





















































Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG V ĐẠO HÀM x
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = sin x, xÎ[0; 2p ] song song với đường thẳng y = là: 2 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
f ¢(x) = cos x x 1 p
Do tiếp tuyến song song với y = có f ¢( x = 1 Û cos x =
Û x = ± + k2p ,k Î! 0 ) 2 2 2 3 p 5p
Vì x Î[0; 2p ] Þ x = ; x = 3 3
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến. 3 é p ù
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = cos x - , x Î 0;
song song với đường thẳng 2 ê 4 ú ë û 1 y = - (x + ) 1 là : 2 x p p x p x p 3 A. y = - + . B. = x y + . C. y = - + . D. y = - + - . 2 12 2 12 2 6 2 6 2
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
f ¢(x) = -sin x é p x = + k2p 1 1 ê 6
Tiếp tuyến song song với y = - ( x + ) 1 Þ f ¢(x = - 1 Û sin x = Û ê , k Î! 0 ) 2 2 2 5p êx = + k2p êë 6 é p ù p x p Vì x Î 0;
Þ x = ; y = 0 Þ y = - + ê 4 ú ë û 6 2 12
Câu 3. Số gia của hàm số 2
y = x + 2 tại điểm x = 2 ứng với số gia x D =1 bằng bao nhiêu? 0 A. 13 . B. 9 . C. 5 . D. 2 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C y
D = f (x + x
D - f x = f 2+1 - f 2 = 5 0 ) ( 0) ( ) ( )
Câu 4. Số gia của hàm số 2 y = x -
1 tại điểm x = 2 ứng với số gia x D = 0,1 bằng bao nhiêu? 0 Trang 1 A. 0 - , . 01 B. 0, 41. C. 0,99. D. 11,1.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B y
D = f (x + x
D - f x = f 2+ 0,1 - f 2 = 0,41 0 ) ( 0) ( ) ( )
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 3 2
y = 2x - (4x - 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 6x - 8x - 3. B. 2 6x - 8x + 3. C. 2 2(3x - 4x). D. 2 2(3x -8x).
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C 2
y¢ = x - x = ( 2 6 8 2 3x - 4x). Câu 6. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - x - 3x . Giá trị f ( ¢ -1) bằng bao nhiêu? A. 2 - . B. 1 - . C. 0 . D. 2 .
Hướng dẫn giải: ¢
Ta có f ¢ x = (x - x - x) = x - x - Þ f ¢ - = (- )2 3 2 2 ( ) 3 3 2 3 ( 1) 3 1 - 2(- ) 1 -3 = 2.
Chọn đáp án D. 3 Câu 7. Cho hàm số 2
g(x) = 9x - x . Đạo hàm của hàm số g (x) dương trong trường hợp nào? 2 A. x < 3 . B. x < 6 . C. x > 3 . D. x < 3 - .
Hướng dẫn giải: 3 ¢ æ ö Ta có 2 g (
¢ x) = 9x - x
= 9 - 3x Þ g (¢x) > 0 Û 9 - 3x > 0 Û x < 3. ç ÷ è 2 ø
Chọn đáp án A. Câu 8. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - 3x + 3. Đạo hàm của hàm số f (x) dương trong trường hợp nào?
A. x < 0 Ú x > 1 .
B. x < 0 Ú x > 2 .
C. 0 < x < 2 . D. x < 1.
Hướng dẫn giải: ¢ éx < 0 Ta có f ( ¢ x) = ( 3 2 x - 3x + 3) 2 2
= 3x - 6x Þ f (¢x) > 0 Û 3x - 6x > 0 Û . ê ëx > 2
Chọn đáp án B. 4 Câu 9. Cho hàm số 5
f (x) = x - 6. Số nghiệm của phương trình f (
¢ x) = 4 là bao nhiêu? 5 A. 0 . B. 1. C. 2 .
D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
Hướng dẫn giải: Trang 2 4 ¢ æ ö é x =1 Ta có 5 4 f ( ¢ x) =
x - 6 = 4x . Suy ra 4 f (
¢ x) = 4 Û x =1 Û . ç ÷ è 5 ø ê ëx = 1 -
Chọn đáp án C. 2 Câu 10. Cho hàm số 3
f (x) = x -1. Số nghiệm của phương trình f ( ¢ x) = 2 - là bao nhiêu? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải: 2 ¢ æ ö Ta có 3 2 f ( ¢ x) =
x -1 = 2x . Suy ra 2 f ( ¢ x) = 2 - Û x = - . P
1 hương trình vô nghiệm. ç ÷ è 3 ø
Chọn đáp án A. Câu 11. Cho hàm số 4
f (x) = x - 2x . Phương trình f (
¢ x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải: ¢
Ta có f ¢ x = ( 4 x - x) 3 ( ) 2 = 4x - 2. Suy ra 3 f (
¢ x) = 2 Û x =1Û x = . 1
Chọn đáp án B. 3
Câu 12. Cho hai hàm số 2
f (x) = x + 5; 2
g(x) = 9x - x . Giá trị của x là bao nhiêu để f (
¢ x) = g (¢x)? 2 5 A. 4 - 9 . B. 4. C. . D. . 5 9
Hướng dẫn giải:
ìï f ¢(x) = 2x 9 Ta có í
Þ f ¢ x = g¢ x Û 2x = 9 -3x Û x = . ïg¢ î (x) ( ) ( ) = 9 -3x 5
Chọn đáp án C.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x +1)? A. 3 2x + 2x . B. 2 3x + 2x + 5 . C. 2 3x + x + 5. D. 2 (3x+1) .
Hướng dẫn giải: ¢ Ta có ( 2
3x + 2x + 5) = 6x + 2.
Chọn đáp án B.
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x +1)? 3 A. 2 (2x +1) . B. 2 3x + x.
C. 3x(x +1). D. 3 2x + 3x. 2
Hướng dẫn giải: ¢ ¢ Ta có é x ë (x + )ù = û ( 2 3 1
3x + 3x) = 6x +3.
Chọn đáp án C. Câu 15. Cho hàm số 3 2
f (x) = 2x + 3x - 36x -1. Để f (
¢ x) = 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. { 3; - } 2 . B. {3; - } 2 . C. { 6; - } 4 . D. {4; - } 6 . Trang 3
Hướng dẫn giải: ¢
Ta có f ¢ x = ( 3 2 x + x - x - ) 2 ( ) 2 3 36
1 = 6x + 6x -36 . Suy ra é x = 2 2 2 f (
¢ x) = 0 Û 6x + 6x -36 = 0 Û x + x - 6 = 0 Û . ê ëx = 3 -
Chọn đáp án A. Câu 16. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + 2x - 7x + 5. Để f (
¢ x) = 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? é 7 ù ì 7 ü æ 7 ö ì 7 ü A. - ;1 . B. í-1; ý. C. - ;1 . D. 1 í ; - ý. ê ç ÷ 3 ú ë û î 3 þ è 3 ø î 3 þ
Hướng dẫn giải: é x =1 ¢
Ta có f ¢ x = ( 3 2
x + x - x + ) 2 ( ) 2 7
5 = 3x + 4x - 7. Suy ra 2 f (
¢ x) = 0 Û 3x + 4x - 7 = 0 ê Û 7 . êx = - ë 3
Chọn đáp án D. Câu 17. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + 2x - 7x + 3. Để f (
¢ x) £ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? é 7 ù é 7 ù æ 7 ö ì 7 ü A. - ;1 . B. -1; . C. - ;1 . D. í- ;1ý. ê ç ÷ 3 ú ë û ê 3 ú ë û è 3 ø î 3 þ
Hướng dẫn giải: ¢ 7
Ta có f ¢ x = ( 3 2
x + x - x + ) 2 ( ) 2 7
3 = 3x + 4x - 7. Suy ra 2 f (
¢ x) £ 0 Û 3x + 4x - 7 £ 0 Û - £ x £ 1 3
Chọn đáp án A. 1 Câu 18. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - 2 2x + 8x -1. Để f (
¢ x) = 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3 A. {2 2}. B. {-2 2}. C. {2; 2}. D. Æ .
Hướng dẫn giải: 1 ¢ æ ö Ta có 3 2 2 2 f ( ¢ x) =
x - 2 2x + 8x -1 = x - 4 2x + 8 Þ f (
¢ x) = 0 Û x - 4 2x + 8 = 0. ç ÷ è 3 ø Û x = 2 2
Chọn đáp án A. 2
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 5
y = 2x - + 3 bằng biểu thức nào sau đây? x 2 2 2 2 A. 4 10x + . B. 4 10x - . C. 4 10x + + 3. D. 10x + . 2 x 2 x 2 x 2 x
Hướng dẫn giải: 2 ¢ æ ö 2 Ta có 5 4 f (
¢ x) = 2x - + 3 =10x + . ç ÷ 2 è x ø x
Chọn đáp án A. 4
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 5
f (x) = 2x - + 5 tại x = 1 - bằng số nào sau đây? x Trang 4 A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6.
Hướng dẫn giải: 4 ¢ æ ö 4 4 Ta có f (
¢ x) = 2x - + 5 =10x + Þ f (¢ 1 - ) =10 1 - + =10 + 4 =14 ç ÷ 2 ( )4 5 4 . è x ø x (- )2 1
Chọn đáp án B. Câu 21. Cho 2
f (x) = 5x ; 2
g(x) = 2(8x - x ) . Bất phương trình f (x
¢ ) > g (¢x) có nghiệm là? 8 A. x > 6 . B. x > 8 . C. x < 8 . D. x > - . 7 7 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ta có: f ¢(x) =10x; g¢(x) =16 - 8
4x. Khi đó f (x
¢ ) > g (¢x) Û10x >16 - 4 x Û x > . 7
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x - 2x + x -1 tại điểm có hoành độ x = - 1 là: 0
A. y = 8x + 3.
B. y = 8x + 7.
C. y = 8x + 8.
D. y = 8x +11.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tọa độ tiếp điểm: x = 1 - Þ y = 5
- . Tiếp điểm M ( 1 - ; 5 - ). 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 3x - 4x +1Þ y¢(- ) 1 = 8.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1
- có phương trình: y = 8(x + )
1 -5 Û y = 8x + 3. 0
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x - x +1 tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là: 0
A. y = x .
B. y = 2x.
C. y = 2x - . 1
D. y = x - 2.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tọa độ tiếp điểm: x =1Þ y = . T 1 iếp điểm M (1 ) ;1 . 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 3x - 2x Þ y¢( ) 1 =1.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình: y = (x - ) 1 +1 Û y = x. 0
Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = 2x - 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: 0 A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 6x - 6x Þ y¢(2) =12.
Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x - x tại điểm có hoành độ x = 2 - có phương trình là: 0
A. y = 16x + 20.
B. y = 16x - 56.
C. y = 20x +14.
D. y = 20x + 24.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Tọa độ tiếp điểm: x = 2 - Þ y = 1
- 2. Tiếp điểm M ( 2; - 1 - 2). 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 3x - 2x Þ y¢( 2 - ) =16.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2
- có phương trình: y =16(x + 2)-12 Û y =16x + 20. 0
Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = 2x - 3x + 5 tại điểm có hoành độ 2 - là: Trang 5 A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 6x - 6x Þ y¢( 2 - ) = 36.
Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 3 2
y = x + x - 2x +1 tại điểm có hoành độ 1 - là: A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 3 2
y¢ = 4x + 3x - 4x Þ y¢(- ) 1 = 3.
Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x - x +1 tại điểm có hoành độ x = 1 - có hệ số góc bằng: 0 A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Hệ số góc của tiếp tuyến: 2
y¢ = 3x - 2x Þ y¢(- ) 1 = 5. Câu 29. Cho hàm số 4 2
f (x) = x + 2x - 3. Với giá trị nào của x thì f ( ¢ x) dương? A. x > 0 . B. x < 0 . C. x < 1 - . D. 1 - < x < 0 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ta có : f ¢(x) 3
= 4x + 4x. Khi đó f ¢(x) 3
> 0 Û 4x + 4x > 0 Û x > 0. Câu 30. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - x - x + 5. Với giá trị nào của x thì f ( ¢ x) âm? 1 A. 1 - < x < 1 . B. < x < 1 . 1 C. - < x < 2 1.
D. - < x < 2 . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 1 Ta có : f ¢(x) 2
= 3x - 2x -1. Khi đó f ¢(x) 2
< 0 Û 3x - 2x -1< 0 Û - < x <1. 3 1 Câu 31. Cho hàm số 3
f (x) = mx - x . Với giá trị nào của m thì x = 1
- là nghiệm của bất phương trình 3 f ( ¢ x) < 2? A. m > 3 . B. m < 3 . C. m = 3 . D. m < 1.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có ¢( ) 2
f x = m - x . x = 1
- là nghiệm của bất phương trình f (¢x) < 2 Þ f ¢( )
1 < 2 Û m -1< 2 Û m < 3 . Câu 32. Cho hàm số 3
f (x) = 2mx - mx . Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ( ¢ x) ³1? A. m £ 1 - . B. m ³ 1 - . C. 1 - £ m £ 1. D. m ³ 1.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A
Ta có f ¢(x) 2 = 2m -3mx .
x = 1 là nghiệm của bất phương trình f (
¢ x) ³1 Þ f ¢( )
1 ³1Û -m ³1Û m £ 1 - . Trang 6 3 Câu 33. Cho hàm số 2
f (x) = 2x - x . Đạo hàm của hàm số f (x) nhận giá trị dương khi x thuộc tập hợp nào 2 dưới đây? æ 2 ù æ 2 ö æ 8 ö æ 3 ö A. -¥; . B. -¥; . C. ; -¥ . D. -¥; . ç ç ÷ ç ÷ ç ÷ 3 ú è û è 3 ø è 3 ø è 2 ø
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B
Ta có f ¢(x) = 2 -3x.
Khi đó, f ¢( x) 2
> 0 Û 2 - 3x > 0 Û x < . 3 2 x -1
Câu 34. Cho hàm số f (x) =
. Đạo hàm của hàm số f (x) nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp nào dưới 2 x +1 đây? A. ( ;0 -¥ ). B. (0;+¥). C. (-¥ ] ;1 È[1;+¥). D. [ 1 - ; ] 1 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 4x
Ta có f ¢( x) = . (x + )2 2 1
Khi đó, f ¢(x) < 0 Û 4x < 0 Û x < 0 . 1 Câu 35. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - 3 2x +18x - 2. Để f (x
¢ ) ³ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 A. (3 2;+¥). B. é3 2; +¥ ë ). C. Æ . D. ! .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2 Ta có f ¢(x) 2
= x -6 2x +18 = x -3 2 Þ f ¢ x ³, x " ÎR. ( ) ( ) 1 1 Câu 36. Cho hàm số 3 2
f (x) = x - x - 6x - 5. Để f (x
¢ ) < 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2 A. ( ; -¥ 3 - )È(2;+¥). B. ( 3; - 2). C. ( 2; - 3). D. ( ; -¥ - ] 4 È[3;+¥).
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C
Ta có f ¢(x) 2
< 0 Û x - x -6 < 0 Û xÎ( 2 - ; ) 3 . 1 1 Câu 37. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + x -12x - . Đ 1 ể f (x
¢ ) ³ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2 A. ( ; -¥ - ] 3 È[4;+¥). B. [ 3; - 4]. C. [ 4; - 3 .] D. ( ; -¥ 4 - ]È[3;+¥). .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2 f (x
¢ ) ³ 0 Û x + x -12 ³ 0 Û xÎ(- ; ¥ 4 - ]È[3;+¥). Câu 38. Cho hàm số 2
f (x) = 2x - 3x . Để f (x
¢ ) < 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? Trang 7 æ 1 ö æ 1 ö æ 1 2 ö æ 1 ö A. ; -¥ . B. 0; . C. ; . D. ; +¥ . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 3 ø è 3 ø
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C ì 2 < < 2 0 x 2 - 6x ì2x - 3x > 0 ïï 3 æ 1 2 ö
Ta có f ¢( x) < 0 Û < 0 Û í Û í Þ xÎ ; . ç ÷ 2 2 2x - 3x î2 - 6x < 0 1 ï è 3 3 x ø > ïî 3
Câu 39. Đạo hàm của hàm số 2
f (x) = x - 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x - 5 2x - 5 2x - 5 A. . B. . C. . D. - . 2 2 x - 5x 2 x - 5x 2 2 x - 5x 2 x - 5x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C ( 2x 5x)¢ - 2x - 5 Ta có f ( ¢ x) = = 2 2 2 x - 5x 2 x - 5x
Câu 40. Đạo hàm của hàm số 2
f (x) = 2 - 3x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 6 - x 3x -3x A. . B. . C. . D. . 2 2 2 - 3x 2 2 2 - 3x 2 2 - 3x 2 2 - 3x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D ( 2 2 3x )¢ - 3 - x f ( ¢ x) = = 2 2 2 2 - 3x 2 - 3x
Câu 41. Đạo hàm của hàm số f (x) = (x + 2)(x - 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x + 5 . B. 2x - 7 . C. 2x -1. D. 2x - 5 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C Ta có 2
f (x) = (x + 2)(x -3) = x - x - 6 Þ f '(x) = 2x - 1 2x - 3
Câu 42. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x -1 12 8 4 4 A. - . B. - . C. - . D. . (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2x - 3 4 Ta có f (x) = Þ f '(x) = 2x -1 (2x - )2 1 x + 4
Câu 43. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x -1 7 7 9 9 A. - . B. . C. - . D. . (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải: Trang 8 Chọn đáp án C x + 4 9 - Ta có f (x) = Þ f '(x) = 2x -1 (2x - )2 1 x + 4
Câu 44. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 - 5x 18 13 3 22 A. - . B. - . C. . D. . (2 -5x)2 (2 -5x)2 (2 -5x)2 (2 -5x)2
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D x + 4 22 Ta có f (x) = Þ f '(x) = 2 - 5x (2-5x)2 2 - 3x
Câu 45. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x +1 7 4 8 1 A. - . B. - . C. . D. . (2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 2 - 3x 7 - Ta có f (x) = Þ f '(x) = 2x +1 (2x + )2 1
Câu 46. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x + 2 3x - 2 -x - 2 -x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5x +1 5x +1 2x -1 x +1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3.1- 5.( 2 - ) 13 1 Ta có y¢ = = > 0" ¹ - . (5x + )2 1 (5x + )2 1 5
Câu 47. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? -x - 2 x - 2 3x - 2 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x -1 x -1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 3.(- ) 1 - 2.( ) 1 5 - Ta có y¢ = = < 0" ¹ 1. (x - )2 1 (x - )2 1
Câu 48. Nếu f (x) 2
= x + 2x + 3thì ' f (x) = + + x -1 A. x 1 . B. 2x 2 . C. 1 . D. . 2 x + 2x + 3 2 x + 2x + 3 2 x + 2x + 3 ( 2x +2x+3)
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A + Ta có 2
f x = x + x + Þ f (x) x 1 ( ) 2 3 ' = 2 x + 2x + 3 Trang 9 2 - x
Câu 49. Nếu f (x) = thì ' f (x) = 3x +1 2x -1 - A. 5 . B. . C. 7 . D. 7 - . (3x + )2 1 (3x + )2 1 (3x + )2 1 (3x + )2 1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C - - Ta có 2 x f x = Þ f (x) 7 ( ) ' = 3x +1 (3x + )2 1 2 1
Câu 50. Nếu f (x) = x cos thì f ' (x) = x 1 1 1 1 2 1 1
A. 2x cos - x sin . B. - 2x sin .
C. 2x cos + sin . D. sin . x x x x x x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C Ta có 2 1 f x = x Þ f (x) 1 1 ( ) cos ' = 2xcos + sin x x x 1
Câu 51. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2x 2cos 2x 2 cos 2x A. y¢ = - . B. y¢ = - . C. y¢ = - 1 . D. y¢ = . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 sin 2x 2cos 2x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 (sin 2x)¢ 2cos 2x Ta có y = Þ y¢ = - = - sin 2x (sin 2x)2 2 sin 2x cos x
Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x sin x
-xsin x - 2cos x A. y¢ = - . B. y¢ = . 2x 3 x
-xsin x + 2cos x 2sin x C. y¢ = . D. y¢ = - . 3 x 3 x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. ¢ ¢ cos x (cos x) 2 . x - ( 2 x ) 2 .cos x -sin . x x - 2 . x cos x
-xsin x - 2cos x Ta có y = Þ y¢ = = = 2 4 4 3 x x x x Câu 53. Nếu 3 k(x) = 2sin x thì ' k (x) = 6 3 3 cos x A. 2 sin
x cos x . B. 2 6sin x cos x . C. 2 sin
x cos x . D. . x x x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Trang 10 ¢ ¢ 3 2 k(x) = 2sin x Þ k ( ¢ x) = 2.3.sin x.(sin x ) 2 = 6.sin x. o
c s x.( x ) 1 3 2 2 = 6.sin x. o c s x. = sin x.cos x 2 x x 1
Câu 54. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
f (x) = x - tại điểm có hoành độ x = 1 - là x
A. y = -x +1.
B. y = x - . 1
C. y = -x + 2.
D. y = 2x + . 1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 1 Ta có 2
f (x) = x - Þ f ( ¢ x) = 2x + Þ f (¢ 1 - ) = 1 - ; f ( 1 - ) = 2 2 x x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
f (x) = x -
tại điểm có hoành độ x = 1 - là x
y = -(x +1) + 2 hay y = -x + . 1
Câu 55. Nếu f x = ( x + )( - x)3 ( ) 5 1 1 thì f ( ¢ x) = A. - ( - )2 15 1 x .
B. ( - x)( - x)2 2 1 10 1 .
C. ( x + )( - x)2 5 6 1 1 .
D. ( x - )( - x)2 5 2 1 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có ¢
f x = ( x + )( - x)3 Þ f ¢ x = ( x + )¢ ( - x)3 + ( x + ) é( - x)3 ( ) 5 1 1 ( ) 5 1 . 1 5 1 . 1 ù ë û
= ( - x)3 +( x + ) - ( - x)2 = ( - x)2 5. 1 5 1 .( 3) 1 2 1 (1-10x) x
Câu 56. Nếu y = sin thì (n) y = 2 1 æ x p ö æ x p ö æ x p ö 1 æ x ö A. sin + n . B. sin + n . C. 2n sin + n . D. sin + np . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2n è 2 2 ø è 2 2 ø è 2 2 ø 2n è 2 ø
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. æ p n 1 x n ö
Chứng minh bằng quy nạp ( ) y = sin + n ç ÷ ( ) 1 2 è 2 2 ø x ¢ æ ö x æ x p ö Với n = 1 1 1 ta có y¢ = sin = o c s = sin + ç ÷ ç ÷ è 2 ø 2 2 2 è 2 2 ø æ p k 1 x k ö Giả sử ( ) 1 đúng với *
n = k, k Ε tức là ta có ( ) y = sin + k ç ÷ ( ) 1 2 è 2 2 ø + æ + p k 1 x (k 1) ö Chứng minh ( )
1 đúng với n = k +1 tức là cần chứng minh ( )1 y = sin + 2 k 1 + ç ÷ ( ) 2 è 2 2 ø Thật vậy, ta có ¢ ( + ¢ æ æ p öö æ p k ) 1 (k) ö y = ( y ) 1 x k 1 1 x k = sin + = . o c s + ç k ç ÷÷ k ç ÷ è 2 è 2 2 øø 2 2 è 2 2 ø Trang 11 1 æ x kp p ö 1 æ x (k +1)p ö = sin + + = sin + k 1 + ç ÷ k 1 ç ÷ 2 è 2 2 2 ø 2 + è 2 2 ø
Câu 57. Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y = x + x + 4
3song song với đường thẳng y = - x là : 3
A. y = x - 2.
B. y = 1- x.
C. y = 2 - x .
D. y = 3 - x .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có 2
y = x + x + 3 Þ y¢ = 2x +1
Giả sử M ( x ; y 2
y = x + x + 3 0
0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol 4
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - x nên y ( ¢ x ) = 1 - Û 2x +1= 1 - Û x = 1 - ; y( 1 - ) = 3 0 0 0 3
Phương trình tiếp tuyến là y = - ( 1 x + )
1 + 3 hay y = 2 - x 3x + 2
Câu 58. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) =
tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc bằng bao nhiêu? 2x - 3 0 A. 13 . B. 1 - . C. 5 - . D. 13 - .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 3x + 2 13 - 3 Ta có f (x) = Þ f (¢x) = , x " ¹ 2x - 3 (2x -3)2 2 Þ k = f (1) ¢ = 1 - 3 x + 5
Câu 59. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) =
tại điểm có hoành độ x = 3 có hệ số góc bằng bao nhiêu? x - 2 0 A. 3 B. 3 - . C. 7 - . D. 10 - .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. x + 5 7 - Ta có f (x) = Þ f (¢x) = , x " ¹ 2 x - 2 (x - 2)2 Þ k = f (3 ¢ ) = 7 - 3x + 5
Câu 60. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x - 3 7 -1 A. 3 - . B. 4 . C. . D. . 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 3x + 5 14 - 1 ìx ¹ 3 Ta có f (x) =
+ x Þ f (¢x) = + với í x - 3 (x -3)2 2 x îx ³ 0 f (1 ¢ ) = 3 - . x - 3
Câu 61. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ 4x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x + 3 -5 5 25 11 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 8 Trang 12
Hướng dẫn giải: ¢ æ + ö - ¢ ¢
Cách 1. Áp dụng công thức ax b ad bc = và ( ) u u = . ç ÷ è cx + d ø (cx + d )2 2 u 6 2 6 2 11
Ta có: f ¢( x) = + . f ¢( ) 1 = + = . (x +3)2 4x (1+3)2 4.1 8 Cách 2. Sử dụng MTCT: Quy trình bầm phím: Chọn đáp án D. x -1
Câu 62. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ 4x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x +1 -1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải: ¢ æ + ö - ¢ ¢
Cách 1. Áp dụng công thức ax b ad bc = và ( ) u u = . ç ÷ è cx + d ø (cx + d )2 2 u 2 2 2 2 3
Ta có: f ¢( x) = + . f ¢( ) 1 = + = . (x + )2 1 4x (1+ )2 1 4.1 2 Cách 2. Sử dụng MTCT: Quy trình bầm phím: Chọn đáp án D.
Câu 63. Đạo hàm của hàm số 4
f (x) = x + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu? 17 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải:
Cách 1. Áp dụng công thức ( ¢ n x )¢ n 1 = . n x - và ( x ) 1 = . 2 x 1 1 9 Ta có: f ¢( x) 3 = 4x + . f ¢( ) 3 1 = 4.1 + = . 2 x 2 1 2 Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím: Trang 13 Chọn đáp án B.
Câu 64. Đạo hàm của hàm số 3
f (x) = x + x - 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu? 7 5 7 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải:
Cách 1. Áp dụng công thức ( ¢ n x )¢ n 1 = . n x - và ( x ) 1 = . 2 x 1 1 7 Ta có: f ¢( x) 2 = 3x + . f ¢( ) 2 1 = 3.1 + = . 2 x 2 1 2 Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím: Chọn đáp án A. 1
Câu 65. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x +1 x 2x 2x 2x A. - . B. . C. - . D. . (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 (x + )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö - ¢ Áp dụng công thức 1 v = . ç ÷ 2 è v ø v ( 2x )1¢ - + 2 - x Ta có: f ( ¢ x) = = . (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 Chọn đáp án C. 1
Câu 66. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x -1 2 2x 2 - x 1 2x A. . B. . C. - . D. . (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö - ¢ Áp dụng công thức 1 v = . ç ÷ 2 è v ø v ( 2x )1¢ - - 2 - x Ta có: f ( ¢ x) = = . (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 Chọn đáp án B. 2 x +1
Câu 67. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x -1 2 4x 4x 2 - 4 - x A. . B. . C. . D. . (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1
Hướng dẫn giải: Trang 14 ¢ æ ö ¢ - ¢
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u = . ç ÷ 2 è x ø v
( 2x )1¢( 2x )1 ( 2x )1¢ + - - - ( 2x + )1 4 - x Ta có: f ( ¢ x) = = . (x - )2 2 1 (x + )2 2 1 Chọn đáp án D. ¢ 1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1 æ + + ö x + 2 c x +
Cách 2. Áp dụng công thức a x b x c 1 1 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c ç ÷ = . 2
a x + b x + c è ø
(a x +b x+c )2 2 2 2 2 2 2 2 1 0 2 1 1 0 1 x + 2 x + 1 0 1 1 - 0 1 - 4 - x Ta có : f ( ¢ x) = = . (x - )2 2 1 (x + )2 2 1 1
Câu 68. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 - x 2x 2x 2 1 A. . B. - . C. - . D. - . (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö - ¢ Áp dụng công thức 1 v = . ç ÷ 2 è v ø v ( 2 2 x )¢ - - 2x Ta có: f ( ¢ x) = = . (2- x )2 2 (2- x )2 2 Chọn đáp án A. 2 1- x
Câu 69. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 - x 2x 2x 2 1 A. . B. - . C. - . D. - . (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö ¢ - ¢
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u = . ç ÷ 2 è x ø v ( 2 1 x )¢ ( 2 2 x ) ( 2 2 x )¢ - - - - ( 2 1- x ) 2 - x Ta có: y¢ = = . (2- x )2 2 (2- x )2 2 Chọn đáp án B. ¢ 1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1 æ + + ö x + 2 c x +
Cách 2. Áp dụng công thức a x b x c 1 1 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c ç ÷ = . 2
a x + b x + c è ø
(a x +b x+c )2 2 2 2 2 2 2 2 1 - 0 2 1 - 1 0 1 x + 2 x + 1 - 0 1 - 2 0 2 2 - x y¢ = = . (x - )2 2 1 (x + )2 2 1 1
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 Trang 15 (2 - x +1) 2( - x +1) (2 - x -1) 2(2x +1) A. . B. . C. . D. . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö - ¢ Áp dụng công thức 1 v = . ç ÷ 2 è v ø v ( 2x x )1¢ - + - (2x + )1 Ta có: y¢ = = - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 Chọn đáp án A. 2 x + x +1
Câu 71. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 2(2x -1) 2(2x + 2) 2(2x +1) 2(2x +1) A. - . B. - . C. - . D. . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö ¢ - ¢
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u = . ç ÷ 2 è x ø v
( 2x x )1¢( 2x x )1 ( 2x x )1¢ + + + - - + - ( 2x + x+ )1 2(2x + ) 1 Ta có: y¢ = = - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 Chọn đáp án C. ¢ 1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1 æ + + ö x + 2 c x +
Cách 2. Áp dụng công thức a x b x c 1 1 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c ç ÷ = . 2
a x + b x + c è ø
(a x +b x+c )2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 x + 2 x + 1 1 1 1 - 1 1 - -2(2x + ) 1 Ta có : y¢ = = . (x - )2 2 1 (x + x- )2 2 1 2 x + x + 3
Câu 72. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 2(2x +1) 4(2x +1) 4(2x -1) 4(2x + 4) A. - . B. - . C. - . D. - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö ¢ - ¢
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u = . ç ÷ 2 è x ø v
( 2x x 3)¢( 2x x )1 ( 2x x )1¢ + + + - - + - ( 2x + x+3) 4(2x + ) 1 Ta có: y¢ = = - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 Chọn đáp án B. ¢ 1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1 æ + + ö x + 2 c x +
Cách 2. Áp dụng công thức a x b x c 1 1 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c ç ÷ = . 2
a x + b x + c è ø
(a x +b x+c )2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 3 1 3 x + 2 x + 1 1 1 1 1 1 - 4(2x + ) 1 Ta có: y¢ = = - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 Trang 16 1
Câu 73. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x + x +1 (4x -1) 4x +1 (4x +1) 1 - A. - . B. . C. - . D. . (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö - ¢ Áp dụng công thức 1 v = . ç ÷ 2 è v ø v ( 2 2x x )1¢ - + + (4x + )1 Ta có: y¢ = = - . (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1 Chọn đáp án C. 2 2x + x + 5
Câu 74. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x + x + 2 3( - 4x -1) 3( - 4x +1) 3 - -(4x +1) A. - . B. . C. . D. - . (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2
Hướng dẫn giải: ¢ æ ö ¢ - ¢
Cách 1. Áp dụng công thức u u .v v .u = . ç ÷ 2 è x ø v ( 2 2x x 5)¢ ( 2 2x x 2) ( 2 2x x 2)¢ + + + + - + + ( 2 2x + x + 5) 3 - (4x + ) 1 Ta có: y¢ = = . (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2 Chọn đáp án B. ¢ 1 a 1 b 2 2 1 a 1 c 1 b 1 æ + + ö x + 2 c x +
Cách 2. Áp dụng công thức a x b x c 1 1 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c ç ÷ = . 2
a x + b x + c è ø
(a x +b x+c )2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 5 1 5 x + 2 x + 2 1 2 2 1 2 3(4x + ) 1 Ta có : y¢ = = - . (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2
Câu 75. Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y = (x - x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 3 6x + 4x . B. 5 4
6x -10x + 4x. C. 5 4 3
6x -10x - 4x . D. 5 4 3
6x -10x + 4x .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢. ¢ Ta có: y¢ = ( 3 2 x - x )( 3 2 2 x - x ) = ( 3 2 x - x )( 2 2 3x - 2x) 5 4 3
= 6x -10x + 4x . Chọn đáp án D.
Câu 76. Đạo hàm của hàm số 5 2 2
y = (x - 2x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 3 10x +16x . B. 9 6 3
10x -14x +16x . C. 9 6 3
10x - 28x +16x . D. 9 6 3
10x - 28x + 8x .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢. ¢ Ta có: y¢ = ( 5 2 x - x )( 5 2 2 2 x - 2x ) = ( 5 2 x - x )( 4 2 2 5x - 4x) 9 4 3
=10x - 28x +16x . Chọn đáp án C. Trang 17
Câu 77. Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y = (x - x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 2 2 3(x - x ) . B. 3 2 2 2
3(x - x ) (3x - 2x). C. 3 2 2 2
3(x - x ) (3x - x). D. 3 2 2
3(x - x )(3x - 2x) .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢ . ¢ Ta có: 3 2 2 y = x - x ( 3 2 3( ) x - x ) 3 2 2
= 3(x - x ) (3x - 2x). Chọn đáp án B.
Câu 78. Đạo hàm của hàm số = ( - + )2 3 2 y x x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. ( 3 2
x - x + x) ( 2 2 3x - 2x + ) 1 . B. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 2
3x - 2x + x). C. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 3x - 2x). D. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 3x - 2x + ) 1 .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢ . ¢ Ta có: y¢ = ( 3 2
x - x + x)( 3 2 2
x - x + x) = ( 3 2
x - x + x)( 2 2 3x - 2x + ) 1 . Chọn đáp án D. 2 æ 2 - 3x ö
Câu 79. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è 2x +1 ø -14 2 - 3x -4 2 - 3x 16 2 - 3x æ 2 - 3x ö A. . . B. . . C. . . D. 2 . ( ç ÷ 2x + )2 1 2x +1 (2x + )2 1 2x +1 (2x + )2 1 2x +1 è 2x +1 ø
Hướng dẫn giải: ¢ æ + ö - Áp dụng công thức ( ax b ad bc n u )¢ n 1 = nu - .u¢ và = . ç ÷ è cx + d ø (cx + d )2
æ 2 3x ö æ 2 3x ¢ - - ö æ 2 - 3x ö 1 - 4 Ta có: y¢ = 2 . = 2 . . ç ÷ ç ÷ ç ÷
è 2x +1 ø è 2x +1 ø
è 2x +1 ø (2x + )2 1 Chọn đáp án A.
Câu 80. Đạo hàm của hàm số 2 2
y = (2x - x +1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x -1) . B. 2 2
2(2x - x +1)(4x - x). C. 2 2
2(2x - x +1) (4x -1). D. 2
2(2x - x +1)(4x -1) .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢ . ¢ Ta có: y¢ = ( 2 x - x + ) ( 2 2 2 1 . 2x - x + ) 1 = ( 2 2 2x - x + ) 1 (4x - ) 1 . Chọn đáp án D.
Câu 81. Đạo hàm của hàm số 2
y = 3x - 2x +12 bằng biểu thức nào sau đây? 1 4x 3x -1 6x A. . B. . C. . D. . 2 2 3x - 2x +12 2 2 3x - 2x +12 2 3x - 2x +12 2 2 3x - 2x +12
Hướng dẫn giải: Trang 18 ¢ ¢ Áp dụng công thức ( ) u u = . 2 u ( 2 3x 2x 12)¢ - + 3x -1 Ta có: y¢ = = . 2 2 3x - 2x +12 2 3x - 2x +12 Chọn đáp án C.
Câu 82. Đạo hàm của hàm số 2 3
y = x - 4x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 x - 6x 2 x -12x 2 x - 2x A. . B. . C. . D. . 2 3 2 x - 4x 2 3 x - 4x 2 3 2 x - 4x 2 3 2 x - 4x
Hướng dẫn giải: ¢ ¢ Áp dụng công thức ( ) u u = . 2 u ( 2 3 x 4x )¢ - 2 2x -12x 2 x - 6x Ta có: y¢ = = = . 2 3 2 x - 4x 2 3 2 x - 4x 2 3 x - 4x Chọn đáp án B.
Câu 83. Cho hàm số y = 2x + 2 . Biểu thức y(1) + y (1
¢ ) có giá trị là bao nhiêu? 1 3 9 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải: ¢ ¢ Áp dụng công thức ( ) u u = . 2 u (2x 2)¢ + x Ta có: y ' = = . 2 2x + 2 2x + 2 y ( ) + y¢( ) 1 5 1 1 = 2.1+ 2 + = . 2.1+ 2 2 Chọn đáp án D.
Câu 84. Cho f x = (x - x + )2 2 ( ) 3 3 . Biểu thức f (1
¢ ) có giá trị là bao nhiêu? A. 1 B. 1 - . C. 2 - . D. 12 - .
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1
= nu - .u¢ ¢
Ta có: f ¢ x = ( 2 x - x + ) ( 2 ( ) 2 3
3 . x -3x + 3) = ( 2 2 x -3x + ) 3 .(2x - ) 3 . f ¢( ) = ( 2 1 2 1 -3.1+ ) 3 (2.1-3) = 2 - .
Cách 2. Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím: Chọn đáp án C.
Câu 85. Cho f x = ( x - x + )2 2 ( ) 3 4 1 . Biểu thức f (2
¢ ) có giá trị là bao nhiêu? A. 90 B. 80. C. 40. D. 10.
Hướng dẫn giải: Trang 19
Cách 1: Áp dụng công thức ( n u )¢ n 1 = nu - .u¢ . ¢
Ta có: f ¢ x = ( 2 x - x + ) ( 2 ( ) 2 3 4 1 . 3x - 4x + ) 1 y = ( 2 2 3x - 4x + ) 1 .(6x - 4). f ¢( ) = ( 2 2 2 3.2 - 4.2 + ) 1 (6.2 - 4) = 80 . Cách 1: Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím Chọn đáp án B.
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y = tan 3x bằng biểu thức nào sau đây? 3x 3 3 3 A. . B. . C. - . D. - . 2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 sin 3x
Hướng dẫn giải:: u¢
Áp dụng công thức: (tan u)¢ = . 2 cos u 3x ¢ 3 Ta có: (tan 3x)¢ ( ) = = . 2 2 cos 3x cos 3x Chọn đáp án B.
Câu 87. Đạo hàm của hàm số y = tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây? A. 2 - . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Cách 1: Phương pháp tự luận u¢
Áp dụng công thức: (tan u)¢ = . 2 cos u 2x ¢ 2 2
Ta có: y¢ = (tan 2x)¢ ( ) = = Þ y¢(0) = = 2. 2 2 cos 2x cos 2x 2 cos (2.0) Chọn đáp án D. Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4 Quy trình bấm phím
Câu 88. Đạo hàm của hàm số y = cos x bằng biểu thức nào sau đây? cos x sinx sinx x A. . B. . C. - sin . D. - . 2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x
Hướng dẫn giải:: ¢ u¢
Áp dụng công thức: ( u ) = . 2 u Trang 20 ¢ cos x ¢ -sin x Ta có: ( cos x) ( ) = = . 2 cos x 2 cos x Chọn đáp án C.
Câu 89. Đạo hàm của hàm số y = cos 2x bằng biểu thức nào sau đây? sin2x sin2x x sin2x A. . B. - sin2 . C. . D. - . 2 cos 2x cos 2x cos 2x 2 cos x
Hướng dẫn giải:: ¢ u¢
Áp dụng công thức: ( u ) = . 2 u ¢ cos 2x ¢ 2s - in 2x -sin 2x Ta có: ( cos2x) ( ) = = = . 2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x Chọn đáp án B.
Câu 90. Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng biểu thức nào sau đây? cos x cos x x 1 A. . B. - cos . C. . D. . 2 sin x 2 sin x sin x 2 sin x
Hướng dẫn giải:: ¢ u¢
Áp dụng công thức: ( u ) = . 2 u sin x ¢ ¢ cos x Ta có: ( sin x) ( ) = = . 2 sin x 2 sin x Chọn đáp án A.
Câu 91. Đạo hàm của hàm số y = sin 3x bằng biểu thức nào sau đây? cos3x 3cos3x 3cos3x - x A. . B. . C. - cos3 . D. . 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x
Hướng dẫn giải:: ¢ u¢
Áp dụng công thức: ( u ) = . 2 u sin 3x ¢ ¢ 3cos3x Ta có: ( sin3x) ( ) = = . 2 sin 3x 2 sin 3x Chọn đáp án B.
Câu 92. Đạo hàm của hàm số y = tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 -5 -3 5 A. . B. . C. . D. . 2 cos 5x 2 sin 5x 2 cos 5x 2 cos 5x
Hướng dẫn giải:: u¢
Áp dụng công thức: (tan u)¢ = . 2 cos u 5x ¢ 5
Ta có: y¢ = (tan 5x)¢ ( ) = = . 2 2 cos 5x cos 2x Chọn đáp án D.
Câu 93. Đạo hàm của hàm số y = tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu? Trang 21 A. 3 - . B. 0 . C. 3 .
D. Không xác định.
Hướng dẫn giải:: u¢
Cách 1: Áp dụng công thức: (tan u)¢ = . 2 cos u 3x ¢ 3 3
Ta có: y¢ = (tan 3x)¢ ( ) = = Þ y¢(0) = = 3. 2 2 cos 3x cos 3x 2 cos (3.0) Chọn đáp án C. Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4 Quy trình bấm phím
Câu 94. Đạo hàm của hàm số 2
y = tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 10sin 5x 10 - sin 5x 5sin 5x A. 2 tan 5x . B. . C. . D. . 3 cos 5x 3 cos 5x 3 cos 5x
Hướng dẫn giải:: ¢ Áp dụng công thức: ( 2 u ) = 2 . u u .¢ ¢ 5
10 tan 5x 10sin 5x Ta có: y ( 2
tan 5x) 2tan5 .x(tan5x)¢ ¢ = = = 2 tan 5 . x = = . 2 2 3 cos 5x cos 5x cos 5x Chọn đáp án B.
Câu 95. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y¢ = x sin x ?
A. x cos x .
B. sin x - x cos x .
C. sin x - cos x .
D. x cos x - sin x .
Hướng dẫn giải:: ( .c
x os x)¢ = x .cos x + . x (cos x)¢ ¢
= cos x - xsin x Þ loại đáp án A (sin x xcos x)¢ -
= cos x -(cos x - xsin x) = xsin x Chọn đáp án B. æ p ö
Câu 96. Đạo hàm của hàm số y = cos
- 3x bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è 3 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö A. sin - 3x . B. - sin - 3x . C. 3 - sin - 3x . D. 3sin - 3x . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức: (cosu)¢ = u - ¢sinu æ p ¢ ö æ p ¢ é ù ö æ p ö æ p ö Ta có: cos - 3x = - - 3x .sin - 3x = 3sin -3x . ê ç ÷ú ç ÷ ç ÷ ç ÷ ë è 3 øû è 3 ø è 3 ø è 3 ø Chọn đáp án D. æ p ö
Câu 97. Đạo hàm của hàm số y = sin
- 2x bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è 2 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö A. cos - 2x . B. - cos - 2x . C. 2 - cos - 2x . D. 2cos - 2x . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø Trang 22
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức: (sin u)¢ = u¢cosu æ p ¢ ö æ p ¢ é ù ö æ p ö æ p ö Ta có: sin - 2x = - 2x .cos - 2x = 2 - cos - 2x . ê ç ÷ú ç ÷ ç ÷ ç ÷ ë è 2 øû è 2 ø è 2 ø è 2 ø Chọn đáp án C.
Câu 98. Đạo hàm của hàm số f x = ( - x )10 2 ( ) 3
bằng biểu thức nào sau đây? A. x ( - x )9 2 10 3 . B. ( - )9 2 10 3 x . C. x ( - x )9 2 20 3 .
D. - x ( - x )9 2 20 3 .
Hướng dẫn giải:: 10 ¢ 9 9 é ù ¢ Ta có: ê( 2 - x ) = ë ú ( 2 - x ) ( 2 - x ) = - x( 2 3 10 3 . 3 20 3 - x ) û Chọn đáp án D.
Câu 99. Đạo hàm số của hàm số y = 2sin 2x + cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2x - 2sin 2x .
B. 4 cos 2x + 2sin 2x .
C. 2 cos 2x - 2sin 2x . D. 4
- cos 2x - 2sin 2x .
Hướng dẫn giải::
Ta có: (2sin 2x cos2x)¢ 2(sin 2x)¢ (cos2x)¢ + = +
= 4cos 2x - 2sin 2x Chọn đáp án A.
Câu 100. Đạo hàm số của hàm số y = sin 3x + 4cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + 4sin 2x .
B. 3cos 3x - 4sin 2x .
C. 3cos 3x - 8sin 2x .
D. 3cos 3x + 8sin 2x .
Hướng dẫn giải::
Ta có: (sin3x 4cos 2x)¢ (sin3x)¢ 4(cos 2x)¢ + = +
= 3cos3x -8sin 2x Chọn đáp án C.
Câu 101. Đạo hàm của hàm số y = sin 5x bằng biểu thức nào sau đây? 5c - os5x 5cos5x cos5x 5cos5x A. . B. . C. . D. . 2 sin 5x sin 5x 2 sin 5x 2 sin 5x
Hướng dẫn giải: Chọn D.
(sin5x)¢ (5x)¢cos5x 5cos5x Ta có: y¢ = = = . 2 sin 5x 2 sin 5x 2 sin 5x
Câu 102. Đạo hàm của hàm số f (x) = cos 4x bằng biểu thức nào sau đây? 2sin4x x x x A. - 2cos4 . B. - sin4 . C. - 2sin4 . D. . cos 4x cos 4x 2 cos 4x cos 4x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. x ¢ - x x ¢ x x Ta có: f ¢(x) (cos 4 ) sin 4 .(4 ) 4sin 4 2sin 4 = = = - = - . 2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x æ p ö Câu 103. Cho 2 2
f (x) = cos x - sin x. Biểu thức f ¢
có giá trị là bao nhiêu? ç ÷ è 4 ø A. 2. - B. 0. C. 1. D. 2 . Trang 23
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Ta có: f (x) 2cos x(cos x)¢ 2sin x(sin x)¢ ¢ = - = 2
- cos xsin x - 2sin x cos x = 4
- sin x cos x = 2 - sin 2 . x æ p ö p p Þ f ¢ = 2 - sin 2 = 2 - sin = -2. ç ÷ è 4 ø 4 2 æ p ö
Câu 104. Cho f (x) = sin 2x . Biểu thức f ¢
có giá trị là bao nhiêu? ç ÷ è 4 ø A. 1. B. 0 . C. 1 - .
D. Không xác định.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. ¢ x ¢ x x ¢ x x
Ta có: f ¢ x = ( x ) (sin 2 ) cos 2 .(2 ) 2cos 2 cos 2 ( ) sin 2 = = = = . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 sin 2x sin 2x p cos æ p ö 2 Þ f ¢ = = 0. ç ÷ è 4 ø p sin 2
Câu 105. Đạo hàm số của hàm số 3
y = cos 4x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 2 3sin 4x . B. 2 3cos 4x. C. 2 1 - 2cos 4 . x sin 4x. D. 2 3 - cos 4 . x sin 4x .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có: 2 2 2 y¢ = 3cos 4 .
x (cos 4x)¢ = 3c - os 4xsin 4 ( x 4 ) x ¢ = 1 - 2cos 4 . x sin 4 . x
Câu 106. Đạo hàm số của hàm số 2
y = sin 3x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 6sin 6x . B. 3sin 6x . C. sin 6x . D. 2sin 3x .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Ta có: y¢ = 2sin 3x(sin 3x)¢ = 2sin 3x cos3x(3x)¢ = 6sin 3x cos3x = 3sin 6 . x
Câu 107. Đạo hàm số của hàm số f (x) = sin 3x + cos 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + sin 2x .
B. cos 3x - sin 2x .
C. 3cos 3x - 2sin 2x . D. 3
- cos3x + 2sin 2x .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Ta có: f (
¢ x) = cos3x(3x)¢ -sin 2x(2x)¢ = 3cos3x - 2sin 2 . x
Câu 108. Cho f (x) = tan 4x . Giá trị f (0
¢ )bằng số nào sau đây? A. 4 - B. 1 - . C. 1. D. 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có: f x = ( x)¢ ¢ = ( 2 + x) x ¢ = ( 2 ( ) tan 4 1 tan 4 (4 )
4 1+ tan 4x) Þ f (¢0) = 4.
Câu 109. Đạo hàm của hàm số y = cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 1 - 2 - 2 - 2 A. . B. . C. . D. . 2 sin 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 cos 2x Trang 24
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 1 2 Ta có: y¢ = - (2x)¢ = - . 2 2 sin 2x sin 2x
Câu 110. Đạo hàm của hàm số 4
y = cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? 3 8c - os 2x 3 8c - os 2x 3 8c - os 2x 3 4c - os 2x A. . B. . C. . D. . 5 sin 2x 6 sin 2x 2 sin 2x 5 sin 2x
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. æ 1 ö Ta có: 3 3 y = 4cot 2 .(
x cot 2x) = 4cot 2x - 2x ¢ ¢ ¢ ç 2 ÷( ) è sin 2x ø 3 3 cos 2x 1 8 - cos 2x = 8 - . = . 3 2 5 sin 2x sin 2x sin 2x
Câu 111. Đạo hàm của hàm số y = cot x bằng biểu thức nào sau đây? 1 sin x 1 - 1 - A. . B. - . C. . D. . 2 cot x 2 cot x 2 sin x cot x 2 2sin x cot x
Hướng dẫn giải: (cot x)¢ 1 Ta có : y¢ = = - 2 2 cot x 2sin x cot x Chọn đáp án D Câu 112. Cho 6 6
f (x) = sin x + cos x và 2 2 g(x) = 3sin .
x cos x . Tổng f ¢(x) + g¢(x) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 5
6(sin x + cos x + sin . x cos x). B. 5 5
6(sin x - cos x - sin . x cos x). C. 6. D. 0.
Hướng dẫn giải: Ta có: f '( x) 5 5 = 6sin . x cos x + 6cos . x (-sin x) 5 5 = 6sin . x cos x - 6cos . x sin x æ ö g '( x) 3 3 2 = .sin 2x ' = sin 2 . x 2.cos 2x ç ÷ è 4 ø 2 Suy ra:
f '( x) + g '(x) = 6.sin . x cos x( 2 2
sin x - cos x)( 2 2
sin x + cos x) + 6sin .xcos .x( 2 2 cos x - sin x) Û 6 - sin . x cos . x ( 2 2
cos x - sin x) + 6sin .xcos .x( 2 2
cos x - sin x) = 0 Chọn đáp án D
Câu 113. Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0
A. f ( x0 ).
f (x + h - f x 0 ) ( 0) B. . h
f (x + h - f x 0 ) ( 0) C. lim
(nếu tồn tại giới hạn) . h®0 h
f (x + h - f x - h 0 ) ( 0 ) D. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h®0 h Trang 25
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C theo định nghĩa
Câu 114. Cho f là hàm xác định trên ! định bởi ( ) 2
f x = x và x Î ! . Chọn câu đúng: 0
A. f ¢ ( x = x
f ¢ (x = x 0 ) 2 0 ) . B. . 0 0
C. f ¢ ( x = 2x f ¢ ( x0 ) 0 ) . D. không tồn tại. 0
Hướng dẫn giải:
Ta có: f '(x) = 2.x Þ f '(x = 2.x 0 ) 0 Chọn đáp án C
Câu 115. Cho f là hàm xác định trên (0;+¥) định bởi ( ) 1
f x = . Đạo hàm của f tại x = 2 là: x 0 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: 1 - 1 -
Ta có: f '( x) = Þ f ' 2 = 2 ( ) x 2 Chọn đáp án B
Câu 116. Cho hàm f xác định trên ! bởi ( ) 2
f x = x . Giá trị / f (0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Hướng dẫn giải: 2x x
Ta có: f '( x) = = 2 2 2 x x
Suy ra f '(0) không tồn tại Chọn đáp án D
Câu 117. Cho hàm f xác định trên ! bởi f (x) 3 = 2x +1. Giá trị / f (- ) 1 bằng: A. 6. B. 6 - . C. 2 - . D. 3.
Hướng dẫn giải:
Ta có: f (x) 2 ' = 6x Þ f '(- ) 1 = 6 Chọn đáp án A
Câu 118. Cho hàm f xác định trên ! bởi ( ) 3
f x = x . Giá trị / f ( 8 - ) bằng: 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 12 12 6 6
Hướng dẫn giải: 1 2 æ ö 1 - 1 Ta có: f '( x) 3 3
= ç x ÷' = .x Þ f '( 8 - ) = 3 12 è ø Chọn đáp án A x
Câu 119. Cho hàm f xác định trên ! \{ } 1 bởi f ( x) 2 = . Giá trị / f (- ) 1 bằng: x -1 1 1 A. . B. - . C. 2 - . D. Không tồn tại. 2 2
Hướng dẫn giải: Trang 26 2 x -1 - 2x 2 - 2 1 Ta có: f '( x) ( ) = = Þ f ' 1 - = - = - 2 2 ( ) (x - )1 (x - )1 4 2 Chọn đáp án B 2 ì x +1 -1 ï khi x ¹ 0
Câu 120. Cho hàm số f xác định trên ! bởi f ( x) = í . Giá trị / f (0) bằng: x ï î0 khi x = 0 1 A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2
Hướng dẫn giải:
Ta có: Với x = 0 thì f (x) = 0 Khi đó: f '(0) = 0 Chọn đáp án A 2 ì x +1-1 ï khi x ¹ 0
Câu 121. Cho hàm số f xác định trên ! bởi f ( x) = í . Giá trị / f (0) bằng: x ï î0 khi x = 0 1 A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2
Hướng dẫn giải:
f (x) - f (0) 2 x +1 -1 1 = = 2 2 x x x +1 +1
Cho x ® 0 ta được f ¢ ( ) 1 0 = nên chọn C. 2 3 2
ì x - 4x + 3x ï khi x ¹ 1
Câu 122. Cho hàm số f xác định trên ! \{ } 2 bởi f ( x) 2 = í x -3x + 2 . Giá trị f ¢ ( ) 1 bằng: ïî0 khi x =1 3 A. . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại. 2
Hướng dẫn giải:
f ( x) - f ( ) 3 2 1
x - 4x + 3x x (x - 3) = = x -1
(x - )1( 2x -3x + 2) (x - )1(x -2)
f (x) - f ( ) 1
Cho x ® 1 ta được lim
không tồn tại nên chọn D. x 1 ® x -1
Câu 123. Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại x thì f liên tục tại x 0 0
(II) f liên tục tại x thì f có đạo hàm tại x 0 0 Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ mệnh đề (I). B. Chỉ mệnh đề (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Mệnh đề (II) sai vì f có thể liên tục mà không có đạo hàm. Chọn A. Trang 27
Câu 124. Cho hàm f xác định trên ! bởi f (x) = ax + b với a, b là hai số thực. Chọn câu đúng:
A. f ¢ ( x) = a.
B. f ¢ ( x) = -a.
C. f ¢ ( x) = b.
D. f ¢ ( x) = b - .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 125. Cho hàm f xác định trên ! bởi f (x) 2 = 2
- x + 3x. Đạo hàm của hàm số này là:
A. f ¢ ( x) = 4 - x -3.
B. f ¢ ( x) = 4 - x + 3.
C. f ¢ (x) = 4x + 3.
D. f ¢ (x) = 4x -3.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 126. Cho hàm f xác định trên [0;+¥) bởi f ( x) = x x . Đạo hàm của hàm số này là:
A. f ¢ ( x) 1 = x .
B. f ¢ ( x) 3 = x . 2 2 x x
C. f ¢ ( x) 1 = .
D. f ¢ ( x) = x + . 2 x 2
Hướng dẫn giải: 1 3 /
f (x) =1. x + . x =
x nên chọn B. 2 x 2 3
Câu 127. Cho hàm số f ( x) 3
= k x + x (k Î! ). Để / f ( ) 1 = thì ta chọn: 2 9 A. k = 1. B. k = 3 - . C. k = 3. D. k = . 2
Hướng dẫn giải: k 1 k 1 3 / f ( x) / = + Þ f ( )
1 = + = Þ k = 3 nên chọn C. 3 2 3 x 2 x 3 2 2 2 æ 1 ö
Câu 128. Cho hàm f xác định trên (0;+¥) cho bởi f ( x) = x -
. Đạo hàm của f là: ç ÷ è x ø 1 1 1 1 A. /
f (x) = x + - 2. B. / f ( x) =1- . C. /
f (x) = x - . D. / f (x) =1+ . x 2 x x 2 x
Hướng dẫn giải: / æ 1 ö 1 /
f ( x) = x + - 2 =1- nên chọn B. ç ÷ 2 è x ø x 3 æ 1 ö
Câu 129. Cho hàm f xác định trên (0;+¥) cho bởi f (x) = x -
. Đạo hàm của f là: ç ÷ è x ø 3 æ 1 1 1 ö 3 æ 1 1 1 ö A. / f (x) = x - - + . B. / f (x) = x + + + . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x x x x x ø 2 2 è x x x x x ø 3 æ 1 1 1 ö 3 1 C. / f ( x) = - x + + - . D. /
f (x) = x x -3 x + - . ç 2 2 ÷ è x x x x x ø x x x
Hướng dẫn giải: Trang 28 / æ 3 1 ö 3 æ 1 1 1 ö /
f (x) = x x -3 x + - = x - - + nên chọn A. ç ÷ ç 2 x x x 2 ÷ è ø è x x x x x ø
Câu 130. Cho hai kết quả: / æ 1 1 1 ö 1 2 3 / æ 1 1 1 ö 1 1 1 (I) - + = - + - ; (II) - + = - + - ç 2 3 ÷ 2 3 4 ç ÷ è x x x ø x x x 2 3 2 4 6 è x x x ø x x x Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: 1 1 Sử dụng công thức = -
ta được đáp án A. n n 1 + x nx x -
Câu 131. Cho hàm f xác định trên ! \{ } 1
- bởi f (x) 2 1 =
. Đạo hàm của f là: x +1 2 3 A. / f ( x) = . B. / f ( x) = . (x + 2)2 (x + 2)2 1 -1 C. / f ( x) = . D. / f ( x) = . (x + 2)2 (x + 2)2
Hướng dẫn giải: æ ax b ¢ + ö ad - bc Sử dụng công thức =
ta được đáp án B. ç ÷ è cx + d ø (cx + d)2
Câu 132. Cho hàm f xác định trên ! \{ } 1 bởi f ( x) 2 = x +1- . Xét hai câu sau: x -1 2 x - 2x -1 (I) / f ( x) = (II) /
f (x) > 0, "x ¹ 1 (x - )2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: 2 Ta có: / f ( x) =1+ > 0
"x ¹ 1 ta được đáp án B. (x - )2 1 2 x + x -1
Câu 133. Cho hàm f xác định trên trên ! \{ } 1 bởi f (x) = . Xét hai câu sau: x -1 1 2 x - 2x (I) / f ( x) =1- (II) / f ( x) = (x - )2 1 (x - )2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải: 2 x - 2x 1 Ta có: / f ( x) = =1-
ta được đáp án D. (x - )2 1 (x - )2 1
Câu 134. Cho hàm f xác định trên [1;+¥) bởi f ( x) = x -1. Giá trị / f ( ) 1 bằng: Trang 29 1 A. . B. 0. C. 1. D. Không tồn tại. 2
Hướng dẫn giải:
f ( x) - f ( ) 1 x -1 1 Ta có: lim = lim = lim
= +¥ nên ta được đáp án D. x 1+ x - x 1+ x - x 1 1 1 + ® ® ® x -1
Câu 135. Cho hàm f xác định trên (1;+¥) bởi f ( x) 1 = x -1 +
. Để tính đạo hàm của hàm số này, hai x -1
học sinh lập luận theo hai cách: x x - 2 (I) f ( x) / = Þ f (x) = x -1 2(x - ) 1 x -1 1 1 x - 2 (II) / f (x) = - = 2 x -1 2( x - ) 1 x -1 2(x - ) 1 x -1 Cách nào đúng: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 136. Gọi (P) là đồ thị hàm số 2
y = 2x - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại giao điểm của (P) với trục tung là:
A. y = -x + 3.
B. y = -x - 3.
C. y = 4x - . 1
D. y = 11x + 3 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: y¢ = 4x -1, giao điểm của (P) và Oy là M (0; 3), y¢(0) = - . 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y - 3 = -x Û y = -x + 3 nên ta được đáp án A. -1
Câu 137. Gọi (H ) là đồ thị hàm số = x y
. Phương trình tiếp tuyến với (H ) tại điểm mà (H ) cắt hai trục x tọa độ là:
A. y = -x +1.
B. y = x - . 1
C. y = x + . 1
D. y = x -
1 hoặc y = x + . 1
Hướng dẫn giải: 1 Ta có: y¢ =
, giao điểm của (H ) và Ox là M (1; 0), y¢( ) 1 = . 1 2 x
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = x -
1 nên ta được đáp án B. 2 x - 2x -1
Câu 138. Cho hàm số y = f ( x) =
có đồ thị (H ) . Đường thẳng D song song với đường thẳng x - 2
d : y = 2x -1 và tiếp xúc với (H ) thì tọa độ tiếp điểm là: A. M 3;2 M 3;2 M 1;2 1 ( ) 0 ( ) 0 ( ). B. và . C. M 2;3 0 ( ). D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải: 2 x - 4x + 5 Ta có: / y = . (x - 2)2
Đường thẳng D song song với đường thẳng d : y = 2x -1 suy ra D : y = 2x + b (b ¹ - ) 1 Trang 30 2 ì x - 4x + 5 2 = ï 2 D ï (x - 2)
tiếp xúc với (H) Û có nghiệm. í 2 ï x - 2x -1 2x + b = ïî x - 2
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 3 Ú x = 1 thế vào (H)
Ta được đáp án B.
Câu 139. Cho hàm số y = f ( x) 4
= 2 - có đồ thị (H). Đường thẳng D vuông góc với đường thẳng x
d : y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của D là:
A. y = x + 4 .
B. y = x + 4 hoặc y = x - 2.
C. y = x - 2 hoặc y = x + 6. D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng D vuông góc với đường thẳng d : y = -x + 2 suy ra D : y = x + b ì 4 1 = ï 2 D ï
tiếp xúc với (H) Û x có nghiệm. í 4 ïx + b = 2 - ïî x
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 2 Ú x = 2 - Þ b = 2 - Ú b = 6
Ta được đáp án C.
Câu 140. Đạo hàm của hàm số f (x) = (x + 2)(x - 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x + 5 . B. 2x - 7 . C. 2x -1. D. 2x - 5 .
Hướng dẫn giải: Ta có: f (x) 2
= x - x -6 Þ f ¢(x) = 2x -1. Chọn đáp án C 2x - 3
Câu 141. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x -1 12 8 4 4 A. - . B. - . C. - . D. . (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải:
Sử dụng công thức đạo hàm của thương. ax + b ad - bc
Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số y =
(ad -bc ¹ 0;c ¹ 0)có đạo hàm là y¢ = cx + d (cx + d)2 4
Từ đó tính được: f ¢( x) = . (2x - )2 1 Chọn đáp án D x + 4
Câu 142. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x -1 7 7 9 9 A. - . B. . C. - . D. . (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1 (2x - )2 1
Hướng dẫn giải: Trang 31 9
Ta có: f ¢( x) = - . (2x - )2 1 Chọn đáp án C x + 4
Câu 143. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 - 5x 18 13 3 22 A. - . B. - . C. . D. . (2 -5x)2 (2 -5x)2 (2 -5x)2 (2 -5x)2
Hướng dẫn giải: 22
Ta có: f ¢( x) = . (2-5x)2 Chọn đáp án D. 2 - 3x
Câu 144. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2x +1 7 4 8 1 A. - . B. - . C. . D. . (2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1
Hướng dẫn giải: 7
Ta có: f ¢( x) = - . (2x + )2 1 Chọn đáp án A.
Câu 145. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x + 2 3x - 2 -x - 2 -x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5x +1 5x +1 2x -1 x +1
Hướng dẫn giải: ax + b ad - bc d Nhận xét y = Þ y¢ = > 0 x
" ¹ - Û ad - bc > 0. cx + d (cx + d)2 c
Ta kiểm tra dấu ad - bc của từng hàm trong từng đáp án.
Đáp án A: ad - bc = 7 - < 0 (loại).
Đáp án B: ad - bc = 13 > 0 (nhận). Chọn đáp án B.
Câu 146. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? -x - 2 x - 2 2x - 3 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x -1 x -1
Hướng dẫn giải: Tương tự câu 446.
Đáp án A: ad - bc = 1 > 0 (loại).
Đáp án B: ad - bc = 3 > 0 (loại).
Đáp án C: ad - bc = 1 > 0 (loại). Chọn đáp án D
Câu 147. Nếu f (x) 2
= x + 2x + 3thì f (
¢¢ x) là biểu thức nào sau đây? x +1 2 A. . B. .
( 2x + 2x + )3 2x + 2x +3
( 2x + 2x + )3 2x + 2x +3 Trang 32 - 2 x -1 C. . D. .
( 2x + 2x + )3 2x + 2x +3 ( 2x + 2x + )3
Hướng dẫn giải: ( 2 ¢ x + 2x + 3) x +1
Ta có: f ¢( x) = = . 2 2 2 x + 2x + 3 x + 2x + 3 ( ¢ x + )¢ 2
1 . x + 2x + 3 - (x + ) 1 .( 2 x + 2x + 3) Þ f ¢ (x) = ( 2x +2x+3) (x + )2 2 1 x + 2x + 3 - Þ 2 f ¢ (x) 2 x + 2x + 3 = = . 2 x + 2x + 3 ( 2x +2x+3) 2 . x + 2x + 3 Chọn đáp án B. 2 - x
Câu 148. Nếu f (x) = thì f (
¢¢ x) là biểu thức nào sau đây? 3x +1 42 2x -1 42 42 A. . B. . C. . D. - . (3x + )2 1 (3x + )3 1 (3x + )3 1 (3x + )3 1
Hướng dẫn giải: 7 2 3x 1 . 3x 1 ¢ + + 42
Ta có: f ¢( x) = - Þ f ¢ (x) ( ) ( ) = 7. = . (3x + )2 1 (3x + )4 1 (3x + )3 1 Chọn đáp án C. 2 1
Câu 149. Nếu f (x) = x cos thì f ¢(x) là biểu thức nào dưới đây? x 1 1 1 1 2 1 1
A. 2x cos - x sin . B. - 2x sin .
C. 2x cos + sin . D. sin . x x x x x x
Hướng dẫn giải: 1 1 ¢ 1 1 1 ¢ ¢ æ ö æ ö æ ö
Ta có: f ¢( x) = ( 2 x ) 2 2 .cos + x . cos = 2 . x cos + x . -sin . . ç ÷ ç ÷ ç ÷ x è x ø x è x ø è x ø 1 1 = 2 . x cos + sin x x Chọn đáp án C. 1
Câu 150. Nếu g(x) =
thì g¢( x) là biểu thức nào sau đây? sin 2x 2cos2x 2 cos 2x 1 A. - . B. - . C. - . D. . sin 2 2x sin 2 2x sin 2 2x 2 cos 2x
Hướng dẫn giải: 1 ¢ æ ö sin 2x ¢ cos 2 . x 2x ¢ 2cos 2x Ta có: g¢(x) ( ) ( ) = = - = - = - . ç ÷ 2 2 2 è sin 2x ø sin 2x sin 2x sin 2x Chọn đáp án A. cos x
Câu 151. Nếu h(x) =
thì h¢(x) là biểu thức nào sau đây? 2 x Trang 33 sin x
- xsin x - 2cos x
- xsin x + 2cos x 2sin x A. - . B. . C. . D. - 2x 3 x 3 x 3 x
Hướng dẫn giải: ( ¢ cos x)¢ 2 .x - cos . x ( 2 x ) 2 -x sin x - 2 . x cos x
-xsin x - 2cos x Ta có: h¢(x) = = = . 4 4 3 x x x Chọn đáp án B.
Câu 152. Nếu k(x 3 ) = 2sin
x thì k¢( x) là biểu thức nào sau đây? 6 A. sin 2 x cos x .
B. 6sin 2 x cos x . x 3 3 cos x C. sin 2 x cos x . D. . x x
Hướng dẫn giải: ¢ ¢ Ta có: k¢(x) 3 2 = 2. sin x = 2.3sin x. sin x ( ) ( ) 2 ¢ = 6sin
x.cos x.( x ) 3 2 = .sin x.cos x . x Chọn đáp án C. 2 1
Câu 153. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x - tại điểm có hoành độ x = 1 - là: x
A. y = -x +1.
B. y = x - 1.
C. y = -x + 2.
D. y = 2x +1.
Hướng dẫn giải: 1
Ta có f ¢( x) = 2x +
. Hệ số góc của tiếp tuyến là f ¢(- ) 1 = 1 - . 2 x
Tiếp điểm là M ( 1
- ;2) nên phương trình tiếp tuyến tại M là: y -2 = - ( 1 x + ) 1 Û y = -x +1. Chọn đáp án A.
Câu 154. Nếu f x = ( x + )( - x)3 ( ) 5 1 1 thì f ( ¢¢ x) bằng: A. - ( - x)2 15 1 .
B. ( - x)( - x)2 2 1 10 1 .
C. ( x + )( - x)2 5 6 1 1 .
D. ( x - )( - x)2 5 2 1 .
Hướng dẫn giải: f (
¢ x) = 5(1- x)3 -3(5x + ) 1 (1- x)2
= (1- x)2 (5-5x -15x -3) = 2(1-10x)(1- x)2 Chọn đáp án B x
Câu 155. Nếu y = sin thì (n) y bằng: 2 1 æ x p ö æ x p ö A. sin + n . B. sin + n . ç ÷ ç ÷ 2n è 2 2 ø è 2 2 ø æ x p ö 1 æ x ö C. 2n sin + n . D. sin + np . ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø 2n è 2 ø
Hướng dẫn giải: 1 x 1 æ x p ö y¢ = cos = sin + . ç ÷ 2 2 2 è 2 2 ø Trang 34 1 æ x p ö 1 æ x p ö y¢¢ = cos + = sin + 2. . 2 ç ÷ 2 ç ÷ 2 è 2 2 ø 2 è 2 2 ø 1 æ x p ö 1 æ x p ö y¢¢¢ = cos + 3. = sin + 3. . 3 ç ÷ 3 ç ÷ 2 è 2 2 ø 2 è 2 2 ø … (n) 1 æ x ö y = sin + np . ç ÷ 2n è 2 ø Chọn đáp án D
Câu 156. Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y = x + x + 4
3song song với đường thẳng y = - x là : 3
A. y = x - 2. B. y = 1- . x C. y = 2 - . x
D. y = 3 - x .
Hướng dẫn giải:
Gọi M ( x ; y y¢(x = 1 - Û 2x +1= 1 - Û x = 1 - 0 ) 0
0 ) là tiếp điểm. Ta có . 0 0
Tọa độ M là M ( 1
- ;3). Phương trình tiếp tuyến y = -(x + )
1 + 3 Û y = -x + 2 Chọn đáp án C 3x + 2
Câu 157. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) =
tại điểm có hoành độ x =
1 có hệ số góc bằng bao 2x - 3 0 nhiêu? A. 13 B. 1 - . C. 5 - . D. 13 - .
Hướng dẫn giải: 13 y¢ = - (2x -3)2
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là k = y¢( ) 1 = 1 - . 3 Chọn đáp án D x + 5
Câu 158. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) =
tại điểm có hoành độ x = 3 có hệ số góc bằng bao nhiêu? x - 2 0 A. 3 B. 3 - . C. 7 - . D. 10 - .
Hướng dẫn giải: 7 y¢ = - (x - 2)2
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là k = y¢( ) 3 = 7 - . Chọn đáp án C 3x + 5
Câu 159. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x - 3 7 -1 A. 3 - B. 4 . C. . D. . 2 2
Hướng dẫn giải: 14 1 y¢ = - + . Ta có y¢( ) 14 1 1 = - + = 3 - (x -3)2 2 x 4 2 Chọn đáp án A x - 3
Câu 160. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ 4x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x + 3 Trang 35 -5 5 25 11 A. B. . C. . D. . 8 8 16 8
Hướng dẫn giải: 6 1 6 11 y¢ = + Þ y¢ 1 = +1 = 2 ( ) . (x +3) x 16 8 Chọn đáp án D x -1
Câu 161. Đạo hàm của hàm số f (x) =
+ 4x tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? x +1 -1 1 3 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải: 2 1 2 3 y¢ = + Þ y¢ 1 = +1 = 2 ( ) . (x + )1 x 4 2 Chọn đáp án D
Câu 162. Đạo hàm của hàm số 4
f (x) = x + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu? 17 9 9 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải: 1 1 9 3 y¢ = 4x + Þ y¢( ) 1 = 4 + = . 2 x 2 2 Chọn đáp án B
Câu 163. Đạo hàm của hàm số 3
f (x) = x + x - 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu? 7 5 7 3 A. B. . C. . D. . 2 2 4 2
Hướng dẫn giải: 1 1 7 2 y¢ = 3x + Þ y¢( ) 1 = 3+ = . 2 x 2 2 Chọn đáp án A 1
Câu 164. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x +1 x 2x 2x 2x A. - . B. . C. - . D. . (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 (x + )2 2 1 Hướng dẫn: 2 ¢ x 1 ¢ ( ) ( + ) = - = - 2x f x . (x +1)2 (x +1)2 2 2 Chọn đáp án C. 1
Câu 165. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x -1 2 2x 2 - x 1 2x A. . B. . C. - . D. . (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 Trang 36
Hướng dẫn giải: 2 ¢ x 1 ¢( ) ( - ) = - = - 2x f x . (x -1)2 (x -1)2 2 2 Chọn đáp án B. 2 x +1
Câu 166. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x -1 2 4x 4x 2 - 4 - x A. . B. . C. . D. . (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1 (x - )2 2 1
Hướng dẫn giải: ( 2 x ) 1 ¢ .( 2 x ) 1 ( 2 x ) 1 ¢ + - - - .( 2 x + ) 1 2 . x ( 2 x - ) 1 - 2 . x ( 2 x + ) 1 4 - x f ( ¢ x) = = = (x - )2 1 (x - )2 1 (x - )2 2 2 2 1 Chọn đáp án D 1
Câu 167. Đạo hàm của hàm số f (x) =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 - x 2x 2x 2 1 A. . B. - . C. - . D. - . (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2
Hướng dẫn giải: ( 2 2 x )¢ - 2x f ( ¢ x) = - =
(2- x )2 (2- x )2 2 2 Chọn đáp án A 2 1- x
Câu 168. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 - x 2x 2x 2 1 A. . B. - . C. - . D. - . (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2 (2- x )2 2
Hướng dẫn giải: ( 2 1 x )¢ ( 2 2 x ) ( 2 2 x )¢ - - - - ( 2 1- x ) 2 - x( 2 2 - x ) + 2x ( 2 1- x ) 2 - x y¢ = = = (2- x )2 (2- x )2 (2- x )2 2 2 2 Chọn đáp án B 1
Câu 169. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 (2 - x +1) 2( - x +1) (2 - x -1) 2(2x +1) A. . B. . C. . D. . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: ( 2 x x ) 1 ¢ + - 2x +1 y¢ = - = - (x + x - )2 1 (x + x - )2 2 2 1 Chọn đáp án A 2 x + x +1
Câu 170. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 Trang 37 2(2x -1) 2(2x + 2) 2(2x +1) 2(2x +1) A. - . B. - . C. - . D. . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: 2
x + x -1+ 2 ¢ æ 2 ¢ æ ö ö 2( 2 x + x - ) 1 ¢ 2(2x +1) y¢ = ç ÷ = ç1+ ÷ = - = - 2 2 è x + x -1 ø è x + x -1ø ( 2 x + x - )2 1 ( 2 x + x - )2 1 Chọn đáp án C 2 x + x + 3
Câu 171. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 x + x -1 2(2x +1) 4(2x +1) 4(2x -1) 4(2x + 4) A. - . B. - . C. - . D. - . (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1 (x + x- )2 2 1
Hướng dẫn giải: 2
x + x -1+ 4 ¢ æ 4 ¢ æ ö ö 4( 2 x + x - ) 1 ¢ 4(2x +1) y¢ = ç ÷ = ç1+ ÷ = - = - 2 2 è x + x -1 ø è x + x -1ø ( 2 x + x - )2 1 ( 2 x + x - )2 1 Chọn đáp án B 1
Câu 172. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x + x +1 (4x -1) 4x +1 (4x +1) 1 - A. - . B. . C. - . D. . (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1 (2x + x+ )2 2 1
Hướng dẫn giải: ( 2 2x x ) 1 ¢ + + 4x +1 y¢ = - = - (2x + x + )2 1 (x + x - )2 2 2 1 Chọn đáp án C 2 2x + x + 5
Câu 173. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? 2 2x + x + 2 3( - 4x -1) 3( - 4x +1) 3 - -(4x +1) A. - . B. . C. . D. - . (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2 (2x + x+2)2 2
Hướng dẫn giải: 2
2x + x + 2 + 3 ¢ æ 3 ¢ æ ö ö 3( 2 2x + x + 2)¢ 3(4x +1) y¢ = ç ÷ = ç1+ ÷ = - = - 2 2 è 2x + x + 2 ø è 2x + x + 2 ø ( 2 2x + x + 2)2 ( 2 2x + x + 2)2 Chọn đáp án B
Câu 174. Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y = (x - x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 5 3 6x + 4x . B. 5 4
6x -10x + 4x. C. 5 4 3
6x -10x - 4x . D. 5 4 3
6x -10x + 4x .
Hướng dẫn giải: 3 2 2 6 5 4
y = (x - x ) = x - 2x + x 5 4 3
Þ y¢ = 6x -10x + 4x Chọn đáp án D
Câu 175. Đạo hàm của hàm số 5 2 2
y = (x - 2x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 3 10x +16x . B. 9 6 3
10x -14x +16x . C. 9 6 3
10x - 28x +16x . D. 9 6 3
10x - 28x + 8x . Trang 38
Hướng dẫn giải: 5 2 2 10 7 4
y = (x - 2x ) = x - 4x + 4x 9 6 3
Þ y¢ =10x - 28x +16x Chọn đáp án C
Câu 176. Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y = (x - x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 2 2 3(x - x ) . B. 3 2 2 2
3(x - x ) (3x - 2x). C. 3 2 2 2
3(x - x ) (3x - x). D. 3 2 2
3(x - x )(3x - 2x).
Hướng dẫn giải: 3 2 2 3 2 2 3 2 2
y¢ = 3(x - x ) (x - x )¢ = 3(3x - 2x)(x - x ) Chọn đáp án B
Câu 177. Đạo hàm của hàm số = ( - + )2 3 2 y x x
x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. ( 3 2
x - x + x) ( 2 2 3x - 2x + ) 1 . B. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 2
3x - 2x + x). C. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 3x - 2x). D. ( 3 2
x - x + x)( 2 2 3x - 2x + ) 1 .
Hướng dẫn giải: y¢ = ( 3 2
x - x + x) ( 3 2
x - x + x)¢ 2 = x - x + ( 3 2 2 . 2(3 2
1) x - x + x) Chọn đáp án D 2 æ 2 - 3x ö
Câu 178. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è 2x +1 ø -14 2 - 3x -4 2 - 3x 16 2 - 3x æ 2 - 3x ö A. . . B. . . C. . . D. 2 . ( ç ÷ 2x + )2 1 2x +1 (2x + )2 1 2x +1 (2x + )2 1 2x +1 è 2x +1 ø
Hướng dẫn giải:
æ 2 3x ö æ 2 3x ¢ - - ö æ 2 -3x ö 3 - (2x + ) 1 - 2(2 - 3x) 14 2 - 3x y¢ = 2 . = 2 . = - . ç ÷ ç ÷ ç ÷
è 2x +1 ø è 2x +1 ø è 2x +1 ø (2x + )2 1 (2x + )2 1 2x +1 Chọn đáp án A
Câu 179. Đạo hàm của hàm số 2 2
y = (2x - x +1) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 (4x -1) . B. 2 2
2(2x - x +1)(4x - x). C. 2 2
2(2x - x +1) (4x -1). D. 2
2(2x - x +1)(4x -1).
Hướng dẫn giải: 2 2 2
y¢ = 2(2x - x +1).(2x - x +1)¢ = 2(2x - x +1)(4x - ) 1 Chọn đáp án D æ p ö
Câu 180. Để tính đạo hàm của y = f ( x) 2 = cos x -
, một học sinh lập luận theo 4 bước sau: ç ÷ è 4 ø p
A. Xét u x ! u ( x) 2 :
= x - ; v : x ! v(u) = cosu . 4 æ p ö
B. Hàm số y = f ( x) 2 = cos x -
là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó). ç ÷ è 4 ø
C. Áp dụng công thức f '(x) = v'(u).u '(x). æ p ö D. f ( x) 2
= sin u.2x = 2xsin x - . ç ÷ è 4 ø Trang 39
Hỏi nếu sai thì sai tại bước nào?
Hướng dẫn giải: æ p ö
Sai bước f ( x) 2
= sin u.2x = 2xsin x - , vì (cosu)¢ = -sin . u u¢ ç ÷ è 4 ø Chọn D x
Câu 181. Cho hàm số 2 y = cos 2 . x sin . Xét hai kết quả sau: 2 x x 1 (I) 2 y ' = 2 - sin 2xsin + sin x cos 2x (II) 2 y ' = 2sin 2xsin + sin xcos 2x 2 2 2
Hãy chọn kết quả đúng
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: x ¢ æ ö x x x 1 x 1 Ta có 2 2 çcos 2 . x sin ÷ = 2 - sin 2 . x sin + 2sin cos . cos 2x = 2 2 - sin 2 . x sin + sin xcos x è 2 ø 2 2 2 2 2 2 Chọn B x Câu 182. Hàm số 2 y = tan có đạo hàm là 2 x x x tan 2sin sin x A. 2 y ' = . B. 2 y ' = . C. 2 y ' = . D. 3 y ' = tan . 2 x x x cos 2 cos 3 2cos 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: x x x ¢ æ ö tan
y¢ = 2 tan .ç tan ÷ = 2 2 è 2 ø 2 x cos 2 Chọn A
Câu 183. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là 2 1+ cot 2x -( 2 1+ cot 2x) A. y ' = . B. y ' = . cot 2x cot 2x 2 1+ tan 2x -( 2 1+ tan 2x) C. y ' = . D. y ' = . cot 2x cot 2x
Hướng dẫn giải: ( x)¢ - ( 2 + x) -( 2 cot 2 2 1 cot 2 1+ cot 2x) y¢ = = = 2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x Chọn B Trang 40 2 æ p ö
Câu 184. Cho hàm số y = f ( x) = sin x + cos x . Giá trị f ' bằng: ç ÷ è 16 ø p 2 2 A. 0 . B. 2 . C. . D. . 2 p
Hướng dẫn giải:
¢( ) cos x sin x 1 f x = - = (cos x -sin x) 2 x 2 x 2 x 2 æ p ö 2 æ p p ö f ¢ç ÷ = çcos -sin ÷ = 0 è 16 ø p è 4 4 ø Chọn A
Câu 185. Xét hàm số f ( x) 3
= cos 2x . Chọn câu sai: æ p ö 2 - sin 2x A. f = - . 1
B. f '( x) = . ç ÷ è 2 ø 3 2 3 cos 2x æ p ö C. f ' = 1. D. 2
3y .y '+ 2sin 2x = 0. ç ÷ è 2 ø
Hướng dẫn giải: æ p ö f = - 1 nên câu A là đúng ç ÷ è 2 ø 2 1 2 - sin 2x
Viết hàm số thành f ( x) = ( x)1 - ¢ 3 cos 2
Þ f ¢( x) = (cos 2x) 3 .(cos 2x) = nên câu B là đúng và 3 3 2 3 cos 2x 2
3y .y '+ 2sin 2x = 0 nên câu D là đúng æ p ö 2 - sinp f ¢ç ÷ = = 0 Þ câu C sai 3 è 2 ø 3 cosp Chọn C
Câu 186. Cho hàm số y = f (x) 4 3 2 = 3
- x + 4x +5x - 2x + .
1 Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,.. Hỏi đạo hàm đến cấp
nào thì ta được kết quả triệt tiêu? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Hướng dẫn giải:
f ( x) là đa thức bậc 3 Þ đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x Þ đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0 Chọn C
Câu 187. Cho hàm số y = f (x) = sin x. Hãy chọn câu sai: æ p ö æ 3p ö
A. y ' = sin x + .
B. y¢¢ = sin ( x + p).
C. y¢¢¢ = sin x + . D. (4)
y = sin (2p - x). ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Hướng dẫn giải: Trang 41 æ p ö æ p p ö æ p ö æ 3p ö
y¢ = cos x = sin ç x + ÷; y¢¢ = sinç x + + ÷ = sin(x +p ); y¢¢¢ = sinç x +p + ÷ = sinç x + ÷, è 2 ø è 2 2 ø è 2 ø è 2 ø æ 3p p (4) ö y = sinç x +
+ ÷ = sin(x + 2p ) = sin x còn ( p - x) (4) sin 2 = sin x ¹ y è 2 2 ø Chọn D 2 2 - x + 3x
Câu 188. Cho hàm số y = f ( x) =
. Đạo hàm cấp hai của f là 1- x 1 2 -2 2 A. y¢¢ = 2 + . B. y¢¢ = . C. y¢¢ = . D. y¢¢ = . (1- x)2 (1- x)3 (1- x)3 (1- x)4
Hướng dẫn giải: 2 - + +
y = f ( x) x x 2 2 = = -x + x -1 x -1 - Þ 1 2 2
y¢ = f ¢( x) 2 = 1 - - < 0, x
" ¹ 1Þ (I)True y¢ = 2 + ; y¢¢ = = (x - )2 1 ( x - )2 1 ( x - )3 1 (1- x)3 4
Þ y¢¢ = f ¢¢ = > 0, x " >1Þ (II) False (x - )3 1 Chọn B
Câu 189. Cho hàm số = ( ) 1 y
f x = - . Xét hai mệnh đề: x 2 6 (I) y¢¢ = ; (II) y¢¢¢ = - 3 x 4 x Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: 1 2 - 6 y¢ = , y¢¢ = , y¢¢¢ = 2 x 2 x 2 x Chọn D æ p ö é pù
Câu 190. Xét hàm số y = cos 2x - . Phương trình (4) f (x) = 8 - có nghiệm x Î 0; là ç ÷ è 3 ø ê 2ú ë û p p p p A. x =
B. x = 0, x = .
C. x = 0, x = .
D. x = 0, x = . 2 6 3 2
Hướng dẫn giải: æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö f ¢( x) = 2
- sin ç2x - ÷, f ¢¢(x) = 4c
- osç2x - ÷, f ¢¢¢(x) = 8sinç2x - ÷, (4) f
(x) =16cosç2x - ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø Trang 42 é p 2p é p 2x - = + k2p x = + kp æ p ö ê 3 3 ê PT (4) f (x) = 8 - 1
Û cosç 2x - ÷ = - Û ê Û 2 ê è 3 ø 2 p 2p ê p 2x - = - + k2p ê = - + p ê x k ë 3 3 êë 6 é p ù p Mà x Î 0;
nên chỉ có giá trị x = thoả mãn ê 2 ú ë û 2 Chọn A
Câu 191. Cho hàm số y = sin 2x . Hãy chọn câu đúng
A. 4y - y¢¢ = 0.
B. 4 y + y¢¢ = 0.
C. y = y¢ tan 2x .
D. y + ( y¢)2 2 = 4.
Hướng dẫn giải:
y¢ = 2cos 2x , y¢¢ = 4 - sin 2x
Xét 4y - y¢¢ = 4sin 2 x+ 4sin 2 x Þ loại đáp án 4y - y¢¢ = 0
Xét 4y + y¢¢ = 4sin 2 x- 4sin 2 x = 0 Þ Chọn đáp án 4 y + y¢¢ = 0 sin 2x
Xét y¢ tan 2x = 2cos 2 . x
= 2sin 2x ¹ y Þ loại đáp án y = y¢tan 2x cos 2x Xét y + ( y¢)2 2 2 2
= sin 2x + 4cos 2x ¹ 4 Þ loại đáp án y +( y¢)2 2 = 4
Chọn đáp án B
Câu 192. Cho hàm số 2
y = x +1. Xét hai quan hệ: (I) . y y¢ = 2x (II) 2
y .y¢¢ = y¢ Quan hệ nào đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: x 1 y¢ = , y¢¢ = 2 x +1 ( 2 x + ) 2 1 x +1 x Xét 2 . y y¢ = x +1. = x Þ (I) sai 2 x +1 1 1 Xét 2 y .y¢¢ = ( 2 x + ) 1 . = ¹ y¢ Þ (II) sai ( 2 x + ) 2 2 1 x +1 x +1
Chọn đáp án D
Câu 193. Cho hàm số y = f (x) = (x - )2
1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?
A. dy = 2(x - ) 1 dx .
B. dy = (x - )2 1 dx.
C. dy = 2(x - ) 1 .
D. dy = (x - ) 1 dx.
Hướng dẫn giải: Trang 43 dy = 2( x - ) 1 dx
Chọn đáp án A æ p ö
Câu 194. Cho hàm số y = f ( x) được xác định bởi biểu thức y¢ = cos x và f ç ÷ =1. Hàm số. y = f (x). là è 2 ø hàm số
A. y = 1+ sin x.
B. y = cos x .
C. y = 1- cos x .
D. y = sin x .
Hướng dẫn giải:
y¢ = cos x Þ y = sin x + C ( C : hằng số) æ p ö p
f ç ÷ =1 Û sin + C =
1 Û C = 0 . Vậy y = sin x è 2 ø 2
Chọn đáp án D
Câu 195. Xét hàm số y = f (x) 2
= 1+ cos 2x . Chọn câu đúng: -sin 4x -sin 4x
A. df ( x) = dx.
B. df ( x) = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x cos 2x -sin 2x
C. df ( x) = dx.
D. df ( x) = dx. 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x
Hướng dẫn giải: ( 2 1 cos 2x)¢ + 2.2. - cos 2 . x sin 2x -sin 4x y¢ = = = 2 2 1+ cos 2x 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x
Chọn đáp án B æ p ö
Câu 196. Cho hàm số y = f (x) 2
- cos x với f (x) là hàm số liên tục trên ! . Nếu y ' =1 và f ç ÷ = 0 thì è 4 ø f (x) là 1 p
A. x + cos 2x - 1 .
B. x - cos 2x .
C. x - sin 2x .
D. x + sin 2x . 2 4 2
Hướng dẫn giải:
Xét y¢ = f ¢( x) + sin 2x
Nếu y¢ = 1 Û f ¢( x) =1- sin 2x Do đó f ( x) 1
= x + cos 2x + C 2 æ p ö p 1 p p p
Mà f ç ÷ = 0 Û + cos + C = 0 Û C = - . Vậy f ( x) 1 = x + cos 2x - è 4 ø 4 2 2 4 2 4
Chọn đáp án A Trang 44 si ì n x ï (x ³ 0)
Câu 197. Cho hàm số f (x) xác định trên ! và f ( x) = í
. Tìm khẳng định sai si ï n î (-x) (x < 0)
A. Hàm số f không liên tục tại x = 0.
B. Hàm số f không có đạo hàm tại x = 0. 0 0 æ p ö æ p ö C. f ¢ = 1 - . D. f ' = 0. ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Hướng dẫn giải: s
ì in x ( x ³ 0)
Ta có f ( x) = í î-sinx ( x < 0)
* f ( x) liên tục tại x = 0 Þ “Hàm số f không liên tục tại x = 0”: là đúng o 0
* f ( x) không tồn tại đạo hàm tại điểm x = 0 Þ “Hàm số f không có đạo hàm tại x = 0”: là đúng o 0 æ p ö æ p ö
* f ¢ç ÷ = 0 Þ “ f ¢ = 1 - ” là sai è ç ÷ 2 ø è 2 ø æ p ö æ p ö
* f ¢ç ÷ = 0 Þ “ f ' = 0” là đúng è ç ÷ 2 ø è 2 ø
Chọn đáp án C æ p ö
Câu 198. Cho hàm số f (x) = sin(psin x). Giá trị f ' ç ÷ è 6 ø p p p A. - 3 . B. . C. 0 . D. . 2 2 2
Hướng dẫn giải: y
cos(p sin x).(p sin x)¢ ¢ =
= p cos x. cos(p sin x) æ p ö p æ p ö 3 p
f ¢ç ÷ = p cos .cosçp sin ÷ =p æ ö . .cosç ÷ = 0 è 6 ø 6 è 6 ø 2 è 2 ø
Chọn đáp án C 2 -x + x + 2
Câu 199. Cho hàm số f xác định trên D = ! \{ }
1 bởi y = f (x) = . Xét hai mệnh đề: x -1 2 4
(I) y¢ = f ¢( x) = 1 - - < 0, x " ¹ 1
(II) y¢¢ = f ¢¢ = > 0, x " ¹ 1 (x - )2 1 (x - )3 1 Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải: Trang 45 2 - + +
y = f ( x) x x 2 2 = = -x + x -1 x -1
Þ y¢ = f ¢(x) 2 = 1 - - < 0, x " ¹ 1Þ (I)True (x - )2 1 4
Þ y¢¢ = f ¢¢ = > 0, x " >1Þ (II) False (x - )3 1
Chọn đáp án A 2 x - x - 2
Câu 200. Cho hàm số y = f ( x) =
có đồ thị (C). Xét ba mệnh đề: x - 2
(I) (C) thu gọn thành đường thẳng y = x + 1
(II) (C) thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III) y¢ = f ¢(x) =1, x " ¹ 2
Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (II) và (III).
C. Chỉ (III) và (I).
D. Cả ba mệnh đề.
Hướng dẫn giải: 2 - - + -
y = f ( x) x x 2 (x 1)(x 2) = = = x +1, x " ¹ 2 Þ (I) False,(II)True x - 2 x - 2
y¢ = f ¢( x) =1, x " ¹ 2 Þ(III) True
Chọn đáp án B
Câu 201. Cho hàm số y = f ( x) 3
= 1- x . Xét hai mệnh đề: 1 -
(I) y¢ = f ¢(x) = ; (II) 2 3y ' y +1 = 0 3 (1- x)2 3
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: -
y = f ( x) 1 3
= 1- x Þ y¢ = f ¢(x) = Þ (I)True 3 (1- x)2 3 1 - 2 3 Þ 3y y ¢ +1 = 3.
. (1- x)2 +1 = 0 Þ (II)True 3 (1- x)2 3
Chọn đáp án C
Câu 202. Cho hàm số y = 2sin x . Đạo hàm của y là A. y¢ = 1 2cos x . B. y¢ = 1 cos x . C. y¢ = 1 2 x cos . D. y¢ = . x x x cos x
Hướng dẫn giải: ¢ y = x Þ y¢ = x ( x) 1 2sin 2cos . = cos x x
Chọn đáp án B 1
Câu 203. Cho hàm số y = f ( x) = . Xét hai câu: 2 sin 2x Trang 46 4c - os 2x (I) f ¢( x) =
(II) Hàm số g ( x) mà g '(x) = f (x) thì g (x) = 2c - ot 2x 3 sin 2x Chọn câu đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: ¢ 1 -( 2 sin 2x) = ( ) 4 - cos 2x y f x =
Þ y¢ = f ' x = = Þ (I)True 2 ( ) 4 3 sin 2x sin 2x sin 2x g (x) = -
x Þ g¢(x) 4 2cot 2 = Þ (II) False 2 sin 2x
Chọn đáp án A
Câu 204. Cho hàm số ( ) 2
f x = x có đồ thị (P) và hàm số ( ) 3
g x = x có đồ thị (C). Xét hai câu sau:
(I) Những điểm khác nhau M Î (P) và N Î(C) sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song song với nhau là æ 2 4 ö æ 2 8 ö
những điểm có tọa độ M ; Î(P) và N ; Î(C) . ç ÷ ç ÷ è 3 9 ø è 3 27 ø
(II) g¢(x) = 3 f (x) Chọn câu đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: æ ö ü f ( x) 2 4 2
= x Þ f ¢(x) = 2x Þ f ¢ = ç ÷ 3 3 ï è ø ï ý Þ (I)True æ ö g ( x) 2 4 3
= x Þ g (x) 2 = 3x Þ g ï ¢ ¢ = ç ÷ 3 3ï è ø þ g¢(x) 2
= 3x = 3 f (x) Þ (II)True
Chọn đáp án C
Câu 205. Cho hàm số y = f (x) 3
= x -3x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(0;2) là
A. y = 2x - 3. B. y = 2 - x + 3. C. y = 3 - x - 2. D. y = 3 - x + 2.
Hướng dẫn giải:
y = f ( x) 3
= x - 3x + 2; A(0;2)
V× AÎ(C) Þ ph-¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi (C) t¹i A
y¢ = f ¢( x) 2
= 3x - 3 Þ f ¢(0) = 3 Þ PTTT : y = 3x - 2
Chọn đáp án D æ p ö
Câu 206. Cho hàm số y = f (x) 2
+ cos x với f (x) là hàm số liên tục trên ! . Nếu y ' = 2 cos 2x + thì ç ÷ è 4 ø f (x) bằng: 1 1
A. sin 2x.
B. - sin 2x.
C. sin 2x .
D. cos 2x . 2 2
Hướng dẫn giải: Trang 47
y = f ( x) 2
+ cos x Þ y¢ = f ¢(x) - sin 2x æ p ö
Theo gt y ' = 2 cos 2x + = cos2x - sin2x Þ f ¢ ç ÷ (x) = cos2x è 4 ø 1 ¢ æ ö
sin 2x = cos2x Þ ATrue ç ÷ è 2 ø
Chọn đáp án A 1
Câu 207. Cho hàm số f '( x) =
. Hàm số f (x) bằng: 2 sin x 1 1 A. . B. - .
C. cot x .
D. - cot x . sin x sin x
Hướng dẫn giải: æ 1 ¢ö -cos x = Þ A False ç ÷ 2 è sin x ø sin x 1 ¢ æ ö cos x - = Þ BFalse ç ÷ 2 è sin x ø sin x ( - x) 1 cot ¢ = Þ C False 2 sin x ( x) 1 cot ¢ - = Þ DTrue 2 sin x
Chọn đáp án D 2sin x
Câu 208. Nếu f ''( x) =
thì f (x) bằng: 3 cos x 1 1
A. tan x .
B. cot x . C. - . D. . cos x 2 cos x
Hướng dẫn giải: ( x) 1 2sinx tan ¢ tan x ¢ = Þ = Þ A True 2 ( ) 3 cos x cos x ( - x) 1 2cosx cot ¢ cot x ¢ = - Þ = Þ B False 2 ( ) 3 sin x cos x ¢ ¢ 2 2 æ 1 ö sinx æ 1 ö cos x + 2sin x - = Þ - = Þ C False ç ÷ 2 ç ÷ 3 è cos x ø cos x è cos x ø cos x ¢ ¢ 2 2 æ 1 ö 2sinx æ 1 ö 2cos x + 6sin x = Þ = Þ D Fa ç lse 2 ÷ 3 ç 2 ÷ 4 è cos x ø cos x è cos x ø cos x
Chọn đáp án A ì f '
ï ( x) = u ( x)
Câu 209. Cho hàm số f (x) = cos 2x. Xét hàm số u,v : í . Chọn câu đúng. ïv '
î ( x) = f ( x) u ì (x) = 2cos 2x u ì (x) = 2 - cos 2x u ì (x) = 2 - sin 2x u ì (x) = 2sin 2x ï ï ï ï A. í . B. í . C. í . D. í . 1 1 1 ïv( x) 1 = - cos 2x
ïv( x) = cos 2x
ïv( x) = sin 2x
ïv( x) = - sin 2x î 2 î 2 î 2 î 2
Hướng dẫn giải: Trang 48
Vì f (x) = cos 2x nên v( x) phải là hàm chứa sin 2x , do đó, loại đáp án A, B. 1 ¢ æ ö 1
Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm v (v), ta có sin 2x ç ÷ (2x)¢ =
cos 2x = cos 2x . Do đó, è 2 ø 2
Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm (cosu)¢ = u
- ¢sinu để kiểm tra ý còn lại, tức là f (x) (2x)¢ ¢ = - sin 2x = 2 - sin 2x.
Chọn đáp án C
Câu 210. Xét hai mệnh đề: 1 2 - sin x 1 sin x (I) f ( x) = Þ f ' x = g (x) = Þ g '(x) = - 2 ( ) ; (II) 3 cos x cos x 2 cos x cos x Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải: æ 1 ¢ö u¢ ¢
Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm = - , ( n u ) n 1 = nu u - ¢ , ç ÷ 2 è u ø u
(cos x)¢ = -sin x, ta có ¢ æ 1 ¢ö ( 2 cos x) 2(cos x)¢ cos x
2(-sin x)cos x 2sin x • = - = - = - = Þ(I) sai ç 2 ÷ 4 4 4 3 è cos x ø cos x cos x cos x cos x æ 1 ¢ö (cos x)¢ (-sin x) sin x • = - = - = Þ (II) sai ç ÷ 2 2 2 è cos x ø cos x cos x cos x
Chọn đáp án C
Câu 211. Xét hai mệnh đề: 1 1 (I) f '( x) 3
= sin x Þ f (x) 4 = sin x; (II) g '( x) 3
= sin x cos x Þ g (x) 4 = sin x . 4 4 Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: 1 ¢ æ ö 1 ¢ 1
• Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có 4 sin x = ç ÷ ( 4
sin x) = .4.(sin x)¢ 3 3 sin x = cos .
x sin x. Do đó (I) sai. è 4 ø 4 4
• Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.
Chọn đáp án B Trang 49 - x
Câu 212. Cho hàm số f ( x) 1 tan =
. Để tính f '(x), ta lập luận theo hai cách: 1+ tan x æ p ö 1 (I) f ( x) = tan - x Þ f ' ç ÷ (x) = è 4 ø æ p 2 ö cos - x ç ÷ è 4 ø æ p ö 2 cos x + ç ÷ è 4 ø æ p ö 1 (II) f ( x) = = cot x + Þ f ¢ ç ÷ (x) = æ p ö è 4 ø æ p 2 ö 2 sin x + sin x + ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: æ p ö 2 sin - x cos x sin x ç ÷ - è ø æ p • 4 ö
Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi f ( x) = = = tan
- x . Áp dụng công thức ç ÷ cos x + sin x æ p ö è 4 2 cos x ø - ç ÷ è 4 ø
(tanu)¢ = u'tanu, ta có æ p ö f ¢( x) 1 1 = - x . = - ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p 2 2 ö cos - x cos - x ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø Do đó (I) sai. æ p ö u '
• Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổi f ( x) = cot x +
. Áp dụng công thức đạo hàm (cot u)¢ = - , ta có ç ÷ è 4 ø 2 sin u p ¢ æ ö x + ç ÷ f ¢( x) è 4 ø 1 = - = - . Do đó, (II) sai æ p ö æ p 2 2 ö sin x + sin x + ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø
Chọn đáp án D x -
Câu 213. Cho hàm số f ( x) tan 1 = . Xét hai mệnh đề: tan x +1 2( 2 1+ tan x) æ p ö (I) f '( x) = ; (II) f ' = 1 ( ç ÷ 1+ tan x)2 è 4 ø Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: Trang 50
æ u ¢ö u 'v - uv '
• Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức = , ta có ç ÷ 2 è v ø v ¢ ¢ - + - - +
f ¢( x) (tan x ) 1 (tan x ) 1 (tan x ) 1 (tan x ) 1 = (1+ tan x)2 ( 2 tan x + ) 1 (tan x + ) 1 - (tan x - ) 1 ( 2 1+ tan x) = (1+ tan x)2 ( 2 tan x + )
1 [tan x +1- tan x + ] 1 2( 2 1+ tan x) = = (1+ tan x)2 (1+ tan x)2 Do đó (I) đúng.
• Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có æ p 2 ö 2 1+ tan æ p ç ÷ ö è 4 2 ø (1+ )1 f ' = = = 1 ç ÷ 2 è 4 ø æ p ö (1+ )2 1 1+ tan ç ÷ è 4 ø Do đó (II) đúng.
Chọn đáp án C
Câu 214. Cho hàm số y = f ( x) = sin x - cos x . Khẳng định nào sai? æ p ö æ p ö æ p ö 1 A. f = 0. B. f ' = 0. C. f ' = .
D. f '(0) không tồn tại. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 2 ø 4 è 4 ø 2
Hướng dẫn giải: æ p ö cos x sin x Với x Î 0, , ta có y ' = +
, ta kiểm tra từng đáp án như sau ç ÷ è 2 ø 2 sin x 2 cos x æ p ö p p 2 2 • f = sin - cos = - = 0 nên A đúng. ç ÷ è 4 ø 4 4 2 2 2 2 æ p ö 1 1 1 • 2 2 f ¢ = + = + = nên C đúng. ç ÷ 4 4 4 4 4 è 4 ø 2 2 2 2 2 2 2 2. 2. 2 2
f (x) - f (0) • Không tồn tại lim
nên không tồn tại f ¢(0) nên D đúng. x 0- ® x - 0 æ p ö
f ( x) - f ç ÷ æ p ö • è 2 Không tồn tại lim
ø nên không tồn tại f ¢ nên B sai. ç ÷ p + p è ø x® x - 2 2 2 Trang 51
Chọn đáp án B
Câu 215. Cho hàm số f ( x) 1 1 = +
. Xét hai phép lập luận: tan x cot x 1 - 1 4 - cos 2x
(I) f ( x) = cot x + tan x Þ f '(x) = + = 2 2 2 sin x cos x sin 2x cos x sin x 2 4 - cos 2x (II) f ( x) = + = Þ f '(x) = 2 sin x cos x sin 2x sin 2x
Phép lập luận nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
• Kiểm tra phép lập luận (I): 2 2 ( ) ( - - x x)¢ ( x)¢ ( x) 1 1 sin x cos x 4cos 2x f x cot tan cot tan ¢ ¢ = + = + = - + = = 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x sin 2x
Do đó, lập luận (I) đúng.
• Kiểm tra phép lập luận (II): 2 2 +
f (x) cos x sin x cos x sin x 1 2 = + = = = sin x cos x sin x cos x 1 sin 2 sin 2 x x 2 ¢ ¢ ¢( ) 2(sin 2x) 2(2x) cos 2x 4cos 2x f x = - = - = - 2 2 2 sin 2x sin 2x sin 2x
Do đó, lập luận (II) đúng.
Chọn đáp án C æ p ö
Câu 216. Cho hàm số f ( x) = cot 2x +
. Hãy chọn câu sai: ç ÷ è 4 ø æ p ö æ p ö
A. f (0) = - . 1 B. f = 0 . C. f '(0) = 4 - . D. f ' = 2 - . ç ÷ ç ÷ è 8 ø è 8 ø
Hướng dẫn giải: p ¢ æ ö 2x + ç ÷ è 4 ø 2
Ta có f ¢( x) = - = - æ p ö æ p 2 2 ö sin 2x + sin 2x + ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø Do đó æ p ö • f (0) = cot = 1 nên A sai ç ÷ è 4 ø Trang 52 æ p ö æ p p ö p • f = cot 2. + = cot = 0 nên B đúng ç ÷ ç ÷ è 8 ø è 8 4 ø 2 2 • f ¢(0) = - = -4 nên C đúng æ p 2 ö sin ç ÷ è 4 ø æ p ö 2 • f ¢ = - = -2 nên D đúng ç ÷ è 8 ø æ p p 2 ö sin 2. + ç ÷ è 8 4 ø
Chọn đáp án A
Câu 217. Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) 6 6 2 2
= sin x + cos x +3sin xcos x theo 4 bước sau đây. Biết rằng
cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào?
A. y = f (x) 6 6 2 2 = x + x + x x( 2 2 sin cos 3sin cos
sin x + cos x).
B. f ( x) = ( x + x)3 2 2 sin cos . C. f (x) 3 =1 = . 1
D. f '( x) = . 1
Hướng dẫn giải:
Kiểm tra từng bước, ta có • Bước A đúng vì 2 2
sin x + cos x =1 nên 2 2 2 2 x x = x x( 2 2 3sin cos 3sin cos sin x + cos x)
• Áp dụng hằng đẳng thức (a +b)3 3 3
= a +b +3ab(a +b) nên bước B đúng. • Lại áp dụng 2 2
sin x + cos x =1 nên bước C đúng.
• Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra (c)¢ = 0 nên D sai. Chọn đáp án D p
Câu 218. Xét hàm số y = f ( x) với 0 < x, y < cho bởi: 2
sin y = cos x (1) . Để tính đạo hàm f ' của f , ta 2 lập luận qua hai bước:
(I) Lấy vi phân hai vế của (1): dy 2s - in xcos x cos ydy = 2 - cos .
x sin xdx Þ y ' = = dx cos y 2 - sin xcos x 2 - sin xcos x 2 - sin xcos x 2 - cos x (II) y ' = = = = 2 1- sin y ( 2 1- cos x)( 2 1+ cos x) 2 2
| sin x | 1+ cos x 1+ cos x Trang 53 Hãy chọn bước đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải: • Kiểm tra bước (I):
Áp dụng công thức vi phân dy = f ¢(x)dx (với y = f ( x)) cho hai vế của (1), ta có ( y)¢ dy ( 2 sin cos x)¢ dx
cos ydy 2(cos x)¢ = Û =
cos xdx Û cos ydy = 2 - sin x cos xdx dy 2cos x sin x Þ y ' = = dx cos y Do đó, bước (I) đúng. p
• Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0 < x, y < từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ. 2
Chọn đáp án C Trang 54