TOP 25 câu trắc nghiệm Định nghĩa đạo hàm (có đáp án)

TOP 25 câu trắc nghiệm Định nghĩa đạo hàm có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
A LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b)x
0
Î
(a; b):
= (Dx = x – x
0
, Dy = f(x
0
+ Dx) – f(x
0
))
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x
0
thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải
. .
Hệ quả : Hàm có đạo hàm tại đồng thời .
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
Hàm s đạo hàm (hay hàm khả vi) trên nếu đạo hàm tại mọi điểm thuộc
Hàm s đạo hàm (hay hàm khả vi) trên nếu đạo hàm tại mọi điểm thuộc
đồng thời tồn tại đạo hàm trái và đạo hàm phải .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
Nếu hàm số có đạo hàm tại thì liên tục tại .
Chú ý: Định trên chỉ điều kiện cần, tức một hàm thể liên tục tại điểm nhưng hàm đó
không có đạo hàm tại .
B BÀI TẬP
Câu 1. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số tại ?
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.
Chn C.
Câu 2. Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại
A. .
B. .
C. (nếu tồn tại giới hạn).
D. (nếu tồn tại giới hạn).
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
®
-
=
-
0
lim
x
y
x
D
D
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
+
+
®
-
=
-
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
-
-
®
-
=
-
()fx
00
( )xfx
+
Û$
0
'( )fx
-
00
'( ) '( )fx fx
+-
=
()fx
()fx
[;]ab
'( )fb
-
'( )fa
+
()fx
0
x
()fx
0
x
0
x
0
x
()yfx=
0
1x <
0
0
()()
lim
x
fx x fx
x
+D -
D
0
0
0
() ( )
lim
x
fx fx
xx
®
-
-
0
0
0
() ( )
lim
xx
fx fx
xx
®
-
-
0
0
()()
lim
x
fx x fx
x
+D -
D
0
x
0
x
( )
0
fx
00
()()fx h fx
h
+-
00
0
()()
lim
h
fx h fx
h
®
+-
00
0
()()
lim
h
fx h fx h
h
®
+- -
Trang 2
ớng dẫn giải:
Chn C.
Định nghĩa hay (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).
B. Đúng vì
C. Đúng vì
Đặt
Câu 4. Số gia của hàm số ứng với bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
Với thì .
Câu 5. Tỉ số của hàm số theo x và
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn C
Câu 6. Số gia của hàm số ứng với số gia của đối số x tại
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn A
Với số gia của đối số x tại Ta có
( )
00
0
0
()()
lim
x
fx x fx
fx
x
+D -
¢
=
D
( )
00
0
0
()()
lim
h
fx h fx
fx
h
®
+-
¢
=
()yfx=
0
x
0
'( )fx
0
0
0
0
() ( )
( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
®
-
¢
=
-
00
0
0
()()
( ) lim .
x
fx x fx
fx
x
+D -
¢
=
D
00
0
0
()()
( ) lim .
h
fx h fx
fx
h
®
+-
¢
=
0
00
0
0
()()
( ) lim .
xx
fx x fx
fx
xx
®
+-
¢
=
-
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
0
00
00
0000
0
0
000
() ( )
( ) lim
xx
xxx x xx
yfx x fx
fx x fx fx x fx
fx fx
fx
xx xx x x
®
D= - Þ =D+
D= +D -
+D - +D -
-
¢
Þ= = =
-D+- D
00
,hxxx xhx=D = - Þ = +
( ) ( )
00
yfx x fxD= +D -
( ) ( ) ( ) ( )
0
0000
0
0
000
() ( )
( ) lim
xx
fx h fx fx h fx
fx fx
fx
xx hx x h
®
+- +-
-
¢
Þ= = =
-+-
( )
3
fx x=
0
2x =
1xD=
19-
7
19
7-
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33
33
000 0 00
238yfx x fx x x x x xxx xD= +D - = +D - = +D + D +D -
0
2x =
1xD=
19yD=
y
x
D
D
( ) ( )
21fx xx=-
xD
4 2 2.xx+D+
( )
2
42 2.xx+D -
4 2 2.xx+D-
( )
2
42 2.xx x xD+ D -D
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
000
00
00 0
0
0
212 1
22
22 242 2
fx fx xx x x
y
xxx xx
xx xx xx
xx x x
xx
----
D
==
D- -
-+--
==+-=+D-
-
( )
2
2
x
fx=
xD
0
1x =-
( )
2
1
.
2
xxD-D
( )
2
1
.
2
xx
éù
D-D
ëû
( )
2
1
.
2
xx
éù
D+D
ëû
( )
2
1
.
2
xxD+D
xD
0
1x =-
Trang 3
Câu 7. Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia của đối số x tại x
0
A. B.
C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Ta có :
Nên
Vậy
Câu 8. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề sau:
(I) .
(II) Hàm số không có đạo hàm tại .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
ớng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi là số gia của đối số tại 0 sao cho .
Ta có .
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.
Câu 9. tại điểm .
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chn C.
Vậy .
Câu 10. tại .
A. B. C. D. Đáp án khác
ớng dẫn giải:
( ) ( )
( )
22
2
112
111
22 2 22
xxx
yxx
-+D +D - D
D= - = - = D -D
( )
2
fx x x=-
xD
( )
( )
2
0
lim 2 .
x
xxxx
D+D-D
( )
0
lim 2 1 .
x
xx
D+ -
( )
0
lim 2 1 .
x
xx
D+ +
( )
( )
2
0
lim 2 .
x
xxxx
D+D+D
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
0000
2
22
00 0 00
2
0
2
2
yx x x x xx
xxxxxxxx
xxxx
D= +D - +D - -
=+ D+D --D-+
=D + D-D
( )
( )
( )
2
0
00
00 0
2
' lim lim lim 2 1
xx x
xxxx
y
fx x x
xx
D+D-D
D
== =D+-
DD
( ) ( )
0
'lim 21
x
fx x x
=D+-
khi 0
()
0 khi 0
x
x
fx
x
x
ì
>
ï
=
í
ï
=
î
( )
01f
¢
=
0
x0=
xD
0xD>
( )
( )
2
000
0(0)
1
0 lim lim lim
xxx
fx f
x
f
xx
xx
D+ -
D
¢
====+¥
DD
DD
32
211
khi 1
()
1
0 khi 1
xxx
x
fx
x
x
ì
-++-
ï
¹
=
í
-
ï
=
î
0
1x =
1
3
1
5
1
2
1
4
32
2
32
11 1
() (1) 2 1 1 1
lim lim lim
1(1) 2
211
xx x
fx f x x x x
xx
xxx
®® ®
--++-
===
--
-+++
1
'( 1 )
2
f =
32
2 3 1
()
274
khi 1
1
xkhix
fx
xxx
x
x
+³
ì
ï
=
í
+-+
<
ï
-
î
0
1x =
0
4
5
Trang 4
Chn D.
Ta có
Dẫn tới hàm số không liên tục tại nên hàm số không có đạo hàm tại
.
Câu 11. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. B. C. D. Không tồn tại.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Ta có
Câu 12. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại. B. C. 1. D. 2.
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có nên .
Do nên không tồn tại.
Câu 13. Cho hàm số . Để hàm số này có đạo hàm tại thì giá
trị của b
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Ta có
có đạo hàm tại khi và chỉ khi liên tục tại
Câu 14. Số gia của hàm số ứng với x và
( )
11
lim ( ) lim 2 3 5
xx
fx x
++
®®
=+=
32
2
11 1
274
lim ( ) lim lim( 3 4) 0
1
xx x
xxx
fx x x
x
-- -
®® ®
+-+
==+-=
-
11
lim ( ) lim ( )
xx
fx fx
+-
®®
¹Þ
1x =
0
1x =
34
khi 0
4
()
1
khi 0
4
x
x
fx
x
ì
--
¹
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
( )
0f
¢
1
.
4
1
.
16
1
.
32
( ) ( )
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
xxx
®® ®
--
-
-
--
==
-
( )( )
( ) ( ) ( )
000
24 24
11
lim lim lim .
16
42 4 42 4 42 4
xxx
xx
x
xx xx x
®®®
-- +-
====
+- +- +-
2
()fx x=
( )
0f
¢
0.
2
()fx x x==
( )
( )
00
0 (0)
0lim lim
xx
x
fx f
f
xx
D
D+ -
¢
==
DD
00
lim 1 lim 1
xx
xx
xx
-+
DD
=- ¹ =
DD
0
lim
x
x
x
D
D
2
2
khi 2
()
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x
ì
£
ï
=
í
-+- >
ï
î
3.b =
6.b =
6.b =-
( )
( )
( )
2
22
2
22
24
lim lim 4
lim lim 6 2 8
2
xx
xx
f
fx x
x
fx bx b
--
--
®®
®®
•=
•==
æö
•=-+-=-
ç÷
èø
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2 2 8 4 6.
xx
fx fx f b b
--
®®
Û==Û-=Û=
( )
2
41fx x x=-+
xD
Trang 5
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
Câu 15. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu gián đoạn tại thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.
ớng dẫn giải:
Chọn A
(1) Nếu hàm s có đo hàm ti đim thì liên tc ti đim đó. Đây là mnh đ đúng.
(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
Phản ví dụ
Lấy hàm ta có nên hàm số liên tục trên .
Nhưng ta có
Nên hàm số không có đạo hàm tại .
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu gián đoạn tại thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.
Vì (1) là mnh đ đúng nên ta có không liên tc ti thì có đo hàm ti đim đó.
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 16. Xét hai câu sau:
(1) Hàm số liên tục tại
(2) Hàm số có đạo hàm tại
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Ta có : . Vậy hàm số liên tục tại
Ta có : (với )
( )
24.xx xDD+ -
2.xx+D
( )
.2 4 .xx xD-D
24.xx-D
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
22 2 2
4141
2. 4 4 1 4 1 2. 4
24
yf xx fx
xx xx x x
xxxxxxxx xxxx
xx x
D= D+ -
=D+ - D+ +- - +
=D + D + - D - + - + - =D + D - D
=D D + -
0
xx=
0
xx=
0
xx=
0
xx=
0
xx=
( )
fx x=
D = !
!
( ) ( )
( ) ( )
000
000
0
0
0
lim lim lim 1
000
0
0
0
lim lim lim 1
000
xxx
xxx
x
fx f
x
xxx
x
fx f
x
xxx
+++
--+
®®®
®®®
ì-
-
-
===
ï
ï
---
í
-
-
--
ï
== =-
ï
---
î
0
xx=
0
xx=
1
x
y
x
=
+
1
x
y
x
=
+
( )
( )
0
0
lim 0
lim 0
1
1
00
x
x
x
x
f
x
x
f
®
®
ì
=
ï
Þ=
+
í
+
ï
=
î
1
x
y
x
=
+
( ) ( )
( )
0
0
1
01
x
x
fx f
x
xxxx
-
-
+
==
-+
Trang 6
Do đó :
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi .
Vậy hàm số không có đạo hàm tại
Câu 17. Cho hàm số . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại .
(2). Hàm số trên liên tục tại .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có
+) .
+) .
+) .
. Vậy hàm số liên tục tại .
Mặt khác:
+) .
+) .
. Vậy hàm số không có đạo hàm tại .
Câu 18. Tìm để hàm số có đạo hàm tại .
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: ;
Hàm có đạo hàm tại thì hàm liên tục tại (1)
(Do )
Hàm có đạo hàm tại .
Câu 19. Cho hàm số . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
hàm tại ?
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
000
000
0
1
lim lim lim 1
011
0
1
lim lim lim 1
011
xxx
xxx
x
fx f
xxxx
x
fx f
xxxx
+++
+--
®®®
®®®
ì
-
===
ï
-++
ï
í
-
-
ï
===-
ï
-++
î
( ) ( )
0
0
fx f
x
-
-
0x ®
1
x
y
x
=
+
( )
2
fx xx=+
86@ .nguyenthuongnd gmail com<>
( )
( )
2
00
lim lim 0
xx
fx x x
++
®®
=+=
( )
( )
2
00
lim lim 0
xx
fx x x
--
®®
=-=
( )
00f =
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
fx fx f
+-
®®
Þ==
( )
( ) ( )
( )
2
000
0
0lim lim lim11
0
xxx
fx f
xx
fx
xx
+++
+
®®®
-
+
¢
===+=
-
( )
( ) ( )
( )
2
000
0
0lim lim lim11
0
xxx
fx f
xx
fx
xx
---
-
®®®
-
-
¢
===-=-
-
( ) ( )
00ff
+-
¢¢
Þ¹
,ab
2
1
()
1
xxkhix
fx
ax b khi x
ì
+³
=
í
+<
î
1x =
23
1
a
b
=
ì
í
=-
î
3
11
a
b
=
ì
í
=-
î
33
31
a
b
=
ì
í
=-
î
3
1
a
b
=
ì
í
=-
î
2
11
lim ( ) lim( ) 2
xx
fx x x
++
®®
=+=
11
lim ( ) lim( )
xx
fx ax b a b
--
®®
=+=+
1x =
1x =
2abÛ+=
2
111
() (1) 2
lim lim lim( 2) 3
11
xxx
fx f x x
x
xx
+++
®®®
-+-
==+=
--
111
() (1) 2
lim lim lim
111
xxx
fx f ax b ax a
a
xxx
---
®®®
-+--
===
---
2ba=-
1x =
3
1
a
b
=
ì
Û
í
=-
î
2
khi 1
()
2
khi 1
x
x
fx
ax b x
ì
£
ï
=
í
ï
+>
î
1x =
Trang 7
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn A
Hàm số liên tục tại nên Ta có
Hàm số có đạo hàm tại nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta có
Vậy
Câu20 . tại .
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn A
Ta có:
Vậy .
Câu 21. tại
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
ớng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
nên hàm số liên tục tại
Vậy .
Câu 22. tại .
A. 2 B. 0 C. 3 D. đáp án khác
ớng dẫn giải:
Chọn D
Ta có hàm số liên tục tại
1
1; .
2
ab==-
11
;.
22
ab==
11
;.
22
ab==-
1
1; .
2
ab==
1x =
1
2
ab+=
1x =
( ) ( )
1
1
fx f
x
-
-
( ) ( ) ( ) ( )
11 11
1.11
lim lim lim lim
111
xx xx
fx f axb a b ax
aa
xxx
++ ++
®® ®®
-+-+-
====
---
( ) ( ) ( )( )
( )
( )
2
111 1
1
1111
22
lim lim lim lim 1
11212
xxx x
x
fx f x x x
xx x
--- -
®®® ®
-
-+-+
== ==
-- -
1
1;
2
ab==-
2
1
sin khi 0
()
0 khi 0
xx
fx
x
x
ì
¹
ï
=
í
ï
=
î
0
1
2
2
3
7
00
() (0) 1
lim lim sin 0
xx
fx f
x
xx
®®
-
==
'(0) 0f =
2
2
sin
khi 0
()
khi 0
x
x
fx
x
xx x
ì
>
ï
=
í
ï
+£
î
0
0x =
2
00 0
sin sin
lim ( ) lim lim .sin 0
xx x
xx
fx x
xx
++ +
®® ®
æö
== =
ç÷
èø
( )
2
00
lim ( ) lim 0
xx
fx x x
--
®®
=+=
2
2
00
( ) (0) sin
lim lim 1
xx
fx f x
xx
++
®®
-
==
2
00
( ) (0)
lim lim 1
xx
fx f x x
xx
--
®®
-+
==
'(0) 1f =
2
1
()
xx
fx
x
++
=
0
1x =-
0
1x =-
2
1
() (1)
1(1)
xxx
fx f
xxx
++ +
--
=
++
Trang 8
Nên
Do đó
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm .
Nhận xét: Hàm số có đạo hàm tại thì phải liên tục tại điểm đó.
Câu 23. Tìm a,b để hàm số có đạo hàm trên .
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chn C
Ta thấy với thì luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ khi hàm có
đạo hàm tại .
Ta có: liên tục tại .
Khi đó:
.
Vậy là những giá trị cần tìm.
2
11
() (1) 2 1
lim lim 0
1(1)
xx
fx f x x
xxx
++
®- ®-
-- + +
==
++
2
11
() (1) 1
lim lim 2
1(1)
xx
fx f x
xxx
--
®- ®-
-- -
==
++
11
() (1) () (1)
lim lim
11
xx
fx f fx f
xx
+-
®- ®-
-- --
¹
++
0
1x =-
()yfx=
0
xx=
2
2
1 0
()
2 0
xkhix
fx
xaxbkhix
ì
+³
ï
=
í
++ <
ï
î
!
10, 11ab==
0, 1ab==-
0, 1ab==
20, 1ab==
()fx
!
00
lim ( ) 1; lim ( )
xx
fx fx b
+-
®®
==Þ
()fx
01xb=Û=
00
() (0) () (0)
'(0 ) lim 0; '(0 ) lim
xx
fx f fx f
ffa
xx
+-
+-
®®
--
====
'(0 ) '(0 ) 0ff a
+-
Þ=Û=
0, 1ab==
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm

• Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b)x0 Î (a; b):
f (x) - f (x ) y D 0 f '(x ) = lim = lim
(Dx = x – x0, Dy = f(x0 + Dx) – f(x0)) 0 x® 0 x x - x x D ®0 x D 0
• Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải - - +
f (x) f (x ) -
f (x) f (x ) 0 f '(x ) = lim . 0 f '(x ) = lim . 0 0 x + ® - - ® - 0 x x x x x x x 0 0 0
Hệ quả : Hàm f (x) có đạo hàm tại x f (x+ Û $
) và f '(x- ) đồng thời f '(x+ ) f '(x- = ). 0 0 0 0 0
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
• Hàm số f (x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên (a;b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a;b)
• Hàm số f (x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên [ ;
a b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
(a;b) đồng thời tồn tại đạo hàm trái f '(b- ) và đạo hàm phải f '(a+ ) .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
• Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại x thì f (x) liên tục tại x . 0 0
Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiện cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm x nhưng hàm đó 0
không có đạo hàm tại x . 0 B – BÀI TẬP
Câu 1.
Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x < 1? 0 f (x + x D ) - f (x )
f (x) - f (x ) A. 0 lim . B. 0 lim . x D 0 ® x D x®0 x - x0
f (x) - f (x ) f (x + x D ) - f (x) C. 0 lim . D. 0 lim . x® - D 0 x x x x D 0 ® x 0 Hướng dẫn giải:
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng. Chọn C.
Câu 2.
Cho hàm số f (x) liên tục tại x . Đạo hàm của f (x) tại x là 0 0
A. f (x0 ).
f (x + h) - f (x ) B. 0 0 . h
f (x + h) - f (x ) C. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h®0 h
f (x + h) - f (x - h) D. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h®0 h Trang 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. f (x + x D ) - f (x )
f (x + h) - f (x )
Định nghĩa f ¢( x = lim f ¢(x = lim 0 ) 0 0 0 ) 0 0 hay
(nếu tồn tại giới hạn). x D ®0 x D h®0 h
Câu 3. Cho hàm số y = f (x)có đạo hàm tại x f '(x ). Khẳng định nào sau đây sai? 0 0
f (x) - f (x ) f (x + x D ) - f (x ) A. 0 f ( ¢ x ) = lim . B. 0 0 f ( ¢ x ) = lim . 0 x® 0 0 x x - x x D ®0 x D 0
f (x + h) - f (x )
f (x + x ) - f (x ) C. 0 0 f ( ¢ x ) = lim . D. 0 0 f ( ¢ x ) = lim . 0 0 h®0 h x® 0 x x - x0 Hướng dẫn giải: Chọn D
A.
Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm). B. Đúng vì x
D = x - x Þ x = x D + x 0 0 y
D = f (x + x D - f x 0 ) ( 0)
f (x) - f (x ) f x + x D - f x f x + x D - f x 0 ( 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0)
Þ f x ) = lim = = 0 x® 0 x x - x x D + x - x x D 0 0 0 C. Đúng vì Đặt h = x
D = x - x Þ x = h + x , y
D = f (x + x D - f x 0 ) ( 0) 0 0
f (x) - f (x )
f x + h - f x
f x + h - f x 0 ( 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0)
Þ f x ) = lim = = 0 x® 0 x x - x h + x - x h 0 0 0
Câu 4. Số gia của hàm số ( ) 3
f x = x ứng với x = 2 và x D =1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19 - . B. 7 . C. 19 . D. 7 - . Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có y
D = f (x + x
D )- f (x ) = (x + x
D )3 - 2 = x +( x D )3 3 3 + 3x x D x + x D -8 0 0 0 0 0 ( 0 ) .
Với x = 2 và x D =1 thì Dy =19. 0 y D Câu 5. Tỉ số
của hàm số f (x) = 2x(x - ) 1 theo x và x D là x D
A. 4x + 2 x D + 2.
B. x + ( x D )2 4 2 - 2.
C. 4x + 2 x D - 2. D. x x D + ( x D )2 4 2 - 2D . x Hướng dẫn giải: Chọn C y D
f ( x) - f (x
2x x -1 - 2x x -1 0 ) ( ) 0 ( 0 ) = = x D x - x x - x 0 0 2( x - x
x + x - 2 x - x 0 ) ( 0 ) ( 0 ) =
= 2x + 2x - 2 = 4x + 2 x D - 2 0 x - x0 2
Câu 6. Số gia của hàm số ( ) x f x = ứng với số gia x
D của đối số x tại x = 1 - 0 là 2 1 1 1 1 A. ( x D )2 - D .x B. é( x D )2 - x D ù. C. é x D + x D ù. D. x D + D . x 2 2 ë û ( )2 2 ë û ( )2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A Với số gia x
D của đối số x tại x = - 1 Ta có 0 Trang 2 ( 1 - + x D )2 1 1+ ( x D )2 - 2 x D 1 1 y D = - = - = ( x D )2 - x D 2 2 2 2 2
Câu 7. Cho hàm số ( ) 2
f x = x - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia x
D của đối số x tại x0 là A. lim D + D - D lim ( x D + 2x - ) 1 . D ® ( x)2 2x x x . x 0 ) B. x D 0 ® C. lim ( x D + 2x + ) 1 . D. lim D + D + D D ® ( x)2 2x x x . x 0 ) x D ®0 Hướng dẫn giải: Chọn B Ta có : y
D = (x + Dx)2 - (x + Dx) - ( 2 x - x 0 0 0 0 )
= x + 2x Dx + Dx - x - Dx - x + x 0 0 ( )2 2 2 0 0 0
= (Dx)2 + 2x Dx - Dx 0 2 y D x D + 2x x D - x D Nên f '(x ) ( ) 0 = lim = lim = lim x D + 2x -1 0 ( 0 ) x D ®0 x D ®0 x D ®0 x D x D
Vậy f '(x) = lim ( x D + 2x - ) 1 x D 0 ® ì x ï khi x > 0
Câu 8. Cho hàm số f (x) = í x . Xét hai mệnh đề sau: ïî0 khi x = 0 (I) f ¢(0) =1.
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x = 0. 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. Hướng dẫn giải: Chọn B. Gọi x
D là số gia của đối số tại 0 sao cho x D > 0 . f x D + 0 - f (0) x D 1 Ta có f ¢(0) ( ) = lim = lim = lim = +¥ . 2 x D ®0 x D ®0 x D ®0 x D D x x D x D
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0. 3 2
ì x - 2x + x +1-1 ï khi x ¹ 1
Câu 9. f (x) = í tại điểm x = . 1 x -1 0 ï î0 khi x =1 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 5 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn C. 3 2
f (x) - f (1)
x - 2x + x +1 -1 x 1 lim = lim = lim = 2 x 1 ® x 1 ® x 1 ® 3 2 x -1 (x -1)
x - 2x + x +1 +1 2 1 Vậy f '(1) = . 2
ì2x + 3 khi x ³1 ï Câu 10. 3 2 f (x) = í tại x = . 1
x + 2x - 7x + 4 khi x <1 0 ïî x -1 A. 0 B. 4 C. 5
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải: Trang 3 Chọn D.
Ta có lim f (x) = lim (2x +3) = 5 x 1+ x 1+ ® ® 3 2
x + 2x - 7x + 4 2 lim f (x) = lim
= lim(x + 3x - 4) = 0 x 1- x 1- - x 1 x 1 - ® ® ® Dẫn tới lim f ( )
x ¹ lim f (x) Þ hàm số không liên tục tại x = 1 nên hàm số không có đạo hàm tại x 1+ x 1- ® ® x = . 1 0 ì3- 4 - x ï khi x ¹ 0 ï Câu 11. Cho hàm số 4 f (x) = í
. Khi đó f ¢(0)là kết quả nào sau đây? 1 ï khi x = 0 ïî4 1 1 1 A. . B. . C. . D. Không tồn tại. 4 16 32 Hướng dẫn giải: Chọn B 3 - 4 - x 1
f ( x) f (0) - - 2 - 4 - x Ta có 4 4 lim = lim = lim x®0 x®0 x®0 x - 0 x 4x (2- 4-x)(2+ 4-x) x 1 1 = lim = lim = lim = . x®0 4x(2+ 4- x)
x®0 4x(2+ 4- x) x®0 4(2+ 4- x) 16 Câu 12. Cho hàm số 2
f (x) = x . Khi đó f ¢(0) là kết quả nào sau đây? A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn A. f x D + 0 - f (0) x D Ta có 2
f (x) = x = x nên f ¢(0) ( ) = lim = lim . x D ®0 x D ®0 x D x D x D x D x D Do lim = 1 - ¹ lim =1 nên lim không tồn tại. x- 0 D x+ D ® D ®0 x x D x D ®0 x D 2 ìx khi x £ 2 ï Câu 13. Cho hàm số = 2 f (x) í
. Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá x ï-
+ bx - 6 khi x > 2 î 2 trị của bA. b = 3. B. b = 6. C. b = 1. D. b = 6. - Hướng dẫn giải: Chọn B Ta có • f (2) = 4 • lim f (x) 2 = lim x = 4 x®2- x®2- 2 æ x ö
• lim f (x) = lim ç- + bx - 6÷ = 2b -8 x®2- x®2- è 2 ø
f (x) có đạo hàm tại x = 2 khi và chỉ khi f (x) liên tục tại x = 2
Û lim f (x) = lim f (x) = f (2) Û 2b -8 = 4 Û b = 6. x 2- x 2- ® ®
Câu 14. Số gia của hàm số f (x) 2
= x - 4x +1 ứng với x và x D là Trang 4 A. x D ( x D + 2x - 4). B. 2x + D . x C. D .
x (2x - 4 x D ) . D. 2x - 4D . x Hướng dẫn giải: Chọn A Ta có y D = f ( x
D + x) - f (x) = ( x D + x)2 - 4( x D + x) +1- ( 2 x - 4x + ) 1 2 2 2 2 = x D + 2D .
x x + x - 4 x
D - 4x +1- x + 4x -1 = Dx + 2D . x x - 4Dx = x D ( x D + 2x - 4)
Câu 15. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x = x thì f (x) liên tục tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f (x) liên tục tại điểm x = x thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó. 0
(3) Nếu f (x) gián đoạn tại x = x thì chắc chắn f (x) không có đạo hàm tại điểm đó. 0 Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn A
(1) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x = x thì f (x) liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng. 0
(2) Nếu hàm số f (x) liên tục tại điểm x = x thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó. 0 Phản ví dụ
Lấy hàm f (x) = x ta có D = ! nên hàm số f (x) liên tục trên ! . ì
f ( x) - f (0) x - 0 x - 0 ïlim = lim = lim =1 + + + ï - - - Nhưng ta có x®0 x®0 x®0 x 0 x 0 x 0 í f ï (x)- f (0) x - 0 -x - 0 lim = lim = lim = 1 - ïx®0- î - x®0- - x®0 x 0 x 0 + x - 0
Nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
(3) Nếu f (x) gián đoạn tại x = x thì chắc chắn f (x) không có đạo hàm tại điểm đó. 0
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có f (x) không liên tục tại x = x thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó. 0
Vậy (3) là mệnh đề đúng.
Câu 16. Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y =
liên tục tại x = 0 x +1 x (2) Hàm số y =
có đạo hàm tại x = 0 x +1 Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.
B. Chỉ có (1) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn B ì x ïlim = 0 x x Ta có : x®0 í x +1 Þ lim
= f (0). Vậy hàm số y =
liên tục tại x = 0 ® + ï x +1 f î ( ) x 0 x 1 0 = 0 x
f ( x) - f ( ) - 0 0 x Ta có : x +1 = = (với x ¹ 0 ) x - 0 x x ( x + ) 1 Trang 5 ì
f ( x) - f (0) x 1 ïlim = lim = lim =1 x®0+ - x®0 x 0 + x ï (x + ) x®0 1 + x +1 Do đó : í f ï (x) - f (0) x 1 - lim = lim = lim = 1 - ïx®0+ - x®0 x 0 - x î (x + ) x®0 1 - x +1
f ( x) - f (0)
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi x ® 0 . x - 0 x Vậy hàm số y =
không có đạo hàm tại x = 0 x +1
Câu 17. Cho hàm số ( ) 2
f x = x + x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại < nguyenthuongnd86@ gmail.com > .
(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 . Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có
+) lim f ( x) = lim ( 2 x + x = + + ) 0. x®0 x®0
+) lim f ( x) = lim ( 2 x - x = - - ) 0. x®0 x®0 +) f (0) = 0.
Þ lim f (x) = lim f (x) = f (0). Vậy hàm số liên tục tại x = 0 . x 0+ x 0- ® ® Mặt khác: 2 f x - f 0 + +) ¢( + x x f 0 ) ( ) ( ) = lim = lim = lim (x + ) 1 =1. x®0+ - x®0+ x®0 x 0 x + 2 f x - f 0 - +) ¢( - x x f 0 ) ( ) ( ) = lim = lim = lim (x - ) 1 = - . 1 x®0- - x®0- x®0 x 0 x -
Þ f (0+ ) ¹ f (0- ¢ ¢
). Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 0. 2
ìx + x khi x ³1
Câu 18. Tìm a,b để hàm số f (x) = í
có đạo hàm tại x = 1.
îax + b khi x <1 ìa = 23 ìa = 3 ìa = 33 ìa = 3 A. í B. í C. í D. í îb = -1 îb = -11 îb = -31 b î = 1 - Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có: 2
lim f (x) = lim(x + x) = 2; lim f ( ) x = lim(ax + )
b = a + b x 1+ x 1+ ® ® x 1- x 1- ® ®
Hàm có đạo hàm tại x = 1 thì hàm liên tục tại x = 1 Û a + b = 2 (1) 2
f (x) - f (1) x + x - 2 lim = lim = lim(x + 2) = 3 x 1+ - x 1+ - x 1 x 1 x 1 + ® ® ®
f (x) - f (1) ax + b - 2 ax - a lim = lim = lim
= a(Do b = 2 - a ) x 1- - x 1- - x 1 x 1 x 1 - ® ® ® x -1 ìa =
Hàm có đạo hàm tại x = 3 1 Û í . b î = 1 - 2 ì x ï khi x £ 1
Câu 19. Cho hàm số f (x) = í 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ïîax +b khi x >1 hàm tại x = 1? Trang 6 1
A. a = 1;b = - 1 1 .
B. a = ;b = 1 1 .
C. a = ;b = - 1 .
D. a = 1;b = . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A 1
Hàm số liên tục tại x = 1 nên Ta có a + b = 2 f x - f
Hàm số có đạo hàm tại x = ( ) ( ) 1
1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta có x -1
f ( x) - f ( ) 1 ax + b - ( . a 1+ b) a (x - ) 1 lim = lim = lim = lim a = a x 1+ - x 1+ - x 1+ - x 1 x 1 x 1 x 1 + ® ® ® ® 2 x 1
f ( x) f ( ) 1 - - (x + )1(x - )1 (x + )1 2 2 lim = lim = lim = lim = 1 x 1- - x 1- - x 1 x 1 x 1 - 2( x - ) x 1 1 - ® ® ® ® 2 1
Vậy a = 1;b = - 2 ì 1 2
ïx sin khi x ¹ 0
Câu20 . f (x) = í x tại x = 0 . ïî0 khi x = 0 2 A. 0 1 B. C. D. 7 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A
f (x) - f (0) 1 Ta có: lim = lim xsin = 0 x®0 x®0 x x Vậy f '(0) = 0. 2 ìsin x ï khi x > 0
Câu 21. f (x) = í x tại x = 0 0 ï 2
îx + x khi x £ 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Hướng dẫn giải: Chọn A 2 sin x æ sin x ö
Ta có lim f (x) = lim = lim .sin x = 0 ç ÷ x 0+ x 0+ x 0 x + ® ® ® è x ø
lim f (x) = lim ( 2 x + x = x = 0 - -
) 0 nên hàm số liên tục tại x®0 x®0 2
f (x) - f (0) sin x lim = lim = 1 và + + 2 x®0 x®0 x x 2
f (x) - f (0) x + x lim = lim = 1 x 0- x 0 x - ® ® x Vậy f '(0) =1. 2 x + x +1
Câu 22. f (x) = tại x = - . 1 x 0 A. 2 B. 0 C. 3
D. đáp án khác Hướng dẫn giải: Chọn D
Ta có hàm số liên tục tại x = -1 và 0 2
f (x) - f ( 1
- ) x + x + x +1 = x +1 x(x +1) Trang 7 2
f (x) - f ( 1 - ) x + 2x +1 Nên lim = lim = 0 x 1+ + x 1 x 1 + ®- ®- x(x +1) 2
f (x) - f ( 1 - ) x -1 lim = lim = 2 x 1- + x 1 x 1 - ®- ®- x(x +1)
f (x) - f ( 1 - )
f (x) - f ( 1 - ) Do đó lim ¹ lim x 1+ + x 1 x 1 - ®- ®- x +1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 1 - . 0
Nhận xét: Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x = x thì phải liên tục tại điểm đó. 0 2
ìïx +1 khi x ³ 0
Câu 23. Tìm a,b để hàm số f (x) = í có đạo hàm trên ! . 2
ïî2x + ax +b khi x < 0
A. a =10,b =11
B. a = 0,b = 1 -
C. a = 0,b = 1
D. a = 20,b =1 Hướng dẫn giải: Chọn C
Ta thấy với x ¹ 0 thì f (x) luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên ! khi và chỉ khi hàm có
đạo hàm tại x = 0 . Ta có: lim f ( ) x =1; lim f ( )
x = b Þ f (x) liên tục tại x = 0 Û b = 1. x 0+ x 0- ® ® +
f (x) - f (0) -
f (x) - f (0)
Khi đó: f '(0 ) = lim = 0; f '(0 ) = lim = a x®0+ x®0 x - x f '(0+) f '(0- Þ = ) Û a = 0.
Vậy a = 0,b = 1 là những giá trị cần tìm. Trang 8