Tổng ôn chuyên đề cực trị hình học không gian – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Tài liệu gồm 20 trang tuyển tập 20 bài toán nâng cao thuộc chuyên đề cực trị hình học không gian có phân tích và giải chi tiết.Mời các bạn đón xem.

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SB b
tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với
AM x
0 xa
. Mặt phẳng
qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để
diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A.
4
a
x
C.
2
a
x
B.
3
a
x
D.
5
a
x
Li gii:
Ta có: MN//AC
.2
BM
MN AC a x
BA
Tam giác SAB có MQ//SB
2
.
MNPQ
b
S MN MQ a x x
a
ến đây ta có thể thử đáp án)
Ta có:
2
44
a x x
a
a x x

Do đó
MNPQ
S
max khi
2
a
a x x x
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA a
tam giác SBD cân tại S. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy M, N sao cho
AM AN
k
AB AD

01k
. Mặt phẳng
qua MN song song với SA và cắt SD, SC, SB lần lượt tại P, Q,
R. Xác định k để diện tích thiết diện MNPQR đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
2
k
C.
3
5
k
B.
1
3
k
D.
2
3
k
Li gii:
MNPQR là hợp của hai hình thang vuông bằng nhau MIQR và NIQP, trong đó:
MR//IQ//NP (cùng song song với SA) và MN//BD.
Ta có:
2
;
2
ka
IQ
1MR k a
;
2
2
ka
MI
2
2. 4 3
2.
4
MNPQR MIQR
a k k
S S IQ MR MI
ến đây ta có thể thử đáp án)
Ta có:
2
3 4 3
1 1 4
4 3 .3 . 4 3 .
3 3 4 3
kk
k k k k

Do đó
MNPQR
S
max khi
2
3 4 3
3
k k k
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ và một điểm M di động trên cạnh AA’.
Mặt phẳng (BMD’) cắt CC’ tại N. Đặt
'
MA
k
AA
01k
, hãy xác định k để diện tích
thiết diện BMD’N đạt giá trị nhnhất.
A.
1
2
k
C.
3
5
k
B.
1
3
k
D.
2
3
k
Li gii:
Vì (ABB’A’)//(DCC’D’) nên BM//D’N. Tương tự MD’//BN.
Vậy tứ giác BMD’N là hình bình hành. Kẻ
'MH BD
thì:
''
2 '.
BMD N BMD
S S BD MH
. Vậy
'BMD N
S
đạt giá trị nhnht
khi MH nhỏ nhất, nghĩa là khi và chỉ khi MH là đoạn vuông
góc chung của AA’ và BD’ hay M là trung điểm AA’ và H
là trung điểm của BD’. Suy ra
1
2
k
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a và hai điểm M, N lần lượt di
động trên các đường chéo A’B và AC sao cho
'A M AN x
. Xác định x để độ dài đon
thẳng MN đạt giá trị nhnht.
A.
2
a
x
C.
2
3
a
x
B.
2
a
x
D.
3
2
a
x
Li gii:
Ta có:
02xa
,
2MB NC a x
. Trên cạnh AB
lấy điểm H sao cho MH//AA’ thì
'AH A M AN
HB MB NC

nên theo đinh lý Thales đảo suy ra HN//BC
Chú ý: Ở đây, điểm M phải nằm trên đoạn thẳng AA’ và N phải nằm trên đoạn thẳng
CC’. Lời giải trên thỏa mãn cả hai điều kiện ấy. Tuy nhiên, trong một số bài toán, các
chân đường vuông góc chung của hai đoạn thẳng lại nằm trên các đoạn thẳng ấy kéo
dài. Trong một số bài toán khác nhau , các điểm di động phải thỏa mãn thêm một số
điều kiện bổ sung, nên đoạn thẳng ngắn nhất chưa hẳn là đường vuông góc chung.ng.
MHN
vuông tại H. Vì các tam giác AHN và BHM vuông cân tại H nên
22
AN x
HN 
,
2
22
BM a x
HM

Ta có:
2
22
2 2 2 2 2
2
22
2
a a a
MN MH NH x a x a x



.
Dấu “=” xảy ra khi
2
a
x
.
Câu 5: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau có
AB a
đường vuông góc chung. Hai điểm M, N lần lượt di động trên Ax, By sao cho
MN b
(với b là độ dài cho trước). Xác đinh độ dài đoạn thẳng AM theo a, b để thể tích tứ din
ABMN đạt giá trị lớn nhất.
A.
22
3
ba
AM
C.
22
AM b a
B.
22
2
3
ba
AM
D.
22
2
ba
AM
Li gii:
Đặt
,AM u
BN v
. Vì
BN AB
BN ABM BN BM
BN AM

.
1 1 1 1
. . . . .
3 3 2 6
ABMN N ABM ABM
V V S BN AM AB BN auv
Ta có:
2 2 2 2 2
BM AB AM MN BN
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
u v MN AB b a
Theo BĐT AM-GM:
22
2 2 2 2
2
12
ABMN
a b a
b a u v uv V
Dấu “=” xảy ra khi
22
2 2 2 2
2
uv
ba
uv
u v b a
. Vậy
22
2
ba
AM
Câu 6: Cho tứ diện ABCD và một điểm M di động trong tứ diện. Các đường thẳng AM,
BM, CM, DM cắt các mặt phng
BCD
,
ADC
,
ABD
,
ABC
tại A’, B’, C’, D’
tương ứng. Tìm giá trị nhnhất của biểu thức
' ' ' '
AM BM CM DM
P
MA MB MC MD
.
A.
12
min
P
C.
6
min
P
B.
4
min
P
D.
16
min
P
Li gii:
Ta có:
.
.
'
'
M BCD
A BCD
V
MA
V AA
;
.
.
'
'
M ACD
B ACD
V
MB
V BB
;
.
.
'
'
M ABD
C ABD
V
MC
V CC
;
.
.
'
'
M ABC
D ABC
V
MD
V DD
:
. . . .M BCD M ACD M ABD M ABC ABCD
V V V V V
Suy ra:
' ' ' '
1
' ' ' '
MA MB MC MD
AA BB CC DD
44
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
4 . . . .4 . . . 16
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
AA BB CC DD AA BB CC DD MA MB MC MD
MA MB MC MD MA MB MC MD AA BB CC DD
AA BB CC DD AA BB CC DD MA MB MC MD
MA MB MC MD MA MB MC MD AA BB CC DD
Từ đó:
' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' '
AA BB CC DD AM AA BM BB CM CC DM DD
P
MA MB MC MD MA MB MC MD
' ' ' ' ' ' ' '
4 12
' ' ' ' ' ' ' '
AA BB CC DD MA MB MC MD
MA MB MC MD AA BB CC DD



Vậy
12minP
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là trọng tâm của tứ diện ABCD
Câu 7: Cho tứ diện SABC với
SA a
,
SB b
,
SC c
. Một mặt phẳng
thay đổi luôn
đi qua trọng tâm G của tứ diện và cắt SA, SB, SC tương ứng tại D, E, F. Tìm giá trị nh
nhất của biểu thức
222
1 1 1
P
SD SE SF
.
A.
2 2 2
25
min
P
a b c

C.
2 2 2
16
min
P
a b c

B.
2 2 2
9
min
P
a b c

D.
2 2 2
4
min
P
a b c

Li gii:
Vì G là trọng tâm của tứ diện nên đường thẳng SG đi qua trọng tâm S’ của tam giác
ABC nên có hệ thức:
31
.'
44
SG SS SA SB SC
Từ đó:
4 . . .
SA SB SC
SG SD SE SF
SD SE SF
4 . . .
a b c
SG SD SE SF
SD SE SF
Lại vì 4 điểm D, E, F, G đồng phẳng nên
4
a b c
SD SE SF
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki:
2
2 2 2 2
222
1 1 1
4
a b c
a b c
SD SE SF
SD SE SF
2 2 2 2 2 2
1 1 1 16
P
SD SE SF a b c

. Vậy
2 2 2
16
min
P
a b c

Bài tập tương tự:
Cho tứ diện SABC với
1SA SB SC
. Một mặt phẳng
thay đổi luôn đi qua trọng
tâm G của tứ diện và cắt SA, SB, SC tương ứng tại D, E, F. Tìm giá trị nhnhất của biểu
thc
111
...
P
SD SE SE SF SF SD
.
A.
4
3
min
P
B.
16
3
min
P
C.
3
4
min
P
D.
12
5
min
P
Câu 8: Cho tứ din ABCD, biết BCD là tam giác đều cạnh a và có tâm là điểm O. Mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nhận đường tròn
BCD
làm một đường tròn lớn. Tìm thể
tích lớn nhất của tứ din ABCD.
A.
3
4
ABCD
a
maxV
C.
3
8
ABCD
a
maxV
B.
3
6
ABCD
a
maxV
D.
3
12
ABCD
a
maxV
Li gii:
Để ý đường tròn
BCD
là một đường tròn lớn của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và có O là tâm của tam giác
BCD cạnh a, nên tâm O của tam giác BCD cũng chính là
tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, suy ra
3
3
a
OA OB
.
Gọi AH là đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh A xuống
mặt đáy
BCD
. Suy ra
AH OA
2 2 3
1 1 3 3
. . . . .
3 3 4 12 12
ABCD BCD
a a a
V S AH AH OA
Câu 9: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng a. Trên đường thẳng d đi qua O và vuông
góc với mặt phẳng
OAB
lấy điểm M với
OM x
. Gọi E, F lần lượt là các hình chiếu
vuông góc của A lên MB, OB. Trên đoạn thẳng EF cắt d tại N. Xác định x để thể tích tứ
diện ABMN là nhỏ nht.
A.
2
2
a
x
C.
2
a
x
B.
4
a
x
D.
3
2
a
x
Li gii:
AF MBO MNB
AF là chiều cao của hình chóp A.BMN
NOF BOM
suy ra
2
.
2
NO OF a
OM NO
BO OM
.
2 2 2
1 3 3 6
. . 2 .
6 12 12 12
ABMN
a a a
V BO MN AF OM ON OM ON
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
a
x
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA h
SA ABCD
. Một điểm M di động trên cạnh CD. Đặt
CM x
, hạ
SH BM
(H
thuộc BM), xác định x để thể tích tứ diện SABH đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
2
a
x
C.
xa
B.
2
a
x
D.
6
3
a
x
Li gii:
Ta có:
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA

Biết
HBA CMB
(so le trong)
AH BC
sinHBA sinCMB
AB BM
2
22
.AB BC a
AH
BM
ax
4
2 2 2
22
a
SH SA AH h
ax
;
22
22
ax
BH AB AH
ax
3
22
11
..
36
SABH ABH
a hx
V S SA
ax

ến đây ta có thể thử đáp án)
Xét:
2 2 2
2
1 1 1
2
2.
x
a
a x a
a
x
x
x
x
. Đẳng thức xảy ra khi
xa
hay M trùng với D
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có
2SC CA AB a
;
SC ABC
, tam giác ABC vuông
tại A, các điểm M thuộc SA, N thuộc BC sao cho
AM CN t
02ta
. Tìm t để độ
dài đoạn thẳng MN ngắn nhất.
A.
2
3
a
t
C.
2
5
a
t
B.
4
a
t
D.
3
4
a
t
Li gii:
Chọn hệ trc Oxyz với
; ;0A a a
,
2 ;0;0Ba
,
0;0; 2Sa
,
;0;0Nt
: ; ; 2
2
x a u
SA z a u M a u a u u
yu


. Ta có:
2
t
AM t u
;;
22
2
t t t
M a a



2
2
22
2 2 2
2 4 3 3
3 3 3
aa
MN a at t t a



Đẳng thức xảy ra khi
2
3
a
t
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên cạnh AA’ kéo dài về phía
A’ lấy điểm M, trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’.
Tìm giá trị nhnhất của MN.
A.
2
3
a
minMN
C.
3
2
a
minMN
B.
3minMN a
D.
2minMN a
Li gii:
Chọn hệ trục Oxyz
AO
. Gọi
0;0; ,Mm
; ;0N a n
Vì MD’//NC’ nên
a a m an
m
a n a n a

22
n an a
MN m n a
na

Xét hàm số:
22
n an a
fn
na

na
suy ra
3minMN a
Đạt được khi
2na
Câu 12: Cho hình hộp chữ nht ABCD. A’B’C’D’ tâm I có
AB a
,
2AD a
,
'2AA a
.
Trên AD lấy điểm M và gọi K là trung điểm của B’M. Đặt
AM m
02ma
. Tìm th
tích lớn nhất của tứ din A’KID.
A.
3
'
2
6
A IKD
a
maxV
C.
3
'
2
12
A IKD
a
maxV
B.
3
'
2
4
A IKD
a
maxV
D.
3
'
2
24
A IKD
a
maxV
Li gii:
Chọn hệ trục tọa độ sao cho:
0;0;0A
,
0; ;0Ba
,
2 ;0;0Da
,
' 0;0; 2Da
Khi đó
;0;0Mm
,
2
;;
2 2 2
m a a
K




2
'
12
' , ' . ' 2
6 24
A IKD
a
V A K A I A D a m


Suy ra
3
'
2
12
A IKD
a
maxV
đạt được khi
0m
hay M trùng với A
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở C và
SA ABC
,
SC a
. Xác định
cos
với
là góc giữa hai mặt phẳng
SCB
ABC
để thể tích
khối chóp đã cho đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
cos
3
C.
1
cos
3
B.
3
cos
5
D.
2
cos
5
Li gii:
Ta có:
SA ABC
BC SC
BC CA

(theo định lý 3 đường vuông góc)
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SCB
ABC
SCA
0
2




sin ,SA a
cosAC BC a

3
2
.
1
. sin .cos
36
S ABC ABC
a
V S SA


ến đây ta có thể thử đáp án)
Xét hàm số:
2
.f sin cos
0
2




2 2 2
' 3cos cos cos 0 cos
3 3 3
fx
0
2

nên
2
cos cos 0
3






. Từ BBT ta suy ra
2
3
maxf f arccos




đạt
được khi
2
cos
3
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cánh từ đỉnh A đến mp
SBC
bằng 2a. Xác định
sin
với
là góc giữa mặt bên và mặt đáy để thể tích khối chóp đã
cho đạt giá trị nhnhất.
A.
2
sin
3
C.
1
sin
3
B.
3
sin
5
D.
3
sin
5
Li gii:
Gọi O là tâm của hình vuông
SO ABCD
. Gọi E, H
lần lượt là trung điểm của AD và BC suy ra SE, SH là các
trung đoạn của hình chóp. Vì AD//BC nên AD//(SBC)
Suy ra
,,d A SBC d E SBC
. Dựng
EK SH
thì
EK SBC
(vì
SEK SBC
). Vậy
,2EK d A SBC a
Ta có:
BC SH
BC OH
góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
SHO
0
2




Ta có:
2
sin
a
EH
,
cos
a
SO
. Vậy
3
.
2
14
.
3
3cos .sin
S ABCD ABCD
a
V S SO


.S ABCD
V
đạt min khi
2
cos .sinf
đạt max
2 2 2
' 3sin sin sin 0 sin
3 3 3
f
0
2

nên
2
sin sin 0
3






. Từ BBT ta suy ra
2
3
maxf f arsin




đạt
được khi
2
sin
3
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
'AC a
,
'AC B
, góc giữa đường
thẳng AC’ và mặt phẳng
ABC
bằng
30
o
. Tìm
2
sin
để thể tích hình hộp đã cho đạt
giá trị lớn nhất.
A.
2
2
sin
3
C.
2
1
sin
8
B.
2
3
sin
5
D.
2
3
sin
8
Li gii:
Ta có
'
2
' '; ' 30
3
2
o
a
CC
CC ABCD AC ABCD CAC
a
AC
Lại có:
2
22
sin
' ' '
3 4sin
2
AB a
AB BCC B AB BC
a
BC AC AB
3
22
. ' ' ' '
'. . sin 3 4sin
4
ABCD A B C D ABCD
a
V CC S

ến đây ta có thể th đáp án)
Xét:
22
22
1 1 4sin 3 4sin 3
. 4sin 3 4sin .
2 2 2 4



Vậy
3
3
max
16
a
V
đạt được khi
2
3
sin
8
Câu 16: Trên nữa đường tròn đường kính
2AB R
, lấy điểm C tùy ý. Kẻ
CH AB
(H
thuộc AB). Gọi I là điểm giữa của CH. Trên một nữa đường thẳng It vuông góc với
ABC
tại I lấy điểm S sao cho góc
90
o
ASB
. Đặt
AH x
, với giá trị nào của x thì thể
tích tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất.
A.
xR
C.
2
R
x
B.
2
R
x
D.
3
6
R
x
Li gii:
11
. . 2 ;
22
ABC
S AB CH AB AH BH R x R x
3. 2
3.
22
x R x
CH
SI

2
3
1 3 3 2 3
. . 2 .
3 6 6 2 6
SABC ABC
R R x R x R
V S SI x R x


Dấu “=” xảy ra khi x=R
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có
2AB CD x
2
0
2
x





1AC AD BC BD
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
CD
. Tìm x để thể tích tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
2
x
C.
1
2
x
B.
3
3
x
D.
3
6
x
Li gii:
Ta có:
DI AB
AB ICD AB IJ
CI AB

. Tương tự
CD IJ
.
Vậy IJ là đoạn vuông góc chung của AB và CD.
2 2 2
12IJ ID DJ x
,
2
1
. 1 2
2
ICD
S IJ CD x x
42
12
12
33
ABCD AICD IBCD ICD
V V V S AI IB x x
ến đây có thể th đáp án)
Xét:
3
2 2 2
4 2 2 2 2
12
3
1 2 . . 1 2
39
x x x
x x x x x



Vậy
23
27
ABCD
maaxV
đạt được khi
3
3
x
Câu 18: Cho hình chop S.ABCD có
SC x
và các cạnh còn lại đều có độ dài bằng a. Tìm
x để thể tích tứ din S.ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
a
x
C.
6
2
a
x
B.
3
3
a
x
D.
3
6
a
x
Li gii:
Gọi
AC BD O
. Ta có
90
o
ABD CBD SBD SO OA AC ASC
OB OD
SO BD BD SAC
SB SD

2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 3 3BD OB AB OA a x BD a x
2 2 2 3
22
. . .
1 1 3
. . 3 .
6 6 6 2 4
S ABCD B SAC D SAC
a x a x a
V V V SA SC BD ax a x

Vậy
3
4
a
maxV
đạt được khi
6
2
a
x
Câu 19: Cho hình chữ nht ABCD có
AB a
,
AD b
. Dựng tia hai
Ax
Cy
cùng
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
sao cho tia
Ax
,
Cy
cùng phía so với mặt phẳng
ABCD
. Điểm M chuyển động trên
Ax
, điểm N chuyên động trên
Cy
sao cho
MBD NBD
. Tìm th tích nhnhất của tứ din BDMN.
A.
22
22
BDMN
ab
minV
ab
C.
22
22
3
BDMN
ab
minV
ab
B.
22
22
2
BDMN
ab
minV
ab
D.
22
22
6
BDMN
ab
minV
ab
Li gii:
0
,
, 90
MBD ABCD
NBD ABCD
MBD NBD
Trong mp
ABCD
kẻ
90
o
AH BD MH BD MHA
CK BD NK BD
NKC




MBD N BD
MH NBD
MH BD

22
22
11
. . .
36
3sin2
BDMN NBD
ab
V S MH BD NK MH
ab
Với
22
BD a b
;
22
sin
ab
NK
ab
;
22
cos
ab
MH
ab
02

22
22
sin2 1
3
BDMN
ab
V
ab
Vậy
22
22
3
BDMN
ab
minV
ab
đạt được khi
4
Câu 20: Cho tứ diện ABCD sao cho
2AB x
,
2CD y
và 4 cạnh còn lại đề có độ dài
bằng 1. Xác định x, y để diện tích toàn phần tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
2
xy
C.
3
2
xy
B.
1
2
xy
D.
6
2
xy
Li gii:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Ta có:
2 2 2
1DM AD AM x
. Tương tự
2
1AN y
2
1
ABC ABD
S S x x

;
2
1
BCD ACD
S S y y

22
22
22
1
1
2 1 1 2 2
22
tp ABC ABD BCD ACD
yy
xx
S S S S S x x y y





Dấu “=” xảy ra khi
2
2
xy
Câu 20: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M với
AM x
0 xa
và trên nửa đường thẳng
Ax
vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông
, lấy điểm S với
S A y
. Với giải thiết
222
x y a
, tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình
chóp S.ABCM .
A.
3
.
3
8
S ABCM
a
maxV
C.
3
.
3
12
S ABCM
a
maxV
B.
3
.
3
24
S ABCM
a
maxV
D.
3
.
3
4
S ABCM
a
maxV
Li gii:
Theo đề
2 2 2 2
x y a y a x
2
22
.
1
. . .
3 2 6
S ABCM
AM BC a
V AB SA a x a x
Xét:
2
22
1
33
3
a x a x a x a x a x a x
4
2
1 3 3 9
..
4
3 4 3
a x a x a x a x a



Vậy
3
.
3
8
S ABCM
a
maxV
đạt được khi
2
a
x
Câu 20: Cho tứ din SABC có
SA ABC
, nhị diện cạnh SB là nhị diện vuông. Biết
phần tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Biết
2SB a
,
4
BSC
,
ASB
0
2




. Với giá
trị nào của
thì thể tích tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất.
A.
4
C.
6
B.
2
D.
3
Li gii:
.sin 2 sin
.cos 2 cos
AB SB a
SA SB a




.
33
.
1 2 2
. . sin 2
3 6 6
SABC B SAC
aa
V V BC SA AB
Đạt được khi
4
Bài tp Nâng cao
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC. Mặt phẳng (P) đi qua AM nhưng luôn luôn cắt SB, SD lần lượt lại B’ và D’.
Gọi
.S ABCD
VV
1 . ' 'S AB MD
VV
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
1
V
V
.
A.
3
8
B.
2
3
C.
1
3
D.
2
5
2) Cho tứ diện ABCD có
AD ABC
, tam giác ABC vuông tại A,
AD a
,
AC b
,
AB c
. Tìm giá trị nhnhất của diện tích tam giác BCD.
A.
3ab bc ca
C.
abc a b c
B.
2
abc a b c
D.
2
abc a b c
3)
P
AB a
P
SA h
Q
A.
24
3
22
12
ah
ah
C.
24
3
22
6
ah
ah
B.
24
3
22
3
ah
ah
D.
24
3
22
4
ah
ah
THY CÔ CN FILE WORD XIN LIÊN H TÁC GI
Trong mặt phẳng cho đường tròn đường kính và một điểm C di
động trên đường tròn (C không trùng với A và B). Trên đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng tại A, lấy điểm S sao cho . Mặt phẳng qua A
vuông góc với SB và cắt SB, SC lần lượt tại B’, C’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
hình chóp S.AB’C’.
| 1/18

Preview text:

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB b
tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM x 0  x a. Mặt phẳng
  qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để
diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất. A. a a x  C. x  4 2 B. a a x  D. x  3 5 Lời giải: Ta có: MN//AC BMMN
.AC  a x 2 BA Tam giác SAB có MQ//SB AM bxMQ  .SB BA a b 2 SMN.MQ a x x MNPQ   a
(đến đây ta có thể thử đáp án)   Ta có:    a x x2 a a x x   4 4 Do đó a S
max khi a x x x MNPQ 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a
tam giác SBD cân tại S. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy M, N sao cho AM AN   k AB AD
0  k  1. Mặt phẳng   qua MN song song với SA và cắt SD, SC, SB lần lượt tại P, Q,
R. Xác định k để diện tích thiết diện MNPQR đạt giá trị lớn nhất. A. 1 k  C. 3 k  2 5 B. 1 k  D. 2 k  3 3 Lời giải:
MNPQR là hợp của hai hình thang vuông bằng nhau MIQR và NIQP, trong đó:
MR//IQ//NP (cùng song song với SA) và MN//BD. 2 k Ta có: a ka IQ
; MR  1 ka ; 2 MI  2 2 a kk S  2S
IQ MR MI MNPQR MIQR   2 2. 4 3  . 4
(đến đây ta có thể thử đáp án)  
Ta có: k  k 1 
k   k 1  k k2 3 4 3 4 4 3 .3 . 4 3  .  3 3 4 3 Do đó S max khi 2
3k  4  3k k MNPQR 3
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ và một điểm M di động trên cạnh AA’.
Mặt phẳng (BMD’) cắt CC’ tại N. Đặt MA k 0  k  1, hãy xác định k để diện tích AA'
thiết diện BMD’N đạt giá trị nhỏ nhất. A. 1 k  C. 3 k  2 5 B. 1 k  D. 2 k  3 3 Lời giải:
Vì (ABB’A’)//(DCC’D’) nên BM//D’N. Tương tự MD’//BN.
Vậy tứ giác BMD’N là hình bình hành. Kẻ MH BD' thì: S  2S
BD'.MH . Vậy S
đạt giá trị nhỏ nhất BMD'N BMD' BMD' N
khi MH nhỏ nhất, nghĩa là khi và chỉ khi MH là đoạn vuông
góc chung của AA’ và BD’ hay M là trung điểm AA’ và H
là trung điểm của BD’. Suy ra 1 k  2
Chú ý: Ở đây, điểm M phải nằm trên đoạn thẳng AA’ và N phải nằm trên đoạn thẳng
CC’. Lời giải trên thỏa mãn cả hai điều kiện ấy. Tuy nhiên, trong một số bài toán, các
chân đường vuông góc chung của hai đoạn thẳng lại nằm trên các đoạn thẳng ấy kéo
dài. Trong một số bài toán khác nhau , các điểm di động phải thỏa mãn thêm một số
điều kiện bổ sung, nên đoạn thẳng ngắn nhất chưa hẳn là đường vuông góc chung. ng.
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a và hai điểm M, N lần lượt di
động trên các đường chéo A’B và AC sao cho A' M AN x. Xác định x để độ dài đoạn
thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất. A. a a x  C. 2 x  2 3 B. a a x  D. 3 x  2 2 Lời giải:
Ta có: 0  x a 2 , MB NC a 2  x . Trên cạnh AB
lấy điểm H sao cho MH//AA’ thì AH A' M AN   HB MB NC
nên theo đinh lý Thales đảo suy ra HN//BC  M
HN vuông tại H. Vì các tam giác AHN và BHM vuông cân tại H nên AN x BM ax HN   , 2 HM   2 2 2 2 2 2 2   Ta có: 2 2 2 2 2 a a a
MN MH NH x a 2x a x      .  2  2 2 Dấu “=” xảy ra khi a x  . 2
Câu 5: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau có AB a
đường vuông góc chung. Hai điểm M, N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN b
(với b là độ dài cho trước). Xác đinh độ dài đoạn thẳng AM theo a, b để thể tích tứ diện
ABMN đạt giá trị lớn nhất. 2 2 A. b a AM  C. 2 2
AM b a 3  2 2 2 b a  2 2 B. b a AM  D. AM  3 2 Lời giải:   Đặt BN AB
AM u, BN v . Vì 
BN  ABM  BN BM BN   AM 1 1 1 1 VVS
.BN  . .AM.A . B BN auv ABMN N.ABM 3 ABM 3 2 6 Ta có: 2 2 2 2 2
BM AB AM MN BN Suy ra: 2 2 2 2 2 2
u v MN AB b a a 2 2 b a 2 2 2 2 
Theo BĐT AM-GM: b a u v  2uv VABMN 12 2 2   2 2
Dấu “=” xảy ra khi u v b a b a   u v  . Vậy AM  2 2 2 2 u   
v b a 2 2
Câu 6: Cho tứ diện ABCD và một điểm M di động trong tứ diện. Các đường thẳng AM,
BM, CM, DM cắt các mặt phẳng BCD , ADC , ABD , ABC tại A’, B’, C’, D’
tương ứng. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức AM BM CM DM P     . MA' MB' MC ' MD' A. P  12 C. P  6 min min B. P  4 D. P  16 min min Lời giải: Ta có: V MA' V MB' V MC ' V MD' M.BCD  ; M.ACD  ; M.ABD  ; M.ABC V AA' V BB' V CC ' V DD' A.BCD B.ACD C.ABD D.ABC Và: VVVVV M.BCD M.ACD M.ABD M.ABC ABCD
Suy ra: MA' MB' MC' MD'     1 AA' BB' CC ' DD' AA' BB' CC ' DD'  AA' BB' CC ' DD'  MA' MB' MC ' MD'                MA' MB' MC ' MD'
MA' MB' MC ' MD'  AA' BB' CC ' DD'  AA' BB' CC ' DD'
AA' BB' CC ' DD'
MA' MB' MC ' MD' 4 4      4 . . . .4 . . .  16 MA' MB' MC ' MD'
MA' MB' MC ' MD'
AA' BB' CC ' DD' Từ đó: AA' BB' CC ' DD' AM AA'
BM BB' CM CC ' DM DD' P         MA' MB' MC ' MD' MA' MB' MC ' MD' AA' BB' CC ' DD'
MA' MB' MC' MD'       4       12 MA' MB' MC ' MD'  AA' BB' CC ' DD' 
Vậy minP  12 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là trọng tâm của tứ diện ABCD
Câu 7: Cho tứ diện SABC với SA a , SB b , SC c . Một mặt phẳng   thay đổi luôn
đi qua trọng tâm G của tứ diện và cắt SA, SB, SC tương ứng tại D, E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P    . 2 2 2 SD SE SF A. 25 16 P  C. P min 2 2 2
a b c min 2 2 2
a b c B. 9 4 P  D. P min 2 2 2
a b c min 2 2 2
a b c Lời giải:
Vì G là trọng tâm của tứ diện nên đường thẳng SG đi qua trọng tâm S’ của tam giác ABC nên có hệ thức: 3 1
SG  .SS'  SA SBSC 4 4 Từ đó: 4 SA  . SB  . SC SG SD SE  .SF SD SE SF  4 a  . b  . c SG SD SE  .SF SD SE SF
Lại vì 4 điểm D, E, F, G đồng phẳng nên a b c    4 SD SE SF 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: 2    2 2 2    1 1 1 4 a b c      a b c      2 2 2   SD SE SF   SD SE SF  1 1 1 16 16  P     . Vậy  2 2 2 2 2 2 P SD SE SF
a b c min 2 2 2
a b c
Bài tập tương tự:
Cho tứ diện SABC với SA SB SC  1. Một mặt phẳng   thay đổi luôn đi qua trọng
tâm G của tứ diện và cắt SA, SB, SC tương ứng tại D, E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P    . S . D SE S . E SF SF.SD A. 4 P  B. 16 P  C. 3 P  D. 12 Pmin 3 min 3 min 4 min 5
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, biết BCD là tam giác đều cạnh a và có tâm là điểm O. Mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nhận đường tròn BCD làm một đường tròn lớn. Tìm thể
tích lớn nhất của tứ diện ABCD. 3 3 A. a a maxV  C. maxVABCD 4 ABCD 8 3 3 B. a a maxV  D. maxVABCD 6 ABCD 12 Lời giải:
Để ý đường tròn BCD là một đường tròn lớn của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và có O là tâm của tam giác
BCD cạnh a, nên tâm O của tam giác BCD cũng chính là
tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, suy ra a 3 OA OB  . 3
Gọi AH là đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh A xuống
mặt đáy BCD . Suy ra AH OA 2 2 3 1 1 a 3 a 3  . .  . .  . a V S AH AH OA ABCD 3 BCD 3 4 12 12
Câu 9: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng a. Trên đường thẳng d đi qua O và vuông
góc với mặt phẳng OAB lấy điểm M với OM x . Gọi E, F lần lượt là các hình chiếu
vuông góc của A lên MB, OB. Trên đoạn thẳng EF cắt d tại N. Xác định x để thể tích tứ diện ABMN là nhỏ nhất. A. a 2 a x  C. 2 x  2 B. a a x  D. 3 4 x  2 Lời giải:
AF  MBO  MNB  AF là chiều cao của hình chóp A.BMN 2 NO OF a NOF BOM suy ra   OM.NO  . BO OM 2 2 a a a VBO MN AF OM ON OM ON ABMN   2 2 1 3 3 6 . . 2 . 6 12 12 12 Đẳng thức xảy ra khi a 2 x  2
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA h
SA  ABCD. Một điểm M di động trên cạnh CD. Đặt CM x , hạ SH BM (H
thuộc BM), xác định x để thể tích tứ diện SABH đạt giá trị lớn nhất. A. a 2 x  C.  2 x a B. a a x  D. 6 2 x  3 Lời giải:   Ta có: BM SH
BM  SAH  BM AH BM   SA
Biết HBA CMB (so le trong) AH BC
sinHBA sinCMB   AB BM 2 A . B BC aAH   2 2 BM a x 4 2 2 2 a ax
SH SA AH h  ; 2 2    2 2 BH AB AH a x 2 2 a x 3 1 1  .  . a hx V S SA
(đến đây ta có thể thử đáp án) SABH ABH 2 2 3 6 a x Xét: x 1 1 1   
. Đẳng thức xảy ra khi  hay M trùng với D 2 2 2 x a 2 a x a 2a  2 a x .x x x
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có SC CA AB a 2 ; SC   ABC , tam giác ABC vuông
tại A, các điểm M thuộc SA, N thuộc BC sao cho AM CN t 0  t  2a. Tìm t để độ
dài đoạn thẳng MN ngắn nhất. A. 2a a t  C. 2 3 t  5 B. a a t  D. 3 4 t  4 Lời giải:
Chọn hệ trục Oxyz với Aa;a;0 , B2a;0;0, S0;0;a 2 , Nt;0;0
x a utt t t
SA : z a u M a  ; u a  ;
u  2u. Ta có: AM t u    M a  ;a   ;   2  2 2 2  y    2u 2 2 2 2  2a  2a 2
MN  2a  4at  3t  3 t     3    3 a 3 Đẳng thức xảy ra khi 2a t  3
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên cạnh AA’ kéo dài về phía
A’ lấy điểm M, trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’.
Tìm giá trị nhỏ nhất của MN. A. 2a a minMN  C. 3 3 minMN  2 B. minMN  3a D. minMN  2a Lời giải:
Chọn hệ trục Oxyz A O. Gọi M 0;0; m, N a; ; n 0 Vì MD’//NC’ nên a a m an   m a n a n a 2 2
n an a
MN m n a n a Xét hàm số:   2 2
n an a f n
n a suy ra minMN  3a n a
Đạt được khi n  2a
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ tâm I có AB a , AD  2a , AA'  a 2 .
Trên AD lấy điểm M và gọi K là trung điểm của B’M. Đặt AM m 0  m  2a . Tìm thể
tích lớn nhất của tứ diện A’KID. 3 3 A. a 2 a 2 maxV  C. maxVA' IKD 6 A' IKD 12 3 3 B. a 2 a 2 maxV  D. maxVA' IKD 4 A' IKD 24 Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: A0;0;0, B0;a;0 , D2a;0;0, D'0;0;a 2   Khi đó m a a M  ; m 0; 0 , 2 K  ; ;   2 2 2    2 1 a 2 V
 A'K, A' I.A' D  2a m A' IKD   6   24 3 Suy ra a 2 maxV
đạt được khi m  0 hay M trùng với A A' IKD 12
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở C và SA   ABC ,
SC a . Xác định cos với  là góc giữa hai mặt phẳng SCB và  ABC để thể tích
khối chóp đã cho đạt giá trị lớn nhất. A. 2 cos  C. 1 cos  3 3 B. 3 cos  D. 2 cos  5 5 Lời giải: S
 A  ABC Ta có: 
BC SC (theo định lý 3 đường vuông góc) BC CA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng    
SCB và  ABC là SCA   0     2   
SA a sin , AC BC acos 3 1 a 2 VS .SA
sin.cos  (đến đây ta có thể thử đáp án) S.ABC 3 ABC 6 Xét hàm số:    f   2
sin.cos  0     2       f x 2 2 2 '  3cos cos  cos    0  cos   3  3  3        Vì  0    nên 2 cos cos 
  0 . Từ BBT ta suy ra maxf   2  f arccos  đạt 2  3      3   được khi 2 cos  3
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cánh từ đỉnh A đến mp SBC
bằng 2a. Xác định sin với  là góc giữa mặt bên và mặt đáy để thể tích khối chóp đã
cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 sin  C. 1 sin  3 3 B. 3 sin  D. 3 sin  5 5 Lời giải:
Gọi O là tâm của hình vuông SO  ABCD. Gọi E, H
lần lượt là trung điểm của AD và BC suy ra SE, SH là các
trung đoạn của hình chóp. Vì AD//BC nên AD//(SBC)
Suy ra dA,SBC  dE,SBC . Dựng EK SH thì
EK  SBC (vì SEK  SBC ). Vậy EK dA,SBC  2a
Ta có: BC SH    
 góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là SHO  0     BC   OH  2  3 Ta có: 2a a 1 4a EH  , SO  . Vậy VS .SO  sin cos S.ABCD ABCD 2 3 3 cos.sin  V
đạt min khi f   2  cos.sin  đạt max S.ABCD    f   2 2 2 '  3sin sin  sin    0  sin   3  3  3        Vì  0    nên 2 sin  sin 
  0 . Từ BBT ta suy ra maxf   2  f arsin  đạt 2  3      3   được khi 2 sin  3
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC'  a , AC ' B   , góc giữa đường
thẳng AC’ và mặt phẳng ABC bằng 30o . Tìm 2
sin  để thể tích hình hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất. A. 2 2 sin   C. 2 1 sin   3 8 B. 2 3 sin   D. 2 3 sin   5 8 Lời giải:  a CC   Ta có 
CC   ABCD  AC ABCD ' o 2 ' ';
CAC'  30   a 3 AC   2
AB asin Lại có: 
AB  BCC ' B'    2 AB BC '  a 3  4 sin  2 2
BC AC AB   2 3 a 2 VCC '.S  . sin  
 (đến đây ta có thể thử đáp án) ABCD A B C D ABCD  2 3 4 sin . ' ' ' '  4     Xét: 1      2 2 2 2 1 4 sin 3 4 sin 3 . 4 sin 3 4 sin  .  2 2 2 4 3 Vậy 3a max V  đạt được khi 2 3 sin   16 8
Câu 16: Trên nữa đường tròn đường kính AB  2R , lấy điểm C tùy ý. Kẻ CH AB (H
thuộc AB). Gọi I là điểm giữa của CH. Trên một nữa đường thẳng It vuông góc với
ABC tại I lấy điểm S sao cho góc 90o ASB
. Đặt AH x, với giá trị nào của x thì thể
tích tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất. A. R x R C. x  2 B. R R x  D. 3 x  2 6 Lời giải: 1 1 3. x2 3. R x CHSA . B CH
AB AH.BH R x R x SI   ABC 2 ; 2 2 2 2 2 R R
x R x R VS SI x R x   SABC ABC   3 1 3 3 2 3 . . 2 .  3 6 6  2  6
Dấu “=” xảy ra khi x=R  
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB CD  2x 2  0  x   
AC AD BC BD  1. 2   
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD . Tìm x để thể tích tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất. A. 1 x  C. 1 x  2 2 B. 3 x  D. 3 x  3 6 Lời giải:   Ta có: DI AB
AB  ICD  AB IJ . Tương tự CD IJ . CI   AB
Vậy IJ là đoạn vuông góc chung của AB và CD. 2 2 2 1
IJ ID DJ  1  2x , 2 S
IJ.CD x 1 2x ICD 2 1 VVVS AI IB xx
(đến đây có thể thử đáp án) ABCD AICD IBCD ICD   2 4  2 1 2  3 3 3 2 2 2      Xét: x x 1 2x 4 x  2  x  2 2  x x  2  x  3 1 2 . . 1 2     3 9   Vậy 2 3 maaxV  đạt được khi 3 x ABCD 27 3
Câu 18: Cho hình chop S.ABCD có SC x và các cạnh còn lại đều có độ dài bằng a. Tìm
x để thể tích tứ diện S.ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. a a x  C. 6 x  2 2 B. a 3 a x  D. 3 x  3 6 Lời giải:
Gọi AC BD O . Ta có           90o ABD CBD SBD SO OA AC ASC   Vì OB OD
SO BD BD  SACSB   SD 2 2
BD OB   2 2 AB OA  2 2 2 2 4 4
 3a x BD  3a x 2 2 2 3 1 1   2 2 a x 3a x a VVVS . A SC.BD
ax 3a x  .  S.ABCD B.SAC D.SAC 6 6 6 2 4 3 Vậy a a maxV  đạt được khi 6 x  4 2
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD b . Dựng tia hai Ax Cy cùng
vuông góc với mặt phẳng ABCD sao cho tia Ax, Cy cùng phía so với mặt phẳng
ABCD. Điểm M chuyển động trên Ax, điểm N chuyên động trên Cy sao cho
MBD  NBD. Tìm thể tích nhỏ nhất của tứ diện BDMN. 2 2 2 2 A. a b a b minV  C. minVBDMN 2 2 BDMN a b 2 2 3 a b 2 2 2 2 B. a b a b minV  D. minVBDMN 2 2 BDMN 2 a b 2 2 6 a b Lời giải:
MBD,ABCD 
 NBD,ABCD 0  90  MBD   NBD         Trong mp AH BD MH BD MHA ABCD kẻ      CK BDNK BD
NKC  90o 
MBD  NBD Vì 
MH  NBD MH BD 2 2 1 1 a b VS .MH B . D NK.MH BDMN NBD 2 2 3 6
3sin 2 a b Với 2 2 ab ab
BD a b ; NK  ; MH  2 2 sin a b 2 2 cos a b 2 2 Vì a b
0  2    sin 2  1  VBDMN 2 2 3 a b 2 2 Vậy a bminV  đạt được khi   BDMN 2 2 3 a b 4
Câu 20: Cho tứ diện ABCD sao cho AB  2x , CD  2y và 4 cạnh còn lại đề có độ dài
bằng 1. Xác định x, y để diện tích toàn phần tứ diện đạt giá trị lớn nhất. A. 2 x y  C. 3 x y  2 2 B. 1 x y  D. 6 x y  2 2 Lời giải:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Ta có: 2 2 2
DM AD AM  1 x . Tương tự 2 AN  1 y 2 SSx 1 x ; 2 SSy 1 y ABC ABD BCD ACDx   x y   y S SSSS
 2 x x yy      tp ABC ABD BCD ACD  1 1 2 2 1 1  2 2 2 2 2 2  2 2  Dấu “=” xảy ra khi 2 x y  2
Câu 20: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M với AM x
0  x a và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông
, lấy điểm S với SA y . Với giải thiết 2 2 2
x y a , tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABCM . 3 3 A. 3a 3a maxV  C. maxVS.ABCM 8 S.ABCM 12 3 3 B. 3a 3a maxV  D. maxVS.ABCM 24 S.ABCM 4 Lời giải: Theo đề 2 2 2 2
x y a y a x 1 AM BC a V  . .A . B SA a x a x S ABCM  2  2 2 .  3 2 6
Xét: a x2  2 2 a x  1 
axax3a3xax 3 4 2 1
a x a x a x  3a  3x  9a  .    . 3  4  4 3 3 Vậy 3a a maxV
đạt được khi x S.ABCM 8 2
Câu 20: Cho tứ diện SABC có SA   ABC , nhị diện cạnh SB là nhị diện vuông. Biết
phần tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Biết    
SB a 2 , BSC
, ASB  0      . Với giá 4  2 
trị nào của  thì thể tích tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất. A.     C.   4 6 B.     D.   2 3 Lời giải: AB S .
B sin  a 2 sin 3 3 1 a 2 a 2  . VVBC.S . A AB  sin 2  SABC B.SAC S  A S .
B cos  a 2 cos 3 6 6  Đạt được khi   4 Bài tập Nâng cao
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC. Mặt phẳng (P) đi qua AM nhưng luôn luôn cắt SB, SD lần lượt lại B’ và D’. Gọi V V VV V
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 . S.ABCD 1 S.AB' MD' V A. 3 B. 2 C. 1 D. 2 8 3 3 5
2) Cho tứ diện ABCD có AD  ABC , tam giác ABC vuông tại A, AD a , AC b,
AB c . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BCD.
A. abbc ca  3
C. abc a b c
abc a b c
abc a b c B. D. 2 2
3) Trong mặt phẳng P cho đường tròn đường kính AB a và một điểm C di
động trên đường tròn (C không trùng với A và B). Trên đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng P tại A, lấy điểm S sao cho SA h. Mặt phẳng Q qua A
vuông góc với SB và cắt SB, SC lần lượt tại B’, C’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.AB’C’. 2 4 2 4 A. a h a h C.  3 a h 3 2 2 12  2 2 6 a h  2 4 2 4 B. a h a h D.  3 a h 3 2 2 3  2 2 4 a h
THẦY CÔ CẦN FILE WORD XIN LIÊN HỆ TÁC GIẢ