Tổng quan thương mại điện tử | Bài tập môn Marketing | Trường Cao đẳng thực hành FPT
Bài tập môn Marketing về "Tổng quan thương mại điện tử" Trường Cao đẳng thực hành FPT được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn marketing giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Marketing (MAR2023)
Trường: Trường Cao đẳng Thực hành FPT
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỔNG QUAN TMĐT Mã môn: DOM1081
Giảng viên: Nguyễn Phương Thu Họ và tên Mã SV Đặng Thị Hoa PH20063 Nguyễn Văn Tuấn PH20144 Nguyễn Anh Tú PH19930 Vũ Quang Lương PH20184 Vũ Huy Hoàng PH20030 Phan Duy Ngọc Sơn PH19971 Lê Thị Quỳnh Anh PH20114 1 Mục Lục
Chương 1 ......................................................................................................................... 4
1.1 Phân Tích Thương Hiệu/Dn .................................................................................. 4
Giới Thiệu Chung Về Doanh Nghiệp Bao Gồm: ..................................................... 4
1.2 Phân Tích Khmt ..................................................................................................... 7
1.2.1 Nhân Khẩu Học: .............................................................................................. 7
1.2.2 Hành Vi Học: .................................................................................................. 7
1.2.3 Tâm Lý Học: Nỗi Đau Khách Hàng ................................................................ 7
1.3 Phân Tích Đối Thủ Cạnh Tranh............................................................................. 8
1.3.1 Tiêu Chí Lựa Chọn Đối Thủ Cạnh Tranh ....................................................... 8
1.3.2 Phân Tích Đối Thủ Cạnh Tranh Theo 4 Tiêu Chí (Mô Hình 4ps) .................. 8
1.4 Tác Động Của Tmđt Với Thương Hiệu ............................................................... 10
1.4.1 Phân Tích Xu Hướng Của Tmđt Tại Việt Nam ............................................. 10
1.4.2 Phân Tích Sự Phù Hợp Của Tmđt Vs Ngành Hàng Kinh Doanh .................. 10
1.4.3 Phân Tích Những Khó Khăn Trước Và Sau Khi Brand Lên Tmđt ............... 11
1.4.1. Doanh Nghiệp Trước Khi Áp Dụng Thương Mại Điện Tử .......................... 11
1.4.1. Doanh Nghiệp Áp Dụng Thương Mại Điện Tử ........................................... 11
1.4.5 . Lý Do Doanh Nghiệp Nên Tham Gia Thương Mại Điện Tử ..................... 12
Chương 2 ....................................................................................................................... 14
2.1 Phân Tích Từng Kênh Tmđt Của 2 Đối Thủ ....................................................... 14
2.1.1 Nhận Xét Về Các Trang Trong Website ....................................................... 14
2.3.2 : Phân Tích Website Của Iga .......................................................................... 17
2.3.3 Sử Dụng Công Cụ Pagespeed Insight, Mobile Friendly Để Đo Lường Ux . 20
2.3.4 Nhận Xét Về Ưu Nhược Điểm Của Ui/Ux Của Website .............................. 21
2.2 Phân Tiích Sàn Tmđt ........................................................................................... 24
Chương 3 ....................................................................................................................... 29
3.1 Tối Ưu Kênh Tmđt .............................................................................................. 29
3.1.1 Trang Chủ ...................................................................................................... 29
3.2. Trang Danh Mục Sản Phẩm ................................................................................ 31
3.3. Trang Sản Phẩm .................................................................................................. 32
3.4. Trang Blog .......................................................................................................... 33 2
3.5. Trang Giỏ Hàng Và Thanh Toán ........................................................................ 33
Chương 4 ....................................................................................................................... 35
4.1. Phân Tích 4ps Trong Thương M M ại ục Điệ n L ụ Tử c
Của Thương Hiệu ............................. 35
4.1.1. Product ......................................................................................................... 35
4.1.2. Price ............................................................................................................. 35
4.1.3. Place ............................................................................................................. 36
4.1.4. Promotion ..................................................................................................... 36 3 CHƯƠNG 1
1.1 PHÂN TÍCH THƯƠNG HIỆU/DN
Giới thiệu chung về Doanh nghiệp bao gồm:
- Doanh nghiệp bán đồ NỘI THẤT NGON BỔ RẺ
- NỘI THẤT NGON BỔ RẺ được thành lập vào ngày 15/9 là một local brand
được nhiều người yêu thích.
- Mô hình kinh doanh:
Mô hình kinh doanh online: là hình thức kinh doanh thông qua các nền tảng mạng xã
hội như: website, fanpage FB, Zalo, Youtube, để dễ dàng tiếp cận tới đối tượng khách
hàng và bán các sản phẩm của doanh nghiệp
- Hình thức kinh doanh
Hình thức kinh doanh online, tạo trang web bán hàng, chủ yếu là các mặt hàng trang
trí nội thất, nhà ở, phòng ngủ,..
- Lĩnh vực kinh doanh
● NỘI THẤT NGON BỔ RẺ
chuyên cung cấp các mặt hàng decor nội thất, trang trí nhà ở, trang trí văn phòng, kệ sách
- Logo doanh nghiệp: 4 Hạng mục
Sản phẩm nổi bật Sản phẩm Nội thất phòng ngủ
Nội thất phòng vệ sinh 5 Nội thất phòng khách
Nội thất phòng làm việc Nội thất phòng ăn 6 1.2 PHÂN TÍCH KHMT
1.2.1 Nhân khẩu học:
+ Độ tuổi : từ 25 đến 35 tuổi
+ Giới tính : cả nam và nữ
+ Vị trí : khu vực Hà Nội và các Tỉnh lân cận
+ Thu nhập : từ 10 -– 30 triệu đồng 1.2.2 Hành vi học: *Hành vi online:
+ Khách hàng mục tiêu chính của NỘI THẤT NGON BỔ RẺ là mọi lứa tuổi và
facebook, tiktok, instagram, zalo,... là các nền tảng chính họ sử dụng.
+ Hiện nay, facebook vẫn đang là nền tảng đúng đầu. Tuy nhiên, gần đây đang có
xu hướng chuyển dịch sang tiktok, instagram,..
+ Mua sắm trực tuyến chịu thống trị của các nền thương mại điện tử, tuy nhiên
các kênh mua sắm chính gốc của các nhãn hàng cũng chứng kiến sự tăng trưởng.
+ Facebook và các site bán hàng trực tuyến của thương hiệu tiếp tục chiếm phần
lớn thị phần mua sắm trực tuyến trên mọi lứa tuổi. *Hành vi mua sắm
+ Sản phẩm Decor cũng là một trong những mặt hàng được mua online phổ biến.
Nhiều người mua hàng online nghiên cứu thông tin trên các thiết bị di động,
nhưng ít mua qua thiết bị này, làm mất nhiều cơ hội của các công ty thương mại điện tử.
+ Phương thức thanh toán bằng mặt đang được sử dụng và mong muốn sử dụng
nhiều nhất với người mua hàng trực tuyến.
+ Người mua hàng online nghiên cứu thông tin chủ yếu qua công cụ tìm kiếm và mạng xã hội.
1.2.3 Tâm lý học: NỖI ĐAU KHÁCH HÀNG : -
Nỗi đau về tài chính như là đi mua hàng ta cần nhìn giá, hoặc càng rẻ càng tốt,
nếu như họ gặp phải sản mà họ thích nhưng về giá họ lại không mua được. 7 -
Nỗi đau về thời gian khách hàng muốn mua hàng một cách nhanh chóng và đạt
hiệu quả cao nên là họ sẽ mua hàng online họ sẽ tiện lợi hơn. -
Để tìm ra nỗi đau của khách hàng và cũng để chúng ta hỗ trợ một cách chính xác
nhất như là có thể trao đổi với khách hàng hoặc là chúng ta thăm dò công ty đối thủ xem
họ có những mảng chưa tốt và những cái nào họ làm tốt để cho khách hàng hài lòng. -
Cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm hoặc những sản phẩm được bán phải
đảm bảo chất lượng và có bảo hành cho khách hàng .
1.3 PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
1.3.1 Tiêu chí lựa chọn đối thủ cạnh tranh
Phân tích đối thủ cạnh tranh tốt sẽ giúp bạn nhìn thấy doanh nghiệp của mình và đối
thủ cạnh tranh thông qua con mắt của khách hàng.
Từ đó xác định điều có thể cải thiện. Lựa chọn đối thủ cạnh tranh phù hợp cũng là một
phần không thể thiếu trong việc xây dựng doanh nghiệp, các tiêu chí lựa chọn đối thủ cạnh tranh : -
Bán các loại sản phẩm tương tự : Cùng ngành hàng đồ nội thất -
Có một sở trường kinh doanh tương tự : Đồ nội thất giá rẻ, mang phong cách hiện đại -
Tiếp thị đối tượng nhân khẩu học tương tự hay hơi khác nhau : Cùng nhắm
vào khách hàng mục tiêu mới lập gia đình, kinh tế chưa quá tốt -
Cả hai đều mới tham gia thị trường hay đối thủ có nhiều kinh nghiệm hơn:
Lựa chọn đối thủ chưa có quá nhiều kinh nghiệm để cạnh tranh, tránh việc đối đầu với
những ông lớn trong ngành hàng
Từ những tiêu chí trên chúng em lựa chọn đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là: IGA và GAPI
1.3.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh
Phân tích đối thủ IGA theo mô hình 4P 8 Product: Price:
Những sản phẩm nội thất đơn giản, giá
Giá rẻ hơn so với thị trường ngành hàng
rẻ, thường sử dụng những sản phẩm có
tính đa dụng và khả năng sử dụng tối ưu Place: Promotion:
Kho & Showroom HCM : 64/28B
Có chương trình khuyến mãi đa dạng
Hương Lộ 14, Phường 3, Quận
Hầu như các sản phẩm đều được để giá 11,TP.HCM khuyến mãi
Các sàn thương mại điện tử:
Tham gia các sự kiện sale trên sàn
Lazada: www.lazada.vn/iga-decor-
thương mại điện tử: Shopee, Tiki, furniture Lazada
Shopee: https://shopee.vn/trangha06
Tiki: https://tiki.vn/cua-hang/igea-noi- that-thong-minh
Website: https://www.igea.com.vn/
Phân tích đối thủ GAPI theo mô hình 4P Product: Price:
Nội thất đơn giản nhưng có xu hướng
Mức giá vừa phải, không quá cao so với
tiện lợi, thông minh với sự đa năng, đặc thị trường
biệt có cả những sản phẩm cho thú cưng Place: Promotion:
Doanh nghiệp chỉ có văn phòng đại diện
Có chương trình khuyến mãi đa dạng
chứ không có showroom bán hàng.
Hầu như các sản phẩm đều được để giá
Có mặt trên các sàn thương mại điện tử: khuyến mãi
Tiki: https://tiki.vn/cua-hang/gapi-
Tham gia các sự kiện sale trên sàn
official?source_screen=product_detail&s
thương mại điện tử: Shopee, Tiki, ource_engine=organic Lazada
Shopee: https://shopee.vn/gapi.official 9 Lazada:
https://www.lazada.vn/shop/gapi-mall
1.4 TÁC ĐỘNG CỦA TMĐT VỚI THƯƠNG HIỆU
1.4.1 Phân tích xu hướng của TMĐT tại Việt Nam -
Ngày nay, thị trường thương mại điện tử tại Việt Nam đang ngày càng trở nên
phổ biến, được các doanh nghiệp dùng làm phương thức kinh doanh hàng đầu. Đại
dịch COVID - 19 đã giúp cho thị trường thương mại điện tử tại Việt Nam tăng trưởng mạnh mẽ. -
Sự đa dạng về mô hình hoạt động, về quy trình hoạt động và chuỗi cung ứng
hàng hóa, dịch vụ đã đưa thương mại điện tử trở nên phổ biến hơn tại Việt Nam. Do
đó, thói quen mua hàng của người tiêu dùng tại Việt Nam dần chuyển từ mua hàng
theo hình thức truyền thống sang hình thức mua hàng online trên phương tiện điện tử.
1.4.2 Phân tích sự phù hợp của TMĐT vs ngành hàng kinh doanh -
Tiếp cận khách hàng trên phạm vi rộng một các nhanh chóng và chính xác hơn. -
Tiết kiệm chi phí bao gồm: ngân sách marketing, chi phí sản xuất, phân phối,
nhân lực và các chi phí hành chính giấy tờ. -
Khách hàng linh động mua sắm, trải nghiệm người dùng trên thương mại điện
tử phù hợp với nhu cầu của bản thân. -
Cập nhật nhanh các sản phẩm và đáp ứng nhu cầu tìm kiếm của khách hàng. -
Tiếp nhận thông tin phản hồi, khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng
và dễ dàng xử lí các tình huống phản hồi xấu từ khách hàng. -
Mở rộng quy mô thị trường tìm kiếm khách hàng tiềm năng: Thị trường trong
thương mại điện tử là thị trường toàn cầu không biên giới, dễ dàng tiếp cận khách hàng xuyên biên giới. -
Tăng doanh thu, lợi nhuận dễ hơn so với cách mua hàng truyền thống tại cửa hàng. -
Không giới hạn khoảng cách địa lý với khách hàng, thỏa mãn mọi nhu cầu mua
hàng của người tiêu dùng. 10 -
Giảm chi phí: sẽ không tốn kém quá nhiều cho việc thuê cửa hàng, mặt bằng, nhân viên phục vụ....
1.4.3 Phân tích những khó khăn trước và sau khi Brand lên TMĐT Trước: -
Gặp nhiều khó khăn trong việc làm marketing và đưa sản phầm đến với người tiêu dùng. -
Tiếp cận được ít khách hàng và tốn chi phí cho việc marketing truyền thống để quảng bá sản phẩm. -
Khoảng cách vị trí địa lí khiến một số khách hàng không thể đến trực tiếp cửa
hàng để mua và biết đến sản phẩm. -
Quy mô thị trường không đủ lớn, ít khách hàng biết đến thương hiệu. Sau:
- Cạnh tranh với nhiều đối thủ, giá và chất lượng sản phẩm.
- Gặp nhiều vấn đề rủi ro về an ninh mạng và bảo mật.
1.4.1. Doanh nghiệp trước khi áp dụng thương mại điện tử ● Khó khăn: ·
Tiếp cận được khá ít khách hàng. Là một thương hiệu về thời trang đường phố,
khách hàng sẽ tập trung tại các thành phố lớn, chủ yếu là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí
Minh. Tỉnh lẻ sẽ không có cơ hội để biết tới thương hiệu và mua sản phẩm ·
Tốn khá nhiều chi phí để duy trì cửa hàng: mặt bằng, kho chứa, điện,..... ·
Marketing gặp nhiều khó khăn. Để sản phẩm tới được những khách hàng ở tỉnh lẻ,
cần chi phí để chạy ads ·
Doanh số bán hàng hạn chế ● Thuận lợi: ·
Tạo được sự tin tưởng cho khách hàng khi trực tiếp được kiểm chứng sản phẩm.
1.4.1. Doanh nghiệp áp dụng thương mại điện tử
- Với mục đích mở rộng thị trường, đem sản phẩm của mình đến khách hàng ở tất
cả mọi nơi, website noithatngonbore.site đã ra đời đã bắt đầu tham gia sàn thương mại điện tử.
- Những lợi ích mà thương mại điện tử mang lại cho doanh nghiệp: 11
- Tiếp cận khách hàng trên phạm vi rộng một các nhanh chóng và chính xác hơn.
- Tiết kiệm chi phí bao gồm: ngân sách marketing, chi phí sản xuất, phân phối,
nhân lực và các chi phí hành chính giấy tờ.
- Khách hàng linh động mua sắm, trải nghiệm người dùng trên thương mại điện tử tốt.
- Cập nhật nhanh xu hướng đáp ứng nhu cầu tìm kiếm của khách hàng
- Sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc mọi nơi.
- Tiếp nhận thông tin phản hồi của khách hàng một cách nhanh chóng.
- Mở rộng quy mô thị trường tìm kiếm khách hàng tiềm năng: Thị trường trong
thương mại điện tử là thị trường toàn cầu không biên giới.
- Tăng doanh thu, lợi nhuận
- Giảm lưu kho hàng hóa và nguyên phụ liệu
- Giảm chi phí: sẽ không tốn kém quá nhiều cho việc thuê cửa hàng, mặt bằng, nhân viên phục vụ... ● Khó khăn:
- Có nhiều đối thủ cạnh tranh
- Gặp nhiều rủi ro về an ninh mạng bảo mật
- Dễ dàng cho những người giả mạo hay sao chép thương hiệu để kiếm lờ
1.4.5 . Lý do doanh nghiệp nên tham gia thương mại điện tử ● Khách hàng
- Khách hàng dễ dàng mua sắm thông qua internet mà không cần di chuyển tới cửa hàng.
- Có nhiều sự lựa chọn về sản phẩm, thông tin chi tiết, rõ rang, dễ so sánh giữa các sản phẩm khác
- Hỗ trợ các mã khuyến mãi chỉ có trên nền tảng online
- Hỗ trợ kiểm tra hàng trước khi nhận, tang độ uy tín, độ tin tưởng cao cho khách hàng ● Sản phẩm
- Khả năng tiếp thị, cung cấp sản phẩm đúng mục tiêu, lượng khách hàng lớn
- Trải nghiệm mua sắm sản phẩm qua hình ảnh, video, feedback 12
- Không giới hạn số lượng sản phẩm đăng trên website
- Quản lý số lượng kho hàng hiệu quả ● Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp tiết kiệm nhiều thời gian, chi phí bán hàng do không cần phòng
trưng bày hay thuê người giới thiệu bán hàng, chi phí quản lý cũng giảm hơn.
- Củng cố quan hệ khách hàng: Thông qua việc giao tiếp qua internet, quan hệ
với trung gian và khách hàng được củng cố dễ dàng hơn.
- Tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường: Với một click những sản phẩm mới sẽ
xuất hiện trên thị trường nhanh hơn so truyền thống
- Vượt giới hạn về thời gian: Việc tự động hóa các giao dịch thông qua website
và Internet giúp hoạt động kinh doanh được thực hiện 24/7/365 mà không mất
thêm nhiều chi phí biến đổi.
- Giảm chi phí sản xuất: Giảm chi phí giấy tờ, giảm chi phí chia sẻ thông tin, chi
phí in ấn, gửi văn bản truyền thống
- Mọi thông tin trên web như sản phẩm, dịch vụ, giá cả... đều có thể được cập
nhật nhanh chóng và kịp thời.
● Thị trường, đối thủ
- Thị trường: thị trường gỗ hiện nay đang được doanh nghiệp trong nước chú
trọng, đáp ứng dàn trải từ phân khúc bình dân đến cao cấp, đặc biệt là sự cạnh
tranh giữa thương hiệu trong nước. Thêm nữa phần lớn người dân Việt Nam
vẫn đang giữ thói quen tới cửa hàng nội thất để lựa chọn sản phẩm rồi đặt mua.
Đây là những sản phẩm có sẵn, và đại trà. Vì vậy, bên cạnh công năng, giá trị
thẩm mỹ của sản phẩm sẽ cần được đẩy mạnh hơn nữa, ta càng cần tăng sự
phát triển của khuynh hướng mua hàng nội thất online với sự bùng nổ của thời
đại số và các sàn thương mại điện tử.
- Ngoài ra, website cũng giúp cũng giúp đưa thông tin về các sản phẩm, chương
trình, sự kiện của cửa hàng để có thể tiếp cận với khách hàng một cách nhanh
chóng và chính xác nhất. Thông tin có thể được khách hàng lựa chọn theo nhu
cầu và các thông tin mà họ coi là quan trọng, chính điều này sẽ đưa doanh
nghiệp dẫn đầu trong cuộc cạnh tranh trên thị trường. 13 CHƯƠNG 2
2.1 Phân tích từng kênh TMĐT của 2 đối thủ
2.1.1 Nhận xét về các trang trong website
Phân tích website của GAPI a. Trang chủ ·
Giao diện gây nhiễu thông tin, bố cục sản phẩm rõ ràng ·
Banner đa dạng, giới thiệu các chương trình khuyến mại hấp dẫn ·
Tốc độ load trang nhanh, website đã tương thích với thiết bị di động b. Thanh tìm kiếm ·
Tối ưu thanh tìm kiếm, đầy đủ ·
Chưa tối ưu menu và danh mục sản phẩm: cùng chứa danh mục sản phẩm và
trang tất cả sản phẩm · Bộ lọc:
- Chưa có đánh giá của khách hàng
- Có bộ lọc sản phẩm theo loại, theo giá từ thấp tới cao, giá từ cao tới thấp, theo
thứ tự bảng chữ cái, theo độ mới 14 c. Sản phẩm -
Có nhiều hình ảnh về sản phẩm từ nhiều góc chụp khác nhau -
Chưa có video sản phẩm -
Đầy đủ thông tin chi tiết về sản phẩm -
Chưa có Feedback của khách hàng -
Có chương trình khuyến mại, chính sách đổi trả, chính sách bán sỉ -
Thiếu chính sách bảo hành 15 d. Giỏ hàng
- Giỏ hàng được đặt ở nơi dễ thấy, nút giỏ hàng rõ rang, hiển thị số sản phẩm trong giỏ hàng
- Tính được tổng tiền của sản phẩm trước khi thanh toán
- Có nút tăng giảm và dấu xóa sản phẩm trong giỏ hàng e. Thanh toán
- Đầy đủ thông tin cần thiết mà khách hàng cần điền 16
- Có 2 hình thức thanh toán: chuyển khoản ngân hàng và trả tiền khi nhận hàng
- Phương thức vận chuyển được liên hệ trao đổi trực tiếp với khách hàng
- Chưa có gợi ý sản phẩm liên quan
2.3.2 : Phân tích website của IGA a. Trang chủ 17 •
Đã sử dụng được màu sắc nhận diện thương hiệu •
Nhiều thông tin tuy nhiên sắp xếp không hợp lý, trùng lặp nội dung •
Chỉ có duy nhất 1 banner •
Tốc độ tải trang nhanh, tương thích chưa tốt với thiết bị di động b. Thanh tìm kiếm •
Thanh tìm kiếm được tối ưu. •
Danh mục sản phẩm đã được tối ưu tương đối tốt, tuy nhiên vẫn chia ra quá
nhiều danh mục nhỏ (nên gộp và chia theo phòng ) •
Bộ lọc quá sơ sài, không có giá trị sử dụng c. Sản phẩm •
Có đầy đủ thông tin, chính sách 18 •
Mô tả rõ ràng, hình ảnh rõ nét đầy đủ •
Không có video sản phẩm •
Không có giảm giá nhiều •
Chưa có đánh giá của khách hàng d. Giỏ hàng •
Có phần tăng giảm số lượng sản phẩm •
Có phần nhấn vào để tiếp tục mua hàng •
Bắt người dùng xác minh captcha để thanh toán e. Thanh toán •
Thông tin sản phẩm, chi phí dịch vụ rõ ràng • Đa dạng thanh toán 19 •
Không yêu cầu khách hàng điền quá nhiều thông tin
2.3.3 Sử dụng công cụ Pagespeed Insight, Mobile Friendly để đo lường UX Page Speed Insight 20 Mobile Friendly
2.3.4 Nhận xét về ưu nhược điểm của UI/UX của website Tối ưu UI · Ưu điểm: -
Trang website có đầy đủ bố cục: header, body, footer của 1 trang website 21 -
IGA sử dụng font chữ đẹp, đơn giản và đồng bộ với nhau -
Hình ảnh trên website được IGA đăng tải đẹp mắt, đồng mnhaats với nhau và cuốn hút người xem · Nhược điểm: -
Có một số chỗ không giống với màu chủ đạo Tối ưu UX · Ưu điểm: -
IGA tối ưu được khoảng cách các sản phẩm giúp cho khách hàng tiếp cận thông tin 1 cách dễ dàng -
Hình ảnh của IGA là hình ảnh chính chủ, đẹp mắt 22 -
Tạo được sự thống nhất giữa các trang • Nhược điểm -
Tốc độ tải trang của di động còn thấp 23 -
Website chưa có các nút CTA cuốn hút -
Chưa có Hyperlink nổi bật -
Chưa có gạch đầu dòng cho những thông tin nổi bật.
2.2 PHÂN TIÍCH SÀN TMĐT GAPI: + Sản phẩm :180 + Người theo dõi : 7,3K
+ Đánh giá : 2,8 sao ( 2,6K đánh giá )
+ Tỉ lệ phản hồi : 87 % GAPI Ưu điểm Nhược điểm Trang Chủ :
- Hình ảnh được GAPI đăng tải
những bức ảnh đẹp, chuẩn kích
thước, phù hợp với kích thước
màn hình của người xem .
- Hình ảnh đăng tải lên đa dạng
rất phù hợp với tông màu làm
- Banner thiết kế đang hơi đơn
người xem cảm thấy thú vị và giản bắt mắt .
- Banner to chiếm khá nhiều
diện tích của trang chủ Trang danh mục sản phẩm : - Phân chia các danh mục 24 sản
phẩm rõ ràng hợp lý .
- Có bộ lọc các sản phẩm
bán phổ biến , mới nhất , bán chạy nhất , giá cả Trang sản phẩm : -
Thông tin mô tả về sản
phẩm đầy đủ và có các phần
đánh giá bằng hình ảnh video
của người dùng về chất lượng sản phẩm . -
Nhiều hình ảnh sản phẩm -
Giá cả các sản phẩm hợp
lý , hiển thị giá thật và giá ưu
đãi rõ ràng , không quá cao so với thị trường -
Có chính sách bảo hành sản phẩm 25 Trang thanh toán : -
Có nhiều hình thức thanh toán khác nhau - Thanh toán qua thẻ tín
dụng , nhận hàng thanh toán , hỗ trợ trả góp … IGA + Sản phẩm: 208 + Người theo dõi : 3K
+ Đánh giá : 48 sao ( 5.8K đánh giá )
+ Tỉ lệ phản hồi : 87 % IGA Ưu điểm Nhược điểm Trang chủ
- Thiết kế còn đơn giản , chưa
thực sự thu hút người xem
- Hình ảnh được IGA đăng tải - Banner chưa nổi bật, thu hút 26
những bức ảnh đẹp, chuẩn kích khách hàng.
thước, phù hợp với các màn hình - Chưa có nhiều mã giảm giá
của thiết bị điện tử.
- Chia rõ các mục cho khách
hàng biết được sản phẩm nào bán
chạy, sản phẩm nào mới về. Trang danh mục sản phẩm :
- Có bộ bọc các sản phẩm phổ
biến, mới nhất, bán chạy, giá.
- Các danh mục sản phẩm còn
ít và chia còn khá bao quát Trang sản phẩm
- Thông tin mô tả về sản phẩm :
đầy đủ và các đánh giá của
những người đã mua hàng bao
gồm hình ảnh, video, các bình luận.
- Giá cả các sản phẩm hợp lý,
hiển thị giá thật và giá ưu đãi,
không quá cao so với thị trường. 27 Trang thanh toán : -
Có nhiều hình thức thanh toán khác nhau - Thanh toán qua thẻ tín
dụng , nhận hàng thanh toán , hỗ trợ trả góp … 28 CHƯƠNG 3
3.1 TỐI ƯU KÊNH TMĐT
Website : https://noithatngonbore.site/ 3.1.1 Trang chủ ● Header - Có logo thương hiệu - Có thanh tìm kiếm
- Có giỏ hàng, mục yêu thích và chõ đăng nhập tài khoản
- Có menu chính bao gồm: trang chủ, giới thiệu, sản phẩm, blog, liên hệ ● Body 29 - Có banner 30
- Có các sản phẩm bán chạy - Danh mục sản phẩm
- Các dịch vụ của NGON BỔ RẺ - Có đánh giá
- Có bài viết mới nhất
- Có nút thêm vào giỏ hàng và mục yêu thích ● Footer
- Có các thông tin về NGON BỔ RẺ - Có đăng ký nhận tin
- Có liên kết với các mạng xã hội
3.2. Trang danh mục sản phẩm
- Có bộ lọc về giá, thương hiệu và chất son
- Có thanh điều hướng 31
- Các sản phẩm đa dạng, có sản phẩm khuyến mãi
3.3. Trang sản phẩm
- Có tên sản phẩm và giá sản phẩm
- Có thanh điều hướng
- Có mô tả đầy đủ các thông tin về sản phẩm
- Có hình ảnh về sản phẩm
- Có các sản phẩm tương tự
- Có lựa chọn số lượng sản phẩm 32 3.4. Trang blog
- Có thời gian ngày đăng bài và người đăng
- Bài viết đa dạng các chủ đề
3.5. Trang giỏ hàng và thanh toán 33
- Có thông tin khách hàng cần cung cấp khi đặt hàng
- Có nhiều phương thức thanh toán khác nhau
- Tổng tiền tự động
- Có chỗ nhập mã giảm giá Ưu điểm:
- Ảnh sản phẩm đã được tối ưu, các sản phẩm đều có đủ đánh giá, mô tả
- Có các nút CTA dễ dàng sử dụng
- Màu sắc đồng bộ với màu nhận diện thương hiệu
- Bố cục hài hòa, hợp lý
- Danh mục sản phẩm rõ rang, chi tiết
- Giao diện thân thiện với cả máy tính và điện thọai
- Tối ưu các thông tin khách hang cung cấp và them các phương thức thanh toán khác khi thanh toán
- Tối ưu phần đăng nhập cho khách hàng Nhược điểm:
- Chưa tối ưu giỏ hàng, việc mua hàng tiếp chưa thuận tiện
- Chưa có đường dẫn đến các trang khác của doanh nghiệp
- Trang web vẫn còn đơn điệu, chưa thu hút 34 CHƯƠNG 4
4.1. Phân tích 4Ps trong thương mại điện tử của thương hiệu 4.1.1. Product •
Các sản phẩm được đặt ở trang chủ của website: các sản phẩm được thể hiện
bằng các hình ảnh chất lượng, nhiều góc độ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản sản phẩm. •
Sản phẩm của Nội Thất Ngon Bổ Rẻ được chia thành các nhóm danh mục sản
phẩm như: nội thất phòng khách, nội thất phòng ngủ... được thể hiện trên thanh Menu
giúp cho khách hàng dễ dàng tìm kiếm các nhóm sản phẩm trên website. •
Mặt hàng đa dạng về mẫu mã để khách hàng có nhiều sự lựa chọn khác nhau. •
Chất lượng sản phẩm tốt, phong phú đa dạng để nâng cao được uy tín, tạo
thương hiệu đồng thời giữ chân được khách hàng. 4.1.2. Price •
Giá cả đi đôi với chất lượng phù hợp với khách hàng. •
Giá sản phẩm được công khai trên website giúp khách hàng để khách hàng biết
được giá tiền của sản phẩm định mua. 35 4.1.3. Place •
Website là một trong những kênh phân phối quan trọng của doanh nghiệp. •
Phía cuối trang website có để một số những thành tựu đã đạt được của cửa
hàng nhằm giúp khách hàng yên tâm hơn trong việc mua sắm, hệ thống cửa hàng của Nội Thất Ngon Bổ Rẻ. 4.1.4. Promotion •
Quảng cáo: setup banner quảng cáo trên website dẫn về những chương trình giảm giá. 36 •
Bán hàng cá nhân: cài đặt các công cụ hỗ trợ khách hàng qua zalo, sms,... •
Marketing trực tiếp: thiết kế form phản hồi của khách hàng giúp doanh nghiệp
tiếp nhận những phản hồi, đóng góp của khách hàng đồng thời có thêm thông tin của
khách hàng cụ thể là Email giúp doanh nghiệp có sẵn data khách hàng để thực hiện
chiến dịch marketing trực tiếp: Email marketing: 37 •
Ngoài ra các bài viết trong Blog của Nội Thất Ngon Bổ Rẻ có các bài viết cung
cấp những thông tin cần thiết và hữu ích cho khách hàng. •
Xúc tiến bán: Nội Thất Ngon Bổ Rẻ có những chương trình giảm giá cho khách hàng
Lập kế hoạch ngân sách cho ngắn hạn (3 tháng) Mục tiêu
Đưa ra những mẫu mã sản phẩm mới với mức giá hấp dẫn ,
mẫu mã đẹp mà nổi bật hơn so với các đối thủ
Tăng doanh số bán hàng bằng cách tạo nhiều chương trình
khuyến mãi kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng 38
- Tăng thêm lượng người quan tâm đến doanh nghiệp, chuyển
hóa dần thành khách hàng tiềm năng và khách hàng trung thành. KPI Đo lường
- Chạy quảng cáo tiếp cận người quan tâm tới fanpage facebook
- Tăng lượng người dùng mới trên website.
- Tìm kiếm được mối quan tâm về nội thất của khách hang sản
phẩm bán được nhiều nhất đẩy mạnh chiến dịch chạy quảng cáo và bán hàng Ngân sách dự
- Tặng voucher giảm 10-15% tùy từng sản phẩm. (Dự kiến 40 kiến triệu).
- Chạy quảng cáo Facebook: 50 triệu.
- Chạy quảng cáo Google Ads: 50 triệu Thời gian
- 20/10/2022 đến 20/01/2023. Đối tượng
- Từ 25 - 50 tuổi, giới tính nam và nữ. Có nhu cầu về tìm hiểu hướng tới
nội thất gia đình , chăm sóc ngôi nhà của bản thân Nền tảng hoạt Mạng xã hội: động:
- Có các bài đăng trên nền tảng Facebook với nội dung hướng
đến những tin tức bổ ích về mảng nội thất
- Có các chương trình ưu đãi , các bài viết hay gây sự chú ý và
tương tác nhằm khiến khách hàng quan tâm đến doanh nghiệp của mình Website:
- Thiết kế website đẹp , đăng những sản phẩm nổi bật và những
chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Thường xuyên giảm giá những sản phẩm có sự quan tâm cao ..
Lập kế hoạch ngân sách cho dài hạn 39 Mục tiêu -
Tăng doanh số bán hàng và tạo được dấu ấn thương
hiệu trong tâm trí người tiêu dùng -
Đem tới những sản phẩm thực sự chất lượng, phù hợp
với nhiều khách hàng hơn -
Tạo ra lợi ích cho xã hội bằng việc đem tới công ăn việc
làm cho người lao động
Trở thành thương hiệu lớn, có chỗ đứng tốt trong thị trường ngành hang Ngân sách dự kiến -
Chi phí nguyên vật liệu: 2 tỷ -
Chi phí nghiên cứu, thiết kế sản phẩm: 50 triệu -
Chi phí nhân công: 800 triệu nhân công khối sản xuất, 1
tỷ với công nhân khối văn phòng -
Chi phí thiết bị, máy sản xuất: 2 tỷ
Chi phí Marketing nói chung: 1 tỷ Thời gian
Tháng 2 năm 2023 – Tháng 2 năm 2025 Chiến lược 4P Product: -
Nâng cao chất lượng sản phẩm, đầu tư nghiên cứu, thiết
kế để có được sản phẩm thực sự hữu ích và mang tính độc nhất Price: -
Đưa ra những sản phẩm phù hợp với đa số người dùng,
từ người đã đi làm cho tới học sinh, sinh viên Place: -
Trực tiếp phân phối sản phẩm qua nhiều kênh trực tuyến khác nhau
+ Mạng xã hội: Facebook, Instagram
+ Website TMĐT: noithatngonbore.site
+ Sàn thương mại điện tử: Shopee, Tiki, Lazada, Sendo, … Promotion: 40 -
Quảng bá qua mạng xã hội
+ Đưa ra những dấu ấn riêng của thương hiệu để có độ diện thương hiệu tốt hơn
+ Đăng những hình ảnh của sản phẩm trong không gian phù hợp
+ Thuê KOL, KOC để quảng bá sản phẩm -
Quảng cáo sản phẩm trên Google Ads -
Tạo ra chương trình khuyến mãi vào các ngày lễ - Các sàn TMĐT:
+ Tạo chương trình giảm giá, voucher, flashsale,… vào các
dịp lễ, các ngày hội khuyến mãi của các sàn TMĐT
+ Thuê những vị trí đẹp trên trang chủ của các sàn TMĐT để
khách hang có thể nhìn thấy
+ Toàn bộ các trang bán hang trên các sàn TMĐT đều đã
được chứng nhận chính hang. 41