TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG
Véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )P
véctơ giá vuông góc với
( ).P
Nếu
n
một véctơ
pháp tuyến của
( )P
thì
.k n
cũng là một véctơ pháp tuyến của
( ).P
Nếu mặt phẳng
( )P
có cặp véctơ chỉ phương là
1 2
, u u
thì
( )P
có véctơ pháp tuyến là
1 2
[ , ].n u u
Mặt phẳng
( ) : 0P ax by cz d
có một véctơ pháp tuyến là
( ; ; ).n a b c
Để viết phương trình mặt phẳng
( ),P
cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) (
: ( ; ; )
) ( ) 0 .
P
M x y z
P P a x x b y y c z
Qua
VTPT n b c
z
a
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 2 4 1 0x y z
. Vectơ o ới đây một
vectơ pháp tuyến của
?
A.
2
3;2;4n
. B.
3
2; 4;1n
. C.
1
3; 4;1n
. D.
4
3;2; 4n
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0P x y z
. Véctơ nào dưới đây một
véctơ pháp tuyến của
P
?
A.
3
2;3;2n
. B.
1
2;3;0n
. C.
2
2;3;1n
. D.
4
2;0;3n
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0P x y z
. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của
P
A.
3
3;1; 2n
. B.
2
2; 3; 2n
. C.
1
2; 3;1n
. D.
4
2;1; 2n
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
1
2; 1; 3n
. B.
4
2;1;3n
. C.
2
2; 1;3n
. D.
3
2;3;1n
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 1 0P x y z
. Véctơ nào sau đây một véctơ
pháp tuyến của
P
A.
4
3;1; 1n
. B.
3
4;3;1n
. C.
2
4; 1;1n
. D.
1
4;3; 1n
.
Câu 6. Trong không giam
,Oxyz
mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
2;3; 1n
B.
3
1;3;2n
C.
4
2;3;1n
D.
2
1;3;2n
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
1;3;2n
. B.
1
3;1;2n
. C.
3
2;1;3n
. D.
2
1;3;2n
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 3 5 0P x y z
có một véc-tơ pháp tuyến là
A.
1
3; 2;1n
. B.
3
1; 2; 3n
. C.
4
1; 2; 3n
. D.
2
1; 2; 3n
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0.P x y z
Điểm nào dưới đây
thuộc
P
?
A.
2; 1; 5Q
B.
5; 0; 0N
C.
0; 0; 5P
D.
1;1; 6M
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Vấn đề 18
P
n
2
u
2
u
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 6 0
x y z
. Điểm nào dưới đây
không thuộc
?
A.
3; 3; 0
Q
B.
N
C.
1; 2; 3
P
D.
1; 1;1
M
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho mặt phẳng
:3 2 0
P x z
. Vec nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
4
1;0; 1
n
B.
1
3; 1;2
n
C.
3
3; 1;0
n
D.
2
3;0; 1
n
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
Oxy
?
A.
1; 0; 0
i B.
1;1; 1
m C.
0; 1; 0
j D.
0; 0;1
k
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 1
1 2 3
x y z
P
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0;2;0
P
. B.
1;2;3
N
. C.
1;0;0
M
. D.
0;0;3
Q
.
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
P
phương
trình
2 2 1 0
x y z
?
A.
2;2; 1
n
. B.
4;4;2
n
. C.
4;4;1
n
. D.
4;2;1
n
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
,mặt phẳng
: 2 3 0
x y z
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
3
1;1;
2
M
. B.
3
1; 1;
2
N
. C.
1;6;1
P
. D.
0;3;0
Q
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:
2 2z 3 0.
x y
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
phẳng
( )
?
A.
(2;0;1).
M
B.
(2;1;1).
Q
C.
(2; 1;1).
P
D.
(1;0;1).
N
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oyz
có phương trình là
A.
0
z
. B.
0
x y z
. C.
0
x
. D.
0
y
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ
Oyz
?
A.
0;4; 1
N
. B.
2;0;3
P
. C.
3;4;0
M
. D.
2;0;0
Q
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 3 0
P x y z
,
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;1; 1
M
. B.
1; 1;1
N
. C.
1;1;1
P
. D.
1;1;1
Q
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz)
A.
0
x
. B.
0
y z
. C.
0
y
. D.
0
z
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
: 3 2 0
x y z
?
A.
1;2;3
. B.
1; 3;2
. C.
1;3;2
. D.
1; 3;2
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0
A
,
0;2;0
B
,
0;0; 3
C
. Mặt
phẳng
ABC
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
1;2; 3
n
. B.
2
3;2; 1
n
. C.
3
6; 3; 2
n
. D.
4
6;3; 2
n
.
Câu 23. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 7 0
P x y z
và điểm
1;1; 2
A
. Điểm
; ; 1
H a b
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
P
. Tổng
a b
bằng
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT
Khoảng cách từ điểm
( ; ; )
M M M
M x y z
đến mặt phẳng
( ) : 0P ax by cz d
được xác định bởi
công thức:
2 2 2
( ;( ))
M M M
ax by cz d
d M P
a b c
Khoảng cách giữa đường thẳng mặt phẳng song song khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng
đến mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng song song
( ) : 0P ax by cz d
( ) : 0Q ax by cz d
cùng
véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là
2 2 2
( ),( )
d d
d Q P
a b c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng cho mặt phẳng
P
phương trình
3 4 2 4 0x y z
và điểm
1; 2;3A
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến
P
A.
5
9
d
B.
5
29
d
C.
5
29
d
D.
5
3
d
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 4 0P x y z
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
1; 2;1M
đến mặt phẳng
P
.
A.
1d
. B.
1
3
d
. C.
3d
. D.
4d
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ khoảng cách từ tâm mặt cầu
2 2 2
4 4 4 1 0x y z x y z đến mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
bằng
A.
4
3
. B.
7
3
. C.
0
. D.
8
3
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 2 10 0 P x y z
: 2 2 3 0 Q x y z
bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
: 2 3 6 0Q x y z
là:
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (
P
):
2x 2 y z 5 0
. Khoảng cách từ
M 1;2; 3
đến mặt phẳng (
P
) bằng
A.
4
3
. B.
4
9
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch giữa đường thẳng
1
:
1 1 2
x y z
d
mặt phẳng
: 2 0P x y z
bằng
A.
2 3
. B.
3
3
. C.
2 3
3
. D.
3
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu tâm
( )S
(1;1; 2)I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ): 2 2 5 0P x y z
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )S
.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Oxyz
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
với
1; 2; 0
A
;
3;3; 2
B
,
1; 2; 2
C
3;3;1
D
. Độ dài đường cao của tứ diện
ABCD
hạ từ đỉnh
D
xuống mặt phẳng
ABC
bằng
A.
9
7 2
. B.
9
7
. C.
9
14
. D.
9
2
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
2
: 5 4
2
x t
y t
z t
,
t
mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
. Khoảng cách từ điểm
1; 1; 3
M
đến
P
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
3
. D.
5
9
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0; 0
A
,
0; 2 ;0
B
,
0;0;1
C
. Tính khoảng cách
h
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
ABC
.
A.
2
3
h
. B.
2
7
h
. C.
2
3
h
. D.
1
3
h
.
C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng
1 1 1 1
( ) : 0P A x B y C z D
2 2 2 2
( ) : 0.Q A x B y C z D
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos ( ),( ) cos
.
.
P Q
P Q
n n
AA B B C C
P Q
n n
A B C A B C
với
0 90 .
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 6 0
P x y
Q
. Biết rằng điểm
2; 1; 2
H
hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
0;0;0
O
xuống mặt phẳng
Q
. Số đo của
góc giữa hai mặt phẳng
P
và mặt phẳng
Q
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
: 2 0
Q x y
. Trên
P
tam giác
A B C
; Gọi
, ,A B C
lần lượt nh chiếu của
, ,A B C
trên
Q
. Biết tam
giác
A B C
có diện tích bằng
4
, tính diện tích tam giác
A B C
.
A.
2
. B.
2 2
. C.
2
. D.
4 2
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
. Góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Dạng 1. Mặt
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) 0 .
: ( ; ; )
P
Qua A x y z
P P a x x b y y c z z
VTPT n a b c
2. Dạng 2. Viết phương trình
( )P
qua
( ; ; )A x y z
( ) ( ) : 0.P Q ax by cz d
Phương pháp.
( ) ( )
( , , )
( ) :
: ( ; ; )
P Q
A x y z
P
VTPT
Qu
n n a b c
a
P
Q
( P ) (Q)
n n
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
( )P
của đoạn thẳng
.AB
Phương pháp.
( )
; ;
2 2 2
)
:
( :
A B A B A B
P
x x y y z z
Qua I
VTPT A
P
n B

4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
qua
M
và vuông góc với đường thẳng
.d AB
Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
:
P d
M x y z
P
VTPT n u A
Qu
B
a

5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
qua điểm
M
và có cặp véctơ chỉ phương
, .a b
Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
: [ , ]
P
M x y z
P
VT
Q
P
ua
T n a b
6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua ba điểm
, , A B C
không thẳng hàng.
Phương pháp.
( )
( ) :
:
, ( )
,
ABC
P
VTPT
Q
n
ua A ha
AB
y B C
A
hay
C
 
7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
, A B
( ) ( ).P Q
Phương pháp.
( ) ( )
, ( )
( ) :
: ,
P Q
Q A hay B
P
VT
u
PT n AB n
a

8. Dạng 8. Viết phương trình mp
( )P
qua
M
và vuông góc với hai mặt
( ), ( ).
Phương pháp.
( ) ( ) ( )
( ; ;
( ) :
: ,
)
P
Q
P
VTPT n
ua
n
z
n
M x y
9. Dạng 9. Viết
( )P
đi qua
M
và giao tuyến
d
của hai mặt phẳng:
1 1 1 1
( ) : 0Q a x b y c z d
2 2 2 2
( ) : 0.T a x b y c z d
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa
d
đều có dạng:
2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) 0, 0.
P m a x b y c z d n a x b y c z d m n
( )M P
mối liên hệ giữa
m
.n
Từ đó chọn
m n
sẽ tìm được
( ).P
10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng
( )P
cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm
( ;0;0),A a
(0; ;0),B b
(0;0; )C c
với
( 0)abc
thì
( ) : 1
x y z
P
a b c
gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
11. Dạng 11. Viết phương trình
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
và cách
( ; ; )M x y z
khoảng
.k
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
Sử dụng công thức khoảng cách
,( )
2 2 2
.
M P
ax by cz d
d k d
a b c
12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
( )P
cách mặt phẳng
( )Q
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
: là trung điểm
.AB
P
A
B
I
P
( P ) d
AB
n u
d
M
P
a
b
A
C
B
P
B
A
P
Q
( )Q
n
( )
n
n
( )
P
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn một điểm
( ; ; ) ( )M x y z Q
và sử dụng công thức:
( );( ) ,( )
2 2 2
.
Q P M P
ax by cz d
d d k d
a b c
13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
vuông góc với hai mặt phẳng
( ), ( ),
đồng thời
( )P
cách điểm
( ; ; )M x y z
một khoảng bằng
k
cho trước.
Phương pháp:
Tìm
( ) ( )
, .n n
Từ đó suy ra
( ) ( ) ( )
, ( ; ; ).
P
n n n a b c
Khi đó phương trình
( )P
có dạng
( ) : 0,P ax by cz d
(cần tìm
).d
Ta có:
;( )
2 2 2
.
M P
ax by cz d
d k k d
a b c
14. Dạng 14. Viết phương trình mặt
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
và tiếp xúc với mặt cầu
( ).S
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu.
( )P
tiếp xúc
( )S
nên có
;( )
.
I P
d R d
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1
M
vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình là
A.
2 2 3 0
x y z
. B.
2 0
x y z
. C.
2 2 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1;0)
M
đường thẳng
3 1 1
: .
1 4 2
x y z
Mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với
có phương trình là
A.
3 7 0 x y z
. B.
4 2 6 0 x y z
.
C.
4 2 6 0 x y z
. D.
3 7 0 x y z
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1
A
)
1;2;3
B
. Viết phương trình
của mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
2 3 0
x y z
B.
2 6 0
x y z
C.
3 4 7 0
x y z
D.
3 4 26 0
x y z
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1; 2
M
mặt phẳng
: 3 2 4 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song
song với
?
A.
3 2 6 0x y z
B.
3 2 6 0x y z
C.
3 2 6 0x y z
D.
3 2 14 0x y z
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
M
,
0; 1;0
N
,
0;0;2
P
. Mặt phẳng
MNP
phương trình là:
A.
0
2 1 2
x y z
. B.
1
2 1 2
x y z
. C.
1
2 1 2
x y z
. D.
1
2 1 2
x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1;0;0
A
;
0; 2;0
B
;
0;0;3
C
. Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
ABC
?
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
3;0;0
A
,
0;4;0
B
,
0;0; 2
C
A.
4 3 6 12 0
x y z
. B.
4 3 6 12 0
x y z
.
C.
4 3 6 12 0
x y z
. D.
4 3 6 12 0
x y z
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
Q
đi qua gốc tọa độ và song song với
P
.
A.
: 2 0
Q x y z
. B.
: 2 1 0
Q x y z
.
C.
: 0
Q x y z
. D.
: 2 0
Q x y z
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho điểm
2;0;0
A
vectơ
0;1;1
n
. Phương trình mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến
n
và đi qua điểm
A
A.
: 0
y z
. B.
: 2 0.
x y z
C.
: 0.
x
D.
: 2 0.
y z
Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
đi qua ba điểm
2;0;0 ,
M
0; 3;0 , 0;0;4
N P
A.
2; 3;4
. B.
6;4; 3
. C.
6; 4;3
. D.
6;4;3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(2;1; 1), ( 1;0;4), (0; 2; 1)
A B C
.
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
A.
x 2y 5z 0
. B.
x 2y 5z 5 0
.
C.
x 2y 5z 5 0
. D.
x 2y 5z 5 0
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0
P x y z
.Phương trình nào
sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
P
.
A.
4 2 6 1 0
x y z
. B.
7 3 1 0
x y z
.
C.
7 3 1 0
x y z
. D.
7 3 1 0
x y z
.
Câu 51. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1
M
nhận
1; 1;1
n
làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là
A.
1 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
1 0
x y z
. D.
1 0
x y z
.
Câu 52.
Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua điểm
0; 1;2
A
, song song với trục
Ox
và vuông góc với
mặt phẳng
(Q)
:
2 2 1 0
x y z
.
A.
( )P
:
2 2 1 0
y z
. B.
( )P
:
1 0
y z
. C.
( )P
:
3 0
y z
. D.
( )P
:
2 2 0
x z
.
Câu 53. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;1
I
nhận
1; 2;3
n
làm véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A.
2 3 6 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
. C.
2 3 4 0
x y z
. D.
2 3 2 0
x y z
.
Câu 54. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;1
I nhận
1; 2;3
n
véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A.
2 3 2 0
x y z
. B.
2 3 4 0
x y z
. C.
2 3 2 0
x y z
. D.
2 3 6 0
x y z
.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
3; 1;1
M
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
2
1 3
: ?
3 2 1
y
x z
A.
2 3 3 0x y z
B.
3 2 8 0x y z
C.
3 2 12 0x y z
D.
3 2 12 0x y z
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
3;2; 1
I
đi qua điểm
2;1;2
A
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
S
tại
A
?
A.
3 8 0
x y z
B.
3 3 0
x y z
C.
3 9 0
x y z
D.
3 3 0
x y z
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
có phương trình:
10 2 2
5 1 1
x y z
. Xét mặt phẳng
:10 2 11 0
P x y mz
,
m
là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2
m
B.
2
m
C.
52
m
D.
52
m
Câu 58. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1;2)
A
(6;5; 4)
B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 3 17 0
x y z
. B.
4 3 26 0
x y z
.
C.
2 2 3 17 0
x y z
. D.
2 2 3 11 0
x y z
.
Câu 59. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0
A
3;0;2
B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
4;0;1
A
2;2;3 .
B
Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A.
6 2 2 1 0.
x y z
B.
3 6 0.
x y z
C.
2 6 0.
x y z
D.
3 0.
x y z
Câu 61. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;0
A
5;1; 1
B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là:
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 5 0
x y z
. C.
2 3 0
x y z
. D.
3 2 14 0
x y z
.
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
2;1;0
B
1; 1;2
C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
2 2 1 0
x y z
B.
2 2 1 0
x y z
C.
3 2 1 0
x z
D.
3 2 1 0
x z
Câu 63. Trong không gian
,Oxyz
Cho hai điểm
5; 4;2
A
1;2;4 .
B
Mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
3 3 13 0
x y z
.C.
2 3 20 0
x y z
. D.
3 3 25 0
x y z
.
Câu 64. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
2; 1;2
A
song song với mặt phẳng
P
:
2 3 2 0
x y z
có phương trình là
A.
2 3 9 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
.
C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 11 0
x y z
.
Câu 65. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;2;1
A
2;1;0 .
B
Mặt phẳng qua
A
vuông góc
với
AB
có phương trình là
A.
3 6 0
x y z
B.
3 6 0
x y z
C.
3 5 0
x y z
D.
3 6 0
x y z
Câu 66. Mặt phẳng
P
đi qua
3;0;0 , 0;0;4
A B
song song với
trục
4 3 3 0 4 3 12 0
x z x z
Oy
có phương trình
A.
4 3 12 0
x z
. B.
3 4 12 0
x z
. C.
4 3 12 0
x z
. D.
4 3 0
x z
.
Câu 67. Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
(2;0;0), (0;4;0), (0;0;6), (2;4;6)
A B C D
. Gọi
( )P
mặt
phẳng song song với mặt phẳng
( )ABC
,
( )P
cách đều
D
và mặt phẳng
( )ABC
. Phương trình của
mặt phẳng
( )P
A.
6 3 2 24 0
x y z
. B.
6 3 2 12 0
x y z
.
C.
6 3 2 0
x y z
. D.
6 3 2 36 0
x y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Câu 68. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 3 2 2 7 0
x y z
: 5 4 3 1 0
x y z
. Phương trình mặt phẳng qua
O
, đồng thời vuông góc với cả
có phương trình là
A.
2 2 0
x y z
. B.
2 2 1 0
x y z
. C.
2 2 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Câu 69. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua điểm
3; 1;4
M
đồng thời vuông góc với giá
của vectơ
1; 1;2
a
có phương trình là
A.
3 4 12 0
x y z
. B.
3 4 12 0
x y z
.
C.
2 12 0
x y z
. D.
2 12 0
x y z
.
Câu 70. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;2;0
A
2;3; 1 .
B
Phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
A.
2 3 0.
x y z
B.
3 0.
x y z
C.
3 0.
x y z
D.
3 0.
x y z
Câu 71. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
0; 3;1
A
đường thẳng
1 1 3
:
3 2 1
x y z
d
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
3 2 7 0
x y z
. C.
3 2 10 0
x y z
. D.
3 2 5 0
x y z
.
Câu 72. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
0;1;0 , 2;0;1
A B
vuông
góc với mặt phẳng
P : 1 0
x y
là:
A.
3 1 0
x y z
. B.
2 2 5 2 0
x y z
.
C.
2 6 2 0
x y z
. D.
1 0
x y z
.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0
Q x y z
mặt cầu
2 2
2
: 1 2 15
S x y z
. Mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
6
đi qua điểm nào sau đây?
A.
2; 2;1
. B.
1; 2;0
. C.
2;2; 1
. D.
0; 1; 5
.
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
Q x y z
, mặt phẳng
P
không qua
O
, song song mặt phẳng
Q
; 1
d P Q
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
2 2 6 0
x y z
. D.
2 2 3 0
x y z
.
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0
P x y z
hai điểm
1; 1;2 , 2;1;1
A B
. Mặt phẳng
Q
chứa
,A B
vuông góc với mặt phẳng
P
, mặt phẳng
Q
có phương trình là
A.
3 2 3 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
3 2 3 0
x y z
. D.
0
x y
.
Câu 76. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
0;1;0
A
,
2;3;1
B
vuông góc với
mặt phẳng
: 2 0
Q x y z
có phương trình là
A.
: 4 3 2 3 0
P x y z
. B.
: 4 3 2 3 0
P x y z
.
C.
2 3 1 0
x y z
. D.
: 4 2 1 0
P x y z
.
Câu 77. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A
,
0;3;0
B
,
0;0; 1
C
. Phương trình của mặt
phẳng
P
qua
1;1;1
D
và song song với mặt phẳng
ABC
A.
2 3 6 1 0
x y z
. B.
3 2 6 1 0
x y z
.
C.
3 2 5 0
x y z
. D.
6 2 3 5 0
x y z
.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;0;6
M
mặt phẳng
phương trình
2 2 1 0
x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
M
và song song với mặt phẳng
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
: 2 2 13 0
x y z
. B.
: 2 2 15 0
x y z
.
C.
: 2 2 15 0
x y z
. D.
: 2 2 13 0
x y z
.
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1
A
1;2;3
B
. Viết phương
trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
: 3 4 26 0
P x y z
. B.
: 2 3 0
P x y z
.
C.
: 2 6 0
P x y z
. D.
: 3 4 7 0
P x y z
.
Câu 80. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1 , 3;0;3
A B
. Biết mặt phẳng
P
đi qua điểm
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng
P
A.
2 2 5 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
. C.
2 2 4 3 0
x y z
.D.
2 2 0
x y z
.
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 4
:
2 3 1
x y z
d
. Trong các mặt
phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng
?d
A.
2 3 7 0
x y z
. B.
5 19 0
x y z
. C.
5 3 0.
x y z
D.
2 3 9 0
x y z
.
Câu 82. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
1; 2;3 , 3; 1;1
A B
song song
với đường thẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
P
bằng
A.
37
101
. B.
5
77
. C.
37
101
. D.
5 77
77
.
Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
: 3 0
x y z
và cách
một khoảng bằng
3
.
A.
6 0
x y z
;
0
x y z
. B.
6 0
x y z
.
C.
6 0
x y z
;
0
x y z
. D.
6 0
x y z
;
0
x y z
.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1;1
A
,
1; 2; 3
B
và vuông góc với mặt phẳng
: 0
Q x y z
.
A.
0
x y z
. B.
3 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
4 0
x y z
.
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
,
: 3 2 2 1 3 0
Q x m y m z
. Tìm
m
để hai mặt phẳng
P
,
Q
vuông góc với nhau.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
2;1;3
A
.
Phương trình mặt phẳng
Q
qua
A
và chứa
d
là:
A.
4 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
6 0
x y z
. D.
2 3 9 0
x y z
.
Câu 87. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1; 2;3
M
. Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
M
cắt các
trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
O z
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trọng tâm của tam giác
A B C
A.
: 6 3 2 18 0
P x y z
. B.
: 6 3 2 6 0
P x y z
.
C.
: 6 3 2 18 0
P x y z
. D.
: 6 3 2 6 0
P x y z
.
Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;1;1
A
vuông góc với hai mặt phẳng
( ): 2 0
P x y z
,
( ): 1 0
Q x y z
A.
2 0
x y z
. B.
3 0
x y z
. C.
2 0
x z
. D.
2 0
y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Câu 89. Cho
3 điểm
0
; 2;1 , 3; 0;1 , 1;0 ; 0
A
B C
.
Phương trình mặt phẳng
A
BC
l
à
A.
2 3 4 2 0
x y z
. B.
2 3 4 2 0
x y z
.C.
4 6 8 2 0
x y z
.D.
2 3 4 1 0
x y z
.
Câu 90. Tr
ong không gian
,Oxyz
c
ho mặt phẳng
( ): 2 2 0.
Q x y z
V
iết phương trình mặt phẳng
( )P
song
song với mặt phẳng
(
),Q
đồng
thời cắt các trục
,O
x Oy
lần
lượt tại các điểm
,M
N
s
ao cho
2
2.
M
N
A.
( ): 2 2 0.
P x y z
B.
(
): 2 0.
P
x y z
C.
(
): 2 2 0.
P
x y z
D.
(
): 2 2 0.
P
x y z
Câu 91. Tr
ong không gian
Oxyz
,
cho mặt cầu
2
2 2
:
2 2 4 3 0
S
x y z x y z
mặt phẳng
:
2 2 3 0
P
x y z
.
Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
tiếp xúc với
S
.
Khi đó
mặt phẳng
Q
c
ó phương trình là
A.
2 2 15 0;2 2 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 15 0
x y z
.
C.
2
2 3 0
x
y z
. D.
2
2 3 0;2 2 15 0
x
y z x y z
.
Câu 92. Tr
ong không gian
O
xyz
,
c
ho hai điểm
2 ; 1; 4
A
,
3; 2 ; 1
B
mặt phẳng
:
2 4 0
P
x y z
.
Mặt phẳng
Q
đi
qua hai điểm
A
,
B
vuông góc với mặt phẳng
P
c
ó phương trình là
A.
1
1 7 2 21 0
x
y z
. B.
1
1 7 2 7 0
x
y z
.
C.
11 7 2 21 0
x y z
. D.
11 7 2 7 0
x y z
.
Câu 93. Trong không gian
,O
xyz
cho ba mặt phẳng
:
1 0,
P
x y z
:
2 5 0
Q
y z
:
2 0.
R
x y z
Gọi
là mặt
phẳng qua giao tuyến của
P
,Q
đồng
thời vuông
góc với
.R
P
hương trình của
A.
2
3 5 5 0.
x
y z
B.
3
2 6 0.
x
y z
C.
3
2 6 0.
x
y z
D.
2
3 5 5 0.
x
y z
---------------------------- HẾT ----------------------------
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 1
A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG
ctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )P
véctơ giá vuông góc với
( ).P
Nếu
n
một véctơ pháp
tuyến của
( )P
thì
.k n
cũng là một véctơ pháp tuyến của
( ).P
Nếu mặt phẳng
( )P
có cặp véctơ chỉ phương là
1 2
, u u
thì
( )P
có véctơ pháp tuyến là
1 2
[ , ].n u u
Mặt phẳng
( ) : 0P ax by cz d
có một véctơ pháp tuyến là
( ; ; ).n a b c
Để viết phương trình mặt phẳng
( ),P
cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) (
: ( ; ; )
) ( ) 0 .
P
M x y z
P P a x x b y y c z
Qua
VTPT n b c
z
a
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 3 2 4 1 0x y z
.Vectơnàodướiđâylàmộtvectơ
pháptuyếncủa
?
A.
2
3;2;4n
. B.
3
2; 4;1n
. C.
1
3; 4;1n
. D.
4
3;2; 4n
.
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳng
: 3 2 4 1 0x y z
cóvectơpháptuyến
3;2; 4n
Câu 2. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 3 2 0P x y z
.Véctơnàodướiđâylàmộtvéctơ
pháptuyếncủa
P
?
A.
3
2;3; 2n
. B.
1
2;3;0n
. C.
2
2;3;1n
. D.
4
2;0;3n
.
Lời giải
Chọn C
Véctơpháptuyếncủa
P
là
2
2;3;1n
.
Câu 3. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 3 2 0P x y z
.Véctơnàosauđâylàmộtvéc
pháptuyếncủa
P
A.
3
3;1; 2n
. B.
2
2; 3; 2n
. C.
1
2; 3;1n
. D.
4
2;1; 2n
.
Lời giải
Chọn C
: 2 3 2 0P x y z
.Véctơ
1
2; 3;1n
làmộtvéctơpháptuyếncủa
P
.
Câu 4. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 3 1 0P x y z
.Vectơnàodướiđâylàmộtvectơ
pháptuyếncủa
P
?
A.
1
2; 1; 3n
. B.
4
2;1;3n
. C.
2
2; 1;3n
. D.
3
2;3;1n
.
Lời giải
Chọn C
Mặtphẳng
: 2 3 1 0P x y z
cómộtvectơpháptuyếnlà
2
2; 1;3n
Câu 5. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 4 3 1 0P x y z
.Véctơnào sauđâylàmộtvéctơ
pháptuyếncủa
P
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Vấn đề 18
P
n
2
u
2
u
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
4
3;1; 1
n
. B.
3
4;3;1
n
. C.
2
4; 1;1
n
. D.
1
4;3; 1
n
.
Lời giải
Chọn B
: 4 3 1 0
P x y z
.
Véctơ
3
4;3;1
n
làmộtvéctơpháptuyếncủa
P
.
Câu 6. Trongkhônggiam
,Oxyz
mặtphẳng
:2 3 1 0
P x y z
cómộtvectơpháptuyếnlà
A.
1
2;3; 1
n
B.
3
1;3;2
n
C.
4
2;3;1
n
D.
2
1;3;2
n
Lờigiải
ChọnC
Mặtphẳng
:2 3 1 0
P x y z
cómộtvectơpháptuyếnlà
4
2;3;1
n
.
Câu 7. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
: 2 3 1 0
P x y z
cómộtvectơpháptuyếnlà:
A.
4
1;3;2
n
. B.
1
3;1;2
n
. C.
3
2;1;3
n
. D.
2
1;3;2
n
.
Lời giải
Mặtphẳng
: 2 3 1 0
P x y z
cómộtvectơpháptuyếnlà
2;1;3
.
Câu 8. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
: 2 3 5 0
P x y z
cómộtvéc-tơpháptuyếnlà
A.
1
3; 2;1
n
. B.
3
1; 2; 3
n
. C.
4
1; 2; 3
n
. D.
2
1; 2; 3
n
.
Lời giải
Mộtvéc-tơpháptuyếncủamặtphẳng
: 2 3 5 0
P x y z
là
2
1; 2; 3
n
.
Câu 9. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 5 0.
P x y z
Điểmnàodướiđây
thuộc
P
?
A.
2; 1; 5
Q
B.
5; 0; 0
N
C.
0; 0; 5
P
D.
1; 1; 6
M
Lời giải
Chọn D
Tacó
1 2.1 6 5 0
nên
1; 1; 6
M
thuộcmặtphẳng
P
.
Câu 10. Trongkhônggian vớihệtọa độ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 6 0
x y z
.Điểm nàodướiđây
không thuộc
?
A.
3; 3; 0
Q
B.
2; 2; 2
N
C.
1; 2; 3
P
D.
1; 1;1
M
Lời giải
Chọn D
Tacó:
1 1 1 6 5 0 1; 1;1
M
làđiểmkhôngthuộc
.
Câu 11. Trongkhônggianvớihệtọađộ
O
xyz
,chomặtphẳng
:3 2 0
P x z
.Vectơnàodướiđâylàmột
vectơpháptuyếncủa
P
?
A.
4
1;0; 1
n
B.
1
3; 1;2
n
C.
3
3; 1;0
n
D.
2
3;0; 1
n
Lời giải
Chọn D
Vectơpháptuyếncủamặtphẳng
:3 2 0
P x z
là
2
3;0; 1
n
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu 12. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,vectơnàodướiđâylàmộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng
Oxy
?
A.
1; 0; 0
i
B.
1;1;1
m
C.
0; 1; 0
j
D.
0; 0;1
k
Lời giải
Chọn D
Domặtphẳng
Oxy
vuônggócvớitrục
Oz
nênnhậnvéctơ
0; 0;1
k
làmmộtvéctơ
pháp
tuyến.
Câu 13. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
: 1
1 2 3
x y z
P
khôngđiquađiểmnàodướiđây?
A.
0;2;0
P
. B.
1;2;3
N
. C.
1;0;0
M
. D.
0;0;3
Q
.
Lời giải
Chọn B
Thếtọađộđiểm
N
vàophươngtrìnhmặtphẳng
P
tacó:
1 2 3
1
1 2 3
(vôlí).
Vậymặtphẳng
: 1
1 2 3
x y z
P
khôngđiquađiểm
1;2;3
N
.
Câu 14. Trongkhônggian
,Oxyz
véctơnàosauđâylàvéctơpháptuyến
n
củamặtphẳng
P
cóphương
trình
2 2 1 0
x y z
?
A.
2;2; 1
n
. B.
4;4;2
n
. C.
4;4;1
n
. D.
4;2;1
n
.
Lời giải
Chọn B
Dễthấyvéctơpháptuyến
n
củamặtphẳng
P
là
2;2;1
k
,với
0
k
.MàđápánBlà
4;4;2 2 2;2;1
n
nêntachọnđápán
B.
Câu 15. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
: 2 3 0
x y z
điquađiểmnàodướiđây?
A.
3
1;1;
2
M
. B.
3
1; 1;
2
N
. C.
1;6;1
P
. D.
0;3;0
Q
.
Lời giải
Chọn A
Xétđiểm
3
1;1;
2
M
,tacó:
3
1 1 2. 3 0
2
đúngnên
M
nênAđúng.
Xétđiểm
3
1; 1;
2
N
,tacó:
3
1 1 2. 3 0
2
sainên
N
nênB sai.
Xétđiểm
1;6;1
P
,tacó:
1 6 2.1 3 0
sainên
P
nênC sai.
Xétđiểm
0;3;0
Q
,tacó:
0 3 2.0 3 0
sainên
Q
nênD sai.
Câu 16. TrongkhônggianOxyz, cho mặt phẳng
( )
:
2 2z 3 0.
x y
Điểm nào sauđâynằmtrênmặt
phẳng
( )
?
A.
(2;0;1).
M
B.
(2;1;1).
Q
C.
(2; 1;1).
P
D.
(1;0;1).
N
Lời giải
Chọn D
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Tacó:
1.1 2.0 2.1 3 0.
Tọađộđiểm
(1;0;1)
N
thỏamãnphươngtrìnhmặtphẳng
( )
nênNnằm
trênmặtphẳng
( )
.
Câu 17. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
Oyz
cóphươngtrìnhlà
A.
0
z
. B.
0
x y z
. C.
0
x
. D.
0
y
.
Lời giải
Chọn C
Câu 18. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,điểmnàosauđâynằmtrênmặtphẳngtọađộ
Oyz
?
A.
0;4; 1
N
. B.
2;0;3
P
. C.
3;4;0
M
. D.
2;0;0
Q
.
Lời giải
Chọn A
Tacómặtphẳngtọađộ
Oyz
cóphươngtrình
0
x
.
Suyrađiểm
0;4; 1
N
nằmtrênmặtphẳngtọađộ
Oyz
.
Tổngquát:Nhữngđiểmnằmtrênmặtphẳng
Oyz
cótọađộdạng
0; ;b c
.
Câu 19. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
: 3 0
P x y z
,
P
điquađiểmnàodướiđây?
A.
1;1; 1
M
. B.
1; 1;1
N
. C.
1;1;1
P
. D.
1;1;1
Q
.
Lời giải
Chọn B
Thaytọađộđiểm
M
vàophươngtrìnhmặtphẳng
P
tacó:
"1 1 1 3 0"
làmệnhđềsai
nên
M P
.
Thaytọađộđiểm
N
vàophươngtrìnhmặtphẳng
P
tacó:
" 1 1 1 3 0"
làmệnhđềđúng
nên
N P
.
Vậymặtphẳng
P
điquađiểm
1; 1;1
N
.
Câu 20. Trongkhônggianvớihệtọađộ(Oxyz),phươngtrìnhmặtphẳng(Oyz) là
A.
0
x
. B.
0
y z
. C.
0
y
. D.
0
z
.
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng(Oyz) cómộtvectơpháptuyếnlà
(1;0;0)
vàđiquađiểm
0;0;0
O
nêncóphươngtrìnhlà
0
x
.
Câu 21. Trongkhônggian
Oxyz
,điểmnàodướiđâythuộcmặtphẳng
: 3 2 0
x y z
?
A.
1;2;3
. B.
1; 3;2
. C.
1;3;2
. D.
1; 3;2
.
Lời giải
Chọn B
Thaytọađộcủacácđiểmvàophươngtrìnhmặtphẳng:
1;2;3 1 2 9 2 0A A
.
1; 3;2 1 3 6 2 0 .
B B
1;3;2 1 3 6 2 0 .
C C
1; 3;2 1 3 6 2 0 .
D D
Câu 22. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chobađiểm
1;0;0
A
,
0;2;0
B
,
0;0; 3
C
.Mặtphẳng
ABC
cómộtvectơpháptuyếnlà
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
A.
1
1;2; 3
n
. B.
2
3;2; 1
n
. C.
3
6; 3; 2
n
. D.
4
6;3; 2
n
.
Lời giải
Chọn D
Tacó
1;2;0
AB
,
1;0; 3
AC
Suyravectơpháptuyếncủa
ABC
là
4
; 6;3 2
;n AC AB
.
Câu 23. Trongkhônggiantọađộ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 2 7 0
P x y z
vàđiểm
1;1; 2
A
.Điểm
; ; 1
H a b
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lênmặtphẳng
P
.Tổng
a b
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳng
P
cómộtvéctơpháptuyếnlà
2; 2; 1
n
.
Tacó
1; 1;1
AH a b
và
; ; 1
H a b
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lênmặtphẳng
P
nên
H P
,dođó
2 2 8 0 4
a b b a
.
Suyra
1; 3;1
AH a a
.
Do
AH P
nên
AH

và
n
cùngphương.
Suyra
, 0 1; 1; 4 4 0;0;0 1
AH n a a a a
.
Với
1
a
tacó
3
b
.Suyra
2
a b
.
B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT
Khoảng cách từ điểm
( ; ; )
M M M
M x y z
đến mặt phẳng
( ) : 0P ax by cz d
được xác định bởi công
thức:
2 2 2
( ;( ))
M M M
ax by cz d
d M P
a b c
Khoảng cách giữa đường thẳng mặt phẳng song song khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến
mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng song song
( ) : 0P ax by cz d
( ) : 0Q ax by cz d
cùng véctơ
pháp tuyến,khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là
2 2 2
( ),( )
d d
d Q P
a b c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng cho mặt phẳng
P
có phương trình
3 4 2 4 0
x y z
vàđiểm
1; 2;3
A
.Tínhkhoảngcách
d
từ
A
đến
P
A.
5
9
d
B.
5
29
d
C.
5
29
d
D.
5
3
d
Lời giải
Chọn C
Khoảngcáchtừđiểm
A
đến
P
là
2 2 2
3.1 4. 2 2.3 4
5
29
3 4 2
d
Câu 25. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 2 4 0
P x y z
.Tínhkhoảngcách
d
từđiểm
1; 2;1
M
đếnmặtphẳng
P
.
A.
1
d
. B.
1
3
d
. C.
3
d
. D.
4
d
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn A
Tacókhoảngcách
d
từđiểm
1; 2;1M
đếnmặtphẳng
P
2
2 2
2.1 2.2 1 4
, 1
2 2 1
d M P
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ khoảng cách từ tâm mặt cầu
2 2 2
4 4 4 1 0x y z x y z đếnmặtphẳng
: 2 2 10 0P x y z
bằng
A.
4
3
. B.
7
3
. C.
0
. D.
8
3
.
Lời giải
Chọn C
Tâmmặtcầulà
2;2;2I
: 2 2 10 0I P x y z
.Vậy
; 0d I P
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 2 10 0 P x y z
: 2 2 3 0 Q x y z
bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B.
Lấyđiểm
0;0;5 M P
.
Do
//P Q
nên
2 2 2
2 2 3
7
d , d ,
3
1 2 2
M M M
x y z
P Q M Q .
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
và
: 2 3 6 0Q x y z
là:
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Lời giải
Chọn A
Có
/ / , ,P Q d P Q d A Q
với
A
bấtkìthuộc
P
.
Chọn
1;0;0A P
có
7
7
, ,
14 14
d P Q d A Q
.
Câu 29. TrongkhônggianOxyzchomặtphẳng(
P
):
2x 2 y z 5 0
.Khoảngcáchtừ
M 1;2; 3
đến
mặtphẳng(
P
)bằng
A.
4
3
. B.
4
9
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn D
Ápdụngcôngthứckhoảngcáchtừmộtđiểmđếnmộtmặtphẳngtacó:
2 2 2
2 4 3 5
4
d M ;( P )
3
2 ( 2 ) 1
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
1
:
1 1 2
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 0P x y z
bằng
Oxyz
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
A.
2 3
. B.
3
3
. C.
2 3
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đườngthẳng
d
điquađiểm
1;0;0
M
vàcóvéctơchỉphương
1;1; 2
u
.
Mặtphẳng
P
cóvéctơpháptuyến
1;1;1
n
.
Tacó
. 0
/ /
u n
d P
M P
.
1 0 0 2
d , d , 3
1 1 1
d P M P
.
Câu 31. Trongkhônggianvớihệtrục
Oxyz
,chomặtcầutâm
( )S
có
(1;1; 2)
I
vàtiếpxúcvớimặtphẳng
( ): 2 2 5 0
P x y z
.Tínhbánkính
R
củamặtcầu
( )S
.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Lời giải
Chọn C
Bán kính
R
là khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )P
, ta có
2 2 2
1.1 2.1 2.( 2) 5
12
;( ) 4.
3
1 2 ( 2)
R d I P
Câu 32. Trongkhônggian
Oxyz
,chotứdiện
ABCD
với
1; 2; 0
A
;
3;3; 2
B
,
1; 2; 2
C
và
3;3;1
D
.
Độdàiđườngcaocủatứdiện
ABCD
hạtừđỉnh
D
xuốngmặtphẳng
ABC
bằng
A.
9
7 2
. B.
9
7
. C.
9
14
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn A
Tacó:
2;5;2
AB
;
2;4;2
AC
.
Vectơpháptuyếncủamặtphẳng
ABC
là:
; 2 1; 4;9
n AB AC
Phươngtrìnhmặtphẳng
ABC
là:
1 4 2 9 0 0 4 9 9 0
x y z x y z
.
Độdàiđườngcaocủatứdiện
ABCD
hạtừđỉnh
D
xuốngmặtphẳng
ABC
bằngkhoảngcáchtừ
điểm
D
đếnmặtphẳng
ABC
hay
2 2 2
3 4.3 9 9
9
;
7 2
1 4 9
h d D ABC
.
Câu 33. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,khoảngcáchgiữađườngthẳng
2
: 5 4
2
x t
y t
z t
,
t
vàmặt
phẳng
: 2 2 0
P x y z
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Xétphươngtrình
2 2 5 4 2 2 0 0 3 0
t t t t
.
Phươngtrìnhnàyvônghiệmnên
//
P
.
Chọn
2; 5; 2M
.
Khiđó:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2
2 2
2.2 5 2.2
, , 1.
2 1 2
d P d M P
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
. Khoảng cách từ điểm
1; 1; 3
M
đến
P
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
3
. D.
5
9
.
Lời giải
Chọn A.
Tacó:
2 2
2
2.1 2. 1 3 2
, 3
2 2 1
d M P
Câu 35. Trongkhônggian
Oxyz
,chobađiểm
1;0; 0
A
,
0; 2 ;0
B
,
0;0;1
C
.Tínhkhoảngcách
h
từ
gốctọađộđếnmặtphẳng
ABC
.
A.
2
3
h
. B.
2
7
h
. C.
2
3
h
. D.
1
3
h
.
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
ABC
cóphươngtrình:
1 2 2 2 0
1 2 1
x y z
x y z
.
Suyra,
2
2 2
2
2
,
3
2 1 2
h d O ABC
.
C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng
1 1 1 1
( ) : 0P A x B y C z D
2 2 2 2
( ) : 0.Q A x B y C z D
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos ( ),( ) cos
.
.
P Q
P Q
n n
AA B B C C
P Q
n n
A B C A B C
với
0 90 .
Câu 36. Trongkhônggian
Oxyz
,chohaimặtphẳng
: 6 0
P x y
và
Q
.Biếtrằngđiểm
2; 1; 2
H
làhìnhchiếuvuônggóccủagốctọađộ
0;0;0
O
xuốngmặtphẳng
Q
.Sốđocủagócgiữahaimặt
phẳng
P
vàmặtphẳng
Q
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳng
P
cómộtvéctơpháptuyếnlà
1
1; 1;0
n
,mặtphẳng
Q
cómộtvéctơpháptuyến
là
2
2; 1; 2
n OH
.Gọi
làgócgiữahaimặtphẳng
P
vàmặtphẳng
Q
tacó:
1 2
1 2
.
2.1 1 . 1 2 .0
2
cos = 45 .
2
2. 9
.
n n
n n
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
và
: 2 0
Q x y
. Trên
P
cótamgiác
A B C
;Gọi
, ,A B C
lầnlượtlàhìnhchiếucủa
, ,A B C
trên
Q
.Biếttamgiác
A B C
códiệntíchbằng
4
,tínhdiệntíchtamgiác
A B C
.
A.
2
. B.
2 2
. C.
2
. D.
4 2
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Lời giải
Chọn B
Gọi
làgócgiữahaimặtphẳng
P
và
Q
.
2 2
2 2 2 2
2.1 1. 1 2.0
1
cos
2
2 1 2 . 1 1 0
.
Tacó:
1
.cos 4. 2 2
2
A B C ABC
S S
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
.Gócgiữađườngthẳng
d
vàmặtphẳng
P
bằng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Lời giải
Chọn A
Đườngthẳng
d
cóvectơchỉphươnglà
2; 1;1 .u
Mặtphẳng
P
cóvectơpháptuyếnlà
1;1; 2 .n
Gọi
làgócGócgiữađườngthẳng
d
vàmặtphẳng
P
0
.
1
sin cos , 30 .
2
.
u n
u n
u n
Kếtluận:Gócgiữađườngthẳng
d
vàmặtphẳng
P
bằng
0
30
.
D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Dạng 1. Mặt
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) 0 .
: ( ; ; )
P
Qua A x y z
P P a x x b y y c z z
VTPT n a b c
2. Dạng 2. Viết phương trình
( )P
qua
( ; ; )A x y z
( ) ( ) : 0.P Q ax by cz d
Phương pháp.
( ) ( )
( , , )
( ) :
: ( ; ; )
P Q
A x y z
P
VTPT
Qu
n n a b c
a
3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
( )P
của đoạn thẳng
.AB
Phương pháp.
( )
; ;
2 2 2
)
:
( :
A B A B A B
P
x x y y z z
Qua I
VTPT A
P
n B

4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
qua
M
và vuông góc với đường thẳng
.d AB
Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
:
P d
M x y z
P
VTPT n u A
Qu
B
a

5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
qua điểm
M
và có cặp véctơ chỉ phương
, .a b
:làtrungđiểm
.AB
P
Q
( P ) (Q)
n n
P
A
B
I
P
( P ) d
AB
n u

d
M
P
a
b
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
: [ , ]
P
M x y z
P
VT
Q
P
ua
T n a b
6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua ba điểm
, , A B C
không thẳng hàng.
Phương pháp.
( )
( ) :
:
, ( )
,
ABC
P
VTPT
Q
n
ua A ha
AB
y B C
A
hay
C
 
7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
, A B
( ) ( ).P Q
Phương pháp.
( ) ( )
, ( )
( ) :
: ,
P Q
Q A hay B
P
VT
u
PT n AB n
a

8. Dạng 8. Viết phương trình mp
( )P
qua
M
và vuông góc với hai mặt
( ), ( ).
Phương pháp.
( ) ( ) ( )
( ; ;
( ) :
: ,
)
P
Q
P
VTPT n
ua
n
z
n
M x y
9. Dạng 9. Viết
( )P
đi qua
M
và giao tuyến
d
của hai mặt phẳng:
1 1 1 1
( ) : 0Q a x b y c z d
và
2 2 2 2
( ) : 0.T a x b y c z d
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa
d
đều có dạng:
2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) 0, 0.
P m a x b y c z d n a x b y c z d m n
( )M P
mối liên hệ giữa
m
.n
Từ đó chọn
m n
sẽ tìm được
( ).P
10. Dạng 10.Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng
( )P
cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm
( ;0;0),A a
(0; ;0),B b
(0;0; )C c
với
( 0)abc
thì
( ) : 1
x y z
P
a b c
gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
11. Dạng 11. Viết phương trình
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
và cách
( ; ; )M x y z
khoảng
.k
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
Sử dụng công thức khoảng cách
,( )
2 2 2
.
M P
ax by cz d
d k d
a b c
12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
( )P
cách mặt phẳng
( )Q
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
Chọn một điểm
( ; ; ) ( )M x y z Q
và sử dụng công thức:
( );( ) ,( )
2 2 2
.
Q P M P
ax by cz d
d d k d
a b c
13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng
( )P
vuông góc với hai mặt phẳng
( ), ( ),
đồng thời
( )P
cách
điểm
( ; ; )M x y z
một khoảng bằng
k
cho trước.
Phương pháp:
Tìm
( ) ( )
, .n n
Từ đó suy ra
( ) ( ) ( )
, ( ; ; ).
P
n n n a b c
Khi đó phương trình
( )P
có dạng
( ) : 0,P ax by cz d
(cần tìm
).d
A
C
B
P
B
A
P
Q
( )Q
n
( )
n
n
( )
P
M
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Ta có:
;( )
2 2 2
.
M P
ax by cz d
d k k d
a b c
14. Dạng 14. Viết phương trình mặt
( ) ( ) : 0P Q ax by cz d
và tiếp xúc với mặt cầu
( ).S
Phương pháp:
( ) ( ) : 0 ( ) : 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu.
( )P
tiếp xúc
( )S
nên có
;( )
.
I P
d R d
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1
M
và vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
cóphươngtrìnhlà
A.
2 2 3 0
x y z
. B.
2 0
x y z
. C.
2 2 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Lời giải
Chọn C
1 2 1
:
2 2 1
x y z
thì
cómộtvec-tơchỉphươnglà
2; 2;1
u
.
Gọi
làmặtphẳngcầntìm.
Có
,nên
2;2;1
u
làmộtvec-tơpháptuyếncủa
.
Mặtphẳng
quađiểm
1;1; 1
M
vàcómộtvec-tơpháptuyến
2; 2;1
u
.
Nênphươngtrình
là
2 2 3 0
x y z
.
Câu 40. TrongkhônggianOxyz,chođiểm
( 2;1;0)
M
vàđườngthẳng
3 1 1
: .
1 4 2
x y z
Mặtphẳng
điquaMvàvuônggócvới
cóphươngtrìnhlà
A.
3 7 0 x y z
. B.
4 2 6 0 x y z
.
C.
4 2 6 0 x y z
. D.
3 7 0 x y z
.
Lời giải
Chọn C
Đườngthẳng
3 1 1
:
1 4 2
x y z
nhậnvéctơ
(1;4; 2)
u
làmộtvéctơchỉphương.
MặtphẳngđiquaMvàvuônggócvới
nhậnvéctơchỉphương
(1;4; 2)
u
của
làvéctơpháp
tuyến.
Vậyphươngtrìnhmặtphẳngphảitìmlà:
1. 2 4 1 2 0 0 4 2 6 0
x y z x y z
.
Câu 41. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chohaiđiểm
0;1;1
A
)và
1;2;3
B
.Viếtphươngtrìnhcủa
mặtphẳng
P
điqua
A
vàvuônggócvớiđườngthẳng
AB
.
A.
2 3 0
x y z
B.
2 6 0
x y z
C.
3 4 7 0
x y z
D.
3 4 26 0
x y z
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
P
điqua
0;1;1
A
vànhậnvecto
1;1;2
AB
làvectơpháptuyến
:1 0 1 1 2 1 0 2 3 0
P x y z x y z
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1; 2
M
và mặt phẳng
: 3 2 4 0
x y z
.Phươngtrìnhnàodướiđâylàphươngtrìnhmặtphẳngđiqua
M
vàsong
songvới
?
A.
3 2 6 0x y z
B.
3 2 6 0x y z
C.
3 2 6 0x y z
D.
3 2 14 0x y z
Lời giải
Chọn A
Gọi
//
,PTcódạng
: 3 2 0
x y z D
(điềukiện
4D
);
Tacó:
qua
3; 1; 2
M
nên
3.3 1 2. 2 0D
6D
(thoảđk);
Vậy
: 3 2 6 0
x y z
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
M
,
0; 1;0
N
,
0;0;2
P
. Mặt phẳng
MNP
có
phươngtrìnhlà:
A.
0
2 1 2
x y z
. B.
1
2 1 2
x y z
. C.
1
2 1 2
x y z
. D.
1
2 1 2
x y z
Lời giải
Chọn D
Tacó:
2;0;0
M
,
0; 1;0
N
,
0;0;2
P
: 1
2 1 2
x y z
MNP
Câu 44. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,cho
3
điểm
1;0;0
A
;
0; 2;0
B
;
0;0;3
C
.Phươngtrình
nàodướidâylàphươngtrìnhmặtphẳng
ABC
?
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Phươngtrìnhmặtphẳngtheođoạnchắnđiqua3điểm
A
,
B
,
C
là
1.
1 2 3
x y z
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
3;0;0
A
,
0;4;0
B
,
0;0; 2
C
là
A.
4 3 6 12 0
x y z
. B.
4 3 6 12 0
x y z
.
C.
4 3 6 12 0
x y z
. D.
4 3 6 12 0
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Phươngtrìnhmặtphẳngđiquabađiểm
3;0;0
A
,
0;4;0
B
,
0;0; 2
C
là
1
3 4 2
x y z
4 3 6 12 0
x y z
.
Câu 46. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 1 0
P x y z
.Viếtphươngtrìnhmặtphẳng
Q
đi
quagốctọađộvàsongsongvới
P
.
A.
: 2 0
Q x y z
. B.
: 2 1 0
Q x y z
.
C.
: 0
Q x y z
. D.
: 2 0
Q x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳng
Q
điquagốctọađộvàsongsongvới
P
1;1; 2
Q P
n n
.
Vậyphươngtrìnhmặtphẳng
Q
là:
2 0
x y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Câu 47. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chođiểm
2;0;0
A
vàvectơ
0;1;1
n
.Phươngtrìnhmặt
phẳng
cóvectơpháptuyến
n
vàđiquađiểm
A
là
A.
: 0
y z
. B.
: 2 0.
x y z
C.
: 0.
x
D.
: 2 0.
y z
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
cóvectơpháptuyến
n
vàđiqua
A
là:
: 0. 2 1. 0 1 0 0 0
x y z y z
.Vậy
: 0
y z
.
Câu 48. Tọađộmộtvectơpháptuyếncủamặtphẳng
điquabađiểm
2;0;0 ,
M
0; 3;0 , 0;0;4
N P
là
A.
2; 3;4
. B.
6;4; 3
. C.
6; 4;3
. D.
6;4;3
.
Lời giải
Chọn B
Mặtphẳng
điquabađiểm
2;0;0 ,
M
0; 3;0 , 0;0;4
N P
cóphươngtrìnhlà
: 1 6 4 3 12 0 6 4 3 12 0
2 3 4
x y z
x y z x y z
.Vậytọađộmộtvectơpháp
tuyếncủamặtphẳng
là
6;4; 3
.
Câu 49. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chobađiểm
(2;1; 1), ( 1;0;4), (0; 2; 1)
A B C
.
Phươngtrìnhnàosauđâylàphươngtrìnhcủamặtphẳngđiqua
A
vàvuônggócvới
BC
.
A.
x 2y 5z 0
. B.
x 2y 5z 5 0
.
C.
x 2y 5z 5 0
. D.
x 2y 5z 5 0
.
Lời giải
Chọn B
Tacó
(1; 2; 5)
BC
.
Mặtphẳngđiqua
A
vàvuônggócvới
BC
nhận
BC
làvectơpháptuyếncóphươngtrình:
1( 2) 2( 1) 5( 1) 0 2 5 5 0
x y z x y z
.
Câu 50. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 3 2 0
P x y z
.Phươngtrìnhnàosau
đâylàphươngtrìnhcủamặtphẳngvuônggócvớimặtphẳng
P
.
A.
4 2 6 1 0
x y z
. B.
7 3 1 0
x y z
.
C.
7 3 1 0
x y z
. D.
7 3 1 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Véctơpháptuyến
2; 1;3
P
n
.Mặtphẳngvuônggócvớimặtphẳng
P
. 0 2.1 ( 1).( 7) 3.( 3) 0
P
n n
.
Câu 51. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳngđiquađiểm
1;1; 1
M
vànhận
1; 1;1
n
làmvectơpháp
tuyếncóphươngtrìnhlà
A.
1 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
1 0
x y z
. D.
1 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳngđiquađiểm
1;1; 1
M
vànhận
1; 1;1
n
làmvectơpháptuyếncóphươngtrình:
1 1 1 1 1 1 0 1 0
x y z x y z
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 52.
Viếtphươngtrìnhmặtphẳng
( )P
điquađiểm
0; 1;2
A
,songsongvớitrục
Ox
vàvuônggócvới
mặtphẳng
(Q)
:
2 2 1 0
x y z
.
A.
( )P
:
2 2 1 0
y z
.B.
( )P
:
1 0
y z
. C.
( )P
:
3 0
y z
. D.
( )P
:
2 2 0
x z
.
Lời giải
Chọn B
Trục
Ox
chứavéctơ
1;0;0
i
,mặtphẳng
(Q)
cóVTPT
1;2; 2
n
,
Vì
/ /P Ox
và
vuônggócvớimặtphẳng
(Q)
nêncómộtVTPTlà
, 0;2;2
m i n
,
Khiđóphươngtrìnhmặtphẳng
( )P
là:
2 1 2 2 0 2 2z 2 0 1 0
y z y y z
.
Câu 53. Trongkhônggiantọađộ
Oxyz
, mặt phẳngđiquađiểm
1;1;1
I
và nhận
1; 2;3
n
làm véctơ
pháptuyếncóphươngtrìnhtổngquátlà
A.
2 3 6 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
.C.
2 3 4 0
x y z
. D.
2 3 2 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặtphẳngcóphươngtrìnhlà:
1. 1 2. 1 3. 1 0 2 3 2 0
x y z x y z
.
Câu 54. Trongkhônggiantọađộ
Oxyz
,mặtphẳngđiquađiểm
1;1;1
I vànhận
1; 2;3
n
làvéctơpháp
tuyếncóphươngtrìnhtổngquátlà
A.
2 3 2 0
x y z
. B.
2 3 4 0
x y z
.C.
2 3 2 0
x y z
. D.
2 3 6 0
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Phươngtrìnhmặtphẳnglà:
1 2 1 3 1 0 2 3 2 0
x y z x y z
.
Câu 55. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
chođiểm
3; 1;1
M
.Phươngtrìnhnàodướiđâylàphương
trìnhmặtphẳngđiquađiểm
M
vàvuônggócvớiđườngthẳng
2
1 3
: ?
3 2 1
y
x z
A.
2 3 3 0x y z
B.
3 2 8 0x y z
C.
3 2 12 0x y z
D.
3 2 12 0x y z
Lời giải
Chọn D
Mặtphẳngcầntìmđiqua
3; 1; 1
M
vànhậnVTCPcủa
là
3; 2; 1
u
làmVTPTnêncó
phươngtrình:
3 2 12 0.x y z
Câu 56. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chomặtcầu
S
cótâm
3;2; 1
I
vàđiquađiểm
2;1;2
A
.
Mặtphẳngnàodướiđâytiếpxúcvới
S
tại
A
?
A.
3 8 0
x y z
B.
3 3 0
x y z
C.
3 9 0
x y z
D.
3 3 0
x y z
Lời giải
Chọn D
Gọi
P
làmặtphẳngcầntìm.Khiđó,
P
tiếpxúcvới
S
tại
A
khichỉkhi
P
điqua
2;1;2
A
vànhậnvectơ
1; 1;3
IA
làmvectơpháptuyến.Phươngtrìnhmặtphẳng
P
là
3 3 0 3 3 0
x y z x y z
.
Câu 57. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,chođườngthẳng
cóphươngtrình:
10 2 2
5 1 1
x y z
.Xétmặtphẳng
:10 2 11 0
P x y mz
,
m
làthamsốthực.Tìmtấtcảcác
giátrịcủa
m
đểmặtphẳng
P
vuônggócvớiđườngthẳng
.
A.
2
m
B.
2
m
C.
52
m
D.
52
m
Lời giải
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Chọn B
Đườngthẳng
10 2 2
:
5 1 1
x y z
cóvectơchỉphương
5;1;1
u
Mặtphẳng
:10 2 11 0
P x y mz
cóvectơpháptuyến
10;2;n m
Đểmặtphẳng
P
vuônggócvớiđườngthẳng
thì
u
phảicùngphươngvới
n
5 1 1
2
10 2
m
m
.
Câu 58. Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđiểm
(2;1;2)
A
và
(6;5; 4)
B
.Mặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳng
AB
cóphươngtrìnhlà
A.
2 2 3 17 0
x y z
. B.
4 3 26 0
x y z
.
C.
2 2 3 17 0
x y z
. D.
2 2 3 11 0
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳng
AB
điquatrungđiểmcủa
AB
là
(4;3; 1)
M
vàcóvéctơpháp
tuyếnlà
(4;4; 6)
AB
nêncóphươngtrìnhlà
4( 4) 4( 3) 6( 1) 0
x y z
2( 4) 2( 3) 3( 1) 0
2 2 3 17 0
x y z
x y z
Câu 59. Trongkhông gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0
A
và
3;0;2
B
. Mặt phẳng trung trực củađoạn
thẳng
AB
cóphươngtrìnhlà
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
làtrungđiểmcủađoạnthẳng
AB
.Suyra
1;1;1
I
.
Tacó
4; 2;2
AB
.
Phươngtrìnhmặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳng
AB
điquatrungđiểm
I
của
AB
vànhận
AB
làmvtpt,nêncóphươngtrìnhlà
: 2 2 0
x y z
.
Câu 60. TrongkhônggianOxyz,chohaiđiểm
4;0;1
A
và
2;2;3 .
B
Mặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳng
ABcóphươngtrìnhlà
A.
6 2 2 1 0.
x y z
B.
3 6 0.
x y z
C.
2 6 0.
x y z
D.
3 0.
x y z
Lời giải
Chọn D
MặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳngABcóvéctơpháptuyếnlà
6;2;2
AB
vàđiquatrungđiểm
1;1;2
I
củađoạnthẳngAB.Dođó,phươngtrìnhmặtphẳngđólà:
6 1 2 1 2 2 0 6 2 2 0 3 0.
x y z x y z x y z
Câu 61. Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđiểm
1;3;0
A
và
5;1; 1
B
.Mặtphẳngtrungtrựccủađoạnthẳng
AB
cóphươngtrìnhlà:
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 5 0
x y z
. C.
2 3 0
x y z
. D.
3 2 14 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
3;2; 1
I
, có vec tơ pháp tuyến
1
2; 1; 1
2
n AB
cóphươngtrình:
2 3 1 2 1 1 0 2 5 0
x y z x y z
.
Chọnđápán B.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
2;1;0
B
1; 1;2
C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuônggócvớiđườngthẳng
BC
cóphươngtrìnhlà
A.
2 2 1 0
x y z
B.
2 2 1 0
x y z
C.
3 2 1 0
x z
D.
3 2 1 0
x z
Lờigiải
ChọnA
Tacó
1; 2;2
BC
làmộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng
P
cầntìm.
1;2; 2
n BC
cũnglàmộtvéctơpháptuyếncủamặtphẳng
P
.
Vậyphươngtrìnhmặtphẳng
P
là
2 2 1 0
x y z
.
Câu 63. Trongkhônggian
,Oxyz
Chohaiđiểm
5; 4;2
A
và
1;2;4 .
B
Mặtphẳngđiqua
A
vàvuônggóc
vớiđườngthẳng
AB
cóphươngtrìnhlà
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
3 3 13 0
x y z
.C.
2 3 20 0
x y z
.D.
3 3 25 0
x y z
.
Lời giải
( 4;6;2) 2(2; 3; 1)
AB
P
điqua
5; 4;2
A
nhận
(2; 3; 1)
n
làmVTPT
:P
2 3 20 0
x y z
Câu 64. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
2; 1;2
A
và song song với mặt phẳng
P
:
2 3 2 0
x y z
cóphươngtrìnhlà
A.
2 3 9 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
.
C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 11 0
x y z
.
Lời giải
Gọimặtphẳng
Q
songsongvớimặtphẳng
P
,mặtphẳng
Q
códạng
2 3 0
x y z D
.
2; 1;2
A Q
11
D
.
Vậymặtphẳngcầntìmlà
2 3 11 0
x y z
.
Câu 65. Trongkhônggian
,Oxyz
chohaiđiểm
1;2;1
A
và
2;1;0 .
B
Mặtphẳngqua
A
vàvuônggócvới
AB
cóphươngtrìnhlà
A.
3 6 0
x y z
B.
3 6 0
x y z
C.
3 5 0
x y z
D.
3 6 0
x y z
Lời giải
Chọn B
3; 1; 1 .
AB
Domặtphẳng
cầntìmvuônggócvới
AB
nên
nhận
3; 1; 1
AB
làmvtpt.
Suyra,phươngtrìnhmặtphẳng
:3 1 2 1 0 3 6 0.
x y z x y z
Câu 66. Mặt phẳng
P
đi qua
3;0;0 , 0;0;4
A B
và song song với
trục
4 3 3 0 4 3 12 0
x z x z
Oy
cóphươngtrình
A.
4 3 12 0
x z
. B.
3 4 12 0
x z
. C.
4 3 12 0
x z
. D.
4 3 0
x z
.
Lời giải
Chọn A
Tacó
3;0;4
AB
và
0;1;0
j
.Gọi
n
làmộtvectơpháptuyếncủamặtphẳng
.P
Khiđó
, 4;0; 3 .
n AB j
Phươngtrìnhcủamặtphẳng
P
là:
Câu 67. Trongkhônggian
Oxyz
chocđiểm
(2;0;0), (0;4;0), (0;0;6), (2;4;6)
A B C D
.Gọi
( )P
làmặtphẳng
song song vớimặt phẳng
( )ABC
,
( )P
cáchđều
D
và mặt phẳng
( )ABC
. Phương trìnhcủa mặt
phẳng
( )P
là
A.
6 3 2 24 0
x y z
. B.
6 3 2 12 0
x y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
C.
6 3 2 0
x y z
. D.
6 3 2 36 0
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Phươngtrìnhmặtphẳng
( )ABC
là:
1 6 3 2 12 0
2 4 6
x y z
x y z
+
( )P
songsongvớimặtphẳng
( )ABC
nên
( )P
códạng:
6 3 2 0( -12)
x y z D D
+
( ;( )) (( ), ( )) ( ;( )) ( ,( ))d D P d ABC P d D P d A P
36 12 24
D D D
.
Vậy
( )P
là:
6 3 2 24 0
x y z
.
Câu 68. Trongkhônggian
Oxyz
,chohaimặtphẳng
: 3 2 2 7 0
x y z
và
: 5 4 3 1 0
x y z
.
Phươngtrìnhmặtphẳngqua
O
,đồngthờivuônggócvớicả
và
cóphươngtrìnhlà
A.
2 2 0
x y z
. B.
2 2 1 0
x y z
. C.
2 2 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặtphẳng
cómộtvectơpháptuyếnlà
1
3; 2; 2
n
.
Mặtphẳng
cómộtvectơpháptuyếnlà
2
5; 4;3
n
.
Giảsửmặtphẳng
cóvectơpháptuyếnlà
n
.
Domặtphẳng
vuônggócvớicả
và
nêntacó:
1
2
n n
n n
1 2
, 2;1; 2
n n n
.
Mặtphẳng
điqua
0;0;0
O
vàcóvectơpháptuyến
2;1; 2
n
cóphươngtrìnhlà:
2 2 0
x y z
.
Câu 69. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
P
điquađiểm
3; 1;4
M
đồngthờivuônggócvớigiácủa
vectơ
1; 1;2
a
cóphươngtrìnhlà
A.
3 4 12 0
x y z
. B.
3 4 12 0
x y z
.
C.
2 12 0
x y z
. D.
2 12 0
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặtphẳng
P
điquađiểm
3; 1;4
M
đồngthờivuônggócvớigiácủa
1; 1;2
a
nênnhận
1; 1;2
a
làmvectơpháptuyến.Dođó,
P
cóphươngtrìnhlà
1 3 1 1 2 4 0 2 12 0
x y z x y z
.
Vậy,tachọn
C.
Câu 70. Trongkhônggian
,Oxyz
chohaiđiểm
1;2;0
A
và
2;3; 1 .
B
Phươngtrìnhmặtphẳngqua
A
và
vuônggócvới
AB
là
A.
2 3 0.
x y z
B.
3 0.
x y z
C.
3 0.
x y z
D.
3 0.
x y z
Lời giải
Chọn C
1;1; 1 .
AB
Mặtphẳngqua
A
vàvuônggócvới
AB
nhận
AB
làmvectơpháptuyếncóphươngtrìnhlà
1 2 0 3 0.
x y z x y z
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 71. Trongkhônggian
Oxyz
chođiểm
0; 3;1
A
vàđườngthẳng
1 1 3
:
3 2 1
x y z
d
.Phươngtrình
mặtphẳngđiqua
A
vàvuônggócvớiđườngthẳng
d
là
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
3 2 7 0
x y z
. C.
3 2 10 0
x y z
. D.
3 2 5 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng đi qua
0; 3;1
A
và vuông góc với đường thẳng
d
nên có VTPT
3; 2;1
d
n u
.
Phươngtrìnhtổngquát:
3 0 2 3 1 0 3 2 7 0
x y z x y z
.
Câu 72. Trongkhônggian
Oxyz
,phươngtrìnhmặtphẳngđiquahaiđiểm
0;1;0 , 2;0;1
A B
vàvuônggóc
vớimặtphẳng
P : 1 0
x y
là:
A.
3 1 0
x y z
. B.
2 2 5 2 0
x y z
.
C.
2 6 2 0
x y z
. D.
1 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
n
làvéctơpháptuyếncủamặtphẳngcầntìm.Khiđó,
( )
2; 1;1
1; 1;0
P
n AB
n n
.
Nên chọn
( )
, 1;1; 1
P
n AB n
. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
1 0 1 1 1 0 0 1 0
x y z x y z
.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0
Q x y z
và mặt cầu
2 2
2
: 1 2 15
S x y z
.Mặtphẳng
P
songsongvớimặtphẳng
Q
vàcắtmặtcầu
S
theogiaotuyếnlàđườngtròncóchuvibằng
6
điquađiểmnàosauđây?
A.
2; 2;1
. B.
1; 2;0
. C.
2;2; 1
. D.
0; 1; 5
.
Lời giải
Chọn C
Tacó:
P
songsongvớimặtphẳng
Q
,suyra
: 2 0
P x y z D
5
D
.
Mặtcầu
S
cótâm
I
vàbánkính
15
R .
Gọi
r
làbánkínhđườngtròngiaotuyến:
2 6 3
r r
.
Mà
2 2 2 2 2
, 15 , 3
R d I P r d I P
1
, 6 6 1 6 7
6
D
d I P D D
(nhận)hoặc
5
D
(loại).
: 2 7 0
P x y z
.
Vậy
P
điquađiểm
2;2; 1
.
Câu 74. Trongkhônggianvớihệtrụctọađộ
Oxyz
,chomặtphẳng
: 2 2 3 0
Q x y z
,mặtphẳng
P
khôngqua
O
,songsongmặtphẳng
Q
và
; 1
d P Q
.Phươngtrìnhmặtphẳng
P
là
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
2 2 6 0
x y z
. D.
2 2 3 0
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặtphẳng
P
khôngqua
O
,songsongmặtphẳng
Q
: 2 2 0
P x y z d
(
0
d
,
3
d
).
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Tacó
; 1
d P Q
2 2 2
3
1
1 2 2
d
3 3
d
0
6
d
d
.
Đốichiếuđiềukiệntanhận
6
d
.
Vậy
: 2 2 6 0
P x y z
.
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0
P x y z
và hai điểm
1; 1;2 , 2;1;1
A B
. Mặt phẳng
Q
chứa
,A B
và vuông góc với mặt phẳng
P
, mặt phẳng
Q
cóphươngtrìnhlà
A.
3 2 3 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
3 2 3 0
x y z
. D.
0
x y
.
Lời giải
Chọn C
+Gọi
n
làvectơpháptuyếncủamặtphẳng
Q
.
Mặtphẳng
: 1 0
P x y z
cóvectơpháptuyếnlà
1;1;1
P
n
.
1; 1;2 , 2;1;1 1;2; 1

A B AB
.
Mặtphẳng
Q
chứa
,A B
vàvuônggócvới
P
nên
P
n n
n AB
.
Chọn
3;2;1
P
n n AB
.
+Phươngtrìnhmặtphẳng
Q
điquađiểm
1; 1;2
A
,cóvectơpháptuyến
3;2;1
n
là
3 1 2 1 1. 2 0
x y z
3 2 3 0 3 2 3 0
x y z x y z
.
Câu 76. Trongkhônggian
Oxyz
,mặtphẳng
P
điquahaiđiểm
0;1;0
A
,
2;3;1
B
vàvuônggócvớimặt
phẳng
: 2 0
Q x y z
cóphươngtrìnhlà
A.
: 4 3 2 3 0
P x y z
. B.
: 4 3 2 3 0
P x y z
.
C.
2 3 1 0
x y z
. D.
: 4 2 1 0
P x y z
.
Lời giải
Chọn B
Tacó
2;2;1
AB
và
1;2; 1
Q
n
Vì mặt phẳng
P
chứa
A
,
B
và vuông góc với
Q
nên
P
một véc tơ pháp tuyến
; 4;3;2 3; 3; 2
P Q
n AB n
.
Mặt phẳng
P
đi qua
B
và có vec tơ pháp tuyến
3; 3; 2
P
n
có phương trình là
: 4 2 3 3 2 1 0
P x y z
: 4 3 2 3 0
P x y z
.
Câu 77. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A
,
0;3;0
B
,
0;0; 1
C
. Phương trình của mặt
phẳng
P
qua
1;1;1
D
vàsongsongvớimặtphẳng
ABC
là
A.
2 3 6 1 0
x y z
. B.
3 2 6 1 0
x y z
.
C.
3 2 5 0
x y z
. D.
6 2 3 5 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Phươngtrìnhđoạnchắncủamặtphẳng
ABC
là:
1
2 3 1
x y z
.
Mặtphẳng
P
songsongvớimặtphẳng
ABC
nên
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
:P
1 1
0 1
2 3
x y z m m
.
Do
1;1;1D P
có:
1 1 1 1
.1 .1 1 0 0
2 3 6 6
m m m
.
Vậy
1 1 1
: 0 3 2 6 1 0
2 3 6
P x y z x y z
.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;0;6M
và mặt phẳng
có phương trình
2 2 1 0x y z
.Viếtphươngtrìnhmặtphẳng
điqua
M
vàsongsongvớimặtphẳng
.
A.
: 2 2 13 0x y z
. B.
: 2 2 15 0x y z
.
C.
: 2 2 15 0x y z
. D.
: 2 2 13 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
songsongvớimặtphẳng
nêncódạng
2 2 0 1x y z m m
.
Do
M
nêntacó:
1 2.0 2.6 0 13 0 13m m m
(thỏamãn).
Vậy
: 2 2 13 0x y z
.
Câu 79. Trongkhônggianvớihệtrụctọađộ
Oxyz
,chohaiđiểm
0;1;1A
và
1;2;3B
. Viếtphươngtrình
mặtphẳng
P
điqua
A
vàvuônggócvớiđườngthẳng
AB
.
A.
: 3 4 26 0P x y z
. B.
: 2 3 0P x y z
.
C.
: 2 6 0P x y z
. D.
: 3 4 7 0P x y z
.
Lời giải.
Chọn B
Vìmặtphẳng
P
vuônggócvớiđườngthẳng
AB
nênmặtphẳng
P
nhận
1;1;2AB
làmvecto
pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
là:
0 1 2. 1 0 x y 2z 3 0x y z
.
Câu 80. Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđiểm
1;2; 1 , 3;0;3A B
.Biếtmặtphẳng
P
điquađiểm
A
vàcách
B
mộtkhoảnglớnnhất.Phươngtrìnhmặtphẳng
P
là
A.
2 2 5 0x y z
. B.
2 3 0x y z
. C.
2 2 4 3 0x y z
.D.
2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
làhìnhchiếuvuônggóccủa
B
lênmặtphẳng
P
.
Tacó
BH BA
,d B P BA
.
Nên
,d B P
lớnnhấtkhivàchỉkhi
BH BA
H A
BA P
.
Mặtphẳng
P
qua
A
vàcóvectơpháptuyến
2; 2; 4AB

cóphươngtrình:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
2 2 4 6 0
x y z
hay
: 2 3 0
P x y z
.
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 4
:
2 3 1
x y z
d
. Trong các mặt
phẳngsauđâymặtphẳngnàosongsongvớiđườngthẳng
?d
A.
2 3 7 0
x y z
. B.
5 19 0
x y z
.
C.
5 3 0.
x y z
D.
2 3 9 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Chọn
2; 3;1
u
làvectơchỉphươngcủa
d
vàđiểm
0; 1; 4 .M d
Tathấyvectơ
u
cùngphươngvớimộtvectơpháptuyến
2; 3;1
n
củamặtphẳng
: 2 3 9 0
P x y z
.Điểm
M P
.
Suyrađườngthẳng
d
songsongvớimặtphẳngcóphươngtrình
2 3 9 0
x y z
.
Câu 82. Trongkhônggian
Oxyz
,chomặtphẳng
P
điquahaiđiểm
1;2 ;3 , 3; 1;1
A B
vàsongsong
vớiđườngthẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
.Khoảngcáchtừgốctọađộđếnmặtphẳng
P
bằng
A.
37
101
. B.
5
77
. C.
37
101
. D.
5 77
77
.
Lời giải
Chọn D
Tacó
2; 3; 2
AB
vàđườngthẳng
d
cómộtvectơchỉphươnglà
2; 1;1
u
.
Suyra
P
cómộtvectơpháptuyếnlà
, 5; 6; 4
n AB u
.
Khiđó
: 5 1 6 2 4 3 0 5 6 4 5 0
P x y z x y z
.
2
2 2
5
5 77
,
77
5 6 4
d O P
.
Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
: 3 0
x y z
vàcách
mộtkhoảngbằng
3
.
A.
6 0
x y z
;
0
x y z
. B.
6 0
x y z
.
C.
6 0
x y z
;
0
x y z
. D.
6 0
x y z
;
0
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọimặtphẳng
cầntìm.
Vì
//
nênphươngtrình
códạng:
0
x y z c
với
\ 3
c
.
Lấyđiểm
1; 1;1I
.
Vìkhoảngcáchtừ
đến
bằng
3
nêntacó:
1 1 1
, 3 3
3
c
d I
3
3
3
c
0
6
c
c
.(thỏađiềukiện
\ 3
c
).
Vậyphươngtrình
là:
6 0
x y z
;
0
x y z
.
Câu 84. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
,viếtphươngtrìnhmặtphẳng
P
điquađiểm
2;1;1
A
,
1; 2; 3
B
vàvuônggócvớimặtphẳng
: 0
Q x y z
.
A.
0
x y z
. B.
3 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
4 0
x y z
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn C
3; 3; 4AB
.
1;1;1
Q
n
làVTPTmặt
Q
.
SuyraVTPTcủamặtphẳng
P
là
, 1; 1;0
Q
n AB n
.
Suyra
P
quađiểm
A
vàcóVTPTlà
n
nêncóphươngtrình
2 1 1 0 1 0.x y x y
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
,
:3 2 2 1 3 0Q x m y m z
.Tìm
m
đểhaimặtphẳng
P
,
Q
vuônggócvớinhau.
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
P
cóvéctơpháptuyến
1; 2; 1
P
n

.
Mặtphẳng
Q
cóvéctơpháptuyến
3; 2; 2 1
Q
n m m

.
Haimặtphẳng
P
,
Q
vuônggóckhivàchỉkhi
. 0
P Q
n n
 
1.3 2. 2 1 . 2 1 0m m
0m
.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
và
2;1; 3A
.
Phươngtrìnhmặtphẳng
Q
qua
A
vàchứa
d
là:
A.
4 0x y z
. B.
2 2 0x y z
. C.
6 0x y z
. D.
2 3 9 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
2; 1;1u
làmộtvectơchỉphươngcủađườngthẳng
d
vàđiểm
1; 2; 3 .M d
Mộtvectơpháptuyếncủamặtphẳng
Q
là
1
, 1;1; 1 .
3
n AM u

Phươngtrìnhmặtphẳng
Q
là:
1 2 1 1 1 3 0 4 0.x y z x y z
Câu 87. Trongkhônggian
Oxyz
chođiểm
1; 2;3M
.Phươngtrìnhmặtphẳng
P
điqua
M
cắtcáctrục
tọađộ
Ox
,
Oy
,
O z
lầnlượttại
A
,
B
,
C
saocho
M
làtrọngtâmcủatamgiác
A B C
là
A.
: 6 3 2 18 0P x y z
. B.
: 6 3 2 6 0P x y z
.
C.
: 6 3 2 18 0P x y z
. D.
: 6 3 2 6 0P x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọitọađộcácđiểm
;0;0A a Ox
,
0; ;0B b Oy
và
0; 0;C c Oz
.
M
làtrọngtâmcủatamgiác
A B C
nêntacóhệsau:
3
3
3 6
9
3
M A B C
M A B C
M A B C
x x x x
a
y y y y b
c
y z z z
Dođóphươngtrìnhmặtphẳng
P
là
1 6 3 2 18 0
3 6 9
x y z
x y z
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Câu 88. Phươngtrìnhmặtphẳngđiquađiểm
1;1;1
A
vàvuônggócvớihaimặtphẳng
( ): 2 0
P x y z
,
( ): 1 0
Q x y z
là
A.
2 0
x y z
. B.
3 0
x y z
. C.
2 0
x z
. D.
2 0
y z
.
Lời giải
Chọn D
( )P
cóvtpt
( )
1;1; 1
P
n
.
( )Q
cóvtpt
( )
1; 1;1
Q
n
.
Mặtphẳngđiquađiểm
1;1;1
A
cóvtpt
( )
, 0; 2; 2 2 0;1;1
P Q
n n n
cóphươngtrình:
2 0
y z
.
Câu 89. Cho3điểm
0; 2;1 , 3; 0 ;1 , 1; 0; 0
A B C
.Phươngtrìnhmặtphẳng
ABC
là
A.
2 3 4 2 0
x y z
. B.
2 3 4 2 0
x y z
.C.
4 6 8 2 0
x y z
.D.
2 3 4 1 0
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Tacó
3; 2;0 , 1; 2; 1AB AC
VTPTcủa
ABC
là
, 2;3; 4
n AB AC
.
Phươngtrình
ABC
códạng:
2 1 3 0 4 0 0 2 3 4 2 0
x y z x y z
.
Câu 90. Trongkhônggian
,Oxyz
chomặtphẳng
( ): 2 2 0.
Q x y z
Viếtphươngtrìnhmặtphẳng
( )P
songsongvớimặtphẳng
( ),Q
đồngthờicắtcáctrục
,Ox Oy
lầnlượttạicácđiểm
,M N
saocho
2 2.
MN
A.
( ): 2 2 0.
P x y z
B.
( ): 2 0.
P x y z
C.
( ): 2 2 0.
P x y z
D.
( ): 2 2 0.
P x y z
Lời giải
Chọn A
Mặtphẳng
( ): 2 0 ( 2)
P x y z D D
Giaovớitrục
: ;0; 0 .
Ox M D
Giaovớitrục
: 0; ; 0 .
Oy N D
2
2 2 2 8 2
MN D D
.Loại
2.
D
Vậyphươngtrìnhcủa
( ): 2 2 0.
P x y z
Câu 91. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 4 3 0
S x y z x y z
và mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
.Gọi
Q
làmặtphẳngsongsongvới
P
vàtiếpxúcvới
S
.Khiđómặt
phẳng
Q
cóphươngtrìnhlà
A.
2 2 15 0;2 2 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 15 0
x y z
.
C.
2 2 3 0
x y z
. D.
2 2 3 0;2 2 15 0
x y z x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặtcầu
S
cótọađộtâm
1;1; 2
I
vàbánkính
3
R
.
Mặtphẳng
Q
songsongvớimặtphẳng
P
nêncóphươngtrìnhdạng
:2 2 0
Q x y z D
,
với
3
D
.
Mặtphẳng
Q
tiếpxúcvớimặtcầu
S
3 ( )
( ,( )) 6 9
15 ( )
D L
d I Q R D
D TM
.
Vậymặtphẳng
Q
cóphươngtrìnhlà
: 2 2 15 0
Q x y z
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 92. Trongkhônggian
O
xyz
,
chohaiđiểm
2
; 1; 4
A
,
3
; 2 ; 1
B
vàmặtphẳng
:
2 4 0
P
x y z
.
Mặtphẳng
Q
đi
quahaiđiểm
A
,
B
và
vuônggócvớimặtphẳng
P
c
óphươngtrìnhlà
A
.
1
1 7 2 21 0
x
y z
. B.
1
1 7 2 7 0
x
y z
.
C.
1
1 7 2 21 0
x
y z
. D.
1
1 7 2 7 0
x
y z
.
Lời giải
Chọn
C
1
;3; 5
A
B
.
Mặtphẳng
P
có1véc
tơpháptuyến
1;1;2
P
n
.
Mặtphẳng
Q
đi
qua
2
; 1; 4
A
nhận
,
Q
Q
n
AB n
1
1; 7 ; 2
là
mmột
véctơpháp
tuyếncó
phươngtrìnhlà
11 2 7 1 2 4 0
x y z
1
1 7 2 21 0
x
y z
.
Câu 93. Tr
ong không gian
,O
xyz
cho
ba mặt phẳng
:
1 0,
P
x y z
:
2 5 0
Q
y z
:
2 0.
R
x y z
Gọi
l
àmặtphẳngquagiaotuyếncủa
P
,Q
đồng
thờivuông
gócvới
.R
Phươngtrìnhcủa
A
.
2
3 5 5 0.
x
y z
B.
3
2 6 0.
x
y z
C.
3
2 6 0.
x
y z
D.
2
3 5 5 0.
x
y z
Lời giải
Chọn
B
Tọađộmọiđiể
mthuộcgiaotuyếncủa2mặtphẳng
P
và
Q
thỏa
mãnhệphươngtrình:
1 0
2 5 0
x y z
y z
Cho
1z
tađược
2
; 2;1
A
,cho
5
z
tađược
4
;0;5
B
thuộcgiaotuyến,
2
; 2;4
A
B
.
Mặtphẳng
R
cóvectơpháptuyến
1; 1;1
R
n
.
Mặtphẳng
điqua
2
; 2;1
A
vàcóvectơpháptuyến
1
,
1;3; 2
2
R
n
AB n

.
Phươngtrìnhcủa
là
:
2
3 2 2 1 0 3 2 6 0
x
y z x y z
.
---------------------------- HẾT ----------------------------

Preview text:


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 18 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG  
Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là véctơ có giá vuông góc với (P). Nếu n là một véctơ
pháp tuyến của (P) thì k.n cũng là một véctơ pháp tuyến của (P).     
Nếu mặt phẳng (P) có cặp véctơ chỉ phương là u , u thì (P) có véctơ pháp tuyến là n  [u ,u ]. 1 2 1 2 
Mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; ; b c). n
Để viết phương trình mặt phẳng (P), cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến Qu
 a M(x ;y ;z ) (P) :     
 (P) : a(x x )  (
b y y )  (
c z z )  0 .   VTPT : n  (a; ; b c)     u u (P )  2 2 P
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?    
A. n  3;2;4 .
B. n  2;  4;1 .
C. n  3;  4;1 .
D. n  3;2;  4 . 4   1   3   2   Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z  2  0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của  P ?    
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;3; 0 . C. n 2;3;1 . D. n 2; 0;3 . 4   2   1   3   Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  3y z  2  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P     A. n3   3  ;1;  2 .
B. n2  2;  3;  2 . C. 1 n  2; 3;  1 .
D. n4  2;1;  2 . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P ?     A. n  2; 1  ; 3 .
B. n  2;1;3 . C. n  2; 1  ;3 .
D. n  2;3;1 . 3   2   4   1   Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4x  3y z 1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P    
A. n4  3;1;   1 .
B. n3  4;3;  1 .
C. n2  4; 1  ;1 . D. 1 n  4;3;   1 . Câu 6.
Trong không giam Oxyz, mặt phẳng  P : 2x 3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  2;3; 1  B. n  1;3;2 C. n  2;3;1 D. n  1  ;3;2 2   4   3   1   Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  1;3; 2 .
B. n  3;1; 2 .
C. n  2;1;3 .
D. n  1;3; 2 . 2   3   1   4   Câu 8.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x  2 y  3z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là    
A. n  3; 2; 1 . B. n  1  ; 2; 3 .
C. n  1; 2;  3 .
D. n  1; 2; 3 . 2   4   3   1   Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. Q 2; 1; 5
B. N 5; 0; 0
C. P 0; 0; 5
D. M 1;1; 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : x y z  6  0 . Điểm nào dưới đây
không thuộc  ?
A. Q 3; 3; 0
B. N 2; 2; 2
C. P 1; 2; 3
D. M 1; 1;1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của  P ?     A. n  1  ;0; 1  B. n  3; 1  ; 2 C. n  3; 1  ;0 D. n  3;0; 1  2   3   1   4  
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ?    
A. i  1; 0; 0
B. m  1;1;1
C. j  0;1; 0
D. k  0; 0;  1 x y z
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P :  
 1 không đi qua điểm nào dưới đây? 1 2 3
A. P 0; 2;0 .
B. N 1; 2;3 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 0;0;3 . 
Câu 14. Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P có phương
trình 2x  2 y z 1  0 ?    
A. n  2; 2;  1 .
B. n  4;4; 2 .
C. n  4;4;  1 .
D. n  4;2;  1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x y  2z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?  3   3  A. M 1;1;   .
B. N 1; 1;    . C. P 1;6  ;1 .
D. Q 0;3;0 .  2   2 
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ? A. M (2; 0;1). B. Q(2;1;1).
C. P(2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. z  0 .
B. x y z  0 . C. x  0 . D. y  0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz ?
A. N 0; 4;   1 . B. P  2  ; 0;3 .
C. M 3; 4;0 .
D. Q 2;0;0 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P: x y z  3  0 ,  P đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1;  1 . B. N  1  ; 1;  1 . C. P 1;1;  1 . D. Q 1  ;1;  1 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) A. x  0 .
B. y z  0 .
C. y  0 .
D. z  0 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x y  3z  2  0 ? A. 1; 2;3 . B. 1; 3; 2 . C. 1;3; 2 . D.  1;   3; 2 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;  3 . Mặt
phẳng  ABC  có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  1; 2;  3 .
B. n  3; 2; 1 .
C. n  6;  3;  2 .
D. n  6;3;  2 . 4   3   2   1  
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  7  0 và điểm A1;1; 2   . Điểm H  ; a ; b  
1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P . Tổng a b bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 3 . B. 1. C. 3  . D. 2 .
B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT
Khoảng cách từ điểm M(x ;y ;z ) đến mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 được xác định bởi M M M
ax by cz d
công thức: d(M;(P)) M M M   2 2 2
a b c
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng song song (P) : ax by cz d  0(Q) : ax by cz d   0 có cùng d d
véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q),(P  )   2 2 2
a b c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2
 ;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 5 5 5 5 A. d B. d C. d D. d  9 29 29 3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  4  0 . Tính khoảng cách
d từ điểm M 1; 2; 
1 đến mặt phẳng  P . 1 A. d  1. B. d  . C. d  3 . D. d  4 . 3
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz khoảng cách từ tâm mặt cầu 2 2 2
x y z  4x  4 y  4z 1  0 đến mặt phẳng  P : x  2y  2z 10  0 bằng 4 7 8 A. . B. . C. 0 . D. . 3 3 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z 10  0 và
Q : x  2y  2z  3  0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  3z 1  0 và
Q : x  2 y  3z  6  0 là: 7 8 5 A. . B. . C. 14. D. . 14 14 14
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ): 2x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ M 1;2; 3  
đến mặt phẳng ( P ) bằng 4 4 2 4 A.  . B. . C. . D. . 3 9 3 3 x 1 y z
Câu 30. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1 2
P : x y z  2  0 bằng 3 2 3 A. 2 3 . B. . C. . D. 3 . 3 3
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu tâm (S) có I (1;1; 2
 ) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x  2 y  2z  5  0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S) . A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABC D với A 1;  2; 0 ; B 3; 3; 2 , C 1; 2; 2 và
D 3; 3;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABC D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 14 2 x  2  t
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t , t    và z  2 t
mặt phẳng  P  : 2x y  2z  0 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz  , cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y z  2  0 . Khoảng cách từ điểm
M 1; 1; 3 đến  P  bằng 5 5 A. 3 . B. 1. C. . D. . 3 9
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0 ; 0 , B 0 ;  2 ; 0 , C 0 ; 0 ;1 . Tính khoảng cách h
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  ABC  . 2 2 2 1 A. h  . B. h  . C. h   . D. h  . 3 7 3 3
C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng (P) : A x B y C z D  0 (Q) : A x B y C z D  0. 1 1 1 1 2 2 2 2   n n
A A B B C C cos(P),(Q  . P Q 1 2 1 2 1 2 )  cos    
với 0   90. 2 2 2 2 2 2 n . n     P Q A B C . A B C 1 1 1 2 2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y  6  0 và Q . Biết rằng điểm
H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0; 0;0 xuống mặt phẳng Q . Số đo của
góc giữa hai mặt phẳng  P và mặt phẳng Q bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x y  2 z  5  0 và Q  : x y  2  0 . Trên
P  có tam giác A B C ; Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của , A ,
B C trên Q  . Biết tam
giác A B C có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác AB C   . A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 . x 1 y z  2
Câu 38. Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 1
P  : x y  2 z  1  0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng 0 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  Qua (
A x ;y ;z ) 
1. Dạng 1. Mặt (P) :     
 (P) : a(x x )  (
b y y )  (
c z z )  0 .  VTPT : n  (a; ; b c)     (P ) 
2. Dạng 2. Viết phương trình (P) qua (
A x ;y ;z )(P)  (Q) : ax by cz d  0.      nn ( P ) (Q)  Qua (
A x ,y ,z ) 
Phương pháp. (P) :       Q VTPT : nn  (a; ; b c)  (P ) (Q )  P
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB.  x x y y z z     A
 QuaA B I  ; A B ; A B
 : là trung điểm AB.      I
Phương pháp. (P) :   2 2 2  P      VTPT : nABB (P ) 
4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.    
Qua M(x ;y ;z )  nu AB    ( P ) d d
Phương pháp. (P) :      VTPT : nu AB  (P) d  P M  
5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b .
 Qua M(x ;y ;z ) a Phương pháp.    (P) :       VTPT : n  [a,b ]   P b (P ) 
6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm , A ,
B C không thẳng hàng.  Qua ,
A (hay B hay C )  P B
Phương pháp. (P) :        VTPT : nA   B,AC A C (ABC )    Q
7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ,
A B (P)  (Q).  n   Qua ,
A (hay B) (Q ) 
Phương pháp. (P) :        VTPT : n   AB,n  (P ) (Q )    P A B
8. Dạng 8. Viết phương trình mp (P) qua M và vuông góc với hai mặt ( )
, ().
 Qua M(x ;y ;z )    n n   
Phương pháp. (P) :     () ( )   VTPT : n n  ,n     (P )   () ()     P
9. Dạng 9. Viết (P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: M
(Q) : a x b y c z d  0 và (T ) : a x b y c z d  0. 1 1 1 1 2 2 2 2
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng: 2 2 (P) : (
m a x b y c z d )  (
n a x b y c z d )  0, m n  0. 1 1 1 1 2 2 2 2
Vì M  (P)  mối liên hệ giữa m và .
n Từ đó chọn m n sẽ tìm được (P).
10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm ( A a;0;0), x y z ( B 0; ;
b 0), C(0;0;c) với (abc  0) thì (P) :  
 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn. a b c
11. Dạng 11. Viết phương trình (P)  (Q) : ax by cz d  0 và cách M(x ;y ;z ) khoảng k.    Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
ax by cz d     
Sử dụng công thức khoảng cách d   k d .  M ,(P )   2 2 2
a b c
12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng (P)  (Q) : ax by cz d  0 (P) cách mặt phẳng (Q)
một khoảng k cho trước. Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn một điểm M(x ;y ;z )  (Q) và sử dụng công thức:   
ax by cz ddd    
k d . (Q);(P ) M  ,(P)     2 2 2
a b c
13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng ( )
, (), đồng thời (P)
cách điểm M(x ;y ;z ) một khoảng bằng k cho trước.    Phương pháp:        
Tìm n , n . Từ đó suy ra nn ,n  (a; ; b c). () () (P)  () ()  
Khi đó phương trình (P) có dạng (P) : ax by cz d  0, (cần tìm d).
ax by cz d     Ta có: dk   k d. M  ;(P)   2 2 2
a b c
14. Dạng 14. Viết phương trình mặt (P)  (Q) : ax by cz d  0 và tiếp xúc với mặt cầu (S ). Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
(P) tiếp xúc (S) nên có d
R d . I ;(P)  
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z 1  :   có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0 . B. x  2y z  0 .
C. 2x  2y z  3  0 . D. x  2y z  2  0 . x  3 y  1 z  1
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1; 0) và đường thẳng  :   . Mặt 1 4 2
phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A.
3x y z  7  0 .
B. x  4 y  2z  6  0 .
C. x  4 y  2z  6  0 .
D. 3x y z  7  0 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1 
;1 ) và B 1; 2;3 . Viết phương trình
của mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.
x y  2z  3  0
B. x y  2z  6  0
C. x  3 y  4z  7  0 D. x  3 y  4z  26  0
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3;  1;  2 và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  ?
A. 3x y  2z  6  0
B. 3x y  2z  6  0 C. 3x y  2z  6  0 D. 3x y  2z  14  0
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1  . C.    1. D.    1 2 1 2 2 1  2 2 1 2 2 1  2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B0; 2
 ;0 ; C 0;0;3 . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC ? x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1. 3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 45. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 3
 ; 0; 0 , B 0; 4;0 ,
C 0; 0; 2 là
A. 4x  3y  6z 12  0 .
B. 4x  3y  6z 12  0 .
C. 4x  3y  6z 12  0 .
D. 4x  3y  6z 12  0 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng
Q đi qua gốc tọa độ và song song với P .
A. Q : x y  2z  0 .
B. Q : x y  2z 1  0 .
C. Q : x y z  0 .
D. Q : x y  2z  0 . 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A 2
 ; 0;0 và vectơ n0;1;  1 . Phương trình mặt 
phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A
A.   : y z  0 .
B.   : 2x y z  0. C.   : x  0.
D.   : y z  2  0.
Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   đi qua ba điểm M 2;0;0, N 0; 3
 ;0, P 0;0; 4 là A. 2; 3  ; 4 . B.  6  ; 4; 3   . C.  6  ; 4  ;3 . D.  6  ; 4;3 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 2;1; 1  ), ( B 1  ;0; 4), C(0; 2  ; 1  ) .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A.
x  2y  5z  0 .
B. x  2y  5z  5  0 .
C. x  2y  5z  5  0 .
D. x  2y  5z  5  0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 .Phương trình nào
sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  P .
A. 4x  2y  6z 1  0 .
B. x  7 y  3z 1  0 .
C. x  7 y  3z 1  0 .
D. x  7 y  3z 1  0 . 
Câu 51. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và nhận n  1;   1;1 làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là
A. x y z 1  0 .
B. x y z  1  0 .
C. x y z 1  0 .
D. x y z  1  0 .
Câu 52. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A0; 1
 ; 2 , song song với trục Ox và vuông góc với
mặt phẳng (Q) : x  2 y  2 z  1  0 .
A. (P) : 2 y  2 z 1  0 . B. (P) : y z 1  0 . C. (P) : y z  3  0 . D. (P) : 2x z  2  0 . 
Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1; 
1 và nhận n  1; 2;3 làm véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  2  0 . C. x  2 y  3z  4  0 . D. x  2 y  3z  2  0 . 
Câu 54. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1 
;1 và nhận n  1; 2  ;  3 là véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2y  3z  2  0 . B. x  2y  3z  4  0 . C. x  2y  3z  2  0 . D. x  2y  3z  6  0 .
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là x  1 y  2 z  3
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  :   ? 3 2 1
A. x  2y  3z  3  0
B. 3x  2y z  8  0 C. 3x  2y z  12  0 D. 3x  2y z 12  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3;2;  1 và đi qua điểm
A2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S  tại A ?
A. x y  3z  8  0
B. x y  3z  3  0
C. x y  3z  9  0
D. x y  3z  3  0
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x 10 y  2 z  2  
. Xét mặt phẳng  P :10x  2y mz 11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả 5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng  . A. m  2  B. m  2 C. m  5  2 D. m  52
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2;1; 2) và B(6; 5; 4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A.
2x  2 y  3z 17  0 .
B. 4x  3y z  26  0 .
C. 2x  2 y  3z  17  0 .
D. 2x  2 y  3z 11  0 .
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ; 2;0 và B 3;0;2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y z  2  0 . C. x y z  3  0 .
D. 2x y z  2  0 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;0; 
1 và B 2; 2;3. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 6x  2 y  2z 1  0. B. 3x y z  6  0. C. x y  2z  6  0. D. 3x y z  0.
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B5;1; 
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 2x y z  5  0 .
B. 2x y z  5  0 . C. x y  2z  3  0 . D. 3x  2 y z 14  0 .
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ;1; 
1 , B2;1;0 C1; 1  ; 
2 . Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A.
x  2 y  2 z  1  0
B. x  2 y  2z  1  0 C. 3x  2z 1  0
D. 3x  2z 1  0
Câu 63. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
 ; 2 và B 1; 2; 4. Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  8  0 .
B. 3x y  3z 13  0 .C. 2x  3 y z  20  0 . D. 3x y  3z  25  0 .
Câu 64. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2;1;2 và song song với mặt phẳng  P :
2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 .
B. 2x y  3z  11  0 .
C. 2x y  3z  11  0 .
D. 2x y  3z  11  0 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1  ; 2 
;1 và B 2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 3x y z  6  0
B. 3x y z  6  0
C. x  3y z  5  0
D. x  3y z  6  0 Câu 66. Mặt phẳng P đi qua
A3;0;0, B 0;0; 4 và song song với trục 4
  x  3  3z  0  4x  3z 12  0 Oy có phương trình
A. 4x  3z 12  0 .
B. 3x  4z 12  0 .
C. 4x  3z 12  0 .
D. 4x  3z  0 .
Câu 67. Trong không gian Oxyz cho các điểm (
A 2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6) . Gọi (P) là mặt
phẳng song song với mặt phẳng ( ABC) , (P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC) . Phương trình của
mặt phẳng (P) là
A.
6x  3y  2z  24  0 .
B. 6x  3 y  2z 12  0 .
C. 6x  3y  2z  0 .
D. 6x  3y  2z  36  0 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : 3x  2y  2z  7  0 và
  : 5x  4 y  3z 1  0 . Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và
  có phương trình là
A. 2x y  2z  0 .
B. 2x y  2z  1  0 . C. 2x y  2z  0 .
D. 2x y  2z  0 .
Câu 69. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua điểm M 3; 1
 ; 4 đồng thời vuông góc với giá 
của vectơ a  1; 1
 ; 2 có phương trình là
A. 3x y  4z 12  0 .
B. 3x y  4z 12  0 .
C. x y  2z 12  0 .
D. x y  2z 12  0 .
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2;0 và B 2;3;  
1 . Phương trình mặt phẳng qua A
và vuông góc với AB
A.
2x y z  3  0.
B. x y z  3  0.
C. x y z  3  0.
D. x y z  3  0. x 1 y 1 z  3
Câu 71. Trong không gian Oxyz cho điểm A0;  3; 
1 và đường thẳng d :   . Phương 3 2  1
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
A.
3x  2 y z  5  0 .
B. 3x  2 y z  7  0 . C. 3x  2 y z 10  0 . D. 3x  2 y z  5  0 .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A0;1;0, B 2; 0  ;1 và vuông
góc với mặt phẳng P : x y 1  0 là:
A.
x y  3z 1  0 .
B. 2x  2 y  5z  2  0 .
C. x  2 y  6z  2  0 .
D. x y z 1  0 .
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x  2y z  5  0 và mặt cầu
S   x  2  y   z  2 2 : 1 2
 15 . Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng Q và cắt mặt cầu
S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây? A. 2;  2  ;1 .
B. 1; 2;0 . C.  2  ; 2;   1 .
D. 0; 1; 5 .
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x  2y  2z  3  0 , mặt phẳng
P không qua O , song song mặt phẳng Q và d P;Q  1  
. Phương trình mặt phẳng  P là
A.
x  2 y  2z  1  0 . B. x  2 y  2z  0 .
C. x  2 y  2z  6  0 . D. x  2 y  2z  3  0 .
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và hai điểm
A1; 1; 2, B 2;1; 
1 . Mặt phẳng Q chứa ,
A B và vuông góc với mặt phẳng  P , mặt phẳng
Q có phương trình là
A. 3x  2y z  3  0 .
B. x y z 1  0 .
C. 3x  2y z  3  0 . D. x y  0 .
Câu 76. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua hai điểm A0;1;0 , B 2;3;  1 và vuông góc với
mặt phẳng Q : x  2 y z  0 có phương trình là
A. P : 4x  3y  2z  3  0 .
B. P : 4x  3y  2z  3  0 .
C. 2x y  3z 1  0 .
D. P : 4x y  2z 1  0 .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;  
1 . Phương trình của mặt
phẳng  P qua D 1;1 
;1 và song song với mặt phẳng  ABC là
A. 2x  3y  6z  1  0 .
B. 3x  2 y  6z 1  0 .
C. 3x  2 y  5z  0 .
D. 6x  2 y  3z  5  0 .
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt phẳng   có phương trình
x  2 y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M và song song với mặt phẳng   .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.  : x  2 y  2z 13  0 .
B.  : x  2 y  2z 15  0 .
C.  : x  2 y  2z 15  0 .
D.  : x  2 y  2z 13  0 .
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x  3y  4z  26  0 .
B. P : x y  2z  3  0 .
C. P : x y  2z  6  0 .
D. P : x  3y  4z  7  0 .
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  
1 , B 3;0;3 . Biết mặt phẳng  P đi qua điểm
A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P là
A. x  2y  2z  5  0 . B. x y  2z  3  0 . C. 2x  2y  4z  3  0 .D. 2x y  2z  0 . x y  1 z  4
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   . Trong các mặt 2 3 1
phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng d ?
A. 2x 3y z 7  0 . B. x y 5z 1
 9  0 . C. x y  5z  3  0. D. 2x 3y z 9  0.
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2 ;3, B 3; 1;1 và song song x 1 y  2 z  3
với đường thẳng d :  
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P  bằng 2 1 1 3 7 5 37 5 77 A. . B. . C. . D. . 1 01 77 101 77
Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
   : x y z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3 .
A. x y z  6  0; x y z  0 .
B. x y z  6  0.
C. x y z  6  0 ; x y z  0.
D. x y z  6  0; x y z  0.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 2;1;1 ,
B 1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng Q  : x y z  0 .
A. x y z  0.
B. x y 3  0.
C. x y 1   0.
D. x y z  4  0.
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2 y z  1  0 ,
Q : 3x  m  2  y  2m  1 z  3  0 . Tìm m để hai mặt phẳng P , Q  vuông góc với nhau. A. m  0 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 . x 1 y  2 z  3
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  
A 2;1; 3 . 2 1 1
Phương trình mặt phẳng Q  qua A và chứa d là:
A. x y z  4  0.
B. 2x y z  2  0 . C. x y z 6  0 .
D. x  2y 3z 9  0 .
Câu 87. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các
trục tọa độ O x , Oy , O z lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác A B C
A. P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
B. P  : 6 x  3 y  2z  6  0 .
C. P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
D. P  : 6 x  3 y  2z  6  0 .
Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với hai mặt phẳng ( )
P : x y z  2  0, ( )
Q : x y z 1 0 là
A. x  2y z  0 .
B. x y z 3  0 .
C. x z  2  0 .
D. y z 2  0.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 89. Cho 3 điểm A 0 ; 2 ;1, B 3; 0 ;1, C 1; 0 ; 0 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2x3y 4z 2  0. B. 2x 3y  4z  2  0 .C. 4x  6y 8z  2  0 .D. 2x 3y  4z 1 0 .
Câu 90. Trong không gian Oxy ,
z cho mặt phẳng ( )
Q : x y  2z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng ( ) P
song song với mặt phẳng ( )
Q , đồng thời cắt các trục O ,
x Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN  2 2. A. ( )
P : x y  2z  2  0. B. ( )
P : x y  2z  0. C. ( )
P : x y  2z  2  0. D. ( )
P : x y 2z 2  0.
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng
P  :2 x  2 y z  3  0 . Gọi Q  là mặt phẳng song song với  P  và tiếp xúc với S  . Khi đó
mặt phẳng Q  có phương trình là
A. 2x  2y z 15  0; 2x  2y z 3  0 .
B. 2x  2y z 15  0.
C. 2x  2y z 3  0 .
D. 2x  2y z  3  0; 2x  2y z 15  0 . Câu 92. Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A 2 ;  1; 4  , B 3 ; 2 ; 1 và mặt phẳng
P  : x y  2z  4  0 . Mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 11x  7y  2z  21 0 .
B. 11x  7y  2z  7  0.
C. 11x  7y  2z  21  0.
D. 11x  7y  2z  7  0 .
Câu 93. Trong không gian Oxy ,
z cho ba mặt phẳng  P  : x y z 1  0, Q  : 2 y z  5  0
và  R  : x y z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của  P  và Q, đồng thời vuông
góc với  R . Phương trình của   là
A. 2x 3y 5z 5  0. B. x 3y  2z 6  0. C. x 3y  2z 6  0. D. 2x 3y 5z 5  0.
---------------------------- HẾT ----------------------------
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 18 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG  
Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là véctơ có giá vuông góc với (P). Nếu n là một véctơ pháp
tuyến của (P) thì k.n cũng là một véctơ pháp tuyến của (P).     
Nếu mặt phẳng (P) có cặp véctơ chỉ phương là u , u thì (P) có véctơ pháp tuyến là n  [u ,u ]. 1 2 1 2 
Mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; ; b c). n
Để viết phương trình mặt phẳng (P), cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến Qu
 a M(x ;y ;z ) (P) :     
 (P) : a(x x )  (
b y y )  (
c z z )  0 .   VTPT : n  (a; ; b c)     u u (P )  2 2 P
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của   ?    
A. n  3;2;4 .
B. n  2;  4;1 .
C. n  3;  4;1 .
D. n  3;2;  4 . 4   1   3   2   Lời giải Chọn D
Mặt phẳng   : 3x  2 y  4z  1  0 có vectơ pháp tuyến n  3;2; 4 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z  2  0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của  P ?    
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;3; 0 . C. n 2;3;1 . D. n 2; 0;3 . 4   2   1   3   Lời giải Chọn C
Véctơ pháp tuyến của  P là n 2;3;1 . 2   Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z  2  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P     A. n3   3  ;1;  2 .
B. n2  2;  3;  2 . C. 1 n  2; 3;  1 .
D. n4  2;1;  2 . Lời giải Chọn C
P : 2x  3y z  2  0 . Véctơ 1 n  2; 3; 
1 là một véctơ pháp tuyến của  P . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P ?     A. n  2; 1  ; 3  .
B. n  2;1;3 . C. n  2; 1  ;3 .
D. n  2;3;1 . 3   2   4   1   Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2; 1  ;3 2   Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4x  3y z 1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489    
A. n4  3;1;   1 .
B. n3  4;3;  1 .
C. n2  4; 1  ;1 . D. 1 n  4;3;   1 . Lời giải Chọn B
P : 4x  3y z 1  0 . 
Véctơ n3  4;3; 
1 là một véctơ pháp tuyến của  P . Câu 6.
Trong không giam Oxyz, mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  2;3; 1  B. n  1;3;2 C. n  2;3;1 D. n  1  ;3;2 2   4   3   1   Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2;3;1 . 4   Câu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  1;3; 2 .
B. n  3;1; 2 .
C. n  2;1;3 .
D. n  1;3; 2 . 2   3   1   4   Lời giải
Mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là 2;1;3 . Câu 8.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x  2 y  3z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là    
A. n  3; 2; 1 . B. n  1  ; 2; 3 .
C. n  1; 2;  3 .
D. n  1; 2; 3 . 2   4   3   1   Lời giải 
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P : x  2 y  3z  5  0 là n  1; 2; 3 . 2   Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. Q 2; 1; 5
B. N 5; 0; 0
C. P 0; 0; 5
D. M 1;1; 6 Lời giải Chọn D
Ta có 1 2.1 6  5  0 nên M 1;1; 6 thuộc mặt phẳng P .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : x y z  6  0 . Điểm nào dưới đây
không thuộc  ?
A. Q 3; 3; 0
B. N 2; 2; 2
C. P 1; 2; 3
D. M 1; 1;1 Lời giải Chọn D
Ta có: 1  1  1  6  5  0  M 1; 1;1 là điểm không thuộc  .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P ?     A. n  1  ;0; 1  B. n  3; 1  ; 2 C. n  3; 1  ;0 D. n  3; 0; 1  2   3   1   4   Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P : 3x z  2  0 là n  3;0; 1  . 2  
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ?    
A. i  1; 0; 0
B. m  1;1;1
C. j  0;1; 0
D. k  0; 0;  1 Lời giải Chọn D
Do mặt phẳng Oxy vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ k  0; 0;  1 làm một véc tơ pháp tuyến. x y z
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P :  
 1 không đi qua điểm nào dưới đây? 1 2 3
A. P 0; 2;0 .
B. N 1; 2;3 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 0;0;3 . Lời giải Chọn B 1 2 3
Thế tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng  P ta có:    1 (vô lí). 1 2 3 x y z
Vậy mặt phẳng  P :  
 1 không đi qua điểm N 1; 2;3 . 1 2 3 
Câu 14. Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P có phương
trình 2x  2 y z 1  0 ?    
A. n  2;2;   1 .
B. n  4; 4;2 .
C. n  4;4;  1 .
D. n  4;2;  1 . Lời giải Chọn B
Dễ thấy véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P là k 2;2; 
1 , với k  0 . Mà đáp án B là
n 4;4;2  22;2; 1 nên ta chọn đáp án B.
Câu 15. Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x y  2z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?  3   3  A. M 1;1;   . B. N 1; 1;     . C. P 1;6;  1 .
D. Q 0;3;0 .  2   2  Lời giải Chọn A  3  3 Xét điểm M 1;1; 
 ,ta có: 11 2.  3  0 đúng nên M   nên A đúng.  2  2  3   3  Xét điểm N 1; 1;     ,ta có: 11 2.   3  0  
sai nên N    nên B sai.  2   2 
Xét điểm P 1;6 
;1 ,ta có: 1 6  2.1 3  0 sai nên P   nên C sai.
Xét điểm Q 0;3;0 ,ta có: 0  3  2.0  3  0 sai nên Q   nên D sai.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ? A. M (2; 0;1). B. Q(2;1;1).
C. P(2; 1;1). D. N (1; 0;1). Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có: 1.1 2.0  2.1 3  0. Tọa độ điểm N (1; 0;1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng ( ) nên N nằm trên mặt phẳng ( ) .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. z  0 .
B. x y z  0 . C. x  0 . D. y  0 . Lời giải Chọn C
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz ?
A. N 0; 4;   1 . B. P  2  ; 0;3 .
C. M 3; 4;0 .
D. Q 2;0;0 . Lời giải Chọn A
Ta có mặt phẳng tọa độ Oyz có phương trình x  0 .
Suy ra điểm N 0; 4;  
1 nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz .
Tổng quát: Những điểm nằm trên mặt phẳng Oyz có tọa độ dạng 0; ; b c .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P: x y z  3  0 ,  P đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1;   1 . B. N  1  ; 1;  1 . C. P 1;1  ;1 . D. Q  1  ;1  ;1 . Lời giải Chọn B
Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng  P ta có: "11  
1  3  0" là mệnh đề sai
nên M   P .
Thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng  P ta có: "1  
1 1 3  0" là mệnh đề đúng
nên N   P .
Vậy mặt phẳng  P đi qua điểm N  1  ; 1  ;1 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) A. x  0 .
B. y z  0 .
C. y  0 .
D. z  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng (Oyz) có một vectơ pháp tuyến là (1; 0; 0) và đi qua điểm O 0;0;0 nên có phương trình là x  0 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x y  3z  2  0 ? A. 1; 2;3 . B. 1;  3; 2 . C. 1;3; 2 . D.  1  ;  3; 2 . Lời giải Chọn B
Thay tọa độ của các điểm vào phương trình mặt phẳng: A1;2;3  1
  2  9  2  0  A  .
B 1;  3; 2  1
  3  6  2  0  B . C 1;3; 2  1
  3  6  2  0  C  . D  1
 ;  3; 2 1 3  6  2  0  D .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 0; 0 , B 0; 2;0 , C 0;0;  3 . Mặt phẳng
ABC  có một vectơ pháp tuyến là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020    
A. n  1; 2;  3 .
B. n  3; 2; 1 .
C. n  6;  3;  2 .
D. n  6;3;  2 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn D   Ta có AB   1
 ; 2;0 , AC   1  ;0;  3   
Suy ra vectơ pháp tuyến của  ABC  là n   AC ; AB  6;3;  2 . 4    
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  7  0 và điểm A1;1; 2   . Điểm H  ; a ; b  
1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P . Tổng a b bằng A. 3 . B. 1. C. 3  . D. 2 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng  P có một véctơ pháp tuyến là n  2; 2  ;   1 . 
Ta có AH  a 1;b 1;  1 và H  ; a ; b  
1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P nên
H  P , do đó 2a  2b  8  0  b a  4 . 
Suy ra AH  a 1;a  3;  1 .  
Do AH   P nên AH n cùng phương.   
Suy ra  AH , n  0  a 1;a 1; 4
a  4  0;0;0  a  1.   Với a  1
 ta có b  3 . Suy ra a b  2 .
B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT
Khoảng cách từ điểm M(x ;y ;z ) đến mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 được xác định bởi công M M M
ax by cz d
thức: d(M;(P)) M M M   2 2 2
a b c
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng song song (P) : ax by cz d  0 (Q) : ax by cz d   0 có cùng véctơ d d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q),(P  )   2 2 2
a b c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2
 ;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 5 5 5 5 A. d B. d C. d D. d  9 29 29 3 Lời giải Chọn C
3.1 4.2  2.3  4 5
Khoảng cách từ điểm A đến  P là d    2 2 2 3  4  2 29
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  4  0 . Tính khoảng cách d
từ điểm M 1; 2; 
1 đến mặt phẳng  P . 1 A. d  1. B. d  . C. d  3 . D. d  4 . 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn A 2.1 2.2 1 4
Ta có khoảng cách d từ điểm M 1; 2; 
1 đến mặt phẳng  P là d M , P   1. 2  22 2 2 1
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz khoảng cách từ tâm mặt cầu 2 2 2
x y z  4x  4 y  4z 1  0 đến mặt phẳng  P : x  2y  2z 10  0 bằng 4 7 8 A. . B. . C. 0 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C
Tâm mặt cầu là I 2; 2;2  I  P : x  2y  2z 10  0 . Vậy d I; P  0   .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z 10  0 và
Q : x  2y  2z  3  0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B.
Lấy điểm M 0;0;5  P .
x  2 y  2z  3 M M M 7
Do  P // Q nên d  P,Q  d M ,Q   . 2 2 2 3 1  2  2
Câu 28. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  3z 1  0 và
Q : x  2 y  3z  6  0 là: 7 8 5 A. . B. . C. 14. D. . 14 14 14 Lời giải Chọn A
Có  P / / Q  d P,Q  d  ,
A Q với A bất kì thuộc  P  . 7 7
Chọn A1;0; 0  P có d  P,Q  d  , A Q   . 14 14
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ): 2x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ M 1;2; 3   đến
mặt phẳng ( P ) bằng 4 4 2 4 A.  . B. . C. . D. . 3 9 3 3 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta có:
2 4 3 5 4
d M ;( P )   2 2 2 3 2 ( 2) 1 x 1 y z
Câu 30. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1 2
P : x y z  2  0 bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3 2 3 A. 2 3 . B. . C. . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;0;0 và có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2 . 
Mặt phẳng  P có véc tơ pháp tuyến n  1;1;  1 .    u.n  0 Ta có 
d / /  P . M   P  1 0  0  2
 dd, P  dM, P   3 . 111
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu tâm (S) có I (1;1; 2) 
và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x  2 y  2z  5  0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S) . A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn C Bán kính R là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) , ta có 1.1 2.1 2.( 2)   5 12
R d I;(P)    4. 2 2 2 3 1  2  ( 2) 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABC D với A 1;  2; 0 ; B 3; 3; 2 , C 1; 2; 2 và D 3; 3;1 .
Độ dài đường cao của tứ diện ABC D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 14 2 Lời giải Chọn A  
Ta có: AB  2;5;  2 ; AC   2  ;4;2 .   
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  là: n   ;
AB AC   2 1;  4;9  
Phương trình mặt phẳng  ABC  là:  x  1  4  y  2  9  z  0   0  x  4 y  9 z  9  0 .
Độ dài đường cao của tứ diện ABC D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng khoảng cách từ 3  4.3  9  9 9
điểm D đến mặt phẳng  ABC  hay h d  ;
D ABC    . 2 2 2 1  4  9 7 2 x  2  t
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t , t    và mặt z  2 t
phẳng  P  : 2x y  2z  0 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Xét phương trình 2 2  t   5  4t   2 2  t   0  0t  3  0 .
Phương trình này vô nghiệm nên  //  P .
Chọn M 2; 5; 2   . Khi đó:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2.2  5  2.2
d , P  d M , P   1. 2   2 2 2 1  2
Câu 34. Trong không gian Oxyz  , cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y z  2  0 . Khoảng cách từ điểm
M 1; 1; 3 đến  P  bằng 5 5 A. 3 . B. 1. C. . D. . 3 9 Lời giải Chọn A. 2.1  2.  1  3  2
Ta có: d M ,P   3
2  22   2 2 1
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0 ; 0 , B 0 ;  2 ; 0 , C 0 ; 0 ;1 . Tính khoảng cách h từ
gốc tọa độ đến mặt phẳng  ABC  . 2 2 2 1 A. h  . B. h  . C. h   . D. h  . 3 7 3 3 Lời giải Chọn A x y z
Mặt phẳng  ABC  có phương trình:    1  2x y  2z  2  0 . 1 2 1 2  2
Suy ra, h d O, ABC   .   2 2 2 3 2 1  2
C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng (P) : A x B y C z D  0 (Q) : A x B y C z D  0. 1 1 1 1 2 2 2 2   n n
A A B B C C cos(P),(Q  . P Q 1 2 1 2 1 2 )  cos    
với 0   90. 2 2 2 2 2 2 n . n P Q
A B C . A B C 1 1 1 2 2 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y  6  0 và Q . Biết rằng điểm H 2; 1; 2
là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0;0; 0 xuống mặt phẳng Q . Số đo của góc giữa hai mặt
phẳng  P và mặt phẳng Q bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn D 
Mặt phẳng  P có một véc tơ pháp tuyến là n  1; 1; 0 , mặt phẳng Q có một véc tơ pháp tuyến 1    
n OH  2; 1;  2 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P và mặt phẳng Q ta có: 2     n .n 1 2 2.1   1 .  1   2  .0 2 cos =        45 .  n . n 2. 9 2 1 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x y  2 z  5  0 và Q  : x y  2  0 . Trên
P  có tam giác A B C ; Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của , A ,
B C trên Q  . Biết tam giác
A B C có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác AB C   . A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn B 2.1  1.1  2.0 1
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và Q  .  cos   .   2    2 2 2 2 2 2 2 1 2 . 1 1  0 1 Ta có: SS .cos  4.  2 2 A BC   ABC . 2 x 1 y z  2 Câu 38. Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 1
P  : x y  2 z  1  0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng 0 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  2; 1  ;  1 . 
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n  1;1;  2 .
Gọi  là góc Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P      . u n
 sin  cosu, n 1 0        30 . u . n 2
Kết luận: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng 0 30 .
D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  Qua (
A x ;y ;z ) 
1. Dạng 1. Mặt (P) :     
 (P) : a(x x )  (
b y y )  (
c z z )  0 .  VTPT : n  (a; ; b c)     (P ) 
2. Dạng 2. Viết phương trình (P) qua (
A x ;y ;z )(P)  (Q) : ax by cz d  0.      nn ( P ) (Q)  Qua (
A x ,y ,z ) 
Phương pháp. (P) :       Q VTPT : nn  (a; ; b c)  (P ) (Q)  P
3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB.  x x y y z z     A
 QuaA B I  ; A B ; A B
 : là trung điểm AB.      I
Phương pháp. (P) :   2 2 2  P      VTPT : nABB (P ) 
4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.    
Qua M(x ;y ;z )  nu AB    ( P ) d d
Phương pháp. (P) :      VTPT : nu AB  (P ) d  P M  
5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b . a P b
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Qua M(x ;y ;z )  Phương pháp.    (P) :       VTPT : n  [a,b ]  (P ) 
6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm , A ,
B C không thẳng hàng.  Qua ,
A (hay B hay C )  P B
Phương pháp. (P) :        VTPT : nA   B,AC A C (ABC )    Q
7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ,
A B (P)  (Q).  n   Qua ,
A (hay B) (Q ) 
Phương pháp. (P) :        VTPT : n   AB,n  (P ) (Q )    P A B
8. Dạng 8. Viết phương trình mp (P) qua M và vuông góc với hai mặt ( )
, ().
 Qua M(x ;y ;z )    n n   
Phương pháp. (P) :     () ( )   VTPT : n n  ,n     (P )   () ()     P
9. Dạng 9. Viết (P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: M
(Q) : a x b y c z d  0 và (T ) : a x b y c z d  0. 1 1 1 1 2 2 2 2
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng: 2 2 (P) : (
m a x b y c z d )  (
n a x b y c z d )  0, m n  0. 1 1 1 1 2 2 2 2
Vì M  (P)  mối liên hệ giữa m và .
n Từ đó chọn m n sẽ tìm được (P).
10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm ( A a;0;0), x y z ( B 0; ;
b 0), C(0;0;c) với (abc  0) thì (P) :  
 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn. a b c
11. Dạng 11. Viết phương trình (P)  (Q) : ax by cz d  0 và cách M(x ;y ;z ) khoảng k.    Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
ax by cz d     
Sử dụng công thức khoảng cách d   k d .  M ,(P )   2 2 2
a b c
12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng (P)  (Q) : ax by cz d  0 (P) cách mặt phẳng (Q)
một khoảng k cho trước. Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
Chọn một điểm M(x ;y ;z )  (Q) và sử dụng công thức:   
ax by cz d dd    
k d . (Q);(P ) M,(P)     2 2 2
a b c
13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng ( )
, (), đồng thời (P) cách
điểm M(x ;y ;z ) một khoảng bằng k cho trước.    Phương pháp:        
Tìm n , n . Từ đó suy ra nn ,n  ( ; a ; b c). () () (P)  () ()  
Khi đó phương trình (P) có dạng (P) : ax by cz d  0, (cần tìm d).
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
ax by cz d     Ta có: dk   k d. M  ;(P)   2 2 2
a b c
14. Dạng 14. Viết phương trình mặt (P)  (Q) : ax by cz d  0 và tiếp xúc với mặt cầu (S). Phương pháp:
(P)  (Q) : ax by cz d  0  (P) : ax by cz d  0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
(P) tiếp xúc (S) nên có d
R d . I ;(P)  
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z 1  :   có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0 . B. x  2y z  0 .
C. 2x  2y z  3  0 . D. x  2y z  2  0 . Lời giải Chọn C x 1 y  2 z 1   :  
thì  có một vec-tơ chỉ phương là u  2; 2;  1 . 2 2 1
Gọi   là mặt phẳng cần tìm. 
Có     , nên u  2; 2; 
1 là một vec-tơ pháp tuyến của   . 
Mặt phẳng   qua điểm M 1;1;  
1 và có một vec-tơ pháp tuyến u  2; 2;  1 .
Nên phương trình   là 2x  2y z  3  0 . x  3 y  1 z  1
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1; 0) và đường thẳng  :   . Mặt phẳng 1 4 2
đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A.
3x y z  7  0 . B. x  4 y  2z  6  0 .
C.
x  4 y  2z  6  0 . D. 3x y z  7  0 . Lời giải Chọn C x  3 y  1 z  1 Đường thẳng  :  
nhận véc tơ u(1; 4;  2) là một véc tơ chỉ phương. 1 4 2 
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  nhận véc tơ chỉ phương u(1; 4;  2) của  là véc tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng phải tìm là:
1. x  2  4 y  
1  2  z  0  0  x  4 y  2z  6  0 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1 
;1 ) và B 1; 2;3 . Viết phương trình của
mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.
x y  2z  3  0
B. x y  2z  6  0
C. x  3 y  4z  7  0 D. x  3 y  4z  26  0 Lời giải Chọn A 
Mặt phẳng  P đi qua A0;1 
;1 và nhận vecto AB  1;1; 2 là vectơ pháp tuyến
P :1 x  0 1 y   1  2 z  
1  0  x y  2z  3  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3;  1;  2 và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  ?
A. 3x y  2z  6  0
B. 3x y  2z  6  0 C. 3x y  2z  6  0 D. 3x y  2z  14  0 Lời giải Chọn A
Gọi  //  , PT có dạng  : 3x y  2z D  0 (điều kiện D  4 );
Ta có:  qua M 3;  1;  2 nên 3.3    1   2.  
2  D  0  D  6 (thoả đk);
Vậy  : 3x y  2z  6  0
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P0;0; 2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1  . C.    1. D.    1 2 1  2 2 1  2 2 1 2 2 1  2 Lời giải Chọn D x y z
Ta có: M 2;0;0 , N 0;1;0 , P0;0;2  MNP :    1 2 1 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B0; 2
 ;0 ; C 0;0;3 . Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ? x y z x y z x y z x y z A.    1 . B.    1 . C.    1 . D.    1. 3 2 1 2  1 3 1 2 3 3 1 2 Lời giải Chọn C x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là    1. 1 2  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 3
 ; 0; 0 , B 0; 4;0 ,
C 0; 0; 2 là
A. 4x  3y  6z 12  0 .
B. 4x  3y  6z 12  0 .
C. 4x  3y  6z 12  0 .
D. 4x  3y  6z 12  0 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A3; 0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2   là x y z  
 1  4x  3y  6z 12  0 . 3  4 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi
qua gốc tọa độ và song song với  P .
A. Q : x y  2z  0 .
B. Q : x y  2z 1  0 .
C. Q : x y z  0 .
D. Q : x y  2z  0 . Lời giải Chọn D  
Mặt phẳng Q đi qua gốc tọa độ và song song với  P  nQ  nP  1;1; 2 .
Vậy phương trình mặt phẳng Q là: x y  2z  0 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A 2
 ; 0;0 và vectơ n0;1;  1 . Phương trình mặt 
phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A
A.   : y z  0 .
B.   : 2x y z  0. C.   : x  0.
D.   : y z  2  0. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua A là:
  : 0. x  2 1. y  0 1 z  0  0  y z  0 . Vậy   : y z  0.
Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   đi qua ba điểm M 2;0;0, N 0; 3
 ;0, P 0;0; 4 là A. 2; 3  ; 4 . B.  6  ; 4; 3   . C.  6  ; 4  ;3 . D.  6  ; 4;3 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng   đi qua ba điểm M 2;0;0, N 0; 3
 ;0, P 0;0; 4 có phương trình là x y z   :  
 1  6x  4 y  3z 12  0  6
x  4 y  3z 12  0 . Vậy tọa độ một vectơ pháp 2 3  4
tuyến của mặt phẳng   là  6  ; 4; 3   .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 2;1; 1  ), ( B 1  ;0; 4), C(0; 2  ; 1  ) .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A.
x  2y  5z  0 .
B. x  2y  5z  5  0 .
C. x  2y  5z  5  0 .
D. x  2y  5z  5  0 . Lời giải Chọn B 
Ta có BC  (1; 2; 5) . 
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC nhận BC là vectơ pháp tuyến có phương trình:
1(x  2)  2( y 1)  5( z  1)  0  x  2 y  5z  5  0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 .Phương trình nào sau
đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  P .
A. 4x  2y  6z 1  0 .
B. x  7 y  3z 1  0 .
C. x  7 y  3z 1  0 .
D. x  7 y  3z 1  0 . Lời giải Chọn D  Véctơ pháp tuyến n
 2; 1;3 . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  PP      . n n  0  2.1 ( 1  ).( 7  )  3.( 3  )  0 . P 
Câu 51. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và nhận n  1;   1;1 làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x y z 1  0 .
B. x y z  1  0 .
C. x y z 1  0 .
D. x y z  1  0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và nhận n  1;  
1;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 1 x   1 1 y   1 1 z  
1  0  x y z 1  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 52. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A0; 1
 ; 2 , song song với trục Ox và vuông góc với
mặt phẳng (Q) : x  2 y  2 z  1  0 .
A. (P) : 2 y  2 z 1  0 . B. (P) : y z 1  0 . C. (P) : y z  3  0 . D. (P) : 2x z  2  0 . Lời giải Chọn B  
Trục Ox chứa véctơ i 1;0;0 , mặt phẳng (Q) có VTPT n1;2; 2   ,   
Vì  P / /Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) nên có một VTPT là m  i , n  0; 2; 2 ,  
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: 2 y  
1  2 z  2  0  2y  2z  2  0  y z 1  0 . 
Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1; 
1 và nhận n  1; 2;3 làm véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  2  0 .C. x  2 y  3z  4  0 . D. x  2 y  3z  2  0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng có phương trình là: 1. x   1  2. y   1  3. z  
1  0  x  2 y  3z  2  0 . 
Câu 54. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1 
;1 và nhận n  1; 2  ;  3 là véctơ pháp
tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2y  3z  2  0 . B. x  2y  3z  4  0 .C. x  2y  3z  2  0 . D. x  2y  3z  6  0 . Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng là:  x   1  2  y   1  3 z  
1  0  x  2 y  3z  2  0 .
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là phương x  1 y  2 z  3
trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  :   ? 3 2 1
A. x  2y  3z  3  0
B. 3x  2y z  8  0 C. 3x  2y z  12  0 D. 3x  2y z 12  0 Lời giải Chọn D 
Mặt phẳng cần tìm đi qua M 3; 1;1 và nhận VTCP của  là u  3; 2;1 làm VTPT nên có   
phương trình: 3x  2y z  12  0.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3;2; 
1 và đi qua điểm A2;1;2 .
Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S  tại A ?
A. x y  3z  8  0
B. x y  3z  3  0
C. x y  3z  9  0
D. x y  3z  3  0 Lời giải Chọn D
Gọi  P là mặt phẳng cần tìm. Khi đó,  P tiếp xúc với S  tại A khi chỉ khi  P đi qua A2;1;2 
và nhận vectơ IA   1  ; 1
 ;3 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng  P là
x y  3z  3  0  x y  3z  3  0 .
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x 10 y  2 z  2  
. Xét mặt phẳng  P :10x  2y mz 11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các 5 1 1
giá trị của m để mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng  . A. m  2  B. m  2 C. m  5  2 D. m  52 Lời giải
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn B x 10 y  2 z  2  Đường thẳng  :  
có vectơ chỉ phương u  5;1;  1 5 1 1 
Mặt phẳng  P :10x  2y mz 11  0 có vectơ pháp tuyến n  10;2;m  
Để mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng  thì u phải cùng phương với n 5 1 1     m  2 . 10 2 m
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2;1; 2) và B(6; 5; 4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x  2 y  3z 17  0 .
B. 4x  3y z  26  0 .
C. 2x  2 y  3z  17  0 .
D. 2x  2 y  3z 11  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB M (4;3; 1) và có véctơ pháp 
tuyến là AB  (4; 4; 6) nên có phương trình là
4(x  4)  4( y  3)  6(z  1)  0
 2(x  4)  2( y  3)  3(z 1)  0
 2x  2 y  3z 17  0
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ; 2;0 và B 3;0;2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y z  2  0 . C. x y z  3  0 .
D. 2x y z  2  0 . Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I 1;1;  1 . 
Ta có AB  4; 2; 2 . 
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB
làm vtpt, nên có phương trình là   : 2x y z  2  0 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;0 
;1 và B 2; 2;3. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 6x  2 y  2z 1  0. B. 3x y z  6  0. C. x y  2z  6  0. D. 3x y z  0. Lời giải Chọn D 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB   6; 2; 2 và đi qua trung điểm
I 1;1; 2 của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:  6  x   1  2  y  
1  2  z  2  0  6x  2 y  2z  0  3x y z  0.
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B5;1; 
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là:
A. 2x y z  5  0 .
B. 2x y z  5  0 . C. x y  2z  3  0 . D. 3x  2 y z 14  0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I 3;2;  1 , có vec tơ pháp tuyến  1  n
AB  2; 1;  
1 có phương trình: 2 x  3 1 y  2 1 z  
1  0  2x y z  5  0 . 2 Chọn đáp án B.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ;1; 
1 , B2;1;0 C1; 1  ; 
2 . Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A.
x  2 y  2z  1  0
B. x  2 y  2z  1  0 C. 3x  2z 1  0
D. 3x  2z 1  0 Lời giải Chọn A  Ta có BC   1  ; 2
 ; 2 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P cần tìm.  
n  BC  1;2; 2
  cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .
Vậy phương trình mặt phẳng  P là x  2 y  2z  1  0 .
Câu 63. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
 ; 2 và B 1; 2; 4. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  8  0 .
B. 3x y  3z 13  0 .C. 2x  3 y z  20  0 . D. 3x y  3z  25  0 . Lời giải  AB  ( 4  ;6; 2)  2  (2; 3  ; 1  ) 
P đi qua A5; 4
 ; 2 nhận n  (2; 3; 1) làm VTPT
P : 2x  3y z  20  0
Câu 64. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2;1;2 và song song với mặt phẳng  P :
2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 .
B. 2x y  3z  11  0 .
C. 2x y  3z  11  0 .
D. 2x y  3z  11  0 . Lời giải
Gọi mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P , mặt phẳng Q có dạng 2x y  3z D  0 .
A2;1;2 Q  D  1  1.
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x y  3z  11  0 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1  ; 2; 
1 và B 2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với
AB có phương trình là
A. 3x y z  6  0
B. 3x y z  6  0
C. x  3y z  5  0
D. x  3y z  6  0 Lời giải Chọn B   AB 3; 1;  
1 . Do mặt phẳng   cần tìm vuông góc với AB nên   nhận AB 3; 1  ;   1 làm vtpt.
Suy ra, phương trình mặt phẳng   : 3 x  
1   y  2  z  
1  0  3x y z  6  0. Câu 66. Mặt phẳng P đi qua
A3;0;0, B 0;0; 4 và song song với trục 4
  x  3  3z  0  4x  3z 12  0 Oy có phương trình
A. 4x  3z 12  0 .
B. 3x  4z 12  0 .
C. 4x  3z 12  0 .
D. 4x  3z  0 . Lời giải Chọn A    Ta có AB   3
 ; 0; 4 và j  0;1;0 . Gọi n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P. Khi đó   
n   AB, j   4
 ; 0; 3. Phương trình của mặt phẳng  P là:  
Câu 67. Trong không gian Oxyz cho các điểm (
A 2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6) . Gọi (P) là mặt phẳng
song song với mặt phẳng ( ABC) , (P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC) . Phương trình của mặt phẳng (P) là
A.
6x  3y  2z  24  0 .
B. 6x  3 y  2z 12  0 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
C. 6x  3y  2z  0 .
D. 6x  3y  2z  36  0 . Lời giải Chọn A x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:  
 1  6x  3y  2z 12  0 2 4 6
+ (P) song song với mặt phẳng ( ABC ) nên (P) có dạng: 6x  3y  2z D  0 (D  -12)
+ d (D; (P))  d (( ABC), (P))  d (D; (P))  d ( ,
A (P))  36  D  12  D D  2  4 .
Vậy (P) là: 6x  3y  2z  24  0 .
Câu 68. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 .
Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và    có phương trình là
A. 2x y  2z  0 .
B. 2x y  2z  1  0 . C. 2x y  2z  0 .
D. 2x y  2z  0 . Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến là n  3; 2; 2 . 1   
Mặt phẳng    có một vectơ pháp tuyến là n  5; 4;3 . 2   
Giả sử mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n .
Do mặt phẳng   vuông góc với cả   và    nên ta có:    n n    1 
  n  n , n   2;1;  2 . 1 2     n n  2 
Mặt phẳng   đi qua O 0; 0; 0 và có vectơ pháp tuyến n  2;1;  2 có phương trình là:
2x y  2z  0 .
Câu 69. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua điểm M 3; 1
 ; 4 đồng thời vuông góc với giá của  vectơ a  1; 1
 ; 2 có phương trình là
A. 3x y  4z 12  0 .
B. 3x y  4z 12  0 .
C. x y  2z 12  0 .
D. x y  2z 12  0 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng  P đi qua điểm M 3; 1
 ; 4 đồng thời vuông góc với giá của a  1; 1  ; 2 nên nhận
a 1; 1;2 làm vectơ pháp tuyến. Do đó, P có phương trình là
1 x  3 1 y  
1  2 z  4  0  x y  2z 12  0 . Vậy, ta chọn C.
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2;0 và B 2;3;  
1 . Phương trình mặt phẳng qua A
vuông góc với AB
A.
2x y z  3  0.
B. x y z  3  0.
C. x y z  3  0.
D. x y z  3  0. Lời giải Chọn C 
AB 1;1;  1 . 
Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB nhận AB làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
x 1 y  2  z  0  x y z  3  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x 1 y 1 z  3
Câu 71. Trong không gian Oxyz cho điểm A0;  3; 
1 và đường thẳng d :   . Phương trình 3 2  1
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
A.
3x  2 y z  5  0 .
B. 3x  2 y z  7  0 . C. 3x  2 y z 10  0 . D. 3x  2 y z  5  0 . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt phẳng đi qua A0;  3; 
1 và vuông góc với đường thẳng d nên có VTPT  
n ud  3; 2;  1 .
Phương trình tổng quát: 3 x  0  2 y  3   z  
1  0  3x  2 y z  7  0 .
Câu 72. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A0;1; 0, B 2;0;  1 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y 1  0 là:
A.
x y  3z 1  0 .
B. 2x  2 y  5z  2  0 .
C. x  2 y  6z  2  0 .
D. x y z 1  0 . Lời giải Chọn D    n AB   2;1;  1
Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó,   .
n n(P)  1; 1; 0     Nên chọn
n   AB, n  ( P)  1;1;   1 . Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:  
1 x  0 1 y  
1 1 z  0  0  x y z 1  0 .
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x  2y z  5  0 và mặt cầu
S   x  2  y   z  2 2 : 1 2
 15 . Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng Q và cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây? A. 2;  2  ;1 .
B. 1; 2;0 . C.  2  ; 2;   1 .
D. 0; 1; 5 . Lời giải Chọn C
Ta có:  P song song với mặt phẳng Q , suy ra  P : x  2y z D  0  D  5   .
Mặt cầu S  có tâm I 1;0;  2 và bán kính R  15 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến: 2 r  6  r  3. Mà 2 2
R d I P 2 2  r
d I P 2 , 15 ,  3 D 1
d I, P  6 
 6  D 1  6  D  7 (nhận) hoặc D  5  (loại). 6
  P : x  2y z  7  0 .
Vậy  P đi qua điểm  2  ; 2;   1 .
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x  2y  2z  3  0 , mặt phẳng  P
không qua O , song song mặt phẳng Q và d P;Q  1  
. Phương trình mặt phẳng  P là
A. x  2 y  2z 1  0 . B. x  2 y  2z  0 .
C. x  2 y  2z  6  0 . D. x  2 y  2z  3  0 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng  P không qua O , song song mặt phẳng Q
  P : x  2y  2z d  0 ( d  0 , d  3  ).
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 d   3   d  0
Ta có d  P;Q  1   
 1  d  3  3   . 2 2 2 1  2  2 d  6 
Đối chiếu điều kiện ta nhận d  6  .
Vậy  P : x  2y  2z  6  0 .
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và hai điểm
A1; 1; 2, B 2;1; 
1 . Mặt phẳng Q chứa ,
A B và vuông góc với mặt phẳng  P , mặt phẳng
Q có phương trình là
A. 3x  2y z  3  0 .
B. x y z 1  0 .
C. 3x  2y z  3  0 . D. x y  0 . Lời giải Chọn C
+ Gọi n là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Q . 
Mặt phẳng  P : x y z 1  0 có vec tơ pháp tuyến là nP  1;1;  1 . 
A 1; 1; 2 , B 2;1; 
1  AB  1; 2;   1 .    n n
Mặt phẳng Q chứa ,
A B và vuông góc với P nên   P . n   AB   
Chọn n nP AB  3; 2  ;1 . 
+ Phương trình mặt phẳng Q đi qua điểm A1; 1
 ; 2 , có vec tơ pháp tuyến n  3; 2  ;1 là 3   x   1  2 y  
1 1. z  2  0
 3x  2 y z  3  0  3x  2 y z  3  0 .
Câu 76. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua hai điểm A0;1;0 , B 2;3;  1 và vuông góc với mặt
phẳng Q : x  2 y z  0 có phương trình là
A. P : 4x  3y  2z  3  0 .
B. P : 4x  3y  2z  3  0 .
C. 2x y  3z 1  0 .
D. P : 4x y  2z 1  0 . Lời giải Chọn B  
Ta có AB  2; 2; 
1 và n  1; 2;   1 Q
Vì mặt phẳng  P chứa A , B và vuông góc với Q nên  P có một véc tơ pháp tuyến là    n   A ; B n    4
 ;3; 2  3; 3; 2 . P Q    
Mặt phẳng  P đi qua B và có vec tơ pháp tuyến n  3; 3  ; 2  có phương trình là P
P : 4 x  2  3 y  3  2 z  
1  0   P : 4x  3y  2z  3  0 .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;  
1 . Phương trình của mặt
phẳng  P qua D 1;1 
;1 và song song với mặt phẳng  ABC là
A. 2x  3y  6z  1  0 .
B. 3x  2 y  6z  1  0 .
C. 3x  2 y  5z  0 .
D. 6x  2 y  3z  5  0 . Lời giải Chọn B x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  ABC là:    1. 2 3 1
Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng  ABC  nên
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1
P: x y z m  0 m    1 . 2 3 1 1 1 1 Do D 1;1 
;1  P có: .1 .11 m  0  m   0  m  . 2 3 6 6 1 1 1
Vậy  P : x y z   0  3x  2y  6z 1  0 . 2 3 6
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt phẳng   có phương trình
x  2 y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M và song song với mặt phẳng   .
A.  : x  2 y  2z 13  0 .
B.  : x  2 y  2z 15  0 .
C.  : x  2 y  2z 15  0 .
D.  : x  2 y  2z 13  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng   song song với mặt phẳng   nên có dạng x  2y  2z m  0 m    1 .
Do M   nên ta có: 1 2.0  2.6  m  0  m 13  0  m  13 (thỏa mãn).
Vậy  : x  2 y  2z 13  0 .
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1; 2;3 . Viết phương trình
mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x  3y  4z  26  0 .
B. P : x y  2z  3  0 .
C. P : x y  2z  6  0 .
D. P : x  3y  4z  7  0 . Lời giải. Chọn B 
Vì mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng AB nên mặt phẳng  P nhận AB  1;1; 2 làm vecto
pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:
x  0   y   1  2. z  
1  0  x y 2 z 3  0 .
Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  
1 , B 3; 0;3 . Biết mặt phẳng  P đi qua điểm A
và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P là
A. x  2y  2z  5  0 . B. x y  2z  3  0 . C. 2x  2y  4z  3  0 .D. 2x y  2z  0 . Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  P .
Ta có BH BA d B, P  BA.
Nên d B,  P lớn nhất khi và chỉ khi BH BA H A BA   P . 
Mặt phẳng  P qua A và có vectơ pháp tuyến AB  2;  2; 4 có phương trình:
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
2x  2y  4z  6  0 hay  P : x y  2z  3  0 . x y  1 z  4
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  :   . Trong các mặt 2 3 1
phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng d ?
A. 2x 3y z 7  0 . B. x y 5z 1  9  0 .
C. x y  5z  3  0. D. 2x 3y z 9  0. Lời giải Chọn D
Chọn u  2; 3;1 là vectơ chỉ phương của d  và điểm M 0; 1; 4  d .  
Ta thấy vectơ u cùng phương với một vectơ pháp tuyến n  2; 3;1 của mặt phẳng
P  : 2 x  3 y z  9  0 . Điểm M   P  .
Suy ra đường thẳng d  song song với mặt phẳng có phương trình 2x 3y z 9  0.
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2 ;3, B 3;  1;1 và song song x 1 y  2 z  3
với đường thẳng d :  
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P  bằng 2 1 1 3 7 5 37 5 77 A. . B. . C. . D. . 1 01 77 101 77 Lời giải Chọn D  
Ta có AB  2;3; 2 và đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1;  1 .   
Suy ra  P  có một vectơ pháp tuyến là n   AB,u  5;  6; 4 .  
Khi đó  P  : 5  x  1  6  y  2  4  z  3  0  5x  6 y  4 z  5  0 . 5 d  5 77
O,  P   .    2 2 2 77 5 6 4
Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
   : x y z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3 .
A. x y z  6  0; x y z  0 .
B. x y z  6  0.
C. x y z  6  0 ; x y z  0.
D. x y z  6  0; x y z  0. Lời giải Chọn A
Gọi mặt phẳng   cần tìm.
Vì   //   nên phương trình   có dạng : x y z c  0 với c   \   3 .
Lấy điểm I 1; 1;1    .
Vì khoảng cách từ   đến    bằng 3 nên ta có : 1  11 c c  3 c  0
d I,   3   3   3  
. (thỏa điều kiện c   \   3 ). 3 3 c  6 
Vậy phương trình   là: x y z  6  0; x y z  0 .
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 2;1;1 ,
B 1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng Q  : x y z  0 .
A. x y z  0.
B. x y 3  0.
C. x y 1   0.
D. x y z  4  0.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn C  AB   3  ; 3  ;  4 .  n  1;1;  1 Q
là VTPT mặt Q  .   
Suy ra VTPT của mặt phẳng  P  là n   AB, n   1; 1  ;0 . Q    
Suy ra  P  qua điểm A và có VTPT là n nên có phương trình x  2  1 y  1  0  x y  1  0.
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2 y z  1  0 ,
Q : 3x  m  2 y  2m  1 z  3  0 . Tìm m để hai mặt phẳng P , Q  vuông góc với nhau. A. m  0 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 . Lời giải Chọn A 
Mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến n  1; 2; 1 . P  
Mặt phẳng Q  có véctơ pháp tuyến n  3;  m  2; 2m  1 . Q   
Hai mặt phẳng P , Q  vuông góc khi và chỉ khi n .n  0 P Q
 1.3  2.m  2   1.2m  1  0  m  0 . x 1 y  2 z  3
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  
A 2;1; 3 . 2 1 1
Phương trình mặt phẳng Q  qua A và chứa d là:
A. x y z  4  0.
B. 2x y z  2  0 . C. x y z 6  0 .
D. x  2y 3z 9  0 . Lời giải Chọn A
Chọn u  2; 1;1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d và điểm M 1; 2; 3  d . 1   
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q  là n    AM ,u  1;1;   1 . 3  
Phương trình mặt phẳng Q là: 1 x  2  1 y  1  1 z  3  0  x y z  4  0.
Câu 87. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ O x , Oy , O z lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác A B C
A.
P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
B. P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C. P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
D. P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 . Lời giải Chọn A
Gọi tọa độ các điểm A a; 0; 0 Ox , B 0;b; 0 Oy C 0; 0; c   Oz .
M là trọng tâm của tam giác A B C nên ta có hệ sau: 3x
x x xa  3 M A B C   3 y
y y y  b  6 M A B C
3y z z zc  9  M A B Cx y z
Do đó phương trình mặt phẳng  P  là  
 1  6x  3 y  2z 18  0 . 3 6 9
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với hai mặt phẳng ( )
P : x y z  2  0, ( )
Q : x y z 1 0 là
A. x  2y z  0 .
B. x y z 3  0 .
C. x z  2  0 .
D. y z 2  0. Lời giải Chọn D  ( ) P có vtpt n  1;1; 1  (P)   .  (Q) có vtpt n  1; 1  ;1 ( ) Q   .   
Mặt phẳng đi qua điểm A 1;1;1 có vtpt n  n , n   0;  2;  2  2 0;1;1 có phương trình là: ( P) Q      
y z 2  0.
Câu 89. Cho 3 điểm A 0 ; 2 ;1, B 3; 0 ;1, C 1; 0 ; 0 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2x3y 4z 2  0. B. 2x 3y  4z  2  0 .C. 4x  6y 8z  2  0 .D. 2x 3y  4z 1 0 . Lời giải Chọn A     
Ta có AB  3; 2; 
0 , AC  1;2; 
1  VTPT của  ABC  là n   AB , AC  2;3; 4 .  
Phương trình  ABC  có dạng:
2  x  1  3  y  0   4  z  0   0  2 x  3 y  4 z  2  0 .
Câu 90. Trong không gian Oxy ,
z cho mặt phẳng ( )
Q : x y  2z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng ( ) P
song song với mặt phẳng ( )
Q , đồng thời cắt các trục O ,
x Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN  2 2. A. ( )
P : x y  2z  2  0. B. ( )
P : x y  2z  0. C. ( )
P : x y  2z  2  0. D. ( )
P : x y  2z 2  0. Lời giải Chọn A Mặt phẳng ( )
P : x y  2z D  0 (D  2  )
Giao với trục Ox : M  D; 0; 0 . Giao với trục Oy : N 0; D; 0. 2
MN  2 2  2D  8  D  2
 . Loại D   2.
Vậy phương trình của ( )
P : x y  2z  2  0.
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng
P  :2 x  2 y z  3  0 . Gọi Q  là mặt phẳng song song với  P  và tiếp xúc với S  . Khi đó mặt
phẳng Q  có phương trình là
A. 2x  2y z 15  0; 2x  2y z 3  0 .
B. 2x  2y z 15  0.
C. 2x  2y z 3  0 .
D. 2x  2y z  3  0; 2x  2y z 15  0 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tọa độ tâm I 1;1;  2 và bán kính R  3 .
Mặt phẳng Q  song song với mặt phẳng  P  nên có phương trình dạng Q  :2 x  2 y z D  0 , với D  3 . D  3  (L)
Mặt phẳng Q  tiếp xúc với mặt cầu S   d(I, (Q))  R D  6  9   . D  15 (TM ) 
Vậy mặt phẳng Q  có phương trình là Q  : 2 x  2 y z  15  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2 ;  1; 4  , B 3 ; 2 ; 1 và mặt phẳng  P  : x y  2z  4  0 .
Mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 11x  7y  2z  21 0 .
B. 11x  7y  2z  7  0.
C. 11x  7y  2z  21  0.
D. 11x  7y  2z  7  0 . Lời giải Chọn C  AB 1;3;  5 . 
Mặt phẳng P có 1 véc tơ pháp tuyến n  . P 1;1;  2     
Mặt phẳng Q  đi qua A 2 ;  1; 4  nhận n   AB , n  làm một véc tơ pháp   11;  7 ;  2  Q Q  
tuyến có phương trình là 11 x  2   7  y  1  2  z  4  0  11x 7y 2z 21 0.
Câu 93. Trong không gian Oxy ,
z cho ba mặt phẳng  P  : x y z 1  0, Q  : 2 y z  5  0
và  R  : x y z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của  P  và Q, đồng thời vuông
góc với  R . Phương trình của   là
A. 2x 3y 5z 5  0. B. x 3y  2z 6  0. C. x 3y  2z 6  0. D. 2x 3y 5z 5  0. Lời giải Chọn B
Tọa độ mọi điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng  P  và Q  thỏa mãn hệ phương trình:
x y z 1  0
2y z  5  0 
Cho z  1 ta được A 2; 2;1 , cho z  5 ta được B 4; 0; 5 thuộc giao tuyến,  AB 2  ; 2  ;  4 . 
Mặt phẳng  R  có vec tơ pháp tuyến n  1; 1  ;  1 R .  1  
Mặt phẳng   đi qua A 2; 2;1 và có vec tơ pháp tuyến n
AB, n   1;3; 2 . 2 R  
Phương trình của   là:  x  2  3  y  2  2  z  1  0  x  3 y  2 z  6  0 .
---------------------------- HẾT ----------------------------
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/