TOP 270 bài toán giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn – Lương Tuấn Đức

Tài liệu gồm 107 trang tuyển tập 270 bài toán giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn do thầy Lương Tuấn Đức biên soạn, nhằm phục vụ kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT, lớp 10 hệ THPT chuyên

T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
Đ
Đ
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
T
T
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
H
H
C
C
C
C
Ơ
Ơ
S
S
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
Đ
Đ
N
N
G
G
Đ
Đ
A
A
Q
Q
U
U
Â
Â
N
N
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
B
B
B
B
I
I
N
N
H
H
[
[
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
P
P
H
H
C
C
V
V
K
K
T
T
H
H
I
I
T
T
U
U
Y
Y
N
N
S
S
I
I
N
N
H
H
L
L
P
P
1
1
0
0
T
T
H
H
P
P
T
T
,
,
L
L
P
P
1
1
0
0
H
H
T
T
H
H
P
P
T
T
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
]
]
C
C
H
H
Đ
Đ
O
O
:
:
G
G
I
I
I
I
V
V
À
À
B
B
I
I
N
N
L
L
U
U
N
N
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
M
M
T
T
N
N
G
G
I
I
I
I
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
B
B
N
N
G
G
H
H
N
N
G
G
Đ
Đ
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
.
.
G
G
I
I
I
I
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
B
B
N
N
G
G
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
N
N
G
G
H
H
I
I
M
M
.
.
G
G
I
I
I
I
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
B
B
N
N
G
G
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
N
N
G
G
H
H
I
I
M
M
T
T
H
H
U
U
G
G
N
N
.
.
G
G
I
I
I
I
V
V
À
À
B
B
I
I
N
N
L
L
U
U
N
N
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
C
C
H
H
A
A
T
T
H
H
A
A
M
M
S
S
.
.
C
C
Â
Â
U
U
H
H
I
I
P
P
H
H
B
B
À
À
I
I
T
T
O
O
Á
Á
N
N
G
G
I
I
I
I
V
V
À
À
B
B
I
I
N
N
L
L
U
U
N
N
.
.
Đ
Đ
N
N
H
H
L
L
Ý
Ý
V
V
I
I
E
E
T
T
E
E
T
T
H
H
U
U
N
N
Đ
Đ
N
N
H
H
L
L
Ý
Ý
V
V
I
I
E
E
T
T
E
E
Đ
Đ
O
O
.
.
B
B
À
À
I
I
T
T
O
O
Á
Á
N
N
N
N
H
H
I
I
U
U
C
C
Á
Á
C
C
H
H
G
G
I
I
I
I
.
.
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
0
0
1
1
6
6
3
3
3
3
2
2
7
7
5
5
3
3
2
2
0
0
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
M
M
Ù
Ù
A
A
T
T
H
H
U
U
2
2
0
0
1
1
6
6
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
2
N
N
o
o
n
n
s
s
ô
ô
n
n
g
g
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
c
c
ó
ó
t
t
r
r
n
n
ê
ê
n
n
t
t
ư
ư
ơ
ơ
i
i
đ
đ
p
p
h
h
a
a
y
y
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
,
,
d
d
â
â
n
n
t
t
c
c
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
c
c
ó
ó
b
b
ư
ư
c
c
t
t
i
i
đ
đ
à
à
i
i
v
v
i
i
n
n
h
h
q
q
u
u
a
a
n
n
g
g
đ
đ
s
s
á
á
n
n
h
h
v
v
a
a
i
i
v
v
i
i
c
c
á
á
c
c
c
c
ư
ư
n
n
g
g
q
q
u
u
c
c
n
n
ă
ă
m
m
c
c
h
h
â
â
u
u
đ
đ
ư
ư
c
c
h
h
a
a
y
y
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
,
,
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
l
l
à
à
n
n
h
h
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
l
l
n
n
c
c
ô
ô
n
n
g
g
h
h
c
c
t
t
p
p
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
e
e
m
m
(
(
T
T
r
r
í
í
c
c
h
h
t
t
h
h
ư
ư
C
C
h
h
t
t
c
c
h
h
H
H
C
C
h
h
í
í
M
M
i
i
n
n
h
h
)
)
.
.
.
.
S
S
ú
ú
n
n
g
g
n
n
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
r
r
i
i
g
g
i
i
n
n
d
d
,
,
N
N
g
g
ư
ư
i
i
l
l
ê
ê
n
n
n
n
h
h
ư
ư
n
n
ư
ư
c
c
v
v
b
b
,
,
N
N
ư
ư
c
c
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
t
t
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
m
m
á
á
u
u
l
l
a
a
,
,
R
R
ũ
ũ
b
b
ù
ù
n
n
đ
đ
n
n
g
g
d
d
y
y
s
s
á
á
n
n
g
g
l
l
ò
ò
a
a
Đ
Đ
t
t
n
n
ư
ư
c
c
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
Đ
Đ
ì
ì
n
n
h
h
T
T
h
h
i
i
.
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
3
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
Đ
Đ
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
T
T
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
H
H
C
C
C
C
Ơ
Ơ
S
S
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
Đ
Đ
N
N
G
G
Đ
Đ
A
A
Q
Q
U
U
Â
Â
N
N
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
B
B
B
B
I
I
N
N
H
H
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong khuôn khổ Toán học cấp nói chung Đại số phổ thông nói riêng, phương trình bậc nhất phương
trình bậc hai dạng toán bản nhưng phạm vi trải rộng, phong phú, liên hệ chặt chvới nhiều bộ phận khác
của toán học sơ cấp cũng như toán học hiện đại.
Tại Việt Nam, hệ phương trình, nội dung phương trình bất phương trình được song hành cùng hệ phương
trình hệ bất phương trình hệ hỗn tạp một bộ phận hữu cơ, quan trọng, được phổ biến giảng dạy chính thức
trong chương trình sách giáo khoa Toán các lớp 9, 10, 11, 12 song song với các khối lượng kiến thức liên quan. Nói
riêng vcác phương pháp giải, biện luận phương trình bậc hai, được đcập luyện tập một ch đều đặn, bài
bản hệ thống sẽ rất hữu ích, không chỉ trong bộ môn Toán còn phục vụ đắc lực cho các môn khoa học tự
nhiên khác như hóa học, vật lý, sinh học,....Đối với chương trình Đại số lớp 9 THCS hiện hành, phương trình bậc
hai một nội dung bản quan trọng, xuất hiện bắt buộc trong Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ, Đề thi tuyển
sinh lớp 10 THPT hệ đại trà và hệ THPT Chuyên. Phương trình bậc hai khó có thể tạo ra bài toán rất khó, nhưng tạo
bài toán khó thì khá đơn giản, vậy đây luôn kiến thức thường thấy trong các kỳ thi kiểm tra kiến thức thường
niên, kỳ thi chọn học sinh giỏi toán các cấp trên toàn quốc, k thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT và trong k thi tuyển
sinh đại học – cao đẳng hàng năm, một kỳ thi đầy cam go, kịch tính và bất ngờ, nó lại là một câu rất được quan tâm
của các bạn học sinh, phụ huynh, các thầy cô, giới chuyên môn và đông đảo bạn đọc yêu Toán.
Phương trình bậc hai dạng chính tắc
2
0, 0
ax bx c a
một nội dung bắt buộc, thuộc phạm vi chương
trình Đại số Học k II Toán 9. Chúng ta thường bắt gặp phương trình gốc chứa tham số (m,n,k,a,…), kèm theo đó
là nhiều câu hỏi phụ, với nội dung hết sức đa dạng, phong phú, gắn kết nhiều kiến thức, tác giả xin giới thiệu một số
tình huống đã từng gặp, từng học, từng biết như sau
1. Trường hợp
0
a
, phương trình bậc hai trở thành phương trình bậc nhất.
0
0 0 0, 0
0
b c
a bx c b c
c
x b
b
2. Giải và biện luận phương trình bậc hai theo biệt thức
2
4b
ac
và công thức nghiệm.
1
2
0
:
2
b
x
x
a
, nghiệm kép (tức là hai nghiệm giống nhau, chập một).
1
2
0
: ; ;
2
2
b
b
x x x x
a
a
, hai nghiệm phân biệt (khác nhau).
0
: Phương trình vô nghiệm.
Như vậy, phương trình có nghiệm nghĩa là
0
.
3. Tìm tham số để phương trình vô nghiệm; có nghiệm; có nghiệm kép; có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm tham số để phương trình có một nghiệm bằng giá trị
nào đó.
Thay
x
vào phương trình ta có
2
0
a
b c
, từ đó tìm được tham số.
5. Tìm tham số để phương trình không nhận nghiệm bằng giá trị nào đó.
Phương trình không nhận
x
làm nghiệm khi
2
0
a
b c
.
6. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương giá trị tuyệt
đối lớn hơn (tùy thuộc đặc thù từng bài toán).
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
4
Hai nghiệm trái dấu khi
0
ac
. ràng nếu tổng hai nghiệm dương thì nghiệm dương giá trị tuyệt đối
lớn hơn, tổng hai nghiệm âm thì nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Để dễ hình dung, các bạn có thể giả
sử
1
2 1 2 1 2 1 2
0
x
x x x x x x x
, dẫn đến
1
2 1 2
1
2 1 2
0
0
x x x x
x x x x
7. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu (tùy thuộc đặc thù
từng bài toán).
Hai nghiệm cùng dấu khi
0
ac
. Nếu tổng hai nghiệm dương thì hai nghiệm cùng dương, tổng hai nghiệm
âm thì hai nghiệm cùng âm.
8. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm cùng dương, hai nghiệm cùng âm.
9. Tìm tham số để phương trình đúng một nghiệm âm, đúng một nghiệm dương (lưu ý đây chưa chắc
chắn là trường hợp hai nghiệm trái dấu, trường hợp này cần xét khả năng đặc biệt nghiệm bằng 0).
Phương trình đúng một nghiệm âm bao gồm các trường hợp một nghiệm bằng 0 một nghiệm âm; hai
nghiệm trái dấu; nghiệm kép âm.
Phương trình đúng một nghiệm dương bao gồm các trường hợp một nghiệm bằng 0 một nghiệm
dương; hai nghiệm trái dấu; nghiệm kép dương.
10. Tìm tham số để phương trình có (tồn tại) nghiệm lớn hơn hoặc nhỏ hơn một hằng số nào đó.
Phương trình (tồn tại) nghiệm lớn hơn hằng số nào đó khi nghiệm lớn nhất lớn hơn hằng số đó, thông
thường nếu hệ số a là hằng số các bạn lập tức khẳng định
2
2
b
b
x x
a
a
.
Khi đó, phương trình tồn tại một nghiệm lớn hơn
2
b
x
a
.
Phương trình tồn tại một nghiệm nhỏ hơn
2
b
x
a
.
11. Tìm tham số để phương trình có cả hai nghiệm lớn hơn hoặc nhỏ hơn một hằng số nào đó.
Theo mục 10, nếu nghiệm lớn hơn mà nhỏ hơn hằng số thì cả hai nghiệm sẽ nhỏ hơn hằng số, tức là
2
2
b
b
x x
a
a
Nghiệm nhỏ hơn mà lớn hơn hằng số thì cả hai nghiệm sẽ lớn hơn hằng số
2
2
b
b
x x
a
a
.
Hiểu nôm na: Anh đứng đầu thua thì tất cả những anh khác phía sau sẽ thua. Anh đứng cuối thắng thì tất cả
những anh đứng phía trên đều thắng.
Ngoài ra các bạn có thể sử dụng hệ thức Viete với lập luận
1
2
1
1 2
2
2
0
x
x
x
x xx
hoặc
1
2
1
1 2
2
2
0
x
x
x
x xx
Thêm nữa, thể đặt đặt ẩn phụ
x t x t
. Khi đó dẫn đến bài toán phụ tìm tham số để phương
trình bậc hai
2
0
a
t b t c
có hai nghiệm cùng dấu.
12. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm nằm về hai phía của một hằng số
1
2
x x
. Khi đó ràng
các bạn thấy
1
1
2
2
0
0
0
x
x
x
x
.
13. Tìm tham số để phương trình có nghiệm nằm trong đoạn [a;b], khoảng (a;b) nào đó (đối với một hoặc cả hai
nghiệm).
Các bạn làm thủ công
;
2
2
b
b
a
b a b
a
a
. Nếu biệt thức chính phương hằng số hoặc chính
phương biểu thức thì điều này khá đơn giản do tính được hai nghiệm gọn gàng.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
5
14. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc tham số, các bạn thể lập tham số (biểu diễn
tham số theo hai cách) hoặc cộng đại số giữa tổng và tích hai nghiệm để triệt tiêu tham số.
Thí dụ
1
2
1 2
1 2 1 2
1 21 2
3
4 3
3 7
4
7
5 7
4 5
5
x x
m
x x m
x x x x
x x
x x m
m
.
15. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc nhất mang tính đối
xứng đối với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Các bạn không nên vội vàng, trước hết tìm điều kiện để phương trình phương trình bậc hai nghiệm
0
, đây chính là điều kiện tiên quyết áp dụng hệ thức Viete
1
2 1 2
;
b
c
x
x x x
a
a
.
Tiếp sau chú ý kết hợp giải hệ phương trình theo tham số (gồm tổng và hệ thức đề bài đưa ra). Tính tích hai
nghiệm và thu được kết quả.
16. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc hai, bậc cao mang
tính đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Các bạn không nên vội vàng, trước hết tìm điều kiện để phương trình phương trình bậc hai nghiệm
0
, đây chính điều kiện tiên quyết áp dụng hệ thức Viete
1
2 1 2
;
b c
x
x x x
a
a
. Sau đó sở,
muốn làm gì thì làm (nói vui), lưu ý các hệ thức đối xứng
2
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 2 1 1 2 1 2
3
3 3 2 2
1
2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2
4
4 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
4
3
2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x
17. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm thỏa mãn một thức nào đó (hệ thức chứa phân thức, mang tính
đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Lưu ý tìm điều kiện mẫu thức khác 0 khi biến đổi
1
2
1 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1
0
2
1 1
0
x x
x x
x x x x
x x x x
x x
x x x x
18. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức chứa căn thức, mang tính
đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Đối với hệ thức chứa căn cần tìm tham số để một trong hai nghiệm (hoặc hai nghiệm cùng không âm) trước
tiên, đó là điều kiện để căn thức có nghĩa.
2
1
2 1 2 1 2 1 2
2
1 2
1 2
1 2 1 2
2 0; 0
1 1 1 1 1
0; 0
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
19. Tìm tham số để phương trình hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức chứa giá trị tuyệt đối,
mang tính đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Với biểu thức chứa giá trị tuyệt đối cũng cần hết sức chú ý, đại ý như
2
25
5;5
A
A
, trong khi đó A
xuất phát điểm là một biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối, thế thì
5
A
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
6
2
2
2 2
1
2 1 2 1 2 1 2
2 2
2
1
2 1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
2 2 2
1 2 1 2
0
; 2
4
, 0
2
A
x x A A x x x x x x
B
x x B x x x x x x
x x
x x k k
x x x x k
20. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc nhất, hệ thức bậc hai,
bậc cao, chứa phân thức, chứa giá trị tuyệt đối, chứa căn thức, mang yếu tố lệch giữa hai nghiệm), khi đó
cần sử dụng định lý Viete khéo léo, kết hợp giả thiết với tổng hoặc tích, tính chính xác hai nghiệm hoặc biểu
diễn hai nghiệm theo tham số.
21. Tìm tham số để hai phương trình tương đương (hai phương trình có cùng tập nghiệm).
22. Tìm tham số để hai phương trình có nghiệm chung.
23. Bài toán có biệt thức mang dạng chính phương, tức là hằng số hoặc
2
f
x
, cho phép tính chính xác hai
nghiệm theo công thức nghiệm
;
2
2
b
b
x x
a
a
, từ đó xoay chuyển theo yêu cầu của bài toán. Lưu
ý bài toán đặc điểm này, câu hỏi phụ cùng đa dạng, muôn màu muôn vẻ thoát được sự đối
xứng trong hệ thức Viete.
24. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn biểu thức chứa hai nghiệm đạt cực trị (giá trị lớn nhất
hoặc giá trị nhỏ nhất). Nếu phương trình luôn nghiệm với mọi giá trị tham số, các bạn thực hiện bình
thường theo hằng đẳng thức, nếu tham số miền xác định hẹp, cần khéo léo đánh giá hoặc sử dụng khảo
sát hàm số parabol trên một miền.
25. Bài toán động chạm đến hình thức
2
1 2
ax
bx c f x
, các bạn chú ý
1
2
b
x
x
a
là nghiệm nên dẫn
đến
2
1
1
0
ax bx c
, ta biến đổi
2
2
1
2 1 1 2 1
2
1
2
0 0
ax c f x bx ax bx c f x bx bx
b
f x b x x f x
a
26. Bài toán cho tham số nằm trong một khoảng, từ đó tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất nghiệm của
phương trình có thể đạt được, các bạn thực hiện cô lập tham số hoặc tính chính xác hai nghiệm theo tham số
(trường hợp bất đắc dĩ hoặc biệt thức chính phương).
27. Bài toán
2
0, 0 ,
ax bx c a c const
,khi phương trình nghiệm, chứng minh luôn tồn tại một
nghiệm
0
x
nào đó thỏa mãn
0
c
x
a
. Các bạn chú ý
1 2
c
x
x
a
nên thể sử dụng phương pháp phản
chứng. Giả sử
1
1
2
2
.
c
x
a
c c c
x x
a a a
c
x
a
(mâu thuẫn).
Yêu cầu của dạng toán phương trình bậc hai nói chung khá đa dạng, đa chiều, mục tiêu tìm điều kiện tham
số thỏa mãn một tính chất nào đó nên để thao tác dạng toán y, các bạn học sinh cần liên kết, phối hợp, tổng hợp
các kiến thức được học về phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, thậm chí bất đẳng thức, như vậy
đòi hỏi năng lực duy của thí sinh rất cao. Về nguồn bài tập, trước tiên tác giả xin được giới thiệu, mở rộng
phát triển lớp bài toán cũ, tức là các đề bài nguyên nằm trong đề thi chất lượng học kỳ I, đề thi chất lượng học kỳ II,
đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT, tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên đề thi học sinh giỏi các cấp bậc THCS trong
phạm vi có thể sưu tập. Các bạn hãy thử tưởng tượng, với 63 tỉnh thành thôi, với bề dày thi tuyển sinh hai thập niên
trở lại đây, với tầm 70 trường THPT Chuyên trên cả nước, thi tuyển sinh môn Toán gồm Toán 1 Toán 2 (Dành
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
7
cho chuyên Toán, chuyên Tin học), giả sử đề thi nào cũng tối thiểu một bài toán căn thức tổng hợp, chúng ta đã
có thể khai thác tối thiểu bao nhiêu bài toán. Tác giả xin làm phép thống kê sơ lược
1. Đề thi chất lượng học kỳ I và học kỳ II (Sở giáo dục và Đào tạo): 63.2 đề thi.
2. Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS (Sở Giáo dục và Đào tạo): 63.2 đề thi.
3. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT (Đại trà): 63 đề thi.
4. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên (Toán 1 và Toán 2): 70.2 đề thi.
Như vậy, trong một năm, chúng ta sẽ tổng cộng
63.2
63.2 63 70.2 455
bài toán cần khai thác, chỉ
cần khai thác các đề thi từ năm 1990 đến nay (2016), quãng đường 27 năm chúng ta sẽ 12285 bài toán. Tuy
nhiên, vì theo thời gian, kéo theo phân chia địa giới hành chính, từ trung ương đến địa phương, nếu các bạn trẻ hiểu
biết về các tỉnh (tỉnh ghép) Việt Nam thời k Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt
Nam (sau thống nhất 02.05.1975) thì số lượng đề thi thực tế không tới mức đó. Cụ thể
1. Tỉnh Hoàng Liên Sơn (Lào Cai, Yên Bái, Nghĩa Lộ). Tái lập 1991.
2. Tỉnh Bắc Thái (Bắc Cạn, Thái Nguyên). Tái lập 06.11.1996.
3. Tỉnh Cao Lạng (Cao Bằng, Lạng Sơn). Tái lập 29.12.1978.
4. Tỉnh Hà Tuyên (Hà Giang, Tuyên Quang). Tái lập 12.08.1991.
5. Tỉnh Hà Sơn Bình (Hà Đông, Sơn Tây, Hòa Bình). Tái lập 12.08.1991.
6. Tỉnh Hà Nam Ninh (Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình). Tái lập 26.12.1991.
7. Tỉnh Vĩnh Phú (Vĩnh Phúc, Phú Thọ). Tái lập 06.11.1996.
8. Tỉnh Hà Bắc (Bắc Giang, Bắc Ninh). Tái lập 06.11.1996.
9. Tỉnh Hải Hưng (Hải Dương, Hưng Yên). Tái lập 06.11.1996.
10. Tỉnh Nghệ Tĩnh (Nghệ An, Hà Tĩnh). Tái lập 12.08.1991.
11. Tỉnh Bình Trị Thiên (Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế). Tái lập 30.6.1989.
12. Tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Tái lập 06.11.1996.
13. Tỉnh Kon Tum – Gia Lai. Tái lập 12.08.1991.
14. Tỉnh Nghĩa Bình (Quảng Nghãi, Bình Định). Tái lập 30.06.1989.
15. Tỉnh Phú Khánh (Phú Yên, Khánh Hòa). Tái lập 30.06.1989.
16. Tỉnh Thuận Hải (Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Tuy). Tái lập 26.12.1991.
17. Tỉnh Sông Bé (Bình Dương, Bình Phước, Bình Long). Tái lập 01.01.1997.
18. Tỉnh Đồng Nai (Đồng Nai, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo). Tái lập 12.08.1991.
19. Tỉnh Cửu Long (Trà Vinh, Vĩnh Long). Tái lập 26.12.1991.
20. Tỉnh Hậu Giang (Cần Thơ, Sóc Trăng). Tái lập 26.12.1991.
21. Tỉnh Minh Hải (Cà Mau, Bạc Liêu). Tái lập 06.11.1996.
lẽ nhiều bạn đọc khi đọc, tiếp cận những cuốn sách, tài liệu cũ, ghi danh những tác giả, địa danh như
Minh Hải, Phú Khánh, Sông Bé, Vĩnh Phú, Hải Hưng, không biết địa phương đó đâu, hiện giờ đâu. Kỳ
thực, đó là những địa danh rất đỗi quen thuộc của đất nước, của thế hệ cha anh đi trước, và của một thời bao cấp, xã
hội chủ nghĩa tự cung tự cấp khi chưa mở cửa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, với những đặc trưng
riêng biệt, thậm chí khó quên đối với một số người. Theo chủ quan của tác giả, mỗi tỉnh thành trên mọi miền Tổ
quốc tuy văn hóa, giáo dục mang tính thống nhất tương đồng, nhưng đề thi vẫn những nét đặc sắc riêng, về
cấu trúc và mức độ thông hiểu, vận dụng, đánh giá. Đề thi mang hàm lượng kiến thức, co ép thời gian và yêu cầu kỹ
năng cao hơn tập trung những khu vực, địa phương đông dân hơn, thể kể đến đề thi các tỉnh Duyên hải
Đồng bằng Bắc bộ (Khu III cũ), Bắc Trung Bộ (Khu IV cũ), Duyên hải Nam Trung Bộ (Khu V cũ), Đông Nam Bộ.
Các khu vực khác như Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ - Việt Bắc, y Nguyên, y Nam Bộ mật độ dân thấp
hơn, cộng đồng các dân tộc thiểu số nên việc phổ biến kiến thức còn chưa đồng bộ, khó khăn, cũng như cần
có lộ trình cụ thể nếu muốn đảm bảo mặt bằng chung. Có thể nói sự đồng bộ hóa giáo dục, nâng cao chất lượng đào
tạo, chấn hưng dân trí luôn đi đôi với văn hóa, đạo đức, hội nhập, do đó nó vẫn luôn là bài toán mở, mang tính thời
sự, tính bình đẳng nhiều thách thức và cấp bách trong công cuộc cải cách giáo dục, cải cách hành chính hiện nay.
Ngoài việc xử lý, tương tự hóa, rút kinh nghiệm, rèn k năng phản biện, tăng cường mở rộng, đào sâu
phát triển bài toán, trong quá trình tiếp cận từng bài toán trong đề thi các tỉnh thành, các bạn sẽ hiểu thêm về địa lý
đất nước, về văn phong, motip đề thi từng tỉnh, thậm chí sự đầu tư, quan tâm giáo dục của tỉnh đó (nói chung),
các bạn chắc chắn sẽ thấy đất nước mình rất đẹp, giáo dục của mình rất phong phú, đa dạng, đa chiều. Một số dạng
toán khó hơn tác giả xin trình bày tại quyển 2, tại quyển 1 c giả cố gắng khai thác, mở rộng và phát triển các bài
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
8
toán nhỏ thành các bài toán mức độ cao hơn, số lượng câu hỏi nhiều hơn, nhằm mục đích khuyến khích, cổ bạn
đọc nghiên cứu, sáng tạo, đào sâu hơn nữa từng bài toán. Sáng tạo, đào sâu, phát triển để làm gì ? Nhưng đừng sáng
tạo thái quá, đừng đào sâu thứ không đáng đào sâu, phát triển những thứ không đáng, đi quá giới hạn ?
sao lại thế ? Đó bài toán trong Toán học, khoa học. Tài liệu này được viết tháng 9 năm 2016, giai đoạn
báo chí các phương tiện truyền thông chính thống đang đăng tải nhiều thông tin về tình trạng tham ô, tham
nhũng, chạy chức, chạy quyền, sai phạm lớn, sai phạm nhỏ, thua lỗ, điều chuyển công tác “đúng quy trình”, bổ
nhiệm cán bộ theo kiểu “tìm người nhà”, thay “tìm người tài”, kèm theo rất nhiều vấn đề nhức nhối, khiến nhân
dân hoang mang, niềm tin giảm sút…Đơn cử
Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Hà Tĩnh Võ Kim Cự, Nguyên Trưởng ban Quản lý Khu Kinh tế Vũng Áng cấp
phép theo kiểu “Tiền trảm hậu tấu” cho Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa của Vùng lãnh thổ Đài Loan
đầu tư trong vòng 70 năm (một thời gian khá “ít”), trong vòng chưa đến 8 năm đã thải chất thải bừa bãi, gây
nên ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, tạo ra tình trạng biển chết hành loạt tại vùng biển các tỉnh
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, làm thiệt hại nghiêm trọng về mọi phương diện cho đồng
bào và đất nước. Đáp lại báo chí, đại diện Formosa ung dung thừa nhận công ty dung axit để súc rửa đường
ống, nhưng thừa thiện không thông báo chính quyền địa phương vì “không biết quy định này”. Quả thực hết
sức trắng trợn, âu cũng phải vì họ không phải đồng bào mình. Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng Sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng đương nhiệm đã từng thẳng thắn: ý kiến nói sao làm chậm.
Nhưng đây đấu tranh chứ không phải việc thương lượng. Đấu tranh để buộc người tội nhận lỗi, cúi
đầu xin lỗi, hứa phải thay đổi dây chuyền, hứa không tái phạm. Nhận đền bù cho chúng ta 500 triệu USD”.
Nguyên Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Hậu Giang, Nguyên Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty y
lắp dầu khí Việt Nam (PVC) Trịnh Xuân Thanh cùng một số đồng nghiệp, trong thời gian quản lý PVC giai
đoạn 2011 2013 đã buông lỏng quản lý, kiểm tra, giám sát, làm trái các quy định vquản lý kinh tế, để
xảy ra sai phạm, làm thua lỗ, thất thoát 3300 tđồng của nhà nước. Ngoài ra, “quy trình” giới thiệu, tiếp
nhận, bổ nhiệm vào vị trí Tỉnh ủy viên, Phó chủ tích y ban Nhân dân Tỉnh Hậu Giang của ông nhiều
vấn đề, kèm theo thực tế ông được đưa đón bằng xe Lexus LX570 nhưng gắn biển số xanh công vụ 95A
0699 thuộc sở hữu của Phòng Kỹ thuật Hậu cần Công an Tỉnh Hậu Giang sai nguyên tắc, tạo nên hình
ảnh sai, gây luận xấu trong quần chúng nhân dân. Tổng thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng
Sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng nói: Gần đây chúng ta làm tiếp một số vụ được luận quan tâm,
trong đó vụ Trịnh Xuân Thanh chỉ một dụ thôi. Còn liên quan đến nhiều thứ lắm. Chúng ta làm từng
bước, chắc chắn, hiệu quả. những việc tôi chưa tiện nói trước. Chúng tôi đã nói nhiều lần rồi, là có bước
đi chắc chắn, chặt chẽ, thận trọng, hiệu quả và phải giữ cho được cái ổn định để phát triển đất nước. Sở
như vậy là sau vụ này nó lại liên quan đến vụ khác”.
Trên đây chỉ hai trong số rất nhiều vụ lùm xùm không đáng có, không nên có, điển hình cho tình trạng gian
lận, tham ô, tham nhũng, làm trái trong một bộ phận quan chức thoái hóa, biến chất, xuống cấp hiện nay. Như Tổng
Bí thư Nguyễn Phú Trọng từng giãi bày khi tiếp xúc cử tri Thủ đô Hà Nội ngày 06.08.2016:Đây là lĩnh vực rất là
quan trọng nhưng cũng cùng khó khăn phức tạp. Liên quan đến lợi ích, danh dự của mỗi con người, mỗi đơn vị
nên không dễ tí nào. Lợi ích chằng chịt nên rất là khó khăn. Nhưng Đảng và Nhà nước quyết tâm làm để trong sạch
bộ máy, nếu không thì gay go”. Để quyết tâm được, cần một hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh, cần những
con người tài năng, quyết đoán, dứt khoát, mạnh mẽ, cộng thêm chất nhân hậu, khoan dung nhưng không nhân
nhượng, liêm chính nhưng không nhu nhược, cần kiệm, chí công tư, hơn nữa phải dám nghĩ, dám làm, dám
nhận, dám phản biện và dám sửa sai. Đó là những con người xã hội chủ nghĩa thực thụ, những con người đó trưởng
thành từ các em học sinh, từ thế thế hệ mai sau, nếu được đào tạo và vun đắp đúng cách. "Trăm hay không hay bằng
tay quen", các em cần học tập hăng say, trau dồi đạo đức, trau dồi bản lĩnh chính trị, khả năng phân biệt đúng sai và
sửa chữa lỗi lầm, ngay từ những bài toán nhỏ này thôi, các phương pháp, kỹ thuật bản đã được được các thế h
đi trước đúc kết và tận tụy cho thế hệ tương lai, các bạn hoàn toàn đủ khả năng kế thừa, phát huy và sáng tạo không
ngừng, chuẩn bị đủ hành trang nắm bắt khoa học k thuật, trở thành những nhà khoa học, nhà quản giỏi, năng
động hay chuyên gia an ninh, quốc phòng, trở thành rường cột liêm chính của quốc gia, đưa đất nước ngày càng mở
rộng, phát triển vững bền, phồn vinh, minh bạch, và hiển nhiên những bài toán trong các kỳ thi nhất định không thể
là rào cản, mà là cơ hội thử sức, cơ hội khẳng định kiến thức, minh chứng sáng ngời cho tinh thần học tập, tinh thần
ái quốc được bộc lộ trong tương lai !
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
9
I
I
.
.
M
M
T
T
S
S
B
B
À
À
I
I
T
T
P
P
Đ
Đ
I
I
N
N
H
H
Ì
Ì
N
N
H
H
.
.
Bài toán 1. Cho phương trình
2
2
0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trm để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để phương trình (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
5 3
x x x x
.
b)
1
2 1 2
7 3
x x x x
.
c)
1
2 1 2
5 7 6
x x x x
.
d)
2
2
1 2 1 2
4 13
x x x x
.
e)
1
2
1 1
3
x
x
.
f)
1
2
1
2
1
1
20
15
x
x
x
x
.
Bài toán 2. Cho phương trình
2
2 2 0
x x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trm để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
1
1 1
3
x x
.
b)
1
2 1 2
4 17
x x x x
.
c)
2
2
1 2 1 2
6
5
x
x x x m
.
d)
1
2
1 2 1 2
1
1
2
x
x
x x x x m
.
e)
2
2
1 2 1 2
5
2014
x
x x x
.
f)
1
2
1 1
1
1
1
x
x
.
Bài toán 3. Cho phương trình
2
4
2 1 0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trm để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
3
6 5
x
x x x m
.
b)
1
2 1 2
5
. 4 11
m
x x x x
.
c)
1
2
1
1 4
4
4 3
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
10
Bài toán 4. Cho phương trình
2
4
2 0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2. Giải phương trình (1) với
2
m
.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trm để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dương.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2 1 2
2 3
x x m x x
.
b)
1
2
1
1 7
2
x
x
.
c)
1
2
1
2
1 1 2
3
x
x
x
x
.
d)
2
2
1 2 1 2
4
20
x
x x x
.
e)
1
2
1
1 1
1
1 4
x
x
.
Bài toán 5. Cho phương trình
2
2
2 1 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
6
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng
4
. Tìm nghiệm còn lại.
5. Tìm giá trm để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm không âm.
7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
10 5 9
x x x x m
.
b)
1
2
1
1 6
5
x
x
.
c)
1
2 1 2
1 1 64
7
x
x x x
.
d)
2
2
1 2 1 2
4
1
x
x x x
.
e) Biểu thức
1
2
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
7
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 6. Cho phương trình
2
5
2 0
x
x k
(1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
k
.
2. Tìm giá trk để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm giá trk để phương trình (1) có một nghiệm bằng 7. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trk để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
5. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
6. Tìm k để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
7. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
f)
1
2 1 2
5 3 9 7
x x x x k
.
g)
2
1
2
1 2
1 1
5
x x
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
11
h)
2
2
1 2
2
x x
.
i)
3
1
2
1 2
1 1 2
3
x
x
x
x
.
j)
2 2
1 2 1 2
3
13
x
x x x k
.
k)
1
2
1
1
1
2
2x x
.
Bài toán 7. Cho phương trình
2
2
1 0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 6. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm mà tổng nghịch đảo hai nghiệm đó bằng 4.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
3
x
x x x m
.
b)
2
2 2
1 2 1 2
5
8 11
x
x x x m
.
c)
2
2
1 2 1 2 1 2
2
6 1
x
x x x x x
.
d)
1
2
4
x x
.
e)
1
2
3 10
x x
.
f)
1
2
2 7 12
x x
.
Bài toán 8. Cho phương trình:
2
3
1 0
x
x k
(1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình với
3
k
.
2. Chứng minh (1) luôn có nghiệm dương với mọi giá trị k thỏa mãn
13
4
k
.
3. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định giá trk để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2 5 8 0
x x
.
b)
1
2
3 5
x x
.
c)
2
2
1 2
15
x x
.
d)
3
1
2
7
x
x
.
e) Biểu thức
2
2
1 1 2 2 1
3
3
M
x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt lập thành hai số nguyên cách nhau 5 đơn vị trên trục số.
Bài toán 9. Cho phương trình x :
2
4
1 0
x
x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Chứng minh rằng (1) luôn có ít nhất một nghiệm dương với
3
m
.
5. Tìm m để (1) có các nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
5
7 3
x
x x x m
.
b)
2
1 2
4
x x
.
c)
1
2
5 11
x x
.
d)
1
2
3 4 2
x x
.
e)
1
2
2
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
12
Bài toán 10. Cho phương trình:
2
2
4 3 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình khi
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trm để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Tìm giá trm để (1) có hai nghiệm trái dấu nhau và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
5. Xác định giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2
x x
.
b)
1 2
2
x x
.
c)
1
2
3 4x x m
.
d)
1
2
3 1
x x
.
e)
1 2
1
x x
.
f)
1
2
2; 2
x x
.
6. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm đều thuộc đoạn
0
;2
.
Bài toán 11. Cho phương trình:
2
5
2 0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng
1
. Tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 2.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
; hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho
a)
1
2 1 2
6 9x x x x m
.
b)
1
2
3
x x
.
c)
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1
37
x
x x x x x
.
d)
1 2
1 1 3
2
x x
.
e)
1
2 1 2
2 3 4 3x x x x m
.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để biểu thức
2 2
1
2 1 2
P
x x x x
là một số chính phương.
7. Tìm giá trm để (1) có đúng một nghiệm thuộc đoạn [0;4].
Bài toán 12. Cho phương trình:
2
2
6 6 0
x x a a
(1); với atham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
a
.
2. Tìm a để phương trình có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định a để phương trình trên có hai nghiệm khác nhau.
4. Tìm a để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm giá trị của a để (1) có hai nghiệm phân biệt đều dương.
6. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
. Hãy tìm tất cả các giá trị a sao cho
a)
2 2
1 2 1 2
2007
36
x
x x x
.
b)
1
2
4
x x
.
c)
1
2
3 6
x x
.
d)
1
2
3; 2
x x
.
e)
3
2
1 1
8x
x x
.
f)
2
1
2 2 2
2
3 4
x
x x x
.
g) Nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
7. Xác định giá trị nguyên của a để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều thuộc đoạn
3;7
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
13
Bài toán 13. Cho phương trình
2
5
0
x
x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải (1) trong trường hợp
6
m
.
2. Tìm m để (1) không có nghiệm bằng 3.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
1
2
x
x
.
b)
1
2
2 3 4
x x
.
c)
1
2 2 1
6
x x x x
.
d)
2
2
1 2 1 2
7 14
x x x x
.
e)
1
2
2; 2
x x
.
Bài toán 14. Cho phương trình
2
2 3
x x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
3
3
1 2 2 1
6
x
x x x
.
b)
1
2
5
x x
.
c)
1
2
2 6
x x
.
d)
2
1
2
2
5 4
x
x m
.
e)
1
2
1
2
5
1 1
2
x x
x x
.
Bài toán 15. Cho phương trình ẩn x:
2
2
1 0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dương.
5. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
:
a) Tính theo m giá trị của biểu thức
1
2 2 1
3
3
P
x x x x
.
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 4.
c) Tìm giá trị của m để
1
2
1 1 3
3
3 4
x
x
.
d) Tìm m để
1
2
4 5
x x
.
e) Tìm giá trm để
1
2
4
x x
.
6. Với giá trị nào của m thì nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất ?
Bài toán 16. Cho phương trình:
2
4
1 0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2 3 5
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
14
b)
2
2
1 2
8
x x
.
c)
3
2
1 1 2
3 7
x x x
.
d)
1
2
1 2 1 4
x x
.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3.
6. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình
2010
2 2
x x
.
Bài toán 17. Cho phương trình
2
2
3
2 0
x
x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là
1
2
,x x
. Tìm tất cả giá trị m để
a)
1
2
2 5 9
x x
.
b)
1
2
1
x x
.
c)
3
3 2 2
1 2 1 1 1 2
3
20
x
x x x x x
.
d)
2
2
1
1 2 2 2 1
2
3 2 13
x
x x x x x
.
e) Biểu thức
1 2
4
B x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
1
2
1
3 6 5
;
2
2 5 2
x
x
.
Bài toán 18. Cho phương trình bậc hai
2
2 0
x x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1 2
3 4
x x
.
b)
1
2
3 2 5
x x
.
c)
1
2
1 2
1
1 1 3
0
; 0
x x
x x
d)
2
1 2
2
2 3
x
x m
.
e)
1
2
3; 2
x x
.
f)
3
1 1 2
2 8
x x x m
.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho biểu thức
2
2
1 2 2 1
N x x x x
là một số chính phương.
Bài toán 19. Cho phương trình:
2 2
2
3 0
x
mx m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn.
a)
1
2 1 2
9
1 1 4
x
x x x
.
b)
1
2
2
x x m
.
c)
1
2
1 1 2
3
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
15
d)
2
2
1 2
6 8
x x m
.
5. Khi (1) có nghiệm, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 20. Cho phương trình
2
2
9 8 0
x
m x m
(1); với mtham số thực,
2
m
.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2 1 2
3 2 9
x x x x m
.
b)
2
2 2
1 2 1 2
5
4 1
x
x x x m m
.
c)
1
2
9
x x
.
d)
1
2
1
x x
.
5. Với điều kiện bài toán, chứng minh phương trình không tồn tại hai nghiệm thuộc khoảng
1
1;
2
.
6. Tìm m để nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 21. Cho phương trình
2
2
2 2 7 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
7
2
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất mang giá trị âm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng lớn hơn 1.
5. Khi (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
:
a) Tìm m để nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia.
b) Tìm m để biểu thức
2
2
1
2
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tổng nghịch đảo hai nghiệm bằng 5.
Bài toán 22. Cho phương trình:
2
2
2 5 6 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều lớn hơn 2.
5. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
a) Tìm hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để
1
2
3 4
x x
.
c) Tìm m để
2
1
2
2 2 5 6 0
x m x m
.
d) Tìm m để hai điểm biểu diễn nghiệm trên trục số cách nhau một khoảng bằng 5.
6. Với giá trị nào của m thì (1) tương đương với phương trình
3 2 2 1 1x x x
.
Bài toán 23. Cho phương trình:
2
2
2
2 1 4 3 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
5. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
a) Tìm m để biểu thức
1
2 1 2
2
P
x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
b) Tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm, mối liên hệ này độc lập với m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
16
Bài toán 24. Cho phương trình
2
2 1 3 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên khi
0
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng – 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Khi đó hãy tìm hệ thức liên hệ
giữa hai nghiệm độc lập với m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm mà nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2
x x
.
b)
2
2 2
1 2
4
16 12
x
x m m
.
c)
1
2
1
x x
.
d)
1
2
2 2
x x .
e) Biểu thức
2
2
1
2
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
1 2
Q x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
8. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
9. Tìm m để phương trình (1) và phương trình
2
2
1 0
x
mx m
có nghiệm chung.
10. Với
3
m
, hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
2
1
1
;
x x
.
11. Với hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
, đặt
1
2
n
n
n
S x x
, chứng minh
2
1
2
1 3 0
n
n n
S
m S m S
.
Bài toán 25. Cho phương trình
2
2 2 2 1 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên khi
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm là
1
2
m
, tìm nghiệm còn lại.
4. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bốn lần nghiệm kia.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2x x m
.
b)
2
1
2 1 2
10
3 1
x
x x x
.
c)
1
2
1 2
1
2
5
7
x
x
x x
x
x
.
12. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2.
Bài toán 26. Cho phương trình
2
2
0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu dương hay âm.
4. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
b) Tìm m sao cho
1
2 1 2
6 9 7
x x x x m
.
c) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để biểu thức
1
2
P
x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm m để hai nghiệm này đều nhỏ hơn 2.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
17
Bài toán 27. Cho phương trình:
2
5 0
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
6
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có một nghiệm bằng 1.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Giả dụ
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm giá trị m sao cho
a)
2
2
1 2 1 2
19
3
x
x x x
.
b)
1
2 1 2
2x
x x x
.
c) Biểu thức
1
2
2
5
B
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
d)
1
2
,x x
tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.
Bài toán 28. Cho phương trình:
2
2
3 1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trong trường hợp
0
.
2. Khi nào (1) có hai nghiệm trái dấu ?
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
cùng dương thỏa mãn
a)
2
2
1 2
68
x
x
.
b)
2
1
2 2 1
2
1
x
x x x m
.
c)
1 2
2
5
x
x
.
d)
2
2
1
2 1 2
1
1 1
x
x x x
.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 4.
5. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 29. Cho phương trình:
2
2
1 2 3 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
,5
m
.
2. Chứng minh với mọi giá trị m thì phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
3. Với giá trị nào thì (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia ?
4. Giả dụ
1 2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Hãy tìm m đ
a)
3
3 2 2
1 2 1 2
2
x x x x
.
b)
1
1 2 2
2
1 1 2 1 13
x
x x x
.
c)
2
1
2 1 2
7
1 1 2 5
x
x x x m
.
d)
1
2 1 2
1 2 1 2
2
3 4
3
2 3 4 5
x
x x x
x x x x
.
e) Biểu thức
2 2
1
2 1 2
S
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 30. Cho phương trình:
2
2
1 2 5 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Hãy tìm m để
a)
2
2
1 2
14
x x
.
b)
2
2 2 2
1 2 1 2 2 1
4
x
x x x x x
.
c)
1 2
1 2
1 2
3 4
x
x
x x
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
18
4. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn đẳng thức
2
2
2 1 2 1m n n m n
.
5. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nằm trong khoảng
2
;5
.
Bài toán 31. Cho phương trình:
2
2
1 2 10 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
5
m
.
2. Xác định m để (1) có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
2 1
2
x
x
x x
.
b)
1
2
8
x
x
.
c)
1
2 1 2
2
5
x
x x x
.
d) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
10
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 32. Cho phương trình:
2
2
1 4 4 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Tính hai nghiệm ấy theo m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
3 3
1 2
32
x
x
.
b)
1
2 2 1
3 3 0
x x x x
.
c) Nghiệm này gấp bốn lần nghiệm kia.
d)
1
2 1 2
1 2
1
3 1 1
1
x
x x x
x x
.
5. Lập phương trình bậc hai chứa tham số m có hai nghiệm là
2
2
1
2
x x
1
2
x x
.
Bài toán 33. Cho phương trình:
2
2
2
3 4 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng m.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị m.
4. Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2 1 2 1 2
2
x
x x x x x
.
b)
2
2
1 2
7
x
x
.
c)
1
2
3
x
x
.
d) T số giữa hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng 7.
5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức
2
2
1
2 1 2
1
2 1 2
1
x x x x
T
x x x x
.
Bài toán 34. Cho phương trình
2
2
4 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
3
m
.
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
3
3 2 2
1 2 1 2 1 2
26
x
x x x x x
.
b)
1
2
4; 5
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
19
c)
2
1
2
2 13
x mx m
.
d)
1
2
3 6 3
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
3
4 5 6
T
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Khi phương trình (1) hai nghiệm phân biệt
1 2 1 2
,
x x x x
tương ứng độ dài một cạnh một đường
chéo của một hình vuông. Hãy tính
1
2
2009 2010x x
.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình
3
3 2 1x x
.
Bài toán 35. Cho phương trình:
2
1
0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu ?
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
2
2
1 2 1 2 1 2
5
x
x x x x x
.
b)
1
2 1 2
2 3 4
x x x x
.
c)
1
2
1
4
3
7
x
x
.
d) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
4
5
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với m.
Bài toán 36. Cho phương trình
2
2
2 4 8 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2.
3. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
a)
1
2
3 8
x x
.
b)
2 2
1 2 1 2 1 2
5
x
x x x x x m
.
c)
1
2 1 2
3
A x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
d)
2
2
1
2 1 2
B x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Với giá trị nào của m thì (1) và phương trình
3 1 1
x x
có cùng tập hợp nghiệm ?
6. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (trong trường hợp phương trình có nghiệm).
Bài toán 37. Cho phương trình ẩn x
2
1
6 0
x
m x
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
2
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm
1
2
x
. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m.
4. Hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho
a)
2
1
2
6
x
x
.
b)
2
2
1 2
2
38.
x
x
c)
1
2
2
8
x
x
.
d)
3 2 3
1 1 2 2
2
3 0
x
x x x
.
e) Biểu thức
2
2
1 2
9
4
A
x x
đạt giá trị lớn nhất.
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nhỏ hơn 2.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
20
Bài toán 38. Cho phương trình
2
1 1 0
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
, hãy tìm m sao cho
a)
1
2
4 5
x x
.
b)
2
2
1 1
5
6
x
x
.
c)
1
2
2 1
1
1
2
1
x
x
x x
.
d) Biểu thức
2 2
1
2 1 2
3 5
Z x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Biểu thức
2
2
1 2
2
8
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Xác định m để (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 5.
Bài toán 39. Cho phương trình
2
1 0
x mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trm để (1) có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có hai nghiệm cùng lớn hơn 2.
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
a)
2
2
1 2
2 2
1 2 2 1
3 3 3
5
2
x x
x x x x
.
b)
1 2
2
4 6
3 5 7
x x
.
c)
1
2
1
6 1
x m
x
.
d) Hai nghiệm đều lớn hơn
4
.
e) Biểu thức
2
2 2
1 2 1 2
2
3 2 3
P
x x x x m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
đều thuộc đoạn
2009;2013
.
Bài toán 40. Cho phương trình
2
2
3
1 2 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
2010
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trm để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm m sao cho
a)
1 1 2 1
x x x x
.
b)
1
2
2
3
x
x
.
c)
2
2
1 1 1 2
1
x x x x
.
d)
1
2
1 2
2
1
2 3 4 4
x
x
x x
.
5. Xác định m để phương trình chỉ có đúng một nghiệm dương nhỏ hơn 10.
Bài toán 41. Cho phương trình
2
2
3 4 1 4 1 0
x m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Xác định giá trm để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
21
a)
2
2
1 2 1 2
2
3
x
x x x
.
b)
1 2
1
2
1
1
4
x
x
x
x
.
c) Biểu thức
2
1 2 1 2
5
T
x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đều không vượt quá 1.
Bài toán 42. Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2
2 2 2 0
x mx x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng
3
, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trm.
4. Xét
1 2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm tất cả các giá trị của m để
a) Hai nghiệm đều thuộc đoạn [1;3].
b) Hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
2 5
.
c)
1
2
6
x x
.
d)
1
2 1 2
1
1 3
2
2
m
x
x x x
.
e)
2
2
1
2 1 2
1
1 9 1
m
x x x x
.
Bài toán 43. Cho phương trình:
2
2
4
2 3 2 3 2 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
6
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 5.
3. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
1. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a) Hiệu bình phương hai nghiệm bằng 5.
b)
1
2
4 2
x x m
.
c)
2
2
1 2 1 2
1
3
4
x
x x x
.
d)
1
2
2
3 2
0
1
2 3x x
.
e) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
3
2
A
x x x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức
3 2
1 2 1 2 1 2
4
4
T
x x x x x x
không phụ thuộc vào m.
Bài toán 44. Cho phương trình:
2
2
3 3 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
2 3 6
x x
.
b)
1 2 1 2
4 3 9 43
x x x x
.
c)
2
1
2
2
3 2 23
x
m x m
.
d)
1
2
2
x x
.
e) Biểu thức
1
2
K
x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
22
Bài toán 45. Cho phương trình:
2
2
2 1 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình trên với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn hệ thức
a)
1
2 1 2
6 9
x x x x m
.
b)
1 2
3 4 10
x x
.
c)
2
2
1
2 2 1
4
x x x x
.
d)
2
3 2 2
1 2 1 2
2
5 27
x
x x x
.
e)
2
1
1
3
7
2
x
x
.
f)
1
2
2 1 2
x x m
.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Bài toán 46. Cho phương trình:
2
2
2
3 1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có hai nghiệm cùng nhỏ hơn 1.
4. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm
1x
. Tìm nghiệm còn lại.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2 1 2
3 4
x x x x
.
b)
2
1
2 1 2
5
5 4 1
x
x x x m
.
c)
1
2
1
1 5
2
x x
.
d) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1
1
S
x
x
là một số nguyên.
7. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1
1
S
x
x
là một số nguyên.
Bài toán 47. Cho phương trình bậc hai
2
2
2
1 7 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng m.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
1
2
1 2
5 8
2
x
x
x x m
.
b)
1
2
2
x x
.
c)
1
2
1 1 2
1
1 9
x
x
.
d)
1
2
3 3
1 2
1
,
7.
x
x
x x
5. Tìm tất cả các giá trị của m để hai nghiệm của phương trình đều thuộc đoạn
0
;3
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
23
Bài toán 48. Cho phương trình
2 2
2 1 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tính tổng lập phương hai nghiệm khi đó.
3. Khi nào phương trình (1) có hai nghiệm cùng dương ?
4. Xác định tất cả các giá trị m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
4x x
.
b)
2 2
1 2
1 2
2 3
x x x x
.
c)
2 2
1 2
2 4
x m
x m
.
d)
1 2
0;
1 , 0;1
x x
.
5. Khi (1) có nghiệm
1 2
,x x
, hãy lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 49. Cho phương trình
2 2
2 1
0
x m
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
0
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
1
x x
.
b)
2 2
1 2
2 1
33
x m
x m
.
c) Biểu thức
1 2
1 1
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Tìm số nguyên m để biểu thức
1 2
1 1
S
x x
nhận giá trị nguyên.
6. Tìm số nguyên m lớn nhất để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
2
1 2
1
2
7
1
x x
x x
là một số nguyên.
Bài toán 50. Cho phương trình ẩn x
2
2 1
4 0
x m
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trong trường hợp
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của (1).
a) Chứng minh rằng biểu thức
1 2
2 1
1 1
A x
x x x
không phụ thuộc vào giá trị của m.
b) Tìm m để
1 2
1 2
10 6 5
x x x x m
.
c) Tìm giá trm để
1 2
2 3
x x
.
d) Tìm m để nghiệm này gấp bốn lần nghiệm kia.
e) Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức
1 2
1 1
P
x x
là một số nguyên.
Bài toán 51. Cho phương trình ẩn x
2
2 0
x mx
m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình đã cho.
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để
1 2
1 2
6 7
x x x x
.
c) Tìm m để
2 2
1
2 1 2
9 22
x x x x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
24
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1 2
1 2
1 1
;
1 1
x x
u
v
x x
.
e) Tìm giá trm để tổng
2 2
1 2
T x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức
2 2
1 1
P
x x
nhận giá trị nguyên.
Bài toán 52. Cho phương trình ẩn x:
2
2 1
2 3 0
x m
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của (1).
a) Đặt
2 2
1
2 1 2
5
B x
x x x
. Chứng minh rằng
2
4 10 1
B m m
.
Với giá trị nào của m thì B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
b) Tìm quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
c) Tìm giá trị của m sao cho
2
2
1 2 1
2
4 5
x x
m x x
.
d) Tìm giá trị của m sao cho
2 2
1
2
x x
m
.
Bài toán 53. Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2
2 3
0
x m
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
2
m
.
2. Tìm m để (1) nhận
4
x
là một nghiệm.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm với mọi giá trị m.
4. Ký hiệu
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm mối quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
b) Tìm giá trị của m để
1 2
1 2
5
2
x x
x x
.
c) Tìm giá trị của m để
1 2
1 1
5
7
x x
.
d) Tìm giá trị của m để
1 2
2
x x
.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
P x
x
.
Bài toán 54. Cho phương trình:
2
2 2 3 3 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Tìm m để (1) nhận một nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình
1 2
,x x
.
a) Tìm mối quan hệ giữa hai nghiệm, mối quan hệ này không phụ thuộc vào m.
b) Tìm m để
1 2
0; 0
x x
.
c) Tìm m để
1 2
1 2
5 6x x x x m
.
d) Tìm m để hai nghiệm đều bé hơn 1.
e) Tìm giá trị của m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
f) Tìm giá trị m thỏa mãn
2 2
2
1 2 1 2
6 4
0
x x
x x m
.
g) Tìm m để
1 2
1 1
1
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
25
Bài toán 55. Cho phương trình bậc hai
2
2 1 3 0
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
6
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
1 2
5 10 3
x x x x m
.
b) Hai nghiệm cùng âm.
c)
2 2
1
2
10
x x
.
d)
3 3
1
1 1 2
4
x x
x x
.
e) Nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (khi phương trình có nghiệm).
Bài toán 56. Cho phương trình:
2 2
2 2 1 6 0
x m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Tìm mối liên hệ giữa hai
nghiệm, mối quan hệ này độc lập với tham số m.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
5. Tìm m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2 5 6
x x m
.
b) Nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia.
c)
3 3
1
2
35
x x
.
d)
2 2
1
2 1 1 2 2
3 9 2 10 1
x x x x x x
.
e)
1 2
5 5
x x
.
f)
1 2
2 3 5 2x x m
.
Bài toán 57. Cho phương trình:
2
2 1
3
x m
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng m.
3. Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
1 2
3 4
x x
.
b)
2 2
2
1 2
4 8
5
x x
m m
.
c)
1 2
3
x x
.
d)
1 2
1
x x
.
5. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức
1 2
1 1
P
x x
nhận giá trị nguyên.
6. Với giá trị nào của m thì nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 58. Cho phương trình:
2
2 1
4 0
x m
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm thực phân biệt.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng
1
m
.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2 2
1
2 1 2 1 2
4
x x
x x x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
26
b)
1
2 2 1
2 2 6
x x x x
.
c)
1 2
5
x x
.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3.
7. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức
1
2
1
1
P
x
x
nhận giá trị nguyên.
Bài toán 59. Cho phương trình:
2
2
3 4 12 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
1
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất. Xác định dấu của nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1 ?
5. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
2
2
1 2 1 2
3
8
x
x x x
.
b)
1 2
2 2
x x
.
c)
2 2
1 2 1 2
3
4 1
x
x x x m
.
d)
1 2 1 2
6 9
x x x x
.
6. Viết hệ thức quan hệ giữa hai nghiệm
1
2
,x x
không phụ thuộc vào m.
Bài toán 60. Cho phương trình:
2
2 2 4 12 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
5
m
.
2. Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
3. Chứng minh phương trình (1) không thể có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2
8
x
x
.
b)
2
1
2
x
x
.
c)
1
2
2 14
x x
.
d)
1
2
3 4
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2
2F
x x
đạt giá trị bé nhất.
5. Viết hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 61. Cho phương trình ẩn x:
2
0
x
mx n
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
3
; 2
m
n
.
2. Tìm mn để phương trình (1) có hai nghiệm là 2 và
2
.
3. Giải (1) trong trường hợp mn thỏa mãn hệ thức
2
2
5
2 4 1 0
m
mn m n
.
4. Cho
2
n
m
. Chứng minh khi đó (1) luôn có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm mn để
2 2
1
2
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm mn sao cho
1 2 1 2
8 1
x x x x
.
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm nằm về hai phía của số 5 trên trục số.
Bài toán 62. Cho phương trình ẩn x:
2
2 2 0
x mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp
3
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình không thể có hai nghiệm đều âm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
4. Trong trường hợp
1
2
,x x
là hai nghiệm của (1).
a) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm bằng 20.
b) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
27
c) Chứng minh biểu thức
2
2
1 1 2 2
2 2
1 2
2 2 2 2
x x x x
M
x x
không phụ thuộc vào m.
d) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 63. Cho phương trình:
2
3 3 1 0
x mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều dương.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a) Tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
b)
1 2 1 2
5 4
x x x x
.
c)
1
2
2
5
x
x
.
d)
3 6
m
.
e) Biểu thức
2 2 2
1 2
10
3 5
A
x x m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
1
2
2 2
1 2 1 2
3
2
2
2
x
x
B
x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm tương ứng là độ dài cạnh và đường chéo của một hình vuông.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có đúng một nghiệm thuộc khoảng
0;4
?
Bài toán 64. Cho phương trình:
3
2
2
1 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a) Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có diện tích bằng 8.
b)
1 2 1 2
3
x x x x
.
c)
1
2
27
x x
.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu ? Khi đó hãy tìm hệ thức liên hệ giữa
các nghiệm không phụ thuộc vào m.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1 1
P
x
x
là một số nguyên.
Bài toán 65. Cho phương trình:
2
2
1 4 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
3. Với giá trị như thế nào của m thì (1) có ít nhất một nghiệm không âm ?
4. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2 1 2 1 2
4
3 2
x
x x x x x
.
b)
1
2
2 17
x x .
c)
1
2
3
x x
.
d) Biểu thức
2
2
1 2
1 2 2 1
1 1
x x
M
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức
1 2
1
2
x x
S
x
x
nhận giá trị nguyên.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
28
Bài toán 66. Cho phương trình:
2
2
6 9 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trm để (1) có hai nghiệm phân biệt đều âm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
13
x
x
.
b)
1
2 1 2
3 4
x x x x
.
c)
1
2
1 2
1
3
6
1
x
x
x x
.
d) Biểu thức
2
1
2 1 2
3
K
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Biểu thức
2
2
1
2
5F x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm khác nhau đều thuộc khoảng
1
;2
.
Bài toán 67. Cho phương trình:
2
2
2
1 4 5 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
2
m
.
2. Chứng minh rằng khi
2
3
m
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2
2 10
x x
.
b)
1
2
4
x x
.
c)
2
2
1 2
2 1 4 4
x m x m m
.
d)
1
2
,x x
tương ứng là độ dài các cạnh AB, AC của tam giác ABC, trong đó
120
; 14
BA
C BC
.
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m trong trường hợp (1) có nghiệm.
5. Tìm tất cả các số tự nhiên m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1
2
1 1
D
x
x
nhận giá trị nguyên.
Bài toán 68. Cho phương trình:
2 2
4
4 0
x
mx m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
4
m
.
2. Tìm giá trị của m để (1) có một nghiệm bằng
4
.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
5. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm giá trị của m để
2
1
2 1 2
7
x x x x m m
.
b) Tìm giá trị của m thì biểu thức
1 2 1 2
2 2F x x x x
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm giá trị của m để biểu thức
1
2
E
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Thiết lập liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 69. Cho phương trình:
2
2
1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Khi đó hãy tìm mối quan
hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
2. Tìm giá trm để phương trình trên có hai nghiệm cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
2 2
1 2 1 2 1 2
5
11
x
x x x x x
.
b)
1 2
4
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
29
c)
1
2
1
2
1
1
4
x x
x
x
.
d) Biểu thức
1
2
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
22
.
f)
1
2
8
x x
.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm cùng nhỏ hơn 2.
Bài toán 70. Cho phương trình:
2
2
2
1 1 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
5
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương sao cho tích hai nghiệm lớn hơn 1.
4. Tìm m để phương trình (1) tồn tại hai nghiệm
1
2
,x x
khác nhau thỏa mãn
a)
1 2
4 3 10
x x
.
b)
1
2 1 2
.
x x x x
.
c)
1 2
2x x m
.
d)
1 2
3; 4
x x
.
e) Tích hai nghiệm có giá trị bằng diện tích một tam giác có độ dài ba cạnh là
11;10; 45
.
5. Trường hợp (1) có nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 71. Cho phương trình:
2
2
2 1 1 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm khép ấy.
3. Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
1 2
5 2
x x
.
b)
1
2
1 2
1
1 5
2
x x
x x
.
c)
1
2
1
1
2
x
x
.
d)
1
2
4
7
x
x m
.
e)
1
2
,x x
tương ứng là kích thước của một hình chữ nhật có hai đường chéo hợp thành góc
60
.
4. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
1 2
,x x
độc lập với m.
Bài toán 72. Cho phương trình
2
2
1
2 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Chứng minh với mọi giá trị của m, (1) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu nhau.
3. Gọi hai nghiệm phân biệt là
1
2
,x x
.
a) Tìm giá trị của m để
2
2
2
1 2 1 2
2
9
x
x x x
.
b) Tìm m để
2
2
1
2 1 2
1998
x
x x x
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2
M
x x
.
d) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
1 2
,x x
độc lập với m.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm không nhỏ hơn 4.
5. Tồn tại hay không giá trị của m đ(1) hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho tích
1
2
x x
giá trị bằng diện
tích một tam giác ABC có độ dài
3
, 4
AB
AC
30
BAC
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
30
Bài toán 73. Cho phương trình:
2
2
2
1 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
20
m
.
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị của m để (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 5.
6. Tìm giá trị (hoặc khoảng giá trị) của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia.
b)
1
2
2 1
10
3
x
x
x x
.
c)
1
2
2 1
3
4 4 5
1
x
x
x x
.
d)
1
2
4 1 6
x x
.
e)
2
2
1 1 2 1 2
2 3
x x x x x x
.
7. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
1 2
,x x
độc lập với m.
8. Khi (1) nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thì hai nghiệm được biểu diễn bởi các điểm
1
2
0; , 0;x x
nằm trên trục
hoành (trong mặt phẳng tọa độ Oxy). Tìm m để ít nhất một trong hai nghiệm nằm phía trong hình tròn tâm
O (0;0), bán kính bằng 3.
Bài toán 74. Cho phương trình:
2
2
2
1 3 4 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
m
.
2. Chứng minh khi
3
m
, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm âm.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2 1 2
5
5 10
x
x x x
.
b)
1
2
1 2
3
4
x
x
x x
.
c)
1 2
4
x x
.
d)
1
2
2
x x
.
e)
2
1
2 1 2
2
1 3
x
m x x x
.
Bài toán 75. Cho phương trình:
2
2
2 1 1 0
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1.
3. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm cùng lớn hơn 2.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
trong đó:
a)
1
2 1 2
5 6x x x x m
.
b)
2
2
1 2 1 2
16
x x x x
.
c)
2
2 2
1 1
7
4 3 ;x y z yz x y y z
.
d)
1
2
1
x x
.
e)
1
1
2
x x
.
Bài toán 76. Cho phương trình:
2
2 1 0
x mx
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
3
2
m m
.
2. Tìm giá trị m để phương trình (1) nghiệm. Chứng minh khi đó (1) luôn tồn tại một nghiệm
0
x
nào đó
thỏa mãn điều kiện
0
1
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
31
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm dương
1
2 1 2
,
x x x x
:
a) Tính biểu thức
1
2
P x x
theo m.
b) Tìm giá trị của m để
2 1
x x m
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
2
1
2
2
Q
x x
x x
.
4. Khi phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
; hãy tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a)
2 2
1 2
3
4 4 3
R
x x
.
b)
2
2
1 2
1 16
S x x
.
Bài toán 77. Cho phương trình:
2
2 2 2 1 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
5 3 7
x x
.
b)
1
2
2
x x
.
c)
2
1
2 1 2 1 1
3
3 3
x
x x x x x
.
d) Biểu thức
2
1
2
2 2
D x x m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Biểu thức
2
2
1
2
1
2
4
x x
F x x
đạt giá trị lớn nhất.
4. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên.
Bài toán 78. Cho phương trình
2
2
2 5 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
4
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm dương lớn hơn 3.
4. Giả thiết
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của (1). Hãy tìm m sao cho
a)
1 2 1 2
5
8
x
x x x
.
b)
2
2 2 2
1 2 2 1
1
1 8 0
x
x x x
.
c)
1
2
5
x x
.
d)
3
3
1 2
30x
x m
.
e)
2
2
2
1 2
2
1 3 1 12 2 5
x
x m m
.
5. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có nghiệm nguyên.
6. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
Bài toán 79. Cho phương trình:
2
2
1 4 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Tính hai nghiệm đó theo m.
3. Giả sử rằng
1
2
,x x
là hai nghiệm của (1). Hãy tìm giá trị m thỏa mãn
a)
3
3
1 2 1 2
20
x
x x x
.
b)
2
1
2
3
12
x
m x m m
.
c)
1
2 1 2 1 2
15
x x x x x x
.
d)
1
2
5 2 3 1
x x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
32
e)
1 2
3 7
x x
.
f) Biểu thức
2
2
1 2 1
5 4
P x x x m
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) hai nghiệm tương ứng hai số nguyên cách nhau một
khoảng bằng m trên trục số.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm tương ứng là độ dài cạnh và độ dài đường chéo của một hình vuông.
Bài toán 80. Cho phương trình:
2
2 1 2 0
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
0
m
.
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Giả dụ hai nghiệm phân biệt của (1) là
1
2
,x x
. Xác định m sao cho
a)
1
2 1 2
5
3
3
1
x
x x x
m
.
b)
1 2
2 4
x x
.
c)
2
2
1
2x
x
(còn gọi là: nghiệm này bằng 2 lần bình phương kia).
d)
3
3 2
1 1 2 2
6
6 4 8 12
x
x x x m m
.
e) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
2
2008
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
4
4
1 2
1
256
Q
x x
đạt giá trị lớn nhất.
4. Với
3
2
m
, hãy tìm m để nghiệm dương của phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Chứng tỏ rằng nếu m là số nguyên chẵn thì biểu thức
2
2
1
2
Q x x
là một số tự nhiên chia hết cho 8.
Bài toán 81. Cho phương trình:
2
2
0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
4
m
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
. Tìm giá trị của m để
a)
1
2
4015 2009 2008 0
x x
.
b)
2
1
2
2
5 1
x
x
.
c)
3
1
2 1
4
0
x
x x
.
d)
1
2
4
x x
.
e) Hiệu lập phương hai nghiệm bằng
8
.
f) Biểu thức
4
4
1
2 1 2
6
6
P
x x x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
g) Biểu thức
4
4
1
2
D
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Xác định giá trị nguyên nhỏ nhất của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm không nhỏ hơn m.
Bài toán 82. Cho phương trình:
2
1 1 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Xác định m để phương trình có một nghiệm
2
x
. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Với
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của m:
a) Tìm m để
2 2
1 2 1 2
5
2
x
x x x
.
b) Tìm m sao cho
3 3 2
1 2
4
x x m m
.
c) Tìm m để
2
2
1
2 1 2
4
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm thuộc đoạn
1
3
;
2
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
33
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1 2 2 1 1 2
4
P x x x x x x
.
5. Thiết lập hệ thức độc lập của hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 83. Cho phương trình:
2
2
2
1 6 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình khi
3
m
.
2. Tìm giá trm để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
3 4
x x
.
b)
1
1 2 2
3x x x x
.
c)
2
1
2
3
15
x
x
.
d) Biểu thức
2
1
2
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e)
1
2
0;3 , 4;7
x x
.
f)
3
3
1 2
50
x
x
.
4. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
1 2
2
1
2
3
2
3
x
x
F
x
x
.
Bài toán 84. Cho phương trình:
2
2
4 0
x
mx
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
,5
m
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
1
1 2
x
x
.
b)
1
2 1 2 1 2
2
2
x
x x x x x
.
c)
2
1
2 1 2
2
2
x
mx x x m
.
d)
2
1
2 1 2
1
7 3
x
x x x
.
e)
1
2
2
4
2x
x
x
.
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có nghiệm nguyên.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm lớn hơn 3.
Bài toán 85. Cho phương trình:
2
4 1 5
x x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Gọi hai nghiệm của (1) là
1
2
,x x
. Tìm giá trị của m sao cho
a)
2
2
1 2 1 2
2 3 4 5 46
x x x x
.
b)
1
2
3 2010
x x .
c)
2 2
1
2 1 2
x
x m x x
.
d) Biểu thức
1 2
3
6
M
x x
đạt giá trị lớn nhất.
e) Biểu thức
3
3
1
2
N
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 86. Cho phương trình:
2
2
2 2 3 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
m
.
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm dương.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
34
5. Xác định giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho:
a)
1
2
3 10
x x
.
b)
1
2
2; 3
x x
.
c)
1
2
1 2
4
8
3
x x
x x
.
d) Biểu thức
2
2
1
2
3B
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Biểu thức
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
3 4
P
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để biểu tỷ số giữa hai nghiệm là một số nguyên.
7. Xác định giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,x x
tương ứng là hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông có độ dài đường cao (tính từ đỉnh chứa góc vuông) bằng
3
10
.
8. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 87. Cho phương trình:
2
2
2 2 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp
2
m m
.
2. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm đều lớn hơn
2m
.
4. Tìm m để phương trình hai nghiệm phân biệt tương ứng độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
vuông có độ dài cạnh huyền bằng
4 2
.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn:
a)
1
2
2 1
5
x
x
x x
.
b)
1
2
4 3
x x
.
c)
2
1
2
2 2 2 16
x m x m
.
d) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
5
2
P
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
tương ứng là độ dài hai bán kính
1
2
,R R
của hai đường
tròn tiếp xúc trong với nhau
1
2
;C
C
, trong đó
1 2
64
11
R R
.
Bài toán 88. Cho phương trình:
2
2 1 2 2 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
4
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
2
x
x
.
b)
2
1
2
2
1 2 3
x
m x m
.
c)
1
2 2 1
1
3 1 3 4 0
x
x x x
.
d)
2
3 3
1 2 1 2 1 2
3
80
x
x x x x x
.
6. Xác định m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Bài toán 89. Cho phương trình:
2
2
3
1 2 1 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
35
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
với mọi giá trm.
4. Xác định m để:
a) Hiệu hai nghiệm bằng 4.
b)
2
1
2 1 2
3
4 12
x
x x x
.
c)
2
2
1 2 2
3
1 0
x
m x x
.
d) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
3
P x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
e)
2
2
1 2 2
3
1 5 0
x
m x x
.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt đều thuộc đoạn
1;3
.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương.
7. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 90. Cho phương trình:
2 2
6
9 2 2 0
x
mx m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2
x x
.
b)
2
2
1
1 2 2
x
x x x
.
c)
1
2
4
x x
.
d)
1
2
3; 3
x x
.
e)
1
2
2
x
x m
.
5. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
A x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Biểu thức
1 2
34B x x m
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm tương ứng độ dài hai cạnh của một hình chữ
nhật có diện tích bằng 30.
Bài toán 91. Cho phương trình:
2
2
1
2 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
2
m
.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2
5 2 1
x x
.
b) Hiệu hai nghiệm bằng 9.
c)
2
2
1 2
1
11 0
x
m x m m
.
d)
1
2
1
1 3
5
x
x
.
e) Biểu thức
3
3
1 2
2 1
x
x
T
x x
đạt giá trị lớn nhất.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có đúng một nghiệm lớn hơn 5 ?
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt tương ứng là hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Bài toán 92. Cho phương trình:
2
2 1 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 8 lần nghiệm kia.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
36
4. Giả dụ hai nghiệm khác nhau của (1) là
1 2
,x x
. Hãy tìm m sao cho
a)
1
2
4x x m
.
b)
3
3
1 2 1 2
8
x
x x x
.
c)
3
2
1
2
2
1 4 1
x
m x m m
.
d)
1
2 1 2 1 2
2
6
x
x x x x x
.
e)
1
2
1
1
1
x x
.
5. Trong trường hợp
0
m
, hãy tìm m để biểu thức
2
2
1 2 1 2
1 2
3
6
x
x x x
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 93. Cho phương trình:
2 2
2
1 2 3 1 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, nghiệm âm hay nghiệm dương
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
4. Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
a) Tìm m sao cho
1
2
2
x x
.
b) Xác định m sao cho
1
2
2
1
x
x m
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
1
2 1 2
2
A
x x x x
.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
2
2 2
4
x x
P
m
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Chứng minh rằng:
1
2 1 2
8 9
x x x x
.
f) Tìm m sao cho
1 2
1
1
;
2
2
x
x
.
Bài toán 94. Cho phương trình:
2
1
5 6 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình trên khi
22
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều không nhỏ hơn m.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
4 3 1
x x
.
b)
2
2
1 2 1 2 1 2
5 4 6 14 10 0
x x x x x x
.
c)
1
2
1
1 4
3
2 3 2 5
x
x
.
d) Biểu thức
1
2
F
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e)
2 2
1 2
1
2 5 6 3 5
x
m x m m m
.
f)
5
1
2 1 2
7
x
x x x
.
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
Bài toán 95. Cho phương trình:
2
2
4 1 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
5
m
.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn luôn có nghiệm.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
37
a)
1
2
2 1
1
1
13
4
x
x
x x
.
b)
1
2 1 2
2 3 4 3 1
x x x x m
.
c)
1
2 1
2
1
5
3
x
x x
x
.
d)
1
2
0; 2
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1
3P
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
1
2
,x x
tương ứng
cos , tan
của góc lượng giác
.
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên âm của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
3
3 2 2
1 2 1 2
2
3 4 5 20
x
x x x
.
Bài toán 96. Cho phương trình:
2
2 1 0
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
2
m
.
2. Chứng minh với mọi giá trị m, phương trình (1) luôn luôn có nghiệm.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
3
3
1 2 1 2
3
1
x
x x x
.
b)
1
2
1
x
x
.
c)
1
2
1 2
1
3
4
x x
x x
.
d)
1
2
2 1
2
1
1
x x
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
6
Z x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
2
2
1 2
2
1 2 1 2
1
2
x x m
T
m x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất, đạt giá trị lớn nhất.
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn
4
.
6. Với giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên.
Bài toán 97. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Khiết; Thành phố Quảng Ngãi; Tỉnh
Quảng Ngãi; Năm học 2010 – 2011.
Cho phương trình:
2
1
0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
9
m
.
2. Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có nghiệm
1
2
,x x
với mọi giá trị của m.
3. Xác định m để (1) có tối thiểu một nghiệm âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để:
a)
1
2
3
4
x
x
.
b)
1
2
1
2
3
x
x
.
c)
4
4 2 2
1 2 1 2
2
2 6
x
x x x
.
d) Biểu thức
1
2
2 2
1 2 1 2
2
3
2 1
x
x
T
x x x x
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
e) Biểu thức
2
2
1 2
5
3
M
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
1
2
,x x
tương ứng
sin
,cot
của góc lượng giác
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
38
g)
1
2
,x x
tương ứng là độ dài hai cạnh của một hình bình hành ABCD có góc nhọn
30
BAC
, đồng thời
ABCD có diện tích bằng 2016.
5. Xác định giá trị nguyên của m để biểu thức
1
2
1
1
P
x
x
nhận giá trị nguyên.
6. Tìm tất cả các số nguyên dương m để biểu thức
1
2
2 2
1 2 1 2
4 6
2
1
x x
T
x x x x
nhận giá trị nguyên.
7. Khi
4
m
, hãy tìm m để nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.
8. Với
8
m
, tìm giá trị của m để nghiệm bé hơn của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 98. Cho phương trình:
2
2
2 1 2 0
x m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với m thỏa mãn 2 1 2
m m
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu sao cho nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Giả dụ hai nghiệm của phương trình (1) là
1
2
,x x
. Hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho
a)
1 2 1 2
5 4 1
x x x x m
.
b)
2 2
1 2
3
x
x m
.
c)
2
1
2
x
x
.
d)
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
87
x
x x x x x
.
e)
2
1
1 2
2
35
x
x x
.
f)
1
2
2 1
2
3
11
2
x
x
x x
.
g)
1
2
1
x x
.
5. Tìm giá trị nguyên của m để tỉ số giữa hai nghiệm là một số nguyên.
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
2
1 1 2 2 1
2
3 2 2
P
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 99. Cho phương trình:
2
2
2 1 1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
3 4 11
x x
.
b)
1 2
2 2 3 3
x x
.
c)
3 3
1 2
8
1
x
x
.
d)
1 2
1
1
2
x
x
.
e)
1
1 2
2
1 2 6
x
x x
.
f) Biểu thức
2 2
1 2
2
3
F
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
2
1 1 2
3 6
S x x x m
là một số nguyên.
5. Xác định giá trị nguyên nhỏ nhất của m để (1) có đúng một nghiệm nhỏ hơn
2
.
Bài toán 100. Cho phương trình:
2
2
1 3 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
39
4. Giả sử
1 2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho. Xác định giá trị m để
a)
2
1
2
2
1 2 4
x
m x m
.
b) Biểu thức
1
2
2
1
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
c)
1
2 1 2
2 3
x x x x
.
d)
2
2
1 1 2 2
4 8 3 0
x x x x
.
5. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hai nghiệm của (1) đều thuộc đoạn
0
;4
.
6. Với
5
3
m
, tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm âm đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 101. Cho phương trình:
2
1x
m m x
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
5
m
.
2. Tìm m để tập hợp nghiệm của phương trình có duy nhất một phần tử. Xác định phần tử ấy.
3. Chứng minh với mọi giá trị m, phương trình đã cho luôn có nghiệm.
4. Tìm m để (1) có đúng một nghiệm thuộc đoạn
4;2009
.
5. Gọi
1
2
,x x
lần lượt là các nghiệm của phương trình đã cho. Tìm m sao cho
a)
1
2
2 5
x x
.
b)
2
2
1 2
6
x
x
.
c)
1
2
2014 2016
x x .
d)
4
4
1 2
15
x
x
.
e)
1
2
3 6
x x
.
f)
2
1
1
1 1
2 3 4
x x
.
g)
2
1
3
4
1
1
x
x
.
h) Biểu thức
2
2
1
2 2 1
2013
A
x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để biểu thức
2 2
1 1 2 2
4
2007
B
x x x x
là một số nguyên.
Bài toán 102. Cho phương trình:
2
2
2 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm giá trị m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Gọi
1
2
,x x
là các nghiệm của phương trình đã cho.
a) Tìm m để hai nghiệm
1
2
,x x
cùng mang giá trị dương.
b) Tìm tất cả giá trị m để
1
2
3 4
x x
.
c) Tìm m để
1
2
1
2
1
1 1
.
4
9 1
x
x
x
x m
.
d) Tìm m để biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
2
3 4
A
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm m để biểu thức
2
2
1 2 1 2
24
6
P
x
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất
5. Xác định giá trm để hai nghiệm của phương trình (1) đều lớn hơn 1.
Bài toán 103. Cho phương trình:
2
2
2
3 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
40
3. Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu với mọi giá trị
0
m
.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
3 6
x x
.
b)
1 2
5 2
x x m
.
c)
1
2
2 1
8
0
3
x
x
m
x x
.
d)
2
2 2
1 2
3
5 7
x
x m
.
e)
1
2
2
x x
.
f)
1 2
3; 4
x x
.
g) Nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
h) Biểu thức
2
2
1 2
2 1
P x x m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 104. Cho phương trình:
2
2
5
1 6 2 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
4
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Giả dụ
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho
a)
1 2
3 5
x x
.
b)
2
2
1 1 2 2
3
4 8
x
x x x
.
c) Hiệu hai nghiệm bằng 5.
d)
1
1
2
2
2 2 1
1
x
x
x m
x
.
e) Hiệu lập phương hai nghiệm bằng 296.
f) Hai nghiệm
1
2
,x x
tương ứng
sin ,cos
của một góc lượng giác
.
g)
1
2
,x x
tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có một góc
6
0
.
4. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10.
Bài toán 105. Cho phương trình:
2
2
2
1 2 3 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
2
2
1 2
2
1
x
x m
.
b) Tìm m sao cho
1
2
2 5
x x m
.
c) Tìm m thỏa mãn
3
3
1
2 1 2
54
x x x x
.
d) Tìm m để
1
2
2 1
10 10
4
3
x x m
x x m
.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
2
A
x x x x
.
Bài toán 106. Cho phương trình:
2
1
0
x
mx
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
4. Chứng minh rằng với
2
m
, (1) luôn tại nghiệm
0
x
thỏa mãn
0
1
x
.
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1 2
3
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
41
b)
2
2
1 2
2 1
4
x
x
x x
.
c)
3
3
1 2
2
x
x
.
d)
1
2
6
x x .
e) Biểu thức
1
2
A x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Biểu thức
2
2
1 2
1
4
P
x x
đạt giá trị lớn nhất.
6. Xác định giá trị nguyên của m sao cho (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
2
1
2
1 2
1
x x
x x
.
Bài toán 107. Cho phương trình:
2
2
2
2 2 4 3 0
x
m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
0
m
.
2. Xác định m để phương trình có nghiệm.
3. Khi (1) phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
1 2 1 2
3 2
x x x x
.
b) Tìm m sao cho:
4
4
1 2
1 3
2
m m
x x
.
c) Với giá trị nào của m thì biểu thức
3
3 3
1 2
1 23
6
2
A
x x m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Chứng minh rằng:
2
1
2 1 2
2
3 1
2
x x x x
.
Bài toán 108. Cho phương trình:
2
2
4 0
x
mx
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
1
2 1 2
3
5 6
x
x x x m
.
b) Tìm m để
2
2
1 2 1 2 1 2
6 2 3 2
x x x x x x m
.
c) Tìm m để:
4
4
1 2
32
x
x
.
d) Xác định m sao cho:
2
2
1 2
2 1
3
x
x
x x
.
5. Chứng minh rằng với
2
m
, (1) luôn tồn tại nghiệm
0
x
thỏa mãn
0
2
x
.
6. Với
1
2
,x x
là hai nghiệm không âm của (1), hãy tính giá trị của biểu thức
4
4
1
2
B x x
theo m.
Bài toán 109. Cho phương trình:
2
2
2
1 2 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
6
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
3. Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Giả sử
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy tìm m để:
a)
1
2
0 2 5
x x
.
b)
3
3
1 2
9
x
x
.
c)
1
2
1
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
42
d) Biểu thức
2
2
1 2
2 3
T x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e)
2
1
2
2
2 1
4
6
5 7
x x
x x
.
5. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, phương trình (1) không thể có hai nghiệm tương ứng là hai
số nguyên tố.
Bài toán 110. Cho phương trình:
2
2
1
5 6 3 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
6
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
5x x
.
b)
1
2
2 5
x x
.
c)
2
2
1 2
1
5 6 3 4
x
m x m m
.
d)
2
2
1 2
2
3 21
x
x
.
e)
1
2
1 2
3
2
x
x m
x x
.
f)
1
2
,x x
tương ứng là hai số nguyên tự nhiên lẻ liên tiếp.
4. Với
1
m
, tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
3
3
1 2
26
x
x
.
5. Tìm tất cả các số nguyên m để
2
1
2
S
m x x
là một số chính phương.
Bài toán 111. Cho phương trình:
2
2
2
2 2 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xét trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
2
2
1
2 1 2 1 2
4
5
x
x x x x x
.
b) Tìm m để
1
2
1
1
2
0
2
2x x
.
c) Tìm m để
3 3
1 2
5
2
x
x
.
d) Tìm m để
1
2
x x
có giá trị bằng giá trị diện tích tam giác ABC với số liệu
4
; 1; 30
AB
AC BAC
.
e) Tồn tại hay không số thực m để
1
2
,x x
tương ứng
sin ,cos
của góc lượng giác
.
f) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
2 1 2
2
P x x x x
.
5. Giả sử (1) có hai nghiệm không âm. Tìm m để nghiệm dương của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 112. Cho phương trình:
2
2
2 2 0
x mx m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng
2
m
.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm dương phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1
2
3
x x
.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
3 2
x x
.
b)
2
2
1 2
4x
x m
.
c)
2
2
1
2
2
1 10
x
mx m
.
d) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
4
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
43
e)
1 2
,x x
tương ứng là độ dài các hình chiếu BH, CH của tam giác vuông ABC, trong đó
90
; 3; ;
BAC
AH AH BC H BC
.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 2.
6. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 113. phỏng, mở rộng phát triển câu 2.1; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi
chính thức; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình:
2
3
0
x
ax a
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
a
.
2. Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
. Tìm a để
a)
1
2
1
x x
.
b)
2
2
1 2
6
x
x
.
c)
2
2
1 2 1 2
4
5
x
x x x
.
d)
2
1
2
3 81
x ax a
.
e)
2
2
1 1 2 2
1
1 14
x
x x x
.
f) Biểu thức
22
1
2
2 2
2 1
3 3
3 3
x ax a
a
A
x ax a a
đạt giá trị nhỏ nhất.
g) Hai nghiệm đều lớn hơn 3.
Bài toán 114. Mở rộng phát triển câu 2 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT ; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự
thi chuyên Toán, chun Tin học); Trường THPT Chuyên Bắc Ninh; Thành phố Bắc Ninh; Tỉnh Bắc Ninh; Năm
học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2 2
2
4 2 1 0
x
mx m
(1) ;x là ẩn số, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là
1
2
,x x
.
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để
1
2 1 2
4 2 9
x x x x m
.
c) Tìm m để
2
2
1 2
2 4 2 9 0
x mx m
.
d) Tìm m để
2
1
2
1 1 2 2
2
2
x
x m
.
e) Tìm m để
1
2
5 4
x x
.
Bài toán 115. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Trường THPT Chuyên Lam Sơn; Thành phố Thanh Hóa; Tỉnh Thanh Hóa; Năm học 2006 – 2007.
Cho phương trình
2
4
0
x
x m
(1) ;m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
60
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định các giá trị của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm
1
2 1 2
,
x x x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
2 5
x x
.
b)
2
2
2 1
8
x
x
.
c)
1
2 1 2
5 6
x x x x
.
d)
1
2
1
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
3
5
P
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
44
Bài toán 116. Cho phương trình:
2
5
4 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Chứng minh rằng
2
1 2
5
4 0
x
mx m
.
b) Tìm m sao cho
2
2
1 2 1 2
4
5
x
x x x
.
c) Tìm m sao cho biểu thức
2
1 2
25 16 6
S m m x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để
1 2
4
x x
.
e) Tìm m để hai nghiệm tương ứng là hai số thực cách nhau một khoảng bằng 3 đơn vị trên trục số.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
1
2
1 2
2
2 3
x x
P
x x
nhận giá trị nguyên.
6. Tìm m để phương trình (1) tương đương với phương trình
2
2
2 6 10 2 6 5 4 0
x x x x x
.
Bài toán 117. Cho phương trình:
2
4 2 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1 2
3 2
x x m
.
b)
2
2
1 2 1 2
5
80
x
x x x
.
c)
1
2
2x
x m
.
d)
1 2
3
x x
.
e)
1 2
1 1 3x x m
.
f) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
4
3
T
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Bài toán 118. Cho phương trình:
2
4 4 0
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
4. Giả sử hai nghiệm của (1) là
1
2
,x x
. Hãy tìm m sao cho
a)
1 2 1 2
4 7
x x x x
.
b)
1
2
4 3
x x
.
c)
1
2
2 4
x x
.
d)
1
2
2009 2010 2011 2012
x x m .
e)
1 2
1 2
1
2 3 5
x
x
x x
.
f) Hiệu bình phương hai nghiệm bằng 1.
g) Biểu thức
2
2
1
1 2
S
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
6. Xác định
m
để phương trình đã cho có nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1 2
x x
P
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
45
Bài toán 119. Cho phương trình:
2
2
2
2 1 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
1
3
x
x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
4
1
x
x x x
.
c)
1 2
1
1 8
1
1 3
x
x
.
d)
1
2
2 1
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
4
F x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương ?
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
7. Tìm giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1 2
1
2
x x
D
x
x
là số nguyên.
Bài toán 120. Cho phương trình:
2
2
4 2 3 2 3 2 0
x m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
7
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình là
1
2
,x x
. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho
a)
1 2 1 2
5 10
x x x x
.
b)
1 2
5 5
x x
.
c)
1
1 2 2
2
2 1 3 5
x
x x x m
.
d)
2
2
1 2 1 2 1 2
2
3
x
x x x x x
.
e)
1
2
2 6
x x
.
f) Tỷ số giữa hai nghiệm bằng 4.
g) Biểu thức
2
2
1 2
3A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất
5. Tìm m để phương trình đã cho có tích hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 121. Mở rộng và phát triển câu 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2
2
4 5 0
x
mx m
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
3. Gọi
1
2
,x x
là các nghiệm của phương trình.
a) Tìm m để
1 2 1 2
4 7
x x x x
.
b) Tìm m để
2
2
1 2 1 2
3 1
x x x x
.
c) Tìm m để
1 2
3
x x
.
d) Tìm m sao cho
1
2
1
1 2
9
x
x
.
e) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn – 2.
f) Tìm m để biểu thức
2
2
1 2 1 2
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
46
Bài toán 122. Cho phương trình:
2
2
2 1 2 3 0
x m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
4
3
m
.
2. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm ?
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
3 3
1 2
4
365
x
x
.
b)
2
2
2
2
1
1
41
3
0
x
x
x
x
.
c)
1
2
2 1
7
5
x
x
x x
.
d) Biểu thức
1
2 2 1
2
2
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Khi phương trình có nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 123. Cho phương trình
2 2
2
2 1 4 4 3
x
m x m m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0,5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2 1 2
10 3
x x x x
.
b)
1 2
2 5
x x
.
c)
1
2
2
x x
.
d)
1
2
3 6
x x
.
e)
1
2 1 2
5 6
x x x x
.
f)
1
1
1
2 1
2 1 2
x x
.
g) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
2
3 4
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 124. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi ban Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chun Hồng Phong; Quận 5; Thành phố Hồ
Chí Minh; Năm học 1998 – 1999; Khóa thi 10.07.1998.
Cho phương trình x:
2
2
2
3 3 0
x
m x m m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có hai nghiệm khi m thay đổi.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2 1 2
7 8x x x x m
.
b) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
3
2
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
c)
1
2
2 4
x x
.
d)
1
2
1 6
x x
.
e) Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;3).
f) Biểu thức
1
2
2
3
Q
x x
đạt giá trị lớn nhất.
g)
1
2
1
4
7
2
3 5 6x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
47
Bài toán 124. Mở rộng và phát triển câu 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức ; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2008 – 2009.
Cho phương trình
2
2
1 0
x
mx
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
3. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của (1).
a) Tính theo m giá trị của biểu thức
1
2
M x x
.
b) Tìm m để
2 2
1 2 1 2
7
x
x x x
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1 2 1 2
6 10
S x x x x
.
d) Tìm m để
2
3
2
1
2
1 16
x
mx m
.
e) Chứng minh rằng ít nhất một trong hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
x
.
Bài toán 125. Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2 2
2 1 1 0
x m x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1 2
x x
.
b)
1
2 1 2
1
x x x x
.
c)
2
2
1 2 1 2 1 2
7
5 0
x
x x x x x
.
d)
1
2
1
1
2
x x
.
e)
2 2
1 2
2 1 1 3
x m x m m
.
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
1
2
1
1
P
x
x
nhận giá trị nguyên.
Bài toán 126. Cho phương trình ẩn x:
2 2 2
3
2 0
x
a x a
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
a
.
2. Tìm a để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá tra để hai nghiệm
1
2
,x x
của (1) thỏa mãn
a)
1
2 1 2
4 1
x x x x
.
b)
1 2
2; 2
x x
.
c)
1
2
1
1 3
2
x
x
.
d)
1
2
2
x x a
.
Bài toán 127. Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2
0
x
bx c
(1); với b c là tham số thực.
1. Giải phương trình khi
3
; 2
b
c
.
2. Giả dụ
1
b
c
. Hãy tìm bc để (1) có hai nghiệm thỏa mãn
a) Tích hai nghiệm bằng 1.
b) Hiệu hai nghiệm bằng 3.
c) Nghiệm này bằng 4 lần nghiệm kia.
d) Tổng lũy thừa bậc 5 của hai nghiệm bằng 2.
3. Khi
1c
, tìm b để phương trình có hai nghiệm sao cho
2
2
1 2
1
4
R
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
48
Bài toán 128. Cho phương trình:
2
2 2 0
mx m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định m để có (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
4 3
x x
.
b)
1 2 1 2
4 5
x x x x
.
c)
1
2 1 2
2
3
x
x x x
m
.
d)
2
1
1
2
2 9
m
x m x m
.
e)
3
2 3
1 1 2 2
3
4 0
x
x x x
.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều là những số nguyên.
Bài toán 129. Cho phương trình:
2
2
1 2 0
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
10
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
4. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 2 1
3
3 0
x
x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
4
x
x x x
.
c)
1
2
2
1
x
x
.
d)
2
1
2
2
1 2 4
m
x m x m
.
e)
3
3 2 2
1
2 1 2 2 1
2 6 17 9
x x x x x x
.
5. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng
2
m
.
6. Chứng minh rằng nếu m là tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì phương trình (1) có nghiệm hữu tỷ.
Bài toán 130. Cho phương trình ẩn x:
2
2 1 3 0
x m x n
(1); với m n là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp
1m
n
.
2. Tìm mn để phương trình có hai nghiệm là
3
; 2
.
3. Trong trường hợp
2
m
:
a) Tìm n để (1) có một nghiệm bằng 2.
b) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà hiệu hai nghiệm bằng 3.
c) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà tổng bình phương bằng 10.
d) Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
e) Tìm n để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
2
1
2
5
7
x
x n
.
Bài toán 131. Cho phương trình:
2
2
1 2 1 0
m
x mx
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0,5. Tìm nghiệm thứ hai.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
2
2
1 2
1
2
x x
.
b)
1
2
1
3
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
49
c)
1
2
1
1
2
x
x
.
d)
1
2
5x x
.
5. Tìm m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng
1;0
.
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
trong đó biểu thức
1 2 1 2
x x x x
nhận giá trị nguyên.
7. Trong trường hợp phương trình hai nghiệm phân biệt, y thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 132. Cho phương trình:
2
2
1 2 0
m
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Giải và biện luận phương trình đã cho theo m.
3. Tìm khoảng giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên trái dấu.
4. Khi nào phương trình có đúng một nghiệm lớn hơn 1 ?
5. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
6 5
x x x x
.
b)
1 2
1 1
3
x
x
.
c)
5
5
1 2
33
x x
.
d)
1
2
3 4
x x
.
e)
2
1
2 1 2
3
11
x
x x x
.
f)
1
2
1
;3 , 4;5
x
x
.
Bài toán 133. Cho phương trình:
2
4 1 3 13 0
mx m x m
. (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
5. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2x x
.
b)
1
2 2 1
4
4 0
x
x x x
.
c)
2
2
1 2
x
x m
.
d)
2
2
1
2
4 1 3 13
mx m x m m
.
e)
1
2
1
1 3
5
x
x
.
f)
1
2 1 2
1
1 6 27
14
x x x x
.
6. Tìm m để (1) có đúng một nghiệm thuộc khoảng
0;3
.
7. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 134. Cho phương trình:
2
1 2 4 0
m x mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
6
m
.
2. Tìm m để (1) nhận
2
x
làm một nghiệm, tìm nghiệm còn lại.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm ?
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
50
a)
1
2 1 2
3 2 2
x x x x m
.
b)
1 2
3x x
.
c)
1
2 1 2
2 3 4 8
x x x x
.
d)
1
2
3 2 8
x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
3
A x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Bài toán 135. Mở rộng phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Trường
THPT Chuyên Ngoại ngữ; Quận Cầu Giấy; Thành phố Hà Nội; Năm học 2010 – 2011.
Cho phương trình:
2
10
2 10 2 0
m
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
4. Với giá trị nguyên nào của m thì phương trình có đúng một nghiệm nguyên ?
5. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
2
1
2 1 2
5
9
x
x x x
.
b) Tìm m sao cho
1
2
4
x x
.
c) Tìm m để
2 2
1
10 2 10 2
m x m x m
.
d) Chứng minh rằng:
3 3 2 2
1 2 1 2 2 1
4
0
x
x x x x x
.
e) Xác định m để
3
1
2
2
x
x
.
Bài toán 136. Cho phương trình:
2
1
0
ax
x a
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với
0
a
.
2. Tìm a để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Xác định giá trị nguyên của a để (1) có nghiệm nguyên.
5. Tìm giá trị của a để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
4 5
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
2
x
x x x
.
c)
1
2
1 1
2
x
x
.
d)
1
2
1
1
1
x
x
.
e)
5
1 2 1 2
3
x x x x
.
f)
2
2
1 2
2
x
x
.
6. Thiết lập hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với a.
Bài toán 137. Cho phương trình:
2
1
x
x
a
(1); với atham số thực.
1. Giải (1) khi a thỏa mãn
3
3
8
a a
.
2. Tìm a để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1.
3. Xác định a để phương trình trên có nghiệm.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
.
a) Tìm a để nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
51
b) Tìm a để
1 2
2
x x
.
c) Tìm a để
2
2
1 2
10
x x
.
d) Tìm a để
2
2
1 2
1
x
x
a
.
e) Tìm a để hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh
huyền bằng
2
.
5. Tìm giá trị nguyên của a để (1) có hai nghiệm đều thuộc đoạn
1;2
.
Bài toán 138. Cho phương trình:
2
2 1 0
mx m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m khác 0.
5. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
5 4
x x x x
.
b)
1
2
2 0
x x
.
c)
2
2
1 2 1 2 1 2
3 7
x x x x x x
.
d)
2
2
1
2
2
1 9
m
x m x m
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
5
P
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Giả sử (1) có hai nghiệm là
,a
b
. Chứng minh rằng
2
2 2
1
1 1 2
2
ma mb m
1
a
b
.
7. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Bài toán 139. Cho phương trình:
2
2
5 2 1 3 0
m
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
3
x x
.
b) Nghiệm này bằng lập phương nghiệm kia.
c)
3
3
1 2
6
x x
.
d)
2
2
1 2 1 2
2
3 0
x
x x x
.
e)
1
2
1
1
2
x
x
.
f)
1
2
2;3 , 0;1
x x
.
5. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nguyên dương.
Bài toán 140. Cho phương trình
2
2
2 1 3 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
0
m
.
2. Giải và biện luận phương trình đã cho theo tham số m.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn tổng hai nghiệm bằng tích hai nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
,x x
là hai số đối nhau.
b)
1
2
,x x
là hai số nghịch đảo của nhau.
c)
3
3
1 2
656
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
52
Bài toán 141. Cho phương trình:
2
2
2
3 3 0
mx
mx m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm duy nhất.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn đẳng điều kiện
a)
1 2
2
x x
.
b)
3
1
2
2
x
x
.
c)
2
2
1 2 1 2
3 4
x x x x
.
d)
2
2
1 2
9
2
x
x
.
e)
1
2
14
x x .
5. Tìm nghiệm của phương trình (1) trong trường hợp
2
2
2009 0m mn n n
.
6. Xác định để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 142. Cho phương trình:
2
2
1 1 0
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
5
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
4 5 2
x x x x
.
b)
2 2
1 2
9
x
x
.
c) Nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.
d)
1
2
1
x x
.
e)
1
2
1 1
3
2
2x x
.
f)
6
6
1 1
2
x
x
.
g) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
6
5
T
x x x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
h) Biểu thức
8
8
1
2
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
2
2
2 1
3
x
x x
.
Bài toán 143. Cho phương trình:
2
1
2 2 3 0
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm
2
x
.
3. Xác định giá trị của m để (1) có nghiệm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
x x
.
b)
1
2 1 2
4
3
5
2
x
x x x
m
.
c)
1
2
4 1 4 1 18
x x
.
d)
1
2
3 4 1
x x
.
e)
1
2
1
x
x
.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
53
Bài toán 144. Cho phương trình:
2
1 2 4 5 0
m x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình trên không nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
, tìm m sao cho
a)
1
2
2x x
.
b)
1
2 1 2
2
3
1
x
x x x
m
.
c)
2
2
1 2 1 2 1 2
5
3 2
x
x x x x x
.
d)
2
1
2
1 2 4 5 0
m x m x m
.
e)
1
2
2x x
.
5. Khi phương trình (1) hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc
vào tham số m.
6. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
7. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 4.
Bài toán 145. Cho phương trình:
2
2
4
2 2 1 0
m
x m x
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 1.
3. Tìm giá trm để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất, tính nghiệm duy nhất đó.
5. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương.
6. Xác định giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2
3
3
4
x x x x
m
.
b)
1
2 1 2
4 1
x x x x
.
c)
1 2
2x x
.
d) Nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 146. Cho phương trình:
2 2
2
1 0
m
m x mx
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
2
m
.
2. Tìm m để (1) không nhận
1x
làm nghiệm.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
5. Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
6. Xác định giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2
1
3x
x x x
m
m
.
b)
3
1
2
1
1
m
x
x
.
c)
1
2 1 2
1
1 1
x x x x
.
d)
2 2
1 2
2
8
m
m x mx
.
7. Khi phương trình (1) hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc
vào tham số m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
54
Bài toán 147. Cho phương trình:
2
2 1 4 0
mx m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
0
m
.
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Xác định giá trị m để (1) hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, hãy chứng minh nghiệm dương
có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Xác định giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2 1 2
3 5
x x x x
.
b) Nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
c)
1
2
4 3
x x
.
d)
3
3
1 2
100
x x
.
e)
1
2
1
x x
.
f)
2
1
2
2 1 5 0
mx m x m
.
g) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
4
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Khi (1) có hai nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 148. Cho phương trình:
2
2
2 3 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Xác định giá trm để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
4. Tìm m để tập hợp nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử. Xác định nghiệm đó.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
3 6 7
x x x x
.
b)
2
2
1 2
1
x
x
.
c)
2
2
1 2 1 2
5
x
x x x
.
d)
2
2
1
2 2 12
mx m x m
.
e)
2
1
2 1
2
2 3 1 0
mx
m x m x
.
6. Khi phương trình có hai nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 149. Cho phương trình:
2
2
2 1 3 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để tập hợp nghiệm của (1) chỉ có một phần tử.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia.
6. Tìm tất cả các giá trị m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2 5
x x x x
.
b)
2
2
1 2
10
x
x
.
c)
1
2
1
2
x
x
.
d)
1
2
2
x x
.
e)
1
2
1
2
10
9 x x
x x
.
f)
2
1
2
9x
x
.
g)
1 2
4
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
55
h) Nghiệm này bằng lũy thừa bậc năm của nghiệm kia.
i) Biểu thức
6
6
1
2
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
j)
1
2
3
;4 , 0;2
x
x
.
7. Tồn tại hay không hthức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (khi phương trình hai nghiệm phân
biệt).
Bài toán 150. Cho phương trình:
2
3
2 1 5 0
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Tìm giá trị của m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
2. Giải phương trình (1) khi (1) có nghiệm kép.
3. Xác định m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
4. Xác định m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
2
x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
39
x x x x
.
c)
1
2 1 2
2
x x x x
.
d)
2
1
2
2
1
3
2 1 5
3
m
x m x m
m
.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m khi phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài toán 151. Cho phương trình:
2
1
2 1 0
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm duy nhất.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng mang giá trị âm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
2
1
2
1
1 2
m
x
x m
.
b)
1
2 1 2
4
x x x x
.
c)
2
1
2
1
2 1 4
m
x m x m
.
d)
1
2
2
x
x
.
e)
1
2
2
x x
.
f)
2
1
2
1
2 1 2 0
m
x m x m m
.
5. Tồn tại hay không hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (trường hợp phương trình hai nghiệm
phân biệt).
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 152. Cho phương trình:
2
1
2 1 0
m
x x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
1
1 9
1
m
x
x m
.
b)
3
1
2 1 2
7
x x x x m
.
c)
2
2
1
1
2 2
m
x x m
.
d) Biểu thức
1
2
P x x
đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có).
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
56
e)
2
2
1
2
5
2
1
2 1
1
m
m
x x m
m
.
6. Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
7. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng nhỏ hơn 2.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 153. Cho phương trình:
2
1 2 1 2 1 0
m x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
5
m
.
2. Xác định m để (1) có một nghiệm bằng 2, tính nghiệm còn lại.
3. Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Xác định giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2
6
3
x x x x
.
b)
1
2 1 2
6
3
1
x x x x
m
.
c)
3
3 2 2
1 2 1 2 1 2
3
8 15
x
x x x x x
.
d)
1
2 1 2
4
x
x x x
.
e)
2
1
2
1 2 1 2 1 0
m x m x m
.
Bài toán 154. Cho phương trình:
2
2
2 1 0
m
x mx
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ?
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
, hãy tìm m để
a)
1
2 1 2
5
4
2
x
x x x
m
.
b)
2
2
1 2 1 2
8
6
9
x
x x x
.
c)
3
1
2
1
1 2
1
m
x
x m
.
d)
2
1
2
2
2 1 0
m
x mx
.
e)
1
2
4
x x
.
5. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm nhỏ hơn 1.
6. Xác định m nguyên để phương trình (1) có các nghiệm đều nguyên.
Bài toán 155. Cho phương trình:
2
2
3 4 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
4. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm không dương.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
5
3x
x x x
m
.
b)
1
2
2; 2
x x
.
c)
2
1
2
2
3 5 0
m
x m x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
57
d)
3
3
1 2 1 2 1 2
51
4
4 3
25
x
x x x x x
.
6. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hãy hiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 156. Cho phương trình:
2
1
2 1
m
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
1
2
10
x
x
.
b)
3
3
1 2 1 2
3
4
1
x
x x x
m
.
c)
3
1
2
1
x
x
.
d)
4
4 2 2
1 2 1 2
4
10
x
x x x
.
e)
2
2
1 2
2
x x
.
f)
2
2
2
1
1
2 1 9
m
x m x m m
.
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều hữu tỷ.
6. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
7. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đều lớn hơn m.
Bài toán 157. Cho phương trình:
2
3
1 2 1 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
5
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận 4 làm nghiệm.
3. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
4 2x x m
.
b)
1 2
1
1 4
3
x
x
.
c)
1
2
1
1 2
2
2 3
x
x
.
d)
5
5
1 2
33
x
x
.
e)
1
2
3
x x m
.
f)
2 2
1
2
3 1 2 1
mx m x m m
.
g)
3
1
2
1
x x
.
h) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
7
M
x x x x
không âm.
Bài toán 158. Cho phương trình:
2
2 3 4 0
mx m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
9
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương.
3. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng
3m
.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn hệ thức
a)
1
2 1 2
7 3
x x x x
.
b)
3
3
1
2 1 2
x
x x x
.
c)
2
2
1 2 1 2
2
3
6x x x x
m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
58
d)
5
5
1 2
0
x x
.
e)
3
2
1
1 2 2
4 4x x x x
.
Bài toán 159. Cho phương trình:
2
1
3 3 0
m
x m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
3. Xác định giá trm để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
, trong đó:
a)
2
2
1 2
1 1 7
9
x
x
.
b)
1
2
3
2
x x
.
c)
2
1
2
1
3 4 0
m
x m x m
.
d) Biểu thức
2
2
1 2
T x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?
5. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.
Bài toán 160. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Trường THPT chuyên Thái Bình; Thị xã Thái Bình; Tỉnh Thái Bình; Năm học 2001 – 2002.
Cho phương trình ẩn x:
2
10
10 0
m
x mx
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình với
3 1
m
.
2. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để (1) nhận số 5 làm một nghiệm.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
, hãy tìm m sao cho
a)
1
2 1 2
3 3
x x x x
.
b)
2
1
4 9
x x
.
c)
1 2
1 2
3
x
x
.
d)
2
1
2 1
1
3 8
x
x x
.
e)
2
1
1 2
2
3
1
1
4
x x
x x
.
f)
3
3
1 2
7
x
x
.
5. Hãy tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m khi
10
m
.
Bài toán 161. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Thái Bình; Thành phố Thái Bình; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình
2
3
5 2 0m x x
(m là tham số thực).
1. Giải phương trình (*) với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (*) nhận số 6 làm một nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.
4. Chứng minh rằng khi phương trình (*) hai nghiệm
1
2
,x x
thì ta luôn thiết lập được một hệ thức liên hệ
giữa hai nghiệm
1
2
,x x
mà không chứa m.
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (*) có các nghiệm đều là số nguyên.
6. Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
2x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
59
b)
1
2 1 2
1
3
x
x x x
m
.
c)
3
3
1
2
1 1 133
8
m
x
x
.
d)
2
2
1 2
3
5 4 2
m
x x m
.
e)
1
2
1; 2
x x
.
Bài toán 162. Cho phương trình:
2
1 2 1 2 0
m x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
:
a) Tìm m để
1 2 1 2
2
4
1
x
x x x
m
.
b) y tìm m sao cho
1 2
1
1 7
4
x x
.
c) Tìm giá trm để
2
1
2
1
2 1 3
m
x m x m
.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 2
1 2 1 2
2
2 2 9
A
x x x x
.
e) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 163. Cho phương trình:
2 2 2
1 8 3 1m m x m m x
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
0
m
.
2. Tìm m để (1) nhận số 2 làm nghiệm.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trm.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
3 5
x x x x
.
b)
1
2 1 2
2
1
1
x x x x
m m
.
c)
2 2 2
1 2
1
8 3 5
m
m x m m x
.
5. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 3.
6. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức
1
2
S x x
nhận giá trị
nguyên dương.
Bài toán 164. Cho phương trình:
2
2
2 1 0
m
x m x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận số 2 làm nghiệm.
3. Xác định m để phương trình đã cho chỉ có đúng một nghiệm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
2
1
2
2
2 3
m
x m x
.
b)
2
2
1
2
2 8
m
x m x
.
c)
2
1
2
1
1
4
2
m
m
x
x
.
d) Biểu thức
2
2
1 2 1 2
4
T
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
60
6. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm phân biệt của phương trình độc lập với m.
7. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều là số nguyên.
Bài toán 165. Cho phương trình:
2 2 2
2
2 2 1 3 0
a
a x a a x a
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
a
.
2. Tìm a để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của a, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1
1 2
3
x
x
.
4. Tìm a để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2 1 2
x
x ax ax
.
Bài toán 166. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh
Long; Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình
2
2
1 2 5 0
x
m x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi m.
4. Hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
5. Tìm giá trm để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
6. Tìm m để hai nghiệm
1
2
,x x
của (1) thỏa mãn điều kiện
a)
2 2
1 2
14
x
x
.
b)
1 2
2
x x m
.
c)
1 2 1 2
10 4
x x x x
.
d)
1 2
4
x x
.
e)
2
2
1
2
2
1 2 5 9
x
m x m m
.
Bài toán 167. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh Long; Tỉnh Vĩnh Long;
Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình với ẩn số thực x :
2
2
2 2 0
x
m x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
5. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
1
2
1
1
4
x
x
x
x
.
b)
1 2
1
x x
.
c)
3
1
2 1 2 1 2
2
5
x
x x x x x
.
d)
2
2
1
2 1 2 1 2
4
x
x x x x x
.
Bài toán 168. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh Long; Tỉnh Vĩnh Long;
Năm học 2005 – 2006.
Cho phương trình bậc hai đối với x :
2
2
1 3 0
x
m x m
(1).
1. Giải phương trình (1) với
0
m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
61
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm
1
2
,x x
với mọi m.
4. Tìm một hệ thức liên hệ giữa
1
2
,x x
không phụ thuộc m.
5. Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
1
2
2
2
3
x
x
x
x
.
b)
1 2
3
x x m
.
c)
1 2
3
x x
.
d)
1 2
4
x x
.
e)
2
2
1
2
2
1 3 9
x
m x m m
.
Bài toán 169. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi; Thành phố Hải Dương; Tỉnh Hải Dương; Năm học
2003 – 2004.
Cho phương trình
2
5
4 0
x
mx m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Giả sử khi (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
.
a) Chứng minh rằng
2
1 2
5 4 0
x mx m
.
b) Tìm giá trị của m để
1 2
3
x x
.
c) Tìm m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
d) Tìm m để
2 2 3
1 2 2 1
19x
x x x m m
.
e) Tìm giá trị của m để
2
2
1
2
5
4 9
x
mx m m
.
f) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để
1 2
,x x
là các số nguyên.
g) Xác định m để biểu thức
22
2 1
2 2
1 2
5 12
5 12
x mx m
m
A
x mx m m
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 170. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT chun Vĩnh Phúc; Thành phố Vĩnh Yên; Tỉnh Vĩnh
Phúc; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình
2
2 1 2 3 0
x m x m
(1) ; mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
5. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
1
1
2
1 2 7
x
m x m
.
b)
1 2
5
x x
.
c)
1
2
1
1
3
x x
.
d)
1
2
1
1
1
3
3x x
.
e)
1 2
4
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
62
f)
1 2
,x x
là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 4.
Bài toán 171. Mở rộng phát triển bài 2.3; Đề thi tốt nghiệp THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo dục
và Đào tạo Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; 2004 – 2005.
Cho phương trình
2
2
3 1 2 0
x m x m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 0.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
a)
1
2
10
x
x
.
b)
1 2
1
x x
.
c)
1
2
1
1
2
x
x
.
d)
2
2
1
2
9x x
.
e)
2
2
2 1
3
1 2 9
x
m x m m
.
Bài toán 172. Mở rộng phát triển câu 1.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự
thi chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Sở Giáo dục Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học
2009 – 2010.
Cho phương trình
2
2
2 16 5 0
x mx m
(1) ; với x là ẩn số, mtham số.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Gọi
1 2
,x x
là các nghiệm tương ứng của phương trình.
a) Tìm m sao cho
1 2 1 2
13
x x x x
.
b) Tìm m sao cho
1
2
1 1
1
x
x
.
c) Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
d) Tìm m để
1 2
,x x
là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
26
.
e) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
6
P
x x x x x x
.
f) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1 2 2 2 1
5
3 17 5 3 17
A
x x x x x x
.
Bài toán 173. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Phúc ; Năm học 2004 – 2005.
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m
2
2
4
3 2 1 0
x
mx m m
.
1. Giải phương trình khi
0
m
.
2. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Xác định các giá trị của m để phương trình nhận
2
x
là một nghiệm.
4. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
5. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm mà tỷ số giữa hai nghiệm là số nguyên.
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2
x
x
.
b)
2 1
3
x x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
63
c)
1
2
1
2
2
1x
x
.
d)
1 2
6 5
x x
.
e) Biểu thức
2 2
1 2
3P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
1 2
,x x
là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác ABC có diện tích bằng 10 đồng thời
1
sin
3
B
AC
.
Bài toán 174. Mở rộng phát triển bài 2; Đề thi tốt nghiệp THCS; Môn Toán; Sở Giáo dục Đào tạo Tỉnh An
Giang; Năm học 2004 – 2005.
Cho phương trình
2
2 0
x x m
, với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
15
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tính nghiệm kép này.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
1
1
5
2x
x
.
b)
2
2
1
2
2
4
x
x m m
.
c)
3
1
2
4
x x
.
d)
1 2
3
x x
.
e)
1 2
5
x x
.
Bài toán 175. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Thái Nguyên; Thành phố Thái Nguyên
Tỉnh Thái Nguyên; Năm học 2006 – 2007.
Cho phương trình bậc hai
2
2
2
1 1 0
x
m x m m
(1) ; xẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm bằng 2.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
3
x
x
.
b)
1 2
2 1
x x
.
c)
2
2
1 2
2
1 3
x
m x m m
.
d)
2
1
2
1
1 2
1
m
x
x m m
.
5. Tìm tất cả các giá trị của m để tập giá trị của hàm số
2
2
2
1 1
y
x m x m m
chứa đoạn [2;3].
Bài toán 176. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2006
2007.
Cho phương trình
2
2
2
3 0
x
mx m m
(1) ; với mtham số thực.
1. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 2.
2. Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 3.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
64
b)
1 2
3
x x m
.
c)
2
2
1 2
6
x x
.
d)
2
2 4
1
2
2
3
x
mx m m m
.
e)
1
2
1
1
1
3 3x x
.
f) Biểu thức
2
2
1 2
S x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 177. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo dục
và Đào tạo Tỉnh Bắc Ninh; Năm học 2002 – 2003.
Cho phương trình
2
5
6 0
x
m x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
2
x
.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối hai nghiệm bằng nhau.
4. Tìm các giá trm để phương trình (1) có nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2 2
1 2
13
x x
.
b)
1
2
1 1
5
2
2x x
.
c)
1
2
3
x x
.
d)
1
2
4
x x
.
e)
3
2
1
2
5
6 5
x
m x m m
.
Bài toán 178. Mở rộng phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh dự
thi); Đề thi chính thức; Trường Phổ thông Năng khiếu; Đại học Khoa học Tự nhiên; Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh ; Năm học 2004 – 2005.
Cho phương trình
2
1
2 0
x
m x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận
2
x
làm nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Định m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1
2
,x x
độ dài hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.
5. Định m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1
2
,x x
là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác
ABC với diện tích tam giác ABC bằng 10 và
1
sin
5
ABC
.
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a) Nghiệm này bằng bốn lần nghiệm kia.
b)
2
2
1
1
2 9
x
m x m
.
c)
1
2
4
x x
.
d)
1
2
1
1
5
2
2x x
.
e)
2 2
1
2 1 2
6
x
x x x
.
Bài toán 179. Mở rộng phát triển câu 1.2 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường Phổ thông Năng khiếu; Đại học Khoa học Tự nhiên; Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh; Quận 5; Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình
2
2
1 3 0
m
x m x
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
65
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Giả sử
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình và
1
2
x x
.
a) Tính giá trị biểu thức
3
3
1
2
A x x
theo m.
b)
2
2
1
2
2
1 3 25
m
x m x m
.
c)
1
2
8
4x
x
m
.
d)
1
2
1
1 6
x x m
.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 180. Mở rộng phát triển câu 2.1 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Đồng Nai; Năm học 2008 – 2009.
Cho phương trình
2
3
0
x
x m
, (với mtham số).
1. Giải phương trình đã cho khi
4
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Tìm m để phương tình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2 1 2
,
x x x x
.
a) Tìm giá trị m để
3
1
2
7
x x
.
b) Tìm m sao cho
2
1
2 1
x x
.
c) Tìm m sao cho
2
4
1
2
3
x
x m m
.
d) Tìm m để nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Tìm m sao cho
1
2
1
1 2
3
3 5
x
x
.
f) Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
2 1 2
P
x x x x
theo m.
5. Xác định m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
1
2
,x x
độ dài hai cạnh AB, AC của tam
giác ABC với độ dài chiều cao AH (H thuộc cạnh BC) bằng
2
5
.
Bài toán 181. Mở rộng và phát triển câu 4 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2009 – 2010.
Cho phương trình
2
2
5
1 6 2 0
x
m x m m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận 5 làm nghiệm.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm giá trị của m để
2 2
1 2
1
x
x
.
b) Tìm giá trị của m để
2
2
1 2
5
1 6 2 25
x
m x m m
.
c) Tìm tất cả các giá trị của m để
1
2
2 3 1
x x
.
d) Tìm giá trị của m để
1
2
2
x
x
.
e) Tìm m để
2
1
1
3
14
x
x
.
f) Tìm m để hiệu hai nghiệm bằng 3.
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
2 3 4P x x x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
66
Bài toán 182. Mở rộng phát triển bài III ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội; Năm học 2009 – 2010.
Cho phương trình ẩn x :
2
2
2
1 2 0
x
m x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
10
x
x
.
b)
2
2 4
1 2
2 1 2
x m x m m
.
c)
1
2
2 3
x x
.
d) Nghiệm này bằng 5 lần nghiệm kia.
e)
1 2
3
x
x
.
f)
1
2
,x x
tương ứng độ dài các hình chiếu BH, CH của tam giác ABC (H thuộc cạnh BC), trong đó độ
dài đường cao AH bằng 3.
Bài toán 183. Mở rộng phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đthi chính thức; Trường
THPT Bán công; Đại học Sư phạm Hải Phòng; Đại học Hải Phòng; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình
2
1 2 2 0
m x mx m
(*) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (*) với
1
m
.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có nghiệm.
3. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
8 3
x x x x
.
b)
1 2
x x
.
c)
2
2
1
2
1
2 2
m
x mx m m
.
d)
1
2
1
1
3
x x
.
e)
1
2
3
2
1
x
x
m
.
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (*) có hai nghiệm
1
2
,x x
đều là số nguyên.
Bài toán 184. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2002 – 2003.
Cho phương trình
2
2
1 2 1 0
m
x mx
(1) ; với mtham số thực.
1. Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm.
2. Xác định m để phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (-1;0).
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
1
x
x
.
b)
1
2
4 4
x x
.
c)
2
2
1
2
1 2 1 4
m
x mx m
.
d)
2 2
1 2
5
1
x
x
.
e)
1
2
2;4 , 3;5
x x
.
f)
1
2
,x x
là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác nhọn ABC có diện tích bằng 10 và
3
os
2
c BAC
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
67
Bài toán 185. Mở rộng phát triển bài 3; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Phòng Giáo dục và Đào tạo Thị xã Hà Đông; Tỉnh Hà Tây; 2003 – 2004.
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m
2
2
2
1 2 3 1 0
x
m x m m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
4
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh trên phương trình có nghiệm khi
0 1
m
.
4. Tìm giá trm để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Gọi
1
2
,x x
là nghiệm của (1).
a) Chứng minh
1
2 1 2
9
8
x x x x
.
b) Tìm m để
2
2 2
1
2
2
1 2 3 1
x
m x m m m
.
c) Tìm m để
2
3
1 2
1 1 7 2
2 3 1
m
x x m m
.
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
P
x x x x
.
Bài toán 186. Mở rộng phát triển bài 5.a; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình
2 2
2
2 2 0
x
mx m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Xác định m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
7. Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là
1
2
,x x
.
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m sao cho
1
2
1
1
3
x x
.
c) Tìm m sao cho
2
2 2
1 2 1 2
5
x
x x x
.
d) Tìm giá trị của m sao cho
2
2 4
1
2
2
2 2
x
mx m m
.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
2 1 2
2
4
A
x x x x
.
f) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
6
B
x x x x
.
Bài toán 187. Mở rộng phát triển bài 3.a; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Thừa Thiên Huế ; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình
2
1
3 4 0
m
x mx m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương.
4. Khi (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m để nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
c) Tìm m để
2
1
2
1
3 4 9
m
x mx m
.
d) Tìm m để
1
2
1
1 1
3
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
68
Bài toán 188. Mở rộng phát triển bài 1.b; Đề thi tốt nghiệp Trung học sở; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa ; Năm học 1998 – 1999 ; Khóa ngày 10.06.1999.
Cho phương trình
2
18
3 0
kx
x
.
1. Giải phương trình khi
0
m
.
2. Tìm k để phương trình nhận nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của k thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm k để hai nghiệm
1
2
,x x
của phương trình thỏa mãn hệ thức
a)
2
2
1 2 1 2
6
x
x x x
.
b)
1 2
3
x x
.
c)
2
2
1 2
2 2 2 8
x x k
.
d)
1
2
1
1
3
x
x
.
e)
2
2
1
2
18
3
kx
x k
.
Bài toán 189. Mở rộng phát triển bài 2 ; Đề thi tốt nghiệp Trung học sở ; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2000 – 2001; Khóa ngày 29.05.2001.
Cho phương trình bậc hai
2
10 20 0
x x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải (1) với
4
m
.
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. giá trị nào của m để phương trình (1) hai nghiệm trái dấu trong hai nghiệm đó một nghiệm số
bằng 2 không.
4. Chứng minh rằng nếu phương trình có nghiệm thì luôn có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để hai nghiệm
1
2
,x x
của phương trình thỏa mãn
a)
1 2
4
x x
.
b)
3
1
2
x
x
.
c)
5
1
2
8
x
x
.
d)
1
2
1
1
3
4
4x x
.
e)
2
2
1 1
10 20
x x m m
.
f)
2
2
1 2
2
1 2 1 7 8
x
x m
.
Bài toán 190. Mở rộng phát triển bài 4 ; Đề thi tốt nghiệp Trung học sở ; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2003 – 2004; Khóa ngày 09.07.2004.
Cho phương trình bậc hai
2
2
2
2 1 4 3 0
x
m x m m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
5. Trong trường hợp
1
2
,x x
là hai nghiệm số của phương trình (1).
a) Tìm m để
2
2
1
2
2
2 1 4 3 3
x
m x m m
.
b) Tìm m để
1 2
2
x x
.
c) Tìm tất cả các giá trị m sao cho
2 2
1 2 1 2 1 2
5
6 4
x
x x x x x
.
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
7
10
A
x x x x x x
.
e) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
2
5T
x x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
69
Bài toán 192. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
môn chuyên Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chun Quý Đôn; Thành phố Nha Trang;
Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2000 – 2001.
Cho phương trình
2
2
2 1 0
x
m x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm số của phương trình (1) khi (1) có nghiệm.
a) Tìm m sao cho
2
2
1 2
1
2
2
2
x
x
x
x
.
b) Tìm m để
1 2
1
1 1
2
1 2 1 2
x
x
.
c) Tìm m thỏa mãn
1
2
3
x
x
.
d) Tìm m sao cho
2
2
1
2
2
2 1 9
x
m x m m
.
e) Tìm các giá trị của m để
2
1
2 2 1
1
2 1 2
x
x x x m
.
f) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
3
S
x x x x
.
Bài toán 193. Mở rộng phát triển bài 2.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quý Đôn; Thành phNha Trang; Tỉnh Khánh Hòa; Năm học
2004 – 2005; Khóa ngày 01.07.2004.
Cho phương trình
2
1 3 1 0
mx m x m
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
6
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm khác 0 của phương trình.
a) Chứng minh
1
2
1
1 1
3
x
x
.
b) Tìm m để
1 2 1 2
4
x x x x m
.
c) Tìm tất cả giá trị của m để
1 2
3
x x
.
d) Tìm m để
1
2
2 1
3
x
x
x x
.
e) Tìm tất cả giá trị của m để
2
1
2
1 3 1 9
mx m x m
.
f) Tồn tại hay không giá trị m để
1
2
,x x
có thể là các kích thước của một hình chữ nhật ?
Bài toán 194. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả thí sinh dự
thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quý Đôn; Thành phố Nha Trang; Tỉnh Khánh Hòa; Năm học
2005 – 2006; Khóa ngày 21.06.2005.
Cho phương trình
2
2
1 5 0
x
m x m
(1) ; với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
2
2
2 2 2 1 0
m mn n n
, n là số thực.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm
1
x
. Tính nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm m để hai nghiệm đều bé hơn 2.
b) Tìm m để hai nghiệm là phân biệt, cùng dương.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
70
c) Tìm giá trm sao cho
1 2
3 4
x x
.
d) Tìm m sao cho
2
2
1 2
2
1 5 36
x
m x m m
.
e) Tìm m để
1
2
1 1
2
x
x
.
f) Tìm giá trị m để
2
1
1 2
x
x
m
x
x
.
g) Với giá trị nào của m thì biểu thức
2
2
1
2
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài toán 195. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quốc học; Thành phố Huế; Tỉnh Thừa Thiên
Huế; Năm học 1998 – 1999.
Cho phương trình
2
2
6 0
x
x m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
4
m
.
2. Tìm giá trm để phương trình nhận nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương ?
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
3
1
2
7
x
x
.
b)
3
1
1 2
3 2
x x x
.
c)
2
2
1
2
3
2
2
m
x
x m
.
d)
1
2
2 1
3
x
x
x x
.
e)
1
2
1
2
x
x
.
f)
1
2
0
;5 , 0;5
x
x
.
g)
1 2
3
x x
.
Bài toán 196. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2
1 2 5 0
x
m x m
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
5
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1 2 1 2
5 4
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2 1 2
6
4 5
x
x x x x x
.
c)
1 2
2 3
x x
.
d)
1
2 1 2
1 1 3
x
x x x
.
e)
2
2
1
2
2
1 2 5 4
x
m x m m
.
f) Biểu thức
2
2
1
2
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
g) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
2
2 4
B
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Khi phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
71
Bài toán 197. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Đăk Lăk; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2 2
2
1 3 2 0 1
x
m x m m
; với m là tham số thực.
1) Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2) Tồn tại hay không giá trị m để (1) có nghiệm bằng 1.
3) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
2 1
x x m
.
b)
1
2
1
1
6
x x
.
c)
2
2
1 2
12
x
x
.
d)
1
2
3
x x
.
e)
2
2
1
2
2
1 3 2 3
x
m x m m
.
6) Khi phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 198. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi dự bị; Sở Giáo dục và
Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình:
2
2
1 3 0 1
x
m x m
; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
6
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
5. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
2 2
x x .
b)
2
2
1 2
34
x
x
.
c)
1
2
2
1
x
x m
.
d)
1
2
1 2
1
1
6
x
x
x
x
.
e)
2
2
1 2
6
x
x
.
f)
2
2
1
2
2 1 3 2 3x m x m m
.
Bài toán 199. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
1 0
x mx
(1) (x là ẩn số, m là tham số).
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu.
4. Gọi
1
2
,x x
là các nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm m để
2
2
1 2
2
4
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tính giá trị của biểu thức :
2
2
1
1
2 2
1 2
1
1
x x
x x
P
x x
.
d) Tìm m để
3
1
1
1
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
72
e) Tìm m để
2
2
1 2
1 9 8x mx m m
.
f) Tìm tất cả các giá trm để
2
1
2
2
x x
.
Bài toán 200. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2
2
2 0
x
m x m
(1); với mtham số.
1. Giải phương trình khi m = 0.
2. Tồn tại hay không giá trị m để phương trình không nhận nghiệm bằng 1.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với
1
2
x x
.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
2
S
x x
.
b) Tìm m để
1
2
2
x x
.
c) Tìm giá trm sao cho
1
2
2 6
x x m
.
d) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho
1
2
6
x
x
.
e) Tìm m sao cho
2
2
1 2
2
2 9
x
m x m
.
f) Với giá trị nào của m thì
2
1
2
1
1 7 6
m
x
x m
?
g) Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 201. Mở rộng phát triển bài 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ngãi; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2
3
1 2 1 0
x
m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi
1
2
,x x
là các nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m sao cho
1
2
x x m
.
c) Tìm giá trm để
1
1 2 2 1 2
2 2 8 13
x x x x x x
.
d) Tìm m sao cho biểu thức
1
2
x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm m để tồn tại hệ thức
2
2
1 2 1 2 1 2
4
2 5
x
x x x x x
.
f) Tìm m để biểu thức
2 2
1
2 1 2
3
B x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 202. Mở rộng và phát triển câu 7; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Tây Ninh; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2
1 4 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
3. Tìm m để phương trình (1) có các nghiệm đều lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
4. Chứng minh biểu thức
1
2 2 2
1 1
M x x x x
không phụ thuộc vào m.
5. Tìm tất cả các giá trị m sao cho
a)
1
2
2 3
x x
.
b) Biểu thức
3
1 2
A x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Nghiệm y gấp 3 lần nghiệm kia.
d)
2
2
1
2
2
1 4
x
m x m m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
73
e)
1
2
1
1
4
2
2x x
.
f)
1
2
3 1
x x m
.
Bài toán 203. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình bậc hai 0)12(
22
mxmx (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng m.
3. Với giá trị nào của m phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Khi phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2 1 2 1 2
6 7 6
x x x x x x
.
b)
1 2
1
1
1
2
2x x
.
c)
1
2
2 1
x x m
.
d) Biểu thức
1 2 1 2
P x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e)
1
2
3
x x
.
f)
2
2
(2 1) 9
x m x m
.
Bài toán 204. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Lạng Sơn; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2
3 0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
10
x x
.
b)
3
1
2
8
x x
.
c)
2 2
1
1
6
4
4x x
.
d)
1
2
6
x x .
e)
1 2 1 2
1
1
3
2x
x x x
.
f)
2
2
1
2
2
3
x
x m m
.
g)
2
2
1 2 2 2
2
3 2 3 3
x
x m x x m m
.
Bài toán 205. Mở rộng phát triển câu I ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT ; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bắc Ninh; Thành phố Bắc Ninh; Tỉnh Bắc Ninh; Năm học
2014 – 2015.
Cho phương trình
0622
2
mmxx
(1) , với ẩn x , tham số m.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 3.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
74
a)
1 2
2 2
x x m
.
b)
1
2
4 4
x x
.
c)
1
2
1 2 1 2
1
1 15
4
x
x
x x x x
.
d)
2 4
1
2
9
2
2 6
4
x
mx m m
.
e)
2
2
1 2 2 1
2
2 6 2 2 6 1
x
mx m x mx m
.
f)
2
2
1
2
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g) Biểu thức
1
2
B
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 206. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
4 2
2( 1) 2 0
x m x m m
(mtham số).
1. Giải phương trình khi
1
m
.
2. Giải phương trình đã cho khi
0
m
.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi m.
4. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
2
4
2
1
2
1 1 9 2
2
m
x x m m
.
b)
4
2
1
2 1 2
2 3x x x x m m
.
c)
2 4 2
1 2
2
1 2 4
x
m x m m
.
6. Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm
1
2
,x x
độc lập với tham số m.
Bài toán 206. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2 3 0
x x m
(mtham số).
1. Giải phương trình đã cho khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm
3
x
. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
13
x x
.
b)
3
1
2
0
x
x
.
c)
3
2
1
2 1 2
8
9
x
x x x
.
d)
3
3
1 2
8
x x
.
e)
1
2
1
2
1
1 8
9
x x
x
x
.
f)
1
2
1
2
3
2x x
.
g)
2
2
1
2
4
2
3
9
x
x m m
.
h)
2
2 2
2
1 1 2
2
3 2 3
x
x m x x m m
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
75
i)
2
2 2
2
1 1 2
1
2
3 2 3
5
x
x m x x m m
.
Bài toán 207. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quốc học; Thành phố Huế; Tỉnh Thừa Thiên Huế ; Năm học
2002 – 2003.
Cho phương trình
2
1
2 1 3 0
m
x m x m
(1);
1
m
.
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi
1
2
,x x
là các nghiệm của (1).
a) Tìm m để
1 2 1 2
0; 2x x x x
.
b) Tìm m sao cho hai nghiệm cùng dương.
c) Tìm m để
3
2
2
1
1
2 1 3 1 0
m
x m x m m
.
d) Tìm m để
2
1
2
1
2 1 12
m
x m x m
.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 208. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
môn chuyên Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Hồng Phong; Thành phố Hồ Chí
Minh; Năm học 1997 – 1998; Khóa ngày 01.07.1997.
Cho phương trình
2
1 2 1 0
m x m x m
(1) ; m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Xác định m để (1) có nghiệm kép, tính nghiệm kép.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm.
4. Tìm giá trm để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
4
x x
.
b)
1 2
1
x x
.
c)
2
2
1
2
1
2 1 4
m
x m x m m
.
d)
1
2
1
1
2
x
x
.
Bài toán 209. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Kiên Giang; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
4
4 3 0
x
x m
.
1. Giải phương trình đã cho với
0
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
4. Tìm giá trị của m để
a)
1 2
6
x x
.
b)
1
2
1
1 2
3
x
x
.
c)
5
1
2
2
x
x
.
d)
3
2
1
1 1 2
4
2
x
x x x
.
e)
2
2
1
2
4
4 3 9
x
x m m
.
f) Biểu thức
2
2
1
2
x
x
có giá trị là 9.
Bài toán 210. Mở rộng và phát triển câu 11; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Lâm Đồng; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 26.06.2012.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
76
Cho phương trình
2
2
2 2 3 2 0
x m x m
(x là ẩn, m là tham số).
1. Giải phương trình đã cho với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho không nhận nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2 1
x x m
.
b)
1
2
1 1
2
x
x
.
c)
1
2
1
1
2
3
3x x
.
d)
1
2 2 1
2
2 2
x
x x x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
3
S
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
4
2
2
1 2
2 2 3 2 4 2
x m x m m
.
Bài toán 211. Mở rộng phát triển câu III.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Lào Cai; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
3 0
x
x m
với m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn
2 2
2
8 2 10 17 0
m
mn m n n
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 6, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 1.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
2
2
1
2
2
3 25
x
x m m
.
b)
1 2
4
x x
.
c)
2 2
1 2
10
x
x
.
d)
2
2
1 2 1 2
6
7
x
x x x
.
e)
3 3
1 2 2 1
6
x x x x
.
f)
3 2
1 1 1 2
2
4 6
x
x x x
.
Bài toán 212. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 24.06.2012.
Cho phương trình
2
2
2
1 6 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2m.
3. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 3.
4. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
16
x x
.
b)
1 2
2 6
x x m
.
c)
2
2
1 2
2 1 15
x m x m
.
d) Biểu thức
2 2
1
2
K x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
e)
2
2
2
2 1 6 1 24
x m x m m
.
Bài toán 213. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 26.06.2012.
Cho phương trình
2
2
3 1 0
x
m x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
77
1. Giải phương trình khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Chứng minh rằng phương trình luôn tồn tại một nghiệm
0
x
thỏa mãn
0
1
x
.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1
2
2
3 1 9
x
m x m
.
b)
1
2
1
1
5
x
x
.
c)
1
2
1
1 12
4 4 31
x x
.
d)
1 2
2 3
x x
.
e)
2
2
1 2
6
x
x
.
f) Biểu thức
2
2
1
1 2 2
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài toán 214. Mở rộng và phát triển câu II; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ninh; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 28.06.2012.
Cho phương trình
2
2
0
x
ax
(*); với atham số.
1. Giải phương trình (*) với
1
a
.
2. Tìm a để phương trình (*) nhận nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của a.
4. Chứng minh rằng phương trình (*) luôn tồn tại một nghiệm
0
x
nào đó thỏa mãn
0
2
x .
5. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (*).
a)
2
4
1
2
2
9
x
ax a
.
b)
4
4
1 2
8
x
x
.
c)
1 2
5x x a
.
d)
2
1
1 2
1
3 3 4
x
x
x x
.
e)
2
2 4
1 2 2 1
2 2 2 1
x ax x ax a
.
f) Tìm giá trị của a để biểu thức
2
2
1
1 2 2
2
2
N
x x x x
có giá trị nhỏ nhất.
g) Tìm giá trị của a để biểu thức
2
2
1 2
4
9
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 215. Mở rộng và phát triển câu 6; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Tây Ninh; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 02.07.2012.
Cho phương trình
2
2
2
1 3 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình
3
m
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm bằng m, tìm nghiệm còn lại.
5. Trong trường hợp
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình đã cho.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
A x x x x
.
b) Tìm m để
2
2 2
1
2
2
1 3 16
x
m x m m
.
c) Tìm m để
1
2
1
1 10
19
x
x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
78
d) Tìm tất cả giá trị m để
1
2
1
1 3
2
2 8
x
x
.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
f) Tìm m sao cho
2
2
2 1
2 1 3 1 108
x m x m m
.
Bài toán 216. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Bình; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình bậc hai
2
2
0
x
x m
(mtham số).
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn
2
m m
.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
1 2
8
x
x
.
b)
2
2
1
2
2
81
x
x m m
.
c)
1
2
1
1 7
6
6 23
x
x
.
d)
3
1
2
28
x
x
.
e)
1
2
2
2 5
x
m x m m
.
f)
3 2
1 2 1 2
3
4 7
x
x x x
.
g)
1
2
,
0;3
x
x
.
h)
2
2 2
1
2 2 1
2
2
x
x m x x m m
.
Bài toán 217. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
1 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận 0 làm một nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó hãy
tím mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
2
2
2
1
2
1 9
x
mx m m
.
b)
1 2 1 2
5
x x x x
.
c)
2
2
1 2 1 2
7
7
x
x x x
.
d)
2
2
1 2 1 2
3
11
x
x x x
.
e)
2
1
2
2
3 2 3 5 19
x
m x m m m
.
f)
1
2
1
1 4
5
x m x m
.
g) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
3
4 5
A
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 218. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2013 – 2014; Khóa ngày 30.06.2013.
Cho phương trình
2
4
0
x
x m
(1); với m là tham số.
1. Giải phương trình khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng 10.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
79
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng mang giá trị dương.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
2
2
1
2
4
9
x
x m m
.
b)
3
1 2
6
x x
.
c)
2
2
1
2 1 2 1 2
9
x
x x m x m x x
.
d)
2
2 2
1
2 2 1
4
4 81
x
x m x x m m
.
e)
2
2
1 2
1
1
2
x x
.
f)
1
2
1 1
6
x x
.
g)
1
2
2 1
2
2
5
1
1
x x
x x
.
Bài toán 219. Mở rộng phát triển bài 4.1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2013 – 2014; Khóa ngày 28.06.2013.
Cho phương trình
2
12 0
x x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
35
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
phân biệt thỏa mãn điều kiện
a)
1 2
4
x x
.
b)
1 2
4 33
x x
.
c)
2
2
1 2
24
x x
.
d) Hiệu hai nghiệm bằng
2 5
.
e)
2
2
1 2
12
142
x
x m m
.
f)
1
2
1
1 1
3 3 3
x x
.
g)
1
2
1
2 10
2
3 21
x
x
.
Bài toán 220. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chun Giang; Thành phố Giang; Tỉnh
Giang; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình
2
2 1 1 0
x m x m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2
3x x
.
b)
1 2
x x
.
c)
1
2
2 1
x x
.
d)
2 2
1
2
25
2
1 1
4
x
m x m m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
80
e)
1
2
1
1 6
5
x
x
.
f)
1
2
1
1
2
4
3 4 3x x
.
g)
2
1
2
2
2 1
2
1 1
3
2 1 1
x m x m
m
x m x m
.
Bài toán 221. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh; Thành phố Tuy Hòa;
Tỉnh Phú Yên; Năm học 2015 – 2016.
Cho phương trình
2
2 3 1 0
x m x m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
5
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 6. Tìm nghiệm còn lại.
3. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình trên.
a) Tìm m để
2
2
1
2
2
3 1 36
x
m x m m
.
b) Tìm m sao cho
1
2 1 2
3 7
x x x x
.
c) Tìm m để
2
2
1 2
2
3
x
x m
.
d) Xác định m để phương trình có hai nghiệm dương.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa
1 2
,x x
không phụ thuộc vào m.
f) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức
1
2 2 1
P x x x x
.
Bài toán 222. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Gia Lai; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
1 2 0
x
m x m
(1), với m là ẩn số,
m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 5.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
1 2
,x x
mà không phụ thuộc vào tham số m.
b) Tìm m sao cho
1
2
3 6
x x
.
c) Tìm m sao cho
2
1
2
2
1 2 1 32
x
m x m m
.
d) Tìm m sao cho
2
2
1 2 1 2
1 2
19
4
x x x x
x x
.
e) Tìm m sao cho
1
2
2 1
2
2
2
x x
x x
.
f) Tìm m thỏa mãn
1
2
1 1 4 2
x x m
.
g) Tìm m sao cho biểu thức
1
2
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
h) Tìm m để biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
4
3 2
D
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 223. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nam Định; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2
2
2
1 0
x
mx m m
(1); mtham số.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức
2
2
2
2 10 4 13 0
m
mn m n n
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
81
3. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm.
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1 2
1
1
4
x x
.
b)
1
2 1 2
3x x x x m
.
c)
1 1 2 2
2 2 10
x x x x
.
d)
1
2
1 2
10
2 2 13
x
x
x x
.
e)
2 2
1 2
2 1
x mx m m m
.
f) Biểu thức
1
2 1 2
4P x x x x m
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 224. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2 2
2
1 4 0
x
m x m
(m là tham số, x là ẩn).
1. Giải phương trình với
2
m
.
2. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2
x x x x
.
b)
2
1
2
3
3 8 19
x
x m
.
c)
1
2
4x x m
.
d)
1
2
2 1
5
2
x
x
x x
.
e)
2
2
1 2
2
1 3 16
x
m x m
.
f)
2
2
1 2
2 1 4 1 4
x m x m m
.
g)
2
2 2 2
1 1 2 2
2
4 2 4 36
x
mx m x mx m
.
Bài toán 225. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2
2
2 1 6
x m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
2
.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 3.
4. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
5. Tìm m để để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2 1 2
5 4 1
x x x x m
.
b)
1
2
3 4
x x
.
c)
1
2
1
1 1
3
x
x
.
d)
2 2
1 2 1 2
10
76
x
x x x
.
e)
2 2 2 2
1 1 2 2
2
6 2 6 4
x
mx m x mx m
.
f)
3
2
2
1 1
2
1 6 1
x
m x m m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
82
Bài toán 226. Mở rộng phát triển câu III; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi; Thành phố Hải Dương; Tỉnh Hải Dương; Năm
học 2013 – 2014; Khóa ngày 19.06.2013.
Cho phương trình
2
2
1 2 5 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức
2 2
2
2 4 2 2 0
m
mn m n n
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm
1 2
,x x
với mọi m.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương ?
5. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2 1 2
6 7
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2 1 2
3
7
x
x x x x x
.
c)
1
2
1
1 3
2
x x
.
d)
1
2
1
1 6
2 2 7
x x
.
e)
1
2
2 1
1 1
16
2
2 7
x x
x x
.
f)
2
2
1
2
1
2
1 2 5
4
x
m x m m
.
g) Biểu thức
5
1 2
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
h) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
5
M
x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
i)
2 2
1 1 2 2
2
2 1 2 2 1 0
x
mx m x mx m
.
Bài toán 227. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2
2 3 0
x mx
(1); với m là tham số thực, x là ẩn số.
1. Giải phương trình khi
1
m
.
2. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 4 ? Tìm nghiệm còn lại (nếu có).
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm
0
x
nào đó thỏa mãn bất đẳng thức
0
3
x .
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
5 4
x x x x
.
b)
1
2
1 1 6
2
2 5
x
x
.
c)
1 2
1 1 4
5
5 11
m
x
x
.
d)
1
2
2
x x m
.
e)
1
2
6
x
x
.
f) Bình phương nghiệm này bằng 9 lần nghiệm kia.
g)
2 2 4
1
1 2 2
2
1 2 1 4
x
mx x mx m
.
h)
2
2 2
1 2 2 1
2 3 2 3 1
x mx x mx m
.
i) Biểu thức
2
2
1 2
1
16
S
x x
đạt giá trị lớn nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
83
Bài toán 228. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bạc Liêu; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
6
0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Xác định các hệ số
,
,
a
b c
của phương trình (1).
2. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
3. Giải phương trình (1) khi
7
m
.
4. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại (nếu có).
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1 2 1 2
6 8
x x x x
.
b)
2
1
2
14
x
x
.
c)
3
1
2
24
x
x
.
d)
2
2
1 2
12
x
x
.
e)
1
2
1 2
2
2
4
3
3
x x
x x
.
f)
1
2
2 1
2
5
5 3
x
x
x x
.
g)
1
2
5
x x
.
h) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia.
i)
2
2 2
1
2 2 1
6
6
x
x m x x m m
.
Bài toán 229. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
3
1 0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
4 5
x x
.
b)
2
2
1 2
9
x
x
.
c) Nghiệm này bằng 2 lần lập phương của nghiệm kia.
d)
1
2
1 1 1
3
1 3 1 3
x
x
.
e)
2
2
1 2
1
3
2 3 2 6
x
x
x x
.
f)
1
2
4
x x
.
g)
2
2 2
1
2 2 1
3
1 3 1 9
x
x m x x m m
.
h)
2
2 4
1
1 2 2
3
3
x
x m x x m m
.
i) Là độ dài các cạnh của một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích).
Bài toán 230. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
3 0
x mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
2 1 3 2
m m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
84
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
.
a) Tìm các giá trị của m sao cho
1
2 1 2
2
x x x x
.
b) Tìm m để nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
c) Tìm m sao cho
1
2
1
1 1
4 4 4
x x
.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
E
x x
.
e) Tìm m sao cho
1
2
2 1
4
x
x
x x
.
f) Tìm m để
1
2
1
x x
.
g) Tìm m sao cho
2
1
2
2
2 2
3
4 3
3
x mx m
m
x mx
.
h) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
i) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
2
B
x x x x
.
Bài toán 231. Mở rộng và phát triển câu 7; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2
2
1 6 7 0
x
m x m
(1).
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 1.
4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
5. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
a) Tìm m sao cho
1 2 1 2
3
4 8
x
x x x
.
b) Tìm m để
1
2
1
1
3
x
x
.
c) Tồn tại hay không số m sao cho
1
2
1
2
x
x
.
d) Tìm m sao cho
1
2
4x x m
.
e) Tìm m để biểu thức
1
2
P
x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
f) Tìm các giá trị của m để
1
1 2 2 2 1
3 3
15
2
2
x x x x x x
.
g) Tìm tất cả các giá trị m để
2
2
1 2 1 2
2
2 5 244
x
x x x
.
h) Tìm m để
2
2
1 2 2 2
2
1 6 7 2 1 6 4
x
m x m x m x m
.
Bài toán 232. Mở rộng phát triển câu 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2010 – 2011.
Cho phương trình
2
2
1 0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm âm.
6. Giả sử
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm m để
1
2
6
x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
85
b) Tìm giá trị của m để
1
2
1
1
4
x
x
.
c) Tìm m để
2
2
1
2
2 1 9x x m m
.
d) Tìm m để
1
2
1
1 2
3
4 3 4 5
x
x
.
e) Tìm m để
1
2
2
x x
.
f) Tìm giá trị m sao cho
2
1
2
2
x
x
.
g) Tìm giá trị của m để
1
2
1 , 5
x x
.
h) Tìm m sao cho
2
2
1 1 2 2
2
2
x
x m x x m m
.
Bài toán 233. Mở rộng phát triển câu 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hải Phòng; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2
2 2 1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
2
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm độc lập với tham số m.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
3 2
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2 1 2
6
5 12
x
x x x x x
.
c)
1
2
1
1
3
x
x
.
d)
1
2
1
1
4
2
2x x
.
e)
2
2
1
1
2
2 2 1 36
x
m x m m
.
f) Tìm m sao cho biểu thức
1
2
S x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g) Tìm m sao cho biểu thức
2
2
1
2
1
2
4
x x
A x x
đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 234. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2
2 1 0
x
mx m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
với mọi giá trị của m. Tìm hệ thức liên hệ
giữa hai nghiệm độc lập với m.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
4x x m
.
b)
2
2
1 2 1 2 1 2
7
5
2
x
x x x x x
.
c)
1
2
1 1
5
1
1x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
86
d)
1
2
1 2
1
1
1
x
x
x x
.
e)
2
4
1
2
2 2 1
x mx m m
.
f) Biểu thức
1
2
S
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g)
2
2
1 1 2 2
2 2 2 2 5 8
x mx m x mx m m
.
Bài toán 235. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hậu Giang; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
1 3 0
x
m x m
(1); m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn đẳng thức
2
3
2 0
m
n
.
2. Tìm giá trm để phương trình tồn tại nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình là
1
2
,x x
.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều thuộc đoạn [1;3].
c) Tìm m để
2
2
1
1
2
1 3 9
x
m x m m
.
d) Tìm giá trị của m để
1
2
1
1
5
2 2x x
.
e) Tìm m sao cho
1
2
1
2
2
2
7
x
x
x
x
.
f) Tìm m sao cho
2
2 2
1
1 2 2
2 1 2 1
x m x m x m x m m
.
g) Xác định m để giá trị của biểu thức
2
2
1
2
A
x x
nhỏ nhất.
h) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 2
2
3 3 3
1
x x m m
S
m m
.
Bài toán 236. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; SGiáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
2 5 0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
5. Với
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình đã cho
a) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 4.
b) Tìm m để
1
2 1 2
6 5
x x x x
.
c) Tìm giá trị của m để
1 2
1
1
5
x x
.
d) Tìm m sao cho
1
2
1
1 1
3
2 3 2 5
x
x
.
e) Tìm m để
2
4
1
2
2
2 5 9
x
mx m m
.
f) Tìm giá trị của m đ
1
2
x
x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g) Tìm m để
1
2
2
x
x
.
h) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
7
3
P
x x x x x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
87
Bài toán 237. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Đăk Lăk; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
2
2 4 3 0
x
m x m m
(1); mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức
2
2
2
2 6 4 5 0
m
mn m n n
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm
0
x
thỏa mãn
3
0
0
2 1 2
x x
.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó
a) Tìm m để hai nghiệm đều dương.
b) Tìm m để hai nghiệm cùng lớn hơn 3.
c) Tìm giá trm để
1
2 1 2
1
x x x x
.
d) Tìm giá trị của m sao cho
2
2
1 2 1 2 1 2
3 4 15
x x x x x x
.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
f) Tìm tất cả các giá trm để
1
2
1 1 2
3
x
x m
.
g) Tìm tất cả các giá trị m để
3
2
2
1 2
2 2 4 3 2
x m x m m m
.
h) Tìm giá trị của m để biểu thức
2
2
1
2
A x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 238. Mở rộng phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2016 – 2017; Ngày thi 09.06.2016.
Cho phương trình
2
2
1 2 3 0
x
m x m
(1); mtham số thực.
1. Giải phương trình khi
0
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
b) Tìm m sao cho
2
2
1 2 1 2
5
29
x
x x x
.
c) Tìm m thỏa mãn
1
2
1 1 5
2
2 2
x
x
.
d) Tìm m để
1
2
2
x x
.
e) Tìm m sao cho
1
2
3
x x
.
f) Tìm m sao cho
1 2
7
x x .
g) Tìm m sao cho biểu thức
1 2
x
x
đạt giá trị nhỏ nhất.
h) Tìm giá trị m để
2
2
1
2
2
1 2 3 25
x
m x m m
.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho biểu thức
1
2
1
2
x
x
x
x
đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Với điều kiện
3
2
m
, tìm giá trị lớn nhất có thể của các nghiệm
1
2
,x x
(còn được ký hiệu là
1
2
,m
ax x x
).
Bài toán 239. Mở rộng phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2015 – 2016; Ngày thi 19.07.2015.
Cho phương trình
2
2 2
3
2 2 0
x
m x m
(1); xẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tồn tại hay không giá trị m để (1) nhận nghiệm bằng 5.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
88
b) Chứng minh hai nghiệm này đều không nhỏ hơn 1.
c) Tìm m để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
e) Tìm m sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
f) Tìm m sao cho
1
2
1
3
2
x x
.
g) Tìm m sao cho
2
1
2
4x
x
.
h) Tìm m sao cho
2
2
1 2
21
x x
.
4. Khi
2
m
, tìm giá trị m sao cho nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 240. Mở rộng phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2014 – 2015; Ngày thi 30.06.2014.
Cho phương trình
2 2
2
3 4 0
x
m x m
(1); với xẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình nhận một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để phương trình nhận một nghiệm bằng m.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
với mọi giá trị của m. Khi đó
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để
1
2
1
1 4
5
x x
.
c) Tìm m sao cho
1
2
5
x x
.
d) Tìm m sao cho biểu thức
1
2
x
x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm m sao cho
3
2
2
1 2
2
3 4 3
x
m x m m
.
f) Tìm m sao cho
2 2
2
1 1
2 2 2
2 2
2
3
2
3 1 1
x
m x m
m
x m x m m
.
g) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
6
x x
.
Bài toán 241. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1997 – 1998; Ngày thi 28.06.1997.
Cho phương trình
2
2
1 2 3 0
x
m x m
(1); mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
4
m
.
2. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng – 1, khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình luôn có nghiệm.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
6 7
x x x x
.
b)
1
2
1 1
5
x
x
.
c)
1
2
0; 0
x x
.
d)
1
2
1 4
x x
.
e)
1
2
2 3;4 6
x x
.
f) Biểu thức
2
2
1
2 1 2 1 2
4 3
S x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g)
2
1
2
3
x x
.
h)
2
1
2 1
2
1 2 3 8
x
m x m x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
89
Bài toán 242. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1997 – 1998; Ngày thi 27.06.1997.
Cho phương trình
2 2
2
1 2 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để (1) nhận nghiệm bằng m.
3. Tìm giá trị của m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2 1 2
7 12
x x x x
.
b)
1 2
4
x x
.
c)
2
2
1 2
1 1 9 4 2
2
m m
x x m
.
d)
2
2
1 2 1 2
8
2
x
x x x m
.
e)
2
1 2
6
x
x
.
f)
1 2
3
x x
.
g)
1 2
1
x x
.
h)
2
2
1 2
2
1 2 9 1
x
m x m m
.
Bài toán 243. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1999 – 2000; Ngày thi 22.06.1999.
Cho phương trình
2
4 0
x x m
(1).
1. Tính biệt thức
,
của phương trình (1) theo m.
2. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
6. Tìm giá trị của m để phương trình hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương giá trị
tuyệt đối lớn hơn ?
7. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
2
2
1 2
12
x
x
.
8. Khi phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m sao cho
1 2 1 2
4 7x x x x m
.
b) Tìm m sao cho
2
2
1 2 1 2
3
6 2
x
x x x m
.
c) Tìm m sao cho
1
2
1
1
2
2
2x x
.
d) Tìm m sao cho
1
2
1
1
4
2 1 2 1x x
.
e) Tìm m sao cho
2
1
2
5
x
x
.
f) Tìm m để
2
2
1 2
8
x
x
.
g) Tìm m sao cho
1 2
1 1
x x
.
h) Tìm m để hai nghiệm đều lớn hơn 1.
i) Hãy tìm giá trị của m để biểu thức
2
2
1
2
A
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
j) Tìm giá trị nguyên dương của m để hai nghiệm
1 2
,x x
đều là số nguyên.
9. Khi
3
4
m
, hãy tìm giá trị lớn nhất đối với nghiệm lớn nhất của phương trình đã cho.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
90
Bài toán 244. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1999 – 2000; Ngày thi 23.06.1999.
Cho phương trình
2
8
0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
12
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối
lớn hơn ?
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
2
x x
.
b)
2
2
1
2
8
25
x
x m m
.
c) Nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
d)
3
1 2
2
x
x
.
e)
2
2 4
1
2 1 2
8
8
x
x m x x m m
.
f)
1
2
2 2
x x
.
g)
1
2
1
1
4
3
3x x
.
h)
1
2
6
x x
.
i)
1
2
3; 3
x x
.
j)
2
2
1 2
3
7
x
x m
.
Bài toán 245. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hà Bắc (cũ); Năm học 1994 – 1995; Ngày thi 09.08.1994.
Cho phương trình
2
2
2
1 4 3 0
x
m x m m
.
1. Giải phương trình đã cho khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho nghiệm
1
2
,x x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không
phụ thuộc vào m.
5. Xác định m để hiệu giữa tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
5
x x x x
.
b)
1
2
2
x x
.
c)
1 2
1 1
2
x
x
.
d)
1 2
1
x x
.
e)
1
2
1
2
1
1
2 3
x
x
x x m
.
f)
1
2
2 1
6
x x
x x
.
g) Nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia.
h)
2
2
1 2
2 1 4 7
x m x m m
.
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 2.
j)
2 2
1
1 1 2
2
1 4
x
m x m m x x
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
91
Bài toán 246. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi dự bị; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 01.07.2004.
Cho phương trình
2 2
2
3 0
x
mx m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
4. Chứng minh (1) không thể có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
3
3
x
x x x m
.
b)
1
2
1
1 2
3
x
x
.
c)
1 2
1
1 6
2
2 11
x
x
.
d)
2
2 3
1
2
2 3 4x mx m m m
.
e)
1
2
4
x x
.
f)
1
2
2
x x
.
g) Hiệu hai nghiệm bằng 2m.
h)
1
2
2
x x
.
i) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
j) Biểu thức
2
2
1 2
10
1
S
x x m
đạt giá trị nhỏ nhất.
k) Biểu thức
2
1 1 2
2 1 2 1A x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 247. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
1; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 01.07.2004.
Cho phương trình
2
2
2
1 0
x
mx m m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng m.
3. Phương trình (1) có thể có hai nghiệm trái dấu hay không ? Vì sao ?
4. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
5. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
.
a) Tìm m thỏa mãn
1 2 1 2
5 11
x x x x
.
b) Tìm m sao cho
2
2
1 2 1 2
15
x
x x x
.
c) Tìm m để
2
2 3
1 2 2 1
2
1
x
x x x m m
.
d) Tìm giá trị m sao cho
1
2
1
1
2
x
x
.
e) Tìm m để
1
2
2
1 2 1 10 1
x
x m
.
f)
1
2
4
x x
.
g) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
h) Tìm m sao cho
2
2
1 2
2 1 9x mx m m m
.
i) Tìm m để nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
j) Tìm m để biểu thức
2
2
1 2 1 2
6
5
A
x x x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 248. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
2; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 02.07.2004.
Cho phương trình
2
1
0
x
k x k
(1); với k là tham số thực.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
92
1. Giải phương trình (1) với
5
k
.
2. Tìm k để (1) tồn tại nghiệm bằng 10.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của k.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm k để hai nghiệm đều dương.
b) Tìm k để tổng hai nghiệm gấp 5 lần tích hai nghiệm.
c) Tìm k để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
d) Tìm k thỏa mãn đẳng thức
1
2
1
2
3
1x
x
x
x
.
e) Tìm k sao cho
1
2
1
1
3
x
x
.
f) Hãy tính k để
2
2
1 2 2 1
2005
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất.
g) Tìm k để
1
2
2
3
4
x
x
.
h) Tìm k sao cho
2
2
1
2 2
1
x
k x k x
.
i) Tìm giá trị của k để biểu thức
2
2
1
2 1 2
2
3 4
S
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
j) Tìm k để hai nghiệm đều không vượt quá 7.
k) Tìm k để hai nghiệm đều nằm trong khoảng (0;4).
l) Tồn tại hay không giá trị của k để hai nghiệm đều nằm ngoài khoảng
3
; 3
2
k
?
Bài toán 249. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
2; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình
2
1
1 0
x
m x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
2
5
4 4
m
m m
.
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình (1).
a) Tìm giá trị của m sao cho
1
2 1 2
2
3
1
3
x
x x x
.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
c) Tìm m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
d) Tìm m để biểu thức
1 2
P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm m sao cho
1
2
1
1 2
3
2 3 2 3
x
x
.
f) Tìm m để
2
2
1
2
1
1 3
x
m x m m
.
g) Tìm khoảng giá trị của m để
1
2
1
1
1
2 2x x
.
h) Tìm m để tổng nghịch đảo hai nghiệm có giá trị bằng 6.
i) Tìm m để biểu thức
2
2
1
2 2 1 1 2
4
A
x x x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
j) Với giá trị nào của m thì
2
2
1
2
2
2
1
1
7
1 6
x
m x
m
x m x m
.
k)
3
3
1 2
5
1
x
x m
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
93
Bài toán 250. Mở rộng phát triển câu bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
1; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2002 – 2003.
Cho phương trình
2
2
0
x
mx m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm giá trị của m để các nghiệm
1 2
,x x
của phương trình (1) thỏa mãn
a) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
b) Hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
c) Tổng hai nghiệm bằng ba lần tích hai nghiệm.
d)
1
2
1
1
4
2 2x x
.
e) Hiệu hai nghiệm bằng tích hai nghiệm.
f)
2
2
1 2
4
x x
.
g) Tổng nghịch đảo của hai nghiệm không vượt quá 2.
h)
1 2
2 1
2
3
3 3
x x
x x
.
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 3.
j)
2
2
1
2
2
2 5
x
mx m m
.
k)
2
1
1
2
2 2
2
5 3
x mx
m
x mx m
.
Bài toán 251. Mở rộng phát triển câu bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2013 – 2014.
Cho phương trình
2
1
0
x
x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với
3
m
.
2. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
1
1
1
m
m
.
3. Với giá trị nào của m thì (1) tồn tại nghiệm bằng 2 ? Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2 1 2
10
x x x x
.
b)
3
1
2 1 2
5 3x x x x m
.
c)
2
2
1 2 1 2
5
6
x
x x x
.
d)
3
1
1 2
4
6
x
x x
.
e)
1 2
1 2
1
1
2 3 0
x x
x x
.
f)
1
2 1 2
3
3 6 8
x
x m x x
.
g)
1
2
4
x x
.
h)
1
2
1
1
1
2 2x x
.
Bài toán 252. Mở rộng phát triển câu bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh
dự thi chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bắc Giang; Thành phố Bắc Giang;
Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2012 – 2013; Ngày thi 02.07.2012.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
94
Cho phương trình
2
2
4 1 3 2 5 0
x m x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với
1
m
.
2. Tìm m để phương trình tồn tại một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
9
x x x x
.
b)
1 2
1
1 3
2
2 5
x
x
.
c) Nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
d)
1
2
3
x x
.
e)
1
2
2 6
x x
.
f)
2
2
1 2
64
x
x
.
g)
2
2
1 2
4
1 3 2 5 0
x
m x m m
.
h)
2
1
2
10
x x
.
i)
1
2
4 10
x x
.
j)
1
2
2 6
x x
.
k) Biểu thức
2
1
1 2
2
3
S
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 253. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hà Tĩnh; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình
2
2
4 5 0
x x m m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
5
m
.
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Gọi
1
2
,x x
là hai nghiệm của phương trình.
a) Tìm m để hai nghiệm đều âm.
b) Tìm m để
1
2 1 2
0
x x x x
.
c) Tìm m để
2
2
1 2
10 20
x x m
.
d) Tìm m để
3
2
1 1 2 1
4
10
x
x x x
.
e) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
f) Tìm m sao cho
1
2
1
1 3
5
x
x m
.
g) Tìm m để
2
2 4
1
2
4
5 16
x
x m m m
.
h) Tìm m sao cho
2
2
1 1
2 2
2 2
4 1
4
4 2 3
x x m
x x m
.
i) Tìm các giá trị của m sao cho
1
2
4
x x
.
Bài toán 254. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Vũng Tàu; Tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2
0
x
x m
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
95
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
0, 0
x x
1
2
1 1 1 3
x x .
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m đ(1) hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
2
2
1 2 2 1
N
x x x x
một số
chính phương.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
7 3x x x x m
.
b)
1
2
1
1
3
4
4x x
.
c)
2
2
1
2
2 4x x m m
.
d)
1 2
3
x x
.
e)
3
1
2
28
x
x
.
Bài toán 255. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bạc Liêu; Tỉnh Bạc Liêu; Năm học 2016 2017; Ngày thi
16.06.2016.
Cho phương trình
2
2
2 1 0
x
x m
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2,5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
2
1
3 4
x x
.
b) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia.
c)
1
2
1 1
1
3
3
x
x
.
d)
2
2
1 2 1 2
4
20
x
x x x
.
e)
1
2
2 1
6
x
x
x x
.
f)
1
2
4
x x
.
g)
3
2
1 1 2 1
2
5 6 14
x
x x x
.
h)
2
6
1 1
2
2 1 4
x
x m m
.
i)
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
3
x
x x x x x
.
7. Trong trường hợp
1
m
, tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà các nghiệm của phương trình có thể đạt được.
Bài toán 256. Mở rộng và phát triển câu 6; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Phúc; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2 2
2
1 0
x
mx m
(1); x là ẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình với
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2
3 6
x x
.
b) Tổng
2
2
1
2
P x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
96
c)
1
2
1
2 4
3
x
x
.
d)
2
2
1 2
2
x
x
.
e)
3
3
1 2
8
x
x
.
f)
1
2
2
4
3
5
x
x
.
g) Có đúng một nghiệm lớn hơn 5.
h) Có đúng một nghiệm thuộc đoạn [2;4].
i)
2
2 3
1
2
2
1
x
mx m m
.
j) Biểu thức
2
1
2
3 4 5
S x x
nhận giá trị nhỏ nhất.
k)
1
2 1 2
2 2
x x x x
.
l)
1 2
,x x
tương ứng độ dài hai cạnh góc vuông AB, AC của tam giác ABC vuông tại A với độ dài
đường cao
3
10
AH .
5. Xét trường hợp
5
m , tìm giá trị lớn nhất có thể đối với các nghiệm của phương trình (1).
Bài toán 257. Mở rộng phát triển câu 4.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2
2 2 3 0
x
m x m
(1); mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn luôn có nghiệm.
5. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 0,5.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho
a)
1
2 1 2
3 1
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
3 1
x x x x
.
c)
1
2
1 1
3
x
x
.
d)
3
2
1
2
2 2 2 3 2
x m x m m
.
e)
2
1
2 2
x x
.
f)
1
2
1
2
4
x
x
.
g) Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 2.
h)
1
2
0 4
x x
.
i) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
5
A
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
j)
1
2
2 1
3 2
39
5
x x
x x
.
k)
1
2
,x x
tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có một góc
6
0
.
Bài toán 258. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011.
Cho phương trình bậc hai
2
1
3 2 0
x
m x m
(mtham số).
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
97
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn nghiệm với mọi giá trị m, trong đó ít nhất một nghiệm
dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm đều nhỏ hơn 4.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn điều kiện
a)
1
2 1 2
3 4 5
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
7
19
x
x x x m
.
c)
1
2
1
1 3
2
x
x
.
d)
1
2
3
x
x
.
e)
2
2
2 1 1
1
3 2 4
x
m x m x
.
f)
1 2
1
2
3
2x
x
.
g)
1
2
3 4 5
x x
.
h)
3
3
1 2
3
5
x
x
.
i) Biểu thức
2
2
1
1 2
3
2
S
x x x
đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 259. Mở rộng phát triển bài 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Nam; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 30.06.2011.
Cho phương trình bậc hai
2
1
0
x
mx m
(1).
1. Giải phương trình (1) khi
4
m
.
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, trong đó có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
1
6
2
x
x x x
.
b)
1
2
1
1
5
x x
.
c)
1
2
1
2
1
1
2011
x
x
x
x
.
d)
1
2
1 6
x x
.
e)
1
2
1 2
4
2
3x x
.
f)
1
2
5; 2
x x
.
g) Biểu thức
2 2
1
2 1
4
3 5
A
x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
h) Biểu thức
1
2
2P x m x m
đạt giá trị nhỏ nhất.
i) Biểu thức
2
2
1 2
2 3
M x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 260. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2001 – 2002; Ngày thi 03.07.2001.
Cho phương trình
2
2
1 2 5 0
x
a x a
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
a
.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
98
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi a.
3. Tìm a để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Với a bằng bao nhiêu thì phương trình đã cho có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1
x x
.
5. Tìm a để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
2 5
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
11
7
x
x x x a
.
c)
1 2
1
1
a
x
x
.
d)
1
2
1
1
2
1 2 1 7
a
x
x
.
e) Biểu thức
2
2
1
2
A x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
f)
3
2
1
2
2
1 2 5 4 1
x
a x a a
.
g)
2
1 2
2 1 2 5 0
x a x a
.
h) Biểu thức
1
2
B
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
i)
1
2
3
x x
.
j)
1 2
1
x x
.
6. Tìm a để phương trình đã cho tương đương với phương trình
4
3 2
2
5 4 4 0
x
x x x
.
Bài toán 261. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2002 – 2003; Ngày thi 02.07.2002.
Cho phương trình
2
6
1 0
x
x k
(1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình khi
6
k
.
2. Tìm k để (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định giá trị của k để phương trình hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương giá
trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Tìm k để (1) có ít nhất một nghiệm âm.
5. Tìm k để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2
1
1
2
2
2x x
.
b)
1
2
3 14
x x
.
c)
2
1
2
6
x
x
.
d)
3
1
2
30
x
x
.
e)
4
1
1 2
5
9
x
x x
.
f)
2
2
1
2
6
1
x
x k k
.
g)
1 2
4
x
x
.
h)
1
2
4; 4
x x
.
Bài toán 262. Mở rộng và phát triển bài 5; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ngãi; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011.
Cho phương trình
2
2 3 0
x m x m
(1); mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
2
m
.
2. Tìm m để (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn luôn có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
99
5. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình đã cho.
a) Tìm giá trị của m để biểu thức
2
2
1 2
x x
có giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm m để
2
1
2
2
3 9
x
m x m
.
c) Tìm m để
1
2 1 2
4 8x x x x m
.
d) Tìm m để
1
2
1
1
3
x
x
.
e) Tìm m để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
f) Tìm m sao cho
1
2
3
x x
.
g) Tìm m để
1
2
1
1
4
2
3 2 3x x
.
h) Tìm giá trị của m để
2
2
1
2
3 36
x
m x m
.
Bài toán 263. Mở rộng phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Trường
THPT Chuyên Ngoại ngữ; Đại học Ngoại ngữ; Đại học Quốc gia Hà Nội; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình (ẩn x):
2 2
3
1 2 5 2 0
x
m x m m
(1);m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng m, tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
5. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
6. Tìm giá trm để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2 1 2
2
x
x x x
.
7. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
sao cho
a)
1 2
1
1
2
x x
.
b)
1
2
4 5x x m
.
c)
1
2
2
x x m
.
d)
1
2
5
x x
.
e)
2
2
1 2
3
x x
.
f)
1
2
5
x x
.
g)
1
2 1
3
2
x
x x
.
h)
1
2
1
3
2 4
x x
.
i) Biểu thức
2
2
1
2
3P
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
j)
2
2
1
2
3
1 5 2 34
x
m x m m
.
8. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
sao cho tỷ số giữa hai nghiệm là một số nguyên.
Bài toán 264. Mở rộng phát triển câu 3a; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quý Đôn; Thành phố Vũng Tàu; Tỉnh Rịa Vũng
Tàu; Năm học 2016 – 2017.
Cho phương trình
2
5
3 1 0
x
x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1 1 2 2 6
3 1 3 1 2
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
100
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để (1) tương đương với phương trình
2
2
1
2 3
x
x x
.
6. Tìm giá trm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1 2
1
1 2
5
x
x
.
b)
1
2
6
x x
.
c)
2
1
2
7
x
x
.
d)
1
2
4 5x x m
.
e)
2
2
1 2
15
x
x
.
f)
3
1
1 2
7
x x x
.
g)
1
2
2 1
2
1
23
4
x
x
x x
.
h)
2
1
2
1
x
x
.
i)
2
1
2 1 2
5
14
x
x x x
.
j)
2
2
1 1
5
3 1 9
x
x m m
.
k)
4
4
1 2
257
x
x
.
7. Khi
5 7
3
4
m
, tìm giá trị lớn nhất mà nghiệm của phương trình có thể đạt được.
Bài toán 265. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hải Dương; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 28.06.2011.
Cho phương trình
2
2
1 2 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
1
m
.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 6.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ? Vì sao ?
5. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
6. Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là
1
2
,x x
. Tìm giá trị của m để
a) Tổng hai nghiệm gấp 4 lần tích hai nghiệm.
b) Tổng nghịch đảo hai nghiệm bằng 3.
c)
2
2
1 2 1 2
3
10
x
x x x
.
d)
2
2
1 2 1 2 1 2
4
2
x
x x x x x m
.
e)
2
1
2
2
1 2 9
x
m x m
.
f)
1
2
4
x x
.
g)
1 2
1
1
5
2
2x x
.
h)
2
1
1 1 2
2
1 2 3
x
m x m x x
.
i)
1
2
,x x
là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12.
7. Tìm giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
Bài toán 266. Mở rộng phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hà Tĩnh; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
1 0
x x m
(1); với m là tham số thực.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
101
1. Giải phương trình đã cho khi
3
m
.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm giá trm để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
7. Tìm giá trm để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
8. Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
6 19
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
10 5
x x x x
.
c)
1 2
1 2
1
1
5
4 0
x
x
x x
.
d)
2
2
1 2
2
x x
.
e)
2
2
1 1
1 9
x x m m
.
f) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 3.
g)
1
2
1 1
4
2
5 2 5x x
.
h)
1
2
3
4 3 4 7 4
x
x m
.
i)
1
2
1
1
1
2
2x x
.
j)
2
1
2 1 2
3
x
x x x
.
Bài toán 267. Mở rộng phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2011 – 2012; Ngày thi 30.06.2011.
Cho phương trình
2
2
1 4 0
x
m x m
(1); với mtham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi
5
m
.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng tỏ phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
a)
1
2 1 2
7 6
x x x x
.
b)
2
2
1 2 1 2
3
0
x
x x x
.
c)
1
2 1 2
1
1 3
6
x
x x x
.
d)
1
2
1
1
4
1 1x x
.
e) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
f) Biểu thức
1
2
x
x
đạt giá trị nhỏ nhất.
g)
3
2
1 2
2
1 4 1
x
m x m m
.
h)
2
2
1
1
2 1 9x m x m m
.
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 2.
j) Biểu thức
2
2
1
2 1 2
6
M x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
102
Bài toán 268. Mở rộng phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ninh; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011.
Cho phương trình
2
2
1 2 2 0
x
m x m
(1); xẩn số, m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi
3
m
.
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
5. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm âm.
6. Gọi hai nghiệm của phương trình là
1
2
,x x
.
a) Tìm m để
1
2 1 2
2
7
3
3
x
x x x m
.
b) Tìm giá trị m để
2
2
1 2 1 2
11
x x x x
.
c) Tìm giá trị của m để
1
2
1 1
4
x
x
.
d) Tính theo m giá trị của biểu thức
2
1
2
2 1 2 2
E x m x m
.
e) Tìm m sao cho
1
2
1
1
5
2
2x x
.
f) Tìm m để
1
2 1 2
2 2 3 9 10
x x x x m
.
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1
2 1 2
5
S x x x x
.
h) Tìm khoảng giá trị m sao cho
2
1
2
2
1 2 2 0
x
m x m
.
Bài toán 269. Mở rộng và phát triển câu 3.; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Yên; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 27.06.2011.
Cho phương trình
2
2 1 3 0
x m x n
(1); m và n là tham số.
1. Giải phương trình (1) khi mn thỏa mãn đẳng thức
2 2
3
2 4 3 4 4 0
m
mn m n n
.
2. Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm bằng – 3 và – 2.
3. Tìm điều kiện giữa mn để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Trong trường hợp
2
m
.
a) Tìm n để (1) có hai nghiệm có hiệu bằng 3.
b) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà tổng nghịch đảo bình phương từng nghiệm bằng 5,25.
c) Tìm n để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
2
2
1 2 1 2
7 5x x x x n
.
d) Tìm n để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
2
2
1 2
10
x
x
.
e) Tìm n để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
3
1
2
15
x
x
.
f) Tìm n để (1) có hai nghiệm
1
2
,x x
thỏa mãn
1
2
1
1 1
2
3 2 3 2
x
x
.
g) Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
Bài toán 270. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Bình; Năm học 2011 – 2012.
Cho phương trình
2
2 1 3 0
x n x
(n là tham số).
1. Giải phương trình khi
2
n
.
2. Tìm n để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2.
3. Tìm n để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
5. Khi
2
n
thì (1) có hai nghiệm
0
a
b
, nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
103
a) Tìm n để
2
2
1 2 1 2
6 28
x x x x
.
b) Tìm giá trị n sao cho
1 2
1 1
4
5
5x x
.
c) Tìm giá trị của n để
1
2
4
x
x
.
d) Tìm n sao cho
2
2
1 2
8
x
x
.
e) Tìm tất cả n sao cho
2
1
2
2
1 3 0
x
n x
.
f) Tìm giá trị của n để hai nghiệm tương ứng độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông
độ dài cạnh huyền bằng
10
.
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1 2
4
9
S
x x
.
h) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
1 2
1
16
P
x x
.
i) Chứng minh rằng phương trình luôn tồn tại nghiệm
0
x
nào đó thỏa mãn
0
3
x .
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
104
I
I
I
I
.
.
M
M
T
T
S
S
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
1. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
3. Nâng cao và phát triển toán 8, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
4. Nâng cao và phát triển toán 9, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
5. Toán nâng cao Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; NXB Giáo dục Việt Nam; 1999.
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2006.
7. Tài liệu chuyên toán: Đại số 10 – Bài tập Đại số 10.
Đoàn Quỳnh – Doãn Minh Cường – Trần Nam Dũng
Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2010.
8. Một số chuyên đề Đại số bồi dưỡng học sinh giỏi THPT.
Nguyễn Văn Mậu – Nguyễn Văn Tiến và
một số tác giả; NXB Giáo dục Việt Nam; 2009.
9. Tuyển tập các bài toán hay và khó Đại số 9.
Nguyễn Đức Tấn – Đặng Đức Trọng – Nguyễn Cao Huynh
Vũ Minh Nghĩa – Bùi Ruy Tân – Lương Anh Văn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
10. Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp, tập 1 – tập 3.
Phan Đức Chính – Phạm Văn Điều – Đỗ Văn Hà – Phạm Văn Hạp
Phạm Văn Hùng – Phạm Đăng Long – Nguyễn Văn Mậu
Đỗ Thanh Sơn – Lê Đình Thịnh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 1997.
11. Bài giảng chuyên sâu Toán THPT: Giải toán Đại số 10.
Lê Hồng Đức – Nhóm Cự Môn; NXB Hà Nội; 2011.
12. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình.
Nguyễn Văn Mậu; NXB Giáo dục Việt Nam; 1994.
13. Toán bồi dưỡng học sinh phổ thông trung học – quyển 1; Đại số.
Hàn Liên Hải – Phan Huy Khải – Đào Ngọc Nam – Nguyễn Đạo Phương
Lê Tất Tôn – Đặng Quan Viễn; NXB Hà Nội; 1991.
14. Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực.
Nguyễn Đức Tấn – Phan Ngọc Thảo; NXB Giáo dục Việt Nam; 1996.
15. Chuyên đề bồi dưỡng Toán cấp ba; Đại số.
Nguyễn Sinh Nguyên; NXB Đà Nẵng; 1997.
16. Giải toán Đại số sơ cấp (Dùng cho học sinh 12 chuyên, luyện thi đại học).
Trần Thành Minh – Vũ Thiện Căn – Võ Anh Dũng; NXB Giáo dục Việt Nam; 1995.
17. Những dạng toán điển hình trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng; Tập 1;2;3;4.
Bùi Quang Trường; NXB Hà Nội; 2002.
18. Ôn luyện thi môn Toán THPT theo chủ đề; Tập một: Đại số và lượng giác.
Cung Thế Anh; NXB Giáo dục Việt Nam; 2011.
19. Phương pháp giải toán trọng tâm.
Phan Huy Khải; NXB Đại học Sư phạm; 2011.
20. Các bài giảng luyện thi môn Toán; Tập 2.
Đức Chính – Vũ Dương Thụy – Đào Tam – Lê Thống Nhất; NXB Giáo dục Việt Nam; 1993.
21. 500 Bài toán chọn lọc Đại số - Hình học 10.
Lê Hoành Phò; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
22. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
105
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
23. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt nam; 2003.
24. 23 Chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp ; Quyển 1.
Nguyễn Văn Vĩnh – Nguyễn Đức Đồng
và một số đồng nghiệp (NKTH); NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
25. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị.
Nguyễn Văn Dũng – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Anh; NXB ĐHQG Hà Nội; 2011.
26. Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2008.
27. Cẩm nang luyện thi Đại học Ứng dụng hàm số Giải toán Đại số và Giải tích.
Huỳnh Nguyễn Luân Lưu – Nguyễn Thị Duy An; NXB ĐHQG Hà Nội ;2014.
28. Tư duy logic tìm tòi lời giải Hệ phương trình.
Mai Xuân Vinh – Phạm Kim Chung – Phạm Chí Tuân
Đào Văn Chung – Dương Văn Sơn ; NXB ĐHQG Hà Nội; 2015.
29. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học cơ sở, Đại số.
Nguyễn Thị Thanh Thủy – Phạm Minh Phương
Trần Văn Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
30. 9 Chuyên đề Đại số Trung học cơ sở.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
31. Toán nâng cao Đại số và Giải tích 12.
Nguyễn Xuân Liêm – Hoàng Chính Bảo ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 1999.
32. 15 chủ đề thường gặp trong các kỳ thi THCS và tuyển sinh lớp 10 ; Môn Toán.
Nguyễn Đức Hoàng – Nguyễn Sơn Hà ; NXB Đại học Sư phạm ; 2009.
33. Hệ phương trình và phương trình chứa căn thức.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2006.
34. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
35. Khai thác và phát triển một số bài toán Trung học cơ sở ; Tập 1, 2.
Nguyễn Tam Sơn – Phạm Thị Lệ Hằng ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2012.
36. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong Đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
37. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Môn Toán.
Hà Nghĩa Anh – Nguyễn Thúy Mùi – Huỳnh Kỳ Tranh;
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ; 2006
38. Ôn thi vào lớp 10 THPT Chuyên; Môn Toán.
Doãn Minh Cường – Trịnh Hoài Dương
Trần Văn Khải – Đỗ Thanh Sơn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2013.
39. Tài liệu hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 Môn Toán.
Phạm Văn Thạo (chủ biên) ; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2013.
40. Ôn tập thi vào lớp 10 ; Môn Toán.
Phan Doãn Thoại – Trịnh Thúy Hằng – Lại Thị Thanh Hương
Mai Công Mãn – Hoàng Xuân Vinh; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2008.
41. Ôn thi vào lớp 10; Môn Toán (Dành cho học sinh tỉnh Thái Bình).
Dương Văn Thanh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
42. Tài liệu chuyên toán THCS; Toán 9; Tập 1: Đại số.
Vũ Hữu Bình – Phạm Thị Bạch Ngọc – Đàm Văn Nhỉ; NXB Giáo dục Việt Nam; 2012.
43. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT Chuyên trực thuộc đại học và THPT Chuyên các tỉnh thành.
44. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT hệ đại trà các địa phương trên toàn quốc.
45. Đề thi học sinh giỏi môn toán khối 8 đến khối 12 các cấp.
46. Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Toán (chính thức – dự bị) qua các thời kỳ.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
106
47. Đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán học khối 10, khối 11 các tỉnh miền Trung và Nam bộ (1995 – 2013).
48. Các tạp chí toán học: Tạp chí Toán học và tuổi trẻ; Tạp chí Toán tuổi thơ 2 THCS; Tạp chí Kvant...
49. Các diễn đàn toán học: Boxmath.vn; Math.net.vn; Mathscope.org; Onluyentoan.vn; Diendantoanhoc.net;
Math.net.vn; K2pi.net; Mathlink.ro;...
50. Một số trang mạng học tập thông qua facebook; twiter;...
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
107
THÂN THỂ TẠI NGỤC TRUNG
TINH THẦN TẠI NGỤC NGOẠI
DỤC THÀNH ĐẠI SỰ NGHIỆP
TINH THẦN CÁNH YẾU ĐẠI
--------------------------------------------
| 1/107

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
[TÀI LIỆU PHỤC VỤ KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, LỚP 10 HỆ THPT CHUYÊN]
CHỦ ĐẠO: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG HẰNG ĐẲNG THỨC.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN.
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CHỨA THAM SỐ.
CÂU HỎI PHỤ BÀI TOÁN GIẢI VÀ BIỆN LUẬN.
ĐỊNH LÝ VIETE THUẬN – ĐỊNH LÝ VIETE ĐẢO.
BÀI TOÁN NHIỀU CÁCH GIẢI.
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); 01633275320; GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – MÙA THU 2016
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 2
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai
với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em

(Trích thư Chủ tịch Hồ Chí Minh).
“….Súng nổ rung trời giận dữ,
Người lên như nước vỡ bờ,
Nước Việt Nam từ trong máu lửa,
Rũ bùn đứng dậy sáng lòa…

Đất nước – Nguyễn Đình Thi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 3
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1)
TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong khuôn khổ Toán học sơ cấp nói chung và Đại số phổ thông nói riêng, phương trình bậc nhất – phương
trình bậc hai là dạng toán cơ bản nhưng có phạm vi trải rộng, phong phú, liên hệ chặt chẽ với nhiều bộ phận khác
của toán học sơ cấp cũng như toán học hiện đại.
Tại Việt Nam, hệ phương trình, nội dung phương trình – bất phương trình được song hành cùng hệ phương
trình – hệ bất phương trình – hệ hỗn tạp là một bộ phận hữu cơ, quan trọng, được phổ biến giảng dạy chính thức
trong chương trình sách giáo khoa Toán các lớp 9, 10, 11, 12 song song với các khối lượng kiến thức liên quan. Nói
riêng về các phương pháp giải, biện luận phương trình bậc hai, nó được đề cập và luyện tập một cách đều đặn, bài
bản và hệ thống sẽ rất hữu ích, không chỉ trong bộ môn Toán mà còn phục vụ đắc lực cho các môn khoa học tự
nhiên khác như hóa học, vật lý, sinh học,....Đối với chương trình Đại số lớp 9 THCS hiện hành, phương trình bậc
hai là một nội dung cơ bản – quan trọng, xuất hiện bắt buộc trong Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ, Đề thi tuyển
sinh lớp 10 THPT hệ đại trà và hệ THPT Chuyên. Phương trình bậc hai khó có thể tạo ra bài toán rất khó, nhưng tạo
bài toán khó thì khá đơn giản, vì vậy đây luôn là kiến thức thường thấy trong các kỳ thi kiểm tra kiến thức thường
niên, kỳ thi chọn học sinh giỏi toán các cấp trên toàn quốc, kỳ thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT và trong kỳ thi tuyển
sinh đại học – cao đẳng hàng năm, một kỳ thi đầy cam go, kịch tính và bất ngờ, nó lại là một câu rất được quan tâm
của các bạn học sinh, phụ huynh, các thầy cô, giới chuyên môn và đông đảo bạn đọc yêu Toán.
Phương trình bậc hai dạng chính tắc 2
ax bx c  0,a  0 là một nội dung bắt buộc, thuộc phạm vi chương
trình Đại số Học kỳ II Toán 9. Chúng ta thường bắt gặp phương trình gốc chứa tham số (m,n,k,a,…), kèm theo đó
là nhiều câu hỏi phụ, với nội dung hết sức đa dạng, phong phú, gắn kết nhiều kiến thức, tác giả xin giới thiệu một số
tình huống đã từng gặp, từng học, từng biết như sau
1. Trường hợp a  0 , phương trình bậc hai trở thành phương trình bậc nhất.  b c  0 
a  0  bx c  0  b  0, c  0   cx   b  0  b
2. Giải và biện luận phương trình bậc hai theo biệt thức 2
  b  4ac và công thức nghiệm. b
  0 : x x  
, nghiệm kép (tức là hai nghiệm giống nhau, chập một). 1 2 2a b   b  
  0 : x x ; x  ; x
, hai nghiệm phân biệt (khác nhau). 1 2 2a 2a
  0 : Phương trình vô nghiệm.
Như vậy, phương trình có nghiệm nghĩa là   0 .
3. Tìm tham số để phương trình vô nghiệm; có nghiệm; có nghiệm kép; có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm tham số để phương trình có một nghiệm bằng giá trị  nào đó.
Thay x   vào phương trình ta có 2
a  b  c  0 , từ đó tìm được tham số.
5. Tìm tham số để phương trình không nhận nghiệm bằng giá trị nào đó.
Phương trình không nhận x   làm nghiệm khi 2
a  b  c  0 .
6. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt
đối lớn hơn (tùy thuộc đặc thù từng bài toán).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 4
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hai nghiệm trái dấu khi ac  0 . Rõ ràng nếu tổng hai nghiệm dương thì nghiệm dương có giá trị tuyệt đối
lớn hơn, tổng hai nghiệm âm thì nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Để dễ hình dung, các bạn có thể giả
x x  0  x x 1 2 1 2
sử x  0  x x x x  x
x x , dẫn đến 1 2 1 2 1  2  1 2 
x x  0  x x  1 2 1 2
7. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì (tùy thuộc đặc thù từng bài toán).
Hai nghiệm cùng dấu khi ac  0 . Nếu tổng hai nghiệm dương thì hai nghiệm cùng dương, tổng hai nghiệm
âm thì hai nghiệm cùng âm.
8. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm cùng dương, hai nghiệm cùng âm.
9. Tìm tham số để phương trình có đúng một nghiệm âm, có đúng một nghiệm dương (lưu ý đây chưa chắc
chắn là trường hợp hai nghiệm trái dấu, trường hợp này cần xét khả năng đặc biệt nghiệm bằng 0).
Phương trình có đúng một nghiệm âm bao gồm các trường hợp một nghiệm bằng 0 – một nghiệm âm; hai
nghiệm trái dấu; nghiệm kép âm.
Phương trình có đúng một nghiệm dương bao gồm các trường hợp một nghiệm bằng 0 – một nghiệm
dương; hai nghiệm trái dấu; nghiệm kép dương.
10. Tìm tham số để phương trình có (tồn tại) nghiệm lớn hơn hoặc nhỏ hơn một hằng số nào đó.
Phương trình có (tồn tại) nghiệm lớn hơn hằng số nào đó khi nghiệm lớn nhất lớn hơn hằng số đó, thông b   b  
thường nếu hệ số a là hằng số các bạn lập tức khẳng định x   x  . 2a 2a b  
Khi đó, phương trình tồn tại một nghiệm lớn hơn   x    . 2a b  
Phương trình tồn tại một nghiệm nhỏ hơn   x    . 2a
11. Tìm tham số để phương trình có cả hai nghiệm lớn hơn hoặc nhỏ hơn một hằng số nào đó.
Theo mục 10, nếu nghiệm lớn hơn mà nhỏ hơn hằng số thì cả hai nghiệm sẽ nhỏ hơn hằng số, tức là b   b   x   x    2a 2a
Nghiệm nhỏ hơn mà lớn hơn hằng số thì cả hai nghiệm sẽ lớn hơn hằng số b   b     x   x  . 2a 2a
Hiểu nôm na: Anh đứng đầu thua thì tất cả những anh khác phía sau sẽ thua. Anh đứng cuối thắng thì tất cả
những anh đứng phía trên đều thắng.
Ngoài ra các bạn có thể sử dụng hệ thức Viete với lập luận x  
x x  2 x  
x x  2 1  1 2 1  1 2    hoặc    x   x     x   0 x   x     x   0 2   1  2  2   1  2 
Thêm nữa, có thể đặt đặt ẩn phụ x   t x t   . Khi đó dẫn đến bài toán phụ tìm tham số để phương 2
trình bậc hai a t     b t     c  0 có hai nghiệm cùng dấu.
12. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm nằm về hai phía của một hằng số x    x . Khi đó rõ ràng 1 2 x    0 các bạn thấy 1    x  x   0 . 1  2  x   0  2
13. Tìm tham số để phương trình có nghiệm nằm trong đoạn [a;b], khoảng (a;b) nào đó (đối với một hoặc cả hai nghiệm). b   b  
Các bạn làm thủ công a   ; b a
b . Nếu biệt thức chính phương hằng số hoặc chính 2a 2a
phương biểu thức thì điều này khá đơn giản do tính được hai nghiệm gọn gàng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 5
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
14. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc tham số, các bạn có thể cô lập tham số (biểu diễn
tham số theo hai cách) hoặc cộng đại số giữa tổng và tích hai nghiệm để triệt tiêu tham số.  x x  3 1 2 m
x x  4m  3   4 x x  3 x x  7 Thí dụ 1 2 1 2 1 2      . x x  5m  7 x x  7 4 5  1 2 1 2 m    5
15. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc nhất mang tính đối
xứng đối với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Các bạn không nên vội vàng, trước hết tìm điều kiện để phương trình là phương trình bậc hai và có nghiệm b c
  0 , đây chính là điều kiện tiên quyết áp dụng hệ thức Viete x x   ; x x  . 1 2 1 2 a a
Tiếp sau chú ý kết hợp giải hệ phương trình theo tham số (gồm tổng và hệ thức đề bài đưa ra). Tính tích hai
nghiệm và thu được kết quả.
16. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc hai, bậc cao mang
tính đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Các bạn không nên vội vàng, trước hết tìm điều kiện để phương trình là phương trình bậc hai và có nghiệm b c
  0 , đây chính là điều kiện tiên quyết áp dụng hệ thức Viete x x   ; x x  . Sau đó có cơ sở, 1 2 1 2 a a
muốn làm gì thì làm (nói vui), lưu ý các hệ thức đối xứng
x x   x x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2
x x 2   x x 2  4x x 1 2 1 2 1 2 2 2
x x x x x x x x 1 2 2 1  1 2  1 2
x x   x x  x x x x    x x 3 3 3 2 2  3x x x x 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2  1 2 
x x   x x 2 4 4 2 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2
17. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một thức nào đó (hệ thức chứa phân thức, mang tính
đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Lưu ý tìm điều kiện mẫu thức khác 0 khi biến đổi 1 1 x x 1 2    x x  0 1 2  x x x x 1 2 1 2 1 1
x x 2  2x x 1 2 1 2   x x  0 2 2 2 2  1 2  x x x x 1 2 1 2
18. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức chứa căn thức, mang tính
đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Đối với hệ thức chứa căn cần tìm tham số để một trong hai nghiệm (hoặc hai nghiệm cùng không âm) trước
tiên, đó là điều kiện để căn thức có nghĩa.
x x 2  x x  2 x x x  0; x  0 1 2 1 2 1 2  1 2  2  1 1  1 1 1      
x  0; x  0 1 2   x x x x x x  1 2 1 2  1 2
19. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức chứa giá trị tuyệt đối,
mang tính đối xứng với hai nghiệm), sử dụng định lý Viete thuần túy.
Với biểu thức chứa giá trị tuyệt đối cũng cần hết sức chú ý, đại ý như 2
A  25  A 5  ;  5 , trong khi đó A
xuất phát điểm là một biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối, thế thì A  5 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 6
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A x x A  0; A   x x 2 2 2 2
x x  2 x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2
B x x B x x
  x x 2 2  4x x 1 2 1 2 1 2 1 2  x x  1 2
x x k, k  0  1 2  2 2 2
x x  2 x x k  1 2 1 2 
20. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn một hệ thức nào đó (hệ thức bậc nhất, hệ thức bậc hai,
bậc cao, chứa phân thức, chứa giá trị tuyệt đối, chứa căn thức, mang yếu tố lệch giữa hai nghiệm), khi đó
cần sử dụng định lý Viete khéo léo, kết hợp giả thiết với tổng hoặc tích, tính chính xác hai nghiệm hoặc biểu
diễn hai nghiệm theo tham số.
21. Tìm tham số để hai phương trình tương đương (hai phương trình có cùng tập nghiệm).
22. Tìm tham số để hai phương trình có nghiệm chung.
23. Bài toán có biệt thức mang dạng chính phương, tức là hằng số hoặc 2
  f x , cho phép tính chính xác hai b   b  
nghiệm theo công thức nghiệm x  ; x
, từ đó xoay chuyển theo yêu cầu của bài toán. Lưu 2a 2a
ý bài toán có đặc điểm này, câu hỏi phụ vô cùng đa dạng, muôn màu muôn vẻ vì thoát được sự gò bó đối
xứng trong hệ thức Viete.
24. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn biểu thức chứa hai nghiệm đạt cực trị (giá trị lớn nhất
hoặc giá trị nhỏ nhất). Nếu phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số, các bạn thực hiện bình
thường theo hằng đẳng thức, nếu tham số có miền xác định hẹp, cần khéo léo đánh giá hoặc sử dụng khảo
sát hàm số parabol trên một miền. b
25. Bài toán động chạm đến hình thức 2
ax bx c f x , các bạn chú ý x x  
x là nghiệm nên dẫn 1 2   1 2 a 1 đến 2
ax bx c  0 , ta biến đổi 1 1 2
ax c f x 2
bx ax bx c f x bx bx 1 2 1 1   2 1 2 b
 0  f x  b x x f x   0 1 2    a
26. Bài toán cho tham số nằm trong một khoảng, từ đó tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất mà nghiệm của
phương trình có thể đạt được, các bạn thực hiện cô lập tham số hoặc tính chính xác hai nghiệm theo tham số
(trường hợp bất đắc dĩ hoặc biệt thức chính phương). 27. Bài toán 2
ax bx c  0, a  0, c const ,khi phương trình có nghiệm, chứng minh luôn tồn tại một c c
nghiệm x nào đó thỏa mãn x
. Các bạn chú ý x x
nên có thể sử dụng phương pháp phản 0 0 a 1 2 acx  1 ac c c chứng. Giả sử   x x  .  (mâu thuẫn). 1 2 a a ac x  2  a
Yêu cầu của dạng toán phương trình bậc hai nói chung là khá đa dạng, đa chiều, mục tiêu tìm điều kiện tham
số thỏa mãn một tính chất nào đó nên để thao tác dạng toán này, các bạn học sinh cần liên kết, phối hợp, tổng hợp
các kiến thức được học về phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, thậm chí bất đẳng thức, như vậy nó
đòi hỏi năng lực tư duy của thí sinh rất cao. Về nguồn bài tập, trước tiên tác giả xin được giới thiệu, mở rộng và
phát triển lớp bài toán cũ, tức là các đề bài nguyên nằm trong đề thi chất lượng học kỳ I, đề thi chất lượng học kỳ II,
đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT, tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên và đề thi học sinh giỏi các cấp bậc THCS trong
phạm vi có thể sưu tập. Các bạn hãy thử tưởng tượng, với 63 tỉnh thành thôi, với bề dày thi tuyển sinh hai thập niên
trở lại đây, với tầm 70 trường THPT Chuyên trên cả nước, thi tuyển sinh môn Toán gồm Toán 1 và Toán 2 (Dành
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 7
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
cho chuyên Toán, chuyên Tin học), giả sử đề thi nào cũng có tối thiểu một bài toán căn thức tổng hợp, chúng ta đã
có thể khai thác tối thiểu bao nhiêu bài toán. Tác giả xin làm phép thống kê sơ lược
1. Đề thi chất lượng học kỳ I và học kỳ II (Sở giáo dục và Đào tạo): 63.2 đề thi.
2. Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS (Sở Giáo dục và Đào tạo): 63.2 đề thi.
3. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT (Đại trà): 63 đề thi.
4. Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên (Toán 1 và Toán 2): 70.2 đề thi.
Như vậy, trong một năm, chúng ta sẽ có tổng cộng 63.2  63.2  63  70.2  455 bài toán cần khai thác, chỉ
cần khai thác các đề thi từ năm 1990 đến nay (2016), quãng đường 27 năm chúng ta sẽ có 12285 bài toán. Tuy
nhiên, vì theo thời gian, kéo theo phân chia địa giới hành chính, từ trung ương đến địa phương, nếu các bạn trẻ hiểu
biết về các tỉnh cũ (tỉnh ghép) Việt Nam thời kỳ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam (sau thống nhất 02.05.1975) thì số lượng đề thi thực tế không tới mức đó. Cụ thể
1. Tỉnh Hoàng Liên Sơn (Lào Cai, Yên Bái, Nghĩa Lộ). Tái lập 1991.
2. Tỉnh Bắc Thái (Bắc Cạn, Thái Nguyên). Tái lập 06.11.1996.
3. Tỉnh Cao Lạng (Cao Bằng, Lạng Sơn). Tái lập 29.12.1978.
4. Tỉnh Hà Tuyên (Hà Giang, Tuyên Quang). Tái lập 12.08.1991.
5. Tỉnh Hà Sơn Bình (Hà Đông, Sơn Tây, Hòa Bình). Tái lập 12.08.1991.
6. Tỉnh Hà Nam Ninh (Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình). Tái lập 26.12.1991.
7. Tỉnh Vĩnh Phú (Vĩnh Phúc, Phú Thọ). Tái lập 06.11.1996.
8. Tỉnh Hà Bắc (Bắc Giang, Bắc Ninh). Tái lập 06.11.1996.
9. Tỉnh Hải Hưng (Hải Dương, Hưng Yên). Tái lập 06.11.1996.
10. Tỉnh Nghệ Tĩnh (Nghệ An, Hà Tĩnh). Tái lập 12.08.1991.
11. Tỉnh Bình Trị Thiên (Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế). Tái lập 30.6.1989.
12. Tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Tái lập 06.11.1996.
13. Tỉnh Kon Tum – Gia Lai. Tái lập 12.08.1991.
14. Tỉnh Nghĩa Bình (Quảng Nghãi, Bình Định). Tái lập 30.06.1989.
15. Tỉnh Phú Khánh (Phú Yên, Khánh Hòa). Tái lập 30.06.1989.
16. Tỉnh Thuận Hải (Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Tuy). Tái lập 26.12.1991.
17. Tỉnh Sông Bé (Bình Dương, Bình Phước, Bình Long). Tái lập 01.01.1997.
18. Tỉnh Đồng Nai (Đồng Nai, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo). Tái lập 12.08.1991.
19. Tỉnh Cửu Long (Trà Vinh, Vĩnh Long). Tái lập 26.12.1991.
20. Tỉnh Hậu Giang (Cần Thơ, Sóc Trăng). Tái lập 26.12.1991.
21. Tỉnh Minh Hải (Cà Mau, Bạc Liêu). Tái lập 06.11.1996.
Có lẽ nhiều bạn đọc khi đọc, tiếp cận những cuốn sách, tài liệu cũ, có ghi danh những tác giả, địa danh như
Minh Hải, Phú Khánh, Sông Bé, Vĩnh Phú, Hải Hưng, mà không biết địa phương đó ở đâu, và hiện giờ ở đâu. Kỳ
thực, đó là những địa danh rất đỗi quen thuộc của đất nước, của thế hệ cha anh đi trước, và của một thời bao cấp, xã
hội chủ nghĩa tự cung tự cấp khi chưa mở cửa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, với những đặc trưng
riêng biệt, thậm chí là khó quên đối với một số người. Theo chủ quan của tác giả, mỗi tỉnh thành trên mọi miền Tổ
quốc tuy văn hóa, giáo dục mang tính thống nhất và tương đồng, nhưng đề thi vẫn có những nét đặc sắc riêng, về
cấu trúc và mức độ thông hiểu, vận dụng, đánh giá. Đề thi mang hàm lượng kiến thức, co ép thời gian và yêu cầu kỹ
năng cao hơn tập trung ở những khu vực, địa phương đông dân cư hơn, có thể kể đến đề thi các tỉnh Duyên hải
Đồng bằng Bắc bộ (Khu III cũ), Bắc Trung Bộ (Khu IV cũ), Duyên hải Nam Trung Bộ (Khu V cũ), Đông Nam Bộ.
Các khu vực khác như Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ - Việt Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có mật độ dân cư thấp
hơn, và có cộng đồng các dân tộc thiểu số nên việc phổ biến kiến thức còn chưa đồng bộ, khó khăn, cũng như cần
có lộ trình cụ thể nếu muốn đảm bảo mặt bằng chung. Có thể nói sự đồng bộ hóa giáo dục, nâng cao chất lượng đào
tạo, chấn hưng dân trí luôn đi đôi với văn hóa, đạo đức, hội nhập, do đó nó vẫn luôn là bài toán mở, mang tính thời
sự, tính bình đẳng nhiều thách thức và cấp bách trong công cuộc cải cách giáo dục, cải cách hành chính hiện nay.
Ngoài việc xử lý, tương tự hóa, rút kinh nghiệm, rèn kỹ năng phản biện, tăng cường mở rộng, đào sâu và
phát triển bài toán, trong quá trình tiếp cận từng bài toán trong đề thi các tỉnh thành, các bạn sẽ hiểu thêm về địa lý
đất nước, về văn phong, motip đề thi từng tỉnh, thậm chí là sự đầu tư, quan tâm giáo dục của tỉnh đó (nói chung),
các bạn chắc chắn sẽ thấy đất nước mình rất đẹp, giáo dục của mình rất phong phú, đa dạng, đa chiều. Một số dạng
toán khó hơn tác giả xin trình bày tại quyển 2, tại quyển 1 tác giả cố gắng khai thác, mở rộng và phát triển các bài
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 8
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
toán nhỏ thành các bài toán mức độ cao hơn, số lượng câu hỏi nhiều hơn, nhằm mục đích khuyến khích, cổ vũ bạn
đọc nghiên cứu, sáng tạo, đào sâu hơn nữa từng bài toán. Sáng tạo, đào sâu, phát triển để làm gì ? Nhưng đừng sáng
tạo thái quá, đừng đào sâu thứ không đáng đào sâu, phát triển những thứ không đáng, đi quá giới hạn ?
Vì sao lại thế ? Đó là bài toán trong Toán học, khoa học. Tài liệu này được viết tháng 9 năm 2016, giai đoạn
mà báo chí và các phương tiện truyền thông chính thống đang đăng tải nhiều thông tin về tình trạng tham ô, tham
nhũng, chạy chức, chạy quyền, sai phạm lớn, sai phạm nhỏ, thua lỗ, điều chuyển công tác “đúng quy trình”, bổ
nhiệm cán bộ theo kiểu “tìm người nhà”, thay vì “tìm người tài”, kèm theo rất nhiều vấn đề nhức nhối, khiến nhân
dân hoang mang, niềm tin giảm sút…Đơn cử
 Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Hà Tĩnh Võ Kim Cự, Nguyên Trưởng ban Quản lý Khu Kinh tế Vũng Áng cấp
phép theo kiểu “Tiền trảm hậu tấu” cho Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa của Vùng lãnh thổ Đài Loan
đầu tư trong vòng 70 năm (một thời gian khá “ít”), trong vòng chưa đến 8 năm đã thải chất thải bừa bãi, gây
nên ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, tạo ra tình trạng cá biển chết hành loạt tại vùng biển các tỉnh Hà
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, làm thiệt hại nghiêm trọng về mọi phương diện cho đồng
bào và đất nước. Đáp lại báo chí, đại diện Formosa ung dung thừa nhận công ty dung axit để súc rửa đường
ống, nhưng thừa thiện không thông báo chính quyền địa phương vì “không biết quy định này”. Quả thực hết
sức trắng trợn, âu cũng phải vì họ không phải đồng bào mình. Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
Cộng Sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng đương nhiệm đã từng thẳng thắn: “ Có ý kiến nói sao làm chậm.
Nhưng đây là đấu tranh chứ không phải là việc thương lượng. Đấu tranh để buộc người có tội nhận lỗi, cúi
đầu xin lỗi, hứa phải thay đổi dây chuyền, hứa không tái phạm. Nhận đền bù cho chúng ta 500 triệu USD”.
 Nguyên Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Hậu Giang, Nguyên Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Xây
lắp dầu khí Việt Nam (PVC) Trịnh Xuân Thanh cùng một số đồng nghiệp, trong thời gian quản lý PVC giai
đoạn 2011 – 2013 đã buông lỏng quản lý, kiểm tra, giám sát, làm trái các quy định về quản lý kinh tế, để
xảy ra sai phạm, làm thua lỗ, thất thoát 3300 tỷ đồng của nhà nước. Ngoài ra, “quy trình” giới thiệu, tiếp
nhận, bổ nhiệm vào vị trí Tỉnh ủy viên, Phó chủ tích Ủy ban Nhân dân Tỉnh Hậu Giang của ông có nhiều
vấn đề, kèm theo thực tế ông được đưa đón bằng xe tư Lexus LX570 nhưng gắn biển số xanh công vụ 95A
– 0699 thuộc sở hữu của Phòng Kỹ thuật Hậu cần Công an Tỉnh Hậu Giang là sai nguyên tắc, tạo nên hình
ảnh sai, gây dư luận xấu trong quần chúng nhân dân. Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng
Sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng nói: “Gần đây chúng ta có làm tiếp một số vụ được dư luận quan tâm,
trong đó vụ Trịnh Xuân Thanh chỉ là một ví dụ thôi. Còn liên quan đến nhiều thứ lắm. Chúng ta làm từng
bước, chắc chắn, hiệu quả. Có những việc tôi chưa tiện nói trước. Chúng tôi đã nói nhiều lần rồi, là có bước
đi chắc chắn, chặt chẽ, thận trọng, hiệu quả và phải giữ cho được cái ổn định để phát triển đất nước. Sở dĩ
như vậy là sau vụ này nó lại liên quan đến vụ khác”.
Trên đây chỉ là hai trong số rất nhiều vụ lùm xùm không đáng có, không nên có, là điển hình cho tình trạng gian
lận, tham ô, tham nhũng, làm trái trong một bộ phận quan chức thoái hóa, biến chất, xuống cấp hiện nay. Như Tổng
Bí thư Nguyễn Phú Trọng từng giãi bày khi tiếp xúc cử tri Thủ đô Hà Nội ngày 06.08.2016: “Đây là lĩnh vực rất là
quan trọng nhưng cũng vô cùng khó khăn phức tạp. Liên quan đến lợi ích, danh dự của mỗi con người, mỗi đơn vị
nên không dễ tí nào. Lợi ích chằng chịt nên rất là khó khăn. Nhưng Đảng và Nhà nước quyết tâm làm để trong sạch
bộ máy, nếu không thì gay go”. Để quyết tâm được, cần một hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh, cần những
con người tài năng, quyết đoán, dứt khoát, mạnh mẽ, cộng thêm tư chất nhân hậu, khoan dung nhưng không nhân
nhượng, liêm chính nhưng không nhu nhược, cần kiệm, chí công vô tư, hơn nữa phải dám nghĩ, dám làm, dám
nhận, dám phản biện và dám sửa sai. Đó là những con người xã hội chủ nghĩa thực thụ, những con người đó trưởng
thành từ các em học sinh, từ thế thế hệ mai sau, nếu được đào tạo và vun đắp đúng cách. "Trăm hay không hay bằng
tay quen", các em cần học tập hăng say, trau dồi đạo đức, trau dồi bản lĩnh chính trị, khả năng phân biệt đúng sai và
sửa chữa lỗi lầm, ngay từ những bài toán nhỏ này thôi, các phương pháp, kỹ thuật cơ bản đã được được các thế hệ
đi trước đúc kết và tận tụy cho thế hệ tương lai, các bạn hoàn toàn đủ khả năng kế thừa, phát huy và sáng tạo không
ngừng, chuẩn bị đủ hành trang nắm bắt khoa học kỹ thuật, trở thành những nhà khoa học, nhà quản lý giỏi, năng
động hay chuyên gia an ninh, quốc phòng, trở thành rường cột liêm chính của quốc gia, đưa đất nước ngày càng mở
rộng, phát triển vững bền, phồn vinh, minh bạch, và hiển nhiên những bài toán trong các kỳ thi nhất định không thể
là rào cản, mà là cơ hội thử sức, cơ hội khẳng định kiến thức, minh chứng sáng ngời cho tinh thần học tập, tinh thần
ái quốc được bộc lộ trong tương lai !
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
I. MỘT SỐ BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH.
Bài toán 1. Cho phương trình 2
x x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để phương trình (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  5x x  3 . 1 2 1 2
b) x x  7x x  3 . 1 2 1 2
c) 5 x x  7x x  6 . 1 2  1 2 d) 2 2
x x  4 x x  13 . 1 2  1 2  1 1 e)   3 . x x 1 2 1 1 x x f) 1 2   . x x 2015 1 2
Bài toán 2. Cho phương trình 2
x  2x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1 1 1 a)   . x x 3 1 2
b) x x  4x x 17 . 1 2 1 2 c) 2 2
x x  6 x x  5m . 1 2  1 2  1 1 x x d) 1 2   . x x
x x  2m 1 2 1 2 e) 2 2
x x  5x x  2014 . 1 2 1 2 1 1 f)   1. x 1 x 1 1 2
Bài toán 3. Cho phương trình 2
x  4x  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) 3 x x  6x x  5m . 1 2  1 2 b) 5 .
m x x  4x x 11. 1 2  1 2 1 1 4 c)    . x  4 x  4 3 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 10
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 4. Cho phương trình 2
x  4x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2. Giải phương trình (1) với m  2 .
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trị m để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dương.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2m  3x x . 1 2 1 2 1 1 7 b)   . x x 2 1 2 1 1 2 c)    x x . 1 2  x x 3 1 2 d) 2 2
x x  4x x  20 . 1 2 1 2 1 1 1 e)   . x 1 x 1 4 1 2
Bài toán 5. Cho phương trình 2
x  2mx  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  6 .
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4 . Tìm nghiệm còn lại.
5. Tìm giá trị m để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm không âm.
7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  10x x  5m  9 . 1 2 1 2 1 1 6 b)   . x x 5 1 2 1 1 64 c)   . x x 7 x x 1 2  1 2  d) 2 2
x x  4x x  1 . 1 2 1 2
e) Biểu thức S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 f) Biểu thức 2 2
P x x  7x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Bài toán 6. Cho phương trình 2
x  5x k  2  0
(1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với k  2 .
2. Tìm giá trị k để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm giá trị k để phương trình (1) có một nghiệm bằng 7. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm giá trị k để tập nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử.
5. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
6. Tìm k để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
7. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 f)
5 x x  3x x  9k  7 . 1 2  1 2 1 1  x x 1 2 2 g)   . x x 5 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 11
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ h) 2 2 x x  2 . 1 2 1 1 2 i)  
x x 3 . 1 2 x x 3 1 2 j) 2 2
x x  3x x  13k . 1 2 1 2 1 1 k)   1 . x  2 x  2 1 2
Bài toán 7. Cho phương trình 2
x  2x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 6. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm mà tổng nghịch đảo hai nghiệm đó bằng 4.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a)
x x  3 x x m . 1 2  1 2  b) 2 2 2
x x  5x x  8m 11. 1 2 1 2 c) 2 2 2 x x
x x  6 x x 1. 1 2  1 2  1 2 
d) x x  4 . 1 2
e) x  3x  10  . 1 2
f) 2x  7x  12 . 1 2
Bài toán 8. Cho phương trình: 2
x  3x k 1  0
(1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình với k  3 . 13
2. Chứng minh (1) luôn có nghiệm dương với mọi giá trị k thỏa mãn k  . 4
3. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định giá trị k để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 2x  5x  8  0 . 1 2
b) x  3x  5 . 1 2 c) 2 2
x x  15 . 1 2 d) 3 x x  7 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
M x x x x  3x  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 2 2 1
5. Tìm k để (1) có hai nghiệm phân biệt lập thành hai số nguyên cách nhau 5 đơn vị trên trục số.
Bài toán 9. Cho phương trình x : 2
x  4x m 1  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Chứng minh rằng (1) luôn có ít nhất một nghiệm dương với m  3 .
5. Tìm m để (1) có các nghiệm x , x sao cho 1 2
a) 5 x x  7x x m  3 . 1 2  1 2
b)  x x 2  4 . 1 2
c) x  5x  11 . 1 2
d) 3x  4x  2 . 1 2
e) x x  2 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 12
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 10. Cho phương trình: 2
x  2mx  4m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình khi m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm trái dấu nhau và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
5. Xác định giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 a) x x . 1 2
b) x x  2 . 1 2
c) x  3x  4m . 1 2
d) x  3x  1. 1 2
e) x  1  x . 1 2
f) x  2; x  2 . 1 2
6. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm đều thuộc đoạn 0; 2 .
Bài toán 11. Cho phương trình: 2
x  5x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 2.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ; hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho 1 2
a) x x  6x x  9m . 1 2 1 2
b) x x  3 . 1 2 c) 2 2 2 2
x x x x x x  37 . 1 2 1 2 2 1 1 1 3 d)   . x x 2 1 2
e) 2x  3x  4x x  3m . 1 2 1 2
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để biểu thức 2 2
P x x x x là một số chính phương. 1 2 1 2
7. Tìm giá trị m để (1) có đúng một nghiệm thuộc đoạn [0;4].
Bài toán 12. Cho phương trình: 2 2
x  6x  6a a  0
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với a  4 .
2. Tìm a để phương trình có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định a để phương trình trên có hai nghiệm khác nhau.
4. Tìm a để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm giá trị của a để (1) có hai nghiệm phân biệt đều dương.
6. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm x , x . Hãy tìm tất cả các giá trị a sao cho 1 2 a) 2 2
x x  2007x x  36 . 1 2 1 2
b) x x  4 . 1 2
c) x  3x  6 . 1 2
d) x  3; x  2 . 1 2 e) 3
x x  8x . 2 1 1 f) 2
x  2x x  3x  4 . 1 2 2 2
g) Nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
7. Xác định giá trị nguyên của a để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều thuộc đoạn 3;7 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 13
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 13. Cho phương trình 2
x  5x m  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải (1) trong trường hợp m  6 .
2. Tìm m để (1) không có nghiệm bằng 3.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 1 a) x x  . 1 2 2
b) 2x  3x  4 . 1 2 c) x x x x  6 . 1 2 2 1 d) 2 2
x x  7x x  14 . 1 2 1 2
e) x  2; x  2 . 1 2
Bài toán 14. Cho phương trình 2
x  2x m  3 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 3 3
x x x x  6 . 1 2 2 1
b) x x  5 . 1 2
c) x  2x  6 . 1 2 d) 2
x  2x  5m  4 . 1 2 1 1 5 x x 1 2  e)   . x x 2 1 2
Bài toán 15. Cho phương trình ẩn x: 2
x  2x 1 m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dương.
5. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt x , x : 1 2
a) Tính theo m giá trị của biểu thức P  3x x  3x x . 1 2 2 1
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 4. 1 1 3
c) Tìm giá trị của m để   . x  3 x  3 4 1 2
d) Tìm m để x  4x  5 . 1 2
e) Tìm giá trị m để x x  4 . 1 2
6. Với giá trị nào của m thì nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất ?
Bài toán 16. Cho phương trình: 2
x  4x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 2x  3x  5 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 14
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ b) 2 2 x x  8 . 1 2 c) 3 2
x  3x x  7 . 1 1 2 d)
x 1  2 x 1  4 . 1 2
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3.
6. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 2010 x x  2  2 .
Bài toán 17. Cho phương trình 2 2
x  3x m m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x . Tìm tất cả giá trị m để 1 2
a) 2x  5x  9 . 1 2
b) x x 1. 1 2 c) 3 3 2 2
x x x x  3x x  20 . 1 2 1 1 1 2 d) 2 2
x  2x x  3x  2x 13x . 1 1 2 2 2 1
e) Biểu thức B x x  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 3 6 5 f)  x  ;  x  . 1 2 2 2 5 2
Bài toán 18. Cho phương trình bậc hai 2
x  2x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x  3x  4 . 1 2
b) 3x  2x  5 . 1 2   x 1  x 1  1 3 c) 1 2 
x  0; x  0  1 2 d) 2
x  2x  2m  3 . 1 2
e) x  3; x  2 . 1 2 f) 3
x  2x x m  8 . 1 1 2
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức N   2 x x  2
x x là một số chính phương. 1 2 2 1  1 2
Bài toán 19. Cho phương trình: 2 2
x  2mx m m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn. 1 2
a) 9x x x 1 x 1  4 . 1 2  1  2 
b) 2x x m . 1 2 1 1 2 c)    . x x 3 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 15
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ d) 2 2
x x  6m  8 . 1 2
5. Khi (1) có nghiệm, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 20. Cho phương trình 2
x  2m  9 x m  8  0
(1); với m là tham số thực, m  2 .
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  3x x  2m  9 . 1 2 1 2 b) 2 2 2
x x  5x x  4m m 1. 1 2 1 2
c) x x  9 . 1 2
d) x x  1. 1 2  1 
5. Với điều kiện bài toán, chứng minh phương trình không tồn tại hai nghiệm thuộc khoảng 1;    .  2 
6. Tìm m để nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 21. Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m  7  0
(1); với m là tham số thực. 7
1. Giải phương trình (1) với m  . 2
2. Tìm m để (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất mang giá trị âm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng lớn hơn 1.
5. Khi (1) có hai nghiệm x , x : 1 2
a) Tìm m để nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia.
b) Tìm m để biểu thức 2 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
c) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tổng nghịch đảo hai nghiệm bằng 5.
Bài toán 22. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  5m  6  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều lớn hơn 2.
5. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
a) Tìm hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để 3x x  4  . 1 2 c) Tìm m để 2
x  2 m  2 x  5m  6  0 . 1   2
d) Tìm m để hai điểm biểu diễn nghiệm trên trục số cách nhau một khoảng bằng 5.
6. Với giá trị nào của m thì (1) tương đương với phương trình 3x  2 
2x 1  x 1 .
Bài toán 23. Cho phương trình: 2
x  m   2 2 2
1 x m  4m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
5. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x 1 2
a) Tìm m để biểu thức P x x  2 x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2  1 2 
b) Tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm, mối liên hệ này độc lập với m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 16
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 24. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên khi m  0 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng – 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Khi đó hãy tìm hệ thức liên hệ
giữa hai nghiệm độc lập với m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm mà nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2 . 1 2 b) 2 2 2 x x  4
m 16m 12 . 1 2
c) x x  1. 1 2 d)
x x  2 2 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
f) Biểu thức Q x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2
8. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
9. Tìm m để phương trình (1) và phương trình 2
x  2mx m 1  0 có nghiệm chung. 1 1
10. Với m  3 , hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là ; . x x 1 2
11. Với hai nghiệm phân biệt x , x , đặt n n
S x x , chứng minh S  2 m 1 S
m  3 S  0 . n2   n 1   1 2 n 1 2 n
Bài toán 25. Cho phương trình 2
x  2 m  2 x  2m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên khi m  1.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm là 1 2m , tìm nghiệm còn lại.
4. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bốn lần nghiệm kia.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2m . 1 2
b) x x 10  3 x x  2 1 . 1 2 1 2 x x 5 c) 1 2   x x . 1 2 x x 7 1 2
12. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2.
Bài toán 26. Cho phương trình 2
x mx m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu dương hay âm.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
b) Tìm m sao cho x x  6x x  9m  7 . 1 2 1 2
c) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để biểu thức P x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2
e) Tìm m để hai nghiệm này đều nhỏ hơn 2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 17
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 27. Cho phương trình: 2
x  m  5 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  6 .
2. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có một nghiệm bằng 1.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Giả dụ x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm giá trị m sao cho 1 2 a) 2 2
x x  19x x  3 . 1 2 1 2
b) x x x  2x . 1 2 1 2
c) Biểu thức B  2 x x  5 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
d) x , x tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5. 1 2
Bài toán 28. Cho phương trình: 2
x  2 m  3 x m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trong trường hợp   0 .
2. Khi nào (1) có hai nghiệm trái dấu ?
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x cùng dương thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  68 . 1 2 b) x x x
x  2 m  2 1 . 1 2 2 1 c)
x  2 x  5 . 1  2  1 1 1 d)   . 2 2 x x x x 1 2 1 2
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 4.
5. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 29. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  3,5 .
2. Chứng minh với mọi giá trị m thì phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
3. Với giá trị nào thì (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia ?
4. Giả dụ x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Hãy tìm m để 1 2 a) 3 3 2 2
x x x x  2 . 1 2 1 2
b) 2x 1 x 1  x  2 x 1  13. 1  1   2  2  c) 7  x   1  x   2
1  2x x  5m . 1 2 1 2
x  2x  3x x  4 3 d) 1 2 1 2  .
x  2x  3x x  4 5 1 2 1 2 e) Biểu thức 2 2
S x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 30. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m  5  0 (1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Hãy tìm m để 1 2 a) 2 2
x x  14 . 1 2 b) 2 2 2 2
x x x x x x  4 . 1 2 1 2 2 1 x x c) 1 2  3x x  4 . 1 2 x x 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 18
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn đẳng thức  2 m   2 2
1  n  2n m   1 n   .
5. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nằm trong khoảng 2;5 .
Bài toán 31. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m 10  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  5 .
2. Xác định m để (1) có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 x x a) 1 2   2 . x x 2 1
b) x x  8 . 1 2 c)
x x  2 x x  5 . 1 2  1 2  d) Biểu thức 2 2
P x x 10x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
4. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 32. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  4m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Tính hai nghiệm ấy theo m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 3 3 x x  32  . 1 2 b)  x  3x
x  3x  0 . 1 2   2 1 
c) Nghiệm này gấp bốn lần nghiệm kia. 1 d)
 3x x x 1 x 1 . 1 2  1  2  x x 1 1 2
5. Lập phương trình bậc hai chứa tham số m có hai nghiệm là 2 2
x x x x . 1 2 1 2
Bài toán 33. Cho phương trình: 2
x  m   2
2 x m  3m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng m.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị m.
4. Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x x x x x  2 . 1 2 1 2 1 2 b) 2 2 x x  7 . 1 2
c) x x  3 . 1 2
d) Tỷ số giữa hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng 7. 2 2
x x x x
5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức 1 2 1 2 T  .
1 x x x x 1 2 1 2
Bài toán 34. Cho phương trình 2
x mx  2m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  3 .
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 3 3 2 2
x x x x x x  26 . 1 2 1 2 1 2
b) x  4; x  5 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 19
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ c) 2
x mx  2m  13 . 1 2 d) x  3  x  6  3 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
T  3x  4x  5x x  6 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x x x
tương ứng là độ dài một cạnh và một đường 1 2  1 2 
chéo của một hình vuông. Hãy tính 2009x  2010x . 1 2
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 3 x  3  2  x  1.
Bài toán 35. Cho phương trình: 2
x  m  
1 x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu ?
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) 2 2
x x x x x x  5 . 1 2 1 2 1 2
b) x  2x  3x x  4 . 1 2 1 2 x 1 4 c) 1  . x  3 7 2 d) Biểu thức 2 2
A x  4x  5x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
5. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với m.
Bài toán 36. Cho phương trình 2
x  m   2 2
4 x m  8  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2.
3. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x mà 1 2
a) x  3x  8 . 1 2 b) 2 2
x x  5 x xx x m . 1 2  1 2  1 2
c) A x x  3x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 d) 2 2
B x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Với giá trị nào của m thì (1) và phương trình
x  3 x 1  1có cùng tập hợp nghiệm ?
6. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (trong trường hợp phương trình có nghiệm).
Bài toán 37. Cho phương trình ẩn x 2
x  m   1 x  6  0
(1); với m là tham số thực. 3
1. Giải phương trình đã cho với m  . 2
2. Tìm m để (1) có nghiệm x  1 2 . Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. 1 2
4. Hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho a) 2 x x  6 . 1 2 b) 2 2
x  2x  38. 1 2
c) x  2 x  8 . 1 2 d) 3 2 3
x  2x x  3x  0 . 1 1 2 2
e) Biểu thức A   2 x  9 2
x  4 đạt giá trị lớn nhất. 1 2 
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nhỏ hơn 2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 20
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 38. Cho phương trình 2
x  m   1 x 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x , hãy tìm m sao cho 1 2
a) x  4x  5  . 1 2 b) 2 2
x  5x  6 . 1 1 1 1 c) x   2x  1. 1 2 x x 2 1
d) Biểu thức Z  3 2 2 x x
 5x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2
e) Biểu thức P   2 x  2 2
x  8 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
4. Xác định m để (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 5.
Bài toán 39. Cho phương trình 2
x mx m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị m để (1) có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có hai nghiệm cùng lớn hơn 2.
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 2 2 3x  3x  3 5 a) 1 2  . 2 2 x x x x 2 1 2 2 1 2 4 6 b) x x  . 1 2 3 5 7 1 c) x   6m 1. 1 x2
d) Hai nghiệm đều lớn hơn 4 . e) Biểu thức 2 2 2
P x  2x  3x x m  2m  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
6. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm x , x đều thuộc đoạn 2009; 201  3 . 1 2
Bài toán 40. Cho phương trình 2
x   m   2 3
1 x  2m m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  2010 .
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm m sao cho 1 2
a) x x x x . 1 1 2 1
b) x  2x  3 . 1 2 c) 2 2
x x x x  1 . 1 1 1 2 x  2x 1 d) 1 2  . 2x  3x  4 4 1 2
5. Xác định m để phương trình chỉ có đúng một nghiệm dương nhỏ hơn 10.
Bài toán 41. Cho phương trình 2
x  m   2 3 4
1 x m  4m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Xác định giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 21
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 a) 2 2
x x x x  . 1 2 1 2 3 1 1 x x b) 1 2   . x x 4 1 2
c) Biểu thức T x x  5 x x 2 đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đều không vượt quá 1.
Bài toán 42. Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
x  2mx  2x  2m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 , tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Xét x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Tìm tất cả các giá trị của m để 1 2
a) Hai nghiệm đều thuộc đoạn [1;3].
b) Hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2 5 .
c) x  6  x . 1 2 1 1 m  3 d)   . x  2 x  2 x x 1 2 1 2 1 1 9m 1 e)   . 2 2 x x x x 1 2 1 2
Bài toán 43. Cho phương trình: 2
x    m 2 4 2 3 2
x m  3m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  6 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 5.
3. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
1. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) Hiệu bình phương hai nghiệm bằng 5.
b) x  4x m  2 . 1 2 1 c) 2 2
x x  3x x  . 1 2 1 2 4 2 3 2 d)    0 . x 1 x  2 3 1 2 e) Biểu thức 2 2
A  3x  2x x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 3 2
2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức T   x xx x
 4x x  4 không phụ thuộc vào m. 1 2   1 2  1 2
Bài toán 44. Cho phương trình: 2
x  2m  3 x m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) 2x  3x  6 . 1 2
b) 4x  3x  9x x  43 . 1 2 1 2 c) 2
x  2m  3 x  2m  23 . 1   2
d) x x  2 . 1 2 e)
Biểu thức K x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 22
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 45. Cho phương trình: 2
x  2mx  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức 1 2
a) x x x x  6m  9 . 1 2 1 2
b) 3x  4x  10 . 1 2 c) 2 2
x  4x x x . 1 2 2 1 d) 2 2 3 x x  2 2  5x x  27 . 1 2 1 2 1 e)  3x  7 . 2 x  2 1 f) x  2 
x 1  m  2 . 1 2
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Bài toán 46. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
3 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có hai nghiệm cùng nhỏ hơn 1.
4. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm x  1 . Tìm nghiệm còn lại.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  3x x  4 . 1 2 1 2
b)  x x 2  5x  5x  4m 1. 1 2 1 2 1 1 5 c)   . x x 2 1 2
d) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. 1 1
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn S   là một số nguyên. 1 2 x x 1 2 1 1
7. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn S   là một số nguyên. 1 2 x x 1 2
Bài toán 47. Cho phương trình bậc hai 2
x  m   2 2
1 x m  7  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng m.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2  x x  a) 1 2
x x  5m  8   . 1 2  2 
b) x x  2 . 1 2 1 1 2 c)    . x 1 x 1 9 1 2
x x  1, d) 1 2  3 3 x x  7.  1 2
5. Tìm tất cả các giá trị của m để hai nghiệm của phương trình đều thuộc đoạn 0;  3 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 23
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 48. Cho phương trình 2
x  m   2
2 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tính tổng lập phương hai nghiệm khi đó.
3. Khi nào phương trình (1) có hai nghiệm cùng dương ?
4. Xác định tất cả các giá trị m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) x  4x . 1 2 b) 2 2
x  2x  3x x . 1 2 1 2 c) 2
x  m  2 2 x m  4 . 1 2
d) x  0;1 , x  0;1 . 1   2  
5. Khi (1) có nghiệm x , x , hãy lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m. 1 2
Bài toán 49. Cho phương trình 2
x   m   2 2 1 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  0 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) x x  1  . 1 2 b) 2
x  2m   2
1 x m  33 . 1 2 1 1 c) Biểu thức S  
đạt giá trị nhỏ nhất. x x 1 2 1 1
5. Tìm số nguyên m để biểu thức S   nhận giá trị nguyên. x x 1 2  x x  7 1 2 2
6. Tìm số nguyên m lớn nhất để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho là một số nguyên. 1 2 x x 1 1 2
Bài toán 50. Cho phương trình ẩn x 2
x  2m  
1 x m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trong trường hợp m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của (1). 1 2
a) Chứng minh rằng biểu thức A x 1 x
x 1 x không phụ thuộc vào giá trị của m. 1  2  2  1 
b) Tìm m để x x  10x x  6m  5 . 1 2 1 2
c) Tìm giá trị m để x  2x  3 . 1 2
d) Tìm m để nghiệm này gấp bốn lần nghiệm kia. 1 1
e) Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức P   là một số nguyên. x x 1 2
Bài toán 51. Cho phương trình ẩn x 2
x mx m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình đã cho. 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để x x  6x x  7 . 1 2 1 2 c) Tìm m để 2 2
x x  9x x m  22 . 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 24
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 1 x 1
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1 2 u  ; v  . x 1 x 1 1 2
e) Tìm giá trị m để tổng 2 2
T x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 1
f) Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức P   nhận giá trị nguyên. x x 2 2
Bài toán 52. Cho phương trình ẩn x: 2
x  2m  
1 x  2m  3  0 (1); với m là tham số thực. 3
1. Giải phương trình (1) với m  . 2
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Gọi x , x là hai nghiệm của (1). 1 2 a) Đặt 2 2
B x x x x  5 . Chứng minh rằng 2
B  4m 10m 1 . 1 2 1 2
Với giá trị nào của m thì B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
b) Tìm quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
c) Tìm giá trị của m sao cho  x x 2 2
 4m  5x x . 1 2 1 2
d) Tìm giá trị của m sao cho 2 2
x x m . 1 2
Bài toán 53. Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
2x  m  3 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  2 .
2. Tìm m để (1) nhận x  4 là một nghiệm.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm với mọi giá trị m.
4. Ký hiệu x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm mối quan hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m. 5
b) Tìm giá trị của m để x x x x . 1 2 1 2 2 1 1 5
c) Tìm giá trị của m để   . x x 7 1 2
d) Tìm giá trị của m để x x  2 . 1 2
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x x . 1 2
Bài toán 54. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  3m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Tìm m để (1) nhận một nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình x , x . 1 2
a) Tìm mối quan hệ giữa hai nghiệm, mối quan hệ này không phụ thuộc vào m.
b) Tìm m để x  0; x  0 . 1 2
c) Tìm m để x x  5x x  6m . 1 2 1 2
d) Tìm m để hai nghiệm đều bé hơn 1.
e) Tìm giá trị của m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
f) Tìm giá trị m thỏa mãn 6x x   2 2 x x  2  4m  0 . 1 2 1 2 1 1 g) Tìm m để   1 . x x 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 25
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 55. Cho phương trình bậc hai 2
x  2m  
1 x m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  6 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  5x x 10m  3 . 1 2 1 2 b) Hai nghiệm cùng âm. c) 2 2
x x  10 . 1 2 d) 3 3
x x x x  4 . 1 1 1 2
e) Nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (khi phương trình có nghiệm).
Bài toán 56. Cho phương trình: 2
x   m   2 2 2
1 x m m  6  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Tìm mối liên hệ giữa hai
nghiệm, mối quan hệ này độc lập với tham số m.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
5. Tìm m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x  2x  5m  6 . 1 2
b) Nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia. c) 3 3
x x  35 . 1 2 d) 2 2
x  3x  9x  2x x 10x 1 . 1 2 1 1 2 2 e) 5
  x x  5 . 1 2 f) 2
  x x  3  5  2m . 1 2
Bài toán 57. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x m  3
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng m.
3. Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x  3x  4 . 1 2 b) 2 2 2
x x  4m  8m  5 . 1 2
c) x  3  x . 1 2
d) x x  1. 1 2 1 1
5. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức P   nhận giá trị nguyên. x x 1 2
6. Với giá trị nào của m thì nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 58. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x  4m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm thực phân biệt.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng m 1 .
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x x x x x  4 . 1 2  1 2  1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 26
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ b)  x  2x x  2x  6 . 1 2   2 1 
c) x  5  x . 1 2
6. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3. 1 1
7. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức P   nhận giá trị nguyên. x x 1 2
Bài toán 59. Cho phương trình: 2
x  2m  3 x  4m 12  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  1.
2. Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất. Xác định dấu của nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1 ?
5. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a) 2 2
x x  3 x x  8 . 1 2  1 2 
b) x  2x  2 . 1 2 c) 2 2
x x  3x x  4m 1 . 1 2 1 2
d) x x  6x x  9 . 1 2 1 2
6. Viết hệ thức quan hệ giữa hai nghiệm x , x không phụ thuộc vào m. 1 2
Bài toán 60. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  4m 12  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  5 .
2. Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
3. Chứng minh phương trình (1) không thể có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  8 . 1 2 b) 2 x x . 1 2
c) 2x x 14 . 1 2 d) 3
  x x  4 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
F x  2x đạt giá trị bé nhất. 1 2
5. Viết hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 61. Cho phương trình ẩn x: 2
x mx n  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  3  ; n  2 .
2. Tìm mn để phương trình (1) có hai nghiệm là 2 và 2 .
3. Giải (1) trong trường hợp mn thỏa mãn hệ thức 2 2
5m  2mn  4m n 1  0 .
4. Cho n m  2 . Chứng minh khi đó (1) luôn có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm mn để 2 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
b) Tìm mn sao cho x x  8x x 1. 1 2 1 2
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm nằm về hai phía của số 5 trên trục số.
Bài toán 62. Cho phương trình ẩn x: 2
x mx  2m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp m  3 .
2. Chứng minh rằng phương trình không thể có hai nghiệm đều âm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
4. Trong trường hợp x , x là hai nghiệm của (1). 1 2
a) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm bằng 20.
b) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 27
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  2
x  2x  2 2 x  2x  2 1 1 2 2 
c) Chứng minh biểu thức M
không phụ thuộc vào m. 2 2 x x 1 2
d) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 63. Cho phương trình: 2
x  3mx  3m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều dương.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) Tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
b) x  5x x x  4 . 1 2 1 2
c) x  2x  5 . 1 2 d) 3  m  6 . e) Biểu thức 2 2 2
A x x 10m  3m  5 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 3  2x x f) Biểu thức 1 2 B
đạt giá trị lớn nhất. 2 2
x x  2x x  2 1 2 1 2
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm tương ứng là độ dài cạnh và đường chéo của một hình vuông.
7. Với giá trị nào của m thì (1) có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; 4 ?
Bài toán 64. Cho phương trình: x mx  m  3 2 2 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1  .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có diện tích bằng 8.
b) x x x x  3 . 1 2 1 2 c) x x  27 . 1 2
5. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu ? Khi đó hãy tìm hệ thức liên hệ giữa
các nghiệm không phụ thuộc vào m. 1 1
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn P   là một số nguyên. 1 2 x x 1 2
Bài toán 65. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
3. Với giá trị như thế nào của m thì (1) có ít nhất một nghiệm không âm ?
4. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  4x x  3 x x  2 . 1 2 1 2  1 2 
b) x x  2 17 . 1 2
c) x  3  x . 1 2 2 2 x x d) Biểu thức 1 2 M
đạt giá trị nhỏ nhất. x 1 xx 1 x 1  2  2  1  x x
5. Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức 1 2 S  nhận giá trị nguyên. x x 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 28
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 66. Cho phương trình: 2
x  2mx  6m  9  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều âm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  13 . 1 2
b) x x  3x x  4 . 1 2 1 2 1 c)
 3x x  6 . 1 2 x x 1 1 2
d) Biểu thức K   x x 2  3x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 e) Biểu thức 2 2
F x  5x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm khác nhau đều thuộc khoảng 1; 2 .
Bài toán 67. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  4m  5  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  2 . 2
2. Chứng minh rằng khi m
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt cùng dương. 3
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x  2x  10 . 1 2 b) x x  4 . 1 2 c) 2
x  2 m   2
1 x m  4m  4 . 1 2
d) x , x tương ứng là độ dài các cạnh AB, AC của tam giác ABC, trong đó 
BAC  120; BC  14 . 1 2
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m trong trường hợp (1) có nghiệm. 1 1
5. Tìm tất cả các số tự nhiên m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho D   nhận giá trị nguyên. 1 2 x x 1 2
Bài toán 68. Cho phương trình: 2 2
x mx m  4m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  4 .
2. Tìm giá trị của m để (1) có một nghiệm bằng 4 .
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
5. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm giá trị của m để 2
x x x x  7  m m . 1 2 1 2
b) Tìm giá trị của m thì biểu thức F x x  2x  2x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
c) Tìm giá trị của m để biểu thức E x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
d) Thiết lập liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 69. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. Khi đó hãy tìm mối quan
hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
2. Tìm giá trị m để phương trình trên có hai nghiệm cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) 2 2
x x x x  5x x  11. 1 2 1 2 1 2
b) x x  4 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 29
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 c)   4x x . 1 2 x x 1 2
d) Biểu thức S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
e) Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 22 .
f) x  8  x . 1 2
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm cùng nhỏ hơn 2.
Bài toán 70. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  5 .
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương sao cho tích hai nghiệm lớn hơn 1.
4. Tìm m để phương trình (1) tồn tại hai nghiệm x , x khác nhau thỏa mãn 1 2
a) 4x  3x  10 . 1 2 b) x x x . x . 1 2 1 2
c) x x  2m . 1 2
d) x  3; x  4 . 1 2
e) Tích hai nghiệm có giá trị bằng diện tích một tam giác có độ dài ba cạnh là 11;10; 45 .
5. Trường hợp (1) có nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 71. Cho phương trình: 2
2x  2m  
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm khép ấy.
3. Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x  5x  2 . 1 2 1 1 5 b)   x x   . 1 2 x x 2 1 2 1 1 c)   2 . x x 1 2
d) x  4x  7m . 1 2
e) x , x tương ứng là kích thước của một hình chữ nhật có hai đường chéo hợp thành góc   60 . 1 2
4. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x , x độc lập với m. 1 2
Bài toán 72. Cho phương trình 2
x  m   2
1 x m m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Chứng minh với mọi giá trị của m, (1) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu nhau.
3. Gọi hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2
a) Tìm giá trị của m để x x  2  x x 2 2 2  9 . 1 2 1 2 b) Tìm m để 2 2
x x  1998x x . 1 2 1 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M x x . 1 2
d) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x , x độc lập với m. 1 2
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm không nhỏ hơn 4.
5. Tồn tại hay không giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho tích x x có giá trị bằng diện 1 2 1 2
tích một tam giác ABC có độ dài AB  3, AC  4 và  BAC  30 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 30
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 73. Cho phương trình: 2 2
x  2mx m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  20 .
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. 1 2
3. Tìm giá trị của m để (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn 5.
6. Tìm giá trị (hoặc khoảng giá trị) của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia. x x 10 b) 1 2   . x x 3 2 1 3x  4 4x  5 c) 1 2   1. x x 2 1 d) 4   x  1   x  6 . 1 2 e) 2
x  2x x  3x x x . 2 1 1 2  1 2 
7. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x , x độc lập với m. 1 2
8. Khi (1) có nghiệm phân biệt x , x thì hai nghiệm được biểu diễn bởi các điểm 0; x , 0; x nằm trên trục 1   2  1 2
hoành (trong mặt phẳng tọa độ Oxy). Tìm m để ít nhất một trong hai nghiệm nằm phía trong hình tròn tâm O (0;0), bán kính bằng 3.
Bài toán 74. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  3m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  3 .
2. Chứng minh khi m  3 , phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm âm.
4. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  5x  5x 10 . 1 2 1 2 x x 3 b) 1 2  . x x 4 1 2
c) x x  4 . 1 2
d) x  2  x . 1 2 e) 2
x  2 m 1 x  3x x . 1   2 1 2
Bài toán 75. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  1.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1.
3. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm cùng lớn hơn 2.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x trong đó: 1 2
a) x x  5x x  6m . 1 2 1 2 b) 2 2
x x x x 16 . 1 2 1 2 c) 2 2 2
x y z  7  yz  4x  3y y  ;  z   . 1 1  
d) x  1  x . 1 2
e) x x  2 . 1 1
Bài toán 76. Cho phương trình: 2
x  2mx 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn 3 m m  2 .
2. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm. Chứng minh khi đó (1) luôn tồn tại một nghiệm x nào đó 0
thỏa mãn điều kiện x  1 . 0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 31
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm dương x , x x x : 1 2  1 2 
a) Tính biểu thức P
x x theo m. 1 2
b) Tìm giá trị của m để x x m . 2 1 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x x  . 1 2 x x 1 2
4. Khi phương trình có hai nghiệm x , x ; hãy tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1 2 a) R   2 3x  4 2 4x  3 . 1 2  b) S   2 x   1  2 x 16 . 1 2 
Bài toán 77. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 5x  3x  7 . 1 2
b) x x  2 . 1 2 c) 2
x x x x  3x  3x  3 . 1 2 1 2 1 1 d) Biểu thức 2
D x x m  2m  2 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 2 2 x x e) Biểu thức 1 2 F x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2 4
4. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên.
Bài toán 78. Cho phương trình 2
x  2mx  2m  5  0
(1); với m là tham số thực. 3
1. Giải phương trình đã cho với m   . 4
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm dương lớn hơn 3.
4. Giả thiết x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). Hãy tìm m sao cho 1 2 a)
x x  5 x x  8 . 1 2  1 2  b) 2 x  2 1 x  2  x  2 1 x  8  0 . 1 2 2 1 
c) x  5  x . 1 2 d) 3 3
x x  30m . 1 2 2 2 e) 2 x   1  3 x   2 1
 12m  2m  5 . 1 2
5. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có nghiệm nguyên.
6. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
Bài toán 79. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x  4m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Tính hai nghiệm đó theo m.
3. Giả sử rằng x , x là hai nghiệm của (1). Hãy tìm giá trị m thỏa mãn 1 2 a) 3 3
x x x x  20 . 1 2 1 2
b)  x m x m 2  3m 12 . 1 2 c)  x x
x x x x  15 . 1 2   1 2 1 2 
d) 5x  2x  3m 1 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 32
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ e) x  3x  7 . 1 2 f) Biểu thức 2 2
P x  5x x m  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1
4. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm tương ứng là hai số nguyên cách nhau một
khoảng bằng m trên trục số.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm tương ứng là độ dài cạnh và độ dài đường chéo của một hình vuông.
Bài toán 80. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  0 .
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Giả dụ hai nghiệm phân biệt của (1) là x , x . Xác định m sao cho 1 2 5
a) 3x  3x x x  . 1 2 1 2 m 1
b) x  2x  4 . 1 2 c) 2
x  2x (còn gọi là: nghiệm này bằng 2 lần bình phương kia). 2 1 d) 3 3 2
x  6x x  6x  4m  8m 12 . 1 1 2 2 e) Biểu thức 2 2
P x x  2 x x  2008 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2 
f) Biểu thức Q   4 x   1  4
x  256 đạt giá trị lớn nhất. 1 2  3 4. Với m
, hãy tìm m để nghiệm dương của phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất. 2
5. Chứng tỏ rằng nếu m là số nguyên chẵn thì biểu thức 2 2
Q x x là một số tự nhiên chia hết cho 8. 1 2
Bài toán 81. Cho phương trình: 2
x  2x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  4 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x . Tìm giá trị của m để 1 2
a) 4015  2009x  2008x  0 . 1 2 b) 2
2x  5x  1. 1 2 c) 3
x x  4x  0 . 1 2 1
d) x  4  x . 1 2
e) Hiệu lập phương hai nghiệm bằng 8 . f) Biểu thức 4 4
P x x  6x  6x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 g) Biểu thức 4 4
D x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
4. Xác định giá trị nguyên nhỏ nhất của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm không nhỏ hơn m.
Bài toán 82. Cho phương trình: 2
x  m  
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Xác định m để phương trình có một nghiệm x  2
 . Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Với x , x là hai nghiệm phân biệt của m: 1 2 a) Tìm m để 2 2
x x  5x x  2 . 1 2 1 2 b) Tìm m sao cho 3 3 2
x x m m  4 . 1 2
c) Tìm m để A  4  2 2 x x
x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2  1 
d) Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm thuộc đoạn 3  ;   . 2   
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 33
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x x x x  4x x . 1 2 2 1 1 2
5. Thiết lập hệ thức độc lập của hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 83. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m m  6  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình khi m  3 .
2. Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x  3x  4 . 1 2
b) x x x  3x . 1 1 2 2 c) 2
x  3x  15 . 1 2 d) Biểu thức 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 e)
x  0;3 , x  4; 7 . 1   2   f) 3 3
x x  50 . 1 2 2x  3x
4. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để biểu thức sau nhận giá trị nguyên: 1 2 F  . 2x  3x 2 1
Bài toán 84. Cho phương trình: 2
x  2mx  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2,5 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 2
a)  x 1  x 1  2 . 1   2  b) x x
x x  2  2 x x . 1 2  1 2   1 2  c) 2
x  2mx x x  2m . 1 2 1 2
d)  x x  2 1  7x x  3 . 1 2 1 2 4 e) x   2x . 1 2 x2
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có nghiệm nguyên.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm lớn hơn 3.
Bài toán 85. Cho phương trình: 2
x  4x  m   1 m  5
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Chứng minh phương trình đã cho có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Gọi hai nghiệm của (1) là x , x . Tìm giá trị của m sao cho 1 2 a) 2 2
2x  3x  4x  5x  46 . 1 2 1 2
b) x  3x  2010 . 1 2 c) 2 2
x x m x x . 1 2 1 2
d) Biểu thức M   x  3 x  6 đạt giá trị lớn nhất. 1  2  e) Biểu thức 3 3
N x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Bài toán 86. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  2m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  3 .
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm dương.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 34
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5. Xác định giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x sao cho: 1 2
a) x  3x  10 . 1 2
b) x  2; x  3 . 1 2 4x x c) 1 2 x x   8 . 1 2 3 d) Biểu thức 2 2
B x  3x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 e) Biểu thức 2 2 2 2
P x x  2x x  3x x  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 1 2
6. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để biểu tỷ số giữa hai nghiệm là một số nguyên.
7. Xác định giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x tương ứng là hai cạnh góc vuông của một 1 2 3
tam giác vuông có độ dài đường cao (tính từ đỉnh chứa góc vuông) bằng . 10
8. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 87. Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  2m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp m m  2 .
2. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 2m .
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
vuông có độ dài cạnh huyền bằng 4 2 .
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2 x x a) 1 2   5 . x x 2 1
b) x  4x  3 . 1 2 c) 2
x  2 m  2 x  2m  16 . 1   2 d) Biểu thức 2 2
P x x  5x x  2 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2  1 2 
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x tương ứng là độ dài hai bán kính R , R của hai đường 1 2 1 2 64
tròn tiếp xúc trong với nhau C ;C , trong đó R R  . 1 2  1 2 11
Bài toán 88. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  4 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  2 . 1 2 b) 2
x  2 m 1 x  2m  3 . 1   2 c) x 1 3x
x 1 3x  4  0 . 1  2  2  1 
d) x x   x x 2 3 3  3x x  80 . 1 2 1 2 1 2
6. Xác định m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Bài toán 89. Cho phương trình: 2
x   m   2 3
1 x  2m m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 35
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị m. 1 2
4. Xác định m để:
a) Hiệu hai nghiệm bằng 4.
b) 3 x x 2  4x x  12 . 1 2 1 2 c) 2
x  3m   2
1 x x  0 . 1 2 2 d) Biểu thức 2 2
P x x  3x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 e) 2
x  3m   2
1 x  5x  0 . 1 2 2
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm phân biệt đều thuộc đoạn 1;  3 .
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương.
7. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 90. Cho phương trình: 2 2
x  6mx  9m  2m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2 . 1 2 b) 2 2
x x x x . 1 1 2 2
c) x  4  x . 1 2
d) x  3; x  3. 1 2
e) x x  2  m . 1 2
5. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a) Biểu thức 2 2
A x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
b) Biểu thức B x x  34m đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
6. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh của một hình chữ
nhật có diện tích bằng 30.
Bài toán 91. Cho phương trình: 2
x  m   2
1 x m m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  2 .
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) 5x  2x  1. 1 2
b) Hiệu hai nghiệm bằng 9. c) 2
x  m   2
1 x m m 11  0 . 1 2 1 1 3 d)   . x x 5 1 2 3 3  x   x  e) Biểu thức 1 2 T     
 đạt giá trị lớn nhất. x x  2   1 
4. Với giá trị nào của m thì (1) có đúng một nghiệm lớn hơn 5 ?
5. Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt tương ứng là hai số nguyên lẻ liên tiếp.
Bài toán 92. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 8 lần nghiệm kia.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 36
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Giả dụ hai nghiệm khác nhau của (1) là x , x . Hãy tìm m sao cho 1 2
a) x x  4m . 1 2 b) 3 3
x x x x  8 . 1 2 1 2 c)
x  2 m  
1 x m  4 m  3 2 1 . 1 2
d) x x  2 x x  6  x x . 1 2  1 2  1 2 1 1 e)   1. x x 1 2 2 2
x x  3 x x  6 1 2  1 2 
5. Trong trường hợp m  0 , hãy tìm m để biểu thức A
đạt giá trị nhỏ nhất. x x 1 2
Bài toán 93. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x  2m  3m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, nghiệm âm hay nghiệm dương có
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
4. Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
a) Tìm m sao cho x x  2 . 1 2
b) Xác định m sao cho x x m  2  1 . 1 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A  2  x x x x . 1 2  1 2
x x  2  2 1 2 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
đạt giá trị nhỏ nhất. 4m
e) Chứng minh rằng: 8 x x x x  9 . 1 2 1 2 1 1
f) Tìm m sao cho x  ; x  . 1 2 2 2
Bài toán 94. Cho phương trình: 2
x  m  
1 x  5m  6  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên khi m  22 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều không nhỏ hơn m.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 4x  3x  1 . 1 2 b) 2 2
x  5x  4x x  6x 14x 10  0 . 1 2 1 2 1 2 1 1 4 c)   . 3x  2 3x  2 5 1 2
d) Biểu thức F x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 e) 2
x  m  
1 x  2 5m  6 2
m  3m  5 . 1 2 f)
x x 5  x x  7 . 1 2 1 2
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
Bài toán 95. Cho phương trình: 2
x  2mx  4m   1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  5 .
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn luôn có nghiệm.
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 37
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 1 x 1 13 a) 1 2   . x x 4 2 1
b) 2x  3x  4x x  3m 1 . 1 2 1 2 1 c)
x x x  5 . 1 2 1 x  3 2
d) x  0; x  2 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
P x x  3x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1
f) x , x tương ứng là cos , tan của góc lượng giác  . 1 2
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên âm của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 3 3 2 2
2x  3x  4x  5x  20  . 1 2 1 2
Bài toán 96. Cho phương trình: 2
x  2m   1 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  2 .
2. Chứng minh với mọi giá trị m, phương trình (1) luôn luôn có nghiệm.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm mà nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 3 3
x x  3x x  1. 1 2 1 2
b) x x  1 . 1 2 x x 1 c) 1 2  . x x  3 4 1 2 x x d) 1 2   2  . x 1 x 1 2 1 e) Biểu thức 2 2
Z x x  6x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 2 2 x x m 1 f) Biểu thức 1 2 T
đạt giá trị nhỏ nhất, đạt giá trị lớn nhất. 2
m x x x x  2 1 2 1 2
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 4 .
6. Với giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên.
Bài toán 97. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Khiết; Thành phố Quảng Ngãi; Tỉnh
Quảng Ngãi; Năm học 2010 – 2011. Cho phương trình: 2
x mx m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  9 .
2. Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có nghiệm x , x với mọi giá trị của m. 1 2
3. Xác định m để (1) có tối thiểu một nghiệm âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để:
a) x  3x  4 . 1 2 1 2 b)   3 . x x 1 2 c) 4 4 2 2
x x  2x  2x  6 . 1 2 1 2 2x x  3 d) Biểu thức 1 2 T
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 2 2
x x  2 x x 1 1 2  1 2 
e) Biểu thức M   2 x  5 2
x  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
f) x , x tương ứng là sin  , cot của góc lượng giác  . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 38
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
g) x , x tương ứng là độ dài hai cạnh của một hình bình hành ABCD có góc nhọn 
BAC  30 , đồng thời 1 2
ABCD có diện tích bằng 2016. 1 1
5. Xác định giá trị nguyên của m để biểu thức P   nhận giá trị nguyên. x x 1 2 4x x  6
6. Tìm tất cả các số nguyên dương m để biểu thức 1 2 T  nhận giá trị nguyên. 2 2
x x  2 x x 1 1 2  1 2 
7. Khi m  4 , hãy tìm m để nghiệm lớn hơn của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất. 8. Với m  8
 , tìm giá trị của m để nghiệm bé hơn của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 98. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với m thỏa mãn 2m 1  2  m .
2. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu sao cho nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Giả dụ hai nghiệm của phương trình (1) là x , x . Hãy tìm tất cả các giá trị của m sao cho 1 2
a) x x  5x x  4m 1. 1 2 1 2 b) 2 2
x x m  3 . 1 2 c) 2 x x . 1 2 d) 3 3 2 2
x x x x x x  87 . 1 2 1 2 1 2 e) 2
2x x x  35 . 1 1 2 x  2 x  3 11 f) 1 2   . x x 2 2 1 g) x x 1. 1 2
5. Tìm giá trị nguyên của m để tỉ số giữa hai nghiệm là một số nguyên.
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2x  3x  2x x
2x x đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1  1 2   2 1 
Bài toán 99. Cho phương trình: 2
2x  2m  
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) 3x  4x  11 . 1 2 b)
x  2  2x  3  3. 1 2 c) 3 3
8 x x  1. 1 2 1 1 d)   2 . x x 1 2
e) 2x 1 2x x  6 . 1  1 2  f) Biểu thức 2 2
F  2x x  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
4. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 2 S
x x x  3m  6 là một số nguyên. 1 2 1 1 2
5. Xác định giá trị nguyên nhỏ nhất của m để (1) có đúng một nghiệm nhỏ hơn 2 .
Bài toán 100. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 39
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Giả sử x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho. Xác định giá trị m để 1 2 a) 2
x  2 m 1 x  2m  4 . 1   2
b) Biểu thức P  2 x x 1đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
c) 2x  3x x x . 1 2 1 2 d) 2 2
4x  8x x  3x  0 . 1 1 2 2
5. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hai nghiệm của (1) đều thuộc đoạn 0; 4 . 5 6. Với m
, tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm âm đạt giá trị nhỏ nhất. 3
Bài toán 101. Cho phương trình: 2
x m  m   1 x
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  5 .
2. Tìm m để tập hợp nghiệm của phương trình có duy nhất một phần tử. Xác định phần tử ấy.
3. Chứng minh với mọi giá trị m, phương trình đã cho luôn có nghiệm.
4. Tìm m để (1) có đúng một nghiệm thuộc đoạn 4; 2009 .
5. Gọi x , x lần lượt là các nghiệm của phương trình đã cho. Tìm m sao cho 1 2
a) 2x x  5 . 1 2 b) 2 2 x x  6 . 1 2 c) 2014 
x x  2016 . 1 2 d) 4 4
x x  15 . 1 2 e)
x  3  x  6 . 1 2 1 1 1 f)   . x  2 x  3 4 2 1 3 g)  4x 1. 2 x 1 1 h) Biểu thức 2 2
A  2013  x x x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 2 1
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để biểu thức 2 2 B
x  4x x x  2007 là một số nguyên. 1 1 2 2
Bài toán 102. Cho phương trình: 2
x  2mx m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm giá trị m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình đã cho. 1 2
a) Tìm m để hai nghiệm x , x cùng mang giá trị dương. 1 2
b) Tìm tất cả giá trị m để x  3x  4 . 1 2 1 1 1 x x c) Tìm m để 1 2   . . x x 4 9m 1 1 2
d) Tìm m để biểu thức A  2  2 2 x x  3 x x
 4x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2   1 2  1 2 24
e) Tìm m để biểu thức P
đạt giá trị nhỏ nhất 2 2
x x  6x x 1 2 1 2
5. Xác định giá trị m để hai nghiệm của phương trình (1) đều lớn hơn 1.
Bài toán 103. Cho phương trình: 2 2
x  2mx  3m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 40
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu với mọi giá trị m  0 .
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) 3x x  6 . 1 2
b) x x  5m  2 . 1 2 x x 8 c) 1 2   m  0 . x x 3 2 1 d) 2 2 2
x  3x  5m  7 . 1 2
e) x  2  x . 1 2
f) x  3; x  4 . 1 2
g) Nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. h) Biểu thức 2 2
P x x m  2m 1đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Bài toán 104. Cho phương trình: 2
x   m   2 5
1 x  6m  2m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  4 .
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Giả dụ x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho 1 2
a) x  3x  5 . 1 2 b) 2 2
x  3x x  4x  8 . 1 1 2 2
c) Hiệu hai nghiệm bằng 5. x d) 1
 2 x x  2m 1. 1 2  x 1 2
e) Hiệu lập phương hai nghiệm bằng 296.
f) Hai nghiệm x , x tương ứng là sin  , cos của một góc lượng giác  . 1 2
g) x , x tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có một góc 60 . 1 2
4. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10.
Bài toán 105. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x  2m m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải (1) khi m  1.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x . 1 2 a) Tìm m để 2 2
x x  2 m 1 . 1 2  
b) Tìm m sao cho 2x x m  5 . 1 2 c) Tìm m thỏa mãn 3 3
x x  54 x x . 1 2  1 2  x x 10m 10 d) Tìm m để 1 2   . x x 4m  3 2 1
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x x  2x x . 1 2 1 2
Bài toán 106. Cho phương trình: 2
x mx 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
4. Chứng minh rằng với m  2 , (1) luôn tại nghiệm x thỏa mãn x  1 . 0 0
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  3 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 41
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2  x   x  b) 1 2   4     . x x  2   1  c) 3 3 x x  2 . 1 2 d) x x  6 . 1 2
e) Biểu thức A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
f) Biểu thức P   2 x   1  2
x  4 đạt giá trị lớn nhất. 1 2   x x 1 2 2
6. Xác định giá trị nguyên của m sao cho (1) có hai nghiệm x , x mà   . 1 2 x x 1 1 2
Bài toán 107. Cho phương trình: 2
x  m   2 2 2
2 x m  4m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  0 .
2. Xác định m để phương trình có nghiệm.
3. Khi (1) phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm m để x x  3x x  2 . 1 2 1 2 m 1 m  3 4 4   
b) Tìm m sao cho: x x  . 1 2 2 1 23
c) Với giá trị nào của m thì biểu thức 3 3 3
A x x m
m đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 6 2 2  2 
d) Chứng minh rằng: x x  3x x  1 . 1 2 1 2   2   
Bài toán 108. Cho phương trình: 2
x  2mx  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm m để 3 x x  5x x m  6 . 1 2  1 2 b) Tìm m để 2 2
x x  6x x  2 x x  3m  2 . 1 2 1 2  1 2  c) Tìm m để: 4 4
x x  32 . 1 2 2 2  x   x
d) Xác định m sao cho: 1 2   3     . x x  2   1 
5. Chứng minh rằng với m  2 , (1) luôn tồn tại nghiệm x thỏa mãn x  2 . 0 0
6. Với x , x là hai nghiệm không âm của (1), hãy tính giá trị của biểu thức 4 4 B x x theo m. 1 2 1 2
Bài toán 109. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  6 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
3. Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy tìm m để: 1 2
a) 0  x  2  x  5 . 1 2 b) 3 3 x x  9 . 1 2 c) x x  1. 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 42
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ d) Biểu thức 2 2
T  2x x  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 2 x x  4 6 e) 1 2  . 2 x x  5 7 2 1
5. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, phương trình (1) không thể có hai nghiệm tương ứng là hai số nguyên tố.
Bài toán 110. Cho phương trình: 2
x    m 2 1 5
x  6m  3m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  6 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a) x  5x . 1 2 b) 2
  x x  5 . 1 2 c) 2
x  1 5m 2
x  6m  3m  4 . 1 2 d) 2 2
2x  3x  21 . 1 2
x x m e) 1 2  3 . x  2x 1 2
f) x , x tương ứng là hai số nguyên tự nhiên lẻ liên tiếp. 1 2 4. Với m  1
 , tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  26 . 1 2 1 2
5. Tìm tất cả các số nguyên m để 2
S m x x là một số chính phương. 1 2
Bài toán 111. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xét trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
a) Tìm m để x x  4x x  5 2 2 x x . 1 2 1 2 1 2  1 1 b) Tìm m để   2  0 . x  2 x  2 1 2 5 c) Tìm m để 3 3 x x  . 1 2 2
d) Tìm m để x x có giá trị bằng giá trị diện tích tam giác ABC với số liệu 
AB  4; AC  1; BAC  30 . 1 2
e) Tồn tại hay không số thực m để x , x tương ứng là sin  , cos của góc lượng giác  . 1 2
f) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x x  2x x . 1 2 1 2
5. Giả sử (1) có hai nghiệm không âm. Tìm m để nghiệm dương của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài toán 112. Cho phương trình: 2 2
x  2mx m  2m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng m  2 .
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm dương phân biệt x , x sao cho x x  3 . 1 2 1 2
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 3x x  2 . 1 2 b) 2 2
x x  4m . 1 2 c)
x  2mx  m  2 2 1  10 . 1 2 d) Biểu thức 2 2
P x x  4x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 43
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ e)
x , x tương ứng là độ dài các hình chiếu BH, CH của tam giác vuông ABC, trong đó 1 2 
BAC  90; AH  3; AH BC; H   BC  .
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 2.
6. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 113. Mô phỏng, mở rộng và phát triển câu 2.1; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi
chính thức; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình: 2
x  3ax a  0 (1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi a  2 .
2. Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm a để 1 2
a) x  1  x . 1 2 b) 2 2 x x  6 . 1 2 c) 2 2
x x  4x x  5 . 1 2 1 2 d) 2
x  3ax a  81. 1 2 e) 2
x   x   1  x   2 1  x  14 . 1 1 2 2 2 2 a
x  3ax  3a f) Biểu thức 1 2 A  
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x  3ax  3a a 2 1
g) Hai nghiệm đều lớn hơn 3.
Bài toán 114. Mở rộng và phát triển câu 2 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT ; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự
thi chuyên Toán, chuyên Tin học); Trường THPT Chuyên Bắc Ninh; Thành phố Bắc Ninh; Tỉnh Bắc Ninh; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2 2
2x  4mx  2m 1  0 (1) ;x là ẩn số, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x . 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m để x x  4x x  2m  9 . 1 2 1 2 c) Tìm m để 2 2
2x  4mx  2m  9  0 . 1 2 1 1 2 2 d) Tìm m để   . 2 x  2 x  2 m 1 2
e) Tìm m để 5  x x  4 . 1 2
Bài toán 115. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Trường THPT Chuyên Lam Sơn; Thành phố Thanh Hóa; Tỉnh Thanh Hóa; Năm học 2006 – 2007. Cho phương trình 2
x  4x m  0 (1) ;m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  60 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định các giá trị của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x , x
x x thỏa mãn điều kiện 1 2  1 2 
a) x  2x  5 . 1 2 b) 2 2 x x  8 . 2 1
c) x x  5x x  6 . 1 2 1 2
d) 1  x x . 1 2 e) Biểu thức 2 2
P x x  3x x  5 x x
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2  1 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 44
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 116. Cho phương trình: 2
x  5mx  4m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  1  .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2 a) Chứng minh rằng 2
x  5mx  4m  0 . 1 2 b) Tìm m sao cho 2 2
x  4x  5x x . 1 2 1 2
c) Tìm m sao cho biểu thức 2
S  25m 16m  6 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
d) Tìm m để x  4  x . 1 2
e) Tìm m để hai nghiệm tương ứng là hai số thực cách nhau một khoảng bằng 3 đơn vị trên trục số.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm. x x
5. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 P  nhận giá trị nguyên. 1 2 2x  2x  3 1 2
6. Tìm m để phương trình (1) tương đương với phương trình 2 2
2 x  6x 10  2 x  6  x  5x  4  0 .
Bài toán 117. Cho phương trình: 2
x  m  4 x  2m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  3m  2 . 1 2 b) x x  5 2 2 x x  80 . 1 2 1 2 
c) x x  2m . 1 2
d) x x  3 . 1 2 e) x 1  x 1  3m . 1 2 f) Biểu thức 2 2
T x x  4x x  3 x x
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2  1 2 
5. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Bài toán 118. Cho phương trình: 2
x  m  4 x  4m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
4. Giả sử hai nghiệm của (1) là x , x . Hãy tìm m sao cho 1 2
a) x x  4x x  7 . 1 2 1 2
b) x  4x  3 . 1 2
c) x  2x  4 . 1 2
d) 2009x  2010x  2011m  2012 . 1 2 x x 1 e) 1 2  . 2x  3x 5 1 2
f) Hiệu bình phương hai nghiệm bằng 1. g) Biểu thức 2 2
S x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 2
5. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên. x x
6. Xác định m   để phương trình đã cho có nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 P    . 1 2 x x 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 45
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 119. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 1 a) x x x x . 1 2 1 2 3 b) 2 2
x x  4x x 1. 1 2 1 2 1 1 8 c)   . x 1 x 1 3 1 2
d) 2x x  1. 1 2 e) Biểu thức 2 2
F x x  4 x x
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. 1 2  1 2 
5. Với giá trị nào của m thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương ?
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên. x x
7. Tìm giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 D  là số nguyên. 1 2 x x 1 2
Bài toán 120. Cho phương trình: 2
x    m 2 4 2 3 2
x m  3m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  7 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình là x , x . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho 1 2
a) x x  5x x  10 . 1 2 1 2
b) x  5x  5 . 1 2
c) x  2 x  2x 1  3x  5m . 1 1 2 2 d) 2 2
x x x x  2 x x  3 . 1 2 1 2  1 2  e) 2
  x x  6 . 1 2
f) Tỷ số giữa hai nghiệm bằng 4. g) Biểu thức 2 2
A x  3x đạt giá trị nhỏ nhất 1 2
5. Tìm m để phương trình đã cho có tích hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 121. Mở rộng và phát triển câu 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2 2
x  2mx  4m  5  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
3. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình. 1 2
a) Tìm m để x x  4x x  7 . 1 2 1 2 b) Tìm m để 3 2 2 x xx x  1. 1 2  1 2
c) Tìm m để x  3   x . 1 2 1 1 2 d) Tìm m sao cho    . x x 9 1 2
e) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn – 2.
f) Tìm m để biểu thức 2 2
A x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 46
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 122. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  2m  3  0
(1); với m là tham số thực. 4
1. Giải phương trình với m   . 3
2. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm ?
3. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 a) 4 3 3 x x  365 . 1 2  1 4x b) 2 2   3x  0 . 2 2 x x 1 1 x x 7 c) 1 2   . x x 5 2 1
d) Biểu thức P  2x x
2x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2   2 1 
5. Khi phương trình có nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 123. Cho phương trình 2
x   m   2 2 2
1 x  4m  4m  3
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0,5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  10x x  3 . 1 2 1 2
b) 2  x x  5 . 1 2 c) x  2 x . 1 2
d) x  3x  6 . 1 2
e) x x  5x x  6 . 1 2 1 2 1 2 1 f)   . x  2 x 1 2 1 1 g) Biểu thức 2 2
P  2x  3x  4 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2 
Bài toán 124. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi ban Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong; Quận 5; Thành phố Hồ
Chí Minh; Năm học 1998 – 1999; Khóa thi 10.07.1998.
Cho phương trình x: 2
x   m   2 2
3 x m  3m  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có hai nghiệm khi m thay đổi.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  7x x  8m . 1 2 1 2 b) Biểu thức 2 2
P x x  3 x x
 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2 
c) 2x x  4 . 1 2
d) 1  x x  6 . 1 2
e) Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;3).
f) Biểu thức Q   x  2 3  x đạt giá trị lớn nhất. 1  2  1 4 g)   7 . 2x  3 5x  6 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 47
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 124. Mở rộng và phát triển câu 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức ; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2008 – 2009. Cho phương trình 2
x  2mx 1  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
3. Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). 1 2
a) Tính theo m giá trị của biểu thức M x x . 1 2 b) Tìm m để 2 2
x x x x  7 . 1 2 1 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
S x x  6 x x 10 . 1 2  1 2  d) Tìm m để 2 3
x  2mx 1  16m . 2 1
e) Chứng minh rằng ít nhất một trong hai nghiệm x , x thỏa mãn x  1. 1 2
Bài toán 125. Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
x  m   2 2
1 x m 1  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) x x . 1 2
b) x x x x  1. 1 2 1 2 c) 2 2
x x  7x x  5 x x  0 . 1 2 1 2  1 2  1 1 d)   2 . x x 1 2 e) 2
x  2 m   2
1 x m 1  m  3 . 1 2 1 1
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho P   nhận giá trị nguyên. 1 2 x x 1 2
Bài toán 126. Cho phương trình ẩn x: 2 x   2 a   2
3 x a  2  0
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với a  1 .
2. Tìm a để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá trị a để hai nghiệm x , x của (1) thỏa mãn 1 2
a) x x  4x x 1. 1 2 1 2
b) x  2; x  2 . 1 2 1 1 3 c)   . x x 2 1 2 d) x x  2  a . 1 2
Bài toán 127. Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
x bx c  0
(1); với bc là tham số thực.
1. Giải phương trình khi b  3; c  2 .
2. Giả dụ b c  1
 . Hãy tìm bc để (1) có hai nghiệm thỏa mãn
a) Tích hai nghiệm bằng 1.
b) Hiệu hai nghiệm bằng 3.
c) Nghiệm này bằng 4 lần nghiệm kia.
d) Tổng lũy thừa bậc 5 của hai nghiệm bằng 2.
3. Khi c  1 , tìm b để phương trình có hai nghiệm sao cho R   2 x   1  2
x  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 48
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 128. Cho phương trình: 2
mx  2m  2 x m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định m để có (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x  4x  3 . 1 2
b) x x  4x x  5 . 1 2 1 2 3
c) x x x x  . 1 2 1 2 2 m d) 2
mx  2 m  2 x m  9 . 1   1 e) 3 2 3
x  3x x  4x  0 . 1 1 2 2
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều là những số nguyên.
Bài toán 129. Cho phương trình: 2
mx  2m  
1 x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  10 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
4. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a)  x  3x
x  3x  0 . 1 2   2 1  b) 2 2
x x x x  4 . 1 2 1 2
c) x  2x  1. 1 2 d) 2
mx  2m 1 x m  2  4 . 1   2 e) 2  3 3 x  6x  2 2
17x x  9x x . 1 2 1 2 2 1
5. Xác định m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng m  2 .
6. Chứng minh rằng nếu m là tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì phương trình (1) có nghiệm hữu tỷ.
Bài toán 130. Cho phương trình ẩn x: 2
x  2m  
1 x n  3  0
(1); với m n là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) trong trường hợp m n  1.
2. Tìm mn để phương trình có hai nghiệm là 3; 2  .
3. Trong trường hợp m  2 :
a) Tìm n để (1) có một nghiệm bằng 2.
b) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà hiệu hai nghiệm bằng 3.
c) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà tổng bình phương bằng 10.
d) Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
e) Tìm n để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 2
x  5x n  7 . 1 2 1 2
Bài toán 131. Cho phương trình:  m   2 2
1 x  2mx 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 0,5. Tìm nghiệm thứ hai.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 1 a) 2 2 x x  . 1 2 2 1 b) x   x . 1 2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 49
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 c)   2 . x x 1 2 d) x  5x . 1 2
5. Tìm m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng  1  ; 0 .
6. Xác định tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x trong đó biểu thức 1 2
x x x x nhận giá trị nguyên. 1 2 1 2
7. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt, hãy thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 132. Cho phương trình: 2
mx  2m   1 x  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Giải và biện luận phương trình đã cho theo m.
3. Tìm khoảng giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên trái dấu.
4. Khi nào phương trình có đúng một nghiệm lớn hơn 1 ?
5. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  6x x  5 . 1 2 1 2 1 1 b)   3 . x x 1 2 c) 5 5
x x  33 . 1 2
d) x  3x  4 . 1 2 e) 2
x x  3x x  11 . 1 2 1 2 f)
x  1;3 , x  4;5 . 1   2  
Bài toán 133. Cho phương trình: 2
mx  4m  
1 x  3m 13  0 .
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
5. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) x  2x . 1 2 b)  x  4x
x  4x  0 . 1 2   2 1  c) 2 2
x x m . 1 2 d) 2
mx  4 m   2
1 x  3m 13  m . 1 2 1 1 3 e)   . x x 5 1 2 1 1 6 27 f)    . x x x x 14 1 2 1 2
6. Tìm m để (1) có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
7. Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 134. Cho phương trình: m   2
1 x  2mx m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  6 .
2. Tìm m để (1) nhận x  2 làm một nghiệm, tìm nghiệm còn lại.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm ?
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 50
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a) 3 x x  2x x m  2 . 1 2  1 2 b) x  3x . 1 2
c) 2x  3x  4x x  8 . 1 2 1 2
d) 3x  2x  8 . 1 2 e) Biểu thức 2 2
A x x  3x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Bài toán 135. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Trường
THPT Chuyên Ngoại ngữ; Quận Cầu Giấy; Thành phố Hà Nội; Năm học 2010 – 2011.
Cho phương trình: m   2
10 x  2m 10 x  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
4. Với giá trị nguyên nào của m thì phương trình có đúng một nghiệm nguyên ?
5. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
a) Tìm m để  x x 2  5x x  9 . 1 2 1 2
b) Tìm m sao cho x x  4 . 1 2
c) Tìm m để m 10 2
x  2 m 10 2 x  2  m . 1 d) Chứng minh rằng: 3 3 2 2
x x x x x x  4  0 . 1 2 1 2 2 1
e) Xác định m để 3 x x  2 . 1 2
Bài toán 136. Cho phương trình: 2
ax x a 1  0
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình trên với a  0 .
2. Tìm a để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Xác định giá trị nguyên của a để (1) có nghiệm nguyên.
5. Tìm giá trị của a để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  4x x  5 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x x x  2 . 1 2 1 2 1 1 c)   2 . x x 1 2 1 1 d)   1 . x x 1 2
e)  x x 5  x x  3. 1 2 1 2 f) 2 2 x x  2 . 1 2
6. Thiết lập hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với a. x
Bài toán 137. Cho phương trình: 2 x 1 
(1); với a là tham số thực. a 3
1. Giải (1) khi a thỏa mãn 3 a a  . 8
2. Tìm a để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1.
3. Xác định a để phương trình trên có nghiệm.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
a) Tìm a để nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 51
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) Tìm a để x x  2 . 1 2 c) Tìm a để 2 2
x x  10 . 1 2 1 d) Tìm a để 2 2 x x  . 1 2 a
e) Tìm a để hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2 .
5. Tìm giá trị nguyên của a để (1) có hai nghiệm đều thuộc đoạn 1; 2.
Bài toán 138. Cho phương trình: 2
mx  m  2 x 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  5 .
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m khác 0.
5. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  5x x  4 . 1 2 1 2
b) x  2x  0 . 1 2 c) 2 2
x x  3x x x x  7 . 1 2 1 2 1 2 d) 2
mx  m  2 2 x 1  9m . 1 2 e) Biểu thức 2 2
P x x  5x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 2 2 1 2
6. Giả sử (1) có hai nghiệm là a,b . Chứng minh rằng ma   1  mb   1 
m  2 và a b 1. 2
7. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Bài toán 139. Cho phương trình:  m   2 2
5 x  2 m   1 x  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x x  3 . 1 2
b) Nghiệm này bằng lập phương nghiệm kia. c) 3 3 x x  6 . 1 2 d) 2 2
x  2x  3x x  0 . 1 2 1 2 1 1 e)   2 . x x 1 2 f)
x  2;3 , x  0;1 . 1   2  
5. Xác định giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm đều nguyên dương.
Bài toán 140. Cho phương trình m   2
2 x  2 m  
1 x  3  m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  0 .
2. Giải và biện luận phương trình đã cho theo tham số m.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn tổng hai nghiệm bằng tích hai nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x , x là hai số đối nhau. 1 2
b) x , x là hai số nghịch đảo của nhau. 1 2 c) 3 3
x x  656 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 52
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 141. Cho phương trình: 2 2
mx  2mx m  3m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm duy nhất.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn đẳng điều kiện 1 2
a) x x  2 . 1 2 b) 3 x x  2 . 1 2 c) 2 2
x x  3x x  4 . 1 2 1 2 9 d) 2 2 x x  . 1 2 2
e) x x  14 . 1 2
5. Tìm nghiệm của phương trình (1) trong trường hợp 2 2
m mn  2009n  0 n   .
6. Xác định để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 142. Cho phương trình: 2
mx  2m  
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  5 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) 4 x x  5x x  2 . 1 2  1 2 b) 2 2 x x  9 . 1 2
c) Nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.
d) x  1  x . 1 2 1 1 e)   3 . x  2 x  2 1 2 f) 6 6 x x  2 . 1 1 g) Biểu thức 2 2
T x x  6x x  5 nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 h) Biểu thức 8 8
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
4. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2
x x  3  x . 1 2 2 2 1
Bài toán 143. Cho phương trình: m   2
1 x  2 m  2 x m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x  2 .
3. Xác định giá trị của m để (1) có nghiệm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) x x . 1 2 4
b) 3 x x  5x x  . 1 2  1 2 m  2
c) 4x 1 4x 1  18 . 1  2 
d) 3x  4x  1 . 1 2
e) x x  1 . 1 2
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 53
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 144. Cho phương trình: m   2
1 x  2m  4 x m  5  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình trên không nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x , tìm m sao cho 1 2 a) x  2x . 1 2 2
b) x x  3x x  . 1 2 1 2 m 1 c) 2 2
x x  5x x  3 x x  2 . 1 2 1 2  1 2  d) m   2
1 x  2 m  4 x m  5  0 . 1   2 e) x  2x . 1 2
5. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x , tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc 1 2 vào tham số m.
6. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
7. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 4.
Bài toán 145. Cho phương trình:  2 m   2
4 x  2 m  2 x 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 1.
3. Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất, tính nghiệm duy nhất đó.
5. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương.
6. Xác định giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3
a) x x  3x x  . 1 2 1 2 2 m  4
b) x x  4x x  1. 1 2 1 2 c) x  2x . 1 2
d) Nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 146. Cho phương trình:  2 m m 2
x  2mx 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  2 .
2. Tìm m để (1) không nhận x  1 làm nghiệm.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
5. Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
6. Xác định giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1
a) x x  3x x  . 1 2 1 2 2 m m 1 1 b) 3   m . x x 1 2 1 1 1 c)   . x x x x 1 2 1 2 d)  2 m m 2
x  2mx  8 . 1 2
7. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x , tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc 1 2 vào tham số m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 54
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 147. Cho phương trình: 2
mx  2m  
1 x m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  0 .
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Xác định giá trị m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm, hãy chứng minh nghiệm dương
có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Xác định giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  3x x  5 . 1 2 1 2
b) Nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
c) x  4x  3 . 1 2 d) 3 3
x x  100 . 1 2
e) x  1  x . 1 2 f) 2
mx  2 m 1 x m  5  0 . 1   2 g) Biểu thức 2 2
P x x  4x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
5. Khi (1) có hai nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 148. Cho phương trình: 2
mx  2m  2 x m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
4. Tìm m để tập hợp nghiệm của phương trình (1) chỉ có một phần tử. Xác định nghiệm đó.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) 3 x x  6x x  7 . 1 2  1 2 b) 2 2 x x  1 . 1 2 c) 2 2
x x x x  5 . 1 2 1 2 d) 2
mx  2 m  2 x m  12 . 2   1 e) 2
mx  2 m  2 x m  3 x 1  0 1   2  1    .
6. Khi phương trình có hai nghiệm, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài toán 149. Cho phương trình: m   2
2 x  2m  
1 x m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để tập hợp nghiệm của (1) chỉ có một phần tử.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia.
6. Tìm tất cả các giá trị m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2x x  5 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x  10 . 1 2 1 c) x x  . 1 2 2 d) x x  2 . 1 2 10 e) 9 x x  . 1 2 x x 1 2 f) 2 x  9x . 1 2
g) x x  4 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 55
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
h) Nghiệm này bằng lũy thừa bậc năm của nghiệm kia. i) Biểu thức 6 6
S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 j)
x  3; 4 , x  0; 2 . 1   2  
7. Tồn tại hay không hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (khi phương trình có hai nghiệm phân biệt).
Bài toán 150. Cho phương trình: m   2
3 x  2m  
1 x m  5  0 (1); với m là tham số thực.
1. Tìm giá trị của m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
2. Giải phương trình (1) khi (1) có nghiệm kép.
3. Xác định m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
4. Xác định m sao cho (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) x x  2 . 1 2 b) 2 2
x x x x  39 . 1 2 1 2
c) x x  2x x . 1 2 1 2 1 d) m  3 2
x  2 m 1 x m  5  . 1   2 m  32
5. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m khi phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài toán 151. Cho phương trình: m   2
1 x  2m  
1 x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm duy nhất.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng mang giá trị âm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 1 1 2 a) 2   m  . x x m 1 2
b) x x x x  4 . 1 2 1 2 c) m   2
1 x  2 m 1 x m  4 . 1   2
d) x x  2 . 1 2
e) x x  2 . 1 2 f) m   2
1 x  2 m 1 x mm  2  0 1   2     .
5. Tồn tại hay không hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m (trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt).
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 152. Cho phương trình: m   2
1 x  2x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm giá trị của m để (1) có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
5. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 1 1 9m a)   . x x m 1 1 2 b) 3
x x x x m  7 . 1 2 1 2 c) m   2
1 x  2x m  2 . 2 1
d) Biểu thức P    x x đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có). 1 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 56
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2  5m  2  e) m   2
1 x  2x m 1  . 1 2    m 1 
6. Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
7. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng nhỏ hơn 2.
7. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Bài toán 153. Cho phương trình: m   2
1 x  2 m  
1 x  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  5 .
2. Xác định m để (1) có một nghiệm bằng 2, tính nghiệm còn lại.
3. Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Xác định giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 a) x x x x  6 . 1 2 1 2 3 6
b) x x  3x x  . 1 2 1 2 m 1 c) 3 3 x x  3 2 2 x x  8x x  15 . 1 2 1 2  1 2 d) x x x x  4 . 1 2  1 2  e) m   2
1 x  2 m 1 x  2 m 1  0 . 1   2  
Bài toán 154. Cho phương trình: m   2
2 x  2mx 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ?
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x , hãy tìm m để 1 2 5
a) x x  4x x  . 1 2 1 2 m  2 8 b) 2 2
x x  6x x   . 1 2 1 2 9 1 1 2m c)    . 3 x x m 1 1 2 d) m  2 2
x  2 mx 1  0 . 1  2 
e) x  4  x . 1 2
5. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm nhỏ hơn 1.
6. Xác định m nguyên để phương trình (1) có các nghiệm đều nguyên.
Bài toán 155. Cho phương trình: 2
mx  2m  3 x m  4  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
4. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm không dương.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 5
a) x x  3x x  . 1 2 1 2 m
b) x  2; x  2 . 1 2 c) 2
mx  2 m  3 x m  5  0 . 1   2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 57
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 51 d) 3 3
x x  4x  4x  3x x   . 1 2 1 2 1 2 25
6. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hãy hiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 156. Cho phương trình: m   2
1 x  2m   1 x m
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
4. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2
x x  10 . 1 2 3 b) 3 3
x x  4x x  . 1 2 1 2 m 1 c) 3 x x  1  . 1 2 d) 4 4
x x  4  2 2 x x  10 . 1 2 1 2  e) 2 2 x x  2 . 1 2 f) m   2
1 x  2 m   2
1 x m  9m . 2 1
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có các nghiệm đều hữu tỷ.
6. Khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
7. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đều lớn hơn m.
Bài toán 157. Cho phương trình: 2
mx  3m  
1 x  2m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  5 .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận 4 làm nghiệm.
3. Xác định m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x  4x  2m . 1 2 1 1 4 b)    . x x 3 1 2 1 1 2 c)   . x  2 x  2 3 1 2 d) 5 5
x x  33 . 1 2
e) x x m  3 . 1 2 f) 2
mx  3m   2
1 x  2m 1  m . 1 2 g) 3 x x  1. 1 2 h) Biểu thức 2 2
M x x  7x x không âm. 1 2 1 2
Bài toán 158. Cho phương trình: 2
mx  2m  3 x m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  9 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương.
3. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3m .
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức 1 2
a) x x  7x x  3. 1 2 1 2 b) 3 3
x x x x . 1 2 1 2 3 c) 2 2
x x  6x x  . 1 2 1 2 2 m
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 58
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ d) 5 5 x x  0 . 1 2 e) 3 2
x  4x x  4x . 1 1 2 2
Bài toán 159. Cho phương trình: 2
mx  m  
1 x  3m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất đó.
3. Xác định giá trị m để (1) có hai nghiệm x , x , trong đó: 1 2 1 1 7 a)   . 2 2 x x 9 1 2 3 b) x   x . 1 2 2 c) 2
mx m 1 x  3m  4  0 . 1   2 d) Biểu thức 2 2
T x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?
5. Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt nghịch đảo nhau.
Bài toán 160. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Trường THPT chuyên Thái Bình; Thị xã Thái Bình; Tỉnh Thái Bình; Năm học 2001 – 2002.
Cho phương trình ẩn x: m   2
10 x mx 10  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  3 1.
2. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm m để (1) nhận số 5 làm một nghiệm.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x , hãy tìm m sao cho 1 2
a) x x  3x x  3 . 1 2 1 2
b) x  4x  9 . 2 1 1 2 c)   3 . x x 1 2
d) x 1 3x  2  x  8 . 1 2 1 x  2 x  3 e) 2 1   1. x 1 x  4 1 2 f) 3 3
x x  7 . 1 2
5. Hãy tìm mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m khi m  10 .
Bài toán 161. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Thái Bình; Thành phố Thái Bình; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình m   2
3 x  5x  2  0
 (m là tham số thực).
1. Giải phương trình (*) với m  2 .
2. Tìm m để phương trình (*) nhận số 6 làm một nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.
4. Chứng minh rằng khi phương trình (*) có hai nghiệm x , x thì ta luôn thiết lập được một hệ thức liên hệ 1 2
giữa hai nghiệm x , x mà không chứa m. 1 2
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (*) có các nghiệm đều là số nguyên.
6. Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 a) x  2x . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 59
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1
b) x x x x  . 1 2 1 2 m  3 3  1 1  133 c) 3    m   . x x 8  1 2  d) m  3 2 2
x  5x  4m  2 . 1 2
e) x  1; x  2 . 1 2
Bài toán 162. Cho phương trình: m   2
1 x  2m  
1 x m  2  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x : 1 2 2
a) Tìm m để x x  4x x  . 1 2 1 2 m 1 1 1 7 b) Hãy tìm m sao cho   . x x 4 1 2
c) Tìm giá trị m để m   2
1 x  2 m 1 x m  3 . 1   2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
A  2x  2x  2x x  9 . 1 2 1 2
e) Thiết lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài toán 163. Cho phương trình:  2
m m   2 x   2 1
m  8m  3 x  1 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  0 .
2. Tìm m để (1) nhận số 2 làm nghiệm.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  3x x  5 . 1 2 1 2 1
b) x x x x  . 1 2 1 2 2 m m 1 c)  2
m m   2 1 x   2
m  8m  3 x  5 . 1  2
5. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 3.
6. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức S x x nhận giá trị 1 2 nguyên dương.
Bài toán 164. Cho phương trình: 2
mx  2 m  2 x 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận số 2 làm nghiệm.
3. Xác định m để phương trình đã cho chỉ có đúng một nghiệm.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 3.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a) 2
mx  2 m  2 x  3 . 1   2 b) 2
mx  2 m  2 x  8 . 2   1 1 1 c) 2   4m  2m . x x 1 2 d) Biểu thức 2 2
T x x x x  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 60
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm phân biệt của phương trình độc lập với m.
7. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều là số nguyên.
Bài toán 165. Cho phương trình:  2
a a   2
x a a   2 2 2 2 1 x  3a  0
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi a  2 .
2. Tìm a để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của a, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1 1 2   . x x 3 1 2
4. Tìm a để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x ax ax . 1 2 1 2 1 2
Bài toán 166. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh
Long; Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2007 – 2008. Cho phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m  5  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m. 1 2
4. Hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
5. Tìm giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
6. Tìm m để hai nghiệm x , x của (1) thỏa mãn điều kiện 1 2 a) 2 2 x x  14 . 1 2
b) x  2x m . 1 2
c) x x  10x x  4 . 1 2 1 2
d) x  4  x . 1 2 e) 2
x  2m   2
1 x  2m  5  9m . 1 2
Bài toán 167. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh Long; Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2007 – 2008.
Cho phương trình với ẩn số thực x : 2
x  2m  2 x m  2  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn m  2 .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
5. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 1 x x a) 1 2   . x x 4 1 2
b) x  1  x . 1 2
c)  x x  2x x 3  x x  5 . 1 2 1 2 1 2 d) 2 2
x x  4x x x x . 1 2 1 2 1 2
Bài toán 168. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thành phố Vĩnh Long; Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2005 – 2006.
Cho phương trình bậc hai đối với x : 2
x  2m  
1 x m  3  0 (1).
1. Giải phương trình (1) với m  0 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 61
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x , x với mọi m. 1 2
4. Tìm một hệ thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc m. 1 2
5. Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
6. Tìm tất cả các giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2 x x a) 1 2   . x x 3 1 2
b) x  3x m . 1 2
c) x  3  x . 1 2
d) x x  4 . 1 2 e) 2
x  2m   2
1 x m  3  9m . 1 2
Bài toán 169. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi; Thành phố Hải Dương; Tỉnh Hải Dương; Năm học 2003 – 2004. Cho phương trình 2
x  5mx  4m  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Giả sử khi (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 a) Chứng minh rằng 2
x  5mx  4m  0 . 1 2
b) Tìm giá trị của m để x  3  x . 1 2
c) Tìm m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia. d) Tìm m để 2 2 3
x x x x m 19m . 1 2 2 1
e) Tìm giá trị của m để 2 2
x  5mx  4m  9m . 1 2
f) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để x , x là các số nguyên. 1 2 2 2 m
x  5mx 12m
g) Xác định m để biểu thức 2 1 A  
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x  5mx 12m m 1 2
Bài toán 170. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc; Thành phố Vĩnh Yên; Tỉnh Vĩnh
Phúc; Năm học 2007 – 2008. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  3  0 (1) ; m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
5. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2
x  2 m 1 x  2m  7 . 1   1
b) x x  5 . 1 2 1 1 c)   3 . x x 1 2 1 1 d)   1 . x  3 x  3 1 2
e) x  4  x . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 62
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ f)
x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 4. 1 2
Bài toán 171. Mở rộng và phát triển bài 2.3; Đề thi tốt nghiệp THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo dục
và Đào tạo Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; 2004 – 2005. Cho phương trình 2
x   m   2 3
1 x  2m m  0
(1); với m là tham số thực. 1
1. Giải phương trình (1) khi m  . 2
2. Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 0.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 a)
x x  10 . 1 2
b) x  1  x . 1 2 1 1 c)   2 . x x 1 2 d) 2 2 x  9x . 1 2 e) 2
x  3m   2
1 x  2m m  9 . 2 1
Bài toán 172. Mở rộng và phát triển câu 1.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự
thi chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2009 – 2010. Cho phương trình 2 2
x  2mx 16  5m  0 (1) ; với x là ẩn số, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Gọi x , x là các nghiệm tương ứng của phương trình. 1 2
a) Tìm m sao cho x x x x 13 . 1 2 1 2 1 1 b) Tìm m sao cho   1. x x 1 2
c) Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm đều là số nguyên.
d) Tìm m để x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 26 . 1 2
e) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x x x x  6x x . 1 2 1 2 1 2
f) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 5x  3x 17  x 5x  3x 17 . 1  1 2  2  2 1 
Bài toán 173. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Phúc ; Năm học 2004 – 2005.
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m 2 2
x  4mx  3m  2m 1  0 .
1. Giải phương trình khi m  0 .
2. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Xác định các giá trị của m để phương trình nhận x  2 là một nghiệm.
4. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
5. Tìm tất cả giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm mà tỷ số giữa hai nghiệm là số nguyên.
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2 . 1 2
b) x  3x m . 2 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 63
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 2 c)   2 . x 1 x 1 2
d) 6  x x  5  . 1 2 e) Biểu thức 2 2
P x  3x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
f) x , x là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác ABC có diện tích bằng 10 đồng thời  1 sin BAC  . 1 2 3
Bài toán 174. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tốt nghiệp THCS; Môn Toán; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh An
Giang; Năm học 2004 – 2005. Cho phương trình 2
x  2x m  0 , với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  15 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tính nghiệm kép này.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1 1 a)   5 . x x  2 1 2 b) 2 2
x  2x m  4m . 1 2 c) 3 x x  4 . 1 2 d)
x  x  3 . 1 2
e) x  5  x . 1 2
Bài toán 175. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT chuyên Thái Nguyên; Thành phố Thái Nguyên
Tỉnh Thái Nguyên; Năm học 2006 – 2007.
Cho phương trình bậc hai 2
x  m   2 2
1 x m m 1  0 (1) ; x là ẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm bằng 2.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm.
4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) x x  3 . 1 2
b) x  2x  1. 1 2 c) 2
x  2m   2
1 x m m  3 . 1 2 1 1 m  2 d)   . 2 x x m m 1 1 2
5. Tìm tất cả các giá trị của m để tập giá trị của hàm số 2
y x  m   2 2
1 x m m 1 chứa đoạn [2;3].
Bài toán 176. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2006 – 2007. Cho phương trình 2 2
x  2mx m m  3  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 2.
2. Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 3.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 64
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) x  3x m . 1 2 c) 2 2 x x  6 . 1 2 d) 2 2 4
x  2mx m m  3  m . 1 2 1 1 e)   1. x  3 x  3 1 2 f) Biểu thức 2 2
S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Bài toán 177. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo dục
và Đào tạo Tỉnh Bắc Ninh; Năm học 2002 – 2003. Cho phương trình 2
x  m  5 x m  6  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x  2  .
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối hai nghiệm bằng nhau.
4. Tìm các giá trị m để phương trình (1) có nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  13 . 1 2 1 1 b)   5 . x  2 x  2 1 2
c) x x  3 . 1 2
d) x  4  x . 1 2 e)
x  m  5 x m  6  m  53 2 . 1 2
Bài toán 178. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh dự
thi); Đề thi chính thức; Trường Phổ thông Năng khiếu; Đại học Khoa học Tự nhiên; Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh ; Năm học 2004 – 2005. Cho phương trình 2
x  m  
1 x  2m  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) nhận x  2 làm nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của một 1 2 1 2
tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.
5. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x , x là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác 1 2 1 2
ABC với diện tích tam giác ABC bằng 10 và  1 sin ABC  . 5
6. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) Nghiệm này bằng bốn lần nghiệm kia. b) 2
x m 1 x  2m  9 . 2   1
c) x  4  x . 1 2 1 1 d)   5 . x  2 x  2 1 2 e) 2 2
x x  6x x . 1 2 1 2
Bài toán 179. Mở rộng và phát triển câu 1.2 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường Phổ thông Năng khiếu; Đại học Khoa học Tự nhiên; Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh; Quận 5; Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2007 – 2008. Cho phương trình 2
mx  2 m  
1 x  3  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 65
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình và x x . 1 2 1 2
a) Tính giá trị biểu thức 3 3
A x x theo m. 1 2 b) 2
mx  2m   2
1 x  3  25m . 1 2 8 c) x  4x  . 1 2 m 1 1 6 d)   . x x m 1 2
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 180. Mở rộng và phát triển câu 2.1 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Đồng Nai; Năm học 2008 – 2009. Cho phương trình 2
x  3x m  0 , (với m là tham số).
1. Giải phương trình đã cho khi m  4 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
3. Tìm m để phương tình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x x x . 1 2  1 2  a) Tìm giá trị m để 3 x x  7 . 1 2 b) Tìm m sao cho
x  2  x 1 . 2 1 c) Tìm m sao cho 2 4
x  3x m m . 1 2
d) Tìm m để nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. 1 1 2 e) Tìm m sao cho   . x  3 x  3 5 1 2
f) Tính giá trị của biểu thức 3 3
P x x x x theo m. 1 2 1 2
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x , x là độ dài hai cạnh AB, AC của tam 1 2 1 2 2
giác ABC với độ dài chiều cao AH (H thuộc cạnh BC) bằng . 5
Bài toán 181. Mở rộng và phát triển câu 4 ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2009 – 2010. Cho phương trình 2
x   m   2 5
1 x  6m  2m  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận 5 làm nghiệm.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm giá trị của m để 2 2 x x  1 . 1 2
b) Tìm giá trị của m để 2
x  5m   2
1 x  6m  2m  25 . 1 2
c) Tìm tất cả các giá trị của m để 2x  3x  1 . 1 2
d) Tìm giá trị của m để x x  2 . 1 2 1 e) Tìm m để  3x  14 . 2 x1
f) Tìm m để hiệu hai nghiệm bằng 3.
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x  2x  3x  4x . 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 66
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 182. Mở rộng và phát triển bài III ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội; Năm học 2009 – 2010.
Cho phương trình ẩn x : 2
x  m   2 2
1 x m  2  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  10 . 1 2 b) 2
x  2 m   2 4
1 x m  2  m . 1 2
c) x  2x  3 . 1 2
d) Nghiệm này bằng 5 lần nghiệm kia.
e) x x  3 . 1 2
f) x , x tương ứng là độ dài các hình chiếu BH, CH của tam giác ABC (H thuộc cạnh BC), trong đó độ 1 2
dài đường cao AH bằng 3.
Bài toán 183. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Trường
THPT Bán công; Đại học Sư phạm Hải Phòng; Đại học Hải Phòng; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình m   2
1 x  2mx m  2  0
(*) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (*) với m  1.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có nghiệm.
3. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  8x x  3 . 1 2 1 2 b) x x . 1 2 c) m   2 2
1 x  2mx m  2  m . 1 2 1 1 d)   3 . x x 1 2 3 e) x  2x  . 1 2 m 1
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (*) có hai nghiệm x , x đều là số nguyên. 1 2
Bài toán 184. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2002 – 2003.
Cho phương trình  m   2 2
1 x  2mx 1  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm.
2. Xác định m để phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (-1;0).
3. Xác định m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2 x x  1. 1 2
b) x  4x  4 . 1 2 c) 2m   2 2
1 x  2mx 1  4m . 1 d) 2 2 x  5x 1. 1 2 e)
x  2; 4 , x  3;5 . 1   2  
f) x , x là độ dài hai cạnh AB, AC của tam giác nhọn ABC có diện tích bằng 10 và  3 os c BAC  . 1 2 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 67
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 185. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Phòng Giáo dục và Đào tạo Thị xã Hà Đông; Tỉnh Hà Tây; 2003 – 2004.
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m 2
x  m   2 2
1 x  2m  3m 1  0 .
1. Giải phương trình đã cho khi m  4 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh trên phương trình có nghiệm khi 0  m  1 .
4. Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Gọi x , x là nghiệm của (1). 1 2 9 a)
Chứng minh x x x x  . 1 2 1 2 8 b) Tìm m để 2
x  2 m   2 2
1 x  2m  3m 1  m . 1 2 2 1 1 7m  2 c) Tìm m để   . 3 x x 2m  3m 1 1 2 d)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x x x x . 1 2 1 2
Bài toán 186. Mở rộng và phát triển bài 5.a; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2003 – 2004. Cho phương trình 2 2
2x  2mx m  2  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Xác định m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
7. Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x , x . 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m. 1 1 b) Tìm m sao cho   3 . x x 1 2
c) Tìm m sao cho x x   x x 2 2 2  5 . 1 2 1 2
d) Tìm giá trị của m sao cho 2 2 4
2x  2mx m  2  m . 1 2
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2x x x x  4 . 1 2 1 2
f) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
B x x  6x x . 1 2 1 2
Bài toán 187. Mở rộng và phát triển bài 3.a; Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS; Môn Toán; Đề thi chính thức;
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Thừa Thiên Huế ; Năm học 2003 – 2004.
Cho phương trình m   2
1 x  3mx  4m  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương.
4. Khi (1) có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm m để nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
c) Tìm m để m   2
1 x  3mx  4m  9 . 1 2 1 1 1 d) Tìm m để   . x x 3 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 68
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 188. Mở rộng và phát triển bài 1.b; Đề thi tốt nghiệp Trung học cơ sở; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa ; Năm học 1998 – 1999 ; Khóa ngày 10.06.1999. Cho phương trình 2
kx 18x  3  0 .
1. Giải phương trình khi m  0 .
2. Tìm k để phương trình nhận nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của k thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm k để hai nghiệm x , x của phương trình thỏa mãn hệ thức 1 2 a) 2 2
x x x x  6 . 1 2 1 2
b) x x  3. 1 2 2 2
c)  x  2  x  2  2k  8 . 1   2  1 1 d)   3 . x x 1 2 e) 2 2
kx 18x  3  k . 1 2
Bài toán 189. Mở rộng và phát triển bài 2 ; Đề thi tốt nghiệp Trung học cơ sở ; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2000 – 2001; Khóa ngày 29.05.2001.
Cho phương trình bậc hai 2
x 10x m  20  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải (1) với m  4 .
2. Xác định m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
3. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu và trong hai nghiệm đó có một nghiệm số bằng 2 không.
4. Chứng minh rằng nếu phương trình có nghiệm thì luôn có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để hai nghiệm x , x của phương trình thỏa mãn 1 2
a) x x  4 . 1 2 b) 3 x x . 1 2 c) 5
x x  8 . 1 2 1 1 d)   3 . x  4 x  4 1 2 e) 2 2
x 10x m m  20 . 1 1 2 2 f)
2x 1  2x 1  7m  8 . 1   2 
Bài toán 190. Mở rộng và phát triển bài 4 ; Đề thi tốt nghiệp Trung học cơ sở ; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2003 – 2004; Khóa ngày 09.07.2004. Cho phương trình bậc hai 2
x  m   2 2 2
1 x m  4m  3  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
5. Trong trường hợp x , x là hai nghiệm số của phương trình (1). 1 2 a) Tìm m để 2
2x  2 m   2
1 x  4m  3  3m . 1 2
b) Tìm m để x  2  x . 1 2
c) Tìm tất cả các giá trị m sao cho 2 2
x x  5x x  6 x x  4 . 1 2 1 2  1 2 
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x x  7 x x 10x x . 1 2  1 2  1 2
e) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x x  5m . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM

TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 69
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 192. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
môn chuyên Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Nha Trang;
Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2000 – 2001. Cho phương trình 2
x  2m  2 x m 1  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Gọi x , x là hai nghiệm số của phương trình (1) khi (1) có nghiệm. 1 2 x x a) Tìm m sao cho 1 2  2  2 2 x x . 1 2  2 1 1 1 b) Tìm m để   . 2x 1 2x 1 2 1 2
c) Tìm m thỏa mãn x x  3 . 1 2 d) Tìm m sao cho 2
x  2 m  2 2
x m 1  9m . 1 2
e) Tìm các giá trị của m để x 1 2x   x 1 2x  2  m . 1 2 2 1
f) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3 2 2 x xx x . 1 2  1 2
Bài toán 193. Mở rộng và phát triển bài 2.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Nha Trang; Tỉnh Khánh Hòa; Năm học
2004 – 2005; Khóa ngày 01.07.2004. Cho phương trình 2
mx  m  
1 x  3m   1  0
(1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  6 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
4. Gọi x , x là hai nghiệm khác 0 của phương trình. 1 2 1 1 1 a) Chứng minh    . x x 3 1 2
b) Tìm m để x x  4x x m . 1 2 1 2
c) Tìm tất cả giá trị của m để x x  3 . 1 2 x x d) Tìm m để 1 2   3 . x x 2 1
e) Tìm tất cả giá trị của m để 2
mx m 1 x  3 m 1  9 . 1   2  
f) Tồn tại hay không giá trị m để x , x có thể là các kích thước của một hình chữ nhật ? 1 2
Bài toán 194. Mở rộng và phát triển bài 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả thí sinh dự
thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Nha Trang; Tỉnh Khánh Hòa; Năm học
2005 – 2006; Khóa ngày 21.06.2005. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  5  0 (1) ; với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn 2 2
m  2mn  2n  2n 1  0 , n là số thực.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm x  1
 . Tính nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm m để hai nghiệm đều bé hơn 2.
b) Tìm m để hai nghiệm là phân biệt, cùng dương.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 70
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
c) Tìm giá trị m sao cho x  3x  4 . 1 2 d) Tìm m sao cho 2
x  2 m   2
1 x m  5  36m . 1 2 1 1 e) Tìm m để   2 . x x 1 2 x x
f) Tìm giá trị m để 2 1   m . x x 1 2
g) Với giá trị nào của m thì biểu thức 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 1 2
Bài toán 195. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quốc học; Thành phố Huế; Tỉnh Thừa Thiên
Huế; Năm học 1998 – 1999. Cho phương trình 2
2x  6x m  0 .
1. Giải phương trình đã cho khi m  4 .
2. Tìm giá trị m để phương trình nhận nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương ?
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a) 3 x x  7 . 1 2 b) 3
x  3x x  2 . 1 1 2 m c) 2 2 x  3x   2m . 1 2 2 x x d) 1 2   3 . x x 2 1 1 e) x   x . 1 2 2 f)
x  0;5 , x  0;5 . 1   2  
g) x x  3. 1 2
Bài toán 196. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  5  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  5 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  5x x  4 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x  6x x  4 x x  5 . 1 2 1 2  1 2 
c) x  2x  3 . 1 2 1 1 3 d)   . x x x x 1 2 1 2 e) 2
x  2 m   2
1 x  2m  5  4m . 1 2 f) Biểu thức 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 1 2 2 2
g) Biểu thức B   x  2  x  2  4 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1   2   1 2 
6. Khi phương trình có hai nghiệm x , x . Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m. 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 71
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 197. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Đăk Lăk; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  3m  2  0  
1 ; với m là tham số thực.
1) Giải phương trình (1) khi m  2 .
2) Tồn tại hay không giá trị m để (1) có nghiệm bằng 1.
3) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
5) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 a)
x x  2 m 1 . 1 2   1 1 b)   6 . x x 1 2 c) 2 2
x x  12 . 1 2
d) x  3  x . 1 2 e) 2
x  2 m   2
1 x  3m  2  3m . 1 2
6) Khi phương trình có hai nghiệm x , x . Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m. 1 2
Bài toán 198. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi dự bị; Sở Giáo dục và
Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x m  3  0  
1 ; với m là tham số thực. 1.
Giải phương trình đã cho khi m  6 . 2.
Tìm m để phương trình (1) không nhận nghiệm bằng 3. 3.
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 4.
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. 5.
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  2 2 . 1 2 b) 2 2
x x  34 . 1 2 c)
x x  2 m 1 . 1 2   1 1 x x d) 1 2   . x x 6 1 2 e) 2 2 x x  6 . 1 2 f) 2
x  2 m   2
1 x  3m  2  3m . 1 2
Bài toán 199. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x mx 1  0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu.
4. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm m để P   2 x  2 2
x  4 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
b) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 x x 1 x x 1
c) Tính giá trị của biểu thức : 1 1 2 2 P   . x x 1 2 d) Tìm m để 3 x x  1  . 1 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 72
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ e) Tìm m để 2 2
x mx 1  9m  8m . 1 2
f) Tìm tất cả các giá trị m để 2 x x  2 . 1 2
Bài toán 200. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  m   2 2
2 x m  0 (1); với m là tham số.
1. Giải phương trình khi m = 0.
2. Tồn tại hay không giá trị m để phương trình không nhận nghiệm bằng 1.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x với x x . 1 2 1 2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x x . 1 2
b) Tìm m để x  2  x . 1 2
c) Tìm giá trị m sao cho x x  2m  6 . 1 2
d) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho x x  6 . 1 2 e) Tìm m sao cho 2
x  2m  2 2 x m  9 . 1 2 1 1 7m  6
f) Với giá trị nào của m thì   ? 2 x x m 1 2
g) Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài toán 201. Mở rộng và phát triển bài 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ngãi; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x   m   2 3
1 x  2m m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  1  .
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
b) Tìm m sao cho x x m . 1 2
c) Tìm giá trị m để x x  2  x
x  2  8x x 13 . 1  1  2  2  1 2
d) Tìm m sao cho biểu thức x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2
e) Tìm m để tồn tại hệ thức 2 2
x x  4x x  2 x x  5 . 1 2 1 2  1 2 
f) Tìm m để biểu thức 2 2
B x x  3x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
Bài toán 202. Mở rộng và phát triển câu 7; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Tây Ninh; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
3. Tìm m để phương trình (1) có các nghiệm đều lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
4. Chứng minh biểu thức M x 1 xx 1 x
không phụ thuộc vào m. 1  2  2  2 
5. Tìm tất cả các giá trị m sao cho
a) x  2x  3 . 1 2 3
b) Biểu thức A x x
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
c) Nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. d) 2
x  2 m   2
1 x m  4  m . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 73
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 e)   4 . x  2 x  2 1 2 f) x x  3m 1 . 1 2
Bài toán 203. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình bậc hai 2 x  (2m  ) 1 2
x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình với m  1.
2. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng m.
3. Với giá trị nào của m phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
4. Khi phương trình có hai nghiệm x , x , hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m. 1 2
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  6x x  7 x x  6  . 1 2 1 2  1 2  1 1 b)   1 . x  2 x  2 1 2
c) x x  2m 1. 1 2
d) Biểu thức P x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
e) x  3  x . 1 2 f) 2 2
x  (2m 1)x m  9 .
Bài toán 204. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Lạng Sơn; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  10 . 1 2 b) 3 x x  8 . 1 2 1 1 c)   6 . x  4 x  4 2 2 d) x x  6 . 1 2 1 1 e)   3 . x x  2 x x 1 2 1 2 f) 2 2
x  2x m  3  m . 1 2 g)  2
x  2x m  3 2
x  2x m  3  m  3 . 1 2 2 2 
Bài toán 205. Mở rộng và phát triển câu I ; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT ; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bắc Ninh; Thành phố Bắc Ninh; Tỉnh Bắc Ninh; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2mx  2m  6  0 (1) , với ẩn x , tham số m.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 3.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
4. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 74
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ a)
x x  2m  2 . 1 2
b) x  4x  4 . 1 2 1 1 x x 15 c) 1 2    . x x x x 4 1 2 1 2 9 d) 2 4
x  2mx  2m  6  m . 1 2 4 e)  2
x  2mx  2m  6 2
x  2mx  2m  6  1 . 1 2 2 1  f) 2 2
x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
g) Biểu thức B x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Bài toán 206. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2 4 2
x  2(m 1)x  2m m  0 (m là tham số).
1. Giải phương trình khi m  1.
2. Giải phương trình đã cho khi m  0 .
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m. 1 2
4. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
5. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 2 1 1 9m  2 a)   . 4 2 x x 2m m 1 2 b) 4 2
x x x x  2  m  3m . 1 2 1 2 c) 2
x  2m   4 2
1 x  2m m  4 . 1 2
6. Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm x , x độc lập với tham số m. 1 2
Bài toán 206. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 (m là tham số).
1. Giải phương trình đã cho khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm x  3 . Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  13. 1 2 b) 3 x x  0 . 1 2 c) 3 2
x x  8x  9  x . 1 2 1 2 d) 3 3 x x  8 . 1 2 1 1 8 e)   x x . 1 2 x x 9 1 2 1 2 f)   3 . x x  2 1 2 4 g) 2 2
x  2x m  3  m . 1 2 9 h)  2
x  2x m  3 2
x  2x m  3 2  m 2 1 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 75
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 i)  2
x  2x m  3 2
x  2x m  3 2  m . 2 1 1 2 5
Bài toán 207. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Quốc học; Thành phố Huế; Tỉnh Thừa Thiên Huế ; Năm học 2002 – 2003.
Cho phương trình m   2
1 x  2m  
1 x m  3  0 (1); m  1.
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi x , x là các nghiệm của (1). 1 2
a) Tìm m để x x  0; x  2x . 1 2 1 2
b) Tìm m sao cho hai nghiệm cùng dương.
c) Tìm m để m  
1 x  2m  
1 x m  3 m  3 2 1  0 2 1   .
d) Tìm m để m   2
1 x  2 m 1 x m  12 . 1   2
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
Bài toán 208. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
môn chuyên Khoa học Tự nhiên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong; Thành phố Hồ Chí
Minh; Năm học 1997 – 1998; Khóa ngày 01.07.1997.
Cho phương trình m   2
1 x  2 m   1 x m  0
(1) ; m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Xác định m để (1) có nghiệm kép, tính nghiệm kép.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm.
4. Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  4 . 1 2
b) x  1  x . 1 2 c) m   2
1 x  2m   2
1 x m  4m . 1 2 1 1 d)   2 . x x 1 2
Bài toán 209. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Kiên Giang; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  4x  4m  3  0 .
1. Giải phương trình đã cho với m  0 .
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
4. Tìm giá trị của m để
a) x x  6 . 1 2 1 1 2 b)    . x x 3 1 2 c) 5
x x  2 . 1 2 d) 3 2
x x  4x  2x . 1 1 1 2 e) 2 2
x  4x  4m  3  9m . 1 2 f) Biểu thức 2 2
x x có giá trị là 9. 1 2
Bài toán 210. Mở rộng và phát triển câu 11; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Lâm Đồng; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 26.06.2012.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 76
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Cho phương trình 2
x  m   2 2
2 x  3m  2  0 (x là ẩn, m là tham số).
1. Giải phương trình đã cho với m  2 .
2. Tìm m để phương trình đã cho không nhận nghiệm bằng 2.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2m 1 . 1 2 1 1 b)   2 . x x 1 2 1 1 c)   2 . x  3 x  3 1 2 d) x 2  x
x 2  x  2  . 1  2  2  1  e) Biểu thức 2 2
S x x  3x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 f)
x  2 m  2 x  3m  2  4m  24 2 2 . 1 2
Bài toán 211. Mở rộng và phát triển câu III.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Lào Cai; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 với m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn 2 2
m  2mn  8m  2n 10n 17  0 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 6, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 1.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) 2 2
x  2x m  3  25m . 1 2
b) x x  4 . 1 2 c) 2 2
x x  10 . 1 2 d) 2 2
x x  6x x  7 . 1 2 1 2 e) 3 3
x x x x  6  . 1 2 2 1 f) 3 2
x  2x  4x  6  x . 1 1 1 2
Bài toán 212. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 24.06.2012. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  6  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2m.
3. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 3.
4. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x x  16 . 1 2
b) x x  2m  6 . 1 2 c) 2
x  2m   2
1 x m  15 . 1 2 d) Biểu thức 2 2
K x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2 e) 2
x  2m   2
1 x m  6 m 1  24 2     .
Bài toán 213. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 26.06.2012. Cho phương trình 2
x  2m  3 x 1  0 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 77
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Giải phương trình khi m  1.
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
4. Chứng minh rằng phương trình luôn tồn tại một nghiệm x thỏa mãn x  1 . 0 0
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2
x  2 m  3 2 x 1  9m . 1 2 1 1 b)   5 . x x 1 2 1 1 12 c)    . x  4 x  4 31 1 2
d) x  2x  3 . 1 2 e) 2 2 x x  6 . 1 2 f) Biểu thức 2 2
A x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. 1 1 2 2
Bài toán 214. Mở rộng và phát triển câu II; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ninh; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 28.06.2012. Cho phương trình 2
x ax  2  0 (*); với a là tham số.
1. Giải phương trình (*) với a  1 .
2. Tìm a để phương trình (*) nhận nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của a.
4. Chứng minh rằng phương trình (*) luôn tồn tại một nghiệm x nào đó thỏa mãn x  2 . 0 0
5. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*). 1 2 a) 2 4
x ax  2  9a . 1 2 b) 4 4 x x  8 . 1 2
c) x x  5a . 1 2 x x 1 d) 2 1    . x  3 x  3 4 1 2 e)  2
x ax  2 2
x ax  2 4  2a 1. 1 2 2 1
f) Tìm giá trị của a để biểu thức 2
N x   x  2 x  2 2
x có giá trị nhỏ nhất. 1 1 2 2
g) Tìm giá trị của a để biểu thức P   2 x  4 2
x  9 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
Bài toán 215. Mở rộng và phát triển câu 6; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Tây Ninh; Năm học 2012 – 2013; Khóa ngày 02.07.2012. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình m  3 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2.
4. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm bằng m, tìm nghiệm còn lại.
5. Trong trường hợp x , x là hai nghiệm của phương trình đã cho. 1 2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x x x x . 1 2 1 2 b) Tìm m để 2
x  2 m   2 2
1 x m  3  16m . 1 2 1 1 10 c) Tìm m để   . x x 19 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 78
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 3
d) Tìm tất cả giá trị m để   . x  2 x  2 8 1 2
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m. f) Tìm m sao cho 2
x  2m   2
1 x m  3 m 1  108 2 1     .
Bài toán 216. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Bình; Năm học 2012 – 2013.
Cho phương trình bậc hai 2
x  2x m  0 (m là tham số).
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn m m  2 .
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2 x x  8 . 1 2 b) 2 2
x  2x m  81m . 1 2 1 1 7 c)   . x  6 x  6 23 1 2 d) 3
x x  28 . 1 2
e)  x  2m x  2m  5m . 1  2  f) 3 2
3x x  4x x  7 . 1 2 1 2
g) x , x  0;3 . 1 2   h)  2
x  2x m 2
x  2x m 2  m . 1 2 2 1
Bài toán 217. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Long; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  2mx m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  2 .
2. Tìm m để phương trình nhận 0 làm một nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó hãy 1 2
tím mối liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 a) 2 2
x  2mx m 1  9m . 2 1
b) x x  5x x . 1 2 1 2 c) 2 2
x x  7x x  7 . 1 2 1 2 d) 2 2
x x  3x x  11 . 1 2 1 2
e) 2x  3m2x  3m 2
 5m m 19 . 1 2 1 1 4 f)   . x m x m 5 1 2
g) Biểu thức A  3 2 2 x x  4 x x
 5x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2   1 2  1 2
Bài toán 218. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2013 – 2014; Khóa ngày 30.06.2013. Cho phương trình 2
x  4x m  0 (1); với m là tham số.
1. Giải phương trình khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình không nhận nghiệm bằng 10.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 79
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng mang giá trị dương.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) 2 2
x  4x m  9m . 1 2 b) 3 x x  6 . 1 2 c) 2 2
x x x m
x m  9x x . 1 2  1  2  1 2 d)  2
x  4x m 2
x  4x m 2  81m . 1 2 2 1 1 1 e)   2 . 2 2 x x 1 2 1 1 f)   6 . x x 1 2 x  2 x  2 g) 1 2   5 . x 1 x 1 2 1
Bài toán 219. Mở rộng và phát triển bài 4.1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2013 – 2014; Khóa ngày 28.06.2013. Cho phương trình 2
x 12x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  35 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x phân biệt thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  4 . 1 2
b) x  4x  33 . 1 2 c) 2 2
x x  24 . 1 2
d) Hiệu hai nghiệm bằng 2 5 . e) 2 2
x 12x m 142m . 1 2 1 1 1 f)   . x  3 x  3 3 1 2 1 2 10 g)   . x  2 x  3 21 1 2
Bài toán 220. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi vào trường chuyên); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Hà Giang; Thành phố Hà Giang; Tỉnh Hà
Giang; Năm học 2014 – 2015. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m 1  0 .
1. Giải phương trình đã cho khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 a) x  3x . 1 2 b) x x . 1 2
c) x  2x  1. 1 2 25 d) 2
x  2m   2
1 x m 1  m . 1 2 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 80
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 6 e)   . x x 5 1 2 1 1 f)   2 . 4x  3 4x  3 1 2 2
x  2 m 1 x m 1 1   g) 2  m  3 . 2
x  2 m 1 x m 1 2   1
Bài toán 221. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh; Thành phố Tuy Hòa;
Tỉnh Phú Yên; Năm học 2015 – 2016. Cho phương trình 2
x  2 m  3 x m 1  0 .
1. Giải phương trình đã cho khi m  5 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 6. Tìm nghiệm còn lại.
3. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. 1 2 a) Tìm m để 2
x  2m  3 2
x m 1  36m . 1 2
b) Tìm m sao cho x x  3x x  7 . 1 2 1 2 c) Tìm m để 2 2
x x  2 m  3 . 1 2  
d) Xác định m để phương trình có hai nghiệm dương.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m. 1 2
f) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức P x x x x . 1 2 2 1
Bài toán 222. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Gia Lai; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  2  0 (1), với m là ẩn số, m   .
1. Giải phương trình đã cho khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 5.
4. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
5. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x , x mà không phụ thuộc vào tham số m. 1 2
b) Tìm m sao cho x  3x  6 . 1 2 c) Tìm m sao cho 2
x  2 m 1 x m  2 m 1  32 1   2     . 2 2
x x x x 19 d) Tìm m sao cho 1 2 1 2  . x x 4 1 2 x x e) Tìm m sao cho 1 2   2 . x  2 x  2 2 1 f) Tìm m thỏa mãn x 1  x 1  4m  2 . 1 2
g) Tìm m sao cho biểu thức A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
h) Tìm m để biểu thức D  4  2 2 x x
 3x x  2 x x
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2  1 2 
Bài toán 223. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nam Định; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2 2
x  2mx m m 1  0 (1); m là tham số.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức 2 2
2m  2mn 10m n  4n 13  0 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 81
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm.
5. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 1 a)   4 . x x 1 2
b) x x x x  3m . 1 2 1 2 c) x x  2  x x  2  10 . 1  1  2  2  x x 10 d) 1 2   . x  2 x  2 13 1 2 e) 2 2
x  2mx m m 1  m . 1 2
f) Biểu thức P x x x x  4m đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Bài toán 224. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Nghệ An; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  4  0
(m là tham số, x là ẩn).
1. Giải phương trình với m  2 .
2. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x x x  2 . 1 2 1 2
b)  x  3 x  3 2  8m 19 . 1 2
c) x x  4m . 1 2 x x 5 d) 1 2   . x x 2 2 1 e) 2
x  2 m   2
1 x  3m 16 . 1 2 f) 2
x  2m   2
1 x m  4 m 1  4 1 2     . g)  2 2
x  2mx m  4 2 2
x  2mx m  4  36 . 1 1 2 2 
Bài toán 225. Mở rộng và phát triển câu 3b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Thọ; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2
x  m   2 2 1 x m  6
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 2 .
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 3.
4. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
5. Tìm m để để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  5x x  4m 1. 1 2 1 2
b) x  3x  4 . 1 2 1 1 1 c)   . x x 3 1 2 d) 2 2
x x  10x x  76 . 1 2 1 2 e)  2 2
x  2mx m  6 2 2
x  2mx m  6  4 . 1 1 2 2  f)
x  2m  
1 x m  6  m  3 2 2 1 . 1 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 82
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 226. Mở rộng và phát triển câu III; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi; Thành phố Hải Dương; Tỉnh Hải Dương; Năm
học 2013 – 2014; Khóa ngày 19.06.2013. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  5  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức 2 2
2m  2mn  4m n  2n  2  0 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x , x với mọi m. 1 2
4. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương ?
5. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) x x  6x x  7 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x x x  3x x  7 . 1 2 1 2 1 2 1 1 3 c)   . x x 2 1 2 1 1 6 d)   . x  2 x  2 7 1 2 1 x 1 x 16 e) 1 2   . 2  x 2  x 7 2 1 1 f) 2
x  2 m   2
1 x  2m  5  m . 1 2 4 5
g) Biểu thức S x x
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 h) Biểu thức 2 2
M x x  5x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 1 2 i)  2
x  2mx  2m   1  2
x  2mx  2m 1  0 . 1 1 2 2 
Bài toán 227. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hưng Yên; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2
x  2mx  3  0 (1); với m là tham số thực, x là ẩn số.
1. Giải phương trình khi m  1.
2. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 4 ? Tìm nghiệm còn lại (nếu có).
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm x nào đó thỏa mãn bất đẳng thức x  3 . 0 0
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  5x x  4 . 1 2 1 2 1 1 6 b)   . x  2 x  2 5 1 2 1 1 4m c)   . x  5 x  5 11 1 2
d) 2x x m . 1 2
e) x x  6 . 1 2
f) Bình phương nghiệm này bằng 9 lần nghiệm kia. g)  2
x  2mx   1  2
x  2mx   4 1  4m . 1 1 2 2
h)  x  2mx  3 x  2mx  3  m  2 2 2 1 . 1 2 2 1
i) Biểu thức S   2 x   1  2
x 16 đạt giá trị lớn nhất. 1 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 83
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 228. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bạc Liêu; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  6x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Xác định các hệ số a,b, c của phương trình (1).
2. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
3. Giải phương trình (1) khi m  7 .
4. Tồn tại hay không giá trị m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại (nếu có).
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x x  6x x  8 . 1 2 1 2 b) 2
x x  14 . 1 2 c) 3
x x  24 . 1 2 d) 2 2
x x  12 . 1 2 x  2 x  2 e) 1 2   4 . x  3 x  3 1 2 x x 2 f) 1 2   . x  5 x  5 3 2 1
g) x  5  x . 1 2
h) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia. i)  2
x  6x m 2
x  6x m 2  m . 1 2 2 1
Bài toán 229. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  3x m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x  4x  5 . 1 2 b) 2 2 x x  9 . 1 2
c) Nghiệm này bằng 2 lần lập phương của nghiệm kia. 1 1 1 d)   . 3x 1 3x 1 3 1 2 x x 1 e) 2 2   . 3x  2 3x  2 6 1 2
f) x x  4 . 1 2 g)  2
x  3x m   1  2
x  3x m   2 1  9m . 1 2 2 1 h)  2
x  3x m 2
x  3x m 4  m . 1 1 2 2
i) Là độ dài các cạnh của một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích).
Bài toán 230. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x mx m  3  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn
2m 1  3m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 84
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
a) Tìm các giá trị của m sao cho x x  2x x . 1 2 1 2
b) Tìm m để nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia. 1 1 1 c) Tìm m sao cho   . x  4 x  4 4 1 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x x . 1 2 x x e) Tìm m sao cho 1 2   4 . x x 2 1
f) Tìm m để x x  1. 1 2 2
x mx m  3 g) Tìm m sao cho 1 2  4m  3 . 2 x mx  3 2 2
h) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
i) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  2  2 2 x xx x . 1 2  1 2
Bài toán 231. Mở rộng và phát triển câu 7; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bến Tre; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2
x  2 m  
1 x  6m  7  0 (1).
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 1.
4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
5. Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). 1 2
a) Tìm m sao cho 3 x x  4x x  8 . 1 2  1 2 1 1 b) Tìm m để   3 . x x 1 2 1
c) Tồn tại hay không số m sao cho x   x . 1 2 2
d) Tìm m sao cho x x  4m . 1 2
e) Tìm m để biểu thức P x x nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2  3   3 
f) Tìm các giá trị của m để x x xx x x  15 . 1  1 2  2  2 1   2   2 
g) Tìm tất cả các giá trị m để  x  2 x  2 2 2  5x x  244 . 1 2 1 2 h) Tìm m để 2
x  2m   2
1 x  6m  7  x  2 m 1 x  6m  4 1 2 2   2     .
Bài toán 232. Mở rộng và phát triển câu 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2010 – 2011. Cho phương trình 2
x  2x m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm âm.
6. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm m để x x  6 . 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 85
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1
b) Tìm giá trị của m để   4 . x x 1 2 c) Tìm m để 2 2
x  2x m 1  9m . 1 2 1 1 2 d) Tìm m để   . 3x  4 3x  4 5 1 2
e) Tìm m để x x  2 . 1 2
f) Tìm giá trị m sao cho 2 x x  2 . 1 2
g) Tìm giá trị của m để 1  x , x  5 . 1 2 h) Tìm m sao cho  2
x  2x m 2
x  2x m m . 1 1 2 2 
Bài toán 233. Mở rộng và phát triển câu 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hải Phòng; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  2 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm hệ thức liên hệ giữa hai 1 2
nghiệm độc lập với tham số m.
4. Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  3x x  2 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x  6x x  5 x x 12 . 1 2 1 2  1 2  1 1 c)   3 . x x 1 2 1 1 d)   4 . x  2 x  2 1 2 e) 2
x  2 m  2 2
x  2m 1  36m . 1 1
f) Tìm m sao cho biểu thức S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 2 2 x x
g) Tìm m sao cho biểu thức 1 2 A x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2 4
Bài toán 234. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
2x  2mx m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 4, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Tìm hệ thức liên hệ 1 2
giữa hai nghiệm độc lập với m.
4. Xác định m để (1) có hai nghiệm dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  4m . 1 2 7 b) 2 2
x x  5x x x x  . 1 2 1 2 1 2 2 1 1 c)   5 . x 1 x 1 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 86
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x x d) 1 2   1 . x 1 x 1 1 2 e) 2 4
2x  2mx m 1  m . 1 2
f) Biểu thức S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 g)  2
2x  2mx m 2
2x  2mx m  5m  8 . 1 1 2 2 
Bài toán 235. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hậu Giang; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  3  0 (1); m là tham số.
1. Giải phương trình đã cho khi m thỏa mãn đẳng thức m  2 3  n  2  0 .
2. Tìm giá trị m để phương trình tồn tại nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Gọi hai nghiệm của phương trình là x , x . 1 2
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều thuộc đoạn [1;3]. c) Tìm m để 2
x  2 m   2
1 x m  3  9m . 1 1 1 1
d) Tìm giá trị của m để   5 . x  2 x  2 1 2 2 2 x x e) Tìm m sao cho 1 2   . x x 7 1 2 f) Tìm m sao cho 2
x  2m   2
1 x m x  2m   2
1 x m  m 1 1 2 2     .
g) Xác định m để giá trị của biểu thức 2 2
A x x nhỏ nhất. 1 2 2 2
x x  3 2 m  3m  3 1 2 
h) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức S  . 2 m m 1
Bài toán 236. Mở rộng và phát triển bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  2mx  2m  5  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
5. Với x , x là hai nghiệm của phương trình đã cho 1 2
a) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 4.
b) Tìm m để x x  6x x  5 . 1 2 1 2 1 1
c) Tìm giá trị của m để   5 . x x 1 2 1 1 1 d) Tìm m sao cho   . 3x  2 3x  2 5 1 2 e) Tìm m để 2 4
x  2mx  2m  5  9m . 1 2
f) Tìm giá trị của m để x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
g) Tìm m để x x  2 . 1 2
h) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x x  7x x  3 x x . 1 2 1 2  1 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 87
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 237. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Đăk Lăk; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2
x  m   2 2
2 x m  4m  3  0
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn hệ thức 2 2
2m  2mn  6m n  4n  5  0 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm x thỏa mãn 3
x  2x 1  2 . 0 0 0
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó 1 2
a) Tìm m để hai nghiệm đều dương.
b) Tìm m để hai nghiệm cùng lớn hơn 3.
c) Tìm giá trị m để x x 1  x x . 1 2 1 2
d) Tìm giá trị của m sao cho 2 2
x x  3x x  4 x x 15 . 1 2 1 2  1 2 
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m. 1 1 2
f) Tìm tất cả các giá trị m để   . x x m  3 1 2
g) Tìm tất cả các giá trị m để x  2 m  2 x m  4m  3  m  23 2 2 . 1 2
h) Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Bài toán 238. Mở rộng và phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2016 – 2017; Ngày thi 09.06.2016. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  3  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình khi m  0 .
2. Tìm m để phương trình nhận nghiệm bằng 5.
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m. b) Tìm m sao cho 2 2
x x  5x x  29 . 1 2 1 2 1 1 5 c) Tìm m thỏa mãn   . x  2 x  2 2 1 2
d) Tìm m để x  2  x . 1 2
e) Tìm m sao cho x x  3 . 1 2
f) Tìm m sao cho x x  7 . 1 2
g) Tìm m sao cho biểu thức x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
h) Tìm giá trị m để 2
x  2 m   2
1 x  2m  3  25m . 1 2 x x
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1
2 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 x x 1 2 3
6. Với điều kiện m  
, tìm giá trị lớn nhất có thể của các nghiệm x , x (còn được ký hiệu là maxx , x ). 1 2  2 1 2
Bài toán 239. Mở rộng và phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2015 – 2016; Ngày thi 19.07.2015. Cho phương trình 2 x   2 m   2
3 x  2m  2  0 (1); x là ẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với m   3 .
2. Tồn tại hay không giá trị m để (1) nhận nghiệm bằng 5.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó 1 2
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với tham số m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 88
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) Chứng minh hai nghiệm này đều không nhỏ hơn 1.
c) Tìm m để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
e) Tìm m sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. 1 3 f) Tìm m sao cho   2 . x x 1 2 g) Tìm m sao cho 2 x  4x . 1 2 h) Tìm m sao cho 2 2
x x  21 . 1 2
4. Khi m  2 , tìm giá trị m sao cho nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 240. Mở rộng và phát triển câu II.3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2014 – 2015; Ngày thi 30.06.2014. Cho phương trình 2
x    m 2 2 3
x  4  m  0 (1); với x là ẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình (1) với m  1.
2. Tìm m để phương trình nhận một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để phương trình nhận một nghiệm bằng m.
4. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Khi đó 1 2
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. 1 1 4 b) Tìm m để    . x x 5 1 2
c) Tìm m sao cho x  5  x . 1 2
d) Tìm m sao cho biểu thức x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
e) Tìm m sao cho x  2 3  mx  4  m  3  m3 2 2 . 1 2 2
x  2 3  m x m m 1   2 2 f) Tìm m sao cho 1  . 2
x  2 3  m 2 2 x m 1 m 1 2 2
g) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  6 . 1 2 1 2
Bài toán 241. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1997 – 1998; Ngày thi 28.06.1997. Cho phương trình 2
x  2m 
1 x  2m 3  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  4 .
2. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng – 1, khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình luôn có nghiệm.
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  6x x  7 . 1 2 1 2 1 1 b)   5 . x x 1 2
c) x  0; x  0 . 1 2
d) 1  x x  4 . 1 2
e) 2  x  3; 4  x  6 . 1 2 f) Biểu thức 2 2
S x x  4 x x
 3x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2  1 2 g) 2 3x x . 1 2 h) 2 x  2 m 1
x  2m3  8x . 1   2 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 89
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 242. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1997 – 1998; Ngày thi 27.06.1997. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để (1) nhận nghiệm bằng m.
3. Tìm giá trị của m để (1) không nhận nghiệm bằng 2.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  7x x 12  . 1 2 1 2
b) x x  4 . 1 2 2 1 1 9m  4m  2 c)   . 2 x x m  2 1 2 d) 2 2
x x x x  8m  2 . 1 2 1 2
e) x x 2  6 . 1 2
f) x  3  x . 1 2
g) x x 1. 1 2 h) 2
x  2m   2
1 x m  2  9 m 1 . 1 2  
Bài toán 243. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1999 – 2000; Ngày thi 22.06.1999. Cho phương trình 2
x  4x m  0 (1). 1. Tính biệt thức ,
  của phương trình (1) theo m.
2. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
3. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
4. Tìm m để phương trình (1) không tồn tại nghiệm bằng 3.
5. Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
6. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
7. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  12 . 1 2 1 2
8. Khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm m sao cho x x  4x x  7m . 1 2 1 2 b) Tìm m sao cho 2 2
x x  3x x  6m  2 . 1 2 1 2 1 1 c) Tìm m sao cho   2 . x  2 x  2 1 2 1 1 d) Tìm m sao cho   4 . 2x 1 2x 1 1 2 e) Tìm m sao cho 2 x x  5 . 1 2 f) Tìm m để 2 2 x x  8 . 1 2
g) Tìm m sao cho 1 x x 1 . 1 2
h) Tìm m để hai nghiệm đều lớn hơn 1.
i) Hãy tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
j) Tìm giá trị nguyên dương của m để hai nghiệm x , x đều là số nguyên. 1 2
9. Khi 3  m  4 , hãy tìm giá trị lớn nhất đối với nghiệm lớn nhất của phương trình đã cho.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 90
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 244. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 1999 – 2000; Ngày thi 23.06.1999. Cho phương trình 2
x  8x m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  12 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4.
3. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2 . 1 2 b) 2 2
x  8x m  25m . 1 2
c) Nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia. d) 3 x x  2 . 1 2 e)  2
x  8x m 2
x  8x m 4  m . 1 2 1 2 f) 2
  x x  2 . 1 2 1 1 g)   4 . x  3 x  3 1 2
h) x  6  x . 1 2
i) x  3; x  3. 1 2 j) 2 2
x x  3m  7 . 1 2
Bài toán 245. Mở rộng và phát triển bài 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt 2; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hà Bắc (cũ); Năm học 1994 – 1995; Ngày thi 09.08.1994. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  4m  3  0 .
1. Giải phương trình đã cho khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
4. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm x , x . Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không 1 2 phụ thuộc vào m.
5. Xác định m để hiệu giữa tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2
a) x x x x  5 . 1 2 1 2
b) x x  2 . 1 2 1 1 c)   2 . x x 1 2
d) x  1  x . 1 2 1 1 x x e) 1 2   . x x 2m  3 1 2 x x f) 1 2   6 . x x 2 1
g) Nghiệm này gấp rưỡi nghiệm kia. h) 2
x  2 m   2
1 x m  4m  7 . 1 2
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 2. j) 2
x  2m   2
1 x m  4m x x . 1 1 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 91
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 246. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi dự bị; Đợt 1; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 01.07.2004. Cho phương trình 2 2
x  2mx m m  3  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
4. Chứng minh (1) không thể có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m.
5. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) 3 x x x x  3m . 1 2  1 2 1 1 2 b)   . x x 3 1 2 1 1 6 c)   . x  2 x  2 11 1 2 d) 2 2 3
x  2mx m m  3  4m . 1 2
e) x  4  x . 1 2
f) x x  2 . 1 2
g) Hiệu hai nghiệm bằng 2m. h) x x  2 . 1 2
i) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. j) Biểu thức 2 2
S x x 10m 1đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
k) Biểu thức A  2x 1 x  2x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất. 2  1  1  2
Bài toán 247. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
1; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 01.07.2004. Cho phương trình 2 2
x  2mx m m 1  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng m.
3. Phương trình (1) có thể có hai nghiệm trái dấu hay không ? Vì sao ?
4. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
5. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
a) Tìm m thỏa mãn x x  5x x 11. 1 2 1 2 b) Tìm m sao cho 2 2
x x x x  15 . 1 2 1 2 c) Tìm m để 2 2 3
x x x x  2m m 1 . 1 2 2 1 1 1
d) Tìm giá trị m sao cho   2 . x x 1 2
e) Tìm m để 2x 1 2x 1  10m 1 . 1  2  f) x x  4 . 1 2
g) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m. h) Tìm m sao cho 2 2
x  2mx m m 1  9m . 1 2
i) Tìm m để nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
j) Tìm m để biểu thức 2 2
A x x  6 x x
 5 nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2  1 2 
Bài toán 248. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
2; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2004 – 2005; Ngày thi 02.07.2004. Cho phương trình 2
x  k  
1 x k  0 (1); với k là tham số thực.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 92
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Giải phương trình (1) với k  5 .
2. Tìm k để (1) tồn tại nghiệm bằng 10.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của k.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
a) Tìm k để hai nghiệm đều dương.
b) Tìm k để tổng hai nghiệm gấp 5 lần tích hai nghiệm.
c) Tìm k để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. 3
d) Tìm k thỏa mãn đẳng thức x x 1  . 1 2 x x 1 2 1 1 e) Tìm k sao cho   3 . x x 1 2 f) Hãy tính k để 2 2
A x x x x  2005 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất. 1 2 2 1 2 3 g) Tìm k để   4 . x x 1 2 h) Tìm k sao cho 2
x  k   2
1 x k x . 1 2 2
i) Tìm giá trị của k để biểu thức 2 2
S x  2x  3x  4x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
j) Tìm k để hai nghiệm đều không vượt quá 7.
k) Tìm k để hai nghiệm đều nằm trong khoảng (0;4).  k
l) Tồn tại hay không giá trị của k để hai nghiệm đều nằm ngoài khoảng 3;  3   ?  2 
Bài toán 249. Mở rộng và phát triển câu câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
2; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2003 – 2004. Cho phương trình 2
x  m  
1 x m 1  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn 2
m  5m  4  m  4 .
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2 2
a) Tìm giá trị của m sao cho 3 x x x x 1. 1 2  1 2 3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m.
c) Tìm m để nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
d) Tìm m để biểu thức P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 1 2 e) Tìm m sao cho   . 3x  2 3x  2 3 1 2
f) Tìm m để x  m  
1 x m 1  m  32 2 . 1 2 1 1
g) Tìm khoảng giá trị của m để   1. x  2 x  2 1 2
h) Tìm m để tổng nghịch đảo hai nghiệm có giá trị bằng 6.
i) Tìm m để biểu thức 2 2
A x x x x  4x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 2 1 1 2 2
x m 1 x 1 m  7 1   2
j) Với giá trị nào của m thì  . 2
x m 1 x m 6 2   2 k) 3 3
x x  5 m 1 . 1 2  
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 93
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 250. Mở rộng và phát triển câu bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Đợt
1; Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2002 – 2003. Cho phương trình 2
x mx m  2  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 .
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Tìm giá trị của m để các nghiệm x , x của phương trình (1) thỏa mãn 1 2
a) Nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
b) Hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
c) Tổng hai nghiệm bằng ba lần tích hai nghiệm. 1 1 d)   4 . x  2 x  2 1 2
e) Hiệu hai nghiệm bằng tích hai nghiệm. f) 2 2 x x  4 . 1 2
g) Tổng nghịch đảo của hai nghiệm không vượt quá 2. x x 2 h) 1 2   . x  3 x  3 3 2 1
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 3. j)
x mx m  2  2m  52 2 . 1 2 2 x mx  2 k) 1 1  5  3m . 2
x mx m 2 2
Bài toán 251. Mở rộng và phát triển câu bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2013 – 2014. Cho phương trình 2
x x 1 m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) với m  3 . m 1
2. Giải phương trình (1) khi m thỏa mãn  1. m 1
3. Với giá trị nào của m thì (1) tồn tại nghiệm bằng 2 ? Tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  10x x . 1 2 1 2
b)  x x 3  5x x  3m . 1 2 1 2 c) 2 2
x x  5x x  6 . 1 2 1 2 d) 3
x  4x x  6 . 1 1 2  1 1  e) 2   x x  3  0   . 1 2 x x  1 2  f)
x  3 x  3  6m x x 8 . 1  2   1 2 
g) x  4  x . 1 2 1 1 h)   1. x  2 x  2 1 2
Bài toán 252. Mở rộng và phát triển câu bài 4; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh
dự thi chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bắc Giang; Thành phố Bắc Giang;
Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2012 – 2013; Ngày thi 02.07.2012.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 94
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Cho phương trình 2
x  m   2 4
1 x  3m  2m  5  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho với m  1.
2. Tìm m để phương trình tồn tại một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu.
5. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x x x  9 . 1 2 1 2 1 1 3 b)    . x  2 x  2 5 1 2
c) Nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
d) x x  3 . 1 2
e) 2x x  6 . 1 2 f) 2 2
x x  64 . 1 2 g) 2
x  4 m   2
1 x  3m  2m  5  0 . 1 2 h) 2
x x  10 . 1 2
i) 4  x x  10 . 1 2
j) 2  x x  6 . 1 2 k) Biểu thức 2
S x  2x  3x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 2
Bài toán 253. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hà Tĩnh; Năm học 2012 – 2013. Cho phương trình 2 2
x  4x m  5m  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  5 .
2. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm bằng 1.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2
a) Tìm m để hai nghiệm đều âm.
b) Tìm m để x x x x  0 . 1 2 1 2 c) Tìm m để 2 2
x x  10m  20 . 1 2 d) Tìm m để 3 2
x x x  4x  10 . 1 1 2 1
e) Tìm m để hai nghiệm đều nhỏ hơn 1. 1 1 3 f) Tìm m sao cho   . x x m  5 1 2 g) Tìm m để 2 2 4
x  4x m  5m  16m . 1 2 2 2
x  4x m 1 4 h) Tìm m sao cho 1 1  . 2 2
x  4x m  2 3 2 2
i) Tìm các giá trị của m sao cho x x  4 . 1 2
Bài toán 254. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho các thí sinh dự thi
chuyên Toán, chuyên Tin học); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Vũng Tàu; Tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  2x m  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1  .
2. Tìm m để phương trình (1) nhận nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 95
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  0, x  0 và 1 2 1 2
1 x  1 x  1 3 . 1 2
5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho N   2 x x  2
x x là một số 1 2 2 1  1 2 chính phương.
6. Tìm m để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  7x x  3m . 1 2 1 2 1 1 b)   3 . x  4 x  4 1 2 c) 2 2
x  2x m  4m . 1 2
d) x  3  x . 1 2 e) 3
x x  28 . 1 2
Bài toán 255. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí sinh
dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Bạc Liêu; Tỉnh Bạc Liêu; Năm học 2016 – 2017; Ngày thi 16.06.2016. Cho phương trình 2
x  2x  2m 1  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1  .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 2,5. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x  3x  4 . 2 1
b) Nghiệm này gấp 5 lần nghiệm kia. 1 1 c)   1. x  3 x  3 1 2 d) 2 2
x x  4x x  20 . 1 2 1 2 x x e) 1 2   6 . x x 2 1
f) x  4  x . 1 2 g) 3 2
2x x  5x  6x  14 . 1 1 2 1 h) 2 6
x  2x  2m 1  4m . 1 1 i) 2 2 x x  2  3 2 2
x x x x . 1 2 1 2 1 2 
7. Trong trường hợp m  1, tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà các nghiệm của phương trình có thể đạt được.
Bài toán 256. Mở rộng và phát triển câu 6; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Vĩnh Phúc; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2 2
x  2mx m 1  0 (1); x là ẩn, m là tham số.
1. Giải phương trình với m  1  .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x  3x  6 . 1 2 b) Tổng 2 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 96
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 2 4 c)   . x x 3 1 2 d) 2 2 x x  2 . 1 2 e) 3 3 x x  8 . 1 2 x  2 4 f) 1  . x  3 5 2
g) Có đúng một nghiệm lớn hơn 5.
h) Có đúng một nghiệm thuộc đoạn [2;4]. i) 2 2 3
x  2mx m 1  m . 1 2 j) Biểu thức 2
S  3x  4x  5 nhận giá trị nhỏ nhất. 1 2 k) x x  2  2 x x . 1 2  1 2 
l) x , x tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông AB, AC của tam giác ABC vuông tại A với độ dài 1 2 3 đường cao AH  . 10
5. Xét trường hợp m  5 , tìm giá trị lớn nhất có thể đối với các nghiệm của phương trình (1).
Bài toán 257. Mở rộng và phát triển câu 4.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Dương; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m  3  0 (1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 4.
3. Tìm m để hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, (1) luôn luôn có nghiệm.
5. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm đều lớn hơn 0,5.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2
a) x x  3x x 1. 1 2 1 2 b) 2 2
x x  3x x 1. 1 2 1 2 1 1 c)   3 . x x 1 2
d) x  2 m  2 x  2m  3  m  23 2 . 1 2
e) x  2x  2 . 2 1 1 2 f)   4 . x x 1 2
g) Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 2.
h) 0  x x  4 . 1 2 i) Biểu thức 2 2
A x x  5x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 x  3 x  2 39 j) 1 2   . x x 5 2 1
k) x , x tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có một góc 60 . 1 2
Bài toán 258. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Khánh Hòa; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011.
Cho phương trình bậc hai 2
x  m  
1 x  3m  2  0 (m là tham số).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 97
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị m, trong đó có ít nhất một nghiệm dương.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm đều nhỏ hơn 4.
6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
a) 3 x x  4x x  5 . 1 2  1 2 b) 2 2
x x x x  7m 19 . 1 2 1 2 1 1 3 c)   . x x 2 1 2
d) x x  3 . 1 2 e) 2
x  m  
1 x  3m  2 2  4x . 2 1 1 1 2 f)   3 . x x  2 1 2
g) 3x  4x  5 . 1 2 h) 3 3
x x  35 . 1 2 i) Biểu thức 2 2
S  3x  2x x đạt giá trị lớn nhất. 1 1 2
Bài toán 259. Mở rộng và phát triển bài 2.2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Nam; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 30.06.2011.
Cho phương trình bậc hai 2
x mx m 1  0 (1).
1. Giải phương trình (1) khi m  4 .
2. Tìm m để (1) tồn tại nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng minh rằng (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, trong đó có ít nhất một nghiệm dương.
4. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 1
a) x x  6x x  . 1 2 1 2 2 1 1 b)   5 . x x 1 2 1 1 x x c) 1 2   . x x 2011 1 2 d) 1
  x x  6 . 1 2 1 2 e)   4 . x  2 x  3 1 2
f) x  5; x  2 . 1 2 g) Biểu thức 2 2
A  4x  3x  5x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1
h) Biểu thức P   x m x  2m đạt giá trị nhỏ nhất. 1  2 
i) Biểu thức M   2 x  2 2
x  3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 
Bài toán 260. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2001 – 2002; Ngày thi 03.07.2001. Cho phương trình 2
x  2a  
1 x  2a  5  0
(1); với a là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi a  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 98
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2. Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi a.
3. Tìm a để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Với a bằng bao nhiêu thì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  1  x . 1 2 1 2
5. Tìm a để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  2x x  5 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x 11x x  7  a . 1 2 1 2 1 1 c)   a . x x 1 2 1 1 a d)    . 2x 1 2x 1 7 1 2 e) Biểu thức 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 f)
x  2 a  
1 x  2a  5  4a  3 2 1 . 1 2 g) 2
x  2 a 1 x  2a  5  0 . 1   2
h) Biểu thức B x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
i) x  3  x . 1 2
j) x x  1. 1 2
6. Tìm a để phương trình đã cho tương đương với phương trình 4 3 2
x  2x  5x  4x  4  0 .
Bài toán 261. Mở rộng và phát triển bài 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Bắc Giang; Năm học 2002 – 2003; Ngày thi 02.07.2002. Cho phương trình 2
x  6x k 1  0 (1); với k là tham số thực.
1. Giải phương trình khi k  6 .
2. Tìm k để (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Xác định giá trị của k để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá
trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Tìm k để (1) có ít nhất một nghiệm âm.
5. Tìm k để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 1 1 a)   2 . x  2 x  2 1 2
b) x  3x  14 . 1 2 c) 2 x x  6 . 1 2 d) 3
x x  30 . 1 2 e) 4
x  5x x  9 . 1 1 2 f) 2 2
x  6x k 1  k . 1 2
g) x x  4 . 1 2
h) x  4; x  4 . 1 2
Bài toán 262. Mở rộng và phát triển bài 5; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ngãi; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011. Cho phương trình 2
x  2m  3 x m  0
(1); m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  2 .
2. Tìm m để (1) nhận nghiệm bằng 4.
3. Chứng minh với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn luôn có nghiệm.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 99
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình đã cho. 1 2
a) Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
x x có giá trị nhỏ nhất. 1 2 b) Tìm m để 2
x  2m  3 x m  9 . 1   2
c) Tìm m để x x  4x x  8m . 1 2 1 2 1 1 d) Tìm m để   3 . x x 1 2
e) Tìm m để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
f) Tìm m sao cho x x  3 . 1 2 1 1 g) Tìm m để   4 . 2x  3 2x  3 1 2
h) Tìm giá trị của m để 2
x  2m  3 x m  36 . 2   1
Bài toán 263. Mở rộng và phát triển câu 3; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Trường
THPT Chuyên Ngoại ngữ; Đại học Ngoại ngữ; Đại học Quốc gia Hà Nội; Năm học 2014 – 2015.
Cho phương trình (ẩn x): 2
x  m   2 3
1 x  2m  5m  2  0
(1);m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng m, tìm nghiệm còn lại.
4. Tìm m để (1) không nhận nghiệm bằng 3.
5. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
6. Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  2 x x . 1 2 1 2 1 2
7. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 1 1 a)   2 . x x 1 2
b) x  4x  5m . 1 2
c) 2x x m . 1 2
d) x x  5 . 1 2 e) 2 2 x x  3 . 1 2
f) x x  5 . 1 2
g) 3x  2x x . 1 2 1 1 3 h)  . x  2 x  4 1 2 i) Biểu thức 2 2
P x  3x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 j) 2
x  3m   2
1 x  5m  2  34m . 1 2
8. Tìm giá trị nguyên của m để (1) có hai nghiệm x , x sao cho tỷ số giữa hai nghiệm là một số nguyên. 1 2
Bài toán 264. Mở rộng và phát triển câu 3a; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán (Dành cho tất cả các thí
sinh dự thi); Đề thi chính thức; Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn; Thành phố Vũng Tàu; Tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu; Năm học 2016 – 2017. Cho phương trình 2
x  5x  3m 1  0
(1); với m là tham số thực. 1 1 2 2  6
1. Giải phương trình (1) khi m    . 3 1 3 1 2
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 100
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
5. Tìm m để (1) tương đương với phương trình  x  2 2 1
x  2x  3 .
6. Tìm giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 1 1 2 a)   . x x 5 1 2
b) x x  6 . 1 2 c) 2 x x  7 . 1 2
d) 4x x  5m . 1 2 e) 2 2
x x  15 . 1 2 f) 3
x x x  7 . 1 1 2 x  2 x 1 23 g) 1 2   . x x 4 2 1
h) x  2x  1. 2 1 i) 2
x  5x x x  14  . 1 2 1 2 j) 2 2
x  5x  3m 1  9m . 1 1 k) 4 4
x x  257 . 1 2 5 7 7. Khi  m
, tìm giá trị lớn nhất mà nghiệm của phương trình có thể đạt được. 3 4
Bài toán 265. Mở rộng và phát triển câu 2; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Hải Dương; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 28.06.2011. Cho phương trình 2
x  2m   1 x  2m  0
(1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  1.
2. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 5, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 6.
4. Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ? Vì sao ?
5. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
6. Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x . Tìm giá trị của m để 1 2
a) Tổng hai nghiệm gấp 4 lần tích hai nghiệm.
b) Tổng nghịch đảo hai nghiệm bằng 3. c) 2 2
x x  3x x  10 . 1 2 1 2 d) 2 2
x x  4x x x x m  2 . 1 2 1 2 1 2 e) 2
x  2 m 1 x  2m  9 . 1   2
f) x x  4 . 1 2 1 1 g)   5 . x  2 x  2 1 2 h) 2
x  2 m 1 x  2m  3x x . 1   1 1 2
i) x , x là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12. 1 2
7. Tìm giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
Bài toán 266. Mở rộng và phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Hà Tĩnh; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x x 1 m  0 (1); với m là tham số thực.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 101
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1. Giải phương trình đã cho khi m  3 .
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2.
3. Tìm giá trị m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
5. Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu, khi đó nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
7. Tìm giá trị m để phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
8. Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  6x x 19 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x  10x x  5 . 1 2 1 2  1 1  c) 5   x x  4  0   . 1 2 x x  1 2  d) 2 2 x x  2 . 1 2 e) 2 2
x x 1  9m m . 1 1
f) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 3. 1 1 g)   4 . 2x  5 2x  5 1 2
h) 3x  4 3x  4  7m  4 . 1  2  1 1 i)   1 . x  2 x  2 1 2 j) 2
x x x x  3  . 1 2 1 2
Bài toán 267. Mở rộng và phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Bình Định; Năm học 2011 – 2012; Ngày thi 30.06.2011. Cho phương trình 2
x  2 m  
1 x m  4  0 (1); với m là tham số thực.
1. Giải phương trình đã cho khi m  5 .
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Chứng tỏ phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu, khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
5. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
a) x x  7x x  6 . 1 2 1 2 b) 2 2
x x  3x x  0 . 1 2 1 2 1 1 3 c)    6 . x x x x 1 2 1 2 1 1 d)   4 . x 1 x 1 1 2
e) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.
f) Biểu thức x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
g) x  2m  
1 x m  4  m  3 2 1 . 1 2 h) 2
x  2 m   2
1 x m  9m . 1 1
i) Hai nghiệm đều nhỏ hơn 2. j) Biểu thức 2 2
M x x  6x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 102
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 268. Mở rộng và phát triển câu 3.b; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Ninh; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 29.06.2011. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  2  0 (1); x là ẩn số, m là tham số thực.
1. Giải phương trình (1) khi m  3 .
2. Tìm m để (1) có nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3. Tìm giá trị của m để (1) không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
5. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm âm.
6. Gọi hai nghiệm của phương trình là x , x . 1 2 2
a) Tìm m để x x
x x  7m  3 . 1 2 1 2 3
b) Tìm giá trị m để 2 2
x x x x  11. 1 2 1 2 1 1
c) Tìm giá trị của m để   4 . x x 1 2
d) Tính theo m giá trị của biểu thức 2
E x  2 m 1 x  2m  2 . 1   2 1 1 e) Tìm m sao cho   5 . x  2 x  2 1 2
f) Tìm m để  x  2 x  2  3x x  9m 10 . 1  2  1 2
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
S x x  5x x . 1 2 1 2
h) Tìm khoảng giá trị m sao cho 2
x  2 m 1 x  2m  2  0 . 1   2
Bài toán 269. Mở rộng và phát triển câu 3.; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Phú Yên; Năm học 2011 – 2012; Khóa ngày 27.06.2011. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x n  3  0 (1); m và n là tham số.
1. Giải phương trình (1) khi mn thỏa mãn đẳng thức 2 2
3m  2mn  4m  3n  4n  4  0 .
2. Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm bằng – 3 và – 2.
3. Tìm điều kiện giữa mn để phương trình đã cho có nghiệm.
4. Trong trường hợp m  2 .
a) Tìm n để (1) có hai nghiệm có hiệu bằng 3.
b) Tìm n để (1) có hai nghiệm mà tổng nghịch đảo bình phương từng nghiệm bằng 5,25.
c) Tìm n để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  7x x  5n . 1 2 1 2 1 2
d) Tìm n để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  10 . 1 2 1 2
e) Tìm n để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3
x x  15 . 1 2 1 2 1 1 1
f) Tìm n để (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn   . 1 2 2x  3 2x  3 2 1 2
g) Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
Bài toán 270. Mở rộng và phát triển câu 1; Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT; Môn Toán; Đề thi chính thức; Sở Giáo
dục và Đào tạo Tỉnh Quảng Bình; Năm học 2011 – 2012. Cho phương trình 2
x  2 n   1 x  3  0 (n là tham số).
1. Giải phương trình khi n  2 .
2. Tìm n để phương trình đã cho có nghiệm bằng 2.
3. Tìm n để phương trình không tồn tại nghiệm bằng 4.
4. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
5. Khi n  2 thì (1) có hai nghiệm a  0  b , nghiệm âm hay nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
6. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 103
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ a) Tìm n để 2 2
x x  6x x  28 . 1 2 1 2 1 1
b) Tìm giá trị n sao cho   4 . x  5 x  5 1 2
c) Tìm giá trị của n để x x  4 . 1 2 d) Tìm n sao cho 2 2
x x  8 . 1 2
e) Tìm tất cả n sao cho 2
x  2 n 1 x  3  0 . 1   2
f) Tìm giá trị của n để hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có
độ dài cạnh huyền bằng 10 .
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   2 x  4 2 x  9 . 1 2 
h) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 x   1  2 x 16 . 1 2 
i) Chứng minh rằng phương trình luôn tồn tại nghiệm x nào đó thỏa mãn x  3 . 0 0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 104
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
II. MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
3. Nâng cao và phát triển toán 8, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
4. Nâng cao và phát triển toán 9, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
5. Toán nâng cao Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; NXB Giáo dục Việt Nam; 1999.
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2006.
7. Tài liệu chuyên toán: Đại số 10 – Bài tập Đại số 10.
Đoàn Quỳnh – Doãn Minh Cường – Trần Nam Dũng
– Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2010.
8. Một số chuyên đề Đại số bồi dưỡng học sinh giỏi THPT.
Nguyễn Văn Mậu – Nguyễn Văn Tiến và
một số tác giả; NXB Giáo dục Việt Nam; 2009.
9. Tuyển tập các bài toán hay và khó Đại số 9.
Nguyễn Đức Tấn – Đặng Đức Trọng – Nguyễn Cao Huynh
– Vũ Minh Nghĩa – Bùi Ruy Tân – Lương Anh Văn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
10. Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp, tập 1 – tập 3.
Phan Đức Chính – Phạm Văn Điều – Đỗ Văn Hà – Phạm Văn Hạp
– Phạm Văn Hùng – Phạm Đăng Long – Nguyễn Văn Mậu
– Đỗ Thanh Sơn – Lê Đình Thịnh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 1997.
11. Bài giảng chuyên sâu Toán THPT: Giải toán Đại số 10.
Lê Hồng Đức – Nhóm Cự Môn; NXB Hà Nội; 2011.
12. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình.
Nguyễn Văn Mậu; NXB Giáo dục Việt Nam; 1994.
13. Toán bồi dưỡng học sinh phổ thông trung học – quyển 1; Đại số.
Hàn Liên Hải – Phan Huy Khải – Đào Ngọc Nam – Nguyễn Đạo Phương
– Lê Tất Tôn – Đặng Quan Viễn; NXB Hà Nội; 1991.
14. Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực.
Nguyễn Đức Tấn – Phan Ngọc Thảo; NXB Giáo dục Việt Nam; 1996.
15. Chuyên đề bồi dưỡng Toán cấp ba; Đại số.
Nguyễn Sinh Nguyên; NXB Đà Nẵng; 1997.
16. Giải toán Đại số sơ cấp (Dùng cho học sinh 12 chuyên, luyện thi đại học).
Trần Thành Minh – Vũ Thiện Căn – Võ Anh Dũng; NXB Giáo dục Việt Nam; 1995.
17. Những dạng toán điển hình trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng; Tập 1;2;3;4.
Bùi Quang Trường; NXB Hà Nội; 2002.
18. Ôn luyện thi môn Toán THPT theo chủ đề; Tập một: Đại số và lượng giác.
Cung Thế Anh; NXB Giáo dục Việt Nam; 2011.
19. Phương pháp giải toán trọng tâm.
Phan Huy Khải; NXB Đại học Sư phạm; 2011.
20. Các bài giảng luyện thi môn Toán; Tập 2.
Đức Chính – Vũ Dương Thụy – Đào Tam – Lê Thống Nhất; NXB Giáo dục Việt Nam; 1993.
21. 500 Bài toán chọn lọc Đại số - Hình học 10.
Lê Hoành Phò; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
22. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 105
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
23. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt nam; 2003.
24. 23 Chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp ; Quyển 1.
Nguyễn Văn Vĩnh – Nguyễn Đức Đồng
và một số đồng nghiệp (NKTH); NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
25. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị.
Nguyễn Văn Dũng – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Anh; NXB ĐHQG Hà Nội; 2011.
26. Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2008.
27. Cẩm nang luyện thi Đại học Ứng dụng hàm số Giải toán Đại số và Giải tích.
Huỳnh Nguyễn Luân Lưu – Nguyễn Thị Duy An; NXB ĐHQG Hà Nội ;2014.
28. Tư duy logic tìm tòi lời giải Hệ phương trình.
Mai Xuân Vinh – Phạm Kim Chung – Phạm Chí Tuân
– Đào Văn Chung – Dương Văn Sơn ; NXB ĐHQG Hà Nội; 2015.
29. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học cơ sở, Đại số.
Nguyễn Thị Thanh Thủy – Phạm Minh Phương
– Trần Văn Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
30. 9 Chuyên đề Đại số Trung học cơ sở.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
31. Toán nâng cao Đại số và Giải tích 12.
Nguyễn Xuân Liêm – Hoàng Chính Bảo ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 1999.
32. 15 chủ đề thường gặp trong các kỳ thi THCS và tuyển sinh lớp 10 ; Môn Toán.
Nguyễn Đức Hoàng – Nguyễn Sơn Hà ; NXB Đại học Sư phạm ; 2009.
33. Hệ phương trình và phương trình chứa căn thức.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2006.
34. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
35. Khai thác và phát triển một số bài toán Trung học cơ sở ; Tập 1, 2.
Nguyễn Tam Sơn – Phạm Thị Lệ Hằng ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2012.
36. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong Đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
37. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Môn Toán.
Hà Nghĩa Anh – Nguyễn Thúy Mùi – Huỳnh Kỳ Tranh;
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ; 2006
38. Ôn thi vào lớp 10 THPT Chuyên; Môn Toán.
Doãn Minh Cường – Trịnh Hoài Dương
– Trần Văn Khải – Đỗ Thanh Sơn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2013.
39. Tài liệu hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 Môn Toán.
Phạm Văn Thạo (chủ biên) ; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2013.
40. Ôn tập thi vào lớp 10 ; Môn Toán.
Phan Doãn Thoại – Trịnh Thúy Hằng – Lại Thị Thanh Hương
– Mai Công Mãn – Hoàng Xuân Vinh; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2008.
41. Ôn thi vào lớp 10; Môn Toán (Dành cho học sinh tỉnh Thái Bình).
Dương Văn Thanh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
42. Tài liệu chuyên toán THCS; Toán 9; Tập 1: Đại số.
Vũ Hữu Bình – Phạm Thị Bạch Ngọc – Đàm Văn Nhỉ; NXB Giáo dục Việt Nam; 2012.
43. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT Chuyên trực thuộc đại học và THPT Chuyên các tỉnh thành.
44. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT hệ đại trà các địa phương trên toàn quốc.
45. Đề thi học sinh giỏi môn toán khối 8 đến khối 12 các cấp.
46. Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Toán (chính thức – dự bị) qua các thời kỳ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 106
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
47. Đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán học khối 10, khối 11 các tỉnh miền Trung và Nam bộ (1995 – 2013).
48. Các tạp chí toán học: Tạp chí Toán học và tuổi trẻ; Tạp chí Toán tuổi thơ 2 THCS; Tạp chí Kvant...
49. Các diễn đàn toán học: Boxmath.vn; Math.net.vn; Mathscope.org; Onluyentoan.vn; Diendantoanhoc.net;
Math.net.vn; K2pi.net; Mathlink.ro;...
50. Một số trang mạng học tập thông qua facebook; twiter;...
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (QUYỂN 1) 107
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
THÂN THỂ TẠI NGỤC TRUNG
TINH THẦN TẠI NGỤC NGOẠI
DỤC THÀNH ĐẠI SỰ NGHIỆP
TINH THẦN CÁNH YẾU ĐẠI
--------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN ĐỐNG ĐA; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH