Tổng ôn cực trị số phức – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Tổng ôn cực trị số phức – Phạm Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TNG ÔN
CC TR S PHC
Wednesday, 21 April
Luôn yêu để Sng, luôn sống để hc Toán, luôn học toán để Yêu
Sưu tm và biên son: Phm Minh Tun
1
PMT
Contents
CHUYÊN ĐỀ CC TR S PHC ........................................................................................................ 1
1. MT S VÍ D MÌNH HA ......................................................................................................... 1
2. ĐỀ T LUYN ................................................................................................................................... 4
ĐỀ S 1 ................................................................................................................................................... 4
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 1 ................................................................................................... 7
ĐỀ S 2 ................................................................................................................................................. 14
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 2 ................................................................................................. 16
ĐỀ S 3 ................................................................................................................................................. 22
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 3 ................................................................................................. 25
ĐỀ S 4 ................................................................................................................................................. 33
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 4 ................................................................................................. 35
ĐỀ S 5 ................................................................................................................................................. 44
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 5 ................................................................................................. 48
CHUYÊN ĐỀ CC TR S PHC
1. MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA
Ví d 1: [THPT Nguyn Khuyến] Xét s phc
z
tha mãn
2 1 3 2 2.z z i
Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
2z
. B.
. C.

13
22
z
. D.

3
2
2
z
.
NG DN GII
Cách 1. Chn
zi
.
Cách 2.
2 2 2 1 3 2 1z z i z z i z i
21z z i z i
2 1 2 2 2 2i z i z i
.
Du
""
xy ra khi
0zi
hay
zi
1.zi
.
2
PMT
d 2: [THPT Kim Liên-HN - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
2 3 1zi
. Tìm giá tr ln nht
ca
1zi
.
A.
6
. B.
13 1
. C.
13 2
. D.
4
.
NG DN GII
Đặt
1w z i
.
Ta có
2 3 1 2 3 1 2 3 1z i z i z i
1 3 2 1z i i
.
3 2 1wi
.
Ta có:
1 3 2 3 2 1 13w i w i w
.
1 1 13Max z i
.
d 3: [THPT Hùng Vương-PT ] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
11z i z
. Đặt
mz
, tìm giá tr ln nht ca
m
.
A. 1. B.
2
. C.
21
. D.
21
.
NG DN GII
.
Đặt
z x iy
vi
,xy
.
Ta có
1 1 1 1 .z i z z i z
.
2
2 2 2
12x y x y
22
2 1 0x y x
.
tập các điểm biu din
z
là đường tròn tâm
1
;0I
và bán kính
2R
.
O
x
y
1
x
2
M
I
3
PMT
2
12Max z OM OI R
.
d 4: [THPT chuyên Phan Bi Châu] Cho s phc
z
tha mãn
2 3 1zi
. Giá tr ln nht
ca
1zi
là.
A.
4
. B.
13 1
. C.
13 2
. D.
6
.
NG DN GII
.
Gi
z x yi
ta có
2 3 2 3 2 3z i x yi i x y i
.
Theo gi thiết
22
2 3 1xy
nên điểm
M
biu din cho s phc
z
nằm trên đường
tròn tâm
2
;3I
bán kính
1R
.
Ta có
22
1 1 1 1 1 1z i x yi i x y i x y
.
Gi
;M
x y
1
;1H
thì
2
2
11HM x y
.
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
c định nên
MH
ln nht khi
M
là giao ca
HI
với đường
tròn.
Phương trình

23
:
32
xt
HI
yt
, giao ca
HI
và đường tròn ng vi
t
tha mãn:
22
1
9 4 1
13
t t t
nên
3 2 3 2
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13
MM
.
Tính độ dài
MH
ta ly kết qu
13 1HM
.
d 5: [TT Hiếu Hc Minh Châu] Cho s phc
z
tha mãn
z
không phi s thc
2
2
z
w
z
là s thc. Giá tr ln nht ca biu thc
1P z i
là.
M1
I
H
M2
4
PMT
A.
22
. B.
22
. C.
8
. D.
2
.
NG DN GII
Cách 1. Xét
0z
suy ra

12
z
wz
. Gi
,0z a bi b
.
Suy ra

2 2 2 2
1 2 2 2
1
a
z a b i
wz
a b a b
.
1
w
nên





22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab
.
Suy ra tp hợp đim biu din s phc
z
trên mt phng
Oxy
là đường tròn

22
:2C
x y
.
Xét điểm
1
;1A
là điểm biu din s phc
0
1zi
suy ra
max 2 2P MA P OA r
.
Vi
r
là bán kính đường tròn

22
:2C
x y
.
Cách 2.
22
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z z z z
w
z
.
*
là phương trình bc hai vi h
s thc


1
w
. Vì
z
tha
*
nên
z
là nghiệm phương trình
*
. Gi
12
,zz
là hai nghim
ca
*
suy ra
1 2 1 2 1 2
. 2 . 2 2 2z z z z z z z
. Suy ra
1 1 2 2 2 2P z i z i
. Du bng xy ra khi
1zi
.
2. ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ S 1
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1: (S GD Cần T-Đề 324-2018) Cho s phc
z
tho n đồng thời hai điều kin
3 4 5zi
biu thc
22
2M z z i
đạt giá tr ln nhất. Môđun của s
phc
2zi
bng
A.
5
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
5
PMT
Câu 2: Cho s phc
12
,zz
tha mãn
1
3z
,
2
2z
đưc biu din trong mt phng phc
lần lượt là các đim
,MN
. Biết
,
6
OM ON
, tính giá tr ca biu thc
12
12
zz
zz
.
A.
13
. B.
1
. C.
73
2
. D.
1
13
.
Câu 3: (THTT - S 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho s phc
z a bi
,ab
. Biết tp
hợp các điểm
A
biu din hình hc s phc
z
đường tròn
C
tâm
4
;3I
bán kính
3R
. Đặt
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca
4 3 1F a b
.
Tính giá tr
Mm
.
A.
63Mm
. B.
48Mm
. C.
50Mm
. D.
41Mm
Câu 4: (THPT Chuyên Quý Đôn - Q Trị - HKII) Cho số phức
z
thỏa mãn

1
4z
z
. Tính
giá trị lớn nhất của
z
.
A.
23
. B.
45
. C.
43
. D.
25
.
Câu 5: (THPT Chuyên Quý Đôn - Q Tr - HKII) Gi
M
m
giá tr ln nht, nh nht
của môđun số phc
z
tha mãn
12z
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6: [THPT Huy Tp - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
1z z i
. Tìm mô đun nhỏ
nht ca s phc
w 2 2zi
.
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
22
.
Câu 7: [THPT TH Cao Nguyên - 2017] Cho các số phức
1
3zi
,
2
13zi
,

3
2z m i
.
Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là.
A.
5; 5
. B.
 ; 5 5;
.
C.


5; 5
. D.
5; 5
.
Câu 8: (Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Cho s phc
z
tha mãn
24z i z i
3 3 1zi
. Giá tr ln nht ca biu thc
2Pz
là:
6
PMT
A.
13 1
. B.
10 1
. C.
13
. D.
10
.
Câu 9: (Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Trong tp hp các s phc, gi
1
z
,
2
z
nghim
của phương trình
2
2017
0
4
zz
, vi
2
z
thành phn ảo dương. Cho số phc
z
tho mãn

1
1zz
. Giá tr nh nht ca

2
P z z
A.
2016 1
. B.
2017 1
2
. C.
2016 1
2
. D.
2017 1
.
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho các số phức
1
2zi
,

2
2zi
và số
phức
z
thay đổi thỏa mãn
22
12
16z z z z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Giá trị biểu thức
22
Mm
bằng
A.
15
B.
7
C.
11
D.
8
Câu 11: (Chuyên KHTN - Lần 3) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 4 10zi
. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Khi đó
Mm
bằng.
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.
Câu 12: (THPT Kinh Môn - Hải Dương) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 2 2
5 5, 1 3 3 6z z i z i
. Giá tr nh nht ca
12
zz
là:
A.
5
2
B.
7
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 13: (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2) Cho
z
số phức thay đổi thỏa n
1 2 4i z i
;M
x y
điểm biểu diễn cho
z
trong mặt phẳng phức. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
3T x y
.
A.
4 2 2
. B.
8
. C.
4
. D.
42
.
Câu 14: (THPT Chuyên Quc Hc Huế - Ln 2) Cho s phc
z x yi
vi
,xy
tha
mãn
11zi
3 3 5zi
. Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr
ln nht ca biu thc
2P x y
. Tính t s
M
m
.
A.
9
4
. B.
7
2
. C.
5
4
. D.
14
5
.
7
PMT
Câu 15: (Sở GD ĐT Cần Thơ) Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2 1P z z
bằng
A.
5
. B.
65
. C.
25
. D.
45
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 1
CÂU 1:
Lời giải
Chn D
Đặt
,,z x yi x y
3 4 5zi
22
3 4 5 1xy
.
Ta có:
22
2M z z i
22
22
21x y x y
4 2 3xy
4 3 2 4 23xy
22
20 3 4 23 33xy
.
Du
""
xy ra khi ch khi
34
42
x
y
kết hp vi
1
suy ra
5 5 5
1, 3 1 3
x y z i
x y z i
Th li ta có
max
33M
55zi
25zi
.
CÂU 2:
Li gii
Chn B
Dng hình bình hành
OMPN
trong mt phng phức, khi đó biểu din ca :
8
PMT


12
12
z z OP
z z MN
22
0
1 2 1 2 1 2
22
0
1 2 1 2 1 2
2 cos 150 1
2 cos 30 1
z z z z z z
z z z z z z
12
12
12
12
1
zz
zz
zz
zz
.
CÂU 3:
Li gii
Chn B.
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn
22
: 4 3 9C x y
.
Do điểm
A
nằm trên đường tròn
C
nên ta có
22
4 3 9ab
.
Mt khác
4 3 1 4 4 3 3 24F a b a b
24 4 4 3 3F a b
.
Ta có





2
22
22
4 4 3 3 4 3 4 3 25.9 255a b a b
.
15 4 4 3 3 15ab
15 24 15F
9 39F
.
Khi đó
39M
,
9m
.
Vy
48Mm
.
Cách 2. Ta có

13
4 3 1
4
Fb
F a b a


2
22
2
22
13
4 3 9 4 6 9 9
4
25 2 3 3 225 0
Fb
a b b b
b F b F
2
2
3 3 25 5625FF
2
0 16 18 5625 0 9 39.F F F
CÂU 4:
Li gii
Chọn D
Ta có
11
zz
z
z
1
4 z
z
25z
.
CÂU 5:
Li gii
Chọn C
9
PMT
Gọi
z x yi
được biểu diễn bởi điểm
;M
x y
. Khi đó
OM z
.
12z
2
2
12xy
2
2
14xy
1
. Chứng tỏ
M
thuộc đường
tròn
C
có phương trình
1
, tâm
1
;0I
, bán kính
2R
.
Yêu cầu bài toán
MC
sao cho
OM
lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta
1OI
nên điểm
O
nằm trong đường tròn
R OI OM OI R
13OM
.
Do đó
3M
1m
.
Vậy
4Mm
.
CÂU 6:
Li gii
Chọn A
Giả sử
z a bi z a bi
. Khi đó
1z z i
11a bi a b i
.
22
22
11a b a b
0ab
.
Khi đó
w 2 2zi
2 2 2 2 1a ai i a i a
.
22
w 2 2 2 1aa
2
32
8 4 5
2
aa
.
CÂU 7:
Li gii
Chn A
Ta có:
1
3z
,
2
10z
,

2
3
4zm
.
Để s phc
3
z
có môđun nhỏ nht trong 3 s phức đã cho thì
2
4 3 5 5mm
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
10
PMT
Gi
;M
x y
là điểm biu din s phc
z
ta có:
24z i z i
22
22
24x y x y
3y
;
3 3 1zi
đim M nằm trên đường tròn tâm
3;
3I
và bán kính
bng 1. Biu thc
2P z AM
trong đó
2
;0A
, theo hình v thì giá tr ln nht
ca
2Pz
đạt được khi
4
;3M
nên
22
max 4 2 3 0 13P
.
CÂU 9:
Li gii
Chn A
Xét phương trình
2
2017
0
4
zz
Ta có:
2016 0
phương trình có hai nghiệm phc


1
2
1 2016
22
1 2016
22
zi
zi
.
Khi đó:

12
2016z z i
2 1 1 2 1 2 1
2016 1z z z z z z z z z z P
.
Vy

min
2016 1P
.
CÂU 10:
11
PMT
Lời giải
Chn D
Gi s
,z x yi x y
.
Ta có:
22
12
16z z z z
22
2 2 16x yi i x yi i
2
2
14xy
.
Suy ra tp hợp điểm biu din ca s phc
z
đường tròn tâm s phc
0
;1I
bán
kính
2R
.
Do đó
1m
,
3M
.
Vy

22
8Mm
.
CÂU 11:
Li gii
Chọn C
Đặt
z x yi
.
Ta có:
2 3 4 10zi
3
25
2
zi



2
2
3
2 25
2
xy
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm



3
;2
2
I
, bán kính
5R
.
12
PMT
Khi đó:

m IO R
M IO R
2 10M m R
.
CÂU 12:
Li gii
Chn A
Gi s
1 1 1 1 1
,z a b i a b
,
2 2 2 2 2
,z a b i a b
.
Ta có

1
55z
2
2
11
5 25ab
. Do đó, tập hợp các điểm
A
biu din cho s phc
1
z
là đường tròn
2
2
: 5 25C x y
có tâm là điểm
5
;0I
và bán kính
5R
.
22
1 3 3 6z i z i
2 2 2 2
2 2 2 2
1 3 3 6a b a b
22
8 6 35 0ab
. Do đó tập hợp các điểm
B
biu din cho s phc
2
z
đường
thng
:8 6 35 0xy
.
Khi đó, ta có

12
z z AB
.
Suy ra

1 2 min
min
z z AB
;d I R

22
8. 5 6.0 35
5
86
5
2
.`
Vy giá tr nh nht ca
12
zz
5
2
.
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 4i z i
13
22
22
zi
. Vy qu tích điểm biu din cho s
phc
z
là đường tròn
C
tâm



13
;
22
I
bán kính
22R
(1).
Biu thc
3T x y
, vi
0T
thì ta có
30
30
x y T
x y T
(2).
13
PMT
Khi đó điểm
M
là điểm thuc đường tròn
C
và một trong hai đường thng trong
(2).
Điu kiện để một trong hai đường thng trên cắt đường tròn
C
4
22
2
4
22
2
T
T
08
80
T
T
08T
. Vy
maxT 8
.
CÂU 14:
Li gii
Chn B
Gi
A
là điểm biu din ca s phc
z
.
T gi thiết
11zi
ta có
A
là các điểm nm bên ngoài hình tròn
1
C
có tâm
1
;1I
bán kính
1
1R
.
Mt khác
3 3 5zi
ta có
A
là các điểm nm bên trong hình tròn
2
C
có tâm
3
;3J
bán kính
2
5R
.
Ta li có:
2 2 0P x y x y P
. Do đó đ tn ti
,xy
thì
và phn
gch chéo phải có đim chung tc là
9
; 5 5
5
P
dJ
9 5 4 14PP
. Suy ra
7
4; 14
2
M
mM
m
.
CÂU 15:
x
y
1
3
3
J
O
I
1
14
PMT
Li gii
Chn C
Gi s phc
iz x y
, vi
,xy
.
Theo gi thiết, ta có
1z

22
1xy
. Suy ra
11x
.
Khi đó,
1 2 1P z z
22
22
1 2 1x y x y
2 2 2 2 2xx
.
Suy ra


22
1 2 2 2 2 2P x x
hay
25P
, vi mi
11x
.
Vy
max
25P
khi
2 2 2 2 2xx

3
5
x
,

4
5
y
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 2
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1: (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1) Biết số phức
z
thỏa mãn
3 4 5zi
và biểu
thức
22
2T z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính
z
.
A.
33z
. B.
50z
. C.
10z
. D.
52z
.
Câu 2: (Đoàn Trí Dũng - Lần 7) Biết rằng
12z
. Tìm giá trị lớn nhất của module số phức
2w z i
?
A.
52
B.
52
C.
25
D.
25
Câu 3: (THPT Quảng ơng 1 - Thanh Hóa) Cho số phức
z
thỏa mãn
11
3
2
z
zi
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
2 4 7P z i z i
.
A.
8
. B.
10
. C.
25
. D.
45
.
Câu 4: (S GD Bc Liêu - HKII - 2018 Xét s phc
, , 0z a bi a b R b
tha mãn
1z
.
Tính

2
24P a b
khi

3
2zz
đạt giá tr ln nht .
A.
4P
. B.
22P
. C.
2P
. D.
22P
.
15
PMT
Câu 5: (THPT Quc Oai - Hà Ni - HKII) Trong các s phc
z
tha mãn
23z i z i
.
Hãy tìm
z
có môđun nhỏ nht.
A.

27 6
55
zi
. B.
6 27
55
zi
. C.
6 27
55
zi
. D.

36
55
zi
.
Câu 6: [TRẦN HƯNG ĐO NB] Trong các s phc thỏa mãn điều kin
3 2 .z i z i
Tìm s phức có môđun nhỏ nht?
A.
12zi
. B.
12
55
zi
. C.

12
55
zi
. D.
12zi
.
Câu 7: [LNG GIANG S 1] Cho s phc
z
tha mãn
3 3 8zz
. Gi
M
,
m
ln
t giá tr ln nht và nh nht
.z
Khi đó
Mm
bng
A.
4 7.
B.
4 7.
C.
7.
D.
4 5.
Câu 8: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Đặt
2
2
zi
A
iz
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A
. B.
1A
. C.
1A
. D.
1A
.
Câu 9: Cho s phc
z
tha n
1z
. Tìm giá tr ln nht
max
M
và giá tr nh nht
min
M
ca biu thc
23
1 1 .M z z z
A.

max min
5; 1MM
. B.

max min
5; 2MM
.
C.

max min
4; 1MM
. D.

max min
4; 2MM
.
Câu 10: Cho s phc
z
tha
2z
. Tìm tích ca giá tr ln nht nh nht ca biu thc
zi
P
z
.
A.
3
.
4
B.
1.
C.
2
. D.
2
3
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha n
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 3 1 .P z z
A.
3 15
. B.
65
. C.
20
. D.
2 20
.
Câu 12: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 2zi
. Tìm môđun lớn nht ca s phc
.z
16
PMT
A.
9 4 5.
B.
11 4 5
. C.
6 4 5
. D.
5 6 5
.
Câu 13: Cho s phc
z
tha mãn
1 6 2 10i z i
. Tìm môđun lớn nht ca s phc
.z
A.
45
B.
3 5.
C.
3.
D.
35
Câu 14: Trong các s phc thỏa mãn điều kin
2 4 2z i z i
. Tìm môđun nhỏ nht ca
s phc
2.zi
A.
5
B.
3 5.
C.
32
D.
32
Câu 15: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 3zi
. Tìm môđun nhỏ nht ca s phc
1.zi
A.
4.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 2
CÂU 1:
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
, theo giả thiết
22
3 4 5 3 4 5z i x y
.
C
Ngoài ra
22
2 4 2 3 0T z z i x y T
đạt giá trị lớn nhất.
Rõ ràng
C
có điểm chung do đó
23
5 13 33
25
T
T
.
T
đạt giá trị lớn nhất nên
33T
suy ra
4 2 30 0 15 2x y y x
thay vào
C
ta được
2
5 50 125 0 5x x x
5y
. Vậy
52z
.
CÂU 2:
Lời giải
Chọn D
Quỹ tích
Mz
là đường tròn tâm
1
,0I
bán kính
2R
. Còn
2w z i MA
với
0
,2A
. Khi đó
max
25w IA R
.
17
PMT
CÂU 3:
Lời giải
Chọn B
Gi
z x yi
vi
,xy
, gi
M
là điểm trong mt phng tọa độ biu din s
phc
z
. Ta có:
11
3
2
z
zi
2 1 3z z i
2 1 3x yi x y i
22
22
2 1 3x y x y
22
2 3 20xy
.
Như vậy, tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là đường tròn
C
tâm
2
;3I
bán kính
25R
.
Gi
0
; 1A
,
4
;7B
lần lượt là các đim biu din các s phc

1
zi
,

2
47zi
.
D thy
,AB
thuộc đường tròn
C
. Vì
4 5 2AB R
nên
AB
là đường kính ca
đưng tròn
C
2 2 2
20MA MB AB
.
T đó:
2 4 7P z i z i
2 4 7z i z i
2 2 2 2
2 1 2 10MA MB MA MB
.
Du
""
xy ra khi



22
2
2
4
20
MB MA
MA
MB
MA MB
.
Vy
max 10P
.
CÂU 4:
Lời giải
Chọn C
1z
1
z
z
Do
0b
11a
Ta có :

3
2zz
2
12
z
z
z
2
2z z z
2
2 bi a bi
22
22bi a b abi
26AB
18
PMT
=

22
2 4 1b ab
22
2 1 4 1 1a a a
32
2 4 4 2a a a
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền
11a
khi
1
2
a
3
2
b
(do
0b
)
Vậy
2
2 4 2P a b
CÂU 5:
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z x yi
,xy
z x yi
.
Ta có
23x yi i x yi i
1 2 3x y i x y i
2 2 2
2
123x y x y
1 2 13 4 6 4 12 8 2 3y x y x y x y
.
Do đó



2
2
2
2 2 2 2
6 9 9
2 3 5 12 9 5
55
5
z x y y y y y y
.
Dấu
""
xảy ra
6
5
y
, khi đó
3 3 6
5 5 5
x z i
.
CÂU 6:
Li gii
Chn C
Phương pháp tự lun
Gi s
,z x yi x y
2 2 2
2
3 2 3 2 1 3 2 1z i z i x y i x y i x y x y
6 9 4 4 2 1 4 8 4 0 2 1 0 2 1y x y x y x y x y



2
2
2 2 2 2
2 1 5
2 1 5 4 1 5
5 5 5
z x y y y y y y
Suy ra
min
5
5
z
khi
21
55
yx
Vy

12
.
55
zi
Phương pháp trc nghim
Gi s
,z x yi x y
19
PMT
2 2 2
2
3 2 3 2 1 3 2 1z i z i x y i x y i x y x y
6 9 4 4 2 1 4 8 4 0 2 1 0y x y x y x y
Vy tp hợp các đim biu din s phc
z
thỏa điều kin
32z i z i
là đường
thng
: 2 1 0d x y
.
Phương án A:
12zi
có điểm biu din
1
; 2 d
nên loi A.
Phương án B:
12
55
zi
có điểm biu din




12
;
55
d
nên loi B.
Phương án D:
12zi
có điểm biu din
1
;2 d
nên loi B.
Phương án C:

12
55
zi
có điểm biu din




12
;
55
d
CÂU 7:
Li gii
Chn B
Gi
z x yi
vi
;xy
.
Ta có
8 3 3 3 3 2 4z z z z z z
.
Do đó
4M max z
.
22
22
3 3 8 3 3 8 3 3 8z z x yi x yi x y x y
.
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta có



2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
8 1. 3 1. 3 1 1 3 3x y x y x y x y
2 2 2 2
8 2 2 2 18 2 2 2 18 64x y x y
2 2 2 2
7 7 7x y x y z
.
Do đó
7M min z
.
Vy
47Mm
.
CÂU 8:
20
PMT
Li gii
Chn A
Đặt Có
22
, , 1a a bi a b a b
(do
1z
)

2
2
2
2
2 2 1 4 2 1
2
22
2
a b i a b
zi
A
iz b ai
ba
Ta chng minh


2
2
2
2
4 2 1
1
2
ab
ba
.
Tht vy ta có


2
2
22
2 2 2 2
2
2
4 2 1
1 4 2 1 2 1
2
ab
a b b a a b
ba
Dấu “=” xảy ra khi

22
1ab
.
Vy
1A
.
CÂU 9:
Li gii
Chn A
Ta có:
23
1 1 5M z z z
, khi
max
1 5 5.z M M
Mt khác:
3 3 3 3 3
3
1 1 1 1 1
1 1,
2 2 2
1
z z z z z
Mz
z
khi
min
1 1 1z M M
.
CÂU 10:
Li gii
Chn A
Ta có
13
1 1 .
| | 2
i
P
zz
Mặt khác:
11
1 1 .
| | 2
i
zz
Vậy, giá trị nhỏ nhất của
P
1
2
, xảy ra khi
2 ; zi
giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
xảy
ra khi
2.zi
CÂU 11:
Li gii
21
PMT
Chn D
Gi
; ;z x yi x y
. Ta có:

2 2 2 2
1 1 1 1;1z x y y x x
Ta có:
22
22
1 3 1 1 3 1 2 1 3 2 1P z z x y x y x x
.
Xét hàm s

2 1 3 2 1 ; 1;1 .f x x x x
Hàm s liên tc trên

1;1
và vi
1
;1x
ta có:

1 3 4
0 1;1
5
2 1 2 1
f x x
xx
Ta có:



max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20
5
f f f P
.
CÂU 12:
Li gii
Chn A
Gi
; ;z x yi x y
. Ta có:
22
1 2 2 1 2 4.z i x y
Đặt

1 2sin ; 2 2cos ; 0; 2x t y t t
.
Lúc đó:

2
22
22
1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos 9 4 8 sin ; z t t t t t



2
9 4 5 sin 9 4 5; 9 4 5z t z
max
9 4 5z
đạt được khi

5 2 5 10 4 5
55
zi
.
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Gi
; ;z x yi x y
.
Ta có:

22
62
1 6 2 10 1 . 10 2 4 5 2 4 5.
1
i
i z i i z z i x y
i
Đặt

2 5 sin ; 4 5 cos ; 0;2x t y t t
.
Lúc đó:
22
PMT

22
2
22
2 5 sin 4 5 cos 25 4 5 sin 8 5 cos
25 4 5 8 5 sin ;
z t t t t
t


2
25 20sin 5;3 5z t z

max
35z
đạt được khi
36zi
.
CÂU 14:
Li gii
Chn C
Gi
; ;z x yi x y
.
Ta có:
2 2 2
2
2 4 2 2 4 2 4 0 4 .z i z i x y x y x y y x
Ta có:
2
2 2 2
2 2 2
2 2 6 2 12 36 2 3 18 18z i x y x x x x x
min
2 18 3 2zi
khi
3.zi
CÂU 15:
Li gii
Chn C
Gi
; ; 1 1 1z x yi x y z i x y i
. Ta có:
22
1 2 9 1 2 9z i x y
.
Đặt

1 3sin ; 2 3cos ; 0; 2 .x t y t t
2
22
min
1 3sin 1 3cos 10 6cos 2 2 4 1 2z i t t t z i z i
, khi
1.zi
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 3
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu : Cho s phc



,
12
mi
zm
m m i
. Tìm môđun lớn nht ca
.z
23
PMT
A. 1. B. 0. C.
1
2
. D.2.
Câu 2: (Toán học tuổi trẻ tháng 1) Cho 2018 phức
z
thoả mãn
3 4 5zi
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2P z z i
. Tính
môđun của 2018 phức
w M mi
.
A.
1258w
. B.
1258w
. C.
2 314w
. D.
2 309w
.
Câu 3: (SGD BINH THUAN) t các s phc

1
34zi

2
2z mi
,
m
. Giá tr nh
nht của môđun số phc
2
1
z
z
bng?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Câu 4. [SGD SOC TRANG] Cho số phức
z a bi
,ab
thỏa
4 4 10zz
6z
lớn nhất. Tính
S a b
.
A.
3S
. B.
5S
. C.
5S
. D.
11S
.
Câu 5: (S GD Kiên Giang) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
2 3 2zi
2
1 2 1zi
. Tìm giá tr ln nht ca

12
P z z
.
A.
3 34P
. B.
3 10P
. C.
6P
. D.
3P
.
Câu 6: (SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng
2
số phức
z
thỏa
18z m i
1 2 3z i z i
.
A.
130
. B.
66
. C.
65
. D.
131
.
Câu 7: [NGUYN TRÃI] Cho s phc
z
tha mãn:
2 2 1zi
. S phc
zi
môđun
nh nht là:
A.
51
. B.
51
. C.
52
. D.
52
.
Câu 8: [CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH] Cho s phc
z
tha mãn
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i
. Tính
min| |w
, vi
22w z i
.
24
PMT
A.
3
min| |
2
w
. B.
min| | 2w
. C.
min| | 1w
. D.
1
min| |
2
w
.
Câu 9: [CHUYÊN SƠN LA]Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 2 5zi
1w z i
có môđun lớn nht. S phc
z
có môđun bằng:
A.
25
. B.
32
. C.
6
. D.
52
.
Câu 10: [CHU VĂN AN – HN] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
12z
. Tìm giá tr ln
nht ca
2T z i z i
.
A.
max 8 2T
. B.
max 4T
. C.
max 4 2T
. D.
max 8T
.
Câu 11: (SGD Ra - Vũng Tàu)Cho s phc
z
tha mãn
2 3i 5z
. Gi
m
,
M
ln
t là giá tr nh nht và ln nht ca biu thc
22
i2P z z
. Tính
A m M
.
A.
3A
. B.
2A
. C.
5A
. D.
10A
.
Câu 12: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
3z z i
. Tìm
giá tr nh nht ca
Pz
.
A.
min
10
5
P
. B.
min
3P
. C.
min
2 10
5
P
. D.
min
3 10
5
P
.
Câu 13: [CHUYÊN SƠN LA - 2017] Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 2 5zi
1w z i
có môđun lớn nht. S phc
z
có môđun bằng:
A.
6
. B.
32
. C.
52
. D.
25
.
Câu 14: [THPT THÁI PHIÊN HP - 2017] Trong tp hp các s phc
z
tha mãn:


2
2.
1
zi
zi
Tìm môđun lớn nht ca s phc
zi
.
A.
22
. B.
32
. C.
32
. D.
22
.
25
PMT
Câu 15: [THPT Thường Kit - 2017] Trong mt phng vi h to độ
,Oxy
cho điểm
4
; 4A
M
là điểm bin din s phc
z
tho n điu kin
12z z i
. Tìm
to độ đim
M
để đon thng
AM
nh nht.
A.
1
; 1M
. B.
2
; 4M
. C.
1
; 5M
. D.
2
; 8M
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 3
CÂU 1:
Li gii
Chn A
Ta có:


2 2 2
max
1
1 1 ; 0
12
1 1 1
m i m i
z z z z i m
m m i
m m m
.
CÂU 2:
Li gii
Chn B
Gi s
z a bi
(
,ab
) .
22
3 4 5 3 4 5z i a b
(1) .



22
22
22
2 2 1 4 2 3P z z i a b a b a b
(2) .
T (1) và (2) ta
22
20 64 8 22 137 0a P a P P
(*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
4 184 1716 0PP
13 33 1258Pw
.
CÂU 3:
Lời giải
Chn A

2
1
2 3 4 6 4 3 8
2 6 4 3 8
3 4 25 25 25
3 4 3 4
mi i m m i
z
mi m m
i
zi
ii
26
PMT
22
2
1
6 4 3 8
25 25
z
mm
z

22
2
2
1
36 48 16 9 48 64
25
z
m m m m
z

22
22
2
11
25 100 4 4 2
25 25 5
25
zz
mm
zz
.
Hoc dùng công thc:
2
2
1
1
z
z
z
z
.
CÂU 4:
Li gii
Chn C
Gi
;M
a b
đim biu din s phc
z a bi
,ab
,
4
;0A
,
4
;0B
,
6
;0C
lần lượt là điểm biu din s phc

1
4z
,
2
4z
,
3
6z
.
Khi đó ta
4 4 10zz
10MA MB
suy ra tp hợp điểm
M
E
nhn
A
,
B
là các tiêu điểm, độ dài trc ln
2 10 5aa
, tiêu c
2 8 4cc
,
3b
E
:

2
2
1
25 9
y
x
.
Ta tìm giá tr ln nht ca
6z
, khi đó
max
MC
11EF FC
, khi đó
ME
vi
5;
0E
,
5
;0F
5z
. Vy
S a b
5
.
CÂU 5:
Li gii
Chn A
27
PMT
Gi
11
;M
x y
là điểm biu din s phc
1
z
,
22
;N
x y
là điểm biu din s phc
2
z
S phc
1
z
tha mãn
1
2 3 2zi
22
11
2 3 4xy
suy ra
11
;M
x y
nằm trên đường tròn tâm
2
;3I
và bán kính
1
2R
.
S phc
2
z
tha mãn
2
1 2 1zi
22
21
1 2 1xy
suy ra
22
;N
x y
nằm trên đường tròn tâm
1
; 2J
và bán kính
2
1R
.
Ta có

12
z z MN
đạt giá tr ln nht bng

12
R IJ R
2 34 1
3 34
.
CÂU 6:
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x iy
,xy
Ta có:
12z m i
tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
là đường
tròn tâm
1
; 1Im
, bán kính
8R
.
Ta có:
1 2 3z i z i
tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
là đường
thng
: 2 8 11 0d x y
.
Yêu cu bài toán
khong cách t
I
đến
d
nh hơn
R
2 21 8 68m
21 21
4 68 4 68
22
m
m
nên
22 43m
66
giá tr tha yêu cu bài toán.
28
PMT
CÂU 7:
Li gii
Chn A
Gi
z x yi
,
,xy
.
Ta có:
22
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1z i x y i x y
.
Tp hợp các đim trong mt phng
Oxy
biu din ca s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
(2;2)I
và bán kính
1R
.
2
2
1z i x y IM
, vi
2
;2I
là tâm đường tròn,
M
là điểm chạy trên đưng
tròn. Khong cách này ngn nht khi
M
là giao điểm của đường thng nối hai điểm
0
;1 , 2; 2N Oy I
với đường tròn (C).
min
51IM IN R
CÂU 8:
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 5 1 2 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1z z z i z i z i z i z i z i
1 2 0
1 2 3 1
zi
z i z i
.
Trường hp
1
:
1 2 0zi
11ww
1
.
Trường hp 2:
1 2 3 1z i z i
Gi
z a bi
(vi
,ab
) khi đó ta được
22
1
1 2 1 3 2 3
2
a b i a b i b b b
.
y
x
1
1
O
I
M
29
PMT
Suy ra
2
3 9 3
2 2 2 2
2 4 2
w z i a i w a
2
.
T
1
,
2
suy ra
min| | 1w
.
CÂU 9:
Li gii
Chn B
Gi
, 1 2 1 2z x yi x y z i x y i
Ta có:
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5z i x y x y
Suy ra tp hợp đim
;M
x y
biu din s phc
z
thuộc đường tròn
C
tâm
1
; 2I
bán kính
5R
như hình vẽ:
D thy
OC
,
1; 1NC
.
Theo đề ta có:
;M
x y C
là điểm biu din cho sphc
z
tha mãn:
1 1 1 1w z i x yi i x y i
22
1 1 1z i x y MN
Suy ra
1zi
đạt giá tr ln nht
MN
ln nht.
30
PMT
,M
N C
nên
MN
ln nht khi
MN
là đường kính đường tròn
C
.
I
là trung điểm
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z
.
CÂU 10:
Li gii
Chn B
2 1 1 1 1T z i z i z i z i
.
Đặt
1wz
. Ta có
1w
11T w i w i
.
Đặt
.w x y i
. Khi đó
2
22
2w x y
.
1 1 1 1T x y i x y i
2 2 2 2
1. 1 1 1. 1 1x y x y
2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1x y x y
22
2 2 2 4 4xy
Vy
max 4T
.
CÂU 11:
Li gii
Chn B.
Đặt
iz x y
(
x
,
y
) thì
2 3i 5z
i 2 3i 5xy
22
2 3 5xy
.
22
i2P z z
22
i i i 2x y x y
22
22
12x y x y
4 2 3xy
.
Đặt
2 5 sinxt
,
3 5 cosyt
,
t
.
4 2 5 sin 2 3 5 cos 3P t t
4 5 sin 2 5 cos 1tt
.

2
1P
2
4 5 sin 2 5 costt
80
20 .1
10 1 10P
11 9P
Vy
11 9 2A
.
CÂU 12:
31
PMT
Lời giải
Chn C
Gi
z a bi
,
,ab
Ta có:
22
P z a b
3z z i
Hay
3a ib a ib i
31a ib a b i
22
22
31a b a b
43ba
Lúc đó
2
2 2 2 2
4 3 10 24 16P z a b a a a a



2
24 144 8 2 10
10
10 100 5 5
xx
CÂU 13:
Li gii
Chn B
Gi
, 1 2 1 2z x yi x y z i x y i
.
Ta có:
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5z i x y x y
.
32
PMT
Suy ra tp hợp đim
;M
x y
biu din s phc
z
thuộc đường tròn
C
tâm
1
; 2I
bán kính
5R
như hình vẽ.
D thy
OC
,
1; 1NC
.
Theo đề ta có:
;M
x y C
là điểm biu din cho s phc
z
tha mãn:
1 1 1 1w z i x yi i x y i
22
1 1 1z i x y MN
.
Suy ra
1zi
đạt giá tr ln nht
MN
ln nht.
,M
N C
nên
MN
ln nht khi
MN
là đường kính đường tròn
C
I
trung điểm
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z
.
CÂU 14:
Li gii
Chn A
Đặt
z x yi
,
,xy
.




2
2
22
1
1
zi
zi
zi
zi
2 1 2 1 1x y i x y i
.
2 2 2 2
2 1 2 1 1x y x y
.



2 2 2 2
2 1 2 1 1x y x y
.
2
2
12xy
.
Suy ra
2
1 2 1 2yy
.
Ta có:
22
22
1 2 1 2 4x y x y y
2
2 4 2 4 1 2 6 4 2z i y
.
1 6 4 2 2 2z
.
33
PMT
Vy
1 2 2z
là môđun lớn nht ca s phc
zi
.
CÂU 15:
Li gii
Chn C
Gi
,,z x yi x y R
.
Ta có
12z z i
2 2 2
2
1 2 1x y x y
3 2 0xy
.
Tp hợp điểm
;M
x y
biu din s phc
z
là đường thng
: 3 2 0d x y
.
Để đon
AM
nh nht thì
M
là hình chiếu ca
A
trên
d
.
d
qua
A
và vuông góc vi
d
có phương trình
3 16 0xy
. Tọa độ
M
là nghim
ca h phương trình


3 16 0 1
3 2 0 5
x y x
x y y
.
Vy
1
; 5M
.
ĐỀ S 4
THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Câu 1. [Cm 1 HCM - 2017] Cho s phc
z
thỏa điều kin
2
42z z z i
. Giá tr nh
nht ca
zi
bng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2. [S GD-ĐT TĨNH L2 - 2017] Gi
T
tp hp tt c các s phc
z
thõa mãn
2zi
14z
. Gi
12
,z z T
lần lượt các s phức đun nh nht
ln nht trong
T
. Khi đó
12
zz
bng:
A.
5
. B.
4 i
. C.
5 i
. D.
5 i
.
Câu 3. [THPT Chuyên Tĩnh - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
3 3 10z i z i
. Gi
1
M
,
2
M
lần lượt là điểm biu din s phc
z
môđun lớn nht nh nht. Gi
M
là trung điểm ca
12
MM
,
;M
a b
biu din s phc
w
, tng
ab
nhn giá tr nào
sau đây?
34
PMT
A.
7
2
. B.
5
. C.
4
. D.
9
2
.
Câu 4. [S Hi Dương - 2017] Cho s phc
z
tha mãn
.1zz
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
3
3P z z z z z
.
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Câu 5: (Sở Quảng Bình - 2018)Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5z
,
4 3 1 2w i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
w
:
A.
35
B.
45
C.
55
D.
65
Câu 6: (SGD VĨNH PHÚC - 2018) Gi
1
z
,
2
z
là các nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz
, vi
1
z
có phn ảo dương. Biết s phc
z
tha mãn
12
2 z z z z
, phn thc nh nht ca
z
A.
6
B.
2
C.
1
D.
9
Câu 7: [THPT Chuyên Thái Bình) Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5 3 3zi
,
4 2 2iw i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
32T iz w
.
A.
554 5
B.
578 13
C.
578 5
D.
554 13
Câu 8: (THPT THÁI PHIÊN-HI PHÒNG) Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để có
đúng hai s phc
z
tha mãn
18z m i
và
1 2 3z i z i
.
A.
131
. B.
63
. C.
66
. D.
130
.
Câu 9. (Toán Hc Tui Tr - Tháng 12 - 2017) Tìm giá tr ln nht ca
22
1P z z z z
vi
z
là s phc tha mãn
1z
.
A.
3
. B.
3
. C.
13
4
. D.
5
.
Câu 10. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong các số phức
z
thỏa mãn

2
12zz
gọi
1
z
2
z
lần lượt các số phức môđun nhỏ nhất lớn nhất. Khi đó môđun
của số phức

12
w z z
A.
22w
. B.
2w
. C.
2w
. D.
12w
.
35
PMT
Câu 11. (THPT Hồng Phong - Nam Định) Cho số phức
z
w
thỏa mãn
34z w i
9zw
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T z w
.
A.
max 176T
. B.
max 14T
. C.
max 4T
. D.
max 106T
.
Câu 12: (Chuyên Thái Bình) Cho s phc
z
tha mãn
1 2 1 2 4 2i z i z
. Gi
maxmz
,
minnz
và s phc
w m ni
. Tính
2018
w
A.
1009
4
. B.
1009
5
. C.
1009
6
. D.
1009
2
.
Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho số phức
z
thỏa mãn
5 1 3 3 1z i z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất
M
của
23zi
?
A.
10
3
M
B.
1 13M
C.
45M
D.
9M
Câu 14: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi
, số phức
w
thỏa mãn
2 3 2wi
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3
D.
13 3
Câu 15: [THPT Lê Hng Phong-HCM] Cho s phc
z
tha
1z
. Gi
m
,
M
lần lượt là giá
tr nh nht, giá tr ln nht ca biu thc
5 3 4
6 2 1P z z z z
. Tính
Mm
.
A.
4m
,
3n
. B.
4m
,
3n
C.
4m
,
4n
. D.
4m
,
4n
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 4
CÂU 1:
Li gii
Chn C
Gi s
,z x yi x y
.
2
22
4 2 2 2 2 2 2z z z i z i z z i z i z i z z i


2 0 1
22
zi
z i z
.
36
PMT
1
2zi
. Suy ra
21z i i i i
.
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 4x yi i x yi x y x y x y y x y
1y
.
Suy ra
2
22
1 4 2z i x yi i x y x
,
x
.
Vy giá tr nh nht ca
zi
bng
1
.
CÂU 2:
Li gii
Chn C
.
Đặt
z x yi
khi đó ta có:




2
2
2
2
12
2
14
14
14
1 16
x y i
zi
xy
z
x yi
xy
.
Vy
T
là phn mt phng giữa hai đường tròn
1
C
tâm
1
0
;1I
bán kính
1
2r
đưng tròn
2
C
tâm
2
1
;0I
bán kính
2
4r
.
Da vào hình v ta thy
12
0 , 5z i z
là hai s phức có đim biu din lần lượt là

1
0
; 1 , 5;0MM
có mô-đun nhỏ nht và ln nhất. Do đó
12
55z z i i
.
CÂU 3:
Li gii
37
PMT
Chn D
.
Gi , . Theo gi thiết, ta có
3 3 10z i z i
.
3 3 10x y i x y i
.
22
22
3 3 10x y x y
.
Gi
;E
x y
,
1
0
; 3F
2
0
;3F
.
Khi đó
1 2 1 2
10 6MF MF F F
nên tp hợp các điểm
E
là đường elip
có hai tiêu điểm
1
F
2
F
. Và độ dài trc ln bng
10
.
Ta có
3c
;
2 10 5bb
2 2 2
16a b c
.
Do đó, phương trình chính tắc ca

2
2
1
16 25
y
x
.
Vy
max 5z OB OB
khi
5zi
có điểm biu din là
1
0
; 5M
.
min 4z OA OA
khi
4z
có điểm biu din là
2
4
;0M
.
Tọa độ trung đim ca
12
MM




5
2;
2
M
.
Vy
59
2
22
ab
.
CÂU 4:
Li gii
z x yi
,xy
E
E
38
PMT
Chn D
Gi
z a bi
, vi
,ab
.
Ta có:
2z z a
;
2
. 1 1 1z z z z
.
Khi đó



32
33
z
P z z z z z z z z z
z
.
2
2 2 2
2
. 3 2 1
z
P z z z z z zz z z z
z
.



2
2
22
1 3 3
1 4 1 2 4 1 2 2
2 4 4
P z z z z a a a a a
.
Vy
min
3
4
P
.
CÂU 5:
Li gii
Chn B
Theo gi thiết ta có

12
4 3 1 2
43
wi
w i z i z
i
.
Mt khác

12
5 5 1 2 5 5
43
wi
z w i
i
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
w
là đường tròn tâm
1
; 2I
và bán kính
55
.
Do đó
min 4 5w R OI
.
CÂU 6:
Li gii
Chn B
Ta có
2
4 13 0zz

1
2 3iz
hoc

2
2 3iz
.
Gi
iz x y
, vi
,xy
.
39
PMT
Theo gi thiết,
12
2 z z z z
2 2 2 2
2 2 3 2 3x y x y



2 2 2 2
4 2 3 2 3x y x y
22
2 5 16xy
.
Suy ra tp hợp các điểm biu din s phc
z
là min trong ca hình tròn
C
có tâm
2
;5I
, bán kính
4R
, k c hình tròn đó.
Do đó, phần thc nh nht ca
z

min
2x
.
CÂU 7:
Li gii
Chn D
5 3 3 3 15 9 9z i iz i
là đường tròn có tâm
9
;15I
9R
.
4 2 2 2 8 4 4iw i w i
là đường tròn có tâm
4
; 8J
4R
.
32T iz w
đạt giá tr ln nht khi
554 13T IJ R R
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
- Đặt
z x yi
, vi
x
,
y
.
- T gi thiết
18z m i
2
2
1 1 64x m y
, do đó tp hp các
đim
M
biu din s phc
z
là đưng tròn
T
có tâm
1
; 1Im
, bán kính
8R
.
- T gi thiết
1 2 3z i z i
2 2 2 2
1 1 2 3x y x y
40
PMT
2 8 11 0xy
hay
M
nằm trên đường thng
: 2 8 11 0xy
.
- Yêu cu bài toán

ct
T
tại 2 điểm phân bit
;d I R

2 1 8 11
8
2 17
m
2 21 16 17m

21 16 17 21 16 17
22
m
, do
m
nên
22; 21;...;42;43m
.
Vy có tt c
66
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CÂU 9:
Li gii
Chn C
Đặt
,z a bi a b
. Do
1z
nên

22
1ab
.
S dng công thc:
.u v u v
ta có:
2
22
1 1 1 2 2z z z z z a b a
.
2
22
2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2z z a bi a bi a b a ab b i a b a ab b
2
2 2 2
(2 1) 2 1 2 1a a b a a
(vì

22
1ab
).
Vy
2 1 2 2P a a
.
TH1:

1
2
a
.
Suy ra
2 1 2 2 2 2 2 2 3 4 2 3 3P a a a a
(vì
0 2 2 2a
).
TH2:

1
2
a
.
Suy ra



2
1 1 13
2 1 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3
2 4 4
P a a a a a
.
Xy ra khi
7
16
a
.
CÂU 10:
Li gii
Chn A
41
PMT
Đặt
z a bi
,ab
thì

2
12zz
2
12a bi a bi
22
1 2 2a b abi a bi
2
2 2 2 2 2 2
1 4 4a b a b a b
4 4 2 2 2 2
1 2 6 2 0a b a b a b
2
2 2 2
1 4 0a b b
2 2 2 2
1 2 1 2 0a b b a b b
22
22
1 2 0
1 2 0
a b b
a b b
TH1:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp đim
;M
a b
biu din s phc
z
là đường tròn có tâm
1
0
;1I
, bán
kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn
1
0; 2 1M
2
0;1 2M
2 1 1 2w i i
2wi
2w
TH2:
22
1 2 0a b b
2
2
12ab
.
Khi đó tập hợp điểm
;M
a b
biu din s phc
z
đường tròn tâm
2
0
; 1I
,
bán kính
2R
, giao điểm ca
OI
(trc tung) với đường tròn
3
0; 2 1M

4
0; 2 1M
2 1 1 2w i i
2wi
2w
.
CÂU 11:
Lời giải
Chọn D
Đặt
,z x yi x y
. Do
34z w i
nên
34w x y i
.
42
PMT
Mt khác
9zw
nên
22
22
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9z w x y x y x y
22
2 2 6 8 28x y x y
1
. Suy ra
22
22
34T z w x y x y
.
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky ta có
2 2 2
2 2 2 6 8 25T x y x y
2
.
Du
""
xy ra khi
22
22
34x y x y
.
T
1
2
ta có
2
2. 28 25 106 106TT
. Vy
106MaxT
.
CÂU 12:
Li gii
Chn C
Ta có
1 2 1 2 4 2i z i z
1 1 4z i z i
.
Gi
M
điểm biu din ca s phc
z
,
1
1
;1F
điểm biu din ca s phc
1
1zi
2
1
; 1F
điểm biu din ca s phc

2
1zi
. Khi đó ta

12
4MF MF
. Vy tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là Elip nhn
1
F
2
F
làm
hai tiêu điểm.
Ta có
12
2 2 2 2 2F F c c c
.
Mt khác
2 4 2aa
suy ra
22
4 2 2b a c
.
Do đó Elip có đội trc ln là

12
24A A a
, độ dài trc bé là

12
2 2 2B B b
.
Mt khác
O
trung đim ca
AB
nên
m max z
maxOM
1
OA
2a
n min z
minOM
1
2OB b
.
Do đó
22wi
suy ra
6w

2018
1009
6w
.
CÂU 13:
Li gii
Gi
0
;1A
,
1
;3 , 1; 1BC
. Ta thy
A
là trung điểm ca
BC
43
PMT
2 2 2
2
24
MB MC BC
MA
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA
.
Ta li có :
5 1 3 3 1z i z i z i
22
5 3 10.MA MB MC MB MC
22
25 10 2 10MA MA
25MC
2 3 2 4z i z i i
24z i i
2 5 4 5zi
.
Du
""
xy ra khi


25
1
24
zi
ab
, vi
z a bi
;
, ab
.

2 3
25
z i loai
zi
.
CÂU 14:
Lời giải
Chn B
Gi
;M
x y
biu din s phc
z x iy
thì
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
1
;1I
, bán kính
1
1R
.

;N
x y
biu din s phc

w x iy
thì
N
thuộc đường tròn
2
C
tâm
2
2
; 3I
, bán kính
2
2R
. Giá tr nh nht ca
zw
chính giá tr nh nht ca
đon
MN
.
Ta có

12
1; 4II

12
17II

12
RR
1
C
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R
17 3
CÂU 15:
Lời giải
Chn A
1z
2
.z z z
nên ta có
1
z
z
.
44
PMT
T đó,
5 3 4
6 2 1P z z z z
4 4 4
6 2 1z z z z
4 4 4
6 2 1z z z
.
Đặt

4
z x iy
, vi
,xy
. Do
1z
nên
4 2 2
1z x y
1 , 1xy
.
Khi đó
6 2 1P x iy x iy x iy
2
2
2 6 2 1x x y
2 6 2 2 2xx
2
2 2 1 3x
.
Do đó
3P
. Li có
11x
0 2 2 2x
1 2 2 1 1x
4P
.
Vy
4M
khi

4
1z
3m
khi
4
13
i
22
z
. Suy ra
1Mm
.
ĐỀ S 5
THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Câu 1: (THPT Hu Lc 2 - Thanh Hóa) Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi
21
z iz
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m
. B.
22m
. C.
2m
. D.
2 2 2m
Câu 2: (SGD Hà Nam - Năm) Xét các s phc
z a bi
,
,ab
tha mãn
2
4 15 1z z i i z z
. Tính
4F a b
khi

1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht
A.
7F
. B.
6F
. C.
5F
. D.
4F
.
u 3. (S GD ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Xét s phc
z
s phc liên hp ca
điểm biu din
M
,
M
. S phc
43zi
s phc liên hp ca đim biu
din ln lượt là
N
,
N
. Biết rng
M
,
M
,
N
,
N
là bốn đnh ca hình ch nht. Tìm
giá tr nh nht ca
45zi
.
A.
1
2
. B.
4
13
. C.
5
34
. D.
2
5
.
Câu 4: CHUYÊN VINH LN 3-2018) Cho các s phc
w
,
z
tha mãn

35
wi
5
5w 2 i 4z
. Giá tr ln nht ca biu thc
1 2i 5 2iP z z
bng
45
PMT
A.
67
. B.
4 2 13
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Câu 5: (THPT Chuyên Quc Hc Huế) Cho
z x yi
vi
x
,
y
là s phc tha mãn
điu kin
2 3 2 5z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
22
86P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
156
20 10
5
. B.
60 20 10
. C.
156
20 10
5
. D.
60 2 10
.
Câu 6: (THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Cho các s phc
z
,
1
z
,
2
z
tha mãn
12
4 5 1z i z
4 8 4z i z i
. Tính

12
M z z
khi
12
P z z z z
đạt giá tr nh nht.
A.
41
. B.
6
. C.
25
. D.
8
.
Câu 7: [SGD NINH BINH] Xét các s phc
z a bi
(
a
,
b
) có môđun bằng
2
và phn
ảo dương. Tính giá trị biu thc


2018
52S a b
khi biu thc
2 3 2P z z
đạt giá tr ln nht.
A.
1S
. B.
2018
2S
. C.
1009
2S
. D.
0S
.
Câu 8: (S GD Thanh Hoá) Cho s phc
z
tha mãn
2 1 2 1 10z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
. Tính tng
S M m
.
A.
9S
. B.
8S
. C.
2 21S
. D.
2 21 1S
.
Câu 9. (S GD-ĐT HẬU GIANG) Cho hai s phc
,zz
tha mãn
55z

1 3 3 6z i z i
. Tìm giá tr nh nht ca
zz
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm s phc
z
tha mãn
15zi
và biu thc
7 9 2 8T z i z i
đạt giá tr nh nht.
A.
52zi
. B.
16zi
.
C.
16zi
và
52zi
. D.
45zi
.
46
PMT
Câu 11: thi th-Liên trường Ngh An] Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4i 1z
2
1
3 4i
2
z
. S phc
z
phn thc
a
phn o là
b
tha
mãn
3 2 12ab
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z
bng:
A.
min
9945
11
P
. B.

min
5 2 3P
. C.
min
9945
13
P
. D.

min
5 2 5P
.
Câu 12: (THPT Chuyên Nguyên) Cho s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
12z
2
3 4i 5z
. Giá tr nh nht ca
12
zz
là:
A.
0
. B.
2
C.
7
D.
17
Câu 13: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
4 3 2zi
. Gi
s biu thc
Pz
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht khi
z
lần lượt bng

1 1 1
z a b i
11
,ab

2 2 2
z a b i
22
,ab
. Tính

12
S a a
A.
4S
. B.
6S
. C.
8S
. D.
10S
.
Câu 14: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
2
4 2 1 2z z i z i
. Tìm giá tr nh nht ca
32P z i
.
A.
min
4P
. B.
min
2P
. C.
min
7
2
P
. D.
min
3P
.
Câu 15: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các s phc
z
tha mãn
1 8 3 53z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca
12P z i
.
A.
max
53P
. B.
max
185
2
P
. C.
max
106P
. D.
max
53P
Câu 16: (SGD - Quảng Nam - Lần 1) Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 1 2 1 4P z z z z i
bằng:
A.
4 2 3
. B.
23
. C.
14
4
15
. D.
7
2
15
.
47
PMT
Câu 17: (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Nếu
z
là số phức thỏa
2z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4z i z
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 18: (THPT Vũng Tàu - BRVT) Cho số phức
z
thỏa mãn
13z i z i
số phức
1
w
z
. Tìm giá trị lớn nhất của
w
.
A.
max
45
7
w
. B.
max
25
7
w
. C.
max
95
10
w
. D.
max
75
10
w
.
Câu 19. [THPT Hoàng Văn Th] Cho
1
z
,
2
z
hai nghim của phương trình
6 3 2 6 9i iz z i
, tha mãn

12
8
5
zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng.
A.
31
5
. B.
42
. C. 5. D.
56
5
.
u 20: (THPT-Chuyên Ngữ Nội) Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 5 2zi
2
1 2 4iz i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

12
23T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
Câu 21: (Chuyên Vinh - Ln 1 - 2018) Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha n
21iz i

12
2zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
Câu 22: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10u i u i
,
12v i v i
. Giá trị nhỏ nhất của
uv
là:
A.
10
3
B.
2 10
3
C.
10
D.
5 10
3
Câu 23: (THPT Kim Liên- Nội) Xét các số phức
z a bi
(
,ab
) thỏa mãn
3 2 2zi
. Tính
ab
khi
1 2 2 2 5z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
43
. B.
23
. C.
3
. D.
43
.
V
ũ
V
ă
n
B
c
48
PMT
Câu 24: (THPT Sơn Tây - Nội) Gọi
n
số các số phức
z
đồng thời thỏa mãn
i 1 2i 3z
biểu thức
2 5 2i 3 3iT z z
đạt giá trị lớn nhất. Gọi
M
giá trị lớn nhất của
T
. Giá trị tích của
.Mn
A.
10 21
B.
6 13
C.
5 21
D.
2 13
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ S 5
CÂU 1:
Li gii
Chn D
Đặt
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
12
z z a b b a i
.
Nên
22
1 2 1
2.z z a b b a z
Ta li có
1 1 1
2 1 1 2z i z i z
1
22z
. Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2z z z
.
Du
""
xy ra khi

0
11
ab
.
Vy
12
min 2 2 2m z z
.
CÂU 2:
Li gii
Chn A
Ta có
2
4 15 1z z i i z z
2
4 15 1a bi a bi i i a bi a bi
2
8 15 2 1ba
suy ra
15
8
b
.
22
22
1 1 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b
49
PMT
Xét hàm s
2
4 32 21f x x x
vi
15
8
x
15
8 32 0,
8
f x x x
suy ra
fx
là hàm s đồng biến trên



15
;
8
nên




15 4353
8 16
f x f
.
Do đó

1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht bng
1 4353
2 16
khi

15 1
;
82
ba
.
Khi đó
47F a b
.
CÂU 3:
Li gii
Chn A
Gi
; , ;z a bi M a b M a b
.
Ta:
4 3 4 3z i a bi i
4 3 3 4a b a b i
4 3 ;3 4 , 4 3 ; 3 4N a b a b N a b a b
.
MM
NN
ng vng góc vi trc
Ox
nên
M
,
M
,
N
,
N
bốn đnh ca
hình ch nht khi


MM NN
MN MM

22
2 6 8
3 3 .0 3 3 . 2 0
0,3 4 0
b a b
a b a b b
b a b
0
0,3 4 0
ab
b a b
.
Khi đó:
4 5 5 4z i a b i
22
54ab
22
54aa
2
2 18 41aa



2
9 1 1
2
22
2
a
.
Vy giá tr nh nht ca
45zi
1
2
khi
99
22
ab
.
50
PMT
CÂU 4:
Lời giải
Chn C
Gi
iz x y
, vi
,xy
. Khi đó
;M
x y
là điểm biu din cho s phc
z
.
Theo gi thiết,
5w 2 i 4z
5 w i 2 i 4 5iz
2 i w i 3 2iz
3 2i 3z
. Suy ra
;M
x y
thuộc đường tròn
22
: 3 2 9C x y
.
Ta có
1 2i 5 2iP z z
MA MB
, vi
1
;2A
5
;2B
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
, ta có
3
;2H
và khi đó:
P MA MB

22
2 MA MB
hay

22
4P MH AB
.
Mt khác,
MH KH
vi mi
MC
nên

22
4P KH AB
2
2
4 IH R AB
2 53
.
Vy
max
2 53P
khi

MK
MA MB
hay
3 5iz

3 11
wi
55
.
CÂU 5:
Li gii
Chn B
51
PMT
- Theo bài ra:
2 3 2 5z i z i
2 2 2 2
2 3 2 1 5x y x y
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
tp hợp điểm biu din s phc
z
là min mt phng
T
tha mãn
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2
; 6A
,
2
;2B
là các giao điểm của đường thng
2 2 0xy
và đường
tròn
22
: 2 1 25C x y
.
- Ta có:
22
86P x y x y
22
4 3 25x y P
.
Gi
C
là đường tròn tâm
4
; 3J
, bán kính
25RP
.
- Đưng tròn
C
ct min
T
khi và ch khi
JK R JA
IJ IK R IA
2 10 5 25 3 5P
40 20 10 20P
20M
và
40 20 10m
.
Vy
60 20 10Mm
.
CÂU 6:
6
4
2
2
4
6
8
10
15
10
5
5
10
15
x
x
y
-1
A
B
-1
2
J
I
K
52
PMT
Li gii
Chn C
Gi
4
;5I
,
1
;0J
.
Gi
,AB
lần lượt là các đim biu din s phc
12
,zz
.
Khi đó
A
nằm trên đường tròn tâm
I
bán kính
1R
,
B
nằm trên đường tròn tâm
J
bán kính
1R
.
Đặt
z x yi
,
,xy
. Ta có:
4 8 4z i z i
4 8 4x yi i x yi i
2 2 2
2
4 8 4x y x y
16 16 64 0xy
: 4 0xy
Gi
C
là điểm biu din s phc
z
thì
C
.
Ta có:
12
P z z z z CA CB
.


2
2
4 5 4
5
,1
2
11
d I R
,


2
2
1 0 4
3
J, 1
2
11
dR
.
4 4 4 5 4 1 0 4 0
I I J J
x y x y
hai đường tròn không ct
nm cùng phía vi
.
Gi
1
A
điểm đối xng vi
A
qua
, suy ra
1
A
nằm trên đường tròn tâm
1
I
bán
kính
1R
(vi
1
I
là điểm đối xng vi
I
qua
). Ta có
1
9
;0I
.
53
PMT
Khi đó:
11
P CA CB CA CB A B
nên
min
P
1 min
AB
1
AA
BB
.
Khi đó:
11
1
8
I A I J
8
;0A
;
11
7
8
I B I J
2
;0B
.
Như vậy:
min
P
khi
A
đối xng
A
qua
BB
4;4
2;0
A
B
. Vy
12
20 2 5M z z AB
.
CÂU 7:
Li gii
Chn D
z a bi
;
2z
22
2ab
22
4ab
.
2 3 2P z z
22
22
2 3 2a b a b
4 8 3 8 4aa
.
4 8 3 8 4aa
22
1 3 8 4 8 4aa
4 10
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
48
1
a
84
3
a
9 4 8 8 4aa
8
5
a
.
Vi

8
5
a

6
5
b
(do
0b
).
Vy
min 4 10P
86
55
zi
. Khi đó






2018
86
52
55
S
0
.
CÂU 8:
Li gii
Chn C
Giả sử
z a bi
,
,ab
z a bi
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10z i z i
.
Đặt
;M
a b
,
;N
a b
,
2
;1A
,
2
; 1B
,
2
;1C
NB MC
.
54
PMT
Ta có:
10MA MC
22
:1
25 21
XY
ME
.
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ
IXY
,
0
;1I
là trung điểm
AC
.
Áp dụng công thức đổi trục


2
2
1
1
1
25 21
y
Xx
x
Yy
.
Đặt


5sin
1 21cos
at
bt
,

0
;2t
2
2 2 2
z OM a b
2
2
25sin 1 21costt
2
26 4cos 2 21costt
.


max
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
.


min
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
.
2 21Mm
.
CÂU 9:
ng dn gii
Chn A
55
PMT
Gọi
;M
x y
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi
,

;N
x y
là điểm biểu diễn
của số phức

z x y i
.
Ta có
2
22
5 5 5 5 5 5z x yi x y
.
Vậy
M
thuộc đường tròn
2
22
: 5 5C x y

1 3 3 6z i z i
1 3 3 6x y i x y i
2 2 2 2
1 3 3 6 8 6 35x y x y x y
Vậy
N
thuộc đường thẳng
:8 6 35xy
Dễ thấy đường thẳng
không cắt
C
z z MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm
,,I
M N
ta có.
0
MN IN IM IN R IN R
22
8. 5 6.0 5
5
,5
2
86
d I R
Dấu bằng đạt tại

00
;M M N N
.
CÂU 10:
Li gii
Chn B
56
PMT
T gi thiết
15zi
suy ra tp hp các điểm
M
biu din s phc
z
là đưng tròn (C)
tâm
1
;1I
, bán kính
5R
.
Xét các điểm
7
;9A
và
0
;8B
. Ta thy
10 2.IA IM
.
Gi
K
là đim trên tia
IA
sao cho
1
4
IK IA




5
;3
2
K
Do

1
2
IM IK
IA IM
, góc
MIK
chung
IKM IMA
..c
g c
1
2
MK IK
MA IM
2.MA MK
.
Li có:
7 9 2 8T z i z i
2.MA MB
2 MK
MB
2. 5 5BK

min
55T
M BK C
,
M
nm gia
B
và
K
5
0
2
M
x
.
Ta có: phương trình đường thng
BK
là: 2x+y-8=0
Tọa độ đim
M
là nghim ca h:
22
2 8 0
1 1 25
xy
xy



1
6
5
2
x
y
x
y
1
;6M
.
Vy
16zi
là s phc cn tìm.
CÂU 11:
ng dn gii
Chn C
Gi
1
M
,
2
M
,
M
lần lượt là điểm biu din cho s phc
1
z
,
2
2z
,
z
trên h trc ta
độ
Oxy
. Khi đó quỹ tích của điểm
1
M
là đường tròn
1
C
tâm
3;
4I
, bán kính
1R
;
qu tích của điểm
2
M
là đường
2
C
tròn tâm
6
;8I
, bán kính
1R
;
qu tích của điểm
M
là đường thng
: 3 2 12 0d x y
.
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca

12
2MM MM
.
M
0
K
A
I
M
B
57
PMT
Gi
3
C
có tâm



3
138 64
;
13 13
I
,
1R
là đường tròn đối xng vi
2
C
qua
d
. Khi
đó
1 2 1 3
min 2 min 2MM MM MM MM
vi
33
MC
.
Gi
A
,
B
lần lượt là giao điểm ca đoạn thng
13
II
vi
1
C
,
3
C
. Khi đó với mi
đim
11
MC
,
33
MC
,
Md
ta có
13
22MM MM AB
, du "=" xy ra
khi

13
,M A M B
. Do đó
min 1 3
2 2 2P AB I I

13
9945
13
II
.
CÂU 12:
Li gii
Chn B
Gi

1 1 1
iz x y

2 2 2
iz x y
, trong đó
1
x
,
1
y
,
2
x
,
2
y
; đồng thi
1
1 1
;M x y
2
2 2
;M x y
lần lượt là đim biu din các s phc
1
z
,
2
z
.
Theo gi thiết, ta có:

22
11
22
22
144
3 4 25
xy
xy
.
Do đó
1
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
0
;0O
bán nh
1
12R
,
2
M
thuc
đưng tròn
2
C
có tâm
3;
4I
và bán kính
2
5R
.
Mt khác, ta có
2
12
57
OC
OI R R
nên
2
C
cha trong
1
C
.
I
3
I
2
I
1
M
8
6
4
3
O
y
x
B
A
58
PMT
Khi đó
12
zz
12
MM
. Suy ra

1
2 1 2
min
min
z z M M
1 2 1 2
22M M R R
.
CÂU 13:
Lời giải
Chn C
Gi
z a bi
,
,ab
4 3 2 4 3 2 4 3 2z i a ib i a b i
22
4 3 4ab
Khi đó tập hợp các điểm
;M
a b
biu din s phc
z a bi
thuộc vào đường tròn
C
có tâm
4
; 3I
,
2R
. Ta có
22
3 4 5OI
.
Suy ra
max
5 2 7z OI R
,
min
5 2 3z OI R
.
Gi
là đường thẳng qua hai điểm
OI
ta có
phương trình của
: 3 4 0xy
. Gi
M
N
lần lượt là hai giao điểm ca
C
sao cho
3OM
7ON
khi đó






3 12 9
;
5 5 5
7 28 21
;
5 5 5
OM OI M
ON OI N


1
2
28 21
55
12 9
55
zi
zi
28 12
8
55
S
.
CÂU 14:
Lời giải
Chn D
(
C
2
)
(
C
1
)
M
2
O
M
1
I
59
PMT
Ta có
2
4 2 1 2z z i z i
2 2 1 2 0z i z i z i

20
2 1 2
zi
z i z i
.
Do đó tập hợp các đim
N
biu din s phc
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
là điểm
0
;2A
và đường trung trc của đoạn thng
BC
vi
0
; 2B
,
1
; 2C
.
Ta có
1;0BC
,



1
;0
2
M
là trung điểm
BC
nên phương trình đường trung trc
ca
BC
: 2 1 0x
.
Đặt
3
;2D
,
3DA
,

7
,
2
dD
.
Khi đó
32P z i DN
, vi
N
là điểm biu din cho
z
.
Suy ra
min min , , 3P DA d D
.
CÂU 15:
Lời giải
Chn C
Xét
1
;1 , 8;3AB
ta có
53AB
các điểm biu din
z
là đoạn thng
AB
12P z i MM
vi
M
là điểm biu din s phc
z
,
M
là điểm biu din s
phc
12zi
Phương trình đường thng
: 2 7 5 0AB x y
Hình chiếu vuông góc ca
M
lên
AB




1
87 13
;
53 53
M
Ta có
A
nm gia
1
M
B
nên
P MM
ln nht
1
MM
ln nht
83M B z i

max
106P
.
CÂU 16:
Li gii
Chn A
Gi
i, ,z x y x y
. Theo gi thiết, ta có
22
24z x y
.
Suy ra
2 , 2xy
.
60
PMT
Khi đó,
2 1 2 1 4P z z z z i



22
22
2 1 1 2x y x y y



22
22
2 1 1 2P x y x y y
2
2 2 1 2yy
.
Dấu “
” xảy ra khi
0x
.
Xét hàm s
2
2 1 2f y y y
trên đoạn

2; 2
, ta có:

2
2
1
1
y
fy
y

2
2
21
1
yy
y
;
1
0
3
f y y
.
Ta có




1
23
3
f
;
2 4 2 5f
;
2 2 5f
.
Suy ra



2; 2
min 2 3fy
khi
1
3
y
.
Do đó
2 2 3 4 2 3P
. Vy

min
4 2 3P
khi
1
i
3
z
.
CÂU 17:
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
với
x
,
y
theo giả thiết
2izz
1y
.
d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
d
.
Gọi
0
;1A
,
4
;0B
suy ra
4z i z P
là tổng khoảng cách từ điểm
;1Mx
đến hai điểm
A
,
B
.
Thấy ngay
0
;1A
4
;0B
nằm cùng phía với
d
. Lấy điểm đối xứng với
0
;1A
qua đường thẳng
d
ta được điểm
0
; 3A
.
Do đó khoảng cách ngắn nhất là
22
3 4 5AB
.
CÂU 18:
Li gii
Chn B.
61
PMT
Đặt
z a bi
,ab
.
2 2 2
2
1 3 1 1 3z i z i a b a b
7
2
2
ab
.

22
z a b



2
2
7
2
2
bb
2
49
5 14
4
bb



2
7 49
5
5 20
b
7
25

1
w
z
1
z
25
7
. Đẳng thc xy ra khi
7
5
b
63
10
a
.
Vy
max
25
7
w
.
min| | 1w
.
CÂU 19:
Li gii
Chn D
Đặt
z a bi
,
,ab
.
Ta có
22
6 3 2 6 9 6 8 24 0i iz z i a b a b
.
22
1
2
3 4 1
3 4 1 3 4 1
3 4 1
zi
a b z i
zi
.
Ta li có:



2
22
2
1 2 1 2 1 2
2 3 4 3 4 6 8
hbh
z i z i z z z z i
.
2
2
1 2 1 2
64 6
2 1 1 6 8 6 8
25 5
z z i z z i
.
Ta có:
1 2 1 2 1 2
6 56
6 8 6 8 6 8 6 8 10
55
z z z z i i z z i i
.
CÂU 20:
Li gii
Chn A
62
PMT
Ta
11
3 5 2 2 6 10 4z i iz i
1
;
22
1 2 4 3 6 3 12iz i z i
2
.
Gi
A
điểm biu din s phc
1
2iz
,
B
điểm biu din s phc
2
3z
. T
1
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm

1
6
; 10I
bán kính
1
4R
; điểm
B
nm trên đường tròn tâm
2
6
;3I
và bán kính
2
12R
.
Ta có
22
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R
.
Vy
max 313 16T
.
CÂU 21:
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 1 2 1iz i z i
. Gi

0
12zi
có điểm biu din là
1; 2I
.
Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
. Vì

12
2zz
nên
I
là trung
đim ca
AB
.
Ta có
2 2 2 2
12
2 4 16 4z z OA OB OA OB OI AB
.
Du bng khi
OA OB
.
CÂU 22:
Li gii
Chn B
I
2
I
1
B
A
63
PMT
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10u i u i
5 10
6 1 3
3
u i u i S
12
5 10
3
MF MF
.
u
có điểm biu din M thuc elip vi hai tiêu điểm
12
0
;6 , 1;3FF
, tâm



19
;
22
I
và đ dài trc ln
5 10
2
3
a

5 10
6
a
.
1 2 1 2
1; 3 : 3 6 0F F F F x y
.
Ta có:
12v i v i v i
NA NB
v
có điểm biu din N thuộc đường thng d là trung trc của đoạn AB vi
1
; 2 , 0;1AB
.

1;3AB
,



11
;
22
K
là trung điểm ca AB
: 3 2 0d x y
.



2
2
1 27
2
22
3 10
,
2
13
d I d
D thy
12
F F d
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
.
CÂU 23:
Li gii
Chn D
Cách 1:
Đặt
32z i w
vi
w x yi
,xy
. Theo bài ra ta
22
24w x y
.
Ta
2 2 2
2
1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3P z i z i w w i x y x y
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3x x y x x y
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 1 1 3 2 1 1 3x y x x y x y x y
64
PMT
2 3 2 3 6y y y y
.



22
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
xy
.
Vy GTNN ca
P
là bng
6
đạt được khi
2 2 3zi
.
Cách 2:
3 2 2zi
2MI
;2MI
vi
3;
2I
.
1 2 2 2 5 2P z i z i MA MB
vi
1
;2A
,
2
;5B
.
Ta
2IM
;
4IA
. Chn
2
;2K
thì
1IK
. Do đó ta
2
.IA IK IM

IA IM
IM IK
IAM
IMK
đồng dng vi nhau
2
AM IM
MK IK
2AM MK
.
T đó
2P MA MB
2 MK
MB
2BK
.
Du bng xy ra khi và ch khi
M
,
K
,
B
thng hàng và
M
thuộc đoạn thng
BK
.
T đó tìm được
2;2 3M
.
Cách 3:
65
PMT
Gi
;M
a b
điểm biu din s phc
.z a bi
Đặt
3;
2I
,
1
;2A
2
;5B
.
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C
có tâm
I
, bán kính
2R
sao cho
biu thc
2P MA MB
đạt giá tr nh nht.
Trước tiên, ta tìm đim
;K
x y
sao cho
2MA MK
MC
.
Ta có
22
22
2 4 4MA MK MA MK MI IA MI IK
2 2 2 2 2 2 2
2 . 4 2 . 2 4 3 4MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA
*
.
*
luôn đúng

2 2 2
40
3 4 0
IA IK
MC
R IK IA
.



4 3 4
2
40
2
4 2 0
x
x
IA IK
y
y
.
Th trc tiếp ta thy
2
;2K
tha mãn
2 2 2
3 4 0R IK IA
.
2 2 2 2
1 3 10 4BI R
nên
B
nm ngoài
C
.
22
14KI R
nên
K
nm trong
C
.
Ta có
2 2 2 2 2MA MB MK MB MK MB KB
.
Du bng trong bt đng thc trên xy ra khi và ch khi
M
thuộc đoạn thng
BK
.
Do đó
2MA MB
nh nht khi và ch khi M là giao điểm ca
C
đoạn thng
.BK
Phương trình đường thng
:2BK x
.
Phương trình đường tròn
22
: 3 2 4C x y
.
66
PMT
Tọa độ đim
M
nghim ca h





22
2
2
3 2 4
23
x
x
xy
y
hoc


2
23
x
y
.
Th li thy
2;2 3M
thuộc đoạn
BK
.
Vy
2a
,
23b
43ab
.
CÂU 23:
Li gii
Chn A
Gi
iz x y
, vi
,xy
. Khi đó
;M
x y
là điểm biu din cho s phc
z
.
Theo gi thiết,
i 1 2i 3z
2 i 3z
22
2 1 9xy
.
Ta có
2 5 2i 3 3iT z z
23MA MB
, vi
5;
2A
0
;3B
.
Nhn xét rng
A
,
B
,
I
thng hàng và
23IA IB
.
Cách 1:
Gi
là đường trung trc ca
AB
, ta có
: 5 0xy
.
23T MA MB
PA PB
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Gii h
22
50
2 1 9
xy
xy




8 2 2 2
;
22
P




8 2 2 2
;
22
Q
.
67
PMT
Khi đó
max 5 21MT
.
Vy
. 10 21Mn
.
Cách 2:
Ta có
A
,
B
,
I
thng hàng và
23IA IB
nên
2 3 0IA IB
.
22
23MA MB
22
23MI IA MI IB
2 2 2
5 2 3MI IA IB
105
.
Do đó

2
2
2. 2 3. 3T MA MB

22
5
2 3MA MB
525
hay
5 21T
.
Khi đó
max 5 21MT
. Dấu “
” xảy ra khi
MP
hoc
MQ
.
Vy
. 10 21Mn
.
| 1/68

Preview text:

TỔNG ÔN
CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn Wednesday, 21 April
Luôn yêu để Sống, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu Contents
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC ........................................................................................................ 1 1.
MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA ......................................................................................................... 1 2.
ĐỀ TỰ LUYỆN ................................................................................................................................... 4
ĐỀ SỐ 1 ................................................................................................................................................... 4 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 ................................................................................................... 7
ĐỀ SỐ 2 ................................................................................................................................................. 14 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 ................................................................................................. 16
ĐỀ SỐ 3 ................................................................................................................................................. 22 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 ................................................................................................. 25
ĐỀ SỐ 4 ................................................................................................................................................. 33 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 4 ................................................................................................. 35
ĐỀ SỐ 5 ................................................................................................................................................. 44 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 ................................................................................................. 48
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ SỐ PHỨC
1. MỘT SỐ VÍ DỤ MÌNH HỌA
Ví dụ 1: [THPT Nguyễn Khuyến] Xét số phức z thỏa mãn 2 z  1  3 z i  2 2. Mệnh đề nào
dưới đây đúng? 1 3 3
A. z  2 .
B. z  1 . C.
z . D.
z  2 . 2 2 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1. Chọn z i . Cách 2.
2 2  2 z 1  3 z i  2 z 1  z i   z i  2 z 1 z i  z i
 2 i 1  z i  2 2  z i  2 2 .
Dấu "  " xảy ra khi z i  0 hay z i z i  1. . 1 PMT
Ví dụ 2: [THPT Kim Liên-HN - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất
của z  1  i .
A. 6 .
B. 13  1 . C. 13  2 .
D. 4 . HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt w z  1 i .
Ta có z  2  3i  1  z  2  3i  1  z  2  3i  1  z  1  i  3  2i  1 .
w  3  2i  1.
Ta có: 1  w  3  2i  w  3  2i w  1 13 .
Max z 1 i  1 13 .
Ví dụ 3: [THPT Hùng Vương-PT ] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  1  iz . Đặt
m z , tìm giá trị lớn nhất của m . A. 1.
B. 2 .
C. 2  1.
D. 2  1 . HƯỚNG DẪN GIẢI y x I M 2 1 O x .
Đặt z x iy với x, y  .
Ta có z  1  1 iz z  1  1 i . z .  x  2  2 y   2 x  2 1 2 y   2 x  2
y  2x  1  0 .
 tập các điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I 1;0 và bán kính R  2 . 2 PMT
Max z OM OI R  1 2 . 2
Ví dụ 4: [THPT chuyên Phan Bội Châu] Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất
của z  1 i là.
A. 4 .
B. 13  1 . C. 13  2 .
D. 6 . HƯỚNG DẪN GIẢI M2 M1 I H .
Gọi z x yi ta có z  2  3i x yi  2  3i x  2   y  3i . 2 2
Theo giả thiết x  2  y  3  1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường
tròn tâm I 2; 3 bán kính R  1 . 2 2
Ta có z  1  i x yi  1  i x  1  1 yi  x  1  y  1 . 2 2
Gọi M x; y và H 1;1 thì HM  x  1   y  1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn.
x  2  3t
Phương trình HI : 
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: y  3   2t  3 2   3 2  2 t  2
t   t   1 9 4 1 nên M  2  ; 3   , M  2  ; 3   . 13  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM  13  1. z
Ví dụ 5: [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w   2 2 z
là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1  i là. 3 PMT
A. 2 2 .
B. 2 2 .
C. 8 .
D. 2 . HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2
Cách 1. Xét z  0 suy ra
z  . Gọi z a bi,b  0 . w z 1 2  2a   2  Suy ra  z    a b   1 i . 2 2   2 2  w za b   a b  1  2  b  0 Vì  nên b 1  0   . 2 2   wa ba b   2 2 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn C 2 x  2 : y  2 .
Xét điểm A 1;1 là điểm biểu diễn số phức z  1 i suy ra 0
P MA  max P OA r  2 2 .
Với r là bán kính đường tròn C 2 x  2 : y  2 . z 1
Cách 2. w   w 2 z z z
z 2 0 * . * là phương trình bậc hai với hệ 2
  2   2      2  z w  1  số thực  
 . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình * . Gọi z ,z là hai nghiệm  w  1 2
của *  suy ra z .z  2  z .z  2  z z  2  z  2 . Suy ra 1 2 1 2 1 2
P z  1 i z  1 i  2  2  2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z  1 i . 2. ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1:
(Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện 2 2
z  3  4i  5 và biểu thức M z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số
phức z  2  i bằng A. 5 . B. 9 . C. 25 . D. 5 . 4 PMT Câu 2:
Cho số phức z , z thỏa mãn z  3 , z  2 được biểu diễn trong mặt phẳng phức 1 2 1 2 z z
lần lượt là các điểm M, N . Biết OM,ON 
 , tính giá trị của biểu thức 1 2 . 6 z z 1 2 7 3 1 A. 13 . B. 1 . C. . D. . 2 13 Câu 3:
(THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho số phức z a bi a,b   . Biết tập
hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn C  có tâm I 4; 3 và
bán kính R  3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F  4a  3b  1 .
Tính giá trị M m .
A. M m  63 .
B. M m  48 .
C. M m  50 . D. M m  41 1 Câu 4:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII) Cho số phức z thỏa mãn z   4 . Tính z
giá trị lớn nhất của z . A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 . Câu 5:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII) Gọi M m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của môđun số phức z thỏa mãn z  1  2 . Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 6:
[THPT Hà Huy Tập - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  1  z i . Tìm mô đun nhỏ
nhất của số phức w  2z  2  i . 3 2 3 3 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2 2 Câu 7:
[THPT TH Cao Nguyên - 2017] Cho các số phức z  3i , z  1 3i , z m  2i . 1 2 3
Tập giá trị tham số m để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là. 3 A.  5; 5 .
B. ;  5 5;  . C.    5; 5 . D.  5; 5. Câu 8:
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Cho số phức z thỏa mãn z  2i z  4i
z  3  3i  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  2 là: 5 PMT A. 13  1 . B. 10  1 . C. 13 . D. 10 . Câu 9:
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Trong tập hợp các số phức, gọi z , z là nghiệm 1 2 2017 của phương trình 2 z z
 0 , với z có thành phần ảo dương. Cho số phức z 4 2
thoả mãn z z  1 . Giá trị nhỏ nhất của P z z là 1 2 2017  1 2016  1 A. 2016 1. B. . C. . D. 2017  1. 2 2
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Cho các số phức z  2  i , z  2  i và số 1 2 2 2
phức z thay đổi thỏa mãn z z
z z  16. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn 1 2
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2  2 M m bằng A. 15 B. 7 C. 11 D. 8
Câu 11: (Chuyên KHTN - Lần 3) Cho số phức z thỏa mãn 2z  3  4i  10 . Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng. A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
Câu 12: (THPT Kinh Môn - Hải Dương)
Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z  5  5, z  1  3i z  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của z z là: 1 2 2 1 2 5 7 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 13: (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2) Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn
1iz 2i  4 và Mx;y là điểm biểu diễn cho z trong mặt phẳng phức. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức T x y  3 . A. 4  2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 14: (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2) Cho số phức z x yi với x,y thỏa
mãn z  1  i  1 và z  3  3i  5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị M
lớn nhất của biểu thức P x  2y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 5 6 PMT
Câu 15: (Sở GD và ĐT Cần Thơ) Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  1  z  2 1  z bằng A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 CÂU 1: Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi , x, y    z  3  4i  5  x  3  y  4  5   1 . 2 2 2 2
Ta có: M z  2  z i  x    2 y  2 2
x  y  
1  4x  2y  3  2 2
4 x  3  2 y  4  23  20 x  3  y  4  23  33 . x  3 4
x y  5  z  5  5i
Dấu "  " xảy ra khi chỉ khi 
kết hợp với 1 suy ra  y  4 2
x  1, y  3  z  1   3i Thử lại ta có M
 33  z  5  5i z  2  i  5. max CÂU 2: Lời giải Chọn B
Dựng hình bình hành OMPN trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của : 7 PMT   2 2 0 z z   OP z z z
z  2 z z cos 150 1 1 2 1 2 1 2      1 2   z z   MN 2 2 1 2
z z z z  2 z z cos 0 30 1 1 2 1 2 1 2    z z z z  1 2  1 2  . z  1 z z z 1 2 1 2 CÂU 3: Lời giải Chọn B. 2 2
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn C : x  4  y  3  9 . 2 2
Do điểm A nằm trên đường tròn C  nên ta có a  4  b  3  9 .
Mặt khác F  4a  3b  1  4 a  4  3b  3  24  F  24  4a  4  3b  3 .
4 a  4  3 b  3 2  2 2 2 2  Ta có   
  4 3  a4 b3  25.9      255 .
 15  4a  4  3b  3  15  15  F  24  15  9  F  39 .
Khi đó M  39 , m  9 .
Vậy M m  48 . F   b
Cách 2. Ta có F a b   a  1 3 4 3 1 4 2  F b
a 42 b 32   1 3      9   4  2
b  6b  9    9  4   2
25b  2 3F  3b  2 F  225  0 
   F  2  2 3 3 25F  5625      2 0
16F 18F  5625  0  9  F  39. CÂU 4: Lời giải Chọn D 1 1 Ta có z   z     1 4 zz  2  5 . z z z CÂU 5: Lời giải Chọn C 8 PMT
Gọi z x yi được biểu diễn bởi điểm M x; y . Khi đó OM z . 2 2
z  1  2  x    2 1
y  2  x    2 1
y  4 1 . Chứng tỏ M thuộc đường
tròn C  có phương trình 1 , tâm I 1; 0 , bán kính R  2 .
Yêu cầu bài toán  M  C sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có OI  1 nên điểm O nằm trong đường tròn  R OI OM OI R  1  OM  3 .
Do đó M  3 và m  1.
Vậy M m  4 . CÂU 6: Lời giải Chọn A
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó z  1  z i a  1  bi a  b  1i .
 a 2 b a b 2 2 2 1
1  a b  0 .
Khi đó w  2z  2  i  2 a ai  2  i  2a  2  i a  1 .    3 2
a  2   a  2 w 2 2 2 1  2
8a  4a  5  . 2 CÂU 7: Lời giải Chọn A
 Ta có: z  3 , z  10 , z  2 m  4 . 1 2 3
 Để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì 3 2
m  4  3   5  m  5 . CÂU 8: Lời giải Chọn C 9 PMT
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2i z  4i
x y  2  x y  2 2 2 2 4
y  3; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3; 3 và bán kính
bằng 1. Biểu thức P z  2  AM trong đó A 2; 0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất 2 2
của P z  2 đạt được khi M 4; 3 nên max P  4  2  3  0  13 . CÂU 9: Lời giải Chọn A 2017 Xét phương trình 2 z z   0 4 
z  1  2016 i 1
Ta có:   2016  0  phương trình có hai nghiệm phức  2 2 .  z  1  2016  i 2 2 2
Khi đó: z z i 2016 1 2
z z  z z   z z   z z z z P  2016 1 . 2 1 1 2 1 2 1 Vậy P  2016 1. min CÂU 10: 10 PMT Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y   . 2 2 2 2 Ta có: z z
z z  16  x yi  2 i x yi  2 i  16 1 2
x  y  2 2 1  4 .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I 0;1 bán kính R  2 .
Do đó m  1, M  3 . Vậy 2 M  2 m  8. CÂU 11: Lời giải Chọn C
Đặt z x yi . 2 3  3  2
Ta có: 2z  3  4i  10  z
 2i  5  x   y  2    25 . 2  2   3 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm I  ; 2 , bán kính R  5 .  2  11 PMT
m IO R Khi đó: 
M m  2R  10. M IO   R CÂU 12: Lời giải Chọn A
Giả sử z a b i a ,b
, z a b i a ,b  . 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1  Ta có 2
z  5  5  a  5 b
25 . Do đó, tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức 1   2  1 1 2
z là đường tròn C x    2 : 5
y  25 có tâm là điểm I 5; 0 và bán kính R  5 . 1 2 2 2 2
z  1  3i z  3  6i  a 1 b 3 a 3 b 6 2    2    2    2  2 2
 8a  6b  35  0. Do đó tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z là đường 2 2 2
thẳng  : 8x  6y  35  0 .
Khi đó, ta có z z AB . 1 2 8.5  6.0  35 Suy ra z zAB
dI;  R   5  5 .` 1 2 min min 2 8  2 6 2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của z z là . 1 2 2 CÂU 13: Lời giải Chọn B 1 3
Ta có 1 iz  2  i  4  z   i  2 2 . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số 2 2  1 3 
phức z là đường tròn C  tâm I  
;  bán kính R  2 2 (1).  2 2 
x y  3 T  0
Biểu thức T x y  3 , với T  0 thì ta có  (2).
x y  3  T   0 12 PMT
Khi đó điểm M là điểm thuộc đường tròn C  và một trong hai đường thẳng trong (2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn C  là  4 T   2 2  2 0  T  8   
 0  T  8 . Vậy maxT  8 . T  8  T   4  0  2 2  2 CÂU 14: y Lời giải Chọn B J 3 I 1 x O 1 3
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z .
Từ giả thiết z  1  i  1 ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn C có tâm 1 
I 1;1 bán kính R  1 . 1
Mặt khác z  3  3i  5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn C có tâm 2 
J 3; 3 bán kính R  5 . 2
Ta lại có: P x  2y x  2y P  0  . Do đó để tồn tại x, y  thì   và phần 9 P
gạch chéo phải có điểm chung tức là d J;     5   5 5  M
9  P  5  4  P  14 . Suy ra m M    7 4; 14 . m 2 CÂU 15: 13 PMT Lời giải Chọn C
Gọi số phức z x  i
y , với x, y  .
Theo giả thiết, ta có z  1  2 x  2
y  1 . Suy ra 1  x  1 . 2 2
Khi đó, P  1  z  2 1  z  x    2 y  x   2 1 2 1
y  2x  2  2 2  2x .
Suy ra P   2  2 1
2  2x  2  2  
2x hay P  2 5 , với mọi 1 x  1 . Vậy P
 2 5 khi 2 2x  2  2  2x x   3 , y   4 . max 5 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1:
(THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1) Biết số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu 2 2
thức T z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 . Câu 2:
(Đoàn Trí Dũng - Lần 7) Biết rằng z  1  2 . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức
w z  2i ? A. 5  2 B. 5  2 C. 2  5 D. 2  5 z  1 1 Câu 3:
(THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa) Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá z  3i 2
trị lớn nhất của biểu thức P z i  2 z  4  7i . A. 8 . B. 10 . C. 2 5 . D. 4 5 . Câu 4:
(Sở GD Bạc Liêu - HKII - 2018 Xét số phức z a bi a,b R,b  0 thỏa mãn z  1.
Tính P a  2 2 4b khi 3
z z  2 đạt giá trị lớn nhất . A. P  4 .
B. P  2  2 . C. P  2 .
D. P  2  2 . 14 PMT Câu 5:
(THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII) Trong các số phức z thỏa mãn z i z  2  3i .
Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 6 27 6 27 3 6 A. z   i . B. z    i . C. z    i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 6:
[TRẦN HƯNG ĐẠO – NB] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  3i z  2  i .
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2
A. z  1 2i .
B. z    i . C. z   i .
D. z  1 2i 5 5 5 5 . Câu 7:
[LẠNG GIANG SỐ 1] Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8 . Gọi M , m lần
lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5. 2z i Câu 8:
Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Đặt A
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2  iz A. A  1 . B. A  1 . C. A  1 . D. A  1 . Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M max min
của biểu thức M  2
z z   3 1 z  1 . A. M  5; M  1 . B. M  5; M  2 . max min max min C. M  4; M  1. D. M  4; M  2 . max min max min
Câu 10: Cho số phức z thỏa z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức   z i P . z 3 2 A. . B. 1. C. 2 . D. . 4 3
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  3 1  z . A. 3 15 . B. 6 5 . C. 20 . D. 2 20 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. 15 PMT A. 9  4 5 . B. 11 4 5 . C. 6  4 5 . D. 5  6 5 .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  6  2i  10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 4 5 B. 3 5. C. 3. D. 3  5
Câu 14: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  2 . i A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3  2
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  1 . i A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 CÂU 1: Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi , theo giả thiết z  3  4i  5  x  3  y  4  5 . C  2 2
Ngoài ra T z  2  z i  4x  2y  3 T  0  đạt giá trị lớn nhất. 23  T
Rõ ràng C  và  có điểm chung do đó
 5  13  T  33. 2 5
T đạt giá trị lớn nhất nên T  33 suy ra 4x  2y  30  0  y  15  2x thay vào C ta được 2
5x  50x 125  0  x  5  y  5 . Vậy z  5 2 . CÂU 2: Lời giải Chọn D
Quỹ tích M z là đường tròn tâm I 1,0 bán kính R  2 . Còn w z  2i MA
với A 0, 2 . Khi đó w
IA R  2  5 . max 16 PMT CÂU 3: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với x, y
, gọi M là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số z  1 1 phức z . Ta có: 
 2 z 1  z  3i  2 x  
1  yi x  y  3i z  3i 2   2 2
x  2  y x  y  2 2 2 2 1 3
 x 2 y  3  20.
Như vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn C  tâm I 2; 3 và bán kính R  2 5 .
Gọi A 0; 1, B4; 7 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z  i , z  4  7i . 1 2
Dễ thấy A, B thuộc đường tròn C  . Vì AB  4 5  2R nên AB là đường kính của
đường tròn C   2 MA  2 MB  2 AB  20 . Từ đó:
P z i  2 z  4  7i z i  2 z  4  7i
MA MB   2  2  2 MA  2 2 1 2 MB   10 . MB  2MAMA  2 Dấu "  " xảy ra khi    .
MA MB  20 MB   2 2  4 Vậy max P  10 . CÂU 4: Lời giải Chọn C z  1   1 z z
Do b  0  1  a  1 1 2 2 Ta có : 3
z z  2  z    z z  2
2z  2 bi  a bi 2 z zbi  2 a  2 2
b  2abi AB  2 6 17 PMT = 2 b  2 2 4ab  1   2 a a  2 2 1 4 1 a   1  3 a  2 2 4 a  4a  2 
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1  a  1 khi a  1  b  3 (do b  0 ) 2 2
Vậy P a  2 2 4b  2 CÂU 5: Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y    z x yi .
Ta có x yi i x yi  2  3i x   y  1i  x  2   y  3i
x y  2  x  2 y  2 2 1 2 3
 12y  134x 6y  4x  12 8y x  2y  3 . 2 2 2 6 9 9 Do đó 2 2 z x y 2y 3        2 y  2
5y  12y  9   y 5     .  5  5 5 3 3 6
Dấu "  " xảy ra  y   6 , khi đó x
z   i . 5 5 5 5 CÂU 6: Lời giải Chọn C
Phương pháp tự luận
Giả sử z x yi x, y  
z i z   i x  y  i  x    y  i x  y  2  x  2  y  2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
 6y 9  4x  4 2y 1  4x 8y 4  0  x 2y 1  0  x  2y 1 2 2 2 z x yy 2  2       2 y  2 y y   y   1  5 2 1 5 4 1 5   5  5 5 5 2 1 Suy ra z  khi y    x  min 5 5 5 1 2 Vậy z   i. 5 5
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử z x yi x, y   18 PMT
z i z   i x  y  i  x    y  i x  y  2  x  2  y  2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
 6y  9  4x  4  2y 1  4x 8y  4  0  x  2y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  3i z  2  i là đường
thẳng d : x  2y 1  0.
Phương án A: z  1 2i có điểm biểu diễn 1;  2  d nên loại A. 1 2  1 2 
Phương án B: z    i có điểm biểu diễn  ;    d nên loại B. 5 5  5 5 
Phương án D: z  1 2i có điểm biểu diễn 1; 2  d nên loại B. 1 2  1 2  Phương án C: z
i có điểm biểu diễn ;     d 5 5  5 5  CÂU 7: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với ; x y  .
Ta có 8  z  3  z  3  z  3  z  3  2z z  4 .
Do đó M max z  4 . Mà z   z
  x   yi x   yi   x  2  y  x  2 2  2 3 3 8 3 3 8 3 3 y  8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
8 1. x 32 y 1. x 32 y
1 1 x 32 y x 32 2 2 2 2 2 2                y   
 2x  2y     2x  2 8 2 2 2 18 2 2 2y  18  64  2 x  2 y   2 x  2 7
y  7  z  7 .
Do đó M min z  7 .
Vậy M m  4  7 . CÂU 8: 19 PMT Lời giải Chọn A
Đặt Có a a bi a b    2 a  2 , ,
b  1 (do z  1 ) 2z i
2a  2b  1i
4a  2b  12 2 A    2  iz 2  b ai
2b2  2a
4a  2b  2 2 1 Ta chứng minh   1 . 2  b2  2 a
4a  2b  2 2 1 2 2 Thật vậy ta có  1  2 4a  2b 1 2 b a a b 1 2
        2  2  2 
2b  2a Dấu “=” xảy ra khi 2 a  2 b  1. Vậy A  1 . CÂU 9: Lời giải Chọn A 2 3
Ta có: M z z  1 z  1  5 , khi z  1  M  5  M  5. max 1 3 z 1 3 z 1 3 z 1 3 z  1 3 z Mặt khác: M   1 3 z     1, khi 1 z 2 2 2
z  1  M  1  M  1. min CÂU 10: Lời giải Chọn A i 1 3 i 1 1 Ta có P  1   1
 . Mặt khác: 1  1  . z |z| 2 z |z| 2 1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P
, xảy ra khi z  2i; giá trị lớn nhất của P bằng xảy 2 2 ra khi z  2 . i CÂU 11: Lời giải 20 PMT Chọn D
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có: z   2 x  2 y   2 y   2 1 1
1 x x 1;    1 2 2
Ta có: P   z
z    x  2 y    x  2 1 3 1 1 3 1
y  2 1 x  3 21 x .
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x1;   
1 . Hàm số liên tục trên 1;    1 1 3 4
và với x  1;1 ta có: f x  
 0  x   1;1   x  x 5 2 1 2 1 4
Ta có: f 1 2; f  1      6; f   2 20  P    2 20 .  5  max CÂU 12: Lời giải Chọn A 2 2
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có: z 1 2i  2  x  
1  y  2  4.
Đặt x  1  2 sin t; y  2  2 cos t; t  0;  2    . Lúc đó: 2 z    t2    t2    t t   2  2 1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos 9 4
8 sint  ;    2 z 9 4 5 sin t        
z  9  4 5 ; 9   4 5    5  2 5 10   4 5 z
 9  4 5 đạt được khi z   i . max 5 5 CÂU 13: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có:  iz ii 6        z  2i 1 6 2 10 1 .
 10  z  2  4i  5  x  22  y  42   5. 1 i
Đặt x  2  5 sin t; y  4  5 cost; t  0;  2    . Lúc đó: 21 PMT 2 2 2
z  2  5 sint  4  5 cost  25  4 5 sint  8 5 cost 2 2
 25  4 5 8 5 sint ;     2
z  25  20sint    z    5; 3 5  z
 3 5 đạt được khi z  3  6i . max CÂU 14: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi; x  ; y   . Ta có:
z   i z i  x  2  y  2  x  y  2 2 2 4 2 2 4 2
x y  4  0  y  4  . x 2 2 2 2
Ta có: z i  2
x  y    2
x    x  2 2 2 6
2x 12x  36  2x  3 18  18  z  2i
 18  3 2 khi z  3  .i min CÂU 15: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi; x  ; y    z  1 i  x  1  y  1i . Ta có:
z   i   x  2  y  2 1 2 9 1 2  9 .
Đặt x  1  3 sin t; y  2  3 cos t; t  0;  2   .  z 1 2
i  3sint2  1 3cost2  10  6cost  2  z  2i  4  z 1 i  2 min , khi z  1 . i
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT m i Câu :
Cho số phức z m
. Tìm môđun lớn nhất của z.
1 mm 2i ,    22 PMT 1 A. 1. B. 0. C. . D.2. 2 Câu 2:
(Toán học tuổi trẻ tháng 1) Cho 2018 phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và 2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z i . Tính
môđun của 2018 phức w M mi . A. w  1258 . B. w  1258 .
C. w  2 314 . D. w  2 309 . Câu 3:
(SGD BINH THUAN) Xét các số phức z  3  4i z  2  mi , m   . Giá trị nhỏ 1 2 z
nhất của môđun số phức 2 bằng? z1 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5 Câu 4.
[SGD SOC TRANG] Cho số phức z a bi a,b   thỏa z  4  z  4  10 và
z  6 lớn nhất. Tính S a b . A. S  3. B. S  5 . C. S  5 . D. S  11 . Câu 5:
(Sở GD Kiên Giang) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  2  3i  2 và 1 2 1
z  1 2i  1. Tìm giá trị lớn nhất của P z z . 2 1 2
A. P  3  34 .
B. P  3  10 . C. P  6 . D. P  3 . Câu 6:
(SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z
thỏa z  m  1  i  8 và z  1  i z  2  3i . A. 130 . B. 66 . C. 65 . D. 131 . Câu 7:
[NGUYỄN TRÃI] Cho số phức z thỏa mãn: z  2  2i  1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5  1. B. 5  1. C. 5  2 . D. 5  2 . Câu 8: [CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH] Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5  z 1 2iz  3i  
1 . Tính min|w|, với w z  2  2i . 23 PMT A. w  3 min| | . B. min|w  | 2 . C. min|w  | 1 . D. 2 w  1 min| | . 2 Câu 9:
[CHUYÊN SƠN LA]Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  1  2i  5 và
w z  1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 .
Câu 10: [CHU VĂN AN – HN] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2 . Tìm giá trị lớn
nhất của T z i z  2  i .
A. maxT  8 2 . B. maxT  4 .
C. maxT  4 2 . D. maxT  8 .
Câu 11: (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu)Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 . Gọi m , M lần 2 2
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P z  i  z  2 . Tính A m M . A. A  3 . B. A  2 . C. A  5 . D. A  10 .
Câu 12: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn z  3  z i . Tìm
giá trị nhỏ nhất của P z . 10 2 10 A. P  . B. P  3 . C. P  . D. min 5 min min 5 P  3 10 . min 5
Câu 13: [CHUYÊN SƠN LA - 2017] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  1  2i  5 và
w z  1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 6 . B. 3 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 14: [THPT THÁI PHIÊN HP - 2017] Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:
z  2  i
Tìm môđun lớn nhất của số phức z i . z   2. 1 i A. 2  2 . B. 3  2 . C. 3  2 . D. 2  2 . 24 PMT
Câu 15: [THPT Lý Thường Kiệt - 2017] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm
A 4; 4 và M là điểm biển diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  z  2  i . Tìm
toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
A. M 1;  1 .
B. M 2;  4 .
C. M 1; 5 .
D. M 2; 8 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 CÂU 1: Lời giải Chọn A Ta có: m z i m i 1  z z z i m . m m 2i      1  1   ;  0 1  2 m  2 1 m  2 1 m  max 1 CÂU 2: Lời giải Chọn B
Giả sử z a bi ( a,b ) . z   i
 a 2 b 2 3 4 5 3 4  5 (1) . 2 2 P z 2 z ia 22  b ab 2 2 2           1
 4a  2b    3 (2) . Từ (1) và (2) ta có 2 a    Pa  2 20 64 8
P  22P  137  0 (*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi     2
4P 184P 1716  0
 13  P  33  w  1258 . CÂU 3: Lời giải Chọn A z 2  mi
2mi34i 64m3m8i 64m 3m8 2   i z 3 4i 3 4i 3 4i 25 25 25 1          25 PMT z
 6  4m 2  3m  8 2 z 36  48m  2 16m  2 9m  48m   64 2        2  z 25 25 2 z 25 1     1 2 z 25m  2 100 z m   4 4 2 2   2    . 2 z 25 z 25 25 5 1 1 z z
Hoặc dùng công thức: 2  2 . z z 1 1 CÂU 4: Lời giải Chọn C
Gọi M a; b là điểm biểu diễn số phức z a bi a,b   , A4; 0 , B4; 0 ,
C 6; 0 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z  4 , z  4 , z  6 . 1 2 3
Khi đó ta có z  4  z  4  10  MA MB  10 suy ra tập hợp điểm M là E nhận
A , B là các tiêu điểm, độ dài trục lớn 2a  10  a  5, tiêu cự 2c  8  c  4 , b  3 2 2   x y E :   1. 25 9
Ta tìm giá trị lớn nhất của z  6  MC , khi đó MC
EF FC  11, khi đó M E max
với E5; 0 , F 5; 0  z  5. Vậy S a b  5 . CÂU 5: Lời giải Chọn A 26 PMT
Gọi M x ; y
là điểm biều diễn số phức z , N x ; y là điểm biểu diễn số phức z 2 2  1 1  1 2 2 2
Số phức z thỏa mãn z  2  3i  2  x  2 y 3
4 suy ra M x ; y 1 1  1    1   1 1
nằm trên đường tròn tâm I 2; 3 và bán kính R  2 . 1 2 2
Số phức z thỏa mãn z  1 2i  1  x 1 y 2
1 suy ra N x ; y 2 2  2    1   2 2
nằm trên đường tròn tâm J 1; 2 và bán kính R  1 . 2
Ta có z z MN đạt giá trị lớn nhất bằng R IJ R  2  34  1  3  34 . 1 2 1 2 CÂU 6: Lời giải Chọn B
Đặt z x iy x, y  
Ta có: z  m  1  i  2  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường
tròn tâm I m  1; 1 , bán kính R  8 .
Ta có: z  1  i z  2  3i  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường
thẳng d : 2x  8y 11  0 .
Yêu cầu bài toán  khoảng cách từ I đến d nhỏ hơn R  2m  21  8 68  21   m  21 4 68  4 68 2 2 Vì m
nên 22  m  43  có 66 giá trị thỏa yêu cầu bài toán. 27 PMT CÂU 7: Lời giải Chọn A y I 1 M O 1 x
Gọi z x yi , x, y  .
Ta có: z   i   x
y i   x  2  y  2 2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2)  1 .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C) tâm
I(2; 2) và bán kính R  1 .
z i x  y  2 2 1
IM , với I 2; 2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
N 0;1Oy, I 2; 2 với đường tròn (C). IM
IN R  5 1 min CÂU 8: Lời giải Chọn C Ta có 2
z  2z  5  z 1 2iz  3i  
1  z 1 2iz 1 2i  z 1 2iz  3i   1
z 1 2i  0    .
z  1 2i  z  3i     1
Trường hợp 1 : z  1 2i  0  w  1  w  1 1 .
Trường hợp 2: z  1  2i z  3i  1
Gọi z a bi (với a,b  ) khi đó ta được
a   b  i  a    b  i  b  2  b  2  b   1 1 2 1 3 2 3 . 2 28 PMT 3 2 9 3
Suy ra w z  2  2i a  2 
i w  a  2   2. 2 4 2
Từ 1 , 2 suy ra min|w  | 1 . CÂU 9: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y    z  1 2i  x  1   y  2i 2 2 2 2
Ta có: z  1  2i  5  x  1  y  2  5  x  1  y  2  5
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  tâm
I 1; 2 bán kính R  5 như hình vẽ:
Dễ thấy O  C , N 1; 1C .
Theo đề ta có: M x; y C  là điểm biểu diễn cho sốphức z thỏa mãn:
w z  1  i x yi  1  i  x  1  y  1i
z   i  x  2  y  2 1 1 1  MN
Suy ra z  1  i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất. 29 PMT
M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C  .  2
I là trung điểm MN M     z   i z  2 3; 3 3 3 3  3  3 2 . CÂU 10: Lời giải Chọn B
T z i z  2  i  z  1  1 i  z  1  1 i .
Đặt w z  1. Ta có w  1 và T w  1  i  w  1 i . 2
Đặt w x  .
y i . Khi đó w   2 x  2 2 y .
T  x  1   y  1i  x  1  y  1i
x 2 y 2  x 2 y 2 1. 1 1 1. 1 1
    x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 1 1 1 1 1 1    2x  2 2 2 2y  4  4 Vậy maxT  4 . CÂU 11: Lời giải Chọn B. Đặt
z x  iy ( x , y  ) thì
z  2  3i  5  x  iy  2  3i  5
 x  2 y  2 2 3  5 . 2 2 2 2
P z  2  z  2 i
2  x  iy  i  x  iy  2  2
x  y    x    2 1 2 y
 4x  2y  3.
Đặt x  2  5 sint , y  3  5 cost , t  .
P  42 5sint23 5cost3  4 5sint 2 5cost 1.  2 P  2
1  4 5 sint  2 5 cost  80  20.1  10  P 1 10  11 P  9
Vậy A  11 9  2 . CÂU 12: 30 PMT Lời giải Chọn C
Gọi z a bi , a,b   Ta có:   2  2 P z a b
z  3  z i 2 2
Hay a ib  3  a ib i  a  3  ib a  b  1i  a    2 b  2 3
a  b   1
b  4  3a 2
Lúc đó P z  2 a  2 b  2
a    a  2 4 3
10a  24a  16  24 144   2 x x   8  2 10 10   10 100  5 5 CÂU 13: Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y    z  1 2i  x  1   y  2i . 2 2 2 2
Ta có: z  1  2i  5  x  1  y  2  5  x  1  y  2  5 . 31 PMT
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  tâm
I 1; 2 bán kính R  5 như hình vẽ.
Dễ thấy O  C , N 1; 1C .
Theo đề ta có: M x; y C  là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn:
w z  1  i x yi  1  i  x  1  y  1i
z   i  x  2  y  2 1 1 1  MN .
Suy ra z  1  i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất.
M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C   I là 2
trung điểm MN M     z   i z  2 3; 3 3 3 3  3  3 2 . CÂU 14: Lời giải Chọn A
Đặt z x yi , x, y  . z  2  i z  2  i  2  
 x  2 y  
1 i  2 x   1  y   1 i . z   2 1 i z  1 i
 x  2  y  2 
x 2 y 2 2 1 2 1 1 .  2 x 22 y 2 1 2   x 2 1 y 2         2 
x y 1   1  .   2. 2 Suy ra y  
1  2  y  1 2 . 2 2 Ta có: 2
x  y     2 1 2
x  y   1  2  4yz  2
i  2  4y  2  41 2  6  4 2 .
z 1  6  4 2  2  2 . 32 PMT
Vậy z  1  2  2 là môđun lớn nhất của số phức z i . CÂU 15: Lời giải Chọn C
Gọi z x yi,x, y R . 2 2 2
Ta có z  1  z  2  i  x    2 1
y  x  2  y  
1  3x y  2  0 .
Tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 3x y  2  0 .
Để đoạn AM nhỏ nhất thì M là hình chiếu của A trên d .
d qua A và vuông góc với d có phương trình x  3y 16  0 . Tọa độ M là nghiệm
x  3y 16  0 x  1 của hệ phương trình    .
3x y  2  0 y    5 Vậy M 1; 5 . ĐỀ SỐ 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1.
[Cụm 1 HCM - 2017] Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z  4  zz  2i . Giá trị nhỏ
nhất của z i bằng ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2.
[SỞ GD-ĐT TĨNH L2 - 2017] Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn
z i  2 và z  1  4 . Gọi z , z T lần lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và 1 2
lớn nhất trong T . Khi đó z z bằng: 1 2 A. 5 . B. 4  i . C. 5  i . D. 5  i . Câu 3.
[THPT Chuyên Tĩnh - 2017] Cho số phức z thỏa mãn z  3i z  3i  10 . Gọi
M , M lần lượt là điểm biểu diễn số phức z có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi M 1 2
là trung điểm của M M , M a; b biểu diễn số phức w , tổng a b nhận giá trị nào 1 2 sau đây? 33 PMT 7 9 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 2 2 Câu 4.
[Sở Hải Dương - 2017] Cho số phức z thỏa mãn .
z z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3
z  3z z z z . 15 13 3 A. . B. 3 . C. . D. . 4 4 4 Câu 5:
(Sở Quảng Bình - 2018)Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5 ,
w  4  3iz  1 2i . Giá trị nhỏ nhất của w là : A. 3 5 B. 4 5 C. 5 5 D. 6 5 Câu 6:
(SGD VĨNH PHÚC - 2018) Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 1 2 2
z  4z  13  0 , với z có phần ảo dương. Biết số phức z thỏa mãn 1
2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z là 1 2 A. 6 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 7:
[THPT Chuyên Thái Bình) Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5  3i  3 ,
iw  4  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  3iz  2w . A. 554  5 B. 578  13 C. 578  5 D. 554  13 Câu 8:
(THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có
đúng hai số phức z thỏa mãn z  m  1  i  8 và z 1 i z  2  3i . A. 131 . B. 63 . C. 66 . D. 130 . Câu 9.
(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Tìm giá trị lớn nhất của P  2 z z  2 z z  1
với z là số phức thỏa mãn z  1. 13 A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4
Câu 10. (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong các số phức z thỏa mãn 2 z  1  2 z
gọi z z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun 1 2
của số phức w z z là 1 2 A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 . D. w  1 2 . 34 PMT
Câu 11. (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định) Cho số phức z w thỏa mãn z w  3  4i
z w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z w .
A. maxT  176 .
B. maxT  14 . C. maxT  4 . D. maxT  106 .
Câu 12: (Chuyên Thái Bình) Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2  1 iz  2  4 2 . Gọi 2018
m  max z , n  min z và số phức w m ni . Tính w A. 1009 4 . B. 1009 5 . C. 1009 6 . D. 1009 2 .
Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An) Cho số phức z thỏa mãn
5 z i z  1  3i  3 z  1  i . Tìm giá trị lớn nhất M của z  2  3i ? A. M  10 B. M  1 13 C. M  4 5 D. M  9 3
Câu 14: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn
w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13  3 B. 17  3 C. 17  3 D. 13  3
Câu 15: [THPT Lê Hồng Phong-HCM] Cho số phức z thỏa z  1. Gọi m , M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  5 z  3 z z  4 6
2 z  1 . Tính M m .
A. m  4 , n  3 .
B. m  4 , n  3
C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 4 CÂU 1: Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi x, y   . z
zz i  z  i2 2 2 4 2 2
zz  2i  z  2iz  2i  zz  2i
z  2i  0   1   .  z  2i   z 2 35 PMT
1  z  2i . Suy ra z i  2i i  i  1.  2
2  x yi i x yi  2
x  y    2 x  2 y  2 x  2
y y   2 x  2 2 2 4 4 yy  1. 2
Suy ra z i x yi i  2
x  y    2 1
x  4  2 , x .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z i bằng 1 . CÂU 2: Lời giải Chọn C .
Đặt z x yi khi đó ta có:  z i   2
x  y  1i   2
x  y  12 2     4    .  z 1 4  x 1  2  yi 4        x   1  2 y  16
Vậy T là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn C
tâm I 0; 1 bán kính r  2 và 1   1  1
đường tròn C tâm I 1; 0 bán kính r  4 . 2  2  2
Dựa vào hình vẽ ta thấy z  0  i, z  5 là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là 1 2
M 0; 1 , M 5; 0 có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó z z  i  5 5 i . 1 2     1  CÂU 3: Lời giải 36 PMT Chọn D .
Gọi z x yi ,  x, y   . Theo giả thiết, ta có z  3i z  3i  10 .
x  y  3i x  y  3i  10 .
x  y  2  x  y  2 2 2 3 3  10 .
Gọi Ex; y , F 0; 3 và F 0; 3 . 2   1 
Khi đó   MF MF  10  F F  6 nên tập hợp các điểm E là đường elip  E  1 2 1 2
có hai tiêu điểm F F . Và độ dài trục lớn bằng 10 . 1 2
Ta có c  3 ; 2b  10  b  5 và 2 a  2 b  2 c  16 . 2 2 x y
Do đó, phương trình chính tắc của  E  là   1 . 16 25
Vậy max z OB  
OB  5 khi z  5i có điểm biểu diễn là M 0; 5 . 1 
và min z OA  
OA  4 khi z  4 có điểm biểu diễn là M 4; 0 . 2   5 
Tọa độ trung điểm của M M M 2;    . 1 2  2  5 9
Vậy a b  2   . 2 2 CÂU 4: Lời giải 37 PMT Chọn D
Gọi z a bi , với a,b  . 2
Ta có: z z  2a ; .
z z  1  z  1  z  1.  z  Khi đó P  3
z z z z z  2 3 z z  3   z    z .  z  2  2 z P z . z  3 
z z  2 z  2zz  2
z  1  z z . 2 z 2 Pz z2  1   
  z z  2 a   a  2
a   a  2 a   3  3 1 4 1 2 4 1 2   .  2  4 4 3 Vậy P  . min 4 CÂU 5: Lời giải Chọn B w 1 2i
Theo giả thiết ta có w 4 3i    
z  1 2i z  . 4  3i w  1  2i Mặt khác z  5 
 5  w 1 2i   5 5 . 4 3i
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức w là đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính 5 5 .
Do đó min w R OI  4 5 . CÂU 6: Lời giải Chọn B Ta có 2
z  4z  13  0  z  2  3i hoặc z  2  3i . 1 2
Gọi z x  i
y , với x, y  . 38 PMT 2 2 2 2
Theo giả thiết, 2 z z z z  2 x  2   y  3  x  2   y  3 1 2  2 2
x 22 y 32     
 x  22 y  32 4 
 x  2 y  5    16.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn C  có tâm
I 2; 5 , bán kính R  4 , kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z x  2 . min CÂU 7: Lời giải Chọn D
z  5  3i  3  3iz  15i  9  9 là đường tròn có tâm I 9;15 và R  9 .
iw  4  2i  2  2w  8i  4  4 là đường tròn có tâm J 4; 8 và  R  4 .
T  3iz  2w đạt giá trị lớn nhất khi T IJ R   R  554  13 . CÂU 8: Lời giải Chọn C
- Đặt z x yi , với x , y  . 2 2
- Từ giả thiết z  m  1  i  8  x  m  
1   y  1  64 , do đó tập hợp các
điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn T  có tâm I m  1; 1 , bán kính R  8 . 2 2 2 2
- Từ giả thiết z  1 i z  2  3i  x   1  y  
1  x  2  y  3 39 PMT
 2x  8y 11  0 hay M nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0.
- Yêu cầu bài toán   cắt T  tại 2 điểm phân biệt 2m   1  8  11
dI;   R
 8  2m  21  16 17 2 17 21 16 17 21    m
16 17 , do m nên m22;21;...;42;  43 . 2 2
Vậy có tất cả 66 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. CÂU 9: Lời giải Chọn C
Đặt z a bi a,b   . Do z  1 nên 2 a  2 b  1. 2 Sử dụng công thức: .
u v u v ta có: 2
z z z z   z   a    2 1 1 1
b  2  2a .
z z   a bi2  a bi   a b a    ab bi  a b a  2   ab b2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2  a a
b a  2 2 2 2 (2 1) 2 1  2a  1 (vì 2 a  2 b  1).
Vậy P  2a  1  2  2a . TH1: a   1 . 2
Suy ra P  2a  1 2  2a  2  2a  2  2a  3  4  2  3  3 (vì 0  2  2a  2 ). TH2: a   1 . 2 2 1 1 13 Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a         
 2  2a  3   2  2a   3     .  2  4 4 Xảy ra khi a  7 . 16 CÂU 10: Lời giải Chọn A 40 PMT 2
Đặt z a bi a,b   thì 2
z  1  2 z  a bi  1  2 a bi  2 2 a  2
b  1 2abi  2 a bi   2 a  2 b    2 2 a b   2 a  2 1 4 4 b   2 4 a  4 b   2 a  2 b  2 2 1 2 6 2a b  0   2 a  2 b    2 1 4b  0   2 a  2
b   b 2 a  2 1 2
b 1 2b  0  2 a  2
b  1 2b   0   2 a  2
b  1 2b   0 2 TH1: 2 a  2
b 1 2b  0  2
a  b   1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M a; b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0;1 , bán 1  
kính R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và 1  M 0;1 2 2   w   2  
1 i  1 2i w  2i w  2 2 TH2: 2 a  2
b 1 2b  0  2
a  b   1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M a; b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0; 1 , 2 
bán kính R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và 3  M 0; 2 1 4   w   2  
1 i  1 2i w  2i w  2 . CÂU 11: Lời giải Chọn D
Đặt z x yi x, y   . Do z w  3  4i nên w  3  x  4  yi . 41 PMT
Mặt khác z w  9 nên
z w   x  2   y  2  2 x  2 2 3 2 4 4
4y  12x  16y  25  9  2 2 2 x  2 2
2y  6x  8y  28 1 . Suy ra T z w  2 x  2
y  3  x  4  y .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T   2 x  2 2 2
2y  6x  8y  25 2 . 2 2
Dấu "  " xảy ra khi 2 x  2
y  3  x  4  y.
Từ 1 và 2 ta có 2
T  2.28  25   106  T  106 . Vậy MaxT  106 . CÂU 12: Lời giải Chọn C
Ta có 1 iz  2  1 iz  2  4 2  z  1 i z  1 i  4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F 1;1 là điểm biểu diễn của số phức 1 
z  1 i F 1;  1 là điểm biểu diễn của số phức z  1 i . Khi đó ta có 2  1 2
MF MF  4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F F làm 1 2 1 2 hai tiêu điểm.
Ta có F F  2c  2c  2 2  c  2 . 1 2
Mặt khác 2a  4  a  2 suy ra b  2 a  2 c  4  2  2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A A  2a  4 , độ dài trục bé là B B  2b  2 2 . 1 2 1 2
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z  maxOM OA a  2 và 1
n  min z  minOM OB b  2 . 1 2018
Do đó w  2  2i suy ra w  6  w  1009 6 . CÂU 13: Lời giải
Gọi A 0;1 , B1; 3 ,C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC 42 PMT 2 MB  2 2 2  2  MC BC BC MA  2 MB  2 MC  2 MA   2 2 2MA  10 . 2 4 2
Ta lại có : 5 z i z  1  3i  3 z  1  i
MA MB MC  2 MB  2 5 3 10. MC  2 MA   2 25
10 2MA  10  MC  2 5
z  2  3i  z i  2  4i  z i  2  4i z i  2 5  4 5 .  z i   2 5
Dấu "  " xảy ra khi  a b
, với z a bi ; a, b  .   1 2 4
z  2  3iloai   . z  2   5i CÂU 14: Lời giải Chọn B
Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C có tâm 1 
I 1;1 , bán kính R  1 . 1   1
N x; y biểu diễn số phức w   x i
y thì N thuộc đường tròn C có tâm 2 
I 2; 3 , bán kính R  2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của 2  2 đoạn MN .
Ta có I I  1; 4  I I  17  R R  C và C ở ngoài nhau. 2  1  1 2  1 2 1 2  MN
I I R R  17  3 min 1 2 1 2 CÂU 15: Lời giải Chọn A z  1 và  2 . z z z nên ta có  1 z . z 43 PMT Từ đó, P  5 z  3 z z  4 6 2 z  1  4 z z  4 z   4 6 2 z  1  4 z  4 z   4 6 2 z  1 . Đặt 4
z x iy , với x, y . Do z  1 nên 4 z  2 x  2
y  1 và 1  x, y  1. 2
Khi đó P x iy x iy  6  2 x iy  1  x   x   2 2 6 2 1 y 2
 2x  6  2 2x  2   2x  2 1  3.
Do đó P  3 . Lại có 1  x  1  0  2x  2  2  1  2x  2 1  1  P  4 . Vậy M  4 khi 4
z  1 và m  3 4 1 3 khi z   
i . Suy ra M m  1. 2 2 ĐỀ SỐ 5
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Câu 1:
(THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  1  i  2 và 1 2 1
z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z z ? 2 1 1 2
A. m  2  1 . B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 Câu 2:
(SGD Hà Nam - Năm) Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn  1
z z  i iz z  2 4 15
1 . Tính F  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  7 . B. F  6 . C. F  5 . D. F  4 . Câu 3.
(SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Xét số phức z và số phức liên hợp của nó
có điểm biểu diễn là M , M . Số phức z 4  3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu
diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm
giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 . 1 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 13 34 5 Câu 4:
CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn   3 5 w i và 5
5w  2  iz  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1 2i  z  5  2i bằng 44 PMT A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Câu 5:
(THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho z x yi với x , y  là số phức thỏa mãn
điều kiện z  2  3i z i  2  5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  2
y  8x  6y . Tính M m . 156 156 A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 .
D. 60  2 10 . 5 5 Câu 6:
(THPT HAU LOC 2_THANH HOA) Cho các số phức z , z , z thỏa mãn 1 2
z  4  5i z  1 và z  4i z  8  4i . Tính M z z khi P z z z z 1 2 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. A. 41 . B. 6 . C. 2 5 . D. 8 . Câu 7:
[SGD NINH BINH] Xét các số phức z a bi ( a , b
) có môđun bằng 2 và phần 2018
ảo dương. Tính giá trị biểu thức S  5a b  2 khi biểu thức
P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất. A. S  1 . B. S  2018 2 . C. S  1009 2 . D. S  0 . Câu 8:
(Sở GD Thanh Hoá) Cho số phức z thỏa mãn z  2i  1  z  2i  1  10 . Gọi M
, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m . A. S  9 . B. S  8 . C. S  2 21 . D. S  2 21  1. Câu 9.
(SỞ GD-ĐT HẬU GIANG) Cho hai số phức z,  z thỏa mãn z  5  5 và
z  1  3i z  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z . 5 5 A. . B. . C. 10 . D. 3 10 . 2 4
Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên) Tìm số phức z thỏa mãn z  1  i  5 và biểu thức
T z  7  9i  2 z  8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  5  2i .
B. z  1 6i .
C. z  1 6i z  5  2i .
D. z  4  5i . 45 PMT
Câu 11: [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An] Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn 1 2 1
z  3  4i  1 và z  3  4i 
. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa 1 2 2
mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z z  2z  2 bằng: 1 2 9945 9945 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. min 11 min min 13 P  5  2 5 . min
Câu 12: (THPT Chuyên Võ Nguyên) Cho số phức z , z thỏa mãn z  12 và z  3  4i  5 1 2 1 2
. Giá trị nhỏ nhất của z z là: 1 2 A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Câu 13: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 . Giả
sử biểu thức P z đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng
z a b i a ,b
z a b i a ,b
. Tính S a a 2 2  1 1  1 1 1 2 2 2 1 2 A. S  4 . B. S  6 . C. S  8 . D. S  10 .
Câu 14: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn 2
z  4  z  2iz 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z  3  2i . 7 A. P  4 . B. P  2 . C. P  . D. P  3 . min min min 2 min
Câu 15: (THPT Ninh Giang - Hải Dương) Cho các số phức z thỏa mãn
z  1 i z  8  3i  53 . Tìm giá trị lớn nhất của P z  1  2i . 185 A. P  53. B. P  . C. P  106 . D. max max 2 max P  53 max
Câu 16: (SGD - Quảng Nam - Lần 1) Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2 z  1  2 z  1  z z  4i bằng: A. 4  2 3 . B. 2  3 . C.  14 4 . D.  7 2 . 15 15 46 PMT
Câu 17: (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM) Nếu z là số phức thỏa z z  2i thì giá trị nhỏ nhất của
z i z  4 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 18: (THPT Vũng Tàu - BRVT) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i z  3i và số phức  1 w
. Tìm giá trị lớn nhất của w . z 4 5 2 5 9 5 A. w  . B. w  . C. w  . D. max 7 max 7 max 10 w  7 5 . max 10
Câu 19. [THPT Hoàng Văn Thụ] Cho z , z
là hai nghiệm của phương trình 1 2 8
6  3i iz  2z  6  9i , thỏa mãn z z
. Giá trị lớn nhất của z z bằng. 1 2 5 1 2 31 56 A. . B. 4 2 . C. 5. D. . 5 5
Câu 20: (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  3i  5  2 và 1 2 1
iz  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2iz  3z . 2 1 2 A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Câu 21: (Chuyên Vinh - Lần 1 - 2018) Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn 1 2
iz  2  i  1 và z z  2 . Giá trị lớn nhất của z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 22: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u  1  3i  5 10 ,
v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: 10 2 10 5 10 A. B. C. 10 D. 3 3 3 Câu 23:
(THPT Kim Liên-Hà Nội)
Xét các số phức zVa bi ( a,b  ) thỏa mãn ũ
z  3  2i  2 . Tính a b khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. V ă A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 . n B ắ c 47 PMT
Câu 24: (THPT Sơn Tây - Hà Nội) Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn
iz  1  2i  3 và biểu thức T  2 z  5  2i  3 z  3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M
giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của . M n A. 10 21 B. 6 13 C. 5 21 D. 2 13
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 CÂU 1: Lời giải Chọn D
Đặt z a bi; a,b
z  b ai 1 2
z z  a b  b a i . 1 2  2 2 Nên z z a b b a 2. z 1 2        1
Ta lại có 2  z  1 i z  1 i z  2 1 1 1
z  2  2 . Suy ra z z  2. z  2 2  2 . 1 1 2 1 a b Dấu "  " xảy ra khi    0 . 1 1
Vậy m  min z z  2 2  2 . 1 2 CÂU 2: Lời giải Chọn A Ta có  2
z z  i iz z  2 4 15
1  4a bi a bi 15i i a bi a bi   1  b    a 2 8 15 2 1 suy ra b  15 . 8
z  1  3i  1 2a  12  2b  62  1 8b  15  2
4b  24b  36  1 2
4b  32b  21 2 2 2 2 48 PMT
Xét hàm số f x  2
4x  32x  21 với x  15 8 15 
f x  x   x  15 8 32 0,
suy ra f x là hàm số đồng biến trên ;    nên 8  8  f x  15   f  4353   .  8  16 1 1 4353 15 1 Do đó z
 3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b  ; a  . 2 2 16 8 2
Khi đó F  a  4b  7 . CÂU 3: Lời giải Chọn A
Gọi z a bi M a; b , Ma; b .
Ta có: z 4  3i  a bi4  3i  4a  3b  3a  4bi
N 4a  3b;3a  4b,N4a  3b;3a  4b.
MM và NN cùng vuông góc với trục Ox nên M , M , N , N là bốn đỉnh của
 b2   ab2 2 6 8
MM  NN  hình chữ nhật khi   
 3a  3b.0  3a  3b.2b  0 MN MM 
b  0,3a4b   0 a b   0  .
b  0, 3a  4b   0 2 2 2 2
Khi đó: z  4i  5  a  5  b  4i  a  5  b  4  a  5  4  a  9 2  2 1 1
2a  18a  41  2 a      .  2  2 2 1 9 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  4i  5 là khi a   b   . 2 2 2 49 PMT CÂU 4: Lời giải Chọn C
Gọi z x  i
y , với x, y  . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w  2  iz  4  5w  i  2  iz  4  5i
 2  iw  i  z  3  2i  2 2
z  3  2i  3 . Suy ra M x; y thuộc đường tròn C : x  3  y  2  9 .
Ta có P z  1  2i  z  5  2i  MA MB , với A 1; 2 và B5; 2 .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3; 2 và khi đó:
P MA MB   2  2 2 MA MB  hay P  2 MH  2 4 AB .
Mặt khác, MH KH với mọi M  C nên P  2 KH  2 4 AB    2  2 4 IH R AB  2 53 . M K 3 11 Vậy P  2 53 khi 
hay z  3  5i và w   i . max MA   MB 5 5 CÂU 5: Lời giải Chọn B 50 PMT 6 y 4 2 B x 2 x 15 10 5 -1 5 10 15 -1 I 2 K J 4 6 A 8 10
- Theo bài ra: z  2  3i z i  2  5
 x  2  y  2  x  2  y  2 2 3 2 1  5
2x y  2   0
 x22 y 21   25
tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T thỏa mãn
2x y  2   0
x22 y 2 1   25
- Gọi A 2; 6 , B2; 2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y  2  0 và đường 2 2
tròn C : x  2  y   1  25 . 2 2 - Ta có: P  2 x  2
y  8x  6y  x  4  y  3  P  25 .
Gọi C  là đường tròn tâm J 4; 3 , bán kính R P  25 .
- Đường tròn C  cắt miền T  khi và chỉ khi
JK R JA IJ IK R IA  2 10  5  25  P  3 5
 40  20 10  P  20
M  20 và m  40  20 10 .
Vậy M m  60  20 10 . CÂU 6: 51 PMT Lời giải Chọn C
Gọi I 4; 5 , J 1; 0 .
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R  1 , B nằm trên đường tròn tâm J bán kính R  1 .
Đặt z x yi , x, y  . Ta có:
z  4i z  8  4i
x yi  4i x yi  8  4i
x   y2  x  2 y  2 2 4 8 4
 16x 16y 64  0
  : x y  4  0
Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C   .
Ta có: P z z z z CA CB . 1 2 1 0  4 3 dI  4  5  4    5 ,
 1  R , dJ,    1  R .   2 2 2 2 1 1 2    2 1 1
x y 4x y 4 454104 0  hai đường tròn không cắt  và I I J J nằm cùng phía với  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua  , suy ra A nằm trên đường tròn tâm I bán 1 1 1
kính R  1 (với I là điểm đối xứng với I qua  ). Ta có I 9; 0 . 1   1 52 PMT A   A
Khi đó: P CA CB CA CB A B nên PA B   1 . 1 1 min 1 min B    B 1 7 Khi đó: I A
I J A8; 0 ; I B I J   B 2; 0 . 1 1 8 1 1 8 A4;4 Như vậy: P khi A đối xứng A qua  và B   B   . Vậy min B2;0
M z z AB  20  2 5 . 1 2 CÂU 7: Lời giải Chọn D
z a bi ; z  2  2 a  2 b  2  2 a  2 b  4. 2 2
P  2  z  3 2  z  a    2 b   a  2 2 3 2
b  4a  8  3 8  4a .
4a  8  3 8  4a   2  2 1
3 8  4a  8  4a  4 10 . 4a  8  a
Dấu đẳng thức xẩy ra khi
 8 4  94a  8  8  4a a   8 . 1 3 5
Với a   8  b  6 (do b  0 ). 5 5 2018 8 6   8 6  
Vậy min P  4 10  z    i . Khi đó S  5       2  0 . 5 5   5 5   CÂU 8: Lời giải Chọn C
Giả sử z a bi , a,b    z a bi .
Chia hai vế cho i ta được: z  2  i z  2  i  10 .
Đặt M a ; b , N a ;  b , A2 ;1 , B2 ;  1 , C 2 ;1  NB MC . 53 PMT 2 2 X Y
Ta có: MA MC  10  M E :   1. 25 21
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I 0 ;1 là trung điểm AC . X x xy 2 2 1
Áp dụng công thức đổi trục     . Y y  1  1 25 21 a   5sin t 2 Đặt  , t    0 ; 2    2  2  2 z OM a bb 1   21 cos t 2  2
25 sin t  1 21 cost    2 26
4cos t  2 21 cost . a   0 z
 1 21  cost  1   . max b  1  21 a   0 z
 1 21  cost  1   . min b  1  21
M m  2 21 . CÂU 9: Hướng dẫn giải Chọn A 54 PMT
Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi , N x; y là điểm biểu diễn
của số phức z   x   y i . 2 Ta có z
  x   yi   x    2 y  2 5 5 5 5 5 5 . 2
Vậy M thuộc đường tròn C x    2 y  2 : 5 5
z  1  3i z  3  6i   
x  1   y  3i   
x  3   y  6i    x  2    y  2    x  2    y  2 1 3 3 6  8  x  6  y  35
Vậy N thuộc đường thẳng  : 8x  6y  35
Dễ thấy đường thẳng  không cắt C  và z z  MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm I, M, N  ta có. 8. 5  6.0  5 5
MN IN IM IN R IN R d I,    R   5  0 2  2 2 8 6
Dấu bằng đạt tại M M ; N N . 0 0 CÂU 10: Lời giải Chọn B 55 PMT M I K A M0 B
Từ giả thiết z  1  i  5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)
tâm I 1;1 , bán kính R  5 .
Xét các điểm A 7; 9 và B0; 8 . Ta thấy IA  10  2.IM .  5 
Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK  1 IA K   ; 3 4  2  IM IK Do 
 1 , góc MIK chung  IKM IMA c.g.cIA IM 2
MK IK  1  MA  2.MK . MA IM 2
Lại có: T z  7  9i  2 z  8i MA  2.MB  2  MK MB  2.BK  5 5
T  5 5  M BK C , M nằm giữa B K   x  5 0 . min M 2
Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0 x  1  
2x y  8   0 y   6
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:     M  1;6 . x  2 1  y  2 1   25 x   5   y    2
Vậy z  1 6i là số phức cần tìm. CÂU 11:
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M , M , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z , 2z , z trên hệ trục tọa 1 2 1 2
độ Oxy . Khi đó quỹ tích của điểm M là đường tròn C
tâm I 3; 4 , bán kính 1  1 R  1 ;
quỹ tích của điểm M là đường C
tròn tâm I 6; 8 , bán kính R  1 ; 2  2
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3x  2y 12  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM MM  2 . 1 2 56 PMT y I2 8 I3 B I A 1 M 4 O 3 6 x  138 64  Gọi C có tâm I ;
, R  1 là đường tròn đối xứng với C qua d . Khi 2  3   3   13 13 
đó min  MM MM  2  min  MM MM  2 với M C . 3  3 1 2 1 3 
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I I với C , C . Khi đó với mọi 3  1  1 3
điểm M C , M C
, M d ta có MM MM  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra 3  3 1  1 1 3 9945
khi M A, M B. Do đó P
AB 2  I I  2  2  I I  . 1 3 min 1 3 1 3 13 CÂU 12: Lời giải Chọn B
Gọi z x y i và z x y i , trong đó x , y , x , y
; đồng thời M x ; y 1  1 1  1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 và M x ; y
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z . 2  2 2  1 2  2 x  2 y   144 1 1
Theo giả thiết, ta có:  . 2 2  x   3 y 4 25 2    2  
Do đó M thuộc đường tròn C
có tâm O 0; 0 và bán kính R  12 , M thuộc 1  1 1 2 đường tròn C
có tâm I 3; 4 và bán kính R  5 . 2  2
OC2  Mặt khác, ta có  nên C chứa trong C . 1  2 
OI  5  7  R   R 1 2 57 PMT M1 M (C 2 2) I O (C1)
Khi đó z z M M . Suy ra z zM M
M M R  2R  2 . 1 2  1 2 1 2 1 2 min min 1 2 1 2 CÂU 13: Lời giải Chọn C
Gọi z a bi , a,b  
z  4  3i  2  a ib  4  3i  2  a  4  b  3i  2
 a  2 b 2 4 3  4
Khi đó tập hợp các điểm M a; b biểu diễn số phức z a bi thuộc vào đường tròn
C có tâm I4;3, R  2. Ta có OI  2  2 3 4  5 . Suy ra z
OI R  5  2  7 , z
OI R  5  2  3. max min
Gọi  là đường thẳng qua hai điểm OI ta có
phương trình của  : 3x  4y  0 . Gọi M N lần lượt là hai giao điểm của  và C
sao cho OM  3 và ON  7 khi đó  3  12 9  
OM OI M ;     z  28  21  i 5  5 5   1 28 12    5 5  S    8 . 7  28 21    12 9 5 5
ON OI N ;    z    i  5  5 5   2 5 5 CÂU 14: Lời giải Chọn D 58 PMT Ta có 2
z  4  z  2iz 1 2i  z  2i z  2i z 1 2i   0
z  2i  0   .
z  2i z 1  2i
Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm
A 0; 2 và đường trung trực của đoạn thẳng BC với B0; 2 , C 1; 2 .  1 
Ta có BC  1; 0 , M  ; 0 là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực  2 
của BC là  : 2x 1  0 .
Đặt D 3; 2 , DA  3 , dD   7 , . 2
Khi đó P z  3  2i DN , với N là điểm biểu diễn cho z .
Suy ra min P  minDA,dD,  3 . CÂU 15: Lời giải Chọn C
Xét A 1;1 , B8; 3 ta có AB  53
 các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB
P z  1  2i MM với M là điểm biểu diễn số phức z , M là điểm biểu diễn số phức 
z  1 2i
Phương trình đường thẳng AB : 2x  7y  5  0  87 13 
Hình chiếu vuông góc của M lên AB M   ; 1    53 53 
Ta có A nằm giữa M B nên P MM lớn nhất  MM lớn nhất 1 1
M B z  8  3iP  106 . max CÂU 16: Lời giải Chọn A
Gọi z x yi, x, y   . Theo giả thiết, ta có z   2 x  2 2 y  4 .
Suy ra 2  x, y  2 . 59 PMT  2 2 2 2 
Khi đó, P  2 z  1  2 z  1  z z  4i  2
x 1  y  x 1  y y  2     P 2 x 12 y 1 x2 2 2         y y   2     2
2 2 1 y  2  y .  
Dấu “  ” xảy ra khi x  0 .
Xét hàm số f y   2
2 1 y  2  y trên đoạn 2; 2   , ta có: 2y  1  2    2y y f y 1 
; f y   y  1 0 . 1  2 y 1  2 y 3  1  Ta có f
  2  3 ; f 2  4  2 5 ; f 2  2 5 .  3 
Suy ra min f y  2  3 khi y  1 . 2; 2   3
Do đó P  22  3  4  2 3 . Vậy P  4  2 3 khi z  1 i . min 3 CÂU 17: Lời giải Chọn D
Đặt z x yi với x , y
theo giả thiết z z  2i  y  1. d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Gọi A 0;1 , B4; 0 suy ra z i z  4  P là tổng khoảng cách từ điểm M x;  1
đến hai điểm A , B .
Thấy ngay A 0;1 và B4; 0 nằm cùng phía với d . Lấy điểm đối xứng với A 0;1
qua đường thẳng d ta được điểm A0;  3 .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là  A B  2  2 3 4  5 . CÂU 18: Lời giải Chọn B. 60 PMT
Đặt z a bi a,b   .
z   i z i  a  2  b  2  a  b  2 2 1 3 1 1
3  a   b  7 2 . 2  2 7 2  7   49 49 2  2 z a b  2b     2 b  2 5b  14b   5 b      7  2  4  5  20 2 5   1 w
 1  2 5 . Đẳng thức xảy ra khi b  7 và a  63 . z z 7 5 10 2 5 Vậy w  . max 7 min|w  | 1 . CÂU 19: Lời giải Chọn D
Đặt z a bi , a, b . Ta có
i iz z   i  2 a  2 6 3 2 6 9
b  6a  8b  24  0 .  z  3 4i 1 2 2 1   
a 3 b 4 1 z 3 4i            1   .  z  3 4i 1 2       2 2  hbh 2 2
Ta lại có: 2 z  3 4i z 3 4i z z z z 6 8i . 1      2
        1 2 1 2     
     64  z z  6 2 1 1 6 8i z z 6 8i . 1 2   2    1 2   2  25 5 6 56
Ta có: z z z z  6  8i  6  8i  z z  6  8i  6  8i   10  . 1 2 1 2 1 2 5 5 CÂU 20: Lời giải Chọn A 61 PMT
Ta có z  3i  5  2  2iz  6  10i  4 1 ; iz  1 2i  4  3z 6 3i 12 2  2   1 1 2.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu diễn số phức 3z . Từ 1 và 1 2
2 suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I 6;10 và bán kính R  4; điểm 1  1
B nằm trên đường tròn tâm I 6; 3 và bán kính R  12 . 2   2 B A I I 2 1
Ta có T  2iz  3z AB I I R R  2 12  2
13  4  12  313  16 . 1 2 1 2 1 2
Vậy maxT  313  16 . CÂU 21: Lời giải Chọn A
Ta có iz  2  i  1  z  1 i 2  1. Gọi z  1 i 2 có điểm biểu diễn là 0 I 1; 2.
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . Vì z z  2 nên I là trung 1 2 1 2 điểm của AB .
Ta có z z OA OB  2 OA OB 4OI AB 16 4 . 1 2  2  2  2  2  
Dấu bằng khi OA OB . CÂU 22: Lời giải Chọn B 62 PMT
 Ta có: 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10  u i u   i  5 10 6 1 3 S 3
MF MF  5 10 . 1 2 3
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0;6 , F 1; 3 , tâm 1   2    1 9 
I  ;  và độ dài trục lớn là a  5 10 2
a  5 10 .  2 2  3 6
F F  1; 3  F F : 3x y  6  0 . 1 2 1 2
 Ta có: v 1 2i v i v i NA NB
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
A 1; 2 , B0;1 .  1 1 
AB  1; 3 , K ;  
 là trung điểm của ABd : x  3y  2  0 .  2 2  1  27  2
d I d  2 2  3 10 ,   2 2 2 1 3
Dễ thấy F F d u v
MN dI d  a  2 10 min min , . 1 2 3 CÂU 23: Lời giải Chọn D Cách 1:
Đặt z  3  2i w với w x yi x, y   . Theo bài ra ta có w   2 x  2 2 y  4 . Ta có
P z   i z   i w
w   i  x  2  y  x  2  y  2 2 1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3   x
x 2 y 2   x
x 2 y 2 20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3  2 x y 2x 1
x 12 y 32   2 x 12 y
x 12 y 32 2 2 2                         63 PMT
 2 y y 3   2 y  3 y  6. x  1  x 1 P 6 y 3 y         0   .  y   3 x y   2 2 4
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z  2  2  3i . Cách 2:
z  3  2i  2  MI  2  M I; 2 với I  3; 2 .
P z  1  2i  2 z  2  5i MA  2MB với A  1; 2 , B  2; 5 .
Ta có IM  2 ; IA  4 . Chọn K 2; 2 thì IK  1. Do đó ta có IA IK  2 . IMIA IM IM IK   AM IM
IAM và IMK đồng dạng với nhau  
 2  AM  2MK . MK IK
Từ đó P MA  2MB  2  MK MB  2BK .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .
Từ đó tìm được M  2;2  3. Cách 3: 64 PMT
Gọi M a; b là điểm biểu diễn số phức z a b .i Đặt I  3; 2 , A1; 2 và B2; 5 .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C  có tâm I , bán kính R  2 sao cho
biểu thức P MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K x; y sao cho MA  2MK M C . 2 2
Ta có MA MK  2 MA  2 2
4MK  MI IA  4MI IK  2 MI  2
IA MI IA   2 MI  2
IK MI IK  MI IAIK  2 R  2 IK  2 2 . 4 2 . 2 4 3 4 IA *.  IA 4IK 0
*  luôn đúng M C      .
3R  4IK IA   2 2 2 0
4x  3  4 x
IA IK   2 4 0  . 4y  2    0 y   2
Thử trực tiếp ta thấy K 2; 2 thỏa mãn 2 R  2 IK  2 3 4 IA  0 . Vì 2 BI  2  2   2 1 3
10 R  4 nên B nằm ngoài C  . Vì 2 KI   2
1 R  4 nên K nằm trong C  .
Ta có MA  2MB  2MK  2MB  2  MK MB  2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA  2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C  và đoạn thẳng . BK
Phương trình đường thẳng BK : x  2 . 2 2
Phương trình đường tròn C : x  3  y  2  4 . 65 PMT x  2 x    2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  2 2 hoặc
 x 3 y 2       4 y  2   3 x   2  . y  2   3
Thử lại thấy M 2;2  3 thuộc đoạn BK .
Vậy a  2 , b  2  3  a b  4  3 . CÂU 23: Lời giải Chọn A
Gọi z x  i
y , với x, y  . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z . 2 2
Theo giả thiết, iz  1  2i  3  z  2  i  3  x  2  y   1  9 .
Ta có T  2 z  5  2i  3 z  3i  2MA  3MB , với A 5; 2 và B0; 3 .
Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB . Cách 1:
Gọi  là đường trung trực của AB , ta có  : x y  5  0 .
T  2MA  3MB PA PB . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
x y  5   0  8  2 2   2  8  2 2   2 Giải hệ   P  ;  và Q ;   .
x  22  y  2 1        9  2 2   2 2  66 PMT
Khi đó M  maxT  5 21 .
Vậy M.n  10 21 . Cách 2:
Ta có A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB nên 2IA  3IB  0 . 2 2  2 MA  2 2
3MB  2 MI IA  3MI IB  2 MI  2 IA  2 5 2 3IB  105 . 2 Do đó 2
T   2. 2MA  3. 3MB   2 MA  2 5 2
3MB   525 hay T  5 21 .
Khi đó M  maxT  5 21 . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
Vậy M.n  10 21 . 67 PMT