Top 3 Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024

Top 3 Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề s 1
I. TRC NGHIM (3 đim) Khoanh tròn ch cái trưc câu tr li đúng nht:
Câu 1: Công c nào sau đây không phải là vt mang tin?
A. Bng B. Đĩa CD C. Giy D. Đôi dép
Câu 2: Văn bn, s, hình nh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gi chung là:
A. Thiết b. B. Vt mang tin. C. Thông tin D. D liu.
Câu 3: Máy tính có my thành phần để có th thc hin đưc các hot đng x lý thông tin
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhn thông tin. B. Cô giáo đang lưu tr thông tin.
C. Cô giáo đang truyn thông tin. D. Cô giáo đang xthông tin
Câu 5: Đơn vị lưu tr thông tin nh nht trong máy tính là
A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211 B. 1234 C. 01i1 D. 0111
Câu 7: 3 MB bng bao nhiu KB?
A. 1024 B. 3072 C. 10240 D. 1023
Câu 8: Thiết b nào sau đây không phải thiết b đầu cui?
A. Đin thoi B. Ti vi C. B chuyn mch D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm ca Internet?
A. Phm vi hot đng trên toàn cu. B. Thông tin chính xác tuyt đi.
C. Không thuc quyn s hu ca ai. D. Có dch v đa dạng và phong phú.
Câu 10. Thông tin trên Internet được t chức như thế nào?
A. Thành các trang siêu văn bn ni vi nhau bi các liên kết
B. Mt cách tùy ý.
C. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
D. Thành từng văn bản ri rc
Câu 11: Đ tìm kiếm thông tin v b mt Sao Ha, em s dng t ka nào để thu hp phm vi
tìm kiếm?
A. Sao Ha B. B mt Sao Ha C. “bề mt Sao Ha” D. “b
mặt” + “Sao Hỏ
Câu 12: Đa ch thư điện t nào sau đây không đúng?
A. hoa123@yahoo.com B. hotro.gmail.com C. phulai@h.edu.vn D. cntt30b@gmail.com
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 : (2 điểm) Website là gì, do ai qun lý? World Wide Web là gì? Trang ch là gì?
Câu 14: (2 đim) Ti sao phi s dng máy tìm kiếm thông tin trên internet?
Câu 15: (2 điểm) Khi em mun tng mt món quà mt chiếc áo nhân dp sinh nht ca mt
người bạn nào đó. Em cn xem xét các thông tin để la chọn được chiếc áo phù hp nht vi
bạn để bạn em yêu thích nó (đưa ra ít nhất 4 thông tin cn thiết đ chn quà trên)?
Câu 16: (1 điểm) Tại trường em mt b định tuyến không dây (Wifi) dùng đ kết ni vào
mng internet. Các thầy giáo nhà trưng s dụng điện thoi của mình để kết ni vi b wifi
này để truy cp vào internet. Hi các thiết b trên (Wifi và điện thoi) có to thành mng máy tính
không ? nếu có hãy ch ra thiết b kết ni và thiết b đầu cui ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
6
7
10
11
12
Đáp
án
B
D
D
A
A
D
B
A
C
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13: (2 đim) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Website là tp hợp các trang web có liên quan và được truy cp thông qua một địa
ch
- Website có th do mt ngưi hoc mt t chc qun lý
- World Wide Web là h thng thông tin toàn cu, liên kết các website trên internet
- Trang ch là trang m ra đu tiên khi truy cp internet
Câu 14: (2 đim) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Thông tin trên internet khng l, vic tìm kiếm thông tin trên internet rất khó khăn,
tn nhiu thi gian, công sc nếu không có các công c h tr tìm kiếm
- Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thông tin mt cách nhanh chóng, hiu qu
Câu 15: (2 đim) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Để la chọn được mt món quà là mt chiếc áo tng bn nhân dp sinh nht thì em cn
phi biết mt s thông tin sau :
- Bn em thích màu áo, kiu áo gì
- Bạn em là người cao hay thp, béo hay gy
- Kích c áo mà bạn em thường mc là bao nhiêu
- Thi đim em tng quà cho bn là vào mùa nào
Câu 16: (1 đim) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Các thiết b trên (Đin thoại + Wifi) đã tạo thành mt mng máy tính
- Thiết b đầu cuối là đin thoi, thiết b kết ni là b định tuyến (Wifi)
KIM TRA GIA KÌ I - ĐỀ 2
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Kim tra mức độ tiếp thu kiến thc ca HS sau khi hc xong các bài 1, 2, 3 trong
ch đề 1: Máy tính cộng đồng bài 4 trong ch đề 2: Mng máy tính
internet.
- Thông qua kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thc ca HS t đó
HS điều chnh cách học và GV điểu chnh cách dy cho hp lí.
2. V năng lực:
Rèn cho HS hình thành các năng lực sau:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy sáng tạo
- Năng lực tự quản lí.
- Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT)
3. V phm cht:
Rèn luyn tính trung thc, t giác, nghiêm túc trong làm bài kim tra.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Hc sinh: Ôn toàn b các bài đã học. Giy kiểm tra, bút, thước.
III. Tiến trình dy hc
1. Ổn định t chc:
6A: 6B: 6C:
2. Kiểm tra bài: (không kim tra)
3. Dy hc bài mi
3.1 Ma trận đề kim tra:
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN TL
TL
Bài 1. Thông tin
và d liu
Nêu được khái
nim thông tin, d
liu, vt mang tin
Phân bit
thông tin,
d liu
S câu
S điểm
T l
1
2
20%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
Bài 2. X
thông tin
Chức năng của bàn
phím, chut
Trình t x lí thông
tin của con người.
Ưu điểm
ca s
dng máy
tính
S câu
S điểm
T l
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3
1,5đ
10%
3.2. Đề kim tra:
Phn I: Trc nghiệm (3 điểm)
Chn câu tr lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm ca vic s dng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thp.
B. Chính xác, chi phí thp
C. Thu nhận được tt c các dng thông tin
D. Tốc độ cao, làm vic không mt mi.
Câu 2: Trong gi hc, thầy giáo đang ghi ni dung bài tp lên bng. Lúc này các
ch viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. D liu
C. Vt mang tin
D. C A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chut máy tính là:
A. Thu nhn thông tin.
B. Hin th thông tin.
C. X lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sp xếp 4 hoạt động sau thành trình t x thông tin ca máy tính:
1. Truyn thông tin
3. Lưu trữ thông tin
2. Thu nhn thông tin
4. X lí thông tin
Th t đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 2-4-3-1
D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nh nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit
B. Byte (B)
C. Kilobyte (KB)
D. Megabyte (MB)
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN TL
TL
Bài 3. Thông tin
trong máy tính
Biết được đơn vị
nh nhất để đo
dung lượng thông
tin là bit
Mã hóa s 3 và s 6
thành dãy bit gm 2
kí hiu 0 và 1
Đổi GB ra
MB
S câu
S điểm
T l
1
0.5
5%
1
2
20%
1
0.5
5%
3
3.0đ
30%
Bài 4. Mng
máy tính
.Liệt kê được các
thành phn ca
mng tính
Phân loi
được 1 s
loi thiết b
S câu
S điểm
T l
1/2
1,5
15%
1/2
1,5
15%
1
30%
Tng
S câu
S đim
T l
2
1.0
10%
3/2
3,5
35%
1
0.5
5%
1
2
20%
2
1.0
10%
1/2
1,5
15%
1
0.5
5%
9
10.0
100%
Câu 6: Nếu mt bc ảnh được chp bằng đin thoại di động có dung lượng khong
2 MB thì với dung lượng còn trng khoảng 4GB thì đin thoi th cha khong
bao nhiêu bc ảnh như vậy?
A. 200
B. 500
C. 2000
D. 2 triu
Phn II: T luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là d liu? Thế nào vt mang tin? Ly
d minh họa. (2 đim)
Câu 2: Em hãy mã hóa s 3 và s 6 thành dãy các kí t 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kn các thành phn ca mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết b sau đây thuộc thành phn nào ca mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoi thông minh, Bluetooth, wifi, Phn mm o mng,
phn mm mua sm trc tuyến …
3.3. Đáp án:
Phn I: Trc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
D
A
C
Phn II: T luận (7 điểm)
Câu 1:
- Thông tin tt c những đem lại s hiu biết cho con người v thế gii xung
quanh (s vt, s kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vt mang tin tr thành d liu. Thông tin th hin dng
văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin phương tiện dùng để lưu trữ truyn tải thông tin n: giy,
báo, USB, đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa s 3 (1đ)
Ln 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0
Ln 2: 0 1 2 3 Phi = 1
Ln 3: 2 3 phi = 1
S 3: 011
Mã hóa s 6 (1đ)
Ln 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phi = 1
Ln 2: 4 5 6 7 Phi = 1
Ln 3: 6 7 Trái = 0
S 6: 110
Câu 3:
- Các thành phn ca mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết b đầu cui
+ Thiết b kết ni
+ Phn mm mng
- Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết b đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoi thông minh …
+ Thiết b kết ni: Bluetooth, wifi
+ Phn mm mng: Phn mm vào mng, phn mm mua sm trc tuyến
4. Cng c, luyn tp:
GV thu bài, nhn xét gi kim tra.
5. Hướng dn HS hc nhà:
Xem trước bài: “Internet”
ĐỀ S 3
A. TRC NGHIM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và s liu
B. Những đem li hiu biết cho con người v thế gii xung quanh v
chính bn thân mình.
C. Văn bản, Hình nh, âm thanh
D. Hình nh, âm thanh, tp tin
Câu 2: Th t các hoạt động ca quá trình x lý thông tin bao gm nhng gì?
A. Thu nhận, lưu tr, x lý và truyn thông tin
B. Thu nhn, x lý, lưu trữ và truyn thông tin
C. Thu nhn, x lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. X lý, thu nhận, lưu trữ và truyn thông tin
Câu 3: Máy tính gm có bao nhiêu thành phn thc hin các hoạt động x lý thông
tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng
chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình nh D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách dung lượng
thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 6: B trí máy tính trong mng có th là:
A. Đưng thng B. Vòng C. Hình sao D. C A, B, C đều
đúng
Câu 7: Trong các phát biu v mng máy tính sau, phát biu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết ni vi nhau.
B. Mng máy tính bao gm: các máy tính, thiết b mạng đảm bo bic kết
ni, phn mm cho phép thc hin vic giao tiếp gia các máy.
C. Mng máy tính gm: các máy tính, dây mng, v mng
D. Mng máy tính gm: các máy tính, dây mng, v mng, hub
Câu 8: Thông tin trên Internet được t chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bn ri rc
C. Thành các trang siêu văn bản ni vi nhau bi các liên kết
D. Mt cách tùy ý.
B. T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Phân bit s khác nhau gia thông tin, d liu và vt mang thông tin? Cho ví
d minh ha?
Câu 2: (1,5 điểm)
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biu din thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 đim)
Em hãy gii thích ti sao Internet li s dng rng rãi ngày càng phát
trin?
-----------------------------------//-----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TIN HC 6
PHN I: TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
A
D
D
B
C
Gii thích câu 5:
40(GB)=40.1024=40960(MB)
Vậy thì đĩa cứng 40GB th chứa được 40960:5=8192 (cun sách) dung
ng thông tin xp x như cuốn sách A.
PHN II : T LUN (6,0 đim)
Câu
Nội dung đáp án
Biu
đim
Câu 1:
3,0
đim
- Thông tin những đem li hiu biết cho con người v
thế gii xung quanh và v chính bn thân mình.
- D liệu đưc th hiện dưới dng nhng con số, văn bản,
hình nh và âm thanh.
- Vật mang thông tin phương tiện được dùng đ lưu trữ
truyn ti thông tin
1,5 điểm
* Ví d: Cho tm bng sau
+ Hình nh trên có ch, s: D liu
+ Đi đến địa điểm du lch: Thông tin
+ Tm bng: Vt mang thông tin
1,5 điểm
Câu 2:
1,5
đim
+ Máy tính không hiu ngôn ng t nhiên nên không th hiu
trc tiếp ngôn ng của con người.
+ Máy tính gm các mạch điện t ch gm 2 trng thái
đóng mạch và ngt mch.
+ Ch cn dùng 2 hiệu 0 1 người ta th biu din
mi thông tin trong máy tính, p hp vi tính cht 2
trng thái ca các mạch điện t trong máy tính.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3:
1,5
đim
Internet li s dng rng rãi và ngày càng phát trin bi vì :
+ Internet làm cho vic ng dng tin hc ngày càng ph biến,
đa dạng phát triển như điều khin t xa, chế to tên la,
cha bệnh, đào tạo t xa, …
+ Thúc đẩy vic truyn bá thông tin và tri thc.
+ Giúp tăng hiệu qu sn xut, cung cp dch v và qun lý.
+ Thay đi nhn thc, cách thc t chc, vn hành các hot
động ca hội cũng như thay đi phong cách sng ca con
ngưi.
+ Giúp thúc đẩy s phát trin mnh m các lĩnh vực khoa hc
công ngh cũng như khoa học xã hi.
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
MA TRN KIM TRA GIA K I
MÔN : TIN HC 6
Ni dung
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Bài 1. X
thông tin
Biết khái nim
thông tin
Phân bit s
khác nhau
gia thông tin,
d liu và vt
mang thông
Vn dng cho
ví d minh
ha
tin
S câu:
Hình thc:
Tổng điểm
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Câu: 1
Hình thc: TL
Đim: 1.5
Câu: 1
Hình thc: TL
Đim: 1.5
Bài 2. X
thông tin
Biết được các
c x
thông tin
Hiểu được các
thành phn
ca hoạt động
x lý thông tin
S câu:
Hình thc:
Tổng điểm:
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Bài 3. Thông
tin trong máy
tính
Biết được
dng biến đổi
thông tin khi
đưa vào trong
máy tính
Din t đưc
thông tin trong
máy tính được
biu din
thành dãy bit
Vn dng kiến
thức đã học
tính chia được
dung lượng
đĩa cứng
S câu:
Hình thc:
Tổng điểm
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Câu: 1
Hình thc: TL
Đim: 1.5
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Bài 4. Mng
máy tính
Biết khái nim
mng máy tính
Hiểu được
cách b trí
trong mng
S câu:
Hình thc:
Tổng điểm
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Bài 5. Internet
Biết cách t
chc thông tin
trên Internet
Gii thích
đưc Internet
li s dng
rng rãi và
ngày càng phát
trin
S câu:
Hình thc:
Tổng điểm
Câu: 1
Hình thc: TN
Đim: 0.5
Câu: 1
Hình thc: TL
Đim: 1.5
Tng s câu:
Tng t l:
100%
Tng s câu :
5 TN
Tng t l:
25%
Tng s câu :
2 TN+ 2 TL
Tng t l:
40%
Tng s câu :
1 TN+ 1 TL
Tng t l:
20%
Tng s câu :
1 TL
Tng t l:
15%
| 1/11

Preview text:

Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Bảng B. Đĩa CD C. Giấy D. Đôi dép
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Vật mang tin. C. Thông tin D. Dữ liệu.
Câu 3: Máy tính có mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit? A. 1211 B. 1234 C. 01i1 D. 0111
Câu 7: 3 MB bằng bao nhiều KB? A. 1024 B. 3072 C. 10240 D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối? A. Điện thoại B. Ti vi
C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Có dịch vụ đa dạng và phong phú.
Câu 10. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết B. Một cách tùy ý.
C. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
D. Thành từng văn bản rời rạc
Câu 11: Để tìm kiếm thông tin về bề mặt Sao Hỏa, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sao Hỏa
B. Bề mặt Sao Hỏa C. “bề mặt Sao Hỏa” D. “bề mặt” + “Sao Hỏ
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. hoa123@yahoo.com B. hotro.gmail.com C. phulai@h.edu.vn D. cntt30b@gmail.com
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 : (2 điểm) Website là gì, do ai quản lý? World Wide Web là gì? Trang chủ là gì?
Câu 14: (2 điểm) Tại sao phải sử dụng máy tìm kiếm thông tin trên internet?
Câu 15: (2 điểm) Khi em muốn tặng một món quà là một chiếc áo nhân dịp sinh nhật của một
người bạn nào đó. Em cần xem xét các thông tin gì để lựa chọn được chiếc áo phù hợp nhất với
bạn để bạn em yêu thích nó (đưa ra ít nhất 4 thông tin cần thiết để chọn quà trên)?
Câu 16: (1 điểm) Tại trường em có một bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào
mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi
này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính
không ? nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D D A C A D B C B A C án
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Website là tập hợp các trang web có liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ
- Website có thể do một người hoặc một tổ chức quản lý
- World Wide Web là hệ thống thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet
- Trang chủ là trang mở ra đầu tiên khi truy cập internet
Câu 14: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Thông tin trên internet khổng lồ, việc tìm kiếm thông tin trên internet rất khó khăn,
tốn nhiều thời gian, công sức nếu không có các công cụ hỗ trợ tìm kiếm
- Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả
Câu 15: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Để lựa chọn được một món quà là một chiếc áo tặng bạn nhân dịp sinh nhật thì em cần
phải biết một số thông tin sau :
- Bạn em thích màu áo, kiểu áo gì
- Bạn em là người cao hay thấp, béo hay gầy
- Kích cỡ áo mà bạn em thường mặc là bao nhiêu
- Thời điểm em tặng quà cho bạn là vào mùa nào …
Câu 16: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Các thiết bị trên (Điện thoại + Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính
- Thiết bị đầu cuối là điện thoại, thiết bị kết nối là bộ định tuyến (Wifi)
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ĐỀ 2 I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các bài 1, 2, 3 trong
chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng và bài 4 trong chủ đề 2: Mạng máy tính và internet.
- Thông qua kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ đó
HS điều chỉnh cách học và GV điểu chỉnh cách dạy cho hợp lí. 2. Về năng lực:
Rèn cho HS hình thành các năng lực sau:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy sáng tạo
- Năng lực tự quản lí.
- Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT) 3. Về phẩm chất:
Rèn luyện tính trung thực, tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn toàn bộ các bài đã học. Giấy kiểm tra, bút, thước.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: 6A: 6B: 6C:
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới
3.1 Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TL Nêu được khái Phân biệt
Bài 1. Thông tin niệm thông tin, dữ thông tin, và dữ liệu liệu, vật mang tin dữ liệu Số câu 1 1 1 Số điểm 2 0,5 2,5 Tỉ lệ 20% 5% 25%
Chức năng của bàn Trình tự xử lí thông Ưu điểm Bài 2. Xử lí phím, chuột tin của con người. của sử thông tin dụng máy tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 5% 10% Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TL
Bài 3. Thông tin Biết được đơn vị Mã hóa số 3 và số 6 Đổi GB ra trong máy tính nhỏ nhất để đo thành dãy bit gồm 2 MB dung lượng thông kí hiệu 0 và 1 tin là bit Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 0.5 3.0đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% .Liệt kê được các Phân loại Bài 4. Mạng thành phần của được 1 số máy tính mạng tính loại thiết bị Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,5 1,5 3đ Tỉ lệ 15% 15% 30% Tổng Số câu 2 3/2 1 1 2 1/2 1 9 Số điểm 1.0 3,5 0.5 2 1.0 1,5 0.5 10.0 Tỉ lệ 10% 35% 5% 20% 10% 15% 5% 100% 3.2. Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các
chữ viết trên bảng đóng vai trò là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A. Thu nhận thông tin. C. Xử lí thông tin. B. Hiển thị thông tin. D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin 2. Thu nhận thông tin 3. Lưu trữ thông tin 4. Xử lí thông tin Thứ tự đúng sẽ là: A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Bit B. Byte (B) C. Kilobyte (KB) D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng
2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng
bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200 B. 500 C. 2000 D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng,
phần mềm mua sắm trực tuyến … 3.3. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D A C
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1:
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung
quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng
văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy,
báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ Câu 2: Mã hóa số 3 (1đ) Mã hóa số 6 (1đ)
Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1
Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1
Lần 3: 2 3 phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 3: 011 Số 6: 110 Câu 3:
- Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng - Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
4. Củng cố, luyện tập:
GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
Xem trước bài: “Internet” ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng
thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là: A. Đường thẳng B. Vòng C. Hình sao D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết
nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tùy ý.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? Câu 2: (1,5 điểm)
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? Câu 3: (1,5 điểm)
Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
-----------------------------------//-----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A D D B C Giải thích câu 5: 40(GB)=40.1024=40960(MB)
Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung
lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A.
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm
- Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về 1,5 điểm
thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh.
- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau 1,5 điểm Câu 1: 3,0 điểm
+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu
+ Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin
+ Tấm bảng: Vật mang thông tin
+ Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu 0,5 điểm
trực tiếp ngôn ngữ của con người. Câu 2:
+ Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là 1,5 0,5 điểm
đóng mạch và ngắt mạch. điểm
+ Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn
mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2
trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. 0,5 điểm
Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì :
+ Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, 0,5 điểm
đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa,
chữa bệnh, đào tạo từ xa, …
Câu 3: + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. 0,25điểm 1,5
+ Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. điểm 0,25 điểm
+ Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt
động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con 0,25 điểm người. 0,25 điểm
+ Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học 0,5 điểm
công nghệ cũng như khoa học xã hội.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TIN HỌC 6 Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Bài 1. Xử lý Biết khái niệm Phân biệt sự Vận dụng cho thông tin thông tin khác nhau ví dụ minh giữa thông tin, họa dữ liệu và vật mang thông tin Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức:
Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TL Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 1.5 Bài 2. Xử lý
Biết được các Hiểu được các thông tin bước xử lý thành phần thông tin của hoạt động xử lý thông tin Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức:
Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm: Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Bài 3. Thông Biết được Diễn tả được Vận dụng kiến tin trong máy
dạng biến đổi thông tin trong thức đã học tính thông tin khi
máy tính được tính chia được đưa vào trong biểu diễn dung lượng máy tính thành dãy bit đĩa cứng Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức:
Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 0.5 Bài 4. Mạng Biết khái niệm Hiểu được máy tính mạng máy tính cách bố trí trong mạng Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức:
Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Bài 5. Internet Biết cách tổ Giải thích chức thông tin được Internet trên Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Tổng số câu:
Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng tỉ lệ: 5 TN 2 TN+ 2 TL 1 TN+ 1 TL 1 TL 100% Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: 25% 40% 20% 15%