc PL. -
Gắn liền với tố tụng thẩm vấn:
thẩm phán có vai trò quan trọng ➢ Ưu iểm ➢ Nhược iểm lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] -
Dựa chủ yếu vào các bộ -
Có khi trùng lắp nhau hoặc bỏ sót
luật nên dễ hiểu ối với mọi những quan hệ PL nó ko iều chỉnh. người. - Không coi trọng án lệ. - Rõ ràng, dễ tra cứu, mang tính ổn ịnh cao. -
Nguồn luật của hệ thống Civil
Law là các quy phạm pháp luật nên không -
Gắn liền với tố tụng thẩm thể khái quát toàn bộ cuộc sống. Vì thế vấn.
khi ưa ra giải pháp cho từng trường hợp -
Trong Civil Law, kỹ cụ thể thì không thể áp dụng ngay 1 quy
thuật lập pháp ã ược nâng lên phạm pháp luật mà cần suy xét nó cho cả
pháp iển hóa và việc pháp iển một hệ thống.
hóa các bộ luật ở các nước khác
nhau là khác nhau, iều này dẫn
ến việc Civil Law ược áp dụng
linh hoạt, mềm dẻo tại các nước. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Pháp luật
- Chia làm 2 hệ thống: Hồi giáo -
Là hệ thống PL ược hình thành • Hệ thống pháp luật của ạo Hồi: chỉ áp
Islamic Law ở các nước hồi giáo, chịu nhiều
dụng cho những người theo ạo Hồi.
ảnh hưởng của tôn giáo.
• Hệ thống pháp luật do nhà nước ban
hành: có tác dụng ối với mọi công dân
trong xã hội, thường quy ịnh về các vấn ề tài sản.
- Sự cải cách của pháp luật Hồi giáo hiện nay
• Phương Tây hóa pháp luật
• Pháp iển hóa pháp luật
• Loại bỏ dần các quy ịnh lạc hậu và tiếp
nhận tinh hoa của hệ thống pháp luật khác.
➔Do vậy hệ thống PL Hồi giáo là sự hòa trộn giữa 3 hệ thống: Civil Law + Common Law + Socialist Law lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Pháp luật Ấn -
Chịu ảnh hưởng bởi nhiều tư
Là hệ thống PL hình thành ở Ấn Độ -Indian
tưởng tôn giáo như: ạo Hindu, ạo Hồi,
Độ, mang màu sắc tôn giáo. ạo Phật. Law -
Bên cạnh những quy ịnh liên
quan ến kinh Phật, quy phạm PL ược xây
dựng dựa trên Luật tục vẫn chiếm một
vị trí quan trọng, không chỉ có luật tục
của ịa phương, dòng họ mà còn có luật
tục của gia ình, có hiệu lực pháp lý rất cao và sâu rộng.
(Luật tục là những chuẩn mực XH, hành
vi ứng xử của cá nhân và cộng ồng sao
cho phù hợp với lợi ích chung của XH)
- Chịu ảnh hưởng của hệ thống pháp luật
Anh về án lệ và pháp iển hóa luật pháp. Pháp luật -
Chịu ảnh hưởng nhiều bởi ạo lý
Là hệ thống pháp luật của Trung Quốc -
Nho Khổng (Nho giáo). Trung Quốc -
Chịu ảnh hưởng của các nguyên Chinese Law
tắc của hệ thống pháp luật XHCN.
-Pháp luật Trung Quốc có nguồn chủ yếu
là những quy chế và quy ịnh luật ịnh hơn là luật án lệ. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Pháp luật -
Mang bản chất vì lợi ích của toàn -Khởi ầu từ CMT10 Nga. XHCN - Law
thể nhân dân lao ộng, mang tính nhân ạo
sâu sắc, quy ịnh rộng rãi các quyền tự do
inspired by -Xây dựng 1 bộ khung KN cho dân chủ cho công dân và ảm bảo thực
Communism HTPL của các nước XHCN.
hiện các quyền ó. - Tiếp thu những hạt
nhân hợp lý của hệ thống pháp luật
-Hầu như không còn tồn tại, Common Law và Civil Law.
nhưng 1 số tư tưởng của HTPL
này vẫn còn ảnh hưởng ến các -
Không công nhận luật tục, án lệ là
nước Đông Âu, Liên Xô và 1 số những nguồn của pháp luật. nước khác. -
PL ược pháp iển hóa thành các
bộ luật, ược chia thành các ngành luật khác nhau -
PL XHCN có phạm vi iều chỉnh rộng.
2. Nêu tên các hệ thống PL chính trên thế giới theo sự phân loại của Toà án Quốc tế Liên hiệp quốc
3. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL Anh Mỹ (Common Law)
4. Ưu và nhược iểm của hệ thống PL Anh Mỹ (Common Law)
5. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL châu Âu lục ịa (Civil Law)
6. Ưu và nhược iểm của hệ thống PL châu Âu lục ịa (Civil Law)
7. Ưu và nhược iểm của hệ thống PL châu Âu lục ịa (Civil Law)
8. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL Hồi giáo (Islamic Law)
9. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL Ấn Độ (Indian Law)
10. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL Trung Quốc (Chinese Law)
11. Khái niệm và ặc iểm của hệ thống PL XHCN (Law inspired by Communism).
❖ Câu 12: Những hệ thống PL nào trên thế giới chịu ảnh hưởng nhiều bởi tôn giáo? lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Nêu khái niệm.
HTPL Hồi giáo và Ấn Độ lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
Phần 2: Những vấn ề pháp lý chung về hợp ồng
❖ Câu 13: Khái niệm và ặc iểm của hợp ồng dân sự
➢ Khái niệm: “Hợp ồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay ổi
hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 388, LDS 05) ➢ Đặc iểm: 3 ặc iểm: HĐDS:
+ Là một hành vi hợp pháp của chủ thể: nghĩa là sự thỏa thuận của các bên dương sự
phải phù hợp với quy ịnh của PL. Nếu sự thỏa thuận ó trái với quy ịnh của PL thì
xem như vô hiệu, hợp ồng chưa ược thành lập.
+ Là sự thỏa thuận có ý chí: Trong hợp ồng thể hiện ý chí thống nhất của các bên
ương sự. Ý chí thống nhất ó bao gồm ý chí tự nguyện của các bên.
+ Là một hành vi nhằm ạt ược hậu quả pháp lý ã ịnh trước.
❖ Câu 14: Thế nào là hợp ồng song vụ và hợp ồng ơn vụ? Nêu ví dụ. Loại HĐ Định nghĩa Ví dụ HĐ song vụ Là HĐ mà 2 bên tham -
HĐ mua bán: người mua có quyền
gia vừa có quyền vừa có hàng và nghĩa vụ trả tiền, người bán có có nghĩa vụ
quyền có tiền và nghĩa vụ phải giao hàng -
HĐ chuyên chở hàng hóa HĐ ơn vụ Là HĐ chỉ 1 bên có -
HĐ cho vay tiền: ược kí kết vào lúc
quyền hoặc có nghĩa vụ người cho vay giao tiền cho người vay,
người vay có nghĩa vụ trả tiền và người cho vay có quyền nhận tiền -
HĐ hứa thưởng: người ược thưởng
có quyền hưởng phần thưởng và người hứa
có nghĩa vụ trao phần thưởng. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
❖ Câu 15: Thế nào là hợp ồng có ền bù và hợp ồng không ền bù? Nêu ví dụ. Loại HĐ Định nghĩa Ví dụ HĐ có ền bù
Khi một bên ược hưởng quyền thì - HĐ mua bán
phải ền bù cho bên kia 1 giá trị tương - HĐ hàng ổi hàng ương. HĐ không ền bù
Khi một bên ược hưởng quyền thì HĐ tặng cho
không phải áp trả lại nghĩa vụ tương ương.
❖ Câu 16: Thế nào là Hợp ồng ước hẹn và Hợp ồng thực tế? Nêu ví dụ. Loại HĐ Định nghĩa Ví dụ
HĐ ước hẹn Là loại HĐ quyền và nghĩa vụ HĐ mua bán tài sản: Trong trường
các bên phát sinh ngang nhau hợp này, dù rằng các bên chưa trực tiếp
ngay sau khi kí HĐ dù ối tượng thực hiện các nghĩa vụ ã cam kết nhưng
HĐ chưa chuyển giao (nói theo về mặt pháp lý ã phát sinh quyền yêu
cách khác HĐ ước hẹn là HĐ cầu của bên này ối với bên kia trong
mà thời iểm có hiệu lực của nó việc thực hiện HĐ.
ược xác ịnh tại thời iểm giao kết)
HĐ thực tế Là loại HĐ mà sau khi các bên HĐ cho vay mượn tài sản: Mặc dù 2
ã thỏa thuận xong nhưng hiệu bên ã thỏa thuận là bên A sẽ cho bên B
mượn tài sản và HĐ ã thành lập, nhưng
lực của nó chỉ phát sinh khi các lúc này quyền và nghĩa vụ của hai bên
bên chuyển giao cho nhau ối chỉ phát sinh khi bên A ã chuyển giao
trên thực tế tài sản cho bên B mượn. tượng của HĐ
❖ Câu 17: Thế nào là Hợp ồng chính và Hợp ồng phụ? Nêu ví dụ. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Loại HĐ Định nghĩa Ví dụ HĐ chính
Là HĐ mà hiệu lực không phụ thuộc -T1/2011, Cty A và B ký HĐ
vào hiệu lực của HĐ khác và khi HĐ mua bán hạt iều. Trong ó có
chính ã tuân thủ ầy ủ các iều kiện mà
pháp luật quy ịnh thì ương nhiên phát khoản về giá: X vào T7/2011.
sinh hiệu lực và bắt buộc ối với các bên ➔Đây là HĐ chính.
kể từ thời iểm giao kết
- T7/2011: Cty A và B tiếp tục
ký HĐ khác ể xác ịnh chính HĐ phụ
Là HĐ có hiệu lực phụ thuộc vào HĐ
chính. Để một HĐ phụ có hiệu lực thì xác giá cả hàng hóa.
HĐ phụ phải tuân thủ các iều kiện theo ➔ Đây là HĐ phụ
pháp luật và HĐ chính của HĐ phụ ó phải có hiệu lực
❖ Câu 18: Các loại iều khoản của hợp ồng? Ví dụ. Loại HĐ Định nghĩa Ví dụ Điều khoản
Là những iều khoản xác ịnh nội Điều khoản về ối tượng của HĐ, cơ bản
dung chủ yếu của HĐ (nếu thiếu iều giá cả thanh toán, chất lượng, số
khoản này thì coi như HĐ chưa hình lượng, ịa iểm giao hàng, phạm
thành, các bên không phát sinh vi trách nhiệm, giải quyết tranh quyền và nghĩa vụ) chấp… lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Điều khoản
Là những iều khooản ược pháp luật Địa iểm giao tài sản là ộng sản thông
quy ịnh trước, khi giao kết HĐ các trong HĐ mua bán tài sản là nơi thường
bên không thỏa thuận các iều khoản cư trú của người mua nếu HĐ
này thì vẫn coi như hai bên ã mặc các bên không thỏa thuận về ịa
nhiên thỏa thuận và có hiệu lực pháp iểm giao tài sản lý
Điều khoản Là những iều khoản mà các bên Điều khoản về ịa iểm giao hàng tùy nghi
tham gia ký kết HĐ có thể tự ý lựa trong HĐ mua bán sẽ là iều
chọn và thỏa thuận với nhau ể tạo khoản tùy nghi nếu các bên có
thuận lợi cho các bên khi thực hiện thỏa thuận: “Hàng có thể ược HĐ
giao nhận tại một trong các ịa iểm sau…”
❖ Câu 19: Các iều kiện có hiệu lực của hợp ồng.
• Chủ thể của HĐ phải có năng lực giao kết HĐ: gồm năng lực hành vi dân sự và
năng lực pháp luật dân sự.
Nếu là ại diện của pháp nhân thì người ó phải là người ại diện theo pl hoặc có giấy ủy
quyền, nếu là cá nhân phải có năng lực hành vi dân sự ể giao kết hợp ồng (trên 18 tuổi,
có khả năng nhận thức và iều khiển hành vi)
• Mục ích và nội dung của HĐ: không vi phạm iều cấm của pháp luật, không trái ạo ức xã hội.
• Người tham gia giao dịch phải hoàn toàn tự nguyện.
• Đối tượng của HĐ: phải hợp pháp và thực hiện ược (cấm mua bán những hàng hóa
bị cấm như ồ cổ, ma túy..)
• Hình thức giao dịch dân sự: là iều kiện có hiệu lực của giao dịch trong trường hợp
PL quy ịnh (tùy vào nguồn luật dẫn chiếu). lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
(Tòa án sẽ cho các bên 1 khoảng thời gian ể hoàn thiện về hình thức hợp ồng, sau
khoảng thời gian ó nếu chưa hoàn thiện hình thức HĐ cho phù hợp với PL thì HĐ
vô hiệu → Thường gọi là HĐ bị vô hiệu 1 cách tương ối)
➔Nếu HĐ ký kết không áp ứng ược 1 trong những iều kiện trên thì bị coi là vô hiệu ( áp ứng ồng thời)
❖ Câu 20: Thế nào là hợp ồng vô hiệu. Nêu các loại hợp ồng vô hiệu.
HĐ vô hiệu là HĐ theo luật không làm phát sinh những hậu quả pháp lý mà các bên ương sự mong muốn
Các loại HĐ vô hiệu
Tuyệt ối và tương ối
Toàn phần và từng phần
➢ HĐ vô hiệu tuyệt ối (HĐ vô hiệu ngay từ khi ký, không ➢ HĐ vô hiệu toàn phần: là
phụ thuộc vào việc có kiện tới tòa án hay không).
toàn bộ nội dung của HĐ vô
Vd: HĐ mua bán hàng hóa thuộc diện cấm của PL như hiệu.
ộng vật quý hiếm, súng ạn, ma túy,…
➢ HĐ vô hiệu tương ối (HĐ vô hiệu do toà án quyết ịnh
khi có ơn kiện của ương sự. Các bên muốn tòa án bảo vệ ➢ HĐ vô hiệu từng phần: 1
quyền lợi của mình, bên ương sự, người bị vi phạm quyền
lợi phải gửi ơn kiện ra tòa án. Trong thời gian tòa án chưa
phần của HĐ vô hiệu, phần
ra quyết ịnh thì HĐ vẫn có hiệu lực) ➔ phụ thuộc vào tòa
còn lại vẫn có hiệu lực.
án và chỉ mang tính tương ối.
❖ Câu 21: Hậu quả pháp lý của hợp ồng vô hiệu.
➢ Đối với chủ thế tham gia HĐ (iều 137 LDS 05): HĐ vô hiệu: lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] -
Không làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời iểm xác lập. -
Các bên khôi phục lại tình trạng ban ầu, hoàn trả cho nhau những gì ã nhận, nếu không
hoàn trả ược bằng hiện vật thì phải hoàn trả bằng tiền, trừ trường hợp tài sản giao dịch, hoa
lợi, lợi tức thu ược bị tịch thu theo quy ịnh của pháp luật. Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
➢ Đối với bên thứ ba (iều 138 BLDS 2005) -
Trường hợp tài sản giao dịch là ộng sản không phải ăng ký quyền sở hữu ã ược
chuyển giao bằng 1 giao dịch khác cho người thứ 3 ngay tình thì giao dịch với người thứ 3
vẫn có hiệu lực. Trừ TH người thứ 3 ược tài sản thông qua HĐ không có ền bù, tài sản bị
chiếm hữu ngoài ý chí của chủ SH -
Trường hợp tài sản giao dịch là bất ộng sản hoặc là ộng sản phải ăng ký quyền sở
hữu ã ược chuyển giao bằng một giao dịch khác cho người thứ 3 ngay tình thì giao dịch với
người thứ 3 bị vô hiệu. Trừ TH người thứ 3 ngay tình nhận ược tài sản thông qua bán ấu giá
hoặc giao dịch với người mà theo bản án, quyết ịnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền là
chủ sở hữu tài sản nhưng sau ó người này không phải là chủ sở hữu tài sản do bản án, quyết
ịnh bị hủy, sửa.
❖ Câu 22:Các hình thức ký kết hợp ồng? Thế nào là ề nghị giao kết HĐ và chấp nhận
ề nghị giao kết HĐ.
➢ Các hình thức ký kết hợp ồng
Kí kết trực tiếp
Kí kết gián tiếp lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] -
Các bên trực tiếp gặp gỡ nhau, -
Các bên ở xa nhau, không có iều
cùng ám phán trực tiếp.
kiện trực tiếp àm phán. -
Các bên thống nhất các vấn ề trong -
Hợp ồng ược kí bằng cách gửi, trao
quá trình àm phán và lập bản dự thảo hợp ổi ề nghị giao kết hợp ồng và chấp nhận ồng. giao kết hợp ồng. -
Ngày và nơi kí kết hợp dồng ược - Bao gồm hai bước:
xác ịnh theo ngày và nơi các bên cùng kí vào hợp ồng.
• Đề nghị giao kết hợp ồng ( chào hàng, ặt hàng).
• Chấp nhận ề nghị giao kết hợp ồng
(chấp nhận chào hàng, chấp nhận ặt hàng).
➢ Đề nghị giao kết HĐ và chấp nhận ề nghị giao kết hợp ồng:
• Đề nghị giao kết HĐ: Là hành vi pháp lý ơn phương của một chủ thể, có nội
dung bày tỏ ý ịnh giao kết hợp ồng với chủ thể khác theo những iều kiện xác ịnh.
• Chấp nhận ề nghị giao kết hợp ồng: Là sự ồng ý kí kết hợp ồng (trong thời hạn
trả lời và chấp nhận phải vô iều kiện).
❖ Câu 23: Các biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng. Gồm 7 biện pháp: Biện pháp Định nghĩa Cầm cố
Là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận
cầm cố ể ảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự.
Thế chấp Là việc bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình ể bảo ảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự ối với bên nhận thế chấp và không chuyển giao tài sản
ó cho bên nhận thế chấp (Điều 342 LDS) lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Đặt cọc
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, á quý
hoặc vật có giá trị khác (tài sản ặt cọc) trong một thời hạn ể bảo ảm giao
kết hoặc thực hiện hợp ồng dân sự. Việc ặt cọc phải ược lập thành văn bản. (Điều 358 LDS)
Kí cược Là việc bên thuê tài sản là ộng sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền
hoặc kim khí quý, á quý hoặc vật có giá trị khác (tài sản ký cược) trong một
thời hạn ể bảo ảm việc trả lại tài sản thuê. Trong trường hợp tài sản thuê
ược trả lại thì bên thuê ược nhận lại tài sản ký cược sau khi trừ tiền thuê,
nếu bên thuê không trả lại tài sản thuê thì bên cho thuê có quyền òi lại tài
sản thuê, nếu tài sản thuê không còn ể trả lại thì tài sản ký cược thuộc về
bên cho thuê. (Điều 359 LDS) Kí quỹ
Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, á quý hoặc
giấy tờ có giá trị khác vào tài khoản phong tỏa tại một ngân hàng ể bảo ảm
việc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Trong trường hợp bên có nghĩa vụ không
thực hiện hoặc thực hiện không úng nghĩa vụ thì bên có quyền ược ngân
hàng nơi ký quỹ thanh toán, bồi thường thiệt hại do bên có nghĩa vụ gây
ra, sau khi trừ chi phí dịch vụ ngân hàng.(Điều 360 LDS)
Bảo lãnh Là việc bên bảo lãnh cam kết với bên nhận bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ
thay cho bên ược bảo lãnh, nếu khi ến thời hạn bên ược bảo lãnh không
thực hiện hoặc thực hiện không úng nghĩa vụ, Các
bên cũng có thể thỏa thuận về việc bên bảo lãnh chỉ phải thực hiện nghĩa
vụ khi bên ược bảo lãnh không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của
mình.(Điều 361 LDS). lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
Tín chấp Là tổ chức CT-XH tại cơ sở có thể bảo ảm bằng tín chấp cho cá nhân, hộ
gia ình nghèo vay một khoản tiền tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng khác
ể sản xuất, kinh doanh, làm dịch vụ theo quy ịnh của chính phủ. Việc cho
vay có bảo ảm bằng tín chấp phải ược lập thành văn bản có ghi rõ số tiền
vay, mục ích vay, thời hạn vay, lãi suất, quyền nghĩa vụ và trách nhiệm của
người vay, ngân hàng, tổ chức tín dụng cho vay và tổ chức bảo ảm.(Điều 372,373 LDS).
❖ Câu 24: Trách nhiệm do vi phạm hợp ồng: Khái niệm và các yếu tố cấu thành. ➢ Khái niệm:
• Vi phạm hợp ồng là việc một bên không thực hiện, thực hiện không ầy ủ hoặc
thực hiện không úng nghĩa vụ theo thỏa thuận giữa các bên hoặc theo quy ịnh của
Luật này (Điều 3 khoản 12 LTM 05)
• Trách nhiệm do vi phạm hợp ồng: là một loại trách nhiệm dân sự áp dụng ối với
người có hành vi vi phạm HĐ, buộc người này phải gánh chịu hậu quả pháp lý bất lợi.
➢ Các yếu tố cấu thành:
• Có hành vi trái pháp luật của bên vi phạm: trong hợp ồng mua bán hàng hóa quốc
tế, hành vi trái pháp luật ược coi là việc không thực hiện hoặc thực hiện không ược HĐ
• Có thiệt hại thực tế xảy ra: Có thiệt hại về mặt vật chất hoặc tinh thần mang tính
thực tế, có thể tính toán ược và trái chủ phải chứng minh ược
• Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm pháp luật và thiệt hại xảy ra (hành vi trực tiếp).
• Có lỗi suy oán của người vi phạm nghĩa vụ dân sự (lỗi suy oán; lỗi cố ý trực tiếp).
❖ Câu 25: Các hình thức trách nhiệm do vi phạm hợp ồng. lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT] Các hình thức Định nghĩa Giá trị phạt trách nhiệm
Phạt vi phạm PVP là việc bên bị vi phạm yêu Mức phạt ối với vi phạm nghĩa vụ hợp ồng
cầu bên vi phạm trả một khoản HĐ hoặc tổng mức phạt ối với nhiều
vi phạm do các bên thỏa thuận trong
tiền phạt nhất ịnh do vi phạm HĐ, nhưng không quá 8% giá trị
HĐ, nếu trong HĐ có thỏa phần nghĩa vụ HĐ bị vi phạm (Điều 301 LTM 05) thuận (Điều 300 LTM 05) Bồi
thường BTTH là việc bên vi phạm bồi Giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm thiệt hại
thường những tổn thất do hành giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp và
vi vi phạm HĐ gây ra cho bên khoản lợi áng lẽ ược hưởng mà bên
bị vi phạm (Điều
có quyền lợi bị vi phạm phải chịu do
302 khoản 1 LTM 2005)
bên vi phạm HĐ gây ra (Điều 302 khoản 1 LTM 05) Buộc
phải BPTHHĐ là việc bên bị vi Chế tài này ược áp dụng trong 2 TH
thực hiện HĐ phạm yêu cầu bên vi phạm khi người bán không giao hàng hoặc
người bán giao hàng kém phẩm chất.
thực hiện úng HĐ hoặc dùng Khi áp dụng chế tài này bên vi phạm
biện pháp khác ể HĐ ược thực có quyền yêu cầu bồi thường thiệt
hại và phạt vi phạm nhưng không
hiện và bên vi phạm phải chịu ược áp dụng các chế tài khác
chi phí tổn phát sinh (Điều 297 Luật TM 2005) lOMoAR cPSD| 59085392
November 1, 2011 [DAP AN CAU HOI THI VAN DAP MON PLKDQT]
Tạm ngưng TNTHHĐ là việc một bên tạm Khi HĐ bị tạm ngưng thực hiện thì
thực hiện HĐ thời không thực hiện ược HĐ vẫn còn hiệu lực và bên bị vi
nghĩa vụ trong HĐ khi xảy ra phạm có quyền yêu cầu bồi thường
hành vi vi phạm mà các bên ã thiệt hại phát sinh
thỏa thuận là iều kiện ể tạm ngưng thực hiện
HĐ, hoặc là một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ HĐ (Điều 308 LTM 05)
Đình chỉ thực ĐCTHHĐ là việc một bên Khi HĐ bị ình chỉ thực hiện thì HĐ hiện HĐ
chấm dứt thực hiện nghĩa vụ chấm dứt từ thời iểm một bên nhận
HĐ khi xảy ra hành vi vi phạm
mà các bên ã thỏa thuận là iều ược thông báo ình chỉ. Các bên
kiện ể ình chỉ HĐ hoặc một không phải tiếp tục thực hiện nghĩa
bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ
HĐ (Điều 310 Luật TM 2005) vụ HĐ. Bên ã thực hiện nghĩa vụ có
quyền yêu cầu bên kia thanh toán
hoặc thực hiện nghĩa vụ ối ứng. Bên
vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại phát sinh