TOP 120 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 1 thị trường hối đoái
Tỷ giá mua được áp dụng khi.Ngân hàng TMCP Công thương công bố tỷ giá như sau: USD/JPY = 99,98/ 16. Tỷ giá bán USD/JPY là. Ngân hàng TMCP Hàng Hải công bố tỷ giá như sau: USD/CHF = 0,9248/ 53. USD/CAD = 1,0054/ 59. Tỷ giá CHF/CAD được gọi là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474 CHƯƠNG 1 THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
1. Tỷ giá mua được áp dụng khi:
A. Khách hàng mua đồng yết giá
B. Ngân hàng bán đồng yết giá
C. Khách hàng bán đồng định giá
D. Ngân hàng mua đồng yết giá
2. Ngân hàng TMCP Á Châu yết tỷ giá như sau: EUR/USD = 1,0749/ 52 GBP/USD = 1,2413/ 21
Tỷ giá mua GBP/EUR là: 1,2413/1,0752 = 1,1545
5. Ngân hàng TMCP Công thương công bố tỷ giá như sau: USD/JPY = 99,98/ 16. Tỷ giá bán USD/JPY là: A. 99,16 C. 100,16 B. 99,98 D. 110,98
6. Ngân hàng TMCP Hàng Hải công bố tỷ giá như sau: USD/CHF = 0,9248/ 53. USD/CAD
= 1,0054/ 59. Tỷ giá CHF/CAD được gọi là: A. Tỷ giá chéo C. Tỷ giá niêm yết B. Tỷ giá cao D. Tỷ giá mua/bán
7. Hiện nay, cơ chế tỷ giá hối đoái của nước Việt Nam là: A. TGHĐ cố định B. TGHĐ thả nổi tự do
C. TGHĐ thả nổi tập thể
D. TGHĐ thả nổi có quản lý
8. Ngoại hối là khái niệm..............ngoại tệ. A. Rộng hơn C. Giống B. Hẹp hơn D. Khác
9. Định nghĩa đúng về tỷ giá.
A. Mối quan hệ giữa 2 đồng tiền
B. Giá trị giữa 2 đồng tiền
C. Tỷ lệ giá trị giữa 2 đồng tiền
D. Tỷ lệ giữa 2 đồng tiền
10. Hối đoái là sự.................giữa 2 đồng tiền. A. Chuyển hóa
C. Chuyển đổi B. Hoán đổi vị trí D. Biến hóa lOMoAR cPSD| 46988474
11. Tỷ giá nào được viết đúng hình thức? A.
USD/VND = 21.275,12/ 21.300,34 1 B. AUD/JPY = 91,32/ 49 C. EUR/USD = 1,27/ 35
D. AUD/JPY = 91,1278/ 8912. Nguyên tắc yết giá đúng là:
A. 1 đồng yết giá = X đồng định giá
B. 1 đồng định giá = X đồng yết giá
C. 1 đồng yết giá = 2 đồng định giá
D. 1 đồng định giá = 2 đồng yết giá
13. Đồng tiền được thể hiện giá trị thông qua đồng tiền khác được gọi là: A. Đồng định giá C. Nội tệ B. Đồng yết giá D. Ngoại tệ
16. Phần “điểm” của tỷ giá là:
A. Giao điểm giữa đường cung và đường cầu
B. Phần chênh lệch của tỷ giá giao ngay với tỷ giá kì hạn
C. Phần chênh lệch của tỷ giá hôm sau với tỷ giá hôm trước
D. Hai con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết
17. Thông thường, tỷ giá mua chuyển khoản..................tỷ giá mua tiền mặt. A. Luôn bằng C. Nhỏ hơn B. Lớn hơn D. Lớn hơn hoặc bằng
18. Ngân hàng TMCP Á Châu công bố USD/CAD = 1,2925/ 39. Điều này có nghĩa: A. USD/CAD = 129,25% B. 1 USD = 1,2925 CAD C. 1 CAD = 1,2925 USD D. 1 CAD = 1,2939 USD
19. Tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo, không sử dụng trong các giao dịch mua, bán ngoại tệ.
A. Tỷ giá NHTM C. Tỷ giá mua, bán B. Tỷ giá liên NH D. Tỷ giá NHNN
20. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi lãi suất GBP tăng so với lãi suất USD thì tỷ giá GBP/USD biến động: A. Giảm C. Không tăng B. Tăng D. Không giảm
21. Khi tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng, tỷ lệ lạm phát của Mĩ không đổi thì USD/VND biến động: lOMoAR cPSD| 46988474 A. Không tăng C. Tăng B. Giảm D. Không giảm
22. Ngân hàng TMCP công bố tỷ giá như sau: AUD/USD = 0,6997/ 12. Tỷ giá bán AUD/USD là: A. 0,6912 C. 0,7012 B. 1,7097 D. 0,6997 23.
Công ty xuất nhập khẩu Hidex tại Singapore muốn đổi 300.000 USD lấy nội tệ.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương công bố tỷ giá: USD/SGD = 1,3521/ 33. Số SGD công ty nhận được là:
KH bán USD mua SGD => TG mua = 1,3521
300.000 x 1,3521 = 405.630 SGD 24.
Ngân hàng TMCP Đông Á công bố tỷ giá như sau: USD/CHF = 1,3994 /05. Phát biểuđúng là:
A. KH mua USD với tỷ giá 1,3994
B. KH mua USD với tỷ giá 1,3905
C. NH bán USD với tỷ giá 1,3905
D. NH bán USD với tỷ giá 1,4005
25. Tỷ giá liên ngân hàng áp đụng đối với khách hàng là:
A. Cá nhân C. Tổ chức kinh tế B. Doanh nghiệp D. Ngân hàng
27. Khi niêm yết tỷ giá, các NHTM viết tỷ giá mua và tỷ giá bán:
A. Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng dưới
B. Tỷ giá bán dòng trên, tỷ giá mua dòng dưới
C. Cùng 1 dòng, tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
D. Cùng 1 dòng, tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
28. Cách yết giá trực tiếp được áp dụng tại: A. Thụy Sĩ, Hong Kong, Úc B. Nhật, Việt Nam, Mĩ
C. Canada, Hong Kong, Singapore D. Việt Nam, Nhật, Anh
29. Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa …… đồng tiền. A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
30. Công ty TNHH Shinhan tại Thụy Sĩ cần 500.000 USD để thanh toán tiền hàng
nhậpkhẩu. Ngân hàng TMCP Kỹ thương công bố: USD/CHF = 0,9113/ 22. Số CHF
công ty phải thanh toán cho ngân hàng là:
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 46988474
……………………………………………………………………………
31. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam công bố tỷ giá như sau: USD/HKD = 7,8311/ 24 USD/CHF = 0,9134/ 46
Tỷ giá bán CHF/HKD là: ..................
32. Thông thường, tỷ giá mua và tỷ giá bán chênh lệch nhau ở phần: A. Số C. Phần nguyên B. Điểm D. Không chênh lệch 34. Phát biểu đúng là:
A. 10 số = 1 điểm C. 10 điểm = 1 số
B. 100 điểm = 1 số D. 100 số = 1 điểm
35. NH HSBC công bố tỷ giá như sau: NZD/USD = 0,6013/ 25. Anh Tony đến NH để
đổi250.000 USD lấy NZD. Số NZD ngân hàng thanh toán cho anh Tony:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
36. Cách viết tỷ giá nào sau đây là sai?
A. USD/VND = 23.490 C. 1 USD = 23.490 VND B. 23.490 USD/VND D. 23.490 VND/USD
38. Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa .............................
A. 2 đồng tiền được tính thông qua USD
B. 3 đồng tiền được tính thông qua USD
C. 2 đồng tiền được tính thông qua đồng tiền trung gian
D. 3 đồng tiền được tính thông qua đồng tiền trung gian
39. Đặc điểm của thị trường hối đoái là:
A. Không hoạt động vào đêm
B. Tỷ giá do NHNN quy định
C. GBP là đồng tiền phương tiện D. Mang tính quốc tế cao
40. Tỷ giá cao nhất là tỷ giá:
A. Cao nhất trong ngày giao dịch
B. Bán cao nhất trong ngày giao dịch
C. Mua cao nhất trong ngày giao dịch
D. Cao nhất trong phiên giao dịch
41. Ngoại hối bao gồm ngoại tệ và ............... A. Các giấy tờ có giá lOMoAR cPSD| 46988474
B. Các phương tiện thanh toán có giá trị như ngoại tệ C. Chứng khoán lOMoAR cPSD| 46988474 D. Trái phiếu
42. Giả sử kí hiệu tiền tệ của một quốc gia bất kì gồm 3 kí tự XYZ, trong đó XY là: A. Tên thủ đô
B. Chữ cái đầu tiên của đơn vị tiền tệ của quốc gia C. Kí hiệu tên quốc gia D. Tất cả đều sai
44. Thông thường, tỷ giá mua và tỷ giá bán có chênh lệch. Thuật ngữ tiếng Anh là: A. Difference Spread B. Imbalance D. Clearing
47. Tỷ giá thả nổi tự do là tỷ giá mà theo đó giá cả ngoại tệ do ............ và .............
A. Chính phủ quyết định – có sự quản lý của Chính phủ
B. Cung cầu quyết định - có sự quản lý của Chính phủ
C. Cung cầu quyết định – không có sự quản lý của Chính phủ
D. Cung cầu quyết định - có sự quản lý của NHNN
48. Ngân hàng TMCP Công Thương công bố tỷ giá: NZD/USD = 0,6037/ 49. Trong đó
0,6037 là tỷ giá NH sẽ áp dụng khi: A. KH mua NZD C. KH bán USD B. NH mua NZD D. NH bán NZD
49. Nếu cán cân thanh toán của Việt Nam thặng dư thì tỷ giá của ngoại tệ so với đồng Việt Nam sẽ biến động: A. Giảm C. Không giảm B. Tăng D. Không tăng
51. Thông thường, các nhà đầu tư có xu hướng đầu tư vào đồng tiền có lãi suất: A. Thấp C. Ổn định B. CaoD.
Thường xuyên biến động
52. Tỷ giá mở cửa là tỷ giá được công bố vào thời điểm: A. Đầu ngày giao dịch B. Đầu phiên giao dịch
C. Đầu giờ của ngày giao dịch
D. Đầu giờ của phiên giao dịch
53. Tỷ giá thấp nhất là tỷ giá:
A. Thấp nhất của ngày giao dịch
Mua thấp nhất của ngày giao dịch B.
C. Mua thấp nhất của phiên giao dịch
D. Thấp nhất của phiên giao dịch lOMoAR cPSD| 46988474
55. Tỷ giá chính thức do ngân hàng..............công bố. A. Thương mại C. Liên doanh B. Nhà nướcD. 100% v ốn nước ngoài
56. Tỷ giá kinh doanh của NHTM bao gồm tỷ giá ........... và tỷ giá ............. A. Mua – bán C.
Tiền mặt – chuyển khoản Thấp – cao B.
D. Mở cửa – đóng cửa
57. Đây là nơi thực hiện việc trao đổi mua bán các loại ngoại hối mà giá cả được xác định
dựa trên quan hệ cung cầu.
A. Thị trường hối đoái C.
Thị trường chứng khoán
B. Thị trường tài chính
D. Thị trường tiền tệ
58. Công ty Gelexim tại Canada dự định nhập khẩu lô hàng từ nước Úc, với giá nhập khẩu
là 450.000 AUD, chi phí vận chuyển và bảo hiểm là 7% giá trị lô hàng. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm là: A. 378.000 AUD C. 180.000 AUD B. 31.500 AUD D. 18.000 AUD
59. Hoạt động của thị trường hối đoái không đóng khung trong phạm vi một nước mà mở
rộng trên phạm vi toàn thế giới. Điều này thể hiện thị trường hối đoái mang tính chất: A. Xuyên suốt C. Hiện đại B. Liên tục D. Quốc tế
60. Đồng tiền được coi là đồng tiền chuẩn trên thị trường hối đoái. A. GBP C. AUD B. EUR D. USD
63. Thông thường, tỷ giá đóng cửa của ngày hôm trước ............ tỷ giá mở cửa của ngày hôm sau. A. Nhỏ hơn C. Bằng
B. Lớn hơn D. Không xác định
65. Ngân hàng TMCP Đông Á yết giá như sau: GBP/CHF = 1,4596/ 11. Khách hàng mua CHF tại tỷ giá: A. 1,4696 C. 1,4611 B. 1,4511 D. 1,4596
68. Ngân hàng luôn công bố tỷ giá theo......chiều. A. 1 C. Mĩ, Úc, New Zealand B. 2
69. Cách yết giá gián tiếp được áp dụng tại: A. Nhật, Úc, Anh lOMoAR cPSD| 46988474 B. Anh, Thụy Sĩ, Mĩ C. 3 D. 4 lOMoAR cPSD| 46988474 D. Úc, Anh, Canada
71. Đây là những tiền tệ mà luật tiền tệ của nước hoặc khối kinh tế có tiền tệ đó cho phép
bất cứ ai có thu nhập tiền tệ này đều có quyền yêu cầu ngân hàng nước đó chuyển đổi tự
do tiền tệ này sang các tiền tệ nước khác mà không cần phải có giấy phép.
A. Ngoại tệ tự do hoán đổi
C. Ngoại tệ tự do chuyển đổi B. Ngoại tệ tự do D. Ngoại tệ mạnh
72. Hầu hết ở các nước..................đóng vai trò tổ chức, kiểm soát, điều hành và ổn định thị trường ngoại hối . A. Chính phủ B. NHTW C. NHTM D. Tập đoàn lớn
CHƯƠNG 2 CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
73. Nếu ngày kí hợp đồng Spot là thứ 6 thì ngày giá trị là ngày: A. Thứ 6 C. Thứ 2 B. Thứ 7 D. Thứ 3
75. Trong nghiệp vụ Option, ITM là trạng thái: A. Kiệt giá C. Cao giá B. Ngang giá D. Thấp giá
76. NH TMCP Techcombank công bố tỉ giá GBP/JPY = 173,10/ 23. Forward point 2 tháng
là 30/ 35. Tỉ giá mua kì hạn 2 tháng là: 1 73,10 x 0,30= 173,40
77. Trong nghiệp vụ Option, người mua quyền chọn bán kì vọng tỉ giá trong tương lai sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Ổn định
D. Càng biến động càng tốt
78. Kiểu quyền chọn cho phép nhà đầu tư có thể đầu cơ: A. Kiểu Châu Âu C. Kiểu Mỹ Kiểu Úc B. D. Kiểu Anh
79. Trong nghiệp vụ Forward, tỉ giá kì hạn so với tỉ giá giao ngay sẽ: A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng nhau
D. Tùy từng trường hợp
80. Trong hợp đồng Option, lợi nhuận người mua quyền có thể là: lOMoAR cPSD| 46988474
A. Lời có giới hạn hoặc lỗ vô hạn
B. Lời vô hạn hoặc lỗ có giới hạn
C. Lời hoặc lỗ vô hạn
D. Lời hoặc lỗ có giới hạn
81. Trong nghiệp vụ Forward, Forward point không bao gồm điểm: A. Điểm gia tăng B. Điểm gia giảm C. Điểm khấu trừ
D. Điểm gia tăng, điểm khấu trừ82. Nhận xét đúng về nghiệp vụ Swap:
A. Mua và bán đồng thời nhưng khác số lượng ngoại tệ
B. Kì hạn thanh toán của 2 giao dịch là khác nhau
C. Tỉ giá giao dịch được xác định tại tương lai
D. Chỉ nhằm tìm kiếm lợi nhuận
83. Đối với nghiệp vụ Spot, thời gian thanh toán chậm nhất sau 01 ngày làm việc được áp dụng tại: A. Việt Nam C. Anh B. Mỹ D. Canada
84. Khái niệm đúng khi nói về nghiệp vụ Arbitrage:
A. Nghiệp vụ kết hợp mua/bán ngoại tệ trên những thị trường khác nhau
B. Nghiệp vụ Swap ngoại tệ trên những thị trường khác nhau nhằm thu lợi nhuận
C. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ nhằm phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
D. Nghiệp vụ mua, bán kỳ hạn ngoại tệ trong tương lai
85. Nghiệp vụ kì hạn là nghiệp vụ mua/bán ngoại tệ, việc kí hợp đồng và xác định tỉ giá
được thực hiện tại thời điểm...................nhưng việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện
tại thời điểm …………
A. Hiện tại – hiện tại
C. Tương lai – hiện tại
B. Hiện tại – tương laiD. Tương lai – tương lai
87. Ưu điểm của nghiệp vụ Arbitrage:
A. Phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
B. Đáp ứng nhu cầu mua, bán ngoại tệ tại hiện tại
C. Thu được lợi nhuận trong thời gian ngắn
D. Đáp ứng nhu cầu mua, bán ngoại tệ trong tương lai88. Sibor, Tibor và Pibor lần lượt là
lãi suất của các nước:
A. Nhật, Hàn Quốc, Anh C. Singapore, Nhật, Pháp Úc, Mỹ, Thụy Sĩ B.
D. Singapore, Đài Loan, Pháp
89. Ưu điểm của nghiệp vụ Forward:
A. Phòng ngừa rủi ro về tỉ giá lOMoAR cPSD| 46988474
B. Đáp ứng nhu cầu mua, bán ngoại tệ tại hiện tại
C. Thu được lợi nhuận trong thời gian ngắn
D. Hợp đồng bắt buộc nên đảm bảo được quyền lợi của khách hàng
90. Ưu điểm của nghiệp vụ Spot: A. Có thể đầu cơ
B. Phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
C. Đáp ứng nhu cầu mua/bán ngoại tệ tại hiện tại
D. Có thể thu lợi nhuận
92. Nguyên tắc của nghiệp vụ Arbitrage:
A. Mua đi bán lại ngoại tệ
B. Mua ngoại tệ với tỉ giá cao và bán lại với tỉ giá thấp
C. Mua ngoại tệ với tỉ giá thấp và bán lại với tỉ giá cao
D. Mua ngoại tệ với tỷ giá giao ngay, bán với tỷ giá kỳ hạn
93. Nhược điểm của nghiệp vụ Forward:
A. Không đáp ứng nhu cầu mua, bán ngoại tệ tại tương lai
B. Nghiệp vụ ít khi xảy ra hoặc chỉ xảy ra trong thời gian ngắn
C. Mang tính chất bắt buộc D. Phải trả phí
94. Trong nghiệp vụ Option, số tiền người mua quyền phải trả cho người bán quyền, gọi là: A. Hoa hồng C. Phí quyền chọn B. Lệ phí D. Hoa hồng và phí
95. Nhược điểm của nghiệp vụ Swap:
A. Không đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ tại tương lai
B. Mang tính chất bắt buộc
C. Không đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ tại hiện tại D. Phải trả phí
96. Nhược điểm của nghiệp vụ Option:
A. Khách hàng có thể đầu cơ
B. Không mang tính bắt buộc
C. Lỗ tối đa là phí quyền chọn
D. Phải trả phí dù khách hàng có thực hiện hợp đồng hay không
98. Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường hối đoái bao gồm:
A. Arbitrage, Forward, L/C, Option
B. Spot, Swap, Option, Collection Spot, Forward, Swap, Option C.
D. Forward, Collection, Swap, Arbitrage lOMoAR cPSD| 46988474
100. Để hạn chế rủi ro về tỉ giá cho hợp đồng xuất khẩu trị giá 500.000 GBP thu tiền sau 2
tháng, giao dịch tối ưu mà công ty cổ phần Pricewaterhouse Coopers nên chọn là: A. Mua Call option C. Mua Put option B. Bán kì hạn 2 tháng D. Mua kì hạn 2 tháng
101. Đặc điểm nào của Option chứng minh đây là nghiệp vụ giúp các nhà đầu tư phòng
ngừa rủi ro về tỉ giá tốt nhất? A. Chi phí thấp
B. Có 2 kiểu để lựa chọn
C. Không mang tính bắt buộc
D. Tỉ giá thực hiện được biết trước
102. Trong nghiệp vụ Forward, khi F < S thì phần chênh lệch được gọi là: A. Điểm kì hạn C. Điểm khấu trừ B. Điểm gia tăng D. Điểm gia giảm
103. Người mua quyền chọn có...........vị thế. A. 1 C. 3 B. 2 D . 4
105. Nghiệp vụ Arbitrage có thể thực hiện thông qua.................thị trường. A. 1 C. Chỉ 3 B. Chỉ 2 D. Nhiều
106. Phí trong nghiệp vụ Option là khoản tiền mà .............. trả cho ...................
A. Người bán quyền - người mua quyền
B. Người mua quyền - người bán quyền
C. Người mua quyền - ngân hàng
D. Người bán quyền - ngân hàng
107. Trong nghiệp vụ Option, phần lời tối đa của vị thế bán quyền chọn là: A. Phí quyền chọn C. Không có lời B. Lời vô hạn D. Lời ít hơn phí
108. Khi đáo hạn Option, người mua quyền không thực hiện quyền chọn thì: A. Không phải trả phí C. Trả 100% phí Trả 50% phí B. D. Tùy 2 bên thỏa thuận
109. Thuật ngữ “ATM” trong hợp đồng Option có nghĩa là: A. Automatic Teller Machines C. Amount The Money B. At The Money D. Among The Money
110. Để hạn chế rủi ro về tỉ giá một cách linh hoạt cho hợp đồng nhập khẩu trị giá 250.000
EUR, trả chậm 3 tháng, công ty cổ phần Digital có thể chọn giao dịch: A. Mua Call option lOMoAR cPSD| 46988474 B. Bán kì hạn 3 tháng C. Mua Put option D. Mua giao ngay
112. Libor là lãi suất được áp dụng tại quốc gia: C. Anh A. Pháp D. Singapore B. Nhật
113. Nhà đầu tư Anristo kí hợp đồng mua Put option, kiểu Mỹ, trị giá 350.000 AUD. Tỉ giá
thực hiện AUD.USD = 0,8957. Phí quyền chọn là 0,05 USD cho mỗi AUD, thời hạn 2
tháng. Tỉ giá hòa vốn là: A. 0,9457 C. 0,8557 B. 0,8957 D. 0,8457
114. Trong nghiệp vụ Option, người bán quyền chọn bán kì vọng tỉ giá trong tương lai: A. Tăng B. Giảm C. Ổn định
D. Càng biến động càng tốt115. Nghiệp vụ hối đoái kép là: A. Spot C. Swap B. Forward D. Option
117. Nghiệp vụ Spot là nghiệp vụ mua/bán ngoại tệ và chuyển giao ngoại tệ khi:
A. Ngay sau khi kí hợp đồng
B. Chậm nhất sau 2 ngày kể từ ngày kí hợp đồng
Chậm nhất sau 2 ngày làm việc kể từ ngày kí hợp đồng C.
D. Chậm nhất sau 1 ngày kể từ ngày kí hợp đồng
118. Đây là nghiệp vụ kinh doanh dựa vào mức chênh lệch tỉ giá giữa các thị trường ngoại
hối để thu lợi nhuận thông qua hoạt động mua bán ngoại tệ. A. Forward C. Option B. Swap D. Arbitrage
119. Đây là nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ mà việc chuyển giao sẽ được thực hiện sau một
thời gian nhất định theo tỉ giá thỏa thuận lúc ký hợp đồng. A. Forward C. Option B. Swap D. Arbitrage
120. Forward point trong nghiệp vụ kì hạn là:
A. Chênh lệnh giữa tỉ giá mua và tỉ giá bán
B. Chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay
C. Chênh lệch giữa tỷ giá kì hạn và tỷ giá giao ngay lOMoAR cPSD| 46988474
D. Chênh lệch giữa tỉ giá kì hạn và lãi suất kì hạn lOMoAR cPSD| 46988474
122. Trong nghiệp vụ Option, nhà đầu tư có bao nhiêu vị thế? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 124.
Những nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ nào giúp nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro về tỉ giá?
A. Spot, Forward, Swap, Option C. Forward, Swap, Option B. Spot, Swap, Option D. Spot, Forward, Swap 125.
Trong các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ giúp nhà đầu tư phòng
ngừa rủi ro về tỉ giá một cách linh hoạt: A. Forward C. Arbitration B. Swap D. Option
126. Trong nghiệp vụ Option, người bán quyền chọn mua kì vọng tỉ giá trong tương lai: A. Tăng C. Ổn định B. GiảmD. Càng bi ến động càng tốt
127. Ngày 16/5/20XX, anh Ryan kí hợp đồng mua Call option, kiểu Châu Âu, trị giá
150.000 USD. Tỉ giá thực hiện USD/JPY = 102,12. Phí quyền chọn là 0,25 JPY trên mỗi
USD, thời hạn 2 tháng. Nếu tỉ giá ngày 14/7/20XX là 102,50 thì lợi nhuận của khách hàng: A. + 19.500 B. - 18.000 C. + 57.000
D. Không thực hiện được vì chưa đáo hạn
128. Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn?
A. Hợp đồng quyền chọn mang tính chất bắt buộc
B. Hợp đồng quyền chọn giống hợp đồng tương lai
C. Mua quyền chọn là được quyền mua/ bán chứ không có nghĩa vụ thực hiện
D. Hợp đồng quyền chọn không có phí
129. Thời hạn thực thi của hợp đồng kì hạn là: A. 60 ngày C. 1 năm 90 ngày B. D. Do hai bên thỏa thuận