TOP 270 câu trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm 2006 là 2000, GDP danh nghĩacủa năm 2007 là 2700 .Vậy tốc độ tăng trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 là.Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
I. ĚO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA
1. Trong số các số liệu thống kê sau ây, câu nào ược dùng duy nhất và tốt nhất ể o lường nền kinh tế
o tỷ lệ lạm phát o thâm hụt thương mại o tỷ lệ thất nghiệp o
GDP
2. Câu nào sau ây là chính xác cho một nền kinh tế?
o sản xuất lớn hơn thu nhập. o thu nhập lớn hơn sản xuất.
o thu nhập luôn bằng sản xuất.
o thu nhập bằng sản xuất chỉ khi tiết kiệm là 0. 3. Nếu GDP tĕng
o thu nhập và sản xuất cả hai tĕng.
o sản xuất phải tĕng, nhưng thu nhập có thể tĕng hoặc giảm. o thu nhập và sản xuất cả hai giảm. o thu
nhập tĕng, nhưng sản xuất có thể tĕng hoặc giảm
4. Trong một sơ ồ chu chuyển ơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh tế là o không
bao giờ bằng nhau bởi vì thu nhập của một số người không ược sản xuất.
o bằng nhau bởi vì mỗi giao dịch có một người mua và người bán.
o chỉ bằng nhau nếu không có tiết kiệm. o bằng nhau bởi vì các công ty cuối cùng thuộc sở hữu của hộ gia ình.
5. Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu ược cho như sau:tiêu dùng của các hộ gia ình là:1000,
ầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100. Vây GDP là: o 2250 o 2020 o 1620
o 2100
6. Sản phẩm trung gian là sản phẩm:
o Ěược dùng ể sản xuất ra sản phẩm cuối cùng
o Ěược dùng ể sản xuất ra sản phẩm khác
o Ěi vào tiêu dùng của các hộ gia ình o Các câu trên ều sai
7. Ěể phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thổ của một
quốc gia trong một nĕm, người ta sử dụng chỉ tiêu:
o GNP: Tổng sản phẩm quốc dân. o NEW: Phúc lợi kinh tế ròng.
o GDP: Tổng sản phẩm nội ịa. o NI: Thu nhập quốc dân.
8. Giao dịch nào sau ây ược tính vào GDP?
o Số tiền An nhận ược do bán ngôi nhà ang sử dụng. 1 lOMoAR cPSD| 47206071
o Tiền trợ cấp của hộ gia ình nghèo nhận ược từ chính phủ o Mua 1000 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
o Thu nhập của bác sỹ nhận ược từ dịch vụ chữa bệnh
9. Ěể tính toán GDP, chúng ta o Ěơn giản cộng toàn bộ số lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng. o tổng chi
phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
o Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
o Trung bình trọng lượng của tất cả hàng hóa cuối cùng ược sản xuất ra
10. GDP ược tính theo giá thị trường là giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì
o của hàng hóa và dịch vụ.
o giá thị trường không thay ổi nhiều, do ó, nó rất dễ dàng ể thực hiện so sánh giữa các nĕm. o nếu giá cả
thị trường không phù hợp với giá trị hàng hóa, chính phủ ặt giới hạn cao nhất và thấp nhất cho chúng.
o không có câu nào chính xác; chính phủ không sử dụng giá thị trường ể tính toán GDP
11. Những hàng hóa hoặc dịch vụ phi thị trường nào sau ây ược ước tính trong GDP của Hoa KǶ? o không có câu nào úng.
o giá trị của công việc nhà không ược trả công
o giá trị ước tính cho thuê nhà của chủ sở hữu
o giá trị của các loại rau mà người dân trồng trong khu vườn của họ
12. Bộ phận nào sau ây không ược tính trong GDP của nền kinh tế?
o Lợi nhuận công ty o Tiền lương o Tiền trả lãi vay.
o Trợ cấp thất nghiệp
13. Ěiều nào sau ây là một ví dụ về khấu hao o Việc nghỉ hưu của một số nhân viên. o Gía chứng khoán sụt giảm.
o Máy tính trở nên lỗi thời.
o Tất cả những iều trên.
14. Giá trị sản lượng nội ịa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm o Chỉ có các hộ gia ình và doanh
nghiệp chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ.
o Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng.
o Chỉ có các hộ gia ình chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ o Chỉ có các hộ gia ình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ.
15. Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia ình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ o Chi tiêu cho giáo dục
o Mua các dịch vụ vô hình o Mua hàng hóa lâu bền.
o Mua nhà ở mới. 2 lOMoAR cPSD| 47206071
16. Một nhà xuất bản Hoa KǶ mua máy tính mới. Hành ộng này tự làm cho o ầu tư và GDP không cao
hơn. o ầu tư cao hơn và GDP không thay ổi.
o ầu tư và GDP cao hơn.
o ầu tư cao hơn và làm giảm GDP.
17. GDP thực và GDP danh nghƿa của một nĕm bằng nhau khi:
o Chỉ số giá cả của nĕm hiện hành bằng chỉ số giá cả của nĕm gốc.
o Tỷ lệ lạm phát của nĕm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của nĕm gốc. o Tỷ lệ lạm phát của nĕm hiện hành
bằng tỷ lệ lạm phát của nĕm trước. o Chỉ số giá cả của nĕm hiện hành bằng chỉ số giá cả của nĕm trước.
18. Chỉ số giá cả của nĕm 2006 là 100, của nĕm 2007 là 125, GDP danh nghƿa của nĕm 2006 là 2000, GDP
danh nghƿa của nĕm 2007 là 2700 .Vậy tốc ộ tĕng trưởng GDP của nĕm 2007 so với nĕm 2006 là:
o 8%
o 16% o Các câu trên ều sai. o 4%
19. Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A nĕm 2008 như sau: tiền lương : 4000, tiền trả lãi : 1200,
tiền thuê ất: 1700, khấu hao: 1500, lợi nhuận trước thuế: 3000, thuế gián thu: 1000, chỉ số giá cả nĕm
2008: 124. Vậy GDP thực nĕm 2008 là: o 11.900
o 10.000 o 11.400 o 12.400 20. GDP thực
o Ěo lường hoạt ộng kinh tế và thu nhập.
o Tất cả các câu trên ều úng. o Ěược sử dụng chủ yếu ể o lường những thay ổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn.
o Là giá trị bằng ồng ô la hiện hành của tất cả hàng hóa ược sản xuất bởi công dân của một quốc gia trong
một khoản thời gian nhất ịnh.
21. Sự thay ổi của GDP thực phản ánh o Chỉ thay ổi của giá cả o Không phải thay ổi về giá và cǜng không
phải thay ổi về lượng sản xuất.
o Chỉ thay ổi về lượng sản xuất.
o Cả những thay ổi về giá và những thay ổi về lượng sản xuất.
22. Nếu GDP thực tĕng gấp ôi và chỉ số giảm phát GDP tĕng gấp ôi, thì GDP danh nghƿa sẽ o tĕng ba lần.
o gấp 4 lần.
o Tĕng gấp ôi. o không thay ổi. 3 lOMoAR cPSD| 47206071
23. Ngày nay người ta thường sử dụng GDP bình quân ầu người ể o lường phúc lợi kinh tế. Tuy nhiên chỉ
tiêu này có một vài khiếm khuyết, những khiếm khuyết ó là:
o Không tính ến những sản phẩm có hại như ô nhiễm môi trường
o Tất cả ều là khiếm khuyết.
o Không tính ến giá trị nhàn rỗi của con người o Không tính ến giá trị sản phẩm phi thị trường
24. Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào?
o Tiết kiệm ược cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.
o Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia(GNP)
o Tiết kiệm ược cộng vào tổng thu nhập của công dân của một quốc gia. o Khấu hao ược cộng vào tổng
thu nhập của công dân của một quốc gia.
25. GDP ược sử dụng như là thước o cơ bản của sức khỏe của nền kinh tế xã hội. Một thước o tốt hơn về
phúc lợi kinh tế của các cá nhân trong xã hội là o chi tiêu chính phủ cho mỗi người. o thành phần tiêu thụ của GDP.
o GDP/người.
o mức ộ ầu tư kinh doanh. 4 lOMoAR cPSD| 47206071
II. ĚO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT
26. Vấn ề nào ược tính ến khi xây dựng CPI: o Sự phát minh ra ipod.
o Gía máy tính cá nhân giảm xuống
o Sự giới thiệu túi khí trong xe hơi o Việc sử dụng xe hơi tiết kiệm xĕng tĕng khi giá xĕng tĕng.
27. Khi giá tương ối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua o Hàng hóa ó ít
hơn và hàng hóa thay thế ít hơn o Hàng hóa ó nhiều hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn. o Hàng hóa ó ít
hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn.
o Hàng hóa ó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn.
28. Phát biểu nào sau ây là úng?
o So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước o lạm phát phổ biến hơn.
o CPI có thể ược dùng ể so sánh chỉ số về giá ở các thời iểm khác nhau.
o Phần trĕm thay ổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước o tỷ lệ lạm phát nhưng phần trĕm thay ổi của
chỉ số giảm phát GDP không phải là thước o tỷ lệ lạm phát.
o Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI.
29. Sự thay ổi về chất lượng hàng hóa o Là một vấn ề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng
mà ôi khi ược gọi là sai lệch thay thế.
o Không thể hiện ược vấn ề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng
o Có thể làm tĕng hoặc giảm giá trị của ồng tiền.
o Không ược cục thống kê tính ến, vì lý do về mặt chính sách.
30. Chỉ số giá là 110 trong nĕm 1, 100 trong nĕm 2, và 96 trong nĕm 3. Nền kinh tế nước này trãi qua
o Gỉảm phát 9,1% nĕm 2 so với nĕm 1, giảm phát 4% nĕm 3 so với nĕm 2
o Gỉảm phát 10% nĕm 2 so với nĕm 1, giảm phát 4% nĕm 3 so với nĕm 2 o Gỉảm phát 9,1% nĕm 2 so với
nĕm 1, giảm phát 4,2% nĕm 3 so với nĕm 2 o Gỉảm phát 10% nĕm 2 so với nĕm 1, giảm phát 4,2% nĕm 3 so với nĕm 2
31. Việc tĕng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong
o Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
o Chỉ số giảm phát GDP chứ không phải chỉ số giá tiêu dùng o Chỉ số giá hàng tiêu dùng nhưng không
phải chỉ số giảm phát GDP. o Không phải chỉ số giảm phát GDP cǜng không hải chỉ số giá tiêu dùng.
32. Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI ươc sử dụng ể
o Theo dõi sự thay ổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian.
o Theo dõi sự thay ổi của GDP thực theo thời gian. o Theo dõi diễn biến của thị trường chứng khoán.
o Theo dõi sự thay ổi mức giá bán buôn của nền kinh tế. 5 lOMoAR cPSD| 47206071
33. Khi quyết ịnh gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý o Lãi suất danh nghƿa o Tỷ lệ lạm phát.
o Lãi suất thực. o Thời gian gởi tiền
34. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế là 10%, tỷ lệ lạm phát dự oán là 8%, tỷ lệ lạm phát ngoài dự oán: o Giảm 18%.
o 2% o giảm 2% o 18%
35. Khi tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự oán thì o Người i vay bị thiệt o Người cho vay có lợi
o Người cho vay bị thiệt o Các câu trên ều sai.
36. Việc iều chỉnh tiền lương trong các hợp ồng lao ộng giữa chủ và người lao ộng theo tỷ lệ lạm phát ược gọi là
o Thực hiện phụ lục hợp ồng lao ộng
o Chỉ số hóa theo lạm phát
o Ěiều chỉnh hợp ồng lao ộng o Các cầu ều sai
37. Trong một nền kinh tế, có các số liệu như sau: Nĕm 2010 Nĕm 2011 P Q P Q Gạo 10 2 11 3 Thịt 20 3 22 4 Xi mĕng 40 4 42 5
o a.Tính chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI nĕm 2011(nĕm cơ sở là 2010) o b.Tính chỉ số giảm phát GDP nĕm
2011( nĕm cơ sở 2010) o c.Tính tỷ lệ lạm phát nĕm 2011(lấy CPI và chỉ số giảm phát GDP ể tính.)
o d.Tỷ lệ lạm phát nĕm 2011 tính theo hai phương pháp có giống nhau không? Giải thích
38. Một tờ báo N.Y có giá 0.15$ vào nĕm 1970 và 2$ vào nĕm 2009. Mức lương công nhân là 3.23$/giờ vào
nĕm 1970 và 20.42$/giờ vào nĕm 2009
o a.Giá tờ báo tĕng bao nhiêu% o b.Tiền lương tĕng bao nhiêu% o c.Trong nĕm 1970 và 2009, người
công nhân phải làm việc bao nhiêu phút ể mua 1 tờ báo. o d.Sức mua của người công nhân dưới dạng số
lượng tờ báo mua ược ã tĕng hay giảm? 6 lOMoAR cPSD| 47206071
III. SẢN XUẤT VÀ TĔNG TRƯỞNG
39. Thuật ngữ nào sau ây có thể ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người
o Mức sống nhưng không phải nĕng suất.
o Không phải nĕng suất và mức sống. o Nĕng suất nhưng không phải mức sống o Nĕng suất và mức sống
40. Mô tả nào sau ây là thước o tốt nhất cho sự tiến bộ kinh tế o Mức GDP thực bình quân ầu người nhưng
không phải tốc ộ tĕng GDP thực bình quân ầu người. o Mức GDP thực bình quân ầu người và tốc ộ tĕng
GDP thực bình quân ầu người.
o Tốc ộ tĕng GDP thực bình quân ầu người, nhưng không phải mức GDP thực bình quân ầu người
o Không phải mức và cǜng không phải tốc ộ tĕng GDP thực bình quân ầu người
41. Hơn thế kỷ qua tại Hoa KǶ, GDP thực bình quân cho mỗi người ã tĕng trưởng khoảng
o 2% mỗi nĕm
o 4% mỗi nĕm o 6% mỗi nĕm o 1% mỗi nĕm
42. Mức GDP thực bình quân ầu người o và tốc ộ tĕng trưởng của GDP thực cho mỗi người cǜng tương tự
nhau giữa các quốc gia. o là rất tương tự giữa các quốc gia, nhưng tốc ộ tĕng trưởng của GDP thực bình
quân mỗi người khác nhau giữa các quốc gia.
o và tốc ộ tĕng trưởng của GDP thực cho mỗi người khác nhau giữa các quốc gia.
o khác nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc ộ tĕng trưởng của GDP thực bình quân mỗi người là tương tự giữa các quốc gia.
43. Trải qua một thế hệ, các quốc gia sau ây ã i từ là một trong những nước nghèo nhất trên thế giới ể
ược trong số những người giàu nhất?
o Hàn Quốc o Ấn Ěộ o Ethiopia o Chad
44. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
o Quá trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân lực ược
sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
o Quá trình sản xuất vốn vật chất sử dụng công nhân không trình ộ, còn quá trình sản xuất vốn nhân lực
sử dụng lao ộng có trình ộternative 3
o Quá trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn nhân lực o Các câu trên sai 7 lOMoAR cPSD| 47206071
45. Nguồn lực tự nhiên o Tồn tại dưới hai dạng: có thể tái sinh và không thể tái sinh o Bao gồm ất ai, sông
ngòi và trữ lượng quặng mỏ. o Là nhập lượng ầu vào ược cung cấp bởi tự nhiên
o Tất cả các câu ều úng
46. Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng ến nĕng suất chính là:
o Kiến thức kỹ nĕng ể sản xuất sản phẩm.
o Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất trong việc sản xuất sản phẩm.
o Sự hiểu biết của xã hội về thế giới quan. o Kiến thức kỹ nĕng của người lao ộng trong sản xuất.
47. Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảm tĕng trưởng trên toàn thế giới là vì:
o Do tiến bộ công nghệ
o Do vốn nhân lực gia tĕng. o Do vốn vật chất tĕng. o Do nguồn tài nguyên có thể tái tạo.
48. Việc tích lǜy vốn o Không liên quan ến sự ánh ổi.
o Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại
o Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại.
o Giảm tỷ lệ tiết kiệm
49. Giả sử một xã hội quyết ịnh giảm tiêu dùng và gia tĕng ầu tư. Sự thay ổi này sẽ:
o Làm tĕng nĕng suất và thúc ẩy tĕng trưởng kinh tế.
o Làm gia tĕng sản lượng trong ngắn hạn nhưng không thúc ẩy tĕng trưởng trong dài hạn.
o Không làm thay ổi sản lượng quốc gia trong dài hạn. o Các câu trên ều úng.
50. Những mô tả nào sau ây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
o Ěối với một vĕn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sƿ về thuốc men
o Ěối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ĕn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp.
o Ěối với một lò gạch: Những viên gạch và công cụ làm gạch o Ěối với một trạm xĕng: những cần bơm
xĕng và ồng hồ tính tiền.
51. Phát biểu nào sau ây là chính xác o Người Mỹ có mức sống cao hơn người Indonesia vì người lao ộng
Mỹ có nĕng suất cao hơn người lao ộng Indonesia.
o Nĕng suất ược tính bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng sản xuất ra. o Nĕng suất lao ộng quyết
ịnh mức sống của người dân một nước.
o Các câu trên ều úng 8 lOMoAR cPSD| 47206071
52. Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cải cách ể giảm
những chi phí này sẽ o Tĕng GDP thực nhưng không tĕng nĕng suất. o Tĕng nĕng suất nhưng không tĕng
GDP thực o Không có ảnh hưởng ến GDP thực cǜng như nĕng suất.
o Tĕng GDP thực và tĕng nĕng suất
53. Giả sử một quốc gia áp dụng quy ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng. Nếu như quy ịnh này làm giảm i
tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó o Nĕng suất và sản lượng ều giảm o Nĕng suất giảm và sản
lượng tĕng. o Nĕng suất tĕng và sản lượng giảm
o Nĕng suất và sản lượng ều tĕng
54. Một quốc gia nhận vốn ầu tư của nước ngoài nhiều hơn ầu tư ra nước ngoài thì
o GDP tĕng và GNP giảm
o GDP giảm và GNP tĕng o GDP sẽ tĕng. o GNP sẽ giảm
55. Ěể thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần:
o Cấp bằng phát minh và trao cho ngưới phát minh khai thác trong một thời gian nhất ịnh o Cắt giảm thuế
cho các công ty tham gia nghiên cứu khoa học o Tài trợ cho các quỹ khoa học quốc gia.
o Các câu trên ều úng
56. Sự gia tĕng nhanh chóng của dân số dẫn ến các hậu quả:
o Trữ lượng vốn trên mỗi công nhân ngày giảm, nĕng suất lao ộng bị giảm. o Tài nguyên thiên nhiên bị
dàn trãi. o GDP bình quân ầu người sẽ giảm
o Các câu trên ều úng
57. Hoa kǶ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Ěiều này cǜng có nghƿa :
o Hoa KǶ không có khả nĕng sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ ó. o Hoa KǶ không ủ vốn ể sản xuất
những hàng hóa và dịch vụ ó. o Hoa KǶ dành nguồn lực ể sản xuất những hàng hóa và dịch vụ khác có hiệu quả hơn.
o Các câu trên ều úng
58. Vào thập niên 1990 và thập niên ầu thế kỷ này các nhà ầu tư Trung Quốc và Nhật Bản ã ầu tư trực
tiếp áng kể vào Hoa KǶ. Nhiều người ở Hoa KǶ không hài lòng việc ầu tư ó vì:
o Thu nhập của người lao ộng giảm
o Làm giảm GNP bình quân ầu người ở Hoa KǶ.
o Làm thất nghiệp gia tĕng. o Làm ô nhiễm môi trường sống ở Hoa KǶ. 9 lOMoAR cPSD| 47206071
59. Nếu một hàm sản xuất có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô, sản lượng ầu ra có thể tĕng gấp ôi
nếu. o Không có câu nào úng. o Một mình yếu tố lao ộng tĕng gấp ôi. o Tất cả nhập lượng tĕng gấp ôi
o Tất cả nhập lượng tĕng gấp ôi trừ lao ộng 10 lOMoAR cPSD| 47206071
IV. TIẾT KIỆM, ĚẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
60. Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ông của doanh nghiệp ó dưới hình thức
o Cổ tức.
o Thanh toán lãi. o Thu nhập giữ lại o Tài khoản vốn
61. Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào ó, một doanh nghiệp có thể tạo vốn
bằng cách. o Sử dụng tài chính cổ phần. o Ěầu tư vào vốn vật chất. o Mua trái phiếu.
o Bán trái phiếu. 62. Cổ tức:
o Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ ông.
o Là chênh lệch giữa giá và hiện giá của cổ phần nắm giữ. o Là suất sinh lợi của quỹ hổ tương. o Là suất
sinh lợi trên trữ lượng vốn của một công ty.
63. Chức nĕng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm o Giữ lãi suất thấp. o Cung cấp tư vấn ến những
người tiết kiệm và những nhà ầu tư o Kết nối chi tiêu tiêu dùng của một người với chi tiêu ầu tư của một người khác.
o Kết nối tiết kiệm của một người với ầu tư của người khác.
64. Câu nào sau ây là chính xác?
o người mua trái phiếu không thể bán một trái phiếu trước khi nó áo hạn. o chủ của trái phiếu ề cập ến
người bán các trái phiếu.
o không có câu nào chính xác.
o sự áo hạn của một trái phiếu ề cập ến số tiền ược trả lại.
Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu thập thông tin sau về nền kinh tế cho một nĕm
cụ thể Y = 10.000, C = 6000, T = 1500, G = 1700, I = 3300 – 100r. Trong ó r lãi suất thực của nền kinh
tế, ược biểu thị bằng phần trĕm
65. Tính tiết kiệm quốc gia:
o 2300 o 200
o 2500 o Các câu trên ều sai
66. Tính tiết kiệm chính phủ: 11 lOMoAR cPSD| 47206071 o 2500
o -200 o 2300 o 200
67. Tính tiết kiệm tư nhân: o 2100 o 2700 o 2300
o 2500
68. Tính lãi suất cân bằng: o 8%
o 10% o 2% o Không câu nào úng
69. Trường hợp nào sau ây là úng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia bằng nhau ối với một
nền kinh tế óng. o Tiết kiệm tư nhân bằng chi tiêu chính phủ.
o Số thuế của chính phủ bằng với chi tiêu của chính phủ.
o Tiết kiệm chính phủ bằng ầu tư. o Sau khi chi trả thuế và chi tiêu tiêu dùng, các hộ gia ình không còn lại gì
70. Trong một nền kinh tế óng, Y-T-C Thể hiện iều gì o Tiết kiệm chính phủ.
o Tiết kiệm tư nhân. o Tiết kiệm quốc gia.
o Số thu thuế của chính phủ.
71. Ěồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu. o Y = DI +T +NX o GDP = Y
o Y = C + I + G + NX o GDP = GNP – NX
72. Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay o Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi
suất cân bằng o Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng.
o Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng.
o Có hiện tượng thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
73. Nếu ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải thì
o Lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng tĕng.
o Lãi suất thực tĕng và lượng vốn vay cân bằng giảm. o Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng tĕng. o
Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng giảm. 12 lOMoAR cPSD| 47206071
74. Ěộ dốc của ường cầu vốn vay o quan hệ ồng biến giữa lãi suất thực và ầu tư. o mối quan hệ nghịch biến
giữa lãi suất thực sự và tiết kiệm.
o mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư
o quan hệ ồng biến giữa lãi suất thực sự và tiết kiệm.
75. Nếu mức lãi suất trên thị trường hiện tại ối với các quỹ cho vay cao hơn mức cân bằng, o Lượng cung
tiền cho vay vượt quá lượng cầu tiền vay yêu cầu và lãi suất sẽ tĕng.
o Lượng cung tiền vay lớn hơn lượng cầu tiền vay và lãi suất sẽ giảm.
o Lượng cầu của lượng tiền vay lớn hơn lượng cung tiền vay và lãi suất sẽ giảm. o Lượng cầu tiền vay sẽ
vượt quá lượng cung tiền cho vay và lãi suất sẽ tĕng.
76. Nếu có sự dư thừa vốn vay thì
o Cả hai ường dịch chuyển nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu vốn vay tĕng
o Cả hai ường dịch chuyển nhưng lượng cung vốn vay tĕng và lượng cầu vốn vay giảm o Ěường cung
vốn vay dịch chuyển sang phải và ường cầu vốn vay dịch chuyển sang trái o Ěường cung vốn vay dịch
chuyển sang trái và ường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải
Sử dụng số liệu làm từ câu 6-9
Giả sử GDP là 8000$, thuế là 1500$, tiết kiệm tư nhân là 500$, tiết kiệm chính phủ là 200. Giả sử ây là nền kinh tế óng.
77. 6. Tính giá trị tiêu dùng: o a. 6300
o b. 6000
o c. 5800 o d. Các câu trên ều sai
78. 7. Tính chi tiêu của chính phủ: o a. 1700
o b. 1300 o c. 1500 o d. 1600
79. 8. Tiết kiệm quốc gia: o a. 500 o b. 600
o c. 700 o d. 800
80. 9. Tính giá trị ầu tư:
o a. 700 o b. 800 o c. 500 o d. 600 13 lOMoAR cPSD| 47206071
V. CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
81. Giả sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh toán sau ây. 1. 500$ hôm nay
2. 520 $ sau một nĕm kể từ hôm nay.
3. 550$ sau hai nĕm kể từ hôm nay. Mô tả nào sau ây là chính xác
o 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất
o 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất o 3 có hiện giá thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất o Các câu trên ều sai
82. Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty kǶ vọng
sẽ tĕng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tĕng hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này.
o Giảm. Công ty ít khả nĕng mua thêm thiết bị
o Giảm. Công ty nhiều khả nĕng mua thêm thiết bị. o Tĕng. Công ty nhiều khả nĕng mua thêm thiết bị. o
Tĕng. Công ty ít khả nĕng mua thêm thiết bị.
83. Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các chuyên viên
kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng xây dựng nhà máy không phải là ý tưởng tốt.
Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này o Hiện giá của nhà máy tĕng. Ít khả nĕng công ty sẽ xây dựng nhà
máy. o Hiện giá của nhà máy giảm. Nhiều khả nĕng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
o Hiện giá của nhà máy tĕng. Nhiều khả nĕng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
o Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả nĕng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
84. Robert không thích rủi ro và có 1.000 ô la ể ầu tư tài chính. Anh ấy có ba lựa chọn. Lựa chọn A là trái
phiếu chính phủ không rủi ro, trả lãi 5% mỗi nĕm trong hai nĕm. Lựa chọn B là một cổ phiếu rủi ro
thấp mà các nhà phân tích dự kiến sẽ có giá trị khoảng $ 1.102,50 trong hai nĕm. Lựa chọn C là một
cổ phiếu rủi ro cao dự kiến sẽ trị giá khoảng 1.200 ô la trong bốn nĕm. Robert nên chọn o Hoặc A
hoặc B vì chúng giống nhau với anh ta. o Lựa chọn B. o Lựa chọn C
o Lựa chọn A.
85. Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những người thích rủi ro.
Trong dài hạn, chúng tôi mong ợi rằng
o Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn so với trung bình
những người thích rủi ro.
o mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mỗi người thích rủi ro. o Trung bình
những người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận cao hơn trung bình những người thích rủi ro.
o mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm ược tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn mỗi người thích rủi ro.
86. Một người không thích rủi ro 14 lOMoAR cPSD| 47206071
o Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 50% cơ hội giành ược 1 ô la và 50% cơ hội mất
1 ô la.
o Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 75% cơ hội giành ược 1 ô la và 25% cơ hội mất 1 ô la.
o Cả hai iều trên ều úng o Cả hai iều trên ều không úng.
87. Trò chơi nào sau ây có thể khiến một người không thích rủi ro sẵn sàng chơi?
o Một trò chơi trong ó cô ấy có 70% cơ hội giành ược 1 ô la và 30% cơ hội mất 1 ô la. o Một trò chơi mà
cô ấy có 60% cơ hội giành ược 1 ô la và 40% cơ hội không nhận ược gì.
o Cả hai ở trên o Không phải ở trên
88. Anh Lộc không thích rủi ro. Ěiều nào sau ây là úng về anh ấy?
o Lợi ích cận biên của anh ta tĕng lên khi thu nhập của anh ta tĕng lên. o Anh ta sẽ không chấp nhận ặt
cược trong ó xác suất thắng và thua của anh ta là như nhau.
o Cả hai ở trên o Không phải ở trên
89. Nếu giá cổ phiếu i theo ngẫu nhiên, iều ó có nghƿa là, dựa trên thông tin có sẵn công khai, sự thay ổi
giá cổ phiếu o Có thể ược dự oán nhất quán bằng phân tích cơ bản.
o Là không thể dự oán nhất quán.
o Là ngẫu nhiên và không bao giờ phản ánh các nguyên tắc cơ bản như thanh toán cổ tức, nhu cầu ối với
sản phẩm của công ty, và tương tự. o Là phi lý.
90. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu trong BN Corporation có giá trị hiện tại cao hơn giá của nó. o Cổ
phiếu này ược ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. o Cổ phiếu
này ược ịnh giá quá cao; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
o Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
o Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
91. Phân tích cơ bản cho thấy rằng cổ phiếu trong Tập oàn Nội thất Cedar Valley có giá vượt quá giá trị
hiện tại của nó.
o Cổ phiếu này ược ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
o Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. o Cổ phiếu này
ược ịnh giá quá cao; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. o Cổ phiếu này bị ịnh giá
thấp; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. 15 lOMoAR cPSD| 47206071
92. Phân tích cơ bản xác ịnh giá trị của một cổ phiếu dựa trên o giá bán dự kiến cuối cùng. o khả nĕng
kiếm tiền của tập oàn. o cổ tức.
o tất cả những iều trên
93. Câu nào sau ây là úng?
o Tỷ lệ phần trĕm cổ phiếu trong một danh mục ầu tư càng lớn, rủi ro càng lớn, nhưng lợi nhuận
trung bình càng lớn.
o Ěa dạng hóa có thể làm giảm rủi ro o Giá cổ phiếu ược xác ịnh bằng phân tích cơ bản chứ không phải cung và cầu..
o Những người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ cổ phiếu. 16 lOMoAR cPSD| 47206071 VI. THẤT NGHIỆP 94.
Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm o Thất nghiệp cơ cấu o Thất nghiệp tự nguyện
o Thất nghiệp chu kǶ
o Thất nghiệp tạm thời 95.
Thất nghiệp chu kǶ xảy ra khi: o Chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu.
o Nền kinh tế suy thoái.
o Có sự can thiệp của công oàn o Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao ộng. 96.
Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp
o Bộ ội xuất ngủ có khả nĕng lao ộng ang tìm việc làm
o Sinh viên ang học tập trung tại các trường ại học o Người nội trợ o Các câu trên ều sai. 97.
Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người o Không ĕng ký xin việc với mức lương hiện thời.
o Muốn i làm việc nhưng không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời
o Tham gia vào lực lượng lao ộng nhưng không chấp nhận việc làm với mức lương hiên thời. o Không muốn làm việc 98.
Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
o Công nhân ang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
o Sinh viên các trường ại học.
o Công nhân mất việc và ang tìm công việc mới o Sinh viên mới ra trường ang tìm việc làm. 99.
Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng o Ai muốn có việc làm sẽ ược áp ứng ầy ủ o
Lượng cầu lao ộng bằng với lực lương lao ộng. o Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
o Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
100. Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ……………………… o Không có khả nĕng làm việc
o Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
o Không muốn làm việc o Không tìm việc làm.
101. Giả sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp, nhưng thật ra họ ang làm việc ở khu vực
kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó.
o Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
o Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
o Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ cao hơn. o Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham
gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn 17 lOMoAR cPSD| 47206071
102. Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công việc phù hợp nhất với
sở thích và kỹ nĕng của họ ược gọi là o Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. o Thất nghiệp chu kǶ. o Thất nghiệp cơ cấu.
o Thất nghiệp cọ xát
103. Ěiều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
o Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
o Bảo hiểm thất nghiệp.
o Tất cả những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát o Những chương trình ào tạo cộng ồng
104. Những người thất nghiệp vì công việc mà họ muốn tìm thuộc loại tốt nhất o thất nghiệp chu kǶ.
o thất nghiệp cọ xát.
o công nhân nản lòng. o thất nghiệp cơ cấu.
105. Theo thời gian, nhu cầu về công nhân ã tĕng lên ở một khu vực của Hoa KǶ và giảm ở một khu
vực khác. Ěiều này minh họa
o thất nghiệp ma sát ược tạo ra bởi sự thay ổi ngành.
o thất nghiệp cọ sát ược tạo ra bởi tiền lương hiệu quả. o thất nghiệp cơ cấu ược tạo ra bởi sự thay ổi
ngành. o thất nghiệp cơ cấu ược tạo ra bởi tiền lương hiệu quả.
106. Thất nghiệp cọ sát có thể là hậu quả của o công nhân rời bỏ công việc hiện tại ể tìm những công
việc họ thích hơn. o thay ổi trong iều kiện làm việc ược cung cấp bởi các công ty cạnh tranh o một
ngành công nghiệp suy giảm trong khi một ngành khác ang phát triển. o Tất cả những iều trên là
chính xác.
107. Tĕng lương tối thiểu sẽ
o giảm lượng cầu lao ộng trong khi tĕng lượng cung lao ộng.
o tĕng cả lượng cầu và lượng cung lao ộng.
o tĕng lượng cầu lao ộng trong khi giảm lương cung lao ộng. o giảm cả lượng cầu và lượng cung lao ộng.
108. Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng, thì giảm mức lương tối thiểu sẽ o
giảm cả lượng cầu và lượng cung lao ộng.
o giảm lượng cầu lao ộng và tĕng số lượng cung lao ộng
o tĕng lượng cầu lao ộng và giảm số lượng cung lao ộng.
o tĕng cả lượng cầu và lượng cung lao ộng.
109. Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu o một số người chọn không làm việc với mức lương cân bằng. o tiền
lương dưới mức cân bằng.
o tiền lương ược giữ trên mức cân bằng.
o Tất cả những iều trên có thể úng. 18 lOMoAR cPSD| 47206071
110. Luật lương tối thiểu o Chủ yếu ảnh hưởng ến công nhân lành nghề.
o có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên.
o là nguyên nhân chính của thất nghiệp tự nhiên. o Các câu trên ều sai.
111. Ěiều nào sau ây là không úng?
o Sức mạnh của một công oàn ến từ khả nĕng ình công nếu nhu cầu của nó không ược áp ứng.
o công oàn viên thường kiếm ược nhiều hơn 20 ến 30 phần trĕm so với những người lao ộng ngoài
công oàn.
o Công oàn là một hình thức của cartel. o Công nhân trong các công oàn gặt hái những lợi ích của thương
lượng tập thể, trong khi công nhân không trong các công oàn chịu một số chi phí.
112. Các thành viên công oàn thường kiếm ược nhiều hơn phần trĕm so với những người lao ộng
tương tự không thuộc công oàn.
o 20 ến 30 o 0 ến 5 o 5 ến 10
o 10 ến 20
113. Khi một công oàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công nghiệp ó
o cả số lượng lao ộng cung ứng và số lượng lao ộng nhu cầu tĕng. o cả số lượng lao ộng cung ứng và
số lượng lao ộng nhu cầu giảm.
o số lượng lao ộng cung ứng tĕng và số lượng lao ộng nhu cầu giảm.
o số lượng lao ộng cung cấp làm tĕng số lượng lao ộng nhu cầu giảm.
114. Khi công oàn tĕng lương trong một số lƿnh vực của nền kinh tế, cung lao ộng trong các lƿnh
vực khác của nền kinh tế o giảm, giảm tiền lương trong các ngành không có công oàn. o tĕng, tĕng
lương trong các ngành không có công oàn. o giảm, tĕng lương trong các ngành không có công oàn.
o tĕng, giảm tiền lương trong các ngành không có công oàn.
115. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém hơn ể giám sát nỗ lực làm việc
của công nhân sẽ là
o giảm thất nghiệp cơ cấu.
o tĕng tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng. o tĕng trốn tránh. o tĕng lương thực tế.
116. Tiền lương hiệu quả o giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
o giảm ộng cơ né tránh.
o tĕng doanh thu công nhân.
o giảm tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng.
117. Một mức lương hiệu quả
o có thể giảm chi phí sản xuất. 19 lOMoAR cPSD| 47206071
o Tất cả những iều trên là chính xác. o giúp giảm mức thất nghiệp. o òi hỏi doanh thu tĕng.
118. HOA quyết ịnh thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình. Mức
lương cân bằng là 12 ô la mỗi giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả ề nghị hợp lý rằng Hoa trả o
$12 mỗi giờ. o ủ ể thu hút số lượng ứng viên cần thiết ể lấp ầy các công việc có sẵn. o ít hơn $12 mỗi
giờ, vì một số người sẽ sẵn sàng làm việc với ít hơn.
o hơn $12 mỗi giờ, ể thu hút một nhóm ứng viên tốt hơn. 20