TOP 36 câu Trắc nghiệm LMS Chương 16 | Môn kinh tế vĩ mô

Trong hệ thống ngân hàng dự trư một phần, dự trữ bắt buộc tăng làm. Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn và gửi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền sẽ. .NHTW tăng dự trư bắt buộc nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung tiền. NHTW nên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
1. Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng:
a. Khoản cho vay, không nh khoản ền gửi của khách hàng
b. Khoản ền gửi của khách hàng và không nh khoản cho vay
c. Khoản ền gửi của khách hàng và khoản cho khách hàng vay
d. Không phải khoản ền gửi KH lẫn khoản cho khách hàng vay
2. Khi có hiện tượng đổ xô rút ền, người gửi ền quyết định nắm giữ nhiều ền măt hơn so với
ền gửi và ngân hàng quyết định tăng mức dự trnhiều hơn mức cần thiết: a. Cả hai quyết
định này đều làm cung ền tăng
b. Quyết định này của người gửi làm giảm cung ền, quyết định của ngân hàng làm tăng cung
ền
c. Quyết định này của người gửi làm tăng cung ền, quyết định của ngân hàng làm giảm cung
ền
d. Cả hai quyết định này làm giảm cung ền 3. Tiền gửi không kì hạn là một dạng:
a. Tiền gửi có kì hạn
b. Quỹ tương hỗ trên thị trường ền tệ
c. Tài khoản thanh toán
d. Tiền gửi ết kim
4. Cung ền tăng khi ngân hàng trung ương:
a. Mua trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Bán trái phiếu, tăng tỷ lệ dự tr
c. Mua trái phiếu, giảm tỷ lệ dự tr
d. Bán trái phiếu, tăng tỷ lệ dự tr
5. Hạn mức thẻ n dụng được nh trong:
a. Không phải M2 hay M1
b. M1 và M2
c. M1 nhưng không nh trong M2
d. M2 nhưng không nh trong M1 6. Tiền:
a. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn
b. Hiệu quả hơn là phương thức hàng đổi hàng
c. Tt cả đều đúng
d. Co phép chuyên môn hóa tốt hơn
7. Trong hệ thống ngân hàng dự tr một phần, các ngân hàng:
a. Nắm giữ ền dự trnhiều hơn ên gửi
b. Thông thường cho vay phần lớn số ền quỹ được kí gửi
c. Tt cả đều đúng
d. Làm cho cung ền giảm đi khi đem khoản dự tr cho vay
8. Khoản nào sau đây không có trong M1 và M2
a. Tiền gửi ết kim
lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
b. Tiền gửi có kì hạn
c. Séc du lịch
d. Quỹ tương hỗ trên thị trường ền tệ
9. Giả sử các ngân hàng cho vay tăng khoản dự trnhiều hơn cần thiết, các yếu tố khác không đổi,
hành động này sẽ làm cho
a. Cung ền tăng, NHTW có thể bán trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề
y
b. Cung ền giảm, NHTW có thể bán trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề
y
c. Cung ền tăng, NHTW có thể mua trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề
y
d. Cung ền giảm, NHTW có thể mua trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề
y
10. Khi tỷ lệ dự trtăng, số nhân ền:
a. Tăng
b. Có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
c. Gim
d. Không đổi
11. Khi ngân hàng TW của một quốc gia hạ thấp dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân ền của quốc gia
đó sẽ:
a. Tăng lên
b. Không đổi
c. Giảm xuống
d. Tt cả đều đúng
12. Ngân hàng trung ương thực hiện việc mua trên thị trường mở bằng cách
a. Cho các ngân hàng thành viên vay, do đó làm giảm cung ền
b. Vay ền từ các ngân hàng thành viên, do đó làm tăng cung ền
c. Mua trái phiếu kho bạc do đó làm tăng cung ền
d. Mua trái phiếu kho bạc do đó làm giảm cung ền
13. Tiền giấy
a. Là trung tâm trao đổi chính trong nền kinh tế hàng đổi hàng
b. Có giá trị vì nó thường được chấp nhận trong thương mại
c. Có giá trị chỉ là do quy ước chung của người mua và người bán
d. Có giá trị thực chất cao
14. Tính thanh khoản đề cập đến:
a. Đồng ền được xoay bao nhiêu vòng trong một năm cho trước
lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
b. Sự đo lường giá trị thực chất của ền hàng hóa
c. Sự đo lường độ bền của một hàng hóa
d. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài khoản thành trung gian trao đổi 15. Khi nói rng
thương mại là một đường vòng:
a. Người ta phải tốn thời gian để m kiếm những hàng hóa mà h muốn mua
b. Tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác]
c. Thỉnh thoảng người ta lấy hàng hóa đổi hàng hóa
d. Thương mại đòi hỏi phải có sự trùng hợp về như cầu 16. Tiền mặt bao gồm:
a. Các khoản ền gửi không kì hạn
b. Thẻ n dụng
c. Tiền giấy và ền xu cộng các khoản gửi không kì hạn
d. Tiền giấy và ền xu
17. Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà:
a. NHTW cho các ngân hàng thương mại vay
b. NHTW cho quốc hội vay
c. Ngân hàng này cho ngân hàng khác vay
d. Ngân hàng thương mại cho ngân hàng trung ương vay 18. Điều nào sau đây làm
tăng cung ền:
a. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự tr
b. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự tr
c. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự tr
d. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự tr 19. M1 bao gm:
a. Tiền mặt
b. Tt cả đều đúng
c. Séc du lịch
d. Tiền gửi không kì hạn
20. NHTW tăng dự trư bắt buc nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung ền. NHTW nên
a. Mua trái phiếu chính ph
b. Bán trái phiếu chính phủ
c. Bán trái phiếu chính phủ
d. Mua trái phiếu chính phủ 21. Lãi suất chiết khấu:
a. Là lãi suất các ngân hàng nhận được từ khoản dự trký gửi cho NHTW
b. Là lãi suất NHTW cho các ngân cho các ngân hàng thương mại vay
c. Bằng 1 chia cho hiệu số của một và tỷ lệ dự tr
d. Là lãi suất mà ngân hàng này cho ngân hàng khác vay qua đêm
22. Khoản nào sau đây được nh trong M2
a. Thẻ n dụng
b. Tiền gửi bằng trái phiếu
c. Quỹ tương hỗ trên thị trường ền tệ
lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
d. Trái phiếu doanh nghiệp
23. Tiền pháp định
a. Được đảm bảo bởi vàng
b. Là một trung gian trao đổi nhưng không phải là một đơn vị nh toán
c. Không có giá trị thực chất
d. Là bất cứ hàng hóa thay thế gần gũi nào cho ền mặt, như là ền gửi có thể viết
sách 24. Tiền:
a. Không phải là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng là phương ện dtrữ giá trị hoàn hảo
b. Là tài khoản thanh khoản cao nhất, và là phương ện dự trữ giá trị hoàn hảo
c. Không phải là tài sản thanh khoản cao nhất, cũng không phải là phương ện dự trữ giá trị
hoàn hảo
d. Là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương ện dự trữ giá trị hoàn hảo
25. Phát biểu nào sau đây là hợp lí
a. NHTW có thể kiểm soát cung ền một cách chính xác
b. ợng ền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi người gửi ền
c. Không có phát biểu nào chính xác
d. ợng ền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng
26. Trong hệ thống ngân hàng dự trư một phần, dự tr bắt buộc tăng làm:
a. Giảm cả số nhân ền và cung ền
b. Giảm số nhân ền nhưng làm tăng cung ền
c. Tăng cả số nhân ền và cung ền
d. Tăng số nhân ền nhưng làm giảm cung ền 27. Để tăng cung ền, NHTW có thể:
a. Tt cả đều sai
b. Giảm lãi suất chiết khấu
c. Tăng dự trữ bắt buộc
d. Bán trái phiếu chính phủ 28. Trợng ền M1 bao gồm:
a. Số dư tài khoản ết kiệm
b. Số dư ền gửi tại các quỹ tương hỗ trên thị trường ền tệ
c. M2 cộng thêm các khoản khác
d. Số dư tài khoản thanh toán
29. Nếu mọi người quyết định giữ ền mặt ít hơn và gửi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung ền sẽ
a. Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho
bạc
b. Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho
bạc
lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
c. Giảm, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho
bạc
d. Giảm, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu
kho bạc
30. Sự khác biệt giữa ền hàng hóa và ền pháp định
a. Tiền pháp định có giá trị thực chất, còn ền hàng hóa thì không
b. Tiền hàng hóa có giá trị thc chất, còn pháp định hóa thì không
c. Tiền pháp định là mt đơn vị trung gian trao đổi, còn ền hàng hóa thì không
d. Tiền hàng hóa là một đơn vị trung gian trao đổi, còn ền pháp định thì không 31.
Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ “ền” để ch:
a. Những loại của cái thường được chấp nhận bởi những người bán cho việc trao đổi hàng hóa
và dịch vụ
b. Sự giàu có hay của cải
c. Tt cả tài sản tài chính, không nh đến tài sản thực
d. Tt cc tài sản, bao gồm tài sản thực và tài sản dưới dạng tài chính
32. Trong một h thống ngân hàng có hệ thống dự trũ 100%
a. Tt cả đều đúng
b. Tiền gửi là tài sản duy nhất của gia đình
c. Tiền mặt là mt dạng n tệ duy nhất
d. Các ngân hàng không cho vay
33. Trong một h thống ngân hàng có hệ thống dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm
ợng ền mặt trong tay bằng cách tăng lượng ền gửi không kì hạn. Khi đó a. M1 có thể tăng
hoặc giảm
b. M1 sẽ không đổi
c. M1 sẽ tăng
d. M1 Sẽ giảm
34. Công cụ chính sách ền tệ nào sau đây NHTW sử dụng thường xuyên nhất:
a. Thay đổi lãi suất chiết khấu
b. Nghiệp vụ thị trường mở
c. Đấu giá khoản vay có kì hạn
d. Thay đổi dự trữ bắt buộc
35. Nếu người dân giữ ền mặt nhiều hơn ền gửi, cung ền sẽ
a. Giam, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho
bạc
b. Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho
bạc
c. Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho
bạc
d. Giam, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu
kho bạc 36. Gỉa sử các yếu tố khác không đổi, nếu dtrữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự tr sẽ:
lOMoARcPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THY HÀ
a. Tăng, số nhân ền giảm và cung ền giảm
b. Giảm, số nhân ền tăng và cung ền tăng
c. Giảm, số nhân ền giảm và cung ền tăng
d. Tăng, số nhân ền tăng và cung ền tăng
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ
1. Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng:
a. Khoản cho vay, không tính khoản tiền gửi của khách hàng
b. Khoản tiền gửi của khách hàng và không tính khoản cho vay
c. Khoản tiền gửi của khách hàng và khoản cho khách hàng vay
d. Không phải khoản tiền gửi KH lẫn khoản cho khách hàng vay
2. Khi có hiện tượng đổ xô rút tiền, người gửi tiền quyết định nắm giữ nhiều tiền măt hơn so với
tiền gửi và ngân hàng quyết định tăng mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết: a. Cả hai quyết
định này đều làm cung tiền tăng
b. Quyết định này của người gửi làm giảm cung tiền, quyết định của ngân hàng làm tăng cung tiền
c. Quyết định này của người gửi làm tăng cung tiền, quyết định của ngân hàng làm giảm cung tiền
d. Cả hai quyết định này làm giảm cung tiền 3. Tiền gửi không kì hạn là một dạng: a. Tiền gửi có kì hạn
b. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ c. Tài khoản thanh toán d. Tiền gửi tiết kiệm
4. Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương: a.
Mua trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc b.
Bán trái phiếu, tăng tỷ lệ dự trữ c.
Mua trái phiếu, giảm tỷ lệ dự trữ d.
Bán trái phiếu, tăng tỷ lệ dự trữ
5. Hạn mức thẻ tín dụng được tính trong: a. Không phải M2 hay M1 b. M1 và M2 c.
M1 nhưng không tính trong M2 d.
M2 nhưng không tính trong M1 6. Tiền:
a. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn
b. Hiệu quả hơn là phương thức hàng đổi hàng c. Tất cả đều đúng
d. Co phép chuyên môn hóa tốt hơn
7. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng:
a. Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiên gửi
b. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ được kí gửi c. Tất cả đều đúng
d. Làm cho cung tiền giảm đi khi đem khoản dự trữ cho vay
8. Khoản nào sau đây không có trong M1 và M2 a. Tiền gửi tiết kiệm lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ b. Tiền gửi có kì hạn c. Séc du lịch
d. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
9. Giả sử các ngân hàng cho vay tăng khoản dự trữ nhiều hơn cần thiết, các yếu tố khác không đổi,
hành động này sẽ làm cho
a. Cung tiền tăng, NHTW có thể bán trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
b. Cung tiền giảm, NHTW có thể bán trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
c. Cung tiền tăng, NHTW có thể mua trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
d. Cung tiền giảm, NHTW có thể mua trái phiếu cho kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
10. Khi tỷ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền: a. Tăng
b. Có thể tăng, giảm, hoặc không đổi c. Giảm d. Không đổi
11. Khi ngân hàng TW của một quốc gia hạ thấp dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền của quốc gia đó sẽ: a. Tăng lên b. Không đổi c. Giảm xuống d. Tất cả đều đúng
12. Ngân hàng trung ương thực hiện việc mua trên thị trường mở bằng cách
a. Cho các ngân hàng thành viên vay, do đó làm giảm cung tiền
b. Vay tiền từ các ngân hàng thành viên, do đó làm tăng cung tiền
c. Mua trái phiếu kho bạc do đó làm tăng cung tiền
d. Mua trái phiếu kho bạc do đó làm giảm cung tiền 13. Tiền giấy
a. Là trung tâm trao đổi chính trong nền kinh tế hàng đổi hàng
b. Có giá trị vì nó thường được chấp nhận trong thương mại
c. Có giá trị chỉ là do quy ước chung của người mua và người bán
d. Có giá trị thực chất cao
14. Tính thanh khoản đề cập đến:
a. Đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong một năm cho trước lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ
b. Sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng hóa
c. Sự đo lường độ bền của một hàng hóa
d. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài khoản thành trung gian trao đổi 15. Khi nói rằng
thương mại là một đường vòng: a.
Người ta phải tốn thời gian để tìm kiếm những hàng hóa mà họ muốn mua b.
Tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác] c.
Thỉnh thoảng người ta lấy hàng hóa đổi hàng hóa d.
Thương mại đòi hỏi phải có sự trùng hợp về như cầu 16. Tiền mặt bao gồm:
a. Các khoản tiền gửi không kì hạn b. Thẻ tín dụng
c. Tiền giấy và tiền xu cộng các khoản gửi không kì hạn
d. Tiền giấy và tiền xu
17. Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà: a.
NHTW cho các ngân hàng thương mại vay b. NHTW cho quốc hội vay c.
Ngân hàng này cho ngân hàng khác vay d.
Ngân hàng thương mại cho ngân hàng trung ương vay 18. Điều nào sau đây làm tăng cung tiền: a.
Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ b.
Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ c.
Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ d.
Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ 19. M1 bao gồm: a. Tiền mặt b. Tất cả đều đúng c. Séc du lịch
d. Tiền gửi không kì hạn
20. NHTW tăng dự trư bắt buộc nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung tiền. NHTW nên a.
Mua trái phiếu chính phủ b.
Bán trái phiếu chính phủ c.
Bán trái phiếu chính phủ d.
Mua trái phiếu chính phủ 21. Lãi suất chiết khấu:
a. Là lãi suất các ngân hàng nhận được từ khoản dự trữ ký gửi cho NHTW
b. Là lãi suất NHTW cho các ngân cho các ngân hàng thương mại vay
c. Bằng 1 chia cho hiệu số của một và tỷ lệ dự trữ
d. Là lãi suất mà ngân hàng này cho ngân hàng khác vay qua đêm
22. Khoản nào sau đây được tính trong M2 a. Thẻ tín dụng b.
Tiền gửi bằng trái phiếu c.
Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ d. Trái phiếu doanh nghiệp 23. Tiền pháp định a.
Được đảm bảo bởi vàng b.
Là một trung gian trao đổi nhưng không phải là một đơn vị tính toán c.
Không có giá trị thực chất d.
Là bất cứ hàng hóa thay thế gần gũi nào cho tiền mặt, như là tiền gửi có thể viết sách 24. Tiền:
a. Không phải là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
b. Là tài khoản thanh khoản cao nhất, và là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
c. Không phải là tài sản thanh khoản cao nhất, cũng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
d. Là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
25. Phát biểu nào sau đây là hợp lí a.
NHTW có thể kiểm soát cung tiền một cách chính xác b.
Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi người gửi tiền c.
Không có phát biểu nào chính xác d.
Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng
26. Trong hệ thống ngân hàng dự trư một phần, dự trữ bắt buộc tăng làm: a.
Giảm cả số nhân tiền và cung tiền b.
Giảm số nhân tiền nhưng làm tăng cung tiền c.
Tăng cả số nhân tiền và cung tiền d.
Tăng số nhân tiền nhưng làm giảm cung tiền 27. Để tăng cung tiền, NHTW có thể: a. Tất cả đều sai b.
Giảm lãi suất chiết khấu c. Tăng dự trữ bắt buộc d.
Bán trái phiếu chính phủ 28. Trữ lượng tiền M1 bao gồm:
a. Số dư tài khoản tiết kiệm
b. Số dư tiền gửi tại các quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
c. M2 cộng thêm các khoản khác
d. Số dư tài khoản thanh toán
29. Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn và gửi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền sẽ a.
Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc b.
Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ c.
Giảm, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc d.
Giảm, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc
30. Sự khác biệt giữa tiền hàng hóa và tiền pháp định a.
Tiền pháp định có giá trị thực chất, còn tiền hàng hóa thì không b.
Tiền hàng hóa có giá trị thực chất, còn pháp định hóa thì không c.
Tiền pháp định là một đơn vị trung gian trao đổi, còn tiền hàng hóa thì không d.
Tiền hàng hóa là một đơn vị trung gian trao đổi, còn tiền pháp định thì không 31.
Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ “tiền” để chỉ:
a. Những loại của cái thường được chấp nhận bởi những người bán cho việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ
b. Sự giàu có hay của cải
c. Tất cả tài sản tài chính, không tính đến tài sản thực
d. Tất cả các tài sản, bao gồm tài sản thực và tài sản dưới dạng tài chính
32. Trong một hệ thống ngân hàng có hệ thống dự trũ 100% a. Tất cả đều đúng b.
Tiền gửi là tài sản duy nhất của gia đình c.
Tiền mặt là một dạng tiền tệ duy nhất d.
Các ngân hàng không cho vay
33. Trong một hệ thống ngân hàng có hệ thống dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi không kì hạn. Khi đó a. M1 có thể tăng hoặc giảm b. M1 sẽ không đổi c. M1 sẽ tăng d. M1 Sẽ giảm
34. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây NHTW sử dụng thường xuyên nhất: a.
Thay đổi lãi suất chiết khấu b.
Nghiệp vụ thị trường mở c.
Đấu giá khoản vay có kì hạn d.
Thay đổi dự trữ bắt buộc
35. Nếu người dân giữ tiền mặt nhiều hơn tiền gửi, cung tiền sẽ a.
Giam, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc b.
Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc c.
Tăng, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc d.
Giam, NHTW có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu
kho bạc 36. Gỉa sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ: lOMoAR cPSD| 46831624
TN LMS CHƯƠNG 16 – THẦY HÀ
a. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm
b. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
c. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
d. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng