TOP 40 câu trắc nghiệm ôn thi cuối kì | Môn kinh tế vĩ mô
là những khoản bị mất đi khi chọn 1 quyết định, do phải bỏ qua các quyết ịnh khác. Tìm câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống. Khi giá gas tăng 45%, số lượng gas bán ra giảm 15%. Vậy co giãn của cầu về gas theo giá là. Khi cung giảm, cầu không đổi thì giá và lượng cân bằng mới như thế nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46831624
ÔN THI CUỐI KÌ KTVM - UEF
1. Nội dung nào dưới ây thuộc kinh tế học thực chứng A. Tập
oàn xây dựng Hòa Bình (HBC) sẽ bán cổ phần 23.000 / cổ phiếu cho Hyundai Elevator
B. Chỉ trong ngày giao dịch 13/5/2019, thị trường chứng khoán toàn cầu ã bốc hơi hơn 1,100 tỷ USD giá
trị vốn do nhà ầu tư bán tháo cổ phiếu
C. Trung Nguyên ra mắt thương hiệu và tuyệt phẩm cà phê năng lượng “Trung Nguyên Legend” Trung
Quốc vào ầu tháng 12/2018 D. Các câu trên ều úng
2. ….… là những khoản bị mất i khi chọn 1 quyết
ịnh, do phải bỏ qua các quyết ịnh khác. Tìm
câu trả lời thích hợp iền vào chỗ trống? A. Chi phí sản xuất C. Chi phí cơ hội B. Chi phí kinh doanh D. Ý trả lời khác
3. Câu nào dưới ây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ lạm phát ở VN dưới 15% mỗi năm trong giai oạn 1993-1997
B. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai
oạn 1991-1997 ở VN khoảng 8,5%
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao D. Các câu trên
4. Những nghiên cứu dưới ây, nghiên cứu nào thuộc lĩnh vực kinh tế vi mô?
A. Người tiêu dùng TQ kêu gọi tẩy chay Apple
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của VN ạt 480 tỷ USD năm 2018
C. Nợ nước ngoài của VN tăng liên tiếp qua các năm D. Các câu trên ều úng
5. Kinh tế học thực chứng nhằm?
A. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân
B. Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn ề kinh tế 1 cách khách quan có cơ sở KH
C. Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn ề kinh tế 1 cách chủ quan D. Câu trả lời khác
6. Giả sử có thể
i từ Hà Nội tới Sài Gòn bằng 2 cách: i máy bay hoặc i tàu hỏa. Giá vé
máy bay là 1,5 triệu ồng và chuyến bay mất 2 giờ. Giá vé tàu hỏa là 800 ngàn ồng và i mất 30
giờ. Nếu bạn là nhà kinh doanh sẽ lựa chọn cách nào nếu biết thời gian của họ tính bằng 1 triệu ồng / giờ?
A. Chọn phương tiện khác C. Tùy chọn B. Máy bay D. Tàu hỏa
7. A và B là 2 hàng hóa thay thế nhau. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng, iều gì sẽ xảy ra?
A. Lượng cầu hàng hóa A tăng và B giảm C.
Lượng cầu của cả A và B giảm
B. Lượng cung hàng hóa A giảm và B tăng D. Các câu trên ều sai
8. Thị trường sản phẩm A có hàm cung, hàm cầu: QS
= 4P - 40; QD = 210 - P.
Tại mức giá P1=70, thị trường xảy ra tình trạng gì?
A. Thiếu hụt một lượng Q1 = 100
C. Thiếu hụt một lượng Q1 = 140
B. Thặng dư một lượng Q1 = 100
D. Thặng dư một lượng Q1 = 240
9. Trong trường hợp nào
ường cung của Pepsi dịch sang phải?
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm C. Giá của Coke tăng B. Giá nguyên liệu tăng
D. Không có trường hợp nào
10. Quy luật của ường cầu ược thể hiện ở nội dung nào dưới ây? A. P ↑ và QD ↑ B.
P ↓ C. P ↓ và QD↑ và QD↓D. Các câu trên 11. Sự tác
ộng qua lại giữa người sản
A. Giá cả và số lượng sản phẩm
xuất và người tiêu dùng trên thị trường nhằm xác ịnh? C. Giá cả và chất lượng sản phẩm
B. Số lượng và chất lượng sản phẩm D. Không câu nào úng
12. Khi cung giảm, cầu không ổi thì giá và lượng cân bằng mới như thế nào? lOMoAR cPSD| 46831624
A. Giá giảm, sản lượng giảm C.
Giá giảm, sản lượng tăng
B. Giá tăng, sản lượng tăng
D. Giá tăng, sản lượng giảm
13. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: QD = 5000 - 2P; QS= 3P - 1000.
Nếu mức giá cân bằng mới của thị trường là 1100 (các yếu tố khác tạm thời không ổi), tính số lượng
hàng hóa thiếu khi áp dụng mức giá mới này? A. 2800 B. 2300 C. 1500 D. 500
14. Giá cân bằng trên thị trường luôn?
A. Cao hơn giá cân bằng cũi)
C. Thay ổi (khi các yếu tố khác có thay ổ
B. Cố ịnh (khi các yếu tố khác có thay ổi) D.
Thấp hơn giá cân bằng cũ
15. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: QD = 3200 - 5P; QS= 2P + 1800. Xác ịnh mức giá cân bằng
của thị trường sản phẩm A? A. B. 200 800C. 500 D. Số khác
16. Hàm cung, cầu của
thị trường sp A là: QD = 5000 - 2P; QS= 3P - 1200. Tính thặng dư
tiêu dùng tại iểm cân bằng (CS)? A. 1.587.600 B. 2.646.000 C. 1.058.400 D. Số khác 17.
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là?
A. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
C. Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20% B.
Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20% D.
Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10% 18. Khi giá
gas tăng 45%, số lượng gas bán ra giảm 15%. Vậy co giãn của cầu về gas theo giá là: A. Co giãn 1 ơn vị C. Co giãn hoàn toàn B. Không co giãn D. Co giãn ít
19. Giả thiết nào sau ây KHÔNG ược ề cập ến
khi phân tích sở thích trong lý
thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng: A.
Thích nhiều hơn ít (loại hàng hóa tốt)C. Sự ưa
thích có tính bắc cầu B.
Sự ưa thích là hoàn chỉnh D. S ự ưa thích là hữu hạn
20. Nội dung nào dưới ây mô tả úng về ộ thỏa dụng (U)?
A. Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược ược sử dụng tổng số lượng sp
B. Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược khi sử dụng 1 sp
C. Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận
ược khi sử dụng nhiều sp
D. Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận
ược khi sử dụng thêm 1 sp
21. Độ dốc của ường ngân sách ( ường giới hạn tiêu dùng) thể hiện? A. Sự ánh
ổi của 2 sản phẩm trên thị trường
B. Khi mua thêm 1 ơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không ổi
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm D. Các câu trên ều úng
22. Nội dung nào dưới ây mô tả
úng về tổng thỏa dụng (TU)? A.
Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược khi sử dụng nhiều sản phẩm B.
Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược khi sử dụng thêm 1 sản phẩm C.
Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược khi sử dụng 1 sản phẩm D.
Là mức ộ thỏa mãn người tiêu dùng nhận ược khi sử dụng tổng số lượng sản phẩm
23. Đường giới hạn ngân sách thay
ổi do sự thay ổi của yếu tố nào dưới ây? A. Giá của sản phẩm X C. Giá của sản phẩm Y
B. Thu nhập của người tiêu dùng 24. Độ dốc của
D. Tất cả các yếu tố trên ường
ẳng ích phản ánh?
A. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
B. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa D. Các ý trả lời khác
25. …... là những khoản chi phí ược ghi chép vào trong sổ sách kế toán, ó là chi phí gì? A. Chi phí cơ hội C. Chi phí kế toán B. Chi phí ẩn D.
Tất cả các chi phí trên lOMoAR cPSD| 46831624
26. Khi ta cố ịnh sản lượng của 1 hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì
ường cong biểu diễn sẽ ược gọi là? A. Đường chi phí biên C. Đường ẳng lượng
B. Đường tổng sản phẩm D. Đường sản phẩm trung bình
27. ….… chỉ là khoản chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp ã chỉ ra
ể mua các yếu tố sản
xuất trong quá trình sản xuất kinh doanh. Đó là chi phí gì? A. Chi phí ẩn C. Chi phí cơ hội B. Chi phí kinh tế D. Chi phí kế toán
28. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì?
A. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không ổi theo quy mô
B. Năng suất tăng theo quy mô D. Ý trả lời khác
29. Khi là người mua hàng trên thị trường, ể có lợi cho mình, họ sẽ chọn tình huống nào dưới ây? A. Cung > cầu C. Cung < cầu B. Cung = cầu D. Ý trả lời khác
30. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi?
A. Doanh nghiệp bị thua lỗ C. P < AVC B. Ý khác D.
Doanh nghiệp không có lợi nhuận
31. Cho biết công thức ược sử dụng ể tính doanh thu biên (MR)? TRQ Q A. C. TR D. B. Q TR TR
32. Trong thị trường cạnh
Q tranh hoàn hảo,
iều kiện xác ịnh ngưỡng óng cửa của
doanh nghiệp trong ngắn hạn? A. P = AVC max C. P < AVC max B. P AVC max D. P = AVC min
33. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3 - 4Q2 + 20Q +
500. Hàm chi phí biên (MC) bằng? A. 30Q3 - 8Q + 20 + 500/Q C. 30Q2 - 8Q + 20 B. 4Q + 20 D. Các câu trên ều sai
34. Bà Tân bán 200 bánh mì với giá 20.000
ồng/ ổ. Để bán thêm ược 1 ổ cũng với giá 20.000
ồng, bà Tân phải tốn thêm 1 khoản chi phí là 10.000
ồng. Bà Tân có nên tăng số lượng bánh mì bán ra không?
A. Bà Tân không nên tăng sản lượng
B. Có vì doanh thu biên của bà lớn hơn chi phí biên
C. Có vì chi phí biên của bà lớn hơn doanh thu biên
D. Có vì doanh thu biên của bà bằng với chi phí biên
35. Chọn câu SAI. So với thị trường Cạnh tranh ộc quyền, các doanh nghiệp hoạt ộng trong thị
trường Độc quyền nhóm cần ạt
ược những yếu tố sau: A. Đạt
ược lợi thế về quy mô C.
Có bằng phát minh sáng chế
B. Có yếu tố sản xuất ộc quyền
D. Đặc iểm của sản phẩm là ại trà
36. Trong thị trường nào thì các doanh nghiệp phải chấp nhận
bán theo giá thị trường?
A. Thị trường ộc quyền bán
C. Thị trường ộc quyền nhóm
B. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. Thị trường cạnh tranh ộc quyền
37. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền
bán quyết ịnh sản xuất sản phẩm tại? A. AR = AC B. P = MC C. MR = 0 D. MC = MR
38. Nguyên nhân dẫn ến việc ộc quyền hoàn toàn là do:
A. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế C. Độc quyền tự nhiên B. Độc quyền do luật ịnh D. Các câu trên ều úng lOMoAR cPSD| 46831624
39. Một hãng ộc quyền A bán hàng ra thị trường với các số liệu chi tiết như sau: Q (sp) 1 2 3 4 5 6 P (USD) 600 520 440 360 280 200 TC (USD) 140 400 680 1020 1400 1900 TÍNH DOANH THU (TR)? TC TC TC Q P Q D. TR = P Q A. TR = B. TR = C. TR =
40. Những ngành càng mở rộng quy mô càng có hiệu quả, chi phí trung bình càng giảm, do ó chỉ có 1 xí nghiệp hoạt
ộng tạo ra ……. Tìm câu trả lời úng nhất?
A. Độc quyền về tài nguyên chiến lược
B. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế C. Độc quyền tự nhiên
D. Độc quyền do luật ịnh