lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
2
3
Tun NI DUNG
Tng quan v thương hiệu, vai trò của thương hiệu, lch s hình thành và phát trin TH
1-2
Các ni dung trng tâm trong qun tr thương hiệu, và mt s khái niệm cơ bản
3 Chiến lược thương hiệu: mc tiêu v sc mnh và tài sản thương hiệu da trên kh/hàng
4 Chiến lược thương hiệu: nghiên cu nn tng doanh nghip, cnh tranh và khách hàng
5 Chiến lược thương hiệu: xây dựng định v thương hiệu và xác lp bn sắc thương hiệu
6-7 Trin khai chiến lược: Xây dng tri nghiệm thương hiệu và h thng nhn din TH
8 Trin khai chiến lược: Tích hp các hoạt động marketing trong trin khai chiến lược TH
9 Kiểm tra và đánh giá: Theo dõi sc mạnh thương hiệu
10 Kiểm tra và đánh giá: Đo lường giá tr tài sản thương hiệu
11 Duy trì, khai thác và phát trin: Cng c sc mnh th/hiu, cấp phép và nhượng quyn
12 Duy trì, khai thác và phát trin: M rộng thương hiệu, qun tr danh mc thương hiệu.
13-14-15 Báo cáo d án nhóm, Ôn tp / Tng kết
Tài
liu
tham
kho
5
th
edition, 2020 Pearson
Kevin Lane Keller
4
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
2
Trang web tham kho
https://www.brandsvietnam.com: Thông tin Thương hiu và Marketing toàn din ti Vit Nam
https://advertisingvietnam.com/
Diễn đàn Vietnam Marketing Communication Group: (Facebook: VMCC)
Cộng đồng Marketing & Advertising
6
Đánh giá hc phn
Tính cht - thời điểm
NI DUNG
T L
Tham gia*
Đi học đầy đ, tham gia tho lun,
làm các bài thc hành trên lp
10 %
2021
2019
5
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
Bài tập nhóm tích lũy
Nghiên cu chiến lược thương hiệu cho s/p c th
Chia thành 3 bài trung gian, 1 video tng hp
Nhn xét bài các nhóm khác theo phân công
Đim cá nhân tùy theo h s tham gia do nhóm đánh giá
40 %
Thi cui k
90 phút, t lun
50 %
*: Điểm xut phát mi cá nhân 2
+1 tham gia vào các hot đng trong mi bui hc
-1 vng mt hoc thiếu tham gia các hot đng trong mi bui hc
7
4 nguyên tc trên lp
1.
Tp trung: Không làm vic riêng ảnh hưởng đến s tp trung ca lp
Bài tp nhóm
)
3
bài phân tích và đánh giá một thương hiệu c th (max 20 slides
Nn tng doanh nghip
và hin trng chiến lược
Các hot đng trin khai chiến lược thương hiệu
Sc mạnh thương hiệu
và các đề xut cho 2025
1
video tng hp (7 phút
)
np
mun
Np
bài
trên
LMS, dng file.pdf, không chp
nhn
link, các
bài
tr
20
%-50% điểm.
bt
c
do gì
s
b
Đim cui
cùng
căn
c
vào
mc
độ
tham
gia
ca
mi
nhân
do các
thành
viên
khác
trong
nhóm
đánh
giá
8
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
4
2.
Đúng giờ: Mun (10 phút) s tính là vng mt
3.
Tôn trng: Không nói chuyn hoc làm việc riêng, không ăn trong giờ hc
4.
Tham gia trên lp và làm vic nhóm: Ch động tham gia các hoạt động
trên lp, tích cc vào làm vic nhóm, h s tham gia nhóm do các thành
viên trong nhóm đánh giá lẫn nhau
10
Kênh
cung
cp
tài
liu, làm
bài
tp: LMS
9
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
Chương
1
Tng
quan
v
thương
hiu
vai trò của thương
hiu
Qun tr thương hiệu và mt s
khái
nim
cơ bản
11
Mc tiêu
Nm
vng
1.1
Khái
nim, vai trò, s phát
trin
ca
thương
hiu
1.2
Ni
dung quá
trình
qun
tr
thương
hiu
1.3
Tóm tt mt s thut ng chính v thương hiệu
12
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
6
1.1 Khái niệm, vai trò, ý nghĩa
s phát trin của thương hiệu
13
Hình
nh,
tiếng
DN
danh
Tính
cách
thương
hiu
Ý nghĩa
biu
ng
thương
Quan h
hiu/khách
hàng
cm
Các
xúc, tri
nghim
đã
Th hin hình
nh bn thân
Quc
gia
x
xut
Sn
phm
Tính
năng
Công
dng
Kiu
dáng
Cht
ng
Bao bì
Dch
kèm
v
Thương
hiu
Văn
hóa, uy
tín
ty
công
14
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
Khái niệm thương hiệu Góc nhìn t th trường
Tp hp các hình ảnh liên tưởng gn vi sn phm doanh nghip trong tâm trí khách hàng,
đối tác ca doanh nghip các nhóm
công
Góc nhìn ca doanh nghip chúng quan tâm.
- Tp hp các du hiu đ nhn
Nhiu tác gi
biết và phân bit sn phm và
bn thân doanh nghip vi các Góc độ pháp lý
sn phm doanhAmerican Marketing Association nghip khác Lut S hu trí tu Vit Nam không s dng thut
ng thương hiệu mà ch đưa ra định nghĩa về nhãn hiệu, do đó - Thc th mang bn sc riêng, ch
nhãn hiu mới được bo h độc đáo, kết hợp các đặc điểm quyn S hu trí tu Vit Nam. nhn din
hu hình và các giá tr
vô hình mà doanh nghip la chn Nhãn hiu: là du hiệu dùng để phân
Nhiu
tác gi
bit sn phm ca các t chc, các nhân vi nhau.
(Điu 4 LSHTT 2005 sửa đổi, b sung 2009)
16
A brand is a customer experience represented by a collection of images and
ideas; often it refers to a symbol such as a name, logo, slogan, and design
scheme.
Brand recognition and other reactions are created by the accumulation of
experiences with the specific product or service, both directly relating to its
use, and through the influence of advertising, design, and media
commentary.
(American Marketing Association, 2015, cited in Dall’Olmo Riley, 2016, p. 4)
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
8
17
Các
yếu t đề cp trong khái niệm thương hiu
Du
hiu
hu
hình
Ngôn
ng: Tên
gi, Khu
hiu
Du
hiu: Hình
nh, Màu
sc, Logo
Bn sc
hình
Đặc điểm và li ích
khác bit
•Tính
cách, tinh thn
Hình
nh
th
trường
cm
nhn
•Niềm
tin
•Cm
xúc
18
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
Tìm
ra sn
phm
mong
mun
gia
thế
thay
án
phương
các
an tâm, tin tưng
giác
cm
kiếm
Tìm
sm
mua
khi
Tha mãn nhng cm xúc cá nhân và
th hin cá tính
hiu
Vai trò của thương
đối
hàng
vi
khách
quan
tin và
nim
cho
móng
nn
Đặt
lâu
h
vi
khách
hàng
dài
Khiến
sn
phm
tr
nên
ni
bt
trong
s
các
sn
phm
cùng
loi
d
nhn
biết
Thu hút
các
khách
hàng
mi
m
rng
kinh
doanh
Thúc
đẩy
s
tin tưởng
gn
ca
nhân
viên
mt
tài
sn
giá
tr
trong
mua
bán, sáp
nhp
Vai trò của thương
hiu
đối
vi
doanh
nghip
19
Tinh
thn
Tínhcách
Giátrcmxúc
Liích, côngdng
Tính chất, đặc điểm
tính
gì?
cách
Nếu
con người
thì
đó
gì?
có cm xúc
hàng
Khách
này
Sn phẩm mang thương hiu
có đặc
đim
gì?
đó
đim
Đặc
li
mang
đến
ích
gì?
hiu
Ý nghĩa
ca
thương
Th hin tinh thn
gì?
Vô hình, vô nghĩa
20
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
10
1.2 Ni dung qun tr thương hiệu
23
Lch
s
phát trin
ca
thương
hiu
3000-
1000
Trước CN:
Thương hiệu là
công c để
nhn
din,
xác nhn
s hu
1800-1950
Thương
hiu khẳng định
cht
ng khác bit
,
cng c
s tin
ng
, lòng trung
thành
1960-
nay
Thương
hiu hướng đến
các
giá tr cm
xúc
, xây dng
tính
riêng
nay
1990 -
S xut hin và m
rng ca
thương
hiu riêng
thuc s
hu ca các n
phân phi
nay
2010 -
Thương
hiu hưng ti nhng
giá tr nhân văn,
vn
đề mang tính
xã hi
(
)
ESG
22
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
Khái nim qun tr thương hiu
Qun tr thương hiệu là quá trình phân tích chiến lược, xác lp kế hoch và
kim soát mi vấn đề liên quan đến cách thương hiệu được doanh nghip
đưa ra thị trường được khai thác, qun trong hoạt động kinh doanh.
Quá trình này gm 4 ni dung chính:
1. Nghiên cu, thiết lập định v thương hiệu và la chn bn sc ct lõi
2. Thiết kế thương hiệu, thc hiện các chương trình marketing thương hiệu
3. Đo lường kết qu xây dựng thương hiệu và theo dõi sc mạnh thương hiệu
4. Qunlýdanhmụcthươnghiệu,duytrìkhaithácvà pháttrintàisảnthươnghiệu
02
04
06
01
03
05
Xây dng nhn biết qua
thiết kế h thng nhn
din và truyn thông,
qung bá
Khách hàng có tri nghim
với thương hiệu
Khách hàng trung thành
và gn kết vi TH
Khách hàng biết đến và
nhn ra
Khẳng định chất lượng, giá tr
thông qua tích hp các hot
động marketing, kết hp vi
các yếu t bên ngoài khác
Duy trì, m rộng thương
hiu thông qua CRM,
nhưng quyn, phát trin
sn phm mi
Xác
định
định
v
khác
bit,
la
chn
bn
sc
lõi
ct
24
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
12
25
Xác
định
chiến
c
hiu
thương
marketing trin
đng
Hot
chiến
hiu
thương
c
khai
kết
ng
Đo
qu
theo
hiu
thương
dõi, qun
Duy
ng
trưng
giá
trì
hiu
thương
sn
tài
tr
Ph/tích s chiến lưc và cnh tranh
POD
•La
chn
khác
bit
(
)
đim
bn
lõi
(
tr
giá
chn
•La
sc) ct
chn
kiến
trúc
thương
•La
hiu
TH
t
yếu
các
kế
& thiết
lp
•Xác
động
marketing
•Tích
hp
các
hot
Khai
thác
các
liên
kết
n
ngoài
hiu
•Chuỗi
giá
tr
thương
•Theo dõi, đánh
giá
sc
mnh
TH
•Đo
ng
giá
tr
tài
sn
thương
hiu
•Duy trì sức mnh thương hiệu
Khai thác, mở rộng thương hiệu
•Phát triển thương hiệu
•Quản tr danh mục thương hiệu
dung cnh
Ni
Keller, 2020, p.29
27
bên
trong
quá
trình
qun
tr
TH
Các
liên
quan
trin
phát
cu
Nghiên
(
Bán
l)
buôn, bán
bán
hàng
doanh
kinh
tích
Phân
ng
cung
Chui
logistics
Tài
chính
lý, hành
Pháp
chính
dch
v
cáo, PR
qung
Hãng
thông
truyn
Hãng
phương
tin
Đối
tác
khác
Công
ty thiết
kế
quan
qun
NI B DOANH NGHIP
QUAN H BÊN NGOÀI
trưng
cu
Công
th
ty nghiên
QUN TR
THƯƠNG HIỆU
chc
năng
h
tr
Các
28
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
1.3 Mt s thut ng chính v
thương hiệu
30
Thách
thc
trong
qun
tr
thương
hiu
29
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
14
A. CÁC THUT NG LIÊ N QUAN ĐN
CHI N LƯỢC THƯƠNG
HIU
CA DOANH NGHIP
Tiếng Vit
Tiếng Anh
Giải nghĩa
03)
Định v thương hiệu
Brand positioning
Xây dng ch đứng thương hiệu khác bit trong tâm trí khách hàng
trong mối tương quan với các đối th cnh tranh nht đnh
Bn sắc thương hiệu
Đặc tính thương hiệu
Brand
essence
, brand mantra
Brand identity (1)
“trái tim” và “linh hồn” của một thương hiệu, những đặc điểm nn tng,
bn cht nht đ xác định và to nên một thương hiệu riêng bit
Cá tính thương hiệu
Brand personality
Các tính cách của con người được dùng đểt thương hiệu (ví d vui
v, t tế, gi cm, chân thành tinh tế, li thời, đáng tin cậy…)
Li hứa thương hiệu
Brand promise
Thương hiệu cam kết nhng li ích khác bit phù hp vi nhu cu
hp dẫn người tiêu dùng, có th liên quan đến công dng chức năng của
sn phm, tri nghim, cm xúc khách hàng
Nhn diện thương hiệu
Brand identity (2)
S kết hp các yếu t th giác các thành phn cm giác khác to ra
s khác biệt, riêng có để khách hàng nhn ra một thương hiệu
Ti sn thương hiệu
Brand equity
Kh năng thương hiêu đóng góp vào hiệu qu hot đng kinh doanh ca
doanh nghiệp, được tích t theo thi gian t vic khách hàng nhn thc
v thương hiệu và tri nghim thc tế
Sc khỏe thương hiệu
Brand health
Thut ng bao trùm các ch tiêu phn ánh th trng một thương hiệu, qua
đó cho biết mức độ hiu qu ca các hoạt động marketing cho TH
Đo lường giá tr tài
sản thương hiệu
Brand valuation
Quá trình đánh giá tính toán giá trị tài chính ca mt tài sản thương
hiu
(1)
Brand
identity
theo Kapferer (1986) Aaker (1991)
(2)
Brand
identity
theo Keller
(20
31
QUN TR, KHAI THÁC
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
B. CÁC
THUT NG
LIÊN QUAN
ĐẾN
Tiếng Vit
Tiếng Anh
Danh mc
thương hiệu
Brand
portfolio
Kiến trúc
thương
hiu Brand
architecture
M rng
thương hiệu
Brand
extension
Thương hiệu
t chc
Corporate
brand
Thương hiệu
riêng Private
brand
THƯƠNG
HIU
THEO
THI
GIAN
các
thương
hiu thuc
s hu
ca mt t
chc.
Danh
mc này
cn đưc
qun
hiu qu
đ đm
bo
mang li
li ích
tng th
doanh
nghip
t chc
danh
mc
thương
hiu và
mi
thương
hiu
trong
danh
mc đã
có cho
mt sn
phm,
dch v
mi,
nhm
khai thác
thương
hiu.
Gii
nghĩa
Tp
hp
tt
c
cho
doanh
nghip.
Phn
ánh
cách
quan
h
gia
các
Dùng
thương
hiu
li
thế
đã
vi
Thương
hiu
phm
thuc
công
Các
thương
hiu
ch
yếu
đến
t
nhà
phân
phi
Tha
thun
cp
mt
sn
phm
hu
thương
hiu.
Doanh
nghip
mi
v
thương
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
16
Cp phép s
dng
thươngBrand
licensing hiu
/ nhượng
quyn
THBrand
franchising
Tái định v
thương
hiuBrand
repositioning
mang tên
công
ty, đ
phân
bit
vi
thương
hiu
ca
sn ty
đó
thuc s
hu ca
các doanh
nghip bán
l, sn
phm các
nhà sn
xut dưi
hình thc
m gia
công cho
các
phép
cho mt
công ty
đưc sn
xut hoc
kinh doanh
hoc dch
v mang
mt
thương
hiu đã
đăng ký t
ch s
thay đi
chiến lưc
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
đ to
dng ch
đng và
hình nh
hiu trong
tâm trí
khách
hàng
32
C. CÁC THUT NG LIÊN QUAN ĐẾN MI QUAN H KHÁCH HÀNG VỚI THƯƠNG HIỆU
Tiếng Vit
Tiếng Anh
Giải nghĩa
Nhn biết thương hiệu
Brand awareness /
familiarity
Phn ánh kh năng khách hàng có th nhn ra, phân bit gi tên mt
thương hiệu
Liên tưởng thương hiệu
Brand association
Bt c điu mt nhân liên h đến trong tâm trí khi nghĩ v thương
hiu
Hình ảnh thương hiệu
Brand image
Cách người tiêu dùng cm nhận thương hiệu, nói cách khác là tt c các
liên tưởng khách hàng có v một thương hiệu
Hành động (với )thương
hiu
Brand response
Các phn hồi (đánh giá, thay đổi thái độ, hành động) của khách hàng đối
vi các bin pháp marketing ca doanh nghiệp cho thương hiệu
Thương hiệu ni bt
Brand salience / brand
notoriety
Mức độ thương hiệu được nh đến, được chú ý xem xét ti tr
thương hiu khác trong các tình hung khách hàng nhu cu sn
phm, dch v nào đó
ước
các v
mt
Trung thành (với) thương
hiu
Brand loyalty
Xu hướng khách hàng gn bó và tiếp tc mua, s dng lặp thương
hiu
li mt
Tin tưởng (vào) thương
hiu
Brand trust
Xu hướng khách hàng ra quyết định da vào những điều thương
doanh nghiệp đã cam kết, nhng vic doanh nghiệp đã thực hin
hiu và
Li ích t thương hiệu
Brand benefit
Là li ích mà khách hàng cm nhn là có được khi mua và s d ng
thương hiệu
33
Nim tin vào thương hiu ( brand trust )
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
18
Xu hướng khách hàng ra quyết đnh da vào những điều thương hiệu và doanh nghip
đã cam kết, những hành động doanh nghiệp đã thc hin:
Năng lực chất lượng (competence): tin vào kh năng thương hiệu cung cp
chất lượng tốt như cam kết
Chun xác (reliablity): tin rằng thương hiệu luôn nhất quán, đáp ứng điều
khách hàng k vng nhận được
T tế (benevolence): tin là thương hiệu không ch theo đuổi các li ích nhân
ca doanh nghip, còn chú trọng hướng ti gi gìn điều tốt đẹp (well-
being) ca mi bên có liên quan
Chính trc (integrity): tin vào ch ng x chuyên nghiệp, đạo đức ca
thương hiệu, da trên s trung thc và công bng
Hegner S.M & Jevons C. (2016)
34
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
hiu
Thúc
đẩy
nim
tin vào
thương
Mal Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018)
Adapted from Carmen Iuliana
Các
đặc
đim
ca
sn
phm và dch v
cho
thy
Kh
năng
Cht
ng
Chun
xác
Thiết
kế
Độ
bn
Hin
đại
An toàn
35
Mal Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018)
Adapted from Carmen Iuliana
Thúc
đẩy
nim
tin vào
thương
hiu
Cáchành vi ca doanh nghip
vi khách hàng chothy
tế
T
trc
Chính
nhu
cu
Quan tâm
đến
ca
khách
hàng
thc
s
Truyn
thông
trung
thc
vi
khách
hàng
Công
bng
Minh bch
Tôn
trng
các
quy
định
pháp
lut
Gi
đúng
mi
li ha
36
lOMoARcPSD| 48302938
12/19/2023
20
tin vào
nim
đẩy
hiu
thương
Thúc
Adapted from Carmen Iuliana
Mal Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018)
hành vi ca doanh nghip
Các
thy
vi các bên liên quan cho
T
tế
Chính
trc
Quan tâm
đến
nhân
viên
Quan tâm
đến
hi
Quan tâm
đến
môi
trường
Quan tâm
đến
đối
tác
kinh
doanh
pháp
Tuân
th
lut
quy
định
37
Tóm li
Nm
vng
1.1
Khái
nim, vai trò, s phát
trin
ca
thương
hiu
1.2
Ni
dung quá
trình
qun
tr
thương
hiu
1.3
Tóm tt mt s thut ng chính v thương hiệu
38

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Tuần NỘI DUNG 12/19/2023
Tổng quan về thương hiệu, vai trò của thương hiệu, lịch sử hình thành và phát triển TH 1-2
Các nội dung trọng tâm trong quản trị thương hiệu, và một số khái niệm cơ bản 3
Chiến lược thương hiệu: mục tiêu về sức mạnh và tài sản thương hiệu dựa trên kh/hàng 4
Chiến lược thương hiệu: nghiên cứu nền tảng doanh nghiệp, cạnh tranh và khách hàng 5
Chiến lược thương hiệu: xây dựng định vị thương hiệu và xác lập bản sắc thương hiệu 6-7
Triển khai chiến lược: Xây dựng trải nghiệm thương hiệu và hệ thống nhận diện TH 8
Triển khai chiến lược: Tích hợp các hoạt động marketing trong triển khai chiến lược TH 9
Kiểm tra và đánh giá: Theo dõi sức mạnh thương hiệu 10
Kiểm tra và đánh giá: Đo lường giá trị tài sản thương hiệu 11
Duy trì, khai thác và phát triển: Củng cố sức mạnh th/hiệu, cấp phép và nhượng quyền 12
Duy trì, khai thác và phát triển: Mở rộng thương hiệu, quản trị danh mục thương hiệu.
13-14-15 Báo cáo dự án nhóm, Ôn tập / Tổng kết 2 3 Tài liệu tham khảo 5 th edition, 2020 Pearson Kevin Lane Keller & Vanitha Swaminathan 4 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 2019 2021 5 Trang web tham khảo
• https://www.brandsvietnam.com: Thông tin Thương hiệu và Marketing toàn diện tại Việt Nam
• https://advertisingvietnam.com/
• Diễn đàn Vietnam Marketing Communication Group: (Facebook: VMCC)
• Cộng đồng Marketing & Advertising 6 Đánh giá học phần
Tính chất - thời điểm NỘI DUNG TỈ LỆ
• Đi học đầy đủ, tham gia thảo luận, Tham gia* 10 %
làm các bài thực hành trên lớp 2 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 •
Nghiên cứu chiến lược thương hiệu cho s/p cụ thể •
Chia thành 3 bài trung gian, 1 video tổng hợp Bài tập nhóm tích lũy 40 % •
Nhận xét bài các nhóm khác theo phân công •
Điểm cá nhân tùy theo hệ số tham gia do nhóm đánh giá
Thi cuối kỳ • 90 phút, tự luận 50 %
*: Điểm xuất phát mỗi cá nhân 2
+1 tham gia vào các hoạt động trong mỗi buổi học
-1 vắng mặt hoặc thiếu tham gia các hoạt động trong mỗi buổi học 7 Bài tập nhóm
3 bài phân tích và đánh giá một thương hiệu cụ thể (max 20 slides)
 Nền tảng doanh nghiệp và hiện trạng chiến lược
 Các hoạt động triển khai chiến lược thương hiệu
 Sức mạnh thương hiệu và các đề xuất cho 2025
1 video tổng hợp (7 phút )
Nộp bài trên LMS, dạng file.pdf, không chấp nhận link, các bài n
ộp muộn
bất cứ do gì sẽ bị tr
20 %-50% điểm.
Điểm cuối cùng căn cứ vào mức độ tham gia của mỗi nhân do các thành
viên khác trong nhóm đánh giá 8 4 nguyên tắc trên lớp 1.
Tập trung: Không làm việc riêng ảnh hưởng đến sự tập trung của lớp lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Kênh cung cấp tài liệu, làm bài tập: LMS 9 2.
Đúng giờ: Muộn (10 phút) sẽ tính là vắng mặt 3.
Tôn trọng: Không nói chuyện hoặc làm việc riêng, không ăn trong giờ học 4.
Tham gia trên lớp và làm việc nhóm: Chủ động tham gia các hoạt động
trên lớp, tích cực vào làm việc nhóm, hệ số tham gia nhóm do các thành
viên trong nhóm đánh giá lẫn nhau 10 4 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 Chương 1
Tổng quan về thương hiệu vai trò của thương hiệu
Quản trị thương hiệu và một số khái niệm cơ bản 11 Mục tiêu Nắm vững
1.1 Khái niệm, vai trò, sự phát triển của thương hiệu
1.2 Nội dung quá trình quản trị thương hiệu 1.3
Tóm tắt một số thuật ngữ chính về thương hiệu 12 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
1.1 Khái niệm, vai trò, ý nghĩa
sự phát triển của thương hiệu 13 Thương hiệu Hình ảnh, Tính cách danh ti ếng DN
thương hiệu Văn hóa, uy
Ý nghĩa biểu Sản phẩm tín công ty tượng Tính năng Công dụng Kiểu dáng Chất lượng Quốc gia Bao bì Quan hệ t hương xuất x Dịch vụ k èm
hiệu/khách hàng Thể hiện hình Các c
ảm xúc, trải ảnh bản thân nghiệm đã 14 6 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Khái niệm thương hiệu Góc nhìn từ thị trường
Tập hợp các hình ảnh và liên tưởng gắn với sản phẩm và doanh nghiệp trong tâm trí khách hàng,
đối tác của doanh nghiệp và các nhóm công
Góc nhìn của doanh nghiệp chúng quan tâm.
- Tập hợp các dấu hiệu để nhận
Nhiều tác giả biết và phân biệt sản phẩm và
bản thân doanh nghiệp với các Góc độ pháp lý
sản phẩm và doanhAmerican Marketing Association nghiệp khác Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam không sử dụng thuật
ngữ thương hiệu mà chỉ đưa ra định nghĩa về nhãn hiệu, do đó - Thực thể mang bản sắc riêng, chỉ có
nhãn hiệu mới được bảo hộ độc đáo, kết hợp các đặc điểm quyền Sở hữu trí tuệ Việt Nam. nhận diện
hữu hình và các giá trị
vô hình mà doanh nghiệp lựa chọn
Nhãn hiệu: là dấu hiệu dùng để phân
Nhiều tác giả biệt sản phẩm của các tổ chức, các nhân với nhau.
(Điều 4 LSHTT 2005 sửa đổi, bổ sung 2009) 16
• A brand is a customer experience represented by a collection of images and
ideas; often it refers to a symbol such as a name, logo, slogan, and design scheme.
• Brand recognition and other reactions are created by the accumulation of
experiences with the specific product or service, both directly relating to its
use, and through the influence of advertising, design, and media commentary.
(American Marketing Association, 2015, cited in Dall’Olmo Riley, 2016, p. 4) lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 17
Các yếu tố đề cập trong khái niệm thương hiệu
Dấu hiệu hữu hình
• Ngôn ngữ: Tên gọi, Khẩu hiệu
• Dấu hiệu: Hình ảnh, Màu sắc, Logo
Bản sắc hình
• Đặc điểm và lợi ích khác biệt •Tính cách, tinh thần
Hình ảnh thị trường cảm nhận •Niềm tin •Cảm xúc 18 8 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
• Tìm ra sản phẩm mong muốn giữa • Đặt n ền m óng ch o ni ềm tin và q uan các p hương án th ay th ế hệ lâu dài v ới khách hàng • Tìm kiếm c ảm giác an tâm, tin tưởng
• Khiến sản phẩm trở nên nổi bật khi m ua s ắm
trong số các sản phẩm cùng loại và
• Thỏa mãn những cảm xúc cá nhân và dễ nhận biết thể hiện cá tính
• Thu hút các khách hàng mới và mở rộng kinh doanh
• Thúc đẩy sự tin tưởng và gắn bó của nhân viên • Là m
ột tài sản có giá trị trong mua bán, sáp nhập Vai trò của thương hi ệu đối
Vai trò của thương hiệu với khách h àng
đối với doanh nghiệp 19
Ý nghĩa của thương hiệu Tinh Thể hiện tinh thần gì? thần Tínhcách
Nếu là con người thì đó là tính cách gì? Giátrịcảmxúc
Khách hàng có cảm xúc gì? Lợiích, côngdụng
Đặc điểm đó mang đến lợi ích gì?
Tính chất, đặc điểm
Sản phẩm mang thương hiệu này có đặc điểm gì? Vô hình, vô nghĩa 20 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
1.2 Nội dung quản trị thương hiệu
Lịch sử phát triển của thương hiệu
3000- 1000 Trước CN:
1960- nay Thương Thương hiệu là 2010 nay - Thương hiệu hướng đến
công cụ để nhận hiệu hướng tới những các giá trị cảm diện, xác nhận
giá trị nhân văn, vấn
xúc , xây dựng sở hữu
đề mang tính xã hội tính riêng ( ) ESG 1800-1950 1990 - nay Thương
hiệu khẳng định chất Sự xuất hiện và mở
lượng khác biệt , rộng của thương củng cố sự tin
hiệu riêng thuộc sở tưởng , lòng trung hữu của các nhà thành phân phối 22 23 10 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Khách hàng biết đến và
Khách hàng có trải nghiệm
Khách hàng trung thành nhận ra với thương hiệu
và gắn kết với TH Xác định 02 04 06 định vị khác biệt, lựa chọn bản sắc 01 03 05 cốt l õi
Xây dựng nhận biết qua
Khẳng định chất lượng, giá trị
Duy trì, mở rộng thương
thiết kế hệ thống nhận
thông qua tích hợp các hoạt
hiệu thông qua CRM,
diện và truyền thông,
động marketing, kết hợp với
nhượng quyền, phát triển quảng bá
các yếu tố bên ngoài khác sản phẩm mới 24
Khái niệm quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệu là quá trình phân tích chiến lược, xác lập kế hoạch và
kiểm soát mọi vấn đề liên quan đến cách thương hiệu được doanh nghiệp
đưa ra thị trường và được khai thác, quản lý trong hoạt động kinh doanh.
Quá trình này gồm 4 nội dung chính:
1.
Nghiên cứu, thiết lập định vị thương hiệu và lựa chọn bản sắc cốt lõi 2.
Thiết kế thương hiệu, thực hiện các chương trình marketing thương hiệu 3.
Đo lường kết quả xây dựng thương hiệu và theo dõi sức mạnh thương hiệu 4.
Quảnlýdanhmụcthươnghiệu,duytrìkhaithácvà pháttriểntàisảnthươnghiệu lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 25
Các bên liên quan trong quá N trìn ội h dung c qu nh n trị TH
•Ph/tích cơ sở chiến lược và cạnh tranh Tài chính Xác định chiến lược Công •L ty n ự g a hi ch ên ọ n c đi ứuể m thịkh ác trư bi ờ ệ n tg POD ( ) thương hiệu •Lựa ch ọn gi á tr ị b ( ản sắc) cốt l õi •Lựa ch
ọn kiến trúc thương hiệu Bán hàng ( bán b uôn, bán l ẻ) Hãng d ịch vụ quảng c áo, PR •Xác l ập & thiết k ế c ác y ếu t ố TH Hoạt đ ộng ma rketing triển •Tích hợp các hoạt đ ộng marketing Chuỗi c ung ứ ng và l ogistics khai c hiến QU ợc N thư TRỊơ nghi ệu •Kh H ai ãn tgh ápch các ươ lniêgn tikệếtn bê tr n u yngo ền ài th ông THƯƠNG HIỆU
•Chuỗi giá trị thương hi ệu Phân tí ch ki nh d oanh Đo C lường ác ch kết c n quả ăng h tr theo Công ty thiết kế
•Theo dõi, đánh giá sức mạnh TH
dõi, quản lý thương hiệu
•Đo lường giá trị tài sản thương hiệu Nghiên c ứu và p hát tri ển Cơ q uan quản lý
•Duy trì sức mạnh thương hiệu Pháp l ý, hành chính
Duy trì và tăng trưởng giá Đ • ốiKh ai tác t há kh c, m
ác ở rộng thương hiệu
trị tài sản thương hiệu
•Phát triển thương hiệu
•Quản trị danh mục thương hiệu Keller, 2020, p.29 NỘI BỘ DOANH NGHIỆP QUAN HỆ BÊN NGOÀI 27 28 12 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Thách thức trong quản trị thương hiệu 29
1.3 Một số thuật ngữ chính về thương hiệu 30 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
A. CÁC THUẬT NGỮ LIÊ N QUAN ĐẾN CHIẾ N LƯỢC THƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP HIỆU Tiếng Việt Tiếng Anh Giải nghĩa
Định vị thương hiệu Brand positioning
Xây dựng chỗ đứng thương hiệu khác biệt trong tâm trí khách hàng
trong mối tương quan với các đối thủ cạnh tranh nhất định
Bản sắc thương hiệu Brand
Là “trái tim” và “linh hồn” của một thương hiệu, những đặc điểm nền tảng,
Đặc tính thương hiệu
essence bản chất nhất để xác định và tạo nên một thương hiệu riêng biệt , brand mantra Brand identity (1)
Cá tính thương hiệu
Brand personality Các tính cách của con người được dùng để mô tả thương hiệu (ví dụ vui
vẻ, tử tế, gợi cảm, chân thành tinh tế, lỗi thời, đáng tin cậy…)
Lời hứa thương hiệu Brand promise
Thương hiệu cam kết những lợi ích khác biệt phù hợp với nhu cầu và
hấp dẫn người tiêu dùng, có thể liên quan đến công dụng chức năng của
sản phẩm, trải nghiệm, cảm xúc khách hàng
Nhận diện thương hiệu Brand identity (2)
Sự kết hợp các yếu tố thị giác và các thành phần cảm giác khác tạo ra
sự khác biệt, riêng có để khách hàng nhận ra một thương hiệu
Tải sản thương hiệu Brand equity
Khả năng thương hiêu đóng góp vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, được tích tụ theo thời gian từ việc khách hàng nhận thức
về thương hiệu và trải nghiệm thực tế
Sức khỏe thương hiệu Brand health
Thuật ngữ bao trùm các chỉ tiêu phản ánh thể trạng một thương hiệu, qua
đó cho biết mức độ hiệu quả của các hoạt động marketing cho TH
Đo lường giá trị tài Brand valuation
Quá trình đánh giá và tính toán giá trị tài chính của một tài sản thương sản thương hiệu hiệu (1) Brand
theo Kapferer (1986) và Aaker (1991) Brand theo Keller identity (2) identity (20 03) 31
QUẢN TRỊ, KHAI THÁC 14 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 B. CÁC THƯƠNG THUẬT NGỮ HIỆU LIÊN QUAN THEO ĐẾN THỜI GIAN Tiếng Việt Tiếng Anh Danh mục các thương hiệu thương Brand hiệu thuộc portfolio sở hữu của một tổ chức. Danh Kiến trúc mục này thương cần được hiệu Brand quản lý hiệu quả để đảm Giải nghĩa bảo Tập hợp tất cả mang lại lợi ích tổng thể cho doanh nghiệp. Phản ánh cách doanh quan hệ giữa các nghiệp Dùng thương hiệu tổ chức lợi thế đã có với danh Thương hiệu mục phẩm thuộc công thương Các thương hiệu hiệu và chủ yếu đến từ mối nhà phân phối thương Thỏa thuận cấp hiệu một sản phẩm trong hữu thương hiệu. danh Doanh nghiệp mới mục đã về thương architecture có cho một sản Mở rộng thương hiệu phẩm, Brand dịch vụ extension mới, nhằm Thương hiệu tổ chức khai thác Corporate thương brand hiệu. Thương hiệu riêng Private brand lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 Cấp phép sử mang tên dụng công thươngBrand ty, để licensing hiệu phân / nhượng biệt quyền với THBrand franchising Tái định vị thương hiệuBrand repositioning thương hiệu của sản ty đó thuộc sở hữu của các doanh nghiệp bán lẻ, sản phẩm các nhà sản xuất dưới hình thức làm gia công cho các phép cho một công ty được sản xuất hoặc kinh doanh hoặc dịch vụ mang một thương hiệu đã đăng ký từ chủ sở thay đổi chiến lược 16 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023 để tạo dựng chỗ đứng và hình ảnh hiệu trong tâm trí khách hàng 32
C. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VỚI THƯƠNG HIỆU Tiếng Việt Tiếng Anh Giải nghĩa
Nhận biết thương hiệu Brand awareness /
Phản ánh khả năng khách hàng có thể nhận ra, phân biệt và gọi tên một familiarity thương hiệu
Liên tưởng thương hiệu Brand association
Bất cứ điều gì một cá nhân liên hệ đến trong tâm trí khi nghĩ về thương hiệu
Hình ảnh thương hiệu Brand image
Cách người tiêu dùng cảm nhận thương hiệu, nói cách khác là tất cả các
liên tưởng khách hàng có về một thương hiệu
Hành động (với )thương Brand response
Các phản hồi (đánh giá, thay đổi thái độ, hành động) của khách hàng đối hiệu
với các biện pháp marketing của doanh nghiệp cho thương hiệu
Thương hiệu nổi bật
Brand salience / brand Mức độ thương hiệu được nhớ đến, được chú ý xem xét tới tr ước notoriety
thương hiệu khác trong các tình huống khách hàng có nhu cầu sản các về phẩm, dịch vụ nào đó một
Trung thành (với) thương Brand loyalty
Xu hướng khách hàng gắn bó và tiếp tục mua, sử dụng lặp thương lại một hiệu hiệu
Tin tưởng (vào) thương Brand trust
Xu hướng khách hàng ra quyết định dựa vào những điều thương hiệu và hiệu
doanh nghiệp đã cam kết, những việc doanh nghiệp đã thực hiện
Lợi ích từ thương hiệu Brand benefit
Là lợi ích mà khách hàng cảm nhận là có được khi mua và sử dụ ng thương hiệu 33
Niềm tin vào thương hiệu ( brand trust ) lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Xu hướng khách hàng ra quyết định dựa vào những điều thương hiệu và doanh nghiệp
đã cam kết, những hành động doanh nghiệp đã thực hiện:
Năng lực chất lượng (competence): tin vào khả năng thương hiệu cung cấp
chất lượng tốt như cam kết
Chuẩn xác (reliablity): tin rằng thương hiệu luôn nhất quán, đáp ứng điều
khách hàng kỳ vọng nhận được
Tử tế (benevolence): tin là thương hiệu không chỉ theo đuổi các lợi ích cá nhân
của doanh nghiệp, mà còn chú trọng hướng tới và giữ gìn điều tốt đẹp (well-
being) của mọi bên có liên quan
Chính trực (integrity): tin vào cách ứng xử chuyên nghiệp, có đạo đức của
thương hiệu, dựa trên sự trung thực và công bằng
Hegner S.M & Jevons C. (2016) 34 18 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Thúc đẩy niềm tin vào thương hiệu Thiết kế Độ bền
Chất lượng Hiện đại
Các đặc điểm của sản phẩm và dịch vụ Khả cho thấy năng An toàn Chuẩn xác Adapted from Carmen Iuliana M
al Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018) 35
Thúc đẩy niềm tin vào thương hiệu
Quan tâm đến nhu cầu thực sự c
ủa khách hàng Tử t ế
Truyền thông trung
thực với khách hàng
Cáchành vi của doanh nghiệp Công bằng
với khách hàng chothấy Minh bạch Chính trực
Tôn trọng các quy định pháp luật
Giữ đúng mọi lời hứa Adapted from Carmen Iuliana M
al Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018) 36 lOMoAR cPSD| 48302938 12/19/2023
Thúc đẩy niềm tin vào thương hiệu
Quan tâm đến nhân viên Tử tế
Quan tâm đến hội
Các hành vi của doanh nghiệp
Quan tâm đến môi trường
với các bên liên quan cho th ấy
Quan tâm đến đối tác kinh doanh Chính trực
Tuân thủ luật p háp
quy định
Adapted from Carmen Iuliana Mal Gary Davies Audra Diers-Lawson (2018) 37 Tóm lại Nắm vững
1.1 Khái niệm, vai trò, sự phát triển của thương hiệu
1.2 Nội dung quá trình quản trị thương hiệu 1.3
Tóm tắt một số thuật ngữ chính về thương hiệu 38 20