TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1.
Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục
, ,Ox Oy Oz
đôi một vuông góc nhau.
Trục
:Ox
trục hoành, có vectơ đơn vị
(1;0;0)i
.
Trục
Oy
: trục tung, có vectơ đơn vị
(0;1;0)j
.
Trục
:Oz
trục cao, có vectơ đơn vị
(0;0;1).k
Điểm
(0;0;0)O
gốc tọa độ.
2.
Tọa độ vectơ: Vectơ
( ; ; )u xi y j zk u x y z
.
Cho
1 2 3 1 2 3
( ; ; ), ( ; ; )a a a a b b b b
. Ta có:
1 1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b
a
cùng phương
b
( )a kb k R
1 1
3
1 2
2 2 1 2 3
1 2 3
3 3
, ( , , 0).
a kb
a
a a
a kb b b b
b b b
a kb
1 2 3
( ; ; )ka ka ka ka
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
1 1 2 2 3 3
. . . .a b a b a b a b
2 2 2
1 2 2
a a a a
2
2 2 2 2
1 2 3
a a a a a
1 1 2 2 3 3
. 0 0a b a b a b a b a b
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos( , )
.
.
a b a b a b
a b
a b
a b
a a a b b b
3.
Tọa độ điểm:
( ; ; ) ( ; ; )M x y z OM x y z
. Cho
( ; ; ) , ( ; ; ) , ( ; ; )
A A A B B B C C C
A x y z B x y z C x y z
, ta có:
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
; ; .
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
M
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
; ; .
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm
1( )
( ; ; ) ( ;0;0)
Chieáu vaøo Ox
M M M MGiöõ nguyeân x
M x y z M x
Điểm
2
( )
( ; ; ) (0; ;0)
Chieáu vaøo Oy
M M M M
Giöõ nguyeân y
M x y z M y
Điểm
3
( )
( ; ; ) (0;0; )
Chieáu vaøo Oz
M M M M
Giöõ nguyeân z
M x y z M z
Điểm
1( , )
( ; ; ) ( ; ;0)
Chieáu vaøo Oxy
M M M M MGiöõ nguyeân x y
M x y z M x y
Điểm
2
( , )
( ; ; ) (0; ; )
Chieáu vaøo Oyz
M M M M M
Giöõ nguyeân y z
M x y z M y z
Điểm
3
( , )
( ; ; ) ( ;0; )
Chieáu vaøo Oxz
M M M M M
Giöõ nguyeânx z
M x y z M x z
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
1( ; , )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái xöùng qua Ox
M M M M M M
Giöõ nguyeân x ñi daáu y z
M x y z M x y z
2( ; , )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái xöùng qua Oy
M M M M M M
Giöõ nguyeân y ñoåi du x z
M x y z M x y z
3( ; , )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái xöùng qua Oz
M M M M M M
Giöõ nguyeân z ñoåi daáu x y
M x y z M x y z
1( , ; )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái ùng qua Oxy
M M M M M MGiöõ nguyeân x y ñoåi daáu z
M x y z M x y z
2( , ; )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái xöùng qua Oxz
M M M M M MGiöõ nguyeân x z ñoåi daáu y
M x y z M x y z
3
( , ; )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñoái xöùng qua Oyz
M M M M M M
Giöõ nguyeân y z ñoåi daáu x
M x y z M x y z
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN & MẶT CẦU
Vấn đề 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
4. Tích có hướng của hai vectơ:
Định nghĩa: Cho
1 2 3
( , , )a a a a
,
1 2 3
( , , )b b b b
, tích có hướng của
a
b
là:
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1
1 2
, ; ; ; ;
a a a a
a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b
b b
.
Tính chất:
[ , ]
a b a
[ , ]
a b b
[ , ] . .sin ,a b a b a b
Điều kiện cùng phương của hai vectơ
&a b
, 0
a b
với
0 (0;0;0).
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
,a b
c
[ , ]. 0.
a b c
Diện tích hình bình hành ABCD:
, .
ABCD
S AB AD
Diện tích tam giác ABC:
1
, .
2
ABC
S AB AC
 
Thể tích khối hộp:
. ' ' ' '
[ , ]. ' .
ABCD A B C D
V AB AD AA

Thể tích tứ diện:
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD

.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, nh chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1
M
trên mặt phẳng
Oxy
tọa độ là
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
1;0;3
a
2;2;5
b
. Tích hướng
.
a a b
bằng
A.
25
. B.
23
. C.
27
. D.
29
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên mặt phẳng
Ozx
tọa độ là
A.
0;1;0
. B.
2;1;0
. C.
0;1; 1
. D.
2;0; 1
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
0;0; 1
. B.
2;0; 1
. C.
0;1;0
. D.
2;0;0
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
3;0;0
. B.
3; 1;0
. C.
0;0;1
. D.
0; 1;0
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1
M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
0;1;0
. B.
3;0;0
. C.
0;0; 1
. D.
3;0; 1
.
u 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 1
A
và
2;3;2
B
.ctơ
AB
tọa đ
A.
1;2;3
. B.
1; 2;3
. C.
3;5;1
. D.
3;4;1
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A
2;2;7
B
. Trung điểm của đoạn
AB
có tọa
độ là
A.
1;3;2
. B.
2;6;4
. C.
2; 1;5
. D.
4; 2;10
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;3
A
1;2;5
B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
2;2;1
I
. B.
1;0;4
I
. C.
2;0;8
I
. D.
2; 2; 1
I
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1
A
,
B
1;3;1
AB
. c định
tọa độ
B
A.
2;5;0
. B.
0; 1; 2
. C.
0;1;2
. D.
2; 5;0
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai véc-tơ
3;2;1 , 2;0;1
a b
. Độ dài của véc-tơ
a b
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;2;5
A
,
2;0;1
B
,
5; 8;6
C
. Tìm
toạ độ trọng tâm điểm
G
của tam giác
ABC
.
A.
1; 2; 4
G
. B.
1;2; 4
G
. C.
1; 2;4
G
. D.
3; 6;12
G
.
Câu 13. Cho
2;1;3
a
,
4; 3;5
b
2;4;6
c
. Tọa độ của véc tơ
2
u a b c
A.
10;9;6
. B.
12; 9;7
. C.
10; 9;6
. D.
12; 9;6
.
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
,
a b
thỏa
2 3,
a
3
b
0
( , ) 30 .
a b
Độ dài vectơ
3 2a b
bằng
A.
9
. B.
1
. C.
6
. D.
54
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;1; 2
A
3;4;5
B
. Tọa độ vectơ
AB
A.
4;5;3
. B.
2;3;3
. C.
2; 3;3
. D.
2; 3; 3
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho
3;4;0
a
5;0;12
b
. Côsin của góc giữa
a
b
bằng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
3 ; 0 ;1
u
2 ;1;0
v
. Tính tích
hướng
.u v
?
A.
. 8
u v
. B.
. 6
u v
. C.
. 0
u v
. D.
. 6
u v
.
Câu 18. Cho điểm
(1;2; 3)
M
. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm
A.
'(1;0; 3).
M
B.
'(0;2; 3).
M
C.
'(1;2;0).
M
D.
'(1; 2;3).
M
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
( 3;1;2)
A
. Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A
qua trục Oy
A.
(3; 1; 2).
B.
(3; 1;2).
C.
(3;1; 2).
D.
( 3; 1;2).
Câu 20. Cho hai véc tơ
1; 2;3 , 2;1;2
a b
. Khi đó tích vô hướng
.a b b
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho
1;2;1
a
1;3;0
b
. Vectơ
2
c a b
có tọa độ là
A.
1;7;2
. B.
1;5;2
. C.
3;7;2
. D.
1;7;3
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
4;2; 1
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên trục
Ox
điểm
A.
0;2; 1
M
. B.
4;0;0
M
. C.
4;0;0
M
. D.
4; 2;1
M
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của
2;3;1
A
lên trục tọa độ
x Ox
A.
2;0;0
Q
. B.
0;0;1
R
. C.
0;3;1
S
. D.
2;0;0
P
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3; 4;0
A
,
1;1;3
B
,
3,1,0
C
. Tìm tọa
độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
2;1;0D
,
4;0;0D
B.
0;0;0D
,
6;0;0D
C.
6;0;0D
,
12;0;0D
D.
0;0;0D
,
6;0;0D
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;3;1A
5; 6; 2B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
B.
2
AM
BM
C.
1
3
AM
BM
D.
3
AM
BM
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 1; 0a
1; 0; 2b
. Tính
cos ,a b
.
A.
2
cos ,
25
a b
B.
2
cos ,
5
a b
C.
2
cos ,
25
a b
D.
2
cos ,
5
a b
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2;3; 1M
,
1;1;1N
1; 1;2P m
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho hình bình hành . Biết , , tọa
độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2; 1;3 , 1;3; 2
a m b n
. Tìm
,m n
để các vec tơ
,
a b
cùng hướng.
A.
3
7;
4
m n
. B.
4; 3 m n
. C.
2; 0 m n
. D.
4
7;
3
m n
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2 , 1;0;u v m
. Tìm tất cả giá trị của
m
để góc giữa hai vectơ
,u v
bằng
0
45
.
A.
2m
. B. 2 6m . C. 2 6m . D. 2 6m .
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
biết
1;0;1A
,
2;1;2B
,
1; 1;1D
,
4;5; 5C
. Tọa độ của đỉnh
A
A.
4;5; 6A
. B.
3;4; 1A
. C.
3;5; 6A
. D.
3;5;6A
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2; 2A
;
3; 3;3B
. Điểm
M
trong
không gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó độ dài
OM
lớn nhất bằng
A.
6 3
. B.
12 3
. C.
5 3
. D.
5 3
2
.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;3;1A
,
2;1;0B
,
3; 1;1C
. Tìm tất
cả các điểm
D
sao cho
ABCD
hình thang có đáy
AD
diện tích tgiác
ABCD
bằng 3 lần
diện tích tam giác
ABC
.
A.
12; 1;3D
. B.
8; 7;1
12;1; 3
D
D
. C.
8;7; 1D
. D.
8;7; 1
12; 1;3
D
D
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0
A
,
1;0; 1
B
0; 1;2
C
,
0; ;D m k
. Hệ
thức giữa
m
k
để bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng là:
A.
2 3 0m k
. B.
2 3m k
. C.
1m k
. D.
2 0m k
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu của điểm
1; 3; 5M
trên mặt phẳng
Oyz
có tọa độ là
6
m
0
m
4
m
2
m
Oxyz
ABCD
1;0;1
A
2;1;2
B
1; 1;1
D
C
2;0;2
2;2;2
2; 2;2
0; 2;0
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
A.
0; 3;5
. B.
0; 3;0
. C.
1; 3;0
. D.
0; 3; 5
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2; 4;1
A
4;5; 2
B
. Điểm
C
thỏa mãn
OC BA
tọa độ là
A.
6, 1, 1 .
B.
2, 9, 3 .
C.
6,1,1 .
D.
2, 9, 3 .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các véc
2 2
u i j k
,
;2; 1
v m m
với
m
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của
m
để
u v
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
1 ; 2 ; 3
M
1; 0 ; 2
N
. Tìm tọa độ điểm
P
thỏa
mãn
2.
MN PM
?
A.
2 ; 3 ; 7
P
. B.
4 ; 6 ; 7
P
. C.
7
2; 3;
2
P
. D.
7
2 ; 3 ;
2
P
.
B. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Mặt cầu tâm
( ; ; )I a b c
và có bán kính
R
có phương trình
2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) ( ) .S x a y b z c R
Phương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
với
2 2 2
0a b c d
là phương trình của mặt cầu có tâm
( ; ; )I a b c
và bán kính
2 2 2
.R a b c d
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước
2 2 2
, , x y z
phải bằng nhau và
2 2 2
0.a b c d
B1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 16
S x y z
. Tâm của
S
tọa
độ là
A.
1; 2; 3
. B.
1;2;3
. C.
1;2; 3
. D.
1; 2;3
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 1 9
S x y z
. Tâm của
S
tọa
độ là
A.
2;4; 1
. B.
2; 4;1
. C.
2;4;1
. D.
2; 4; 1
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 1 2
S x y z
. Tâm của
S
tọa
độ là
A.
3;1; 1
B.
3; 1;1
C.
3; 1;1
D.
3;1; 1
Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, m tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m
B.
6m
C.
6m
D.
6m
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 9
S x y z . Tính
bán kính
R
của
S
.
A.
3R
B.
18R
C.
9R
D.
6R
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
.Tìm tọa
độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
A.
1;2;1
I
3
R
B.
1; 2; 1
I
3
R
C
1;2;1
I
9
R
D
1; 2; 1
I
9
R
I
R
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 3 1 25
S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán
kính
R
của mặt cầu
S
A.
2;3; 1 ; 25
I R
. B.
2; 3;1 ; 25
I R
.C.
2;3; 1 ; 5
I R
. D.
2; 3;1 ; 5
I R
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải phương trình của
một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
2 2 2 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 4 10 0
x y z x y z
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 2 8
S x y z
. Khi đó
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu là
A.
3; 1; 2 , 2 2
I R
. B.
3;1;2 , 2 2
I R
.
C.
3;1;2 , 4
I R
. D.
3; 1; 2 , 4
I R
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
2 2 2
( ) : 2 4 4 25 0
S x y z x y z
. Tìm tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
( )S
.
A.
( 2;4; 4); 29
I R
. B.
( 1; 2; 2); 5
I R
.
C.
(1; 2; 2); 34
I R
. D.
(1; 2; 2); 6
I R
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 8 10 6 49 0
S x y z x y z
.Tính
bán kinh
R
của mặt cầu
S
.
A.
151
R
. B.
99
R
. C.
1R
. D.
7
R
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0
S x y z y z
. Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
15
. D.
7
.
Câu 51. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0
S x y z x z
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 52. Trong không gian
Oxyz
, tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình:
2 2 2 2
4 2 2 9 28 0
x y z mx my mz m
là phương trình của mặt cầu?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; ;1A a
mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 9 0
x y z y z
. Tập các giá trị của
a
để điểm
A
nằm trong khối cầu là
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
; 1 3;
. D.
1; 3
.
B2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1. Cơ bản
2 2 2 2
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
; )
:
( ;T
S S x a y b z c R
BK
â
R
m I a b c
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
( )S
có tâm
I
và đi qua điểm
.A
Phương pháp:
( ) :
:
T
S
BK R IA
âm I
(dạng 1)
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu
( )S
có đường kính
,AB
với
, A B
cho trước.
Phương pháp:
( ) :
1
:
2
T
S
BK R A
âm I
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu
( )S
có tâm
I
và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
là trung điểm của
.AB
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Phương pháp:
( ) :
:
T
S
BK R IM
âm I
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu
( )S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ).P
Phương pháp:
( ) :
: ;(
)
T
S
BK R d
â
I P
m I
Khoảng cách từ điểm
( ; ; )
M M M
M x y z
đến mặt phẳng
( ) : 0P ax by cz d
được xác định
bởi công thức:
2 2 2
( ;( ))
M M M
ax by cz d
d M P
a b c
Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu
( )S
đi qua bốn điểm
, , , .A B C D
Phương pháp: Gọi
2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d
, , , ( )A B C D S
nên tìm được 4 phương trình
, , , ( ).a b c d S
Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu
( )S
đi qua 3 điểm
, , A B C
và tâm thuộc mp
( ).P
Phương pháp: Gọi
2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d
, , ( )A B C S
nên tìm được 3 phương trình và
( ; ; ) ( )I a b c P
là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này
, , , ( ).a b c d S
Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu
( )S
tâm
I
cắt mặt phẳng
( )P
theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính
.r
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ
2 2 2
[ ;( )]I P
R d r
và cần nhớ
2C r
2
t
.S r
đ
Câu 54. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
0;0; 3
I
và đi qua điểm
4;0;0
M
.
Phương trình của
S
A.
2
2 2
3 25
x y z
. B.
2
2 2
3 5
x y z
.
C.
2
2 2
3 25
x y z
. D.
2
2 2
3 5
x y z
.
Câu 55. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1
I
1;2;3
A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
2 2 2
1 1 1 29
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
.
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A
,
5;4; 1
B
. Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
3 3 1 9
x y z
. B.
2 2 2
3 3 1 6
x y z
.
C.
2 2 2
3 3 1 9
x y z
. D.
2 2 2
3 3 1 36
x y z
.
Câu 57. Trong không gian Oxyz cho điểm
(2;3; 4)
I
1;2;3
A
. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
A.
2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 3
x y z
. B.
2 2
2
( 2) 3 4 9
x y z
.
C.
2 2
2
( 2) 3 4 45
x y z
. D.
2 2
2
( 2) 3 4 3
x y z
.
Câu 58. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt cầu tâm
1;2;3 ,
I
có bán kính 3 có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 3 9.
x y z
B.
2 2 2
1 2 3 9.
x y z
C.
2 2 2
1 2 3 3.
x y z
D.
2 2 2
1 2 3 3.
x y z
với M là hình chiếu của
I
lên trục hoặc mp tọa
đ.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 59. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;2 , 1;2; 4
A B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
2 2
2
1 1 44
x y z
. B.
2 2
2
1 1 11
x y z
.
C.
2 2
2
1 1 44
x y z
. D.
2 2
2
1 1 11
x y z
.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 3
M
. Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
2
2 2
1 13
x y z B.
2
2 2
1 13
x y z
C.
2
2 2
1 17
x y z D.
2
2 2
1 13
x y z
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm
2;3;3
M
,
2; 1; 1
N
,
2; 1;3
P
tâm thuộc mặt phẳng
: 2 3 2 0.
x y z
A.
2 2 2
2 2 2 10 0
x y z x y z
B.
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
C.
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 2 0
x y z x y z
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
1;2; 1
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
2;1;1
I
mặt
phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
. Biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu
S
A.
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
B.
2 2 2
: 2 1 1 10
S x y z
C.
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
D.
2 2 2
: 2 1 1 10
S x y z
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
S
có tâm
I
nằm trên đường thẳng
y x
, bán
kính
3
R
tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của
S
, biết hoành độ tâm
I
số
dương.
A.
2 2
3 3 9
x y
. B.
2 2
3 3 9
x y
.
C.
2 2
3 3 9
x y
. D.
2 2
3 3 9
x y
.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 2 2
: 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm số thực của tham s
m
để mặt phẳng
: 2 2 8 0
x y z
cắt
S
theo một đường tròn có chu vi bằng
8
.
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Câu 66. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt cầu m
1; 2; 3
I
tiếp xúc với mặt
phẳng
Oyz
A.
2 2 2
1 2 3 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 1
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 1
x y z
.
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
phương trình
2 1 0
x y z
mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
1 1 2 4
x y z
. Xác định n kính
r
của đường
tròn là giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
S
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
A.
2 42
3
r
. B.
2 3
3
r
C.
2 15
3
r
. D.
2 7
3
r
Câu 68. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
mặt cầu
S
tâm
0; 2;1
I
. Biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường tròn diện tích
2
. Mặt cầu
S
có phương trình là
A.
2 2
2
2 1 2
x y z
. B.
2 2
2
2 1 3
x y z
.
C.
2 2
2
2 1 3
x y z
. D.
2 2
2
2 1 1
x y z
.
Câu 69. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 2 1 9
S x y z
mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
. Biết mặt cầu
S
cắt
P
theo giao tuyến đường tròn
C
. Tính bán
kính
r
của
C
.
A.
2 2
r
. B.
2
r
. C.
2r
. D.
5
r
.
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
điểm
1;2; 1
I
. Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
I
cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến
đường tròn có bán kính bằng
5
.
A.
2 2 2
: 1 2 1 25
S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 1 16
S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 1 34
S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 1 34
S x y z
.
Câu 71. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1; 2; 1
I
cắt mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
theo
một đường tròn có bán kính bằng
8
có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
Câu 72. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
( 1;3;0)
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ):2 2 11 0
P x y z
.
A.
2 2
2
1 3 4
x y z
. B.
2 2
2
1 3 4
x y z
.
C.
2 2
2
1 3 2
x y z
. D.
2 2
2
4
1 3
9
x y z
.
Câu 73. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt
cầu có tâm
3;1;0
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
?
A.
2 2
2
3 1 3
x y z
. B.
2 2
2
3 1 9
x y z
.
C.
2 2
2
3 1 3
x y z
. D.
2 2
2
3 1 9
x y z
.
Câu 74.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
2; 9; 1
I
, tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
có phương trình là
A.
2 2 2
2 9 1 81
x y z
. B.
2 2 2
2 9 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
2 9 1 81
x y z
. D.
2 2 2
2 9 1 9
x y z
.
Câu 75. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1; 2; 3
I
và tiếp xúc với trục
Oy
có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 10
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 14
x y z
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu
76. Trong không gian
O
xyz
, tì
m phương trình mặt cầu
S
c
ó tâm
1
; 4; 2
I
diện tích
6
4
.
A.
2
2 2
1
4 2 4
x
y z
. B.
2
2 2
1
4 2 16
x
y z
.
C.
2
2 2
1
4 2 4
x
y z
. D.
2
2 2
1
4 2 16
x
y z
.
--------------- HẾT ---------------
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1.
Hệ t
rục tọa độ Oxyz:
Hệ trục
gồm ba trục
,
,Ox Oy Oz
đôi
một vuông góc nhau.
Trục
:O
x
trục hoành, có vectơ đơn vị
(1;0;0)i
.
T
rục
Oy
: trục
tung, có vectơ đơn v
(
0;1;0)j
.
T
rục
:O
z
trục
cao, có vectơ đơn vị
(0;0;1).k
Điểm
(0;0;0)O
gốc tọa độ.
2.
Tọa
độ vectơ: Vec
( ; ; )u xi y j zk u x y z
.
Cho
1
2 3 1 2 3
(
; ; ), ( ; ; )a a a a b b b b
.
Ta có:
1
1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b
a
c
ùng phương
b
(
)a kb k R
1
1
3
1 2
2 2 1 2 3
1 2 3
3 3
, ( , , 0).
a
kb
a
a a
a kb b b b
b b b
a kb
1
2 3
(
; ; )ka ka ka ka
1
1
2 2
3 3
a
b
a b a b
a b
1
1 2 2 3 3
.
. . .a b a b a b a b
2
2 2
1 2 2
a
a a a
2
2 2 2 2
1 2 3
a
a a a a
1
1 2 2 3 3
.
0 0a b ab a b a b a b
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
c
os( , )
.
.
a b a b a b
a b
a b
a b
a a a b b b
3.
Tọa
độ điểm:
( ; ; ) ( ; ; )M x y z OM x y z
. Cho
(
; ; ) , ( ; ; ) , ( ; ; )
A
A A B B B C C C
A
x y z B x y z C x y z
,
ta có:
( ; ; )
B
A B A B A
AB x x y y z z
2 2 2
(
) ( ) ( )
B
A B A B A
A
B x x y y z z
Toạ
độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
;
; .
2 2 2
A
B A B A B
x
x y y z z
M
T
oạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
;
; .
3 3 3
A
B C A B C A B C
x
x x y y y z z z
G
QUY
TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Ch
iếu điểm trên trục tọa độ
Ch
iếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm
1(
)
( ; ; ) ( ;0;0)
Chieáu vaøo Ox
M M M MGiöõ nguyeân x
M x y z M x
Điểm
2
( )
(
; ; ) (0; ;0)
C
hieáu vaøo Oy
M M M M
Giöõ nguyeân y
M
x y z M y
Điểm
3(
)
(
; ; ) (0;0; )
C
hieáu vaøo Oz
M M M MGiöõ nguyeân z
M
x y z M z
Điểm
1(
, )
( ; ; ) ( ; ;0)
Chieáu vaøo Oxy
M M M M MGiöõ nguyn x y
M x y z M x y
Đ
iểm
2
( , )
(
; ; ) (0; ; )
C
hieáu vaøo Oyz
M M M M M
Giöõ nguyeân y z
M
x y z M y z
Đ
iểm
3(
, )
(
; ; ) ( ;0; )
C
hieáu vaøo Oxz
M M M M MGiöõ nguyeân x z
M
x y z M x z
Đối
xứng điểm qua trục tọa độ
Đối xứn
g điểm qua mặt phẳng tọa độ
1(
; , )
(
; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Ox
M
M M M M M
G
iöõ nguyeân x ñoåi du y z
M
x y z M x y z
2( ; , )
(
; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Oy
M M M M M M
Giöõ nguyn y ñoåi daáu x z
M
x y z M x y z
3
(
; , )
(
; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Oz
M
M M M M M
G
iöõ nguyeân z ñi daáu x y
M
x y z M x y z
1(
, ; )
(
; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Oxy
M M M M M MGiöõ nguyeân x y ñi daáu z
M
x y z M x y z
2( , ; )
(
; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Oxz
M M M M M MGiöõ nguyeân x z ñi daáu y
M
x y z M x y z
3
(
, ; )
( ; ; ) ( ; ; )
Ñ
i xöùng qua Oyz
M M M M M M
Giöõ nguyeân y z ñoåi daáu x
M x y z M x y z
H
Ệ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN & MẶT CẦU
V
ấn đề 17
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
4. Tích
có hướng của hai vectơ:
Định n
ghĩa: Cho
1
2 3
(
, , )a a a a
,
1
2 3
(
, , )b b b b
, t
ích có hướng của
a
b
l
à:
2
3 3 1 1 2
2
3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2
3 3 1
1 2
, ; ; ; ;
a a a a
a a
a b a b a b a b a b a b a b
b
b b b
b b
.
nh chất:
[ , ]
a b a
[ , ]
a b b
[
, ] . .sin ,a b a b a b
Điều kiện cùn
g phương của hai vectơ
&a
b
l
à
,
0
a
b
với
0
(0;0;0).
Điề
u kiện đồng phẳng của ba vectơ
,a
b
c
[
, ]. 0.
a
b c
Diện
tích hình bình hành ABCD:
, .
A
BCD
S AB AD
Diện tích tam giác ABC:
1
,
.
2
AB
C
S
AB AC

Thể tích khối hộp:
.
' ' ' '
[
, ]. ' .
ABCD
A B C D
V
AB AD AA
Thể
tích tứ diện:
1
,
.
6
AB
CD
V AB AC AD
 
.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Trong không gian
O
xyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
2
; 2;1
M
trên
mặt phẳng
O
xy
tọa
độ là
A
.
2
;0;1
. B.
2
; 2;0
. C.
0
; 2;1
. D.
0
;0;1
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta có hình chiếu của điểm
0 0 0
;
;M x y z
trên mặt phẳng
O
xy
là điểm
0 0
;
;0
M
x y
.
Do đó hình chiếu của điểm
2
; 2;1
M
t
rên mặt phẳng
O
xy
l
à điểm
2
; 2;0
M
.
Câu 2. Tr
ong không gian
Oxyz
,
cho các vectơ
1;
0;3
a
2
;2;5
b
.
Tích vô hướng
.
a
a b
bằng
A
.
2
5
. B.
2
3
. C.
2
7
. D.
2
9
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
1;2;8
a b
.
S
uy ra
.
a
a b
1.
1 0.2 3.8
23
.
Vậy
.
23
a
a b
.
Câu 3. Tr
ong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
t
rên mặt phẳng
Ozx
c
ó tọa
độ là
A
.
0
;1;0
. B.
2
;1;0
. C.
0
;1; 1
. D.
2
;0; 1
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Hình chiếu c
ủa
2
;1; 1
M
l
ên mặt phẳng
O
zx
l
à điểm có tọa độ
2
;0; 1
.
Câu 4. Tr
ong không gian
O
xyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trê
n trục
O
y
có tọa
độ là
A
.
0
;0; 1
. B.
2
;0; 1
. C.
0
;1;0
. D.
2
;0;0
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Hình chiếu vuông góc
của điểm
2
;1; 1
M
trê
n trục
O
y
có tọa
độ là
0
;1;0
.
Câu 5. Tr
ong không gian
Oxyz
, hình
chiếu vuông góc của điểm
3
; 1;1
M
trên
trục
O
z
c
ó tọa độ là
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
A.
3
;0;0
. B.
3
; 1;0
. C.
0
;0;1
. D.
0
; 1;0
.
Lời giải
Chọn
C
Hình chiếu vuô
ng góc của điểm
3
; 1;1
M
t
rên trục
Oz
có tọa độ là
0
;0;1
C
âu 6. Trong không gian
O
xyz
, hình
chiếu vuông góc của điểm
3
;1; 1
M
trê
n trục
O
y
c
ó tọa độ là
A.
0;1;0
. B.
3;0;0
. C.
0;0; 1
. D.
3;0; 1
.
Lời giải
Chọn
A
Hình chiếu vuô
ng góc của điểm
3
;1; 1
M
t
rên trục
O
y
có tọa độ là
0;1;0
.
C
âu 7. Trong kng gian
O
xyz
,
cho hai điểm
1
;1; 1
A
v
à
2
;3; 2
B
.
Véc
AB
c
ó tọa độ
A.
1
;2;3
. B.
1
; 2;3
. C.
3
;5;1
. D.
3
;4;1
.
Lờ
i giải
Chọn A.
Ta
1
;2;3
A
B
.
C
âu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2
; 4;3
A
2
;2;7
B
. Trung điểm của đoạn
A
B
có tọa độ
A
.
1;3;2
. B.
2;6;4
. C.
2; 1;5
. D.
4; 2;10
.
Lờ
i giải
Gọi
M
là t
rung điểm của
A
B
. Khi
đó
2
2
1
2
5
2
A
B
M
A B
M
A B
M
x
x
x
y y
y
z z
z
2
; 1;5
M
.
C
âu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho hai điểm
3
; 2;3
A
1
;2;5
B
.
Tìm tọa độ trung
điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
.
A.
2
;2;1
I
. B.
1
;0;4
I
. C.
2
;0;8
I
. D.
2
; 2; 1
I
.
Lời
giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
với
3; 2;3
A
1;2;5
B
được
tính bởi
1
2
0
1;0;4
2
4
2
A
B
I
A B
I
A B
I
x
y
y
z
x
x
y
I
z
z
C
âu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,
cho hai điểm
1
;2; 1
A
,
B
1
;3;1
A
B
.
Xác định tọa
độ
B
A.
2
;5;0
. B.
0
; 1; 2
. C.
0
;1;2
. D.
2
; 5;0
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Gọi
; ;B x y z
1; 2; 1
AB x y z
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1 1
2 3
1 1
x
y
z
2
5
0
x
y
z
2
;5;0
B
Câu 11. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho hai véc-tơ
3
;2;1 , 2;0;1
a
b
.
Độ dài của véc-tơ
a
b
bằ
ng
A
.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
1
;2;2
a
b
.
Độ dài của
véc-tơ
a b
2
2 2
1
2 2 3
a
b
.
Câu 12. Tr
ong không gian với hệ trục toạ độ
O
xyz
,
cho ba điểm
0;2;5
A
,
2;0;1
B
,
5; 8;6
C
.
Tìm toạ
độ trọng tâm điểm
G
của t
am giác
A
BC
.
A
.
1
; 2; 4
G
. B.
1
;2; 4
G
. C.
1
; 2;4
G
. D.
3
; 6;12
G
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Với
G
l
à trọng tâm của tam giác
A
BC
t
hì ta có:
1
3
2
3
4
3
A
B C
G
A B C
G
A B C
G
x
x x
x
y y y
y
z z z
z
. Từ đó suy ra
1
; 2;4
G
.
Câu 13. Cho
2
;1;3
a
,
4
; 3;5
b
2
;4;6
c
. Tọa
độ của véc tơ
2
u
a b c
l
à
A
.
10
;9;6
. B.
1
2; 9;7
. C.
1
0; 9;6
. D.
1
2; 9;6
.
Lờ
i giải
Chọn B
Ta
có:
2 2 2.4 ( 2);1 2.( 3) 4;3 2.5 6 12; 9;7
u a b c
.
Câu 14. Tr
ong không gian
,Oxyz
cho
hai vectơ
,
a b
thỏa
2
3,
a
3
b
0
(
, ) 30 .
a
b
Độ
dài vectơ
3
2a b
bằ
ng
A
.
9
. B.
1
. C.
6
. D.
54
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta
có:
2
2 2
3
2 9. 12. . 4 36
a
b a a b b
. Độ dài
vectơ
3
2a b
bằng 6
Câu 15. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
c
ho điểm
1
;1;2
A
3
;4;5
B
.
Tọa độ vectơ
AB
A
.
4
;5;3
. B.
2
;3;3
. C.
2
; 3;3
. D.
2
; 3; 3
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Tọa độ vectơ
3 1;4 1;5 2 2;3;3
AB
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
,
cho
3
;4;0
a
5
;0;12
b
. Côs
in của góc giữa
a
b
bằ
ng
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 2 2
. 15 3
cos ;
13
3 4 . 5 12
a b
a b
a b
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
3 ; 0 ;1
u
2 ;1;0
v
. Tính tích hướng
.u v
?
A.
. 8
u v
. B.
. 6
u v
. C.
. 0
u v
. D.
. 6
u v
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
. 3.2 0.1 1.0 6
u v
.
Câu 18. Cho điểm
(1;2; 3)
M
. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm
A.
'(1;0; 3).
M
B.
'(0;2; 3).
M
C.
'(1;2;0).
M
D.
'(1;2;3).
M
Lời giải
Chọn C
M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) nên tọa độ M’ là
(1;2;0).
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
( 3;1;2)
A
. Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua
trục Oy
A.
(3; 1; 2).
B.
(3; 1;2).
C.
(3;1; 2).
D.
( 3; 1;2).
Lời giải
Chọn C
Gọi M là hình chiếu của điểm A lên trục Oy
(0;1;0).
M
A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy nên M là trung điểm của AA
' ' '
2 0 3 3; 2 2.1 1 1; 2 0 2 2.
A M A A M A A M A
x x x y y y z z z
Câu 20. Cho hai véc tơ
1; 2;3 , 2;1;2
a b
. Khi đó tích vô hướng
.a b b
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
1; 1;5 . 1. 2 1 .1 5.2 11
a b a b b
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho
1;2;1
a
1;3;0
b
. Vectơ
2
c a b
có tọa độ là
A.
1;7;2
. B.
1;5;2
. C.
3;7;2
. D.
1;7;3
.
Lời giải
Chọn A
2
c a b
, gọi
1 2 3
; ;c c c c
1
2
3
2.1 1 1
2.2 3 7
2.1 0 2
c
c
c
Vậy
1;7;2
c
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
4;2; 1
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên trục
Ox
điểm
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
0;2; 1M
. B.
4;0;0M
. C.
4;0;0M
. D.
4; 2;1M
.
Lời
giải
Chọn C
Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
lên
trục
Ox
điểm
4;0;0M
.
Câu
23. Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của
2;3;1A
l
ên trục tọa độ
x
Ox
A.
2
;0;0Q
. B.
0
;0;1R
. C.
0
;3;1S
. D.
2
;0;0P
.
Lời
giải
Chọn D
Ta có: hình chiếu vuông góc của
2
;3;1A
lên trục tọa độ
x
Ox
2
;0;0P
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho các điểm
3; 4;0A
,
1;1;3B
,
3,1,0C
.
Tìm tọa độ
điểm
D
tr
ên trục hoành sao cho
A
D BC
.
A.
2
;1;0D
,
4
;0;0D
B.
0
;0;0D
,
6
;0;0D
C.
6
;0;0D
,
1
2;0;0D
D.
0
;0;0D
,
6
;0;0D
Lời giải
Chọn D
Gọi
;
0;0D x Ox
2
0
3
16 5
6
x
AD BC x
x
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2
;3;1A
5
; 6; 2B
.
Đường thẳng
AB
cắt
mặt phẳng
Ox
z
tại
điểm
M
. T
ính tỉ số
AM
BM
.
A.
1
2
A
M
BM
B.
2
AM
BM
C.
1
3
A
M
BM
D.
3
AM
BM
Lời giải
Chọn D
;0;M Oxz M x z
;
7
;3;1 59AB AB
;
2
; 3; 1AM x z
, ,A B M thẳng hàng
.
AM k AB k
2
7 9
3 3 1
1 0
x k x
k k
z k z
9
;0;0 .M
14
; 6; 2 ; 7; 3; 1 2 .
BM BMA ABM
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
,
cho hai vectơ
2
;1; 0a
1; 0; 2b
. Tính
c
os ,a b
.
A.
2
cos ,
25
a b
B.
2
cos ,
5
a b
C.
2
cos ,
25
a b
D.
2
cos ,
5
a b
Lời giải
Chọn B
Ta có:
. 2 2
cos ,
5
5. 5
.
a b
a b
a b
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
c
ho ba điểm
2
;3; 1M
,
1
;1;1N
1
; 1;2P m
.
Tìm
m
để t
am giác
M
NP
vuôn
g tại
N
.
A. . B. . C. . D. .
6
m
0
m
4
m
2
m
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Lời giải
Chọn B
3; 2;2 ; 2; 2;1MN NP m
Tam giác
MNP
vuông tại
. 0 6 2 2 2 0 2 2 0N MN NP m m m
.
Câu 28. Trong không gian , cho hình bình hành . Biết , , tọa độ
điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do là hình bình hành nên
DC AB
2 1 1 2
1 1 0 0
2 1 1 2
C B D A
C B D A
C B D A
x x x x
y y y y
z z z z
2;0;2C
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2; 1;3 , 1;3; 2
a m b n
. Tìm
,m n
để
các vec tơ
,
a b
cùng hướng.
A.
3
7;
4
m n
. B.
4; 3 m n
. C.
2; 0 m n
. D.
4
7;
3
m n
.
Lời giải
Chọn A
2; 1;3 , 1;3; 2
a m b n
cùng hướng
, 0
a kb k
2 .1 2
1 .3 7
3
3 . 2
4
k k
m k m
k n
n
.
Vậy các vec tơ
,
a b
cùng hướng khi
3
7;
4
m n
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2 , 1;0;u v m
. Tìm tất cả giá trị của
m
để góc giữa hai vectơ
,u v
bằng
0
45
.
A.
2m
. B. 2 6m . C. 2 6m . D. 2 6m .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
. 1 2
cos ,
.
6. 1
u v m
u v
u v
m
.
Góc giữa hai vectơ
,u v
bằng
0
45
2
cos ,
2
u v
.
2
1 2 2
2
6. 1
m
m
2
2
2
1
1 2 0
2 6
2
1 2 3 1
4 2 0
m
m
m
m m
m m
.
Vậy với 2 6m thì góc giữa hai vectơ
,u v
bằng
0
45
.
Oxyz
ABCD
1;0;1
A
2;1;2
B
1; 1;1
D
C
2;0;2
2;2;2
2; 2;2
0; 2;0
ABCD
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 31. Tr
ong không gian
O
xyz
,
cho hình hộp
.
A
BCD A B C D
biết
1
;0;1
A
,
2
;1;2
B
,
1
; 1;1
D
,
4
;5; 5
C
.
Tọa độ của đỉnh
A
A
.
4;5; 6
A
. B.
3;4; 1
A
. C.
3;5; 6
A
. D.
3;5;6
A
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Giả sử tọa độ c
ác đỉnh lần lượt là
;
;
C
C C
C
x y z
,
;
;
A
A A
A
x y z
. Tứ giá
c
ABC
D
hình bình
nh nên ta có:
D
C AB
1
1
1 1
1 1
C
C
C
x
y
z
2;0;2
C
Tứ giá
c
A
A C C
là hì
nh bình hành nên ta có
A
A CC
1
2
5
1 7
A
A
A
x
y
z
3
;5; 6
A
.
Câu 32. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho hai điểm
2
;2; 2
A
;
3
; 3;3
B
.
Điểm
M
t
rong
không gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
.
Khi đó độ dài
O
M
lớn n
hất bằng
A
.
6
3
. B.
1
2 3
. C.
5
3
. D.
5
3
2
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Gọi
;
;M x y z
.
Ta
2
3
MA
MB
3
2
M
A MB
2
2
9
4
M
A MB
2
2 2 2 2 2
9
2 2 2 4 3 3 3
x
y z x y z
2
2 2
1
2 12 12 0
x
y z x y z
2
2 2
6
6 6 108
x
y z
.
Như
vậy, điểm
M
t
huộc mặt cầu
S
m
6
;6; 6
I
bán kính
1
08 6 3
R
.
Do
O
S
nên
O
M
lớn nhất bằng
2
12 3
R
.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,
cho ba điểm
2
;3;1
A
,
2
;1;0
B
,
3
; 1;1
C
.
Tìm tất cả
các điểm
D
sao
cho
A
BCD
hình thang đáy
A
D
diện tích tứ giác
A
BCD
bằng
3 lần diện
tích tam giác
A
BC
.
A
.
1
2; 1;3
D
. B.
8; 7;1
12;1; 3
D
D
. C.
8
;7; 1
D
. D.
8;7; 1
12
; 1;3
D
D
.
Lờ
i giải
Chọn A
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Ta
có:
1
.
,
2
ABC
D
S AD BC d A BC
2
1
.
2
ABC
ABC
D
S
S AD BC
BC
.
.
3
AB
C
ABC
A
D BC S
S
BC
3BC AD BC 2AD BC
.
A
BCD
l
à hình thang có đáy
A
D
n
2A
D BC
1
.
5; 2;1BC
,
2; 3; 1
D
D D
AD x y z
.
1
2 10
3 4
1 2
D
D
D
x
y
z
12
1
3
D
D
D
x
y
z
.
Vậ
y
1
2; 1;3D
.
Câu
34. Trong không gian
Oxy
z
,
cho bốn điểm
1
; 2;0A
,
1
;0; 1B
0
; 1;2C
,
0
; ;D m k
.
Hệ thức
giữa
m
k
để bốn điểm
,
, ,A B C D
đồng phẳng là:
A.
2
3 0m k
. B.
2
3m k
. C.
1m
k
. D.
2
0m k
.
Lờ
i giải
Chọn B
Ta có
0
;2; 1 , 1;1;2AB AC

.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,A B C
c
ó véc tơ pháp tuyến
5
;1;2n AB AC
 
.
P
hương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
, ,A B C
5 2 3 0x y z
.
Bốn điể
m
,
, ,A B C D
đồng phẳ
ng
2
3 0 2 3D ABC m k m k
.
Câu
35. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
nh chiếu của điểm
1
; 3; 5M
t
rên mặt phẳng
O
yz
tọa độ là
A.
0
; 3;5
. B.
0
; 3;0
. C.
1
; 3;0
. D.
0
; 3; 5
.
Lờ
i giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi
N
l
à hình chiếu của
M
t
rên mặt phẳng
O
yz
n
0
; ; 1; 3; 5N b c MN b c
Do
M
N
c
ùng phương với véc tơ đơn vị
1
;0;0i
tr
ên trục
O
x
n: , 0MN i
5
0; 5; 3 0;0;0
3
c
c b
b
.
Vậy
0
; 3; 5N
.
Các
h 2
Gọi
N
l
à hình chiếu của
M
t
rên mặt phẳng
Oyz
n
0
; ; 1; 3; 5N b c MN b c
Khi đó:
M
N j
MN k
. 0
. 0
MN j
MN k
1.0 3 .1 5 .0 0
3
5
1.0 3 .0 5 .1 0
b c
b
c
b c
.
Vậy
0
; 3; 5N
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 36. Tr
ong không gian Oxyz, cho hai điểm
2
; 4;1
A
4
;5; 2
B
.
Điểm
C
thỏa
mãn
O
C BA
tọa
độ là
A.
6
, 1, 1 .
B.
2
, 9, 3 .
C.
6
,1,1 .
D.
2
,9,3 .
Lời giải
Chọn
C
Gọi tọa
độ điểm
;
;C x y z
Ta
;
;OC x y z
;
6
; 1; 1
B
A
Theo
bài ra
6
1
1
x
O
C BA y
z

Vậ
y tọa độ điểm
C
l
à
6
; 1; 1
C
.
Câu 37. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
c
ho các véc tơ
2
2
u
i j k
,
;
2; 1
v
m m
với
m
l
à tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị của
m
để
u v
.
A
.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lờ
i giải
Chọn C
Ta
2
; 2;1
u
Khi đó
2
2
2
2
2 1 3
u
2
2
2 2
2
1 2 2 5
v
m m m m
Do đó
2
9
2 2 5
u
v m m
2
1
2
0
2
m
m m
m
Vậ
y có 2 giá trị của
m
thỏa yê
u cầu bài toán.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
cho
1 ; 2 ; 3
M
1; 0 ; 2
N
. Tìm tọa độ điểm
P
thỏa
mãn
2
.
M
N PM
?
A.
2
; 3 ; 7
P
. B.
4
; 6 ; 7
P
. C.
7
2
; 3;
2
P
. D.
7
2
; 3 ;
2
P
.
Lời giải
Chọn
C
Gọi
; ;P x y z
,
ta có
2
; 2; 1
M
N
1
; 2 ;3
P
M x y z
.
S
uy ra
2
. 2 2 ; 4 2 ; 6 2PM x y z
.
Từ
2
.
M
N PM
, s
uy ra
2 2 2 2
7
4
2 2 3 2 ; 3;
2
6
2 1 7
2
x x
y y P
z
z
.
B. PHƯ
ƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Mặt cầu
tâm
(
; ; )I a b c
và có bán k
ính
R
có phư
ơng trình
2
2 2 2
( ) : ( ) ( ) ( ) .S x a y b z c R
P
hương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
vớ
i
2
2 2
0a
b c d
l
à phương trình của mặt cầu có tâm
(
; ; )I a b c
v
à bán kính
2
2 2
.R a b c d
Để một phư
ơng trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ
số trước
2
2 2
,
, x y z
phải bằng n
hau và
2
2 2
0
.a b c d
I
R
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
B1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
,
cho mặt cầu
2
2 2
: 1 2 3 16
S x y z
.
Tâm của
S
c
ó tọa đ
A.
1
; 2; 3
. B.
1
;2;3
. C.
1
;2; 3
. D.
1
; 2;3
.
Lời giải
Chọn
D
Mặt cầu
2
2 2
2
:
S
x a y b z c R
c
ó tâm là
;
;I a b c
.
S
uy ra, mặt cầu
2
2 2
:
1 2 3 16
S
x y z
có t
âm là
1
; 2;3
I
.
C
âu 40. Trong không gian
O
xyz
, c
ho mặt cầu
2
2 2
:
2 4 1 9
S
x y z
.
Tâm của
S
c
ó tọa độ là
A
.
2
;4; 1
. B.
2
; 4;1
. C.
2
;4;1
. D.
2
; 4; 1
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Tâm của mặt cầu
S
có tọa độ là
2
; 4;1
.
Câu 41. Trong không gian
O
xyz
,
cho mặt cầu
2
2 2
:
3 1 1 2
S
x y z
. Tâm của
S
có tọa
độ là
A
.
3
;1; 1
B.
3
; 1;1
C.
3
; 1;1
D.
3
;1; 1
Lời giải
Chọn C
Tâm của
S
c
ó tọa độ là
3; 1;1
.
C
âu 42. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
,
tìm tất cả c giá trị của
m
để phương
trình
2
2 2
2
2 4 0
x
y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m
B.
6m
C.
6m
D.
6m
Lời giải
Chọn C
P
hương trình
2
2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
l
à một phương trình mặt cầu
2 2 2
1
1 2 0m
6m
.
C
âu 43. Trong không gian với hệ toạ độ
O
xyz
,
cho mặt cầu
2
2 2
:
5 1 2 9
S
x y z . Tính bán
kính
R
của
S
.
A.
3R
B.
1
8R
C.
9R
D.
6R
Lời
giải
Chọn
A
P
hương trình mặt cầu tâm
;
;I a b c
, bá
n kính
R
có dạng:
2
2 2
2
3
x
a y b z c R R .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho mặt cầu
2 2 2
:
1 2 1 9
S
x y z
.T
ìm tọa độ tâm
I
tính bán kính
R
của
S
A.
1
;2;1
I
3
R
B.
1
; 2; 1
I
3
R
C
1
;2;1
I
9
R
D
1
; 2; 1
I
9
R
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
2
2 2
:
1 2 1 9
S
x y z
có tâm
1
;2;1
I
và bán
kính
3
R
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 3 1 25
S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán
kính
R
của mặt cầu
S
A.
2;3; 1 ; 25
I R
. B.
2; 3;1 ; 25
I R
.C.
2;3; 1 ; 5
I R
. D.
2; 3;1 ; 5
I R
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
2;3; 1
I
và bán kính
5
R
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải phương trình của một
mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
2 2 2 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 4 10 0
x y z x y z
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
phương trình mặt cầu nếu thỏa điều kiện
2 2 2
0
a b c d
.
Phương trình:
2 2 2
2 4 4 10 0
x y z x y z
2 2 2
1 ( 2) (2) 10 1 0
. Do đó phương
trình này không là phương trình của mặt cầu.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 2 8
S x y z
. Khi đó tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu là
A.
3; 1; 2 , 2 2
I R
. B.
3;1;2 , 2 2
I R
.
C.
3;1;2 , 4
I R
. D.
3; 1; 2 , 4
I R
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
3; 1; 2
I
và bán kính
2 2
R
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
2 2 2
( ) : 2 4 4 25 0
S x y z x y z
. Tìm tâm
I
và bán
kính
R
của mặt cầu
( )S
.
A.
( 2;4; 4); 29
I R
.B.
( 1; 2; 2); 5
I R
. C.
(1; 2; 2); 34
I R
. D.
(1; 2; 2); 6
I R
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
( )S
có tâm
(1; 2; 2)
I
và bán kính
2 2 2
1 ( 2) 2 ( 25) 34
R
.
Vậy:
(1; 2; 2); 34
I R
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 8 10 6 49 0
S x y z x y z
.Tính
bán kinh
R
của mặt cầu
S
.
A.
151
R . B.
99
R . C.
1R
. D.
7
R
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2 2 2 2
8 10 6 49 0 8 16 10 25 6 9 1
x y z x y z x x y y z z
2 2 2
4 5 3 1
x y z
Vậy mặt cầu có bán kính
1R
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0
S x y z y z
. Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
15
. D.
7
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Lời giải
Chọn
B
Ta có
2
2
1
1 7 3
R
.
Câu 51. Trong không gian
O
xyz
, c
ho mặt cầu
2
2 2
:
2 2 7 0
S
x y z x z
.
Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A
.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn
C
2
2 2 2 2 2
2
2 7 0 2.( 1). 2.0. 2.1. 7 0
x
y z x z x y z x y z
.
1
, 0, 1, -7
a
b c d
.
m mặt cầu
1
;0;1
I
bán kí
nh
2
2
2 2 2 2
1
0 1 7 3
R
a b c d
.
C
âu 52. Trong không gian
O
xyz
,
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương
trình:
2 2 2 2
4
2 2 9 28 0
x
y z mx my mz m
là phương
trình của mặt cầu?
A
.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Lời giải
Chọn
A
Ta
có:
2
2 2
2 2 2 2 2
4 2 2 9 28 0 2 3 28
x y z mx my mz m x m y m z m m
Phương trình đã cho là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi
m
thỏa:
2
28
28
3 28 0 3,055 3,055
3
3
m m m
.
Tập các giá trị nguyên của
m
là:
3
, 2, 1,0,1, 2,3
S
.
C
âu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho điểm
1
; ;1A a
mặt cầu
S
c
ó phương trình
2 2 2
2
4 9 0
x
y z y z
. Tập
các giá trị của
a
để đ
iểm
A
nằm trong khối
cầu là
A.
3
;1
. B.
1
;3
. C.
;
1 3;
. D.
1
; 3
.
Lời giải
Chọn
B
Mặ
t cầu
S
c
ó tâm
0
;1; 2
I
, bá
n kính
1
4
R
.
Điể
m
A
nằ
m trong khối cầu
2 2
1
1 9 14 1 4 1 3
I
A R a a a
.
B2. VIẾT
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạn
g 1. Cơ bản
2 2 2 2
(
) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
; )
:
( ;T
S
S x a y b z c R
BK
â
R
m
I a b c
Dạn
g 2. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
c
ó tâm
I
đi qua điểm
.A
Phương pháp:
(
) :
:
T
S
BK R IA
âm I
(dạng 1)
Dạn
g 3. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
có đường
kính
,A
B
vớ
i
,
A B
c
ho trước.
Phương pháp:
( ) :
1
:
2
T
S
BK
R A
âm
I
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
có tâm
I
và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
là tr
ung điểm của
.A
B
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Phương pháp:
( ) :
:
T
S
BK
R IM
âm
I
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
).P
Phương
pháp:
( ) :
: ;(
)
T
S
BK R d
â
I
P
m I
Khoảng cách từ điểm
( ; ; )
M
M M
M x y z
đến mặt phẳng
(
) : 0P ax by cz d
được xác định bởi
công thức:
2
2 2
( ;( ))
M
M M
ax
by cz d
d M P
a b c
Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
đi qua bốn điểm
,
, , .A B C D
Phương pháp: Gọi
2
2 2
(
) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d
,
, , ( )A B C D S
nên t
ìm được 4 phương trình
,
, , ( ).a b c d S
Dạn
g 7. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
đi qua
3 điểm
,
, A B C
v
à tâm thuộc mp
(
).P
Phương
pháp: Gọi
2
2 2
(
) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d
,
, ( )A B C S
n tìm được 3 phương trình và
(
; ; ) ( )I a b c P
l
à phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này
,
, , ( ).a b c d S
Dạn
g 8. Viết phương trình mặt cầu
(
)S
c
ó tâm
I
cắt mặt phẳng
(
)P
t
heo giao tuyến một
đườ
ng tròn có bán kính
.r
Phương
pháp: Dựa vào mối liên hệ
2
2 2
[
;( )]I P
R d r
v
à cần nhớ
2C r
v
à
2
t
.S
r
đ
Câu 54. Tr
ong không gian
O
xyz
, cho mặt
cầu
S
có tâm
0;0; 3
I
và đi qua
điểm
4;0;0
M
.
Phương
trình của
S
A
.
2
2
2
3
25
x
y z
. B.
2
2
2
3
5
x
y z
.
C.
2
2
2
3
25
x
y z
. D.
2
2
2
3
5
x
y z
.
Lời
giải
Chọn
A
P
hương trình mặt cầu
S
tâm
0
;0; 3
I
và bán kí
nh
R
l
à:
2
2
2 2
3
x y z R
.
Ta
có:
2
2 2 2 2
4
0 0 3 25
M
S R R
.
Vậy phương trình cần
tìm là:
2
2
2
3
25
x
y z
.
Câu 55. Trong không gian
O
xyz
,
cho hai điểm
1
;1;1
I
1
;2;3
A
.
Phương trình của mặt cầu có tâm
I
đi qua điể
m
A
A.
2
2 2
1
1 1 29
x
y z
. B.
2
2 2
1
1 1 5
x
y z
.
C.
2
2 2
1 1 1 25
x y z
. D.
2
2 2
1 1 1 5
x y z
.
Lời giải
Chọn B.
Mặ
t cầu có bán kính
0
1 4 5
R IA .
Suy ra phương trình mặt cầu là
2
2 2
1
1 1 5
x
y z
.
Câu 56. Tr
ong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,
cho hai điểm
1
;2;3
A
,
5
;4; 1
B
.
Phương trình mặt
cầu đường kính
A
B
l
à
A.
2
2 2
3 3 1 9
x y z
. B.
2
2 2
3 3 1 6
x y z
.
với
M là hình chiếu của
I
l
ên trục hoặc mp tọa
độ.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
C.
2
2 2
3
3 1 9
x
y z
. D.
2
2 2
3
3 1 36
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
A
+
Gọi
I
l
à trung điểm của
AB
3
;3;1
I
.
4;2; 4 16 4 16 6
AB AB
+
Mặt cầu đường kính
A
B
c
ó tâm
3
;3;1
I
, bán kính
3
2
A
B
R
có phươ
ng trình là:
2
2 2
3
3 1 9
x
y z
.
C
âu 57. Trong không gian Oxyz cho điểm
(
2;3;4)
I
1
;2;3
A
. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
phương trình là:
A
.
2
2 2
(
2) ( 3) ( 4) 3
x
y z
. B.
2
2
2
(
2) 3 4 9
x
y z
.
C
.
2
2
2
(
2) 3 4 45
x
y z
. D.
2
2
2
(
2) 3 4 3
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn D
Bán kính mặ
t cầu là
3
R
IA
.
Phương trình mặt cầu tâm
(2;3; 4)
I
3
R
IA
2
2
2
(
2) 3 4 3
x
y z
C
âu 58. Trong không gian tọa độ
,O
xyz
mặt cầ
u tâm
1;2;3 ,
I
c
ó bán kính 3 có phương trình là
A.
2
2 2
1
2 3 9.
x
y z
B.
2
2 2
1
2 3 9.
x
y z
C.
2
2 2
1
2 3 3.
x
y z
D.
2
2 2
1
2 3 3.
x
y z
Lời giải
Chọn
A
Mặt cầu tâm
1
;2;3 ,
I
bán kính
3
R
có phương trình là
2 2 2
1
2 3 9.
x
y z
C
âu 59. Trong không gian
O
xyz
,
cho hai điểm
1
;0;2 , 1;2; 4
A
B
.
Phương trình mặt cầu đường nh
A
B
l
à
A.
2
2
2
1 1 44
x y z
. B.
2
2
2
1
1 11
x
y z
.
C.
2
2
2
1
1 44
x
y z
. D.
2
2
2
1
1 11
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Gọi
,I
R
lần lượt là
tâm và bán kính của mặt cầu có đường kính
AB
.
Ta
I
trung điểm
0
;1; 1
A
B I
1
1
2
AB
R
.
P
hương trình mặt cầu là
2
2
2
1 1 11
x y z
.
C
âu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho điểm
1
; 2; 3
M
. Gọi
I
l
à hình chiếu vuông góc của
M
trên
trục
Ox
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
2
2
2
1
13
x
y z B.
2
2
2
1
13
x
y z
C.
2
2
2
1
17
x
y z D.
2
2
2
1
13
x
y z
Lời giải
Chọn
B
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hình chiếu vuông góc
của
M
t
rên trục
Ox

1
; 0; 0 13
I
IM
.Suy
ra phương trình mặt
cầu
tâm
I
n kính
IM
:
2
2
2
1
13
x
y z
.
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua
ba điểm
2
;3;3
M
,
2
; 1; 1
N
,
2
; 1;3
P
có tâm thuộc mặt phẳng
:
2 3 2 0.
x
y z
A.
2
2 2
2
2 2 10 0
x
y z x y z
B.
2
2 2
4
2 6 2 0
x
y z x y z
C.
2
2 2
4
2 6 2 0
x
y z x y z
D.
2
2 2
2
2 2 2 0
x
y z x y z
Lời
giải
Chọn
B
Giả sử phươ
ng trình mặt cầu
S
c
ó dạng
2
2 2
2
2 2 0
x
y z ax by cz d
.
Điều
kiện:
2 2 2
0 *
a b c d
Vì mặt
cầu
S
đi
qua 3 điểm
2
;3;3
M
,
2
; 1; 1
N
,
2
; 1;3
P
có tâm
I
thuộc
m
p P
nên
ta có hệ phương trình
4
6 6 22 2
4 2 2 6 1
:
/ *
4
2 6 14 3
2 3 2 2
a b c d a
a b c d b
T m
a b c d c
a b c d
Vậy phương trình mặt cầu là :
2
2 2
4
2 6 2 0.
x
y z x y z
Câu 62. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
phương trình nào dưới dây phương trình mặt cầu tâm
1
;2; 1
I
và t
iếp xúc với mặt phẳng
:
2 2 8 0
P
x y z
?
A.
2
2 2
1
2 1 3
x
y z
B.
2
2 2
1
2 1 3
x
y z
C.
2
2 2
1
2 1 9
x
y z
D.
2
2 2
1
2 1 9
x
y z
Lời
giải
Chọn
C
Gọi mặt
cầu cần tìm là
(
)S
.
Ta
(
)S
mặt cầu có tâm
1;2; 1
I
bán kính
R
.
(
)S
tiếp xúc
với mặt phẳng
(
) : 2 2 8 0
P
x y z
nên ta
2 2
2
1
2.2 2.( 1) 8
;
3
1 2 2
R d I P
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2
2 2
1
2 1 9
x
y z
.
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
,
cho mặt cầu
S
tâm
2
;1;1
I
mặt
phẳng
:
2 2 2 0
P
x y z
.
Biết mặt phẳng
P
cắt
mặt cầu
S
theo
giao tuyến một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu
S
A
.
2 2 2
:
2 1 1 8
S
x y z
B.
2 2 2
:
2 1 1 10
S
x y z
C.
2
2 2
: 2 1 1 8
S x y z
D.
2
2 2
: 2 1 1 10
S x y z
Lời
giải
Chọn
D
Gọi
,R
r
lần lượt là bán kính của mặt cầu
S
và đường tròn giao tuyến
Ta có
2
2
2 2
2 2
2.2 1.1 2.1 2
,
1 10
2
1 2
R r d I P
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Mặt cầu
S
m
2
;1;1
I
bán kính
10
R
2 2 2
2
1 1 10
x
y z
.
C
âu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho đường tròn
S
tâm
I
nằm trên đường thẳng
y x
, bán
kính
3
R
tiếp c với các trục tọa độ. Lập phương trình của
S
,
biết hoành độ tâm
I
l
à số
dương.
A.
2
2
3
3 9
x
y
. B.
2
2
3
3 9
x
y
.
C.
2
2
3
3 9
x
y
. D.
2
2
3
3 9
x
y
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Do t
âm
I
nằm
trên đường thẳng
;
y x I a a
,
điều kiện
0
a
.
Đường tròn
S
có bán kính
3
R
và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
;
; 3 3 3 3 3; 3
d
I Ox d I Oy a a n a l I
.
Vậ
y phương trình
2
2
:
3 3 9
S
x y
.
C
âu 65. Trong không gian với hệ trục to độ
Oxyz
,
cho mặt cầu phương trình
2 2 2
:
2 4 6 3 0
S
x y z x y z m
.
Tìm số thực của tham số
m
để mặt
phẳng
:
2 2 8 0
x
y z
cắt
S
t
heo một đường tròn có chu vi bằng
8
.
A
.
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
2
2 2
2 2 2
: 2 4 6 3 0 1 2 3 17
S x y z x y z m x y z m
.
S
l
à phương trình của mặt cầu thì
1
7 0 17
m
m
.
Khi
đó
1
;2;3 ; 17
I
R m
lầ
n lượt là tâm và bán kính của
S
.
Để
mặt phẳng
:
2 2 8 0
x
y z
c
t
S
the
o thiết diện một đường tròn chu vi bằng
8
thì
đường tròn đó có bán kính
4r
.
Ta
2 2 2
,
17 16 2 1
R
d I r m m
(T
MĐK).
Câu 66. Trong không gian
Oxyz
,
phương trình của mặt cầu tâm
1
; 2; 3
I
tiếp xúc với mặt
phẳng
O
yz
A.
2
2 2
1 2 3 9
x y z
. B.
2
2 2
1 2 3 1
x y z
.
C
.
2
2 2
1 2 3 4
x y z
. D.
2
2 2
1 2 3 1
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Mặt phẳng
O
yz
c
ó phương trình là:
0
x
.
2
2 2
1
2.0 30
,
1
1
0 0
d I Oyz
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
O
yz
suy ra
:
,
1
R
d I Oyz
.
Vậ
y phương trình mặt cầu cần tìm là:
2
2 2
1
2 3 1
x
y z
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu
67. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
c
ho mặt phẳng
c
ó phương trình
2 1 0x y z
mặt cầu
S
có phương trì
nh
2
2 2
1
1 2 4x y z
.
Xác định bán kính
r
của
đường tròn là
giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
S
.
A.
2
42
3
r
. B.
2
3
3
r
C.
2
15
3
r
. D.
2
7
3
r
Lời
giải
Chọn
B
Mặ
t cầu
S
c
ó tâm
1
;1; 2I
bán kính
2R
.
Gọi
d
khoảng cách từ tâm
I
đến
mặt phẳng
. Ta có
2
6
,
3
d d I
.
Khi đó ta có:
2 2
2
3
3
r R d
.
Câu
68. Trong không gian
Oxy
z
,
cho mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
mặt cầu
S
c
ó tâm
0; 2;1I
.
Biết mặt phẳng
P
cắt
mặt cầu
S
theo
giao tuyến một đường tròn diện tích
2
.
Mặt cầu
S
có phương trình là
A.
2
2
2
2 1 2x y z
. B.
2
2
2
2
1 3x y z
.
C.
2
2
2
2 1 3x y z
. D.
2
2
2
2 1 1x y z
.
Lời
giải
Chọn B
Gọi
,R
r
lầ
n lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn giao tuyến. Theo giải thiết ta có:
2
2
2
2r r
Mặt khác
d
, 1I P
n
2
2
2
,
3R r d I P
.
Vậ
y phương trình mặt cầu là
2
2
2
2
1 3x y z
.
Câu
69. Trong không gian tọa độ
O
xyz
,
cho mặt cầu
2
2
2
:
2 1 9S x y z
mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
.
Biết mặt cầu
S
cắt
P
the
o giao tuyến là đường tròn
C
.
Tính bán kí
nh
r
của
C
.
A.
2 2r
. B.
2r
. C.
2r
. D.
5r
.
Lời giải
Chọn A
Hình
vẽ
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Mặt cầu
S
có tâm
2;0; 1I
, bán kính
3R
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến
P
2 2
2
2.2 0 2. 1 3
, 1 3
2 1 2
d d I P R
Bán kính đường tròn giao tuyến
C
2 2 2 2
3 1 2 2r R d
.
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
điểm
1;2; 1I
.
Viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
và cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng
5
.
A.
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 1 16S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 1 34S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 1 34S x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
h
là khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
P
ta có:
2
2 2
1 4 2 2
; 3
1 2 2
h d I P
.
Bán kính mặt cầu
S
là:
2 2 2 2
5 3 34R r h
.
Phương trình mặt cầu
S
là:
2 2 2
1 2 1 34x y z
.
Câu 71. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1; 2; 1I
cắt mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
theo một
đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Lời giải
Chọn B
H
B
A
P
r
h
R
I
H
B
A
P
r
h
R
I
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Gọi
H
là hình c
hiếu của
I
l
ên mặt phẳng
P
. K
hi đó
H
l
à tâm của đường tròn giao tuyến của
P
với
mặt cầu
S
.
Khoảng cách từ điểm
I
đến
mặt phẳng
P
l
à:
2
2
2
2
2 2 1
;
1
2 1 2
h d I P
.
Bán kính mặt cầu
S
là:
2
2
2 2
1
8 3
R
h r
.
P
hương trình mặt cầu
2
2 2
:
1 2 1 9
S
x y z
.
Câu 72. Tr
ong không gian
O
xyz
,
viết phương trình mặt cầu tâm
(
1;3;0)
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ):2 2 11 0
P x y z
.
A
.
2
2
2
1
3 4
x
y z
. B.
2
2
2
1
3 4
x
y z
.
C.
2 2
2
1
3 2
x
y z
. D.
2
2
2
4
1
3
9
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta
có bán kính mặt cầu là
2
2
2
2.(
1) 1.3 2.0 11
, 2
2
1 2
R d I P
.
Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:
2
2
2
1
3 4
x
y z
.
Câu 73. Tr
ong không gian với hệ trục toạ độ
O
xyz
,
phương trình nào ới đây phương trình của mặt cầu
có tâm
3
;1;0
I
tiếp xúc với mặt phẳng
:
2 2 1 0
P
x y z
?
A.
2 2
2
3
1 3
x
y z
. B.
2 2
2
3
1 9
x
y z
.
C.
2 2
2
3
1 3
x
y z
. D.
2 2
2
3
1 9
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn D
Gọi
S
là mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với
P
R
là bán kính. Khi đó ta có:
2
2
2
2
.3 2.1 0 1
, 3
2
2 1
d I P R R R
.
Vậy phương trình của
S
2
2
2
3
1 9
x
y z
.
Câu 74.
Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
mặt cầu tâm
2
;9; 1
I
,
tiếp xúc với mặt phẳng
O
xz
phương trì
nh là
A.
2
2 2
2 9 1 81
x y z
. B.
2
2 2
2 9 1 9
x y z
.
C.
2
2 2
2 9 1 81
x y z
. D.
2
2 2
2 9 1 9
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Mặt cầu
có tâm
2; 9; 1
I
, t
iếp xúc với mặt phẳng
Oxz
nên c
ó bán kính
, ( ) 9 9
R d I Oxz
, do đó nó có
phương trình là:
2
2 2
2
2
9 1 9
x
y z
ha
y
2
2 2
2 9 1 81
x y z
.
Câu 75. Tr
ong không gian
O
xyz
, mặt
cầu tâm
1
; 2; 3
I
và tiếp xúc
với trục
O
y
c
ó phương trình là
A.
2
2 2
1 2 3 4
x y z
. B.
2
2 2
1 2 3 4
x y z
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
C.
2
2 2
1
2 3 10
x
y z
. D.
2
2 2
1
2 3 14
x
y z
.
Lời giải
Chọn
C
Gọi
H
là hình
chiếu vuông góc của
1
; 2; 3
I
trê
n trục
O
y
0; 2;0 10
H IH
Mặ
t cầu tâm
1
; 2; 3
I
tiế
p xúc với trục
O
y
c
ó bán kính
1
0
R
IH nên có phương trình:
2
2 2
1
2 3 10
x
y z
.
C
âu 76. Trong không gian
O
xyz
, t
ìm phương trình mặt cầu
S
có t
âm
1
; 4; 2
I
và diện
tích
6
4
.
A.
2 2 2
1 4 2 4
x y z
. B.
2 2 2
1 4 2 16
x y z
.
C.
2 2 2
1
4 2 4
x
y z
. D.
2 2 2
1
4 2 16
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta
có:
2
4
S
R
2
2
4
64 16 4.
R
R R
P
hương trình mặt cầu
S
c
ó tâm
1; 4; 2
I
bán kính
4R
là:
2
2 2
1 4 2 16
x y z
.
Kết luận: Mặt
cầu
S
c
ó phương trình là
2
2 2
1
4 2 16
x
y z
.
--------------- HẾT ---------------

Preview text:


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 17
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN & MẶT CẦU
A. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau. 
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) . 
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1;0) . 
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
Điểm O(0; 0; 0) là gốc tọa độ.     
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u  ( ;
x y; z) .  
Cho a  (a ; a ; a ), b  (b ;b ;b ) . Ta có: 1 2 3 1 2 3   
a b  (a b ; a b ; a b ) 1 1 2 2 3 3 a cùng phương    
ka  (ka ; ka ; ka )
b a kb (k R) 1 2 3 a ba kb 1 1 1 1     a a a  1 2 3 
a b  a b a kb   
, (b , b , b  0). 2 2 1 2 3 2 2 b b b 1 2 3   a kb a b  3 3  3 3     2  .
a b a .b a .b a .b 2 2 2 a
a a a 2 2 2 2
a a a a a 1 1 2 2 3 3 1 2 2 1 2 3         a.b
a b a b a b a b  .
a b  0  a b a b a b  0 1 1 2 2 3 3 cos(a, b )     1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3 
3. Tọa độ điểm: M ( ;
x y; z)  OM  ( ; x y; z) . Cho (
A x ; y ; z ) , B(x ; y ; z ) , C(x ; y ; z ) , ta có: A A A B B B C C C 
AB  (x x ; y y ; z z ) B A B A B A 2 2 2 AB
(x x )  ( y y )  (z z ) B A B A B A
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:  x x y y z z
x x x
y y y
z z z A B M  ; A B ; A B . A B C G  ; A B C ; A B C .  2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ
Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Ox     M (x ;0;0)
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oxy
    M (x ; y ;0) M M M (Giöõ nguyeân x) 1 M M M M
(Giöõ nguyeân x, y) 1 M M
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oy     M (0; y ;0)
Điểm M(x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oyz
    M (0; y ; z ) M M M (Giöõ nguyeân y) 2 M M M M
(Giöõ nguyeân y, z) 2 M M
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oz     M (0;0; z )
Điểm M(x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oxz
    M (x ;0; z ) M M M (Giöõ nguyeân z) 3 M M M M
(Giöõ nguyeânx, z) 3 M M
Đối xứng điểm qua trục tọa độ
Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Ox       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân x; ñoåi daáu y, z) 1 M M M Ñoái xöùng qua Oxy         
M (x ; y ; z )
M (x ; y ; z ) M M M
(Giöõ nguyeân x, y; ñoåi daáu z) 1 M M M
M(x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oy       
M (x ; y ;z ) M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oxz       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x, z) 2 M M M M M M
(Giöõ nguyeân x, z; ñoåi daáu y) 2 M M M
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oyz       
M (x ; y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daáu x) 3 M M M
M(x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oz       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x, y) 3 M M M
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4. Tích có hướng của hai vectơ:    
Định nghĩa: Cho a  (a , a , a ) , b  (b , b , b ) , tích có hướng của a b là: 1 2 3 1 2 3    a a a a a a  2 3 3 1 1 2
a,b    ; ;
  a b a b ; a b a b ; a b a b . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1  b b b b b b 2 3 3 1  1 2               Tính chất:
[a, b]  a
[a, b]  b
[a,b]  a . b .sin a, b      
Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là    
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b c là   
a,b  0 với 0  (0;0;0).  
[a, b].c  0.  
Diện tích tam giác ABC:  
Diện tích hình bình hành ABCD: S
  AB, AD . 1  ABCD S   AB, AC  . ABC   2
  
1   
Thể tích khối hộp: V
 [ AB, AD].AA' .
Thể tích tứ diện: V
AB, AC .AD .
ABCD. A' B 'C ' D ' ABCD 6  
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 .      Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;0;3 và b   2
 ; 2;5 . Tích vô hướng .
a a b bằng A. 25 . B. 23 . C. 27 . D. 29 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là A. 0;1;0 .
B. 2;1;0 . C. 0;1;  1  . D. 2;0;  1  . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;0;  1 . B. 2;0;   1 .
C. 0;1;0 .
D. 2;0;0 . Câu 5.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  ; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 3;0;0 . B. 3; 1  ;0 . C. 0;0  ;1 . D. 0; 1  ;0 . Câu 6.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;1; 0 . B. 3; 0;0 . C. 0;0;   1 . D. 3;0;   1 .  Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  
1 và B 2;3; 2 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1; 2;3 . B.  1  ;  2;3 . C. 3;5  ;1 . D. 3; 4  ;1 . Câu 8.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 4;3 và B 2; 2; 7 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3; 2 . B. 2; 6; 4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 2  ;10 . Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I  2  ; 2  ;1 .
B. I 1;0;4 .
C. I 2;0;8 . D. I 2; 2  ;   1 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  
1 , B AB 1;3  ;1 . Xác định tọa độ B A. 2;5;0 . B. 0; 1  ; 2   .
C. 0;1; 2 . D.  2  ; 5  ;0 .  
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a  3; 2; 
1 , b  2;0;  1 . Độ dài của véc-tơ  
a b bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A0;2;5 , B  2  ;0;  1 , C 5; 8  ;6 . Tìm
toạ độ trọng tâm điểm G của tam giác ABC . A. G 1; 2  ; 4   . B. G  1  ; 2; 4   . C. G 1; 2  ; 4 . D. G 3; 6  ;12 .       
Câu 13. Cho a  2;1;3 , b  4; 3;5 và c   2
 ; 4; 6 . Tọa độ của véc tơ u a  2b c
A. 10;9;6 . B. 12; 9  ; 7 . C. 10; 9  ; 6 . D. 12; 9  ; 6 .      
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa a  2 3, b  3 và 0
(a,b)  30 . Độ dài vectơ  
3a  2b bằng A. 9 . B. 1. C. 6 . D. 54 . 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;1; 2 và B 3; 4;5 . Tọa độ vectơ AB A. 4;5;3 . B. 2;3;3 .
C. 2; 3;3 . D. 2; 3  ; 3 .    
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho a   3
 ; 4;0 và b  5;0;12 . Côsin của góc giữa a b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C.  . D.  . 13 6 6 13  
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  3 ; 0 ; 
1 và v  2 ; 1;0 . Tính tích vô  
hướng u.v ?        
A. u.v  8 .
B. u.v  6 .
C. u.v  0 .
D. u.v  6  .
Câu 18. Cho điểm M (1; 2; 3) . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. M '(1; 0; 3).
B. M '(0; 2; 3).
C. M '(1; 2; 0).
D. M '(1; 2; 3).
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm ( A 3
 ;1; 2) . Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy
A. (3; 1; 2). B. (3; 1  ; 2). C. (3;1; 2).  D. ( 3  ; 1  ; 2).     
Câu 20. Cho hai véc tơ a  1; 2;3,b  2;1; 2 . Khi đó tích vô hướng a b.b bằng A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .     
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho a  1;2;  1 và b   1
 ;3; 0 . Vectơ c  2a b có tọa độ là A. 1;7;2 . B. 1;5;2 .
C. 3; 7;2 .
D. 1;7;3 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 2; 
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm
A.
M 0;2;   1 . B. M  4  ;0;0 .
C. M 4;0;0 .
D. M 4;  2;  1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của A2;3; 
1 lên trục tọa độ x Ox  là A. Q  2  ;0;0 . B. R 0;0;  1 . C. S 0;3  ;1 .
D. P 2;0;0 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3; 4  ;0 , B 1
 ;1;3 , C 3,1,0 . Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. D  2  ;1; 0 , D 4  ;0;0
B. D 0;0;0 , D 6  ;0; 0
C. D 6;0;0 , D12;0;0
D. D 0;0;0 , D 6;0;0
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3; 
1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AM
AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A. B.  2 C. D.  3 BM 2 BM BM 3 BM  
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2;1; 0 và b  1; 0; 2 . Tính  
cos a,b .   2   2   2   2
A. cos a,b  
B. cos a,b  
C. cosa,b 
D. cosa,b  25 5 25 5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1 
;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N . A. m  6  .
B. m  0 . C. m  4  . D. m  2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A1;0 
;1 , B 2;1; 2 và D1; 1  ;  1 , tọa
độ điểm C là:
A. 2; 0; 2 .
B. 2; 2; 2 . C. 2; 2  ; 2 . D. 0; 2  ;0 .  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2; m 1;3 , b  1;3; 2  n . Tìm , m n  
để các vec tơ a, b cùng hướng. 3 4
A. m  7; n   .
B. m  4; n  3  .
C. m  2; n  0 .
D. m  7; n   . 4 3  
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1;  2, v  1;0; m . Tìm tất cả giá trị của  
m để góc giữa hai vectơ u , v bằng 0 45 .
A. m  2 .
B. m  2  6 .
C. m  2  6 .
D. m  2  6 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp AB . CD AB CD
  biết A1;0 
;1 , B 2;1; 2 , D1; 1  ;1 ,
C4;5;  5 . Tọa độ của đỉnh A là
A. A  4;5;  6 .
B. A  3; 4;   1 .
C. A  3;5;  6 .
D. A  3;5;6 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2  ; 2; 2   ; B 3; 3
 ;3 . Điểm M trong MA 2 không gian thỏa mãn 
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng MB 3 5 3 A. 6 3 . B. 12 3 . C. 5 3 . D. . 2
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2  ;3; 
1 , B 2;1;0 , C  3  ; 1  ;1 . Tìm tất
cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần
diện tích tam giác ABC . D  8  ;  7;  1 D 8;7;   1 A. D  1  2; 1;3 . B.  .
C. D 8;7;   1 . D.  . D 12;1;  3  D  12  ; 1;3 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2  ;  0 , B1;0;  1 và C 0; 1  ;  2 , D0; ; m k. Hệ
thức giữa m k để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng là:
A. 2m  3k  0 .
B. m  2k  3 .
C. m k  1.
D. 2m k  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5  trên mặt phẳng Oyz  có tọa độ là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 0; 3  ;  5 . B. 0; 3  ;  0 . C. 1; 3  ;  0 . D. 0; 3  ;  5 .  
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 4;1 và B 4;5; 2 . Điểm C thỏa mãn OC BA có tọa độ là
A.
6, 1, 1.
B. 2, 9, 3. C. 6,1,  1 .
D. 2, 9, 3.     
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u  2i  2 j k , v   ; m 2;m  1 với m là  
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 1 ; 2 ; 3 và N 1 ; 0 ; 2 . Tìm tọa độ điểm P thỏa  
mãn MN  2.PM ?  7   7 
A. P 2 ; 3 ; 7 .
B. P 4 ; 6 ; 7  . C. P 2  ; 3 ;   . D. P 2  ;  3 ;   .  2   2 
B. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Mặt cầu tâm I(a; ;
b c) và có bán kính R có phương trình 2 2 2 2
(S ) : (x a)  (y b)  (z c)  R .
Phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2
a b c d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I(a; ;
b c) và bán kính 2 2 2
R a b c d. I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện: Hệ số trước 2 2 2
x , y , z phải bằng nhau và 2 2 2
a b c d  0.
B1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  
1   y  2   z  3  16 . Tâm của S có tọa độ là A.  1  ; 2;  3 . B. 1;2;  3 . C.  1  ;2;  3 . D. 1; 2;  3 . 2 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  4   z   1
 9 . Tâm của S  có tọa độ là A. 2; 4;   1 . B. 2; 4  ;1 . C. 2; 4;  1 . D.  2  ; 4  ;   1 . 2 2 2
Câu 41. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y   1   z   1
 2 . Tâm của  S  có tọa độ là A. 3;1;  1  B. 3; 1  ;  1 C.  3  ; 1  ;  1 D.  3  ;1;  1
Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  2 y  2
z  2x  2y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6 2 2 2
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  5   y  1  z  2  9 . Tính
bán kính R của S . A. R  3 B. R  18 C. R  9 D. R  6 2 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x   1
  y  2   z   1  9 .Tìm tọa
độ tâm I và tính bán kính R của S A. I  1  ; 2; 
1 R  3 B. I 1; 2  ;  
1 R  3 C I  1  ; 2; 
1 R  9 D I 1; 2  ;   1 R  9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z   1
 25 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu S  là
A. I 2;3; 
1 ; R  25 . B. I  2  ; 3  ; 
1 ; R  25 .C. I 2;3; 
1 ; R  5 . D. I 2;3  ;1 ; R  5 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0 . B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0 . C. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8y  6z  3  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0 . 2 2 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y   1
  z  2  8 . Khi đó
tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I 3; 1  ; 2
 , R  2 2 . B. I  3
 ;1; 2, R  2 2 . C. I  3
 ;1; 2, R  4 . D. I 3; 1  ; 2
 , R  4 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 2 2
(S ) : x y z  2 x  4 y  4z  25  0 . Tìm tâm I
bán kính R của mặt cầu (S ) .
A. I (2; 4; 4); R  29 .
B. I (1; 2; 2); R  5 .
C. I (1; 2; 2); R  34 .
D. I (1; 2; 2); R  6 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  8x 10 y  6z  49  0 .Tính
bán kinh R của mặt cầu S  . A. R  151 . B. R  99 . C. R  1 . D. R  7 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2 y  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2 2 2 2
x y z  4mx  2my  2mz  9m  28  0 là phương trình của mặt cầu? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; a ;1 và mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2 y  4z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là
A. 3 ;1 .
B. 1; 3 .
C.  ; 1  3;    . D. 1; 3 .
B2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Tâm I(a; ; b c) 
Dạng 1. Cơ bản 2 2 2 2 (S) : 
 (S) : (x a)  (y b)  (z c)  R .  BK : R 
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm . A  Tâm I
Phương pháp: (S) :  (dạng 1)
BK : R IA 
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB, với ,
A B cho trước.  Tâm I
là trung điểm của AB.
Phương pháp: (S) :  1 
 BK : R AB  2
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  Tâm I
Phương pháp: (S) :  
BK : R IM 
với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa độ.
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).  Tâm I
Phương pháp: (S ) : 
BK : R d I;(P)     
Khoảng cách từ điểm M(x ;y ;z ) đến mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 được xác định M M M
ax by cz d
bởi công thức: d(M;(P)) M M M   2 2 2
a b c
Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm , A ,
B C, D.
Phương pháp: Gọi 2 2 2
(S ) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 , A ,
B C, D  (S) nên tìm được 4 phương trình a, , b ,
c d  (S).
Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm , A ,
B C và tâm thuộc mp (P).
Phương pháp: Gọi 2 2 2
(S ) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 , A ,
B C  (S) nên tìm được 3 phương trình và I(a; ;
b c)  (P) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này a, , b ,
c d  (S).
Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính . r
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ 2 2 2 R d
r và cần nhớ C  2r và 2 S r . [I ;(P )] đt
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 0; 0;  3 và đi qua điểm M 4;0;0 .
Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 3  25 .
B. x y   z  2 2 2 3  5 .
C. x y   z  2 2 2 3  25 .
D. x y   z  2 2 2 3  5 .
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1; 
1 và A1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  29 . B. x   1   y   1   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  25. D. x   1   y   1   z   1  5 .
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 5; 4;   1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB 2 2 2 2 2 2
A. x  3   y  3   z   1  9 .
B. x  3   y  3   z   1  6 . 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  3   z   1  9 .
D. x  3   y  3   z   1  36 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2; 3; 4) và A1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là: 2 2 A. 2 2 2
(x  2)  ( y  3)  (z  4)  3 . B. 2
(x  2)   y  3   z  4  9 . 2 2 2 2 C. 2
(x  2)   y  3   z  4  45 . D. 2
(x  2)   y  3   z  4  3 .
Câu 58. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 1; 2;3, có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z  3  9. B. x  
1   y  2   z  3  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  3. D. x  
1   y  2   z  3  3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0; 2, B  1
 ; 2;  4 . Phương trình mặt cầu đường kính AB 2 2 2 2 A. 2 2
x   y   1   z   1  44 .
B. x   y   1   z   1 11. 2 2 2 2 C. 2
x   y   1   z   1  44 . D. 2
x   y   1   z   1 11.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? 2 2
A. x    2 y  2 1 z  13
B. x    2 y  2 1 z  13 2 2
C. x    2 y  2 1 z  17
D. x    2 y  2 1 z  13
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm M 2;3;3 , N 2; 1  ;   1 , P  2  ; 1
 ;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2x  3y z  2  0. A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z 10  0 B. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  2  0 C. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  2  0 D. 2 2 2
x y z  2x  2y  2z  2  0
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;  1 
và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x  2 y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z   1  3 B. x   1
  y  2   z   1  3 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z   1  9 D. x   1
  y  2   z   1  9
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 2;1;  1 và mặt
phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S  2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y   1   z   1  8
B. S  :  x  2   y   1   z   1  10 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y   1   z   1  8
D. S  :  x  2   y   1   z   1  10
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn S  có tâm I nằm trên đường thẳng y  x , bán
kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của S  , biết hoành độ tâm I là số dương. 2 2 2 2
A. x  3   y  3  9 .
B. x  3   y  3  9 . 2 2 2 2
C. x  3   y  3  9 .
D. x  3   y  3  9 .
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
  : 2x y  2z 8  0 cắt S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . A. m  3 . B. m  1  . C. m  2  . D. m  4 .
Câu 66. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2; 3 và tiếp xúc với mặt
phẳng Oyz là 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z  3  9 . B. x   1
  y  2   z  3  1. 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z  3  4 . D. x   1
  y  2   z  3  1 .
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   có phương trình 2x y z 1  0 2 2 2
và mặt cầu S  có phương trình  x   1   y   1
  z  2  4 . Xác định bán kính r của đường
tròn là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu S  .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 42 2 3 2 15 2 7 A. r  . B. r C. r  . D. r 3 3 3 3
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S  có tâm I 0;  2 
;1 . Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích
2 . Mặt cầu S  có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
x   y  2   z   1  2 . B. 2
x   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  2   z   1  3 . D. 2
x   y  2   z   1  1 . 2 2
Câu 69. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S   x   2 : 2
y   z   1  9 và mặt phẳng
P : 2x y  2z  3  0 . Biết mặt cầu S  cắt P theo giao tuyến là đường tròn C. Tính bán
kính r của C  . A. r  2 2 . B. r  2 . C. r  2 . D. r  5 .
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  2  0 và điểm I  1  ; 2;  
1 . Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng 5 . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  2   z   1  25 .
B. S  :  x   1
  y  2   z   1  16 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1
  y  2   z   1  34 .
D. S  :  x   1
  y  2   z   1  34 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;  1 và cắt mặt phẳng  P  : 2x y  2z 1  0 theo
một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  z   1  9 . B. x  
1   y 2  z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  z   1  3 . D. x  
1   y  2  z   1  3.
Câu 72. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I( 1
 ;3;0)và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : 2x y  2z 11 0 . 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   3  z  4 . B. x   1   y   3  z  4 . 2 2 2 4 C. x   1   y   3  z  2 .
D. x 12   y  32 2  z  . 9
Câu 73. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu có tâm I 3;1; 0 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y z  1  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x   3  y   1  z  3. B. x   3   y   1  z  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x   3  y   1  z  3. D. x   3   y   1  z  9.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 9; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y 9  z   1  81. B. x  
2  y 9  z   1  9 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  9   z   1  81. D. x  
2   y 9  z   1  9 .
Câu 75. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2;  3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   3  4 . B. x  
1   y  2   z   3  4 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  z   3 10. D. x  
1   y  2  z   3 14.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 76. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I 1; 4; 2  và diện tích 64 . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  4  z   2  4. B. x   1   y  
4   z  2 16. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  4 . D. x   1   y   4   z   2 16 .
--------------- HẾT ---------------
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 17
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN & MẶT CẦU
A. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau. 
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) . 
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1; 0) . 
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
Điểm O(0; 0; 0) là gốc tọa độ.     
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u  ( ;
x y; z) .  
Cho a  (a ; a ; a ), b  (b ;b ;b ) . Ta có: 1 2 3 1 2 3   
a b  (a b ; a b ; a b ) 1 1 2 2 3 3 a cùng phương    
ka  (ka ; ka ; ka )
b a kb (k R) 1 2 3 a ba kb 1 1 1 1     a a a  1 2 3 
a b  a ba kb   
, (b , b , b  0). 2 2 1 2 3 2 2 b b b 1 2 3   a kb a b  3 3  3 3     2  .
a b a .b a .b a .b 2 2 2 a
a a a 2 2 2 2
a a a a a 1 1 2 2 3 3 1 2 2 1 2 3         a.b
a b a b a b a b  .
a b  0  a b a b a b  0 1 1 2 2 3 3 cos(a, b )     1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3 
3. Tọa độ điểm: M ( ;
x y; z)  OM  ( ; x y; z) . Cho (
A x ; y ; z ) , B(x ; y ; z ) , C(x ; y ; z ) , ta có: A A A B B B C C C 
AB  (x x ; y y ; z z ) B A B A B A 2 2 2 AB
(x x )  ( y y )  (z z ) B A B A B A
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:  x x y y z z
x x x
y y y
z z z A B M  ; A B ; A B . A B C G  ; A B C ; A B C .  2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ
Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Ox     M (x ;0;0)
Điểm M(x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oxy
    M (x ; y ;0) M M M (Giöõ nguyeân x) 1 M M M M
(Giöõ nguyeân x, y) 1 M M
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oy     M (0; y ;0)
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oyz
    M (0; y ; z ) M M M (Giöõ nguyeân y) 2 M M M M
(Giöõ nguyeân y, z) 2 M M
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oz     M (0;0; z )
Điểm M (x ; y ; z ) Chieáu vaøo Oxz
    M (x ;0; z ) M M M (Giöõ nguyeân z) 3 M M M M
(Giöõ nguyeân x, z) 3 M M
Đối xứng điểm qua trục tọa độ
Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Ox       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân x; ñoåi daáu y, z) 1 M M M Ñoái xöùng qua Oxy         
M (x ; y ; z )
M (x ; y ; z ) M M M
(Giöõ nguyeân x, y; ñoåi daáu z) 1 M M M
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oy       
M (x ; y ;z ) M(x ; y ;z ) Ñoái xöùng qua Oxz       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x, z) 2 M M M M M M
(Giöõ nguyeân x, z; ñoåi daáu y) 2 M M M
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oyz       
M (x ; y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daáu x) 3 M M M
M (x ; y ; z ) Ñoái xöùng qua Oz       
M (x ;y ;z ) M M M
(Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x, y) 3 M M M
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4. Tích có hướng của hai vectơ:    
Định nghĩa: Cho a  (a , a , a ) , b  (b , b , b ) , tích có hướng của a b là: 1 2 3 1 2 3    a a a a a a  2 3 3 1 1 2
a,b    ; ;
  a b a b ; a b a b ; a b a b . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1  b b b b b b 2 3 3 1  1 2               Tính chất:
[a, b]  a
[a, b]  b
[a, b]  a . b .sin a, b      
Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là    
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b c là   
a,b  0 với 0  (0;0;0).  
[a, b].c  0.  
Diện tích tam giác ABC:  
Diện tích hình bình hành ABCD: S
  AB, AD . 1  ABCD S   AB, AC  . ABC   2
  
1   
Thể tích khối hộp: V
 [ AB, AD].AA' .
Thể tích tứ diện: V
AB, AC .AD .
ABCD. A' B 'C ' D ' ABCD 6  
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải Chọn B
Ta có hình chiếu của điểm M x ; y ; z trên mặt phẳng Oxy là điểm M x ; y ;0 . 0 0  0 0 0 
Do đó hình chiếu của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oxy là điểm M2; 2;0 .      Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;0;3 và b   2
 ; 2;5 . Tích vô hướng .
a a b bằng A. 25 . B. 23 . C. 27 . D. 29 . Lời giải Chọn B  
Ta có a b   1  ; 2;8 .    Suy ra .
a a b  1.  1  0.2  3.8  23 .    Vậy .
a a b  23 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1;  1  . D. 2;0;  1  . Lời giải Chọn D
Hình chiếu của M 2;1;  
1 lên mặt phẳng Ozx là điểm có tọa độ 2;0;  1  . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;0;  1 . B. 2;0;   1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là 0;1;0 . Câu 5.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  ; 
1 trên trục Oz có tọa độ là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 3;0;0 . B. 3; 1  ;0 . C. 0;0  ;1 . D. 0; 1  ;0 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  ; 
1 trên trục Oz có tọa độ là 0;0  ;1 Câu 6.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;1; 0 . B. 3; 0;0 . C. 0;0;   1 . D. 3;0;   1 . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là 0;1;0 .  Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  
1 và B 2;3; 2 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1; 2;3 . B.  1  ;  2;3 . C. 3;5  ;1 . D. 3; 4;  1 . Lời giải Chọn A. 
Ta có AB  1; 2;3 . Câu 8.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 4;3 và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3; 2 . B. 2;6; 4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 2;10 . Lời giải x x xA B  2  M 2   y y
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó yA B  1  
M 2; 1;5 . M 2   z z zA B  5  M  2 Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I  2  ; 2  ;1 .
B. I 1;0; 4 .
C. I 2;0;8 . D. I 2; 2  ;   1 . Lời giải Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 được tính bởi  x x x A B  1  I 2   y yy A B  0  I I 1;0;4 2   z z z A B  4   I 2 
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  
1 , B AB 1;3  ;1 . Xác định tọa độ B A. 2;5;0 . B. 0; 1  ; 2   . C. 0;1; 2 . D.  2  ; 5  ;0 . Lời giải Chọn A  Gọi B  ;
x y; z   AB x 1; y  2; z   1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x 1  1 x  2  
  y  2  3   y  5  B 2;5;0 z 1 1   z  0   
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a  3; 2;  1 ,b   2  ; 0 
;1 . Độ dài của véc-tơ  
a b bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B  
Ta có a b  1; 2; 2 .    
Độ dài của véc-tơ a b là 2 2 2
a b  1  2  2  3 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A0;2;5 , B  2  ; 0  ;1 , C 5; 8  ;6 . Tìm toạ
độ trọng tâm điểm G của tam giác ABC . A. G 1; 2  ; 4   . B. G  1  ; 2; 4   . C. G 1; 2  ; 4 . D. G 3; 6  ;12 . Lời giải Chọn C
Với G là trọng tâm của tam giác ABC thì ta có: 
x x x A B C x   1 G  3  
y y y A B Cy   2
 . Từ đó suy ra G 1; 2  ; 4 . G 3  
z z z A B C z   4 G   3       
Câu 13. Cho a  2;1;3 , b  4; 3;5 và c   2
 ; 4; 6 . Tọa độ của véc tơ u a  2b c A. 10;9;6 . B. 12; 9  ; 7 . C. 10; 9  ; 6 . D. 12; 9  ; 6 . Lời giải Chọn B    
Ta có: u a  2b c  2  2.4  ( 2)  ;1 2.( 3
 )  4;3  2.5  6  12; 9  ; 7 .      
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa a  2 3, b  3 và 0
(a,b)  30 . Độ dài vectơ  
3a  2b bằng A. 9 . B. 1. C. 6 . D. 54 . Lời giải Chọn C       2 2 2  
Ta có: 3a  2b  9.a 12. .
a b  4b  36. Độ dài vectơ 3a  2b bằng 6 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;1; 2 và B 3; 4;5 . Tọa độ vectơ AB A. 4;5;3 . B. 2;3;3 . C. 2; 3;3 . D. 2; 3  ; 3 . Lời giải Chọn B 
Tọa độ vectơ AB  3 1; 4 1;5  2  2;3;3 .    
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho a   3
 ; 4;0 và b  5;0;12 . Côsin của góc giữa a b bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3 5 5 3 A. . B. . C.  . D.  . 13 6 6 13 Lời giải Chọn D     a.b 1  5 3
Ta có: cos a;b        . a b  2 2 2 2 13 3  4 . 5 12  
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  3 ; 0 ; 
1 và v  2 ;1;0 . Tính tích vô hướng   u.v ?        
A. u.v  8 .
B. u.v  6 .
C. u.v  0 .
D. u.v  6  . Lời giải Chọn B  
Ta có: u.v  3.2  0.11.0  6 .
Câu 18. Cho điểm M (1; 2; 3) . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. M '(1; 0; 3).
B. M '(0; 2; 3).
C. M '(1; 2; 0). D. M '(1; 2;3). Lời giải Chọn C
M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) nên tọa độ M’ là (1; 2; 0).
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm ( A 3
 ;1; 2) . Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy
A. (3; 1; 2). B. (3; 1  ; 2). C. (3;1; 2).  D. ( 3  ; 1  ; 2). Lời giải Chọn C
Gọi M là hình chiếu của điểm A lên trục Oy M (0;1;0).
A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy nên M là trung điểm của AA
x  2x x  0  3  3; y  2 y y  2.11  1; z  2z z  0  2  2. A' M A A' M A A' M A     
Câu 20. Cho hai véc tơ a  1; 2;3,b  2;1; 2 . Khi đó tích vô hướng a b.b bằng A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 . Lời giải Chọn C     
a b   1  ; 1
 ;5  a b.b  1.   2      1 .1 5.2  11.     
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho a  1;2;  1 và b   1
 ;3; 0 . Vectơ c  2a b có tọa độ là A. 1;7;2 . B. 1;5;2 .
C. 3; 7;2 .
D. 1;7;3 . Lời giải Chọn A    
c  2a b , gọi c  c ;c ;c 1 2 3  c  2.1 1   1 1    
 c  2.2  3  7 2 c  2.1 0  2 3   
Vậy c  1;7;2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 2; 
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. M 0;2;   1 . B. M  4  ;0; 0 .
C. M 4;0;0 .
D. M 4;  2  ;1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm M 4;0;0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của A2;3; 
1 lên trục tọa độ x Ox A. Q  2  ;0; 0 . B. R 0;0;  1 . C. S 0;3;  1 .
D. P 2;0;0 . Lời giải Chọn D
Ta có: hình chiếu vuông góc của A2;3 
;1 lên trục tọa độ x O
x P 2;0;0 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3; 4  ;0 , B  1
 ;1;3 , C 3,1,0 . Tìm tọa độ
điểm D trên trục hoành sao cho AD BC . A. D  2  ;1; 0 , D 4  ;0;0
B. D 0;0;0 , D 6  ;0;0
C. D 6;0;0 , D12;0;0
D. D 0;0;0 , D 6;0;0 Lời giải Chọn D Gọi D  ; x 0;0 Ox x
AD BC   x  2 0 3 16  5   . x  6 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3 
;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt AM
mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.B.  2 C.D.  3 BM 2 BM BM 3 BM Lời giải Chọn D  
M Oxz  M  ;
x 0;z ; AB  7;3; 
1  AB  59 ; AM   x  2;  3;z   1 và  
x  2  7kx  9    , A ,
B M thẳng hàng  AM k.ABk     3   3k   1
  k M  9  ;0;0. z 1 k    z  0     BM   14 
;  6;  2 ;AM  7;  3;  
1  BM  2 A . B  
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2;1; 0 và b  1; 0; 2 . Tính  
cos a, b .   2   2   2   2
A. cos a,b  
B. cosa,b  
C. cos a,b 
D. cos a,b  25 5 25 5 Lời giải Chọn B     . a b 2 2
Ta có: cos a, b        . a . b 5. 5 5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1 
;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m
để tam giác MNP vuông tại N . A. m  6  . B. m  0 . C. m  4  . D. m  2 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn B   MN  3
 ; 2; 2; NP 2; m  2  ;1  
Tam giác MNP vuông tại N MN.NP  0  6  2 m  2  2  0  m  2  2   m  0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A1; 0 
;1 , B 2;1; 2 và D 1; 1   ;1 , tọa độ điểm C là:
A. 2;0; 2 .
B. 2; 2; 2 . C. 2; 2  ; 2 . D. 0; 2  ;0 . Lời giải Chọn A  
x x x x  2 11  2 C B D A
Do ABCD là hình bình hành nên DC AB   y y y y  11 0  0  C 2;0;2 . C B D A
z z z z  2 11  2  C B D A  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2; m 1;3 ,b  1;3; 2  n . Tìm , m n để  
các vec tơ a, b cùng hướng. 3 4
A. m  7; n   .
B. m  4; n  3  .
C. m  2; n  0 .
D. m  7; n   . 4 3 Lời giải Chọn A  
a  2; m 1;3,b  1;3; 2
n cùng hướng  
a kb, k  0  2  k.1 k  2  
 m 1  k.3  m  7 . 3  k. 2n    3  n    4   3
Vậy các vec tơ a, b cùng hướng khi m  7; n   . 4 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1;  2 ,v  1;0; m . Tìm tất cả giá trị của m  
để góc giữa hai vectơ u , v bằng 0 45 .
A. m  2 .
B. m  2  6 .
C. m  2  6 .
D. m  2  6 . Lời giải Chọn C     u .v 1 2m
Ta có: cos u ,v     . 2 u . v 6 . 1 m    
Góc giữa hai vectơ u , v bằng 0 45  u v 2 cos ,  . 2  1 1 2m 2 1   2m  0  m        2  m  2  6 2 . 2 2 2 6 . 1 m 1 2m    31 m  2 
m  4m  2  0   
Vậy với m  2  6 thì góc giữa hai vectơ u , v bằng 0 45 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  biết A1;0 
;1 , B 2;1; 2 , D1;1  ;1 ,
C4;5;  5 . Tọa độ của đỉnh A là
A. A  4;5;  6 .
B. A  3; 4;   1 .
C. A  3;5;  6 .
D. A  3;5;6 . Lời giải Chọn C
Giả sử tọa độ các đỉnh lần lượt là C   x ; y ; z
, A   x ; y ; z
. Tứ giác ABCD là hình bình AAA  C C C  hành nên ta có:    x 1  1 C
DC AB   y 1  1  C  2;0; 2 Cz 1 1  C
Tứ giác AAC C
 là hình bình hành nên ta có
   x 1  2 A 
AA  CC   y  5
A  3;5;  6 . A z 1  7   A
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2  ; 2; 2   ; B 3; 3
 ;3 . Điểm M trong MA 2 không gian thỏa mãn 
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng MB 3 5 3 A. 6 3 . B. 12 3 . C. 5 3 . D. . 2 Lời giải Chọn B Gọi M  ; x y; z  . MA 2 Ta có   3MA  2MB 2 2  9MA  4MB MB 3  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 9 2 2 2 4 3 3 3                  2 2 2
x y z 12x 12 y 12z  0
  x  2   y  2   z  2 6 6 6  108 .
Như vậy, điểm M thuộc mặt cầu S  tâm I  6  ;6; 6
  và bán kính R  108  6 3 .
Do O   S  nên OM lớn nhất bằng 2R 12 3 .
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2  ;3 
;1 , B 2;1;0 , C  3  ; 1  ;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện
tích tam giác ABC . D 8;  7  ;1 D 8; 7;   1 A. D  1  2; 1;3 . B.  .
C. D 8;7;   1 . D.  . D 12;1;  3 
D 12; 1;3  Lời giải Chọn A
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 1 2S Ta có: SAD BC d A BC S AD BC     . ABCD  . ABC ABCD  .  ,  2 2 BC
AD BC .S  3 ABC S
 3BC AD BC AD  2BC . ABC BC  
ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2BC   1 .   BC   5  ;  2 
;1 , AD   x  2; y  3; z   1 . D D Dx  2  1  0 x  12  D D     1   y  3  4    y  1  . D Dz 1  2   z  3 DD Vậy D  1  2; 1;3 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2  ;  0 , B1;0;  1 và C 0; 1  ;  2 , D0; ; m k. Hệ thức
giữa m k để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng là:
A. 2m  3k  0 .
B. m  2k  3 .
C. m k  1.
D. 2m k  0 . Lời giải Chọn B  
Ta có AB  0; 2;  
1 , AC  1;1; 2 .   
Mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, C có véc tơ pháp tuyến n AB AC  5;1; 2 .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, C là 5x y  2z  3  0 . Bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng  D   ABC   m  2k  3  0  m  2k  3 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt phẳng Oyz  có tọa độ là A. 0; 3  ;  5 . B. 0; 3  ;  0 . C. 1; 3  ;  0 . D. 0; 3  ;  5 . Lời giải Chọn D Cách 1: 
Gọi N là hình chiếu của M trên mặt phẳng Oyz  nên N 0; ;
b c  MN   1
 ;b 3;c   5     
Do MN cùng phương với véc tơ đơn vị i  1;0; 
0 trên trục Ox nên: MN,i  0   c  5 
 0;c  5;b  3  0;0;0   . b  3  
Vậy N 0; 3; 5  . Cách 2 
Gọi N là hình chiếu của M trên mặt phẳng Oyz  nên N 0; ;
b c  MN   1
 ;b 3;c   5      MN j  MN. j  0 1.0  
b  3.1 c  5.0  0 b   3  Khi đó:          . MN k  MN.k  0  1.0  
b  3.0  c  5.1  0 c  5   
Vậy N 0; 3; 5  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 4;1 và B 4;5; 2 . Điểm C thỏa mãn OC BA có tọa độ là A. 6, 1, 1.
B. 2, 9, 3. C. 6,1,  1 . D. 2, 9, 3. Lời giải Chọn C
Gọi tọa độ điểm C x; y; z    Ta có OC   ; x ;
y z ; BA  6  ; 1  ;  1 x  6   
Theo bài ra OC BA   y  1 z  1 
Vậy tọa độ điểm C C 6; 1; 1 .     
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u  2i  2 j k , v   ; m 2;m  1 với m là tham  
số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Ta có u  2; 2;  1   Khi đó u   2 2 2 2
2 1  3 và v m  m 2 2 2 2 2
1  2m  2m5   m  1 Do đó 2
u v  9  2m  2m  5 2
m m  2  0  m  2 
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 1 ; 2 ; 3 và N 1 ; 0 ; 2 . Tìm tọa độ điểm P thỏa  
mãn MN  2.PM ?  7   7 
A. P 2 ; 3 ; 7  .
B. P 4 ; 6 ; 7  . C. P 2  ; 3 ;   . D. P 2  ;  3 ;   .  2   2  Lời giải Chọn C  
Gọi P x ; y ; z  , ta có MN  2 ; 2 ;   1 và PM   1
  x ; 2 y ; 3 z .  Suy ra 2.PM   2
 2x ; 42y ; 62z .        2 2x 2 x  2     7 
Từ MN  2.PM , suy ra 4  2y  2
  y  3  P 2  ; 3 ;   .  2  6  2z 1     7  z   2
B. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Mặt cầu tâm I(a; ;
b c) và có bán kính R có phương trình 2 2 2 2
(S ) : (x a)  (y b)  (z c)  R .
Phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2
a b c d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I(a; ;
b c) và bán kính 2 2 2
R a b c d. I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện: Hệ số trước 2 2 2
x , y , z phải bằng nhau và 2 2 2
a b c d  0.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
B1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  
1   y  2   z  3  16 . Tâm của S có tọa độ là A.  1  ; 2;  3 . B. 1;2;  3 . C.  1  ;2;  3 . D. 1; 2;  3 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Mặt cầu  S   x a   y b   z c 2 :
R có tâm là I a;b;c . 2 2 2
Suy ra, mặt cầu S  : x  
1   y  2   z  3  16 có tâm là I 1; 2;  3 . 2 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  4   z   1
 9 . Tâm của S  có tọa độ là A. 2; 4;   1 . B. 2; 4  ;1 . C. 2; 4;  1 . D.  2  ; 4  ;   1 . Lời giải Chọn B
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là 2; 4  ;1 . 2 2 2
Câu 41. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y   1   z   1
 2 . Tâm của  S  có tọa độ là A. 3;1;  1  B. 3; 1  ;  1 C.  3  ; 1  ;  1 D.  3  ;1;  1 Lời giải Chọn C
Tâm của  S  có tọa độ là  3  ; 1  ;  1 .
Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  2 y  2
z  2x  2y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6 Lời giải Chọn C Phương trình 2 x  2 y  2
z  2x  2y  4z m  0 là một phương trình mặt cầu  2  2  2 1 1
2  m  0  m  6 . 2 2 2
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  5   y  1  z  2  9 . Tính bán
kính R của S . A. R  3 B. R  18 C. R  9 D. R  6 Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I a; b; c , bán kính R có dạng:  2 2 2
x a   y b  z c  2 R R  3 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 1
 9 .Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S A. I  1  ; 2; 
1 R  3 B. I 1; 2  ;  
1 R  3 C I  1  ; 2; 
1 R  9 D I 1; 2  ;   1 R  9 Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu  S  :  x   1
  y  2   z   1  9 có tâm I  1  ; 2; 
1 và bán kính R  3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z   1
 25 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu S  là
A. I 2;3; 
1 ; R  25 . B. I  2  ; 3  
;1 ; R  25 .C. I 2;3; 
1 ; R  5 . D. I 2;3  ;1 ; R  5 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 2;3; 
1 và bán kính R  5 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0 . B. 2 2 2
2x  2y  2z x y z  0 . C. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8y  6z  3  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0 . Lời giải Chọn D Phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 là phương trình mặt cầu nếu thỏa điều kiện 2 2 2
a b c d  0 . Phương trình: 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0 có 2 2 2 1  ( 2  )  (2) 10  1   0 . Do đó phương
trình này không là phương trình của mặt cầu. 2 2 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y   1
  z  2  8 . Khi đó tâm
I và bán kính R của mặt cầu là A. I 3; 1  ; 2
 , R  2 2 . B. I  3
 ;1; 2, R  2 2 . C. I  3
 ;1; 2, R  4 . D. I 3; 1  ; 2
 , R  4 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I 3; 1  ; 2
  và bán kính R  2 2 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 2 2
(S ) : x y z  2 x  4 y  4z  25  0 . Tìm tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S ) .
A. I (2; 4; 4); R
29 .B. I (1; 2; 2); R  5 . C. I (1; 2; 2); R  34 .
D. I (1; 2; 2); R  6 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2; 2) và bán kính 2 2 2
R  1  (2)  2  (25)  34 .
Vậy: I (1; 2; 2); R  34 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  8x 10 y  6z  49  0 .Tính
bán kinh R của mặt cầu S  . A. R  151 . B. R  99 . C. R  1 . D. R  7 . Lời giải Chọn B Ta có 2 2 2 2 2 2
x y z  8x 10 y  6z  49  0  x  8x 16  y 10 y  25  z  6z  9  1
  x  2   y  2   z  2 4 5 3  1
Vậy mặt cầu có bán kính R  1 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2 y  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn B 2 Ta có 2 R  1    1   7    3 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  2z  7  0  x y z  2.( 1
 ).x  2.0.y  2.1.z  7  0 .
a  1, b  0, c  1, d  -7 .
 Tâm mặt cầu I  1  ; 0 
;1 bán kính R a b c d   2 2 2 2 2 2 1  0 1  7  3 .
Câu 52. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2 2 2 2
x y z  4mx  2my  2mz  9m  28  0 là phương trình của mặt cầu? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có:
x y z mx my mz m  
  x m2   y m2   z m2 2 2 2 2 2 4 2 2 9 28 0 2  3m  28
Phương trình đã cho là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi m thỏa: 28 28 2
3m  28  0    m
3,055  m  3,055 . 3 3
Tập các giá trị nguyên của m là: S  3, 2, 1  , 0,1, 2,  3 .
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; a ;1 và mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2 y  4z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là A. 3 ;1 . B. 1; 3 .
C.  ; 1  3;    . D. 1; 3 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tâm I 0 ;1;  2 , bán kính R  14 . Điểm 2 2
A nằm trong khối cầu  IA R
1  a  1  9  14  a  1  4  1  a  3 .
B2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Tâm I(a; ; b c) 
Dạng 1. Cơ bản 2 2 2 2 (S) : 
 (S) : (x a)  (y b)  (z c)  R .  BK : R 
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm . A  Tâm I
Phương pháp: (S) :  (dạng 1)
BK : R IA 
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB, với ,
A B cho trước.  Tâm I
là trung điểm của AB.
Phương pháp: (S) :  1
 BK : R AB  2
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  Tâm I
Phương pháp: (S) : 
 BK : R IM 
với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa độ.
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).  Tâm I
Phương pháp: (S ) :  BK : R d I;(P)     
Khoảng cách từ điểm M(x ;y ;z ) đến mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 được xác định bởi M M M
ax by cz d
công thức: d(M;(P)) M M M   2 2 2
a b c
Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm , A , B C, D.
Phương pháp: Gọi 2 2 2
(S ) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 , A ,
B C, D  (S) nên tìm được 4 phương trình a, , b ,
c d  (S).
Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm , A ,
B C và tâm thuộc mp (P).
Phương pháp: Gọi 2 2 2
(S ) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 , A ,
B C  (S) nên tìm được 3 phương trình và I(a; ;
b c)  (P) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này a, , b ,
c d  (S).
Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r.
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ 2 2 2 R d
r và cần nhớ C  2r và 2 S r . [I ;(P )] đt
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 0; 0;  3 và đi qua điểm M 4;0;0 .
Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 3  25 .
B. x y   z  2 2 2 3  5 .
C. x y   z  2 2 2 3  25 .
D. x y   z  2 2 2 3  5 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu S  có tâm I 0; 0;  3 và bán kính R là: x y   z  2 2 2 2 3  R .
Ta có: M  S       2 2 2 2 2 4 0 0 3
R R  25.
Vậy phương trình cần tìm là: x y   z  2 2 2 3  25 .
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1; 
1 và A1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  29 . B. x   1   y   1   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  25. D. x   1   y   1   z   1  5 . Lời giải Chọn B.
Mặt cầu có bán kính R IA  0 1 4  5 . 2 2 2
Suy ra phương trình mặt cầu là  x   1   y   1   z   1  5 .
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 5; 4;   1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB 2 2 2 2 2 2
A. x  3   y  3   z   1  9 .
B. x  3   y  3   z   1  6 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  3   z   1  9 .
D. x  3   y  3   z   1  36 . Lời giải Chọn A
+ Gọi I là trung điểm của AB I 3;3;  1 . 
AB 4; 2; 4  AB  16  4 16  6 AB
+ Mặt cầu đường kính AB có tâm I 3;3;  1 , bán kính R   3 có phương trình là: 2
x  2   y  2   z  2 3 3 1  9 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2; 3; 4) và A1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là: 2 2 A. 2 2 2
(x  2)  ( y  3)  (z  4)  3 . B. 2
(x  2)   y  3   z  4  9 . 2 2 2 2 C. 2
(x  2)   y  3   z  4  45 . D. 2
(x  2)   y  3   z  4  3 . Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu là R IA  3 . 2 2
Phương trình mặt cầu tâm I (2;3; 4) và R IA  3 là 2
(x  2)   y  3   z  4  3
Câu 58. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 1; 2;3, có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z  3  9. B. x  
1   y  2   z  3  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  3. D. x   1
  y  2   z  3  3. Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu tâm I 1; 2;3, bán kính R  3 có phương trình là  x  
1   y  2   z  3  9.
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0; 2, B  1
 ; 2;  4 . Phương trình mặt cầu đường kính AB 2 2 A. 2
x   y  2   z  2 2 1 1  44 .
B. x   y   1   z   1 11. 2 2 2 2 C. 2
x   y   1   z   1  44 . D. 2
x   y   1   z   1 11. Lời giải Chọn B
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu có đường kính AB . AB
Ta có I là trung điểm AB I 0;1;  1 và R   11 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu là 2
x   y   1   z   1  11.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M
trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? 2 2
A. x    2 y  2 1 z  13
B. x    2 y  2 1 z  13 2 2
C. x    2 y  2 1 z  17
D. x    2 y  2 1 z  13 Lời giải Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox I 1; 0; 0  IM  13 .Suy ra phương trình mặt cầu 2
tâm I bán kính IM là: x    2 y  2 1 z  13 .
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua
ba điểm M 2;3;3 , N 2; 1  ;   1 , P  2  ; 1
 ;3 và có tâm thuộc mặt phẳng   : 2x  3y z  2  0. A. 2 2 2
x y z  2x  2y  2z 10  0 B. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  2  0 C. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  2  0 D. 2 2 2
x y z  2x  2y  2z  2  0 Lời giải Chọn B
Giả sử phương trình mặt cầu S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 . Điều kiện: 2 2 2
a b c d  0*
Vì mặt cầu S  đi qua 3 điểm M 2;3;3 , N 2; 1  ;   1 , P  2  ; 1
 ;3 và có tâm I thuộc mpP nên
4a  6b  6c d  22 a  2  
4a  2b  2c d  6 b   1 
ta có hệ phương trình    : T / m   *
4a  2b  6c d  14  c  3  
2a  3b c  2  d  2  
Vậy phương trình mặt cầu là : 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  2  0.
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;  1 
và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x  2 y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z   1  3 B. x   1
  y  2   z   1  3 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z   1  9 D. x   1
  y  2   z   1  9 Lời giải Chọn C
Gọi mặt cầu cần tìm là (S) .
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I 1; 2;  1  và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x  2 y  2z  8  0 nên ta có 1 2.2  2.( 1  )  8
R d I; P   3 . 1   2  2   2  2 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x   1
  y  2   z   1  9 .
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 2;1;  1 và mặt
phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S  2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y   1   z   1  8
B. S  :  x  2   y   1   z   1  10 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y   1   z   1  8
D. S  :  x  2   y   1   z   1  10 Lời giải Chọn D
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu S  và đường tròn giao tuyến 2 2  2.2 1.1 2.1 2  Ta có 2 2
R r  d I,P 1    10 2 2  2 1 2 
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 2
Mặt cầu S  tâm I 2;1; 
1 bán kính R  10 là  x  2   y   1   z   1  10 .
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn S  có tâm I nằm trên đường thẳng y  x , bán
kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của S  , biết hoành độ tâm I là số dương. 2 2 2 2
A. x  3   y  3  9 .
B. x  3   y  3  9 . 2 2 2 2
C. x  3   y  3  9 .
D. x  3   y  3  9 . Lời giải Chọn B
Do tâm I nằm trên đường thẳng y  x I  ;
a a , điều kiện a  0 .
Đường tròn S  có bán kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
d I;Ox  d I;Oy  3  a  3  a  3n  a  3
 l   I 3;  3 .
S   x  2  y  2 : 3 3  9 Vậy phương trình .
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz , cho mặt cầu có phương trình S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
  : 2x y  2z 8  0 cắt S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . A. m  3 . B. m  1  . C. m  2  . D. m  4  . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z m  3  0   x  
1   y  2   z  3  17  m .
S  là phương trình của mặt cầu thì 17  m  0  m  17 .
Khi đó I 1; 2;3; R  17  m lần lượt là tâm và bán kính của S  .
Để mặt phẳng    : 2x y  2z  8  0 cắt S  theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8
thì đường tròn đó có bán kính r  4 . Ta có 2 2
R d I   2 ,
r  17  m  16  2  m  1  (TMĐK).
Câu 66. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2; 3 và tiếp xúc với mặt
phẳng Oyz là 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z  3  9 . B. x   1
  y  2   z  3  1. 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z  3  4 . D. x  
1   y  2   z  3  1 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng Oyz có phương trình là: x  0 . 1 2.0  30
d I,Oyz   1 2 2 2 1  0  0
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz suy ra: R d I,Oyz  1 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x   1
  y  2   z  3  1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   có phương trình 2x y z 1  0 và 2 2 2
mặt cầu S  có phương trình  x   1   y   1
  z  2  4 . Xác định bán kính r của đường tròn là
giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu S  . 2 42 2 3 2 15 2 7 A. r  . B. r C. r  . D. r  3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 2 và bán kính R  2 . Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
  . Ta có d d I   2 6 ,  . 3 2 3 Khi đó ta có: 2 2 r R d  . 3
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu  S  có tâm I 0;  2;  1 .
Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu
S  có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
x   y  2   z   1  2 . B. 2
x   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  2   z   1  3 . D. 2
x   y  2   z   1  1 . Lời giải Chọn B
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn giao tuyến. Theo giải thiết ta có: 2 2
r  2  r  2
Mặt khác d  I,P 1 nên R r  d I P 2 2 2 ,   3   . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là 2
x   y  2   z   1  3 . 2 2
Câu 69. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 : 2
y   z   1  9 và mặt phẳng
P : 2x y  2z  3  0 . Biết mặt cầu S  cắt P theo giao tuyến là đường tròn C . Tính bán kính
r của C  . A. r  2 2 . B. r  2 . C. r  2 . D. r  5 . Lời giải Chọn A Hình vẽ
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Mặt cầu S  có tâm I 2;0;  
1 , bán kính R  3 . 2.2  0  2.  1  3
Khoảng cách từ tâm I đến  P là d d I, P   1  R  3 2   2 1   2  2 2
Bán kính đường tròn giao tuyến C  là 2 2 2 2 r
R d  3 1  2 2 .
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  2  0 và điểm I  1  ; 2;   1 .
Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  2   z   1  25 .
B. S  :  x   1
  y  2   z   1  16 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  
1   y  2   z   1  34 .
D. S  :  x   1
  y  2   z   1  34 . Lời giải Chọn D A r H B h P R I
Gọi h là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P ta có: 1 4  2  2
h d I;P   3 . 1   2  2 2 2  2
Bán kính mặt cầu S  là: 2 2 2 2
R r h  5  3  34 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu S  là:  x   1
  y  2   z   1  34 .
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;  1 và cắt mặt phẳng  P  : 2x y  2z 1  0 theo một
đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  z   1  9 . B. x   1   y   2   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  z   1  3 . D. x  
1   y  2  z   1  3. Lời giải Chọn B A r H B h P R I
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P  . Khi đó H là tâm của đường tròn giao tuyến của
P  với mặt cầu S  . 2  2  2 1
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  P  là: h d I; P   1. 2   2 2 2 1  2
Bán kính mặt cầu S  là: R h r    2 2 2 2 1 8  3 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu  S  : x  
1   y  2  z   1  9 .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I( 1
 ;3;0)và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : 2x y  2z 11 0 . 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   3  z  4 . B. x   1   y   3  z  4 . 2 2 2 2 2 4 C. x   1   y   3  z  2 .
D. x 1   y  3 2  z  . 9 Lời giải Chọn A 2.(1) 1.3  2.0 11
Ta có bán kính mặt cầu là R d I , P   2 . 2   2 2 2 1  2 2 2
Nên mặt cầu cần lập có phương trình là:  x     y   2 1 3  z  4 .
Câu 73. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
có tâm I 3;1; 0 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y z  1  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x   3  y   1  z  3. B. x   3   y   1  z  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x   3  y   1  z  3. D. x   3   y   1  z  9. Lời giải Chọn D
Gọi S  là mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với  P  có R là bán kính. Khi đó ta có: 2.3  2.1 0 1
d I, P  R R   R  3 . 2  2   2 2 2 1 2 2 Vậy phương trình của 2
S  là  x   3   y   1  z  9. Câu 74.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 9; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y 9  z   1  81. B. x  
2  y 9  z   1  9 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  9   z   1  81. D. x  
2   y 9  z   1  9 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu có tâm I 2; 9; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  nên có bán kính 2 2 2 2
R d I , (Oxz )   9  9 , do đó nó có phương trình là:  x  2   y 9   z   1  9 2 2 2
hay  x  2  y 9  z   1  81.
Câu 75. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2;  3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   3  4 . B. x  
1   y  2   z   3  4 .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  z   3 10. D. x  
1   y  2  z   3 14. Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I 1;  2;  3 trên trục Oy H 0;2;  0  IH  10
Mặt cầu tâm I 1;  2;  3 tiếp xúc với trục Oy có bán kính R IH  10 nên có phương trình:
x  2  y  2 z  2 1 2 3 10.
Câu 76. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I 1; 4; 2  và diện tích 64 . 2 2 2 2 2 2 A. x   1  y  
4  z 2  4. B. x   1   y  
4   z  2 16. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  4 . D. x   1   y   4   z   2 16 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 S  4R 2 2
4R  64  R 16  R  4.
Phương trình mặt cầu S  có tâm I 1; 4; 2  và bán kính R  4 là:
x  2  y  2  z  2 1 4 2 16 . 2 2 2
Kết luận: Mặt cầu S  có phương trình là  x   1   y   4   z   2 16 .
--------------- HẾT ---------------
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21