TOP 100 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong quý hiện tại, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào kho của mình thay vì bán chúng. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho là. Trong quý ba năm nay, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào kho của. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 1
1. Nếu bạn bắt đầu công việc kinh doanh giao tài liệu, bạn có thể cần mua điện thoại di động, xe
đạp, bàn và ghế.
a. Các giao dịch này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những người
khác, bạn là một người ết kiệm.
b. Các giao dịch mua này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những
người khác,bạn là người đi vay.
c. Những giao dịch mua hàng này được gọi là êu thụ. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ
những người khác, bạn là một người ết kiệm.
d. Những mua hàng này được gọi là êu thụ. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những
người khác, bạn là người đi vay.
Câu Hỏi 2
1. Thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội?
a. tỷ lệ thất nghiệp
b. tỷ lệ lạm phát
c. Tổng sản phẩm quốc nội
d. thâm hụt thương mại
Câu Hỏi 3
10. Với mục đích nh GDP, đầu tư là chi cho
a. cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
c. thiết bị vốn, hàng tồn kho và nhà ở mới
d. Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 4
10. Trái phiếu dài hạn
a. rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn.
b. rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao
hơn lãi suất trái phiếu ngắn hạn.
c. ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn.
d. ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn.
Câu Hỏi 5
11. Điều nào sau đây được bao gồm trong thành phần đầu tư của GDP?
a. chi êu cho các thiết bị kinh doanh mới và chi êu cho cổ phiếu và trái phiếu
lOMoARcPSD| 47151201
b. chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới nhưng không chi cho cổ phiếu và trái
phiếu
c. chi cho cổ phiếu và trái phiếu nhưng không chi cho các thiết bị kinh doanh mới như dụng cụ
điện
d. không chi êu cho các thiết bị kinh doanh mới cũng như chi êu cho cổ phiếu và trái phiếu Câu
Hỏi 6
11. Nếu chi tiêu của chính phủ ợt quá doanh thu của nó, nó có thể sẽ
a. cho vay ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
b. vay ền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
c. mua trái phiếu trực ếp từ công chúng.
d. bán trái phiếu trực ếp cho công chúng.
Câu Hỏi 7
11. Hàng hóa nào dưới đây không phải là ví dụ về một loại hàng hóa lâu bền ? a. tủ lạnh
b. một chiếc xe hơi
c. một lon Coke
d. lò sưởi
Câu Hỏi 8
12. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho của một công ty trong một năm nhất định
được coi là
a. êu dùng, vì hàng hóa sẽ được bán cho người êu dùng trong một giai đoạn khác.
b. hàng hóa trung gian, và do đó không được bao gồm trong GDP năm đó.
c. đầu tư, vì GDP nhằm mục đích đo lường giá trị sản xuất của nền kinh tế năm đó.
d. chi êu cho hàng hóa lâu bền.
Câu Hỏi 9
12. Chi êu của gia đình cho giáo dục được nh vào trong
a. êu dùng mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được nh vào đầu tư.
b. đầu tư, mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được nh vào êu dùng.
c. chi êu của chính phủ vì hầu hết các sinh viên đại học đều theo học các đại học công.
d. Không bao gồm trong bất kỳ thành phần nào của GDP.
Câu Hỏi 10
12. Điều nào sau đây là đúng?
a. Thời gian đáo hạn của trái phiếu đề cập đến số ền được trả lại.
b. Tiền gốc của trái phiếu đề cập đến người bán trái phiếu.
c. Một người mua trái phiếu không thể bán một trái phiếu trước khi nó đáo hạn.
d. Không có điều nào ở trên là đúng.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 11
13. Trong quý hiện tại, một công ty sản xuất hàng êu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào kho
của mình thay vì bán chúng. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho là
a. không bao gồm trong GDP quý hiện tại.
b. Bao gồm trong GDP quý hiện tại như đầu tư.
c. Bao gồm trong GDP quý hiện tại là tiêu dùng.
d. Bao gồm trong GDP quý hiện tại như là một sự khác biệt thống kê.Câu Hỏi 12
13. Khoảng thời gian cho đến khi trái phiếu đáo hạn được gọi là
a. vĩnh viễn.
b. kỳ hạn.
c. trưởng thành.
d. trung gian.
Câu Hỏi 13
14. Trong quý ba năm nay, một công ty sản xuất hàng êu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào
kho của
mình. Trong quý IV năm nay, công ty bán hàng hóa tại một cửa hàng bán lẻ, với kết quả là g
trị hàng tồn kho của nó vào cuối quý IV nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho vào cuối quý thứ ba.
Những hành động này ảnh hưởng đến (các) thành phần nào của GDP quý IV?
a. tăng êu dùng và không ảnh hưởng đến đầu tư
b. tăng êu dùng và giảm đầu
c. chúng không ảnh hưởng đến êu dùng hay đầu tư
d. chúng không ảnh hưởng đến êu dùng và gim đu tư
Câu Hỏi 14
14. Một trái phiếu vĩnh viễn được phân biệt với các trái phiếu khác ở chỗ nó a. trả lãi gộp
liên tục.
b. chtrả lãi khi đáo hạn.
c. không bao giờ đáo hạn
d. sẽ được sử dụng để mua một trái phiếu khác khi đáo hạn trừ khi chủ sở hữu chỉ định khác.
Câu Hỏi 15
14. Nếu bạn mua một dĩa khoai tây chiên tại nhà hàng thức ăn nhanh ưa thích của bạn,
a. cả GDP và chi êu êu dùng sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì bạn sẽ ăn ở nhà nếu bạn không mua
bữa ăn tại nhà hàng.
b. GDP sẽ tăng lên, nhưng êu dùng sẽ không thay đổi.
c. GDP sẽ không thay đổi, nhưng êu dùng sẽ tăng lên.
d. cả GDP và chi êu êu dùng sẽ tăng lên.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 16
15. Mục nào sau đây được bao gồm trong GDP?
a. bán cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường thứ cấp.
b. bán xe hơi đã qua sử dụng
c. bán các dịch vụ khám chữa bệnh.
d. Tất cả được bao gồm trong GDP.
Câu Hỏi 17
16. Một hình thức chi của chính phủ không được thực hiện để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ đưc
gọi là
a. một khoản thanh toán chuyển nhượng.
b. chi cho êu dùng.
c. chi cho đầu tư.
d. Không có phát biểu nào đúng.
Câu Hỏi 18
16. Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hóa được sử dụng để sản xuất ra nhiều hàng
hoá và dịch vụ hơn trong tương lai?
a. vốn
b. êu dùng
c. đầu tư
d. chi phí
Câu Hỏi 19
16. Một trái phiếu không bao giờ đáo hạn được gọi là
a. vĩnh viễn.
b. một trái phiếu trung gian.
c. một trái phiếu được lập chỉ mục.
d. một trái phiếu rác.
Câu Hỏi 20
17. Bộ phần nào sau đây là loại hình chi êu được phân loại là đầu tư thay vì êu dùng?
a. chi êu cho giáo dục
b. mua cổ phần và trái phiếu
c. mua nhà mới
d. việc mua hàng lâu bền như bếp lò và máy giặt
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 21
17. Một khoản thanh toán chuyển nhượng
a. một khoản thanh toán cho các chi phí đi lại mà một công nhân nhận được .
b. một khoản thanh toán được tự động chuyển t tài khoản ngânng của bạn để thanh toán hóa
đơn hoặc một số nghĩa vụ khác.
c. một hình thức chi êu của chính phủ không được thực hiện để đổi lấy hàng hóahoặc dịch vụ
hiện đang được sản xut.
d. lợi ích mà một người nhận được từ một khoản chi êu của chính phủ trừ đi các khoản thuế
được chính phủ thu để tài trợ cho chi êu đó.
Câu Hỏi 22
17. Một người mua trái phiếu là một
a. ết kiệm. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn.
b. ết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo hạn.
c. người vay Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn.
d. người vay Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo hn.
Câu Hỏi 23 18. Chi
chuyển nhượng
a. bao gồm trong GDP vì chúng đại diện cho thu nhập cho cá nhân.
b. bao gồm trong GDP vì cuối cùng chúng sẽ được chi cho êu dùng.
c. không bao gồm trong GDP vì chúng không phải là thanh toán cho hàng hóa hoặcdịch vụ hin
đang sản xuất.
d. không bao gồm trong GDP vì thuế sẽ phải tăng để trả cho chúng.
Câu Hỏi 24
18. Nếu tổng chi êu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây chắc chắn là không đúng?
a. nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, hàng hoá và dịch vụ đang
bán với giá cao hơn
b. nền kinh tế đang sản xuất ra một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa và dịch
vụ đang bán với giá thấp hơn
c. nền kinh tế đang sản xuất raợng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa vàdịch vụ
đang bán với giá cao hơn
d. nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá và dịch vụ
đang bán với giá thấp hơn
Câu Hỏi 25
18. Trái phiếu ngắn hạn thường
a. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.
b. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
lOMoARcPSD| 47151201
c. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.
d. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
Câu Hỏi 26
19. 38. Những thứ khác của trái phiếu là giống nhau, khi thời gian đáo hạn của trái phiếu trở nên
dài hơn, trái phiếu sẽ tr
a. lãi suất thấp hơn vì nó có ít rủi ro hơn.
b. lãi suất thấp hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
c. lãi suất cao hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
d. cùng một mức lãi suất, bởi vì không có mối quan hệ gia thời hạn và rủi ro.Câu Hỏi 27
19. Nếu giá của tất cả hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế tăng trong khi sợng hàng
hoá và dịch vụ vẫn giữ nguyên, bộ phận nào sẽ tăng lên?
a. cả GDP thực và GDP danh nghĩa
b. GDP thực nhưng không phải GDP danh nghĩa
c. GDP danh nghĩa nhưng không phải GDP thực
d. GDP danh nghĩa cũng như GDP thựcu Hỏi 28
2. Đồng nhất thức là một phương trình
a. mô tả một trạng thái cân bằng.
b. liên quan đến kinh tế vĩ , không liên quan đến kinh tế vi mô.
c. luôn đúng với các biến trong phương trình.
d. liên quan đến hàng hóa cuối cùng, không phải hàng hóa trung gian.
Câu Hỏi 29
2. Khi một quốc gia ết kiệm mt phần GDP lớn hơn so với trước đây, quốc gia đó sẽ
a. nhiều vốn và năng suất cao hơn.
b. nhiều vốn hơn và năng suất thấp hơn.
c. ít vốn và năng suất cao hơn.
d. ít vốn và năng suất thấp hơn.
Câu Hỏi 30
20. Khi nghiên cứu những thay đổi trong nền kinh tế theo thời gian, các nhà kinh tế muốn đo
ờng tổng
ợng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế đang sản xuất mà không bị ảnhởng bởi sự thay đổi
giá cả của những hàng hoá và dịch vụ đó. Nói cách khác, các nhà kinh tế muốn nghiên cứu a. GDP
danh nghĩa.
b. GDP thực.
c. Chỉ số gim phát GDP.
d. GNP.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 31
20. Trợ cấp thất nghiệp là
a. một phần của GDP vì chúng đại diện cho thu nhập.
b. một phần của GDP vì người nhận phải làm việc trong quá khứ để đủ điều kiện.
c. không phải là một phần của GDP vì chúng là một khoản thanh toán chuyển
nhưng.
d. không phải là một phần của GDP vì các khoản thanh toán làm giảm lợi nhuận kinh doanh. Câu
Hỏi 32
21. GDP thực là giá trị sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng hàng năm được nh dựa vào
a. giá hiện tại.
b. giá cả không đổi.
c. giá cả tương lai.
d. tỷ lệ giá hiện hành so với giá so sánh.
Câu Hỏi 33
21. Chỉ số giá êu dùng được sử dụng để
a. chuyển đổi GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.
b. chuyển số liệu ền thành các thước đo có ý nghĩa của sức mua.
c. đặc trưng cho các loại hàng hóa và dịch vụ mà người êu dùng mua.
d. đo lường số ợng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất.
Câu Hỏi 34
22. Điều nào sau đây không đúng?
a. Chỉ số giá êu dùng cung cấp cho các nhà kinh tế một cách biến các số liệu đô lathành các thước
đo sức mua có ý nghĩa.
b. Ch số giá êu dùng được sử dụng để theo dõi những thay đổi trong chi phí sinhhoạt theo thời
gian.
c. Chỉ số giá êu dùng được các nhà kinh tế sử dụng để đo tỷ lệ lạm phát.
d. Ch số giá êu dùng được sử dụng để đo lường số ợng hàng hóa và dịch vụ mànền kinh tế
đang sản xuất.
Câu Hỏi 35
22. Tất cả thkhác như nhau, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai của một công
ty,
a. cung của cphiếu và giá cả sẽ tăng.
b. cung của cphiếu và giá cả sẽ gim.
c. cầu về cphiếu và giá cả sẽ tăng.
d. cầu về cphiếu và giá cả sẽ gim.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 36
22. Tuyên bố nào sau đây về GDP là chính xác?
a. GDP danh nghĩa được nh theo giá hiện tại, GDP thực được nh theo giá năm gốc.
b. GDP danh nghĩa được nh theo giá năm gốc, GDP thực được nh theo giá hiện thời.
c. GDP danh nghĩa được nh theo giá thị trường, GDP thực là nh theo chi phí củacác nguồn
lực được sử dụng trong quá trình sản xut.
d. GDP danh nghĩa được nh với chi phí của các nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản
xuất, trong khi GDP thực tế được nh theo giá thị trường.
Câu Hỏi 37
23. Khi chỉ số giá êu dùng tăng, một gia đình điển hình
a. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống tương tự.
b. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống tương tự.
c. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng.
d. có thể bù đắp tác động của việc tăng giá bằng cách ết kiệm nhiều hơn.
Câu Hỏi 38
23. Giả sử chính phủ m thấy một khiếm khuyết lớn một trong các sản phẩm của công ty và yêu
cầu sản phẩm đó phải được đưa ra khỏi thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng
a. cung cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
b. cung hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ gim.
c. cầu đối với cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
d. cầu đối với cổ phiếu hiện tại và giá cả sẽ gim.
Câu Hỏi 39
23. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm,
a. các ngân hàng không chấp nhận ền gửi.
b. các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung ền.
c. các khoản vay là tài sản duy nhất cho các ngân hàng.
d. tất cả những điều trên là chính xác.
Câu Hỏi 40
24. . So với cổ phiếu, trái phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận ềm năng thấp hơn.
b. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận ềm năng cao hơn.
c. rủi ro cao hơn và lợi nhuận ềm năng thấp hơn.
d. rủi ro cao hơn và lợi nhuận ềm năng cao hơn.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 41
24. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ng lạm phát để mô tả một nh huống trong đó
a. một số giá đang tăng nhanh hơn những mức giá khác
b. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
c. mức giá chung của nền kinh tế là cao, nhưng không nhất thiết phải tăng.
d. tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh hơn mức giá chung của
nền kinh tế.
Câu Hỏi 42
24. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một ngân hàng là
a. cho vay hộ.
b. ảnh hưởng đến cung n.
c. cho người gửi ền một nơi an toàn để giữ ền của họ.
d. mua và bán vàng.
Câu Hỏi 43
25. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng
a. không cho vay.
b. không chấp nhận ền gửi.
c. chgiữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự tr.
d. không có điều nào ở trên là chính xác.
Câu Hỏi 44
27. Điều nào sau đây là đúng?
a. Chỉ số gim phát GDP tốt hơn CPI trong việc phản ánh sự biến động giá hàng hóa và dịch
vụ được mua bởi người êu dùng.
b. CPI tốt hơn chỉ số gim phát GDP trong việc phản ánh sự biến động giá hàng hóa và dịch vụ
được mua bởi người êu dùng.
c. Chỉ số gim phát GDP và CPI đều tốt như nhau trong việc phản ánh sự biến độnggiá hàng
hóa và dịch vụ được mua bởi người êu dùng.
d. Chỉ số gim phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát so với CPI. Câu
Hỏi 45
28. Giả sử trong một quốc gia người dân tin tưởng vào hệ thống ngân hàng và giữ tiền mặt
ít hơn và giữ tiền gi nhiều hơn. Kết quả là dự trữ ngân hàng sẽ a. giảm và cung ền sẽ gim.
b. giảm và nguồn cung ền sẽ tăng lên.
c. tăng và cung ền sẽ gim.
d. tăng và cung ền sẽ tăng lên.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 46
29. Các bước liên quan đến nh toán chỉ số giá êu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự, như sau:
a. Chọn một năm cơ sở, cập nhật rổ hàng hóa, m giá, ước nh chi phí giỏ hàng, nh toán
chỉ số và nh t lệ lạm phát.
b. Chọn một năm cơ sở, sửa chữa giỏ hàng hóa, m giá, nh tỷ lệ lạm phát, nh chi phí của
giỏ và nh chỉ số.
c. Cố định giỏ hàng hóa, m giá, nh chi phí của giỏ, chọn năm gốc vành chỉ số và nh tỷ
lệ lạm phát.
d. Sửa giỏ, m giá, nh tỷ lệ lạm phát,nh chi phí rổ, và chọn năm gốc vành chỉ số. Câu
Hỏi 47
29. Nếu Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, thì dự trngân hàng
a. tăng và cung ền tăng lên.
b. tăng và nguồn cung ền giảm.
c. giảm và cung ền tăng lên.
d. giảm và nguồn cung ền giảm.
Câu Hỏi 48
3. Ở cấp độ rộng nhất, hệ thống tài chính chuyển nguồn tài nguyên khan hiếm của nền kinh tế từ
a. người giàu sang nời nghèo.
b. tổ chức tài chính cho các công ty kinh doanh và chính phủ.
c. hộ gia đình đến tchc tài chính.
d. người tiết kiệm cho người vay
Câu Hỏi 49
3. Thành phần chi cho êu dùng của GDP bao gồm chi êu vào
a. hàng hóa lâu bền và hàng hóa tiêu dùng ngay, nhưng không chi tiêu cho các dịch vụ.
b. hàng hóa và dịch vụ lâu bền, nhưng không chi tiêu cho hàng hóa không lâu bền.
c. hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng ngay, nhưng không chi tiêu cho hàng hóa lâu bền.
d. hàng hóa lâu bền, hàng hóa không lâu bền, và dịch vụ.
Câu Hỏi 50
3. Thu nhập do sản xuất trong nước của một quốc gia
a. ít hơn giá trị sản xuất trong nước.
b. bằng với giá trị sản xuất trong nước.
c. lớn hơn giá trị sản xuất trong nước.
d. có thể ít hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị sản xuất trong nước.
Câu Hỏi 51
30. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng dự tr100 phần
trăm, số nhân ền là
lOMoARcPSD| 47151201
a. 0 và các ngân hàng tạo ra ền.
b. 0 và các ngân hàng không tạo ran.
c. 1 và các ngân hàng tạo ra ền
d. 1 và các ngân hàng không tạo ran.
Câu Hỏi 52
30. Khi nh toán chi phí của giỏ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người êu dùng thông
thường, điều nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
a. số ợng hàng hóa và dịch vụ đã mua
b. giá của hàng hóa và dịch vụ
c. giỏ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để nh toán
d. Tất cả những câu trả lời đều đúng.
Câu Hỏi 53
31. Trong nh toán chỉ số giá êu dùng, một năm cơ sđược chọn. Phát biểu nào sau đây về năm
cơ sở là đúng?
a. Năm cơ sở luôn là năm đầu ên trong số các năm nh toán được thực hiện.
b. Chỉ cần chỉ định một năm cơ sở trong trường hợp đơn giản nhất là hai hàng hóa; trong trường
hợp thực tế hơn, không cần thiết phải chỉ định một năm cơ sở.
c. Giá trị của chỉ số giá êu dùng luôn là 100 trong năm cơ sở.
d. Năm cơ sở luôn là năm mà chi phí của giỏ hàng hóa cao nhất trong số các năm nh toán được
thực hiện. Câu Hỏi 54
32. Tỷ lệ lạm phát được nh toán
a. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
b. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
c. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
d. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
Câu Hỏi 55
33. Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy ền khỏi ngân hàng?
a. Bảo hiểm ền gửi của chính phủ
b. Ngân hàng dự trữ một phần
c. Ngân hàng dự trữ 100%
d. Tất cả những điều trên ngăn chặn tháo chạy ền khỏi ngân hàng.
Câu Hỏi 56
34.Khi đối diện với nền kinh tế suy thoái và tỷ lthất nghiệp thực tế cao, Ngân hàng trung ương sẽ
giảm lãi suất chính sách (lãi suất trên thị trường liên ngân hàng) bằng cách
a. bán trái phiếu chính phủ.
lOMoARcPSD| 47151201
b. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c. tăng yêu cầu dự trữ.
d. tăng lãi suất chiết khấu.
Câu Hỏi 57
34. Thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự đoán các thay đổi
trong
a. giá cổ phiếu.
b. chỉ số giá êu dùng.
c. tỷ lệ thất nghip.
d. tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
Câu Hỏi 58
35. Giả sử trong năm 2010, chỉ số giá sản xuất tăng 1,5%. Do đó, các nhà kinh tế rất có thể sẽ dự
đoán rng
a. GDP sẽ tăng trong năm 2011.
b. chỉ số giá sản xuất sẽ tăng hơn 1,5% trong năm 2011.
c. lãi suất sẽ giảm trong tương lai.
d. chỉ số giá êu dùng sẽ tăng trong tương lai.
Câu Hỏi 59
35. Nếu người ta kỳ vọng giá cả tăng lên nhưng trên thực tế giá giảm, thì ai trong snhững người
sau đây sẽ có lợi?
a. người cho vay và những người có giữ nhiều tiền
b. người cho vay nhưng không phải người gi nhiều tiền
c. những người giữ nhiều tiền nhưng không cho vay
d. không phải những người cho vay lẫn người giữ nhiều tiền
Câu Hỏi 60
36. Công cụ nào sau đây không phải là công cụ chính sách ền tệ?
a. Nghiệp vụ thị trường m
b. Yêu cầu dtr
c. Thay đổi lãi suất chiết khấu
d. Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ
Câu Hỏi 61
36. Điều nào sau đây không phải là những vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi sử dụng CPI làm
thước đo chi phí sinh hoạt?
a. thiên vị thay thế
lOMoARcPSD| 47151201
b. không bao gồm hàng hóa mới mà người êu dùng sử dụng
c. không đo lường sự thay đổi chất lưng
d. không đo lường thay đổi giáCâu Hỏi 62
37. Sự xuất hiện của ền dẫn đến
a. chuyên môn hóa trong sản xuất, nhưng không đạt mức sống cao hơn.
b. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chuyên môn hóa cao hơn.
c. chuyên môn hoá cao hơn và mức sống cao hơn.
d. Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn.The correct answer is: Tự cung tự cấp và mức sống cao
hơn.
Câu Hỏi 63
37. Một vấn đề với chỉ số giá êu dùng bắt nguồn từ thực tế là theo thời gian, người êu dùng có
xu hướng
mua số ợng lớn hàng hóa tương đối rẻ hơn so với hàng hóa được xác định rong rhàng hóa.
Vấn đề này được gọi là
a. Bỏ qua sự thay đổi giá cả.
b. Không đo lường thay đổi chất lượng .
c. thiên vị thay thế.
d. thiên vị tương đối.
The correct answer is: thiên vị thay thế.
Câu Hỏi 64
38. Bộ phận nào dưới đây được bao gồm trong những thứ mà các nhà kinh tế gọi là "M1"?
a. ền mặt
b. ền mặt, cổ phiếu và trái phiếu
c. ền mặt và cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản
d. ền mặt, cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản và tất cả các tài sản khác
The correct answer is: ền mặt
Câu Hỏi 65
39. Của cải được phân phối lại từ các chủ nợ sang các con nợ khi lạm phát được kỳ vọng là
a. cao và thực tế lạm phát là cao.
b. thấp và thực tế lạm phát là thấp.
c. thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.
d. cao và nhưng lạm phát thực tế lại thấp.
The correct answer is: thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.
Câu Hỏi 66
4. Đối với một nền kinh tế nói chung,
a. tiền lương phải bằng lợi nhuận.
b. tiêu dùng phải bằng tiết kim.
c. thu nhập phải bằng chi tiêu.
lOMoARcPSD| 47151201
d. số ợng người mua phải bằng với số ợng người bán.The correct answer is: thu nhập phi
bằng chi êu.
Câu Hỏi 67
4. Khi một tập đoàn lớn, nổi ếng muốn vay trực ếp từ công chúng, nó có thể a. bán trái phiếu.
b. bán cổ phiếu.
c. đến ngân hàng để vay ền
d. Tất cả các phương án.
The correct answer is: bán trái phiếu.
Câu Hỏi 68
40. Của cải được phân phối lại từ các con nợ sang cho các chủ nợ khi lạm phát
a. cao, cho dù lạm phát dự kiến được hay không.
b. thấp, cho lạm phát dự kiến được hay không.
c. bất ngờ cao không dự kiến được.
d. bất ngờ thấp không dự kiến được.The correct answer is: bất ngờ thấp không dự kiến được. Câu Hỏi
69
41. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát thực tế và lạm phát kỳ
vọng là như nhau?
a. chi phí thực đơn
b. thuế lạm phát
c. chi phí mòn giày
d. Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.
The correct answer is: Tt cnhững chi phí đều có ý nghĩa.
Câu Hỏi 70
42. Trong ngắn hạn nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến,
a. tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. ỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
c. tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
d. tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.The correct answer is: tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ tht nghiệp
tự nhiên.
Câu Hỏi 71
45. Điều nào sau đây là chính xác?
a. Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ ết kiệm cho các khoản đầu tư .
b. Lạm phát khuyến khích ết kiệm thông qua việc xử lý thuế đối với tăng vốn.
c. Lạm phát khuyến khích giữ ền của công chúng.
d. Lạm phát làm giảm sức mua của người dân.
The correct answer is: Lạm phát cản trở thtrường tài chính phân bổ ết kiệm cho các khoản đầu .
Câu Hỏi 72
46. Giải thích nào sau đây liên quan đến lạm phát là sai?
lOMoARcPSD| 47151201
a. Sự gia tăng mức giá có thể được tạo ra bởi sự gia tăng cầu ền tệ trong dài hạn.
b. Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
c. Khi mức giá tăng lên, giá trị của một đô la giảm.
d. Lạm phát chỉ thay đổi các biến danh nghĩa trong dài hạn.
The correct answer is: Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
Câu Hỏi 73 47. Thuế
lạm phát
a. chuyển của cải từ chính phủ sang các hộ gia đình.
b. là thuế thu nhập thực sau khi điều chỉnh lạm phát.
c. là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ ền.
d. tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: là một khoản thuế đối với tất cnhững người giữ ền.
Câu Hỏi 74
48. Mọi người có thể giảm thuế lạm phát bằng
a. giảm ết kiệm.
b. tăng khấu trừ thuế thu nhập của họ.
c. giảm việc nắm giữ ền mặt.
d. không có phát biểu nào là chính xác.The correct answer is: giảm việc nắm giữ ền mặt.
Câu Hỏi 75
5. Bởi vì mỗi giao dịch có người mua và người bán,
a. GDP gắn liền với thu nhập hơn so với chi êu của nền kinh tế.
b. mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi êu bằng nhau trong nền kinh tế.
c. số doanh nghiệp phải bằng số ợng hộ gia đình trong sơ đồ luồng chu chuyển.
d. lợi nhuận của công ty bằng thu nhập của nền kinh tế.
The correct answer is: mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi êu bằng nhau trong nền kinh tế.
Câu Hỏi 76
5. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu B nếu hai trái
phiếu có đặc điểm giống hệt nhau ngoại trừ
a. rủi ro n dụng liên quan đến trái phiếu A thấp hơn rủi ro n dụng liên quan đếntrái phiếu B.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi thành phố Philadelphia và Trái phiếu B được phát hành bởi
Red Hat Corporaon.
c. Ti phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 2 năm.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.The correct answer is: Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái
phiếu B có thời hạn 2 năm.
Câu Hỏi 77
53. Khi ra quyết định đầu tư, nhà đầu
a. so sánh lãi suất thực của các trái phiếu khác nhau.
b. so sánh lãi suất danh nghĩa, không phải là lãi suất thực, của những ti phiếu khác nhau.
lOMoARcPSD| 47151201
c. mua trái phiếu có giá cao nhất hiện có.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: so sánh lãi sut thc của các trái phiếu khác nhau.
Câu Hỏi 78
54. Giả sử lãi suất thực Việt Nam tăng so với lãi suất thực ở các nước khác. Sự gia tăng này sẽ
làm cho người nước ngoài
a. sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ gim.
b. sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn chảy vào của Việt nam sẽtăng.
c. ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ gim.
d. ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ tăng lên.
The correct answer is: sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ giảm.
Câu Hỏi 79
55. Đồng nhất thức nào sau đây là chính xác?
a. Y = C + I + G + NCO
b. NX = NCO
c. NCO = S - I
d. tất cả đều chính xác.
The correct answer is: tất cả đều chính xác.
Câu Hỏi 80
56. Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại,
a. nó có xuất khẩu ròng dương và dòng ền rang dương.
b. nó có xuất khẩu ròng dương và dòng ền rang âm.
c. nó đã xuất khẩu ròng âm và dòng ền ra ròng dương.
d. nó đã xuất khẩu ròng âm và và dòng ền ra ròng âm.The correct answer is: nó có xuất khẩu ròng
dương và dòng tiền ra ròng dương.
Câu Hỏi 81
57. Nếu ết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước, thì
a. có thâm hụt thương mại và Y> C + I + G.
b. có thâm hụt thương mại và Y <C + I + G.
c. có thặng dư thương mại và Y> C + I + G.
d. có thặng dư thương mại và Y <C + I + G.
The correct answer is: có thặng dư thương mại và Y> C + I + G.
Câu Hỏi 82
58. Một quốc gia có dòng vốn ra ròng dương. Điều nào sau đây là đúng?
a. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua tài sản trong
ớc của người nước ngoài
b. Nó có xuất khẩu ròng dương.
c. Tiết kiệm vượt quá đầu tư trong nưc.
lOMoARcPSD| 47151201
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Tt cnhững điều trên là chính xác.
Câu Hỏi 83
59. Đầu tư trong nước của một quốc gia lớn hơn mứcết kiệm. Điều nào sau đây là đúng?
a. Quốc gia này có dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài âm.
b. Quốc gia này có thặng dư thương mại.
c. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua tài sản trong
ớc của người nước ngoài.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Quốc gia này có dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài âm.
Câu Hỏi 84
6. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu B nếu hai trái
phiếu có đặc điểm giống hệt nhau ngoại trừ
a. Trái phiếu A được phát hành bởi một tập đoàn yếu về tài chính và trái phiếu B
được phát hành bởi một tập đoàn mạnh về tài chính.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi Exxon Mobil Corporaon và trái phiếu B được phát hành bởi
ểu bang New York.
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 1 năm.
d. Tất cnhng điều trên là chính xác.The correct answer is: Tt cnhững điều trên là chính xác.
Câu Hỏi 85
6. Đối với một nền kinh tế nói chung, thu nhập phải bằng chi êu vì
a. số doanh nghiệp bằng số hộ trong một nền kinh tế.
b. cá nhân chỉ có thể chi êu những gì họ kiếm được mỗi giai đoạn.
c. mỗi đô la chi êu của một số người mua là một đồng đô la thu nhập cho một số người bán.
d. mỗi đô la ết kiệm bởi một số người êu dùng là một đồng đô la chi êu của một số người êu
dùng khác.
The correct answer is: mỗi đô la chi êu của một số người mua là một đồng đô la thu nhập cho một số người
bán. Câu Hỏi 86
60. Trong một nền kinh tế mở, ết kiệm quốc gia bằng
a. đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài.
b. đầu tư trong nước trừ đi dòng vốn ra ròng.
c. đầu tư trong nưc.
d. dòng vốn ra ròng.
The correct answer is: đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài.
Câu Hỏi 87
61. Trong mô hình kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế m, đồng nhất thức trong th trường quỹ
vốn vay có thể được viết như
a. S = I
lOMoARcPSD| 47151201
b. S = NCO
c. S = I + NCO
d. S + I = NCO
The correct answer is: S = I + NCO
Câu Hỏi 88
62. Một quốc gia có sản lượng 900 tỷ USD, êu dùng 600 tỷ USD, chi êu của chính phủ 150 tỷ
USD và đầu tư 120 tỷ USD. Cung vốn vay là gì?
a. 30 tỷ đô la
b. 90 tỷ đô la
c. 120 tỷ đô la
d. 150 tỷ USD
The correct answer is: 150 tỷ USD
Câu Hỏi 89
63. Trong mô hình kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở, cung ngoại tệ cho thị trường ngoại tệ xut
phát từ
a. xuất khẩu ròng
b. dòng vốn đầu tư ròng
c. xuất khẩu ròng + dòng vốn đầu tư ròng
d. xuất khẩu ròng - dòng vốn ra ròngThe correct answer is: xuất khẩu ròng
Câu Hỏi 90
64. Nếu đường cầu vốn vay dịch chuyển qua trái, thì
a. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm.
b. lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ tăng lên.
c. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều tăng lên.
d. lãi suất thực tăng lên và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ giảm xuống.The correct answer is: lãi
sut thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm.
Câu Hỏi 91
65. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, việc mua một tài sản của các cư dân trong nước làm tăng
thêm cầu về vốn vay
a. chỉ khi tài sản đó ở trong nước.
b. chỉ khi tài sản ớc ngoài.
c. dù tài sản đó ở trong nước hay ớc ngoài.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
The correct answer is: chỉ khi tài sản ớc ngoài.
Câu Hỏi 92
66. Nếu lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu, thì
a. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ gim.
lOMoARcPSD| 47151201
b. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ tăng lên.
c. có dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ gim.
d. có dư thừa các vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên.The correct answer is: có dư thừa vốn vay và lãi
sut sgim.
Câu Hỏi 93
67. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, nếu dòng vốn ra ròng tăng lên sau đó
a. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng và đường cầu ngoại tệ dịch qua phải.
b. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng làm cho tỷ giá hối đoái thực tăng.
c. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua phải.
d. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua trái.
The correct answer is: cầu ngoại tệ trên thtrường tăng đường cầu ngoại tệ dịch qua phải. Câu Hỏi
94
68. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng dòng vốn ra ròng?
a. một sự sụt giảm trong tỷ giá hối đoái thực, nhưng không phải là giảm lãi suất thực
b. giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực
c. cả sự sụt giảm trong tỷ giá hối đoái thực và giảm lãi suất thực
d. không phải là giảm tỷ giá hối đoái thực hay giảm lãi suất thực
The correct answer is: giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực Câu Hỏi 95
69. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách sẽ làm cho lãi suất trong nước
a. và đầu tư tăng.
b. tăng và đầu tư giảm.
c. giảm và đầu tư tăng.
d. và đầu tư giảm.
The correct answer is: tăng và đầu tư giảm.
Câu Hỏi 96
70. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách
a. giảm dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước.
b. giảm dòng vốn ròng và tăng đầu tư trongc.
c. làm tăng dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước
d. làm tăng dòng vốn ra ròng và giảm đầu tư trong nước.The correct answer is: làm tăng dòng vốn ra
ròng và giảm đầu tư trong nước.
Câu Hỏi 97
71. Nếu thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên, thì tỷ giá hối đoái thực
a. tăng, do đó nhập khẩu tăng.
b. tăng, do đó nhập khẩu giảm.
c. giảm, do đó nhập khẩu tăng.
d. giảm do đó nhập khẩu giảm.
The correct answer is: tăng, do đó nhập khẩu tăng.
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 98
73. Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, tỷ giá hối đoái thc
a. tăng lên bởi vì cầu ngoại tgim.
b. gim bi vì cung ngoại tệ tăng lên.
c. tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ tăng lên.
d. giảm do cầu ngoại trên thị trường ngoại hối giảm.The correct answer is: tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ
gim.
Câu Hỏi 99
74. Sự tháo vốn đầu tư
a. Sự chuyển dịch lao động quốc tế để đối phó với sự thay đổi tỷ giá.
b. sự chuyển dịch vốn giữa các trung gian tài chính khi lãi suất thay đổi.
c. khả năng đầu tư trực ếp ra nước ngoài nhằm đưa đất nước thoát khỏi đói nghèo.
d. một sự chuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia.
The correct answer is: một schuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia.
Câu Hỏi 100
76. Trong một nền kinh tế mở, cầu vốn vay bắt nguồn từ
a. chnhững người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nưc.
b. chnhững người muốn vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
c. những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài sản nước ngoài.
d. không phải là những người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nước cũng như những ngưi
muốn vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
The correct answer is: những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài sản nước ngoài.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 1
1. Nếu bạn bắt đầu công việc kinh doanh giao tài liệu, bạn có thể cần mua điện thoại di động, xe

đạp, bàn và ghế. a.
Các giao dịch này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những người
khác, bạn là một người tiết kiệm. b.
Các giao dịch mua này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những
người khác,bạn là người đi vay. c.
Những giao dịch mua hàng này được gọi là tiêu thụ. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ
những người khác, bạn là một người tiết kiệm. d.
Những mua hàng này được gọi là tiêu thụ. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ những
người khác, bạn là người đi vay. Câu Hỏi 2
1. Thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội?

a. tỷ lệ thất nghiệp b. tỷ lệ lạm phát
c. Tổng sản phẩm quốc nội
d.
thâm hụt thương mại Câu Hỏi 3
10. Với mục đích tính GDP, đầu tư là chi cho

a. cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
c. thiết bị vốn, hàng tồn kho và nhà ở mới
d. Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 4
10. Trái phiếu dài hạn
a.
rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn. b.
rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao
hơn lãi suất trái phiếu ngắn hạn. c.
ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn. d.
ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao hơn
lãi suất trái phiếu ngắn hạn. Câu Hỏi 5
11. Điều nào sau đây được bao gồm trong thành phần đầu tư của GDP?

a. chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới và chi tiêu cho cổ phiếu và trái phiếu lOMoAR cPSD| 47151201
b. chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới nhưng không chi cho cổ phiếu và trái phiếu
c. chi cho cổ phiếu và trái phiếu nhưng không chi cho các thiết bị kinh doanh mới như dụng cụ điện
d. không chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới cũng như chi tiêu cho cổ phiếu và trái phiếu Câu Hỏi 6
11. Nếu chi tiêu của chính phủ vượt quá doanh thu của nó, nó có thể sẽ
a. cho vay ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
b. vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
c. mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng.
d. bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng.
Câu Hỏi 7
11. Hàng hóa nào dưới đây không phải là ví dụ về một loại hàng hóa lâu bền ?
a. tủ lạnh b. một chiếc xe hơi c. một lon Coke d. lò sưởi Câu Hỏi 8
12. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho của một công ty trong một năm nhất định
được coi là
a. tiêu dùng, vì hàng hóa sẽ được bán cho người tiêu dùng trong một giai đoạn khác.
b. hàng hóa trung gian, và do đó không được bao gồm trong GDP năm đó.
c. đầu tư, vì GDP nhằm mục đích đo lường giá trị sản xuất của nền kinh tế năm đó.
d. chi tiêu cho hàng hóa lâu bền.
Câu Hỏi 9
12. Chi tiêu của gia đình cho giáo dục được tính vào trong

a. tiêu dùng mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được tính vào đầu tư.
b. đầu tư, mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được tính vào tiêu dùng.
c. chi tiêu của chính phủ vì hầu hết các sinh viên đại học đều theo học các đại học công.
d. Không bao gồm trong bất kỳ thành phần nào của GDP.
Câu Hỏi 10
12. Điều nào sau đây là đúng?

a. Thời gian đáo hạn của trái phiếu đề cập đến số tiền được trả lại.
b. Tiền gốc của trái phiếu đề cập đến người bán trái phiếu.
c. Một người mua trái phiếu không thể bán một trái phiếu trước khi nó đáo hạn.
d. Không có điều nào ở trên là đúng.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 11
13. Trong quý hiện tại, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào kho

của mình thay vì bán chúng. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho là
a. không bao gồm trong GDP quý hiện tại.
b. Bao gồm trong GDP quý hiện tại như đầu tư.
c.
Bao gồm trong GDP quý hiện tại là tiêu dùng.
d.
Bao gồm trong GDP quý hiện tại như là một sự khác biệt thống kê.Câu Hỏi 12
13. Khoảng thời gian cho đến khi trái phiếu đáo hạn được gọi là a. vĩnh viễn. b. kỳ hạn. c. trưởng thành. d. trung gian. Câu Hỏi 13
14. Trong quý ba năm nay, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số hàng hóa đó vào
kho của
mình. Trong quý IV năm nay, công ty bán hàng hóa tại một cửa hàng bán lẻ, với kết quả là giá
trị hàng tồn kho của nó vào cuối quý IV nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho vào cuối quý thứ ba.
Những hành động này ảnh hưởng đến (các) thành phần nào của GDP quý IV?

a. tăng tiêu dùng và không ảnh hưởng đến đầu tư
b. tăng tiêu dùng và giảm đầu tư
c. chúng không ảnh hưởng đến tiêu dùng hay đầu tư
d. chúng không ảnh hưởng đến tiêu dùng và giảm đầu tư
Câu Hỏi 14
14. Một trái phiếu vĩnh viễn được phân biệt với các trái phiếu khác ở chỗ nó a. trả lãi gộp
liên tục.
b. chỉ trả lãi khi đáo hạn.
c. không bao giờ đáo hạn
d. sẽ được sử dụng để mua một trái phiếu khác khi đáo hạn trừ khi chủ sở hữu chỉ định khác.
Câu Hỏi 15
14. Nếu bạn mua một dĩa khoai tây chiên tại nhà hàng thức ăn nhanh ưa thích của bạn,

a. cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì bạn sẽ ăn ở nhà nếu bạn không mua
bữa ăn tại nhà hàng.
b. GDP sẽ tăng lên, nhưng tiêu dùng sẽ không thay đổi.
c. GDP sẽ không thay đổi, nhưng tiêu dùng sẽ tăng lên.
d. cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ tăng lên.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 16
15. Mục nào sau đây được bao gồm trong GDP?

a. bán cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường thứ cấp.
b. bán xe hơi đã qua sử dụng
c. bán các dịch vụ khám chữa bệnh.
d. Tất cả được bao gồm trong GDP.
Câu Hỏi 17
16. Một hình thức chi của chính phủ không được thực hiện để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được
gọi là
a. một khoản thanh toán chuyển nhượng. b. chi cho tiêu dùng. c. chi cho đầu tư.
d. Không có phát biểu nào đúng.
Câu Hỏi 18
16. Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hóa được sử dụng để sản xuất ra nhiều hàng

hoá và dịch vụ hơn trong tương lai? a. vốn b. tiêu dùng c. đầu tư d. chi phí Câu Hỏi 19
16. Một trái phiếu không bao giờ đáo hạn được gọi là
a. vĩnh viễn.
b. một trái phiếu trung gian.
c. một trái phiếu được lập chỉ mục.
d. một trái phiếu rác.
Câu Hỏi 20
17. Bộ phần nào sau đây là loại hình chi tiêu được phân loại là đầu tư thay vì tiêu dùng?

a. chi tiêu cho giáo dục
b. mua cổ phần và trái phiếu c. mua nhà mới
d.
việc mua hàng lâu bền như bếp lò và máy giặt lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 21
17. Một khoản thanh toán chuyển nhượng là
a. một khoản thanh toán cho các chi phí đi lại mà một công nhân nhận được .
b. một khoản thanh toán được tự động chuyển từ tài khoản ngân hàng của bạn để thanh toán hóa

đơn hoặc một số nghĩa vụ khác.
c. một hình thức chi tiêu của chính phủ không được thực hiện để đổi lấy hàng hóahoặc dịch vụ
hiện đang được sản xuất.
d. lợi ích mà một người nhận được từ một khoản chi tiêu của chính phủ trừ đi các khoản thuế
được chính phủ thu để tài trợ cho chi tiêu đó. Câu Hỏi 22
17. Một người mua trái phiếu là một
a. tiết kiệm. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn.
b. tiết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo hạn.
c. người vay Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo hạn.
d. người vay Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo hạn.
Câu Hỏi 23 18. Chi chuyển nhượng
a. bao gồm trong GDP vì chúng đại diện cho thu nhập cho cá nhân.
b. bao gồm trong GDP vì cuối cùng chúng sẽ được chi cho tiêu dùng.
c. không bao gồm trong GDP vì chúng không phải là thanh toán cho hàng hóa hoặcdịch vụ hiện
đang sản xuất.
d. không bao gồm trong GDP vì thuế sẽ phải tăng để trả cho chúng. Câu Hỏi 24
18. Nếu tổng chi tiêu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây chắc chắn là không đúng?
a.
nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, hàng hoá và dịch vụ đang
bán với giá cao hơn b.
nền kinh tế đang sản xuất ra một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa và dịch
vụ đang bán với giá thấp hơn c.
nền kinh tế đang sản xuất ra lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa vàdịch vụ
đang bán với giá cao hơn d.
nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá và dịch vụ
đang bán với giá thấp hơn Câu Hỏi 25
18. Trái phiếu ngắn hạn thường
a. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.
b. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
lOMoAR cPSD| 47151201
c. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.
d. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
Câu Hỏi 26
19. 38. Những thứ khác của trái phiếu là giống nhau, khi thời gian đáo hạn của trái phiếu trở nên

dài hơn, trái phiếu sẽ trả
a. lãi suất thấp hơn vì nó có ít rủi ro hơn.
b. lãi suất thấp hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
c. lãi suất cao hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
d. cùng một mức lãi suất, bởi vì không có mối quan hệ giữa thời hạn và rủi ro.Câu Hỏi 27
19. Nếu giá của tất cả hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế tăng trong khi số lượng hàng
hoá và dịch vụ vẫn giữ nguyên, bộ phận nào sẽ tăng lên?
a. cả GDP thực và GDP danh nghĩa
b. GDP thực nhưng không phải GDP danh nghĩa
c. GDP danh nghĩa nhưng không phải GDP thực

d. GDP danh nghĩa cũng như GDP thựcCâu Hỏi 28
2. Đồng nhất thức là một phương trình
a. mô tả một trạng thái cân bằng.
b. liên quan đến kinh tế vĩ mô, không liên quan đến kinh tế vi mô.
c. luôn đúng với các biến trong phương trình.
d. liên quan đến hàng hóa cuối cùng, không phải hàng hóa trung gian.
Câu Hỏi 29
2. Khi một quốc gia tiết kiệm một phần GDP lớn hơn so với trước đây, quốc gia đó sẽ có

a. nhiều vốn và năng suất cao hơn.
b. nhiều vốn hơn và năng suất thấp hơn.
c. ít vốn và năng suất cao hơn.
d. ít vốn và năng suất thấp hơn.
Câu Hỏi 30
20. Khi nghiên cứu những thay đổi trong nền kinh tế theo thời gian, các nhà kinh tế muốn đo
lường tổng
lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế đang sản xuất mà không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi
giá cả của những hàng hoá và dịch vụ đó. Nói cách khác, các nhà kinh tế muốn nghiên cứu a. GDP danh nghĩa. b. GDP thực.
c. Chỉ số giảm phát GDP. d. GNP.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 31
20. Trợ cấp thất nghiệp là

a. một phần của GDP vì chúng đại diện cho thu nhập.
b. một phần của GDP vì người nhận phải làm việc trong quá khứ để đủ điều kiện.
c. không phải là một phần của GDP vì chúng là một khoản thanh toán chuyển
nhượng.
d. không phải là một phần của GDP vì các khoản thanh toán làm giảm lợi nhuận kinh doanh. Câu Hỏi 32
21. GDP thực là giá trị sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng hàng năm được tính dựa vào a. giá hiện tại. b. giá cả không đổi.
c.
giá cả tương lai.
d.
tỷ lệ giá hiện hành so với giá so sánh. Câu Hỏi 33
21. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để

a. chuyển đổi GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.
b. chuyển số liệu tiền thành các thước đo có ý nghĩa của sức mua.
c. đặc trưng cho các loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
d. đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất.
Câu Hỏi 34
22. Điều nào sau đây không đúng?

a. Chỉ số giá tiêu dùng cung cấp cho các nhà kinh tế một cách biến các số liệu đô lathành các thước
đo sức mua có ý nghĩa.
b. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để theo dõi những thay đổi trong chi phí sinhhoạt theo thời gian.
c. Chỉ số giá tiêu dùng được các nhà kinh tế sử dụng để đo tỷ lệ lạm phát.
d. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mànền kinh tế
đang sản xuất. Câu Hỏi 35
22. Tất cả thứ khác như nhau, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai của một công ty,
a. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
c. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
d. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 36
22. Tuyên bố nào sau đây về GDP là chính xác?
a.
GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện tại, GDP thực được tính theo giá năm gốc. b.
GDP danh nghĩa được tính theo giá năm gốc, GDP thực được tính theo giá hiện thời. c.
GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường, GDP thực là tính theo chi phí củacác nguồn
lực được sử dụng trong quá trình sản xuất. d.
GDP danh nghĩa được tính với chi phí của các nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản
xuất, trong khi GDP thực tế được tính theo giá thị trường. Câu Hỏi 37
23. Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, một gia đình điển hình

a. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống tương tự.
b. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống tương tự.
c. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng.
d. có thể bù đắp tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn.
Câu Hỏi 38
23. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn một trong các sản phẩm của công ty và yêu

cầu sản phẩm đó phải được đưa ra khỏi thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng
a. cung cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
b. cung hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
c. cầu đối với cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
d. cầu đối với cổ phiếu hiện tại và giá cả sẽ giảm.
Câu Hỏi 39
23. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm,

a. các ngân hàng không chấp nhận tiền gửi.
b. các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung tiền.
c. các khoản vay là tài sản duy nhất cho các ngân hàng.
d. tất cả những điều trên là chính xác.
Câu Hỏi 40
24. . So với cổ phiếu, trái phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.
b. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn.
c. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.
d. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 41
24. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một tình huống trong đó

a. một số giá đang tăng nhanh hơn những mức giá khác
b. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
c. mức giá chung của nền kinh tế là cao, nhưng không nhất thiết phải tăng.
d. tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh hơn mức giá chung của
nền kinh tế. Câu Hỏi 42
24. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một ngân hàng là
a. cho vay hộ.
b. ảnh hưởng đến cung tiền.
c. cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ. d. mua và bán vàng.
Câu Hỏi 43
25. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng
a. không cho vay.
b. không chấp nhận tiền gửi.
c. chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự trữ.
d. không có điều nào ở trên là chính xác.
Câu Hỏi 44
27. Điều nào sau đây là đúng?
a.
Chỉ số giảm phát GDP tốt hơn CPI trong việc phản ánh sự biến động giá hàng hóa và dịch
vụ được mua bởi người tiêu dùng. b.
CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP trong việc phản ánh sự biến động giá hàng hóa và dịch vụ
được mua bởi người tiêu dùng. c.
Chỉ số giảm phát GDP và CPI đều tốt như nhau trong việc phản ánh sự biến độnggiá hàng
hóa và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng. d.
Chỉ số giảm phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát so với CPI. Câu Hỏi 45
28. Giả sử trong một quốc gia người dân tin tưởng vào hệ thống ngân hàng và giữ tiền mặt
ít hơn và giữ tiền gửi nhiều hơn. Kết quả là dự trữ ngân hàng sẽ a. giảm và cung tiền sẽ giảm.
b. giảm và nguồn cung tiền sẽ tăng lên.
c. tăng và cung tiền sẽ giảm.
d. tăng và cung tiền sẽ tăng lên.
lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 46
29. Các bước liên quan đến tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự, như sau:
a.
Chọn một năm cơ sở, cập nhật rổ hàng hóa, tìm giá, ước tính chi phí giỏ hàng, tính toán
chỉ số và tính tỷ lệ lạm phát. b.
Chọn một năm cơ sở, sửa chữa giỏ hàng hóa, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của
giỏ và tính chỉ số. c.
Cố định giỏ hàng hóa, tìm giá, tính chi phí của giỏ, chọn năm gốc và tính chỉ số và tính tỷ lệ lạm phát. d.
Sửa giỏ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí rổ, và chọn năm gốc và tính chỉ số. Câu Hỏi 47
29. Nếu Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, thì dự trữ ngân hàng
a. tăng và cung tiền tăng lên.
b. tăng và nguồn cung tiền giảm.
c. giảm và cung tiền tăng lên.
d. giảm và nguồn cung tiền giảm.
Câu Hỏi 48
3. Ở cấp độ rộng nhất, hệ thống tài chính chuyển nguồn tài nguyên khan hiếm của nền kinh tế từ

a. người giàu sang người nghèo.
b. tổ chức tài chính cho các công ty kinh doanh và chính phủ.
c. hộ gia đình đến tổ chức tài chính.
d. người tiết kiệm cho người vay
Câu Hỏi 49
3. Thành phần chi cho tiêu dùng của GDP bao gồm chi tiêu vào

a. hàng hóa lâu bền và hàng hóa tiêu dùng ngay, nhưng không chi tiêu cho các dịch vụ.
b. hàng hóa và dịch vụ lâu bền, nhưng không chi tiêu cho hàng hóa không lâu bền.
c. hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng ngay, nhưng không chi tiêu cho hàng hóa lâu bền.
d. hàng hóa lâu bền, hàng hóa không lâu bền, và dịch vụ. Câu Hỏi 50
3. Thu nhập do sản xuất trong nước của một quốc gia
a. ít hơn giá trị sản xuất trong nước.
b. bằng với giá trị sản xuất trong nước.
c. lớn hơn giá trị sản xuất trong nước.
d. có thể ít hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị sản xuất trong nước. Câu Hỏi 51
30. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng dự trữ 100 phần

trăm, số nhân tiền là lOMoAR cPSD| 47151201
a. 0 và các ngân hàng tạo ra tiền.
b. 0 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
c. 1 và các ngân hàng tạo ra tiền
d. 1 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
Câu Hỏi 52
30. Khi tính toán chi phí của giỏ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng thông

thường, điều nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
a. số lượng hàng hóa và dịch vụ đã mua
b. giá của hàng hóa và dịch vụ
c. giỏ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để tính toán
d. Tất cả những câu trả lời đều đúng.
Câu Hỏi 53
31. Trong tính toán chỉ số giá tiêu dùng, một năm cơ sở được chọn. Phát biểu nào sau đây về năm
cơ sở là đúng?
a. Năm cơ sở luôn là năm đầu tiên trong số các năm tính toán được thực hiện.
b. Chỉ cần chỉ định một năm cơ sở trong trường hợp đơn giản nhất là hai hàng hóa; trong trường

hợp thực tế hơn, không cần thiết phải chỉ định một năm cơ sở.
c. Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn là 100 trong năm cơ sở.
d. Năm cơ sở luôn là năm mà chi phí của giỏ hàng hóa cao nhất trong số các năm tính toán được

thực hiện. Câu Hỏi 54
32. Tỷ lệ lạm phát được tính toán
a. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
b. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
c. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
d. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
Câu Hỏi 55
33. Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy tiền khỏi ngân hàng?

a. Bảo hiểm tiền gửi của chính phủ
b. Ngân hàng dự trữ một phần
c. Ngân hàng dự trữ 100%
d. Tất cả những điều trên ngăn chặn tháo chạy tiền khỏi ngân hàng.
Câu Hỏi 56
34.Khi đối diện với nền kinh tế suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao, Ngân hàng trung ương sẽ

giảm lãi suất chính sách (lãi suất trên thị trường liên ngân hàng) bằng cách
a. bán trái phiếu chính phủ. lOMoAR cPSD| 47151201
b. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c. tăng yêu cầu dự trữ.
d. tăng lãi suất chiết khấu.
Câu Hỏi 57
34. Thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự đoán các thay đổi
trong a. giá cổ phiếu.
b. chỉ số giá tiêu dùng.
c.
tỷ lệ thất nghiệp.
d.
tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ. Câu Hỏi 58
35. Giả sử trong năm 2010, chỉ số giá sản xuất tăng 1,5%. Do đó, các nhà kinh tế rất có thể sẽ dự
đoán rằng
a. GDP sẽ tăng trong năm 2011.
b. chỉ số giá sản xuất sẽ tăng hơn 1,5% trong năm 2011.
c. lãi suất sẽ giảm trong tương lai.
d. chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng trong tương lai.
Câu Hỏi 59
35. Nếu người ta kỳ vọng giá cả tăng lên nhưng trên thực tế giá giảm, thì ai trong số những người

sau đây sẽ có lợi?
a. người cho vay và những người có giữ nhiều tiền
b.
người cho vay nhưng không phải người giữ nhiều tiền
c.
những người giữ nhiều tiền nhưng không cho vay
d.
không phải những người cho vay lẫn người giữ nhiều tiền Câu Hỏi 60
36. Công cụ nào sau đây không phải là công cụ chính sách tiền tệ?

a. Nghiệp vụ thị trường mở b. Yêu cầu dự trữ
c. Thay đổi lãi suất chiết khấu
d. Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ
Câu Hỏi 61
36. Điều nào sau đây không phải là những vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi sử dụng CPI làm

thước đo chi phí sinh hoạt?
a. thiên vị thay thế lOMoAR cPSD| 47151201
b. không bao gồm hàng hóa mới mà người tiêu dùng sử dụng
c. không đo lường sự thay đổi chất lượng

d. không đo lường thay đổi giáCâu Hỏi 62
37. Sự xuất hiện của tiền dẫn đến
a. chuyên môn hóa trong sản xuất, nhưng không đạt mức sống cao hơn.
b. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chuyên môn hóa cao hơn.
c. chuyên môn hoá cao hơn và mức sống cao hơn.
d. Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn.
The correct answer is: Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn. Câu Hỏi 63
37. Một vấn đề với chỉ số giá tiêu dùng bắt nguồn từ thực tế là theo thời gian, người tiêu dùng có
xu hướng
mua số lượng lớn hàng hóa tương đối rẻ hơn so với hàng hóa được xác định rong rỗ hàng hóa.
Vấn đề này được gọi là
a. Bỏ qua sự thay đổi giá cả.
b. Không đo lường thay đổi chất lượng . c. thiên vị thay thế.
d. thiên vị tương đối.

The correct answer is: thiên vị thay thế. Câu Hỏi 64
38. Bộ phận nào dưới đây được bao gồm trong những thứ mà các nhà kinh tế gọi là "M1"?
a. tiền mặt
b. tiền mặt, cổ phiếu và trái phiếu
c. tiền mặt và cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản
d. tiền mặt, cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản và tất cả các tài sản khác

The correct answer is: tiền mặt Câu Hỏi 65
39. Của cải được phân phối lại từ các chủ nợ sang các con nợ khi lạm phát được kỳ vọng là

a. cao và thực tế lạm phát là cao.
b. thấp và thực tế lạm phát là thấp.
c. thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.
d. cao và nhưng lạm phát thực tế lại thấp.
The correct answer is: thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao. Câu Hỏi 66
4. Đối với một nền kinh tế nói chung,

a. tiền lương phải bằng lợi nhuận.
b. tiêu dùng phải bằng tiết kiệm.
c. thu nhập phải bằng chi tiêu. lOMoAR cPSD| 47151201
d. số lượng người mua phải bằng với số lượng người bán.The correct answer is: thu nhập phải bằng chi tiêu. Câu Hỏi 67
4. Khi một tập đoàn lớn, nổi tiếng muốn vay trực tiếp từ công chúng, nó có thể a. bán trái phiếu.
b. bán cổ phiếu.
c. đến ngân hàng để vay tiền
d. Tất cả các phương án.

The correct answer is: bán trái phiếu. Câu Hỏi 68
40. Của cải được phân phối lại từ các con nợ sang cho các chủ nợ khi lạm phát là

a. cao, cho dù lạm phát dự kiến được hay không.
b. thấp, cho lạm phát dự kiến được hay không.
c. bất ngờ cao không dự kiến được.
d. bất ngờ thấp không dự kiến được.The correct answer is: bất ngờ thấp không dự kiến được. Câu Hỏi
69
41. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát thực tế và lạm phát kỳ vọng là như nhau? a. chi phí thực đơn b. thuế lạm phát c. chi phí mòn giày
d. Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.

The correct answer is: Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa. Câu Hỏi 70
42. Trong ngắn hạn nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến,
a. tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. ỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
c. tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
d. tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.The correct answer is: tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Câu Hỏi 71
45. Điều nào sau đây là chính xác?

a. Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết kiệm cho các khoản đầu tư .
b. Lạm phát khuyến khích tiết kiệm thông qua việc xử lý thuế đối với tăng vốn.
c. Lạm phát khuyến khích giữ tiền của công chúng.
d. Lạm phát làm giảm sức mua của người dân.

The correct answer is: Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết kiệm cho các khoản đầu tư . Câu Hỏi 72
46. Giải thích nào sau đây liên quan đến lạm phát là sai? lOMoAR cPSD| 47151201
a. Sự gia tăng mức giá có thể được tạo ra bởi sự gia tăng cầu tiền tệ trong dài hạn.
b. Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
c. Khi mức giá tăng lên, giá trị của một đô la giảm.
d. Lạm phát chỉ thay đổi các biến danh nghĩa trong dài hạn.

The correct answer is: Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
Câu Hỏi 73 47. Thuế lạm phát
a. chuyển của cải từ chính phủ sang các hộ gia đình.
b. là thuế thu nhập thực sau khi điều chỉnh lạm phát.
c. là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ tiền.
d. tất cả những điều trên là chính xác.

The correct answer is: là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ tiền. Câu Hỏi 74
48. Mọi người có thể giảm thuế lạm phát bằng a. giảm tiết kiệm.
b. tăng khấu trừ thuế thu nhập của họ.
c. giảm việc nắm giữ tiền mặt.
d. không có phát biểu nào là chính xác.The correct answer is: giảm việc nắm giữ tiền mặt.
Câu Hỏi 75
5. Bởi vì mỗi giao dịch có người mua và người bán,
a. GDP gắn liền với thu nhập hơn so với chi tiêu của nền kinh tế.
b. mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi tiêu bằng nhau trong nền kinh tế.
c. số doanh nghiệp phải bằng số lượng hộ gia đình trong sơ đồ luồng chu chuyển.
d. lợi nhuận của công ty bằng thu nhập của nền kinh tế.

The correct answer is: mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi tiêu bằng nhau trong nền kinh tế. Câu Hỏi 76
5. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu B nếu hai trái

phiếu có đặc điểm giống hệt nhau ngoại trừ
a. rủi ro tín dụng liên quan đến trái phiếu A thấp hơn rủi ro tín dụng liên quan đếntrái phiếu B.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi thành phố Philadelphia và Trái phiếu B được phát hành bởi
Red Hat Corporation.
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 2 năm.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.The correct answer is: Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái

phiếu B có thời hạn 2 năm. Câu Hỏi 77
53. Khi ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư

a. so sánh lãi suất thực của các trái phiếu khác nhau.
b. so sánh lãi suất danh nghĩa, không phải là lãi suất thực, của những trái phiếu khác nhau.
lOMoAR cPSD| 47151201
c. mua trái phiếu có giá cao nhất hiện có.
d. tất cả đều đúng.

The correct answer is: so sánh lãi suất thực của các trái phiếu khác nhau. Câu Hỏi 78
54. Giả sử lãi suất thực ở Việt Nam tăng so với lãi suất thực ở các nước khác. Sự gia tăng này sẽ

làm cho người nước ngoài a.
sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ giảm. b.
sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn chảy vào của Việt nam sẽtăng. c.
ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ giảm. d.
ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ tăng lên.
The correct answer is: sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt nam sẽ giảm. Câu Hỏi 79
55. Đồng nhất thức nào sau đây là chính xác? a. Y = C + I + G + NCO b. NX = NCO c. NCO = S - I
d. tất cả đều chính xác.

The correct answer is: tất cả đều chính xác. Câu Hỏi 80
56. Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại,
a. nó có xuất khẩu ròng dương và dòng tiền ra ròng dương.
b. nó có xuất khẩu ròng dương và dòng tiền ra ròng âm.
c. nó đã xuất khẩu ròng âm và dòng tiền ra ròng dương.
d. nó đã xuất khẩu ròng âm và và dòng tiền ra ròng âm.
The correct answer is: nó có xuất khẩu ròng
dương và dòng tiền ra ròng dương. Câu Hỏi 81
57. Nếu tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước, thì

a. có thâm hụt thương mại và Y> C + I + G.
b. có thâm hụt thương mại và Y
c. có thặng dư thương mại và Y> C + I + G.
d. có thặng dư thương mại và Y
The correct answer is: có thặng dư thương mại và Y> C + I + G. Câu Hỏi 82
58. Một quốc gia có dòng vốn ra ròng dương. Điều nào sau đây là đúng?

a. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua tài sản trong
nước của người nước ngoài
b. Nó có xuất khẩu ròng dương.
c. Tiết kiệm vượt quá đầu tư trong nước.
lOMoAR cPSD| 47151201
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Tất cả những điều trên là chính xác. Câu Hỏi 83
59. Đầu tư trong nước của một quốc gia lớn hơn mức tiết kiệm. Điều nào sau đây là đúng?

a. Quốc gia này có dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài âm.
b. Quốc gia này có thặng dư thương mại.
c. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua tài sản trong

nước của người nước ngoài.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Quốc gia này có dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài âm. Câu Hỏi 84
6. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu B nếu hai trái

phiếu có đặc điểm giống hệt nhau ngoại trừ
a. Trái phiếu A được phát hành bởi một tập đoàn yếu về tài chính và trái phiếu B
được phát hành bởi một tập đoàn mạnh về tài chính.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi Exxon Mobil Corporation và trái phiếu B được phát hành bởi tiểu bang New York.
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 1 năm.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.The correct answer is: Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu Hỏi 85
6. Đối với một nền kinh tế nói chung, thu nhập phải bằng chi tiêu vì

a. số doanh nghiệp bằng số hộ trong một nền kinh tế.
b. cá nhân chỉ có thể chi tiêu những gì họ kiếm được mỗi giai đoạn.
c. mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đồng đô la thu nhập cho một số người bán.
d. mỗi đô la tiết kiệm bởi một số người tiêu dùng là một đồng đô la chi tiêu của một số người tiêu
dùng khác.
The correct answer is: mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đồng đô la thu nhập cho một số người bán. Câu Hỏi 86
60. Trong một nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc gia bằng
a. đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài.
b. đầu tư trong nước trừ đi dòng vốn ra ròng. c. đầu tư trong nước. d. dòng vốn ra ròng.

The correct answer is: đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài. Câu Hỏi 87
61. Trong mô hình kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở, đồng nhất thức trong thị trường quỹ

vốn vay có thể được viết như a. S = I lOMoAR cPSD| 47151201 b. S = NCO c. S = I + NCO d. S + I = NCO
The correct answer is: S = I + NCO Câu Hỏi 88
62. Một quốc gia có sản lượng 900 tỷ USD, tiêu dùng 600 tỷ USD, chi tiêu của chính phủ 150 tỷ

USD và đầu tư 120 tỷ USD. Cung vốn vay là gì? a. 30 tỷ đô la b. 90 tỷ đô la c. 120 tỷ đô la d. 150 tỷ USD
The correct answer is: 150 tỷ USD Câu Hỏi 89
63. Trong mô hình kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở, cung ngoại tệ cho thị trường ngoại tệ xuất
phát từ a. xuất khẩu ròng
b. dòng vốn đầu tư ròng
c. xuất khẩu ròng + dòng vốn đầu tư ròng
d. xuất khẩu ròng - dòng vốn ra ròngThe correct answer is: xuất khẩu ròng
Câu Hỏi 90
64. Nếu đường cầu vốn vay dịch chuyển qua trái, thì

a. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm.
b. lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ tăng lên.
c. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều tăng lên.
d. lãi suất thực tăng lên và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ giảm xuống.The correct answer is: lãi

suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm. Câu Hỏi 91
65. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, việc mua một tài sản của các cư dân trong nước làm tăng

thêm cầu về vốn vay
a. chỉ khi tài sản đó ở trong nước.
b. chỉ khi tài sản ở nước ngoài.
c. dù tài sản đó ở trong nước hay ở nước ngoài.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.

The correct answer is: chỉ khi tài sản ở nước ngoài. Câu Hỏi 92
66. Nếu lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu, thì
a. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ giảm. lOMoAR cPSD| 47151201
b. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ tăng lên.
c. có dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
d. có dư thừa các vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên.
The correct answer is: có dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm. Câu Hỏi 93
67. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, nếu dòng vốn ra ròng tăng lên sau đó

a. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng và đường cầu ngoại tệ dịch qua phải.
b. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng làm cho tỷ giá hối đoái thực tăng.
c. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua phải.
d. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua trái.

The correct answer is: cầu ngoại tệ trên thị trường tăng và đường cầu ngoại tệ dịch qua phải. Câu Hỏi 94
68. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng dòng vốn ra ròng?
a. một sự sụt giảm trong tỷ giá hối đoái thực, nhưng không phải là giảm lãi suất thực
b. giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực
c. cả sự sụt giảm trong tỷ giá hối đoái thực và giảm lãi suất thực
d. không phải là giảm tỷ giá hối đoái thực hay giảm lãi suất thực

The correct answer is: giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực Câu Hỏi 95
69. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách sẽ làm cho lãi suất trong nước
a. và đầu tư tăng.
b. tăng và đầu tư giảm.
c. giảm và đầu tư tăng. d. và đầu tư giảm.

The correct answer is: tăng và đầu tư giảm. Câu Hỏi 96
70. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách

a. giảm dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước.
b. giảm dòng vốn ròng và tăng đầu tư trong nước.
c. làm tăng dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước
d. làm tăng dòng vốn ra ròng và giảm đầu tư trong nước.The correct answer is: làm tăng dòng vốn ra

ròng và giảm đầu tư trong nước. Câu Hỏi 97
71. Nếu thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên, thì tỷ giá hối đoái thực

a. tăng, do đó nhập khẩu tăng.
b. tăng, do đó nhập khẩu giảm.
c. giảm, do đó nhập khẩu tăng.
d. giảm do đó nhập khẩu giảm.

The correct answer is: tăng, do đó nhập khẩu tăng. lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 98
73. Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, tỷ giá hối đoái thực

a. tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ giảm.
b. giảm bởi vì cung ngoại tệ tăng lên.
c. tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ tăng lên.
d. giảm do cầu ngoại trên thị trường ngoại hối giảm.The correct answer is: tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ
giảm. Câu Hỏi 99
74. Sự tháo vốn đầu tư là

a. Sự chuyển dịch lao động quốc tế để đối phó với sự thay đổi tỷ giá.
b. sự chuyển dịch vốn giữa các trung gian tài chính khi lãi suất thay đổi.
c. khả năng đầu tư trực tiếp ra nước ngoài nhằm đưa đất nước thoát khỏi đói nghèo.
d. một sự chuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia.

The correct answer is: một sự chuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia. Câu Hỏi 100
76. Trong một nền kinh tế mở, cầu vốn vay bắt nguồn từ

a. chỉ những người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nước.
b. chỉ những người muốn vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
c. những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài sản nước ngoài.
d. không phải là những người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nước cũng như những người

muốn vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
The correct answer is: những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài sản nước ngoài.