TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Số phức
z a bi
có phần thực là
,a
phần ảo là
.b
Số phức l
iên hợp
z a
bi
và c
ần nhớ
2
1.i
Số phức
z a
bi
có điể
m biểu diễn là
( ; ).M a b
Số phức li
ên hợp
z a bi
có đi
ểm biểu diễn
( ;
).N a b
Hai điểm
M
N
đối xứng nhau qua trục hoành
.Ox
;z z
;z z
z z
;z z
z z
. .
;z z z z
;
z z
z z
2 2
. z
z a b
Hai số phức bằng
nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo.
Mô đ
un của số phức
z
là:
2 2
z a b
.
z z z z
z
z
z z
z z z z z z
z z z z z z
Ph
ép cộng hai số phức Cho số phức
1
. z
a b i
2
. z
c d i
. Khi đó
1 2
. . .
.
z z
a b i c d i a c b d i
Phép trừ hai s
ố phức
1 2
. . .
. z z a b i c d i a c b d i
Ph
ép nhân hai số phức
1 2
. . . . . . z z a b i c d i ac bd ad bc i
k.
z k.(a bi) ka kbi
Ph
ép chia hai số phức
1 1
2 1 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
. . .
. .
.
.
a b i c d i ac bd bc ad i
z z z z z
ac
bd bc ad
i
z z z c d c d c d c d
z
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Môđun của số phức
1 2i
bằn
g
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức
2z i
A.
2z i
. B.
2z i
. C.
2z i
. D.
2z i
.
Câu 3.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1 2z i
điểm nào dưới đây?
A.
1;
2Q
. B.
1;
2P
. C.
1;
2N
. D.
1;
2M
.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
1 2i
:
A.
1 2i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1 2i
.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
5 3i
A.
5 3i
. B.
3 5i
. C.
5 3i
. D.
5 3i
.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
3 2z
i
là.
A.
3 2i
. B.
3 2i
. C.
3 2i
. D.
2 3i
.
Câu 7.
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
1 2
z i
?
SỐ PH
ỨC
Vấn
đề 16
x
y
O
b
b
a
( ;
)M a b
z a
bi
z a bi
NGUYỄ
N BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 8. Số phức
5 6i
có phần thực bằng
A.
5
. B.
5
C.
6
. D.
6
.
Câu 9. T
ìm tất cả các số thực
,x y
sa
o cho
2
1
1 2x yi i
.
A.
2 , 2x y B. 2 , 2x y C.
0, 2x y
D. 2 , 2x y
Câu 10. Số phức có phần thực bằng
1
phần ảo bằng
3
l
à
A.
1
3i
. B.
1
3i
. C.
1
3i
. D.
1
3i
.
Câu 11. Số phức
3
7i
c
ó phần ảo bằng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 12. Số phức
nào dưới đây là số thuần ảo.
A.
2 3z i
B.
3z
i
C.
3z i
D.
2z
Câu 13. Cho số phức
3
1z
i i
. Tìm phần thực
a
và phần ảo
b
của
z
.
A.
1, 2a b
B.
2, 1a b
C.
1, 0a b
D.
0, 1a b
Câu 14. Cho số phức
2 3z i
. Tìm phần thực
a
của
z
?
A.
2a
B.
3a
C.
2a
D.
3a
Câu 15. K
í hiệu
,a
b
lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức
3
2 2i
. Tìm
a
,
b
.
A.
3
; 2a b
B.
3; 2 2a b
C.
3; 2a b
D.
3; 2 2a b
Câu 16. Cho
số phức
3
2z i
. Tìm phần thực
và phần ảo của số phức
z :
A. P
hần thực bằng
3
và Phần ảo bằng
2i
B. Phần thực bằng
3
và Phần ảo bằng
2
C. P
hần thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2i
D. P
hần thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2
Câu 17. Đ
iểm
M
tr
ong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
2z
i
B.
1
2z i
C.
2z
i
D.
1
2z i
Câu 18. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. P
hần thực là
2
phần ảo là
i
. B. Phần
thực là
1
phần ảo là
2
.
C. P
hần thực là
1
phần ảo là
2i
. D. P
hần thực là
2
phần ảo là
1
.
O
x
y
2
2
1
2
P
M
N
Q
1
1
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu
19. Số phức liên hợp của số phức
2z
i
A.
2z
i
. B.
2z
i
. C.
2z
i
. D.
2z
i
.
Câu 20. Môđun của số phức
5 2z i
bằng
A.
2
9 . B.
3
. C.
7
. D.
29
.
Câu
21. Nếu điểm
;M x y
l
à điểm biểu diễn của số phức
z
tr
ong mặt phẳng tọa độ
O
xy
thỏa
mãn
4O
M
thì
A.
1
2
z
. B.
4z
. C.
16z
. D.
2z
.
Câu
22. Nghịch đảo
1
z
của
số phức
1
3z i
bằ
ng
A.
1
3
.
10 10
i B.
1
3
.
10 10
i C.
1
3
.
10 10
i
D.
1
3
.
10 10
i
Câu
23. Môdun của số phức
4
3z i
bằng
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
1
.
Câu
24. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
2
3z i
?
A.
M
. B.
P
. C.
N
. D.
Q
.
Câu
25. Modun cỉa số phức
4
3z i
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
25
.
Câu
26. Cho hai số phức
1
3z i
2
1 .z i Phần ảo của số phức
1 2
z
z
bằng
A.
2
.
B.
2
.i
C.
2.
D.
2
.i
Câu
27. Cho hai số phức
1
2z
i
2
1
3z i
. Phầ
n thực của số phức
1
2
z
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu
28. Cho hai số phức
1
3z i
2
1z i
.
Phần ảo của số phức
1
2
z z
bằ
ng
A.
4
. B.
4i
. C.
1
. D.
i
.
Câu 29. Cho 2 số phức
1
5 7z i
2
2 3z i
. T
ìm số phức
1
2
z z z
.
A.
7 4z i
B.
2 5z i
C.
3 10z i
D.
1
4
Câu 30. Cho hai số phức
1
4
3z i
2
7
3z i
. Tìm số phức
1 2
z
z z
.
A.
3 6z i
B.
11z
C.
1 10z i
D.
3 6z i
Câu 31. Cho số phức
2
5 .z i
Tìm số phức
w iz z
A.
7
3w i
. B.
3
3w i
. C.
3
7 .w i
. D.
7
7w i
Câu
32. Cho hai số phức
1
2
z i
2
1
z i
.
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
điểm biểu diễn của số phức
1
2
2 z
z
tọa độ là
A.
5
; 1
. B.
1
; 5
. C.
5
; 0
. D.
0
; 5
.
NGUYỄ
N BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 33. Cho hai số phức
1
1z i
2
2z i . Trên mặt phẳng tọa độ
O
xy
, điểm biểu diễn số phức
1
2
2z z có tọa độ là
A.
(
2;5)
. B.
(
3;5)
. C.
(
5;2)
. D.
(5
;3)
.
Câu 34. Cho
hai số phức
1
1z
i
2
2
3z i
. Tính môđun của số phức
1
2
z
z
.
A.
1
2
1z
z
. B.
1
2
5z
z . C.
1
2
13z
z . D.
1
2
5z
z
.
Câu 35. Cho
số phức
1
2 , 2z i w i
. Điểm nà
o trong hình bên biểu diễn số phức z w ?
A.
N
. B.
P
. C.
Q
. D.
M
.
Câu 36. T
ìm phần ảo của số phức
z
biế
t
2 13 1 z i i
.
A.
5 i
. B.
5i
. C.
5
. D.
5
.
Câu 37. Cho số phức
z
t
hỏa mãn:
2
(3
2 ) (2 ) 4i z i i
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 38. Phần
thực và phần ảo của số phức
(
1 2 )z i i
.
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
1
2
. D.
2
1
.
Câu 39. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
1
2z i i
?
A.
Q
. B.
M
. C.
P
. D.
N
.
Câu 40. T
rong hình vẽ bên dưới, điểm
P
biể
u diễn số phức
1
z ,
điểm
Q
biể
u diễn số phức
2
z .
Tìm số
phức
1 2
z
z z .
A.
1
3i
. B.
3 i
. C.
1
2i
. D.
2 i
.
x
y
M
N
P
Q
O
y
x
1
2
2
-
1
Q
P
O
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Câu 41. Cho
số phức
,
, .z a bi a b R
Khi
đó số
1
2
z z
l
à số nào trong các số sau đây?
A. Số
2
.
B. Số
.i
C. Một
số thực. D. Một số thuần ảo.
Câu 42. Cho hai số phức
1
1
3z i
2
2
5z i
. Tì
m phần ảo
b
của
số phức
1 2
z
z z
.
A.
2b
B.
3b
C.
3b
D.
2b
Câu 43. Tìm
số phức
z
thỏa
mãn
2
3 3 2z i i
.
A.
1
5z i
. B.
1z
i
. C.
5
5z i
. D.
1z
i
.
Câu 44. Tìm
số phức liên hợp của số phức
3
1
z
i i
.
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
3
z i
. D.
3
z i
.
Câu 45. Tính môđun của số phức
z
biết
4
3 1
z
i i
.
A.
2
5 2
z
B.
7
2
z
C.
5
2
z
D.
2
z
Câu 46. Tính m
ôđun của số phức
z
thỏa m
ãn
2
13 1z i i
.
A.
3
4
z
B.
3
4
z
C.
5
34
3
z
D.
34
3
z
Câu 47. Cho
hai số phức
1
1z
i
2
2
3z i
. Tính môđun của số phức
1
2
.z
z
A.
1
2
13
z
z
. B.
1
2
5
z
z
. C.
1
2
1
z
z
. D.
1
2
5
z
z
.
Câu 48. Cho
hai số phức
1
2z i
2
1 .z i
T
rên mặt phẳng tọa độ
,O
xy
điểm
biểu diễn số phức
1
2
2
z z
c
ó tọa độ là
A.
3
; 3
. B.
2
; 3
. C.
3
;3
. D.
3
;2
.
Câu 49. Cho
hai số phức
1
1
2z i
2
3
4z i
. Số phức
1
2 1 2
2
3
z
z z z
l
à số phức nào sau đây?
A.
10i
. B.
10i
. C.
11 8i
. D.
11 10i
.
Câu 50. Cho
số phức
, z a bi a b
thoả m
ãn
2
z
i z
.
Tính
4S a b
.
A.
4S
B.
2S
C.
2S
D.
4S
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn
|
| 5
z
|
3| | 3 10 |z z i
. Tìm số phức
4 3 .w z i
A.
3
8 .w i
B.
1
3 .w i
C.
1
7 .w i
D.
4
8 .w i
Câu 52. Cho số phức
,
,z a bi a b
thỏa mãn
1 3 0z i z i
.Tính
3S a b
.
A.
5S
B.
7
3
S
C.
5S
D.
7
3
S
Câu 53. Tìm ha
i số thực
x
y
thỏ
a mãn
2 3 1 3 6x yi i x i
với
i
là đơn
vị ảo.
A.
1
x
;
3
y
. B.
1
x
;
1
y
. C.
1x
;
1
y
. D.
1x
;
3
y
.
Câu 54. Tìm các số thực
a
b
thỏ
a mãn
2
1 2 a b i i i
với
i
đơn vị ảo.
A.
0, 2
a b
. B.
1
, 1
2
a b
. C.
0, 1 a b
. D.
1, 2
a b
.
Câu 55. Phần ảo của số phức
z
thoả mãn
2 1 4 2z i i i
A.
3
. B.
3i
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 56. Cho
số phức
,z
a bi a b
thỏa
mãn
1
2 3 2 .i z z i
nh
P
a b
.
A.
1
2
P
B.
1P
C.
1P
D.
1
2
P
Câu 57. Tìm
hai số thực
x
y
thỏa m
ãn
2
3 3 5 4x yi i x i
với
i
đơn vị ảo.
A.
1
; 1
x
y
. B.
1
; 1x y
. C.
1
; 1
x
y
. D.
1
; 1x y
.
Câu 58. Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
3
2 2 2 3x yi i x i
với
i
là đơ
n vị ảo.
A.
2
; 2
x
y
. B.
2
; 1
x
y
. C.
2
; 2
x
y
. D.
2
; 1
x
y
.
Câu 59. Cho
số
z
thỏa
mãn
2
4 8 19i z z i i
. Môđun của
z
bằ
ng
NGUYỄ
N BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1
3
. B.
5
. C.
1
3
. D.
5
.
Câu 60. Cho
số phức
z
thoả
mãn
3
2 3 7 16 .z i i z i Môđun của
z
bằ
ng
A.
5.
B.
5
.
C.
3
.
D.
3
.
Câu 61. Cho
số phức
z
thỏa
mãn
2
3 16 2i z i z i . Môđun của
z
bằng
A.
5
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
5
.
Câu 62. Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
3
4 2 5 2x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
2x
;
4y
B.
2x
;
4y
C.
2x
;
0y
D.
2x
;
0y
Câu 63. Cho
số phức
z
t
hỏa mãn
2
1
3 3 4i z i
. Môđun
của
z
bằng
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
4
5
.
Câu 64. Cho số phức
2 3z i
. Môđun của
số phức
2
1w z i z
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
0
. D.
2 2
.
Câu 65. Cho
hai số thực
x
,
y
thỏa mãn
3
2 1 4 1 24x i y i i
. Giá trị của
x y
bằng:
A. -3. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho số phức . Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho số phức
z
a bi
,a
b R
,
thỏa mãn
3
1z z
2z
z i
l
à số thực.
Tính
a b
.
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 68. Gọi
1 2
z ,z lần lượt có điểm biểu diễn là
M
N
trên mặt phẳng phức ở hình dưới đây.
Tính
1
2
z
z
.
A.
2
29 . B.
2
5 . C.
2
0
. D.
1
16
.
Câu 69. Cho
số phức
(
, )z a bi a b
t
hoả mãn
(
1 ) 2 3 2i z z i
.
Tính
P a b
A.
1P
. B.
1
2
P
. C.
1
2
P
. D.
1P
Câu 70. Cho
2
z
z
là số thực,
3
2z z . Tính
z
A. 3
2z . B.
6z . C. 2
3z . D.
3z .
Câu 71. T
ìm cac số thực
x
y
thỏa mã
n
3 2 2 1 1 5 ,x y i x y i
với
i
l
à đơn vị ảo.
A.
3
,
2
2
x y
. B.
3
4
,
2 3
x y
. C.
4
1
,
3
x y
. D.
3
4
,
2 3
x y
.
2
3z i
2
w z z
3
10
206
1
34
3
2
x
y
N
M
3
2
-
4
O
1
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Câu 72. Cho
số phức
z
thỏa m
ãn điều kiện
2
1
2 4 20
i
z z i
. T
ìm
z
.
A.
25
z
. B.
7
z
. C.
4
z
. D.
5
z
.
Câu 73. Tổng p
hần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2iz i z i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 74. Cho
,a b
và t
hỏa mãn
2
1 3a bi i a i
, với
i
là đơn vị ảo.
Giá trị
a
b
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
4
. D.
10
.
Câu 75. Tìm hai số thực
x
,
y
thỏa mãn
3
2 3 4 3x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
3; 1
x y
. B.
2
; 1
3
x y
. C.
3; 3
x y
. D.
3; 1
x y
.
Câu 76. Cho
các số phức
1
2
,z
z
thỏa
mãn
1
2
3
z
z
1
2
2
z
z
.
Môđun
1
2
z
z
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
2
2
.
Câu 77. Cho số phức
z
thỏa
mãn
2
3
1 2z z i
. P
hần ảo của
z
A.
2
. B.
2
. C.
3
4
. D.
3
4
.
B. P
HƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC
Phư
ơng trình
2
0a
z bz c
với
0a
biệt số
2
4b
ac
thì
hai nghiệm thực hoặc phức
1
2
b
z
a
hoặc
2
2
b
z
a
CÂU HỎI CÙN
G MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 78. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2
5 0
z
z
.
Môđun của số phức
0
z
i
bằ
ng
A.
2
. B.
2
. C.
10
. D.
1
0
.
Câu 79.
hiệu
0
z
l
à nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4
16 17 0
z
z
.
Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
w
iz
?
A.
1
1
;
2
2
M
. B.
2
1
;
2
2
M
. C.
3
1
;1
4
M
. D.
4
1
;1
4
M
.
Câu 80. Kí hiệu
1 2
,z
z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
3
1 0z z
.
Tính
1
2
P z z
.
A.
14
3
P
B.
2
3
P
C.
3
3
P
D.
2
3
3
P
Câu 81.
hiệu
1
2
,z z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
6 0z z
.
Tính
1
2
1 1
P
z z
.
A.
1
12
B.
1
6
C.
1
6
D.
6
Câu 82.
hiệu
1 2
;z z
là ha
i nghiệm của phương trình
2
1 0
z z
. Tí
nh
2
2
1 2 1 2
P
z z z z
.
A.
1P
B.
2P
C.
1P
D.
0
P
Câu 83.
hiệu
1
2 3
,
,z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4
2
12 0
z z
.
Tính
tổng
1
2 3 4
T
z z z z
A.
4T
B.
2
3
T
C.
4
2 3
T
D.
2
2 3
T
Câu 84. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
1 2i
1 2i
là nghiệm.
A.
2
2
3 0z z
B.
2
2
3 0z z
C.
2
2
3 0z z
D.
2
2
3 0z z
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu
85. hiệu
1
z
,
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
4
0
z
.
Gọi
M
,
N
lần
lượt là điểm biểu diễn
của
1
z
,
2
z
t
rên mặt phẳng tọa độ. Tính
T
OM ON
với
O
gốc tọa độ.
A.
2
T
B.
2T
C.
8
T
D.
4
Câu
86. Kí hiệu
1
2
,
z z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
3
z 5 0
z
. G
iá trị của
1
2
z
z
bằng
A.
2
5
. B.
5
. C.
3
. D.
10
.
Câu
87. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4
4 3 0
z
z
.
Giá trị của biểu thức
1
2
z z
bằng:
A.
3 2
B.
2
3
C.
3
D.
3
Câu
88. Gọi
1 2
,z z
2 nghiệm phức của phương trình
2
4
z 5 0
z
. Giá trị
của
2
2
1 2
z z
bằng
A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Câu
89. Gọi
1
2
,z
z
là hai
nghiệm phức của phương trình
2
4
7 0.
z
z
G
iá trị của
2
2
1 2
z
z
bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu
90. Gọi
1
2
,z
z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
6
10 0
z
z
. Giá trị của
2
2
1 2
z
z
bằng:
A.
16.
B.
56
. C.
20.
D.
26
.
Câu
91. Gọi
1
2
,z
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4
7 0
z
z
. Số phức
1 2 1 2
z
z z z
bằng
A.
2
. B.
1
0
. C.
2i
. D.
1
0i
.
Câu
92. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
;
M
,
N
lần lượt các điểm
biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng
M
N
A.
2
5
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu
93. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
3
2 0
z
z
.
Tính
2
2
1 2
zT
z
.
A.
2
3
T
. B.
8
3
T
. C.
4
3
T
. D.
1
1
9
T
.
Câu
94. Gọi
1 2
,
z z
là hai
nghiệm phức của phương trình
2
z 2z 10 0
.
Giá trị của
2
2
1 2
z
z
bằng
A.
10
. B.
2
0
. C.
2 10
. D.
10
.
Câu 95. Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4
29 0
z
z
.
Tính giá trị của biểu thức
4 4
1 2
z z
.
A.
8
41
. B.
5
8
. C.
1
682
. D.
2
019
.
Câu
96. Kí hiệu
1
z
2
z
2 nghiệm phức của phương trình
2
2 4 9 0
z z
.
Tính
1
2
1
1
P
z z
A.
4
9
P
. B.
4
9
P
. C.
9
4
P
. D.
9
4
P
.
Câu
97. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
5
7 0
z
z
. G
iá trị của biểu thức
1
2
z z
l
à
A.
3i
. B.
3i
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu
98. Kí hiệu
1
2
, z z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
2
z 10 0
z
. G
iá trị của
1
2
.z
z
bằng
A.
5
. B.
5
2
. C.
1
0
. D.
20
.
Câu
99. Gọi
1 2
,z z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
2z 2 0
z
. T
ính giá trị của biểu thức
1
2 1 2
2
P
z z z z
.
A.
6
P
. B.
3
P
. C.
2
2 2
P
. D.
2
4
P
.
Câu 100. Kí hiệu
1
2
;z
z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
3
1 0
z
z
. Tí
nh
1
2
P z z
A.
1
4
3
P
. B.
2
3
P
. C.
3
3
P
. D.
2
3
3
P
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
C. BIỂU
DIỄN ĐIỂM SỐ PHỨC
Đ
iểm biểu diễn số phức:
Số phức
z
a bi
,
,a
b
được biểu diễn bởi điểm
;M
a b
.
BÀI TOÁN:
m tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn tính chất cho trước
Bướ
c 1. Gọi
(
; )M x y
là điể
m biểu diễn số phức
( , ).z x yi x y
Bướ
c 2. Biến đổi điều kiện
K
để
tìm mối liên hệ giữa
,
x y
v
à kết luận.
Mối
liên hệ giữa
x
v
à
y
Kết luận tập hợp
điểm
(
; )M x y
0
.Ax By C
L
à đường thẳng
:
0.d Ax By C
2
2 2
2 2
(
) ( )
2
2 0
x
a y b R
x y ax by c
L
à đường tròn
(
)C
có tâm
(
; )I a b
v
à bán kính
2
2
.R
a b c
2
2 2
2 2
( ) ( )
2
2 0
x a y b R
x y ax by c
L
à hình tròn
( )C
c
ó tâm
( ; )I a b
bán kính
2
2
R
a b c
(đường
tròn kể cả bên
trong)
2
2 2 2
1 2
(
) ( ) .R x a y b R
L
à những điểm thuộc miền có hình vành khăn
tạo bởi hai đường tròn đồng tâm
(
; )I a b
bán kính lần lượt
1
R
v
à
2
R
.
2
,
( 0).y ax bx c a
L
à một parabol
(
)P
c
ó đỉnh
;
2 4
b
I
a
a
2
2
2 2
1
x
y
a
b
với
1 2
1 2
2
2 2
MF MF a
F F c a
L
à một elíp trục lớn
2
,a
trục
2b
tiêu
cự là
2
2
2
2 , ( 0).c a b a b
.MA MB
 
L
à đường trung trực của đoạn thẳng
.A
B
CÂU HỎI CÙN
G MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 101. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2
1
2z i
là điể
m nào dưới đây?
A.
3
;4
P
. B.
5
;4
Q
. C.
4
; 3
N
. D.
4
;5
M
.
Câu 102. Cho
số phước
1 2 .z i
Điểm
nào dưới đây điểm biểu diễn số phức
w iz
trên
mặt phẳng
tọa độ
A.
2
; 1
N
B.
2
;1
P
C.
1
; 2
M
D.
1
; 2
Q
Câu 103. Cho số phức
1z
i
. Biể
u diễn số phức
2
z
là điểm
A.
2
;0
M
. B.
1
;2
P
. C.
2
;0
E
. D.
0
; 2
N
.
Câu 104.
t các số phức
z
t
hỏa mãn
2
2
z
i z
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức
z
l
à một đường tròn có bán kính bằng
A.
2
B.
2
2
C.
4
D.
2
Câu 105.
t các số phức
z
t
hỏa mãn
2
2
z
i z
l
à số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức
z
là một
đường tròn có bán kính bằng?
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 106.
t các số phức
z
thỏa
mãn
3
i 3
z
z
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức
z
l
à một đường tròn có bán kính bằng:
A.
9
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3
2
2
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 107. Tập hợp tất cả c điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2 4
z i
đường tròn tâm
I
và bán kính
R
lần l
ượt là
A.
2;
1
I
;
2R
. B.
2;
1
I
;
4R
. C.
2;
1
I
;
2R
. D.
2;
1
I
;
4R
.
Câu 108. T
ập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
1 2
z i
đường tròn tâm bán
kính lần lượt là
A.
1;
1 , 4
I R
. B.
1;1
, 2
I R
. C.
1;
1 , 2
I R
. D.
1;
1 , 4
I R
.
Câu 109. T
ập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2
z z i
một đường thẳng
phương trình
A.
4 2
3 0
x y
. B.
2 4
13 0
x y
. C.
4 2
3 0
x y
. D.
2 4
13 0
x y
.
Câu 110. T
ập hợp điểm biểu diễn số phức
z
biết:
(3
4 ) 2
z i
A. Đường tr
òn tâm
(3; 4), 2I R
. B. Đường tròn tâm
( 3;4), 2I R
.
B. Đường tròn tâm
(3
; 4), 4I R
. D. Đường
tròn tâm
( 3
;4), 4I R
.
Lời gi
ải
Chọn A
Gọi
;z x
yi x y
. T
a có:
2 2
(3
4 ) 2 ( 3) ( 4) 4
z i
x y
Vậy tập hợp
điểm biểu diễn số phức
z
là đ
ường tròn tâm
(3
; 4), 2I R
.
Chú ý
:
( ;
)
( )
I a
b
z a
bi R
R
Câu 111.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
1
z i
i z
một đường tròn,
tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
1;1
. B.
0; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 112. Cho số phức
z
thay
đổi thỏa mãn
1 2
.
z
Biết
rằng tập hợp điểm biểu diễn c s phức
1 3
2
w i
z là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
.R
A.
8
R
. B.
2R
. C.
16
R
. D.
4R
.
Câu 113. Có bao nhiêu số phức
z
có phần th
ực bằng
2
1 2 3
z i
?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1
Câu 114. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2 2z
i z z i
A. Một điểm. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một Parabol.
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm t
ập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2 3
2
z i
.
A. Một đường th
ẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.
Câu 116. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
1 2z
i z i
1
z
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 117. T
ập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
2 4
z i
đường tròn tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
2; 1
I
;
4R
. B.
2; 1
I
;
2R
. C.
2; 1
I
;
4R
. D.
2; 1
I
;
2R
.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Số phức
z
a bi
c
ó phần thực là
,a
phần ảo
.b
Số phức liên hợp
z
a bi
và cần nhớ
2
1
.i
Số phức
z
a bi
c
ó điểm biểu diễn là
(
; ).M a b
Số phức
liên hợp
z
a bi
điểm biểu diễn
(
; ).N a b
Hai điể
m
M
N
đối x
ứng nhau qua trục hoành
.O
x
;z z
;z z z z
;z z z z
.
. ;z z z z
;
z z
z z
2
2
.
z z a b
Hai số phức
bằng nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo.
Mô đ
un của số phức
z
l
à
:
2
2
z
a b
.
z z z z
z
z
z z
z z z z z z
z z z z z z
Phép cộng hai số phức Cho số phức
1
.
z a b i
2
.
z c d i
. Khi đó
1
2
.
. . . z z a b i c d i a c b d i
Phép trừ hai
số phức
1 2
.
. . . z z a b i c d i a c b d i
P
hép nhân hai số phức
1
2
. . . . . .
z z a b i c d i ac bd ad bc i
k
.z k.(a bi) ka kbi
P
hép chia hai số phức
1
1 2 1 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
.
. .
. .
.
.
a b i c d i ac bd bc ad i
z z z z z ac bd bc ad
i
z z z c d c d c d c d
z
Câu
1. Môđun của số phức
1
2i
bằ
ng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời
giải
Chọn C
Ta
2
2
1
2 1 2 5
i
.
Câu
2. Số phức liên hợp của số phức
2z
i
A.
2z
i
. B.
2z
i
. C.
2z
i
. D.
2z
i
.
Lời
giải
Chọn C
Số
phức liên hợp của số phức
2z
i
2z
i
.
Câu
3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1
2z i
l
à điểm nào dưới đây?
A.
1
;2Q
. B.
1
;2P
. C.
1
; 2N
. D.
1
; 2M
.
Lời giải
SỐ
PHỨC
V
ấn đề 16
x
y
O
b
b
a
(
; )M a b
z
a bi
z
a bi
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn B
Điể
m biểu diễn số phức
1
2z i
l
à điểm
1
;2
P
.
C
âu 4. Số phức liên hợp của số phức
1
2i
là:
A
.
1 2i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1
2i
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Theo
định nghĩa số phức liên hợp của số phức
,
,z a bi a b
l
à số phức
,
,z a bi a b
.
C
âu 5. Số phức liên hợp của số phức
5
3i
A
.
5
3i
. B.
3
5i
. C.
5
3i
. D.
5
3i
.
Lời
giải
Chọn
D
Số phức
liên hợp của số phức
5 3i
5 3i
C
âu 6. Số phức liên hợp của số phức
3
2z i
là.
A
.
3
2i
. B.
3
2i
. C.
3
2i
. D.
2
3i
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Số phức
liên hợp của số phức
z
a bi
là số
phức
z
a bi
từ
đó suy ra chọn đáp án B.
Câu 7. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
1
2 z i
?
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn D.
Số phức
1
2 z i
c
ó điểm biểu diễn là điểm
1
;2
Q
.
C
âu 8. Số phức
5
6i
c
ó phần thực bằng
A
.
5
. B.
5
C.
6
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Số phức
5
6i
c
ó phần thực bằng 5, phần ảo bằng
6
.
C
âu 9. Tìm tất cả các số thực
,x
y
sao c
ho
2
1
1 2x yi i
.
A.
2 , 2
x
y
B.
2 , 2
x
y
C.
0, 2x y
D.
2 , 2
x
y
Lời
giải
Chọn
C
Từ
2
1
1 2x yi i
2
0
1
1
2
2
x
x
y
y
Câu 10. Số phức có phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
3
A
.
1
3i
. B.
1
3i
. C.
1
3i
. D.
1
3i
.
Lời
giải
Chọn
1
3i
C
âu 11. Số phức
3 7i
có phầ
n ảo bằng
O
x
y
2
2
1
2
P
M
N
Q
1
1
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Lời
giải
Chọn
7
Câu
12. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A.
2 3z i
B.
3z
i
C.
3z i
D.
2z
Lời giải
Chọn B
Số phức
z
được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng
0
.
Câu 13. Cho số phức
3
1z
i i
.
Tìm phần thực
a
phần ảo
b
của
z
.
A.
1, 2a b
B.
2, 1a b
C.
1, 0a b
D.
0, 1a b
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
3
2
1
1 . 1 1 2z i i i i i i i i
(v
ì
2
1i
)
S
uy ra phần thực của
z
1a
,
phần ảo của
z
l
à
2b
.
Câu
14. Cho số phức
2 3z i
. Tìm phần thực
a
của
z
?
A.
2a
B.
3a
C.
2a
D.
3a
Lời
giải
Chọn A
Số phức
2 3z i
phần thực
2a
.
Câu
15. Kí hiệu
,a b
lần
lượt là phần thực và phần ảo của số phức
3
2 2i
.
Tìm
a
,
b
.
A.
3
; 2a b
B.
3; 2 2a b
C.
3; 2a b
D.
3; 2 2a b
Lời
giải
Chọn D
Số phức
3 2 2i
phần thực
3a
phần ảo là
2 2b
.
Câu
16. Cho số phức
3
2z i
. Tìm
phần thực và phần ảo của số phức
z :
A. P
hần thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2i
B. P
hần thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2
C. P
hần thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2i
D. Phần
thực bằng
3
và P
hần ảo bằng
2
Lời giải
Chọn
D
3
2 3 2z i z i
. Vậy phần thực
bằng
3
và P
hần ảo bằng
2
Câu
17. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
2z
i
B.
1
2z i
C.
2z
i
D.
1
2z i
Lời
giải
Chọn A
The
o hình vẽ
2
;1 2M z i
Câu
18. Điểm
M
tr
ong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
z
.
Tìm phần thực phần ảo của s
phức
z
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A. Phần thực là
2
và phần ảo là
i
. B. Phần thực là
1
và phần ảo là
2
.
C. P
hần thực là
1
phần ảo là
2i
. D. Phần
thực là
2
phần ảo là
1
.
Lời
giải
Chọn B
Điểm
M
có tọa độ
1
; 2M
nên
1 2z i
. Vậy phần thực là
1
và phần ảo là
2
.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức
2z
i
A.
2z
i
. B.
2z
i
. C.
2z
i
. D.
2z
i
.
Lời
giải
Chọn A
Số
phức liên hợp của số phức
2z
i
2z
i
.
Câu
20. Môđun của số phức
5
2z i
bằng
A.
2
9 . B.
3
. C.
7
. D.
2
9
.
Lời
giải
Chọn
A
Ta
2
2
5 2 29z
.
Câu
21. Nếu điểm
;M x y
l
à điểm biểu diễn của số phức
z
tr
ong mặt phẳng tọa độ
O
xy
t
hỏa mãn
4O
M
thì
A.
1
2
z
. B.
4z
. C.
16z
. D.
2z
.
Lời
giải
Chọn B
The
o định nghĩa môđun của số phức ta có:
4z
OM B
đúng
.
Câu 22. Nghịch đảo
1
z
của
số phức
1
3z i
bằ
ng
A.
1
3
.
10 10
i
B.
1
3
.
10 10
i
C.
1
3
.
10 10
i
D
.
1
3
.
10 10
i
Lời
giải
Chọn D
Số
phức nghịch đảo của số phức
z
l
à:
1
1 1 3 1 3
.
1 3 1 3 1 3 10 10
i
i
z i i i
Câu
23. Môdun của số phức
4
3z i
bằng
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
1
.
Lời
giải
Chọn C
Môdun
của số phức
4 3z i
:
2
2
4
3 5z
.
Câu
24. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
2
3z i
?
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
A.
M
. B.
P
. C.
N
. D.
Q
.
Lời
giải
Chọn C
Điểm
biểu diễn số phức liên hợp của số phức
2 3z i
điểm
2
;3N
.
Câu
25. Modun cỉa số phức
4
3z i
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
2
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2
2
4
3 5z
.
Câu
26. Cho hai số phức
1
3z
i
2
1
.z i
Phần ảo của số phức
1
2
z z
bằng
A.
2
.
B.
2
.i
C.
2.
D.
2
.i
Lời
giải
Chọn C
T
a có:
2
1z
i
. Do
đó
1
2
(
3 ) (1 ) 2 2 .z z i i i
Vậ
y phần ảo của số phức
1
2
z
z
bằng
2.
Câu
27. Cho hai số phức
1
2z
i
2
1
3z i
.
Phần thực của số phức
1
2
z
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời
giải
Chọn B
Ta
1
2
3 4z z i
.
P
hần thực của số phức
1
2
z z
bằ
ng
3
.
Câu
28. Cho hai số phức
1
3z
i
2
1z
i
.
Phần ảo của số phức
1
2
z
z
bằ
ng
A.
4
. B.
4i
. C.
1
. D.
i
.
Lời
giải
Chọn A
Ta có:

1
2
3
1 2 4z z i i i
.
Suy ra phần ảo của
1
2
z
z
bằ
ng
4
.
Câu
29. Cho 2 số phức
1
5
7z i
2
2
3z i
. T
ìm số phức
1
2
z
z z
.
A.
7 4z i
B.
2 5z i
C.
3 10z i
D.
1
4
Lời
giải
Chọn A
5 7 2 3 7 4z i i i
.
Câu
30. Cho hai số phức
1
4
3z i
2
7
3z i
. Tìm số phức
1
2
z
z z
.
A.
3 6z i
B.
11z
C.
1 10z i
D.
3 6z i
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2
z
z z
4 3 7 3i i
3 6i
.
Câu 31. Cho số phức
2
5 .z i
T
ìm số phức
w
iz z
A.
7
3w i
. B.
3
3w i
. C.
3
7 .w i
. D.
7
7w i
Lời
giải
Chọn
B
Ta
(
2 5 ) (2 5 ) 2 5 2 5 3 3w iz z i i i i i i
Câu 32. Cho hai số phức
1
2
z i
2
1
z i
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số
phức
1
2
2 z z
có tọa độ là
A.
5
; 1
. B.
1
; 5
. C.
5
; 0
. D.
0
; 5
.
Lời giải
Chọn A
Ta
1
2
2
5 z z i
.
Nên ta chọn A.
Câu 33. Cho hai số phức
1
1z
i
2
2z
i . Trên mặt phẳng tọa độ
O
xy
,
điểm biểu diễn số phức
1
2
2z
z có tọa độ là
A.
(
2;5)
. B.
(3
;5)
. C.
(
5;2)
. D.
(
5;3)
.
Lời
giải
Chọn D
Ta
1
2
2
(1 ) 2(2 ) 5 3z z i i i .
Do đó điểm biểu diễn số phức
1 2
2z
z có tọa độ là
(5;3)
.
Câu
34. Cho hai số phức
1
1z
i
2
2
3z i . Tính môđun của số phức
1
2
z
z .
A.
1
2
1z
z
. B.
1
2
5z
z . C.
1
2
13z
z . D.
1
2
5z
z
.
Lời
giải
Chọn C
Ta
1 2 1 2
1
2 3 3 2 3 2 13z z i i i z z i
.
Câu 35. Cho số phức
1
2 , 2z i w i
. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ?
A.
N
. B.
P
. C.
Q
. D.
M
.
Lời
giải
Chọn B
1z w i
.
Do
đó điểm biểu diễn của số phức z w
1;1P
.
Câu
36. Tìm phần ảo của số phức
z
biết
2
13 1 z i i
.
A.
5 i
. B.
5i
. C.
5
. D.
5
.
Lời
giải
Chọn C
x
y
M
N
P
Q
O
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
T
a có:
1
13
2 13 1 3 5
2
i
z i i z i
i
.
Vậ
y phần ảo của số phức
z
5
.
Câu
37. Cho số phức
z
thỏa mãn:
2
(
3 2 ) (2 ) 4i z i i
. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
l
à
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
(
3 2 ) (2 ) 4 (3 2 ) 4 4 1 4i z i i i z i i
(3
2 ) 1 5
1 5 13 13
1
3 2 13
i z i
i i
z i
i
Phần thực là
1a
,
phần ảo là
1b
. Vậy
0a b
Câu
38. Phần thực và phần ảo của số phức
(1 2 )z i i
.
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
1
2
. D.
2
1
.
Lời
giải
Chọn
B
Ta
(
1 2 )z i i
2 i
.
Vậ
y phần thực của số phức
z
l
à
2
phần ảo là
1
.
Câu
39. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
1
2z i i
?
A.
Q
. B.
M
. C.
P
. D.
N
.
Lời
giải
Chọn A
Ta có
1 2 3z i i i
Vậy điểm
Q
tr
ong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
1
2z i i
.
Câu
40. Trong hình vẽ bên dưới, điểm
P
biể
u diễn số phức
1
z ,
điểm
Q
biể
u diễn số phức
2
z .
Tìm số
phức
1
2
z
z z .
A.
1 3i
. B.
3 i
. C.
1 2i
. D.
2 i
.
y
x
1
2
2
-1
Q
P
O
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn
A
Từ hình vẽ suy ra
1
;2
P
2
;1
Q
. Từ đó
1
1 2z i
;
2
2z i
.
Vậy
z
1
2 2
i
i
1
3i
.
C
âu 41. Cho số phức
,
, .z a bi a b R
Khi đó số
1
2
z
z
l
à số nào trong các số sau đây?
A
. Số
2
.
B. Số
.i
C. Một
số thực. D
. Một số thuầ
n ảo.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta
z a bi
n
1
1 1
.2
2
2 2
z z a bi a bi a a
.
Vậ
y
1
2
z
z
l
à số một số thực.
Câu 42. Cho hai số phức
1
1
3z i
2
2
5z i
. Tì
m phần ảo
b
của
số phức
1
2
z
z z
.
A.
2b
B.
3b
C.
3b
D.
2b
Lời
giải
Chọn D
Ta
1
2
3
2 2
z
z z i b
C
âu 43. Tìm số phức
z
thỏa
mãn
2
3 3 2z i i
.
A.
1 5z i
. B.
1z i
. C.
5 5z i
. D.
1z i
.
Lời
giải
Chọn B
2
3 3 2z i i
3
2 2 3 1z i i i
.
C
âu 44. Tìm số phức liên hợp của số phức
3 1
z i i
.
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
3
z i
. D.
3
z i
.
Lời
giải
Chọn D
3
1 3z i i i
n suy ra
3z
i
.
C
âu 45. Tính môđun của số phức
z
biết
4
3 1
z
i i
.
A.
2
5 2
z
B.
7
2
z
C.
5
2
z
D.
2
z
Lời giải
Chọn
C
4
3 1
z
i i
7 i
7z i
z
Câu 46. Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
2 13 1z i i
.
A.
3
4
z
B.
3
4
z
C.
5
34
3
z
D.
3
4
3
z
Lời
giải
Chọn
A
2
13 1z i i
1
13 2
1 13
3
5
2 2 2
i i
i
z
z z i
i i i
.
2
2
3
5 34.
z
C
âu 47. Cho hai số phức
1
1z
i
2
2
3z i
. Tính môđun của số phức
1
2
.z
z
A.
1
2
13
z
z
. B.
1
2
5
z
z
. C.
1
2
1
z
z
. D.
1
2
5
z
z
.
Lờ
i giải
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Chọn A
1
2
1
2 3 3 2z z i i i
nên ta có:
2
2
1 2
3
2 3 2 13
z
z i
.
C
âu 48. Cho hai số phức
1
2z i
2
1 .z i
Trên
mặt phẳng tọa độ
,Oxy
điểm
biểu diễn số phức
1
2
2
z
z
c
ó tọa độ là
A
.
3; 3
. B.
2; 3
. C.
3;3
. D.
3;2
.
Lời giải
Chọn
C
Ta
có:
1
2
2 4 2 1 3 3 .z z i i i
Vậy đ
iểm biểu diễn số phức
1 2
2
z
z
c
ó tọa độ là
3
;3
.
C
âu 49. Cho hai số phức
1
1
2z i
2
3
4z i
. Số phức
1
2 1 2
2
3
z
z z z
l
à số phức nào sau đây?
A
.
1
0i
. B.
1
0i
. C.
11
8i
. D.
1
1 10i
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
có:
1 2 1 2
2 3 2 1 2 3 3 4 1 2 3 4 10z z z z i i i i i
.
C
âu 50. Cho số phức
, z a bi a b
thoả m
ãn
2
z i z
. Tính
4S a b
.
A.
4S
B.
2S
C.
2S
D.
4S
Lời
giải
Chọn
D
Ta
2
2
2 2
2
, 2
2
2 1
1 0
a a b a
z i z a b i a b
b
2
2
3
1
4
4
4
2
1
1
b
a
S a b
a a
b
.
C
âu 51. Cho số phức z thỏa mãn
| | 5
z
| 3| | 3 10 |z z i
. Tìm số phức
4
3 .w z i
A.
3
8 .w i
B.
1
3 .w i
C.
1
7 .w i
D.
4
8 .w i
Lời
giải
Chọn
D
,
( , )
z
x yi x y
. T
heo đề bài ta có
2
2
25
x y
2
2 2 2
( 3) ( 3) ( 10)
x y x y
.
Giải
hệ phương trình trên ta được
0; 5
x y
. Vậy
5z
i
. Từ đó ta
4
8w i
.
C
âu 52. Cho số phức
, ,z a bi a b
thỏa mãn
1 3 0z i z i
.
Tính
3S a b
.
A.
5S
B.
7
3
S
C.
5S
D.
7
3
S
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta
có:
2
2
2 2
1
1
0
1 3 0 1 3 0
4
3 0
3
a
a
z
i z i a bi i a b i
b
b a b
3 5S a b
.
C
âu 53. Tìm hai số thực
x
y
thỏ
a mãn
2 3 1 3 6x yi i x i
với
i
là đơn
vị ảo.
A.
1
x
;
3
y
. B.
1
x
;
1
y
. C.
1x
;
1
y
. D.
1x
;
3
y
.
Lờ
i giải
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Ta có:
2
3 1 3 6x yi i x i
1
3 9 0x y i
1
0
3 9 0
x
y
1
3
x
y
.
Câu 54. Tìm các số thực
a
b
thỏ
a mãn
2 1 2 a b i i i
với
i
đơn vị ảo.
A.
0
, 2 a b
. B.
1
,
1
2
a b
. C.
0
, 1 a b
. D.
1
, 2 a b
.
Lời
giải
Chọn D.
Ta
2
1 2 a b i i i
2
1 1 2 a bi i
1
2
a
b
.
Câu
55. Phần ảo của số phức
z
thoả mãn
2
1 4 2z i i i là
A.
3
. B.
3i
. C.
3i
. D.
3
.
Lời
giải
Chọn
A
Cách 1:
2 1 4 2 4 2 2 1 1 3 1 3z i i i z i i i z i z i
Vậy phần ảo của
z
bằng
3
.
Cách 2: Đặt
,
;z x yi x y z x yi .
Kho đó
2
1 4 2 2 1 4 2 3 4 2z i i i x yi i i i x yi i i
3
4 1
3 1 4 2 1 3
1 2 3
x x
x y i i z i
y y
.
Vậy phần ảo của
z
bằng
3
.
Câu 56. Cho số phức
,z a bi a b
thỏa
mãn
1 2 3 2 .i z z i
T
ính
P
a b
.
A.
1
2
P
B.
1P
C.
1P
D.
1
2
P
Lời
giải
Chọn C
1
2 3 2 . 1 i z z i
.
Ta có:
z a bi
.
z a bi
Tha
y vào
1
ta
được
1
2 3 2 i a bi a bi i
3
3 2 a b i a b i
3
3 2 a b i a b i
1
2
2
1.
3 3 3
2
a
a b
P
a b
b
Câu 57. Tìm hai số thực
x
y
t
hỏa mãn
2
3 3 5 4x yi i x i
với
i
đơn vị ảo.
A.
1; 1x y
. B.
1; 1x y
. C.
1; 1x y
. D.
1; 1x y
.
Lời
giải
2
3 5 1
2 3 3 5 4 2 3 3 1 5 4
3 1 4 1
x x x
x yi i x i x y i x i
y y
Câu 58. Tìm hai số thực
x
y
t
hỏa mãn
3
2 2 2 3x yi i x i
với
i
là đơ
n vị ảo.
A.
2
; 2x y
. B.
2
; 1x y
. C.
2
; 2x y
. D.
2
; 1x y
.
Lời giải
2
1 1
2
a
b
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Ta
có:
3
2 2 2 3x yi i x i
3
2 2 1 2 3x y x i
3 2 2 2
2 1 3 2
x x x
y y
.
Câu 59. Cho số
z
thỏa
mãn
2
4 8 19i z z i i
. Môđun của
z
bằ
ng
A.
1
3
. B.
5
. C.
13
. D.
5
.
Lời giải
Chọn
A
Gọi
;
, .
z
a bi z a bi a b
Ta
có:
2
4 8 19
2
4 8 19
2
6 4 8 19
2 8 3
6 4 19 2
i z z i i
i
a bi a bi i i
a
b a b i
a b a
a b b
Vậ
y
3
2 13.
z
i z
C
âu 60. Cho số phức
z
thoả mãn
3
2 3 7 16 .z i i z i
Môđun của
z
bằ
ng
A
.
5.
B.
5
.
C.
3
.
D.
3
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Đặ
t
;z
a bi a b
.
Theo
đề ta có

3
2 3 7 16a bi i i a bi i
3
3 3 2 2 3 3 7 16a bi i a bi ai b i
3
3 5 3 7 16a b a b i
3
7 3 7 1
3 5 3 16 3 5 13 2
a
b a b a
a b a b b
.
Vậ
y
2
2
1 2 5
z
.
C
âu 61. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
3 16 2
i
z i z i
.
Môđun của
z
bằ
ng
A.
5
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn
C
Gọi
z
x yi
.
2
3 16 2
i
z i z i
2
3 16 2
i
x yi i x yi i
2
2 3 16 2 2 2x yi xi y i x yi i
2
3 2
2
16 2 2
x
y x
y x y
3
0
4
14
y
x
y
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2
3
x
y
Suy ra
2
3z i
.
Vậy
13z .
Câu
62. Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
3
4 2 5 2x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
2x
;
4y
B.
2x
;
4y
C.
2x
;
0y
D.
2x
;
0y
Lời giải
Chọn B
3 4 2 5 2x yi i x i
2 4 4 0x y i
2 4 0
4 0
x
y
2
4
x
y
.
Câu 63. Cho số phức
z
thỏa m
ãn
2
1 3 3 4i z i
.
Môđun của
z
bằng
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta
2
3
4 3 4 3 4 3 3
8 8
1 3
i
z i
i
.
S
uy ra
2
2
3
4 3 4 3 3 3 4 3 4 3 3 5
8 8 8 8 4
z i
.
Câu
64. Cho số phức
2
3z i
. Môđun
của số phức
2
1w z i z
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
10 . D.
2 2
.
Lời
giải
Chọn C
Ta
2 2 3 1 2 3 3w i i i i
.
S
uy ra
1
0w
.
Câu 65. Cho hai số thực
x
,
y
thỏa
mãn
3
2 1 4 1 24x i y i i
.
Giá trị của
x
y
bằng:
A.
-3. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời
giải
Chọn A
Ta
có:
3
2 1 4 1 24 3 (2 4 ) 1 24x i y i i x y x y i i
.
S
uy ra:
3
1 2
2 4 24 5
x y x
x y y
.
Do
đó:
3x
y
.
Câu
66. Cho số phức . Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời
giải
Chọn
A
2
2
2
3 2 3 3 9w z z i i i
2
2
3
9 3 10w
.
Câu 67. Cho số phức
z a bi
,a b R
, t
hỏa mãn
3 1z z
2z
z i
số thực.
Tính
a
b
.
2
3z i
2
w
z z
3
10
206
1
34
3
2
I LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Lời
giải
Chọn
A
Ta có:
3
1z z
2 2
2 2
3
1a b a b
2a
Do đó:
2z z i
2
4
2 8 2 4bi bi i b b b i
số thực khi
2
4 0b
2b
. Do đó
0a
b
.
Câu 68. Gọi
1
2
z
,z lần lượt có điểm biểu diễn là
M
N
t
rên mặt phẳng phức ở hình dưới đây.
Tính
1 2
z
z
.
A. 2
29 . B.
2
5 . C.
2
0
. D.
1
16
.
Lời giải
Chọn B
Ta
3
2 1 4M ; ,N ;
lầ
n lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức
1
2
z
,z suy ra
1
2
3
2 1 4z i,z i
.
Do đó
1
2 1 2
3
2 1 4 4 2 4 2 2 5z z i i i z z i .
Câu 69. Cho số phức
( , )z a bi a b
thoả mãn
(
1 ) 2 3 2i z z i
. Tính
P a b
A.
1P
. B.
1
2
P
. C.
1
2
P
. D.
1P
Lời
giải
Chọn D
(
1 ) 2 3 2 (1 )( ) 2( ) 3 2 (3 ) ( ) 3 2i z z i i a bi a bi i a b a b i i
1
3 3
2
2 3
2
a
a b
a b
b
. Suy ra:
1P a b
.
Câu 70. Cho
2
z
z
là số thực, 3 2z z . Tính
z
A.
3
2z
. B.
6z
. C.
2
3z
. D.
3z
.
Lời giải
Chọn B
Đặ
t z x yi với
,x
y
.
2
9
3 2 2 3 2
2
z z yi y
1
.
T
a có:
2
2
2
2
.z
z z
z
z
. Nên để
2
z
z
l
à số thực thì
2
.z
z
số thực hay:
3
x
yi
x
y
N
M
3
2
-
4
O
1
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Suy ra
2
3 2 2
3
0 3 0
x
y y y x y
.
2
.
Kế
t hợp
1
2
ta
có:
2
2
3
9
,
2
2
x
y
. Vậ
y
2 2
6
z
x y
.
C
âu 71. Tìm cac số thực
x
y
thỏa mãn
3
2 2 1 1 5 ,x y i x y i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
3
,
2
2
x
y
. B.
3 4
,
2
3
x
y
. C.
4
1
,
3
x
y
. D.
3 4
,
2
3
x
y
.
Lờ
i giải
Chọn
D
3
3
2 1
2
3
2 2 1 1 5 .
4
2
1 ( 5)
3
x
x
x
x y i x y i
y y
y
C
âu 72. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
1
2 4 20
i
z z i
. T
ìm
z
.
A.
2
5
z
. B.
7
z
. C.
4
z
. D.
5
z
.
Lời giải
Chọn
D
Gọi
z
a bi
,
a
,
b
. Suy ra
z
a bi
.
Từ giả thiết suy ra
:
2
1
2 4 20
i
a bi a bi i
3
4 20 4i a bi a bi i
2 4 4 4 20 4a b a b i i
2
4 20
4
4 4
a b
a b
4
3
a
b
.
S
uy ra
4
3z i
. Vậ
y
z
2
2
4 3
5
.
C
âu 73. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1
2iz i z i
bằng
A
.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Giả
sử số phức
z
có dạ
ng:
, ,z x yi x y
.
Ta
có:
1
2iz i z i
1
2i x yi i x yi i
2 2x y yi i
.
2 0 4
2 2
x y x
y y
6
x
y
.
Tổng
phần thực và phần ảo của số phức
z
bằ
ng
6
.
C
âu 74. Cho
,a b
và thỏa m
ãn
2
1 3a bi i a i
, với
i
là đơn vị ảo.
Giá trị
a b
bằng
A
.
4
. B.
1
0
. C.
4
. D.
1
0
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta
2
1 3
2
1 3 2 1 3
3
7
b
a a
a bi i a i b a ai i
a b
Vậy
10
a
b
.
C
âu 75. Tìm hai số thực
x
,
y
t
hỏa mãn
3 2 3 4 3x yi i x i
với
i
là đơn
vị ảo.
A.
3
; 1
x
y
. B.
2
;
1
3
x
y
. C.
3
; 3
x
y
. D.
3
; 1
x
y
.
Lờ
i giải
Chọn A
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
3
3 4 3
3 2 3 4 3 3 3 2 1 4 3
2
1 3 1
x
x x
x yi i x i x y i x i
y y
.
Câu 76. Cho các số phức
1
2
,z z
thỏa mãn
1 2
3
z
z
1
2
2
z
z
. Môđun
1
2
z
z
bằng
A
.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
2
2
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Đặt
1
1 1
1 2 2 2
2 2 2
, , ,
z a b i
a a b b
z a b i
.
Theo
giả thiết ta có
2
2 2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
3
2
2
a
b a b
a a b b
.
S
uy ra
2 2
2
1 2 1 2 1 2
8
z
z a a b b
.
Vậy
1
2
2
2
z
z
.
C
âu 77. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
3 1 2z z i
. Phần ảo của
z
A.
2
. B.
2
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
2
2
3
1 2 3 1 2 3 3 4 (1).
z
z i z z i z z i
Đặt
( , )
z
x yi x y
z x yi
.
P
hương trình
(1)
t
hành
3( ) 3 4 4 2 3 4x yi x yi i x yi i
3
4
3
4
2
4
2
x
x
y
y
.
Vậy p
hần ảo của số phức
z
l
à
2
.
B. P
HƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC
Phư
ơng trình
2
0a
z bz c
với
0a
biệt số
2
4b
ac
thì
hai nghiệm thực hoặc phức
1
2
b
z
a
hoặc
2
2
b
z
a
C
âu 78. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2
5 0
z
z
.
Môđun của số phức
0
z i
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
0
. D.
1
0
.
Lờ
i giải
Chọn B
Ta
có:
2
2
5 0
z
z
2
2
1 4
z
z
2
2
1
4z i
1
2 1 2
1 2 1 2
z i z i
z z i
.
0
z
l
à nghiệm phức có phần ảo âm nên
0
1
2z i
0
1
2 1z i i i i
.
S
uy ra:
2
2
0
1
1 1 2
z
i i
.
C
âu 79. hiệu
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4
16 17 0
z
z
. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
w iz
?
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1
1
;
2
2
M
. B.
2
1
;
2
2
M
. C.
3
1
;1
4
M
. D.
4
1
;1
4
M
.
Lời
giải
Chọn
B
t phương trình
2
4
16 17 0
z
z
c
ó
2
6
4 4.17 4 2i
.
P
hương trình có hai nghiệm
1
2
8
2 1 8 2 1
2
, 2
4
2 4 2
i
i
z
i z i
.
Do
0
z
l
à nghiệm phức có phần ảo dương nên
0
1
2
2
z i
.
Ta
0
1
2
2
w iz i
.
Vậy điểm biểu diễn
0
w
iz
2
1
;
2
2
M
.
C
âu 80. Kí hiệu
1
2
,z
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3
1 0z z
. Tính
1
2
P z z
.
A.
14
3
P
B.
2
3
P
C.
3
3
P
D.
2
3
3
P
Lời
giải
Chọn
D
t phương trình
2
3
1 0z z
c
ó
2
1 4.3.1 11 0
.
Căn bậc hai của
11i
.
P
hương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
1
1 11 1 11
;
6
6 6
i
z
i
2
1 11 1 11
6 6 6
i
z
i
Từ đó
suy ra:
1
2
P z z
1
11 1 11
6 6 6 6
i i
2 2
2
2
1
11 1 11
6
6 6 6
3
3
3 3
2
3
3
C
âu 81. Kí hiệu
1
2
,z z
l
à hai nghiệm phức của phương trình
2
6
0z z
.
Tính
1
2
1
1
P
z
z
.
A.
1
12
B.
1
6
C.
1
6
D.
6
Lời
giải
Chọn
B
Theo
định lí Vi-et, ta có
1
2
1 2
1
6
z
z
z z
n
1 2
1 2 1 2
1 1 1
. 6
z
z
P
z z z z
C
âu 82. Kí hiệu
1
2
;z z
hai nghiệm của phương trình
2
1
0
z
z
. Tí
nh
2
2
1
2 1 2
P
z z z z
.
A.
1P
B.
2P
C.
1P
D.
0
P
Lời giải
Chọn D
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
2
1
3
2 2
1 0
1 3
2 2
z i
z z
z
i
2 2
2 2
1 2 1 2
1
3 1 3 1 3 1 3
2 2 2 2 2 2 2
0
2
i
i iP z z z z i
C
âu 83. hiệu
1
2 3
,
,z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4
2
12 0
z z
. Tính
tổng
1
2 3 4
T
z z z z
A.
4T
B.
2
3
T
C.
4
2 3
T
D.
2
2 3
T
Lờ
i giải
Chọn C
2
4
2
2
3
3
1
2 0
2
4
z
z
i
z
z
z
z
1
2 3 4
3
3 2 2 2 3 4
T
z z z z i i
C
âu 84. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
1 2i
1 2i
là nghiệm.
A.
2
2
3 0z z
B.
2
2
3 0z z
C.
2
2
3 0z z
D.
2
2
3 0z z
Lời giải
Chọn C
Theo
định lý Viet ta có
1 2
1 2
2
.
3
z
z
z z
, do đó
1
2
,z
z
là hai
nghiệm của phương trình
2
2 3 0z z
C
âu 85. hiệu
1
z
,
2
z
l
à hai nghiệm của phương trình
2
4
0
z
.
Gọi
M
,
N
lần
lượt điểm biểu
diễn của
1
z
,
2
z
trên
mặt phẳng tọa độ. Tính
T
OM ON
với
O
gốc tọa độ.
A.
2
T
B.
2T
C.
8
T
D.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
2
2
2
4
0
2
z
i
z
i
z
S
uy ra
0
; 2
M
;
0
;2
N
n
2
2
2
2 4
T
OM ON
.
C
âu 86. Kí hiệu
1
2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
3
z 5 0
z
.
Giá trị của
1
2
z
z
bằ
ng
A.
2
5
. B.
5
. C.
3
. D.
10
.
Lờ
i giải
Chọn A.
Ta có :
1
2
2
3
11
2
3
5 0
3
11
2
i
z
z
z
i
z
. Suy ra
1
2 1 2
5
2 5
z z z z
.
Câu 87. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4
4 3 0
z
z
.
Giá trị của biểu thức
1
2
z z
bằng:
A.
3
2
B.
2
3
C.
3
D.
3
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
2
4
4 3 0
z
z
ta có hai nghiệm là:
1
2
1
2
2 2
1 2
2 2
z i
z i
1
2
3
2
z
z
1
2
3
z z
C
âu 88. Gọi
1
2
,z
z
l
à 2 nghiệm phức của phương trình
2
4
z 5 0
z
. G
iá trị của
2
2
1 2
z z
bằ
ng
A
. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Lờ
i giải
Chọn
A
2
'
b' 4 5 1
a
c
P
hương trình có 2 nghiệm phức
1
2
2
, 2z i z i
n
2 2
2 2 2 2 2
1 2
2
2 4 4 4 4 8 2 8 2 6
z
z i i i i i i i
Câu 89. Gọi
1
2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4
7 0.
z
z
Giá trị
của
2
2
1 2
z
z
bằ
ng
A
. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Lờ
i giải
Chọn D
Ta
2
4
7 3 3 .
i
Do đó phư
ơng trình có hai nghiệm phức là
1
2
2
3 , 2 3 .
z
i z i
S
uy ra
2
2
2 2
1 2
2
3 2 3 4 4 3 3 4 4 3 3 2.
z
z i i i i
C
âu 90. Gọi
1 2
,z
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
6
10 0
z
z
. Giá
trị của
2
2
1 2
z
z
bằng:
A
.
16
.
B.
56
. C.
2
0.
D.
2
6
.
Lời
giải
Chọn
A
Áp dụng định
lý Viet áp dụng cho phương trình trên ta được:
1
2
1 2
6
10
z z
z z
.
Khi
đó ta có
2
2
2
1 2 1 2 1 2
2
36 20 16
z
z z z z z
.
C
âu 91. Gọi
1
2
,z
z
là các
nghiệm phức của phương trình
2
4
7 0
z
z
. Số phức
1 2 1 2
z
z z z
bằng
A
.
2
. B.
10
. C.
2i
. D.
10i
.
Lờ
i giải
Chọn A
2
2
3
4
7 0
2
3
z i
z
z
z
i
Không mất tính tổng quát giả sử
1
2
2 3 , 2 3 .z i z i
1
2 1 2
2 3 2 3 2 3 2 3 2
z z z z i i i i
.
Vậy
1
2 1 2
2
.
z
z z z
C
âu 92. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4
5 0
z
z
;
M
,
N
lần lượt các điểm
biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng
M
N
A.
2 5
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Lời giải
Chọn
D
t phương trình:
2
4
5 0
z
z
, ta
2
2
1.5
1
2
i
.
S
uy ra phương trình có hai nghiệm phức là
1
2z
i
;
2
2z
i
.
Suy ra
2;1
M
;
2; 1
N
.
Ta
M
N
2 2
2
2 1 1
2
.
Vậy
2
M
N
.
C
âu 93. Gọi
1
z
,
2
z
là hai
nghiệm phức của phương trình
2
3
2 0
z
z
.
Tính
2
2
1 2
zT
z
.
A.
2
3
T
. B.
8
3
T
. C.
4
3
T
. D.
11
9
T
.
Lờ
i giải
Chọn C
2
3 2 0
z z
1
2
1
23
6
1
23
6
i
z
i
z
2
2
2
1
2
2
2
2
1
23 2
6 6 3
1 23 2
6 6 3
z
z
.
Vậ
y
2
2
1 2
2
2 4
3 3 3
T z
z
.
C
âu 94. Gọi
1
2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
z
2z 10 0
.
Giá trị của
2
2
1 2
z
z
bằng
A
.
10
. B.
2
0
. C.
2
10
. D.
10
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Ta
2
2
2
z 2z 10 0 1 9 3 1 3z i z i
.
Do đó
2
2
1 2
z
z
=20.
C
âu 95. Gọi
1 2
,z
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 29 0
z z
.
Tính giá trị của biểu thức
4
4
1 2
z
z
.
A
.
8
41
. B.
5
8
. C.
1
682
. D.
2
019
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta
2 2 2
2
4
29 0 2 25 2 5 2 5z z z z i z i
.
4
4
4 4 2 2 2
2
1 2
2
5 2 5 1628
z
z
.
C
âu 96. Kí hiệu
1
z
2
z
là 2 nghiệm phức của phương trình
2
2
4 9 0
z
z
. Tính
1
2
1
1
P
z
z
A.
4
9
P
. B.
4
9
P
. C.
9
4
P
. D.
9
4
P
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Theo
định lí Vi ét:
1 2
1 2 1 2
1
1 4
. 9
z z
P
z z z z
C
âu 97. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
5 7 0
z z
.
Giá trị của biểu thức
1
2
z z
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
3i
. B.
3i
. C.
3
. D.
3
2
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Ta
2
5
7 0
z
z
1
2
5
3
2
5
3
2
i
z
i
z
1
2
3
3
z
z i
Câu 98. Kí hiệu
1
2
, z z
là hai
nghiệm phức của phương trình
2
2
z 10 0
z
. Gi
á trị của
1
2
.z
z
bằng
A
.
5
. B.
5
2
. C.
10
. D.
20
.
Lờ
i giải
Chọn C
P
hương trình
2
2
z 10 0
z
9
n phương trình có 2 nghiệm phức:
1
2
1
3 , 1 3z i z i
.
Khi
đó:
2 2 2
2
1 2
. 1 3 . 1 3 10.
z z
Câu 99. Gọi
1
2
,z
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2
z 2 0
z
.
Tính giá trị của biểu thức
1 2 1 2
2
P
z z z z
.
A
.
6
P
. B.
3
P
. C.
2
2 2
P
. D.
2
4
P
.
Lờ
i giải
Chọn A
Ta
1
2
2
1
2
z 2 0
1
z
i
z
z
i
.
S
uy ra
2
1 1 1 1 2 2 2 4 2 6
P
i i i i i
.
Câu 100. Kí hiệu
1
2
;z
z
là hai
nghiệm phức của phương trình
2
3
1 0
z
z
. T
ính
1
2
P
z z
A.
1
4
3
P
. B.
2
3
P
. C.
3
3
P
. D.
2
3
3
P
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta
1
2
2
1 11
6 6
3 1 0
1
11
6 6
z i
z z
z
i
2
2
2 2
1 2
1
11 1 11 2 3
6 6 6 6 3
P
z z
.
C. BIỂU DIỄN ĐIỂM SỐ PHỨC
Đ
iểm biểu diễn số phức:
Số phứ
c
z
a bi
,
,a
b
được biể
u diễn bởi điểm
;M
a b
.
BÀI TOÁN: Tìm tập hợp
điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn tính chất cho trước
Bướ
c 1. Gọi
( ; )M x y
là điể
m biểu diễn số phức
( , ).z x yi x y
Bướ
c 2. Biến đổi điều kiện
K
để
tìm mối liên hệ giữa
,
x y
và kế
t luận.
Mối liên
hệ giữa
x
y
Kết luận tập hợp điểm
(
; )M x y
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
0.Ax By C
L
à đường thẳng
: 0.d Ax By C
2
2 2
2 2
(
) ( )
2
2 0
x
a y b R
x y ax by c
Là đường tròn
( )C
có tâm
( ; )I a b
và bán kính
2
2
.R
a b c
2
2 2
2 2
(
) ( )
2 2 0
x
a y b R
x y ax by c
L
à hình tròn
(
)C
tâm
(
; )I a b
bán kính
2
2
R a b c
(đường
tròn kể cả bên
t
rong)
2
2 2 2
1 2
(
) ( ) .R x a y b R
những điểm thuộc miền có hình vành khăn
tạo
bởi hai đường tròn đồng tâm
(
; )I a b
v
à
bán kính lần
lượt
1
R
v
à
2
R
.
2
,
( 0).y ax bx c a
Là một parabol
(
)P
có đỉnh
;
2
4
b
I
a
a
2
2
2 2
1
x y
a b
với
1
2
1 2
2
2
2
MF
MF a
F
F c a
L
à một elíp trục lớn
2
,a
trục
2b
v
à tiêu
cự là
2
2
2
2 , ( 0).c a b a b
.MA MB
 
Là đường trung trực của đoạn thẳng
.AB
C
âu 101. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2
1
2z i
là điể
m nào dưới đây?
A
.
3
;4
P
. B.
5
;4
Q
. C.
4
; 3
N
. D.
4
;5
M
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Ta
2
1
2z i
2
2
1
2.1.2 2i i
3
4i
.
Vậy trê
n mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2
1
2z i
điểm
3
;4
P
.
C
âu 102. Cho số phước
1 2 .z i
Đ
iểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w
iz
trê
n mặt phẳng
tọa độ
A.
2
; 1
N
B.
2
;1
P
C.
1
; 2
M
D.
1
; 2
Q
Lời
giải
Chọn A
1 2 2w iz i i i
C
âu 103. Cho số phức
1z
i
. Biể
u diễn số phức
2
z
là điểm
A
.
2
;0
M
. B.
1
;2
P
. C.
2
;0
E
. D.
0
; 2
N
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta có
1z i
. Nên
2
2
1
2z i i
. Vậy điểm biểu diễn số phức
2
z
là điểm
0
; 2
N
.
Câu 104. Xét các số phức
z
thỏa
mãn
2
2
z
i z
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức
z
l
à một đường tròn có bán kính bằng
A
.
2
B.
2
2
C.
4
D.
2
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z
x yi
với
,x
y
.
2
2 2 2
z
i z x y i x yi
2 2 2 2
x x y y xy x y i
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
số thuần ảo
nên phần thực bằng không do đó
2 2 0
x x y y
2
2
1
1 2
x
y
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
l
à một đường tròn có
bán kính bằng
2
.
C
âu 105. Xét các số phức
z
t
hỏa mãn
2
2
z
i z
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng?
A
.
2 2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Gọi
z
a bi
,
,a b
Ta
có:
2
2
2
2 2 2 2 2 2 2z i z a bi i a bi a a b b a b i
2
2
z
i z
là số t
huần ảo nên ta có
2
2
2 2
2 2 0 1 1 2
a a b b a b
.
Tr
ên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
một đường tròn
bán kính bằng
2
.
Câu 106. Xét các số phức
z
t
hỏa mãn
3
i 3
z
z
l
à số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức
z
l
à một đường tròn có bán kính bằng:
A.
9
2
. B.
3 2
. C.
3
. D.
3
2
2
.
Lời
giải
Gọi
iz
x y
, với
,x
y
.
Theo giả thiết, ta có
3
i 3
z
z
2
3
3i 9i
z
z z
số thuần ảo khi
2
2
3
3 0
x
y x y
. Đây là phương trình đường tròn tâm
3
3
;
2 2
I
, bán kính
3
2
2
R
.
Câu 107. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
2
4
z
i
l
à đường tròn
tâm
I
và bán kí
nh
R
lần lượt
A
.
2
; 1
I
;
2R
. B.
2
; 1
I
;
4R
. C.
2
; 1
I
;
2R
. D.
2
; 1
I
;
4R
.
Lờ
i giải
Chọn B
Gọi
z x yi
,
z
được biể
u diễn bởi
;M x y
.
Theo
giả thiết
2 4
z i
n ta có
2
4
x
yi i
2 2
2
1 4
x
y
2 2
2
2
1 4
x
y
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn tâm
2
; 1
I
và bán kí
nh
4R
.
C
âu 108. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
t
hỏa mãn
1 2
z i
đường tròn tâm và bán
kính lần lượt là
A
.
1
;1 , 4
I
R
. B.
1
;1 , 2
I
R
. C.
1
; 1 , 2
I
R
. D.
1
; 1 , 4
I
R
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn cho các số phức
z
x yi
2
,
, 1
x
y i
.
2
2 2 2
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 4
z i x y i x y x y
.
Vậ
y tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
1
2
z
i
đường tròn tâm
1; 1
I
, bán kính
2R
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Câu 109. Tập hợp các điểm biểu diễn các sphức
z
thỏa mãn
2
z z i
một đường thẳng
phương trình
A.
4 2 3 0
x y
. B.
2 4 13 0
x y
. C.
4 2 3 0
x y
. D.
2 4 13 0
x y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
.
Ta có
2 2
2 2
2 2 1 4 4 2 1 4 2 3 0
z z i x y x y x y x y
Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 110. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
biết:
(3 4 ) 2
z i
A. Đường tròn tâm
(3; 4), 2I R
. B. Đường tròn tâm
( 3; 4), 2I R
.
B. Đường tròn tâm
(3; 4), 4I R
. D. Đường tròn tâm
( 3; 4), 4I R
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;z x yi x y
. Ta có:
2 2
(3 4 ) 2 ( 3) ( 4) 4
z i x y
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
(3; 4), 2I R
.
Chú ý:
( ; )
( )
I a b
z a bi R
R
Câu 111. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1
z i i z
một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A.
1;1
. B.
0; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
,( , )
z x yi x y
.
Theo bài ra ta có:
1
z i i z x yi i z iz
2 2 2
2
1 1
x y i x y x y i x y x y x y
2
2 2 2
2 1 0 1 2.
x y y x y
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài toán đường tròn tâm
0; 1
I
, bán kính
2
R
.
Câu 112. Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 2.
z
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các sphức
1 3 2
w i z là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
.R
A.
8
R
. B.
2R
. C.
16
R
. D.
4R
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
, ,
w x yi x y
.
1 3 2
w i z
1 3 2 1 3 1 1 3 2 x yi i z x yi i z i
3 3 1 3 1
x y i i z
3 3 1 3 1
x y i i z
2
2
3 3 1 3 1 x y i z
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2
2
3 3 4
x y
2
2
3
3 16.
x y
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
1 3 2
w i z
đường tròn tâm
3; 3
I
, bán
kính bằ
ng
4.
R
C
âu 113. Có bao nhiêu số phức
z
c
ó phần thực bằng
2
1
2 3
z
i
?
A
.
3
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
1
Lời giải
Chọn
D
Gọi số phức
z
có dạng:
2
z bi b
Ta có:
1
2 3
z
i
2
1 2 3 3 2 3
b
i i b i
2 2
9
2 3 2 0 2
b
b b
.
Vậy có một số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài
toán:
2 2 .z i
C
âu 114. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
2
2z i z z i
A
. Một
điểm. B
. Một
đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một Parabol.
Lờ
i giải
Chọn
D
Đặt
,z x yi x y
z
x yi
.
Khi đó
2 2z i z z i
2
1 2 2x y i y i
2
2
2
4
1 2 2
x
y y
2
2 2
4
4 8 4 4 8 4
x
y y y y
2
4
x
y
là một
Parabol.
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
2
3 2
z
i
.
A. Một
đường thẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.
Lờ
i giải
Chọn
B
Gọi
; ,z x yi x y
. Từ giả t
hiết
2
3 2 (2 3 ) 2
z
i x yi i
.
2
2
( 2) ( 3) 2 2 3 4
x y i x y
.
Vậy tập hợp
điểm biểu diễn số phức
z
là một
hình tròn.
Câu 116. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1
2z i z i
1
z
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lờ
i giải
Chọn
B
Đặt
; ,z x yi x y
;M
z M x y
2
2 2
2
2
2
1 2
1
1 2
1
1
z
i z i
x y x y
z
x y
2
2
1
0
1
x
y
x y
TÀI
LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
S
uy ra tọa độ điểm
M
nằm
trên đường thẳng
1
0: x y
đường tròn
2
2
1
x y
c
ó
tâm
0
0 1
;
,O R
Ta
2
2
0
0 1
1
1
2
1 1
,
d
O R
S
uy ra đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm hay có hai số phức
z
thỏa m
ãn.
Đáp án B
Câu 117. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
2
4
z
i
l
à đường tròn tâm
I
bán kính
R
lần lượt
A
.
2
; 1
I
;
4R
. B.
2
; 1
I
;
2R
. C.
2
; 1
I
;
4R
. D.
2
; 1
I
;
2R
.
Lờ
i giải
Chọn
A
Gọi
z
x yi
(
x
;
y
;
2
1
i
).
Theo bài ra
2
4
z
i
ha
y
2 4
x yi i
.
2
2
2 1 16
x y
.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
là đường tròn có tâm
2
; 1
I
,
bán kính
4R
.
-------------------------------- HẾT --------------------------------

Preview text:

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 16 SỐ PHỨC
A. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Số phức z a bi có phần thực là a, phần ảo là b. y  2
Số phức liên hợp z a bi và cần nhớ i  1  . b M(a;b)
Số phức z a bi có điểm biểu diễn là ( M ; a ) b .
z a bi
Số phức liên hợp z a bi có điểm biểu diễn N( ; a ) b  . a x
Hai điểm M và N đối xứng nhau qua trục hoành Ox. O
z z; z z  z z ; z z  z z ;
z a bi bN(a; b  )  z z z.z  . z z ;  2 2  ;   .
z z a bz  z
Hai số phức bằng nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo.
Mô đun của số phức z là: 2 2 z a b z z  .
z z  z z   zz
z z  z z  z z  z z  z z  z z
Phép cộng hai số phức Cho số phức z a  .
b i z c d.i . Khi đó 1 2
z z a  .
b i c d.i a c b d . .
i Phép trừ hai số phức 1 2        
z z a  .
b i c d.i a c b d . . i 1 2        
Phép nhân hai số phức z .z a  .
b i . c d.i ac bd ad bc . . i 1 2        
k.z  k.(a  bi)  ka  kbi
Phép chia hai số phức z z .z z .za  .
b i.c d.i
ac bd   bc ad i ac bd bc ad 1 1 2 1 2       . i 2 2 2 2 2 2 2 2 2 z z .z z c d c d c d c d 2 2 2 2
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Môđun của số phức 1 2i bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Câu 2.
Số phức liên hợp của số phức z  2  i
A.
z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i . Câu 3.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1 2i là điểm nào dưới đây? A. Q 1;2 . B. P  1  ; 2 . C. N 1; 2   . D. M  1  ; 2   . Câu 4.
Số phức liên hợp của số phức 1 2i là: A. 1  2i. B. 1 2i . C. 2  i . D. 1   2i . Câu 5.
Số phức liên hợp của số phức 5  3i A. 5   3i . B. 3   5i . C. 5   3i . D. 5  3i . Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là. A. 3   2i . B. 3  2i . C. 3   2i . D. 2   3i . Câu 7.
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1   2i ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 y Q 2 P 1 N 2  1 O 2 x 1  M A. N . B. P . C. M . D. Q . Câu 8.
Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 5  . B. 5 C. 6  . D. 6. Câu 9.
Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 2
x  1  yi  1  2i .
A. x  2 , y  2
B. x   2 , y  2
C. x  0, y  2
D. x  2 , y  2
Câu 10. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1   3i . B. 1 3i . C. 1   3i . D. 1 3i .
Câu 11. Số phức 3  7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 .
Câu 12. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i
B. z  3i
C. z  3  i D. z  2
Câu 13. Cho số phức z   i  3 1
i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  1,b  2
B. a  2,b  1
C. a  1,b  0
D. a  0,b  1
Câu 14. Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z ? A. a  2 B. a  3 C. a  2 D. a  3
Câu 15. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3;b  2
B. a  3;b  2 2
C. a  3;b  2
D. a  3;b  2  2
Câu 16. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z :
A. Phần thực bằng 3  và Phần ảo bằng 2  i
B. Phần thực bằng 3  và Phần ảo bằng 2 
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  2   i
B. z  1 2i
C. z  2  i
D. z  1 2i
Câu 18. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 2
 và phần ảo là i .
B. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i . D. Phần thực là 2  và phần ảo là 1.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  2  i
A. z  2  i . B. z  2   i . C. z  2   i .
D. z  2  i .
Câu 20. Môđun của số phức z  5  2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 7 . D. 29 .
Câu 21. Nếu điểm M x; y là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn OM  4 thì 1 A. z  . B. z  4 . C. z  16 . D. z  2 . 2 1 Câu 22. Nghịch đảo
của số phức z  1 3i bằng z 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  . i B.  . i C.  . i D.  . i 10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 23. Môdun của số phức z  4  3i bằng A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 1.
Câu 24. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i ? A. M . B. P . C. N . D. Q .
Câu 25. Modun cỉa số phức z  4   3i A. 1. B. 1. C. 5 . D. 25 .
Câu 26. Cho hai số phức z  3  i z  1 .
i Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2  . B. 2 . i C. 2. D. 2 . i
Câu 27. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 28. Cho hai số phức z  3 i z  1 i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 4i . C. 1  . D. i  .
Câu 29. Cho 2 số phức z  5  7i z  2  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  7  4i
B. z  2  5i
C. z  3 10i D. 14
Câu 30. Cho hai số phức z  4  3i z  7  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  3  6i B. z  11
C. z  1  10i
D. z  3  6i
Câu 31. Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z
A. w  7  3i . B. w  3   3i .
C. w  3  7 . i . D. w  7   7i
Câu 32. Cho hai số phức z  2  i z  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 5;  1  . B.  1  ; 5 . C. 5; 0 . D. 0; 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 33. Cho hai số phức z  1 i z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
z  2z có tọa độ là 1 2 A. (2; 5) . B. (3; 5) . C. (5; 2) . D. (5; 3) .
Câu 34. Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  1.
B. z z  5 .
C. z z  13 .
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 35. Cho số phức z  1 2i , w  2  i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ? y N P O x M Q A. N . B. P . C. Q . D. M .
Câu 36. Tìm phần ảo của số phức z biết z 2  i 13i  1. A. 5  i . B. 5i . C. 5  . D. 5 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3  2i)z  (2  i)  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0.
Câu 38. Phần thực và phần ảo của số phức z  (1  2i)i . A. 1 và 2 . B. 2  và 1. C. 1 và 2  . D. 2 và 1.
Câu 39. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2  i ? A. Q . B. M . C. P . D. N .
Câu 40. Trong hình vẽ bên dưới, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . Tìm số 1 2
phức z z z . 1 2 y P 2 Q 1 -1 O 2 x A. 1 3i . B. 3   i . C. 1   2i . D. 2  i .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 Câu 41.
Cho số phức z a bi,a,b R. Khi đó số  z z là số nào trong các số sau đây? 2 A. Số 2. B. Số i. C. Một số thực.
D. Một số thuần ảo.
Câu 42. Cho hai số phức z  1  3i z  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z z z . 1 2 1 2 A. b  2 B. b  3 C. b  3 D. b  2
Câu 43. Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1 5i .
B. z  1 i .
C. z  5  5i .
D. z  1 i .
Câu 44. Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i   1 .
A. z  3  i . B. z  3   i .
C. z  3  i . D. z  3   i .
Câu 45. Tính môđun của số phức z biết z  4  3i1 i . A. z  25 2 B. z  7 2 C. z  5 2 D. z  2
Câu 46. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1. 5 34 34 A. z  34 B. z  34 C. z D. z  3 3
Câu 47. Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  13 .
B. z z  5 .
C. z z  1.
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 48. Cho hai số phức z  2
  i z  1 .
i Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 3; 3   . B. 2; 3   . C.  3  ;3 . D.  3  ; 2 .
Câu 49. Cho hai số phức z  1 2i z  3  4i . Số phức 2z  3z z z là số phức nào sau đây? 1 2 1 2 1 2 A. 10i . B. 1  0i . C. 11 8i . D. 1110i . Câu 50.
Cho số phức z a bia, b    thoả mãn z  2  i z . Tính S  4a b . A. S  4 B. S  2 C. S  2 D. S  4
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 | |
z  3 10i | . Tìm số phức w z  4  3 . i A. w  3   8 . i
B. w  1 3 . i C. w  1   7 . i D. w  4   8 . i Câu 52.
Cho số phức z a bi,a,b   thỏa mãn z  1  3i z i  0 .Tính S a  3b . 7 7 A. S  5 B. S C. S  5 D. S   3 3
Câu 53. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1 3i  x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1  ; y  3  . B. x  1  ; y  1  .
C. x  1 ; y  1  .
D. x  1 ; y  3  .
Câu 54. Tìm các số thực a b thỏa mãn 2a  b ii  1 2i với i là đơn vị ảo. 1
A. a  0, b  2 . B. a  , b  1.
C. a  0, b  1.
D. a  1, b  2 . 2
Câu 55. Phần ảo của số phức z thoả mãn z  2  i1 i  4  2i A. 3 . B. 3i . C. 3  i . D. 3  .
Câu 56. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 iz  2z  3  2 .
i Tính P a b . 1 1 A. P B. P  1 C. P  1  D. P   2 2
Câu 57. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  3  i  5x  4i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1.
B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1 .
D. x  1; y  1 .
Câu 58. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 3x  2yi  2  i  2x  3i với i là đơn vị ảo.
A. x  2; y  2 .
B. x  2; y  1.
C. x  2; y  2 .
D. x  2; y  1 . Câu 59.
Cho số z thỏa mãn 2  iz  4 z i  8
 19i . Môđun của z bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 . Câu 60.
Cho số phức z thoả mãn 3z i2  3iz  7 16  .
i Môđun của z bằng A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. Câu 61.
Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3 16i  2 z i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 13. C. 13 . D. 5 . Câu 62.
Tìm hai số thực xy thỏa mãn 3x yi  4  2i  5x  2i với i là đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4
B. x  2 ; y  4
C. x  2 ; y  0
D. x  2 ; y  0 Câu 63.
Cho số phức z thỏa mãn   i2 1 3
z  3 4i . Môđun của z bằng 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 5
Câu 64. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  2z  1 iz bằng A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 2 2 .
Câu 65. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 3  2i  y 1 4i  1 24i . Giá trị của x y bằng: A. -3. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức 2
w z z bằng: A. 3 10 . B. 206 . C. 134 . D. 3 2 .
Câu 67. Cho số phức z a bi  ,
a bR , thỏa mãn z  3  z 1 và  z  2 z i là số thực.
Tính a b . A. 0 . B. 4 . C. 2  . D. 2 .
Câu 68. Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M N trên mặt phẳng phức ở hình dưới đây. 1 2 Tính z z . 1 2 y M 2 x O 1 3 -4 N A. 2 29 . B. 2 5 . C. 20 . D. 116 .
Câu 69. Cho số phức z a bi (a, b  ) thoả mãn (1 i)z  2z  3  2i . Tính P a b 1 1 A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P  1 2 2 z Câu 70. Cho
là số thực, z z  3 2 . Tính z 2 z A. z  3 2 . B. z  6 . C. z  2 3 . D. z  3 .
Câu 71. Tìm cac số thực x y thỏa mãn 3x  2  2 y  
1 i   x  
1   y  5i, với i là đơn vị ảo. 3 3 4 4 3 4 A. x  , y  2  .
B. x   , y   .
C. x  1, y  . D. x  , y  . 2 2 3 3 2 3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 72. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   i2 1 2
z z  4i  20 . Tìm z . A. z  25 . B. z  7 . C. z  4 . D. z  5 .
Câu 73. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1 iz  2  i bằng A. 6 . B. 2  . C. 2 . D. 6  .
Câu 74. Cho a, b   và thỏa mãn a bii  2a  1 3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a b bằng A. 4 . B. 10  . C. 4  . D. 10 .
Câu 75. Tìm hai số thực x , y thỏa mãn 3x  2 yi  3  i  4x  3i với i là đơn vị ảo. 2
A. x  3; y  1. B. x  ; y  1 .
C. x  3; y  3 .
D. x  3; y  1. 3
Câu 76. Cho các số phức z , z thỏa mãn z z  3 và z z  2 . Môđun z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn z z    i2 3 1 2
. Phần ảo của z 3  3 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 4 4
B. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC 2
Phương trình az bz c  0 với a  0 có biệt số 2
  b  4ac thì có hai nghiệm thực hoặc phức là b    b    z hoặc z   1 2a 2 2a
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 78. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 5  0 . Môđun của số phức 0
z i bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 10.
Câu 79. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z 16z  17  0 . Trên mặt 0
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 . B. M  ; 2 . C. M  ;1 . D. M ;1 . 1   2   3   4    2   2   4   4 
Câu 80. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  1  0 . Tính P z z . 1 2 1 2 14 2 3 2 3 A. P B. P C. P D. P  3 3 3 3 1 1
Câu 81. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  6  0 . Tính P   . 1 2 z z 1 2 1 1 1 A. B. C. D. 6 12 6 6
Câu 82. Kí hiệu z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính 2 2
P z z z z . 1 2 1 2 1 2 A. P  1 B. P  2 C. P  1  D. P  0
Câu 83. Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . Tính 1 2 3 4
tổng T z z z z 1 2 3 4 A. T  4 B. T  2 3
C. T  4  2 3
D. T  2  2 3
Câu 84. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm. A. 2
z  2z  3  0 B. 2
z  2z  3  0 C. 2
z  2z  3  0 D. 2
z  2z  3  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 85. Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4  0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn 1 2
của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ. 1 2 A. T  2 B. T  2 C. T  8 D. 4
Câu 86. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  5  0 . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 10 .
Câu 87. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức z z 1 2 1 2 bằng: A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 88. Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 2 2
z z bằng 1 2 1 2 A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Câu 89. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  7  0. Giá trị của 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 90. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z  10  0 . Giá trị của 2 2
z z bằng: 1 2 1 2 A. 16. B. 56 . C. 20. D. 26 .
Câu 91. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  7  0 . Số phức z z z z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 10 . C. 2i . D. 10i .
Câu 92. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 ; M , N lần lượt là các điểm 1 2
biểu diễn của z , z trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng MN là 1 2 A. 2 5 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . 2 2
Câu 93. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  2  0 . Tính T zz . 1 2 1 2 2 8 4 11 A. T  . B. T  . C. T  . D. T   . 3 3 3 9 2 2
Câu 94. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Giá trị của zz bằng 1 2 1 2 A. 10 . B. 20 . C. 2 10 . D. 10 .
Câu 95. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  29  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 4 4 zz . 1 2 A. 841. B. 58 . C. 1682 . D. 2019 . 1 1
Câu 96. Kí hiệu z z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z  4z  9  0 . Tính P   1 2 z z 1 2 4 4 9 9 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 9 9 4 4
Câu 97. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  5z  7  0 . Giá trị của biểu thức z z là 1 2 1 2 3 A. 3i . B.  3i . C. 3 . D. . 2
Câu 98. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  10  0 . Giá trị của z . z bằng 1 2 1 2 5 A. 5 . B. . C. 10 . D. 20 . 2
Câu 99. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P  2 z z z z . 1 2 1 2 A. P  6 . B. P  3 .
C. P  2 2  2 . D. P  2  4 .
Câu 100. Kí hiệu z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  1  0 . Tính P z z 1 2 1 2 14 2 3 2 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 3 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
C. BIỂU DIỄN ĐIỂM SỐ PHỨC
Điểm biểu diễn số phức:
Số phức z a bi , a ,b   được biểu diễn bởi điểm M a ;b .
BÀI TOÁN: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn tính chất cho trước
Bước 1. Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z x yi (x, y  ). 
Bước 2. Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa x, y và kết luận.
Mối liên hệ giữa x y
Kết luận tập hợp điểm M (x;y)
Ax By C  0.
Là đường thẳng d : Ax By C  0.  2 2 2
(x a)  (y b)  R
Là đường tròn (C ) có tâm I(a;b) và bán kính     2 2
x y  2ax  2by c  0 2 2 
R a b c.   2 2 2
(x a)  (y b)  R
Là hình tròn (C ) có tâm I( ;
a b) và bán kính     2 2
x y  2ax  2by c  0 2 2 
R a b c
(đường tròn kể cả bên trong) 2 2 2 2
R  (x a)  (y b)  R .
Là những điểm thuộc miền có hình vành khăn 1 2
tạo bởi hai đường tròn đồng tâm I(a;b)
bán kính lần lượt R và R . 1 2  2
y ax bx  , c (a  0).  b    
Là một parabol (P) có đỉnh I   ;    2a 4a  2 2 x y MF   MF  2a
Là một elíp có trục lớn 2 ,
a trục bé 2b và tiêu    1  với 1 2   2 2 a b F
F  2c  2ac a b a b  1 2  cự là 2 2 2 2 , ( 0).   ABMA MB .
Là đường trung trực của đoạn thẳng .
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 101. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z    i2 1 2
là điểm nào dưới đây?
A. P 3; 4 .
B. Q 5; 4 .
C. N 4;  3 . D. M 4;5 .
Câu 102. Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ A. N 2;1
B. P 2;1
C. M 1; 2 D. Q 1; 2
Câu 103. Cho số phức z  1 i . Biểu diễn số phức 2 z là điểm A. M  2  ;0 . B. P 1;2 . C. E 2;0 .
D. N 0; 2 .
Câu 104. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 2
Câu 105. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 106. Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng: 9 3 2 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. . 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 107. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là A. I 2;   1 ; R  2 .
B. I 2;   1 ; R  4 .
C. I 2;  
1 ; R  2 . D. I 2;   1 ; R  4 .
Câu 108. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1;  1 , R  4 . B. I 1  ;1 , R  2 .
C. I 1;   1 , R  2 .
D. I 1;   1 , R  4 .
Câu 109. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  z i là một đường thẳng có phương trình
A.
4x  2 y  3  0 .
B. 2x  4 y 13  0 .
C. 4x  2 y  3  0 .
D. 2x  4 y 13  0 .
Câu 110. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết: z  (3  4i)  2 là
A. Đường tròn tâm I (3;4), R  2 .
B. Đường tròn tâm I (3; 4), R  2 .
B. Đường tròn tâm I (3;4), R  4 .
D. Đường tròn tâm I (3; 4), R  4 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi x;y  . Ta có: 2 2
z (3  4i)  2  (x  3)  (y  4)  4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (3;4), R  2 . I  (a;b) 
Chú ý: z  (a bi)  R  R  Câu 111.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i  1 iz là một đường tròn,
tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. 1;  1 . B. 0;   1 . C. 0;  1 . D. 1;0 .
Câu 112. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3 iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính . R A. R  8 . B. R  2 . C. R  16 . D. R  4 .
Câu 113. Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z 1 2i  3 ? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1
Câu 114. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z  2i A. Một điểm.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng. D. Một Parabol.
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  3i  2 .
A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn.
C. Một đường tròn.
D. Một đường elip.
Câu 116. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i  1  z  2i z  1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 117. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là A. I  2  ;   1 ; R  4 .
B. I 2;   1 ; R  2 .
C. I 2;   1 ; R  4 . D. I  2  ;   1 ; R  2 .
-------------------------------- HẾT --------------------------------
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 16 SỐ PHỨC
A. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Số phức z a bi có phần thực là a, phần ảo là b. y  2
Số phức liên hợp z a bi và cần nhớ i  1  . b M(a;b)
Số phức z a bi có điểm biểu diễn là ( M ; a ) b .
z a bi
Số phức liên hợp z a bi có điểm biểu diễn N( ; a ) b  . a x
Hai điểm M và N đối xứng nhau qua trục hoành Ox. O
z z; z z  z z ; z z  z z ;
z a bi bN(a; b  )  z z z .z  . z z ;  2 2  ;   .
z z a bz  z
Hai số phức bằng nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo.
Mô đun của số phức z là: 2 2 z a b z z  .
z z  z z   zz
z z  z z  z z  z z  z z  z z
Phép cộng hai số phức Cho số phức z a  .
b i z c d.i . Khi đó 1 2
z z a  .
b i c d.i a c b d . .
i Phép trừ hai số phức 1 2        
z z a  .
b i c d.i a c b d . . i 1 2        
Phép nhân hai số phức z .z a  .
b i . c d.i ac bd ad bc . . i 1 2        
k.z  k.(a  bi)  ka  kbi
Phép chia hai số phức z z .z z .za  .
b i .c d.i
ac bd   bc ad i ac bd bc ad 1 1 2 1 2       . i 2 2 2 2 2 2 2 2 2 z z .z z c d c d c d c d 2 2 2 2 Câu 1.
Môđun của số phức 1 2i bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
1 2i  1  2  5 . Câu 2.
Số phức liên hợp của số phức z  2  i
A.
z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i . Lời giải Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z  2  i z  2  i . Câu 3.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1 2i là điểm nào dưới đây? A. Q 1;2 . B. P  1  ; 2 . C. N 1; 2   . D. M  1  ; 2   . Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z  1 2i là điểm P  1  ; 2 . Câu 4.
Số phức liên hợp của số phức 1 2i là: A. 1  2i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i . Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z a bi, a, b   là số phức
z a bi, a, b   . Câu 5.
Số phức liên hợp của số phức 5  3i A. 5   3i . B. 3   5i . C. 5   3i . D. 5  3i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức 5  3i là 5  3i Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là. A. 3   2i . B. 3  2i . C. 3   2i . D. 2   3i . Lời giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z a bi là số phức z a bi từ đó suy ra chọn đáp án B. Câu 7.
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1 2i ? y Q 2 P 1 N 2  1  O 2 x 1 M A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D.
Số phức z  1 2i có điểm biểu diễn là điểm Q  1  ; 2 . Câu 8.
Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 5  . B. 5 C. 6  . D. 6. Lời giải Chọn B
Số phức 5  6i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6. Câu 9.
Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 2
x  1 yi  1 2i .
A. x  2 , y  2
B. x   2 , y  2
C. x  0, y  2
D. x  2 , y  2 Lời giải Chọn C   2 x  1  1 x  0 Từ 2
x  1 yi  1 2i     y  2 y    2
Câu 10. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1   3i . B. 1 3i . C. 1   3i . D. 1 3i . Lời giải
Chọn 1 3i
Câu 11. Số phức 3  7i có phần ảo bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn 7
Câu 12. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i
B. z  3i
C. z  3  i D. z  2 Lời giải Chọn B
Số phức z được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0 .
Câu 13. Cho số phức z   i  3 1
i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  1,b  2
B. a  2,b  1
C. a  1,b  0
D. a  0,b  1 Lời giải Chọn A
Ta có: z   i  3
i   i  2 1 1
i .i  1 i i  1 2i (vì 2 i  1 )
Suy ra phần thực của z a  1 , phần ảo của z b  2 .
Câu 14. Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z ? A. a  2 B. a  3 C. a  2 D. a  3 Lời giải Chọn A
Số phức z  2  3i có phần thực a  2 .
Câu 15. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3;b  2
B. a  3;b  2 2
C. a  3;b  2
D. a  3;b  2  2 Lời giải Chọn D
Số phức 3  2 2i có phần thực là a  3 và phần ảo là b  2  2 .
Câu 16. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z :
A. Phần thực bằng 3  và Phần ảo bằng 2  i
B. Phần thực bằng 3  và Phần ảo bằng 2 
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 Lời giải Chọn D
z  3  2i z  3  2i . Vậy phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  2   i
B. z  1  2i
C. z  2  i
D. z  1 2i Lời giải Chọn A
Theo hình vẽ M  2  ;  1  z  2   i
Câu 18. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. Phần thực là 2
 và phần ảo là i .
B. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i . D. Phần thực là 2  và phần ảo là 1. Lời giải Chọn B
Điểm M có tọa độ M 1; 2 nên z 1 2i . Vậy phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  2  i
A. z  2  i . B. z  2   i . C. z  2   i .
D. z  2  i . Lời giải Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  2  i z  2  i .
Câu 20. Môđun của số phức z  5  2i bằng A. 29 . B. 3 . C. 7 . D. 29 . Lời giải Chọn A Ta có z    2 2 5 2  29 .
Câu 21. Nếu điểm M x; y là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn OM  4 thì 1 A. z  . B. z  4 . C. z  16 . D. z  2 . 2 Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa môđun của số phức ta có: z OM  4  B đúng. 1
Câu 22. Nghịch đảo
của số phức z  1 3i bằng z 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  . i B.  . i C.  . i D.  . i 10 10 10 10 10 10 10 10 Lời giải Chọn D 1 1 1 3i 1 3
Số phức nghịch đảo của số phức z là:     . i z 1 3i
1 3i1 3i 10 10
Câu 23. Môdun của số phức z  4  3i bằng A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C
Môdun của số phức z  4  3i là: z    2 2 4 3  5 .
Câu 24. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i ?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. M . B. P . C. N . D. Q . Lời giải Chọn C
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i là điểm N 2;  3 .
Câu 25. Modun cỉa số phức z  4   3i A. 1. B. 1. C. 5 . D. 25 . Lời giải Chọn C
Ta có z   2 2 4  3  5 .
Câu 26. Cho hai số phức z  3  i z  1 .
i Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2  . B. 2 . i C. 2. D. 2 . i Lời giải Chọn C
Ta có: z  1 i . Do đó z z  ( 3
  i)  (1 i)  2   2 . i 2 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 2. 1 2
Câu 27. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có z z  3  4i . 1 2
Phần thực của số phức z z bằng 3 . 1 2
Câu 28. Cho hai số phức z  3 i z  1 i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 4i . C. 1  . D. i  . Lời giải Chọn A
Ta có: z z  3i 1  i 2   4i . 1 2
Suy ra phần ảo của z z bằng 4 . 1 2
Câu 29. Cho 2 số phức z  5  7i z  2  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  7  4i
B. z  2  5i
C. z  3 10i D. 14 Lời giải Chọn A
z  5  7i  2  3i  7  4i .
Câu 30. Cho hai số phức z  4  3i z  7  3i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z  3  6i B. z  11
C. z  1  10i
D. z  3  6i
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn D
Ta có z z z  4  3i  7  3i  3  6i . 1 2
Câu 31. Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z
A. w  7  3i . B. w  3   3i .
C. w  3  7 . i . D. w  7   7i Lời giải Chọn B
Ta có w iz z i(2  5i)  (2  5i)  2i  5  2  5i  3  3i
Câu 32. Cho hai số phức z  2  i z  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số 1 2
phức 2z z có tọa độ là 1 2 A. 5;  1  . B.  1  ; 5 . C. 5; 0 . D. 0; 5 . Lời giải Chọn A
Ta có 2z z  5  i . Nên ta chọn A. 1 2
Câu 33. Cho hai số phức z  1 i z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
z  2z có tọa độ là 1 2 A. (2; 5) . B. (3; 5) . C. (5; 2) . D. (5; 3) . Lời giải Chọn D
Ta có z  2z  (1 i)  2(2  i)  5  3i . 1 2
Do đó điểm biểu diễn số phức z  2z có tọa độ là (5; 3) . 1 2
Câu 34. Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  1.
B. z z  5 .
C. z z  13 .
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn C
Ta có z z  1 i  2  3i  3  2i z z  3  2i  13 . 1 2 1 2
Câu 35. Cho số phức z  1 2i , w  2  i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z w ? y N P O x M Q A. N . B. P . C. Q . D. M . Lời giải Chọn B
z w  1 i .
Do đó điểm biểu diễn của số phức z w P   1;1 .
Câu 36. Tìm phần ảo của số phức z biết z 2  i 13i  1. A. 5  i . B. 5i . C. 5  . D. 5 . Lời giải Chọn C
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 13i
Ta có: z 2  i 13i  1  z   3  5i . 2  i
Vậy phần ảo của số phức z là 5  .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3  2i)z  (2  i)  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức zA. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0. Lời giải Chọn D Ta có: 2
(3  2i) z  (2  i)  4  i  (3  2i) z  4  4i 1  4  i
 (3  2i)z  1 5i 1 5i 13 13iz    1 i 3  2i 13
Phần thực là a  1, phần ảo là b  1. Vậy a b  0
Câu 38. Phần thực và phần ảo của số phức z  (1 2i)i . A. 1 và 2 . B. 2  và 1. C. 1 và 2  . D. 2 và 1. Lời giải Chọn B
Ta có z  (1  2i)i  2   i .
Vậy phần thực của số phức z là 2 và phần ảo là 1.
Câu 39. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2  i ? A. Q . B. M . C. P . D. N . Lời giải Chọn A
Ta có z  1 i2  i  3  i
Vậy điểm Q trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2  i .
Câu 40. Trong hình vẽ bên dưới, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . Tìm số 1 2
phức z z z . 1 2 y 2 P Q 1 -1 O 2 x A. 1 3i . B. 3   i . C. 1   2i . D. 2  i .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn A
Từ hình vẽ suy ra P  1
 ; 2 và Q2;  1 . Từ đó z  1
  2i ; z  2  i . 1 2 Vậy z   1
  2i  2  i 1 3i . 1
Câu 41. Cho số phức z a bi,a,b R. Khi đó số  z z là số nào trong các số sau đây? 2 A. Số 2. B. Số i. C. Một số thực.
D. Một số thuần ảo. Lời giải Chọn C 1 1 1
Ta có z a bi nên  z z  a bi a bi  .2a a . 2 2 2 1 Vậy
z z là số một số thực. 2
Câu 42. Cho hai số phức z  1  3i z  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z z z . 1 2 1 2 A. b  2 B. b  3 C. b  3 D. b  2 Lời giải Chọn D
Ta có z z z  3  2i b  2 1 2
Câu 43. Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1 5i .
B. z  1 i .
C. z  5  5i .
D. z  1 i . Lời giải Chọn B
z  2  3i  3  2i z  3  2i  2  3i  1 i .
Câu 44. Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i   1 .
A. z  3  i . B. z  3   i .
C. z  3  i . D. z  3   i . Lời giải Chọn D
z i 3i   1  3
  i nên suy ra z  3   i .
Câu 45. Tính môđun của số phức z biết z  4  3i1 i . A. z  25 2 B. z  7 2 C. z  5 2 D. z  2 Lời giải Chọn C
z  4  3i1 i  7  i z  7  i z  5 2
Câu 46. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1. 5 34 34 A. z  34 B. z  34 C. z D. z  3 3 Lời giải Chọn A 1 13i
113i2  i
z 2  i 13i  1  z   z
z  3  5i . z    2 2 3 5  34. 2  i
2  i2  i
Câu 47. Cho hai số phức z  1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  13 .
B. z z  5 .
C. z z  1.
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn A
z z  1 i  2  3i  3  2i nên ta có: 2 2
z z  3  2i  3  2  13 . 1 2   1 2
Câu 48. Cho hai số phức z  2
  i z  1 .
i Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 3; 3   . B. 2; 3   . C.  3  ;3 . D.  3  ; 2 . Lời giải Chọn C
Ta có: 2z z  4
  2i 1 i  3   3 . i 1 2
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z z có tọa độ là  3  ;3 . 1 2
Câu 49. Cho hai số phức z  1 2i z  3  4i . Số phức 2z  3z z z là số phức nào sau đây? 1 2 1 2 1 2 A. 10i . B. 1  0i . C. 11 8i . D. 1110i . Lời giải Chọn B
Ta có: 2z  3z z z  2 1  2i  3 3  4i  1  2i 3  4i  10i . 1 2 1 2       
Câu 50. Cho số phức z a bia, b    thoả mãn z  2  i z . Tính S  4a b . A. S  4 B. S  2 C. S  2 D. S  4 Lời giải Chọn D  a   2 a  2 2 2 2 b , a  2
Ta có z  2  i z  a  2  b  1i a b   b  1   0  b   3  1 a      4 S 4a b 4 . 2       a  2  2 a    1 b    1
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 | |
z  3 10i | . Tìm số phức w z  4  3 . i A. w  3   8 . i
B. w  1 3 . i C. w  1   7 . i D. w  4   8 . i Lời giải Chọn D
z x yi, (x, y  ) . Theo đề bài ta có 2 2
x y  25 và 2 2 2 2
(x  3)  y  (x  3)  ( y 10) .
Giải hệ phương trình trên ta được x  0; y  5 . Vậy z  5i . Từ đó ta có w  4   8i .
Câu 52. Cho số phức z a bi,a,b    thỏa mãn z  1  3i z i  0 .Tính S a  3b . 7 7 A. S  5 B. S C. S  5 D. S   3 3 Lời giải Chọn C a   a   1 1 0 2 2  
Ta có: z  1  3i z i  0  a bi  1  3i a b i  0     4 2 2
b  3  a b  0 b      3
S a  3b  5.
Câu 53. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1 3i  x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1  ; y  3  . B. x  1  ; y  1  .
C. x  1 ; y  1  .
D. x  1 ; y  3  . Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x 1  0 x  1 
Ta có: 2x  3yi  1 3i  x  6i x 1 3y  9i  0     . 3y  9  0  y  3  
Câu 54. Tìm các số thực a b thỏa mãn 2a  b ii  1 2i với i là đơn vị ảo. 1
A. a  0, b  2 . B. a  , b  1.
C. a  0, b  1.
D. a  1, b  2 . 2 Lời giải Chọn D. 2a 1  1 a  1
Ta có 2a  b ii  1 2i  2a  
1  bi  1 2i     . b  2 b  2  
Câu 55. Phần ảo của số phức z thoả mãn z  2  i1 i  4  2i A. 3 . B. 3i . C. 3  i . D. 3  . Lời giải Chọn A
Cách 1: z  2  i1 i  4  2i z  4  2i  2  i1 i  z  1 3i z  1 3i
Vậy phần ảo của z bằng 3 .
Cách 2: Đặt z x y ,
i x; y    z x yi .
Kho đó z  2  i1 i  4  2i x yi  2  i1 i  4  2i x yi  3  i  4  2i x  3  4 x  1
x  3   y  
1 i  4  2i    
z  1  3i . y 1  2 y  3  
Vậy phần ảo của z bằng 3 .
Câu 56. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 iz  2z  3  2 .
i Tính P a b . 1 1 A. P B. P  1 C. P  1  D. P   2 2 Lời giải Chọn C
1 iz  2z  3 2 .i 
1 . Ta có: z a bi z a b . i Thay vào  
1 ta được 1 ia bi  2a bi  3  2i
 a bi  3a b  3  2i  a bi  3a b  3 2i  1 a  a b  2   2      P  1.  3a b  3 3  b      2
Câu 57. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  3  i  5x  4i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1.
B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1 .
D. x  1; y  1 . Lời giải
2x  3  5xx  1
2x  3yi  3  i  5x  4i  2x  3  3y  
1 i  5x  4i     3y 1  4 y  1  
Câu 58. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 3x  2yi  2  i  2x  3i với i là đơn vị ảo.
A. x  2; y  2 .
B. x  2; y  1.
C. x  2; y  2 .
D. x  2; y  1 . Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Ta có: 3x  2yi  2  i  2x  3i
 3x  2  2y   1  2x  3i 3
x  2  2xx  2      . 2 y 1  3  y  2   
Câu 59. Cho số z thỏa mãn 2  iz  4 z i  8
 19i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Gọi z a bi ; z a bi a,b  . Ta có:
2  iz  4z i  8  19i
 2  ia bi  4a bi i  8  19i  2
a b  a  6b  4  8  19i  2
a b  8  a  3    
a  6b  4  19 b  2  
Vậy z  3  2i z  13 .
Câu 60. Cho số phức z thoả mãn 3z i2  3iz  7 16  .
i Môđun của z bằng A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. Lời giải Chọn A
Đặt z a bi  ; a b   . Theo đề ta có
3a bi i2 3ia bi  7 1
 6i  3a 3bi3i 2a2bi 3ai 3b  7 1  6i           a b a b a   
a 3b 3
a5b  3  7 1  3 7 3 7 1 6i        . 3
a 5b3  16   3
a 5b  13  b   2    Vậy 2 2 z  1  2  5 .
Câu 61. Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3 16i  2 z i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Gọi z x yi .
2  iz  316i  2z i
 2 i x yi  316i  2 x yi i
 2x  2 yi xi y  3 16i  2x  2 yi  2i
2x y  3  2x
 2y x 16  2  y  2   y  3  0
 x  4y  14  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  2   y  3  
Suy ra z  2  3i . Vậy z  13 .
Câu 62. Tìm hai số thực xy thỏa mãn 3x yi  4  2i  5x  2i với i là đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4
B. x  2 ; y  4
C. x  2 ; y  0
D. x  2 ; y  0 Lời giải Chọn B 2x  4  0 x  2
3x yi 4 2i  5x  2i 2x  44 yi  0   . 4  y  0  y  4 
Câu 63. Cho số phức z thỏa mãn   i2 1 3
z  3 4i . Môđun của z bằng 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 5 Lời giải Chọn A 3  4i 3  4 3 4  3 3 Ta có z    i .   i2 8 8 1 3 2 2 3  4 3 4  3 3  3  4 3   4  3 3  5 Suy ra z   i        . 8 8  8   8  4    
Câu 64. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  2z  1 iz bằng A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C
Ta có w  2 2  3i  1 i2  3i  3  i .
Suy ra w  10 .
Câu 65. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 3  2i  y 1 4i  1 24i . Giá trị của x y bằng: A. -3. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có: x 3  2i  y 1 4i  1 24i  3x y  (2x  4 y)i  1 24i . 3
x y  1 x  2 Suy ra:    .
2x  4 y  24 y  5   
Do đó: x y  3  .
Câu 66. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức 2
w z z bằng: A. 3 10 . B. 206 . C. 134 . D. 3 2 . Lời giải Chọn A 2 2
w z z   i    i2 2 2 3 2 3  3
  9i w   3     9    3 10 .
Câu 67. Cho số phức z a bi  ,
a bR , thỏa mãn z  3  z 1 và  z  2z i là số thực.
Tính a b .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 0 . B. 4 . C. 2  . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: z  3  z 1  a   2
b  a   2 3
1  b a  2
Do đó:  z  2 z i    bi  bi i   2 4 2
b b  8  2b  4i là số thực khi 2b  4  0  b  2
 . Do đó a b  0 .
Câu 68. Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M N trên mặt phẳng phức ở hình dưới đây. 1 2 Tính z z . 1 2 y M 2 x O 1 3 -4 N A. 2 29 . B. 2 5 . C. 20 . D. 116 . Lời giải Chọn B
Ta có M 3;2 ,N 1; 4
  lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức z ,z suy ra 1 2
z  3  2i, z  1 4i . 1 2
Do đó z z  3  2i 1 4i  4  2i z z  4  2i  2 5 . 1 2 1 2
Câu 69. Cho số phức z a bi (a, b  ) thoả mãn (1  i)z  2z  3  2i . Tính P a b 1 1
A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P  1 2 2 Lời giải Chọn D
(1  i)z  2z  3  2i  (1  i)(a bi)  2(a bi)  3  2i  (3a b)  (a b)i  3  2i  1 a  3
a b  3   2    
. Suy ra: P a b  1  . a b  2 3  b      2 z Câu 70. Cho
là số thực, z z  3 2 . Tính z 2 z A. z  3 2 . B. z  6 . C. z  2 3 . D. z  3 . Lời giải Chọn B 9
Đặt z x yi với x, y   . 2
z z  3 2  2 yi  3 2  y    1 . 2 2 z z.z z Ta có:  . Nên để là số thực thì 2
z.z là số thực hay:   3 x yi   2 2 2 z z 2 z
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Suy ra 2 3 x y y   y  2 2 3 0
3x y   0 . 2 . 3 9 Kết hợp   1 và 2 ta có: 2 2 x  , y  . Vậy 2 2 z x y  6 . 2 2
Câu 71. Tìm cac số thực x y thỏa mãn 3x  2  2 y  
1 i   x  
1   y  5i, với i là đơn vị ảo. 3 3 4 4 3 4 A. x  , y  2  .
B. x   , y   .
C. x  1, y  . D. x  , y  . 2 2 3 3 2 3 Lời giải Chọn D  3   3  2       1 x x x    2
Vì 3x  2  2 y  
1 i   x  
1   y  5i     . 2y    1  ( y  5) 4   y    3
Câu 72. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   i2 1 2
z z  4i  20 . Tìm z . A. z  25 . B. z  7 .
C. z  4 . D. z  5 . Lời giải Chọn D
Gọi z a bi , a , b   . Suy ra z a bi . 2
Từ giả thiết suy ra: 1 2i a bi  a bi  4i  20   3
  4ia bi  a bi  2  0  4i  2
a  4b  20 a  4  2
a  4b  4a  4bi  2  0  4i     . 4a  4b  4  b  3 
Suy ra z  4  3i . Vậy z 2 2  4  3  5 .
Câu 73. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1 iz  2  i bằng A. 6 . B. 2  . C. 2 . D. 6  . Lời giải Chọn A
Giả sử số phức z có dạng: z x yi , x , y   .
Ta có: iz  1 iz  2
i i x yi  1 i x yi  2
i x  2 y yi  2i .
x  2 y  0 x  4    
x y  6 .  y  2  y  2  
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 6 .
Câu 74. Cho a, b   và thỏa mãn a bii  2a  1 3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a b bằng A. 4 . B. 1  0 . C. 4  . D. 10 . Lời giải Chọn D b   2a  1 a  3
Ta có a bii  2a  1 3i b
  2a ai  1 3i     a  3 b  7  
Vậy a b  10 .
Câu 75. Tìm hai số thực x , y thỏa mãn 3x  2 yi  3  i  4x  3i với i là đơn vị ảo. 2
A. x  3; y  1. B. x  ; y  1.
C. x  3; y  3 .
D. x  3; y  1. 3 Lời giải Chọn A
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3
x  3  4xx  3
3x  2yi  3  i  4x  3i  3x  3  2y  
1 i  4x  3i     . 2 y 1  3  y  1   
Câu 76. Cho các số phức z , z thỏa mãn z z  3 và z z  2 . Môđun z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn D
z a b i Đặt 1 1 1 
a , a , b , b   . 1 2 2 2 
z a b i  2 2 2 2 2 2 2
a b a b  3  Theo giả thiết ta có 1 1 2 2  . 2
 a a b b  2  1 2 1 2  2 2 2 Suy ra z za ab b  8 . 1 2  1 2   1 2 
Vậy z z  2 2 . 1 2
Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn z z    i2 3 1 2
. Phần ảo của z 3  3 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 4 4 Lời giải Chọn B 2 2
Ta có: z  3z  1 2i  z  3z  1 2i  z  3z  3   4i (1).
Đặt z x yi ( ,
x y  )  z x yi .
Phương trình (1) thành x yi  3(x yi)  3
  4i  4x  2 yi  3   4i  3 4x  3  x       4 . 2  y  4   y  2  
Vậy phần ảo của số phức z là 2 .
B. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC Phương trình 2
az bz c  0 với a  0 có biệt số 2
  b  4ac thì có hai nghiệm thực hoặc phức là b    b    z hoặc z   1 2a 2 2a
Câu 78. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 5  0 . Môđun của số phức 0
z i bằng 0 A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 10 . Lời giải Chọn B
z 1  2i
z  1 2i Ta có: 2
z  2z  5  0 2
z  2z 1  4    z  2 2 1  4i     . z 1  2 z  1 2i  
z là nghiệm phức có phần ảo âm nên z  1 2i z i  1  2i i  1 i . 0 0 0
Suy ra: z i  1 i  1   2 2 1  2 . 0
Câu 79. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z 16z 17  0 . Trên mặt 0
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  1   1   1   1  A. M ; 2 . B. M  ; 2 . C. M  ;1 . D. M ;1 . 1   2   3   4    2   2   4   4  Lời giải Chọn B Xét phương trình 2
4z 16z  17  0 có        2 64 4.17 4 2i . 8  2i 1 8  2i 1
Phương trình có hai nghiệm z
 2  i, z   2  i . 1 2 4 2 4 2 1
Do z là nghiệm phức có phần ảo dương nên z  2  i . 0 0 2 1
Ta có w iz    2i . 0 2  1 
Vậy điểm biểu diễn w iz M  ; 2 . 0 2    2 
Câu 80. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  1  0 . Tính P z z . 1 2 1 2 14 2 3 2 3 A. P B. P C. P D. P  3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2 Xét phương trình 2
3z z  1  0 có   1  4.3.1  11  0 . Căn bậc hai của  là i 11 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt 1  i 11 1 11 1  i 11 1 11 z    i; z    i 1 6 6 6 2 6 6 6 Từ đó suy ra: 2 2 2 2 1 11 1 11      1  11  1  11 3 3
P z z   i   i            1 2     6 6 6 6      6  6  6     6  3 3 2 3  3 1 1
Câu 81. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  6  0 . Tính P   . 1 2 z z 1 2 1 1 1 A. B. C. D. 6 12 6 6 Lời giải Chọn B z z  1 1 1 z z 1
Theo định lí Vi-et, ta có 1 2  nên P    1 2  z z   6 z z z .z 6 1 2 1 2 1 2
Câu 82. Kí hiệu z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính 2 2
P z z z z . 1 2 1 2 1 2 A. P  1 B. P  2 C. P  1  D. P  0 Lời giải Chọn D
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  1 3 z    i  2 2 2
z z 1  0   1 3 z    i  2 2 2 2  1 3   1 3   1 3   1 3  2 2
P z z z z     i      i      i    i   0 1 2 1 2  2 2   2 2   2 2   2 2         
Câu 83. Kí hiệu z , z , z z
là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . Tính 1 2 3 4
tổng T z z z z 1 2 3 4 A. T  4 B. T  2 3
C. T  4  2 3
D. T  2  2 3 Lời giải Chọn C 2 z  3  z  i 3 4 2
z z 12  0     2 z  4 z  2   
T z z z z i 3  i 3  2  2  2 3  4 1 2 3 4
Câu 84. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm. A. 2
z  2z  3  0 B. 2
z  2z  3  0 C. 2
z  2z  3  0 D. 2
z  2z  3  0 Lời giải Chọn C z z  2 Theo định lý Viet ta có 1 2 
, do đó z , z là hai nghiệm của phương trình z .z  1 2  3 1 2 2
z  2z  3  0
Câu 85. Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4  0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu 1 2
diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ. 1 2 A. T  2 B. T  2 C. T  8 D. 4 Lời giải Chọn D z  2i Ta có: 2 1
z  4  0  z  2i  2 Suy ra M 0; 2
  ; N 0;2 nên T OM ON   2 2 2  2  4 .
Câu 86. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  5  0 . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 10 . Lời giải Chọn A.  3  11iz  1 2 Ta có : 2
z  3z  5  0  
. Suy ra z z  5  z z  2 5 . 1 2 1 2  3  11iz  2  2
Câu 87. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
z z bằng: 1 2 A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn D  1 2 z   i 1 2 2 Xét phương trình 2
4z  4z  3  0 ta có hai nghiệm là:  1 2 z   i 2  2 2 3  z z
z z  3 1 2 2 1 2
Câu 88. Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 2 2
z z bằng 1 2 1 2 A. 6. B. 8. C. 16. D. 26. Lời giải Chọn A 2
'  b'  ac  4  5  1
Phương trình có 2 nghiệm phức z  2  i, z  2   i 1 2 2 2 nên 2 2
z z  2  i  2  i 2 2 2
 4  4i i  4  4i i  8  2i  8  2  6 1 2
Câu 89. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  7  0. Giá trị của 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 10. B. 8. C. 16. D. 2. Lời giải Chọn D
Ta có        i2 4 7 3 3 .
Do đó phương trình có hai nghiệm phức là z  2  3i, z  2  3 . i 1 2 2 2 Suy ra 2 2
z z  2  3i  2  3i
 4  4 3i  3  4  4 3i  3  2. 1 2    
Câu 90. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 10  0 . Giá trị của 2 2
z z bằng: 1 2 1 2 A. 16. B. 56 . C. 20. D. 26 . Lời giải Chọn A z z  6
Áp dụng định lý Viet áp dụng cho phương trình trên ta được: 1 2  . z z  10  1 2
Khi đó ta có z z   z z 2 2 2
 2z z  36  20  16 . 1 2 1 2 1 2
Câu 91. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  7  0 . Số phức z z z z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 10 . C. 2i . D. 10i . Lời giải Chọn Az  2   3i 2
z  4z  7  0  
z  2  3i
Không mất tính tổng quát giả sử z  2
  3i, z  2   3 . i 1 2
z z z z  2  3i 2   3i  2   3i 2   3i  2 . 1 2 1 2      
Vậy z z z z  2. 1 2 1 2
Câu 92. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 ; M , N lần lượt là các điểm 1 2
biểu diễn của z , z trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng MN là 1 2 A. 2 5 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn D Xét phương trình: 2
z  4z  5  0 , ta có    2 2 1.5  1 2  i .
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức là z  2  i ; z  2  i . Suy ra M 2  ;1 ; N 2;  1 . 1 2 2 2
Ta có MN  2  2   1    1  2 . Vậy MN  2 . 2 2
Câu 93. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  2  0 . Tính T zz . 1 2 1 2 2 8 4 11 A. T  . B. T  . C. T  . D. T   . 3 3 3 9 Lời giải Chọn C 2 2      1  23 2 1 23i 2  z z         1   1   6  6 3 2 6  
3z z  2  0     .  2 1 23i 2  1  23    2  z  2 2  z          6 2 6  6     3    2 2 2 2 4 Vậy T zz    . 1 2 3 3 3 2 2
Câu 94. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Giá trị của zz bằng 1 2 1 2 A. 10 . B. 20 . C. 2 10 . D. 10 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có 2
z  2z 10  0   z   1  9
  3i  z  1   3i . 2 2 Do đó zz =20. 1 2
Câu 95. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  29  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 4 4 zz . 1 2 A. 841. B. 58 . C. 1682 . D. 2019 . Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có 2
z  4z  29  0   z  2  25   z  2  5i  z  2  5i . 4 4 4 4 zz  22   5    2    2    2 2  5  1628 . 1 2  1 1
Câu 96. Kí hiệu z z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z  4z  9  0 . Tính P   1 2 z z 1 2 4 4 9 9 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 9 9 4 4 Lời giải Chọn B 1 1 z z 4 Theo định lí Vi ét: 1 2 P     z z z .z 9 1 2 1 2
Câu 97. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  5z  7  0 . Giá trị của biểu thức z z 1 2 1 2 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 A. 3i . B.  3i . C. 3 . D. . 2 Lời giải Chọn C  5  i 3 z   1 2 Ta có 2
z  5z  7  0  
z z i 3  3 1 2  5  i 3 z  2  2
Câu 98. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Giá trị của z . z bằng 1 2 1 2 5 A. 5 . B. . C. 10 . D. 20 . 2 Lời giải Chọn C Phương trình 2
z  2z  10  0 có   9
 nên phương trình có 2 nghiệm phức: z  1
  3i, z  1   3i . 1 2 2 2 2
Khi đó: z . z    2 1  3 . 1   3   10. 1 2    
Câu 99. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P  2 z z z z . 1 2 1 2 A. P  6 . B. P  3 .
C. P  2 2  2 . D. P  2  4 . Lời giải Chọn A z  1 i Ta có 2 1
z  2z  2  0   . z  1 i  2
Suy ra P  2 1 i 1 i  1  i  1 i  2 2  2i  4  2  6 .
Câu 100. Kí hiệu z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  1  0 . Tính P z z 1 2 1 2 14 2 3 2 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Ta có  1 11 z   i  1 2 6 6
3z z 1  0   1 11  z   i 2  6 6 2 2 2 2 1  11  1  11      2 3
P z z               . 1 2 6  6  6  6      3    
C. BIỂU DIỄN ĐIỂM SỐ PHỨC
Điểm biểu diễn số phức:
Số phức z a bi , a ,b   được biểu diễn bởi điểm M a ;b .
BÀI TOÁN: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn tính chất cho trước
Bước 1. Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z x yi (x, y  ). 
Bước 2. Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa x, y và kết luận.
Mối liên hệ giữa x y
Kết luận tập hợp điểm M (x;y)
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Ax By C  0.
Là đường thẳng d : Ax By C  0.  2 2 2
(x a)  (y b)  R
Là đường tròn (C ) có tâm I(a;b) và bán kính     2 2
x y  2ax  2by c  0 2 2 
R a b c.   2 2 2
(x a)  (y b)  R
Là hình tròn (C ) có tâm I(a;b) và bán kính     2 2
x y  2ax  2by c  0 2 2 
R a b c
(đường tròn kể cả bên trong) 2 2 2 2
R  (x a)  (y b)  R .
Là những điểm thuộc miền có hình vành khăn 1 2
tạo bởi hai đường tròn đồng tâm I(a;b)
bán kính lần lượt R và R . 1 2  2
y ax bx  , c (a  0).  b    
Là một parabol (P) có đỉnh I   ;    2a 4a  2 2 x y MF   MF  2a
Là một elíp có trục lớn 2 ,
a trục bé 2b và tiêu     1 với 1 2   2 2 a b F
F  2c  2ac a b a b  1 2  cự là 2 2 2 2 , ( 0).   AB
Là đường trung trực của đoạn thẳng .
MA MB .
Câu 101. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z    i2 1 2
là điểm nào dưới đây?
A. P 3; 4 .
B. Q 5; 4 .
C. N 4;  3 . D. M 4;5 . Lời giải Chọn A
Ta có z    i2 1 2   i   i2 2 1 2.1.2 2  3   4i .
Vậy trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z    i2 1 2
là điểm P 3; 4 .
Câu 102. Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ A. N 2;1
B. P 2;1
C. M 1; 2 D. Q 1; 2 Lời giải Chọn A
w iz i 1  2i  2  i
Câu 103. Cho số phức z  1 i . Biểu diễn số phức 2 z là điểm A. M  2  ;0 . B. P 1;2 . C. E 2;0 .
D. N 0; 2 . Lời giải Chọn D
Ta có z  1 i . Nên z    i2 2 1
 2i . Vậy điểm biểu diễn số phức 2
z là điểm N 0;  2 .
Câu 104. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi với x, y   . Vì
z  2i z  2  x  2  yi  x  2  yi     
x x  2  y 2  y  xy   x  22  y i     là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
số thuần ảo nên có phần thực bằng không do đó
xx  2  y2 y  0
  x  2   y  2 1
1  2 . Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 105. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Gọi z a bi , a, b  
Ta có:  z i z    a bi ia bi   2 2 2 2 2
2  a  2a b  2b  2 a b  2i 2 2
Vì  z  2i z  2 là số thuần ảo nên ta có 2 2
a  2a b  2b  0  a   1  b   1  2 .
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 106. Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng: 9 3 2 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải
Gọi z x yi , với x, y . 2
Theo giả thiết, ta có  z  3i z  3  z  3z  3iz  9i là số thuần ảo khi  3 3 3 2 2 2 
x y  3x  3y  0 . Đây là phương trình đường tròn tâm I ;   , bán kính R  .  2 2  2
Câu 107. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có
tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 2;   1 ; R  2 . B. I  2  ;  
1 ; R  4 . C. I  2  ;  
1 ; R  2 . D. I 2;   1 ; R  4 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi , z được biểu diễn bởi M x; y . 2 2
Theo giả thiết z  2  i  4 nên ta có x yi  2  i  4   x  2   y   1  4
  x  2   y  2 2 2 1
 4 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2;  
1 và bán kính R  4 .
Câu 108. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1  ;1 , R  4 . B. I 1  ;1 , R  2 .
C. I 1;   1 , R  2 .
D. I 1;   1 , R  4 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn cho các số phức z x yi  2 ,
x y  ,i    1 . z   i
x    y  i    x  2   y  2    x  2   y  2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1  4 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là đường tròn có tâm I 1;  
1 , bán kính R  2 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 109. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  z i là một đường thẳng có phương trình
A.
4x  2 y  3  0 .
B. 2x  4 y 13  0 .
C. 4x  2 y  3  0 .
D. 2x  4 y 13  0 . Lời giải Chọn A Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z . 2 2 Ta có z
z i   x   2 2 2 2
y x   y   1
 4x  4  2 y 1  4x  2 y  3  0 Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 110. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết: z  (3  4i)  2 là
A. Đường tròn tâm I (3;4), R  2 .
B. Đường tròn tâm I (3; 4), R  2 .
B. Đường tròn tâm I (3;4), R  4 .
D. Đường tròn tâm I (3; 4), R  4 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi x;y  . Ta có: 2 2
z (3  4i)  2  (x  3)  (y  4)  4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (3;4), R  2 . I  (a;b) 
Chú ý: z  (a bi)  R   R 
Câu 111. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i  1 iz là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là A. 1;  1 . B. 0;   1 . C. 0;  1 .
D. 1; 0 . Lời giải Chọn B
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi, (x, y  ) .
Theo bài ra ta có: z i  1 iz x yi i z iz
x   y  i x y   x yi x   y  2   x y2   x y2 2 1 1
x y y  
x   y  2 2 2 2 2 1 0 1  2.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm I 0;   1 , bán kính R  2 .
Câu 112. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  2. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3 iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính . R
A. R  8 .
B. R  2 .
C. R  16 .
D. R  4 . Lời giải Chọn D
Gọi w x yi, , x y   .
w  1 3 iz  2
x yi  1 3 iz  2  x yi  1 3 i z   1 1 3 i  2
x  3   y  3i  1 3 i z   1
x  3   y  3i  1 3 i z   1
  x     y  2 2 3 3  1 3 i z 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  x     y  2 2 3 3  4
  x     y  2 2 3 3  16.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w  1 3 iz  2 là đường tròn tâm I 3; 3 , bán
kính bằng R  4.
Câu 113. Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z 1 2i  3 ? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1 Lời giải Chọn D
Gọi số phức z có dạng: z  2  bib  
Ta có: z 1 2i  3  2  bi 1 2i  3  3  b  2i  3 
 b  2   b  2 9 2 3 2  0  b  2 .
Vậy có một số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán: z  2  2 . i
Câu 114. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z  2i A. Một điểm.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng. D. Một Parabol. Lời giải Chọn D
Đặt z x yi x, y    z x yi .
Khi đó 2 z i z z  2i  2 x   y  
1 i  2 y  2ixy 2       y  2 2 4 1 2 2   2 2 2
 4x  4y  8y  4  4 y  8y  4 2 xy  là một Parabol. 4
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  2  3i  2 .
A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn.
C. Một đường tròn.
D. Một đường elip. Lời giải Chọn B
Gọi z x y ; i ,
x y  . Từ giả thiết z  2  3i  2  x yi  (2  3i)  2 .  x
y i    x  2   y  2 ( 2) ( 3) 2 2 3  4 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một hình tròn.
Câu 116. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i  1  z  2i z  1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Đặt z x  ; yi ,
x y   và M z  M  ; x y
z i 1  z  2i     x  2 1   y  2 1
x   y  22 2
x y  1  0      2 2 2 2  z  1 x y  1 x y  1   
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Suy ra tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng  : x y  1  0 và đường tròn 2 2
x y  1 có
tâm O0;0, R  1 0  0  1 1 Ta có d  , O     1  R  2 2 2 1  1
Suy ra đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm hay có hai số phức z thỏa mãn. Đáp án B
Câu 117. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm
I và bán kính R lần lượt là A. I  2  ;   1 ; R  4 .
B. I 2;   1 ; R  2 .
C. I 2;   1 ; R  4 . D. I  2  ;   1 ; R  2 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi ( x ; y ; 2 i  1 ).
Theo bài ra z  2  i  4 hay x yi  2  i  4 .
  x  2   y  2 2 1  16 .
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có tâm I  2  ;  
1 , bán kính R  4 .
-------------------------------- HẾT --------------------------------
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25