TOP 20 câu trắc nghiệm ôn thi cuối kì đề số 6 | Môn kinh tế vĩ mô

Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
__________________________________________________________________________
Câu 1. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b. Vấn ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
d. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho
thỏamãn nhu cầu của xã hội và nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 2. Qui luật nào sau ây quyết ịnh dạng của ường giới hạn khả năng sản
xuất? a. Qui luật cung
b. Qui luật năng suất biên giảm dần
c. Qui luật cung - cầu
d. Qui luật cầu
Câu 3. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về a.
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
b. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 4. Chính phủ các nước hiện nay phải có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình
hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn ề này thuộc về
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 5. Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong
iều kiện các yếu tố khác không ổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a. Không thay
ổi
b. Tăng lên
c. Giảm xuống
d.Các câu trên ều sai
Câu 6. Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
b.Thu nhập của công chúng tăng.
c. Giá thép tăng mạnh.
d. Không có câu nào úng.
Câu 7. Tại iểm A trên ường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là
hàm tuyến tính có dạng:
a. P = Q + 10
lOMoARcPSD| 46831624
b. P = Q - 10
c. P = Q + 20
d. Các câu trên ều sai
Câu 8. Câu phát biểu nào sau ây không úng:
a. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các iểm khác nhau trên ường cầu thì khác nhau.
b. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn
bộ tiền thuế ánh vào sản phẩm.
d. Trong phần ường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu ồng biến.
Câu 9. Câu phát biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây:
a. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập ối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
c. Hệ số co giãn tại 1 iểm trên ường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
Câu 10. Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm ược xác ịnh là : Qd =
480.000 - 0,1P. [ vt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs
1
= 270 000 tấn.
Sản lượng cà phê năm nay Qs
2
= 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P
1
) & năm nay (P
2
) trên thị trường là :
a. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
b. P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000
c. P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000
d. Các câu kia ều sai
Câu 11. Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không ổi. lượng cầu ti vi
JVC giảm 20% thì ộ co giãn chéo của cầu theo giá là : a.- 1,5
b. 2
c. 3
d.0,75
Câu 12. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là
Q
D
= -2P + 200 và Q
S
= 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là: a.
P = 60 $
b. P = 40 $
c.P = 80 $
d. P = 100 $
Câu 13. Một xí nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ
và 50 giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên
của lao ộng MP
L
= 3 vsp và năng suất biên của vốn MP
K
= 6 vsp. Để tăng sản lượng
mà không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
a. Giảm bớt số lượng lao ộng ể tăng thêm số lượng vốn
b. Giảm bớt số giờ máy ể tăng thêm số giờ công lao ộng
lOMoARcPSD| 46831624
c. Cần có thêm thông tin ể có thể trả lời
d. Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
Câu 14. Độ dốc của ường ẳng phí là:
a. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
c. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
d. Các câu trên ều sai.
Câu 15. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao ộng (L) , ể sản
xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a. K = L
b.MPK / PK = MPL / PL
c. MPK = MPL
d. MPK /PL = MPL / PK
Câu 16. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Khi sản lượng tăng thì chi phí cố ịnh trung bình giảm dần
b. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
Câu 17. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của
ường:
a. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
b. Chi phí trung bình dài hạn
c. Chi phí trung bình ngắn hạn
d. Tất cả các câu trên ều sai
Câu 18. Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi.
b. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
c. Doanh nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất.
d. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng.
Câu 19. Hai ường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn
tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a. SMC= LMC = SAC = LAC
b. SMC= LMC > SAC = LAC
c. SMC= LMC < SAC = LAC
d. Các trường hợp trên
Câu 20. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q +
40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình: a. 420
b. 120
c. 220
lOMoARcPSD| 46831624
d. Các câu trên ều sai
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
__________________________________________________________________________
Câu 1. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b. Vấn
ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
d. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho
thỏamãn nhu cầu của xã hội và nằm trên
ường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 2. Qui luật nào sau
ây quyết ịnh dạng của
ường giới hạn khả năng sản
xuất? a. Qui luật cung
b. Qui luật năng suất biên giảm dần c. Qui luật cung - cầu d. Qui luật cầu
Câu 3. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về a.
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
b. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 4. Chính phủ các nước hiện nay phải có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình
hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn ề này thuộc về
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 5. Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong
iều kiện các yếu tố khác không ổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a. Không thay ổi b. Tăng lên c. Giảm xuống d.Các câu trên ều sai
Câu 6. Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
b.Thu nhập của công chúng tăng. c. Giá thép tăng mạnh. d. Không có câu nào úng.
Câu 7. Tại iểm A trên ường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là
hàm tuyến tính có dạng: a. P = Q + 10 lOMoAR cPSD| 46831624 b. P = Q - 10 c. P = Q + 20 d. Các câu trên ều sai
Câu 8. Câu phát biểu nào sau ây không úng:
a. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các iểm khác nhau trên
ường cầu thì khác nhau.
b. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn
bộ tiền thuế ánh vào sản phẩm.
d. Trong phần ường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu ồng biến.
Câu 9. Câu phát biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây:
a. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập
ối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
c. Hệ số co giãn tại 1 iểm trên
ường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
Câu 10. Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm ược xác ịnh là : Qd =
480.000 - 0,1P. [ vt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn.
Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2
) trên thị trường là :

a. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
b. P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000
c. P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 d. Các câu kia ều sai
Câu 11. Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không ổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì
ộ co giãn chéo của cầu theo giá là : a.- 1,5 b. 2 c. 3 d.0,75
Câu 12. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là
QD= -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là: a. P = 60 $ b. P = 40 $ c.P = 80 $ d. P = 100 $
Câu 13. Một xí nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ
và 50 giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ
ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao
ộng MPL = 3 vsp và năng suất biên của vốn MPK = 6 vsp. Để tăng sản lượng
mà không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
a. Giảm bớt số lượng lao
ộng ể tăng thêm số lượng vốn
b. Giảm bớt số giờ máy
ể tăng thêm số giờ công lao ộng lOMoAR cPSD| 46831624
c. Cần có thêm thông tin ể có thể trả lời
d. Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
Câu 14. Độ dốc của ường ẳng phí là:
a. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
c. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d. Các câu trên ều sai.
Câu 15. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao ộng (L) , ể sản
xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a. K = L b.MPK / PK = MPL / PL c. MPK = MPL d. MPK /PL = MPL / PK
Câu 16. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Khi sản lượng tăng thì chi phí cố
ịnh trung bình giảm dần
b. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
Câu 17. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của ường:
a. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
b. Chi phí trung bình dài hạn
c. Chi phí trung bình ngắn hạn
d. Tất cả các câu trên ều sai
Câu 18. Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi.
b. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
c. Doanh nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất.
d. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng. Câu 19. Hai
ường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn
tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a. SMC= LMC = SAC = LAC b. SMC= LMC > SAC = LAC c. SMC= LMC < SAC = LAC d. Các trường hợp trên
Câu 20. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q +
40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình: a. 420 b. 120 c. 220 lOMoAR cPSD| 46831624 d. Các câu trên ều sai