TOP 20 câu trắc nghiệm chương 6 Thất nghiệp | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi. Thành phần nào sau  đây được xếp vào thất nghiệp. Thất nghiệp bắt buộc bao gồm những người. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
Chương 6: THẤT NGHIỆP
1 .Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp tự nguyện
D. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
A. Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao ộng.
B. Nền kinh tế suy thoái.
C. Chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu.
D. Có sự can thiệp của công oàn
3 Loại thất nghiệp nào sau ây dùng ể giải thích thích hợp nhất cho
trường hợp giảm công ăn việc làm trong ngành dược phẩm do suy thoái kinh tế
toàn cầu gây ra:
A. Thất nghiệp cọ xát
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp theo mùa
D. Thất nghiệp cơ cấu.
4. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp
A. Sinh viên ang học tập trung tại các trường ại học
B. Bộ ội xuất ngũ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm
C. Người nội trợD. Các câu trên ều sai.
5 Thất nghiệp bắt buộc bao gồm những người
A. Không muốn làm việc
B. Không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời
C. Tham gia vào lực lượng lao ộng nhưng không chấp nhận việc làm với mức
lươnghiện thời.
D. Không ăng ký xin việc với mức lương hiện thời.
6.Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
A. Công nhân mất việc và ang tìm công việc mới
B. Sinh viên mới ra trường ang tìm việc làm.
C. Công nhân ang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
D. Sinh viên các trường ại học.
7. Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân
bằng A. Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
lOMoARcPSD| 46831624
B. Ai muốn có việc làm sẽ ược áp ứng ầy ủ
C. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
D. Lượng cầu lao ộng bằng với lực lượng lao ộng.
8.Phát biểu nào sau ây là sai
A. Thất nghiệp theo quan iểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp chỉ xảy ra vì người lao ộng muốn tiền lương của họ cao hơn mức
tiềnlương cân bằng của thị trường
C. Thất nghiệp không nhất thiết là iều xấu cho nền kinh tế
D. Không có câu sai.
9.Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà
họ...........................
A. Không muốn làm việc
B. Không có khả năng làm việc
C. Không tìm việc làm.
D. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
10. Giả sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp , nhưng thật ra họ
ang làm việc ở khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính
là ang có việc làm, khi ó.
A. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ cao hơn. B. b. Tỷ lệ thất
nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
11.Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công
việc phù hợp nhất với sở thích và kỹ năng của họ ược gọi là
A. Thất nghiệp cọ xát
B. Thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp
A. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm.
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng.
C. Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng
D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm
lOMoARcPSD| 46831624
13.Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ
xát. A. Những chương trình ào tạo cộng ồng B. Những tổ chức
giới thiệu việc làm của chính phủ.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
D. Tất cả những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất.
B. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm tăng thất nghiệp.
C. Các công ty có thể ạt ược lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cânbằng
thị trường.
D. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ.
Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị
hoàn hảo
1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra
qua: A. Ngân hàng trung ương.
B. Ngân hàng ầu tư.
C. Ngân hàng thương mại.
D. Các câu trên ều úng
2. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương
nên:
A. Bán chứng khoán của chính phủ.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Tăng dự trữ bắt buộc.
D. Các câu trên ều úng.
3. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương.
B. Nhận tiền gửi của khách hàng.
C. Cho khách hàng vay tiền.
D. Bán trái phiếu cho công chúng
4. Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế
toàn cầu bắt nguồn từ Mỹ là do:
A. Bong bóng thị trường nhà ất ở MỸ vỡ, khách hàng vỡ nợ, không thể thanh
toáncho ngân hàng.
lOMoARcPSD| 46831624
B. Các tập oàn tài chính của mỹ cho vay thế chấp bất ộng sản dưới chuẩn, hậu
quả là nợ xấu tăng vọt.
C. Các ngân hàng nước ngoài ã mua chứng khoán do ngân hàng Mỹ phát hành từ
cáckhoản cho vay bất ộng sản. D. Các câu trên ều úng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương
mại thông qua công cụ:
A. Quy ịnh lãi suất chiết khấu.
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ thị trường mở).
D. Quy ịnh lãi suất cơ bản
6. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho
Ngân hàng Thương mại và tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt
ộng này sẽ làm
A. Giảm cung tiền là 20 tỷ ồng
B. Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ ồngC. Giảm cung tiền là 100
tỷ ồng
D. Giảm cung tiền 4 tỷ ồng.
7. Điều nào sau ây làm tăng cung tiền?
A. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
B. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ.
C. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ.
D. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ
8. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gửi (D) là
30 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức
(excess reserves) của ngân hàng sẽ là:
A. 3 tỷ ồng B. 1, 8 tỷ ồng
C. 9 tỷ ồng D. 6 tỷ ồng
9. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng
A. Thay ổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại
B. Thay ổi cơ sở tiền
C. Thay ổi lượng tiền cung ứng
D. Cả 3 câu trên
10. Tiền
lOMoARcPSD| 46831624
A. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn.
B. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.C. Hiệu quả hơn là
phương thức hàng ổi hàng
D. Tất cả ều úng.
11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Ổn ịnh ược số nhân chính sách tài khóa
B. Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vayC. Tạo ược
niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ
D. Tránh ược tác ộng của hoảng loạn tài chính ối với hệ thống ngân hàng.
12. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi có kỳ hạn số lượng nhỏ.
C. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ.
D. Séc du lịch
13. Cho dù quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền
tệ, Ngân hàng Trung ương thường hạn chế sử dụng là do....
A. Nó là một loại thuế ánh vào lợi nhuận của Ngân hàng Thương mại
B. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của các Ngân hàng Thương mạiC.
Nó là một loại thuế ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín
dụng
D. Việc sử dụng nó thường khó thực hiện.
14. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng
Thương mại?
A. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
B. Cơ cấu danh mục ầu tư của ngân hàng thương mại
C. Tỷ lệ nợ xấu
D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
15 / Nếu như dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương
mại sẽ
A. Tăng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm
B. Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tăng
C. Tăng, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng.
D. Giam, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng
lOMoARcPSD| 46831624
16 / Giả sử các ngân hàng thương mại quyết ịnh nắm giữ số tiền dự trữ nhiều
hơn trên tổng số tiền gửi. Nếu các yếu tố khác không ổi, hành ộng này
sẽ làm cho
A. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể
tăng lãi suất chiết khấu.
B. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có
thểgiảm lãi suất chiết khấu.
C. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này, ngân hàng nhà nước có thể
giảm lãi suất chiết khấu.
D. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể
tăng lãi suất
chiết khấu.
17.Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân
quyết ịnh giảm lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử
dụng khi cần, khi ó A. M1 có thể tăng hoặc giảm
B. M1 sẽ giảm
C. M1 sẽ tăng
D. M1 sẽ không ổi
18. Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương
A. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn
B. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn.
C. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, Lượng tăng cung tiền càng lớn
D. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn
19.Tiền giấy
A. Là trung gian trao ổi chính trong nền kinh tế hàng ổi hàng.
B. Có giá trị chỉ là do quy ịnh của pháp luật.
C. Có giá trị thực chất cao
D. Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại
20.Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng
A. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi
B. Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gửi
C. Làm cho cung tiền giảm i khi em khoản dự trữ cho vay.
D. Tất cả ều úng.
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
Chương 6: THẤT NGHIỆP
1 .Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp tự nguyện D. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
A. Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao ộng.
B. Nền kinh tế suy thoái.
C. Chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu.
D. Có sự can thiệp của công oàn
3 Loại thất nghiệp nào sau ây dùng
ể giải thích thích hợp nhất cho
trường hợp giảm công ăn việc làm trong ngành dược phẩm do suy thoái kinh tế toàn cầu gây ra: A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp theo mùa D. Thất nghiệp cơ cấu.
4. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp
A. Sinh viên ang học tập trung tại các trường ại học
B. Bộ ội xuất ngũ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm
C. Người nội trợD. Các câu trên ều sai.
5 Thất nghiệp bắt buộc bao gồm những người A. Không muốn làm việc
B. Không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời
C. Tham gia vào lực lượng lao ộng nhưng không chấp nhận việc làm với mức lươnghiện thời.
D. Không ăng ký xin việc với mức lương hiện thời.
6.Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
A. Công nhân mất việc và ang tìm công việc mới
B. Sinh viên mới ra trường ang tìm việc làm.
C. Công nhân ang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
D. Sinh viên các trường ại học.
7. Khi thị trường lao ộng ạt
ược trạng thái cân
bằng A. Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp. lOMoAR cPSD| 46831624
B. Ai muốn có việc làm sẽ ược áp ứng ầy ủ
C. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
D. Lượng cầu lao ộng bằng với lực lượng lao ộng.
8.Phát biểu nào sau ây là sai
A. Thất nghiệp theo quan iểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp chỉ xảy ra vì người lao ộng muốn tiền lương của họ cao hơn mức
tiềnlương cân bằng của thị trường
C. Thất nghiệp không nhất thiết là iều xấu cho nền kinh tế D. Không có câu sai.
9.Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà
họ........................... A. Không muốn làm việc
B. Không có khả năng làm việc C. Không tìm việc làm.
D. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
10. Giả sử một số người khai báo rằng họ
ang thất nghiệp , nhưng thật ra họ
ang làm việc ở khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính
là ang có việc làm, khi ó.
A. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ cao hơn. B. b. Tỷ lệ thất
nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
11.Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công
việc phù hợp nhất với sở thích và kỹ năng của họ ược gọi là A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp cơ cấu. C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp
A. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm.
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng.
C. Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng
D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm lOMoAR cPSD| 46831624 13.Điều nào sau
ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ
xát. A. Những chương trình ào tạo cộng ồng B. Những tổ chức
giới thiệu việc làm của chính phủ.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
D. Tất cả những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất.
B. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm tăng thất nghiệp.
C. Các công ty có thể ạt ược lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cânbằng thị trường.
D. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ.
Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra
qua: A. Ngân hàng trung ương. B. Ngân hàng ầu tư.
C. Ngân hàng thương mại. D. Các câu trên ều úng
2. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên:
A. Bán chứng khoán của chính phủ.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Tăng dự trữ bắt buộc. D. Các câu trên ều úng.
3. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương.
B. Nhận tiền gửi của khách hàng.
C. Cho khách hàng vay tiền.
D. Bán trái phiếu cho công chúng 4. Nguyên nhân dẫn
ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế
toàn cầu bắt nguồn từ Mỹ là do: A.
Bong bóng thị trường nhà ất ở MỸ vỡ, khách hàng vỡ nợ, không thể thanh toáncho ngân hàng. lOMoAR cPSD| 46831624 B.
Các tập oàn tài chính của mỹ cho vay thế chấp bất ộng sản dưới chuẩn, hậu
quả là nợ xấu tăng vọt. C.
Các ngân hàng nước ngoài ã mua chứng khoán do ngân hàng Mỹ phát hành từ
cáckhoản cho vay bất ộng sản. D. Các câu trên ều úng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương
mại thông qua công cụ:
A. Quy ịnh lãi suất chiết khấu.
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ thị trường mở).
D. Quy ịnh lãi suất cơ bản
6. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho
Ngân hàng Thương mại và tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm
A. Giảm cung tiền là 20 tỷ ồng
B. Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ ồngC. Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng
D. Giảm cung tiền 4 tỷ ồng.
7. Điều nào sau ây làm tăng cung tiền?
A. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
B. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ.
C. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ.
D. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ
8. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gửi (D) là
30 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức
(excess reserves) của ngân hàng sẽ là:

A. 3 tỷ ồng B. 1, 8 tỷ ồng
C. 9 tỷ ồng D. 6 tỷ ồng
9. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng
A. Thay ổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại B. Thay ổi cơ sở tiền
C. Thay ổi lượng tiền cung ứng D. Cả 3 câu trên 10. Tiền lOMoAR cPSD| 46831624
A. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn.
B. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.C. Hiệu quả hơn là
phương thức hàng ổi hàng D. Tất cả ều úng.
11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Ổn ịnh ược số nhân chính sách tài khóa
B. Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vayC. Tạo ược
niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ
D. Tránh ược tác ộng của hoảng loạn tài chính ối với hệ thống ngân hàng.
12. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2 A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi có kỳ hạn số lượng nhỏ.
C. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ. D. Séc du lịch 13. Cho dù quy
ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền
tệ, Ngân hàng Trung ương thường hạn chế sử dụng là do....
A. Nó là một loại thuế ánh vào lợi nhuận của Ngân hàng Thương mại
B. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của các Ngân hàng Thương mạiC.
Nó là một loại thuế ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
D. Việc sử dụng nó thường khó thực hiện.
14. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng
ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại?
A. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
B. Cơ cấu danh mục ầu tư của ngân hàng thương mại C. Tỷ lệ nợ xấu
D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
15 / Nếu như dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại sẽ
A. Tăng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm
B. Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tăng
C. Tăng, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng.
D. Giam, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng lOMoAR cPSD| 46831624
16 / Giả sử các ngân hàng thương mại quyết ịnh nắm giữ số tiền dự trữ nhiều
hơn trên tổng số tiền gửi. Nếu các yếu tố khác không ổi, hành ộng này sẽ làm cho
A. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể
tăng lãi suất chiết khấu.
B. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có
thểgiảm lãi suất chiết khấu.
C. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này, ngân hàng nhà nước có thể
giảm lãi suất chiết khấu.
D. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể tăng lãi suất chiết khấu.
17.Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân
quyết ịnh giảm lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử
dụng khi cần, khi ó
A. M1 có thể tăng hoặc giảm B. M1 sẽ giảm C. M1 sẽ tăng D. M1 sẽ không ổi
18. Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương
A. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn
B. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn.
C. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, Lượng tăng cung tiền càng lớn
D. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn 19.Tiền giấy
A. Là trung gian trao ổi chính trong nền kinh tế hàng ổi hàng.
B. Có giá trị chỉ là do quy ịnh của pháp luật.
C. Có giá trị thực chất cao
D. Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại
20.Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng
A. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi
B. Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gửi
C. Làm cho cung tiền giảm i khi em khoản dự trữ cho vay. D. Tất cả ều úng.