TNG ÔN
CC TR S PHC
Wednesday, 21 April
Luôn yêu để Sng, luôn sống để hc Toán, luôn học toán để Yêu
Sưu tm và biên son: Phm Minh Tun
1
PMT
Contents
CHUYÊN ĐỀ CC TR S PHC ........................................................................................................ 1
1. MT S VÍ D MÌNH HA ......................................................................................................... 1
2. ĐỀ T LUYN ................................................................................................................................... 4
ĐỀ S 1 ................................................................................................................................................... 4
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 1 ................................................................................................... 7
ĐỀ S 2 ................................................................................................................................................. 14
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 2 ................................................................................................. 16
ĐỀ S 3 ................................................................................................................................................. 22
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 3 ................................................................................................. 25
ĐỀ S 4 ................................................................................................................................................. 33
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 4 ................................................................................................. 35
ĐỀ S 5 ................................................................................................................................................. 44
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 5 ................................................................................................. 48
CHUYÊN ĐỀ CC TR S PHC
1. MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA
Ví d 1: [THPT Nguyn Khuyến] Xét s phc
z
tha mãn
2 1 3 2 2.z z i
Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
2z
. B.
. C.

13
22
z
. D.

3
2
2
z
.
NG DN GII
Cách 1. Chn
zi
.
Cách 2.
2 2 2 1 3 2 1z z i z z i z i
21z z i z i
2 1 2 2 2 2i z i z i
.
Du
""
xy ra khi
0zi
hay
zi
1.zi
.
2
PMT
d 2: [THPT Kim Liên-HN - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
2 3 1zi
. Tìm giá tr ln nht
ca
1zi
.
A.
6
. B.
13 1
. C.
13 2
. D.
4
.
NG DN GII
Đặt
1w z i
.
Ta có
2 3 1 2 3 1 2 3 1z i z i z i
1 3 2 1z i i
.
3 2 1wi
.
Ta có:
1 3 2 3 2 1 13w i w i w
.
1 1 13Max z i
.
d 3: [THPT Hùng Vương-PT ] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
11z i z
. Đặt
mz
, tìm giá tr ln nht ca
m
.
A. 1. B.
2
. C.
21
. D.
21
.
NG DN GII
.
Đặt
z x iy
vi
,xy
.
Ta có
1 1 1 1 .z i z z i z
.
2
2 2 2
12x y x y
22
2 1 0x y x
.
tập các điểm biu din
z
là đường tròn tâm
1
;0I
và bán kính
2R
.
O
x
y
1
x
2
M
I
3
PMT
2
12Max z OM OI R
.
d 4: [THPT chuyên Phan Bi Châu] Cho s phc
z
tha mãn
2 3 1zi
. Giá tr ln nht
ca
1zi
là.
A.
4
. B.
13 1
. C.
13 2
. D.
6
.
NG DN GII
.
Gi
z x yi
ta có
2 3 2 3 2 3z i x yi i x y i
.
Theo gi thiết
22
2 3 1xy
nên điểm
M
biu din cho s phc
z
nằm trên đường
tròn tâm
2
;3I
bán kính
1R
.
Ta có
22
1 1 1 1 1 1z i x yi i x y i x y
.
Gi
;M
x y
1
;1H
thì
2
2
11HM x y
.
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
c định nên
MH
ln nht khi
M
là giao ca
HI
với đường
tròn.
Phương trình

23
:
32
xt
HI
yt
, giao ca
HI
và đường tròn ng vi
t
tha mãn:
22
1
9 4 1
13
t t t
nên
3 2 3 2
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13
MM
.
Tính độ dài
MH
ta ly kết qu
13 1HM
.
d 5: [TT Hiếu Hc Minh Châu] Cho s phc
z
tha mãn
z
không phi s thc
2
2
z
w
z
là s thc. Giá tr ln nht ca biu thc
1P z i
là.
M1
I
H
M2
4
PMT
A.
22
. B.
22
. C.
8
. D.
2
.
NG DN GII
Cách 1. Xét
0z
suy ra

12
z
wz
. Gi
,0z a bi b
.
Suy ra

2 2 2 2
1 2 2 2
1
a
z a b i
wz
a b a b
.
1
w
nên





22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab
.
Suy ra tp hợp đim biu din s phc
z
trên mt phng
Oxy
là đường tròn

22
:2C
x y
.
Xét điểm
1
;1A
là điểm biu din s phc
0
1zi
suy ra
max 2 2P MA P OA r
.
Vi
r
là bán kính đường tròn

22
:2C
x y
.
Cách 2.
22
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z z z z
w
z
.
*
là phương trình bc hai vi h
s thc


1
w
. Vì
z
tha
*
nên
z
là nghiệm phương trình
*
. Gi
12
,zz
là hai nghim
ca
*
suy ra
1 2 1 2 1 2
. 2 . 2 2 2z z z z z z z
. Suy ra
1 1 2 2 2 2P z i z i
. Du bng xy ra khi
1zi
.
2. ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ S 1
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1: (S GD Cần T-Đề 324-2018) Cho s phc
z
tho n đồng thời hai điều kin
3 4 5zi
biu thc
22
2M z z i
đạt giá tr ln nhất. Môđun của s
phc
2zi
bng
A.
5
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
5
PMT
Câu 2: Cho s phc
12
,zz
tha mãn
1
3z
,
2
2z
đưc biu din trong mt phng phc
lần lượt là các đim
,MN
. Biết
,
6
OM ON
, tính giá tr ca biu thc
12
12
zz
zz
.
A.
13
. B.
1
. C.
73
2
. D.
1
13
.
Câu 3: (THTT - S 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho s phc
z a bi
,ab
. Biết tp
hợp các điểm
A
biu din hình hc s phc
z
đường tròn
C
tâm
4
;3I
bán kính
3R
. Đặt
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca
4 3 1F a b
.
Tính giá tr
Mm
.
A.
63Mm
. B.
48Mm
. C.
50Mm
. D.
41Mm
Câu 4: (THPT Chuyên Quý Đôn - Q Trị - HKII) Cho số phức
z
thỏa mãn

1
4z
z
. Tính
giá trị lớn nhất của
z
.
A.
23
. B.
45
. C.
43
. D.
25
.
Câu 5: (THPT Chuyên Quý Đôn - Q Tr - HKII) Gi
M
m
giá tr ln nht, nh nht
của môđun số phc
z
tha mãn
12z
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6: [THPT Huy Tp - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
1z z i
. Tìm mô đun nhỏ
nht ca s phc
w 2 2zi
.
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
22
.
Câu 7: [THPT TH Cao Nguyên - 2017] Cho các số phức
1
3zi
,
2
13zi
,

3
2z m i
.
Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là.
A.
5; 5
. B.
 ; 5 5;
.
C.


5; 5
. D.
5; 5
.
Câu 8: (Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Cho s phc
z
tha mãn
24z i z i
3 3 1zi
. Giá tr ln nht ca biu thc
2Pz
là:
6
PMT
A.
13 1
. B.
10 1
. C.
13
. D.
10
.
Câu 9: (Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Trong tp hp các s phc, gi
1
z
,
2
z
nghim
của phương trình
2
2017
0
4
zz
, vi
2
z
thành phn ảo dương. Cho số phc
z
tho mãn

1
1zz
. Giá tr nh nht ca

2
P z z
A.
2016 1
. B.
2017 1
2
. C.
2016 1
2
. D.
2017 1
.
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho các số phức
1
2zi
,

2
2zi
và số
phức
z
thay đổi thỏa mãn
22
12
16z z z z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Giá trị biểu thức
22
Mm
bằng
A.
15
B.
7
C.
11
D.
8
Câu 11: (Chuyên KHTN - Lần 3) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 4 10zi
. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Khi đó
Mm
bằng.
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.
Câu 12: (THPT Kinh Môn - Hải Dương) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 2 2
5 5, 1 3 3 6z z i z i
. Giá tr nh nht ca
12
zz
là:
A.
5
2
B.
7
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 13: (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2) Cho
z
số phức thay đổi thỏa n
1 2 4i z i
;M
x y
điểm biểu diễn cho
z
trong mặt phẳng phức. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
3T x y
.
A.
4 2 2
. B.
8
. C.
4
. D.
42
.
Câu 14: (THPT Chuyên Quc Hc Huế - Ln 2) Cho s phc
z x yi
vi
,xy
tha
mãn
11zi
3 3 5zi
. Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr
ln nht ca biu thc
2P x y
. Tính t s
M
m
.
A.
9
4
. B.
7
2
. C.
5
4
. D.
14
5
.
7
PMT
Câu 15: (Sở GD ĐT Cần Thơ) Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2 1P z z
bằng
A.
5
. B.
65
. C.
25
. D.
45
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 1
CÂU 1:
Lời giải
Chn D
Đặt
,,z x yi x y
3 4 5zi
22
3 4 5 1xy
.
Ta có:
22
2M z z i
22
22
21x y x y
4 2 3xy
4 3 2 4 23xy
22
20 3 4 23 33xy
.
Du
""
xy ra khi ch khi
34
42
x
y
kết hp vi
1
suy ra
5 5 5
1, 3 1 3
x y z i
x y z i
Th li ta có
max
33M
55zi
25zi
.
CÂU 2:
Li gii
Chn B
Dng hình bình hành
OMPN
trong mt phng phức, khi đó biểu din ca :
8
PMT


12
12
z z OP
z z MN
22
0
1 2 1 2 1 2
22
0
1 2 1 2 1 2
2 cos 150 1
2 cos 30 1
z z z z z z
z z z z z z
12
12
12
12
1
zz
zz
zz
zz
.
CÂU 3:
Li gii
Chn B.
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn
22
: 4 3 9C x y
.
Do điểm
A
nằm trên đường tròn
C
nên ta có
22
4 3 9ab
.
Mt khác
4 3 1 4 4 3 3 24F a b a b
24 4 4 3 3F a b
.
Ta có





2
22
22
4 4 3 3 4 3 4 3 25.9 255a b a b
.
15 4 4 3 3 15ab
15 24 15F
9 39F
.
Khi đó
39M
,
9m
.
Vy
48Mm
.
Cách 2. Ta có

13
4 3 1
4
Fb
F a b a


2
22
2
22
13
4 3 9 4 6 9 9
4
25 2 3 3 225 0
Fb
a b b b
b F b F
2
2
3 3 25 5625FF
2
0 16 18 5625 0 9 39.F F F
CÂU 4:
Li gii
Chọn D
Ta có
11
zz
z
z
1
4 z
z
25z
.
CÂU 5:
Li gii
Chọn C
9
PMT
Gọi
z x yi
được biểu diễn bởi điểm
;M
x y
. Khi đó
OM z
.
12z
2
2
12xy
2
2
14xy
1
. Chứng tỏ
M
thuộc đường
tròn
C
có phương trình
1
, tâm
1
;0I
, bán kính
2R
.
Yêu cầu bài toán
MC
sao cho
OM
lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta
1OI
nên điểm
O
nằm trong đường tròn
R OI OM OI R
13OM
.
Do đó
3M
1m
.
Vậy
4Mm
.
CÂU 6:
Li gii
Chọn A
Giả sử
z a bi z a bi
. Khi đó
1z z i
11a bi a b i
.
22
22
11a b a b
0ab
.
Khi đó
w 2 2zi
2 2 2 2 1a ai i a i a
.
22
w 2 2 2 1aa
2
32
8 4 5
2
aa
.
CÂU 7:
Li gii
Chn A
Ta có:
1
3z
,
2
10z
,

2
3
4zm
.
Để s phc
3
z
có môđun nhỏ nht trong 3 s phức đã cho thì
2
4 3 5 5mm
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
10
PMT
Gi
;M
x y
là điểm biu din s phc
z
ta có:
24z i z i
22
22
24x y x y
3y
;
3 3 1zi
đim M nằm trên đường tròn tâm
3;
3I
và bán kính
bng 1. Biu thc
2P z AM
trong đó
2
;0A
, theo hình v thì giá tr ln nht
ca
2Pz
đạt được khi
4
;3M
nên
22
max 4 2 3 0 13P
.
CÂU 9:
Li gii
Chn A
Xét phương trình
2
2017
0
4
zz
Ta có:
2016 0
phương trình có hai nghiệm phc


1
2
1 2016
22
1 2016
22
zi
zi
.
Khi đó:

12
2016z z i
2 1 1 2 1 2 1
2016 1z z z z z z z z z z P
.
Vy

min
2016 1P
.
CÂU 10:
11
PMT
Lời giải
Chn D
Gi s
,z x yi x y
.
Ta có:
22
12
16z z z z
22
2 2 16x yi i x yi i
2
2
14xy
.
Suy ra tp hợp điểm biu din ca s phc
z
đường tròn tâm s phc
0
;1I
bán
kính
2R
.
Do đó
1m
,
3M
.
Vy

22
8Mm
.
CÂU 11:
Li gii
Chọn C
Đặt
z x yi
.
Ta có:
2 3 4 10zi
3
25
2
zi



2
2
3
2 25
2
xy
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm



3
;2
2
I
, bán kính
5R
.
12
PMT
Khi đó:

m IO R
M IO R
2 10M m R
.
CÂU 12:
Li gii
Chn A
Gi s
1 1 1 1 1
,z a b i a b
,
2 2 2 2 2
,z a b i a b
.
Ta có

1
55z
2
2
11
5 25ab
. Do đó, tập hợp các điểm
A
biu din cho s phc
1
z
là đường tròn
2
2
: 5 25C x y
có tâm là điểm
5
;0I
và bán kính
5R
.
22
1 3 3 6z i z i
2 2 2 2
2 2 2 2
1 3 3 6a b a b
22
8 6 35 0ab
. Do đó tập hợp các điểm
B
biu din cho s phc
2
z
đường
thng
:8 6 35 0xy
.
Khi đó, ta có

12
z z AB
.
Suy ra

1 2 min
min
z z AB
;d I R

22
8. 5 6.0 35
5
86
5
2
.`
Vy giá tr nh nht ca
12
zz
5
2
.
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 4i z i
13
22
22
zi
. Vy qu tích điểm biu din cho s
phc
z
là đường tròn
C
tâm



13
;
22
I
bán kính
22R
(1).
Biu thc
3T x y
, vi
0T
thì ta có
30
30
x y T
x y T
(2).
13
PMT
Khi đó điểm
M
là điểm thuc đường tròn
C
và một trong hai đường thng trong
(2).
Điu kiện để một trong hai đường thng trên cắt đường tròn
C
4
22
2
4
22
2
T
T
08
80
T
T
08T
. Vy
maxT 8
.
CÂU 14:
Li gii
Chn B
Gi
A
là điểm biu din ca s phc
z
.
T gi thiết
11zi
ta có
A
là các điểm nm bên ngoài hình tròn
1
C
có tâm
1
;1I
bán kính
1
1R
.
Mt khác
3 3 5zi
ta có
A
là các điểm nm bên trong hình tròn
2
C
có tâm
3
;3J
bán kính
2
5R
.
Ta li có:
2 2 0P x y x y P
. Do đó đ tn ti
,xy
thì
và phn
gch chéo phải có đim chung tc là
9
; 5 5
5
P
dJ
9 5 4 14PP
. Suy ra
7
4; 14
2
M
mM
m
.
CÂU 15:
x
y
1
3
3
J
O
I
1
14
PMT
Li gii
Chn C
Gi s phc
iz x y
, vi
,xy
.
Theo gi thiết, ta có
1z

22
1xy
. Suy ra
11x
.
Khi đó,
1 2 1P z z
22
22
1 2 1x y x y
2 2 2 2 2xx
.
Suy ra


22
1 2 2 2 2 2P x x
hay
25P
, vi mi
11x
.
Vy
max
25P
khi
2 2 2 2 2xx

3
5
x
,

4
5
y
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 2
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1: (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1) Biết số phức
z
thỏa mãn
3 4 5zi
và biểu
thức
22
2T z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính
z
.
A.
33z
. B.
50z
. C.
10z
. D.
52z
.
Câu 2: (Đoàn Trí Dũng - Lần 7) Biết rằng
12z
. Tìm giá trị lớn nhất của module số phức
2w z i
?
A.
52
B.
52
C.
25
D.
25
Câu 3: (THPT Quảng ơng 1 - Thanh Hóa) Cho số phức
z
thỏa mãn
11
3
2
z
zi
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
2 4 7P z i z i
.
A.
8
. B.
10
. C.
25
. D.
45
.
Câu 4: (S GD Bc Liêu - HKII - 2018 Xét s phc
, , 0z a bi a b R b
tha mãn
1z
.
Tính

2
24P a b
khi

3
2zz
đạt giá tr ln nht .
A.
4P
. B.
22P
. C.
2P
. D.
22P
.
15
PMT
Câu 5: (THPT Quc Oai - Hà Ni - HKII) Trong các s phc
z
tha mãn
23z i z i
.
Hãy tìm
z
có môđun nhỏ nht.
A.

27 6
55
zi
. B.
6 27
55
zi
. C.
6 27
55
zi
. D.

36
55
zi
.
Câu 6: [TRẦN HƯNG ĐO NB] Trong các s phc thỏa mãn điều kin
3 2 .z i z i
Tìm s phức có môđun nhỏ nht?
A.
12zi
. B.
12
55
zi
. C.

12
55
zi
. D.
12zi
.
Câu 7: [LNG GIANG S 1] Cho s phc
z
tha mãn
3 3 8zz
. Gi
M
,
m
ln
t giá tr ln nht và nh nht
.z
Khi đó
Mm
bng
A.
4 7.
B.
4 7.
C.
7.
D.
4 5.
Câu 8: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Đặt
2
2
zi
A
iz
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A
. B.
1A
. C.
1A
. D.
1A
.
Câu 9: Cho s phc
z
tha n
1z
. Tìm giá tr ln nht
max
M
và giá tr nh nht
min
M
ca biu thc
23
1 1 .M z z z
A.

max min
5; 1MM
. B.

max min
5; 2MM
.
C.

max min
4; 1MM
. D.

max min
4; 2MM
.
Câu 10: Cho s phc
z
tha
2z
. Tìm tích ca giá tr ln nht nh nht ca biu thc
zi
P
z
.
A.
3
.
4
B.
1.
C.
2
. D.
2
3
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha n
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 3 1 .P z z
A.
3 15
. B.
65
. C.
20
. D.
2 20
.
Câu 12: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 2zi
. Tìm môđun lớn nht ca s phc
.z
16
PMT
A.
9 4 5.
B.
11 4 5
. C.
6 4 5
. D.
5 6 5
.
Câu 13: Cho s phc
z
tha mãn
1 6 2 10i z i
. Tìm môđun lớn nht ca s phc
.z
A.
45
B.
3 5.
C.
3.
D.
35
Câu 14: Trong các s phc thỏa mãn điều kin
2 4 2z i z i
. Tìm môđun nhỏ nht ca
s phc
2.zi
A.
5
B.
3 5.
C.
32
D.
32
Câu 15: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 3zi
. Tìm môđun nhỏ nht ca s phc
1.zi
A.
4.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 2
CÂU 1:
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
, theo giả thiết
22
3 4 5 3 4 5z i x y
.
C
Ngoài ra
22
2 4 2 3 0T z z i x y T
đạt giá trị lớn nhất.
Rõ ràng
C
có điểm chung do đó
23
5 13 33
25
T
T
.
T
đạt giá trị lớn nhất nên
33T
suy ra
4 2 30 0 15 2x y y x
thay vào
C
ta được
2
5 50 125 0 5x x x
5y
. Vậy
52z
.
CÂU 2:
Lời giải
Chọn D
Quỹ tích
Mz
là đường tròn tâm
1
,0I
bán kính
2R
. Còn
2w z i MA
với
0
,2A
. Khi đó
max
25w IA R
.
17
PMT
CÂU 3:
Lời giải
Chọn B
Gi
z x yi
vi
,xy
, gi
M
là điểm trong mt phng tọa độ biu din s
phc
z
. Ta có:
11
3
2
z
zi
2 1 3z z i
2 1 3x yi x y i
22
22
2 1 3x y x y
22
2 3 20xy
.
Như vậy, tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là đường tròn
C
tâm
2
;3I
bán kính
25R
.
Gi
0
; 1A
,
4
;7B
lần lượt là các đim biu din các s phc

1
zi
,

2
47zi
.
D thy
,AB
thuộc đường tròn
C
. Vì
4 5 2AB R
nên
AB
là đường kính ca
đưng tròn
C
2 2 2
20MA MB AB
.
T đó:
2 4 7P z i z i
2 4 7z i z i
2 2 2 2
2 1 2 10MA MB MA MB
.
Du
""
xy ra khi



22
2
2
4
20
MB MA
MA
MB
MA MB
.
Vy
max 10P
.
CÂU 4:
Lời giải
Chọn C
1z
1
z
z
Do
0b
11a
Ta có :

3
2zz
2
12
z
z
z
2
2z z z
2
2 bi a bi
22
22bi a b abi
26AB
18
PMT
=

22
2 4 1b ab
22
2 1 4 1 1a a a
32
2 4 4 2a a a
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền
11a
khi
1
2
a
3
2
b
(do
0b
)
Vậy
2
2 4 2P a b
CÂU 5:
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z x yi
,xy
z x yi
.
Ta có
23x yi i x yi i
1 2 3x y i x y i
2 2 2
2
123x y x y
1 2 13 4 6 4 12 8 2 3y x y x y x y
.
Do đó



2
2
2
2 2 2 2
6 9 9
2 3 5 12 9 5
55
5
z x y y y y y y
.
Dấu
""
xảy ra
6
5
y
, khi đó
3 3 6
5 5 5
x z i
.
CÂU 6:
Li gii
Chn C
Phương pháp tự lun
Gi s
,z x yi x y
2 2 2
2
3 2 3 2 1 3 2 1z i z i x y i x y i x y x y
6 9 4 4 2 1 4 8 4 0 2 1 0 2 1y x y x y x y x y



2
2
2 2 2 2
2 1 5
2 1 5 4 1 5
5 5 5
z x y y y y y y
Suy ra
min
5
5
z
khi
21
55
yx
Vy

12
.
55
zi
Phương pháp trc nghim
Gi s
,z x yi x y
19
PMT
2 2 2
2
3 2 3 2 1 3 2 1z i z i x y i x y i x y x y
6 9 4 4 2 1 4 8 4 0 2 1 0y x y x y x y
Vy tp hợp các đim biu din s phc
z
thỏa điều kin
32z i z i
là đường
thng
: 2 1 0d x y
.
Phương án A:
12zi
có điểm biu din
1
; 2 d
nên loi A.
Phương án B:
12
55
zi
có điểm biu din




12
;
55
d
nên loi B.
Phương án D:
12zi
có điểm biu din
1
;2 d
nên loi B.
Phương án C:

12
55
zi
có điểm biu din




12
;
55
d
CÂU 7:
Li gii
Chn B
Gi
z x yi
vi
;xy
.
Ta có
8 3 3 3 3 2 4z z z z z z
.
Do đó
4M max z
.
22
22
3 3 8 3 3 8 3 3 8z z x yi x yi x y x y
.
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta có



2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
8 1. 3 1. 3 1 1 3 3x y x y x y x y
2 2 2 2
8 2 2 2 18 2 2 2 18 64x y x y
2 2 2 2
7 7 7x y x y z
.
Do đó
7M min z
.
Vy
47Mm
.
CÂU 8:
20
PMT
Li gii
Chn A
Đặt Có
22
, , 1a a bi a b a b
(do
1z
)

2
2
2
2
2 2 1 4 2 1
2
22
2
a b i a b
zi
A
iz b ai
ba
Ta chng minh


2
2
2
2
4 2 1
1
2
ab
ba
.
Tht vy ta có


2
2
22
2 2 2 2
2
2
4 2 1
1 4 2 1 2 1
2
ab
a b b a a b
ba
Dấu “=” xảy ra khi

22
1ab
.
Vy
1A
.
CÂU 9:
Li gii
Chn A
Ta có:
23
1 1 5M z z z
, khi
max
1 5 5.z M M
Mt khác:
3 3 3 3 3
3
1 1 1 1 1
1 1,
2 2 2
1
z z z z z
Mz
z
khi
min
1 1 1z M M
.
CÂU 10:
Li gii
Chn A
Ta có
13
1 1 .
| | 2
i
P
zz
Mặt khác:
11
1 1 .
| | 2
i
zz
Vậy, giá trị nhỏ nhất của
P
1
2
, xảy ra khi
2 ; zi
giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
xảy
ra khi
2.zi
CÂU 11:
Li gii
21
PMT
Chn D
Gi
; ;z x yi x y
. Ta có:

2 2 2 2
1 1 1 1;1z x y y x x
Ta có:
22
22
1 3 1 1 3 1 2 1 3 2 1P z z x y x y x x
.
Xét hàm s

2 1 3 2 1 ; 1;1 .f x x x x
Hàm s liên tc trên

1;1
và vi
1
;1x
ta có:

1 3 4
0 1;1
5
2 1 2 1
f x x
xx
Ta có:



max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20
5
f f f P
.
CÂU 12:
Li gii
Chn A
Gi
; ;z x yi x y
. Ta có:
22
1 2 2 1 2 4.z i x y
Đặt

1 2sin ; 2 2cos ; 0; 2x t y t t
.
Lúc đó:

2
22
22
1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos 9 4 8 sin ; z t t t t t



2
9 4 5 sin 9 4 5; 9 4 5z t z
max
9 4 5z
đạt được khi

5 2 5 10 4 5
55
zi
.
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Gi
; ;z x yi x y
.
Ta có:

22
62
1 6 2 10 1 . 10 2 4 5 2 4 5.
1
i
i z i i z z i x y
i
Đặt

2 5 sin ; 4 5 cos ; 0;2x t y t t
.
Lúc đó:
22
PMT

22
2
22
2 5 sin 4 5 cos 25 4 5 sin 8 5 cos
25 4 5 8 5 sin ;
z t t t t
t


2
25 20sin 5;3 5z t z

max
35z
đạt được khi
36zi
.
CÂU 14:
Li gii
Chn C
Gi
; ;z x yi x y
.
Ta có:
2 2 2
2
2 4 2 2 4 2 4 0 4 .z i z i x y x y x y y x
Ta có:
2
2 2 2
2 2 2
2 2 6 2 12 36 2 3 18 18z i x y x x x x x
min
2 18 3 2zi
khi
3.zi
CÂU 15:
Li gii
Chn C
Gi
; ; 1 1 1z x yi x y z i x y i
. Ta có:
22
1 2 9 1 2 9z i x y
.
Đặt

1 3sin ; 2 3cos ; 0; 2 .x t y t t
2
22
min
1 3sin 1 3cos 10 6cos 2 2 4 1 2z i t t t z i z i
, khi
1.zi
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 3
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu : Cho s phc



,
12
mi
zm
m m i
. Tìm môđun lớn nht ca
.z
23
PMT
A. 1. B. 0. C.
1
2
. D.2.
Câu 2: (Toán học tuổi trẻ tháng 1) Cho 2018 phức
z
thoả mãn
3 4 5zi
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2P z z i
. Tính
môđun của 2018 phức
w M mi
.
A.
1258w
. B.
1258w
. C.
2 314w
. D.
2 309w
.
Câu 3: (SGD BINH THUAN) t các s phc

1
34zi

2
2z mi
,
m
. Giá tr nh
nht của môđun số phc
2
1
z
z
bng?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Câu 4. [SGD SOC TRANG] Cho số phức
z a bi
,ab
thỏa
4 4 10zz
6z
lớn nhất. Tính
S a b
.
A.
3S
. B.
5S
. C.
5S
. D.
11S
.
Câu 5: (S GD Kiên Giang) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
2 3 2zi
2
1 2 1zi
. Tìm giá tr ln nht ca

12
P z z
.
A.
3 34P
. B.
3 10P
. C.
6P
. D.
3P
.
Câu 6: (SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng
2
số phức
z
thỏa
18z m i
1 2 3z i z i
.
A.
130
. B.
66
. C.
65
. D.
131
.
Câu 7: [NGUYN TRÃI] Cho s phc
z
tha mãn:
2 2 1zi
. S phc
zi
môđun
nh nht là:
A.
51
. B.
51
. C.
52
. D.
52
.
Câu 8: [CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH] Cho s phc
z
tha mãn
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i
. Tính
min| |w
, vi
22w z i
.
24
PMT
A.
3
min| |
2
w
. B.
min| | 2w
. C.
min| | 1w
. D.
1
min| |
2
w
.
Câu 9: [CHUYÊN SƠN LA]Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 2 5zi
1w z i
có môđun lớn nht. S phc
z
có môđun bằng:
A.
25
. B.
32
. C.
6
. D.
52
.
Câu 10: [CHU VĂN AN – HN] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
12z
. Tìm giá tr ln
nht ca
2T z i z i
.
A.
max 8 2T
. B.
max 4T
. C.
max 4 2T
. D.
max 8T
.
Câu 11: (SGD Ra - Vũng Tàu)Cho s phc
z
tha mãn
2 3i 5z
. Gi
m
,
M
ln
t là giá tr nh nht và ln nht ca biu thc
22
i2P z z
. Tính
A m M
.
A.
3A
. B.
2A
. C.
5A
. D.
10A
.
Câu 12: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
3z z i
. Tìm
giá tr nh nht ca
Pz
.
A.
min
10
5
P
. B.
min
3P
. C.
min
2 10
5
P
. D.
min
3 10
5
P
.
Câu 13: [CHUYÊN SƠN LA - 2017] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 2 5zi
1w z i
có môđun lớn nht. S phc
z
có môđun bằng:
A.
6
. B.
32
. C.
52
. D.
25
.
Câu 14: [THPT THÁI PHIÊN HP - 2017] Trong tp hp các s phc
z
tha mãn:


2
2.
1
zi
zi
Tìm môđun lớn nht ca s phc
zi
.
A.
22
. B.
32
. C.
32
. D.
22
.
25
PMT
Câu 15: [THPT Thường Kit - 2017] Trong mt phng vi h to độ
,Oxy
cho điểm
4
; 4A
M
là điểm bin din s phc
z
tho n điu kin
12z z i
. Tìm
to độ đim
M
để đon thng
AM
nh nht.
A.
1
; 1M
. B.
2
; 4M
. C.
1
; 5M
. D.
2
; 8M
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 3
CÂU 1:
Li gii
Chn A
Ta có:


2 2 2
max
1
1 1 ; 0
12
1 1 1
m i m i
z z z z i m
m m i
m m m
.
CÂU 2:
Li gii
Chn B
Gi s
z a bi
(
,ab
) .
22
3 4 5 3 4 5z i a b
(1) .



22
22
22
2 2 1 4 2 3P z z i a b a b a b
(2) .
T (1) và (2) ta
22
20 64 8 22 137 0a P a P P
(*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
4 184 1716 0PP
13 33 1258Pw
.
CÂU 3:
Lời giải
Chn A

2
1
2 3 4 6 4 3 8
2 6 4 3 8
3 4 25 25 25
3 4 3 4
mi i m m i
z
mi m m
i
zi
ii
26
PMT
22
2
1
6 4 3 8
25 25
z
mm
z

22
2
2
1
36 48 16 9 48 64
25
z
m m m m
z

22
22
2
11
25 100 4 4 2
25 25 5
25
zz
mm
zz
.
Hoc dùng công thc:
2
2
1
1
z
z
z
z
.
CÂU 4:
Li gii
Chn C
Gi
;M
a b
đim biu din s phc
z a bi
,ab
,
4
;0A
,
4
;0B
,
6
;0C
lần lượt là điểm biu din s phc

1
4z
,
2
4z
,
3
6z
.
Khi đó ta
4 4 10zz
10MA MB
suy ra tp hợp điểm
M
E
nhn
A
,
B
là các tiêu điểm, độ dài trc ln
2 10 5aa
, tiêu c
2 8 4cc
,
3b
E
:

2
2
1
25 9
y
x
.
Ta tìm giá tr ln nht ca
6z
, khi đó
max
MC
11EF FC
, khi đó
ME
vi
5;
0E
,
5
;0F
5z
. Vy
S a b
5
.
CÂU 5:
Li gii
Chn A
27
PMT
Gi
11
;M
x y
là điểm biu din s phc
1
z
,
22
;N
x y
là điểm biu din s phc
2
z
S phc
1
z
tha mãn
1
2 3 2zi
22
11
2 3 4xy
suy ra
11
;M
x y
nằm trên đường tròn tâm
2
;3I
và bán kính
1
2R
.
S phc
2
z
tha mãn
2
1 2 1zi
22
21
1 2 1xy
suy ra
22
;N
x y
nằm trên đường tròn tâm
1
; 2J
và bán kính
2
1R
.
Ta có

12
z z MN
đạt giá tr ln nht bng

12
R IJ R
2 34 1
3 34
.
CÂU 6:
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x iy
,xy
Ta có:
12z m i
tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
là đường
tròn tâm
1
; 1Im
, bán kính
8R
.
Ta có:
1 2 3z i z i
tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
là đường
thng
: 2 8 11 0d x y
.
Yêu cu bài toán
khong cách t
I
đến
d
nh hơn
R
2 21 8 68m
21 21
4 68 4 68
22
m
m
nên
22 43m
66
giá tr tha yêu cu bài toán.
28
PMT
CÂU 7:
Li gii
Chn A
Gi
z x yi
,
,xy
.
Ta có:
22
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1z i x y i x y
.
Tp hợp các đim trong mt phng
Oxy
biu din ca s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
(2;2)I
và bán kính
1R
.
2
2
1z i x y IM
, vi
2
;2I
là tâm đường tròn,
M
là điểm chạy trên đưng
tròn. Khong cách này ngn nht khi
M
là giao điểm của đường thng nối hai điểm
0
;1 , 2; 2N Oy I
với đường tròn (C).
min
51IM IN R
CÂU 8:
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 5 1 2 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1z z z i z i z i z i z i z i
1 2 0
1 2 3 1
zi
z i z i
.
Trường hp
1
:
1 2 0zi
11ww
1
.
Trường hp 2:
1 2 3 1z i z i
Gi
z a bi
(vi
,ab
) khi đó ta được
22
1
1 2 1 3 2 3
2
a b i a b i b b b
.
y
x
1
1
O
I
M
29
PMT
Suy ra
2
3 9 3
2 2 2 2
2 4 2
w z i a i w a
2
.
T
1
,
2
suy ra
min| | 1w
.
CÂU 9:
Li gii
Chn B
Gi
, 1 2 1 2z x yi x y z i x y i
Ta có:
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5z i x y x y
Suy ra tp hợp đim
;M
x y
biu din s phc
z
thuộc đường tròn
C
tâm
1
; 2I
bán kính
5R
như hình vẽ:
D thy
OC
,
1; 1NC
.
Theo đề ta có:
;M
x y C
là điểm biu din cho sphc
z
tha mãn:
1 1 1 1w z i x yi i x y i
22
1 1 1z i x y MN
Suy ra
1zi
đạt giá tr ln nht
MN
ln nht.
30
PMT
,M
N C
nên
MN
ln nht khi
MN
là đường kính đường tròn
C
.
I
là trung điểm
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z
.
CÂU 10:
Li gii
Chn B
2 1 1 1 1T z i z i z i z i
.
Đặt
1wz
. Ta có
1w
11T w i w i
.
Đặt
.w x y i
. Khi đó
2
22
2w x y
.
1 1 1 1T x y i x y i
2 2 2 2
1. 1 1 1. 1 1x y x y
2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1x y x y
22
2 2 2 4 4xy
Vy
max 4T
.
CÂU 11:
Li gii
Chn B.
Đặt
iz x y
(
x
,
y
) thì
2 3i 5z
i 2 3i 5xy
22
2 3 5xy
.
22
i2P z z
22
i i i 2x y x y
22
22
12x y x y
4 2 3xy
.
Đặt
2 5 sinxt
,
3 5 cosyt
,
t
.
4 2 5 sin 2 3 5 cos 3P t t
4 5 sin 2 5 cos 1tt
.

2
1P
2
4 5 sin 2 5 costt
80
20 .1
10 1 10P
11 9P
Vy
11 9 2A
.
CÂU 12:
31
PMT
Lời giải
Chn C
Gi
z a bi
,
,ab
Ta có:
22
P z a b
3z z i
Hay
3a ib a ib i
31a ib a b i
22
22
31a b a b
43ba
Lúc đó
2
2 2 2 2
4 3 10 24 16P z a b a a a a



2
24 144 8 2 10
10
10 100 5 5
xx
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Gi
, 1 2 1 2z x yi x y z i x y i
.
Ta có:
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5z i x y x y
.
32
PMT
Suy ra tp hợp đim
;M
x y
biu din s phc
z
thuộc đường tròn
C
tâm
1
; 2I
bán kính
5R
như hình vẽ.
D thy
OC
,
1; 1NC
.
Theo đề ta có:
;M
x y C
là điểm biu din cho s phc
z
tha mãn:
1 1 1 1w z i x yi i x y i
22
1 1 1z i x y MN
.
Suy ra
1zi
đạt giá tr ln nht
MN
ln nht.
,M
N C
nên
MN
ln nht khi
MN
là đường kính đường tròn
C
I
trung điểm
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z
.
CÂU 14:
Li gii
Chn A
Đặt
z x yi
,
,xy
.




2
2
22
1
1
zi
zi
zi
zi
2 1 2 1 1x y i x y i
.
2 2 2 2
2 1 2 1 1x y x y
.



2 2 2 2
2 1 2 1 1x y x y
.
2
2
12xy
.
Suy ra
2
1 2 1 2yy
.
Ta có:
22
22
1 2 1 2 4x y x y y
2
2 4 2 4 1 2 6 4 2z i y
.
1 6 4 2 2 2z
.
33
PMT
Vy
1 2 2z
là môđun lớn nht ca s phc
zi
.
CÂU 15:
Li gii
Chn C
Gi
,,z x yi x y R
.
Ta có
12z z i
2 2 2
2
1 2 1x y x y
3 2 0xy
.
Tp hợp điểm
;M
x y
biu din s phc
z
là đường thng
: 3 2 0d x y
.
Để đon
AM
nh nht thì
M
là hình chiếu ca
A
trên
d
.
d
qua
A
và vuông góc vi
d
có phương trình
3 16 0xy
. Tọa độ
M
là nghim
ca h phương trình


3 16 0 1
3 2 0 5
x y x
x y y
.
Vy
1
; 5M
.
ĐỀ S 4
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1. [Cm 1 HCM - 2017] Cho s phc
z
thỏa điều kin
2
42z z z i
. Giá tr nh
nht ca
zi
bng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2. [S GD-ĐT TĨNH L2 - 2017] Gi
T
tp hp tt c các s phc
z
thõa mãn
2zi
14z
. Gi
12
,z z T
lần lượt các s phức đun nh nht
ln nht trong
T
. Khi đó
12
zz
bng:
A.
5
. B.
4 i
. C.
5 i
. D.
5 i
.
Câu 3. [THPT Chuyên Tĩnh - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
3 3 10z i z i
. Gi
1
M
,
2
M
lần lượt là điểm biu din s phc
z
môđun lớn nht nh nht. Gi
M
là trung điểm ca
12
MM
,
;M
a b
biu din s phc
w
, tng
ab
nhn giá tr nào
sau đây?
34
PMT
A.
7
2
. B.
5
. C.
4
. D.
9
2
.
Câu 4. [S Hi Dương - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
.1zz
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
3
3P z z z z z
.
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Câu 5: (Sở Quảng Bình - 2018)Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5z
,
4 3 1 2w i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
w
:
A.
35
B.
45
C.
55
D.
65
Câu 6: (SGD VĨNH PHÚC - 2018) Gi
1
z
,
2
z
là các nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz
, vi
1
z
có phn ảo dương. Biết s phc
z
tha mãn
12
2 z z z z
, phn thc nh nht ca
z
A.
6
B.
2
C.
1
D.
9
Câu 7: [THPT Chuyên Thái Bình) Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5 3 3zi
,
4 2 2iw i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
32T iz w
.
A.
554 5
B.
578 13
C.
578 5
D.
554 13
Câu 8: (THPT THÁI PHIÊN-HI PHÒNG) Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để có
đúng hai s phc
z
tha mãn
18z m i
và
1 2 3z i z i
.
A.
131
. B.
63
. C.
66
. D.
130
.
Câu 9. (Toán Hc Tui Tr - Tháng 12 - 2017) Tìm giá tr ln nht ca
22
1P z z z z
vi
z
là s phc tha mãn
1z
.
A.
3
. B.
3
. C.
13
4
. D.
5
.
Câu 10. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong các số phức
z
thỏa mãn

2
12zz
gọi
1
z
2
z
lần lượt các số phức môđun nhỏ nhất lớn nhất. Khi đó môđun
của số phức

12
w z z
A.
22w
. B.
2w
. C.
2w
. D.
12w
.
35
PMT
Câu 11. (THPT Hồng Phong - Nam Định) Cho số phức
z
w
thỏa mãn
34z w i
9zw
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T z w
.
A.
max 176T
. B.
max 14T
. C.
max 4T
. D.
max 106T
.
Câu 12: (Chuyên Thái Bình) Cho s phc
z
tha mãn
1 2 1 2 4 2i z i z
. Gi
maxmz
,
minnz
và s phc
w m ni
. Tính
2018
w
A.
1009
4
. B.
1009
5
. C.
1009
6
. D.
1009
2
.
Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho số phức
z
thỏa mãn
5 1 3 3 1z i z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất
M
của
23zi
?
A.
10
3
M
B.
1 13M
C.
45M
D.
9M
Câu 14: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi
, số phức
w
thỏa mãn
2 3 2wi
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3
D.
13 3
Câu 15: [THPT Lê Hng Phong-HCM] Cho s phc
z
tha
1z
. Gi
m
,
M
lần lượt là giá
tr nh nht, giá tr ln nht ca biu thc
5 3 4
6 2 1P z z z z
. Tính
Mm
.
A.
4m
,
3n
. B.
4m
,
3n
C.
4m
,
4n
. D.
4m
,
4n
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 4
CÂU 1:
Li gii
Chn C
Gi s
,z x yi x y
.
2
22
4 2 2 2 2 2 2z z z i z i z z i z i z i z z i


2 0 1
22
zi
z i z
.
36
PMT
1
2zi
. Suy ra
21z i i i i
.
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 4x yi i x yi x y x y x y y x y
1y
.
Suy ra
2
22
1 4 2z i x yi i x y x
,
x
.
Vy giá tr nh nht ca
zi
bng
1
.
CÂU 2:
Li gii
Chn C
.
Đặt
z x yi
khi đó ta có:




2
2
2
2
12
2
14
14
14
1 16
x y i
zi
xy
z
x yi
xy
.
Vy
T
là phn mt phng giữa hai đường tròn
1
C
tâm
1
0
;1I
bán kính
1
2r
đưng tròn
2
C
tâm
2
1
;0I
bán kính
2
4r
.
Da vào hình v ta thy
12
0 , 5z i z
là hai s phức có đim biu din lần lượt là

1
0
; 1 , 5;0MM
có mô-đun nhỏ nht và ln nhất. Do đó
12
55z z i i
.
CÂU 3:
Li gii
37
PMT
Chn D
.
Gi , . Theo gi thiết, ta có
3 3 10z i z i
.
3 3 10x y i x y i
.
22
22
3 3 10x y x y
.
Gi
;E
x y
,
1
0
; 3F
2
0
;3F
.
Khi đó
1 2 1 2
10 6MF MF F F
nên tp hợp các điểm
E
là đường elip
có hai tiêu điểm
1
F
2
F
. Và độ dài trc ln bng
10
.
Ta có
3c
;
2 10 5bb
2 2 2
16a b c
.
Do đó, phương trình chính tắc ca

2
2
1
16 25
y
x
.
Vy
max 5z OB OB
khi
5zi
có điểm biu din là
1
0
; 5M
.
min 4z OA OA
khi
4z
có điểm biu din là
2
4
;0M
.
Tọa độ trung đim ca
12
MM




5
2;
2
M
.
Vy
59
2
22
ab
.
CÂU 4:
Li gii
z x yi
,xy
E
E
38
PMT
Chn D
Gi
z a bi
, vi
,ab
.
Ta có:
2z z a
;
2
. 1 1 1z z z z
.
Khi đó



32
33
z
P z z z z z z z z z
z
.
2
2 2 2
2
. 3 2 1
z
P z z z z z zz z z z
z
.



2
2
22
1 3 3
1 4 1 2 4 1 2 2
2 4 4
P z z z z a a a a a
.
Vy
min
3
4
P
.
CÂU 5:
Li gii
Chn B
Theo gi thiết ta có

12
4 3 1 2
43
wi
w i z i z
i
.
Mt khác

12
5 5 1 2 5 5
43
wi
z w i
i
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
w
là đường tròn tâm
1
; 2I
và bán kính
55
.
Do đó
min 4 5w R OI
.
CÂU 6:
Li gii
Chn B
Ta có
2
4 13 0zz

1
2 3iz
hoc

2
2 3iz
.
Gi
iz x y
, vi
,xy
.
39
PMT
Theo gi thiết,
12
2 z z z z
2 2 2 2
2 2 3 2 3x y x y



2 2 2 2
4 2 3 2 3x y x y
22
2 5 16xy
.
Suy ra tp hợp các điểm biu din s phc
z
là min trong ca hình tròn
C
có tâm
2
;5I
, bán kính
4R
, k c hình tròn đó.
Do đó, phần thc nh nht ca
z

min
2x
.
CÂU 7:
Li gii
Chn D
5 3 3 3 15 9 9z i iz i
là đường tròn có tâm
9
;15I
9R
.
4 2 2 2 8 4 4iw i w i
là đường tròn có tâm
4
; 8J
4R
.
32T iz w
đạt giá tr ln nht khi
554 13T IJ R R
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
- Đặt
z x yi
, vi
x
,
y
.
- T gi thiết
18z m i
2
2
1 1 64x m y
, do đó tp hp các
đim
M
biu din s phc
z
là đưng tròn
T
có tâm
1
; 1Im
, bán kính
8R
.
- T gi thiết
1 2 3z i z i
2 2 2 2
1 1 2 3x y x y
40
PMT
2 8 11 0xy
hay
M
nằm trên đường thng
: 2 8 11 0xy
.
- Yêu cu bài toán

ct
T
tại 2 điểm phân bit
;d I R

2 1 8 11
8
2 17
m
2 21 16 17m

21 16 17 21 16 17
22
m
, do
m
nên
22; 21;...;42;43m
.
Vy có tt c
66
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 9:
Li gii
Chn C
Đặt
,z a bi a b
. Do
1z
nên

22
1ab
.
S dng công thc:
.u v u v
ta có:
2
22
1 1 1 2 2z z z z z a b a
.
2
22
2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2z z a bi a bi a b a ab b i a b a ab b
2
2 2 2
(2 1) 2 1 2 1a a b a a
(vì

22
1ab
).
Vy
2 1 2 2P a a
.
TH1:

1
2
a
.
Suy ra
2 1 2 2 2 2 2 2 3 4 2 3 3P a a a a
(vì
0 2 2 2a
).
TH2:

1
2
a
.
Suy ra



2
1 1 13
2 1 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3
2 4 4
P a a a a a
.
Xy ra khi
7
16
a
.
CÂU 10:
Li gii
Chn A
41
PMT
Đặt
z a bi
,ab
thì

2
12zz
2
12a bi a bi
22
1 2 2a b abi a bi
2
2 2 2 2 2 2
1 4 4a b a b a b
4 4 2 2 2 2
1 2 6 2 0a b a b a b
2
2 2 2
1 4 0a b b
2 2 2 2
1 2 1 2 0a b b a b b
22
22
1 2 0
1 2 0
a b b
a b b
TH1:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp đim
;M
a b
biu din s phc
z
là đường tròn có tâm
1
0
;1I
, bán
kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn
1
0; 2 1M
2
0;1 2M
2 1 1 2w i i
2wi
2w
TH2:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp điểm
;M
a b
biu din s phc
z
đường tròn tâm
2
0
; 1I
,
bán kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn
3
0; 2 1M

4
0; 2 1M
2 1 1 2w i i
2wi
2w
.
CÂU 11:
Lời giải
Chọn D
Đặt
,z x yi x y
. Do
34z w i
nên
34w x y i
.
42
PMT
Mt khác
9zw
nên
22
22
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9z w x y x y x y
22
2 2 6 8 28x y x y
1
. Suy ra
22
22
34T z w x y x y
.
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky ta có
2 2 2
2 2 2 6 8 25T x y x y
2
.
Du
""
xy ra khi
22
22
34x y x y
.
T
1
2
ta có
2
2. 28 25 106 106TT
. Vy
106MaxT
.
CÂU 12:
Li gii
Chn C
Ta có
1 2 1 2 4 2i z i z
1 1 4z i z i
.
Gi
M
điểm biu din ca s phc
z
,
1
1
;1F
điểm biu din ca s phc
1
1zi
2
1
; 1F
điểm biu din ca s phc

2
1zi
. Khi đó ta

12
4MF MF
. Vy tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là Elip nhn
1
F
2
F
làm
hai tiêu điểm.
Ta có
12
2 2 2 2 2F F c c c
.
Mt khác
2 4 2aa
suy ra
22
4 2 2b a c
.
Do đó Elip có đội trc ln là

12
24A A a
, độ dài trc bé là

12
2 2 2B B b
.
Mt khác
O
trung đim ca
AB
nên
m max z
maxOM
1
OA
2a
n min z
minOM
1
2OB b
.
Do đó
22wi
suy ra
6w

2018
1009
6w
.
CÂU 13:
Li gii
Gi
0
;1A
,
1
;3 , 1; 1BC
. Ta thy
A
là trung điểm ca
BC
43
PMT
2 2 2
2
24
MB MC BC
MA
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA
.
Ta li có :
5 1 3 3 1z i z i z i
22
5 3 10.MA MB MC MB MC
22
25 10 2 10MA MA
25MC
2 3 2 4z i z i i
24z i i
2 5 4 5zi
.
Du
""
xy ra khi


25
1
24
zi
ab
, vi
z a bi
;
, ab
.

2 3
25
z i loai
zi
.
CÂU 14:
Lời giải
Chn B
Gi
;M
x y
biu din s phc
z x iy
thì
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
1
;1I
, bán kính
1
1R
.

;N
x y
biu din s phc

w x iy
thì
N
thuộc đường tròn
2
C
tâm
2
2
; 3I
, bán kính
2
2R
. Giá tr nh nht ca
zw
chính giá tr nh nht ca
đon
MN
.
Ta có

12
1; 4II

12
17II

12
RR
1
C
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R
17 3
CÂU 15:
Lời giải
Chn A
1z
2
.z z z
nên ta có
1
z
z
.
44
PMT
T đó,
5 3 4
6 2 1P z z z z
4 4 4
6 2 1z z z z
4 4 4
6 2 1z z z
.
Đặt

4
z x iy
, vi
,xy
. Do
1z
nên
4 2 2
1z x y
1 , 1xy
.
Khi đó
6 2 1P x iy x iy x iy
2
2
2 6 2 1x x y
2 6 2 2 2xx
2
2 2 1 3x
.
Do đó
3P
. Li có
11x
0 2 2 2x
1 2 2 1 1x
4P
.
Vy
4M
khi

4
1z
3m
khi
4
13
i
22
z
. Suy ra
1Mm
.
ĐỀ S 5
THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Câu 1: (THPT Hu Lc 2 - Thanh Hóa) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi
21
z iz
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m
. B.
22m
. C.
2m
. D.
2 2 2m
Câu 2: (SGD Hà Nam - Năm) Xét các s phc
z a bi
,
,ab
tha mãn
2
4 15 1z z i i z z
. Tính
4F a b
khi

1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht
A.
7F
. B.
6F
. C.
5F
. D.
4F
.
u 3. (S GD ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Xét s phc
z
s phc liên hp ca
điểm biu din
M
,
M
. S phc
43zi
s phc liên hp ca đim biu
din ln lượt là
N
,
N
. Biết rng
M
,
M
,
N
,
N
là bốn đnh ca hình ch nht. Tìm
giá tr nh nht ca
45zi
.
A.
1
2
. B.
4
13
. C.
5
34
. D.
2
5
.
Câu 4: CHUYÊN VINH LN 3-2018) Cho các s phc
w
,
z
tha mãn

35
wi
5
5w 2 i 4z
. Giá tr ln nht ca biu thc
1 2i 5 2iP z z
bng
45
PMT
A.
67
. B.
4 2 13
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Câu 5: (THPT Chuyên Quc Hc Huế) Cho
z x yi
vi
x
,
y
là s phc tha mãn
điu kin
2 3 2 5z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
22
86P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
156
20 10
5
. B.
60 20 10
. C.
156
20 10
5
. D.
60 2 10
.
Câu 6: (THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Cho các s phc
z
,
1
z
,
2
z
tha mãn
12
4 5 1z i z
4 8 4z i z i
. Tính

12
M z z
khi
12
P z z z z
đạt giá tr nh nht.
A.
41
. B.
6
. C.
25
. D.
8
.
Câu 7: [SGD NINH BINH] Xét các s phc
z a bi
(
a
,
b
) có môđun bằng
2
và phn
ảo dương. Tính giá trị biu thc


2018
52S a b
khi biu thc
2 3 2P z z
đạt giá tr ln nht.
A.
1S
. B.
2018
2S
. C.
1009
2S
. D.
0S
.
Câu 8: (S GD Thanh Hoá) Cho s phc
z
tha mãn
2 1 2 1 10z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
. Tính tng
S M m
.
A.
9S
. B.
8S
. C.
2 21S
. D.
2 21 1S
.
Câu 9. (S GD-ĐT HẬU GIANG) Cho hai s phc
,zz
tha mãn
55z

1 3 3 6z i z i
. Tìm giá tr nh nht ca
zz
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm s phc
z
tha mãn
15zi
và biu thc
7 9 2 8T z i z i
đạt giá tr nh nht.
A.
52zi
. B.
16zi
.
C.
16zi
và
52zi
. D.
45zi
.
46
PMT
Câu 11: thi th-Liên trường Ngh An] Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4i 1z
2
1
3 4i
2
z
. S phc
z
phn thc
a
phn o là
b
tha
mãn
3 2 12ab
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z
bng:
A.
min
9945
11
P
. B.

min
5 2 3P
. C.
min
9945
13
P
. D.

min
5 2 5P
.
Câu 12: (THPT Chuyên Nguyên) Cho s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
12z
2
3 4i 5z
. Giá tr nh nht ca
12
zz
là:
A.
0
. B.
2
C.
7
D.
17
Câu 13: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
4 3 2zi
. Gi
s biu thc
Pz
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht khi
z
lần lượt bng

1 1 1
z a b i
11
,ab

2 2 2
z a b i
22
,ab
. Tính

12
S a a
A.
4S
. B.
6S
. C.
8S
. D.
10S
.
Câu 14: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
2
4 2 1 2z z i z i
. Tìm giá tr nh nht ca
32P z i
.
A.
min
4P
. B.
min
2P
. C.
min
7
2
P
. D.
min
3P
.
Câu 15: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
1 8 3 53z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca
12P z i
.
A.
max
53P
. B.
max
185
2
P
. C.
max
106P
. D.
max
53P
Câu 16: (SGD - Quảng Nam - Lần 1) Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 1 2 1 4P z z z z i
bằng:
A.
4 2 3
. B.
23
. C.
14
4
15
. D.
7
2
15
.
47
PMT
Câu 17: (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Nếu
z
là số phức thỏa
2z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4z i z
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 18: (THPT Vũng Tàu - BRVT) Cho số phức
z
thỏa mãn
13z i z i
số phức
1
w
z
. Tìm giá trị lớn nhất của
w
.
A.
max
45
7
w
. B.
max
25
7
w
. C.
max
95
10
w
. D.
max
75
10
w
.
Câu 19. [THPT Hoàng Văn Th] Cho
1
z
,
2
z
hai nghim của phương trình
6 3 2 6 9i iz z i
, tha mãn

12
8
5
zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng.
A.
31
5
. B.
42
. C. 5. D.
56
5
.
u 20: (THPT-Chuyên Ngữ Nội) Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 5 2zi
2
1 2 4iz i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

12
23T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
Câu 21: (Chuyên Vinh - Ln 1 - 2018) Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha n
21iz i

12
2zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
Câu 22: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10u i u i
,
12v i v i
. Giá trị nhỏ nhất của
uv
là:
A.
10
3
B.
2 10
3
C.
10
D.
5 10
3
Câu 23: (THPT Kim Liên- Nội) Xét các số phức
z a bi
(
,ab
) thỏa mãn
3 2 2zi
. Tính
ab
khi
1 2 2 2 5z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
43
. B.
23
. C.
3
. D.
43
.
V
ũ
V
ă
n
B
c
48
PMT
Câu 24: (THPT Sơn Tây - Nội) Gọi
n
số các số phức
z
đồng thời thỏa mãn
i 1 2i 3z
biểu thức
2 5 2i 3 3iT z z
đạt giá trị lớn nhất. Gọi
M
giá trị lớn nhất của
T
. Giá trị tích của
.Mn
A.
10 21
B.
6 13
C.
5 21
D.
2 13
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 5
CÂU 1:
Li gii
Chn D
Đặt
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
12
z z a b b a i
.
Nên
22
1 2 1
2.z z a b b a z
Ta li có
1 1 1
2 1 1 2z i z i z
1
22z
. Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2z z z
.
Du
""
xy ra khi

0
11
ab
.
Vy
12
min 2 2 2m z z
.
CÂU 2:
Li gii
Chn A
Ta có
2
4 15 1z z i i z z
2
4 15 1a bi a bi i i a bi a bi
2
8 15 2 1ba
suy ra
15
8
b
.
22
22
1 1 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b
49
PMT
Xét hàm s
2
4 32 21f x x x
vi
15
8
x
15
8 32 0,
8
f x x x
suy ra
fx
là hàm s đồng biến trên



15
;
8
nên




15 4353
8 16
f x f
.
Do đó

1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht bng
1 4353
2 16
khi

15 1
;
82
ba
.
Khi đó
47F a b
.
CÂU 3:
Li gii
Chn A
Gi
; , ;z a bi M a b M a b
.
Ta:
4 3 4 3z i a bi i
4 3 3 4a b a b i
4 3 ;3 4 , 4 3 ; 3 4N a b a b N a b a b
.
MM
NN
ng vng góc vi trc
Ox
nên
M
,
M
,
N
,
N
bốn đnh ca
hình ch nht khi


MM NN
MN MM

22
2 6 8
3 3 .0 3 3 . 2 0
0,3 4 0
b a b
a b a b b
b a b
0
0,3 4 0
ab
b a b
.
Khi đó:
4 5 5 4z i a b i
22
54ab
22
54aa
2
2 18 41aa



2
9 1 1
2
22
2
a
.
Vy giá tr nh nht ca
45zi
1
2
khi
99
22
ab
.
50
PMT
CÂU 4:
Lời giải
Chn C
Gi
iz x y
, vi
,xy
. Khi đó
;M
x y
là điểm biu din cho s phc
z
.
Theo gi thiết,
5w 2 i 4z
5 w i 2 i 4 5iz
2 i w i 3 2iz
3 2i 3z
. Suy ra
;M
x y
thuộc đường tròn
22
: 3 2 9C x y
.
Ta có
1 2i 5 2iP z z
MA MB
, vi
1
;2A
5
;2B
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
, ta có
3
;2H
và khi đó:
P MA MB

22
2 MA MB
hay

22
4P MH AB
.
Mt khác,
MH KH
vi mi
MC
nên

22
4P KH AB
2
2
4 IH R AB
2 53
.
Vy
max
2 53P
khi

MK
MA MB
hay
3 5iz

3 11
wi
55
.
CÂU 5:
Li gii
Chn B
51
PMT
- Theo bài ra:
2 3 2 5z i z i
2 2 2 2
2 3 2 1 5x y x y
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
tp hợp điểm biu din s phc
z
là min mt phng
T
tha mãn
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2
; 6A
,
2
;2B
là các giao điểm của đường thng
2 2 0xy
và đường
tròn
22
: 2 1 25C x y
.
- Ta có:
22
86P x y x y
22
4 3 25x y P
.
Gi
C
là đường tròn tâm
4
; 3J
, bán kính
25RP
.
- Đưng tròn
C
ct min
T
khi và ch khi
JK R JA
IJ IK R IA
2 10 5 25 3 5P
40 20 10 20P
20M
và
40 20 10m
.
Vy
60 20 10Mm
.
CÂU 6:
6
4
2
2
4
6
8
10
15
10
5
5
10
15
x
x
y
-1
A
B
-1
2
J
I
K
52
PMT
Li gii
Chn C
Gi
4
;5I
,
1
;0J
.
Gi
,AB
lần lượt là các đim biu din s phc
12
,zz
.
Khi đó
A
nằm trên đường tròn tâm
I
bán kính
1R
,
B
nằm trên đường tròn tâm
J
bán kính
1R
.
Đặt
z x yi
,
,xy
. Ta có:
4 8 4z i z i
4 8 4x yi i x yi i
2 2 2
2
4 8 4x y x y
16 16 64 0xy
: 4 0xy
Gi
C
là điểm biu din s phc
z
thì
C
.
Ta có:
12
P z z z z CA CB
.


2
2
4 5 4
5
,1
2
11
d I R
,


2
2
1 0 4
3
J, 1
2
11
dR
.
4 4 4 5 4 1 0 4 0
I I J J
x y x y
hai đường tròn không ct
nm cùng phía vi
.
Gi
1
A
điểm đối xng vi
A
qua
, suy ra
1
A
nằm trên đường tròn tâm
1
I
bán
kính
1R
(vi
1
I
là điểm đối xng vi
I
qua
). Ta có
1
9
;0I
.
53
PMT
Khi đó:
11
P CA CB CA CB A B
nên
min
P
1 min
AB
1
AA
BB
.
Khi đó:
11
1
8
I A I J
8
;0A
;
11
7
8
I B I J
2
;0B
.
Như vậy:
min
P
khi
A
đối xng
A
qua
BB
4;4
2;0
A
B
. Vy
12
20 2 5M z z AB
.
CÂU 7:
Li gii
Chn D
z a bi
;
2z
22
2ab
22
4ab
.
2 3 2P z z
22
22
2 3 2a b a b
4 8 3 8 4aa
.
4 8 3 8 4aa
22
1 3 8 4 8 4aa
4 10
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
48
1
a
84
3
a
9 4 8 8 4aa
8
5
a
.
Vi

8
5
a

6
5
b
(do
0b
).
Vy
min 4 10P
86
55
zi
. Khi đó






2018
86
52
55
S
0
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
Giả sử
z a bi
,
,ab
z a bi
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10z i z i
.
Đặt
;M
a b
,
;N
a b
,
2
;1A
,
2
; 1B
,
2
;1C
NB MC
.
54
PMT
Ta có:
10MA MC
22
:1
25 21
XY
ME
.
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ
IXY
,
0
;1I
là trung điểm
AC
.
Áp dụng công thức đổi trục


2
2
1
1
1
25 21
y
Xx
x
Yy
.
Đặt


5sin
1 21cos
at
bt
,

0
;2t
2
2 2 2
z OM a b
2
2
25sin 1 21costt
2
26 4cos 2 21costt
.


max
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
.


min
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
.
2 21Mm
.
CÂU 9:
ng dn gii
Chn A
55
PMT
Gọi
;M
x y
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi
,

;N
x y
là điểm biểu diễn
của số phức

z x y i
.
Ta có
2
22
5 5 5 5 5 5z x yi x y
.
Vậy
M
thuộc đường tròn
2
22
: 5 5C x y

1 3 3 6z i z i
1 3 3 6x y i x y i
2 2 2 2
1 3 3 6 8 6 35x y x y x y
Vậy
N
thuộc đường thẳng
:8 6 35xy
Dễ thấy đường thẳng
không cắt
C
z z MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm
,,I
M N
ta có.
0
MN IN IM IN R IN R
22
8. 5 6.0 5
5
,5
2
86
d I R
Dấu bằng đạt tại

00
;M M N N
.
CÂU 10:
Li gii
Chn B
56
PMT
T gi thiết
15zi
suy ra tp hp các điểm
M
biu din s phc
z
là đưng tròn (C)
tâm
1
;1I
, bán kính
5R
.
Xét các điểm
7
;9A
và
0
;8B
. Ta thy
10 2.IA IM
.
Gi
K
là đim trên tia
IA
sao cho
1
4
IK IA




5
;3
2
K
Do

1
2
IM IK
IA IM
, góc
MIK
chung
IKM IMA
..c
g c
1
2
MK IK
MA IM
2.MA MK
.
Li có:
7 9 2 8T z i z i
2.MA MB
2 MK
MB
2. 5 5BK

min
55T
M BK C
,
M
nm gia
B
và
K
5
0
2
M
x
.
Ta có: phương trình đường thng
BK
là: 2x+y-8=0
Tọa độ đim
M
là nghim ca h:
22
2 8 0
1 1 25
xy
xy



1
6
5
2
x
y
x
y
1
;6M
.
Vy
16zi
là s phc cn tìm.
CÂU 11:
ng dn gii
Chn C
Gi
1
M
,
2
M
,
M
lần lượt là điểm biu din cho s phc
1
z
,
2
2z
,
z
trên h trc ta
độ
Oxy
. Khi đó quỹ tích của điểm
1
M
là đường tròn
1
C
tâm
3;
4I
, bán kính
1R
;
qu tích của điểm
2
M
là đường
2
C
tròn tâm
6
;8I
, bán kính
1R
;
qu tích của điểm
M
là đường thng
: 3 2 12 0d x y
.
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca

12
2MM MM
.
M
0
K
A
I
M
B
57
PMT
Gi
3
C
có tâm



3
138 64
;
13 13
I
,
1R
là đường tròn đối xng vi
2
C
qua
d
. Khi
đó
1 2 1 3
min 2 min 2MM MM MM MM
vi
33
MC
.
Gi
A
,
B
lần lượt là giao điểm ca đoạn thng
13
II
vi
1
C
,
3
C
. Khi đó với mi
đim
11
MC
,
33
MC
,
Md
ta có
13
22MM MM AB
, du "=" xy ra
khi

13
,M A M B
. Do đó
min 1 3
2 2 2P AB I I

13
9945
13
II
.
CÂU 12:
Li gii
Chn B
Gi

1 1 1
iz x y

2 2 2
iz x y
, trong đó
1
x
,
1
y
,
2
x
,
2
y
; đồng thi
1
1 1
;M x y
2
2 2
;M x y
lần lượt là đim biu din các s phc
1
z
,
2
z
.
Theo gi thiết, ta có:

22
11
22
22
144
3 4 25
xy
xy
.
Do đó
1
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
0
;0O
bán nh
1
12R
,
2
M
thuc
đưng tròn
2
C
có tâm
3;
4I
và bán kính
2
5R
.
Mt khác, ta có
2
12
57
OC
OI R R
nên
2
C
cha trong
1
C
.
I
3
I
2
I
1
M
8
6
4
3
O
y
x
B
A
58
PMT
Khi đó
12
zz
12
MM
. Suy ra

1
2 1 2
min
min
z z M M
1 2 1 2
22M M R R
.
CÂU 13:
Lời giải
Chn C
Gi
z a bi
,
,ab
4 3 2 4 3 2 4 3 2z i a ib i a b i
22
4 3 4ab
Khi đó tập hợp các điểm
;M
a b
biu din s phc
z a bi
thuộc vào đường tròn
C
có tâm
4
; 3I
,
2R
. Ta có
22
3 4 5OI
.
Suy ra
max
5 2 7z OI R
,
min
5 2 3z OI R
.
Gi
là đường thẳng qua hai điểm
OI
ta có
phương trình của
: 3 4 0xy
. Gi
M
N
lần lượt là hai giao điểm ca
C
sao cho
3OM
7ON
khi đó






3 12 9
;
5 5 5
7 28 21
;
5 5 5
OM OI M
ON OI N


1
2
28 21
55
12 9
55
zi
zi
28 12
8
55
S
.
CÂU 14:
Lời giải
Chn D
(
C
2
)
(
C
1
)
M
2
O
M
1
I
59
PMT
Ta có
2
4 2 1 2z z i z i
2 2 1 2 0z i z i z i

20
2 1 2
zi
z i z i
.
Do đó tập hợp các đim
N
biu din s phc
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
là điểm
0
;2A
và đường trung trc của đoạn thng
BC
vi
0
; 2B
,
1
; 2C
.
Ta có
1;0BC
,



1
;0
2
M
là trung điểm
BC
nên phương trình đường trung trc
ca
BC
: 2 1 0x
.
Đặt
3
;2D
,
3DA
,

7
,
2
dD
.
Khi đó
32P z i DN
, vi
N
là điểm biu din cho
z
.
Suy ra
min min , , 3P DA d D
.
CÂU 15:
Lời giải
Chn C
Xét
1
;1 , 8;3AB
ta có
53AB
các điểm biu din
z
là đoạn thng
AB
12P z i MM
vi
M
là điểm biu din s phc
z
,
M
là điểm biu din s
phc
12zi
Phương trình đường thng
: 2 7 5 0AB x y
Hình chiếu vuông góc ca
M
lên
AB




1
87 13
;
53 53
M
Ta có
A
nm gia
1
M
B
nên
P MM
ln nht
1
MM
ln nht
83M B z i

max
106P
.
CÂU 16:
Li gii
Chn A
Gi
i, ,z x y x y
. Theo gi thiết, ta có
22
24z x y
.
Suy ra
2 , 2xy
.
60
PMT
Khi đó,
2 1 2 1 4P z z z z i



22
22
2 1 1 2x y x y y



22
22
2 1 1 2P x y x y y
2
2 2 1 2yy
.
Dấu “
” xảy ra khi
0x
.
Xét hàm s
2
2 1 2f y y y
trên đoạn

2; 2
, ta có:

2
2
1
1
y
fy
y

2
2
21
1
yy
y
;
1
0
3
f y y
.
Ta có




1
23
3
f
;
2 4 2 5f
;
2 2 5f
.
Suy ra



2; 2
min 2 3fy
khi
1
3
y
.
Do đó
2 2 3 4 2 3P
. Vy

min
4 2 3P
khi
1
i
3
z
.
CÂU 17:
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
với
x
,
y
theo giả thiết
2izz
1y
.
d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
d
.
Gọi
0
;1A
,
4
;0B
suy ra
4z i z P
là tổng khoảng cách từ điểm
;1Mx
đến hai điểm
A
,
B
.
Thấy ngay
0
;1A
4
;0B
nằm cùng phía với
d
. Lấy điểm đối xứng với
0
;1A
qua đường thẳng
d
ta được điểm
0
; 3A
.
Do đó khoảng cách ngắn nhất là
22
3 4 5AB
.
CÂU 18:
Li gii
Chn B.
61
PMT
Đặt
z a bi
,ab
.
2 2 2
2
1 3 1 1 3z i z i a b a b
7
2
2
ab
.

22
z a b



2
2
7
2
2
bb
2
49
5 14
4
bb



2
7 49
5
5 20
b
7
25

1
w
z
1
z
25
7
. Đẳng thc xy ra khi
7
5
b
63
10
a
.
Vy
max
25
7
w
.
min| | 1w
.
CÂU 19:
Li gii
Chn D
Đặt
z a bi
,
,ab
.
Ta có
22
6 3 2 6 9 6 8 24 0i iz z i a b a b
.
22
1
2
3 4 1
3 4 1 3 4 1
3 4 1
zi
a b z i
zi
.
Ta li có:



2
22
2
1 2 1 2 1 2
2 3 4 3 4 6 8
hbh
z i z i z z z z i
.
2
2
1 2 1 2
64 6
2 1 1 6 8 6 8
25 5
z z i z z i
.
Ta có:
1 2 1 2 1 2
6 56
6 8 6 8 6 8 6 8 10
55
z z z z i i z z i i
.
CÂU 20:
Li gii
Chn A
62
PMT
Ta
11
3 5 2 2 6 10 4z i iz i
1
;
22
1 2 4 3 6 3 12iz i z i
2
.
Gi
A
điểm biu din s phc
1
2iz
,
B
điểm biu din s phc
2
3z
. T
1
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm

1
6
; 10I
bán kính
1
4R
; điểm
B
nm trên đường tròn tâm
2
6
;3I
và bán kính
2
12R
.
Ta có
22
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R
.
Vy
max 313 16T
.
CÂU 21:
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 1 2 1iz i z i
. Gi

0
12zi
có điểm biu din là
1; 2I
.
Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
. Vì

12
2zz
nên
I
là trung
đim ca
AB
.
Ta có
2 2 2 2
12
2 4 16 4z z OA OB OA OB OI AB
.
Du bng khi
OA OB
.
CÂU 22:
Li gii
Chn B
I
2
I
1
B
A
63
PMT
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10u i u i
5 10
6 1 3
3
u i u i S
12
5 10
3
MF MF
.
u
có điểm biu din M thuc elip vi hai tiêu điểm
12
0
;6 , 1;3FF
, tâm



19
;
22
I
và đ dài trc ln
5 10
2
3
a

5 10
6
a
.
1 2 1 2
1; 3 : 3 6 0F F F F x y
.
Ta có:
12v i v i v i
NA NB
v
có điểm biu din N thuộc đường thng d là trung trc của đoạn AB vi
1
; 2 , 0;1AB
.

1;3AB
,



11
;
22
K
là trung điểm ca AB
: 3 2 0d x y
.



2
2
1 27
2
22
3 10
,
2
13
d I d
D thy
12
F F d
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
.
CÂU 23:
Li gii
Chn D
Cách 1:
Đặt
32z i w
vi
w x yi
,xy
. Theo bài ra ta
22
24w x y
.
Ta
2 2 2
2
1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3P z i z i w w i x y x y
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3x x y x x y
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 1 1 3 2 1 1 3x y x x y x y x y
64
PMT
2 3 2 3 6y y y y
.



22
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
xy
.
Vy GTNN ca
P
là bng
6
đạt được khi
2 2 3zi
.
Cách 2:
3 2 2zi
2MI
;2MI
vi
3;
2I
.
1 2 2 2 5 2P z i z i MA MB
vi
1
;2A
,
2
;5B
.
Ta
2IM
;
4IA
. Chn
2
;2K
thì
1IK
. Do đó ta
2
.IA IK IM

IA IM
IM IK
IAM
IMK
đồng dng vi nhau
2
AM IM
MK IK
2AM MK
.
T đó
2P MA MB
2 MK
MB
2BK
.
Du bng xy ra khi và ch khi
M
,
K
,
B
thng hàng và
M
thuộc đoạn thng
BK
.
T đó tìm được
2;2 3M
.
Cách 3:
65
PMT
Gi
;M
a b
điểm biu din s phc
.z a bi
Đặt
3;
2I
,
1
;2A
2
;5B
.
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C
có tâm
I
, bán kính
2R
sao cho
biu thc
2P MA MB
đạt giá tr nh nht.
Trước tiên, ta tìm đim
;K
x y
sao cho
2MA MK
MC
.
Ta có
22
22
2 4 4MA MK MA MK MI IA MI IK
2 2 2 2 2 2 2
2 . 4 2 . 2 4 3 4MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA
*
.
*
luôn đúng

2 2 2
40
3 4 0
IA IK
MC
R IK IA
.



4 3 4
2
40
2
4 2 0
x
x
IA IK
y
y
.
Th trc tiếp ta thy
2
;2K
tha mãn
2 2 2
3 4 0R IK IA
.
2 2 2 2
1 3 10 4BI R
nên
B
nm ngoài
C
.
22
14KI R
nên
K
nm trong
C
.
Ta có
2 2 2 2 2MA MB MK MB MK MB KB
.
Du bng trong bt đng thc trên xy ra khi và ch khi
M
thuộc đoạn thng
BK
.
Do đó
2MA MB
nh nht khi và ch khi M là giao điểm ca
C
đoạn thng
.BK
Phương trình đường thng
:2BK x
.
Phương trình đường tròn
22
: 3 2 4C x y
.
66
PMT
Tọa độ đim
M
nghim ca h





22
2
2
3 2 4
23
x
x
xy
y
hoc


2
23
x
y
.
Th li thy
2;2 3M
thuộc đoạn
BK
.
Vy
2a
,
23b
43ab
.
CÂU 23:
Li gii
Chn A
Gi
iz x y
, vi
,xy
. Khi đó
;M
x y
là điểm biu din cho s phc
z
.
Theo gi thiết,
i 1 2i 3z
2 i 3z
22
2 1 9xy
.
Ta có
2 5 2i 3 3iT z z
23MA MB
, vi
5;
2A
0
;3B
.
Nhn xét rng
A
,
B
,
I
thng hàng và
23IA IB
.
Cách 1:
Gi
là đường trung trc ca
AB
, ta có
: 5 0xy
.
23T MA MB
PA PB
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Gii h
22
50
2 1 9
xy
xy




8 2 2 2
;
22
P




8 2 2 2
;
22
Q
.
67
PMT
Khi đó
max 5 21MT
.
Vy
. 10 21Mn
.
Cách 2:
Ta có
A
,
B
,
I
thng hàng và
23IA IB
nên
2 3 0IA IB
.
22
23MA MB
22
23MI IA MI IB
2 2 2
5 2 3MI IA IB
105
.
Do đó

2
2
2. 2 3. 3T MA MB

22
5
2 3MA MB
525
hay
5 21T
.
Khi đó
max 5 21MT
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Vy
. 10 21Mn
.

Preview text:

TỔNG ÔN
CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn Wednesday, 21 April
Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu Contents
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC ........................................................................................................ 1 1.
MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA ......................................................................................................... 1 2.
ĐỀ TỰ LUYỆN ................................................................................................................................... 4
ĐỀ SỐ 1 ................................................................................................................................................... 4 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 ................................................................................................... 7
ĐỀ SỐ 2 ................................................................................................................................................. 14 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 ................................................................................................. 16
ĐỀ SỐ 3 ................................................................................................................................................. 22 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 ................................................................................................. 25
ĐỀ SỐ 4 ................................................................................................................................................. 33 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 4 ................................................................................................. 35
ĐỀ SỐ 5 ................................................................................................................................................. 44 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 ................................................................................................. 48
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC
1. MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA
Ví dụ 1: [THPT Nguyễn Khuyến] Xét số phức z thỏa mãn 2 z  1  3 z i  2 2. Mệnh đề nào
dưới đây đúng? 1 3 3
A. z  2 .
B. z  1 . C.
z . D.
z  2 . 2 2 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1. Chọn z i . Cách 2.
2 2  2 z 1  3 z i  2 z 1  z i   z i  2 z 1 z i  z i
 2 i 1  z i  2 2  z i  2 2 .
Dấu "  " xảy ra khi z i  0 hay z i z i  1. . 1 PMT
Ví dụ 2: [THPT Kim Liên-HN - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất
của z  1  i .
A. 6 .
B. 13  1 . C. 13  2 .
D. 4 . HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt w z  1 i .
Ta có z  2  3i  1  z  2  3i  1  z  2  3i  1  z  1  i  3  2i  1 .
w  3  2i  1.
Ta có: 1  w  3  2i  w  3  2i w  1 13 .
Max z 1 i  1 13 .
Ví dụ 3: [THPT Hùng Vương-PT ] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  1  iz . Đặt
m z , tìm giá trị lớn nhất của m . A. 1.
B. 2 .
C. 2  1.
D. 2  1 . HƯỚNG DẪN GIẢI y x I M 2 1 O x .
Đặt z x iy với x, y  .
Ta có z  1  1 iz z  1  1 i . z .  x  2  2 y   2 x  2 1 2 y   2 x  2
y  2x  1  0 .
 tập các điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I 1;0 và bán kính R  2 . 2 PMT
Max z OM OI R  1 2 . 2
Ví dụ 4: [THPT chuyên Phan Bội Châu] Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất
của z  1 i là.
A. 4 .
B. 13  1 . C. 13  2 .
D. 6 . HƯỚNG DẪN GIẢI M2 M1 I H .
Gọi z x yi ta có z  2  3i x yi  2  3i x  2   y  3i . 2 2
Theo giả thiết x  2  y  3  1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường
tròn tâm I 2; 3 bán kính R  1 . 2 2
Ta có z  1  i x yi  1  i x  1  1 yi  x  1  y  1 . 2 2
Gọi M x; y và H 1;1 thì HM  x  1   y  1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn.
x  2  3t
Phương trình HI : 
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: y  3   2t  3 2   3 2  2 t  2
t   t   1 9 4 1 nên M  2  ; 3   , M  2  ; 3   . 13  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM  13  1. z
Ví dụ 5: [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w   2 2 z
là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1  i là. 3 PMT
A. 2 2 .
B. 2 2 .
C. 8 .
D. 2 . HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2
Cách 1. Xét z  0 suy ra
z  . Gọi z a bi,b  0 . w z 1 2  2a   2  Suy ra  z    a b   1 i . 2 2   2 2  w za b   a b  1  2  b  0 Vì  nên b 1  0   . 2 2   wa ba b   2 2 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn C 2 x  2 : y  2 .
Xét điểm A 1;1 là điểm biểu diễn số phức z  1 i suy ra 0
P MA  max P OA r  2 2 .
Với r là bán kính đường tròn C 2 x  2 : y  2 . z 1
Cách 2. w   w 2 z z z
z 2 0 * . * là phương trình bậc hai với hệ 2
  2   2      2  z w  1  số thực  
 . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình * . Gọi z ,z là hai nghiệm  w  1 2
của *  suy ra z .z  2  z .z  2  z z  2  z  2 . Suy ra 1 2 1 2 1 2
P z  1 i z  1 i  2  2  2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z  1 i . 2. ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1:
(Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện 2 2
z  3  4i  5 và biểu thức M z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số
phức z  2  i bằng A. 5 . B. 9 . C. 25 . D. 5 . 4 PMT Câu 2:
Cho số phức z , z thỏa mãn z  3 , z  2 được biểu diễn trong mặt phẳng phức 1 2 1 2 z z
lần lượt là các điểm M, N . Biết OM,ON 
 , tính giá trị của biểu thức 1 2 . 6 z z 1 2 7 3 1 A. 13 . B. 1 . C. . D. . 2 13 Câu 3:
(THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho số phức z a bi a,b   . Biết tập
hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn C  có tâm I 4; 3 và
bán kính R  3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F  4a  3b  1 .
Tính giá trị M m .
A. M m  63 .
B. M m  48 .
C. M m  50 . D. M m  41 1 Câu 4:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII) Cho số phức z thỏa mãn z   4 . Tính z
giá trị lớn nhất của z . A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 . Câu 5:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII) Gọi M m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của môđun số phức z thỏa mãn z  1  2 . Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 6:
[THPT Hà Huy Tập - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  1  z i . Tìm mô đun nhỏ
nhất của số phức w  2z  2  i . 3 2 3 3 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2 2 Câu 7:
[THPT TH Cao Nguyên - 2017] Cho các số phức z  3i , z  1 3i , z m  2i . 1 2 3
Tập giá trị tham số m để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là. 3 A.  5; 5 .
B. ;  5 5;  . C.    5; 5 . D.  5; 5. Câu 8:
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Cho số phức z thỏa mãn z  2i z  4i
z  3  3i  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  2 là: 5 PMT A. 13  1 . B. 10  1 . C. 13 . D. 10 . Câu 9:
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Trong tập hợp các số phức, gọi z , z là nghiệm 1 2 2017 của phương trình 2 z z
 0 , với z có thành phần ảo dương. Cho số phức z 4 2
thoả mãn z z  1 . Giá trị nhỏ nhất của P z z là 1 2 2017  1 2016  1 A. 2016 1. B. . C. . D. 2017  1. 2 2
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho các số phức z  2  i , z  2  i và số 1 2 2 2
phức z thay đổi thỏa mãn z z
z z  16. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn 1 2
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2  2 M m bằng A. 15 B. 7 C. 11 D. 8
Câu 11: (Chuyên KHTN - Lần 3) Cho số phức z thỏa mãn 2z  3  4i  10 . Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng. A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
Câu 12: (THPT Kinh Môn - Hải Dương)
Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z  5  5, z  1  3i z  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của z z là: 1 2 2 1 2 5 7 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 13: (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2) Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn
1iz 2i  4 và Mx;y là điểm biểu diễn cho z trong mặt phẳng phức. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức T x y  3 . A. 4  2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 14: (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2) Cho số phức z x yi với x,y thỏa
mãn z  1  i  1 và z  3  3i  5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị M
lớn nhất của biểu thức P x  2y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 5 6 PMT
Câu 15: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  1  z  2 1  z bằng A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 CÂU 1: Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi , x, y    z  3  4i  5  x  3  y  4  5   1 . 2 2 2 2
Ta có: M z  2  z i  x    2 y  2 2
x  y  
1  4x  2y  3  2 2
4 x  3  2 y  4  23  20 x  3  y  4  23  33 . x  3 4
x y  5  z  5  5i
Dấu "  " xảy ra khi chỉ khi 
kết hợp với 1 suy ra  y  4 2
x  1, y  3  z  1   3i Thử lại ta có M
 33  z  5  5i z  2  i  5. max CÂU 2: Lời giải Chọn B
Dựng hình bình hành OMPN trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của : 7 PMT   2 2 0 z z   OP z z z
z  2 z z cos 150 1 1 2 1 2 1 2      1 2   z z   MN 2 2 1 2
z z z z  2 z z cos 0 30 1 1 2 1 2 1 2    z z z z  1 2  1 2  . z  1 z z z 1 2 1 2 CÂU 3: Lời giải Chọn B. 2 2
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn C : x  4  y  3  9 . 2 2
Do điểm A nằm trên đường tròn C  nên ta có a  4  b  3  9 .
Mặt khác F  4a  3b  1  4 a  4  3b  3  24  F  24  4a  4  3b  3 .
4 a  4  3 b  3 2  2 2 2 2  Ta có   
  4 3  a4 b3  25.9      255 .
 15  4a  4  3b  3  15  15  F  24  15  9  F  39 .
Khi đó M  39 , m  9 .
Vậy M m  48 . F   b
Cách 2. Ta có F a b   a  1 3 4 3 1 4 2  F b
a 42 b 32   1 3      9   4  2
b  6b  9    9  4   2
25b  2 3F  3b  2 F  225  0 
   F  2  2 3 3 25F  5625      2 0
16F 18F  5625  0  9  F  39. CÂU 4: Lời giải Chọn D 1 1 Ta có z   z     1 4 zz  2  5 . z z z CÂU 5: Lời giải Chọn C 8 PMT
Gọi z x yi được biểu diễn bởi điểm M x; y . Khi đó OM z . 2 2
z  1  2  x    2 1
y  2  x    2 1
y  4 1 . Chứng tỏ M thuộc đường
tròn C  có phương trình 1 , tâm I 1; 0 , bán kính R  2 .
Yêu cầu bài toán  M  C sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có OI  1 nên điểm O nằm trong đường tròn  R OI OM OI R  1  OM  3 .
Do đó M  3 và m  1.
Vậy M m  4 . CÂU 6: Lời giải Chọn A
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó z  1  z i a  1  bi a  b  1i .
 a 2 b a b 2 2 2 1
1  a b  0 .
Khi đó w  2z  2  i  2 a ai  2  i  2a  2  i a  1 .    3 2
a  2   a  2 w 2 2 2 1  2
8a  4a  5  . 2 CÂU 7: Lời giải Chọn A
 Ta có: z  3 , z  10 , z  2 m  4 . 1 2 3
 Để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì 3 2
m  4  3   5  m  5 . CÂU 8: Lời giải Chọn C 9 PMT
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2i z  4i
x y  2  x y  2 2 2 2 4
y  3; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3; 3 và bán kính
bằng 1. Biểu thức P z  2  AM trong đó A 2; 0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất 2 2
của P z  2 đạt được khi M 4; 3 nên max P  4  2  3  0  13 . CÂU 9: Lời giải Chọn A 2017 Xét phương trình 2 z z   0 4 
z  1  2016 i 1
Ta có:   2016  0  phương trình có hai nghiệm phức  2 2 .  z  1  2016  i 2 2 2
Khi đó: z z i 2016 1 2
z z  z z   z z   z z z z P  2016 1 . 2 1 1 2 1 2 1 Vậy P  2016 1. min CÂU 10: 10 PMT Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y   . 2 2 2 2 Ta có: z z
z z  16  x yi  2 i x yi  2 i  16 1 2
x  y  2 2 1  4 .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I 0;1 bán kính R  2 .
Do đó m  1, M  3 . Vậy 2 M  2 m  8. CÂU 11: Lời giải Chọn C
Đặt z x yi . 2 3  3  2
Ta có: 2z  3  4i  10  z
 2i  5  x   y  2    25 . 2  2   3 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm I  ; 2 , bán kính R  5 .  2  11 PMT
m IO R Khi đó: 
M m  2R  10. M IO   R CÂU 12: Lời giải Chọn A
Giả sử z a b i a ,b
, z a b i a ,b  . 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1  Ta có 2
z  5  5  a  5 b
25 . Do đó, tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức 1   2  1 1 2
z là đường tròn C x    2 : 5
y  25 có tâm là điểm I 5; 0 và bán kính R  5 . 1 2 2 2 2
z  1  3i z  3  6i  a 1 b 3 a 3 b 6 2    2    2    2  2 2
 8a  6b  35  0. Do đó tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z là đường 2 2 2
thẳng  : 8x  6y  35  0 .
Khi đó, ta có z z AB . 1 2 8.5  6.0  35 Suy ra z zAB
dI;  R   5  5 .` 1 2 min min 2 8  2 6 2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của z z là . 1 2 2 CÂU 13: Lời giải Chọn B 1 3
Ta có 1 iz  2  i  4  z   i  2 2 . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số 2 2  1 3 
phức z là đường tròn C  tâm I  
;  bán kính R  2 2 (1).  2 2 
x y  3 T  0
Biểu thức T x y  3 , với T  0 thì ta có  (2).
x y  3  T   0 12 PMT
Khi đó điểm M là điểm thuộc đường tròn C  và một trong hai đường thẳng trong (2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn C  là  4 T   2 2  2 0  T  8   
 0  T  8 . Vậy maxT  8 . T  8  T   4  0  2 2  2 CÂU 14: y Lời giải Chọn B J 3 I 1 x O 1 3
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z .
Từ giả thiết z  1  i  1 ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn C có tâm 1 
I 1;1 bán kính R  1 . 1
Mặt khác z  3  3i  5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn C có tâm 2 
J 3; 3 bán kính R  5 . 2
Ta lại có: P x  2y x  2y P  0  . Do đó để tồn tại x, y  thì   và phần 9 P
gạch chéo phải có điểm chung tức là d J;     5   5 5  M
9  P  5  4  P  14 . Suy ra m M    7 4; 14 . m 2 CÂU 15: 13 PMT Lời giải Chọn C
Gọi số phức z x  i
y , với x, y  .
Theo giả thiết, ta có z  1  2 x  2
y  1 . Suy ra 1  x  1 . 2 2
Khi đó, P  1  z  2 1  z  x    2 y  x   2 1 2 1
y  2x  2  2 2  2x .
Suy ra P   2  2 1
2  2x  2  2  
2x hay P  2 5 , với mọi 1 x  1 . Vậy P
 2 5 khi 2 2x  2  2  2x x   3 , y   4 . max 5 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1:
(THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1) Biết số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu 2 2
thức T z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 . Câu 2:
(Đoàn Trí Dũng - Lần 7) Biết rằng z  1  2 . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức
w z  2i ? A. 5  2 B. 5  2 C. 2  5 D. 2  5 z  1 1 Câu 3:
(THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa) Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá z  3i 2
trị lớn nhất của biểu thức P z i  2 z  4  7i . A. 8 . B. 10 . C. 2 5 . D. 4 5 . Câu 4:
(Sở GD Bạc Liêu - HKII - 2018 Xét số phức z a bi a,b R,b  0 thỏa mãn z  1.
Tính P a  2 2 4b khi 3
z z  2 đạt giá trị lớn nhất . A. P  4 .
B. P  2  2 . C. P  2 .
D. P  2  2 . 14 PMT Câu 5:
(THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII) Trong các số phức z thỏa mãn z i z  2  3i .
Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 6 27 6 27 3 6 A. z   i . B. z    i . C. z    i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 6:
[TRẦN HƯNG ĐẠO – NB] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  3i z  2  i .
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2
A. z  1 2i .
B. z    i . C. z   i .
D. z  1 2i 5 5 5 5 . Câu 7:
[LẠNG GIANG SỐ 1] Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8 . Gọi M , m lần
lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5. 2z i Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Đặt A
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2  iz A. A  1 . B. A  1 . C. A  1 . D. A  1 . Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M max min
của biểu thức M  2
z z   3 1 z  1 . A. M  5; M  1 . B. M  5; M  2 . max min max min C. M  4; M  1. D. M  4; M  2 . max min max min
Câu 10: Cho số phức z thỏa z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức   z i P . z 3 2 A. . B. 1. C. 2 . D. . 4 3
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  3 1  z . A. 3 15 . B. 6 5 . C. 20 . D. 2 20 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. 15 PMT A. 9  4 5 . B. 11 4 5 . C. 6  4 5 . D. 5  6 5 .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  6  2i  10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 4 5 B. 3 5. C. 3. D. 3  5
Câu 14: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  2 . i A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3  2
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  1 . i A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 CÂU 1: Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi , theo giả thiết z  3  4i  5  x  3  y  4  5 . C  2 2
Ngoài ra T z  2  z i  4x  2y  3 T  0  đạt giá trị lớn nhất. 23  T
Rõ ràng C  và  có điểm chung do đó
 5  13  T  33. 2 5
T đạt giá trị lớn nhất nên T  33 suy ra 4x  2y  30  0  y  15  2x thay vào C ta được 2
5x  50x 125  0  x  5  y  5 . Vậy z  5 2 . CÂU 2: Lời giải Chọn D
Quỹ tích M z là đường tròn tâm I 1,0 bán kính R  2 . Còn w z  2i MA
với A 0, 2 . Khi đó w
IA R  2  5 . max 16 PMT CÂU 3: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với x, y
, gọi M là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số z  1 1 phức z . Ta có: 
 2 z 1  z  3i  2 x  
1  yi x  y  3i z  3i 2   2 2
x  2  y x  y  2 2 2 2 1 3
 x 2 y  3  20.
Như vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn C  tâm I 2; 3 và bán kính R  2 5 .
Gọi A 0; 1, B4; 7 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z  i , z  4  7i . 1 2
Dễ thấy A, B thuộc đường tròn C  . Vì AB  4 5  2R nên AB là đường kính của
đường tròn C   2 MA  2 MB  2 AB  20 . Từ đó:
P z i  2 z  4  7i z i  2 z  4  7i
MA MB   2  2  2 MA  2 2 1 2 MB   10 . MB  2MAMA  2 Dấu "  " xảy ra khi    .
MA MB  20 MB   2 2  4 Vậy max P  10 . CÂU 4: Lời giải Chọn C z  1   1 z z
Do b  0  1  a  1 1 2 2 Ta có : 3
z z  2  z    z z  2
2z  2 bi  a bi 2 z zbi  2 a  2 2
b  2abi AB  2 6 17 PMT = 2 b  2 2 4ab  1   2 a a  2 2 1 4 1 a   1  3 a  2 2 4 a  4a  2 
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1  a  1 khi a  1  b  3 (do b  0 ) 2 2
Vậy P a  2 2 4b  2 CÂU 5: Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y    z x yi .
Ta có x yi i x yi  2  3i x   y  1i  x  2   y  3i
x y  2  x  2 y  2 2 1 2 3
 12y  134x 6y  4x  12 8y x  2y  3 . 2 2 2 6 9 9 Do đó 2 2 z x y 2y 3        2 y  2
5y  12y  9   y 5     .  5  5 5 3 3 6
Dấu "  " xảy ra  y   6 , khi đó x
z   i . 5 5 5 5 CÂU 6: Lời giải Chọn C
Phương pháp tự luận
Giả sử z x yi x, y  
z i z   i x  y  i  x    y  i x  y  2  x  2  y  2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
 6y 9  4x  4 2y 1  4x 8y 4  0  x 2y 1  0  x  2y 1 2 2 2 z x yy 2  2       2 y  2 y y   y   1  5 2 1 5 4 1 5   5  5 5 5 2 1 Suy ra z  khi y    x  min 5 5 5 1 2 Vậy z   i. 5 5
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử z x yi x, y   18 PMT
z i z   i x  y  i  x    y  i x  y  2  x  2  y  2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
 6y  9  4x  4  2y 1  4x 8y  4  0  x  2y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  3i z  2  i là đường
thẳng d : x  2y 1  0.
Phương án A: z  1 2i có điểm biểu diễn 1;  2  d nên loại A. 1 2  1 2 
Phương án B: z    i có điểm biểu diễn  ;    d nên loại B. 5 5  5 5 
Phương án D: z  1 2i có điểm biểu diễn 1; 2  d nên loại B. 1 2  1 2  Phương án C: z
i có điểm biểu diễn ;     d 5 5  5 5  CÂU 7: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với ; x y  .
Ta có 8  z  3  z  3  z  3  z  3  2z z  4 .
Do đó M max z  4 . Mà z   z
  x   yi x   yi   x  2  y  x  2 2  2 3 3 8 3 3 8 3 3 y  8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
8 1. x 32 y 1. x 32 y
1 1 x 32 y x 32 2 2 2 2 2 2                y   
 2x  2y     2x  2 8 2 2 2 18 2 2 2y  18  64  2 x  2 y   2 x  2 7
y  7  z  7 .
Do đó M min z  7 .
Vậy M m  4  7 . CÂU 8: 19 PMT Lời giải Chọn A
Đặt Có a a bi a b    2 a  2 , ,
b  1 (do z  1 ) 2z i
2a  2b  1i
4a  2b  12 2 A    2  iz 2  b ai
2b2  2a
4a  2b  2 2 1 Ta chứng minh   1 . 2  b2  2 a
4a  2b  2 2 1 2 2 Thật vậy ta có  1  2 4a  2b 1 2 b a a b 1 2
        2  2  2 
2b  2a Dấu “=” xảy ra khi 2 a  2 b  1. Vậy A  1 . CÂU 9: Lời giải Chọn A 2 3
Ta có: M z z  1 z  1  5 , khi z  1  M  5  M  5. max 1 3 z 1 3 z 1 3 z 1 3 z  1 3 z Mặt khác: M   1 3 z     1, khi 1 z 2 2 2
z  1  M  1  M  1. min CÂU 10: Lời giải Chọn A i 1 3 i 1 1 Ta có P  1   1
 . Mặt khác: 1  1  . z |z| 2 z |z| 2 1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P
, xảy ra khi z  2i; giá trị lớn nhất của P bằng xảy 2 2 ra khi z  2 . i CÂU 11: Lời giải 20 PMT Chọn D
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có: z   2 x  2 y   2 y   2 1 1
1 x x 1;    1 2 2
Ta có: P   z
z    x  2 y    x  2 1 3 1 1 3 1
y  2 1 x  3 21 x .
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x1;   
1 . Hàm số liên tục trên 1;    1 1 3 4
và với x  1;1 ta có: f x  
 0  x   1;1   x  x 5 2 1 2 1 4
Ta có: f 1 2; f  1      6; f   2 20  P    2 20 .  5  max CÂU 12: Lời giải Chọn A 2 2
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có: z 1 2i  2  x  
1  y  2  4.
Đặt x  1  2 sin t; y  2  2 cos t; t  0;  2    . Lúc đó: 2 z    t2    t2    t t   2  2 1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos 9 4
8 sint  ;    2 z 9 4 5 sin t        
z  9  4 5 ; 9   4 5    5  2 5 10   4 5 z
 9  4 5 đạt được khi z   i . max 5 5 CÂU 13: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có:  iz ii 6        z  2i 1 6 2 10 1 .
 10  z  2  4i  5  x  22  y  42   5. 1 i
Đặt x  2  5 sin t; y  4  5 cost; t  0;  2    . Lúc đó: 21 PMT 2 2 2
z  2  5 sint  4  5 cost  25  4 5 sint  8 5 cost 2 2
 25  4 5 8 5 sint ;     2
z  25  20sint    z    5; 3 5  z
 3 5 đạt được khi z  3  6i . max CÂU 14: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có:
z   i z i  x  2  y  2  x  y  2 2 2 4 2 2 4 2
x y  4  0  y  4  . x 2 2 2 2
Ta có: z i  2
x  y    2
x    x  2 2 2 6
2x 12x  36  2x  3 18  18  z  2i
 18  3 2 khi z  3  .i min CÂU 15: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi; x  ; y    z  1 i  x  1  y  1i . Ta có:
z   i   x  2  y  2 1 2 9 1 2  9 .
Đặt x  1  3 sin t; y  2  3 cos t; t  0;  2   .  z 1 2
i  3sint2  1 3cost2  10  6cost  2  z  2i  4  z 1 i  2 min , khi z  1 . i
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT m i Câu :
Cho số phức z m
. Tìm môđun lớn nhất của z.
1 mm 2i ,    22 PMT 1 A. 1. B. 0. C. . D.2. 2 Câu 2:
(Toán học tuổi trẻ tháng 1) Cho 2018 phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và 2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z i . Tính
môđun của 2018 phức w M mi . A. w  1258 . B. w  1258 .
C. w  2 314 . D. w  2 309 . Câu 3:
(SGD BINH THUAN) Xét các số phức z  3  4i z  2  mi , m   . Giá trị nhỏ 1 2 z
nhất của môđun số phức 2 bằng? z1 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5 Câu 4.
[SGD SOC TRANG] Cho số phức z a bi a,b   thỏa z  4  z  4  10 và
z  6 lớn nhất. Tính S a b . A. S  3. B. S  5 . C. S  5 . D. S  11 . Câu 5:
(Sở GD Kiên Giang) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  2  3i  2 và 1 2 1
z  1 2i  1. Tìm giá trị lớn nhất của P z z . 2 1 2
A. P  3  34 .
B. P  3  10 . C. P  6 . D. P  3 . Câu 6:
(SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z
thỏa z  m  1  i  8 và z  1  i z  2  3i . A. 130 . B. 66 . C. 65 . D. 131 . Câu 7:
[NGUYỄN TRÃI] Cho số phức z thỏa mãn: z  2  2i  1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5  1. B. 5  1. C. 5  2 . D. 5  2 . Câu 8: [CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH] Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5  z 1 2iz  3i  
1 . Tính min|w|, với w z  2  2i . 23 PMT A. w  3 min| | . B. min|w  | 2 . C. min|w  | 1 . D. 2 w  1 min| | . 2 Câu 9:
[CHUYÊN SƠN LA]Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  1  2i  5 và
w z  1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 .
Câu 10: [CHU VĂN AN – HN] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2 . Tìm giá trị lớn
nhất của T z i z  2  i .
A. maxT  8 2 . B. maxT  4 .
C. maxT  4 2 . D. maxT  8 .
Câu 11: (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu)Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 . Gọi m , M lần 2 2
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P z  i  z  2 . Tính A m M . A. A  3 . B. A  2 . C. A  5 . D. A  10 .
Câu 12: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn z  3  z i . Tìm
giá trị nhỏ nhất của P z . 10 2 10 A. P  . B. P  3 . C. P  . D. min 5 min min 5 P  3 10 . min 5
Câu 13: [CHUYÊN SƠN LA - 2017] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  1  2i  5 và
w z  1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 6 . B. 3 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 14: [THPT THÁI PHIÊN HP - 2017] Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:
z  2  i
Tìm môđun lớn nhất của số phức z i . z   2. 1 i A. 2  2 . B. 3  2 . C. 3  2 . D. 2  2 . 24 PMT
Câu 15: [THPT Lý Thường Kiệt - 2017] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm
A 4; 4 và M là điểm biển diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  z  2  i . Tìm
toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
A. M 1;  1 .
B. M 2;  4 .
C. M 1; 5 .
D. M 2; 8 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 CÂU 1: Lời giải Chọn A Ta có: m z i m i 1  z z z i m . m m 2i      1  1   ;  0 1  2 m  2 1 m  2 1 m  max 1 CÂU 2: Lời giải Chọn B
Giả sử z a bi ( a,b ) . z   i
 a 2 b 2 3 4 5 3 4  5 (1) . 2 2 P z 2 z ia 22  b ab 2 2 2           1
 4a  2b    3 (2) . Từ (1) và (2) ta có 2 a    Pa  2 20 64 8
P  22P  137  0 (*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi     2
4P 184P 1716  0
 13  P  33  w  1258 . CÂU 3: Lời giải Chọn A z 2  mi
2mi34i 64m3m8i 64m 3m8 2   i z 3 4i 3 4i 3 4i 25 25 25 1          25 PMT z
 6  4m 2  3m  8 2 z 36  48m  2 16m  2 9m  48m   64 2        2  z 25 25 2 z 25 1     1 2 z 25m  2 100 z m   4 4 2 2   2    . 2 z 25 z 25 25 5 1 1 z z
Hoặc dùng công thức: 2  2 . z z 1 1 CÂU 4: Lời giải Chọn C
Gọi M a; b là điểm biểu diễn số phức z a bi a,b   , A4; 0 , B4; 0 ,
C 6; 0 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z  4 , z  4 , z  6 . 1 2 3
Khi đó ta có z  4  z  4  10  MA MB  10 suy ra tập hợp điểm M là E nhận
A , B là các tiêu điểm, độ dài trục lớn 2a  10  a  5, tiêu cự 2c  8  c  4 , b  3 2 2   x y E :   1. 25 9
Ta tìm giá trị lớn nhất của z  6  MC , khi đó MC
EF FC  11, khi đó M E max
với E5; 0 , F 5; 0  z  5. Vậy S a b  5 . CÂU 5: Lời giải Chọn A 26 PMT
Gọi M x ; y
là điểm biều diễn số phức z , N x ; y là điểm biểu diễn số phức z 2 2  1 1  1 2 2 2
Số phức z thỏa mãn z  2  3i  2  x  2 y 3
4 suy ra M x ; y 1 1  1    1   1 1
nằm trên đường tròn tâm I 2; 3 và bán kính R  2 . 1 2 2
Số phức z thỏa mãn z  1 2i  1  x 1 y 2
1 suy ra N x ; y 2 2  2    1   2 2
nằm trên đường tròn tâm J 1; 2 và bán kính R  1 . 2
Ta có z z MN đạt giá trị lớn nhất bằng R IJ R  2  34  1  3  34 . 1 2 1 2 CÂU 6: Lời giải Chọn B
Đặt z x iy x, y  
Ta có: z  m  1  i  2  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường
tròn tâm I m  1; 1 , bán kính R  8 .
Ta có: z  1  i z  2  3i  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường
thẳng d : 2x  8y 11  0 .
Yêu cầu bài toán  khoảng cách từ I đến d nhỏ hơn R  2m  21  8 68  21   m  21 4 68  4 68 2 2 Vì m
nên 22  m  43  có 66 giá trị thỏa yêu cầu bài toán. 27 PMT CÂU 7: Lời giải Chọn A y I 1 M O 1 x
Gọi z x yi , x, y  .
Ta có: z   i   x
y i   x  2  y  2 2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2)  1 .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C) tâm
I(2; 2) và bán kính R  1 .
z i x  y  2 2 1
IM , với I 2; 2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
N 0;1Oy, I 2; 2 với đường tròn (C). IM
IN R  5 1 min CÂU 8: Lời giải Chọn C Ta có 2
z  2z  5  z 1 2iz  3i  
1  z 1 2iz 1 2i  z 1 2iz  3i   1
z 1 2i  0    .
z  1 2i  z  3i     1
Trường hợp 1 : z  1 2i  0  w  1  w  1 1 .
Trường hợp 2: z  1  2i z  3i  1
Gọi z a bi (với a,b  ) khi đó ta được
a   b  i  a    b  i  b  2  b  2  b   1 1 2 1 3 2 3 . 2 28 PMT 3 2 9 3
Suy ra w z  2  2i a  2 
i w  a  2   2. 2 4 2
Từ 1 , 2 suy ra min|w  | 1 . CÂU 9: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y    z  1 2i  x  1   y  2i 2 2 2 2
Ta có: z  1  2i  5  x  1  y  2  5  x  1  y  2  5
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  tâm
I 1; 2 bán kính R  5 như hình vẽ:
Dễ thấy O  C , N 1; 1C .
Theo đề ta có: M x; y C  là điểm biểu diễn cho sốphức z thỏa mãn:
w z  1  i x yi  1  i  x  1  y  1i
z   i  x  2  y  2 1 1 1  MN
Suy ra z  1  i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất. 29 PMT
M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C  .  2
I là trung điểm MN M     z   i z  2 3; 3 3 3 3  3  3 2 . CÂU 10: Lời giải Chọn B
T z i z  2  i  z  1  1 i  z  1  1 i .
Đặt w z  1. Ta có w  1 và T w  1  i  w  1 i . 2
Đặt w x  .
y i . Khi đó w   2 x  2 2 y .
T  x  1   y  1i  x  1  y  1i
x 2 y 2  x 2 y 2 1. 1 1 1. 1 1
    x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 1 1 1 1 1 1    2x  2 2 2 2y  4  4 Vậy maxT  4 . CÂU 11: Lời giải Chọn B. Đặt
z x  iy ( x , y  ) thì
z  2  3i  5  x  iy  2  3i  5
 x  2 y  2 2 3  5 . 2 2 2 2
P z  2  z  2 i
2  x  iy  i  x  iy  2  2
x  y    x    2 1 2 y
 4x  2y  3.
Đặt x  2  5 sint , y  3  5 cost , t  .
P  42 5sint23 5cost3  4 5sint 2 5cost 1.  2 P  2
1  4 5 sint  2 5 cost  80  20.1  10  P 1 10  11 P  9
Vậy A  11 9  2 . CÂU 12: 30 PMT Lời giải Chọn C
Gọi z a bi , a,b   Ta có:   2  2 P z a b
z  3  z i 2 2
Hay a ib  3  a ib i  a  3  ib a  b  1i  a    2 b  2 3
a  b   1
b  4  3a 2
Lúc đó P z  2 a  2 b  2
a    a  2 4 3
10a  24a  16  24 144   2 x x   8  2 10 10   10 100  5 5 CÂU 13: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y    z  1 2i  x  1   y  2i . 2 2 2 2
Ta có: z  1  2i  5  x  1  y  2  5  x  1  y  2  5 . 31 PMT
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  tâm
I 1; 2 bán kính R  5 như hình vẽ.
Dễ thấy O  C , N 1; 1C .
Theo đề ta có: M x; y C  là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn:
w z  1  i x yi  1  i  x  1  y  1i
z   i  x  2  y  2 1 1 1  MN .
Suy ra z  1  i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất.
M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C   I là 2
trung điểm MN M     z   i z  2 3; 3 3 3 3  3  3 2 . CÂU 14: Lời giải Chọn A
Đặt z x yi , x, y  . z  2  i z  2  i  2  
 x  2 y  
1 i  2 x   1  y   1 i . z   2 1 i z  1 i
 x  2  y  2 
x 2 y 2 2 1 2 1 1 .  2 x 22 y 2 1 2   x 2 1 y 2         2 
x y 1   1  .   2. 2 Suy ra y  
1  2  y  1 2 . 2 2 Ta có: 2
x  y     2 1 2
x  y   1  2  4yz  2
i  2  4y  2  41 2  6  4 2 .
z 1  6  4 2  2  2 . 32 PMT
Vậy z  1  2  2 là môđun lớn nhất của số phức z i . CÂU 15: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi,x, y R . 2 2 2
Ta có z  1  z  2  i  x    2 1
y  x  2  y  
1  3x y  2  0 .
Tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 3x y  2  0 .
Để đoạn AM nhỏ nhất thì M là hình chiếu của A trên d .
d qua A và vuông góc với d có phương trình x  3y 16  0 . Tọa độ M là nghiệm
x  3y 16  0 x  1 của hệ phương trình    .
3x y  2  0 y    5 Vậy M 1; 5 . ĐỀ SỐ 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1.
[Cụm 1 HCM - 2017] Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z  4  zz  2i . Giá trị nhỏ
nhất của z i bằng ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2.
[SỞ GD-ĐT TĨNH L2 - 2017] Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn
z i  2 và z  1  4 . Gọi z , z T lần lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và 1 2
lớn nhất trong T . Khi đó z z bằng: 1 2 A. 5 . B. 4  i . C. 5  i . D. 5  i . Câu 3.
[THPT Chuyên Tĩnh - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  3i z  3i  10 . Gọi
M , M lần lượt là điểm biểu diễn số phức z có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi M 1 2
là trung điểm của M M , M a; b biểu diễn số phức w , tổng a b nhận giá trị nào 1 2 sau đây? 33 PMT 7 9 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 2 2 Câu 4.
[Sở Hải Dương - 2017] Cho số phức z thỏa mãn .
z z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3
z  3z z z z . 15 13 3 A. . B. 3 . C. . D. . 4 4 4 Câu 5:
(Sở Quảng Bình - 2018)Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5 ,
w  4  3iz  1 2i . Giá trị nhỏ nhất của w là : A. 3 5 B. 4 5 C. 5 5 D. 6 5 Câu 6:
(SGD VĨNH PHÚC - 2018) Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 1 2 2
z  4z  13  0 , với z có phần ảo dương. Biết số phức z thỏa mãn 1
2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z là 1 2 A. 6 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 7:
[THPT Chuyên Thái Bình) Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5  3i  3 ,
iw  4  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  3iz  2w . A. 554  5 B. 578  13 C. 578  5 D. 554  13 Câu 8:
(THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có
đúng hai số phức z thỏa mãn z  m  1  i  8 và z 1 i z  2  3i . A. 131 . B. 63 . C. 66 . D. 130 . Câu 9.
(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Tìm giá trị lớn nhất của P  2 z z  2 z z  1
với z là số phức thỏa mãn z  1. 13 A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4
Câu 10. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong các số phức z thỏa mãn 2 z  1  2 z
gọi z z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun 1 2
của số phức w z z là 1 2 A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 . D. w  1 2 . 34 PMT
Câu 11. (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định) Cho số phức z w thỏa mãn z w  3  4i
z w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z w .
A. maxT  176 .
B. maxT  14 . C. maxT  4 . D. maxT  106 .
Câu 12: (Chuyên Thái Bình) Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2  1 iz  2  4 2 . Gọi 2018
m  max z , n  min z và số phức w m ni . Tính w A. 1009 4 . B. 1009 5 . C. 1009 6 . D. 1009 2 .
Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho số phức z thỏa mãn
5 z i z  1  3i  3 z  1  i . Tìm giá trị lớn nhất M của z  2  3i ? A. M  10 B. M  1 13 C. M  4 5 D. M  9 3
Câu 14: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn
w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13  3 B. 17  3 C. 17  3 D. 13  3
Câu 15: [THPT Lê Hồng Phong-HCM] Cho số phức z thỏa z  1. Gọi m , M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  5 z  3 z z  4 6
2 z  1 . Tính M m .
A. m  4 , n  3 .
B. m  4 , n  3
C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 4 CÂU 1: Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi x, y   . z
zz i  z  i2 2 2 4 2 2
zz  2i  z  2iz  2i  zz  2i
z  2i  0   1   .  z  2i   z 2 35 PMT
1  z  2i . Suy ra z i  2i i  i  1.  2
2  x yi i x yi  2
x  y    2 x  2 y  2 x  2
y y   2 x  2 2 2 4 4 yy  1. 2
Suy ra z i x yi i  2
x  y    2 1
x  4  2 , x .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z i bằng 1 . CÂU 2: Lời giải Chọn C .
Đặt z x yi khi đó ta có:  z i   2
x  y  1i   2
x  y  12 2     4    .  z 1 4  x 1  2  yi 4        x   1  2 y  16
Vậy T là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn C
tâm I 0; 1 bán kính r  2 và 1   1  1
đường tròn C tâm I 1; 0 bán kính r  4 . 2  2  2
Dựa vào hình vẽ ta thấy z  0  i, z  5 là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là 1 2
M 0; 1 , M 5; 0 có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó z z  i  5 5 i . 1 2     1  CÂU 3: Lời giải 36 PMT Chọn D .
Gọi z x yi ,  x, y   . Theo giả thiết, ta có z  3i z  3i  10 .
x  y  3i x  y  3i  10 .
x  y  2  x  y  2 2 2 3 3  10 .
Gọi Ex; y , F 0; 3 và F 0; 3 . 2   1 
Khi đó   MF MF  10  F F  6 nên tập hợp các điểm E là đường elip  E  1 2 1 2
có hai tiêu điểm F F . Và độ dài trục lớn bằng 10 . 1 2
Ta có c  3 ; 2b  10  b  5 và 2 a  2 b  2 c  16 . 2 2 x y
Do đó, phương trình chính tắc của  E  là   1 . 16 25
Vậy max z OB  
OB  5 khi z  5i có điểm biểu diễn là M 0; 5 . 1 
và min z OA  
OA  4 khi z  4 có điểm biểu diễn là M 4; 0 . 2   5 
Tọa độ trung điểm của M M M 2;    . 1 2  2  5 9
Vậy a b  2   . 2 2 CÂU 4: Lời giải 37 PMT Chọn D
Gọi z a bi , với a,b  . 2
Ta có: z z  2a ; .
z z  1  z  1  z  1.  z  Khi đó P  3
z z z z z  2 3 z z  3   z    z .  z  2  2 z P z . z  3 
z z  2 z  2zz  2
z  1  z z . 2 z 2 Pz z2  1   
  z z  2 a   a  2
a   a  2 a   3  3 1 4 1 2 4 1 2   .  2  4 4 3 Vậy P  . min 4 CÂU 5: Lời giải Chọn B w 1 2i
Theo giả thiết ta có w 4 3i    
z  1 2i z  . 4  3i w  1  2i Mặt khác z  5 
 5  w 1 2i   5 5 . 4 3i
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức w là đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính 5 5 .
Do đó min w R OI  4 5 . CÂU 6: Lời giải Chọn B Ta có 2
z  4z  13  0  z  2  3i hoặc z  2  3i . 1 2
Gọi z x  i
y , với x, y  . 38 PMT 2 2 2 2
Theo giả thiết, 2 z z z z  2 x  2   y  3  x  2   y  3 1 2  2 2
x 22 y 32     
 x  22 y  32 4 
 x  2 y  5    16.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn C  có tâm
I 2; 5 , bán kính R  4 , kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z x  2 . min CÂU 7: Lời giải Chọn D
z  5  3i  3  3iz  15i  9  9 là đường tròn có tâm I 9;15 và R  9 .
iw  4  2i  2  2w  8i  4  4 là đường tròn có tâm J 4; 8 và  R  4 .
T  3iz  2w đạt giá trị lớn nhất khi T IJ R   R  554  13 . CÂU 8: Lời giải Chọn C
- Đặt z x yi , với x , y  . 2 2
- Từ giả thiết z  m  1  i  8  x  m  
1   y  1  64 , do đó tập hợp các
điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn T  có tâm I m  1; 1 , bán kính R  8 . 2 2 2 2
- Từ giả thiết z  1 i z  2  3i  x   1  y  
1  x  2  y  3 39 PMT
 2x  8y 11  0 hay M nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0.
- Yêu cầu bài toán   cắt T  tại 2 điểm phân biệt 2m   1  8  11
dI;   R
 8  2m  21  16 17 2 17 21 16 17 21    m
16 17 , do m nên m22;21;...;42;  43 . 2 2
Vậy có tất cả 66 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. CÂU 9: Lời giải Chọn C
Đặt z a bi a,b   . Do z  1 nên 2 a  2 b  1. 2 Sử dụng công thức: .
u v u v ta có: 2
z z z z   z   a    2 1 1 1
b  2  2a .
z z   a bi2  a bi   a b a    ab bi  a b a  2   ab b2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2  a a
b a  2 2 2 2 (2 1) 2 1  2a  1 (vì 2 a  2 b  1).
Vậy P  2a  1  2  2a . TH1: a   1 . 2
Suy ra P  2a  1 2  2a  2  2a  2  2a  3  4  2  3  3 (vì 0  2  2a  2 ). TH2: a   1 . 2 2 1 1 13 Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a         
 2  2a  3   2  2a   3     .  2  4 4 Xảy ra khi a  7 . 16 CÂU 10: Lời giải Chọn A 40 PMT 2
Đặt z a bi a,b   thì 2
z  1  2 z  a bi  1  2 a bi  2 2 a  2
b  1 2abi  2 a bi   2 a  2 b    2 2 a b   2 a  2 1 4 4 b   2 4 a  4 b   2 a  2 b  2 2 1 2 6 2a b  0   2 a  2 b    2 1 4b  0   2 a  2
b   b 2 a  2 1 2
b 1 2b  0  2 a  2
b  1 2b   0   2 a  2
b  1 2b   0 2 TH1: 2 a  2
b 1 2b  0  2
a  b   1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M a; b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0;1 , bán 1  
kính R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và 1  M 0;1 2 2   w   2  
1 i  1 2i w  2i w  2 2 TH2: 2 a  2
b 1 2b  0  2
a  b   1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M a; b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0; 1 , 2 
bán kính R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và 3  M 0; 2 1 4   w   2  
1 i  1 2i w  2i w  2 . CÂU 11: Lời giải Chọn D
Đặt z x yi x, y   . Do z w  3  4i nên w  3  x  4  yi . 41 PMT
Mặt khác z w  9 nên
z w   x  2   y  2  2 x  2 2 3 2 4 4
4y  12x  16y  25  9  2 2 2 x  2 2
2y  6x  8y  28 1 . Suy ra T z w  2 x  2
y  3  x  4  y .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T   2 x  2 2 2
2y  6x  8y  25 2 . 2 2
Dấu "  " xảy ra khi 2 x  2
y  3  x  4  y.
Từ 1 và 2 ta có 2
T  2.28  25   106  T  106 . Vậy MaxT  106 . CÂU 12: Lời giải Chọn C
Ta có 1 iz  2  1 iz  2  4 2  z  1 i z  1 i  4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F 1;1 là điểm biểu diễn của số phức 1 
z  1 i F 1;  1 là điểm biểu diễn của số phức z  1 i . Khi đó ta có 2  1 2
MF MF  4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F F làm 1 2 1 2 hai tiêu điểm.
Ta có F F  2c  2c  2 2  c  2 . 1 2
Mặt khác 2a  4  a  2 suy ra b  2 a  2 c  4  2  2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A A  2a  4 , độ dài trục bé là B B  2b  2 2 . 1 2 1 2
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z  maxOM OA a  2 và 1
n  min z  minOM OB b  2 . 1 2018
Do đó w  2  2i suy ra w  6  w  1009 6 . CÂU 13: Lời giải
Gọi A 0;1 , B1; 3 ,C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC 42 PMT 2 MB  2 2 2  2  MC BC BC MA  2 MB  2 MC  2 MA   2 2 2MA  10 . 2 4 2
Ta lại có : 5 z i z  1  3i  3 z  1  i
MA MB MC  2 MB  2 5 3 10. MC  2 MA   2 25
10 2MA  10  MC  2 5
z  2  3i  z i  2  4i  z i  2  4i z i  2 5  4 5 .  z i   2 5
Dấu "  " xảy ra khi  a b
, với z a bi ; a, b  .   1 2 4
z  2  3iloai   . z  2   5i CÂU 14: Lời giải Chọn B
Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C có tâm 1 
I 1;1 , bán kính R  1 . 1   1
N x; y biểu diễn số phức w   x i
y thì N thuộc đường tròn C có tâm 2 
I 2; 3 , bán kính R  2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của 2  2 đoạn MN .
Ta có I I  1; 4  I I  17  R R  C và C ở ngoài nhau. 2  1  1 2  1 2 1 2  MN
I I R R  17  3 min 1 2 1 2 CÂU 15: Lời giải Chọn A z  1 và  2 . z z z nên ta có  1 z . z 43 PMT Từ đó, P  5 z  3 z z  4 6 2 z  1  4 z z  4 z   4 6 2 z  1  4 z  4 z   4 6 2 z  1 . Đặt 4
z x iy , với x, y . Do z  1 nên 4 z  2 x  2
y  1 và 1  x, y  1. 2
Khi đó P x iy x iy  6  2 x iy  1  x   x   2 2 6 2 1 y 2
 2x  6  2 2x  2   2x  2 1  3.
Do đó P  3 . Lại có 1  x  1  0  2x  2  2  1  2x  2 1  1  P  4 . Vậy M  4 khi 4
z  1 và m  3 4 1 3 khi z   
i . Suy ra M m  1. 2 2 ĐỀ SỐ 5
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Câu 1:
(THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  1  i  2 và 1 2 1
z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z z ? 2 1 1 2
A. m  2  1 . B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 Câu 2:
(SGD Hà Nam - Năm) Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn  1
z z  i iz z  2 4 15
1 . Tính F  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  7 . B. F  6 . C. F  5 . D. F  4 . Câu 3.
(SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Xét số phức z và số phức liên hợp của nó
có điểm biểu diễn là M , M . Số phức z 4  3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu
diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm
giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 . 1 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 13 34 5 Câu 4:
CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn   3 5 w i và 5
5w  2  iz  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1 2i  z  5  2i bằng 44 PMT A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Câu 5:
(THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho z x yi với x , y  là số phức thỏa mãn
điều kiện z  2  3i z i  2  5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  2
y  8x  6y . Tính M m . 156 156 A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 .
D. 60  2 10 . 5 5 Câu 6:
(THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Cho các số phức z , z , z thỏa mãn 1 2
z  4  5i z  1 và z  4i z  8  4i . Tính M z z khi P z z z z 1 2 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. A. 41 . B. 6 . C. 2 5 . D. 8 . Câu 7:
[SGD NINH BINH] Xét các số phức z a bi ( a , b
) có môđun bằng 2 và phần 2018
ảo dương. Tính giá trị biểu thức S  5a b  2 khi biểu thức
P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất. A. S  1 . B. S  2018 2 . C. S  1009 2 . D. S  0 . Câu 8:
(Sở GD Thanh Hoá) Cho số phức z thỏa mãn z  2i  1  z  2i  1  10 . Gọi M
, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m . A. S  9 . B. S  8 . C. S  2 21 . D. S  2 21  1. Câu 9.
(SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Cho hai số phức z,  z thỏa mãn z  5  5 và
z  1  3i z  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z . 5 5 A. . B. . C. 10 . D. 3 10 . 2 4
Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm số phức z thỏa mãn z  1  i  5 và biểu thức
T z  7  9i  2 z  8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  5  2i .
B. z  1 6i .
C. z  1 6i z  5  2i .
D. z  4  5i . 45 PMT
Câu 11: [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An] Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn 1 2 1
z  3  4i  1 và z  3  4i 
. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa 1 2 2
mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z z  2z  2 bằng: 1 2 9945 9945 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. min 11 min min 13 P  5  2 5 . min
Câu 12: (THPT Chuyên Võ Nguyên) Cho số phức z , z thỏa mãn z  12 và z  3  4i  5 1 2 1 2
. Giá trị nhỏ nhất của z z là: 1 2 A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Câu 13: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 . Giả
sử biểu thức P z đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng
z a b i a ,b
z a b i a ,b
. Tính S a a 2 2  1 1  1 1 1 2 2 2 1 2 A. S  4 . B. S  6 . C. S  8 . D. S  10 .
Câu 14: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn 2
z  4  z  2iz 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z  3  2i . 7 A. P  4 . B. P  2 . C. P  . D. P  3 . min min min 2 min
Câu 15: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn
z  1 i z  8  3i  53 . Tìm giá trị lớn nhất của P z  1  2i . 185 A. P  53. B. P  . C. P  106 . D. max max 2 max P  53 max
Câu 16: (SGD - Quảng Nam - Lần 1) Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2 z  1  2 z  1  z z  4i bằng: A. 4  2 3 . B. 2  3 . C.  14 4 . D.  7 2 . 15 15 46 PMT
Câu 17: (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Nếu z là số phức thỏa z z  2i thì giá trị nhỏ nhất của
z i z  4 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 18: (THPT Vũng Tàu - BRVT) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i z  3i và số phức  1 w
. Tìm giá trị lớn nhất của w . z 4 5 2 5 9 5 A. w  . B. w  . C. w  . D. max 7 max 7 max 10 w  7 5 . max 10
Câu 19. [THPT Hoàng Văn Thụ] Cho z , z
là hai nghiệm của phương trình 1 2 8
6  3i iz  2z  6  9i , thỏa mãn z z
. Giá trị lớn nhất của z z bằng. 1 2 5 1 2 31 56 A. . B. 4 2 . C. 5. D. . 5 5
Câu 20: (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  3i  5  2 và 1 2 1
iz  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2iz  3z . 2 1 2 A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Câu 21: (Chuyên Vinh - Lần 1 - 2018) Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn 1 2
iz  2  i  1 và z z  2 . Giá trị lớn nhất của z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 22: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u  1  3i  5 10 ,
v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: 10 2 10 5 10 A. B. C. 10 D. 3 3 3 Câu 23:
(THPT Kim Liên-Hà Nội)
Xét các số phức zVa bi ( a,b  ) thỏa mãn ũ
z  3  2i  2 . Tính a b khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. V ă A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 . n B ắ c 47 PMT
Câu 24: (THPT Sơn Tây - Hà Nội) Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn
iz  1  2i  3 và biểu thức T  2 z  5  2i  3 z  3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M
giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của . M n A. 10 21 B. 6 13 C. 5 21 D. 2 13
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 CÂU 1: Lời giải Chọn D
Đặt z a bi; a,b
z  b ai 1 2
z z  a b  b a i . 1 2  2 2 Nên z z a b b a 2. z 1 2        1
Ta lại có 2  z  1 i z  1 i z  2 1 1 1
z  2  2 . Suy ra z z  2. z  2 2  2 . 1 1 2 1 a b Dấu "  " xảy ra khi    0 . 1 1
Vậy m  min z z  2 2  2 . 1 2 CÂU 2: Lời giải Chọn A Ta có  2
z z  i iz z  2 4 15
1  4a bi a bi 15i i a bi a bi   1  b    a 2 8 15 2 1 suy ra b  15 . 8
z  1  3i  1 2a  12  2b  62  1 8b  15  2
4b  24b  36  1 2
4b  32b  21 2 2 2 2 48 PMT
Xét hàm số f x  2
4x  32x  21 với x  15 8 15 
f x  x   x  15 8 32 0,
suy ra f x là hàm số đồng biến trên ;    nên 8  8  f x  15   f  4353   .  8  16 1 1 4353 15 1 Do đó z
 3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b  ; a  . 2 2 16 8 2
Khi đó F  a  4b  7 . CÂU 3: Lời giải Chọn A
Gọi z a bi M a; b , Ma; b .
Ta có: z 4  3i  a bi4  3i  4a  3b  3a  4bi
N 4a  3b;3a  4b,N4a  3b;3a  4b.
MM và NN cùng vuông góc với trục Ox nên M , M , N , N là bốn đỉnh của
 b2   ab2 2 6 8
MM  NN  hình chữ nhật khi   
 3a  3b.0  3a  3b.2b  0 MN MM 
b  0,3a4b   0 a b   0  .
b  0, 3a  4b   0 2 2 2 2
Khi đó: z  4i  5  a  5  b  4i  a  5  b  4  a  5  4  a  9 2  2 1 1
2a  18a  41  2 a      .  2  2 2 1 9 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 là khi a   b   . 2 2 2 49 PMT CÂU 4: Lời giải Chọn C
Gọi z x  i
y , với x, y  . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w  2  iz  4  5w  i  2  iz  4  5i
 2  iw  i  z  3  2i  2 2
z  3  2i  3 . Suy ra M x; y thuộc đường tròn C : x  3  y  2  9 .
Ta có P z  1  2i  z  5  2i  MA MB , với A 1; 2 và B5; 2 .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3; 2 và khi đó:
P MA MB   2  2 2 MA MB  hay P  2 MH  2 4 AB .
Mặt khác, MH KH với mọi M  C nên P  2 KH  2 4 AB    2  2 4 IH R AB  2 53 . M K 3 11 Vậy P  2 53 khi 
hay z  3  5i và w   i . max MA   MB 5 5 CÂU 5: Lời giải Chọn B 50 PMT 6 y 4 2 B x 2 x 15 10 5 -1 5 10 15 -1 I 2 K J 4 6 A 8 10
- Theo bài ra: z  2  3i z i  2  5
 x  2  y  2  x  2  y  2 2 3 2 1  5
2x y  2   0
 x22 y 21   25
tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T thỏa mãn
2x y  2   0
x22 y 2 1   25
- Gọi A 2; 6 , B2; 2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y  2  0 và đường 2 2
tròn C : x  2  y   1  25 . 2 2 - Ta có: P  2 x  2
y  8x  6y  x  4  y  3  P  25 .
Gọi C  là đường tròn tâm J 4; 3 , bán kính R P  25 .
- Đường tròn C  cắt miền T  khi và chỉ khi
JK R JA IJ IK R IA  2 10  5  25  P  3 5
 40  20 10  P  20
M  20 và m  40  20 10 .
Vậy M m  60  20 10 . CÂU 6: 51 PMT Lời giải Chọn C
Gọi I 4; 5 , J 1; 0 .
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R  1 , B nằm trên đường tròn tâm J bán kính R  1 .
Đặt z x yi , x, y  . Ta có:
z  4i z  8  4i
x yi  4i x yi  8  4i
x   y2  x  2 y  2 2 4 8 4
 16x 16y 64  0
  : x y  4  0
Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C   .
Ta có: P z z z z CA CB . 1 2 1 0  4 3 dI  4  5  4    5 ,
 1  R , dJ,    1  R .   2 2 2 2 1 1 2    2 1 1
x y 4x y 4 454104 0  hai đường tròn không cắt  và I I J J nằm cùng phía với  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua  , suy ra A nằm trên đường tròn tâm I bán 1 1 1
kính R  1 (với I là điểm đối xứng với I qua  ). Ta có I 9; 0 . 1   1 52 PMT A   A
Khi đó: P CA CB CA CB A B nên PA B   1 . 1 1 min 1 min B    B 1 7 Khi đó: I A
I J A8; 0 ; I B I J   B 2; 0 . 1 1 8 1 1 8 A4;4 Như vậy: P khi A đối xứng A qua  và B   B   . Vậy min B2;0
M z z AB  20  2 5 . 1 2 CÂU 7: Lời giải Chọn D
z a bi ; z  2  2 a  2 b  2  2 a  2 b  4. 2 2
P  2  z  3 2  z  a    2 b   a  2 2 3 2
b  4a  8  3 8  4a .
4a  8  3 8  4a   2  2 1
3 8  4a  8  4a  4 10 . 4a  8  a
Dấu đẳng thức xẩy ra khi
 8 4  94a  8  8  4a a   8 . 1 3 5
Với a   8  b  6 (do b  0 ). 5 5 2018 8 6   8 6  
Vậy min P  4 10  z    i . Khi đó S  5       2  0 . 5 5   5 5   CÂU 8: Lời giải Chọn C
Giả sử z a bi , a,b    z a bi .
Chia hai vế cho i ta được: z  2  i z  2  i  10 .
Đặt M a ; b , N a ;  b , A2 ;1 , B2 ;  1 , C 2 ;1  NB MC . 53 PMT 2 2 X Y
Ta có: MA MC  10  M E :   1. 25 21
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I 0 ;1 là trung điểm AC . X x xy 2 2 1
Áp dụng công thức đổi trục     . Y y  1  1 25 21 a   5sin t 2 Đặt  , t    0 ; 2    2  2  2 z OM a bb 1   21 cos t 2  2
25 sin t  1 21 cost    2 26
4cos t  2 21 cost . a   0 z
 1 21  cost  1   . max b  1  21 a   0 z
 1 21  cost  1   . min b  1  21
M m  2 21 . CÂU 9: Hướng dẫn giải Chọn A 54 PMT
Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi , N x; y là điểm biểu diễn
của số phức z   x   y i . 2 Ta có z
  x   yi   x    2 y  2 5 5 5 5 5 5 . 2
Vậy M thuộc đường tròn C x    2 y  2 : 5 5
z  1  3i z  3  6i   
x  1   y  3i   
x  3   y  6i    x  2    y  2    x  2    y  2 1 3 3 6  8  x  6  y  35
Vậy N thuộc đường thẳng  : 8x  6y  35
Dễ thấy đường thẳng  không cắt C  và z z  MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm I, M, N  ta có. 8. 5  6.0  5 5
MN IN IM IN R IN R d I,    R   5  0 2  2 2 8 6
Dấu bằng đạt tại M M ; N N . 0 0 CÂU 10: Lời giải Chọn B 55 PMT M I K A M0 B
Từ giả thiết z  1  i  5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)
tâm I 1;1 , bán kính R  5 .
Xét các điểm A 7; 9 và B0; 8 . Ta thấy IA  10  2.IM .  5 
Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK  1 IA K   ; 3 4  2  IM IK Do 
 1 , góc MIK chung  IKM IMA c.g.cIA IM 2
MK IK  1  MA  2.MK . MA IM 2
Lại có: T z  7  9i  2 z  8i MA  2.MB  2  MK MB  2.BK  5 5
T  5 5  M BK C , M nằm giữa B K   x  5 0 . min M 2
Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0 x  1  
2x y  8   0 y   6
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:     M  1;6 . x  2 1  y  2 1   25 x   5   y    2
Vậy z  1 6i là số phức cần tìm. CÂU 11:
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M , M , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z , 2z , z trên hệ trục tọa 1 2 1 2
độ Oxy . Khi đó quỹ tích của điểm M là đường tròn C
tâm I 3; 4 , bán kính 1  1 R  1 ;
quỹ tích của điểm M là đường C
tròn tâm I 6; 8 , bán kính R  1 ; 2  2
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3x  2y 12  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM MM  2 . 1 2 56 PMT y I2 8 I3 B I A 1 M 4 O 3 6 x  138 64  Gọi C có tâm I ;
, R  1 là đường tròn đối xứng với C qua d . Khi 2  3   3   13 13 
đó min  MM MM  2  min  MM MM  2 với M C . 3  3 1 2 1 3 
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I I với C , C . Khi đó với mọi 3  1  1 3
điểm M C , M C
, M d ta có MM MM  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra 3  3 1  1 1 3 9945
khi M A, M B. Do đó P
AB 2  I I  2  2  I I  . 1 3 min 1 3 1 3 13 CÂU 12: Lời giải Chọn B
Gọi z x y i và z x y i , trong đó x , y , x , y
; đồng thời M x ; y 1  1 1  1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 và M x ; y
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z . 2  2 2  1 2  2 x  2 y   144 1 1
Theo giả thiết, ta có:  . 2 2  x   3 y 4 25 2    2  
Do đó M thuộc đường tròn C
có tâm O 0; 0 và bán kính R  12 , M thuộc 1  1 1 2 đường tròn C
có tâm I 3; 4 và bán kính R  5 . 2  2
OC2  Mặt khác, ta có  nên C chứa trong C . 1  2 
OI  5  7  R   R 1 2 57 PMT M1 M (C 2 2) I O (C1)
Khi đó z z M M . Suy ra z zM M
M M R  2R  2 . 1 2  1 2 1 2 1 2 min min 1 2 1 2 CÂU 13: Lời giải Chọn C
Gọi z a bi , a,b  
z  4  3i  2  a ib  4  3i  2  a  4  b  3i  2
 a  2 b 2 4 3  4
Khi đó tập hợp các điểm M a; b biểu diễn số phức z a bi thuộc vào đường tròn
C có tâm I4;3, R  2. Ta có OI  2  2 3 4  5 . Suy ra z
OI R  5  2  7 , z
OI R  5  2  3. max min
Gọi  là đường thẳng qua hai điểm OI ta có
phương trình của  : 3x  4y  0 . Gọi M N lần lượt là hai giao điểm của  và C
sao cho OM  3 và ON  7 khi đó  3  12 9  
OM OI M ;     z  28  21  i 5  5 5   1 28 12    5 5  S    8 . 7  28 21    12 9 5 5
ON OI N ;    z    i  5  5 5   2 5 5 CÂU 14: Lời giải Chọn D 58 PMT Ta có 2
z  4  z  2iz 1 2i  z  2i z  2i z 1 2i   0
z  2i  0   .
z  2i z 1  2i
Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm
A 0; 2 và đường trung trực của đoạn thẳng BC với B0; 2 , C 1; 2 .  1 
Ta có BC  1; 0 , M  ; 0 là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực  2 
của BC là  : 2x 1  0 .
Đặt D 3; 2 , DA  3 , dD   7 , . 2
Khi đó P z  3  2i DN , với N là điểm biểu diễn cho z .
Suy ra min P  minDA,dD,  3 . CÂU 15: Lời giải Chọn C
Xét A 1;1 , B8; 3 ta có AB  53
 các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB
P z  1  2i MM với M là điểm biểu diễn số phức z , M là điểm biểu diễn số phức 
z  1 2i
Phương trình đường thẳng AB : 2x  7y  5  0  87 13 
Hình chiếu vuông góc của M lên AB M   ; 1    53 53 
Ta có A nằm giữa M B nên P MM lớn nhất  MM lớn nhất 1 1
M B z  8  3iP  106 . max CÂU 16: Lời giải Chọn A
Gọi z x yi, x, y   . Theo giả thiết, ta có z   2 x  2 2 y  4 .
Suy ra 2  x, y  2 . 59 PMT  2 2 2 2 
Khi đó, P  2 z  1  2 z  1  z z  4i  2
x 1  y  x 1  y y  2     P 2 x 12 y 1 x2 2 2         y y   2     2
2 2 1 y  2  y .  
Dấu “  ” xảy ra khi x  0 .
Xét hàm số f y   2
2 1 y  2  y trên đoạn 2; 2   , ta có: 2y  1  2    2y y f y 1 
; f y   y  1 0 . 1  2 y 1  2 y 3  1  Ta có f
  2  3 ; f 2  4  2 5 ; f 2  2 5 .  3 
Suy ra min f y  2  3 khi y  1 . 2; 2   3
Do đó P  22  3  4  2 3 . Vậy P  4  2 3 khi z  1 i . min 3 CÂU 17: Lời giải Chọn D
Đặt z x yi với x , y
theo giả thiết z z  2i  y  1. d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Gọi A 0;1 , B4; 0 suy ra z i z  4  P là tổng khoảng cách từ điểm M x;  1
đến hai điểm A , B .
Thấy ngay A 0;1 và B4; 0 nằm cùng phía với d . Lấy điểm đối xứng với A 0;1
qua đường thẳng d ta được điểm A0;  3 .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là  A B  2  2 3 4  5 . CÂU 18: Lời giải Chọn B. 60 PMT
Đặt z a bi a,b   .
z   i z i  a  2  b  2  a  b  2 2 1 3 1 1
3  a   b  7 2 . 2  2 7 2  7   49 49 2  2 z a b  2b     2 b  2 5b  14b   5 b      7  2  4  5  20 2 5   1 w
 1  2 5 . Đẳng thức xảy ra khi b  7 và a  63 . z z 7 5 10 2 5 Vậy w  . max 7 min|w  | 1 . CÂU 19: Lời giải Chọn D
Đặt z a bi , a, b . Ta có
i iz z   i  2 a  2 6 3 2 6 9
b  6a  8b  24  0 .  z  3 4i 1 2 2 1   
a 3 b 4 1 z 3 4i            1   .  z  3 4i 1 2       2 2  hbh 2 2
Ta lại có: 2 z  3 4i z 3 4i z z z z 6 8i . 1      2
        1 2 1 2     
     64  z z  6 2 1 1 6 8i z z 6 8i . 1 2   2    1 2   2  25 5 6 56
Ta có: z z z z  6  8i  6  8i  z z  6  8i  6  8i   10  . 1 2 1 2 1 2 5 5 CÂU 20: Lời giải Chọn A 61 PMT
Ta có z  3i  5  2  2iz  6  10i  4 1 ; iz  1 2i  4  3z 6 3i 12 2  2   1 1 2.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu diễn số phức 3z . Từ 1 và 1 2
2 suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I 6;10 và bán kính R  4; điểm 1  1
B nằm trên đường tròn tâm I 6; 3 và bán kính R  12 . 2   2 B A I I 2 1
Ta có T  2iz  3z AB I I R R  2 12  2
13  4  12  313  16 . 1 2 1 2 1 2
Vậy maxT  313  16 . CÂU 21: Lời giải Chọn A
Ta có iz  2  i  1  z  1 i 2  1. Gọi z  1 i 2 có điểm biểu diễn là 0 I 1; 2.
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . Vì z z  2 nên I là trung 1 2 1 2 điểm của AB .
Ta có z z OA OB  2 OA OB 4OI AB 16 4 . 1 2  2  2  2  2  
Dấu bằng khi OA OB . CÂU 22: Lời giải Chọn B 62 PMT
 Ta có: 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10  u i u   i  5 10 6 1 3 S 3
MF MF  5 10 . 1 2 3
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0;6 , F 1; 3 , tâm 1   2    1 9 
I  ;  và độ dài trục lớn là a  5 10 2
a  5 10 .  2 2  3 6
F F  1; 3  F F : 3x y  6  0 . 1 2 1 2
 Ta có: v 1 2i v i v i NA NB
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
A 1; 2 , B0;1 .  1 1 
AB  1; 3 , K ;  
 là trung điểm của ABd : x  3y  2  0 .  2 2  1  27  2
d I d  2 2  3 10 ,   2 2 2 1 3
Dễ thấy F F d u v
MN dI d  a  2 10 min min , . 1 2 3 CÂU 23: Lời giải Chọn D Cách 1:
Đặt z  3  2i w với w x yi x, y   . Theo bài ra ta có w   2 x  2 2 y  4 . Ta có
P z   i z   i w
w   i  x  2  y  x  2  y  2 2 1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3   x
x 2 y 2   x
x 2 y 2 20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3  2 x y 2x 1
x 12 y 32   2 x 12 y
x 12 y 32 2 2 2                         63 PMT
 2 y y 3   2 y  3 y  6. x  1  x 1 P 6 y 3 y         0   .  y   3 x y   2 2 4
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z  2  2  3i . Cách 2:
z  3  2i  2  MI  2  M I; 2 với I  3; 2 .
P z  1  2i  2 z  2  5i MA  2MB với A  1; 2 , B  2; 5 .
Ta có IM  2 ; IA  4 . Chọn K 2; 2 thì IK  1. Do đó ta có IA IK  2 . IMIA IM IM IK   AM IM
IAM và IMK đồng dạng với nhau  
 2  AM  2MK . MK IK
Từ đó P MA  2MB  2  MK MB  2BK .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .
Từ đó tìm được M  2;2  3. Cách 3: 64 PMT
Gọi M a; b là điểm biểu diễn số phức z a b .i Đặt I  3; 2 , A1; 2 và B2; 5 .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C  có tâm I , bán kính R  2 sao cho
biểu thức P MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K x; y sao cho MA  2MK M C . 2 2
Ta có MA MK  2 MA  2 2
4MK  MI IA  4MI IK  2 MI  2
IA MI IA   2 MI  2
IK MI IK  MI IAIK  2 R  2 IK  2 2 . 4 2 . 2 4 3 4 IA *.  IA 4IK 0
*  luôn đúng M C      .
3R  4IK IA   2 2 2 0
4x  3  4 x
IA IK   2 4 0  . 4y  2    0 y   2
Thử trực tiếp ta thấy K 2; 2 thỏa mãn 2 R  2 IK  2 3 4 IA  0 . Vì 2 BI  2  2   2 1 3
10 R  4 nên B nằm ngoài C  . Vì 2 KI   2
1 R  4 nên K nằm trong C  .
Ta có MA  2MB  2MK  2MB  2  MK MB  2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA  2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C  và đoạn thẳng . BK
Phương trình đường thẳng BK : x  2 . 2 2
Phương trình đường tròn C : x  3  y  2  4 . 65 PMT x  2 x    2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  2 2 hoặc
 x 3 y 2       4 y  2   3 x   2  . y  2   3
Thử lại thấy M 2;2  3 thuộc đoạn BK .
Vậy a  2 , b  2  3  a b  4  3 . CÂU 23: Lời giải Chọn A
Gọi z x  i
y , với x, y  . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z . 2 2
Theo giả thiết, iz  1  2i  3  z  2  i  3  x  2  y   1  9 .
Ta có T  2 z  5  2i  3 z  3i  2MA  3MB , với A 5; 2 và B0; 3 .
Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB . Cách 1:
Gọi  là đường trung trực của AB , ta có  : x y  5  0 .
T  2MA  3MB PA PB . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
x y  5   0  8  2 2   2  8  2 2   2 Giải hệ   P  ;  và Q ;   .
x  22  y  2 1        9  2 2   2 2  66 PMT
Khi đó M  maxT  5 21 .
Vậy M.n  10 21 . Cách 2:
Ta có A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB nên 2IA  3IB  0 . 2 2  2 MA  2 2
3MB  2 MI IA  3MI IB  2 MI  2 IA  2 5 2 3IB  105 . 2 Do đó 2
T   2. 2MA  3. 3MB   2 MA  2 5 2
3MB   525 hay T  5 21 .
Khi đó M  maxT  5 21 . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
Vậy M.n  10 21 . 67 PMT