TOP 25 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Marketing căn bản | Trường Đại học Phenikaa

Doanh nghiệp Đường sắt vận tải hành khách giảm giá 30% cho các thí sinh thi đại học. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá?Trong điều kiện thị trường khách hàng có thu nhập thấp, yếu tố chủ yếu quyết định sự lựa chọn của người mua là? Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hoá giá? Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá bán trên thị trường? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
1. Marketing bao gồm những chức năng nào?
a. Thoả mãn tốt nhất nhu cầu tiêu dùng của xã hội
b. Tăng cường khả năng cạnh tranh và khả năng thích ứng của doanh nghiệp
c. Tiêu thụ sản phẩm
d. Tất cả các vấn đề nêu trên
2. Mong muốn của người tiêu dùng sẽ trở thành “Cầu” khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Khả năng thanh toán
d. Tất cả các yếu tố trên
3. “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh ….
a. Lấy nhu cầu của thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
b. Coi trọng việc nghiên cứu thị trường và khách hàng
c. Coi khách hàng là trung tâm của hoạt động kinh doanh và hoạt động Marketing
d. Tất cả các vấn đề nêu trên
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong thị trường của người mua …. phải tích cực
làm công tác tiếp thị hơn.
a. Người tiêu dùng
b. Người cạnh tranh
c. Người bán
d. Cả a, b và c
5. Marketing được ứng dụng trong nh vực sản xuất, kinh doanh được gọi
Marketing ….
a. Xí nghiệp
b. Hàng hoá
c. Hiện đại
d. Cổ điển
6. Thị trường bao gồm các chức năng:
a. Thừa nhận và thực hiện
b. Điều tiết
c. Thông tin
d. Cả a, b và c
7. Nội dung cơ bản của nghiên cứu khái quát thị trường là:
a. Nghiên cứu quy mô, cơ cấu và xu hướng vận động của thị trường
b. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường
c. Nghiên cứu nhu cầu, động cơ tiêu dung và sự kìm hãm động cơ tiêu dùng
d. Chỉ có a và b
8. Hoạt động chủ yếu để tiêu thụ sản phẩm trong Marketing cổ điển là:
a. Nâng cao mức độ thoả mãn nhu cầu của sản phẩm
b. Nghệ thuật tuyên truyền, quảng cáo sản phẩm
c. Xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng
d. b và c
9. Theo quan điểm của Marketing cổ điển, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh
nào trong khi xây dựng chính sách marketing?
a. Mục tiêu đạt được của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Lợi ích của cộng đồng
d. Chỉ có a và b
10.Để thực hiện triết lý kinh doanh “Khách hàng luôn luôn đúng”, doanh nghiệp cần
phải:
a. Nghiên cứu thị trường và khách hàng
b. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
c. Xây dựng hệ thống chính sách Marketing nhằm thomãn tốt nhất mọi nhu cầu
của khách hàng.
d. Chỉ có a và c
11.Muốn lựa chọn thị trường mục tiêu cho phù hợp, doanh nghiệp cần tiến hành:
a. Định lượng và dự báo nhu cầu
b. Phân đoạn thị trường
c. Phát triển hê thống thị trường hỗn hợp
d. Chỉ có a và b
12.Theo thuyết Maslow, nhu câu của con người đi từ thấp đến cao được sắp xếp theo
thứ tự nào?
a. Sinh lý, an toàn, tự hoàn thiện, được tôn trọng, xã hội
b. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
c. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, tự hoàn thiện
d. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
13.Căn cứ vào hình thái vật chất của đối tượng trao đổi trên thị trường, người ta chia
thị trường thành:
a. Thị trường các yếu tố sản xuất, thị trường hàng hoá tiêu dùng thị trường dịchvụ
b. Thị trường hàng hoá tiêu dùng và thị trường dịch vụ
c. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
d. Thị trường dịch vụ và thị trường yếu tố sản xuất
14.Thị trường trong đó các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau về một loại hàng hoá
nào đó song mỗi doanh nghiệp vẫn một số các yếu tố độc quyền riêng được
gọi là thị trường:
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Độc quyền
c. Độc quyền nhóm
d. Cạnh tranh không hoàn hảo
15.Phân đoạn thị trường theo vị trí địa phân chia khách hàng thành các nhóm
khác nhau dựa trên cơ sở các yếu tố:
a. Khu vực địa lý , quy mô vùng, tín ngưỡng, mật độ dân số
b. Khu vực địa lý, quy mô vùng, mật độ dân số, khí hậu
c. Khu vực địa lý, quy mô vùng, khí hậu, tín ngưỡng
d. Khu vực địa lý, quy mô vùng, tín ngưỡng, chủng tộc
16.Hãy cho biết thứ tự đúng trong “Chu kỳ sống của sản phẩm”:
a. Nghiên cứu thiết kế, giới thiệu, phát triển, trưởng thành, suy thoái
b. Nghiên cứu thiết kế, giới thiệu, trưởng thành, phát triển, suy thoái
c. Nghiên cứu thiết kế, trưởng thành, giới thiệu, phát triển, suy thoái
d. Nghiên cứu thiết kế, phát triển, giới thiệu, trưởng thành, suy thoái
17.Giai đoạn mà sản phẩm được chấp nhận nhiều trên thị trường với mức lãi tối đa
được gọi là giai đoạn:
a. Nghiên cứu, thiết kế, triển khai sản phẩm
b. Giới thiệu
c. Phát triển
d. Trưởng thành
18.Yêú tố nào không phải yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh
nghiệp?
a. Tính chất của thị trường và nhu cầu
b. Giá thành
c. Sự phát triển của nền kinh tê
d. Cạnh tranh
19.Nếu cầu co dãn tương đối, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải:
a. Giữ nguyên mức giá
b. Giảm giá
c. Tăng giá
d. Giảm sản lượng sản phẩm
20.Đường cầu:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Luôn cho thấy giá càng cao thì nhu cầu càng lớn
d. Chỉ có a va b
21.Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá bán
trên thị trường?
a. Chất lượng sản phẩm
b. Giá thành
c. Các mục tiêu của doanh nghiệp
d. Cạnh tranh
22.Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hoá
giá?
a. Chi phí phân hoá giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hoá giá
b. Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau
c. Các đối thủ cạnh tranh không khả năng bán với giá thấp hơn các đoạn thị
trường ma doanh nghiệp định giá cao.
d. Người mua đoạn thị trường định giá thấp không khả năng bán lại sản phẩmở
các đoạn thị trường định giá cao
23.Trong điều kiện thị trường khách hàng thu nhập thấp, yếu tố chủ yếu quyết
định sự lựa chọn của người mua là:
a. Sản phẩm
b. Địa điểm bán hàng
c. Giá cả
d. Các hoạt động xúc tiến bán hang
24.Doanh nghiệp Đường sắt vận tải hành khách giảm giá 30% cho các thí sinh thi
đại học. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá:
a. Phân hoá giá
b. Khuyến mãi
c. Theo tâm lý khách hang
d. Cho danh mục sản phẩm
25.Trong kênh phân phối trực tiếp:
a. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
b. Phải có người bán buôn
c. Người bán buôn hoặc người bán lẻ xen vào giữa người sản xuất với người tiêu
dùng
d. Tất cả các điểu nêu trên
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
1. Marketing bao gồm những chức năng nào?
a. Thoả mãn tốt nhất nhu cầu tiêu dùng của xã hội
b. Tăng cường khả năng cạnh tranh và khả năng thích ứng của doanh nghiệp c. Tiêu thụ sản phẩm
d. Tất cả các vấn đề nêu trên
2. Mong muốn của người tiêu dùng sẽ trở thành “Cầu” khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm c. Khả năng thanh toán
d. Tất cả các yếu tố trên
3. “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh ….
a. Lấy nhu cầu của thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
b. Coi trọng việc nghiên cứu thị trường và khách hàng
c. Coi khách hàng là trung tâm của hoạt động kinh doanh và hoạt động Marketing
d. Tất cả các vấn đề nêu trên
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong thị trường của người mua …. phải tích cực
làm công tác tiếp thị hơn. a. Người tiêu dùng b. Người cạnh tranh c. Người bán d. Cả a, b và c
5. Marketing được ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh được gọi là Marketing …. a. Xí nghiệp b. Hàng hoá c. Hiện đại d. Cổ điển
6. Thị trường bao gồm các chức năng:
a. Thừa nhận và thực hiện b. Điều tiết c. Thông tin d. Cả a, b và c
7. Nội dung cơ bản của nghiên cứu khái quát thị trường là:
a. Nghiên cứu quy mô, cơ cấu và xu hướng vận động của thị trường
b. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường
c. Nghiên cứu nhu cầu, động cơ tiêu dung và sự kìm hãm động cơ tiêu dùng d. Chỉ có a và b
8. Hoạt động chủ yếu để tiêu thụ sản phẩm trong Marketing cổ điển là:
a. Nâng cao mức độ thoả mãn nhu cầu của sản phẩm
b. Nghệ thuật tuyên truyền, quảng cáo sản phẩm
c. Xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng d. b và c
9. Theo quan điểm của Marketing cổ điển, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh
nào trong khi xây dựng chính sách marketing?
a. Mục tiêu đạt được của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Lợi ích của cộng đồng d. Chỉ có a và b
10.Để thực hiện triết lý kinh doanh “Khách hàng luôn luôn đúng”, doanh nghiệp cần phải:
a. Nghiên cứu thị trường và khách hàng
b. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
c. Xây dựng hệ thống chính sách Marketing nhằm thoả mãn tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng. d. Chỉ có a và c
11.Muốn lựa chọn thị trường mục tiêu cho phù hợp, doanh nghiệp cần tiến hành:
a. Định lượng và dự báo nhu cầu
b. Phân đoạn thị trường
c. Phát triển hê thống thị trường hỗn hợp d. Chỉ có a và b
12.Theo thuyết Maslow, nhu câu của con người đi từ thấp đến cao được sắp xếp theo thứ tự nào?
a. Sinh lý, an toàn, tự hoàn thiện, được tôn trọng, xã hội
b. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
c. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, tự hoàn thiện
d. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
13.Căn cứ vào hình thái vật chất của đối tượng trao đổi trên thị trường, người ta chia thị trường thành:
a. Thị trường các yếu tố sản xuất, thị trường hàng hoá tiêu dùng và thị trường dịchvụ
b. Thị trường hàng hoá tiêu dùng và thị trường dịch vụ
c. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
d. Thị trường dịch vụ và thị trường yếu tố sản xuất
14.Thị trường trong đó các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau về một loại hàng hoá
nào đó song mỗi doanh nghiệp vẫn có một số các yếu tố độc quyền riêng được gọi là thị trường: a. Cạnh tranh hoàn hảo b. Độc quyền c. Độc quyền nhóm
d. Cạnh tranh không hoàn hảo
15.Phân đoạn thị trường theo vị trí địa lý là phân chia khách hàng thành các nhóm
khác nhau dựa trên cơ sở các yếu tố:
a. Khu vực địa lý , quy mô vùng, tín ngưỡng, mật độ dân số
b. Khu vực địa lý, quy mô vùng, mật độ dân số, khí hậu
c. Khu vực địa lý, quy mô vùng, khí hậu, tín ngưỡng
d. Khu vực địa lý, quy mô vùng, tín ngưỡng, chủng tộc
16.Hãy cho biết thứ tự đúng trong “Chu kỳ sống của sản phẩm”:
a. Nghiên cứu thiết kế, giới thiệu, phát triển, trưởng thành, suy thoái
b. Nghiên cứu thiết kế, giới thiệu, trưởng thành, phát triển, suy thoái
c. Nghiên cứu thiết kế, trưởng thành, giới thiệu, phát triển, suy thoái
d. Nghiên cứu thiết kế, phát triển, giới thiệu, trưởng thành, suy thoái
17.Giai đoạn mà sản phẩm được chấp nhận nhiều trên thị trường với mức lãi tối đa
được gọi là giai đoạn:
a. Nghiên cứu, thiết kế, triển khai sản phẩm b. Giới thiệu c. Phát triển d. Trưởng thành
18.Yêú tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh nghiệp?
a. Tính chất của thị trường và nhu cầu b. Giá thành
c. Sự phát triển của nền kinh tê d. Cạnh tranh
19.Nếu cầu co dãn tương đối, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải: a. Giữ nguyên mức giá b. Giảm giá c. Tăng giá
d. Giảm sản lượng sản phẩm 20.Đường cầu:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Luôn cho thấy giá càng cao thì nhu cầu càng lớn d. Chỉ có a va b
21.Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá bán trên thị trường?
a. Chất lượng sản phẩm b. Giá thành
c. Các mục tiêu của doanh nghiệp d. Cạnh tranh
22.Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hoá giá?
a. Chi phí phân hoá giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hoá giá
b. Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau
c. Các đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị
trường ma doanh nghiệp định giá cao.
d. Người mua ở đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại sản phẩmở
các đoạn thị trường định giá cao
23.Trong điều kiện thị trường khách hàng có thu nhập thấp, yếu tố chủ yếu quyết
định sự lựa chọn của người mua là: a. Sản phẩm b. Địa điểm bán hàng c. Giá cả
d. Các hoạt động xúc tiến bán hang
24.Doanh nghiệp Đường sắt vận tải hành khách giảm giá 30% cho các thí sinh thi
đại học. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá: a. Phân hoá giá b. Khuyến mãi c. Theo tâm lý khách hang
d. Cho danh mục sản phẩm
25.Trong kênh phân phối trực tiếp:
a. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
b. Phải có người bán buôn
c. Người bán buôn hoặc người bán lẻ xen vào giữa người sản xuất với người tiêu dùng
d. Tất cả các điểu nêu trên