Top 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 (100% trắc nghiệm)

Tài liệu gồm 281 trang, tuyển tập 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 16 (100TN)
Câu 1:
( )
lim 1
n
bằng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D. Không tồn tại.
Câu 2: Cho cp s nhân lùi vô hạn có
1
1u
=
2
2
3
u =
, tổng của cp s nhân lùi vô hạn đã cho bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
. D. 2.
Câu 3: Cho hai dãy số
( )
n
u
(
)
n
v
, biết
( )
lim 2
n
u =
( )
lim 2
n
v =
, khi đó
( )
lim 3
nn
vu+
bằng:
A. 8. B.
12
. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
xác định bởi
( )
2
4
khi 2
2
2 khi 2
x
x
fx
x
xx
=
+
+<
. Chn kết qu đúng của
( )
2
lim .
x
fx
A. 1. B. Không tồn tại. C. 0. D.
4
.
Câu 5: Cho các hàm s
22 2 2
2
2
3 1 2, cot 3, , 2
x
yx x y x y y x
x
+
= +− = + = = +
. Có bao nhiêu hàm
s liên tc trên
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Một vật rơi tdo theo phương trình
2
1
2
S at=
, trong đó
2
9,8 /a ms=
gia tốc trọng trường.
Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A. 49m/s. B. 39,2m/s. C. 47,5m/s. D. 98m/s.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
6
3yx= +
bằng:
A.
5
6
yx
=
. B.
5
63
yx
= +
. C.
5
3yx
= +
. D.
5
yx
=
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
43 2yx= +
, với
2
3
x >−
bằng
A.
6
32
y
x
=
+
. B.
1
43 2
y
x
=
+
. C.
2
32
y
x
=
+
. D.
32yx
= +
.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
24
( 1)(3 2 )yx x=−−
bằng:
A.
53
12 8 6y xxx
= ++
. B.
642
2233y xxx
=−+ +
.
C.
53
12 8 6y xxx
= −−
. D.
642
2233yxxx
=+−
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
32
1
x
y
x
=
, với
1x
bằng:
A.
2
1
(1 )
y
x
=
. B.
2
5
(1 )
y
x
=
. C.
2
1
(1 )
y
x
=
. D.
2
5
(1 )
y
x
=
.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
( )
4
53
2yx x= +
bằng:
A.
5 33 4 2
4( 2 ) (5 6 )y xx xx
=++
. B.
5 33
4( 2 )y xx
= +
.
C.
53353
4( 2)( 2)y xxxx
=++
. D.
5 34 4 2
( 2 ) (5 6 )yx x x x
=++
.
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số
tan ?
yx
=
A.
cot .yx
=
B.
2
1
cos
y
x
=
C.
2
1 tan .yx
=
D.
1
cos
y
x
=
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số
2 tan
yx x= +
A.
2
1
2
cos
y
x
=−⋅
B.
2
2 tan .yx
=
C.
2
2
cos
y
x
=
D.
2
3 tan .yx
= +
Câu 14: Tìm đạo hàm của hàm số
5sin 3cos ?
yxx
=
A.
5cos 3sin .y xx
= +
B.
5cos 3sin .y xx
=
C.
5sin 3cos .y xx
= +
D.
3cos 5sin .y xx
=
Câu 15: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Gọi
O
m của hình lập phương. Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.
( )
1
.
3
AO AB AD AA
= ++
   
B.
( )
1
.
2
AO AB AD AA
= ++
   
C.
(
)
1
.
4
AO AB AD AA
= ++
   
D.
(
)
2
.
3
AO AB AD AA
= ++
   
Câu 16: Cho hình lập phương
..ABCD EFGH
Tính số đo góc giữa cặp vectơ
AB

.
EG

A.
90 .°
B.
60 .°
C.
45 .°
D.
120 .°
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
với
AB AD>
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt đáy
()ABCD
. Gọi
I
là trung điểm của
.
SC
Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A.
( ).IO ABCD
B.
BC SB
C. Tam giác
SCD
vuông ở
.D
D.
()SAC
là mặt phẳng trung trực ca
.BD
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phẳng
()P
()Q
vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến
d
. Vi mi điểm
A
thuộc
()P
và mỗi điểm
B
thuộc
()Q
thì ta có
AB
vuông góc với
d
.
B. Nếu hai mt phẳng
()P
()Q
cùng vuông góc với mt phẳng
()R
thì giao tuyến ca
()P
()Q
nếu có cũng sẽ vuông góc với
()R
.
C. Hai mt phẳng cùng vuông góc với mt mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
Câu 19: Cho
//(); ()ab
αα
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ mt đim bất kỳ ca
a
đến một đim thuc
()
α
.
B. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ
a
đến
b
.
C. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ ca
a
đến
()
α
D. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ mt đim bất kỳ ca
a
đến một đim thuc
b
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a tâm
.O
Đường thẳng SA vuông
góc với mặt đáy
()ABCD
. Gọi I là trung điểm của
.SC
Khoảng cách giữa OI
()SAB
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 21: Giá tr ca gii hạn
3
1
1
lim
1
x
x
x
A.
1
. B.
1.
C.
0
. D.
3
.
Câu 22: Giá tr ca gii hạn
2
3
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
2
2
1
x
y
x
=
+
bằng
A.
2
22
2(1 )
.
( 1)
x
y
x
=
+
B.
2
22
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
=
+
C.
22
2
.
( 1)
y
x
=
+
D.
2
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
=
+
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
2
23yxx= −+
bằng
A.
2
1
.
23
x
y
xx
=
−+
B.
2
2( 1)
.
23
x
y
xx
=
−+
C.
2
( 1)
.
2 23
x
y
xx
=
−+
D.
2
( 1)
.
23
x
y
xx
−−
=
−+
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
( )
2
sin 3 2y xx= −+
bằng
A.
( )
2
cos 3 2 .y xx
= −+
B.
( )
(
)
2
2 3 .sin 3 2 .y x xx
= −+
C.
( )
(
)
2
2 3 .cos 3 2 .
y x xx
= −+
D.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
1
tan
2
x
y
+
=
bằng
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
( )
2
cos 4 1yx= +
bằng
A.
( )
4sin 8 2 .yx
=−+
B.
( ) (
)
2cos41sin41.y xx
=−+ +
C.
( )
2cos 4 1 .yx
= +
D.
(
)
8.sin 4 1 .yx
=−+
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
cos tanyx=
bằng
A.
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
=
B.
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
=
C.
sin(tan ).yx
=
D.
sin(tan ).yx
=
Câu 29: Cho hàm số
( ) ( )
5
32fx x=
. Tính giá trị của
( )
1.f
′′
A.
(
)
40.1f
′′
=
B.
(
)
80.1f
′′
=
C.
( )
.1 80f
′′
=
D.
( )
.
1 40f
′′
=
( )
1 80.f
′′
⇒=
Câu 30: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
4st t t= +
, trong đó
0t >
,
t
nh bằng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động
bằng
11 ms
A.
2
12 .ms
B.
2
14 .ms
C.
2
16 .ms
D.
2
18 .ms
Câu 31: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Góc giữa
AC
DA
bằng
A.
45 .°
B.
90 .°
C.
60 .°
D.
120 .°
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi
, AFAE
lần lượt đường cao của tam giác
SAB
tam giác
.SAD
Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
()
SC AFB
B.
()
SC AEC
C.
()
SC AED
D.
( EF).SC A
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
A
của tam giác
.SAB
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
SA BC
B.
HA BC
C.
AH AC
D.
AH SC
Câu 34: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm
. Tính góc
ϕ
giữa hai mặt phẳng
( )
MBD
( )
ABCD
.
A.
90 .
ϕ
= °
B.
60 .
ϕ
= °
C.
45 .
ϕ
= °
D.
30 .
ϕ
= °
Câu 35: Cho hình chóp đều A. BCD tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB CD.
A.
3
2
a
d =
B.
2
2
a
d =
C.
3
2
a
d =
D.
2da=
Câu 36: Biết rằng phương trình
53
3 10
xx x+ + −=
duy nhất một nghiệm
0
x
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( )
0
0;1x
. B.
(
)
0
1;0x ∈−
. C.
( )
0
1;2x
. D.
( )
0
2; 1x
∈−
.
Câu 37: Cho
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
(
)
,ab
. Tổng
22
Sa b= +
bằng
A.
13S =
. B.
9S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
Câu 38: Cho
,ab
các s dương. Biết
(
)
3
2 32
7
lim 9 27 5
27
x
x ax x bx
+∞
+ +=
. Tính giá trị ca biểu
thc
92P ab=
A.
14P =
. B.
14P =
. C.
7
P =
. D.
7
P =
.
Câu 39: Cho
()fx
là đa thức thỏa mãn
3
( ) 15
lim 12
3
=
x
fx
x
. Tính
3
2
3
5 ( ) 11 4
lim
6
−−
=
−−
x
fx
T
xx
.
A.
3
20
T =
. B.
3
40
T =
. C.
1
4
T =
. D.
1
20
T =
.
Câu 40: Cho hàm số
32
6 91yx x x= +−
đồ thị
( )
C
. Hỏi trên đường thẳng
3y =
có bao nhiêu
điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến
( )
C
mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 0.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng
'''ABCA B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
AC a=
. Biết
'7AB a=
, Gọi
N
là trung điểm
'AA
. Góc giữa hai đường thẳng
'AB
CN
ϕ
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
14
cos
7
ϕ
=
. B.
14
cos
7
ϕ
=
. C.
14
cos
28
ϕ
=
. D.
14
cos
2
ϕ
=
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với đáy
ABCD
là nh chữ nhật với
AB a=
,
2AD a=
. Ba cạnh
,,
SA AB AD
đôi một vuông góc
2SA a=
. Gọi
I
trung điểm của
SD
. Tính
(
)
cos ,AI SC
A.
42
42
. B.
2
42
. C.
2
7
. D.
42
7
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
2a
và góc
' 60ABA =
. Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
AIK
( )
ABC
. Tính
cos
ϕ
.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 44: Biết
;ab
các số thực thỏa mãn:
(
)
2
lim 4 1 5
x
x x ax b
+∞
+− + =
. Tính giá trị biểu thức
32
?Ta b= +
A.
5T =
. B.
26T =
. C.
2
. D.
50T =
.
Câu 45: Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
đi qua
( )
6;5A
A.
1yx=−−
17
42
yx=−+
. B.
2yx=−−
21yx=−+
.
C.
1yx=
2
yx=−+
. D.
1yx=−+
13
44
yx=−+
.
Câu 46: Cho tứ diện
ABCD
AC BD a= =
,
2
AB CD a= =
,
6AD BC a
= =
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
AD
BC
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
2a
, cạnh bên
SA a=
( )
SA ABC
. Gi
M
là trung đim ca
AB
,
α
là góc to bi gia
SM
và mt phẳng
( )
SBC
.
Khi đó giá trị ca
sin
α
bằng
A.
6
4
. B.
58
8
. C.
6
8
. D.
6
3
.
Câu 48: Cho hai số thực
,ab
hàm số
( )
( )
2
2
2
1 khi 2
22 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a xx
x
x
++
=
++−
>
. Tính tổng
= +T ab
biết rằng hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó.
A.
1
4
=T
. B.
1
4
= T
. C.
1
8
=T
. D.
1
8
= T
.
Câu 49: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Giá trị của
22
ab+
là?
A.
13
. B.
17
. C.
20
. D.
10
.
Câu 50: Giới hạn
3
32
8 11 7
lim
52
nn
n

có kết qu
a
b
với
a
b
phân số tối giản
0b >
. Khi đó
2
ab
+
có kết quả nào sau đây?
A.
11.
B.
6.
C.
7.
D.
13.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1:
( )
lim 1
n
bằng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chn D
Nếu n chẵn thì
(
)
lim 1 1
n
−=
.
Nếu n l thì
( )
lim 1 1
n
−=
.
Do đó,
( )
lim 1
n
không tồn tại.
Câu 2: Cho cp s nhân lùi vô hạn có
1
1u =
2
2
3
u =
, tổng của cp s nhân lùi vô hạn đã cho bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
. D. 2.
Lời giải
Chn A
2
1
1
21
1& 3
2
3
1
3
u
uq S
u
= = =⇒= =
Câu 3: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
, biết
( )
lim 2
n
u =
( )
lim 2
n
v =
, khi đó
( )
lim 3
nn
vu+
bằng:
A. 8. B.
12
. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chn D
(
)
lim 3 3lim lim 3.2 ( 2) 4
nn n n
vu v u
+ = + = +− =
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
xác định bởi
( )
2
4
khi 2
2
2 khi 2
x
x
fx
x
xx
=
+
+<
. Chn kết qu đúng của
( )
2
lim .
x
fx
A. 1. B. Không tồn tại. C. 0. D.
4
.
Lời giải
Chn B
( ) ( )
2
22 2
4
lim lim 2 0 lim 2 4
2
xx x
x
xx
x
++
→→

= −= +=

+

nên
( )
2
lim
x
fx
không tồn tại.
Câu 5: Cho các hàm s
22 2 2
2
2
3 1 2, cot 3, , 2
x
yx x y x y y x
x
+
= +− = + = = +
. Có bao nhiêu hàm
s liên tc trên
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chn B
Hàm s
2 22
2, 3 1 2y x yx x
= + = +−
liên tục trên
.
Câu 6: Một vật rơi tdo theo phương trình
2
1
2
S at=
, trong đó
2
9,8 /a ms=
gia tốc trọng trường.
Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A. 49m/s. B. 39,2m/s. C. 47,5m/s. D. 98m/s.
Lời giải
Chn A
V = S’= a.t = 9,8.5 = 49 (m/s)
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
6
3yx
= +
bằng:
A.
5
6yx
=
. B.
5
63yx
= +
. C.
5
3yx
= +
. D.
5
yx
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có
65
(6 3) ' 6xx+=
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
43 2yx= +
, với
2
3
x >−
bằng
A.
6
32
y
x
=
+
. B.
1
43 2
y
x
=
+
. C.
2
32
y
x
=
+
. D.
32yx
= +
.
Lời giải
Chn A
Ta có
6
(4 3 2)'
32
x
x
+=
+
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
24
( 1)(3 2 )yx x=−−
bằng:
A.
53
12 8 6y xxx
= ++
. B.
642
2233y xxx
=−+ +
.
C.
53
12 8 6y xxx
= −−
. D.
642
2233yxxx
=+−
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2 42 4
' ( 1)'(3 2 ) ( 1)(3 2 )'yx x x x= +− =
53
12 8 6xxx ++
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
32
1
x
y
x
=
, với
1x
bằng:
A.
2
1
(1 )
y
x
=
. B.
2
5
(1 )
y
x
=
. C.
2
1
(1 )
y
x
=
. D.
2
5
(1 )
y
x
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
32 1
'
1 (1 )
x
y
xx

= =

−−

Câu 11: Đạo hàm của hàm số
( )
4
53
2yx x= +
bằng:
A.
5 33 4 2
4( 2 ) (5 6 )y xx xx
=++
. B.
5 33
4( 2 )y xx
= +
.
C.
53353
4( 2)( 2)y xxxx
=++
. D.
5 34 4 2
( 2 ) (5 6 )yx x x x
=++
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
(
)
33
5353 53 42
'4 2 2 '4 2 5 6y xxxx xx xx=+ +=+ +
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số
tan ?
yx=
A.
cot .yx
=
B.
2
1
cos
y
x
=
C.
2
1 tan .yx
=
D.
1
cos
y
x
=
Lời giải
Chn B
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số
2 tanyx x= +
A.
2
1
2
cos
y
x
=−⋅
B.
2
2 tan .yx
=
C.
2
2
cos
y
x
=
D.
2
3 tan .yx
= +
Lời giải
Chn D
Câu 14: Tìm đạo hàm của hàm số
5sin 3cos ?yxx=
A.
5cos 3sin .y xx
= +
B.
5cos 3sin .y xx
=
C.
5sin 3cos .y xx
= +
D.
3cos 5sin .y xx
=
Lời giải
Chn A
Câu 15: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Gọi
O
m của hình lập phương. Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.
( )
1
.
3
AO AB AD AA
= ++
   
B.
( )
1
.
2
AO AB AD AA
= ++
   
C.
( )
1
.
4
AO AB AD AA
= ++
   
D.
( )
2
.
3
AO AB AD AA
= ++
   
Lời giải
Chn B
O
C
B
A
C'
D
D'
B'
A'
Theo quy tắc hình hộp, ta có
.AC AB AD AA
′′
=++
   
O
là trung điểm ca
AC
suy ra
( )
11
.
22
AO AC AB AD AA
′′
= = ++
    
Câu 16: Cho hình lập phương
..ABCD EFGH
Tính số đo góc giữa cặp vectơ
AB

.EG

A.
90 .°
B.
60 .°
C.
45 .°
D.
120 .°
Lời giải
Chn C
( ) ( )
0
, , 45AB EG AB AC BAC= = =
   
(
ABCD
là hình vuông).
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
với
AB AD>
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt đáy
()ABCD
. Gọi
I
là trung điểm của
.SC
Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A.
( ).
IO ABCD
B.
BC SB
C. Tam giác
SCD
vuông ở
.D
D.
()SAC
là mặt phẳng trung trực ca
.BD
Lời giải
Chn D
,OI
lần lượt trung điểm ca
,AC SC
suy ra
OI
đường trung bình của tam giác
SAC
OI
//
SA
( ) ( )
.SA ABCD OI ABCD ⇒⊥
Ta có
ABCD
là hình chữ nhật
BC AB⇒⊥
SA BC
suy ra
.BC SB
E
G
H
F
D
C
B
A
I
O
C
S
B
D
A
Tương tự, ta có được
( )
(
)
.
CD AD
CD SD
CD SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
Nếu
( )
SAC
mặt phẳng trung trực ca
BD BD AC →
: điều này không thể xy ra vì
ABCD
là hình chữ nhật.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phẳng
()P
()
Q
vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến
d
. Vi mi đim
A
thuộc
()P
và mỗi điểm
B
thuộc
()
Q
thì ta có
AB
vuông góc với
d
.
B. Nếu hai mt phẳng
()P
()Q
cùng vuông góc với mt phẳng
()R
thì giao tuyến ca
()P
()Q
nếu có cũng sẽ vuông góc với
()R
.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mt mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chn B
A sai. Trong trường hợp
ad
,
bd
, khi đó
AB
trùng với
d
.
C sai. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thứ ba thì song song với nhau
hoc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
D sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này vuông góc với
giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 19: Cho
//(); ()ab
αα
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ mt đim bất kỳ ca
a
đến một đim thuc
()
α
.
B. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ
a
đến
b
.
C. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ ca
a
đến
()
α
D. Khoảng cách từ
a
đến
()
α
bằng khoảng cách từ mt đim bất kỳ ca
a
đến một đim thuc
b
.
Lời giải
Chọn C: Lý thuyết
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a tâm
.O
Đường thẳng SA vuông
góc với mặt đáy
()ABCD
. Gọi I là trung điểm của
.SC
Khoảng cách giữa OI
()SAB
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chn A
,OI
ln lượt là trung điểm ca
,
AC SC
suy ra OI đường trung bình của tam giác
SAC
OI // SA nên
//( )OI SAB
nên khoảng cách từ OI đến
()SAB
bằng khoảng cách từ O đến hình
chiếu ca O trên
()
SAB
là trung điểm ca AB. Vậy khoảng cách từ OI đến
()SAB
bằng
22
AD a
=
Câu 21: Giá tr ca gii hạn
3
1
1
lim
1
x
x
x
A.
1
. B.
1.
C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
( )
3
2
11
1
lim lim 1 3
1
xx
x
xx
x
→→
= ++ =
Câu 22: Giá tr ca gii hạn
2
3
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
2
2
3
1
3
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
x
x
−∞ −∞
+
+
= =
+
−+
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
2
2
1
x
y
x
=
+
bằng
A.
2
22
2(1 )
.
( 1)
x
y
x
=
+
B.
2
22
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
=
+
C.
22
2
.
( 1)
y
x
=
+
D.
2
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
=
+
Lời giải
Chn A
22
22 22
2( 1) 2 .2 2(1 )
'
( 1) ( 1)
x xx x
y
xx
+−
= =
++
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
2
23yx x= −+
bằng
A.
2
1
.
23
x
y
xx
=
−+
B.
2
2( 1)
.
23
x
y
xx
=
−+
C.
2
( 1)
.
2 23
x
y
xx
=
−+
D.
2
( 1)
.
23
x
y
xx
−−
=
−+
I
O
C
S
B
D
A
Lời giải
Chn A
22
22
22 1
2 3 ( 1) 2 0 '
2 23 23
xx
x x x xy
xx xx
−−
+ = + > ∀⇒ = =
−+ −+
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
( )
2
sin 3 2y xx= −+
bằng
A.
(
)
2
cos 3 2 .y xx
= −+
B.
( )
( )
2
2 3 .sin 3 2 .
y x xx
= −+
C.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .
y x xx
= −+
D.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
32.cos 32 23.cos 32yxx xx x xx
= −+ −+= −+
.
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
1
tan
2
x
y
+
=
bằng
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
Lời giải
Chn A
Ta có
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

Câu 27: Đạo hàm của hàm số
(
)
2
cos 4 1yx= +
bằng
A.
( )
4sin 8 2 .yx
=−+
B.
( ) ( )
2cos41sin41.
y xx
=−+ +
C.
( )
2cos 4 1 .yx
= +
D.
( )
8.sin 4 1 .yx
=−+
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) ( ) ( ) ( ) (
) ( )
2
cos41'2cos41'.cos41 8sin41.cos41 4sin82.y x x x xx x

= + = + += + += +



Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
cos tanyx=
bằng
A.
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
=
B.
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
=
C.
sin(tan ).yx
=
D.
sin(tan ).yx
=
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
1
tan '.sin tan sin tan .
cos tan
yx x x
x
=−=
Câu 29: Cho hàm số
( ) ( )
5
32fx x=
. Tính giá trị của
( )
1.f
′′
A.
( )
40.1f
′′
=
B.
( )
80
.1
f
′′
=
C.
( )
.1 80f
′′
=
D.
( )
.1 40
f
′′
=
Lời giải
Chn B
(
) ( )
( )
(
)
43
10 3 2 , '' 80 3 2fx x f x x
=−− =
(
)
1 80.f
′′
⇒=
Câu 30: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
4st t t= +
, trong đó
0t >
,
t
nh bằng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động
bằng
11 ms
A.
2
12 .ms
B.
2
14 .ms
C.
2
16 .ms
D.
2
18 .ms
Lời giải
Chn B
Ta có
(
) ( )
( )
( )
2
3 8 6 8.vt s t t t at v t t
′′
= = +⇒ = =+
Thời điểm vận tốc của vật bằng
( )
2
10
11 11 3 8 11 .
11
0
3
t
ms vt t t
t
= >
= +=
=−<
Vi
( )
2
0 1 1 6.1 8 14 .t t a ms> ⇒=⇒ = +=
Câu 31: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Góc giữa
AC
DA
bằng
A.
45 .°
B.
90 .°
C.
60 .°
D.
120 .°
Lời giải
Chn C
A
B
C
D
B'
D'
C'
A'
Gi
a
đ dài cạnh hình lập phương. Khi đó, tam giác
'
AB C
đều (
2''BCAB CA a= = =
)
do đó
0
' 60B CA =
.
Lại có,
'DA
song song
'CB
nên
( ) ( )
0
,' , 60
' '.AB
ACB
C DA AC C =
= =
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi
, AFAE
lần lượt đường cao của tam giác
SAB
tam giác
.SAD
Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
()SC AFB
B.
()SC AEC
C.
()SC AED
D.
( EF).SC A
Lời giải
Chn D
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
.
SA BC
AB BC
nên suy ra
( ) (
)
.BC SAB BC AE SAB ⊥⊂
Tam giác
SAB
có đường cao
AE
AE SB⇒⊥
( )
.AE BC AE SBC AE SC⊥⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự, ta chứng minh được
AF SC
. Do đó
( )
.SC AEF
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
A
của tam giác
.SAB
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
SA BC
B.
HA BC
C.
AH AC
D.
AH SC
Lời giải
Chn C
C
A
D
B
S
F
E
Theo bài ra, ta có
( )
SA ABC
( )
.BC ABC SA BC ⇒⊥
Tam giác
ABC
vuông tại
,B
AB BC
( )
.BC SAB BC AH ⇒⊥
Khi đó
( )
.
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
⇒⊥ ⇒⊥
Nếu
AH AC
SA AC
suy ra
(
)
AC SAH AC AB ⇒⊥
(vô lý).
Câu 34: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm
. Tính góc
ϕ
giữa hai mặt phẳng
( )
MBD
( )
ABCD
.
A.
90 .
ϕ
= °
B.
60 .
ϕ
= °
C.
45 .
ϕ
= °
D.
30 .
ϕ
= °
Lời giải
Chn C
Gi
là trung điểm
( )
' '.OC MM SO MM ABCD ⇒⊥
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có
'
cos .
M BD MBD
SS
ϕ
∆∆
=
'
1
.
2
2
cos 45 .
1
2
.
2
M BD
MBD
BD M O
S
MO
S MO
BD MO
ϕϕ
= = = = ⇒= °
H
A
C
B
S
M'
M
A
B
C
D
S
O
Câu 35: Cho hình chóp đều A. BCD tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB CD.
A.
3
2
a
d =
B.
2
2
a
d =
C.
3
2
a
d =
D.
2da=
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là trung điểm của
Suy ra
Ta có cân tại
Từ , suy ra
Câu 36: Biết rằng phương trình
53
3 10xx x+ + −=
duy nhất một nghiệm
0
x
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( )
0
0;1x
. B.
( )
0
1;0x ∈−
. C.
( )
0
1;2x
. D.
( )
0
2; 1x ∈−
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
53
31fx x x x=++
. Hàm số liên tục trên
[ ]
0;1
.
+ Ta thấy
( )
( )
( ) ( )
01
0. 1 4 0
14
f
ff
f
=
=−<
=
nên phương trình
53
3 10xx x+ + −=
có một nghiệm
( )
0
0;1x
.
Câu 37: Cho
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
( )
,ab
. Tổng
22
Sa b= +
bằng
A.
13S =
. B.
9S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
Lời giải
Chọn A
• Vì
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
1x =
là nghiệm của mẫu nên
1x =
là nghiệm của tử nên
( )
2
P x x ax b=++
hay
( )
10P =
10ab ++=
1ba +=
( )
1
.
• Ta có:
N
M
D
C
B
A
, MN
, .AB CD
.
CD BN
CD ABN CD MN
CD AN
 
1
3
2
a
AN BN ABN 
.N MN AB
2
1
2
22
22
32
,.
44 2
aa a
d AB CD MN BN BM 
2
2
1
lim
1
x
x ax b
x
++
=
( )( )
1
1
lim 1
11
x
ax b
xx

++
+

−+

(
)(
)
1
lim 1
11
x
ax a
xx

= +

−+

( theo
(
)
1
)
( )
( )( )
1
1
lim 1
11
x
ax
xx

= +

−+

1
lim 1
1
x
a
x

= +

+

1
2
a
= +
.
• Theo đề bài, ta lại có:
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
suy ra
1
1
22
a
+=
3a⇔=
.
Thay
3a =
vào
( )
1
, ta được:
( )
13b + =−−
2b⇔=
.
Vậy
( )
2
2
3 2 13S =+=
.
Câu 38: Cho
,
ab
các s dương. Biết
(
)
3
2 32
7
lim 9 27 5
27
x
x ax x bx
+∞
+ +=
. Tính giá trị ca biểu
thc
92P ab=
A.
14P =
. B.
14P =
. C.
7P =
. D.
7P =
.
Lời giải
(
)
(
)
(
)
33
2 32 2 32
lim 9 27 5 lim 9 3 27 5 3
xx
x ax x bx x ax x x bx x
+∞ +∞

−− + += −− + +


(
)
(
)
3
2 32
lim 9 3 lim 27 5 3
xx
x ax x x bx x
+∞ +∞
= + +−
.
(
)
2
lim 9 3 lim
6
( 9 3)
xx
ax a
x ax x
a
x
x
+∞ +∞
−−
−− = =
−+
(
)
(
)
2
3
32
2
33
32 32 2
5
lim 27 5 3 lim
27 5 3 27 5 9
xx
bx
x bx x
x bx x x bx x
+∞ +∞
+
+ +− =
+++ +++
2
2
2
2
33
33
5
lim
27
55
27 3 27 9
x
xb
b
x
bb
x
xx xx
+∞

+


= =



++ + ++ +




Do đó
7
9 2 14
6 27 27
ab
ab
+ = −=
Câu 39: Cho
()fx
là đa thức thỏa mãn
3
( ) 15
lim 12
3
=
x
fx
x
. Tính
3
2
3
5 ( ) 11 4
lim
6
−−
=
−−
x
fx
T
xx
.
A.
3
20
T =
. B.
3
40
T =
. C.
1
4
T =
. D.
1
20
T =
.
Lời giải
Do
3
( ) 15
lim 12
3
=
x
fx
x
3
lim ( ) 15
x
fx
⇒=
( )( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
3
2
2
33
33
2
2
33
33
5 ( ) 11 4
5 ( ) 11 64
lim lim
6
3 2 5 ( ) 11 2 5 ( ) 11 4
5 ( ) 15
1 11
lim lim 5.12.
( 3) 5(4 4.4 16) 4
2 5 ( ) 11 4 5 ( ) 11 16
xx
xx
fx
fx
T
xx
x x fx fx
fx
x
x fx fx
→→
→→
−−
−−
= =
−−
+ + −+
= = =
++
+ + −+
Câu 40: Cho hàm số
32
6 91yx x x= +−
đồ thị
( )
C
. Hỏi trên đường thẳng
3y =
có bao nhiêu
điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến
(
)
C
mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 0.
Lời giải
Lấy điểm
( )
;3Mm
bt thuộc đường thẳng
3y =
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
;3Mm
h s góc
k
có
phương trình
(
)
3y kx m= −+
.
Ta có:
2
3 12 9
yx x
=−+
. Để
d
tiếp xúc với đ th
(
)
C
khi và chỉ khi h sau có nghiệm:
(
) ( )
( )
32
2
6 9 1 31
3 12 9 2
x x x kx m
k x x
+ −= +
=−+
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
32 2
32
2
2
6 9 1 3 12 9 3
2 3 2 12 9 4 0
12 43 9 4 0
1
2 43 9 40
x x x x x xm
x m x mx m
x x mx m
x
x mx m
+ −= + +
+ + +=

−+ + =

=
+ + −=
Vi
10
xk
=⇒=
. Tiếp tuyến là
3y =
.
Do không có tiếp tuyến nào của đ th vuông góc với tiếp tuyến
3y =
, nên yêu cầu bài toán tương đương
với phương trình
( ) ( )
2
2 43 9 40x mx m + + −=
2 nghiệm phân biệt
12
;xx
, tiếp tuyến
tại chúng vuông góc với nhau.
Phương trình
( )
có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
( ) ( )
2
2
4 3 89 4 0
4
9 48 48 0
3
4
mm
m
mm
m
⇔∆= + >
<
+ >⇔
>
Theo Viet, ta có:
12
12
43
2
94
.
2
m
xx
m
xx
+
+=
=
Ta có:
(
) (
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)
22
1 2 11 22
22
12 12 1 2 1 2 12 1 2
. 1 3 12 9 . 3 12 9 1
1
4 3 10 12 9
9
26
27
fx fx x x x x
xx xx x x x x xx x x
m
′′
=−⇔ + + =
++ + + ++=
⇔=
Vây
26
;3
27
M



thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng
'''ABCA B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
AC a=
. Biết
'7AB a=
, Gọi
N
là trung điểm
'AA
. Góc giữa hai đường thẳng
'AB
CN
ϕ
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
14
cos
7
ϕ
=
. B.
14
cos
7
ϕ
=
. C.
14
cos
28
ϕ
=
. D.
14
cos
2
ϕ
=
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm
'CC
suy ra
' //A M CN
Khi đó
( ) ( )
', ', 'ABCN ABAM=
.
Ta có:
2 2 22
' ' 73 2AA A B AB a a a= = −=
2 2 22
32
BC AB AC a a a= + = +=
2 2 22
45BM CM BC a a a= + =+=
Vì t giác
'A MCN
là hình bình hành
'
'
2
AA
CM A N AN a⇒= ===
2 2 22
'2A M CN AC AN a a a= = + = +=
Áp dụng định lý cô sin trong tam giác
':A BM
2 2 2 222
' ' 7 2 5 2 14
cos '
2'.' 7
2. 7. 2 14
A B A M BM a a a
BA M
A BAM
aa
+ +−
= = = =
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với đáy
ABCD
là nh chữ nhật với
AB a=
,
2AD a=
. Ba cạnh
,,
SA AB AD
đôi một vuông góc
2SA a=
. Gọi
I
trung điểm của
SD
. Tính
(
)
cos ,AI SC
A.
42
42
. B.
2
42
. C.
2
7
. D.
42
7
.
Lời giải
Ta có:
(
)
2
22 2
23AC AD CD a a a
= + = +=
( )
( )
2
2
22
2 37SC SA AC a a a⇒= + = + =
;
( )
(
)
2
2
22
11 1 6
22
22 2 2
a
AI SD SA AD a a= = += + =
.
Khi đó:
( )
( )
..
cos , cos ,
6
.
.7
2
AI SC AI SC
AI SC AI SC
a
AI SC
a
= = =
   
 
 
.
Lại có:
( )
1
2
AI AS AD= +
  
;
SC AC AS AB AD AS=−=+
     
( )
( )
1
.
2
AI SC AS AD AB AD AS
= + +−
      
( )
1
.... . .
2
AS AB AS AD AS AS AD AB AD AD AD AS= + −+ +
           
( )
( )
2 2 22 2
11
42
22
AS AD a a a= + =−+ =
.
( )
2
2
2
cos ,
42 42
2
a
AI SC
a
⇒==
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
2a
và góc
' 60
ABA =
. Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
AIK
( )
ABC
. Tính
cos
ϕ
.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
K
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
Ta có góc giữa hai mặt phẳng
(
)
AIK
( )
ABC
cũng chính là góc giữa hai mặt phẳng
( )
AIK
( )
AMN
.
Mặt khác
AMN
là hình chiếu vuông góc của
AIK
lên
( )
ABC
.
Khi đó ta có
.cos
AMN AIK
SS
ϕ
∆∆
=
cos
AMN
AIK
S
S
ϕ
⇒=
( )
.
Ta có
2
13
. .sin 60
24
AMN
a
S AM AN
= =
.
Xét
A AB
vuông tại ta có
.tan 60 2 3
A A AB a
= =
;
2 2 2 22
4 12 4AB AB AA a a a
′′
= += +=
2AI AK a⇒= =
.
Gi
J
là trung điểm
IK
suy ra
2
22 2
15
4
42
aa
AJ AI IJ a
= = −=
.
Ta có
2
1 1 15 15
..
2 22 4
AIK
aa
S AJ IK a
= = =
.
Vậy
2
2
3
1
4
cos
15 5
4
a
a
ϕ
= =
.
Câu 44: Biết
;
ab
các số thực thỏa mãn:
(
)
2
lim 4 1 5
x
x x ax b
+∞
+− + =
. Tính giá trị biểu thức
32
?Ta b= +
A.
5
T =
. B.
26T =
. C.
2
. D.
50T
=
.
Lời giải
Xét
(
)
2
lim 4 1 5
x
x x ax b
+∞
+− + =
+) Nếu
1a
thì
(
)
2
2
41
lim 4 1 lim 1
xx
b
x x ax b x a
xx x
+∞ +∞

+− + = + + =



Vì:
2
lim
41
lim 1 1 0
x
x
x
b
aa
xx x
+∞
+∞
= +∞

+ −+ =



.
Do đó
1a =
.
Khi đó:
(
)
(
)
22
lim 4 1 lim 4 1
xx
x x axb x x xb
+∞ +∞
+− + = +−+
( )
(
)
( )
(
)
2
22
22
41 24 1
lim lim
41 41
xx
x x xb b x b
x x xb x x xb
+∞ →+∞
+− +−
= =
++ ++
( )
( )
2
2
1
24
24
lim 2
2
41
11
x
b
b
b
x
b
b
xx x
+∞
−+
= = =
+ +−
(
)
2
lim 4 1 5
x
x x ax b
+∞
+− + =
nên
25 7bb
−=⇔=
.
Vậy
32
50Ta b=+=
.
Cách 2: gv phản biện
Ta có:
(
)
( )
( )
22 2
2
2
1 241
lim 4 1 5 lim 5
41
1
xx
a x ab x b
x x ax b
ax b
xx
+∞ +∞
+ +−
+− + = =

−+ +


Điều này xảy ra
( )
2
10
11 0
24
7
5
1
a
a do a
ab
b
a
−=
= +≠

⇔⇔

=
=
+
Câu 45: Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
đi qua
( )
6;5A
A.
1yx=−−
17
42
yx=−+
. B.
2yx
=−−
21yx=−+
.
C.
1yx=
2
yx=−+
. D.
1
yx=−+
13
44
yx=−+
.
Lời giải
Ta có
(
)
2
4
2
y
x
=
. Gi
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ th
( )
C
0
0
0
2
2
x
y
x
+
⇒=
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại
( )
00
;Mx y
( )
( )
(
)
( )
0
0 00 0
2
0
0
2
4
2
2
x
y yx xx y xx
x
x
+
= −+= −+
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
(
)
6;5A
( )
(
)
0
0
2
0
0
2
4
56
2
2
x
x
x
x
+
= −− +
(
) (
) ( )( )
2
0 00 0
5 2 46 2 2x xx x = +++
0
2
00
0
0
4 24 0
6
x
xx
x
=
⇔− =
=
Vi
0
0x =
PTTT là :
1yx
=−−
.
Vi
0
6x =
PTTT là :
( )
1
62
4
yx
= −+
17
42
yx
= +
.
Câu 46: Cho tứ diện
ABCD
AC BD a
= =
,
2
AB CD a= =
,
6AD BC a= =
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
AD
BC
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
Lời giải
Ta có
( )
( )
.
cos , cos ,
.
AD BC
AD BC AD BC
AD BC
= =
 
 
B
D
C
A
( )
222 222
222 222 2222
2222
2
.. ..
. .cos . .cos
.. ..
2 . 2. .
22 2
44
3
2
AD BC AD AC AB AD AC AD AB
AD AC DAC AD AB BAD
AD AC CD AD AB BD
AD AC AD AB
AD AC AD AB
AD AC CD AD AB BD AC BD CD AB
aaaa
a
= −=
=
+ +−
=
+ +− +
=−=
+−
= =
        
( )
2
2
3
1
cos ,
62
a
AD BC
a
⇒==
(
)
o
, 60
AD BC⇒=
.
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
2a
, cạnh bên
SA a=
( )
SA ABC
. Gi
M
là trung đim ca
AB
,
α
là góc to bi gia
SM
và mt phẳng
(
)
SBC
.
Khi đó giá trị ca
sin
α
bằng
A.
6
4
. B.
58
8
. C.
6
8
. D.
6
3
.
Lời giải
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. K
AK SI
, d thấy
( )
AK SBC
suy ra
(
)
( )
,AK d A SBC=
.
Ta có:
( )
22 2
2
23 . .3 3
3
22
3
a AI SA a a a
AI a AK
AI SA
aa
= = ⇒= = =
+
+
.
( )
AM SBC B∩=
(
)
( )
( )
(
)
,
1
2
,
d M SBC
MB
AB
d A SBC
⇒==
( )
( )
( )
( )
13
,,
24
a
d M SBC d A SBC
⇒= =
.
Tam giác
SAM
vuông cân tại
A
nên
2SM a=
.
A
C
B
S
I
K
M
Gi
E
hình chiếu ca
M
trên
( )
SBC
suy ra
SE
hình chiếu ca
SM
trên mt phẳng
(
)
SBC
Góc giữa
SM
mặt phẳng
( )
SBC
góc giữa hai đường thẳng
SM
,
SE
bằng
MSE
.
Xét tam giác
SEM
vuông tại
E
ta có
3
6
4
sin
8
2
a
ME
MSE
SM
a
= = =
.
Câu 48: Cho hai số thực
,ab
hàm số
(
)
( )
2
2
2
1 khi 2
22 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a xx
x
x
++
=
++−
>
. Tính tổng
= +T ab
biết rằng hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó.
A.
1
4
=T
. B.
1
4
= T
. C.
1
8
=
T
. D.
1
8
= T
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số
.
D thấy hàm số liên tục trên các khoảng
( ) ( )
;2 , 2;−∞ +
.
Hàm s liên tục trên
khi và chỉ khi nó liên tục tại
( ) ( ) ( )
22
2 lim lim 2
xx
x fx fx f
+−
→→
=⇔==
.
Ta có
( )
( )
2
lim 2 4 2 1
x
fx f a b
= =++
.
( )
( ) ( ) ( )
2
2 22
22 2
221 221
lim lim lim 1
2 22
xx x
x x a xx x xx a
fx
x xx
++ +
→→

++−− −−
= =++

−−


( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2
22
22 1 1
lim 1 lim 1
22 1
22
222 1
xx
x xx x
aa
x xx
xx
x x xx
++
→→


−−

=+ += +


−+
−−
−+



.
Để tồn tại gii hạn hữu hạn của hàm số tại
2x =
thì
0a =
.
Khi đó
( )
2
3
lim
4
x
fx
+
=
. Vậy
0
0
1
3
421
8
4
a
a
b
ab
=
=


=
+ +=

1
8
T =
.
Câu 49: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Giá trị của
22
ab+
là?
A.
13
. B.
17
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Do
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
giới hạn hữu hạn nên
2
60x ax x b+ +−−=
nghiệm
2x =
, suy ra
10 2 2ab+ −=
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
22
6 10 2 2
+6 10 2 2
lim lim
22
xx
x ax a x
x ax x a
L
x x xx
→→
+ +− +
+ −− + +
= =
−−
( )
( )
(
)
2
2
2
42
1
lim
2 6 10 2
x
x ax
x
x x x ax a

−+

=

+ ++ +


(
)
(
)
2
2
2 1 41
lim
2
4 10 2
6 10 2
x
xa a
x
a
x x ax a

++ +

−=

+
+ ++ +


.
Ta có
( )
411
4 4 7 10 2
2 16
4 10 2
a
aa
a
+
−= + = +
+
( ) (
)
2
2
4
4
32
16 30 234 0
16 4 49 10 2
a
a
ab
aa
aa
≥−
≥−
=⇒=

+−=
+= +
.
Vậy
22
13ab+=
.
Câu 50: Giới hạn
3
32
8 11 7
lim
52
nn
n

có kết qu
a
b
với
a
b
phân số tối giản
0b >
. Khi đó
2ab+
có kết quả nào sau đây?
A.
11.
B.
6.
C.
7.
D.
13.
Lời giải
33
32 3 2
8 11 7 8 11 7
lim lim lim
52 52 52
n n n n nn
n nn
 


3
2
2
3
3 32
7 11 7
lim lim
3
52 7
5 2 8 11 8 11.
n
n nn
n n n nn











3
3
2
2
11
3
3
3
2
33
11
7
7
lim lim
27
2 11
5 11
5 8 81
3
n
n
n
n
n
n
nn
n




















3
2
2
33
2
33 3
11
7
7
71
lim lim 0
35 5
27
2 11 11
5 11
5 8 81
n
n
n
n
nn n



















.
2 11ab⇒+ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 17 (100TN)
Câu 1: Dãy s nào trong các dãy s dưới đây là một cp s nhân?
A.
( )
*
: 3,
nn
u u nn= ∀∈
. B.
( )
*
: 3,
nn
u u nn= + ∀∈
.
C.
( )
*
: 3 1,
nn
uu n n= ∀∈
. D.
( )
*
1
: 3,
n
n
uu n= ∀∈
.
Câu 2: Cho một cp s nhân có
16
5, 160uu= =
. Tìm công bội ca cp s nhân?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
2±
.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bội dương và
2
1
4
u =
,
4
4u =
. Giá tr ca
1
u
A.
1
1
6
u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
2
u =
. D.
1
1
16
u =
.
Câu 4: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng
0
?
A.
2
lim
3
n



. B.
5
lim
3
n



. C.
6
lim
5
n



. D.
lim 3
n
.
Câu 5: Giá tr ca
(
)
2
lim 4
A n nn= +−
bằng:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
là trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
BC SAC
. B.
()BC SAM
. C.
()BC SAJ
. D.
()
BC SAB
.
Câu 7: Với
k
là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
lim
k
x
x
+∞
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
x
.
Câu 8:
(
)
542
lim2532
x
xxx
−∞
−+ +
bằng:
A.
+∞
. B.
0
C.
2
. D.
−∞
.
Câu 9:
2
1
lim
2
x
x
x
+
+
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây gián đoạn ti
1x =
?
A.
2
35yx x=−+
. B.
2
2
1
xx
y
x
++
=
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
2
4
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 11: Cho hàm số
2
56
,2
2
,2
xx
x
fx
x
mx

, Tìm m để hàm số liên tục ti
0
2x
A. 2. B. 1. C. -2. D. -1.
Câu 12: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
,
1
() ,
2
xx
x

. B.
,
1
() , 0xx
x

.
C.
,
2
() , 0
xx
x

. D.
,
1
() , 0
2
xx
x

.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
37
sin 5 cos 6 2021
23
y x xx=−+
A.
3
cos5 42sin 6 2021
2
xx−+
. B.
15
cos5 14sin 6 2021
2
xx++
.
C.
15cos5 7sin 6 2021x xx −+
. D.
3cos5 7sin 6 2021
xx++
.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
1
3x+5
y
x
=
+
là:
A.
( )
2
2
1
y
x
=
+
. B.
( )
2
3
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
.
C.
( )
2
1
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
. D.
( )
2
1
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
.
Câu 15: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
( )
32
22fx x x=−+
ti điểm hoành độ
0
2x =
phương trình
là:
A.
48yx=
. B.
20 22
yx= +
. C.
20 22
yx=
. D.
20 26yx= +
.
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ th hàm số
32
32yx x=−−
h s góc
3k =
có phương trình là
A.
37yx=−−
. B.
37yx=−+
. C.
31yx=−+
. D.
31
yx=−−
.
Câu 17: Các tiếp tuyến ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
, song song với đưng thng
3 15
yx=−+
có phương
trình là:
A.
31yx
=−+
,
37yx=−−
. B.
31yx=−−
,
3 11
yx=−+
.
C.
31yx=−−
. D.
3 11
yx=−+
,
35
yx=−+
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
, giá tr ca
( )
1f
′′
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19: Nếu
n
yx=
thì
( )
n
y
bằng
A.
n
. B.
( )
1!n
. C.
(
)
1n
. D.
!n
.
Câu 20: Chn khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phng th ba thì chúng song song.
C. Hai mt phẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mt phng th ba thì chúng song song.
Câu 21: Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
′′
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
BB
CC
. Gi
giao tuyến của hai mặt phng
( )
AMN
( )
ABC
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
. B.
BC
. C.
AC
. D.
AA
.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu
1
2
AB BC=
 
thì
B
là trung điểm của đoạn
AC
.
B.
25AB AC AD=−+
  
nên bốn điểm
,,,ABC D
cùng thuộc một mặt phng.
C. T
3AB AC=
 
ta suy ra
.CB AC=
 
D. T
3AB AC=
 
ta suy ra
3.BA CA=
 
Câu 23: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác đnh góc gia cp vectơ
AB

DH

A.
45
. B.
90
. C.
120
. D.
60
.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thng th ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thng th ba thì vuông góc với nhau.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có tất c các cạnh đều bằng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. S đo của góc
( )
,IJ CD
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 26: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bng
a
diện tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai diện tích
2
S
. Tiếp
tc làm như thế, ta được hình vuông thứ ba
222 2
ABC D
diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tc làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tng
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
.
A.
( )
2 100
99
21
2
a
S
=
. B.
( )
2 99
98
21
2
a
S
=
. C.
( )
2 100
100
21
2
a
S
=
. D.
2
100
2
a
S =
.
Câu 27: Ngưi ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tng. Diện tích bề mặt trên ca mi tầng bằng na din
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng na din tích ca
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
8m
. B.
2
6m
. C.
2
12m
. D.
2
10m
.
Câu 28: Giá tr
2
2
2
2 32
lim
4
x
xx
x
→−
+−
bằng
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
2
.
Câu 29:
(
)
2
lim 2 3
x
x x ax
+∞
++=
nếu
A.
6a =
B.
6a =
. C.
3a =
. D.
3a =
Câu 30: Tìm giá tr m đ phương trình
3
( 1) 2 1 0mx x + +=
có nghiệm dương?
A. m < 1. B. m > 1. C. m = 1. D. Không giá trị nào.
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
2SA a=
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
. Gi
α
góc hợp bởi đường thng
SG
mặt phng
( )
SCD
. Biết
105
sin
a
b
α
=
, với
, , 0,
a
ab b
b
∈>
là phân số ti gin. Tính giá tr biểu thc
21Ta b=−+
.
A.
58T =
. B.
62T =
. C.
58T
=
. D.
32
T
=
.
Câu 32: Bn Ngc th một qu bóng cao su từ độ cao
( )
20
m
so vi mt đất, mỗi ln chm đt qu bóng
lại ny lên một độ cao bằng bốn phần năm độ cao lần rơi trưc. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển được
A.
( )
180 m
. B.
( )
100 m
. C.
( )
140 m
. D.
( )
80 m
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Khi đó, góc hợp gia
SB
và mt
phng
( )
ABC
A.
SBA
. B.
SBC
. C.
SAB
. D.
BSA
.
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
2
sinyx=
A.
sin cosxx
x
. B.
cos
x
. C.
2cos
x
. D.
cos x
x
.
Câu 35: Hàm s
2
1
1xx
y
x
++
=
+
có đạo hàm cấp 5 bằng
A.
(5)
6
120
( 1)
y
x
=
+
. B.
(5)
6
120
( 1)
y
x
=
+
. C.
(5)
6
1
( 1)
y
x
=
+
. D.
(5)
6
1
( 1)
y
x
=
+
.
Câu 36: Cho hàm số
3
1
()
3
f x mx x=
. Vi giá tr nào ca
m
thì
1x =
là nghiệm ca bất phương trình
() 2fx
<
?
A.
3m
>
. B.
3m <
. C.
3m =
. D.
1m <
.
Câu 37: Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
đi qua
(
)
6;5A
A.
1yx
=−−
17
42
yx=−+
. B.
2yx=−−
21yx
=−+
.
C.
1yx=
2yx=−+
. D.
1
yx=−+
13
44
yx=−+
.
Câu 38: Cho t din
ABCD
AC BD a= =
,
2AB CD a
= =
,
6AD BC a= =
. Tính góc giữa hai
đường thng
AD
BC
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
Câu 39: Một đoàn tàu chuyển động thng khi hành t một nhà ga. Quãng đường
S
đi được của đoàn
tàu mt hàm s ca thi gian
t
, m s đó
( )
23
6St t t=
. Thời đim
t
tại đó vận tc
( )
m/sv
của chuyển động đạt giá tr lớn nht là
A.
2ts=
. B.
3ts=
. C.
4ts=
. D.
6ts=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
AB BC a= =
SA a=
. Góc gia hai mt phng
(
)
SAC
(
)
SBC
A.
60°
. B.
90
°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt đáy
3SA AB= =
. Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAB
. Khong cách t
G
đến mặt phng
( )
SBC
bằng
A.
6
3
. B.
6
6
. C.
3
. D.
6
2
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
2AB AD a= =
,
CD a=
. Gọi
I
trung điểm của cạnh
AD
, biết hai mặt phẳng
( ) ( )
,
SBI SCI
cùng vuông góc
với đáy và
3 15
5
a
SI =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
(
)
,SBC ABCD
.
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
36
o
. D.
45
o
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
, cạnh bên
SA a=
(
)
SA ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
α
là góc tạo bi gia
SM
và mt phng
(
)
SBC
. Khi đó giá trị
ca
sin
α
bằng
A.
6
4
. B.
58
8
. C.
6
8
. D.
6
3
.
Câu 44: Biết tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
2
23
x
yH
x
+
=
+
ct trc tung và ct trc hoành tại hai điểm
phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 45: Cho hai s thc
,ab
hàm số
(
)
( )
2
2
2
1 khi 2
22 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a xx
x
x
++
=
++−
>
. Tính tng
= +T ab
biết rằng hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó.
A.
1
4
=T
. B.
1
4
= T
. C.
1
8
=T
. D.
1
8
= T
.
Câu 46: Cho hàm s
32
32yx x
=−+
có đồ th
( )
C
. Tìm
M
thuộc
( )
C
để tiếp tuyến ca đ th hàm s
ti
M
có h s góc nh nht
A.
( )
1; 0M
B.
( )
1; 0M
C.
( )
2;0M
D.
( )
0;1M
Câu 47: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Giá tr ca
22
ab+
là?
A.
13
. B.
17
. C.
20
. D.
10
.
Câu 48: Gii hn
3
32
8 11 7
lim
52
nn
n

có kết qu
a
b
với
a
b
phân số ti giản
0b >
. Khi đó
2ab+
có kết quả nào sau đây?
A.
11.
B.
6.
C.
7.
D.
13.
Câu 49: Một hình vuông
ABCD
cạnh bằng 1, có diện tích
1
S
. Ni bốn trung điểm
111 1
,,,ABC D
lần
t ca bn cnh
,,,AB BC CD DA
ta được hình vuông
111 1
ABC D
diện tích
2
S
. Tương tự
ni bốn trung điểm
222 2
,,,ABCD
lần lượt ca bn cnh
11 11 1 1 11
,,,AB BC CD DA
ta đưc hình
vuông
222 2
ABC D
diện tích
3
S
. C tiếp tc như vậy ta thu được các din tích
456
, , ,... .
n
SSS S
Tính
123
lim( ... )?
n
SSS S+ + ++
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính khong cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
SB
DM
.
A.
25
5
a
. B.
3
3
a
. C.
27
7
a
. D.
2
2
a
.
---------- HT ----------
M
C
A
D
B
S
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Dãy s nào trong các dãy s dưới đây là một cp s nhân?
A.
( )
*
: 3,
nn
u u nn= ∀∈
. B.
( )
*
: 3,
nn
u u nn= + ∀∈
.
C.
( )
*
: 3 1,
nn
uu n n= ∀∈
. D.
( )
*
1
: 3,
n
n
uu n= ∀∈
.
Lời giải
Theo gi thiết ta có:
( )
*
11
: 3, 3.
n nn
uu u u n
= = ∀∈
Nên
( )
n
u
là một cp s nhân có số hạng đầu là
3
và công bội là
3
.
Câu 2: Cho một cp s nhân có
16
5, 160uu= =
. Tìm công bội ca cp s nhân?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
2±
.
Lời giải
Theo tính chất ca một cp s nhân ta có
55 5
61
5 160 32 2u uq q q q= = = ⇔=
.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bội dương và
2
1
4
u =
,
4
4u =
. Giá tr ca
1
u
A.
1
1
6
u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
2
u
=
. D.
1
1
16
u =
.
Lời giải
Ta có:
( )
21
2
3
41
1
4
.
16
4
4
.4
q
u uq
q
qL
u uq
=
= =
⇒=
=
= =
.
Vi
11
11
4 .4
4 16
qu u= =⇔=
. Chọn đáp án B.
Câu 4: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng
0
?
A.
2
lim
3
n



. B.
5
lim
3
n



. C.
6
lim
5
n



. D.
lim 3
n
.
Lời giải
Ta có:
( )
lim 0
n
q
=
nếu
1q <
. Chọn đáp án A.
Câu 5: Giá tr ca
(
)
2
lim 4A n nn= +−
bằng:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải.
Ta có
(
)
22
2
2
4
lim 4 lim
4
n nn
A n nn
n nn
+−
= + −=
++
2
44
lim lim 2
4
4
11
n
n nn
n
= = =
++
++
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
là trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
BC SAC
. B.
()BC SAM
. C.
()BC SAJ
. D.
()BC SAB
.
Lời giải.
Do tam giác
ABC
cân tại
A
,
M
là trung điểm ca
BC
nên
BC AM
Ta có:
( )
⇒⊥
BC SA
BC SAM
BC AM
.
Câu 7: Với
k
là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
lim
k
x
x
+∞
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
x
.
Lời giải
lim
k
x
x
+∞
= +∞
Câu 8:
(
)
542
lim2532
x
xxx
−∞
−+ +
bằng:
A.
+∞
. B.
0
C.
2
. D.
−∞
.
Lời giải
( )
542 5
35
53 2
lim 2 5 3 2 lim 2
xx
xxx x
xx x
−∞ −∞

+ + = + + = +∞


Câu 9:
2
1
lim
2
x
x
x
+
+
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
.
C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Ta có
( )
2
lim 1 3 0
x
x
+
+=>
( )
2
lim 2 0
x
x
+
−=
20x −>
khi
2x
+
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây gián đoạn ti
1x =
?
A.
2
35yx x=−+
. B.
2
2
1
xx
y
x
++
=
.
C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
2
4
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm s
2
2
1
xx
y
x
++
=
là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là
{ }
\1D
=
nên gián đoạn ti
1x =
.
Câu 11: Cho hàm số
2
56
,2
2
,2
xx
x
fx
x
mx

, Tìm m đ m số liên tục ti
0
2x
J
S
M
C
B
A
A. 2. B. 1. C. -2. D. -1.
Lời giải
TXĐ:
D
,
0
2xD

Để hàm số liên tục ti
0
2
x
thì
( )
2
2
56
lim 2
2
x
xx
f
x
−+
=
.
2
22 2
5 6 (x 2)(x 3)
lim lim lim (x 3) 1
22
xx x
xx
xx
→→
−+
= = −=
−−
.
(
)
21
f mm
=⇒=
Câu 12: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
,
1
() ,
2
xx
x

. B.
,
1
() , 0xx
x

.
C.
,
2
() , 0
xx
x

. D.
,
1
() , 0
2
xx
x

.
Lời giải
,
1
() , 0
2
xx
x

Câu 13: Đạo hàm của hàm số
37
sin 5 cos6 2021
23
y x xx=−+
A.
3
cos5 42sin 6 2021
2
xx−+
. B.
15
cos5 14sin 6 2021
2
xx++
.
C.
15cos5 7sin 6 2021x xx −+
. D.
3cos5 7sin 6 2021xx++
.
Lời giải
Ta có:
3 7 15
.(5 ) cos5 .(6 ) sin 6 cos5 14sin 6 2021
26 2
y x x xx x x
′′
= + = ++
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
1
3x+5
y
x
=
+
là:
A.
( )
2
2
1
y
x
=
+
. B.
( )
2
3
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
.
C.
( )
2
1
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
. D.
( )
2
1
35
1
1
y
x
x
x
=
+
+
+
.
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
2
2
2
1
1
1
35 35 35
22 1
11 1
3x+5
x
x
y
xx x
x
xx x


+
+

= = =
++ +
+
++ +
.
Câu 15: Tiếp tuyến ca đồ th m s
( )
32
22fx x x=−+
ti điểm hoành độ
0
2x =
phương trình
là:
A.
48yx=
. B.
20 22yx= +
. C.
20 22yx=
. D.
20 26yx= +
.
Lời giải
Ta
( )
2
34
f' x x x
=
. Ti đim
A
có hoành độ
( )
0 00
2 14x y fx=−⇒ = =
.
H s góc của tiếp tuyến ti
A
:
( )
( )
0
2 20f x f'
= −=
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
A
:
( )( )
( ) ( )
0 00
20 2 14y fx xx y y x
= + = + +−
20 26yx⇔= +
.
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ th hàm số
32
32yx x=−−
h s góc
3k =
có phương trình là
A.
37yx
=−−
. B.
37yx
=−+
. C.
31yx=−+
. D.
31yx=−−
.
Lời giải
Ta có
2
36yxx
=
.
Gi
( )
00
;Mxy
là tiếp điểm.
Theo bài ra ta có:
2
00 0
33 6 3 1k xx x=−⇔ =−⇔ =
.
0
4
y⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến là:
( )( )
( ) ( )
0 00
3 1 4 31
= + ⇔= +⇔=y fx xx y y x y x
.
Câu 17: Các tiếp tuyến ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
, song song với đưng thng
3 15yx=−+
phương
trình là:
A.
31
yx=−+
,
37yx=−−
. B.
31
yx=−−
,
3 11yx=−+
.
C.
31yx=−−
. D.
3 11yx=−+
,
35
yx=−+
.
Lời giải
Gi
( )
00
;,Mxy
0
1
x
là tiếp điểm
(
)
2
3
1
y
x
=
Tiếp tuyến song song với đường thng
3 15yx=−+
nên ta có
( )
0
3fx
=
(
)
2
0
3
3
1
x
⇔− =
0
0
0
2
x
x
=
=
Vi
0
0
x =
0
1y⇒=
phương trình tiếp tuyến là:
31yx=−−
(thỏa mãn).
Vi
0
2x =
0
5y⇒=
phương trình tiếp tuyến là:
3 11yx
=−+
(thỏa mãn).
Câu 18: Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
, giá tr ca
( )
1f
′′
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
( )
2
32fx x
= +
,
( )
6fx x
′′
=
( )
16f
′′
=
.
Câu 19: Nếu
n
yx=
thì
( )
n
y
bằng
A.
n
. B.
( )
1!n
. C.
( )
1n
. D.
!n
.
Lời giải
Ta có:
( )
1
.
nn
y x nx
= =
.
( )
( )
12
. .1
nn
y nx n n x
−−
′′
= =
.
( )
( )
( )
( )( )
3
23
.1 .1 2
nn
y nn x nn n x
−−
= =−−
.
( )
( )( ) ( )
1
1 2 ... 1 !.
n
y nn n n n x nx
= −+ =
.
( )
!
n
yn=
.
Câu 20: Chn khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phng th ba thì chúng song song.
C. Hai mt phẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mt phng th ba thì chúng song song.
Lời giải
Theo hệ quả sách giáo khoa: “Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phng th ba
thì chúng song song.”.
Câu 21: Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
′′
Gi
,MN
lần ợt trung điểm ca
BB
CC
. Gi
giao tuyến của hai mặt phng
( )
AMN
( )
ABC
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
. B.
BC
.
C.
AC
. D.
AA
.
Lời giải
Ta
( )
( )
MN AMN
BC ABC
MN B C
′′ ′′
′′
giao tuyến ca hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
′′
s song
song với
MN
BC
′′
. Suy ra
BC
.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu
1
2
AB BC=
 
thì
B
là trung điểm của đoạn
AC
.
B.
25AB AC AD=−+
  
nên bốn điểm
,,,ABC D
cùng thuộc một mặt phng.
C. T
3AB AC=
 
ta suy ra
.CB AC=
 
D. T
3AB AC=
 
ta suy ra
3.BA CA=
 
Lời giải
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
A. Sai vì
1
2
AB BC=−⇒
 
A
là trung điểm
BC
.
B. Đúng theo định lý về s đồng phng của 3 vectơ.
C. Sai vì
3AB AC−⇒
 
4CB AC=
 
.
D. Sai vì
33AB AC BA CA= ⇒=
   
(nhân hai vế cho
1
).
Câu 23: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác đnh góc gia cp vectơ
AB

DH

A.
45
. B.
90
. C.
120
. D.
60
.
Lời giải
ADHE
là hình vuông nên
DH AE=
 
. Do đó
( ) ( )
,,AB DH AB AE BAE= =
   
.
ABFE
là hình vuông nên
( ) ( )
, , 90AB DH AB AE BAE= = =
   
.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thng phân biệt cùng song song với đường thng th ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thng th ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Phương án A B sai vì hai đường thẳng cùng vuông góc với đưng thng th ba có th ct nhau
hoặc chéo nhau.
Phương án C đúng hai đường thng phân biệt cùng song song với đường thng th ba thì
phương của chúng song song với nhau.
Phương án D sai vì hai đường thẳng cùng song song với đưng thng th ba thì th song song
hoặc trùng nhau.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. S đo của góc
( )
,IJ CD
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Lời giải
T gi thiết ta có:
// IJ SB
(do
IJ
là đường trung bình của
SAB
).
( ) ( )
,,IJ CD SB AB⇒=
.
Mặt khác, ta lại có
SAB
đều, do đó
( ) ( )
60 , 60 , 60SBA SB AB IJ CD= °⇒ = °⇒ = °
.
J
I
O
D
A
B
C
S
C
B
A
C
B
A
Câu 26: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bng
a
diện tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai diện tích
2
S
. Tiếp
tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là
222 2
ABC D
diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tc làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham khảo hình bên).
Tính tng
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
.
A.
( )
2 100
99
21
2
a
S
=
. B.
( )
2 99
98
21
2
a
S
=
. C.
( )
2 100
100
21
2
a
S
=
. D.
2
100
2
a
S =
.
Lời giải
Ta có
2
1
Sa=
;
2
2
1
2
Sa=
;
2
3
1
4
Sa=
,…
Do đó
1
S
,
2
S
,
3
S
,…,
100
S
là cấp s nhân với s hạng đầu
2
11
uSa= =
và công bội
1
2
q =
.
Suy ra
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
1
1
.
1
n
q
S
q
=
( )
2 100
99
21
2
a
=
.
Câu 27: Ngưi ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tng. Diện tích bề mặt trên ca mi tầng bằng na din
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng na din tích ca
đế tháp (biết din tích ca đế tháp là
2
12288 m
). Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
8m
. B.
2
6m
. C.
2
12m
. D.
2
10m
.
Lời giải
Ta nhn thy diện tích các mặt trên của mỗi tầng lập thành 1 cp s nhân với công bội
1
2
q =
S hạng đầu
1
12288u =
. Khi đó mặt trên cùng tầng 11 ứng với
12
u
.
Do đó
11
12 1
.u uq=
11
1
12288.
2

=


6=
.
Câu 28: Giá tr
2
2
2
2 32
lim
4
x
xx
x
→−
+−
bằng
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
2
.
Li giải
( )( )
( )( )
2
2
22 2
22 1
2 3 2 2 15
lim lim lim
4 2 2 24
xx x
xx
xx x
x xx x
→− →− →−
+−
+−
= = =
−+
.
Câu 29:
(
)
2
lim 2 3
x
x x ax
+∞
++=
nếu
A.
6a =
B.
6a =
. C.
3a =
. D.
3a =
Lời giải
Ta có
(
)
(
)
2
2
2
lim 2
lim .
2
2
xx
ax a
x x ax
x x ax
+∞ +∞
−−
++= =
+ ++
Theo đề ta có
36
2
a
a
=⇔=
. Vy Chn A
Câu 30: Tìm giá tr m để phương trình
3
( 1) 2 1 0mx x + +=
có nghiệm dương?
A. m < 1. B. m > 1. C. m = 1. D. Không giá trị o.
Lời giải
Xét phương trình
3
( 1) 2 1 0mx x + +=
(1).
+) Nếu m =1, phương trình (1) tr thành
1
2 10
2
xx
+= =
.
+) Nếu m > 1 thì
3
( 1) 2 1 0, 0mx x x + +> ∀>
. Do đó phương trình (1) không có nghiệm
dương.
+) Nếu m < 1, xét hàm số
3
( ) ( 1) 2 1fx m x x= ++
, ta có:
(0) 1f =
.
33
23
21
lim ( ) lim ( 1) 2 1 lim ( 1)
xx x
fx m x x x m
xx
+∞ +∞ +∞


= + + = + + = −∞



.
Do đó, tồn ti
0a >
sao cho
() 0fa<
.
Suy ra
(0). ( ) 0f fa<
.
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
2SA a=
. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABD
. Gi
α
góc hợp bởi đường thng
SG
mt phng
( )
SCD
. Biết
105
sin
a
b
α
=
, với
, , 0,
a
ab b
b
∈>
là phân số ti gin. Tính giá tr biểu thc
21Ta b=−+
.
A.
58T =
. B.
62T =
. C.
58T =
. D.
32T =
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
,
sin
d G SCD
SG
α
=
Gi
O AC BD=
. Gi
J
là trung điểm
CD
K
là hình chiếu của
O
lên
SJ
Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
ABCD
là hình vuông.
Ta có:
( )
CD OJ
CD SOJ
CD SO
⇒⊥
( ) ( )
SCD SOJ⇒⊥
.
Do
OK SJ
( )
OK SCD⇒⊥
( )
( )
,
d O SCD OK
⇒=
.
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
,
4
3
,
d G SCD
GC
OC
d O SCD
= =
2
22 2
14
4
22
aa
SO SA OA a= = −=
;
1
22
a
OJ AD= =
.
22
15
2
a
SJ SO OJ= +=
,
. 210
30
SO OJ a
OK
SJ
= =
.
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
4 4 2 210
,,
, 3 3 45
d G SCD
GC a
d G SCD d O SCD
d O SCD OC
==⇒= =
.
22
42
3
a
SG SO OG= +=
.
( )
( )
,
105
sin
30
d G SCD
SG
α
= =
.
Câu 32: Bn Ngc th một quả bóng cao su t độ cao
( )
20 m
so với mặt đất, mỗi lần chm đất quả bóng
lại ny lên một độ cao bằng bốn phần năm độ cao lần rơi trưc. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mt đt. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển đưc (t lúc th ng
cho đến lúc bóng không nảy na) là
A.
( )
180
m
. B.
( )
100 m
. C.
( )
140 m
. D.
( )
80 m
.
Lời giải
Ta quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy n quãng đường bóng rơi
xuống.
mi lần bóng nảy lên bằng
4
5
lần ny trưc nên ta tổng quãng đường bóng nảy lên
23
1
44 4 4
20. 20. 20. ... 20. ...
55 5 5
n
S
  
= + + ++ +
  
  
Đây là tổng ca cp s nhân lùi vô hạn có số hạng đầu
1
4
20. 16
5
u = =
và công bội
4
5
q =
.
Suy ra
1
16
80
4
1
5
S = =
.
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bng khoảng cách độ cao ban đầu tổng quãng đường bóng
nảy lên nên là
2
2
44 4
20 20. 20. ... 20. ...
55 5
n
S
  
= + + ++ +
  
  
Đây là tổng ca cp s nhân lùi vô hạn với s hạng đầu
1
20u
=
và công bội
4
5
q =
.
Suy ra
2
20
100
4
1
5
S = =
.
Vy tổng quãng đường bóng bay là
12
180SS S
=+=
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Khi đó, góc hợp gia
SB
và mt
phng
(
)
ABC
A.
SBA
. B.
SBC
. C.
SAB
. D.
BSA
.
Lời giải
Ta có:
( )
SA ABC
nên hình chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
AB
. Do đó,
(
)
( )
( )
,,SB ABC SB AB SBA= =
.
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
2
sinyx=
A.
sin cosxx
x
. B.
cos x
. C.
2cos x
. D.
cos x
x
.
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
1 sin cos
2sin sin 2sin cos 2sin cos .
2
xx
y x x xxx xx
xx
′′
= = = =
.
Câu 35: Hàm s
2
1
1xx
y
x
++
=
+
có đạo hàm cấp 5 bằng
A.
(5)
6
120
( 1)
y
x
=
+
. B.
(5)
6
120
( 1)
y
x
=
+
. C.
(5)
6
1
( 1)
y
x
=
+
. D.
(5)
6
1
( 1)
y
x
=
+
.
Lời giải
Ta có
1
1
yx
x
= +
+
(
)
2
1
1
1
y
x
⇒=
+
.
(
)
3
2
1
y
x
′′
⇒=
+
( )
( )
3
4
6
1
y
x
⇒=
+
( )
( )
4
5
24
1
y
x
⇒=
+
(5)
6
120
( 1)
y
x
⇒=
+
.
Câu 36: Cho hàm số
3
1
()
3
f x mx x=
. Vi giá tr nào ca
m
thì
1x =
là nghiệm ca bất phương trình
() 2
fx
<
?
A.
3m >
. B.
3m <
. C.
3m =
. D.
1m <
.
Lời giải
Ta có
( )
2
.
fx mx
=
1x =
là nghiệm của bất phương trình
() 2fx
<
( )
1 2 1 2 3.f mm
<⇔ <⇔ <
Câu 37: Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=
có đồ thị
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
đi qua
( )
6;5A
A.
1yx=−−
17
42
yx=−+
. B.
2yx=−−
21yx=−+
.
C.
1yx=
2yx=−+
. D.
1yx=−+
13
44
yx=−+
.
Lời giải
Ta có
( )
2
4
2
y
x
=
. Gi
( )
00
;Mxy
là tiếp điểm ca tiếp tuyến với đồ th
( )
C
0
0
0
2
2
x
y
x
+
⇒=
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
00
;
Mx y
( )( )
( )
( )
0
0 00 0
2
0
0
2
4
2
2
x
y yx xx y xx
x
x
+
= −+= −+
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
( )
6;5A
( )
( )
0
0
2
0
0
2
4
56
2
2
x
x
x
x
+
= −− +
( ) ( ) ( )( )
2
0 00
0
5 2 46 2 2x xx x
= +++
0
2
00
0
0
4 24 0
6
x
xx
x
=
⇔− =
=
Vi
0
0x =
PTTT là :
1yx=−−
.
Vi
0
6x =
PTTT là :
( )
1
62
4
yx
= −+
17
42
yx
= +
.
Câu 38: Cho t din
ABCD
AC BD a= =
,
2AB CD a= =
,
6AD BC a= =
. Tính góc giữa hai
đường thng
AD
BC
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
Lời giải
Ta có
( )
( )
.
cos , cos ,
.
AD BC
AD BC AD BC
AD BC
= =
 
 
( )
222 222
222 222 2222
2222
2
.. ..
. .cos . .cos
.. ..
2 . 2.
.
22 2
44
3
2
AD BC AD AC AB AD AC AD AB
AD AC DAC AD AB BAD
AD AC CD AD AB BD
AD AC A
D AB
AD AC A
D AB
AD AC CD AD AB BD AC BD CD AB
aaaa
a
= −=
=
+ +−
=
+ +− +
=−=
+−
= =
        
( )
2
2
3
1
cos ,
62
a
AD BC
a
⇒==
( )
o
, 60AD BC⇒=
.
Câu 39: Một đoàn tàu chuyển động thng khi hành t một nhà ga. Quãng đường
S
( mét ) đi đưc ca
đoàn tàu là mt hàm s ca thi gian
t
( giây ), hàm s đó là
( )
23
6St t t=
. Thi đim
t
(giây)
mà tại đó vận tc
( )
m/sv
của chuyển động đạt giá tr lớn nht là
A.
2ts=
. B.
3ts=
. C.
4ts=
. D.
6ts=
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
vt S t
=
2
12 3tt=
( )
2
3 2 12t=−− +
( )
12vt
. Dấu
""=
xy ra khi
2t =
.
B
D
C
A
Vy vận tc
( )
m/sv
của chuyển động đạt giá tr lớn nht ti thi đim
2ts=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
AB BC a= =
SA a=
. Góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm ca
AC
BM AC⇒⊥
22
11
22
BM AC AB BC= = +
2
2
a
=
.
K
AH SC
ti
H
MN SC
ti
N
suy ra
( ) ( )
( )
,SAC SBC BNM
=
.
2 2 22 2 2
1 1 1 11 3
22AH SA AC a a a
=+ =+=
6
3
a
AH⇒=
,
16
26
a
MN AH= =
.
Ta có tam giác
BMN
vuông tại
M
nên
2
2
tan 3
6
6
a
BM
BNM
MN
a
=
= =
60BNM⇒=°
.
Vy
( ) ( )
( )
, 60SAC SBC = °
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt đáy
3SA AB= =
. Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAB
. Khong cách t
G
đến mặt phng
( )
SBC
bằng
A.
6
3
. B.
6
6
. C.
3
. D.
6
2
.
Lời giải
N
M
H
B
A
C
S
Gi
M
là trung điểm ca
SB
AM SB⇒⊥
(vì tam giác
SAB
cân).
Ta có
BC AB
BC SA
( )
BC SAB
BC AM⇒⊥
.
AM SB
AM BC
( )
AM SBC⇒⊥
( )
GM SBC⇒⊥
ti
M
.
Do đó
( )
( )
,d G SBC GM=
,
2SB AB=
6=
,
2
SB
AM =
6
2
=
3
AM
GM⇒=
6
6
=
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
2AB AD a= =
,
CD a=
. Gọi
I
trung điểm của cạnh
AD
, biết hai mặt phẳng
( ) ( )
,SBI SCI
cùng vuông góc
với đáy và
3 15
5
a
SI =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,SBC ABCD
.
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
36
o
. D.
45
o
.
Li giải
Gọi
E
là trung điểm của
AB
.
Đặt
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
,,SBC ABCD S BC IBC
αα
= ⇔=
.
Ta có
( )
2
2
2, 2 5CE a EB a BC a a a= = = +=
Ta có
( )
22
22
3
3
22
IBC ABCD ICD IAB
aa
SS SS a a

= + =+=



.
A
C
B
S
M
G
22
1 31 3 3
. 5.
2 22 2
5
a aa
BC IK a IK IK = = ⇒=
3 15
5
tan 3 60
3
5
o
a
SI
a
IK
= = = ⇒=
αα
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
, cạnh bên
SA a=
( )
SA ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
α
là góc tạo bởi gia
SM
và mặt phng
( )
SBC
. Khi đó giá trị
ca
sin
α
bằng
A.
6
4
. B.
58
8
. C.
6
8
. D.
6
3
.
Lời giải
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. K
AK SI
, d thy
( )
AK SBC
suy ra
( )
( )
,AK d A SBC=
.
Ta có:
( )
22 2
2
23 . .3 3
3
22
3
a AI SA a a a
AI a AK
AI SA
aa
= = ⇒= = =
+
+
.
( )
AM SBC B∩=
( )
( )
( )
( )
,
1
2
,
d M SBC
MB
AB
d A SBC
⇒==
( )
( )
( )
( )
13
,,
24
a
d M SBC d A SBC⇒= =
.
Tam giác
SAM
vuông cân tại
A
nên
2SM a=
.
Gi
E
là hình chiếu ca
M
trên
( )
SBC
suy ra
SE
hình chiếu ca
SM
trên mt phng
( )
SBC
Góc giữa
SM
mặt phng
( )
SBC
góc giữa hai đường thng
SM
,
SE
bằng
MSE
.
Xét tam giác
SEM
vuông tại
E
ta có
3
6
4
sin
8
2
a
ME
MSE
SM
a
= = =
.
Câu 44: Biết tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
2
23
x
yH
x
+
=
+
ct trục tung và cắt trc hoành ti hai điểm phân
biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
A
C
B
S
I
K
M
Tam giác
OAB
vuông cân tại
O
nên hệ s góc của tiếp tuyến bằng
1
±
.
Gi tọa độ tiếp điểm là
00
(, )
xy
ta có :
0
2
0
1
12
(2 3)
x
x
=±⇔ =
+
.hoc
0
1
x =
.
Vi
00
1, 1xy=−=
, phương trình tiếp tuyến là:
yx=
loại vì không cắt hai trc tạo thành tam
giác.
Vi
00
2, 0xy
=−=
, phương trình tiếp tuyến là:
2yx=−−
.
Khi đó tiếp tuyến
2yx=−−
ct hai trc
,Ox Oy
lần lượt ti
( ) ( )
2;0 ; 0; 2AB−−
to thành tam
giác
OAB
vuông cân ti
O
nên
11
. . .2.2 2
22
OAB
S OA OB= = =
.
Câu 45: [1D4-3.5-4] Cho hai s thc
,ab
hàm số
( )
( )
2
2
2
1 khi 2
22 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a xx
x
x
++
=
++−
>
. Tính
tng
= +T ab
biết rằng hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó.
A.
1
4
=
T
. B.
1
4
= T
. C.
1
8
=T
. D.
1
8
= T
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số
.
D thấy hàm số liên tục trên các khoảng
( ) ( )
;2 , 2;−∞ +
.
Hàm s liên tục trên
khi và chỉ khi nó liên tục ti
( )
( ) ( )
22
2 lim lim 2
xx
x fx fx f
+−
→→
=⇔==
.
Ta có
( ) ( )
2
lim 2 4 2 1
x
fx f a b
= =++
.
( )
( ) ( ) ( )
2
2 22
22 2
221 221
lim lim lim 1
2 22
xx x
x x a xx x xx a
fx
x xx
++ +
→→

++−− −−
= =++

−−


( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2
22
22 1 1
lim 1 lim 1
22 1
22
222 1
xx
x xx x
aa
x xx
xx
x x xx
++
→→


−−

=+ += +


−+
−−
−+



.
Để tn ti gii hn hữu hạn của hàm số ti
2x =
thì
0a =
.
Khi đó
( )
2
3
lim
4
x
fx
+
=
. Vy
0
0
1
3
421
8
4
a
a
b
ab
=
=


=
+ +=

1
8
T =
.
Câu 46: Cho hàm s
32
32
yx x=−+
có đồ th
( )
C
. Tìm
M
thuộc
(
)
C
để tiếp tuyến ca đ th m s
ti
M
có h s góc nh nht
A.
( )
1; 0M
B.
( )
1; 0M
C.
( )
2;0
M
D.
( )
0;1M
Lời giải
Gi
32
00 0
( ; 3 2)Mx x x−+
là tiếp điểm ca tiếp tuyến với đ th
(
)
C
2
00
'3 6yxx=
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
M
có dng:
00
()y kx x y
= −+
Vi
22
00000
'( ) 3 6 3( 2 1) 3kyxxxxx= = = +−
2
0
3( 1) 3 3x= ≥−
H s góc nh nhất bằng
3
khi
0
1x
=
0
(1) 0yy
⇒= =
;
3k =
Vy
( )
1; 0M
.
Câu 47: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Giá tr ca
22
ab+
là?
A.
13
. B.
17
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Do
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
giới hn hữu hạn nên
2
60x ax x b+ +−−=
nghiệm
2x =
, suy ra
10 2 2ab+ −=
.
Ta có
(
)
(
)
2
2
2
22
6 10 2 2
+6 10 2 2
lim lim
22
xx
x ax a x
x ax x a
L
x x xx
→→
+ +− +
+ −− + +
= =
−−
( )
( )
(
)
2
2
2
42
1
lim
2 6 10 2
x
x ax
x
x x x ax a

−+

=

+ ++ +


(
)
(
)
2
2
2 1 41
lim
2
4 10 2
6 10 2
x
xa a
x
a
x x ax a

++ +

−=

+
+ ++ +


.
Ta có
( )
411
4 4 7 10 2
2 16
4 10 2
a
aa
a
+
−= + = +
+
( ) ( )
2
2
4
4
32
16 30 234 0
16 4 49 10 2
a
a
ab
aa
aa
≥−
≥−
=⇒=

+−=
+= +
.
Vy
22
13ab
+=
.
Câu 48: Gii hn
3
32
8 11 7
lim
52
nn
n

có kết qu
a
b
với
a
b
phân số ti giản
0b
>
. Khi đó
2ab+
có kết quả nào sau đây?
A.
11.
B.
6.
C.
7.
D.
13.
Lời giải
33
32 3 2
8 11 7 8 11 7
lim lim lim
52 52 52
n n n n nn
n nn
 


3
2
2
3
3 32
7 11 7
lim lim
3
52 7
5 2 8 11 8 11.
n
n nn
n n n nn











3
3
2
2
11
3
3
3
2
33
11
7
7
lim lim
27
2 11
5 11
5 8 81
3
n
n
n
n
n
n
nn
n




















3
2
2
33
2
33 3
11
7
7
71
lim lim 0
35 5
27
2 11 11
5 11
5 8 81
n
n
n
n
nn n



















.
2 11ab⇒+ =
.
Câu 49: Một hình vuông
ABCD
cạnh bằng 1, có diện tích
1
S
. Ni bốn trung điểm
111 1
,,,ABCD
lần
t ca bn cnh
,,,AB BC CD DA
ta được hình vuông
111 1
ABC D
diện tích
2
S
. Tương tự
ni bốn trung điểm
222 2
,,,ABCD
lần lượt ca bn cnh
11 11 1 1 11
,,,AB BC CD D A
ta được hình
vuông
222 2
ABC D
có din tích
3
S
. C tiếp tc như vậy ta thu được các din tích
456
, , ,... .
n
SSS S
Tính
123
lim( ... )?
n
SSS S+ + ++
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Lời giải
Ta có
1,AB
2
1
1S AB
;
11
22
22
AB
AB 
,
2
2
2 11
21
22
AB
S AB



;
11
22
2
.2
2
1
2
2 22
AB
AB 
,
2
2
3 22
11
24
S AB



;
22
33
1
.2
2
2
2
2 24
AB
AB 
,
2
2
4 33
21
48
S AB



;
1
11
2
2
n
nn
AB



,
1
2
11
1
2
n
n nn
S AB




, với
,2nn
.
Do đó
n
S
là cấp s nhân có
1
1S
công bội
1
2
q
.
Suy ra
123
lim( ... )
n
SSS S+ + ++
( )
1
1
lim
1
n
Sq
q
=
1
2
1
S
q
= =
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính khong cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
SB
DM
.
D
2
C
2
B
2
A
2
D
1
C
1
B
1
A
1
B
C
A
D
A.
25
5
a
. B.
3
3
a
. C.
27
7
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Gi
N
là trung điểm ca cnh
AD
. Ta có
( )
DM BN DM SBN
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d DM SB d DM SBN d M SBN= =
.
Gi
I
là giao điểm ca
BN
AM
. Khi đó
I
là trung điểm ca
AM
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
,,d M S BN d A SBN=
.
K
AK BN
và kẻ
AH SK
.
Khi đó
( )
( )
,d A SBN AH=
.
Ta có
2 2 22
1 115
4AK AB BN a
=+=
.
Suy ra
2 222
1 1 1 7 27
7
4
a
AH
AH AK SA a
= +=⇒=
.
Vy
( )
27
,
7
a
d DM SB =
.
M
C
A
D
B
S
I
N
M
C
A
D
B
S
K
H
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 18 (100TN)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có hai mt bên
( )
SAB
( )
SBC
cùng vuông góc vi đáy
(
)
ABCD
. Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
SA ABCD
B.
SA SB
C.
( )
SB ABCD
D.
SB SC
Câu 2: Tính
2
1 2 3 ... 2
lim
2
n
nn
+++ +
+
A.
1
B.
+∞
C.
2
D.
0
Câu 3: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
ct nhau,
M
điểm không thuc hai mt phẳng. Qua điểm
M
có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
(
)
P
( )
Q
?
A.
2
B.
1
C.
0
D. Vô s
Câu 4: Kết luận nào dưới đây về hàm s
1
5x
là sai?
A. m s liên tục trên
( )
;5 .−∞
B. m s xác đnh trên
( )
;5 .−∞
C. m s liên tục trên
(
]
;5 .−∞
D. m s luôn nhận giá trị dương trên tập xác đnh.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. m s xác đnh ti
a
thì liên tục ti
x a.=
B. m s liên tục trên
( )
a;b
nếu nó liên tục ti mọi điểm thuc khong
( )
a;b .
C. m s
y tan x=
liên tục trên
.
D. Tn ti
0
x
để hàm s
2
y cos x=
không liên tục ti
0
x.
Câu 6: Trong các giới hn sau, gii hn nào bng
0?
A.
( )
2n 1
5
+
B.
( )
n
1, (01)
C.
( )
n
2
1 .n
D.
( )
n
0,99
Câu 7: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy hình thoi
DABC
tâm
O
,
vuông góc vi
( D)ABC
,
I
hình chiếu vuông góc ca
O
lên
AB
. Góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
DAB
góc nào sau
đây?
A. Góc
SCI
. B. Góc
SOI
. C. Góc
OSI
. D. Góc
SIC
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
2fx x= +
.Tính
( ) ( )
24 1ff
′′
−−
.
A.
1
. B.
5
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABC A B C D
có đáy là hình vuông. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
''A C BB D
. B.
( )
' ''AC BC D
. C.
( )
'DAC B B
. D.
( )
' D'AC B C
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx c= =+−
. Biết
( )
24f =
,
(
)
10f
=
( )
14f
−=
. Tính
abc++
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11: Mt vt chuyển động thẳng xác định bi phương trình:
( )
32
3 9 27st t t t=+ −+
, trong đó
t
tính
bng mét. Tính gia tc ca vt ti thời điểm vn tc trit tiêu.
A.
24
2
/ms
. B.
6
2
/ms
. C.
0
2
/ms
. D.
12
2
/ms
.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
A. Hình chóp tam giác đều có góc gia mt bên và mặt đáy bằng góc gia cnh bên và mặt đáy.
B. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các tam giác cân.
C. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
D. Hình chóp tam giác đều có đường cao đi qua tâm đường tròn ni tiếp tam giác đáy.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
các mt bên là các tam giác đu cnh
2
a
. Tính khong
cách t
S
đến mt phng
()ABCD
.
A.
22a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 14: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
()P
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
khoảng cách từ điểm
()MP
đến
đường thng
a
.
B. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
bng
0
.
C. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
khoảng cách từ đim
Aa
đến mt
phng
()P
.
D. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
khoảng cách từ đim
Aa
đến mt
điểm bt k thuc mt phng
()
P
.
Câu 15: Cho
23 2
3
51
lim
4
an n n
b
n bn a
+ −+
=
−+
. Có bao nhiêu giá trị
a
nguyên dương để
[ ]
0; 4 ?
b
A.
2
. B.
0
. C.
16
. D.
4
Câu 16: Mt vt chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
( )
42
1
3
2
st t t=
, trong đó
t
tính bng
giây và
s
tính bng mét. Tính vn tc ca vật đó tại thời điểm
4t
=
giây.
A.
116 /
ms
. B.
212 /
ms
. C.
280 /
ms
. D.
160 /ms
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thng và mt phẳng góc giữa đường thẳng đó một đường thng bt kì
nm trong mt phẳng đó.
B. Góc gia đưng thng và mt phẳng chínhgóc giữa đưng thng đó và đường thng vuông
góc vi mt phẳng đó.
C. Góc giữa đường thng và mt phẳng chính là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu ca nó
lên mặt phẳng đó.
D.
7
,1
2
Mm= =
. Góc giữa đường thng và mt phẳng chính góc giữa đường thẳng đó với
đường thng song song vi mt phẳng đó.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
[ ]
;ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
;
ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
có nghim
trong
( )
;ab
.
B. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
có nghim
trong
( )
;ab
.
C. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
(
)
0fx=
vô nghim
trong
( )
;ab
.
D. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
phương trình
( )
0fx=
có nghim trong
( )
;ab
thì
( ) ( )
0fafb<
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân, hai mặt
phẳng
(
)
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông góc với
(
)
ABC
. Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
.
A.
21
7
a
. B.
15
3
a
. C.
30
5
a
. D.
6
2
a
.
Câu 20: Tính
2
25
45
lim
.
n
nn
+
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
4
.
Câu 21: Cho
(
)
fx
một đa thức thỏa mãn
2
6
4
2
()
lim
x
fx
x
=
. Tính
2
6
2 4 13
(() ).()
lim
( )( . ( ) )
x
fx fx
x fx
++
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
8
9
Câu 22: Cho hàm s
3
1
3
3
y x mx= ++
. Tìm điều kin ca
m
để
1
x
=
1 nghiệm ca bt phương
trình
' 0.y
A.
1m <
. B.
1m ≥−
. C.
1m
. D.
1m >−
.
Câu 23: Trong các tính chất sau, tính cht nào không phải là tính chất của hình lăng trụ đều:
A. Đáy là một đa giác đều B. Mặt bên là hình vuông
C. Cnh bên vuông góc với đáy D. Cạnh bên là đường cao của hình lăng trụ
Câu 24: Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc,
H
trcm ca tam giác
.ABC
Mnh
đề nào dưi đây sai?
A.
(
)
OA OBC
B.
( )
OH ABC
C.
2 2 22
1 111
OH AB BC CA
=++
D.
222 2
1 111
OH OA OB OC
=++
Câu 25: Cho hai mt phng
( )
P
(
)
Q
vuông góc vi nhau,
d
là giao tuyến ca hai mt phẳng đó. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Mọi đường thng trong
( )
P
đều vuông góc vi
( )
.Q
B. T mt đim
A
nm trong
( )
,
P
k đường thng
AH
vuông góc vi
d
thì đường thng
AH
nm trong
( )
.P
C. Mọi đường thng vuông góc vi
d
đều vuông góc vi
( )
.P
D. Mọi đường thng vuông góc vi
( )
P
đều song song vi
( )
.Q
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mtphẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng
( )
P
thì chúng song song nhau
hoc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc vi
( )
.P
D. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
Câu 27:
Trong các hàm số sau, hàm s nào không liên tục trên
( )
1; ?+∞
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
A.
1.
yx=
B.
1
1
y
x
=
C.
( )
cos 1 .yx=
D.
1
2
x
yx
x
= ++
Câu 28: Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên
thỏa mãn
(
)
( )
5
5
lim 12
5
=
x
fx f
x
. Kết luận nào dưới
đây là đúng?
A.
( )
12 5
=f
. B.
( )
5 12
=f
. C.
( )
5
=fx
. D.
( )
12
=fx
.
Câu 29: Cho hàm số
2
2,khi
2 ,khi
+−
=
+
xx
y
x
2
2
<
x
x
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). Hàm số liên tục tại
2
=x
. (II).
( )
23
=f
. (III).
( ) ( )
5 5 12
′′
+ −=ff
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
các cạnh bên bằng nhau. Hình
chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là:
A. Trọng tâm của tam giác
ABC
. B. Trung điểm của
AC
.
C. Trung điểm của
AB
. D. Trung điểm của
BC
.
Câu 31: Tính
( )
3
1
lim 2 4 .
2
x
x
x
xx
−∞
+
+
A.
2.
B.
1.
C.
D.
2.
Câu 32: Cho hàm s
tan cot
22
=
xx
y
. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc to bi tiếp tuyến của đồ th m s và trc
Ox
là một góc nhn.
B. Có đúng
2
tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi nhau.
C. Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
2
=x
π
có h s góc
3.=k
D. Có ít nht
1
tiếp tuyến của đồ th hàm s song song với đường thng
0.+=yx
Câu 33: Tìm h s góc ca tiếp tuyến ti giao đim ca đ th hàm s
2
(2 1) 15 4=−+yx x
và trc hoành.
A.
1
.
2
B.
8.
C.
1
.
4
D.
2.
Câu 34: Cho hàm sô
( )
y fx=
có đạo hàm vi mi
x
và tha mãn
( ) ( )
2 4cos . 2 .f x xf x x=
Tính
( )
0.f
A. 1. B.
2
π
. C. 2. D. 0
Câu 35: Biết hàm s
2
2
1
2
xx
y
xab
++
=
++
liên tc trên
.Khi đó
,ab
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
2ab≤−
. B.
2ab<−
. C.
2ab>−
. D.
2ab≥−
Câu 36: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
I
trung đim ca
AB
( )
'A I ABC
. Gi
d
khoảng cách
gia
''AB
CI
. Chn khẳng định đúng.
A.
'd CI=
. B.
'd AA=
. C.
'd BI=
. D.
'd AI=
Câu 37: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là
2
4
1?
1
y
x

A.
4
2
1
yx
x

. B.
4
2
1
yx
x

. C.
4
1
yx
x

. D.
4
1
1
yx
x

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 38: T điểm
0;1A
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ th hàm s
2
2?yx
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 39: Tính đạo hàm ca hàm s
3
b
y ax c
x



, vi
,,abc
là các hng s.
A.
2
2
3.
bb
y ax c a
xx









B.
2
2
3.
bb
y ax a
xx









C.
2
2
3.
b
y ax bx c a
x



D.
2
3.
bb
y ax c a
xx









Câu 40: Biết
(
)
2
cos3 cot 2 sin 3
sin 2
b
x xa x
x
+=+
. Tính
ab
.
A.
1
B.
5
C.
1
D.
5
Câu 41: Cho hàm s
)
(
)
(
3
1
1
22
11
x
khi x
x
y
x khi x
+
<
+
=
+≥
. Tính
1
lim
x
y
A.
3
2
B.
2
C.
1
D.
1
2
Câu 42: Biết
2
3
1
32
lim ; , ;
67
x
xx a a
ab Z
xx b b
→−
++
=
++
là phân số ti gin. Tính a.b
A.
6
B.
7
C.
9
D.
10
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Chn mệnh đề sai.
A.
( )
( )
( )
( )
. 2,d A SBC d O SBC=
. B.
( )
(
)
( )
( )
,,
d C SBD d A SBD=
.
C.
(
)
( )
,
d A SBC AB=
. D.
( )
( )
( )
,,d A SBC d AD SB=
.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
3
1
lim 0
n

=


. B.
lim 0,
n
qq=
. C.
2
lim n = +∞
. D.
lim n = +∞
.
Câu 45: Cho hàm s
2
sinyx=
. Tìm s nghim của phương trình
0y
=
trên
[ ]
0;
π
?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
2a
, góc gia cnh bên và mt phng
đáy bằng
0
60
. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng đáy là trung điểm
''BC
. Tính độ dài
ca cnh bên hình tr.
A.
3a
. B.
3
4
a
. C.
23a
D.
3
2
a
.
Câu 47: Cho hàm s
sinx m
cos 2
y
xm
+
=
+
. Tìm giá trị
m
để hàm s gián đoạn ti
.
2
x
π
=
A.
1m =
. B.
1m >−
. C.
1m <
. D.
1m =
.
Câu 48: Cho t din
ABCD
BCD
tam giác vuông tại
C
( )
AB BCD
,
M
đim nm trên
cnh
BD
và không trùng vi
,BD
. Gi
( )
P
mt phẳng qua
M
và vuông góc vi
BC
. Xác
định giao tuyến ca
( )
P
vi mt phng
( )
ABD
.
A. Đưng thẳng đi qua M và vuông góc với
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua M và vuông góc với
CB
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
C. Đưng thẳng đi qua M và song song với
BC
.
D. Đưng thẳng đi qua M và song song với
AB
.
Câu 49: Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
. Tính góc gia
AB'
BC'
.
A.
. B.
0
60
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA (ABCD)
.
M
N
là hai đim
thay đổi trên cnh
CD
sao cho
CM x= 2
,
CN x
=
a
x

<<


0
2
.Tìm h thc liên h gia
a
x
để
(SAM) (SMN)
.
A.
2 =ax
. B.
( )
2 30−=aa x
. C.
2
40−=x ax
. D.
2
30−=x ax
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
NG DN GII
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có hai mt bên
( )
SAB
( )
SBC
cùng vuông góc vi đáy
( )
ABCD
. Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
SA ABCD
B.
SA SB
C.
( )
SB ABCD
D.
SB SC
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SBC ABCD SB ABCD
SB SAB SBC
⇒⊥
=
Câu 2: Tính
2
1 2 3 ... 2
lim
2
n
nn
+++ +
+
A.
1
B.
+∞
C.
2
D.
0
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
1
1 2 3 ..
2
nn
Sn
+
=++++ =
( )
2
22
2
1
22 1
1
22
2
1 2 3 ... 2
2
lim lim lim lim 2
2
2
22
1
21
nn
n
n
n
n
nn nn
n
n
n
+


+++ +

⇒====
++

+
+


Câu 3: Cho hai mt phng
( )
P
(
)
Q
ct nhau,
M
điểm không thuc hai mt phng. Qua điểm
M
có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
( )
P
(
)
Q
?
A.
2
B.
1
C.
0
D. Vô s
Li gii
Chn B
Để mt mt phng vuông góc vi c
( )
P
( )
Q
thì mt phẳng đó phải vuông góc vi giao
tuyến ca
( )
P
( )
Q
. Nhưng qua 1 điểm không thuc 2 mt phng ch có 1 mt mt phng
duy nhất vuông góc vi tiếp tuyến của chúng
Câu 4: Kết luận nào dưới đây về hàm s
1
5x
là sai?
A. m s liên tục trên
( )
;5 .−∞
B. m s xác đnh trên
( )
;5 .−∞
C. Hàm s liên tục trên
(
]
;5 .−∞
D. m s luôn nhận giá trị dương trên tập xác đnh.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
( )
5 x 0 x 5 D ;5 > < = −∞
Do đó, đáp án A, B đúng.
Ta có
( )
1
0 x ;5
5x
> −∞
. Do đó đáp án D đúng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Da vào tập xác định, ta có hàm s không xác định ti
x5=
nên hàm không liên tục bên trái
ti
x 5.=
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. m s xác đnh ti
a
thì liên tục ti
x a.
=
B. Hàm s liên tục trên
( )
a;b
nếu nó liên tục ti mọi điểm thuc khong
( )
a;b .
C. m s
y tan x=
liên tục trên
.
D. Tn ti
0
x
để hàm s
2
y cos x=
không liên tục ti
0
x.
Li gii
Chn B
Đáp án A sai ví dụ như hàm số
x
y
x
=
xác định ti
x0=
nhưng không liên tục ti
x 0.=
Đáp án B đúng (Lý thuyết)
Đáp án C sai vì hàm số
y tan x=
không xác định trên
.
Đáp án D sai vì hàm số
2
y cos x
=
liên tc trên
.
Câu 6: Trong các giới hn sau, gii hn nào bng
0?
A.
( )
2n 1
5
+
B.
(
)
n
1, (01)
C.
( )
n
2
1 .n
D.
( )
n
0,99
Li gii
Chn D
Ta có
n
limq 0 khi q 1
= <
.
Suy ra
(
)
n
lim 0,99 0 do 0,99 1= <
Câu 7: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy hình thoi
DABC
tâm
O
,
vuông góc vi
( D)
ABC
,
I
hình chiếu vuông góc ca
O
lên
AB
. Góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
DAB
góc nào sau
đây?
A. Góc
SCI
. B. Góc
SOI
. C. Góc
OSI
. D. Góc
SIC
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết
SO
vuông góc vi
( D)ABC
nên
SO AB
;
I
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
AB
nên
OI AB
.
Do đó
( )
AB SOI AB SI ⇒⊥
.
Vậy Góc giữa hai mt phng
( )
SAB
( )
DAB
là Góc
OSI
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
2fx x= +
.Tính
( ) ( )
' 2 4 '' 1ff−−
.
A.
1
. B.
5
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Li gii
Chn B
Tập xá định:
[
)
2;D
= +∞
Ta có:
( ) ( )
( )
11
' ; ''
2 2 42 2
fx f x
x xx
= =
+ ++
.
( ) ( )
(
)
1 1 15
' 2 4 '' 1 4. 1
44
222 4 12 12
ff
= = +=
+ −+ −+
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABC A B C D
có đáy là hình vuông. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
''A C BB D
. B.
( )
' ''AC BC D
. C.
( )
'DAC B B
. D.
( )
' D'
AC B C
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết ta có:
DABC
là hình vuông
DAC B⇒⊥
.
.'' ' '
ABC A B C D
là hình lăng trụ đứng nên
( )
' D'BB ABC BB AC ⇒⊥
.
Do đó
(' )AC B BD⇒⊥
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx c= =+−
. Biết
( )
24f =
,
( )
10f
=
( )
14f
−=
. Tính
abc++
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
(
)
32
y f x ax bx c
= =+−
( )
2
32y f x ax bx
′′
= = +
.
Theo đề cho ta có h phương trình:
2
84 4
3
320 1
324 8
3
a
a bc
ab b
ab
c
=
+ −=
+= =


−=
=
.
Vậy
3abc++=
.
Câu 11: Mt vt chuyển động thẳng xác định bi phương trình:
( )
32
3 9 27st t t t=+ −+
, trong đó
t
tính
bng mét. Tính gia tc ca vt ti thời điểm vn tc trit tiêu.
A.
24
2
/
ms
. B.
6
2
/ms
. C.
0
2
/ms
. D.
12
2
/ms
.
ng dn gii
Chn D
Phương trình vận tc:
( ) ( )
2
3 69vt s t t t
= = +−
.
Phương trình gia tốc:
( ) ( ) ( )
66at v t s t t
′′
= = = +
.
Ti thời điểm vn tc trit tiêu thì:
( ) ( )
2
3 6 90 1vt s t t t t
= = + = ⇒=
(vì
0t
).
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Gia tc ca vt ti thi đim vn tc trit tiêu:
( )
1 6 6 12a =+=
2
/ms
.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hình chóp tam giác đều có góc gia mt bên và mặt đáy bằng góc gia cnh bên và mặt đáy.
B. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các tam giác cân.
C. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
D. Hình chóp tam giác đều có đường cao đi qua tâm đường tròn ni tiếp tam giác đáy.
ng dn gii
Chn A
Xét hình chóp đều như hình v.
Ta có:
A. Góc gia cnh bên và mặt đáy:
( )
( )
,SD ABD SDF=
.
Góc gia mt bên và mặt đáy:
( ) ( )
( )
,SAB ABD SFD=
.
SFD
đường cao nhưng không trung tuyến
nên
SFD
không cân tại
SFD
. Suy ra
SDF SDF
.
B. Các mặt bên là các tam giác cân.
C. Đáy là tam giác đều.
D. Đường cao đi qua tâm đường tròn ni tiếp tam giác
đáy.
Vậy Chn A
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
các mt bên là các tam giác đu cnh
2
a
. Tính khong
cách t
S
đến mt phng
()ABCD
.
A.
22
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Li gii
Chn C
Gi
()O AC BD SO ABCD=∩⇒⊥
.
2 2 22
( ,( )) 4 2 2d S ABCD SO SA AO a a a== = −=
.
Câu 14: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
()P
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()
P
khoảng cách từ điểm
()MP
đến
đường thng
a
.
B. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
bng
0
.
C. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
khoảng cách từ đim
Aa
đến mt
phng
()P
.
2a
2a
O
D
A
B
C
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
D. Khoảng cách giữa đường thng
a
và mt phng
()P
khoảng cách từ đim
Aa
đến mt
điểm bt k thuc mt phng
()P
.
Li gii
Chn C
Theo khái niệm khoảng cách giữa đường thng song song vi mt phẳng thì đáp án đúng là C
Câu 15: Cho
23 2
3
51
lim
4
an n n
b
n bn a
+ −+
=
−+
. Có bao nhiêu giá trị
a
nguyên dương để
[ ]
0; 4 ?b
A.
2
. B.
0
. C.
16
. D.
4
Li gii
Chn D
Ta có:
23 2 2
3
51
lim 2
44
an n n a
b ba b
n bn a
+ −+
= =⇔=
−+
(do
0a >
).
Để
a
nguyên dương thì
2 b
nguyên dương
1b⇒=
hoc
4
b =
Suy ra:
2; 4a =
Câu 16: Mt vt chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
( )
42
1
3
2
st t t=
, trong đó
t
tính bng
giây và
s
tính bng mét. Tính vn tc ca vật đó tại thời điểm
4t =
giây.
A.
116 /
ms
. B.
212 /ms
. C.
280 /ms
. D.
160 /
ms
.
Li gii
Chn A
Ta có vn tốc được tính theo công thc:
( ) ( )
( )
33
1
46 23
2
vt s t t t t t
= = −=−
Do đó tại
4t =
giây thì:
( )
4 116 /v ms
=
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thng và mt phẳng góc giữa đường thẳng đó một đường thng bt kì
nm trong mt phẳng đó.
B. Góc gia đưng thng và mt phẳng chínhgóc giữa đưng thng đó và đường thng vuông
góc vi mt phẳng đó.
C. Góc giữa đường thng và mt phẳng chính là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu ca nó
lên mặt phẳng đó.
D.
7
,1
2
Mm= =
. Góc giữa đường thng và mt phẳng chính góc giữa đường thẳng đó với
đường thng song song vi mt phẳng đó.
Li gii
Chn C
Dựa vào định nghĩa.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
[ ]
;ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
;ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
có nghim
trong
( )
;ab
.
B. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0
fx=
có nghim
trong
( )
;ab
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
C. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fafb<
thì phương trình
( )
0fx=
vô nghim
trong
( )
;ab
.
D. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
phương trình
(
)
0
fx=
có nghim trong
(
)
;
ab
thì
( ) ( )
0fafb<
.
Li gii
Chn B
Theo định lí sgk
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân, hai mặt
phẳng
(
)
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông góc với
( )
ABC
. Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
.
A.
21
7
a
. B.
15
3
a
. C.
30
5
a
. D.
6
2
a
.
Lời giải:
Chọn A
+) Ta có: hai mặt phẳng
( )
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông góc với
( )
ABC
:
( ) ( )
SAB SSA CA∩=
Nên:
()SA ABC
+)Trong
()ABC
dựng
AE BC
tại
E
:
SA BC
( vì
()SA ABC
)
Nên:
(
)
BC SAE
+) Trong
()SAE
dựng
AH SE
:
AH BC
(vì
( )
BC SAE
)
Nên:
()AH SBC
+) Ta có
2 2 22 2 2
1 111 1 7
3
3
2
AH SA AE a a
a
=+=+ =




Do đó:
21
7
( ;( ))d A SBC AH a= =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 20: Tính
2
25
45
lim
.
n
nn
+
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
4
.
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
2
4
1
5
25 1
44
45
lim lim
.
n
n
nn

+

+

= =
.
Câu 21: Cho
(
)
fx
một đa thức thỏa mãn
2
6
4
2
()
lim
x
fx
x
=
. Tính
2
6
2 4 13
(() ).()
lim
( )( . ( ) )
x
fx fx
x fx
++
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
8
9
Lời giải:
Chọn A
Đặt
6
2
()
()
fx
gx
x
=
suy ra:
26() ( ).()f x x gx=−+
Do đó
2
04 6 6lim ( ) .
x
fx
= +=
.
Vậy:
22
66 6
43
2
2 4 13 4 13 4613
(() ).() () ()
lim lim . .
( )( .() ) () .
xx
fx fx fx fx
x
x fx fx
→→
−−
= = =
++ ++ ++
Câu 22: Cho hàm s
3
1
3
3
y x mx
= ++
. Tìm điều kin ca
m
để
1x
=
1 nghiệm ca bt phương
trình
' 0.y
A.
1m <
. B.
1m ≥−
. C.
1m
. D.
1m >−
.
Li gii:
Chn C
Ta có:
2
'y xm
=−+
.
Do đó:
0
0
'0
m
m
y
xm
xm
<
≤⇔
≤−
1x
=
là 1 nghiệm ca bất phương trình
1 11mm m⇒− ≤−
Câu 23: Trong các tính chất sau, tính cht nào không phải là tính chất của hình lăng trụ đều:
A. Đáy là một đa giác đều B. Mặt bên là hình vuông
C. Cnh bên vuông góc với đáy D. Cạnh bên là đường cao của hình lăng trụ
Li gii:
Chn B
Câu 24: Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc,
H
trcm ca tam giác
.ABC
Mnh
đề nào dưi đây sai?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
A.
( )
OA OBC
B.
( )
OH ABC
C.
2 2 22
1 111
OH AB BC CA
=++
D.
222 2
1 111
OH OA OB OC
=++
Li gii:
Chn C
A đúng vì:
( )
,OA OB OA OC OA OBC
⇒⊥
B đúng vì:
( )
AH BC
BC OAH BC OH
OA BC
⇒⊥ ⇒⊥
( )
( )
BH AC
AC OAH AC OH
OB OAC OB AC
⇒⊥ ⇒⊥
⇒⊥
Do đó:
( )
OH ABC
D đúng vì:
Gi
K
là chân đưng cao k t
A
xung
BC
Ta có:
22 22 2 2
11111 1
OA OB OC OA OK OH
++ =+ =
Câu 25: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc vi nhau,
d
là giao tuyến ca hai mt phẳng đó. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Mọi đường thng trong
(
)
P
đều vuông góc vi
( )
.Q
B. T mt đim
A
nm trong
( )
,P
k đường thng
AH
vuông góc vi
d
thì đường thng
AH
nm trong
( )
.P
C. Mọi đường thng vuông góc vi
d
đều vuông góc vi
( )
.
P
D. Mọi đường thng vuông góc vi
( )
P
đều song song vi
( )
.Q
ng dn gii:
Chn B
+ Mệnh đề A sai nếu đường thng trong
( )
P
không vuông góc vi
.d
+
Mệnh đề B đúng, vì lúc đó
( )
( )
( )
( )
( )
//AH Q AH P
P Q AH P

⊥⊂

( )
AP
nên
( )
.AH P
+ Mệnh đề A sai vì tn tại đường thng vuông góc vi
d
cha trong
( )
.P
+ Mệnh đề D sai vì tn tại đường thng vuông góc vi
( )
P
cha trong
( )
.Q
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mtphẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng
( )
P
thì chúng song song nhau
hoc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc vi
( )
.P
D. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
ng dn gii:
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
+ Mệnh đề A sai, vì tn ti hai đưng thẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thng
nhưng chéo nhau.
+
Mệnh đề B đúng theo Tính cht 1b – SGK HH 11 trang 101.
+ Mệnh đề C đúng.
Gi
( ) ( )
,QR
là hai mặt phng cùng vuông góc vi
( )
.P
Hai mt phẳng phân biệt thì hoc ct nhau hoc song song vi nhau, nên nếu
(
)
( )
,QR
ct nhau
thì theo Định lí 2SGK HH 11 trang 107, giao tuyến ca
( )
Q
(
)
R
vuông góc vi
( )
.P
+ Mệnh đề D đúng theo Tính cht 2b – SGK HH 11 trang 101.
Câu 27:
Trong các hàm số sau, hàm s nào không liên tục trên
( )
1; ?+∞
A.
1.
yx=
B.
1
1
y
x
=
C.
(
)
cos 1 .
yx
=
D.
1
2
x
yx
x
= ++
ng dn gii:
Chn D
+ Vi mi
( )
( )
0
0 00
1; : lim 1 1
xx
x x x fx
+ −= −=
nên hàm s
1yx=
liên tục trên
( )
1; .+∞
+ Hàm
1
1
y
x
=
là hàm phân thức hu t nên liên tục trên tng khoảng xác định của nó nên liên
tc trên
(
)
1; .+∞
+ Hàm
( )
cos 1yx=
là hàm liên tục trên
nên liên tục trên
(
)
1; .+∞
+ Hàm
1
2
x
yx
x
= ++
không xác định ti
2x =
nên b gián đoạn ti
( )
2 1; .x
= +∞
Suy ra
1
2
x
yx
x
= ++
không liên tục trên
( )
1; .+∞
Câu 28: Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
5
5
lim 12
5
=
x
fx f
x
. Kết luận nào dưới
đây là đúng?
A.
( )
12 5
=f
. B.
( )
5 12
=f
. C.
( )
5
=
fx
. D.
( )
12
=fx
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( ) ( )
5
5
5 lim 12
5
= =
x
fx f
f
x
.
Câu 29: Cho hàm số
2
2,khi
2 ,khi
+−
=
+
xx
y
x
2
2
<
x
x
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). Hàm số liên tục tại
2=x
. (II).
( )
23
=f
. (III).
(
) ( )
5 5 12
′′
+ −=ff
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
(
)
( )
2
22
lim lim 2 4 2
++
→→
= +− ==
xx
fx x x f
( ) ( )
22
lim lim 2 4
−−
→→
= +=
xx
fx x
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Vậy hàm số liên tục tại
2
=x
.
Ta có
(
)
25
+
=
f
,
( )
21
=f
nên mệnh đề
( )
23
=
f
là sai.
( ) ( ) ( ) ( )
511; 51 5 512
′′
= −= + −=f f ff
Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
các cạnh bên bằng nhau. Hình
chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là:
A. Trọng tâm của tam giác
ABC
. B. Trung điểm của
AC
.
C. Trung điểm của
AB
. D. Trung điểm của
BC
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
,⇒⊥ ==AC SM AC MA MB MC
Ta có
2 2 2 2 22
+ = + = ⇒∆SM MC SC SM MB SB SMB
vuông tại
M
( )
⇒≡SM ABC M H
.
Câu 31: Tính
( )
3
1
lim 2 4 .
2
−∞
+
+
x
x
x
xx
A.
2.
B.
1.
C.
D.
2.
Li gii
Chn D
Vi mi
2<−x
, ta có
2
24 (24)
+= +xx
.
Do đó:
( )
2
2
33
2
14
(1 )(2 )
1 ( 1)(2 4)
lim 2 4 lim lim 2.
1
22
2
−∞ −∞ →−∞

−+


−+
+= = =


++



+


xx x
x xx
xx
x
xx xx
x
Câu 32: Cho hàm s
tan cot
22
=
xx
y
. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc to bi tiếp tuyến của đồ th m s và trc
Ox
là một góc nhn.
B. Có đúng
2
tiếp tuyến của đồ th hàm s vuông góc vi nhau.
C. Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
2
=x
π
có h s góc
3.=k
D. Có ít nht
1
tiếp tuyến của đồ th hàm s song song với đường thng
0.+=yx
M
S
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Li gii
Chn A
TXĐ:
{ }
\,= DRkkZ
π
Ta có:
2
2 2 22
11 1 2
tan cot 0, .
2 2 sin
2cos 2sin 2sin cos
2 2 22
= = + = = > ∀∈
xx
y y xD
x x xx
x
Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại đim
00
(; )Mx y
có h s góc là
0
2
0
2
() 0
sin
= = >k yx
x
- Do tiếp tuyến của đồ th hàm s có h s góc
0>k
nên đáp án
A
đúng.
- Xét đáp án
B
. Gi s đúng
2
tiếp đim
111
(; )Mxy
222
(; )
Mxy
sao cho
2
tiếp tuyến ti
đó vuông góc với nhau
12
22
12
22
( ).y (x ) 1 . 1
sin sin
′′
=−⇒ =yx
xx
( vô lý ), nên đáp án
B
sai.
- Do
() 2
2
= =
ky
π
nên đáp án
C
sai.
- Xét đáp án
D
. Gi s
1
tiếp đim
111
(; )Mxy
sao cho tiếp tuyến tại đó song song với đưng
thng
0+=yx
1
2
1
2
() 1 1
sin
=−⇒ =yx
x
( vô lý ), nên đáp án
D
sai.
Câu 33: Tìm h s góc ca tiếp tuyến ti giao đim ca đ th hàm s
2
(2 1) 15 4
=−+yx x
và trc hoành.
A.
1
.
2
B.
8.
C.
1
.
4
D.
2.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
(2 1) 15 4=−+
yx x
vi trc hoành.
2
1
(21)154 0 210 .
2
+ = −= =x xx x
Ta có:
2
2
2
16 4 30 1
(2 1) 15 4 ( ) 8.
2
15 4
−+
′′
= + ⇒= =
+
xx
yx x y y
x
Câu 34: Cho hàm sô
( )
y fx=
có đạo hàm vi mi
x
và tha mãn
( ) ( )
2 4cos . 2 .f x xf x x=
Tính
( )
0.
f
A. 1. B.
2
π
. C. 2. D. 0
Li gii
Chn A
Thay
0x =
vào h thức đã cho ta có
( ) ( ) ( )
0 40 0 0fff= ⇔=
. ( tiếc bài này không sử dng
gi thiết này, nếu thay hệ thc trên bng
( ) ( )
2 sin . 2 1f x xf x x= −+
thì bài toán hay hơn)
Đạo hàm hai vế theo
x
ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 4sin . 0 4cos . 2f x xf xf x
′′
=−+
(*)
Thay
0x =
vào h thc (*) ta có:
( ) ( ) ( )
20402 01ff f
′′
= −⇔ =
.
Câu 35: Biết hàm s
2
2
1
2
xx
y
xab
++
=
++
liên tc trên
.Khi đó
,ab
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
2ab≤−
. B.
2ab<−
. C.
2ab>−
. D.
2ab≥−
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Li gii
Chn C
Hàm s
2
2
1
2
xx
y
xab
++
=
++
liên tc trên
khi và ch khi
2
20xab x+ + ∀∈
, điều này tương
đương với phương trình
2
2x ab
=−−
vô nghiệm và điều kin là
2 0 2.
ab a b < >−
.
Câu 36: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
I
trung đim ca
AB
( )
'
A I ABC
. Gi
d
khoảng cách
gia
''AB
CI
. Chn khẳng định đúng.
A.
'd CI=
. B.
'd AA=
. C.
'd BI=
. D.
'd AI=
Li gii
Chn D
Do
( )
'
'
'
IA IC
IA ABC
IA AB
⊥⇒
, mà
'
' '/ /
' ''
IA IC
A B AB
IA A B
. Do đó
'IA
là đường vuông góc
chung của hai đường thng
''AB
CI
. Vậy khoảng cách giữa hai đường thng
''AB
CI
là độ dài
'.IA
Câu 37: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là
2
4
1?
1
y
x

A.
4
2
1
yx
x

. B.
4
2
1
yx
x

. C.
4
1
yx
x

. D.
4
1
1
yx
x

.
Li gii:
Chn D
Áp dng công thc
2
.k ku
uu



1x
, ta có:
A.
22
41
44
2 22
1
11
x
yx y
x
xx


.
B.
22
41
44
2 11
1
11
x
yx y
x
xx
 

.
C.
22
41
44
11
1
11
x
yx y
x
xx


.
A
B
C
A'
B'
C'
I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
D.
22
41
44
1 11
1
11
x
yx y
x
xx
 

.
Câu 38: T điểm
0;1A
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ th hàm s
2
2?yx
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Li gii:
Chn A
Hàm s
2
2yx

có đo hàm
2yx
.
Xét tiếp tuyến ti đim
00
;Mx y
thuộc đồ th hàm s
2
2yx
, ta có phương trình tiếp
tuyến là
2
0 00
:2 2dy xx x x

.
Ta có
d
đi qua
0;1
A
khi và ch khi
22
0 00 0 0
12 0 2 1 1x xx x x 
.
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 39: Tính đạo hàm ca hàm s
3
b
y ax c
x



, vi
,,abc
là các hng s.
A.
2
2
3.
bb
y ax c a
xx









B.
2
2
3.
bb
y ax a
xx









C.
2
2
3.
b
y ax bx c a
x



D.
2
3.
bb
y ax c a
xx









Li gii:
Chn A
Áp dụng các công thức:
1
..
nn
u nu u
2
kk
xx



, ta có
32 2
2
3. 3
b b b bb
y ax c y ax c ax c ax c a
x x x xx



   





.
Câu 40: Biết
( )
2
cos3 cot 2 ' sin 3
sin 2
b
x xa x
x
+=+
. Tính
ab
.
A.
1
B.
5
C.
1
D.
5
Li gii
Chn A
(
) ( ) (
)
2
2
cos3 cot 2 ' cos3 ' cot 2 ' 3sin 3 3, 2 1
sin 2
x x x x x a b ab
x
+ = + = + = =−⇒ =
Câu 41: Cho hàm s
)
(
)
(
3
1
1
22
11
x
khi x
x
y
x khi x
+
<
+
=
+≥
. Tính
1
lim
x
y
A.
3
2
B.
2
C.
1
D.
1
2
Li gii
Chn D
( )
( )
( )
2
32
11 1 1
11
1 11
lim lim lim lim
22 2 1 2 2
xx x x
x xx
x xx
y
xx
−−
→→
+ −+
+ −+
= = = =
++
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 42: Biết
2
3
1
32
lim ; , ;
67
x
xx a a
ab Z
xx b b
→−
++
=
++
là phân số ti gin. Tính a.b
A.
6
B.
7
C.
9
D.
10
Li gii
Chn C
( )
( )
(
)
( )
2
32
2
11 1
1. 2
32 2 1
lim lim lim 1, 9 . 9
6 7 79
1. 7
xx x
xx
xx x
a b ab
x x xx
x xx
→− →− →−
++
++ +
= = =⇒= = =
+ + −+
+ −+
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Chn mệnh đề sai.
A.
( )
( )
( )
( )
. 2,d A SBC d O SBC=
. B.
( )
(
)
(
)
(
)
,,
d C SBD d A SBD
=
.
C.
( )
( )
,
d A SBC AB=
. D.
( )
( )
( )
,,d A SBC d AD SB=
.
Li gii
Chn C
Ta có
AB SB
nên
( )
( )
,d A SBC AB
.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
3
1
lim 0
n

=


. B.
lim 0,
n
qq=
. C.
2
lim n = +∞
. D.
lim n
= +∞
.
Li gii
Chn B
Mệnh đề
lim 0
n
q =
sai khi
2q =
.
Câu 45: Cho hàm s
2
sinyx=
. Tìm s nghim của phương trình
0y
=
trên
[ ]
0;
π
?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Li gii
Chn D
Ta có
2sin .cos sin 2y xx x
= =
.
Do đó
0y
=
được viết li
sin 2 0 ,
2
k
x xk
π
=⇔=
.
T
[ ]
0;x
π
ta có
0 02
2
k
k
π
π
⇔≤
.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm trên
[
]
0;
π
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
2a
, góc gia cnh bên và mt phng
đáy bằng
0
60
. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng đáy là trung điểm
''BC
. Tính độ dài
ca cnh bên hình tr.
A.
3
a
. B.
3
4
a
. C.
23a
D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung điểm
''BC
. Khi đó
( )
'''AH A B C
.
Góc gia cnh bên và mt phẳng đáy bằng
0
60
là góc
'
AA H
.
'''ABC
đều cnh
2a
nên
23
' 3.
2
a
AH a= =
Xét
0
0
' '3
' : cos60 ' 2 3.
1
' cos60
2
AH AH a
AA H AA a
AA
= ⇔= = =
Vậy chiều di cnh bên hình tr
23a
.
Câu 47: Cho hàm s
sinx m
cos 2
y
xm
+
=
+
. Tìm giá trị
m
để hàm s gián đoạn ti
.
2
x
π
=
A.
1m =
. B.
1m >−
. C.
1m <
. D.
1m =
.
Li gii
Chn A
Hàm s gián đoạn ti
2
x
π
=
khi
cos2. 0 1.
2
mm
π
+==
Câu 48: Cho t din
ABCD
BCD
tam giác vuông tại
C
( )
AB BCD
,
M
đim nm trên
cnh
BD
và không trùng vi
,BD
. Gi
( )
P
mt phẳng qua
M
và vuông góc vi
BC
. Xác
định giao tuyến ca
( )
P
vi mt phng
( )
ABD
.
C
B
H
A'
B'
C'
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
A. Đưng thẳng đi qua M và vuông góc với
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua M và vuông góc với
CB
.
C. Đưng thẳng đi qua M và song song với
BC
.
D. Đưng thẳng đi qua M và song song với
AB
.
Li gii
Chn D
Gi
N
là hình chiếu vuông góc M lên BC khi đó
( )
MN P
.
Ta li thấy:
-
AB BC
nên
( )
AB P
( )
( )
,.P ABC NP AB P AC∩=

-
CD BC
nên
( )
CD P
(
) (
)
,.P ACD QP CD Q SD∩=

( ) ( ) ( )
AB P P ABD MQ AB⇒∩ =

.
Câu 49: Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
. Tính góc gia
AB'
BC'
.
A.
. B.
0
60
. C.
. D.
.
Li gii
Chn B
AD' BC'
nên
(
)
(
)
AB';BC' AB';AD'α= =
(1)
AB'D'
đều (
AB' AD' B'D' AB.= = = 2
) (2)
T (1), (2) suy ra
B'AD'α= =
0
60
.
Vậy góc giữa
AB'
BC'
bng
.
Q
P
N
B
C
D
A
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
Câu 50: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA (ABCD)
.
M
N
là hai đim
thay đổi trên cnh
CD
sao cho
CM x=
2
,
CN x
=
a
x

<<


0
2
.Tìm h thc liên h gia
a
x
để
(SAM) (SMN)
.
A.
2 =
ax
. B.
( )
2 30−=aa x
. C.
2
40−=x ax
. D.
2
30−=x ax
.
Li gii
Chn C
Cách 1
Dng
( )
NI AM NI SAM
⇒⊥
.
Trong
( )
SAM
, dng
IH SM NH SM⊥⇒
ịnh lý ba đường vuông góc).
Suy ra
(SAM);(SMN) NHI

=


.
( ) ( )
SAM SMN NHI H NI IH HN ⇔∆ = +
22 2
( ) ( )
MN IM IM HM MN HM −= +
22 22 22
IM HM IM HM = ⇔=
22
HIM ≡≡
(Do
IHM H∆⊥
)
AMN M AM MN AN⇔∆ + =
2 22
Do
aa
x ax x ; x

= = <<


2
40 0
42
.
Vậy hệ thức liên hệ gia
a
x
x ax
−=
2
40
thì
(SAM) (SMN)
.
Cách 2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II TOÁN 11
(SMN) (ABCD) M N
(SMN) (SAM) MN (SAM) MN AM
(ABCD) (SAM)
∩=
⇒⊥ ⇒⊥
.
AMN M AN AM MN ⊥⇔ = +
2 22
a (a x) a (a x) ( x) x +− = +− + +
2 22 2 22
22
x ax −=
2
40
Do
aa
x; x

= <<


0
42
Vậy hệ thức liên hệ gia
a
x
x ax−=
2
40
thì
(SAM) (SMN)
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 19 (100TN)
Câu 1: Cho cp s nhân
(
)
n
U
có só hạng đầu
1
3
U
=
và công bi
2q =
. S hng th năm ca cp s
nhân bng
A. 48. B. 11. C. 14. D. 6.
Câu 2: Cho cp s nhân
(
)
n
U
biết s hng th hai
2
10
U
=
và tng ca ba s hạng đầu tiên
3
35S =
.
Công bi
q
ca cp s nhân bng:
A.
1
2
. B. 2 hoc
1
2
. C. 2. D. 5.
Câu 3: Gii hn
31
lim
2
n
n
+
+
có kết qu
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Kết qu gii hn
2
1 2 3 ...
lim
23
n
n
+++ +
có dng
a
b
, trong đó
,ab
là hai s nguyên t cùng nhau.
Khi đó, tổng
ab+
bng bao nhiêu?
A.
7
. B.
16
. C.
5
. D.
9
.
Câu 5: Tính giới hạn
2
3
2019 2018
lim
2020 2019 2018
nn
L
nn
+
=
+−
bằng:
A.
2019
2020
. B.
1
1010
. C.
.+∞
D. 0.
Câu 6: Biết
22
2
4 4 16 3
lim
2
31
nn n a
b
nn
−− +
=
+−
, trong đó
a
b
là phân s ti gin,
a
b
là các s
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
ab=
. B.
7ab+=
. C.
14ab =
. D.
7
2
b
a
=
.
Câu 7: Cho
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
( )
1
lim 2
x
gx
=
. Tính
(
)
( )
1
lim
x
f x gx
+


?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 8: Tính gii hn
3
0
14 1
lim .
x
x
x
+−
A.
. B.
0
. C.
. D.
4
3
.
Câu 9: Tính
2
23
lim
23
x
x
x
−∞
+
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
. D.
2
.
Câu 10: Cho
2
2
2
35
lim
42
x
x ax b
L
x
−+
= =
. Tính
S ab=
?
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây liên tục trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
1
y
x
=
+
. B.
2
1
1
y
x
=
+
. C.
1yx= +
. D.
2
1
yx
x
= +
.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
tha n hàm s
2
29y x mx=−+
liên tc trên
khong
( )
;−∞ +∞
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D. s.
Câu 13: Tìm tham số thc m để hàm số
( )
2
2
khi 1
1
4 khi 1
xx
x
y fx
x
mx x
+−
= =
+=
liên tc ti đim
0
1.x =
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
5m =
. D.
1
m
=
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại đim
0
x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
( )
(
) (
)
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
.
C.
(
)
(
)
( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
32
31y fx x x= =−+
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s đã cho tại
điểm có hoành độ
0
x
tha mãn
( )
0
'' 0fx=
A.
3 20xy++=
. B.
3 20xy+−=
. C.
3 20xy+ −=
. D.
3 20xy ++=
.
Câu 16: Cho hàm số
1
21
x
y
x
−+
=
có đồ th
(
)
C
, đường thng
:dy xm= +
. Với mọi
m
ta luôn
d
ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
,AB
. Gi
12
,kk
ln lưt là h s góc ca các tiếp tuyến vi
( )
C
ti
,AB
. Tìm
m
để tng
12
kk
+
đạt giá tr ln nht.
A.
1m =
. B.
2
m =
. C.
3m =
. D.
5
m =
.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
2
21
2
xx
y
x
++
=
A.
2
45
2
xx
y
x
++
=
. B.
( )
2
2
45
2
xx
y
x
−−
=
. C.
2
45
2
xx
y
x
−−
=
. D.
( )
2
2
45
2
xx
y
x
+−
=
.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
5
3yx x= +
ti
1x =
có giá tr bng
A.
13
2
. B.
4
. C.
6
. D.
15
2
.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
( )
( )
2
sin 3 2fx x x= −+
A.
( ) ( )
22
32cos 32
xx xx−+ −+
. B.
( )
( )
2
3 2 cos 3 2x xx −+
.
C.
( )
( )
2
2 3 cos 3 2x xx −+
. D.
( )
2
cos 3 2xx−+
.
Câu 20: Hàm s
sinyx=
có đạo hàm là:
A.
' cos .yx=
B.
' cos .yx=
C.
' sin .
yx=
D.
1
'.
cos
y
x
=
Câu 21: Cho hàm s
( )
32
sin 5 .cos
3
x
y fx x= =
. Giá tr đúng của
2
f
π



bng
A.
3
6
−⋅
B.
3
4
−⋅
C.
3
3
−⋅
D.
3
2
−⋅
Câu 22: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
()fx=
32
1
3 2020
3
xx+−
.
A.
( )
26fx x
′′
= +
. B.
( )
2
6fx x x
′′
= +
. C.
( )
2
35fx x x
′′
=−−
. D.
( )
23fx x
′′
= +
.
Câu 23: Biết
42
32
2019 .
42
xx
x x ax bx c
′′

+ +− = + +


Tính
5S ab c=++
.
A.
30
. B.
4
. C.
40
. D.
4
.
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm số
1
1
x
fx
x
tại điểm
2;3
M
.
A.
2 40xy 
. B.
2 10xy 
. C.
2 70xy
. D.
2 80xy

.
Câu 25: Cho m số
(
)
y fx
=
xác định, đạo hàm và liên tc trên
tha mãn
( )
(
) ( )
22
1 12 4 13 7 2f xf x f x x−+ + = +
( )
0fx x> ∀∈
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
ti điểm có hoành độ
1x =
song song vi đưng thẳng nào sau đây
A.
12
33
yx= +
. B.
12
33
yx=−+
. C.
12
33
yx=−−
. D.
12
33
yx=
.
Câu 26: Tìm điều kin ca s thc
a
biết
2
2 12
lim 2
xa
x ax a
xa

.
A.
0; 2a
. B.
2; 4a
. C.
4;6a
. D.
6;8a
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
sao cho
(
)
25f −=
;
( )
31f =
. Hi
phương trình
( )
3fx=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[ ]
2;3
?
A. Vô nghim. B. Có ít nht mt nghiệm.
C. Có ít nht hai nghiệm. D. Có ít nht ba nghim.
Câu 28: Mt cht điểm chuyển động trong
20
giây đầu tiên phương trình
( )
43 2
1
6 10
12
st t t t t= −+ +
,
trong đó
0t >
vi
t
tính bng giây
(
)
s
( )
st
tính bằng mét
( )
m
. Hi ti thi đim gia tc ca
vật đạt giá tr nh nht thì vn tc ca vt bng bao nhiêu?
A.
( )
17 m/s
. B.
( )
18 m/s
. C.
( )
28 m/s
. D.
( )
13 m/s
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
( )
cos 3 2yx= +
A.
( )
sin 3 2yx
= +
. B.
( )
3sin 3 2yx
=−+
. C.
(
)
3sin 3 2
yx
= +
. D.
( )
sin 3 2yx
=−+
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
21fx x= +
. Giá tr
( )
4f
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
, gi
G
là trọng m của tam giác
BCD
. Biết luôn tn ti s thc
k
tha
mãn đẳng thc vecto
.AB AC AD k AG
++=
   
. Hi s thực đó bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32: Cho
a
b
to với nhau một góc
2
3
π
. Biết
3, 5ab= =

thì
ab

bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 33: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng là
A. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song. Đường thng nào vuông góc với đường
thng th nhất thì cũng vuông góc với đường thng th hai.
B. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì song
song vi nhau.
C. Trong không gian, hai đường thng phân bit vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì
vuông góc vi nhau.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
,
SA a=
.
SA
vuông góc vi mt
đáy. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB BC
. Tính côsin ca góc giữa hai đường
thng
,SM DN
.
A.
10
8
. B.
10
4
. C.
5
5
. D.
.
5
4
a
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
,
22BC SA a= =
,
22AB a=
. Gi
E
là trung điểm
AC
. Khi đó, góc giữa hai đường thng
SE
BC
là:
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D. Kết qu khác.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
AH SB
ti
H
. Khi
đó
AH
vuông góc được vi đưng thẳng nào sau đây?
A.
BD
. B.
CD
. C.
. D.
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
,AE AF
lần lượt đưng cao ca tam giác
SAB
tam giác
SAD
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
.SC AFB
B.
.SC AEF
C.
.SC AED
D.
.SC AEC
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có cnh
AB a
,
2
BC a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
15SA a
. Tính góc to bởi đường thng
SC
mặt
phng
ABCD
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
, góc gia
SB
và mặt phng
( )
ABC
là.
A.
SBA
. B.
SAB
. C.
SBC
. D.
SCB
.
Câu 40: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt
phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60°
. Gọi
ϕ
là góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
. Tính
sin
ϕ
.
A.
3
sin
13
ϕ
=
. B.
3
sin
2 13
ϕ
=
. C.
1
sin
13
ϕ
=
. D.
2
sin
13
ϕ
=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai.
A.
( ) ( )
SBC ABCD
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
.
C.
( )
( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SAC ABCD
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
. Xét hai mệnh đề sau:
(1) Nếu
ABCD
là hình thoi thì
( )( )SAC SBD
.
(2) Nếu
ABCD
là hình ch nht thì
( )( )SAB SBC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (1) đúng, mệnh đề (2) sai. B. C hai mệnh đề (1), (2) đều đúng.
C. Mệnh đề (1) sai, mệnh đề (2) đúng. D. C hai mệnh đề (1), (2) đều sai.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
()SA ABCD
. Góc gia hai mt phng
()SAB
()SCD
bằng góc nào sau đây?
A.
ASD
. B.
BSC
. C.
ASC
. D.
BSD
.
Câu 44: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SB a
=
. Khong cách t điểm
S
tới mặt phng
( )
ABC
A.
3.a
B.
2.
a
C.
.a
D.
2.a
Câu 45: Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác vuông tại
.
B
Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA AB a= =
. Khong cách t điểm
A
tới mặt phng
( )
SBC
A.
6
.
3
a
B.
3.
a
C.
6
.
2
a
D.
6.
a
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh đều bng
a
. Góc to bi cạnh bên mặt
phẳng đáy bằng
30°
. Hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
thuộc đường thng
BC
′′
.
Khong cách giữa hai mặt phẳng đáy là:
A.
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 47: Cho hình lng tr đứng
.'' 'ABC A B C
5, 6, 2AC AB AA=
= =
90
o
BAC =
. Hãy xác
định khong cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
'AB
'AC
.
A.
60
37
B.
60
37
C.
37
60
. D.
4
3
.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3
AB a=
,
AA a
=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mặt phng
( )
A BC
.
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
23
3
a
. D.
2a
.
Câu 49: Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
và chiu cao bng
3
a
, s đo góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A.
. B.
0
60
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3, AB a BC a= =
2SA SB SC SD a= = = =
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
H
là hình chiếu
vuông góc ca
K
trên
.SA
Tính cosin ca góc giữa hai mặt phng
( )
BHK
( )
SBD
.
A.
1
4
. B.
2
4
. C.
3
4
. D.
2
3
.
---------- HẾT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho cp s nhân
( )
n
U
có só hạng đầu
1
3
U =
và công bi
2q =
. S hng th năm ca cp s
nhân bng
A. 48. B. 11. C. 14. D. 6.
Li gii
Chn A
44
51
. 3.2 48U Uq= = =
.
Câu 2: Cho cp s nhân
(
)
n
U
biết s hng th hai
2
10U =
và tng ca ba s hạng đầu tiên
3
35S
=
.
Công bi
q
ca cp s nhân bng:
A.
1
2
. B. 2 hoc
1
2
. C. 2. D. 5.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
21
2
31231
.q 10
S 1 35
UU
U U U U qq
= =
= + + = ++ =
.
2
2
1 35
1
10
2
q
qq
q
q
=
++
⇒=
=
.
Câu 3: Gii hn
31
lim
2
n
n
+
+
có kết qu
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
31
lim
2
n
n
+
+
1
3
lim 3
2
1
n
n
+
= =
+
.
Câu 4: Kết qu gii hn
2
1 2 3 ...
lim
23
n
n
+++ +
có dng
a
b
, trong đó
,ab
là hai s nguyên t cùng nhau.
Khi đó, tổng
ab+
bng bao nhiêu?
A.
7
. B.
16
. C.
5
. D.
9
.
Li gii
Chn A
2
1 2 3 ...
lim
23
n
n
+++ +
( )
( )
2
1
lim
22 3
nn
n
+
=
2
2
lim
46
nn
n
+
=
2
1
1
1
lim
4
6
6
n
n
+
= =
Suy ra
1; 6 7a b ab= =+=
.
Câu 5: Tính giới hạn
2
3
2019 2018
lim
2020 2019 2018
nn
L
nn
+
=
+−
bằng:
A.
2019
2020
. B.
1
1010
. C.
.
+∞
D. 0.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
3
23
2019 2018
2019 2018 0
lim lim 0.
2019 2020
2020
2020 2019 2020
2020
nn
n
n
L
nn
nn
+
+
= = = =
+−
+−
Câu 6: Biết
22
2
4 4 16 3
lim
2
31
nn n a
b
nn
−− +
=
+−
, trong đó
a
b
là phân s ti gin,
a
b
là các s
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
ab=
. B.
7ab+=
. C.
14ab =
. D.
7
2
b
a
=
.
Li gii
Chn C
22
2
2
2
41
14
4 4 1 1 36 37
lim lim
2 22
1
31
31
nn n
nn
nn
n
−− +
+ −−
= = =
+−
+−
.
Suy ra
7
7; 2 . 14
2
a
a b ab
b
=⇒= = =
.
Câu 7: Cho
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
( )
1
lim 2
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+


?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+


( ) ( )
11
lim lim 3 ( 2) 1
xx
f x gx
→→
= + = +− =
.
Câu 8: Tính gii hn
3
0
14 1
lim .
x
x
x
+−
A.
. B.
0
. C.
. D.
4
3
.
Li gii
Chn D
3
0
14 1
lim
x
x
x

+−



( )
0
2
3
3
4
lim
14 14 1
x
x
xx x
=

+ +++


( )
0
2
3
3
4
lim
14 14 1
x
xx
=
+ +++



4
3
=
.
Câu 9: Tính
2
23
lim
23
x
x
x
−∞
+
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
23
lim
23
x
x
x
−∞
+
2
3
2
lim
3
2
x
x
x
x
x
−∞

+


=
2
3
2
lim
3
2
x
x
x
x
x
−∞

+


=
−−
2
3
2
2
lim 2
32
2
x
x
x
−∞
+
= =−=
−−
.
Câu 10: Cho
2
2
2
35
lim
42
x
x ax b
L
x
−+
= =
. Tính
S ab=
?
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
Li gii
Chn C
5
2
L
=
( )
2
2
lim 4 0
x
x
−=
nên đa thức
2
3x ax b−+
nhn
2x =
làm mt nghim.
Do đó
2
3.2 .2 0 2 12 0 2 12a b ab b a + = ⇔− + + = =
.
( )
1
. Khi đó:
( )
( )
( )( )
( )( )
2
22
22 2
22 2
22
34 2
5 3 3 2 12
lim lim lim
24 4 4
23 6
3 6 12
lim lim
22 2 4
xx x
xx
x ax
x ax b x ax a
xx x
x xa
xa a
xx x
→→
→→
−−
−+ −+
= = =
−−
+−
+−
= = =
−+ +
5 12
12 10 2
24
a
aa
= −= =
.
Thay
2a =
vào
(
)
1
ta được
2.2 12 0 8bb ++ ==
.
Vy
( )
2 8 10ab = −− =
.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây liên tục trên khong
(
)
;−∞ +∞
?
A.
1
1
y
x
=
+
. B.
2
1
1
y
x
=
+
. C.
1yx= +
. D.
2
1
yx
x
= +
.
Li gii
Chn B
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
tha n hàm s
2
29
y x mx=−+
liên tc trên
khong
( )
;−∞ +∞
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho liên tục trên khong
( )
;−∞ +∞
khi và ch khi
22
2 90, 90 3 3x mx x m m + ⇔−
.
Vy có 7 giá tr nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13: Tìm tham số thc m để hàm số
(
)
2
2
khi 1
1
4 khi 1
xx
x
y fx
x
mx x
+−
= =
+=
liên tc ti đim
0
1.x
=
A.
4
m
=
. B.
3m =
. C.
5m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho xác định trên tp hp
.
Ta có:
( )
14fm= +
.
( ) ( )
2
11 1
2
lim lim lim 2 3
1
xx x
xx
fx x
x
→→
+−
= = +=
.
Hàm s đã cho liên tục tại điểm
0
1x =
khi và ch khi
( ) ( )
1
1 lim 4 3 1
x
f fx m m
= +=⇔ =
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại đim
0
x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa đạo hàm.
Câu 15: Cho hàm số
( )
32
31y fx x x= =−+
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s đã cho tại
điểm có hoành độ
0
x
tha mãn
( )
0
'' 0
fx=
A.
3 20xy++=
. B.
3 20xy+−=
. C.
3 20xy+ −=
. D.
3 20xy ++=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
36fx x x
=
( )
66fx x
′′
=
suy ra
( )
01fx x
′′
=⇔=
.
Khi đó
( )
13f
=
và điểm
( )
1; 1M
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s tại điểm
M
:
( )( ) ( )
11 1yf x f
= −+
( )
3 11yx= −−
3 20xy+−=
Câu 16: Cho hàm số
1
21
x
y
x
−+
=
có đồ th
( )
C
, đường thng
:dy xm= +
. Với mọi
m
ta luôn
d
ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
,
AB
. Gi
12
,kk
ln lưt là h s góc ca các tiếp tuyến vi
( )
C
ti
,AB
. Tìm
m
để tng
12
kk+
đạt giá tr ln nht.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
5m =
.
Li gii
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
C
1
21
x
xm
x
−+
= +
(
)
2
1
2
2 2 1 0 (*)
x
g x x mx m
= + −=
.
Theo định lí Viet ta có
1 2 12
1
;
2
m
x x m xx
−−
+= =
. Gi s
( ) (
)
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
.
Ta có
( )
2
1
21
y
x
=
, nên tiếp tuyến ca
(
)
C
ti
A
B
có h s góc ln lưt là
( )
1
2
1
1
21
k
x
=
( )
2
2
2
1
21
k
x
=
.
Vy
[ ]
22
1 2 12
12
2
22
12
12 1 2
4( ) 4( ) 2
11
(2 1) (2 1)
4 2( ) 1
x x xx
kk
xx
xx x x
+ ++
+= =
−−
++
( )
( )
2
2
4 86 4 122
mm m=− + + =− + ≤−
Du "=" xy ra
1
m
=
.
Vy
12
kk+
đạt giá tr ln nht bng
2
khi
1m =
.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
2
21
2
xx
y
x
++
=
A.
2
45
2
xx
y
x
++
=
. B.
( )
2
2
45
2
xx
y
x
−−
=
. C.
2
45
2
xx
y
x
−−
=
. D.
( )
2
2
45
2
xx
y
x
+−
=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )( )
( )
2
2
22 2 21
2
x x xx
y
x
+ −−
=
=
( )
2
2
45
2
xx
x
−−
.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
5
3yx x= +
ti
1x =
có giá tr bng
A.
13
2
. B.
4
. C.
6
. D.
15
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
4
3 3 13
' 5 '1 5
22
2
yx y
x
= + =+=
.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
( )
( )
2
sin 3 2fx x x= −+
A.
( ) ( )
22
32cos 32xx xx−+ −+
. B.
( )
( )
2
3 2 cos 3 2x xx −+
.
C.
( )
( )
2
2 3 cos 3 2x xx −+
. D.
( )
2
cos 3 2xx−+
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
( ) ( )
( )
( )
22 2
' 32'.cos 32 23cos 32fxxx xx x xx= −+ −+= −+
.
Câu 20: Hàm s
sin
yx=
có đạo hàm là:
A.
' cos .yx=
B.
' cos .yx=
C.
' sin .yx=
D.
1
'.
cos
y
x
=
Li gii
Chn A
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại s 11:
( )
sin ' cos .xx=
Câu 21: Cho hàm s
(
)
32
sin 5 .cos
3
x
y fx x= =
. Giá tr đúng của
2
f
π



bng
A.
3
6
−⋅
B.
3
4
−⋅
C.
3
3
−⋅
D.
3
2
−⋅
Li gii
Chn A
( )
22 3
2
' 3.5.cos5 .sin 5 .cos sin 5 sin cos
3 333
x xx
fx x x x= ⋅⋅
33
0 1.
2 2.3 6
f
π

= =−⋅


Câu 22: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
()fx
=
32
1
3 2020
3
xx+−
.
A.
( )
26
fx x
′′
= +
. B.
( )
2
6fx x x
′′
= +
.
C.
( )
2
35fx x x
′′
=−−
. D.
( )
23fx x
′′
= +
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
fx
32
1
3 2020
3
xx

= +−


2
6xx
= +
. Vy
( )
fx
′′
26x= +
.
Câu 23: Biết
42
32
2019 .
42
xx
x x ax bx c
′′

+ +− = + +


Tính
5S ab c=++
.
A.
30
. B.
4
. C.
40
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
42
3 32
2019 3 1.
42
xx
x x x xx

+ +− = + −+


Suy ra
42
32
2019 3 6 1.
42
xx
x x xx
′′

+ +− = +


Nên
3; 6; 1 3 6 5( 1) 4abc S= = =−⇒ = + + =
.
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm số
1
1
x
fx
x
tại điểm
2;3
M
.
A.
2 40xy 
. B.
2 10xy 
. C.
2 70xy
. D.
2 80
xy 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
'
1
fx
x
suy ra
'2 2
f 
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
1
1
x
fx
x
tại điểm
2;3M
là:
( )
2 2 3 2 70y x xy
= +⇔ +=
.
Câu 25: Cho m số
(
)
y fx
=
xác đnh, đạo hàm và liên tc trên
tha mãn
(
)
( ) ( )
22
1 12 4 13 7 2f xf x f x x
−+ + = +
( )
0fx x> ∀∈
. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
ti điểm có hoành độ
1x =
song song vi đưng thẳng nào sau đây
A.
12
33
yx= +
. B.
12
33
yx=−+
. C.
12
33
yx=−−
. D.
12
33
yx
=
.
Li gii
Chn D
Theo đề bài ta có
(
) (
) (
) (
)
22
1 1 2 4 1 3 7 2*f xf x f x x
−+ + = +
Thay
0x =
vào biu thc
( )
*
ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
11
1 14 12
2
1
3
f
ff f
f
=
+ = −⇔
=
.
(
)
0fx x
> ∀∈
nên
( )
11f
=
.
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến
x
ca biu thc
( )
*
ta được:
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
'' '
1 4 12 12 24 13 13 7**f x f xf x f xf x −+ + + = + +
.
Thay
0x =
( )
11f =
vào biu thc
( )
**
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
'' ' '
1
1412417 1
3
ff f f + = −⇔ =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến là
12
33
yx= +
.
Câu 26: Tìm điều kin ca s thc
a
biết
2
2 12
lim 2
xa
x ax a
xa

.
A.
0; 2a
. B.
2; 4a
. C.
4;6a
. D.
6;8a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
2 12 2 1
lim 2 lim 2
lim 2 1 2
1
2 12 .
2
xa xa
xa
x axa xa x
xa xa
x
aa
→→
+− +
=⇔=
−−
+=
+= =
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
sao cho
( )
25f −=
;
( )
31f =
. Hi
phương trình
(
)
3fx=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[ ]
2;3
?
A. Vô nghim. B. Có ít nht mt nghiệm.
C. Có ít nht hai nghiệm. D. Có ít nht ba nghim.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3fx=
( )
30fx
+=
. Đặt
( ) ( )
3gx f x= +
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 23 2
2. 3 2.2 4 0
3 3 32
gf
gg
gf
= +=
= =−<
= +=
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
nên
()gx
liên tc trên
[ ]
2;3
.
Do đó phương trình
( )
0gx
=
có ít nhất một nghiệm thuộc khong
( )
2;3
.
Vậy phương trình
( )
3fx=
có ít nhất một nghiệm thuộc khong
(
)
2;3
.
Câu 28: Mt cht điểm chuyển động trong
20
giây đầu tiên phương trình
(
)
43 2
1
6 10
12
st t t t t= −+ +
,
trong đó
0t >
vi
t
tính bng giây
( )
s
( )
st
tính bằng mét
(
)
m
. Hi ti thi đim gia tc ca
vật đạt giá tr nh nht thì vn tc ca vt bng bao nhiêu?
A.
( )
17 m/s
. B.
( )
18 m/s
. C.
( )
28 m/s
. D.
( )
13 m/s
.
Li gii
Chn C
Vn tc ca chuyển động là
(
) ( )
32
1
3 12 10
3
vt s t t t t
= = −++
.
Gia tc ca chuyển động là
( ) (
)
2
6 12at v t t t
= =−+
(
)
2
33t
=−+
.
Vy gia tc đt giá tr nh nht khi
3t =
. Khi đó vận tc ca vt bng
( ) ( )
3 28 m/sv
=
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
( )
cos 3 2yx= +
A.
( )
sin 3 2yx
= +
. B.
( )
3sin 3 2yx
=−+
. C.
( )
3sin 3 2yx
= +
. D.
( )
sin 3 2yx
=−+
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
cos32 3sin32yxy x
= +⇒= +
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
21fx x= +
. Giá tr
( )
4f
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
1
21
fx
x
=
+
(
)
1
4
3
f
⇒=
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
, gi
G
là trọng m của tam giác
BCD
. Biết luôn tn ti s thc
k
tha
mãn đẳng thc vecto
.AB AC AD k AG++=
   
. Hi s thực đó bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
G
là trọng tâm
BCD
nên
0GB GC GD++=
  
.
Ta có
33AB AC AD AG GB GC GD AG++= +++=
       
.
Vy
3k =
.
Câu 32: Cho
a
b
to với nhau một góc
2
3
π
. Biết
3, 5ab= =

thì
ab

bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn D
:
( )
2
22
2a b a b ab =+−

( )
22
2 cos ,a b ab ab=+−

2
9 25 2.3.5.cos
3
π
=+−
1
34 30.( ) 34 15 49
2
= =+=
7.ab−=

Câu 33: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng là
A. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song. Đường thng nào vuông góc với đường
thng th nhất thì cũng vuông góc với đường thng th hai.
B. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì song
song vi nhau.
C. Trong không gian, hai đường thng phân bit vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì
vuông góc vi nhau.
Li gii
Chn A
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
,
SA a=
.
SA
vuông góc vi mt
đáy. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB BC
. Tính côsin ca góc giữa hai đường
thng
,SM DN
.
A.
10
8
. B.
10
4
. C.
5
5
. D.
.
5
4
a
Li gii
Chn A
Gi
E
là trung điểm
AD
,
F
là trung điểm
AE
.
Ta có
// // MF BE ND
góc gia
SM
ND
bng góc gia
SM
MF
.
Ta có
2 2 2 22 2
2SM SA AM a a a= + =+=
2SM a⇒=
.
2SF SM a= =
.
22
5
5
22
BE a
BE AB AE a MF= + = ⇒==
.
Áp dụng định lí côsin trong
SMF
:
222
2 . cosSF SM MF SM MF SMF=+−
2 22
cos
2. .
SM MF SF
SMF
SM MF
+−
=
2
22
5
22
10
4
8
5
2. 2.
2
a
aa
a
a
+−
= =
.
Vy cosin ca góc gia
SM
ND
bng
10
8
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
,
22BC SA a= =
,
22AB a=
. Gi
E
là trung điểm
AC
. Khi đó, góc giữa hai đường thng
SE
BC
là:
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D. Kết qu khác.
Li gii
Chn B
Gi
F
trung điểm
AB
. Vy
EF
đường trung bình trong
ABC
nên
EF
//
BC
1
2
EF BC a= =
.
Khi đó:
( ) ( )
,,SE BC SE EF SEF= =
Ta có
( )
SA ABC
,
( )
EF SAB
nên
SA EF
( )
1
.
EF
//
BC
,
BC AB
nên
AB EF
hay có nghĩa là
AF EF
( )
2
.
( )
1
,
( )
2
SF EF
.
Trong
SAF
vuông ti
A
(do
( ) ( )
,SA ABC AB ABC SA AB ⇒⊥
), ta có:
2
2
22 2 2
22
3
22
AB a
SF SA AF SA a a


= += + =+ =





.
Trong
SFE
vuông ti
F
:
3
tan 3
SF a
SEF
EF a
= = =
.
Vy
( )
60 , 60SEF SE BC= °⇒ = °
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
AH SB
ti
H
. Khi
đó
AH
vuông góc được vi đưng thẳng nào sau đây?
A.
BD
. B.
CD
. C.
. D.
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
SA ABCD
SA BC
BC ABCD
⇒⊥
.
2a
a
F
E
A
B
C
S
D
B
C
A
S
H
Vy
( ) { }
( )
:
SA BC
AB BC BC SAB
Trong SAB SA AB A
⇒⊥
∩=
, mà
( )
AH SAB
nên
BC AH
.
Ta cũng có
SB AH
.
Do đó:
SC AH
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
,AE AF
lần lượt đưng cao ca tam giác
SAB
tam giác
SAD
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
.SC AFB
B.
.
SC AEF
C.
.SC AED
D.
.SC AEC
Li gii
Chn B
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
SA BC
AB BC
nên suy ra
.BC SAB BC AE SAB 
Tam giác
SAB
có đường cao
AE
AE SB
.AE BC AE SBC AE SC
 
Tương tự, ta chứng minh được
AF SC
. Do đó
.SC AEF
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có cnh
AB a
,
2
BC a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
15SA a
. Tính góc to bởi đường thng
SC
mặt
phng
ABCD
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Li gii
Chn B
Do
SA ABCD
nên
,,SC ABCD SC AC SCA
.
Xét tam giác vuông
SAC
, ta có
22
tan 3
SA SA
SCA
AC
AB BC

.
Suy ra
0
60SCA
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, góc gia
SB
và mặt phng
( )
ABC
là.
A.
SBA
. B.
SAB
. C.
SBC
. D.
SCB
.
Li gii
Chn A
( )
SA ABC
nên hình chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
AB
( )
( )
;SB ABC S BA
⇒=
.
Câu 40: Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt
phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60°
. Gọi
ϕ
là góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
. Tính
sin
ϕ
.
A.
3
sin
13
ϕ
=
. B.
3
sin
2 13
ϕ
=
. C.
1
sin
13
ϕ
=
. D.
2
sin
13
ϕ
=
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
B G ABC
nên
BG
là hình chiếu vuông góc của
BB
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
( )
( )
( )
,,BB ABC BB BG
′′
⇒=
60B BG
= = °
.
G
M
B
B'
C
C'
A
A'
H
Gọi
M
là trung điểm
BC
H
là hình chiếu của
A
lên
BM
, ta có
BC AM
BC B G
( )
BC AB M
⇒⊥
BC AH⇒⊥
.
AH B M
nên
( )
AH BCC B
′′
.
Do đó
HB
là hình chiếu của
AB
lên mặt phẳng
( )
BCC B
′′
, nên
( )
( )
,AB BCC B
′′
( )
,
AB HB=
ABH=
.
Xét tam giác
ABH
vuông tại
H
sin
AH
ABH
AB
=
.
BG
.tan 60BG= °
32
. .3
23
a=
.
22
BM BG GM
′′
= +
2
2
31
.
23
a
a

= +



39
6
a
=
.
Ta có
AHM B GM
∆∆
.AM B G
AH
BM
⇒=
3
.
3
2
39 13
6
a
a
a
a
= =
.
Vậy
3
13
sin
a
ABH
a
=
3
13
=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai.
A.
( ) ( )
SBC ABCD
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
.
C.
( ) ( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SAC ABCD
.
Li gii
Chn A
( )
SA ABCD
nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;;SAB ABCD SAD ABCD S AC ABCD⊥⊥⊥
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
. Xét hai mệnh đề sau:
(1) Nếu
ABCD
là hình thoi thì
( )( )SAC SBD
.
(2) Nếu
ABCD
là hình ch nht thì
( )( )SAB SBC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (1) đúng, mệnh đề (2) sai. B. C hai mệnh đề (1), (2) đều đúng.
C. Mệnh đề (1) sai, mệnh đề (2) đúng. D. C hai mệnh đề (1), (2) đều sai.
Li gii
Chn B
A
B
D
C
S
* Nếu
ABCD
là hình thoi thì
SA BD
AC BD
. Do đó
()BD SAC
hay
( )( )SAC SBD
.
* Nếu
ABCD
là hình ch nht thì
SA BC
AB BC
. Do đó
()
BC SAB
hay
( )( )SAB SBC
.
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
()SA ABCD
. Góc gia hai mt phng
()SAB
()SCD
bằng góc nào sau đây?
A.
ASD
. B.
BSC
. C.
ASC
. D.
BSD
.
Li gii
Chn A
Δ
A
B
D
C
S
Gi
( )( )SAB SCD
∆=
. Vì
//AB CD
nên
// //AB CD
.
SA AB
nên
SA ⊥∆
.
()CD SAD
nên
CD SD
hay
SD ⊥∆
.
Do đó, góc giữa hai mặt phng
()SAB
()SCD
bng
ASD
.
Câu 44: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SB a=
. Khong cách t điểm
S
tới mặt phng
( )
ABC
A.
3.a
B.
2.a
C.
.a
D.
2.a
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
SA ABC
, suy ra khong cách t
S
ti
(
)
ABC
( )
( )
,.d S ABC SA=
( )
SA ABC SA AB SAB ⇒∆
vuông ti A.
2 2 22
32SA SB AB a a a= = −=
(Áp dụng định lí Pytago).
Câu 45: Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác vuông tại
.
B
Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA AB a= =
. Khong cách t điểm
A
tới mặt phng
( )
SBC
A.
6
.
3
a
B.
3.
a
C.
6
.
2
a
D.
6.a
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
.SA ABC SA BC ⇒⊥
ABC
vuông ti
.B BC AB⇒⊥
Do đó:
( )
.BC SAB
Trong
( )
SAB
, k
.AH SB
Mt khác,
(
)
.
BC SAB BC AH ⇒⊥
Như vy:
( ) (
)
( )
,.
AH SB
AH SBC d A SBC AH
AH BC
⇒⊥ =
Xét
SAB
vuông tại A, có đường cao
.AH
Ta có:
2 2 2222
1 1 1 11 2
.
333AH SA AB a a a
=+ =+=
6
.
2
a
AH⇒=
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh đều bng
a
. Góc to bi cạnh bên mặt
phẳng đáy bằng
30°
. Hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
thuộc đường thng
BC
′′
.
Khong cách giữa hai mặt phẳng đáy là:
A.
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
2
a
Li gii
Chn C
Do hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có tt c các cạnh đều bng
a
suy ra
AB AC
′′
=
. Do đó
H
là trung
điểm của
BC
′′
.
Ta có
3
2
a
AH
=
,
o
30AA H
=
.
Do đó
o
3
.tan .tan 30
22
aa
AH A H AA H
′′
= = =
.
Câu 47: Cho hình lăng tr đứng
.'' '
ABC A B C
5, 6, 2AC AB AA=
= =
90
o
BAC =
. Hãy xác
định khong cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
'AB
'AC
.
A.
60
37
B.
60
37
C.
37
60
. D.
4
3
.
Li gii
Chn A
Trên các đường thng
AB
AC
lấy các điểm
,MQ
. Khi đó, có các s
,mq
sao cho
( )
1AM m AA m AB+
=
  
'
AQ q AA q AC= +
 
Suy ra
( ) ( )
'1QM m q AA m AB q AC= +−
   
.
Ta có
( ) ( )
2
22
'2 2 2 2
1QM QM m q AA m AB q AC= = +− +

( ) ( )
22
4 6 1 5 ^2mq m q= −+− +
22
10 9 12 8 6
m q m mq
= +− +
Gi là khong cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
AB
AC
. Ta luôn khẳng định được
,
min
M A B Q AC
d QM
∈∈
=
Do
( )
2
2
22
2 37 12 60 60
1 0 9 12 8 6 5m 2q 3
5 5 37 37 37
m q m mq q

+ += + +


Suy ra
2
60
37
MQ
Du “=” ca BĐT xy ra khi
5 2 30mq −=
12
37
q =
hay
27 12
,
37 37
mq= =
Vy
,
60
min
37
M A B Q AC
d QM
= =
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
AA a
=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mặt phng
( )
A BC
.
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
23
3
a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
Trong mặt phng
( )
'
ABA
dng
'AH A B
.
Theo gi thiết ta có
'BC AA
BC AB
suy ra
BC AH
Khi đó:
( )
'AH A BC
hay
( )
( )
,'AH d A A BC=
.
Xét tam giác
'ABA
vuông ti
A
ta có:
2 2 2222
1 1 1 114
'3 3AH AB AA a a a
= + = +=
.
Suy ra
2
2
33
42
aa
AH AH=⇒=
.
C
B
C'
B'
A'
A
H
Câu 49: Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
và chiu cao bng
3
a
, s đo góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A.
. B.
0
60
. C.
. D.
.
Li gii
Chn B
Hình chóp t giác đu có các mt bên hp vi đáy các góc bằng nhau, do đó ta tính góc tạo bi
mặt bên
( )
SAB
và mặt đáy.
Gi
O
là tâm của đáy, suy ra
( )
SO ABCD
3SO a=
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta có
SI AB
OI AB
, do đó góc giữa mt bên
( )
SAB
và
mặt đáy bằng góc giữa hai đường thng
SI
OI
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
3SO a
=
OI a=
khi đó:
0
3
tan 3 60
SO a
SIO SIO
OI a
== =⇒=
Vy góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3, AB a BC a= =
2
SA SB SC SD a= = = =
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
H
là hình chiếu
vuông góc ca
K
trên SA. Tính cosin ca góc giữa hai mặt phng
( )
BHK
( )
SBD
.
A.
1
4
. B.
2
4
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Li gii
Chn C
D
S
I
O
B
A
C
+ Gi
O AC BD=
, ta có
00
30 , 60CAB ACB= =
00
33
.cos30 , .cos60
22
aa
AK AB BK BC⇒= = = =
.
+ Gi
I SO HK=
, k
,KE OB KF BI⊥⊥
thì
(
) (
)
(
)
;
BHK SBD KFE
ϕ
= =
.
+
SAC
đều
0
30OKI⇒=
,
2
a
KO =
nên
0
3
3
cos30
KO a
KI = =
.
+
BKI
vuông nên
22
. 39
13
KB KI a
KF
KB KI
= =
+
;
0
3
.sin 30
4
a
KE KB= =
.
+ Trong
KFE
vuông có
13 3
sin cos
44
KE
KF
ϕϕ
==⇒=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 20 (100TN)
Câu 1: Tính đạo hàm ca hàm s
2
yx=
ti
0
3.x =
A.
2
B.
3
C.
0
D.
6
Câu 2: Cho hàm số
3
yx=
có đồ thị là
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
(
)
2;8
.
A.
=−+12 6
yx
. B.
=−−12 16yx
. C.
= +12 16yx
. D.
=
12 16yx
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
tt c các cnh bằng
a
. Gi
α
góc giữa mt bên và
mặt đáy. Khi đó,
cos
α
nhận giá trị nào sau đây?
A.
1
2
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
1
2
.
Câu 4: Cho hình hộp
/// /
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
//
AB AD AA AC++ =
 
 
. B.
/
AB AC AD AB++=

  
.
C.
/
AB AD AA AC++ =

  
. D.
/
AB AC AD AA++=

  
.
Câu 5: Tính đạo hàm ca hàm s
37
2
=
+
x
y
x
.
A.
( )
2
10
'
2
=
+
y
x
. B.
(
)
2
10
'
2
=
+
y
x
. C.
(
)
2
13
'
2
=
+
y
x
. D.
(
)
2
13
'
2
=
+
y
x
.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân bit
a
,
b
mặt phẳng
( )
P
trong đó
( )
aP
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
( )
bP
thì
ba
. B. Nếu
b
//
a
thì
( )
bP
.
C. Nếu
(
)
bP
thì
a
//
b
. D. Nếu
ab
thì
b
//
( )
P
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông,
()
SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
()BA SCD
B.
()
BA SAD
C.
()BA SAC
D.
()BA SBC
Câu 8: Cho hình chóp
SABC
ABC
vuông tại
A
, góc
0
60ABC
,
SBC
đều cạnh
2
a
trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính góc giữa
SA
vi mặt phẳng
()ABC
?
A.
B.
0
45
C.
D.
Câu 9: Tính giới hn
11
1
53
lim
3.5 2.4
nn
nn
++
+
+
A.
5
4
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
+∞
.
Câu 10: Vi
,ab
là tham số, biết
2
2
1
lim 6
x
x ax b
xx
→−
++
=
+
. Tính tích
ab
.
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
15
.
Câu 11: Cho t diện $ABCD$. Đặt
AB b=

,
AC c=

,
AD d
=

. Gi
G
trọng tâm tam giác $BCD$. Hệ
thức liên hệ giữa
AG

,,bcd

là?
A.
.=++

AG b c d
B.
.
2
++
=


bcd
AG
C.
.
3
++
=


bcd
AG
D.
.
4
++
=


bcd
AG
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
sin
khi 0
khi 0
=
=
x
x
fx
x
mx
liên tục trên
?
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây liên tục trên R?
A.
1
y
x
=
B.
cos
yx
=
C.
cotyx=
D.
tan xy =
Câu 14: Tính giới hn
(
)
22
lim 7 2n n nn
+ −−
A.
6
B.
7
C.
4
D.
8
Câu 15: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
2
=
+
y
x
.
A.
23
.
( 2)
=
+
x
y
x
B.
2
.
2
=
+
x
y
x
C.
2
.
2
=
+
x
y
x
D.
23
.
( 2)
=
+
x
y
x
Câu 16: Tính giới hn
1
lim
n
.
A.
.+∞
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác nhọn, cạnh bên
SA SB SC= =
. Gi
H
là hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
B.
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
C.
H
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
.
D.
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Câu 18: Tìm vi phân của hàm s
2
tanyx=
.
A.
2
2 tan
dy d
cos
x
x
x
=
. B.
2
tan
dy d
sin
x
x
x
=
. C.
2
tan
dy d
cos
x
x
x
=
. D.
2
2 tan
dy d
sin
x
x
x
=
.
Câu 19: Cho hàm s
3
2 23yx x= −+
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
: 4 2019 0.dx y+− =
A.
47
.
41
yx
yx
=
=
B.
47
.
41
yx
yx
=
= +
C.
47
.
41
yx
yx
= +
=
D.
47
.
41
yx
yx
= +
= +
Câu 20: Tính đạo hàm cấp hai của hàm s
3
.yx=
A.
3.yx
′′
=
B.
6.yx
′′
=
C.
2
3.yx
′′
=
D.
2
6.yx
′′
=
Câu 21: Tính vi phân của hàm s
2
73yx x=+−
.
A.
d27yx= +
. B.
d23yx=
. C.
( )
d 2 3dyx x=
. D.
( )
d 2 7dyx x= +
.
Câu 22: Cho t diện đều $ABCD$ có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng $BCD$ bằng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
3
a
.
Câu 23: Tính đạo hàm hàm s
yx=
A.
'
2
x
y
=
. B.
2
'
y
x
=
. C.
1
'
2
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
25 1
1
x x khi x
fx
x m khi x
+<
=
+≥
liên tục trên R.
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau nếu nếu góc giữa hai mt phẳng đó là góc vuông.
B. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác đều.
C. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chử nht.
D. Hình hộp chử nhật là hình lăng trụ đứng.
Câu 26: Tính đạo hàm caáp hai của hàm s
1
.
1
y
x
=
A.
3
2
'' .
(1 )
y
x
=
B.
4
2
'' .
(1 )
y
x
=
C.
4
2
'' .
(1 )
y
x
=
D.
3
2
'' .
(1 )
y
x
=
Câu 27: Tính giới hn
10
lim
x
x
+∞
A.
0
. B.
10
. C.
1
. D.
1
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. .0
AB AC AB AD
=
   
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
CD
vuông góc với nhau.
B. T diện không có cặp cạnh đối nào vuông góc với nhau.
C.
AC
BD
vuông góc với nhau.
D.
AB
BC
vuông góc với nhau.
Câu 29: Hàm s
21
2
x
y
x
+
=
liên tc ti mọi điểm
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
{
}
\1
. B.
{ }
\0
. C.
{ }
\2
. D.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vecto ch phương của hai đường thẳng đó.
D. Cho đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
đường thẳng
b
song song với đường
thẳng
c
thì đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng c
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
( )
( )
,d C SAB BC=
. B.
(
)
( )
,d C SAB SB=
.
C.
(
)
( )
,d C SAB SC=
. D.
( )
( )
,d C SAB AC=
.
Câu 32: Tính giới hn
1
lim
x
x
−∞
.
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 33: Tính đạo hàm ca hàm s
cosyx=
.
A.
sin
yx
=
. B.
cosyx
=
. C.
cosyx
=
. D.
sinyx
=
.
Câu 34: Cho hàm s
(
)
2
22
fx x x= −+
( ) ( )
singx f x=
. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
.
A.
2cos 2 siny xx
=
. B.
2cos 2 siny xx
= +
.
C.
2sin 2 cosy xx
=
. D.
2sin 2 cosy xx
= +
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
,,MNP
lần lượt trung
điểm ca các cnh
,,AD DC A D
′′
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
MNP
A.
2
4
a
B.
3
3
a
C.
2
a
D.
2a
Câu 36: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm s
1
12
y
x
=
.
A.
(
)
5
3
2 12
y
x
=
B.
( )
5
3
12
y
x
=
C.
(
)
3
1
2 12
y
x
=
D.
( )
3
1
12
y
x
=
Câu 37: Cho ba vectơ

,,abc
. Điều kiện nào sau đây khẳng định ba vectơ

,,abc
đồng phẳng?
A. Tn ti ba s thc
,,
mnp
tha mãn
0++mnp
0
++=

m a n b pc
.
B. Tn ti ba s thc
,,mnp
sao cho
0++=

m a n b pc
.
C. Tn ti ba s thc
,,mnp
tha mãn
0++=mnp
0
++=

m a n b pc
.
D. Giá ca ba vectơ

,,abc
đồng quy.
Câu 38: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1= + cos 2yx
.
A.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. B.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
C.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. D.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
58f x mx x x= +−
(
m
là tham số). Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn
[ ]
5; 7
tha mãn
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. C.
4
.
Câu 40: Cho hàm s
2
3
x
y
x
=
+
. Tính
y
′′
.
A.
(
)
3
5
3
y
x
′′
=
+
. B.
(
)
3
5
''
3
y
x
=
+
. C.
( )
3
10
3
y
x
′′
=
+
. D.
( )
3
10
3
y
x
′′
=
+
.
Câu 41: Cho
( )
2
2
1
1
lim ,
12
x
x ax b
ab
x
++
=
. Tổng
22
Sa b= +
bằng.
A.
1.S =
B.
4.S =
C.
13.S =
D.
9.S =
Câu 42: Tìm hệ số góc
k
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1yx= +
tại điểm có tung độ bằng 2.
A.
1
.
3
k
=
B.
1
.
2
k =
C.
1
.
23
k =
D.
1
.
4
k =
Câu 43: Tứ diện
ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng.
A.
30°
. B.
60°
C.
90°
. D.
45°
.
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
27
fx x x= ++
.
A.
(
)
2
1
.
7
x
fx
xx
+
=
++
B.
( )
2
1
.
27
fx
xx
=
++
C.
( )
2
22
.
7
x
fx
xx
+
=
++
D.
( )
2
1
.
27
fx
xx
=
++
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại B,
()SA ABC
.
,E
F lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AB
AC
. Xác định góc giữa hai mặt phẳng
( )
SEF
( )
SBC
.
A.
BSE
. B.
CSF
. C.
BSF
. D.
CSE
.
Câu 46: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với
CD
,
6
AB CD= =
, M điểm thuộc BC sao cho
MC xBC=
(0 1)x<<
. Mặt phẳng (P) song song với AB CD cắt
,,,BC BD AD AC
lần lượt tại
, ,,M N PQ
. Diện tích lớn nhất của tứ giác
MNPQ
bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 8. C. 11. D. 9.
Câu 47: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Tìm
M
sao cho giá trị của biểu thức
22 2
P MA MB MC=++
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
B.
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
C.
M
là trực tâm tam giác
ABC
.
D.
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
sin cos fx x x= +
. Phương trình
( )
0fx
=
bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
23;−π π
.
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 49: Tính giới hn
(
)
22 2
94
lim
21
nn n
n
+− +
+
?
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
3
4
.
Câu 50: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
, 2AC AD BC BD a CD x= = = = =
. Vi giá tr nào ca
x
(tính giá tr ca
x
theo
a
) thì hai mt
phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc với nhau.
A.
2
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
NG DN GII CHI TIT
Câu 51: Tính đạo hàm ca hàm s
2
yx=
ti
0
3.x
=
A.
2
B.
3
C.
0
D.
6
Li gii
Chn D
( )
' 2 ' 3 6.y xy=⇒=
Câu 52: Cho hàm số
3
yx=
có đồ thị là
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
(
)
2;8
.
A.
=−+12 6yx
. B.
=−−12 16yx
. C.
= +12 16yx
. D.
= 12 16yx
Li gii
Chn D
( )
2
' 3 ' 2 12.yx y
=⇒=
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị là
( )
C
tại điểm
( )
2;8
là:
( )
12 2 8 12 16.y x yx= +⇔ =
Câu 53: Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
tt c các cnh bằng
a
. Gi
α
góc giữa mt bên và
mặt đáy. Khi đó,
cos
α
nhận giá trị nào sau đây?
A.
1
2
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
S.ABCD
là hình chóp đều nên
(
)
SO ABCD
, với là tâm của hình vuông
ABCD
.
Gi
M
là trung điểm
AB
;
( ) (
)
,
SAB ABCD AB
SMO
SM AB OM AB
α
∩=
⇒=
⊥⊥
.
SOM
vuông tại
O
;
13
2
3
33
2
a
OM
cos
SM
a
α
= = = =
.
Vậy
3
3
cos
α
=
.
O
Câu 54: Cho hình hộp
/// /
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
//
AB AD AA AC
++ =
 
 
. B.
/
AB AC AD AB++=

  
.
C.
/
AB AD AA AC++ =

  
. D.
/
AB AC AD AA++=

  
.
Li gii
Chn A
( )
/ / //
AB AD AA AB AD AA AC AA AC++=++=+=
   
    
nên A đúng.
Câu 55: Tính đạo hàm ca hàm s
37
2
=
+
x
y
x
.
A.
( )
2
10
'
2
=
+
y
x
. B.
( )
2
10
'
2
=
+
y
x
. C.
( )
2
13
'
2
=
+
y
x
. D.
( )
2
13
'
2
=
+
y
x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) (
)( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
''
'
2 22
37 2 37 2 3 2 37
3 7 13
'
2
2 22
+− + +−

= = = =

+

+ ++
xxxx xx
x
y
x
x xx
.
Câu 56: Cho hai đường thẳng phân bit
a
,
b
mặt phẳng
( )
P
trong đó
( )
aP
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
( )
bP
thì
ba
. B. Nếu
b
//
a
thì
(
)
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
a
//
b
. D. Nếu
ab
thì
b
//
( )
P
.
Li gii
Chn D
Ta có:
(
)
aP
ab
thì
b
//
( )
P
hoc
( )
bP
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông,
()SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
()BA SCD
B.
()BA SAD
C.
()BA SAC
D.
()BA SBC
Li gii.
Chn B
Ta có:
(1)
BA AD
ABCD
là hình vuông
(2)BA SA
()SA ABCD
T (1) và (2) ta suy ra
()BA SAD
Câu 58: Cho hình chóp
SABC
ABC
vuông tại
A
, góc
0
60ABC
,
SBC
đều cạnh
2a
trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính góc giữa
SA
vi mặt phẳng
()
ABC
?
A.
B.
0
45
C.
D.
Li gii.
Chn D
Gi
M
trung điểm
BC
. Vì
SBC
đều nên
SM BC
Ta có:
( )( )
( )( )
SM BC
BC SBC ABC
SBC ABC

()SM ABC
suy ra
( ,( ))SA ABC SAM
Xét
SAM
vuông tại
M
SBC
đều có cạnh
2a
nên
(2 ) 3
3
2
a
SM a
ABC
vuông tại
A
nên
1
2
AM BC a
D
S
A
B
C
M
S
C
A
B
0
3
tan 3 60
SM a
SAM SAM
AM a

Câu 59: Tính giới hn
11
1
53
lim
3.5 2.4
nn
nn
++
+
+
A.
5
4
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
+∞
.
Li gii
Chn B
Ta có
11
1
3
5 3.
5 3 5.5 3.3 5
5
lim lim lim
3.5 2.4 3.5 8.4 3
4
3 8.
5
n
nn n n
n
nn nn
++
+


−−

= = =
++

+


.
Câu 60: Vi
,ab
là tham số, biết
2
2
1
lim 6
x
x ax b
xx
→−
++
=
+
. Tính tích
ab
.
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
15
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2
1
lim 6
x
x ax b
xx
→−
++
=
+
( ) (
)
(
)
(
)
( )
2
1
1 10
lim 6
1
1
x
ab
x
x
xb
x
→−
+
+
+ +=
+
=
1
10
lim 6
x
ab
xb
x
→−
−++=
+
=
10 4
16 5
ab a
bb
−++= =
⇔⇔

−+= =
.
Vậy
20ab =
.
Câu 61: Cho t din
ABCD
. Đt
=

AB b
,
=

AC c
,
=

AD d
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BCD
. H thc
liên hệ gia

AG
,,

bcd
?
A.
.=++

AG b c d
B.
.
2
++
=


bcd
AG
C.
.
3
++
=


bcd
AG
D.
.
4
++
=


bcd
AG
Li gii.
Chn C
G
M
B
C
D
A
Gi
M
là trung điểm ca
.CD
Ta có
(
)
1 11
.
2 22
=+ =−+ + =−+ +
        
BM BA AM AB AC AD AB AC AD
Suy ra
2 211
.
3 333
= =−++
    
BG BM AB AC AD
Khi đó
211
333
=+= + +
      
AG AB BG AB AB AC AD
111
.
333 3
++
=++=

  
bcd
AB AC AD
Câu 62: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
sin
khi 0
khi 0
=
=
x
x
fx
x
mx
liên tục trên
?
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Trên mỗi khoảng
( )
;0−∞
( )
0; +∞
, hàm số là hàm liên tục.
Hàm s liên tục trên
hàm s liên tc ti
0=x
.
( )
0 =fm
;
( )
00
sin
lim lim 1
→→
= =
xx
x
fx
x
.
Hàm s liên tc ti
( ) ( )
0
0 lim 0 1
= = ⇔=
x
x fx f m
.
Vậy với
1=m
thì hàm số liên tục trên
.
Câu 63: Hàm s nào sau đây liên tục trên R?
A.
1
y
x
=
B.
cosyx=
C.
cotyx=
D.
tan xy =
Li gii
Chn B
Hàm s ợng giác liên tục trên từng khoảng xác định ca hàm s.
cosyx=
Tập xác định
DR=
Vậy
cosyx=
liên tục trên R.
Câu 64: Tính giới hn
(
)
22
lim 7 2n n nn+ −−
A.
6
B.
7
C.
4
D.
8
Li gii
Chn C
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
2 22 2
22
22
22
2222
2
72 72
lim 7 2 lim
72
72
82
lim lim
72 72
2
8
8
lim 4
2
72 1
11
n n nn n n nn
n n nn
n n nn
n n nn
n
n n nn n n nn
n
nn n
+ −− + −+
+ −− =
+ −+
+ −−
= =
+ −+ + −+
= = =
+− +
Câu 65: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
2
=
+
y
x
.
A.
23
.
( 2)
=
+
x
y
x
B.
2
.
2
=
+
x
y
x
C.
2
.
2
=
+
x
y
x
D.
23
.
( 2)
=
+
x
y
x
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
(
)
2
2
2 2 2 23
2
2
1
.
2 ( 2) 2 ( 2)
2
+
−−
= ⇒= = =
+ ++ +
+
x
xx
yy
x xx x
x
Câu 66: Tính giới hn
1
lim
n
.
A.
.+∞
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
lim 0.=
n
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác nhọn, cạnh bên
SA SB SC= =
. Gi
H
là hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
B.
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
C.
H
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
.
D.
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Li gii
Chn B
Xét ba tam giác vuông
;;SHA SHB SHC∆∆
có:
SA SB SC= =
;
SH
chung.
Do đó
SHA SHB SHC∆==
. Suy ra
HA HB HC
= =
.
Vậy
H
Là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
Câu 68: Tìm vi phân của hàm s
2
tanyx
=
.
A.
2
2 tan
dy d
cos
x
x
x
=
. B.
2
tan
dy d
sin
x
x
x
=
. C.
2
tan
dy d
cos
x
x
x
=
. D.
2
2 tan
dy d
sin
x
x
x
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
( )
2
2
2 tan
dy tan ' 2 tan tan ' d
cos
x
x dx x x dx x
x
= = =
.
Câu 69: Cho hàm s
3
2 23
yx x= −+
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
: 4 2019 0.dx y+− =
A.
47
.
41
yx
yx
=
=
B.
47
.
41
yx
yx
=
= +
C.
47
.
41
yx
yx
= +
=
D.
47
.
41
yx
yx
= +
= +
ng dn gii
Chn C
Ta có:
2
6 2.yx
=
Gi
( )
( )
;
oo
Mx fx
là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến vuông góc với
2019
:
44
x
dy=−+
nên
(
) ( )
2
4 6 2 4 1 1 3.
oo o
fx x x f
= = =±⇒ ± =
Do đó, phương trình tiếp tuyến ca (C) vuông góc với đường thẳng
d
4 7, 4 1.
yx yx=+=
Câu 70: Tính đạo hàm cấp hai của hàm s
3
.
yx=
A.
3.yx
′′
=
B.
6.yx
′′
=
C.
2
3.yx
′′
=
D.
2
6.
yx
′′
=
ng dn gii
Chn B
Ta có:
32
3yx y x
=⇒=
6.
yx
′′
⇒=
Câu 71: Tính vi phân của hàm s
2
73yx x=+−
.
A.
d27yx= +
. B.
d23yx=
. C.
( )
d 2 3dyx x=
. D.
( )
d 2 7dyx x= +
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
73 27yx x x
= +−=+
.
Do đó
( )
d 2 7dyx x= +
.
Câu 72: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
BCD
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
BCD
.
Suy ra
H
là tâm ca tam giác đều
BCD
.
Xét tam giác
AHD
vuông ở
H
.
Ta có
2
2
22 2 2
2 23
.
3 32
a
AH AD HD AD DK a


= −= =





6
3
a
=
.
Câu 73: Tính đạo hàm hàm s
yx=
A.
'
2
x
y =
. B.
2
'
y
x
=
. C.
1
'
2
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Li gii
Chn C
Câu 74: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
25 1
1
x x khi x
fx
x m khi x
+<
=
+≥
liên tục trên R.
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn B
TXĐ :
DR=
.
Hàm s
( )
fx
liên tục trên các khoảng
( ) ( )
;1 , 1;−∞ +∞
.
Suy ra hàm số liên tục trên R
liên tục ti
1x =
( )
( )
2
11
lim lim 2 5 7
xx
fx x x
++
→→
= +=
( )
( )
11
lim lim 1
xx
fx x m m
−−
→→
= +=+
( )
11fx= +
Ycbt
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1 1 7 6
xx
fx fx f m m
+−
→→
= = += =
Câu 75: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau nếu nếu góc giữa hai mt phẳng đó là góc vuông.
B. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác đều.
C. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chử nht.
D. Hình hộp chử nhật là hình lăng trụ đứng.
Li gii
Chn B
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là tam giác đều và các mặt bên là cá tam giác cân.
Do đó câu B sai.
Câu 76: Tính đạo hàm caáp hai của hàm s
1
.
1
y
x
=
A.
3
2
'' .
(1 )
y
x
=
B.
4
2
'' .
(1 )
y
x
=
C.
4
2
'' .
(1 )
y
x
=
D.
3
2
'' .
(1 )
y
x
=
Li gii
Chn D
Ta có:
22
1 11
' ( 1). .( 1)
1
(1 ) (1 )
yy
x
xx
= = −=
−−
'
2 33
1 12
'' ( 2). ( 1) .
(1 ) (1 ) (1 )
y
x xx

= = −=


−−

Câu 77: Tính giới hn
10
lim
x
x
+∞
A.
0
. B.
10
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Câu 78: Cho t din
ABCD
. .0
AB AC AB AD=
   
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
CD
vuông góc với nhau.
B. T diện không có cặp cạnh đối nào vuông góc với nhau.
C.
AC
BD
vuông góc với nhau.
D.
AB
BC
vuông góc với nhau.
Li gii
Chn A
Ta có:
. .0.( )0.0AB AC AB AD AB AC AD AB DC= ≠⇔ =⇔ =
        
Vậy
AB
vuông góc với
CD
Câu 79: Hàm s
21
2
x
y
x
+
=
liên tc ti mọi điểm
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
\1
. B.
{ }
\0
. C.
{ }
\2
. D.
Li gii
Chn C
ĐK:
20 2xx−≠
. Suy ra tập xác định
{ }
\2D
=
.
Câu 80: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng góc giữa hai đường thẳng
a
c
thì
b
song song
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vecto ch phương của hai đường thẳng đó.
D. Cho đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
đường thẳng
b
song song với đường
thẳng
c
thì đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng c
Li gii
Chn C
Câu 81: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
( )
( )
,d C SAB BC
=
. B.
( )
( )
,d C SAB SB=
.
C.
( )
( )
,d C SAB SC
=
. D.
(
)
(
)
,
d C SAB AC
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
(
)
,
AC AB
AC SAB d C SAB AC
AC SB
⇒⊥ =
.
Câu 82: Tính giới hn
1
lim
x
x
−∞
.
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa giới hn ca hàm s tại vô cực.
Câu 83: Tính đạo hàm ca hàm s
cosyx=
.
A.
sinyx
=
. B.
cosyx
=
. C.
cosyx
=
. D.
sinyx
=
.
Li gii
Chn D
Áp dụng công thức
( )
cos sinxx
=
.
Câu 84: Cho hàm s
(
)
2
22fx x x= −+
( ) ( )
singx f x
=
. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
.
A.
2cos 2 siny xx
=
. B.
2cos 2 siny xx
= +
.
C.
2sin 2 cosy xx
=
. D.
2sin 2 cosy xx
= +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
sin 2sin sin 2
gx f x x x= = −+
.
( )
2.2.sin .cos cos 2sin 2 cosgx xxx xx
= −=
.
Câu 85: Cho hình lăng trụ t giác đều
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
,,MNP
lần lượt trung
điểm ca các cnh
,,
AD DC A D
′′
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
MNP
A.
2
4
a
B.
3
3
a
C.
2
a
D.
2a
Li gii
Chn A
( ) (
)
( )
( )
( )
// // ', ,CC MP CC MNP d C MNP d C MNP
′′
⇒⇒=
(1)
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
( )
// // , ,
CO MN CO MNP d C MNP d O MNP⇒⇒=
(2)
( )
OI MP
OI MNP
OI MN
⇒⊥
(3)
T (1), (2), (3)
(
)
(
)
12
,
44
a
d C MNP OI AC
⇒===
Câu 86: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm s
1
12
y
x
=
.
A.
( )
5
3
2 12
y
x
=
B.
( )
5
3
12
y
x
=
C.
( )
3
1
2 12
y
x
=
D.
( )
3
1
12
y
x
=
Li gii
Chn B
(
)
(
)
( )
23
1.12 1. 12
11
'
12
12 12
xx
yy
x
xx
−−
= ⇒= =
−−
( )
( )
(
)
(
)
(
)
33
3 65
1.12 1.12
13
12 12 12
xx
y
x xx

−−

′′
= = =

−−

Câu 87: Cho ba vectơ

,,
abc
. Điều kiện nào sau đây khẳng định ba vectơ

,,abc
đồng phẳng?
A. Tn ti ba s thc
,,mnp
tha mãn
0++mnp
0++=

m a n b pc
.
B. Tn ti ba s thc
,,mnp
sao cho
0++=

m a n b pc
.
C. Tn ti ba s thc
,,mnp
tha mãn
0++=mnp
0++=

m a n b pc
.
D. Giá ca ba vectơ

,,abc
đồng quy.
Li gii
Chn A
Câu 88: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1= + cos 2yx
.
A.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. B.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
C.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. D.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 22
2 22
22 4
21 21 1 1 1
−−
= = = = =
+ + + ++
1+cos 2
cos2 cos2 cos2 sin
sin cos2 si n
cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2
x
xx x x
xx x
y
x x x xx
Câu 89: Cho hàm s
( )
2
58f x mx x x= +−
(
m
là tham số). Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn
[ ]
5; 7
tha mãn
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. C.
4
.
Li gii
Chn B
( )
(
)
( )
2
2
18
lim lim 5 8 lim 5 5
xx x
f x mx x x x m m
xx
+∞ +∞ +∞

= + = + = +∞



Để
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
thì
50 5mm >⇔ >
kêt hợp với điều kin
[ ]
5; 7m ∈−
ta có
{ }
3,4,5,6,7m
.
Câu 90: Cho hàm s
2
3
x
y
x
=
+
. Tính
y
′′
.
A.
(
)
3
5
3
y
x
′′
=
+
. B.
(
)
3
5
''
3
y
x
=
+
. C.
( )
3
10
3
y
x
′′
=
+
. D.
( )
3
10
3
y
x
′′
=
+
.
Li gii
Chn C
( )
(
)
23
5 10
33
yy
xx
′′
= ⇒=
++
.
Câu 91: Cho
( )
2
2
1
1
lim ,
12
x
x ax b
ab
x
++
=
. Tổng
22
Sa b= +
bằng.
A.
1.S =
B.
4.S =
C.
13.S =
D.
9.S =
Li gii
Chn C
( )
2
2
1
2
1
1
lim
12
lim 1 0
x
x
x ax b
x
x
++
=
−=
phương trình
2
0x ax b+ +=
có nghiệm
1
x
=
.
1 0 11
ab ab b a++=+==
.
Ta có:
( )
( )
( )( )
( )( )
2
22
22 2
11 1 1
11
11
1
lim lim lim lim
1 1 1 11
xx x x
x ax
ax x
x ax b x ax a
x x x xx
→→
−+
++
++ +−
= = =
−+
1
12
lim
12
x
ax a
x
++ +
= =
+
.
2
2
1
1 1 21
lim 3 2
1 2 22
x
x ax a a
ab
x
+ −− +
= = =−⇒ =
.
Do đó:
22
13Sa b=+=
.
Câu 92: Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến của đồ th m s
1yx= +
tại điểm có tung độ bằng 2.
A.
1
.
3
k =
B.
1
.
2
k =
C.
1
.
23
k =
D.
1
.
4
k
=
Li gii
Chn D
1
1
21
yx y
x
= +⇒ =
+
.
Gi tiếp điểm của đồ th hàm s vi tiếp tuyến là
( )
0
;2Mx
.
00
213xx = +⇒ =
.
Hệ s góc của tiếp tuyến ti đim
( )
3; 2M
( )
11
3
4
231
ky
= = =
+
.
Câu 93: T din
ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. S đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng.
A.
30°
. B.
60°
C.
90°
. D.
45°
.
Li gii
Chn C
Gọi H là trọng tâm
BCD
.
ABCD
là tứ din đều nên
( )
AH BCD
.
Gọi E là trung điểm CD.
Ta có:
( )
.
CD BE
CD ABE CD AB
CD AH
⇒⊥ ⇒⊥
S đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
90
.
Câu 94: Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
2
27fx x x= ++
.
A.
( )
2
1
.
7
x
fx
xx
+
=
++
B.
( )
2
1
.
27
fx
xx
=
++
C.
( )
2
22
.
7
x
fx
xx
+
=
++
D.
( )
2
1
.
27
fx
xx
=
++
Li gii
Chn A
( ) ( )
2
22
22 1
27
2 27 27
xx
fx x x f x
xx xx
++
= + +⇒ = =
++ ++
.
Câu 95: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại B,
()SA ABC
.
,E
F lnt trung
điểm ca các cnh
AB
AC
. Xác định góc giữa hai mặt phẳng
( )
SEF
( )
SBC
.
A.
BSE
. B.
CSF
. C.
BSF
. D.
CSE
.
Li gii:
Chn A
Gi d là đường thẳng qua S và song song với
BC
.
Do
,EF
lần lượt là trung điểm ca ABAC nên EF là đường trung bình của tam giác
ABC
.
//EF BC
( )( )
d SEF SBC⇒=
Mặt khác:
()SA ABC SA BC
⇒⊥
BC AB
() ()BC SAB d SAB ⇒⊥
,d SE d SB⇒⊥
Vậy:
( )( )
, ()
, ()
SEF SBC d
Sd
SE d SE SEF
SB d SB SBC
∩=
⊥⊂
⊥⊂
góc giữa (SEF) và (SBC) là góc
ESB
.
Câu 96: Cho t din ABCD AB vuông góc với
CD
,
6
AB CD= =
, M đim thuc BC sao cho
MC xBC
=
(0 1)x<<
. Mt phẳng (P) song song với AB CD ct
,,,
BC BD AD AC
lần lưt ti
, ,,M N PQ
. Diện tích lớn nht ca t giác
MNPQ
bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 8. C. 11. D. 9.
Li gii:
Chn D
Ta có (P) // AB nên AB//MQ và NP//AB
//MQ NP
(P) //CD nên CD//MN và CD // PQ
//PQ MN
Vậy tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
Mặt khác,
AB CD
nên
MN MQ
MNPQ
là hình chữ nht.
Xét tam giác ABC MQ //AB
.6
MQ MC
x MQ x AB x
AB BC
= =⇒= =
Xét tam giác BCD
/ / 1 (1 ) 6(1 )
MN BM
MN CD x MN x CD x
CD BC
= =−⇒ = =
Khi đó:
2
1
6 .6.(1 ) 36 (1 ) 36. 9
2
MNPQ
xx
S x x xx
+−

= −= −≤ =


.
Vậy
max 9
MNPQ
S =
khi
1
2
x =
.
Câu 97: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Tìm
M
sao cho giá trị ca biểu thức
22 2
P MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht.
A.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
B.
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
C.
M
là trực tâm tam giác
ABC
.
D.
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Li gii
Chn A
Gi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
, khi đó
0
GA GB GC++ =
  
.
Ta có:
22 2
P MA MB MC=++
22 2
P MA MB MC⇔= + +
  
( ) (
) (
)
22 2
P MG GA MG GB MG GC=+++ ++
     
( )
2 22 2
3 2.P MG MG GA GB GC GA GB GC⇔= + + + + + +
       
222 2
3P MG GA GB GC⇔= + + +
   
222 2
3P MG GA GB GC⇔= + + +
Do
22 2
GA GB GC++
không đổi nên
min min
P MG M G ⇔≡
.
Vậy
22 2
P MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht khi
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Câu 98:
Cho hàm s
( )
sin cos fx x x= +
. Phương trình
( )
0fx
=
bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
23
;−π π
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
cos sin 2 cos .
4
fx x x x
π

=−= +


( ) ( )
0 cos 0
4 42 4
fx x x k x k k
π ππ π
ππ

=⇔ + =⇔+ = + = +


Để
[ ]
1 9 11
23 2 3 2 3
4 4 44
x; k k k
π
π π ⇔− π + π π⇔− + ⇔−
.
Do
k
nên
{ }
2 1012k ; ; ;;∈−
, suy ra
7 3 59
4 444 4
x ; ;; ;
π ππ π π

∈−


.
Vậy phương trình
(
)
0fx
=
có 5 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
23;
−π π
7 3 59
4 444 4
x ; ;; ;
π ππ π π

∈−


.
Câu 99: Tính giới hn
(
)
22 2
94
lim
21
nn n
n
+− +
+
?
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
3
4
.
Li gii:
Chn A
(
)
(
)
(
)
22 2
2
22
22
94
5
lim lim
21
21 9 4
55
lim
4
194
21 1
nn n
n
n
nn n
n
nn
+− +
=
+
+ ++ +
= =


+ + ++




.
Câu 100: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
, 2AC AD BC BD a CD x= = = = =
. Vi giá tr nào ca
x
(tính giá tr ca
x
theo
a
) thì hai mt
phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc với nhau.
A.
2
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Li gii:
Chn C
Gi
H
là trung điểm ca
CD
, suy ra
AH CD
(vì
ACD
cân tại
A
)
2x
a
a
a
a
E
H
D
C
B
A
( ) ( )
CD ACD BCD=
( ) ( )
ACD BCD
.
Suy ra
( )
AH BCD
.
Gi
E
là trung điểm ca
AB
vi
( ) ( )
AB ABC ABD
=
.
Ta li có
, ABD ABC
∆∆
lần lượt cân tại
,
DC
.AC AD BC BD a= = = =
Nên
; , DE AB CE AB DE CE⊥⊥=
.
Suy ra
( ) ( )
(
)
( )
0
, , 90ABC ABD DE CE DEC= = =
.
Tam giác
DEC
vuông cân tại
E
EH
là trung tuyến nên
2
DC
EH x
= =
(1)
Tam giác
AHB
vuông cân tại
H
22
AH BH a x= =
HE
là trung tuyến
Suy ra
(
)
22
2
2
ax
EH
=
(2)
T (1) và (2), suy ra
( )
22
2
3
.
23
ax
a
xx
=⇔=
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 21 (100TN)
Câu 1:
3
lim ( 2017 2018)
x
xx
+∞
−+
bằng.
A.
+∞
. B. 2018. C. 2017. D. 1.
Câu 2: Cho hàm số
3
3 22
nêu x 2
()
2
1 nêu x=2
x
fx
x
mx m
+−
=
++
. Tìm giá tr của m sao chom số liên tục tại
0
2
x =
.
A.
2
3
m
=
. B.
1
2
m =
C.
1
4
m =
. D.
1
3
m =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
32
5y f x mx x x= = + +−
. Tìm
m
để
( )
0fx
=
có hai nghiệm trái dấu?
A.
0m <
. B.
0m =
. C.
1m >
. D.
0
m
>
.
Câu 4: Biết
2
7
lim 7
7
x
x bx c
x
−+
=
(với
,bc
). Tính
T bc= +
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 5: Gọi
( )
C
đồ thị của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Phương trình các tiếp tuyến của
( )
C
song song với
đường thẳng
3yx=
A.
32yx=−+
32yx=−−
. B.
3 10yx=−+
34yx=−−
.
C.
35yx=−+
35yx=−−
. D.
31yx=−−
3 11yx=−+
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SB
AD
bằng
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 7: Hàm số
( )
2
cos sin sinyx

=

có đạo hàm là
A.
( ) ( )
22
' sin 2 .sin sin sin .cos sin

=

yx x x
.
B.
( ) ( )
22
' sin cos .sin sin sin cos sin .

=

y xx x x
C.
( ) (
)
22
' sin 2 .sin sin sin .cos sin

=

yx x x
.
D.
( ) ( )
22
' sin 2 .sin sin cos .cos sin

=

yx x x
.
Câu 8: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
''++ =
   
BA BC BB BD
. B.
''++ =
   
AB AD AA AB
.
C.
''++ =
   
AB AC AA AC
. D.
'++ =
   
CA CB CC CD
.
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,BC , CC c
= = =AB a b
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
BB
.AC
A.
22
3
.
+
b
ab
B.
22
3
.
+
ab
ab
C.
22
.
+
b
ab
D.
22
.
+
ab
ab
Câu 10: Cho m số
32 2
1
( ) 2 (m 3) 1
3
fx x x x 
(
m
tham số ). Tìm
m
để
() 0fx
nghiệm đúng
với mọi
x
.
A.
1 1.m
B.
1
.
1
m
m

C.
1.
m
D.
1
.
1
m
m

Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
=SA a
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 12: Gọi
( )
P
đồ thị hàm số
( )
2
33= = ++y fx x x
. Phương trình tiếp tuyến với
( )
P
tại điểm
( )
1;1M
A.
x65= +y
. B.
65x= +y
. C.
5 6=y x
. D.
65 = y x
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
2
32
2yx x=
có đạo hàm là
A.
5 43
' 6 20 16 .yx x x=−+
B.
5 43
' 6 20 4 .yx xx=−+
C.
5 43
' 6 20 16 .yx x x=−−
D.
53
' 6 14 .yx x= +
Câu 14:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
( )
, 6.SA ABCD SA a
=
Gọi
α
góc giữa
(
)
mp .
ABCD
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
30 .
o
α
=
B.
cos
3
.
3
α
=
C.
45 .
o
α
=
D.
60 .
o
α
=
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi các cạnh bên vài đáy bằng
60°
. Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABCD
. Khi đó chiều cao
SH
của hình chóp bằng
A.
6
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
a
α
ba
thì
( )
b
α
. B. Nếu
( )
a
α
(
)
b
α
thì
ab
.
C. Nếu
( )
a
α
( )
b
α
thì
ab
. D. Nếu
( )
a
α
ba
thì
( )
b
α
.
Câu 17:
2
2
22 2
1 ...
55 5
lim
33 3
1 ...
44 4
n
n
 
++ ++
 
 
 
++ ++
 
 
bằng:
A.
4
5
B.
1
C.
3
20
D.
5
12
Câu 18: Cho hình lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Gọi
M
trung điểm của
'.BB
Đặt
,,CA a CB b= =
 
'.AA c=

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
AM a c b=+−

B.
1
.
2
AM b c a
=+−

C.
1
.
2
AM a c b= −+

D.
1
.
2
AM b a c=−+

Câu 19: Cho hàm số
25
()fx x=
22()fm=
. Giá trị của
m
để hàm số liên tục tại
2x =
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm số
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
. Tính giá trị của biểu thức
2
'Py y= +
A.
0P =
. B.
1P =
. C.
2P =
. D.
1
P =
Câu 21: Cho phương trình
( )
3
4 4 1 01xx + −=
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
11
;
22



.
C. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
2;0
.
D. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
0;1
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
32
3 12
y fx x x
= =−+
. Tìm
x
để
( )
0fx
<
.
A.
( )
2;0x ∈−
. B.
(
)
0; 2
x
.
C.
( ) (
)
;0 2;x −∞ +
. D.
(
) ( )
; 2 0;x
−∞ +
.
Câu 23: gọi
(
)
C
là đ thm s
2
45
2
xx
y
x
++
=
+
. Phương trình tiếp tuyến với
(
)
C
ti giao đim ca
(
)
C
với trục tung là:
A.
35
42
yx=
. B.
35
42
yx= +
. C.
35
42
yx
= +
. D.
35
42
yx=−−
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2f x ax x=
(
a
là là tham số). Biết
( )
' 1 1.f =
Hãy tính
( )
'4.f
A.
( )
' 4 3.f =
B.
( )
15
'4 .
2
f
=
C.
( )
7
'4 .
2
f =
D.
( )
9
'4 .
2
f =
Câu 25: Biết
21
7 71
lim
5.7 7
nn
n
a
b
++
++
=
( Với
a
b
là phân số tối giản).Tính
P ab=
A.
7
B.
12
C.
51
D.
44
Câu 26: Tiếp tuyến của hàm số
( )
5
2
fx
x
=
tại điểm có hoành độ
0
3x =
có hệ s góc là
A.
3
B.
2
C.
5
D.
5
Câu 27: Cho hình lăng tr
.'' 'ABC A B C
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Đặt
, , .a AA b AB c AC
= = =
  

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
'.
2
GA c a b=−+


B.
( )
1
'.
2
GA b a c=++


C.
( )
1
'.
3
GA a c b=−+


D.
( )
1
'.
3
GA b a c=−+


Câu 28: Trong không gian cho
, ; 7; 6ab a b= =

0
( , ) 60ab =

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. 15ab=

B.
. 12ab=

C.
. 21ab=

D.
. 51ab=

Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Cạnh góc vuông
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SA a=
. Góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
bằng.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 30: Giá trị của
( )
2
33
1
lim
xa
x a xa
xa
−+ +
A.
1
3
a
a
. B.
2
1
3
a
a
. C.
2
1
3
a
a
+
. D.
.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lập phương là lăng trụ đều.
B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
C. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m số
(
)
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
.
B. Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
C. Hàm số
(
)
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
D. Hàm số
( )
2
1
1
x
fx
x
+
=
+
liên tục trên
Câu 33: Hàm số
cos 4siny xx= +
có đạo hàm là
A.
4cos sin
2 cos 4sin
xx
y
xx
=
+
B.
4cos sin
cos 4sin
xx
y
xx
=
+
C.
2cos sin
cos 4sin
xx
y
xx
=
+
D.
sin 4cos
2 cos 4sin
xx
y
xx
+
=
+
Câu 34:
2
2
3 58
lim
49
nn
nn
++
−+
bằng
A.
0
B.
+∞
C.
3
4
D.
8
9
Câu 35:
3
41
lim
3
x
x
x
+



bằng.
A.
. B.
4
. C.
. D.
1
4
.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy cạnh bên bằng
a
. Khoảng cách từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 37:
0
sin
lim
x
x
x
bằng
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 38: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình
2
=Qt
. Tính cường độ tức thời của dòng điện
tại thời điểm
0
3=t
(giây)
A.
3
()A
. B.
6()A
. C.
5
()A
. D.
2()A
.
Câu 39: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng
A.
2.a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
2
.
3
a
Câu 40: Cho hàm số
2
23 2 6 3
1
() .
1
22 1
x xx
x
fx
x
xm x
−− +
>
=
+−
Tìm giá trị của
m
sao cho hàm số
liên tục tại
1.
o
x =
A.
1.
m =
B.
2.m
=
C.
0.m
=
D.
1.m =
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
( )
( )
,
d C SAB BC=
. B.
( )
(
)
,
d C SAB SB=
.
C.
(
)
(
)
,
d C SAB SC=
. D.
( )
( )
,d C SAB AC=
.
Câu 42: Tính giới hạn
1
lim
x
x
−∞
.
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số
cosyx
=
.
A.
sinyx
=
. B.
cosyx
=
. C.
cosyx
=
. D.
sinyx
=
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
2
22fx x x
= −+
( ) ( )
singx f x=
. Tính đạo hàm của hàm số
( )
gx
.
A.
2cos 2 siny xx
=
. B.
2cos 2 siny xx
= +
.
C.
2sin 2 cosy xx
=
. D.
2sin 2 cosy xx
= +
.
Câu 45: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
,,MNP
ln lưt trung
điểm ca các cạnh
,,AD DC A D
′′
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
MNP
A.
2
4
a
B.
3
3
a
C.
2
a
D.
2a
Câu 46: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số
1
12
y
x
=
.
A.
(
)
5
3
2 12
y
x
=
B.
( )
5
3
12
y
x
=
C.
(
)
3
1
2 12
y
x
=
D.
( )
3
1
12
y
x
=
Câu 47: Cho ba vectơ

,,abc
. Điều kiện nào sau đây khẳng định ba vectơ

,,abc
đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thc
,,mnp
thỏa mãn
0++mnp
0++=

m a n b pc
.
B. Tồn tại ba số thc
,,mnp
sao cho
0++=

m a n b pc
.
C. Tồn tại ba số thc
,,mnp
thỏa mãn
0++=mnp
0++=

m a n b pc
.
D. Giá ca ba vectơ

,,abc
đồng quy.
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số
2
1
= +
cos 2yx
.
A.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. B.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
C.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. D.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
Câu 49: Tính giới hạn
(
)
22 2
94
lim
21
nn n
n
+− +
+
?
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
3
4
.
Câu 50: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
, 2AC AD BC BD a CD x= = = = =
. Vi giá tr nào của
x
(tính giá tr của
x
theo
a
) thì hai mt
phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc với nhau.
A.
2
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
3
lim ( 2017 2018)
x
xx
+∞
−+
bằng.
A.
+∞
. B. 2018.C. 2017. D. 1.
Lời giải
Chọn A
33
23
2017 2018
lim ( 2017 2018) lim (1 )
xx
xx x
xx
→+∞ →+∞
+ = + = +∞
Câu 2: Cho hàm số
3
3 22
nêu x 2
()
2
1 nêu x=2
x
fx
x
mx m
+−
=
++
. Tìm giá tr của m sao chom số liên tục tại
0
2
x
=
.
A.
2
3
m =
. B.
1
2
m =
C.
1
4
m
=
. D.
1
3
m
=
.
Lời giải
Chọn C
3
3 22
nêu x 2
()
2
1 nêu x=2
x
fx
x
mx m
+−
=
++
liên tục khi
2
lim ( ) (2)
x
fx f
=
(2) 3 1fm= +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
22
2
3 33
2
2
33
2
2
33
2
2
33
2
2
33
3 22
lim ( ) lim
2
322 32 2.324
lim
2 32 2.324
3 28
lim
2 32 2.324
3( 2)
lim
2 32 2.324
31
lim
4
32 2.324
xx
x
x
x
x
x
fx
x
x xx
xx x
x
xx x
x
xx x
xx
→→
+−
=
+− + + ++
=
+ + ++
+−
=
+ + ++
=
+ + ++
= =
+ + ++
2
11
lim ( ) (2) 3 1
44
x
fx f m m
= += =
Câu 3: Cho hàm số
( )
32
5y f x mx x x= = + +−
. Tìm
m
để
( )
0fx
=
có hai nghiệm trái dấu?
A.
0
m
<
. B.
0m =
. C.
1m >
. D.
0m >
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
3 21f x mx x
= ++
.
Phương trình
( )
0fx
=
có hai nghiệm trái dấu
30 0
mm
<⇔ <
.
Câu 4: Biết
2
7
lim 7
7
x
x bx c
x
−+
=
(với
,
bc
). Tính
T bc= +
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Do
2
7
lim 7
7
x
x bx c
x
−+
=
nên
( )
(
)
2
7x bxc x xm
+=
.
Khi đó,
( )
(
)
( )
2
77 7
7
lim 7 lim 7 lim 7
77
xx x
x xm
x bx c
xm
xx
→→
−−
−+
= = −=
−−
77 0mm⇔− = =
.
Vậy
( )
22
77
x bx c x x x x += =
.
Suy ra
7b =
0
c =
.
Vậy,
7
bc+=
.
Câu 5: Gọi
( )
C
đồ thị của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Phương trình các tiếp tuyến của
( )
C
song song với
đường thẳng
3yx=
A.
32yx=−+
32
yx=−−
. B.
3 10yx=−+
34yx
=−−
.
C.
35yx=−+
35
yx=−−
. D.
31yx=−−
3 11yx=−+
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
2
3
1
y
x
=
.
Tiếp tuyến cần tìm có phương trình:
( )( )
0 00
y yx x x y
= −+
.
Trong đó
( )
( )
( )
2
0
00
2
0
0
2
3
3 3 11
0
1
x
yx x
x
x
=
=−⇔ =−⇔ =
=
.
Phương trình tiếp tuyến tại
( )
2;5
:
( )
3 2 5 3 11yx x
= += +
.
Phương trình tiếp tuyến tại
( )
0; 1
:
( )
3 01 31yx x= −=
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SB
AD
bằng
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
a
. D.
2a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
Ta có
( )
,BC AB BC S A BC SAB BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Mặt khác
AH SB
. Từ đó suy ra
( )
AH SBC
.
( )
(
)
( )
(
)
( )
,
,,
AD SB
AD SBC A SBC
AD BC d d d AH⇒= = =
2 2 22
. 3. 3
2
3
SA AB a a a
AS AB a a
= = =
++
.
Câu 7: Hàm số
(
)
2
cos sin sin

=

yx
có đạo hàm là
A.
(
)
( )
22
' sin 2 .sin sin sin .cos sin

=

yx x x
. B.
( ) ( )
22
' sin cos .sin sin sin cos sin .

=

y xx x x
C.
(
)
( )
22
' sin 2 .sin sin sin .cos sin

=

yx x x
. D.
(
) ( )
22
' sin 2 .sin sin cos .cos sin

=

yx x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
'
22
' sin sin sin sin sin

=

yx x
( ) ( )
( )
'
22 2
sin cos sin sin sin sin

=

xx x
( )
(
)
22
2sin cos .cos sin sin sin sin

=

xx x
(
) ( )
22
sin 2 .cos sin sin sin sin .

=

xx x
Câu 8: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
''++ =
   
BA BC BB BD
. B.
''++ =
   
AB AD AA AB
.
C.
''++ =
   
AB AC AA AC
. D.
'++ =
   
CA CB CC CD
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng quy tắc hình bình hành và quy tắc hình hộp
Xét đáp án A:
( )
' ''+ +=+=
     
BA BC BB BD BB BD
Do đó đáp án A đúng.
Xét đáp án B:
( )
' '''+ +=+=
      
AB AD AA AC AA AC AB
Do đó đáp án B sai.
Tương tự, các đáp án C, D là các đáp án sai.
D'
C'
B'
C
A
D
B
A'
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,BC , CC c
= = =AB a b
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
BB
.
AC
A.
22
3
.
+
b
ab
B.
22
3
.
+
ab
ab
C.
22
.
+
b
ab
D.
22
.
+
ab
ab
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) (
)
( )
( )
( )
// , , ,
′′ ′′ ′′
⇒= =BB ACC A d BB AC d BB ACC A d B ACC A
Kẻ
( )
( )
(), .
′′ ′′
⊥⇒ =
BH AC BH ACC A d B ACC A BH
Ta có:
2 2 22
= +=+AC AB BC a b
,
22
.
.. .= ⇒= =
+
BA BC ab
BH AC BA BC BH
AC
ab
Vậy
( )
22
,.
′′
=
+
ab
d BB AC
ab
Câu 10: Cho m số
32 2
1
( ) 2 (m 3) 1
3
fx x x x 
(
m
tham số ). Tìm
m
để
() 0fx
nghiệm đúng
với mọi
x
.
A.
1 1.
m
B.
1
.
1
m
m

C.
1.m
D.
1
.
1
m
m

Lời giải
Chọn D
Ta có:
32 2 2 2
1
() 2 (m 3) 1 () 4 3
3
fx x x x f x x x m

22
2
1 0 (tháa m·n)
a0 m 1
f(x) 0x x 4x m 3 0x .
0 m1
1m 0



 






Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
=SA a
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng?
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
AB
//
D
C AB
//
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
D , , A,⇒= =SC d AB SC d AB SCD d SCD
.
Dựng
( )
SD⊥∈AH H SD
Ta có
( )
DD
D DD
D
S
CA
CC
C
A
SA
AH
( ) ( )
( )
D
D ,D
D
⇒⇒
⊥=
AH S
AH SC d A S
C
C
AH
AH
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông
SAD
2 2 2 22
1 1 1 11 2
2
Da
= + =+⇒ =
a
AH
AH AS A a
.
Câu 12: Gọi
( )
P
đồ thị hàm số
( )
2
33
= = ++y fx x x
. Phương trình tiếp tuyến với
( )
P
tại điểm
( )
1;1M
A.
x65= +y
. B.
65x
= +y
. C.
5 6
=y x
. D.
65 = y x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
61
′′
= = +⇒y fx x
hệ số góc của tiếp tuyến tại
( )
1;1M
( )
1 5
= = kf
.
Phương trình tiếp tuyến tại
(
)
1;1M
( )
5 11 x65= +⇔ = +yx y
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
2
32
2yx x=
có đạo hàm là
A.
5 43
' 6 20 16 .
yx x x=−+
B.
5 43
' 6 20 4 .yx xx=−+
C.
5 43
' 6 20 16 .yx x x=−−
D.
53
' 6 14 .yx x= +
Hướng dẫn giải:
ChọnA
Ta có
( )
2
32 654
2 44yx x x x x= =−+
Nên
5 43
' 6 20 16 .yx x x=−+
Câu 14:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
, 6.SA ABCD SA a=
Gọi
α
góc giữa
SC
(
)
mp .ABC D
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
30 .
o
α
=
B.
cos
3
.
3
α
=
C.
45 .
o
α
=
D.
60 .
o
α
=
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Do
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên
( )
mp ABCD
nên góc
α
là góc giữa
AC
.SC
Trong tam giác
,SAC
ta có
6
6tan 3
2
0.
o
SA a
C
AC
a
α
== = =
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi các cạnh bên vài đáy bằng
60°
. Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABCD
. Khi đó chiều cao
SH
của hình chóp bằng
A.
6
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
4
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
H
là tâm hình vuông
ABCD
( )
SH ABCD
.
Từ đó suy ra góc giữa
SB
với
( )
ABCD
bằng
SBH
. Hay
60SBH = °
.
a
a
a
6
A
B
C
D
S
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
nên
26
.tan 60 . 3
22
aa
SH BH= °= =
.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
ab
và mặt phẳng
( )
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
(
)
a
α
ba
thì
( )
b
α
. B. Nếu
( )
a
α
(
)
b
α
thì
ab
.
C. Nếu
( )
a
α
( )
b
α
thì
ab
. D. Nếu
( )
a
α
ba
thì
( )
b
α
.
Lời giải
Chọn C
Theo định lý trong sách giáo khoa.
Câu 17:
2
2
22 2
1 ...
55 5
lim
33 3
1 ...
44 4
n
n
 
++ ++
 
 
 
++ ++
 
 
bằng:
A.
4
5
B.
1
C.
3
20
D.
5
12
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
1
1
2
21
1
2
1
5
12
22 2
2
1
1 ...
1
45
5
55 5
5
lim lim lim .
12
33 3 3
33
1 ... 1
1
44 4 4
54
3
1
4
n
n
n
nn
n
+
+
+
+





 


++ ++
 


 
= = =

  

++ ++

  

  



Câu 18: Cho hình lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Gọi
M
trung điểm của
'.BB
Đặt
,,CA a CB b= =
 
'.AA c=

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
AM a c b=+−

B.
1
.
2
AM b c a=+−

C.
1
.
2
AM a c b=−+

D.
1
.
2
AM b a c=−+

Lời giải:
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
1 1 1 11
'2 ' ' ' .
2 2 2 22
AM AB AB AB BB AB BB AC CB BB b a c= += +=+=++=+
         
Vậy
1
.
2
AM b a c=−+

Câu 19: Cho hàm số
25()fx x=
22()fm=
. Giá trị của
m
để hàm số liên tục tại
2x =
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải:
Chọn A
Ta có: Hàm số liên tục tại
2x =
22
2 25 2 2 1 1lim ( ) ( ) lim( )
xx
fx f x m m m
→→
= = −⇔ −= =
CÂU NÀY CÁCH HỎI CA CHUẨN, MÌNH ĐỀ XUẤT SỬA LẠI NHƯ SAU:
Cho hàm số
25 2
22
()
x khi x
fx
m khi x
−≠
=
−=
. Giá trị của
m
để hàm số liên tục tại
2x =
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải:
Chọn A
Ta có: Hàm số liên tục tại
2x =
22
2 25 2 2 1 1
lim ( ) ( ) lim( )
xx
fx f x m m m
→→
= = −⇔ −= =
Câu 20: Cho hàm số
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
. Tính giá trị của biểu thức
2
'Py y= +
A.
0P =
. B.
1P =
. C.
2P =
. D.
1P =
Lời giải:
Chọn B
Ta có:
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
nên:
( )( ) ( )( )
( )
( )
22
2
cos sin sin cos sin cos cos sin
'
sin cos sin cos
xxx x x xxx
y
xx xx
−+ +
= =
−−
(
)
( ) ( )
2
2
22
12
si n co s
si n .co s
si n cos sin cos
xx
xx
y
xx xx
+
+
= =
−−
Do đó:
(
)
(
)
( )
2
2
22
12
1
si n cos
si n .co s
'
si n cos sin cos
xx
xx
Py y
xx xx
−−
−+
=+= = =
−−
Câu 21: Cho phương trình
( )
3
4 4 1 01xx + −=
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
11
;
22



.
C. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
2;0
.
D. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
0;1
.
Lời giải
Đề sai
Đặt
( )
3
4 41fx x x= +−
liên tục trên
.
Ta có
( )
2 23f −=
;
( )
01f =
;
11
22
f

=


;
( )
11f =
.
( ) ( )
2. 0 0ff−<
nên phương trình
(
)
0fx=
ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
( )
2;0
nên C đúng.
( )
1
0. 0
2
ff

<


nên phương trình
( )
0fx=
ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
( )
1 11
0; 0;1 ; ;
2 22

⊂−


nên B, D đúng.
( )
1
.1 0
2
ff

<


nên phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
1
;1
2



.
Do đó phương trình
( )
1
có ít nhất ba nghiệm phân biệt. Mặt khác
( )
1
là phương trình bậc ba nên
( )
1
có ba nghiệm phân biệt: A đúng.
Sửa lại:
Cho phương trình
(
)
3
4 4 1 01
xx
+ −=
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
1; 2
.
C. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
(
)
2;0
.
D. Phương trình
( )
1
có ít nhất một nghiệm trong
( )
0;1
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
32
3 12y fx x x= =−+
. Tìm
x
để
(
)
0fx
<
.
A.
( )
2;0
x ∈−
. B.
( )
0; 2x
.
C.
( ) ( )
;0 2;x −∞ +
. D.
( ) ( )
; 2 0;x −∞ +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2
3 600 2fx x x x
= <⇔<<
.
Câu 23: gọi
( )
C
là đồ thị hàm số
2
45
2
xx
y
x
++
=
+
. Phương trình tiếp tuyến với
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung là:
A.
35
42
yx=
. B.
35
42
yx
= +
. C.
35
42
yx= +
. D.
35
42
yx=−−
.
Lời giải
Chn C
Gi
A
là giao điểm ca
( )
C
vi trục tung. Khi
5
0.
2
xy=⇒=
Do đó
5
0;
2
A



.
Xét hàm số
2
45
2
xx
y
x
++
=
+
:
{ }
\ 2.DR=
( )
( )(
)
( )
(
) ( )
( )
2
2
22
2 4 2 4 5 .1
43 3
' '0 .
4
22
x x xx
xx
yx y
xx
+ +− + +
++
= = ⇒=
++
Phương trình tiếp tiếp là:
( )( )
5 35
'0 0 .
2 42
yy x y x
= +⇔= +
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2f x ax x
=
(
a
là là tham số). Biết
( )
' 1 1.f =
Hãy tính
( )
'4.f
A.
(
)
' 4 3.f
=
B.
( )
15
'4 .
2
f =
C.
(
)
7
'4 .
2
f
=
D.
(
)
9
'4 .
2
f
=
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
1
'2f x ax
x
=
.
( )
' 1 1 2 1 1 1.f aa
= −= =
Vậy
( )
1 15
'4 8 .
22
f =−=
Câu 25: Biết
21
7 71
lim
5.7 7
nn
n
a
b
++
++
=
( Với
a
b
là phân số tối giản).Tính
P ab
=
A.
7
B.
12
C.
51
D.
44
Lời giải
Chọn C
Ta có
21
21
771
56
7 7 1 56
7 77
lim 51
77
5
5.7 7 5
5.
77
nn
nn
n nn
n
n
nn
a
P
b
++
++
++
=
++
= = ⇒=
=
Câu 26 : Tiếp tuyến của hàm số
( )
5
2
fx
x
=
tại điểm có hoành độ
0
3x =
có hệ s góc là
A.
3
B.
2
C.
5
D.
5
Lời giải
Chọn D
Hệ số góc của hàm số
( )
5
2
fx
x
=
tại điểm
0
3x =
chính là giá trị đạo hàm của hàm số đó tại điểm
0
3x =
.Do đó
( )
35kf
= =
Câu 26: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Đặt
, , .a AA b AB c AC
= = =
  

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
'.
2
GA c a b=−+


B.
( )
1
'.
2
GA b a c=++


C.
( )
1
'.
3
GA a c b=−+


D.
( )
1
'.
3
GA b a c=−+


Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm của
BC
G
là trọng tâm của tam giác
2 21 1
.( ) ( )
3 32 3
ABC GA AM AB AC b c
⇒= = + =−+
   
Ta có
1
' ' ()
3
GA GA AA b c a
= + = ++
  
Câu 27: Trong không gian cho
, ; 7; 6ab a b= =

0
( , ) 60ab =

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. 15ab=

B.
. 12ab=

C.
. 21ab=

D.
. 51ab=

Lời giải
Chọn C
Ta có:
. 1.
cos( , ) . 21
2 7.6
.
ab ab
a b ab
ab
= ⇔= =
 


Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Cạnh góc vuông
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SA a=
. Góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
bằng.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Lời giải.
Chọn B
M
C'
A'
A
B
C
B'
G
Gọi
M
là trung điểm của
BC
ta có
AM BC
SA BC
nên
SM BC
( )
( )
( )
(
)
,
,
SBC ABC BC
AM ABC AM BC
SM SBC SM BC
∩=
⊂⊥
⊂⊥
suy ra góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
là góc giữa
AM
SM
.
Trong tam giác
ABC
vuông cân tại
A
22BC AB a= =
1
2
AM BC a
⇒= =
.
Trong tam giác
SAM
vuông tại
A
tan 1 45
SA a
AMS AMS
AM a
===⇒=°
.
Vậy góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
bằng
45°
.
Câu 29: Giá trị của
( )
2
33
1
lim
xa
x a xa
xa
−+ +
A.
1
3
a
a
. B.
2
1
3
a
a
. C.
2
1
3
a
a
+
. D.
+∞
.
Lời giải.
Chọn B
Ta có
( ) ( )( )
( )
( )
2
33 2 2 2
22
11
11
lim lim lim
3
xa xa xa
x a xa xax
xa
x a x ax a a
x a x ax a
→→
−+ +
−−
= = =
++
++
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lập phương là lăng trụ đều.
B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
C. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
Lời giải
Chn C
Hình hộp chữ nhật không phải là lăng trụ đều vi đáy không phải là đa giác đều.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
M
B
A
C
S
A. m số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
.
B. Hàm số
(
)
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
C. Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tục trên
D.Hàm số
( )
2
1
1
x
fx
x
+
=
+
liên tục trên
Lời giải
Chn D
Do
2
1 0,xx+ > ∀∈
nên tập xác định của hàm số
( )
2
1
1
x
fx
x
+
=
+
nên nó liên tục trên
.
Câu 32: Hàm số
cos 4sin
y xx= +
có đạo hàm là
A.
4cos sin
2 cos 4sin
xx
y
xx
=
+
B.
4cos sin
cos 4sin
xx
y
xx
=
+
C.
2cos sin
cos 4sin
xx
y
xx
=
+
D.
sin 4cos
2 cos 4sin
xx
y
xx
+
=
+
Lời giải
Chọn A
( )
( )
'
'
cos 4sin
sin 4cos 4cos sin
' cos 4sin
2 cos 4sin 2 cos 4sin 2 cos 4sin
xx
x x xx
y xx
xx xx xx
+
−+
=+= = =
+++
Câu 33:
2
2
3 58
lim
49
nn
nn
++
−+
bằng
A.
0
B.
+∞
C.
3
4
D.
8
9
Lời giải
Chọn C
2
2
22
2
2
22
58 58
33
3 58 3
lim lim lim
19 19
49 4
44
n
nn
nn nn
nn
n
nn nn

−+ + −+ +

++

= = =
−+

−+ −+


Câu 34:
3
41
lim
3
x
x
x
+



bằng.
A.
−∞
. B.
4
. C.
+∞
. D.
1
4
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
( )
3
33
lim 3 0
41
lim 4 1 11 0 lim
3
3 0, 3
x
xx
x
x
x
x
xx
+
++
→→
−=

= > = +∞


> ∀>
.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy cạnh bên bằng
a
. Khoảng cách từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn A
Gọi
H
là tâm hình vuông
ABCD
nên
( )
SH ABCD
( )
( )
2 22
2
;
2
2
aa
d S ABCD SH SA AH a

== −= =



.
Câu 36:
0
sin
lim
x
x
x
bằng
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
0
1
=
sin
lim
x
x
x
Câu 37: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình
2
=Qt
. Tính cường độ tức thời của dòng điện
tại thời điểm
0
3=t
(giây)
A.
3()A
. B.
6()A
. C.
5()A
. D.
2()A
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2='Qt
Cường độ tức thời của dòng điện tại thời điểm
0
3=t
(giây) là
( ) ( )
3 3 23 6= = =' . ()IQ A
.
Câu 38: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng
A.
2.a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
2
.
3
a
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
AB
N
là trung điểm của
CD
Do
NA NB=
nên tam giác
NAB
cân tại
N
, do đó
NM AB
Tương tự ta có
NM CD
Bậy
MN
là đoạn vuông góc chung của
AB
.CD
Xét tam gác
.ABM
Ta có :
2
2
2
22
32
22 4
a aa
MN BN BM


= −= =





Vậy
2
(,) .
2
a
d AB CD =
(Tương tự cho các cặp cạnh khác)
Câu 39: Cho hàm số
2
23 2 6 3
1
() .
1
22 1
x xx
x
fx
x
xm x
−− +
>
=
+−
Tìm giá trị của
m
sao cho hàm số
liên tục tại
1.
o
x =
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
0.m =
D.
1.m
=
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(1) 1 2 2 2 1f mm
=+ −=
( )
( )
(
)
22
2
2
11 1
23 2 6 3 23 2 6 3
23 2 6 3
lim ( ) lim lim
1
( 1) 2 3 2 6 3
xx x
x xx x xx
x xx
fx
x
x x xx
++ +
→→
−− + −+ +
−− +
= =
−+ +
( )
( )
2
22
11
4(3 2) 6 3 ( 5)( 1)
lim lim
( 1) 2 3 2 6 3 ( 1) 2 3 2 6 3
xx
x xx x x
x x xx x x xx
++
→→
−− +
=
−+ + −+ +
( )
2
1
( 5)
lim 1
23 2 6 3
x
x
x xx
+
= =
−+ +
11
lim ( ) lim( 2 2) 2 1
xx
fx x m m
−−
→→
= + −=
Để
()fx
liên tục tại
1
o
x =
thì
11
lim ( ) lim ( ) (1) 2 1 1 0.
xx
fx fx f m m
−+
→→
= = =−⇔ =
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
ABC
tam giác vuông tại
A
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
( )
( )
,d C SAB BC=
. B.
( )
( )
,d C SAB SB=
.
C.
( )
( )
,d C SAB SC=
. D.
( )
( )
,d C SAB AC=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
(
)
,
AC AB
AC SAB d C SAB AC
AC SB
⇒⊥ =
.
Câu 41: Tính giới hạn
1
lim
x
x
−∞
.
A.
−∞
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực.
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số
cos
yx=
.
A.
sinyx
=
. B.
cos
yx
=
. C.
cos
yx
=
. D.
sin
yx
=
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức
( )
cos sinxx
=
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
2
22fx x x= −+
( )
( )
singx f x=
. Tính đạo hàm của hàm số
( )
gx
.
A.
2cos 2 siny xx
=
. B.
2cos 2 siny xx
= +
.
C.
2sin 2 cos
y xx
=
. D.
2sin 2 cosy xx
= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
2
sin 2sin sin 2gx f x x x= = −+
.
( )
2.2.sin .cos cos 2sin 2 cosgx xxx xx
= −=
.
Câu 44: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
,,AD DC A D
′′
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
MNP
A.
2
4
a
B.
3
3
a
C.
2
a
D.
2a
Lời giải
Chọn A
(
)
( )
(
)
( )
(
)
// // ', ,CC MP CC MNP d C MNP d C MNP
′′
⇒⇒=
(1)
Mặt khác
( ) ( )
( )
( )
( )
// // , ,CO MN CO MNP d C MNP d O MNP⇒⇒=
(2)
( )
OI MP
OI MNP
OI MN
⇒⊥
(3)
Từ (1), (2), (3)
( )
( )
12
,
44
a
d C MNP OI AC
⇒===
Câu 45: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số
1
12
y
x
=
.
A.
( )
5
3
2 12
y
x
=
B.
( )
5
3
12
y
x
=
C.
( )
3
1
2 12
y
x
=
D.
( )
3
1
12
y
x
=
Lời giải
Chọn B
( )
( ) ( )
23
1.12 1. 12
11
'
12
12 12
xx
yy
x
xx
−−
= ⇒= =
−−
( )
( )
( )
( )
( )
33
3 65
1.12 1.12
13
12 12 12
xx
y
x xx

−−

′′
= = =

−−

Câu 46: Cho ba vectơ

,,
abc
. Điều kiện nào sau đây khẳng định ba vectơ

,,abc
đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực
,,mnp
thỏa mãn
0++mnp
0++=

ma nb pc
.
B. Tồn tại ba số thực
,,mnp
sao cho
0++=

ma nb pc
.
C. Tồn tại ba số thực
,,mnp
thỏa mãn
0++=mnp
0++=

ma nb pc
.
D. Giá của ba vectơ

,,abc
đồng quy.
Lời giải
Chọn A
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số
2
1= + cos 2yx
.
A.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. B.
2
2
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
C.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
. D.
2
4
1
=
+
sin
cos 2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
)
( ) ( )
2
2 2 2 22
2 22
22 4
21 21 1 1 1
−−
= = = = =
+ + + ++
1+cos 2
cos2 cos2 cos2 sin
sin cos2 sin
cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2
x
xx x x
xx x
y
x x x xx
Câu 48: Tính giới hạn
(
)
22 2
94
lim
21
nn n
n
+− +
+
?
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
3
4
.
Lời giải:
Chọn A
(
)
( )
(
)
22 2
2
22
22
94
5
lim lim
21
21 9 4
55
lim
4
194
21 1
nn n
n
n
nn n
n
nn
+− +
=
+
+ ++ +
= =


+ + ++




.
Câu 49: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
, 2AC AD BC BD a CD x= = = = =
. Với giá trị nào của
x
(tính giá trị của
x
theo
a
) thì hai mặt
phẳng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc với nhau.
A.
2
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải:
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
CD
, suy ra
AH CD
(vì
ACD
cân tại
A
)
( ) ( )
CD ACD BCD=
( ) ( )
ACD BCD
.
Suy ra
( )
AH BCD
.
Gọi
E
là trung điểm của
AB
với
( ) ( )
AB ABC ABD=
.
Ta lại có
, ABD ABC∆∆
lần lượt cân tại
, DC
.AC AD BC BD a= = = =
Nên
; , DE AB CE AB DE CE⊥⊥=
.
Suy ra
( ) ( )
(
)
( )
0
, , 90ABC ABD DE CE DEC= = =
.
Tam giác
DEC
vuông cân tại
E
EH
là trung tuyến nên
2
DC
EH x= =
(1)
Tam giác
AHB
vuông cân tại
H
22
AH BH a x= =
HE
là trung tuyến
Suy ra
( )
22
2
2
ax
EH
=
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
( )
22
2
3
.
23
ax
a
xx
=⇔=
2x
a
a
a
a
E
H
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ S: 22 (100TN)
Câu 1:
( )( )
32
lim 2 1 3n n nn−+
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2:
1
3 5.4
lim
2 3.4
nn
nn
+
+
bng
A.
5
3
. B.
5
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3:
( ) ( )
( )
57
11
2 1 .1
lim
3
nn
nn
−−
bng
A.
5
2
. B.
0
. C.
+∞
. D.
5
2
.
Câu 4: Kết qu ca
(
)
22
lim 2 2 1nn+−
A.
12
. B.
. C.
. D.
0
.
Câu 5:
2
1
lim
n nn+−
bng
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
2
.
Câu 6: S thp phân vô hn tun hoàn
0,511111...
đưc biu din bi phân s
A.
. B.
46
90
. C.
6
11
. D.
43
90
.
Câu 7: Kết qu
( )
( )
2
lim 2 1 1 2
x
x xx
+∞

−−

bng
A.
2
. B.
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 8: Kết qu
2021 2020
2021
3 2021
lim
12 2
x
xx
xx
+∞
−−
−−
bng
A.
2020
. B.
2021
. C.
−∞
. D.
1
2
.
Câu 9: Kết qu
(
)
22
lim 2020 3 2021 2
x
xx x
+∞
++− +
bng
A.
−∞
. B.
2021
. C.
2020 2021
. D.
+∞
.
Câu 10: Tính
2
2
71
lim
32
x
x
xx
+
−+
.
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
15
.
Câu 11: Cho hàm s
2
2 53
1
()
1
23 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
++
<−
=
+
+ ≥−
. Tính
(
)
1
lim
x
fx
→−
.
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
.
Câu 12: Biết
(
)
2
3
33
lim . 3
13 3
x
x
ab
xx
= +
−+ +
vi
,ab
. Tính
10 4S ab= +
A.
17
. B.
5
. C.
4
. D.
4
.
Câu 13: Biết
0
3 11
lim
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương và phân s
a
b
ti
gin. Tính
22
Pa b

.
A.
13P =
. B.
0P =
. C.
5P =
. D.
40P
=
.
Câu 14: Tìm gii hn
(
)
2
lim 4 1
x
I xx x
−∞
= + ++
.
A.
2I =
. B.
4I =
. C.
1I =
. D.
1I =
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
2
khi 1
32
khi 1
1
x mx x
fx
x
x
x
+≤
=
+−
>
. Tìm
m
để hàm s đã cho liên tc ti
1x =
A.
1
3
m
=
. B.
3
4
m =
. C.
0
m =
D.
2=m
.
Câu 16: Tng các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tc ti
2x =
?
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
3 1 khi 0
2 11
khi 0
xa x
fx
x
x
x
+−
=
+−
>
. Tìm giá tr ca
a
để hàm s đã cho liên tc
trên
?
A.
2a =
. B.
3a =
. C.
1a =
. D.
4
a =
.
Câu 18: Phương trình nào dưi đây có nghim trong khong
( )
0;1
A.
2
2 3 40xx +=
. B.
( )
5
7
1 20xx −=
. C.
42
3 4 50
xx +=
. D.
2017
3 8 40xx +=
.
Câu 19: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
31 1yx x=++
A.
2
2
3 23
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
2
2
9 23
1
xx
y
x
++
=
+
. C.
2
3
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
63
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 20: Cho hàm s
2
3
21
xx
y
x
=
+
có đo hàm là biu thc dng
(
)
2
2
21
ax bx c
x
++
+
, vi
,,abc
là các
s nguyên. Khi đó
32a bc−−
bng
A.
1
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Câu 21: Đạo hàm ca hàm s
( )
2021
23
3y xx=
A.
( )
2020
23
2021 3y xx
=
. B.
( )( )
2020
2 23
63 3y xx xx
=−−
.
C.
( )( )
2020
2 23
2021 6 3 3y xx xx
=−−
. D.
(
)
2021
2
63y xx
=
.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2018
2021x
y
x++
=
A.
2017
2018
2018 1
20
2
21
x
x
y
x
=
++
+
. B.
2018
202
1
12
y
xx
=
++
.
C.
2018
2
1
021
y
xx
=
++
. D.
2017
2018 1x
y
= +
.
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
( )
2018
sin 1yx= +
A.
( )
2017 2018
2018 c
. os 1yx x
= +
B.
(
)
2018
sin 1yx
= +
.
C.
2018
sinyx
=
. D.
(
)
2017 2018
2017 s
. in 1
yxx
= +
Câu 24: Cho hàm s
cos20182021yx x=
. Tp nghim ca bt phương trình
0y
>
A.
π
2
π,
2
kk

+∈


. B.
. C.
π
π,
2
kk

+∈


. D.
{ }
π,kk
.
Câu 25: Cho hàm s
2
1
y
x
=
+
. Tính giá tr ca
( )
(
)
3
1y
.
A.
( )
( )
3
3
1
4
y
=
. B.
( )
( )
3
3
1
4
y =
. C.
( )
( )
3
4
1
3
y =
. D.
( )
( )
3
4
1
3
y =
.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31yx x=+−
ti đim có hoành đ
1x =
A.
63yx=
. B.
63yx= +
. C.
61yx=
. D.
61yx= +
.
Câu 27: Cho hàm s
32
32yx x=−+
đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 97dy x= +
.
A.
97; 925yx yx=+=
. B.
9 25yx=
.
C.
9 7; 9 25yx yx=−=+
. D.
9 25yx= +
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Gi
M
P
ln t trung đim ca
AB
CD
. Đặt
AB b=

,
AC c=

,
AD d
=

. Khng định nào sau đây đúng.
A.
( )
1
2
MP c d b= +−


. B.
( )
1
2
MP d b c= +−


. C.
( )
1
2
MP c b d= +−


. D.
( )
1
2
MP c d b= ++


.
Câu 29: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Gi
I
tâm hình bình hành
ABFE
và
K
tâm hình bình
hành
BCGF
. Khng định nào sau đây đúng.
A.
,,BD AK GF
  
đồng phng. B.
,,BD IK GF
  
đồng phng.
C.
,,BD EK GF
  
đồng phng. D.
,,BD IK GC
  
đồng phng.
Câu 30: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Khi đó tích
.AB EG
 
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
2
a
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
AC
ct
BD
ti
O
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
BC SC
. B.
BD SO
. C.
CD SB
. D.
AC SO
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
có
AB AC a= =
,
3
DB DC a= =
. Gi
H
trung đim ca
BC
, và
AI
là đưng cao ca tam giác
ADH
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
AI BCD
. B.
( )
BD ADH
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DC ABC
.
Câu 33: Cho lăng tr đứng
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
. Gi
H
là trung
đim
′′
BC
. Mt phng
( )
AA H
không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BB C C
′′
. B.
( )
AB C
′′
. C.
( )
ABC
. D.
( )
BA C
′′
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht,
,2AB a AD a= =
. Cnh
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
3SA a
=
. Góc gia đưng thng
SC
mt
phng
( )
ABCD
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
75
°
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông đnh
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc vi mt
phng đáy và
2SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
22
3
a
. B.
5
3
a
. C.
25
5
a
. D.
5
5
a
.
Câu 36: Cho
1 3 5 ... (2 1)
n
Sn=+++ +
, ta có
2
lim
34
n
S
n +
bng
A.
0
. B.
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 37: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
*
.
,
nn
u
uu n

1
1
5
4
3
3
S hng tng quát ca dãy s
n
u
A.
.
n
n
u 
17 2
3
33
. B.
.
n
n
u

1
17 2
3
33
.
C.

1
17 2
.3
33
n
n
u
. D.
1
17
.3
3
n
n
u
.
Câu 38: Tìm
3
2
0
2 13 12 1
lim
x
x xx
x
++ −− +
.
A.
1
12
. B.
2
25
. C.
38
45
. D.
8
97
.
Câu 39: Cho
,
mn
là các s thc khác
0
. Nếu gii hn
2
2
lim 4
2
x
x mx n
x
++
=
thì
mn
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 40: Biết
(
)
2
1
lim 1
2
x
x bx ax
−∞
+ ++ =
, tính giá tr biu thc
P ab
= +
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh nh, gi
M
N
các đim thỏa mãn
0MD MS+=
 
,
20NB NC+=
 
. Mt phng
( )
AMN
ct
ti
P
. Tính t s
SP
SC
.
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy,
SA a=
. Gi
M
là trung đim ca
SB
. Góc giữa
AM
bng?
A.
. B.
30°
. C.
90
°
. D.
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cnh
2a
, góc
60BAD
= °
,
SAB
là tam giác
đều nm trên mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách t
B
đến mt
phng
(
)
SCD
A.
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
6a
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, tâm
O
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
,
3
= =AC SA a
. Gi
α
góc gia hai mt phng
( )
SBD
(
)
SAD
, khi đó
2
cos
α
bng
A.
4
5
. B.
25
5
C.
1
5
. D.
2
5
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy
( )
ABCD
,
2=SC a
. Gi
M
trung đim
CD
. Tính khong cách gia hai đưng
thng
BM
SC
.
A.
38
19
a
. B.
25
19
a
. C.
38
5
a
. D.
2 38
19
a
.
Câu 46: Cho dãy s
()
n
u
xác đnh bi:
1
*
1
4
1
( 4 4 1 2 ),
9
nn n
u
u u un
+
=
= ++ +
. Tìm gii hn ca dãy
s
()
n
u
?
A.
3
lim
2
n
u =
. B.
lim
n
u = +∞
. C.
4
lim
9
n
u =
. D.
4
lim
3
n
u =
.
Câu 47: Cho gii hn
2
3
1
12 3
lim
32
x
ax bx m
L
xx n
++−
= =
−+
(
*
, ;, ;
m
ab mn
n
∈∈
ti gin ). Tính
32
3 2m nT = +
.
P
M
N
B
D
A
C
S
A.
2001
. B.
2002
. C.
1027
. D.
1028
.
Câu 48: Cho phương trình
( )
54
1
*
xx
abc
+=
, vi
,,abc
là các s thc dương tho mãn
( )
( )
122 41
c b a ab c a b+ =≠+
. Chn khng đnh đúng trong các khng định sau đây?
A. Phương trình
( )
*
vô nghim.
B. Phương trình
( )
*
luôn có nghim ln hơn
1
.
C. Phương trình
( )
*
luôn có nghim ln hơn
3
.
D. Phương trình
( )
*
có ba nghiệm
123
,,xxx
tho mãn
12 3
13xx x<< <<
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
21
2
x
yC
x
=
+
đim
9
;0
2
M



. Tìm trên
( )
C
cp đim
( ) ( )
;, ;A ab B cd
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
,AB
song song vi nhau và
MAB
cân ti
M
khi đó
abcd+++
bng
A.
8
. B.
8
. C.
0
. D.
6
.
Câu 50: Cho hình ng tr tam giác đu
.
ABC A B C
′′
tt c các cnh bng
2
. Gi
M
đim
nm trên cnh
AA
sao cho mt phng
()C MB
to vi mt phng
()ABC
mt góc nh
nht. Khi đó din tích tam giác
C MB
dng
ab
c
vi
; ; abc
. Giá tr ca biu thc
T abc
=+−
.
A.
6
. B.
7
. C.
2021
. D.
2022
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
( )
(
)
32
lim 2 1 3n n nn
−+
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có
( )
(
) (
)
3 2 5 43 2 5
23
6 14
lim 2 1 3 lim 2 6 4 lim 2
n
n n nn n n n n n
nn n

+ = + + = −+ +


.
5
23
6 14
lim ; lim 2 2
n
n
nn n

= +∞ + + =


. Suy ra
( )( )
32
lim 2 1 3n n nn + = −∞
Câu 2:
1
3 5.4
lim
2 3.4
nn
nn
+
+
bng
A.
5
3
. B.
5
3
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta có
1
3
3. 5
3 5.4 3.3 5.4 5
4
lim lim lim
2 3.4 2 3.4 3
1
3
2
n
n n nn
n
nn nn
+


−−

= = =
++

+


.
Câu 3:
( ) ( )
( )
57
11
2 1 .1
lim
3
nn
nn
−−
bng
A.
5
2
. B.
0
. C.
+∞
. D.
5
2
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
(
)
5 7 57
57
57
5
11 11 11
11
1 1 11
2. 1 2.1
2 1 .1
lim lim lim 2
3
33
.1 1
nn
nn
n n nn
nn
nn
nn
 
−−
 
−−
 
= = =
 
−−
 
 
.
Câu 4: Kết qu ca
(
)
22
lim 2 2 1nn
+−
A.
12
. B.
. C.
. D.
0
.
Li gii
Ta có
(
)
22
22
21
lim 2 2 1 lim 1 2nn n
nn


+ = + = −∞






lim n = +∞
22
21
lim 1 2 1 2 0
nn

+−− =<



.
Câu 5:
2
1
lim
n nn+−
bng
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
2
2
22
1
lim lim
n nn
n nn
nnn nnn
++
=
+−
+− ++
1
1
1
lim lim 1 1 2
nn
n
nn
++

= = ++=


.
Câu 6: S thp phân vô hn tun hoàn
0,511111...
đưc biu din bi phân s
A.
. B.
46
90
. C.
6
11
. D.
43
90
.
Li gii
Ta có
0,51111... 0,5 0,01 0,001 0,0001 ...=++ + +
2
11 1 11 1 1
... 1 ...
2 100 1000 2 100 10 10
1 1 1 23 46
..
1
2 100 45 90
1
10

=+ + +=+ + + +


=+==
Câu 7: Kết qu
( )
( )
2
lim 2 1 1 2
x
x xx
+∞

−−

bng
A.
2
. B.
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
23
2
1 11
lim 2 1 1 2 lim 2 2
xx
x xx x
xx x
+∞ +∞



= = −∞





.
3
lim
x
x
+∞
= +∞
2
1 11
lim 2 2 4
x
xx x
+∞

−− =


.
Câu 8: Kết qu
2021 2020
2021
3 2021
lim
12 2
x
xx
xx
+∞
−−
−−
bng
A.
2020
. B.
2021
. C.
−∞
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có:
2021 2020
2021
2021
2021 2020
3 2021
1
3 2021 1
lim lim
12
12 2 2
2
xx
xx
xx
xx
xx
+∞ +∞
−−
−−
= =
−−
−−
.
Câu 9: Kết qu
(
)
22
lim 2020 3 2021 2
x
xx x
+∞
++− +
bng
A.
−∞
. B.
2021
. C.
2020 2021
. D.
+∞
.
Li gii
Ta có:
(
)
22
22
13 2
lim 2020 3 2021 2 lim 2020 2021
xx
xx x x
xx x
+∞ +∞


++− + = + + + =






.
lim
x
x
+∞
= +∞
22
13 2
lim 2020 2021 2020 2021
x
xx x
+∞

++ + =



.
Câu 10: Tính
2
2
71
lim
32
x
x
xx
+
−+
.
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
15
.
Li gii
Ta có:
( )
2
lim 7 1 15 0
x
x
+= >
;
(
)
2
2
lim 3 2 0
x
xx
−+ =
.
{
(
)(
)
( )(
)
2
20
2 210 210 320
11
x
x xx xx xx
x
−<
< ⇒− > ⇒− + >
−→
.
Vy:
2
2
71
lim
32
x
x
xx
+
= +∞
−+
.
Câu 11: Cho hàm s
2
2 53
1
()
1
23 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
++
<−
=
+
+ ≥−
. Tính
(
)
1
lim
x
fx
→−
.
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
( )
(
)
(
)
2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
3
21
2
2 53 3
lim lim lim lim 2 1
1 12
xx x x
xx
xx
fx x
xx
−−
→− →− →− →−
++
++
= = = +=
++
.
(
) (
)
( 1) ( 1)
lim lim 2 3 1
xx
fx x
++
→− →−
= +=
.
Do
( )
( )
( 1) ( 1)
lim lim 1
xx
fx fx
−+
→− →−
= =
nên
( )
1
lim 1
x
fx
→−
=
.
Câu 12: Biết
( )
2
3
33
lim . 3
13 3
x
x
ab
xx
= +
−+ +
vi
,ab
. Tính
10 4S ab= +
A.
17
. B.
5
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
( )
( )
( )
( )
2
3 33
33
33 3 3
3
1
lim lim lim . 3
1 22
31
13 3 1 3
x xx
x
x
x
x x xx
→→
= = = = +
−+ +
.
Khi đó:
3
1
,
22
ab= =
. Suy ra:
3
1
10. 4. 17
22
S = +=
.
Câu 13: Biết
0
3 11
lim
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương và phân s
a
b
ti
gin. Tính
22
Pa b
.
A.
13P =
. B.
0P =
. C.
5P =
. D.
40P =
.
Li gii
Ta có:
( )
00 0
311 311 3 3
lim lim lim
2
3 11
3 11
xx x
xx
x
x
xx
→→
+ +−
= = =
++
++
.
Do đó
3a =
,
2
b =
.Vy
22
13Pa b=+=
.
Câu 14: Tìm gii hn
(
)
2
lim 4 1
x
I xx x
−∞
= + ++
.
A.
2I =
. B.
4I =
. C.
1I =
. D.
1I =
.
Li gii
Ta có
(
)
2
lim 4 1
x
I xx x
−∞
= + ++
2
41
lim
41
x
x
xx x
−∞
+
=
+ +−
2
1
4
lim
41
11
x
x
xx
−∞
+
=
++
4
2
=
2=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
2
khi 1
32
khi 1
1
x mx x
fx
x
x
x
+≤
=
+−
>
. Tìm
m
để hàm s đã cho liên tc ti
1x
=
A.
1
3
m
=
. B.
3
4
m =
. C.
0m
=
D.
2=m
.
Li gii
Ta có :
( )
11fm= +
.
( )
( )
2
11
lim lim 1
xx
f x x mx m
−−
→→
= +=+
.
( )
( )
( ) ( )
11 1 1
32 34 1 1
lim lim lim lim
14
1 32 32
xx x x
xx
fx
x
xx x
++ + +
→→
+ +−
= = = =
++ ++
.
Hàm s đã cho liên tc ti
1
x =
khi
( ) (
) (
)
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
= =
13
1
44
mm += =
.
Câu 16: Tng các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
mx x
fx
mx x
=
−>
liên tc ti
2x =
?
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
( )
2
24fm=
( ) ( ) ( )
22
lim lim 1 2 1
xx
f x mx m
++
→→
= −=


(
)
22 2
22
lim lim 4
xx
f x mx m
−−
→→
= =
Hàm s liên tc ti
2x =
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2
xx
fx fx f
+−
→→
⇔==
2
4 22mm⇔=
2
4 2 20mm + −=
1
2
1
m
m
=
=
Tng các giá tr ca tham s
m
11
1
22
−=
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
3 1 khi 0
2 11
khi 0
xa x
fx
x
x
x
+−
=
+−
>
. Tìm giá tr ca
a
để hàm s đã cho liên tc
trên
?
A.
2a =
. B.
3a =
. C.
1a =
. D.
4
a
=
.
Li gii
TXĐ:
D
Nếu
0x >
thì
( )
2 11
x
fx
x
+−
=
, ta có hàm số liên tc trên
( )
0; +∞
.
Nếu
0x <
thì
( )
31fx x a= +−
là hàm đa thức nên nó liên tc trên
( )
;0−∞
.
Nếu
0x =
thì
( )
01fa=
;
( ) ( )
00
lim lim 3 1 1
xx
fx x a a
−−
→→
= +− =
;
( )
( ) ( )
00 0 0
2 11 2 2
lim lim lim lim 1
2 11 2 11
xx x x
xx
fx
x
xx x
++ + +
→→
+−
= = = =
++ ++
.
Để hàm s liên tc trên tp
thì
( ) (
) ( )
00
lim lim 0 1 1 2
xx
fx fx f a a
+−
→→
= = −= =
.
Câu 18: Phương trình nào dưi đây có nghim trong khong
( )
0;1
A.
2
2 3 40xx +=
. B.
( )
5
7
1 20xx
−=
.
C.
42
3 4 50xx +=
. D.
2017
3 8 40xx
+=
.
Li gii
Xét hàm s
( )
2017
3 84fx x x= −+
.
Hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( )
( ) (
)
0 . 1 4. 1ff=
4
=
( ) (
)
0. 1 0ff<
.
Suy ra phương trình
2017
3 8 40xx
+=
có ít nht mt nghim trong khong
( )
0;1
.
Vy phương trình
2017
3 8 40
xx +=
có nghim trong khong
( )
0;1
.
Câu 19: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
31 1yx x=++
A.
2
2
3 23
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
2
2
9 23
1
xx
y
x
++
=
+
.
C.
2
3
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
63
1
xx
y
x
++
=
+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
2
2 22
22
63
31 131 1 3 131
11
x xx
yxxxx xx
xx
++
= + ++ + + = ++ + =
++
.
Câu 20: Cho hàm s
2
3
21
xx
y
x
=
+
có đo hàm là biu thc dng
( )
2
2
21
ax bx c
x
++
+
, vi
,,abc
là các
s nguyên. Khi đó
32a bc−−
bng
A.
1
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
2
3
21
xx
y
x
=
+
Tập xác định:
1
\
2
D

=


.
(
)
( ) ( )
( )
( )
22
2
3 21 21 3
21
xxx x xx
y
x
+− +
⇒=
+
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 32 1 2 3
2 23
21 21
x x xx
xx
xx
+−
+−
= =
++
.
Vy
2, 2, 3 3 2 5abc abc= = =−⇒ =
.
Câu 21: Đạo hàm ca hàm s
( )
2021
23
3y xx=
A.
( )
2020
23
2021 3y xx
=
. B.
( )
(
)
2020
2 23
63 3y xx xx
=−−
.
C.
( )( )
2020
2 23
2021 6 3 3y xx xx
=−−
. D.
( )
2021
2
63y xx
=
.
Li gii
Áp dng quy tắc đạo hàm ca hàm s hợp ta có:
( ) (
) ( ) ( )(
)
2021 2020 2020
23 23 23 2 23
3 2021. 3 . 3 2021 6 3 3y xx xx xx xx xx

= = −=


.
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
2018
2021xy x++=
A.
2017
2018
2018 1
20
2 21x
x
y
x
=
++
+
. B.
2018
202
1
12
y
xx
=
++
.
C.
2018
2
1
021
y
xx
=
++
. D.
2017
2018 1
x
y
= +
.
Li gii
Ta có:
( )
2018
2017
2018 2018
2021
2 202
2018
1 0212 2
1
xx
y
xx
x
xx
+
++
= =
++ ++
.
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
( )
2018
sin 1yx= +
A.
( )
2017 2018
2018 c. os 1yx x
= +
B.
( )
2018
sin 1yx
= +
.
C.
2018
sin
yx
=
. D.
( )
2017 2018
2017 s. in 1
yxx
= +
Li gii
Ta có:
( ) (
) ( )
2018 2018 2017 2018
1 .cos 1 .2018 cos 1yx x x x
= + += +
.
Câu 24: Cho hàm s
cos20182021yx x=
. Tp nghim ca bt phương trình
0y
>
A.
π
2π,
2
kk

+∈


. B.
. C.
π
π,
2
kk

+∈


. D.
{ }
π,kk
.
Li gii
Ta có:
( )
cos2012021 8 3 2018 1 cos 2018 3 0,2018. xxy x= +
= + + > ∀∈
.
Vy bt phương trình
0y
>
có tp nghim là
.
Câu 25: Cho hàm s
2
1
y
x
=
+
. Tính giá tr ca
( )
(
)
3
1y
.
A.
( )
( )
3
3
1
4
y =
. B.
(
)
( )
3
3
1
4
y
=
. C.
( )
( )
3
4
1
3
y =
. D.
(
)
( )
3
4
1
3
y =
.
Li gii
Hàm s
2
1
y
x
=
+
có tập xác định:
{ }
\1
D
=
.
Ta có:
( )
2
2
1
y
x
=
+
( )
( )
(
)
43
41
4
11
x
y
xx
+
′′
⇒= =
++
( )
( )
( )
( )
2
3
64
12 1
12
11
x
y
xx
−+
⇒= =
++
.
Suy ra:
( )
( )
( )
3
4
12 3
1
4
11
y
= =
+
.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31yx x=+−
ti đim có hoành đ
1x =
A.
63yx=
. B.
63yx= +
. C.
61yx=
. D.
61yx
= +
.
Li gii
Hàm s
3
31yx x=+−
có đ th
( )
C
.
Vi
13xy=⇒=
, ta được
( )
1;3M
.
Ta có đạo hàm:
( )
2
3 3 16yx y
′′
= +⇒ =
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti đim
(
)
1;3M
:
( )
6 13 6 3y x yx= +⇔ =
.
Câu 27: Cho hàm s
32
32yx x=−+
đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 97dy x= +
.
A.
97; 925yx yx=+=
. B.
9 25yx=
.
C.
9 7; 9 25yx yx=−=+
. D.
9 25yx= +
.
Li gii
Gi
( )
00
;Mx y
là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được
( )
2
0 00
36yx x x
=
.
Do tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 97dy x= +
nên :
( )
0
2
0 00
0
1
93 6 9
3
x
yx x x
x
=
= −=
=
Vi
0
1x =
ta có :
(
)
0
2
19
y
y
=
−=
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến là:
(
)
9 12 9 7y x yx= + −⇔ = +
(loi)
Vi
0
3x =
ta có :
( )
0
2
39
y
y
=
=
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến là:
( )
9 3 2 9 25y x yx= +⇔ =
( thỏa mãn).
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Gi
M
P
ln t trung đim ca
AB
CD
. Đặt
AB b=

,
AC c=

,
AD d=

. Khng định nào sau đây đúng.
A.
( )
1
2
MP c d b= +−


. B.
(
)
1
2
MP d b c= +−


.
C.
(
)
1
2
MP c b d= +−


. D.
(
)
1
2
MP c d b
= ++


.
Li gii
Ta có
P
là trung đim ca
CD
nên
( )
( ) ( ) (
)
11 1 1
22 2 2
MP MC MD AC AM AD AM AC AD AB c d b= + = +− = +− = +
         
.
Câu 29: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Gi
I
tâm hình bình hành
ABFE
K
tâm hình bình
hành
BCGF
. Khng định nào sau đây đúng.
A.
,,
BD AK GF
  
đồng phng. B.
,,BD IK GF
  
đồng phng.
C.
,,
BD EK GF
  
đồng phng. D.
,,
BD IK GC
  
đồng phng.
Li gii
Ta có:
( )
( )
//
//
IK AC
IK ABCD
AC ABCD
;
( )
( )
//
//
GF BC
GF ABCD
BC ABCD
.
Vy
( )
( )
( )
//
// , ,
IK ABCD
GF ABCD BD IK GF
BD ABCD
  
đồng phng.
Câu 30: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Khi đó tích
.AB EG
 
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
.
I
K
D
E
F
G
H
C
B
A
M
P
B
D
C
A
Li gii
Ta có:
.2 2
EG EF a
= =
.
2
. . . .cos . 2.cos45AB EG EF EG EF EG FEG a a a= = = °=
   
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
AC
ct
BD
ti
O
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
BC SC
. B.
BD SO
. C.
CD SB
. D.
AC SO
.
Li gii
Ta có:
+
BC AB
BC SA
( )
BC SAB⇒⊥
BC SB⇒⊥
. Suy ra
BC SC
là mnh đ sai.
+
BD AC
BD SA
( )
BD SAC⇒⊥
( )
SO SAC
BD SO⇒⊥
.
+
//
D
CD AB
SA C
CD SB⇒⊥
là mnh đ sai.
+
SAC
vuông ti
A
. Suy ra
AC SO
là mnh đ sai.
Câu 32: Cho t din
ABCD
có
AB AC a= =
,
3DB DC a= =
. Gi
H
trung đim ca
BC
, và
AI
là đưng cao ca tam giác
ADH
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
AI BCD
. B.
( )
BD ADH
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DC ABC
.
Li gii
O
C
A
D
B
S
Theo đ bài ta có:
,
ABC
DBC
ln lưt cân ti
,A
D
H
là trung đim ca
BC
AH BC
DH BC
( )
BC ADH⇒⊥
( ) ( )
1.AI ADH BC AI ⇒⊥
Li có:
( ) ( )
2.AI DH gt
Do
( )
,DH BC BCD
DH
ct
BC
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
( )
AI BCD
.
Câu 33: Cho lăng tr đứng
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
. Gi
H
là trung
đim
′′
BC
. Mt phng
(
)
AA H
không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BB C C
′′
. B.
( )
AB C
′′
. C.
( )
ABC
. D.
(
)
BA C
′′
.
Li gii
Ta có
( )
BC AH
BC AAH
B C AA
′′
′′
⇒⊥
′′
.
Suy ra
(
)
AA H
vuông góc vi mt phng
( )
AB C
′′
,
( )
BB C C
′′
.
(
)
AA ABC
nên
( ) ( )
AA H ABC
.
Vy
(
)
AA H
không vuông góc với mặt phẳng
( )
BA C
′′
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
nh ch nht,
,2AB a AD a= =
. Cnh
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
3SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
mt
phng
( )
ABCD
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
75°
.
Li gii
( )
SA ABCD
nên
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA= =
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
có:
2 2 22
23AC AB BC a a a= + =+=
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
có:
3SA AC a= =
.
Suy ra, tam giác
SAC
vuông cân
A
. Do đó
45SCA = °
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáytam giác vuông đnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt
phng đáy và
2SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
22
3
a
. B.
5
3
a
. C.
25
5
a
. D.
5
5
a
.
Li gii
Ta có:
}
(
)
( ) ( )
BC AB
BC SAB SBC SAB
BC SA
⇒⊥
.
Trong tam giác
SAB
dng
AH SB
thì
( )
AH SBC
. Suy ra
( )
( )
;AH d A SBC=
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
, có:
22 22
1 1 1 5 25
45
a
AH
AH SA AB a
=+ =⇒=
.
Vy khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
25
5
a
.
Câu 36: Cho
1 3 5 ... (2 1)
n
Sn=+++ +
, ta có
2
lim
34
n
S
n +
bng
A.
0
. B.
. C.
2
3
. D.
1
3
.
D
C
A
B
S
A
C
B
S
H
Li gii
Ta có:
1 3 5 ... (2 1)
n
Sn=+++ +
là tng ca
n
s hng đu ca cp s cng có
1
1u
=
,
2
d
=
21
n
un=
.
Suy ra
2
1
( ) (1 2 1)
22
nn
nn
S uu n n= + = + −=
.
Vy
2
22
2
11
lim lim lim
4
34 34 3
3
n
S
n
nn
n
= = =
++
+
.
Câu 37: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
*
.
,
nn
u
uu n

1
1
5
4
3
3
S hng tng quát ca dãy s
n
u
A.
.
n
n
u 
17 2
3
33
. B.
.
n
n
u

1
17 2
3
33
.
C.

1
17 2
.3
33
n
n
u
. D.
1
17
.3
3
n
n
u
.
Li gii
Ta có
.
nn n n
uu u u




11
4 22
33
3 33
Đặt

2
3
nn
vu
.
Ta có


11
*
1
2 2 17
5
3 33
3 ,
nn
vu
v vn
.
Suy ra
n
v
là cp s nhân vi
,vq
1
17
3
3
.
Khi đó
1
17
.3
3
n
n
v
.
Vy
.
n
nn
uv

1
2 17 2
3
33 3
.
Câu 38: Tìm
3
2
0
2 13 12 1
lim
x
x xx
x
++ −− +
.
A.
1
12
. B.
2
25
. C.
38
45
. D.
8
97
.
Li gii
Ta có
3
2
0
2 13 12 1
lim
x
x xx
x
++ −− +
( ) ( )
3
2
0
2 1 23 1 3
lim
x
xx xx
x
+−− + −+
=
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 32
2
0
22
2
3
3
9
lim
21 2
9 13 1 3 3
x
x xx
xxx
x x xx x


−+
= +

+++
+ −+


(
)
( )
( )
22
0
3
3
19
lim
21 2
9 13 1 3 3
x
x
xx
x xx x

−+

= +

+++
+ −+

11
43
=−+
1
12
=
.
Câu 39: Cho
,mn
là các s thc khác
0
. Nếu gii hn
2
2
lim 4
2
x
x mx n
x
++
=
thì
mn
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
2
2
lim 4
2
x
x mx n
x
++
=
nên
2
x
=
là nghim ca phương trình
2
0
x mx n+ +=
2 40 42mn n m
+ + = =−−
.
Khi đó
2
2
lim 4
2
x
x mx n
x
++
=
2
2
42
lim 4
2
x
x mx m
x
+ −−
=
( )( )
2
22
lim 4
2
x
xxm
x
++
=
(
)
2
lim 2 4
x
xm
++ =
44m⇔+ =
0m⇔=
4n⇒=
4mn −=
.
Câu 40: Biết
(
)
2
1
lim 1
2
x
x bx ax
−∞
+ ++ =
, tính giá tr biu thc
P ab= +
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Ta có
(
)
2
2
1
lim 1 lim 1
xx
b
x bx ax x a
xx
−∞ −∞

+ ++ = + + +



.
lim
x
x
−∞
= −∞
2
1
lim 1 1
x
b
aa
xx
−∞

+ + + =−+



nên để gii hạn đã cho là một s hu
hn thì điu kin là
10 1aa−+ = =
.
Vi
1a
=
ta có
(
)
2
2
2
1
1
lim 1 lim lim
2
1
1
11
x xx
b
bx b
x
x bx x
b
x bx x
xx
−∞ −∞ −∞
+
+
+ ++ = = =
+ +−
++
.
Khi đó, theo gi thiết ta có
1
1
22
b
b=⇒=
.
Vy
2P ab=+=
.
Câu 41: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, gi
M
N
các đim thỏa mãn
0MD MS+=
 
,
20NB NC+=
 
. Mt phng
(
)
AMN
ct
ti
P
. Tính t s
SP
SC
.
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Li gii
Đặt
AB x=

,
AD y
=

,
AS z=

SP kSC
=
 
.
Ta có
( )
1 11
2 22
AM AD AS y z= +=+
  
.
2
3
AN AB BN x y
=+=+
  
.
( )
( )
( )
1
AP AS SP AS k SC
AS k AC AS
AS k AB AD AS
kx ky k z
=+=+
=+−
=+ +−
= + +−
    
  
   

Vì 3 véc tơ
,,
AM AN AP
  
đồng phng nên
AP mAM n AP
= +
  
.
Khi đó
( )
11 2
1
22 3
2
23 2
kx ky k z m y z n x y
mn m
nx y z

+ +− = + + +



=++ +


  

Suy ra
22
1
23 3
11
22
nk nk
mn k
k kk
mm
kk


= =


+ = −+ =



=−=


, t phương trình
23
1
34
k
k kk−+ = =
.
Vy
3
4
SP
SC
=
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy,
SA a=
. Gi
M
là trung đim ca
SB
. Góc giữa
AM
BD
bng?
A.
. B.
30°
. C.
90°
. D.
.
Li gii
P
M
N
B
D
A
C
S
Xét
ABD
vuông cân ti
A
, ta có
2 2 22
2
BD AB AD a a a
= + = +=
.
Góc giữa 2 đường thng
BA
BD
bng
45°
, suy ra
( )
, 135AB BD = °
 
.
Xét
SAB
vuông cân ti
A
, ta có
2 2 22
2
SB SA AB a a a= + = +=
.
.2
2
SA AB a
AM
SB
= =
.
M
là trung đim ca
nên:
2AM AS AB= +
  
.
Ta
( )
2. . . . .AM BD AS AB BD AS BD AB BD AB BD=+ =+=
          
(Do
AS BD
 
, nên
.0AS BD =
 
)
Suy ra
( )
( )
2
. .cos ,
. 2.cos 135
.
.
2 2 22
AB BD AB BD
aa
AB BD a
AM BD
°
= = = =
 
 
 
.
Do đó
( ) ( )
2
.1
2
cos , , 120
.2
2
.2
2
a
AM BD
AM BD AM BD
AM BD
a
a
= = =−⇒ = °
 
   
.
Vy góc gia
AM
bng
60°
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cnh
2a
, góc
60BAD = °
,
SAB
là tam giác
đều nm trên mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách t
B
đến mt
phng
( )
SCD
A.
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
6a
.
.
Li gii
Gi
O
là trung đim ca
AB
()SO ABCD
⇒⊥
2.3
3
2
a
SO a= =
do
là đường cao
của tam giác đều cnh
2
a
.
T gi thiết suy ra tam giác
BCD
và tam giác
ABD
là tam giác đều
CD OD⇒⊥
Ta có
( )
CD OD
CD SOD
CD SO
⇒⊥
Trong tam giác
SOD
k
OH SD
ti
H
ta có
(
)
OH SD
OH SCD
OH CD
⇒⊥
Do
( )
AB SCD
suy ra
( )
( )
( )
( )
,,
d B SCD d O SCD OH= =
Nhn thy tam giác
SOD
là tam giác vuông cân ti
O
vi
3OD a=
22
11 6
33
22 2
a
OH SD a a= = +=
.
Câu 44: [Mc đ 3]Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, tâm
O
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
3= =AC SA a
. Gi
α
góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
SAD
, khi đó
2
cos
α
bng
A.
4
5
. B.
25
5
C.
1
5
. D.
2
5
.
Li gii
Trong
( )
SAC
k
AK SO
ti
K
.
Mt khác
( )
( )
AK BD BD SAC⊥⊥
;
( )
:SBD SO BD O∩=
Nên
( )
AK SBD
ti
K
.
Suy ra
( )
( )
(
)
22 2
2
3
3
15
2
5
3
3
2
.
.
;
a
a
AO AS a
d A SBD AK
AO AS
a
a
= = = =
+

+



K
AH SD
ti
H
.
Suy ra
2 2 22
33
2
3
..AD AS a a a
AH
AD AS a a
= = =
++
Ta có
(
)
(
)
2
15
25 1
5
55
3
2
;
sin cos
a
d A SBD
AH
a
αα
= ==⇒=
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy
( )
ABCD
,
2=SC a
. Gi
M
trung đim
CD
. Tính khong cách gia hai đưng
thng
BM
SC
.
A.
38
19
a
. B.
25
19
a
. C.
38
5
a
. D.
2 38
19
a
.
Li gii
a
O
C
A
D
B
S
K
H
Gi
=
I BM AC
. K
//
IE SC
ct
ti
E
.
Khi đó
(
)
// SC BME
( ) ( ) (
)
( )
1
( ; ) ;( ) ;( ) ;
2
⇒= = =
d BM SC d SC BME d C BME d A BME
(
I
là trng tâm
BCD
).
Gi
N
là trung đim
BC
,
P AN BM=
.
Ta có
( )
⇒⊥
AN BM
BM S AN
SA BM
.
Suy ra
(
) ( )
SAN SBM
theo giao tuyến
(
)
SAN
:
AH SP
ti
H
Suy ra
( )
AH SBM
ti
H
( )
;( )⇒=
d A BEM AH
.
Ta có:
2
. =AN AP AB
2
25
5
⇒= =
AB a
AP
AN
.
Trong tam giác vuông
SAC
22
2SA SC AC a= −=
.
Ta có
2 2 22
3 33
AE AI AS a
AE
AS AC
= =⇒= =
.
AEP
vuông ti
A
, đường cao
AH
22
. 2 38
19
= =
+
AP AE a
AH
AP AE
.
1 38
( ;)
2 19
⇒==
a
d BM SC AH
(đvđd).
Câu 46: Cho dãy s
()
n
u
xác đnh bi:
1
*
1
4
1
( 4 4 1 2 ),
9
nn n
u
u u un
+
=
= ++ +
. Tìm gii hn ca dãy
s
()
n
u
?
a
2a
E
I
P
N
M
C
A
D
B
S
H
A.
3
lim
2
n
u
=
. B.
lim
n
u = +∞
. C.
4
lim
9
n
u =
. D.
4
lim
3
n
u
=
.
Li gii
Đặt
2
12 12,
n nn n
x ux u=+ ⇒=+
2
1
0
2
n
nn
x
xu
≥⇒ =
.
Thay vào gi thiết:
22
1
11
1
( 44)
2 92
nn
n
xx
x
+
−−
= ++
22
1
(3 ) ( 4)
nn
xx
+
⇔=+
*
1
3 4, , 0
nn n
x x n Nx
+
= + ∀∈
.
Ta có
1
11
3 4 3 3 4.3
n nn
nn n n
xx x x
+
++
−= =
.
Đặt
*
1
3 . 4.3 ,
nn
n nn n
y x y y nN
+
= = + ∀∈
.
1
11
4(3 3 ... 3)
nn
n
yy
+
= + + ++
1
11
6 2.3
n
n
yy
+
+
= −+
.
Ta có
11
3 9 3 2.3
n
n
xyy=⇒==+
.
Suy ra
*
1
1
2,
3
n
n
x nN
= + ∀∈
*
1 22
1 41
(3 ),
233
n
nn
u nN
−−
= + + ∀∈
.
Suy ra
3
lim
2
n
u =
Câu 47: Cho gii hn
2
3
1
12 3
lim
32
x
ax bx m
L
xx n
++−
= =
−+
(
*
, ;, ;
m
ab mn
n
∈∈
ti gin ). Tính
32
3 2m nT = +
.
A.
2001
. B.
2002
. C.
1027
. D.
1028
.
Li gii
Ta có
(
) (
)
( )
( )
2
22
3
11
32
12 3 12 3
lim lim
32
3 2 12 3
xx
ax bx ax bx
L
xx
x x ax bx
→→
+ −− +−−
=
−+

+ +−
=
+

( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 22 2 2
2
11
32 2
12 9 6 6 3
lim lim
3 2 12 3 1 2 12 3
xx
ax bx b x a b x bx
L
x x ax bx x x ax bx
→→
+−− + + +
 
+ + +− + + +−
=

=
.
Đặt
( )
( )
22
63P x a b x bx= ++
. Khi đó
m
L
n
=
(
)
10P
=
( )
Px
có nghim kép
1x =
.
( )
2
2
6 30
62
ab b
b ab
+ +=
=−−
( )
2
22
63
6 2 63
ab b
b bb b
=−−
= −−
4
1
a
b
=
=
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
11
22
31
3 63
lim lim
1 2 4 12 3 1 2 4 12 3
xx
x
xx
L
xx x x xx x x
→→
−+
=
 
+ +++
=
+ + ++

(
) ( )
1
2
31
lim
8
2 4 12 3
x
L
xx x
=

+ ++

=
+
.
Suy ra
1
8
m
n
=
=
. Vy
32 23
2 3.1 2.8 10273Tm n+=+= =
.
Câu 48: Cho phương trình
( )
54
1
*
xx
abc
+=
, vi
,,
abc
là các s thc dương tho
( )
( )
122 41c b a ab c a b+ =≠+
. Chn khng đnh đúng trong các khng định sau đây?
A. Phương trình
vô nghim.
B. Phương trình
luôn có nghim ln hơn
1
.
C. Phương trình
( )
*
luôn có nghim ln hơn
3
.
D. Phương trình
( )
*
có ba nghiệm
123
,,xxx
tho mãn
12 3
13
xx x
<< <<
.
Li gii
Đặt
( )
54
1xx
fx
a bc
=+−
, ta có
( )
fx
là hàm s liên tc trên
.
( )
111
1f
abc
=+−
.
( )
243 81 1
3f
a bc
= +−
.
( )
( )
( )
2 122 41
244 82 2 244 82 2
13 0
bc ac ab
bc ac ab
ff
a b c abc abc
+−
+−
+ = + −= = =
( )
**
Do
( ) ( )
111
10ab c a b f
abc
+ =+−≠
, kết hp vi
(
)
**
suy ra
(
) ( )
1. 3 0ff<
.
Vy phương trình
( )
*
có ít nht mt nghim thuc khong
(
)
1; 3
.
Suy ra A sai.
Xét hàm s
( )
54
1
xx
fx
a bc
=+−
trên khong
( )
1; +∞
ta có:
( ) ( )
54 54
12 1 2
11 22
12
, :1
11
0, 0, 0
xx x x
xx xx
fx fx
abc
a bca bc
<<
⇒+−<+− <
>>>
.
(
)
54
1xx
fx
a bc
=+−
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
( )
0fx⇒=
có nghim duy nht và nghim đó thuc khong
(
)
1; 3
.
Do đó các khng đnh C, D sai.
Câu 49: Cho hàm s
( )
21
2
x
yC
x
=
+
đim
9
;0
2
M



. Tìm trên
( )
C
cp đim
( ) ( )
;, ;A ab B cd
sao cho tiếp tuyến ca
(
)
C
ti
,AB
song song vi nhau và
MAB
cân ti
M
khi đó
abcd+++
bng
A.
8
. B.
8
. C.
0
. D.
6
.
Li gii
Ta có
( )
2
5
'
2
y
x
=
+
Do tiếp tuyến ca
( )
C
ti
,AB
song song vi nhau nên
(
) ( ) ( ) ( )
( )
22
'' 2 2
4
a cl
ya yc a c
ac
=
= +=+⇔
+=
Gi
( )
;
I xy
là trung đim
AB
,ta có
2
2
5 5 55
22 4
2 2 22
2
22
ac
x
a c aa
y
+
= =
−+ −+
+ + ++
= = =
Vy
( )
2; 2
I
,
( )
(
)
(
)
5
55
;;
2 2 22
ca
ABca ca
a c ac


−=



++ ++



( )
2
5
1;
( 2)
AB c a
c

=

+


.
Vì tam giác
MAB
cân ti
M
Nên ta có
( )
2
0
5 10
.0 0
4
2
2
c
MI AB
c
c
=
=⇔− =
=
+
 
91
4; , 0;
22
19
0; , 4;
22
AB
AB
−






.
Vy
0
abcd+++ =
.
Câu 50: Cho hình ng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
tt c các cnh bng
2
. Gi
M
đim
nm trên cnh
AA
sao cho mt phng
()C MB
to vi mt phng
()ABC
mt góc nh
nht. Khi đó din tích tam giác
C MB
dng
ab
c
vi
; ;
abc
. Giá tr ca biu thc
T abc=+−
.
A.
6
. B.
7
. C.
2021
. D.
2022
.
Li gii
Đặt
,0 2
AM x x= ≤≤
.
Gi
E
là giao đim ca
CM
AC
. Ta có
( )( )C MB ABC EB
∩=
.
K
C H EB
ti
H
thì
(, )C H d C EB
′′
=
Suy ra
( )
( ,( )) 2
sin ( ),( )
(, )
d C ABC CC
C MB ABC
d C EB CH CH
′′
= = =
′′
.
Do đó, góc gia mt phng
()C MB
và mt phng
()ABC
nh nht khi
CH
ln nht.
Ta có:
( )
// ( ) 2
2 22 2
EA AM x x x x
AM CC EA EC EA AC EA
EC CC
= =⇒= = + = +
Suy ra
2
2
x
EA
x
=
4
2
EC EA AC
x
=+=
. ( vi
2x
)
Xét tam giác
EAB
có:
22
2
22
2
2 . .cos
2 2 4 8 16 2 2 4
2 2 .2.cos120
22 2 2
EB EA AB EA AB EAB
x x xx xx
xx x x
= +−
−+ +

= + °= =

−−

Gi
I
là trung đim ca
AC
. Khi đó:
22
23 4
.
1 1 . 23
22
..
22
2 24 24
2
EBC
BI EC
x
S CH EB BI EC CH
EB
xx xx
x
= = ⇒= = =
−+ −+
Do đó,
( )
22
2
2
12 12
4 4 22
( 2 4)
13
C H CH CC
xx
x
′′
= + = += +≤
−+
−+
T đây suy ra
max
22CH
=
xy ra khi
1x =
hay
M
là trung đim ca
AA
.
Khi đó,
( ) ( )
22
sin ( ),( ) ( ),( ) 45
2
22
CC
C MB ABC C MB ABC
CH
′′
===⇒=°
.
ABC
là hình chiếu vuông góc ca
C MB
lên
()mp ABC
nên
( )
.cos ( ),( )
ABC C MB
S S C MB ABC
=
( )
2
23
4
6
cos ( ),( )
2
2
ABC
C MB
S
S
C MB ABC
= = =
.
Suy ra
16
1; 6 6
1
C MB
ab
S a c b T abc
c
= = == = =+−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 23 (100TN)
Câu 1: Cho hàm s
2
()
fx x=
. Tính
( )
'2f
.
A. -12 B. 2 C. 4. D. 12
Câu 2: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
M
trung điểm của
'AA
. Gọi
α
góc giữa hai
véc tơ
AC

MB

. Tìm mệnh đề đúng.
A.
00
120 150
α
≤≤
B.
00
30 60
α
≤<
. C.
00
60 90
α
≤<
. D.
00
90 120
α
≤<
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
( )
23 2
1
1 1 21
3
y m xmx x
= + −+
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để
0y
>
thỏa mãn với mọi
x
.
A.
( )
0;1m
. B.
( )
1; 0m ∈−
. C.
( )
;1m −∞
. D. Không tồn ti
m
.
Câu 4: Gi
d
là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Tìm mệnh đề sai.
A.
d
bằng độ dài đoạn vuông góc chung của
a
b
.
B.
d
bằng khoảng cách từ một điểm bt kì trên
a
đến
b
.
C.
d
bằng khoảng cách từ một điểm trên
a
đến mặt phẳng chứa
b
và song song với
b
.
D.
d
bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt cha
a
b
.
Câu 5: Cho hàm s
sin 2cos 3 1000ax xx
+ ++
. Tìm tt c các giá tr của tham s
a
để phương trình
'0y =
có nghiệm.
A.
(
)
; 5 5;a

−∞ +∞

B.
1a =
C.
( )
5; 5a
∈−
D.
1a =
Câu 6: Cho hàm s
( )
22
(1 )
ax
fx
ax
=
( )
)
(
2
2
khi x
khi x
>
. Tìm tt c các giá tr của tham s
a
để hàm s liên
tục trên R.
A.
1
2
a =
B.
1
1,
2
aa
=−=
C.
1a =
D.
1
1,
2
aa= =
Câu 7: Cho hàm s
( )
62
21fx x x
=+−
. Xét phương trình
() 0fx=
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
( )
1
có nghiệm trong khoảng
( )
1;1
. B.
( )
1
có nghiệm trên
.
C.
( )
1
có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
. D.
( )
1
vô nghiệm.
Câu 8: Cho hàm s
2
3 41
2
()
4
62
x
khi x
fx
x
khi x
−+
=
−=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. m s không xác định ti
0
2x =
. B. Hàm s liên tục tại
0
2x =
.
C. m s gián đoạn ti
0
2x =
. D.
( )
2
lim 6
x
fx
<−
.
Câu 9: Tìm điều kiện để hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
tr thành một lăng trụ t giác đều.
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có mt mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên đều là hình chữ nht và mặt đáy là hình vuông.
D. Tất cả các cạnh bên, các cạnh đáy đều bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 10: Cho hàm s
yx x
3
2 31= +−
đồ th
( )
C
. Gi
d
tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
x 1
=
. Tìm h s góc ca
d
.
A.
8
. B.
9
. C.
8
. D.
9
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
góc giữa cnh bên và mt đáy bằng
0
60
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
42
7
a
. B.
14
5
a
. C.
42
14
a
. D.
14
10
a
.
Câu 12: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
42
1
3
2
S tt=
, trong đó
t
được tính bằng
giây
( )
s
,
S
được tính bằng mét
( )
m
. Tính vn tốc chuyển ti thời điểm
4
ts
=
.
A.
150 /ms
. B.
116 /
ms
. C.
145 /
ms
. D.
155 /ms
.
Câu 13: Cho hàm s
f(x) x 2.= +
Tính
S f (2) (x 2).f '(2).
= ++
A.
x2
S2 .
4
+
= +
B.
S 2 x 2.
=++
C.
x2
S2 .
2x 2
+
= +
+
D.
x2
S2 .
2
+
= +
Câu 14: Tính giới hạn
3
3
3n 2n 1
lim .
4n 2n 1
−+
++
A.
2
.
7
B.
.+∞
C.
3
.
4
D.
0.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chử nhật, biết
3, ,AB a BC a= =
()SA ABCD
.SA a=
Tính góc giữa hai đường thẳng
SB
.CD
A.
90 .
o
B.
30 .
o
C.
60 .
o
D.
45 .
o
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số
cot 2 .yx=
A.
2
1 cot 2
'.
cot 2
x
y
x
+
=
B.
2
(1 tan 2 )
'.
2 cot 2
x
y
x
−+
=
C.
2
1 tan 2
'.
cot 2
x
y
x
+
=
D.
2
(1 cot 2 )
'.
cot 2
x
y
x
−+
=
Câu 17: Cho t diện
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
.Ba véctơ nào sau đây đồng
phẳng?
A.
,,.MN BC AC
 
B.
, , BD.MN BC
 
C.
, , BD.MN AC
 
D.
, , AD.MN AC
 
Câu 18: Tính giới hạn
1
21
lim
1
x
xx
x
−−
A.
3
2
B.
2
3
C.
0
D.
2
3
Câu 19: Tìm vi phân của hàm số
2
sinyx=
.
A.
sin 3dy xdx=
. B.
sindy xdx=
. C.
sin 2dy xdx=
. D.
sin 2dy xdx=
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
có
AB a=
,
AD b=
,
'AA c=
. Tính khoảng cách gia
hai đường thẳng
'BB
'AC
.
A.
222
abc
abc++
. B.
22
ac
ac
+
. C.
22
bc
bc+
. D.
22
ab
ab+
.
Câu 21: Một chuyển động thẳng theo phương trình
32
34St t t=−+
, trong đó
t
được tính theo giây (s),
S
được tính bằng mét (m). Tính gia tốc chuyển động tại thi đim
2st
=
A.
2
12 m / s
. B.
2
4 m / s
. C.
2
8 m / s
. D.
2
6 m / s
.
Câu 22: Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a
.
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 23: Cho hàm s
1
()fx
x
=
xác định trên
(
)
0; +∞
. Tính
1'( )f
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 24: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
α
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu
( )
a
α
ba
thì
( )
//b
α
. B. Nếu
( )
//a
α
( )
//b
α
thì
//ba
.
C. Nếu
( )
//a
α
( )
b
α
thì
ab
. D. Nếu
( )
//a
α
ba
thì
( )
b
α
Câu 25: Tính giới hạn
( )
2
1
lim 2 3
x
xx
→−
−+
:
A.
6
B.
2
C.
0
D.
4
Câu 26: Tính giới hạn
(
)
1
lim
3
n
n
+
A.
1
B.
0
C.
1
3
D.
1
4
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc vi mt mặt phẳng khác thì giao tuyến của
chúng vuông góc với mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Cho hai mặt phẳng cắt nhau, nếu đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này vuông góc
với giao tuyến thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 28: Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng của một t diện đều cạnh
2a
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 29: Dãy số nào sau đây có giới hạn bng
0?
A.
4
.
3
n



B.
1
.
3
n



C.
5
.
3
n



D.
4
.
3
n



Câu 30: Tìm tất cả các khoảng mà trên đó hàm số
(
)
2
5
3
x
fx
x
=
liên tục.
A.
(
)
;.−∞ +∞
B.
(
) (
)
;0 0; .−∞ +∞
C.
(
)
(
)
;0 0; .
;
−∞ +∞
D.
(
)
0; .
+∞
Câu 31: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0
11 1
lim
6
+−
=
x
x
x
. B.
2
1
1
lim
12
1
−−
=
x
xx
x
.
C.
1
5 23
lim
2
21
−−
=
−−
x
x
x
. D.
2
2
321
lim
16
4
−−
=
x
xx
x
.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu
=AB BC
 
thì
B
là trung điểm của đoạn
AC
.
B. Nếu
=
AC CB
 
thì
C
là trung điểm của đoạn
AB
.
C. Từ
3= AB AC
 
ta suy ra
2=CB AC
 
.
D. Từ
3=AB AC
 
ta suy ra
3= BA CA
 
.
Câu 33: Tính giới hạn
1
lim 3.
x
A.
B.
0.
C.
D.
3.
Câu 34: Cho hàm s
(
)
42
2 –5fx x x= +
. Khi đó
( )
1f
bằng:
A. -9. B. -8. C. 1. D. -1.
Câu 35: Cho
2
31
lim
3
x
x
L
x
x
+∞
−−
=
. Khi đó:
A.
1
6
L
=
. B.
1
3
L
=
. C.
1
3
L =
. D.
1
2
L =
.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
tất c các cnh bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng
BC
SA
bằng:
A. 45
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 37: Cho hàm s
() 1
fx x= +
. Khi đó
(3) ( 3) (3)Mf x f
= +−
?
A.
1
2
x +
B.
3
21
x
x
+
C.
5
4
x +
D.
2
Câu 38: Đạo hàm của hàm số
( )
10
3
() 8fx x=
bằng biểu thức
A.
( )
9
3
30 8xx−−
. B.
( )
9
23
30 8xx−−
. C.
(
)
9
3
10 8
x
. D.
(
)
9
23
10 8xx
.
Câu 39: Cho
2
3
2 -15
lim
3
x
xx
L
x
+
=
A.
0L =
B.
2L =
C.
8L =
D.
10
L =
Câu 40: Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp là
7
;
x
;
11
;
y
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
4x =
18y =
. B.
3
x =
19y =
. C.
2x =
20y =
. D.
1x =
21y =
.
Câu 41: Đạo hàm của hàm số
2
tan 3yx=
bằng biểu thc:
A.
3
2sin3
cos
x
x
. B.
2
6tan3
cos 3
x
x
. C.
2
2tan3
cos 3
x
x
. D.
2tan3x
.
Câu 42: Cho cấp số nhân
1; 4;16; 64;....−−
Giá tr của
7
u
là:
A.
4096.
B.
3096.
C.
256.
D.
16384.
Câu 43: Cho hàm s
(
)
32
5.
fx x x x= +
Tập hợp tất c các giá tr của x để
( )
'0fx<
là:
A.
1
1;
3



. B.
1
;1
3



. C.
1
;1
3



. D.
2
;2
3



.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
a
. Tính sin của
góc
α
giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
(BCC B ).
′′
A.
15
sin .
5
=
α
B.
25
sin .
5
=
α
C.
5
sin .
5
=
α
D.
15
sin .
10
=
α
Câu 45: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
3
1= +yx
.
A.
( )
'' 12 1= +yx
. B.
( )
'' 12 1=−+yx
. C.
( )
'' 6 1
= +yx
. D.
(
)
'' 6 1=−+yx
.
Câu 46: Tính giới hạn
111 1
lim 1 ... .
248 2
n

+++++


A.
. B.
6
. C.
0
. D.
2
.
Câu 47: Tính
2
2
lim
2
x
x
x
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 48: Tìm vi phân của hàm số
2
1yx
.
A.
( )
2
d 1dyx x=
. B.
( )
d2 1yx=
. C.
( )
d 2 1dyxx=
. D.
( )
d 1dyx x=
.
Câu 49: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Xét hai mệnh đề:
(I): Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a và b song song với nhau.
(II): Nếu a song song với b và c vuông góc với a thì c vuông góc với b.
Tìm khẳng định đúng.
A. (I) sai và (II) đúng. B. (I) đúng và (II) sai.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông tâm
O
SA
vuông góc với mt phng
ABCD
. Tìm mệnh đề sai:
A.
()
CD SAD
B.
()AO SBD
C.
()OB SOC
D.
()SA OCD
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
2
()fx x=
. Tính
( )
'2f
.
A. -12 B. 2 C. 4. D. 12
Li giải
Chn C
Ta có:
2
()fx x
=
'( ) 2fx x⇒=
'(2) 4f⇒=
Câu 2: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
M
trung điểm ca
'AA
. Gi
α
góc giữa hai
véc tơ
AC

MB

. Tìm mệnh đề đúng.
A.
00
120 150
α
≤≤
B.
00
30 60
α
≤<
. C.
00
60 90
α
≤<
. D.
00
90 120
α
≤<
.
Lời giải
Chn B
Gọi điểm
là trung điểm ca
'CC
.
Khi đó, góc
α
là góc giữa hai véc tơ
'MM

MB

chính là góc
'BMM
.
Áp dụng định lí Côsin cho tam giác
'BMM
cân tại
B
.
Ta có:
2 22
' ' '2
cos( ', ) cos
2. . ' 2. 5
MB MM BM MM
MM MB
MB MM MB
α
+−
= = = =
 
.
00
30 60
α
≤<
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
(
)
23 2
1
1 1 21
3
y m xmx x
= + −+
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để
0y
>
thỏa mãn với mọi
x
.
A.
( )
0;1m
. B.
( )
1; 0m ∈−
. C.
(
)
;1
m
−∞
. D. Không tồn ti
m
.
ớng dẫn giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
22
1 2 12ym x m x
=−+−
.
Vi
1: 2 0my
= =−<
(loi).
Vi
1: 4 2m yx
= =−−
. Đây là hàm bậc nhất nên không thỏa
0y
>
với mọi
x
(loi).
Vi
1:m
≠±
( )
( )
( )
( )
22
2
2
2
1 2 1 2 0,
10
0
'0
' 1 2 10
ym x mx x
m
a
mm
=−+−>
−>
>
⇔⇔

∆<
∆= + <
2
11
11
1
1
'3 2 10
3
mm
mm
m
mm
> <−
> <−
⇔⇔

−< <
∆= <
(vô nghiệm).
Vậy không tồn ti
m
.
Câu 4: Gọi
d
là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Tìm mệnh đề sai.
A.
d
bằng độ dài đoạn vuông góc chung của
a
b
.
B.
d
bằng khoảng cách từ một điểm bt kì trên
a
đến
b
.
C.
d
bằng khoảng cách từ một điểm trên
a
đến mặt phẳng chứa
b
và song song với
b
.
D.
d
bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt cha
a
b
.
ớng dẫn giải
Chn B
a
b
hai đường thẳng chéo nhau nên mệnh đề sai
d
bng khong cách t một điểm
bt kì trên
a
đến
b
.
Câu 5: Cho hàm s
sin 2cos 3 1000ax xx
+ ++
. Tìm tt c các giá tr của tham s
a
để phương trình
'0y =
có nghiệm.
A.
(
)
; 5 5;a

−∞ +∞

B.
1
a
=
C.
( )
5; 5a ∈−
D.
1a =
Lời giải
Chn A
' cos 2sin 3
ya x x= −+
' 0 cos 2sin 3 0 2sin cos 3y ax x xax= += =
Để phương trình có nghiệm thì
( )
(
)
22
2
5
23
5
a
a
a
≤−
+−
Câu 6: Cho hàm s
( )
22
(1 )
ax
fx
ax
=
( )
)
(
2
2
khi x
khi x
>
. Tìm tt c các giá tr của tham s
a
để hàm s liên
tục trên R.
A.
1
2
a =
B.
1
1,
2
aa=−=
C.
1a =
D.
1
1,
2
aa= =
Lời giải
Chn B
Tập xác định
DR=
( )
22 2
2
2
lim lim 4
x
x
f x ax a
= =
( ) ( )
22
lim lim 1 (1 ).2 2 2
xx
f x ax a a
++
→→
= −==
Để m s liên tục trên R thì hàm số phải liên tục tại
2x =
2
1
4 22
1
2
a
aa
a
=
=−⇔
=
Câu 7: Cho hàm s
( )
62
21fx x x=+−
. Xét phương trình
() 0fx=
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A.
( )
1
có nghiệm trong khoảng
( )
1;1
. B.
( )
1
có nghiệm trên
.
C.
( )
1
có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
. D.
( )
1
vô nghiệm.
Lời giải
Chn D
Ta có
62
() 2 1fx x x=+−
là hàm đa thức nên liên tục trên
. Mà
(
)
01
f =
,
( )
12f =
hay
( )
( )
0. 1 0ff<
nên phương trình
() 0fx
=
có ít nhất một nghiệm trong
( )
0;1
.
Vậy A, B, C đúng và D sai.
Câu 8: Cho hàm s
2
3 41
2
()
4
62
x
khi x
fx
x
khi x
−+
=
−=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. m s không xác định ti
0
2
x =
. B. Hàm s liên tục tại
0
2x =
.
C. Hàm s gián đoạn ti
0
2x =
. D.
( )
2
lim 6
x
fx
<−
.
Lời giải
Chn C
Ta có
(
)
26f =
nên A sai.
Ta có
( )
(
)
( )
62
22
lim lim 2 1 39 2
xx
fx x x f
→→
= + −=
nên hàm s b gián đoạn ti
0
2
x =
.
Suy ra C đúng.
Câu 9: Tìm điều kiện để hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
tr thành một lăng trụ t giác đều.
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có mt mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên đều là hình chữ nht và mặt đáy là hình vuông.
D. Tất cả các cạnh bên, các cạnh đáy đều bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Lời giải
Chn C
lăng trụ t giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tứ giác đều nên đáy phải là hình vuông và các
mặt bên đều là hình chữ nht.
Câu 10: Cho hàm s
yx x
3
2 31= +−
đồ th
(
)
C
. Gi
d
tiếp tuyến của
(
)
C
tại điểm có hoành độ
x 1=
. Tìm h s góc ca
d
.
A.
8
. B.
9
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
Ta có
yx
2
'6 3
= +
nên h s góc của
d
( )
y '1 9=
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
góc giữa cnh bên và mt đáy bằng
0
60
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
42
7
a
. B.
14
5
a
. C.
42
14
a
. D.
14
10
a
.
Lời giải
Chn A
.S ABCD
hình chóp tứ giác đu nên
( )
OS ABCD
OC
hình chiếu ca
SC
lên mt
phẳng
(
)
ABCD
0
60SCO
⇒=
là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
Gi
I
là trung điểm ca
CD
. Dựng
OH SI
.
Ta có
( ) ( )
,
CD OI
CD SOI OH SOI OH CD
CD SO
⇒⊥
(
)
, OH SI SI CD SCD ∩⊂
Nên
( ) ( )
( )
;OH SCD d O SCD OH⊥⇒ =
.
(
)
(
)
( )
( )
2 ;2;2.AC OC d A SCD d O SCD OH
=⇒= =
.
Xét
SOC
vuông ở
O
0
26
.tan 60 . 3
22
aa
SO OC⇒= = =
Xét
SOI
vuông ở
O
2 22222
1 1 1 4 4 14 3 42
6 3 14
14
aa
OH
OH OS OI a a a
= + = += = =
.
( )
( )
42
; 2.
7
a
d A SCD OH= =
.
Câu 12: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
42
1
3
2
S tt=
, trong đó
t
được tính bằng
giây
(
)
s
,
S
được tính bằng mét
( )
m
. Tính vn tốc chuyển ti thời điểm
4ts=
.
A.
150 /
ms
. B.
116 /
ms
. C.
145 /
ms
. D.
155 /ms
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
42 3
1
3 23
2
vt S t t t t
==−=
.
Vn tốc chuyển ti thi đim
4ts=
(
)
3
4 2.4 3.4 116 /v ms
= −=
.
Câu 13: Cho hàm s
f(x) x 2.= +
Tính
S f (2) (x 2).f '(2).= ++
A.
x2
S2 .
4
+
= +
B.
S 2 x 2.=++
C.
x2
S2 .
2x 2
+
= +
+
D.
x2
S2 .
2
+
= +
Lời giải
Chn A
a
60
0
I
O
A
D
B
C
S
H
Ta có:
f (2) 2 2 4 2
= += =
(x 2)' 1 1 1
f'(x) f'(2)
4
2x 2 2x 2 22 2
+
= = ⇒= =
++ +
1 x2
S f (2) (x 2).f '(2) 2 (x 2). 2
44
+
= ++ =++ =+
Câu 14: Tính giới hạn
3
3
3n 2n 1
lim .
4n 2n 1
−+
++
A.
2
.
7
B.
.+∞
C.
3
.
4
D.
0.
Lời giải
Chn C
Ta có:
3
23
3
23
21
3
3n 2n 1 3
nn
lim lim
21
4n 2n 1 4
4
nn
−+
−+
= =
++
++
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chử nhật, biết
3, ,AB a BC a= =
()SA ABCD
.SA a=
Tính góc giữa hai đường thẳng
SB
.CD
A.
90 .
o
B.
30 .
o
C.
60 .
o
D.
45 .
o
Lời giải
Chn B
Ta có
//
CD AB
do đó:
(, )(, )SB CD SB AB=
() .SA ABCD SA AB
⇒⊥
Theo công thức lượng giác trong tam giac vuông:
1
tan( , ) ( , ) 30 .
33
o
SA a
SB AB SB AB
AB
a
===⇒=
Hay
( , ) 30 .
o
SB CD =
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số
cot 2 .yx=
A.
2
1 cot 2
'.
cot 2
x
y
x
+
=
B.
2
(1 tan 2 )
'.
2 cot 2
x
y
x
−+
=
C.
2
1 tan 2
'.
cot 2
x
y
x
+
=
D.
2
(1 cot 2 )
'.
cot 2
x
y
x
−+
=
a
3
a
a
C
A
B
D
S
Lời giải
Chn D
( )
( )
2
'
1 (1 cot 2 )
' cot 2 cot 2 '
2 cot 2 cot 2
x
yx x
xx
−+
= = =
Câu 17: Cho t diện
ABCD
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
.Ba véctơ nào sau đây đồng
phẳng?
A.
,,.MN BC AC
 
B.
, , BD.MN BC
 
C.
, , BD.MN AC
 
D.
, , AD.MN AC
 
ớng dẫn giải
Chn D
Gọi K là trung điểm của AC. Khi đó ta
KN AD
MK BC
Do đó ba véc tơ
, , ADMN AC
 
có giá song song với mặt phẳng MNP nên chúng đồng phẳng
Câu 18: Tính giới hạn
1
21
lim
1
x
xx
x
−−
A.
3
2
B.
2
3
C.
0
D.
2
3
ớng dẫn giải
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
1
21
lim lim 0
1
1 21
xx
x
xx
x
xxx
→→
−−
= =
−+−
Câu 19: Tìm vi phân của hàm số
2
sinyx=
.
A.
sin 3dy xdx
=
. B.
sindy xdx=
. C.
sin 2dy xdx=
. D.
sin 2dy xdx=
.
ớng dẫn giải
Chn C
Ta có:
2sin .cos sin 2dy x xdx xdx= =
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
có
AB a=
,
AD b=
,
'AA c=
. Tính khoảng cách gia
hai đường thẳng
'BB
'AC
.
A.
222
abc
abc++
. B.
22
ac
ac+
. C.
22
bc
bc+
. D.
22
ab
ab+
.
ớng dẫn giải
Chn D
( )
'/ / ' 'BB AA C
nên
( ) ( )
( )
', ' ', ' 'd BB AC d B AA C=
.
Dựng
' ''BE AC
(
''
E AC
).
( )
' ''
' ''
''
BE AC
B E AA C
BE AA
⇒⊥
Nên
(
) ( )
(
)
', ' ', ' ' 'd BB AC d B AA C B E= =
Ta có
'''
22
2
'
''
ABC
S
ab
BE
AC
ab
= =
+
.
Câu 21: Một chuyển động thẳng theo phương trình
32
34St t t=−+
, trong đó
t
được tính theo giây (s),
S
được tính bằng mét (m). Tính gia tốc chuyển động tại thi đim
2s
t
=
A.
2
12 m / s
. B.
2
4 m / s
. C.
2
8 m / s
. D.
2
6 m / s
.
Lời giải
Chn D
Ta có
66St
′′
=
. Suy ra gia tốc tại thi đim
2 (s)t =
( )
26S
′′
=
2
m/s
Câu 22: Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a
.
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Lời giải
Chn B
Gi
M
là tâm của đáy, đường cao
SM
nên
2
2
2 2 22
2
22
aa
SM SA AM a

=−= =



Hay
2
a
SM =
.
Câu 23: Cho hàm s
1
()fx
x
=
xác định trên
( )
0
; +∞
. Tính
1
'( )f
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải:
Chn C
Ta có:
2
1
'( )fx
x
=
nên
11'( )f =
Câu 24: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
α
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu
( )
a
α
ba
thì
(
)
//b
α
. B. Nếu
( )
//
a
α
( )
//b
α
thì
//ba
.
C. Nếu
( )
//a
α
(
)
b
α
thì
ab
. D. Nếu
( )
//a
α
ba
thì
( )
b
α
Lời giải:
Chn C
Câu 25: Tính giới hạn
( )
2
1
lim 2 3
x
xx
→−
−+
:
A.
6
B.
2
C.
0
D.
4
Lời giải:
Chn A
Ta có:
( )
( )
22
1
lim 2 3 ( 1) 2( 1) 3 6
x
xx
→−
+ = +=
Câu 26: Tính giới hạn
(
)
1
lim
3
n
n
+
A.
1
B.
0
C.
1
3
D.
1
4
Lời giải:
Chn B
Ta có:
( )
1
11
0
33
n
n nn
≤≤
++
. Mà
1
lim 0
n
=
nên
( )
1
lim 0.
3
n
n
=
+
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mt mặt phẳng khác thì giao tuyến của
chúng vuông góc với mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Cho hai mặt phẳng cắt nhau, nếu đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này vuông góc
với giao tuyến thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chn A
Câu 28: Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng của một t diện đều cạnh
2a
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn A
Gi s t diện đều
ABCD
có cạnh bằng
2a
M
là trung điểm ca
CD
.
Khi đó
( ) ( )
BCD ACD CD∩=
( )
BM CD
CD ABM
AM CD
⇒⊥
.
Do đó
( ) ( )
(
)
( )
,,
BCD ACD AM BM=
.
Xét tam giác
ABM
2 22
1
cos
.3
AM BM AB
AMB
AM BM
+−
= =
.
Vậy cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng của tứ diện đều cạnh
2
a
bằng
1
3
.
Câu 29: Dãy số nào sau đây có giới hạn bng
0?
A.
4
.
3
n



B.
1
.
3
n



C.
5
.
3
n



D.
4
.
3
n



ớng dẫn giải:
Chn B
Do
1
1
3
<
nên
1
lim 0.
3
n

=


Câu 30: Tìm tất cả các khoảng mà trên đó hàm số
( )
2
5
3
x
fx
x
=
liên tục.
A.
(
)
;.
−∞ +∞
B.
( ) ( )
;0 0; .−∞ +∞
C.
( )
(
)
;0 0; .
;
−∞ +∞
D.
( )
0; .
+∞
ớng dẫn giải:
Chn C
TXĐ:
(
) ( )
;0 0; .
D = −∞ +∞
Do hàm s
(
)
2
5
3
x
fx
x
=
là hàm phân thức nên liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Vậy hàm số liên tục trên hai khoảng
( ) ( )
;0 0; .
;
−∞ +∞
Câu 31: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0
11 1
lim
6
+−
=
x
x
x
. B.
2
1
1
lim
12
1
−−
=
x
xx
x
.
C.
1
5 23
lim
2
21
−−
=
−−
x
x
x
. D.
2
2
321
lim
16
4
−−
=
x
xx
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )(
)
(
)
2
2
22
x232 3
lim lim
4
2 2 32
→→
+−−
=
+ +−
xx
xx x
x
x x xx
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
21 1
21 1
lim lim
4.4 16
2 2 32 2 32
→→
−−
= = = =
+ +− + +−
xx
xx x
x x xx x xx
.
Vậy là
2
2
321
lim
16
4
−−
=
x
xx
x
mệnh đề đúng.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu
=AB BC
 
thì
B
là trung điểm của đoạn
AC
.
B. Nếu
= AC CB
 
thì
C
là trung điểm của đoạn
AB
.
C. Từ
3
= AB AC
 
ta suy ra
2=CB AC
 
.
D. Từ
3
=AB AC
 
ta suy ra
3=
BA CA
 
.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề đúng làNếu
=
AB BC
 
thì
B
là trung điểm của đoạn
AC
Câu 33: Tính giới hạn
1
lim 3.
x
A.
B.
0.
C.
D.
3.
Lời giải
Chn D
Ta có:
1
lim 3 3.
=
x
Câu 34: Cho hàm s
( )
42
2 –5fx x x
= +
. Khi đó
(
)
1f
bằng:
A. -9. B. -8. C. 1. D. -1.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) (
)
3
4184fx x x f
′′
= +⇒ =
Câu 35: Cho
2
31
lim
3
x
x
L
x
x
+∞
−−
=
. Khi đó:
A.
1
6
L =
. B.
1
3
L
=
. C.
1
3
L
=
. D.
1
2
L
=
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
31
1
31 1
lim lim
3 33
xx
x
L
x
xx
x
+∞ +∞
−−
−−
= =
=
.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bằng a (hình vẽ). S đo góc giữa hai đường
thẳng
BC
SA
bằng:
A. 45
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 60
0
Lời giải.
Chn D
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu nên
ABCD
là hình vuông suy ra
//
BC AD
0
( ,)( ,) 60BC SA AD SA SAD⇒===
Câu 37: Cho hàm s
() 1fx x= +
. Khi đó
(3) ( 3) '(3)Mf x f= +−
?
A.
1
2
x +
B.
3
21
x
x
+
C.
5
4
x +
D.
2
Lời giải.
Chn C
Vi
1
1 '( )
21
x fx
x
>− =
+
1
'(3)
4
f⇒=
15
(3) ( 3) '(3) 2 ( 3)
44
x
Mf x f x
+
= + =+ −=
Câu 38: Đạo hàm của hàm số
( )
10
3
() 8fx x=
bằng biểu thức
A.
( )
9
3
30 8xx−−
. B.
( )
9
23
30 8xx−−
. C.
( )
9
3
10 8 x
. D.
( )
9
23
10 8xx
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
99
2
10
3
3 33
10.( 3 ) 8 3() 8 08f x xx x
fx x xx
−−= =−− =
Câu 39: Cho
2
3
2
lim
3
x
xx
L
x
+
=
-15
A.
0L =
B.
2L =
C.
8L =
D.
10L =
Lời giải
Chn C
Ta có
( )( )
( )
2
33 3
35
2
lim lim lim 5 8
33
xx x
xx
xx
Lx
xx
→→
−+
+
= = = +=
−−
-15
Câu 40: Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp là
7
;
x
;
11
;
y
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
4x =
18y =
. B.
3x =
19y =
. C.
2x =
20y =
. D.
1x =
21
y
=
.
Lời giải
Chn C
Bn s đã cho là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên ta có
7 11
2
2
x
−+
= =
11 11 22 2 20y xy = −⇒ = =
. Do đó chọn đáp án C.
Câu 41: Đạo hàm của hàm số
2
tan 3yx=
bằng biểu thc:
A.
3
2sin3
cos
x
x
. B.
2
6tan3
cos 3
x
x
. C.
2
2tan3
cos 3
x
x
. D.
2tan3x
.
Lời giải
Chn B
Ta có
(
)
( )
22
3
6tan3
2tan3 . tan3 2tan3 .
cos 3 cos 3
x
x
y xx x
xx
= = =
. Do đó chọn đáp án B.
Câu 42: Cho cấp số nhân
1; 4;16; 64;....−−
Giá tr của
7
u
là:
A.
4096.
B.
3096.
C.
256.
D.
16384.
Lời giải
Chn A
( )
6
6
1 71
1; 4 1. 4 4096.u q u uq= =−⇒ = = =
Câu 43: Cho hàm s
( )
32
5.fx x x x= +
Tập hợp tất c các giá tr của x để
( )
'0fx<
là:
A.
1
1;
3



. B.
1
;1
3



. C.
1
;1
3



. D.
2
;2
3



.
Lời giải
Chn B
( )
2
1
' 0 3 2 1 0 1.
3
fx x x x<⇔ <⇔−<<
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
a
. Tính sin của
góc
α
giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
(BCC B ).
′′
A.
15
sin .
5
=
α
B.
25
sin .
5
=
α
C.
5
sin .
5
=
α
D.
15
sin .
10
=
α
Lời giải
Chn A
Gi
M
là trung điểm
BC
khi đó:
()
( (A ))
′′
⇒⊥
′′
⊥⊥
AM BC
AM BCC B
AM BB do BB BC
Nên hình chiếu của
AB
lên
()
′′
BCC B
( )
( )
( )
; ;MB
′′
⇒===MB AB BCC B AB AB M
α
Ta có:
( )
2
22 2
23
3, 2 5.
2
′′
= = = + = +=
a
AM a AB AB BB a a a
Trong
AMB
vuông tại
M
:
3 15
sin sin .
5
5
= = = =
AM a
AB M
AB
a
α
Câu 45: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
3
1= +yx
.
A.
( )
'' 12 1= +yx
. B.
( )
'' 12 1=−+yx
. C.
( )
'' 6 1= +yx
. D.
( )
'' 6 1=−+yx
.
Lời giải
Chn C
Ta có
(
) ( ) ( )
22
'3 1 1'3 1.= + += +yx x x
( )( ) ( )
'' 3.2 1 1 ' 6 1 .= + += +y xx x
Câu 46: Tính giới hạn
111 1
lim 1 ... .
248 2
n

+++++


A.
. B.
6
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
111 1
1 ...
248 2
+++++
là một cấp số nhân lùi vô hạn với
1
1
1,
2
= =uq
nên
2
111 1 1
1 ... 2.
1
248 2
1
2
=+++++ = =
n
S
Vậy
111 1
lim 1 ... lim 2 2.
248 2
n

+++++ = =


Câu 47: Tính
2
2
lim
2
x
x
x
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
22xx
khi
2x
.
2 22
2
2
lim lim lim 1 1
22
x xx
x
x
xx




.
Câu 48: Tìm vi phân của hàm số
2
1yx
.
A.
( )
2
d 1d
yx x=
. B.
( )
d2 1yx=
. C.
( )
d 2 1dyxx
=
. D.
( )
d 1d
yx x=
.
Lời giải
Chn C
Ta có

21 121y xx x

.
Suy ra
( )
d 2 1dyxx=
.
Câu 49: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Xét hai mệnh đề:
(I): Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a và b song song với nhau.
(II): Nếu a song song với b và c vuông góc với a thì c vuông góc với b.
Tìm khẳng định đúng.
A. (I) sai và (II) đúng. B. (I) đúng và (II) sai.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Lời giải
Chn A
(I) a và b cùng vuông góc với c thì a còn có thể chéo nhau.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông tâm
O
SA
vuông góc với mt phng
ABCD
. Tìm mệnh đề sai:
A.
()CD SAD
B.
()AO SBD
C.
()OB SOC
D.
()SA OCD
Lời giải
Chn B
( ) ; ()SA ABCD SA CD CD AD CD SAD ⇒⊥
() ()
BD AC
BD SAC OB SOC
BD SA
⇒⊥
( )
( ) ( )
( )
SA ABCD
SA OCD
OCD ABCD
⇒⊥
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 24 (100TN)
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
1
2 31fx x x= −+
,
( )
2
31
2
x
fx
x
+
=
,
( )
3
1fx x= +
,
( )
4
cos 3fx x= +
. Hỏi bao
nhiêu hàm số liên tục trên
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
lim = +∞
k
n
với
+
k
. B.
lim = +∞
n
q
nếu
1>q
.
C. Nếu
lim 0=
n
u
thì
1
lim = +∞
n
u
. D.
lim =cc
.
Câu 3: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Giả sử
AB C
′′
A DC
đều ba góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng
AC
AD
bằng góc nào sau đây?
A.
BDB
. B.
AB C
. C.
′′
DA C
. D.
DB B
.
Câu 4: Tìm vi phân của hàm số
sin 3cos
=
yx x
.
A.
( )
cos 3sin=−−dy x x dx
. B.
( )
cos 3sin= dy x x dx
.
C.
( )
cos 3sin= +dy x x dx
. D.
( )
cos 3sin=−+dy x x dx
.
Câu 5: Tính giới hạn
( )
32
lim 2 1
x
xx
−∞
−+
.
A.
. B.
0
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
lim 2
n
u =
. Tính giới hạn
31
lim
25
n
n
u
u
+
?
A.
. B.
3
2
. C.
. D.
5
9
.
Câu 7: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Tính tích vô hướng
.AB CD
 
.
A.
2
2
a
. B.
0
. C.
2
a
D.
2
3
a
.
Câu 8: Biết
(
)
22
lim 2 1
a
nn n
b
+− =
, với
*
,
ab
,ab
nguyên tố cùng nhau. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
()ABC
có số đo bằng
. Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.
A.
3a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 10: Tìm giới hạn
23
32
7 21
lim
321
nn
nn
−+
++
.
A.
7
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
3
.
Câu 11: Tính đạo hàm hàm số
sin 2yx=
.
A.
cos 2yx
=
B.
' 2cosyx=
C.
2cos 2yx
=
D.
2cos 2yx
=
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
,2
SA SB SC AB AC a BC a
= = = = = =
. Tính số đo góc giữa hai
đường thẳng
AB
.
A.
90°
B.
60°
C.
45°
D.
30°
Câu 13: Tìm
m
để hàm số
(
)
2
12
4
4
14
xx
khi x
fx
x
mx khi x
+−
≠−
=
+
+=
liên tục tại
4x =
.
A.
2
m
=
. B.
4m =
C.
3
m
=
D.
5
m
=
Câu 14: Cho
,ab
là hai số thực sao cho hàm số
( )
2
1
1
21 1
x ax b
khi x
fx
x
ax khi x
++
=
−=
liên tục trên
.
Tính
ab+
.
A.
7
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
(
)
d
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
đường thẳng
d
vuông góc với bất kì đường thẳng nàm trong mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
a
song song với mặt
phẳng
( )
α
thì
da
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì đường thẳng
d
vuông góc với hai
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
Câu 16: Tìm giới hạn
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
A.
1
. B.
+∞
. C.
1
. D.
0
.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động phương trình
( )
32
9
s6
2
tt t t=+−
, trong đó
t
được tính bằng giây,
s
được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng
24 /ms
là:
A.
( )
2
21 /ms
. B.
( )
2
39 /ms
C.
2
20( / )ms
. D.
2
12( / )ms
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại A,
2, 3BC a AB a= =
.Tính khoảng cách từ
AA
đến mặt phẳng
( )
BCC B
′′
.
A.
21
.
7
a
B.
5
.
2
a
C.
7
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 19: Tìm giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+−
.
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 20: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tam giác
AB C
là tam giác đều.
B.
ACC A
′′
là hình chữ nhật có diện tích bằng
2
2a
.
C. Nếu
α
là góc giữa
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
thì
6
cos
3
=
α
.
D.
(
)
( )
AA C C BB D D
′′
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
[
]
;ab
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb>
thì phương trình
( )
0fx=
không có
nghiệm trên khoảng
(
)
;
ab
.
B. Nếu
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
;
ab
.
C. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục, tăng trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb>
thì phương trình
( )
0fx
=
không có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( )
0fx=
nghiệm trong khoảng
( )
;ab
thì hàm số
( )
fx
phải liên tục trên
( )
;ab
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
2
2
1
56
x
fx
xx
+
=
++
. Khi đó
( )
fx
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;3−∞
B.
( )
3; 2
C.
(
)
2; +∞
. D.
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
SA a=
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Góc giữa
( )
SAB
bằng góc
nào trong những góc sau đây?
A.
SCB
B.
BSC
. C.
ASC
. D.
SCA
.
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
32
1
: 3 72
3
Cy x x x= ++
tại điểm
( )
0; 2A
.
A.
72yx= +
. B.
72yx=−+
C.
72yx=
. D.
72yx=−−
.
Câu 25: Tìm giới hạn
(
)
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
A.
. B.
0
. C.
3
16
. D.
.
Câu 26: Cho hàm số
2
yx=
đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
(
)
:2yx
∆=+
.
A.
4 4 10xy +=
. B.
4 4 10xy+ +=
. C.
10
xy +=
. D.
10xy+ +=
.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Gọi
,MN
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AM MN
B.
AM SC
C.
SA BC
D.
AN SB
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
B
,
()SA ABC
,
M
trung điểm ca
BC
,
J
là hình chiếu của
A
trên
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAM
. B.
()
BC SAC
. C.
( )
BC SAJ
. D.
(
)
BC SAB
.
Câu 30: Trong không gian cho các đường thẳng
,,
abc
và mặt phẳng
()P
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ab
,
cb
,
a
cắt
c
thì
b
vuông góc với một mặt phẳng chứa
a
c
.
B. Nếu
ab
,
bc
thì
//ac
.
C. Nếu
()aP
// ( )bP
thì
ab
.
D. Nếu
//ab
bc
thì
ac
.
Câu 31: Tìm giới hạn
2
1
1
lim
1
x
x
x
.
A.
2
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 32: Cho hàm số
5
2
x
y
x
+
=
. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
3
x =
.
A.
3
. B.
10
. C.
3
. D.
7
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại điểm
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm
0
x
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì nó liên tục tại điểm
0
x
.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
()y fx=
liên tục tại điểm
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số
2
1
51
y
xx
=
++
.
A.
( )
2
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
. B.
( )
2
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
.
C.
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
1
51
y
xx
=
++
.
Câu 35: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

cắt nhau từng đôi một thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

cùng song song với một mặt phẳng thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

có hai véc tơ cùng phương thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

có một véc tơ
0
thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số
23
4yx x=
.
A.
23
1
'
24
y
xx
=
. B.
2
2 12y xx
=
. C.
2
1
2 12
y
xx
=
. D.
2
23
6
4
xx
y
xx
=
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
32
32
xx
fx x=++
. Giải phương trình
( )
0fx
ta được tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
( )
0; +∞
. D.
[ ]
2; 2
.
Câu 38: Cho số thực
a
thoả mãn
2
2 3 2019 1
lim
2 2020 2
x
ax
x
+∞
++
=
+
. Khi đó giá trị của
a
A.
1
2
. B.
2
2
a
=
. C.
1
2
a
=
. D.
2
2
.
Câu 39: Cho hàm số
32
2yx x
=−+
có đồ thị
( )
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
song song với
đường thẳng
yx=
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
I
là trung điểm
SC
. Khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài của đoạn thẳng nào sau đây?
A.
IC
. B.
SA
. C.
IA
. D.
IO
.
Câu 41: Tìm giới hạn
( )
111 1
lim ...
1.4 2.5 3.6 . 3

+ + ++

+

nn
.
A.
8
15
. B.
1
5
. C.
11
18
. D.
1
.
Câu 42: Tìm giới hạn
3
0
21 8
lim
−−
x
xx
x
.
A.
1
3
. B.
0
. C.
11
12
. D.
1
6
.
Câu 43: Cho
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
. Tìm
( )
(
)
( )
(
)
1
10
lim
1 4 93
x
fx
x fx
++
.
A.
5
3
. B.
1
. C.
2
. D.
10
.
Câu 44: Cho phương trình
( )
42
4 2 3 01x xx −=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
( )
1
không có nghiệm trong khoảng
( )
02;
.
B. Phương trình
( )
1
có đúng hai nghiệm trong khoảng
( )
11;
.
C. Phương trình
( )
1
có nghiệm trong khoảng
( )
11;
.
D. Phương trình
( )
1
chỉ có một nghiệm trong khoảng
( )
21;
.
Câu 45: Biết hàm số
( ) ( )
2fx f x
đạo hàm trên
, đạo hàm bằng
5
tại
1x =
đạo hàm bằng
7
tại
2x =
. Tính đạo hàm của hàm số
( ) ( )
4fx f x
tại
1x =
.
A.
3
. B.
19
. C.
7
. D.
28
.
Câu 46: Cho hàm số
32
31y x mx mx=−+ + +
có đồ thị
(
)
C
. Có bao nhiêu giá trị của
m
để tiếp tuyến có
hệ số góc lớn nhất của
( )
C
đi qua gốc tọa độ
( )
0;0O
.
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 47: Tính tổng
0 1 2 2019
2019 2019 2019 2019
2 3 ... 2020
SC C C C= + + ++
ta được kết quả là:
A.
2018
2021.2
. B.
2017
2019.2020.2
. C.
2019
2020.2
D.
2018
2019.2020.2
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
,SA AB SC BC⊥⊥
,
2SB a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
. Gọi
α
góc giữa
MN
( )
ABC
. Tính
cos
α
.
A.
10
cos
5
α
=
B.
6
cos
5
α
=
C.
6
cos
3
α
=
D.
2 11
cos
11
α
=
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
BC a=
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của
AC
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBM
( )
SAB
. Tính
sin
ϕ
.
A.
28
7
. B.
13
7
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
,
1AB =
,
3BC =
. Tam giác
ASO
cân tại
S
,
( )
( )
SAD ABCD
, góc giữa
( )
ABCD
bằng
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SB
AC
.
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
---- HT -----
M
N
B
S
A
C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
1
2 31fx x x= −+
,
(
)
2
31
2
x
fx
x
+
=
,
( )
3
1fx x= +
,
( )
4
cos 3
fx x= +
. Hỏi bao
nhiêu hàm số liên tục trên
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có các hàm số
( ) ( )
2
14
2 3 1, cos 3= −+ = +fx x x f x x
liên tục trên
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
lim = +∞
k
n
vi
+
k
. B.
lim = +∞
n
q
nếu
1>q
.
C. Nếu
lim 0=
n
u
thì
1
lim = +∞
n
u
. D.
lim =cc
.
Lời giải
Chn C
Ta có mệnh đề C bị sai: ví d dãy số
( )
1
: ,1
= ∀≥
nn
uu n
n
, khi đó
lim 0=
n
u
nhưng
( )
1
lim lim= = −∞
n
n
u
.
Câu 3: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Gi s
AB C
′′
A DC
đều ba góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng
AC
AD
bằng góc nào sau đây?
A.
BDB
. B.
AB C
. C.
′′
DA C
. D.
DB B
.
Lời giải
Chn C
.
′′
ABCD A B C D
là hình hộp nên
//
′′
AC A C
. Suy ra góc giữa hai đường thẳng
AC
AD
bằng góc giữa 2 đường thẳng
′′
AC
AD
.
Do
′′
A DC
đều có ba góc nhọn
′′
DA C
nên
90
′′
DA C
.
Vậy góc cần tìm bằng
′′
DA C
.
Câu 4: Tìm vi phân của hàm số
sin 3cos= yx x
.
A.
( )
cos 3sin=−−dy x x dx
. B.
( )
cos 3sin= dy x x dx
.
C.
( )
cos 3sin= +dy x x dx
. D.
( )
cos 3sin=−+dy x x dx
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) (
)
( )
sin 3cos sin 3cos . cos 3sin
=−= =+dy d x x x x dx x x dx
.
Câu 5: Tính giới hạn
( )
32
lim 2 1
x
xx
−∞
−+
.
A.
. B.
0
. C.
2
. D.
−∞
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
32 3
3
11
lim 2 1 lim 2
xx
xx x
xx
−∞ −∞

+ = + = −∞


.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
lim 2
n
u
=
. Tính giới hạn
31
lim
25
n
n
u
u
+
?
A.
. B.
3
2
. C.
. D.
5
9
.
Lời giải
Chn D
Ta có
31
3.2 1 5
lim
2 5 2.2 5 9
n
n
u
u
= =
++
.
Câu 7: Cho tứ diện đều
ABCD
cnh
a
. Tính tích vô hướng
.AB CD
 
.
A.
2
2
a
. B.
0
. C.
2
a
D.
2
3
a
.
Lời giải
Chn B
Gi
I
là trung điểm ca
CD
.
Do các
,ACD BC D∆∆
đều nên ta có
.0
AI CD
AB CD AB CD
BI CD
⇒⊥ =
 
.
Câu 8: Biết
(
)
22
lim 2 1
a
nn n
b
+− =
, vi
*
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
B
D
C
A
I
Lời giải
Chn C
Ta có
(
)
22
22
22
3 33
lim 2 1 lim lim
2
21
21
11
n
nn n
nn
nn
+− = = =
++
+ +−
.
Do đó
3, 2 5
a b ab
= =+=
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ tứ giác đu
.
ABCD A B C D
′′
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
()
ABC
có số đo bằng
60
. Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.
A.
3
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2a
.
Lời giải
Chn A
D thấy góc giữa hai mặt phẳng
( . ' ' ' ')ABCD A B C D
( ')ABC
chính là góc
60CBC
= °
. Vậy
trong tam giác vuông
CBC
ta có
tan 60 3CC CB a
= °=
.
Câu 10: Tìm giới hạn
23
32
7 21
lim
321
nn
nn
−+
++
.
A.
7
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn D
23
3
32
3
71
2
7 21 2
lim lim
21
321 3
3
nn
nn
nn
nn
−+
−+
= =
++
++
Câu 11: Tính đạo hàm hàm s
sin 2yx=
.
A.
cos 2yx
=
B.
' 2cosyx=
C.
2cos 2yx
=
D.
2cos 2yx
=
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
sin 2 2cos 2yx x
= =
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
,2SA SB SC AB AC a BC a= = = = = =
. Tính s đo góc giữa hai
đường thẳng
AB
SC
.
A.
90°
B.
60°
C.
45°
D.
30°
B'
B
C'
D'
A
D
C
A'
Lời giải
Chn D
Ta có
AB AC a= =
2BC a=
nên tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
SA SB SC= =
nên hình chiếu vuông góc
H
ca
S
trên
( )
ABC
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
mà tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
H
là trung điểm ca
BC
.
(
)
2
2
. . . . . .cos 45
22
aa
AB SC AB SH HC AB SH AB HC AB BH a= + = + = = °=
          
.
( ) ( )
2
. . .cos ; cos ;AB SC AB SC AB SC a AB SC= =
   
( ) (
)
1
cos , ; 30
2
AB SC AB SC =⇒=°
.
Câu 13: Tìm
m
để hàm s
( )
2
12
4
4
14
xx
khi x
fx
x
mx khi x
+−
≠−
=
+
+=
liên tc ti
4x =
.
A.
2m
=
. B.
4m =
C.
3m =
D.
5m =
Lời giải
Chn A
( )
( )( )
( )
2
44 4 4
43
12
lim lim lim lim 3 7
44
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→− →− →− →−
+−
+−
= = = −=
++
.
( )
4 41fm−= +
.
Để m s liên tục tại
4
x =
thì
( ) ( )
4
lim 4 4 1 7 2
x
fx f m m
→−
= ⇔− + =− =
Câu 14: Cho
,ab
là hai số thực sao cho hàm số
( )
2
1
1
21 1
x ax b
khi x
fx
x
ax khi x
++
=
−=
liên tục trên
.
Tính
ab+
.
A.
7
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Khi
1x
thì
( )
2
1
x ax b
fx
x
++
=
hàm s liên tục trên tập
{ }
\1
.
Xét tính liên tc ti đim
1x
=
, ta có:
( )
2
11
lim lim
1
xx
x ax b
fx
x
→→
++
=
tồn ti khi
( )
2
g x x ax b=++
nhn
1x =
làm nghiệm hay
( )
101 0 1g ab ab=++=+=
H
A
B
S
C
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
( )
d
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
đường thẳng
d
vuông góc với bất kì đường thẳng nàm trong mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mt phẳng
(
)
α
đường thẳng
a
song song với mt phẳng
( )
α
thì
da
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mt phẳng
( )
α
thì đường thẳng
d
vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
Lời giải
Chn A
Theo định SGK hình học 11 trang 99: “Nếu mt đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng
cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy”
T đó suy ra đáp án A sai.
Câu 16: Tìm giới hạn
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
A.
1
. B.
+∞
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
32
11 1
1
lim lim lim 1
11 1 1
11 1
xx x
x x xx x
xx x
xx
++ +
→→
−−
= = =
+−
−−−
.
Câu 17: Mt cht điểm chuyển đng phương trình
(
)
32
9
s6
2
tt t t=+−
, trong đó
t
được tính bằng giây,
s
được tính bằng mét. Gia tốc ca chất điểm ti thời đim vận tốc bằng
24 /ms
là:
A.
( )
2
21 /ms
. B.
(
)
2
39 /ms
C.
2
20( / )ms
. D.
2
12( / )ms
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
() () 3 9 6vt s t t t
= = +−
.
Gi thi đim gia tc có vận tốc bằng
24 /ms
00
( 0)
tt>
,khi đó ta
2
00
3 9 6 24tt+ −=
hay
0
2
00
0
2
3 10 0
5
t
tt
t
=
+ −=
=
Do
0
0t >
nên chọn
0
2t =
.
Mặt khác
( ) ( )
69at v t t
= = +
Vậy
( )
( )
2
2 6.2 9 21 /a ms= +=
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông tại A,
2, 3BC a AB a= =
.Tính khoảng cách từ
AA
đến mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
.
A.
21
.
7
a
B.
5
.
2
a
C.
7
.
3
a
D.
3
.
2
a
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
//AA BCC B
′′
nên
( )
( )
( )
( )
,,d AA BCC B d A BCC B
′′ ′′
=
.
Trong
()ABC
dựng
AH BC
(1), ta có
''
()BB ABC BB AH ⇒⊥
(2)
T (1) và (2)
(
)
AH BCC B
′′
⇒⊥
( )
( )
,d A BCC B AH
′′
⇒=
Xét tam giác
ABC
vuông tại A:
22 2 2
(2 ) ( 3)AC BC AB a a a= −= =
2 2 2 22
2
1 1 1 1 14
3
( 3)
AH AB AC a a
a
= + = +=
3
2
a
AH⇒=
.
hay
( )
( )
3
,
2
a
AA BCC B
′′
=
Câu 19: Tìm giới hạn
2
22
lim
2
x
x
x
+−
.
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
22 2
22 24 1 1
lim lim lim
24
22
2 22
xx x
xx
x
x
xx
→→
+ +−
= = =
++
++
.
Câu 20: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tam giác
AB C
là tam giác đều.
B.
ACC A
′′
là hình chữ nhật có diện tích bằng
2
2a
.
C. Nếu
α
là góc giữa
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
thì
6
cos
3
=
α
.
D.
( ) ( )
AA C C BB D D
′′
.
Lời giải
Chn B
Đáp án A đúng vì tam giác
AB C
2AB B C CA a
′′
= = =
nên là tam giác đều.
Đáp án C đúng vì góc giữa
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
C AC
nên
2 2 22
2 26
cos
3
2
AC a a
AC
AA A C a a
= = = =
′′
++
α
Đáp án D đúng vì
,AC BD AC BB
⊥⊥
nên
( ) ( ) ( )
AC BDD B AA C C BB D D
′′
⊥⇒⊥
.
Đáp án B sai vì
2
. .2 2
ACC A
S AA AC a a a
′′
= = =
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
[ ]
;
ab
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu hàm số
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;
ab
( ) (
)
.0fa fb
>
thì phương trình
( )
0fx=
không có
nghiệm trên khoảng
( )
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
;
ab
.
C. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục, tăng trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb
>
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
(
)
0fx=
nghiệm trong khoảng
( )
;ab
thì hàm s
( )
fx
phải liên tc trên
( )
;ab
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào định lí về hàm liên tục.
Câu 22: Cho hàm s
( )
2
2
1
56
x
fx
xx
+
=
++
. Khi đó
( )
fx
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;3−∞
B.
( )
3; 2
C.
( )
2; +∞
. D.
.
Lời giải
Chn C
Hàm s xác định trên
{ }
\ 3; 2−−
. Hàm s liên tục trên
( ) ( ) ( )
;3 3;2 2;−∞ +∞
. Do đó
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
SA a=
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Góc giữa
SC
( )
SAB
bằng góc
nào trong những góc sau đây?
A.
SCB
B.
BSC
. C.
ASC
. D.
SCA
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
BC AB
BC S AB
BC SA
⇒⊥
. Suy ra
SB
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
( )
SAB
.
Do đó Góc giữa
SC
( )
SAB
bằng góc giữa
SC
SB
và bằng
BSC
.
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
( )
32
1
: 3 72
3
Cy x x x= ++
tại điểm
( )
0; 2A
.
A.
72yx= +
. B.
72
yx=−+
C.
72yx=
. D.
72yx=−−
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
67yx x
=−+
( )
07y
⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại
(
)
0; 2A
là:
72yx= +
.
Câu 25: Tìm giới hạn
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
A.
+∞
. B.
0
. C.
3
16
. D.
−∞
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
(
)
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
= −∞
+
.
Câu 26: Cho hàm s
2
yx
=
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
(
)
:2yx∆=+
.
A.
4 4 10xy +=
. B.
4 4 10
xy+ +=
. C.
10xy +=
. D.
10
xy+ +=
.
Lời giải
Chn B
+) Xét
( )
2
fx y x= =
( )
'2fx x⇒=
+) Biết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
( )
:2yx∆=+
( )
' .1 1
fx⇒=
21x⇒=
1
2
x⇔=
1
4
y
⇒=
+) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
là:
11
1
24
yx

= ++


1
4
yx =−−
4 4 10xy
+ +=
.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc vi mt mặt phẳng cho trước.
C. Qua mt đường thẳng có duy nhất mt mt phẳng vuông góc với mt đường thẳng cho trước.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chn D
A sai vì hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì có thể cắt nhau.
B sai vì qua một điểm có vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
C sai trong trường hợp hai đường thẳng song song với nhau thì không tồn tại mặt phẳng o
đi qua đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D đúng.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Gi
,MN
lần
ợt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AM MN
B.
AM SC
C.
SA BC
D.
AN SB
Lời giải
Chn D
+) Ta có:
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
Đáp án C đúng mà
BC AB
( tam giác
ABC
vuông
tại
B
)
( )
BC SAB BC AM⇒⊥ ⇒⊥
.
+)
M
là hình chiếu của
A
lên
SB
( )
AM SB AM SBC ⊥⇒
AM M N
AM SC
,
AB
đúng
Đáp án D sai.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
,
()SA ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
,
J
là hình chiếu của
A
trên
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
BC SAM
. B.
()BC SAC
. C.
( )
BC SAJ
. D.
( )
BC SAB
.
Lời giải
Chn A
Ta có
()
BC SA
BC SAJ
BC JA
⇒⊥
.
Câu 30: Trong không gian cho các đường thẳng
,,abc
và mặt phẳng
()P
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ab
,
cb
,
a
ct
c
thì
b
vuông góc với một mặt phẳng chứa
a
c
.
B. Nếu
ab
,
bc
thì
//ac
.
C. Nếu
()aP
// ( )bP
thì
ab
.
S
A
B
C
M
N
M
C
A
B
S
J
D. Nếu
//
ab
bc
thì
ac
.
Lời giải
Chọn B
Nếu
ab
,
bc
thì
a
c
có thể chéo nhau.
Ví d cho hình chóp
SABC
( )
SA ABC
AB BC
khi đó
SA
BC
không song song.
Câu 31: Tìm giới hạn
2
1
1
lim
1
x
x
x
.
A.
2
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )( )
2
11 1
1 1 11
lim lim lim .
1 1 1 12
xx x
xx
x xx x
→→
−−
= = =
−+ +
Câu 32: Cho hàm s
5
2
x
y
x
+
=
. Tìm hệ s góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
3x =
.
A.
3
. B.
10
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
7
2
y
x
=
. H s góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
3x =
(3) 7.ky
= =
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại điểm
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm
0
x
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì nó liên tục tại đim
0
x
.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
()y fx=
liên tục tại điểm
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Lời giải
Chn C
C
A
B
S
Đáp án C. Nếu hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm tại điểm
0
x
thì liên tục ti
điểm đó. ĐÚNG
ịnh lí 1 về quan hệ giữa sự tồn tại đạo hàm và tính liên tục của hàm số)
Các đáp án còn lại sai.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số
2
1
51
y
xx
=
++
.
A.
( )
2
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
. B.
( )
2
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
.
C.
2
10 1
51
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
1
51
y
xx
=
++
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
22
51
10 1
5151
xx
x
y
xx xx
++
+
=−=
++ ++
Câu 35: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

cắt nhau từng đôi một thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

cùng song song với một mặt phẳng thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

có hai véc tơ cùng phương thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba véc tơ
,,abc

có một véc tơ
0
thì ba véc tơ đó đồng phẳng.
Lời giải
Chn A
Đáp án A. Nếu giá của ba véc
,,abc

cắt nhau từng đôi một thì ba véc đó
đồng phẳng. SAI.
Ví d như trong hình chóp
.S ABC
thì ba véc tơ
,,SA SB SC
  
đôi một cắt nhau, tuy vậy ba véc
tơ đó không đồng phẳng.
Các khẳng định còn lại đúng.
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số
23
4yxx=
.
A.
23
1
'
24
y
xx
=
. B.
2
2 12y xx
=
. C.
2
1
2 12
y
xx
=
. D.
2
23
6
4
xx
y
xx
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
23 2
22
23 23 23 23
4 26
2 12 6
'
242424 4
x x xx
x x xx
y
xx xx xx xx
−−
−−
= = = =
−−−
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
32
32
xx
fx x=++
. Giải phương trình
( )
0fx
ta được tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
( )
0; +∞
. D.
[ ]
2; 2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
2
10fx x x
= + +>
vi
x∀∈
.
Vậy tập nghiệm ca
( )
0fx
S =
.
Câu 38: Cho s thc
a
thoả mãn
2
2 3 2019 1
lim
2 2020 2
x
ax
x
+∞
++
=
+
. Khi đó giá trị ca
a
A.
1
2
. B.
2
2
a =
. C.
1
2
a
=
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
2 3 2019
lim
2 2020
x
ax
x
+∞
++
+
2
3
2 2019
lim
2 2020
x
ax
x
x
+∞
++
=
+
2
3 2019
2
lim
2020
2
x
a
xx
x
+∞
++
=
+
2
2
a
=
.
2
2 3 2019 1
lim
2 2020 2
x
ax
x
+∞
++
=
+
21 2
22 2
a
a
=⇔=
.
Câu 39: Cho hàm s
32
2yx x=−+
có đồ th
( )
C
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th
( )
C
song song với
đường thẳng
yx=
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Tiếp tuyến
d
song song với đường thẳng
yx=
nên phương trình của
d
:
y xb= +
vi
0b
.
Đường thẳng
d
tiếp xúc với
( )
C
nên hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
( )
32
2
21
3 4 12
x x xb
xx
−+ =+
+=
.
T
( )
1
2
1
3
x
x
=
=
.
Vi
( )
10xbL=⇒=
.
Vi
14
3 27
xb=⇒=
.
Vậy có một tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gi
I
là trung đim
SC
. Khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài của đoạn thẳng nào sau đây?
A.
IC
. B.
SA
. C.
IA
. D.
IO
.
Lời giải
Chn D
Ta có
//
OI SA
(
)
SA ABCD
nên
(
)
OI ABCD
.
Vậy
( )
( )
,d I ABCD IO=
.
Câu 41: Tìm giới hạn
( )
111 1
lim ...
1.4 2.5 3.6 . 3

+ + ++

+

nn
.
A.
8
15
. B.
1
5
. C.
11
18
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Tính
( )
111 1
...
1.4 2.5 3.6 . 3
= + + ++
+
S
nn
.
Ta có
( )
1 11 1
. 33 3

=

++

kk k k
( )
1111 1
...
1.4 2.5 3.6 4.7 . 3
= + + + ++
+
S
nn
1 1111111 1 1
1 ...
3 4253647 3

= −+−+−+−++

+

nn
1 11 1 1 1
1
3 23 1 2 3

= ++−

++ +

nn n
.
( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
lim ... lim 1
1.4 2.5 3.6 . 3 3 2 3 1 2 3 18


+ + ++ = ++− =


+ ++ +


nn n n n
.
Câu 42: Tìm giới hạn
3
0
21 8
lim
−−
x
xx
x
.
A.
1
3
. B.
0
. C.
11
12
. D.
1
6
.
Lời giải
Chn C
( )
3
3
00
21 12 8
21 8
lim lim
→→
+−
−−
=
xx
xx
xx
xx
O
I
C
A
D
B
S
( )
2
33
0
1 1 88
2
11
4 28 8
lim
−+
+
−+
+ −+
=
x
xx
x
xx
x
( )
2
0
33
1 1 11
lim 2
12
11
4 28 8


=+=

−+
+ −+


x
x
xx
.
Câu 43: Cho
( )
1
10
lim 5
1
x
fx
x
=
. Tìm
(
)
(
)
( )
( )
1
10
lim
1 4 93
x
fx
x fx
++
.
A.
5
3
. B.
1
. C.
2
. D.
10
.
Lời giải
Chn B
Đặt
( )
( ) ( )
( )
10
( ) 1 . 10
1
fx
gx fx x gx
x
=⇒= +
. Suy ra
(
)
1
lim 10
x
fx
=
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
10 10
12
lim lim . 5. 1
1
49 3
4 93
1 4 93
xx
fx fx
x
x
fx
x fx
→→

−−
+

= = =
+

++
++

.
Câu 44: Cho phương trình
( )
42
4 2 3 01x xx −=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
( )
1
không có nghiệm trong khoảng
( )
02;
.
B. Phương trình
(
)
1
có đúng hai nghiệm trong khoảng
( )
11;
.
C. Phương trình
( )
1
nghiệm trong khoảng
( )
11;
.
D. Phương trình
( )
1
ch có một nghiệm trong khoảng
( )
21;
.
Lời giải
Chn D
Ta có :
( )
( )
42 32
4 2 3 0 14 4 2 3 0x xx x x x x−−=+ −+=
(
) ( )
2
10
4 1 2 1 10
x
xx x
+=
−+ −−=
Với mọi
( )
21x;∈−
ta có
10x −<
nên
( ) ( ) ( )
2
4 1 2 1 1 0 21xx x ,x ;−+ −−<
.
Do đó trên khoảng
( )
21;
phương trình
( )
1
ch có một nghiệm
1
x =
.
Câu 45: Biết hàm s
( )
( )
2fx f x
đạo hàm trên
, đạo hàm bằng
5
tại
1x =
đạo hàm bằng
7
tại
2x =
. Tính đạo hàm của hàm số
( ) ( )
4fx f x
tại
1x =
.
A.
3
. B.
19
. C.
7
. D.
28
.
Lời giải
Chn B
Hàm s
( )
( )
2fx f x
có đạo hàm là
( ) ( )
22fx f x
′′
.
Do đạo hàm bằng
5
tại
1x =
và đạo hàm bằng
7
tại
2x =
nên ta có hệ:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
( )
(
) (
)
( )
12 2 5 12 2 5 1
2247 224414 2
ff ff
ff ff
′′ ′′
−= −=



′′ ′′
−= −=


,từ
( )
1
( )
2
suy ra
(
)
( )
1 4 4 19ff
′′
−=
.
Hàm s
( ) ( )
4fx f x
có đạo hàm là
( ) ( )
44fx f x
′′
, tại
1x =
đạo hàm bằng
( ) ( )
1 4 4 19ff
′′
−=
Câu 46: Cho hàm s
32
31y x mx mx
=−+ + +
có đồ th
(
)
C
. Có bao nhiêu giá trị ca
m
để tiếp tuyến có
h s góc lớn nhất của
(
)
C
đi qua gốc tọa độ
( )
0;0
O
.
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
TXĐ
D.=
Hàm s
( )
2
2 22
36 3 3 3y x mxm xm mm mm
= + += + +≤ +
Dấu
""=
xảy ra khi
xm=
. Vậy tiếp tuyến có hệ s góc lớn nhất bằng
2
3mm
+
khi hoành độ
tiếp điểm
0
xm=
suy ra tung độ tiếp điểm
32
0
21
y mm
= ++
.
Phương trình tiếp tuyến có hệ s góc lớn nht là
( )
( )
2 32
3 21y m mxm m m= + −+ ++
:
Để tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ
(
)
( )
( )
2 32
0;0 0 3 0 2 1
O mm m mm⇒= + + + +
3
10 1mm⇔− + = =
.
Câu 47: Tính tổng
0 1 2 2019
2019 2019 2019 2019
2 3 ... 2020SC C C C= + + ++
ta được kết quả là:
A.
2018
2021.2
. B.
2017
2019.2020.2
. C.
2019
2020.2
D.
2018
2019.2020.2
.
Lời giải
Chn A
Xét khai triển
(
)
2019
0 2 1 3 2 2020 2019
2019 2019 2019 2019
1 ...
xx xCxCxC xC+ = + + ++
Lấy đạo hàm hai vế ta đưc
( )
( )
2019 2018
0 1 2 2 2019 2019
2019 2019 2019 2019
1 2019 1 2 3 ... 2020
x x x C xC x C x C+ + + = + + ++
Thay
1x =
vào hai vế suy ra
0 1 2 2019 2019 2018 2018
2019 2019 2019 2019
2 3 ... 2020 2 2019.2 2021.2
SC C C C= + + ++ = + =
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
,SA AB SC BC⊥⊥
,
2SB a=
. Gi
,MN
lần lượttrung điểm ca
SA
BC
. Gi
α
góc giữa
MN
( )
ABC
. Tính
cos
α
.
A.
10
cos
5
α
=
B.
6
cos
5
α
=
C.
6
cos
3
α
=
D.
2 11
cos
11
α
=
Lời giải
Chn C
Gi
E
là trung điểm
AC
BE AC⇒⊥
. Ta có
SAC
là tam giác cân tại
S
nên
SE AC
.
Suy ra
( )
AC SBE
( ) ( )
ABC SBE⇒⊥
( ) ( )
ABC SBE BE∩=
.
K
SI BE
tại
I
thì
(
)
SI ABC
. Vậy
I
là chân đường cao của hình chóp.
Gi
K
là trung điểm
AI
suy ra
( )
//MK SI MK ABC⇒⊥
Góc giữa
MN
( )
ABC
MNK
α
=
.
Ta có
NK AB a
= =
2 2 2 2 2 2 222 2
42SI SA IA SB AB IA a a a a
= −= −==
2SA a=
.
2
22
SI a
MK = =
,
22
2 22 2
26
44
aa
MN MK KN a
= + = +=
6
2
a
MN⇒=
.
Vậy
6
cos
3
6
2
KN a
MN
a
α
= = =
.
M
N
B
S
A
C
K
E
I
M
N
B
S
A
C
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
BC a
=
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Gi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBM
( )
SAB
. Tính
sin
ϕ
.
A.
28
7
. B.
13
7
. C.
3
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
(1). K
AH SM
tại
H
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
MA MC=
MB AC⇒⊥
MB SA
( )
MB SA C⇒⊥
BM AH⇒⊥
.
Do
( )
AH SM
AH SBM
AH BM
⇒⊥
(2).
T (1) và (2) suy ra góc giữa
(
)
SBM
(
)
SAB
( )
,BC AH
ϕ
=
.
Dựng hình bình hành
ABCD
//BC AD
(
)
(
)
,,
BC AH AH AD
⇒=
.
Theo trên
(
)
BM SAC
BM SM⇒⊥
HB HD=
HBD⇒∆
cân tại
H
.
HD HB⇒=
22
HM BM= +
2
2
AM
BM
SM

= +


2
a
AM MC BM= = =
;
( )
2
2
22
2
3
4
a
SM SA AM a=+= +
14
2
a
=
nên
22
14 2
aa
HD HB= = +
2
7
a
=
.
Trong tam giác vuông
SAM
.SA AM
AH
SM
=
3.
3
2
14 7
2
a
a
a
a
= =
. D thấy
AD BC a= =
.
Như vậy:
2
2
22
32
77
aa
AH HD


+= +





2
a=
2
AD=
AHD⇒∆
vuông tại
H
.
Vậy
HAD
ϕ
=
sin
HD
AD
ϕ
⇒=
2 28
:
7
7
a
a= =
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
,
1AB =
,
3BC =
. Tam giác
ASO
cân ti
S
,
(
) ( )
SAD ABCD
, góc giữa
(
)
ABCD
bằng
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SB
AC
.
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn A
K
SH AD
tại
H
. Ta có
22 2
222
AH SA SH
HO SO SH
=
=
SA AO=
HA HO⇒=
(1).
Đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
nên
22
AC BD AB BC= = +
(
)
2
2
1 32=+=
;
1
1
2
AO OB AC= = =
AB=
. Suy ra
AOB
đều
BO BA⇒=
(2).
T (1) và (2) suy ra
HB
là trung trực ca
AO
1
30
2
ABH ABO= =
.
Do vậy
tan 30
AH AB
=
1
3
=
1
.
3
AH AD⇒=
Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
AC
, cắt tia đối ca tia
AD
tại
E
3.AE AD AH⇒==
Ta có
(
) (
) (
)
( )
// , ,
AC SBE d SB AC d AC SBE
⇒=
( )
( )
( )
( )
3
,,
4
d A SBE d H SBE= =
.
D thấy
60EBA BAO= =
60 30EBO EBA ABH⇒=+=+

90=
HB B E⇒⊥
.
K
HI SB
tại
I
. Ta có
( )
BE HB
BE SHB
BE SH
⇒⊥
BE HI
⇒⊥
.
( )
HI SB
HI SBE
HI BE
⇒⊥
(
)
( )
,d H SBE HI
⇒=
(
)
( )
( )
(
)
33
,,
44
d A SBE d A SBE HI⇒= =
.
HD
là hình chiếu của
SD
lên
( )
ABCD
góc giữa
( )
ABCD
60SDH =
.
2
tan 60 3. 3 2
3
SH HD
= = =
.
22
12
.3 1
9
3
HB AH AB
= + = +=
.
2 22
111
HI SH HB
= +
13
1
44
=+=
1
HI
⇒=
( )
33
,
44
d SB AC HI⇒==
.
---- HT -----
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 25 (100TN)
Câu 1: Cho hai dãy s
(
)
n
u
(
)
n
v
tha mãn
lim 2
n
u
=
lim 5
n
v =
. Giá tr ca
( )
lim
nn
uv
+
bng
A.
7
. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Câu 2: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
lim lim .
nn
uu= +∞ = −∞
B.
lim lim .
nn
uu= +∞ = +∞
C. Nếu
lim 0
n
u =
thì lim
lim 0
n
u =
. D. Nếu
lim
n
ua=
thì
lim .
n
ua=
Câu 3: Cho hàm s
()y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( ). ( ) 0fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
không có nghim nm trong
( )
;ab
.
B. Nếu
( ). ( ) 0fa fb
<
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
.
C. Nếu
( ). ( ) 0fa fb
>
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
() 0fx
=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
thì
( ). ( ) 0
fa fb<
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx x=
. Hàm s có đạo hàm
( )
fx
bng:
A.
2x
. B.
1
2 x
. C.
2
x
. D.
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
bi
( )
2
23fx x x=−+
. Hàm s có đạo hàm
( )
fx
bng:
A.
43x−−
. B.
43x−+
. C.
43x
+
. D.
43x
.
Câu 6: Cho hàm s
32
25yx x=−+
có đồ th
( )
C
. H s góc ca tiếp tuyến vi đ th
( )
C
tại điểm có
hoành độ bng
1
bng
A. 4. B.
1
. C. 6. D. 7.
Câu 7: Tiếp tuyến vi đ th hàm s
32
32yx x=+−
ti điểm có hoành độ bng
–3
có phương trình là:
A.
9 25yx
=
. B.
30 25yx= +
. C.
9 25yx= +
. D.
30 25yx=
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường thng
'BC
?
A.
'AD
. B.
AC
. C.
'BB
. D.
'AD
.
Câu 9:
51
lim
2
x
x
x
−∞
có giá tr bng
A.
1
2
. B.
5
. C.
3
2
. D.
5
.
Câu 10: Tính
2
1
54
lim .
1
x
xx
x
−+
A.
B.
4.
C.
.+∞
D.
.−∞
Câu 11: Kết qu ca
(
)
2
lim 4 2 3 3
x
xx x
+∞
+−
bng
A.
. B.
1
. C.
. D.
7
.
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s
( )
100
2
2020yx= +
là:
A.
( )
99
2
100 2020yx
= +
. B.
( )
99
2
200 2020yx
= +
.
C.
( )
99
2
200 2020y xx
= +
. D.
(
)
99
2
100 2020y xx
= +
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
2
2 31 .yx x P
= ++
Phương trình nào dưới đây phương trình tiếp tuyến ca
( )
?
P
A.
7 1.
yx=
. B.
7 6.yx
= +
. C.
7 1.yx= +
. D.
7 15.yx= +
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
(
)
100
sin 2 1
yx
= +
là:
A.
( )
99
2cos 2 1yx
= +
. B.
( )
99
200cos 2 1yx
= +
.
C.
( ) ( )
100 99
200 2 1 2 1y cos x x
= ++
. D.
( ) ( )
100 99
100 2 1 2 1y cos x x
= ++
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
3
sin sin os
y m x mc x= +
. Tìm
m
biết
(
)
1
y
π
=
.
A. 4. B. 3. C. 2. D.
1
Câu 16: Cho hàm s
5
1
x
y
x
=
+
đồ th
(
)
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
tại điểm có
tung độ bng 1.
A.
27
33
yx
= +
.
B.
27
33
yx=−+
. C.
27
33
yx=−−
. D.
27
33
yx
=
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
22
1
x
yC
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th m s biết biết tiếp tuyến song
song với đường thng
: 41dy x=−+
A.
4 2; 4 14yxyx=−− =−+
. B.
4 21; 4 14
yx yx=−+ =−+
.
C.
4 2; 4 1yxyx
=−+ =−+
. D.
4 12; 4 14yx yx
=−+ =−+
.
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32yx x=−−
hệ số góc
3k
=
có phương trình là
A.
31yx=−+
. B.
31
yx=−−
. C.
37
yx=−−
. D.
37yx=−+
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi đáy
(
)
ABC
.
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
. Góc gia mt bên
( )
SBC
và mặt đáy
( )
ABC
A.
SAH
. B.
SBA
. C.
SHA
. D.
ASH
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht và
(
)
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
CD SAD
. C.
( )
BD SAC
. D.
SA BD
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cnh bên và cạnh đáy đều bng nhau và
ABCD
là hình
vuông. Khng định nào sau đây đúng:
A.
(
)
SA ABCD
. B.
( )
AC SBC
.
C.
( )
AC SBD
. D.
( )
AC SCD
.
Câu 22: Gi
S
là tp hp các tham s nguyên
a
tha mãn
2
5 2021
lim 4 0
2020
n
aa
n
+

++ =


. Tng các phn
t ca
S
bng
A. 5. B. 3. C.
4
. D. 2.
Câu 23: Cho a, b là các s nguyên và
2
2
22
lim 19
2
x
ax bx
x
+−
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
340ab−=
B.
34 0ba+=
. C.
32ab=
. D.
1ab−=
Câu 24: Tính
(
)
3
23
lim 9 3 27+− +n n nn
A.
. B.
1
. C.
. D.
25
54
.
Câu 25: Tìm
m
để hàm s
2
1
()
1
11
xx
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tc ti
1x =
.
A.
0
m
=
. B.
2m =
. C.
1
m
=
. D.
1m =
.
Câu 26: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
11
khi 0
1
khi 0
1
xx
x
x
fx
x
mx
x
−− +
<
=
+≥
+
liên tc ti
0x =
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2
m
=
. D.
0
m
=
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B = °
.
Biết
2
SA a
=
. Tính khong cách t
A
đến
.
A.
2
23
a
. B.
3
34a
. C.
5
52a
. D.
2
65
a
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau từng đôi một. Biết
3SA a=
,
3AB a=
,
6BC a
=
. Khong cách t
B
đến
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a. Đưng thng SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a=
. Gi M trung điểm ca
.Khong cách t
D
đến mt phng
( )
SAB
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
Câu 30: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
O
giao điểm
AC
. Tính khong cách t
O
ti
( )
mp SCD
.
A.
6
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2
a
Câu 31: Cho hai tam giác đều
ABC
ABD
cnh
a
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. Khi
đó khoảng cách giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
6
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 32: Cho hàm s
y fx
liên tục, đạo hàm trên
5
. ' ' 2' 2
2
xfx f x f x fx x







. Đạo hàm ca hàm s
y fx
ti
0
2x
thuc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cp hai ti
0
x
khác
0
?
A.
0;2
. B.
3
2;
2



. C.
( )
1; 0
. D.
3
;4
2



.
Câu 33: Cho hàm số
( )
32
1f x x mx x= + ++
. Gọi
k
hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M
hoành độ
1x =
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để thỏa mãn
( )
. 10kf −<
.
A.
2m >
. B.
2m ≤−
. C.
21m−< <
. D.
1m
Câu 34: Biết rằng đi qua điểm
( )
1;0A
có hai tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
32
yx x
=−+
và các tiếp tuyến
này có h s góc lần lượt là
1
k
,
2
k
. Khi đó tích
12
.kk
bng:
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
6
.
Câu 35: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồ th
(
)
C
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để t điểm
( )
1;Am
k
được hai tiếp tuyến đến
(
)
.C
A.
1
2
m >−
. B.
1
2
2
m
m ≠−
<−
. C.
1
2
m <−
. D.
1
2
1
m
m
>−
.
Câu 36: Cho hàm s
3
22yx x=−+
có đồ th
( )
C
và điểm
( )
1; 5A
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
th
( )
C
biết tiếp tuyến đi qua điểm
A
.
A.
5 10yx=−+
. B.
4yx=
. C.
6yx=−+
. D.
4
yx= +
.
Câu 37: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Khi đó góc
giữa hai đường thẳng
AB
SC
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa
'AC
BD
.
A.
90°
. B.
30°
. C.
60
°
. D.
45
°
.
Câu 39: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nm trên hai mt phng vuông góc nhau và
AC AD BC BD a= = = =
,
2CD x
=
. Vi giá tr nào ca
x
thì hai mt phng
(
)
ABC
( )
ABD
vuông góc.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
0a
>
,
()SA ABCD
,
2SA a=
.
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBD
là:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
10
2
a
.
Câu 41: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
2,
AD a AB a= =
, góc
BCD
bng
0
60
,
SB
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
,
3SB a=
. Tính cos ca góc to bi
SD
và mt
phng
(
)
SAC
.
A.
1
4
. B.
3
2
. C.
15
4
. D.
3
4
.
Câu 42: Cho là đa thức tha mãn
( )
5
8
lim 3
5
x
fx
x
=
. Tính
( ) ( )
3
2
5
1. 19 9
lim
2 17 35
x
fx fx
T
xx
+ +−
=
−+
A.
11
36
T =
. B.
11
18
T =
. C.
13
36
T =
. D.
13
18
T
=
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
1
() 5
lim 2
1
x
fx
x
=
. Tìm
m
để hàm s
( )
fx
( )
2
2 () 7 () 1
1
5
1
21
khi x
g
f x fx
x
mx khi
x
x
=
−−
+=
liên tc ti
1x =
?
A.
24m =
. B.
25m =
. C.
26m =
D,
27m =
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
( )
;;a SA a SA ABCD=
Khong cách
giữa hai đường thng chéo nhau
;SC BD
bng:
A.
6
6
a
. B.
6a
. C.
3a
. D. .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
1AB =
,
2AC =
,
3AA
=
120BAC = °
. Gi
M
,
N
lần lượt các đim trên cnh
BB
,
CC
sao cho
3BM B M
=
;
2CN C N
=
. Tính khong cách
t điểm
M
đến mt phng
( )
A BN
.
A.
9 138
184
. B.
3 138
46
. C.
93
16 46
. D.
9 138
46
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx=
, xác định, đạo hàm trên
. Biết tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx=
( ) ( )
21y g x xf x= =
ti điểm có hoành độ
1x =
vuông góc vi nhau.Tìm biu thức đúng?
A.
(
)
2
2 14f
<<
.
B.
( )
2
2fx<
. C.
( )
2
8fx
.
D.
( )
2
48fx≤<
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( )
( )
24
21 2fx f x x+ −=
. Phương
trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ bng
1
A.
22yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
1y =
.
Câu 48: Cho hàm s
( ) ( )
32
6 93y fx x x x C= =+ ++
. Tn ti hai tiếp tuyến ca
( )
C
phân biệt và có
cùng h s góc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp đim ca hai tiếp tuyến đó cắt các trc
,Ox Oy
tương ng ti
A
B
sao cho
2017.OA OB=
. Hi có bao nhiêu giá tr ca
k
tha mãn
yêu cu bài toán?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 49: Cho hàm s
32
31yx x=−+
đồ th (C). Gi
,AB
thuc đ th (C) hoành độ
,ab
sao cho
tiếp tuyến ca (C) ti
A
B
song song với nhau độ i đoạn
42AB =
. Khi đó tích
.ab
có giá tr bng:
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, mt bên
SAB
tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, gi
M
là đim thuc cnh
SC
sao cho
2MC MS=
. Biết
3, 3 3AB BC= =
, tính khong cách giữa hai đường thng
AC
BM
.
A.
3 21
7
B.
2 21
7
C.
21
7
D.
21
7
---------- HT ----------
a
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hai dãy s
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
u =
lim 5
n
v =
. Giá tr ca
( )
lim
nn
uv+
bng
A.
7
. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Lời giải
Theo định lí gii hn hu hn ca dãy s, ta có
( )
lim lim lim 2 5 3
nn n n
uv u v+ = + =−=
.
Câu 2: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
lim lim .
nn
uu= +∞ = −∞
B.
lim lim .
nn
uu= +∞ = +∞
C. Nếu
lim 0
n
u =
thì lim
lim 0
n
u =
. D. Nếu
lim
n
ua=
thì
lim .
n
ua=
Lời giải
Mệnh đề (A) sai vì thiếu trưng hp
lim .
n
u
= +∞
Mệnh đề (B) sai vì thiếu trưng hp
lim .
n
u = −∞
Mệnh đề (D) sai vì có th
0.a <
Câu 3: Cho hàm s
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( ). ( ) 0fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
không có nghim nm trong
( )
;ab
.
B. Nếu
( ). ( ) 0
fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
.
C. Nếu
( ). ( ) 0fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;
ab
.
D. Nếu phương trình
() 0fx=
có ít nht mt nghim nm trong
( )
;ab
thì
( ). ( ) 0fa fb<
.
Lời giải
Chn B
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx x=
. Hàm s có đạo hàm
( )
fx
bng:
A.
2x
. B.
1
2 x
. C.
2
x
. D.
.
Lời giải.
Chn B
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
bi
(
)
2
23fx x x=−+
. Hàm s có đạo hàm
( )
fx
bng:
A.
43x−−
. B.
43x−+
. C.
43x
+
. D.
43x
.
Lời giải.
Chn B
S dng các công thc đo hàm:
1x
=
;
( )
..ku ku
=
;
( )
1
.
nn
x nx
=
;
( )
uv u v
′′
+=+
.
(
)
( ) ( )
22
2 3 2 3' 4 3
fx x x x x x
′′
= + = + =−+
.
Câu 6: Cho hàm s
32
25yx x=−+
có đồ th
( )
C
. H s góc ca tiếp tuyến vi đ th
( )
C
tại điểm có
hoành độ bng
1
bng
A. 4. B.
1
. C. 6. D. 7.
Lời giải
Ta có:
2
34yx x
=
.
H s góc ca tiếp tuyến vi
( )
C
tại điểm có hoành độ
1
bng:
( )
17ky
= −=
..
Câu 7: Tiếp tuyến vi đ th hàm s
32
32yx x=+−
ti điểm có hoành độ bng
–3
phương trình là:
A.
9 25yx=
. B.
30 25
yx
= +
. C.
9 25yx= +
. D.
30 25yx
=
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
36yx x
= +
;
(
)
39y
−=
;
( )
32y −=
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
( )
9 32yx
= +−
9 25yx⇔= +
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường thng
'BC
?
A.
'AD
. B.
AC
. C.
'
BB
. D.
'AD
.
Lời giải
Chn A
A
B
C
D
'
D
'A
'B
'C
Ta có
.'' ' 'ABCD A B C D
là hình lập phương nên suy ra
( )
'
' '' ' '
''
AD AB
A D ABC D AD BC
AD A D
⇒⊥
Câu 9:
51
lim
2
x
x
x
−∞
có giá tr bng
A.
1
2
. B.
5
. C.
3
2
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
1
5
5 1 50
lim lim 5
2
2 01
1
xx
x
x
x
x
−∞ −∞
−−
= = =
−−
. (Vì
12
lim 0; lim 0
xx
xx
−∞ −∞
= =
).
Câu 10: Tính
2
1
54
lim .
1
x
xx
x
−+
A.
B.
4.
C.
.+∞
D.
.−∞
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
( )
2
11 1
54
lim lim lim 4 3.
1
14
1
xx x
x
xx
x
xx
x
→→
−+
= = −=
−−
−−
Câu 11: Kết qu ca
(
)
2
lim 4 2 3 3
x
xx x
+∞
+−
bng
A.
. B.
1
. C.
. D.
7
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
2
lim 4 2 3 3
x
xx x
+∞
+−
2
23
lim 4 3
x
xx
xx
+∞

= −+



2
23
lim 4 3
x
x
xx
+∞


= −+






= −∞
(vì
lim
x
x
+∞
= +∞
2
23
lim 4 3 1 0
x
xx
+∞

+ =−<



).
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s
( )
100
2
2020yx= +
là:
A.
( )
99
2
100 2020
yx
= +
. B.
( )
99
2
200 2020yx
= +
.
C.
( )
99
2
200 2020y xx
= +
. D.
( )
99
2
100 2020y xx
= +
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
100 99 99
2 22 2
2020 100 2020 2020 200 2020y x x x xx

=+ = + += +


.
Câu 13: Cho hàm s
( )
2
2 31 .yx x P= ++
Phương trình nào dưới đây phương trình tiếp tuyến ca
(
)
?P
A.
7 1.yx=
. B.
7 6.yx= +
. C.
7 1.yx= +
. D.
7 15.yx= +
Lời giải
Chn A
Vi
x
là s gia của đối s ti
0
,x
ta có
( )
22
0 0 00
2()3()1231y xx xx xx = +∆ + +∆ + + +
22 2
00 0 00
2 4 2 3 3 12 3 1x xx x x x x x= + ∆+ + +∆+
2
0
4 2 3;xx x x= ∆+ +∆
2
0
0
4 23
4 2 3;
xx x x
y
xx
xx
∆+ +∆
= = +∆+
∆∆
( )
00
00
lim lim 4 2 3 4 3.
xx
y
xx x
x
∆→ ∆→
= +∆+ = +
Vy
( )
00
4 3.yx x
= +
Dựa vào các phương án đưa ra ta thấy đều có h s góc
7;
k =
( )
00 0
7 4 3 7 1;yx x x
= += =
2
0
2.1 3.1 1 6;
y = + +=
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
P
ti
( )
1;6
là:
( )
67 1yx−=
hay
7 1.yx=
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
( )
100
sin 2 1yx= +
là:
A.
( )
99
2cos 2 1yx
= +
. B.
( )
99
200cos 2 1yx
= +
.
C.
( ) ( )
100 99
200 2 1 2 1y cos x x
= ++
. D.
( ) ( )
100 99
100 2 1 2 1y cos x x
= ++
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )
100 99
200 2 1 2 1y cos x x
= ++
.
Câu 15: Cho hàm s
(
)
3
sin sin osy m x mc x= +
. Tìm
m
biết
(
)
1y
π
=
.
A. 4. B. 3. C. 2. D.
1
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
23
os 3 os .sin . os os
y mc x mc x x c mc x
=
,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
os 3 os .sin . os osy mc mc c mc m
π π ππ π
=−− =
.
( )
11ym
π
=⇔=
.
Câu 16: Cho hàm s
5
1
x
y
x
=
+
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
(
)
C
tại điểm có
tung độ bng 1.
A.
27
33
yx= +
.
B.
27
33
yx=−+
. C.
27
33
yx=−−
. D.
27
33
yx=
.
Lời giải
Chn B
Ta có
0
00
0
5
11 2
1
x
yx
x
=⇒= =
+
.
( ) ( ) ( )( )
( )
( )
( ) ( )
0
22
5 15 1
62
2
3
11
x x xx
y yx y
xx
′′
+− +
−−
′′
= = ⇒==
++
.
Vậy phương trình tiếp tuyến là:
( ) ( ) ( )
0 00
2 27
. 21
3 33
y yx x x y x y x
= + = +⇔ = +
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
22
1
x
yC
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th m s biết biết tiếp tuyến song
song với đường thng
: 41dy x=−+
A.
4 2; 4 14yxyx
=−− =−+
. B.
4 21; 4 14yx yx=−+ =−+
.
C.
4 2; 4 1
yxyx=−+ =−+
. D.
4 12; 4 14yx yx=−+ =−+
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
{ }
\1.D =
( )
2
4
1
y
x
=
Gi
( )
00
;Mxy
là tiếp điểm
( )
( )
0
0
2
0
0
0
4
44
2
1
x
yx
x
x
=
=−⇔−=
=
Phương trình tiếp tuyến ti
(
) ( )
0; 2 : 4 0 2 4 2M y x yx = −⇔ =
.
Phương trình tiếp tuyến ti
( ) (
)
2;6 : 4 2 6 4 14M y x yx= +⇔ = +
.
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32yx x=−−
hệ số góc
3
k
=
có phương trình là
A.
31yx=−+
. B.
31
yx=−−
. C.
37yx
=−−
. D.
37yx
=−+
.
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm
2
36
yxx
=
.
Theo đề ta có phương trình
22
3 6 3 2 10 1 4xx xx x y =−⇔ += = =
.
Phương trình tiếp tuyến:
( )
3 14 31y x yx= −⇔ =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABC
.
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
. Góc gia mt bên
(
)
SBC
và mặt đáy
(
)
ABC
A.
SAH
. B.
SBA
. C.
SHA
. D.
ASH
.
Lời giải
Chn C
B
S
A
C
H
Ta có
( )
( )
BC SBC ABC
=
( )
BC SA
BC SAH BC SH
BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SHA
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
(
)
BC SAB
. B.
(
)
CD SAD
. C.
( )
BD SAC
. D.
SA BD
.
Lời giải
Chn C
ABCD
hình ch nht nên
BD
không vuông góc vi
AC
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cnh bên và cạnh đáy đều bng nhau và
ABCD
là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
( )
SA ABCD
. B.
(
)
AC SBC
.
C.
(
)
AC SBD
. D.
( )
AC SCD
.
Lời giải
Chn C
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
.
Gọi O là tâm hình vuông
ABCD
.
O
C
A
B
D
S
O
B
D
C
A
S
Tam giác
SAC
SA SC
AC SO
OA OC
=
⇒⊥
=
.
Ta có
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
⇒⊥
.
Câu 22: Gi
S
là tp hp các tham s nguyên
a
tha mãn
2
5 2021
lim 4 0
2020
n
aa
n
+

++ =


. Tng các phn
t ca
S
bng
A. 5. B. 3. C.
4
. D. 2.
Lời giải
Ta có:
2
5 2021
lim 4 0
2020
n
aa
n
+

++ =


2
2021
5
lim 4 0
2020
1
n
aa
n

+

++ =



2
4 50aa + −=
5
1
a
a
=
=
. Vy
{ }
5;1S =
51 4⇒− + =−
.
Câu 23: Cho a, b là các s nguyên và
2
2
22
lim 19
2
x
ax bx
x
+−
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
340ab−=
B.
34 0ba+=
. C.
32ab=
. D.
1ab
−=
Lời giải
Chn A
Ta có:
22
22
22 2
22 ( 4) ( 2) 4 2 22
lim lim
22
4 2 22 4 2 22
lim[ ( 2) ] lim 4 lim
22
xx
xx x
ax bx a x b x a b
xx
ab ab
ax b a b
xx
→→
→→
+ −+ −+ +
=
−−
+− +−
= + + + = ++
−−
Khi đó
2
2
22
lim 19
2
x
ax bx
x
+−
=
khi và ch khi
4 19 4
4 2 22 3
ab a
ab b
+= =


+= =

Câu 24: Tính
(
)
3
23
lim 9 3 27+− +n n nn
A.
. B.
1
. C.
. D.
25
54
.
Lời giải
Ta có:
(
)
3
23
lim 9 3 27+− +n n nn
(
)
(
)
3
23
lim 9 3 3 3 27

= +− + +


n n n n nn
(
)
(
)
3
23
lim 9 3 3 3 27

= +− + +


n n n nn n n
.
Ta có:
(
)
2
lim 9 3 3+−nn n
(
)
2
3
lim
9 33
=
++
n
nn
2
3 31
lim
62
3
93
= = =

++


n
.
Ta có:
(
)
3
3
lim 3 27−+nn n n
( )
2
2
3
23 3
3
lim
9 3 27 27
=

+ ++ +


n
n n nn nn
2
3
3
22
11
lim
27
11
9 3 27 27
= =



+ ++ +




nn
.
Vy
(
)
3
23
11
lim 9 3 27
2 27
+− + =
n n nn
25
54
=
.
Câu 25: Tìm
m
để hàm s
2
1
()
1
11
xx
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tc ti
1x =
.
A.
0m
=
. B.
2m =
. C.
1
m =
. D.
1m =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
11 1
lim ( ) lim lim 1
1
xx x
xx
fx x
x
→→
= = =
(1) 1fm=
.
Hàm s liên tc ti
1x =
11 2mm −= =
Câu 26: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
11
khi 0
1
khi 0
1
xx
x
x
fx
x
mx
x
−− +
<
=
+≥
+
liên tc ti
0x =
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
0m =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
00
1
lim lim 1
1
xx
x
fx m m
x
++
→→

= +=+

+

.
( )
00
11
lim lim
xx
xx
fx
x
−−
→→

−− +
= =



( )
( )
00
22
lim lim 1
11 11
xx
x
xxx xx
−−
→→
−−
= =
−+ + −+ +
.
( )
01fm= +
Để hàm liên tc ti
0x =
thì
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
fx fx f
+−
→→
= =
11 2mm
+=−⇒ =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B = °
.
Biết
2
SA a=
. Tính khong cách t
A
đến
.
A.
2
23
a
. B.
3
3
4a
. C.
5
5
2a
. D.
2
6
5a
.
Lời giải
Chn C
K
AH SC
, khi đó
( )
;d A SC AH=
.
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60
B = °
ABC
đều nên
AC a=
.
Trong tam giác vuông
SAC
ta có:
22 2
1 11
AH SA AC
= +
2 2 22
. 2. 2 5
5
4
SA AC a a a
AH
SA AC a a
⇒= = =
++
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau từng đôi một. Biết
3SA a=
,
3AB a
=
,
6BC a
=
. Khong cách t
B
đến
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
23a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn B
SA
,
AB
,
BC
vuông góc với nhau từng đôi một nên
CB SB
.
Kẻ
BH SC
, khi đó
( )
;d B SC BH=
.
Ta có:
2 2 22
9 3 23SB SA AB a a a= + = +=
.
Trong tam giác vuông
SBC
ta có:
22 2
1 11
BH SB BC
= +
22
.
2
SB BC
BH a
SB BC
⇒= =
+
.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a. Đưng thng SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a=
. Gi M trung điểm ca
.Khong cách t
D
đến mt phng
( )
SAB
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
Lời giải
Chn A
Mt khác
( )
AD AB
AD SAB
AD SA
⇒⊥
Do vy
( )
( )
,d D SAB AD a= =
.
Câu 30: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
O
giao điểm
. Tính khong cách t
O
ti
( )
mp SCD
.
A.
6
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2
a
Lời giải
Chn A
Tính khong cách t
O
ti
( )
mp SCD
:
Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
Theo gi thiết
( )
SO ABCD CD⊥⊃
.
( )
( )
CD SO SOM
CD OM SOM
OM SO O
⊥⊂
⊥⊂
∩=
( )
CD SOM
( )
CD SCD
(
)
( )
SCD SOM
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
SM
(
)
( )
OH SM SCD SOM⊥=
, suy ra
( )
OH SCD
nên
( )
( )
,d O SCD OH=
.
Ta có
2
222
22
22
aa
SO SC OC a

= −= =



.
Trong
SOM
vuông ti
O
, ta có:
22
2 22 2
1 111 1 6
2
2
2
OH OM OS a
a
a
= += + =





6
a
OH =
( )
( )
,
6
a
d O SCD OH= =
.
Câu 31: Cho hai tam giác đều
ABC
ABD
cnh
a
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. Khi
đó khoảng cách giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
6
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
6
2
a
.
Lời giải
Chn A
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
( ) ( )
ABC ABD
và hai tam giác
ABC
ABD
đều nên
( )
AB CDI
CI DI=
suy ra
IJ
là đoạn vuông góc
chung của hai đường thng
,AB CD
.
Vì tam giác
CDI
vuông ti
I
J
là trung điểm
ca
CD
Nên
2
2
3
2
2
26
22 2 4
a
CD CI a
IJ



= = = =
.
Câu 32: Cho hàm s
y fx
liên tục, đạo hàm trên
5
. ' ' 2' 2
2
xfx f x f x fx x







. Đạo hàm ca hàm s
y fx
ti
0
2
x
thuc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cp hai ti
0
x
khác
0
?
A.
0;2
. B.
3
2;
2



. C.
( )
1; 0
. D.
3
;4
2



.
Lời giải
Chn A
Ta có:
5
. ' ' 2' 2
2
xfx f x f x x fx x







5
.' ' 2 ' 2
2
fx xfx fx fx x fx x







5
.'2'2' 0
2
xfx fx fx x







3
' 2' 0
2
fx fx x







'2
3
'
2
fx
fx x

* Vì đạo hàm cp hai ca hàm s
y fx
khác
0
nên
3
'
2
fx x
.
Vy
3
'' 2 .2 3
2
f 
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
32
1f x x mx x= + ++
. Gọi
k
hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M
có
hoành độ
1x =
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để thỏa mãn
( )
. 10kf −<
.
A.
2m >
. B.
2m ≤−
. C.
21m−< <
. D.
1m
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
2
32 1f x x mx
=++
( )
1 42kf m
= = +
( ) ( )( )
. 1 42 1
kf m m −= +
.
Khi đó:
(
)
. 10kf
−<
( )( )
42 1 0mm + −<
21m⇔− < <
.
Câu 34: Biết rằng đi qua điểm
( )
1;0A
có hai tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
32yx x=−+
và các tiếp tuyến
này có h s góc lần lượt là
1
k
,
2
k
. Khi đó tích
12
.kk
bng:
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
'3 3yx=
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
0
x
có dng:
( )
( )
23
0 00 0
3 3 3 2.y x xx x x= +− +
Tiếp tuyến đi qua
( )
( )
( )
23
0 00 0
1; 0 3 3 1 3 2 0A x xxx + +=
32
00
2 3 10xx⇔− + =
0
0
1
1
2
x
x
=
=
.
Vi
0
1x =
phương trình tiếp tuyến là đường thng
0y =
, có h s góc
1
0k
=
.
Vi
0
1
2
x =
phương trình tiếp tuyến là đường thng
99
44
yx=−+
có h s góc
2
9
4
k =
.
Vy
12
.0
kk =
.
Câu 35: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồ th
( )
C
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để t điểm
( )
1;Am
k
được hai tiếp tuyến đến
( )
.
C
A.
1
2
m >−
. B.
1
2
2
m
m ≠−
<−
. C.
1
2
m <−
. D.
1
2
1
m
m
>−
.
Lời giải
Chn D
TXĐ:
{ }
1D =
,
( )
2
3
1
y
x
=
+
Đưng thng
d
đi qua
A
có dng
( )
1y kx m= −+
.
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
khi và ch khi h
( )
( )
2
2
1
1
1
3
x
kx m
x
k
x
= −+
+
=
+
có nghim.
T h trên suy ra:
( )
(
)
2
23
1
1
1
x
x
xm
x
+
= −+
+
(
)
( )
( ) ( )
2
2 13 1 1x x x mx += −+ +
22
23 3 2x x x mx mx m = −+ + +
( ) ( ) ( )
2
12
12 10mx mx m + +− =
Đặt
( )
( ) (
)
2
21 21f x mx mx m
= + +−
.
T
A
k được hai tiếp tuyến đến
( )
C
phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
( )
( ) ( )
22
1
0
1
1
0 2 10
2
6 30
1
10
6
1
0
m
m
m
mm
m
m
f
m
>−
∆> + >

+
>

−≠
.
Câu 36: Cho hàm s
3
22yx x=−+
có đồ th
( )
C
và điểm
( )
1; 5A
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
th
( )
C
biết tiếp tuyến đi qua điểm
A
.
A.
5 10yx=−+
. B.
4yx=
. C.
6yx=−+
. D.
4
yx
= +
.
Li giải
Chn D
Gi
( ) ( )
00
;Mx y C
là tiếp điểm, vi
3
00 0
22yx x=−+
.
Ta có
2
32yx
=
;
( )
2
00
32yx x
=
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
M
( )
( ) (
)
23
0 00 0
3 2 2 2 1y x xx x x= +− +
.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
A
nên thay tọa độ điểm
A
vào phương trình (1) ta được
( )
( )
23
0 00 0
5 3 21 2 2x xx x= +− +
32
00
2 3 50xx +=
0
1x⇔=
.
Vi
( )
00
1 3, ' 1 1x yy=−⇒ = =
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là
4yx= +
.
Câu 37: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a
=
. Khi đó góc
giữa hai đường thẳng
AB
SC
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
. ..AB SC AB SA AC AB SA AB AC= += +
        
..AB AS AB AC=−+
   
2222222
2 22
AB SA SB AB AC BC a+− +
=−+ =
( )
( )
2
-
.1
2
cos , cos ,
. .2
a
AB SC
AB SC AB SC
AB SC a a
= = = =
 
 
( )
0
, 60AB SC⇒=
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa
'AC
BD
.
A.
90°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
45°
.
Lời giải
Chn A
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
.
Mặt khác
( )
AA ABCD BD AA
′′
⇒⊥
.
Ta có
( )
'' '
'
BD AC
BD ACC A BD AC
BD AA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Do đó góc giữa
'AC
BD
bằng
90°
.
B
A
C
S
B
D
D'
C
A'
C'
B'
A
Câu 39: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nm trên hai mt phng vuông góc nhau và
AC AD BC BD a= = = =
,
2CD x=
. Vi giá tr nào ca
x
thì hai mt phng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
AB
suy ra
CM
AB
,
DM AB
( )
AB CDM⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
CMD ABC CM
CMD ABD DM
∩=
∩=
( )
( )
(
)
( )
; ; 90ABC ABD CM DM CMD= = = °
.
Suy ra
CMD
vuông cân tại
M
. Suy ra
2.CD CM=
22
2x xa
⇒= +
3
3
a
x⇒=
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
0a
>
,
()SA ABCD
,
2SA a=
.
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBD
là:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
10
2
a
.
Lời giải
Chn B
S
O
B
C
D
A
K
Gi
O AC BD=
K
(K SO) AK SO⊥∈
(1)
D
M
C
B
A
Ta có:
( ) (*)SA ABCD SA BD ⇒⊥
(gt) (**)
AC BD
. T (*) và (**) suy ra:
( ) BC AK
BD SAC ⇒⊥
(2)
.
T (1) và (2) ta có:
()AK SBD
hay
( ,( ))d A SBD AK=
+ Xét tam giác
SAO
vuông ti
A
, có:
2 222
1 119 2
43
a
AK
AK AO SA a
= + =⇒=
.
Vy:
2
( ,( ))
3
a
d A SBD
=
.
Câu 41: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
2,AD a AB a
= =
, góc
BCD
bng
0
60
,
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
3SB a=
. Tính cos ca góc to bi
SD
mt
phng
(
)
SAC
.
A.
1
4
. B.
3
2
. C.
15
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chn C
Gi
(
)
,( )SD SAC
α
=
Ta có:
22 0 22
2 . .cos 60 3 6BD BC CD BC CD a SD SB BD a= + = ⇒= + =
.
22 0
2 . .cos120 7AC AB BC AB BC a= +− =
.
(
)
(
)
( )
( )
,,d D SAC d B SAC=
.
Gi
,HK
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
B
lên
,AC SH
.
( ) ( )
AC SBH BK SAC⇒⊥ ⇒⊥
( )
( )
,d B SAC BK⇒=
.
Ta có:
0
21 6
. . .sin120
74
aa
BH AC BA BC BH BK= = ⇒=
.
( )
(
)
1 15
sin , cos
44
BK
SD SAC
SD
α
==⇒=
.
Câu 42: Cho là đa thức tha mãn
(
)
5
8
lim 3
5
x
fx
x
=
. Tính
( )
( )
3
2
5
1. 19 9
lim
2 17 35
x
fx fx
T
xx
+ +−
=
−+
A.
11
36
T =
. B.
11
18
T =
. C.
13
36
T =
. D.
13
18
T =
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
5
8
lim 3
5
x
fx
x
=
. Do đó
( ) ( )
5 80 5 8ff−= =
.
( )
( )
3
2
5
1. 19 9
lim
2 17 35
x
fx fx
T
xx
+ +−
=
−+
( )
( )
(
)
( )( )
( )
( )
( )( )
3
5
1. 19 3 3 1 3
lim
52 7 52 7
x
fx fx fx
xx xx

+ + +−

= +

−− −−


( ) ( )
( )
( )(
) ( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
5
2
3
3
1. 19 27
3 19
lim
5 2 7 19 3
5 2 7 19 3 19 9
x
fx fx
fx
x x fx
x x fx fx


+ +−
+−
= +


++

+ + ++




( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
) (
)
(
)
5
2
3
3
88
1. 3.
55
lim
2 7 19 3
2 7 19 3 19 9
x
fx fx
fx
xx
x fx
x fx fx

−−
+

−−

= +


++
+ + ++





( )
( )
3.3 3.3
39 9 9 33 3
= +
++ +
11
18
=
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
1
() 5
lim 2
1
x
fx
x
=
. Tìm
m
để hàm s
( )
2
2 () 7 () 1
1
5
1
21
khi x
g
f x fx
x
mx khi
x
x
=
−−
+=
liên tc ti
1x =
?
A.
24m =
. B.
25m =
. C.
26m =
D,
27m
=
Lời giải.
Chn A
11 1
() 5
lim 2 lim[ ( ) 5] 0 lim ( ) 5
1
xx x
fx
fx fx
x
→→
= −= =
Ta có: +)
( )
12gm= +
+)
( )
2
11 1
2 () 7 () 15 [2 () 3][ () 5]
lim lim lim
11
xx x
f x fx fx f
gx
x
xx
→→
−− +
=
−−
=
11
() 5
lim lim[2 ( ) 3]
1
xx
fx
fx
x
→→
= ⋅+
2(2.5 3) 26= +=
Hàm s
( )
gx
liên tc ti
1x =
khi:
( ) ( )
1
lim 1
x
gx g
=
( )
fx
2 26m +=
24
m⇔=
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
( )
;;a SA a SA ABCD=
Khong cách
giữa hai đường thng chéo nhau
;SC BD
bng:
A.
6
6
a
. B.
6a
. C.
3a
. D. .
Lời giải
Chn A
Dng
Cx BD
,
(
) ( )
,SC Cx
α
=
( ) ( ) ( )
( )
,,BD d BD SC d BD
αα
⇒⇒ =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
,, ,
2
d BD d O d A
αα α
= =
Dng
AK SC
. D thy
( ) ( )
( )
;AK d A AK
αα
⊥⇒ =
22 2
111 6
3
a
AK
AK SA AC
=+ ⇔=
Vậy
(
)
(
)
6
;
6
a
dO
α
=
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
1AB =
,
2AC =
,
3AA
=
120BAC = °
. Gi
M
,
N
lần lượt các đim trên cnh
BB
,
CC
sao cho
3BM B M
=
;
2
CN C N
=
. Tính khong cách
t điểm
M
đến mt phng
( )
A BN
.
A.
9 138
184
. B.
3 138
46
. C.
93
16 46
. D.
9 138
46
Lời giải
Chn A
a
Ta có
222
2. . cosBC AB AC AB AC BAC=+−
22
1 2 2.1.2.cos120 7= + °=
. Suy ra
7BC
=
.
Ta cũng có
222
cos
2. .
AB BC AC
ABC
AB BC
+−
=
2
22
1 72 2
2.1. 7 7
+−
= =
, suy ra
2
cos '
7
ABC
′′
=
.
Gi
D BN B C
′′
=
, suy ra
1
3
DC C N
DB B B
′′
= =
′′
, nên
3 37
22
DB B C
′′
= =
.
T đó, ta có
2 22
2. . .cosAD AB BD AB BD ABD
′′ ′′ ′′
= +−
2
2
37 37 2 43
1 2.1. .
2 24
7

=+− =



.
Hay
43
2
AD
=
.
K
BE AD
′′
B H BE
, suy ra
( )
BH ABN
′′
, do đó
( )
( )
;d B ABN BH
′′
=
.
T
23
cos ' sin '
77
ABC ABC
′′ ′′
=⇒=
.
Do đó
1
. . .sin
2
ABD
S AB BD ABD
′′
′′ ′′
=
1 37 3 33
.1. .
22 4
7
= =
.
33
2.
2
33
4
43 43
2
ABD
S
BE
AD
′′
= = =
.
2 22
1 11
BH BE BB
= +
′′
2
2
1 1 46
3 27
33
43
= +=



27
46
BH
⇒=
.
T
3BM B M
=
suy ra
( )
( )
( )
( )
3
;;
4
d M A BN d B A BN
′′
=
3 3 27 9 138
..
4 4 46 184
BH
= = =
.
C
A
C'
B'
B
A'
N
E
H
M
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx
=
, xác định, đạo hàm trên
. Biết tiếp tuyến ca đ th m s
( )
y fx
=
( )
( )
21
y g x xf x
= =
ti điểm có hoành độ
1x =
vuông góc vi nhau.Tìm biu thức đúng?
A.
( )
2
2 14f<<
.
B.
( )
2
2fx<
. C.
( )
2
8
fx
.
D.
( )
2
48fx
≤<
.
Lời giải
Chn C
Có phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ
1x =
là:
( )
(
) ( )
11 1
yf x f
= −+
và có phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
(
)
21y g x xf x= =
ti điểm có hoành độ
1x =
là:
( ) ( ) ( ) ( )
12 1 1 1yf fxf
= + −+


( Do
(
) (
) (
)
( )
( )
(
) (
)
' ' 2 1 2 '2 1 '1 '1 1 2 '1y g x f x xf x y g f f
= = −+ = = +
).
Theo gi thiết có hai tiếp tuyến này vuông góc nên tích h s góc bng
1
là, tc
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
22
11
1 1 2 1 1 2 1 1 1 10 1 12 1 1
84
1
1 10 1 8
8
f f f f ff f f f
ff

′′
+ =−⇔ + += = +




−≥
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( )
( )
24
21 2fx f x x+ −=
. Phương
trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ bng
1
A.
22yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
1y =
.
Lời giải
Chn D
T
(
)
(
)
24
21 2fx f x x
+ −=
(*), cho
1x =
0x =
ta có h phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( )
120 1
11
0 21 2
ff
f
ff
+=
⇒=
+=
Lấy đạo hàm hai vế của (*) ta được
( ) ( )
3
2 21 4xf x f x x
′′
−=
, cho
0x =
ta được
( )
210f
−=
( )
10f
⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
( )
y fx=
tại điểm
1x =
( )( ) ( )
11 1yf x f
= −+
( )
0 11yx= −−
1
y⇔=
.
Câu 48: Cho hàm s
( ) ( )
32
6 93y fx x x x C= =+ ++
. Tn ti hai tiếp tuyến ca
( )
C
phân biệt và có
cùng h s góc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp đim ca hai tiếp tuyến đó cắt các trc
,Ox Oy
tương ng ti
A
B
sao cho
2017.OA OB=
. Hi có bao nhiêu giá tr ca
k
tha mãn
yêu cu bài toán?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn B
Gi
( )
( )
11 1
;M xfx
,
( )
( )
22 2
;
M x fx
là hai tiếp đim mà ti đó các tiếp tuyến ca
( )
C
có cùng
h s góc
k
.
Ta có
2
3 12 9
yx x
=++
.
Khi đó
22
11 22
3 12 9 3 12 9kxx xx= + += + +
( )( )
1212
40xx xx
++=
(
)
12 1 2
12
0 loaïi do
4
xx x x
xx S
− =
+ =−=
( )
1
H s góc của đường thng
12
MM
( ) ( )
21
21
1
2017
fx fx
OB
k
OA x x
=±=± =
( )
( )
2
12 12 12
1
69
2017
xx xx xx⇔± = + + + +
12
12
2016
2017
2018
2017
xx P
xx P
= =
= =
(
)
2
Vi
12
12
4
2016
2017
xx S
xx P
+ =−=
= =
, do
2
4SP>
nên tn ti hai cp
1
,x
2
x
tn ti
1
giá tr
k
.
Vi
12
12
4
2018
2017
xx S
xx P
+ =−=
= =
, do
2
4SP>
nên tn ti hai cp
1
,
x
2
x
tn ti
1
giá tr
k
.
Vy có
2
giá tr
k
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49: Cho hàm s
32
31yx x=−+
đồ th (C). Gi
,AB
thuc đ th (C) hoành độ
,ab
sao cho
tiếp tuyến ca (C) ti
A
B
song song với nhau và độ i đoạn
42AB
=
. Khi đó tích
.ab
có giá tr bng:
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Gi s
32 32
( ; 3 1), ( ; 3 1)Aaa a Bbb b+ −+
thuc (C), vi
ab
.
Vì tiếp tuyến ca (C) ti
A
B
song song vi nhau nên:
() ()ya yb
′′
=
2 2 22
3 6 3 6 2( ) 0 ( )( 2) 0a a b b a b ab abab = = +− =
20 2ab b a+−==
. Vì
ab
nên
21a aa≠−⇔
.
Ta có:
23 2 3 22 233 222
( )( 3 1 3 1) ( )( 3( ))AB ba b b a a ba b a b a= + +−+ = + −−
2
23
()()3()3()()ba ba abba baba

= + + −− +

2
2 22
()()()33.2ba ba ba ab

= −+ −+

2
2 22
()()() 6ba ba ba ab

= +− +

22 2
()()(2)ba ba ab= + −−
.
2 2 2 22 2
( )1(2 ) (22)1( 2 2)AB b a ab a a a

= +− = +

2
2 2 24 2
4( 1) 1 ( 1) 3 4( 1) ( 1) 6( 1) 10a a aa a


= + −− = −− −+


642
4( 1) 24( 1) 40( 1)aaa
= −− −+
.
42AB =
nên
642
4( 1) 24( 1) 40( 1) 32
aaa
−− −+ =
64 2
( 1) 6( 1) 10( 1) 8 0aa a
−− −+ −−=
. (*)
Đặt
2
( 1) , 0
ta t
=−>
. Khi đó (*) trở thành:
32 2
6 10 8 0 ( 4)( 2 2) 0 4tt t t tt t + = + = ⇔=
2
31
( 1) 4
13
ab
a
ab
=⇒=
−=
=−⇒ =
.
Vy
.3ab=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, mt bên
SAB
tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
, gi
M
là đim thuc cnh
SC
sao cho
2
MC MS
=
. Biết
3, 3 3AB BC
= =
, tính khong cách giữa hai đường thng
AC
BM
.
A.
3 21
7
B.
2 21
7
C.
21
7
D.
21
7
Lời giải
Chn A
T
M
k đường thng song song vi
AC
ct
SA
ti
( )
// //N AC MN AC BMN⇒⇒
(
)
,AC AB AC SH AC SAB ⊥⇒
( ) ( )
//AC MN MN SAB MN SAB⇒⊥ ⇒⊥
( ) ( )
BMN SAB⇒⊥
theo giao tuyến
BN
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
// , ,AC BMN d AC BM d AC BMN⇒=
(
)
( )
,d A BMN AK= =
(vi
K
là hình chiếu ca
A
lên
BN
).
2
2 2 23 3 3 3
3 3 34 2
ABN SAB
NA MC
SS
SA SC
==⇒= = =
(đvdt) và
2
2
3
AN SA= =
22 0
33
2.
2
3 21
2
2 . .cos60 7
7
7
ABN
S
BN AN AB AN AB AK
BN
= + =⇒= = =
Vy
( )
3 21
,
7
d AC BM =
(đvđd).
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 26 (100TN)
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
,
0
,
1
,
0
,
1
. B.
1
,
2
,
4
,
6
,
8
. C.
3
,
3
,
3
,
3
,
3
. D.
1
,
4
,
9
,
16
,
25
.
Câu 2: Cho các dãy s
( )
n
u
,
( )
n
v
lim
n
ua=
lim
n
v = +∞
. Hãy chn khẳng định đúng nht?
A.
lim 0
n
n
u
v
=
. B.
( )
lim
nn
uv = +∞
. C.
( )
lim 0
nn
uv+=
. D.
( )
lim
nn
uv a−=
.
Câu 3:
3
4
25
lim
22
nn
nn
+−
−+
có giá tr bng
A.
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 4: Tính
51
lim
31
+
n
n
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 5: Gii hn
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
bng
A.
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
. B.
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
++
. C.
1
2
lim
1
x
x
x
→−
+
. D.
1
2
lim
1
x
x
x
→−
+
.
Câu 6: Biết
2
21
lim
3
x
ax x
b
x
+∞
+−
=
. Chn khẳng định sai?
A.
0b
. B.
0a
. C.
0b
. D.
2
ab
.
Câu 7: Gi S là tp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
31
81
x x khi x
fx
m m khi x
−≠
=
+− =
liên tc ti
x = 1. S phn t ca tp S bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
. B.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
C.
0
0
0
0
( ) ()
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
Câu 9: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
song song vi đưng thng
5 2020 0xy−+ =
phương
trình là
A.
12
55
yx= +
1 22
.
55
yx= +
B.
12
55
yx
= +
1 22
.
55
yx=
C.
12
55
yx=
1 22
.
55
yx=
D.
12
55
yx=
1 22
.
55
yx=
Câu 10: Cho hàm s
( )
() 0fx x x= >
Tính
''(1).f
A.
''(1) 4f =
. B.
''(1) 2f =
. C.
1
''(1)
2
f =
. D.
1
''(1)
4
f =
.
Câu 11: Tính gii hn
2
0
1 cos
lim
x
ax
x
:
A.
+∞
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
0
.
Câu 12: Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
. Vi phân ca hàm s là:
A.
2
2
22
dd
( 1)
xx
yx
x
−−
=
.B.
2
21
dd
( 1)
x
yx
x
+
=
. C.
2
21
dd
( 1)
x
yx
x
+
=
. D.
2
2
22
dd
( 1)
xx
yx
x
−−
=
.
Câu 13: Cho hàm s
32
3 2021yx x=−+
. Tìm tp nghim ca bất phương trình
'' 0y >
.
A.
[
)
1; +∞
. B.
[ ]
0; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung đim ca
SA
. Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()MCD
()SAB
.
A.
MA
. B.
,( )Mx Mx AB
. C.
MO
. D.
,( )My My BC
.
Câu 15: Hình nào dưới đây là hình biểu din ca hình chóp t giác?
A. B. C. D. .
Câu 16: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
'0AB AD AA++ =
  
. B.
2CM CA CD
′′
= +
  
.
C.
''CA CC AC+=
  
. D.
2MD AD=
 
.
Câu 17: Cho hình hp
..ABCD EFGH
Gi
I
là tâm ca hình bình hành
ABFE
K
là tâm ca hình
bình hành
.BCGF
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Các vectơ
,,
  
BD AK GF
đồng phng. B. Các vectơ
,,
  
BD IK GF
đồng phng.
C. Các vectơ
,,
  
BD EK GF
đồng phng. D. Các vectơ
,,
  
BD IK GC
đồng phng.
Câu 18: Cho t din
ABCD
,MN
ln lượt là trung điểm các cnh
AC
.BD
Gi
G
trung điểm
của đoạn thng
.MN
Hãy chn khẳng định sai
A.
2GA GC GM+=
  
. B.
GB GD MN+=
  
.
C.
0GA GB GC GD+++ =
   
. D.
2NM AB CD= +
  
.
Câu 19: Tìm các mệnh đề sai:
//
() ( )
()
ab
Ib
a
α
α
⇒⊥
( )
( ) ( )
( )
( )
//
II a
a
αβ
β
α
⇒⊥
( )
()
( ) ()
()
a
III
a
α
αβ
β
⇒⊥
( )
( )
(I ) //
a
V ab
b
α
α
A. (I). B. (II). C. (III). D. (III), (IV).
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
đáy hình vuông. Từ
A
k
AM SB
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
(
)
SB MAC
. B.
( )
AM SBC
. C.
( )
AM SAD
. D.
(
)
AM SBD
.
Câu 21: Mt cp s nhân hu hạn công bội
2q =
, s hng th bn bng
24
và s hng cui bng
1572864
. Hi cp s nhân đó có bao nhiêu số hng.
A.
18
. B.
19
. C.
20
. D.
21
.
Câu 22: Biết giới hạn
(
)
22
lim 9 3 9 2
a
nn n
b

+− + =


với
,ab
a
b
phân số tối giản. Khi đó,
giá trị
2
ab+
bằng
A.
31
. B.
7
. C.
84
. D.
37
.
Câu 23: Trong dp hi tri hè 2021, bn An th mt qu bóng cao su t độ cao
( )
6m
so vi mt đt, mi
ln chm đt qu bóng li ny lên mt đ cao bng ba phn tư đ cao ln rơi trưc. Biết rng qu
bóng luôn chuyển động vuông góc với mt đt. Tổng quãng đường qu bóng đã di chuyển (t
lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy na) khong:
A.
( )
44 m
. B.
( )
45 m
. C.
( )
42 m
. D.
( )
43 m
.
Câu 24: Tính gii hn
3
0
11
lim
11
x
xx
I
xx


A.
1
6
I =
. B.
5
6
I =
. C.
5
6
I =
. D. Nếu
1
6
I =
.
Câu 25: Biết
(
)
2
lim 9 18 1 3
x
x x xa
→−∞
++ =
vi
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
chia hết cho 6. B.
a
chia hết cho 2.
C.
a
là hp s. D.
a
chia hết cho 3.
Câu 26: Cho
( )
2
1
2
lim 14.
1
x
fx
x
=
Gii hn ca
( )
1
3 22
lim
1
x
fx
x
−−
là:
A.
. B.
21
. C.
21
. D.
0
.
Câu 27: Cho hàm s
2
11
0
()
10
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
+≤

. Mệnh đềo sau đây là đúng?
A. m s liên tc trên
.
B. m s liên tc trên khong
( ) ( )
;0 0;−∞ +∞
.
C. m s liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
.
D. m s liên tc ti
0x =
.
Câu 28: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khong
( )
0;1
A.
2
3 40xx −=
. B.
( )
5
7
1 20xx −=
. C.
42
3 4 50xx +=
. D.
2021 2
8 40xx +=
.
Câu 29: Cho hàm s
2
23
2
xx
y
x
=
.Tp nghim ca bất phương trình
'0y
có cha bao nhiêu phn t
s nguyên?
A. 4. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30: Cho hàm s
32
31y x x mx= ++
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
'0
y =
có hai nghiệm dươnng phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 31:
Cho đồ th
( )
32
:
1
x
Cy
x
=
( )
9;0A
. Có hai tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
C
đi qua đim
( )
9;0A
. Biết tng h s góc ca hai tiếp tuyến đó có dng
a
b
( vi
,ab
là các s nguyên dương,
a
b
là phân s ti gin). Giá tr ca
ab+
là bao nhiêu?
A.
30
. B.
29
. C.
3
. D.
29
.
Câu 32: Cho hàm s
( 1)sin cos ( 2) 1y m xm x m x=+ + −+ +
. Tính tng tt c các giá tr nguyên ca tham
s m để
0y
=
vô nghiệm
A.
2S =
. B.
3S
=
. C.
4S =
. D.
5S =
.
Câu 33: Cho hàm s
44
cos sin
y xx= +
. Biết
sin 4 ,
a
yx
b
=
,ab
là s nguyên và
,ab
nguyên t cùng
nhau. Tính
22
ab+
.
A.
17
. B.
257
. C.
5
. D.
226
.
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
, gi
N
là điểm tha
' 2'
C N NB=
 
,
M
là trung điểm ca
''AD
,
I
là giao điểm ca
'AN
'BM
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
31
'
55
AI AA AB AD=++
   
. B.
11
'
26
AI AA AB AD=++
   
.
C.
31
2'
23
AI AA AB AD=++
   
. D.
1 11
'
3 56
AI AA AB AD= ++
   
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2
a
,
SAD
vuông tại
A
.
Gi M,
N
ln lượttrung điểm ca cnh
AB
BC
. Biết
SM SA a
= =
. Khi đó cô sin của góc
giữa hai đường thng
SM
DN
bng?
A.
1
cos( ,DN)
5
SM =
. B.
1
cos( ,DN)
2
SM =
.
C.
5
cos( , DN)
5
SM =
. D.
5
cos( , DN)
5
SM =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc với mt phng
đáy. Gọi
,AE AF
lần lượt đưng cao ca tam giác
SAB
và tam giác
.SAD
Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.SC AEF
C.
( )
.SC AEC
D.
( )
.SC AED
Câu 37: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có các cnh
2, 3, AA 4AB AD
= = =
. Góc gia hai mt phng
( )
AB D
′′
( )
ACD
′′
α
. Tính giá tr gần đúng của
α
?
A.
45, 2°
. B.
38,1°
. C.
53, 4°
. D.
61, 6°
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA a
=
vuông góc với đáy. Mặt
phng
( )
α
đi qua trung điểm
E
ca
vuông góc với
AB
. Tính din tích
S
ca thiết din to
bi
( )
α
với hình chóp đã cho.
A.
2
53
16
a
S =
. B.
2
7
32
a
S =
. C.
2
53
32
a
S
=
. D.
2
52
16
a
S =
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
, có đáy
ABC
là tam giác biết
AB AC a= =
,
60ACB
= °
.
Góc mt phng
( )
SBC
và đáy là
30°
. Tính din tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, mt bên
SAB
tam giác đu
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khong cách
h
t điểm
A
đến mt
phng
( )
SCD
.
A.
2 21
7
a
h =
. B.
2ha=
. C.
3
2
a
h =
. D.
23
7
a
h
=
.
Câu 41: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( )
1
1
5
1
32
21
n
n
n
u
n
u
u
u
+
=
=
.
Tìm
2
123
1 111 1
lim ...
65 1 1 1 1
n
nn u u u u

+ + ++

−+

.
A.
0
. B.
1
5
. C.
7
4
. D.
1
.
Câu 42: Cho
,ab
tha mãn
( ) ( )
2
2
1
5 2 2 2 7 63
13
lim
2 1 12
x
a x a x ab x
xx
+ −++++ +
=
−+
. Tính giá tr ca
22
ab+
.
A.
2
. B.
17
2
. C.
5
2
. D.
2845
72
.
Câu 43: Cho các số thực
,,abc
thỏa mãn
9 27 3
a bc>−
c
số âm. Khi đó số nghiệm thực phân
biệt của phương trình
32
0
x ax bx c+ + +=
bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 44: Biết đ th hàm s
( )
1
:
1
x
Cy
x
+
=
đường thng
:2dy x m
= +
giao nhau tại hai điểm phân
bit
,AB
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
B
song song vi nhau. Giá tr ca
m
thuc
khoảng nào sau đây:
A.
[
)
2;0 .
B.
( )
; 2.−∞
C.
[
)
0;2 .
D.
[
)
2; .+∞
Câu 45: Tính
0 2020 1 2019 2 2018 2019 2020
2021 2021 2021 2021 2021
2021 4 2020 4 2019 4 ... 2. .4ACCC CC= + + ++ +
.
A.
2020
5
A =
. B.
2021
2020.5A =
.
C.
2020
2020.5A =
. D.
2020
2021.5A =
.
Câu 46: Giá tr ca tng
2 4 2 2020
2021 2021 2021 2021
2.1 4.3 ...2 (2 1) ... 2020.2019
k
SCCkkC C= + + ++
bng?
A.
2018
2021.2020.2
. B.
2019
2021.2020.2
. C.
2020
2021.2020.2
. D.
2021
2021.2020.2
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
2a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. Biết tam giác
SBC
là tam giác đu. Tính s đo
ca góc gia
SA
BC
A.
60°
B.
90°
C.
45°
D.
30°
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,các cnh bên và cạnh đáy của hinh
chóp đều bng
a
,
E
trung điểm
SB
. Ly
I
trên đon
OD
vi
DI x=
. Gi
( )
α
là mt phng
qua
I
và song song mp
(
)
EAC
. Giá tr
x
sao cho thiết din ca hình chóp và mt phng
( )
α
din tích ln nht là
2
m
a
n
vi
*
,
mn
;
( )
,1mn =
. Khi đó
mn+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
I
là trung điểm
AB
, hình chiếu ca
điểm
S
lên
ABC
trung đim
H
của đoạn
CI
, góc giữa đường thng
SA
và mt phng
ABC
bng
45
. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
SA
CI
bng
A.
3
2
a
. B.
7
4
a
. C.
2
a
. D.
77
22
a
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
= = =AB BC CA a
,
3= = =SA SB SC a
,
M
điểm bt kì trong
không gian. Gọi
d
là tng khong cách t
M
đến tt c các đưng thng
AB
,
BC
,
CA
,
SA
,
SB
,
SC
. Giá tr nh nht ca
d
bng
A.
23a
. B.
6
2
a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
1
,
0
,
1
,
0
,
1
. B.
1
,
2
,
4
,
6
,
8
.
C.
3
,
3
,
3
,
3
,
3
. D.
1
,
4
,
9
,
16
,
25
.
Lời giải
Xét dãy số
3
,
3
,
3
,
3
,
3
ta có
( )
21
.1uu=
,
( )
32
.1uu=
,
( )
43
.1uu=
,
( )
54
.1uu=
.
Vy dãy s
3
,
3
,
3
,
3
,
3
là cp s nhân vi
1
3u =
1q =
.
Câu 2: Cho các dãy s
( )
n
u
,
( )
n
v
lim
n
ua=
lim
n
v = +∞
. Hãy chn khẳng định đúng nht?
A.
lim 0
n
n
u
v
=
. B.
( )
lim
nn
uv = +∞
. C.
( )
lim 0
nn
uv+=
. D.
( )
lim
nn
uv a−=
.
Lời giải
Dùng tính cht gii hn: cho dãy s
( )
( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
ua v= = +∞
trong đó
a
hu hn thì
lim 0
n
n
u
v
=
.
Câu 3:
3
4
25
lim
22
nn
nn
+−
−+
có giá tr bng
A.
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
3
4
25
lim
22
nn
nn
+−
−+
34
34
21 5
lim 0
22
1
nn n
nn
−+
= =
−+
.
Câu 4: Tính
51
lim
31
+
n
n
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
1
1
51
5
lim lim
31
31
55
n
n
nn
n



=
+
 
+
 
 
.
1
lim 1 1 0
5
n


−=>





,
31
lim 0
55
nn
 
+=
 
 
*
31
0,
55
nn
n
 
+ > ∀∈
 
 
.
Vy
51
lim
31
n
n
= +∞
+
.
Câu 5: Gii hn
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
bng
A.
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
. B.
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
++
. C.
1
2
lim
1
x
x
x
→−
+
. D.
1
2
lim
1
x
x
x
→−
+
.
Lời giải
1
x
→−
nên
1x <−
. Khi đó biểu thc
2
10x−<
Ta có
( )( )
( )
(
)
22
2
2
111 1
21
32 32 2
lim lim lim lim
1 11 1
1
xxx x
xx
xx xx x
x xx x
x
−−−
→− →− →− →−
++
++ ++ +
= = =
−+
.
Câu 6: Biết
2
21
lim
3
x
ax x
b
x
+∞
+−
=
. Chn khẳng định sai?
A.
0b
. B.
0a
. C.
0b
. D.
2
ab
.
Lời giải
Để tn ti gii hn thì:
0a
Khi
0
a
,
2
2
21
21
lim lim
3
3
1
xx
xa
xx
ax x
ab a
x
x
x
+∞ +∞

+−

+−

= = ⇒=



Nên
0
b
2
ab
.
Câu 7: Gi S là tp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
31
81
x x khi x
fx
m m khi x
−≠
=
+− =
liên tc ti x=1. S phn t ca tp S bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( )
2
18f mm= +−
( )
2
11
lim lim( 3 )
xx
fx x x
→→
=
2=
.
Hàm s
( )
fx
liên tc tại điểm
1x =
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
⇔=
2
82
mm + −=
2
3
m
m
=
=
.
Vy
{ }
2; 3S
=
. S phn t S là
2
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
. B.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
C.
0
0
0
0
( ) ()
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
.
Lời giải
Công thức đúng
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
Câu 9: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
21
2
x
y
x
=
+
song song vi đưng thng
5 2020 0xy−+ =
phương
trình là
A.
12
55
yx= +
1 22
.
55
yx
= +
B.
12
55
yx= +
1 22
.
55
yx=
C.
12
55
yx=
1 22
.
55
yx=
D.
12
55
yx=
1 22
.
55
yx=
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
{ }
\ 2.
Gi
00
(; )Mx y
là tiếp điểm ca tiếp tuyến cn tìm.
Ta có
2
5
'
( 2)
y
x
=
+
, vì tiếp tuyến song song vi đưng thng
5 2020 0xy−+ =
hay
1
404
5
yx
= +
nên h s góc ca tiếp tuyến bng
( )
0
2
0
0
3
1 51
.
7
55
2
x
x
x
=
⇒=
=
+
Vy có hai tiếp tuyến tha mãn là
12
55
yx= +
1 22
.
55
yx= +
Câu 10: Cho hàm s
( )
() 0fx x x
= >
Tính
''(1).
f
A.
''(1) 4f =
. B.
''(1) 2f =
. C.
1
''(1)
2
f =
. D.
1
''(1)
4
f =
.
Lời giải
Ta có
11
'( ) ''( )
24
fx f x
x xx
=⇒=
nên
1
''(1) .
4
f
=
Câu 11: Tính gii hn
2
0
1 cos
lim
x
ax
x
:
A.
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
2
2
22
2
00
2sin sin
22
lim lim
22
2
xx
ax ax
aa
ax
x
→→


= =



.
Câu 12: Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
. Vi phân ca hàm s là:
A.
2
2
22
dd
( 1)
xx
yx
x
−−
=
. B.
2
21
dd
( 1)
x
yx
x
+
=
.
C.
2
21
dd
( 1)
x
yx
x
+
=
. D.
2
2
22
dd
( 1)
xx
yx
x
−−
=
.
Lời giải
Ta có
2
1
dd
1
xx
yx
x

++
=


( )( )
( )
( )
2
2
21 1 1
d
1
x x xx
x
x
+ ++
=
( )
2
2
22
d
1
xx
x
x
−−
=
.
Câu 13: Cho hàm s
32
3 2021yx x=−+
. Tìm tp nghim ca bất phương trình
'' 0y >
.
A.
[
)
1; +∞
. B.
[ ]
0; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
+)Ta có:
2
' 3 6 , '' 6 6y x xy x=−=
suy ra
'' 0 6 6 0 1yx x>⇔ >⇔>
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
'' 0y >
( )
1;S = +∞
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SA
. Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()MCD
()SAB
.
A.
MA
. B.
,( )Mx Mx AB
. C.
MO
. D.
,( )My My BC
.
Lời giải
Ta xét
()MCD
()SAB
có:
{}( ) ( )
( ), () ( )() ,( )
M MCD SAB
CD MCD AB SAB MCD SAB Mx Mx AB CD
AB CD
∈∩
∩=

.
Câu 15: Hình nào dưới đây là hình biểu din ca hình chóp t giác?
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
'0AB AD AA++ =
  
. B.
2CM CA CD
′′
= +
  
.
C.
''CA CC AC+=
  
. D.
2MD AD=
 
.
Lời giải
Ta có
''AB AD AA AC++ =
   
nên đáp án A sai.
2CM CA CD
′′
= +
  
đúng do
M
là trung điểm ca
AD
nên chọn đáp án B.
''CA CC CA+=
  
nên đáp án C sai.
M
D
A
C
C'
A'
D'
B'
B
2MD AD=
 
sai do
M
là trung điểm ca
1
2
AD MD AD
⇒=
 
nên đáp án D sai.
Câu 17: Cho hình hp
..
ABCD EFGH
Gi
I
là tâm ca hình bình hành
ABFE
K
là tâm ca hình
bình hành
.BCGF
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Các vectơ
,,
  
BD AK GF
đồng phng. B. Các vectơ
,,
  
BD IK GF
đồng phng.
C. Các vectơ
,,
  
BD EK GF
đồng phng. D. Các vectơ
,,
  
BD IK GC
đồng phng.
Lời giải
,IK
lần lượt là trung điểm ca
AF
.CF
Suy ra
IK
là đường trung bình ca tam giác
AFC
IK
//
AC IK
//
( )
.ABCD
GF
//
( )
ABCD
( )
BD ABCD
suy ra ba vectơ
,,
  
BD IK GF
đồng phng.
Câu 18: Cho t din
ABCD
,MN
ln lượt là trung điểm các cnh
AC
.BD
Gi
G
trung điểm
của đoạn thng
.MN
Hãy chn khẳng định sai
A.
2
GA GC GM
+=
  
. B.
GB GD MN+=
  
.
C.
0GA GB GC GD
+++ =
   
. D.
2NM AB CD= +
  
.
Lời giải
2GA GC GM+=
  
đúng theo tính chất
trung điểm đon thng
GB GD MN+=
  
đúng
2GB GD GN MN
+= =
   
0
GA GB GC GD+++ =
   
đúng
( )
20GA GB GC GD GM GN+++ = + =
     
.
2NM AB CD= +
  
sai vì:
( ) ( )
( ) ( )
2 2 00 2 .
AB CD AM MN NB CM MN ND
MN AM CM NB ND MN MN
+= +++ ++
= + + + + = ++=
       
      
Câu 19: Tìm các mệnh đề sai:
//
() ( )
()
ab
Ib
a
α
α
⇒⊥
( )
( ) ( )
( )
( )
//
II a
a
αβ
β
α
⇒⊥
K
I
F
G
H
B
D
C
A
E
G
N
M
B
C
D
A
(
)
()
( ) ()
()
a
III
a
α
αβ
β
⇒⊥
( )
(
)
(I ) //
a
V ab
b
α
α
A. (I). B. (II). C. (III). D. (III), (IV).
Lời giải
Mệnh đề
( )
()
( ) ()
()
a
III
a
α
αβ
β
⇒⊥
sai vì
( )
( ),
αβ
s song song hoc trùng vi nhau.
Mệnh đề
( )
( )
(I ) //
a
V ab
b
α
α
sai vì
,ab
có th trùng nhau.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
đáy hình vuông. Từ
A
k
AM SB
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
SB MAC
. B.
( )
AM SBC
. C.
( )
AM SAD
. D.
(
)
AM SBD
.
Lời giải
Ta có
( )
BC SAB
nên
BC AM
,
AM SB
(theo gi thiết)
Vy
( )
AM SBC
Câu 21: Mt cp s nhân hu hạn công bội
2q =
, s hng th bn bng
24
và s hng cui bng
1572864
. Hi cp s nhân đó có bao nhiêu số hng.
A.
18
. B.
19
. C.
20
. D.
21
.
Lời giải
Gi cp s nhân đó là:
123
; ; ;......;
n
uuu u
.
Ta có:
33
4111
24 . 24 .2 24 3u uq u u=−⇔ =−⇔ =−⇔=
.
( )
11
1
1572864 . 15728643 3 .2 1572864 1 19 20
nn
n
u uq n n
−−
= = ⇔− = = =
.
Vy cp s nhân có
20
s hng.
Câu 22: Biết giới hạn
(
)
22
lim 9 3 9 2
a
nn n
b

+− + =


với
,ab
a
b
phân số tối giản. Khi đó,
giá trị
2
ab+
bằng
A.
31
. B.
7
. C.
84
. D.
37
.
Lời giải
C
A
B
D
S
M
Ta có:
(
)
22
lim 9 3 9 2nn n

+− +


22
lim
9 39 2
n
nn
=
++ +
22
11
lim
6
32
99
nn
= =
+++
.
Suy ra
1, 6.
ab
= =
Ta có
22
1 67ab+= +=
.
Câu 23: Trong dp hi tri hè 2021, bn An th mt qu bóng cao su t độ cao
( )
6m
so vi mt đt, mi
ln chm đt qu bóng li ny lên mt đ cao bng ba phn tư đ cao ln rơi trưc. Biết rng qu
bóng luôn chuyển động vuông góc với mt đt. Tổng quãng đường qu bóng đã di chuyển (t
lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy na) khong:
A.
( )
44 m
. B.
(
)
45 m
. C.
( )
42 m
. D.
( )
43 m
.
Lời giải
Ta quãng đường bóng bay bng tng quảng đường bóng nảy lên quãng đường bóng rơi
xung.
Vì mi ln bóng ny lên bng
3
4
ln ny trưc nên ta có tổng quãng đường bóng ny lên là
23
1
33 3 3
6. 6. 6. ... 6. ...
44 4 4
n
S
  
= + + ++ +
  
  
Đây là tổng ca cp s nhân lùi vô hạn có s hạng đầu
1
39
6.
42
u = =
và công bội
3
4
q =
.
Suy ra
1
9
2
18
3
1
4
S = =
.
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bng khoảng cách độ cao ban đu và tổng quãng đường bóng
ny lên nên là
2
2
33 3
6 6. 6. ... 6. ...
44 4
n
S
  
=+ + ++ +
  
  
Đây tng ca cp s nhân lùi hạn vi s hạng đầu
1
6u =
công bội
3
4
q =
. Suy ra
2
6
24
3
1
4
S = =
.
Vy tổng quãng đường bóng bay là
12
18 24 42SSS=+=+=
.
Câu 24: Tính gii hn
3
0
11
lim
11
x
xx
I
xx


A.
1
6
I
=
. B.
5
6
I =
. C.
5
6
I =
. D. Nếu
1
6
I =
.
Lời giải
33
00
1 1 1 11 1
lim lim
11 11
xx
xx x x
xx xx
→→
+− +−+
=
−− + −− +
=
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2
0
3
3
2
0
3
3
1111 11 11
lim
1 1 11
11 1 11
11 11
11 5
lim
32 6
21 1
21 1 1
x
x
x xx x xx
xx x
xx x x
xx xx
x
xx

+ −+ + −+ +



+


−− +

−− + + + +





−+ + −+ +

= + =−− =


+−

+ + ++




Câu 25: Biết
(
)
2
lim 9 18 1 3
x
x x xa
−∞
++ =
vi
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
chia hết cho 6. B.
a
chia hết cho 2.
C.
a
là hp s. D.
a
chia hết cho 3.
Lời giải
(
)
( )
22
2
2
2
2
9 18 1 9
lim 9 18 1 3 lim
9 18 1 3
1
18
18 1 18
lim lim 3
6
18 1
9 18 1 3
93
xx
xx
xx x
xx x
xx x
x
x
x
xx x
x
xx
−∞ →−∞
−∞ −∞

+−

++ =

+−




−+


−+


= = = =



+−


−−+




Câu 26: Cho
( )
2
1
2
lim 14.
1
x
fx
x
=
Gii hn ca
( )
1
3 22
lim
1
x
fx
x
−−
là:
A.
. B.
21
. C.
21
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
1
2
lim 14
1
x
fx
x
=
suy ra
( )
12f
=
Theo đề bài ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
11
2
1
3 22
3 24 1
lim lim
1
1 3 22
2 31
lim .
1
3 22
xx
x
fx
fx x
x
x fx
fx x
x
fx
→→
−−
−− +
=
−+

−+

=
−+


Ta có:
( )
2
1
2
lim 14;
1
x
fx
x
=
( )
( )
(
)
1
31
3.2 3.2 3
lim
22 2
3 22 31 22
x
x
fx f
−+
−−
= = =
+
−+ −+
Suy ra:
( )
1
3 22
3
lim 14. 21
12
x
fx
x
−−

= =


Câu 27: Cho hàm s
2
11
0
()
10
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
+≤

. Mệnh đềo sau đây là đúng?
A. m s liên tc trên
.
B. m s liên tc trên khong
(
) ( )
;0 0;−∞ +∞
.
C. m s liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
.
D. m s liên tc ti
0
x
=
.
Lời giải
( )
( ) ( )
00 0 0
11 11 1 1
lim lim lim lim
2
11 11
xx x x
xx
fx
x
xx x
++ + +
→→
+ +−
= = = =
++ ++
( )
2
00
lim lim 1 1
xx
fx x
−+
→→
= +=
( )
( )
00
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
nên hàm s
(
)
fx
không liên tục ti
0x =
.
Vi
0x >
, hàm s
( )
11x
fx
x
+−
=
liên tc trên khong
( )
0; +∞
.
Vi
0x <
, hàm s
( )
2
1fx x= +
liên tc trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 28: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khong
( )
0;1
A.
2
3 40xx −=
. B.
( )
5
7
1 20xx −=
.
C.
42
3 4 50xx +=
. D.
2021 2
8 40xx +=
.
Lời giải
Xét hàm s
(
)
2021 2
8 40
fx x x
= +=
.
Hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
( ) ( ) ( )
0 . 1 4. 3 12 0ff= −=<
Vậy phương trình
2021 2
8 40xx +=
có nghim trong khong
( )
0;1
.
Câu 29: Cho hàm s
2
23
2
xx
y
x
=
.Tp nghim ca bất phương trình
'0y
có cha bao nhiêu phn t
s nguyên?
A. 4. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
2
23
2
xx
y
x
=
Suy ra:
2 2 22
2 22
(4 3).( 2) (2 3 ) 4 11 6 2 3 2 8 6
'
(x 2) (x 2) ( 2)
x x xx x x xxxx
y
x
+− + +
= = =
−−
Khi đó
2
2
13
2 86
'0 0
2
( 2)
x
xx
y
x
x
≤≤
−+
≤⇔ ≤⇔
. Tp nghim ca bất phương trình
'0y
có cha
2
s nguyên.
Câu 30: Cho hàm s
32
31
y x x mx= ++
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
'0y =
có hai nghiệm dươnng phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Vi
32
31y x x mx= ++
ta có
2
'3 6y x xm
= −+
Khi đó:
2
'0 3 6 0y x xm= +=
. (1)
Phương trình (1) ó hai nghiệm dương phân biệt khi
'93 0
20 0 3
0
3
m
Sm
m
P
∆= >
=> ⇔< <
= >
Vy có hai giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 31:
Cho đồ th
( )
32
:
1
x
Cy
x
=
( )
9;0A
. Có hai tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
C
đi qua đim
( )
9;0A
. Biết tng h s góc ca hai tiếp tuyến đó có dng
a
b
( vi
,ab
là các s nguyên dương,
a
b
là phân s ti gin). Giá tr ca
ab+
là bao nhiêu?
A.
30
. B.
29
. C.
3
. D.
29
.
Lời giải
Tập xác định
{ }
\1D =
Ta có:
( )
2
1
1
y
x
=
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
9;0A
vi h s góc
k
có phương trình
( )
9y kx=
Đưng thng
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi và ch khi h phương trình sau có nghiệm
( ) ( )
( )
( )
2
32
9 1
1
1
2
1
x
kx
x
k
x
=
=
Thế
vào
( )
1
, ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
32 1
9 1.3 2 9 3 4 7 0
7
1
1
3
x
x
x x x x xx
x
x
x
=
−−
= −⇔ =−⇔ =
=
Do đó tổng h s góc ca hai tiếp tuyến đó bằng
( )
7 1 9 13
1
3 4 16 16
yy

′′
+ = +− =


Khi đó
13 16 29ab+= + =
Câu 32: Cho hàm s
( 1)sin cos ( 2) 1y m xm x m x
=+ + −+ +
. Tính tng tt c các giá tr nguyên ca tham
s m để
0y
=
vô nghiệm
A.
2S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
5S =
.
Lời giải
Ta có:
( 1)cos sin ( 2)y m xm x m
=+ −+
Phương trình
0 ( 1)cos sin ( 2)y m xm x m
=⇔+ =+
Điu kiện phương trình vô nghiệm là
222
abc+<
22 2 2
( 1) ( 2) 2 3 0 1 3m mm mm m + + < + < ⇔− < <
.
Vy:
{ }
0,1, 2 3mS ⇒=
Câu 33: Cho hàm s
44
cos sin
y xx= +
. Biết
sin 4 ,
a
yx
b
=
,
ab
là s nguyên và
,
ab
nguyên t cùng
nhau. Tính
22
ab+
.
A.
17
. B.
257
. C.
5
. D.
226
.
Lời giải
4 4 22 2
1 1 31
cos sin 1 2sin cos 1 sin 2 1 (1 cos 4 ) cos 4
2 4 44
y x x xx x x x= + = = =−− =+
1
sin 4
16
yx
⇒=
. Do đó:
22 2
1 16 257ab+=+ =
.
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
, gi
N
là điểm tha
' 2'
C N NB=
 
,
M
là trung điểm ca
''AD
,
I
là giao điểm ca
'AN
'BM
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
31
'
55
AI AA AB AD
=++
   
. B.
11
'
26
AI AA AB AD=++
   
.
C.
31
2'
23
AI AA AB AD=++
   
. D.
1 11
'
3 56
AI AA AB AD= ++
   
.
Lời giải
Chn A
Ta có: tam giác
'IA M
đồng dng vi tam giác
'INB
nên suy ra:
1
''
'' 3 3
2
''
1
' 25
''
3
AD
IA A M
AI AN
IN B N
AD
= = =⇒=
I
N
M
A
B
C
B'
A'
D'
C'
D
( )
3 3 31
'' ' ' ' ''' '
5 5 53
AI AA A I AA A N AA A B B N AA AB AD

=+=+ =+ + =+ +


          
31
'
55
AA AB AD=++
  
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
,
SAD
vuông tại
A
.
Gi M,
N
ln lượttrung điểm ca cnh
AB
BC
. Biết
SM SA a= =
. Khi đó cô sin của góc
giữa hai đường thng
SM
DN
bng?
A.
1
cos( ,DN)
5
SM
=
. B.
1
cos( ,DN)
2
SM
=
.
C.
5
cos( , DN)
5
SM =
. D.
5
cos( , DN)
5
SM =
.
Lời giải
K
BK/ / DN,ME/ / BK
, suy ra
(,DN)(,)SM SM AE=
.
Ta có K la trung điểm
AD
E
là trung điểm
AK
suy ra
111
242
AE AK AD a= = =
.
Xét tam giác vuông
SEA
22
5
2
a
SE SA AE= +=
tam giác vuông
AME
22
5
2
a
ME AM AE= +=
.
Do đó
2 22
cos
2. .ME
SM ME SE
SME
SM
+−
=
22
2
55
5
44
5
5
2. .
2
aa
a
a
a
+−
= =
suy ra
5
cos( , DN)
5
SM =
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc với mt phng
đáy. Gọi
,AE AF
lần lượt đưng cao ca tam giác
SAB
và tam giác
.SAD
Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.SC AEF
C.
( )
.SC AEC
D.
( )
.SC AED
Lời giải
2a
a
2a
2a
a
K
E
M
N
A
C
B
S
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
.SA BC
AB BC
nên suy ra
(
)
( )
.BC SAB BC AE SAB
⊥⊂
Tam giác
SAB
có đường cao
AE
AE SB
⇒⊥
( )
.AE BC AE SBC AE SC⊥⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự, ta chứng minh được
AF SC
. Do đó
( )
.SC AEF
Câu 37: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có các cnh
2, 3, AA 4AB AD
= = =
. Góc gia hai mt phng
( )
AB D
′′
( )
ACD
′′
α
. Tính giá tr gần đúng của
α
?
A.
45, 2°
. B.
38,1°
. C.
53, 4°
. D.
61, 6°
.
Lời giải
Hai mt phng
( )
AB D
′′
( )
ACD
′′
có giao tuyến là
EF
như hình vẽ. T
A
D
ta k 2 đoạn
vuông góc lên giao tuyến
EF
s là chung một điểm
H
như hình vẽ. Khi đó, góc giữa hai mt
phng cn tìm chính là góc giữa hai đường thng
AH
DH
.
Tam giác
DEF
lần lượt có
13
22
DB
DE
′′
= =
,
5
22
DA
DF
= =
,
5
2
BA
EF
= =
.
Theo Hê rông ta có:
61
4
DEF
S
=
. Suy ra
2
305
10
DEF
S
DH
EF
= =
.
Tam giác
DAH
′′
có:
22 2
29
cos
2 . 61
HA HD A D
A HD
HA HD
′′
+−
′′
= =
′′
.
Do đó
118,4A HD
′′
š
hay
( )
, 180 118, 4 61,6AH DH
′′
°− °= °
.
C
A
D
B
S
F
E
A
B
C
D
B
D
A
C
F
E
x
y
z
D
B
A
E
F
H
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA a
=
vuông góc với đáy. Mặt
phng
( )
α
đi qua trung điểm
E
ca
vuông góc với
AB
. Tính din tích
S
ca thiết din to
bi
( )
α
với hình chóp đã cho.
A.
2
53
16
a
S =
. B.
2
7
32
a
S =
. C.
2
53
32
a
S
=
. D.
2
52
16
a
S =
.
Lời giải
Gi
F
là trung điểm
AC
EF / /SA
.
Do
( )
SA ABC SA AB ⇒⊥
nên
EF AB
.
Gi J, G lần lượt là trung điểm
, AJAB
Suy ra
; //CJ AB FG CJ FG AB ⇒⊥
.
Trong
SAB
k
( )
//
GH SA H SB GH AB∈⇒
Suy ra thiết
din cần tìm là hình thang vuông
EFGH
( )
1
.
2
EFGH
S EF GH FG= +
.
1 13
;
22 2 4
= = = =
aa
EF SA FG CJ
;
3
4
=→==
GH BG a
GH BG
SA BA
.
2
1 3 35 3
.
2 2 4 4 32
EFGH
a aa a
S

=+=


.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
,
(
)
SA ABC
, có đáy
ABC
là tam giác biết
AB AC a= =
,
60ACB = °
.
Góc mt phng
( )
SBC
và đáy là
30°
. Tính din tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Ta có:
ABC
cân ti
A
60ACB = °
ABC
là tam giác đều
2
2
33
44
ABC
a
S AB
⇒= =
.
Mt khác
ABC
là hình chiếu ca
SBC
lên mt phng
( )
ABC
.
Do đó
( ) ( )
( )
.cos ; .cos30
ABC SBC SBC
S S SBC ABC S
∆∆
= = °
2
2
SBC
a
S
⇒=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, mt bên
SAB
tam giác đu
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khong cách
h
t điểm
A
đến mt
phng
(
)
SCD
.
A.
2 21
7
a
h =
. B.
2ha=
. C.
3
2
a
h =
. D.
23
7
a
h =
.
Lời giải
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
SAB
đều nên
SM AB
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
∩=
( )
SM ABCD
⇒⊥
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
SN
, ta có
(
)
( )
CD SM do SM ABCD
CD MN
⊥⊥
(
)
CD SMN⇒⊥
CD MH⇒⊥
(
)
SN MH MH SCD⊥⇒
.
( )
// //AB CD AB SCD
(
)
(
)
( )
( )
(
)
( )
, ,,h d A SCD d AB SCD d M SCD MH
⇒= = = =
(vì
M AB
).
Mt khác, ta có
2MN a=
;
SAB
đều, cnh bng
2a
nên đường cao
3SM a=
.
Xét tam giác vuông
SMN
ta có:
22
22
. 2 21
7
SM MN
MH a
SM MN
= =
+
.
Vy
( )
( )
2 21
,
7
a
h d A SCD= =
.
Câu 41: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( )
1
1
5
1
32
21
n
n
n
u
n
u
u
u
+
=
=
.
Tìm
2
123
1 111 1
lim ...
65 1 1 1 1
n
nn u u u u

+ + ++

−+

.
A.
0
. B.
1
5
. C.
7
4
. D.
1
.
Lời giải
Vi
1n
, ta có
(
)
11
32 32 1 1
11
21 21 212 11
n n nn
nn
n n nn
u uuu
uu
u u uu
++
−−
= −= −= =
−+
Đặt
( )
11
1
11
2 112 1
nn
nn n n
nn
uv
vu v u
uv
++
= −⇒ = = =
−+ +
.
Ta có
11
151 4 0vu= −=−= >
1
0, 1
21
n
n
n
v
vn
v
+
= > ∀≥
+
.
1
1 2 11
2
n
n nn
v
v vv
+
+
⇒= =+
,
1n
.
1
n
v



là mt cp s cng có s hạng đầu là
11
111
14
vu
= =
, công sai
2d =
.
Khi đó công thức s hng tng quát ca
1
n
v



( )
11 7
2 12
44
n
nn
v
=+ −=
,
1
n
17
2
14
n
n
u
⇒=
,
1
n
.
123
111 1 7 7 7 7
... 2.1 2.2 2.3 ... 2.
111 1 4 4 4 4
n
n
uuu u
+ + ++ = −+ −+ −++
−−
( )
( )
( )
1
7 77
2 1 2 3 ... 2. 1
4 24 4
nn
n nn
n nn
+
=++++−= −= +
Vy
( )
22
123
1 111 1 1 7
lim ... lim 1 1
65 1 1 1 1 65 4
n
n
nn
nn u u u u nn


+ + ++ = + =


−+ −+


.
Câu 42: Cho
,ab
tha mãn
( ) ( )
2
2
1
5 2 2 2 7 63
13
lim
2 1 12
x
a x a x ab x
xx
+ −++++ +
=
−+
. Tính giá tr ca
22
ab+
.
A.
2
. B.
17
2
. C.
5
2
. D.
2845
72
.
Lời giải
Vì gii hạn đã cho tồn ti hu hn nên
( ) ( )
(
)
2
1
lim 5 2 2 2 7 6 3 0
x
a x a x ab x
+ −++++ +=
830 1ab b a ++−==
Khi đó
( ) (
)
2
2
1
5 2 2 2 7 63
13
lim
2 1 12
x
a x a x ab x
xx
+ −++++ +
=
−+
( ) ( )
2
2
1
5 2 2 8 63
13
lim
2 1 12
x
a x a xa x
xx
+ −+++ +
⇔=
−+
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
2
1
22
5 25 5
13
lim
12
21 5 2 2 8 63
x
ax axa
x x a x a xa x
+ + ++
⇔=
+ + −++++ +
( ) ( )
2
1
5 13
lim
12
5 2 2 8 63
x
a
a x a xa x
+
⇔=
+ −++++ +
22
5 13 3 1 5
6 12 2 2 2
a
a b ab
+
= =⇒= + =
.
Câu 43: Cho các số thực
,,
abc
thỏa mãn
9 27 3a bc>−
c
số âm. Khi đó số nghiệm thực phân
biệt của phương trình
32
0x ax bx c+ + +=
bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Xét phương trình:
32
0x ax bx c+ + +=
(1)
Đặt:
(
)
32
f x x ax bx c=+ ++
.
Từ giả thiết
( )
( )
9 27 3 27 9 3 0 3 0.
0 0 0.
a bc a bc f
cf
> ⇒− + + > >
<⇒ <
Do đó
( ) ( )
0. 3 0ff−<
nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong
( )
3; 0
.
Ta nhận thấy:
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
( )
30f −>
nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm
( )
; 3.
α
−∞
Tương tự:
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
( )
00f <
nên phương trình (1) ít nhất một nghiệm
(
)
0; .
β
+∞
Như vậy phương trình đã cho ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt, mặt khác phương trình bậc 3
có tối đa 3 nghiệm, vậy ta chọn đáp án C.
Câu 44: Biết đ th hàm s
( )
1
:
1
x
Cy
x
+
=
và đường thng
:2dy x m= +
giao nhau tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
B
song song vi nhau. Giá tr ca
m
thuc khong
nào sau đây:
A.
[
)
2;0 .
B.
( )
; 2.−∞
C.
[
)
0;2 .
D.
[
)
2; .+∞
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )( ) ( ) ( )
2
1
2 1 1 2 2 3 1 0 1.
1
x
xm x x xm x m xm
x
+
= + += + + −=
Để đồ th
( )
C
và đưng thng
d
giao nhau ti hai đim phân bit
A
B
thì phương trình
( )
1
có 2 nghim phân biệt, điều này xy ra khi và ch khi
(
) ( ) ( )
22
0 3 8 1 0 1 16 0mm m>⇔ + + >⇔ + + >
(luôn đúng
m∀∈
)
Vy
d
( )
C
luôn giao nhau tại hai điểm phân bit
A
.B
Gi
( )
12 1 2
,xx x x
lần lượt là hoành độ ca
A
B
thì
12
,xx
là hai nghim ca
( )
1.
H s góc tiếp tuyến ti
A
B
lần lượt là
( )
( )
( )
( )
11 2 2
22
12
22
;
11
k yx k yx
xx
−−
′′
= = = =
−−
Để hai tiếp tuyến này song song thì
(
) (
)
22
12 1 2 1 2
1 1 0 11
kk x x x x=−= −≠=
(do
12
xx
)
12
2.xx⇔+=
Theo định lý Vi-et:
12
3
2
m
xx
+=
suy ra
3
2 1.
2
m
m
=⇔=
Vy
[
)
2;0 .m ∈−
Câu 45: Tính
0 2020 1 2019 2 2018 2019 2020
2021 2021 2021 2021 2021
2021 4 2020 4 2019 4 ... 2. .4ACCC CC= + + ++ +
.
A.
2020
5A =
. B.
2021
2020.5A =
.
C.
2020
2020.5A =
. D.
2020
2021.5A =
.
Lời giải
Xét khai trin
( )
2021
0 2021 1 2020 2 2019 2019 2 2020 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
1 ...
x Cx Cx Cx C xC xC
+=++++++
.
Đạo hàm hai vế ta có:
( )
2020
0 2020 1 2019 2 2018 2019 2020
2021 2021 2021 2021 2021
2021 1 2021 2020 2019 ... 2.
x Cx Cx Cx C xC+ = + + ++ +
.
Thay
4x
=
, ta được:
2020 0 2020 1 2019 2 2018 2019 2020
2021 2021 2021 2021 2021
2021.5 2021 4 2020 4 2019 4 ... 2. .4CCC CC= + + ++ +
.
Vy
2020
2021.5A =
.
Câu 46: Giá tr ca tng
2 4 2 2020
2021 2021 2021 2021
2.1 4.3 ...2 (2 1) ... 2020.2019
k
SCCkkC C= + + ++
bng?
A.
2018
2021.2020.2
. B.
2019
2021.2020.2
. C.
2020
2021.2020.2
. D.
2021
2021.2020.2
.
Lời giải
Xét biu thc:
2021 0 1 2 2 3 3 2020 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 20201 2021
( ) (1 ) ...fx x C CxCxCx C x Cx=+ = + + + ++ +
2020 1 2 3 2 2020 2019 2021 2020
2021 2021 2021 20201 2021
( ) 2021(1 ) 2 3 ... 2020 2021fx x C Cx Cx C x Cx
= + = + + ++ +
2019 2 3 2020 2018 2021 2019
2021 2021 20201 2021
( ) 2021.2020(1 ) 2.1 3.2 ... 2020.2019 2021.2020fx x C C x C x C x
′′
= + = + ++ +
2019 2 3 2020 2021
2021 2021 20201 2021
(1) 2021.2020.2 2.1 3.2 ... 2020.2019 2021.2020f CC C C
′′
= = + ++ +
2 3 2020 2021
2021 2021 20201 2021
( 1) 0 2.1 3.2 ... 2020.2019 2021.2020f CC C C
′′
−== ++
2019 2 4 2020
2021 2021 20201
2018 2 4 2020
2021 2021 20201
(1) ( 1) 2021.2020.2 2[2.1 4.3 ... 2020.2019 ]
2021.2020.2 2.1 4.3 ... 2020.2019
ff C C C
CC C
′′ ′′
+ −= = + ++
= + ++
Vy
2018
2021.2020.2S =
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
2a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung đim
H
ca cnh
BC
. Biết tam giác
SBC
tam giác đu. Tính s đo
ca góc gia
SA
BC
A.
60°
B.
90°
C.
45°
D.
30°
Lời giải
Do
H
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
nên
BC SH
Ta có:
ABC
là tam giác đều,
H
là trung điểm ca cnh
BC
nên
BC AH
Vy có
() .
BC SH
BC SAH BC SA
BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
Vy
0
( , ) 90SA BC =
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,các cnh bên và cạnh đáy của hinh
chóp đều bng
a
,
E
trung điểm
. Ly
I
trên đoạn
OD
vi
DI x
=
. Gi
( )
α
là mt phng
qua
I
và song song mp
( )
EAC
. Giá tr
x
sao cho thiết din ca hình chóp và mt phng
( )
α
có din tích ln nht là
2
m
a
n
vi
*
,
mn
;
( )
,1mn =
. Khi đó
mn+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
mp // mp ACE
α
.
+ mp
( )
ABCD
ct mt phng
( )
α
( ) ( )
( ) ( )
;I I ABCD I ABCD
αα
⇒∈
( ) ( )
// EAC
α
( )
( )
ABCD EAC AC∩=
Suy ra
( )
( )
, // , ,ABCD Ix Ix AC Ix AD M Ix DC N
α
= ∩= =
+ mp
( )
SBD
ct mt phng
( )
α
( ) ( ) ( ) ( )
;I I SBD I SBD
αα
⇒∈
( ) ( )
// EAC
α
( ) ( )
SBD EAC EO∩=
Suy ra
( ) ( )
, // ,SBD Iy Iy EO Iy SB Q
α
= ∩=
I
O
E
S
A
B
C
D
Q
P
R
N
M
D dàng có
//IQ SD
+ mp
( )
SAD
ct mt phng
( )
α
( ) ( )
( )
( )
;
M M SAD M SAD
αα
⇒∈
( )
IQ
α
( )
, //SAD SD IQ SD
Suy ra
( )
(
)
, // ,SAD Mz Mz SD Mz SA R
α
= ∩=
+ Tương tự mp
( )
SDC
ct mt phng
(
)
α
( )
(
)
, // ,
SDC Nt Nt SD Nt SC
α
∩=
+ mp
( )
ABCD
ct mt phng
( )
α
theo giao tuyến
//MN AC
+ mp
(
)
SAD
ct mt phng
( )
α
theo giao tuyến
//MR SD
( )
5
+ mp
( )
SAB
ct hai mt phng
(
)
α
theo hai giao tuyến
RQ
+ mp
( )
SBC
ct mt phng
( )
α
theo hai giao tuyến
QP
+ mp
( )
SCD
ct hai mt phng
(
)
α
theo hai giao tuyến
//PN SD
Thiết din ca hình chóp và mt phng
( )
α
là ngũ giác
MNPQR
Ta có
// //MR IQ NP
Hay t giác
RMNP
là hình bình hành.
EAC
cân do
EA EC=
( hai trung tuyến của 2 tam giác đề cnh
a
)
⇒⊥
OE AC
Do đó
,
MR MN IQ MN⊥⊥
nên
,
RMIQ QINP
là hai hình thang vuông bằng nhau
Do
.2
MN DI AC
MN // AC MN DI x MI x
AC DO OD
= = =⇒=
AEC
cân cnh
2AC a=
,
22
SD a
OE = =
Do
AM OI
MI // AO
AD OD
⇒=
Do
AM MR
MR // SD
AD SD
⇒=
Vy
2
22
2
.. 2
22
2
a
x
OI MR OI a x
MR SD a a x
OD SD OD
a
=⇒= = = =
Do
.2 2
.
22
IB QI IB SD a x a x
QI // SD QI a
DB SD DB
a
−−
= ⇒= = =
Do đó
2
2
3
2
2 2. . 2
2
2
RQPNM MRQI
x
a xa
S S x ax x
+−
= = =
22
2 22
3 22 3 2 2 2
39 3 33
22
xa a xa a a

 

=−−−=−+
 
 

 

Do đó
2
22
max 1, 3 4
33
RQPMN
a
S a x m n mn
= = = = +=
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
I
trung đim
AB
, hình chiếu ca
điểm
S
lên
ABC
trung điểm
H
của đoạn
CI
, góc giữa đường thng
SA
và mt phng
ABC
bng
45
. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
SA
CI
bng
A.
3
2
a
. B.
7
4
a
. C.
2
a
. D.
77
22
a
.
Lời giải
K
//At CI
;
HK At
HH SK
.
Ta có
AK HK
AK SHK AK HH
AK SH
 
(1)
Li có
HH SK
(2)
T (1) và (2) suy ra
HH SAK
Mt khác
;; ;d CI SA d CI SAK d H SAK HH

.
Ta có
AIHK
là hình ch nht và tam giác
SAH
vuông cân nên
2
HK
a
AI= =
2
2
22
37
4 24
a aa
SH HA HI AI


== += + =





.
Trong tam giác vuông
SHK
2 2 22
1 1 1 44
7HH SH HK a
=+=
77
22
a
HH
⇒=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
= = =AB BC CA a
,
3= = =SA SB SC a
,
M
điểm bt kì trong
không gian. Gọi
d
là tng khong cách t
M
đến tt c các đưng thng
AB
,
BC
,
,
SA
,
SB
,
. Giá tr nh nht ca
d
bng
A.
23a
. B.
6
2
a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Ta có khi chóp
.S ABC
là khối chóp tam giác đều.
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
SG
là chiu cao ca khi chóp
.S ABC
.
Gi
D
,
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
AB
,
CA
I
,
J
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
D
,
E
,
F
trên
SA
,
SC
,
SB
.
Khi đó
DI
,
EJ
,
FK
tương ng là các đường vuông góc chung của các cp cnh
SA
BC
,
AB
,
SB
.
Ta có
= =
DI EJ FK
. Do đó
∆=SID SJE
nên
=SI SJ
.
Suy ra
ED IJ
(cùng song song vi
AC
). Do đó bốn điểm
D
,
E
,
I
,
J
đồng phng.
Tương tự ta có b bốn điểm
D
,
F
,
I
,
K
E
,
F
,
J
,
K
đồng phng.
Ba mt phng
(
)
DEIJ
,
(
)
DFIK
,
( )
EFJK
đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến
DI
,
EJ
,
FK
.
Suy ra
DI
,
EJ
,
FK
đồng quy ti đim
O
thuc
SG
.
Xét điểm
M
bất kì trong không gian.
Ta có
(
) ( )
( ) (
)
( )
( )
,,
,,
,,
+≥
+ ⇒≥ + +
+≥
dMSA dMBC DI
d M SC d M AB EJ d DI EJ FK
d M SB d M AC FK
.
Do đó
d
nh nht bng
3++ =DI EJ FK DI
khi
MO
.
Ta có
3
2
=
a
AD
,
23
33
= =
a
AG AD
,
22
26
3
= −=
a
SG SA AG
,
22
sin
3
= =
SG
SAG
SA
.
Suy ra
322 6
.sin .
23 3
= = =
aa
DI AD SAD
.
Vy giá tr nh nht cn tìm là
6
33 6
3
= =
a
DI a
.
---------- HT ----------
| 1/281