TOP 30 câu trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm 2006 là 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700 .Vậy tốc độ tăng trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập avf đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 1 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
39/ Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩa của năm 2006 là 2000, GDP
danh nghĩa của năm 2007 là 2700 .Vậy tốc độ tăng trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 là: a. 8% b. 4% c. 12% d. 16% Phản hồi The correct answer is: 8% Câu Hỏi 2 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
4/ Gỉa sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp , nhưng thật ra họ đang làm việc ở khu vực
kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính là đang có việc làm, khi đó. a.
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh hưởng b.
Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn c.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn. d.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh hưởng Câu Hỏi 3 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
27/ Ông Chanh, một thợ cơ khí sửa chữa ô tô vẫn chưa có việc làm vì ông từ chối làm việc với tiền
công đưới 20 triệu mỗi tháng. Ông được xếp vào nhóm a.
thất nghiệp cơ cấu. b. một người lao động thiếu việc làm. lOMoAR cPSD| 46831624
c. lực lượng lao động và đang thất nghiệp. d. ngoài lực lượng lao động. Phản
hồi The correct answer is: lực lượng lao động và đang thất nghiệp. Câu Hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
31/ GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: a. chỉ số giá của
năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước. b.
tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước. c. chỉ số giá của
năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
d. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc. Phản hồi The correct answer is:
chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc. Câu Hỏi 5 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
15/ Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao động mà họ ………………. a. Không muốn làm việc b. Không tìm việc làm. c.
Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm d.
Không có khả năng làm việc Phản hồi
The correct answer is: Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm Câu Hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
30/ Chỉ số giá tiêu dùng thường có xu hướng phóng đại vì: a.
CPI chưa tính đầy đủ sự cải thiện chất lượng sản phẩm (III). b.
Sản phẩm mới xuất hiện giúp người tiêu dùng có lợi hơn ngay khi giá cả sản phẩm không giảm (II). c.
Người dân có xu hướng dùng hàng hóa thay thế cho những hàng hóa có giá tương đối tăng (I). d.
Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
Phản hồi The correct answer is: Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng. lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
21/ GDP thực khác với GDP danh nghĩa ở chỗ GDP thực a. đã được
điều chỉnh giá trị của tiền theo thời gian. b. đã được điều chỉnh để loại trừ lạm phát.
c. đã được chiết khấu về hiện tại. d.
đo chi phí cơ hội tăng trưởng.
Phản hồi The correct answer is: đã được điều chỉnh để loại trừ lạm phát. Câu Hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
38/ Thất nghiệp tự nhiên bao gồm : a.
Cả (I) và (II) đều sai. b. Thất nghiệp cơ cấu (I) c.
Cả (I) và (II) đều đúng d.
Thất nghiệp cọ xát (II) Phản hồi
The correct answer is: Cả (I) và (II) đều đúng Câu Hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6/ Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: a.
Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao động. b.
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu. c.
Nền kinh tế suy thoái. d.
Có sự can thiệp của công đoàn.
Phản hồi The correct answer is: Nền kinh tế suy thoái. Câu Hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 1,00 lOMoAR cPSD| 46831624 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
1/ Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm a. Thất nghiệp chu kỳ b. Thất nghiệp cọ xát c. Thất nghiệm tạm thời d. Thất nghiệp cơ cấu Phản hồi
The correct answer is: Thất nghiệp chu kỳ Câu Hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
23/ Quá trình đàm phán giữa công đoàn và quản lý để đi đến một hợp đồng lao động được gọi là a. hòa giải. b. thương lượng tập thể. c. trọng tài. d. hòa
giải. Phản hồi The correct answer is: thương lượng tập thể. Câu Hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
26/ Henry Ford nhận thấy rằng bằng cách trả một mức lương hiệu quả, a. công nhân sẽ
làm việc nhiều giờ hơn. b. ông có thể chi ít hơn cho công nhân và nhiều hơn nữa trên thiết bị
vốn. c. công nhân giảm lãng công và bỏ việc. d. ông đã có thể vô hiệu hóa hoạt động của công đoàn.
Phản hồi The correct answer is: công nhân giảm lãng công và bỏ việc. Câu Hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
14/ Khi thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng a.
Ai muốn có việc làm sẽ được đáp ứng đầy đủ b.
Tỷ lệ thất nghiệp bằng không. lOMoAR cPSD| 46831624 c.
Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp. d.
Lượng cầu lao động bằng với lực lượng lao động.
Phản hồi The correct answer is: Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp. Câu Hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
35/ Biện pháp nào sau đây có thể làm tăng thất nghiệp cọ xát, ít nhất là trong ngắn hạn: a.
Chính phủ thực hiện tài khóa mở rộng để chống suy thoái. b.
Chính phủ thực hiện bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. c.
Khuyến khích mở các trung tâm giới thiệu việc làm, các trung tâm đào tạo nghề. d.
Chính phủ hỗ trợ các doanh nghiệp ứng d 甃⌀ng các tiến bộ khoa học k 礃̀ thuật. Phản hồi The correct
answer is: Chính phủ thực hiện bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. Câu Hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
32/ Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế: a. tiền mua cổ phiếu. b.
Các câu trên đều đúng. c.
Lượng hàng tồn kho tăng lên. d. tiền mua trái phiếu.
Phản hồi The correct answer is: Lượng hàng tồn kho tăng lên. Câu Hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
19/ CPI có xu hướng phóng đại sự gia tăng của chi phí sinh hoạt là vì a.
CPI không tính đến giá của hàng tư liệu sản xuất. b.
CPI tính cả giá của hàng tiêu dùng nhập khẩu. c.
Rổ hàng hóa để tính CPI được cố định ở kỳ gốc d.
CPI không tính đến biến động giá vàng và đô la M 礃̀. Phản hồi
The correct answer is: Rổ hàng hóa để tính CPI được cố định ở kỳ gốc Câu Hỏi 17 Không trả lời lOMoAR cPSD| 46831624
Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
2/ Hàng hóa trung gian là hàng hóa: a.
Đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình b.
Được dùng như một thành phần hay nguyên liệu để sản xuất ra một hàng hóa khác. c.
Được dùng làm công c 甃⌀ (như máy móc, thiết bị) để sản xuất hàng hóa khác d.
Được dùng để sản xuất ra hàng hóa cuối cùng Phản hồi
The correct answer is: Được dùng như một thành phần hay nguyên liệu để sản xuất ra một hàng hóa khác. Câu Hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
40/ Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu được cho như sau: tiêu dùng của các hộ gia đình
là:1000, đầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về sản phẩm và dịch v 甃⌀ là 400, xuất
khẩu ròng là 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 400. Vậy tổng thu nhập quốc gia (GNI) là: a. 2500 b. 2250 c. 2300 d. 2020 Phản hồi The correct answer is: 2500 Câu Hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
36/ Nếu tỉ lệ lạm phát là 10%, lãi suất danh nghĩa là 8%. Chọn câu phát biểu Đ 唃 ĀNG: a.
Ngân hàng bị thiệt do lãi suất thực tăng 2% b.
Người đi vay được lợi do lãi suất thực là -2% c.
Người gửi tiền bị thiệt do lãi suất thực giảm 18% d.
Người gửi tiền bị thiệt do lãi suất thực tăng 18% Phản hồi
The correct answer is: Người đi vay được lợi do lãi suất thực là -2% Câu Hỏi 20 Không trả lời lOMoAR cPSD| 46831624 Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
29/ GDP là tổng giá trị của: a.
Tiêu dùng, chuyển nhượng, tiền lương và lợi nhuận. b.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu. c. tổng giá trị gia tăng của toàn bộ các hoạt động kinh
tế trong nước. d. giá trị sản phẩm và dịch v 甃⌀ cuối cùng và chuyển nhượng. Phản hồi The correct answer is:
tổng giá trị gia tăng của toàn bộ các hoạt động kinh tế trong nước. Câu Hỏi 21 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5/ Sự thay đổi của GDP thực phản ánh a.
Không phải thay đổi về giá và cũng không phải thay đổi về lượng sản xuất. b.
Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất c.
Chỉ thay đổi của giá cả d.
Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
Phản hồi The correct answer is: Chỉ thay đổi về lượng sản xuất. Câu Hỏi 22 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
3/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a.
Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch v 甃⌀ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI. b.
Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số
giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát. c.
CPI có thể được dùng để điều chỉnh giá trị tiền tệ ở các thời điểm khác nhau. d.
So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn. Phản hồi
The correct answer is: CPI có thể được dùng để điều chỉnh giá trị tiền tệ ở các thời điểm khác nhau. Câu Hỏi 23 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
25/ Ý tưởng về mức lương hiệu quả là
a. người lao động có động lực để làm việc chất lượng cao. b. làm như vậy là hiệu quả hơn so với
trả tiền cho họ mức lương thị trường. c. cần tăng cường quản lý lao động để tiết giảm chi phí. d. lOMoAR cPSD| 46831624
lương thấp buộc lao động làm việc chăm chỉ hơn. Phản hồi The correct answer is: người lao
động có động lực để làm việc chất lượng cao. Câu Hỏi 24 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
34/ Để tính GNI từ GDP, phải cộng vào GDP: a. thuế ròng.
b. chuyển nhượng ròng từ nước ngoài.
c. xuất khẩu ròng. d. thu nhập ròng từ nước ngoài.
Phản hồi The correct answer is: thu nhập ròng từ nước ngoài. Câu Hỏi 25 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
20/ Khi GDP danh nghĩa của năm 2014 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2013 và lạm phát bằng 0, a.
Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là âm b.
Không đủ thông tin để kết luận c. Giá cả đã gia tăng d.
Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là dương Phản hồi
The correct answer is: Tỉ lệ tăng trưởng GDP năm 2014 là dương Câu Hỏi 26 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
10/ Lọai thất nghiệp nào sau đây dùng để giải thích thích hợp nhất cho trường hợp giảm công ăn việc
làm trong ngành dược phẩm do suy thóai kinh tế tòan cầu gây ra: a. Thất nghiệp theo mùa. b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Thất nghiệp cơ cấu. Phản hồi
The correct answer is: Thất nghiệp chu kỳ lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
13/ Loại thất nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm thất nghiệp tự nhiên a.
Thất nghiệp cọ xát, tạm thời b.
Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu c. Thất nghiệp chu kỳ d. Thất nghiệp cơ cấu Phản hồi
The correct answer is: Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu Câu Hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
28/ Sự tồn tại của nhiều người lao động nản chí trong một nền kinh tế có thể khiến
a. tỷ lệ việc làm bị giảm nhẹ. b. tỷ lệ
thất nghiệp bị giảm nhẹ. c. tỷ lệ việc
làm bị phóng đại. d. tỷ lệ thất nghiệp bị phóng đại.
Phản hồi The correct answer is: tỷ lệ thất nghiệp bị giảm nhẹ. Câu Hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
16/ Khoản nào sau đây không được tổng hợp trong GDP của Việt Nam a.
Cổ tức của cổ đông. b.
Việt kiều gửi tiền cho người trong nước. c.
Tiền lương của bộ đội. d. Tiền cho thuê nhà.
Phản hồi The correct answer is: Việt kiều gửi tiền cho người trong nước. Câu Hỏi 30 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
11/ Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động? a. lOMoAR cPSD| 46831624
Công nhân mất việc và đang tìm công việc mới b.
Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản c.
Sinh viên các trường đại học. d.
Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm. Phản hồi
The correct answer is: Sinh viên các trường đại học. Câu Hỏi 1 Không trả lời
Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
29/ Chính sách khuyến khích tiết kiệm sẽ: a.
Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng lên b.
Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống. c.
Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng. d.
Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống. Phản hồi The correct answer is: Tăng
nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống. Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5/ Trái phiếu A trả 8000$ sau 20 năm, trái phiếu B trả 8000$ sau 40 năm (giả sử trái phiếu không trả lãi).
Nếu lãi suất trái phiếu A là 3,5%, trái phiếu B có lãi suất 4%. Trái phiếu nào có giá trị hơn? a.
Gía trị 2 trái phiếu này ngang nhau. b.
Trái phiếu A có giá trị hơn trái phiếu B. c.
Tất cả các câu trên đều đúng d.
Trái phiếu B có giá trị hơn trái phiếu A
Phản hồi The correct answer is: Trái phiếu A có giá trị hơn trái phiếu B. Câu Hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
8/ Các nước còn nghèo là vì những lý do sau đây, ngoại trừ a. năng suất lao
động của họ là thấp. b. lực lượng lao động của họ là quá nhỏ.
c. công nghệ của họ là kém phần hiện đại. d. qu 礃̀ đầu tư nước ngoài rất
khó để thu hút. Phản hồi The correct answer is: lực lượng lao động của họ là quá nhỏ. lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
20/ Ngân sách quốc gia bị thâm h 甃⌀t nhiều hơn, điều này sẽ làm cho a. Cung vốn vay giảm b. Cầu vốn vay giảm. c. Cầu vốn vay tăng d. Cung vốn vay tăng Phản hồi
The correct answer is: Cung vốn vay giảm Câu Hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
13/ Nếu thuế giảm và chi tiêu chính phủ không đổi, và mọi người tiêu dùng hết phần thuế được giảm,
a. cung vốn vay sẽ tăng và lãi suất sẽ tăng lên. b. cầu và
cung vốn vay không bị ảnh hưởng.
c. cầu về vốn vay sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm. d. cung
vốn vay sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Phản hồi The correct answer is: cung vốn vay sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng. Câu Hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
2/ Công ty m 礃̀ phẩm A đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các chuyên
viên kế toán và ban giám đốc nhóm họp và quyết định rằng xây dựng nhà máy không phải là ý tưởng
tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này a.
Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. b.
Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. c.
Hiện giá của nhà máy giảm. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. d.
Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. Phản hồi
The correct answer is: Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
22/ Giả sử ba mẹ tiết kiệm cho bạn một số tiền là 10 triệu đồng vào ngày bạn chào đời và lãi suất tiền
gửi là 7%/năm. Vận d 甃⌀ng quy tắc 70, hãy cho biết khi bạn 20 tuổi, số tiền trong tài khoản của bạn là bao nhiêu? a. 50 triệu b. 40 triệu c. 20 triệu d. 30 triệu Phản hồi
The correct answer is: 40 triệu Câu Hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
24/ Mức sống của một quốc gia được quyết định bởi yếu tố: a. GDP. b. Tài nguyên thiên nhiên c. Năng suất sản xuất. d. GNP.
Phản hồi The correct answer is: Năng suất sản xuất. Câu Hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
28/ Năm 2009, chính phủ quôc gia A có số thu ngân sách là 1.100 tỷ đồng , cũng trong năm chính phủ
chi trợ cấp 250 tỷ đồng, chi mua hàng hóa và dịch v 甃⌀ 700 tỷ đồng và thanh tóan tiền lãi vay 100 tỷ
đồng. Trong năm 2009, chính phủ A có a.
Thâm h 甃⌀t ngân sách 50 tỷ đồng b.
Thăng dư ngân sách 50 tỷ đồng c.
Thăng dư ngân sách 300 tỷ đồng. d.
Thâm h 甃⌀t ngân sách - 50 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 46831624 Phản hồi
The correct answer is: Thăng dư ngân sách 50 tỷ đồng Câu Hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
16/ Giả sử một nền kinh tế đóng đang ở trong trạng thái cân bằng, sử d 甃⌀ng các thông tin sau đây để
xác định tình trạng ngân sách của chính phủ. Tiêu dùng C= 3,5 nghìn tỷ; Thuế ròng NT= 2,7 nghìn tỷ; Hộ
gia đình tiết kiệm S=2,5 nghìn tỷ; Đầu tư I=2,2 nghìn tỷ; Vậy ngân sách của chính phủ là a. thâm h 甃⌀t 0,3
nghìn tỷ . b. thặng dư 0,3 nghìn tỷ.
c. thặng dư 0,2 nghìn tỷ. d.
thâm h 甃⌀t 0,5 nghìn tỷ.
Phản hồi The correct answer is: thâm h 甃⌀t 0,3 nghìn tỷ . Câu Hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
32/ Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty kỳ
vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này a.
Tăng và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị. b.
Gỉam và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị. c.
Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. d.
Tăng và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
Phản hồi The correct answer is: Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. Câu Hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
25/ Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến năng suất sản xuất: a.
Khối vốn con người (H). b.
Lực lượng lao động (L). c.
Tài nguyên thiên nhiên (N). d.
Khối vốn tư bản tư bản (K).
Phản hồi The correct answer is: Lực lượng lao động (L). Câu Hỏi 13 Không trả lời lOMoAR cPSD| 46831624 Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
15/ Nếu chính phủ Việt Nam muốn tăng số việc làm và sản lượng thực, nó có thể a. giảm phí đường bộ
và thủy lợi phí. b. ưu đãi thuế cho đầu tư mới.
c. tăng thuế thu nhập cá nhân. d. tăng
thuế thu nhập doanh nghiệp.
Phản hồi The correct answer is: ưu đãi thuế cho đầu tư mới. Câu Hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
21/ Câu nào sau đây không đúng a.
Trái phiếu được bán với mức giá nhỏ hơn so với mệnh giá của nó. b.
Trái phiếu là tài sản không có rủi ro. c.
Người mua trái phiếu sẽ được nhận lại số tiền đúng bằng mệnh giá khi trái phiếu đáo hạn. d.
Người mua trái phiếu không thể bán trái phiếu trước thời gian đáo hạn. Phản hồi
The correct answer is: Người mua trái phiếu không thể bán trái phiếu trước thời gian đáo hạn. Câu Hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
7/ Gỉả sử lãi suất là 5%, hãy xem xét ba phương án thanh toán sau đây: Phương án 1. 500$ hôm nay;
Phương án 2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay và Phương án 3. 550$ sau 2 năm kể từ hôm nay. Mô tả
nào sau đây là chính xác a. 2
có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhấtb.
Không thể xác định được hiện giá của các phương án. c. 3
có hiện giá thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhấtd.
1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất Phản hồi
The correct answer is: 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất Câu Hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
18/ Chính phủ khuyến khích đầu tư nên đã giảm thuế đánh vào các khoản đầu tư: a.
Cung vốn vay giảm, lãi suất tăng. b.
Cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng. lOMoAR cPSD| 46831624 c.
Cung vốn vay tăng, lãi suất giảm. d.
Cầu vốn vay giảm, lãi suất tăng.
Phản hồi The correct answer is: Cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng. Câu Hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
31/ Loại bảo hiểm nào sau đây có hành vi được cho là rủi ro đạo đức: a. Bảo hiểm thất nghiệp b. Bảo hiểm xe hơi. c.
Tất cả các loại bảo hiểm. d. Bảo hiểm y tế.
Phản hồi The correct answer is: Bảo hiểm xe hơi. Câu Hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
14/ Nếu thuế giảm và chi tiêu chính phủ không đổi và người dân tiết kiệm hết phần thuế giảm,
a. cung vốn vay sẽ tăng và lãi suất sẽ tăng lên. b. cung
vốn vay sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng. c.
cầu và cung vốn vay không bị ảnh hưởng. d.
cầu về vốn vay sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm. Phản hồi The
correct answer is: cầu và cung vốn vay không bị ảnh hưởng. Câu Hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
26/ Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại (PV) của doanh thu trong tương lai từ một dự án đầu tư sẽ: a.
Giảm, và đầu tư tăng. b. Tăng, và đầu tư tăng c.
Giảm, và đầu tư giảm. d. Tăng, và đầu tư giảm
Phản hồi The correct answer is: Giảm, và đầu tư giảm. lOMoAR cPSD| 46831624 Câu Hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
19/ Chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của hộ gia đình không đổi thì: a.
Tiết kiệm quốc gia giảm (I) b.
Câu (I) và (II) đều sai. c. Đầu tư giảm (II). . d.
Câu (I) và (II) đều đúng.
Phản hồi The correct answer is: Câu (I) và (II) đều đúng. Câu Hỏi 21 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
3/ Một công ty có một dự án đầu tư có chi phí 10 triệu$ bỏ ra hôm nay và mang lại một khoản tiền 15
triệu $ sau 4 năm. Công ty không nên thực hiện dự án nếu lãi suất là : a. 11% b. 5%. c. 8% d. 9% Phản hồi The correct answer is: 11% Câu Hỏi 22 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
23/ Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là a.
Qúa trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn nhân lực b. Các câu trên đều sai c.
Qúa trình sản xuất vốn vật chất sử d 甃⌀ng công nhân không trình độ, còn quá trình sản xuất vốn nhân lực sử d
甃⌀ng lao động có trình độ d.
Qúa trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân lực được sản xuất
thông qua trường lớp trong hệ thống giáo d 甃⌀c. Phản hồi lOMoAR cPSD| 46831624
The correct answer is: Qúa trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân
lực được sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo d 甃⌀c. Câu Hỏi 23 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
9/ Đầu tư vào vốn con người thường ít được quan tâm vì a.
chúng giúp tăng năng suất nhưng với chi phí cơ hội cao cho cả người lao động và doanh nghiệp. b. chúng
hiếm khi dẫn đến tăng trưởng kinh tế dài hạn. c. các khoản đầu tư vào máy móc và cơ sở hạ tầng mang lại lợi
ích lớn hơn. d. các khoản đầu tư vào máy móc và cơ sở hạ tầng là quan trọng hơn. Phản hồi
The correct answer is: chúng giúp tăng năng suất nhưng với chi phí cơ hội cao cho cả người lao động và doanh nghiệp. Câu Hỏi 24 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
17/ Thâm h 甃⌀t ngân sách diễn ra khi chính phủ a. chi tiêu
nhiều hơn thu từ thuế. b. mua lại trái phiếu đã phát hành.
c. chi tiêu cho đầu tư. d. thu thuế nhiều hơn chi.
Phản hồi The correct answer is: chi tiêu nhiều hơn thu từ thuế. Câu Hỏi 25 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
30/ Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách: a. Vay nước ngoài (I) b.
Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương (III) c.
(I), (II) và (III) đêu có thể. d.
Bán trái phiếu cho công chúng (II) Phản hồi
The correct answer is: (I), (II) và (III) đêu có thể. Câu Hỏi 26 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 46831624
12/ Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm a.
Lãi suất giảm , đầu tư trong nước tăng b.
Lãi suất giảm, đầu tư trong nước giảm c.
Lãi suất tăng, đầu tư trong nước tăng d.
Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm Câu Hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
11/ Bằng chứng lịch sử cho thấy rằng sự khan hiếm các nguồn tài nguyên thiên nhiên có
a. tăng trưởng kinh tế hạn chế, nhưng chỉ ở những nước có tốc độ tăng trưởng cao. b. gây ra sự
tăng trưởng kinh tế thế giới chậm hơn. c. không giới hạn tăng trưởng kinh tế. d. gần như ngừng
tăng trưởng kinh tế ở hầu hết các quốc gia trên toàn thế giới. Phản hồi The correct answer is:
không giới hạn tăng trưởng kinh tế. Câu Hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6/ Gỉa sử một quốc gia áp d 甃⌀ng quy định mới hạn chế số giờ lao động có tính đến quy luật năng suất
biên giảm dần. Nếu như quy định này làm giảm đi tổng số giờ lao động của nền kinh tế, khi đó a.
Năng suất và sản lượng đều tăng b.
Năng suất tăng và sản lượng giảm c.
Năng suất và sản lượng đều giảm d.
Năng suất giảm và sản lượng tăng. Phản hồi
The correct answer is: Năng suất tăng và sản lượng giảm Câu Hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
10/ Một lý do khiến giá một số tài nguyên thiên nhiên đã giảm là vì a. chúng không
chịu sự chi phối của quy luật lợi suất giảm dần. b. cầu vế chúng đã tăng lên khá nhanh. lOMoAR cPSD| 46831624
c. tiến bộ k 礃̀ thuật đã giúp tăng cung của chúng. d.
cung của chúng đã giảm nhanh chóng.
Phản hồi The correct answer is: tiến bộ k 礃̀ thuật đã giúp tăng cung của chúng. Câu Hỏi 30 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6/ Gỉa sử một quốc gia áp d 甃⌀ng quy định mới hạn chế số giờ lao động. Nếu như quy định này làm
giảm đi tổng số giờ lao động của nền kinh tế, khi đó a.
Năng suất giảm và sản lượng không đổi. b.
Năng suất không đổi và sản lượng giảm c.
Năng suất và sản lượng đều giảm d.
Năng suất tăng và sản lượng giảm Phản hồi
The correct answer is: Năng suất không đổi và sản lượng giảm Câu Hỏi 1 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
8/ Trong công thức MV=PY, Y là a. Giá trị giao dịch b. GNI c. GDP thực d. GDP danh nghĩa Phản hồi
The correct answer is: GDP thực Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 46831624
25/ Khi Ngân Hàng Trung Ương mua vào 1000 tỷ trái phiếu của chính phủ, cung tiền sẽ tăng: a. 1000 tỷ b. -1000 tỷ. c. ít hơn 1000 tỷ d. trên 1000 tỷ Phản hồi
The correct answer is: trên 1000 tỷ Câu Hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
14/ Lãi suất mà Ngân Hàng Trung Ương cho các Ngân Hàng Thương Mại vay được gọi là a. lãi suất
chiết khấu. b. lãi suất trái phiếu. c. lãi suất liên ngân hàng. d. lãi suất cho vay.
Phản hồi The correct answer is: lãi suất chiết khấu. Câu Hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
16/ Các chi phí và tác động tiêu cực của lạm phát là : a.
Phân phối lại thu nhập theo hướng bất công nhiều hơn (III). b. Chi phí mòn giày (I). c.
Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng. d. Chi phí thực đơn (II).
Phản hồi The correct answer is: Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng. Câu Hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
24/ Tác động nào sau đây của lạm phát đối với việc phân phối lại thu nhập là không đúng: a.
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người hưởng lương cố định bị thiệt. b.
Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm cho người gửi tiền được lợi. c.
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người cho vay thiệt hại. d.
Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người bán hàng trả góp thiệt hại. Phản hồi
The correct answer is: Lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự kiến sẽ làm người bán hàng trả góp thiệt hại.