TOP 40 trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại Học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã. GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi. Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46578282
Câu 1: Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá
thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã:
a. Giảm
b. Không thể trả lời
c. Không đổi
d. Tăng
d
Câu 2: GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi:
a. Năm đó là năm gốc
b. Giá năm tính toán bằng giá năm trước
c. Tỷ lệ tăng trưởng năm tính toán bằng không
d. Sản lượng năm tính toán bằng sản lượng năm gốc
Câu 3: Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh:
a. Giá tất cả hàng hóa dịch vụ được người tiêu dùng mua
b. Cả hai câu đều đúng
c. Không có câu nào đúng
d. giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước
d
Câu 4: Thặng dư ngân sách là:
a. Phần còn lại của tổng thu nhập của nền kinh tế sau khi chi cho tiêu dùng và chi
mua sắm của chính phủ
b. Phần tổng thuế và các khoản mua sắm của chính phủ
c. Phần thu nhập còn lại của hộ gia đình sau khi trả thuế và chi tiêu
lOMoARcPSD| 46578282
d. Phần vượt của tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ
d
Câu 5: Tiền mạnh sẽ tăng khi:
a. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra
b. Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào
c. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán ra
d. Ngân hàng trung ương bán quý kim ra
b
Câu 6: Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách: dn/thực
a. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng 1 năm
b. GDP thực nhân với CP
c. GDP danh nghĩa nhân với CPI
d. GDP thực chia cho GDP danh nghĩa cùng một năm
a
Câu 7: Tỷ lệ tiền mặt là: lt+g
a. Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền mạnh
b. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi
c. Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền giấy
d. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền dự tr
b
Câu 8: Thâm hụt thương mại:
a. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
b. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu
c. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu
d. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu
c
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 9: Tỷ lệ dự trữ tùy ý do:
a. Ngân hàng trung ương quy định
b. Hệ thống dự trữ liên bang quy định
c. Ngân hàng nhà nước quy đnh
d. Ngân hàng thương mại quy định
d
Câu 10: Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho:
tiền tăng-> ls giảm, lcb tăng
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
c
Câu 11: Đường tổng cầu là:
a. Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ và người tiêu dùng trong nước muốn mua ở mỗi mức giá
b. Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ muốn mua ở mỗi mức giá
c. Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ và người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
d. Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp, chính phủ và
người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
c
Câu 12: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:
a. Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia với tiền tệ
của quốc gia khác
b. Là sự giảm giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được
lOMoARcPSD| 46578282
c. Là sự gia tăng giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua
được
d. Là tỷ giá hối đoái thực
a
Câu 13: Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế và lợi nhuận
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
a
Câu 14: Tiền mạnh thì bằng: mặt+dt
a. Tiền mặt cộng tiền gửi
b. Khối tiền hay cung tiền
c. Tiền mặt nhân với số nhân tiền
d. Tiền mặt cộng tiền dự tr
d
Câu 15: Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
b
Câu 16: Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho:
a. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
lOMoARcPSD| 46578282
b. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng
c. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
d. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, xuất khẩu ròng giảm
b
Câu 17: Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và
quy mô thị trường vốn vay có xu hướng:
a. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
b. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn tăng
c. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn tăng
d. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn giảm
b
Câu 18: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
c. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
d. Tỷ lệ tiền mặt tăng
b
Câu 19: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: dtbb và gửi
a. Tỷ lệ gia lượng tiền dự trữ chung và tiền gửi
b. Tỷ lệ giữa tiền gửi và tiền mặt
c. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt và tiền gửi
d. Tỷ lệ giữa lượng tiền dự trữ bắt buộc và tiền gửi
d
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 20: Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế và lợi nhuận
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
c. Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b
Câu 21: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:
a. Do hệ thống liên ngân hàng quy đnh
b. Ngân hàng thương mại quy định
c. Ngân hàng trung ương quy định
d. Do ngân hàng kinh doanh quy định
c
Câu 22: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
b. Tỷ lệ tiền mặt tăng
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
d. Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm
d
Câu 23: Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10
năm là bao nhiêu? a. 200.50 đô la
b. 300.50 đô la
c. 210.35 đô la
d. 259.37 đô la
d
Câu 24: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lOMoARcPSD| 46578282
b. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
c. Tỷ lệ tiền mặt giảm
d. Tỷ lệ tiền mặt tăng
c
Câu 25: Cầu tiền tăng khi:
a. Chỉ số giá giảm
b. Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm
c. Chỉ số giá tăng
d. Thu nhập giảm
c
Câu 26: Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng:
a. Hiệu ứng thay thế, hiệu ứng thu nhập
b. Hiu ứng tỷ giá, hiệu ứng thu nhập
c. Hiu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái
d. Hiu ứng lãi suất, hiệu ứng thay thế, hiệu ứng thu nhập
c
Câu 27: Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho: ls giảm, lcb kđ
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
c
Câu 28: Mức cung tiền sẽ tăng khi:
a. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán ra
b. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra
c. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
lOMoARcPSD| 46578282
d. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c
Câu 29: Thặng dư thương mại:
a. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu
b. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
c. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu
d. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu
d
Câu 30: Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự tr
bắt buộc sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
a
Câu 31: Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
b. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
d
Câu 32: Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết
khấu sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
lOMoARcPSD| 46578282
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
c
Câu 33: Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo
dài thì lãi suất và quy mô thị trường vốn vay có xu hướng: a. Lãi suất tăng, quy
mô thị trường vốn tăng
b. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn tăng
c. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
d. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn giảm
c
Câu 34: GDP danh nghĩa bằng:
a. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm gốc
b. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo sản lượng năm gốc
c. GDP thực
d. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm tính toán
d
Câu 35: Cầu tiền tăng khi:
a. Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm
b. Thu nhập tăng
c. Chỉ số giá giảm
d. Thu nhập giảm
b
Câu 36: Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
lOMoARcPSD| 46578282
a
Câu 37: Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
b
Câu 38: GDP là tổng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, trợ cấp, chi tiêu chính phủ
c. Tổng giá trị gia tăng trừ tổng chi phí
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, tiền thuế
a
Câu 39: Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:
a. Là lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm phát
b. Lãi suất thực
c. Tất cả các câu đều đúng
d. Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phátd
Câu 40: Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
b. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
b
Lần 1: 30/40= 7.5
Lần 2: 27/40= 6.8
lOMoARcPSD| 46578282
Lần 3: 33/40= 8.3
Lần 4: 34/40= 8.5
Lần 5: 30/40= 7.5
Lần 6: 33/40= 8.3
Lần 7: 30/40= 7.5
Lần 8: 31/40= 7.8
Lần 9: 33/40= 8.3
Lần 10: 31/40= 7.8
Lần 11: 33/40= 8.3
Lần 12: 36/40= 9
Lần 13: 35/40= 8.8
Lần 14: 34/40= 8.5
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 1: Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá
thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã: a. Giảm b. Không thể trả lời c. Không đổi d. Tăng d
Câu 2: GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi: a. Năm đó là năm gốc
b. Giá năm tính toán bằng giá năm trước
c. Tỷ lệ tăng trưởng năm tính toán bằng không
d. Sản lượng năm tính toán bằng sản lượng năm gốc
Câu 3: Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh:
a. Giá tất cả hàng hóa dịch vụ được người tiêu dùng mua
b. Cả hai câu đều đúng
c. Không có câu nào đúng
d. giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước d
Câu 4: Thặng dư ngân sách là:
a. Phần còn lại của tổng thu nhập của nền kinh tế sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua sắm của chính phủ
b. Phần tổng thuế và các khoản mua sắm của chính phủ
c. Phần thu nhập còn lại của hộ gia đình sau khi trả thuế và chi tiêu lOMoAR cPSD| 46578282
d. Phần vượt của tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ d
Câu 5: Tiền mạnh sẽ tăng khi:
a. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra
b. Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào
c. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán ra
d. Ngân hàng trung ương bán quý kim ra b
Câu 6: Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách: dn/thực
a. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng 1 năm b. GDP thực nhân với CP
c. GDP danh nghĩa nhân với CPI
d. GDP thực chia cho GDP danh nghĩa cùng một năm a
Câu 7: Tỷ lệ tiền mặt là: lt+g
a. Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền mạnh
b. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi
c. Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền giấy
d. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền dự trữ b
Câu 8: Thâm hụt thương mại:
a. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
b. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu
c. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu
d. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu c lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 9: Tỷ lệ dự trữ tùy ý do:
a. Ngân hàng trung ương quy định
b. Hệ thống dự trữ liên bang quy định
c. Ngân hàng nhà nước quy định
d. Ngân hàng thương mại quy định d
Câu 10: Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho:
tiền tăng-> ls giảm, lcb tăng
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm c
Câu 11: Đường tổng cầu là: a.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ và người tiêu dùng trong nước muốn mua ở mỗi mức giá b.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ muốn mua ở mỗi mức giá c.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ và người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá d.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp, chính phủ và
người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá c
Câu 12: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:
a. Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia với tiền tệ của quốc gia khác
b. Là sự giảm giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được lOMoAR cPSD| 46578282
c. Là sự gia tăng giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được
d. Là tỷ giá hối đoái thực a
Câu 13: Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế và lợi nhuận
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận a
Câu 14: Tiền mạnh thì bằng: mặt+dt
a. Tiền mặt cộng tiền gửi
b. Khối tiền hay cung tiền
c. Tiền mặt nhân với số nhân tiền
d. Tiền mặt cộng tiền dự trữ d
Câu 15: Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm b
Câu 16: Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho:
a. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm lOMoAR cPSD| 46578282
b. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng
c. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
d. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, xuất khẩu ròng giảm b
Câu 17: Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và
quy mô thị trường vốn vay có xu hướng:
a. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
b. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn tăng
c. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn tăng
d. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn giảm b
Câu 18: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
c. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
d. Tỷ lệ tiền mặt tăng b
Câu 19: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: dtbb và gửi
a. Tỷ lệ giữa lượng tiền dự trữ chung và tiền gửi
b. Tỷ lệ giữa tiền gửi và tiền mặt
c. Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt và tiền gửi
d. Tỷ lệ giữa lượng tiền dự trữ bắt buộc và tiền gửi d lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 20: Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế và lợi nhuận
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
c. Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng b
Câu 21: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:
a. Do hệ thống liên ngân hàng quy định
b. Ngân hàng thương mại quy định
c. Ngân hàng trung ương quy định
d. Do ngân hàng kinh doanh quy định c
Câu 22: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
b. Tỷ lệ tiền mặt tăng
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
d. Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm d
Câu 23: Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10
năm là bao nhiêu? a. 200.50 đô la b. 300.50 đô la c. 210.35 đô la d. 259.37 đô la d
Câu 24: Số nhân tiền sẽ tăng khi:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lOMoAR cPSD| 46578282
b. Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
c. Tỷ lệ tiền mặt giảm
d. Tỷ lệ tiền mặt tăng c
Câu 25: Cầu tiền tăng khi: a. Chỉ số giá giảm
b. Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm c. Chỉ số giá tăng d. Thu nhập giảm c
Câu 26: Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng:
a. Hiệu ứng thay thế, hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng tỷ giá, hiệu ứng thu nhập
c. Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái
d. Hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng thay thế, hiệu ứng thu nhập c
Câu 27: Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho: ls giảm, lcb kđ
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng c
Câu 28: Mức cung tiền sẽ tăng khi:
a. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán ra
b. Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra
c. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc lOMoAR cPSD| 46578282
d. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc c
Câu 29: Thặng dư thương mại:
a. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu
b. Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
c. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu
d. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu d
Câu 30: Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ
bắt buộc sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng a
Câu 31: Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
b. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng d
Câu 32: Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng lOMoAR cPSD| 46578282
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm c
Câu 33: Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo
dài thì lãi suất và quy mô thị trường vốn vay có xu hướng: a. Lãi suất tăng, quy
mô thị trường vốn tăng
b. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn tăng
c. Lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
d. Lãi suất giảm, quy mô thị trường vốn giảm c
Câu 34: GDP danh nghĩa bằng:
a. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm gốc
b. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo sản lượng năm gốc c. GDP thực
d. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm tính toán d
Câu 35: Cầu tiền tăng khi:
a. Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm b. Thu nhập tăng c. Chỉ số giá giảm d. Thu nhập giảm b
Câu 36: Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm lOMoAR cPSD| 46578282 a
Câu 37: Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho:
a. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
b. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
c. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm b
Câu 38: GDP là tổng của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, trợ cấp, chi tiêu chính phủ
c. Tổng giá trị gia tăng trừ tổng chi phí
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, tiền thuế a
Câu 39: Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:
a. Là lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm phát b. Lãi suất thực
c. Tất cả các câu đều đúng
d. Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phátd
Câu 40: Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho:
a. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm
b. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền không đổi
c. Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng
d. Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng b Lần 1: 30/40= 7.5 Lần 2: 27/40= 6.8 lOMoAR cPSD| 46578282 Lần 3: 33/40= 8.3 Lần 4: 34/40= 8.5 Lần 5: 30/40= 7.5 Lần 6: 33/40= 8.3 Lần 7: 30/40= 7.5 Lần 8: 31/40= 7.8 Lần 9: 33/40= 8.3 Lần 10: 31/40= 7.8 Lần 11: 33/40= 8.3 Lần 12: 36/40= 9 Lần 13: 35/40= 8.8 Lần 14: 34/40= 8.5