TOP 29 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Phenikaa

Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là ai? Chọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào là tiền đề khoa học tự nhiên đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận giải sự phát triển của xã hội trên phương diện nào? Có mấy phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. Cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 do ai lãnh đạo?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. Hồ Chí Minh.
D. V.I.Lênin.
Câu 2. Cơ sở phương pháp luận để nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Triết học Mác – Lênin.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 3. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XX.
B. Thế kỷ XVIII.
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XVII.
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học do ai sáng lập?
A. C.Mác và V.I.Lênin.
B. Ăngghen và Hêghen.
C. C.Mác và Hêghen.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 5. Chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy giai đoạn phát triển cơ bản?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Quá trình phát triển của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Quá trình phát triển của hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa.
C. Những quy luật, nh quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát triển hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ
nghĩa.
Câu 7. Những nhà tư tưởng êu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là ai?
A. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably.
B. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Tômát Morơ.
C. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê.
D. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào ền đề khoa học tự nhiên đưa tới sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết ến hóa; Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
B. Học thuyết ến hóa; Học thuyết tế bào.
C. Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Học thuyết ến hóa; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
Câu 9. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã ến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong
lòng xã hội tư bản?
A. Sáclơ Phuriê.
B. Xanh Ximông.
C. Grắccơ Babớp.
D. Rôbớt Ôoen.
Câu 10. Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận giải sự phát triển của xã hội
trên phương diện nào?
A. Phương diện chính trị – xã hội.
B. Phương diện văn hóa.
C. Phương diện triết hc.
D. Phương diện kinh tế.
Câu 11. C.Mác sinh ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1918
B. 5/5/1818
C. 14/4/1818
D. 5/3/1818
Câu 12. Có mấy phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. 3 B.
5
C. 4
D. 2
Câu 13. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân.
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
D. Chuyên chính vô sản.
Câu 14. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô – Viết là do?
A. Duy trì quá lâu nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
B. Sai lầm trong đường lối cải tổ ở trong nước.
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quc.
D. Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong đảng cộng sản Liên Xô.
Câu 15. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Hồ Chí Minh.
D. Ăngghen.
Câu 16. Người đầu ên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực ễn sinh động là ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác.
Câu 17. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời để đáp ứng với phong trào đấu tranh của ai?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Trí thức.
Câu 18. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa duy tâm biện chứng; Học thuyết về giá trị thặng dư.
B. Học thuyết giá trị thặng dư; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Phép biện chứng duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế gii
của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật; Chủ nghĩa duy vt lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư.
Câu 19. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội không tưởng đến khoa học và
đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào?
A. Chống Đuyrinh.
B. ợc thảo khoa Kinh tế - Chính trị.
C. Tình cảnh nước Anh.
D. Bộ “Tư bản”.
Câu 20. Đâu là phương pháp đặc thù nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp có nh liên ngành.
B. Phương pháp khảo sát và phân ch về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ
thể.
C. Phương pháp so sánh.
D. Phương pháp tổng kết thực ễn.
Câu 21. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ êu chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ
nghĩa xã hội.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 22. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là cơ sở lý luận cho các Đảng Cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động, phi mácxít.
C. Trang bị cho người học những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về quá trình
tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Đưa công nhân và nông dân lên nắm chính quyền, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 1. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bao gồm mấy nội dung?
A. 2 B.
3 C. 4
D. 1
Câu 2. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào?
A. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản.
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc
lột giá trị thặng dư.
C. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư.
D. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ giá trị thặng dư.
Câu 3. Xét về phương diện kinh tế – xã hội, giai cấp công nhân là những người có vị trí, nh chất gì?
A. Gián ếp vận hành những công cụ sản xuất có nh chất công nghiệp.
B. Trực ếp hoặc gián ếp vận hành những công cụ sản xuất có nh chất công nghiệp.
C. Trực ếp vận hành những công cụ sản xuất có nh chất công nghiệp.
D. Trực ếp hoặc gián ếp vận hành những công cụ sản xuất có nh chất giản đơn.
Câu 4. Khái niệm giai cấp công nhân được xác định trên những phương diện nào?
A. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện văn hóa.
B. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện chính trị – xã hội.
C. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện tư tưởng.
D. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện đạo đức.
Câu 5. Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là gì?
A. Giai cấp công nhân nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
B. Giai cấp công nhân không bị bóc lột.
C. Giai cấp công nhân có cuộc sống giàu có.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội.
Câu 6. Nội dung chính trị – xã hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam ên ến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò ên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên.
C. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
D. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường hiện đại, là lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 7. Nội dung văn hóa, tư tưởng của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường hiện đại, là lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam ên ến đậm đà bản sắc dân tộc với nội dung cốt lõi là xây dựng con
người mới xã hội chủ nghĩa.
C. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò ên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên.
D. Xây dựng khối liên minh công – nông – trí thức.
Câu 8. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản đối lập trực ếp với giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp ểu tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp tư sản.
Câu 9. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 10. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay được thể hiện trên mấy
nội dung?
A. 4 B.
2 C. 3
D. 1
Câu 11. Luận điểm “Tt cả các giai cấp khác đều suy tàn và êu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp” là của ai?
A. C.Mác.
B. C.Mác và Ph.Ăngghen.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 12. Luận điểm “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử của giai
cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của ai?
A. V.I.Lênin.
B. Mác và Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu 13. Luận điểm “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại công nhân, người lao động
của ai?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. Ph.Ăngghen.
Câu 14. Luận điểm “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế gii ấy đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
hiện đại” là của ai?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 15. Tại sao giai cấp công nhân có nh thần cách mạng triệt để?
A. Giai cấp công nhân bị bóc lột trực ếp nhất, nặng nề nht.
B. Giai cấp công nhân có số ợng đông đảo.
C. Giai cấp công nhân có trình độ cao.
D. Giai cấp công nhân là người nắm giữ tư liệu sản xuất của xã hội.
Câu 16. Tại sao giai cấp công nhân là giai cấp có khả năng lãnh đạo cách mạng?
A. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp ên ến, có nh thần cách mạng triệt để, có nh kỷ luật, có bản chất
quốc tế.
B. Là giai cấp ến ến, có nh thần cách mạng triệt để.
C. Là giai cấp ến ến.
D. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp ên ến, có nh thần cách mạng triệt để, có nh kỷ lut.
Câu 17. Luận điểm “Đảng Cộng sản Việt Nam đội ên phong của giai cấp công nhân, đồng thời đội
ên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam; đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động và của dân tộc” được thể hiện trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Văn kiện Đại hội lần thứ XII.
B. Văn kiện Đại hội lần thứ XI.
C. Văn kiện Đại hội lần thứ IX.
D. Văn kiện Đại hội lần thứ X.
Câu 18. Mục êu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản.
C. Đánh đổ chế độ phong kiến.
D. Giành chính quyền.
Câu 19. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 20. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân?
A. Vai trò của giai cấp công nhân.
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Vai trò của giai cấp tư sản.
D. Vai trò của tầng lớp trí thức.
Câu 21. Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua đâu?
A. Các tổ chức quần chúng.
B. Đảng Cộng sản.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 22. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa yêu nước với phong trào công nhân.
Câu 23. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến.
D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ
áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sn.
Câu 24. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp chủ nô.
Câu 25. Đâu không phải là điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại với công nhân thế kỷ XIX?
A. Giai cấp công nhân là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo thông qua tổ chức Đảng Cộng sản ở một sớc xã
hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng “trí tuệ hóa”.
C. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng “trung lưu hóa”.
D. Giai cấp công nhân là giai cấp đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
Câu 26. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay được thể hiện trên
những nội dung nào?
A. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh – quốc phòng; Nội dung văn hóa – tư tưởng.
B. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh – quốc phòng; Nội dung văn hóa – xã hội.
C. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội dung văn hóa – tư tưởng.
D. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội dung văn hóa – xã hội.
Câu 27. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 – 1954.
B. Trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ giai đoạn 1954 – 1975.
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
Câu 28. Có mấy giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Có 1 giải pháp. B.
Có 3 giải pháp. C. Có 5
giải pháp. D. Có 7 giải
pháp.
Câu 29. Đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX.
B. Đối kháng với tư bản Pháp, liên minh với nông dân và tri thức.
C. Chủ yếu là nông dân.
D. Tinh thần dân tộc, cách mạng triệt để.
Chương 3. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 1. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?
A. 8 B.
4
C. 6
D. 10
Câu 2. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Quá độ trực ếp và quá độ gián ếp.
B. Quá độ khách quan và quá độ chquan.
C. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.
D. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản.
Câu 3. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xã hội xã hội chủ nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 5 B.
4 C. 3
D. 6
Câu 4. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 4 B.
5
C. 3
D. 2
Câu 5. Chủ nghĩa xã hội thuộc hình thái kinh tế – xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản.
B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến.
C. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 6. Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Xây dựng nền văn hóa hiện đại.
B. Xây dựng nền văn hóa trên cơ sở văn hóa truyền thống.
C. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và nh hóa văn
hóa nhân loại.
D. Xây dựng nền văn hóa mới với nền tảng là xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư
bản?
A. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
B. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ
nghĩa.
D. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được biểu hiện như thế nào?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt đchủ nghĩa tư bản trên tt cả các lĩnh vực.
B. Toàn bộ các yếu tố của xã hội cũ bị triệt êu.
C. Không còn giai cấp bóc lột.
D. Những yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện.
Câu 9. Luận điểm “Không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một
thời kỳ quá độ nhất định” là của ai?
A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. C.Mác.
Câu 10. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam về mặt văn hóa được Đảng ta xác định tại Đại hội XI là
gì?
A. Có nền văn hóa ên ến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Có nền văn hóa hiện đại.
C. Có nền văn hóa phát triển cao dựa trên việc phát huy những giá trị văn hóa dân tộc.
D. Có nền văn hóa phát triển cao, ếp thu những giá trị văn hóa dân tộc và nhân loại.
Câu 11. Đặc trưng về mặt kinh tế của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu tư liệu sản
xuất chủ yếu.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản
xut.
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại.
Câu 12. Hai đặc trưng của chủ nghĩa xã hội được Đảng ta bổ sung tại Đại hội XI so với Đại hội VII là gì?
A. (1) Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng
sản lãnh đạo; (2) Do nhân dân làm chủ.
B. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Do nhân dân làm chủ.
D. (1) Do nhân dân làm chủ; (2) Có nền văn hóa ên ến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 13. Tác giả của “chính sách kinh tế mới” (NEP) là ai?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 14. Sự khủng hoảng và sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu diễn ra vào thời gian nào?
A. Trong năm 1991.
B. 4/1988 – 9/1991. C. 4/1989 – 9/1991.
D. 4/1990 – 9/1991.
Câu 15. Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định về sự khủng hoảng của Liên Xô: “Do duy trì quá lâu hình
cũ của chủ nghĩa xã hội, chậm trễ trong cách mạng khoa học và công nghệ”. Luận điểm trên được thể hin
ở đâu?
A. Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII) (1998).
B. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (1996).
C. Báo cáo chính trị tại Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (1991).
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991).
Câu 16. Hai giai đoạn chính của hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội.
B. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa cộng sản.
C. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 17. Ai là người sáng lập Quốc tế Cộng sản lần thứ III?
A. V.I. Lênin.
B. Hồ Chí Minh.
C. C.Mác.
D. Ph. Ăngghen.
Câu 18. Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra thời đại mới, đó là thời đại gì?
A. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế gii.
B. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế gii.
C. Quá độ từ chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
D. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế gii.
Câu 19. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tức là việc bỏ qua xác lập vị trí thống
trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa được Đảng ta nêu ra tại Đại hội nào?
A. Đại hội X.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội IX.
D. Đại hội VIII.
Câu 20. Cương lĩnh y dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội được Đảng ta nêu ra
Đại hội nào?
A. Đại hội IV.
B. Đại hội VIII.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.
Câu 21. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt chính trị là?
A. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện dân chủ cho nhân dân.
B. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
C. Không còn tồn tại giai cấp.
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp.
Câu 22. Chủ nghĩa xã hội phát triển thành hệ thống trên thế giới kể từ khi nào?
A. Sau chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Cuối thế kỷ XIX.
C. Thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Sau cách mạng Tháng Mười Nga.
Câu 23. Chủ nghĩa xã hội ra đời dựa trên những điều kiện nào?
A. Điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội.
B. Điều kiện kinh tế và điều kiện tư tưởng – văn hóa.
C. Điều kiện chính trị và điều kiện văn hóa.
D. Điều kiện xã hội và điều kiện kinh tế.
Câu 24. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Chủ nghĩa tư bản.
B. Chủ nghĩa cộng sản.
C. Chủ nghĩa xã hội.
D. Thời kỳ quá độ.
Câu 25. Đâu là điều kiện kinh tế của sự ra đời chủ nghĩa xã hội?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản suất.
B. Có sự lãnh đạo của tổ chức Đảng Cộng sản.
C. Sự phát triển vượt bậc của giai cấp công nhân cả về số ợng và chất lượng.
D. Xuất hiện mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 26. Đặc trưng nào thể hiện thuộc nh bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Do nhân dân lao động làm chủ.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất chủ yếu.
C. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện.
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc
và nh hoa văn hóa nhân loại.
Câu 27. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội tất yếu phải tri
qua thời kỳ nào?
A. Thời kỳ phong kiến.
B. Thời kỳ quá độ.
C. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa.
D. Thời kỳ nô lệ.
Câu 28. Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ ch nghĩa bản lên chủ nghĩa hội, xét trên phương diện
ởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại những yếu tố nào?
A. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc.
B. Nhiều yếu tố tư tưởng và văn hóa khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng sản.
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội.
D. Tư tưởng lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị.
Câu 29. Chọn phương án sai?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Vit Nam là hình thức quá độ gián ếp.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam ếp thu những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới chủ
nghĩa tư bản.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là quá độ trực ếp từ một nước tư bản phát triển.
Câu 30. Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là kiểu quá độ nào?
A. Quá độ khách quan.
B. Quá độ trực ếp.
C. Quá độ chủ quan.
D. Quá độ gián ếp.
Câu 31. một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại chế độ công hữu về
những tư liệu sản suất chủ yếu là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang y
dựng?
A. Tính chất.
B. Nội dung.
C. Ý nghĩa.
D. Đặc trưng.
Câu 32. Tại đại hội XI, Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định một trong những đặc trưng bản của chủ
nghĩa xã hội Việt Nam là gì?
A. Do doanh nhân làm chủ.
B. Do nông dân làm chủ.
C. Do tầng lớp tri thức làm chủ.
D. Do nhân dân làm chủ.
Chương 4. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 1. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Tư sản và giai cấp ểu tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Công nhân và đội ngũ trí thức.
Câu 2. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời kỳ nào?
A. Ra đời từ thời nguyên thủy.
B. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ thVII – VI trước công nguyên.
C. Ra đời từ thời phong kiến.
D. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ thVI – V trước công nguyên.
Câu 3. Mối quan hệ giữa dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa nằm trong nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nền dân chủ.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa tách rời nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện trên mấy lĩnh vực?
A. 2 B. 1
C. 3
D. 4
Câu 5. Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp thống trị.
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Là quyền của con người.
D. Là quyền tự do của mỗi người.
Câu 6. Dựa vào nh chất tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị.
D. Chức năng văn hóa và chức năng xã hội.
Câu 7. Dựa vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng văn hóa và chức năng xã hội.
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị.
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
Câu 8. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được “phôi thai” từ khi nào?
A. Từ sau chiến tranh thế giới thứ II.
B. Tthực ễn đấu tranh giai cp ở Pháp và Công xã Pari 1871.
C. Từ sau cách mạng Tháng Mười Nga 1917.
D. Từ năm 1848 – khi chủ nghĩa khoa học ra đời.
Câu 9. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Là nền dân chủ thuần tuý.
B. Không còn mang nh giai cấp.
C. Là nền dân chủ phi lịch sử.
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 10. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng gì?
A. Hiến pháp, pháp luật.
B. Đường lối, chính sách.
C. Nêu gương đạo đức.
D. Tuyên truyền, giáo dục.
Câu 11. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản nhằm thực hiện quyền lực và
lợi ích cho nhân dân lao động.
D. Là thực hiện quyền lực của giai cấp nông dân.
Câu 12. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Dựa theo kinh nghiệm của các nước ên ến.
B. Tập trung dân chủ.
C. Lấy ý kiến của nhân dân.
D. Nhà nước tự quyết định mọi việc.
Câu 13. Theo quan điểm của Lênin, khái niệm “nửa nhà nước” dùng để chỉ hình thức nhà nước nào?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. Nhà nước chiếm hữu nô lệ.
D. Nhà nước phong kiến.
Câu 14. Luận điểm “Chế độ dân chủ sản so với bất cứ chế độ dân chủ sản nào, cũng n chủ hơn gp
triệu lần” là của ai? A. C.Mác.
B. Ph. Ăngghen.
C. V.I. Lênin.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 15. Luận điểm “Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước… cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ
dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự ng bức đối với người ta” là của ai?
A. C.Mác.
B. V.I. Lênin.
C. Hồ Chí Minh. D. Ph. Ăngghen.
Câu 16. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trên phương diện chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị, dân
chđược thể hiện như thế nào?
A. Thông qua các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Thông qua các tổ chức phi chính phủ.
C. Thông qua hình thái nhà nước.
D. Thông qua tổ chức Đảng Cộng sản.
câu 17. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Lấy hệ tư tưởng tư sản làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
B. Lấy tư tưởng truyền thống dân tộc làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
C. Lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
D. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
Câu 18. Luận điểm “Quyền lực nhà nước thống nhất, sự phân công ràng, kiểm soát quan lập
pháp, hành pháp và tư pháp” được Đảng ta nêu ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội XII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.
Câu 19. Luận điểm “Nước Việt Nam một nước dân chcộng hoà. Tất cả quyền binh trong nước của
toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo” được nêu
ra tại bản Hiến pháp nào của nước Việt Nam?
A. Hiến pháp 2013. B.
Hiến pháp 1980. C. Hiến
pháp 1992.
D. Hiến pháp 1946.
Câu 20. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có mấy đặc điểm?
A. 4 B.
5
C. 6
D. 7
Câu 21. Chế độ dân chủ gắn với nhà nước đầu ên được xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ.
C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 22. Nền dân chủ nào xuất hiện đầu ên trong lịch sử nhân loại với tư cách là một hình thái nhà nước,
một chế độ chính trị?
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Nền dân chủ chủ nô.
C. Nền dân chủ tư sản.
D. Nền dân chủ phong kiến.
Câu 23. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa.
C. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
D. Chế độ công hữu về sản xuất tư liệu chủ yếu.
Câu 24. Chọn phương án sai “Mối quan hệ giữa dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện”?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân
dân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong dân chủ xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa nằm
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 25. Cơ sở kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Chế độ sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Chế độ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Câu 26. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của công nhân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nền dân chủ.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền lãnh đạo của Đảng Cộng
sản.
Câu 27. Đâu phải không là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Dân chủ lấy dân làm gốc.
B. Dân chủ trực ếp thông qua đó nhân dân bằng hành động trực ếp của mình thực hiện quyền làm
chủ nhà nước và xã hội.
C. Dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Dân chủ không mang nh giai cấp.
Câu 28. Đâu phải không phải là đặc điểm của nhà nước pháp quyền Việt Nam?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. Nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là nhà nước của dân, do dân và vì dân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của đội ngũ tri thức.
D. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật.
Câu 29. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Liên đoàn Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Mặt trận Tquốc Việt Nam.
D. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
| 1/18

Preview text:

Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. Cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 do ai lãnh đạo? A. Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. Hồ Chí Minh. D. V.I.Lênin.
Câu 2. Cơ sở phương pháp luận để nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Triết học Mác – Lênin.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 3. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời ở thế kỷ nào? A. Thế kỷ XX. B. Thế kỷ XVIII. C. Thế kỷ XIX. D. Thế kỷ XVII.
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học do ai sáng lập? A. C.Mác và V.I.Lênin. B. Ăngghen và Hêghen. C. C.Mác và Hêghen. D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 5. Chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy giai đoạn phát triển cơ bản? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Quá trình phát triển của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Quá trình phát triển của hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa.
C. Những quy luật, tính quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát triển hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 7. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là ai?
A. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably.
B. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Tômát Morơ.
C. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê.
D. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào là tiền đề khoa học tự nhiên đưa tới sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
B. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào.
C. Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Học thuyết tiến hóa; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
Câu 9. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? A. Sáclơ Phuriê. B. Xanh Ximông. C. Grắccơ Babớp. D. Rôbớt Ôoen.
Câu 10. Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận giải sự phát triển của xã hội trên phương diện nào?
A. Phương diện chính trị – xã hội. B. Phương diện văn hóa.
C. Phương diện triết học. D. Phương diện kinh tế.
Câu 11. C.Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 14/3/1918 B. 5/5/1818 C. 14/4/1818 D. 5/3/1818
Câu 12. Có mấy phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 13. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Xã hội chủ nghĩa. B. Giai cấp công nhân.
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. D. Chuyên chính vô sản.
Câu 14. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô – Viết là do?
A. Duy trì quá lâu nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
B. Sai lầm trong đường lối cải tổ ở trong nước.
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc.
D. Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong đảng cộng sản Liên Xô.
Câu 15. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai? A. V.I.Lênin. B. C.Mác. C. Hồ Chí Minh. D. Ăngghen.
Câu 16. Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực tiễn sinh động là ai? A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. V.I.Lênin. C. Ph.Ăngghen D. C.Mác.
Câu 17. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời để đáp ứng với phong trào đấu tranh của ai? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Trí thức.
Câu 18. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa duy tâm biện chứng; Học thuyết về giá trị thặng dư.
B. Học thuyết giá trị thặng dư; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Phép biện chứng duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư.
Câu 19. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội không tưởng đến khoa học và
đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào? A. Chống Đuyrinh.
B. Lược thảo khoa Kinh tế - Chính trị. C. Tình cảnh nước Anh. D. Bộ “Tư bản”.
Câu 20. Đâu là phương pháp đặc thù nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp có tính liên ngành.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể. C. Phương pháp so sánh.
D. Phương pháp tổng kết thực tiễn.
Câu 21. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 22. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là cơ sở lý luận cho các Đảng Cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động, phi mácxít.
C. Trang bị cho người học những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về quá trình
tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Đưa công nhân và nông dân lên nắm chính quyền, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 1. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bao gồm mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào?
A. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản.
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
C. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư.
D. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ giá trị thặng dư.
Câu 3. Xét về phương diện kinh tế – xã hội, giai cấp công nhân là những người có vị trí, tính chất gì?
A. Gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp.
B. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp.
C. Trực tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp.
D. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất giản đơn.
Câu 4. Khái niệm giai cấp công nhân được xác định trên những phương diện nào?
A. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện văn hóa.
B. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện chính trị – xã hội.
C. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện tư tưởng.
D. Phương diện kinh tế – xã hội và phương diện đạo đức.
Câu 5. Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là gì?
A. Giai cấp công nhân nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
B. Giai cấp công nhân không bị bóc lột.
C. Giai cấp công nhân có cuộc sống giàu có.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội.
Câu 6. Nội dung chính trị – xã hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên.
C. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
D. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường hiện đại, là lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 7. Nội dung văn hóa, tư tưởng của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường hiện đại, là lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc với nội dung cốt lõi là xây dựng con
người mới xã hội chủ nghĩa.
C. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên.
D. Xây dựng khối liên minh công – nông – trí thức.
Câu 8. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với giai cấp nào? A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tiểu tư sản. C. Giai cấp địa chủ. D. Giai cấp tư sản.
Câu 9. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản. B. Tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác. D. Giai cấp địa chủ.
Câu 10. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay được thể hiện trên mấy nội dung? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11. Luận điểm “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp” là của ai? A. C.Mác. B. C.Mác và Ph.Ăngghen. C. Ph.Ăngghen. D. V.I.Lênin.
Câu 12. Luận điểm “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử của giai
cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của ai? A. V.I.Lênin. B. Mác và Ph.Ăngghen. C. C.Mác. D. Ph.Ăngghen.
Câu 13. Luận điểm “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là công nhân, là người lao động” là của ai? A. V.I.Lênin. B. C.Mác. C. C.Mác và Ph.Ăngghen. D. Ph.Ăngghen.
Câu 14. Luận điểm “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
hiện đại” là của ai? A. Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. V.I.Lênin. D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 15. Tại sao giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để?
A. Giai cấp công nhân bị bóc lột trực tiếp nhất, nặng nề nhất.
B. Giai cấp công nhân có số lượng đông đảo.
C. Giai cấp công nhân có trình độ cao.
D. Giai cấp công nhân là người nắm giữ tư liệu sản xuất của xã hội.
Câu 16. Tại sao giai cấp công nhân là giai cấp có khả năng lãnh đạo cách mạng?
A. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có tính kỷ luật, có bản chất quốc tế.
B. Là giai cấp tiến tiến, có tinh thần cách mạng triệt để.
C. Là giai cấp tiến tiến.
D. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có tính kỷ luật.
Câu 17. Luận điểm “Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội
tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam; đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động và của dân tộc” được thể hiện trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Văn kiện Đại hội lần thứ XII.
B. Văn kiện Đại hội lần thứ XI.
C. Văn kiện Đại hội lần thứ IX.
D. Văn kiện Đại hội lần thứ X.
Câu 18. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản.
C. Đánh đổ chế độ phong kiến. D. Giành chính quyền.
Câu 19. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản. B. Tầng lớp trí thức. C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 20. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Vai trò của giai cấp công nhân.
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Vai trò của giai cấp tư sản.
D. Vai trò của tầng lớp trí thức.
Câu 21. Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua đâu?
A. Các tổ chức quần chúng. B. Đảng Cộng sản.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 22. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa yêu nước với phong trào công nhân.
Câu 23. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến.
D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ
áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 24. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp chủ nô.
Câu 25. Đâu không phải là điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại với công nhân thế kỷ XIX?
A. Giai cấp công nhân là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo thông qua tổ chức Đảng Cộng sản ở một số nước xã hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng “trí tuệ hóa”.
C. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng “trung lưu hóa”.
D. Giai cấp công nhân là giai cấp đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
Câu 26. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay được thể hiện trên những nội dung nào?
A. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh – quốc phòng; Nội dung văn hóa – tư tưởng.
B. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh – quốc phòng; Nội dung văn hóa – xã hội.
C. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội dung văn hóa – tư tưởng.
D. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội dung văn hóa – xã hội.
Câu 27. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 – 1954.
B. Trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ giai đoạn 1954 – 1975.
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
Câu 28. Có mấy giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay? A. Có 1 giải pháp. B. Có 3 giải pháp. C. Có 5 giải pháp. D. Có 7 giải pháp.
Câu 29. Đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX.
B. Đối kháng với tư bản Pháp, liên minh với nông dân và tri thức.
C. Chủ yếu là nông dân.
D. Tinh thần dân tộc, cách mạng triệt để.
Chương 3. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 1. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? A. 8 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 2. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
B. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan.
C. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.
D. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản.
Câu 3. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xã hội xã hội chủ nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có mấy đặc điểm cơ bản? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 5. Chủ nghĩa xã hội thuộc hình thái kinh tế – xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản.
B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến.
C. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 6. Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Xây dựng nền văn hóa hiện đại.
B. Xây dựng nền văn hóa trên cơ sở văn hóa truyền thống.
C. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hóa văn hóa nhân loại.
D. Xây dựng nền văn hóa mới với nền tảng là xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
B. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
D. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được biểu hiện như thế nào?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực.
B. Toàn bộ các yếu tố của xã hội cũ bị triệt tiêu.
C. Không còn giai cấp bóc lột.
D. Những yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện.
Câu 9. Luận điểm “Không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một
thời kỳ quá độ nhất định” là của ai? A. Ph.Ăngghen. B. V.I.Lênin. C. C.Mác và Ph.Ăngghen. D. C.Mác.
Câu 10. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam về mặt văn hóa được Đảng ta xác định tại Đại hội XI là gì?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Có nền văn hóa hiện đại.
C. Có nền văn hóa phát triển cao dựa trên việc phát huy những giá trị văn hóa dân tộc.
D. Có nền văn hóa phát triển cao, tiếp thu những giá trị văn hóa dân tộc và nhân loại.
Câu 11. Đặc trưng về mặt kinh tế của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại.
Câu 12. Hai đặc trưng của chủ nghĩa xã hội được Đảng ta bổ sung tại Đại hội XI so với Đại hội VII là gì?
A. (1) Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng
sản lãnh đạo; (2) Do nhân dân làm chủ.
B. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Do nhân dân làm chủ.
D. (1) Do nhân dân làm chủ; (2) Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 13. Tác giả của “chính sách kinh tế mới” (NEP) là ai? A. C.Mác. B. Ph.Ăngghen. C. C.Mác và Ph.Ăngghen. D. V.I.Lênin.
Câu 14. Sự khủng hoảng và sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu diễn ra vào thời gian nào? A. Trong năm 1991.
B. 4/1988 – 9/1991. C. 4/1989 – 9/1991. D. 4/1990 – 9/1991.
Câu 15. Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định về sự khủng hoảng của Liên Xô: “Do duy trì quá lâu mô hình
cũ của chủ nghĩa xã hội, chậm trễ trong cách mạng khoa học và công nghệ”. Luận điểm trên được thể hiện ở đâu?
A. Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII) (1998).
B. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (1996).
C. Báo cáo chính trị tại Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (1991).
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991).
Câu 16. Hai giai đoạn chính của hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội.
B. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa cộng sản.
C. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 17. Ai là người sáng lập Quốc tế Cộng sản lần thứ III? A. V.I. Lênin. B. Hồ Chí Minh. C. C.Mác. D. Ph. Ăngghen.
Câu 18. Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra thời đại mới, đó là thời đại gì?
A. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
B. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
C. Quá độ từ chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
D. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 19. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tức là việc bỏ qua xác lập vị trí thống
trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa được Đảng ta nêu ra tại Đại hội nào? A. Đại hội X. B. Đại hội VII. C. Đại hội IX. D. Đại hội VIII.
Câu 20. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? A. Đại hội IV. B. Đại hội VIII. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.
Câu 21. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt chính trị là?
A. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện dân chủ cho nhân dân.
B. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
C. Không còn tồn tại giai cấp.
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp.
Câu 22. Chủ nghĩa xã hội phát triển thành hệ thống trên thế giới kể từ khi nào?
A. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. B. Cuối thế kỷ XIX.
C. Thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Sau cách mạng Tháng Mười Nga.
Câu 23. Chủ nghĩa xã hội ra đời dựa trên những điều kiện nào?
A. Điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội.
B. Điều kiện kinh tế và điều kiện tư tưởng – văn hóa.
C. Điều kiện chính trị và điều kiện văn hóa.
D. Điều kiện xã hội và điều kiện kinh tế.
Câu 24. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? A. Chủ nghĩa tư bản. B. Chủ nghĩa cộng sản. C. Chủ nghĩa xã hội. D. Thời kỳ quá độ.
Câu 25. Đâu là điều kiện kinh tế của sự ra đời chủ nghĩa xã hội?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản suất.
B. Có sự lãnh đạo của tổ chức Đảng Cộng sản.
C. Sự phát triển vượt bậc của giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
D. Xuất hiện mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 26. Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Do nhân dân lao động làm chủ.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện.
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc
và tinh hoa văn hóa nhân loại.
Câu 27. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội tất yếu phải trải qua thời kỳ nào? A. Thời kỳ phong kiến. B. Thời kỳ quá độ.
C. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa. D. Thời kỳ nô lệ.
Câu 28. Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên phương diện tư
tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại những yếu tố nào?
A. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc.
B. Nhiều yếu tố tư tưởng và văn hóa khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng sản.
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội.
D. Tư tưởng lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị.
Câu 29. Chọn phương án sai?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là hình thức quá độ gián tiếp.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp thu những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là quá độ trực tiếp từ một nước tư bản phát triển.
Câu 30. Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là kiểu quá độ nào? A. Quá độ khách quan. B. Quá độ trực tiếp. C. Quá độ chủ quan. D. Quá độ gián tiếp.
Câu 31. Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về
những tư liệu sản suất chủ yếu là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Tính chất. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Đặc trưng.
Câu 32. Tại đại hội XI, Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định một trong những đặc trưng cơ bản của chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? A. Do doanh nhân làm chủ. B. Do nông dân làm chủ.
C. Do tầng lớp tri thức làm chủ. D. Do nhân dân làm chủ.
Chương 4. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 1. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Tư sản và giai cấp tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân.
D. Công nhân và đội ngũ trí thức.
Câu 2. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời kỳ nào?
A. Ra đời từ thời nguyên thủy.
B. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ thứ VII – VI trước công nguyên.
C. Ra đời từ thời phong kiến.
D. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ thứ VI – V trước công nguyên.
Câu 3. Mối quan hệ giữa dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa nằm trong nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nền dân chủ.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa tách rời nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện trên mấy lĩnh vực? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5. Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp thống trị.
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Là quyền của con người.
D. Là quyền tự do của mỗi người.
Câu 6. Dựa vào tính chất tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị.
D. Chức năng văn hóa và chức năng xã hội.
Câu 7. Dựa vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng văn hóa và chức năng xã hội.
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị.
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
Câu 8. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được “phôi thai” từ khi nào?
A. Từ sau chiến tranh thế giới thứ II.
B. Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari 1871.
C. Từ sau cách mạng Tháng Mười Nga 1917.
D. Từ năm 1848 – khi chủ nghĩa khoa học ra đời.
Câu 9. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Là nền dân chủ thuần tuý.
B. Không còn mang tính giai cấp.
C. Là nền dân chủ phi lịch sử.
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 10. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
A. Hiến pháp, pháp luật.
B. Đường lối, chính sách.
C. Nêu gương đạo đức.
D. Tuyên truyền, giáo dục.
Câu 11. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản nhằm thực hiện quyền lực và
lợi ích cho nhân dân lao động.
D. Là thực hiện quyền lực của giai cấp nông dân.
Câu 12. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Dựa theo kinh nghiệm của các nước tiên tiến. B. Tập trung dân chủ.
C. Lấy ý kiến của nhân dân.
D. Nhà nước tự quyết định mọi việc.
Câu 13. Theo quan điểm của Lênin, khái niệm “nửa nhà nước” dùng để chỉ hình thức nhà nước nào?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. Nhà nước chiếm hữu nô lệ. D. Nhà nước phong kiến.
Câu 14. Luận điểm “Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào, cũng dân chủ hơn gấp
triệu lần” là của ai? A. C.Mác. B. Ph. Ăngghen. C. V.I. Lênin. D. Hồ Chí Minh.
Câu 15. Luận điểm “Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước… cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ
dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta” là của ai? A. C.Mác. B. V.I. Lênin.
C. Hồ Chí Minh. D. Ph. Ăngghen.
Câu 16. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trên phương diện chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị, dân
chủ được thể hiện như thế nào?
A. Thông qua các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Thông qua các tổ chức phi chính phủ.
C. Thông qua hình thái nhà nước.
D. Thông qua tổ chức Đảng Cộng sản.
câu 17. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Lấy hệ tư tưởng tư sản làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
B. Lấy tư tưởng truyền thống dân tộc làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
C. Lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
D. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm chủ đạo với mọi hình thái ý thức xã hội khác.
Câu 18. Luận điểm “Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, kiểm soát cơ quan lập
pháp, hành pháp và tư pháp” được Đảng ta nêu ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội XII. B. Đại hội IX. C. Đại hội X. D. Đại hội XI.
Câu 19. Luận điểm “Nước Việt Nam là một nước dân chủ cộng hoà. Tất cả quyền binh trong nước là của
toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo” được nêu
ra tại bản Hiến pháp nào của nước Việt Nam? A. Hiến pháp 2013. B. Hiến pháp 1980. C. Hiến pháp 1992. D. Hiến pháp 1946.
Câu 20. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có mấy đặc điểm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21. Chế độ dân chủ gắn với nhà nước đầu tiên được xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ.
C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 22. Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại với tư cách là một hình thái nhà nước,
một chế độ chính trị?
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Nền dân chủ chủ nô.
C. Nền dân chủ tư sản.
D. Nền dân chủ phong kiến.
Câu 23. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa.
C. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
D. Chế độ công hữu về sản xuất tư liệu chủ yếu.
Câu 24. Chọn phương án sai “Mối quan hệ giữa dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện”?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong dân chủ xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa nằm
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 25. Cơ sở kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Chế độ sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Chế độ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Câu 26. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của công nhân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nền dân chủ.
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Câu 27. Đâu phải không là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Dân chủ lấy dân làm gốc.
B. Dân chủ trực tiếp thông qua đó nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình thực hiện quyền làm
chủ nhà nước và xã hội.
C. Dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Dân chủ không mang tính giai cấp.
Câu 28. Đâu phải không phải là đặc điểm của nhà nước pháp quyền ở Việt Nam?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. Nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là nhà nước của dân, do dân và vì dân.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của đội ngũ tri thức.
D. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật.
Câu 29. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Liên đoàn Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.