Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình đường thẳng

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình đường thẳng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
45 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình đường thẳng

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phương trình đường thẳng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA ĐƯỜNG THẲNG
ctơ chỉ phương
u
của đ
ường thẳng
d
v
éctơ giá song song hoặc trùng với đường thẳng
.d
Nếu
d
có m
ột véctơ chỉ phương là
u
thì
.k u
cũng là một véc
tơ chỉ phương của
.d
Nếu c
ó hai véctơ
1
n
2
n
cùng vuông
góc với
d
thì
d
có m
ột véctơ chỉ phương là
1 2
[ ,
].u n n
Để viết phương trình đường thẳng
,d
ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Nếu đ
ường thẳng
1 2
3
(
; ; )
:
: ( ; ; )
d
Qu
a M x y z
d
VTCP u a a a
thì ta
có hai dạng phương trình đường thẳng:
Phương tr
ình đường thẳng
d
dạng
tham số
1
2
3
, (
).
x x a t
y y a t t
z z a t
Phương trình đường thẳng
d
dạng chính tắc
1 2
3
1 2 3
, ( 0).
x x y y z z
a a a
a a a
Câu 1. Trong không gian
,Ox
yz
ch
o đưng thng
1 2 1
: .
2 3 1
x y z
d
Đi
m o sau đây thuộc
?d
A.
1;
2; 1 .P
B.
1;
2;1 .M
C.
2;3
; 1 .N
D.
2;
3;1 .Q
Câ
u 2. Trong kng gian
Ox
yz
,
đường thẳng
1 2
3
:
2 1 2
x y z
d
đi
qua điểm nào sau đây?
A.
2;
1;2Q
. B.
1;
2; 3 M
. C.
1;
2;3P
. D.
2;1
; 2 N
.
Câu 3.
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
3
: .
1 3 2
x y z
d
Vectơ o dưới đây một
vectơ chỉ phương của
?d
A.
2
1; 3;2 .u
B.
3
2;1;3 .u
C.
1
2;1;2 .u
D.
4
1;3;2 .u
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
2
:
2 5 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây vectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
A.
2;
5;3u
. B.
2;
5;3u
. C.
1;
3;2u
. D.
1;
3; 2u
.
Câu 5.
Trong không gian
Ox
yz
cho
đường thẳng
3 1
5
:
1 2 3
x y z
d
. Vectơ
nào sau đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
(3
; 1;5)u
. B.
3
(2
;6; 4)u
. C.
4
( 2
; 4;6)u
. D.
2
(1
; 2;3)u
Câu 6.
Trong không gian
Ox
yz
, điểm nào dư
ới đây thuộc đường thằng
2 1
2
:
1 1 2
x y z
d
.
A.
1;
1;2P
B.
2;
1;2N
C.
2;
1; 2Q
D.
2;
2;1M
PHƯƠN
G TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Vấn
đề 19
u
.k u
d
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
d
:
1
5
2 3
x t
y t
z t
?
A.
1;2;5
P
. B.
1;5;2
N
. C.
Q
. D.
1;1;3
M
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
có một véctơ chỉ phương là
A.
3
2;1;3
u
. B.
4
1;2;1
u
. C.
2
2;1;1
u
. D.
1
1;2;3
u
.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
: .
1 2 1
x y z
d
Đường thẳng
d
một vecchỉ
phương là
A.
1
1;2;1
u
B.
2
2;1;0
u
C.
3
2;1;1
u
D.
4
1;2;0
u
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 3 ;
5
x
d y t t
z t
. Véctơ nào dưới
đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1
u
B.
2
1;3; 1
u
C.
3
1; 3; 1
u
D.
4
1;2;5
u
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
nhận véc
;2;u a b
làm véc tơ chỉ phương. Tính
a b
.
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
4
.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số trục
Oz
A.
0
z
. B.
0
0
x
y t
z
. C.
0
0
x t
y
z
. D.
0
0
x
y
z t
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 3
3 2
x y
d z
. Vectơ nào dưới đây vectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
3;2;1
u
. B.
2
3;2;0
u
. C.
3
3;2;3
u
. D.
4
1;2;3
u
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A.
2; 4;7
Q
. B.
4;0; 1
N
. C.
1; 2;3
M
. D.
7;2;1
P
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, vec nào dưới đây một vec chỉ phương của đường thẳng
1
: 4
3 2
x t
d y
z t
?
A.
1;4;3
u
. B.
1;4; 2
u
. C.
1;0; 2
u
. D.
1;0;2
u
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3 2 1
:
1 1 2
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
A.
3
;2;1M
B.
3
;2;1M
. C.
3
; 2; 1M
. D.
1
; 1;2M
.
Câu
17. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
đường thẳng nào sau đây nhận
2
;1;1u
là một vectơ chỉ
phương?
A.
2
1 1
1 2 3
x y z
. B.
1
2
2 1 1
x
y z
.
C.
1
1
2 1 1
x y z
. D.
2
1 1
2 1 1
x y z
.
Câu 18. Trong không gian tọa độ ,Oxyz đường thẳng
5 7 13
:
2 8 9
x y z
d
có một véc tơ chỉ phương
A.
1
2
; 8;9 .u
B.
2
2
;8;9 .u
C.
3
5
;7; 13 .u
D.
4
5
; 7; 13 .u
Câu
19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu
vuông góc của lên các trục . Vectơ nào dưới đây một vécchỉ phương của đường
thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
,
Gọi
;
;H a b c
hình chiếu vuông góc của
2
;0; 5M
t
rên đường
thẳng
1
2
:
1 2 1
x y z
. Giá
trị
a
b c
bằng.
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
B. VIẾT P
HƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Dạng
1. Viết phương trình đường thẳng
d
dạn
g tham số dạng chính tắc (nếu có), biết
d
đi
qua
điểm
(
; ; )M x y z
và có véc
tơ chỉ phương
1
2 3
(
; ; ).
d
u
a a a
Phương pháp. Ta có:
1
2 3
( ; ; )
:
: ( ; ; )
d
Qu
a M x y z
d
VTCP u a a a
Phương trình đường thẳng
d
dạng tham số
1
2
3
: , ( ).
x x a t
d y y a t t
z z a t
P
hương trình đường thẳng
d
dạn
g chính tắc
1
2 3
1 2 3
: , ( 0).
x x y y z z
d a a a
a a a
2. Dạng 2. Viết phươn
g trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi
qua
A
.B
P
hương pháp. Đường thẳng
( )
:
:
d
Q
ua A hay B
d
VTCP u AB

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng
d
dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết
d
đi qua điểm
M
và song song với đường
thẳng
.
Phương pháp. Ta có
Qua ( ; ; )
:
:
d
M
x y z
d
VTCP u u

4. Dạng 4. Viết phươ
ng trình đường thẳng
d
dạng
tham số và chính tắc (nếu có), biết
d
đi qua
điểm
M
và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 0.P ax by cz d
Phương pháp. Ta có
(
)
:
: ( ; ; )
d
P
Qu
a M
d
VTCP u n a b c
Oxy
z
1
;2;3
M
1 2
,M
M
M
,O
x Oy
1
2
M
M
2
1
;2;0
u
3
1
;0;0
u
4
1
;2;0
u
1
0
;2;0
u
A
B
d
M
d
u
P
u n
d
P
d
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số chính tắc của đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )P
( )Q
cho trước.
Phương pháp. Ta có
( ) ( )
:
: [
( ) ( )
, ]
d P Q
d
VTC
Qua A
P n
Q
u n
P
6. Dạng 6. Viết phương trình tham số chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
vuông góc với hai đường thẳng
1 2
, d d
cho trước.
Phương pháp. Ta có
1 2
:
: [ , ]
d d d
d
VTCP
Qua M
u u u
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
M
và song song với hai mặt phẳng
( ), ( ).P Q
Phương pháp. Ta có
:
: [ ,
]
d P Q
d
VTCP u n n
Qua M
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
,M
vuông góc đường
d
và song song mặt
( ).P
Phương pháp. Ta có
:
: [ ,
]
d d P
d
VTCP u u n
Qua M
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm trong mặt
( ),P
song song mặt
( )Q
và qua
.M
Phương pháp. Ta có
:
: [ ,
]
d P Q
d
VTCP u n n
Qua M
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
,A
vuông góc và cắt đường thẳng
.d
Phương pháp.
Viết phương trình mặt phẳng
( )P
qua
,A
vuông góc
.d
Nghĩa là mặt phẳng
( ) :
:
P d
Qua A
P
VTPT n u
Tìm
( ).B d P
Suy ra đường thẳng
d
qua
A
B
Lưu ý: Trường hợp
d
là các trục tọa độ thì
,d AB
với
B
là hình chiếu của
A
lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
cắt
đường thẳng
1
d
và vuông góc
2
d
cho trước.
Phương pháp. Giả sử
1 1
, ( , )d d H H d H d
1 1 2 2 3 2 1
( ; ; ) .H x a t x a t x a t d
2
2
. 0 .
d
MH d MH u t H
 
Suy ra đường thẳng
:
:
d
Qua M
d
VTCP u MH

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;0;1)
M
(3;2; 1)
N
. Đường thẳng MN phương
trình tham số là
A.
1 2
2 .
1
x t
y t
z t
B.
1
.
1
x t
y t
z t
C.
1
.
1
x t
y t
z t
D.
1
.
1
x t
y t
z t
d
A
1
d
u

d
1
d
2
d
2
d
u

A
B
d
d
P
2
d
u

2
d
H
M
d
1
d
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Câu 22. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
phương trình nào dưới đây phương trình của đường
thẳng đi qua
2
; 3; 0
A
vuông góc với mặt phẳng
:
3 5 0 ?
P
x y z
A.
1
1
3
1
x
t
y t
z t
B.
1
3
1
x
t
y t
z t
C.
1
3
1 3
1
x
t
y t
z t
D.
1
3
1 3
1
x
t
y t
z t
Câu 23. Tr
ong không gian tọa độ
O
x ,yz
phương
trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường
thẳng
1
2
: 3 ?
2
x
t
d
y t
z
t
A.
1
2
2 3 1
x
y z
B.
1
2
1 3 2
x
y z
C.
1
2
2 3 2
x
y z
D.
1
2
2 3 1
x
y z
Câu 24. Tr
ong không gian
O
xyz
, c
ho
1
;0;2
E
2
;1; 5
F
.
Phương trình đường thẳng
E
F
A.
1
2
3 1 7
x
y z
. B.
1
2
3 1 7
x
y z
. C.
1
2
1 1 3
x
y z
. D.
1
2
1 1 3
x
y z
.
Câu 25. Tr
ong không gian
O
xyz
,
phương trình tham số của đường thẳng
d
đi
qua điểm
1;2;3
M
v
à có
véctơ chỉ phương
1
; 4; 5
a
l
à
A.
1 2 3
1 4 5
x y z
. B.
1
4
2
5 3
x t
y t
z t
. C.
1
4 5
1 2 3
x y z
. D.
1
2
4
3 5
x t
y t
z t
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
,
đường thẳng đi qua điểm
1
; 2;3
A
véc tơ chỉ
phương
2
; 1; 2
u
c
ó phương trình là
A.
1 2 3
2 1 2
x y x
. B.
1 2 3
2 1 2
x y x
.
C.
1
2 3
2 1 2
x y x
. D.
1
2 3
2 1 2
x
y x
.
Câu 27. Tr
ong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2
1 3
:
3
1 2
x y z
d
.
Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
?d
A.
(
2; 1; 3).
N
B.
(
5; 2; 1).
P
C.
(
1;0; 5).
Q
D.
(
2;1;3).
M
Câu 28. Tr
ong không gian
,Oxyz
tọa
độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường thẳng
2
4
:
1 6 , ?
9
x t
y t t
z t
A.
1
1 3
; ;
3 2 4
. B.
1
1 3
; ;
3 2 4
. C.
2
;1;0
. D.
4
; 6;0
.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
O
xy
,
đường thẳng đi qua điểm
1
; 1; 1
I
nhận
2
;3; 5
u
l
à vec
tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
A.
1
1 1
2 3 5
x y z
. B.
1
1 1
2 3 5
x y z
.
C.
1
1 1
2 3 5
x y z
. D.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
2
; 1;3
M
vectơ
chỉ phương
1
;2; 4
u
A.
1
2 4
2 1 3
x
y z
. B.
1
2 4
2 1 3
x
y z
.
C.
2
1 3
1 2 4
x y z
. D.
2
1 3
1 2 4
x y z
.
Câu
31. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
,
cho ba điểm
(
0; 0; 1),B 1; 2;0 , 2;1; 1
A
C
.
Đường
thẳng
đi
qua
C
song song với
A
B
c
ó phương trình là
A.
2
1
2 ,
1
x t
y
t t R
z
t
. B.
2
1
2 ,
1
x t
y
t t R
z
t
.
C.
2
1
2 ,
1
x t
y
t t R
z
t
. D.
2
1
2 ,
1
x t
y
t t R
z
t
.
Câu
32. Trong không gian
O
xyz
,
đường thẳng
d
đi
qua điểm
1
;2;3
M
vectơ chỉ phương
1;
3;4
u
. P
hương trình chính tắc của
d
A.
1
2 3
1 3 4
x y z
. B.
1
2 3
1 3 4
x
y z
.
C.
1
3 4
1 2 3
x
y z
. D.
1
3 4
1 2 3
x
y z
.
Câu
33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho hai đường thẳng
2
3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
1
4
:
3
1 2
y
x z
d
.
Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa
d
d
,
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
2
3 2
3 1 2
y
x z
B.
2
3 2
3 1 2
y
x z
.
C.
2
3 2
3 1 2
y
x z
D.
2
3 2
3 1 2
y
x z
Câu
34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
c
ho ba điểm
0
; 1; 3
A
,
1
; 0; 1
B
,
1
;1; 2
C
.
P
hương
t
rình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
A
song song với đường
thẳng
BC
?
A.
2
1
3
x
t
y t
z t
. B.
1
3
2
1 1
y
x z
. C.
1
1
2 1 1
y
x z
. D.
2 0x y z
.
Câu
35. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
1
; 2; 3
A
hai mặt phẳng
: 1 0
P
x y z
,
: 2 0
Q
x y z
.
Phương trình nào dưới đây phương trình đườ
ng
t
hẳng đi qua
A
,
song song với
P
Q
?
A.
1
2
3
2
x
y
z
t
B.
1
2
3
x
t
y
z
t
C.
1 2
2
3 2
x t
y
z
t
D.
1
2
3
x t
y
z
t
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
;
1; 4;1
B
đường thẳng
2
2 3
:
1 1 2
y
x z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
1
1
1 1 2
y
x z
B.
1
1 1
1 1 2
y
x z
C.
2
2
1 1 2
y
x z
D.
1
1
1 1 2
y
x z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2
A
,
1; 2; 3
B
đường thẳng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
Tìm điểm
; ; M a b c
thuộc
d
sao cho
2 2
28
MA MB
, biết
0.
c
A.
1; 0; 3
M
B.
2; 3; 3
M
C.
1 7 2
; ;
6 6 3
M
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 3
I
và mặt phẳng
: 2 2 4 0
P x y z
.
Mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
P
tại điểm
H
. Tìm tọa độ điểm
H
.
A.
3; 0; 2
H
B.
1; 4; 4
H
C.
3; 0; 2
H
D.
1; 1; 0
H
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
cho
0;0;2 , 2;1;0 , 1;2; 1
A B C
2;0; 2
D
. Đường thẳng đi
qua
A
và vuông góc với
BCD
có phương trình là
A.
3 3
2 2
1
x t
y t
z t
. B.
3
2
1 2
x
y
z t
. C.
3 3
2 2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
2
x t
y t
z t
.
Câu 40. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
1;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0
A B C
1;1;3 .
D
Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng
BCD
có phương trình là
A.
1
4 .
2 2
x t
y t
z t
B.
1
4 .
2 2
x t
y
z t
C.
2
4 4 .
4 2
x t
y t
z t
D.
1
2 4
2 2
x t
y t
z t
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2; 1;0
A
,
1;2;1
B
,
3; 2;0
C
,
1;1; 3
D
. Đường
thẳng đi qua
D
và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là:
A.
1 2
x t
y t
z t
.
B.
1 2
x t
y t
z t
. C.
1
1
2 3
x t
y t
z t
.
D.
1
1
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
mặt phẳng
( ) : 1 0
P x y z
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )P
đồng thời cắt vuông góc với
d
có phương trình là:
A.
1
4
3
x t
y t
z t
B.
3
2 4
2
x t
y t
z t
C.
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
D.
3 2
2 6
2
x t
y t
z t
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
đường thẳng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc với
d
và cắt trục
Oy
có phương trình là.
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
. C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 44. Đường thẳng
(
)
là giao của hai mặt phẳng
5
0
x
z
2
3 0
x
y z
thì có phương trình là
A.
2
1
1
3 1
x y z
. B.
2
1
.
1
2 1
x y z
C.
2
1 3
.
1 1 1
x
y z
D.
2
1 3
.
1 2 1
x
y z
Câu
45. Trong không gian tọa độ
Oxyz
,
viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
3; 1;5
A
và cùng song
song với hai mặt phẳng
: 4 0
P x y z
,
: 2 4 0
Q x y z
.
A.
3
1 5
:
2
1 3
x y z
d
. B.
3
1 5
2 1 3
x y z
.
C.
3
1 5
2 1 3
x
y z
. D.
3
1 5
2 1 3
x
y z
.
Câu
46. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, c
ho điểm
1
; 3;4
M
, đường
thẳng
2
5 2
:
3
5 1
x
y z
d
mặt phẳng
P
:
2
2 0
x
z
.
Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông
góc với
d
song song với
P
.
A.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
. B.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
.
C.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
. D.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
.
Câu
47. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho đường thẳng
1
2
:
2
1 1
x
y z
d
,
mặt phẳng
:
2 5 0
P
x y z
1
; 1;2
A
.
Đường thẳng
cắt
d
P
lần
lượt tại
M
N
sao
cho
A
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
. Một vectơ chỉ phương của
A.
2
;3;2
u
. B.
1
; 1;2
u
. C.
3
;5;1
u
. D.
4
;5; 13
u
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, phương t
rình đường thẳng đi qua hai điểm
1;2;3 , 5;4; 1
A B
l
à
A.
3
3 1
2 1 2
x y z
. B.
5
4 1
2 1 2
x y z
.
C.
1
2 3
4 2 4
x y z
. D.
1
2 3
4 2 4
x
y z
.
Câu
49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
O
xy
,
cho điểm
1
; 1
I
hai đường thẳng
1
2
:
3 0, : 2 6 0
d
x y d x y
.
Hai điểm
,A
B
lần
lượt thuộc hai đường thẳng
1
2
,d
d
sao
cho
I
là t
rung điểm của đoạn thẳng
A
B
. Đ
ường thẳng
A
B
có một
véctơ chỉ phương là
A.
1
1;2
u
. B.
2
2;1
u
. C.
3
1; 2
u
. D.
4
2; 1
u
.
Câu
50. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
,
cho đường thẳng
đi
qua điểm
0
;1;1
M
,
vuông
góc với đường thẳng
1
:
1
1
x t
d y t t
z
cắt đường thẳng
2
1
:
2
1 1
x y z
d
.
Phương trình
của
là?
A.
0
1
x
y
t
z t
. B.
0
1
1
x
y
z t
. C.
0
1
1
x
y
t
z
. D.
0
0
1
x
y
z t
.
Câu
51. Trong không gian
,O
xyz
c
ho điểm
(
1;0;1)
M
đường thẳng
1
2 3
: .
1 2 3
x
y z
d
Đường
t
hẳng đi qua
,M
vuông góc
với
d
và cắt
O
z
có phương trình
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
A.
1
3
0
1
x
t
y
z
t
. B.
1
3
0
1
x
t
y
z
t
. C.
1
3
1
x
t
y
t
z
t
. D.
1
3
0
1
x
t
y
z
t
.
Câu 52. Tr
ong không gian
O
xyz
c
ho điểm
1
; 2;3
A
hai đường thẳng
1
1 3
: ;
2 1 1
x y z
d
2
:
1 , 2 , 1d x t y t z
.
Viết phương trình đường thẳng
đi
qua
A
,
vuông
góc với cả
1
d
2
d
.
A.
1
2
3
x
t
y t
z t
. B.
2
1
2
3 3
x t
y t
z t
. C.
1
2
3
x
t
y t
z t
. D.
1
2
2
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 53. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
c
ho điểm
1;2;2
A
đường thẳng
6
1 5
: .
2 1 1
x
y z
d
m tọa độ điểm
B
đối xứng
với
A
qua
.d
A.
3; 4; 4
B
. B.
2; 1;3
B
. C.
3;4; 4
B
. D.
3; 4;4
B
.
Câu 54.
Tr
ong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (1; −1; 3) hai đường thẳ
ng
1
2
3
2 1 2 1 1
: , : .
3 3 1 1 1 1
x
y z x y z
d d
.
Phương
trình đường thẳng d đi qua A,
vuông
góc
với đường thẳng d
1
và cắt thẳng d
2
A.
1
1 3
5 4 2
x
y z
. B.
1
1 3
3 2 3
x
y z
.
C.
1 1 3
6 5 3
x y z
. D.
1 1 3
2 1 3
x y z
.
Câu 55. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:
2 10 0
P
x y z
, điểm
1
;3; 2
A
và đường thẳng
2
2
:
1
1
x
t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần lượt tại hai điểm
M
N
sao c
ho
A
là tr
ung điểm của đoạn
M
N
.
A.
6
1 3
7 4 1
x y z
. B.
6
1 3
7 4 1
x
y z
.
C.
6
1 3
7 4 1
x
y z
. D.
6
1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 56. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
,O
xyz
c
ho điểm
1
; 0; 2
A
đường thẳng
1
1
:
1
1 2
x y z
d
.
Đường thẳng
đi
qua
A
, vuông góc
và cắt
d
có phươn
g trình là
A.
2
1 1
:
1 1 1
x y z
. B.
1
2
:
1 1 1
x
y z
.
C.
2
1 1
:
2
2 1
x y z
. D.
1
2
:
1
3 1
x
y z
.
Câu 57. Tr
ong không gian
O
xyz
,
cho mặt phẳng
: 2 4 0
P x y z
đường thẳng
1
2
:
2
1 3
x
y z
d
.
Phương trình đường thằng
nằm
trong mặt phẳng
P
,
đồng thời cắt
vuông
góc với đường thẳng
d
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1 1 2
5 1 2
x y z
. B.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
Câu 58. Trong không gian
Oxyz
, Cho điểm
1; 2;3
A
hai mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
,
: 2 2 1 0
Q x y z
. Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
A
song song với cả
P
Q
A.
1 2 3
1 1 4
x y z
. B.
1 2 3
1 2 6
x y z
.
C.
1 2 3
1 6 2
x y z
. D.
1 2 3
5 2 6
x y z
.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham scủa đường thẳng đi qua điểm
1;2;3
M
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
: 3 3 0
P x y
: 2 3 0
Q x y z
A.
1
2 3
3
x t
y t
z t
. B.
1
2 3
3
x t
y t
z t
. C.
1
2 3
3
x t
y t
z t
. D.
1
2 3
3
x t
y t
z t
.
Câu 60. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng:
1
1 1
1
2
: 1 5
1
x t
d y t
z t
,
2
2 2
2
1 2
: 1
x t
d y t
z t
mặt phẳng
: 0
P x y z
. Phương trình đường thẳng thuộc
P
đồng thời cắt
1
d
2
d
là:
A.
3
1 .
1
x t
y
z t
B.
2
1
1
x t
y
z t
. C.
1 2
1
3
x t
y
z t
. D.
2 2
1
1 3
x t
y
z t
.
C. KHOẢNG CÁCH - GÓC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d
đi qua điểm
M
và có véctơ chỉ phương
u
d
đi qua
điểm
M
và có véctơ chỉ phương
u
, .
( , )
,
u u M M
d d d
u u

Góc giữa hai đường thẳng
Góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
có véctơ chỉ phương
1 1 1 1
( ; ; )u a b c
2 2 2 2
( ; ; ).u a b c
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos( ; ) cos
.
.
u u a a b b c c
d d
u u
a b c a b c
với
0 90 .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng
d
ctơ chỉ phương
( ; ; )
d
u a b c
mặt phẳng
( )P
có véctơ pháp tuyến
( )
( ; ; )
P
n A B C
được xác định bởi công thức:
( )
( )
2 2 2 2 2 2
( )
.
sin cos( ; )
.
d P
P d
d P
u n
aA bB cC
n u
u n
a b c A B C
với
0 90 .
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
2
:
5 4
2
x t
y t
z t
,
t
mặt phẳng
:
2 2 0P x y z
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu
62. Trong không gian với hệ toạ độ
O
xyz
,
biết
; ;M a b c
(với
0a
)
điểm thuộc đường thẳng
2
1
:
1 1 2
x y z
cách mặt phẳng
:
2 2 5 0P x y z
một
khoảng bằng 2. Tính giá trị
của
2T
a b c
.
A.
1T
. B.
2T
. C.
2T
. D.
1T
.
Câu
63. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho
:
2 0P x y z
đường thẳng
1
2
:
2 1 1
x y z
d
. Đường thẳng
d
cắt
P
tại điểm
A
. Điểm
;
;M a b c
thuộc đường thẳng
d
có hoành độ dương sao cho
6A
M . Khi đó tổng
2
016S a b c
A.
2
018
. B.
2
019
. C.
2
017
. D.
2
020
.
Câu
64. Trong không gian
O
xyz
, cho
hai đường thẳng
1
1
2
:
2 1 1
x y z
d
2
1
4
: 1 2
2 2
x t
d y t
z t
.
Khoả
ng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
A.
87
6
. B.
174
6
. C.
174
3
. D.
87
3
.
Câu
65. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho đường thẳng
3
1
:
2 1 1
x y z
d
điểm
(2
; 1;0)A
. Khoảng c
ách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
A.
7 . B.
7
2
. C.
2
1
3
. D.
7
3
.
D. VỊ TRÍ
TƯƠNG ĐỐI
1. Vị trí tương đối giữa điểm M với mặt cầu (S)
Để
xét vị trí tương đối của điểm
M
vớ
i mặt cầu
(
)S
ta
so sánh
I
M
với bán k
ính
R
với
I
l
à tâm.
Nế
u
IM R M
nằm
ngoài
(
).S
Nế
u
(
).IM R M S
Nếu
IM R M
nằm
trong
(
).S
2. Vị trí
tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)
Cho mặt c
ầu
(
; )S I R
v
à mặt phẳng
(
).P
Gọi
H
là hình
chiếu vuông góc của
I
l
ên
(
)P
và có
d
IH
là k
hoảng cách từ I đến mặt phẳng
( ).P
Khi
đó:
Nế
u
:d
R
Mặt
cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
Nế
u
:d R
Mặt
phẳng tiếp xúc mặt cầu.
P
M
2
M
1
H
I
R
R
I
H
P
M
M
M
I
R
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lúc đó
(
)P
l
à mặt phẳng tiếp diện của
(
)S
H
là tiếp điểm
.
Nế
u
:d
R
mặt phẳng
( )P
cắt
mặt cầu theo thiết diện
l
à đường tròn có tâm
H
v
à bán kính
2
2
.r
R IH
3. Vị
trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho
mặt cầu
(
)S
c
ó tâm
,I
bán
kính
R
đường thẳng
.
Để
xét vị trí tương đối giữa
v
à
(
)S
t
a tính
( , )d I
rồi
so sánh với bán kính
.R
Nế
u
(
, ) :d I R
không cắt
(
).S
Nế
u
(
, ) :d I R
t
iếp xúc với
(
)S
tại
.H
Nếu
( , ) :d I R
cắt
( )S
tại hai điểm phân biệt
, .A B
4. Vị tr
í tương đối giữa hai điểm M, N với mặt phẳng (P)
X
ét hai điểm
( ; ; ), ( ; ; )
M
M M N N N
M x y z N x y z
V
à mặt phẳng
(
) : 0.P ax by cz d
Nế
u
(
)( ) 0
M
M M N N N
a
x by cz d ax by cz d
thì
,
M N
nằm hai
bên so với
(
).P
Nế
u
(
)( ) 0
M M M N N N
a
x by cz d ax by cz d
thì
,
M N
nằm một bê
n so với
(
).P
5. Vị
trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho
hai mặt phẳng
1
1 1 1
(
) : 0P A x B y C z D
2
2 2 2
(
) : 0.Q A x B y C z D
( )P
cắt
1
1 1 1
2 2 2 2
(
)
A
B C D
Q
A
B C D
1
1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )
A
B C D
P
Q
A
B C D
1
1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )
A
B C D
P
Q
A
B C D
1
2 1 2 1 2
( ) ( ) 0.P Q A A B B C C
6. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Cho đường
thẳng
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
v
à mặt phẳng
(
) : 0Ax By Cz D
X
ét hệ phương trình:
1
2
3
(
1)
(2)
(3)
0 (4)
x
x a t
y y a t
z z a t
Ax By Cz D
(
)
Nế
u
(
)
có nghiệm duy
nhất
d
cắt
(
).
Nếu
( )
có vô nghiệm
( ).d
Nế
u
(
)
vô số
nghiệm
(
).d
7. Vị
trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
Cho hai đường thẳng:
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
lần lượt qua điểm hai điểm
,
M N
véctơ
chỉ phương lần lượt là
,
.
d
d
a
a
d
song song
.
d
d
a
ka
d
M
d
d
trùng
.
d
d
a
ka
d
M
d
H
I
A
R
r
d
P
A
B
I
H
d
d
d
R
M
N
P
P
P
d
d
u
P
n
P
n
d
u
d
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
d
cắt
d
, . 0
d d
a ko a
a a MN


d
chéo
, . 0.
d d
d a a MN

Lưu ý: Nếu
d
cắt
d
ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:
1 1
2 2
3 3
.
x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
mặt
phẳng
:3 3 2 6 0
P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
P
B.
d
vuông góc với
P
C.
d
song song với
P
D.
d
nằm trong
P
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0
x y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
//
Oxy
. B.
// Oz
. C.
Oz
. D.
Oy
.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa đọ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 3 2 5 0
P x y z
và đường thẳng
1 2
: 3 4
3
x t
d y t t
z t
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
d
cắt
P
. B.
d P
. C.
/ /
d P
. D.
d P
.
Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 3
A B C
đường
thẳng
: 2
3
x t
d y t
z t
. Gọi
; ;M a b c
toạ độ giao điểm của đường thẳng
d
với mặt phẳng
ABC
. Tính tổng
S a b c
.
A.
6
B.
5
C.
7
D.
11
Câu 70. Trong không gian
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
1 1
:
2 2 3
x y z
,
2
3 3 2
:
1 2 1
x y z
A.
1
trùng
2
. B.
1
chéo với
2
. C.
1
cắt
2
. D.
1
song song với
2
.
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
mặt
phẳng
: 3 5 2 0
P x y z
. Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
.
A.
1; 0;1
. B.
0; 0; 2
. C.
1;1; 6
. D.
12;9;1
.
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d
mặt
phẳng
:P
4 0
x y z
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
d P
. B.
//
d P
. C.
d P
. D.
d
cắt
P
.
Câu 73. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 6 0
x y z
và đường thẳng
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1
3
:
1
4 2
x y z
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
cắ
t và không vuông góc với
.
C.
/
/
. D.
.
Câu
74. Trong không gian
O
xyz
,
cho đường thẳng
1
1
:
2
3 1
x y z
d
.
Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường thẳng vuông góc với
d
?
A.
2
3 1
x y z
. B.
2
2
1 1
x
y z
. C.
1
2
3 1
x y z
. D.
2
2
1 1
x y z
.
Câu
75. Trong không gian
O
xyz
,
cho mặt phẳng
(
): 2 3 5 0
x
y z
.
Phương trình nào dưới đây
phương trình của đường thẳng song song với
(
)
?
A.
1
1
.
2 3 1
x y z
B.
1
1
.
2 3 1
x y z
C.
1
1
.
1 1 1
x y z
D.
1
1
.
1 1 1
x y z
Câu
76. Trong không gian
O
xyz
,
bán nh mặt cầu tâm
1
;3; 5
I
tiếp c với đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x
y z
d
là:
A.
1
1
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
2
2
.
Câu
77. Cho đường thẳng
1
2 2
: .
3 2 2
x
y z
d
Viết
phương trình mặt cầu tâm
1
;2; 1
I
cắt
d
tại
các điểm
,A
B
sao
cho
2
3
A
B
A.
2 2 2
1
2 1 25.
x
y z
B.
2 2 2
1
2 1 4.
x
y z
C.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 16.
x y z
Câu
78. Trong không gian tọa độ
O
xyz
,
cho đường thẳng
1
2 9
1 3 1
:
y
z
d
x
mặt phẳng
phương trình
2
2
19 0
m
x my z
với
m
tham số. Tập hợp các giá tr
m
thỏa
mãn
/
/d
l
à
A.
1
. B.
. C.
1
; 2
. D.
2
.
-------------------- HẾT --------------------
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA ĐƯỜNG THẲNG
ctơ chỉ phương
u
của đ
ường thẳng
d
ctơ giá song song hoặc trùng với đường thẳng
.d
Nếu
d
có m
ột véctơ chỉ phương là
u
thì
.k u
cũng là một
véctơ chỉ phương của
.d
Nếu c
ó hai véctơ
1
n
2
n
cùng v
uông góc với
d
thì
d
có một v
éctơ chỉ phương là
1 2
[ , ].u n n
Để vi
ết phương trình đường thẳng
,d
ta c
ần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Nếu đ
ường thẳng
1 2
3
( ; ; )
:
: ( ; ; )
d
Qua M x y z
d
VTCP u a a a
thì ta
có hai dạng phương trình đường thẳng:
Phương tr
ình đường thẳng
d
dạng
tham số
1
2
3
, (
).
x x a t
y y a t t
z z a t
Phương tr
ình đường thẳng
d
dạng
chính tắc
1 2
3
1 2 3
, ( 0).
x x y y z z
a a a
a a a
Câu 1. T
rong kng gian
,Ox
yz
ch
o đưng thẳng
1 2
1
: .
2 3 1
x y z
d
Đi
m o sau đây thuộc
?d
A.
1;
2; 1 .P
B.
1;
2;1 .M
C.
2;3
; 1 .N
D.
2;
3;1 .Q
Lời
giải
Chọn A
Thay
tọa độ điểm
1;
2; 1P
vào phươ
ng trình đường thẳng
d
th
ấy thỏa mãn nên đường thẳng
d
đi
qua
điểm
1;
2; 1 .P
Câ
u 2. Trong kng gian
Ox
yz
,
đường thẳng
1 2
3
:
2 1 2
x y z
d
đi
qua điểm nào sau đây?
A.
2;
1; 2Q
. B.
1;
2; 3 M
. C.
1;
2;3P
. D.
2;1
; 2 N
.
Lời giải
Chọn C.
Thay
tọa độ điểm
P
vào phươ
ng trình
d
ta đư
ợc:
1 1
2 2 3 3
2 1 2
(đú
ng).
Vậy đường thẳng
d
đi qua điểm
1;
2;3P
.
Câu 3. Trong không gian
Ox
yz
, cho
đường thẳng
2 1
3
: .
1 3 2
x y z
d
Vec
nào dưới đây một vectơ
chỉ phương của
?d
A.
2
1;
3;2 .u
B.
3
2;
1;3 .u
C.
1
2;
1;2 .u
D.
4
1;
3;2 .u
Lời
giải
PHƯ
ƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Vấn
đề 19
u
.k u
d
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn A
Đường
thẳng
2
1 3
:
1
3 2
x y z
d
có một
vectơ chỉ phương là
2
1
; 3;2 .
u
Câu 4. Tr
ong không gian
Oxyz
,
cho đường thẳng
1
3 2
:
2
5 3
x
y z
d
.
Vectơ nào dưới đây vectơ chỉ
phương của đường thẳng
d
A.
2
;5;3
u
. B.
2
; 5;3
u
. C.
1
;3;2
u
. D.
1
;3; 2
u
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Dự
a vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của
d
2
; 5;3
u
Câu 5. Tr
ong không gian
O
xyz
c
ho đường thẳng
3
1 5
:
1
2 3
x
y z
d
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
(
3; 1;5)
u
. B.
3
(
2;6; 4)
u
. C.
4
(
2; 4;6)
u
. D.
2
(
1; 2;3)
u
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta
thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ
2
(
1; 2;3)
u
.
Câu 6. Tr
ong không gian
O
xyz
, điểm nào
dưới đây thuộc đường thằng
2
1 2
:
1
1 2
x
y z
d
.
A
.
1
;1;2
P
B.
2
; 1;2
N
C.
2
;1; 2
Q
D.
2
; 2;1
M
Lời giải
Chọn C
Đường thằng
2 1 2
:
1
1 2
x y z
d
đi qua điểm
2
;1; 2
.
Câu 7. Tr
ong không gian
Ox
yz
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
d
:
1
5
2
3
x t
y t
z t
?
A
.
1
;2;5
P
. B.
1
;5;2
N
. C.
1
;1;3
Q
. D.
1
;1;3
M
.
Lời
giải
Cách 1. Dựa vào thuyết: Nếu
d
qua
0
0 0
;
;z
M
x y
,
véc chỉ phương
;
;
u a b c
t
phương
trình đường thẳng
d
l
à:
0
0
0
x
x at
y y bt
z z ct
, t
a chọn đáp án B
Cách 2. Thay tọa độ các điểm
M
o phương trình đường thẳng
d
,
ta có:
1 1 0
2 5 3
5 2 3 1
t t
t t
t t
(Vô lý). Loại đáp án A
Thay tọa độ các điểm
N
vào phương t
rình đường thẳng
d
, ta c
ó:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
1 1
5 5 0
2 2 3
t
t t
t
. Nhận đáp án B
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
có một véctơ chỉ phương là
A.
3
2;1;3
u
. B.
4
1;2;1
u
. C.
2
2;1;1
u
. D.
1
1;2;3
u
.
Lời giải
Chọn
4
1;2;1
u
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
: .
1 2 1
x y z
d
Đường thẳng
d
một vectơ chỉ
phương là
A.
1
1;2;1
u
B.
2
2;1;0
u
C.
3
2;1;1
u
D.
4
1;2;0
u
Lời giải
Chọn A
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 3 ;
5
x
d y t t
z t
. Véctơ nào dưới đây
là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1
u
B.
2
1;3; 1
u
C.
3
1; 3; 1
u
D.
4
1;2;5
u
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
1
: 2 3 ; ( )
5
x
d y t t
z t
nhận véc tơ
0;3; 1
u
làm VTCP
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
nhận véc
;2;u a b
làm véc tơ chỉ phương. Tính
a b
.
A.
8
. B.
8
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
có một véc tơ chỉ phương là
2;1;2
v
.
;2;u a b
làm véc tơ chỉ phương của
d
suy ra
u
v
cùng phương nên
4
2
4
2 1 2
a
a b
b
Vậy
8
a b
. Chọn B
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số trục
Oz
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
0
z
. B.
0
0
x
y
t
z
. C.
0
0
x
t
y
z
. D.
0
0
x
y
z
t
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Trục
O
z
đi
qua gốc tọa độ
0;0;0
O
nhận vectơ đơn vị
0
;0;1
k
làm
vectơ chỉ phương nên
phương trình tham số
0
0
x
y
z
t
.
Câu 13. Tr
ong không gian
O
xyz
, cho đường thẳng
1
2
: 3
3 2
x
y
d z
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng
d
?
A.
1
3
;2;1
u
. B.
2
3
;2;0
u
. C.
3
3
;2;3
u
. D.
4
1
;2;3
u
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Đường
thẳng
1
2
:
3
3 2
x
y
d
z
c
ó một vectơ chỉ ph
ương
1
3
;2;1
u
.
Câu 14. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
Oxy
z
,
cho đường thẳng d phương trình
1
2 3
3 2 4
x y z
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A
.
2
; 4;7
Q
. B.
4
;0; 1
N
. C.
1
; 2;3
M
. D.
7
;2;1
P
.
Lờ
i giải
Chọn D
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng
d
, điểm nào có tọa độ không thỏa
mãn phương trình đường thẳng
d
là điểm cần tìm
.
+
Điểm
2; 4;7
Q
:
2
1 4 2 7 3
1
3
2 4
Q
d
.
+ Điểm
4
;0; 1
N
:
4
1 0 2 1 3
1
3 2 4
N
d
.
+
Điểm
1
; 2;3
M
:
1
1 2 2 3 3
0
3
2 4
M d
.
+
Điểm
7
;2;1
P
:
7 1 2 2 1 3
3 2 4
Vô lí
P
d
Câu 15. Tr
ong không gian
O
xyz
,
vec nào dưới đây một vec chỉ phương của đường thẳng
1
:
4
3
2
x t
d
y
z
t
?
A
.
1
;4;3
u
. B.
1
;4; 2
u
. C.
1
;0; 2
u
. D.
1
;0;2
u
.
Lờ
i giải
Chọn
C
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Từ
đường thẳng
1
:
4
3 2
x t
d y
z t
t
a thấy một véc tơ chỉ phương của
d
1
;0; 2u
.
Câu
16. Trong không gian
Oxyz
,
đường thẳng
3
2 1
:
1 1 2
x y z
d
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
3
;2;1M
B.
3
;2;1M
. C.
3
; 2; 1M
. D
.
1
; 1;2M
.
Lờ
i giải
Chọn A
Tha
y tọa độ điểm
3;2;1M
vào
phương trình
3 3 2 2 1 1
:
1 1 2
d
đúng
.
Vậy
3;2;1M
thuộc đ
ường thẳng
.d
Câu
17. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
,
đường thẳng nào sau đây nhận
2
;1;1u
một vectơ chỉ
phương?
A.
2
1 1
1 2 3
x y z
. B.
1
2
2 1 1
x y z
.
C.
1
1
2 1 1
x y z
. D.
2
1 1
2 1 1
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
C
t đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là
2
; 1; 1 2;1;1
(thỏa
đề bài).
Câu 18. Trong không gian tọa độ ,Oxyz đường thẳng
5
7 13
:
2 8 9
x y z
d
có một véc tơ chỉ phương là
A.
1
2
; 8;9 .u
B.
2
2
;8;9 .u
C.
3
5
;7; 13 .u
D.
4
5
; 7; 13 .u
Lờ
i giải
Chọn A
Đường thẳng
5
7 13
:
2 8 9
x y z
d
có véc tơ chỉ phương là
2
; 8;9 .u
n
1
2
; 8;9u
véc
tơ chỉ phương của
.d
Câu
19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt hình chiếu
vuông góc của lên các trục . Vectơ nào dưới đây một véctơ chỉ phương của đường
thẳng ?
A.
B. C. D.
Lời giải
Chọn C
hình chiếu của lên trục .
là hình chiếu của lên trục .
Oxy
z
1;2;3
M
1
2
,M
M
M
,O
x Oy
1
2
M
M
2
1
;2;0
u
3
1
;0;0
u
4
1
;2;0
u
1
0
;2;0
u
1
M
M
1
1
;0;0
O
x M
2
M
M
2
0
;2;0
Oy
M
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Khi đó:
một vecto chỉ phương của .
Câu 20. Trong không gian
O
xyz
,
Gọi
; ;H a b c
hình chiếu vuông góc của
2; 0; 5M
tr
ên đường thẳng
1
2
:
1 2 1
x y z
. Giá
trị
a b c
bằng.
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Lời
giải
Chọn A
1
2
:
1 2 1
x y z
véc
tơ chỉ phương của
:
1
; 2;1u
.
H
hình chiếu của
M
tr
ên
1
;2 ; 2
. 0
H t t t
H
MH
MH u

.
1; 2 ; 7MH t t t

.
Ta
.
0 1 4 7 0 6 6 1MH u t t t t t

.
Với
1
0; 2;1 2 1 3t H a b c
.
B. VIẾT PHƯƠNG
TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Dạng
1. Viết phương trình đường thẳng
d
dạn
g tham số dạng chính tắc (nếu có), biết
d
đi
qua điể
m
( ; ; )M x y z
và có véctơ chỉ phương
1
2 3
( ; ; ).
d
u a a a
P
hương pháp. Ta có:
1 2 3
( ; ; )
:
: ( ; ; )
d
Qu
a M x y z
d
VTCP u a a a
Phương trình đường thẳng
d
dạng tham số
1
2
3
: , ( ).
x x a t
d y y a t t
z z a t
P
hương trình đường thẳng
d
dạn
g chính tắc
1
2 3
1 2 3
:
, ( 0).
x x y y z z
d a a a
a a a
2. Dạng 2. Viết phươn
g trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi
qua
A
.B
P
hương pháp. Đường thẳng
( )
:
:
d
Q
ua A hay B
d
VTCP u AB

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng
d
dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết
d
đi qua điểm
M
son
g song với đường thẳng
.
P
hương pháp. Ta có
Qua ( ; ; )
:
:
d
M
x y z
d
VTCP u u

4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng
d
dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết
d
đi qua điểm
M
vuông góc với
mặt phẳng
( ) : 0.P ax by cz d
P
hương pháp. Ta có
(
)
:
: ( ; ; )
d
P
Qu
a M
d
VTCP u n a b c
1
2
1
;2;0
M
M
1
2
M M
A
B
d
M
d
u
P
u
n
d P
d
M
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số chính tắc của đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)P
(
)Q
cho trước.
Phương pháp. T
a có
(
) ( )
:
: [
( ) ( )
,
]
d
P Q
d
VT
C
Qua A
P
n
Q
u
n
P
6. Dạng
6. Viết phương trình tham số chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi
qua điểm
M
và v
u
ông
góc
với hai đường thẳng
1
2
,
d d
c
ho trước.
Phương pháp. T
a có
1
2
:
: [ , ]
d
d d
d
VT
CP
Qua M
u u u
7. Dạn
g 7. Viết phương trình đường thẳng
d
qu
a
M
v
à song song với hai mặt phẳng
(
), ( ).P Q
Phương pháp. T
a có
:
: [ ,
]
d
P Q
d
VT
CP u n n
Qua
M
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
,M
vuông góc đường
d
và song song mặt
(
).P
Phương pháp. T
a có
:
: [ ,
]
d
d P
d
VT
CP u u n
Qu
a M
9. Dạn
g 9. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm t
rong mặt
(
),P
son
g song mặt
(
)Q
v
à qua
.M
Phương pháp. T
a có
:
: [ ,
]
d
P Q
d
VTCP u n n
Qua M
10. Dạn
g 10. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qu
a điểm
,A
vuôn
g góc và cắt đường thẳng
.d
P
hương pháp.
Viết phương trình mặt phẳng
(
)P
qua
,A
vuông góc
.d
Nghĩa là mặt phẳng
( ) :
:
P
d
Q
ua A
P
VTP
T n u
m
(
).B d P
Suy
ra đường thẳng
d
qua
A
v
à
B
Lưu ý: Trườ
ng hợp
d
l
à các trục tọa độ thì
,d
AB
với
B
là hình
chiếu của
A
n trục.
11. Dạn
g 11. Viết phương trình tham số chính tắc (nếu có) của đường thẳng
d
đi
qua điểm
M
cắt
đườ
ng thẳng
1
d
v
à vuông góc
2
d
c
ho trước.
P
hương pháp. Giả sử
1
1
, ( , )d d H H d H d
1
1 2 2 3 2 1
(
; ; ) .H x a t x a t x a t d
2
2
.
0 .
d
M
H d MH u t H
 
Suy
ra đường thẳng
:
:
d
Q
ua M
d
V
TCP u MH

CÂU HỎ
I CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M
(
3;2; 1)
N
. Đường thẳng MN phương trình
tham số là
d
A
1
d
u
d
1
d
2
d
2
d
u
2
d
u
2
d
H
M
d
1
d
A
B
d
d
P
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1 2
2 .
1
x t
y t
z t
B.
1
.
1
x t
y t
z t
C.
1
.
1
x t
y t
z t
D.
1
.
1
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng MN nhận
(2;2; 2)
MN
hoặc
(1;1; 1)
u
là véc tơ chỉ phương nên ta loại ngay
phương án A, B C.
Thay tọa độ điểm
(1;0;1)
M
vào phương trình ở phương án D ta thấy thỏa mãn.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng
đi qua
2; 3; 0
A
và vuông góc với mặt phẳng
: 3 5 0 ?
P x y z
A.
1
1 3
1
x t
y t
z t
B.
1
3
1
x t
y t
z t
C.
1 3
1 3
1
x t
y t
z t
D.
1 3
1 3
1
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
1; 3; 1
u
nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử tọa độ
điểm
2; 3; 0
A
vào ta thấy đáp án B thỏa mãn
Câu 23. Trong không gian tọa đ
Ox ,yz
phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường
thẳng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
A.
1 2
2 3 1
x y z
B.
1 2
1 3 2
x y z
C.
1 2
2 3 2
x y z
D.
1 2
2 3 1
x y z
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng
1 2
: 3
2
x t
d y t
z t
đi qua điểm
(1;0; 2)
M
và có véc tơ chỉ phương
(2;3;1)
u
nên có
phương trình chính tắc là
1 2
.
2 3 1
x y z
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho
1;0;2
E
2;1; 5
F
. Phương trình đường thẳng
EF
A.
1 2
3 1 7
x y z
. B.
1 2
3 1 7
x y z
. C.
1 2
1 1 3
x y z
. D.
1 2
1 1 3
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
EF
có véctơ chỉ phương là
3;1; 7
EF
và đi qua
1;0;2
E
nên có phương trình:
1 2
3 1 7
x y z
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Vậy chọn đáp án B.
Câu 25. Trong không gian
O
xyz
,
phương trình tham số của đường thẳng
d
đi
qua điểm
1
;2;3
M
véctơ chỉ phương
1
; 4; 5
a
l
à
A
.
1
2 3
1 4 5
x
y z
. B.
1
4
2
5 3
x t
y t
z t
. C.
1 4 5
1 2 3
x y z
. D.
1
2 4
3 5
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn
D
Đường
thẳng
d
c
ó véctơ chỉ phương
1
; 4; 5
a
,
do
a
v
với
v
n
d
cũng
nhận véctơ
v
m véctơ chỉ phương do đó phương trình tham số của đường thẳng
d
l
à
1
2 4 .
3 5
x t
y t
z t
C
âu 26. Trong không gian với htrục tọa độ
O
xyz
, đường thẳng đi qua điểm
1
; 2;3
A
véc chỉ
phương
2
; 1; 2
u
c
ó phương trình là
A
.
1
2 3
2 1 2
x y x
. B.
1
2 3
2 1 2
x y x
.
C
.
1
2 3
2 1 2
x y x
. D.
1
2 3
2 1 2
x
y x
.
Lờ
i giải
Chọn C
Đường thẳng đ
i qua điểm
A
và có vé
c tơ chỉ phương
2; 1; 2
u
n có phương trình chính
tắc là
1
2 3
2 1 2
x y z
.
C
âu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2
1 3
:
3
1 2
x y z
d
.
Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
?d
A
.
(2; 1; 3).
N
B.
(5; 2; 1).
P
C.
( 1;0; 5).
Q
D.
( 2;1;3).
M
Lời giải
Chọn
D
Thay
tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta có
2
2 1 1 3 3 4
2
3
3 1 2 3
(
lý).
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d.
Câu 28. Trong không gian
,O
xyz
tọa
độ nào sau đây tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường thẳng
2 4
:
1 6 , ?
9
x
t
y t t
z t
A
.
1
1 3
; ;
3 2 4
. B.
1
1 3
; ;
3 2 4
. C.
2
;1;0
. D.
4
; 6;0
.
Lời giải
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn A
Cách 1: Từ phương trình
suy ra véctơ chỉ phương của
1 1 3
4; 6;9 12 ; ; .
3 2 4
u
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ. Từ phương trình
suy ra véctơ chỉ phương của
4; 6;9
u
. Ta loại ngay hai phương án C và D vì toạ độ có số
0
. Loại phương án B vì véctơ chỉ
phương trong phương án này có ba tọa độ cùng dấu, trong khi véctơ chỉ phương của đường thẳng có
một tọa độ trái dấu với hai tọa độ còn lại.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
1; 1; 1
I
nhận
2;3; 5
u
vec
chỉ phương có phương trình chính tắc là:
A.
1 1 1
2 3 5
x y z
. B.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
C.
1 1 1
2 3 5
x y z
. D.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
; ;
o o o
M x y z
và nhận vec tơ
; ;u a b c
làm vec tơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là:
o o o
x x y y z z
a b c
Áp dụng cho điểm
1; 1; 1
I
và vec tơ chỉ phương
2;3; 5
u
ta có đáp án B.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
2; 1;3
M
và có vectơ chỉ
phương
1;2; 4
u
A.
1 2 4
2 1 3
x y z
. B.
1 2 4
2 1 3
x y z
.
C.
2 1 3
1 2 4
x y z
. D.
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
2; 1;3
M
và có vec tơ chỉ phương
1;2; 4
u
là:
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(0; 0; 1),B 1; 2;0 , 2;1; 1
A C
. Đường thẳng
đi qua
C
và song song với
AB
có phương trình là
A.
2
1 2 ,
1
x t
y t t R
z t
. B.
2
1 2 ,
1
x t
y t t R
z t
.
C.
2
1 2 ,
1
x t
y t t R
z t
. D.
2
1 2 ,
1
x t
y t t R
z t
.
Lời giải
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Chọn A
1; 2; 1
AB
n chọn là véc tơ chỉ phương của
l
à
1;2;1
u
.
Do đó phư
ơng trình của
2
1 2 ,
1
x t
y
t t R
z t
C
âu 32. Trong không gian
O
xyz
,
đường thẳng
d
đi
qua điểm
1;2;3
M
vectơ chỉ phương
1;
3;4
u
. P
hương trình chính tắc của
d
l
à
A
.
1
2 3
1 3 4
x y z
. B.
1
2 3
1 3 4
x
y z
.
C.
1
3 4
1 2 3
x
y z
. D.
1
3 4
1 2 3
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1
;2;3
M
và có vectơ chỉ phương
1;3;4
u
có phương trình chính
tắc là
1
2 3
1 3 4
x
y z
.
C
âu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho hai đường thẳng
2
3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
1
4
:
3 1 2
y
x z
d
.
Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa
d
d
, đồng thời các
h đều hai đường thẳng đó.
A.
2
3
2
3 1 2
y
x z
B.
2
3
2
3 1 2
y
x z
.
C.
2
3
2
3 1 2
y
x z
D.
2
3
2
3 1 2
y
x z
Lời
giải
Chọn
D
Ta
thấy hai đường thẳng
d
d
có cùng
véctơ chỉ phương hay
/
/d d
Vậy đ
ường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là
3;1; 2
u và đi
qua trung điểm
3
; 2; 2
I
của
A
B
với
2; 3; 4
A d
4; 1; 0
B d
Vậy p
hương trình đường thẳng cần tìm là
2
3
2
3 1 2
y
x z
.
C
âu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
c
ho ba điểm
0
; 1; 3
A
,
1
; 0; 1
B
,
1
;1; 2
C
.
P
hương
trình
nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
A
song song với đường
thẳng
BC
?
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
2
1
3
x t
y t
z t
. B.
1
3
2 1 1
y
x z
. C.
1 1
2 1 1
y
x z
. D.
2 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
nhận

2; 1;1
BC làm vecto chỉ phương
Phương trình đường thẳng cần tìm:
1
3
2 1 1
y
x z
.
Chú ý: Đáp án A không nhận được, đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 3
A
hai mặt phẳng
: 1 0
P x y z
,
: 2 0
Q x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua
A
, song song với
P
Q
?
A.
1
2
3 2
x
y
z t
B.
1
2
3
x t
y
z t
C.
1 2
2
3 2
x t
y
z t
D.
1
2
3
x t
y
z t
Lời giải
Chọn D
Ta có
1; 1; 1
1; 1;1
P
Q
n
n
, 2; 0; 2 2 1; 0; 1
P Q
n n
. Vì đường thẳng
d
song song với hai
mặt phẳng, nên nhận véc tơ
1; 0; 1
làm véc tơ chỉ phương.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
;
1; 4;1
B
đường thẳng
2
2 3
:
1 1 2
y
x z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
1
1
1 1 2
y
x z
B.
1
1 1
1 1 2
y
x z
C.
2
2
1 1 2
y
x z
D.
1
1
1 1 2
y
x z
Lời giải
Chọn A
Trung điểm của
AB
I
2
2 3
:
1 1 2
y
x z
d
VTCP
1; 1; 2
u nên đường thẳng
cần tìm cũng VTCP
1; 1; 2
u .
Suy ra phương trình đường thẳng
1
1
: .
1 1 2
y
x x
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2
A
,
1; 2; 3
B
đường thẳng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
Tìm điểm
; ; M a b c
thuộc
d
sao cho
2 2
28
MA MB
, biết
0.
c
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
A.
1
; 0; 3
M
B.
2
; 3; 3
M
C.
1
7 2
;
;
6
6 3
M
D.
1
7 2
; ; .
6 6 3
M
Lời
giải
Chọn
C
Ta
có :
M
d
n
: 1 ; 2 ; 1 2t M t t t
k :
1
1
2 0 *
2
t
t
2
2
28
MA MB
2
2 2 2 2 2
3 1 2 2 2 2 28
t t t t t t
2
12 2 10 0
t t
1
5
/
6
t
L
t T m
Với
5
6
t
, ta
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
C
âu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
cho điểm
1; 2; 3
I
mặt phẳng
: 2 2 4 0
P x y z
.
Mặt cầu t
âm
I
tiếp xúc
với
P
tại
điểm
H
. T
ìm tọa độ điểm
H
.
A.
3; 0; 2
H
B.
1
; 4; 4
H
C.
3;
0; 2
H
D.
1
; 1; 0
H
Lời
giải
Chọn C
Tọa độ điểm
H
hình chiếu của điểm
I
trê
n mặt phẳng
P
.
P
hương trình đường thẳng
d
qua
I
vuông góc với mặt phẳng
P
l
à:
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
Tọa độ điểm
H
giao điểm của
d
P
, ta
có:
2 1 2 2 2 2 3 4 0 1t t t t
Vậy
3; 0; 2
H
.
Câu 39. Trong không gian
O
xyz
cho
0;0;2 , 2;1;0 , 1;2; 1
A B C
v
à
2;0; 2
D
.
Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
B
CD
c
ó phương trình là
A.
3
3
2 2
1
x
t
y t
z t
. B.
3
2
1
2
x
y
z
t
. C.
3
3
2 2
1
x
t
y t
z t
. D.
3
2
2
x
t
y t
z t
.
Lờ
i giải
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn C
Gọi
d
l
à đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
.BCD
Ta có
1
;1; 1 ; 0; 1; 2
B
C BD

.
Mặt phẳng
B
CD
có vec tơ pháp tuyến là
, 3;2; 1 .
BCD
n BD BC
Gọi
d
u
vec tơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
d
BCD
n
3;2; 1
BCD
d
u n
.
Đá
p AC có VTCP
3
;2; 1
d
u
n loại B D.
Ta thấy điểm
0
;0;2
A
thuộc đáp án C nên loại A.
Câu 40. Trong không gian
,O
xyz
c
ho các điểm
1
;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0
A
B C
1
;1;3 .
D
Đường
thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng
BCD
có phương trình là
A.
1
4
.
2 2
x t
y
t
z
t
B.
1
4
.
2 2
x t
y
z
t
C.
2
4
4 .
4 2
x t
y t
z t
D.
1
2
4
2 2
x t
y t
z t
Lờ
i giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
BCD
nhận vectơ pháp tuyến của
BCD
vectơ chỉ phương
Ta có
2
;0; 1 , 0; 1;2
B
C BD
 
;
1; 4; 2
d
BCD
u
n BC BD
  
Khi đó ta loạ
i đáp án A và B
Thay điểm
1
;0;2
A
o phương trình ở phương án C ta có
1 2 1
0 4 4 1
2 4 2 1
t t
t t
t t
.
S
uy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm
A
n C là phương án
đúng.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
,
cho các điểm
2
; 1;0
A
,
1
;2;1
B
,
3
; 2;0
C
,
1
;1; 3
D
.
Đường
thẳng đi qua
D
và vuô
ng góc với mặt phẳng
A
BC
c
ó phương trình là:
A.
1
2
x
t
y t
z
t
.
B.
1
2
x
t
y t
z
t
. C.
1
1
2
3
x t
y t
z t
.
D.
1
1
3
2
x t
y t
z t
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta
1;3;1
AB
;
1; 1;0
AC
;
,
ABC
n
AB AC
1
;1; 2
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Đường thẳng đi qua
D
và vuông góc với mặt phẳng
ABC
nên có véc tơ chỉ phương
1;1; 2
ABC
n
, phương trình tham số là:
1
1
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
mặt phẳng
( ) : 1 0
P x y z
.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )P
đồng thời cắt và vuông góc với
d
có phương trình là:
A.
1
4
3
x t
y t
z t
B.
3
2 4
2
x t
y t
z t
C.
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
D.
3 2
2 6
2
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn C
d
:
1 2
2 2
x t
y t
z t
Gọi
là đường thẳng nằm trong
( )P
vuông góc với
d
.
; ( 1;4;3)
d P
u u n
 
Gọi A là giao điểm của
d
( )P
. Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
( 1 2 ) ( t) ( 2 2 t) 1 0 t 2 (3; 2;2)
t A
Phương trình
qua
(3; 2;2)
A
có vtcp
u ( 1;4;3)
có dạng:
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
đường thẳng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với
d
và cắt trục
Oy
có phương trình là.
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
. C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
có VTCP
1; 2;2
u
.
Gọi
0; ;0
M m Oy
, ta có
2; 1; 3
AM m
Do
d
. 0
AM u
2 2 1 6 0
m
3
m
Ta có
có VTCP
2; 4; 3
AM
nên có phương trình
2
3 4
3
x t
y t
z t
.
Câu 44. Đường thẳng
( )
là giao của hai mặt phẳng
5 0
x z
2 3 0
x y z
thì có phương trình là
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
2
1
1
3 1
x y z
. B.
2
1
.
1
2 1
x y z
C.
2
1 3
.
1 1 1
x
y z
D.
2
1 3
.
1 2 1
x
y z
Lờ
i giải
Chọn C
Mặ
t phẳng
(
)
:
5
0
x
z
c
ó vectơ pháp tuyến
1
(
1;0;1).
n
Mặ
t phẳng
(
)
:
2
3 0
x
y z
c
ó vectơ pháp tuyến
2
(
1; 2; 1).
n
Vì đường
thẳng
(
)
là gi
ao của
(
)
(
)
n
(
)
có vectơ pháp tuyến
1 2
,
(2;2; 2)
u
n n
hay
'
(1;1; 1).
u
Chọn
2
;1;3
A
giao điểm của
(
)
(
)
A
(
)
.
Do đó phư
ơng trình của
(
)
2
1 3
.
1 1 1
x
y z
Câu 45. Tr
ong không gian tọa độ
Oxyz
,
viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
3
; 1;5
A
cùng song song với hai mặt phẳng
:
4 0
P
x y z
,
:
2 4 0
Q
x y z
.
A
.
3
1 5
:
2
1 3
x y z
d
. B.
3
1 5
2 1 3
x y z
.
C.
3 1 5
2 1 3
x y z
. D.
3 1 5
2 1 3
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Mặt phẳng
P
có một vectơ pháp tuyến là
1;
1;1
P
n
; mặt phẳng
Q
có một vectơ pháp tuyến
2
;1;1
Q
n
.
Nhận thấy
A
P
A
Q
.
Gọi đường thẳng cần lập
d
u
một vectơ chỉ phương của nó.
Ta chọn
, 2; 1; 3
Q
P
u n n
.
Mặt khác,
d
qua
3; 1;5
A
nên c
ó phương trình chính tắc là
3
1 5
2 1 3
x y z
.
Câu 46. Tr
ong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,
cho điểm
1; 3;4
M
, đường
thẳng
2 5 2
:
3
5 1
x y z
d
mặt phẳng
P
:
2
2 0
x
z
. V
iết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc vớ
i
d
và s
ong song với
P
.
A
.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
. B.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
.
C
.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
. D.
:
1
3 4
1 1 2
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Đường
thẳng
2 5 2
:
3
5 1
x y z
d
c
ó vec tơ chỉ phương
3
; 5; 1
d
u
Mặ
t phẳng
P
:
2 2 0
x z
c
ó vec tơ pháp tuyến
( )
2
;0;1
P
n
Đường
thẳng
vuông góc
với
d
nên ve
c tơ chỉ phương
d
u
u

,
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Đường thẳng
song song với
P
nên
( )P
u n

Ta có
( )P
d
u n
=
5; 5;10 .
Chọn vec tơ chỉ phương
1;1; 2
u
Vậy phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
P
1 3 4
1 1 2
x y z
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
, mặt phẳng
: 2 5 0
P x y z
1; 1;2
A
. Đường thẳng
cắt
d
P
lần lượt tại
M
N
sao cho
A
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
. Một vectơ chỉ phương của
A.
2;3;2
u
. B.
1; 1; 2
u
. C.
3;5;1
u
. D.
4;5; 13
u
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
1 2 ; ;2
M t t t
.
1; 1;2
A
là trung điểm của đoạn
MN
nên ta có
3 2 ; 2 ;2
N t t t
.
Lại có
N P
nên:
3 2 2 2 2 5 0 2 3;2;4
t t t t M
.
Một vectơ chỉ phương của
2;3;2
AM
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
1;2;3 , 5;4; 1
A B
A.
3 3 1
2 1 2
x y z
. B.
5 4 1
2 1 2
x y z
.
C.
1 2 3
4 2 4
x y z
. D.
1 2 3
4 2 4
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta
4;2; 4
AB
2; 1;2
u
một véc chỉ phương của
AB
AB
đi qua
1;2;3
A
nên có phương trình
1 2
2
3 2
x t
y t
z t
.
Cho
1 3;3;1
t M AB
.
Khi đó đường thằng
AB
qua
M
với véc tơ chỉ phương
2; 1;2
u
có phương trình:
3 3 1
.
2 1 2
x y z
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1
I
hai đường thẳng
1 2
: 3 0, : 2 6 0
d x y d x y
. Hai điểm
,A B
lần lượt thuộc hai đường thẳng
1 2
,d d
sao cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Đường thẳng
AB
có một véctơ chỉ phương là
A.
1
1;2
u
. B.
2
2;1
u
. C.
3
1; 2
u
. D.
4
2; 1
u
.
Lời giải
Chọn A
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1
A
d
, giả sử
;
3
A
a a
;
2
B
d
, giả
sử
2
6;B b b
I
l
à trung điểm của đoạn thẳng
A
B
khi và
chỉ khi
2
6
1
2
3
1
2
a
b
a b
1
2
4 2
2
;1 ; 0; 3 2;4 2.
5
3
a b a
A
B BA BA u
a
b b
.
Vậ
y đường thẳng
A
B
có một véctơ chỉ phương là
1
1;2
u
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,
cho đường thẳng
đi
qua điểm
0
;1;1
M
,
vuông góc
với đường thẳng
1
:
1
1
x t
d y t t
z
cắt đường thẳng
2
1
:
2
1 1
x y z
d
.
Phương trình của
?
A.
0
1
x
y
t
z t
. B.
0
1
1
x
y
z
t
. C.
0
1
1
x
y
t
z
. D.
0
0
1
x
y
z
t
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
2
2
;1 ;
A
t t t d
là giao
điểm giữa đường thẳng
đường thẳng
2
d
Ta
có vecto chỉ phương
1
1; 1;0
d
u
,
2 ; ; 1
MA t t t
Theo
đề bài:
1
.
0 2 0 0
d
u
MA t t t
S
uy ra
0;1;0
A
Khi đó ve
cto chỉ phương của đường thẳng
0
;0;1
u
AM
P
hương trình đường thẳng
qua
0
;1;1
M
c
ó vecto chỉ phương
0;0;1
u
c
ó dạng:
0
1
1
x
y
z
t
Câu 51. Tr
ong không gian
,O
xyz
c
ho điểm
(
1;0;1)
M
đường thẳng
1
2 3
: .
1 2 3
x
y z
d
Đ
ường thẳng
đi qua
,M
vuông góc
với
d
cắt
O
z
c
ó phương trình là
A.
1
3
0
1
x
t
y
z t
. B.
1
3
0
1
x
t
y
z t
. C.
1
3
1
x
t
y
t
z t
. D.
1
3
0
1
x
t
y
z t
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Gọi
l
à đường thẳng cần tìm và
.N
Oz
Ta
(
0;0; ).N c
qua
,M
N
M
Oz
nên
(
1;0; 1)
MN
c
là VTCP của
.
d
c
ó 1 VTCP
(1;2;3)
u
d
nên
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
4
1
0 1 3( 1) 0 ( 1;0; ).
3 3
MN u c c MN
Chọn
(
3;0;1)
v
1 VTCP của
,
phương trình tham số của đường thẳng
1
3
0
1
x
t
y
z
t
.
C
âu 52. Trong không gian
O
xyz
c
ho điểm
1; 2;3
A
hai đường thẳng
1
1 3
: ;
2 1 1
x y z
d
2
:
1 , 2 , 1d x t y t z
. Viết
phương trình đường thẳng
đi qua
A
,
vuông
góc với cả
1
d
2
d
.
A.
1
2
3
x
t
y t
z t
. B.
2
1
2
3 3
x t
y t
z t
. C.
1
2
3
x
t
y t
z t
. D.
1
2
2
3 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
1
d
có véc
tơ chỉ phương
1
2
; 1;1
u
;
2
d
có vé
ctơ chỉ phương
2
1
;2;0
u
.
Ta
có:
2 1
;
2;1; 3
u
u u
.
đường
thẳng
đi
qua
A
,
vuông góc với cả
1
d
2
d
nên
nhận
2
;1; 3
u
l
àm véctơ chỉ
phương, do đó
c
ó phương trình là
1
2
2
3 3
x t
y t
z t
.
C
âu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
,O
xyz
c
ho điểm
1
;2;2
A
đường thẳng
6
1 5
: .
2 1 1
x
y z
d
Tìm
tọa độ điểm
B
đối xứng
với
A
qua
.d
A.
3
; 4; 4
B
. B.
2
; 1;3
B
. C.
3
;4; 4
B
. D.
3
; 4;4
B
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Điểm
A
d
.
Gọi
H
là hình
chiếu vuông góc của
A
n
d
khi
đó
6 2 ;1 ;5 ,H t t t t
.
5
2 ; 1 ;3 ,AH t t t t
Một vec
tơ chỉ phương của
d
l
à
2
;1;1
d
u
,
.
0 2 5 2 1 1 1 3 0 2
d
u
AH t t t t
2
; 1;3
H
H
là trung điểm
của đoạn
A
B
suy ra
3
; 4;4 .
B
C
âu 54.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (1; 1; 3) hai đường thẳng
1
2
3 2 1 2 1 1
: , : .
3 3 1 1 1 1
x y z x y z
d d
.
Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông c
với đường thẳng d
1
và cắt thẳng d
2
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1
1 3
5 4 2
x
y z
. B.
1
1 3
3 2 3
x
y z
.
C.
1
1 3
6 5 3
x
y z
. D.
1
1 3
2 1 3
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Gọi
2
2
; 1 ;1
M
t t t d d
với
t
.
Ta

1
; ; 2
A
M t t t
1
3
;3; 1
u
là VTCP
của
1
d
Mặt khác
 
1
.
0
A
M u
n
3.(1 ) 3.( ) 1. 2 0 5t t t t

(6; 5;3)
A
M
là 1 VT
CP của
d
.
Vậy phương trình đ
ường thẳng
d
:
1
1 3
6 5 3
x
y z
Câu 55. Tr
ong không gian
O
xyz
,
cho mặt phẳng
:
2 10 0
P
x y z
,
điểm
1
;3; 2
A
đường thẳng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
.
Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần
lượt tại hai điểm
M
N
sao c
ho
A
là t
rung điểm của đoạn
M
N
.
A.
6
1 3
7 4 1
x y z
. B.
6
1 3
7 4 1
x
y z
.
C.
6
1 3
7 4 1
x
y z
. D.
6
1 3
7 4 1
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Theo giả thiết:
2 2; 1;1
N d N t t t
.
A
là trung điểm
4
2 ;5 ;3
M
N M t t t
.
Mặ
t khác,
2
4 2 5 3 10 0 2
M
P t t t t
.
6;
1;3 7;4; 1
N
NA
.
Đường
thẳng
đi
qua
6
; 1;3
N
có một VTCP là
7
;4; 1
u
NA
nên có
phương trình
chính tắc là:
6
1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 56. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
,O
xyz
c
ho điểm
1; 0;2
A
đường thẳng
1
1
:
1 1 2
x y z
d
.
Đường thẳng
đi
qua
A
, vuông gó
c và cắt
d
có phươn
g trình là
A.
2
1 1
:
1
1 1
x y z
. B.
1
2
:
1
1 1
x
y z
.
C.
2 1 1
:
2
2 1
x y z
. D.
1 2
:
1
3 1
x y z
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Lờ
i giải
Chọn A
Gọi gia
o điểm của
d
l
à
1; ; 2 1
B t t t
. Khi đó
, ,2 3
u AB t t t
.
Vì đường thẳng
vuông
góc với đường thẳng
d
c
ó
1
,1,2
d
u
t
hì:
2
2 3 0 1 1,1, 1
t
t t t u
.
P
hương trình đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
2
1 1
:
1
1 1
x y z
Câu 57. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:
2 4 0
P
x y z
đường thẳng
1 2
:
2
1 3
x y z
d
. Phương trình đường thằng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt
vuông góc với đường thẳng
d
A.
1
1 2
5 1 2
x
y z
. B.
1
3 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Gọi
1 2
:
2 1; ;3 2
2 1 3
x y z
M d M d M t t t
.
:
2 4 0 2 1 2 3 2 4 0 1 1;1;1
M
P M P x y z t t t t M
.
d
P
có ve
ctơ chỉ phương
;
5; 1; 3
d
u
n u
.
Vậy p
hương trình
l
à
1
1 1
:
5
1 3
x y z
.
C
âu 58. Trong không gian
O
xyz
, Cho điểm
1
; 2; 3
A
hai mặt phẳng
:
2 2 1 0
P
x y z
,
:
2 2 1 0
Q
x y z
.
Phương trình đường thẳng
d
đi
qua điểm
A
song
song với cả
P
Q
A
.
1
2 3
1 1 4
x
y z
. B.
1
2 3
1 2 6
x
y z
.
C.
1
2 3
1 6 2
x
y z
. D.
1
2 3
5 2 6
x
y z
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Mặt phẳng
P
có vé
ctơ pháp tuyến
2; 2;1
P
n
.
Mặt phẳng
Q
có vé
ctơ pháp tuyến
2; 1; 2
Q
n

.
Vì đường thẳng
d
song song
với hai mặt phẳng
P
Q
n đường thẳng
d
có vé
c tơ chỉ
phương
5
; 2; 6
P
Q
u
n n

.
Vậy
d
có phương trình
1
2 3
5 2 6
x
y z
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 59. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
,
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
1
;2;3
M
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
:
3 3 0
P
x y
:
2 3 0
Q
x y z
A.
1
2
3
3
x
t
y t
z t
. B.
1
2
3
3
x
t
y t
z t
. C.
1
2
3
3
x
t
y t
z t
. D.
1
2
3
3
x
t
y t
z t
.
Lời
giải
Chọn
D
c tơ pháp tuyến của
P
l
à
3
;1;0
P
n
.
c tơ pháp tuyến của
Q
l
à
2
;1;1
Q
n
.
S
uy ra một vec tơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
,
1; 3;1
P
Q
u
n n
.
P
hương trình đường thẳng cần tìm là
1
2
3
3
x
t
y t
z t
.
Câu 60. Tr
ong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng:
1
1
1
1
2
:
1 5
1
x
t
d y t
z t
,
2
2
2
2
1
2
:
1
x
t
d y t
z
t
mặt phẳng
: 0
P x y z
. P
hương trình đường thẳng thuộc
P
đồng
thời cắt
1
d
2
d
:
A.
3
1
.
1
x t
y
z
t
B.
2
1
1
x t
y
z
t
. C.
1 2
1
3
x t
y
z
t
. D.
2 2
1
1
3
x t
y
z
t
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Gọi
A
là giao
điểm của đường thẳng
1
d
P
,ta
có hệ phương trình:
1
1
1
2
1
5
1
0
x
t
y t
z t
x y z
Giải
ra được
2
1
2 ; 1 ; 1
1
x
y
A
z
Tương
tự,gọi
B
l
à giao điểm của đường thẳng
2
d
P
,ta c
ó
1 ; 1 ; 0
B
.
Đường thẳng cần
tìm đi qua hai điểm
2
; 1 ; 1
A
1
; 1 ; 0
B
c
ó véc tơ chỉ phương
(1;0;1)
u BA

c
ó phương trình:
2
1
1
x
t
y
z t
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
C. KHOẢNG CÁCH - GÓC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d
đi qua điểm
M
véctơ chỉ phương
u
d
đi qua
điểm
M
và có véctơ chỉ phương
u
, .
( , )
,
u u M M
d d d
u u

Góc giữa hai đường thẳng
Góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
có véctơ chỉ phương
1 1 1 1
( ; ; )u a b c
2 2 2 2
( ; ; ).u a b c
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos( ; ) cos
.
.
u u a a b b c c
d d
u u
a b c a b c
với
0 90 .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng
d
véctơ chỉ phương
( ; ; )
d
u a b c
mặt phẳng
( )P
véctơ pháp tuyến
( )
( ; ; )
P
n A B C
được xác định bởi công thức:
( )
( )
2 2 2 2 2 2
( )
.
sin cos( ; )
.
d P
P d
d P
u n
aA bB cC
n u
u n
a b c A B C
với
0 90 .
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
2
: 5 4
2
x t
y t
z t
,
t
và mặt
phẳng
: 2 2 0
P x y z
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
2 2 5 4 2 2 0 0 3 0
t t t t
.
Phương trình này vô nghiệm nên
//
P
.
Chọn
2; 5; 2M
.
Khi đó:
2
2 2
2.2 5 2.2
, , 1.
2 1 2
d P d M P
Câu 62. Trong không gian với h toạ độ
Oxyz
, biết
; ;M a b c
(với
0
a
) điểm thuộc đường thẳng
2 1
:
1 1 2
x y z
cách mặt phẳng
:2 2 5 0
P x y z
một khoảng bằng 2. Tính giá trị của
2
T a b c
.
A.
1T
. B.
2T
. C.
2T
. D.
1T
.
Lời giải
Chọn C
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
:
2 ; 2 ;1 2
1
2
x t
M
y t M t t t
z
t
1
2 2 2 1 2 5
, 2 7 1 6
5
3
7
t
t
t t
d M P t
t
0
a
n
1
; 3;3
M
. S
uy ra
2
2
T
a b c
.
Câu 63. Tr
ong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho
:
2 0
P
x y z
đường thẳng
1
2
:
2 1 1
x
y z
d
.
Đường
thẳng
d
cắt
P
tại
điểm
A
.
Điểm
;
;M a b c
t
huộc đường thẳng
d
hoành độ dương
sao cho
6
A
M
. Khi đó tổng
2
016
S
a b c
l
à
A.
2
018
. B.
2
019
. C.
2
017
. D.
2
020
.
Lờ
i giải
Chọn A
Tìm
A
từ
hệ
2
0 1
2
0
2
1 1
1 2
2
1
2
1 1
x y z x
x y z
x y y
x y z
y z z
1; 1; 1
A
.
Gọi
1
1
2 ; ; 2 ,
2
M
t t t t
ta có
2
6
12 6 6 0; 2
A
M t t t t
Với
0 1;0; 2 1; 0; 2 2018.
t M a b c S
Câu 64. Tr
ong không gian
O
xyz
,
cho hai đường thẳng
1
1 2
:
2
1 1
x y z
d
2
1
4
: 1 2
2 2
x t
d y t
z t
.
Khoả
ng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
A.
8
7
6
. B.
1
74
6
. C.
1
74
3
. D.
8
7
3
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta có: Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
(
1; 2;0)
M
và nhận
1
2
; 1;1
u
làm VTCP.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
(1; 1;2)
N
và nhận
2
4
; 2;2
u
làm VTCP.
Dễ thấy:
2
1
2
.u u
nên đường thẳng
1
d
song song hoặc trùng với đường thẳng
2
d
.
Lại có điểm
1
1; 2;0
M d
nhưng
2
1; 2;0
M d
nên suy r
a
1
2
/
/ d d
.
Vậ
y khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm
1; 2; 0
M
đế
n
đường thẳng
2
d
.
2
2
2
d ;
M
N u
M d
u
.
Ta
0;1;2
MN
,
2
6;8; -4
MN u

.
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
2
2
2
2 1 2
2
2 2
6
8 4
174 174
; ( ; ) .
6 6
4 2 2
d M d d d d
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho đường thẳng
3
1
:
2 1 1
x y z
d
điểm
(2
; 1;0)A
. Khoảng c
ách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
A.
7 . B.
7
2
. C.
2
1
3
. D.
7
3
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Gọi
3
; 0;1M d
.
(
1;1;1); ( 2; 1;1) ; 2; 3;1 ; 14
d
d d
A
M u AM u AM u
     
.
Vậ
y khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
;
14 21
( , )
3
6
d
d
AM u
d A d
u

D. VỊ TRÍ
TƯƠNG ĐỐI
1. Vị trí
tương đối giữa điểm M với mặt cầu (S)
Để
xét vị trí tương đối của điểm
M
vớ
i mặt cầu
(
)S
ta
so sánh
I
M
với
bán kính
R
với
I
l
à tâm.
Nế
u
I
M R M
nằm
ngoài
(
).S
Nếu
(
).IM R M S
Nếu
I
M R M
nằm
trong
(
).S
2. Vị trí
tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)
Cho mặt c
ầu
(
; )S I R
v
à mặt phẳng
(
).P
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
I
lên
(
)P
và có
d
IH
là k
hoảng cách từ I đến mặt phẳng
(
).P
Khi đó:
Nế
u
:d
R
Mặt
cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
Nế
u
:d
R
Mặt
phẳng tiếp xúc mặt cầu.
c đó
( )P
là mặt
phẳng tiếp diện của
( )S
v
à
H
l
à tiếp điểm.
Nếu
:d
R
mặt phẳng
(
)P
cắt mặt cầu theo thiết diện
là đườ
ng tròn có tâm
H
v
à bán kính
2
2
.r R IH
3. Vị trí
tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho
mặt cầu
(
)S
tâm
,I
bán
kính
R
v
à đường thẳng
.
Để
xét vị ttương đối giữa
(
)S
ta
tính
(
, )d I
rồi s
o sánh với bán kính
.R
P
M
2
M
1
H
I
R
M
M
M
I
R
H
I
A
R
r
d
P
A
B
I
H
d
d
d
R
R
I
H
P
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Nếu
( , ) :d I R
k
hông cắt
( ).S
Nếu
( , ) :d I R
tiế
p xúc với
( )S
tại
.H
Nếu
( , ) :d I R
cắt
( )S
tại hai điểm phân biệt
, .A B
4. Vị
trí tương đối giữa hai điểm M, N với mặt phẳng (P)
Xét
hai điểm
(
; ; ), ( ; ; )
M
M M N N N
M
x y z N x y z
Và mặt phẳng
(
) : 0.P ax by cz d
Nếu
(
)( ) 0
M
M M N N N
a
x by cz d ax by cz d
thì
,
M N
nằm
hai bên so với
(
).P
Nếu
(
)( ) 0
M
M M N N N
a
x by cz d ax by cz d
thì
,
M N
nằm
một bên so với
(
).P
5. Vị tr
í tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai
mặt phẳng
1
1 1 1
(
) : 0P A x B y C z D
2
2 2 2
(
) : 0.Q A x B y C z D
( )P
cắt
1 1 1 1
2 2 2 2
(
)
A
B C D
Q
A
B C D
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )
A
B C D
P
Q
A
B C D
1
1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )
A
B C D
P
Q
A
B C D
1
2 1 2 1 2
( ) ( ) 0.P Q A A B B C C
6. Vị tr
í tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Cho
đường thẳng
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
và mặ
t phẳng
( ) : 0Ax By Cz D
Xét
hệ phương trình:
1
2
3
(
1)
(2)
(3)
0 (4)
x
x a t
y y a t
z z a t
Ax By Cz D
(
)
Nế
u
(
)
c
ó nghiệm duy nhất
d
cắt
(
).
Nếu
( )
có vô nghiệm
( ).d
Nế
u
(
)
v
ô số nghiệm
(
).d
7. Vị tr
í tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
Cho
hai đường thẳng:
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
1
2
3
:
x
x a t
d y y a t
z z a t
lần
lượt qua điểm hai điểm
, M N
véctơ
c
hỉ phương lần lượt là
,
.
d
d
a
a
d
song song
.
d
d
a
ka
d
M d
d
trùng
.
d
d
a
ka
d
M d
d
cắt
d
,
. 0
d d
a
ko a
a a MN

d
c
héo
,
. 0.
d
d
d
a a MN

M
N
P
P
P
d
d
u
P
n
P
n
d
u
d
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Lưu ý: Nế
u
d
cắt
d
t
a tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:
1
1
2 2
3 3
.
x
a t x a t
y a t y a t
z a t z a t
C
âu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 5
:
1
3 1
x y z
d
mặt
phẳng
:
3 3 2 6 0
P x
y z
. Mệnh đề n
ào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông g
óc với
P
B.
d
vuông
góc với
P
C.
d
song song với
P
D.
d
nằm trong
P
Lời giải
Chọn A
Ta
đường thẳng
d
đi
qua
1;0;5
M
c
ó vtcp
1; 3; 1
u
mặt phẳng
P
c
ó vtpt
3
; 3;2
n
M P
loại đáp án D.
,
n u
không
cùng phương
loại
đáp án B.
.
10
n
u
,
n u
không
vuông góc
l
oại đáp án C.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho mặt
phẳng
: 2 0
x y
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
//
Oxy
. B.
// Oz
. C.
Oz
. D.
Oy
.
Lờ
i giải
Chọn C
Ta
có:
Nếu
/
/ : 0( , 0)
Ox
y cz d c d
. Vậy loại đáp án A.
Nếu
2
2
/
/ : 0( 0, 0)
Oz
ax by d a b d
.
Vậy loại đáp án B.
Nếu
2
2
: 0( 0)
Oy ax cz a c
. Vậ
y loại đáp án D.
Xét đáp án C:
Véc tơ pháp tuyến của
: 2 0
x y
1; 2;0
n
.
Vé
c tơ chỉ phương của
Oz
l
à
0;0;1
k
.
Ta
có:
. 0
n k
0
;0;0O Oz
.
C
âu 68. Trong không gian với hệ tọa đọ
Ox
yz
,
cho mặt phẳng
:
3 3 2 5 0
P
x y z
đường thẳng
1
2
: 3 4
3
x t
d y t t
z t
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A
.
d
cắt
P
. B.
d P
. C.
/ /
d P
. D.
d P
.
Lời
giải
Chọn
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Ta có
3; 3;2
P
n
2;4;3
d
u
. 0
P d
n u
.
/ /
d P
hoặc
d P
.
Mặt khác xét hệ phương trình
1 2
1 2
3 4
3 4
3
3
3 1 2 3 3 4 2 3 5 0
3 3 2 5 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t t
x y z
1 2
3 4
3
0. 17,
x t
y t
z t
t VN
. Suy ra hệ phương trình vô ngiệm. Vậy
/ /
d P
.
Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 3
A B C
đường thẳng
: 2
3
x t
d y t
z t
. Gọi
; ;M a b c
là toạ độ giao điểm của đường thẳng
d
với mặt phẳng
ABC
. Tính
tổng
S a b c
.
A.
6
B.
5
C.
7
D.
11
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng
ABC
có dạng:
1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
x y z
Điểm
; 2 ; 3
M d M t t t
. Lại vì
M d ABC
nên ta có
6 3 2 2 3 6 0 6 6 6;8;9
t t t t t M
Vậy ta có
6 8 9 11
S a b c
Câu 70. Trong không gian
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
1 1
:
2 2 3
x y z
,
2
3 3 2
:
1 2 1
x y z
A.
1
trùng
2
. B.
1
chéo với
2
. C.
1
cắt
2
. D.
1
song song với
2
.
Lời giải
Chọn C
1
qua
1; 1; 0
A
, có một vectơ chỉ phương là
1
2;2;3
u
.
2
qua
3; 3; 2
B
, có một vectơ chỉ phương là
2
1;2; 1
u
.
Ta có
1 2
8;5;2 0
u u
. Vậy
1
chéo với
2
hoặc
1
cắt
2
.
Mặt khác
2;4; 2
AB
, suy ra
1 2
0
u u AB
. Vậy
1
cắt
2
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
, cho đường thẳng
12 9 1
:
4
3 1
x y z
d
mặt phẳng
:
3 5 2 0
P
x y z
.
Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
.
A
.
1; 0;1
. B.
0; 0; 2
. C.
1;1; 6
. D.
12;9;1
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
1
2 9 1
:
4
3 1
x y z
d
12
4
: 9 3
1
x
t
d y t
z t
t
.
Thay
1
2 4x t
,
9 3y t
,
1z
t
o
:
3 5 2 0
P
x y z
,
ta được:
3
12 4 5 9 3 1 2 0
t
t t
3
t
.
Với
3
t
0
x
,
0
y
,
2z
.
Vậ
y tọa độ giao điểm của
d
P
0; 0; 2
.
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ
O
xyz
, cho đường thẳng
1
1 2
:
1
2 3
x
y z
d
mặt phẳng
:P
4
0
x
y z
. Khẳng định n
ào sau đây là khẳng định đúng?
A
.
d
P
. B.
/
/
d
P
. C.
d
P
. D.
d
cắ
t
P
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Đường
thẳng
d
có vec
tơ chỉ phương
1;2; 3
u
.
Mặt phẳng
P
vectơ pháp tuyến là
1;1;1
n
.
.
0
u
n
n
d
song
song
P
hoặ
c
d
c
hứa trong
P
.
Lại điểm
1
;1;2
M
t
huộc
d
cũng
thuộc
P
n
d
c
hứa trong
P
.
C
âu 73. Trong không gian
O
xyz
, cho mặt phẳng
:
2 3 6 0
x
y z
và đường t
hẳng
1
3
:
1
4 2
x y z
. Mệ
nh đề nào sau đây đúng?
A
.
. B.
cắ
t và không vuông góc với
.
C
.
/
/
. D.
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Đường thẳng
đi
qua điểm
1
; 3; 0
A
có 1 véc tơ chỉ phương
1
; 4;2
u
.
Mặt phẳng
có 1 véc
tơ pháp tuyến
2; 1; 3
n
.
Ta
có:
. 0
n u
 
.(1)
Ta
lại có:
A
.
(2)
Từ (1) và (2)
/
/
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 74. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của đường thẳng vuông góc với
d
?
A.
2 3 1
x y z
. B.
2
2 1 1
x y z
. C.
1
2 3 1
x y z
. D.
2
2 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
có một vecto chỉ phương
2;3; 1
d
u
.
Đáp án A, đường thẳng có một vecto chỉ phương là
1
2;3;1
u
1
. 4 9 1 0
d
u u

.
Đáp án B, đường thẳng có một vecto chỉ phương là
2
2;1; 1
u
2
. 4 3 1 0
d
u u

.
Đáp án C, đường thẳng có một vecto chỉ phương là
3
2; 3;1
u
3
. 4 9 1 0
d
u u

.
Đáp án D, đường thẳng có một vecto chỉ phương là
4
2;1;1
u
4
. 4 3 1 0
d
u u

.
Câu 75. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 5 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của đường thẳng song song với
( )
?
A.
1 1
.
2 3 1
x y z
B.
1 1
.
2 3 1
x y z
C.
1 1
.
1 1 1
x y z
D.
1 1
.
1 1 1
x y z
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ):2 3 5 0
x y z
nên có 1 vectơ pháp tuyến
(2; 3; 1)
n
.
Nếu đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
thì
. 0
nu
( )
M
( với
n
là vectơ pháp
tuyến của mp
( )
,
u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
M d
).
* Ta thấy đáp án A,B hai đường thẳng đều có vec tơ chỉ phương
( 2;3;1) . 14 0
u n u
nên cắt
nhau.
* Ta thấy đáp án C,D các đường thẳng vec chỉ phương
( 1; 1; 1) . 0
u n u
nên đường
thẳng song song mặt phẳng hoặc nằm trong mặt phẳng.
+ Xét đáp án C ta có đường thẳng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
đi qua điểm
( 1; 1; 0) ( )
M
nên
/ /( ).
d
+ Xét đáp án D ta có đường thẳng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
đi qua điểm
( 1;1;0) ( )
M
nên
( ).
d
Chọn đáp án C
Câu 76. Trong không gian
Oxyz
, bán nh mặt cầu tâm
1; 3; 5
I
tiếp xúc với đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
là:
A.
11
. B.
2 3
. C.
14
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
; 1; 2
d H t t t
1; 4 ; 3
IH t t t

.
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
1; 1; 1u
là vec tơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
Do
I
H d
n
. 0 1 4 3 0 2IH u t t t t
2
;1; 4H
Mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
có bán kính
1
4R IH
.
Câu 77. Cho đường thẳng
1
2 2
: .
3 2 2
x y z
d
Viết phương trình mặt cầu tâm
1; 2; 1I
cắt
d
tại các
điểm
,A
B
sa
o cho
2
3AB
A.
2
2 2
1
2 1 25.x y z
B.
2
2 2
1
2 1 4.x y z
C.
2 2 2
1
2 1 9.x y z
D.
2 2 2
1
2 1 16.x y z
Lờ
i giải
Chọn
D
+Gọi
H
hình chiếu của
I
tr
ên
d
n tọa độ của
1
3 ; 2 2 ; 2 2H t t t
2 3 ; 2 ;3 2IH t t t
ta
có :
.
0
d
d
I
H d IH u IH u
   
3
2 3 4 6 4 0 0 1; 2; 2t t t t H
2
2 2
1
1 2 2 2 1 13IH
.
+T
heo bài ra
2
3 3AB AH
.
+Do đó bán kính mặt cầu
2
2
3
13 4R AI AH HI
.
+Vậ
y phương trình mặt cầu là
2
2 2
1 2 1 16.x y z
Câu 78. Trong không gian tọa đ
Oxyz
,
cho đường thẳng
1
2 9
1 3 1
:
y z
d
x
v
à mặt phẳng
phương trình
2
2
19 0m x my z với
m
tham số. Tập hợp các giá trị
m
thỏa mã
n
//d
A.
1
. B.
. C.
1
; 2
. D.
2
.
Lời
giải
Chọn D
Đường thẳng
d
c
ó vectơ chỉ phương là
1
;3; 1u
.
Mặt
phẳng
vectơ pháp tuyến
2
;
; 2n m m
.
Để
/
/d
thì
.
0
1;2;9
u n
M
2
2
1
3
2 0
2
2
2 18 19 0
1
m
m m
m
m
m m
m
.
d
I
B
A
H
| 1/45

Preview text:

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 19
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d.  
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k.u cũng là một véctơ chỉ phương của d.     
Nếu có hai véctơ n và n cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n ,n ]. 1 2 1 2
Để viết phương trình đường thẳng d, ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương. Q
 ua M(x ;y ;z )    
Nếu đường thẳng d :  
thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng: V
TCP : u  (a ;a ;a )  d 1 2 3   k.u d x
  x a t   u  1 
Phương trình đường thẳng d dạng tham số y
  y a t , (t  ).  2
z  z a t   3  x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc    
 , (a a a  0). 1 2 3 a a a 1 2 3 x 1 y  2 z 1 Câu 1.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 
A. P 1;2;  1 .
B. M 1;  2  ;1 .
C. N 2;3;  1.
D. Q 2; 3;  1 . x 1 y  2 z  3 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 2 1  2
A. Q 2; 1; 2 .
B. M 1; 2; 3 .
C. P 1; 2;3 .
D. N 2;1; 2   . x  2 y 1 z  3 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?    
A. u  1;  3; 2 .
B. u  2;1;3 .
C. u  2;1; 2 .
D. u  1;3; 2 . 4   1   3   2   x 1 y  3 z  2 Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là vectơ 2 5  3
chỉ phương của đường thẳng d    
A. u  2;5;  3 .
B. u  2; 5;3 .
C. u  1;3;2 .
D. u  1;3;  2 . x  3 y 1 z  5 Câu 5.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào sau đây là một 1 2  3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u  (3; 1  ;5) .
B. u  (2;6; 4)  . C. u  ( 2  ; 4  ;6) .
D. u  (1; 2;3) 1 3 4 2 x  2 y  1 z  2 Câu 6.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :   . 1 1 2 A. P1;1;  2 B. N 2; 1  ;  2 C.Q 2  ;1;  2 D. M  2  ; 2  ;  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  1 tCâu 7.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
z  2  3t
A. P 1; 2;5 .
B. N 1;5;2 . C. Q  1  ;1;3 .
D. M 1;1;3 .
x  2t  Câu 8.
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1 2t
có một véctơ chỉ phương là
z  3t     
A. u3  2;1;3 . B. u4   1  ; 2;  1 .
C. u2  2;1;  1 . D. u1   1  ; 2;3 . x  2 y 1 z Câu 9.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ 1  2 1 phương là     A. u1   1  ;2;  1 B. u  2;1; 0
C. u3  2;1;  1 D. u4   1  ;2;  0 2   x  1 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t ; t   . Véctơ nào dưới z  5  t
đây là véctơ chỉ phương của d ?     A. u  0;3; 1  B. u  1;3; 1  C. u  1; 3  ; 1 
D. u  1; 2;5 4   3   2   1   x 1 y  2 z 1
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ 2 1 2
ua;2;b làm véc tơ chỉ phương. Tính ab. A. 8  . B. 8 . C. 4 . D. 4  .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz x  0 x tx  0   
A. z  0 .
B. y t .
C. y  0 .
D. y  0 . z  0    z  0  z tx 1 y  2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  : 
z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ 3 2
chỉ phương của đường thẳng d  ?    
A. u  3; 2;1 .
B. u  3; 2; 0 .
C. u  3; 2;3 .
D. u  1; 2;3 . 4   3   2   1   x 1 y  2 z  3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . 3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A.
Q 2;  4;7 .
B. N 4;0;   1 .
C. M 1;  2;3 .
D. P 7; 2;  1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , vec tơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng x  1 td :  y  4 ?
z  3  2t    
A. u  1; 4;3 .
B. u  1;4; 2   .
C. u  1;0; 2   .
D. u  1;0; 2 . x  3 y  2 z 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 1 1  2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. M  3  ; 2  ;1 B. M 3; 2  ;1 . C. M 3; 2  ;   1 . D. M 1; 1  ; 2 . 
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u  2;1  ;1 là một vectơ chỉ phương? x  2 y 1 z 1 x y 1  z  2 A.   . B.   . 1 2 3 2 1 1  x 1 y 1 z x  2 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1 x y z
Câu 18. Trong không gian tọa độ O ,
xyz đường thẳng d  5 7 13 :  
có một véc tơ chỉ phương 2 8  9 là    
A. u  2;  8; 9 . B. u  2;8;9 . C. u  5  ; 7; 13 .
D. u  5;  7; 13 . 4   3   2   1  
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M , M lần lượt là hình chiếu 1 2
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2     A. u  1; 2; 0 u  1; 0; 0 u  1; 2; 0 u  0; 2; 0 1   4   3   2   B. C. D.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , Gọi H a; b; c  là hình chiếu vuông góc của M 2; 0;  5 trên đường x 1 y z  2 thẳng  :  
. Giá trị a b c bằng. 1 2 1 A.  3 . B.  1 . C. 1. D. 7 .
B. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua
điểm M (x ;y ;z ) và có véctơ chỉ phương u  (a ;a ;a ).    d 1 2 3
 Qua M(x ;y ;z ) 
Phương pháp. Ta có: d :     
 VTCP : u  (a ;a ;a )  d 1 2 3  x
  x a t   1 
Phương trình đường thẳng d dạng tham số d : y
  y a t , (t  ).  2
z  z a t   3  x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :    
 , (a a a  0). 1 2 3 a a a 1 2 3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A B.
 Qua A (hay B)  B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    
VTCP : u ABA d 
3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng .    u 
 Qua M(x ;y ;z )     
Phương pháp. Ta có d :     d
VTCP : u u Md  
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng (P) : ax by cz d  0.   d  Qua M und P M
Phương pháp. Ta có d :   
 VTCP : u n  (a; ; b c)  d (P )  P
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

(P)(Q) cho trước.
 Qua A  (P)  (Q)  A
Phương pháp. Ta có d :     
VTCP : u  [n ,n ] d d (P ) (Q ) 
6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M
vuông góc với hai đường thẳng d , d cho trước.  1 2  u   uQua M d2  d  1
Phương pháp. Ta có d :     
VTCP : u  [u ,u ]  d d d d d  d 1 2 1 2
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt ph
ẳng (P), (Q).  Qua M
Phương pháp. Ta có d :     
VTCP : u  [n ,n ]  d P Q
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M, vuông góc đường d và song song mặt (P).  Qua M
Phương pháp. Ta có d :     
VTCP : u  [u ,n ]  d d P
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt (P), song song mặt (Q) và qua M .  Qua M
Phương pháp. Ta có d :     
VTCP : u  [n ,n ]  d P Q
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm ,
A vuông góc và cắt đường thẳng d . Phương pháp. d
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ,
A vuông góc d .  Qua Ad
Nghĩa là mặt phẳng (P) :     
VTPT : n u A B P P d  
Tìm B d   (P). Suy ra đường thẳng d qua A và B
Lưu ý: Trường hợp d là các trục tọa độ thì d  ,
AB với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và cắt
đường thẳng d và vuông góc d cho trước. 1 2
Phương pháp. Giả sử d d H , (H d , H d) 1 1 d d 1 2
H(x a t; x a t; x a t)  d . 1 1 2 2 3 2 1   d H M
Vì MH d MH .u
 0  t H. 2 d2   Qua M ud2
Suy ra đường thẳng d :    
VTCP : u MHd 
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0;1) N ( 3; 2;  1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là
x  1  2t
x  1  t
x  1  t
x  1  t    
A. y  2t .
B. y t .
C. y t .
D. y t . z  1     t z  1   t z  1   t z  1   t
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0 ? x  1  tx  1  t
x  1  3t
x  1  3t    
A. y  1  3t
B. y  3t
C. y  1  3t
D. y  1  3tz  1     t z  1   t z  1   t z  1   t
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường x  1 2t
thẳng d :  y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.   C.   D.   2 3 1 1 3 2  2 3 2 2 3 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho E  1
 ;0; 2 và F 2;1; 5
  . Phương trình đường thẳng EF x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có 
véctơ chỉ phương a 1; 4  ; 5   là x  1 tx  1 t x 1 y  2 z  3  x 1 y  4 z  5  A.  
. B. y  4  2t . C.   .
D. y  2  4t . 1 4  5   1 2 3
z  5  3t   z  3  5t
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 2
 ;3 và có véc tơ chỉ 
phương u 2; 1; 2 có phương trình là x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 A.   . B.   . 2  1 2  2 1  2 x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 C.   . D.   . 2 1  2 2 1  2  x  2 y 1 z  3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây không 3 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A.
N (2; 1; 3).
B. P(5; 2; 1).
C. Q(1; 0; 5).
D. M (2;1; 3).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường thẳng
x  2  4t
 :  y  1 6t ,t  ?  z  9t   1 1 3   1 1 3  A. ; ;   . B. ; ;   . C. 2;1;0 . D. 4;  6;0 .  3 2 4   3 2 4  
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm I 1; 1  ;  
1 và nhận u  2;3; 5 là vec
tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 2  3 5  2  3 5 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 2  3 5 2 3 5 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 2; 1;3 và có vectơ 
chỉ phương u 1; 2; 4   là x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 1 3 2 1 3 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 2 4  1 2 4 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 0; 0; 1), B 1
 ;  2; 0,C 2;1;  1 . Đường
thẳng  đi qua C và song song với AB có phương trình là
x  2  t
x  2  t  
A. y  1 2t ,t R .
B. y  1 2t ,t R . z  1   t   z  1   t
x  2  t
x  2  t  
C. y  1 2t ,t R .
D. y  1 2t ,t R . z  1   t   z  1   t
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương u  1;
 3; 4 . Phương trình chính tắc của d x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1  3 4 1  3 4 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C.   . D.   . 1 2 3 1 2 3
x  2  3t
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  3  t và z  4   2t x  4 y  1 zd :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng 3 1 2 chứa d và 
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   B.   . 3 1 2 3 1 2 x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 C.   D.   3 1 2 3 1 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x  2tx y  1 z  3 x  1 y z  1
A. y  1  t . B.   . C.  
. D. x  2y z  0 .  2 1 1 2 1 1 z  3   t
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
P : x y z  1  0 , Q : x y z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với P và Q ? x  1
x  1  t
x  1  2tx  1  t     A. y  2 B. y  2 C. y  2 D. y  2 z  3      2t z  3   t z  3   2t z  3   t
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B1; 4;1 và đường thẳng x  2 y  2 z  3 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 1 2
điểm của đoạn AB và song song với d ? x y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 x y  2 z  2 x y  1 z  1 A.   B.   C.   D.   1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 1; 2 , B  1
 ; 2; 3 và đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :   . Tìm điểm M  ; a ;
b c thuộc d sao cho 2 2
MA MB  28 , biết c  0. 1 1 2  1 7 2   1 7 2  A. M  1  ; 0;  3
B. M 2; 3; 3 C. M ; ;    D. M  ;  ;  .    6 6 3   6 6 3 
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2x  2y z  4  0 .
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H 3; 0; 2
B. H 1; 4; 4
C. H 3; 0; 2
D. H 1; 1; 0
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho A0;0; 2  , B 2;1;0,C 1; 2;  
1 và D 2;0; 2 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với  BCD có phương trình là
x  3  3tx  3
x  3  3tx  3t     A. y  2   2t . B. y  2 .
C. y  2  2t .
D. y  2t . z  1 t     z  1   2tz  1 tz  2  t
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 0; 2, B1; 2  ;1 ,C 3;2;  0 và D1;1;  3 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là x 1t     x 1 tx  2  tx 1t        
A. y  4t .          B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t         z  2  2t 
z  2  2t 
z  4  2t  z  22t 
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2; 1;0 , B 1; 2; 
1 , C 3; 2;0 , D1;1;  3 . Đường
thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC có phương trình là: x tx tx  1 tx  1 t    
A. y t .
B. y t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  1   2     t z  1 2  t z  2   3  t z  3  2  t x  1 y z  2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 2
( P ) : x y z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với
d có phương trình là: x  1  tx  3  tx  3  t
x  3  2t     A. y  4  t B. y  2   4t C. y  2   4t D. y  2   6t z  3  t     z  2  tz  2  3tz  2  tx  1 y  1 z  2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 
3 và đường thẳng d :   . Đường 1 2 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A. y  3   4t .
B. y  1 t .
C. y  1 3t .
D. y  3  3t . z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2t
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. Đường thẳng () là giao của hai mặt phẳng x z 5  0 và x 2y z 3  0 thì có phương trình là x2 y 1  z x2 y 1  z x2 y 1  z 3 x2 y 1  z3 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 3 1  1 2 1  1 1 1  1 2 1 
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P: x y z  4  0 , Q: 2x y z  4  0 . x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 A. d:   . B.   . 2 1 3 2 1 3 x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 C.   . D.   . 2 1 3  2 1 3
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng x  2 y  5 z  2 d :  
và mặt phẳng  P : 2x z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P . x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A. :   . B. :   . 1 1  2  1  1  2  x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C. :   . D. :   . 1 1 2 1 1 2 x 1 y z  2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng 2 1 1
P : x y  2z  5  0 và A1; 1;2 . Đường thẳng  cắt d và P lần lượt tại M N sao
cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là    
A. u  2;3; 2 . B. u  1; 1  ; 2 . C. u   3  ;5;  1 .
D. u  4;5; 13   .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3, B 5; 4;  1 là x  3 y  3 z 1 x  5 y  4 z 1 A.   . B.   . 2 1 2 2 1 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 4 2 4 4 2 4
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm I 1;   1 và hai đường thẳng
d : x y  3  0, d : x  2 y  6  0 . Hai điểm ,
A B lần lượt thuộc hai đường thẳng d , d sao cho 1 2 1 2
I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là     A. u  1; 2 . B. u  2;1 .
C. u  1; 2 . D. u  2; 1  . 4   3   2   1  
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 0;1  ;1 , vuông x tx y 1 z
góc với đường thẳng d :  y  1 t t   và cắt đường thẳng d :   . Phương trình 2  1     2 1 1 z  1   của  là? x  0 x  0 x  0 x  0    
A. y t . B. y  1 .
C. y  1 t . D. y  0 . z 1 t     z  1 tz  1  z  1 tx 1 y  2 z  3
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường thẳng d :   . Đường 1 2 3
thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020x  1 3tx  1 3tx  1 3tx  1 3t     A. y  0 . B. y  0 .
C. y t . D. y  0 . z 1 t     z  1 tz  1 tz  1 tCâu 52. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 và hai đường thẳng x  1 y z  3 d :  
; d : x  1 t, y  2t, z  1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , 1 2 1 1 2
vuông góc với cả d d . 1 2 x 1t
x  2  tx  1 tx  1 2t     A. y  2  t .
B. y  1 2t .
C. y  2  t .
D. y  2  t . z 3t     z  3  3tz  3  tz  3  3t
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , z cho điểm  A 1;2;  2 và đường thẳng x  6 y  1 z  5 d :  
. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d . 2 1 1 A. B 3  ; 4;  4 . B.B 2; 1  ;  3 .
C. B3;4;  4 .
D. B3;4;  4 .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
(1; −1; 3) và hai đường thẳng x  3 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1 d :   , d :   . . 1 2 3 3 1 1 1 1
Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông
góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d2 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 A.   . B.   . 5 4 2 3 2 3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C.   . D.   . 6 5 3 2 1 3
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x y z  10  0 , điểm A 1;3; 2 và đường thẳng
x  2  2t
d :  y  1  t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M Nz  1 t
sao cho A là trung điểm của đoạn M N . x  6 y  1 z  3 x  6 y  1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1 x  6 y  1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1 7 4 1 x 1 y z 1
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d :   . 1 1 2
Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là x  2 y  1 z 1 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1 1 1 1 x  2 y  1 z 1 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 2 1 1 3 1
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y z  4  0 và đường thẳng x  1 y z  2 d :  
. Phương trình đường thằng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và 2 1 3
vuông góc với đường thẳng d
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x  1 y  1 z  2 x  1 y  3 z  1 A.   . B.   . 5 1 2 5 1 3 x  1 y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 C.   . D.   . 5 1 3 5 1 3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , Cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng  P  : 2x  2 y z 1  0 ,
Q  : 2x y  2z 1  0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A song song với cả  P  và Q  là x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 4 1 2 6 x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 6 2 5 2 6
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2; 3 và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 3x y  3  0 và
Q  : 2 x y z  3  0 x  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  3t .
D. y  2  3t . z  3  t     z  3  tz  3  tz  3  t
x  2  t
x  1  2t 1 2  
Câu 60. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng: d :  y  1 5t , d :  y  1  t và mặt phẳng 1 1 2 2  z  1 t   z t 1  2
P  : x y z  0 . Phương trình đường thẳng thuộc  P  đồng thời cắt d d là: 1 2
x  3  tx  2  t
x  1  2t
x  2  2t     A. y  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. y  1 .
z  1  t     z  1 tz  3tz  1 3t
C. KHOẢNG CÁCH - GÓC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và d đi qua      u,u .M M   
điểm M và có véctơ chỉ phương u là d(d,d )      u  ,u  
Góc giữa hai đường thẳng  
Góc giữa hai đường thẳng d và d có véctơ chỉ phương u  (a ;b ;c ) và u  (a ;b ;c ). 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2   u .u
a a b b c c 1 2 1 2 1 2 1 2
cos(d ;d )  cos       1 2   với 0 90 . 2 2 2 2 2 2 u . u     1 2 a b c . a b c 1 1 1 2 2 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  (a; ;
b c) và mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến dn  ( ;
A B;C ) được xác định bởi công thức: (P )   u .n
aA bB cC   d (P )
sin  cos(n ;u )       (P ) d   với 0 90 . 2 2 2 2 2 2 u . n
a b c
A B C d (P )
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020x  2  t
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t , t    và z  2 t
mặt phẳng  P  : 2x y  2z  0 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , biết M a; b; c  (với a  0 ) là điểm thuộc đường thẳng x y  2 z 1  :  
và cách mặt phẳng  P  :2 x y  2 z  5  0 một khoảng bằng 2. Tính giá trị 1 1  2
của T  2a b c . A. T  1 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  1 .
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y z  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M a; b; c  thuộc đường thẳng 2 1 1 
d và có hoành độ dương sao cho AM
6 . Khi đó tổng S  2016a b c A. 2 0 1 8 . B. 2 0 1 9 . C. 2 0 1 7 . D. 2 0 2 0 .
x  1  4t x 1 y  2 z
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  
d :  y  1 2t . 1 2 1 1 2
z  2  2t
Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng? 87 174 174 87 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3 x  3 y z  1
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm 2 1 1 (2 A ; 1
 ;0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d  bằng 7 21 7 A. 7 . B. . C. . D. . 2 3 3
D. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1. Vị trí tương đối giữa điểm M với mặt cầu (S)
Để xét vị trí tương đối của điểm M với mặt cầu (S) ta
so sánh IM với bán kính R với I là tâm. I M
Nếu IM R M nằm ngoài (S). R M
Nếu IM R M  (S).  M
Nếu IM R M nằm trong (S). M1
2. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
Cho mặt cầu S(I ; )
R và mặt phẳng (P). M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) H P
và có d IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P). Khi đó:I
Nếu d R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung.R
Nếu d R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. H
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.c
Pom/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lúc đó (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) và H là tiếp điểm.
Nếu d R : mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo thiết diện I d R
là đường tròn có tâm H và bán kính 2 2
r R IH . P H A r
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa (S) ta tính d(I, )
rồi so sánh với bán kính . R d d d A
Nếu d(I, )
  R :  không cắt (S). H R I
Nếu d(I, )
  R :  tiếp xúc với (S) tại H . B Nếu d(I, )
  R :  cắt (S) tại hai điểm phân biệt , A B. M
4. Vị trí tương đối giữa hai điểm M, N với mặt phẳng (P) N
Xét hai điểm M (x ;y ;z ), N (x ;y ;z ) M M M N N N P
Và mặt phẳng (P) : ax by cz d  0.
Nếu (ax by cz d)(ax by cz d)  0 thì M, N nằm hai bên so với (P). M M M N N N
Nếu (ax by cz d)(ax by cz d)  0 thì M, N nằm một bên so với (P). M M M N N N
5. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng
(P) : A x B y C z D  0 (Q) : A x B y C z D  0. 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D  (P) cắt 1 1 1 1 (Q)      1 1 1 1
 (P)  (Q)      A B C D A B C D 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C D 1 1 1 1
 (P)  (Q)    
 (P)  (Q)  A A B B C C  0. A B C D 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
6. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) x
  x a t   1 
Cho đường thẳng d : y
  y a t và mặt phẳng ( )
: Ax By Cz D  0  2
z  z a t    3  dnP x
  x a t (1) ud  1 y
  y a t (2) 
Xét hệ phương trình:  2  ( )  z
  z a t (3)  P  3 Ax
  By Cz D  0 (4)   Nếu ( )
có nghiệm duy nhất d cắt ( ) . nuP Nếu ( )
có vô nghiệm d  ( ) . d dNếu ( )
vô số nghiệm d  ( ) .
7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’ P x
  x a t   x
  x   a t  1    1  
Cho hai đường thẳng: d : y
  y a t và d  : y
  y a t lần lượt qua điểm hai điểm M, N và có  2   2  z
  z a t   z
  z a t  3    3   
véctơ chỉ phương lần lượt là a , a . d d      a   ka a   ka    d   song song d d d    . d trùng d d d    . M   d       M d 
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020   a
 ko  a    d d    d cắt d      d d   aa MN     chéo , . 0. a
 ,a .MN  0      d d    x
  a t x  a t   1  1 
Lưu ý: Nếu d cắt d ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình: y
  a t y  a t.  2  2
z a t z a t   3  3  x 1 y z  5
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt 1 3 1
phẳng  P : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P
B. d vuông góc với  P
C. d song song với  PD. d nằm trong  P
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
  // Oxy .
B.   // Oz .
C. Oz    .
D. Oy    .
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  3y  2z  5  0 và đường thẳng x  1   2t
d :  y  3  4t t   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng z  3t
A. d cắt  P .
B. d   P .
C. d / /  P .
D. d   P .
Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 và đường  x  t
thẳng d :  y  2  t . Gọi M a; b; c  là toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng
z  3  t
ABC  . Tính tổng S a b c . A. 6 B. 5 C.  7 D. 11 x  1 y  1 z
Câu 70. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  :   , 1 2 2 3 x  3 y  3 z  2  :   2 1 2 1 A.  trùng  .
B.  chéo với  . C.  cắt  .
D.  song song với  . 1 2 1 2 1 2 1 2 x 12 y  9 z 1
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 4 3 1
phẳng  P  : 3x  5 y z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  . A. 1; 0;1 .
B. 0; 0; 2  .
C. 1;1; 6  .
D. 12; 9;1 . x 1 y  1 z  2
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 2 3
phẳng  P  : x y z 4  0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
d   P  .
B. d //  P  .
C. d   P  .
D. d cắt  P  .
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x y  3z  6  0 và đường thẳng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 1 y  3 z  :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 2 A.     .
B.  cắt và không vuông góc với   . C.  //   . D.     . x 1 y z  1
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là 2 3 1
phương trình của đường thẳng vuông góc với d ? x y z x y z  2 x 1 y z x y  2 z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 1 1 2 3 1 2 1 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (): 2x 3y z  5  0. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường thẳng song song với ( )  ? x 1 y  1 z x 1 y 1 z x 1 y  1 z x 1 y 1 z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm I 1; 3 ; 5 và tiếp xúc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   là: 1 1 1 A. 11 . B. 2 3 . C. 14 . D. 2 2 . x  1 y  2 z  2
Câu 77. Cho đường thẳng d :  
. Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;   1 cắt d tại 3 2 2 các điểm ,
A B sao cho AB  2 3 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  25. B. x  
1   y  2   z   1  4. 2 2 2 2 2 2 C. x   1  y   2  z   1  9. D. x  
1   y 2  z   1 16. x 1 y  2 z  9
Câu 78. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng   có 1 3 1 phương trình 2
m x my  2z 19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là A.   1 . B.  . C. 1; 2 . D.   2 .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 19
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d. Nếu  
d có một véctơ chỉ phương là u thì k.u cũng là một véctơ chỉ phương của d.     
Nếu có hai véctơ n và n cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n ,n ]. 1 2 1 2
Để viết phương trình đường thẳng d, ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương. Q
 ua M(x ;y ;z )    
Nếu đường thẳng d :  
thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng: V
TCP : u  (a ;a ;a )  d 1 2 3   k.u dx
  x a tu  1 
Phương trình đường thẳng d dạng tham số y
  y a t , (t  ).  2
z  z a t   3  x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc    
 , (a a a  0). 1 2 3 a a a 1 2 3 x 1 y  2 z 1 Câu 1.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 
A. P 1;2;  1 .
B. M 1;  2  ;1 .
C. N 2;3;  1.
D. Q 2; 3;  1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ điểm P 1; 2;  
1 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng d đi
qua điểm P1;2;  1 . x 1 y  2 z  3 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 2 1  2
A. Q 2; 1; 2 . B. M 1; 2  ; 3 .
C. P 1; 2;3 .
D. N 2;1; 2   . Lời giải Chọn C. 11 2  2 3  3
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   (đúng). 2 1  2
Vậy đường thẳng d đi qua điểm P 1; 2;3 . x  2 y 1 z  3 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 3 2
chỉ phương của d ?    
A. u  1;  3; 2 .
B. u  2;1;3 .
C. u  2;1; 2 .
D. u  1;3; 2 . 4   1   3   2   Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn A x  2 y 1 z  3  Đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là u  1;  3; 2 . 2   1 3 2 x 1 y  3 z  2 Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ 2 5  3
phương của đường thẳng d    
A. u  2;5;  3 .
B. u  2;  5;3 .
C. u  1;3;2 .
D. u  1;3;  2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d u  2;  5;3 x  3 y 1 z  5 Câu 5.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào sau đây là một vectơ 1 2  3
chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u  (3; 1  ;5) .
B. u  (2;6; 4)  . C. u  ( 2  ; 4  ;6) . D. u  (1; 2  ;3) 1 3 4 2 Lời giải Chọn D 
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u  (1; 2;3) . 2 x  2 y  1 z  2 Câu 6.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :   . 1 1 2 A. P1;1;  2 B. N 2; 1  ;2 C. Q 2  ;1;  2 D. M  2  ; 2  ;  1 Lời giải Chọn C x  2 y  1 z  2 Đường thằng d :   đi qua điểm  2  ;1;  2 . 1 1 2 x  1 tCâu 7.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
z  2  3t
A. P 1; 2;5 .
B. N 1;5;2 . C. Q  1  ;1;3 .
D. M 1;1;3 . Lời giải
Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua M x ; y ; z , có véc tơ chỉ phương u a; ; b c thì phương 0 0 0 
x x at 0 
trình đường thẳng d là:  y y bt , ta chọn đáp án B 0
z z ct  0
Cách 2. Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d , ta có: 1   1 t t   0  
2  5  t t   3
 (Vô lý). Loại đáp án A 5  2 3t t     1  
Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có:
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1   1 t 5
  5  t t  0 . Nhận đáp án B 2  2  3t
x  2t  Câu 8.
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :y 1 2t
có một véctơ chỉ phương là
z  3t     
A. u3  2;1;3 . B. u4   1  ; 2;  1 .
C. u2  2;1;  1 . D. u1   1  ; 2;3 . Lời giải
Chọn u4   1  ; 2;  1 x  2 y 1 z Câu 9.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ 1 2 1 phương là     A. u1   1  ;2;  1 B. u  2;1; 0
C. u3  2;1;  1 D. u4   1  ;2;  0 2   Lời giải Chọn A x  1 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t ; t   . Véctơ nào dưới đây z  5  t
là véctơ chỉ phương của d ?     A. u  0;3; 1  B. u  1;3; 1  C. u  1; 3  ; 1 
D. u  1; 2;5 4   3   2   1   Lời giải Chọn A x  1  
Đường thẳng d :  y  2  3t ; (t  ) nhận véc tơ u  0;3;   1 làm VTCP z  5  tx 1 y  2 z 1
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ 2 1 2
u ;a2;b làm véc tơ chỉ phương. Tính ab . A. 8  . B. 8 . C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v 2;1; 2 .    a 2 ba  4
u a; 2;b làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u v cùng phương nên     2 1 2 b  4 
Vậy a b  8 . Chọn B
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  0 x tx  0    A. z  0 .
B. y t .
C. y  0 .
D. y  0 . z  0    z  0  z tLời giải Chọn D
Trục Oz đi qua gốc tọa độ O 0;0;0 và nhận vectơ đơn vị k  0; 0; 
1 làm vectơ chỉ phương nên có x  0 
phương trình tham số  y  0 . z tx 1 y  2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  : 
z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ 3 2
phương của đường thẳng d  ?    
A. u  3; 2;1 .
B. u  3; 2; 0 .
C. u  3; 2;3 .
D. u  1; 2;3 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn A x 1 y  2 
Đường thẳng d  : 
z  3 có một vectơ chỉ phương u  3; 2;1 . 1   3 2 x 1 y  2 z  3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . 3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. Q 2;  4; 7 .
B. N 4;0;   1 .
C. M 1;  2;3 .
D. P 7; 2;  1 . Lời giải Chọn D
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d , điểm nào có tọa độ không thỏa
mãn phương trình đường thẳng d là điểm cần tìm. 2  1 4   2 7  3 + Điểm Q  2  ;  4; 7 :    1
  Q d . 3 2 4 4 1 0  2 1   3
+ Điểm N 4;0;   1 :  
 1  N d . 3 2 4  11 2   2 3  3
+ Điểm M 1;  2;3 :  
 0  M d . 3 2 4  7 1 2  2 1 3
+ Điểm P 7; 2;  1 :  
 Vô lí  P d 3 2 4 
Câu 15. Trong không gian Oxyz , vec tơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng x  1 td :  y  4 ?
z  3  2t    
A. u  1; 4;3 .
B. u  1; 4; 2   .
C. u  1;0; 2   .
D. u  1;0; 2 . Lời giải Chọn C
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020x  1 t  
Từ đường thẳng d :  y  4
ta thấy một véc tơ chỉ phương của d u  1;0; 2   .
z  3  2tx  3 y  2 z 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 1 1  2 A. M  3  ; 2  ;1 B. M 3; 2  ;1 . C. M 3; 2  ;   1 . D. M 1; 1  ; 2 . Lời giải Chọn A 3   3 2  2 11
Thay tọa độ điểm M  3  ; 2 
;1 vào phương trình d :   đúng. 1 1  2 Vậy M  3  ; 2 
;1 thuộc đường thẳng d. 
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u  2;1  ;1 là một vectơ chỉ phương? x  2 y 1 z 1 x y 1  z  2 A.   . B.   . 1 2 3 2 1 1  x 1 y 1 z x  2 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn C
Xét đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là  2  ; 1  ;   1  2;1;  1 (thỏa đề bài). x y z
Câu 18. Trong không gian tọa độ O ,
xyz đường thẳng d 5 7 13 :  
có một véc tơ chỉ phương là 2 8  9    
A. u  2;  8; 9 . B. u  2;8;9 . C. u  5  ; 7; 13 .
D. u  5;  7; 13 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn A x   y z  
Đường thẳng d  5 7 13 :  
có véc tơ chỉ phương là u  2;  8;9. Nên u  2; 8;9 là 1   2 8  9
véc tơ chỉ phương của d .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M , M lần lượt là hình chiếu 1 2
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2     A. u  1; 2; 0 u  1; 0; 0 u  1; 2; 0 u  0; 2; 0 1   4   3   2   B. C. D. Lời giải Chọn C
M là hình chiếu của M lên trục Ox M 1;0;0 1   . 1
M là hình chiếu của M lên trục Oy M 0; 2; 0 2   . 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  Khi đó: M M  1  ; 2; 0 M M 1 2 
 là một vecto chỉ phương của . 1 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , Gọi H a; b; c  là hình chiếu vuông góc của M 2; 0;  5 trên đường thẳng x 1 y z  2  :  
. Giá trị a b c bằng. 1 2 1 A.  3 . B.  1 . C. 1. D. 7 . Lời giải Chọn A x 1 y z  2   :  
 véctơ chỉ phương của  : u .   1; 2;1 1 2 1 H   H
t 1;2t;t  2
H là hình chiếu của M trên       . MH   
MH .u  0  
M H  t  1; 2t; t  7  .   Ta có M H .u .
  0   t  1  4 t t  7  0  6 t   6  t   1
Với t  1  H 0;  2;1  a b c  2  1  3 .
B. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M(x ;y ;z ) và có véctơ chỉ phương u  (a ;a ;a ).    d 1 2 3
 Qua M(x ;y ;z ) 
Phương pháp. Ta có: d :     
 VTCP : u  (a ;a ;a )  d 1 2 3  x
  x a t   1 
Phương trình đường thẳng d dạng tham số d : y
  y a t , (t  ).  2
z  z a t   3  x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :    
 , (a a a  0). 1 2 3 a a a 1 2 3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A B.
 Qua A (hay B)  B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    
VTCP : u AB A d 
3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
song song với đường thẳng .   u 
 Qua M(x ;y ;z )     
Phương pháp. Ta có d :    M d
VTCP : u ud  
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
vuông góc với mặt phẳng (P) : ax by cz d  0.   d   u n  Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :   
 VTCP : u n  (a; ; b c)  d (P )  P
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) (Q) cho trước.
 Qua A  (P)  (Q)  A
Phương pháp. Ta có d :     d
 VTCP : u  [n ,n ]  d (P ) (Q ) 
6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và vuông
góc với hai đường thẳng d , d cho trước.   1 2 u udd 2  Qua M 1 
Phương pháp. Ta có d :    
 VTCP : u  [u ,u ] d dd d d d  1 1 2 2
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng (P), (Q).  Qua M
Phương pháp. Ta có d :    
 VTCP : u  [n ,n ]  d P Q
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M, vuông góc đường d và song song mặt (P).  Qua M
Phương pháp. Ta có d :    
 VTCP : u  [u ,n ]  d d P
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt (P), song song mặt (Q) và qua M .  Qua M
Phương pháp. Ta có d :    
 VTCP : u  [n ,n ]  d P Q
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm ,
A vuông góc và cắt đường thẳng d . Phương pháp. d
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ,
A vuông góc d .  Qua Ad
Nghĩa là mặt phẳng (P) :     A B
VTPT : n u P P d  
Tìm B d   (P). Suy ra đường thẳng d qua A và B
Lưu ý: Trường hợp d là các trục tọa độ thì d AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và cắt
đường thẳng d và vuông góc d cho trước. 1 2
Phương pháp. Giả sử d d H , (H d , H d) 1 1 d d 1 2
H(x a t; x a t; x a t)  d . 1 1 2 2 3 2 1   d H M
Vì MH d MH .u
 0  t H. 2 d  2 u  Qua M d2 
Suy ra đường thẳng d :    
VTCP : u MHd 
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0;1) N ( 3; 2;  1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  1  2t
x  1  t
x  1  tx  1  t    
A. y  2t .
B. y t .
C. y t .
D. y t . z  1     t z  1   t z  1   t z  1   t Lời giải Chọn D  
Đường thẳng MN nhận MN  ( 2; 2;  2) hoặc u(1;1; 1) là véc tơ chỉ phương nên ta loại ngay
phương án A, B C.
Thay tọa độ điểm M (1; 0;1) vào phương trình ở phương án D ta thấy thỏa mãn.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng
đi qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0 ? x  1  tx  1  t
x  1  3t
x  1  3t    
A. y  1  3t
B. y  3t
C. y  1  3t
D. y  1  3t z  1     t z  1   t z  1   t z  1   t Lời giải Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 3; 1 nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử tọa độ
điểm A 2; 3; 0 vào ta thấy đáp án B thỏa mãn
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường x  1 2t
thẳng d :  y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.   C.   D.   2 3 1 1 3 2  2 3 2 2 3 1 Lời giải Chọn D x  1 2t  
Do đường thẳng d :  y  3t
đi qua điểm M (1; 0; 2) và có véc tơ chỉ phương u (2;3;1) nên có z  2   tx 1 y z  2
phương trình chính tắc là   . 2 3 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho E  1
 ;0; 2 và F 2;1; 5
  . Phương trình đường thẳng EF x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 1 7  3 1 7 1 1 3 1 1 3 Lời giải Chọn B 
Đường thẳng EF có véctơ chỉ phương là EF  3;1;  7 và đi qua E  1
 ;0; 2 nên có phương trình: x 1 y z  2   . 3 1 7
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Vậy chọn đáp án B.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có 
véctơ chỉ phương a 1; 4  ; 5   là
x  1  tx  1 t x 1 y  2 z  3  x 1 y  4 z  5  A.  
. B. y  4  2t . C.   .
D. y  2  4t . 1 4  5   1 2 3
z  5  3t   z  3  5tLời giải Chọn D    
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a 1; 4  ; 5
  , do a v  với v  1
 ; 4;5 nên d cũng nhận véctơ  x  1 tv  1
 ; 4;5 làm véctơ chỉ phương do đó phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  4t . z  3 5t
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 2
 ;3 và có véc tơ chỉ 
phương u 2; 1; 2 có phương trình là x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 A.   . B.   . 2  1 2  2 1  2 x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 C.   . D.   . 2 1  2  2 1  2  Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm A1; 2
 ;3 và có véc tơ chỉ phương u 2; 1; 2 nên có phương trình chính x 1 y  2 z  3 tắc là   . 2 1  2  x  2 y 1 z  3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1 2
đường thẳng d ?
A.
N (2; 1; 3).
B. P(5; 2; 1).
C. Q(1; 0; 5).
D. M (2;1; 3). Lời giải Chọn D 2   2 1 1 3  3 4 
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta có     2  3 ( vô 3 1 2 3 lý).
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường thẳng
x  2  4t
 :  y  1 6t ,t  ?  z  9t   1 1 3   1 1 3  A. ; ;   . B. ; ;   . C. 2;1;0 . D. 4;  6;0 .  3 2 4   3 2 4  Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn A   1 1  3 
Cách 1: Từ phương trình  suy ra véctơ chỉ phương của  là u  4;  6;9  12 ; ; .    3 2 4 
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ. Từ phương trình  suy ra véctơ chỉ phương của  là 
u  4;  6;9 . Ta loại ngay hai phương án C và D vì toạ độ có số 0 . Loại phương án B vì véctơ chỉ
phương trong phương án này có ba tọa độ cùng dấu, trong khi véctơ chỉ phương của đường thẳng có
một tọa độ trái dấu với hai tọa độ còn lại. 
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm I 1; 1  ;  
1 và nhận u  2;3; 5 là vec tơ
chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 2  3 5  2  3 5  x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 2  3 5 2 3 5  Lời giải Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M x ; y ; z và nhận vec tơ u   ; a ;
b c làm vec tơ chỉ o o o x x y y z z
phương có phương trình chính tắc là: o o o   a b c
Áp dụng cho điểm I 1; 1  ;  
1 và vec tơ chỉ phương u  2;3; 5 ta có đáp án B.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 2; 1;3 và có vectơ chỉ  phương u 1; 2; 4   là x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 1  3 2 1 3 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 2 4  1 2 4  Lời giải Chọn D
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 2; 1;3 và có vec tơ chỉ phương u 1; 2; 4   là: x  2 y 1 z  3   . 1 2 4 
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 0; 0; 1), B 1
 ;  2; 0,C 2;1;  1 . Đường thẳng
 đi qua C và song song với AB có phương trình là
x  2  t
x  2  t  
A. y  1 2t ,t R .
B. y  1 2t ,t R . z  1   t   z  1   t
x  2  t
x  2  t  
C. y  1 2t ,t R .
D. y  1 2t ,t R . z  1   t   z  1   tLời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn A   AB  1  ;  2;  
1 nên chọn là véc tơ chỉ phương của  là u 1; 2  ;1 .
x  2  t
Do đó phương trình của  là  y  1 2t ,t R z  1   t
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 và có vectơ chỉ phương u  1;
 3; 4 . Phương trình chính tắc của d x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 3 4 1 3 4 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C.   . D.   . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 và có vectơ chỉ phương u   1;
 3; 4 có phương trình chính x 1 y  2 z  3 tắc là   . 1 3 4
x  2  3t
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  3  t và z  4   2t x  4 y  1 zd :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng 3 1 2 chứa d và 
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   B.   . 3 1 2 3 1 2 x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 C.   D.   3 1 2 3 1 2 Lời giải Chọn D
Ta thấy hai đường thẳng d và 
d có cùng véctơ chỉ phương hay d / /d 
Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là u  3;1; 2 và đi qua trung điểm I 3; 2; 2 của
AB với A 2; 3; 4 d B4; 1; 0  d x  3 y  2 z  2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   . 3 1 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  2tx y  1 z  3 x  1 y z  1
A. y  1  t . B.   . C.  
. D. x  2y z  0 .  2 1 1 2 1 1 z  3   t Lời giải Chọn B 
Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận BC  2;1;1 làm vecto chỉ phương x y  1 z  3
 Phương trình đường thẳng cần tìm:   . 2 1 1
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
P : x y z  1  0 , Q : x y z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với P và Q ? x  1
x  1  t
x  1  2tx  1  t     A. y  2 B. y  2 C. y  2
D. y  2 z  3      2t z  3   t z  3   2t z  3   t Lời giải Chọn D  nP 1;1;1      Ta có   và   n ,n
 2; 0; 2  2 1; 0; 1 . Vì đường thẳng d song song với hai P Qn        Q 1;   1;1   
mặt phẳng, nên nhận véc tơ 1; 0; 1 làm véc tơ chỉ phương.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B1; 4;1 và đường thẳng x  2 y  2 z  3 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 1 2
điểm của đoạn AB và song song với d ? x y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 x y  2 z  2 x y  1 z  1 A.   B.   C.   D.   1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn A
Trung điểm của AB I 0;1; 1 x   2 y  2 z  3 d :  
có VTCP là u1; 1; 2 nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP 1 1 2  u1; 1; 2 . x y  1 x  1
Suy ra phương trình đường thẳng  :   . 1 1 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 1; 2 , B  1
 ; 2; 3 và đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :   . Tìm điểm M  ; a ;
b c thuộc d sao cho 2 2
MA MB  28 , biết c  0. 1 1 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  1 7 2   1 7 2  A. M  1  ; 0;  3
B. M 2; 3; 3 C. M ; ;    D. M  ;  ;  .    6 6 3   6 6 3  Lời giải Chọn C 1 
Ta có : M d nên t
   : M 1 t; 2  t; 1 2t  .Đk :1 2t  0 t  * 2 2 2
MA MB  28
 t 2    t 2    t 2    t 2  t 2    t 2 3 1 2 2 2 2  28 t   1 L 2
 12t  2t 10  0   5
t   T / m  6 5  1 7 2  Với t   , ta có M ; ;  .   6  6 6 3 
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2x  2y z  4  0 .
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H 3; 0; 2
B. H 1; 4; 4
C. H 3; 0; 2
D. H 1; 1; 0 Lời giải Chọn C
Tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng P .
x  1  2t
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng P là: y  2  2t . z  3   t
Tọa độ điểm H là giao điểm của d và P , ta có:
2 1  2t  2 2  2t  3  t  4  0  t  1 Vậy H 3; 0; 2 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho A0;0; 2 , B 2;1;0,C 1; 2;  
1 và D 2;0; 2 . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với  BCD có phương trình là
x  3  3tx  3
x  3  3tx  3t     A. y  2   2t . B. y  2 .
C. y  2  2t .
D. y  2t . z  1 t     z  1   2tz  1 tz  2  tLời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD.  
Ta có BC  1;1;  
1 ; BD  0; 1;  2 .   
Mặt phẳng  BCD có vec tơ pháp tuyến là n    BCDBD , BC  3; 2;   1 .   
Gọi ud là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d .  
d   BCD nên u nBCD   . d 3;2;  1 
Đáp AC có VTCP u  3; 2;   1 nên loại BD. d
Ta thấy điểm A0;0;2  thuộc đáp án C nên loại A.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 0; 2, B1; 2  ;1 ,C 3;2;  0 và D1;1;  3 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là x 1t     x 1 tx  2  tx 1t        
A. y  4t .          B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t         z  2  2t 
z  2  2t 
z  4  2t  z  22t  Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nhận vectơ pháp tuyến của BCDlà vectơ chỉ phương  
Ta có BC  2; 0; 
1 , BD  0;1; 2  
   u n
BC; BD  1;4;2 d BCD     
Khi đó ta loại đáp án A và B 1   2t t   1    
Thay điểm A1;0; 2 vào phương trình ở phương án C ta có 0
  4  4t t   1   .   2  4  2t t   1  
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án đúng.
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2; 1;0 , B 1; 2; 
1 , C 3; 2;0 , D1;1;  3 . Đường
thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC có phương trình là: x tx tx  1 tx  1 t    
A. y t .
B. y t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  1   2     t z  1 2  t z  2   3  t z  3  2  t Lời giải Chọn A      Ta có AB   1;  3; 
1 ; AC  1; 1;0 ; n
  AB, AC   1;1; 2 .  ABC  
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC nên có véc tơ chỉ phương x  1  t   là n  1;1; 2 
, phương trình tham số là:  y  1 t . ABC   
z  3  2tx  1 y z  2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng (P ) : x y z  1  0 . 2 1 2
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là: x  1  tx  3  tx  3  t
x  3  2t     A. y  4  t B. y  2   4t C. y  2   4t D. y  2   6t z  3  t     z  2  tz  2  3tz  2  tLời giải Chọn C x  1   2t
d : y t  z  2   2t
Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P ) vuông góc với d .    u
 u ; n   (1; 4;3)  d P  
Gọi A là giao điểm của d và ( P ) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
(1  2t )  ( t)  (2  2 t)  1  0  t  2  A(3; 2; 2)  x  3  t
Phương trình  qua A(3; 2; 2) có vtcp u  ( 1
 ;4;3) có dạng:  y  2   4t
z  2  3tx  1 y  1 z  2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 và đường thẳng d :   . Đường thẳng 1 2 2
đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A. y  3   4t .
B. y  1 t .
C. y  1 3t .
D. y  3  3t . z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2tLời giải
Gọi đường thẳng cần tìm là  x  1 y  1 z  2  d :  
có VTCP u  1; 2; 2 . 1 2 2  Gọi M 0; ;
m 0  Oy , ta có AM   2
 ; m  1;  3  
Do   d AM.u  0  2   2m  
1  6  0  m  3   x  2t
Ta có  có VTCP AM   2
 ;  4;  3 nên có phương trình  y  3   4t . z  3t
Câu 44. Đường thẳng () là giao của hai mặt phẳng x z 5  0 và x 2y z 3  0 thì có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x2 y 1  z x2 y 1  z x2 y 1  z 3 x2 y 1  z 3  A.   . B.   . C.   . D.   . 1 3 1  1 2 1  1 1 1  1 2 1  Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng ( ) : x z 5  0 có vectơ pháp tuyến n (1;0;1). 1 
Mặt phẳng ( ) : x 2y z 3  0 có vectơ pháp tuyến n (1; 2  ; 1  ). 2
Vì đường thẳng () là giao của ( ) và ( )    
nên () có vectơ pháp tuyến u  n , n   (2; 2; 2
 ) hay u '  (1;1; 1  ). 1 2  
Chọn A2;1;3 là giao điểm của ( ) và ( )  A () . x2 y 1  z 3
Do đó phương trình của () là   . 1 1 1 
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P: x y z  4  0 , Q: 2x y z  4  0 . x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 A. d:   . B.   . 2 1 3 2 1 3 x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5 C.   . D.   . 2 1 3  2 1 3 Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng  P có một vectơ pháp tuyến là n  1;  
1;1 ; mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến P  là n  2;1;  1 . Q
Nhận thấy A P và AQ . 
Gọi đường thẳng cần lập là d u là một vectơ chỉ phương của nó.   
Ta chọn u  n , n   2; 1;  3 . Q P    x  3 y 1 z  5
Mặt khác, d qua A3; 1;5 nên có phương trình chính tắc là   . 2 1  3
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng x  2 y  5 z  2 d :  
và mặt phẳng  P : 2x z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  3 5  1
qua M vuông góc với d và song song với  P . x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A. :   . B. :   . 1 1 2 1 1 2 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C. :   . D. :   . 1 1 2  1 1  2 Lời giải Chọn C x  2 y  5 z  2  Đường thẳng d :  
có vec tơ chỉ phương u    d 3; 5;  1 3 5 1 
Mặt phẳng  P : 2x z  2  0 có vec tơ pháp tuyến n  2; 0;1 ( P)    
Đường thẳng  vuông góc với d nên vec tơ chỉ phương u u ,  d
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  
Đường thẳng  song song với  P nên u n  ( P )  
Ta có u n(P) =  5  ;  5;10. d 
Chọn vec tơ chỉ phương u    1;1; 2
Vậy phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P là x 1 y  3 z  4   . 1 1 2 x 1 y z  2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng 2 1 1
P : x y  2z  5  0 và A1; 1;2. Đường thẳng  cắt d và P lần lượt tại M N sao cho
A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là    
A. u  2;3; 2 . B. u  1; 1  ; 2 . C. u   3  ;5  ;1 .
D. u  4;5; 13   . Lời giải Chọn A Gọi M  1
  2t;t; 2  t  .
A1; 1; 2 là trung điểm của đoạn MN nên ta có N 3  2t; 2
  t; 2  t  .
Lại có N   P nên: 3  2t  2  t  22  t   5  0  t  2  M 3; 2; 4 . 
Một vectơ chỉ phương của  là AM  2;3; 2 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3, B 5; 4;  1 là x  3 y  3 z 1 x  5 y  4 z 1 A.   . B.   . 2 1 2 2 1 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 4 2 4  4 2 4 Lời giải Chọn A  
Ta có AB  4; 2;4  u   2  ; 1
 ; 2 là một véc tơ chỉ phương của AB AB đi qua A1; 2;3 x  1 2t
nên có phương trình  y  2  t .
z  3  2t  Cho t  1   M 3;3  ;1  AB . 
Khi đó đường thằng AB qua M với véc tơ chỉ phương u   2
 ; 1; 2 có phương trình: x  3 y  3 z 1   . 2 1 2
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm I 1;   1 và hai đường thẳng
d : x y  3  0, d : x  2 y  6  0 . Hai điểm ,
A B lần lượt thuộc hai đường thẳng d , d sao cho I 1 2 1 2
là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là     A. u  1; 2 . B. u  2;1 . C. u  1; 2  .
D. u  2; 1 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ad , giả sử Aa;3  a ; Vì B d , giả sử B 2b  6;b 1 2
a  2b  6 1   2
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi 3a b   1    2
a  2b  4  a  2         A2  ;1 ; B 0; 3
   BA  2; 4  BA  2.u . 1 a b  5 b  3    
Vậy đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là u  1; 2 . 1  
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 0;1  ;1 , vuông góc x tx y 1 z
với đường thẳng d :  y  1 t t   và cắt đường thẳng d :   . Phương trình của 2  1     2 1 1 z  1    là? x  0 x  0 x  0 x  0    
A. y t . B. y  1 .
C. y  1 t . D. y  0 . z 1 t     z  1 tz  1  z  1 tLời giải Chọn B
Gọi A2t ;1 t;t d là giao điểm giữa đường thẳng  và đường thẳng d 2  2   
Ta có vecto chỉ phương u  1; 1;0 , MA  2t ;t;t   1 d  1  
Theo đề bài: u .MA  0  2t  t  0  t  0 1 d Suy ra A0;1;0  
Khi đó vecto chỉ phương của đường thẳng  là u AM   0;0;  1
Phương trình đường thẳng  qua M 0;1 
;1 có vecto chỉ phương u  có dạng:  0;0  ;1 x  0   y  1 z 1 tx 1 y  2 z  3
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường thẳng d :   . Đường thẳng 1 2 3
đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là x  1 3tx  1 3tx  1 3tx  1 3t     A. y  0 . B. y  0 .
C. y t . D. y  0 . z 1 t     z  1 tz  1 tz  1 tLời giải Chọn A
Gọi  là đường thẳng cần tìm và N   O . z 
Ta có N (0; 0; c). Vì  qua M , N M Oz nên MN (1; 0; c 1) là VTCP của .  
d có 1 VTCP u(1; 2;3) và   d nên
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  4   1
MN u  0  1 3(c 1)  0  c   MN ( 1  ; 0; ). 3 3 
Chọn v(3; 0;1) là 1 VTCP của  , phương trình tham số của đường thẳng  là x  1 3t   y  0 . z 1 tCâu 52. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 và hai đường thẳng x 1 y z  3 d :  
; d : x  1 t, y  2t, z  1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông 1 2 1 1 2
góc với cả d d . 1 2 x 1t
x  2  tx  1 tx  1 2t     A. y  2  t .
B. y  1 2t .
C. y  2  t .
D. y  2  t . z 3t     z  3  3tz  3  tz  3  3tLời giải Chọn D  
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  2; 1  ;1 u  1  ;2;0 1 
 ; d có véctơ chỉ phương 2   . 1 2   
Ta có: u  u ;u   2;1; 3  . 2 1     
Vì đường thẳng  đi qua A , vuông góc với cả d d nên  nhận u  2;1;  3 làm véctơ chỉ 1 2 x  1 2t
phương, do đó  có phương trình là y  2  t . z  3 3tx  6 y  1 z  5
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , z cho điểm  A 1;2; 
2 và đường thẳng d :   . 2 1 1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d . A. B 3  ; 4;  4 . B.B 2; 1  ;  3 .
C. B3;4;  4 .
D. B3;4;  4 . Lời giải Chọn D
Điểm A d .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d khi đó H 6 2 ; t 1 ;
t 5t,t . 
AH  52t; 1
 t;3t,t  
Một vec tơ chỉ phương của d u  2;1;  1 d ,  
u . AH  0  252t   1 1  t   1 t   3  0 t  2  H2; 1  ;  3 d
H là trung điểm của đoạn AB suy ra B3;4;  4 .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
(1; −1; 3) và hai đường thẳng x  3 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1 d :   , d :   . . 1 2 3 3 1 1 1 1
Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc
với đường thẳng d1 và cắt thẳng d2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 A.   . B.   . 5 4 2 3 2 3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C.   . D.   . 6 5 3 2 1 3 Lời giải Chọn C
Gọi M 2  t ;  1  t ;1  t   d d với t   . 2  
Ta có AM  1  t ;  t ;  2  t  và u  3;3; 1 là VTCP của d 1    1  
Mặt khác AM .u  0 nên 3.(1  t)  3.(t)  1.2  t   0  t  5 1 
AM  (6; 5; 3) là 1 VTCP của d . x 1 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   6 5 3
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x y z  10  0 , điểm A 1;3; 2 và đường thẳng
x  2  2t
d :  y  1  t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M Nz  1 t
sao cho A là trung điểm của đoạn M N . x  6 y  1 z  3 x  6 y  1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1 x  6 y  1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1 7 4 1 Lời giải Chọn A
Theo giả thiết: N d N 2t  2; t  1;1  t  .
A là trung điểm MN M 4  2t ; 5  t ;3  t  .
Mặt khác, M   P   2 4  2t   5  t   3  t   10  0  t  2 .   N  6;  1  ; 
3  NA  7;4;  1 .  
Đường thẳng  đi qua N 6 ;  1;3 và có một VTCP là u NA  7;4;  1 nên có phương trình x  6 y  1 z  3 chính tắc là:   . 7 4 1 x 1 y z 1
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng d :   . 1 1 2
Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là x  2 y  1 z 1 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1 1 1 1 x  2 y  1 z 1 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 2 1 1 3 1
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn A  
Gọi giao điểm của  và d B t  1; t; 2t  1 . Khi đó u AB  t,t,2t    3 . 
Vì đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d u  1,1,  2 d thì: 
t t  22t  
3  0 t 1u    1,1,  1 . x  2 y  1 z 1
Phương trình đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán là  :   1 1 1
Câu 57. Trong không gian
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y z  4  0 và đường thẳng x  1 y z  2 d :  
. Phương trình đường thằng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và 2 1 3
vuông góc với đường thẳng d x  1 y  1 z  2 x  1 y  3 z  1 A.   . B.   . 5 1 2 5 1 3 x  1 y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 C.   . D.   . 5 1 3 5 1 3 Lời giải Chọn D x  1 y z  2
Gọi M d    M d :  
M 2t  1;t; 3t  2 . 2 1 3
M     P   M   P  : x  2 y z  4  0  2t  1  2t  3t  2  4  0  t  1  M 1;1;1 .   
Vì   d và    P    có vectơ chỉ phương u   ; n u d  5; 1  ; 3   .   x  1 y  1 z  1
Vậy phương trình  là  :   . 5 1 3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , Cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng  P  : 2x  2 y z 1  0 ,
Q  : 2x y  2z 1  0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A song song với cả  P  và Q  là x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 4 1 2 6 x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 6 2 5 2 6 Lời giải Chọn D 
Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n  2; 2;1 . P  
Mặt phẳng Q  có véctơ pháp tuyến n  2; 1; 2 . Q
Vì đường thẳng d song song với hai mặt phẳng  P  và Q  nên đường thẳng d có véc tơ chỉ    
phương u n n  5; 2; 6 . P Qx  1 y  2 z  3
Vậy d có phương trình   . 5 2 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 2; 3 và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 3x y  3  0 và
Q  : 2 x y z  3  0 x  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  3t .
D. y  2  3t . z  3  t     z  3  tz  3  tz  3  tLời giải Chọn D 
Véc tơ pháp tuyến của  P  là n  3;1;  0 P . 
Véc tơ pháp tuyến của Q  là n  2;1;  1 Q .   
Suy ra một vec tơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u  n , n   1;  3;  1 . P Q   x  1 t
Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  2  3t . z  3  t  x  2  t
x  1  2t 1 2  
Câu 60. Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng: d :  y  1 5t , d :  y  1  t và mặt phẳng 1 1 2 2 z  1 t   z t 1  2
P  : x y z  0 . Phương trình đường thẳng thuộc  P  đồng thời cắt d d là: 1 2
x  3  tx  2  t
x  1  2t
x  2  2t     A. y  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. y  1 .
z  1  t     z  1 tz  3tz  1 3tLời giải Chọn B
x  2  t1 
y  1  5t
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và  P  ,ta có hệ phương trình: 1 1  z 1t  1
x y z  0   x  2 
Giải ra được  y  1  A2 ; 1 ; 1  z  1 
Tương tự,gọi B là giao điểm của đường thẳng d và  P  ,ta có B 1 ; 1 ; 0  . 2
Đường thẳng cần tìm đi qua hai điểm A 2 ; 1 ; 1 và B 1 ; 1 ; 0  có véc tơ chỉ phương   x  2  t
u BA  (1; 0;1) có phương trình:  y  1 . z  1 t
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
C. KHOẢNG CÁCH - GÓC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và d đi qua      u,u .M M   
điểm M và có véctơ chỉ phương u là d(d,d )      u  ,u  
Góc giữa hai đường thẳng  
Góc giữa hai đường thẳng d và d có véctơ chỉ phương u  (a ;b ;c ) và u  (a ;b ;c ). 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2   u .u
a a b b c c 1 2 1 2 1 2 1 2
cos(d ;d )  cos       1 2   với 0 90 . 2 2 2 2 2 2 u . u     1 2 a b c . a b c 1 1 1 2 2 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  (a; ;
b c) và mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến dn  ( ;
A B;C ) được xác định bởi công thức: (P )   u .n
aA bB cC   d (P )
sin  cos(n ;u )       (P ) d   với 0 90 . 2 2 2 2 2 2 u . n
a b c
A B C d (P ) x  2  t
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t , t    và mặt z  2 t
phẳng  P  : 2x y  2z  0 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Xét phương trình 2 2  t   5  4t   2 2  t   0  0t  3  0 .
Phương trình này vô nghiệm nên  //  P .
Chọn M 2; 5; 2   . Khi đó: 2.2  5  2.2
d , P  d M , P   1. 2   2 2 2 1  2
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , biết M a; b; c  (với a  0 ) là điểm thuộc đường thẳng x y  2 z 1  :  
và cách mặt phẳng  P  :2 x y  2 z  5  0 một khoảng bằng 2. Tính giá trị của 1 1 2
T  2a b c .
A. T  1 .
B. T  2 .
C. T  2 .
D. T  1 . Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x t
M   :  y  2  t M t; 2  t;1 2t
z  1 2t   
t   t    tt 1 2 2 2 1 2  5
d M , P 2 7t 1 6        5 3 t    7
a  0 nên M 1; 3;3 . Suy ra T  2a b c  2 . x 1 y z  2
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y z  0 và đường thẳng d :   . 2 1 1
Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M a; b; c  thuộc đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM
6 . Khi đó tổng S  2016a b c A. 2 0 1 8 . B. 2 0 1 9 . C. 2 0 1 7 . D. 2 0 2 0 . Lời giải Chọn A
x  2 y z  0
x  2 y z  0 x  1   
Tìm A từ hệ  x 1 y
z  2   x  2 y  1
  y  1  A 1; 1; 1 .     2 1 1  y z 2     z  1   1 2
Gọi M 1 2t;t; 2  t , t
ta có AM  6t 12t  6  6  t  0;t  2  2
Với t  0  M 1; 0; 2  a  1; b  0; c  2  S  2018.
x  1  4t x  1 y  2 z
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  
d :  y  1 2t . 1 2 1 1 2
z  2  2t
Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng? 87 174 174 87 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3 Lời giải Chọn B 
Ta có: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2
 ;0) và nhận u  2; 1  ;1 1   làm VTCP. 1 
Đường thẳng d đi qua điểm N(1; 1
 ;2) và nhận u  4; 2  ;2 2   làm VTCP. 2  
Dễ thấy: u  2.u nên đường thẳng d song song hoặc trùng với đường thẳng d . 2 1 1 2
Lại có điểm M 1; 2; 0  d nhưng M 1; 2; 0  d nên suy ra d // d . 1 2 1 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm M 1; 2; 0  đến đường thẳng d . 2   MN u d M ;d  2   . 2 u2   
Ta có MN  0;1;2 , M N u  6; 8; -4 . 2  
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 6  8  42 2 2 174 174
d M ; d  
d (d ; d )  . 2  1 2   2 2 2 6 6 4 2  2 x  3 y z 1
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   và điểm 2 1 1 (2 A ; 1
 ;0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d  bằng 7 21 7 A. 7 . B. . C. . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi M 3; 0;1  d .      
AM (1;1;1); u (2; 1;1)   AM ; u   2; 3;1   AM ; u   14 . d d d        AM ;u d   14 21
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d  bằng d ( , A d )     u 6 3 d
D. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1. Vị trí tương đối giữa điểm M với mặt cầu (S)
Để xét vị trí tương đối của điểm M với mặt cầu (S) ta I
so sánh IM với bán kính R với I là tâm. M
Nếu IM R M nằm ngoài (S). R M
Nếu IM R M  (S). M
Nếu IM R M nằm trong (S). M1
2. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
Cho mặt cầu S(I ; )
R và mặt phẳng (P). M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) H P
và có d IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P). Khi đó:
Nếu d R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung. I R
Nếu d R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. H P
Lúc đó (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) và H là tiếp điểm.
Nếu d R : mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo thiết diện I d R
là đường tròn có tâm H và bán kính 2 2
r R IH . P H A r
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa (S) ta tính d(I, )
rồi so sánh với bán kính . R d d d A H R I
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25 B
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Nếu d(I, )
  R :  không cắt (S).
Nếu d(I, )
  R :  tiếp xúc với (S) tại H .
Nếu d(I, )
  R :  cắt (S) tại hai điểm phân biệt , A B. M
4. Vị trí tương đối giữa hai điểm M, N với mặt phẳng (P) N
Xét hai điểm M (x ;y ;z ), N (x ;y ;z ) M M M N N N P
Và mặt phẳng (P) : ax by cz d  0.
Nếu (ax by cz d)(ax by cz d)  0 thì M, N nằm hai bên so với (P). M M M N N N
Nếu (ax by cz d)(ax by cz d)  0 thì M, N nằm một bên so với (P). M M M N N N
5. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng (P) : A x B y C z D  0 (Q) : A x B y C z D  0. 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D  (P) cắt 1 1 1 1 (Q)      1 1 1 1
 (P)  (Q)      A B C D A B C D 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C D 1 1 1 1
 (P)  (Q)    
 (P)  (Q)  A A B B C C  0. A B C D 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
6. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) x
  x a t   1 
Cho đường thẳng d : y
  y a t và mặt phẳng ( )
: Ax By Cz D  0  2
z  z a t    3  dnP u x
  x a t (1)  d  1 y
  y a t (2) 
Xét hệ phương trình:  2  ( )  z
  z a t (3) P   3 Ax
  By Cz D  0 (4)     Nếu ( )
có nghiệm duy nhất d cắt ( ) . nP ud dNếu ( )
có vô nghiệm d  ( ) . Nếu ( )
vô số nghiệm d  ( ) . P
7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’ x
  x a t   x
  x   a t  1    1  
Cho hai đường thẳng: d : y
  y a t và d  : y
  y a t lần lượt qua điểm hai điểm M, N và có véctơ  2   2  z
  z a t   z
  z a t  3    3   
chỉ phương lần lượt là a , a . d d      a   ka a   ka    d   song song d d d    . d trùng d d d    . M   d       M d    a
 ko  a    d d    d cắt d      d d   aa MN     chéo , . 0. a
 ,a.MN  0      d d   
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x
  a t x  a t   1  1 
Lưu ý: Nếu d cắt d ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình: y
  a t y  a t.  2  2
z a t z a t   3  3  x 1 y z  5
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt 1 3 1
phẳng  P : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P
B. d vuông góc với  P
C. d song song với  PD. d nằm trong  PLời giải Chọn A
Ta có đường thẳng d đi qua M  1
 ;0;5 có vtcp u  1; 3; 
1 và mặt phẳng  P có vtpt n  3;3;2
M  P  loại đáp án D.  
n , u không cùng phương  loại đáp án B.    
n .u  10  n , u không vuông góc loại đáp án C.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.   // Oxy . B.   // Oz .
C. Oz    .
D. Oy    . Lời giải Chọn C Ta có:
Nếu   / / Oxy    : cz d  0( c, d  0) . Vậy loại đáp án A. Nếu   Oz    2 2 / /
: ax by d  0(a b  0, d  0) . Vậy loại đáp án B.
Nếu Oy       2 2
: ax cz  0( a c  0) . Vậy loại đáp án D. Xét đáp án C: 
Véc tơ pháp tuyến của   : x  2 y  0 là n  1; 2  ;0 . 
Véc tơ chỉ phương của Oz k  0; 0  ;1 .   Ta có: .
n k  0 và O 0; 0;0     Oz    .
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  3y  2z  5  0 và đường thẳng x  1   2t
d :  y  3  4t t   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng z  3t
A. d cắt  P .
B. d   P .
C. d / /  P .
D. d   P . Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489    
Ta có n  3; 3; 2 và u  2; 4;3  n .u  0 . d / /  P hoặc d   P . dPP dx  1   2tx  1   2t  
y  3  4t y  3  4t
Mặt khác xét hệ phương trình    z  3t z  3t   3
x  3y  2z  5  0 3    1
  2t   33  4t   23t   5  0  x  1   2t
y  3 4t   
. Suy ra hệ phương trình vô ngiệm. Vậy d / /  P . z  3t
0.t  17,VN  
Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 và đường thẳng  x  t
d :  y  2  t . Gọi M a; b; c  là toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  ABC  . Tính
z  3  t
tổng S a b c . A. 6 B. 5 C.  7 D. 11 Lời giải Chọn D x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:  
 1  6x  3 y  2z  6  0 1 2 3
Điểm M  d   M t; 2  t; 3  t  . Lại vì M d   ABC  nên ta có
6 t   3 2  t   2 3  t   6  0  t  6  t  6  M 6;8; 9 
Vậy ta có S a b c   6  8  9  11 x  1 y  1 z
Câu 70. Trong không gian Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  :   , 1 2 2 3 x  3 y  3 z  2  :   2 1 2 1 A.  trùng  .
B.  chéo với  . C.  cắt  .
D.  song song với  . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn C 
 qua A 1; 1; 0 , có một vectơ chỉ phương là u  2;2;3 1   . 1 
 qua B 3 ; 3;  2  , có một vectơ chỉ phương là u  1;2;1 2   . 2   
Ta có u u  8  ;5;2  0 1 2   . Vậy  chéo với  hoặc  cắt  . 1 2 1 2    
Mặt khác AB  2;4; 
2 , suy ra u u AB  0. Vậy  cắt  . 1 2  1 2
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x 12 y  9 z 1
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 3 1
P  : 3x  5 y z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  . A. 1; 0;1 . B. 0; 0; 2  . C. 1;1; 6  . D. 12; 9;1 . Lời giải Chọn B
x  12  4t x 12 y  9 z 1  Ta có d :  
d :  y  9  3t t    . 4 3 1 z  1 t
Thay x  12  4t , y  93t , z  1  t vào  P  : 3x  5 y z  2  0 , ta được:
3 12  4t   5 9  3t   1  t   2  0  t  3 .
Với t  3  x  0 , y  0, z  2 .
Vậy tọa độ giao điểm của d và  P  là 0; 0; 2  . x 1 y  1 z  2
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 3
P  : x y z 4  0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d   P  .
B. d //  P  .
C. d   P  .
D. d cắt  P  . Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  1;2; 
3 . Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n1;1; 1.   Vì .
u n  0 nên d song song  P  hoặc d chứa trong  P  . Lại có điểm M 1;1; 2 thuộc d cũng
thuộc  P  nên d chứa trong  P  .
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x y  3z  6  0 và đường thẳng x 1 y  3 z  :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 2 A.     .
B.  cắt và không vuông góc với   . C.  //   . D.     . Lời giải Chọn C 
Đường thẳng  đi qua điểm A 1;  3 ; 0  và có 1 véc tơ chỉ phương u    1; 4;  2 . 
Mặt phẳng   có 1 véc tơ pháp tuyến n     2; 1;  3 .  
Ta có: n .u  0 .(1)  
Ta lại có: A    . (2)
Từ (1) và (2)   //   .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 1 y z  1
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là 2 3 1
phương trình của đường thẳng vuông góc với d ? x y z x y z  2 x 1 y z x y  2 z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 1 1 2 3 1 2 1 1 Lời giải Chọn B 
Đường thẳng d có một vecto chỉ phương u   2  ;3;  1 d .   
Đáp án A, đường thẳng có một vecto chỉ phương là u  2;3;1 1 
  u .u  4  9 1  0 . d 1   
Đáp án B, đường thẳng có một vecto chỉ phương là u  2;1; 1  2 
  u .u  4  3 1  0 . d 2   
Đáp án C, đường thẳng có một vecto chỉ phương là u  2; 3  ;1 3 
  u .u  4  9 1  0 . d 3   
Đáp án D, đường thẳng có một vecto chỉ phương là u  2;1;1 4 
  u .u  4  3 1  0 . d 4
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (): 2x 3y z  5  0. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường thẳng song song với ( )  ? x 1 y  1 z x 1 y 1 z x 1 y  1 z x 1 y 1 z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn C
Ta có: ():2x 3y z 5  0 nên có 1 vectơ pháp tuyến n  (2;  3;  1) .   
Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng ( )  thì .
n u  0 và M (
 ) ( với n là vectơ pháp  tuyến của mp ( )
 , u là vectơ chỉ phương của đường thẳng d M d ).   
* Ta thấy đáp án A,B hai đường thẳng đều có vec tơ chỉ phương u  (2; 3;1)  .
n u  14  0 nên cắt nhau.   
* Ta thấy đáp án C,D các đường thẳng có vec tơ chỉ phương u  (1; 1; 1)  .
n u  0 nên đường
thẳng song song mặt phẳng hoặc nằm trong mặt phẳng. x 1 y 1 z
+ Xét đáp án C ta có đường thẳng d :   đi qua điểm M( 1  ; 1
 ; 0)() nên d / /(). 1  1  1 x 1 y 1 z
+ Xét đáp án D ta có đường thẳng d :   đi qua điểm M( 1
 ; 1;0)() nên d  (). 1  1  1 Chọn đáp án C
Câu 76. Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm I 1; 3 ; 5 và tiếp xúc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   là: 1 1 1 A. 11 . B. 2 3 . C. 14 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên d H t ;  t  1;  t  2 
IH  t  1;  t  4 ;  t  3  .
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
u1; 1; 1 là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d .  
Do IH d nên I .
H u  0 t   1  t    4  t    3  0 t  2
  H 2;1; 4
Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R IH  14 . x  1 y  2 z  2
Câu 77. Cho đường thẳng d :  
. Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;   1 cắt d tại các 3 2 2 điểm ,
A B sao cho AB  2 3 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  z   1  25. B. x  
1   y  2  z   1  4. 2 2 2 2 2 2 C. x   1  y   2  z   1  9. D. x   1  y   2  z   1 16. Lời giải Chọn D I d B H A
+Gọi H là hình chiếu của I trên d nên tọa độ của H 1  3t; 2  2t; 2  2t  và 
IH  2  3t; 2t;3  2t  ta có :    
IH d IH u IH .u  0  3 2  3t   4t  6  4t  0  t  0  H 1; 2; 2  d dIH
  2    2    2 1 1 2 2 2 1  13 .
+Theo bài ra AB  2 3  AH  3 .
+Do đó bán kính mặt cầu 2 2 R AI AH HI  3  13  4 . 2 2 2
+Vậy phương trình mặt cầu là  x  
1  y 2  z   1 16. x 1 y  2 z  9
Câu 78. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng   có 1 3 1 phương trình 2
m x my  2z 19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là A.   1 . B.  . C. 1; 2 . D.   2 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1;3;  1 .  2
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  m ; ; m 2   .   m  1   . u n  0 2 
m  3m  2  0  Để 
d //   thì   
  m  2  m  2  . M 1;2;9     2 
m  2m 18  19  0  m  1 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31