Tổng quan về Bảng cân đối Kế toán | Bài tập Môn Kế toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Dự kiến, hàng tồn kho có thể được thanh lý với giá bán bằng 85% giá gốc, và trong số Khoản phải thu không có khả năng thu hồi. Tài sản cố định có thể được hơn giá trị sổ sách 54.000.000 (giá trị sổ sách của tài sản cố định là chênh lệchgiữa khấulũykế). Ngoài số nợ phải trả đượcnêu, từ thời điểm lập BCĐKTnày đến nay, DN còn nợtiềncủasốnợphảitrả cầu: a/ Tính toán số tiền mà DN có thể có được nếu tình hình diễn ra theo đúng dự kiến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bài KTTC tập A3 Lớp KT
1
BÀI TẬP KẾ
Chương Tổng quan về BCĐKT
đây được lấy từ Bảng đối kế kết quả
của
cầu bổ phần thiếu: Đơn v triệu đồng
Tổng sản,
Tổng nợ phải trả,
Vốn của chủ sở hữu, 31/12/N
Lợi nhuận chưa phối, 31/12/N
Lợi nhuận kế toán thuế, năm
Cổ tức đã năm
Lợi nhuận chưa phối, 1/1/N
nghiệp đang chuẩn bị giải thể. Kế của
cấp Bảng đối kế (số liệu từ sổ kế toán) như
sản
sản ngắn hạn
Tiền
Khoản phải
tồn
sản hạn
sản cố định
Khấu lũy kế
Tổng sản
Nguồn vốn
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
2
Nợ phải trả
Nợ phải trả ngắn hạn
Nợ phải trả dài hạn
Vốn chủ hữusở
Vốn của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn
Dự kiến, hàng tồn kho có thể được thanh với giá bán bằng 85% giá gốc, và
trong số Khoản phải thu không có khả năng thu hồi. Tài sản cố định có thể được
hơn giá trị sổ sách 54.000.000 (giá trị sổ sách của tài sản cố định chênh lệch giữa
khấu lũy kế).
Ngoài số nợ phải trả được nêu, từ thời điểm lập BCĐKT này đến nay, DN n
nợ tiền của số nợ phải trả
cầu:
a/ Tính toán số tiền DN thể được nếu tình hình diễn ra theo đúng dự
kiến: hàng tồn kho được bán hết, nợ phải thu được thu hồi và DN trả hết tất cả
khoản nợ.
b/ Giải thích ngắn gọn tại sao số tiền thu được khi bán tất cả các tài sản lại khác
với số liệu sản thuần Bảng đối kế
Nêu ảnh hưởng của sai sót trong việc hạch toán các nghiệp vụ sau đến các yếu
tố (tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí) của báo cáo tài chính: Bảng
cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh. (giả sử bỏ qua tác động của các loạithuế).
tiền mặt triệu đồng đưa dụng tại cửacụ sử kế
ghi nhận tăng giá trị cụ và giảm tiền mặt 5 triệu đồng.
vận chuyển vật liệu về nhập triệu đồng, kế đưa
khoản mục sản xuất
Kế nhận nghiệp v ứng tiền đi triệu
đồng.
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
3
Chuyển khoản ứng lương người động triệu đồng,kỳ kế
nhận Nợ
Chuyển khoản triệu tại kế
ghi nhận tăng quản giảm tiền 75 triệu.
Chương (tiếp Bảng đối kế
lập một số ch bảng đối năm (cột cuốikế Số
năm), căn cứ liệu số cuối năm sổ đây:
Đơn v Đồng
Tiền mặt
TSCĐ hữu
TSCĐHH
Phải trả người
tiết:
(SD Nợ
(SD Nợ
Giả sử các khoản n phải thu, phải trả đều ngắn hạn
lập một chỉ hợp của biết khoảnsố Bảng đối kế số
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số Nợ
Số
(thời hạn
500 (thời hạn
tiết
phiếu Đơn vị (thời hồi
vốn kể từ
Cổ phiếu thương mại:
(thời bảo
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
4
(thời nợ
Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn
Căn cứ liệu sau bảng dưới) trên bảngđể lập một số chỉ số đối
kế toán niên độ N+1 (cột số đầu năm, số cuối năm) (Đơn vị 1.000 đồng)
Số dư ngày của một số khoản
Nợ:
131.A: 150.000 (ngắn hạn)
131.B: 100.000 (ngắn hạn)
(ngắn hạn)
trả trước
bổ 3 năm)
cụ
bổ 6
(tiền mặt bằng
bổ năm
(ngắn hạn)
(ngắn hạn)
(ngắn hạn)
(ngắn hạn)
(nhận trước tiền
thiết bị 2 năm
Một nghiệpsố v niên độ
nợ khách
Trả ngườinợ
trị (gồm được
trả chậm.
phương thức trả chậm (thời hạn đến
Trị 110.000 (gồm
Nhận của trịcung cấp (gồm VAT chưa
(thời hạn đến hạn trả 50% còn lại vào tháng
Nhận nhập của cấp trị (gồm
Yêu cầu: lấy số liệu để Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N, cột “Số
cuối năm” mt số chỉ tiêu liên quan số liệu tại 1 DN số 1 số TK vào ngày
như
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
5
Sổ tổng hợp
Sổ tiết
Chỉ đến
Bảng đối kế
tiết
cổ phiếu
Ngân hàng B: 8.000.000 (kỳ phiếu
1/11/N, đáo hạn
tiết
(dư Nợ) 100.000.000, hạn
thu nợ
(dư
tiết
(dư hạn
trả nợ
(dư Nợ): nhậ
tiết
tiết
tiết
4211 (dư Nợ):
4212 (dư
tiết
tiết
tiết
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
6
tại một công như
Số dư tại thời điểm một số tài khoản:
(dư nợ): 25.000.000đ, (dư 15.000.000đ;
10.000.000đ; 1.000.000đ;
411 (ngắn hạn) : 50.000.000đ (dư có): 25.000.000đ, TK 331. (dư
nợ): 5.000.000đ;
421 (dư 10.000.000đ.
một số nghiệp vụ:
10.000.000đ, thời hạn
nợ khách 10.000.000đ
25.000.000đ.
chịu của cấp 40.000.000đ.
nợ cho cấp 25.000.000đ.
Ứng trước cho cấp 30.000.000đ.
Nhận tiền bất động sản của nămcả 13.200.000đ (gồm
1.200.000đ), đã kết chuyển của
phối lại của độ trả cổ tức 8.000.000đ, nộp phạt phạm
luật 500.000đ, bổ quỹ lợi 1.500.000đ.
Kết chuyển 20.000.000đ.
Tạm phối lập “Quỹ đầu triển” 12.000.000đ, lập quỹ
thưởng 5.000.000đ.
Yêu cầu Căn cứ tài liệu trên để lập một số chỉ tiêu (có liên quan đến các TK đã trích số
dư vào ngày 31/12/N) ở cột “số cuối kỳ” của Bảng cân đối kế toán cuối q
Một số số của tất cả khoản kế
vào thời điểm cuối năm như dưới đây.
cầu: lợi nhuận, lựa chọn hợp để lập bảng đối kế
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
7
Biết: khoản giảm trừ đang được miễn thuế nhập
nghiệp:
khoản
Số dư
Số
sản địnhc hữu hình(211)
Nợ phải trả cho người tiết
Lợi nhuận chưa phân phối
sản cố định
dài hạn
ngắn hạn
Vốn đầu của chủ sở hữu (4111)
Thặng vốn phầncổ (dư Nợ)
lũy kế TSCĐ hữu
trả trước ngắn hạn
cụ, dụng cụ
Thuế phải nộp
quản lý
vốn
Lương phải trả (334)
Tiền mặt
Tiền gửi
Số
thực lớp
tự kiểm
thuyết trình
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
8
Chương Báo cáo kết quả hoạt động kinh
Tính toán lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh lợi nhuận sau thuế với những thông
cho sẵn từ báo cáo tài chính cuối năm 31/12/2012 của công ty cổ phần Manaha: (đvt:
triệu đồng)
tiền thuần từ hoạt động
trả cổ tức
Lỗ từ nhượng TSCĐ
thuế thu nhập nghiệp
thuần
quảng
khoản phải
vốn
quản lý doanh nghiệp
sổ năm tại một nghiệp (đơn vị
1.000đ):
ế
cầu: Lập Kết quả hoạt động năm (cột chỉ cột năm
Biết năm
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
9
Giá vốn trả lại
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
10
Tại sản xuất dụng phương tồn thuế
phương khấu trừ
năm có tài liệu
cầu:
Căn cứ số liệu lập kết quả hoạt động cuối năm
Cho biết Thuế TNDN hiện hành phải nộp = Thu nhập chịu thuế x . Trong năm
có khoản cổ tức được chia (khoản này theo định của luật thuế thì
tính vào Thu nhập chịu thuế), ngoài ra không còn chênh lệch giữa lợi nhuận kế
trước thuế thu nhập chịu thuế
kế có tài liệu trong năm như (Đơn vị 1.000đ)
ế
cầu Lập kết độngquả hoạt năm N (cột Năm nay).
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
11
Cho biết: Chi phí lãi vay trong kỳ 1.700 (trong đó lãi vay chịu lãi suất cao hơn so với
quy định của Thuế là 200); lãi liên doanh được chia 1.500 không chịu thuế thu nhập,
phí quản doanh nghiệp không có chứng từ hợp pháp 1.000. Thuế suất thuế thu nhập
nghiệp:
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khai thường xuyên hàng tồn kho, sản
xuất tiêu thụ một loại sản phẩm A, chu kỳ SX sản phẩm A ngắn nên cuối mỗi kỳ
sản phẩm dở
số liệu một số khoản kế như (Đơn vị : 1.000 đồng)
(334,…)20.000
(334,…)15.000
liệu bổ
Số dư đầu của:
ngắn hạn giá trị công cụ loại phân bổ nhiều lần sdụng tại phân xưởng
sản xuất, bổ lần cuối kỳ kế
TK 335: là chi phí phải trả về khoản trích trước tiền lương nghỉ phép thường
của trực tiếp sản xuất.
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 58 /sp; Chi phí
công trực tiếp 21 /sp; Sản lượng sản phẩm theo công suất bình thường của máy
thiết b
phẩm tồn đầu
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
12
Cuối định lợi nhuận trước thuế của nămkế cả
năm một số hợp lệ thuế suất thuế
Thuế đã tạm nộp đầu năm
cầu:
Xử cuối gồm:
a/ Tính toán, định khoản: phân bổ chi phí trả trước và quyết toán thừa thiếu chi phí
phải trả.
b/ Tính toán và phản ánh vào sơ đồ , nhằm thực hiện kết chuyển
chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất thực tế của 2.900 thành phẩm hoàn thành
trong quý, trong đó: 400 thành phẩm nhập kho, 500 thành phẩm chuyển từ xưởng ký
gởi đại phẩm thẳng tại xưởng.
định và định khoản thuế
d/ Kết chuyển các khoản liên quan vào để xác định kết quả kinh doanh
Giả s lập lập kết quả hoạt
động (cột
lịch nộp khấu trừ, kế thường thực hiện tổ
chức du lịch và kinh vận tải, liệu kế toán như
-
Tổng hợp doanh thu tổ chức du lịch trong nước (bao gồm VAT 10%) 220 triệu đã
thu tiền. Tiền đặt trước của một số tour ngày 2/9 là 33 triệu, đã thu bằng tiền mặt.
Các hợp đồng vận tải đã thực hiện (bao gồm VAT 10%) 165 triệu, thu bằng
các hợp đồng vận tải đã thực hiện chưa thu tiền (gồm VAT 10%) 78,65 triệu;
tiền mặt đặt 20 triệu.trước việc
-
Tổng chi phí du lịch gồm: giá xuất kho các quà lưu niệm 10 triệu; lương nhân
đi tour 61,7 triệu; lương nhân viên điều phối du lịch 7,2 triệu; trích các khoản theo
lương; khấu hao tài sản 5 triệu; hóa đơn tiền phòng khách sạn (gồm
18,92 triệu; hóa đơn tiền ăn (gồm VAT 10%) 24,75 triệu; chi tiền mặt cho các
dịch vụ tham quan 19,62 triệu (trong đó VAT 3,15 triệu); hoa hồng môi giới
triệu; tạm ứng triệu.
-
Tổng chi phí vận tải gồm: lương tài xế 35,6 triệu; lương phụ xế 10 triệu; lương
nhân viên điều phối xe 6 triệu; trích các khoản theo lương; khấu hao xe 28,4 triệu;
hiên liệu xuất kho 14,2 triệu; phụ tùng bảo dưỡng xe 9 triệu; thanh toán tạm ứng
công tác phí tổ lái 10 triệu; hóa đơn nhiên liệu (gồm VAT 10%) 18,37 triệu;
tiền mặt phục vụ đội xe 15,8 triệu (trong đó VAT triệu).
-
Tổng hợp quản đã triệu.
-
Thuế nhập nghiệp
CẦU: Lập Kết quả kinh
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
13
Giả sử có số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N của một (đơn
vị tính: 1.000đ):
CHỈ TIÊU
SỐ
Năm
cấp dịch
khoản giảm trừ
thuần về
vốn
5. Lợi nhuận gộp về
thu hoạt động
đó:
quản lý
Lợi nhuận thuần hoạt độngtừ
nhập
13. Lợi nhuận
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
thuế nhập DN hiện
thuế thu nhập lại
Lợi nhuận thuế thu nhập
liệu bổ
khoản chấp thuận giảm trừ gồm:
Chiết khấu thương mại:
Giảm
Chiết khấu
thực hiện đầy đủ các thủ tục hóa đơn chứng từ về các khoản giảm trừ
đó:
Khấu TSCĐ:
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
14
quảng khuyến mại:
bằng tiền
quản lý đó:
Khấu TSCĐ:
bằng tiền
hợp lệ:
bằng tiền đơn chứng từ hợp lệ (thuộc
thuộc
Chiết khấu quảng khuyến mại bị khống chế tổng
hợp hợp l
Lỗ thuế năm trước được chuyển
cầu:
các chỉ điều chỉnh số thuế thu nhập DN phải nộp
định của luật thuế (thuế suất thuế
Ghi các bút toán liên quan chi phí thuế TNDN (gisử không tính chi phí
thuế TNDN hoãn lại). Điền vào các chỉ tiêu còn trống trên báo cáo kết quả
Số
thực lớp
tự kiểm
thuyết trình
Chương lưu chuyển tiền tệ
biểu đây, phát biểu Đúng, biểu
lưu chuyển tiền tệ một khoảng thời chứ
không phải một điểm thời
trả được hạch hoạt động đó
trả tức được hạchcổ phí hoạt động
Để định số tiền thực từ phần tăng số khoản phải
kỳ cần phải được giảm trừ tổng
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
15
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư có thể được trình bày theo phương pháp
trực tiếp hoặc tiếp.
cáo lưu chuyển tiền tệ chỉ cho biết tình biến động tiền kỳ.
tiền gửi trả tiền thuộc từ hoạt động
ảnh hưởng của từng nghiệp đến lưu chuyển tiềnvụ tệ
cộng trừ ra ở chỉ thuộc phần cả phương (đvt 1.000đ)
Nghiệp vụ tế
tiền mặt trả nợ tiền TSCĐ người
tiền mặt tiền trả nợ
tiền mặt mua văn phẩm
lương phải trả sản xuất sản phẩm
tiền mặt trả lương
hạn một phương tiện vận tải
vật liệu chưa trả tiền người
tiền mặt tạm ứng
ảnh hưởng của từng nghiệp đến lưu chuyển tiềnvụ tệ
cộng trừ ra ở chỉ thuộc phần cả 2 phương (đvt 1.000đ)
Nghiệp vụ tế
tạm ứng đã tiếp
tiền mặt nộp tạm ứng thừa 50.
khấu sản cố định phục vụ
tiền gửi trả nợ ngắn hạn
Nhận vốn góp của đơn vị K bằng tiền mặt 3.000.
tiền mặt thưởng tổng kết năm
tiền mặt phiếu kỳ hạn năm
một TSCĐHH đã khấu đủ. Phế liệu hồi từ
nhập kho trị
một chứngsố thương mại ngắn hạn gốc đã
tiền mặt, giới bằng tiền tạm ứng
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
16
tiền mặt đáo hạn số phiếu ngắn hạn mệnh đã nhận trước
của công cổ phần gồm mục sau (đvt: triệu đồng)
Năm
kết quả hoạt động
Lợi nhuận kế trước thuế
khấu hao
thuế hiện
Bảng đối kế
khoản phải
tồn
khoản phải trả
biết năm đã chi tiền nộp thuế nhập
cầu:
lưu chuyển tiền thuần t hoạt động của
năm kết
Giải tại giữa Lợi nhuận thuế lại lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động
Tại (đơn v 1000đ)
Số dư đầu kỳ
nghiệp vụ kỳ:
Xuất trực tiếp xuất
chưa chưa thuế 120.000, thuế GTGT đã thu tiền đủ bằng chuyển khoản.
ngắn hạn trả tiền cấp
TSCĐ lũy kế chưa thuế
thuế đã bằng
cầu: Lập lưu chuyển tiền tệ tại công phương trực tiếp
tiếp.
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
17
Với những sẵn từ cổ phần trong năm như
Cổ tức bằng tiền mặt đã trả
và thuế đã trả bằng tiền đó tiền
tiền từ trả nợ do
toán nợ hạn bằng tiền
đất nhà tổng cộng đó được thanh bằng tiền mặt)
Tiền lương phải trả cho người động
Cổ phiếu ưu đãi bằng tiền
Tiền được từ thiết bị xưởng
Tiền đã thanh cấp
cầu: đối với năm
toán lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
toán lưu chuyển tiền thuần t hoạt động đầu tư.
toán lưu chuyển tiền thuần t hoạt động
tiền mặt tăng lên (giảm xuống).
Bạn nhận lưuvề sự chuyển tiền t kỳ.
Tại Hải, năm kế liệu (Đơn
vị 1.000đ)
Bảng đối kế
sản
Cuối
kỳ
Đầu
năm
Nguồn vốn
Cuối
kỳ
Đầu
năm
Tiền mặt
Phải trả người
Tiền gửi
2. Phải trả
Phải
Phải trả nước
4.Qũy thưởng,
Dự tồn
Nguồn vốn
TSCĐ
Lợi nhuận chưa PP
TSCĐ
7. Qũy ĐTPT
Đầu hạn
Cộng sản
Cộng Nguồn vốn
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
18
kết quả năm
Chỉ
Tổng
thuần
vốn
gộp
hoạt động
quản
Lợi nhuần thuần từ hoạt động
nhập
Lợi nhuận
Tổng lợi nhuận kế trước thuế
Bảng khấu hao kỳ này
Sổ kế qũy tiền mặt
Sổ kế toán tiền gửi
Nội
Số tiền
Nội
Số tiền
TGNH nhập qũy tiền mặt
tiền gửi
tiền trực tiếp
nộp thuế
nhượng TSCĐ
nộp
trả nợ cấp
trả nợ
trả nợ
trực tiếp
trả
mua TSCĐ
trả tiền
trả n cấp
chứng thương
mại
vốn
chứng thương
mại
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
19
TSCĐ
nhập qũy
quản
Sổ tiết
nhượng TSCĐ
trị lại của TSCĐ
Thẻ TSCĐ:
mới TSCĐ
mới TSCĐ
Sổ tiết
chứng thương mại
vốn chứng thương mại đã
tiền gửi
vốn
cầu:
Lập phương trực tiếp tiếp.
Số
thực lớp
tự kiểm
thuyết trình
Chương đổi ướckế kế kế
sự kiện kết kỳ kế năm.
Năm N, kế toán phát hiện quên phân bổ chi phí lãi vay (đã trả trước) vào chi
phí kinh doanh của năm N 1, số tiền 10.000.000đ, cho biết thuế suất thuế TNDN là
xử trường hợp
năm đã lập nhưng chưa
năm đã phát và đây trọng yếu.
Bài KTTC tập A3 Lớp KT
20
3/ Báo cáo tài chính năm N 1 đã phát hành đây sai sót trọng yếu, Báo cáo quyết
thuế năm chưa được duyệt.
4/ Báo cáo tài chính năm N 1 đã phát hành đây sai sót trọng yếu, Báo cáo quyết
thuế năm đã được duyệt.
Tháng 2/N, kế toán phát hiện 1 khoản tiền thuê cửa hàng bán sản phẩm từ
2 đã quên không phân bổ vào chi phí bán hàng từ năm N 2 cho đến nay. Khoản
tiền thuê theo hợp đồng 60tr/năm, đã trả trước 3 năm từ 01/01/N 2 đã ghi nhận vào
Yêu cầu: Hãy trình bày những điều chỉnh vào các báo cáo tài chính và các sổ kế toán
liên quan. Cho biết đây sai sót trọng yếu thuế suất thuế TNDN 25%.
quyết thuế năm chưa được duyệt
Công ty KGB kinh doanh mặt hàng A từ năm 2009 áp dụng phương pháp
tính giá xuất hàng A theo phương pháp nhập sau, xuất trước. Vào đầu năm 2011, công
ty thay đổi phương pháp tính giá xuất hàng A theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Giả sử việc thay đổi phương pháp tính giá làm cho giá vốn hàng A bán ra trong năm
2010 tăng lên lần lượt 23.000.000đ 20.000.000đ;
năm đã phát như
Chỉ
Năm
Năm
kết quả hoạt động
cấp dịch vụ
vốn
quản lý
Lợi nhuận kế toán trước thuế
thuế hiện
Lợi nhuận thuế
Bảng đối kế
sản
tồn
Nợ phải trả
Thuế khoản phải trả nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
cầu: Lập các bảng điều chỉnh số liệu đổi
kế định hiện
| 1/36

Preview text:

Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT BÀI TẬP KẾ Chương Tổng quan về BCĐKT
đây được lấy từ Bảng đối kế kết quả của cầu bổ phần thiếu: Đơn vị triệu đồng Tổng sản, Tổng nợ phải trả, Vốn
của chủ sở hữu, 31/12/N Lợi nhuận chưa phối, 31/12/N Lợi nhuận kế toán thuế, năm Cổ tức đã năm Lợi nhuận chưa phối, 1/1/N nghiệp đang
chuẩn bị giải thể. Kế của cấp Bảng đối kế
(số liệu từ sổ kế toán) như sản sản ngắn hạn Tiền Khoản phải tồn sản hạn sản cố định Khấu lũy kế Tổng sản Nguồn vốn 1 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Nợ phải trả Nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải trả dài hạn Vốn chủ sở hữu Vốn của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối Tổng nguồn vốn
Dự kiến, hàng tồn kho có thể được thanh lý với giá bán bằng 85% giá gốc, và
trong số Khoản phải thu không có khả năng thu hồi. Tài sản cố định có thể được
hơn giá trị sổ sách 54.000.000 (giá trị sổ sách của tài sản cố định là chênh lệch giữa khấu lũy kế).
Ngoài số nợ phải trả được nêu, từ thời điểm lập BCĐKT này đến nay, DN còn nợ tiền của số nợ phải trả cầu:
a/ Tính toán số tiền mà DN có thể có được nếu tình hình diễn ra theo đúng dự
kiến: hàng tồn kho được bán hết, nợ phải thu được thu hồi và DN trả hết tất cả khoản nợ.
b/ Giải thích ngắn gọn tại sao số tiền thu được khi bán tất cả các tài sản lại khác với số liệu sản thuần Bảng đối kế
Nêu ảnh hưởng của sai sót trong việc hạch toán các nghiệp vụ sau đến các yếu
tố (tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí) của báo cáo tài chính: Bảng
cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh. (giả sử bỏ qua tác động của các loạithuế). tiền mặt triệu đồng cụ đưa sử dụng tại cửa kế ghi nhận tăng giá trị
cụ và giảm tiền mặt 5 triệu đồng. vận chuyển vật liệu về nhập triệu đồng, kế đưa khoản mục sản xuất Kế nhận nghiệp vụ ứng tiền đi triệu đồng. 2 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT
Chuyển khoản ứng lương kỳ người động triệu đồng, kế nhận Nợ Chuyển khoản triệu tại kế ghi nhận tăng quản giảm tiền 75 triệu. Chương (tiếp Bảng đối kế lập một số chỉ bảng đối kế năm (cột Số cuối năm), căn cứ liệu số dư cuối năm sổ đây: Đơn vị Đồng Tiền mặt Nguồn vốn TSCĐ hữu Phải TSCĐHH tiết: Phải trả người Nợ) tiết: (SD Nợ ngắn hạn (SD Nợ hạn Giả sử các khoản
nợ phải thu, phải trả đều ngắn hạn lập một số chỉ
hợp của Bảng đối kế biết số dư khoản
Đơn vị tính: Triệu đồng Số dư Nợ Số dư (thời hạn 500 (thời hạn tiết phiếu Đơn vị (thời hồi (thời bảo vốn kể từ Cổ phiếu thương mại: 3 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT (thời nợ Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn Căn cứ
liệu sau để lập một số chỉ số dư bảng dưới) trên bảng đối
kế toán niên độ N+1 (cột số đầu năm, số cuối năm) (Đơn vị 1.000 đồng) Số dư ngày của một số khoản Nợ: 131.A: 150.000 (ngắn hạn) (ngắn hạn) 131.B: 100.000 (ngắn hạn) (ngắn hạn) (ngắn hạn) (ngắn hạn) trả trước (ngắn hạn) bổ 3 năm) (nhận trước tiền cụ thiết bị 2 năm bổ 6 (tiền mặt bằng bổ năm
Một số nghiệp vụ niên độ nợ khách Trả nợ người trị (gồm được trả chậm.
phương thức trả chậm (thời hạn đến Trị 110.000 (gồm Nhận của cung cấp trị (gồm VAT chưa
(thời hạn đến hạn trả 50% còn lại vào tháng Nhận nhập của cấp trị (gồm Yêu cầu:
lấy số liệu để Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N, cột “Số
cuối năm” một số chỉ tiêu liên quan số liệu tại 1 DN có số dư ở 1 số TK vào ngày như 4 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Sổ tổng hợp Sổ tiết Chỉ đến Bảng đối kế tiết cổ phiếu
Ngân hàng B: 8.000.000 (kỳ phiếu 1/11/N, đáo hạn tiết (dư Nợ) 100.000.000, hạn thu nợ (dư tiết (dư hạn trả nợ (dư Nợ): nhậ tiết tiết tiết 4211 (dư Nợ): 4212 (dư tiết tiết tiết 5 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT tại một công như Số dư tại thời điểm một số tài khoản: (dư nợ): 25.000.000đ, (dư 15.000.000đ; 10.000.000đ; 1.000.000đ;
411 (ngắn hạn) : 50.000.000đ
(dư có): 25.000.000đ, TK 331. (dư nợ): 5.000.000đ; 0đ 421 (dư 10.000.000đ. một số nghiệp vụ: 10.000.000đ, thời hạn nợ khách 10.000.000đ 25.000.000đ. chịu của cấp 40.000.000đ. nợ cho cấp 25.000.000đ. Ứng trước cho cấp 30.000.000đ. Nhận tiền
bất động sản của cả năm 13.200.000đ (gồm
1.200.000đ), đã kết chuyển của phối lại của độ
trả cổ tức 8.000.000đ, nộp phạt phạm luật 500.000đ, bổ quỹ lợi 1.500.000đ. Kết chuyển 20.000.000đ. Tạm phối lập “Quỹ đầu tư
triển” 12.000.000đ, lập quỹ thưởng 5.000.000đ.
Yêu cầu Căn cứ tài liệu trên để lập một số chỉ tiêu (có liên quan đến các TK đã trích số
dư vào ngày 31/12/N) ở cột “số cuối kỳ” của Bảng cân đối kế toán cuối quý Một số dư số của tất cả khoản kế
vào thời điểm cuối năm như dưới đây. cầu: lợi nhuận, lựa chọn hợp để lập bảng đối kế 6 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Biết: khoản giảm trừ đang được miễn thuế nhập nghiệp: khoản Số dư Số
sản cố định hữu hình(211) Nợ phải trả cho người tiết dư
Lợi nhuận chưa phân phối sản cố định dài hạn ngắn hạn
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (4111) Thặng dư vốn cổ phần (dư Nợ) lũy kế TSCĐ hữu trả trước ngắn hạn cụ, dụng cụ Thuế phải nộp quản lý vốn Lương phải trả (334) Tiền mặt Tiền gửi Số thực lớp tự kiểm thuyết trình 7 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Chương
Báo cáo kết quả hoạt động kinh
Tính toán lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận sau thuế với những thông
cho sẵn từ báo cáo tài chính cuối năm 31/12/2012 của công ty cổ phần Manaha: (đvt: triệu đồng)
tiền thuần từ hoạt động trả cổ tức Lỗ từ nhượng TSCĐ thuế thu nhập nghiệp thuần quảng khoản phải vốn quản lý doanh nghiệp sổ năm tại một nghiệp (đơn vị 1.000đ): ế ộ ộ cầu: Lập Kết quả hoạt động năm (cột chỉ cột năm Biết năm 8 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Giá vốn trả lại 9 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Tại sản xuất dụng phương tồn thuế phương khấu trừ năm có tài liệu cầu: Căn cứ số liệu lập kết quả hoạt động cuối năm
Cho biết Thuế TNDN hiện hành phải nộp = Thu nhập chịu thuế x . Trong năm
có khoản cổ tức được chia (khoản này theo
định của luật thuế thì
tính vào Thu nhập chịu thuế), ngoài ra không còn chênh lệch giữa lợi nhuận kế trước thuế thu nhập chịu thuế kế có tài liệu trong năm như (Đơn vị 1.000đ) … … … … ế ộ ộ … … … cầu Lập kết quả hoạt động năm N (cột Năm nay). 10 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT
Cho biết: Chi phí lãi vay trong kỳ 1.700 (trong đó lãi vay chịu lãi suất cao hơn so với
quy định của Thuế là 200); lãi liên doanh được chia 1.500 không chịu thuế thu nhập,
phí quản lý doanh nghiệp không có chứng từ hợp pháp 1.000. Thuế suất thuế thu nhập nghiệp:
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, sản
xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A, chu kỳ SX sản phẩm A ngắn nên cuối mỗi kỳ sản phẩm dở số liệu một số khoản kế như (Đơn vị : 1.000 đồng) (334,…)20.000 (334,…)15.000 liệu bổ Số dư đầu của:
ngắn hạn là giá trị công cụ loại phân bổ nhiều lần sử dụng tại phân xưởng sản xuất, bổ lần cuối kỳ kế
TK 335: là chi phí phải trả về khoản trích trước tiền lương nghỉ phép thường của trực tiếp sản xuất.
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 58 /sp; Chi phí
công trực tiếp 21 /sp; Sản lượng sản phẩm theo công suất bình thường của máy thiết bị phẩm tồn đầu 11 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Cuối định lợi nhuận kế trước thuế của cả năm năm một số hợp lệ thuế suất thuế Thuế đã tạm nộp đầu năm cầu: Xử cuối – gồm:
a/ Tính toán, định khoản: phân bổ chi phí trả trước và quyết toán thừa thiếu chi phí phải trả.
b/ Tính toán và phản ánh vào sơ đồ
, nhằm thực hiện kết chuyển
chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất thực tế của 2.900 thành phẩm hoàn thành
trong quý, trong đó: 400 thành phẩm nhập kho, 500 thành phẩm chuyển từ xưởng ký gởi đại phẩm thẳng tại xưởng. định và định khoản thuế
d/ Kết chuyển các khoản có liên quan vào
để xác định kết quả kinh doanh Giả sử lập lập kết quả hoạt động (cột lịch nộp khấu trừ, kế thường thực hiện tổ chức du lịch và kinh vận tải, liệu kế toán như
- Tổng hợp doanh thu tổ chức du lịch trong nước (bao gồm VAT 10%) 220 triệu đã
thu tiền. Tiền đặt trước của một số tour ngày 2/9 là 33 triệu, đã thu bằng tiền mặt.
Các hợp đồng vận tải đã thực hiện (bao gồm VAT 10%) 165 triệu, thu bằng
các hợp đồng vận tải đã thực hiện chưa thu tiền (gồm VAT 10%) 78,65 triệu; tiền mặt đặt trước việc 20 triệu.
- Tổng chi phí du lịch gồm: giá xuất kho các quà lưu niệm 10 triệu; lương nhân
đi tour 61,7 triệu; lương nhân viên điều phối du lịch 7,2 triệu; trích các khoản theo
lương; khấu hao tài sản 5 triệu; hóa đơn tiền phòng khách sạn (gồm
18,92 triệu; hóa đơn tiền ăn (gồm VAT 10%) 24,75 triệu; chi tiền mặt cho các
dịch vụ tham quan 19,62 triệu (trong đó VAT 3,15 triệu); hoa hồng môi giới triệu; tạm ứng triệu.
- Tổng chi phí vận tải gồm: lương tài xế 35,6 triệu; lương phụ xế 10 triệu; lương
nhân viên điều phối xe 6 triệu; trích các khoản theo lương; khấu hao xe 28,4 triệu;
hiên liệu xuất kho 14,2 triệu; phụ tùng bảo dưỡng xe 9 triệu; thanh toán tạm ứng
công tác phí tổ lái 10 triệu; hóa đơn nhiên liệu (gồm VAT 10%) 18,37 triệu;
tiền mặt phục vụ đội xe 15,8 triệu (trong đó VAT triệu). - Tổng hợp quản đã triệu. - Thuế nhập nghiệp CẦU: Lập Kết quả kinh 12 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT
Giả sử có số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N của một (đơn vị tính: 1.000đ): CHỈ TIÊU SỐ Năm cấp dịch khoản giảm trừ thuần về vốn 5. Lợi nhuận gộp về thu hoạt động đó: quản lý
Lợi nhuận thuần từ hoạt động nhập 13. Lợi nhuận
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thuế nhập DN hiện thuế thu nhập lại Lợi nhuận thuế thu nhập liệu bổ
khoản chấp thuận giảm trừ gồm: Chiết khấu thương mại: Giảm Chiết khấu
thực hiện đầy đủ các thủ tục
hóa đơn chứng từ về các khoản giảm trừ  đó: Khấu TSCĐ: 13 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT quảng khuyến mại: bằng tiền  quản lý đó: Khấu TSCĐ: bằng tiền  hợp lệ:  bằng tiền đơn chứng từ hợp lệ (thuộc thuộc  Chiết khấu quảng
khuyến mại bị khống chế tổng hợp hợp lệ  Lỗ
thuế năm trước được chuyển cầu: các chỉ điều chỉnh
số thuế thu nhập DN phải nộp
định của luật thuế (thuế suất thuế
Ghi các bút toán liên quan chi phí thuế TNDN (giả sử không tính chi phí
thuế TNDN hoãn lại). Điền vào các chỉ tiêu còn trống trên báo cáo kết quả Số thực lớp tự kiểm thuyết trình Chương
lưu chuyển tiền tệ biểu đây, phát biểu Đúng, biểu lưu chuyển tiền tệ một khoảng thời chứ không phải một điểm thời trả được hạch hoạt động đó
trả cổ tức được hạch phí hoạt động Để định số tiền thực từ phần tăng số dư khoản phải
kỳ cần phải được giảm trừ tổng 14 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư có thể được trình bày theo phương pháp trực tiếp hoặc tiếp.
cáo lưu chuyển tiền tệ chỉ cho biết tình biến động tiền kỳ. tiền gửi trả tiền thuộc từ hoạt động
ảnh hưởng của từng nghiệp vụ đến lưu chuyển tiền tệ cộng trừ ra ở chỉ thuộc phần – cả phương (đvt 1.000đ) Nghiệp vụ tế tiền mặt trả nợ tiền TSCĐ người tiền mặt tiền trả nợ tiền mặt mua văn phẩm lương phải trả sản xuất sản phẩm tiền mặt trả lương hạn
một phương tiện vận tải
vật liệu chưa trả tiền người tiền mặt tạm ứng
ảnh hưởng của từng nghiệp vụ đến lưu chuyển tiền tệ cộng trừ ra ở chỉ thuộc phần – cả 2 phương (đvt 1.000đ) Nghiệp vụ tế tạm ứng đã tiếp tiền mặt nộp tạm ứng thừa 50. khấu sản cố định phục vụ tiền gửi trả nợ ngắn hạn
Nhận vốn góp của đơn vị K bằng tiền mặt 3.000. tiền mặt thưởng tổng kết năm tiền mặt phiếu kỳ hạn năm một TSCĐHH đã khấu đủ. Phế liệu hồi từ nhập kho trị một số chứng thương mại ngắn hạn gốc đã tiền mặt,
giới bằng tiền tạm ứng 15 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT tiền mặt đáo hạn số phiếu ngắn hạn mệnh đã nhận trước của công cổ phần gồm
mục sau (đvt: triệu đồng) Năm kết quả hoạt động Lợi nhuận kế trước thuế khấu hao thuế hiện Bảng đối kế khoản phải tồn khoản phải trả biết năm đã chi tiền nộp thuế nhập cầu:
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động của năm kết Giải tại giữa Lợi nhuận thuế lại
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Tại (đơn vị 1000đ) Số dư đầu kỳ nghiệp vụ kỳ: Xuất trực tiếp xuất
chưa chưa thuế 120.000, thuế GTGT
đã thu tiền đủ bằng chuyển khoản. ngắn hạn trả tiền cấp TSCĐ lũy kế chưa thuế thuế đã bằng cầu: Lập
lưu chuyển tiền tệ tại công phương trực tiếp tiếp. 16 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT Với những sẵn từ cổ phần trong năm như Cổ tức bằng tiền mặt đã trả và thuế đã trả bằng tiền đó tiền tiền từ trả nợ do toán nợ hạn bằng tiền đất nhà tổng cộng đó được thanh bằng tiền mặt)
Tiền lương phải trả cho người động Cổ phiếu ưu đãi bằng tiền Tiền được từ thiết bị ở xưởng Tiền đã thanh cấp
cầu: đối với năm
toán lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
toán lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư.
toán lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tiền mặt tăng lên (giảm xuống). Bạn nhận
về sự lưu chuyển tiền tệ kỳ. Tại Hải, năm kế liệu (Đơn vị 1.000đ) Bảng đối kế sản Cuối Đầu Nguồn vốn Cuối Đầu kỳ năm kỳ năm Tiền mặt Phải trả người Tiền gửi 2. Phải trả Phải Phải trả nước 4.Qũy thưởng, Dự tồn Nguồn vốn TSCĐ Lợi nhuận chưa PP TSCĐ 7. Qũy ĐTPT Đầu tư hạn Cộng sản Cộng Nguồn vốn 17 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT kết quả năm Chỉ Tổng thuần vốn gộp hoạt động quản
Lợi nhuần thuần từ hoạt động nhập Lợi nhuận Tổng lợi nhuận kế trước thuế Bảng khấu hao kỳ này Sổ kế qũy tiền mặt
Sổ kế toán tiền gửi Nội Số tiền Nội Số tiền TGNH nhập qũy tiền mặt tiền gửi tiền trực tiếp nộp thuế nhượng TSCĐ nộp trả nợ cấp trả nợ trả nợ trực tiếp trả mua TSCĐ trả tiền trả nợ cấp chứng thương vốn mại chứng thương mại 18 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT TSCĐ nhập qũy quản Sổ tiết nhượng TSCĐ trị lại của TSCĐ Thẻ TSCĐ: mới TSCĐ mới TSCĐ Sổ tiết chứng thương mại vốn chứng thương mại đã tiền gửi vốn cầu: Lập phương trực tiếp tiếp. Số thực lớp tự kiểm thuyết trình Chương kế đổi kế ước kế sự kiện kết kỳ kế năm.
Năm N, kế toán phát hiện quên phân bổ chi phí lãi vay (đã trả trước) vào chi
phí kinh doanh của năm N 1, số tiền 10.000.000đ, cho biết thuế suất thuế TNDN là xử trường hợp năm đã lập nhưng chưa năm đã phát và đây trọng yếu. 19 Bài tập KTTC A 3 – Lớp KT
3/ Báo cáo tài chính năm N 1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, Báo cáo quyết thuế năm chưa được duyệt.
4/ Báo cáo tài chính năm N 1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, Báo cáo quyết thuế năm đã được duyệt.
Tháng 2/N, kế toán phát hiện 1 khoản tiền thuê cửa hàng bán sản phẩm từ
2 đã quên không phân bổ vào chi phí bán hàng từ năm N 2 cho đến nay. Khoản
tiền thuê theo hợp đồng 60tr/năm, đã trả trước 3 năm từ 01/01/N 2 và đã ghi nhận vào
Yêu cầu: Hãy trình bày những điều chỉnh vào các báo cáo tài chính và các sổ kế toán
liên quan. Cho biết đây là sai sót trọng yếu và thuế suất thuế TNDN là 25%. quyết thuế năm chưa được duyệt
Công ty KGB kinh doanh mặt hàng A từ năm 2009 và áp dụng phương pháp
tính giá xuất hàng A theo phương pháp nhập sau, xuất trước. Vào đầu năm 2011, công
ty thay đổi phương pháp tính giá xuất hàng A theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Giả sử việc thay đổi phương pháp tính giá làm cho giá vốn hàng A bán ra trong năm 2010 tăng lên lần lượt 23.000.000đ 20.000.000đ; năm đã phát như Chỉ Năm Năm
kết quả hoạt động cấp dịch vụ vốn quản lý
Lợi nhuận kế toán trước thuế thuế hiện Lợi nhuận thuế Bảng đối kế sản tồn Nợ phải trả Thuế khoản phải trả nước Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
cầu: Lập các bảng điều chỉnh số liệu đổi kế định hiện 20