TOP 130 câu trắc nghiệm đạo hàm phương trình tiếp tuyến (có đáp án)
TOP 130 câu trắc nghiệm đạo hàm phương trình tiếp tuyến có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạng: Định nghĩa đạo hàm; đạo hàm của hàm đa thức, phân thức, chứa căn, hàm lượng giác; vi phân của hàm số; viết phương trình tiếp tuyến . Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 33 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
130 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CÓ ĐÁP ÁN
1. Công thức tính đạo hào tổng tích thương
1. (u + v)¢ = u¢+ v¢ 2. (u -v)¢ = u¢ - v¢
æ u ¢ö u v - v u æ 1 ¢ ¢ ¢ ö v¢ 3. ( . u v)¢ = u v ¢ + v u ¢ 4. = Þ = - ç ÷ 2 ç ÷ 2 è v ø v è v ø v Mở rộng:
1. (u ±u ±...±u ¢ = u ¢ ±u ¢ ±...±u ¢ 1 2 n ) 1 2 n 2. ( . u . v w)¢ = u .¢ . v w + . u v .¢w + . u . v w¢
2. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y = f (u(x) = f (u )với u = u(x . K
) hi đó: y ¢ = y ¢.u ¢ x u x
3. Bảng công thức đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm hợp u = u(x)
(c)¢ = 0, c là hằng số (x)¢ =1 ¢ 1 ¢ æ ö 1 æ 1 ö u¢ = - = - ç ÷ ç ÷ 2 2 è x ø x è u ø u ( ¢ ( ¢ ¢ u ) u x ) 1 = = 2 x 2 u ( (ua )¢ a 1 - xa )¢ a 1 = a.x - = a.u .¢u ( ¢ sin x)¢ = cos x
(sinu) = u .¢cosu ( ¢
cos x)¢ = -sin x (cosu) = u - .¢sin u u¢ ( ¢ 2 tan x) 1 ¢ 2 = =1+ tan x (tanu) = = u .¢ 1+ tan x 2 ( ) 2 cos x cos u 1 ( ¢ 2 x) 1 cot ¢ = - = -( 2 1+ cot x (cotu) = -
= -u .¢ 1+ cot u 2 ( ) 2 ) sin x sin u
4. Phương trình tiếp tuyến
a. Tiếp tuyến tại một điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y = f (x) tại điểm M (x ; y )Î C 0 0 0 ( ):
y = f ¢( x x - x + y 0 ) ( 0 ) 0 STUDY TIP
- Hệ số góc k = f ¢(x0 ).
- Nếu cho x thì thế vào y = f (x) tìm y . 0 0
- Nếu cho y thì thế vào y = f (x) giải phương trình tìm x . 0 0
b. Tiếp tuyến biết hệ số góc Trang 1
- Hệ số góc k của tiếp tuyến: k = f ¢(x * 0 ) ( ) Giải phương trình ( )
* ta tìm được hoành độ của tiếp điểm x thế và phương trình y = f (x) tìm tung độ 0 y . 0
- Khi đó phương trình tiếp tuyến: y = k (x - x + y d 0 ) 0 ( )
* Tiếp tuyến d // : D y = a x +
b Þ k = a . * Tiếp tuyến d ^ : D y = a x +
b Þ k.a = 1 - .
* k = tana , với a là góc giữa d và tia Ox .
c. Tiếp tuyến đi qua một điểm
Lập phương trình tiếp tuyến d với (C) biết d đi qua điểm M (x ; y M M ) Phương pháp:
- Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) là tiếp điểm.
- Phương trình tiếp tuyến tại M : y = f ¢ x x - x + y d 0 ( 0)( 0 ) 0 ( ).
- Vì đường thẳng d đi qua M nên y - y = f ¢ x x - x x M 0
( 0)( M 0). Giải phương trình ta tìm được rồi suy 0 ra y . 0
Điểm M (x ; y (C) 0
0 ) có thể thuộc hoặc không thuộc đường cong
DẠNG 0: ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
Câu 1. Số gia của hàm số 3
f (x) = x ứng với x = 2 và x D =1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19 - . B. 7 . C.19. D. 7 - . y D Câu 2. Tỉ số
của hàm số f (x) = 2x(x -1) theo x và x D là: x D
A. 4x + 2 x D + 2 . B. 2 4x + 2( x D ) - 2.
C. 4x + 2 x D - 2. D. 2 4 . x x D + 2( x D ) + 2 x D .
Câu 3. Số gia của hàm số 2
f (x) = x - 4x +
1 ứng với x và x D là: A. x D ( x D + 2x - 4) . B. 2x + x D . C. x D (2x - 4 x D ).
D. 2x - 4 x D . 2 ì x +1-1 ï khi x ¹ 0
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định: f (x) = .Giá trị f (0 ¢ ) bằng: í x ï î0 khi x = 0 1 1 A. . B. - . C. 2 - . D. Không tồn tại. 2 2 3 2
ì x - 4x + 3x ï khi x ¹ 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{ } 2 bởi 2
f (x) = í x - 3x + 2 .Giá trị f (1 ¢ ) ïî0 khi x = 1 bằng: 3 A. . B.1. C. 0 . D. Không tồn tại. 2
Câu 6. Xét hai mệnh đề:
(I ) f (x) có đạo hàm tại x thì f (x) liên tục tại x . 0 0
(II ) f (x) có liên tục tại x thì f (x) đạo hàm tại x . 0 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I ) . B. Chỉ (II ).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Trang 2
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ:
Hàm số không có đạo hàm tại các điểm nào sau đây? A. x = 0 . B. x = 1. C. x = 2 . D. x = 3. 3 2
ì x - 2x + x +1-1 khi x ¹1 Câu 8. Cho hàm số ï f (x) = .Giá trị f (1 ¢ ) bằng: í x -1 ï î0 khi x = 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 4 ì2x + 3 khi x ³ 1 ï Câu 9. Cho hàm số 3 2 f (x) = í .Giá trị f (1 ¢ ) bằng:
x + 2x - 7x + 4 ï khi x < 1 î x -1 A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. Không tồn tại. ì x ï khi x ¹ 0
Câu 10. Cho hàm số f (x) xác định trên +
! bởi f (x) = í Xét hai mệnh đề sau: x ïî0 khi x = 0 (I ) f (0 ¢ ) =1 .
(II ) Hàm số không có đạo hàm tại x = 0. 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I ) . B. Chỉ (II ).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y =
liên tục tại x = 0 . x +1 x (2) Hàm số y =
có đạo hàm tại x = 0 . x +1 Trong 2 câu trên: A. (2) đúng. B. (1) đúng.
C.Cả (1) , (2)đều đúng. D. Cả (1) , (2)đều sai. 3 2 2
ì 4x +8 - 8x + 4 khi x ¹ 0 Câu 12. Cho hàm số ï f (x) = .Giá trị của f (0 ¢ ) bằng: í x ï î0 khi x = 0 Trang 3 1 5 A. . B. - 4 . C. . D.Không tồn tại. 3 3 3 ì p ïxsin khi x ¹ 0
Câu 13. Với hàm số f (x) = í x
.Để tìm đạo hàm f '(x) = 0 một học sinh lập luận qua ïî0 khi x = 0 các bước như sau: p
1. f (x) = x . sin £ x . x
2.Khi x ® 0 thì x ® 0 nên f (x) ® 0 Þ f (x) ® 0. 3.Do lim f ( ) x = lim f ( )
x = f (0) = 0 nên hàm số liên tục tại x = 0 . x 0+ x 0- ® ®
4.Từ f (x) liên tục tại x = 0 Þ f (x) có đạo hàm tại x = 0 .
Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước: A.Bước 1. B.Bước 2. C.Bước 3. D.Bước 4. ì 1 ïxsin khi x ¹ 0 Câu 14. Cho hàm số 2 f (x) = í x . ïî0 khi x = 0
(1) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 0 .
(2) Hàm số f (x) không có đạo hàm tại điểm x = 0 .
Trong các mệnh đề trên: A.Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng.
C.Cả (1),(2) đều đúng. D. Cả (1),(2) đều sai. 2
ìax + bx khi x ³1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = í
.Tìm a,b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 î2x -1 khi x < 1 A. a = 1, - b = 0. B. a = 1, - b =1.
C. a = 1,b = 0.
D. a =1,b =1. 2 ìsin x ï khi x > 0
Câu 16. Cho hàm số f (x) = í x .Giá trị của f (0 ¢ ) bằng: ï 2
îx + x khi x £ 0 A.1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Xét hàm số y = f (x) có tập xác định là đoạn [ ;
a b] đồng thời nếu x ® x Î ; a b f (x) ®1 0 [ ] thì với 3 điều kiện:
I. f (x) là hàm số liên tục trái và liên tục phải của x . 0 II. f (x ) =1. 0
III. f (x) có đạo hàm tại x . 0
Trong ba điều kiện trên, điều kiện cần và đủ để f (x) liên tục tại x là: 0 A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ II và III.
Câu 18. Xét ba hàm số:
I. f (x) = x .x
II. g(x) = x III. (
h x) = x +1 x
Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 là: A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II.
D. Chỉ I và III.
Dạng 1: Đạo hàm của hàm đa thức – hữu tỷ - căn thức và hàm hợp Trang 4
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 3 2
y = 2x - 9x +12x - 4 là: A. 2 5x -11x - 4. B. 2 6x -18x +12. C. 2 6x +18x -12. D. 2 6x - 9x -12.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 3 2 2 3 2
y = -x + 3mx + 3(1- m )x + m - m (với m là tham số) bằng: A. 2 2 3
- x + 6mx +1- m . B. 2
-x + 3mx -1- 3m. C. 2 2
3x - 6mx - 3+ 3m . D. 2 2 3
- x + 6mx + 3- 3m .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 2 2 2
y = (x +1) (3+ 5x ) bằng biểu thức có dạng 5 3
ax + bx + cx . Khi đó
a - b + c bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 2 3 4
y = (x +1)(x + 2)(x + 3) bằng biểu thức có dạng 8 6 5 4 3 2
ax + bx + cx +15x + dx + ex + gx. Khi đó a - b + c - d + e - g bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 5. 2x +1 a
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a nhận giá trị nào sau x -1 2 (x -1) đây? A. a = 2 - . B. a = 1 - . C. a = 3 - . D. a = 3 . 2 -x + 3x -3 2 ax + bx
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng . Khi đó . a b bằng: 2(x -1) 2 2(x -1) A. 2 - . B. 1 - . C. 4 . D. 6 . 2 2x + 3x -1 2
ax + bx + c
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a + b + c 2 x - 5x + 2 2 (x - 5x + 2) bằng: A. 1 - . B. 2 . C. 3 . D. 2 - . 2 -x + 2x + 3 4 3 2
ax + bx + cx + dx + e
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng . Khi đó 3 x - 2 3 2 (x - 2)
a + b + c + d + e bằng: A. 12 - . B. 10 - . C. 8. D. 5. 2
ax + bx + c
Câu 27. Đạo hàm của hàm số 2
y = (x - 2) x +1 biểu thức có dạng . Khi đó . a . b c bằng: 2 x +1 A. 2 - . B. 4 - . C. 6 - . D. 8 - .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 6 4 2
y = (x - 3x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 11 9 7
12x - 52x + 64x . B. 11 9 7
12x - 73x + 49x . C. 11 9 7
12x - 62x + 70x . D. 11 9 7
12x - 60x + 72x . ax + b a
Câu 29. Đạo hàm của hàm số 2
y = 5x - 2x +1 biểu thức có dạng . Khi đó T = bằng: 2 5x - 2x +1 b A. T = 5 - . B. T = 5 . C. T = 10 - . D. T = 10 . 1
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? x +1 - x -1 1 1 A. - . B. . 2 ( x +1 + x -1) 2 x +1 + 2 x -1 1 1 1 1 C. - . D. + . 4 x +1 4 x -1 2 x +1 2 x -1 Trang 5 x -1 ax + b
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = biểu thức có dạng . Khi đó P = . a b bằng: 2 x +1 2 3 (x +1) A. P = 1 . B. P = 1 - . C. P = 2 . D. P = 2 - . 1 x + x -
Câu 32. Đạo hàm của hàm số x y =
bằng biểu thức nào sau đây?. x - x 2 4 x - 2x - 3 2 4 x + 2x - 3 2 x - 2x - 2 2 x + 2x +1 A. . B. . C. . D. . 3 2
2 x (x - x) 2
x x(x - x) 2
2x x(x - x) 2
2x x(x - x) 2 3x + 2x +1
Câu 33. Cho hàm số f (x) =
. Giá trị f '(0) là: 2 2 3x + 2x +1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 1- x 1
Câu 34. Cho hàm số f (x) =
thì f '(- ) có giá trị là: 2x +1 2 A. 0 . B. 3 . C. 3 - . D. Không tồn tại. x
Câu 35. Cho f (x) = thì f ¢(0)
(x - )1(x -2)!(x -2017) 1 A. . B. 2017! 1 . C. - . D. 2017 - !. 2017! 2017! 2 ìx khi x ³1
Câu 36. Cho hàm số f (x) = í . Hãy chọn đáp án sai:
î2x -1 khi x <1 A. f ¢( ) 1 =1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = . 1 0 ì x khi x ³
C. Hàm số liên tục tại x = . 1
D. f ¢( x) 2 1 = í . 0 îx khi x <1
Câu 37. Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 - x . Tập các giá trị của x để f ¢(x) > 0 là: A. ( ;0 -¥ ). B. é-2; 2 ( 2; - 2 ) ë ). C. ( 2; - 2]. D. x
Câu 38. Cho hàm số f (x) =
. Tập nghiệm của bất phương trình f ¢(x) £ 0 là: 3 x +1 æ 1 ö é 1 ö æ 1 ù é 1 ö A. ç ; -¥ ÷. B. ; +¥ . C. ; -¥ . D. ; +¥ . ç 2 ÷ ê ÷ ç ú ê ÷ è ø ë 2 ø 3 è 2 û 3 ë 2 ø
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = x + x + x là biểu thức nào sau đây? 1 é 1 1 ù æ ö A. 1 ê + . 1+ ú. ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû 1 é 1 1 ù æ ö B. 1 ê + . 1+ ú . ç ÷
x + x + x êë x + x è x øúû Trang 6 1 é 1 1 ù æ ö C. 1 ê + . 1+ ú. ç ÷
x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû 1 é 1 1 ù æ ö D. 1 ê - . 1+ ú . ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû
Câu 40. Cho f (x) 5 3
= x + x - 2x - . T 3 ính f ¢( ) 1 + f ¢(- ) 1 + 4 f ¢(0). A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 1 1
Câu 41. Cho hàm số f (x) 2 = +
+ x . Tính f ¢( ) 1 . x x 1 A. . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 3 æ 1 ö
Câu 42. Cho hàm số y = x -
. Hàm số có đạo hàm f ¢(x) bằng: ç ÷ è x ø 3 æ 1 1 1 ö 3 1 A. x + + + .
B. x x - 3 x + - . ç 2 2 ÷ è x x x x x ø x x x 3 æ 1 1 1 ö 3 æ 1 1 1 ö C. - x + + - . D. x - - + . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x x x x x ø 2 2 è x x x x x ø 2 æ1- x ö
Câu 43. Đạo hàm của hàm số y = ç
÷ bằng biểu thức nào sau đây? ç1 x ÷ + è ø 1- x 1 1- x 1 - A. 2 . . B. 2 . . 1+ x (1+ x)2 1+ x x (1+ x)2 æ1- x ö 1 - æ1- x ö 1 C. ç ÷. . D. 2ç ÷. . ç1 x ÷ + ç ÷ è ø x (1+ x)2 1+ x è ø x (1+ x)2 3 æ 2x +1ö
Câu 44. Cho hàm số y =
. Đạo hàm y¢ bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è x -1 ø 3(2x + )2 1 (2x + )2 1 -(2x + )2 1 -9(2x + )2 1 A. . B. . C. . D. . (x - )4 1 (x - )4 1 (x - )4 1 (x - )4 1
Câu 45. Cho hàm số y = (m - ) 3 x - (m + ) 2 1 3
2 x - 6(m + 2) x + . T
1 ập giá trị của m để y¢ ³ 0 x " Î ! là A. [3;+¥). B. [1;+¥). C. Æ . D. é4 2; +¥ ë ). 2 ì x + x +1 ï khi x ³ 0
Câu 46. Cho hàm số f ( x) = í x +1
. Tìm a , b để hàm số f (x) có đạo hàm trên ! . ï 2
îx + ax + b khi x < 0
A. a = 0 , b = 11.
B. a = 10 , b = 11.
C. a = 20 , b = 21.
D. a = 0 , b = 1. Trang 7 2 2 mx mx
Câu 47. Cho hàm số f (x) = - +
- (3- m) x + 2. Tìm m để f ¢(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt 3 2 cùng dấu. é 3 ù æ12 ö é 3 ö A. m Î ; 2 . B. mÎ(- ;3 ¥ ). C. m Î ;3 . D. m Î ; +¥ . ê ç ÷ ê ÷ 2 ú ë û è 5 ø ë 2 ø + x - - x
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 1 1 =
. Đạo hàm f ¢(x) là biểu thức nào sau đây? 1+ x + 1- x ì 1 ì 2 ï-
khi x < -1, x > 1 ï
khi x < -1, x > 1 A. 2 í x . B. 2 í x . 1 ïî
khi -1 < x < 1 1 ïî khi -1 £ x £ 1 ì 1 ì 3 ï khi x < 1, - x > 1 ï-
khi x < -1, x > 1 C. 2 í x . D. 2 í x . ïî 1 - khi -1 £ x £ 1 ïî2
khi -1 < x < 1
Dạng 2: Đạo hàm các hàm số lượng giác Câu 49. Hàm số 2 y = cos .
x sin x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? A. x( 2 sin 3cos x + ) 1 . B. x( 2 sin 3cos x - ) 1 . C. x( 2 sin cos x - ) 1 . D. x( 2 sin cos x + ) 1 . 1
Câu 50. Hàm số y = (1+ tan x)2 có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? 2 A. ( + )2 1 tan x . B. 2 1+ tan x. C. ( + x)( 2 1 tan
1+ tan x). D. 1+ tan x. cos x
Câu 51. Đạo hàm của hàm số y =
là biểu thức nào sau đây? 2 2sin x 2 1+ sin x 2 1+ cos x 2 1+ sin x 2 1+ cos x A. - . B. - . C. . D. . 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x x æ p ö æ p ö
Câu 52. Cho hàm số f ( x) cos = . Giá trị của f ¢ - f ¢ - là ç ÷ ç ÷ 1- sin x è 6 ø è 6 ø 4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
sin x - x cos x 2
ax + bx + c
Câu 53. Hàm số y = có y¢ =
. Hỏi T = a + b + c bằng:
cos x + xsin x ( x + x x)2 cos sin A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 - . x Câu 54. Cho hàm số 2 y = cos 2 . x sin . Xét hai kết quả: 2 x x 1 (I) 2 y¢ = 2 - sin 2 . x sin + sin . x cos 2x (II) 2 y¢ = 2sin 2 . x sin + sin . x cos 2x. 2 2 2 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả 2 đều đúng.
D. Không có cách nào. Trang 8 p
Câu 55. Đạo hàm của hàm số 2
y = cot (cos x) + sin x - là biểu thức nào sau đây? 2 1 cos x 1 cos x A. 2c - ot (cos x) + . B. 2cot (cos x) sinx + . 2 sin (cos x) p 2 sin (cos x) p 2 sin x - 2 sin x - 2 2 1 cos x 1 cos x C. 2c - ot (cos x) + . D. 2cot (cos x) sinx + . 2 sin (cos x) p 2 sin (cos x) p sin x - sin x - 2 2 sin x x
Câu 56. Đạo hàm của hàm số y = +
là biểu thức nào sau đây? x sin x æ 1 1 ö æ 1 1 ö
A. ( x cos x - sin x) - .
B. ( x cos x + sin x) + . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x sin x ø 2 2 è x sin x ø æ 1 1 ö æ 1 1 ö
C. ( xsin x - cos x) - .
D. ( x sin x + cos x) - . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x sin x ø 2 2 è x sin x ø 1
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y =
là biểu thức nào sau đây? sin x -cot x cot x cot x -cot x A. . B. . C. . D. . sin x sin x sin x sin x
Câu 58. Cho hàm số y = ( 2 x) ( 2 sin cos
.cos sin x). Đạo hàm y¢ = .s a in 2 .
x cos(cos2x). Giá trị của a là
số nguyên thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. ( 1 - ;5). C. ( 3; - 2). D. (4;7).
Câu 59. Cho hàm số f (x) có đạo hàm với mọi x và thỏa mãn f (2x) = 4cos .
x f (x) - 2x. Tính f ¢(0). A. f ¢(0) = 0. B. f ¢(0) = . 1 C. f ¢(0) = 2 - . D. f ¢(0) = 3. x
Câu 60. Cho hàm số f (x) cos =
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f ¢(x) = 0 trên cos 2x
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Câu 61. Cho hàm số y = cot 2x . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2
y¢ + 2y + 2 = 0. B. 2
y¢ - 2y - 2 = 0. C. 2
y¢ + 3y + 5 = 0. D. 2
y¢ + 3y + 7 = 0. ì n 1 ïx .sin khi x ¹ 0
Câu 62. Tìm số nguyên dương n sao cho hàm số f ( x) = í x có đạo hàm trên ! . ïî0 khi x = 0 A. n = 1. B. n = 2 . C. n ³ 2 . D. n = 3.
Câu 63. Cho hàm số f (x) 2
= sin x + sin 2x. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của f ¢(x) trên ! .
A. m = - 2 , M = 2 . B. m = 1 - , M =1. C. m = 2 - , M = 2 .
D. m = - 5 , M = 5 . Trang 9
Câu 64. Cho hàm số f (x) = -cos x +sin x -cos2x. Phương trình f ¢(x) =
1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin x = 0 .
B. sin x -1 = 0 . C. (sin x - ) 1 (cos x - ) 1 = 0. D. cos x = 0 .
Câu 65. Cho hàm số f (x) 2 2
= sin x +3cos x. Tập giá trị của hàm số f ¢(x) trên ! là: A. [ 4; - 4]. B. [ 2; - 2]. C. [ 1 - ; ] 1 . D. [ 3; - ]3. 3 cos x
Câu 66. Cho hàm số f (x) 3 = 2
+ sin x - 2cos x - 3sin x. Biểu diễn nghiệm của phương trình 3
lượng giác f ¢(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Câu 67. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là 2 sin x ? 3 sin x x 3 sin x x A. y = 1 . B. y = + sin 2x.
C. y = x - 1 . D. y = - sin 2x. 3 2 4 3 2 4
Câu 68. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn bằng 0 ? A. 2 y =1- sin x. B. 2 2
y = sin x - cos x. C. 2 2
y = sin x + cos x. D. y = cos 2x.
Câu 69. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y¢ = . x sin x ?
A. y = x cos x .
B. y = x cos x - sin x. 1
C. y = sin x - x cos x. D. 2
y = x .sin x . 2
Câu 70. Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Chọn câu sai: æ p ö 2 - sin 2x A. f = 1 - .
B. f ¢( x) = . ç ÷ è 2 ø 3 2 3 cos 2x æ p ö C. f ¢ = . 1 D. 2
3y .y¢ + 2sin 2x = 0. ç ÷ è 2 ø 1 1 1 1 1 1 x
Câu 71. Cho hàm số y = + +
+ cos x với xÎ(0;p ) có y¢ là biểu thức có dạng . a sin . 2 2 2 2 2 2 8
Khi đó a nhận giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 4 4 8 8 æ p ö æ p ö æ 2p ö æ 2p ö
Câu 72. Cho hàm số f (x) 2 2 2 2 2 = cos - x + cos + x + cos - x + cos + x - 2sin x . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
Hàm số có f ¢(x) bằng: A. 6 . B. 2sin 2x . C. 0 . D. 2 cos 2x . Trang 10
DẠNG 3: VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Câu 73. Cho hàm số 3
y = x . Tính vi phân của hàm số tại x = 1 với số gia x D = 0,01. 0 A. 0, 01. B. ( )2 3. 0,01 . C. ( )3 0,01 . D. 0, 03. x + 3
Câu 74. Cho hàm số y =
.Vi phân của hàm số tại x = 3 - là: 1- 2x 1
A. dy = dx . B. dy = 1 7dx.
C. dy = - dx . D. dy = 7 - dx. 7 7 æ p ö
Câu 75. Xét hàm số x = sin y 0 < y <
cùng với ba đẳng thức: ç ÷ è 2 ø ( ) dx dy 1 1 dy I = cos y ; (II) = = ; (III ) = cos x; dy 2 dx cos y 1- x dx
Số đẳng thức đúng là: A. Chỉ (I ).
B. Chỉ (III ) .
C.Chỉ (I ) và (II ).
D. Chỉ (I ) và (III ) .
Câu 76. Vi phân của hàm số 2 y = cos 3x là: A. 2
dy = 3sin 3xdx .
B. dy = sin 6xdx . C. dy = 3 - sin 6xdx.
D. dy = 6sin 6xdx.
Câu 77. Với hàm số 2 3
x y + y = 2 thì đạo hàm y¢ tại điểm (1 ) ;1 bằng: 3 A. - . B. 1 - 1 . C. - . D. 0 . 2 2
Câu 78. Cho hàm số y = sin (sin x). Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin xdx .
B. dy = sin.(cos x).dx.
C. dy = cos(sin x),cos xdx .
D. dy = cos(sin x)dx.
x sin x + cos x
Câu 79. Vi phân của hàm số y = bằng:
x cos x - sin x dx 2 x dx A. dy = . B. dy = . (x x - x)2 cos sin (x x - x)2 cos sin cos xdx 2 x sin xdx C. dy = . D. dy = .
(xcos x -sin x)2
(xcos x -sin x)2 dy
Câu 80. Xét hàm số f ¢(x) 2 = x - . N 1 ếu đặt = ( 2 y f x ) thì
nhận kết quả nào sau đây? dx A. x( 4 2 x - ) 1 . B. x( 2 2 x - ) 1 . C. 4 x - . 1 D. 2 x - . 1
Câu 81. Xét hàm số 2
y = x . Gọi Dx, dy theo thứ tự là số gia và vi phân của hàm số y tại x = 1 và 0 dx = 0, 01 . Hiệu của y D - dy bằng: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,0001. D. 0,00001. æ p p ö p Câu 82. Xét 2
cos y = sin x 0 < y < ,0 < x <
. Đạo hàm của y tại x = là: ç ÷ è 2 2 ø 4 p p -2 - 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2 2 2 - x - 2x +1
Câu 83. Vi phân của hàm số y = là: (x + x+ )2 2 1 2(2x + ) 1 ( 2 x + x - 2)
(2x + )1( 2x - x+ )1 A. dy = dx. B. dy = dx . ( 3 x + x + )3 2 1 ( 2x + x+ )1 Trang 11
(3x - )1( 2x -2x+5)
(x + )1( 2x + x-2) C. dy = dx . D. dy = dx. ( 3 x + x + )3 2 1 ( 2x + x+ )1
Câu 84. Cho hàm số: y = 2
- 1- x . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 1- x dy - dx = 0 . B. - 1- x dx - dy = 0.
C. 2 1- x dy + dx = 0. D. 1- x dy + dx = 0.
DẠNG 4: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI:
Câu 85. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm câp hai là 6x ? A. 2 y = 3x . B. 3 y = 2x . C. 3 y = x . D. 2 y = x . æ p ö Câu 86. Cho hàm số 2
y = cos x. Khi đó (3) y bằng: ç ÷ è 3 ø A. 2 . B. 2 3 . C. 2 - 3 . D. 2 - . Câu 87. Cho hàm số 2
y = x +1 . Xét hai đẳng thức:
(I) .yy¢ = 2x;
(II) 2y.y¢ = y¢ . Đẳng thức nào đúng? A.Chỉ (I ). B.Chỉ (II ).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. 2 5x - 3x - 20
Câu 88. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = bằng: 2 x - 2x - 3 2( 3 2
7x +15x - 93x + 77) 2( 3 2
7x -15x + 93x - 77) A. y = . B. y = . ( 3 x - 2x + 3)3 2 ( 2x -2x+3) 2( 3 2
7x +15x + 93x - 77) 2( 3 2
7x -15x - 93x + 77) C. y = . D. y = . ( 3 x - 2x - 3)3 2 ( 2x -2x-3) Câu 89. Hàm số 2
y = sin x có đạo hàm cấp 4 là: A. 2 cos 2x . B. 2 -cos 2x . C.8cos 2x . D. 8 - cos 2x .
Câu 90. Cho hàm số y = cos x . Khi đó (2016) y (x) bằng: A. - cos x . B. sin x . C. -sin x . D. cos x . 1
Câu 91. Đạo hàm cấp n của hàm số y = là: x -1 (- )1n n n n! (- )1 .n! (- )1 .n! A. . B. . C. . D. . (x - )n 1 1 + (x ) 1 1 n+ - (x - )n 1 1 + (x - )1n
Câu 92. Đạo hàm cấp 2 của hàm số : y = tan x + cot x + sin x + cos x là: 2 tan x 2cot x A. -
- sin x + cos x. B. 0 . 2 2 cos x sin x 2 tan x 2cot x C. 2 2
tan x - cot x + cos x - sin x . D. +
- sin x - cos x. 2 2 cos x sin x
Câu 93. Cho hàm số y = sin 2x. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi x ?
A. y + ( y¢)2 2 = 4.
B. 4y + y¢¢ = 0.
C. 4y - y¢¢ = 0 .
D. y = y .¢tan 2x . Câu 94. Cho hàm số 2
y = cos 2x. Giá trị của biểu thức m n
y + y +16y¢ +16y -8 là kết quả nảo? A. 0 . B.8 . C. 8 - . D.16cos 4x . Trang 12 æ p ö
Câu 95. Cho hàm số y = f (x) = cos 2x - . Phương trình (4) f (x) = 8
- có số nghiệm thuộc đoạn ç ÷ è 3 ø [0;p] là: A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 96. Cho hàm số f (x) = (x + )3 5 1 + 4(x + )
1 .Tập nghiệm của phương trình f ¢ (x) = 0là: A.[ 1 - ;2] . B. ( ;0 -¥ ]. C. Æ . D.{ } 1 - . 2 2 - x + 3x
Câu 97. Cho hàm số y =
. Đạo hàm cấp 4 của hàm số này là: 1- x 16 32 24 - 24 A. (4) y = . B. (4) y = . C. (4) y = . D. (4) y = . (x - )5 1 (x - )5 1 (x - )5 1 (x - )5 1
Câu 98. Cho hàm số y = .
x sin x. Tìm hệ thức đúng:
A. y¢ + y = 2c - os x.
B. y¢ - y¢ = 2cos x .
C. y¢ + y¢ = 2cos x.
D. y¢ + y = 2cos x .
Câu 99. Phương trình chuyển động của một chất điểm 2 3
s =15 + 20t -8t ( s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm gia tốc bằng 0 là: 50 10 A. m / s . B. m / s.
C.15m / s .
D. 20m / s . 3 3
Câu 100. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 s = t
- + 9t + t +10 trong đó t
tính bằng giây, s tính bằng mét. Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 5 s .
B. t = 6 s .
C. t = 2 s .
D. t = 3s.
Câu 101. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 2t + 4t +1 trong đó t là
giây, s là mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là:
A.12 m / s .
B. 8m / s.
C. 7 m / s.
D. 6 m / s.
Câu 102. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là 2 g =18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là 2 g = 9m / s .
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là 2 g =12m / s .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là 2 g = 24m / s .
DẠNG 5: DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN TỔ HỢP
Câu 103. Tính tổng S C C C - = - + - + - n C n n n ( )n 1 1 2 3 2 3 ... 1 . . n . n A. 0 . B.1 . C.10. D.100.
Câu 104. Tính tổng: 999 1 998 2 0 1000 S = 1.2 C + 2.2 C +...+1000.2 C . 1000 1000 1000 A. 999 1000.2 . B. 1000 999.3 . C. 999 1000.3 . D. 999 999.3 .
Câu 105. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: 1 2 3
1.C + 2.C + 3.C + ...+ . n n C = 11264. n n n n A. n = 9 . B. n = 10 . C. n = 11. D. n = 12 . Câu 106. 2 1 2 2 2 3 2 2000 S = 1 .C + 2 .C + 3 .C +...+ 2000 .C . 2000 2000 2000 2000 A. 1998 2000.2001.2 . B. 1999 1999.2000.2 . C. 1999 2000.2001.2 . D. 2000 2000.2001.2 .
Câu 107. Tính tổng: 0 2 1 3 2 4 198 200 S = 2.1.3 .C
- 3.2.3 .C + 4.3.3 .C -...+ 200.199.3 .C . 200 200 200 200 A. 199 200.199.2 . B. 200 199.198.2 . C. 198 200.199.2 . D. 199 199.198.2 .
Câu 108. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 0 1 2 n 1 1.C 2.C 3.C ... . n C - + + + + + n + C £ n + n n n n ( )1. n 1024 n ( 2).
A. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1 } 1 .
B. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 . Trang 13
C. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
D. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7; } 8 .
Câu 109. Tính tổng: 1 2 3 4 5 6 99 100
S = 2.2 .C + 4.2 .C + 6.2 .C +...+100.2 .C . 100 100 100 100 A. ( 99 50 3 + ) 1 . B. ( 98 100 3 + ) 1 . C. ( 99 200 3 + ) 1 . D. ( 200 25 3 + ) 1 .
Câu 110. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 2 3 n n æ 3 n ö A. 1 2 3 C + C + C + ...+ C = n -1 0 n 1 n 2 n n 1 - n ( ) . ç ÷ 2 2 2 2 è 2 ø B. 0 n n C n C - n C - - C n - + - + - + + = + n ( ) 1 n 1 n ( ) 2 n 2 n 1 1 n n ( ) n 1 .3 . 1 3 . 2 3 . ... 1.3 . 1 .4 . C. 2 4 6 2 2.C + 4.C + 6.C +...+ 2 . n n C = 2n +1 2 n- 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ( ) 2 1. D. 1 3 5 1.C 3.C 5.C ... 2n 1 . n C - 2 . n 2 n+ + + + + - = 2n 2n 2n ( ) 2 1 2 1. 2n
DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN x -1
Câu 111. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 0 x +1 0
A. y = 2x + . 1
B. y = 2x - . 1
C. y = x - 2.
D. y = x + 2 .
Câu 112. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 tại điểm có tung độ y = 2 0 1 3
A. y = x + 1 3 .
B. y = x - 3 3 .
C. y = x - 3 1 .
D. y = x + . 4 2 4 2 2 2 2 4
Câu 113. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = sin x , x Î[0;2p ] song song với đường thẳng 1 y = x + 3 là : 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x - x +1 tại điểm x = - 1 có hệ số góc bằng : 0 A. 7. B. 5. C. 1. D. -1. 2x - 4
Câu 115. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với x - 3 trục hoành là:
A. y = 2x - 4.
B. y = 3x +1. C. y = 2 - x + 4.
D. y = 2x.
Câu 116. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - 2x + 2 vuông góc với đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất trên hệ trục Oxy là:
A. y = -x - 2 và y = -x + . 4 1 5 3
B. y = -x + + 1 5 3 và y = -x + - . 3 9 3 9 1 18 - 5 3 +
C. y = -x + + 1 18 5 3 và y = -x - + . 3 9 3 9 1 18 - 5 3 +
D. . y = -x - - 1 18 5 3 và y = -x + - 3 9 3 9 x -1
Câu 117. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
(C) tại các giao điểm của (C) với các x trục tọa độ là :
A. y = x - . 1
B. y = x - 1 và y = x + . 1
C. y = -x + . 1
D. y = x + . 1
Câu 118. Cho hàm số 2
y = x - 6x + 5 có tiếp tuyến song song trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là : A. x = 3 - . B. y = -4. C. y = 4. D. y = 3. Trang 14 4
Câu 119. Cho hàm số y = 2 - có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường x
thẳng y = -x + 2 là:
A. y = x + 4 .
B. y = x - 2 và y = x + 4.
C. y = x - 2 và y = x + 6.
D. y = x + 3 và y = x - . 1 x +1
Câu 120. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Có bao nhiêu nhiêu cặp điểm thuộc (C) mà tiếp tuyến x -1
tại đó song song với nhau? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 1
Câu 121. Trên đồ thị hàm số y =
có điểm M (x ; y ) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng vói các trục tọa x -1 0 0
độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Khi đó x + y bằng : 0 0 13 1 A. 3 . B. . C. - 13 . D. - . 3 7 4 1
Câu 122. Cho hàm số (C) 3 2
: y = x + x - 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là 3
nghiệm của phương trình y¢ = 0 là 7
A. y = -x - 7 .
B. y = -x + 7 .
C. y = x - 7 .
D. y = x . 3 3 3 3
Câu 123. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + 3x + 5 mà tiếp tuyến tại , A B vuông góc với nhau là: A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Câu 124. Qua điểm (
A 0;2) có thể ké được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 2
y = x - 2x + 2 (C)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 125. Cho hàm số 3 3
y = x - 3x + 2 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến với (C) và
có hệ số góc nhỏ nhất? A. y = 3 - x + 3. B. y = 1. C. y = 5 - x + 7. D. y = 3 - x - . 3 2 x
Câu 126. Cho hai hàm số f ( x) 1 = và g (x) =
. Góc giữa hai tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số đă x 2 2
cho tại giao điểm của chúng là: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 . 1
Câu 127. Tìm m để đồ thị: (C
y = mx + m - x + - m x + m ) 3 : ( ) 2 1
(4 3 ) 1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ 3
dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y - 3 = 0. æ 1 ö æ 1 2 ö æ 1 ö æ 1 7 ö A. m Î 0; È ; . B. m Î 0; È ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 2 3 ø è 4 ø è 2 3 ø æ 1 ö æ 1 8 ö æ 1 ö æ 1 2 ö C. m Î 0; È ; . D. m Î 0; È ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 3 ø è 2 ø è 2 3 ø 2x -1
Câu 128. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này x -1
cắt Ox,Oy lần lượt tại A, B sao cho OA = 4OB . 1 5
A. y = - x + 1 13 và y = - x + 1 5 .
B. y = - x - 1 13 và y = - x - . 4 4 4 4 4 4 4 4 1 5 1
C. y = - x + 1 3 và y = - x + 1 1 .
D. y = - x + 5 và y = x - . 4 4 4 4 4 2 4 2 Trang 15
Câu 129. Cho hàm số 3 2
y = x - 3x + m. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =
1 cắt các trục Ox,Oy lần 0 luợt tại ,
A B sao cho diện tích AO D 3
B bằng . Hỏi m là giá trị nguyên nằm trong khoảng nào 2 sau đây? A. ( ; -¥ 1 - ) È (0;+ ) ¥ . B. ( ; -¥ 5 - ) È (1;+¥). C. ( 4 - ;0). D. (-2;2).
Câu 130. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - mx + m - l tại điểm x = 1 cắt đường tròn 0
(x - )2 + ( y - )2 1 2
3 = theo cung có độ dài nhỏ nhất. 5
A. m = 1 hoặc m = 2 . B. m = 5 1 hoặc m = - . 2 C. m = 3 - hoặc m = 1 - D. m = 1 - hoặc m = 3 .
Câu 131. Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + ,
c c < 0 có đồ thị (C) cắt Oy tại A và có hai điểm chung với
Ox là M , N . Tiếp tuyến với đồ thị tại M đi qua A . Tìm T = a + b + c biết S =1. AMN A. T = 1 - . B. T = 2. C. T = 5 . D. T = 3 - .
Hướng dẫn giải chi tiết
D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đáp án C. y
D = f (x + x
D - f x = x + x D - x 0 ) ( 0) ( 0 )3 3 0 Với x = 2, x D =1Þ y D =19 0 Câu 2. Đáp án C. y D
f (x) - f (x 2 x - x
x + x - 2 x - x 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) = =
= 2x + 2x - 2 0 x D x - x x - x 0 0
(Với x = x - x D ) 0 Câu 3. Đáp án A. y D = f ( x
D + x) - f (x) = ( x D + x)2 - ( x D + x) + -( 2 4 1 x - 4x + ) 1 = x D ( x D + 2x - 4) Câu 4. Đáp án A.
f (x) - f (0) 2 x +1 -1 1 1 Xét lim = lim = lim = 2 x®0 x®0 x®0 2 x x x +1 +1 2 Vậy f ¢( ) 1 0 = 2 Câu 5. Đáp án D.
f ( x) - f ( ) 3 2 1
x - 4x + 3x x (x - 3) Xét lim = lim = lim = ¥ x® x -1 x® ( x - ) 1 ( 2 1 1
x - 3x + 2) x 1 ® ( x - ) 1 ( x - 2) Câu 6. Đáp án A.
(II) Sai : ví dụ: f (x) = x thì f (x) liên tục tại x = 0 nhưng f (x)không có đạo hàm tại x = 0
(I) Đúng theo đáp án đã trình bày Câu 7. Đáp án B.
Tại x = 1, đồ thị hàm số bị gián đoạn nên hàm số không liên tục tại đó
Þ hàm số không có đạo hàm Câu 8. Đáp án C. Trang 16
f (x)- f ( ) 1 3 x - 2 2 x + x +1 x 1 lim = lim = lim = x 1 ® x -1 x 1 ® (x - )12 x 1 ® 3 2
x - x + x + + 2 2 1 1 Câu 9. Đáp án D.
lim f (x) = lim(2x + ) 3 = 5 x 1+ ® x 1+ ® 3 2
x + x - x + lim f (x) 2 7 4 = lim = lim( 2 x + 3x - 4) = 0 x 1- ® x 1- ® x -1 x 1- ®
Vậy không tồn tại f ¢( ) 1 Câu 10. Đáp án B. x -0 ¢( ) 1 0 = lim x f = lim = +¥ x®0 x®0 x - 0 x x Vậy (I) sai, (II) đúng Câu 11. Đáp án B. x Ta có: lim
= 0 = f (0) ÞHàm số liên tục tại x = 0 x®0 x + 1
f (x) - f (0) x 1 lim = lim = lim =1 x®0+ - x®0 x 0
+ x ( x + ) x®0 1 + ( x + ) 1
f (x) - f (0) x 1 - lim = lim = lim = 1 - x®0- - x®0 x 0
- x ( x + ) x®0 1 - ( x + ) 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 0 Câu 12. Đáp án B.
f (x) - f (0) 3 4 2 x + 8 - 8 2 x + 4 3 4 2 x + 8 - 2 + 2 - 8 2 x + 4 lim = lim = lim 2 2 x®0 x®0 x®0 x x x Ta có: æ ö 1 ç 4 2 x 8 2 x ÷ 1 5 = lim - = - = - 2 x®0 x çç 3 è (4 2 x + 8) 2 2 2 3 2 + x + + + x + ÷÷ 3 3 2 4 8 4 2 8 4 ø Câu 13. Đáp án D.
f (x)- f (0) p
Một hàm số liên tục tại x0 chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó, hơn nữa = sin x - 0 x
không có giới hạn khi x ® 0 Câu 14. Đáp án C. 1
Ta có: - x £ x.sin £ x x2 Þ lim(- x ) 1 1 £ lim . x sin £ lim x = 0 Þ lim . x sin = 0 = f (0 ) 2 2 x®0 x®0 x®0 x®0 x x
Vậy hàm số liên tục tại x = 0
f (x)- f (0) æ 1 ö Xét lim = limçsin ÷ x® x - 0 è 2 0 x ø 1 Lấy dãy (xn): x = có: n p + 2np 2 1 æ p ö lim x = lim = 0 Þ lim f x = + np = n ( n ) lim sin 2 1 ç ÷ n®+¥ n®+¥ n p ®+¥ è 2 ø + 2np 2 Trang 17
Lấy dãy x ¢ x ¢ =
= , tương tự ta cũng có: ( n ) 1 1 : n p 2 + 2p n 6 æ p ö 1 f x - f 0 1
lim x ¢ = 0 Þ lim f x ¢ = 0 Þ lim sin + 2np = Þ lim = limsin không n ç ÷ ®+¥ ®+¥ ( n n n ) ( ) ( ) 2 n®+¥ x®0 x®0 è 6 ø 2 x - 0 x tồn tại Câu 15. Đáp án C.
ìlim f (x) = a + b = f ( ) 1 ï + Ta có: x 1 í ® Þ a + b =
lim f (x) = lim(2x - ) 1 1 = 1 ïîx 1- ® x 1- ®
f (x)- f ( ) 1
ax2 + bx - (a + b) lim = lim = lim[a(x + ) 1 + b] = a 2 + b x + ®1 x - x + ® 1 1 x - x + ® 1 1
f (x)- f ( ) 1 2 2
x -1- (a + b) 2x -1-1 lim = lim = lim = 2 x 1- ® x -1 x 1- ® x -1 x 1- ® x -1 ìa + b = 1 ìa = 1 Ta có hệ: í Û í î2a + b = 2 îb = 0 Câu 16. Đáp án A. 2 x æ x ö lim f (x) sin sin = lim = limç .sin x÷ = 0 x 0+ ® x 0+ ® x 0+ ® x è x ø
lim f (x) = lim( 2 x + x) = 0 x 0- ® x 0- ®
Suy ra hàm số liên tục tại x = 0
f (x)- f (0) sin 2 x
f (x)- f (0) 2 x + x lim = lim = ; 1 lim = lim = 1 x 0+ ® x - 0 x 0+ ® x 0- ® x x - 0 x 0- ® x
Vậy: f (0) = f (0- ) = f (0+ ¢ ¢ ¢ )= 1 Câu 17. Đáp án C.
- f(x) liên tục tại x0 tức là x ® x thì f (x) ® f (x 0 ) nên (I) và (II) đúng. 0
- f(x) có đạo hàm tại x0 là điều điện đủ để f(x) liên tục tại x0. f(x) liên tục tại x0 nhưng có
thể f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. Câu 18. Đáp án B.
g(x)- g(0) 1 Ta có: lim = lim
= +¥. Vậy g (x) không có đạo hàm tại x = 0 . + x®0 x - + x® 0 0 x
Dạng 1: Đạo hàm của hàm đa thức Câu 19. Đáp án B. 2
y¢ = 6x -18x +12. Câu 20. Đáp án D. 2
y¢ = - x + mx + ( 2 3 6 3 1- m ). Câu 21. Đáp án A.
y¢ = (x + ) + x ( + x ) + (x + )2 2 2 2 2 1 2 . 3 5 1 .10x = ( 3x + x)( 2 + x ) 5 3 4 4 3 5
+10x + 20x +10x 5 3
= 30x + 52x + 22 . x Trang 18
Þ a - b + c = 0 . Câu 22. Đáp án C. y¢ = x( 3 x + )( 4 x + ) 2
+ x ( 2x + )( 4x + ) 3 + x ( 2x + )( 3 2 2 3 3 1 3 4 1 x + 2) = x( 7 4 3
x + x + x + ) 2 + x ( 6 4 2
x + x + x + ) 3 + x ( 5 3 2 2 2 3 6 3 3 3 4
x + x + 2x + 2) 8 6 5 4 3 2
= 9x + 7x +12x +15x +8x + 9x +12x .
Þ a - b + c - d + e - g = 3. Câu 23. Đáp án C. Câu 24. Đáp án A. ( 2 - x + 3)(x - ) 1 - ( 2 -x + 3x - 3) 2 -x + 2x y¢ = = 2( x - )2 1 2( x - )2 1 . Câu 25. Đáp án D. ( 2 6x + 3)( 2 x - 5x + 2) -( 3 2x + 3x - ) 1 (2x -5) 2 13 - x +10x +1 y¢ = ( = x - 5x + 2)2 (x -5x+2)2 2 2 .
Þ a + b + c = -2 . Câu 26. Đáp án A. ( 2 - x + 2)( 3 x - 2) 2 -3x ( 2 -x + 2x + 3) 4 3 2
x - 4x - 9x + 4x - 4 y¢ = ( = x - 2)2 (x -2)2 3 3
Þ a + b + c + d + e = -12 Câu 27. Đáp án B. 2 2x 2x - 2x +1 2
y¢ = x +1 + (x - 2). = 2 2 2 x +1 x +1 . Câu 28. Đáp án D. y¢ = ( 6 4 x - x )( 5 3 x - x ) 11 9 7 2 3 6 12
=12x -60x + 72x . Câu 29. Đáp án A. 10x - 2 5x -1 a y¢ = = Þ T = = 5 - 2 2 2 5x - 2x +1 5x - 2x +1 b . Câu 30. Đáp án C. 1
Nhân liên hợp ta có: y = ( x +1- x -1) Þ 1 1 y¢ = - . 2 4 x +1 4 x -1 Câu 31. Đáp án A. 2 x x +1 - ( x - ) 1 . 2 2 2 x +1
x +1- x + x x +1 y¢ = = = 2 x +1 (x + )3 1 (x + )3 2 2 1 . Þ P = . a b = 1. Câu 32. Đáp án A. Trang 19 æ 1 1 ö æ 1 öæ 1 ö 1+ +
x - x - x + x - 1- ç 2 ÷ ( ) ç ÷ç ÷ è 2 x x ø è x øè 2 x y ø ¢ = (x- x)2 2 3 - - x 2 x 2x x 4 x - 2x - 3 = = . (x- x)2
2x x (x - x)2 Câu 33. Đáp án C. 4 3 2
9x + 6x - 9x + 8x + 4
Cách 1: Tính f ¢( x) = Þ f ¢ 0 =1. 4( 3 2 3x + 2x + ) ( ) 3 2 1 3x + 2x +1
Cách 2: Dùng MTCT ta được kết quả. Câu 34. Đáp án D. Câu 35. Đáp án C.
x 1 x 2 ! x 2017
x é x 1 x 2 ! x 2017 ¢ - - - - - - - ù Ta có: f ( x) ( )( ) ( ) ë( )( ) ( )û ¢ = é(x - )
1 ( x - 2)!( x - 2017) 2 ù ë û - - ! - Þ f ¢( ) ( )1( 2) ( 2017) 1 0 = = - . éë(- ) 1 ( 2 - )!( 2 - 017) 2 ù 2017! û Câu 36. Đáp án A. Ta có: f ( ) 1 = ,
1 lim f (x) =1 = lim f (x) Þ Hàm số liên tục tại x =1. x 1+ x 1- ® ®
Khi x > 1: f ¢(x) = 2x.
x < 1: f ¢(x) = 2.
f (x) - f ( ) 2 1 x -1
f (x) - f ( ) 1 2(x - ) 1
Với x = 1, ta xét: lim = lim = 2; lim = lim = 2. x 1+ - x 1 x 1 + ® ® x -1 x 1- - x 1 x 1 - ® ® x -1 Vậy f ¢( ) 1 = 2. Câu 37. Đáp án B.
Điều kiện: x Î[ 2; - 2]. é 2 - £ x < 0 ¢( ) x f x = 1- ; f ¢(x) 2
> 0 Û 4 - x > x Û ê Û 2 - £ x < 2 . 2 4 - x ë0 £ x < 2 Câu 38. Đáp án D. 3 3 - + ì- + £ f ¢(x) 2x 1 2x 1 0 1 =
Þ f ¢ x £ 0 Û í Û x ³ 2 ( ) . (x + ) 3 3 1 îx ¹ 1 - 2 Câu 39. Đáp án A.
Ta có: y = u với u = x + x + x . 1 é 1 ù é ù ¢ æ ö Þ y¢ = ê + (x+ x) 1 1 1 1 ú = 1 ê + 1+ ú . ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x
úû 2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû Trang 20 Câu 40. Đáp án A. Ta có: f ¢(x) 4 2
= 5x +3x - 2 Þ f ¢( ) 1 + f ¢(- ) 1 + 4 f ¢(0) = 4. Câu 41. Đáp án A. 1 1 1
Ta có: f ¢(x) = - - + 2x Þ f ¢ 1 = 2 ( ) . x 2x x 2 Câu 42. Đáp án D. 2 æ 1 ö æ 1 1 ö 3 æ 1 1 1 ö
Ta có: f ¢( x) = 3 x - + = x - - + . ç ÷ ç ÷ ç 2 ÷ è
x ø è 2 x 2x x ø 2 è x x x x x ø Câu 43. Đáp án B. - x Ta có: 2 y = 1 u với u = . 1+ x 1 - ¢ æ - ö æ - ö æ - ö ( + x) 1 1 - (1- x) 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x æ1- x ö 1 - y¢ = 2.ç ÷.ç ÷ = 2.ç ÷. = ç ÷
ç1 x ÷ ç1 x ÷ ç1 x ÷ è ø è ø è ø ( + ) 2. . 2 ç1 ÷ + + + 1 + x x è ø x (1+ x)2 . Câu 44. Đáp án D. x + 3 - 9 - (2x + )2 1 Ta có: 3 y = 2 1 u , u = , u¢ = Þ y¢ = . x -1 (x - )2 1 (x - )4 1 Câu 45. Đáp án C. y¢ = é(m - ) 2 3
1 x - 2(m + 2) x - 2(m + 2)ù. ë û
y¢ ³ Û (m- ) 2 0
1 x - 2(m+ 2) x - 2(m+ 2) ³ 0 (1) Với m = 1 thì ( ) 1 Û 6
- x - 6 ³ 0 Û x £ 1 - Þ m = 1 (loại). ìa > 0 ìm >1 ï Với m ¹ 1Þ ( ) 1 đúng x " Î! Û í Û í Û m vô nghiệm. îD £ 0 ( ï m + 2 î )3m £ 0 Câu 46. Đáp án D.
Với x ¹ 0 hàm số luôn có đạo hàm.
Để hàm số có đạo hàm trên ! thì hàm số phải có đạo hàm tại x = 0 . lim f (x) = ,
1 lim f (x) = b Þ b = . 1 x 0+ ® x 0- ®
Để hàm số liên tục tại x = 0 Þ b = 1. 2 x + x +1
f (x) - f ( ) -1 0
f (x) - f (0) 2
x + ax + b -1 Xét x +1 lim = lim = 0; lim = lim = a. x 0+ x - 0 x 0+ ® ® x x 0- x - 0 x 0- ® ® x
Þ a = 0 . Vậy a = 0 , b =1. Câu 47. Đáp án C. f ¢(x) 2 = m
- x + mx -(3-m); f ¢(x) 2 = 0 Û m
- x + mx -(3-m) = 0 ( ) 1 . Trang 21 ì ì ¹ ïm ¹ 0 a 0 ï ï 12 Theo bài ra ta có: 2 íD > 0 Û 5
í m -12m > 0 Û < m < 3. 5 ïP 0 ï > 3 - m î ï > 0 î m Câu 48. Đáp án A. ì1 ï khi x < 1, - x >1
Lập bảng dấu ta được: f ( x) = í x .
ïîx khi-1£ x £1 1 - Với x < 1
- hoặc x >1 Þ f ¢(x) = - . 2 x - Với 1
- < x <1Þ f ¢(x) = . 1
Ta có lim f (x) = lim f (x) = -
1 nên hàm số liên tục tại x = 1 - . x 1- x 1+ ®- ®-
f (x) - f (- ) 1
f (x) - f (- ) 1 Xét lim = - , 1 lim =
1 nên hàm số không có đạo hàm tại x = 1 - . x 1- ®- x +1 x 1+ ®- x +1
Bằng cách tương tự ta cũng chỉ ra được hàm số không có đạo hàm tại x = 1. ì1 ï khi x < 1, - x >1
Vậy f ( x) = í x .
ïîx khi-1< x <1 Câu 49. Đáp án B. 2 3 y¢ = x x - x = x ( 2 2sin .cos sin sin 3cos x - ) 1 . Câu 50. Đáp án C. y ( x)( x)¢ ¢ = + + = ( + x) 2 1 tan 1 tan 1 tan 1+ tan x . ( ) Câu 51. Đáp án B. 3 2 2 2 -sin x - 2sin . x cos . x cos x sin x + 2cos x 1+ cos x y¢ = = - = - . 4 3 3 2sin x 2sin x 2sin x Câu 52. Đáp án A. æ p ö æ p ö Ta có: f ¢( x) 1 4 = Þ f ¢ - f ¢ - = . ç ÷ ç ÷ 1- sin x è 6 ø è 6 ø 3 Câu 53. Đáp án A.
xsin x (cos x + xsin x) - xcos x(sin x - xcos x) 2 x y¢ = =
Þ a = 1, b = 0, c = 0 .
(cos x + xsin x)2
(cos x + xsin x)2
Vậy T = a + b + c = 1. Câu 54. Đáp án D. 2 x 1 y¢ = 2 - sin 2 . x sin + sin . x cos 2x . 2 2 Câu 55. Đáp án B. Trang 22 p ¢ æ ö sin x - ç ÷ ¢ =
( x)éë ( x) ¢ è 2 ø x y 2cot cos cot cos ù + = 2cot û (cos x) 1 cos + . 2 p sin (cos x) p 2 sin x - 2 sin x - 2 2 Câu 56. Đáp án A. .
x cos x - sin x sin x - x cos x æ ö y¢ = + = (x x - x) 1 1 .cos sin - . 2 2 ç 2 2 ÷ x sin x è x sin x ø Câu 57. Đáp án A. 1 2 - sin . x cos x cot x Ta có: y = nên y¢ = = - . 2 sin x 2 2 sin sin . sin x x x Câu 58. Đáp án C
𝑦! = −2 sin 𝑥 . cos 𝑥. cos(cos"𝑥) .cos(sin"𝑥) − 2 sin 𝑥 . cos 𝑥.sin(cos"𝑥).sin(sin"𝑥)
= −sin(2𝑥).cos(cos"𝑥 − sin"𝑥) = −sin(2𝑥).cos(cos 2𝑥) Þ a = 1 - . Câu 59. Đáp án B.
Lấy đạo hàm 2 vế ta có: 2 f ¢(2x) - 4sin . x f (x) + 4cos . x f ¢(x) - 2
Thay 𝑥 = 0 ⇒ 2 ∙ 𝑓!(0) = 4 ∙ 𝑓!(0) − 2 ⇔ 𝑓!(0) = 1. Câu 60. Đáp án B. 1 -sin .
x cos 2x - cos x (-sin 2x) f ¢( x) 2 cos 2x sin x = = 3 cos 2x cos 2x
𝑓!(𝑥) = 0 ⇒ sin𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍.
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác. Câu 61. Đáp án A. y¢ = - ( 2 2 1+ cot 2x). Do đó: 2 y¢ + y + = - ( 2 + x) 2 2 2
2 1 cot 2 + 2cot 2x + 2 = 0 Câu 62. Đáp án C.
Ta có: lim 𝑓(𝑥) = lim =𝑥& ∙ sin '> = 𝑓(0) = 0 #→% #→% #
lim ((#)+((%) = lim =𝑥&+' ∙ sin '> = 𝑓(0) = 0 (1) #→% #+% #→% #
Với n = 1 thì giới hạn ( )
1 không tồn tại và 𝑛 ≥ 2 thì: lim =𝑥&+' ∙ sin '> = 0 . #→% #
Vậy hàm số có đạo hàm trên R khi 𝑛 ≥ 2. Câu 63. Đáp án D. f ¢(x) = 2sin .
x cos x + 2cos 2x = sin 2x + 2cos 2x
Đặt t = sin 2x + 2cos x.
Điều kiện phương trình có nghiệm là: 1" + 2" ≥ 𝑡" ⟺ −√5 ≤ 𝑡 ≤ √5.
Vậy M = 5,m = - 5 . Câu 64. Đáp án C.
𝑓!(𝑥) = sin𝑥 + cos𝑥 + 2sin2𝑥 Trang 23
f ¢(x) =1Û sin x + cos x + 2sin 2x = 1 Đặt t = x + x ( t £ ) 2 sin cos
2 Þ sin 2x = t -1 é t = 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0 ê Û + - = Û 3 êt = - (l) ë 2 𝑥 = 𝑘2𝜋
Với 𝑡 = 1 ⇔ sin𝑥 + cos𝑥 = 1 ⇔ √2 sin =𝑥 + ,> = 1 ⇔ G -
𝑥 = , + 𝑘2𝜋 (𝑘 ∈ 𝑍) . "
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình (sin x- ) 1 (cos x- ) 1 = 0. Câu 65. Đáp án B. f ¢(x) = 2s - in 2x Þ 2 - £ f (x) £ 2
Vậy tập giá trị của hàm số f ¢(x) là [ 2; - 2]. Câu 66. Đáp án B. f ¢(x) 3 3
= 2sin x -3cos x f ¢(x) 3 3 3 3
= 0 Û tan x = Û tan x = . 2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Câu 67. Đáp án D. 𝑥 1 1 1
𝑦 = − sin2𝑥 ⇒ 𝑦! = − cos2𝑥 = sin"𝑥 2 4 2 2 Câu 68. Đáp án C. 2 2
y = sin x + cos x =1Þ y¢ = 0 x " . Câu 69. Đáp án C.
y = sin x - cos x Þ y¢ = cos x -(cos x - xsin x) = xsin x Câu 70. Đáp án C. - f (x) 2sin 2x 3 3
= cos 2x Þ f (x) 2
= cos 2x Þ 3. f (x). f (x) = (cos2x)¢ ¢ Þ f ¢(x) = 3 2 3 cos 2x æ p ö Nên B đúng. Vì 3 f = cosp = 1 - nên C sai. ç ÷ è 2 ø Câu 71. Đáp án D. 1 1 x x Ta có: 2 + cos x = cos = cos 2 2 2 2 x x 1 x
Tương tự ta có biểu thức tiếp theo: 2 y = cos = cos Þ y¢ = - sin 8 8 8 8 Câu 72. Đáp án C. æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö f ¢(x) 2 2 4 4 = sin - 2x - sin + 2x + sin - 2x - sin + 2x - 2sin 2x ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø 2p 4p æ 1 1 ö = 2 - cos .sin 2x - 2cos
.sin 2x - 2sin 2x = + -1 2sin 2x = 0 ç ÷ 3 3 è 2 2 ø
Câu 73. Đáp án D. 2, dy = 3.1 .0,01 = 0,03
Câu 74. Đáp án A. Trang 24 7 1 1 Ta có: y¢ =
Þ y¢ 3 = Þ dy = dx 2 ( ) . (1- 2x) 7 7
Câu 75. Đáp án C. æ p ö dx dy 1 1
Ta có: x = sin y 0 < y < Þ dx = cos d y y Þ = cos y và = = đúng. ç ÷ è 2 ø dy 2 dx cos y 1- x
Câu 76. Đáp án C. y¢ = 2cos3x( 3 - sin3x) = 3 - sin 6x Þ dy = 3 - sin 6 d x x .
Câu 77. Đáp án C. 2 3
x y + y = Þ d ( 2 x y)+ d ( 3 y ) 2 2 2 = 0 Û 2x d
y x + x dy + 3y dy = 0 tại điểm (1 ) ;1 ta có: dy 1
2dx + dy + 3dy = 0 Þ 4dy = 2 - dx Þ = - = y¢( ) 1 . dx 2
Câu 78. Đáp án C.
y¢ = cosx.cos(sin x) Þ dy = cos .
x cos(sin x)dx .
Câu 79. Đáp án B. (xcosx)(xcosx-sinx)-(xsinx+cosx)(-xsinx) 2 x Ta có : y¢ = = .
(xcos x -sin x)2
(xcos x -sin x)2
Câu 80. Đáp án A. Đặt 2
u = x Þ y = f (u) Từ f ¢(x) 2
= x - Þ f ¢(u) 2 1 = u - 1 dy dy du Þ = = ¢( ) du f u = ( 2
u - ) x = x( 4 . . 1 2 2 x - ) 1 . dx du dx dx
Câu 81. Đáp án C. Chọn x
D = dx = 0,01; x =1Þ y = 1 0 0
dy = 2.0,01 = 0,02 Þ y D - dy = 0, 0001 .
Câu 82. Đáp án C. 2
cos y = sin x Þ -sin d y y = sin 2 d x x . p dy sin 2x sin 2x -sin Þ = = dy 2
(vì sin y > 0 ) 2 Þ = y¢ = = - . 2 dx
-sin y - 1- cos y dx p 4 3 1- sin 4
Câu 83. Đáp án A. ( 4
- x - 2)(x + x + )2 2 1 - ( 2 2 - x - 2x)2( 2 x + x + ) 1 (2x + ) 1 2(2x + ) 1 ( 2 x + x - 2) y¢ = = . ( 3 x + x + )4 2 1 ( 2x + x+ )1
Lưu ý: có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại một điểm x = 0 và thử lại x = 0 vào các Đáp án
ta được kết quả là A.
Câu 84. Đáp án A. 1 dx Ta có: y¢ = , dy =
Þ 1- xdy - dx = 0. 1- x 1- x
Câu 85. Đáp án C. 3 2
y = x , y¢ = 3x , y¢ = 6x
Câu 86. Đáp án B. ( æ p 3) (3) ö
y¢ = -sin 2x, y¢ = 2
- cos 2x Þ y = 4sin 2x Þ y = 2 3 . ç ÷ è 3 ø
Câu 87. Đáp án C. Trang 25 2 . x x x +1 - 2 x x +1 1 Ta có: y¢ = , y¢ = = 2 2 x +1 x +1 (x + )3 2 1 Þ 1 . y y¢ = x và 2 y .y¢ =
nên (I ) và (II ) sai. 2 x +1
Câu 88. Đáp án B. - + - 2 x x ( 3 2 2
7x -15x + 93 x - 77 7 10 31 ) Ta có y¢ = Þ y¢ = . (x -2x-3)2 (x -2x-3)3 2 2
Kết luận: Ta có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại 1 điểm x = 0 của y¢ và thử với x = 0 vào
các Đáp án ta được kết quả.
Câu 89. Đáp án D. Ta có: (4)
y¢ = sin 2x, y¢ = 2cos x, y¢ = 4
- sin 2x Þ y (x) = 8 - cos 2x.
Câu 90. Đáp án D. æ np ö Áp dụng (n) cos (x) (2016) = cos x + Þ y ç ÷
(x) = cos(x +1008p ) = cos x. è 2 ø
Câu 91. Đáp án C. n n æ n 1 ö (- )1 . n a .n! -1 .n! Áp dụng =
ta được: (n) ( ) y = . ç ÷ è ax + b ø
(ax +b)n 1+ (x - )n 1 1 +
Câu 92. Đáp án D. 2 tan x 2cot x 2 2
y¢ = tan x - cot x + cos x - sin x Þ y¢ = +
- sin x - cos x . 2 2 cos x sin x
Câu 93. Đáp án B. y¢ = 2cos 2 , x y¢ = 4
- sin 2x Þ 4y + y¢ = 0
Câu 94. Đáp án A. y¢ = 2s - in 4 , x y¢ = 8c - os 4 ,
x y¢ = 32sin 4x Þ y¢ + y¢ +16y¢ +16y -8 = 0.
Câu 95. Đáp án B. n æ np ö Áp dụng écos ë (ax +b) n
ù = a .cos ax + b + û ç ÷ è 2 ø ( æ p 4) ö Þ f (x) (4)
=16.cos 2x - + 2p Þ f ç ÷ (x) = -8 è 3 ø é p x = + kp p 1 ê æ ö 2 Û cos 2x - = - Û ç ÷ ê (k Î!) . è 3 ø 2 p - êx = + kp êë 6 p p Với x Î[ p ] 5 0; Þ x = , x = . 2 6
Câu 96. Đáp án D.
f ¢(x) = (x + )2 15
1 + 4, f ¢ (x) = 30(x + )
1 Þ f ¢ (x) = 0 Û x = - . 1
Câu 97. Đáp án C. 1 1 2 - 2.3 ( - - 4) 2.3.4 24 y = 2x -1- Þ y¢ = 2 + , y¢ = , y¢¢ = , y = = . x -1 (x - )2 1 (x - )3 1 (x - )4 1 (x - )5 1 (x - )5 1
Câu 98. Đáp án D.
Ta có: y¢ = sin x + x cos x, y¢ = 2cos x - xsin x Þ y¢ + y = 2cos x .
Câu 99. Đáp án A. Trang 26
Ta có : g (t) = s¢ (t) = 40 - 48t 5
Gia tốc: g (t) = 0 Û t = Þ v(t) = s¢(t) 2 = 40 - 24t . 6 2 æ 5 ö 5 æ 5 ö 50 v = 40. - 24. = ç ÷ ç ÷ (m / s) è 6 ø 6 è 6 ø 3
Câu 100. Đáp án D.
v(t) = s¢(t) = - t + t + = - (t - t + )+ = - (t - )2 2 2 3 18 1 3 6 9 28 28 3 3 ³ 28
Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi t = 3s .
Câu 101. Đáp án B. s¢(t) 2
= 3t - 4t + 4,s¢ (t) = 6t - 4
Vậy gia tốc g ( ) = s¢¢( ) = ( 2 2 2 8 m / s )
Câu 102. Đáp án A. s¢(t) 2
= t - t s¢ (t) = t - Þ s¢ ( ) = ( 2 3 6 , 6 6 4 18 m / s )
Câu 103. Đáp án A.
Từ nhị thức ( + x)n 0 1 1 2 2 1
= C +C x +C x +... n n +C x n n n n ( ) * lấy đạo hàm hai vế:
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n (* ) * . Thay x = 1 - ta được S C C C - = - + - - - C = n n n ( )n 1 1 2 3 2 3 ... 1 n 0. n
Câu 104. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thức (1+ )n
x . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n Cho x = 2 ta được 1 3n S n - = .
Với n = 1000 ta được 999 S =1000.3
Câu 105. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thức (1+ )n
x . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n Cho x = 1 ta được 1 2 3 n n 1 1C 2C 3C ... nC .2 n - + + + + = =11264 Þ n = 11 n n n n
Câu 106. Đáp án A. Xét 2 1 2 2 2 3 2
S = 1 C + 2 C + 3 C + ... n + n C = ( - ) 1 C +
- C + + n n + - C n ( ) 2 1 2 1 2 3 1 ... n ( 1 )1 n n n n n n 1 2 3 = é C + C +
C + + n(n + ) n 1 2 3 1.2. 2.3 3.4 ... 1 C ù - 1
é C + 2C + 3C +... n + nC ù ë n n n n û ë n n n n û = A- B Từ câu 3 thì 1 2n B n - =
Xét khai triển x( x)n 0 2 1 3 2 n 1 1 . x C x .C x .C ... x + + = + + + + . n C n n n n
Lấy đạo hàm hai vế: ( + x)n + nx( + x)n 1- 0 1 2 2 1 1 = C + 2 .
x C + 3x .C +...+ n + x C n n n ( )1 n. n n
Tiếp tục lấy đạo hàm ta có: n( x)n 1- n(
x)n 1- n(n ) x( x)n-2 1 1 2 C x C n n x - + + + + - + = + + + + C n n ( ) n 1 1 1 1 1 1.2. 2.3 . ... 1 . n n Cho n 1
x = Þ A = n - + n(n - ) n-2 Þ S = n(n + ) n-2 1 2 .2 1 .2 1 .2 Với 1998
n = 2000 Þ S = 2000.2001.2 .
Câu 107. Đáp án C. Từ khai triển ( - )200 1 x
lấy đạo hàm đến cấp 2 hai vế, sau đó thay x = 3 ta được 198 S = 200.199.2 . Trang 27 Câu 108. Đáp án A.
Từ ví dụ 3 - Dạng 3. Phần lý thuyết ta có: 0 1 2 C C C n C n - + + + + + = + n n n ( ) nn ( ) n 1 1. 2. 3. ... 1 . 2 2 .
Theo yêu cầu của bài toán Þ (n + ) n 1- £ (n+ ) n 1 - 10 2 .2 1024. 2 Û 2
£1024 = 2 Û n £11, nΕ . Vậy chọn A. Câu 109. Đáp án A. Khai triển ( + )100 1 x
và lấy đạo hàm cấp 1. Khai triển ( - )100 1 x
và lấy đạo hàm cấp 1.
Cộng vế với vế và thay x = 2 ta được S = ( 99 50 3 + ) 1 Câu 110. Đáp án C.
Cách 1: Khai triển ( )2 1 1 n x + +
và lấy đạo hàm cấp 1. Khai triển ( )2 1 1 n x + -
và lấy đạo hàm cấp 1.
Cộng vế với vế và thay x = 1 ta được kết quả đáp án C.
Cách 2: Thử với n = 1, 2và các đáp án thì ta được kết quả đáp án C đúng Trang 28 Câu 111. Đáp án B. 2 y¢ =
; x = 0 Þ y = - 1 0 0 x +1
Phương trình tiếp tuyến tại M (0; 1
- ) là: y = y (0 ¢ )(x - 0) - 1 Û y = 2x - . 1 Câu 112. Đáp án A. 1 y¢ =
; y = 2 Þ x + 2 = 2 Û x = 2 0 0 0 2 x + 2
Phương trình tiếp tuyến tại M (2;2) là y = y (2 ¢ )(x - 1 3 2) Û y = x + . 4 2 Câu 113. Đáp án C. 1 1 p
f (¢x) = cos x. Theo giả thiết Þ f (¢x ) = Û cos x = Û x = ± + k2p ,k Î Z 0 2 0 0 2 3 p 5p
Do x Î[0;2p ] Þ x = ; x = . 0 0 0 3 3
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. Câu 114. Đáp án B. 2
y¢ = 3x - 2x Þ y¢( ) 1 = 5 Câu 115. Đáp án C.
Giao điểm của (C) với Ox là ( A 2;0). -2 y¢ = (x -3)2
Phương trình tiếp tuyến tại ( A 2;0) là :
y = y¢(2)(x - 2) + 0 Û y = 2 - x + 4 Câu 116. Đáp án C. 2 y = 3x - 2
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất D : y = x Þ y¢( 1 x .1 = 1 - Û 3x - 2 = 2 - Û x = ± 0 ) 2 0 0 3 1 18 - 5 3 +
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = -x + + 1 18 5 3 và y = -x - + 3 9 3 9 Câu 117. Đáp án A. TXĐ: D = R \{0
} nên (C) không giao với Oy.
(C) giao với Ox tại M (1;0) nên phương trình tiếp tuyến là: y = y (1
¢ )(x -1) = x - . 1 Câu 118. Đáp án B.
Ta có: y¢ = 2x - 6 .
Phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành
Þ y (¢x ) = 0 Û x = 3 Þ y = 4 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến là: y = -4. Câu 119. Đáp án C. 4
TXĐ: D = R \ { } 0 ; y¢ = . 2 x 4 éx = 2
Theo giả thiết y¢(x 1 - = 1 - Û y¢ x =1 Û =1 Û 0 ) ( ) ( 0) 0 2 ê x x = 2 - 0 ë 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = x - 2 và y = x + 6 Câu 120. Đáp án D. Trang 29 2 - y¢ =
.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;1) . (x - )2 1 Lấy điểm (
A x ; y ) Î(C), gọi B là điểm đối xứng với A qua I Þ B(2 - x ;2 - y )Î(C) . Ta có: 0 0 0 0 2 -
+ Hệ số góc của phưong trình tại A là: k = y¢ x = A ( 0) (x - )2 1 0 2 -
+ Hệ số góc của phương trình tại B là: k = y¢ - x = B (2 0 ) (x - )2 1 0
Ta thấy k = k nên có vô số cặp điểm ,
A B Î(C) mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau. A B Câu 121. Đáp án D. 1 Ta có y¢ = - . (x - )2 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M(x ; y ) Î(C) là : y = - x - x + (D) 2 ( 0 ) 0 0 (x - )1 x -1 0 0
(D) giao với Ox : A(2x -1;0 0 ). æ 2x 1 ö - (D) giao với 0 Oy : Bç 0; ÷. ç (x )2 1 ÷ - è 0 ø 2 1 æ 2x -1ö 3 0 S = O . AOB Û ç
÷ = 4 Û x = Þ y = 4 - OAB 0 0 2 x -1 4 è 0 ø 3 13
Vậy x + y = - 4 = - . 0 0 4 4 Câu 122. Đáp án A. 2 y' = x + 2 , x y" = 2x + 2 y ( 4
" x = 0 Û 2x + 2 = 0 Û x = 1 - Þ y = - 0 ) 0 0 0 3 æ 4 ö 7
Phương trình tiếp tuyến tại M -1;-
là : y = -x - . ç ÷ è 3 ø 3 Câu 123. Đáp án C. 2
y¢ = 3x + 6x + 3. Gọi A(x ; y ), B(x ; y A A B B ) .
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là: 2 2
k = 3x + 6x + 3, k = 3x + 6x + 3 A A A B B B
Theo giả thiết: k .k = 1 - A B Û ( 2 x + x + x + x + = - A A )( 2 3 6 3 3 6 B B )3 1 Û ( 2 x + x + x + x + = - A A )( 2 9 2 1 2 B B )1 1 Û (x + x + = - A )2 ( B )2 9 1 1 1 (Vô lý).
Vậy không tồn tại cặp điểm , A B thỏa mãn. Câu 124. Đáp án D. 3
y¢ = 4x - 4x . Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) .
Phương trình tiếp tuyến tại M là: 0 y = ( 3
4x - 4x )(x - x ) 4 2 + x - 2x + 2 D 0 0 0 0 0 ( )
Vì D đi qua A(0;2) nên: 2 = ( 3 4x - 4x
-x + x - 2x + 2 0 0 )( 0 ) 4 2 0 0 Trang 30 éx = 0 0 4 2 3x 2x 0 ê Û - + = Û 0 0 2 êx = ± 0 êë 3
Ứng với 3 hoành độ x ta viết được 3 phương trình tiếp tuyến với (C) . 0 Câu 125. Đáp án A. 2
y¢ = 3x - 6x . Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) .
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = y¢(x x - x + y 0 ) ( 0 ) 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M :
y¢(x ) = 3x -6x = 3(x - )2 2
1 -3 Û y¢ x ³ 3 - 0 0 0 0 ( 0)
Do đó, hệ số góc nhỏ nhất là 3 - khi x = 1 0 Þ y = 0 . 0
Phương trình tiếp tuyến tại M 0;1 y = 3 - x + 3 0 ( ) là: Câu 126. Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1 x 1 2 =
Û = x Þ x =1, x ¹ 0 x 2 2 x Þ æ 1 ö giao điểm M 1; . ç ÷ è 2 ø Ta có f ¢( ) 1 1 1 = - ; g ( ¢ 1) = Þ f ¢( ) 1 .g¢( ) 1 = - 1 2 2
Vậy góc giữa 2 tiếp tuyến đó là 0 90 . Câu 127. Đáp án D. 2
y¢ = mx + 2(m - ) 1 x + 4 -3m æ 1 ö Theo bài ra y .¢ - = 1 - Û y¢ = 2 ç ÷ è 2 ø 2 Û mx + 2(m- )
1 x + 2 -3m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt ìm ¹ 0 ìm ¹ 0 ï 1 ï ïm ¹ ïD¢ > 0 ï 2 æ 1 ö æ 1 2 ö Û í Û í hay m Î 0; È ; . S > 0 0 m 1 ç ÷ ç ÷ < < ï ï è 2 ø è 2 3 ø ïîP > 0 ï 2 ï0 < m < î 3 Câu 128. Đáp án A.
Phương trình tiếp tuyến tại M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) là: 2 -x 2x - 2x +1 0 0 y = + D 2 2 ( ) (x -1 x -1 0 ) ( 0 )
(D) giao với Ox tại A( 2 2x - 2x +1;0 . 0 0 ) 2 æ ö ( - + D) 2x 2x 1 0 0
giao với Oy tại B ç 0; ÷. ç (x )2 1 ÷ - è 0 ø é = OA = OB Û ( x 3 4 x -1 = 4 Û 0 )2 0 êx = 1 - ë 0
Từ đó ta được 2 phương trình tiếp tuyến là: Trang 31 1 5 y = - x + 1 13 và y = - x + . 4 4 4 4 Câu 129. Đáp án A.
Với x =1Þ y = m - 2 Þ M 1;m - 2 0 0 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là (D): y = 3 - x + m+1 ( æ + D) m 1 ö
giao với Ox tại A ;0 . ç ÷ è 3 ø
(D) giao với Oy tại B(0;m+ )1. 3 1 3 m +1 S = Û O . AOB = Û . m +1 = 3 OAB 2 2 2 3 Û ( é = - m + )2 m 4 1 = 9 Û . ê ëm = 2 Câu 130. Đáp án B.
Với x =1Þ y = 0 Þ M 1;0 , y¢ = 3x - m 0 0 ( ) 2
Phương trình tiếp tuyến tại M (1;0) là:
(3-m)x- y -3+m = 0 (D) 1
Đường tròn tâm I (2;3) và bán kính R = . 5
Vì IM > R nên độ dài cung nhỏ nhất khi (D) tiếp xúc với đường tròn tức là: - - - + d (I D) (3 m).2 3 3 m 1 ; = R Û = ( - m)2 5 3 +1 ém = 1 2 2m 3m 5 0 ê Û + - = Û 5 . êm = - ë 2 Câu 131. Đáp án A.
Giả sử (C) cắt Ox tại M ( ;0 m ), N ( ;0
n ), cắt Oy tại A(0;c).
Tiếp tuyến tại M có phương trình: y = ( 2
3m + 2am + b)(x -m) (D)
Tiếp tuyến (D) đi qua A nên 3 2
3m + 2am + bm + c = 0 3 2 Û m + am = ( 3 2 2
0 do m + am + bm + c = 0) a Û m = - . 2
Vì (C) cắt Ox tại 2 điểm nên (C) tiếp xúc với Ox (do tính chất đồ thị hàm bậc 3 học sinh sẽ
được học rõ hơn lớp 12).
Nếu M là tiếp điểm Þ Ox đi qua A (vô lý)
Þ (C) tiếp xúc với Ox tại N. Do đó = + + + = ( - )2 3 2 y x ax bx c
x n (x - m) Trang 32 ì a a m = - , n = -
ìm + 2n = -a ï 2 4 ï ï 2 3 Þ í2 .
m n + n = b Û ía = 32c (I ) ï 2 ï 2 . m n = -c 5a = 16b î ï ïî Mặt khác S =1Û - .
c n - m = 2 Û - . c a = 8 AM D N 3 ìa = 32c ï
- Với a > 0 Þ íac = 8 - (vô nghiệm) ï 2 5a = 16b î 3 ìa = 32c ìa = 4 - ï ï
- Với a < 0 Þ íac = 8 Û b í = 5 ï 2 5a =16b ïc = 2 - î î
Þ T = a + b + c = -1. Trang 33