Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Thể tích khối đa diện Toán 12
Tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề thể tích khối đa diện, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tổng ôn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán.Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 8 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1
Thể tích khối chóp V
S . chiÒu cao . chãp đ¸ y 3
Thể tích khối lăng trụ V
S . chiÒu cao . c l¨ng trô đ¸ y b a
Thể tích khối lập phương 3
V a với a là cạnh.
Thể tích khối hộp chữ nhật V abc với a, ,
b c lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
Xác định diện tích đáy: 1 1
a b c S
ah ab sinC (
p p a)(p b)(b c) , với p AB C 2 a a 2 2 (c¹nh) 3 S 1
(tÝch hai c¹nh gãc vu«ng) S tam gi¸c vu«ng 2 tam gi¸c ®Òu 4 2
(®¸y lín ®¸y bÐ)chiÒu cao S (c¹nh huyÒn) S tam gi¸c vu«ng c©n 4 H×nh thang 2 S
dµiréng . S 2 (c¹nh) . H×nh ch÷ nhËt H×nh vu«ng
Xác định chiều cao:
Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác
chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt bên
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau: Chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Cần nhớ: Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là tam giác
Cho khối chóp S.ABC , trên các đoạn thẳng S ,
A SB, SC lần lượt S lấy các điểm A ,
B , C khác S. Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: V A SA SB SC S .A B C C V SA SB SC S .ABC B
Chỉ có tỉ số thể tích khối chóp đáy tam giác, không có tỉ số khối chóp
đáy tứ giác. Khi tính tỉ số khối tứ giác, ta cần chia ra những hình C A
chóp có đáy là tam giác. B
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ VỚI ĐỀ MINH HỌA
DẠNG CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là 1 2 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V 3Bh . 3 3 Câu 2.
Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 . Câu 3.
Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 4.
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Câu 5.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a , chiều cao bằng a 3 là 3 2a 3 3 2a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. 3 V 2a 3 . D. V . 9 3 3 Câu 6.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a , chiều cao bằng 2a là 3 a 3 2a A. 3 V 6a . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 3 3 Câu 7.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng a là 3 a 3 2a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V a . D. V . 3 3 Câu 8.
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4,5 bằng A. V 120 . B. V 20 . C. V 30 . D. V 60 . Câu 9.
Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 36 .
Câu 10. Thể tích khối lập phương cạnh 5 bằng A. 15 . B. 25 . C. 125 . D. 75 .
Câu 11. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 3 . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 81 3 . B. 216 . C. 24 3 . D. 162 6 .
Câu 12. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AC a 3 bằng A. 3 a . B. 2 a . C. 2a . D. 3a .
Câu 13. Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 294 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 147 147 147 A. . B. 49 . C. 343 . D. . 2 2 2
Câu 14. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AC a 6 bằng A. 3 8a . B. 3 6a 6 . C. 3 2a 2 . D. 3 3a 3 . 2 2
Câu 15. Khối chóp S.ABC có thể tích V
và diện tích đáy B 3 . Chiều cao của khối chóp 3 S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27
Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;5; 7 . Thể tích của khối hộp đó bằng 105 A. 35. B. . C. 105 . D. 15 . 2
Câu 17. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AB 2 bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a , đáy ABCD là hình vuông. Biết chiều cao của khối
chóp là h 3a . Cạnh hình vuông ABCD bằng a A. a . B. . C. a 2 . D. a 3 . 3
Câu 19. Cho khối lập phương ABC . D A B C
D biết AC 6 2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 432 2 . B. 108 . C. 216 . D. 48 6 .
Câu 20. Thể tích khối lập phương ABC . D AB C D
có AB 2 bằng A. 8 . B. 2 2 . C. 16 2 . D. 6 .
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AC 3, AB 4, BC 5 và SA 3 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 18 .
B. V 6 .
C. V 12 .
D. V 20 .
Câu 22. Thể tích khối lập phương ABC . D AB C D
có AB a 2 bằng: A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 6a .
Câu 23. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 2 2a . D. 3 6a .
Câu 24. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng: 3 2a A. 3 2a . B. 3 6a . C. . D. 3 3a . 3
Câu 25. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh 2a bằng 3 3 2 2 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 12 3 3
Câu 26. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao a là A. 3
V 3a . B. 3
V a . C. 3
V 9a . D. 3 V 6a .
DẠNG CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết BAD 60,
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 2 6 3
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
. Biết AB 3 cm, AC 4 cm, BAC 60
, AA 2 cm. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 3 (cm2). B. 2 3 (cm3). C. 6 3 (cm3). D. 6 (cm3).
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy là hình thoi cạnh a , BD a 3 và AA 4a
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3a 3 4 3a A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD a 3 ,
AA 2a . (minh họa như hình vẽ bên).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A' D' B' C' A D B C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 3
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng . ABCD AB C D
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết góc giữa AB
với mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 6 3 2a 6 3 2a 3 A. . B. . C. . D. 3 2a 6 . 3 3 3
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông tại A. Biết 2AB AA 2a ,
ABC (minh họa như hình vẽ bên). C' A' B' A C α B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 a A. 3 a sin . B. . tan . C. 3 a tan . D. tan . 3 2
Câu 33. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' biết ABCD là hình thoi có
AC 10cm, BD 8cm và diện tích hình chữ nhật ACC ' A' bằng 2 50cm . A. 3 400cm . B. 3 2000cm . C. 3 4000cm . D. 3 200cm .
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6
Câu 35. Tính thể tích khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' biết ABC là tam giác vuông cân tại A có
BC a 2 và AC ' a 5 . 3 2a A. 3 2a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . 3
Câu 36. Tính thể tích khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' biết ABC là tam giác đều cạnh a và AC ' a 5 . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 4 2 6
Câu 37. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' biết AB 5cm, AC 12cm, BC 13cm và
CC ' 7cm . A. 3 210cm . B. 3 70cm . C. 3 105cm . D. 3 35cm .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 38. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' biết AB 13cm, AC 14cm, BC 15cm và
CC ' 10cm . A. 3 420cm . B. 3 840cm . C. 3 420cm . D. 3 140cm .
Câu 39. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 8a 3 4 2a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 14a 3 4a 3 14a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 33a 3 11a 3 8 2a 3 11a A. . B. . C. . D. . 12 12 3 6
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. SB 2a ;
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 4 2a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 43. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng: 3 2 2a 3 2a 3 2a 3 2 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 12 9
Câu 44. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 2 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 6 12
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại , , 60o A AC a ACB . Đường
chéo BC ' của mặt bên BCC ' B
' tạo với mặt phẳng ACC ' A
' một góc bằng 30o Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a. 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 3 . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ABC ' và ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 8 8
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B
một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 3a 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 12 4 4
Câu 48. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a , góc nhọn 60 và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là 3 3a 3 6a A. 3 a . B. 3 3a . C. . D. . 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 49. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm theo hai
cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để dược
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng B M Q C M Q B, C A x N P x D N P 60cm , A D A. 4000 3 3 cm B. 2000 3 3 cm C. 400 3 3 cm D. 4000 2 3 cm
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AB vuông góc với BC . Thể
tích của lăng trụ đã cho là. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24
Câu 51. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng 1
ABC bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B
bằng với cos (tham 3
khảo hình dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3 9a 15 3 3a 15 3 9a 15 3 3a 15 A. . B. . C. . D. . 20 20 10 10
DẠNG CÂU HỎI VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 52. Cho khối lập phương AB CD. A ' B 'C ' D ' cạnh a . Các điểm E, F lần lượt là trung điểm
của C ' B ' và C ' D ' . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành 2 phần, gọi V là thể 1 V
tích khối chứa điểm A ' và V là thể tích khối chứa điểm C ' . Khi đó 1 là: 2 V2 25 8 17 A. . B. 1. C. . D. . 47 17 25
Câu 53. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CC và
BB . Đường thẳng A 'E cắt đường thẳng AC tại K , đường thẳng A 'F cắt đường thẳng AB tại
H . Tính tỉ số thể tích khối đa diện lồi BFHCEK và khối chóp A 'ABC . 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 3 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 54. Cho hình hộp ABC . D A B C D
có M , N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB , BB và D . D
Mặt phẳng MNP cắt đường thẳng AA tại I. Biết thể tích khối tứ diện IANP là V. Thể tích
khối hộp đã cho ABC . D AB C D bằng A. 2V . B. 4V . C. 6V . D. 12V.
Câu 55. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a , 0
SBA SCA 90 , góc 0
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Thể tích của khối đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 56. Cho hình hộp ABC . D A B C D
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M, N, P và Q
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC B , CDD C
và DAAD . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm , A , B C, ,
D M , N, P và Q bằng A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Câu 57. Cho khối lăng trụ AB . C A B C
có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và B C
. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (A NC
) . Mặt phẳng (P) chia
khối lăng trụ ABC.A B C
thành hai khối đa diện, gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A . Thể tích của
khối đa diện (H) bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2 a 3
Câu 58. Cho hình hộp đứng ABC . D AB C D
có AB AD a , AA'
, BAD 60 . Gọi M , N lần 2
lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN . 3 3a 3 3 3a 3 9a 3 3a A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8
Câu 59. Cho hình hộp ABC . D A B C D
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N, P,Q, R và
S lần lượt là tâm của các mặt ABB A , BCC B , CDD C ,
DAAD , ABCD và A B C D . Thể tích
của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm M , N , P, Q, R và S bằng 1 A. 3 . B. 24 . C. 9 . D. . 3
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy là tam giác vuông cân tại A , G là trọng tâm A BC, a
khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC bằng
. Gọi là góc giữa mặt phẳng SBC và 3
ABC . Khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất thì cos bằng 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 61. Cho lăng trụ ABC.AB C
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N là hai điểm
thỏa mãn BM k.BBk
1 , CN l.CC l 0 . Thể tích của tứ diện AAMN bằng l k 1 l k 1 A. . B. 24 . C. 72 . D. . 72 210
Câu 62. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 6 , BC 3 , SC 3 và
mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Biết hai mặt phẳng SAB và SAC tạo với 3
nhau góc thỏa mãn tan
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 4 8 A. V 8. B. V . C. V . D. V 4. 3 3
Câu 63. Cho lăng trụ ABC.AB C
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AA ,
BC . D là điểm thỏa mãn AD 2AN . Mặt phẳng P qua M , D và song
song với BC cắt BB ,
CC lần lượt tại E, F . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm A , B , C ,
M , E và F bằng A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 39 .
Câu 64. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Thể tích V bằng 3 11 2a 3 7 2a 3 2a 3 13 2a A. V . B. V . C. V . D. V . 216 216 8 216
Câu 65. Cho hình chóp SABC có diện tích đáy bằng 10 , chiều cao bằng 9 . Gọi M , N , P lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAB, SBC , SCA . Thể tích của khối đa diện ABCMNP . 175 560 160 A. 60 B. . C. . D. . 3 9 9
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết AB SB, AC SC , góc giữa
hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 24 36 6 36
Câu 67. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 108 81
Câu 68. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AD BC , khoảng cách giữa AD và BC bằng
a , BC a ,
SA ABCD , SA 2a . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
MC x 0 x a . Thể tích khối chóp S.CDM lớn nhất khi độ dài MC bằng a 2 a a 3 A. . B. . C. . a D. . 2 2 2
Câu 69. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD , ABD , ABC tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là V V V 2V A. . B. . C. . D. . 27 18 81 27
Câu 70. Cho khối lăng trụ AB . C A
B C có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại
P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C
B tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi
A MPBNQ bằng 7 5 2 13 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9
Câu 71. Cho khối lăng trụ AB . C A
B C. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng A A và BB ' .
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện CMNC ' với khối lăng trụ đã cho. 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 72. Cho khối lập phương ABC . D A
B CD ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
A ' D ' và C ' D ' . Mặt phẳng BMN chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể
tích phần chứa đỉnh B ' . Tính V ? 3 25a 3 7a 3 25a 3 7a A. . B. . C. . D. . 72 24 24 72
Câu 73. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 6. Gọi điểm I là trung điểm AA và điểm N
thuộc cạnh BB sao cho B 'N 2BN .Đường thẳng C ' I cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng C N
cắt đường thẳng CB tại Q . Tính thể tích khối đa diện lồi AIPBNQ 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 9 3
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng V . Gọi điểm M là trung điểm AA và điểm N 1
thuộc cạnh BB sao cho BN BB ' .Đường thẳng C M
cắt đường thẳng CA tại D , đường 3 thẳng C N
cắt đường thẳng CB tại E . Tỉ số thể tích khối đa diện lồi AMDBNE và khối lăng trụ
ABC.AB C là 13 7 7 8 A. . B. . C. . D. . 18 18 12 15
Câu 75. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 1. Điểm M là thuộc cạnh A' B ' sao cho 1 AM A B
. Mặt phẳng BCM cắt đường thẳng AA tại F , và cắt đường thẳng AC tại G . 3
Thể tích khối chóp FAMG bằng 5 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 36 54
Câu 76. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A cách đều ba điểm A , 2 a 3
B , C và diện tích tam giác ABA bằng
. Thể tích khối đa diện A B C B C bằng 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 8 12
Câu 77. Cho lăng trụ đều AB .
C EFH có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH.
Thể tích khối đa diện AB . C SFH bằng 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6
Câu 78. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A M 1 1 1 1 1
và G là trọng tâm tam giác A B C . Tính thể tích khối tứ diện COGB . 1 1 1 1 7 16 5 10 A. . B. k . C. . D. . 3 81 2 3
Câu 79. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt
bên SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi k là tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và phần còn lại là. Khi đó: 16 15 4 4 A. k V . B. k V . C. k V . D. k V . 81 4 23 23
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 8 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1
Thể tích khối chóp V
S . chiÒu cao . chãp đ¸ y 3 c
Thể tích khối lăng trụ V
S . chiÒu cao . l¨ng trô đ¸ y b a
Thể tích khối lập phương 3
V a với a là cạnh.
Thể tích khối hộp chữ nhật V abc với , a ,
b c lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
Xác định diện tích đáy: 1 1
a b c S
ah ab sinC (
p p a)(p b)(b c) , với p AB C 2 a a 2 2 (c¹nh) 3 S 1
(tÝch hai c¹nh gãc vu«ng) S tam gi¸c vu«ng 2 tam gi¸c ®Òu 4 2
(®¸y lín ®¸y bÐ)chiÒu cao S (c¹nh huyÒn) S tam gi¸c vu«ng c©n 4 H×nh thang 2 S
dµiréng . S 2 (c¹nh) . H×nh ch÷ nhËt H×nh vu«ng
Xác định chiều cao:
Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác
chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt
bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau: Chân đường cao của hình chóp là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Cần nhớ: Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là tam giác S
Cho khối chóp S.ABC , trên các đoạn thẳng S ,
A SB, SC lần lượt lấy các điểm A ,
B , C khác S. Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A V SA SB SC S.A B C C V SA SB SC S.ABC B
Chỉ có tỉ số thể tích khối chóp đáy tam giác, không có tỉ số khối chóp C
đáy tứ giác. Khi tính tỉ số khối tứ giác, ta cần chia ra những hình A
chóp có đáy là tam giác. B
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ VỚI ĐỀ MINH HỌA
DẠNG CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là 1 2 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V 3Bh . 3 3 Lời giải Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là V Bh . Câu 2.
Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 . Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là 3 V 6 216 . Câu 3.
Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 2 là: 3 V 2 8 . Câu 4.
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 1
Ta có công thức thể tích khối chóp V . . B h .3.4 4 . 3 3 Câu 5.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a , chiều cao bằng a 3 là 3 2a 3 3 2a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. 3 V 2a 3 . D. V . 9 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
B 2a , chiều cao bằng h a 3 là 3 1 1 2a 3 2 V
Bh .2a .a 3 . 3 3 3 Câu 6.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a , chiều cao bằng 2a là 3 a 3 2a A. 3 V 6a . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 3 3 Lời giải Chọn D 3 1 1 2a
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a , chiều cao bằng 2a là 2 V
Bh .a .2a . 3 3 3 Câu 7.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng a là 3 a 3 2a A. 3 V 3a . B. V . C. 3 V a . D. V . 3 3 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng a là 2 3
V 3a .a 3a . Câu 8.
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4,5 bằng A. V 120 . B. V 20 . C. V 30 . D. V 60 . Lời giải Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3, 4,5 là V 3.4.5 60 . Câu 9.
Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 36 . Lời giải Chọn A 1 1
Ta có công thức thể tích khối chóp V . . B h
.3.6 6 nên chọn đáp án A. 3 3
Câu 10. Thể tích khối lập phương cạnh 5 bằng A. 15 . B. 25 . C. 125 . D. 75 . Lời giải Chọn C
Thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 5 là: 3 V 5 125.
Câu 11. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 3 . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 81 3 . B. 216 . C. 24 3 . D. 162 6 . Lời giải Chọn B d
Gọi d là đường chéo của khối lập phương và a là cạnh của nó, ta có 2 2
d 3a a . 3 6 3
Suy ra cạnh bằng a 6 . Do đó 3
V a 216 . 3
Câu 12. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AC a 3 bằng A. 3 a . B. 2 a . C. 2a . D. 3a . Lời giải Chọn A C' B' D' A' C B D A ABC . D A B C D
có AC a 3 cạnh hình lập phương bằng a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Câu 13. Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 294 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 147 147 147 A. . B. 49 . C. 343 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C
Hình lập phương có 6 mặt là 6 hình vuông bằng nhau. Gọi a là cạnh của khối lập phương
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 294
Ta có diện tích một mặt là 2 S
49 7 a 7 . Do đó 3
V a 343 . 6
Câu 14. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AC a 6 bằng A. 3 8a . B. 3 6a 6 . C. 3 2a 2 . D. 3 3a 3 . Lời giải Chọn C C' B' D' A' C B D A ABC . D A B C D
có AC a 6 cạnh hình lập phương bằng a 2 .
Thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh a 2 là: V a 3 3 2 2a 2 . 2 2
Câu 15. Khối chóp S.ABC có thể tích V
và diện tích đáy B 3 . Chiều cao của khối chóp 3 S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Lời giải Chọn B 3V 2 2 2 6
Chiều cao của khối chóp h
nên chọn đáp án B. B 3 3
Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;5; 7 . Thể tích của khối hộp đó bằng 105 A. 35 . B. . C. 105 . D. 15 . 2 Lời giải Chọn C
Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là V abc . Do đó V . a .
b c 3.5.7 105 .
Câu 17. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AB 2 bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 C' B' D' A' C B D A ABC . D A B C D
có AB 2 cạnh hình lập phương bằng 1.
Thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 1 là: 3 V 1 1 .
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a , đáy ABCD là hình vuông. Biết chiều cao của
khối chóp là h 3a . Cạnh hình vuông ABCD bằng a A. a. B. . C. a 2 . D. a 3 . 3 Lời giải Chọn D 1
Gọi cạnh hình vuông là x . Ta có 2 3
x .3a a x a nên chọn đáp án A. 3
Câu 19. Cho khối lập phương ABC . D A B C
D biết AC 6 2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 432 2 . B. 108 . C. 216 . D. 48 6 . Lời giải Chọn C
Ta có AC 6 2 AB 6 3 V 6 216 .
Câu 20. Thể tích khối lập phương ABC . D A B C D
có AB 2 bằng A. 8 . B. 2 2 . C. 16 2 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 C' B' D' A' C B D A ABC . D A B C D
có AB 2 cạnh hình lập phương bằng 2 .
Thể tích khối lập phương cạnh a là 3 V a .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 2 là: V 3 2 2 2 .
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AC 3, AB 4, BC 5 và SA 3 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 18 .
B. V 6 .
C. V 12 .
D. V 20 . Lời giải Chọn B 1 1 1
Tam giác ABC vuông tại A . B . AB AC 3.4 6 V
6.3 6 nên chọn đáp án 2 2 3 B.
Câu 22. Thể tích khối lập phương ABC . D AB C D
có AB a 2 bằng: A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 6a . Lời giải Chọn A
ABB vuông cân tại B nên: 2 2
2AB AB AB . a
Thể tích khối lập phương là 3 a .
Câu 23. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 2 2a . D. 3 6a . Lời giải Chọn C
Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng 3 3
( 2a) 2 2a .
Câu 24. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng: 3 2a A. 3 2a . B. 3 6a . C. . D. 3 3a . 3 Lời giải Chọn B
Thể tích hộp chữ nhật: 3
a.2a.3a 6a .
Câu 25. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh 2a bằng 3 3 2 2 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 12 3 3 Lời giải Chọn C 3 3 2 2 2a
Thể tích khối tứ diện đều bằng: V 2a . 12 3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 26. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao a là A. 3
V 3a . B. 3
V a . C. 3
V 9a . D. 3
V 6a . Lời giải Chọn A Thể tích khối chóp 2 3
V Bh 3a .a 3a .
DẠNG CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết BAD 60,
AA a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 2 6 3 Lời giải Chọn A
ABCD là hình thoi cạnh a có BAD 60 nên BAD là tam giác đều cạnh 2 2 a 3 a 3 a S 2S 2. . ABCD ABD 4 2
Do khối lăng trụ ABC . D AB C D
là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA a . 2 3 a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V AA . S . a . ABCD 2 2
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
. Biết AB 3cm, AC 4 cm, BAC 60 , AA 2 cm.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 3 (cm2). B. 2 3 (cm3). C. 6 3 (cm3). D. 6 (cm3). Lời giải Chọn C C' B' A' B C 60° A 1 1 S .
AB AC.sin BAC 3.4.sin 60 3 3 (cm2). A BC 2 2
Do khối lăng trụ ABC.AB C
là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2 cm.
Thể tích khối lăng trụ là V AA . S 2.3 3 6 3 (cm3). A BC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng AB . CD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh a , BD a 3 và AA 4a
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3a 3 4 3a A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A BD a 3
Gọi I AC BD . Ta có: AC BD, BI
. Xét tam giác vuông BAI vuông tại I : 2 2 2 2 2 a 3 3a a a 2 2 2 2 2
AI BA BI a a AI AC . a 2 4 4 2 2 1 1 a 3 a 3
Diện tích hình bình hành ABCD : S 2S
2. BI.AC 2. .a . ABCD AB C 2 2 2 2 2 a 3 Vậy: 3 V S .AA .4a 2 3a .
ABCD. AB C D ABCD 2
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a ,
AD a 3 , AA 2a . (minh họa như hình vẽ bên).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A' D' B' C' A D B C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A A' D' B' C' A D B C 2 S
AB.AD a.a 3 a 3 . ABCD
Do khối lăng trụ ABC.AB C
là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a .
Thể tích khối lăng trụ là 2 3 V AA . S 2 . a a 3 2a 3 . ABCD
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết góc giữa
AB với mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 6 3 2a 6 3 2a 3 A. . B. . C. . D. 3 2a 6 . 3 3 3 Lời giải Chọn B A' D' B' C' A D 60° B C S a 2 2 2 2a . ABCD
AA ABCD góc giữa AB với mặt phẳng ABCD là A B A 30 . a
Tam giác AAB vuông tại A 6 A A . AB tan A BA . 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 2a 6
Thể tích khối lăng trụ là V AA . S . ABCD 3
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông tại A. Biết 2AB AA 2a ,
ABC (minh họa như hình vẽ bên). C' A' B' A C α B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 a A. 3 a sin . B. . tan . C. 3 a tan . D. tan . 3 2 Lời giải Chọn C C' A' B' A C α B
Tam giác ABC vuông tại A có AB a ,
ABC nên AC AB. tan a. tan . 2 1 1 a S AB.AC a.a. tan . tan . ABC 2 2 2
Do khối lăng trụ ABC.AB C
là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a 2 a
Thể tích khối lăng trụ là 3 V AA . S 2 . a
.tan a .tan . A BC 2
Câu 33. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' biết ABCD là hình thoi có
AC 10cm, BD 8cm và diện tích hình chữ nhật ACC ' A' bằng 2 50cm . A. 3 400cm . B. 3 2000cm . C. 3 4000cm . D. 3 200cm . Lời giải Chọn D 1 1 Diện tích mặt đáy 2 B AC.BC .10.8 40cm 2 2 S 50
Diện tích hình chữ nhật ACC ' A'
S ACC ' A' AC.CC ' CC ' 5cm AC 10
Vậy thể tích khối lăng trụ là 3 V .
B h 40.5 200cm
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn D 1
Công thức thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: V . . B h . 3
SA vuông góc với đáy nên h SA 2a . 2 a 3
Do đáy của hình chóp là tam giác ABC đều nên diện tích đáy của hình chóp là: B . 4 2 3 1 1 a 3 a 3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: V . . B h . .2a nên chọn đáp án D. 3 3 4 6
Câu 35. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' biết ABC là tam giác vuông cân tại A có
BC a 2 và AC ' a 5 . 3 2a A. 3 2a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . 3 Lời giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB AC BC 2AB BC 2AB 2a AB a AB a 1 1 1 Diện tích mặt đáy 2 B A . B AC . . a a a 2 2 2 2 2 2 2 CC ' AC ' AC
5a a 2a 1
Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3
V B.h
a .2a a . 2
Câu 36. Tính thể tích khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' biết ABC là tam giác đều cạnh a và
AC ' a 5 . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 4 2 6 Lời giải Chọn B 2 1 1 a 3 Diện tích mặt đáy 0 B . AB AC sin A . . a a sin 60 2 2 4 2 2 2 2 CC ' AC ' AC
5a a 2a 2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V . B h .2a . 4 2
Câu 37. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' biết AB 5cm, AC 12cm, BC 13cm và
CC ' 7cm . A. 3 210cm . B. 3 70cm . C. 3 105cm . D. 3 35cm . Lời giải Chọn A 5 12 13
Ta có Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 .
Vậy thể tích khối lăng trụ là 3
V B.h 30.7 210cm .
Câu 38. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' biết AB 13cm, AC 14cm, BC 15cm và
CC ' 10cm . A. 3 420cm . B. 3 840cm . C. 3 420cm . D. 3 140cm .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn B 13 14 15 Nữa chu vi: p 21. . 2 Diện tích: S
p( p 13)( p 14)( p 15) 84..
Vậy thể tích khối lăng trụ là 3 V .
B h 84.10 840cm .
Câu 39. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 8a 3 4 2a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2a2 3 2 2 2a 3 2a 3
Ta có SO ABC và 2 S a 3 ; AO AM . , ABC 4 3 3 2 3 2 2a 3 2a 6 SO
SA AO 2a2 2 2 . 3 3 1 1 2a 6 2 2
Vậy thể tích khối chóp là 2 3 V .S .SO .a 3. a . S .ABCD 3 ABC 3 3 3
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 14a 3 4a 3 14a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3 Lời giải Chọn C S A D O B C AC a 2
Ta có SO ABCD và 2 S a ; AO , ABCD 2 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 a 2 a 14 SO
SA AO 2a2 2 2 . 2 2 1 1 a 14 14
Vậy thể tích khối chóp là 2 3 V .S .SO .a . a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 33a 3 11a 3 8 2a 3 11a A. . B. . C. . D. . 12 12 3 6 Lời giải Chọn B 2 a 3 2 2 a 3 a 3
Ta có SO ABC và S ; AO AM . , ABC 4 3 3 2 3 2 a 3 a 33
SO SA AO 2a2 2 2 . 3 3 2 1 1 a 3 a 33 11
Vậy thể tích khối chóp là 3 V .S .SO . . a . S . ABC 3 ABC 3 4 3 12
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
SB 2a ; Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 4 2a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D S 2a A D a C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
SA ABCD
Theo giả thiết ta có AB a . SB 2a Do đó: 2 S a . ABCD
SA SB AB a2 2 2 2 2 a a 3 . 3 1 1 3a Vậy 2 V . SA S a 3.a . SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 43. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng: 3 2 2a 3 2a 3 2a 3 2 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 12 9 Lời giải Chọn A S A C H 2a B AB 2a
Gọi khối chóp đều là S.ABC , H là trọng tâm của ABC . Khi đó SH ( ABC) 2 (2a) 3 Ta có 2 S a 3 AB C 4 2 2a 3 2a 3 HC . 3 2 3 2a 3 2 2a 3 1 1 2 2a 2 2a 2 2 2 2 SH
SC HC (2a) ( ) 2 V SH .S . .a 3 . 3 SABC ABC 3 3 3 3 3
Câu 44. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 2 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 6 12 Lời giải Chọn C
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 AB a
Gọi khối chóp đều là SABC . H là trọng tâm ABC suy ra . SH ( ABC) 2 a 3 2 a 3 a 3 Khi đó S ; AH . . ABC 4 3 2 3 a 2 2 2 2 2 2 SH
SA AH (a 3) ( ) a . 3 3 1 1 2 2 3 3 2a Vậy 2 V SH.S . a . a . SABC 3 ABC 3 3 4 6
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại , , 60o A AC a ACB .
Đường chéo BC ' của mặt bên BCC ' B
' tạo với mặt phẳng ACC ' A
' một góc bằng 30o
Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 3 . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3 Lờigiải Chọn B
Đường chéo BC ' của mặt bên BCC ' B
' tạo với mặt phẳng ACC ' A
' một góc bằng 30o
Nên BC ACC A BC AC 0 ', ' ' ',
' BC ' A 30 . AC 2 2 B 'C '
2a; AB BC AC a 3 0 cos 60 0
C ' B AB : sin 30 2a 3 BB ' 2a 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 3
V BB '.S
2a 2. a 3.a a 6 . ABC 2
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ABC ' và ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 8 8 Lời giải Chọn C a 3
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có: CH 2
ABC ABC HC HC 0 ' , ', CHC ' 60 . CC ' a 3 3a
Xét tam giác CHC ' vuông tại C ta có: 0 0 tan 60
CC ' CH . tan 60 . 3 CH 2 2 2 3 3a a 3 3a 3
Vậy V CC '.S . ABC 2 4 8
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B
một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 3a 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 12 4 4 Lời giải Chọn A
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A' C' B' A C M B
Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC đều nên AM BC , mà AM BB nên AM BCC B
. Suy ra hình chiếu vuông góc của AB trên BCC B là B M .
Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B
là góc AB M và AB M 30 . a 3 AM
AB a 3 2 2 2 AA
AB AB a 2 3 a 6 V . 4
Câu 48. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a , góc nhọn 60 và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là 3 3a 3 6a A. 3 a . B. 3 3a . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn D B a C a 60 A D B C A D
Ta có AC BD a 3 ; 2 2 BB
BD BD a 2
Vậy thể tích khối hộp đứng bằng 3 1 a 6 V . B h . a a 3.a 2 . 2 2
Câu 49. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để
dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 B M Q C M Q B, C A x N P x D N P 60cm , A D A. 4000 3 3 cm B. 2000 3 3 cm C. 400 3 3 cm D. 4000 2 3 cm Lời giải Chọn A
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng 60 2x 2 60 2x
Đường cao tam giác đó là 2 AH x 60x 900
, với H là trung điểm NP 2 Diện tích đáy là 1 1 S S
AH.NP 60x 900. x x x x ANP 30 60
900900 30 900 30 2 30 3 1 900 S 100 3 2 cm 30 3
Diện tích đáy lớn nhất là 2
100 3cm nên thể tích lớn nhất là V 3 40.100 3 4000 3 cm .
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AB vuông góc với BC .
Thể tích của lăng trụ đã cho là. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24 Lời giải Chọn C A' C' B' H A C I B
Gọi I là trung điểm BC . Vì ABC.A' B 'C ' là lăng trụ tam giác đều nên.
AI BB 'C 'C AI BC ' .
Lại có giả thiết AB ' BC ' nên suy ra BC ' AIB ' BC ' B ' I .
Gọi H B ' I BC ' .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 HI BI 1
Ta có BHI đồng dạng C ' HB '
B ' H 2HI B ' I 3HI . B ' H B 'C ' 2 2 2 BI a a 3
Xét tam giác vuông B ' BI có 2 2
BI HI.B ' I 3HI HI . 3 12 2 2 2 a 3 a a 2 Suy ra 2 2 BB '
B ' I BI . 2 2 2 3 3 a 2 a 6 Vậy 2 V S .BB' a . . ABC 4 2 8
Câu 51. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng 1
ABC bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B
bằng với cos (tham 3
khảo hình dưới đây). Thể tích khối lăng trụ AB . C AB C bằng 3 9a 15 3 3a 15 3 9a 15 3 3a 15 A. . B. . C. . D. . 20 20 10 10 Lời giải Chọn A A' C' B' H N A C G M B
Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC . C C AB Ta có:
AB CC M CC M
ABC . Mà CC M
ABC C M CM AB
nên nếu gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M
thì H là hình chiếu của C trên mặt
phẳng ABC d C; ABC CH a .
Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 GN ABC Ta có
nên góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B
là góc AGN . AG BCC B 1 a GN 1 1 1 5 GN CH ; AG
a AB AG 3 a 3 ; 3 3 cos 2 2 2 CC CH CM 2 9a 3a 5 2 3a 3 CC ; S a . ABC 2 3 3 . 5 4 4 3 9a 15
Vậy thể tích khối lăng trụ bằng V CC .S . AB C 20
DẠNG CÂU HỎI VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 52. Cho khối lập phương AB CD. A ' B 'C ' D ' cạnh a . Các điểm E, F lần lượt là trung điểm
của C ' B ' và C ' D ' . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành 2 phần, gọi V là thể 1 V
tích khối chứa điểm A ' và V là thể tích khối chứa điểm C ' . Khi đó 1 là: 2 V2 25 8 17 A. . B. 1. C. . D. . 47 17 25 Lời giải Chọn A
Dựng thiết diện : PQ qua A và song song với BD (vì EF / /B ' D '/ /BD )
PE cắt các cạnh BB ', CC ' tại M và I. Tương tự ta tìm được giao điểm N. Thiết diện là AMEFN .
Dựa vào đường trung bình BD và định lí Ta – lét cho các tam giác IAC, DNQ, D ' NF ta tính a 2a 2a được: IC ' , ND
. Tương tự ta tính được: MB
. Và ta có: QD PB a 3 3 3 3 1 a 1 a a a 3 3 a 8a Ta có: V . . . .
. Dùng tỉ lệ thể tích ta có: 3 V 4 .V 64. IEFC ' 3 3 2 2 2 72 IPQC IEFC ' 72 9 3 1 2a 1 a 3 3 3 3 8a a a 47a V . . . . a a V ⇒ V 2. NADQ 3 3 2 9 MPAB 2 9 72 9 72 3 3 47a 25a V 25
Thể tích khối lập phương AB CD. A ' B 'C ' D ' là 3 a nên 3 V a 1 . 1 72 72 V 47 2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 53. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CC và
BB . Đường thẳng A 'E cắt đường thẳng AC tại K , đường thẳng A 'F cắt đường thẳng AB
tại H . Tính tỉ số thể tích khối đa diện lồi BFHCEK và khối chóp A 'ABC . 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 3 2 Lời giải Chọn C C' A' B' E K F C A B H 1 2 Ta có: V V V và V V V V A'.ABC
A'.BB 'C 'C
ABC. A' B 'C ' A'. ABC
ABC . A' B 'C '
A'.BB 'C 'C
ABC . A' B 'C ' 3 3 1 Do đó V V V (vì S S ) V V . A'.BFEC
A'.FB 'C ' E
ACB. A' B 'C ' 3 BFEC FB 'C ' E A'.ABC A'.BFEC V V AA ' AB AC 1 Ta có: A'.ABC A. A' BC . . . V V AA ' AH AK 4 A. A' HK A.A' HK 1 1 V V V V V V
. Do đó BFHCEK 2 . A'.ABC A'.BFEC A. A' HK BFHCEK A. A' 4 2 HK VA'.ABC
Câu 54. Cho hình hộp ABC . D A B C D
có M , N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB , BB và D . D
Mặt phẳng MNP cắt đường thẳng AA tại I. Biết thể tích khối tứ diện IANP là V .
Thể tích khối hộp đã cho ABC . D A B C D bằng A. 2V . B. 4V . C. 6V . D. 12V. Lời giải Chọn B
Gọi Q MNP AD . Theo tính chất của giao tuyến suy ra MQ NP nên Q là trung điểm của A D
. Suy ra M , Q lần lượt là trung điểm IN , IP. V I AMQ IA IM IQ 1 1 1 1 V Ta có: . . . . . V . I . V IA IN IP 3 2 2 12 A MQ 12 IANP 1 1 1 1 1 Mặt khác V
d I , AB C D .S . d A , ABCD . S V .
I . AMQ 3 A MQ A B C D ABCD. 3 2 8 48 A B C D Từ đó suy ra V 4V . ABCD. A B C D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 55. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a , 0
SBA SCA 90 , 0
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Thể tích của khối đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn D S I A C a a 2 B
Hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA và IB IC .
SA IC, SA IB SA IBC tại I . 1 1 1 1 V V V S AI S SI S AI SI S SA . S .ABC A.IBC S .IBC IBC IBC IBC 3 3 3 3 IBC
SAB SAC IB IC IB IC 0 0 , , ,
60 BIC 60 hoặc 0 BIC 120 .
Ta có IC IB AB a mà BC a 2 nên tam giác IBC không thể đều suy ra 0 BIC 120 .
Trong tam giác IBC đặt IB IC x x 0 có: 2x IB IC BC a 2 1 2 2 2 2 2 a 6 a 6 0 cos120 x
IB IC . 2 2I . B IC 2 2x 3 3 2 a 6 a 3
Trong tam giác ABI vuông tại I có: 2 2 2 AI AB IB a . 3 3 2 2 AB a
Trong tam giác SAB vuông tại B đường cao BI có: 2 AB I . A SA SA a 3 . IA a 3 3 2 3 1 1 1 1 a 6 a Vậy 0 V S SA .
IB IC.SAsin BIC a 3 sin120 . S . ABC 3 IBC 3 2 6 3 6
Câu 56. Cho hình hộp ABC . D A B C D
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N, P và
Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC B , CDD C
và DAAD . Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm , A , B C, ,
D M , N, P và Q bằng A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 . Lời giải Chọn B
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Ta có V 9.8 72 .
ABCD. AB C D
Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm các cạnh AA ,
BB , CC , DD suy ra V 36 . ABCD.IJKL 1 Do hình chóp .
A MIQ đồng dạng với hình chóp . A B A D theo tỉ số nên 2 1 1 1 9 3 V V . .8. . . A MQI . 8 A B A D 8 3 2 2 3 V V 4V 36 4. 30 . ABCD.MNPQ ABCD.IJKL . A MIQ 2
Câu 57. Cho khối lăng trụ AB . C AB C
có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AC và B C
. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( ANC) . Mặt phẳng (P)
chia khối lăng trụ AB . C A B C
thành hai khối đa diện, gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A . Thể tích
của khối đa diện (H) bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2 Lời giải Chọn D K A' G B' F N C' I A B M E C J
Gọi khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng V
- Mặt phẳng (P)qua M và song song với mặt phẳng ( ANC ) nên mặt phẳng (P)cắt các mặt phẳng
( ABC), ( A ' B 'C ') lần lượt theo các giao tuyến ME, GF ( (E BC, G A ' B ', F B 'C ') cùng song song A N
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
- Mặt phẳng (P)cắt các mặt phẳng ( AA 'C 'C ), (BB 'C 'C ) lần lượt theo các giao tuyến
MI ( I AA ') song song '
A C , EF song song CN. Ba đường thẳng M I , FG , A 'C ' đồng quy tại
K, ba đường thẳng M I , EF , CC ' đồng quy tại J .
- Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC.AB C
thành hai khối đa diện, gọi (T) là khối đa diện không chứa đỉnh.
Thể tích của khối đa diện (T) bằng 1 1 1 V V V V S .JC ' S .JC S .IA ' 1 J .C ' FK J .CEM I . A 'GK C ' FK CEM A ' 3 3 3 GK . 9 1 1 1 1 V V V V 16 48 24 2 2 a 3
Câu 58. Cho hình hộp đứng ABC . D AB C D
có AB AD a , AA' ,
BAD 60 . Gọi M , N 2
lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN . 3 3a 3 3 3a 3 9a 3 3a A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 Lời giải Chọn A SM AM 1
Gọi S BN AA . Ta có:
. Suy ra M là trung điểm của SD . SD AD 2 S SM SN 1 3 Mà SM N . S S . S SD SB 4 MNBD 4 SBD SB D
Tam giác ABD có AB AD a , BAD 60 nên tam giác ABD là tam giác đều. 1 1 3 3 V d , A BDMN .S d , A SBD . S V A.BDMN 3 BDMN . SBD S . 3 4 4 ABD 2 3 3 1 1 a 3 3a . SA S a 3. . 4 3 ABD 4 4 16
Câu 59. Cho hình hộp ABC . D AB C D
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
M , N , P, Q, R và S lần lượt là tâm của các mặt ABB A , BCC B , CDD C ,
DAAD , ABCD và A B C D
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm M , N, P,Q, R và S bằng 1 A. 3 . B. 24 . C. 9 . D. . 3 Lời giải Chọn A
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm các cạnh AA ,
BB , CC , DD . 1
Do tam giác MIQ đồng dạng với tam giác B A
D theo tỉ số nên 2 1 1 9 9 9 S S S . Suy ra S S 4S 9 4. . MIQ 4 B A D 8 A B C D 8 MNPQ IJKL MIQ 8 2
Gọi h , h lần lượt là chiều cao của hai hình chóp . R MNP ,
Q S.MNPQ h h 8 . 1 2 1 2
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm M , N , P, Q, R và S bằng 1 1 9 V h h S .8. 3 . 1 2 3 MNPQ 3 8
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy là tam giác vuông cân tại A , G là trọng tâm a A
BC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC bằng
. Gọi là góc giữa mặt phẳng 3
SBC và ABC . Khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất thì cos bằng 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm BC . Ta có: BM AM
BC (SAM ) BC AM BC SA
Góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là: SMA
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
BC (SAM ) SBC (SAM ) ; SBC SAM SM.
Kẻ GH SM GH (SBC) . a
d G, SBC GH . 3 GH a a
Xét tam giác vuông GHM : GM
AM 3GM . sin 3sin sin 2a
Do tam giác ABC vuông cân: BC 2 AM . sin a
Xét tam giác vuông SAM : SA AM . tan cos 3 1 a Suy ra: V . SA S . S . ABC ABC 2 3 3sin .cos
Thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất khi 2
sin .cos lớn nhất. Đặt x cos . Do 0 nên x 0; 1 . 2 3
Xét hàm số f x 2
x(1 x ) ta có: f x 2
1 3x ; f (
x) 0 x 3 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: Thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất khi 2
sin .cos lớn nhất khi 3 cos . 3
Câu 61. Cho lăng trụ ABC.AB C
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N là hai điểm
thỏa mãn BM k.BBk
1 , CN l.CC l 0 . Thể tích của tứ diện AAMN bằng l k 1 l k 1 A. . B. 24 . C. 72 . D. . 72 210 Lời giải Chọn B
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Theo giả thiết BM k.BBk
1 , CN l.CC l 0 suy ra M BB , N CC (như hình vẽ)
Do BM || ACC A
d M , ANA d B, ANA. Ta có S S A NA ACA Có 1 V d M ANA S d B ANA S d B ACA S V AA MN 1 1 , . ANA , . ACA , . 3 3 3 ACA A . ABC 1 .9.8 24 . 3
Câu 62. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 6 , BC 3 , SC 3
và mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Biết hai mặt phẳng SAB và SAC 3
tạo với nhau góc thỏa mãn tan
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 4 8 A. V 8. B. V . C. V . D. V 4. 3 3 Lời giải Chọn B
Dựng BE AC, EF SA .
Vì SAC ABC và SAC ABC AC nên BE SA
Khi đó SA BEF SAB ,SAC BFE BE 3 4 4 A . B BC 4 2 tan BFE EF BE EF 4 3 3 AC 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 AB EF 4 Ta có AE 2 sin FAE AC AE 3 2
d C,SA
AC.sinSAC 2 2 và SA 2AC.cosSAC 2. 1 1 1 4 Suy ra V V B . E S 2 2.2 2 . S.ABC B.SAC 3 SAC 3 2 3
Câu 63. Cho lăng trụ ABC.A B C
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AA ,
BC . D là điểm thỏa mãn AD 2AN . Mặt phẳng P qua M , D và
song song với BC cắt BB , CC lần lượt tại E, F . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
các điểm A , B , C ,
M , E và F bằng A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 39 . Lời giải Chọn C
D là điểm thỏa mãn AD 2AN suy ra N là trung điểm AD . Gọi I là trung điểm MD suy
ra I BCC B
. Mặt phẳng P qua M , D và song song với BC nên
P BCC B
Ix || BC, Ix BB E, Ix CC F . 1 1 1 Ta có IN AM
AA EB FC AA . 2 4 4 V 1 A M B E C F 1 1 3 3 A B C . MEF V 9.8. 48 . AB C . V 3 MEF AA BB CC 3 2 4 4 ABC.A B C
Phương án nhiễu A: Học sinh không xác định được thiết diện, có yếu tố M là trung điểm AA
nên nghĩ mặt phẳng P sẽ chia đôi lăng trụ.
Phương án nhiễu B: áp dụng sai công V 1 AM BE CF 1 1 1 1 thức AB C . MNP V 24 . AB C . V 3 AA BB CC 3 2 4 4 MNP ABC. A B C 1
Phương án nhiễu D: Học sinh tính được V
.4.9 12 . Cho rằng EFC B đồng dạng với
M . AB C 3 3 9 9 9 2 BCC B
theo tỉ số S S V V . .8.9 27 . EFC B BCC B M .EFC B M . 4 16 16 BCC B 16 3
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 64. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Thể tích V bằng 3 11 2a 3 7 2a 3 2a 3 13 2a A. V . B. V . C. V . D. V . 216 216 8 216 Lời giải Chọn A
Gọi Q ME AD, P NE CD mp MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện gồm PQDBMN và khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Dễ thấy ,
P Q lần lượt là trọng tâm của BCE và AB . E 1 1 S
Gọi S là diện tích BCD S S S . PDE CDE 3 3 BNE 3 h
d M,BCD
Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD 2 . h
d Q,BCD 3 1 . S h . S h Khi đó V .d M BCD S V M BNE , . ; . . 3 BNE 6 QPDE 27 2 Mà V 3 a . ABCD 12 7 . S h 7 11 11 2 Suy ra V V V . V V V 3 a . PQD.MNB M.BNE Q.PDE 18 3 18 ABCD 18 ABCD 216
Câu 65. Cho hình chóp SABC có diện tích đáy bằng 10 , chiều cao bằng 9 . Gọi M , N , P lần lượt là
trọng tâm của tam giác SAB, SBC , SCA . Thể tích của khối đa diện ABCMNP . 175 560 160 A. 60 B. . C. . D. . 3 9 9 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 2 8 Ta có V .V V SIJK 3 SABC 27 SABC 19 19 1 190 V V . 9.10 IJKABC 27 SABC 27 3 9 V V (V V V ) mà V V V ABC.MNP ABCI JK B.MNJ . A MIP C.NPK B.MNJ . A MIP C.NPK V V 3V ABC.MNP ABCIJK B.MNJ 1 Có V .S
.h ; h d B, IJK b BMNJ 3 MNJ b 4 4 40 S S .10 IJK 9 AB C 9 9 1 10 1 Mà S .S ; h h 3 M NJ 4 I JK 9 b 3 1 10 10 V . .3 BMNJ 3 9 9 190 10 160 Vậy V 3. ABCMNP 9 9 9
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết AB SB, AC SC , góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 24 36 6 36 Lời giải Chọn A
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 S H x x B C a a A
Từ giả thiết suy ra SAB SAC 1 .
Gọi H là hình chiếu của B trên SA . Theo
1 ta có CH SA và BH CH . Đặt BH ,
x 0 x a .
Theo giả thiết ta có góc
BHC bằng hoặc bù với 0 60 .
BHC không thể bằng 0
60 vì khi đó x a nên 0 BHC 120 . Khi đó a 3
BC x 3 a x . 3 V SA
Dễ thấy S.ABC . V HA H . ABC a 6 a 2 a 6 SA 3 Ta có HA , SB SC , SH . 3 2 6 HA 2 3 1 1 a 2 3 a 2 2 0 V . HA x .sin120 V H . ABC 3 2 36 S . ABC 24
Câu 67. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ 1 2 3 4
diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 108 81 Lời giải Chọn A A G2 G3 G1 I C B G4 H1 H2 K J D
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC .
Gọi h là khoảng cách từ A đến BCD , h là khoảng cách từ G đến G G G . 1 2 3 1 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vì G G G / / BCD nên d G , G G G d G , BCD
G H h , h AH . 4 1 2 3 1 1 2 3 1 2 1 h KG 1 h 1 1 h . h KA 3 1 3
Gọi S , S , S lần lượt là diện tích các tam giác BCD, IJK và G G G . 1 1 2 3
Vì I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC nên: 1 1 BC 1 1 1 1 S
JK.d I, JK .
. d D, BC . .BC.d D, BC S 1 . 2 2 2 2 4 2 4 G G AG 2
Tam giác G G G đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: 1 2 1 . 1 2 3 Ik Ak 3 2 S 2 4 4 1 S
S 2 (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng). S 1 3 9 9 S Từ 1 và 2 S . 1 9 1 1 S h 1 1 V
Thể tích khối từ diện G G G G là: V S .h . . . .S.h . 1 2 3 4 1 1 1 3 3 9 3 27 3 27
Câu 68. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân AD BC , khoảng cách giữa AD và BC
bằng a , BC a , SA ABCD , SA 2a . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
MC x 0 x a . Thể tích khối chóp S.CDM lớn nhất khi độ dài MC bằng a 2 a a 3 A. . B. . C. . a D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 V . . SA S S .CDM 3 CDM
Ta có: SA 2a .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 Và S .CM .C . D sin MCD CDM 2 1 . x C . D sin MCD . 2 1 V . . a . x C . D sin MCD S .CDM 3 Vì V
chỉ thay đổi khi x thay đổi, dễ thấy thể tích cần tìm lớn nhất khi x lớn nhất S.CDM
x a M B MC a .
Câu 69. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD , ABD , ABC
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là V V V 2V A. . B. . C. . D. . 27 18 81 27 Lời giải Chọn A
Gọi N BM CD , P CM BD , Q MD BC . MN N M
Tam giác ABN có MN // AB . AB N B MP P M
Tam giác ACP có MP // AC . AC P C MQ Q M
Tam giác ADQ có QM // AD . AD Q D MN MP MQ N M P M Q M Khi đó: AB AC AD N B P C Q D N M P M Q M S S S MN MP MQ Mà MCD MBD MBC 1 nên 1 N B P C Q D S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3 MN MP MQ MN MP MQ Lại có 3 3 1 3 . . (Cauchy) AB AC AD AB AC AD 1 MN MP MQ MN.M . P MQ A . B A .
C AD MN .MP.MQ lớn nhất khi 27 AB AC AD
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 MN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD
NPQ // BCD , AB AC AD 3 2 S 1 1 1 NPQ 2 , Mà S S nên S S
và d M , NPQ d , A BCD S N P Q BCD NPQ BCD 3 4 9 3 N P Q 1
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ là V S .d M NPQ MNPQ NPQ , 3 1 1 1 V 1 V . S . d A BCD , với V S .d A BCD V ABCD BCD , MNPQ BCD , 3 9 3 27 3
Câu 70. Cho khối lăng trụ AB . C A
B C có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C
A tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng C
B tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi
A MPBNQ bằng 7 5 2 13 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9 Lời giải Chọn A V 1 AM BN CC ABC MNC ' 13 13 Ta có: . ' V . ABC.MNC ' V 3 AA BB CC ABC A B C ' ' ' 18 9 . ' ' ' V 1 AM BN CC ABC MNC 7 7 Lại có: . V . ABC. V 3 MNC AA BB CC ABC A B C ' ' ' 18 9 . ' ' ' 2 Suy ra: V V V . C.MNC ' ABC.MNC ' ABC.MNC 3 V CM CN CC ' Mà: C.MNC' . . * V CP CQ CC ' C.PQC ' CM AM CM 1 1 CMA PMA' PM A' M CP 2 Ta có: .
CNB QNB ' CN BN CN 2 2 QN B ' N CQ 3 V 1 2 1
Thay vào * ta có: C.MNC' . .1 V 3V 2 . C.PQC ' C.MNC ' V 2 3 3 C.PQC ' 11 Có: V V V .
A'B 'C '.MNC LT ABC.MNC 9 7 V V V . A'MPB' NQ C.PQC '
A' B'C '.MNC 9
Câu 71. Cho khối lăng trụ AB . C A
B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng A A và BB ' .
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện CMNC ' với khối lăng trụ đã cho.
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Lời giải Chọn A V 1 AM BN CC ABC MNC 1 1 Ta có: . V V . ABC.MNC
ABC. A' B 'C ' V 3 AA BB CC ABC A B C ' ' ' 3 3 . ' ' ' V 1 A M B N C C A B C MNC ' ' ' ' 1 1 Tương tự ta có: ' ' '. ' V V .
A' B 'C '.MNC '
A' B 'C '. V 3 ABC A A B B C C A B C ABC ' ' ' 3 3 ' ' '. 1 V 1 CMNC ' V V . CMNC '
ABC. A' B 'C ' 3 V 3
ABC. A' B 'C '
Câu 72. Cho khối lập phương ABC . D
A BCD ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn
thẳng A ' D ' và C ' D ' . Mặt phẳng BMN chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể
tích phần chứa đỉnh B ' . Tính V ? 3 25a 3 7a 3 25a 3 7a A. . B. . C. . D. . 72 24 24 72 Lời giải Chọn A
Ta có thể tích cần tính là V .
BB ' EA'MNC ' F Mà V V V V .
BB ' EA' MNC ' F B.EA' M
B.B ' A' MNC ' B.FC ' N
PA' M ND ' M PA ' ND ' Ta có: .
QC ' N MD ' N QC ' MD ' a
Lại có: MD ' ND ' PA' ND ' MD ' QC ' . 2 A' E PA ' 1
PA' E BAE AE BA 2 a Mà:
A' E QC ' .
QC ' F BCF C ' F QC ' 1 3 CF BC 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 1 1 1 a Vậy ta có: V . BA S B . A
A' M .A' E . B.EA'M EA' 3 M 3 2 36 3 a Dễ thấy: V V . B.FC ' N B.EA'M 36 3 1 1 7a Có: V .BB '.S BB ' S S .
B.B ' A'MNC '
B ' A'MNC '
A'B'C'D' MD ' N 3 3 24 3 25a Vậy: V .
BB ' EA' MNC ' F 72
Câu 73. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 6. Gọi điểm I là trung điểm AA và điểm N
thuộc cạnh BB sao cho B 'N 2BN .Đường thẳng C ' I cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng C N
cắt đường thẳng CB tại Q . Tính thể tích khối đa diện lồi AIPBNQ 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 9 3 Lời giải Chọn D V 1 AI BN CC 1 1 1 11 ABC.INC ' 1 V 3 AA B B CC 3 2 3 18 ABC. A B C 11 11 V V ABC.INC ' 18 3 S CP Q CP CQ 3 . 2. 3 S 3S S CA CB 2 CPQ CAB CA B 1 V 3V 3. V 6 C CP Q C ' ABC ABC. 3 A B C 7 V V V . AIPBNQ C P Q ABCINC ' 3
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC.A B C
có thể tích bằng V . Gọi điểm M là trung điểm AA và điểm N 1
thuộc cạnh BB sao cho BN BB ' .Đường thẳng C M
cắt đường thẳng CA tại D , đường 3 thẳng C N
cắt đường thẳng CB tại E . Tỉ số thể tích khối đa diện lồi AMDBNE và khối lăng
trụ ABC.AB C là 13 7 7 8 A. . B. . C. . D. . 18 18 12 15 Lời giải Chọn B
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Gọi V là thể tích khối đa diện lồi AMDBNE , V là thể tích khối lăng trụ ABC.A B C 1 2 V 1 AM BN CC 1 1 1 11 11 ABC.MNC ' 1 V V ABC.MNC ' V 3 AA BB CC 3 2 3 18 18
ABC. AB C S CA CB 1 2 1 CAB . . S 3S S CD CE 2 3 3 C DE C AB CDF 1 V 3V 3. V V C C DE C '. ABC ABC. 3 A B C V V V 7 AMDBNE C CDE
ABC.C ' MN . V V 18
Câu 75. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có thể tích bằng 1. Điểm M là thuộc cạnh A' B ' sao cho 1 A M A B
. Mặt phẳng BCM cắt đường thẳng AA tại F , và cắt đường thẳng AC tại 3
G . Thể tích khối chóp FAMG bằng 5 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 36 54 Lời giải Chọn D
Đường thẳng AA cắt BM tại F AA' BCM F ,
Đường thẳng FC cắt A 'C ' tại G A'C ' BCM G FA' FM A'M 1 FG FA' 1
A'M // AB
; A'G // AC ; FA FB AB 3 FC FA 3 V 1 1 1 1 1 FA'MG . . V V FA' V 3 3 3 27 MG 27 FABC FABC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1 3 1 V S
d F, ABC S d A ABC FABC A BC . ', A BC 3 3 2 2 1 1 1 Nên V . . FA'MG 27 2 54
Câu 76. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A cách đều ba điểm 2 a 3
A , B , C và diện tích tam giác ABA bằng
. Thể tích khối đa diện A B C B C bằng 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 8 12 Lời giải Chọn D A' C' B' A C I M B
Do điểm A cách đều ba điểm , A ,
B C nên chân đường cao hạ từ A là trọng tâm I của tam
giác đều ABC . Gọi M là trung điểm của AB A M AB . 1 a 3 Có MI CM 3 6 1 2 2S a 3 Ta có: S A . B A M ABA A M . A BA 2 AB 3 a
Xét tam giác A ' IM có 2 2 AI
AM IM . 2 2 3 1 a 3 a a 3 2 3 a 3 a a 3 Vậy V và V . A '. ABC 3 4 2 24
ABC . A' B 'C ' 4 2 8 3 3 3 a 3 a 3 a 3 Do đó V .
A' B 'C ' BC 8 24 12
Câu 77. Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi S là điểm đối xứng của A qua
BH. Thể tích khối đa diện AB . C SFH bằng 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Lời giải Chọn B
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Ta có V V V . ABC.SFH . A BCHF S .BCHF 2 2 3 3 V V .1. . . A BCHF ABC. 3 EFH 3 4 6
Vì S là điểm đối xứng của A qua BH nên AS BH tại trung điểm N của AS .
Mà BH BCHF suy ra khoảng cách từ A đến BCHF bằng khoảng cách từ S đến BCHF 3 V V . . A BCHF S.BCHF 6 3 3 3 Vậy V V V . ABC.SFH . A BCHF S.BCHF 6 6 3
Câu 78. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành 1 1 1
ABB A M và G là trọng tâm tam giác A B C . Tính thể tích khối tứ diện COGB . 1 1 1 1 1 1 7 16 5 10 A. . B. k . C. . D. . 3 81 2 3 Lời giải Chọn D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và A B 1 1 1 Ta có V V 15 BCN . 1 B 1 C M ABC. 1 A 1 B 1 2 C 2 V V 10 1 B .CNM 1 C BCN . 1 B 1 3 C M
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Mặt khác ta lại có: V S
.d (B , (CGO)). 1 B .CGO C GO 1 3 1 1 1 1 Mà S S S S S S S S S S C GO CNM 1 C CNO C 1 GC O MG CNM 1 C CNM 1 C CNM 1 C CNM 1 C CNM 1 4 12 3 3 C 1 1 1 1 10 V S
.d (B ,(CGO)) S
d (B , (CGO)) V . 1 B .CGO CGO 1 CNM 1 C 1 1 B .CN 1 3 3 3 3 MC 3
Câu 79. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt
bên SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi k là tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và phần còn lại là. Khi đó: 16 15 4 4 A. k V . B. . . C. k . D. k V . 81 4 23 23 Lờigiải Chọn C S Q M P D A N L I K B J C
Gọi trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA lần lượt là I , J , K , L .
Ta có: MN / / AC ; QP / / AC ; MQ / / BD ; NP / /BD
Vậy MNPQ là hình bình hành. 1 1 1 1 S S ; S S ; S S ; S S AIL 4 ABD BIJ 4 BAC CJK 4 CBD DKL 4 DCA 1 1 1 S S S S S AIL CJK 4 ABD 4 CBD 4 ABCD 1 1 1 S S S S S I B J DKL 4 BAC 4 DCA 4 ABCD 1 Do đó: S S . IJKL 2 ABCD V SM SN SP 2 2 2 8 Mặt khác V 2V mà SMNP . . . . SMNPQ SMNP V SI SJ SK 3 3 3 27 SIJK 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 V . h S . h S . h . S . h S .V V SIJK IJK IJ 3 3 2
KL 3 2 2 ABCD 4 3
ABCD 4 SABCD 4
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 8 1 4 Suy ra V 2. . .V V . SMNPQ 27 4 27 4 23
Khi đó, thể tích phần còn lại: V ' V V V V V . S .MNPQ 27 27 V Vậy, tỉ số cần tìm S .MNPQ 4 k . V ' 23
-------------------- HẾT --------------------
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Document Outline
- 8. Thể tích khối đa diện - câu hỏi
- 8. Thể tích khối đa diện - đáp án