Top 32 chủ đề học tập Hình học 9

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tài liệu môn Toán tuyển tập 32 chủ đề học tập Hình học 9 giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
CHƯƠNG I. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 1. HỆ THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I. TÓM TẮT LÍ THUYT
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có các hệ thc sau:
AB
2
= BH. BC hay c
2
= ac’
AC
2
= CH. BC hay b
2
= ab’
AB. AC = BC. AH hay cb = ah
HA
2
= HB. HC hay h
2
= c’b
2 2 2 222
1 1 1 111
hay
AH AB AC h c b
=+=+
BC
2
= AB
2
+ AC
2
nh lí Pytago)
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông
Phương pháp giải: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Nếu biết độ dài hai trong
sáu đoạn thẳng AB, AC, BC,HA, HB, HC thì ta luôn tính được đ dài bn đon thng còn li.
1A. Tính x, y trong mi hình v sau:
1B. Tính x, y trong mi hình v sau:
2A. Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đon thng BH, AC, BC và AH.
b) Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính độ dài đon thng AB, AC, BC, và AH.
2B. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài đon thng BH,CH, AH và AC
b) Cho biết AH = 60cm, CH = 144cm. Tính độ dài đon thng AB, AC, BC, và BH.
3A. Cho tam giác ABC vuông tai A,
AH BC
(H thuc BC). Cho biết
AB:AC = 3: 4 và BC = 15cm. Tính độ dài các đoạn thng BH và HC.
3B. Cho tam giác ABC vuông tại A, đương cao AH.
Cho biết
AB 5
AC 6
=
và BC = 122cm. Tính độ dài các đon thng BH, CH.
Dạng 2. Chứng minh các hệ thc liên quan đến tam giác vuông.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Phương pháp giải: S dng các h thc v c cạnh và đường cao mt cách hợp lí theo ba bước:
c 1: Chn các tam giác vuông thích hp chứa các đoạn thng có trong h thc.
ớc 2: Tính các đoạn thng đó nh h thc v cạnh và đường cao.
c 3: Liên kết các giá tr trên đ rút ra h thc cn chng minh.
4A. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH. Gi M, N theo th t là hình chiếu ca CD, CE.
Chng minh:
a) CD. CM = CE. CN
b) Tam giác CMN đồng dng vi tam giác CED.
4B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AH là đường cao
a) Chng minh: AB
2
+ CH
2
= AC
2
+BH
2
b) V trung tuyến AM ca tam giác ABC, chng minh:
1.
2
22 2
BC
AB AC 2AM
2
+=+
2.
22
AC AB 2BC.HM−=
(Vi AC > AB).
5A. Cho hình bình hành ABCD có góc A nhn. Gi I, K là hình chiếu của B, D trên đường chéo
AC. Gi M, N là hình chiếu của C trên các đường thng AB, AD. Chng minh:
a) AK = IC
b) T giác BIDK là hình bình hành.
c) AC
2
= AD. AN + AB.AM
5B. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo ct nhau ti O. Cho biết khong cách t O ti mi
cnh hình thoi là h, AC = m, BD = n. Chng minh:
22 2
11 1
m n 4h
+=
III. BÀI TP V NHÀ
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính đ i
đon thng AH và din tích tam gc ABC.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AH = 6cm, BH = 4,5cm. Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH và tính chu vi ca các tam giác vuông trong
hình.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính din tích tam giác ABC, biết AH = 12cm,
BH = 9cm.
9. Cho tam giác ABC biết BC = 7,5cm, AC = 4,5cm, AB = 6cm.
a) Tính đường cao AH ca tam giác ABC
b) Tính đ dài BH, CH.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ
i các đon thng BH và CH.
11. Cho tam giác vuông vi các cạnh góc vuông là 7 và 24. K đưng cao ng vi cnh huyn.
Tính din tích hai tam giác vuông to thành.
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết
AB 5
AC 7
=
, AH = 15cm. Tính đ dài các
đon thng HB và HC.
13. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chéo BD vuông góc vi BC. Biết AD =
12cm, DC = 25cm. Tính độ dài AB, BC và BD.
14. Cho hình ch nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm.
a) Tính độ dài đon thng BD
b) V AH vuông góc vi BD tại H. Tính độ dài đoạn thng AH
c) Đng thng AH ct BC và DC ln lưt tai I, K.
Chng minh: AH
2
= HI. HK
15. Cho hình thang ABCD vuông ti A và D. Cho biết AB = 15cm, AD = 20cm, các đường chéo
AC và BD vuông góc với nhau O. Tính :
a) Độ dài các đoạn thng OB và OD.
b) Đ dài đon thng AC
c) Din tích hình thang ABCD.
16. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, k HE, HF ln lưt vuông góc vi AB, AC.
Chng minh:
a)
3
EB AB
FC AC

=


b) BC. BE. CF = AH
3
17. Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. K đưng thng vuông góc BC
tai B ct tia CA ti D. Chng minh:
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) BD = 2AH B)
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
BÀI 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
1A. Hình 1. Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh
huyền trong tam giác vuông, tính được x = 3,6, y = 6,4.
Hình 2: Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức liên quan giữa đường cao, cạnh huyền và
cạnh góc vuông trong tam giác vuông, tính được
35 74
x , y = 74
74
=
.
1B. Tương tự 1A.
Hình 1.
x 5,y 2 5= =
Hình 2:
25 5 41
x ,y
44
= =
2A. Tương tự 1A.
a)
HB 1,8cm; CH 3,2cm; AH 2,4cm; BC 5cm
= = = =
b)
AB 15cm; AC 20cm; AH 12cm; BC 25cm
= = = =
2B. Tương tự 1A.
a)
HB 1,8cm; CH 3,2cm; AH 2,4cm; A C 4cm
= = = =
b)
AB 65cm; AC 156cm; BC 169cm;BH 25cm= = = =
c)
25 144
AB 5cm; BC 13cm;BH cm; CH cm
13 13
= = = =
3A. Đặt AB = 3k; AC = 4k . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC thu được k = 3. Từ
đó tính được : BH = 5,4cm, HC = 9,6cm.
3B. Tương tự 3A. Tính được BH = 50cm, CH = 72cm.
4A. a) Áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong các tam giác
vuông HCD và HCE ta có CD.CM = CE.CN (= CH
2
).
b) Sử dụng a) để suy ra các tỉ lệ về cạnh bằng nhau. Từ đó chứng minh được
CMN CDE∆∆
(c-g-c).
4B. a) Sử dụng định lí Pytago cho các tam giác vuông HAB và HAC để có đpcm.
b) Chứng minh tương tự câu a).
c) Sử dụng định lí Pytago cho tam giác vuông AHM.
5A. a) HS tự chứng minh.
b) HS tự chứng minh.
c) Chú ý
AKD ANC(g.g)∆∆
, và
ABI ACM(g.g)
∆∆
Từ đó tính được AD.AN và AB.AM.
5B. Kẻ đường cao OH của tam giác vuông OAB. Áp dụng hệ thức về đường cao trong tam giác
vuông cùng chú ý rằng O là trung điểm AC và BD để suy ra điều phải chứng minh.
6. Tương tự 1A. Tính được
2
ABC
50
AH cm, S 15cm
17
= =
7. Tương tự 1A.
a) AB = 7,5cm, AC = 10cm, BC = 12,5cm, HC = 8cm.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b)
ABC ABH ACH
AH 3 3cm, P 18 6 3cm, P 9 3 3cm,P 9 9 3cm.= =+ =+=+
8. Tương tự 7A. Tính được SABC = 150cm
2
.
9. a) AH = 3,6cm b) BH = 4,8cm, CH = 2,7cm.
10. Sử dụng hệ thức về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông, tính được BH
=4,5cm, CH = 8cm.
11. Tương tự 10. Độ dài đường cao 6,72 ( đvđd).
Diện tích hai tam giác vuông tạo thành là : 6,5856 và 77,4144( đv dt)
12. Tương tự 10. Tìm được
75
HB cm,
7
=
HC = 21cm.
13. Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông BDC cùng chú ý độ dài đường cao hạ từ B
xuống CD bằng AD, ta tính được : AB = 9cm, BD =15cm, hoặc AB = 16cm, BC = 15cm, BD =
20cm.
14. a) BD = 17cm. b)
120
AH cm
17
=
c) Tương tự 5A.
15. a) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD, tính được BD = 25cm, OB = 9cm,
OD = 16cm.
b) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông DAC tính được OA = 12cm,
100
AC cm
3
=
.
c) Tính được
2
1250
S cm
3
=
.
16. a) Sử dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền và cạnh huyền
trong tam giác vuông HBA và HCA.
b) Tương tự a) và áp dụng hệ thức giữa đường cao và hình chiếu cạnh góc vuông lên cạnh
huyền trong tam giác vuông ABC.
17. a) Chứng minh AH là đường trung bình của tam giác BCD.
b) Sử dụng hệ thức giữa đường cao và các cạnh góc vuông trong tam giác vuông BCD và
áp dụng câu a).
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 2. T S NG GIÁC CA GÓC NHN.
I. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa.
Cho góc nhn
00
(0 90 )α <α<
.
Dng tam giác ABC vuông ti A sao cho
ABCα=
. T đó ta có:
AC
sin
BC
α=
;
AB
cos
BC
α=
AC
tan
AB
α=
;
AB
cot
AC
α=
2. Tính cht:
Vi góc nhn
α
bất kì, ta luôn có:
0 sin 1< α<
;
0 cos 1< α<
sin
tan
cos
α
α=
α
;
cos
cot
sin
α
α=
α
;
tan .cot 1α α=
;
22
sin cos 1α+ α=
;
2
2
1
1 cot
sin
+ α=
α
;
Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng cosin góc kia, tang góc này bng côtang
góc kia.
Khi góc nhn
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì :
+
sinα
tăng và
tan α
tăng.
+
cosα
gim và
cot α
gim.
3. Bng t số ợng giác cử mt s góc đc bit
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tính t số ợng giác của góc nhọn, tính cnh, tính góc.
Phương pháp giải: Sử dng các kiến thc trong phn tóm tt lí thuyết trên.
1A. Cho tam giác ABC vuông ti C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các t s ng giác ca góc
B. T đó suy ra tỉ s ng giác ca góc A.
1B. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 1,6cm, AC = 1,2cm. Tính các t s ng giác ca góc
B. T đó suy ra tỉ s ng giác ca góc C.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy tính sinB và sinC và làm tròn kết qu
đến ch s thp phân th tư trong các trường hợp sau:
a) AB = 13cm, BH = 0,5dm.
b) BH = 3cm, CH = 4cm.
2B. Cho tam giác ABC có
AB a 5, BC a 3, AC a 2
= = =
a) Chng minh tam giác ABC lf tam giác vuông.
b) Tính các t s ng giác ca góc B. T đó suy ra tỉ s ng giác ca góc A.
3A. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 5cm,
5
cot B
8
=
. Tính độ dài các đon thng AC và BC.
3B. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 6cm,
5
tan B
12
=
. Hãy tính độ dài đưng cao AH và
trung tuyến BM ca tam giác ABC.
Dng 2: Sp th t dãy các tỉ số ợng giác.
Phương pháp giải: Thc hin theo hai bưc:
ớc1: Đưa các tỉ s ng giác trong bài toán v cùng loi bng cách s dng tính chất: “Nếu
hai góc ph nhau thì sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang góc kia”.
ớc 2: Với hai góc nhn
,
αβ
, ta có:
cos cosα< βα
ta n tanα< β⇔α<β
cot cotα< βα
4A. Không dùng bng s và máy tính hãy so sánh:
a) sin20
0
và sin70
0
b) cos60
0
và cos70
0
c) tan73
0
20’ và tan45
0
d) cot20
0
và cot37
0
40’
4B. Không dùng bng s và máy tính, hãy so sánh:
a) sin40
0
và sin70
0
b) cos80
0
và cos50
0
c) sin25
0
và tan25
0
d) cos35
0
và cot35
0
5A. Sắp xếp các t s ng giác sau theo th t t ln đến bé:
a) tan42
0
, cot71
0
, tan38
0
, cot69
0
15’, tan28
0
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) sin32
0
, cos51
0
, sin39
0
,
cos79
0
13, sin38
0
5B. Sắp xếp các t s ng giác sau theo th t t bé đến ln:
a) tan12
0
, cot61
0
, tan28
0
, cot79
0
15’, tan58
0
b) cos67
0
, sin56
0
, cos63
0
41’, sin74
0
,
cos85
0
.
Dng 3: Dng góc nhn
α
biết t số ợng giác của nó là
m
n
Phương pháp gii: Dng mt tam giác vuông có hai cnh là m và n, trong dó hai cnh m, n là
hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc vuông và mt cnh huyn ri vn dng đnh nghĩa t s
ợng giác để nhn ra góc
α
.
6A. Dng góc nhn
α
,biết:
a)
3
sin
5
α=
b)
4
cos
7
α=
c)
3
tan
2
α=
d)
5
cot
6
α=
6B. Dng góc nhn
α
,biết:
a)
2
sin
3
α=
b)
2
cos
5
α=
c)
tan 2
α=
d)
4
cot
5
α=
III. BÀI TP V NHÀ
7. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 60mm, AC = 8cm. Tính các t s ng giác ca góc B.
T đó suy ra tỉ s ng giác ca góc C.
8. Tìm sin
α
,cot
α
, tan
α
biết
1
cos
5
α=
.
9. Cho tam giác ABC vuông ti A hãy tính các t s ng giác ca góc Cbiết rng cosB = 0,6.
10. Cho tam giác ABC vuông ti A,
0
C 30=
, BC = 10cm.
a) Tính AB, AC.
b) K t A các đường thng AM, AN ln lưt vuông góc với các đường phân giác
trong và ngoài ca góc B. Chng minh MN = AB
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dng. Tìm t s đồng dng.
11. Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết AB = 30cm,
B
= α
,
5
tan
12
α=
. Tính cnh BC và AC.
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13, BH = 5 b) BH = 3, CH = 4.
13. Tính giá tr biu thc:
a) A= cos
2
52
0
.sin45
0
+sin
2
52
0
.cos45
0
b) B= tan60
0
.cos
2
47
0
+ sin
2
47
0
.cot30
0
14. Tìm cos
α
, tan
α
,cot
α
. biết
1
sin
5
α=
15. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
a) A= cos
2
20
0
+ cos
2
30
0
+ cos
2
40
0
+ cos
2
50
0
+ cos
2
60
0
+ cos
2
70
0
b) B= sin
2
5
0
+sin
2
25
0
+ sin
2
45
0
+ sin
2
65
0
+ sin
2
85
0
c) C= tan1
0
. tan2
0
. tan3
0
. tan4
0
... tan88
0
. tan89
0
.
16
*
. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB < AC,
0
C 45=α<
, đường trung tuyến AM, đường cao
AH, MA = MB = MC =
α
. Chng minh:
a) sin2
α
=2sin
α
.cos
α
b) 1 + cos2
α
= 2cos
2
α
c) 1 cos2
α
= 2sin
2
α
BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
1A. Sử dụng các tỉ số lượng giác, tính được :
3434
sin B ;cosB ;tan B ;cot B
5543
4343
sin A ;cosA ,tan A ;cot A
5534
= = = =
⇒= = = =
1B. Tương tự 1A.
2A. a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính sinB, rồi từ
đó suy ra sinC.
b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC để tính AB. Sau đó làm tương tự câu a).
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2B. HS tự làm.
3A. Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lí Pytago chúng ta tính được AC =
8cm,
BC 89cm.=
3B. Áp dụng tỉ số tanB trong tam giác vuông HAB và các hệ thức lượng trong tam giác vuông,
chúng ta tính được
30
AC cm
13
=
,
601
BM cm.
4
=
4A. Sử dụng bước 2 trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có:
a) sin20
0
< sin70
0
b) cos60
0
> cos70
0
c) tan73
0
20’ > tan45
0
d) cot20
0
> cot37
0
4’.
4B. a) Tương tự 4A.a b) Tương tự 4A.b
c) Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1)
d) Tương tự c)
5A. Sử dụng 2 bước trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có:
Cot71
0
(=tan19
0
) < cot69
0
15’(=tan20
0
45’) < tan28
0
< tan38
0
<tan42
0
b) Tương tự câu a) ta có :
cos79
0
13’= sin10
0
47’ < sin32
0
< sin38
0
< cos51
0
= sin39
0
5B. Tương tự 5A
6A. Dựng một tam giác vuông ta có:
a) Độ dài cạnh góc vuông là 3, cạnh huyền là 5, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là góc
α
.
b) Độ dài cạnh góc vuông là 4, cạnh huyền là 7,góc giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền đó
là góc
α
.
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 2, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 3 là góc
α
.
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 5 và 6, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 6 là góc
α
.
6B. Tương tự 6A. HS tự làm.
7. HS tự làm.
8. Gợi ý: Sử dụng công thức sin
2
α
+cos
2
α
=1.
9. Tương tự 8.
10. a) HS tự làm.
b) Chú ý hai đường phân giác trong và ngoài tại một đỉnh vuông góc nhau.
c) Chú ý BM là phân giác góc ABC. Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB và
suy ra ĐPCM.
Chú ý Hai tam giác MAB và ABC đều là các tam giác nửa đều.
Từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 1/2.
11. HS tự làm
12. a) Tương tự 3A b) Tương tự 3B
13. Chú ý sin
2
α
+cos
2
α
=1, và hai góc phụ nhau tihf có sin , cos bằng nhau và tan, cot bằng
nhau.
14. Tương tự 8.
15. Tương tự 5A và 5B.
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
16. Góc
2 AMHα=
a) Ta có
2
AH 2AH AB.AC
sin2 2. 2sin .cos
AM BC BC
α= = = = α α
b)
2
2
2
HM HC 2HC AC
1 cos2 1 2. 2cos
AM AM BC BC
+ α= + = = = = α
2
2
2
HM HB 2HB AB
1 cos2 1 2. 2sin
AM AM BC BC
α= = = = = α
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 3. MT S H THC V CNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. TÓM TT LÍ THUYT
Cho tam giác ABC vuông ti A có BC = a, AC = b, AB = c. Ta có:
bb
sin B b a.sinB vµ a =
a sin b
=⇒=
cc
cosB c a.cosB vµ a =
a cosB
=⇒=
bb
tan B b c.tanB vµ c =
c tan B
=⇒=
cc
cot B c b.cot B vµ b =
b cot B
= ⇒=
Trong mt tam giác vuông:
Cnh góc vuông = (cnh huyền) x (sin góc đối)
= (cnh huyn) x (cosin góc k).
Cnh góc vuông = (cnh góc vuông còn lại) x (tan góc đôi)
= (cnh góc vuông còn li) x (cot góc k).
Gii tam giác là tính đ dài các cnh và s đo các góc da vào d kin cho trưc ca bài
toán.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Giải tam giác vuông
Phương pháp giải: Để gii tam giác vuông, ta dùng h thc gia cnh và các góc ca mt tam giác
vuông và s dng máy tính cm tay hoc bngợng giác để tính các yếu t n li.
Chú ý: Các bài toán v gii tam giác vuông bao gm:
- Gii tam giác vuông khi biết độ i mt cnh và s đo mt góc nhn;
- Gii tam giác vuông khi biết độ i hai cnh.
1A. Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi BC = a, AC = b, AB = c. Gii tam giác ABC, biết:
a) b = 10 cm,
C
= 30° ; b) a = 20cm ,
B
=35°;
c) a = 15cm, b = 10cm; d) b = 12cm, c = 7cm.
1B. Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi BC = a, AC = b, AB = c.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Gii tam giác ABC, biết rng:
a) c =3,8 cm,
B
= 51°; b) a = 11cm,
C
= 60°.
Dng 2. Tính cạnh và góc của tam giác
Phương pháp giải: Làm xut hiện tam giác vuông để áp dng các h thc trên bng cách k
thêm đưng cao.
2A. Cho tam giác ABC BC = 11 cm,
ABC 38= °
ACB 30 .= °
Gi N là chân đường
vuông góc h t A xuông cnh BC. Hãy tính:
a) Độ dài đon thng AN;
b) Đ dài đon thang AC.
2B. Cho tam giác ABC, BC = 6 cm,
B 60= °
C 40
= °
Hãy tính:
a) Chiu cao CH và cnh AC.
b)Din tích tam gc ABC.
3A. Cho tam giác ABC có
B 60 , C 50=°=°
AC =3,5cm. Tính din tích tam giác ABC (làm
tròn đến ch s thp phân th hai).
3B. T giác ABCD có các đường chéo ct nhau ti O. Cho biết AC=4cm,
BD = 5cm,
AOB 60= °
. Tính din tích t giác ABCD.
Dạng 3. Toán ứng dng thc tế
Phương pháp giải: Dùng h thc gia cạnh và góc trong tam giác vuông để gii quyết tình hung
trong thc tế.
4A. Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc
xp x bng 42°. Tính chiu cao ca ct đèn.
4B. Mt cu trưt trong công viên đ dc là 28° và có đ cao là 2,1 cm. Tính đ i ca mt
cu trượt (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Dạng 4. Toán tống hp
Phương pháp giải: Vn dng linh hot mt s h thc gia cnh và góc trong mt tam giác vuông
để gii toán.
5A. Cho tam giác ABC vuông ti A, AC > AB đưng cao AH. Gi D, E ln t hình
chiếu ca H trên AB, AC.
a) Chng minh AD.AB = AE.AC và tam giác ABC đồng dạng vi tam giác AED.
b) Cho biết BH = 2 cm, HC = 4,5 cm:
i) Tính đ dài đon thng DE;
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ii) Tính s đo góc ABC (làm tròn đến đ);
iii) Tính din tích tam giác ADE .
5B. Cho hình ch nht ABCD. Qua B k đưng thng vuông góc vi đưng chéo AC ti H. Gi
E, F, G theo th t là trung điểm ca AH, BH, CD.
a) Chng minh t giác EFCG là hình bình hành.
b) Chng minh
BEG 90= °
.
c) Cho biết BH = 4 cm,
BAC 30= °
. Tính SABCDSEFCG.
III. BÀI TP V NHÀ
6. Cho tam giác ABC vuông ti A, BC = a, AC = b, AB = c. Gii tam giác ABC, biết:
a) b = 5,4 cm,
C
= 30°;
b) c = 10 cm,
C
= 45°.
7. Cho tam giác ABC vuông ti A, BC = a, AC = b, AB = c. Gii tam giác ABC, biết:
a) a = 15 cm, b = 10 cm; b) b = 12 cm, c = 7 cm.
8. Cho tam giác ABC
B
= 60°,
C
= 50° và AC = 35 cm. Tính din tích tam giác ABC.
9. Cho t giác ABCD có
A D 90 ,C 30= = °= °
, AB=4cmAD = 3cm. Tính din tích t
giác ABCD.
10. Cho tam giác ABC vuông ti A, có đưng cao là AH, HB = 9cm, HC = 16 cm.
a) Tính AB, AC, AH.
b) Gi D E ln t là hình chiếu vuông góc ca H trên AB AC. T giác ADHE
hình gì?
c) nh chu vi và din tích ca t giác ADHE.
d) Tính chu vi và din tích t giác BDEC.
11. Cho tam giác ABC vuông ti A Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm.
a) Gii tam giác vuông ABC (s đo góc làm tròn đến đ).
b) T B k đưng thng vuông góc vi BC, đưng thng này ct đưng thng AC ti D.
Tính đ i các đon thng AD, BD.
c) Gi E, F ln t là hình chiếu ca A trên BC BD. Chng minh hai tam gc BEF
BDC đồng dng.
12. Cho tam giác ABC vuông ti A biết AB = 21 cm,
C
= 40°. Tính độ i đưng phân giác
BD ca
ABC
, vi D nm trên cnh AC.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
13. Mt ct đèn đin AB cao 6 m có bóng in trên mt đt là AC i 3,5 m. y tính
BCA
(làm tròn đến phút) mà tia nng mt tri to vi mặt đất.
14. Chng minh:
a) Din tích ca mt tam giác bng na tích ca hai cnh nhân vi sin ca góc nhn to
bi các đưng thng cha hai cnh y;
b) Din tích ca t giác bt k bng na tích ca hai đưng chéo nhân vi sin ca góc
nhn to bi hai đưng chéo.
BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1A. a) Sử dụng tỉ số cosC và sinC, tính được
20 3
a
3
=
cm,
10 3
c
3
=
cm và
0
B 60=
b) Sử dụng tỉ số sinB và cosB, tính được:
00
b 20.sin35 11,47cm, c=20.cos35 16,38cm=≈≈
c) Sử dụng định lý Pytago và tỉ số sinB, tính được:
00
10
c 5 5 cm, sinB= B 41,8 , C 48,2
15
= ⇒≈
d) Tương tự c) ta có
00
12
a 193 cm, tanB= B 59,7 , C 30.3
7
= ⇒≈ =
1B. tương tự 1A
2A. a) Cách 1. Sử dụng các tỉ số lượng
giác trong tam giác vuông NAB và
NAC chúng ta có BN.tanB = NC.tanC ,
Chú ý BN + NC = BC chúng ta tính
được
BN 4,67cm; AN 3,65cm; ⇒≈
Cách 2. Gợi ý: Kẻ CH vuông góc với
AB tại H.
b) Xét
ANC
vuông có:
AN
AC AC 7,3cm
sinC
= ⇒≈
2B. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông HCB chúng ta có
AC
CH 3 3 cm , 5,28cm
sinC
=
b) Tương tự, cũng áp dụng Pytago hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, tính
được:
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
AH,BH AB 3,93cm.⇒=
Ta có
2
1
S 3 3.3,93 10,21cm
2
=
3A. Kẻ
AH BC
tại H . Áp dụng hệ thức giữa cạnh
và góc trong
AHC
vuông tại H, chúng ta tính
được
AH 2,68cm vµ HC 2,25cm≈≈
Tương tự trong tam giác vuông HAB, tính được
2
ABC
BH 1,34cm BC 3,59cm, S 4,81cm ⇒≈
3B. Gợi ý: Kẻ AH và CK vuông góc với BD
4A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao của
cột đèn là AB, bóng của cột đèn trên mặt đất là AC.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong
ABC
Vuông tại A, ta tính được
AB 6,75m
4B. Tương tự 4A. Độ dài cầu trượt
0
2,1
4,5m
sin28
=
5A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao
trong các tam giác vuông
AHC
AHB
ta có:
2
AE.AC AH AD.AB ABC AED= = ⇒∆ ω
(c.g.c)
b) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
ABC
tính được
AH = 3cm
DE = 3cm
Trong
AHB
vuông ta có:
02
ADE
AH 27
tan ABC ABC 56 , S cm
HB 13
=⇒≈ =
5B. a) Chú ý EF là đường trung bình trong tam giác HAB.
b) Chứng minh F là trực tâm tam giác BEC và sử dụng a)
c) Sử dụng tỉ số sinA trong tam giác vuông HAB và tỉ số
tanA trong tam giác vuông BAC để t
ính AB, CB và AC, EC
6. Tương tự 1A và 1B
7. Tương tự 1A và 1B
8. Tương tự 3A . ta có
2
ABC
S 509,08cm
9. Kẻ
BH DC
tại H.
Chú ý diện tích ABCD
bằng tổng diện tích
của ABHD và BHC.
10. Tương tự 5A
11. a) HS tự làm b) HS tự làm
c) Tương tự 5A. Ta có
BEF BDC ω∆
(c.g.c)
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
12.
0
ABD 25
=
. Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ABD ta có:
0
21
BD 21,19cm
cos25
=
13. Tương tự 4A.
14. a) Giả sử tam giác ABC có
0
A 90<
,
kẻ đường cáo BH. Ta có BH=AB.sin
A
ABC
11
S AC.BH AB.AC.sin A
22
⇒= =
b) Giả sử tứ giác ABCD có hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại O
0
AOB 90=α<
, Kẻ
AH BD
tại H và
CK BD
tại K
ta có : AH=OA.sin
α
ABD
11
S BD.AH BD.OA.sin
22
⇒= = α
Tương tự:
CBD
ABCD ABD CBD
11
S BD.CK BD.OC.sin
22
111
S S S BD.OA.sin BD.OC.sin BD.AC.sin
222
= = α
= + = α+ α= α
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ÔN TP CHƯƠNG I
I. TÓM TT LÝ THUYT
Xem phn Tóm tt lý thuyết t Bài 1 đến Bài 3.
II. BÀI TP
1A. Cho tam ABC vuông ti A, đưng cao AH. Trong các đon thng AB, AC, BC, AH, HB,
HC, hãy tính đ dài các đon thng còn li nếu biết:
a) AB = 6 cm, AC = 9 cm; b) AB = 15 cm, HB = 9 cm.
1B. Cho tam giác ABC có đưng cao CH, BC = 12 cm,
B
= 60°
C
= 40°. Tính:
a) Độ dài các đoạn thng CH và AC;
b) Din tích tam giác ABC.
2A. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC) đưng cao AHAH = 12 cm, BC = 25 cm.
a) Tìm đ i các đoạn thng BH, CH, AB và AC.
b) V trung tuyến AM. Tìm s đo ca
AMH
.
c) Tính din tích tam giác AHM.
2B. Cho tam giác ABC vuông A, đưng cao AH, AB = 3cm, AC = 4 cm.
a) Tính đ dài các đon thng BCAH.
b) Tính s đo
B
C
.
c) Đưng phân giác trong
A
ct cnh BC ti E. nh đ dài c đon thng BE, CE và
AE.
3A. Cho tam giác nhn ABC có đưng cao AH. T H k HF vuông góc vi AB (F thuc AB) và k
HE vuông góc vói AC (E thuc AC).
a) Chng minh
AFE ACB=
.
b) Đưng thng EF ct BC ti M. Chng minh ME.MF = MBMC.
3B. Hình thang MNEF vuông ti M, F EF đáy ln. Hai đưng chéo ME và NF vuông góc
vi nhau ti O.
a) Cho biết MN = 9 cm và MF = 12 cm. Hãy:
i) Gii tam giác MNF;
ii) Tính đ i các đon thng MO, FO;
iii) K NH vuông góc vi EF ti H. Tính din tích tam giác FNE. T đó tính din tích tam giác
FOH.
b) Chng minh MF
2
= MN.FE.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4A. Không dùng máy tính, sp xếp các t s ng giác sau theo th t t bé đến ln:
a) sin 24°, cos35°, sin 54°, cos70°, sin 78°;
b) cot24°, tanl6°, cot57°67’, cot30°, tan80°.
4B. Không dùng máy tính, sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dần:
a) sin40°, cos28°, sin65°, cos88°, cos20°;
b) tan32°48’, cot28°36’, tan56°32’, cot67°18’.
5A. Cho 0 <x< 90°. Chứng minh các đẳng thc sau:
a) sin
4
x+cos
4
x = l-2sin
2
xcos
2
x;
b) sin
6
x+cos
6
x = l-3sin
2
xcos
2
x.
5B. Cho 0° < x < 90°. Chng minh:
a)
1 cosx sinx
sin x 1 cosx
=
+
b)
sin x 1 cosx 2
1 cosx sin x sinx
+
+=
+
III. BÀI TP V NHÀ
6. Cho tam giác DEF biết DE = 6 cm, DF = 8 cm EF = 10 cm.
a) Chng minh DEF là tam giác vuông.
b) V đưng cao DK. Hãy tính DK, FK.
c) Gii tam giác vuông EDK.
d) V phân giác trong EM ca DEF. Tính các đ dài các đoạn thng MD, MF, ME.
e) Tính sinE trong các tam giác vuông DFKDEF.
f) T đó suy ra ED.DF = DK.EF.
7. Cho tam giác ABC vuông ti A.
a) Biết
B
= 60° và BC = 6 cm.
i) Tính đ dài các cnh AB, AC.
ii) Trên tia đối ca tia BA ly đim D sao cho BD = BC.
Chng minh:
AB AC
BD CD
=
b) Đưng thng song vi phân giác
CBD
k t A ct CD ti H.
Chng minh:
222
111
AH AC AD
= +
8. Cho hình vuông ABCD đim E tùy ý trên cnh BC. Tia Ax vuông góc vi AE ti A
ct CD kéo dài ti F. K trung tuyên AI ca tam giác AEF và kéo dài ct cnh CD ti K.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Chng minh AE = AF.
b) Chng minh các tam giác AKF, CAF đồng dng và AF
2
=KF.CF;
c) Cho AB = 4 cm, BE =
3
4
BC. Tính din tích tam gc AEF.
d) Khi E di đng trên cnh BC, tia AE ct CD ti J. Chng minh biu thc
AE.AJ
FJ
giá tr không ph thuc v trí ca E.
9. Cho
ABC
= 60° và
ABC tam giác nhn.
a) Tính sin
α
, tan
α
, cot
α
, biêt
1
cos
5
α=
.
b) Tính cos
α
, tan
α
, cot
α
, biết
2
sin
3
α=
.
c) Cho tan
α
= 2. Tính sin
α
, cos
α
, cot
α
.
d) Cho cot
α
= 3. Tính sin
α
, cos
α
, tan
α
.
10. a) Tính giá tr biu thc:
A = cos
2
20° + cos
2
40° + cos
2
50° + cos
2
70°.
b) Rút gn biu thc:
B = sin
6
a + cos
6
a + 3 sin
2
a. cos
2
a.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1A. a) Tìm được
18 13 12 13
BC 3 13cm, AH cm, BH= cm
13 13
27 13
vµ CH= cm
13
= =
b) Tìm được BC=25cm, AC=20cm,
HC=16cm và AH=12cm
1B. a) Tìm được CH=6
3
cm,
0
63
AC 10,55cm
sin80
=
b) Ta có
2
ABC ABC
1
S .6 3.(6 1,83) S 40,69cm
2
= + ⇒≈
2A. a) Tìm được BH=9cm, CH=16cm, AB=15cm, và AC=20cm.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Tìm được
0
AMH 73,74
c) Tìm được
2
AHM
S 21cm
=
2B. a) Tính được BC =5cm,
12
AH cm
5
=
b) Tìm được
00
B 53,13 ,C 36,87≈≈
c) Tính được
15 20
BE cm, CE= cm
77
12 2
AE= cm
7
=
3A. a) Ta có
AEF MCE (c.g.c)
AFE ACB
ω∆
⇒=
b) Ta có
MFB MCE (g.g)
ME.MF MB.MC
ω∆
⇒=
3B. a) i) Tính được NF=15cm
00
MFN 37 MNF 53
≈=
ii) Tìm được
36 48
MO cm, FO= cm
55
=
iii) Tìm được
2
FNE
S 96cm=
Cách 1: Ta có
2
FOH
FOH
FNE
S FO FH 9
. S 34,56cm
S FN FE 25
= =⇒=
Cách 2: Gợi ý. Kẻ đường cao OK của
FOH∆⇒
2
FOH
S 34,56cm
=
b) Ta có
2
MF MN
MFN FEM (g.g) MF MN.FE
FE FM
ω∆ = =
4A. a) Ta có
0 0 00 0 0 0
cos70 ( sin20 ) sin24 sin54 cos35 ( sin55 ) sin78= <<< = <
b) Ta có
0 0 0' 0 0 0 0
tan16 ( cot 74 ) 57 67 cot30 cot 24 tan80 ( cot10 )= << < < =
4B. a) Ta có
00 0 00 0 0
cos88 sin 40 ( cos50 ) cos28 sin65 ( cos25 ) cos20<= <<= <
b) Ta có:
0 0' 0' 0' 0' 0
cos67 18'( tan22 42 ) tan32 48 tan56 32 cot 28 36 ( tan61 24')
= <<< =
5A. a) Ta có
( )
3
6 6 2 2 22 2 2 22
sin x cos x sin x cos x 3sin xcos x(sin x cos x) 1 3sin xcos x+= + + =
5B. Ta có
2 22
1 cosx sinx
(1 cosx)(1 cosx) sin x sin x cos x 1
sinx 1 cosx
= ⇔− + = + =
+
( luôn đúng)
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Ta có
(
)
2
2
sin x 1 cosx
2 2cosx
VT VP
s inx(1 cosx) s inx(1 cosx)
++
+
= = =
++
ĐPCM
6. a) Ta có
DEF
vuông vì
222
DE DF FE+=
b) Tìm được
0' 0
24 32
DK cm vµ HK= cm
55
KDE 36 52 KED 35 8'
=
≈=
d) Tìm được DM=3cm, FM=5cm và EM=
35
cm
e) ta có
DK DE
sin DFK , sinDFE
DF EF
DK DE
DF.DE DK.E F
DF EF
= =
⇒= =
7. a) i) Tìm được AB=3cm và AC=
63
cm
ii) Ta có
0
AB AB AC
cosABC cos60 cosACD
BD BC CD
= = = = =
b) Ta có
222
111
AH AC AD
= +
8. a) Ta có
ABE ADF (g.c.g) AE=AF∆=
b) Ta có
0
AKF CAF (v× F chung vµ FAK=FCA=45 ) ω∆
2
AF CF
AF KF.CF
KF AF
⇒= =
c) Tính được
2
AEF
93
S cm
2
=
d) Ta có: AE.AJ=AF.AJ=AD.FJ
AE.AJ
AD
FJ
⇒=
không đổi.
9. a) Tìm được
24
sin
5
α=
1
cot ,tan 24
24
α= α=
b) Tìm được
52 5
cos ,tan ,cot
32
5
α= α= α=
c) Tìm được
11 2
cos ,cos ,sin
2
55
α= α=± α=±
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
d) Tìm được
11 3
tan ,sin ,cos
3
10 10
α= α=± α=±
10. a) Tính được A=2. b) Tính được B=1.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ĐỂ KIM TRA CHƯƠNG I
Thi gian làm bài cho mi đ là 45 phút
Đ S l
PHN I. TRC NGHIM (4 ĐIM)
Khoanh vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Cho tam giác MNP vuông ti M có MH là đường cao, cnh
0
3
MN ,P 60
2
= =
.Kết lun nào
sau đây là đúng?
A. MP =
3
2
; B. MP =
3
4
; C.
MNP 60= °
; D.
MNH 30 .= °
Câu 2. Cho tam giác MNP vuông ti M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH
bng:
A.
35
B. 7 C. 4,5 D. 4
Câu 3. Cho
2
cos
3
α=
vi
α
là góc nhọn, khi đó sin
α
bng:
A.
5
9
B.
5
3
C.
1
3
D.
1
2
Câu 4. Giá trị ca P = cos
2
20° + cos
2
40
0
+ cos
2
50
0
+cos
2
70° bng:
A. 1 B. 2 C. 3 D.0.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. H thc nào
A.
AB
cosC
AC
=
B.
AB
tan B
AC
=
C.
HC
cosC
HA
=
D.
AC
cosB
AB
=
Câu 6. Trong tam giác ABC vuông ti A AC =3; AB =4. Khi đó cos B bng:
A.
3
4
B.
3
5
C.
4
5
D.
4
3
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ti A, BC = 2AC. So sánh sin B; cos B, khng đnh nào sau đây
đúng?
A . sin B < cos B B. sin B > cos B;
C. sin B
cos B; D. sin B = cos B .
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Câu 8. Một ngưi mun chèo thuyn t b sông A sang b sông B theo mt đưng thng dài
50m, nhưng do dòng c chy mnh nên ngưi đó đã i lệch 45° so với phương ban đu. Hi
người đó bơi sang bờ B, cách v trí d định bao xa?
A. 20m B. 30 m C. 40m D. 50m
PHN II. T LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. (2,0 đ)
a) Sp xếp các tỉ s ợng giác sau theo thứ t t nh đến ln:
cot 24°, tan 16°, cot 57°, cot 30°, tan 80°.
b) Tính cos
α
,tan
α
và cot
α
biết sin
α
=1/5.
Bài 2. (4,0 điếm) Cho hình thang ABCD biết
A
= 90°,
D
= 90° và AB < DC. Hai đường chéo AC
BD vuông góc với nhau tại O.
a) Cho AB = 9 cm và AD = 12 cm. Hãy:
i) Giải tam giác ADB;
ii) Tính độ i các đon thẳng AO, DO và AC;
iii) K BH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH.
b) Chng minh BH
2
= AB.CD.
Chú ý: S đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến ch s thp phân th nht.
ĐỂ S 2
PHN I. TRC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Tam giác MNP vuông ti M thì sinN bng:
A.
MP
NP
B.
MP
MN
C.
MN
NP
D.
NP
MN
Câu 2. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m. Các tia sáng mặt tri to vi mặt đất 1 góc
xấp x bằng 42°. Chiều cao ca cột đèn (làm tròn đến hàng phn mười) là:
A. 7 m; B. 6 m; C. 6,7 m; D. 6,8 m.
Câu 3. Với
α
là góc nhọn, trong các câu sau câu nào sai?
A. 0 < cos
α
< B. cos
2
α
= l+sin
2
α
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
C.
1
cot
tan
α=
α
D. cos
α
= sin(90° -
α
).
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông ti AAH là đường cao.
Cho biết AB = 9, BC = 15. Khi đó độ i AH bng:
A. 6,5; B. 7,2; C. 7,5; D. 7,7
Câu 5. Cho cosa = 2/5 với 0° < a < 90°. Khi đó sin a bng:
A.
5
3
B.
4
3
C.
3
4
D.
3
5
Câu 6. Cho sina = 3/5 với 0° < a < 90°. Khi đó tana bng:
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
3
D.
3
4
Câu 7. Biểu thc cos
4
a + cos
2
a.sin
2
a +sin
2
a bng :
A. cos
2
a B. sin
2
a C. 1 D. 2
Câu 8. Mt chiếc thang dài 3,5 m đặt da o ng, góc "an toàn" gia chân thang mt đt
để thang không đ khi ngưi trèo lên là 60°. Khong cách "an toàn" t chân ng đến chân
thang là:
A. 1 m; B.0,5 m; C. 2 m; D 1,75 m.
PHN II. T LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. (1,5 điểm) Dng góc nhn
α
, biết
2
cos
3
α=
. Tính độ ln của góc
α
. Bài 2. (3,0 điểm) Cho
tam giác KQP có KQ = 5 cm,KP = 12 cm và QP = 13 cm. Đường cao KH (H thuc QP).
a) Chứng minh tam giác KQP vuông.
b) Tính góc Q, góc P và độ i KH, PH.
c) Ly đim O bt kì trên cnh QP (O khác P, Q). Gọi hình chiếu ca O trên KQ,
KP ln lưt là AB. Chng minh AB = KO và hỏi đim O v trí nào thì AB ngn
nht?
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE. Chứng minh SADE = SABC.cos
2
A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. D Câu 5. C
Câu 2. A Câu 6. C
Câu3. B Câu 7. A
Câu 4. B Câu 8. D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1. a) Ta có
0 00 0 0 0
00000
00000
cot 24 tan66 ,cot 57 tan33 vµ cot30 tan60
tan16 tan33 tan60 tan66 tan80
tan16 cot 57 cot30 cot 24 tan80
= = =
⇒<<<<
⇒<<<<
b) Ta có
22
2 6 sin 6 cos
cos 1 sin cos = ,tan vµ cot = 2 6
5 cos 12 sin
αα
α= α α α= = α =
αα
Bài 2. a) i) Tính được DB=15cm
00
ADB 37 ABD 53≈≈
ii) Tính được AO=7,2cm,
DO=9,6cm và AC=20cm.
iii) Kẻ
OK DC
tại K
DH=AB=9cm, DC=16cm
DK=5,76cm và OK=7,68cm
Từ đó
2
DOH
OK.DH 7,68.9
S 34,56cm
22
= = =
b) DO
BAD
đồng dạng với
ADC
(g.g)
22
AD AB.CD BH AB.CD
= ⇒=
(ĐPCM)
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. A Câu 5. A
Câu 2. D Câu 6. D
Câu3. B Câu 7. C
Câu 4. B Câu 8. D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1. * Dựng góc nhọn
α
, biết
2
cos
3
α=
Dựng tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3, một cạnh góc vuông có độ dài bằng 2, khi đó góc
kề cạnh góc vuông có độ dài bằng 2 là góc
α
cần dựng.
* Ta có
0'
2
cos 48 11
3
α= ⇒α≈
Bài 2. a) Ta có:
22 2
PK QK 169 PQ KQP+ = = ⇒∆
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Vuông tại K
b) Ta có:
0
00 0
PK 12
sin PQK
PQ 13
PQK 67 22'
KPQ 90 67 22' 22 38'
= =
⇒≈
⇒= =
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
KH.PQ=KP.KQ
60
KH cm
13
⇒=
2
2
PK 144
PK PH.PQ PH cm
PQ 13
= ⇒= =
c) Tứ giác AKBO có
0
min
AKB KAO KBO 90
AKBO Lµ h×nh ch÷ nhËt AB KO
AB OK KH AB KH AB KO KH O H
= = =
⇒=
= = = = ⇔≡
Bài 3. Ta có
2
ADE
ABC
AD AE
ABD ACE (g-g)
AB AC
S AE
S AC
⇒=

⇒=


Mà trong
2
ADE
ABC
2
ADE ABC
AE
ACE cosA
AC
S
cos A
S
S S .cos A
∆=
⇒=
⇒=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
CHƯƠNG II. ĐƯNG TRÒN
BÀI 1. SỰ XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CA ĐƯNG TRÒN
I. TÓM TTTHUYT
1. Đưng tròn
Tp hp các đimch đim O c đnh mt khong bng R không đi (R > 0) đưng tròn tâm
O có bán kính R.
Ký hiu: (O) hoặc (O; R).
2. V trí tương đi ca đim M đưng tròn (O; R)
V trí tương đối
hc
h
m trên đường tròn (O)
OM = K
m trng đưng tròn (O)
OM<R
m ngoài đường tròn (O)
M>R
3. Đnh (v s xác đnh mt đưng tròn)
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ đưc một và chỉ mt đưng tròn.
- Đưng tròn đi qua ba đnh ca mt tam giác gi đưng tròn ngoi tiếp tam
giác. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam gc giao đim ba đưng trung trc ca
tam giác đó,
4. Tính cht đi xng ca đưng tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đôi xng.
- Tâm đi xứng là tâm đường tròn;
- Trc đi xứng là bất kì đưng kính nào của đường tròn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh các điểm cho trước cùng nm trên mt đưng tròn
Phương pháp giải: Ta có các cách sau:
Cách 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đu mt điểm nào đó.
Cách 2. Dùng đnh lí: "Nếu mt tam giác mt cnh đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp
thì tam giác đó là tam giác vuông".
1A. Chng minh các định lý sau:
a) Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông trung đim cnh huyn ca tam
giác đó.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Nêu mt tam giác có mt cnh là đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp thì tam giác
đó là tam giác vuông.
1B. Cho tam giác ABC các đưng cao BD, CE. Chng minh bn đim B, E, D, C cùng
nm trên mt đưng tròn. Ch rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
2A. Cho tam giác ABC đưng cao AD trực tâm H. Gi I, K lần t trung đim ca HA,
HB. Gi E, F lần lượt là trung điểm ca BC, AC. Chng minh:
a) Bôn đim E, F, I, K cùng thuc mt đưng tròn;
b) Điếm D cũng thuc đường tròn đi qua bôn điểm E, F, I, K.
2B. Cho t giác ABCD có hai đưng chéo AC và BD vuông góc vi nhau. Gi M, N, P, Q lần t
là trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Chng minh M, N, P, Q cùng nm trên mt đưng tròn.
3A. Cho hình thoi ABCD. Đưng trung trc ca cnh AB ct BD ti E và ct AC ti F. Chng
minh E, F lần lượt là tâm của đường tròn ngoi tiếp các tam giác ABC ABD.
3B. Cho hình thoi ABCD cnh AB c đnh. Gi O là trung đim ca AB, P là giao điểm ca CO
BD. Chng minh P chy trên mt đưng tròn khi C, D thay đổi.
Dạng 2. Xác định v trí tương đi ca mt điểm đối vi mt đưng tròn
Phương pháp giải. Mun xác đnh v trí ca đim M đối vi đưng tròn (O; R) ta so sánh khong
cách OM vói bán kính R theo bng sau:
V trí tương đối
H thc
m trên đường tròn (O)
OM = R
m trong đưng tròn (Ọ)
OM<R
m ngoài đường tròn (O)
OM>R
4A. Cho tam giác đều ABC cnh bng a, c đường cao BM CN. Gi O trung đim cnh
BC.
a) Chng minh B, c, M, N cùng thuc đường tròn tâm O.
b) Gi G là giao đim ca BM và CN. Chứng minh diêm G nm trong, đim A nm
ngoài đối vói đưng tròn đưng kính BC.
4B. Cho đưng tròn (O), đưng kính AD = 2R. V cung tròn tâm D bán kính R, cung này ct (O)
B và C.
a) T giác OBDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính s đo các góc
CBD, CBO, OBA.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Dạng 3. Tính bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác và số đo các góc liên quan
Phương pháp giải: Ta có th s dụng mt trong các cách sau:
Cách 1. S dụng tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông,
Cách 2. Dùng định lý Pytago trong tam giác vuông.
Cách 3. Dùng h thc lưng v cạnh và góc trong tam giác vuông.
5A. Cho tam giác ABC vuông A AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính
bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
5B. Cho tam giác đều ABC cnh bng 2 cm. Tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC.
6A. Cho hình ch nht ABCD AB = 9 cm, BC = 12 cm. Chng minh bn đim A, B, C, D cùng
nm trên mt đưng tròn. Tính bán kính đưng tròn đó.
6B. Cho góc
BAC
= 60° và điểm B nằm trên tia Ax sao cho AB = 3 cm.
a) Dng đường tròn (O) đi qua A B sao cho tâm O nằm trên tia Ay.
b) Tính bán kính đưng tròn (O).
III. BÀI TP V NHÀ
7. Cho tam giác ABC cân ti A, đưng cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đưng vuông góc vi AC ti c
ct đưng thng AH D.
a) Chng minh các điểm B, c cùng thuộc đưng tròn đưng kính AD.
b) Tính đ dài đon thng AD.
8. Cho tam giác nhọn ABC. V đưng tròn (O) đưng kính BC, ct các cnh AB, AC theo th
t D, E.
a) Chng minh CD
AB BE
AC.
b) Gi K là giao điểm ca BE và CD. Chứng minh AK
BC.
9. Cho đường tròn (O) đưng kính AB. Đim C di đng trên đưng tròn, H hình chiếu ca C
trên AB. Trên OC lấy M sao cho OM = OH.
a) Hi đim M chạy trên đường nào?
b) Trên tia BC lây đim D sao cho CD = CB. Hi đim D chạy trên đường nào?
10. Cho hình vuông ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, BC. Gi E là giao điểm CM
DN.
a) Tính s đo góc CEN.
b) Chng minh A, D, E, M cùng thuc mt đưng tròn.
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua ba điểm B, D, E.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍCH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1A. a) Giả sử
ABC
vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
OA OB OC O⇒==
là tâm đường tròn đi qua A,B,C
b) Ta có
1
OA OB OC OA BC ABC
2
= = = ⇒∆
vuông tại A
1B. Đường tròn
( )
O
ngoại tiếp
ABC
với BC là đường kính. Gọi O là trung điểm của BC.
Chứng minh B,C,D,E nằm trên
BC
O;
2



2A. a) Chứng minh IFEK là hình bình hành
có tâm O. Chứng minh
IK KE IFEK⊥⇒
là hình chữ nhật
I,F,E,K cùng thuộc (O;OI)
b) Ta có
0
IDE 90=
tam giác IDE
vuông tại D.
Chứng minh rằng
KD DF KDF ⇒∆
vuông
2B. Ta có MNPQ là hình chữ nhật tâm O
M,N,P,Q cùng thuộc (O;OM)
3A. Tính chất: Trong hình thoi, đường chéo này là trung trực của hai cạnh AB và AC. Nên E là
tâm đường tròn ngoại tiếp của
ABC
. Tương tự, F là tâm đường tròn ngoại tiếp của
ABD
3B. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của
hình thoi. Chứng minh P là trọng tâm của
ABC
Kẻ
2
PQ AI BQ AB Q
3
⇒=
Cố định
P thuộc đường tròn đường
kính QB
4A. a) Ta có
0
0
BC
BNC 90 N O;
2
BC
BMC 90 M O;
2
B,C,M,N

= ⇒∈



= ⇒∈


Cùng thuộc đường tròn tâm
BC
O;
2



b)
ABC
đều có G là trực tâm đồng thời là trọng tâm .
AOB
vuông tại O có
a
R ON
2
= =
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Ta có
2
2
a a3
OA a R
42
= −= >
A nằm ngoài ( O)
Ta có
1 a3
OG OA R
36
= = <
G nằm ngoài ( O)
4B. a) HS Tự chứng minh
b) Tính được
0
CBO CBD ABO 30= = =
Chứng minh
ABC
cân tại A có
0
ABC 60 ABC= ⇒∆
đều
5A. Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC, ta có BC=13cm
R=6,5cm
5B. Gọi O là giao 3 đường trung trực của
ABC
. Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Gọi H là giao điểm của AO và BC. Ta có :
AH 3=
cm;
2 23
OA AH cm
33
= =
6A. Gọi O là giao điểm của AC và BD, Ta có:
OA=OB=OC=OD
A,B,C,D cùng thuộc (O;R=7,5cm)
6B. a) Dựng đường thẳng d là trung trực của AB,
d cắt tia Ay tại O suy ra (O;OA) là đường tròn
cần dựng .
HS tự chứng minh
b) Tính được
32
OA cm
3
=
7. a) Ta có
0
ACD 90=
C thuộc
Đường tròn đường kính AD.
Chứng minh
0
ABD 90=
B thuộc đường tròn đường kính AD
B,C cùng thuộc đường
tròn đường kính AD
b) Tính được AD=10cm
8. a) Có O là trung điểm của BC.
1
D O; BC
2



OB=OD=OC
BDC
vuông tại
D CD AB⇒⊥
Tương tự
BE AC
b) Xét
ABC
có K là trực tâm
AK BC⇒⊥
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
9. a) Gọi EF là đường kính
AB
O; sao cho EF AB
2



Xét trường hợp C chạy trên nửa đường tròn
EBF
Chứng minh
0
OMB OHC (c.g.c)
OMB OHC 90
∆=
⇒==
Vậy M chay trên đường tròn đường kính OB
Chứng minh tương tự khi C chạy trên nửa đường tròn
EAF
, ta được M chạy trên đường tròn
đường kính OA.
b) Chứng minh
ADB
cân tại A
AD=AB nên D chạy trên (A;AB)
10. a) Chứng minh
CMB DNC NCE CDN=∆⇒=
Từ đó chứng minh được
0
CEN 90=
b) Ta có A,D,E,M cùng thuộc được tròn đường
kính DM
c) Gọi I là trung điểm của CD, chứng minh AI
song song với MC
ADE⇒∆
cân tại A
B,E,D cùng thuộc (A;AB)
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. So sánh độ dài của đưng kính và dây
Trong các dây của đường tròn, dây ln nhất là đường kính.
2. Quan h vuông góc gia đưng kính và dây
- Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y.
- Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây không đi qua tâm
thì vuông góc vói dây y.
3. Liên hệ gia dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Trong mt đưng tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
- Trong hai dây ca mt đưng tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đon thng
Phương pháp giải: S dng các kiến thc sau đây:
1. Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây ây.
2. Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm thì
vuông góc vói dây ây.
3. Dùng đnh lý Py tago, h thc lưng trong tam giác vuông.
1A. Cho đường tròn tâm O, hai dây ABCD vuông góc vi nhau M.
Biết AB = 18 cm, CD = 14 cm, MC =4 cm. Hãy tính khong cách t tâm O đến mi dây ABCD.
1B. Cho đường tròn m O bán kính 3 cm và hai dây ABAC.
Cho biết AB = 5 cm, AC = 2cm, hãy tính khong cách t O đến mi dây.
2A. Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB, CD bng nhau và vuông góc vi nhau ti I. Gi s IA =
2 cm,IB = 4 cm. Tính khong cách t tâm O đến mi dây.
2B. Cho đưng tròn (O) và dây CD. T O k tia vuông góc vi CD ti M, ct (O) ti H. Tính bán
kính R ca (O) biết CD = 16 cm và MH = 4cm.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
3A. Cho đường tròn tâm O, đưng kính AB; dây CD ct AB ti M.
Biết MC = 4 cm, MD = 12 cm
BMD 30 .= °
Hãy tính:
a) Khong cách t O đến CD;
b) Bán kính ca (O).
3B. Cho đưng tròn (O; 5 cm). Dây AB CD song song, đ dài ln t là 8 cm và 6 cm.
Tính khong cách gia hai dây.
Dng 2. Chng minh hai đon thng bng nhau
Phương pháp giải: S dng các kiến thc sau đây:
- Trong mt đưng tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
- Trong hai dây ca mt đưng tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
- Dùng phương pháp chng minh hai tam giác bng nhau.
- Dùng quan h gia cnh góc trong tam giác, quan h cnh huyn và cnh góc
vuông...
4A. Cho na đưng tròn (O), đưng kính AB và mt dây cung CD. K AE BF vuông góc vi
CD ln lưt ti E và F. Chng minh:
a) CE = DF; b) E và F đều ngoài (O).
4B. Cho đường tròn (O), đường kính AB. K hai dây ACBD song song.
Chng minh AC = BD.
5A. Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD, CE. Chng minh:
a) Các điểm B, D, C, E cùng thuc mt đưng tròn;
b) BC>DE.
5B. Cho đưng tròn (O) có dây cung AB CD vi AB > CD. Giao đim K ca các đưng thng
AB CD nm ngoài (O). V đưng tròn (O; OK), đưng tròn này ct KA KC ln t ti M
N. Chng minh KM < KN.
III. BÀI TP V NHÀ
6. Cho đưng tròn (O) bán kính OA = 11 cm. Đim M thuc bán kính AO cách O
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
khong 7 c m. Qua M k dây CD có đ i 18 cm. Tính đ dài c đon thng MC
MD.
7. Cho đưng tròn (O) đưng kính AB = 13 cm, dây CD đ dài 12 cm vuông góc vi AB
ti H.
a) Tính đ i các đon thng HA, HB.
b) Gi M, N ln lưt là hình chiếu ca H trên AC, BC. Tính din tích t giác CMHN.
8. Cho đường tròn (O) có các dây AB = 24 cm, AC = 20 cm, góc
BAC 90
O nm trong góc
BAC
. Gọi M là trung điếm ca AC. Khong cách t M đến AB bng 8 cm.
a) Chng minh tam giác ABC n.
b) Tính bán kính ca (O).
9. Cho tam giác ABC có trc tâm H và ni tiếp đưng tròn (O) đưng kính AD.
a) Chng minh BHCD là hình bình hành.
b) K đưng kính OI vuông góc BC ti I. Chng minh Ị, H, D thng hàng.
c) Chng minh AH = 2OI.
10. Cho đưng tròn (O) có AB đưng kính. V hai dây AD BC song song nhau.
Chng minh:
a) AC = BD; b) CD là đưng kính ca (O).
11. Cho na đưng tròn tâm O đưng kính AB dây CD. Độ dài dây CD không đi.
Chng minh trung đim I ca CD thuc mt đưng tròn c định.
12. Cho tam giác ABC (AB < AC) có hai đưng cao BD CE ct nhau ti trc tâm H. Ly I
là trung điểm ca BC.
a) Gi K là điểm đi xng ca H qua I. Chng minh t gc BHC K là hình bình hành.
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm A, B, K, C.
c) Chng minh OIAH song song.
d) Chng minh BE.BA + CD.CA = BC
2
.
13. Cho tam giác ABC nhn, ni tiếp đưng tròn (O). Đim M di đng thuc cung BC
không cha A. Gi D, E ln t là c đim đi xng vi M qua AB, AC. Tìm v trí ca
M để độ dài đon thng DE ln nht.
14. Cho đim A nằm trên đường tròn (O) có CB là đưng kính và AB < AC. V dây AD
vuông góc vi BC ti H. Chúng minh:
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
a) Tam giác ABC vuông ti A
b) H là trưng điểm AD, AC = CDBC là tia phân giác góc ABD;
ABC ADC
=
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1A. a) gọi H và K lần lượt là hình chiếu của O trên AB và CD
Tính được OH = MK = 3cm
OD= OB = 3
10
cm
Từ đó tính được OK =
41
cm
1B. Gọi OH,OK Lần lượt là khoảng cách từ O đến
AB,AC.
Tính được
41
OH cm
2
=
và OH = 2
2
cm
2A. a) Gọi OH,OK là khoảng cách từ O đến mỗi dây.
Ta có: OH = OK = 1cm
b) Tính được R =
10
cm
2B. Đặt OH = xcm
Ta có OM = x - 4 cm
Áp đụng định lý Pytago ta tìm được x= 10cm
3A. a) Gọi OH là khoảng cách từ O đến
CD
MH = 4cm
Tính được
43
OH cm
3
=
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Tính được
4 39
OD cm
3
=
3B . Gọi HK là đường thẳng qua O và
vuông góc với AB và CD,
H AB,K CD∈∈
Ta có
OK=3cm, OK=4cm
HK=7cm hoặc HK=1cm
4A. a) Gọi I là Trung điểm CD
IC=ID
Xét hình thang AEFB , I là trung điểm EF
IE=IF
Từ đó suy ra CE=DF
b) Ta có
EAB
FBA
bù nhau nên có một góc
tù và một góc nhọn
Giả sử
0
EAB 90 EAO
> ⇒∆
có OE > AO =R
E ở ngoài đường tròn mà OE=OF nên F cũng
ở ngoài đường tròn
4B. Đường thẳng qua O và vuông góc với AC và BD lần lượt tại H và K (
H AC,K BD∈∈
)
Ta có
AOH BOK(g.c.g) AK BK AC BD = =⇒=
5A. a) B,C,D,E cùng thuộc đường tròn đường
kính BC
b) BC là đường kính, ED dây không qua tâm
ĐPCM
5B. Tương tự 5A
6 . Kẻ
OE CD,E CD⊥∈
Ta có
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
CO=11cm, CE= 9cm,
OE=2
10
cm
OM=7cm
ME=3cm
MC=6cm, MD=12cm; hoặc MD= 6cm, MC= 12cm
7. a) Tính được HA=4cm; HB=9cm
b) Tính được HA=4cm; HB=9cm
c) Tính được
12 13
HM cm
13
=
18 13
HN cm
13
=
Từ đó tính được
2
CMHN
216
S cm
13
=
8. a) Vẽ
MH AB
tại H;
CH AB
tại K
MH là đường trung bình của
CAK AM 10cm ⇒=
AH = 6cm
AK = 12cm
1
AK AB
2
=
Từ đó chứng minh được
ABC
cân tại C
b) Ta có CK = 2MH = 16cm và đặt OC = x
OK = 16 x .
Từ đó tính được CO = 12,5cm
9. a) Ta có
BD CH
vì cùng vuông
Góc với AB;
BH CD
vì cùng vuông
Góc với AC
b) Ta có I là trung điểm của BC
I là trung điểm HD
c) Ta có OI là đường trung bình
AHD AH 2OI ⇒=
10. Học sinh tự CM
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
11. Ta có I thuộc đường tròn tâm O bán kính
2
2 22
CD 1
R OA 4OA CD
42
= −=
12. a) BHCK có I là trung điểm hai đường chéo
b) Ta có
ABK, ACK∆∆
vuông tại B và C nên
A,B,K,C nằm trên đường tròn đường kính AK.
c) Ta có OI là đường trung bình của
AHK OI AH∆⇒
d) Gọi AH cắt BC tại M. Ta có BE.BA = BM.BC
và CA.CD = CM.BC
ĐPCM
13. Kẻ
AH DE t¹i H
Tõ DAE 2BAC
DAH BAC
=
⇒=
Từ DE=2DH; AD=AM=AE
Suy ra DH=AD.sin
DAH
Từ đó
max
DE AM 2R⇔=
14. a) Vì OA=OB=OC
ABC⇒∆
vuông tại A
b) HS tự chứng minh
c) Chứng minh
ABC CBD
CDH CBD ABC CDH
=
=⇒=
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 3. V TRÍ TƯƠNG ĐÓI CA ĐƯNG THNG
VÀ ĐƯNG TRÒN
I. TÓM TẮT LÝ THUYT
1. V trí tương đi ca đưng thẳng và đường tròn
Cho đưng tròn (O; R) và mt đưng thng bt kì. Gi d là khong cách t tâm O ca đưng
tròn đến đưng thẳng đó. Ta có bảng v trí tương đi của đường thẳng và đường tròn:
tương đi của đường thẳng và đường
im chung
hc gia d và R
ng thẳng và đường tròn ct nhau
2
d<R
ng thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
1
d = R
ng thẳng và đường tròn không giao nhau
0
d>R
2. Định lý
Nếư mt đưng thng là tiếp tuyến ca mt đưng tròn thì vuông góc vi bán kính đi qua
tiếp đim.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Cho biết d, R, xác định v trí tương đi của đường thẳng và đường tròn hoc ngưc li
Phương pháp giải: So sánh d R da vào bng v trí tương đốỉ ca đưng thng và đưng tròn
đã nêu trong phần Tóm tt lý thuyết.
1.Điền vào các ch trng (...) trong bng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khong cách t
tâm đến đưng thng):
R d
tương đ
i của đường thẳng và dường tròn
5 cm
3 cm
..........
6 cm
......
xúc nhau
4 cm
7 cm
..........
2A. Trên mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4). Hãy xác định v trí tương đi ca đưng tròn
(A; 3) và các trc tọa độ.
2B. Trên mặt phng tọa độ Oxy, cho điểm B(2; 4). Hãy xác định v trí tương đi ca đưng tròn
(B; 3) và các trc tọa độ.
3A. Cho a, b là hai đường thng song song và cách nhau mt khong 2cm. Ly điểm O trên a
v đưng tròn (O; 2 cm).
Chng minh đưng tròn này tiếp xúc vi đưng thng b.
3B. Cho a, b hai đưng thng song song và cách nhau mt khong 3cm. Ly đim O trên b
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
và v đưng tròn (O; 4 cm).
Chng minh đưng tròn này ct a hai điểm phân bit.
Dạng 2. Xác định v trí tâm đường tròn có bán kính cho trưc và tiếp xúc vi mt đưng thng
cho trưc
Phương phấp giải: Xác đnh xem m đưng tròn cách đưng thng cho trưc mt khong là bao
nhiêu ri s dng tính cht điểm cách đều mt đưng thng cho trưc mt khong cho trưc.
4A. Cho đường thng xy.Tâm ca c đưng tròn bán nh bng 1cm và tiếp xúc vi đưng
thng xy nằm trên đường nào?
4B. Cho hai đường thng a b song song vi nhau, cách nhau 1 mt khong là h. Mt đưng
tròn (O) tiếp xúc vi ab. Hi tâm O di động trên đường nào?
Dạng 3. Bài liên quan đến tính đ dài
Phương pháp giải: Ni tâm vi tiếp đim đ vn dng đnh lý v tính cht ca tiếp tuyến và đnh
lý Pytago.
5A. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và mt đim A cách O là 10 cm. K tiếp tuyến AB vi
đưng tròn trong đó B là tiếp đim.Tính đ dài đoạn AB.
5B. Cho đưng tròn (O; R) và dây
8
AB R
5
=
. V mt tiếp tuyên song song vói AB, ct các tia
OA, OB ln lưt tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN.
6A. Cho đường tròn (O; 2 cm) và mt đim A chy trên đưng tròn đó. T A v tiếp tuyến xy.
Trên xy ly mt điêm M sao cho AM =
23
cm. Hi đim M di đng trên đưng nào khi A chy
trên (O)?
6B. Cho đưng tròn (O; 2 cm) đim A ngoài (O). T A k cát tuyến vi (O), ct (O) ti B và C.
Cho biết AB = BC và k đưng kính COD, tính độ dài đon thng AD.
III. BÀI TP V NHÀ
7. Cho đưng thng xy đi qua điểm A nm trong đưng tròn (O; R). Chng minh
đưng thng xy và đường tròn (O; R) ct nhau.
8. Cho đưng tròn (O; 5 cm) đim A sao cho OA = 5 cm. Đưng thng xy đi qua
đim A. Chng minh đưng thng xy đưng tròn (O; 5 cm) ít nht mt đim
chung.
9. Cho đim A cách đưng thng xy là 12 cm.
a) Chng minh (A; 13cm) ct đưng thng xy tại hai điểm phân bit.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Gọi hai giao điểm ca (A; 13 cm) vi xy B, C. Tính độ dài đon thng BC.
10. Cho nửa đường tròn (O) đưng kính AB. Ly
C đim thuc (O) và gi d tiếp tuyến qua c vi (O). K AE BF cùng vuông góc vi d; CH
vuông góc vói AB.
a) Chng minh CE = CF CH
2
= AE.BF.
b) Khi C di chuyn trên mt na đưng tròn, tìm v trí của điểm C đ EF đ i
ln nht.
. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.
tương đối của đường thẳng và đường tròn
nhau
xúc nhau
ng giao nhau
2A. (A;3) Không giao với Ox và tiếp xúc với Oy
2B. (B) Cắt Oy tại hai điểm phân biệt và
(B) không cắt Ox
3A. O thuộc a và
ab
nên O cách b một khoảng 2cm
(O;2cm) tiếp xúc với b
3B. Kẻ
OH a
tại H
Ta có OH=3cm < R nên a cắt (O) tại hai điểm phân biệt
4A. Tâm đường tròn nằm trên hai đường thẳng
a,b song song với đường thảng xy và cách xy
một khoảng 1cm
4B. O nằm trên đường thẳng song song
với a,b một khoảng
h
2
5A.
ABC
vuông tại B, từ đó suy ra AB= 8cm
5B . Tiếp tuyến MN, tiếp điểm K. Vì
AB MN
Nên
OH AB
. Tính được
3
OH R
5
=
. Từ đó
tính được
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
OMN
44
KN R S R
33
=⇒=
6A. Tính được OM = 4
M di chuyển trên (O;4cm)
6B. Chứng minh được OB là đường trung bình của tam giác CDA, suy ra AD = 4cm
7. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra
OH OA
. Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên
OA R
8. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra
OH OA
. Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên
OA=R
đpcm
9. a) Kẻ OH vuông góc với xy thì OH =12cm <R do đó (O) cắt xy tại hai điểm B,C
b) Tìm được BC = 2. HC = 10cm
10. a) Chứng minh được OC là đường trung bình của hình thang AEFB nên C là trung điểm của
EF. Chứng minh được AE=AH, BH=BF nên
2
CH
= HA.HB=AE.BF
b) Ta có
{ }
max
BE (O) H FE AH AB
FE AB C lµ ®iÓm chÝnh gi÷a AB
= ⇒=
⇒=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 4. DẤU HIỆU NHẬN BIỂT
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dấu hiệu 1. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn vuông góc
với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng âỳ là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn
Phương pháp giải: Để chứng minh đường thẳng a tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại
tiếp điểm C, ta có thể làm theo một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh C nằm trên (O) và OC vuông góc vói a tại C.
Cách 2. Kẻ OH vuông góc a tại H và chứng minh OH = OC = R.
Cách 3. Vẽ tiếp tuyến a' của (O) và chứng minh a
a'.
1A. Cho tam giác ABC AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 crn. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng
minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
1B. Cho đường thẳng d A là đim nm trên d; B điểm nằm ngoài d. Hãy dựng đường
tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc với d tại A.
2A. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH BK cắt nhau tại I. Chứng minh:
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K;
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.
2B. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD va CE căt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi (O) đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, E và M trung điểm của BC.
Chứng minh ME là tiếp tuyên của (O).
Dạng 2. Tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp đim để vận dụng định về tính chất của tiếp tun và
sử dụng các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn
thẳng.
3A. Cho đường tròn (O) có dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB,
cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C.
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng OC.
3B. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho
CAB 30= °
. Trên tia đối
của tia BA lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh:
a) MC là tiếp tuyến của (O);
b)
MC R 3
=
.
4A. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc vói OA tại trung điểm
M của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt đường thẳng OA tại E.
Tính độ dài BE theo R.
4B. Cho tam giác ABC vuông A, AH đường cao, AB = 8 cm,BC = 16 cm. Gọi D điểm
đôi xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC E.
a) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài đoạn thẳng HE.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ hình bình hành ABCD. Tiếp
tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh:
a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của (O);
b) Ba đường thẳng AC, BD ON đồng quy.
6. Cho đường tròn (O) đường thẳng d không cắt (O). Hãy dựng tiếp tuyến của (O) sao
cho tiếp tuyến đó song song vói d.
7. Cho nửa đường tròn m O đường kính AB M là đim nm trên (O). Tiếp tuyến tại
M cắt tiếp tuyến tại A B của (O) lần lượt C D. Đường thẳng AM cắt OC tại E,
đường thẳng BM cắt OD tại F.
a) Chứng minh
COD 90= °
.
b) Tứ giác MEOF là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
8. Cho tam giác ABC vuông tại A AH đường cao. Gọi BD, CE là các tiếp tuyến ca
đường tròn (A; AH) với D, E là các tiếp diêm. Chứng minh:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
9. Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm o đường kính AB. Qua M vẽ tiếp tuyến xy
và gọi C, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên xy. Xác định vị trí của điểm M
trên (O) sao diện tích tứ giác ABCD đạt giá trị lớn nhất.
10. Cho đường tròn (O; 6 cm) và điểm A nằm trên (O). Qua A kẻ tiếp tuyến Ax với đường
tròn và lấy điểm B trên tia Ax sao cho AB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
b) Qua A kẻ đường vuông góc với OB, cắt (O) tại C. Chứng minh BC là tiếp tuyến
của (O).
11.Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm Bx là tiếp tuyến của (O). Gọi C là một
điểm trên (O) sao cho
CAB 30= °
E là giao điểm của các tia AC, Bx.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CE vả BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BE.
12. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lâỳ điểm M thuộc (O) sao cho
MA < MB. Vẽ dây MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AN cắt BM tại C. Đường
thẳng qua C vuông góc với AB tại K và cắt BN ti D.
a) Chứng minh A, M, C, K cùng thuộc đường tròn.
b) Chứng minh BK là tia phân giác của góc MBN.
c) Chứng minh
KMC cân và KMtiếp tuyến của (O).
d) Tìm vị trí của M trên (O) để tứ giác MNKC trở thành hình thoi.
BÀI 4. DẤU HIU NHN BIT TIP TUYẾN CỦA ĐƯNG TRÒN
1A. Ta có
222
0
BC AB AC
BAC 90 BA AC
= +
=⇒⊥
1B. Trung trực AB cắt đưng thng
vuông góc vi d A tại O. Đường tròn
(O;OA) là đường tròn cn dng.
2A. a) Chứng minh đưc
0
BKA 90=
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Gọi O là trung điểm AI.
Ta có:
+ OK = OA
OKA OAK⇒=
+
OAK HBK (cïng phô ACB)=
+ HB = HK
HBK HKB⇒=
+
0
OKA HKB HKO 90⇒=⇒=
2B. a) Gọi O là trung điểm của AH thì
OE = OA = OH = OD
b) Tương t 2A
3A. a)
0
OAC OBC(c.g.c)
OBC OAB 90
∆=
⇒==
ĐPCM
b) S dụng h thc lưng trong tam giác vuông
OBC tính được OC=25cm
3B. a) Vì OCB là tam giác đều nên BC=BO=BM=R
0
OCM 90⇒=
MC là tiếp tuyến (O;R)
b) Ta có
22 2
22
OM OC MC
MC 3R
= +
⇒=
4A. a) OA vuông góc với BC tại M
M là trung điểm của BC
OCAB là hình thoi
b) Tính đưc BE=R
3
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4B. a) Gọi O là trung điểm CD.
T gi thiết suy ra tam giác ABD và tam giác ODE đều
DE = DH = DO =
BC
4
0
HEO 90=
HE là tiếp tuyến của đường tròn đưng kính CD
b) HE = 4
3
5. a) Tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O)
OA BC
OA AD (v× AD BC)
⇒⊥
⇒⊥
AD là tiếp tuyến ca (O)
b) Chng minh được ON là tia phân giác
của
AOD
OAC
cân tại O nên ON cũng
là đưng trung tuyến
ON cắt AC tại trung
điểm I của AC
ON,AC,BD cùng đi qua trung
điểm I của AC.
6. Từ O hạ OH vuông góc với d. OH cắt (O)
tại A và B. Qua A và B kẻ các đưng vuông
góc với OA và OB ta được hai (hoc một nếu d là tiếp tuyến ca (O)) tiếp tuyến song song vi d.
7. a) Dễ thy
00
AMB 90 hay EMF 90= =
tiếp tuyến CM,CA
0
OC AM OEM 90⇒⊥ =
Tương t
0
OFM 90⇒=
Chng minh đưc
CAO CMO AOC MOC OC∆= =
là tia phân giác của
AMO
Tương t OD là tia phân giác của
BOM
suy ra
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
0
OC OD COD 90
⊥⇔ =
b) Do
AOM
cân tại O nên OE là đường phân
giác đồng thời là đường cao
0
OEM 90⇒=
chng minh tương t
0
OFM 90=
.
Vậy MEOF là hình chữ nht
c) Gọi I là trung điểm CD thì I là tâm đường tròn
đường kính CD và IO=IC=ID. Có ABDC là hình
thang vuông tại A và B nên
IO AC BD
và IO
vuông góc với AB. Do đó AB là tiếp tuyến của
đưng tròn đưng kính CD.
8. a) Vì BH, BD là tiếp tuyến của (A;AH)
HAD 2HAB⇒=
Vì CH,CE là tiếp tuyến của (A;AH)
HAE 2HAC⇒=
0
HAD HAE 2(HAB HAC) 180+= + =
D,A,E thẳng hàng
b) Tương t 7c
9. Ta có ABCD là hình thang vuông tại C và D
Mà O Là trung điểm AB và OM vuông góc với
CD( tiếp tuyến của (O)
AD+BC=2OM=2R. Chú ý rằng CD
AB
( hình chiếu đưng xiên)
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
ABCD
2
1
S (AD BC).CD
2
R.CD R.AB 2R
⇒= +
=≤=
Do đó
ABCD
S
lớn nhất khi CD=AB hay M là điểm chính giữa nửa đưng tròn đưng kính AB
10. Hình vẽ ng t 3A.
a) Tính được OB=10cm
b) Ta có
OBC OBA(c.g.c)
∆=
BC
là tiếp tuyến của đường tròn (O)
11. a) Tính được BC=5cm
53
AC 5 3cm, CE = cm
3
=
b) Tính đưc
10 3
BE cm
3
=
12. a)
0
CKA CMA 90 C,K,A,M= =
thuc đưng tròn đưng kính AC
b)
MBN
cân tại B có BA là đường cao, trung tuyến và phân giác .
c)
BCD cã BK CD vµ CN BN ⊥⊥
nên A là trực tâm của
BCD
D,A,M thảng hàng
Ta có
DMC
vuông tại M có MK là trung tuyến nên
KMC
cân tại
0
K KCM KMC
l¹iKBC OMB nªn
KMC OMB KCB KBC 90
⇒=
=
+ =+=
Vậy
0
KMO 90=
mà OM là bán kính
nên KM là tiếp tuyến của (O)
d) MNKC là hình thoi
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
0
MN CK vµ CM=CK
KCM ®Òu
KBC 30 AM R
⇔=
⇔∆
=⇔=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 5. TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
u hai tiếp tuyến ca đưng tròn ct nhau ti một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp đim.
- Tia k t điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bi hai tiếp tuyến.
- Tia k t tâm đi qua đim đó là tia phân giác ca góc to bi hai bán kính đi qua các
tiếp đim.
2. Đưng tròn ni tiếp tam giác
- Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi là đường tròn ni tiêp tam giác, còn tam
giác gọi là ngoi tiêp đưng tròn. 1
- Tâm ca đưng tròn ni tiếp tam giác là giao đim ca các I đưng phân giác các góc trong
tam giác.
3. Đưng tròn bàng tiếp tam giác
- Đưng tròn tiếp xúc vi mt cnh ca một tam giác và tiếp 1 xúc vói phần kéo dài
ca hai cnh còn li gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
- i mi một tam giác, có ba đường tròn bàng tiếp.
- Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B và C hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường
phân giác ngoài tại B (hoc C).
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh hai đon thng bng nhau, hai đưng
thẳng song song, hai đường thng vuông góc
Phương pháp giải: Dùng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
1A. Hai tiếp tuyến ti B và C của đường tròn (O) ct nhau A.
a) Chng minh AO là trung trực của đoạn thng BC.
b) V đưng kính CD của (O). Chứng minh BD OA song song.
1B. Hai tiếp tuyến ti A B của đường tròn (O) ct nhau ti M. Đưng thng vuông góc vi OA
ti O ct MB tại C. Chứng minh CM = CO.
2A. Cho nửa đưng tròn tâm O, đưng kính AB. V các tiếp tuyến Ax, By vi na đưng tròn
cùng phía đi vi AB. T đim M trên na đưng tròn (M khác A, B) v tiếp tuyên vi na
đường tròn, cắt Ax By lần lưt tại C và D.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Chng minh
COD
AMB đồng dng.
b) Chng minh MC.MD không đi khi M di đng trên nửa đường tròn.
c) Cho biết OC = BA = 2R. Tính AC và BD theo R.
2B. T đim A ngoài đưng tròn (O; R) k hai tiếp tuyến AB, AC (vi B C là các tiếp đim).
K BE
AC CF
AB (
E AC,F AB∈∈
), BE CF ct nhau ti H.
a) Chng minh t giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thng hàng.
c) Xác định v trí đim A để H nm trên (O).
Dng 2. Chng minh tiếp tuyến, tính đ dài, tính s đo góc
Phương pháp giải: S dụng các kiên thức sau:
- Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
- Khái niệm đưng tròn ni tiếp, bàng tiếp.
- H thc lưng v cnh và góc trong tam giác vuông.
3A. Cho đường tròn (O). T mt đim M ngoai (O), v hai tiếp tuyến ME và MF (E,F tiếp
điểm) sao cho góc
EMO
= 30°. Biết chu vi
MEF là 30 cm.
a) Tính đ dài dây EF.
b) Tính din tích
MEF.
3B. Cho đưng tròn (O). T mt đim M ngoài (O), v hai tiếp tuyến MA MB (A, B tiếp
điểm) sao cho góc
AMB
= 60°. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính đ dài dây AB.
4A. Cho đường tròn (O; R) và mt đim A ngoài đưng tròn. V c tiếp tuyến AB, AC (B, C
tiếp điếm). Chng minh
BAC
= 60° khi và chỉ khi OA = 2R .
4B. Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 9 cm, AC = 12 cm. Gi I tâm đưng tròn ni tiếp
tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính đ i IG.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Hai tiếp tuyến ti A B ca đưng tròn (O) ct nhau ti I. Đưng thẳng qua I và
vuông góc vói IA ct OB ti K. Đưng thẳng qua O, vuông góc vói OA ct IB C.
a) Chng minh KC OI vuông góc nhau.
b) Biết OA = OB = 9 cm, OI = 15 cm, tính IA IK.
6. T mt đim A nm n ngi đưng tròn (O), k các tiếp tuyến AB, AC vi (O) trong
đó B, C các tiếp đim. Qua đim M thuc cung nh BC, k tiếp tuyến vói (O), tiếp
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
tuyến này ct các tiếp tuyến AB AC theo th t D E. Chng minh chu vi tam
giác ADE bng 2AB.
7. Cho đưng tròn (O) và đim A nm ngoài (O). K các tiếp tuyên AB, AC vi (O) trong
đó B,C là các tiếp đim.
a) Chng minh đưng thng OA là trung trực ca BC.
b) Gi H là giao điểm ca AO BC. Biết OB = 2cm và OH = 1 cm, tính:
i) Chu vi và diện tích tam giác ABC;
ii) Din tích t giác ABOC.
8. Cho tam giác ABC cân ti A, đim I tâm đường tròn ni tiếp, đim K tâm đưng
tròn bàng tiếp góc A của tam giác. Gọi O là trung điểm ca IK.
a) Chng minh bn điểm B, I,C, K cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi (O) là đưng tròn đi qua bn đim B, I, C, K. Chng minh AC tiếp tuyến ca
đưng tròn (O; OK).
c) Tính bán kính ca (O) biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm.
BÀI 5. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
1A. a) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau
AB = AC
A thuộc trung trực của BC.
OB = OC
O thuộc trung trực của BC.
b) Sử dụng a) và chú ý CD là đường kính (O)
nên
0
CBD 90=
1B. Sử dụng tính chất giao hai tiếp tuyến và
OC AM OMC COM⇒=
OCM⇒∆
cân tại O
2A. a) HS tự chứng minh
b)
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
2
COM ODM
MC.MD OM
c) AC=R 3
BD.AC MC.MD R
R3
BD
3
∆∆
⇒=
= =
⇒=
2B. a) HS tự chứng minh
b) Chi ra rằng A,H,O cùng nằm trên đường
thẳng vuông góc với BC;
c) Để
H (O)
thì
OH=OC
0
COA 60⇒=
3A. a) Chứng minh
b) Tìm được
3B. Tìm được AB=6cm
4A. Ta có
Vì AO=2R =2OB
4B. Gọi M là trung điểm của BC
Ta tính được
Gọi N là trung điểm của AB
D,I,G thẳng hàng
0
EMF 60 MEF ®Òu
EF=10cm
= ⇒∆
MEF
S 25 3cm=
00
BAC 60 BAO 30
AO 2OB 2R
=⇒=
⇒= =
00
BAO 30 BAC 60=⇒=
2
AG AM 10cm
3
= =
MN AC, MN AB⇒⊥
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Áp dụng kết quả trên ta có
5. a) Chứng minh C là trực tâm của tam giác OIK. Từ đó suy ra tại H.
b) IA=12cm
Chứng minh cân tại K
Đặt KO = KI = x (x>0)
6. Chú ý MD = BD và ME = CE
7. a) Tương tự 1A
b) i) Áp dụng định lý Pytago
tính được
Áp dụng hệ thức lược về cạnh
Góc vuông và đường cao trong tam giác
Vuông, tính được:
ii) Ta có
Cách khác : Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông, ta
ii) Ta có
8. a) Sử dụng tính chất phân giác trong, phân giác
ngoài của một góc
b) Sử dụng a) và chú ý
néi tiÕp
22
AG AD 2 AD 1 AD 1
AM AN 3 2AN 3 AB 3
AB AC BC AB AB AC BC
Ta AD=r
2 32
AB 3AC 3BC 3 AB AC
3AC 4AB (§PCM)
== =⇔=
+− +−
= ⇔=
⇔+ = = +
⇔=
AB AC BC
AD 3cm
2
ID DA 3c
m IG DG ID 1cm
+−
= =
⇒= = ⇒= =
KC OI
KOI
22 2
22 2
IK IB BK
Hay x 12 (x 9)
x 12,5 IK 12,5cm
= +
= +−
⇒= =
BH 3cm=
2
ABC ABC
AB AC 2 3 cm P 6 3 cm, S 3 3 cm== ⇒= =
2
ABOC ABC BOC ABOC
S S S S 4 3 cm=+⇒ =
2
ABC ABC
AB AC 2 3 cm P 6 3 cm, S 3 3 cm== ⇒= =
2
ABOC ABC BOC ABOC
S S S S 4 3 cm=+⇒ =
0
IBK ICK 90⇒==
ACI ICB IKC OCK= = =
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) AK cắt BC tại H. Ta có : HC=12cm, AH=16cm
đồng dạng
ACH
AH HC
COH CO 15cm
AC CO
= ⇒=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 6. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần Tóm tắt lý thuyết của Bài 5.
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1A. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vhai tiếp
tuyến Ax, By. Điểm M nm trên (O) sao cho tiếp tuyến ti M cắt Ax, By ti D C. Chứng
minh:
a) AD + BC = CD;
b)
C O D 9 0= °
c) AC.BD = OA
2
;
d) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vhai
tiếp tuyến Ax, By. M điểm trên (O) sao cho tiếp tuyên tại M cắt Ax, By tại D và C. Đường
thẳng AD cắt BC tại N.
a) Chứng minh A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn. Chỉ ra bán kính của đường
tròn đó.
b) Chứng minh OC và BM song song.
c) m vị trí điểm M sao cho SACDB nhỏ nhất.
d) Chứng minh MN AB vuông góc nhau.
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A; AH). Từ B, C kẻ c
tiếp tuyến BD, CE với (A) trong đó D, E là các tiếp điểm.
a) Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
DE
B D . C E
4
=
c) Gọi M trung điểm CH. Đường tròn tâm M đường kính CH cắt (Ạ) ti N với N
khác H. Chứng minh CN AM song song.
2B. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp và K là tâm đường tròn
bàng tiếp góc A của tam giác.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, I, K cùng thuộc đường tròn (O; IO) vói O là trung điểm
của đoạn thẳng IK.
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O).
c) Biết AB = AC = 20 cm và BC = 24 cm tính bán kính của (O).
3A. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A trên (O), kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng
d lấy điếm M bất kì (M khác A), kẻ cát tuyến MNP, gọi K là trung điểm NP, kẻ tiếp tuyến
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
MB, kẻ AC
MB, BD
MA. Gọi H là giao điểm của AC BD, I là giao điểm của OM
AB. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, M, B, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Năm điểm O, K, A, M, B cùng thuộc một đường tròn;
c) OI.OM = R
2
OI.IM = IA
2
d) OAHB là hình thoi;
e) O, H, M thẳng hàng.
3B. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax, lấy P trên Ax
(AP > R). Từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O).
a) Chứng minh bôn điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh BM //OP;
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP
hình bình hành;
d) Giả sAN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN cắt OM tại J. Chứng minh I, J, K thẳng
hàng.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi d d' các tiếp tuyến tại A B. Lấy C
bất kì thuộc d, đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt d' tại D. AD cắt BC tại N.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M.
b) Tìm vị trí C trên d sao cho (AC + BD) đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Biết AB = 4a, tính giá trị của AC.BD
22
11
OC OD
+
theo a.
d) Chứng minh MN vuông góc với AB N trung điểm của MH vi H giao điểm
của MN AB.
5. Cho đường tròn (O) điểm A ngoài (O). Qua A kẻ các tiếp tuyên AB, AC với (O) trong
đó B, C là các tiếp đim. Ly M điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến qua M với (O) cắt
AB, AC lần lượt tại D E. Chứng minh:
a) Chu vi tam giác ADE bằng 2AB;
b)
1
DOE BOC
2
=
.
6. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các cạnh AB, BC, CA tiếp xúc đường tròn
(I) lần lượt tại D, E, F. Đặt BC = a, CA = b, AB = c.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Chứng minh
bca
AD
2
+−
=
b) Gọi r là bán kính của (I). Chứng minh SABC = p.r, trong đó p là nửa chu vi tam giác ABC.
c) Gọi M là giao điểm của đoạn thẳng AI với (I). Tính độ dài đoạn thẳng BM theo a, b, c.
BÀI 6. LUYN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIP TUYN CT NHAU
1A. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến
Ta có
a) AC = CM; BD = DM
AC+BD=CD
b)
0
COA COM, DOM DOB
COD 90
= =
⇒=
c) AC.BD=MC.MD=
22
MO R=
d) Gọi I là trung điểm của CD. Sử dụng tính cht trung tuyến ng vi cnh huyn trong
tam giác vuông và đường trung bình trong hình thang đ suy ra đpcm.
1B. a) từ CA, CM là tiếp tuyến của (O) chứng
Minh được A,C,M,O
đưng tròn bán kính
OC
2
b) Chng minh OC,BM cùng vuông góc
với AM . từ đó suy ra
OC BM
c)
ACDB
(AC BD)AB AD.AB
S
22
+
= =
ACDB
S
nh nhất khi CD có độ dài nhỏ nhất
Hay M nằm chính giữa cung AB
d) T tính chất hai giao tuyến
AC=CM và BM=MD, kết hợp vi
AC BD
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
ta chứng minh đưc
CN CM
MN BD MN AB
NB MD
= ⇒⊥
2A. a) Chú ý: Ab là phân giác góc
DAM
; AC là phân giác góc
EAM
từ đó
0
DAE 180=
b) S dụng tính chất hai tiếp tuyến
và hệ thc v đường cao và hình chiếu
cạnh góc vuông lên cnh huyền trong tam giác
vuông
BAC
2
2
DE
BD.CE BH.CH CH
4
⇒===
c)
HNC
nội tiếp đưng tròn (M) đưng kính
HC HN NC⇒⊥
Chứng minh AN là tiếp tuyến ca (M)
Do đó
AM HN AM NC⊥⇒
2B. a) Sử dụng tính chất phân giác trong và phân
giác ngoài tại 1 điểm ta có
0
IBK ICK 90= =
B,C,I,K
⇒∈
đường tròn tâm O đường kính IK
b) Chng minh
ICA OCK
=
từ đó chng minh đưc
0
OCA 90=
Vậy AC là tiếp tuyến của (O)
c) Áp dụng Pytago vào tam giác vuông
HAC
AH=16cm. Sử dụng h thc lưng
trong tam giác vuông COA
OH=9cm,OC=15cm
3A. a) Tương tự 1B
b) Chú ý
0
OKM 90=
và kết hợp ý a)
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không m s không nên
A,M,B,O,K⇒∈
đưng tròn đưng kính OM
c) S dụng h thc lưng trong tam giác vuông
OAM ( hoặc có th chứng minh tam giác đồng
Dạng)
d) Chng minh OAHB là hình bình hành và
chú ý A,B thuộc (O;R)
suy ra OAHB là hình thoi
e) Chng minh
OH AB,OM AB ⊥⇒
O,H,M thẳng hàng
3B. a) Tương tự 3A
A,P,M,O
⇒∈
đ tròn đưng kính PO
b) Ta có
OP AM,BM AM BM OP ⊥⇒
c) chng minh
AOP OBN∆=∆⇒
OP=BN
lại có BN
OP do đó OPNB là hình bình hành
d) Ta có
ON PI,P M JO⊥⊥
PM ON I I trùc t©m POJ JI PO(1) = ⇒⊥
Chng minh PAON hình ch nht
K trung đim PO
Li có
APO OPI IOP IPO c©n t¹i I IK PO(2)= = ⇒∆
Từ (1),(2)
J,I,K thẳng hàng
4A. Kẻ
OM CD
Gäi K =OD d; COK COD
OK OD OM OA R CD
∩∆ =
⇒= ==
Là tiếp tuyến
b) AC+BD=CM+DM=CD
AB
Do đó min (AC+BD)=AB
CD AB ABCD⇔⇒
là hình ch nht
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
AC=AO
c) AC.BD=MC.MD=
22
OM 4a
=
2 22
1 11
OC OD 4a
⇒+=
d) Tương t bài 1Bd
MN BD MN AB hay MH AB; Tõ AC BD, MN BD,NH BD
MN NH
MN NH
BD BD
⇒⊥
=⇒=

5. a)
ADE
P
=AD+DE=EA=AD+DM+ME+AE=2AB
b)
11
DOM BOM; MOE MOC
22
BOC 2DOE
= =
⇒=
6. a) Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến tại A,B,C ta chứng minh đưc
bca
AD
2
+−
=
b)
ABC AIB BIC CIA
S SSS=++
Mà ID = IE = IF = r
ABC
S
= pr
c) Vì AM là phân giác của
BM BA
BAC
MC AC
⇒=
Áp dng tính chất tỉ lệ thc thu đưc
ac
BM
cb
=
+
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 7. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca đưng ni tâm
- Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi
hai đường tròn.
Chú ý:
• Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
2. Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r
V trí tương đi của hai đường tròn (O;R)
(O’;r) vói R>r
S đim
chung
H thc giữa d và R, r
Hai đường tròn ct nhau
2
R-r<d<R+r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
1
- Tiếp xúc ngoài
d = R + r,
- Tiếp xúc trong
d = R-r
Hai đường tròn không giao nhau
0
- ngoài nhau
d> R + r
- (O) đng (O')
d<R-r
- (O) và (O') đổng tâm
d = 0
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
Phương pháp giải: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi ca hai đưng tròn liên quan
đến trường hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau
1A. Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC
với B
(O), C
(O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở
I. ,
a) Vẽ đường kính BOD và CO'E. Chng mình các b ba đim B,A, E C, A, D thẳng
hàng.
b) Chứng minh
BAC
DAE có diện tích bằng nhau.
c) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp
OKO' tiếp xúc
với BC.
1B. Cho hai đưng tròn (O; R) và (O'; r) tiếp xúc ngoài vi nhau ti A. Vẽ tiếp tuyến
chung ngoài BC với B
(O), C
(O'). Đường vuông góc với OO' kẻ từ A cắt BC ở M.
a) Tính MA theo R r.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R và r.
c) Tính diện tích
BAC theo R và r.
d) Gọi I là trung điểm của OO'. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I;
IM).
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn cắt nhau
Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến
trường họp hai đường tròn cắt nhau.
2A. Cho hai đưng tròn (O) (O') ct nhau ti A B, trong đó OA tiếp tuyến ca
đưng tròn (O'). Tính đ dài dây cung AB biết OA = 20 cm và O'A = 15 cm.
2B. Cho hai đưng tròn (O) và (O') ct nhau ti A và B. Một cát tuyến qua A ct (O) M,
cắt (O') N mà A ở giữa M và N. Từ A vẽ đưng kính AOC và AO'D.
a) T giác CMND là hình gì?
b) Gi E trung đim OO'. Vi MA = NA, chng minh MN là tiếp tuyến ca đưng
tròn (E; EA).
3A. Cho hai đưng tròn (O) và (O') ct nhau ti A B. Gi M là trung đim ca OO'.
Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O’) lần lượt ở C và D.
a) Khi CD
MA, chứng minh AC = AD.
b) Khi CD đi qua A và không vuông góc với MA.
i) Vẽ đường kính AE của (O), AE cắt (O’) H. Vẽ đường kính AF của (O'), AF cắt
(O) ở G. Chứng minh AB, EG, FH đồng quy.
ii) Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất?
3B. Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm I và K lần lượt trên các tia Ox Oy. Đường tròn (I;
OK) cắt tia Ox tại M (I nằm giữa O M), đường tròn (K; OI) cắt tia Oy tại N (K nm gia
O và N).
a) Chứng minh (I) và (K) luôn cắt nhau.
b) Tiếp tuyến tại M của (I), tiếp tuyến tại N của đường tròn (K) cắt nhau tại C. Chứng
minh tứ giác OMCN là hình vuông.
c) Gọi A, B là các giao đim ca (I) và (K) trong đó B miền trong góc xOy. Chứng
minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
d) Giả sI K thứ tdi động trên các tia Ox Oy sao cho OI + OK = a không đổi.
Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Dạng 3. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn không cắt nhau
Phương pháp: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi ca hai đưng tròn liên quan đến
trường hợp hai đường tròn không cắt nhau.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4A. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Biết BC là đưng kính ca đưng tròn ln và có đ
dài bằng 12 cm. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và
BCD 30 .
= °
Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ.
4B. Cho hai đường tròn đồng tâm O, có bán kính ln lưt là R và r. Dây MN của đường
tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại A và B. Gọi BC đường kính của đường tròn nhỏ. Tính g
trị của biểu thức (AC
2
+ AM
2
+ AN
2
) theo R r.
5A. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) ngi nhau. Gọi MN tiếp tuyến chung ngoài,
EF tiếp tuyến chung trong (M E thuộc (O), N và F thuộc (O')). Tính n kính của
đường tròn (O) và (O') trong các trường họp sau:
a) OO' = 10 cm, MN = 8cm và EF = 6 cm;
b) OO' = 13 cm, MN = 12 cm EF = 5 cm.
5B. Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung
ngoài, CD tiếp tuyến chung trong CD của hai đường tròn (A C thuộc (O); B D
thuộc (O’) ). Biết AB = 2CD, tính độ dài đoạn nối tâm OO'.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
6. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp
xúc (O) và (O') lần lượt ở B và C. Tiếp tuyến chung trong cắt BC ở I. Gọi E, F thứ tự là giao
điểm của IO vi AB và của IO' vi AC.
a) Chứng minh A, E, I, F cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm K của đường tròn
này.
b) Chứng minh IE.IO + IF.IO' =
1
2
(AB
2
+ AC
2
).
c) Gọi P là trung điểm của OA. Chứng minh PE tiếp xúc với (K).
d) Cho OO' cố đnh và có đ dài 2a. Tìm điều kiện của R R' đ din tích tam giác
ABC lớn nhất.
7. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A trên (O). Trên đoạn OA lấy
điểm B sao cho OB =
1
3
OA.
a) Chứng minh đường tròn đường kính AB tiếp xúc với (O).
b) Đường tròn (O; R') với R
R' cắt đường tròn đường kính AB tại C. Tia AC cắt hai
đường tròn đổng tâm tại D và E với D nằm giữa C và E. Chứng minh AC = CD = DE.
8. Cho đường tròn (O) đường kính AB C điểm nằm giữa A O. Vẽ đường tròn (I)
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
có đường kính CB.
a) Xét vị trí tương đối của (O) và (I).
b) Kẻ dây DE của (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác ADCE
hình gì?
c) Gọi K giao điểm của đoạn thẳng DB (I). Chứng minh ba điểm E, C, K thẳng
hàng.
d) Chứng minh HK là tiếp tuyến của (1).
9. Cho hai đường tròn (O) và (O') ở ngoài nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài AB và CD
(Ạ và C thuộc (O), B D thuộc (O')). Tiếp tuyến chung trong MN cắt AB CD theo
thứ tự là E và F (M thuộc (O), N thuộc (O')). Chứng minh:
a)AB = EF; b) EM = FN.
BÀI 7. V TRÍ TƯƠNG ĐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1A. a) Chứng minh đưc
0
BAC 90=
kết hợp
0
BAD CAE 90 dpcm
= =
b) Chng minh
BAD EAC ∆⇒
AD.AE=AB.AC(đpcm)
c) Chng minh t giác OIO’K là hình chữ nht
Đưng tròn ngoi tiếp
OKO'
chính là đường tròn ngoi tiếp hình ch nht ,có đường
kính là IK mà
IK BC
tại I
1B. a) Tương tự 1A
0
O'MO 90⇒=
. Áp dụng h thc lưng trong tam
giác vuông tính đưc MA =
Rr
b) Chng minh
BCOO'
S (R r) Rr= +
c) Chng minh đưc
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
BAC
OMO'
2
OMO'
BAC
2
S BC
BAC OMO'
S OO'
S .BC 4Rr Rr
S
OO' R r

⇒=


⇒= =
+
d) T giác OBCO’ là hình thang vuông tại B vầ C có IM là đường trung bình
{
}
IM BC M⇒⊥=
2A. Gọi I là trung điểm AB. Chú ý
22 2
11 1
AI OA O'A
= +
Ta tính được AB=24cm
2B.a) Chú ý
0
CMA DNA 90= =
b) V
OP MA
O'Q NA
Chú ý hình thang vuông OPQO’ có EA
là đưng trung bình
3A. V
OP CA
;
O'Q AD
suy ra tứ
giác OPQO’ là hình thang vuông tại P, Q
a) Kẻ
OP;O'Q CD
do
CD MA
và M là trung điểm của OO’
AP=AQ
AC=AD
b) i) Chú ý
EAF
có AB, EG,FI là ba đường cao
ii) S dụng CD= 2PQ để lập luận, ta có
kết luận: CD lớn nht khi
CD OO'
3B. a) Chỉ ra
OI OK IK OI OK <<+
(1) và (k)
luôn ct nhau
b) Do OI=NK, OK=IM
OM=ON
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Mặ khác OMCN là hình chữ nht
OMCN là hình vuông
c) Gi
{ } { }
L KB MC, P IB NC OKBI= =∩⇒
Hình ch nhật và BNMI là hình vuông
0
0
0
BLC KOI
LBC OKI BIK
BIK IBA 90
LBC IBA 90
LBC LBI IBA 180
⇒∆ =∆
⇒==
+=
+=
++=
d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định
C cố định và AB luôn đi qua điểm C
4A. Ta có OD= OC. sin
BCD
bán kính của đường tròn nh là 3 cm
4B. Kẻ
OE AB;OF AC⊥⊥
Đặt AC=a, AM=b, AN=c.
22
2
22
2
a cb
r
22
a cb
R
22

= +


+

= +


Ta chứng minh được
2 22 22
a b c 2(R r )++= +
5A. a)
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2 22
2 22
O'H OM; OK O'F
cã OH=R-r; O'K =R+r
Mµ OH OO' MN 36
O'K OO' EF 64
OH 6 vµ O'K=8
R=7cm vµ r=1cm
17 7
b) R= cm vµ r= cm
22
⊥⊥
=−=
= −=
⇒=
5B .
22
22
O'H OA;O'K OC
TÝnh ®îc OH=4,OK=8
§Æt CD=x AB=2x
OO' 64 x
OO' 16 4x
x 4 OO' 80cm
⊥⊥
= +
= +
⇒= =
6. a) Chứng minh t giác AEIF là hình chữ
nhật và K là trung điểm AI
b) Có IE.IO=
2
2
BC
IB
4
=
và IF.IO’=
2
2
BC
IC
4
=
22
2(IE.IO IF.IO')=AB AC
⇒+ +
c) PK Là đường trung bình của
OAI
và là trung trực của EA
Ta có
0
PEK PAK nªn PEK PAK
VËy PEK 90 ®pcm
∆= =
=
d)
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
2
ABC IOO'
ABC
2
IOO'
2
OIO' ABC
2
22
S BC S .BC
ABC IOO' S
S OO' OO'
1 IA
BC=2AI';OO'=2a;S .2a.IA a.IA S
2a
R R'
IA R.R' a IA
2
∆∆
∆∆

∆⇒ = =


= =⇒=
+

=≤=


Ln nhất bằng a khi R=R’
7. a) Gọi I là trung điểm của AB, ta có: OI=OA-IA
b) Ta chng minh đưc
IC BD OE
OB=BI=IA AC=CD=DE

8. a) (O) và (I) tiếp xúc trong vi nhau
b) T giác ADCE là hình thoi
c) Có
CK AB,AD DB
CK AD mµ CE AD
⊥⊥

B,K,D thẳng hàng
d)
0
0
HKD HDK;IKB IBK
HKD IKB HDK IBK 90
IKH 90
= =
+= +=
⇒=
9. a) Ta có AB = AE + BE = EM + EN
Và CD = FD + FC = NF + NE
AB + CD = 2EF
AB = EF
b) Ta có EM = AB EB = EF EN = NF
9.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đên Bài 7.
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1A. Cho đường tròn (O, R) đường kính AB và dây AC không qua tâm O. Gọi H là trung
điểm của AC.
a) Tính số đo góc
ACB
và chứng minh OH//BC.
b) Tiếp tuyên ti C ca (O) ct OH M. Chứng minh đường thẳng AM tiếp tuyến
của (O) tại A.
c) Vẽ CK vuông góc AB tại K. Gọi I là trung điểm của CK và đặt
CAB a.=
Chứng minh IK = Rsin
α
.cos
α
.
d) Chứng minh ba điểm M, I, B thẳng hàng.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường nh AB, đường thẳng d tiếp tuyến vói (O) tại A.
Trên d lây điểm M, đường thẳng MB cắt (O) tại C. Tiếp tuyến tại C cắt d tại I.
a) Chứng minh O, A, I, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh I là trung điểm của AM.
c) Chứng minh:
2
2
MB.MC OM
AB
4
=
d) Khi M di động trên d, trọng tâm G của tam giác AOC thuộc đường cố định nào?
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O) đường kính BH và
đường tròn tâm O' đường kính CH, hai đường tròn này cắt AB, AC thứ tự tại E F.
a) Tứ giác AEHF hình gì?
b) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của (O) và (O’).
c) Chứng minh đường tròn đường kính OO' tiếp xúc với EF.
d) Cho đường tròn tâm I bán kính r tiếp xúc với EF, (O) (O’). Tính r theo BH và
CH?
2B. Cho đường tròn (O) đường kính CD = 2R, M là đim thuc (O) sao cho MC < MD. Gọi
K là trung điểm của CM, tia OK cắt tiếp tuyến Cx tại A.
a) Chứng minh OA //MD. Từ đó suy ra MA là tiếp tuyêh của (O).
b) Gọi B là giao điểm của AM tiếp tuyến Dy của (O), H giao điểm của OB và MD.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Khi M thay đổi, chứng minh (KO.KA + HO.HB) không phụ thuộc vị trí của M.
c) Giả sCM = R, đường thẳng AB cắt CD tại S. Kẻ CE
AB tại E. Chứng minh AE.SM
= AM. SE.
d) Khi M thay đổi, chứng minh giao điểm của AD CB luôn thuộc một đường cố
định.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
3. Cho AB và CD hai đường kính vuông góc của đường tròn (O; R). Trên tia đối ca tia
CO ly đim S, SA cắt đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến tại M với đường tròn (O) cắt
CD tại E, BM cắt CO tại F.
a) Chứng minh: EM.AM = MF.OA.
b) Chứng minh: ES = EM = EF.
c) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng SB và (O). Chứng minh A, I, F thẳng hàng.
d) Cho EM = R, tính FA.SM theo R.
e) Kẻ MH
AB. Xác định vtrí điểm M để tam giác MHO có din tích đt giá tr ln
nhất.
4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc (O) sao cho CA < CB. Vói H
hình chiếu vuông góc của C trên AB, gọi D, M, N theo thứ tự giao của đường tròn I
đường kính CH với (O), AC BC.
a) Tứ giác CMHN là hình gì?
b) Chứng minh OC
MN.
c) Vói
E AB CD=
, chứng minh các điểm E, I,M N thẳng hàng.
d) Chứng minh ED.EC = EA.EB.
5. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến d d' với
(O). Một đường thẳng qua O cắt d M và cắt d' P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP
cắt d' ở N.
a) Chứng minh OM = OP tam giác NMP cân.
b) Gọi I là nh chiếu vuông góc của O lên MN. Chứng minh OI = R MN là tiếp tuyến
của (O).
c) Chứng minh AM. BN = R
2
.
d) Tìm vị trí của M để tứ giác AMNB có diện tích đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là đim trên (O). K BI là phân giác
góc ABC với I
(O) và gọi E là giao điểm của AI BC.
a) Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
8.
b) Gọi K là giao điểm của AC BI. Chứng minh EK
AB.
c) Gọi F là đim đi xng vi K qua I. Chứng minh AF là tiếp tuyến ca (O) và t giác
AFEK là hình thoi.
d) Khi điểm C di chuyển trên (O) tE di chuyển trên đường nào?
7. Cho đường tròn (O; R) B nằm trên (O). Từ điểm A bất nằm trên tiếp tuyến d tại B
với (O), kẻ BH
AO tại H.
a) Khi A di chuyến trên d, chứng minh tích OH.OA có giá trị không đổi.
b) Gọi C là điểm đối xứng của B qua H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O).
c) Tia đối của tia OA cắt (O) tại M. Chứng minh M cách đều ba đường thẳng BC, AB, AC.
d) Với điểm I di chuyển trên BC, qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OI ti D. Tìm vị trí
của I trên BC để (3OI + OD) đạt giá trị nhỏ nhất.
8. Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = c, AC = b, BA = a p nửa chu vi của tam
giác. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác lần lượt tiếp xúc với BC, AC AB tại D, E và F.
a) Chứng minh (I) có bán kính
()
BAC
r p a tan
2
=
b) Với
BAC
= α
, tìm số đo của góc EDF theo
α
.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B,C trên EF. Chứng minh:
BHF CKE.
∆∆
d) Kẻ DP vuông góc vói EF tại P. Chứng minh
FPB CEP.∆∆
PD là tia phân giác của góc BPC.
ÔN TP CHƯƠNG II
1A. a) HS tự làm
b) HS t làm
c)
11
IK CK AC.sin
22
1
ACsin Rcos sin
2
= = α
= α= α α
d) Gi sử BI cắt AM tại N
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2 22
2 22
IK AM MO OP
11 1
OI OM ON
111
MN
OP ON OB
⇒=
⇒= +
= + = ⇒≡
1B. a) HS tự chng minh
b) Ta có
IAC ICA IMC ICM=⇒=
nếu IM=IA=IC
c) S dụng h thc lưng cho
AMB ta
dùng Pytago cho tam giác AMB
d) K
GD AC (D OC) D
∈⇒
cố định
lại có
OI AC OG DG⊥⇒
G
thuc đưng tr òn đưng kính
OD c định
2A. a) HS tự làm
b) HS t làm
c) Chú ý hình thang vuông OEFO’ và xét đường trung bình
của hình thang này
d) T I kẻ đưng thng song song với EF cắt OE tại M , cắt O’F ti N
Đặt BH=2R; CH= 2R’
IOM
vuông tại M có:
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
22 2 2 2
IM IO OM (R r) (R r) 4Rr= =+ −− =
Tương t ,
ION
2
IN 4R'r=
Suy ra IM+IN=EF=AH
Vy
2
2Rr 2R'r 2RR'
RR'
r( R R') RR' r
( R R')
+=
+ = ⇒=
+
2B. a) HS tự chng minh
b) Chứng minh KA .KO + HB.HO =
2 22
KH MO R= =
Không đổi
c) Vi gi thiết này thì
CMO đều và
0
0
COM 60
ECA MCA 30
=
⇒= =
Dùng tính chất phân giác trong và ngoài của
MCE
đưc đpcm
d) Gọi giao điểm của CB và AD là I. Do
AC BD
Gọi giao điểm của MI với CD là G , chng minh tương t trên ta được IM=IG. Vậy I là
trung đim của MG
I thuc đưng nối các trung điểm của đoạn vuông góc t M xung
CD.
3. a) Chứng minh
MEF MOA ∆∆
b)
MEF MAO ∆∆
mà AO=OM
ME=EF
c) chứng minh F là trực tâm của
SAB, AI là
đường cao, chứng minh A,I,F thẳng hàng.
d) FA.SM=
2
2R
e)
22
MHO
1 11 1
S OH.MH . MO R
2 22 4
= ≤=
M chính giữa cung AC
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4. a) T giác CMHN là hình ch nht
b) Ta có
OCA OAC=
0
CBA ACH;ACH CMN
OCA CMN 90
= =
⇒+ =
Vy OC
MN
c) Ta có
IOC có E là trực tâm suy ra IN
đi qua M và E (đpcm)
d) Ta có
EMA CMN,CMN CBA EMA ENB
EA.EB EM.EN
= = ⇒∆
⇒=
Tương t
2
EMH EHN EM.EN EH ∆⇒ =
ngoài ra ,
EHC vuông tại H có HD là
đường cao
2
EH ED.EC⇒=
. Từ đó ta có đpcm
5. a)
MAO PBO MO OP MNP =∆ = ⇒∆
cân
Vì đường cao NO đồng thời là đường trung tuyến
b)
2 22
2 22
11 1
OI OM ON
111
OI R
OP ON OB
−+
= + = ⇒=
MN là tiếp tuyến của (O)
c) AM.BN=MI.IN=
22
OI R=
d)
AMNB AMNB
min
MN.AB
S S min
2
MN AM R
=
⇔=
6. a)
ABE cân vì BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
b) Chứng minh K là trực tâm
ABE EK AB ⇒⊥
c) Chng minh
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
0
0
AFB ABF KBC BKC 90
FAB 90
+=+=
⇒=
FA là tiếp tuyến (O)
d) C di chuyển trên (O) thì E di chuyển trên (B;BA)
7. a) OH.OA=
22
OB R=
không đi
b) Chng minh
ABO=
ACO
c) V
ON BM BON MON
⊥⇒ =
BON MBx; MON HBM= =
MBx HBM
⇒=
MB là phân giác của
CBx
nên M cách đều hai cạnh
BA và BC mà AM là phân giác
BAC
đpcm
d) Ta có
2
min
ODA OHI OI.OD OH.OA R
®ã 3OI+OD 2 3OI.OD 2R 3
R3
(3OI OD) 2R 3 OI
3
∆⇒ = =
≥=
+ = ⇔=
8. a) Ta đã chứng minh đưc
bca
AE
2
a b c 2a
AE p a
2
BAC
AIE cã IE=EAtan
2
BAC
(p a)tan
2
+−
=
++−
⇒= =
=
b) Chú ý
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
00
00 0
00
BI FD vµ CI DE. Ta cã:
1
BIC 180 (IBC ICD) 180 (ABC ACB)
2
1 BAC
180 (180 BAC) 90
22
EDF 180 BIC 90
2
⊥⊥
=−+= +
= −=+
α
= −=
c) BH,AI,CK cùng vuông góc vi EF nên chúng song song
HBA IAB⇒=
( 2 góc so le trong)
vµ KCA IACIAB IAC nªn HBA KCA ;
VËy BHF CKE
= = =
∆∆
d)
BD HP
Do BH DP CK nªn mµ DB=DF vµ CD=CE
DC PK
HP BF BH
BPH CPK BPH CPE
PK CE CK
L¹i BFP CEF BPF CEP(g.g)
BPD CPD PD lµ ph©n gi¸c cña BPC
=
= = ⇒∆ =
= ⇒∆
=

1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Đ KIM TRA CHƯƠNG II
Thi gian làm bài ca mi đ là 45 phút
ĐỂ SỐ l
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung trực của tam giác.
B. Ba đường cao của tam giác.
C. Ba đường phân giác trong của tam giác.
D. Ba đường trung tuyến của tam giác.
Câu 2. Cho hai đường tròn (O; 13 cm), (O
; 5 cm) và OO' = 8 cm. Vị trí tương đối của hai
đường tròn đó là:
A. Tiếp xúc trong. B. Tiếp xúc ngoài,
C. Đồng tâm. D. Ngoài nhau.
Câu 3. Cho đưng tròn (O; 5 cm) có dây CD không đi qua O. Gọi H hình chiếu vuông
góc của O trên CD. Biết OH = 3 cm, khi đó độ dài dây CD bằng:
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 4. Cho MNP là tam giác đều cạnh dài 9 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP bằng:
A.
5
cm. B.
23
cm. C.
33
cm. D.
43
cm.
Câu 5. Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 6. Cho đưng tròn (O; 2 cm) điểm A năm ngoài (O) sao cho OA = 4 cm. Từ A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC tới (O) trong đó B, C là các tiếp điểm. Khi đó, chu vi tam giác ABC bằng:
A.
53
cm. B.
63
cm. C.
43
cm. D.
23
cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC n tại A, đường cao AH = 2cm, cạnh BC = 8 cm. Đường
vuông góc vói AC tại c cắt đường thẳng AH ở D.
a) Chứng minh các điểm B, C cùng thuộc đường tròn đường kính AD.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
Bài 2. (4,0 diêm) Cho đường tròn (O; R) đường thẳng d không điểm chung sao cho
khoảng cách từ O đến d không quá 2R. Qua diêm M trên d, vẽ các tiếp tuyến MA, MB tới
(O) với A, B c tiếp điểm. Gọi H hình chiếu vuông góc của O trên d. Vẽ Dây AB cắt
OH ở K cắt OM tại I. Tia OM cắt (O) tại E.
a) Chứng minh OM
AB OI.OM = R
2
.
b) Chứng minh OK.OH = OI.OM.
c) Tìm vị trí của M trên d để OAEB là hình thoi.
d) Khi M di chuyên trên d, chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó độ dài dây lớn nhất của đường tròn bằng:
A. 20 cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 625 cm.
Câu 2. Cho hai đưng tròn (O; 4 cm), (O'; 5 cm) OO’= 6cm. Vị trí tương đối của (O)
(O’) là:
A. Cắt nhau. B. Đựng nhau, C. Tiếp xúc nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 3. Cho đường tròn (O; 5 cm), dây AB đ dài 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn
đến dây AB là:
A. 3 cm. B. 4 cm. C.
5
3
cm D.
5
6
cm
Câu 4. Cho hình vuông MNPQ có cnh bng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình
vuông đó bằng:
A. 2cm. B.
42
cm. C.
23
cm. D.
22
cm.
Câu 5. Cho đường tròn (O; 10 cm), điểm I cách O một khoảng 6 cm. Qua I kẻ dây cung EF
vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây EF là:
A. 16 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có các đường cao BD CE với D
AC E
AB.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng BC với các đoạn thẳng CE và BD.
Bài 2. (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Đim C di đng trên na
đường tròn (C khác A và B). Qua C v tiếp tuyên d với nửa đường tròn. Gọi E, F hình
chiếu của A, B xuống d H là chân đường vuông góc hạ từ C xuống AB.
a) Chứng minh AC là phân giác của góc EAH .
b) Chứng minh AC HF song song.
c) Chứng minh (AE + BF) không đổi khi C di động trên nửa đường tròn tâm O.
d) Tìm vị trí của C trên nửa đường tròn tâm O để tích AE.BF đạt giá tri lớn nhất.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 90 phút.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
P 7 2 51 14 2=+− +
b)
216
Q
31 32 33
=−+
+− +
Bài 2: Cho các biểu thức:
6 x2 1
A B víi x > 0 vµ x 4
x4
x 2x 2 x x 2
= =++
+ −+
a) Tính giá trị của A khi x=1/4 và rút gọn B.
b) Đặt
A
M
B
=
. Hãy tìm các giá trị của x để M > 1.
c) Tìm các giá trị của x nguyên để M nguyên.
Bài 3. (1,5 điếm) Cho hàm s bc nht y = (m-4)x+m+l (m tham số) đồ thị đường
thẳng d. Tim m để d:
a) Đi qua điểm A(1; -1). Vẽ d vi m vừa tìm được.
b) Song song vói đường thẳng d': y = l-2x
Bài 4. (3,5 điếm) Cho đường tròn (O; 3 cm) A một điếm cố định thuộc đường tròn.
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại A.Trên d lấy điểm M (với M khác A). Kẻ dây
cung AB vuông góc với OM tại H.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Tính độ dài OM AB khi OH=2 cm.
b) Chứng minh tam giác MBA cân và MB là tiếp tuyến của (O).
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính
1
A 7 43
23
=−+
b) Rút gọn biểu thức B = sin
2
19°+cos
2
19°+tan 19°- cot71°
Bài 2 (2 điểm).
a) Cho biểu thức
31 1
A . T×m x ®Ó A =
x1 2
x1
= +
+
.
b)
1
TÝnh P = A: . Tõ ®ã t×m x ®Ó P < 0
x1+
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x 12 1
M.
P
x1
+
=
Bài 3 (2,5 điếm).
Cho hai hàm số y = 2x+l và y = x - l có đồ thị lần lượt là đường thẳng d1 d2.
a) Vẽ d1 d2 trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm C của d1 d2 bằng đồ thị và bằng phép toán
c) Gọi A B ln lưt là giao đim ca d1 và d2 với trục hoàng. Tính diện tích của
tam giác ABC.
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng các điếm A, B, C, O cùng thuộc một
đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Vẽ CK vuông góc vói BD. Chứng minh AC.CD =
CK.AO.
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M (M nằm giữa A O). Chứng minh M tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
d) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK.
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y không âm thỏa mãn điều kiện: x
2
+ y
2
2. Hãy tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
(
) (
)
P x 29x 3y y 29y 3x .= ++ +
ĐÁP ÁN Đ KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. A Câu 4. C
Câu 2. A Câu 5. C
Câu 3. A Câu 6. C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Chứng minh đưc
ABD ACD∆=
(c.g.c)
Các tam giác vuông ABD,ACD có chung cạnh huyn AD
B,C cùng thuộc đưng tròn đưng kính AD
b) Ta có HC= 4cm
Tính được AC=2
5
cm
Xét tam giác ACD vuông tại C có đường cao HC;
2
AC
= AH.AD
T đó tính đưc AD=10cm
Bài 2. a) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh được OM là đường trung
trc của AB, tức OM vuông góc AB. Áp đụng h thc lưng trong tam giác vuông OAM
chng minh được : OI. OM=
22
OA R=
b) Chng minh đưc
OKI OMH (g.g)
OK.OH=OI.OM
∆∆
c) Đ OAEB là hình thoi thì OA=EB. Khi đó, tam giác OAK đều, tức là
0
AOM 60=
. Sử
dụng t số ợng giác của góc
AOM
, tính được OM=2OA=2R
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
, tức là M cách O một khoảng 2R
d) Kết hợp ý a) và b)
2
2
R
OK.OH R OK
OH
=⇒=
Mà độ dài OH không đổi nên đ dài OK không đi
Do đó, điểm K là điểm cố định mà AB luôn đi qua khi M thay đổi.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. C Câu 4. D
Câu 2. A Câu 5. A
Câu 3. B Câu 6. C
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Hai tam giác BEC và BDC vuông cùng có cạnh BC là huyền, vì vậy E,D cùng thuộc
đưng tròn đường kính BC, tức là điểm B,D,E,C cùng thuộc đưng tròn đưng kính BC.
b) Xét tam giác BEC vuông tại E có BC là cạnh huyền . do đó BC>CE. Chứng minh tương
tự , suy ra BC>BD
Bài 2. a) Ta có
0
0
ECA OCA 90
ACH OAC 90
OAC OCA
+=
+=
=
( do tam giác AOC cân tại O)
Suy ra
ECA ACH=
Khi đó
EAC HAC=
( cùng ln lưt ph vi
ECA
ACH
) . ta có đpcm
b) Chng minh tương t suy ra BC là phân giác của
FBH
T đó, chứng minh đưc BC vuông góc HF (1)
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Tam giác ABC có trung tuyến OC=
1
2
AB. Suy ra tam giác ABC vuông tại C , tức là BC
vuông góc với AC (2)
T (1),(2) suy ra đpcm
c) Ta có : AE+BF =2OC=2R không đổi
d) Ta có
2
2
(AE BF)
AE.BF R
4
+
≤=
suy ra AE.BF lớn nht =
2
R
AE=BF=R
Điều này xẩy ra khi C là điểm chính giữa cung AB
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K I
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. a) Ta có
P725114272(72)0
=+− + =+−+ =
b) Ta có
2( 3 1) 6(3 3)
Q 32 4 3
26
−−
= + ++ =+
Bài 2. Tìm được
24
A
5
=
6
B
x4
=
với x>0, x
4
ta tìm được 0<x<1
c) Ta có
2
M1 Z x
x
=−+
Ư(2) t đó tìm được x=1
Bài 3. Vì d đi qua A nên thay tọa độ của A vào phương trình của d ta tìm được m=1
HS tự vẽ d trong trưng hợp m=1
b) Đ
m4 2 m2
(d) (d') m 2
m11 m 0
−= =

⇒=

+≠

Bài 4. a) Tính được AH=
5
. T đó suy ra AB= 2
5
và OM=4,5cm
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Vi
MAB cân tại MH là trung tuyến vừa là
đường cao;
ta có
MAO =
MBO
MB OB⇒⊥
MB là tiếp tuyến của (O)
c) D thy
2
MA MH.MO
=
( Theo h thức
ng trong tam giác vuông)
Chng minh được
22
MBE MBD
MB ME.MD MA
MH.MO ME.MD
EHM ODM(c.g.c)
EHM ODM
∆∆
⇒= =
⇒=
⇒∆
⇒=
d) K
HOA ABD
BK AD
11
ta S S BK.AD
24
= =
HOA
BK 3 S
≤⇒
lớn nhất khi B là điểm chính giữa cung AD khi đó
AM=OA =3
Bài 5. ĐK;
33
22
x,y 2
ta x 2 y y 2 x
xy
(x y)(x xy y ) 0
x2 y2
≥−
+− = +−
⇔− ++ + =
++ +
T đó tìm được y=x
Thay y=x vào T ta được T=
2
x
+2x+10
T đó tìm đưc
min
T 9 xy 1=⇔==
ĐỀ SỐ 2
9.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 1. a) Ta có
1
A 7 43 2 3 2 3 4
23
= + =− ++ =
b)
20 20 0 0
B sin 19 cos 19 tan19 tan19 1= + +−=
Bài 2. a) Tìm được
11
A ; víi x 0, x 1 Tõ A= x 9
2
x1
= ⇒=
b) Tìm đưc
x2
P . Tõ P<0 vµ ®iÒu kiÖn x 0, x 1 ta t×m ®îc 0 x<1
x1
+
= ≥≠
c)
( )
2
x2
x 12 1 x 12
M . 44
P
x1 x2 x2
+
++
= = = +≥
++
Vậy
min
M 4 x4=⇔=
Bài 3. a) HS Tự làm
b) Tìm đưc C(-2;-3) là tọa độ giao điểm của
1
d
2
d
c) K
ABC
CH AB (CH Ox)
19
S CH.AB (dvdt)
24
⊥⊥
= =
Bài 4. a) A,H,O thẳng hàng vì AH,AO cùng vuông góc vi BC
HS t chứng minh A,B,C,O cùng thuộc đưng tròn đưng kính OA.
b) Ta có
KDC AOD
(cïng phô OBC)
KDC COA (g.g)
AC.CD=CK.AO
=
⇒∆
c) Ta có
0
MBA 90 OBM=
0
MBC 90 OMB=
OBM OMB ( OBM c©n) MBA MBC MB= ⇒=
là phân giác
ABC
. Mặt khác
AM là phân giác
BAC
10.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
T đó suy ra M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC
d) K
CD AC P∩=
. Chứng minh
ACP cân tại A
CA AB AP A⇒==
là trung điểm CK
Bài 5. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có;
1 1 32x 29x 3y 1
32x(29x 3y) ( ) (61x 3y)
2
32 4 2 8 2
++
+≤ = +
Tương t
22
11
32y(29y 3x) (61y 3)
32 8 2
x 1y 1
P 42(x y) 42 82
22
+≤ +
++

⇒≤ + + =


Vậy
min
P 82 x y 1
= ⇔==
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
CHƯƠNG III. C VI ĐƯNG TRÒN
BÀI 1. GÓC TÂM. S ĐO CUNG
I. TÓM TT THUYT
1. Góc ở tâm
- Góc có đnh trùng vi tâm đường tròn đưc gi là góc
tâm. Ví d
AOB
là góc tâm (Hình 1).
- Nếu 0
0
< a < 180
0
thì cung nằm bên trong góc được gi là
cung nh, cung nằm bên ngoài góc được gi là cung ln.
- Nếu a = 180
0
thì mi cung là mt nửa đường tròn.
- Cung nm bên trong góc đưc gi là cung b chn. Góc bt chn nửa đường tròn.
- Kí hiu cung AB là
AB
.
2. S đo cung
- S đo ca cung
AB
đưc kí hiu là sđ
AB
.
- S đô ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
Ví d:
AOB
= sđ
AB
(góc tâm chn
AB
) (Hình 1).
- S đo ca cung ln bng hiu gia 360
0
và s đo ca cung nh (có chung hai đu mút vi
cung ln).
- S đo ca nửa đường tròn bng 180
0
. Cung c đưng tròn có s đo 360
0
.
3. So sánh hai cung
Trong mt đường tròn hay hai đường tròn bng nhau:
- Hai cung đưc gi là bng nhau nếu chúng có s đo bng nhau.
- Trong hai cung, cung nào có s đo ln hơn đưc gi là cung ln hơn.
4. Định lí
Nếu C làm một đim nm trên cung AB thì
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp gii: Đ tính s đo ca góc tâm, s đo ca cung b chn, ta s dng các kiến
thc sau:
- S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
- S đo ca cung ln bng hiu gia 360
0
và s đo ca cung nh (có chung hai đu mút vi
cung ln).
- S đo ca nửa đường tròn bng 180
0
. Cung c đưng tròn có s đo 360
0
.
- S dng t s ợng giác của mt góc nhn đ tính góc.
- S dng quan h đưng kính và dây cung.
1A. Cho hai tiếp tuyến ti A và B của đường tròn (O) ct nhau ti M, biết
0
40
AMB =
.
a) Tính
AMO
AOM
.
b) Tính s đo cung
AB
nh
AB
ln.
1B. Trên cung nh
AB
của (O), cho hai điểm C và D sao cho cung
AB
đưc chia thành ba
cung bng nhau (
AC
=
CD
=
DB
). Bán kính OC và OD cắt dây AB ln lưt ti E và F.
a) Hãy so sánh các đoạn thng AE và FB.
b) Chng minh các đưng thng AB và CD song song.
2A. Cho đường tròn (O; R), ly đim M nm ngoài (O) sao cho OM = 2R. T M k tiếp
tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp đim).
a) Tính
.AOM
b) Tính
AOB
và s đo cung
AB
nh.
c) Biết đon thẳng OM cắt (O) ti C. Chứng minh C là điểm gia ca cung nh
AB
.
2B. Cho (O; 5cm) và điểm M sao cho OM = 10 cm. V hai tiếp tuyến MA MB (A, B là các
tiếp đim). Tính góc tâm do hai tia OA OB to ra.
III. BÀI TP V NHÀ
3. Cho đường tròn (O) đưng kính AB, v góc tâm AOC = 50° vi c nằm trên (O). Vẽ dây
CD vuông góc vi AB và dây DE song song vi AB.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Tính s đo cung nh BE.
b) Tính s đo cung CBE. T đó suy ra ba điểm C, O, E thng hàng.
4. Cho đường tròn (O; R). Gi H là trung điểm của bán kính OB. Dây CD vuông góc vi OB
ti H. Tính s đo cung nh và cung ln
CD
.
5. Cho tam giác ABC cân ti A. V đường tròn tâm o, đường kính BC. Đưng tròn (O) ct
AB AC ln lưt ti M và N.
a) Chng minh các cung nh
BM
CN
có s đo bng nhau.
b) Tính
MON
, biết
BAC
= 40°.
6. Cho đường tròn (O; R). V dây AB =
2R
. Tính s đo cung nh và cung ln
AB
.
7. Cho (O; R) và dây cung MN =
3R
. K OK vuông góc vi MN ti K. Hãy tính:
a) Độ i OK theo R.
b) S đó các góc
MOK
MON
.
c) S đo cung nh và cung ln
.MN
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯNG TRÒN
BÀI 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
1A. a) Chng minh đưc OM là tia phân giác ca góc
AMB
. T đó ta tìm được
00
20 , 70AMO AOM
= =
b) sđ
0
140AmB AOB= =
0
220AnB =
1B. a) Chng minh đưc
OEA OFB AE FB = ⇒=
b) Chng minh đưc
//OEF OCD AB CD=
2A. a) S dng t s ng giác trong tam giác vuông
AMO
ta tính được
0
60AOM =
b) Tính đưc
0
120
AOB =
, sđ
0
120
ABC =
.
c) Ta có
AOC BOC AC BC= ⇒=
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2B. Tương t 2A
Chng minh đưc
0
120AOB =
3. a) Tính được sđ
0
50BC =
.
b) Chng minh đưc sđ
0
180CBE =
,,
CO E
thng hàng (ĐPCM)
* Cách khác: sử dng
0
90CDE
=
ĐPCM.
4. Chng minh đưc
BOC
BOD
tam giác đều
nên suy ra được sđ
CD
nh = 120
0
và sđ
CD
ln = 240
0
.
5. a)Chng minh đưc
BOM CON∆=
(c.g.c), t đó
suy ra
BM CN=
b) Tính đưc
0
100MON =
6. Tính đưc sđ
AB
nh =
0
90AOB =
.
Suy ra đ
AB
ln = 270
0
.
7. a) Tính được
2
R
OK =
b) Tính đưc
00
60 , 120MOK MON= =
c) HS t làm.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 2. LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định lí 1
Vi hai cung nh trong mt đưng tròn hay trong hai đưng tròn bng nhau:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bng nhau.
2. Định lí 2
Vi hai cung nh trong mt đưng tròn hay trong hai đưng tròn bng nhau:
a) Cung ln hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung ln hơn.
3. B sung
a) Trong mt đưng tròn, hai cung b chn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
b) Trong mt đường tròn, đường kính đi qua điểm chính gia ca một cung thì đi qua
trung đim của dây căng cung ấy.
Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây (không đi qua tâm) thì
đi qua điểm chính gia ca cung b căng bởi dây y.
c) Trong mt đường tròn, đường kính đi qua điểm chính gia ca mt cung thì vuông góc
với dây căng cung ấy và ngược li.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Phương pháp giải: Để giải các bài toán liên quan đến cung và dây, cần nm chc đnh nghĩa
góc tâm và kết hp vi s ln h giữa cung và dây.
1A. Chng minh hai cung b chn bi hai dây song song thì bng nhau.
1B. Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có s đo nh hơn 90°. Vẽ dây CD
vuông góc vi AB và dây DE song song vi AB. Chng minh AC = BE.
2A. Gi sử AB là một dây cung của đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D
sao cho
D.AC B=
Chng minh AB và CD song song.
2B. Gi sử ABC là tam giác nhọn ni tiếp đưng tròn (O). Đưng cao AH ct đưng tròn
(O) ti D. K đưng kính AE ca đưng tròn (O). Chng minh:
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) BC song song vi DE;
b) T giác BCED là hình thang cân.
3A. Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đưng kính AO. Các đim C, D
thuc đường tròn (O) sao cho B
D
C
BC < BD. Các dây AC AD ct đưng tròn (O')
theo th t ti E F. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đoạn thng OE và OF;
b) S đo các cung
EA
AF
của đường tròn (O').
3B. Cho đường tròn tâm o đưng kính AB. V hai dây AM BN song song với nhau sao
cho sđ
BM
< 90°. Vẽ dây MD song song vi AB. Dây DN ct AB ti £. T R vẽ mt đưng
thng song song vi AM ct đưng thng DM ti C. Chng minh:
a) AB DN; b) BC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
III. BÀI TP V NHÀ
4. Cho đường tròn tâm O đưng kính AB. T A Bv hai dây AC BD song song vi
nhau. So sánh hai cung nhỏ
AC
D.B
5. Cho nửa đường tròn (O), đưng kính AB C là đim chính gia ca nửa đường tròn.
Trên các cung CA CB ln lưt lấy các điểm M và N sao cho
.C M BN=
Chng minh:
a) AM = CN; b) MN = CA = CB.
6. Cho tam giác ABC cân tại A ni tiếp trong đường tròn (O). Hãy so sánh các cung nhỏ AB,
AC BC biết
A
= 50°.
7. Cho đường tròn (O) đưng kính AB. Trên cùng nửa đường tròn ly hai điểm C, D. K
CH vuông góc vi AB ti H, CH ct (O) ti đim th hai E. K AK vuông góc vi CD ti K,
AK ct (O) ti đim th hai F. Chng minh:
a) Hai cung nh
CF
DB
bng nhau;
b) Hai cung nh
BF
DE
bng nhau;
c) DE = BF.
BÀI 2. LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1A. Trưng hợp 1: Tâm O ở gia của hai dây.
K OM
AB suy ra OM
CD ti N.
Ta chng minh đưc
AOM BOM=
(1)
Tương t
CON DON=
(2)
T (1), (2)
AOC BOC AC BD = ⇒=
Trưng hp 2: Tâm O nm ngoài khoảng hai dây. Kẻ
OM
AB suy ra OM
CD ti N.
Tương t
AOC BOC AC BD= ⇒=
1B. Ta chng minh
AD BE=
, mà CD
AB nên . Từ đó
suy ra .
* Cách khác:Chng minh
AOC BOE=
ĐPCM.
2A. Ta lấy K là điểm chính gia cung nh
AB
Ta chng minh đưc
CK KD=
. T đó ta OK CD,
OK AB CD//AB.
2B. a) HS t chng minh.
b) Ta chng minh đưc
BE CD=
t đó suy ra BE = CD
và tứ giác BDEC là hình thang cân.
3A. a) Ta chng minh E là trung đim ca AC nên
1
.
2
OE BC=
Tương t ta có
1
2
OF DB=
.
Mà BC < BD ta suy ra OE < OF
b) Chng minh đưc AE
2
= AO
2
- OE
2
AF
2
= AO
2
-
OF
2
T đó ta có
AE
2
> AF
2
AE > AF
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
AE
AF
3B. a) HS t chng minh
b) Ta chng minh đưc t giác BCEN hình bình
hành BC = EN.
Do BCDE là hình bình hành
BC = ED; DE = EN
BA EN BA BC
BC là tiếp tuyến
4. Ta chng minh đưc
ABC BDA∆=
t đó suy ra
AC BD=
5. a) HS t chng minh.
b) Chng minh đưc
MN CA CB= =
ĐPCM.
6. Gợi ý: Đưa về so sánh góc tâm để kết lun.
7. a) HS t chng minh.
b) T gi thiết ta có AB là đưng trung trc ca
CE BC BE BF DE⇒=⇒=
c) S dụng mi ln h cung và dây.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 3. GÓC NI TIP
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
Góc có đnh nm trên đưng tròn và hai cnh cha hai dây cung của đường tròn gi là góc
ni tiếp.
Lưu ý: Cung nm bên trong góc ni tiếp đưc gi là cung bị chn.
2. Định lý
Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn.
3. H qu
Trong mt đưng tròn:
a) Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
b) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
c) Góc ni tiếp (nh n hoc bng 90°) có s đo bng na s đo ca góc tâm cùng chn
mt cung.
d) Góc ni tiếp chn nửa đường tròn là góc vuông.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh hai góc bằng nhau, đon thng bằng nhau, tam giác đồng dng
Phương pháp giải: Dùng H qu trong phn Tóm tắt lý thuyết để chng minh hai góc bng
nhau, hai đoạn thng bng nhau.
1A. Cho đường tròn (O) và điểm I không nằm trên (O). Qua điểm I k hai dây cung AB
CD (A nm gia I và B, C nm gia I và D).
a) So sánh các cp góc
ACI
DAB
;
CAI
DCB
.
b) Chng minh các tam giác IACIDB đồng dng.
c) Chng minh IA.IB = IC.ID.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M là điểm tu ý trên na đường tròn (M
khác AB). K MH vuông góc vi AB (H AB). Trên cùng na mt phang b AB cha
nửa đường tròn (O) v hai nửa đường tròn tâm O1, đường kính AH và tâm O2, đường kính
BH. Đon MAMB ct hai nửa đường tròn (O1) và (O2) ln lưt ti P và Q. Chng minh:
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) MH = PQ;
b) Các tam giác MPQ và MBA đồng dng;
c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1) và (O2).
2A. Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, BC, CA. Gi M là điểm chính gia ca cung
nh AB. V dây MN song song vi BC và gi s là giao điểm ca MN và AC. Chng minh
SM = SC và SN = SA.
2B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và ni tiếp đường tròn tâm O, đường
kính AM.
a) Tính
.ACM
b) Chng minh
ABAH OC=
.
c) Gi N là giao điểm AH vi (O). T gc BCMN là hình gì? Vì sao?
Dng 2. Chng minh hai đưng thẳng vuông góc, ba điểm thng hàng
3A. Cho đường tròn (O) và hai dây MA, MB vuông góc vi nhau. Gi I, K ln lưt là điểm
chính gia ca các cung nh MA và MB.
a) Chng minh ba đim A, O, B thng hàng.
b) Gọi P là giao điểm ca AKBI. Chứng minh P là tâm đưòng tròn nội tiếp tam giác
MAS.
3B. Cho (O), đường kính AB, đim D thuc đưng tròn. Gi E là điểm đi xng vi A qua
D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì?
b) Gi K là giao điểm ca EB vi (O). Chng minh OD AK.
4A. Cho đường tròn (O), đường kính AB và S là mt đim nằm bên ngoài đường tròn. SA
SB ln lưt ct đưng tròn ti M, N. Gi P là giao điểm ca BMAN. Chng minh SP
AB.
4B. Cho tam giác ABC ni tiếp đưòng tròn (O), hai đường cao BD CE ct nhau ti H. V
đưng kính AF.
a) T giác BFCH là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh rằng ba điểm H, M, F thng hàng.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Chng minh OM =
1
2
AH.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Cho đường tròn (O) và hai dây song song AB, CD. Trên cung nh AB ly đim M tùy ý.
Chng minh
D.AMC BM=
.
6. Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, AC bng nhau. Qua A v mt cát tuyến ct dây
BC D và ct (O) E. Chng minh AB
2
= AD.AE.
7. Cho tam giác ABC có đưng cao AH và ni tiếp đường tròn (O), đường kính AD. Chng
minh: AB.AC = AH.AD.
8. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O; R), đưng cao AH, biết AB = 8cm, AC = 15 cm,
AH = 5cm. Tính bán kính ca đưòng tròn (O).
9. Cho tam giác ABC (AB < AC) ni tiếp đưng tròn (O). V đưng kính MN
BC (đim M
thuc cung BC không cha A). Chng minh các tia AM, AN ln lưt là các tia phân giác các
góc trong và các góc ngoài ti đnh A ca tam giác ABC.
10. Cho na (O) đưng kính AB = 2R và điểm C nm ngoài nửa đường tròn và cùng phía
vi na mt phng có b là đưng thng AB và cha nửa đường tròn. CA ct nửa đường
tròn M, CB ct nửa đường tròn N. Gi H là giao điểm ca ANBM.
a) Chng minh CH AB.
b) Gọi I là trung điểm ca CH. Chng minh MI là tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
11. Cho hai đường tròn (O) và (O') ct nhau ti AB. V c đưng kính AC AD ca
hai đường tròn. Chng minh ba đim C, B, D thng hàng.
12. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và mt đim C chy trên mt nửa đường tròn.
V đưng tròn (7) tiếp xúc vi (O) ti C và tiếp xúc vi đưng kính AB ti D.
a) Nêu cách v đưng tròn (I) i tn.
b) Đưng tròn (I) ct ct CA, CB ln lưt tại các điểm th hai là M, N. Chng minh M, I, N
thng hàng.
c) Chng minh đưng thẳng CD đi qua điểm chính gia nửa đường tròn (O) không cha
C.
BÀI 3. GÓC NI TIP
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1A. a) HS t chng minh.
b)
IAC IDB∆∆
(g.g)
c) S dng kết qu câu b).
1B. a) MPHQ là hình ch nht MH = PQ
b) S dng h thc ng trong tam giác vuông chng
minh đưc
..
MP MA MQ MB MPQ MBA= ⇒∆
c)
2
PMH MBH PQH O QB PQ
=⇒=
là tiếp tuyến ca
(O2).
Tương t PQ cũng là tiếp tuyến.
2A. Do sđ
MB
= sđ
MA
= sđ
NC
NAS ANS
=
SA SN SM SC=⇒=
2B. a) Ta có
0
90ACM =
(góc ni tiếp)
b) ta có
(.)ABH AMC g g∆∆
,BAH OAC OCA OAC
⇒= =
BAH OCA⇒=
c)
0
90ANM
=
MNBC
là hình thang
//B C MN⇒⇒
BN
= sđ
CM
CBN BCM
⇒=
nên BCMN là hình thang cân.
3A. a) Chú ý:
,, ()M AB O
0
90AMB =
ĐPCM.
b) Gi ý: Chng minh AK và BI ln t là phân giác
trong góc A, B ca tam giác MAB.
3B. a) Chng minh đưc
BAE
cân ti B.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Chng minh đưc DO//BE (tính cht đưng trung
bình)
0
( 90 )
AK BE AKB AK DO = ⇒⊥
4A. Gi ý: Chng minh P là trc tâm tam giác SAB.
4B. a) Chng minh đưc BFCH là hình bình hành.
b) S dng kết qu câu a), suy ra HF đi qua M.
c) Chú ý: OM là đưng trung bình ca
AHF∆⇒
ĐPCM.
5. Do AB//CD
AC
= sđ
BD
ĐPCM.
6. Chng minh đưc:
ABD
đồng dng
AEB
(g-g)
ĐPCM.
7.Gợi ý: Xét các tam giác đồng dng đ chng minh
8. Gi ý: S dng kết qu i 7.
AO = 12cm.
9. Chng minh đưc
BM MC AM=
là phân giác
trong.
Mt khác:
0
90MAN =
AN là phân giác ngoài.
10. a) HS t chng minh
b) Gi
CH AB K∩=
Chng minh đưc
MIC
cân ti I.
ICM IMC⇒=
Tương t
OMA OAM=
Chng minh đưc
0
90IMO =
ĐPCM.
11.
0
180ABD ABC+=
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
C, B, D thng hàng.
12. a) V tiếp tuyến ti C ct đưng AB P. Phân giác
CPB
ct OC I. V đưng tròn tâm I bán kính IC, đó
là đưng tròn cn tìm.
b) Do
0
90ACB =
nên
0
90MCN =
MN là đưng kính ca (I) ĐPCM.
c) Chng minh đưc MN//AB nên ID MN
MD ND=
hay CD là tia phân giác
ACB
ĐPCM.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 4. GÓC TO BI TIA TIP TUYÊN VÀ DÂY CUNG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
Cho đưng tròn tâm (O) có Ax là tia tiếp tuyến ti tiếp đim A
và dây cung AB. Khi đó, góc
BAx
là góc to bi tia tiêp tuyến và dây cung.
2. Định lí
S đo ca góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
3. H qu
Trong mt đường tròn, góc tạo bi tia tiếp tuyên và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
mt cung thì bng nhau.
4. B đề
Nếu góc
BAx
vi đnh A nằm trên đường tròn, một cnh cha dây cung AB s đo bng
na s đo ca cung AB nm bên trong góc đó thì cnh Ax là mt tia tiếp tuyến ca đưng
tròn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chứng minh các góc bằng nhau, các đẳng thc hoặc các tam giác đổng dng
Phương pháp giải: S dng h qu v góc to bi tia tiếp tuyên và dây cung hoc h qu góc
ni tiếp.
1A. Cho đim A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A k hai tiếp tuyến ABAC vi (O) (B, c
là tiếp đim). K cát tuyến AMN vi (O) (M nm gia AN).
a) Chng minh AB
2
= AM. AN.
b) Gi H = AO BC. Chng minh AH.AO = AM.AN.
c) Đon thng AO ct đưng tròn (O) ti I. Chng minh I là tâm đường tròn ni tiếp tam
giác ABC.
1B. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Tiếp tuyến ti A ct BC I.
a) Chng minh
2
2
.
IB AB
IC AC
=
b) Tính IA, IC bắt rằng AB = 20cm, AC = 28cm, BC = 24cm.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2A. Cho tam giác ABC ni tiếp (O). Tiếp tuyến ti A ca (O) ct BC ti P.
a) Chứng minh các tam giác PAC và PBA đồng dng.
b) Chng minh PA
2
= PB.PC.
c) Tia phân giác trong ca góc A ct BC và (O) ln lưt ti D và M. Chng minh MB
2
=
MA.MD.
2B. Cho hình bình hành ABCD,
0
90A
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD ct AC E.
Chng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác AEB.
Dng 2. Chng minh hai đưng thẳng song song, hai đường thng vuông góc, mt tia là
tiếp tuyến của đường tròn
Phương pháp gii: S dng h qu v góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung hoc h qu
ca hai góc ni tiếp.
3A. Cho các đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc trong vi nhau ti A (R > R’). V đưng
kính AB của (O), AB cắt (O’) ti đim th hai C. T B v tiếp tuyến BP vi đưng tròn (O’),
BP ct (O) tại Q. Đường thng AP ct (O) ti đim th hai R. Chng minh:
a) AP là phân giác ca
;BAQ
c) CP và BR song song vi nhau.
3B. Cho đường tròn (O; R) với A là điểm c đnh trên đưng tròn. K tiếp tuyến Ax vi (O)
và lấy M là điểm bt kì thuc tia Ax. V tiếp tuyế th hai MB vi đưng tròn (O). Gi I là
trung điểm MA, K là giao điểm ca BI vi (O).
a) Chng minh các tam giác IKA và IAB đồng dng. T đó suy ra tam giác IKM đồng dng
vi tam giác IMB.
b) Gi s MK ct (O) ti c. Chng minh BC song song MA.
4A. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O) và AB < AC. Đường tròn (7) đi qua BC,
tiếp xúc vi AB ti B ct đưng thng AC ti D. Chng minh OA BD vuông góc vi
nhau.
4B. Cho hai đường tròn (O) và (7) ct nhau C và D, trong đó tiếp tuyến chung MN song
song vi cát tuyến EDF, M và E thuc (O), N F thuộc (7), D nằm gia EF. Gi K, H
theo th t là giao điểm ca NC, MC vi EF. Gọi G là giao điểm ca EM, FN. Chng minh:
a) Các tam giác GMNDMN bng nhau.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) GD là đưng trung trc ca KH.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Cho tam giác ABC ni tiếp (O) và At là tia tiếp tuyến vi (O). Đưng thng song song
vi At ct AB và v4C lần lưt ti M và N. Chng minh AB.AM = AC.AN.
6. Cho hai đường tròn (O) và (O') ct nhau ti AB. Qua A v tiếp tuyêh Ax vi (O) nó
ct (O') ti E. Qua A v tiếp tuyến Ay vi (O') nó ct (O) ti D. Chng minh AB
2
= BD.BE.
7. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BD
2
= AB.CD. Chng minh đưng tròn ngoi tiếp
tam giác ABD tiếp xúc vi BC.
8. Cho hình vuông ABCD cnh dài 2cm. Tính bán kính của đường tròn đi qua AB
biết rng đon tiếp tuyến k t D đến đưng tròn đó bng 4cm.
9. Cho nửa đường tròn (O) đưng kính AB và một đim C trên nửa đường tròn. Gi D là
mt điểm trên đường kính AB; qua D k đưng vuông góc vi AB ct BC ti F, ct AC ti E.
Tiếp tuyến ca nửa đường tròn ti C ct EF ti 7. Chng minh:
a) I là trung điểm ca CE;
b) Đưng thng OC là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác ECE.
10. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Phân giác góc BAC ct (O) M. Tiếp
tuyến k t M vi đưng tròn ct các tia ABAC ln lưt DE. Chng minh BC
DE song song.
11. Cho tam giác ABC. V đưng tròn (O) đi qua A và tiếp xúc vi BC ti B. K dây BD
song song vi AC. Gi I là giao điểm ca CD vi đưng tròn. Chng minh = IBC = ICA.
12. Cho hai đường tròn tâm O và O’ tiếp xúc ngoài ti A. Qua A k mt cát tuyến ct (O)
B và ct (O') C. K các đưng kính BODCO'E của hai đường tròn trên.
a) Chng minh BD song song CE.
b) Chng minh ba đim D, A, E thng hàng.
c) Nêu (O) bng (O') thì t giác BDCE là hình gì? Ti sao?
13. Cho đường tròn (O') tiếp xúc vi hai cnh Ox và Oy ca xOy ti AB. T A k tia
song song vi OB ct (O') tại C. Đoạn oc ct (O') tại E. Hai đường thng AEOB ct nhau
ti K. Chng minh K là trung đim ca OB.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 4. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
1A. a)
1
2
ABM AN B= =
BM
.
Chng minh đưc:
ABM ANB∆∆
(g.g)
ĐPCM.
b) Chng minh AO BC áp dng h thc lưng trong
tam giác vuông ABO và s dng kết qu câu b) AB
2
= AH.AO
c) Chng minh đưc
()ABI CBI BI CI BI= =
là phân
giác
ABC
. Mà AO là tia phân giác
BAC I
là tâm
đưng tròn ni tiếp
ABC
.
1B. Chng minh đưc:
BAI ACI∆∆
(g.g)
22
22
AB IB AB IB
AC IA A C IA
⇒= =
Mt khác: IA
2
= IB.IC
ĐPCM.
b) Do
BAI AC I∆∆
(g.g)
AI BI AB
CI AI CA
⇒=
24 5
35
7
IA IC
IA cm
IC IA
= =⇒=
IC = 49cm
2A. a) HS t chng minh.
b) Tương t 1A.
c) Chng minh đưc:
BAM MBC=
T đó chng minh đưc:
2
.MAB MBD MB MA MD ∆⇒=
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2B. Gi
BD AC I∩=
Ta có
1
2
BAI ACD EBD
= = =
ED
Áp dng b đề ĐPCM.
3A. a) S dng AQ//O'P
'QAP O AP⇒=
ĐPCM.
b) CP//BR (cùng vuông góc AR)
3B. a)
IA IK
IAK IBA
IB IA
⇒=
IM IK
IA IM
IB IM
=⇒=
IKM IMB
⇒∆
b) Chng minh đưc:
//IMK KCB BC MA=
(ĐPCM)
4A. K đưng kính AF
Chng minh
0
11
90A B AO BD+=
4B. Ta có:
,DMN E GMN DNM NFD GNM= = = =
GMN DMN⇒∆ =∆
b) Chng minh đưc MN là đưng trung trc ca GD
(1)GD EF⇒⊥
Gọi J là giao điểm ca DC và MN.
Ta có
JM JN CJ
DH DK CD

=


Mt khác:
JM JN=
(cùng bng
.JC JD
DH = DK (2). T (1) và (2) ĐPCM.
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
5. Chng minh đưc
AMN ACB∆∆
(g.g)
ĐPCM.
6. HS t chng minh.
7. Chng minh đưc:
DBC BAD DBC BAD
∆⇒ =
1
2
DBC =
BmD
BC là tiếp tuyến ca (o)
8. K đưng kính BF thì F, A, D thng hàng. Gi DE là
tiếp tuyến k t D. Khi đó ta có: DE
2
= DA.DF AF =
6cm. T đó tính đưc
10OB cm=
9. HS t chng minh.
10.
//BAM CAM BM MC OM BC BC DE= = ⊥⇒
11. HS t chng minh
12. HS t chng minh
13. HS t chng minh
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯNG TRÒN.
GÓC CÓ ĐNH BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
Ví d 1. Trong Hình 1, góc
BIC
nm bên
đưng tròn (O) đưc gi là góc có đỉnh hên
trong đường tròn.
Ví d 2. Trong các Hình 2, 3, 4 các góc đỉnh I đc điểm chung là: đỉnh nm bên ngoài
đưng tròn, các cnh đều có điếm chung vi đưng tròn. Mỗi góc đó được gi là góc có
đỉnh bên ngoài đường tròn.
Định lí 1. S đo của góc có đỉnh bên trong đưng tròn bng na tng s đo hai cung bị
chn.
Định lí 2. S đo của góc có đỉnh bên ngoài đưng tròn bng na hiu s đo hai cung bị
chn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh hai góc hoặc hai đoạn thng bng nhau
Phương pháp giải: S dng hai đnh lý v s đo của góc có đỉnh bên trong đưng tròn, góc
có đnh bên ngoài đưng tròn.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1A. T đim M nằm ngoài đường tròn (O), k tiếp tuyến MC ti c và cát tuyên MAB (A
nm gia MB) và A,B,C (O). Gọi D là điểm chính gia ca cung AB không cha C,
CD ct AB ti I. Chng minh:
a)
MCD BID=
; b) MI = MC.
1B. Cho đường tròn (O) và mt đim p nm ngoài (O). K cát tuyến PAB và tiếp tuyến PT
vi A,B,T
(O). Đưng phân giác ca góc ATB ct AB ti D. Chng minh PT = PD.
2A. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Các tia phân giác ca các góc B và C ct
nhau ti I và ct (O) ln lưt ti D và E. Dây DE ct các cnh ABAC ln lưt ti M và N.
Chng minh:
a) Các tam giác AMN, EAIDAI là nhng tam giác cân;
b) T giác AMIN là hình thoi.
2B. Cho tam giác ABC ngoi tiếp đưng tròn (/). Các tia AI, BI, CI ct đưng tròn ngoi tiếp
tam giác ABC ti D, E, F. Dây EF ct AB, AC ln lưt ti MN. Chng minh: a) DI = DB;
b) AM = AN;
Dng 2. Chng minh hai đưng thng song song hoc vuông góc. Chứng minh các đẳng
thc cho trưc
Phương pháp giải: Áp dng hai đnh lý v s đo của góc có đỉnh bên trong đưng tròn, góc
có đnh bên ngoài đưng tròn đ có đưc các góc bng nhau, cnh bng nhau. T đó, ta
suy điu cn chng minh.
3A. T đim P ngoài (O), v tiếp tuyến PA vi đưng tròn và cát tuyến PBC vi P, B,C
(O).
a) Biết PC = 25cm; PB = 49cm. Đưng kính (O) là 50cm. Tính PO.
b) Đưng phân giác trong ca góc A ct PB I và ct (O) D. Chng minh DB là tiếp tuyến
của đường tròn ngoi tiếp AIB.
3B. Cho (O) có hai đường kính ABCD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB ly
đim E sao cho AE =
2R
. V dây CF đi qua E. Tiếp tuyên của đường tròn ti F ct CD ti
M, v dây A ct CD ti N. Chng minh:
a) Tia CF là tia phân giác ca góc BCD;
b) MFAC song song;
c) MN, OD, OM là độ dài 3 cnh ca mt tam giác vuông.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4A. Cho tam giác ABC phân giác AD. V đường tròn (O) đi qua A, D và tiếp xúc vi BC ti
D. Đưng tròn này ct AB, AC ln lưt ti E và F. Chng minh:
a) EF song song BC; b) AD
2
= AE.AC;
c) AE.AC = AB.AF.
4B. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Các tia phân giác ca các góc A và B ct
nhau 7 và ct đưng tròn theo th t D và E. Chng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DE là đưng trung trc ca IC;
c) IFBC song song, trong đó F là giao đim ca DEAC.
III. BÀI TP V NHÀ
5. T đim P nằm ngoài đường tròn (O), k hai cát tuyến PAB và PCD (A nm gia PB,
C nm gia P và D), các đường thng ADBC ct nhau ti Q.
a) Cho biết
P
= 60° và
AQC
= 80°. Tính góc
.BCD
b) Chng minh PA.PB = PC.PD.
6. T mt đim A bên ngoài (O), v tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác ca góc
BAC
ct BCBD ln lưt ti M và N. V dây BF vuông góc vi MN, ct MN ti H, ct CD
ti E. Chng minh:
a) Tam giác BMN cân; b) FD
2
= FE.FB.
7. Cho tam giác đều MNP ni tiếp đưng tròn tâm (O). Đim D di chuyn trên
MP
. Gi E
là giao điểm ca MPND, gi F là giao điểm ca MDNP. Chng minh
.
MFN MND=
8. Trên đưng tròn (O) lấy ba điểm A, B và C. Gi M, NP theo th t là đim chính gia
cua các cung AB, BC và AC. BP ct AN ti I, NM ct AB ti E. Gọi D là giao điểm ca AN
BC. Chng minh:
a) Tam giác BNI cân; b) AE.BN = EB.AN;
c) EI song song BC; d)
.
AN AB
BN BD
=
9. T đim M nằm bên ngoài đường tròn (O), v tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB vi A,B,C
(O). Phân giác góc
BAC
ct BC ti D, ct (O) ti N. Chng minh:
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) MA = MD;
b) Cho cát tuyến MCB quay quanh M và luôn cắt đưòng tròn. Chng minh MB.MC không
đổi.
c) NB
2
= NA.ND.
10. Tam giác MNP ni tiếp đưng tròn tâm (O), các đim I, K, H là đim chính gia ca các
cung MN, NP, PM. Gi J là giao điểm ca IKMN, G là giao điểm ca HKMP. Chng
minh JG song song vi NP.
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯNG TRÌN.
GÓC CÓ ĐNH BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
1A. a)
1
2
MCD BID sdCD
= =
b) S dng kết quả câu a).
1B. Tương t 1A. HS t làm.
2A. a)
1
2
AMN ANM sd ED= =
Suy ra AMN cân ti A. Kéo dài AI ct đưng tròn (o)
ti K. Chng minh tương t, ta có AIE và DIA ln
t cân ti E và D.
b) Xét AMN cân ti A có AI là phân giác. Suy ra AI
MN ti F và MF = FN. Tương t vi EAI cân ti E, ta
có: AF = IF. Vy t giác AMIN là hình hình hành. Mà
AI MN ĐPCM.
2B. Tương tự 2A. HS t làm.
3A. a) Chng minh đưc PA
2
= PC.PB và PA
2
= PO
2
=
OA
2
tính đưc PO.
b) Chng minh đưc
1
2
DBC DAB CAB= =
ĐPCM.
3B. a) Hc sinh t chng minh.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Chng minh
( ) //AFM CAF ACF MF AC= =
.
c) Chng minh:
MFN MNF MNF
= ⇒∆
cân ti
M MN MF⇒=
Mt khác: OD = OF = R.
Ta có MF là tiếp tuyến nên OFM vuông ĐPCM.
4A. a) HS t chng minh.
b)
ADE ACD∆∆
(g-g)
AD
2
= AE.AC
c) Tương t:
ADF ABD∆∆
AD
2
= AB.AF ĐPCM.
4B. a)
1
2
BID
=
DE DBE BID= ⇒∆
cân D.
b) Chng minh tương t: IEC cân ti E, DIC cân ti
D.
EI = EC và DI = DC
DE là trung trc ca CI.
c) F DE nên FI = FC
//FIC FC I ICB IF BC⇒==
5. a) Ta có:
1
2
BPD =
(sđ
BD
-
AC
),
1
2
AQC =
(sđ
BD
+ sđ
AC
)
BPD AQC⇒+
= sđ
BD
= 140
0
0
70BC D⇒=
b) HS t chng minh
6. a) HS t chng minh
BMN
cân B.
b)
(.)
EDF DBF g g∆∆
DF EF
BF DF
⇒=
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
.DF EF BF
⇔=
7. HS t chng minh
8. a) Chng minh tương t 4B ý a).
b) M chính gia
AB
NE
là phân giác
BNA
BN EB
AN EA
⇒=
(tính cht đưng phân giác)
BN.AE =
NA.BE
c) Chng tinh tương t 4B
d) Chng minh
ABN DBN∆∆
ĐPCM/
9. HS t chng minh
10. KG là đường phân giác ca
MG MK
MKP
GP KP
⇒=
(1)
KJ là đường phân giác ca
MJ MK
MKN
JN KN
⇒=
(2)
Chng minh đưc: KN = KP (3)
T (1); (2); (3)
MG MJ
GP JN
⇒=
ĐPCM
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm sẽ không nên
BÀI 6. CUNG CHA GÓC
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Qu tích cung cha góc
Vi đon thng AB và góc a (0° < a < 180°) cho trước thì qu tích các điểm M thoả mãn
AMB
= a là hai cung cha góc a dng trên đon AB.
Chú ý:
- Hai cung cha góc a nói trên là hai cung tròn đối xng nhau qua AB. Hai đim A, B đưc
coi là thuộc qu tích.
- Qu tích các đim M nhìn đon thng AB cho trưc dưi một góc vuông là đường tròn
đưng kính AB.
2. Cách v cung cha góc a
- V đưng trung trc d của đoạn thăng AB;
- V tia Ax tạo với AB mt góc a;
- V đưng thng Ay vuông góc vi Ax. Gọi o là giao điểm ca Ay vi d.
- V cung
AmB
, tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm na mt phng b AB không
cha tia Ax. Cung
AmB
đưc v như trên là mt cung cha góc a.
3. Cách giải bài toán quỹ tích
Mun chng minh qu tích (tp hp) các điểm M thoả mãn tính cht T là mt hình H nào
đó, ta phải chng minh hai phn:
Phn thun: Mi đim có tính chất T đều thuc hình H.
Phần đảo: Mi đim thuc hình H đều có tính cht T.
T đó đi đến kết lun qu tích các điểm M có tính cht T là hình H.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Qu tích là cung cha góc
α
Phương pháp giải: Thc hiện theo ba bước sau:
c 1. Tìm đoạn cô định trong hình v;
c 2. Ni đim phi tìm với hai đầu đon thng c định đó, xác định góc a không đi;
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm sẽ không nên
c 3. Khng đnh qu tích đim phi tìm là cung cha góc a dng trên đon c định.
1A. Cho tam giác ABC BC c định và góc A bng 50°. Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong ca tam giác. Tìm qu tích đim D.
1B. Cho tam giác ABC vuông ti A, có cnh BC c định. Gi I là giao điểm ca ba đường
phân giác trong. Tìm quỹ tích đim 1 khi đim A thay đổi.
Dng 2. Chng minh nhiu đim thuc đưng tròn
Phương pháp giải: Chng minh nhiu đim cùng thuc na mt phang b AB và cùng
nhìn đon c định AB i mt góc không đi.
2A. Cho nửa đường tròn đưng kính AB. Gi M là điểm chính gia ca cung AB. Trên
cung AM lấy điểm N. Trên tia đổi ca tia MA lây đim D sao cho MD = MB, trên tia đối ca
tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối ca tia MB lấy điểm c sao cho MC = MA.
Chứng minh 5 điểm A, B, C, D, E cùng thuc mt đưng tròn.
2B. Cho I, O ln lưt là tâm đường tròn ni tiếp, ngoại tiếp ca tam giác ABC vi
A
= 60°.
Gi H là trực tâm ca ABC. Chng minh các đim B, C, O, H, I cùng thuc mt đưng
tròn.
Dng 3. Dng cung cha góc
Phương pháp gii: Thc hin theo bn bưc sau:
c 1. V đưng trung trc d của đoạn thng AB;
c 2. V tia Ax tạo với AB một góc α;
c 3. V đưng thng Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d.
c 4. V cung
AmB
, tâm Om bán kính OA sao cho cung này nằm na mt phng b
AB không chứa tia Ax. Cung
AmB
đưc v như trên là một cung chứa góc α.
3A. Dng mt cung cha góc 55
0
trên đon thẳng AB = 3cm.
3B. Dng tam giác ABC, biết BC = 3cm, AB = 3,5cm và
A
= 50
0
.
III. BÀI TP V NHÀ
4. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC ly điểm E, trên tia đối ca tia CD lấy điểm F sao
cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thng DE và BF. Tìm qu tích của điểm M
khi E di động trên cnh BC.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm sẽ không nên
5. Cho tam giác ABCD vuông tại A, phân giác BF. T đim I nm gia B và F v đưng
thng song song vi AC ct AB, BC ln lưt ti M và N. V đưng trong ngoi tiếp tam
giác BIN ct AI tại D. Hai đường thng DN và BF ct nhau ti E. Chng minh:
a) Bn đim A, B, D, E cùng thuc mt đưng tròn;
b) Năm đim A, B, C, D, E cùng thuc một đường tròn. Từ đó suy ra BE vuông góc với CE.
6. Dựng cung cha góc 45
0
trên đon thẳng AB = 5cm.
BÀI 6. CUNG CHA GÓC
1A. Ta có
00
50 130A BC= ⇒+=
00
65 115DBC DCB BDC+==
Qu ch của điểm D là hai cung cha góc 115
0
dng
trên đon BC.
1B. Tương t 1A.
Tính đưc
0
135BIC =
Qu tích của điểm I là hai cung cha góc 135
0
dng
trên đon BC.
2A. Các tam giác
,ANE AMC∆∆
BMD
vuông cân
0
45AEB ADB ACB⇒===
AB c định n các đim A, B, C, D, E cùng thuc
mt đưng tròn.
2B. Chng minh đưc
0
120BIC =
.
0
2 120BOC BAC⇒= =
00 0
180 60 120BHC = −=
(góc
ni tiếp và góc tâm)
H, I, O cùng nhìn BC dưi góc 120
0
nên B, C, O, I, H
cùng thuc mt đưng tròn.
3A. c 1. V đon thng AB = 3cm, dng trung trc
d ca AB;
c 2: V tia Ax tạo với AB góc 55
0
;
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm sẽ không nên
c 3: V
Ay Ax
ct d O;
c 4: V cung
AmB
tâm O, bán kính OA sao cho
cung này nm trên na mt phng b AB không cha
tia Ax.
AmB
là cung cn v.
3B. HS t thc hiện. Bài toán có 2 nghiệm hình
4. Chng minh đưc:
0
90CBF BEM MDF DEC+ = +=
0
90BMD
⇒=
nên M thuc đưng tròn đưng kính BD.
Mà E BC nên qu tích ca đim M là là cung
BC
ca
đưng tròn đưng kính BD.
5. a) Chng minh
ABE ADE=
.
b) Chng minh đưc:
ACB BNM
=
ng v)
C, D, E nn AB i góc bng nhau nên A, B, C, D,
E cùng thuc mt đưng tròn.
BC là đưng kính
0
90BEC
=
6. Tương t 3A.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 7. T GIÁC NI TIP
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
- T giác ni tiếp đưng tròn là t giác có
bn đnh nằm trên đường tròn đó.
- Trong Hình 1, t gc ABCD ni tiếp
(O) và (O) ngoi tiếp t giác ABCD.
2. Định lí
- Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đối din bng 180°.
- Nếu mt t giác có tng s đo hai góc đổi din bng 180° thì t giác đó nội tiếp đưc
đưng tròn.
3. Mt s du hiu nhn biết t giác ni tiếp
- T giác có tổng hai góc đổi bng 180°.
- T giác có góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong của đỉnh đi din.
- T giác có 4 đỉnh cách đu mt đim c định (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là
tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác.
-T giác có hai đinh kề nhau cùng nhìn cnh chứa hai đỉnh còn li dưi mt góc α.
Chú ý: Trong các hình đã học thì hình ch nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp đưc
đưng tròn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh t giác nội tiếp
Phương pháp giải: Để chng minh t gc ni tiếp, ta có thể s dng một trong các cách sau:
Cách 1. Chng minh t giác có tng hai góc đôì bằng 180°.
Cách 2. Chng minh t giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh chứa hai đỉnh còn li dưi
mt góc α.
Cách 3. Chng minh t giác có góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong của đỉnh đi din.
Cách 4. Tìm đưc mt đim cách đu 4 đỉnh của tứ giác.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1A. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BMCN cắt nhau tại H. Chng minh các t gc
AMHNBNMC là nhng t giác ni tp.
1B. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A kẻ hai tiếp tuyến ABAC vi đưng
tròn ( B, c là tiếp đim). Chng minh t giác ABOC là t giác ni tiếp.
2A. Cho t giác ABCD ni tiếp (O), M là điểm chính giữa của cung AB. Ni M vi D, M vi
C ct AB ln lưt E P. Chng minh PEDC là t giác ni tiếp.
2B. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). M là điểm thuc đưng tròn. V MH
vuông góc vi BC ti H, v MI vuông góc vi AC. Chng minh MIHC là t giác ni tiếp.
Dng 2. S dng t giác nội tiếp đ chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thng bng
nhau, các đường thng song song hoc đồng quy, các tam giác đồng dng...
Phương pháp: S dng tính chât của tứ gc ni tiếp.
3A. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gi H là điểm nm giữa O và B. K dây CD
vuông góc vi AB ti H. Trên cung nh AC ly đim E, kẻ CK AE ti K. Đưng thng DE
ct CK ti F. Chng minh:
a) Tứ giác AtìCK là t giác ni tiếp;
b) AHì.AB = AD
2
;
c) Tam giác ACE là tam giác cân.
3B. Cho nửa (O) đường kính AB. Ly M OA (M không trùng o và A). Qua M v đưng
thng d vuông góc vi AB. Trên d ly N sao cho ON > R. i NB ct (O) ti c. K tiếp tuyến
NE vi (O) (£ là tiếp đim, E và A cùng thuc nửa mặt phng b d). Chng minh:
a) Bốn đim O, E, M, N cùng thuc mt đưng tròn;
b) NE
2
= NC.NB;
c)
NEH NME=
(H là giao điểm của ACd);
d) NF là tiếp tuyến (O) vi F là giao điểm của HE và (O).
4A. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông góc
vi AB ti I. Ly K tùy ý trên cung BC nh, AK ct CD ti H.
a) Chứng minh t giác BIHK là t giác ni tiếp.
b) Chng minh AHAK có giá tr không ph thuc v í đim K.
c) K DN CB, DM AC. Chng minh các đưng thng MN, AB, CD đồng quy.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4B. Cho đưng tròn (O; R) và điểm A c định ngoài đưng tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến
AM, AN tói đưng tròn (M, N là hai tiếp đim). Mt đưng thng d đi qua A ct đưng
tròn (O; R) ti B và C (AB < AC). Gọi 7 là trung điểm BC.
a) Chứng minh năm đim A, M, N, O, I thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AM
2
= AB.AC.
c) Đưng thẳng qua B, song song vi AM ct MN ti E. Chúng minh IE song song MC.
d) Chng minh khi d thay đổi quanh quanh điểm A thì trng tâm G của tam giác MBC
luôn nm trên mt đưng tròn cô' đnh.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Cho điểm C nm trên nửa đường tròn (O) vói đưng kính AB sao cho cung
AC
ln hơn
cung
BC
(C B). Đưng thăng vuông góc vói AB ti O ct dây AC ti D. Chng minh t
giác BCDO ni tiếp.
6. Cho đường tròn (O) đưng kính AB. Trên đon thng OB ly đim H bt kì (H không
trùng O, B). Trên đưng thng vuông góc vi OB ti H, ly mt đim M ngoài đường
tròn; MAMB th t ct đưng tròn (O) ti c và D. Gi I là giao điểm của ADBC.
Chng minh MCID và MCHB là t giác ni tiếp.
7. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A, B. K đưng kính AC của (O) cắt đưng
tròn (O’) ti F. K đưng kính AE của (O') cắt đưòng tròn (O) ti G. Chng minh:
a) Tứ giác GFEC ni tiếp; b) GC, FEAB đồng quy.
8. Cho tam giác ABC cân ti A. Đưng thng xy song song vi BC ct AB ti E và ct AC ti
F. Chúng minh t giác EFCB ni tiếp.
9. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E, K HF
vuông góc vi AC ti F. Chng minh t gc BEFC ni tiếp.
10. Cho tam giác ABC vuông ti A và điểm M thuc cnh AC. Vẽ đưng tròn tâm O đường
kính MC ct BC ti E. Ni BM ct đưng tròn (O) ti N, AN ct đưng tròn (O) ti D. Ly I
đối xng với M qua A, K đối xng với M qua E.
a) Chứng minh BANC là t giác ni tiếp.
b) Chng minh CA là phân giác của
BCD
.
c) Chng minh ABED là hình thang.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
d) Tìm v trí M để đưng tròn ngoi tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nht.
11. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC ct AB, AC ln
t ti F và E; BE ct CF ti H.
a) Chứng minh t giác AFHE ni tiếp. T đó, xác định tâm I của đường tròn ngoi tiếp t
giác này.
b) Tia AH ct BC ti D. Chng minh HE.HB = 2HD.HI
c) Chng minh bôn đim D, E, I, F cùng nm trên mt đưng tròn.
12. Cho đường tròn (O; R) và dây CD c định. Điểm M thuộc tia đối của tia CD. Qua M kẻ
hai tiếp tuyên MA, MB ti đưng tròn (A thuc cung ln CD). Gi I là trung điểm CD. Ni
BI ct đưng tròn ti E (E khác B). Ni OM ct AB ti H.
a) Chứng minh AE song song CD.
b) Tìm v trí của M để MA MB.
c) Chng minh HB là phân giác của CHD.
13. Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai đim c và D thuc đường tròn, B là điểm chính
giữa của cung nh CD. K đưng kính BA; trên tia đối của tia AB ly đim S. Ni S vi ct
(O) ti M, MD ct AB ti K, MB ct AC ti H. Chng minh:
a)
DBM BAC
=
. T đó suy ra tứ giác AMHK ni tiếp;
b) HK song song CD.
Cho hình vuông ABCD. E di đng trên đon CD (E khác c, D). Tia AE ct đưng thng BC ti
F, tia Ax vuông góc vói AE ti A ct đưng thng DC ti K. Chng minh:
a)
;
CAF CKF=
b) Tam giác KAF vuông cân;
c) Đưng thng BD đi qua trung điểm I của KF;
d) T giác IMCF ni tiếp với M là giao điểm của BDAE.
15. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ni tiếp (O), M là điểm thuc cung nh AC. V MH
vuông góc vi BC ti H, MI vuông góc AC ti I.
a) Chứng minh
.IHM ICM=
b) Đưng thng HI ct đưng thng AB ti K. Chng minh MK vuông góc vói BK.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Chứng minh tam giác MIH đồng dạng vói tam giác MAB.
d) Gọi E là trung điểm của IH và F là trung điểm AB. Chng minh t giác KMEF ni tiếp t
đó suy ra ME vuông góc vói EF.
BÀI 7. T GIÁC NI TIP
1A. Xét t giác AMHN có:
00 0
90 90 180AMH ANH+ =++
ĐPCM.
Xét t giác BNMC có:
0
90
BNC BMC= =
ĐPCM.
1B. HS t chng minh
2A. Ta có:
1
2
AED
=
(sđ
AD
+ sđ
MB
)
1
2
=
0
. 180
DM MCD DEP PCD= ⇒+=
PEDC ni tiếp.
2B. Ta có:
0
90MIC C HM= =
MIHC ni tiếp (hai đnh k nhau cùng nhìn cnh
chứa hai đỉnh còn li dưi mt góc vuông)
3A. a) Học sinh t chng minh
b) ADB vuông ti D, đưng cao DH AD
2
=
AH.AB
c)
1
2
EAC EDC= =
sđ EC,
EAC KHC=
(T giác AKCH ni tiếp)
EDC KHC=
DF//HK (H là trung đim DC nên K là
trung đim FC)
ĐPCM.
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
3B. a) Học sinh t chng minh
b)
1
2
NEC CBE= =
CE
NEC NBE (g.g) ĐPCM.
c) NCH NMB (g.g)
NC.NB = NH.NM = NE
2
NEH NME (c.g.c)
NEH EMN=
d)
EMN EON=
(T giác NEMO nội tiếp)
NEH NOE=
EH NO
OEF cân tại O có ON là phân giác
EON NOF=
NEO = NFO vy
0
90NFO NEO= =
ĐPCM.
4A. a)
0
180HIB HKB
= =
T giác BIHK ni tiếp
b) Chng minh đưc: AHI ABK (g.g)
AH.AK = AI.AB = R
2
(không đi)
c) Chng minh đưc MCND là hình ch nht t đó
ĐPCM.
4B. a) Chú ý:
0
90AMO AIO ANO= = =
b)
1
2
AMB MCB= =
MB
AMB ACM (g.g)
ĐPCM.
c) AMIN ni tiếp
AMN AIN=
BE//AM
AMN BEN=
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BEN AIN=
T giác BEIN ni tiếp
BIE BNM=
Chng minh đưc:
BIE BCM=
IE//CM.
d) G là trng tâm MBC G MI.
Gọi K là trung điểm AO MK = IK =
1
2
AO.
T G k GG'//IK (G' MK)
' '2 1
33
GG MG MG
IK AO
IK MI MK
⇒== ==
không đi (1)
2
''
3
MG MK G=
c định (2). T (1) và (2) G thuc (
1
';
3
G AO
).
5. Hc sinh t chng minh.
6. Hc sinh t chng minh.
7. Hc sinh t chng minh.
8. Gợi ý: Chng minh BEFC là hình thang cân
9. Gợi ý:
AFE AHE
=
(tính cht hình ch nh
t và
AHE ABH=
(cùng ph
BHE
)
10. a) Học sinh t chng minh.
b) Hc sinh t chng minh.
c) Hc sinh t chng minh.
d) Chú ý:
,BIA BMA BMC BKC= =
T gc BICK ni tiếp đưng tròn (T), (T) cũng
đưng tròn ngoi tiếp BIK. Trong (T), y BC không
đổi mà đưng kính ca (T) BC nên đưng kính nh
nht bng BC.
Du "=" xảy ra
0
90BIC I A M A = ⇒≡
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
11. HS t làm.
12. a) HS tự chng minh.
b)
2OM R=
c) MC. MD = MA
2
= MH.MO
MC. MD = MH.MO
MHC MDO (c.g.c)
MHC MDO⇒=⇒
T giác CHOD ni tiếp
Chng minh đưc:
MHC OHD
=
CHB BHD⇒=
(cùng ph hai góc bằng nhau)
13. HS t chng minh.
14. a) HS tự chng minh.
b) HS t chng minh.
c) T giác ACFK ni tiếp (i) vi I là trung đim ca KF
BD là trung trc AC phải đi qua I.
d) HS t chng minh.
15. HS t chng minh.
b) HS t chng minh.
c) HS t chng minh.
d)
MIH MAB∆∆
2
2
MH IH EH E H
MB AB FB FB
⇒== =
MHE MBF⇒∆
MFA MEK⇒=
(cùng bù vi hai góc bằng nhau)
KMEF ni tiếp
MEF
= 90
0
.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 8. ĐỘ DÀI ĐƯNG TRÒN, CUNG TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Công thc tính đ dài đường tròn (chu vi đưng tròn)
Độ dài (C) ca mt đưng tròn bán kính R đưc tính theo công thc:
C = 2
π
R hoc C =
π
d (vi d = 2R).
2. Công thc tính đ dài cung tròn
Trên đưng tròn bán kính R, độ i l ca mt cung đưc tính theo công thc:
.
180
Rn
l
π
=
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đưng tròn, cung tròn
Phương pháp gii: Áp dng công thức đã nêu trong phần Tóm tt lý thuyết.
1A. Ly giá tr gn đúng ca
π
là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đơn vị độ dài:
cm, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Bán kính R ca
đưng tròn
9
3
Đưng kính d
của đường tròn
16
6
Độ i c ca
đưng tròn
30 25,12
1B. Ly giá tr gần đúng của n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bng sau (đơn vị độ i:
cm, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Bán kính R của đường tròn
10
8
Đưng kính d của đường tròn
5
Độ i c của đường tròn
9,42
6,28
2A. a) Tính độ dài cung 60° ca mt đưng tròn có bán kính 3dm.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Tính chu vi vành xe đạp có đưng kính 600mm.
2B. a) Tính độ dài cung 40° ca mt đưng tròn có bán kính 5dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đưng kính 400mm.
3A. Ly giá tr gn đúng ca n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đon vị độ dài:
cm, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nhất và đến đ):
Bán kính R của đường tròn
12
22
5,2
S đo ca cung tròn
90°
60°
31°
28°
Độ dài / ca cung tròn
40,6
30,8
8,2
3B. Ly giá tr gần đúng của
π
là 3,14, hãy điền vào ô trng trong bảng sau (đơn vị độ i:
cm, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nhất và đến đ):
Bán kính R
của đường tròn 14 20 4,2
S đo ca cung tròn
90°
50°
35°
20°
Độ i l ca cung tròn
40,6
30,8
4,2
Dng 2. Một sô bài toán tổng hp
Phương pháp gii: Áp dng công thc trên và các kiên thức đã có.
4A. Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 5cm, B = 60°. Đường tròn tâm 7, đường kính AB
ct BC D.
a) Chng minh AD vuông góc vói BC.
b) Chng minh đưng tròn tâm K đưng kính AC đi qua D.
c) Tính đ dài cung nh BD.
4B. Cho nửa đường tròn (O; R) đưng kính AB. V dây CD = R (thuc cung AD). Ni AC
BD ct nhau ti M.
a) Chng minh tam giác MCD đồng dng vi tam gc MBA. m t s đồng dng.
b) Cho
ABC
= 30°, tính độ dài cung nh AC.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Cho π = 3,14. Hãy điền vào các bng sau:
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bán kính R
Đưng kính d
Độ i C
Din tích S
5
6
94,2
28,26
6. Cho đường trong (O) bán kính OA. T trung đim M ca OA v dây BC OA. Biết độ
dài đưng tròn (O) 4π cm. Tính:
a) Bán kính đường tròn (O);
b) Đ i hai cung BC của đường tròn.
7. Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm và
A
= 120
0
. Tính độ dài đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ABC.
8. Cho t giác ABCD ngoại tiếp đưng tròn (O). V ra phía ngoài t giác này bn na
đưng tròn có đưng kính ln t là bn cnh ca t giác. Chng minh rng tng đ i
ca hai nửa đường tròn có đưng kính là hai cnh đi din bng tng đ dài hai na
đưng tròn kia.
9. Cho tam giác cân ABC ni tiếp đưng tròn (O; R). K đưng kính AD ct BC ti H. Gi
M là mt đim trên cung nh AC. H BK AM tại K. đường thng BK ct CM ti E.
a) Chng mnh bn đim A, B, H, J thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh tam giác MBE cân ti M.
c) Ta BE ct đưng tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ i cung nh MN theo R. Gi s
A
= 40
0
.
10. Cho đường tròn (O; R) vi dây cung BC c định. Đim A thuc cung ln BC. Đường
phân giác ca
BAC
ct đưng tròn (O)tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) ti C và
D ct nhau ti E. Tịa CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE ti I.
a) Chng minh BC song song DE.
b) Chng minh AKIC là t giác ni tiếp.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Cho BC =
3R
. Tính theo R độ dài cung nh BC của đường tròn (O; R).
BÀI 8. ĐỘ DÀI ĐƯNG TRÒN, CUNG TRÒN
1A.
Bán kính R của đường tròn
9
8
3
4,78
4
Đưng kính d của đường tròn
18
16
6
9,56
8
Độ i C của đường tròn
56,52
50,24
18,84
30
25,12
1B.
Bán kính R của đường tròn
1,5
10
2,5
1
8
Đưng kính d của đường tròn
3
20
5
2
16
Độ i C của đường tròn
9,42
62,8
15,7
6,28
50,24
2A. a)
;l dm
π
=
b)
600 ;
C mm
π
=
2B. a)
10
;
9
l dm
π
=
b)
400 ;
C mm
π
=
3A.
Bán kính R của đường tròn
12
38,8
22
5,2
16,8
S đo n
0
ca cung tròn
90
0
60
0
80,3
0
31
0
28
0
Độ dài l ca cung tròn
18,8
40,6
30,8
2,8
8,2
3B.
Bán kính R của đường tròn
14
46,5
20
4,2
12
S đo n
0
ca cung tròn
90
0
50
0
88,3
0
35
0
20
0
Độ dài l ca cung tròn
22
40,6
30,8
2,6
4,2
4A. a)
ADB
là góc ni tiếp trên đưng kính AB
AD BD⇒⊥
.
b) Do
0
90ADC =
nên D đưng tròn (
;
2
AC
k
)
c)
IBD
cân ti I
0
60
B =
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
IBD
đều
0
5
. .60
5
2
60
180 6
BD
BID l cm
π
π
= ⇒= =
4B. a) Khi M ngoài hay M nm trong đưng tròn thì MCD MBA đu có 2 góc bng
nhau ĐPCM.
T s đồng dng là:
1
2
CD
AB
=
b)
00
30 60
3
AC
R
ABC AOC l
π
= = ⇒=
Bán kính R
Đưng kính d
Độ i C
Din tích S
5
10
31,4
78,5
3
6
18,84
28,26
15
30
94,2
706,5
3
6
18,84
28,26
6. a)
24 2R R cm
ππ
= ⇒=
b)
0
60AOB
=
(OAB đu)
0
120BOC⇒=
BC
l
nh =
. .120 4
180 3
R
cm
π
π
=
BC
l
ln =
8
3
cm
π
7.
00
120 60A OAC=⇒=
OAC⇒∆
đều
30R AC cm⇒= =
26C R cm
ππ
⇒= =
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
8. Đặt AB = a; BC = b; CD = c; AD = d.
()
2.
.
2
2 22
AB
a
C
a
π
π
= =
. Tương tự
()
.
22
CD
C
c
π
=
Vy
() ()
()
2 22
AB CD
CC
ac
π
+=+
() ()
()
2 22
BC CD
CC
bd
π
+=+
T giác ABCD ngoi tiếp, kết hp tính cht tiếp a + c
= b + d ĐPCM.
9. HS t làm
10. a) AD là phân giác
BAC
D là điểm chính gia
BC OD BC⇒⊥
Mà DE là tiếp tuyến ĐPCM.
b)
1
2
ECD
CD DAC BAD= =
ĐPCM.
c)
00
3
60 120
2
P
HC HOC BOC==⇒=
0
. .120 2
180 3
BC
R
lR
π
π
⇒= =
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 9. DIN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUT TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Công thc din tích hình tròn
Din tích S ca một hình tròn bán kinh R được tính theo công thc:
2
SR
π
=
2. Công thc din tích hình qut tròn
Din tích hình qut tròn bán kính E, cung n
0
đưc tính theo công thc:
2
360
Rn
S
π
=
hay
2
lR
S =
.
(l là độ dài cung n
0
ca hình qut tròn).
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính din tích hình tròn, hình qut tròn và các loại lương có liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có.
1A. Điền vào ô trng trong bng sau (làm tròn kết qu đến ch s thập phân thứ nht):
Bán kính
đưng tròn (R)
Độ dài đưng
tròn (C)
Din tích hình
tròn (S)
S đo ca
cung tròn n
0
Din tích hình
qut tròn cung
n
0
12cm
45
0
2cm
12,5cm
2
40cm
2
10cm
2
1B. Điền vào ô trng trong bng sau (làm tròn kết qu đến ch s thập phân thứ nht).
Bán kính
đưng tròn (R)
Độ dài đưng
tròn (C)
Din tích hình
tròn (S)
S đo ca
cung tròn n
0
Din tích hình
qut tròn cung
n
0
14cm
60
0
4cm
15cm
2
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
60cm
2
16cm
2
2A. Cho hình vuông có cạng là 4cm ni tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đưng tròn
(O) và din tích hình tròn (O).
2B. Cho hình vuông có cạnh là 5cm ni tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đưng tròn
(O) và din tích hình tròn (O).
3A. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O; 3cm). Tính din tích hình qut tròn gii hn
bi hai bán kính OA, OC và cung nh AC khi
0
40ABC
=
.
3B. Cho tam giác ABC ni tếp đưng tròn (O; 6cm). Tính din tích hình qut tròn gii hn
bi hai bán kính OA, OC và cung nh AC khi
0
60ABC =
.
Dng 2. Bài toán tng hợp
Phương pháp gii: S dng linh hot các kiến thức đã học đ tính góc tâm, bán kính
đưng tròn. T đó tính đưc din tích hình tròn và din tích hình qut tròn.
4A. Cho đường tròn (O; R) và mt đim M sao cho OM = 2R. T M v các tiếp tuyến MA,
MB vi đưng tròn (A, B là các tiếp đim).
a) Tính độ dài cung nh AB.
b) Tính din tích gii hn bi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nh AB.
4B. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lây M thuc đon AB. v dây CD vuông góc với
AB ti M. Gi s AM = 2cm và CD = 4
3
cm. nh:
a) Độ dài đưng tròn (O) và din tích đưng tròn (O);
b) Đ i cung
DCA
và din tích hình qut tròn giói hn bi hai bán kính OC, OD và cung
nh
DC
.
III. BÀI TP V NHÀ
5. Cho đường tròn (O; R), đưng kính AB c định. Gi M là trung điểm đon OB. y CD
vuông góc vi AB tại M. Điểm E chuyên động trên cung lớn CD (E khác A). i AE ct CD
ti K. Ni BE ct CD ti H.
a) Chng minh bôn đim B, M, E, K thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AE.AK không đi.
c) Tính theo R din tích hình qut tròn giói hn bi OB, OC và cung nh BC.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
6. Cho nửa đường tròn (O; R) đưng kính AB. V dây CD = R (C thuc cung AD). Ni AC
BD ct nhau ti M.
a) Chng minh rằng khi CD thay đổi v trí trên nửa đường tròn thì đ ln góc
AMB
không
đổi.
b) Cho
0
30ABC =
, tính đ dài cung nh AC và din tích hình viên phân giói hn bởi dây
AC và cung nh AC.
BÀI 9. DIN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUT TRÒN
1A.
Bán kính đưng
tròn (R)
Độ dài
đưng tròn (C)
Din tích
hình tròn (S)
S đo ca cung
tròn n
0
Din tích
hình qut tròn
cung n
0
1,9cm
12cm
11,3cm
2
45
0
1,4cm
2
2cm
12,6cm
12,6cm
2
351,1
0
12,5cm
2
3,6cm
22,4cm
40,7cm
2
90
0
10,2cm
2
1B.
Bán kính đư
ng
tròn (R)
Độ dài
đưng tròn (C)
Din tích hình
tròn (S)
S đo ca cung
tròn n
0
Din tích
hình qut tròn
cung n
0
2,2cm
14cm
15,2cm
2 60
0
2,6cm
2
4cm
25,1cm
50,3cm
2
107,4
0
15cm
2
4,4cm
27,6cm
60cm
2
94,8
0
16cm
2
2A.
2
22 ,() 4 2 ,() 8R cm C O cm S O cm
ππ
= = =
2B. Tương t 2A.
3A.
2
3S cm
π
=
3B. Gii tương t 3A
4A. a)
2
3
R
l
π
=
; b)
2
22
3 (3 )
33
R
SR R
ππ
= −=
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4B. a)
4 43AC cm BC cm= ⇒=
2
4 8 , 16R cm C cm S cm
ππ
⇒= ⇒= =
b)
AOC
đều
0
60AOC⇒=
0
.4.120 8
120
180 3
CAD
COD l cm
π
π
⇒= =
.
2
8
.4
16
3
23
S cm
π
π
⇒= =
5. a) Chú ý:
0
90KMB =
0
90KEB =
ĐPCM.
b)
(.)ABE AKM g g∆∆
AE AB
AM AK
⇒=
2
. .3AE AK AB AM R⇒= =
không đi.
c)
OBC
đều.
2
0
60
6
R
BOC S
π
= ⇒=
6. a) Chng minh đưc
COD
đều
0
60AMB⇒=
b)
00
30 60
3
AC
R
ABC AOC l
π
= = ⇒=
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ÔN TP CHƯƠNG III
I. TÓM TT LÝ THUYT
Xem phn Tóm tt lý thuyết t Bài 1 đến Bài 9 của chương này.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
1A. Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc vi AB. M là mt
đim bất kỳ trên cung nh AC (M khác A, C), BM cắt AC ti H. Gi K là hình chiếu ca H
trên AB.
a) Chứng minh CBKH là t giác nội tiếp.
b) Chng minh
.ACM ACK=
c) Trên đon thẳng BM lấy đim E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam
giác vuông cân tại C.
d) Gi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d ao cho hai điểm P, C
nm trong cùng một nưanr mặt phng b AB và
.
.
AP MB
R
MA
=
Chng minh đưng thng PB
đi qua trung điểm ca đon thng HK.
1B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ni tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai tiếp tuyến
ti B và C ct nhau tại M, AM cắt (O) ti đim th hai D. Gi E là trung diểm c đoạn AD,
EC ct (O) ti đim th hai F. Chng minh:
a) Tứ giác OEBM là tứ giác nội tiếp; b) MB
2
= MA.MB;
c)
;BFC MOC=
d) BF song song AM.
2A. Cho đường tròn (O) điểm M nm ngoài đường tròn (O). Đường thẳng MO cắt (O) ti E
và F (ME < MF).Vẽ cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC ca (O) (C là tiếp điểm, A nằm gia
hai điểm M và B, A và C nằm khác phía đối vi đưng thng MO).
a) Chứng minh MA. MB = ME.MF.
b) Gi H là hình chiêu vuông góc của điểm c lên đuờng thng MO. Chng minh t giác
AHOB ni tiếp.
c) Trên na mt phng b OM có chứa điểm A, v nửa đường tròn đưng kính MF; nửa
đường tròn này cắt tiếp tuyến ti E ca (O) K. Gi S là giao điểm của hai đường thng
CO và KF. Chứng minh các đường thng MSKC vuông góc nhau.
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
d) Gi p và Q ln lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác EFSABS và T là trung
đim ca KS. Chứng minh ba điểm P, Q, T thng hàng.
2B. Cho tam giác ABC có hai đường cao BE, CF ct nhau ti H. Gi E' là điểm đi xng H
qua AC, F' là đim đi xng H qua AB. Chng minh:
a) Tứ giác BCE'F' ni tiếp đưng tròn (O);
b) Năm đim A, F', B, C, E' cùng thuc mt đưng tròn;
c) AOEF vuông góc nhau;
d) Khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF không đi.
III. BÀI TP V NHÀ
3. Cho nửa đường tròn (O; R) đưng kính BC. Ly đim A trên tia đối ca tia CB. K tiếp
tuyến AF ca nửa đường tròn (O) (vói F là tiếp điểm), tia AF ct tiếp tuyến Bx ca na
đưng tròn ti D. 4 R
Cho biết AF =
4R
.
3
a) Chứng minh t giác OBDF ni tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoi tiếp t giác
này.
b) Tính côsin góc
DAB
.
c) K OM BC (M
AD). Chng minh
1.
BD DM
DM AM
−=
d) Tính din tích phn hình t giác OBDM bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
4. Cho tam giác ABC nhọn, có H là trực tâm, nội tiếp đưng tròn tâm o đưng kính AM =
2R.
a) Chứng minh t giác BHCM là hình bình hành.
b) Gi N là điểm đi xng ca M qua AB. Chng minh t giác AHBN ni tiếp đưc trong
mt đưng tròn.
c) Gọi E là điểm đi xng ca M qua AC. Chứng minh ba điểm N, H, E thng hàng.
d) Gi s AB = R
3
. Tính din tích phn chung của đường tròn (O) và đường tròn ngoi
tiếp t giác AHBN.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
5. Cho tam giác ABC
BAC
= 45°, các góc B C đu nhn. Đưng tròn đưng kính BC ct AB
AC ln lưt tai D và E. Gi H giao đim ca CD và BE.
a) Chứng minh AE = BE.
b) Chng minh t gc ADHE ni tiếp. Xác định tâm K của đường tròn ngoi tiếp t giác
này.
c) Chng minh OE là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADE.
d) Cho BC = 2a. Tính din tích viên phân cung
DE
của đường tròn (O) theo a.
6. Cho đường tròn (O) và một dây BC c định không đi qua O. Trên tia đối ca tia BC ly
mt đim A bất kì. Vẽ các tiếp tuyến AM, AN tới (O) (M, N là các tiếp đim). MN ct các
đưòng AO BC ln lưt HK. Gi I là trung điểm ca BC.
a) Chứng minh: AH.AO = AB.AC = AM
2
.
b) Chng minh t giác BHOC nội tiếp.
c) V dây MP song song vi BC. Chng minh N, I, P thẳng hàng.
d) Khi A di động trên tia đôi của tia BC, chng minh trọng tâm tam giác MBC chy trên
mt đưng tròn c định.
7. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đển (O)
(A, B là các tiếp đim). Qua M kẻ cát tuyên MNP (MN < MP) đến (O). Gọi K là trung điểm
ca NP.
a) Chứng minh các đim đưng tròn ngoi tiếp t giác MBOA đi qua K.
b) Chng minh tia KM là phân giác của góc
.AKB
.
c) Gọi Q là giao điểm th hai ca BK vi (O). Chng minh AQ song song NP.
d) Gi H là giao điểm ca ABMO. Chng minh:
MA
2
= MH.MO = MN.MP.
e) Chng minh bn đim N, H, O, P cùng thuc mt đưng tròn.
g) Gi E là giao điểm ca AB và KO. Chng minh:
AB
2
= 4.HE.HF. (F là giao điểm ca ABNP).
h) Chng minh KEMH là t giác nội tiếp. T đó chng t OK.OE không đi.
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
i) Gi I là giao điểm của đoạn thng MO với (O). Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp
tam giác MAB.
k) Chng minh KEKE ln lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc
.AKB
T
đó suy ra AE.BE = AE.BE.
l) Chứng minh khi cát tuyến MNP quay quanh M thì trọng tâm G của tam giác NAP luôn
chạy trên một đưng tròn c định.
m) Gi s MO = 2 R. Tính din tích hình qut gii hn bi hai bán kính OA, OB và cung
nh AB.
ÔN TP CHƯƠNG III
1A. a) Chứng minh đưc
0
90HCB HKB= =
b)
ACK HBK=
(CBKH ni tiếp)
Li có:
1
2
ACM HBK= =
AM
ACM ACK⇒=
c) Chng minh đưc:
MCA = ECB (c.g.c) MC = CE
Ta có:
1
2
CMB CAB= =
CB
= 45
0
MCE vuông cân tại C.
d) Gi
PB HK I∩=
PB
Chng minh đưc HKB đng dng vi AMB (g.g)
.HK MA AP AP BK
HK
KB MB R R
==⇒=
Mặt khác:
BIK BPA∆∆
(g.g)
(ĐPCM)
1B. a)
0
90OBM OEM= =
T giác OEBM nội tiếp.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b) Chng minh đưc:
ABM BDM∆∆
(g.g)
2
.MB MA MD⇒=
c) OBC cân ti O có OM va là trung trc va phân
giác
11
22
MOC BOC⇒= =
BC
1
2
BFC
=
BC MOC BFC⇒=
d)
0
90OEM OCM= =
T giác EOCM ni tiếp.
MEC MOC BFC⇒==
mà 2 góc ở v trí đng v
//FB AM
2A. a) HS tự chng minh
b) MH.MO = MA.MB (=MC
2
)
(. .)MAH MOB c g c⇒∆
MHA MBO⇒=
0
180MBO AHO MHA AHO AHOB+=+=
ni tiếp.
c) MK
2
= ME.MF = MC
2
MK = MC
()MKS MCS ch cgv SK SC = ⇒=
MS là đường trung trc ca KC
MS KC tại trung của CK
d) Gi
MS KC I∩=
2
. .( )MI MS ME MF MC EISF
= =
ni tiếp đưng tròn tâm
P PI = PS. (1)
MI.MS = MA.MB(=MC
2
) EISF ni tiếp đưng tròn tâm P
PI = PS. (1)
MI.MS = MA.MB (=MC
2
) AISB ni tiếp đưng tròn tâm
Q QI = QS. (2)
Mà IT = TS = TK (do IKS vuông tại I). (3)
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
T (1), (2) (3) P, T, Q thuộc đưng trung trc của IS
P, T, Q thẳng hàng.
2B. a) CHE' cân tại C
''CE H CHE
⇒=
BHF' cân tại B
''
BF H BHF⇒=
''CHE BHF⇒=
i đnh)
''CE H BF H⇒=
T giác BCE'F' nội tiếp đường tròn tâm (O)
b) Có
'' 'BFC BE C CHE CAB= = =
Vậy A, F', E' cùng chắn BC dưới góc bằng nhau.
5 đim B, F', A, E', C cùng thuc mt đưng tròn tâm
(O).
c) AF' = AE' (=AH) AO trung trc ca EF AO
E'F'. HE'F' có EF là đường trung bình EF//E'F'.
AO FE.
d)
0
90AFH AEH AFHE= =
ni tieps đưng tròn đưng
kính AH. Trong (O): K đưng kính AD, ly I trung đim
BC.
1
,
2
OI AH BC⇒=
c định OI không đi.
Độ dài AH không đi
Bán kính đưng tròn ngoi tiếp AEF không đi.
3. a) Chứng minh đưc DBOF ni tiếp đưng tròn tâm I
trung đim ca DO.
b)
22
54
cos
35
R AF
OA OF AF DAB
AO
= += ==
c)
(.)
DM OB
AMO ADB g g
AM OA
⇒=
MOD ODB ODM DM OM= = ⇒=
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
DB DB AD
DM OM AM
⇒==
. Xét vế trái
1
BD DM AD DM
DM AM AM
−= =
d)
83 5
.tan . 2 .tan
34 4
RR
DB AB DAB R OM AO DAB= = =⇒= =
2
13
8
OMDB
R
S
⇒=
2
(,)
1
(13 2 )
48
OMDB ngoai OMDB O R
R
S SS
π
=−=
4. a) BH AC CM AC BH//CM
Tương t CH//BM
BHCM là hình bình hành
b) Chng minh BNHC là hình bình hành
NH//BC
AH NH AHM = 90
0
90ABN =
T giác AHBN ni tiếp
c) Tương t ý b, ta có: BHEC là hình bình hành. Vy NH
và HE//BC N, H, E thẳng hàng.
d)
0
90ABN AN=
đưng kính đưng tròn ngoi tiếp
t giác AHBN.
0
2 , 3 120
AnB
AN AM R S AB R AmB== =⇒=
2
13
24
AOB ABM
R
SS= =
2
ata
(4 3 3)
12
tAOB AOB
AmB
R
SS S
π
= −=
2
2 (4 3 3)
6
can tim
AmB
R
SS
π
⇒==
5. a) HS tự chng minh
b) HS t chng minh
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) AEH vuông nên ta có:
1
.
2
KE KA AH= =
AKE cân tại K
KAE KEA⇒=
EOC cân ở
O OCE OE C⇒=
H là trực tâm AH BC
0
90AEK OEC HAC ACO
+=+=
(K tâm ngoại tiếp) OE KE
d) HS tự làm
6. a, b, c HS tự làm
d) Gợi ý: G'OI mà
'1
'
3
IG
G
IO
=
thuc (
1
';
3
GR
)
7. a) HS tự chng minh
b) HS t chng minh
c) HS tự chng minh
d) HS tự chng minh
e) HS tự chng minh
g)
OH HE
OHE FHM
HF HM
⇒=
OH.HM = HE.HF
MAO vuông tại A, AH MO
2
22
. 4.
4
AB
OH HM AH AB HE HF = = ⇒=
h)
0
90MHE MKE= =
T giác KEMK ni tiếp.
OK.OE=OH.OM = OB
2
= R
2
.
i) Do
IB IA MBI ABI BI=⇒=
là phân giác
ABM
IM phân giác
AMB I
tâm đưng tròn ni tiếp
9.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ABM.
k) Xét đưng tròn đi qua 5 đim M, B, O, K, A có MA =
MA
MB MA MKB MKA⇒= =
KM là phân giác trong góc
BKA
, mà KE KM
KE là phân giác ngoài
KA AE AE AF
KB BE BE BF
⇒=⇒=
AE.BF = AF.BE
1) HS tham khảo 4B, bài 7. Tứ giác ni tiếp
Kết lun: G thuc đưng tròn J' bán kính
2
3
JO vi trung
điểm OM và J' thỏa mãn
'2
3
AJ
AJ
=
m) Hc sinh t gii.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ĐỀ KIM TRA CHƯƠNG III
Thi gianmi cho mi đ là 45 phút.
ĐỀ S 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Biết t giác MNOP ni tiếp trong mt đưng tròn và góc
0
120PMN =
, hi khng
định nào sau đây đúng?
A.
0
60
O =
; B.
0
60
N
=
; C.
0
60P =
; D.
0
90P
=
.
Câu 2. Công thc tính đ dài đưng tròn tâm O, bán kinh R là:
A.
2
R
π
; B.
2;R
π
C.
2
2;R
π
D.
.
2
R
π
Câu 3. Din tích vành khăn gii hn bi hai đưng tròn (O; 4cm) và (O; 3cm) là:
A. 25cm
2
; B. 7cm
2
; C. 7πcm
2
; D. 25πcm
2
.
Câu 4. Trong mt đưng tròn, góc tâm chn cung 150
0
có s đo là:
A. 75
0
; B. 60
0
; C. 90
0
; D. 150
0
.
PHN II. T LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho đưng tròn (7; 2cm). V bán kính IAIB sao cho
AIB
= 120°. Hãy
tính:
a) Độ dài cung nh AB.
b) Din tích hình qut tròn gii hn bi cung nh AB và hai bán kính IA, IB.
i 2. (4,0 điểm) Cho đưng tròn (O; R) và điểm S ngoài (O). Qua S k c tiếp tuyến SA,
SB vi (O) trong đó A, B là các tiếp đim. Gi M là trung điểm ca SA, BM ct đưng tròn
(O) ti đim th hai là C.
a) Chng minh t giác OASB ni tiếp.
b) Chng minh MA
2
= MB.MC.
c) Gọi N đối xng vi C qua M. Chng minh
S S.C A MB=
d) Chng minh NO là tia phân giác ca
.ANB
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 3. (2,0 điểm) So sánh phn din tích gch sc và
phn dic tích đ trng trong hình bên.
ĐỀ S 2
PHN I. TRC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. T giác ABCD ni tiếp mt đưng tròn và góc
0
75C =
. Khng định nào sau đây
đúng.
A.
0
105A =
; B.
0
75B =
; C.
0
90C =
; D.
0
75D =
.
Câu 2. Trên đưng tròn tâm O bán kính R, lấy hai điểm A, B sao cho s đo cung lớn AB
bng 270
0
. Độ dài dây AB là:
A. R; B.
3
R
; C.
23R
; D.
2R
.
Câu 3. Din tích vành khăn gii hn bi hai đường tròn (O; 10cm) và (O; 6cm) là:
A.
2
50 ;cm
π
B.
2
64 ;
cm
π
C.
2
60 ;cm
π
D.
2
16 .cm
π
Câu 4. Cho đường tròn (O; R). T A ngoài (O), k tiếp tuyến AB, và tia OA ct (O) ti C.
Biết s đo cung BC bằng 67
0
, tính s đo ca
OAB
:
A. 23
0
; B. 67
0
; C. 100
0
; D. 46
0
.
PHN II. T LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (3,5 điểm) Một dây AB chai đường tròn (O; R) thành hai cung mà cung này gấp ba
ln cung kia. Tính:
a) S đo cung lớn và độ dài cung đó;
b) Các góc ca tam giác OAB;
c) Khong cách t tâm O đến dây AB.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 2. (4,5 điểm) Cho đưng tròn O bán kính R và hai điểm A, B nằm trên đường tròn (AB
không là đường kính). Các tiếp tuyến ti A, B của đường tròn ct nhau ti M. K cát tuyến
MCD vi đưng tròn (C nm gia M và D).
a) Chứng minh các tam giác MBC và MDB đồng dng.
b) Chng minh t giác MAOB là ni tiếp.
c) Khi AB =
3R
, tính bán kinh đưng tròn ngoi tiếp t giác MAOB theo R.
d) K dây AE của (O) song song vi MD. Ni BE ct MD ti I. Chứng minh I là trung điểm
ca CD.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
ĐỀ S 1
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. A Câu 2.B
Câu 3. C Câu 4. D
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.a)
0
120AIB
=
là góc tâm của (O; R) nên sđ
0
120AB =
Áp dng công thức tính độ dài cung tròn
180
Rn
l
π
=
vi R = 2cm; n
0
= 120
0
Độ dài cung nh AB là:
.2.120 4
180 3
l cm
ππ
= =
b) Din tích hình qut tròn gii hn bi cung nh AB và
hai bán kính IA, IB là phn tô màu xám.
Áp dng công thc:
2
360
Rn
S
π
=
vi R = 2cm; n
0
= 120
0
Tính đưc
2
4
3
S cm
π
=
Bài 2. a)
00 0
90 90 180SAO SBO+ =+=
T giác OASB ni tiếp
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
b)
1
2
MAC C BA
= =
CA
()MAC MB A g g
⇒∆
T đó suy ra MA
2
= MB.MC
c) Có MA
2
= MB.MC, mà MA = MS
SM MC
MC MS
⇒=
Chng minh đưc
MSB MCS∆∆
MBS CSM hay MBS CSA⇒= =
d) Chng minh
NAS MBS=
(Vì cùng =
CSA
)
T giác NAOB là t giác ni tiếp
Chng minh đưc
ANO ONB=
ĐPCM
Bài 3. - Din tích phn trng là:
2
π
(cm
2
)
- Din tích phn gch sc là: 4
π
-2
π
=2
π
(cm
2
)
Hai phn có din tích bng nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
ĐỀ S 2
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. A Câu 2.D
Câu 3. B Câu 4.A
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a)
AnB
cung ln;
AmB
cung nh.
Vì sđ
AnB
+ sđ
AnB
= 360
0
; mà sđ
AnB
= 3sđ
AnB
;
nên sđ
AnB
= 270
0
và độ i cung
AnB
3
2
R
l
π
=
b) Vì OAB vuông cân
0
90AOB⇒=
0
45OAB OBA= =
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Vì
2
2 ( ;)
2
R
AB R OH OH AB H AB= ⇒=
Bài 2. a) Vì
1
2
MBC MDB= =
CB
nên chng minh đưc
()MBC MDB g g∆∆
b) Vì
0
180MBO MAO+=
nên t giác MAOB ni tiếp.
c) Đưng tròn đường kính OM là đường tròn ngoi tiếp t gc
2
MO
MAOB r⇒=
Gọi H là giao điểm ca AB vi OM
3
;
2
R
OH AB AH BH⇒⊥ ==
Giải tam giác vuông OAM, đường cao AH ta được OM = 2R r= R
d) Ta có
2
s
đ DE s
MB
C
I
đB+
=
2
sđ AC s
MB
C
A
đB+
=
AE song song
sđ DE AC MIBC MBD A= =
Do t giác MAIB ni tiếp hay 5 điểm A, B, O, I, M nằm trên cùng 1 đường tròn kính MO.
T đó ta có được
0
90MIO OI CD= ⇒⊥
hay I là trung điểm ca CD.
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
BÀI 1. DIN TÍCH XUNG QUANH
VÀ TH TÍCH CA HÌNH TR
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hình trụ có bán kinh đấy R và chiều cao h. Khi đó:
1. Diện tích xung quanh: Sxq =
2.Rh
π
2. Diện tích đáy: S =
2
.R
π
3. Diện tích toàn phần: Stp =
2
2 2.Rh R
ππ
+
4. Thể tích: V =
2
.Rh
π
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính bán kính đấy, chiều cao, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích
của hình trụ
Phương pháp gii: Vn dng các công thc trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích
đấy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ca hình trụ.
1A. Điền các kết quả tương ng ca hình trvào ô trng:
Bán kính
đấy (cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu
vi đáy
(cm)
Din
tích
đáy
(cm
2
)
Din tích
xung
quanh
(cm
2
)
Din tích
toàn phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
1
2
5
4
10
8
π
8
400
π
1B. Điền các kết quả tương ng ca hình trụ vào ô trống:
Bán kính
đấy (cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu
vi đáy
(cm)
Din
tích
đáy
Din tích
xung
quanh
Din tích
toàn phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
(cm
2
)
(cm
2
)
2 3
2
100
π
8
3
π
8
400
π
2A. Một hình tr đdài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tịch của hình trụ
3
128
cm
π
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
2B. Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm. Biết diện tích toàn phần ca hình trụ gấp đôi din
tích xung quanh. Tính chiều cao của hình trụ.
Dạng 2. Bài tập tng hp.
Phương pháp gii: Vn dng mt cách linh hot kiến thc vhình hc phẳng đã được hc
kết hợp các công thức và lí thuyết về hình trụ kết hợp gii bài tp.
3A. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua
điểm M thuộc nửa đường tròn ktiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lưt C
và D.
a) Chứng minh:
i) AC + BD = CD; ii)
0
D 90CO =
;
iii) AC.BD =
2
.
4
AB
b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy
tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi cho tgiác EMFO quay quanh
EO.
3B. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đưng tròn (O; R) đường kính BC. Vđưng cao
AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đưng kính AH cắt AB, AC lần lưt tại D và E.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB.AD = AE.AC.
b) Cho biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích ca hình
tạo thành bi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD.
III. BÀI TP VNHÀ
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4. Điện các kết quả tương ng của hình trụ vào ô trống:
Bán kính
đấy (cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu
vi đáy
(cm)
Din
tích
đáy
(cm
2
)
Din tích
xung
quanh
(cm
2
)
Din tích
toàn phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
5
12
3
60
π
17
20
π
20
π
28
π
5. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm OA, dây Cd vuông góc với AB
tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
a) CHứng minh tứ giác BIHK nội tiếp.
b) Chứng minh AH.AK có giá trị không ph thuc vtrí đim K.
c) KDM CB, DN AC. Chứng minh MN, AB, CD đồng quy.
d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạp thành khi cho tgiác
MCND quay quanh MD.
CHƯƠNG IV. HÌNH TR, HÌNH NÓN, HÌNH CU
BÀI 1. DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH TR
1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau:
Bán
kính
đáy
(cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din
tích
đáy
(cm
2
)
Din
tích
xung
quanh
(cm
2
)
Din
tích
toàn
phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
1
2
2
π
π
4
π
6
π
2
π
5
4
10
π
25
π
40
π
90
π
100
π
4
10
8
π
16
π
80
π
112
π
160
π
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
8
25
16
π
64
π
400
π
528
π
1600
π
1B. Tương t1A
Bán
kính
đáy
(cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din
tích
đáy
(cm
2
)
Din
tích
xung
quanh
(cm
2
)
Din
tích
toàn
phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
2
3
4
π
4
π
12
π
12
π
20
π
2
25
4
π
4
π
100
π
100
π
108
π
1,5
8
3
π
2,25
π
24
π
18
π
28,5
π
40
5
80
π
1600
π
400
π
8000
π
3600
π
2A. Vì h = 2R nên V =
π
R
2
h =
π
R
2
.2R=2
π
R
3
Mặt khác: V = 128
π
R = 4cm
h = 8cm, Sxq = 2
π
Rh = 64
π
cm
2
2B. Tương t2A.
Diện tích toàn phần gp đôi din tích xung quanh nên:
2
π
Rh + 2
π
R
2
=2.2
π
R
2
2
π
Rh = 2
π
R
2
R = h.
Vậy chiều cao của hình trụ là 3cm.
3A. a) i) Sử dụng tính cht hai tiếp tuyến ct nhau có CA = CM và DM = DB nên AC + BD =
CM + DM = CD;
ii)
0
11
( ) 90
22
COD COM MOD A OM MOB AOB=+= + = =
iii)
2
(.) . .
4
AB
COA ODB g g AC BD OA OB∆∆ = =
b) với OC = 2R, OM = r, chứng minh đưc
0
30MCO =
0
60MOC⇒=
. Từ đó tính được EM = OM sin 60
0
=
3
2
R
.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
2
0
3
60 ; 2 . .
22
xq
RR
OE OM cos S ME OE
π
π
= = = =
(đvdt)
3
2
3
..
8
R
V ME OE
π
π
= =
(đvtt)
3B. Tương t3A.
a) Ta có
0
90AEH ADH DAE= = =
Tứ giác ADHE là hình chữ nht.
Lại có AB.AD = AH
2
= AE.AC nên AB.AD = AE.AC
b) HB = 9cm, HC = 16cm (Lưu ý: AB < AC nên HB < HC)
23
36 48 3456 62208
,, ,
5 5 25 125
xq
HD cm HE cm S cm V cm
ππ
= = = =
4A. Tương t1A
Bán
kính
đáy
(cm)
Chiu
cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din
tích
đáy
(cm
2
)
Din
tích
xung
quanh
(cm
2
)
Din
tích
toàn
phn
(cm
2
)
Th
tích
(cm
3
)
5
12
10
π
25
π
120
π
170
π
300
π
10
3
20
π
100
π
60
π
260
π
300
π
10
17
20
π
100
π
340
π
540
π
1700
π
2
5
4
π
4
π
20
π
28
π
20
π
5. Tương t3A
a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180
0
)
b) Chứng minh AH.AK = AI.AB =
1
2
R.2R = R
2
ĐPCM.
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) MCND là hình chữ nht MN, AB, CD đồng quy tại I là trung điểm của CD.
d) Tam giác OCA đều
00
30 , 60ABC MCD⇒= =
Tính đưc
25 25
2 2. 25 ,
22
CD CI cm CM cm= = = =
3
25 3 625 3
, 2.
22
xq
MD cm S CM MD cm
ππ
= = =
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 2. DIN TÍCH XUANH QUANH
VÀ TH TCH CA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Din tích, th tích hình nón
Cho hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l, chiu
cao h. Khi đó:
a) Diện tích xung quanh: Sxq =
.Rl
π
b) Din tích toàn phn: Stp =
2
Rl R
ππ
+
.
c) Th tích:
2
1
.
3
V Rh
π
=
2. Din tích, th tích hình nón ct
Cho hình nón cụt có các bán kính đáy R và r, chiều
chao h, đường sinh l.
a) Diện tích xung quanh: Sxq =
( ).R rl
π
+
b) Din tích toàn phn:
Stp =
22
() .R rl R r
π ππ
++ +
c) Th tích:
22
1
( ).
3
V h R Rr r
π
= ++
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính din tích, th tích và các đại lưng liên quan ca hình nón và hình nón ct
Phương pháp giải: Sử dng công thc v din tích, th tích hình nón và hình nón ct.
1A. Cho hình nón có bán kính đáy r, đường kính đáy d, chiều cao h, đường sinh l, th tích
V, diện tích xung quanh Sxq, din tích toàn pphn Stp. Điền các kết qu vào ô trống trong
bảng sau:
Bán kính r
5
Đưng kính d
10
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Chiu cao h
10
Đưng sinh l 10
Th tích V
1000
π
Din tích xung quanh S
xq
65
π
Din tích toàn phn S
tp
1B. Cho hình nón có bán kính đáy r, đường kính đáy d, chiều cao h, đường sinh l, th tích
V, diện tích xung quanh Sxq, din tích toàn phn Stp. Điền các kết qu vào ô trng trong
bảng sau:
Bán kính r
5
Đưng kính d
20
Chiu cao h
100
Đưng sinh l
13
Th tích V
300
π
Din tích xung quanh S
xq
150
π
Din tích toàn phn S
tp
2A. Mt dng c hình nón có đường dài 15cm và và diện tích xung quanh là
2
135
cm
π
.
a) Tính chiu cao của hình nón đó.
b) Tính din tích toàn phần và thể tích ca hình nón đó.
2B. Mt chiếc xô hình nón ct làm bng tôn đ đựng nưc. Các bán kính đáy là 10cm và
5cm, chiu cao là 20cm.
a) Tính dung tích ca xô.
b) Tính din tích tôn đ làm xô (không k din tích các ch ghép).
Dng 2. Bài tp tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các cong thc trên và các kiến thức đã học đ tính các đi
ng chưa biết rồi t đó tính din tích, th ch hình nón, hình nón ct.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
3A. Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng, OA = a, OB = b (a, b cùng đơn vị là cm). Qua A và B
vẽ theo th t các tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Qua O vẽ hai tia vuông góc với
nhau và cắt Ax C, By ở D.
a) Chứng minh các tam giác AOC và BDO đồng dng. T đó suy ra tích AC.BD không đổi.
b) Vi
0
60COA =
, hãy:
i) Tính din tích hình thang ABCD;
ii) Tính t s th tích các hình do các tam giác AOC và BOD tạo thành khi cho hình
vẽ quay xung quanh AB.
3B. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, biết cnh AB = BC = 3cm, AD = 7cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón ct to thành khi quay hình thang quanh
cnh AB.
III. BÀI TP V NHÀ
4. Mt hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 144°. Người ta un hình quạt này
thành mt hình nón. Tính s đo nùa góc ở đỉnh của hình nón đó.
5. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh là 65
2
cm
π
Tính th tích
ca hình nón đó.
6. Mt chiếc xô hình nón ct làm bng tôn đ đựng nước. Các bán kính đáy là 14cm và 9cm,
chiu cao là 23cm.
a) Tính dung tích ca xô.
b) Tính din tích tôn đ làm xô (không k din tích các ch ghép).
7. T mt khúc g hình tr cao 15cm, người ta tin thành mt hình nón có thê tích ln
nht. Biết phn g b đi có th tích là 640
3
cm
π
a) Tính th tích khúc g hình tr.
b) Tính din tích xung quanh hình nón.
BÀI 2. DN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CT
1A. Ta thu đưc kết qu trong bảng sau:
Bán kính r 5
10
3
5
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Đưng kính d
10
20
3
10
Chiu cao h
5
3
10
12
Đưng sinh l
10
20
13
Th tích V
125 3
3
π
1000
π
100
π
Din tích xung quanh S
xq
50
π
200
3
π
65
π
Din tích toàn phn S
tp
75π
(300 + 200
3
)π
90π
1B. Ta thu được kết qu trong bảng sau:
Bán kính r
3
10
5
Đưng kính d
6
20
10
Chiu cao h
100
5
5
12
Đưng sinh l
1009
15
13
Th tích V
300
π
500 5
3
π
100
π
Din tích xung quanh S
xq
9π
5
150π
65π
Din tích toàn phn S
tp
(9
5
+ 9)π
250π
90π
2A. a) h = 12cm d)Stp = 216π cm
2
, V = 324π cm
3
.
2B.
( )
3
3500
75 17 125 ,
3
xq
S V cm
ππ
=+=
3A. a)
AOC ODB=
(cùng ph
BOD
)
AOC BDO (g.g)
AC AO
BO BD
⇒=
AC.BD = a.b (không đổi)
b) Ta có
00
3
60 , 30 , 3,
3
b
COA ODB AC O DOB A C a BD= = = = = =
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
i)
3( )(3 )
6
ABCD
ab ab
S
++
=
ii) 9
3B. Tính đưc
50 , 79
xq
SV
ππ
= =
4. Tính đưc sin α = 0,4 α = 23
0
35'
5. Tính đưc V = 100cm
3
6. a) V = 9706
π
cm
3
9,7l
b)
2
(81 23 554) 622,36S cm
π
=+≈
7. a)
3
960V cm
π
=
; b)
2
136
xq
S cm=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
BÀI 3. DIN TÍCH VÀ TH TÍCH CA HÌNH CU
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hình cu
- Khi quay na hình tròn tâm O, bán knhs R mt vòng
quanh đường kính AB c điịnh ta thu được mt hình cu.
- Nửa đường tròn trong phép quay nói trê to thành mt
mt cu.
- Đim O gi là tâm, R là bán kính ca hình cu hay mt
cu đó.
2. Ct hình cu bi mt mt phng
- Khi ct hình cu bi mt mt phẳng ta được mt hình tròn.
- Khi ct mt cu bán kính R bi mt mt phẳng ta được mt đưng tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mt phẳng đi qua tâm (gọi là đường tròn ln).
3. Din tích, th ch
Cho hình cu bán kính R.
- Din tích mt cu:
2
4.SR
π
=
- Th tích hình cu:
3
4
.
3
VR
π
=
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính din tích mt cu, th tích hình cầu và các đại lưng liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thc
2
4SR
π
=
3
4
3
VR
π
=
để tính din tích mt cu,
th tích hình cầu và các đại lưng liên quan.
1A. Điền vào các ô trông trong bảng sau:
Bán kính
0,4 mm
6dm
0,2 m
100 km
6hm
50 dam
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
hình cu
Din tích
mt cu
Th tích
hình cu
1B. Dng c th thao các loi bóng cho trong bng đu có dng hình cu. Hãy điền vào các
ô trông bảng sau (làm tròn kết qu đến ch sô' thp phân th hai):
Loi bóng
Qu
bóng
gôn
Qu
khúc côn
cu
Qu
ten-nít
Qu
bóng
bàn
Qu bia
Đưng
kính
42,7mm
6,1 cm
Độ i
đư
ng tròn
ln
23 cm
Din tích
1697
π
cm
2
Th tích
36 nem
3
2A. Mt hình cu có s đo din tích mt cu (tính bng cm
2
) đúng bng s đo th tích ca
nó (tính bng cm
3
). Tính bán kính ca hình cu đó.
2B. Mt hình cu có din tích b mt là 1007
π
m
2
. Tính th tích hình cu đó.
Dng 2. Bài tp tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các công thc trên và các kiến thức đã học đ tính các đi
ợng chưa biết ri t đó tính din tích mt cu, th tích hình cu.
3A. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến vi na
đưng tròn ti A và B. Lấy trên tia Ax điểm M ri v tiếp tuyến MP ct By ti N.
a) Chứng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dng.
b) Chng minh AM.BN = R
2
.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi
.
2
R
AM =
d) Tính th tích ca hình do na hình tròn APB quay quan AB sinh ra.
3B. Cho tam giác ABC vuông cân ti A cnh góc vuông bng a. Tính din tích mt cu
đưc to thành khi quay nửa đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC mt vòng quanh cnh
BC.
III. BÀI TP V NHÀ
4. Mt hình cu có bán kính 3cm. Mt hình
nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có
din tích toàn phn bng din tích mt cu.
Tính chiu cao ca hình nón.
5. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó
(đường kính đáy và chiều cao ca hình tr
bng đưng kính ca hình cu). Tính t s
giữa:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh
ca hình tr;
b) Th tích hình cu và th tích hình tr.
6. Cho mt hình câu và mt hình lp phương ngoi
tiếp nó. Tính t s phần trăm giữa:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh ca
hình lp phương;
b) Th tích hình cu và th tích ca hình lp phương.
7. a) Tìm din tích mt cu và th tích hình cu, biết bán kính ca hình cu là 4cm.
b) Th tích ca mt hình cu là 512
π
cm
2
. Tính din tích mt cu đó.
BÀI 3. DIN TÍCH VÀ TH TÍCH CA HÌNH CU
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
1A. Ta thu được kết qu trong bảng sau:
Bán kính
hình cu
0,4mm
6dm
0,2m
100km 6hm 50dam
Din tích
mt cu
16
25
π
mm
2
144
π
dm
2
4
25
π
m
2
40000
π
km
2
144
π
hm
2
10000
π
dam
2
Th tích
hình cu
32
375
π
mm
3
288
π
dm
3
4
375
π
m
3
4000000
3
π
km
3
288
π
hm
2
500000
3
π
dam
3
1B. Ta thu được kết qu trong bảng sau:
Loi bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu
ten-nít
Qu bóng
bản
Qu bia
Đưng kính
42,7mm
7,32cm
13cm
6cm
61cm
Độ i
đưng
tròn ln
134,08
mm
23cm
13
π
6
π
cm
61
π
mm
Din tích
5728,03
mm
2
168,33 cm
2
169
π
cm
2
36
π
cm
2
3721
π
cm
2
Th tích
40764,51
mm
3
205,36
cm
3
2197
6
π
cm
3
36
π
cm
3
226981
6
π
mm
3
2A. Tính đưc R = 3cm
2B. Tính đưc
3
500
3
Vm
π
=
3A. a), b) HS t chng minh.
c)
25
2 16
MON
APB
S
R
AM
S
=⇒=
d)
3
4
3
VR
π
=
3B. Tính đưc S = 2 πa
2
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
4B. Tính đưc
62h cm=
5. a) Tính được
1
xq
S
S
=
b) Tính đưc
2
3
hc
ht
V
V
=
6. a) Tính được
78,5%
xq
S
S
=
b) Tính đưc
52,4%
hc
hlp
V
V
=
7. a) Tính được
2
64S cm
π
=
3
256
3
V cm
π
=
b) Tính đưc
2
211,32S cm
π
=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ÔN TP CHƯƠNG IV
I. TÓM TT LÝ THUYT
Xem phn Tóm tt lý thuyết đã có ở Bài 1, Bài 2 và Bài 3 của chương này.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
1A. Cho mt hình nón có bán kính đưng tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm) và một hình
cầu có bán kính r (cm). Hãy tính:
a) Diện tích mặt cầu, biết diện tích toàn phần của hình nón là 21,06 cra
2
;
b) Th tích của hình nón, biết th tích của hình cầu là 15,8cm
3
.
1B. Mt hình nón có chiều cao h. Hai đưng sinh vuông góc vi nhau mặt xung quanh của
hình nón thành hai phần có tỉ l là 1:2. Tính thể tích hình nón.
2A. Cho hình ch nht ABCD. Ln lượt quay hình chữ nhật đó một vòng quanh cạnh BC
và một vòng quanh cạnh CD, ta được hai hình trụ có din tích toàn phn bng nhau.
Chng minh t giác ABCD là hình vuông.
2B. Mt hình ch nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo th t là 2a
2
6a. Cho hình v quay xung quanh cạnh AB ta được mt hình trụ. Tính diện tích toàn phần
và th tích ca hình tr này.
III. BÀI TP V NHÀ
3. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = c, AC = b (c ≠ b). Khi quay tam giác ấy quanh
đưng thẳng AB ta được hình nón (N1), khi quay tam giác ấy quanh đường thẳng AC ta
đưc hình nón (N2).
a) Diện tích xung quanh hai hình nón (N,) và (N2) có bằng nhau không? Tại sao?
b) Th tích hai hình nón (N
1
) và (N
2
) có
bằng nhau không? Ti sao?
4. Hãy tính diện tích toàn phần ca các
hình tuông ứng theo các kích thuớc đã cho
trên các hình v bên.
5. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đưòng
tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác
đều ni tiếp đung tròn đó, EF
là dây song song với AB. Cho hình đó quay xung quanh trục GO. Chứng minh:
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Bình phương th tích của hình tr sinh
ra bởi hình vuông bằng tích của th tích
hình cầu sinh ra bởi hình tròn và th tích
hình nón do tam giác đều sinh ra;
b) Bình phương din tích toàn phn ca hình
tr bằng tích din tích hình cu và din tích
toàn phn ca hình nón.
6. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 30° và BC = 4 cm.
a) Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình to thành.
b) Tính diện tích toàn phần ca hình to thành.
ÔN TP CHƯƠNG IV
1A. a) Tính được r = 1,44cm Smc = 4πr
2
= 26,03cm
2
b) Ta có
33
4
15,8 1,56
3
c
V R cm R cm
π
= = ⇒=
23
1
2,53
3
hn
V R h cm
ππ
⇒=
1B. Tính đưc
3
2
3
Vh
π
=
2A. Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh BC:
2
1
2. 2
tp tru
S AB AD AB S
ππ
= +=
Khi quay cạnh CD:
2
2
2. 2
tp tru
S AD AB BC S
ππ
= +=
Mặt khác:
22
12
2. 2 2. 2S S AD AB AB AD AB BC
ππππ
= += +
AB = BC ABCD là hình vuông.
2B. Ta có
2 22
2 . . 2 2 .2. . 2 6
tp
S BC AB BC a a a a
π π π ππ
= + = +=
Ta có:
22 3
. .2 2V BC AB a a a
π ππ
= = =
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
3. a)
1
22
1
. .. ;
xqN
S AC BC b b c S
ππ
= = +=
2
22
2
. .. ;
xqN
S AB BC c b c S
ππ
= = +=
12
SS⇒≠
b)
1
22
11
.. .
33
N
V AC AB b c
ππ
= =
;
2 12
22
11
.. .
33
N NN
V AB AC c b V V
ππ
= = ⇒≠
4. a)
2
20,25
tp
Sm
π
=
b)
2
30,24
tp
Sm
π
=
5. a)
2
3
3
2
..
2 42
htABCD
AB AB
V BC R
π ππ

= = =


(1)
3
4
3
hc
VR
π
=
(2)
2
3
11
.
32
83
hn
EF
V GH EF
ππ

= =


. Tính được
3
GO R=
33
13
33
8
83
hn
V RR
ππ
⇒= =
. (3)
T (1), (2) và (3) ĐPCM.
b)
22
3 (4), 4
tpht hc
S RS R
ππ
= =
(5)
2 22
3 39
3
4 44
tphn
S EF R R
π ππ
= = =
(6)
T (4); (5) và (6) ĐPCM.
6. a) Dễ dàng tính được
2 , 23AC cm AB cm= =
.8
hn
S AC BC
ππ
= =
2
1 83
.
33
hn
V AC AB
ππ
⇒= =
b) Tính đưc
2
12
tp
S cm
π
=
1.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ĐỀ KM TRA CHƯƠNG IV
Thi gianmi cho mi đ là 45 phút
ĐỀ S 1
PHN I. TRC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào ch cái đứng trưc câu tr li đúng:
Câu 1. Mt hình tr có bán kính đáy là 7cm, din tích xung quanh bng 352cm
2
. Khi đó
chiu cao ca hình tr gn bằng là:
A. 3,2cm; B. 4,6cm; C. 1,8cm; D. 8cm.
Câu 2. Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung
quanh bng:
A.
2
60 ;cm
π
B.
2
300 ;cm
π
C.
2
3;cm
π
D.
2
8.
cm
π
Câu 4. Hình tr có chiu cao h = 8cm và bán kính mặt đáy là 3cm thì diện tích xung quanh
là:
A.
2
16 ;
cm
π
B.
2
24 ;cm
π
C.
2
32 ;cm
π
D.
2
48 .cm
π
PHN II. T LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (3,5 điểm) Mt chiếc xô hihf nón ct làm bng tôn đ đựng nước. Các bán kính đáy
là 20cm và 5cm, chiu cao là 20cm.
a) Tính dung tích ca xô.
b) Tính din tích tôn đ làm xô (không k din tích các ch ghép).
Bài 2. (4,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiêp
tuyến vi nửa đường tròn ti A và B. Lấy trên tia Ax điểm M ri v tiếp tuyến MP vi
đưng tròn tâm O (tiếp điểm P khác điểm A) cắt By tại N.
a) Chứng minh các tam giác MON và APB đng dng.
b) Chng minh AM.BN = R
2
.
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi AM =
.
2
R
2.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
d) Tính th tích ca hình do nửa hình tròn đường kính AB quay một vòng quanh AB sinh
ra.
ĐỀ S 2
PHN I. TRC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào ch chái đứng trưc câu tr li đúng:
Câu 1. Th tích ca mt hình tr bng
3
375 cm
π
, chiu cao ca hình tr là 15cm. Din tích
xung quanh ca hình tr là:
A.
2
150 .cm
π
B.
2
300 .
cm
π
C.
2
75 .cm
π
D.
2
32 .cm
π
Câu 2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6cm c định. Quay nửa hình tròn đó
quanh AB thì được mt hình cu có th tích bng:
A.
2
288 .cm
π
B.
2
9.cm
π
C.
2
27 .cm
π
D.
2
36 .cm
π
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu dài bng 3cm, chiu rng bằng 2cm. Quay hình chữ
nhật này một vòng quanh chiu dài của nó được mt hình trụ. Khi đó diện tích xung
quanh bng:
A.
2
6;cm
π
B.
2
8;
cm
π
C.
2
12 ;cm
π
D.
2
18 .
cm
π
Câu 4. Din tích toàn phn của hình nón có bán knhs đường tròn đáy 2,5 cm, đường sinh
5,6 cm bng:
A.
2
20 .
cm
π
B.
2
20,25 .cm
π
C.
2
20, 5 .cm
π
D.
2
20,75 .cm
π
PHN II. T LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (4,0 điểm) Cho đưng tròn (O; R) đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA, dây
CD vuông góc vi AB ti I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK căý CD tại H.
a) Chng minh đưng tròn ngoi tiếp ∆BHK đi qua I.
b) Chng minh AH.AK có giá tr không ph thuc v trí đim K.
c) K DN CB, DM AC. Chứng minh MN, AB và CD đồng quy.
d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung qanh hình tr to thành khi cho t giác MCND
quay quanh MD.
3.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 2. (2,0 điểm) Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho:
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Thời gian làm bài cho mỗi đ là 90 phút
ĐỀ S 1
Bài 1. (2,0 điểm) Vi
0, 9xx≥≠
, cho các biu thc:
2 3x+3
9
3 33
xx
P
x
xx
=+−
+−
1
.
3
x
Q
x
+
=
a) Tính g tr ca Q ti x = 7 -
43
.
b) Rút gn P.
c) Tìm x để
2
3
M ≥−
biết
.
P
M
Q
=
d) Đt
4x 7
..
3
A xM
x
+
= +
+
Tìm giá tr nh nht ca A.
Bài 2. (2,0 điểm) Gii toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Theo kế hoch hai t sn xut phi làm đưc 900 chi tiết máy trong mt thời gian quy định.
Do ci tiến kĩ thut nên t mtt mc 15%, t hai vượt mc 10% so vi kế hoch. Vì vy
hai t sn xut đưc 1010 chi tiết máy. Hỏi theo kế hoch mi t sn xut phi làm bao
nhiêu chi tiết máy?
Bài 3. (2,0 điểm)
4.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
a) Gii h phương trình:
2
3x 1
1
.
2
5x 3
1
y
y
−=
+
+=
+
b) Cho phương trình x
2
(m 1)x – m
2
– 1 = 0 vi x là n và m là tham số. Tìm m để phương
trình có hai nghim phân bit x1, x2 tha mãn
12
2 2.xx+=
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC ni tiếp (O) đường kính AB (AC < BC). Trên dây CB lấy
đim H (vi H khác C và B). AH ct đưng tròn ti đim th hai là D. K HQ vuông góc
vi AB (vi Q thuc AB).
a) Chng minh t giác BDHQ ni tiếp.
b) Biết CQ ct (O) ti đim th hai F, chng minh DF // HQ.
c) Chứng minh H cách đều các đường thng CD, CQ và DQ.
d) Gi M, N ln lưt là hình chiếu của F trên AC và CB. Chứng minh MN, AB, DF đồng
quy.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y R thỏa mãn x + y + xy =
5
4
. Tìm g tr nh nht ca biu thc A
= x
2
+ y
2
.
ĐỀ S 2
Bài 1. (2,0 điểm) Cho các biu thc
3
2
xx
A
x
=
+
39
:
3 32 6
xx
B
xx x

+
=


−+ +

Vi
0
x
9
x
.
a) Tính g tr ca A khi x = 25.
b) Rút gn B.
c) Tìm các giá tr x nguyên đ A.B có giá tr nguyên.
5.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 2. (2,0 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Một đội xe theo kế hoch phi ch hết 200 tn hàng trong mt s ngày quy định. Do mi
ngày đội đó chở t mc 4 tn nên đội đã hoàn thành kế hoch sm hơn thời gian quy
định 1 ngày và ch thêm
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Gii h phương trình:
( 1)( 1) 1
( 3)( 3) 3
x y xy
x y xy
+ −=
−=
b) Trên mt phng tọa độ Oxy, cho prabol (P): y = x
2
và đường thẳng d: y = 2x + 2m
2
– 2m.
Tìm các giá tr của m đ d ct (P) ct ti hai đim phân bit nm v hai phía ca trc tung
Oy.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đưng tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung CD tại H
(HB < R). Gi M là điểm bất kì trên cung nhỏ AC, toa AM ct đường thăng CD tại N; MB
ct CD ti E.
a) Chng minh các t gics AMEH và MNBH ni tiếp.
b) Chng minh NM.NA = NC.ND = NE.NH.
c) Ni BN ct (O) tại K (K ≠ B). Đường thng KH ct (O) ti đim th hai là F. Chng minh
ba điểm A, E, K thẳng hàng và ∆AMF cân.
Chng minh rng khi M di dng trên cung nh AC thì I luôn thuc mt đưng tròn c
định.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số thc khác 0. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22 2 2
22 2 2
4x
.
()
y xy
M
xy y x
= ++
+
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ S 1
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. D. Câu 3. A.
Câu 2. D. Câu 4. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN
6.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 1. a) Dung tích của xô là:
22
1 12 2
1
()
3
V h r rr r
π
= ++
vi r1 = 5cm, r2 = 10cm; h = 20cm.
Thay số liệu và tính toán ta được
3
3663V cm
b) Tính đưc đưng sinh ca xô dng hình nón c
t là
20, 6
l cm
.
Din tích tôn đ làm xô mà không k din tích các ch
ghép là
2
1 12 1
()
xq
S S S r rl r
ππ
= += + +
vi S1 là di
n tích
đáy nhỏ của đáy dưới ca xô.
Thay số vào và tính toán ta được
2
1048,76S cm
Bài 2. a) S dng các t giác ni tiếp chng minh đưc
PMO PAO
=
PNO PBO MON= ⇒∆
và
APB
đồng
dng (g.g)
b) Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: MP = MA
và NP = NB.
Mt khác MP.NP = PO
2
và PO = R AM.BN = R
2
(ĐPCM)
c) Ta có
22
RR
AM MP=⇒=
Mt khác
22
2
R
AM BN R PN R=⇒=⇒=
T đó tìm đưc
5
2
R
MN =
MON và APB đng dng nên
2
25
16
MON
APB
S
MN
S AB

= =


d) Khi quay na đưng tròn đư
ng kính AB xung
quanh AB ta được hình cu vi tâm O và bán kính R' =
OA = R.
Th tích hình cu đó là
3
4
3
VR
π
=
(đvdt)
7.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
ĐỀ S 2
PHẦN I. TRẮC NGHIM
Câu 1. D. Câu 3. A.
Câu 2. D. Câu 4. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) HS t làm
b) Ta có AHI đng dng vi ABK (g.g)
2
..AH AK AI AB R⇒==
c) Chng minh được I là trung điểm ca CD.
T MCND là hình ch nht suy ra MN và CD ct nhau
tại trung điểm ca mi đưng ĐPCM.
d) Chng minh đưc
0
60IOC ACO= ⇒∆
đều n
0
30ACD
=
.
Chng minh đưc CBD đu nên CD = CB
CD =
25cm.
Áp dng t s ng giác trong
0
( 90 )CDM M∆=
ta tính
được: MD = 12,5cm và
21, 7MC cm
.
T đó tính đưc din tích xung quanh hình tr to
thành khi cho t giác MCND quay quanh MD là:
2
2 542,5
xq
S rh cm
ππ
= =
Bài 2. a) Gi th tích ca hình tr và hình nón ln t
V1 và V2. Hình tr hình nón cùng bán kính bng r
= 7cm.
Ta có th tích ca hình cần tìm là:
22
12 1 2
1
3
V V V rh rh
ππ
=+= +
vi h1; h2 ln t là chiu cao ng vi hình tr và hình
nón.
8.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Thay số ta được V = 416,5πcm
3
.
b) Th tích hình nón cụt là:
22
1 12 2
1
()
3
nc
V h r rr r
π
= ++
. Thay
s vào và tính toán ta được
3
276,3
nc
V cm
π
=
Th tích hình nón là:
2
1
3
n
V rh
π
=
.
Thay số ta được
3
315,8
n
V cm
π
=
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K II
ĐỀ S 1
Bài 1. a) T
7 43x =
, tìm được
23x =
. Thay vào Q và tính ta được
3 23Q
−−
b) Rút gn đưc
33
9
x
P
x
+
=
c) Tìm đưc
3
3
P
M
Q
x
= =
+
Gii
2
3
M ≥−
ta tìm được
9
9
4
x≤≠
.
d) Tìm đưc
7
3
x
A
x
+
=
+
Ta có
( )
16
26
2.
33
x
x
A
xx
++
+
= ≥=
++
T đó đi đến kết lun Amin = 2 x = 1
* Cách khác:
7 16
3
33
x
Ax
xx
+
= = −+
++
=
16
3 6 2 16 6 2
3
x
x
++ =
+
Kết lun
Bài 2. Gi s chi tiết máy t mt và hai sn xut đưc ln t là x và y (x, y
*
; x, y <
900)
Theo đ bài ta có h phương trình:
900
1,15 1,1 1010
xy
xy
+=
+=
9.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Gii được x = 400 và y = 500
Vy theo kế hoch t mt và hai phi sn xut ln lưt 400 và 500 chi tiết máy.
Bài 3. a) Cách 1. Đặt
1
1
u
y
=
+
ta được
321
523
xu
xu
−=
+=
Giải ra ta được
1
2
x =
1
4
u =
T đó tìm được y = 3.
Cách 2. Cng vế vi vế hai phương trình, ta được 8x = 4.
T đó tìm đưc
1
2
x =
và y = 3.
b) Vì x1x2 = -m
2
- 1 < 0 m nên phương trình đã cho luôn hai nghim phân bit và trái
du.
Cách 1. Gi s x1 < 0 < x2
T gi thiết thu được
12
22xx−+ =
Biến đi thành
( )
2
1 2 12
48x x xx
+− =
Áp dng đnh lý Vi-ét, tìm được m = 1 hoc
3
5
m =
Cách 2. Bình phương hai vế ca gi thiết và biến đi v dng
( ) ( )
22
2
1 2 12 12
2 2 8. 1 4( 1) 8x x xx xx m m+ + =⇒ + +=
Do
12 12
)
xx xx=
Áp dng h thc Vi-ét, ta cũng tìm được m = 1 hoc
3
5
m =
Bài 4. a) T giác BDQH ni tiếp vì
0
180BDH BQH+=
b) Vì t giác ACHQ ni tiếp
CAH CQH⇒=
Vì t giác ACDF ni tiếp
CAD CFD⇒=
T đó có
CQH CFD=
mà 2 góc v trí đng v DF//HQ.
10.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
c) Ta có
HQD HBD=
(câu a)
1
2
HBD CAD sđ CD= =
CAD CQH=
(ACHQ cũng ni tiếp)
HQD HQC QH⇒=
là phân giác
CQD
Mt khác chng minh đưc CH là phân giác góc
QCD
Trong tam giác QCD có H là giao của ba đường phân giác nên H là tâm đưng tròn ni
tiếp H cách đều 3 cnh CD, CQ, DQ.
d) Vì CMFN là hình ch nhật nên MN và CF cắt nhau ti trung đim ca mi đưng.
Trong tam giác FCD MN//CD và MN đi qua trung đim CF nên MN đi qua trung đim
DF.
Mặt khác AB đi qua trung điểm của DF nên 3 đường thẳng MN, AB, DF đồng quy.
Bài 5. Ta có:
22
11
2 2 ,2 2
22
x xy y
+≥ +≥
22
2x y xy+≥
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được:
( )
( )
22
5
3 12
2
x y x y xy+ +≥ + + =
22
1
2
Ax y⇒= +
T đó tìm đưc
min
11
22
A xy=⇔==
ĐỀ S 2
11.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Bài 1. a) Thay x = 25, ta tính được
10
7
A =
b) Rút gn đưc
2
3
B
x
=
c) Ta có
4
. 2 22
2
AB
x
= +∈
+
Ư(4). Từ đó tìm đưc x = 0, x = 4.
Bài 2. Gi thi gian đi chpr hàng và s hàng đi cn ch mi ngày theo kế hoch ln t
là x (ngày) và y (tấn/ngày)
ĐK:
*; 1
xx
∈>
Theo đ bài ta có h phương trình
200
( 1)( 4) 216
xy
xy
=
+=
Giải ra ta được x = 10; y = 20 (TMĐK)
Kết lun
bài 3. a) Biến đi h phương trình ban đầu ta được h
0
3 3 12
xy
xy
−=
+=
T đó tìm được x = 2, y = 2.
b) Phương trình hoành đ giao điểm của d và (p):
x
2
- 2x - m
2
+ 2m = 0 (1)
d ct (P) ti hai đim phân bit nm v hai phía ca trc tung Oy (1) có hai nghim trái
du. T đó tìm đưc
2
0
m
m
>
<
Kết lun
2
0
m
m
>
<
Bài 4. a) HS t chng minh.
b) Chng minh
NMC NDA∆∆
NME NHA∆−
.
c) Chng minh
ANB
có E là trc tâm
AE BN⇒⊥
mà có
AK BN
nên có ĐPCM.
Chng minh t giác EKBH ni tiếp, t đó có
AKF ABM=
.
d) Lấy P và G lần lưt là trung đim ca AC và OP.
12.Đường tuy gn không đi s không đến-Vic tuy nh không làm s không nên
Chng minh I thuc đưng tròn (G, GA)
Bài 5. Biến đổi M, ta được
( )
2
2
22 2 2
22
22
22
44xy x y x y
M
yx y x
xy
xy
yx


= ++= + +





+
+


Đặt
,
xy
ab
yx
= =
ta được ab = 1, suy ra a
2
+ b
2
≥ 2.
T đó ta có
(
)
( )
22
22
22
2
22
32
4 42
2
24 4
ab
ab
M ab
ab
ab
++
++
= ++= + +
++
+
≥ 2 + 3 - 2 = 3
Du "=" xảy ra
1
xy
ab
xy
=
= =±⇔
=
| 1/187

Preview text:


CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có các hệ thức sau: • AB2 = BH. BC hay c2 = ac’ • AC2 = CH. BC hay b2 = ab’ • AB. AC = BC. AH hay cb = ah •
HA2 = HB. HC hay h2 = c’b’ 1 1 1 1 1 1 • = + hay = + 2 2 2 2 2 2 AH AB AC h c b •
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pytago)
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông
Phương pháp giải: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Nếu biết độ dài hai trong
sáu đoạn thẳng AB, AC, BC,HA, HB, HC thì ta luôn tính được độ dài bốn đoạn thẳng còn lại.
1A. Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau:
1B. Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau:
2A. Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH, AC, BC và AH.
b) Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC, và AH.
2B. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH,CH, AH và AC
b) Cho biết AH = 60cm, CH = 144cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC, và BH.
3A. Cho tam giác ABC vuông tai A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết
AB:AC = 3: 4 và BC = 15cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH và HC.
3B. Cho tam giác ABC vuông tại A, đương cao AH. AB 5 Cho biết
= và BC = 122cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH. AC 6
Dạng 2. Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Phương pháp giải: Sử dụng các hệ thức về các cạnh và đường cao một cách hợp lí theo ba bước:
Bước 1: Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ thức.
Bước 2: Tính các đoạn thẳng đó nhờ hệ thức về cạnh và đường cao.
Bước 3: Liên kết các giá trị trên để rút ra hệ thức cần chứng minh.
4A. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của CD, CE. Chứng minh: a) CD. CM = CE. CN
b) Tam giác CMN đồng dạng với tam giác CED.
4B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AH là đường cao
a) Chứng minh: AB2 + CH2 = AC2 +BH2
b) Vẽ trung tuyến AM của tam giác ABC, chứng minh: 2 BC 1. 2 2 2 AB + AC = + 2AM 2 2. 2 2
AC − AB = 2BC.HM (Với AC > AB).
5A. Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi I, K là hình chiếu của B, D trên đường chéo
AC. Gọi M, N là hình chiếu của C trên các đường thẳng AB, AD. Chứng minh: a) AK = IC
b) Tứ giác BIDK là hình bình hành. c) AC2 = AD. AN + AB.AM
5B. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi 1 1 1
cạnh hình thoi là h, AC = m, BD = n. Chứng minh: + = 2 2 2 m n 4h
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính độ dài
đoạn thẳng AH và diện tích tam giác ABC.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AH = 6cm, BH = 4,5cm. Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH và tính chu vi của các tam giác vuông trong hình.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích tam giác ABC, biết AH = 12cm, BH = 9cm.
9. Cho tam giác ABC biết BC = 7,5cm, AC = 4,5cm, AB = 6cm.
a) Tính đường cao AH của tam giác ABC b) Tính độ dài BH, CH.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ
dài các đoạn thẳng BH và CH.
11. Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông là 7 và 24. Kẻ đường cao ứng với cạnh huyền.
Tính diện tích hai tam giác vuông tạo thành. AB 5
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết
= , AH = 15cm. Tính độ dài các AC 7 đoạn thẳng HB và HC.
13. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD =
12cm, DC = 25cm. Tính độ dài AB, BC và BD.
14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD
b) Vẽ AH vuông góc với BD tại H. Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Đừng thẳng AH cắt BC và DC lần lượt tai I, K. Chứng minh: AH2 = HI. HK
15. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết AB = 15cm, AD = 20cm, các đường chéo
AC và BD vuông góc với nhau ở O. Tính :
a) Độ dài các đoạn thẳng OB và OD.
b) Độ dài đoạn thẳng AC
c) Diện tích hình thang ABCD.
16. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh: 3 EB  AB  a) =   b) BC. BE. CF = AH3 FC  AC 
17. Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông góc BC
tai B cắt tia CA tại D. Chứng minh:
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 1 1 a) BD = 2AH B) = + 2 2 2 BK BC 4HA
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
BÀI 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
1A. Hình 1. Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh
huyền trong tam giác vuông, tính được x = 3,6, y = 6,4.
Hình 2: Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức liên quan giữa đường cao, cạnh huyền và 35 74
cạnh góc vuông trong tam giác vuông, tính được x = , y = 74 . 74 1B. Tương tự 1A. 25 5 41
Hình 1. x = 5,y = 2 5 Hình 2: x = ,y = 4 4 2A. Tương tự 1A.
a) HB = 1,8cm; CH = 3,2cm; AH = 2,4cm; BC = 5cm
b) AB = 15cm; AC = 20cm; AH = 12cm; BC = 25cm 2B. Tương tự 1A.
a) HB = 1,8cm; CH = 3,2cm; AH = 2,4cm; AC = 4cm
b) AB = 65cm; AC = 156cm; BC = 169cm;BH = 25cm 25 144 c) AB = 5cm; BC = 13cm;BH = cm; CH = cm 13 13
3A. Đặt AB = 3k; AC = 4k . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC thu được k = 3. Từ
đó tính được : BH = 5,4cm, HC = 9,6cm.
3B. Tương tự 3A. Tính được BH = 50cm, CH = 72cm.
4A. a) Áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong các tam giác
vuông HCD và HCE ta có CD.CM = CE.CN (= CH2).
b) Sử dụng a) để suy ra các tỉ lệ về cạnh bằng nhau. Từ đó chứng minh được CM ∆ N  CD ∆ E (c-g-c).
4B. a) Sử dụng định lí Pytago cho các tam giác vuông HAB và HAC để có đpcm.
b) Chứng minh tương tự câu a).
c) Sử dụng định lí Pytago cho tam giác vuông AHM. 5A. a) HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh. c) Chú ý AK ∆ D  AN ∆ C(g.g) , và A ∆ BI  A ∆ CM(g.g)
Từ đó tính được AD.AN và AB.AM.
5B. Kẻ đường cao OH của tam giác vuông OAB. Áp dụng hệ thức về đường cao trong tam giác
vuông cùng chú ý rằng O là trung điểm AC và BD để suy ra điều phải chứng minh. 50
6. Tương tự 1A. Tính được 2 AH = cm, S = 15cm ABC 17 7. Tương tự 1A.
a) AB = 7,5cm, AC = 10cm, BC = 12,5cm, HC = 8cm.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên b) AH = 3 3cm, P = 18 + 6 3cm, P = 9 + 3 3cm,P = 9 + 9 3cm. ABC ABH ACH
8. Tương tự 7A. Tính được SABC = 150cm2. 9. a) AH = 3,6cm b) BH = 4,8cm, CH = 2,7cm.
10. Sử dụng hệ thức về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông, tính được BH =4,5cm, CH = 8cm.
11. Tương tự 10. Độ dài đường cao 6,72 ( đvđd).
Diện tích hai tam giác vuông tạo thành là : 6,5856 và 77,4144( đv dt) 75
12. Tương tự 10. Tìm được HB = cm, HC = 21cm. 7
13. Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông BDC cùng chú ý độ dài đường cao hạ từ B
xuống CD bằng AD, ta tính được : AB = 9cm, BD =15cm, hoặc AB = 16cm, BC = 15cm, BD = 20cm. 120 14. a) BD = 17cm. b) AH = cm c) Tương tự 5A. 17
15. a) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD, tính được BD = 25cm, OB = 9cm, OD = 16cm.
b) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông DAC tính được OA = 12cm, 100 AC = cm . 3 1250 c) Tính được 2 S = cm . 3
16. a) Sử dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền và cạnh huyền
trong tam giác vuông HBA và HCA.
b) Tương tự a) và áp dụng hệ thức giữa đường cao và hình chiếu cạnh góc vuông lên cạnh
huyền trong tam giác vuông ABC.
17. a) Chứng minh AH là đường trung bình của tam giác BCD.
b) Sử dụng hệ thức giữa đường cao và các cạnh góc vuông trong tam giác vuông BCD và áp dụng câu a).
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa. Cho góc nhọn 0 0 α (0 < α < 90 ) .
Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α =  ABC . Từ đó ta có: AC AB sin α = ; cosα = BC BC AC AB tan α = ; cot α = AB AC 2. Tính chất:
Với góc nhọn α bất kì, ta luôn có: 0 < sin α < 1 ; 0 < cosα < 1 sin α cosα tan α = ; cot α = ; tan . α cot α = 1 ; 2 2 sin α + cos α = 1 ; cosα sin α 1 2 1 + cot α = ; 2 sin α •
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia. •
Khi góc nhọn α tăng từ 00 đến 900 thì :
+ sinα tăng và tanα tăng.
+ cosα giảm và cot α giảm.
3. Bảng tỉ số lượng giác cử một số góc đặc biệt
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc.
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lí thuyết ở trên.
1A. Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc
B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
1B. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,6cm, AC = 1,2cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc
B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy tính sinB và sinC và làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ tư trong các trường hợp sau: a) AB = 13cm, BH = 0,5dm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
2B. Cho tam giác ABC có AB = a 5, BC = a 3, AC = a 2
a) Chứng minh tam giác ABC lf tam giác vuông.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. 5
3A. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, cot B = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC. 8 5
3B. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, tanB =
. Hãy tính độ dài đường cao AH và 12
trung tuyến BM của tam giác ABC.
Dạng 2: Sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác.
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước1: Đưa các tỉ số lượng giác trong bài toán về cùng loại bằng cách sử dụng tính chất: “Nếu
hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia”.
Bước 2: Với hai góc nhọn , α β , ta có: •
sin α < sinβ ⇔ α < β •
cosα < cosβ ⇔ α > β •
ta n α < ta nβ ⇔ α < β •
cot α < cotβ ⇔ α > β
4A. Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh: a) sin200 và sin700 b) cos600 và cos700
c) tan73020’ và tan450 d) cot200 và cot37040’
4B. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a) sin400 và sin700 b) cos800 và cos500 c) sin250 và tan250 d) cos350 và cot350
5A. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) tan420, cot710, tan380, cot69015’, tan280
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) sin320, cos510, sin390, cos79013, sin380
5B. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) tan120, cot610, tan280, cot79015’, tan580
b) cos670, sin560, cos63041’, sin740, cos850. m
Dạng 3: Dựng góc nhọn α biết tỉ số lượng giác của nó là n
Phương pháp giải: Dựng một tam giác vuông có hai cạnh là m và n, trong dó hai cạnh m, n là
hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc vuông và một cạnh huyền rồi vận dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để nhận ra góc α .
6A. Dựng góc nhọn α ,biết: 3 4 a)sinα = b) cosα = 5 7 3 5 c) tanα = d) cot α = 2 6
6B. Dựng góc nhọn α ,biết: 2 2 a)sinα = b) cosα = 3 5 4 c) tanα = 2 d) cot α = 5
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C. 1
8. Tìm sin α ,cot α , tanα biết cosα = . 5
9. Cho tam giác ABC vuông tại A hãy tính các tỉ số lượng giác của góc Cbiết rằng cosB = 0,6.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A,  0 C = 30 , BC = 10cm. a) Tính AB, AC.
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác
trong và ngoài của góc B. Chứng minh MN = AB
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. 5
11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 30cm, B = α , tanα = . Tính cạnh BC và AC. 12
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13, BH = 5 b) BH = 3, CH = 4.
13. Tính giá trị biểu thức:
a) A= cos2520.sin450+sin2520.cos450
b) B= tan600.cos2470 + sin2470.cot300 1
14. Tìm cos α , tanα ,cotα . biết sinα = 5
15. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính:
a) A= cos2200+ cos2300+ cos2400+ cos2500+ cos2600+ cos2700
b) B= sin250 +sin2250+ sin2450+ sin2650+ sin2850
c) C= tan10. tan20. tan30. tan40... tan880. tan890.
16*. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC,  0
C = α < 45 , đường trung tuyến AM, đường cao
AH, MA = MB = MC = α . Chứng minh: a) sin2 α =2sin α .cosα b) 1 + cos2 α = 2cos2 α c) 1 – cos2 α = 2sin2 α
BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
1A. Sử dụng các tỉ số lượng giác, tính được : 3 4 3 4
sin B = ;cosB = ;tan B = ;cot B = 5 5 4 3 4 3 4 3
⇒ sin A = ;cosA = ,tan A = ;cot A = 5 5 3 4 1B. Tương tự 1A. 2A.
a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính sinB, rồi từ đó suy ra sinC.
b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC để tính AB. Sau đó làm tương tự câu a).
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2B. HS tự làm.
3A. Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lí Pytago chúng ta tính được AC = 8cm, BC = 89cm.
3B. Áp dụng tỉ số tanB trong tam giác vuông HAB và các hệ thức lượng trong tam giác vuông, 30 601 chúng ta tính được AC = cm , BM = cm. 13 4
4A. Sử dụng bước 2 trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có: a) sin200 < sin700 b) cos600 > cos700
c) tan73020’ > tan450 d) cot200 > cot3704’. 4B. a) Tương tự 4A.a b) Tương tự 4A.b
c) Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1) d) Tương tự c)
5A. Sử dụng 2 bước trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có:
Cot710 (=tan190) < cot69015’(=tan20045’) < tan280 < tan380
b) Tương tự câu a) ta có :
cos79013’= sin10047’ < sin320 < sin380< cos510= sin390 5B. Tương tự 5A
6A. Dựng một tam giác vuông ta có:
a) Độ dài cạnh góc vuông là 3, cạnh huyền là 5, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là góc α .
b) Độ dài cạnh góc vuông là 4, cạnh huyền là 7,góc giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền đó là góc α .
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 2, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 3 là góc α .
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 5 và 6, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 6 là góc α .
6B. Tương tự 6A. HS tự làm. 7. HS tự làm.
8. Gợi ý: Sử dụng công thức sin2 α +cos2 α =1. 9. Tương tự 8. 10. a) HS tự làm.
b) Chú ý hai đường phân giác trong và ngoài tại một đỉnh vuông góc nhau.
c) Chú ý BM là phân giác góc ABC. Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB và suy ra ĐPCM.
Chú ý Hai tam giác MAB và ABC đều là các tam giác nửa đều.
Từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 1/2. 11. HS tự làm 12. a) Tương tự 3A b) Tương tự 3B
13. Chú ý sin2 α +cos2α =1, và hai góc phụ nhau tihf có sin , cos bằng nhau và tan, cot bằng nhau. 14. Tương tự 8. 15. Tương tự 5A và 5B.
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 16. Góc 2α =  AMH AH 2AH AB.AC a) Ta có sin2α = = = 2. = 2sin . α cosα 2 AM BC BC 2 HM HC 2HC AC b) 2 1 + cos2α = 1 + = = = 2. = 2cos α 2 AM AM BC BC 2 HM HB 2HB AB 2 1 − cos2α = 1 − = = = 2. = 2sin α 2 AM AM BC BC
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Ta có: b b
sin B = ⇒ b = a.sin B vµ a = a sin b c c cosB = ⇒ c = a.cosB vµ a = a cosB b b
tan B = ⇒ b = c.tan B vµ c = c tan B c c
cot B = ⇒ c = b.cot B vµ b = b cot B
Trong một tam giác vuông:
Cạnh góc vuông = (cạnh huyền) x (sin góc đối)
= (cạnh huyền) x (cosin góc kề).
Cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông còn lại) x (tan góc đôi)
= (cạnh góc vuông còn lại) x (cot góc kề).
• Giải tam giác là tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải tam giác vuông
Phương pháp giải: Để giải tam giác vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác
vuông và sử dụng máy tính cầm tay hoặc bảng lượng giác để tính các yếu tố còn lại.
Chú ý: Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm:
- Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn;
- Giải tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh.
1A. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết: a) b = 10 cm, 
C = 30° ; b) a = 20cm , B =35°; c) a = 15cm, b = 10cm; d) b = 12cm, c = 7cm. 1B.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Giải tam giác ABC, biết rằng:
a) c =3,8 cm, B = 51°; b) a = 11cm,  C = 60°.
Dạng 2. Tính cạnh và góc của tam giác
Phương pháp giải: Làm xuất hiện tam giác vuông để áp dụng các hệ thức trên bằng cách kẻ thêm đường cao.
2A. Cho tam giác ABCBC = 11 cm,  ABC = 38° và  ACB = 30 .
° Gọi N là chân đường
vuông góc hạ từ A xuông cạnh BC. Hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AN;
b) Độ dài đoạn thang AC.
2B. Cho tam giác ABC,BC = 6 cm, B 60 = ° và C 40 = ° Hãy tính:
a) Chiều cao CH và cạnh AC.
b)Diện tích tam giác ABC.
3A. Cho tam giác ABC có  B = 60 , ° 
C = 50° AC =3,5cm. Tính diện tích tam giác ABC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
3B. Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC=4cm, BD = 5cm,
AOB = 60° . Tính diện tích tứ giác ABCD.
Dạng 3. Toán ứng dụng thực tế
Phương pháp giải: Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải quyết tình huống trong thực tế.
4A. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn.
4B. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28° và có độ cao là 2,1 cm. Tính độ dài của mặt
cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Dạng 4. Toán tống hợp
Phương pháp giải: Vận dụng linh hoạt một số hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông để giải toán.
5A. Cho tam giác ABC vuông tại A,AC > AB và đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh AD.AB = AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED.
b) Cho biết BH = 2 cm, HC = 4,5 cm: i)
Tính độ dài đoạn thẳng DE;
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
ii) Tính số đo góc ABC (làm tròn đến độ);
iii) Tính diện tích tam giác ADE .
5B. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi
E, F, G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành. b) Chứng minh  BEG = 90° .
c) Cho biết BH = 4 cm,  BAC 3
= 0° . Tính SABCDSEFCG.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
6. Cho tam giác ABC vuông tại A,BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết:
a) b = 5,4 cm,  C = 30°;
b) c = 10 cm,  C = 45°.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A,BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết:
a) a = 15 cm, b = 10 cm;
b) b = 12 cm, c = 7 cm.
8. Cho tam giác ABC có B = 60°, C = 50° và AC = 35 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
9. Cho tứ giác ABCD có A =  D = 90 ,° C =
30° , AB=4cmAD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao là AH, HB = 9cm, HC = 16 cm. a) Tính AB, AC, AH.
b) Gọi DE lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên ABAC. Tứ giác ADHE là hình gì?
c) Tính chu vi và diện tích của tứ giác ADHE.
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác BDEC.
11. Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm.
a) Giải tam giác vuông ABC (số đo góc làm tròn đến độ).
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D.
Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD.
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BCBD. Chứng minh hai tam giác BEFBDC đồng dạng.
12. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 21 cm, C = 40°. Tính độ dài đường phân giác BD của 
ABC , với D nằm trên cạnh AC.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
13. Một cột đèn điện AB cao 6 m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5 m. Hãy tính  BCA
(làm tròn đến phút) mà tia nắng mặt trời tạo với mặt đất. 14. Chứng minh:
a) Diện tích của một tam giác bằng nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo
bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy;
b) Diện tích của tứ giác bất kỳ bằng nửa tích của hai đường chéo nhân với sin của góc
nhọn tạo bởi hai đường chéo.
BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1A. a) Sử dụng tỉ số cosC và sinC, tính được 20 3 10 3 a = cm, c = cm và  0 B = 60 3 3
b) Sử dụng tỉ số sinB và cosB, tính được: 0 0
b = 20.sin35 ≈ 11,47cm, c=20.cos35 ≈ 16,38cm
c) Sử dụng định lý Pytago và tỉ số sinB, tính được: 10 c = 5 5 cm, sinB= ⇒  0 B ≈ 41,8 ,  0 C ≈ 48,2 15 d) Tương tự c) ta có 12 a = 193 cm, tanB= ⇒  0 B ≈ 59,7 ,  0 C = 30.3 7 1B. tương tự 1A
2A. a) Cách 1. Sử dụng các tỉ số lượng
giác trong tam giác vuông NAB và
NAC chúng ta có BN.tanB = NC.tanC ,
Chú ý BN + NC = BC chúng ta tính được
BN ≈ 4,67cm;⇒ AN ≈ 3,65cm;
Cách 2. Gợi ý: Kẻ CH vuông góc với AB tại H. AN b) Xét AN ∆ C vuông có: AC = ⇒ AC ≈ 7,3cm sin C
2B. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông HCB chúng ta có AC CH = 3 3 cm , ≈ 5,28cm sin C
b) Tương tự, cũng áp dụng Pytago hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, tính được:
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 AH,BH ⇒ AB = 3,93cm. Ta có 2 S = 3 3.3,93 ≈ 10,21cm 2
3A. Kẻ AH ⊥ BC tại H . Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong A
∆ HC vuông tại H, chúng ta tính
được AH ≈ 2,68cm vµ HC ≈ 2,25cm
Tương tự trong tam giác vuông HAB, tính được 2
BH ≈ 1,34cm ⇒ BC ≈ 3,59cm, S ≈ 4,81cm ABC
3B. Gợi ý: Kẻ AH và CK vuông góc với BD
4A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao của
cột đèn là AB, bóng của cột đèn trên mặt đất là AC.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong A ∆ BC
Vuông tại A, ta tính được AB ≈ 6,75m 2,1
4B. Tương tự 4A. Độ dài cầu trượt = ≈ 4,5m 0 sin 28
5A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong các tam giác vuông A ∆ HC và A ∆ HB ta có: 2 AE.AC = AH = AD.AB ⇒ AB ∆ C ω AED ∆ (c.g.c)
b) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông A ∆ BC tính được AH = 3cm ⇒ DE = 3cm Trong A ∆ HB vuông ta có: AH 27 tan  ABC = ⇒  0 2 ABC ≈ 56 , S = cm ADE HB 13
5B. a) Chú ý EF là đường trung bình trong tam giác HAB.
b) Chứng minh F là trực tâm tam giác BEC và sử dụng a)
c) Sử dụng tỉ số sinA trong tam giác vuông HAB và tỉ số
tanA trong tam giác vuông BAC để t ính AB, CB và AC, EC 6. Tương tự 1A và 1B 7. Tương tự 1A và 1B 8. Tương tự 3A . ta có 2 S ≈ 509,08cm ABC 9. Kẻ BH ⊥ DC tại H. Chú ý diện tích ABCD bằng tổng diện tích của ABHD và BHC. 10. Tương tự 5A
11. a) HS tự làm b) HS tự làm c) Tương tự 5A. Ta có BE ∆ F ω BD ∆ C (c.g.c)
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 12.  0
ABD = 25 . Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ABD ta có: 21 BD = ≈ 21,19cm 0 cos25 13. Tương tự 4A.
14. a) Giả sử tam giác ABC có  0 A < 90 ,
kẻ đường cáo BH. Ta có BH=AB.sin  A 1 1 ⇒ S = AC.BH = AB.AC.sin  A A ∆ BC 2 2
b) Giả sử tứ giác ABCD có hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại O có  0
AOB = α < 90 , Kẻ AH ⊥ BD tại H và CK ⊥ BD tại K ta có : AH=OA.sin α 1 1 ⇒ S = BD.AH = BD.OA.sinα ABD 2 2 1 1 S = BD.CK = BD.OC.sinα CBD Tương tự: 2 2 1 1 1 ⇒ S = S + S
= BD.OA.sinα + BD.OC.sinα = BD.AC.sinα ABCD ABD CBD 2 2 2
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đến Bài 3. II. BÀI TẬP 1A.
Cho tam ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong các đoạn thẳng AB, AC, BC, AH, HB,
HC, hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại nếu biết:
a) AB = 6 cm, AC = 9 cm;
b) AB = 15 cm, HB = 9 cm. 1B.
Cho tam giác ABC có đường cao CH, BC = 12 cm, B = 60° và  C = 40°. Tính:
a) Độ dài các đoạn thẳng CHAC;
b) Diện tích tam giác ABC.
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AHAH = 12 cm, BC = 25 cm.
a) Tìm độ dài các đoạn thẳng BH, CH, ABAC.
b) Vẽ trung tuyến AM. Tìm số đo của  AMH .
c) Tính diện tích tam giác AHM.
2B. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, AB = 3cm, AC = 4 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BCAH.
b) Tính số đo B và C .
c) Đường phân giác trong A cắt cạnh BC tại E. Tính độ dài các đoạn thẳng BE, CEAE.
3A. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Từ H kẻ HF vuông góc với AB (F thuộc AB) và kẻ
HE vuông góc vói AC (E thuộc AC). a) Chứng minh  AFE =  ACB .
b) Đường thẳng EF cắt BC tại M. Chứng minh ME.MF = MBMC.
3B. Hình thang MNEF vuông tại M, FEF là đáy lớn. Hai đường chéo ME và NF vuông góc với nhau tại O.
a) Cho biết MN = 9 cm và MF = 12 cm. Hãy:
i) Giải tam giác MNF;
ii) Tính độ dài các đoạn thẳng MO, FO;
iii) Kẻ NH vuông góc với EF tại H. Tính diện tích tam giác FNE. Từ đó tính diện tích tam giác FOH. b) Chứng minh MF2 = MN.FE.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4A. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) sin 24°, cos35°, sin 54°, cos70°, sin 78°;
b) cot24°, tanl6°, cot57°67’, cot30°, tan80°.
4B. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a) sin40°, cos28°, sin65°, cos88°, cos20°;
b) tan32°48’, cot28°36’, tan56°32’, cot67°18’.
5A. Cho 0 90°. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin4x+cos4x = l-2sin2xcos2x;
b) sin6x+cos6x = l-3sin2xcos2x.
5B. Cho 0° < x < 90°. Chứng minh: 1 − cosx sin x sin x 1 + cosx 2 a) = b) + = sin x 1 + cosx 1 + cosx sin x sin x III. BÀI TẬP VỂ NHÀ 6.
Cho tam giác DEF biết DE = 6 cm, DF = 8 cmEF = 10 cm.
a) Chứng minh DEF là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao DK. Hãy tính DK, FK.
c) Giải tam giác vuông EDK.
d) Vẽ phân giác trong EM của DEF. Tính các độ dài các đoạn thẳng MD, MF, ME.
e) Tính sinE trong các tam giác vuông DFKDEF.
f) Từ đó suy ra ED.DF = DK.EF.
7. Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Biết B = 60° và BC = 6 cm.
i) Tính độ dài các cạnh AB, AC.
ii) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. AB AC Chứng minh: = BD CD
b) Đường thẳng song với phân giác 
CBD kẻ từ A cắt CD tại H. 1 1 1 Chứng minh: = + 2 2 2 AH AC AD
8. Cho hình vuông ABCD và điểm E tùy ý trên cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AE tại A
cắt CD kéo dài tại F. Kẻ trung tuyên AI của tam giác AEF và kéo dài cắt cạnh CD tại K.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Chứng minh AE = AF.
b) Chứng minh các tam giác AKF, CAF đồng dạng và AF2=KF.CF; c) 3
Cho AB = 4 cm, BE = BC. Tính diện tích tam giác AEF. 4 d)
Khi E di động trên cạnh BC, tia AE cắt CD tại J. Chứng minh biểu thức
AE.AJ có giá trị không phụ thuộc vị trí của E. FJ 9. Cho 
ABC = 60° và ∆ ABC tam giác nhọn. 1
a) Tính sin α , tanα , cotα , biêt cosα = . 5 b) 2
Tính cos α , tanα , cot α , biết sinα = . 3
c) Cho tanα = 2. Tính sinα , cosα , cotα .
d) Cho cotα = 3. Tính sinα , cosα , tanα .
10. a) Tính giá trị biểu thức:
A = cos2 20° + cos2 40° + cos2 50° + cos2 70°. b) Rút gọn biểu thức:
B = sin6 a + cos6 a + 3 sin2 a. cos2 a. ÔN TẬP CHƯƠNG I 1A. a) Tìm được 18 13 12 13 BC = 3 13cm, AH = cm, BH= cm 13 13 27 13 vµ CH= cm 13
b) Tìm được BC=25cm, AC=20cm, HC=16cm và AH=12cm
1B. a) Tìm được CH=6 3 cm, 6 3 AC = ≈ 10,55cm 0 sin80 b) Ta có 1 2 S = .6 3.(6 +1,83) ⇒ S ≈ 40,69cm ABC ABC 2
2A. a) Tìm được BH=9cm, CH=16cm, AB=15cm, và AC=20cm.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên b) Tìm được  0 AMH ≈ 73,74 c) Tìm được 2 S = 21cm AHM 12
2B. a) Tính được BC =5cm, AH = cm 5 b) Tìm được  0 ≈  0 B 53,13 ,C ≈ 36,87 c) Tính được 15 20 BE = cm, CE= cm vµ 7 7 12 2 AE= cm 7 3A. a) Ta có A ∆ EF ω M ∆ CE (c.g.c) ⇒  AFE =  ACB b) Ta có M ∆ FB ω M ∆ CE (g.g) ⇒ ME.MF = MB.MC
3B. a) i) Tính được NF=15cm  0 ≈  0 MFN 37 vµ MNF = 53 36 48 ii) Tìm được MO = cm, FO= cm 5 5 iii) Tìm được 2 S = 96cm FNE S FO FH 9 Cách 1: Ta có FOH 2 = . = ⇒ S = 34,56cm FOH S FN FE 25 ∆ FNE
Cách 2: Gợi ý. Kẻ đường cao OK của F ∆ OH ⇒ 2 S = 34,56cm F ∆ OH MF MN b) Ta có 2 M ∆ FN ω F ∆ EM (g.g) ⇒ = ⇔ MF = MN.FE FE FM 4A. a) Ta có 0 0 0 0 0 0 0
cos70 (= sin 20 ) < sin 24 < sin 54 < cos35 (= sin 55 ) < sin 78 b) Ta có 0 0 0 ' 0 0 0 0
tan16 (= cot 74 ) < 57 67 < cot 30 < cot 24 < tan80 (= cot10 ) 4B. a) Ta có 0 0 0 0 0 0 0
cos88 < sin 40 (= cos50 ) < cos28 < sin65 (= cos25 ) < cos20 b) Ta có: 0 0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0
cos67 18'(= tan 22 42 ) < tan32 48 < tan 56 32 < cot 28 36 (= tan61 24') 5A. a) Ta có + = ( + )3 6 6 2 2 2 2 2 2 2 2 sin x cos x
sin x cos x − 3sin xcos x(sin x + cos x) = 1 − 3sin xcos x 5B. Ta có 1 − cosx sinx 2 2 2 =
⇔ (1− cosx)(1+ cosx) = sin x ⇔ sin x + cos x = 1 ( luôn đúng) sinx 1 + cosx
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên + ( + )2 2 sin x 1 cosx 2 + 2cosx b) Ta có VT = = = VP ⇒ ĐPCM sinx(1 + cosx) sinx(1 + cosx) 6. a) Ta có DE ∆ F vuông vì 2 2 2 DE + DF = FE b) Tìm được 24 32 DK = cm vµ HK= cm 5 5  0 ' KDE ≈ 36 52 vµ  0 KED = 35 8'
d) Tìm được DM=3cm, FM=5cm và EM=3 5 cm e) ta có  DK =  DE sin DFK , sinDFE = DF EF DK DE ⇒ = ⇒ DF.DE = DK.E F DF EF
7. a) i) Tìm được AB=3cm và AC=6 3 cm AB AB AC ii) Ta có = = cos 0 ABC = cos60 = cos ACD = BD BC CD 1 1 1 b) Ta có = + 2 2 2 AH AC AD 8. a) Ta có AB ∆ E = AD ∆ F (g.c.g) ⇒ AE=AF b) Ta có ∆ ω ∆    0
AKF CAF (v× F chung vµ FAK=FCA=45 ) AF CF 2 ⇒ = ⇒ AF = KF.CF KF AF 93 c) Tính được 2 S = cm AEF 2 d) Ta có: AE.AJ=AF.AJ=AD.FJ AE.AJ ⇒ = AD không đổi. FJ 24 9. a) Tìm được sinα = 5 1 cot α = ,tan α = 24 24 5 2 5 b) Tìm được cosα = ,tan α = ,cot α = 3 5 2 1 1 2
c) Tìm được cosα = ,cosα = ± ,sin α = ± 2 5 5
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 1 3
d) Tìm được tanα = ,sinα = ± ,cosα = ± 3 10 10
10. a) Tính được A=2. b) Tính được B=1.
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
ĐỂ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút ĐỂ SỐ l
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 3
Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = ,  0
P = 60 .Kết luận nào 2
sau đây là đúng? 3 3 A. MP = ; B. MP = ; C.  MNP = 60° ; D.  MNH 30 = . ° 2 4
Câu 2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 B. 7 C. 4,5 D. 4 2
Câu 3. Cho cosα = với α là góc nhọn, khi đó sin α bằng: 3 5 5 1 1 A. B. C. D. 9 3 3 2
Câu 4. Giá trị của P = cos220° + cos2400 + cos2500+cos270° bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D.0.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào AB AB A. cosC = B. tanB = AC AC HC AC C. cosC = D. cosB = HA AB
Câu 6. Trong tam giác ABC vuông tại AAC =3; AB =4. Khi đó cos B bằng: 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AC. So sánh sin B; cos B, khẳng định nào sau đây đúng?
A . sin B < cos B
B. sin B > cos B;
C. sin B cos B;
D. sin B = cos B .
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Câu 8. Một người muốn chèo thuyền từ bờ sông A sang bờ sông B theo một đường thẳng dài
50m, nhưng do dòng nước chảy mạnh nên người đó đã bơi lệch 45° so với phương ban đầu. Hỏi
người đó bơi sang bờ B, cách vị trí dự định bao xa? A. 20m B. 30 m C. 40m D. 50m
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 đ)
a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
cot 24°, tan 16°, cot 57°, cot 30°, tan 80°.
b) Tính cos α ,tanα và cotα biết sin α =1/5.
Bài 2. (4,0 điếm) Cho hình thang ABCD biết  A = 90°, 
D = 90° và AB < DC. Hai đường chéo AC
BD vuông góc với nhau tại O.
a) Cho AB = 9 cmAD = 12 cm. Hãy:
i) Giải tam giác ADB;
ii) Tính độ dài các đoạn thẳng AO, DO và AC;
iii) Kẻ BH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH.
b) Chứng minh BH2 = AB.CD.
Chú ý: Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. ĐỂ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tam giác MNP vuông tại M thì sinN bằng: MP MP MN NP A. B. C. D. NP MN NP MN
Câu 2. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc
xấp xỉ bằng 42°. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến hàng phần mười) là: A. 7 m; B. 6 m; C. 6,7 m; D. 6,8 m.
Câu 3. Với α là góc nhọn, trong các câu sau câu nào sai? A. 0 < cosα < B. cos2 α = l+sin2 α
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 C. cot α =
D. cos α = sin(90° - α ). tan α
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại AAH là đường cao.
Cho biết AB = 9, BC = 15. Khi đó độ dài AH bằng: A. 6,5; B. 7,2; C. 7,5; D. 7,7
Câu 5. Cho cosa = 2/5 với 0° < a < 90°. Khi đó sin a bằng: 5 4 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 5
Câu 6. Cho sina = 3/5 với 0° < a < 90°. Khi đó tana bằng: 4 3 4 3 A. B. C. D. 5 5 3 4
Câu 7. Biểu thức cos4 a + cos2 a.sin2 a +sin2 a bằng : A. cos2a B. sin2a C. 1 D. 2
Câu 8. Một chiếc thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc "an toàn" giữa chân thang và mặt đất
để thang không đổ khi người trèo lên là 60°. Khoảng cách "an toàn" từ chân tường đến chân thang là: A. 1 m; B.0,5 m; C. 2 m; D 1,75 m.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 2
Bài 1. (1,5 điểm) Dựng góc nhọnα , biết cosα = . Tính độ lớn của góc α . Bài 2. (3,0 điểm) Cho 3
tam giác KQP có KQ = 5 cm,KP = 12 cm và QP = 13 cm. Đường cao KH (H thuộc QP).
a) Chứng minh tam giác KQP vuông.
b) Tính góc Q, góc P và độ dài KH, PH.
c) Lấy điểm O bất kì trên cạnh QP (O khác P, Q). Gọi hình chiếu cửa O trên KQ,
KP lần lượt là AB. Chứng minh AB = KO và hỏi điểm O ở vị trí nào thì AB ngắn nhất?
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE. Chứng minh SADE = SABC.cos2 A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. D Câu 5. C Câu 2. A Câu 6. C Câu3. B Câu 7. A Câu 4. B Câu 8. D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1. a) Ta có 0 0 0 0 0 0
cot 24 = tan66 ,cot 57 = tan33 vµ cot30 = tan60 0 0 0 0 0
⇒ tan16 < tan33 < tan60 < tan66 < tan80 0 0 0 0 0
⇒ tan16 < cot 57 < cot30 < cot 24 < tan80 2 6 sin α 6 cosα b) Ta có 2 2
cos α = 1 − sin α ⇒ cosα= ,tan α = = vµ cotα= = 2 6 5 cosα 12 sin α
Bài 2. a) i) Tính được DB=15cm  0 ≈  0 ADB 37 vµ ABD ≈ 53 ii) Tính được AO=7,2cm, DO=9,6cm và AC=20cm. iii) Kẻ OK ⊥ DC tại K DH=AB=9cm, DC=16cm DK=5,76cm và OK=7,68cm OK.DH 7,68.9 Từ đó 2 S = = = 34,56cm DOH 2 2 b) DO BA ∆ D đồng dạng với A ∆ DC (g.g) 2 2
⇒ AD = AB.CD ⇒ BH = AB.CD (ĐPCM) ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. A Câu 5. A Câu 2. D Câu 6. D Câu3. B Câu 7. C Câu 4. B Câu 8. D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) 2
Bài 1. * Dựng góc nhọn α , biết cosα = 3
Dựng tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3, một cạnh góc vuông có độ dài bằng 2, khi đó góc
kề cạnh góc vuông có độ dài bằng 2 là góc α cần dựng. 2 * Ta có 0 ' cosα = ⇒ α ≈ 48 11 3 Bài 2. a) Ta có: 2 2 2 PK + QK = 169 = PQ ⇒ K ∆ QP
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Vuông tại K b) Ta có:  PK 12 sin PQK = = PQ 13 ⇒  0 PQK ≈ 67 22' ⇒  0 0 0 KPQ = 90 − 67 22' = 22 38'
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 60 KH.PQ=KP.KQ ⇒ KH = cm 13 2 PK 144 2 PK = PH.PQ ⇒ PH = = cm PQ 13  AKB =  KAO =  0 KBO = 90
c) Tứ giác AKBO có ⇒ AKBO Lµ h×nh ch÷ nhËt ⇒ AB = KO
⇒ AB = OK ≤ KH ⇒ AB = KH ⇔ AB = KO = KH ⇔ O ≡ H min Bài 3. Ta có AD AE ABD  A ∆ CE (g-g) ⇒ = AB AC 2 S  AE  ADE ⇒ =   S  AC  ABC Mà trong AE A ∆ CE cã = cosA AC S ADE 2 ⇒ = cos A SABC 2 ⇒ S = S .cos A ADE ABC
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đường tròn
Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng bằng R không đổi (R > 0) là đường tròn tâm
O có bán kính R.
Ký hiệu: (O) hoặc (O; R).
2. Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (O; R)
Vị trí tương đối hức hứ m trên đường tròn (O) OM = K
m trọng đường tròn (O)
OM m ngoài đường tròn (O) M>R
3. Định lý (về sự xác định một đường tròn)
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó,
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đôi xứng.
- Tâm đối xứng là tâm đường tròn;
- Trục đối xứng là bất kì đường kính nào của đường tròn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng nằm trên một đường tròn
Phương pháp giải: Ta có các cách sau:
Cách 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều một điểm nào đó.
Cách 2. Dùng định lí: "Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
thì tam giác đó là tam giác vuông". 1A.
Chứng minh các định lý sau:
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền của tam giác đó.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Nêu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. 1B.
Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Chứng minh bốn điểm B, E, D, C cùng
nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
2A. Cho tam giác ABC có đường cao AD và trực tâm H. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của HA,
HB.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC. Chứng minh:
a) Bôn điểm E, F, I, K cùng thuộc một đường tròn;
b) Điếm D cũng thuộc đường tròn đi qua bôn điểm E, F, I, K.
2B. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo ACBD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh M, N, P, Q cùng nằm trên một đường tròn.
3A. Cho hình thoi ABCD. Đường trung trực của cạnh AB cắt BD tại E và cắt AC tại F. Chứng
minh E, F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABCABD.
3B. Cho hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Gọi O là trung điểm của AB, P là giao điểm của CO
BD. Chứng minh P chạy trên một đường tròn khi C, D thay đổi.
Dạng 2. Xác định vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn
Phương pháp giải. Muốn xác định vị trí của điểm M đối với đường tròn (O; R) ta so sánh khoảng
cách OM vói bán kính R theo bảng sau:
Vị trí tương đối Hệ thức m trên đường tròn (O) OM = R
m trong đường tròn (Ọ)
OM m ngoài đường tròn (O) OM>R
4A. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BMCN. Gọi O là trung điểm cạnh BC.
a) Chứng minh B, c, M, N cùng thuộc đường tròn tâm O.
b) Gọi G là giao điểm của BM và CN. Chứng minh diêm G nằm trong, điểm A nằm
ngoài đối vói đường tròn đường kính BC.
4B. Cho đường tròn (O), đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán kính R, cung này cắt (O) ở B và C.
a) Tứ giác OBDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo các góc  CBD,  CBO,  OBA.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Dạng 3. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác và số đo các góc liên quan
Phương pháp giải: Ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông,
Cách 2. Dùng định lý Pytago trong tam giác vuông.
Cách 3. Dùng hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông.
5A. Cho tam giác ABC vuông ở A AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
5B. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2 cm. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
6A. Cho hình chữ nhật ABCDAB = 9 cm, BC = 12 cm. Chứng minh bốn điểm A, B, C, D cùng
nằm trên một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. 6B. Cho góc 
BAC = 60° và điểm B nằm trên tia Ax sao cho AB = 3 cm.
a) Dựng đường tròn (O) đi qua AB sao cho tâm O nằm trên tia Ay.
b) Tính bán kính đường tròn (O). III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
7. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đường vuông góc với AC tại c
cắt đường thẳng AH ở D.
a) Chứng minh các điểm B, c cùng thuộc đường tròn đường kính AD.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
8. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn (O) có đường kính BC, cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự D, E.
a) Chứng minh CD ABBE AC.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AK BC.
9. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C di động trên đường tròn, H là hình chiếu của C
trên AB. Trên OC lấy M sao cho OM = OH.
a) Hỏi điểm M chạy trên đường nào?
b) Trên tia BC lây điểm D sao cho CD = CB. Hỏi điểm D chạy trên đường nào?
10. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm CMDN.
a) Tính số đo góc CEN.
b) Chứng minh A, D, E, M cùng thuộc một đường tròn.
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua ba điểm B, D, E. CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍCH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1A. a) Giả sử A
∆ BC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
⇒ OA = OB = OC ⇒ O là tâm đường tròn đi qua A,B,C 1
b) Ta có OA = OB = OC ⇒ OA = BC ⇒ A ∆ BC vuông tại A 2
1B. Đường tròn (O) ngoại tiếp A
∆ BC với BC là đường kính. Gọi O là trung điểm của BC.  BC 
Chứng minh B,C,D,E nằm trên O;    2 
2A. a) Chứng minh IFEK là hình bình hành
có tâm O. Chứng minh IK ⊥ KE ⇒ IFEK
là hình chữ nhật ⇒ I,F,E,K cùng thuộc (O;OI) b) Ta có  0 IDE = 90 ⇒ tam giác IDE vuông tại D.
Chứng minh rằng KD ⊥ DF ⇒ K ∆ DF vuông
2B. Ta có MNPQ là hình chữ nhật tâm O
⇒ M,N,P,Q cùng thuộc (O;OM)
3A. Tính chất: Trong hình thoi, đường chéo này là trung trực của hai cạnh AB và AC. Nên E là
tâm đường tròn ngoại tiếp của A
∆ BC . Tương tự, F là tâm đường tròn ngoại tiếp của A ∆ BD
3B. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của
hình thoi. Chứng minh P là trọng tâm của A ∆ BC 2
Kẻ PQ  AI ⇒ BQ = AB ⇒ Q 3
Cố định ⇒ P thuộc đường tròn đường kính QB 4A. a) Ta có   BC  0 BNC = 90 ⇒ N ∈ O;    2    BC  0 BMC = 90 ⇒ M ∈ O;    2  ⇒ B,C,M,N  BC 
Cùng thuộc đường tròn tâm O;    2  b) A
∆ BC đều có G là trực tâm đồng thời là trọng tâm . a A
∆ OB vuông tại O có R = ON = 2
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 a a 3 Ta có 2 OA = a − = > R 4 2 ⇒ A nằm ngoài ( O) 1 a 3 Ta có OG = OA = < R 3 6 ⇒ G nằm ngoài ( O) 4B. a) HS Tự chứng minh
b) Tính được  =  =  0 CBO CBD ABO = 30 Chứng minh A ∆ BC cân tại A có  0 ABC = 60 ⇒ A ∆ BC đều
5A. Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC, ta có BC=13cm ⇒ R=6,5cm
5B. Gọi O là giao 3 đường trung trực của A
∆ BC . Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp A
∆ BC . Gọi H là giao điểm của AO và BC. Ta có : AH = 3 cm; 2 2 3 OA = AH = cm 3 3
6A. Gọi O là giao điểm của AC và BD, Ta có:
OA=OB=OC=OD ⇒ A,B,C,D cùng thuộc (O;R=7,5cm)
6B. a) Dựng đường thẳng d là trung trực của AB,
d cắt tia Ay tại O suy ra (O;OA) là đường tròn cần dựng . HS tự chứng minh 3 2 b) Tính được OA = cm 3 7. a) Ta có  0 ACD = 90 ⇒ C thuộc
Đường tròn đường kính AD. Chứng minh  0
ABD = 90 ⇒ B thuộc đường tròn đường kính AD ⇒ B,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD b) Tính được AD=10cm
8. a) Có O là trung điểm của BC.  1  Mà D ∈ O; BC   ⇒ OB=OD=OC  2  ⇒ BD ∆
C vuông tại D ⇒ CD ⊥ AB Tương tự BE ⊥ AC b) Xét A
∆ BC có K là trực tâm ⇒ AK ⊥ BC
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
9. a) Gọi EF là đường kính  AB  O; sao cho EF ⊥ AB    2 
Xét trường hợp C chạy trên nửa đường tròn  EBF Chứng minh OM ∆ B = OHC ∆ (c.g.c) ⇒  OMB =  0 OHC = 90
Vậy M chay trên đường tròn đường kính OB
Chứng minh tương tự khi C chạy trên nửa đường tròn 
EAF , ta được M chạy trên đường tròn đường kính OA. b) Chứng minh A ∆ DB cân tại A
⇒ AD=AB nên D chạy trên (A;AB) 10. a) Chứng minh CM ∆ B = D ∆ NC ⇒  NCE =  CDN
Từ đó chứng minh được  0 CEN = 90
b) Ta có A,D,E,M cùng thuộc được tròn đường kính DM
c) Gọi I là trung điểm của CD, chứng minh AI song song với MC ⇒ A ∆ DE cân tại A
⇒ B,E,D cùng thuộc (A;AB)
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây -
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. -
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm
thì vuông góc vói dây ấy.
3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây - Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. -
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức sau đây: 1.
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ây. 2.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc vói dây ây. 3.
Dùng định lý Py tago, hệ thức lượng trong tam giác vuông.
1A. Cho đường tròn tâm O, hai dây ABCD vuông góc với nhau ở M.
Biết AB = 18 cm, CD = 14 cm, MC =4 cm. Hãy tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây ABCD.
1B. Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và hai dây ABAC.
Cho biết AB = 5 cm, AC = 2cm, hãy tính khoảng cách từ O đến mỗi dây.
2A. Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA =
2 cm,IB = 4 cm.
Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây.
2B. Cho đường tròn (O) và dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H. Tính bán
kính R của (O) biết CD = 16 cm và MH = 4cm.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
3A. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB; dây CD cắt AB tại M.
Biết MC = 4 cm, MD = 12 cm và  BMD 3 = 0 . ° Hãy tính:
a) Khoảng cách từ O đến CD; b) Bán kính của (O).
3B. Cho đường tròn (O; 5 cm). Dây ABCD song song, có độ dài lần lượt là 8 cm và 6 cm.
Tính khoảng cách giữa hai dây.
Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức sau đây:
- Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
- Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
- Dùng phương pháp chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Dùng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác, quan hệ cạnh huyền và cạnh góc vuông...
4A. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây cung CD. Kẻ AEBF vuông góc với
CD lần lượt tại E và F. Chứng minh: a) CE = DF;
b) E và F đều ở ngoài (O).
4B. Cho đường tròn (O), đường kính AB. Kẻ hai dây ACBD song song. Chứng minh AC = BD.
5A. Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD, CE. Chứng minh:
a) Các điểm B, D, C, E cùng thuộc một đường tròn; b) BC>DE.
5B. Cho đường tròn (O) có dây cung ABCD với AB > CD. Giao điểm K của các đường thẳng
ABCD nằm ngoài (O). Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KAKC lần lượt tại M
N. Chứng minh KM < KN.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
6. Cho đường tròn (O) bán kính OA = 11 cm. Điểm M thuộc bán kính AO và cách O
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
khoảng 7 cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài 18 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MCMD.
7. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 13 cm, dây CD có độ dài 12 cm vuông góc với AB tại H.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AC, BC. Tính diện tích tứ giác CMHN.
8. Cho đường tròn (O) có các dây AB = 24 cm, AC = 20 cm, góc  BAC 9
< 0° và O nằm trong góc 
BAC . Gọi M là trung điếm của AC. Khoảng cách từ M đến AB bằng 8 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tính bán kính của (O).
9. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD.
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành.
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I. Chứng minh Ị, H, D thẳng hàng.
c) Chứng minh AH = 2OI.
10. Cho đường tròn (O) có AB là đường kính. Vẽ hai dây ADBC song song nhau. Chứng minh: a) AC = BD;
b) CD là đường kính của (O).
11. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và dây CD. Độ dài dây CD không đổi.
Chứng minh trung điểm I của CD thuộc một đường tròn cố định.
12. Cho tam giác ABC (AB < AC) có hai đường cao BDCE cắt nhau tại trực tâm H. Lấy I
là trung điểm của BC.
a) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm A, B, K, C.
c) Chứng minh OIAH song song.
d) Chứng minh BE.BA + CD.CA = BC2.
13. Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Điểm M di động thuộc cung BC
không chứa A. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng với M qua AB, AC. Tìm vị trí của
M để độ dài đoạn thẳng DE lớn nhất.
14. Cho điểm A nằm trên đường tròn (O) có CB là đường kính và AB < AC. Vẽ dây AD
vuông góc với BC tại H. Chúng minh:
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Tam giác ABC vuông tại A
b) H là trưng điểm AD, AC = CDBC là tia phân giác góc ABD;  ABC =  ADC
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1A. a) gọi H và K lần lượt là hình chiếu của O trên AB và CD Tính được OH = MK = 3cm OD= OB = 3 10 cm
Từ đó tính được OK = 41 cm
1B. Gọi OH,OK Lần lượt là khoảng cách từ O đến AB,AC. 41 Tính được OH = cm và OH = 2 2 cm 2
2A. a) Gọi OH,OK là khoảng cách từ O đến mỗi dây. Ta có: OH = OK = 1cm b) Tính được R = 10 cm 2B. Đặt OH = xcm Ta có OM = x - 4 cm
Áp đụng định lý Pytago ta tìm được x= 10cm
3A. a) Gọi OH là khoảng cách từ O đến CD ⇒ MH = 4cm 4 3 Tính được OH = cm 3
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4 39 b) Tính được OD = cm 3
3B . Gọi HK là đường thẳng qua O và vuông góc với AB và CD, H ∈ AB,K ∈CD Ta có OK=3cm, OK=4cm ⇒ HK=7cm hoặc HK=1cm
4A. a) Gọi I là Trung điểm CD ⇒ IC=ID
Xét hình thang AEFB , I là trung điểm EF ⇒ IE=IF Từ đó suy ra CE=DF b) Ta có  EAB và 
FBA bù nhau nên có một góc tù và một góc nhọn Giả sử  0 EAB > 90 ⇒ EAO ∆
có OE > AO =R⇒ E ở ngoài đường tròn mà OE=OF nên F cũng ở ngoài đường tròn
4B. Đường thẳng qua O và vuông góc với AC và BD lần lượt tại H và K ( H ∈ AC,K ∈BD ) Ta có A ∆ OH = BO ∆
K(g.c.g) ⇒ AK = BK ⇒ AC = BD
5A. a) B,C,D,E cùng thuộc đường tròn đường kính BC
b) BC là đường kính, ED dây không qua tâm ⇒ ĐPCM 5B. Tương tự 5A
6 . Kẻ OE ⊥ CD,E ∈CD Ta có
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
CO=11cm, CE= 9cm, ⇒ OE=2 10 cm OM=7cm⇒ ME=3cm
⇒ MC=6cm, MD=12cm; hoặc MD= 6cm, MC= 12cm
7. a) Tính được HA=4cm; HB=9cm
b) Tính được HA=4cm; HB=9cm 12 13 18 13 c) Tính được HM = cm và HN = cm 13 13 216 Từ đó tính được 2 S = cm CMHN 13
8. a) Vẽ MH ⊥ AB tại H; CH ⊥ AB tại K
⇒ MH là đường trung bình của C ∆ AK ⇒ AM = 10cm 1
AH = 6cm ⇒ AK = 12cm ⇒ AK = AB 2
Từ đó chứng minh được A ∆ BC cân tại C
b) Ta có CK = 2MH = 16cm và đặt OC = x⇒ OK = 16 – x .
Từ đó tính được CO = 12,5cm
9. a) Ta có BD  CH vì cùng vuông
Góc với AB; BH  CD vì cùng vuông Góc với AC
b) Ta có I là trung điểm của BC ⇒ I là trung điểm HD
c) Ta có OI là đường trung bình A ∆ HD ⇒ AH = 2OI 10. Học sinh tự CM
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
11. Ta có I thuộc đường tròn tâm O bán kính 2 CD 1 2 2 2 R = OA − = 4OA − CD 4 2
12. a) BHCK có I là trung điểm hai đường chéo b) Ta có AB ∆ K, AC ∆ K vuông tại B và C nên
A,B,K,C nằm trên đường tròn đường kính AK.
c) Ta có OI là đường trung bình của A ∆ HK ⇒ OI  AH
d) Gọi AH cắt BC tại M. Ta có BE.BA = BM.BC và CA.CD = CM.BC ⇒ ĐPCM 13. Kẻ AH ⊥ DE t¹i H Tõ  DAE = 2 BAC ⇒  DAH =  BAC Từ DE=2DH; AD=AM=AE Suy ra DH=AD.sin  DAH Từ đó DE ⇔ AM = 2R max 14. a) Vì OA=OB=OC ⇒ A ∆ BC vuông tại A b) HS tự chứng minh c) Chứng minh  ABC =  CBD Mµ  CDH =  CBD ⇒  ABC =  CDH
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐÓI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYỂT
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và một đường thẳng bất kì. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường
tròn đến đường thẳng đó. Ta có bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
tương đối của đường thẳng và đường
iểm chung hức giữa d và R
ng thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d
ng thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R
ng thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R 2. Định lý
Nếư một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Cho biết d, R,
xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn hoặc ngược lại
Phương pháp giải: So sánh dR dựa vào bảng vị trí tương đốỉ của đường thẳng và đường tròn
đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết.
1.Điền vào các chỗ trống (. .) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng): R
d tương đối của đường thẳng và dường tròn 5 cm 3 cm .......... 6 cm ...... xúc nhau 4 cm 7 cm ..........
2A. Trên mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
(A; 3) và các trục tọa độ.
2B. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(2; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
(B; 3) và các trục tọa độ.
3A. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2cm. Lấy điểm O trên a
vẽ đường tròn (O; 2 cm).
Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b. 3B.
Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm O trên b
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
và vẽ đường tròn (O; 4 cm).
Chứng minh đường tròn này cắt a ở hai điểm phân biệt.
Dạng 2. Xác định vị trí tâm đường tròn có bán kính cho trước và tiếp xúc với một đường thẳng cho trước
Phương phấp giải: Xác định xem tâm đường tròn cách đường thẳng cho trước một khoảng là bao
nhiêu rồi sử dụng tính chất điểm cách đều một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
4A. Cho đường thẳng xy.Tâm của các đường tròn có bán kính bằng 1cm và tiếp xúc với đường
thẳng xy nằm trên đường nào?
4B. Cho hai đường thẳng ab song song với nhau, cách nhau 1 một khoảng là h. Một đường
tròn (O) tiếp xúc với ab. Hỏi tâm O di động trên đường nào?
Dạng 3. Bài liên quan đến tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và định lý Pytago.
5A. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn trong đó B là tiếp điểm.Tính độ dài đoạn AB. 8
5B. Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R . Vẽ một tiếp tuyên song song vói AB, cắt các tia 5
OA, OB lần lượt tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN.
6A. Cho đường tròn (O; 2 cm) và một điểm A chạy trên đường tròn đó. Từ A vẽ tiếp tuyến xy.
Trên xy lấy một điêm M sao cho AM = 2 3 cm. Hỏi điểm M di động trên đường nào khi A chạy trên (O)?
6B. Cho đường tròn (O; 2 cm) và điểm A ngoài (O). Từ A kẻ cát tuyến với (O), cắt (O) tại B và C.
Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD, tính độ dài đoạn thẳng AD.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
7. Cho đường thẳng xy đi qua điểm A nằm trong đường tròn (O; R). Chứng minh
đường thẳng xy và đường tròn (O; R) cắt nhau.
8. Cho đường tròn (O; 5 cm) và điểm A sao cho OA = 5 cm. Đường thẳng xy đi qua
điểm A. Chứng minh đường thẳng xy và đường tròn (O; 5 cm) có ít nhất một điểm chung.
9. Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12 cm.
a) Chứng minh (A; 13cm) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Gọi hai giao điểm của (A; 13 cm) với xyB, C. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
10. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy
C là điểm thuộc (O) và gọi d là tiếp tuyến qua c với (O). Kẻ AEBF cùng vuông góc với d; CH vuông góc vói AB.
a) Chứng minh CE = CFCH2 = AE.BF.
b) Khi C di chuyển trên một nửa đường tròn, tìm vị trí của điểm C để EF có độ dài lớn nhất.
. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1.
tương đối của đường thẳng và đường tròn nhau xúc nhau ng giao nhau
2A. (A;3) Không giao với Ox và tiếp xúc với Oy
2B. (B) Cắt Oy tại hai điểm phân biệt và (B) không cắt Ox
3A. O thuộc a và a  b nên O cách b một khoảng 2cm
⇒ (O;2cm) tiếp xúc với b 3B. Kẻ OH ⊥ a tại H
Ta có OH=3cm < R nên a cắt (O) tại hai điểm phân biệt
4A. Tâm đường tròn nằm trên hai đường thẳng
a,b song song với đường thảng xy và cách xy một khoảng 1cm
4B. O nằm trên đường thẳng song song h với a,b một khoảng 2 5A. A
∆ BC vuông tại B, từ đó suy ra AB= 8cm
5B . Tiếp tuyến MN, tiếp điểm K. Vì AB  MN 3
Nên OH ⊥ AB . Tính được OH = R . Từ đó 5 tính được
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4 4 2 KN = R ⇒ S = R OMN 3 3
6A. Tính được OM = 4 ⇒ M di chuyển trên (O;4cm)
6B. Chứng minh được OB là đường trung bình của tam giác CDA, suy ra AD = 4cm
7. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH ≤ OA . Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên OA ≤ R
8. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH ≤ OA . Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên OA=R ⇒ đpcm
9. a) Kẻ OH vuông góc với xy thì OH =12cm b) Tìm được BC = 2. HC = 10cm
10. a) Chứng minh được OC là đường trung bình của hình thang AEFB nên C là trung điểm của
EF. Chứng minh được AE=AH, BH=BF nên 2 CH = HA.HB=AE.BF b) Ta có BE ∩ (O) = { } H ⇒ FE = AH ≤ AB ⇒ FE
= AB ⇒ C lµ ®iÓm chÝnh gi÷a  AB max
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 4. DẤU HIỆU NHẬN BIỂT
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dấu hiệu 1. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc
với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng âỳ là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn
Phương pháp giải: Để chứng minh đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại
tiếp điểm C, ta có thể làm theo một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh C nằm trên (O) và OC vuông góc vói a tại C.
Cách 2. Kẻ OH vuông góc a tại H và chứng minh OH = OC = R.
Cách 3. Vẽ tiếp tuyến a' của (O) và chứng minh a a'.
1A. Cho tam giác ABCAB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 crn. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng
minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
1B. Cho đường thẳng dA là điểm nằm trên d; B là điểm nằm ngoài d. Hãy dựng đường
tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc với d tại A.
2A. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AHBK cắt nhau tại I. Chứng minh:
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K;
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.
2B. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD va CE căt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi (O) là đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, EM là trung điểm của BC.
Chứng minh ME là tiếp tuyên của (O). Dạng 2. Tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyên và
sử dụng các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng.
3A. Cho đường tròn (O) có dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB,
cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C.
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng OC.
3B. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho  CAB 3 = 0° . Trên tia đối
của tia BA lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh:
a) MC là tiếp tuyến của (O); b) MC = R 3 .
4A. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc vói OA tại trung điểm M của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt đường thẳng OA tại E.
Tính độ dài BE theo R.
4B. Cho tam giác ABC vuông ở A, AH là đường cao, AB = 8 cm,BC = 16 cm. Gọi D là điểm
đôi xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt ACE.
a) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài đoạn thẳng HE. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ hình bình hành ABCD. Tiếp
tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh:
a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của (O);
b) Ba đường thẳng AC, BDON đồng quy.
6. Cho đường tròn (O) và đường thẳng d không cắt (O). Hãy dựng tiếp tuyến của (O) sao
cho tiếp tuyến đó song song vói d.
7. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính ABM là điểm nằm trên (O). Tiếp tuyến tại
M cắt tiếp tuyến tại AB của (O) lần lượt ở C và D. Đường thẳng AM cắt OC tại E,
đường thẳng BM cắt OD tại F. a) Chứng minh  COD = 90° .
b) Tứ giác MEOF là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi BD, CE là các tiếp tuyến của
đường tròn (A; AH) với D, E là các tiếp diêm. Chứng minh:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
9. Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm o đường kính AB. Qua M vẽ tiếp tuyến xy
và gọi C, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên xy. Xác định vị trí của điểm M
trên (O) sao diện tích tứ giác ABCD đạt giá trị lớn nhất.
10. Cho đường tròn (O; 6 cm) và điểm A nằm trên (O). Qua A kẻ tiếp tuyến Ax với đường
tròn và lấy điểm B trên tia Ax sao cho AB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
b) Qua A kẻ đường vuông góc với OB, cắt (O) tại C. Chứng minh BC là tiếp tuyến của (O).
11.Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cmBx là tiếp tuyến của (O). Gọi C là một điểm trên (O) sao cho  CAB 3
= 0° và E là giao điểm của các tia AC, Bx.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CE vả BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BE.
12. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lâỳ điểm M thuộc (O) sao cho
MA < MB. Vẽ dây MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AN cắt BM tại C. Đường
thẳng qua C vuông góc với AB tại K và cắt BN tại D.
a) Chứng minh A, M, C, K cùng thuộc đường tròn.
b) Chứng minh BK là tia phân giác của góc MBN.
c) Chứng minh ∆ KMC cân và KM là tiếp tuyến của (O).
d) Tìm vị trí của M trên (O) để tứ giác MNKC trở thành hình thoi.
BÀI 4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1A. Ta có 2 2 2 BC = AB + AC ⇒  0 BAC = 90 ⇒ BA ⊥ AC
1B. Trung trực AB cắt đường thẳng
vuông góc với d ở A tại O. Đường tròn
(O;OA) là đường tròn cần dựng.
2A. a) Chứng minh được  0 BKA = 90
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Gọi O là trung điểm AI. Ta có: + OK = OA ⇒  OKA =  OAK +  OAK =  HBK (cïng phô  ACB) + HB = HK ⇒  HBK =  HKB + ⇒  =  ⇒  0 OKA HKB HKO = 90
2B. a) Gọi O là trung điểm của AH thì OE = OA = OH = OD b) Tương tự 2A 3A. a) O ∆ AC = O ∆ BC(c.g.c) ⇒  OBC =  0 OAB = 90 ⇒ ĐPCM
b) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBC tính được OC=25cm
3B. a) Vì OCB là tam giác đều nên BC=BO=BM=R ⇒  0
OCM = 90 ⇒ MC là tiếp tuyến (O;R) b) Ta có 2 2 2 OM = OC + MC 2 2 ⇒ MC = 3R
4A. a) OA vuông góc với BC tại M
⇒ M là trung điểm của BC ⇒ OCAB là hình thoi b) Tính được BE=R 3
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4B. a) Gọi O là trung điểm CD.
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD và tam giác ODE đều BC ⇒ DE = DH = DO = 4 ⇒  0 HEO = 90
⇒ HE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD b) HE = 4 3
5. a) Tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) ⇒ OA ⊥ BC ⇒ OA ⊥ AD (v× AD  BC)
⇒ AD là tiếp tuyến của (O)
b) Chứng minh được ON là tia phân giác của  AOD mà OA ∆ C cân tại O nên ON cũng
là đường trung tuyến ⇒ ON cắt AC tại trung
điểm I của AC⇒ ON,AC,BD cùng đi qua trung điểm I của AC.
6. Từ O hạ OH vuông góc với d. OH cắt (O)
tại A và B. Qua A và B kẻ các đường vuông
góc với OA và OB ta được hai (hoặc một nếu d là tiếp tuyến của (O)) tiếp tuyến song song với d. 7. a) Dễ thấy  0 =  0
AMB 90 hay EMF = 90 tiếp tuyến CM,CA ⇒ ⊥ ⇒  0 OC AM OEM = 90 Tương tự ⇒  0 OFM = 90 Chứng minh được C ∆ AO = C ∆ MO ⇒  AOC =  MOC ⇒ OC là tia phân giác của  AMO
Tương tự OD là tia phân giác của  BOM suy ra
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⊥ ⇔  0 OC OD COD = 90 b) Do A
∆ OM cân tại O nên OE là đường phân
giác đồng thời là đường cao ⇒  0
OEM = 90 chứng minh tương tự  0 OFM = 90 .
Vậy MEOF là hình chữ nhật
c) Gọi I là trung điểm CD thì I là tâm đường tròn
đường kính CD và IO=IC=ID. Có ABDC là hình
thang vuông tại A và B nên IO  AC  BD và IO
vuông góc với AB. Do đó AB là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính CD.
8. a) Vì BH, BD là tiếp tuyến của (A;AH) ⇒  HAD = 2 HAB
Vì CH,CE là tiếp tuyến của (A;AH) ⇒  HAE = 2 HAC ⇒  +  =  +  0 HAD HAE 2(HAB HAC) = 180 ⇒ D,A,E thẳng hàng b) Tương tự 7c
9. Ta có ABCD là hình thang vuông tại C và D
Mà O Là trung điểm AB và OM vuông góc với CD( tiếp tuyến của (O)
⇒ AD+BC=2OM=2R. Chú ý rằng CD≤ AB
( hình chiếu đường xiên)
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 ⇒ S = (AD + BC).CD ABCD 2 2 = R.CD ≤ R.AB = 2R Do đó S
lớn nhất khi CD=AB hay M là điểm chính giữa nửa đường tròn đường kính AB ABCD
10. Hình vẽ tượng tự 3A. a) Tính được OB=10cm b) Ta có O ∆ BC = O ∆ BA(c.g.c) ⇒ BC
là tiếp tuyến của đường tròn (O) 11. a) Tính được BC=5cm 5 3 AC = 5 3cm, CE = cm 3 10 3 b) Tính được BE = cm 3 12. a)  =  0
CKA CMA = 90 ⇒ C,K,A,M thuộc đường tròn đường kính AC b) M
∆ BN cân tại B có BA là đường cao, trung tuyến và phân giác . c) BC
∆ D cã BK ⊥ CD vµ CN ⊥ BN nên A là trực tâm của BC ∆ D ⇒ D,A,M thảng hàng Ta có DM ∆
C vuông tại M có MK là trung tuyến nên K ∆ MC cân tại K ⇒  KCM =  KMC l¹i cã  KBC =  OMB nªn  KMC +  OMB =  KCB +  0 KBC = 90 Vậy  0
KMO = 90 mà OM là bán kính
nên KM là tiếp tuyến của (O) d) MNKC là hình thoi
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⇔ MN = CK vµ CM=CK ⇔ K ∆ CM ®Òu ⇔  0 KBC = 30 ⇔ AM = R
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 5. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYỂN CẮT NHAU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nêu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
- Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiêp tam giác, còn tam
giác gọi là ngoại tiêp đường tròn. 1
- Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các I đường phân giác các góc trong tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
- Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp 1 xúc vói phần kéo dài
của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Vói mỗi một tam giác, có ba đường tròn bàng tiếp.
- Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B và C hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường
phân giác ngoài tại B (hoặc C).
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường
thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
Phương pháp giải: Dùng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
1A. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau ở A.
a) Chứng minh AO là trung trực của đoạn thẳng BC.
b) Vẽ đường kính CD của (O). Chứng minh BDOA song song.
1B. Hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Đường thẳng vuông góc với OA
tại O cắt MB tại C. Chứng minh CM = CO.
2A. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn
cùng phía đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyên với nửa
đường tròn, cắt AxBy lần lượt tại C và D.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Chứng minh ∆COD và ∆AMB đồng dạng.
b) Chứng minh MC.MD không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.
c) Cho biết OC = BA = 2R. Tính ACBD theo R.
2B. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là các tiếp điểm).
Kẻ BE ACCFAB ( E ∈ AC,F ∈ AB ), BECF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.
c) Xác định vị trí điểm A để H nằm trên (O).
Dạng 2. Chứng minh tiếp tuyến, tính độ dài, tính số đo góc
Phương pháp giải: Sử dụng các kiên thức sau: -
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. -
Khái niệm đường tròn nội tiếp, bàng tiếp. -
Hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông.
3A. Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoai (O), vẽ hai tiếp tuyến ME và MF (E,F là tiếp điểm) sao cho góc 
EMO = 30°. Biết chu vi ∆ MEF là 30 cm. a) Tính độ dài dây EF.
b) Tính diện tích ∆ MEF.
3B. Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm) sao cho góc 
AMB = 60°. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB.
4A. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B, C
tiếp điếm). Chứng minh 
BAC = 60° khi và chỉ khi OA = 2R .
4B. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 9 cm, AC = 12 cm. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác ABC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài IG.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
5. Hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I
vuông góc vói IA cắt OB tại K. Đường thẳng qua O, vuông góc vói OA cắt IB ở C.
a) Chứng minh KCOI vuông góc nhau.
b) Biết OA = OB = 9 cm, OI = 15 cm, tính IAIK.
6. Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O) trong
đó B, C là các tiếp điểm. Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến vói (O), tiếp
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
tuyến này cắt các tiếp tuyến ABAC theo thứ tự ở DE. Chứng minh chu vi tam
giác ADE bằng 2AB.
7. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O). Kẻ các tiếp tuyên AB, AC với (O) trong
đó B,C là các tiếp điểm.
a) Chứng minh đường thẳng OA là trung trực của BC.
b) Gọi H là giao điểm của AOBC. Biết OB = 2cm và OH = 1 cm, tính:
i) Chu vi và diện tích tam giác ABC;
ii) Diện tích tứ giác ABOC.
8. Cho tam giác ABC cân tại A, điểm I là tâm đường tròn nội tiếp, điểm K là tâm đường
tròn bàng tiếp góc A của tam giác. Gọi O là trung điểm của IK.
a) Chứng minh bốn điểm B, I,C, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi (O) là đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O; OK).
c) Tính bán kính của (O) biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm.
BÀI 5. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
1A. a) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau
⇒ AB = AC ⇒ A thuộc trung trực của BC.
OB = OC ⇒ O thuộc trung trực của BC.
b) Sử dụng a) và chú ý CD là đường kính (O) nên  0 CBD = 90
1B. Sử dụng tính chất giao hai tiếp tuyến và OC  AM ⇒  OMC =  COM ⇒ OC ∆ M cân tại O 2A. a) HS tự chứng minh b)
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên C ∆ OM  ODM ∆ 2 ⇒ MC.MD = OM c) AC=R 3 2 BD.AC = MC.MD = R R 3 ⇒ BD = 3 2B. a) HS tự chứng minh
b) Chi ra rằng A,H,O cùng nằm trên đường thẳng vuông góc với BC; c) Để H ∈(O) thì OH=OC ⇒  0 COA = 60 3A. a) Chứng minh  0 EMF = 60 ⇒ M ∆ EF ®Òu ⇒ EF=10cm b) Tìm được S = 25 3cm MEF 3B. Tìm được AB=6cm 4A. Ta có  0 = ⇒  0 BAC 60 BAO = 30 ⇒ AO = 2OB = 2R Vì AO=2R =2OB ⇒  0 = ⇒  0 BAO 30 BAC = 60
4B. Gọi M là trung điểm của BC 2
Ta tính được AG = AM = 10cm 3
Gọi N là trung điểm của AB⇒ MN  AC, MN ⊥ AB D,I,G thẳng hàng
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên AG AD 2 AD 1 AD 1 ⇔ = = ⇔ = ⇔ = AM AN 3 2AN 3 AB 3 AB + AC − BC AB AB + AC − BC Ta cã AD=r = ⇔ = néi tiÕp 2 3 2 2 2 ⇔ AB + 3AC = 3BC = 3 AB + AC ⇔ 3AC = 4AB (§PCM)
Áp dụng kết quả trên ta có AB + AC − BC AD = = 3cm 2
⇒ ID = DA = 3cm ⇒ IG = DG − ID = 1cm
5. a) Chứng minh C là trực tâm của tam giác OIK. Từ đó suy ra KC ⊥ OI tại H. b) IA=12cm Chứng minh K ∆ OI cân tại K Đặt KO = KI = x (x>0) Có 2 2 2 IK = IB + BK 2 2 2 Hay x = 12 + (x − 9) ⇒ x = 12,5 ⇒ IK = 12,5cm
6. Chú ý MD = BD và ME = CE 7. a) Tương tự 1A
b) i) Áp dụng định lý Pytago tính được BH = 3cm
Áp dụng hệ thức lược về cạnh
Góc vuông và đường cao trong tam giác Vuông, tính được: 2 AB = AC = 2 3 cm ⇒ P = 6 3 cm, S = 3 3 cm ABC ABC ii) Ta có 2 S = S + S ⇒ S = 4 3 cm ABOC ABC BOC ABOC
Cách khác : Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông, ta có 2 AB = AC = 2 3 cm ⇒ P = 6 3 cm, S = 3 3 cm ABC ABC ii) Ta có 2 S = S + S ⇒ S = 4 3 cm ABOC ABC BOC ABOC
8. a) Sử dụng tính chất phân giác trong, phân giác ngoài của một góc ⇒  =  0 IBK ICK = 90
b) Sử dụng a) và chú ý  ACI =  ICB =  IKC =  OCK
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) AK cắt BC tại H. Ta có : HC=12cm, AH=16cm AC ∆ AH HC H đồng dạng CO ∆ H ⇒ = ⇒ CO = 15cm AC CO
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 6. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần Tóm tắt lý thuyết của Bài 5.
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1A. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp
tuyến Ax, By. Điểm M nằm trên (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại D và C. Chứng minh: a) AD + BC = CD; b)  COD = 90° c) AC.BD = OA2;
d) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai
tiếp tuyến Ax, By. M là điểm trên (O) sao cho tiếp tuyên tại M cắt Ax, By tại D và C. Đường
thẳng AD cắt BC tại N.
a) Chứng minh A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn. Chỉ ra bán kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh OC và BM song song.
c) Tìm vị trí điểm M sao cho SACDB nhỏ nhất.
d) Chứng minh MNAB vuông góc nhau.
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A; AH). Từ B, C kẻ các
tiếp tuyến BD, CE với (A) trong đó D, E là các tiếp điểm.
a) Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng. 2 b) DE Chứng minh BD.CE = 4
c) Gọi M là trung điểm CH. Đường tròn tâm M đường kính CH cắt (Ạ) tại N với N
khác H. Chứng minh CNAM song song.
2B. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp và K là tâm đường tròn
bàng tiếp góc A của tam giác.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, I, K cùng thuộc đường tròn (O; IO) vói O là trung điểm
của đoạn thẳng IK.
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O).
c) Biết AB = AC = 20 cm và BC = 24 cm tính bán kính của (O).
3A. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A trên (O), kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng
d lấy điếm M bất kì (M khác A), kẻ cát tuyến MNP, gọi K là trung điểm NP, kẻ tiếp tuyến
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
MB, kẻ AC MB, BD MA. Gọi H là giao điểm của ACBD, I là giao điểm của OMAB. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, M, B, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Năm điểm O, K, A, M, B cùng thuộc một đường tròn;
c) OI.OM = R2OI.IM = IA2
d) OAHB là hình thoi;
e) O, H, M thẳng hàng.
3B. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax, lấy P trên Ax
(AP > R).
Từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O).
a) Chứng minh bôn điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh BM //OP;
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành;
d) Giả sử AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN cắt OM tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
4.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi dd' là các tiếp tuyến tại AB. Lấy C
bất kì thuộc d, đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt d' tại D. AD cắt BC tại N.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M.
b) Tìm vị trí C trên d sao cho (AC + BD) đạt giá trị nhỏ nhất. c) 1 1
Biết AB = 4a, tính giá trị của AC.BD và + theo a. 2 2 OC OD
d) Chứng minh MN vuông góc với ABN là trung điểm của MH với H là giao điểm
của MNAB.
5. Cho đường tròn (O) và điểm A ngoài (O). Qua A kẻ các tiếp tuyên AB, AC với (O) trong
đó B, C là các tiếp điểm. Lấy M là điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến qua M với (O) cắt
AB, AC lần lượt tại DE. Chứng minh:
a) Chu vi tam giác ADE bằng 2AB; b)  1 DOE =  BOC . 2
6. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các cạnh AB, BC, CA tiếp xúc đường tròn
(I) lần lượt tại D, E, F. Đặt BC = a, CA = b, AB = c.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên + − a) b c a Chứng minh AD = 2
b) Gọi r là bán kính của (I). Chứng minh SABC = p.r, trong đó p là nửa chu vi tam giác ABC.
c) Gọi M là giao điểm của đoạn thẳng AI với (I). Tính độ dài đoạn thẳng BM theo a, b, c.
BÀI 6. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
1A. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến Ta có a) AC = CM; BD = DM ⇒ AC+BD=CD b)  COA =  COM,  DOM =  DOB ⇒  0 COD = 90 c) AC.BD=MC.MD= 2 2 MO = R
d) Gọi I là trung điểm của CD. Sử dụng tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong
tam giác vuông và đường trung bình trong hình thang để suy ra đpcm.
1B. a) từ CA, CM là tiếp tuyến của (O) chứng
Minh được A,C,M,O ∈ đường tròn bán kính OC 2
b) Chứng minh OC,BM cùng vuông góc
với AM . từ đó suy ra OC  BM (AC + BD)AB AD.AB c) S = = ACDB 2 2 ⇒ S
nhỏ nhất khi CD có độ dài nhỏ nhất ACDB
Hay M nằm chính giữa cung AB
d) Từ tính chất hai giao tuyến ⇒ AC=CM và BM=MD, kết hợp với AC  BD
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên CN CM ta chứng minh được = ⇒ MN  BD ⇒ MN ⊥ AB NB MD
2A. a) Chú ý: Ab là phân giác góc 
DAM ; AC là phân giác góc  EAM từ đó  0 DAE = 180
b) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến
và hệ thức về đường cao và hình chiếu
cạnh góc vuông lên cạnh huyền trong tam giác vuông 2 DE BAC 2 ⇒ BD.CE = BH.CH = CH = 4 c) HN ∆
C nội tiếp đường tròn (M) đường kính HC ⇒ HN ⊥ NC
Chứng minh AN là tiếp tuyến của (M)
Do đó AM ⊥ HN ⇒ AM  NC
2B. a) Sử dụng tính chất phân giác trong và phân
giác ngoài tại 1 điểm ta có  =  0 IBK ICK = 90
⇒ B,C,I,K ∈ đường tròn tâm O đường kính IK b) Chứng minh  ICA =  OCK
từ đó chứng minh được  0 OCA = 90
Vậy AC là tiếp tuyến của (O)
c) Áp dụng Pytago vào tam giác vuông
HAC ⇒ AH=16cm. Sử dụng hệ thức lượng
trong tam giác vuông COA ⇒ OH=9cm,OC=15cm 3A. a) Tương tự 1B b) Chú ý  0
OKM = 90 và kết hợp ý a)
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
⇒A,M,B,O,K∈ đường tròn đường kính OM
c) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
OAM ( hoặc có thể chứng minh tam giác đồng Dạng)
d) Chứng minh OAHB là hình bình hành và chú ý A,B thuộc (O;R) suy ra OAHB là hình thoi
e) Chứng minh OH ⊥ AB,OM ⊥ AB ⇒ O,H,M thẳng hàng 3B. a) Tương tự 3A
⇒ A,P,M,O∈ đ tròn đường kính PO
b) Ta có OP ⊥ AM,BM ⊥ AM ⇒ BM  OP c) chứng minh A ∆ OP = OB ∆ N ⇒ OP=BN
lại có BNOP do đó OPNB là hình bình hành
d) Ta có ON ⊥ PI,P M ⊥ JO mà
PM ∩ ON = I ⇒ I trùc t©m P ∆ OJ ⇒ JI ⊥ PO(1)
Chứng minh PAON hình chữ nhật ⇒ K trung điểm PO Lại có  APO =  OPI =  IOP ⇒ I
∆ PO c©n t¹i I ⇒ IK ⊥ PO(2)
Từ (1),(2) ⇒ J,I,K thẳng hàng 4A. Kẻ OM ⊥ CD Gäi K =OD ∩ d; C ∆ OK = C ∆ OD
⇒ OK = OD ⇒ OM = OA = R ⇒ CD Là tiếp tuyến b) AC+BD=CM+DM=CD ≥ AB Do đó min (AC+BD)=AB
⇔ CD  AB ⇒ ABCD là hình chữ nhật
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⇔AC=AO c) AC.BD=MC.MD= 2 2 OM = 4a 1 1 1 ⇒ + = 2 2 2 OC OD 4a d) Tương tự bài 1Bd
⇒ MN  BD ⇒ MN ⊥ AB hay MH ⊥ AB; Tõ AC  BD, MN  BD,NH  BD MN NH ⇒ = ⇒ MN = NH BD BD
5. a) P =AD+DE=EA=AD+DM+ME+AE=2AB ADE b)  1 =   1 DOM BOM; MOE =  MOC 2 2 ⇒  BOC = 2DOE b + c − a
6. a) Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến tại A,B,C ta chứng minh được = AD 2 b) S = S + S + S ABC AIB BIC CIA Mà ID = IE = IF = r ⇒ S = pr ABC
c) Vì AM là phân giác của  BM BA BAC ⇒ = MC AC ac
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức thu được BM = c + b
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của đường nối tâm
- Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Chú ý:
• Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
2. Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và Số điểm Hệ thức giữa d và R, r (O’;r) vói R>r chung
Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau - Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r, - Tiếp xúc trong d = R-r
Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau d> R + r 0 - (O) đựng (O') d - (O) và (O') đổng tâm d = 0
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
Phương pháp giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan
đến trường hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau
1A. Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC
với B ∈ (O), C∈ (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. ,
a) Vẽ đường kính BOD và CO'E. Chứng mình các bộ ba điểm B,A, E và C, A, D thẳng hàng.
b) Chứng minh ∆ BAC và ∆ DAE có diện tích bằng nhau.
c) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp ∆ OKO' tiếp xúc với BC.
1B. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Vẽ tiếp tuyến
chung ngoài BC với B∈(O), C∈(O'). Đường vuông góc với OO' kẻ từ A cắt BC ở M.
a) Tính MA theo Rr.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R và r.
c) Tính diện tích ∆ BAC theo R và r.
d) Gọi I là trung điểm của OO'. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IM).
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn cắt nhau
Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến
trường họp hai đường tròn cắt nhau.
2A. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B, trong đó OA là tiếp tuyến của
đường tròn (O'). Tính độ dài dây cung AB biết OA = 20 cm và O'A = 15 cm.
2B. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Một cát tuyến qua A cắt (O) ở M,
cắt (O') ở N mà A ở giữa M và N. Từ A vẽ đường kính AOC và AO'D.
a) Tứ giác CMND là hình gì?
b) Gọi E là trung điểm OO'. Với MA = NA, chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (E; EA).
3A. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại AB. Gọi M là trung điểm của OO'.
Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O’) lần lượt ở C D.
a) Khi CDMA, chứng minh AC = AD.
b) Khi CD đi qua A và không vuông góc với MA.
i) Vẽ đường kính AE của (O), AE cắt (O’) ở H. Vẽ đường kính AF của (O'), AF cắt
(O) ở G. Chứng minh AB, EG, FH đồng quy.
ii) Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất?
3B. Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm IK lần lượt trên các tia Ox Oy. Đường tròn (I;
OK) cắt tia Ox tại M (I nằm giữa OM), đường tròn (K; OI) cắt tia Oy tại N (K nằm giữa O và N).
a) Chứng minh (I) và (K) luôn cắt nhau.
b) Tiếp tuyến tại M của (I), tiếp tuyến tại N của đường tròn (K) cắt nhau tại C. Chứng
minh tứ giác OMCN là hình vuông.
c) Gọi A, B là các giao điểm của (I) và (K) trong đó B ở miền trong góc xOy. Chứng
minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
d) Giả sử IK thứ tự di động trên các tia OxOy sao cho OI + OK = a không đổi.
Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Dạng 3. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn không cắt nhau
Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến
trường hợp hai đường tròn không cắt nhau.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4A. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Biết BC là đường kính của đường tròn lớn và có độ
dài bằng 12 cm. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và  BCD = 30 .
° Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ.
4B. Cho hai đường tròn đồng tâm O, có bán kính lần lượt là Rr. Dây MN của đường
tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại A và B. Gọi BC là đường kính của đường tròn nhỏ. Tính giá
trị của biểu thức (AC2 + AM2 + AN2) theo Rr.
5A. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) ở ngoài nhau. Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài,
EF là tiếp tuyến chung trong (M và E thuộc (O), N và F thuộc (O')). Tính bán kính của
đường tròn (O) và (O') trong các trường họp sau:
a) OO' = 10 cm, MN = 8cm và EF = 6 cm;
b) OO' = 13 cm, MN = 12 cmEF = 5 cm.
5B. Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung
ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong CD của hai đường tròn (A và C thuộc (O); BD
thuộc (O’) ). Biết AB = 2CD, tính độ dài đoạn nối tâm OO'. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
6. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp
xúc (O) và (O') lần lượt ở B và C. Tiếp tuyến chung trong cắt BC ở I. Gọi E, F thứ tự là giao
điểm của IO với AB và của IO' với AC.
a) Chứng minh A, E, I, F cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm K của đường tròn này. b) 1
Chứng minh IE.IO + IF.IO' = (AB2 + AC2). 2
c) Gọi P là trung điểm của OA. Chứng minh PE tiếp xúc với (K).
d) Cho OO' cố định và có độ dài 2a. Tìm điều kiện của RR' để diện tích tam giác ABC lớn nhất.
7. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A trên (O). Trên đoạn OA lấy 1
điểm B sao cho OB = OA. 3
a) Chứng minh đường tròn đường kính AB tiếp xúc với (O).
b) Đường tròn (O; R') với R R' cắt đường tròn đường kính AB tại C. Tia AC cắt hai
đường tròn đổng tâm tại D và E với D nằm giữa C và E. Chứng minh AC = CD = DE.
8. Cho đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm nằm giữa AO. Vẽ đường tròn (I)
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
có đường kính CB.
a) Xét vị trí tương đối của (O) và (I).
b) Kẻ dây DE của (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác ADCE là hình gì?
c) Gọi K là giao điểm của đoạn thẳng DB và (I). Chứng minh ba điểm E, C, K thẳng hàng.
d) Chứng minh HK là tiếp tuyến của (1).
9. Cho hai đường tròn (O) và (O') ở ngoài nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài ABCD
(Ạ và C thuộc (O), BD thuộc (O')). Tiếp tuyến chung trong MN cắt AB và CD theo
thứ tự là E và F (M thuộc (O), N thuộc (O')). Chứng minh: a)AB = EF; b) EM = FN.
BÀI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1A. a) Chứng minh được  0 BAC = 90 kết hợp  =  0 BAD CAE = 90 ⇒ dpcm b) Chứng minh B ∆ AD  EAC ∆ ⇒ AD.AE=AB.AC(đpcm)
c) Chứng minh tứ giác OIO’K là hình chữ nhật
Đường tròn ngoại tiếp OK ∆
O' chính là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ,có đường
kính là IK mà IK ⊥ BC tại I 1B. a) Tương tự 1A ⇒  0
O'MO = 90 . Áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông tính được MA = Rr b) Chứng minh S = (R + r) Rr BCOO' c) Chứng minh được
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 S  BC  BAC BA ∆ C  O ∆ MO' ⇒ =   S  OO'  OMO' 2 S .BC 4Rr Rr OMO' ⇒ S = = BAC 2 OO' R + r
d) Tứ giác OBCO’ là hình thang vuông tại B vầ C có IM là đường trung bình ⇒ IM ⊥ BC = { } M 1 1 1
2A. Gọi I là trung điểm AB. Chú ý = + 2 2 2 AI OA O'A Ta tính được AB=24cm 2B.a) Chú ý  =  0 CMA DNA = 90
b) Vẽ OP ⊥ MA và O'Q ⊥ NA
Chú ý hình thang vuông OPQO’ có EA là đường trung bình
3A. Vẽ OP ⊥ CA ;O'Q ⊥ AD suy ra tứ
giác OPQO’ là hình thang vuông tại P, Q
a) Kẻ OP;O'Q ⊥ CD do CD ⊥ MA
và M là trung điểm của OO’ ⇒ AP=AQ ⇒ AC=AD b) i) Chú ý EAF ∆
có AB, EG,FI là ba đường cao
ii) Sử dụng CD= 2PQ để lập luận, ta có
kết luận: CD lớn nhất khi CD  OO'
3B. a) Chỉ ra OI − OK < IK < OI + OK ⇒ (1) và (k) luôn cắt nhau b) Do OI=NK, OK=IM ⇒ OM=ON
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Mặ khác OMCN là hình chữ nhật ⇒ OMCN là hình vuông c) Gọi { } L = KB ∩ MC, { } P = IB ∩ NC ⇒ OKBI là
Hình chữ nhật và BNMI là hình vuông ⇒ BL ∆ C = K ∆ OI ⇒  LBC =  OKI =  BIK mµ  BIK +  0 IBA = 90 ⇒  LBC +  0 IBA = 90 cã  LBC +  LBI +  0 IBA = 180
d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định
⇒ C cố định và AB luôn đi qua điểm C 4A. Ta có OD= OC. sin  BCD
⇒ bán kính của đường tròn nhỏ là 3 cm 4B. Kẻ OE ⊥ AB;OF ⊥ AC Đặt AC=a, AM=b, AN=c. 2 2  a   c − b  2 r = +      2   2  2 2  a   c + b  2 R = +      2   2  Ta chứng minh được 2 2 2 2 2 a + b + c = 2(R + r ) 5A. a)
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên KÎ O'H ⊥OM; OK ⊥O'F cã OH=R-r; O'K =R+r 2 2 2 Mµ OH = OO' − MN = 36 2 2 2 O'K = OO' − EF = 64 ⇒ OH = 6 vµ O'K=8 ⇒ R=7cm vµ r=1cm 17 7 b) R= cm vµ r= cm 2 2 5B . KÎ O'H ⊥ OA;O'K ⊥ OC TÝnh ®­îc OH=4,OK=8 §Æt CD=x ⇒ AB=2x 2 2 OO' = 64 + x vµ 2 2 OO' = 16 + 4x ⇒ x = 4 ⇒ OO' = 80cm
6. a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ
nhật và K là trung điểm AI 2 BC 2 BC b) Có IE.IO= 2 IB = và IF.IO’= 2 IC = 4 4 2 2 ⇒ 2(IE.IO + IF.IO')=AB + AC
c) PK Là đường trung bình của OA ∆
I và là trung trực của EA Ta có PE ∆ K = PA ∆ K nªn  PEK =  PAK VËy  0 PEK = 90 ⇒ ®pcm d)
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 2 S  BC  S .BC A ∆ BC IO ∆ O' A ∆ BC  IO ∆ O' ⇒ = ⇒ S =   A ∆ BC 2 S  OO'  OO' IO ∆ O' 2 1 IA Mµ BC=2AI';OO'=2a;S = .2a.IA = a.IA ⇒ S = O ∆ IO' A ∆ BC 2 a 2  R + R'  2 2 IA = R.R' ≤ = a ⇒ IA    2 
Lớn nhất bằng a khi R=R’
7. a) Gọi I là trung điểm của AB, ta có: OI=OA-IA b) Ta chứng minh được IC  BD  OE Mµ OB=BI=IA ⇒ AC=CD=DE
8. a) (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau
b) Tứ giác ADCE là hình thoi c) Có CK ⊥ AB,AD ⊥ DB ⇒ CK  AD mµ CE  AD ⇒ B,K,D thẳng hàng d)  HKD =  HDK; IKB =  IBK ⇒  HKD +  IKB =  HDK +  0 IBK = 90 ⇒  0 IKH = 90
9. a) Ta có AB = AE + BE = EM + EN Và CD = FD + FC = NF + NE ⇒ AB + CD = 2EF ⇒ AB = EF
b) Ta có EM = AB – EB = EF – EN = NF
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đên Bài 7.
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1A. Cho đường tròn (O, R) đường kính AB và dây AC không qua tâm O. Gọi H là trung điểm của AC. a) Tính số đo góc 
ACB và chứng minh OH//BC.
b) Tiếp tuyên tại C của (O) cắt OH ở M. Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của (O) tại A.
c) Vẽ CK vuông góc AB tại K. Gọi I là trung điểm của CK và đặt  CAB = a.
Chứng minh IK = Rsin α .cosα .
d) Chứng minh ba điểm M, I, B thẳng hàng.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, đường thẳng d là tiếp tuyến vói (O) tại A.
Trên d lây điểm M, đường thẳng MB cắt (O) tại C. Tiếp tuyến tại C cắt d tại I.
a) Chứng minh O, A, I, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh I là trung điểm của AM. 2 c) AB Chứng minh: 2 MB.MC = OM − 4
d) Khi M di động trên d, trọng tâm G của tam giác AOC thuộc đường cố định nào?
2A. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O) đường kính BH
đường tròn tâm O' đường kính CH, hai đường tròn này cắt AB, AC thứ tự tại EF.
a) Tứ giác AEHF là hình gì?
b) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của (O) và (O’).
c) Chứng minh đường tròn đường kính OO' tiếp xúc với EF.
d) Cho đường tròn tâm I bán kính r tiếp xúc với EF, (O) và (O’). Tính r theo BH và CH?
2B. Cho đường tròn (O) đường kính CD = 2R, M là điểm thuộc (O) sao cho MC < MD. Gọi
K là trung điểm của CM, tia OK cắt tiếp tuyến Cx tại A.
a) Chứng minh OA //MD. Từ đó suy ra MA là tiếp tuyêh của (O).
b) Gọi B là giao điểm của AM và tiếp tuyến Dy của (O), H là giao điểm của OBMD.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Khi M thay đổi, chứng minh (KO.KA + HO.HB) không phụ thuộc vị trí của M.
c) Giả sử CM = R, đường thẳng AB cắt CD tại S. Kẻ CEAB tại E. Chứng minh AE.SM = AM. SE.
d) Khi M thay đổi, chứng minh giao điểm của ADCB luôn thuộc một đường cố định. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
3.
Cho ABCD là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O; R). Trên tia đối của tia
CO lấy điểm S, SA cắt đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến tại M với đường tròn (O) cắt
CD tại E, BM cắt CO tại F.
a) Chứng minh: EM.AM = MF.OA.
b) Chứng minh: ES = EM = EF.
c) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng SB và (O). Chứng minh A, I, F thẳng hàng.
d) Cho EM = R, tính FA.SM theo R.
e) Kẻ MH AB. Xác định vị trí điểm M để tam giác MHO có diện tích đạt giá trị lớn nhất.
4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc (O) sao cho CA < CB. Vói H
hình chiếu vuông góc của C trên AB, gọi D, M, N theo thứ tự là giao của đường tròn I
đường kính CH với (O), ACBC.
a) Tứ giác CMHN là hình gì?
b) Chứng minh OC MN.
c) Vói E = AB ∩ CD , chứng minh các điểm E, I,M N thẳng hàng.
d) Chứng minh ED.EC = EA.EB.
5. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua AB vẽ lần lượt hai tiếp tuyến dd' với
(O). Một đường thẳng qua O cắt dM và cắt d' ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt d' ở N.
a) Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân.
b) Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên MN. Chứng minh OI = RMN là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh AM. BN = R2.
d) Tìm vị trí của M để tứ giác AMNB có diện tích đạt giá trị nhỏ nhất.
6. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là điểm trên (O). Kẻ BI là phân giác
góc ABC với I ∈ (O) và gọi E là giao điểm của AIBC.
a) Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Gọi K là giao điểm của ACBI. Chứng minh EK AB.
c) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I. Chứng minh AF là tiếp tuyến của (O) và tứ giác AFEK là hình thoi.
d) Khi điểm C di chuyển trên (O) thì E di chuyển trên đường nào?
7. Cho đường tròn (O; R)B nằm trên (O). Từ điểm A bất kì nằm trên tiếp tuyến d tại B
với (O), kẻ BH AO tại H.
a) Khi A di chuyến trên d, chứng minh tích OH.OA có giá trị không đổi.
b) Gọi C là điểm đối xứng của B qua H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O).
c) Tia đối của tia OA cắt (O) tại M. Chứng minh M cách đều ba đường thẳng BC, AB, AC.
d) Với điểm I di chuyển trên BC, qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OI tại D. Tìm vị trí
của I trên BC để (3OI + OD) đạt giá trị nhỏ nhất. 8.
8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = c, AC = b, BA = a p là nửa chu vi của tam
giác. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác lần lượt tiếp xúc với BC, ACAB tại D, E và F.  a) BAC
Chứng minh (I) có bán kính r = ( p − a)tan 2 b) Với  BAC
= α , tìm số đo của góc EDF theoα .
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B,C trên EF. Chứng minh: B ∆ HF  C ∆ KE.
d) Kẻ DP vuông góc vói EF tại P. Chứng minh F ∆ PB  C ∆ EP.
PD là tia phân giác của góc BPC. ÔN TẬP CHƯƠNG II 1A. a) HS tự làm b) HS tự làm c) 1 1 IK = CK = AC.sin α 2 2 1 = ACsinα = Rcosαsinα 2
d) Giả sử BI cắt AM tại N Vì
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên IKAM⇒MO=OP 1 1 1 ⇒ = + 2 2 2 OI OM ON 1 1 1 = + = ⇒ M ≡ N 2 2 2 OP ON OB 1B. a) HS tự chứng minh b) Ta có  IAC =  ICA ⇒  IMC =  ICM nếu IM=IA=IC
c) Sử dụng hệ thức lượng cho ∆ AMB ta
dùng Pytago cho tam giác AMB
d) Kẻ GD  AC (D∈OC) ⇒ D cố định
lại có OI ⊥ AC ⇒ OG ⊥ DG
⇒ G thuộc đường tr òn đường kính OD cố định 2A. a) HS tự làm b) HS tự làm
c) Chú ý hình thang vuông OEFO’ và xét đường trung bình của hình thang này
d) Từ I kẻ đường thảng song song với EF cắt OE tại M , cắt O’F tại N Đặt BH=2R; CH= 2R’ IO ∆ M vuông tại M có:
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 2 2 2 2
IM = IO − OM = (R+ r) − (R− r) = 4Rr Tương tự , IO ∆ N có 2 IN = 4R'r Suy ra IM+IN=EF=AH Vậy 2 Rr + 2 R'r = 2 RR' RR' ⇒ r( R + R') = RR' ⇒ r = 2 ( R + R') 2B. a) HS tự chứng minh
b) Chứng minh KA .KO + HB.HO = 2 2 2 KH = MO = R Không đổi
c) Với giả thiết này thì ∆ CMO đều và  0 COM = 60 ⇒  ECA =  0 MCA = 30
Dùng tính chất phân giác trong và ngoài của  MCE được đpcm
d) Gọi giao điểm của CB và AD là I. Do AC  BD
Gọi giao điểm của MI với CD là G , chứng minh tương tự trên ta được IM=IG. Vậy I là
trung điểm của MG ⇒ I thuộc đường nối các trung điểm của đoạn vuông góc từ M xuống CD. 3. a) Chứng minh ME ∆ F  MO ∆ A b) ME ∆ F  MA ∆ O mà AO=OM ⇒ ME=EF
c) chứng minh F là trực tâm của ∆ SAB, AI là
đường cao, chứng minh A,I,F thẳng hàng. d) FA.SM= 2 2R 1 1 1 1 e) 2 2 S = OH.MH ≤ . MO = R MHO 2 2 2 4
⇒ M ở chính giữa cung AC
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4. a) Tứ giác CMHN là hình chữ nhật b) Ta có  OCA =  OAC  CBA =  ACH;  ACH =  CMN ⇒  OCA +  0 CMN = 90 Vậy OC ⊥ MN
c) Ta có ∆ IOC có E là trực tâm suy ra IN đi qua M và E (đpcm) d) Ta có  EMA =  CMN,  CMN =  CBA ⇒ E ∆ MA  E ∆ NB ⇒ EA.EB = EM.EN Tương tự 2 E ∆ MH  E
∆ HN ⇒ EM.EN = EH ngoài ra , ∆ EHC vuông tại H có HD là đường cao 2
⇒ EH = ED.EC . Từ đó ta có đpcm 5. a) MA ∆ O = P ∆ BO ⇒ MO = OP ⇒ MN ∆ P cân
Vì đường cao NO đồng thời là đường trung tuyến 1 1 1 − + 2 2 2 b) OI OM ON 1 1 1 = + = ⇒ OI = R 2 2 2 OP ON OB
⇒ MN là tiếp tuyến của (O) c) AM.BN=MI.IN= 2 2 OI = R d) MN.AB S = ⇒ S min AMNB AMNB 2 ⇔ MN ⇔ AM = R min
6. a) ∆ ABE cân vì BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
b) Chứng minh K là trực tâm AB ∆ E ⇒ EK ⊥ AB c) Chứng minh
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên  AFB +  ABF =  KBC +  0 BKC = 90 ⇒  0 FAB = 90 ⇒ FA là tiếp tuyến (O)
d) C di chuyển trên (O) thì E di chuyển trên (B;BA) 7. a) OH.OA= 2 2 OB = R không đổi
b) Chứng minh ∆ ABO= ∆ ACO c) Vẽ ON ⊥ BM ⇒  BON =  MON có  BON =  MBx;  MON =  HBM ⇒  MBx =  HBM
⇒ MB là phân giác của 
CBx nên M cách đều hai cạnh
BA và BC mà AM là phân giác  BAC ⇒ đpcm d) Ta có 2 ODA ∆  OHI ∆ ⇒ OI.OD = OH.OA = R
Tõ ®ã 3OI+OD ≥ 2 3OI.OD = 2R 3 R 3 ⇒ (3OI + OD) = 2R 3 ⇔ OI = min 3
8. a) Ta đã chứng minh được b + c − a AE = 2 a + b + c − 2a ⇒ AE = = p − a 2  BAC A ∆ IE cã IE=EAtan 2  BAC = (p − a)tan 2 b) Chú ý
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BI ⊥ FD vµ CI ⊥ DE. Ta cã:  1 0 BIC = 180 − ( IBC +  0 ICD) = 180 − ( ABC +  ACB) 2 1 BAC 0 0 = 180 − (180 −   0 BAC) = 90 + 2 2 α Mµ  0 EDF = 180 −  0 BIC = 90 − 2
c) BH,AI,CK cùng vuông góc với EF nên chúng song song ⇒  HBA =  IAB ( 2 góc so le trong) vµ  KCA =  IAC mµ  IAB =  IAC nªn  HBA =  KCA ; VËy B ∆ HF  C ∆ KE d) BD HP Do BH  DP  CK nªn = mµ DB=DF vµ CD=CE DC PK HP BF BH ⇒ = = ⇒ B ∆ PH  C ∆ PK ⇒  BPH =  CPE PK CE CK L¹i cã  BFP =  CEF ⇒ B ∆ PF  C ∆ EP(g.g) mµ  BPD = 
CPD ⇒ PD lµ ph©n gi¸c cña  BPC
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ĐỂ KIẾM TRA CHƯƠNG II
Thời gian làm bài của mỗi đề là 45 phút ĐỂ SỐ l
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung trực của tam giác.
B. Ba đường cao của tam giác.
C. Ba đường phân giác trong của tam giác.
D. Ba đường trung tuyến của tam giác.
Câu 2. Cho hai đường tròn (O; 13 cm), (O’; 5 cm) và OO' = 8 cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn đó là: A. Tiếp xúc trong. B. Tiếp xúc ngoài, C. Đồng tâm. D. Ngoài nhau.
Câu 3. Cho đường tròn (O; 5 cm) có dây CD không đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của O trên CD. Biết OH = 3 cm, khi đó độ dài dây CD bằng: A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 4. Cho MNP là tam giác đều cạnh dài 9 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP bằng: A. 5 cm. B. 2 3 cm.
C. 3 3 cm. D. 4 3 cm.
Câu 5. Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 6. Cho đường tròn (O; 2 cm) và điểm A năm ngoài (O) sao cho OA = 4 cm. Từ A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC tới (O) trong đó B, C là các tiếp điểm. Khi đó, chu vi tam giác ABC bằng: A. 5 3 cm. B.6 3 cm. C. 4 3 cm. D. 2 3 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, cạnh BC = 8 cm. Đường
vuông góc vói AC tại c cắt đường thẳng AH ở D.
a) Chứng minh các điểm B, C cùng thuộc đường tròn đường kính AD.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
Bài 2. (4,0 diêm) Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung sao cho
khoảng cách từ O đến d không quá 2R. Qua diêm M trên d, vẽ các tiếp tuyến MA, MB tới
(O) với A, B là các tiếp điểm. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. Vẽ Dây AB cắt
OH ở K cắt OM tại I. Tia OM cắt (O) tại E.
a) Chứng minh OM ABOI.OM = R2.
b) Chứng minh OK.OH = OI.OM.
c) Tìm vị trí của M trên d để OAEB là hình thoi.
d) Khi M di chuyên trên d, chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó độ dài dây lớn nhất của đường tròn bằng: A. 20 cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 625 cm.
Câu 2. Cho hai đường tròn (O; 4 cm), (O'; 5 cm)OO’= 6cm. Vị trí tương đối của (O) và (O’) là: A. Cắt nhau. B. Đựng nhau,
C. Tiếp xúc nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 3. Cho đường tròn (O; 5 cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là: 5 5 A. 3 cm. B. 4 cm. C. cm D. cm 3 6
Câu 4. Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2cm.
B. 4 2 cm. C. 2 3 cm. D. 2 2 cm.
Câu 5. Cho đường tròn (O; 10 cm), điểm I cách O một khoảng 6 cm. Qua I kẻ dây cung EF
vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây EF là: A. 16 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 30 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có các đường cao BDCE với D ACEAB.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng BC với các đoạn thẳng CE và BD.
Bài 2. (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C di động trên nửa
đường tròn (C khác A và B). Qua C vẽ tiếp tuyên d với nửa đường tròn. Gọi E, F là hình
chiếu của A, B xuống dH là chân đường vuông góc hạ từ C xuống AB.
a) Chứng minh AC là phân giác của góc EAH .
b) Chứng minh ACHF song song.
c) Chứng minh (AE + BF) không đổi khi C di động trên nửa đường tròn tâm O.
d) Tìm vị trí của C trên nửa đường tròn tâm O để tích AE.BF đạt giá tri lớn nhất.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 90 phút.
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) P = 7 + 2 − 51 +14 2 2 1 6 b) Q = − + 3 + 1 3 − 2 3 + 3
Bài 2: Cho các biểu thức: 6 x 2 1 A = vµ B = + + víi x > 0 vµ x ≠ 4 x + 2 x x − 4 2 − x x + 2
a) Tính giá trị của A khi x=1/4 và rút gọn B. A b) Đặt M =
. Hãy tìm các giá trị của x để M > 1. B
c) Tìm các giá trị của x nguyên để M nguyên.
Bài 3. (1,5 điếm) Cho hàm số bậc nhất y = (m-4)x+m+l (m là tham số) có đồ thị là đường
thẳng d. Tim m để d:
a) Đi qua điểm A(1; -1). Vẽ d với m vừa tìm được.
b) Song song vói đường thẳng d': y = l-2x
Bài 4. (3,5 điếm) Cho đường tròn (O; 3 cm)A là một điếm cố định thuộc đường tròn.
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại A.Trên d lấy điểm M (với M khác A). Kẻ dây
cung AB vuông góc với OM tại H.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Tính độ dài OMAB khi OH=2 cm.
b) Chứng minh tam giác MBA cân và MB là tiếp tuyến của (O). ĐỀ SỐ 2 Bài 1 (1,0 điểm). 1
a) Thực hiện phép tính A = 7 − 4 3 + 2 − 3
b) Rút gọn biểu thức B = sin219°+cos219°+tan 19°- cot71° Bài 2 (2 điểm). 3 1 1 a) Cho biểu thức A = + . T×m x ®Ó A = . x −1 x + 1 2 1 b) TÝnh P = A:
. Tõ ®ã t×m x ®Ó P < 0 x + 1 x + 12 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = . x −1 P Bài 3 (2,5 điếm).
Cho hai hàm số y = 2x+l và y = x - l có đồ thị lần lượt là đường thẳng d1d2.
a) Vẽ d1d2 trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm C của d1d2 bằng đồ thị và bằng phép toán •
c) Gọi AB lần lượt là giao điểm của d1d2 với trục hoàng. Tính diện tích của tam giác ABC. Bài 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng và các điếm A, B, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Vẽ CK vuông góc vói BD. Chứng minh AC.CD = CK.AO.
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M (M nằm giữa A và O). Chứng minh M là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
d) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK. Bài 5 (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y không âm và thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 ≤ 2. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x(29x + 3y) + y(29y + 3x).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. A Câu 4. C Câu 2. A Câu 5. C Câu 3. A Câu 6. C PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Chứng minh được AB ∆ D = AC ∆ D (c.g.c)
⇒ Các tam giác vuông ABD,ACD có chung cạnh huyền AD
⇒ B,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD b) Ta có HC= 4cm Tính được AC=2 5 cm
Xét tam giác ACD vuông tại C có đường cao HC; 2 AC = AH.AD
Từ đó tính được AD=10cm
Bài 2. a) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh được OM là đường trung
trực của AB, tức OM vuông góc AB. Áp đụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAM
chứng minh được : OI. OM= 2 2 OA = R b) Chứng minh được O ∆ KI  O ∆ MH (g.g) ⇒ OK.OH=OI.OM
c) Để OAEB là hình thoi thì OA=EB. Khi đó, tam giác OAK đều, tức là  0 AOM = 60 . Sử
dụng tỉ số lượng giác của góc 
AOM , tính được OM=2OA=2R
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
, tức là M cách O một khoảng 2R 2 R d) Kết hợp ý a) và b) 2 ⇒ OK.OH = R ⇒ OK = OH
Mà độ dài OH không đổi nên độ dài OK không đổi
Do đó, điểm K là điểm cố định mà AB luôn đi qua khi M thay đổi. ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. C Câu 4. D Câu 2. A Câu 5. A Câu 3. B Câu 6. C PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Hai tam giác BEC và BDC vuông cùng có cạnh BC là huyền, vì vậy E,D cùng thuộc
đường tròn đường kính BC, tức là điểm B,D,E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
b) Xét tam giác BEC vuông tại E có BC là cạnh huyền . do đó BC>CE. Chứng minh tương tự , suy ra BC>BD Bài 2. a) Ta có  ECA +  0 OCA = 90 vµ  ACH +  0 OAC = 90 mµ  OAC =  OCA
( do tam giác AOC cân tại O) Suy ra  ECA =  ACH Khi đó  EAC = 
HAC ( cùng lần lượt phụ với  ECA và  ACH ) . ta có đpcm
b) Chứng minh tương tự suy ra BC là phân giác của  FBH
Từ đó, chứng minh được BC vuông góc HF (1)
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1
Tam giác ABC có trung tuyến OC= AB. Suy ra tam giác ABC vuông tại C , tức là BC 2 vuông góc với AC (2) Từ (1),(2) suy ra đpcm
c) Ta có : AE+BF =2OC=2R không đổi 2 (AE + BF) d) Ta có 2 AE.BF ≤ = R 4 suy ra AE.BF lớn nhất = 2 R ⇔ AE=BF=R
Điều này xẩy ra khi C là điểm chính giữa cung AB
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1
Bài 1. a) Ta có P = 7 + 2 − 51 +14 2 = 7 + 2 − (7 + 2) = 0 2( 3 −1) 6(3 − 3) b) Ta có Q = + 3 + 2 + = 4 + 3 2 6 24 6 − Bài 2. Tìm được A = và B =
với x>0, x ≠ 4 ta tìm được 05 x − 4 2 c) Ta có M = 1 − +
∈Z ⇒ x ∈ Ư(2) từ đó tìm được x=1 x
Bài 3. Vì d đi qua A nên thay tọa độ của A vào phương trình của d ta tìm được m=1
HS tự vẽ d trong trường hợp m=1 m − 4 = 2 − m = 2 b) Để (d)  (d') ⇒  ⇔  ⇒ m = 2 m +1 ≠ 1 m ≠ 0
Bài 4. a) Tính được AH= 5 . Từ đó suy ra AB= 2 5 và OM=4,5cm
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Với ∆ MAB cân tại MH là trung tuyến vừa là đường cao; ta có ∆ MAO = ∆ MBO
⇒ MB ⊥ OB ⇒ MB là tiếp tuyến của (O) c) Dễ thấy 2 MA = MH.MO ( Theo hệ thức
lượng trong tam giác vuông) Chứng minh được M ∆ BE  M ∆ BD 2 2 ⇒ MB = ME.MD = MA ⇒ MH.MO = ME.MD ⇒ E ∆ HM  ODM ∆ (c.g.c) ⇒  EHM =  ODM d) Kẻ BK ⊥ AD 1 1 ta cã S = S = BK.AD HOA ABD 2 4 Vì BK ≤ 3 ⇒ S
lớn nhất khi B là điểm chính giữa cung AD khi đó HOA AM=OA =3 Bài 5. ĐK; x,y ≥ 2 − 3 3
ta cã x + 2 − y = y + 2 − x x − y 2 2 ⇔ (x − y)(x + xy + y ) + = 0 x + 2 + y + 2 Từ đó tìm được y=x
Thay y=x vào T ta được T= 2 x +2x+10
Từ đó tìm được T = 9 ⇔ x = y = 1 − min ĐỀ SỐ 2
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1
Bài 1. a) Ta có A = 7 − 4 3 + = 2 − 3 + 2 + 3 = 4 2 − 3 b) 2 0 2 0 0 0
B = sin 19 + cos 19 + tan19 − tan19 = 1 1 1 Bài 2. a) Tìm được A =
; víi x ≥ 0, x ≠ 1 Tõ A= ⇒ x = 9 x −1 2 x + 2 b) Tìm được P =
. Tõ P<0 vµ ®iÒu kiÖn x ≥ 0, x ≠ 1 ta t×m ®­îc 0 ≤ x<1 x −1 ( + + + )2 x 2 x 12 1 x 12 c) M = . = = + 4 ≥ 4 x −1 P x + 2 x + 2 Vậy M = 4 ⇔ x = 4 min Bài 3. a) HS Tự làm
b) Tìm được C(-2;-3) là tọa độ giao điểm của d và d 1 2 c) Kẻ CH ⊥ AB (CH ⊥ Ox) 1 9 S = CH.AB = (dvdt) ABC 2 4
Bài 4. a) A,H,O thẳng hàng vì AH,AO cùng vuông góc với BC
HS tự chứng minh A,B,C,O cùng thuộc đường tròn đường kính OA. b) Ta có  KDC =  AOD (cïng phô  OBC) ⇒ K ∆ DC  C ∆ OA (g.g) ⇒ AC.CD=CK.AO c) Ta có  0 MBA = 90 −  OBM và  0 MBC = 90 −  OMB Mà  OBM =  OMB ( O ∆ BM c©n) ⇒  MBA =  MBC ⇒ MB là phân giác  ABC . Mặt khác AM là phân giác  BAC
9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Từ đó suy ra M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
d) Kẻ CD ∩ AC = P . Chứng minh ∆ ACP cân tại A
⇒ CA = AB = AP ⇒ A là trung điểm CK
Bài 5. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có; 1 1 32x + 29x + 3y 1 32x(29x + 3y) ≤ ( ) = (61x + 3y) 32 4 2 2 8 2 Tương tự 1 1 32y(29y + 3x) ≤ (61y + 3) 32 8 2 2 2  x +1 y +1 ⇒ P ≤ 4 2(x + y) ≤ 4 2 + = 8 2  2 2    Vậy P = 8 2 ⇔ x = y = 1 min
10.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Góc ở tâm
- Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm. Ví dụ 
AOB là góc ở tâm (Hình 1).
- Nếu 00 < a < 1800 thì cung nằm bên trong góc được gọi là
cung nhỏ, cung nằm bên ngoài góc được gọi là cung lớn.
- Nếu a = 1800 thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
- Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. Góc bẹt chắn nửa đường tròn. - Kí hiệu cung AB là  AB . 2. Số đo cung - Số đo của cung 
AB được kí hiệu là sđ  AB .
- Số đô của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Ví dụ:  AOB = sđ 
AB (góc ở tâm chắn  AB ) (Hình 1).
- Số đo của cung lớn bắng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng 1800. Cung cả đường tròn có số đo 3600. 3. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. 4. Định lí
Nếu C làm một điểm nằm trên cung AB thì
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Sđ  AB = sđ  AC + sđ  CB
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp giải: Để tính số đo của góc ở tâm, số đo của cung bị chắn, ta sử dụng các kiến thức sau:
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng 1800. Cung cả đường tròn có số đo 3600.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính góc.
- Sử dụng quan hệ đường kính và dây cung.
1A. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết  0 AMB = 40 . a) Tính  AMO và  AOM . b) Tính số đo cung  AB nhỏ và  AB lớn. 1B. Trên cung nhỏ 
AB của (O), cho hai điểm C và D sao cho cung 
AB được chia thành ba cung bằng nhau (  AC =  CD = 
DB ). Bán kính OC và OD cắt dây AB lần lượt tại E và F.
a) Hãy so sánh các đoạn thẳng AE và FB.
b) Chứng minh các đường thẳng AB và CD song song.
2A. Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp
tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). a) Tính  AOM. b) Tính 
AOB và số đo cung  AB nhỏ.
c) Biết đoạn thẳng OM cắt (O) tại C. Chứng minh C là điểm giữa của cung nhỏ  AB .
2B. Cho (O; 5cm) và điểm M sao cho OM = 10 cm. Vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là các
tiếp điểm). Tính góc ở tâm do hai tia OA OB tạo ra.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
3. Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm AOC = 50° với c nằm trên (O). Vẽ dây
CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Tính số đo cung nhỏ BE.
b) Tính số đo cung CBE. Từ đó suy ra ba điểm C, O, E thẳng hàng.
4. Cho đường tròn (O; R). Gọi H là trung điểm của bán kính OB. Dây CD vuông góc với OB
tại H. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn  CD .
5. Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm o, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt
AB AC lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh các cung nhỏ  BM và 
CN có số đo bằng nhau. b) Tính  MON , biết  BAC = 40°.
6. Cho đường tròn (O; R). Vẽ dây AB = R 2 . Tính số đo cung nhỏ và cung lớn  AB .
7. Cho (O; R) và dây cung MN = R 3 . Kẻ OK vuông góc với MN tại K. Hãy tính:
a) Độ dài OK theo R. b) Số đó các góc  MOK và  MON .
c) Số đo cung nhỏ và cung lớn  MN.
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
1A. a) Chứng minh được OM là tia phân giác của góc 
AMB . Từ đó ta tìm được  0 =  0
AMO 20 , AOM = 70 b) sđ  =  0 AmB AOB =140 ⇒sđ  0 AnB = 220
1B. a) Chứng minh được OEA = O
FB AE = FB
b) Chứng minh được  = 
OEF OCD AB / /CD
2A. a) Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông A
MO ta tính được  0 AOM = 60 b) Tính được  0 AOB =120 , sđ  0 ABC =120 .
c) Ta có  =  ⇒  =  AOC BOC AC BC
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2B. Tương tự 2A Chứng minh được  0 AOB =120
3. a) Tính được sđ  0 BC = 50 .
b) Chứng minh được sđ  0 CBE =180
C,O, E thẳng hàng (ĐPCM) * Cách khác: sử dụng  0 CDE = 90 ⇒ ĐPCM.
4. Chứng minh được BOC B
OD là tam giác đều nên suy ra được sđ 
CD nhỏ = 1200 và sđ  CD lớn = 2400.
5. a)Chứng minh được BOM = C
ON (c.g.c), từ đó suy ra  =  BM CN b) Tính được  0 MON =100
6. Tính được sđ  AB nhỏ =  0 AOB = 90 . Suy ra đ  AB lớn = 2700. 7. a) Tính được R OK = 2 b) Tính được  0 =  0
MOK 60 , MON =120 c) HS tự làm.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định lí 1
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. 2. Định lí 2
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. 3. Bổ sung
a) Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì
đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
c) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc
với dây căng cung ấy và ngược lại.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp giải: Để giải các bài toán liên quan đến cung và dây, cần nắm chắc định nghĩa
góc ở tâm và kết hợp với sự liên hệ giữa cung và dây.
1A. Chứng minh hai cung bị chắn bởi hai dây song song thì bằng nhau.
1B. Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90°. Vẽ dây CD
vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chứng minh AC = BE.
2A. Giả sử AB là một dây cung của đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D sao cho  =  AC D.
B Chứng minh AB và CD song song.
2B. Giả sử ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn
(O) tại D. Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Chứng minh:
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) BC song song với DE;
b) Tứ giác BCED là hình thang cân.
3A. Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C, D
thuộc đường tròn (O) sao cho B ∈ 
CD và BC < BD. Các dây ACAD cắt đường tròn (O')
theo thứ tự tại EF. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đoạn thẳng OE và OF; b) Số đo các cung E A và 
AF của đường tròn (O').
3B. Cho đường tròn tâm o đường kính AB. Vẽ hai dây AMBN song song với nhau sao cho sđ 
BM < 90°. Vẽ dây MD song song với AB. Dây DN cắt AB tại £. Từ R vẽ một đường
thẳng song song với AM cắt đường thẳng DM tại C. Chứng minh:
a) ABDN; b) BC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A và Bvẽ hai dây AC BD song song với
nhau. So sánh hai cung nhỏ  AC và D. B
5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và C là điểm chính giữa của nửa đường tròn.
Trên các cung CACB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho  =  CM BN. Chứng minh: a) AM = CN;
b) MN = CA = CB.
6. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O). Hãy so sánh các cung nhỏ AB,
AC
BC biết A = 50°.
7. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng nửa đường tròn lấy hai điểm C, D. Kẻ
CH vuông góc với AB tại H, CH cắt (O) tại điểm thứ hai E. Kẻ AK vuông góc với CD tại K,
AK
cắt (O) tại điểm thứ hai F. Chứng minh: a) Hai cung nhỏ  CF và  DB bằng nhau; b) Hai cung nhỏ  BF và  DE bằng nhau; c) DE = BF.
BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1A. Trường hợp 1: Tâm O ở giữa của hai dây.
Kẻ OM ⊥ AB suy ra OM ⊥ CD tại N.
Ta chứng minh được  =  AOM BOM (1) Tương tự  =  CON DON (2)
Từ (1), (2) ⇒  =  ⇒  =  AOC BOC AC BD
Trường hợp 2: Tâm O nằm ngoài khoảng hai dây. Kẻ
OM ⊥ AB suy ra OM ⊥ CD tại N.
Tương tự  =  ⇒  =  AOC BOC AC BD
1B. Ta chứng minh  = 
AD BE , mà CD ⊥ AB nên . Từ đó suy ra .
* Cách khác:Chứng minh  =  AOC BOE ⇒ ĐPCM.
2A. Ta lấy K là điểm chính giữa cung nhỏ  AB
Ta chứng minh được  = 
CK KD . Từ đó ta có OK ⊥ CD, OK ⊥ AB ⇒ CD//AB.
2B. a) HS tự chứng minh.
b) Ta chứng minh được  = 
BE CD từ đó suy ra BE = CD
và tứ giác BDEC là hình thang cân.
3A. a) Ta chứng minh E là trung điểm của AC nên 1 OE = BC. 2 Tương tự ta có 1 OF = DB . 2
Mà BC < BD ta suy ra OE < OF
b) Chứng minh được AE2 = AO2 - OE2 và AF2 = AO2 - OF2 Từ đó ta có AE2 > AF2 ⇒ AE > AF
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⇒ sđ  AE sđ  AF
3B. a) HS tự chứng minh
b) Ta chứng minh được tứ giác BCEN là hình bình hành ⇒ BC = EN. Do BCDE là hình bình hành ⇒ BC = ED; DE = EN ⇒ BA ⊥EN ⇒ BA ⊥ BC ⇒ BC là tiếp tuyến
4. Ta chứng minh được ABC = B
DA từ đó suy ra  =  AC BD
5. a) HS tự chứng minh.
b) Chứng minh được  =  =  MN CA CB ⇒ ĐPCM.
6. Gợi ý: Đưa về so sánh góc ở tâm để kết luận.
7. a) HS tự chứng minh.
b) Từ giả thiết ta có AB là đường trung trực của ⇒  =  ⇒  =  CE BC BE BF DE
c) Sử dụng mối liên hệ cung và dây.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 3. GÓC NỘI TIẾP
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn gọi là góc nội tiếp.
Lưu ý: Cung nằm bên trong góc nội tiếp được gọi là cung bị chắn. 2. Định lý
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3. Hệ quả Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90°) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, tam giác đồng dạng
Phương pháp giải: Dùng Hệ quả trong phần Tóm tắt lý thuyết để chứng minh hai góc bằng
nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau.
1A. Cho đường tròn (O) và điểm I không nằm trên (O). Qua điểm I kẻ hai dây cung AB
CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D).
a) So sánh các cặp góc  ACI và  A D B ;  CAI và  CDB .
b) Chứng minh các tam giác IACIDB đồng dạng.
c) Chứng minh IA.IB = IC.ID.
1B. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M là điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn (M
khác AB). Kẻ MH vuông góc với AB (HAB). Trên cùng nửa mặt phang bờ AB chứa
nửa đường tròn (O) vẽ hai nửa đường tròn tâm O1, đường kính AH và tâm O2, đường kính
BH. Đoạn MAMB cắt hai nửa đường tròn (O1) và (O2) lần lượt tại P và Q. Chứng minh:
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên a) MH = PQ;
b) Các tam giác MPQMBA đồng dạng;
c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1) và (O2).
2A. Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, BC, CA. Gọi M là điểm chính giữa của cung
nhỏ AB. Vẽ dây MN song song với BC và gọi s là giao điểm của MNAC. Chứng minh SM = SC và SN = SA.
2B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính AM. a) Tính  ACM. b) Chứng minh  =  BAH OCA .
c) Gọi N là giao điểm AH với (O). Tứ giác BCMN là hình gì? Vì sao?
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba điểm thẳng hàng
3A. Cho đường tròn (O) và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Gọi I, K lần lượt là điểm
chính giữa của các cung nhỏ MA và MB.
a) Chứng minh ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm của AKBI. Chứng minh P là tâm đưòng tròn nội tiếp tam giác MAS.
3B. Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì?
b) Gọi K là giao điểm của EB với (O). Chứng minh ODAK.
4A. Cho đường tròn (O), đường kính AB và S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. SA
SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi P là giao điểm của BMAN. Chứng minh SPAB.
4B. Cho tam giác ABC nội tiếp đưòng tròn (O), hai đường cao BD CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF.
a) Tứ giác BFCH là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba điểm H, M, F thẳng hàng.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) Chứng minh OM = 1 AH. 2
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Cho đường tròn (O) và hai dây song song AB, CD. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M tùy ý. Chứng minh  =  AMC B D. M .
6. Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây
BC ở D và cắt (O) ở E. Chứng minh AB2 = AD.AE.
7. Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp đường tròn (O), đường kính AD. Chứng
minh: AB.AC = AH.AD.
8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường cao AH, biết AB = 8cm, AC = 15 cm,
AH = 5cm.
Tính bán kính của đưòng tròn (O).
9. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ đường kính MN BC (điểm M
thuộc cung BC không chứa A). Chứng minh các tia AM, AN lần lượt là các tia phân giác các
góc trong và các góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC.
10. Cho nửa (O) đường kính AB = 2R và điểm C nằm ngoài nửa đường tròn và cùng phía
với nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB và chứa nửa đường tròn. CA cắt nửa đường
tròn ở M, CB cắt nửa đường tròn ở N. Gọi H là giao điểm của ANBM.
a) Chứng minh CHAB.
b) Gọi I là trung điểm của CH. Chứng minh MI là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
11. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại AB. Vẽ các đường kính ACAD của
hai đường tròn. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng.
12. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C chạy trên một nửa đường tròn.
Vẽ đường tròn (7) tiếp xúc với (O) tại C và tiếp xúc với đường kính AB tại D.
a) Nêu cách vẽ đường tròn (I) nói trên.
b) Đường tròn (I) cắt cắt CA, CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M, N. Chứng minh M, I, N thẳng hàng.
c) Chứng minh đường thẳng CD đi qua điểm chính giữa nửa đường tròn (O) không chứa C.
BÀI 3. GÓC NỘI TIẾP
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1A. a) HS tự chứng minh. b) IAC IDB (g.g)
c) Sử dụng kết quả câu b).
1B. a) MPHQ là hình chữ nhật ⇒ MH = PQ
b) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông chứng minh được . MP MA = .
MQ MB MPQ MBA c)  =  ⇒  =  PMH MBH
PQH O QB PQ là tiếp tuyến của 2 (O2).
Tương tự PQ cũng là tiếp tuyến. 2A. Do sđ  MB = sđ  MA = sđ  NC ⇒  =  NAS ANS
SA = SN SM = SC 2B. a) Ta có  0
ACM = 90 (góc nội tiếp) b) ta có ABH A
MC (g.g) ⇒  =   = 
BAH OAC,OCA OAC ⇒  =  BAH OCA c)  0 ANM = 90
MNBC là hình thang
BC / /MN ⇒ sđ  BN = sđ  CM ⇒  = 
CBN BCM nên BCMN là hình thang cân. 3A. a) Chú ý: M , ,
A B ∈(O) và  0 AMB = 90 ⇒ ĐPCM.
b) Gợi ý: Chứng minh AK và BI lần lượt là phân giác
trong góc A, B của tam giác MAB.
3B. a) Chứng minh được BAE cân tại B.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Chứng minh được DO//BE (tính chất đường trung bình) Mà ⊥  0
AK BE (AKB = 90 ) ⇒ AK DO
4A. Gợi ý: Chứng minh P là trực tâm tam giác SAB.
4B. a) Chứng minh được BFCH là hình bình hành.
b) Sử dụng kết quả câu a), suy ra HF đi qua M.
c) Chú ý: OM là đường trung bình của AHF ⇒ ĐPCM. 5. Do AB//CD ⇒ sđ  AC = sđ  BD ⇒ ĐPCM.
6. Chứng minh được: A
BD đồng dạng AEB (g-g) ⇒ ĐPCM.
7.Gợi ý: Xét các tam giác đồng dạng để chứng minh
8. Gợi ý: Sử dụng kết quả Bài 7. ⇒ AO = 12cm.
9. Chứng minh được  = 
BM MC AM là phân giác trong. Mặt khác:  0 MAN = 90
⇒ AN là phân giác ngoài.
10. a) HS tự chứng minh
b) Gọi CH AB = K
Chứng minh được MIC ∆ cân tại I. ⇒  =  ICM IMC Tương tự  =  OMA OAM Chứng minh được  0 IMO = 90 ⇒ ĐPCM. 11.  +  0 ABD ABC =180
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⇒ C, B, D thẳng hàng.
12. a) Vẽ tiếp tuyến tại C cắt đường AB ở P. Phân giác 
CPB cắt OC ở I. Vẽ đường tròn tâm I bán kính IC, đó
là đường tròn cần tìm. b) Do  0 ACB = 90 nên  0 MCN = 90
⇒ MN là đường kính của (I) ⇒ ĐPCM.
c) Chứng minh được MN//AB nên ID ⊥ MN ⇒  = 
MD ND hay CD là tia phân giác  ACB ⇒ ĐPCM.
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYÊN VÀ DÂY CUNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
Cho đường tròn tâm (O) có Ax là tia tiếp tuyến tại tiếp điểm A
và dây cung AB. Khi đó, góc 
BAx là góc tạo bởi tia tiêp tuyến và dây cung. 2. Định lí
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyên và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. 4. Bổ đề Nếu góc 
BAx với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB có số đo bằng
nửa số đo của cung AB nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh các góc bằng nhau, các đẳng thức hoặc các tam giác đổng dạng
Phương pháp giải: Sử dụng hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyên và dây cung hoặc hệ quả góc nội tiếp.
1A. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ hai tiếp tuyến ABAC với (O) (B, c
là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với (O) (M nằm giữa AN).
a) Chứng minh AB2 = AM. AN.
b) Gọi H = AOBC. Chứng minh AH.AO = AM.AN.
c) Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
1B. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt BC ở I. 2 a) Chứng minh IB AB = . 2 IC AC
b) Tính IA, IC bắt rằng AB = 20cm, AC = 28cm, BC = 24cm.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
2A. Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P.
a) Chứng minh các tam giác PAC và PBA đồng dạng. b) Chứng minh PA2 = PB.PC.
c) Tia phân giác trong của góc A cắt BC và (O) lần lượt tại D và M. Chứng minh MB2 = MA.MD.
2B. Cho hình bình hành ABCD,  0
A ≤ 90 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt AC ở E.
Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB.
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, một tia là
tiếp tuyến của đường tròn

Phương pháp giải: Sử dụng hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung hoặc hệ quả của hai góc nội tiếp.
3A. Cho các đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc trong với nhau tại A (R > R’). Vẽ đường
kính AB của (O), AB cắt (O’) tại điểm thứ hai C. Từ B vẽ tiếp tuyến BP với đường tròn (O’),
BP cắt (O) tại Q. Đường thẳng AP cắt (O) tại điểm thứ hai R. Chứng minh:
a) AP là phân giác của  BA ; Q
c) CP và BR song song với nhau.
3B. Cho đường tròn (O; R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O)
và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyế thứ hai MB với đường tròn (O). Gọi I là
trung điểm MA, K là giao điểm của BI với (O).
a) Chứng minh các tam giác IKAIAB đồng dạng. Từ đó suy ra tam giác IKM đồng dạng với tam giác IMB.
b) Giả sử MK cắt (O) tại c. Chứng minh BC song song MA.
4A. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và AB < AC. Đường tròn (7) đi qua BC,
tiếp xúc với AB tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh OABD vuông góc với nhau.
4B. Cho hai đường tròn (O) và (7) cắt nhau ở C và D, trong đó tiếp tuyến chung MN song
song với cát tuyến EDF, M và E thuộc (O), N F thuộc (7), D nằm giữa EF. Gọi K, H
theo thứ tự là giao điểm của NC, MC với EF. Gọi G là giao điểm của EM, FN. Chứng minh:
a) Các tam giác GMNDMN bằng nhau.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) GD là đường trung trực của KH.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
5. Cho tam giác ABC nội tiếp (O) và At là tia tiếp tuyến với (O). Đường thẳng song song
với At cắt AB và v4C lần lượt tại M và N. Chứng minh AB.AM = AC.AN.
6. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại AB. Qua A vẽ tiếp tuyêh Ax với (O) nó
cắt (O') tại E. Qua A vẽ tiếp tuyến Ay với (O') nó cắt (O) tại D. Chứng minh AB2 = BD.BE.
7. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BD2 = AB.CD. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABD tiếp xúc với BC.
8. Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 2cm. Tính bán kính của đường tròn đi qua AB
biết rằng đoạn tiếp tuyến kẻ từ D đến đường tròn đó bằng 4cm.
9. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là
một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC tại E.
Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại 7. Chứng minh:
a) I là trung điểm của CE;
b) Đường thẳng OC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ECE.
10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Phân giác góc BAC cắt (O) ở M. Tiếp
tuyến kẻ từ M với đường tròn cắt các tia ABAC lần lượt ở DE. Chứng minh BC và DE song song.
11. Cho tam giác ABC. Vẽ đường tròn (O) đi qua A và tiếp xúc với BC tại B. Kẻ dây BD
song song với AC. Gọi I là giao điểm của CD với đường tròn. Chứng minh = IBC = ICA.
12. Cho hai đường tròn tâm O và O’ tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ một cát tuyến cắt (O) ở
B và cắt (O') ở C. Kẻ các đường kính BODCO'E của hai đường tròn trên.
a) Chứng minh BD song song CE.
b) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Nêu (O) bằng (O') thì tứ giác BDCE là hình gì? Tại sao?
13. Cho đường tròn (O') tiếp xúc với hai cạnh Ox và Oy của xOy tại AB. Từ A kẻ tia
song song với OB cắt (O') tại C. Đoạn oc cắt (O') tại E. Hai đường thẳng AEOB cắt nhau
tại K. Chứng minh K là trung điểm của OB.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG 1A. a)  =  1 ABM ANB = sđ  BM . 2
Chứng minh được: ABM ANB (g.g) ⇒ ĐPCM.
b) Chứng minh AO ⊥ BC áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác vuông ABO và sử dụng kết quả câu b) ⇒ AB2 = AH.AO
c) Chứng minh được  =   = 
ABI CBI(BI CI) ⇒ BI là phân giác 
ABC . Mà AO là tia phân giác 
BAC I là tâm
đường tròn nội tiếp ABC .
1B. Chứng minh được: BAI ACI (g.g) 2 2 AB IB AB IB ⇒ = ⇒ = 2 2 AC IA AC IA Mặt khác: IA2 = IB.IC ⇒ ĐPCM. b) Do BAI ACI (g.g) AI BI AB ⇒ = ⇒ CI AI CA IA IC − 24 5 ⇒ =
= ⇒ IA = 35cm IC IA 7 IC = 49cm
2A. a) HS tự chứng minh. b) Tương tự 1A. c) Chứng minh được:  =  BAM MBC
Từ đó chứng minh được: 2 MAB MBD MB = . MA MD
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
2B. Gọi BD AC = I Ta có  =  =  1 BAI ACD EBD = sđ  ED 2
Áp dụng bổ đề ⇒ ĐPCM.
3A. a) Sử dụng AQ//O'P ⇒  = 
QAP O ' AP ⇒ ĐPCM.
b) CP//BR (cùng vuông góc AR) 3B. a) IA IK IAK IBA ⇒ = IB IAIM IK IA = IM ⇒ = IB IMIKM IMB ∆ b) Chứng minh được:  = 
IMK KCB BC / /MA (ĐPCM)
4A. Kẻ đường kính AF Chứng minh  +  0
A B = 90 ⇒ AO BD 1 1 4B. Ta có:
 =  =   =  = 
DMN E GMN, DNM NFD GNM GMN = DMN
b) Chứng minh được MN là đường trung trực của GD
GD EF (1)
Gọi J là giao điểm của DC và MN. Ta có JM JN CJ  = DH DK CD   
Mặt khác: JM = JN (cùng bằng JC.JD
⇒ DH = DK (2). Từ (1) và (2) ⇒ ĐPCM.
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
5. Chứng minh được AMN ACB (g.g) ⇒ ĐPCM.
6. HS tự chứng minh.
7. Chứng minh được: ∆  ∆ ⇒  =  DBC BAD DBC BAD ⇒ sđ  1 DBC = sđ  BmD 2
⇒ BC là tiếp tuyến của (o)
8. Kẻ đường kính BF thì F, A, D thẳng hàng. Gọi DE là
tiếp tuyến kẻ từ D. Khi đó ta có: DE2 = DA.DF ⇒ AF =
6cm. Từ đó tính được OB = 10cm
9. HS tự chứng minh.
10.  =  ⇒  =  BAM CAM
BM MC OM BC BC / /DE
11. HS tự chứng minh
12. HS tự chứng minh
13. HS tự chứng minh
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN.
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Ví dụ 1. Trong Hình 1, góc  BIC nằm bên
đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở hên trong đường tròn.
Ví dụ 2. Trong các Hình 2, 3, 4 các góc ở đỉnh I có đặc điểm chung là: đỉnh nằm bên ngoài
đường tròn, các cạnh đều có điếm chung với đường tròn. Mỗi góc đó được gọi là góc có
đỉnh ở bên ngoài đường tròn.

Định lí 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Định lí 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai góc hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng hai định lý về số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc
có đỉnh bên ngoài đường tròn.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1A. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến MC tại c và cát tuyên MAB (A
nằm giữa MB) và A,B,C (O). Gọi D là điểm chính giữa của cung AB không chứa C,
CD cắt AB tại I. Chứng minh: a)  =  MCD BID ; b) MI = MC.
1B. Cho đường tròn (O) và một điểm p nằm ngoài (O). Kẻ cát tuyến PAB và tiếp tuyến PT
với A,B,T (O). Đường phân giác của góc ATB cắt AB tại D. Chứng minh PT = PD.
2A. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tia phân giác của các góc B và C cắt
nhau tại I và cắt (O) lần lượt tại D và E. Dây DE cắt các cạnh ABAC lần lượt tại M và N. Chứng minh:
a) Các tam giác AMN, EAIDAI là những tam giác cân;
b) Tứ giác AMIN là hình thoi.
2B. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (/). Các tia AI, BI, CI cắt đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại MN. Chứng minh: a) DI = DB; b) AM = AN;
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Chứng minh các đẳng thức cho trước
Phương pháp giải: Áp dụng hai định lý về số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc
có đỉnh bên ngoài đường tròn để có được các góc bằng nhau, cạnh bằng nhau. Từ đó, ta
suy điều cần chứng minh.
3A. Từ điểm P ở ngoài (O), vẽ tiếp tuyến PA với đường tròn và cát tuyến PBC với P, B,C(O).
a) Biết PC = 25cm; PB = 49cm. Đường kính (O) là 50cm. Tính PO.
b) Đường phân giác trong của góc A cắt PB ở I và cắt (O) ở D. Chứng minh DB là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp ∆AIB.
3B. Cho (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy
điểm E sao cho AE = R 2 . Vẽ dây CF đi qua E. Tiếp tuyên của đường tròn tại F cắt CD tại
M, vẽ dây Aỉ cắt CD tại N. Chứng minh:
a) Tia CF là tia phân giác của góc BCD;
b) MFAC song song;
c) MN, OD, OM là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4A. Cho tam giác ABC phân giác AD. Vẽ đường tròn (O) đi qua A, D và tiếp xúc với BC tại
D. Đường tròn này cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh: a) EF song song BC; b) AD2 = AE.AC; c) AE.AC = AB.AF.
4B. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác của các góc A và B cắt
nhau ở 7 và cắt đường tròn theo thứ tự ở D và E. Chứng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DE là đường trung trực của IC;
c) IFBC song song, trong đó F là giao điểm của DEAC.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai cát tuyến PABPCD (A nằm giữa PB,
C
nằm giữa P và D), các đường thẳng ADBC cắt nhau tại Q.
a) Cho biết P = 60° và 
AQC = 80°. Tính góc  BC . D
b) Chứng minh PA.PB = PC.PD.
6. Từ một điểm A bên ngoài (O), vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác của góc 
BAC cắt BCBD lần lượt tại M và N. Vẽ dây BF vuông góc với MN, cắt MN tại H, cắt CD tại E. Chứng minh: a) Tam giác BMN cân; b) FD2 = FE.FB.
7. Cho tam giác đều MNP nội tiếp đường tròn tâm (O). Điểm D di chuyển trên  MP . Gọi E
là giao điểm của MPND, gọi F là giao điểm của MDNP. Chứng minh  =  MFN MN . D
8. Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B và C. Gọi M, NP theo thứ tự là điểm chính giữa
cua các cung AB, BCAC. BP cắt AN tại I, NM cắt AB tại E. Gọi D là giao điểm của ANBC. Chứng minh: a) Tam giác BNI cân; b) AE.BN = EB.AN;
c) EI song song BC; d) AN AB = . BN BD
9. Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB với A,B,C ∈ (O). Phân giác góc 
BAC cắt BC tại D, cắt (O) tại N. Chứng minh:
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên a) MA = MD;
b) Cho cát tuyến MCB quay quanh M và luôn cắt đưòng tròn. Chứng minh MB.MC không đổi. c) NB2 = NA.ND.
10. Tam giác MNP nội tiếp đường tròn tâm (O), các điểm I, K, H là điểm chính giữa của các
cung MN, NP, PM. Gọi J là giao điểm của IKMN, G là giao điểm của HKMP. Chứng
minh JG song song với NP.
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÌN.
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN 1A. a)  =  1 =  MCD BID sdCD 2
b) Sử dụng kết quả câu a).
1B. Tương tự 1A. HS tự làm. 2A. a)  =  1 =  AMN ANM sd ED 2
Suy ra ∆AMN cân tại A. Kéo dài AI cắt đường tròn (o)
tại K. Chứng minh tương tự, ta có ∆AIE và ∆DIA lần lượt cân tại E và D.
b) Xét ∆AMN cân tại A có AI là phân giác. Suy ra AI ⊥
MN tại F và MF = FN. Tương tự với ∆EAI cân tại E, ta
có: AF = IF. Vậy tứ giác AMIN là hình hình hành. Mà AI ⊥ MN ⇒ ĐPCM.
2B. Tương tự 2A. HS tự làm.
3A. a) Chứng minh được PA2 = PC.PB và PA2 = PO2 = OA2 ⇒ tính được PO.
b) Chứng minh được  =  1 =  DBC DAB CAB ⇒ ĐPCM. 2
3B. a) Học sinh tự chứng minh.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Chứng minh  =  = 
AFM CAF( ACF) ⇒ MF / / AC . c) Chứng minh:  =  MFN MNF MNF cân tại
M MN = MF Mặt khác: OD = OF = R.
Ta có MF là tiếp tuyến nên ∆OFM vuông ⇒ ĐPCM.
4A. a) HS tự chứng minh. b) ADE ACD (g-g) ⇒ AD2 = AE.AC c) Tương tự: ADF A
BD ⇒ AD2 = AB.AF ⇒ ĐPCM. 4B. a)  1 BID = sđ  =  DE DBE BID cân ở D. 2
b) Chứng minh tương tự: ∆IEC cân tại E, ∆DIC cân tại D. ⇒ EI = EC và DI = DC
⇒ DE là trung trực của CI. c) F ∈ DE nên FI = FC ⇒  =  = 
FIC FCI ICB IF / /BC 5. a) Ta có:  1 BPD = (sđ  BD - sđ  AC ),  1 AQC = (sđ  BD 2 2 + sđ  AC ) ⇒  +  BPD AQC = sđ  BD = 1400 ⇒  0 BCD = 70 b) HS tự chứng minh
6. a) HS tự chứng minh BMN cân ở B. b) EDF DBF(g.g) DF EF ⇒ = BF DF
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2
DF = EF.BF
7. HS tự chứng minh
8. a) Chứng minh tương tự 4B ý a). b) M chính giữa  AB ⇒  NE là phân giác  BNA BN EB ⇒ =
(tính chất đường phân giác) ⇒ BN.AE = AN EA NA.BE
c) Chứng tinh tương tự 4B d) Chứng minh ABN DBN ⇒ ĐPCM/
9. HS tự chứng minh
10. KG là đường phân giác của  MG MK MKP ⇒ = (1) GP KP
KJ là đường phân giác của  MJ MK MKN ⇒ = (2) JN KN
Chứng minh được: KN = KP (3) Từ (1); (2); (3) MG MJ ⇒ = ⇒ ĐPCM GP JN
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 6. CUNG CHỨA GÓC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quỹ tích cung chứa góc
Với đoạn thẳng AB và góc a (0° < a < 180°) cho trước thì quỹ tích các điểm M thoả mãn 
AMB = a là hai cung chứa góc a dựng trên đoạn AB. Chú ý:
- Hai cung chứa góc a nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB. Hai điểm A, B được coi là thuộc quỹ tích.
- Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường kính AB.
2. Cách vẽ cung chứa góc a
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thăng AB;
- Vẽ tia Ax tạo với AB một góc a;
- Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax. Gọi o là giao điểm của Ay với d. - Vẽ cung 
AmB , tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. Cung 
AmB được vẽ như trên là một cung chứa góc a.
3. Cách giải bài toán quỹ tích
Muốn chứng minh quỹ tích (tập hợp) các điểm M thoả mãn tính chất T là một hình H nào
đó, ta phải chứng minh hai phần:
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
Từ đó đi đến kết luận quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Quỹ tích là cung chứa góc α
Phương pháp giải: Thực hiện theo ba bước sau:
Bước 1. Tìm đoạn cô định trong hình vẽ;
Bước 2. Nối điểm phải tìm với hai đầu đoạn thẳng cố định đó, xác định góc a không đổi;
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bước 3. Khẳng định quỹ tích điểm phải tìm là cung chứa góc a dựng trên đoạn cố định.
1A. Cho tam giác ABCBC cố định và góc A bằng 50°. Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D.
1B. Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường
phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm 1 khi điểm A thay đổi.
Dạng 2. Chứng minh nhiều điểm thuộc đường tròn
Phương pháp giải: Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc nửa mặt phang bờ là AB và cùng
nhìn đoạn cố định AB dưới một góc không đổi.
2A. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB. Trên
cung AM lấy điểm N. Trên tia đổi của tia MA lây điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của
tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm c sao cho MC = MA.
Chứng minh 5 điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
2B. Cho I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC với A = 60°.
Gọi H là trực tâm của ∆ABC. Chứng minh các điểm B, C, O, H, I cùng thuộc một đường tròn.
Dạng 3. Dạng cung chứa góc
Phương pháp giải: Thực hiện theo bốn bước sau:
Bước 1. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB;
Bước 2. Vẽ tia Ax tạo với AB một góc α;
Bước 3. Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d. Bước 4. Vẽ cung 
AmB , tâm Om bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ
AB không chứa tia Ax. Cung 
AmB được vẽ như trên là một cung chứa góc α.
3A. Dựng một cung chứa góc 550 trên đoạn thẳng AB = 3cm.
3B. Dựng tam giác ABC, biết BC = 3cm, AB = 3,5cm và A = 500.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
4. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao
cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M
khi E di động trên cạnh BC.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
5. Cho tam giác ABCD vuông tại A, phân giác BF. Từ điểm I nằm giữa B và F vẽ đường
thẳng song song với AC cắt AB, BC lần lượt tại M và N. Vẽ đường trong ngoại tiếp tam
giác BIN cắt AI tại D. Hai đường thẳng DN và BF cắt nhau tại E. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, B, D, E cùng thuộc một đường tròn;
b) Năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra BE vuông góc với CE.
6. Dựng cung chứa góc 450 trên đoạn thẳng AB = 5cm.
BÀI 6. CUNG CHỨA GÓC 1A. Ta có  0 = ⇒  +  0 A 50 B C =130  +  0 = ⇒  0 DBC DCB 65 BDC =115
⇒ Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC. 1B. Tương tự 1A. Tính được  0 BIC =135
⇒ Quỹ tích của điểm I là hai cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC.
2A. Các tam giác ANE, AMC BMD vuông cân ⇒  =  =  0 AEB ADB ACB = 45
Mà AB cố định nên các điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
2B. Chứng minh được  0 BIC =120 . ⇒  =  0
BOC 2BAC =120 và ⇒  0 0 0
BHC =180 − 60 =120 (góc
nội tiếp và góc ở tâm)
⇒ H, I, O cùng nhìn BC dưới góc 1200 nên B, C, O, I, H
cùng thuộc một đường tròn.
3A. Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm, dựng trung trực d của AB;
Bước 2: Vẽ tia Ax tạo với AB góc 550;
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bước 3: Vẽ Ay Ax cắt d ở O;
Bước 4: Vẽ cung 
AmB tâm O, bán kính OA sao cho
cung này nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. 
AmB là cung cần vẽ.
3B. HS tự thực hiện. Bài toán có 2 nghiệm hình
4. Chứng minh được:  +  =  +  0
CBF BEM MDF DEC = 90 ⇒  0
BMD = 90 nên M thuộc đường tròn đường kính BD.
Mà E ∈ BC nên quỹ tích của điểm M là là cung  BC của
đường tròn đường kính BD.
5. a) Chứng minh  =  ABE ADE .
b) Chứng minh được:  = 
ACB BNM (đồng vị)
⇒ C, D, E nhìn AB dưới góc bằng nhau nên A, B, C, D,
E cùng thuộc một đường tròn.
⇒ BC là đường kính ⇒  0 BEC = 90 6. Tương tự 3A.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
- Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có
bốn đỉnh nằm trên đường tròn đó.
- Trong Hình 1, tứ giác ABCD nội tiếp
(O) và (O) ngoại tiếp tứ giác ABCD. 2. Định lí
- Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180°.
- Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đổi diện bằng 180° thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
3. Một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
- Tứ giác có tổng hai góc đổi bằng 180°.
- Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm cố định (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là
tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
-Tứ giác có hai đinh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
Chú ý: Trong các hình đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp được đường tròn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp
Phương pháp giải: Để chứng minh tứ giác nội tiếp, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đôì bằng 180°.
Cách 2. Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
Cách 3. Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
Cách 4. Tìm được một điểm cách đều 4 đỉnh của tứ giác.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1A. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BMCN cắt nhau tại H. Chứng minh các tứ giác
AMHNBNMC là những tứ giác nội tiêp.
1B. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A kẻ hai tiếp tuyến ABAC với đường
tròn ( B, c là tiếp điểm). Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2A. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O), M là điểm chính giữa của cung AB. Nối M với D, M với
C cắt AB lần lượt ở EP. Chứng minh PEDC là tứ giác nội tiếp.
2B. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). M là điểm thuộc đường tròn. Vẽ MH
vuông góc với BC tại H, vẽ MI vuông góc với AC. Chứng minh MIHC là tứ giác nội tiếp.
Dạng 2. Sử dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng
nhau, các đường thẳng song song hoặc đồng quy, các tam giác đồng dạng...

Phương pháp: Sử dụng tính chât của tứ giác nội tiếp.
3A. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD
vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CKAE tại K. Đường thẳng DE
cắt CK tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác AtìCK là tứ giác nội tiếp;
b) AHì.AB = AD2;
c) Tam giác ACE là tam giác cân.
3B. Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M ∈ OA (M không trùng o và A). Qua M vẽ đường
thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nôi NB cắt (O) tại c. Kẻ tiếp tuyến
NE với (O) (£ là tiếp điểm, E A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Chứng minh:
a) Bốn điểm O, E, M, N cùng thuộc một đường tròn; b) NE2 = NC.NB; c)  = 
NEH NME (H là giao điểm của ACd);
d) NF là tiếp tuyến (O) với F là giao điểm của HE và (O).
4A. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông góc
với AB tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
a) Chứng minh tứ giác BIHK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AHAK có giá trị không phụ thuộc vị ữí điểm K.
c) Kẻ DNCB, DM AC. Chứng minh các đường thẳng MN, AB, CD đồng quy.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4B. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến
AM, AN tói đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường
tròn (O; R) tại B và C (AB < AC). Gọi 7 là trung điểm BC.
a) Chứng minh năm điểm A, M, N, O, I thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AM2 = AB.AC.
c) Đường thẳng qua B, song song với AM cắt MN tại E. Chúng minh IE song song MC.
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh quanh điểm A thì trọng tâm G của tam giác MBC
luôn nằm trên một đường tròn cô' định.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Cho điểm C nằm trên nửa đường tròn (O) vói đường kính AB sao cho cung  AC lớn hơn cung 
BC (CB). Đường thăng vuông góc vói AB tại O cắt dây AC tại D. Chứng minh tứ
giác BCDO nội tiếp.
6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì (H không
trùng O, B). Trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường
tròn; MAMB thứ tự cắt đường tròn (O) tại c và D. Gọi I là giao điểm của ADBC.
Chứng minh MCIDMCHB là tứ giác nội tiếp.
7. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A, B. Kẻ đường kính AC của (O) cắt đường
tròn (O’) tại F. Kẻ đường kính AE của (O') cắt đưòng tròn (O) tại G. Chứng minh:
a) Tứ giác GFEC nội tiếp;
b) GC, FEAB đồng quy.
8. Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng xy song song với BC cắt AB tại E và cắt AC tại
F. Chúng minh tứ giác EFCB nội tiếp.
9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, Kẻ HF
vuông góc với AC tại F. Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M thuộc cạnh AC. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính MC cắt BC tại E. Nối BM cắt đường tròn (O) tại N, AN cắt đường tròn (O) tại D. Lấy I
đối xứng với M qua A, K đối xứng với M qua E.
a) Chứng minh BANC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CA là phân giác của  BCD .
c) Chứng minh ABED là hình thang.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
d) Tìm vị trí M để đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nhất.
11. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC cắt AB, AC lần
lượt tại F và E; BE cắt CF tại H.
a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. Từ đó, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
b) Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh HE.HB = 2HD.HI
c) Chứng minh bôn điểm D, E, I, F cùng nằm trên một đường tròn.
12. Cho đường tròn (O; R) và dây CD cố định. Điểm M thuộc tia đối của tia CD. Qua M kẻ
hai tiếp tuyên MA, MB tới đường tròn (A thuộc cung lớn CD). Gọi I là trung điểm CD. Nối
BI cắt đường tròn tại E (E khác B). Nối OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh AE song song CD.
b) Tìm vị trí của M để MAMB.
c) Chứng minh HB là phân giác của CHD.
13. Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm c và D thuộc đường tròn, B là điểm chính
giữa của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA; trên tia đối của tia AB lấy điểm S. Nối S với cắt
(O) tại M, MD cắt AB tại K, MB cắt AC tại H. Chứng minh: a)  =  B D M
BAC . Từ đó suy ra tứ giác AMHK nội tiếp; b) HK song song CD.
Cho hình vuông ABCD. E di động trên đoạn CD (E khác c, D). Tia AE cắt đường thẳng BC tại
F, tia Ax vuông góc vói AE tại A cắt đường thẳng DC tại K. Chứng minh: a)  =  CAF CKF;
b) Tam giác KAF vuông cân;
c) Đường thẳng BD đi qua trung điểm I của KF;
d) Tứ giác IMCF nội tiếp với M là giao điểm của BDAE.
15. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O), M là điểm thuộc cung nhỏ AC. Vẽ MH
vuông góc với BC tại H, MI vuông góc AC tại I. a) Chứng minh  =  IHM ICM.
b) Đường thẳng HI cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh MK vuông góc vói BK.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) Chứng minh tam giác MIH đồng dạng vói tam giác MAB.
d) Gọi E là trung điểm của IH và F là trung điểm AB. Chứng minh tứ giác KMEF nội tiếp từ
đó suy ra ME vuông góc vói EF.
BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1A. Xét tứ giác AMHN có:  +  0 0 0 AMH ANH = 90 + 90 +180 ⇒ ĐPCM. Xét tứ giác BNMC có:  =  0
BNC BMC = 90 ⇒ ĐPCM.
1B. HS tự chứng minh 2A. Ta có:  1 AED = (sđ  AD + sđ  MB ) 2 1 = sđ  =  ⇒  +  0 DM MC . D DEP PCD =180 2 ⇒ PEDC nội tiếp. 2B. Ta có:  =  0 MIC CHM = 90
⇒ MIHC nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh
chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông)
3A. a) Học sinh tự chứng minh
b) ∆ADB vuông tại D, có đường cao DH ⇒ AD2 = AH.AB c)  =  1
EAC EDC = sđ EC,  =  EAC KHC 2
(Tứ giác AKCH nội tiếp) ⇒  = 
EDC KHC ⇒ DF//HK (H là trung điểm DC nên K là trung điểm FC) ⇒ ĐPCM.
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
3B. a) Học sinh tự chứng minh b)  =  1 NEC CBE = sđ  CE 2
⇒ ∆NEC ∼ ∆NBE (g.g) ⇒ ĐPCM. c) ∆NCH ∼ ∆NMB (g.g) ⇒ NC.NB = NH.NM = NE2 ∆NEH ∼ ∆NME (c.g.c) ⇒  =  NEH EMN d)  = 
EMN EON (Tứ giác NEMO nội tiếp) ⇒  =  NEH NOE ⇒ EH ⊥ NO
⇒ ∆OEF cân tại O có ON là phân giác ⇒  =  EON NOF
⇒ ∆NEO = ∆NFO vậy  =  0
NFO NEO = 90 ⇒ ĐPCM. 4A. a)  =  0 HIB HKB =180
⇒ Tứ giác BIHK nội tiếp
b) Chứng minh được: ∆AHI ∼ ∆ABK (g.g)
⇒ AH.AK = AI.AB = R2 (không đổi)
c) Chứng minh được MCND là hình chữ nhật từ đó ⇒ ĐPCM.
4B. a) Chú ý:  =  =  0 AMO AIO ANO = 90 b)  =  1 AMB MCB = sđ  MB 2 ⇒ ∆AMB ∼ ∆ACM (g.g) ⇒ ĐPCM. c) AMIN nội tiếp ⇒  =  AMN AIN BE//AM ⇒  =  AMN BEN
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ⇒  = 
BEN AIN ⇒ Tứ giác BEIN nội tiếp ⇒  =  BIE BNM
Chứng minh được:  =  BIE BCM ⇒ IE//CM.
d) G là trọng tâm ∆MBC ⇒ G ∈ MI.
Gọi K là trung điểm AO ⇒ MK = IK = 1 AO. 2
Từ G kẻ GG'//IK (G' ∈ MK) GG ' MG MG ' 2 1 ⇒ = =
= IK = AO không đổi (1) IK MI MK 3 3 2
MG ' = MK G ' cố định (2). Từ (1) và (2) có G thuộc ( 3 1 G '; AO ). 3
5. Học sinh tự chứng minh.
6. Học sinh tự chứng minh.
7. Học sinh tự chứng minh.
8. Gợi ý: Chứng minh BEFC là hình thang cân
9. Gợi ý:  = 
AFE AHE (tính chất hình chữ nhật và  = 
AHE ABH (cùng phụ  BHE )
10. a) Học sinh tự chứng minh.
b) Học sinh tự chứng minh.
c) Học sinh tự chứng minh. d) Chú ý:  =   =  BIA BM , A BMC BKC
⇒ Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (T), mà (T) cũng là
đường tròn ngoại tiếp ∆BIK. Trong (T), dây BC không
đổi mà đường kính của (T) ≥ BC nên đường kính nhỏ nhất bằng BC. Dấu "=" xảy ra ⇔  0
BIC = 90 ⇒ I A M A
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 11. HS tự làm.
12. a) HS tự chứng minh. b) OM = R 2 c) MC. MD = MA2 = MH.MO ⇒ MC. MD = MH.MO ⇒ ∆MHC ∼ ∆MDO (c.g.c) ⇒  = 
MHC MDO ⇒ Tứ giác CHOD nội tiếp
Chứng minh được:  =  MHC OHD ⇒  = 
CHB BHD (cùng phụ hai góc bằng nhau)
13. HS tự chứng minh.
14. a) HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh.
c) Tứ giác ACFK nội tiếp (i) với I là trung điểm của KF
⇒ BD là trung trực AC phải đi qua I. d) HS tự chứng minh.
15. HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh. c) HS tự chứng minh. d) MIH ∆  MAB MH IH 2EH EH ⇒ = = = MB AB 2FB FBMHE MBF ⇒  = 
MFA MEK (cùng bù với hai góc bằng nhau) ⇒ KMEF nội tiếp ⇒  MEF = 900.
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 8. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức tính độ dài đường tròn (chu vi đường tròn)
Độ dài (C) của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức:
C = 2πR hoặc C = πd (với d = 2R).
2. Công thức tính độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung được tính theo công thức: π Rn l = . 180
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn
Phương pháp giải: Áp dụng công thức đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết.
1A. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đơn vị độ dài:
cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Bán kính R của 9 3 đường tròn Đường kính d 16 6 của đường tròn Độ dài c của 30 25,12 đường tròn
1B. Lấy giá trị gần đúng của n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đơn vị độ dài:
cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bán kính R của đường tròn 10 8
Đường kính d của đường tròn 5
Độ dài c của đường tròn 9,42 6,28
2A. a) Tính độ dài cung 60° của một đường tròn có bán kính 3dm.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 600mm.
2B. a) Tính độ dài cung 40° của một đường tròn có bán kính 5dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 400mm.
3A. Lấy giá trị gần đúng của n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đon vị độ dài:
cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn 12 22 5,2
Số đo của cung tròn 90° 60° 31° 28° Độ dài / của cung tròn 40,6 30,8 8,2
3B. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài:
cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn 14 20 4,2
Số đo của cung tròn 90° 50° 35° 20°
Độ dài l của cung tròn 40,6 30,8 4,2
Dạng 2. Một sô bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Áp dụng công thức trên và các kiên thức đã có.
4A. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 5cm, B = 60°. Đường tròn tâm 7, đường kính AB cắt BC ở D.
a) Chứng minh AD vuông góc vói BC.
b) Chứng minh đường tròn tâm K đường kính AC đi qua D.
c) Tính độ dài cung nhỏ BD.
4B. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (thuộc cung AD). Nối AC
BD cắt nhau tại M.
a) Chứng minh tam giác MCD đồng dạng với tam giác MBA. Tìm tỉ số đồng dạng. b) Cho 
ABC = 30°, tính độ dài cung nhỏ AC.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
5. Cho π = 3,14. Hãy điền vào các bảng sau:
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 6 94,2 28,26
6. Cho đường trong (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ
dài đường tròn (O) 4π cm. Tính:
a) Bán kính đường tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC của đường tròn.
7. Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm và A = 1200. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
8. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). Vẽ ra phía ngoài tứ giác này bốn nửa
đường tròn có đường kính lần lượt là bốn cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng tổng độ dài
của hai nửa đường tròn có đường kính là hai cạnh đối diện bằng tổng độ dài hai nửa đường tròn kia.
9. Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. đường thẳng BK cắt CM tại E.
a) Chứng mnh bốn điểm A, B, H, J thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác MBE cân tại M.
c) Tịa BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R. Giả sử A= 400.
10. Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của 
BAC cắt đường tròn (O)tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và
D cắt nhau tại E. Tịa CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I.
a) Chứng minh BC song song DE.
b) Chứng minh AKIC là tứ giác nội tiếp.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) Cho BC = R 3 . Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R).
BÀI 8. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN 1A.
Bán kính R của đường tròn 9 8 3 4,78 4
Đường kính d của đường tròn 18 16 6 9,56 8
Độ dài C của đường tròn 56,52 50,24 18,84 30 25,12 1B.
Bán kính R của đường tròn 1,5 10 2,5 1 8
Đường kính d của đường tròn 3 20 5 2 16
Độ dài C của đường tròn 9,42 62,8 15,7 6,28 50,24 2A. a) l = π ; dm b) C = 600π ; mm 2B. a) 10π l = ; dm b) C = 400π ; mm 9 3A.
Bán kính R của đường tròn 12 38,8 22 5,2 16,8 Số đo n0 của cung tròn 900 600 80,30 310 280 Độ dài l của cung tròn 18,8 40,6 30,8 2,8 8,2 3B.
Bán kính R của đường tròn 14 46,5 20 4,2 12 Số đo n0 của cung tròn 900 500 88,30 350 200 Độ dài l của cung tròn 22 40,6 30,8 2,6 4,2 4A. a) 
ADB là góc nội tiếp trên đường kính AB ⇒ AD BD . b) Do  0
ADC = 90 nên D∈ đường tròn ( ; AC k ) 2 c) IB
D cân tại I có  0 B = 60
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 5 π. .60 ⇒ 2 5 IBD đều ⇒  0 BID = 60 ⇒ l = = πcm BD 180 6
4B. a) Khi M ở ngoài hay M nằm trong đường tròn thì ∆MCD và ∆MBA đều có 2 góc bằng nhau ⇒ ĐPCM.
Tỷ số đồng dạng là: CD 1 = AB 2 b)  0 ⇒  0 π = 30 = 60 R ABC AOCl =  AC 3
Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 10 31,4 78,5 3 6 18,84 28,26 15 30 94,2 706,5 3 6 18,84 28,26
6. a) 2π R = 4π ⇒ R = 2cm b)  0
AOB = 60 (∆OAB đều) ⇒  0 BOC =120 l nhỏ = π. .120 R 4 = π cm BC 180 3
l lớn = 8πcm BC 3 7.  0 = ⇒  0 A 120 OAC = 60 ⇒ OA
C đều ⇒ R = AC = 30cm
C = 2π R = 6πcm
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
8. Đặt AB = a; BC = b; CD = c; AD = d. 2π. a C C ( AB) 2 π.a π = = . Tương tự (CD) .c = 2 2 2 2 2 C C Vậy (AB) (CD) π + = (a + c) 2 2 2 C C Có (BC) (CD) π + = (b + d) 2 2 2
Tứ giác ABCD ngoại tiếp, kết hợp tính chất tiếp ⇒ a + c = b + d ⇒ ĐPCM. 9. HS tự làm
10. a) AD là phân giác  BAC
⇒ D là điểm chính giữa 
BC OD BC
Mà DE là tiếp tuyến ⇒ ĐPCM. b)  1 ECD sđ  =  =  CD DAC BAD ⇒ ĐPCM. 2 c) P 3 = ⇒  0 = ⇒  0 HC HOC 60 BOC =120 2 0 π. .120 R 2 ⇒ l = = π R BC 180 3
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 9. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức diện tích hình tròn
Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức: 2 S = π R
2. Công thức diện tích hình quạt tròn
Diện tích hình quạt tròn bán kính E, cung n0 được tính theo công thức: 2 π R n S = hay lR S = . 360 2
(l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn).
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và các loại lương có liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có.
1A. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất): Bán kính
Độ dài đường Diện tích hình Số đo của Diện tích hình đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) cung tròn n0 quạt tròn cung n0 12cm 450 2cm 12,5cm2 40cm2 10cm2
1B. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bán kính
Độ dài đường Diện tích hình Số đo của Diện tích hình đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) cung tròn n0 quạt tròn cung n0 14cm 600 4cm 15cm2
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 60cm2 16cm2
2A. Cho hình vuông có cạng là 4cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn
(O) và diện tích hình tròn (O).
2B. Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn
(O) và diện tích hình tròn (O).
3A. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn
bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi  0 ABC = 40 .
3B. Cho tam giác ABC nội tếp đường tròn (O; 6cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn
bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi  0 ABC = 60 .
Dạng 2. Bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm, bán kính
đường tròn. Từ đó tính được diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
4A. Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
a) Tính độ dài cung nhỏ AB.
b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB.
4B. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lây M thuộc đoạn AB. vẻ dây CD vuông góc với
AB tại M. Giả sử AM = 2cm và CD = 4 3 cm. Tính:
a) Độ dài đường tròn (O) và diện tích đường tròn (O); b) Độ dài cung D
CA và diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi hai bán kính OC, OD và cung nhỏ  CD . III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
5. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD
vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyên động trên cung lớn CD (E khác A). Nôi AE cắt CD
tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh bôn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AE.AK không đổi.
c) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
6. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (C thuộc cung AD). Nối AC
BD cắt nhau tại M.
a) Chứng minh rằng khi CD thay đổi vị trí trên nửa đường tròn thì độ lớn góc  AMB không đổi. b) Cho  0
ABC = 30 , tính độ dài cung nhỏ AC và diện tích hình viên phân giói hạn bởi dây
AC và cung nhỏ AC.
BÀI 9. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1A. Diện tích Bán kính đường Độ dài Diện tích Số đo của cung tròn (R) hình quạt tròn
đường tròn (C) hình tròn (S) tròn n0 cung n0 1,9cm 12cm 11,3cm2 450 1,4cm2 2cm 12,6cm 12,6cm2 351,10 12,5cm2 3,6cm 22,4cm 40,7cm2 900 10,2cm2 1B. Diện tích Bán kính đường Độ dài
Diện tích hình Số đo của cung tròn (R) hình quạt tròn đường tròn (C) tròn (S) tròn n0 cung n0 2,2cm 14cm 15,2cm2 600 2,6cm2 4cm 25,1cm 50,3cm2 107,40 15cm2 4,4cm 27,6cm 60cm2 94,80 16cm2 2A. 2 R = 2 2c ,
m C(O) = 4π 2c ,
m S(O) = 8πcm
2B. Tương tự 2A. 3A. 2 S = 3πcm
3B. Giải tương tự 3A 2 4A. a) 2π R π π l R = ; b) 2 2 S = 3R − = ( 3 − )R 3 3 3
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4B. a) AC = 4cm BC = 4 3cm 2
R = 4cm C = 8πc , m S =16πcm b) AOC đều ⇒  0 AOC = 60 ⇒  0 π.4.120 8 COD =120 ⇒ l = π cm .  CAD 180 3 8π.4 3 16 2 ⇒ S = = πcm 2 3 5. a) Chú ý:  0 KMB = 90 và  0 KEB = 90 ⇒ ĐPCM. b) ABE A
KM (g.g) AE AB ⇒ = AM AK 2
AE.AK = A .
B AM = 3R không đổi. c) OBC đều.  2 0 π ⇒ = 60 R BOCS = 6
6. a) Chứng minh được COD đều ⇒  0 AMB = 60 b)  0 ⇒  0 π = 30 = 60 R ABC AOCl =  AC 3
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ÔN TẬP CHƯƠNG III I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đến Bài 9 của chương này.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
1A. Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB. M là một
điẻm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C), BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh  =  ACM ACK.
c) Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C.
d) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d ao cho hai điểm P, C
nằm trong cùng một nưanr mặt phẳng bờ AB và A .
P MB = .R Chứng minh đường thẳng PB MA
đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK.
1B. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai tiếp tuyến
tại B và C cắt nhau tại M, AM cắt (O) tại điểm thứ hai D. Gọi E là trung diểm củ đoạn AD,
EC cắt (O) tại điẻm thứ hai F. Chứng minh:
a) Tứ giác OEBM là tứ giác nội tiếp; b) MB2 = MA.MB; c)  =  BFC MOC; d) BF song song AM.
2A. Cho đường tròn (O) điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Đường thẳng MO cắt (O) tại E
và F (ME < MF).Vẽ cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm, A nằm giữa
hai điểm M và B, A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MO).
a) Chứng minh MA. MB = ME.MF.
b) Gọi H là hình chiêu vuông góc của điểm c lên đuờng thẳng MO. Chứng minh tứ giác AHOB nội tiếp.
c) Trên nửa mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính MF; nửa
đường tròn này cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng
CO và KF. Chứng minh các đường thẳng MSKC vuông góc nhau.
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
d) Gọi p và Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác EFSABS và T là trung
điểm của KS. Chứng minh ba điểm P, Q, T thẳng hàng.
2B. Cho tam giác ABC có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi E' là điểm đối xứng H
qua AC, F' là điểm đối xứng H qua AB. Chứng minh:
a) Tứ giác BCE'F' nội tiếp đường tròn (O);
b) Năm điểm A, F', B, C, E' cùng thuộc một đường tròn;
c) AOEF vuông góc nhau;
d) Khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
3. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp
tuyến AF của nửa đường tròn (O) (vói F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa
đường tròn tại D. 4 R Cho biết AF = 4R . 3
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. b) Tính côsin góc  DAB .
c) Kẻ OM ⊥ BC (M AD). Chứng minh BD DM − = 1. DM AM
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
4. Cho tam giác ABC nhọn, có H là trực tâm, nội tiếp đường tròn tâm o đường kính AM = 2R.
a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N, H, E thẳng hàng.
d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đường tròn (O) và đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AHBN.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
5. Cho tam giác ABC có 
BAC = 45°, các góc B và C đều nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB
AC lần lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE.
a) Chứng minh AE = BE.
b) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c) Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
d) Cho BC = 2a. Tính diện tích viên phân cung 
DE của đường tròn (O) theo a.
6. Cho đường tròn (O) và một dây BC cố định không đi qua O. Trên tia đối của tia BC lấy
một điểm A bất kì. Vẽ các tiếp tuyến AM, AN tới (O) (M, N là các tiếp điểm). MN cắt các
đưòng AO BC lần lượt ở HK. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: AH.AO = AB.AC = AM2.
b) Chứng minh tứ giác BHOC nội tiếp.
c) Vẽ dây MP song song với BC. Chứng minh N, I, P thẳng hàng.
d) Khi A di động trên tia đôi của tia BC, chứng minh trọng tâm tam giác MBC chạy trên
một đường tròn cố định.
7. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đển (O)
(A, B là các tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyên MNP (MN < MP) đến (O). Gọi K là trung điểm của NP.
a) Chứng minh các điểm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MBOA đi qua K.
b) Chứng minh tia KM là phân giác của góc  AK . B .
c) Gọi Q là giao điểm thứ hai của BK với (O). Chứng minh AQ song song NP.
d) Gọi H là giao điểm của ABMO. Chứng minh: MA2 = MH.MO = MN.MP.
e) Chứng minh bốn điểm N, H, O, P cùng thuộc một đường tròn.
g) Gọi E là giao điểm của AB và KO. Chứng minh:
AB2 = 4.HE.HF. (F là giao điểm của ABNP).
h) Chứng minh KEMH là tứ giác nội tiếp. Từ đó chứng tỏ OK.OE không đổi.
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
i) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng MO với (O). Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
k) Chứng minh KEKE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc  AK . B Từ
đó suy ra AE.BE = AE.BE.
l) Chứng minh khi cát tuyến MNP quay quanh M thì trọng tâm G của tam giác NAP luôn
chạy trên một đường tròn cố định.
m) Giả sử MO = 2 R. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB. ÔN TẬP CHƯƠNG III
1A. a) Chứng minh được  =  0 HCB HKB = 90 b)  = 
ACK HBK (CBKH nội tiếp) Lại có:  =  1 ACM HBK = sđ  AM 2 ⇒  =  ACM ACK c) Chứng minh được:
∆MCA = ∆ECB (c.g.c) ⇒ MC = CE Ta có:  =  1 CMB CAB = sđ  CB = 450 2
⇒ ∆MCE vuông cân tại C.
d) Gọi PB HK = I PB
Chứng minh được ∆HKB đồng dạng với ∆AMB (g.g) HK MA AP A . P BK ⇒ = = ⇒ HK = KB MB R R Mặt khác: BIK BPA (g.g) (ĐPCM) 1B. a)  =  0 OBM OEM = 90
⇒ Tứ giác OEBM nội tiếp.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
b) Chứng minh được: ABM BDM (g.g) 2 ⇒ MB = . MA MD
c) ∆OBC cân tại O có OM vừa là trung trực vừa là phân giác ⇒  1 =  1 MOC BOC = sđ  BC 2 2 Mà  1
BFC = sđ  ⇒  =  BC MOC BFC 2 d)  =  0
OEM OCM = 90 ⇒ Tứ giác EOCM nội tiếp. ⇒  =  = 
MEC MOC BFC mà 2 góc ở vị trí đồng vị ⇒ FB / /AM
2A. a) HS tự chứng minh b) MH.MO = MA.MB (=MC2) ⇒ MAH MOB( . c g.c) ⇒  =  MHA MBO  +  =  +  0
MBO AHO MHA AHO =180 ⇒ AHOB nội tiếp.
c) MK2 = ME.MF = MC2 ⇒ MK = MC MKS = M
CS(ch cgv) ⇒ SK = SC
⇒ MS là đường trung trực của KC
⇒ MS ⊥ KC tại trung của CK
d) Gọi MS KC = I 2
MI.MS = ME.MF(= MC ) ⇒ EISF nội tiếp đường tròn tâm P ⇒ PI = PS. (1)
MI.MS = MA.MB(=MC2) ⇒ EISF nội tiếp đường tròn tâm P ⇒ PI = PS. (1)
MI.MS = MA.MB (=MC2) ⇒ AISB nội tiếp đường tròn tâm Q ⇒ QI = QS. (2)
Mà IT = TS = TK (do ∆IKS vuông tại I). (3)
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Từ (1), (2) và (3) ⇒ P, T, Q thuộc đường trung trực của IS ⇒ P, T, Q thẳng hàng.
2B. a) ∆CHE' cân tại C ⇒  =  CE ' H CHE '
∆BHF' cân tại B ⇒  =  BF 'H BHF ' Mà ⇒  = 
CHE ' BHF ' (đối đỉnh) ⇒  = 
CE 'H BF 'H
⇒ Tứ giác BCE'F' nội tiếp đường tròn tâm (O) b) Có  =  =  = 
BFC ' BE 'C CHE ' CAB
Vậy A, F', E' cùng chắn BC dưới góc bằng nhau.
⇒ 5 điểm B, F', A, E', C cùng thuộc một đường tròn tâm (O).
c) AF' = AE' (=AH) ⇒ AO là trung trực của EF ⇒ AO ⊥
E'F'. ∆HE'F' có EF là đường trung bình ⇒ EF//E'F'. ⇒ AO ⊥ FE. d)  =  0
AFH AEH = 90 ⇒ AFHE nội tieps đường tròn đường
kính AH. Trong (O): Kẻ đường kính AD, lấy I trung điểm BC. 1
OI = AH, BC cố định ⇒ OI không đổi. 2
⇒ Độ dài AH không đổi
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AEF không đổi.
3. a) Chứng minh được DBOF nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm của DO. b) 2 2 5R = + = ⇒  AF 4 OA OF AF cos DAB = = 3 AO 5 c) ∆  ∆ ( . ) DM OB AMO ADB g g ⇒ = AM OA mà  =  = 
MOD ODB ODM DM = OM
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên DB DB AD − ⇒ = = . Xét vế trái BD DM AD DM − = = 1 DM OM AM DM AM AM d) =  8R 3 = = ⇒ =  5 .tan . 2 .tan R DB AB DAB R OM AO DAB = 3 4 4 2 13RS = OMDB 8 2 1 R S = SS = − π OMDB ngoai OMDB O R (13 2 ) ( , ) 4 8
4. a) BH ⊥ AC và CM ⊥ AC ⇒ BH//CM Tương tự ⇒ CH//BM
⇒ BHCM là hình bình hành
b) Chứng minh BNHC là hình bình hành ⇒ NH//BC ⇒ AH ⊥ NH ⇒ AHM = 900 Mà 
ABN = 90 ⇒ Tứ giác AHBN nội tiếp
c) Tương tự ý b, ta có: BHEC là hình bình hành. Vậy NH
và HE//BC ⇒ N, H, E thẳng hàng. d)  0
ABN = 90 ⇒ AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. = = ⇒ = ⇒  0 AN AM 2R S , AB R 3 AmB =120  AnB 2 1 R 3 S = S = AOB 2 ABM 4 2 R S = SS = π − tAOB AOB (4 3 3)  ata AmB 12 2 RS = S = π − can tim 2 (4 3 3)  AmB 6
5. a) HS tự chứng minh b) HS tự chứng minh
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) ∆AEH vuông nên ta có: 1
KE = KA = AH. 2 ⇒ ∆AKE cân tại K ⇒  =  KAE KEA ∆EOC cân ở ⇒  =  O OCE OEC
H là trực tâm ⇒ AH ⊥ BC Có  +  =  +  0 AEK OEC HAC ACO = 90
(K tâm ngoại tiếp) ⇒ OE ⊥ KE d) HS tự làm
6. a, b, c HS tự làm
d) Gợi ý: G' ∈OI mà IG ' 1 = ⇒ G ' thuộc ( 1 G '; R ) IO 3 3
7. a) HS tự chứng minh b) HS tự chứng minh c) HS tự chứng minh d) HS tự chứng minh e) HS tự chứng minh g) OH HE OHE ∆  FHM ⇒ = HF HM ⇒ OH.HM = HE.HF
∆MAO vuông tại A, AH ⊥ MO 2 2 AB 2
OH.HM = AH =
AB = 4HE.HF 4 h)  =  0
MHE MKE = 90 ⇒ Tứ giác KEMK nội tiếp. ⇒ OK.OE=OH.OM = OB2 = R2. i) Do  =  ⇒  =  IB IA
MBI ABI BI là phân giác  ABM Mà IM là phân giác 
AMB I là tâm đường tròn nội tiếp
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ∆ABM.
k) Xét đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, K, A có MA = MA ⇒  =  ⇒  =  MB MA MKB MKA
⇒ KM là phân giác trong góc  BKA , mà KE ⊥ KM ⇒ KE là phân giác ngoài KA AE AE AF ⇒ = ⇒ = KB BE BE BF ⇒ AE.BF = AF.BE
1) HS tham khảo 4B, bài 7. Tứ giác nội tiếp
Kết luận: G thuộc đường tròn J' bán kính 2 JO với trung 3
điểm OM và J' thỏa mãn AJ ' 2 = AJ 3 m) Học sinh tự giải.
9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút. ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Biết tứ giác MNOP nội tiếp trong một đường tròn và góc  0
PMN =120 , hỏi khẳng
định nào sau đây đúng? A.  0 O = 60 ; B.  0 N = 60 ; C.  0 P = 60 ; D.  0 P = 90 .
Câu 2. Công thức tính độ dài đường tròn tâm O, bán kinh R là: A. 2 π π R ; B. 2π ; R C. 2 2π R ; D. R . 2
Câu 3. Diện tích vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 4cm) và (O; 3cm) là: A. 25cm2; B. 7cm2; C. 7πcm2; D. 25πcm2.
Câu 4. Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 1500 có số đo là: A. 750; B. 600; C. 900; D. 1500.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho đường tròn (7; 2cm). Vẽ bán kính IAIB sao cho  AIB = 120°. Hãy tính:
a) Độ dài cung nhỏ AB.
b) Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ AB và hai bán kính IA, IB.
Bài 2. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm S ở ngoài (O). Qua S kẻ các tiếp tuyến SA,
SB
với (O) trong đó A, B là các tiếp điểm. Gọi M là trung điểm của SA, BM cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là C.
a) Chứng minh tứ giác OASB nội tiếp. b) Chứng minh MA2 = MB.MC.
c) Gọi N đối xứng với C qua M. Chứng minh  =  CSA S. MB
d) Chứng minh NO là tia phân giác của  AN . B
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 3. (2,0 điểm) So sánh phần diện tích gạch sọc và
phần diệc tích để trắng trong hình bên. ĐỀ SỒ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn và góc  0
C = 75 . Khẳng định nào sau đây đúng. A.  0 A =105 ; B.  0 B = 75 ; C.  0 C = 90 ; D.  0 D = 75 .
Câu 2. Trên đường tròn tâm O bán kính R, lấy hai điểm A, B sao cho số đo cung lớn AB
bằng 2700. Độ dài dây AB là: A. R; B. R 3 ; C. 2R 3 ; D. R 2 .
Câu 3. Diện tích vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 10cm) và (O; 6cm) là: A. 2 50πcm ; B. 2 64πcm ; C. 2 60πcm ; D. 2 16πcm .
Câu 4. Cho đường tròn (O; R). Từ A ngoài (O), kẻ tiếp tuyến AB, và tia OA cắt (O) tại C.
Biết số đo cung BC bằng 670, tính số đo của  OAB : A. 230; B. 670; C. 1000; D. 460.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (3,5 điểm) Một dây AB chai đường tròn (O; R) thành hai cung mà cung này gấp ba lần cung kia. Tính:
a) Số đo cung lớn và độ dài cung đó;
b) Các góc của tam giác OAB;
c) Khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 2. (4,5 điểm) Cho đường tròn O bán kính R và hai điểm A, B nằm trên đường tròn (AB
không là đường kính). Các tiếp tuyến tại A, B của đường tròn cắt nhau tại M. Kẻ cát tuyến
MCD với đường tròn (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh các tam giác MBC và MDB đồng dạng.
b) Chứng minh tứ giác MAOB là nội tiếp.
c) Khi AB = R 3 , tính bán kinh đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB theo R.
d) Kẻ dây AE của (O) song song với MD. Nối BE cắt MD tại I. Chứng minh I là trung điểm của CD.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. A Câu 2.B Câu 3. C Câu 4. D PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1.a)  0
AIB =120 là góc tâm của (O; R) nên sđ  0 AB =120
Áp dụng công thức tính độ dài cung tròn π Rn l = 180 với R = 2cm; n0 = 1200 Độ dài cung nhỏ AB là: π.2.120 4π l = = cm 180 3
b) Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ AB và
hai bán kính IA, IB là phần tô màu xám. 2 Áp dụng công thức: π R n S = với R = 2cm; n0 = 1200 360 Tính được 4π 2 S = cm 3 Bài 2. a)  +  0 0 0 SAO SBO = 90 + 90 =180 Tứ giác OASB nội tiếp
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên b)  =  1 MAC CBA = sđ  CA 2 ⇒ MAC MB
A (g g) Từ đó suy ra MA2 = MB.MC
c) Có MA2 = MB.MC, mà MA = MS SM MC ⇒ = MC MS
Chứng minh được MSB MCS ⇒  =   =  MBS CSM hay MBS CSA d) Chứng minh  = 
NAS MBS (Vì cùng =  CSA )
⇒ Tứ giác NAOB là từ giác nội tiếp
Chứng minh được  =  ANO ONB ⇒ ĐPCM
Bài 3. - Diện tích phần trắng là: 2π (cm2)
- Diện tích phần gạch sọc là: 4π -2π =2π (cm2)
Hai phần có diện tích bằng nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. A Câu 2.D Câu 3. B Câu 4.A PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. a)  AnB − cung lớn;  AmB − cung nhỏ. Vì sđ  AnB + sđ 
AnB = 3600; mà sđ  AnB = 3sđ  AnB ; nên sđ  π AnB = 270 R 0 và độ dài cung  AnB là 3 l = 2
b) Vì ∆OAB vuông cân ⇒  0 AOB = 90 và  =  0 OAB OBA = 45
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Vì R 2
AB = R 2 ⇒ OH = (OH A ; B H AB) 2
Bài 2. a) Vì  =  1 MBC MDB = sđ 
CB nên chứng minh được 2 MBC MD
B(g g) b) Vì  +  0
MBO MAO =180 nên tứ giác MAOB nội tiếp.
c) Đường tròn đường kính OM là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MO MAOB r = 2
Gọi H là giao điểm của AB với OM R 3 ⇒ OH A ; B AH = BH = 2
Giải tam giác vuông OAM, đường cao AH ta được OM = 2R ⇒ r= R d) Ta có   +  sđ DE s M B C I đ B + = và    sđ AC s M B C A đ B = 2 2 Vì AE song song ⇒  =  ⇒  =  CD sđ DE sđ AC MIB M B A
Do tứ giác MAIB nội tiếp hay 5 điểm A, B, O, I, M nằm trên cùng 1 đường tròn kính MO. Từ đó ta có được  0
MIO = 90 ⇒ OI CD hay I là trung điểm của CD.
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
BÀI 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hình trụ có bán kinh đấy R và chiều cao h. Khi đó:
1. Diện tích xung quanh: Sxq = 2π R . h 2. Diện tích đáy: S = 2 π R .
3. Diện tích toàn phần: Stp = 2
Rh + 2π R . 4. Thể tích: V = 2 π R . h
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính bán kính đấy, chiều cao, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích
đấy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
1A. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện
Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao vi đáy tích xung toàn phần tích (cm) (cm) đáy quanh (cm2) (cm3) (cm2) (cm2) 1 2 5 4 10 8π 8 400π
1B. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện
Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao vi đáy tích xung toàn phần tích (cm) (cm) đáy quanh (cm2) (cm3)
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên (cm2) (cm2) 2 3 2 100π 8 3π 8 400π
2A. Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tịch của hình trụ là 3
128πcm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
2B. Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện
tích xung quanh. Tính chiều cao của hình trụ.
Dạng 2. Bài tập tổng hợp.
Phương pháp giải: Vận dụng một cách linh hoạt kiến thức về hình học phẳng đã được học
kết hợp các công thức và lí thuyết về hình trụ kết hợp giải bài tập.
3A. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua
điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D. a) Chứng minh: i) AC + BD = CD; ii)  0 D CO = 90 ; 2 iii) AC.BD = AB . 4
b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy
tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi cho tứ giác EMFO quay quanh EO.
3B. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao
AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB.AD = AE.AC.
b) Cho biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
tạo thành bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4. Điện các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện
Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao vi đáy tích xung toàn phần tích (cm) (cm) đáy quanh (cm2) (cm3) (cm2) (cm2) 5 12 3 60π 17 20π 20π 28π
5. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm OA, dây Cd vuông góc với AB
tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
a) CHứng minh tứ giác BIHK nội tiếp.
b) Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K.
c) Kẻ DM ⊥ CB, DN ⊥ AC. Chứng minh MN, AB, CD đồng quy.
d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạp thành khi cho tứ giác MCND quay quanh MD.
CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
BÀI 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Diện Diện Bán Diện Chiều Chu vi tích tích Thể kính tích cao đáy xung toàn đáy tích (cm) đáy quanh phần (cm) (cm) (cm3) (cm2) (cm2) (cm2) 1 2 2π π 4π 6π 2π 5 4 10π 25π 40π 90π 100π 4 10 8π 16π 80π 112π 160π
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 8 25 16π 64π 400π 528π 1600π
1B. Tương tự 1A Diện Diện Bán Diện Chiều Chu vi tích tích Thể kính tích cao đáy xung toàn đáy tích (cm) đáy quanh phần (cm) (cm) (cm3) (cm2) (cm2) (cm2) 2 3 4π 4π 12π 12π 20π 2 25 4π 4π 100π 100π 108π 1,5 8 3π 2,25π 24π 18π 28,5π 40 5 80π 1600 400π 8000 3600π π π
2A. Vì h = 2R nên V = π R2h = π R2.2R=2π R3
Mặt khác: V = 128π ⇒ R = 4cm
⇒ h = 8cm, Sxq = 2π Rh = 64π cm2
2B. Tương tự 2A.
Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên:
2π Rh + 2π R2=2.2π R2 ⇒ 2π Rh = 2π R2 ⇒ R = h.
Vậy chiều cao của hình trụ là 3cm.
3A. a) i) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có CA = CM và DM = DB nên AC + BD = CM + DM = CD; ii)  =  +  1 =  +  1 =  0 COD COM MOD (AOM MOB) AOB = 90 2 2 2 iii) ∆  ∆ ( . ) ⇒ . = . AB COA ODB g g AC BD OAOB = 4
b) với OC = 2R, OM = r, chứng minh được  0 MCO = 30 ⇒  0
MOC = 60 . Từ đó tính được EM = OM sin 60 R 0 = 3 . 2
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 0 R π R 3
OE = OM cos 60 = ;S = π ME OE = (đvdt) xq 2 . . 2 2 3 Và 2 3π = π. . R V ME OE = (đvtt) 8
3B. Tương tự 3A. a) Ta có  =  =  0
AEH ADH DAE = 90 ⇒ Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
Lại có AB.AD = AH2 = AE.AC nên AB.AD = AE.AC
b) HB = 9cm, HC = 16cm (Lưu ý: AB < AC nên HB < HC) 36 48 3456 2 62208 3 HD = c , m HE = c , m S = πcm V = πcm xq , 5 5 25 125 4A. Tương tự 1A Diện Diện Bán Diện Chiều Chu vi tích tích Thể kính tích cao đáy xung toàn đáy tích (cm) đáy quanh phần (cm) (cm) (cm3) (cm2) (cm2) (cm2) 5 12 10π 25π 120π 170π 300π 10 3 20π 100π 60π 260π 300π 10 17 20π 100π 340π 540π 1700π 2 5 4π 4π 20π 28π 20π
5. Tương tự 3A
a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800)
b) Chứng minh AH.AK = AI.AB = 1 R.2R = R2 ⇒ ĐPCM. 2
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
c) MCND là hình chữ nhật ⇒ MN, AB, CD đồng quy tại I là trung điểm của CD.
d) Tam giác OCA đều ⇒  0 =  0
ABC 30 , MCD = 60 Tính được 25 25 CD = 2CI = 2. = 25c , m CM = cm 2 2 25 3 625 3 3 MD = c , m S = πCM MD = πcm xq 2 . 2 2
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 2. DIỆN TÍCH XUANH QUANH
VÀ THỂ TỊCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Diện tích, thể tích hình nón
Cho hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l, chiều cao h. Khi đó:
a) Diện tích xung quanh: Sxq = π Rl.
b) Diện tích toàn phần: Stp = 2 π Rl R . c) Thể tích: 1 2 V = π R . h 3
2. Diện tích, thể tích hình nón cụt
Cho hình nón cụt có các bán kính đáy R và r, chiều
chao h, đường sinh l.
a) Diện tích xung quanh: Sxq = π (R + r)l. b) Diện tích toàn phần: Stp = 2 2
π (R + r)l R r . c) Thể tích: 1 2 2
V = π h(R + Rr + r ). 3
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích, thể tích và các đại lượng liên quan của hình nón và hình nón cụt
Phương pháp giải: Sử dụng công thức về diện tích, thể tích hình nón và hình nón cụt.
1A. Cho hình nón có bán kính đáy r, đường kính đáy d, chiều cao h, đường sinh l, thể tích
V, diện tích xung quanh Sxq, diện tích toàn pphần Stp. Điền các kết quả vào ô trống trong bảng sau:
Bán kính r 5
Đường kính d 10
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Chiều cao h 10
Đường sinh l 10
Thể tích V 1000π
Diện tích xung quanh Sxq 65π
Diện tích toàn phần Stp
1B. Cho hình nón có bán kính đáy r, đường kính đáy d, chiều cao h, đường sinh l, thể tích
V, diện tích xung quanh Sxq, diện tích toàn phần Stp. Điền các kết quả vào ô trống trong bảng sau:
Bán kính r 5
Đường kính d 20
Chiều cao h 100
Đường sinh l 13
Thể tích V 300π
Diện tích xung quanh Sxq 150π
Diện tích toàn phần Stp
2A. Một dụng cụ hình nón có đường dài 15cm và và diện tích xung quanh là 2 135πcm .
a) Tính chiều cao của hình nón đó.
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đó.
2B. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm.
a) Tính dung tích của xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép).
Dạng 2. Bài tập tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng các cong thức trên và các kiến thức đã học để tính các đại
lượng chưa biết rồi từ đó tính diện tích, thể tích hình nón, hình nón cụt.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
3A. Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng, OA = a, OB = b (a, b cùng đơn vị là cm). Qua A và B
vẽ theo thứ tự các tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Qua O vẽ hai tia vuông góc với
nhau và cắt Ax ở C, By ở D.
a) Chứng minh các tam giác AOC và BDO đồng dạng. Từ đó suy ra tích AC.BD không đổi. b) Với  0 COA = 60 , hãy:
i) Tính diện tích hình thang ABCD;
ii) Tính tỉ số thể tích các hình do các tam giác AOC và BOD tạo thành khi cho hình vẽ quay xung quanh AB.
3B. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, biết cạnh AB = BC = 3cm, AD = 7cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
4. Một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 144°. Người ta uốn hình quạt này
thành một hình nón. Tính số đo nùa góc ở đỉnh của hình nón đó.
5. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh là 65 2
πcm Tính thể tích của hình nón đó.
6. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 14cm và 9cm,
chiều cao là 23cm.
a) Tính dung tích của xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép).
7. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một hình nón có thê tích lớn
nhất. Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640 3 πcm
a) Tính thể tích khúc gỗ hình trụ.
b) Tính diện tích xung quanh hình nón.
BÀI 2. DỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Bán kính r 5 10 3 5
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Đường kính d 10 20 3 10 Chiều cao h 5 3 10 12 Đường sinh l 10 20 13 Thể tích V 125 3π 1000π 100π 3 Diện tích xung quanh Sxq 50π 200 3 π 65π Diện tích toàn phần Stp 75π (300 + 200 3 )π 90π
1B. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Bán kính r 3 10 5 Đường kính d 6 20 10 Chiều cao h 100 5 5 12 Đường sinh l 1009 15 13 Thể tích V 300π 500 5π 100π 3 Diện tích xung quanh Sxq 9π 5 150π 65π Diện tích toàn phần Stp (9 5 + 9)π 250π 90π 2A. a) h = 12cm
d)Stp = 216π cm2, V = 324π cm3. 2B. S = + π V = πcm xq (75 17 125) 3500 3 , 3 3A. a)  = 
AOC ODB (cùng phụ  BOD ) ⇒ ∆AOC ∼ ∆BDO (g.g) AC AO ⇒ = BO BD
⇒ AC.BD = a.b (không đổi) b) Ta có  =  0 =  =  0 b 3
COA ODB 60 , ACO DOB = 30 , AC = a 3, BD = 3
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên i) 3(a b)(3a b) S + + = ABCD 6 ii) 9
3B. Tính được S = π V = π xq 50 , 79
4. Tính được sin α = 0,4 ⇒ α = 23035'
5. Tính được V = 100cm3
6. a) V = 9706π cm3 ≈ 9,7l b) 2
S = π (81+ 23 554) ≈ 622,36cm 7. a) 3 V = 960πcm ; b) 2 S = cm xq 136
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
BÀI 3. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦU I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hình cầu
- Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán knhs R một vòng
quanh đường kính AB cố điịnh ta thu được một hình cầu.
- Nửa đường tròn trong phép quay nói trê tạo thành một mặt cầu.
- Điểm O gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó.
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
- Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn.
- Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm (gọi là đường tròn lớn). 3. Diện tích, thể tích Cho hình cầu bán kính R. - Diện tích mặt cầu: 2 S = 4π R . - Thể tích hình cầu: 4 3 V = π R . 3
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức 2 S = 4π R và 4 3
V = π R để tính diện tích mặt cầu, 3
thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan.
1A. Điền vào các ô trông trong bảng sau: Bán kính 0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên hình cầu Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu
1B. Dụng cụ thể thao các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các
ô trông ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ sô' thập phân thứ hai): Quả Quả Quả Quả Loại bóng bóng khúc côn bóng Quả bia ten-nít gôn cầu bàn Đường 42,7mm 6,1 cm kính Độ dài đường tròn 23 cm lớn Diện tích 1697π cm2 Thể tích 36 nem3
2A. Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (tính bằng cm2) đúng bằng số đo thể tích của
nó (tính bằng cm3). Tính bán kính của hình cầu đó.
2B. Một hình cầu có diện tích bề mặt là 1007π m2. Tính thể tích hình cầu đó.
Dạng 2. Bài tập tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên và các kiến thức đã học để tính các đại
lượng chưa biết rồi từ đó tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
3A. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa
đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
a) Chứng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng. b) Chứng minh AM.BN = R2.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Tính tỉ số S R MON khi AM = . S 2 APB
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quan AB sinh ra.
3B. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích mặt cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
4. Một hình cầu có bán kính 3cm. Một hình
nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có
diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu.
Tính chiều cao của hình nón.
5. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó
(đường kính đáy và chiều cao của hình trụ
bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa:
a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ;
b) Thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.
6. Cho một hình câu và một hình lập phương ngoại
tiếp nó. Tính tỉ số phần trăm giữa:
a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình lập phương;
b) Thể tích hình cầu và thể tích của hình lập phương.
7. a) Tìm diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, biết bán kính của hình cầu là 4cm.
b) Thể tích của một hình cầu là 512π cm2. Tính diện tích mặt cầu đó.
BÀI 3. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦU
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Bán kính 0,4mm 6dm 0,2m 100km 6hm 50dam hình cầu Diện tích 16 π 144π 4 π 40000π 144π 10000π mặt cầu 25 25 dm2 km2 hm2 dam2 mm2 m2 Thể tích 32π 288π 4 π 4000000π 288π 500000π hình cầu 375 375 3 3 dm3 hm2 mm3 m3 km3 dam3
1B. Ta thu được kết quả trong bảng sau:
Quả bóng Quả khúc Quả Quả bóng Loại bóng gôn côn cầu Quả bia ten-nít bản Đường kính 42,7mm 7,32cm 13cm 6cm 61cm Độ dài 134,08 23cm 13π 6π cm 61π mm đường mm tròn lớn Diện tích 5728,03 168,33 cm2 169π 36π cm2 3721π mm2 cm2 cm2 Thể tích 40764,51 205,36 2197 π 36π cm3 226981π 6 6 mm3 cm3 cm3 mm3
2A. Tính được R = 3cm 2B. Tính được 500 3 V = π m 3
3A. a), b) HS tự chứng minh. c) R S 4 MON 25 AM = ⇒ = d) 3 V = π R 2 S 3 APB 16
3B. Tính được S = 2 πa2
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
4B. Tính được h = 6 2cm
5. a) Tính được S =1 b) Tính được Vhc 2 = S Vht 3 xq
6. a) Tính được S = 78,5%
b) Tính được Vhc = 52,4% S V xq hlp 7. a) Tính được 2 π S = 64πcm và 256 3 V = cm 3 b) Tính được 2 S = 211,32πcm
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần Tóm tắt lý thuyết đã có ở Bài 1, Bài 2 và Bài 3 của chương này.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
1A. Cho một hình nón có bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm) và một hình
cầu có bán kính r (cm). Hãy tính:
a) Diện tích mặt cầu, biết diện tích toàn phần của hình nón là 21,06 cra2;
b) Thể tích của hình nón, biết thể tích của hình cầu là 15,8cm3.
1B. Một hình nón có chiều cao h. Hai đường sinh vuông góc với nhau mặt xung quanh của
hình nón thành hai phần có tỉ lệ là 1:2. Tính thể tích hình nón.
2A. Cho hình chữ nhật ABCD. Lần lượt quay hình chữ nhật đó một vòng quanh cạnh BC
và một vòng quanh cạnh CD, ta được hai hình trụ có diện tích toàn phần bằng nhau.
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông.
2B. Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự là 2a2 và
6a. Cho hình vẽ quay xung quanh cạnh AB ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
và thể tích của hình trụ này. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
3. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = c, AC = b (c ≠ b). Khi quay tam giác ấy quanh
đường thẳng AB ta được hình nón (N1), khi quay tam giác ấy quanh đường thẳng AC ta được hình nón (N2).
a) Diện tích xung quanh hai hình nón (N,) và (N2) có bằng nhau không? Tại sao?
b) Thể tích hai hình nón (N1) và (N2) có
bằng nhau không? Tại sao?
4. Hãy tính diện tích toàn phần của các
hình tuông ứng theo các kích thuớc đã cho trên các hình vẽ bên.
5. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đưòng
tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác
đều nội tiếp đuờng tròn đó, EF
là dây song song với AB. Cho hình đó quay xung quanh trục GO. Chứng minh:
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
a) Bình phương thể tích của hình trụ sinh
ra bởi hình vuông bằng tích của thể tích
hình cầu sinh ra bởi hình tròn và thể tích
hình nón do tam giác đều sinh ra;
b) Bình phương diện tích toàn phần của hình
trụ bằng tích diện tích hình cầu và diện tích
toàn phần của hình nón.
6. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 30° và BC = 4 cm.
a) Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình tạo thành.
b) Tính diện tích toàn phần của hình tạo thành. ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1A. a) Tính được r = 1,44cm ⇒ Smc = 4πr2 = 26,03cm2 b) Ta có 4 3 3 V = π R = cm R = cm c 15,8 1,56 3 1 2 3
V = π R h ≈ πcm hn 2,53 3 1B. Tính được 2 3 V = π h 3
2A. Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh BC: 2 S
= π AB AD + π AB = S tp tru 2 . 2 1 Khi quay cạnh CD: 2 S
= π AD AB + π BC = S tp tru 2 . 2 2 Mặt khác: 2 2
S = S ⇔ 2π A .
D AB + 2π AB = 2π A . D AB + 2π BC 1 2
⇔ AB = BC ⇒ ABCD là hình vuông. 2B. Ta có 2 2 2
S = π BC AB + π BC = π a a + π a = π a tp 2 . . 2 2 .2. . 2 6 Ta có: 2 2 3
V = π BC .AB = π a .2a = 2π a
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 3. a) 2 2 S
= π AC BC = π b b + c = S xqN . . . ; 1 1 2 2 S
= π AB BC = π c b + c = S xqN . . . ; 2 2 ⇒ S S 1 2 b) 1 2 1 2
V = π AC AB = πb c ; N . . . 1 3 3 1 2 1 2
V = π AB AC = πc b V V N . . . 2 1 N N2 3 3 4. a) 2 S = π m b) 2 S = π m tp 30,24 tp 20,25 2 3 5. a)  AB AB 2 3 V = π   BC = π = π R (1) htABCD . .  2  4 2 4 3 V = π R (2) hc 3 2 1  EF  1 3 V = π   GH =
π EF . Tính được GO = 3R hn . 3  2  8 3 1 3 3 3 ⇒ V = π R = π R . (3) hn 3 3 8 3 8
Từ (1), (2) và (3) ⇒ ĐPCM. b) 2 2 S = π R S = π R (5) tpht 3 (4), hc 4 3 2 3 2 9 2 S
= π EF = π R = π R (6) tphn 3 4 4 4
Từ (4); (5) và (6) ⇒ ĐPCM.
6. a) Dễ dàng tính được AC = 2c ,
m AB = 2 3cm S = π AC BC = π hn . 8 1 2 8 3
V = π AC AB = π hn . 3 3 b) Tính được 2 S = πcm tp 12
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
ĐỀ KỂM TRA CHƯƠNG IV
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó
chiều cao của hình trụ gần bằng là: A. 3,2cm; B. 4,6cm; C. 1,8cm; D. 8cm.
Câu 2. Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 2 60πcm ; B. 2 300πcm ; C. 2 3πcm ; D. 2 8πcm .
Câu 4. Hình trụ có chiều cao h = 8cm và bán kính mặt đáy là 3cm thì diện tích xung quanh là: A. 2 16πcm ; B. 2 24πcm ; C. 2 32πcm ; D. 2 48πcm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (3,5 điểm) Một chiếc xô hihf nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy
là 20cm và 5cm, chiều cao là 20cm.
a) Tính dung tích của xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép).
Bài 2. (4,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiêp
tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP với
đường tròn tâm O (tiếp điểm P khác điểm A) cắt By tại N.
a) Chứng minh các tam giác MON và APB đồng dạng. b) Chứng minh AM.BN = R2. c) Tính tỉ số S R MON khi AM = . S 2 APB
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn đường kính AB quay một vòng quanh AB sinh ra. ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ chái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thể tích của một hình trụ bằng 3
375πcm , chiều cao của hình trụ là 15cm. Diện tích
xung quanh của hình trụ là: A. 2 150πcm . B. 2 300πcm . C. 2 75πcm . D. 2 32πcm .
Câu 2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6cm cố định. Quay nửa hình tròn đó
quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng: A. 2 288πcm . B. 2 9πcm . C. 2 27πcm . D. 2 36πcm .
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm, chiều rộng bằng 2cm. Quay hình chữ
nhật này một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 2 6πcm ; B. 2 8πcm ; C. 2 12πcm ; D. 2 18πcm .
Câu 4. Diện tích toàn phần của hình nón có bán knhs đường tròn đáy 2,5 cm, đường sinh 5,6 cm bằng: A. 2 20πcm . B. 2 20,25πcm . C. 2 20,5πcm . D. 2 20,75πcm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA, dây
CD vuông góc với AB tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK căý CD tại H.
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp ∆BHK đi qua I.
b) Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K.
c) Kẻ DN ⊥ CB, DM ⊥ AC. Chứng minh MN, AB và CD đồng quy.
d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung qanh hình trụ tạo thành khi cho tứ giác MCND quay quanh MD.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 2. (2,0 điểm) Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian làm bài cho mỗi đề là 90 phút ĐỀ SỐ 1
Bài 1. (2,0 điểm) Với x ≥ 0, x ≠ 9 , cho các biểu thức: 2 x x 3x+3 + P = + − và x 1 Q = . x + 3 x3− 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của Q tại x = 7 - 4 3 . b) Rút gọn P. c) Tìm x để 2 M ≥ − biết P M = . 3 Q d) Đặt 4x + 7 A = . x M +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. x + 3
Bài 2. (2,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm được 900 chi tiết máy trong một thời gian quy định.
Do cải tiến kĩ thuật nên tổ một vượt mức 15%, tổ hai vượt mức 10% so với kế hoạch. Vì vậy
hai tổ sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ sản xuất phải làm bao nhiêu chi tiết máy? Bài 3. (2,0 điểm)
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên  2 3x − = 1  y +1
a) Giải hệ phương trình:  . 2 5x  + = 3  y +1
b) Cho phương trình x2 (m – 1)x – m2 – 1 = 0 với x là ẩn và m là tham số. Tìm m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x + x = 2 2. 1 2
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp (O) đường kính AB (AC < BC). Trên dây CB lấy
điểm H (với H khác C và B). AH cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Kẻ HQ vuông góc
với AB (với Q thuộc AB).
a) Chứng minh tứ giác BDHQ nội tiếp.
b) Biết CQ cắt (O) tại điểm thứ hai F, chứng minh DF // HQ.
c) Chứng minh H cách đều các đường thẳng CD, CQ và DQ.
d) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của F trên AC và CB. Chứng minh MN, AB, DF đồng quy.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y ∈ R thỏa mãn x + y + xy = 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4 = x2 + y2. ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (2,0 điểm) Cho các biểu thức x − 3 x   A = và x 3 x + 9 B =  −  : x + 2  x 3 x 3  − + 2 x +   6
Với x ≥ 0 và x ≠ 9 .
a) Tính giá trị của A khi x = 25. b) Rút gọn B.
c) Tìm các giá trị x nguyên để A.B có giá trị nguyên.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 2. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch phải chở hết 200 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mức 4 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy
định 1 ngày và chở thêm Bài 3. (2,0 điểm)
(x +1)(y −1) = xy −1
a) Giải hệ phương trình: 
(x − 3)(y − 3) = xy − 3
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho prabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = 2x + 2m2 – 2m.
Tìm các giá trị của m để d cắt (P) cắt tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung Oy.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung CD tại H
(HB < R). Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ AC, toa AM cắt đường thăng CD tại N; MB cắt CD tại E.
a) Chứng minh các tứ gics AMEH và MNBH nội tiếp.
b) Chứng minh NM.NA = NC.ND = NE.NH.
c) Nối BN cắt (O) tại K (K ≠ B). Đường thẳng KH cắt (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh
ba điểm A, E, K thẳng hàng và ∆AMF cân.
Chứng minh rằng khi M di dộng trên cung nhỏ AC thì I luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 4x y x y M = + + . 2 2 2 2
(x + y ) y x
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. D. Câu 3. A. Câu 2. D. Câu 4. D. PHẦN II. TỰ LUẬN
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 1. a) Dung tích của xô là: 1 2 2
V = π h(r + r r + r ) 1 1 2 2 3
với r1 = 5cm, r2 = 10cm; h = 20cm.
Thay số liệu và tính toán ta được 3 V  3663cm
b) Tính được đường sinh của xô dạng hình nón cụt là l  20,6cm .
Diện tích tôn để làm xô mà không kể diện tích các chỗ ghép là 2
S = S + S = π r + r l r với S xq ( ) 1 1 2 1 1 là diện tích
đáy nhỏ của đáy dưới của xô.
Thay số vào và tính toán ta được 2 S 1048,76cm
Bài 2. a) Sử dụng các tứ giác nội tiếp chứng minh được  =  PMO PAO và  =  PNO PBO MON APB đồng dạng (g.g)
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: MP = MA và NP = NB. Mặt khác MP.NP = PO 2 và PO = R ⇒ AM.BN = R2 (ĐPCM) c) Ta có R R AM = ⇒ MP = 2 2 Mặt khác R
AM = ⇒ BN = 2R PN = 2R 2 Từ đó tìm được 5R MN = 2 2 Vì S∆  MN MON  25
∆MON và ∆APB đồng dạng nên = = S   ∆  AB APB  16
d) Khi quay nửa đường tròn đường kính AB xung
quanh AB ta được hình cầu với tâm O và bán kính R' = OA = R.
Thể tích hình cầu đó là 4 3
V = π R (đvdt) 3
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. D. Câu 3. A. Câu 2. D. Câu 4. D. PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) HS tự làm
b) Ta có ∆AHI đồng dạng với ∆ABK (g.g) 2
AH.AK = AI.AB = R
c) Chứng minh được I là trung điểm của CD.
Từ MCND là hình chữ nhật suy ra MN và CD cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường ⇒ ĐPCM. d) Chứng minh được  0 IOC = 60 ⇒ ACO đều nên  0 ACD = 30 .
Chứng minh được ∆CBD đều nên CD = CB ⇒ CD = 25cm.
Áp dụng tỉ số lượng giác trong ∆  0
CDM (M = 90 ) ta tính
được: MD = 12,5cm và MC  21,7cm.
Từ đó tính được diện tích xung quanh hình trụ tạo
thành khi cho tứ giác MCND quay quanh MD là: 2 S = π rh = πcm xq 2 542,5
Bài 2. a) Gọi thể tích của hình trụ và hình nón lần lượt
V1 và V2. Hình trụ và hình nón cùng có bán kính bằng r = 7cm.
Ta có thể tích của hình cần tìm là: 2 1 2
V = V +V = π r h + π r h 1 2 1 2 3
với h1; h2 lần lượt là chiều cao ứng với hình trụ và hình nón.
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Thay số ta được V = 416,5πcm3.
b) Thể tích hình nón cụt là: 1 2 2
V = π h r + r r + r . Thay nc ( ) 1 1 2 2 3
số vào và tính toán ta được 3 V = πcm nc 276,3 Thể tích hình nón là: 1 2 V = π r h . n 3 Thay số ta được 3 V = πcm n 315,8
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 1
Bài 1. a) Từ x = 7 − 4 3 , tìm được x = 2 − 3 . Thay vào Q và tính ta được Q − 3− 2 3 b) Rút gọn được 3 x + 3 P = 9 − x c) Tìm được P 3 M − = = Q x + 3 Giải 2
M ≥ − ta tìm được 9 ≤ x ≠ 9. 3 4 d) Tìm được x + 7 A = x + 3 (x + ) 1 + 6 Ta có 2 x + 6 A = ≥ = 2. x + 3 x + 3
Từ đó đi đến kết luận Amin = 2 ⇔ x = 1 * Cách khác: x + 7 16 A = = x − 3+ x + 3 x + 3 = 16 x + 3+ − 6 ≥ 2 16 − 6 = 2 x + 3 ⇒ Kết luận
Bài 2. Gọi số chi tiết máy tổ một và hai sản xuất được lần lượt là x và y (x, y ∈ *  ; x, y < 900) x + y = 900
Theo đề bài ta có hệ phương trình: 1 
 ,15x +1,1y = 1010
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Giải được x = 400 và y = 500
Vậy theo kế hoạch tổ một và hai phải sản xuất lần lượt 400 và 500 chi tiết máy. 3  x − 2u =1
Bài 3. a) Cách 1. Đặt 1 = u ta được y  +1 5  x + 2u = 3 Giải ra ta được 1 x = và 1 u = 2 4
Từ đó tìm được y = 3.
Cách 2. Cộng vế với vế hai phương trình, ta được 8x = 4. Từ đó tìm được 1 x = và y = 3. 2
b) Vì x1x2 = -m2 - 1 < 0 ∀m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt và trái dấu.
Cách 1. Giả sử x1 < 0 < x2
Từ giả thiết thu được −x + x = 2 2 1 2
Biến đổi thành (x + x )2 − 4x x = 8 1 2 1 2
Áp dụng định lý Vi-ét, tìm được m = 1 hoặc 3 m = − 5
Cách 2. Bình phương hai vế của giả thiết và biến đổi về dạng
(x + x )2 − 2x x + 2 x x = 8.⇒ (m − )2 2 1 + 4(m +1) = 8 1 2 1 2 1 2
Do x x = −x x ) 1 2 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta cũng tìm được m = 1 hoặc 3 m = − 5
Bài 4. a) Tứ giác BDQH nội tiếp vì  +  0 BDH BQH =180
b) Vì tứ giác ACHQ nội tiếp ⇒  =  CAH CQH
Vì tứ giác ACDF nội tiếp ⇒  =  CAD CFD Từ đó có  = 
CQH CFD mà 2 góc ở vị trí đồng vị ⇒ DF//HQ.
9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Ta có  =  HQD HBD (câu a)  =  1 =  HBD CAD sđ CD 2  = 
CAD CQH (ACHQ cũng nội tiếp) ⇒  = 
HQD HQC QH là phân giác  CQD
Mặt khác chứng minh được CH là phân giác góc  QCD
Trong tam giác QCD có H là giao của ba đường phân giác nên H là tâm đường tròn nội
tiếp ⇒ H cách đều 3 cạnh CD, CQ, DQ.
d) Vì CMFN là hình chữ nhật nên MN và CF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong tam giác FCD có MN//CD và MN đi qua trung điểm CF nên MN đi qua trung điểm DF.
Mặt khác AB đi qua trung điểm của DF nên 3 đường thẳng MN, AB, DF đồng quy. Bài 5. Ta có: 2 1 2 1
2x + ≥ 2x,2y + ≥ 2y và 2 2
x + y ≥ 2xy 2 2
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được: ( 2 2
x + y ) + ≥ (x + y + xy) 5 3 1 2 = 2 2 2 1
A = x + y ≥ 2 Từ đó tìm được 1 1
A = ⇔ x = y = min 2 2 ĐỀ SỐ 2
10.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Bài 1. a) Thay x = 25, ta tính được 10 A = 7 b) Rút gọn được 2 B = x − 3 c) Ta có 4 . A B = 2 −
∈ ⇒ 2 + 2∈Ư(4). Từ đó tìm được x = 0, x = 4. x + 2
Bài 2. Gọi thời gian đội chpr hàng và số hàng đội cần chở mỗi ngày theo kế hoạch lần lượt
là x (ngày) và y (tấn/ngày) ĐK: x∈ *;  x >1 xy = 200
Theo đề bài ta có hệ phương trình 
(x −1)(y + 4) = 216
Giải ra ta được x = 10; y = 20 (TMĐK) Kết luận x y = 0
bài 3. a) Biến đổi hệ phương trình ban đầu ta được hệ 3   x + 3y =12
Từ đó tìm được x = 2, y = 2.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (p): x2 - 2x - m2 + 2m = 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung Oy ⇔ (1) có hai nghiệm trái m > 2
dấu. Từ đó tìm được  m < 0 m > 2 Kết luận  m < 0
Bài 4. a) HS tự chứng minh. b) Chứng minh NMC NDANME NHA. c) Chứng minh A
NB có E là trực tâm ⇒ AE BN mà có AK BN nên có ĐPCM.
Chứng minh tứ giác EKBH nội tiếp, từ đó có  =  AKF ABM .
d) Lấy P và G lần lượt là trung điểm của AC và OP.
11.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Chứng minh I thuộc đường tròn (G, GA)
Bài 5. Biến đổi M, ta được 2 2 2 2 2 2 4x y x y 4  x   y M  = ( + + = + +     2 2 x + y )2 2 2 2 y xx y   y   x  +  y x    Đặt x = , y a
b = ta được ab = 1, suy ra a2 + b2 ≥ 2. y x Từ đó ta có 4 4 a + b + 2 3( 2 2 2 2 a + b + 2 2 2 ) M = + a + b = + + − 2 (a +b)2 2 2 a + b + 2 4 4 ≥ 2 + 3 - 2 = 3 x = y
Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = 1 ± ⇔  x = − y
12.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Document Outline

CHƯƠNG 1-CHỦ ĐỀ 1-HỆ THỨC LƯỢNGCHƯƠNG 1-CHỦ ĐỀ 2-TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌNCHƯƠNG 1-CHỦ ĐỀ 3- MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓCCHƯƠNG 1-CHỦ ĐỀ 4-TỔNG ÔN CHƯƠNG 1CHƯƠNG 1-CHỦ ĐỀ 5-KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔNĐỂ SỐ lPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh .Kết luận nào sau đây là đúng?CHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 1-SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒNI. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Đường tròn2. Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (O; R)3. Định lý (về sự xác định một đường tròn)4. Tính chất đối xứng của đường trònCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 2-ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNGCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 3-VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 4-DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒNCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 5-TÍNH CHẤT TIẾP TUYẾN CẮT NHAU1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau2. Đường tròn nội tiếp tam giác3. Đường tròn bàng tiếp tam giácII. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁNCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 6-LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 7-VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNBÀI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNI. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Tính chất của đường nối tâmCHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 8-9-TỔNG ÔN CHƯƠNG 2CHƯƠNG 2-CHỦ ĐỀ 10-KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 2 ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾTĐỂ KIẾM TRA CHƯƠNG IIThời gian làm bài của mỗi đề là 45 phútCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 1-GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNGCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 2-LIÊN HỆ CUNG-DÂYCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 3-GÓC NỘI TIẾPCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 4-GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ GIÂY CUNGCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 5-GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN.CHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 6-CUNG CHỨA GÓCCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 7-TỨ GIÁC NỘI TIẾPCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 8-ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒNCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 9-DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒNCHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 10-TỔNG ÔN CHƯƠNG 3CHƯƠNG 3-CHỦ ĐỀ 11-KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ÔN TẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 4-CHỦ ĐỀ 1- DIỆN TÍCH XUNG QUANHCHƯƠNG 4-CHỦ ĐỀ 2-DIỆN TÍCH XUANH QUANHCHƯƠNG 4-CHỦ ĐỀ 3-DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦUCHƯƠNG 4-CHỦ ĐỀ 4-TỔNG ÔN CHƯƠNG 4CHƯƠNG 4-CHỦ ĐỀ 5-6 ĐỀ CHƯƠNG IV VÀ CUỐI NĂM HKII