TOp 15 câu trắc nghiệm các chương 1,2,3 | Môn kinh tế tài chính

Công ty cổ phần ABC có số liệu kế toán tại cuối kỳ kế toán N như sau: Tổng
tài sản: 650 triệu; Tổng nợ phải trả: 200 triệu; Vốn góp: 300 triệu. Biết rằng
vốn. . Cuối kỳ, công ty A có số dư các tài khoản như sau: Tiền gửi ngân hàng: 250
triệu; Tạm ứng: 50 triệu; TSCĐ  hình: 1.160 triệu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46988474
CHƯƠNG 1
1. Tài sản là:
A.Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
B.Nguồn lực cho doanh nghiêp qu n lĀ và chc chn thu được lợi ích kinh tế
trong
tương lai.
C.Nguồn lực do doanh nghiệp sử dụng và chc chn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
D.Nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu và có thể thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
Đáp án A. Vì tài sản là những nguồn lực của doanh nghiệp mà từ đó kỳ vọng sẽ
gia tăng thêm hoặc sẽ mang lại những dòng tiền trong tương lai.
2. Công ty cổ phần ABC có số liệu kế toán tại cuối kỳ kế toán N như sau:
Tổngtài sản: 650 triệu; Tổng nợ phải trả: 200 triệu; Vốn góp: 300 triệu. Biết
rng vốn ch u c a công ty ch bao g m vốn góp và lợi
nhuân chưa phân  phối. Xác định lợi nhuận chưa phân phối c a doanh
nghiệp tại cuối kỳ kế toán N.
A.350 triệu.
B.150 triệu.
C.450 triệu.
D.500 triệu.
Đáp án B.
Ta có: Tổng TS = Tổng NV
650tr = 200tr + 300tr + LN chưa PP
LN chưa PP = 150tr
3. Trong nhưng chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí quản lý
doanh nghiệp?
A.Lương nhân viên bán hàng.
B.Lương nhân viên kế toán.
C.Tiền thuê nhà làm văn phòng, trụ sở công ty.
D.Điện, nước sử dụng ở b phận qu n lĀ doanh nghiệp.
Đáp án A. Vì lương nhân viên bán hàng là nợ phải trả cho người lao động.
lOMoARcPSD| 46988474
4. Cuối kỳ, công ty A có số dư các tài khoản như sau: Tiền gửi ngân hàng: 250
triệu; Tạm ứng: 50 triệu; TSCĐ hưu hình: 1.160 triệu; Hàng hóa: 345
triệu; Phải trả người lao động: 80 triệu; Vốn đầu tư c a ch
u: 1.400 triệu; Khách hàng trả tiền trước 40 triệu và Khấu hao lũy kế
chưa biết. Tính giá trị khấu hao lũy kế?
A.185 triệu
B.405 triệu
C.285 triệu
D.325 triệu
Đáp án C
Tổng tài sản = 250 + 50 + 1160 + 345 + Khấu hao lũy kế = 1805 + Khấu hao lũy
kế
Tổng NV = 80 + 1400 + 40 = 1520 triệu
Tổng TS = Tổng NV => Khấu hao lũy kế = -285 (Khu hao là ghi số âm)
5. Công ty A là công ty xây dựng, công ty vừa xây dựng xong 1 tòa chung cư
để bán, tòa chung cư này là A.Tài s n cố định
B.Hàng hóa.
C.Bất động s n đầu tư.
D.Thành phẩm.
Đáp án D. Vì toàn chung cư đã được xây xong và có thể bán trức tiếp cho khách
hàng.
Ngu n (câu 1 - 5):
https://quizizz.com/admin/quiz/5eddc1098c5e19001b916622/nguyen-l-k-toan
CHƯƠNG 2
1. Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50%
bng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho
A.Tổng TS của công ty không thay đổi
B.Tổng TS của công ty tăng thêm 300
C.Tổng TS của công ty gi m đi 150
D.Tổng TS của công ty tăng thêm 150
lOMoARcPSD| 46988474
Đáp án D. Vì mua TSCĐ làm cho tài sản tăng 300tr mà TGNH chỉ giảm 150tr nên
tài sản vẫn tăng 150 tr.
2. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “KH ứng trước tiền
hàng” 200 sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm tài sản và ngu n vốn chênh
lệch với nhau:
A.TS nhỏ hơn NV: 200
B.TS lớn hơn NV: 200
C.TS nhỏ hơn NV: 400
D.TS lớn hơn NV: 400
Đáp án D. Nếu ghi nhầm khoản “KH ứng trước tiền hàng” sang tài sản sẽ làm cho
tài sản tăng lên 200 và nguồn vốn sẽ gim đi 200 vậy TS lớn hơn NV 400.
3. Công ty thanh toán nợ phải tr kì trước bng tiền mặt sẽ làm cho:
A.Tiền mặt tăng, ph i tr cho người bán tăng
B.Tiền mặt gi m, ph i tr cho người bán tăng
C.Tiền mặt gi m, ph i tr cho người bán gi m
D.Tiền mặt tăng, ph i tr cho người bán
gi m Đáp án C. TS giảm và NV giảm
Ngu n(câu 1 - 3):
https://www.facebook.com/AECVINHUNI/photos/pcb.3107755239539768/310
7754999539792
4. Chọn câu trả lời không đúng:
A.Tỉ số lợi nhuận trên vốn CSH càng cao thể hiện kh năng sinh lợi từ vn cổ
phần càng tốt.
B.ROA < ROE
C.Tỉ số lợi nhuận trên tài s n càng thấp thể hiện hiệu suất sử dụng tài s n
càng tốt
D.Tỉ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu càng cao thể hiện kh năng sinh lợi
của DN càng cao
Đáp án C. Vì tỉ số lợi nhuận trên tài sản càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài
sản càng tốt.
5. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ khoản giảm trừ doanh thu
bng:
lOMoARcPSD| 46988474
A.Lợi nhuận thuần
B.Doanh thu thuần
C.Lợi nhuận sau thuế
D.Doanh thu hoạt động tài chính
Đáp án B. Vì Doanh thu thuần = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - khoản
giảm trừ doanh thu
Ngu n (câu 4,5): sinh viên tự làm
CHƯƠNG 3
1. Xác định nội dung kinh tế c a định khoản dưới đây
Nợ TK tài sản cố định: 300
TK phải trả người bán: 300
A.Mua tài s n cố định đã tr tiền mặt 300
B.Mua tài s n cố định chưa thanh toán cho người bán trị giá 300
C.Mua tài s n cố định đã tr bằng tiền gửi ngân hàng
D.Tr nợ cho người bán bằng tài s n cố định 300
Đáp án B. Vì TSCD ở bên nợ nên là số phát sinh tăng còn Phải trả người bán ở
bên có nên là số phát sinh tăng. Một TS tăng và một NV tăng.
2. Công ty nlkt thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bng
chuyển khoản số tiền là 1.550 triệu. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ
này:
A.Có TK ph i tr công nhân viên: 1.550
B.Có TK tiền mặt: 1550
C.Nợ TK tiền gửi NH: 1.550
D.Nợ TK ph i tr công nhân viên:1.550
Đáp án D. Ta có: Nợ TK phải trả công nhân viên
Có TK TGNH
3. Dn hoàn thành cung cấp dịch vụ cho KH, KH sẽ thanh toán sau sẽ làm cho:
A.Doanh thu tăng, ph i thu của KH tăng
B.Doanh thu gi m, ph i thu của KH tăng
C.Doanh thu tăng, ph i thu của KH gi m
lOMoARcPSD| 46988474
D.Doanh thu gi m, ph i thu của KH gi m
Đáp án D. Vì Nợ TK Doanh thu
Có TK phải thu khách hàng
Ngu n ( câu 1-3):
https://www.facebook.com/AECVINHUNI/photos/pcb.3107755239539768/310
7754999539792
4. TK kế toán được nhà nước quy định để sử dụng chung cho các ngành
SXKD có mấy loại:
A.6
B.7
C.8
D.9
Đáp án C. 8 loại TK đó là tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
SXKD, thu nhập, CP khác, xác định kết qu kinh doanh.
5. Nhóm nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A.Ph i thu khách hàng và ph i tr KH
B.Hao mòn TSCĐ và gi m trừ kinh doanh
C.Dự phòng gi m giá tài s n và cổ phiếu quỹ
D.Tất c các đáp án trên
Đáp án A. Vì các đáp án B, C là tài khoản điều chỉnh
Ngu n (câu 4,5): sinh viên tự làm
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474 CHƯƠNG 1 1. Tài sản là:
A.Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
B.Nguồn lực cho doanh nghiêp qu愃ऀ n l礃Ā và chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong ̣ tương lai.
C.Nguồn lực do doanh nghiệp sử dụng và chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
D.Nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
Đáp án A. Vì tài sản là những nguồn lực của doanh nghiệp mà từ đó kỳ vọng sẽ
gia tăng thêm hoặc sẽ mang lại những dòng tiền trong tương lai.
2. Công ty cổ phần ABC có số liệu kế toán tại cuối kỳ kế toán N như sau:
Tổngtài sản: 650 triệu; Tổng nợ phải trả: 200 triệu; Vốn góp: 300 triệu. Biết
rằng vốn ch
ऀ sơu cऀ a công ty chऀ bao g m vốn góp và lợi
nhuân chưa phân ̣ phối. Xác định lợi nhuận chưa phân phối c
ऀ a doanh
nghiệp tại cuối kỳ kế toán N.
A.350 triệu. B.150 triệu. C.450 triệu. D.500 triệu. Đáp án B.
Ta có: Tổng TS = Tổng NV
650tr = 200tr + 300tr + LN chưa PP LN chưa PP = 150tr
3. Trong nhưng chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí quản lý doanh nghiệp?
A.Lương nhân viên bán hàng.
B.Lương nhân viên kế toán.
C.Tiền thuê nhà làm văn phòng, trụ sở công ty.
D.Điện, nước sử dụng ở bộ phận qu愃ऀ n l礃Ā doanh nghiệp.
Đáp án A. Vì lương nhân viên bán hàng là nợ phải trả cho người lao động. lOMoAR cPSD| 46988474
4. Cuối kỳ, công ty A có số dư các tài khoản như sau: Tiền gửi ngân hàng: 250
triệu; Tạm ứng: 50 triệu; TSCĐ hưu hình: 1.160 triệu; Hàng hóa: 345
triệu; Phải trả người lao động: 80 triệu; Vốn đầu tư c
ऀ a chऀ sơ
u: 1.400 triệu; Khách hàng trả tiền trước 40 triệu và Khấu hao lũy kế
chưa biết. Tính giá trị khấu hao lũy kế?
A.185 triệu B.405 triệu C.285 triệu D.325 triệu Đáp án C
Tổng tài sản = 250 + 50 + 1160 + 345 + Khấu hao lũy kế = 1805 + Khấu hao lũy kế
Tổng NV = 80 + 1400 + 40 = 1520 triệu
Tổng TS = Tổng NV => Khấu hao lũy kế = -285 (Khấu hao là ghi số âm)
5. Công ty A là công ty xây dựng, công ty vừa xây dựng xong 1 tòa chung cư
để bán, tòa chung cư này là A.Tài s愃ऀ n cố định B.Hàng hóa.
C.Bất động s愃ऀ n đầu tư. D.Thành phẩm.
Đáp án D. Vì toàn chung cư đã được xây xong và có thể bán trức tiếp cho khách hàng. Ngu n (câu 1 - 5):
https://quizizz.com/admin/quiz/5eddc1098c5e19001b916622/nguyen-l-k-toan CHƯƠNG 2
1. Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50%
bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho
A.Tổng TS của công ty không thay đổi
B.Tổng TS của công ty tăng thêm 300
C.Tổng TS của công ty gi愃ऀ m đi 150
D.Tổng TS của công ty tăng thêm 150 lOMoAR cPSD| 46988474
Đáp án D. Vì mua TSCĐ làm cho tài sản tăng 300tr mà TGNH chỉ giảm 150tr nên
tài sản vẫn tăng 150 tr.
2. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “KH ứng trước tiền
hàng” 200 sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm tài sản và ngu n vốn chênh lệch với nhau:
A.TS nhỏ hơn NV: 200
B.TS lớn hơn NV: 200
C.TS nhỏ hơn NV: 400
D.TS lớn hơn NV: 400
Đáp án D. Nếu ghi nhầm khoản “KH ứng trước tiền hàng” sang tài sản sẽ làm cho
tài sản tăng lên 200 và nguồn vốn sẽ giảm đi 200 vậy TS lớn hơn NV 400.
3. Công ty thanh toán nợ phải trả kì trước bằng tiền mặt sẽ làm cho:
A.Tiền mặt tăng, ph愃ऀ i tr愃ऀ cho người bán tăng
B.Tiền mặt gi愃ऀ m, ph愃ऀ i tr愃ऀ cho người bán tăng
C.Tiền mặt gi愃ऀ m, ph愃ऀ i tr愃ऀ cho người bán gi愃ऀ m
D.Tiền mặt tăng, ph愃ऀ i tr愃ऀ cho người bán
gi愃ऀ m Đáp án C. TS giảm và NV giảm Ngu n(câu 1 - 3):
https://www.facebook.com/AECVINHUNI/photos/pcb.3107755239539768/310 7754999539792
4. Chọn câu trả lời không đúng:
A.Tỉ số lợi nhuận trên vốn CSH càng cao thể hiện kh愃ऀ năng sinh lợi từ vốn cổ phần càng tốt. B.ROA < ROE
C.Tỉ số lợi nhuận trên tài s愃ऀ n càng thấp thể hiện hiệu suất sử dụng tài s愃ऀ n càng tốt
D.Tỉ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu càng cao thể hiện kh愃ऀ năng sinh lợi của DN càng cao
Đáp án C. Vì tỉ số lợi nhuận trên tài sản càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng tốt.
5. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ khoản giảm trừ doanh thu bằng: lOMoAR cPSD| 46988474
A.Lợi nhuận thuần B.Doanh thu thuần
C.Lợi nhuận sau thuế
D.Doanh thu hoạt động tài chính
Đáp án B. Vì Doanh thu thuần = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - khoản giảm trừ doanh thu
Ngu n (câu 4,5): sinh viên tự làm CHƯƠNG 3
1. Xác định nội dung kinh tế cऀ a định khoản dưới đây
Nợ TK tài sản cố định: 300
Có TK phải trả người bán: 300
A.Mua tài s愃ऀ n cố định đã tr愃ऀ tiền mặt 300
B.Mua tài s愃ऀ n cố định chưa thanh toán cho người bán trị giá 300
C.Mua tài s愃ऀ n cố định đã tr愃ऀ bằng tiền gửi ngân hàng
D.Tr愃ऀ nợ cho người bán bằng tài s愃ऀ n cố định 300
Đáp án B. Vì TSCD ở bên nợ nên là số phát sinh tăng còn Phải trả người bán ở
bên có nên là số phát sinh tăng. Một TS tăng và một NV tăng.
2. Công ty nlkt thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng
chuyển khoản số tiền là 1.550 triệu. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này:
A.Có TK ph愃ऀ i tr愃ऀ công nhân viên: 1.550
B.Có TK tiền mặt: 1550
C.Nợ TK tiền gửi NH: 1.550
D.Nợ TK ph愃ऀ i tr愃ऀ công nhân viên:1.550
Đáp án D. Ta có: Nợ TK phải trả công nhân viên Có TK TGNH
3. Dn hoàn thành cung cấp dịch vụ cho KH, KH sẽ thanh toán sau sẽ làm cho:
A.Doanh thu tăng, ph愃ऀ i thu của KH tăng
B.Doanh thu gi愃ऀ m, ph愃ऀ i thu của KH tăng
C.Doanh thu tăng, ph愃ऀ i thu của KH gi愃ऀ m lOMoAR cPSD| 46988474
D.Doanh thu gi愃ऀ m, ph愃ऀ i thu của KH gi愃ऀ m
Đáp án D. Vì Nợ TK Doanh thu
Có TK phải thu khách hàng Ngu n ( câu 1-3):
https://www.facebook.com/AECVINHUNI/photos/pcb.3107755239539768/310 7754999539792
4. TK kế toán được nhà nước quy định để sử dụng chung cho các ngành SXKD có mấy loại: A.6 B.7 C.8 D.9
Đáp án C. 8 loại TK đó là tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
SXKD, thu nhập, CP khác, xác định kết quả kinh doanh.
5. Nhóm nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A.Ph愃ऀ i thu khách hàng và ph愃ऀ i tr愃ऀ KH
B.Hao mòn TSCĐ và gi愃ऀ m trừ kinh doanh
C.Dự phòng gi愃ऀ m giá tài s愃ऀ n và cổ phiếu quỹ
D.Tất c愃ऀ các đáp án trên
Đáp án A. Vì các đáp án B, C là tài khoản điều chỉnh
Ngu n (câu 4,5): sinh viên tự làm