TOP 30 câu tắc nghiệm kinh tế vĩ mô thầy Hà | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

KhimộtquốcgiatiếtkiệmđượcmộtphầnlớnGDPcủamình,quốcgiađósẽ. KhoảnmụcnàosauđâykhôngđượctínhvàoGDP? Theongônngữcủakinhtếhọcmô,đầuđềcậpđến. Trongvàithậpkỷqua,ngườiMỹđãnấuănnhàíthơnănnhàhàngnhiềuhơn.Sựthayđổitronghànhvinày. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
Khi một quốc gia ết kiệm được một phần lớn GDP của mình, quốc gia đó sẽ
a.
đầu ít hơn, do đó nhiều vốn hơn năng suất cao hơn.
b.
đầu nhiều hơn, do đó ít vốn hơn năng suất cao hơn.
c.
đầu tư ít hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
d.
đầu tư nhiều hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục nào sau đây không được nh vào GDP?
a.
giá tr cho thuê ước nh của nhà do ch sở hữu sử dụng
b.
các dịch vụ như dịch vụ tư vấn pháp luật và tạo các kiểu tóc
c.
làm vệ sinh và bảo trì nhà cửa không được trả lương
d. sản xuất của công dân ớc ngoài sinh sống tại Hoa K
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46831624
Đoạn văn câu hỏi
Theo ngôn ng của kinh tế học mô, đầu đề cập đến
a.
Tất cả đều đúng.
b.
việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ.
c. việc mua sắm vốn
mới.
d. ết
kim.
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong vài thập k qua, người Mỹ đã nấu ăn nhà ít hơn ăn nhà hàng nhiều hơn. Sự thay đổi trong
hành vi y
a.
Tất cả đều sai
b.
làm tăng GDP
lOMoARcPSD| 46831624
c.
làm giảm GDP
d.
không nh ng đến GDP
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu t khác không đổi, thâm hụt ngân sách của chính ph làm
a.
giảm tiết kiệm tư nhân, nhưng làm tăng tiết kiệm quốc gia.
b.
giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết kiệm quốc gia.
c. tăng ết kiệm chính ph nhưng làm giảm ết kiệm quốc
gia.
d. tăng cả ết kiệm nhân lẫn ết kiệm quốc gia.
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
T lệ lạm phát được nh
lOMoARcPSD| 46831624
a.
từ một cuộc khảo sát về chi tiêu của người tiêu dùng.
b.
bằng cách xác định phần trăm tăng của ch số giá so với thời kỳ trước.
c. bằng cách nh trung bình mức tăng giá của tất cả hàng hóa dịch vụ.
d. bằng cách cộng lại mức tăng giá của tất cả hàng hóa dịch vụ.
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Kinh tế học bao gồm việc nghiên cứu các ch đề như
a.
giá cổ phiếu của Vinamilk, chênh lệch ền lương theo giới nh luật chng độc quyn.
b.
Không có câu nào đúng.
c.
sản lượng quốc gia, tỷ lệ lạm phát và thâm hụt thương mại.
d. sự khác biệt trong cấu trúc th trường cách người êu dùng tối đa hóa lợi ích.
Câu Hỏi 8
Đúng
lOMoARcPSD| 46831624
Đạt
điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu
hỏi
Dalida, một công dân Canada, ch làm việc Hoa K. Giá tr gia tăng cho sản xut từ việc làm của ấy
a. được bao gồm trong cả GDP của Hoa K GNP của Hoa K
b. không được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ hoặc GNP của
Hoa Kỳ
c.
ch bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ
d. chỉ bao gồm trong GNP Hoa K
Câu Hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 46831624
Điều nào sau đây đúng?
a.
Không có câu nào đúng.
b.
Các ngân hàng chủ yếu cho vay các công ty lớn và thân quen hơn là các công ty nhỏ ở địa phương.
c.
Cổ phiếu, trái phiếu ền gởi đều ging nhau ch mỗi loại đều cung cấp một phương ện trao đổi
d.
Các ngân hàng nh lãi suất cho người đi vay thấp hơn một chút so với lãi suất họ phi tr cho người gởi
ền.
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Gi sử trong một nền kinh tế đóng không chi tr cấp của chính phủ, GDP bằng 10.000, thuế ròng
bằng 2.000, êu dùng bằng 6.500 chi êu chính ph mua hàng hóa dịch vụ bằng 2.500. Tiết
kiệm nhân ết kiệm chính ph bao nhiêu?
a.
1.500 và 500
b.
1.500 và –500
c.
1.000 500
d.
lOMoARcPSD| 46831624
1.000 500
Câu Hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
So với trái phiếu, cổ phiếu mang lại cho người nắm gi
a.
rủi ro thấp hơn
b.
sở hữu một phần công ty
c. khả năng thu được lợi tức thấp hơn
d.
Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây đúng?
a.
Giá tr của hàng hóa trung gian ch được nh vào GDP nếu chúng được mua bởi các doanh nghiệp ch không
phải hộ gia đình.
lOMoARcPSD| 46831624
b.
Giá tr của tất cả hàng hóa trung gian hàng hóa cuối cùng được nh vào GDP.
c.
Giá trị hàng hóa trung gian chỉ được tính vào GDP nếu chúng được sản xuất trong năm trước.
d.
Giá trị hàng hóa trung gian không được tính vào GDP.
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Sự sụt giảm trong đầu nhân do thâm hụt ngân sách chính ph được gọi
a. sự sụt giảm ngân sách.
b.
cân bằng theo nguyên tắc Ricardo.
c. tăng trưởng theo mô hình
Solow.
d.
tác động lấn át.
Câu Hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46831624
Đoạn văn câu hỏi
Bạn kỳ vọng trái phiếu nào tr lãi suất cao nht?
a. trái phiếu do chính quyền TP.HCM phát hành
b.
trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành
c.
trái phiếu do một chuỗi nhà hàng mới phát hành
d. trái phiếu do Ngân hàng ACB phát hành
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Cổ phiếu đại diện cho
a. vốn ch sở hữu.
b.
quyền sở hữu trong một công ty.
c.
yêu cầu về lợi nhuận của một công ty.
d.
Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46831624
Đoạn văn câu hỏi
Trong một đ chu chuyển kinh tế đơn gin, tổng thu nhập tổng chi êu
a.
hiếm khi bằng nhau nền kinh tế luôn vận động.
b. luôn bng nhau theo nhng nguyên tắc kế toán
c.
ch bằng nhau khi tất cả hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra đều được bán.
d.
luôn bằng nhau mọi giao dch đều người mua người bán.
Câu Hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi Nếu
GDP tăng,
a. thu nhập sản ng sản xuất đều phi gim.
b.
thu nhập phải tăng, nhưng sản ng sản xuất th tăng hoặc gim.
c.
sản lượng sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng hoặc giảm.
lOMoARcPSD| 46831624
d.
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải tăng.
Câu Hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi sut hiện hành trên th trường vốn vay thấp hơn lãi suất cân bằng, sẽ xảy ra nh trng
a.
thiếu hụt vốn vay lãi suất sẽ gim.
b.
thng vốn vay lãi suất sẽ tăng.
c.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d. dư thừa vốn vay lãi suất sẽ gim.
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ch số giá êu dùng được s dụng để
a.
lOMoARcPSD| 46831624
theo dõi nhng thay đổi về GDP thc.
b.
theo dõi nhng thay đổi trên th trường chng khoán.
c.
theo dõi những thay đổi về mức giá bán buôn (bán sỉ) trong nền kinh tế.
d.
theo dõi những thay đổi về giá cả sinh hoạt.
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt
điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu
hỏi
Rổ hàng hóa được sử dụng để nh CPI quốc gia X 4 bánh mì, 6 lít sữa, 2 áo mi 2 quần dài.
Trong năm 2021, bánh giá 1$ mỗi ổ, sữa giá 1,5$ mỗi lít, áo mi giá 6$ mỗi cái quần
giá 10$ mỗi cái. Vào năm 2022, bánh giá 1,5$ mỗi , sữa giá 2$ mỗi lít, áo mi giá 7$ mỗi
cái quần giá 12$ mỗi cái. T lệ lạm phát được đo bằng CPI của quc gia X giữa năm 2022 bao
nhiêu?
a.
30 %
b.
lOMoARcPSD| 46831624
21,6 %
c.
Không thể xác định nếu không biết năm gốc.
d.
24,4 %
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất cao hơn khuyến khích mọi người
a.
đầu nhiều hơn, vậy đưng cung vốn vay dốc lên.
b.
ết kiệm ít hơn, vậy đưng cung vốn vay dốc xuống.
c. đầu tư ít hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc
xuống.
d.
琀椀 ết kiệm nhiều hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc lên.
Câu Hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46831624
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều sẽ xảy ra trên th trường vốn vay nếu chính ph tăng thuế đánh trên thu nhập từ ền lãi ết
kim?
a.
Sự thay đổi về lãi suất sẽ không ràng.
b.
Lãi suất sẽ giảm.
c.
Lãi suất sẽ tăng.
d.
Lãi suất sẽ không b nh ởng.
Câu Hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Quốc gia Thnh ng không trao đổi ngoại thương với bất kỳ quốc gia nào khác. GDP của Thnh
ng 20 tỷ đô-la. Chính ph Thnh ng mua 3 tỷ đô-la hàng hóa dịch vụ mỗi năm, thu thuế
3 tỷ đô-la thanh toán chuyển khoản (trợ cấp) 2 t đô-la cho các h gia đình. Tiết kiệm nhân 4
tỷ đô-la. Đầu Thnh ng bao nhiêu?
a. 4 tỷ đô-
la
b.
Không đủ thông n để tr lời câu hỏi.
c.
3 tỷ đô-la
lOMoARcPSD| 46831624
d.
2 tỷ đô-la
Câu Hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Một công ty của Đức sản xuất ô- tại Việt Nam, một số trong số đó được xuất khẩu sang các quốc gia
khác. Nếu giá của nhng chiếc xe này tăng lên, ch số giảm phát GDP (GDP de ator) của Việt Nam
a.
không đổi CPI của Việt Nam tăng.
b.
CPI của Việt Nam sẽ không đổi.
c. và CPI của Việt Nam sẽ
tăng.
d. sẽ tăng CPI của Việt Nam sẽ không đổi.
Câu Hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây không phải lúc nào cũng đúng trong nền kinh tế đóng?
lOMoARcPSD| 46831624
a.
Tiết kiệm quốc gia bng ết kiệm nhân cộng với ết kiệm chính phủ.
b.
GDP thực đo ng cả thu nhập chi êu.
c.
Xuất khẩu ròng bằng không.
d.
Tiết kiệm tư nhân bằng đầu tư.
Câu Hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nếu chi êu ngân sách ợt quá số thu, chính ph th sẽ
a.
trực tiếp bán trái phiếu cho công chúng.
b.
cho ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác vay ền.
c. vay ền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính
khác.
d. trực ếp mua trái phiếu từ công chúng.
Câu Hỏi 27
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 46831624
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất danh nghĩa
a.
tỷ lệ hoàn vốn thực đối với người cho vay.
b.
lãi suất thường được ngân hàng sử dụng trong các báo cáo.
c.
chi phí thực của việc đi vay đối với người đi vay.
d. lãi suất được điều chnh theo lạm phát.
Câu Hỏi 28
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Độ dốc của đưng cầu vốn vay th hiện
a.
mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực và đầu tư.
b.
mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực và đầu tư.
c.
lOMoARcPSD| 46831624
mối quan h nghịch biến giữa lãi suất thực ết kim.
d. mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực ết kim.
Câu Hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Thu nhập của An t quá chi êu của mình. An
a.
người ết kiệm cần vay ền từ hệ thng tài chính.
b.
người đi vay cung cấp ền cho hệ thng tài chính.
c.
người đi vay muốn vay tiền từ hệ thống tài chính.
d.
người tiết kiệm cung cấp tiền cho hệ thống tài chính.
Câu Hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Thuật ng “lạm phát” được sử dụng để tả một nh hung trong đó
a.
thu nhập trong nền kinh tế đang tăng.
lOMoARcPSD| 46831624
b.
giá chng khoán đang tăng.
c. nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh
chóng.
d.
mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng.
| 1/19

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
Khi một quốc gia tiết kiệm được một phần lớn GDP của mình, quốc gia đó sẽ a.
đầu tư ít hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn. b.
đầu tư nhiều hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn. c.
đầu tư ít hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn. d.
đầu tư nhiều hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
Câu Hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP? a.
giá trị cho thuê ước tính của nhà ở do chủ sở hữu sử dụng b.
các dịch vụ như dịch vụ tư vấn pháp luật và tạo các kiểu tóc c.
làm vệ sinh và bảo trì nhà cửa không được trả lương
d. sản xuất của công dân nước ngoài sinh sống tại Hoa Kỳ
Câu Hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Đoạn văn câu hỏi
Theo ngôn ngữ của kinh tế học vĩ mô, đầu tư đề cập đến a. Tất cả đều đúng. b.
việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ. c. việc mua sắm vốn mới. d. tiết kiệm.
Câu Hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Trong vài thập kỷ qua, người Mỹ đã nấu ăn ở nhà ít hơn và ăn ở nhà hàng nhiều hơn. Sự thay đổi trong hành vi này a. Tất cả đều sai b. làm tăng GDP lOMoAR cPSD| 46831624 c. làm giảm GDP d.
không ảnh hưởng đến GDP
Câu Hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, thâm hụt ngân sách của chính phủ làm a.
giảm tiết kiệm tư nhân, nhưng làm tăng tiết kiệm quốc gia. b.
giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết kiệm quốc gia. c.
tăng tiết kiệm chính phủ nhưng làm giảm tiết kiệm quốc gia. d.
tăng cả tiết kiệm tư nhân lẫn tiết kiệm quốc gia.
Câu Hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ lạm phát được tính lOMoAR cPSD| 46831624 a.
từ một cuộc khảo sát về chi tiêu của người tiêu dùng. b.
bằng cách xác định phần trăm tăng của chỉ số giá so với thời kỳ trước. c.
bằng cách tính trung bình mức tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ. d.
bằng cách cộng lại mức tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ.
Câu Hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Kinh tế học vĩ mô bao gồm việc nghiên cứu các chủ đề như a.
giá cổ phiếu của Vinamilk, chênh lệch tiền lương theo giới tính và luật chống độc quyền. b. Không có câu nào đúng. c.
sản lượng quốc gia, tỷ lệ lạm phát và thâm hụt thương mại.
d. sự khác biệt trong cấu trúc thị trường và cách người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích.
Câu Hỏi 8 Đúng lOMoAR cPSD| 46831624 Đạt
điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Dalida, một công dân Canada, chỉ làm việc ở Hoa Kỳ. Giá trị gia tăng cho sản xuất từ việc làm của cô ấy a.
được bao gồm trong cả GDP của Hoa Kỳ và GNP của Hoa Kỳ b.
không được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ hoặc GNP của Hoa Kỳ c.
chỉ bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ
d. chỉ bao gồm trong GNP Hoa Kỳ
Câu Hỏi 9 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 46831624
Điều nào sau đây là đúng? a. Không có câu nào đúng. b.
Các ngân hàng chủ yếu cho vay các công ty lớn và thân quen hơn là các công ty nhỏ ở địa phương. c.
Cổ phiếu, trái phiếu và tiền gởi đều giống nhau ở chỗ mỗi loại đều cung cấp một phương tiện trao đổi d.
Các ngân hàng tính lãi suất cho người đi vay thấp hơn một chút so với lãi suất mà họ phải trả cho người gởi tiền.
Câu Hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Giả sử trong một nền kinh tế đóng không có chi trợ cấp của chính phủ, GDP bằng 10.000, thuế ròng
bằng 2.000, tiêu dùng bằng 6.500 và chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ bằng 2.500. Tiết
kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ là bao nhiêu? a. 1.500 và 500 b. 1.500 và –500 c. 1.000 và –500 d. lOMoAR cPSD| 46831624 1.000 và 500
Câu Hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
So với trái phiếu, cổ phiếu mang lại cho người nắm giữ a. rủi ro thấp hơn b.
sở hữu một phần công ty
c. khả năng thu được lợi tức thấp hơn d. Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng? a.
Giá trị của hàng hóa trung gian chỉ được tính vào GDP nếu chúng được mua bởi các doanh nghiệp chứ không phải hộ gia đình. lOMoAR cPSD| 46831624 b.
Giá trị của tất cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng được tính vào GDP. c.
Giá trị hàng hóa trung gian chỉ được tính vào GDP nếu chúng được sản xuất trong năm trước. d.
Giá trị hàng hóa trung gian không được tính vào GDP.
Câu Hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Sự sụt giảm trong đầu tư tư nhân do thâm hụt ngân sách chính phủ được gọi là
a. sự sụt giảm ngân sách. b.
cân bằng theo nguyên tắc Ricardo.
c. tăng trưởng theo mô hình Solow. d. tác động lấn át.
Câu Hỏi 14 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Đoạn văn câu hỏi
Bạn kỳ vọng trái phiếu nào trả lãi suất cao nhất?
a. trái phiếu do chính quyền TP.HCM phát hành b.
trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành c.
trái phiếu do một chuỗi nhà hàng mới phát hành
d. trái phiếu do Ngân hàng ACB phát hành
Câu Hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Cổ phiếu đại diện cho a. vốn chủ sở hữu. b.
quyền sở hữu trong một công ty. c.
yêu cầu về lợi nhuận của một công ty. d. Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 16 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Đoạn văn câu hỏi
Trong một sơ đồ chu chuyển kinh tế đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu là a.
hiếm khi bằng nhau vì nền kinh tế luôn vận động.
b. luôn bằng nhau theo những nguyên tắc kế toán c.
chỉ bằng nhau khi tất cả hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra đều được bán. d.
luôn bằng nhau vì mọi giao dịch đều có người mua và người bán.
Câu Hỏi 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi Nếu GDP tăng,
a. thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải giảm. b.
thu nhập phải tăng, nhưng sản lượng sản xuất có thể tăng hoặc giảm. c.
sản lượng sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng hoặc giảm. lOMoAR cPSD| 46831624 d.
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải tăng.
Câu Hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi suất hiện hành trên thị trường vốn vay thấp hơn lãi suất cân bằng, sẽ xảy ra tình trạng a.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm. b.
thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ tăng. c.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
Câu Hỏi 19 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để a. lOMoAR cPSD| 46831624
theo dõi những thay đổi về GDP thực. b.
theo dõi những thay đổi trên thị trường chứng khoán. c.
theo dõi những thay đổi về mức giá bán buôn (bán sỉ) trong nền kinh tế. d.
theo dõi những thay đổi về giá cả sinh hoạt.
Câu Hỏi 20 Đúng Đạt
điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Rổ hàng hóa được sử dụng để tính CPI ở quốc gia X là 4 ổ bánh mì, 6 lít sữa, 2 áo sơ mi và 2 quần dài.
Trong năm 2021, bánh mì có giá 1$ mỗi ổ, sữa có giá 1,5$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 6$ mỗi cái và quần có
giá 10$ mỗi cái. Vào năm 2022, bánh mì có giá 1,5$ mỗi ổ, sữa có giá 2$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 7$ mỗi
cái và quần có giá 12$ mỗi cái. Tỷ lệ lạm phát được đo bằng CPI của quốc gia X giữa năm 2022 là bao nhiêu? a. 30 % b. lOMoAR cPSD| 46831624 21,6 % c.
Không thể xác định nếu không biết năm gốc. d. 24,4 %
Câu Hỏi 21 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất cao hơn khuyến khích mọi người a.
đầu tư nhiều hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc lên. b.
tiết kiệm ít hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc xuống.
c. đầu tư ít hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc xuống. d.
琀椀 ết kiệm nhiều hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc lên.
Câu Hỏi 22 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi tiết kiệm? a.
Sự thay đổi về lãi suất sẽ không rõ ràng. b. Lãi suất sẽ giảm. c. Lãi suất sẽ tăng. d.
Lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng.
Câu Hỏi 23 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Quốc gia Thịnh Vượng không có trao đổi ngoại thương với bất kỳ quốc gia nào khác. GDP của Thịnh
Vượng là 20 tỷ đô-la. Chính phủ Thịnh Vượng mua 3 tỷ đô-la hàng hóa và dịch vụ mỗi năm, thu thuế
3 tỷ đô-la và thanh toán chuyển khoản (trợ cấp) 2 tỷ đô-la cho các hộ gia đình. Tiết kiệm tư nhân là 4
tỷ đô-la. Đầu tư ở Thịnh Vượng là bao nhiêu? a. 4 tỷ đô- la b.
Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi. c. 3 tỷ đô-la lOMoAR cPSD| 46831624 d. 2 tỷ đô-la
Câu Hỏi 24 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Một công ty của Đức sản xuất ô-tô tại Việt Nam, một số trong số đó được xuất khẩu sang các quốc gia
khác. Nếu giá của những chiếc xe này tăng lên, chỉ số giảm phát GDP (GDP de 昀氀 ator) của Việt Nam a.
không đổi và CPI của Việt Nam tăng. b.
và CPI của Việt Nam sẽ không đổi.
c. và CPI của Việt Nam sẽ tăng.
d. sẽ tăng và CPI của Việt Nam sẽ không đổi.
Câu Hỏi 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây không phải lúc nào cũng đúng trong nền kinh tế đóng? lOMoAR cPSD| 46831624 a.
Tiết kiệm quốc gia bằng tiết kiệm tư nhân cộng với tiết kiệm chính phủ. b.
GDP thực đo lường cả thu nhập và chi tiêu. c.
Xuất khẩu ròng bằng không. d.
Tiết kiệm tư nhân bằng đầu tư.
Câu Hỏi 26 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Nếu chi tiêu ngân sách vượt quá số thu, chính phủ có thể sẽ a.
trực tiếp bán trái phiếu cho công chúng. b.
cho ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác vay tiền. c.
vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác. d.
trực tiếp mua trái phiếu từ công chúng.
Câu Hỏi 27 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Đoạn văn câu hỏi Lãi suất danh nghĩa là a.
tỷ lệ hoàn vốn thực đối với người cho vay. b.
lãi suất thường được ngân hàng sử dụng trong các báo cáo. c.
chi phí thực của việc đi vay đối với người đi vay.
d. lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát.
Câu Hỏi 28 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Độ dốc của đường cầu vốn vay thể hiện a.
mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực và đầu tư. b.
mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực và đầu tư. c. lOMoAR cPSD| 46831624
mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm.
d. mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm.
Câu Hỏi 29 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Thu nhập của An vượt quá chi tiêu của mình. An là a.
người tiết kiệm cần vay tiền từ hệ thống tài chính. b.
người đi vay cung cấp tiền cho hệ thống tài chính. c.
người đi vay muốn vay tiền từ hệ thống tài chính. d.
người tiết kiệm cung cấp tiền cho hệ thống tài chính.
Câu Hỏi 30 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ “lạm phát” được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó a.
thu nhập trong nền kinh tế đang tăng. lOMoAR cPSD| 46831624 b.
giá chứng khoán đang tăng.
c. nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng. d.
mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng.