TOP 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 333 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều có đáp án và lời giải chi tiết; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo thang điểm), trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian làm bài 90 phút.

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3 3 3 6 1* 10 1** 10 6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
đồ thị
3 3 2 5 5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2 3 2 5 1* 10 1** 10 4
1*,
1**
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2 2 1 2 3
2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4 6 2 5 6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 3 2 5 4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2 3 2 5 1* 10 10 4 1*
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vn dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho c góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π.
3 3 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sin
=
yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
3 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm=
;
cot xm=
bng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
Thông hiểu:
2 2 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình lưng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình lưng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy s
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hồi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
4 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2 2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2 2 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một shình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi s đo ca góc
60
α
= °
sang rađian ta đưc
A.
2
α
π
=
; B.
4
α
π
=
; C.
6
α
π
=
; D.
3
α
π
=
.
Câu 2. Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo
4
π
. Số đo của các góc lượng giác nào
sau đây có cùng tia đầu là
Ou
và tia cuối là
Ov
?
A.
3
4
π
; B.
5
4
π
; C.
7
4
π
; D.
9
4
π
.
Câu 3. Cho
α
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.
sin 0
α
>
; B.
cos 0
α
<
; C.
tan 0
α
>
; D.
cot 0
α
>
.
Câu 4. Đơn giản biểu thức
( )
9
cos sin
2
A
αα
π

= + −π


ta được
A.
cos sinA
αα
= +
; B.
2sinA
α
=
;
C.
sin cosA
αα
=
; D.
0A =
.
Câu 5. Đơn giản biểu thức
4 22
sin sin cosP
α αα
= +
ta được
A.
sinP
α
=
; B.
sinP
α
=
; C.
cosP
α
=
; D.
cosP
α
=
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
( )
( )
sin cos cos sinM xy y xy y
= +−
ta được
A.
cosMx=
; B.
sinMx=
;
C.
sin cos2M xy=
; D.
cos cos2M xy=
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
sinyx=
; B.
cosyx=
; C.
tanyx=
; D.
cotyx=
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu
2π
;
B. Hàm số
sinyx x= +
là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu
2π
;
D. Hàm số
cotyx=
tuần hoàn với chu
π
.
Câu 9. Cho hàm số
sinyx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;π
; B.
3
;
22
ππ

−−


; C.
( )
2; π −π
; D.
53
;
22
ππ

−−


.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
3tan 5
1 sin
x
y
x
=
A.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈



; B.
\,
2
D kk
π

=



;
C.
{ }
\,D kk= π+ π 
; D.
D =
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất
M
của hàm số
1 2 cos3yx=
A.
3M =
; B.
2M =
; C.
1M =
; D.
0M =
.
Câu 12. Phương trình
sin 1x =
có một nghiệm
A.
x = π
; B.
2
x
π
=
; C.
2
x
π
=
; D.
3
x
π
=
.
Câu 13. Phương trình
3 tan 3 0x −=
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk
π

+ π∈


; B.
;
C.
,
3
kk
π



; D.
,
6
kk
π



.
Câu 14. Các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
vô nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 1;m −∞ +∞
; B.
( )
1;m +∞
;
C.
[ ]
1;1m∈−
; D.
( )
;1m −∞
.
Câu 15. Phương trình
sin cos
xx
=
có số nghiệm thuộc đoạn
[
]
;−π π
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 16. Cho dãy số
( )
n
u
biết
31
31
n
n
u
n
=
+
. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới
đây?
A. 0; B.
1
2
; C.
1
3
; D. 1.
Câu 17. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào
dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u =
; B.
1
n
u
n
=
; C.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
; D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 18. Cho dãy số các số hạng đầu
2;0;2;4;6;...
. Số hạng tổng quát của dãy
số trên là
A.
2
n
un=
; B.
2
n
un=
; C.
( )
21
n
un=−+
; D.
24
n
un=
.
Câu 19. Cho dãy số
11 3
;0; ; 1; ;...
222
−−
là cấp số cộng với
A. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
B. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là
1
2
;
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là
1
2
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u
=
3d =
. Số số hạng thứ 5 của cấp số cộng
A.
4
; B.
7
; C.
10
; D.
13
.
Câu 21. Một rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 25 ghế. Mỗi dãy sau hơn dãy
trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
1635
; B.
1792
; C.
2055
; D.
3125
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng;
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng;
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng;
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng
chung duy nhất;
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó
trùng nhau.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là hình vuông;
C. Đỉnh
S
của hình chóp không nằm trong mặt phẳng
(
)
ABCD
;
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;
B. Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;
C. Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho hình chóp
.A BCD
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của mặt
phẳng
(
)
ACD
( )
GAB
A.
AN
với
N
là trung điểm của
CD
;
B.
AM
với
M
là trung điểm của
AB
;
C.
AH
với
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
;
D.
AK
với
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Câu 27. Cho điểm
A
không nằm trên mặt phẳng
( )
α
chứa tam giác
BCD
. Lấy
,EF
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
,AB AC
. Khi
,EF BC
cắt nhau tại
I
thì
I
không phải điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCD
(
)
DEF
; B.
( )
BCD
( )
ABC
;
C.
( )
BCD
(
)
AEF
; D.
( )
BCD
( )
ABD
.
Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt
( ) ( ) ( )
,,
αβγ
( ) ( )
a
αβ
∩=
,
(
)
( )
b
βγ
∩=
,
( ) ( )
c
αγ
∩=
. Khi đó ba đường thẳng
,,abc
sẽ
A. đôi một cắt nhau; B. đôi một song song;
C. đồng quy; D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng
,,abc
biết
//
ab
a
,
c
chéo nhau.
Khi đó hai đường thẳng
b
c
sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau; B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song; D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,,IJEF
lần
lượt trung điểm của
,,,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào
không song song với
IJ
?
A.
EF
; B.
DC
; C.
AD
; D.
AB
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
.
Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
,AD BC
G
trọng tâm của tam giác
SAB
.
Giao tuyến của
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
;
B. đường thẳng qua
S
và song song với
AB
;
C. đường thẳng qua
G
và song song với
DC
;
D. đường thẳng qua
G
và cắt
BC
.
Câu 32. Giả sử các đường thẳng các mặt phẳng phân biệt. Điều kiện để đường
thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
A.
//ab
( )
bP
; B.
//ab
( )
//bP
;
C.
( )
aQ
( )
bP
; D.
//ab
;
( )
aQ
( )
bP
.
Câu 33. Cho đường thẳng
(
)
a
α
. Giả sử đường thẳng
b
không nằm trong
( )
α
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
(
)
//b
α
thì
//ba
;
B. Nếu
b
cắt
( )
α
thì
b
cắt
a
;
C. Nếu
//ba
thì
(
)
//
b
α
;
D. Nếu
b
cắt
( )
α
( )
β
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
α
( )
β
là đường thẳng
cắt cả
a
b
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Khi đó
A.
(
)
//MN ABCD
; B.
( )
//MN SAB
;
C.
( )
//MN SCD
; D.
( )
//MN SBC
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2
AQ QB
=
,
P
là trung điểm của
AB
. Khi đó
A.
( )
//MN BCD
; B.
( )
//GQ BCD
;
C.
MN
cắt
( )
BCD
; D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
CDP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
22
cos sin 2 2 sinxx x
−=+
;
b)
(
) ( )
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
−− −+=
( )
0;x∈π
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
thuộc cạnh
AB
. Gọi
( )
α
mặt
phẳng qua
M
, song song với hai đường thẳng
BC
AD
. Gọi
,,N PQ
lần lượt
giao điểm của mặt phẳng
( )
α
với các cạnh
,AC CD
DB
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình bình hành.
b) Trong trưng hp nào thì
MNPQ
là hình thoi?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho
α
là góc nhọn và
1
sin
22
x
x
α
=
. Tìm
x
để
1
tan
2
x
α
=
.
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
C
Câu 2
D
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
D
Câu 3
A
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
C
Câu 4
D
Câu 14
A
Câu 24
B
Câu 34
A
Câu 5
A
Câu 15
A
Câu 25
B
Câu 35
B
Câu 6
B
Câu 16
D
Câu 26
A
Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 27
D
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 10
B
Câu 20
B
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
60
60
180
α
π
= °=
rad =
3
π
=
rad.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có: góc lượng giác tia đầu
Ou
tia cuối
Ov
số đo dạng
( )
2
4
kk
π
+ π∈
9
2
44
ππ
=
nên là góc lượng giác cần tìm.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Do
α
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác nên
sin 0
α
<
;
cos 0
α
<
;
tan 0
α
>
;
cot 0
α
>
.
Do đó khẳng định ở phương án A là sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có
( ) ( )
9
cos sin cos 4 sin
22
A
αα α α
ππ

= + π = π+ π−


cos sin sin sin 0
2
α ααα
π

= −=−=


.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
22 2 2 2
sin sin cos sin .1 sin sinP
αα α α α α
= += = =
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
ta được:
( ) (
) ( )
sin cos cos sin sin sinM xy y xy y xy y x= + = −+=


.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
sin , tan , coty xy xy x= = =
các hàm số lẻ, đồ thị đối xứng qua gốc tọa
độ
O
.
Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
π
nên phương án C là mệnh đề sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Từ đồ thị nhận thấy hàm số
sinyx=
nghịch biến trên
3
;
22
ππ

−−


.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1 sin 0x−≠
tan x
xác định
2
sin 1
cos 0 ,
2
cos 0
x
x x kk
x
π
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 cos3 1 0 cos3 1xx−≤
1 1 2 cos3 1x ≥−
Vậy
1M =
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
sin 1x =
( )
2
2
x kk
π
π
⇔=+
.
Do đó
2
x
π
=
là mt nghim ca phương trình
sin 1x =
.
Chú ý: Ta cũng th dùng đưng tròn ng giác/ đ th hàm s
sin
yx=
để tìm
nghim ca phương trình này.
Câu 13.
Đáp án đúng là: C
Ta có
3 tan 3 0x
−=
tan 3x
⇔=
tan tan
3
x
π
⇔=
3
xk
π
=
,
k
.
Chú ý: Ta cũng th dùng đồ th hàm s
tanyx=
để tìm nghim ca phương trình
này.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Phương trình
cos xm=
nghiệm khi và chỉ khi
1m−>
1m
⇔>
1
1
m
m
>
<−
.
Vậy
( ) ( )
; 1 1;m −∞ +∞
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: A
Ta có
sin cos sin sin
2
xx x x
π

=⇔=


( )
2
2
2
2
x xk
k
x xk
π
= −+ π
⇔∈
π

=π− + π


(
)
4
x kk
π
=
.
Do
[ ]
;x −π π
nên
53
4 44
kk
π
π≤ + π≤π
k
nên
{
}
1; 0k ∈−
.
Vậy trong
[ ]
;−π π
phương trình có hai nghim.
Chú ý:
sin cos 2sin 0
4
xx x
π

= −=


( )
( )
44
x kk x kk
ππ
ππ
⇔− = = + 
Câu 16.
Đáp án đúng là: D
Ta có
31 2
11
31 31
n
n
u
nn
==−<
++
.
Mặt khác, với
1n
thì
21
3 12n
+
nên
21
10
3 12n
≥>
+
.
Do đó dãy số
( )
n
u
bị chặn trên bởi số 1.
Câu 17.
Đáp án đúng là: D
2;
n
n
các dãy số dương và tăng nên
11
;
2
n
n
các dãy giảm. Do đó phương án A,
B là sai.
Xét phương án C:
5
31
n
n
u
n
+
=
+
12
37
;
26
uu= =
nên
12
uu>
. Phương án C là sai.
Xét phương án D:
21 3
2
11
n
n
u
nn
= =
++
nên
1
11
30
12
nn
uu
nn
+

−= >

++

Hay
1
nn
uu
+
>
nên dãy số này là dãy số tăng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Kiểm tra
1
2u =
ta loại các phương án
2
n
un=
( )
21
n
un=−+
.
Kiểm tra
2
0u
=
:
• Xét
2
n
un=
2
40u
=−≠
nên loại phương án này.
• Xét
24
n
un=
2
0u =
nên ta chọn phương án này.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Nếu dãy s
( )
n
u
một cấp số cộng thì công sai của hiệu của một cặp số hạng
liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó.
Ta
11 3
;0; ; 1; ;...
222
−−
cấp số cộng nên số hạng đầu tiên
1
1
2
u =
ng sai là
21
11
0
22
du u= =−=
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
51
4 5 4.3 7uu d= + =−+ =
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
có 30 số hạng có công sai
3d =
1
25.u =
Tổng số ghế là
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S uu u du+++ + == =
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Xét phương án A: Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều
kiện để lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho. Do đó
A sai.
Xét phương án B: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được
đường thẳng, khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng. Do đó B
sai.
Xét phương án D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt
phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng
thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm. Do đó D sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau
vô số đường thẳng.
Câu 24.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là tứ giác, không nhất thiết phải là hình vuông.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác là một hình tứ diện nên A sai.
nh tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều nên B đúng.
Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác đều nên C sai.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 26.
Đáp án đúng là: A
A
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
.
Ta có
BG CD N
∩=
nên
( ) ( )
( ) ( )
N BG ABG N ABG
N CD ACD N ACD
⇒∈
⇒∈
Khi đó
N
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
(
)
GAB
.
Vậy
( ) ( )
ACD GAB AN∩=
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: D
Điểm
I
là giao điểm của
EF
BC
( ) ( ) ( )
,,EF DEF EF ABC EF AEF⊂⊂
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;;I BCD DEF I BCD ABC I BCD AEF==∩=
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 28.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy
hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Giả sử
//bc
. Mà
//ab
nên
//ac
, điều này mâu thuẫn với giả thiết
a
c
chéo nhau.
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
Ta có
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
//
IJ AB
.
Tương tự
//EF CD
.
//AB CD
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
// // //AB CD IJ EF
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
,IJ
lần lượt trung điểm của
AD
BC
nên
IJ
đường trung bình của
hình thang
ABCD
.
Do đó
// //IJ AB CD
Gọi
( )
d SAB IJG=
Ta có:
G
là điểm chung giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
IJG
Mặt khác:
( ) ( )
;SAB AB IJG IJ⊃⊃
và
//AB IJ
nên giao tuyến
d
của
( )
SAB
và
( )
IJG
là đường thẳng qua
G
và song song với
AB
,
IJ
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
//ab
( )
bP
thì
( )
//aP
hoặc
( )
aP
. Do đó A sai.
//
ab
( )
//bP
thì
( )
//
aP
hoặc
( )
aP
. Do đó B sai.
( )
aQ
( )
bP
thì chưa đủ điều kiện để khẳng định
( )
//
aP
.
//ab
;
( )
aQ
( )
bP
thì
( )
//aP
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: C
Phương án A sai vì nếu
(
)
//b
α
thì
//ba
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án B sai vì nếu
b
cắt
( )
α
thì
b
cắt
a
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án D sai nếu
b
cắt
( )
α
( )
β
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
α
( )
β
đường thẳng cắt
a
hoặc song song với
a
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 34.
Đáp án đúng là: A
Xét
SAC
,MN
lần lượt trung điểm của
,SA SC
nên
MN
đường trung bình
của tam giác.
Do đó
//MN AC
, mà
( )
AC ABCD
nên
( )
//MN ABCD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Gọi
M
là trung điểm của
BD
.
G
là trọng tâm tam giác
ABD
nên
2
3
AG
AM
=
.
Điểm
Q AB
sao cho
2
AQ QB
=
suy ra
2
3
AQ
AB
=
.
Khi đó
2
3
AG AQ
AM AB
= =
, theo định lí Thalès đảo ta có
//QC BD
.
Mặt khác
BD
nằm trong mặt phẳng
( )
BCD
suy ra
( )
//GQ BCD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
22
cos sin 2 2 sinxx x−=+
22
cos sin sin 2 2
xx x −− =
cos2 sin 2 2xx −=
22
cos2 sin 2 1
22
xx
−=
cos2 .cos sin 2 sin 1
44
xx
ππ
−=
cos 2 1
4
x
π

+=


22
4
xk
π
+= π
( )
8
x kk
π
=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
( )
8
x kk
π
=
.
b)
( ) ( )
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
−− −+=
.
Điều kiện:
( )
sin 0x xkk ≠π
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
( )
2
1 cot 3 1 cot 3 1 0xx+ −− −+=
(
)
2
cot 3 1 cot 3 0xx
−=
cot 1
cot 3
x
x
=
(
)
( )
4
6
x k tm
x k tm
π
π
=
=
Do
( )
0;
x∈π
nên
3
;
46
xx
π
= =
π
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
3
;
46
x
ππ



.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
( ) ( )
// ,BC BC ABC
α
( )
α
ct
( )
ABC
ti
MN
nên
//MN BC
.
( ) ( )
// ,BC BC BCD
α
( )
α
ct
( )
BCD
ti
PQ
nên
//PQ BC
.
Suy ra:
//MN PQ
.
( ) ( )
// ,AD AD ABD
α
( )
α
ct
(
)
ABD
ti
MQ
nên
//MQ AD
.
( )
( )
// ,AD AD ACD
α
( )
α
cá
t
( )
ACD
ti
NP
nên
//
NP BC
.
Suy ra:
//MQ NP
.
Do đó,
MNPQ
là hình bình hành.
b)
MNPQ
là hình thoi khi
MN NP=
.
Ta có:
MN AN
BC AC
=
NP CN
AD AC
=
hay
MN CN
AD AC
=
1
AN CN
AC AC
+=
nên
1
MN MN
BC AD
+=
Suy ra:
.AD BC
MN
AD BC
=
+
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ta có:
2 12
0 90 0 45 0 sin 0 0
2 22 2 2
x
x
x
αα
α
<<⇔<<⇒< < <°
° <>
Lại có
22 2
sin cos 1 cos 1 sin
22 2 2
αα α α
+ =⇒=
, vì
0 45
2
α
<<°
11
cos tan
22 2 1
xx
xx
αα
+−
= ⇒=
+
Khi đó
2
2
2
2tan
1
2
tan 1
1
1 tan 1
21
x
x
x
x
x
α
α
α
+
= = =
−−
+
.
Ta có:
1
tan
2
x
α
=
2
1
1
2
xx −=
22
1
1
4
xx
−=
(do
0x >
)
2
3
1
4
x
⇔− =
2
4
3
x⇔=
2 23
3
3
x
⇔= =
(do
0x >
)
Vậy giá trị
x
cần tìm là
23
3
x =
.
-----HẾT-----
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3 3 3 6 1* 10 1** 10 6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
đồ thị
3 3 2 5 5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2 3 2 5 1* 10 1** 10 4
1*,
1**
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2 2 1 2 3
2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4 6 2 5 6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 3 2 5 4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2 3 2 5 1* 10 10 4 1*
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vn dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho c góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π.
3 3 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sin
=
yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
3 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm=
;
cot xm=
bng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
Thông hiểu:
2 2 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình lưng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy s
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hồi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
4 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2 2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2 2 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một shình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu mt góc lưng giác có s đo bng radian là
5
4
π
thì s đo bng đ ca góc
ng giác đó là
A.
o
5
; B.
o
15
; C.
o
172
; D.
o
225
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn lượng giác như hình vẽn dưới.
Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là
90−°
?
A.
(
)
,OA OB
; B.
( )
,OA OA
; C.
( )
,OA OB
; D.
( )
,OA OA
.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1 sin 1; 1 cos 1
αα
−≤ −≤
; B.
(
)
sin
tan cos 0
cos
α
αα
α
=
;
C.
( )
cos
cot sin 0
sin
α
αα
α
=
; D.
( ) ( )
22
sin 2 cos 2 2
αα
+=
.
Câu 4. Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
3
sin
2
π
α



bằng
A.
2
3
; B.
1
3
; C.
1
3
; D.
2
3
.
Câu 5. Cho góc
α
thỏa mãn
12
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Giá trị của
cos
α
A.
1
cos
13
α
=
; B.
5
cos
13
α
=
; C.
5
cos
13
α
=
; D.
1
cos
13
α
=
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2030 2030sin .cosa aa=
;
B.
( ) ( ) ( )
sin 2030 2030sin 1015 .cos 1015a aa=
;
C.
( )
sin 2030 2sin cosa aa=
;
D.
( ) ( ) ( )
sin 2030 2sin 1015 .cos 1015a aa=
.
Câu 7. Trong các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
, có bao nhiêu hàm
số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 8. Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
π
; B.
2π
; C.
1
2
π
; D.
.
Câu 9. Cho hàm số
cosyx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;π
; B.
3
;
22
ππ

−−


; C.
( )
3;2 π− π
; D.
;
22



.
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
sin 2yx= +
A.
D =
; B.
[
)
2;D = +∞
; C.
[ ]
0;2D = π
; D.
D =
.
Câu 11. Tập giá trị
T
của hàm số
5 3sinyx=
A.
[ ]
1;1T =
; B.
[ ]
3;3T =
; C.
[ ]
2;8T =
; D.
[ ]
5;8T =
.
Câu 12. Tất cả nghiệm của phương trình
tan tan
11
x
π
=
A.
2,
11
x kk
π
= + π∈
; B.
,
11
x kk
π
=
;
C.
2,
11
x kk
π
= + π∈
; D.
,
11
x kk
π
=
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
cos 1
2
x
=
A.
2xk k
= π,
; B.
,xkk=π∈
;
C.
2,x kk=π+ π
; D.
2,
2
x kk
π
=+ π∈
.
Câu 14. Giá trị của tham số
m
để phương trình
sin 0xm−=
nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 1;m −∞ +∞
; B.
(
] [
)
; 1 1;m −∞ +∞
;
C.
[ ]
1;1m∈−
; D.
( )
1;1m∈−
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
cot 1
24
x π

+=


A.
,
2
x kk
π
=
; B.
,
x kk= −π + π
;
C.
2,
2
x kk
π
=+ π∈
; D.
2,x kk= −π + π
.
Câu 16. Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn
10
theo thứ tự tăng dần?
A.
0;1;2;3;5;7
; B.
1;2;3;5;7
; C.
2;3;5;7
; D.
1;3;5;7
.
Câu 17. Với
*
n
, trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số
nào là dãy số tăng?
A.
2
3
n
n
u =
; B.
3
n
u
n
=
; C.
2
n
n
u =
; D.
( )
2
n
n
u =
.
Câu 18. Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u nn= ++
. Số
19
là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Câu 19. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1;2;4;6;8−−−−
; B.
1;3;6;9;12−−−
;
C.
1;3;7;11;15−−
; D.
1;3;5;7;9−−
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
0,1
u
=
0,1d
=
. Số hạng thứ
7
của cấp số cộng
A.
0,5
; B.
0,6
; C.
1, 6
; D.
6
.
Câu 21. Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng
1; 1; 3; ...−−
bằng
9800
?
A. 98; B. 99; C. 100; D. 101.
Câu 22. Cho bốn điểm
,,,ABC D
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
M
và
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Điểm
I
không thuộc mặt
phẳng nào sao đây?
A.
( )
BCD
; B.
(
)
ABD
; C.
( )
CMN
; D.
( )
ACD
.
Câu 23. Cho hai đường thẳng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được
nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi
,ab
A
?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 24. Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?
A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Câu 25. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 6.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AD BC
,
điểm
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thẳng
MG
với mặt
phẳng
( )
ABC
A. giao điểm của
MG
BC
; B. giao điểm của
MG
AC
;
C. giao điểm của
MG
AN
; D. giao điểm của
MG
AB
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
, có
ABCD
tứ giác không cặp cạnh đối nào
song song,
M
là trung điểm
SA
. Gọi
I
là giao điểm của
AB
CD
,
K
là giao điểm
của
AD
CB
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
MCD
A.
MI
; B.
MK
; C.
IK
; D.
SI
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hỏi cạnh
CD
chéo
với tất cả các cạnh nào của hình chóp?
A.
;SA AB
; B.
;
SA SB
; C.
;
SB AB
; D.
;SB AD
.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đưng thng phân bit ln t thuc hai mt phng khác nhau thì chéo
nhau;
B. Hai đưng thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau;
C. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau;
D. Hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo
nhau.
Câu 30. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
IJ
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
và
ABD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
IJ
song song với
CD
; B.
IJ
song song với
AB
;
C.
IJ
chéo
CD
; D.
IJ
cắt
AB
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
; B.
d
qua
S
và song song với
DC
;
C.
d
qua
S
và song song với
AB
; D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 32. Cho đường thẳng
a
mặt phẳng
( )
P
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tương đối của
a
( )
P
?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 33. Trong không gian, cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
α
, mặt
phẳng
( )
β
qua
d
cắt
( )
α
theo giao tuyến
d
. Khi đó
A.
//dd
; B.
d
cắt
d
;
C.
d
d
chéo nhau; D.
dd
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,PQ
lần lượt hai điểm nằm trên cạnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
PQ
cắt
( )
ABCD
; B.
( )
PQ ABCD
;
C.
( )
//PQ ABCD
; D.
PQ
CD
chéo nhau.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
12
,GG
lần lượt là trọng tâm tam giác
BCD
.ACD
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
12
//G G ABD
;
B. Ba đường thẳng
12
,
BG AG
CD
đồng quy;
C.
( )
12
//G G ABC
;
D.
12
2
3
G G AB=
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
sin 2 cos 0
4
xx
π

++ =


; b)
2
3
2 3 tan 6 0
cos
x
x
−=
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (hai đáy
AB CD>
). Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SB
.
a) Tìm giao điểm
P
của
SC
và mp
( )
ADN
.
b) Biết
AN
cắt
DP
tại
I
. Chứng minh
//
SI AB
. Tứ giác
SABI
là hình gì?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
( )( )
2
2sin 1 3cos2 2sin 3 4cosx x xm x + −=
.
Tìm tất cả c giá trị của tham số
m
để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên
đoạn
;
44
ππ



.
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT102
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
A
Câu 2
C
Câu 12
B
Câu 22
D
Câu 32
C
Câu 3
D
Câu 13
A
Câu 23
C
Câu 33
A
Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 24
C
Câu 34
C
Câu 5
C
Câu 15
D
Câu 25
B
Câu 35
D
Câu 6
D
Câu 16
C
Câu 26
C
Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
A
Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 28
B
Câu 9
C
Câu 19
C
Câu 29
D
Câu 10
A
Câu 20
A
Câu 30
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có
(
)
o
o
5 180 5
225
44
rad
ππ
= ⋅=
π
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Chiều âm là chiều kim đồng hồ nên ta có số đo góc lượng giác
( )
o
, 90OA OB
=
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( ) ( )
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
nên phương án D là sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có
( ) ( )
33 1
sin cos cos 2 cos cos
2 22 3
α α α αα
π ππ

= + = π− = = =


.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
.
Ta có
2
22
12 25 5
cos 1 sin 1 cos
13 169 13
αα α

== =⇒=


.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng công thức
sin2 2sin .cos
α αα
=
ta được
(
) ( ) ( )
sin 2030 2sin 1015 cos 1015a aa=
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Cácm số
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
là các hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc
tọa độ. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Vậy có 3 hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kì
2π
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Từ đồ thị nhận thấy hàm số
cosyx=
đồng biến trên
( )
3;2 π− π
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 sin 1 1 sin 2 3,x xx + ∀∈
.
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của
sin 2x +
với mọi
x
. Vậy tập xác định
D =
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 sin 1 3 3sin 3xx ≥− ≥−
[
]
8 5 3sin 2 2 8 2;8 .
x yT≥− ≤⇒ =
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
tan tan
11
x
π
=
,
11
x kk
π
=
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
cos 1
2
x
=
(
)
2
xk k⇔= π
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: C
Phương trình
sin 0 sinxm xm
−= =
nghim khi
1m
, tc
[
]
1;1
m∈−
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
cot 1 ,
24 24 4
xx
kk
π ππ

+ =−⇔ + = +π


, 2,
22
x
kk x k k
π
=+π∈⇔=π+ π∈
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1
và chỉ có hai ước số là
1
và chính nó.
Vậy dãy số nguyên tố nhỏ hơn
10
2
,
3
,
5
,
7
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: C
Do
2;
n
n
các dãy dương tăng nên
11
;
2
n
n
các dãy giảm, do đó loại các phương
án A, B.
Xét phương án C:
1
1
2 2 220
n n nn
n nn
u uu
+
+
= −= =>
. Do đó dãy số
2
n
n
u =
là dãy
số tăng.
Xét phương án D:
( )
2
n
n
u
=
25
4; 8uu= =
nên
25
uu>
, do đó
n
u
không dãy số
tăng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
Giả sử
19
n
u =
,
( )
*
n
.
Suy ra
2
1 19
nn + +=
2
20 0
nn⇔− + + =
( )
5
4
n
nl
=
=
.
Vậy số
19
là số hạng thứ
5
của dãy số.
Câu 19.
Đáp án đúng là: C
Ta thấy dãy số
1;3;7;11;15−−
là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai là
4
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
71
6 0,1 6.0,1 0,5uu d=+ =−+ =
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
( ) ( )(
)
1
. 2 1 . 2.1 1 2
9800
22
n
nu n d n n
S
+− +−


= ⇔− =
( )
(
)
2
100
2 4 19600 0
98
n tm
nn
n ktm
=
−− =
=
Vậy tổng của 100 số hạng đầu của cấp số cộng bằng
9800
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: D
( ) ( )
,I BD I BCD ABD ⇒∈
.
( )
I MN I CMN ⇒∈
.
Vậy điểm
I
không thuộc mặt phẳng
( )
ACD
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: C
Có nhiều nhất 3 mặt phẳng được tạo là
( )
,ab
,
( )
,Aa
( )
,Ab
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình vẽ ta thấy hình chóp lục giác đều có 6 mặt bên.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
4
điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có
4
mặt.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
I
A
B
C
D
M
N
Ta thấy
( )
MG ADN
DM DG
MA GN
nên
,MG AN
cùng thuộc một mặt phẳng
không song song với nhau.
Gọi
I
là giao điểm của
MG
AN
.
Do
( )
I AN I ABC ⇒∈
I
là giao điểm của
MG
và mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: A
Trong
(
)
ABCD
,
AB
cắt
CD
tại
I
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
I AB SAB
I SAB MCD
I CD MCD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
Lại có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
M AB SAB
M SAB MCD
M MCD
∈⊂
⇒∈
.
Từ (1) và (2); suy ra
MI
là giao tuyến của
( )
SAB
( )
MCD
.
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
I
G
N
M
A
B
C
D
Theo hình vẽ ta
CD
chéo với
;SA SB
.
Câu 29.
Đáp án đúng là: D
Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng đồng phẳng nên
không chéo nhau.
Câu 30.
Đáp án đúng là: A
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,BC BD
, ta có
//MN CD
( )
1
Xét
AMN
2
3
AI AJ
AM AN
= =
//IJ MN
( )
2
Câu 31.
Đáp án đúng là: A
Ta có :
( ) ( )
//
//
SAD SBC d
d BC
AD BC
∩=
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
3
vị trí tương đối của
a
( )
P
, đó là:
a
nằm trong
( )
P
,
a
song song với
( )
P
a
cắt
( )
P
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) ( )
d
αβ
=
. Do
d
d
cùng thuộc
( )
β
nên
d
cắt
d
hoặc
//dd
.
Nếu
d
cắt
d
, khi đó
d
cắt
( )
α
(mâu thuẫn với giả thiết). Vậy
//dd
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: C
(P)
a
A
a
(P)
a
(P)
Xét tam giác
SAB
1
3
SP SQ
SA SB
= =
nên
//PQ AB
(theo định lý Thalès đảo).
( )
( )
( )
//
//
PQ AB
AB ABCD PQ ABCD
PQ ABCD
⊂⇒
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
Xét
ABM
ta có:
12
12
12
//
1
1
3
3
G G AB
MG MG
MB MA
G G AB
= =
=
D sai.
( )
12 12
// //G G AB G G ABD
A đúng.
( )
12 12
// //G G AB G G ABC
C đúng.
Ba đường
12
,,BG AG CD
, đồng quy tại
M
B đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Q
P
A
B
D
C
S
a)
sin 2 cos 0
4
xx
π

++ =


sin 2 sin 0
42
xx
ππ

+ + −=


sin 2 sin
42
xx
ππ

+=


sin 2 sin
42
xx
ππ

+=


( )
22
42
22
42
xxk
k
x xk
ππ
+=−+ π
⇔∈
ππ
+ =π− + + π
( )
2
4
2
12 3
xk
k
k
x
=
⇔∈
π
= +
Vậy phương trình có nghiệm là
( )
2
2
4 12 3
k
x kx k
π
= + π; = +
.
b)
2
3
2 3 tan 6 0
cos
x
x
−=
(Điều kiện:
( )
cos 0
2
x x kk
π
)
( )
2
3. 1 tan 2 3 tan 6 0xx + −=
2
3tan 2 3 tan 3 0xx −=
tan 3
3
tan
3
x
x
=
=
(
)
3
6
xk
k
xk
π
=
⇔∈
π
=
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình có nghiệm là
( )
;
36
x kx kk
ππ
= =
.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Ta có
N
là điểm chung thứ nhất;
E BC AD E=∩⇒
là điểm chung thứ 2
( )
( )
SBC ADN NE⇒∩ =
.
Gọi
P SC NE
=
. Khi đó
( )
P SC ADN=
.
b) Ta có :
( ) (
)
(
)
( )
//
SI SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB CD
=
// //SI AB CD
.
//MN AB
(do
MN
là đường trung bình của
SAB
)
//MN SI
, lại có
M
là trung điểm của
SA
N
là trung điểm của
AI
Tứ giác
SABI
N
là trung điểm của
,
SB AI
nên
SABI
là hình bình hành.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ta có:
( )( )
2
2sin 1 3cos2 2sin 3 4cosx x xm x + −=
( )(
)
2
2sin 1 3cos2 2sin 4sin 1x x xm x + −=
( )( ) ( )( )
2sin 1 3cos2 2sin 2sin 1 2sin 1x x xm x x + −= +
( )( )
2sin 1 3cos2 1 0x xm −=
1
sin
2
1
cos2
2
x
m
x
=
+
=
Xét
( )
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
xk
xk
π
=
=⇔∈
π
=
,
;
44
x
ππ

∈−


nên phương trình đã cho
mt nghim là
6
x
π
=
.
Do đó đ tho mãn yêu cu bài toán thì phương trình
1
cos2
2
m
x
+
=
phi đúng hai
nghim phân bit khác
6
π
trên
;
44
ππ



.
Xét hàm s
cos2yx=
có bng biến thiên trên
;
44
ππ



như sau:
T BBT suy ra yêu cu bài toán đưc tha mãn khi và ch khi
1
01
2
11
22
m
m
+
≤<
+
11
0
m
m
−≤ <
.
Vậy
[
) { }
1;1 \ 0m∈−
.
-----HẾT-----
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3 3 3 6 1* 10 1** 10 6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
đồ thị
3 3 2 5 5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2 3 2 5 1* 10 1** 10 4
1*,
1**
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2 2 1 2 3
2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4 6 2 5 6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 3 2 5 4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2 3 2 5 1* 10 10 4 1*
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vn dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho c góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π.
3 3 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sin
=
yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
3 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đthực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm=
;
cot xm=
bng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
Thông hiểu:
2 2 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình lưng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy s
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hồi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
4 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2 2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2 2 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một shình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Mt cung tròn có đ dài bng bán kính. Khi đó s đo bng radian ca cung
tròn đó là
A. 1; B. 2; C.
π
; D.
2π
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, trên đường tròn lượng giác như hình vẽ.
Cho góc lượng giác tia đầu
OA
sđo là
135−°
. Tia cuối của góc lượng giác
đã cho là tia nào sau đây?
A.
OM
; B.
ON
; C.
OP
; D.
OQ
.
Câu 3. Một góc lượng giác
α
có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì
A.
sin sin
αα
=
; B.
2
sin sin
αα
=
;
C.
2
cos cos
αα
=
; D.
tan 0
α
>
.
Câu 4. Giá trị của
( )
cos 2 1
4
k
π

+


A.
( )
3
cos 2 1
42
k
π

+ + π=


; B.
( )
2
cos 2 1
42
k
π

+ + π=


;
C.
( )
1
cos 2 1
42
k
π

+ + π=


; D.
( )
3
cos 2 1
42
k
π

+ + π=


.
Câu 5. Cho góc
α
thỏa mãn
1
cot
3
α
=
. Giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
P
αα
αα
+
=
A.
15
13
P
=
; B.
15
13
P =
; C.
13P =
; D.
13P =
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab= + −− +
ta được
A.
2
1 2cos
Ma
=
; B.
2
1 2sinMa=
;
C.
2
1 2cos
bM
=
; D.
2
1 2sin bM =
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
sinyx
=
là hàm số lẻ; B. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ;
C. Hàm số
tan
yx=
là hàm số lẻ; D. m số
cot
yx=
là hàm số lẻ.
Câu 8. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
A.
1
2
π
; B.
π
; C.
2π
; D.
3π
.
Câu 9. Hàm số
tanyx=
đồng biến trên mỗi khoảng nào sau đây với mọi
k
?
A.
( )
;kkπ π+ π
; B.
( )
;kk−π + π π
;
C.
;
22
kk
ππ



; D.
( )
;2kkπ+ π π+ π
.
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
cos 2
yx
=
A.
D =
; B.
{ }
\,D kk= π∈
;
C.
[ ]
1;1D =
; D.
D
=
.
Câu 11. Cho hàm số
22
sin 2cosyx x= +
liên tục trên
. Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của
2Mm+
bằng
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 12. Tất cả nghiệm của phương trình
(
)
o
cos2 cos 60xx= +
A.
0o
20 120 ,x kk=−+
;
B.
oo
60 360 ,x kk=+∈
;
C.
oo
60 360xk= +
oo
20 360 ,x kk=−+
.
D.
oo
60 360xk= +
oo
20 120 ,x kk=−+
.
Câu 13. Công thức nghiệm
xk
α
=
với
k
công thức nghiệm của phương
trình nào sau đây?
A.
o
tan tanx
α
=
; B.
sin sinx
α
=
;
C.
cos cosx
α
=
; D.
tan tanx
α
=
.
Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn
[
]
;2
ππ
của phương trình
sin 1
4
x
π

+=


A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 15. Phương trình
( )
cot 3 1 3x −=
có nghim là
A.
15
,
3 18 3
x kk
ππ
=++
; B.
1
,
3 18 3
x kk
ππ
=++
;
C.
5
,
18 3
x kk
ππ
=+∈
; D.
1
,
36
x kk
π
=
.
Câu 16. Với
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
gồm các số nguyên dương chia hết cho
7
7
,
14
,
21
,
28
, … Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
77
n
un=
; B.
77
n
un= +
; C.
7
n
un=
; D.
2
7
n
un
=
.
Câu 17. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số
giảm?
A.
1
2
n
n
u =
; B.
4
3
1
n
u
n
=
+
; C.
2
n
un=
; D.
2
n
un= +
.
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào không bị chặn?
A.
( ) ( )
: cos 2
nn
uu n=
; B.
( )
25
:
52
nn
n
vv
n
+
=
+
;
C.
( )
2
: 49
nn
kkn n=++
; D.
( )
( )
:1
n
nn
aa=
.
Câu 19. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A.
13579
;;;;
22222
; B.
1;1;1;1;1
;
C.
8; 6; 4; ;2;0−−−
; D.
3;1;1;2;4−−
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
3.d =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
34u =
; B.
15
45u =
; C.
13
31u =
; D.
10
35u =
.
Câu 21. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 700 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử
dụng, giá của chiếc xe ô tô giảm 50 triệu đồng. Giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử
dụng là
A.
400
triệu đồng; B.
450
triệu đồng;
C.
500
triệu đồng; D.
650
triệu đồng.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
(hình vẽ). Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Điểm
O
không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
; B.
( )
SBD
; C.
( )
SAB
; D.
( )
ABCD
.
Câu 23. Cho 4 điểm không đồng phẳng
,,,ABCD
. Khi đó giao tuyến của mp
( )
ABC
và mp
( )
BCD
A. Đưng thng
AB
; B. Đưng thng
CD
;
C. Đưng thng
BD
; D. Đưng thng
BC
.
Câu 24. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A.
5
mặt,
5
cạnh; B.
5
mặt,
10
cạnh;
C.
6
mặt,
5
cạnh; D.
6
mặt,
10
cạnh.
Câu 25. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào có thể hình biểu diễn của một hình
tứ diện?
A. Chỉ có hình a; B. Có hai hình a và b;
C. C ba hình a, b và c; D. Có hai hình b và c.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
,
AD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
I
giao điểm của
NG
với mặt phẳng
( )
ABC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
I AM
; B.
I BC
; C.
I AC
; D.
I AB
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
// .ABCD AD BC
Gọi
M
trung điểm
.
CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
MSB
(
)
SAC
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
);
B.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
);
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
);
D.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
Câu 28. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,
abc
trong đó
//ab
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
//ac
thì
// cb
;
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
;
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng trên một mặt phẳng;
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong các cặp
đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A.
AB
CD
; B.
AC
BD
; C.
SB
CD
; D.
SD
BC
.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau;
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau;
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau hoặc trùng nhau;
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần
lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
CD
. Gọi
M
là trung điểm của
SA
,
N
là giao điểm của cạnh
SB
và mặt phẳng
( )
MCD
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau; B.
//MN CD
;
C.
MN
SC
cắt nhau; D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 32. Cho hai đường thẳng song song
a
và
b
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
song song với
b
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số.
Câu 33. Cho mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
( )
d
α
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
α
thì trong
( )
α
tồn tại đường thẳng
sao cho
// d
;
B. Nếu
( )
//d
α
( )
b
α
thì
//bd
;
C. Nếu
( )
dA
α
∩=
( )
d
α
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau;
D. Nếu
( )
// ;d cc
α
thì
( )
//
d
α
.
Câu 34. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
AC
. Đường
thẳng
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
ACD
; B.
(
)
ABD
; C.
( )
BCD
; D.
( )
ABC
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
lấy
điểm
M
sao cho
2
MB MC=
. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
//MG ACD
; B.
MG
ct
( )
ACD
;
C.
( )
//MG BCD
; D.
MG
thuộc
(
)
BCD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
cos 3 sin 3 3
63
xx
ππ

+− =


; b)
sin sin 2 sin3 0xxx++=
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho t din
SABC
. Gi
,,MNE
ln t trung đim ca
AC
,
BC
,
SB
. Gi
, HK
ln lưt là trng tâm ca các tam giác
SAC
SBC
.
a) Chng minh
( )
// .HK SAB
b) Chng minh
HK
song song vi giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNE
( )
SAB
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cáo Bắc Cực là loại động vật phổ biến ở vùng đồng hoang Bắc Cực.
Giả sử s lượng cáo Bắc Manitoba, Canada được biểu diễn theo hàm
(
)
500sin 1000
12
t
ft
π
= +
trong đó
t
thời gian, tính bằng tháng
( )
1 12,tt≤≤
. Hỏi
vào thời điểm nào trong năm thì số lượng cáo đạt 1250 con?
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT103
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
A
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
B
Câu 2
C
Câu 12
D
Câu 22
C
Câu 32
D
Câu 3
B
Câu 13
D
Câu 23
D
Câu 33
B
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
D
Câu 34
C
Câu 5
D
Câu 15
A
Câu 25
C
Câu 35
A
Câu 6
B
Câu 16
C
Câu 26
A
Câu 7
B
Câu 17
A
Câu 27
A
Câu 8
B
Câu 18
C
Câu 28
B
Câu 9
C
Câu 19
D
Câu 29
B
Câu 10
D
Câu 20
C
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Theo đnh nghĩa 1 rađian là s đo ca cung có đ dài bng bán kính.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Từ đường tròn lượng giác ta có: góc lượng giác có số đo
o
135
là góc có tia đầu là tia
OA
, tia cuối là tia
OP
và quay theo chiều âm (chiều kim đồng hồ).
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Góc lượng giác
α
có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì
sin 0,cos 0,tan 0,cot 0
αααα
><<<
Do đó
sin sin
αα
=
;
2
sin sin sin
αα
α
= =
;
2
cos cos cos
αα α
= =
.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
2
cos 2 1 cos 2 cos cos
4 4 4 42
kk
π π ππ
 
+ + π = + π+π = = =


 
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Do
1
cot
3
α
=
nên
sin 0
α
, ta chia cả tử và mẫu của
P
cho
sin
α
thì được
1
3 4.
3 4cot
3
13
1
2 5cot
2 5.
3
P
α
α
+
+
= = =
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
( )
cos cos sin sin cosx y xy xy−=+
, ta được
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab= + −− +
( )
2
cos cos2 1 2sinabab a a= ++ = =
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn. Do đó phương án B là sai.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
π
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Hàm số
tanyx=
đồng biến trên mỗi khoảng
;
22
kk
ππ



với mọi
k
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Ta có
1 cos 1 3 cos 2 1,x xx ≤−
.
Do đó không tồn tại căn bậc hai của
cos 2x
.
Vậy tập xác định
D =
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
( )
2 2 22 2 2
sin 2cos sin cos cos 1 cosyx x xx x x=+ = + +=+
Do
22
2
1 cos 1 0 cos 1 1 1 cos 2 .
1
M
xx x
m
=
⇒≤ + ≤⇒
=
Suy ra
2 2 2.1 4Mm+=+=
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
( )
( )
oo
oo
o
oo
oo
2 60 360
60 360
cos2 cos 60
2 60 360
20 120
xx k
xk
xx
xx k
xk
=++
= +
= +⇔
=−+ +
=−+
với
k
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: D
Công thc nghim
xk
α
=
vi
k
là công thc nghim ca phương trình
tan tanx
α
=
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
sin 1 2, 2,
4 42 4
x x kk x kk
π ππ π

+ =+=+ π∈=+ π∈



Do
[ ]
37
;2 2 2
4 88
x kk
π
π π π≤ + π≤ π
k
kk ∈∅
Vậy phương trình không có nghim trên đon
[
]
;2ππ
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: A
Ta có
( ) ( )
5
cot 3 1 3 cot 3 1 cot cot
66
xx
ππ

−= −= =


5 15
31 ,
6 3 18 3
x k x kk
π ππ
= + π⇔ = + +
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1
7 7.1u = =
,
2
14 7.2u = =
,
3
21 7.3u = =
,
4
28 7.4u = =
,… Suy ra
7
n
un=
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Ta có
1
2
n
n
u =
1
1
1
2
n
n
u
+
+
<=
,
*n∀∈
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
1 cos 2 1n
−≤
nên
( )
n
u
bị chặn.
( )
2 5 2 21
525552
n
n
v
nn
+
= = +
++
khi đó
( )
2 2 21
5 5 5 5.1 2
n
v< ≤+
+
hay
2
1
5
n
v<≤
nên
( )
n
v
bị
chặn.
( )
1 khi chan
1
1 khi le
n
n
n
−=
nên ta luôn có
( )
1 11
n
−≤−
, do đó
( )
n
a
bị chặn.
( )
2
2
4 9 2 55nn n+ += + +≥
nên dãy số
(
)
n
k
dãy số bị chặn dưới nhưng khi
n
càng lớn thì
n
k
càng lớn nên dãy số
( )
n
k
không bị chặn trên nên
( )
n
k
không bị chặn.
Câu 19.
Đáp án đúng là: D
Phương án A: dãy số
13579
;;;;
22222
là cấp số cộng với
1
1
;1
2
ud= =
.
Phương án B: dãy số
1;1;1;1;1
là cấp số cộng với
1
1; 0ud= =
.
Phương án C: dãy số
8; 6; 4; ;2;0−−−
là cấp số cộng với
1
8; 2ud=−=
.
Phương án D: dãy số
3;1;1;2;4−−
không cấp số cộng
( )
21
2uu
= +−
( )
43
1uu= +−
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Ta có
( ) ( )
1
13 1
5
13 1 5 3 13 1 31
3
u
uu d
d
=
= + =−+ =
=
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Giá của chiếc xe sau
n
năm là:
( )
700 50 1
n
un=−−
Vậy sau 5 năm sử dụng giá của chiếc xe là:
( )
5
700 50. 5 1 500
u = −=
(triệu đồng).
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
( )
O AC SAC∈⊂
nên
(
)
O SAC
.
( )
O AC ABCD∈⊂
nên
( )
O ABCD
.
( )
O BD SBD∈⊂
nên
( )
O SBD
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
BC ABC
BC ABC BCD
BC BCD
⇒=
Vậy giao tuyến ca mt phng
( )
ABC
và mt phng
( )
BCD
là đưng thng
BC
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: D
Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
6
mặt gồm
5
mặt bên và
1
mặt đáy.
10
cạnh gồm
5
cạnh bên và
5
cạnh đáy.
Câu 25.
Đáp án đúng là: C
Cả 3 hình đều là hình biểu diễn của hình tứ diện.
Câu 26.
Đáp án đúng là: A
Dễ thấy
NG
AM
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
AMD
.
Mặt khác ta lại có
1
2
DN
DA
=
,
2
3
DG
DM
=
.
Do đó
NG
AM
cắt nhau.
Gọi
I NG AM=
,
( )
AM ABC
( )
I NG ABC⇒=
.
Vậy khẳng định đúng là
I AM
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: A
S
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
.SAC
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
I BM SBM I SBM
I AC SAC I SAC
⇒∈
⇒∈
I
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
.SAC
I
G
N
M
D
C
B
A
I
M
A
D
B
C
S
Vậy
( ) ( )
.MSB SAC SI
∩=
Câu 28.
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
hoặc
c
b
chéo nhau.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
//AB CD
,
AC
cắt
BD
,
SB
CD
chéo nhau,
SD
BC
chéo nhau.
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
Câu 31.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
//
//
MN MCD SAB
AB SAB
MN CD
CD MCD
AB CD
=
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
//ab
nên mọi mặt phẳng
( )
α
chứa
a
và không chứa
b
đều song song với
b
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề B sai vì
b
d
có thể chéo nhau.
Câu 34.
Đáp án đúng là: C
Ta có
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AC
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
//MN BC
.
Ta có
( )
(
)
(
)
// ,
//
MN BC BC BCD
MN BCD
MN BCD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: A
Gọi
E
là trung điểm của
AD
.
Xét tam giác
BCE
có,
2
3
BM BG
BC BE
= =
. Suy ra
//MG CE
.
N
M
B
D
C
A
( )
CE ACD
( )
MG ACD
nên
( )
//MG ACD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
( )
cos 3 sin 3 3 *
63
xx
ππ

+− =


Ta thấy
33
63 2
xx
ππ π

++− =


nên
sin 3 cos 3
36
xx
ππ

−= +


Do đó
( )
* 2cos 3 3
6
x
π

+=


3
cos 3
62
x
π

+=


( )
32
66
32
66
xk
k
xk
ππ
+=+ π
⇔∈
ππ
+=−+ π
( )
2
3
2
93
k
x
k
k
x
π
=
⇔∈
ππ
=−+
Vậy phương trình có nghiệm là
( )
22
;
3 93
kk
xx k
π ππ
= =−+
.
b)
sin sin 2 sin3 0xxx++=
2sin 2 .cos sin 2 0xx x +=
( )
sin 2 2cos 1 0xx +=
( )
2
sin 2 0
2
1
2
cos
3
2
xk
x
k
xk
x
= π
=
⇔⇔
π
=±
=
( )
2
2
2
3
k
x
k
xk
π
=
⇔∈
π
=±
Vậy phương trình có nghiệm là
( )
2
;2
23
k
x x kk
ππ
= =± +π∈
.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Tam giác
SAC
H
là trng tâm nên
2
3
SH
SM
=
.
Tương t, ta đưc
2
3
SK
SN
=
.
Do đó
2
3
SH SK
SM SN
= =
//HK MN
nh lí Thalèsđo)
(
)
MN SAB
( )
// HK SAB
(
)
1
b) Tam giác
ABC
, MN
ln lưt là trung đim ca
AC
BC
.
MN
vlà đưng trung bình ca tam giác
// .
MN AB
Ta có
( )
( )
,MNE SABEE∈∈
//MN AB
;
( )
MN MNE
( )
AB SAB
Suy ra giao tuyến ca
( )
MNE
( )
SAB
là đưng thng
d
đi qua
E
// //d MN AB
Trong
( )
SAB
: gọi
F d SA=
Ta có
( )
// ,HK MN MN MNEF
( ) ( )
// 2HK MNEF
( ) (
)
SAB MNEF EF∩=
( )
3
d
K
H
E
F
N
M
A
B
C
S
T (1), (2), (3), ta thu đưc
// .HK EF
Bài 3. (1,0 điểm)
Yêu cầu bài toán
500sin 1000 1250
12
tπ
+=
1
sin
12 2
tπ
⇔=
( )
2
12 6
2
12 6
t
k
k
t
k
ππ
=
⇔∈
π
=
( )
2 24
10 24
tk
k
tk
= +
⇔∈
= +
Do
1 12,tt≤≤
nên
2
10
t
t
=
=
.
Vậy vào thời điểm tháng 2 hoặc tháng 10 thì số lượng loài cáo đạt 1250 con.
-----HẾT-----
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3 3 3 6 1* 10 1** 10 6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
đồ thị
3 3 2 5 5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2 3 2 5 1* 10 1** 10 4
1*,
1**
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2 2 1 2 3
2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4 6 2 5 6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 3 2 5 4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2 3 2 5 1* 10 10 4 1*
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vn dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho c góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π.
3 3 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
3 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đthực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm
=
;
cos xm=
;
tan xm=
;
cot
xm=
bng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
Thông hiểu:
2 2 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình lưng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy s
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hồi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
4 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2 2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2 2 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một shình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 4
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu mt góc lưng giác có s đo là
o
45
α
=
thì s đo radian ca nó là
A.
2
π
; B.
4
π
; C.
4
π
; D.
2
π
.
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác
α
góc phần thứ mấy nếu
sin ,tan
αα
trái
dấu?
A. Thứ I; B. Thứ II hoặc IV;
C. Thứ II hoặc III; D. Thứ I hoặc IV.
Câu 3. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
2
2
1
1 cot
cos
x
x
+=
; B.
2
2
1
1 tan
sin
x
x
+=
;
C.
tan .cot 1xx=
; D.
22
sin cos 1xx+=
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng giác gọi điểm
M
là điểm
biểu diễn của góc
3
π
α
=
. Lấy điểm
N
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ. Khi đó
N
điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
3
π
; B.
3
; C.
6
π
; D.
3
.
Câu 5. Cho góc
α
thỏa mãn
5
sin cos
4
αα
+=
. Giá trị của
sin .cosP
αα
=
A.
9
16
P =
; B.
9
32
P =
; C.
9
8
P =
; D.
1
8
P =
.
Câu 6. Cho góc
α
thỏa mãn
2
π
απ
<<
và
4
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thức
( )
sin2P
απ
= +
A.
24
25
P =
; B.
24
25
P =
; C.
12
25
P =
; D.
12
25
P =
.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số
( )
siny fx x= =
đối xứng qua gốc tọa độ
O
;
B. Đồ thị hàm số
(
)
cosy fx x= =
đối xứng qua trục
Oy
;
C. Đồ thị hàm số
( )
tany fx x= =
đối xứng qua trục
Oy
;
D. Đồ thị hàm số
(
)
tany fx x= =
đối xứng qua gốc tọa độ
O
.
Câu 8. Hàm số
(
)
y fx
=
có tập xác định
D
hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số
T
khác
0
sao cho
xD
∀∈
ta có
,xTDxTD+ −∈
A.
( ) ( )
fxT fx+=
; B.
( ) ( )
fxT fx+=
;
C.
( ) ( )
2fxT fx+=π
; D.
( ) ( )
2fxT fx+ =−π
.
Câu 9. Trong các hàm số
sin
yx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
, có bao nhiêu hàm
số đồng biến trên khoảng
0;
2
π



?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
1
1 sin
y
x
=
A.
{ }
\,D kk= π∈
; B.
\,
2
D kk
π

=


;
C.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈


; D.
D =
.
Câu 11. Tập giá trị
T
của hàm số
2
7 3cosyx=
A.
2; 10T

=

; B.
2; 7T

=

;
C.
7; 10T

=

; D.
[ ]
0;1T =
.
Câu 12. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
A.
(
)
cos 0 2
2
x x kk
π
=⇔=+ π
; B.
( )
sin 0x xk k=⇔=π
;
C.
( )
sin 1 2
2
x x kk
π
=⇔=+ π
; D.
(
)
sin 1 2
2
x x kk
π
=−⇔ = + π
.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số
tanyx=
trên
33
;
22
ππ



như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị của
;
22
x
ππ

∈−


thỏa mãn
tan 0x =
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 14. Phương trình
sin 2 sin3xx=
có nghiệm là
A.
2
,
55
x kk
ππ
=+∈
; B.
2,xk k= π∈
;
C.
2
xk= π
2,
5
x kk
π
=+ π∈
; D.
2xk
= π
2
,
55
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 15. Phương trình
3
cot3
3
x =
có nghiệm
A.
,
3
x kk
π
=
; B.
,
9
x kk
π
=
;
C.
2,
9
x kk
π
=+ π∈
; D.
,
93
x kk
ππ
=−+
.
Câu 16. Với
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
các số tự nhiên chia hết cho
3
:
0
,
3
,
6
,
9
, …
Số hạng đầu tiên của dãy số
( )
n
u
A.
1
6u =
; B.
1
0
u =
; C.
1
3u =
; D.
1
9u =
.
Câu 17. Với
*
n
, trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số
nào là dãy số giảm ?
A.
1
n
u
n
=
; B.
2
n
un=
; C.
( )
3
n
n
u =
; D.
2
63
n
un n=−+
.
Câu 18. Với
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
gồm tất cả các số nguyên dương chia
3
2
theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
3
2
n
n
u =
; B.
2
1
n
u
n
= +
; C.
32
n
un=
; D.
32
n
un= +
.
Câu 19. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
8u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A.
6
; B. 4; C. 6; D. 10.
Câu 20. Cho cấp số cộng có
1
3u =
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
31
2
n
un=−+ +
; B.
( )
1
31
4
n
un=−+ +
;
C.
( )
1
31
2
n
un=−+
; D.
( )
1
31
4
n
un=−+
.
Câu 21. Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí cho đẹp nên quyết định thuê nhân công
xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng
có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng
1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên bao nhiêu viên? (hình
ảnh dưới đây là hình ảnh minh họa hàng gạch dưới cùng có 5 viên)
A.
25 250
; B.
250 500
; C.
12 550
; D.
125 250
.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu
3
điểm
,,ABC
3
điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
thì
,,ABC
thẳng hàng;
B. Nếu
,,ABC
thẳng hàng
( )
P
,
( )
Q
có điểm chung
,A
thì
,BC
cũng là
2
điểm chung của
( )
P
( )
Q
;
C. Nếu
3
điểm
,,ABC
3
điểm chung của
2
mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phân biệt
thì
,,ABC
không thẳng hàng;
D. Nếu
,,ABC
thẳng hàng
,AB
2
điểm chung của
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng
là điểm chung của
( )
P
( )
Q
.
Câu 23. Cho bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phẳng. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ACD
A.
AB
; B.
AC
; C.
BC
; D.
AD
.
Câu 24. Một hình chóp có đáy là ngũ giác thì số cạnh của hình chóp là
A. 5 cạnh; B. 6 cạnh; C. 9 cạnh; D. 10 cạnh.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?
A. Mặt đáy là hình thoi; B. Mặt đáy là hình vuông;
C. Mặt bên là tam giác cân; D. Mặt bên luôn là tam giác đều.
Câu 26. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
E
F
lần lượt trung điểm của
AB
CD
;
G
là trọng tâm tam giác
.
BCD
Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
( )
ACD
A. Điểm
F
;
B. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
;
C. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
;
D. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
Câu 27. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần lượt trung điểm của
AB
.CD
Mặt
phẳng
( )
α
qua
MN
cắt
, AD BC
lần lượt tại
P
.
Q
Biết
MP
cắt
NQ
tại
.I
Ba điểm
nào sau đây thẳng hàng?
A.
, ,
I AC
; B.
, , IBD
; C.
, , I AB
; D.
, , ICD
.
Câu 28. Cho đường thẳng
a
chứa trong mặt phẳng
( )
P
. bao nhiêu đường thẳng
chứa trong
( )
P
và song song với đường thẳng
a
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số.
Câu 29. Trong không gian cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song với nhau.
(II) Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến
song song với hai đường thẳng đó.
(III) Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
ấy song song với nhau.
(IV) Qua điểm
A
không thuộc đường thẳng
d
, kẻ được đúng một đường thẳng song
song với
d
.
Số mệnh đề đúng là
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 30. Trong không gian, cho ba đường thẳng
,,abc
. Trong các mệnh đề sau mệnh
đề nào đúng?
A. Nếu
a
b
không cắt nhau t
a
b
song song;
B. Nếu
b
c
chéo nhau thì
b
c
không cùng thuộc một mặt phẳng;
C. Nếu
a
b
cùng chéo nhau với
c
thì
a
song song với
b
;
D. Nếu
a
b
cắt nhau,
b
c
cắt nhau t
a
c
cắt nhau.
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SIJ
là một đường thẳng song song với
A. đường thẳng
AD
; B. đường thẳng
AB
;
C. đường thẳng
AC
; D. đường thẳng
BD
.
Câu 32. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
α
. Nếu mặt phẳng
( )
β
chứa
a
và cắt
( )
α
theo giao tuyến
b
thì
b
a
là hai đường thẳng
A. cắt nhau; B. trùng nhau;
C. chéo nhau; D. song song với nhau.
Câu 33. Cho mặt phẳng
(
)
P
hai đường thẳng song song
a
b
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
P
song song với
a
thì
( )
P
cũng song song với
b
;
B. Nếu
( )
P
cắt
a
thì
( )
P
cũng cắt
b
;
C. Nếu
( )
P
chứa
a
thì
( )
P
cũng chứa
b
;
D. Nếu
( )
P
chứa
a
thì
( )
P
song song với
b
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Các điểm
,IJ
lần lượt
trọng tâm các tam giác
SAB
SAD
. Gọi
M
trung điểm
CD
. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
A.
( )
//IJ SCD
; B.
( )
//IJ SBM
; C.
( )
//IJ SBD
; D.
( )
//IJ SBC
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trọng
tâm tam giác
SAB
I
trung điểm của
AB
. Lấy điểm
M
trên đoạn
AD
sao cho
3AD AM=
. Đường thẳng qua
M
song song với
AB
cắt
CI
tại
J
. Đường thẳng
GJ
không song song với mặt phẳng dưới đây?
A.
( )
SCD
; B.
( )
SBC
; C.
( )
SAC
; D.
( )
SAD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
sin 3cos 2xx+=
; b)
2
2
1
3cot 5
cos
x
x
+=
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua trung điểm
M
của cạnh
SB
, song song với cạnh
AB
cắt các
cạnh
SA
,
SD
,
SC
lần lượt tại các điểm
Q
,
P
,
N
. Chứng minh tứ giác
MNPQ
hình
thang.
Bài 3. (1,0 điểm) S gi ánh sáng mt tri ca mt thành ph A trong ngày th
t
ca năm 2023 (có 365 ngày) đưc cho bi mt hàm s
( )
4sin 60 10
178
yt
π

= −+


, vi
t
0 365
t<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành ph A nhiu gi ánh sáng
mt tri nht?
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT104
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 11
B
Câu 21
D
Câu 31
C
Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 22
D
Câu 32
D
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 23
B
Câu 33
B
Câu 4
D
Câu 14
D
Câu 24
D
Câu 34
C
Câu 5
B
Câu 15
D
Câu 25
D
Câu 35
D
Câu 6
A
Câu 16
B
Câu 26
B
Câu 7
A
Câu 17
A
Câu 27
B
Câu 8
A
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 9
C
Câu 19
C
Câu 29
B
Câu 10
C
Câu 20
C
Câu 30
B
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
45
45
180 4
rad rad
α
ππ
= °= =−
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Nếu
sin ,tan
αα
trái dấu thì điểm cuối của góc lượng giác
α
góc phần tư thứ II hoặc
III.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
2
1
1 cot
sin
x
x
+=
nên phương án A sai.
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+=
nên phương án B sai.
tan .cot 1
xx=
nên phương án D sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Điểm
N
điểm biểu diễn của góc
β
trên đường tròn lượng giác, do điểm
N
đối xứng
với
M
qua gốc tọa độ nên
33
βα
π
= +π= +π=
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Từ giả thiết, ta có
( )
2
25 25
sin cos 1 2sin .cos
16 16
α α αα
+ = ⇔+ =
9
sin .cos
32
P
αα
⇒= =
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có
(
) ( )
sin2 sin 2 2 sin2 2sin cosP
α α α αα
= +π= + π= =
.
Từ hệ thức
22
sin cos 1
αα
+=
, suy ra
2
3
cos 1 sin
5
αα
=±− =±
.
Do
2
α
π
<
nên ta chọn
3
cos
5
α
=
.
Thay
4
sin
5
α
=
3
cos
5
α
=
vào
P
, ta được
4 3 24
2. .
5 5 25
P

= −=


.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
x∀∈
thì
x−∈
và
(
)
( ) ( )
sin sin sin
f x x x x fx−= = = =
nên
(
)
sinfx x=
là
hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục
Oy
.
Do đó phương án A là sai.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Hàm số
( )
y fx
=
tập xác định
D
hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số
T
khác
0
sao cho
xD∀∈
ta có
,xTDxTD+ −∈
( ) ( )
fxT fx+=
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Các hàm số
sinyx=
,
tanyx=
đồng biến trên khoảng
0;
2
π



.
Các hàm số
cosyx=
,
cotyx=
nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



.
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định khi và chỉ khi
( )
1 sin 0 sin 1 *xx >⇔ <
1 sin 1
x−≤
nên
( )
* sin 1 2 ,
2
x x kk
π
≠⇔ + π
.
Vậy tập xác định
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈


.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Ta có
22
1 cos 1 0 cos 1 0 3cos 3xx x ≥− ≥−
22
4 7 3cos 7 2 7 3cos 7xx⇔≤ ≤⇔≤
.
Vậy tp giá tr ca hàm s là
2; 7T

=

.
Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
cos 0
2
x x kk
π
= =
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Quan sát đồ thị
tan
yx=
ta thấy
tan 0x =
với
0;
22
x
ππ

= ∈−


.
Câu 14.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
32 2
sin 2 sin3
2
3 22
55
xk
x xk
xx
x xk
xk
= π
=
=⇔⇔
ππ
=π− + π
= +
vi
k
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
cot3 3
3 3 93
x xkxk
π ππ
= =−+π⇔=−+
vi
k
.
Câu 16.
Đáp án đúng là: B
Dãy số
( )
n
u
có số hạng đầu tiên là
1
0u =
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Với
2
63
n
un n=−+
thì
1
2u =
,
2
5u =
,
3
6u =
,
4
5u =
suy ra
234
uuu><
nên đây
là dãy số không tăng, không giảm.
Với
2
n
un=
thì
( )
2
2
1
1 2 10
nn
uun n n
+
= + = +>
*
n∀∈
nên đây là dãy số tăng.
Với
( )
3
n
n
u =
thì
1
3u
=
,
2
9
u =
,
3
27u =
suy ra
123
uuu<>
nên đây dãy số không
tăng, không giảm
Với
1
n
u
n
=
thì
( )
( ) ( )
1
1
11 1
0
1 11
nn
nn
uu
n n nn nn
+
−+
= −= = <
+ ++
*
n∀∈
nên đây dãy
số giảm.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Các số nguyên dương chia
3
2
theo thứ tự tăng dần là
5
,
8
,
11
,
14
,…
Ta có
5 3.1 2= +
,
8 3.2 2= +
,
11 3.3 2= +
,
14 3.4 2
= +
, …
Vậy
32
n
un
= +
.
Câu 19.
Đáp án đúng là: C
( )
n
u
là cấp số cộng nên ta có
21 21
826u u d du u= + = =−=
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1
3u =
1
2
d =
nên
( )
( )
1
1
13 1
2
n
uu n d n= + =−+
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: D
Ta có số gạch ở mỗi hàng là các số hạng của 1 cấp số cộng:
500;499;498;...;2;1
.
Khi đó tổng số gạch cần dùng là tổng của cấp số cộng trên, bằng:
( )
500
500 1 .500
501.250 125 250
2
S
+
= = =
(viên).
Câu 22.
Đáp án đúng là: D
Phương án A sai. Nếu
( )
P
( )
Q
trùng nhau thì
2
mặt phẳng có vô số điểm chung.
Khi đó, chưa đủ điều kiện để kết luận
,,ABC
thẳng hàng
.
Phương án B sai. số đường thẳng đi qua
A
, khi đó
,BC
chưa chắc đã thuộc
giao tuyến của
( )
P
(
)
Q
.
Phương án C sai. Hai mặt phẳng
(
)
P
(
)
Q
phân biệt giao nhau tại
1
giao tuyến
duy nhất, nếu
1
điểm
,,ABC
3
điểm chung của
2
mặt phẳng thì
,,ABC
ng
thuộc giao tuyến.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
( )
A ABC ACD∈∩
( ) ( )
C ABC ACD∈∩
nên
( ) ( )
AC ABC ACD=
.
Câu 24.
Đáp án đúng là: D
Một hình chóp có đáy là ngũ giác thì số cạnh đáy và số bên đều là 5.
Vậy có tất cả 10 cạnh.
Câu 25.
Đáp án đúng là: D
Tứ diện đều có tất cả các mặt đều là hình tam giác đều. Vậy ta chọn phương án D.
Câu 26.
Đáp án đúng là: B
M
G
E
F
D
C
A
B
G
là trọng tâm tam giác
,BCD F
là trung điểm của
CD
( )
.G ABF⇒∈
Ta có
E
là trung điểm của
AB
( )
.E ABF⇒∈
Gọi
M
là giao điểm của
EG
AF
( )
AF ACD
suy ra
( )
.M ACD
Vậy giao điểm của
EG
( )
mp ACD
là giao điểm
.M EG AF
=
Câu 27.
Đáp án đúng là: B
Ta có
( ) ( )
ABD BCD BD∩=
.
Lại có
( )
( )
I MP ABD
I
I NQ BCD
∈⊂
∈⊂
thuộc giao tuyến của
( )
ABD
( )
BCD
, , I BD I B D⇒∈
thẳng hàng.
Câu 28.
Đáp án đúng là: D
Trong mặt phẳng
( )
P
có vô số đường thẳng song song với
a
.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề I sai vì hai đường thẳng có thể cắt nhau.
Mệnh đề II sai vì giao tuyến có thể trùng với một trong hai đường thẳng đó.
Q
I
N
M
B
D
C
A
P
Mệnh đề III sai vì ba giao tuyến ấy có thể cắt nhau.
Do đó có 1 mệnh đề đúng là mệnh đề IV.
Câu 30.
Đáp án đúng là: B
Nếu
b
c
chéo nhau thì
b
c
không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Xét hai mặt phẳng
( )
SAC
(
)
SIJ
ta có
S
là điểm chung
//IJ AC
(đường trung bình
trong tam giác). Suy ta giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SIJ
một đường
thẳng qua
S
song song với
AC
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
( ) ( ) ( ) ( )
// , ,aa b
α βα β
∩=
suy ra
//ab
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: B
//ab
nên nếu
( )
P
cắt
a
thì
( )
P
cũng cắt
b
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: C
Gọi
,
NP
lần lượt là trung điểm của
,AB AD
.
Ta có
1
= = //
3
SI SJ
IJ NP
SN SP
// BDNP
suy ra
( )
//IJ SBD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
Do
//
JM AB
nên ta
1
3
IJ AM
IC AD
= =
1
3
IG IG IJ
IS IS IC
=⇒=
hay
//
GJ SC
(Định
Thalès đảo).
(
)
SC SCD
( )
GJ SCD
nên
( )
//GJ SCD
.
( )
SC SAC
( )
GJ SAC
nên
( )
//GJ SAC
.
( )
SC SBC
( )
GJ SBC
nên
( )
//GJ SBC
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
sin 3cos 2xx+=
13 2
sin cos
22 2
xx⇔+ =
2
sin
32
x
π

+=


M
I
A
D
B
C
S
P
N
J
(
)
2
34
2
34
xk
k
xk
ππ
+=+ π
⇔∈
ππ
+ =π− + π
( )
2
12
2
12
xk
k
xk
π
=
⇔∈
=
Vậy phương trình có nghiệm là
( )
22
12 12
x kx k k
π
=;= +π∈
.
b) Với
( )
sin 0
sin 2 0
cos 0
2
x
k
x xk
x
π
≠⇔
, ta có
2
2
1
3cot 5
cos
x
x
+=
2
2
3
1 tan 5
tan
x
x
⇔+ + =
42
tan 4tan 3 0xx
+=
2
2
tan 1
tan 1
tan 1
tan 3
tan 3
tan 3
x
x
x
x
x
x
=
=
=
⇔⇔
=
=
=
( )
4
3
xk
k
xk
π
=±
⇔∈
π
=±
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
( )
;
43
xkxkk
ππ
=± =±
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Ta có
( )
//
AB
α
,
(
)
M
α
(
)
AB SAB
( ) ( )
SAB MQ
α
∩=
, vi
//
MQ AB
Q SA
Li có
//CD AB
(do t giác
ABCD
là hình bình hành).
// CD MQ
(1)
( )
MQ
α
( )
// .CD
α
Mt khác
( ) ( )
SCD NP
α
∩=
( )
// 2CD NP
T (1), (2), suy ra
// .
MQ NP
Vậy t giác
MNPQ
là hình thang.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ta có
( )
sin t 60 1
178
π

−≤


( )
4sin t 60 10 14
178
π

+≤


.
(
)
14 *y⇔≤
Yêu cu bài toán m
t
để
14
y =
, vi
0 365t<≤
.
Ta có du “=” ca
( )
*
xảy ra khi và ch khi
( )
sin t 60 1
178
π

−=


( )
**
( ) ( )
t 60 k2 k
178 2
ππ
=
( )
60 89 356 t kk⇔=+
)149 35 (
6t kk⇔= +
0 365t<≤
nên
0 149 356 365k<+
149 54
k
356 89
⇔− <
.
k
nên
0k =
149t⇒=
.
Vậy ngày 29 tháng 5 năm 2023 là ngày thành ph A có nhiu gi có ánh sáng mt
tri nht.
-----HẾT-----
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3 3 3 6 1* 10 1** 10 6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
đồ thị
3 3 2 5 5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2 3 2 5 1* 10 1** 10 4
1*,
1**
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2 2 1 2 3
2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4 6 2 5 6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 3 2 5 4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2 3 2 5 1* 10 10 4 1*
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vn dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho c góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π.
3 3 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sin
=
yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
3 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm=
;
cot xm=
bng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
Thông hiểu:
2 2 1* 1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình lưng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy s
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hồi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
4 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2 2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2 2 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một shình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Mt bánh xe
72
răng. S đo góc (tính theo đơn v radian) bánh xe đã
quay đưc khi di chuyn
10
răng là
A.
6
π
; B.
36
π
; C.
5
18
π
; D.
3
π
.
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác
α
góc phần tư thứ mấy nếu
sin ,cos
αα
cùng
dấu?
A. Thứ II; B. Thứ IV;
C. Thứ II hoặc IV; D. Thứ I hoặc III.
Câu 3. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, công thức nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
; B.
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
;
C.
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
; D.
tan cot 1
αα
+=
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng giác gọi điểm
M
là điểm
biểu diễn của góc
3
π
α
=
. Lấy điểm
N
đối xứng với
M
qua trục
Oy
. Khi đó
N
điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
3
π
; B.
3
; C.
6
π
; D.
3
.
Câu 5. Cho góc
α
thỏa mãn
tan cot 2
αα
+=
. Giá trị của biểu thức
22
tan cotP
αα
= +
A.
1P =
; B.
2P =
; C.
3P =
; D.
4P =
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab= + −+ +
ta được
A.
2
1 2sinMb=
; B.
2
1 2sinMb= +
;
C.
2
1 2sin a
M =
; D.
2
1 2sin aM = +
.
Câu 7. m số
(
)
y fx=
(có tập xác định
D
) là hàm số lẻ nếu với
xD
∀∈
thì
xD
−∈
A.
( ) ( )
f x fx−=
; B.
(
)
(
)
f x fx
−=
;
C.
( )
(
)
fx fx
−= π
; D.
( ) ( )
fx fx−=π
.
Câu 8. Trong các hàm số
sinyx=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cot
yx
=
, có bao nhiêu hàm
số tuần hoàn chu kì
2
π
?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 9. Hàm số
cotyx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
cotyx=
nghịch biến trên khoảng hay đoạn nào dưới đây?
A.
3
;
22
ππ

−−


; B.
;0
2
π



; C.
( )
0;π
; D.
.
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
1 sin2 1 sin2
yxx= −+
A.
D =
; B.
D =
;
C.
5
2; 2 ,
66
D k kk
ππ

=


; D.
5 13
2; 2 ,
66
D k kk
ππ

=


.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 4cos 5yx x=−−
A.
20
; B.
8
; C. 0; D. 9.
Câu 12. Phương trình
sin 0x =
có nghiệm là
A.
( )
2
2
x kk
π
=+π∈
; B.
( )
xk k=π∈
;
C.
( )
2xk k=π∈
; D.
(
)
2
x kk
π
=
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
cot 1x =
A.
( )
4
x kk
π
=
; B.
( )
4
x kk
π
=
;
C.
( )
2
4
x kk
π
=+π∈
; D.
(
)
2
4
x kk
π
=−+ π
.
Câu 14. Phương trình
cos2 cos
3
xx
π

= +


có nghiệm là
A.
2
3
xk
π
π
= +
;
( )
2
93
x kk
ππ
=−+
;
B.
2
3
xk
π
π
= +
;
( )
22
93
x kk
ππ
=+∈
;
C.
( )
2
3
x kk
π
π
=±+
;
D.
( )
2 22
;
93 9 3
x kx k k
ππ ππ
=−+ = +
.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị
[ ]
0;3x∈π
thỏa mãn
3tan 3 0x −=
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 16. Với
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
số hạng tổng quát
2
1
n
un=
. Năm số hạng
đầu tiên của dãy số này là
A.
1; 0; 3; 8;16
; B.
1;4;9;16;25
; C.
0;3;8;15;24
; D.
0;3;6;9;12
.
Câu 17. Cho dãy số
( )
n
u
với
2.
n
n
u =
Số hạng
1n
u
+
A.
1
2 .2
n
n
u
+
=
; B.
1
21
n
n
u
+
= +
; C.
( )
1
21
n
un
+
= +
; D.
1
22
n
n
u
+
= +
.
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn dưới?
A.
( )
:4
nn
uu n=
; B.
( )
2
: 45
nn
vvn n=−+
;
C.
( )
2
:3
nn
kk n=−+
; D.
( ) ( )
:2
n
nn
aa=
.
Câu 19. Cho cấp số cộng
( )
,
n
u
số hạng đầu bằng
1
u
và công sai bằng
.d
Công thức
số hạng tổng quát
n
u
A.
1
n
u u nd= +
; B.
( )
1
1
n
uu n d=+−
;
C.
( )
1
1
n
uu n d=++
; D.
( )
1
1
n
u u nd=+−
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
1;3;6;9;12
; B.
1;4;7;10;14
; C.
1;2;4;8;16
; D.
0;4;8;12;16
.
Câu 21. Cho
( )
n
u
cấp số cộng biết
3 13
80uu+=
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số
cộng đó bằng
A.
570
; B.
600
; C.
630
; D.
800
.
Câu 22. Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
song song với
b
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. vô số.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
trung điểm của
SA
,
N
điểm bất kì trên
cạnh
SB
(
N
không trùng với trung điểm hai đầu mút). Gọi
I
là giao điểm của
MN
AB
. Điểm
I
không nằm trên mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC
; B.
( )
SAB
; C.
( )
AMNB
; D.
( )
SAC
.
Câu 24. Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 25. Hình chóp
.S ABC
SA SB SC
= =
được gọi là
A. Hình chóp tam giác đều; B. Hình tứ diện;
C. Hình chóp tứ giác; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AC
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBD
( )
ABN
A. Đường thẳng
MN
;
B. Đường thẳng
AC
;
C. Đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
);
D. Đường thẳng
AH
(
H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Câu 27. Cho tứ diện
SABC
. Gọi
, , LM N
lần lượt các điểm trên các cạnh
, SA SB
AC
sao cho
LM
không song song với
AB
,
LN
không song song với
SC
. Mặt
phẳng
( )
LMN
cắt c cạnh
, , AB BC SC
lần lượt tại
, , KIJ
. Ba điểm nào sau đây
thẳng hàng?
A.
, , KIJ
; B.
, , MIJ
; C.
, , NIJ
; D.
, , MKJ
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong các cặp
đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào chéo nhau?
A.
AB
CD
; B.
AC
BD
; C.
SB
CD
; D.
SD
BD
.
Câu 29. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
cùng thuộc mặt phẳng
( )
.
α
bao
nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
a
?b
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song vơi đường thẳng
thứ ba thì chúng song song với nhau;
B. Có đúng một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song;
C. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao
tuyến đó đôi một song song;
D. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến nếu
có của chúng sẽ song song với hai đường thẳng đó.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
G
E
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
GE
CD
chéo nhau; B.
//GE CD
;
C.
GE
AD
cắt nhau; D.
GE
CD
cắt nhau.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
.
Đường thẳng
a
song song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
,ad
trùng nhau; B.
,ad
chéo nhau;
C.
a
song song
d
; D.
,ad
cắt nhau.
Câu 33. Cho hai đường thẳng song song
a
và
b
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
song song với
b
?
A. Một mặt phẳng; B. Hai mặt phẳng;
C. Vô số mặt phẳng; D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 34. Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng
a
song song với mặt
phẳng
( )
α
?
A.
//ab
( )
b
α
; B.
//ab
(
)
b
α
∩=
;
C.
//ab
( )
//b
α
; D.
( )
a
α
∩=
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, gọi
I
trung điểm cạnh
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
( )
SAD
;
B. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
( )
SAB
;
C. Mặt phẳng
(
)
IBD
cắt mặt phẳng
( )
SAC
theo giao tuyến
OI
;
D. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo một thiết diện là tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
2
4sin 12cos 9 0xx −=
;
b)
( )
22
3sin 3 3 sin cos 3cos x xx x+− =
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3AD AM=
. Gọi
,GN
lần lượt trọng tâm của tam giác
,
SAB ABC
. Chứng minh rằng
(
)
//MN SCD
( )
//NG SAC
.
Bài 3. (1,0 điểm) Gi s mt vt dao đng điu hòa xung quanh v trí cân bng theo
phương trình
2
3cos 4
3
xt
π

= π−


, vi
t
thi gian tính bng giây
x
quãng
đưng tính bng
cm
. Hãy cho biết trong khong thi gian t 0 đến 5 giây, vt đi qua
v trí cân bng bao nhiêu ln?
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT105
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
C
Câu 11
B
Câu 21
B
Câu 31
B
Câu 2
D
Câu 12
B
Câu 22
B
Câu 32
C
Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
D
Câu 33
C
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
C
Câu 34
D
Câu 5
B
Câu 15
C
Câu 25
B
Câu 35
D
Câu 6
A
Câu 16
C
Câu 26
C
Câu 7
B
Câu 17
A
Câu 27
B
Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 28
C
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 10
B
Câu 20
D
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
72 bánh răng tương ứng với
2π
10
bánh răng tương ứng với
10 5
.2
72 18
π
π=
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Nếu
sin ,cos
αα
cùng dấu thì
sin ,cos
αα
cùng dương điểm cuối của góc lượng giác
α
ở góc phần tư thứ I;
sin ,cos
αα
cùng âm điểm cuối của góc lượng giác
α
ở góc phần tư thứ III.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Khi các biểu thức có nghĩa thì
tan .cot 1
αα
=
. Do đó D là phương án sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Điểm
N
điểm biểu diễn của góc
β
trên đường tròn lượng giác, do điểm
N
đối xứng
với
M
qua trục
Oy
nên
2
33
βα
ππ
=π− =π− =
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
2
22 2
tan cot tan cot 2tan .cot 2 2.1 2P
α α α α αα
= + = + =−=
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức
( )
cos cos sin sin cosx y xy xy+=
, ta được
( ) (
) ( ) ( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab= + −+ +
( )
2
cos cos2 1 2sin .ab ab b b
= +− = =


Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
( )
y fx=
(có tập xác định
D
) hàm số lẻ nếu với
xD∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
f x fx−=
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Các hàm số
sinyx=
,
cos
yx=
tuần hoàn chu kì
2π
.
Các hàm số
tanyx=
,
cotyx=
tuần hoàn chu kì
π
.
Vậy có 2 hàm số tuần hoàn chu kì
2
π
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Từ đồ thị nhận thấy hàm số
cotyx=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;π
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Ta có
1 sin2 0
1 sin2 1 ,
1 sin2 0
x
xx
x
+≥
∀∈
−≥
.
Vậy tập xác định
D =
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
2
2
cos 4cos 5 cos 2 9yx x x= −=
Khi đó
1 cos 1x−≤
( )
2
2
3 cos 2 1 1 cos 2 9xx
≤−
Do đó
( )
2
cos 2 9 1 9 8
yx= ≥− =
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
8
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
sin 0x xk k=⇔=π
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: D
Ta có
cot 1x =
( )
2
4
x kk
π
⇔=−+ π
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
22
2
3
3
cos2 cos
2
3
22
3
93
xx k
xk
xx
xx k
xk
π
π
π
π
π
π
ππ
π
=++
= +

= +⇔



=−+ +
=−+


vi
k
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3tan 3 0x −=
( )
3
tan
36
x x kk
π
= =
.
[ ]
0;3x∈π
nên
03
6
k
π
+ π≤ π
1 17
66
k⇔−
, mà
k
nên
{ }
0;1; 2k
.
Vậy có 3 giá trị của
x
thỏa mãn.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Ta
2
1
1 10u = −=
;
2
2
2 13
u = −=
;
2
3
3 18u = −=
;
2
4
4 1 15u = −=
;
2
5
5 1 24
u = −=
;
Suy ra năm số hạng đầu tiên của dãy số là
0
,
3
,
8
,
15
,
24
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
1
1
2 2.2
nn
n
u
+
+
= =
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
( )
2
2
4 5 2 11
n
un n n= + = +≥
.
Vậy đây là dãy số bị chặn dưới.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Công thc s hạng tng quát
n
u
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Dãy số
0;4;5;12;16
là cấp số cộng với
1
0u
=
4d =
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 13 1 1
80 ( 2 ) ( 12 ) 80uu u d u d
+=+ ++ =
1
2 14 80ud⇔+ =
Vậy
( )
15 1
15 15
2 14 .80 600
22
S ud= += =
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: B
Trong không gian, hai đường thẳng
a
b
chéo nhau thì chỉ duy nhất một mặt
phẳng đi qua
a
và song song với
b
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: D
Ta có
( ) ( )
,,I MN MN SAB MN AMNB∈⊂
nên
( ) ( )
,I SAB I AMNB∈∈
( )
,I AB AB ABC∈⊂
nên
( )
I ABC
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp
( )
12
. ... 3
n
S AA A n
n
cạnh bên và
n
cạnh đáy nên có
2n
cạnh.
Khi đó
2 16 8nn= ⇔=
.
Vậy hình chóp đó có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên có tất cả 9 mặt.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp
.
S ABC
gọi là hình chóp tam giác hay hình tứ diện.
Hình chóp tam giác (hình tứ diện) này
SA SB SC
= =
chưa đủ dữ kiện để gọi là hình
chóp tam giác đều (hình tứ diện đều) do chưa có dữ kiện tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Ta có
( )( )
B ABN MBD
.
Trong mặt phẳng
( )
ACD
gọi
G MD AN=
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
G MD MBD
G ABN MBD
G AN ABN
∈⊂
⇒∈
∈⊂
Do đó
( ) ( )
BG ABN MBD=
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: B
G
B
C
D
A
N
M
Ta có:
M SB
suy
M
là điểm chung của
( )
LMN
( )
SBC
.
I
là điểm chung của
( )
LMN
( )
SBC
.
J
là điểm chung của
( )
LMN
( )
SBC
.
Vậy
, , MIJ
thẳng hàng vì cùng thuộc giao tuyến của
( )
LMN
(
)
SBC
.
Câu 28.
Đáp án đúng là: C
//AB CD
,
AC
cắt
BD
,
SB
CD
chéo nhau,
SD
cắt
BD
.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Do
a
và
b
phân biệt và đồng phẳng nên chỉ có hai vị trí tương đối có thể xảy ra
a
song song với
b
hoặc
a
cắt
.b
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
S
A
B
C
L
M
N
I
J
K
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó
đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 31.
Đáp án đúng là: B
Gọi
F
là trung điểm
Xét tam giác
FDC
1
3
FE FG
FC FD
= =
nên
// .EG CD
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì
giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 33.
Đáp án đúng là: C
số mặt phẳng chứa
a
song song với
b
(đó tất cả các mặt phẳng chứa
a
nhưng không chứa
b
).
Câu 34.
Đáp án đúng là: D
Theo định nghĩa đường thẳng song song mặt phẳng.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
Trong tam giác
SAC
O
là trung điểm
AC
,
I
là trung điểm
SC
nên
//SA
IO
IO
song song với hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SAD
Mặt phẳng
( )
IBD
cắt
( )
SAC
theo giao tuyến
.IO
Mặt phẳng
( )
IBD
cắt
( )
SBC
theo giao tuyến
BI
, cắt
( )
SCD
theo giao tuyến
ID
, cắt
( )
ABCD
theo giao tuyến
BD
thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
IBD
hình chóp
.S ABCD
là tam giác
.IBD
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
2
4sin 12cos 9 0xx −=
2
4cos 12cos 5 0xx
+ +=
Đặt
[ ]
cos , 1;1x tt= ∈−
, khi đó phương trình tr thành
2
4 12 5 0tt+ +=
( )
(
)
1
2
5
2
t tm
t ktm
=
=
Với
1
2
t =
ta có
1
cos
2
x =
( )
2
2
3
x kk
π
⇔=± + π
b)
( )
( )
22
3sin 3 3 sin cos 3cos *x xx x+− =
Xét
cos 0x =
suy ra
2
sin 1x =
, thay vào
( )
*
ta đưc
2
3sin 0 3 0x =⇔=
(vô lí).
Khi đó
( )
cos 0
2
x x kk
π
.
Ta có
( )
( )
2
* 3tan 3 3 tan 3 0xx +− =
( )
( )
tan 1
tm
4
tan
tm
6
3
3
x
xk
x
xk
π
=
=
⇔⇔
π
=
=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
( )
46
xkxkk
ππ
= ;=
.
Bài 2. (1,0 điểm)
Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó
2
3
CN
CI
=
(do
N
là trọng tâm
ABC
)
2
1
CN
NI
⇒=
.
//IB DC
nên
2
1
DN CN
NB NI
= =
Lại có
2
3
1
DM
AD AM
MA
= ⇒=
Do đó
2
1
CN DM
NI MA
= =
//MN AB
( )
// // //
AB DC MN DC MN SCD⇒⇒
.
• Tương tự,
2
1
SG CN
GI NI
= =
//GN SC
( )
//GN SAC
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Yêu cu bài toán m
t
sao cho
0x =
, vi
05t≤≤
Ta có
0x
=
2
3cos 4 0
3
t
π

π− =


.
2
cos 4 0
3
t
π

π− =


.
( )
2
4
32
t kk
ππ
π− = + π
.
( )
7
4
6
t kk
π
π= + π
.
( )
71
24 4
t kk⇔= +
.
Ta có 0 ≤ t ≤ 5.
71
05
24 4
k⇔≤ +
.
7 1 113
24 4 24
k
⇔−
.
7 113
66
k⇔−
.
k
nên
{ }
1;0;1;...;17;18k ∈−
, có 20 giá tr
k
tha mãn.
Vậy trong khong thi gian t 0 đến 5 giây, vt đi qua v trí cân bng 20 ln.
-----HẾT-----
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. c phép
biến đổi lượng giác
4 4 4 8
1 5 1 7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đồ thị
3 4 3 6 6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3 3 3 6 6
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3 4 2 5 1 5 5 1
3
ĐƯỜNG
THẲNG VÀ
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2 2 2 4
1 5 1 8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 2 2 4 4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
10
35
5
36%
34%
20%
10%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
π
4 4 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm
=
;
cot xm=
bằng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình ng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d:
gii phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng:
Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vn dng cao:
Tìm điu kin ca
n
để dãy s tha mãn điu kin
cho trưc.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2 2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết: 2 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện đ đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. S đo radian ca góc
260
−°
A.
13
9
π
. B.
10
9
π
. C.
13
9
π
. D.
14 896
.
Câu 2. Giá tr
tan
3
π



bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 3. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
sin cos 1
αα
+=
.
C.
cos
tan
sin
α
α
α
=
. D.
sin
cot
cos
α
α
α
=
.
Câu 4. Cho góc
α
tho mãn
2
π
πα
< <−
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
cos .
α<0
B.
sin 0.
α>
C.
tan 0.α>
D.
cot .α>0
Câu 5. Cho bn cung (trên mt đưng tròn đnh hưng):
5
,
6
π
α
=
,
3
π
β
=
25
,
3
π
γ
=
19
.
6
π
δ
=
Các cung nào có đim cui trùng nhau
A.
β
γ
;
α
δ
. B.
,,
αβγ
.
C.
,,
βγδ
.
D.
α
β
;
γ
δ
.
Câu 6. Cho
cot 4tan
αα
=
;
2
π
απ



. Khi đó
sin
α
bằng
A.
5
5
. B.
1
2
. C.
25
5
. D.
5
5
.
Câu 7. Cho
tan 2
α
=
. Giá trị của
tan
4
π
α



bằng
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 8. Rút gn biu thc:
(
)
( )
(
) (
)
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17
aa aa
° °°
+
, ta đưc
A.
sin 2
a
. B.
cos2a
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 9. Khng đnh nào dưi đây là sai?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx=
là hàm s l. D. Hàm s
tanyx=
là hàm s l.
Câu 10. Tp xác đnh
D
ca hàm s
2023
sin
y
x
=
A.
\
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
\
2
k
Dk
π

=



.
C.
{
}
\0D
=
. D.
{ }
\D kk
π
= 
.
Câu 11. Cho các hàm số:
sinyx
=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Có bao nhiêu hàm
số tuần hoàn với chu kỳ
2?T
π
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tanyx=
nghch biến trong
0;
2
π



. B.
cosyx=
đồng biến trong
;0
2
π



.
C.
sinyx=
đồng biến trong
;0
2
π



. D.
cotyx=
nghịch biến trong
0;
2
π



.
Câu 13. Gi
M
giá tr ln nht,
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4sin cos 1.y xx= +
Giá tr
Mm+
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 14. Tp xác đnh ca hàm s
2
sin 9 cosy xx= −+
A.
[
)
3;D = +∞
. B.
(
]
;3D = −∞
. C.
[ ]
0;3D =
. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 15. Phương trình
1
sin 2
2
x
=
có tập nghiệm là
A.
( )
7
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
12
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
( )
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghim?
A.
sin 2
x
=
. B.
sin 3x =
. C.
2sin 5x =
. D.
2sin 2x =
.
Câu 17. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
sin 1 2 .x xk
ππ
=−⇔ = +
B.
sin 1 2 .
2
xxk
π
π
=⇔= +
C.
sin 0 2 .x xk
π
=⇔=
D.
sin 1 .
2
xxk
π
π
=⇔= +
Câu 18. Gii phương trình
3 tan 2 3 0
x
−=
.
A.
( )
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
32
x kk
ππ
=+∈
.
C.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
62
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 19. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lưng giác
3cot 3 0x
−=
A.
3
x
π
=
. B.
13
3
x
π
=
.
C.
6
x
π
=
. D.
7
3
x
π
=
.
Câu 20. Tt c các nghim ca phương trình
sin 1
6
x
π

+=


A.
3
xk
π
π
= +
( )
k
. B.
2
6
xk
π
π
=−+
( )
k
.
C.
2
3
xk
π
π
= +
( )
k
. D.
5
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
.
Câu 21. Cho dãy s
(
)
n
u
, biết
2
2
32
2
n
n
u
n
=
+
. S hạng
5
u
A.
5
23
9
u =
. B.
5
73
27
u =
. C.
5
53
19
u =
. D.
5
25
11
u =
.
Câu 22. Cho dāy s
( )
n
u
, biết
31
51
n
n
u
n
+
=
. S
7
11
là s hạng th my ca dāy s?
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Câu 23. Cho dãy s các s hng đu
5;10;15;20;...
S hng tng quát ca dãy s này
A.
55
n
un=
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un= +
. D.
51
n
un=
.
Câu 24. Xét tính tăng, gim và b chn ca dãy s
( )
,
n
u
biết:
2 13
32
n
n
u
n
=
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25. Cho dãy s
( )
n
u
với
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
. S hạng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng
nào dưi đây?
A.
( )
1
2
n
nn
u
=
. B.
( )
1
5
2
n
nn
u
= +
.
C.
(
)
1
5
2
n
nn
u
+
= +
. D.
( )( )
12
5
2
n
nn
u
++
= +
.
Câu 26. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit, có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì, có duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Câu 27. Cho t diện
ABCD
. Chn khng đnh đúng.
A.
AC
BD
ct nhau.
B.
AC
BD
không có đim chung.
C. Tn ti mt mt phng cha
AD
BC
.
D.
AB
CD
ct nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
M
;
N
ln t là
trung đim ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung đim ca
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung đim ca
CD
).
D.
SD
.
Câu 29. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không
thuc mt phng
( )
ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
.
Giao đim ca đưng thng
SD
vi mt phng
( )
ABM
A. giao đim ca
SD
BK
. B. giao đim ca
SD
AM
.
C. giao đim ca
SD
AB
. D. giao đim ca
SD
MK
.
Câu 30. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Hai đưng thng không đim chung hai đưng thng song song vi nhau.
B. Hai đưng thng chéo nhau là hai đưng thng cùng nm trên mt mt phng.
C. Hai đưng thng không có đim chung là hai đưng thng chéo nhau.
D. Hai đưng thng không có đim chung hai đưng thng song song hoc chéo nhau.
Câu 31. Cho ba mt phng phân bit ct nhau tng đôi mt theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song song vi
2
d
. Khi đó v trí tương đi ca
2
d
3
d
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gi
, ,,,,M N PQRT
ln t trung đim
,,,,AC BD BC CD SA
SD
. Cp đưng
thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
MP
RT
. B.
MQ
RT
. C.
MN
RT
. D.
PQ
RT
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
.SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BC
B.
d
qua
S
và song song với
.DC
C.
d
qua
S
và song song với
.AB
D.
d
qua
S
và song song với
.BD
Câu 34. Nếu đưng thng
d
không nm trong mt phng
( )
α
d
song song vi
đưng thng
d
nằm trong
( )
α
thì
A.
d
và
( )
α
có ít nht hai đim chung. B.
d
( )
α
có mt đim chung duy nht.
C.
d
song song vi
( )
α
. D.
d
song song vi
( )
α
.
Câu 35. Cho t din
ABCD
,
M
đim thuc
BC
sao cho
2MC MB=
. Gi
N
,
P
ln lưt là trung đim ca
BD
AD
. Đim
Q
là giao đim ca
AC
vi
(
)
MNP
. T
s
QC
QA
bng
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tính giá trị lượng giác
cos
3
π
α



biết
12 3
sin , 2
13 2
π
α απ
= <<
.
b) Giải phương trình
7
sin 4 cos .
4 10
xx
ππ

+=


Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
với
2
3 21
.
1
n
nn
u
n
−+
=
+
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
.
Lấy điểm
I BD
sao cho
2BI ID=
. Gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua
I
song song với
,SA CD
,
( )
α
cắt
,SC SD
lần lượt tại
,MN
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Tính t s
MN
CD
.
Bài 4. (0,5 đim) Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu
h
(mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian
t
(giờ)
( )
0 24
t≤≤
được
tả bởi công thức
cos 1
6
t
hA B
π

= ++


, với
,AB
các số thực dương cho trước.
Biết độ sâu của mực nước lớn nhất
15
mét khi thủy triều lên cao khi thủy triều
xuống thấp thì độ sâu của mực nước thấp nhất
9
mét. Tính thời điểm độ sâu của mực
nước là
13,5
mét (tính chính xác đến
1
100
giờ).
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT201
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
B
A
B
A
D
D
C
A
D
B
A
A
C
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
D
A
C
C
C
B
A
B
C
B
B
A
D
31
32
33
34
35
C
B
A
C
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1. S đo radian ca góc
260−°
A.
13
9
π
. B.
10
9
π
. C.
13
9
π
. D.
14 896
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
1
180
rad
π
°=
nên
13
260 260.
180 9
ππ
°= =
.
Câu 2. Giá tr
tan
3
π



bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
tan 3.
3
π

−=


Câu 3. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
sin cos 1
αα
+=
.
C.
cos
tan
sin
α
α
α
=
. D.
sin
cot
cos
α
α
α
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
sin cos
tan ; cot .
cos sin
αα
αα
αα
= =
Câu 4. Cho góc
α
tho mãn
2
π
πα
< <−
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
cos .α<0
B.
sin 0.α>
C.
tan 0.α>
D.
cot .α>0
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
sin 0,cos 0, tan 0,cot 0
2
π
πα α α α α
< <− < < > >
.
Câu 5. Cho bn cung (trên mt đưng tròn đnh hưng):
5
,
6
π
α
=
,
3
π
β
=
25
,
3
π
γ
=
19
.
6
π
δ
=
Các cung nào có đim cui trùng nhau là
A.
β
γ
;
α
δ
. B.
,,
αβγ
.
C.
,,
βγδ
.
D.
α
β
;
γ
δ
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cách 1: Ta có:
4
δα π
−=
2
cung
α
δ
có đim cui trùng nhau.
8
γβ π
−=
hai cung
β
γ
có đim cui trùng nhau.
Cách 2: Gi
,,,ABC D
ln lưt là đim cui ca các cung
, ,,
αβγδ
Biu din các cung trên đưng tròn lưng giác ta có
,B CA D≡≡
.
Câu 6. Cho
cot 4tan
αα
=
;
2
π
απ



. Khi đó
sin
α
bằng
A.
5
5
. B.
1
2
. C.
25
5
. D.
5
5
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
cot 4tan
αα
=
22
cot
4 cot 4 1 cot 5
tan
α
αα
α
= = ⇔+ =
2
2
1 15
5 sin sin
sin 5 5
αα
α
= =⇔=±
.
;
2
π
απ



nên
sin 0
α
>
, do đó
5
sin
5
α
=
.
Câu 7. Cho
tan 2
α
=
. Giá trị của
tan
4
π
α



bằng
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
tan tan
21 1
4
tan
4 12 3
1 tan tan
4
π
α
π
α
π
α

−= = =

+

+
.
Câu 8. Rút gn biu thc:
( ) ( ) ( ) ( )
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17aa aa° °° +
, ta
đưc
A.
sin 2a
. B.
cos2a
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( ) ( ) (
) ( )
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17
aa aa° °° +
( ) ( )
sin 17 13aa= °− + °


( )
1
sin 30 .
2
= °=
Câu 9. Khng đnh nào dưi đây là sai?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx=
là hàm s l. D. Hàm s
tanyx=
là hàm s l.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có các kết qu sau:
Hàm s
cos
yx
=
là hàm s chn.
Hàm s
cot
yx=
là hàm s l.
Hàm s
sinyx=
là hàm s l.
Hàm s
tanyx
=
là hàm s l.
Câu 10. Tp xác đnh
D
ca hàm s
2023
sin
y
x
=
A.
\
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
\
2
k
Dk
π

=



.
C.
{ }
\0D
=
. D.
{ }
\D kk
π
= 
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện xác định:
sin 0 ,
x xkk
π
≠⇔
Vậy tập xác định của hàm số là
{ }
\.D kk
π
= 
Câu 11. Cho các hàm số:
sinyx=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Có bao nhiêu hàm
số tuần hoàn với chu kỳ
2?T
π
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hàm s
sinyx=
;
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
2.T
π
=
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tanyx=
nghch biến trong
0;
2
π



. B.
cosyx=
đồng biến trong
;0
2
π



.
C.
sinyx=
đồng biến trong
;0
2
π



. D.
cotyx=
nghịch biến trong
0;
2
π



.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trên khoảng
0;
2
π



thì hàm số
tanyx=
đồng biến.
Câu 13. Gi
M
giá tr ln nht,
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4sin cos 1.
y xx
= +
Giá tr
Mm+
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
2sin 2 1yx= +
.
Do
1 sin 2 1 2 2sin 2 2 1 2sin 2 1 3xxx ⇒− ⇒− +
.
13y⇒−
.
*
1 sin 2 1 2 2
24
y x xkxk
ππ
ππ
=−⇔ =−⇔ = + = +
.
*
3 sin 2 1
4
y xxk
π
π
= =⇔= +
.
Vậy giá tr ln nht ca hàm s bng
3M
=
, giá tr nh nht bng
1m
=
.
Suy ra:
2
Mm+=
.
Câu 14. Tp xác đnh ca hàm s
2
sin 9 cosy xx= −+
A.
[
)
3;D = +∞
. B.
(
]
;3D
= −∞
. C.
[ ]
0;3D =
. D.
[
)
0;D = +∞
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm s xác đnh khi
2
33
90
03
0
0
x
x
x
x
x
−≤
−≥
⇔≤≤

.
Vậy tp xác đnh ca hàm s
[ ]
0;3D =
.
Câu 15. Phương trình
1
sin 2
2
x =
có tập nghiệm là
A.
( )
7
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
12
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
( )
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
12
7
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
1
sin 2
2
x =
( )
22
6
12
77
22
6 12
xk
xk
k
xk xk
π
π
π
π
ππ
ππ
=−+
=−+
⇔⇔
=+=+
.
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghim?
A.
cos 2x =
. B.
cos 3
x
=
. C.
2cos 5x =
. D.
2cos 2x
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét phương trình
cos 2x =
. Phương trình vô nghiệm vì
2 1.>
Xét phương trình
cos 3x =
. Phương trình vô nghiệm vì
31 <−
.
Xét phương trình
5
2cos 5 cos
2
xx=−⇔ =
. Phương trình nghiệm
5
1
2
<−
Xét phương trình
2cos 2 cos 1xx=−⇔ =
2.xk
ππ
⇔=+
Câu 17. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
sin 1 2 .x xk
ππ
=−⇔ = +
B.
sin 1 2 .
2
xxk
π
π
=⇔= +
C.
sin 0 2 .x xk
π
=⇔=
D.
sin 1 .
2
xxk
π
π
=⇔= +
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 18. Gii phương trình
3 tan 2 3 0x −=
.
A.
( )
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
32
x kk
ππ
=+∈
.
C.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
62
x kk
ππ
=+∈
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
3 tan 2 3 0 tan 2 3xx−= =
2
3
xk
π
π
⇔=+
( )
62
x kk
ππ
⇔= +
.
Câu 19. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lưng giác
3cot 3 0x −=
là:
A.
3
x
π
=
. B.
13
3
x
π
=
.
C.
6
x
π
=
. D.
7
3
x
π
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
3cot 3 0 cot cot cot ,
3 33
x x x xk
ππ
π

=⇔=⇔= =+


( )
.k
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
3
π
.
Câu 20. Tt c các nghim ca phương trình
sin 1
6
x
π

+=


A.
3
xk
π
π
= +
(
)
k
. B.
2
6
xk
π
π
=−+
( )
k
.
C.
2
3
xk
π
π
= +
( )
k
. D.
5
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
sin 1
6
x
π

+=


2
62
xk
ππ
π
⇔+ = +
2
3
xk
π
π
⇔= +
( )
k
.
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2
2
32
2
n
n
u
n
=
+
. S hạng
5
u
A.
5
23
9
u =
. B.
5
73
27
u =
. C.
5
53
19
u =
. D.
5
25
11
u =
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
5
2
3 5 2 73
5 2 27
u
⋅−
= =
+
.
Câu 22. Cho dāy s
(
)
n
u
, biết
31
51
n
n
u
n
+
=
. S
7
11
là s hạng th my ca dāy s?
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
7
11
n
u =
3 17
5 1 11
n
n
+
=
33 11 35 7nn+=
9
n =
.
Câu 23. Cho dãy s các s hạng đu
5;10;15;20;...
S hng tng quát ca dãy
s này là
A.
55
n
un=
. B.
5
n
un
=
. C.
5
n
un= +
. D.
51
n
un=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do
5 5.1;10 5.2;15 5.3;20 5.4;...= = = =
nên s hạng tng quát ca dãy s này
5
n
un
=
.
Câu 24. Xét tính tăng, gim và b chn ca dãy s
( )
,
n
u
biết:
2 13
32
n
n
u
n
=
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
1
2 11 2 13 35
0
3 1 3 2 (3 1)(3 2)
nn
nn
uu
n n nn
+
−−
−= = >
+ +−
với mọi
1n
.
Suy ra
1
1
nn
u un
+
> ∀≥⇒
dãy
( )
n
u
là dãy tăng.
Mặt khác:
2 35 2
11 1
3 3(3 2) 3
nn
u un
n
= ⇒− <
Vậy dãy
( )
n
u
là dãy bị chặn.
Câu 25. Cho dãy s
( )
n
u
với
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
. S hạng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng
nào dưi đây?
A.
( )
1
2
n
nn
u
=
. B.
( )
1
5
2
n
nn
u
= +
.
C.
( )
1
5
2
n
nn
u
+
= +
. D.
( )( )
12
5
2
n
nn
u
++
= +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
12
5, 5 1uu= = +
,
3
512
u = ++
,…
(
)
1
5 1 2 3 ... 1 5
2
n
nn
un
= ++ ++ + −= +
.
Câu 26. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit, có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì, có duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
Câu 27. Cho t diện
ABCD
. Chn khng đnh đúng.
A.
AC
BD
ct nhau.
B.
AC
BD
không có đim chung.
C. Tn ti mt mt phng cha
AD
BC
.
D.
AB
CD
ct nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
ABCD
là t din nên
AC
BD
không cùng nm trên mt mt phng.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
M
;
N
ln t là
trung đim ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung đim ca
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung đim ca
CD
).
D.
SD
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
O AC MN⇒=
( )
( )
SO SMN SAC⇒=
.
Câu 29. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không
thuc mt phng
( )
ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
.
Giao đim ca đường thng
SD
vi mt phng
( )
ABM
A. giao đim ca
SD
BK
. B. giao đim ca
SD
AM
.
C. giao đim ca
SD
AB
. D. giao đim ca
SD
MK
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trong mt phng
( )
SAC
: Gi
SO AM K∩=
.
Trong mt phng
( )
SBD
, kéo dài
BK
ct
SD
ti
N
.
N
là giao đim ca
SD
vi mt phng
( )
ABM
Giao đim ca đưng thng
SD
vi mt phng
( )
ABM
giao đim ca
SD
và
BK
.
Câu 30. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Hai đưng thng không đim chung hai đưng thng song song vi nhau.
B. Hai đưng thng chéo nhau là hai đưng thng cùng nm trên mt mt phng.
C. Hai đưng thng không có đim chung là hai đưng thng chéo nhau.
D. Hai đưng thng không có đim chung hai đưng thng song song hoc chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 31. Cho ba mt phng phân bit ct nhau tng đôi mt theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song song vi
2
d
. Khi đó v trí tương đi ca
2
d
3
d
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến đó hoc đôi mt
song song hoc đng quy.
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gi
, ,,,,M N PQRT
ln t trung đim
,,,,AC BD BC CD SA
SD
. Cp đưng
thng nào sau đây song song vi nhau?
A.
MP
RT
. B.
MQ
RT
. C.
MN
RT
. D.
PQ
RT
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
M
;
Q
ln lưt là trung đim ca
AC
;
CD
.
MQ
là đưng trung bình ca tam giác
( )
// 1CAD MQ AD
.
Ta có:
R
;
T
ln lưt là trung đim ca
SA
;
SD
.
RT
là đưng trung bình ca tam giác
( )
// 2SAD RT AD
.
T
( ) ( )
1,2
suy ra:
//MQ RT
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
.
SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BC
B.
d
qua
S
và song song với
.DC
C.
d
qua
S
và song song với
.AB
D.
d
qua
S
và song song với
.BD
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
có đim chung là
S
Ta có
( ) ( )
,
//
AD SAD BC SBC
AD BC
⊂⊂
( ) ( )
// //SAD SBC Sx AD BC∩=
Câu 34. Nếu đưng thng
d
không nm trong mt phng
( )
α
d
song song vi
đưng thng
d
nằm trong
( )
α
thì
A.
d
và
( )
α
có ít nht hai đim chung. B.
d
( )
α
có mt đim chung duy nht.
C.
d
song song vi
( )
α
. D.
d
song song vi
( )
α
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Theo đnh lý ta có: “Nếu đưng thng
d
không nm trong mt phng
( )
α
d
song
song vi đưng thng
d
nằm trong
( )
α
thì
d
song song vi
( )
α
”.
Câu 35. Cho t din
ABCD
,
M
đim thuc
BC
sao cho
2MC MB
=
. Gi
N
,
P
ln lưt là trung đim ca
BD
AD
. Đim
Q
là giao đim ca
AC
vi
( )
MNP
. T
s
QC
QA
bng
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
d
C
A
D
B
S
Ta có
( )
// //NP AB AB MNP
.
Mt khác
( )
AB ABC
,
( )
ABC
( )
MNP
đim
M
chung nên giao tuyến ca
( )
ABC
( )
MNP
là đưng thng
//MQ AB
( )
Q AC
.
Ta có:
2
QC MC
QA MB
= =
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
3
2
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
>
.
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
.
Suy ra:
2
5
cos 1 sin
13
αα
=−=
.
Vậy
5 12 3
cos cos cos sin sin
3 3 3 26
πππ
α αα

−= + =


.
b)
7
sin 4 cos
4 10
xx
ππ

+=


7
sin 4 sin
4 2 10
xx
π ππ

 
+=
 

 

sin 4 sin
45
xx
ππ

+=


42
45
42
45
xxk
x xk
ππ
π
ππ
ππ
+=−+
+ = −+ +
9
32
20
19
52
20
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
( )
32
20 3
19 2
100 5
xk
k
xk
ππ
ππ
=−+
⇔∈
= +
.
Q
N
P
M
A
C
B
D
Vậy phương trình có nghim là
(
)
3 2 19 2
;.
20 3 100 5
x kx kk
ππ ππ
=−+ = +
Bài 2. (0,5 đim)
Dãy s
( )
n
u
: Vi
2
3 21
1
n
nn
u
n
−+
=
+
Ta có:
6
35
1
n
un
n
= −+
+
Với mi
*n
ta có:
(
)
1
66
3 15 3 5
21
nn
uu n n
nn
+

= + −+ −+


++

66
3
21nn
=+−
++
( )( ) ( ) ( )
( )( )
1 22 12 2
3
21
nn n n
nn

+ + + +− +
=

++

( )
( )( )
2
33
0. 1.
21
nn
n
nn
+
= > ∀≥
++
Kết lun
( )
n
u
là dãy s tăng.
Bài 3. (1,0 đim)
a) Ta có
( )
( )
( ) ( )
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
(1)
Li có
( ) ( )
S SAC SBD∈∩
(2)
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
SO SAC SBD=
b) Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
//
I ABCD
ABCD d
CD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
qua
I
//
d CD
.
Gi
,PQ
ln lưt là giao đim ca
d
vi
,AD BC
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
//
P SAD
SAD d
SA
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
qua
P
1
//d SA
.
Khi đó
N
là giao đim ca
1
d
vi
SD
.
Ta có:
( ) ( )
(
)
(
) (
)
2
//
N SCD
SCD d
CD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
qua
N
2
//
d CD
.
Khi đó
M
là giao đim ca
2
d
vi
SC
.
Suy ra mt phng
( )
α
to vi hình chóp
.S ABCD
mt thiết din hình thang
MNPQ
Ta có
//
MN SN SM
MN CD
CD SD SC
⇒==
2
3
SN AP BI
SD AD BD
= = =
Suy ra
2
.
3
MN
CD
=
Bài 4. (0,5 đim)
Ta
1 cos 1 1
6
t
π

−≤ +


với mọi
0 24t
≤≤
cos 1
6
t
AB A B AB
π

+≤ ++≤+


với mọi
0 24t≤≤
Độ sâu ca mc c ln nht bng
AB+
khi
cos 1 1
6
t
π

+=


thấp nhất bằng
AB−+
khi
cos 1 1
6
t
π

+=


Ta có h
15 12
93
AB B
AB A
+= =


−+ = =

Ta được
3cos 1 12
6
t
h
π

= ++


Theo đề, ta tìm thời điểm mà độ sâu
13,5
h =
3cos 1 12 13,5
6
t
π

++=


1
cos 1
62
t
π

+=


( ) ( )
6
1 . 12
12
3
63
6
12
1 . 12
63
3
t
tk
k
kk
t
k
tk
π
ππ
π
π
ππ
π
π
π

=−+ +
+= +


∈⇔

+= +
=−− +



.
Do
0 24;tk
nên
0,09t =
(giờ);
12,09
t
=
(giờ);
8,09t =
(giờ);
20,09t =
(giờ).
----------HẾT----------
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. c phép
biến đổi lượng giác
4 4 4 8
1 5 1 7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đồ thị
3 4 3 6 6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3 3 3 6 6
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3 4 2 5 1 5 5 1
3
ĐƯỜNG
THẲNG VÀ
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2 2 2 4
1 5 1 8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 2 2 4 4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
15
35
5
36%
34%
20%
10%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhận biết thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
π
4 4 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm=
;
tan xm
=
;
cot xm=
bằng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình ng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d:
gii phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng:
Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vn dng cao:
Tìm điu kin ca
n
để dãy s tha mãn điu kin
cho trưc.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2 2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết: 2 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện đ đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 17
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi s đo góc
135°
ra s đo rađian ta đưc
A.
3
2
π
. B.
3
4
π
. C.
5
6
π
. D.
3
5
π
.
Câu 2. Giá tr
sin30°
bng
A.
1
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a aa=
B.
22
cos2 cos sin .a aa= +
C.
2
cos2 2cos 1.
aa=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
Câu 4. Cho
2
a
π
π
<<
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
sin 0a
>
,
cos 0
a >
. B.
sin 0a
<
,
cos 0a <
.
C.
sin 0a >
,
cos 0a <
. D.
sin 0a <
,
cos 0a >
.
Câu 5. Rút gn biu thc
sin sin
44
Pa a
ππ

=+−


.
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Câu 6. Cho
tan cot m
αα
+=
. Giá trị của biểu thức
33
tan cot
αα
+
A.
3
3mm
+
. B.
3
3mm
+
. C.
3
3mm
. D.
3
3mm
.
Câu 7. Cho
[ ]
0;x
π
tha mãn
5
cos
13
x =
. Giá tr ca
tan
4
x
π

+


bng
A.
17
7
. B.
7
17
. C.
17
7
. D.
7
17
.
Câu 8. Cho
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó
cos
α
có giá tr
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
8
cos
9
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 9. Cho hàm s
tan .yx=
Khng đnh sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho là hàm s chẵn.
B. Tp xác đnh ca hàm s đã cho là
\
2
kk
π
π

+∈



.
C. Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
;
22
kk
ππ
ππ

−+ +


vi
k
.
D. Hàm s đã cho tun hoàn theo chu kì
.
π
Câu 10. Cho các đ th hàm s sau :
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào là đồ thị hàm số
sin ?yx=
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Trong các hàm s
tanyx
=
;
sin 2yx=
;
sinyx=
;
cotyx=
, bao nhiêu
hàm s tha mãn tính cht
( ) ( )
fx k fx
π
+=
,
x∀∈
,
k
.
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4
.
Câu 12. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
57
;
44
ππ



. B.
9 11
;
44
ππ



. C.
7
;3
4
π
π



. D.
79
;
44
ππ



.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
sin 1
sin 2
x
y
x
+
=
A.
( )
2; +∞
B.
( )
2;+∞
C.
{ }
\2
. D.
.
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đ th đối xng qua gc ta đ?
A.
cot 4 .yx=
B.
sin 1
.
cos
x
y
x
+
=
C.
2
tan .yx
=
D.
cot .yx=
Câu 15. Nghim ca phương trình
cos 1x =
là:
A.
2
xk
π
π
= +
,
k
. B.
2xk
π
=
,
k
.
C.
2xk
ππ
= +
,
k
. D.
xk
π
=
,
k
.
Câu 16. Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
1
cos
2
x =
. B.
sin 2x =
. C.
tan
x
π
=
. D.
cot 2 3 0
x −=
.
Câu 17. Nghim ca phương trình
sin 1
2
x
=
A.
4,x kk
ππ
=+∈
. B.
2,xk k
π
=
.
C.
2,x kk
ππ
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 18. Phương trình
sin 4 cosxx=
tương đương với
A.
42
2
;.
42
2
x xk
k
x xk
π
π
π
π
= −+
= ++
B.
42
2
;.
42
2
xx k
k
xx k
π
π
π
π
=−+
=++
C.
42
;.
42
xxk
k
x xk
π
ππ
= +
= −+
D.
4 2; .
2
x xk k
π
π
= −+
Câu 19. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
10;10
để
phương trình
2023cos cos90xm+ °=
có nghim. S phn t ca tp
S
A.
10
. B.
20
. C.
11
. D.
21
.
Câu 20. Nghiệm của phương trình
cot 3
3
x
π

+=


dạng
k
x
mn
ππ
=−+
,
k
,
,m
*
n
k
n
là phân số tối giản. Khi đó
mn
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 21. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Câu 22. Cho dãy số:
5;10;15;20;25; ...
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
( )
51
n
un=
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un= +
. D.
51
n
un= +
.
Câu 23. Xét tính b chn ca dãy s sau:
21
2
n
n
u
n
+
=
+
A. B chn. B. B chn trên, không b chn dưi.
C. Không b chn. D. B chn dưi, không b chn trên.
Câu 24. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hạng tng quát
n
u
sau, dãy s nào dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u
=
. B.
1
n
u
n
=
. C.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
. D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 26. Trong không gian, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng?
A.
2
. B. 3. C. Vô số. D. Một và chỉ một.
Câu 27. Cho bn đim
,,,A BC D
không cùng nm trên mt mt phng. Trên cnh
,AB AC
ln lưt ly hai đim
,
MN
sao cho
MN
ct
BC
ti
E
. Đim
E
thuc mt
phng nào sau đây?
A.
( )
ABD
. B.
( )
MND
. C.
( )
BCD
. D.
( )
ACD
.
Câu 28. Cho t diện
ABCD
,
M
trung đim của
AB
,
N
đim trên
AC
1
,
4
AN AC=
P
đim trên đon
AD
2
3
AP AD=
. Gi
E
giao đim ca
MP
BD
,
F
giao đim ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt thuộc đoạn
,.AB SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của
MN
( )
SBD
là giao điểm của
MN
.SB
B. Đường thẳng
MN
không cắt mặt phẳng
( )
SBD
.
C. Giao điểm của
MN
( )
SBD
là giao điểm của
MN
SI
, trong đó
I
là giao
điểm của
CM
BD
.
D. Giao điểm của
MN
( )
SBD
là giao điểm của
MN
.BD
Câu 30. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đưng thng không có đim chung thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng chéo nhau thì không có đim chung.
D. Hai đưng thng ln lưt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
Câu 31. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim của
AB
.CD
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
AN
BC
ct nhau. B.
AN
BC
chéo nhau.
C.
AN
CM
song song vi nhau. D.
AC
BD
ct nhau.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung
đim ca
.SA
Giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
( )
CMD
A. Không có giao đim. B. Giao đim ca đưng thng
SB
.MC
C. Trung đim ca đon thng
SB
. D. Giao đim ca đưng thng
SB
.MD
Câu 33. Cho t din
ABCD
. Gi
,
MN
là hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
AB
;
,PQ
hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
CD
. Xác đnh v trí tương
đối ca
MQ
NP
.
A.
MQ
ct
NP
. B.
//MQ NP
.
C.
MQ NP
. D.
,MQ NP
chéo nhau.
Câu 34. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
α
. S đim chung ca
d
(
)
α
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 35. Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trng tâm ca tam giác
ABC
N
đim
nằm trên cnh
AD
sao cho
2AN ND=
. Khi đó ta có
A.
( )
//MN BCD
. B.
MN
ct
BD
. C.
//MN CD
. D.
AC
ct
BD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của
m
để phương trình
sin 2xm=
hai nghiệm phân biệt
trên khoảng
2
;
63
ππ



?
b) Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
tan 3
0
2sin 3
x
x
=
.
c) Số giờ có ánh mặt trời của một thành phố
X
vĩ độ
40°
bắc trong ngày thứ
t
của một năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) ( )
3sin 60 10
162
dt t
π

= −+


,
với
t
0 365t<≤
. Hỏi vào ngày nào trong năm thì thành phố
X
ít giờ
ánh sáng mặt trời nhất?
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
với
2
2
1
.
21
n
nn
u
n
++
=
+
Bài 3. (1,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
M
trung
đim cnh
SD
,
G
là trng tâm tam giác
ACD
I
là trung đim ca đon
SG
.
a) Chng minh rng
//MI BD
.
b) Xác đnh giao đim
F
ca
SA
và mt phng
( )
CMI
và tính t s
FS
FA
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT202
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
D
B
C
D
D
A
D
A
B
A
D
D
A
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
A
D
A
B
B
A
D
D
D
C
D
C
C
31
32
33
34
35
B
D
D
A
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Đổi s đo góc
135°
ra s đo rađian ta đưc
A.
3
2
π
. B.
3
4
π
. C.
5
6
π
. D.
3
5
π
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
180rad
π
= °
nên
3
135 135 .
180 4
rad
ππ
°= =
Câu 2. Giá tr
sin30°
bng
A.
1
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a aa=
B.
22
cos2 cos sin .a aa= +
C.
2
cos2 2cos 1.aa
=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
22 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina aa a a= = −=−
.
Câu 4. Cho
2
a
π
π
<<
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
sin 0a >
,
cos 0a >
. B.
sin 0a
<
,
cos 0
a <
.
C.
sin 0a >
,
cos 0a <
. D.
sin 0a
<
,
cos 0a >
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
2
a
π
π
<<
sin 0
a
⇒>
,
cos 0a <
.
Câu 5. Rút gn biu thc
sin sin
44
Pa a
ππ

=+−


.
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
11
sin sin cos cos2 cos2
4 42 2 2
aa a a
ππ π

+ −= =



.
Câu 6. Cho
tan cot m
αα
+=
. Giá trị của biểu thức
33
tan cot
αα
+
A.
3
3mm+
. B.
3
3mm+
. C.
3
3mm
. D.
3
3mm
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
( )
33 2 2
tan cot tan cot tan tan .cot cot
α α α α α αα α
+=+ +
( ) ( )
2
tan cot tan cot 3tan .cot
αα αα αα

=+ +−

( ) ( )
2
tan cot tan cot 3
αα αα

=+ +−

( )
23
33mm m m= −=
.
Câu 7. Cho
[ ]
0;x
π
tha mãn
5
cos
13
x =
. Giá tr ca
tan
4
x
π

+


bng
A.
17
7
. B.
7
17
. C.
17
7
. D.
7
17
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo gi thiết
[ ]
0;x
π
5
cos 0
13
x
= >
suy ra
0;
2
x
π



nên
tan 0
x >
.
Do đó
2
1 169 12
tan 1 1
cos 25 5
x
x
= −= −=
.
Ta có
12
1
tan tan
tan 1 17
5
4
tan
12
4 1 tan 7
1 tan tan 1
45
x
x
x
x
x
π
π
π
+
+
+

+= = = =


−−
.
Câu 8. Cho
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó
cos
α
có giá tr
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
8
cos
9
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
2
π
απ
<<
nên
0cos
α
<
.
22
sin cos 1
αα
+=
22
cos 1 sin
αα
⇔=
2
8
cos
9
α
⇔=
( )
( )
8 22
cos
93
8 22
cos
93
loai
tm
α
α
= =
=−=
Câu 9. Cho hàm s
tan .
yx=
Khng đnh sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho là hàm s chẵn.
B. Tp xác đnh ca hàm s đã cho là
\
2
kk
π
π

+∈



.
C. Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
;
22
kk
ππ
ππ

−+ +


vi
k
.
D. Hàm s đã cho tun hoàn theo chu kì
.
π
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 10. Cho các đ th hàm s sau :
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào là đồ thị hàm số
sin ?yx=
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 11. Trong các hàm s
tanyx=
;
sin 2
yx=
;
sinyx=
;
cotyx=
, bao nhiêu
hàm s tha mãn tính cht
( ) ( )
fx k fx
π
+=
,
x
∀∈
,
k
.
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tam s
tanyx=
có tpc đnh là
\,
2
kk
π
π

+∈



và hàm s
cotyx=
tp xác đnh là
{ }
\,kk
π

nên c hai hàm s này đu không tha yêu cu.
Xét hàm s
sin 2yx=
: Ta có
( ) (
)
sin 2 sin 2 2 sin2xk xk x
ππ
+= + =
,
x∀∈
,
k
.
Hàm s
sinyx=
là hàm s tun hoàn vi chu k
2
π
nên không tha yêu cu.
Câu 12. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
57
;
44
ππ



. B.
9 11
;
44
ππ



. C.
7
;3
4
π
π



. D.
79
;
44
ππ



.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Da vào đnh nghĩa đưng tròn lưng giác ta thym s ng giác cơ bn
sin
yx=
đồng biến góc phn tư th nht và góc phn tư th tư.
D thy khong
79
;
44
ππ



phn thuc góc phn th và th nht nên hàm s
đồng biến.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
sin 1
sin 2
x
y
x
+
=
A.
( )
2; +∞
B.
( )
2;+∞
C.
{ }
\2
. D.
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
sin 1,1
.xx≤∀
Do đó
sin 2 0,xx ∀∈
.
Vậy tp xác đnh
D =
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đ th đối xng qua gc ta đ?
A.
cot 4 .yx
=
B.
sin 1
.
cos
x
y
x
+
=
C.
2
tan .yx=
D.
cot .yx
=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 15. Nghim ca phương trình
cos 1x =
là:
A.
2
xk
π
π
= +
,
k
. B.
2xk
π
=
,
k
.
C.
2
xk
ππ
= +
,
k
. D.
xk
π
=
,
k
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình
cos 1x =
2xk
ππ
⇔=+
,
k
.
Câu 16. Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
1
cos
2
x =
. B.
sin 2
x =
. C.
tan x
π
=
. D.
cot 2 3 0x −=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 17. Nghim ca phương trình
sin 1
2
x
=
A.
4,x kk
ππ
=+∈
. B.
2,xk k
π
=
.
C.
2,
x kk
ππ
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
sin 1 2 4 ,
2 22
xx
k x kk
π
π ππ
== + ⇔=+
Câu 18. Phương trình
sin 4 cos
xx=
tương đương với
A.
42
2
;.
42
2
x xk
k
x xk
π
π
π
π
= −+
= ++
B.
42
2
;.
42
2
xx k
k
xx k
π
π
π
π
=−+
=++
C.
42
;.
42
xxk
k
x xk
π
ππ
= +
= −+
D.
4 2; .
2
x xk k
π
π
= −+
Lời giải
Đáp án đúng là: A
42
2
sin 4 cos sin 4 sin ;
2
42
2
x xk
xx x x k
x xk
π
π
π
π
π
= −+

= = −⇔


= ++
Câu 19. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
10;10
để
phương trình
2023cos cos90xm+ °=
có nghim. S phn t ca tp
S
A.
10
. B.
20
. C.
11
. D.
21
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2023cos cos90 cos
2023
m
x mx+ °= =
( )
*
Để phương trình
( )
*
có nghim thì
1 1 2023 2023
2023
m
m
⇔−
.
[ ]
10;10m∈−
m
nên tp
S
11
phn t.
Câu 20. Nghiệm của phương trình
cot 3
3
x
π

+=


dạng
k
x
mn
ππ
=−+
,
k
,
,m
*
n
k
n
là phân số tối giản. Khi đó
mn
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
cot 3
3
x
π

+=


cot cot
36
x
ππ

+=


36
xk
ππ
π
⇔+ = +
6
xk
π
π
⇔=+
,
( )
k
.
Vậy
6
1
m
n
=
=
5mn −=
.
Câu 21. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
123
11 3
;;
2 4 26
uuu= = =
.
Câu 22. Cho dãy số:
5;10;15;20;25; ...
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
( )
51
n
un=
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un= +
. D.
51
n
un= +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
5.1,u =
2
10 5.2,u = =
3
15 5.3,u = =
4
5.4,u =
5
5.5u =
5.
n
un⇒=
.
Câu 23. Xét tính b chn ca dãy s sau:
21
2
n
n
u
n
+
=
+
A. B chn. B. B chn trên, không b chn dưi.
C. Không b chn. D. B chn dưi, không b chn trên.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
2 1 2 4 2( 2)
0 2
22 2
n
nn n
un
nn n
++ +
<= < = =
++ +
nên dãy
( )
n
u
b chn.
Câu 24. Cho dãy số
(
)
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
(
)
*
8 18
15 15 16 8 7
15 2 1 15
n
n
u n n nn
n
+
= = + = +⇔=
+
.
Vậy
8
15
là số hạng thứ 7 của dãy số
( )
.
n
u
Câu 25. Trong các dãy s
(
)
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
1
n
u
n
=
. C.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
. D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
2;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi A,B
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
7
31
6
n
u
n
u uu
n
u
=
+
= → → > →
+
=
loi C
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
2 30
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn
+

= = −= >

+ + ++

.
Câu 26. Trong không gian, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng?
A.
2
. B. 3. C. Vô số. D. Một và chỉ một.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
Câu 27. Cho bn đim
,,,A BC D
không cùng nm trên mt mt phng. Trên cnh
,AB AC
ln t ly hai đim
,MN
sao cho
MN
ct
BC
ti
E
. Đim
E
thuc mt
phng nào sau đây?
A.
( )
ABD
. B.
( )
MND
. C.
(
)
BCD
. D.
(
)
ACD
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
(
)
( )
E BC BCD E BCD ⇒∈
.
Câu 28. Cho t diện
ABCD
,
M
trung đim ca
AB
,
N
đim trên
AC
1
,
4
AN AC
=
P
đim trên đon
AD
2
3
AP AD=
. Gi
E
giao đim ca
MP
BD
,
F
là giao đim ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( ) ( )
C BCD CMP∈∩
( )
1
.
Li có
( )
( )
E BD E BCD
BD MP E
E MP E CMP
⇒∈
∩=
⇒∈
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
( ) (
)
BCD CMP CE⇒∩=
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt thuộc đoạn
,.AB SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của
MN
(
)
SBD
là giao điểm của
MN
.SB
B. Đường thẳng
MN
không cắt mặt phẳng
( )
SBD
.
C. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
là giao điểm ca
MN
SI
, trong đó
I
là giao
điểm của
CM
BD
.
D. Giao điểm của
MN
( )
SBD
là giao điểm của
MN
.BD
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong mt phng
( )
ABCD
gọi
{ } ( ) ( )
.I BD CM SI SCM SBD= ⇒=
Trong mt phng
(
)
SCM
gọi
{ } { } ( )
.J MN SI J MN SBD= ∩⇒ =
Câu 30. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đưng thng không có đim chung thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng chéo nhau thì không có đim chung.
D. Hai đưng thng ln lưt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hai đưng thng chéo nhau thì không đim chung đúng, hai đưng thng chéo nhau
là hai đưng thng không cùng nm trong mt phng nên chúng không có đim chung.
Câu 31. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
AB
.CD
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
AN
BC
ct nhau. B.
AN
BC
chéo nhau.
C.
AN
CM
song song vi nhau. D.
AC
BD
ct nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
AN
BC
là hai đưng thng chéo nhau.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung
đim ca
.SA
Giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
( )
CMD
A. Không có giao đim. B. Giao đim ca đưng thng
SB
.MC
C. Trung đim ca đon thng
SB
. D. Giao đim ca đưng thng
SB
.MD
Lời giải
A
B
C
D
M
N
Đáp án đúng là: D
M
đim chung ca
SA
( )
CMD
, nên giao đim ca đưng thng
SB
và mt
phng
(
)
CMD
(nếu có) s thuc giao tuyến ca
( )
SAB
( )
CMD
.
Ta
(
)
SAB
( )
CMD
đim chung
M
//AB CD
nên giao tuyến ca
( )
SAB
( )
CMD
là đưng thng
d
qua
M
và song song
,AB CD
.
Gi
N d SB=
, khi đó,
//
MN AB
,
M
trung đim
SA
, suy ra,
N
trung
đim
SB
.
Vậy giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
( )
CMD
là trung đim
SB
.
Câu 33. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
là hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
AB
;
,PQ
hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
CD
. Xác đnh v trí tương
đối ca
MQ
NP
.
A.
MQ
ct
NP
. B.
//MQ NP
.
C.
MQ NP
. D.
,MQ NP
chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét mặt phẳng
(
)
.ABP
Ta có:
,MN
thuộc
,AB M N
thuộc mặt phẳng
( )
.ABP
Mặt khác:
( )
.CD ABP P∩=
Mà:
(
)
, ,,Q CD Q ABP M N P Q ⇒∉
không
đồng phẳng
MQ
NP
chéo nhau.
Câu 34. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
(
)
α
. S đim chung ca
d
( )
α
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 35. Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trng tâm ca tam giác
ABC
N
đim
nằm trên cnh
AD
sao cho
2
AN ND
=
. Khi đó ta có
A.
( )
//MN BCD
. B.
MN
ct
BD
. C.
//
MN CD
. D.
AC
ct
BD
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Gọi
E
là trung điểm
BC
.
Trong
AED
, có
2
3
AM AN
AE AD
= =
(
)
// //MN ED MN BCD⇒⇒
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
B
D
C
A
M
N
P
Q
a) Xét hàm s
sin
yx=
trên
2
;
63
ππ



T bng biến thiên ca hàm s
sinyx
=
trên
2
;
63
ππ



, d thy đ phương trình
hai nghim phân bit trên
2
;
63
ππ



thì
3
1
2
m<<
.
b) Điu kin:
2
3
3
sin ;
2
2
2
3
xk
xk
xk
π
π
π
π
≠+
≠⇔
≠+
Với điu kin trên, phương trình tr thành
tan 3 ,
3
x x kk
π
π
= ⇔= +
.
Kết hp điu kin, ta đưc các nghim là
4
2;
3
x kk
π
π
=+∈
Vậy nghim dương nh nht ca phương trình là
0
4
3
x
π
=
.
c) Ta có:
(
)
7 3sin 60 10 13, 0 365
1
62
vt àtt
π

+ ∀∈ <


Theo đ bài ta có:
( ) ( )
sin 60 1 60 2 21 324
162 162 2
t t kt k
π ππ
π

=−⇔ = + = +


.
Với
t
0 365t<≤
, ta đưc
303t =
.
Vậy vào ngày thứ
303
, thành phố
X
có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất.
Bài 2. (0,5 điểm)
Dãy s
( )
n
u
vi
2
22
3
11
2
21221
n
n
nn
u
nn
+
++
= = +
++
Với mi
*,n
xét hiu số:
(
)
2
1
2
33
1
11
22
2 22 1
2 11
nn
nn
uu
n
n
+

++ +

−=+ +

+
++


22
53
22
2 2 32 1
nn
nn n
++
=
++ +
( )
( )
( )( )
22
22
53
2 1 2 23
22
2 2 32 1
nn nnn
nn n
 
+++++
 
 
=
++ +
( )( )
22
52
0 1.
2 2 32 1
n
n
nn n
−−
= < ∀≥
++ +
Vậy dãy s
( )
n
u
là dãy s gim.
Bài 3. (1,0 đim)
a) Do
,MI
ln t trung đim ca
,SD SG
nên
MI
đưng trung bình ca tam
giác
SDG
.
Do đó
//MI DG
hay
//MI BD
.
b) Trong
( )
SBD
kẻ
MI
ct
SO
ti
E
(vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
)
Trong
( )
SAC
kẻ
CE
ct
SA
ti
F
.
Khi đó
( )
F SA
F CMI
hay
( )
F SA CMI=
K
//ON CF
vi
N SA
.
Do
O
là trung đim ca
AC
nên
N
là trung đim ca
FA
.
//FE NO
E
là trung đim ca
SO
nên
F
là trung đim ca
SN
.
I
O
A
D
C
B
S
E
G
M
F
Vậy
1
.
2
FS
FA
=
----------HẾT----------
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. c phép
biến đổi lượng giác
4 4 4 8
1 5 1 7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đồ thị
3 4 3 6 6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3 3 3 6 6
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3 4 2 5 1 5 5 1
3
ĐƯỜNG
THẲNG VÀ
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2 2 2 4
1 5 1 8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 2 2 4 4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
10
35
5
36%
34%
20%
10%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
π
4 4 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cos
yx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm
=
;
tan xm
=
;
cot xm=
bằng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình ng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d:
gii phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng:
Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vn dng cao:
Tìm điu kin ca
n
để dãy s tha mãn điu kin
cho trưc.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2 2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết: 2 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện đ đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 18
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Góc có số đo
3
5
π
đổi sang độ là
A.
240°
. B.
135°
. C.
108°
. D.
270°
.
Câu 2. Cho góc
α
tha
3
2
π
απ
< <−
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
cos 0
α
>
. B.
cot 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 3. Với góc
α
bất k, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos cos
πα α
−=
. B.
( )
cos cos
πα α
−=
.
C.
( )
sin sin
πα α
−=
. D.
( )
tan tan
πα α
−=
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos .cos .c
2
cos 2
2
os
ab
ab ab
=
+−
+
B.
sin .sin .c
2
os cos 2
2
b
ab ab
a
+−
=
C.
sin .cos .s
2
sin 2
2
in ab
ab ab
=
+−
+
D.
cos .sin .s
2
in sin 2
2
b
ab ab
a
+−
=
Câu 5. Cho
3
sin ,0 .
52
aa
π
= <<
Giá tr biu thc
sin
4
Ma
π

=


bng
A.
2
10
M =
. B.
2
10
M =
. C.
2
10
M =
. D.
2
10
M =
.
Câu 6. Nếu
3
sin cos
2
αα
+=
thì
sin 2
α
bng
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
13
4
. D.
9
4
.
Câu 7. Rút gn biu thc
( )
sin3 cos2 sin
sin 2 0;2sin 1 0
cos sin 2 cos3
x xx
A xx
xxx
+−
= +≠
+−
ta đưc
A.
cot 6Ax=
. B.
cot3Ax=
.
C.
cot 2Ax=
. D.
tan tan 2 tan3Ax x x=++
.
Câu 8. Gi
( ) ( ) ( ) ( )
cos .cos sin .sin
M ab ab ab ab
= + −+ +
. Ta có:
A.
2
1 2sinMb=
. B.
2
1 2sinMb= +
.
C.
cos4Mb
=
. D.
sin 4Mb=
.
Câu 9. Hàm s
sin 2yx=
có chu k
A.
2T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4T
π
=
.
Câu 10. Tp xác đnh ca hàm s
cotyx=
A.
D\ , .
4
kk
π
π

= +∈



B.
D\ , .
2
kk
π
π

= +∈



C.
{ }
D \, .kk
π
= 
D.
D.=
Câu 11. Hàm s nào sau đây tính đơn điu trên khong
0;
2
π



khác vi các hàm
s còn li ?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 12. Xét s biến thiên ca hàm s
1 sinyx=
trên mt chu tun hoàn ca nó.
Trong các kết lun sau, kết lun nào sai?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;0 .
2
π



B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0; .
2
π



C. Hàm s đã cho đng biến trên khong
;.
2
π

π


D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
.
22
π

;


Câu 13. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1 2cos cosy xx=−−
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Câu 14. Trong các hàm s i đây có bao nhiêu hàm s là hàm s chẵn?
( )
cos3 1yx=
;
( )
( )
2
sin 1 2yx= +
;
( )
2
tan 3xy =
;
( )
cot 4xy =
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghim là
A.
2
;
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
B.
;
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
C.
;
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. D.
2
;
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Câu 16. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
cos 1
2
xxk
π
π
≠⇔ +
. B.
cos 0
2
x xk
π
π
≠⇔ +
.
C.
cos 1 2
2
xxk
π
π
≠− ≠− +
. D.
cos 0 2
2
x xk
π
π
≠⇔ +
.
Câu 17. Nghim phương trình:
1 tan 0x+=
A.
4
xk
π
π
= +
. B.
4
xk
π
π
=−+
. C.
2
4
xk
π
π
= +
. D.
2
4
xk
π
π
=−+
.
Câu 18. Gi
X
là tp nghim ca phương trình
cos 15 sin
2
x
x

+ °=


. Khi đó
A.
290 X°∈
. B.
250 X°∈
. C.
220 X°∈
. D.
240 X°∈
.
Câu 19. Phương trình
tan tan
2
x
x=
có nghim là
A.
2,xk k
π
=
. B.
,xkk
π
=
.
C.
2,x kk
ππ
=+∈
. D. C A, B, C đu sai.
Câu 20. S nghim
[ ]
0;14x
ca phương trình:
cos3 4cos2 3cos 4 0x xx + −=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
an
u
n
=
+
(a
hng s). S hng
1n
u
+
là s hạng nào sau đây?
A.
( )
2
1
.1
2
n
an
u
n
+
+
=
+
. B.
( )
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
.
C.
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. D.
2
1
2
n
an
u
n
+
=
+
.
Câu 22. Cho dãy s các s hạng đầu là:
8,15,22,29,36,...
. S hạng tng quát ca
dãy s này là
A.
77
n
un= +
. B.
7.
n
un=
.
C.
7. 1
n
un= +
. D. Không viết đưc dưi dng công thc.
Câu 23. Cho dãy s
()
n
u
đưc xác đnh bi
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Năm s hng đu ca dãy
A.
11 17 25 47
; ; ;7;
234 6
. B.
13 17 25 47
; ; ;7;
234 6
.
C.
11 14 25 47
; ; ;7;
234 6
. D.
11 17 25 47
; ; ;8;
234 6
.
Câu 24. Khng đnh nào sau đây là đúng vi dãy s
( )
n
u
vi
( 1)
n
n
u =
?
A.
( )
n
u
b chn. B.
( )
n
u
không b chn.
C.
( )
n
u
b chn trên. D.
(
)
n
u
b chn dưi.
Câu 25. Cho dãy s
( )
n
u
1
n
un=
vi
*
.n
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. 5 s hạng đu ca dãy là:
0;1;2;3;5
.
B. S hạng
1n
un
+
=
.
C. Là dãy s tăng.
D. B chn dưi bi s
0
.
Câu 26. Trong mt phng
( )
α
cho t giác
ABCD
, đim
( )
E
α
. Hi bao nhiêu
mt phng to bi ba trong năm đim
,,,,ABCDE
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 27. Mt hình chóp có đáy là ngũ giác có s mt và s cnh là
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Câu 28. Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
(
)
ACD
( )
GAB
A.
,AM
M
là trung đim
AB
. B.
,AH
H
là hình chiếu ca
B
trên
.CD
C.
,AN
N
là trung đim
CD
. D.
,AK
K
hình chiếu ca
C
trên
.BD
Câu 29. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, gi
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,SA SB SC SD
tương ng ti các đim
, ,,M N PQ
. Khẳng đnh nào đúng?
A. Các đưng thng
,,
MP NQ SO
đồng quy.
B. Các đưng thng
,,MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đưng thng
,,MP NQ SO
song song.
D. Các đưng thng
,,MP NQ SO
trùng nhau.
Câu 30. Cho đưng thng
a
nằm trên
( )
,mp P
đưng thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. Vị trí tương đi ca
a
b
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. trùng nhau. D. song song nhau.
Câu 31. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đng quy.
B. Nếu hai mt phng ln t cha hai đưng thng song song thì giao tuyến,
nếu có, ca chúng s song song vi c hai đưng thng đó.
C. Nếu hai đưng thng
a
b
chéo nhau thì hai đưng thng
p
q
song
song nhau mà mi đưng đu ct c
a
b
.
D. Hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, ,,,,M N PQRT
ln t trung đim
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bn đim nào sau đây đng phng?
A.
,,,.M PRT
B.
,,,.M QT R
C.
, ,,.M N RT
D.
,,,.PQRT
Câu 33. Cho hình chóp
S. ABCD
đáy hình bình hành tâm O, I trung đim ca
,
SC
xét các mnh đề:
(1) Đưng thng
IO
song song vi
SA
.
(2) Mt phng
( )
IBD
ct các cnh ca hình chóp
.S ABCD
theo mt hình t giác.
(3) Giao điểm ca đưng thng
AI
vi mt phng
( )
SBD
là trng tâm ca tam giác
( )
SBD
.
(4) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
S mnh đề đúng trong các mnh đ trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 34. Cho ba đưng thng đôi mt chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phng qua
,a
( )
Q
là mt phng qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
song song vi
c
. Có
nhiu nht bao nhiêu mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cu trên?
A. Vô s mt phng
( )
P
( )
Q
.
B. Mt mt phng
( )
P
, vô s mt phng
( )
Q
.
C. Mt mt phng
( )
Q
, vô s mt phng
( )
P
.
D. Mt mt phng
( )
P
, mt mt phng
( )
Q
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Ly đim
I
trên đon
SO
sao cho
2
3
SI
SO
=
,
BI
ct
SD
ti
M
DI
ct
SB
ti
N
. T giác
MNBD
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T din
MN
BD
chéo nhau.
PHN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Tính giá tr ng giác
tan
3
π
α

+


khi
3
sin ,
52
π
α απ
= <<
.
b) Gii phương trình
2
cos 3 cos 4 cos 1.
33
x xx
ππ

++ + =


c) Ngọn đèn trên hải đăng
H
cách bờ biển
yy
một khoảng
1kmHO =
. Đèn xoay
ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ
rad / s
10
π
chiếu hai luồng ánh sáng về
hai phía đối diện nhau. Khi đèn xoay, điểm
M
luồng ánh sáng của hải đăng rọi vào
bờ biển chuyển động dọc theo bờ. Ban đầu
luồng sáng trùng với đường thẳng
HO
.
Viết hàm s biu th to độ
M
y
ca đim
M
trên trc
Oy
theo thi gian
t
xác
định thi đim
t
đèn hi đăng chiếu vào ngôi nhà
N
nằm trên b bin vi to
độ
( )
1 km
N
y =
.
Bài 2. (0,5 đim) Chng minh rng dãy s
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
= +
tăng và b chăn trên bi 2.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho t din đu
ABCD
cnh
a
. Gi
M
P
hai đim di dng
trên c cnh
AD
BC
, sao cho
MA PC x= =
( )
0 xa
<<
. Mt phng
( )
α
qua
MP
song song vi
CD
ct
,
AC BD
ln lưt ti
,.NQ
a) Chng minh t giác
MNPQ
là hình thang cân.
b) Tính din tích hình thang cân
MNPQ
theo
a
và
x
. Tìm
x
để din tích đó nh nht.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT203
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
C
B
B
A
A
C
A
C
C
B
D
A
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
A
D
A
C
A
A
A
B
C
C
A
A
31
32
33
34
35
D
B
C
D
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Góc có số đo
3
5
π
đổi sang độ là
A.
240°
. B.
135°
. C.
108°
. D.
270°
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 3 180
108
55
rad
ππ
π
°
=⋅=°
.
Câu 2. Cho góc
α
tha
3
2
π
απ
< <−
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
cos 0
α
>
. B.
cot 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Do
3
2
π
απ
< <−
nên điểm
M
biểu
diễn góc lượng giác có số đo
α
thuộc góc
phần tư số II.
Do đó:
sin 0,cos 0,tan 0,cot 0
αααα
><<<
.
Câu 3. Với góc
α
bất k, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos cos
πα α
−=
. B.
( )
cos cos
πα α
−=
.
C.
(
)
sin sin
πα α
−=
. D.
( )
tan tan
πα α
−=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(
)
cos cos
πα α
−=
,
( )
sin sin
πα α
−=
,
( )
tan tan
πα α
−=
Do đó ta chn
( )
cos cos
πα α
−=
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos .cos .
c
2
cos 2
2
osab
ab ab
=
+−
+
B.
sin .sin .c
2
os cos 2
2
b
ab ab
a
+−
=
C.
sin .cos .
s
2
sin 2
2
in ab
ab ab
=
+−
+
D.
cos .sin .s
2
in sin 2
2
b
ab ab
a
+−
=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo công thc biến tng thành tích ta có:
sin .sin .c
2
os co
2
s2ab
ab ab
=
+−
Câu 5. Cho
3
sin ,0 .
52
aa
π
= <<
Giá tr biu thc
sin
4
Ma
π

=


bng
A.
2
10
M =
. B.
2
10
M
=
. C.
2
10
M =
. D.
2
10
M =
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có :
22
16
cos 1 sin
25
aa=−=
. Do
4
0 cos 0 cos
25
a aa
π
<<⇒>⇒=
Khi đó
( )
22
sin sin cos
4 2 10
M a aa
π

= −= =


.
Câu 6. Nếu
3
sin cos
2
αα
+=
thì
sin 2
α
bng
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
13
4
. D.
9
4
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
2
3 9 95
sin cos sin cos 1 sin 2 sin 2
2 4 44
αα αα α α
+ = + = ⇔+ = =
.
Câu 7. Rút gn biu thc
( )
sin3 cos2 sin
sin 2 0;2sin 1 0
cos sin 2 cos3
x xx
A xx
xxx
+−
= +≠
+−
ta đưc
A.
cot 6
Ax=
. B.
cot3Ax=
.
C.
cot 2Ax
=
. D.
tan tan 2 tan3Ax x x=++
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
sin3 cos2 sin
cos sin 2 cos3
x xx
A
xxx
+−
=
+−
2cos 2 sin cos2
2sin 2 sin sin 2
xx x
xx x
+
=
+
cos 2 (1 2 sin )
cot 2
sin 2 (1 2sin )
xx
x
xx
+
= =
+
.
Câu 8. Gi
( ) ( ) ( ) ( )
cos .cos sin .sinM ab ab ab ab= + −+ +
. Ta có:
A.
2
1 2sinMb=
. B.
2
1 2sinMb= +
.
C.
cos4Mb=
. D.
sin 4Mb=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
cos .cos sin .sinM ab ab ab ab= + −+ +
( ) ( )
cos ab ab= +−


cos2b=
2
1 2sin b=
.
Câu 9. Hàm s
sin 2yx=
có chu k
A.
2
T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
4
T
π
=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm s
sin 2yx=
tun hoàn vi chu k
2T
π
=
nên hàm s
sin 2yx=
tun hoàn vi
chu k
.T
π
=
Câu 10. Tp xác đnh ca hàm s
cotyx=
A.
D\ , .
4
kk
π
π

= +∈



B.
D\ , .
2
kk
π
π

= +∈



C.
{ }
D \, .kk
π
= 
D.
D.=
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm s
cotyx
=
xác đnh khi và ch khi
sin 0x
,.xkk
π
⇔≠
Câu 11. Hàm s nào sau đây tính đơn điu trên khong
0;
2
π



khác vi các hàm
s còn li?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do hàm s
cos
yx=
nghch biến trên
0;
2
π



.
Ba hàm s còn li
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
đồng biến trên
0;
2
π



.
Câu 12. Xét s biến thiên ca hàm s
1 sinyx=
trên mt chu tun hoàn ca nó.
Trong các kết lun sau, kết lun nào sai?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;0 .
2
π



B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0; .
2
π



C. Hàm s đã cho đng biến trên khong
;.
2
π

π


D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
.
22
π

;


Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm s đã cho tun hoàn vi chu k
2
π
và kết hp vi các phương án đ bài thì ta s
xét s biến thiên ca hàm s trên
3
;.
22
ππ



Ta có hàm s
sin :yx=
* Đng biến trên khong
;.
22
ππ



* Nghch biến trên khong
;.
22
π



T đây suy ra hàm s
1 sin :
yx
=
* Nghch biến trên khong
;.
22
ππ



* Đng biến trên khong
;.
22
π



i đây là đ th ca hàm s
1 sinyx
=
và hàm s
sinyx=
trên
.
Câu 13. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1 2cos cosy xx=−−
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có :
2
1 2cos cosy xx=−−
( )
2
2 cos 1x=−+
Nhn xét :
1 cos 1x
−≤
0 cos 1 2x +≤
( )
2
0 cos 1 4x⇒≤ +
Do đó
( )
2
2 cos 1 2 0 2
yx= + ≤−=
.
Vậy giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 14. Trong các hàm s i đây có bao nhiêu hàm s là hàm s chẵn?
( )
cos3 1yx=
;
( )
( )
2
sin 1 2yx= +
;
( )
2
tan 3x
y
=
;
( )
cot 4xy =
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Xét hàm
( )
cos3y fx x= =
TXĐ:
D
=
Với mi
,xD
ta có:
xD−∈
( ) (
) (
)
cos 3 cos3f x x x fx−= = =
Do đó,
( )
cos3y fx x= =
là hàm chẵn trên trên
.
Xét hàm
( )
( )
2
sin 1y gx x= = +
TXĐ:
D =
Với mi
,xD
ta có:
xD−∈
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
sin 1 sin 1g x x x gx= += +=
Do đó:
( )
( )
2
sin 1y gx x= = +
là hàm chn trên
.
Xét hàm
( )
2
tany hx x= =
.
TXĐ:
\ 2,
2
D kk
π
π

= +∈



Với mi
,
xD
ta có:
xD−∈
( ) (
) ( )
22
tan tanh x x x hx−= −= =
Do đó:
( )
2016
tany hx x= =
là hàm s chẵn trên
D
.
Xét hàm
( )
coty tx x= =
.
TXĐ:
{ }
\,D kk
π
= 
Với mi
,xD
ta có:
xD−∈
( ) ( ) ( )
cot cott x x x tx−= −= =
Do đó:
( )
coty tx x= =
là hàm s lẻ trên
D
.
Vậy
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
là các hàm số chẵn.
Câu 15. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghim là
A.
2
;
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
B.
;
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
C.
;
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. D.
2
;
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 16. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
(
)
cos 1
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
. B.
(
)
cos 0
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
.
C.
( )
cos 1 2
2
x x kk
π
π
≠− ≠− +
. D.
( )
cos 0 2
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
(
)
cos 1 2 ,
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
nên A sai.
( )
cos 0 ,
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
nên B đúng, D sai.
( )
cos 1 2 ,x x kk
ππ
≠− ≠− +
nên C sai.
Câu 17. Nghim phương trình:
1 tan 0x+=
A.
( )
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
(
)
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
T
1 tan 0 tan 1xx+==
( )
4
x kk
π
π
=−+
.
Câu 18. Gi
X
là tp nghim ca phương trình
cos 15 sin
2
x
x

+ °=


. Khi đó
A.
290
X
°∈
. B.
250
X°∈
. C.
220 X°∈
. D.
240 X°∈
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
(
)
cos 15 sin cos 15 cos 90
22
xx
x xx
 
+ °= + °= °
 
 
( ) ( )
15 90 360
50 240
2
210 720
15 90 360
2
x
xk
xk
kk
x xk
xk
+ °= °− + °
= °+ °
∈⇔
= °− °
+ °= °+ + °

Vậy
290 X°∈
.
Câu 19. Phương trình
tan tan
2
x
x=
có nghim là
A.
2,xk k
π
=
. B.
,
xkk
π
=
.
C.
2,x kk
ππ
=+∈
. D. C A, B, C đu sai.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
ĐK:
cos 0,cos 0
2
x
x≠≠
Ta có:
tan tan 2 ,
22
xx
x xk xk k
ππ
= =+ ⇔=
(tha mãn).
Câu 20. S nghim
[
]
0;14x
ca phương trình
cos3 4cos2 3cos 4 0x xx + −=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
cos3 4cos2 3cos 4 0x xx + −=
32
4cos 3cos 4(2cos 1) 3cos 4 0
xx x x + −=
32
4cos 8cos 0 cos 0
2
x x x xk
π
π
= =⇔= +
[ ]
357
0;14 , , ,
22 2 2
x xx x x
ππππ
⇒= = = =
.
Vậy có tt c 4 nghim tha mãn yêu cu đ bài.
Câu 21. Cho dãy s
(
)
n
u
vi
2
1
n
an
u
n
=
+
(
a
hng s). S hng
1n
u
+
là s hạng nào sau đây?
A.
(
)
2
1
.1
2
n
an
u
n
+
+
=
+
. B.
( )
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
.
C.
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. D.
2
1
2
n
an
u
n
+
=
+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
( )
( )
( )
22
2
1
.1 1
11
2
n
a n an
u
n
n
+
++
= =
++
+
.
Câu 22. Cho dãy s các s hạng đu là:
8,15,22,29,36,...
. S hạng tng quát ca
dãy s này là
A.
77
n
un
= +
. B.
7.
n
un
=
.
C.
7. 1
n
un
= +
. D. Không viết đưc dưi dng công thc.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
8 7.1 1
= +
;
15 7.2 1= +
;
22 7.3 1= +
;
29 7.4 1= +
;
36 7.5 1= +
Suy ra s hạng tng quát
71
n
un
= +
.
Câu 23. Cho dãy s
()
n
u
đưc xác đnh bi
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Năm s hng đu ca dãy
A.
11 17 25 47
; ; ;7;
234 6
. B.
13 17 25 47
; ; ;7;
234 6
.
C.
11 14 25 47
; ; ;7;
234 6
. D.
11 17 25 47
; ; ;8;
234 6
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có năm s hạng đu ca dãy
2
1
1 3.1 7 11
11 2
u
++
= =
+
,
2 3 45
17 25 47
, , 7,
34 6
u u uu= = = =
Câu 24. Khng đnh nào sau đây là đúng vi dãy s
( )
n
u
vi
( 1)
n
n
u
=
?
A.
( )
n
u
b chn. B.
( )
n
u
không b chn.
C.
( )
n
u
b chn trên. D.
( )
n
u
b chn dưi.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
1 1 ()
nn
uu
−≤
là dãy b chn.
Câu 25. Cho dãy s
( )
n
u
1
n
un=
vi
*
.n
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. 5 s hạng đu ca dãy là:
0;1;2;3;5
.
B. S hạng
1n
un
+
=
.
C. Là dãy s tăng.
D. B chn dưi bi s
0
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
5 s hạng đu ca dãy là
0;1;2;3;4
.
Câu 26. Trong mt phng
( )
α
cho t giác
ABCD
, đim
( )
E
α
. Hi bao nhiêu
mt phng to bi ba trong năm đim
,,,,ABCDE
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đim
E
2 đim bt trong 4 đim
,,,ABCD
to thành 6 mt phng, bn đim
,,,ABCD
to thành 1 mt phng.
Vậy có tt c 7 mt phng.
Câu 27. Mt hình chóp có đáy là ngũ giác có s mt và s cnh là
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hình chóp ngũ giác có 5 mt bên + 1 mt đáy. 5 cnh bên và 5 cnh đáy.
Câu 28. Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
ACD
( )
GAB
A.
AM
,
M
là trung đim
AB
. B.
,AH
H
là hình chiếu ca
B
trên
.CD
C.
AN
,
N
là trung đim
CD
. D.
,AK
K
nh chiếu ca
C
trên
.BD
Lời giải
Đáp án đúng là: C
A
là điểm chung thứ nhất của
( )
ACD
( )
GAB
G
trọng tâm tam giác
BCD
,
N
trung điểm
CD
nên
N BG
nên
N
điểm chung thứ hai của
( )
ACD
( )
GAB
. Vậy giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
ACD
( )
GAB
AN
.
Câu 29. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, gi
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,SA SB SC SD
tương ng ti các đim
, ,,M N PQ
. Khng đnh nào đúng?
A. Các đưng thng
,,MP NQ SO
đồng quy.
B. Các đưng thng
,,MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đưng thng
,,
MP NQ SO
song song.
D. Các đưng thng
,,
MP NQ SO
trùng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong mặt phẳng
( )
MNPQ
gọi
I MP NQ
=
.
Ta sẽ chứng minh
I SO
.
Dễ thấy
( ) (
)
SO SAC SBD
=
.
( )
( )
I MP SAC
I NQ SBD
∈⊂
∈⊂
( )
( )
I SAC
I SO
I SBD
⇒∈
Vậy
,,MP NQ SO
đồng quy tại
I
.
Câu 30. Cho đưng thng
a
nằm trên
( )
,mp P
đưng thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. Vị trí tương đi ca
a
b
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. trùng nhau. D. song song nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Da vào hình v ta suy ra
a
b
chéo nhau.
Câu 31. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đng quy.
B. Nếu hai mt phng ln t cha hai đưng thng song song thì giao tuyến,
nếu có, ca chúng s song song vi c hai đưng thng đó.
C. Nếu hai đưng thng
a
b
chéo nhau thì hai đưng thng
p
q
song
song nhau mà mi đưng đu ct c
a
b
.
D. Hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì kng chéo nhau.
I
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Q
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì có th đôi mt song song
nhau A sai.
Nếu hai mt phng ln t cha hai đưng thng song song thì giao tuyến, nếu có,
ca chúng có th trùng vi mt trong hai đưng thng đó B sai.
Gi s:
p
ct
a
b
ln lưt ti
A
;B
q
ct
a
b
ln lưt ti
A
B
.
Nếu
// , , ,p q ABA B
′′
đồng phng
,ab
đồng phng (mâu thun) C sai.
Hai đưng thng chéo nhau nếu chúng không đng phng D đúng.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, ,,,,M N PQRT
ln t trung đim
AC
,
BD
,
,
BC
CD
,
SA
,
SD
. Bn đim nào sau đây đng phng?
A.
,,,.M PRT
B.
,,,.M QT R
C.
, ,,.M N RT
D.
,,,.PQRT
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta
RT
đưng trung bình ca tam giác
SAD
nên
//RT AD
.
MQ
đưng trung bình ca tam giác
ACD
nên
//MQ AD
.
Suy ra
//RT MQ
. Do đó
,,,M QRT
đồng phng.
Câu 33. Cho hình chóp
S. ABCD
đáy là hình bình hành tâm O, I là trung đim ca
SC
,
xét các mnh đề:
(1) Đưng thng
IO
song song vi
SA
.
(2) Mt phng
( )
IBD
ct các cnh ca hình chóp
.S ABCD
theo mt hình t giác.
(3) Giao đim ca đưng thng
AI
vi mt phng
(
)
SBD
là trng tâm ca tam giác
( )
SBD
.
(4) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
S mnh đề đúng trong các mnh đ trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mnh đ đúng vì
IO
là đưng trung bình ca tam giác
SAC
.
Mnh đ sai tam giác
IBD
chính thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt
phng
( )
IBD
.
Mnh đ đúng giao đim ca đưng thng
AI
vi mt phng
( )
SBD
giao đim
ca
AI
vi
SO
.
Mnh đ đúng vì
,IO
là hai đim chung ca 2 mt phng
( )
IBD
( )
SAC
.
Vậy s mnh đề đúng trong các mnh đ trên là: 3.
Câu 34. Cho ba đưng thng đôi mt chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phng qua
a
,
( )
Q
là mt phng qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
song song vi
c
. Có
nhiu nht bao nhiêu mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cu trên?
A. Vô s mt phng
( )
P
( )
Q
.
B. Mt mt phng
( )
P
, vô s mt phng
( )
Q
.
C. Mt mt phng
(
)
Q
, vô s mt phng
(
)
P
.
D. Mt mt phng
( )
P
, mt mt phng
( )
Q
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
c
song song với giao tuyến của
( )
P
( )
Q
nên
( )
//cP
( )
//cQ
.
Khi đó,
( )
P
mặt phẳng chứa
a
song song với
,
c
mà
a
và
c
chéo nhau nên chỉ một mặt phẳng
như vậy.
Tương tự cũng chỉ một mặt
phẳng
( )
Q
chứa
b
song song với
c
.
Vậy nhiều nhất một mặt phẳng
( )
P
một mặt
phẳng
(
)
Q
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Ly đim
I
trên đon
SO
sao cho
2
3
SI
SO
=
,
BI
ct
SD
ti
M
DI
ct
SB
ti
N
. T giác
MNBD
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T din
MN
BD
chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
I
trên đoạn
SO
2
3
SI
SO
=
nên
I
là trọng
tâm tam giác
SBD
. Suy ra
M
trung
điểm
;SD
N
là trung điểm
.SB
Do đó
//MN BD
1
2
MN BD=
nên
MNBD
là hình thang.
PHN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a)
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
.
c
(Q)
(P)
b
a
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
.
Suy ra:
2
43
cos 1 sin tan
54
ααα
= =−⇒ =
.
Vậy
tan tan
48 25 3
3
tan
3 11
1 tan tan
3
π
α
π
α
π
α
+

+= =


.
b)
2
cos 3 cos 4 cos 1
33
x xx
ππ

++ + =


2
cos 3 cos 4 1 cos
33
x xx
ππ

++ =


22
77
2cos cos 2sin 2sin cos 2sin
22 26 2 2 26 2
xxxxxx
ππ π
 
−= −=
 
 
77
sin cos sin 0 sin cos cos 0.
2 26 2 2 26 22
xx x xx x
π ππ

 
−− = −− =
 

 

sin 0 2
22
xx
k xk
ππ
= = ⇔=
( )
k
.
77
cos cos 0 cos cos
2 6 22 2 6 22
x xx x
ππ ππ
 
−= =
 
 
7
2
2 6 22
2
7
2
2
2 6 22
93
6
xx
k
xk
xx
k
xk
ππ
ππ
π
ππ
ππ
π
= −+
= +
⇔⇔

−= +
=−+


( )
k
.
Vậy phương trình đã cho có nghim
2xk
π
=
;
2
6
xk
ππ
= +
;
2
93
xk
ππ
=−+
,
( )
k
.
c) Dựa vào hệ trục ta có:
tan .tan
OM
OM OH
OH
αα
=⇒=
Với
10
t
π
α
=
1.tan tan
10 10
M
y tt
ππ
 
⇒= =
 
 
Khi
1 tan 1
10
N
yt
π

=−⇒ =


3
,
10 4
t kk
ππ
π
⇔=+
15
10 ,
2
t kk⇔= +
0k
.
Bài 2. (0,5 đim)
Ta có
1
n
u >
Gi s tn ti
11
2 22 2
nn n
uu u
−−
≥⇒ +≥⇒
Như vy, nếu tn ti
2
n
u
thì suy ra
1
2
n
u
, t đó cũng suy ra đưc
2 3 21
, ,2
nn
u u uu
−−
…≥
vô lý
Do
1
2 2.u = <
Nên điu gi s là sai.
Suy ra
2
n
u <
(1)
Xét
( )( )
2
1
21
2
20
22
nn
nn
nn n n
nnnn
uu
uu
uu u u
uuuu
+
−+
+−
−= +−= = >
++ ++
Suy ra
1
,
nn
uu
+
>
nên đây là dãy tăng (2)
T (1) và (2) suy ra dãy đã cho tăng và b chn trên bi 2.
Bài 3. (1,0 đim)
a) Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
ACD MN
CD
CD ACD
α
α
∩=
suy ra
//MN CD
Tương tự
( ) ( )
//BCD PQ CD
α
∩=
// //MN CD PQ
nên thiết diện
MNPQ
hình
thang.
Ta có
DQ CP x= =
,
DM a x=
.
Áp dng đnh lý côsin trong tam giác
DMQ
, ta có
22 2 2
2 . cos60 3 3MQ DM DQ DM DQ x ax a= + °= +
Tương t ta cũng tính đưc
22
33NP x ax a= −+
.
Suy ra
MQ NP=
.
Vậy thiết din
MNPQ
là hình thang cân.
b) Tam giác
ACD
đều
//MN CD
nên tam giác
AMN
cũng đu nên
MN AM x= =
Tam giác
BCD
đều có
//PQ CD
nên tam giác
BPQ
cũng đu nên
PQ BP a x= =
.
Trong hình thang cân
MNPQ
, h
NH
vuông góc vi
PQ
tìm đưc
22
1
883
2
NH x ax a= −+
.
Do đó
( )
1
.
2
MNPQ
S MN PQ NH= +
( )
22
11
.8 8 3
22
x a x x ax a= +− +


22
1
883
4
a x ax a= −+
2
2
2
1
8
42 4
aa
ax a

= +≥


.
Du “=” xảy ra khi và ch khi:
2
a
x =
.
Vậy din tích hình thang
MNPQ
đạt giá tr nh nht bng
2
4
a
khi
2
a
x
=
.
----------HẾT----------
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. c phép
biến đổi lượng giác
4 4 4 8
1 5 1 7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đồ thị
3 4 3 6 6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3 3 3 6 6
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3 4 2 5 1 5 5 1
3
ĐƯỜNG
THẲNG VÀ
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2 2 2 4
1 5 1 8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 2 2 4 4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
10
35
5
36%
34%
20%
10%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
π
4 4 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm
=
;
tan xm
=
;
cot xm=
bằng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình ng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d:
gii phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng:
Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vn dng cao:
m điu kin ca
n
để dãy s tha mãn điu kin
cho trưc.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2 2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết: 2 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện đ đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 19
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Góc có s đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3
.
5
π
B.
.
10
π
C.
3
.
2
π
D.
.
4
π
Câu 2. Chn công thc sai trong các công thc sau:
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
2
2
1
1 tan
1 sin
α
α
+=
.
C.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
D.
2
2
1
1 cot
cos
α
α
+=
.
Câu 3. Với mic lưng giác
a
,
b
, trong các công thc sau, công thc nào đúng (gi
s rng tt c các đẳng thc đều có nghĩa)?
A.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
. B.
( )
tan tan tanab a b=
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
. D.
( )
tan tan tanab a b
+= +
.
Câu 4. Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
sin
2
π
α



bng
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 5. Cho góc ng giác
( )
,Ou Ov
có s đo
7
π
. Trong các s
29 22 6 41
; ;;
7 777
π ππ π
−−
, nhng s nào s đo ca mt góc ng giác cùng tia
đầu, tia cui vi góc đã cho?
A.
29 41
;
77
ππ
. B.
29 22
;
77
ππ
−−
.
C.
22 41
;
77
ππ
. D.
6 41
;
77
ππ
.
Câu 6. Cho
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Giá tr ca
cos
α
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
±
. D.
16
25
.
Câu 7. Biết góc
α
thỏa mãn
2
cos
3
α
=
. Hi
α
thể nhận giá trị trong khoảng nào
dưới đây?
A.
2
,
23
ππ



. B.
8 17
,
36
ππ



. C.
,
43
ππ



. D.
2
;
3
π
π

−−


.
Câu 8. Cho góc
α
tha mãn
tan 2.
α
=
Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
5cos 7sin
P
αα
αα
=
+
A.
4
.
9
P =
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =
D.
4
.
19
P =
Câu 9. Khng đnh nào sau đây là đúng v hàm s
tan ?yx=
A. Hàm s
tanyx=
có tp xác đnh là
.
B. Hàm s
tanyx=
có tp giá tr
[ ]
1;1 .
C. Hàm s
tan
yx=
có đ th đối xng qua gốc ta đ.
D. Hàm s
tanyx=
tun hoàn vi chu kì
2.
π
Câu 10. Khng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên khong
0; .
2
π



B. Hàm s
sinyx=
nghch biến trên khong
5
3; .
2
π
π

−−


C. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
( )
;0 .
π
D. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong
35
;.
22
ππ



Câu 11. Cho các khng đnh sau:
(1) Hàm s
( )
y fx=
có tp c đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
( ) ( )
.fx T fx+=
(2) Hàm s
( )
y fx=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( ) (
)
f x fx
−=
.
(3) Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( )
( )
.f x fx−=
Có bao nhiêu khng đnh đúng trong các khng đnh trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Đưng cong trong hình i đây là đ th ca mt m s trong bn hàm s
đưc lit kê bn phương án
,,,ABC D
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
cosyx=
. B.
cosyx=
. C.
cosyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
sin 2fx x=
( )
2
tan .gx x=
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
là hàm s l.
B.
( )
fx
là hàm s l,
( )
gx
là hàm s chn.
C.
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
là hàm s chn.
D.
( )
fx
( )
gx
đều là hàm s l.
Câu 14. Hàm s
5 4sin 2 cos2y xx= +
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 15. Tt c các nghim ca phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
( )
2
3
.
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
( )
2
3
.
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
(
)
2.
3
xk
π
π
=+∈
D.
( )
3
.
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 16. Phương trình nào i đây vô nghim?
A.
sin 5 0.x +=
B.
2sin sin 1 0.xx −=
C.
tan 5 0
x +=
. D.
3cos 1 0.x −=
Câu 17. Mt phương trình tương đương vi phương trình
sin 4 cos2 sin cos5xx xx=
A.
sin 4 sin 2 0.xx+=
B.
sin 4 sin 2 .xx=
C.
sin 4 sin5 .xx
=
D.
sin 4 sin .xx
=
Câu 18. Nếu
(
)
cos 0ab
+=
thì khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2 sin .
ab a+=
B.
( )
sin 2 sin .ab b+=
C.
( )
sin 2 cos .ab a+=
D.
(
)
sin 2 cos .ab b+=
Câu 19. Biu din h nghim ca phương trình
sin 2 1x =
trên đưng tròn đơn v ta
đưc bao nhiêu đim?
A.
1
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 20. Gii phương trình lưng giác:
2cos 3 0
2
x
+=
có nghim là
A.
5
2
3
xk
π
π
=±+
. B.
5
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
5
4
6
xk
π
π
=±+
. D.
5
4
3
xk
π
π
=±+
.
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
vi
0n
. Ba s hạng đu tiên ca dãy s
đó là ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Câu 22. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u =
S hạng
21n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u
=
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Câu 23. Cho dãy s
(
)
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
21
nn
u
uun
+
=
−=
S hạng tng quát
n
u
ca
dãy s là s hạng nào dưi đây?
A.
( )
2
2 1.
n
un=+−
B.
2
2.
n
un= +
C.
( )
2
2 1.
n
un=++
D.
( )
2
2 1.
n
un=−−
Câu 24. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
1
2
n
u
n
=
là dãy tăng. B. Dãy s
( )
(
)
121
n
n
n
u
=−+
dãy gim.
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n
=
+
là dãy gim. D. Dãy s
1
2 cos
n
un
n
= +
là dãy tăng.
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hạng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u
=
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un= +
D.
2
.
n
un=
Câu 26. Trong không gian, cho 4 đim không đng phng. th xác đnh đưc bao
nhiêu mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 27. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Nếu 3 đim
,,
ABC
là 3 đim chung ca 2 mt phng
( )
P
và
( )
Q
thì
,,
ABC
thng hàng
.
B. Nếu
,,ABC
thng hàng và
( )
P
,
( )
Q
đim chung
A
thì
,BC
cũng là 2
đim chung ca
( )
P
( )
Q
.
C. Nếu 3 đim
,,ABC
3 đim chung ca 2 mt phng
( )
P
( )
Q
phân bit
thì
,,ABC
không thng hàng
.
D. Nếu
,,
ABC
thng hàng
,AB
2 đim chung ca
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng
là đim chung ca
(
)
P
( )
Q
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AB CD
. Gi
I
giao đim ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
ly đim
M
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
ADM
( )
SAC
A.
.SI
B.
AE
(
E
giao đim ca
DM
).SI
C.
.DM
D.
DE
(
E
giao đim ca
DM
).
SI
Câu 29. Cho bn đim
N
không cùng trong mt mt phng. Gi
P
ln lưt là trung
đim ca
D
. Trên
MND
ly đim
MND
sao cho
2
AB
MN a= =
không song song vi
3
3
2
AD
DM DN a= = =
(
MND
không trùng vi các đu mút). Gi
E
giao đim
ca đưng thng
D
vi mt phng
H
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
E
nằm ngoài đon
BC
v phía
.B
B.
E
nằm ngoài đon
BC
v phía
.C
C.
E
nằm trong đon
.BC
D.
E
nằm trong đon
BC
, .E BE C
≠≠
Câu 30. Cho hai đưng thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,
CD
thuc
.b
Khng đnh nào sau đây đúng khi nói v hai đưng thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đưng thng phân bit
,,abc
trong đó
// .ab
Khng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
// ca
thì
// cb
.
B. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đưng thng
,,a b AB
cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua
a
b
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi đáy ln
AB
đáy
nh
.CD
Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
SA
.SB
Gi
P
giao đim ca
SC
( )
.AND
Gi
I
là giao đim ca
AN
.DP
Hi t giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 33. Gi
G
là trng tâm t din
.ABCD
Gi
A
là trng tâm ca tam giác
.
BCD
T s
GA
GA
bng
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 34. Cho hai đưng thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
// ,ab
( )
// .b
α
Khi đó:
A.
(
)
// .a
α
B.
( )
.a
α
C.
a
ct
( )
.
α
D.
( )
//a
α
hoc
( )
.a
α
Câu 35. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt
phng. Gi
1
,OO
ln lưt là tâm ca
,.
ABCD ABEF
M
trung đim ca
.CD
Khng
định nào sau đây sai?
A.
( )
1
// .OO BEC
B.
( )
1
// .
OO AFD
C.
( )
1
// .OO EFM
D.
1
MO
ct
( )
.BEC
PHẦN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Cho góc
α
tha mãn
4
cos
5
α
=
3
.
2
π
πα
<<
Tính
3
sin .cos .
22
P
αα
=
b) Gii phương trình
5
cos2 4cos .
3 62
xx
ππ
 
+ + −=
 
 
c) Phương trình ca mt sóng hc có dng
( )
, cos
x
u xt A t
v
ω


=




trong đó
A
biên đ sóng,
ω
là tn s góc ca sóng và
v
là tc đ truyn sóng. Biết hai
sóng lan truyn theo cùng mt chiu trên cùng mt si dây kéo căng có cùng tn
s, cùng biên đ
( )
10 mm
hiu s pha
2
π
. Hãy lp phương trình ca sóng
tng hp?
Bài 2. (0,5 đim) Xét tính tăng gim ca dãy s
( )
n
u
vi
2
1.
n
un n
=−−
Bài 3. (1,0 đim)
a) Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
ln t trung đim ca
AB
;BC
,G
G
ln t là trng tâm các tam giác
SAB
SBC
. Chng minh
( )
//GG SAC
.
b) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vi
//
AD BC
. Gi
G
là trng
tâm ca tam giác
;SAD
E
đim thuc đon
AC
sao cho
( )
,0EC xEA x= >
.
Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT204
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
C
C
B
C
D
D
D
A
B
B
C
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
D
D
D
A
B
A
D
A
B
D
B
D
D
31
32
33
34
35
B
A
B
D
D
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Góc có s đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3
.
5
π
B.
.
10
π
C.
3
.
2
π
D.
.
4
π
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cách 1: áp dng công thc đi đ ra rad
.
180
n
π
α
=
.
Cách 2:
3
5
π
tương ng
108 ;°
10
π
tương ng
18
°
.
3
2
π
tương ng
270 ;°
4
π
tương ng
45°
.
Câu 2. Chn công thc sai trong các công thc sau:
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
2
2
1
1 tan
1 sin
α
α
+=
.
C.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
D.
2
2
1
1 cot
cos
α
α
+=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo công thc lưng giác cơ bn thì
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
.
Câu 3. Với mic lưng giác
a
,
b
, trong các công thc sau, công thc nào đúng (gi
s rng tt c các đẳng thc đều có nghĩa)?
A.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
. B.
( )
tan tan tanab a b=
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
. D.
( )
tan tan tanab a b+= +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Công thc cng:
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
.
Câu 4. Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
sin
2
π
α



bng
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
sin cos .
23
π
αα

−= =


Câu 5. Cho góc ng giác
(
)
,Ou Ov
có s đo
7
π
. Trong các s
29 22 6 41
; ;;
7 777
π ππ π
−−
, nhng s nào s đo ca mt góc ng giác cùng tia
đầu, tia cui vi góc đã cho?
A.
29 41
;
77
ππ
. B.
29 22
;
77
ππ
−−
.
C.
22 41
;
77
ππ
. D.
6 41
;
77
ππ
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công thc cng:
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
.
Câu 6. Cho
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Giá tr ca
cos
α
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
±
. D.
16
25
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
22
9 16
cos =1 sin 1
25 25
αα
=−=
4
cos
5
4
cos
5
α
α
=
=
.
2
π
απ
<<
4
cos
5
α
⇒=
.
Câu 7. Biết góc
α
thỏa mãn
2
cos
3
α
=
. Hi
α
thể nhận giá trị trong khoảng nào
dưới đây?
A.
2
,
23
ππ



. B.
8 17
,
36
ππ



. C.
,
43
ππ



. D.
2
;
3
π
π

−−


.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
2
cos
3
α
=
nên
2, 2
22
kk
ππ
α ππ

∈− + +


vi
k
.
Do đó, ta chn đáp án C.
Câu 8. Cho góc
α
tha mãn
tan 2.
α
=
Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
5cos 7sin
P
αα
αα
=
+
A.
4
.
9
P =
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =
D.
4
.
19
P
=
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Chia c t và mu ca
P
cho
cos
α
ta đưc
3tan 2 3.2 2 4
.
5 7 tan 5 7.2 19
P
α
α
−−
= = =
++
Câu 9. Khng đnh nào sau đây là đúng v hàm s
tan ?yx
=
A. Hàm s
tanyx=
có tp xác đnh là
.
B. Hàm s
tan
yx=
có tp giá tr
[ ]
1;1 .
C. Hàm s
tanyx=
có đ th đối xng qua gốc ta đ.
D. Hàm s
tan
yx
=
tun hoàn vi chu kì
2.
π
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm s
tan
yx=
có tp xác đnh là
\ |.
2
kk
π
π

+∈



Hàm s
tanyx=
có tp giá tr
.
Hàm s
tanyx
=
có đ th đối xng qua trc tung.
Hàm s
tan
yx=
tun hoàn vi chu kì
.
π
Vậy phương án D là đúng.
Câu 10. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong
0; .
2
π



B. Hàm s
sinyx=
nghch biến trên khong
5
3; .
2
π
π

−−


C. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
( )
;0 .
π
D. Hàm s
cos
yx=
nghch biến trên khong
35
;.
22
ππ



Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
3
;2
2
π
π



nghch biến trên khong
5
2; .
2
π
π



Vậy khng đnh D là sai.
Câu 11. Cho các khng đnh sau:
(1) Hàm s
( )
y fx=
có tp c đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
( ) ( )
.fx T fx+=
(2) Hàm s
( )
y fx=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( ) (
)
f x fx
−=
.
(3) Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( )
( )
.f x fx−=
Có bao nhiêu khng đnh đúng trong các khng đnh trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
;x T Dx T T+ −∈
và
( ) (
)
.fx T fx
+=
Do đó (1) sai.
Hàm s
( )
y fx=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD
∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
f x fx−=
. Do đó (2) sai.
(3) Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD
∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
.f x fx−=
Do đó (3) sai.
Vậy không có khng đnh nào đúng.
Câu 12. Đưng cong trong hình i đây là đ th ca mt m s trong bn hàm s
đưc lit kê bn phương án A, B, C, D:
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
cosyx=
. B.
cosyx=
. C.
cosyx=
. D.
cosyx=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ly đối xng đ th m s
cosyx=
qua trc
Ox
ta đưc đ thị:
Vậy đưng cong trong hình v trên là đ th hàm s
cosyx=
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
sin 2fx x=
( )
2
tan .gx x=
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
là hàm s l.
B.
( )
fx
là hàm s l,
( )
gx
là hàm s chn.
C.
( )
fx
là hàm s chn,
( )
gx
là hàm s chn.
D.
( )
fx
( )
gx
đều là hàm s l.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Xét hàm s
( )
sin 2 .fx x=
TXĐ:
D =
. Do đó
D D.xx ⇒−
Ta có
( ) ( ) ( )
sin 2 sin 2f x x x fx−= = =
( )
fx →
là hàm s l.
Xét hàm s
( )
2
tan .gx x=
TXĐ:
( )
D\ .
2
kk
π
π

= +∈



Do đó
D D.xx ⇒−
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
tan tan tang x x x x gx−= = = =


(
)
fx →
là hàm s chn.
Câu 14. Hàm s
5 4sin 2 cos2y xx= +
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
5 4sin 2 cos2 5 2sin4y xx x
=+=+
.
1 sin 4 1 2 2sin4 2 3 5 2sin 4 7xx x → → +
{ }
3 7 3;4;5;6;7
y
yy
 
nên
y
5
giá tr nguyên.
Câu 15. Tt c các nghim ca phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
(
)
2
3
.
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
( )
2
3
.
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
( )
2.
3
xk
π
π
=+∈
D.
( )
3
.
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Lời giải
Đáp án đúng là: B
( )
2
3
sin sin .
2
3
2
3
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
= +
=⇔∈
= +
Câu 16. Phương trình nào dưi đây vô nghim?
A.
sin 5 0.x +=
B.
2sin sin 1 0.xx −=
C.
tan 5 0x +=
. D.
3cos 1 0.x −=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 sin 1x−≤
nên
sin 5 0 sin 5
xx+= =
là phương trình vô nghim.
Câu 17. Mt phương trình tương đương vi phương trình
sin 4 cos2 sin cos5
xx xx=
A.
sin 4 sin2 0.
xx+=
B.
sin 4 sin 2 .xx
=
C.
sin 4 sin5 .xx=
D.
sin 4 sin .xx=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
sin 4 cos2 sin cos5xx xx=
( )
(
)
11
sin6 sin 2 sin 6 sin 4
22
xx x x
+ = +−


( )
sin 2 sin 4xx⇔=
sin 2 sin 4 sin 2 sin4 0.x x xx=−⇔+=
Câu 18. Nếu
( )
cos 0ab+=
thì khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2 sin .ab a+=
B.
( )
sin 2 sin .ab b+=
C.
( )
sin 2 cos .ab a+=
D.
(
)
sin 2 cos .ab b+=
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có :
( )
cos 0
22
ab ab k a b k
ππ
ππ
+ = + = + =−+ +
.
(
)
(
)
sin 2 sin 2 cos cos
2
a b b b k bk b
π
ππ

+ = −+ + + = + =


.
Câu 19. Biu din h nghim ca phương trình
sin 2 1x =
trên đưng tròn đơn v ta
đưc bao nhiêu đim?
A.
1
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
sin 2 1 2 2
2
x xk
π
π
=⇔=+
( )
4
x kk
π
π
⇔= +
Do đó khi biu din h nghim ca phương trình
sin 2 1x =
trên đưng tròn đơn v ta
đưc
2
đim.
Câu 20. Gii phương trình lưng giác:
2cos 3 0
2
x
+=
có nghim là
A.
5
2
3
xk
π
π
=±+
. B.
5
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
5
4
6
xk
π
π
=±+
. D.
5
4
3
xk
π
π
=±+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
3
2cos 3 0 cos
2 22
xx
+= =
55
24
26 3
x
kx k
ππ
ππ
=±+ =±+
.
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
vi
0n
. Ba s hạng đu tiên ca dãy s
đó là ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 21 32
1; 3 2; 3 5.u uu uu= = += = +=
Câu 22. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u =
S hạng
21n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u
=
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
21 1
21
21
3 3 3 .3 .
n n nn
nn
nn
uu
−−
↔−
= → = =
Câu 23. Cho dãy s
( )
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
21
nn
u
uun
+
=
−=
S hạng tng quát
n
u
ca
dãy s là s hạng nào dưi đây?
A.
( )
2
2 1.
n
un=+−
B.
2
2.
n
un= +
C.
(
)
2
2 1.
n
un=++
D.
( )
2
2 1.
n
un=−−
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Kim tra
1
2u =
ta loi các đáp án B và C
Ta có
21
2.1 1 3.uu= + −=
Xét đáp án A:
( )
2
2
21 3
n
un u= + → =
Hoc kim tra:
( )
2
2
1
1 2 1.
nn
u un n n
+
−= =
Xét đáp án D:
(
)
2
2
21 1
n
un u
= → = →
loi D
Hoc kim tra:
( )
2
2
1
2 1.1 21
nn
uun n n n
+
+ =
/
−= =
Câu 24. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
1
2
n
u
n
=
là dãy tăng. B. Dãy s
( )
( )
121
n
n
n
u
=−+
dãy gim.
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n
=
+
là dãy gim. D. Dãy s
1
2 cos
n
un
n
= +
là dãy tăng.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét đáp án A:
1
1 11
20
1
n nn
u uu
n nn
+
= → = < →
+
loi A
Xét đáp án B:
( )
( )
121
n
n
n
u =−+
dãy có du thay đi nên không gim nên loại B
Xét đáp án C:
1
1 2 11
1 20
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn
+

= = → = > →

+ + ++

loi C
Xét đáp án D:
1
1 11
2 cos 2 cos cos 0
12
n nn
un uu
n nn
+

= + → = + >

++

nên D đúng.
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hạng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u
=
C.
1.
n
un= +
D.
2
.
n
un=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các dãy s
2
; ;3
n
nn
dương và tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn
nên các dãy
2
; 1; 3
n
nn+
cũng tăng lên hn (dương cùng), suy ra các dãy này
không b chn trên, do đó chúng không b chn.
Nhn xét:
11
.
22
0
n
n
u =<≤
Câu 26. Trong không gian, cho 4 điểm không đng phng. th xác đnh đưc bao
nhiêu mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Với 3 đim phân bit không thng hàng, ta luôn to đưc 1 mt phng xác đnh.
Khi đó, vi 4 đim không đng phng ta to đưc ti đa
3
4
4
C
=
mt phng.
Câu 27. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Nếu 3 đim
,,ABC
là 3 đim chung ca 2 mt phng
( )
P
và
( )
Q
thì
,,ABC
thng hàng
.
B. Nếu
,,ABC
thng hàng và
( )
P
,
( )
Q
đim chung
A
thì
,BC
cũng là 2
đim chung ca
( )
P
( )
Q
.
C. Nếu 3 đim
,,ABC
3 đim chung ca 2 mt phng
( )
P
( )
Q
phân bit
thì
,,
ABC
không thng hàng
.
D. Nếu
,,ABC
thng hàng
,AB
2 đim chung ca
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng
là đim chung ca
( )
P
( )
Q
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai mt phng phân bit không song song vi nhau thì chúng có duy nht mt giao tuyến.
A sai. Nếu
( )
P
( )
Q
trùng nhau thì 2 mt phng s đim chung. Khi đó,
chưa đ điu kin đ kết lun
,,ABC
thng hàng
.
B sai. s đưng thng đi qua
A
, khi đó
,BC
chưa chc đã thuc giao tuyến
ca
( )
P
( )
Q
C sai. Hai mt phng
( )
P
( )
Q
phân bit giao nhau ti 1 giao tuyến duy nht, nếu
3 đim
,,ABC
là 3 đim chung ca 2 mt phng thì
,,ABC
cùng thuc giao tuyến.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AB CD
. Gi
I
giao đim ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
ly đim
M
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
ADM
( )
SAC
A.
.SI
B.
AE
(
E
giao đim ca
DM
).SI
C.
.DM
D.
DE
(
E
giao đim ca
DM
).
SI
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
A
là điểm chung thứ nhất của
( )
ADM
( )
SAC
. Trong mặt phẳng
( )
SBD
, gọi
E SI DM=
.
Ta có:
E SI
( )
SI SAC
suy ra
( )
E SAC
.
E DM
( )
DM ADM
suy ra
( )
E ADM
.
Do đó
E
là đim chung th hai ca
( )
ADM
(
)
SAC
.
Vậy
AE
là giao tuyến ca
( )
ADM
( )
SAC
.
Câu 29. Cho bn đim
N
không cùng trong mt mt phng. Gi
P
ln lưt là trung
đim ca
D
. Trên
MND
ly đim
MND
sao cho
2
AB
MN a= =
không song song vi
3
3
2
AD
DM DN a
= = =
(
MND
không trùng vi các đu mút). Gi
E
giao đim
ca đưng thng
D
vi mt phng
H
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
E
nằm ngoài đon
BC
v phía
.B
B.
E
nằm ngoài đon
BC
v phía
.C
C.
E
nằm trong đon
.BC
D.
E
nằm trong đon
BC
, .E BE C≠≠
Lời giải
Đáp án đúng là: D
S
A
B
C
D
M
I
E
Chọn mặt phẳng phụ
( )
ABC
chứa
BC
.
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
DH MN
2
22
1 1 11
..
22 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = −=
Ta
H
điểm chung thứ nhất của
( )
ABC
( )
IHK
.
Trong mặt phẳng
(
)
SAC
, do
IK
không song song
với
AC
nên gọi
F IK AC
=
. Ta có
F AC
(
)
AC ABC
suy ra
( )
F ABC
.
F IK
( )
IK IHK
suy ra
( )
F IHK
.
Suy ra
F
là đim chung th hai ca
(
)
ABC
( )
IHK
.
Do đó
(
) ( )
ABC IHK HF
∩=
.
Trong mt phng
( )
ABC
, gi
E HF BC=
. Ta có
E HF
(
)
HF IHK
suy ra
( )
E IHK
.
E BC
.
Vậy
( )
E BC IHK=
.
Câu 30. Cho hai đưng thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,CD
thuc
.b
Khng đnh nào sau đây đúng khi nói v hai đưng thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
S
A
B
C
I
H
K
E
F
Theo giả thiết,
a
b
chéo nhau
a
b
không đồng phẳng.
Giả sử
AD
BC
đồng phẳng.
Nếu
AD BC I∩=
( ) ( )
;I ABCD I a b
⇒∈ ⇒∈
.
a
b
không đồng phẳng, do đó, không
tồn tại điểm
I
.
Nếu
//AD BC
a
b
đồng phng (Mâu thun vi gi thiết).
Vậy điu gi s là sai. Do đó
AD
BC
chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đưng thng phân bit
,,abc
trong đó
ab
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
// ca
thì
// cb
.
B. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đưng thng
,,a b AB
cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua
a
b
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
hoc
c
chéo
b
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi đáy ln
AB
đáy
nh
.CD
Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
SA
.SB
Gi
P
giao đim ca
SC
( )
.AND
Gi
I
là giao đim ca
AN
.
DP
Hi t giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
a
b
A
B
C
D
Gọi
, E AD BC P NE SC=∩=
.
Suy ra
( )
P SC AND=
.
Ta có
S
điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
;
I DP AN I=∩⇒
điểm chung thứ hai của hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SCD
Suy ra
( ) (
)
SI SAB SCD
=
. Mà
// // // .AB CD SI AB CD
MN
là đưng trung bình ca tam giác
SAB
và chng minh đưc cũng đưng
trung bình ca tam giác
SAI
nên suy ra
SI AB=
.
Vậy
SAB
là hình bình hành.
Câu 33. Gi
G
là trng tâm t din
.ABCD
Gi
A
là trng tâm ca tam giác
.BCD
T s
GA
GA
bng
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Gọi
E
trọng tâm của tam giác
,
ACD M
trung
điểm của
.CD
Nối
BE
cắt
AA
tại
G
suy ra
G
là trọng tâm tứ diện.
Xét
MAB
1
3
ME MA
MA MB
= =
S
uy ra
1
// .
3
AE
A E AB
AB
⇒=
Khi đó, theo đnh lí Talet suy ra
1
3.
3
AE AG GA
AB AG GA
′′
==⇒=
Câu 34. Cho hai đưng thng phân bit
,ab
và mt phng
(
)
α
. Gi s
// ,ab
( )
// .b
α
Khi đó:
I
E
P
N
M
D
C
B
A
S
G
A'
E
M
B
D
C
A
A.
( )
// .a
α
B.
( )
.a
α
C.
a
ct
( )
.
α
D.
( )
//a
α
hoc
( )
.a
α
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 35. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt
phng. Gi
1
,OO
ln lưt là tâm ca
,.ABCD ABEF
M
trung đim ca
.CD
Khng
định nào sau đây sai?
A.
(
)
1
// .OO BEC
B.
( )
1
// .OO AFD
C.
( )
1
// .OO EFM
D.
1
MO
ct
( )
.BEC
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác
ACE
1
,
OO
lần lượt trung điểm
của
,.
AC AE
Suy ra
1
OO
đường trung bình trong tam giác
ACE
1
// .OO EC
Tương tự,
1
OO
đường trung bình của tam giác
BFD
nên
1
// .OO FD
Vậy
( )
1
// ,OO BEC
( )
1
//OO AFD
( )
1
// .OO EFC
Chú ý rng:
( ) ( )
.EFC EFM=
PHN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Ta có
( ) ( )
31 1
sin .cos sin 2 sin sin 2cos 1
2 22 2
P
αα
αα α α
= = −=
.
T hệ thc
22
sin cos 1
αα
+=
, suy ra
2
3
sin 1 cos
5
αα
=±− =±
.
Do
3
2
π
πα
<<
nên ta chn
3
sin
5
α
=
.
Thay
3
sin
5
α
=
4
cos
5
α
=
vào
P
, ta đưc
39
.
50
P =
O
1
O
E
F
C
D
B
A
b)
5
cos2 4cos
3 62
xx
ππ
 
+ + −=
 
 
Ta có:
22
cos2 1 2sin 1 2cos
3 36
xx x
π ππ
  
+= +=
  
  
Phương trình đã cho tr thành:
( )
1
cos
62
3
cos loai
62
x
x
π
π

−=



−=


1
cos
62
x
π

−=


2
63
xk
ππ
π
−=± +
2
6
,.
2
2
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là
2; 2, .
62
x kx kk
ππ
ππ
=−+ =+
c) Sóng th nht có phương trình
( )
1
, 10cos 10cos
x
u xt t t x
vv
ω
ωω


= −=




Sóng th hai có phương trình
( )
2
, 10cos 10cos
22
x
u xt t t x
vv
π ωπ
ωω


= −+= +




Sóng tng hp có phương trình
( )
, 10cos 10cos
2
uxt tx tx
vv
ω ωπ
ωω

= + −+


( ) (
)
, 10.2.cos .cos , 10 2 cos
44 4
u xt t x u xt t x
vv
ωπ π ωπ
ωω
 
= −+ = −+
 
 
(mm).
Bài 2. (0,5 đim)
Dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
un n=−−
2
3
2cos 4cos 0
6 62
xx
ππ
 
−+ −−=
 
 
Ta có:
( )
22
2
22
1
1
1
11
n
nn
un n
nn nn
−−
= −= =
+− +−
D dàng ta có:
( ) (
)
2
2
1 11 1n n nn+ + + −>+
(
)
(
)
1
22
11
1
1 11
nn
uu
nn
nn
+
< ⇔<
+−
++ +
T đó suy ra dãy s
(
)
n
u
là dãy s gim.
Bài 3. (1,0 đim)
a) Gọi
K
trung điểm của
SB
suy ra
,G
G
thuộc mặt phẳng
(
)
KAC
.
Ta có:
G
trọng tâm tam giác
SAB
nên
1
3
KG
KA
=
;
G
trọng tâm tam giác
SBC
nên
1
3
KG
KC
=
Khi đó
KG KG
KA KC
=
, suy ra
//
GG AC
.
( )
(
)
( )
//
//
GG AC
GG SAC GG SAC
AC SAC
′′
⊄⇒
.
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
.AD
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
giả sử
IE
BC
cắt nhau tại điểm
Q
.
Dễ thấy
( ) ( )
SQ IGE SBC=
.
Do đó:
( )
//GE SBC
//GE SQ
IE IG
IQ IS
⇔=
1
3
IE
IQ
⇒=
(1)
Mt khác
EIA EQC∆∆
nên
1EI EA EA
EQ EC xEA x
= = =
suy ra
.
EQ x EI=
.
1
.1
IE IE IE
IQ IE EQ IE x IE x
⇒= = =
+ ++
(2)
T (1)
và (2)
11
13x
⇒=
+
2x⇔=
.
Vậy
( )
//
GE SBC
2x⇔=
.
----------HẾT----------
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. c phép
biến đổi lượng giác
4 4 4 8
1 5 1 7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đồ thị
3 4 3 6 6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3 3 3 6 6
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3 4 2 5 1 5 5 1
3
ĐƯỜNG
THẲNG VÀ
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN
.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2 2 2 4
1 5 1 8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2 2 2 4 4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
10
35
5
36%
34%
20%
10%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
π
4 4 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cot
yx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết đưc công thc nghim ca phương trình
ng giác bn:
sin xm=
;
cos xm
=
;
tan xm
=
;
cot xm=
bằng cách vn dng đ th hàm s ng
giác tương ng.
3 3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Gii đưc phương trình ng giác dng vn
dng trc tiếp phương trình ng giác bn (ví d:
gii phương trình ng giác dng
sin 2 sin3xx
=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2 DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng:
Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vn dng cao:
m điu kin ca
n
để dãy s tha mãn điu kin
cho trưc.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết đượcnh chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2 2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết: 2 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện đ đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 20
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu mt cung tròn có s đo là
a°
thì s đo radian ca nó là:
A.
180 .a
π
B.
180
.
a
π
C.
.
180
a
π
D.
.
180a
π
Câu 2. Cho góc ng giác
( )
,OA OB
α
=
có s đo bng
5
π
. Hi trong các s sau, s
nào là s đo ca mt góc lưng giác có cùng tia đu và tia cui ca góc
?
α
A.
6
.
5
π
B.
11
.
5
π
C.
9
.
5
π
D.
31
.
5
π
Câu 3. Giá tr ca
tan180
°
bng
A. 1. B. 0. C.
1.
D. Không xác đnh.
Câu 4. Khng đnh nào sai trong các khng đnh sau?
A.
22
cos6 cos 3 sin 3 .a aa=
B.
2
cos6 1 2sin 3 .aa=
C.
2
cos6 1 6sin .aa=
D.
2
cos6 2cos 3 1.
aa=
Câu 5. Cho
0.
2
π
α
<<
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 0.
απ
−≥
B.
( )
sin 0.
απ
−≤
C.
( )
sin 0.
απ
−<
D.
( )
sin 0.
απ
−<
Câu 6. Rút gn
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab= + −− +
ta đưc
A.
2
1 2cos .Ma=
B.
2
1 2sin .Ma
=
C.
cos4 .Ma=
D.
sin 4 .Ma=
Câu 7. Cho
,xy
là các góc nhn,
4
cot
3
x =
cot 7.y =
Tng
xy+
bng
A.
.
3
π
B.
.
4
π
C.
.
6
π
D.
2
.
3
π
Câu 8. Cho góc
α
tha mãn
2
π
απ
<<
4
sin
5
α
=
. Giá tr ca biu thc
( )
sin 2P
απ
= +
A.
24
.
25
P =
B.
24
.
25
P
=
C.
12
.
25
P =
D.
12
.
25
P =
Câu 9. Khng đnh nào sau đây là sai v hàm s
cot ?yx=
A. Hàm s
cotyx=
có tp xác đnh là
{ }
\| .kk
π

B. Hàm s
cotyx=
có tp giá tr
.
C. Hàm s
cotyx
=
có đ th đối xng qua trc tung.
D. Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
.
π
Câu 10. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
tanyx=
đồng biến trên khong
0; .
2
π



B. Hàm s
cotyx=
nghch biến trên khoảng
35
;.
22
ππ



C. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong
( )
0; .
π
D. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong
35
;.
22
ππ



Câu 11. Cho các khng đnh sau:
(1) Hàm s
(
)
y fx=
có tp c đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
(
) ( )
.fxT fx+=
(2) Hàm s
( )
y fx=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
f x fx−=
.
(3) Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
.f x fx−=
Có bao nhiêu khng đnh sai trong các khng đnh trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Đồ th hàm s
sinyx=
đưc suy t đ th
( )
C
ca hàm s
cosyx=
bng cách:
A. Dch chuyn
( )
C
qua trái mt đon có đ dài là
.
2
π
B. Dch chuyn
(
)
C
qua phi mt đon có đ dài là
.
2
π
C. Dch chuyn
( )
C
lên trên mt đon có đ dài là
.
2
π
D. Dch chuyn
( )
C
xung dưi mt đon có đ dài
.
2
π
Câu 13. Giá tr nh nht
m
ca hàm s
1
cos 1
y
x
=
+
A.
1
.
2
m =
B.
1
.
2
m =
C.
1.m =
D.
2.
m =
Câu 14. Hàm s
sin sin
3
yx x
π

= +−


có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Nghim ca phương trình
2sin 1x =
có tp nghim là
A.
5
2; 2, .
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


B.
2
2; 2, .
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


C.
2; 2, .
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


D.
2, .
6
S kk
π
π

=+∈


Câu 16. S đim biu din nghim ca phương trình
4
sin
3
x =
trên đưng tròn ng giác
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Mt phương trình tương đương vi phương trình
cos2 cos4 sin sin5x xx x+=
A.
cos3 0.x =
B.
cos3 1.x =
C.
sin3 1.x =
D.
2sin3 1.x =
Câu 18. Cung ng giác đim biu din là
12
,MM
như hình v
nghim ca phương trình ng giác
nào sau đây?
A.
sin 0.
3
x
π

−=


B.
sin 0.x
=
C.
cos 0.
3
x
π

−=


D.
sin 0.
3
x
π

+=


Câu 19. Nghim ca phương trình
2
cos 0x =
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Phương trình lưng giác
3 tan 3 0x
−=
có nghim là
A.
3
xk
π
π
= +
. B.
2
3
xk
π
π
=−+
. C.
6
xk
π
π
= +
. D.
3
xk
π
π
=−+
.
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
31
n
n
n
u =
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó ln t
là nhng s nào dưi đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Câu 22. Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
S hạng
1n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
=
B.
1
5.
n
n
u
=
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
=
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
=
Câu 23. Cho dãy s
( )
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=−−
S hạng tng quát
n
u
ca
dãy s là s hạng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n
−+
=
B.
1
.
n
n
u
n
+
=
C.
1
.
n
n
u
n
+
=
D.
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 24. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
2
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
=±+
.
42
xk
ππ
= +
2
2
xk
π
π
=−+
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
31
.
1
n
n
u
n
=
+
C.
2
.
n
un=
D.
2.
n
un= +
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
2
1.
n
un
= +
B.
1
.
n
un
n
= +
C.
2 1.
n
n
u = +
D.
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 26. Các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba đim phân bit. B. Mt đim và mt đưng thng.
C. Hai đưng thng ct nhau. D. Bn đim phân bit.
Câu 27. Trong mt phng
( )
α
, cho 4 đim
,,,ABCD
trong đó không có 3 đim nào
thng hàng. Đim
S
không thuc mt phng
( )
α
. my mt phng to bi
S
và 2
trong 4 đim nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,
IJ
ln lưt
là trung đim
, .SA SB
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) ( )
.SAB IBC IB∩=
C.
( ) ( )
.SBD JCD JD∩=
D.
( ) ( )
(IAC JBD AO O∩=
là tâm
).ABCD
Câu 29. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không
thuc mt phng
( )
ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
.
Giao đim ca đưng thng
SD
vi mt phng
( )
ABM
:
A. giao đim ca
SD
.AB
B. giao đim ca
SD
AM
.
C. giao đim ca
SD
BK
(vi
K SO AM=
).
D. giao đim ca
SD
MK
(vi
K SO AM=
).
Câu 30. Trong không gian, cho 3 đưng thng
,,abc
, biết
// ,ab
a
c
chéo nhau.
Khi đó hai đưng thng
b
c
A. trùng nhau hoc chéo nhau. B. ct nhau hoc chéo nhau.
C. chéo nhau hoc song song. D. song song hoc trùng nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho 3 đưng thng
,,abc
chéo nhau tng đôi. nhiu
nht bao nhiêu đưng thng ct c 3 đưng thng y?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vi các cnh đáy là
AB
.CD
Gi
( )
ACI
ln t trung đim ca
AD
BC
G
là trng tâm ca tam giác
.SAB
Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
A.
.SC
B. đưng thng qua
S
và song song vi
.AB
C. đưng thng qua
G
và song song vi
.DC
D. đưng thng qua
G
và ct
.BC
Câu 33. Cho t din
ABCD
trong đó tam giác
BCD
không cân. Gi
,MN
ln lưt
trung đim ca
,AB CD
và
G
là trung đim ca đon
.MN
Gi
1
A
là giao đim ca
AG
( )
.BCD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
A
là tâm đưng tròn tam giác
.
BCD
B.
1
A
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.BCD
C.
1
A
là trc tâm tam giác
.BCD
D.
1
A
là trng tâm tam giác
.BCD
Câu 34. Cho đưng thng
a
nằm trong mt phng
( )
α
. Gi s
( )
b
α
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
α
thì
// .ba
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
.a
C. Nếu
//ba
thì
( )
.b
α
D. Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đưng thng
ct c
a
.b
Câu 35. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
10.
M
đim trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
=
Mt mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
,CD
ct
hình chóp theo mt t giác có din tích là
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
PHN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Cho góc
α
tha mãn
2
π
απ
<<
4
sin
5
α
=
. Tính
( )
sin 2 .P
απ
= +
b) Tính tng các nghim trên khong
( )
;0
π
ca phương trình:
sin 2 2 cos 0xx+=
.
c) Gi s mt vt dao đng điu hoà xung quanh v trín bng theo phương trình
2cos 5
6
xt
π

=


đây, thi gian
t
tính bng giây quãng đưng
x
tính bng centimét. Hãy cho biết
trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, vt đi qua v trí cân bng bao nhiêu ln?
Bài 2. (0,5 đim) Xét tính tăng gim ca dãy s
( )
n
u
vi
11
.
n
n
u
n
+−
=
Bài 3. (1,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
; tam giác
SBD
cân ti
S
. Gi
M
là đim tùy ý trên
AO
. Đt
AM x=
. Mt phng
( )
α
qua
M
và song song vi
SA
,
BD
ct
, , SO SB AB
ti
, , NPQ
.
a) T giác
MNPQ
là hình gì ?
b) Gi s
SA a=
. Tính din tích t giác
MNPQ
theo
a
x
. Tìm
x
để din tích
MNPQ
đạt giá tr ln nht.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT205
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
B
C
D
B
B
A
C
A
D
B
A
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
A
A
B
B
C
A
D
C
C
D
C
B
31
32
33
34
35
D
C
D
C
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Nếu mt cung tròn có s đo là
a°
thì s đo radian ca nó là
A.
180 .a
π
B.
180
.
a
π
C.
.
180
a
π
D.
.
180a
π
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
rad
π
ng ng vi
180°
.
Suy ra
radx
tương ng vi
a°
.
Vậy
180
a
x
π
=
(rad).
Câu 2. Cho góc ng giác
( )
,OA OB
α
=
có s đo bng
5
π
. Hi trong các s sau, s
nào là s đo ca mt góc lưng giác có cùng tia đu và tia cui ca góc
?
α
A.
6
.
5
π
B.
11
.
5
π
C.
9
.
5
π
D.
31
.
5
π
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta
31
6
55
ππ
π
= +
nên
31
5
π
là s đo ca mt góc ng giác cùng tia đu tia
cui ca góc
.
α
Câu 3. Giá tr ca
tan180°
bng
A. 1. B. 0. C.
1.
D. Không xác đnh.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
tan180 0.
°=
Câu 4. Khng đnh nào sai trong các khng đnh sau?
A.
22
cos6 cos 3 sin 3 .a aa=
B.
2
cos6 1 2sin 3 .
aa=
C.
2
cos6 1 6sin .
aa=
D.
2
cos6 2cos 3 1.aa=
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Áp dng công thc
22 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
α αα α α
= = −=−
, ta đưc
22 2 2
cos6 cos 3 sin 3 2cos 3 1 1 2sin 3a aa a a= = −=−
.
Câu 5. Cho
0.
2
π
α
<<
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 0.
απ
−≥
B.
( )
sin 0.
απ
−≤
C.
( )
sin 0.
απ
−<
D.
( )
sin 0.
απ
−<
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
0
22
ππ
α παπ
< < ⇒− < <−
Do đó đim cui cung
απ
thuc góc phn tư th III nên
( )
sin 0.
απ
−<
Câu 6. Rút gn
(
) (
) ( )
( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab
= + −− +
ta đưc
A.
2
1 2cos .Ma=
B.
2
1 2sin .Ma
=
C.
cos4 .Ma=
D.
sin 4 .Ma=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Áp dng công thc
( )
cos cos sin sin cosx y x y xy−=+
, ta đưc
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
cos cos sin sin cos cos 2 1 2sin .M ab ab ab ab abab a a= + + −= ++−= =
Câu 7. Cho
,xy
là các góc nhn,
4
cot
3
x
=
cot 7.y =
Tng
xy+
bng
A.
.
3
π
B.
.
4
π
C.
.
6
π
D.
2
.
3
π
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
43 1
cot tan ; cot 7 tan .
34 7
x xy y=⇒= ==
Do đó
( )
31
tan tan
47
tan 1
31
1 tan .tan
1.
47
xy
xy
xy
+
+
+= = =
.
4
xy
π
⇒+=
Câu 8. Cho góc
α
tha mãn
2
π
απ
<<
4
sin
5
α
=
. Giá tr ca biu thc
( )
sin 2
P
απ
= +
A.
24
.
25
P =
B.
24
.
25
P
=
C.
12
.
25
P =
D.
12
.
25
P =
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
( ) ( )
sin 2 sin 2 2 sin 2 2sin cosP
απ α π α α α
= += + = =
.
T hệ thc
22
sin cos 1
αα
+=
, suy ra
2
3
cos 1 sin
5
αα
=±− =±
.
Do
2
π
απ
<<
nên ta chn
3
cos
5
α
=
.
Thay
4
sin
5
α
=
3
cos
5
α
=
vào
P
, ta đưc
4 3 24
2. .
5 5 25
P

= −=


.
Câu 9. Khng đnh nào sau đây là sai v hàm s
cot ?yx=
A. Hàm s
cotyx=
có tp xác đnh là
{ }
\| .kk
π

B. Hàm s
cotyx=
có tp giá tr
.
C. Hàm s
cotyx=
có đ th đối xng qua trc tung.
D. Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
.
π
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hàm s
cotyx=
có tp xác đnh là
{ }
\| .kk
π

Hàm s
cotyx
=
có tp giá tr
.
Hàm s
cotyx
=
có đ th đối xng qua gc ta đ.
Hàm s
cot
yx=
tun hoàn vi chu kì
.
π
Vậy phương án C là khng đnh sai.
Câu 10. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
tan
yx=
đồng biến trên khong
0; .
2
π



B. Hàm s
cotyx
=
nghch biến trên khong
35
;.
22
ππ



C. Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên khong
( )
0; .
π
D. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong
35
;.
22
ππ



Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hàm s
cotyx=
không xác đnh ti
2
π
nên khng đnh B sai.
Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong
0;
2
π



nghch biến trên khong
;
2
π
π



nên khng đnh C sai.
Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
3
;2
2
π
π



nghch biến trên khong
5
2;
2
π
π



nên khng đnh D sai.
Câu 11. Cho các khng đnh sau:
(1) Hàm s
( )
y fx=
có tp c đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
( ) ( )
.fx T fx+=
(2) Hàm s
( )
y fx=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD
∀∈
thì
xD−∈
(
)
( )
f x fx−=
.
(3) Hàm s
( )
y fx
=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD∀∈
thì
xD−∈
( )
(
)
.
f x fx−=
Có bao nhiêu khng đnh sai trong các khng đnh trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm s
( )
y fx=
tp xác đnh
D
đưc gi tun hoàn nếu tn ti mt s
T
khác
0
sao cho vi mi
xD
ta có
;x T Dx T T+ −∈
và
( ) ( )
.fx T fx+=
Do đó (1) sai.
Hàm s
(
)
y fx
=
có tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s chn nếu
xD
∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
f x fx−=
. Do đó (2) sai.
(3) Hàm s
( )
y fx
=
tp xác đnh
D
đưc gi là hàm s l nếu
xD
∀∈
thì
xD−∈
( ) ( )
.f x fx−=
Do đó (3) sai.
Vậy c 3 khng đnh đu sai.
Câu 12. Đồ th hàm s
sinyx=
đưc suy t đ th
( )
C
ca hàm s
cosyx=
bng cách:
A. Dch chuyn
( )
C
qua trái mt đon có đ dài là
.
2
π
B. Dch chuyn
( )
C
qua phi mt đon có đ dài là
.
2
π
C. Dch chuyn
( )
C
lên trên mt đon có đ dài là
.
2
π
D. Dch chuyn
( )
C
xung dưi mt đon có đ dài là
.
2
π
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
sin cos cos .
22
yx x x
ππ

= = −=


Câu 13. Giá tr nh nht
m
ca hàm s
1
cos 1
y
x
=
+
A.
1
.
2
m =
B.
1
.
2
m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 cos 1x−≤
.
Ta có
1
cos 1x +
nh nht khi và ch chi
cos x
ln nht
cos 1x⇔=
.
Khi
11
cos 1 .
cos 1 2
xy
x
= → = =
+
Câu 14. Hàm s
sin sin
3
yx x
π

= +−


có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Áp dng công thc
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
, ta có
sin sin 2cos sin cos .
3 66 6
x xx x
π ππ π
  
+− = + = +
  
  
Ta có
{
}
1 cos 1 1 1 1; 0;1 .
6
y
x yy
π

+  


Câu 15. Nghim ca phương trình
2sin 1x =
có tp nghim là
A.
5
2; 2, .
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


B.
2
2; 2, .
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


C.
2; 2, .
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


D.
2, .
6
S kk
π
π

=+∈


Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
2
1
6
2sin 1 sin
5
2
2
6
k
xx k
k
π
π
π
π
+
=⇔=
+
Câu 16. S đim biu din nghim ca phương trình
4
sin
3
x =
trên đưng tròn ng giác
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Do
1 sin 1x−≤
nên phương trình
4
sin
3
x =
nghim, do đó s đim biu din
nghim ca phương trình trên đưng tròn lưng giác là 0.
Câu 17. Mt phương trình tương đương vi phương trình
cos2 cos4 sin sin5x xx x+=
A.
cos3 0.x
=
B.
cos3 1.x
=
C.
sin3 1.
x
=
D.
2sin3 1.
x
=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
cos2 cos4 sin sin5x xx x+=
( ) ( )
cos4 cos2 sin5 sin 0x x xx + + −=
2cos3 cos2 2cos3 sin 2 0x x xx +=
( )
cos3 cos2 sin 2 0xx x +=
cos3 0x⇔=
(do
cos2 sin 2 0).xx+≠
Câu 18. Cung ng giác đim biu din là
12
,MM
như hình v
nghim ca phương trình ng giác
nào sau đây?
A.
sin 0.
3
x
π

−=


B.
sin 0.x =
C.
cos 0.
3
x
π

−=


D.
sin 0.
3
x
π

+=


Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cung lưng giác có đim biu din là
12
,MM
có s đo là
(
)
3
kk
π
π
+∈
Và phương trình
( )
sin 0
33 3
x x k x kk
ππ π
ππ

=⇔− = = +


.
Câu 19. Nghim ca phương trình
2
cos 0
x =
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án đúng là: A
(
)
2
cos 0 cos 0
2
x x x kk
π
π
= =⇔= +
.
Câu 20. Phương trình lưng giác
3 tan 3 0x
−=
có nghim là
A.
3
xk
π
π
= +
. B.
2
3
xk
π
π
=−+
. C.
6
xk
π
π
= +
. D.
3
xk
π
π
=−+
.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
3 tan 3 0 tan 3 tan tan ,
33
x x x xk
ππ
π

=⇔=⇔= =+


( )
.k
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
31
n
n
n
u =
. Ba s hạng đu tiên ca dãy s đó ln t
là nhng s nào dưi đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dùng MTCT chc năng CALC: ta có
2
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
=±+
.
42
xk
ππ
= +
2
2
xk
π
π
=−+
12 3
23
1 2 21 3 3
; ;.
2 3 1 8 4 3 1 26
uu u= = = = = =
−−
Câu 22. Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
S hạng
1n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
=
B.
1
5.
n
n
u
=
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
=
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
( )
11
1
1
1
5 5 5.
n
nn
nn
nn
uu
−+
+
↔−
= → = =
Câu 23. Cho dãy s
( )
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=−−
S hạng tng quát
n
u
ca
dãy s là s hạng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n
−+
=
B.
1
.
n
n
u
n
+
=
C.
1
.
n
n
u
n
+
=
D.
.
1
n
n
u
n
=
+
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Kim tra
1
2
u =
ta loi các đáp án A, B
Ta có
2
1
13
2.
2
u
u
=−− =
Xét đáp án C:
2
13
2
n
n
uu
n
+
= → =
Xét đáp án D :
2
2
13
n
n
uu
n
= → = →
+
D loi.
Câu 24. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
31
.
1
n
n
u
n
=
+
C.
2
.
n
un=
D.
2.
n
un= +
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Xét A:
2
n
là dãy dương và tăng nên
1
2
n
là dãy gim
→
chn A
Xét B:
1
12
2
1
31
5
1
3
n
u
n
u uu
n
u
=
= → → < →
+
=
loi B
Hoc
(
)
( )
1
3 23 1 4
0
2 1 12
nn
nn
uu
n n nn
+
+−
−= = >
+ + ++
nên
( )
n
u
là dãy tăng.
Xét C:
( )
2
22
1
1 2 10
n nn
un u u n n n
+
= → = + = + > →
loi C
Xét D:
1
1
2 32 0
32
n nn
un uun n
nn
+
= + → = + + = > →
++ +
loi D
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
2
1.
n
un= +
B.
1
.
n
un
n
= +
C.
2 1.
n
n
u = +
D.
.
1
n
n
u
n
=
+
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các dãy s
2
; ;2
n
nn
dương và tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn,
nên các dãy
2
1
1; ; 2 1
n
nn
n
++ +
cũng tăng lên hn (dương cùng), suy ra các
dãy này không b chặn trên, do đó chúng không b chn.
Nhn xét:
1
0 1 1.
11
n
n
u
nn
<= = <
++
Câu 26. Các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba đim phân bit
.
B. Mt đim và mt đưng thng
.
C. Hai đưng thng ct nhau
.
D. Bn đim phân bit
.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
A sai. Trong trưng hp 3 đim phân bit thng hàng thì s có vô s mt phng cha
3 đim thng hàng đã cho.
B sai. Trong trưng hp đim thuc đưng thng đã cho, khi đó ta ch 1 đưng
thng, có vô s mt phng đi qua đưng thng đó.
D sai. Trong trưng hp 4 đim phân bit thng hàng thì có vô s mt phng đi qua
4 đim đó hoc trong trưng hp 4 đim mt phng không đng phng thì s to không
to đưc mt phng nào đi qua c 4 đim.
Câu 27. Trong mt phng
( )
α
, cho 4 đim
,,,ABCD
trong đó không có 3 đim nào
thng hàng. Đim
S
không thuc mt phng
( )
α
. my mt phng to bi
S
và 2
trong 4 đim nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Với đim
S
không thuc mt phng
( )
α
4 đim
,,,
ABC D
thuc mt phng
(
)
,
α
ta có
2
4
C
cách chn 2 trong 4 đim
,,,ABCD
cùng vi đim
S
lp thành 1 mt phng
xác đnh. Vy s mt phng to đưc là 6.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, IJ
ln lưt
là trung đim
, .SA SB
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) (
)
.SAB IBC IB∩=
C.
(
) ( )
.
SBD JCD JD∩=
D.
( ) ( )
(IAC JBD AO O∩=
là tâm
).ABCD
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta
IJ
đường trung bình của tam giác
SAB
// // //IJ AB CD IJ CD⇒⇒
IJCD
là hình thang. Do đó A đúng.
Ta có
( )
( )
( ) (
)
.
IB SAB
SAB IBC IB
IB IBC
∩=
Do đó B đúng.
M
O
I
J
D
C
A
S
B
Ta có
( )
( )
(
) (
)
.
JD SBD
SBD JBD JD
JD JBD
∩=
Do đó C đúng.
Trong mt phng
( )
IJCD
, gi
M IC JD=
( ) ( )
.IAC JBD MO⇒∩ =
Do đó D sai.
Câu 29. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không
thuc mt phng
( )
ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
.C
Giao đim ca đưng thng
SD
vi mt phng
( )
ABM
A. giao đim ca
SD
.AB
B. giao đim ca
SD
AM
.
C. giao đim ca
SD
BK
(vi
K SO AM=
).
D. giao đim ca
SD
MK
(vi
K SO AM=
).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Chọn mặt phẳng phụ
(
)
SBD
chứa
SD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABM
.
Ta
B
điểm chung thứ nhất của
( )
SBD
( )
ABM
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
O AC BD=
.
Trong mt phng
( )
SAC
, gi
K AM SO=
.
Ta có:
K SO
(
)
SO SBD
suy ra
( )
K SBD
.
K AM
( )
AM ABM
suy ra
(
)
K ABM
.
Suy ra
K
là đim chung th hai ca
( )
SBD
( )
ABM
.
Do đó
( ) ( )
SBD ABM BK∩=
.
Trong mt phng
( )
SBD
, gi
N SD BK=
.
S
A
B
C
D
M
N
K
O
Ta có:
N BK
( )
BK ABM
suy ra
( )
N ABM
.
N SD
.
Vậy
( )
N SD ABM=
.
Câu 30. Trong không gian, cho 3 đưng thng
,,abc
, biết
// ,ab
a
c
chéo nhau.
Khi đó hai đưng thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Gi s
// //bc ca
(mâu thun vi gi thiết).
Câu 31. Trong không gian, cho 3 đưng thng
,,abc
chéo nhau tng đôi. nhiu
nht bao nhiêu đưng thng ct c 3 đưng thng y?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Gi
M
là đim bt kì nm trên
a
.
Gi s
d
là đưng thng qua
M
ct c
b
c
. Khi đó,
d
giao tuyến ca mt phng
to bi
M
b
vi mt phng to bi
M
c
.
Với mi đim
M
ta đưc mt đưng thng
d
.
Vậy có vô s đưng thng ct c 3 đưng thng
,,abc
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vi các cnh đáy là
AB
.CD
Gi
( )
ACI
ln t trung đim ca
AD
BC
G
là trng tâm ca tam giác
.
SAB
Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
A.
.SC
B. đưng thng qua
S
và song song vi
.AB
C. đưng thng qua
G
và song song vi
.DC
D. đưng thng qua
G
và ct
.BC
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
IJ
đường trunh bình của hình thang
// // .ABCD IJ AB CD
Gọi
(
) (
)
d SAB IJG=
Ta có:
G
điểm chung giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
IJG
Mt khác:
( ) ( )
;SAB AB IJG IJ
AB IJ
⊃⊃
Giao tuyến
d
ca
(
)
SAB
và
( )
IJG
là đưng thng qua
G
song song vi
AB
và
.IJ
Câu 33. Cho t din
ABCD
trong đó tam giác
BCD
không cân. Gi
,MN
ln lưt
trung đim ca
,AB CD
và
G
là trung đim ca đon
.MN
Gi
1
A
là giao đim ca
AG
( )
.BCD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
A
là tâm đưng tròn tam giác
.BCD
B.
1
A
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.BCD
C.
1
A
là trc tâm tam giác
.BCD
D.
1
A
là trng tâm tam giác
.
BCD
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Mặt phẳng
( )
ABN
cắt mặt phẳng
( )
BCD
theo giao
tuyến
.
BN
( )
AG ABN
suy ra
AG
cắt
BN
tại điểm
1
.A
Qua
M
dựng
1
//MP AA
với
.M BN
M
trung điểm của
AB
suy ra
P
trung điểm
( )
11
1.BA BP PA⇒=
Tam giác
MNP
1
//MP GA
G
là trung đim ca
.MN
Q
P
G
J
I
S
D
B
A
C
A
1
P
G
N
M
A
C
D
B
1
A
là trung đim ca
( )
11
2.NP PA NA⇒=
T
( ) ( )
1,2
suy ra
1
11
2
3
BA
BP PA A N
BN
==⇒=
N
là trung đim ca
.CD
Do đó,
1
A
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Câu 34. Cho đưng thng
a
nằm trong mt phng
( )
α
. Gi s
(
)
b
α
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
α
thì
// .
ba
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
.a
C. Nếu
//ba
thì
( )
.b
α
D. Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đưng thng
ct c
a
.b
Lời giải
Đáp án đúng là: C
A sai. Nếu
( )
//b
α
thì
//ba
hoc
,ab
chéo nhau.
B sai. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
a
hoc
,ab
chéo nhau.
D sai. Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
là đưng thng
ct
a
hoc song song vi
a
.
Câu 35. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
10.
M
đim trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
=
Mt mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
,CD
ct
hình chóp theo mt t giác có din tích là
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta
( )
//
AB
α
CD
,,,
ABC D
đồng
phẳng suy ra
( ) ( )
// .
ABCD
α
Giả sử
( )
α
cắt các mặt bên
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAB SBC SCD SDA
lần lượt tại c
điểm
,,N PQ
với
,,N SB P SC Q SD∈∈
S
uy ra
( ) ( )
.MNPQ
α
Khi đó
//
MN AB
MN
là đưng trung bình tam giác
SAB
2
.
3
SM MN
SA AB
⇒==
Tương t, ta có đưc
2
3
NP PQ QM
BC CD DA
= = =
MNPQ
là hình vuông.
Suy ra
2
2 4 4 400
.10.10 .
3 99 9
MNPQ ABCD ABCD
S SS

= = = =


PHN II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Ta có
( ) ( )
sin 2 sin 2 2 sin 2 2sin cosP
απ α π α α α
= += + = =
.
T hệ thc
22
sin cos 1
αα
+=
, suy ra
2
3
cos 1 sin
5
αα
=±− =±
.
Do
2
π
απ
<<
nên ta chn
3
cos
5
α
=
.
Thay
4
sin
5
α
=
3
cos
5
α
=
vào
P
, ta đưc
4 3 24
2. .
5 5 25
P

= −=


.
b)
( )
sin 2 2 cos 0 2 cos 2 sin 1 0
x x xx+ = +=
2
cos 0
cos 0
2
2
4
2sin 1 0
sin
2
5
2
4
xk
x
x
xk
x
x
xk
π
π
π
π
π
π
= +
=
=
=−+
+=
=
= +
Trong khong
( )
;0
π
có ba nghim là
3
;;
24 4
xxx
ππ π
=−=−=
Q
P
N
C
D
B
A
S
M
Khi đó tng các nghim trên khong
( )
;0
π
33
.
24 42
ππ ππ
 
+− +− =
 
 
c) Vị trí cân bng ca vt dao đng điu hòa là v trí vt đng yên, khi đó
0,x
=
ta có
2cos 5 0
6
t
π

−=


cos 5 0
6
t
π

−=


5,
62
t kk
ππ
π
−=+
2
,
15 5
t kk
ππ
⇔= +
Trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, tc là
06t≤≤
hay
2
06
15 5
k
ππ
≤+
2 90 2
33
k
π
π
⇔−
k
nên
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8k
.
Vậy trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, vt đi qua v trí cân bng 9 ln.
Bài 2. (0,5 đim)
Dãy s
(
)
n
u
với
11
n
n
u
n
+−
=
Ta có:
( )
( )
11
1
11
11
n
n
u
n
nn
+−
= =
++
++
D dàng ta có:
( )
1 11 11nn+ ++> ++
( )
11
11
1 11
n
n
⇒<
++
+ ++
1
.
nn
uu
+
⇔<
Vậy dãy s
( )
n
u
là dãy s gim.
Bài 3. (1,0 đim)
a) Tam giác
SBD
cân ti
S
nên
SB SD=
.
Suy ra
( )
..SBC SDC c c c∆=
, do đó
SCB SCD
=
.
Gi
I
là trung đim
SC
. Xét hai tam giác
IBC
IDC
, ta có
chungIC
BC DC
ICB ICD
=
=
suy ra
IBC IDC
∆=
nên
IB ID=
hay tam giác
IBD
cân ti
I
.
Do
O
trung đim
BD
nên
IO
đưng trung tuyến trong tam giác cân, suy ra
IO BD
. Mà
//
SA IO
nên
SA BD
.
Ta
( ) ( )
( )
( )
//
M ABCD
BD
BD ABCD
α
α
∈∩
suy ra giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
ABCD
đưng thng
qua
M
song song vi
BD
ct
AB
ti
Q
. Do đó
//MQ BD
.
( )
1
Ta có
(
) ( )
( )
(
)
//
Q SAB
SA
SA SAB
α
α
∈∩
suy ra giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
SAB
là đưng thng qua
Q
song song vi
SA
ct
SB
ti
P
. Do đó
//
QP SA
.
( )
2
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
P SBD
BD
BD SBD
α
α
∈∩
suy ra giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
SBD
là đưng thng qua
P
song song vi
BD
ct
SO
ti
N
. Do đó
//
PN BD
.
( )
3
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
SAC MN
SA
SA SAC
α
α
∩=
suy ra
//MN SA
.
( )
4
T
( )
1
( )
3
, suy ra
// //
PN MQ BD
. T
( )
2
( )
4
, suy ra
// //QP MN SA
.
Ta có
// //
// //
PN MQ BD
QP MN SA
SA BD
suy ra t giác
MNPQ
là hình ch nht.
b) Do
//MQ BD
nên
45AQM ABD QAM= = °=
.
Suy ra tam giác
AMQ
cân ti
M
nên
MQ MA x= =
.
Xét tam giác
SAO
, ta có
MN OM
AS OA
=
suy ra
2
2
.. 2
2
2
a
x
OM
MN AS a a x
OA
a
= = =
.
Do đó
( ) ( )
1
2 22
2
MNPQ
S xax x ax=−=
. Ta có
( )
2
22
22
22
88
22
MNPQ
aa a
S xa x x

=−= +


.
Du
'' ''=
xảy ra khi và ch khi:
2
4
a
x =
.
Vậy din tích hình ch nht
MNPQ
đạt giá tr ln nht bng
2
2
8
a
; khi
2
4
a
x
=
.
----------HẾT----------
| 1/333