Top 42 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị nhân lực | trường Đại học Huế

Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là.Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là. Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là.4: Thực chất của QTNL là.Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
23 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 42 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị nhân lực | trường Đại học Huế

Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là.Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là. Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là.4: Thực chất của QTNL là.Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 1: Với cách 1 trong những chc năng cơ bản ca qun tr t chc thì QTNL
…..
A. Là tt c các hoạt động ca mt t chức đ thu t, xây dng, pt trin, s
dụng,đánh g, bảo toàn và gi n mt lực lượng lao đng phù hp vi yêu cu công
vic ca t chc c v mt s ng và chất lượng.
B. Vic tuyn m, tuyn chn, duy trì, phát trin, s dụng, động vn và cung cp
tinnghi cho nn lc thông qua t chc ca .
C. Ngh thuật nh đo, ngh thut ch huy, ngh thut m vic vi con ngườiD.
Bao gm vic hoch định (kế hoch a), t chc, ch huy và kim st các hot đng
nhm thu t, s dng và phát trin con người đ có th đạt được các mc tiêu ca t
chc.
Câu 2: Đi sâu vào việc m ca Qun tr nhân lc, có th hiu Qun tr nhân lực ….
A. Là tt c các hoạt động ca mt t chức đ thu t, xây dng, pt trin, s
dụng,đánh g, bảo toàn và gi n mt lực lượng lao đng phù hp vi u cu công
vic ca t chc c v mt s ng và chất lượng.
B. Vic tuyn m, tuyn chn, duy trì, phát trin, s dụng, đng vn và cung cp
tinnghi cho nn lc thông qua t chc ca .
C. Ngh thuật nh đo, ngh thut ch huy, ngh thut m vic với con ngườiD.
Bao gm vic hoch định (kế hoch a), t chc, ch huy và kim st các hot đng
nhm thu t, s dng và phát trin con người đ có th đạt được các mc tiêu ca t
chc.
Câu 3: Đối tượng ca qun tr nhân lc là…..
A. Người lao động trong t chc
B. Ch bao gm những người lãnh đạo cp cao trong t chc
C. Ch bao gm nhng nhân vn cấp dưới
D. Người lao động trong t chc và các vn đ liên quan đến hCâu 4: Thc cht ca
QTNL là…..
A. công c quản lý con ngưi trong phm vi ni b mt t chc
B. s đối x ca t chức đi với người lao động
C. Chu trách nhim đưa con người vào t chc giúp cho h thc hin công vic, thùlao
cho sức lao đng ca h và gii quyết các vấn đ phát sinh.
D. Tt c đều đúng
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 5: Qun tr nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lp các t chc và gp cho các
t chc tn ti và phát trin trên th trường.
A. Ch đạo
B. Trung
m
C. Thiết lp
D. Không có đáp án o đúng
Câu 6: S tiến b ca khoa hc k thut cùng vi s phát trin ca nn kinh tế buc các
n qun tr phải quan m ng đầu vấn đ:
A. Áp dng tiến b khoa hc kĩ thuật o trong sn xut, qun
B. m đúng ngưi phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyn chn, sp xếp, đào tạo, điều động nn s trong t chc nhm đạt hiu qu
ti
ưu
D. Không có đáp án o đúng
Câu 7: Do s cnh tranh ny càng gay gt trên th trường n các t chc mun tn ti
và phát trin thì vấn đề quan m ng đầu :
A. Áp dng tiến b khoa hc kĩ thuật o trong sn xut, qun
B. m đúng ngưi phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyn chn, sp xếp, đào tạo, điều động nn s trong t chc nhằm đạt hiu qu
ti
ưu
D. Không có đáp án o đúng
Câu 8: Chức ng ca qun tr nhân lc bao gm:
A. Nhóm chức ng thu hút nguồn nhân lc
B. Nhóm chức ng đào tạo phát trin
C. Nm chức năng duy trì nguồn nhân lc
D. C 3 nm chức ng trên
Câu 9: Nm chứcng o c trọng vấn đề đảm bo có đủ s ng nhân viên vi các
phm cht phù hp vi công vic?
A. Nhóm chức ng thu hút nguồn nhân lc
B. Nm chức ng đào tạo phát trin
C. Nm chức năng duy trì nguồn nhân lc
D. Nm chức năng bảo đảm công vic
Câu 10: Nm chức ng o c trọng ng cao ng lực của nhân viên, đảm bo
cho nn vn trong doanh nghip có các k ng, trình độ ngh nghip cn thiết?
A. Nhóm chức ng thu hút nguồn nhân lc
B. Nm chức ng đào tạo phát trin
C. Nm chức năng duy trì ngun nhân lc
D. C 3 nm chức ng trên
Câu 11: Đi với cơ hội thăng tiến, công nn đòi hỏi nơi nhà quản tr, ngoi tr:
A. Đưc cp trên nhn biết các thành ch quá kh
lO MoARcPSD| 47110589
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo phát trin
C. Các qu phúc li hp
D. Cơ hội ci thin cuc sng
Câu 12: Các hot động nphỏng vn, trc nghim trong quá trình tuyn dng nhân
viên thuc chức ng o ca qun tr nhân lc? A. Nhóm chức năng thu t nguồn
nn lc
B. Nm chức ng đào tạo phát trin
C. Nm chức năng duy trì nguồn nhân lc
D. Nm chức năng về tuyn dng nhân vn
Câu 13: ch thích, động viên nhân viên thuc nm chứcng o ca qun tr nhân lc?
A. Nhóm chức ng thu hút nguồn nhân lc
B. Nm chức ng đào tạo phát trin
C. Nm chức năng duy trì nguồn nhân lc
D. Nm chức năng mi quan h lao động
Câu 14: Triết lý Qun tr nhân lc là những…………của người nh đạo cp cao v cách
thc qun con người trong t chc.
A. Quyết định
B. Hành động
C. tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 15: Quan nim v con người ca các nhà m xã hi hc các nướcbản
công nghip pt trin i din Mayo) là:
A. Con người mun được cư xử như những con ngưi
B. Con người là đng vt biết i
C. Con người được coi như mt công c lao động
D. Con người có các tiềm ng cần được khai tc và làm cho pt trin
Câu 16: Tương ng vi ba quan nim v con người lao động có 3 mô nh qun con
ngưi:
A. C đin, các tim năng con ngưi, các quan h con người
B. C đin, các quan h con người, các tim ng con ngưi
C. Các quan h con người, c đin, các tim năng con ngưiD. Các quan h con
ngưi, các tiềm năng con ngưi, c đin Câu 17: Thuyết X nhìn nhn đánh g về
con người, ngoi trừ: A. Con người v bn cht là không mun m vic.
B. Cái mà h m kng quan trng bng cái mà h kiếm được.
C. Con người mun cm thy mình có ích quan trng
D. Rất ít người mun làm mt công vic đòi hỏi nh sáng to, t qun, sáng kiến
hoct kim tra.
Câu 18: Thuyết Y nhìn nhn, đánh g về con ngưi :
A. Con người v bn cht kng mun m vic.
B. Cái mà h m kng quan trng bng cái mà h kiếm được.
C. Con người mun cm thy mình có ích quan trng
lO MoARcPSD| 47110589
D. Người lao động sung sướng ca khóa dn ti ng suất lao động caoCâu 19:
Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con ngưi :
A. Con người v bn cht là không mun m vic.
B. Cái mà h m kng quan trng bng cái mà h kiếm được.
C. Con người mun cm thy mình có ích quan trng
D. Người lao động sung sướng ca khóa dn tới ng suất lao đng caoCâu 20:
Phương pháp quản con người theo Thuyết X, ngoi tr:
A. Người qun cn phi kim tra, giám sát cht ch cấp dưới người lao đng.
B. Phải đ cấp dưới thc hin mt s quyn t ch nht định và t kim st cá
nntrong quá trình m vic
C. Phân chia công vic thành nhng phn nh d m, d thc hin, lp đi lặp li
nhiuln các thao c.
D. Áp dng h thng trt t ràng và mt chế độ khen thưởng hoc trng pht
nghmngt.
Câu 21: Phương pháp quản lý con ni theo thuyết X :
A. Người qun quan tâm và lo lng cho nn vn ca mình như cha m lo lng
chocon cái.
B. Có quan h hiu biết thông cm ln nhau gia cp trên và cp dưới.
C. Phân chia công vic thành nhng phn nh d m, d thc hin, lp đi lặp li
nhiuln các thao c.
D. Phải để cấp dưới thc hin mt s quyn t ch nhất định t kim soát cá
nntrong quá trình m vic
Câu 22: Phương pháp quản lý con ngưi theo thuyết Y :
A. Người qun quan tâm và lo lng cho nn viên của mình ncha m lo lng
chocon cái.
B. To điu kiện đ hc nh, phân chia quyn lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho
cấp dưới khi đủ điu kin
C. Phân chia công vic thành nhng phn nh d m, d thc hin, lp đi lặp li
nhiuln các thao c.
D. Phi đ cp dưới thc hin mt s quyn t ch nhất đnh và t kim st cá nn
trong quá trình làm vic
Câu 23: Phương pháp quản lý con ngưi theo thuyết Z :
A. Người qun quan tâm và lo lng cho nn vn của mình như cha m lo lng
chocon cái.
B. quan h hiu biết thông cm ln nhau gia cp trên và cấp dưới
C. Phân chia công vic thành nhng phn nh d m, d thc hin, lp đi lặp li
nhiuln các thao c.
D. Người qun cn phi kim tra, giám sát cht ch cấp dưới và người lao động.
Câu 24: Cách thức tác động ti nhân vn ca thuyết X, ngoi tr:
A. Làm cho người lao đng cm thy si lo lng.
B. Chp nhn c nhng vic nng nhc vt v, đơn gin min h đưc tr
côngxứng đáng người ch công bng.
lO MoARcPSD| 47110589
C. T nguyn, t giác m vic, tn dng khai thác tiềm năng ca mình
D. Lm dng sc khe, tn hi th lc, thiếu nh sáng to.
Câu 25: Cách thức tác động ti nhân vn ca thuyết Y?
A. T thy mình có ích và quan trng, có vai trò nht định trong tp th do đó họ càngcó
trách nhim
B. m cho người lao động cm thy si và lo lng.
C. Chp nhn c nhng vic nng nhc vt vả, đơn gin min h đưc tr
côngxứng đáng người ch công bng.
D. Lm dng sc khe, tn hi th lc, thiếu nh sáng to.
Câu 26: Cách thức tác động ti nhân vn ca thuyết Z?
A. T thy mình có ích và quan trng, có vai trò nht định trong tp th do đó họ càngcó
trách nhim
B. T nguyn, t giác m vic, tn dng khai thác tim ng ca mình.
C. Tin tưởng, trung thành dn hết tâm lc o công vic
D. C A B
Câu 27: Cách thức tác động ti nhân vn ca thuyết Z?
A. Làm cho người lao động s hãi và lo lng
B. Tin tưởng, trung thành dn hết m lc o công vic
C. Đôi khi li, th đng và trông ch
D. C B và C
Câu 28: Ngun tc qun con người của trường phái c đin, ngoi tr:
A. Tiêu chun a và thng nht các th tc
B. Thiết lp trt t và k lut nghiêm ngt trong sn xut
C. Công bng, không thiên v, khước t mọi đặc quyn đặc li
D. Phát trin tinh thn trách nhim, t kim tra
Câu 29: Trường phái c đin có những ưu đim, ngoi tr:
A. Đưa ra s phân ch khoa hc, t m mi công vic
B. Quan m đến nhng nhu cu vt cht và tinh thn
C. n định các mức lao động, các tiêu chun thc hin công vicD. Đưa ra cách trả
công xứng đáng với kết qu công vic
Câu 30: Trường phái c đin có những nhược đim, ngoi tr:
A. Không tin vào con người và đánh g thấp con người
B. Đưa ra s pn tích khoa hc, t m mi công vic
C. Kim tra, kim st con người tng giây, tng pt
D. Buc con người phi làm vic với cường độ cao, liên tc
Câu 31: Ngun tc qun con người của trường phái m hi, ngoi tr:
A. Tp trung quyn lc cho cp cao nht ca doanh nghip
B. Phân bt quyn lc trách nhim cho cấp dưới
C. Đánh g cao vai trò động vn của người quản , điu khin
D. Phát trin tinh thn trách nhim, t kim tra
Câu 32: Ngun tc qun con người của trường phái hin đại, ngoi tr:
lO MoARcPSD| 47110589
A. Phát trin các hình thc mi v t chức lao động
B. Đào tạo các nhà m lao động
C. Qun lý cn mm do, uyn chuyn
D. Bàn bc, thuyết phc, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhn có nhiu kênh, nhiu tuyến cùng ch huy, cùng ra lnh trong
sn xut s ri, s chng co, có khi còn cnh tranh ln nhau (v quyn lc, v uy
n)” nm trong nguyên tc quản con người nào của trường pi c đin?
A. Tp trung quyn lc
B. Thng nht ch huy điều khin
C. Tiêu chun hóa và thng nht các th tc
D. Phân ch hp , khoa hc mi công vic
Câu 34: Con ngưi như “mt h thng m, phc tạp và đc lậplà quan điểm ca
trường pi nào?
A. Trường phái c đin (t chc lao động khoa hc).
B. Trường pi m xã hi (trường phái các quan h con người).
C. Trường phái QTNL hin đại (trường phái ngun nhân lc).
D. Không thuc trường pi nào
Câu 35: Khi hoạch định cnh sách qun lý con người cần quan m đến những điu ?
A. n trng quý mến người lao đng.
B. To ra những điu kin đ con người m vic có năng suất lao động cao, đảm
boyêu cu ca doanh nghip.
C. m cho con người ny càng có giá tr trong xã hi.
D. C A, B và C
Câu 36: Môi trường n ngi ca Qun tr nhân lc bao gm, ngoi tr:
A. Khách hàng
B. Đối th cnh tranh
C. S mng ca t chc
D. Pháp lut
Câu 37: Môi trường n trong ca Qun tr nhân lc bao gm, ngoi tr:
A. Mc tiêu ca t chc
B. Khách ng
C. Cơ cu t chc
D. Bu không k m lý hi
Câu 38: Trách nhim qun ngun nhân lực trước hết thuc v ai?
A. Trưởng png qun tr nhân lc
B. Gm đốc doanh nghip
C. Những người quản lý và nh đạo các cp, các b phn trong doanh nghipD. Tn
th lực lượng lao động trong doanh nghip
Câu 39: Trong t chức, thường có nhng quyn hn o?
A. Trc tuyến
B. Tham mưu
lO MoARcPSD| 47110589
C. Chức ng
D. C 3 quyn hn trên
Câu 40: Quy mô cơ cu ca b phn ngun nhân lc ca mt t chc ph thuc vào
yếu t nào?
A. Quy định pháp lut của N nước
B. Trình độ nhân lc và qun nhân lc
C. Đặc điểm ca công vic
D. C 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cu ch yếu khi thành lp b phn ngun nn lc là:
A. n đối
B. Linh hot
C. Kp thi
D. C A B
Câu 42: các doanh nghip Vit Nam, tên gi ca b phn ngun nhân lc:
A. T chức lao động
B. T chc cán b
C. Lao động Tin lương
D. C 3 đáp án trên
Câu 43: các doanh nghip Vit Nam, tên gi ca b phn ngun nhân lc khi sáp nhp
vi chức ng quản tr nh cnh là?
A. T chc hành cnh
B. Hành cnh tng hp
C. T chc cán b - hành cnh
D. C A B
Câu 44: Yêu cầu cân đối ca b phn ngun nn lc tc là?
A. S ngưi thc hin, cơ s vt cht, tin vốn được phân b trong tương quan với
khilưng công vic phi thc hin và s đóng p vào các mc tiêu ca t chc
cũng như trong tương quan với các b phn chức năng kc
B. S ngưi thc hin, cơ s vt cht, tin vn được phân b trong tương quan với
khilưng công vic phi thc hin và s đóng p vào các mc tiêu ca b phn
cũng
ntrong tương quan với các b phn chức ng kc
C. S ngưi thc hin phi tương ng vi s m hoạt động ca t chc
D. Không có đáp án o đúng
Câu 45: Đi vi công vic điều kin m vic, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản tr,
ngoi tr:
A. Mt vic m an toàn
B. Gi làm vic hp
C. Đưc cm thy mình quan trng và cn thiết
D. Vic tuyn dng n định
Câu 46: Đi vi công vic điều kin m vic, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản tr,
ngoi tr:
A. Mt khung cnh m vic hp
B. Các qu phúc li hp lý
lO MoARcPSD| 47110589
C. Các cơ s vt cht thích hp
D. Vic tuyn dng n định
Câu 47: Đi vi các quyn lợi cá nn và lương bổng, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản
tr, ngoi tr:
A. Được đi x theo cách n trng phẩm g con người
B. Đưc cp trên lng nghe
C. Cơ hội được hc hi các k ng mi
D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa v
Câu 48: Đi vi các quyn lợi cá nn và lương bổng, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản
tr, ngoi tr:
A. Đưc tr lương theo mức đóng p ca mình cho công ty
B. Đưc cp trên lng nghe
C. Đưc quyn tham d vào các quyết định ảnh hưởng trc tiếp đến minh
D. Mt khung cnh làm vic hp
Câu 49: Đi với cơ hội thăng tiến, công nn đòi hỏi nơi nhà quản tr, ngoi tr:
A. Gi m vic hp
B. Cơ hội ci thin cuc sng
C. Mt công việc có tương lai
D. Cơ hội được hc hi các k ng mi
Hoạch định ngun nhân lc
Câu 1.
Khi d o cu nhân lc trong i hn, phương pháp nào có ưu điểm là nh toán đơn
gin, s liu d thu thập nhưng li có hn chế s liu ca quá kh n d o kng
hết nhng biến động nh hưởng đến cu nhân lc?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước ng trung nh
C. Phương pháp dự đn xu hướng
Câu 2.
D. Phương pháp pn ch hồi quy tuyến nh
Đặc đim ngun nn lưc Vit Nam hin nay :
A. Quy mô lớn, trình độ cao
B. Quy mô nh, trình độ cao
lO MoARcPSD| 47110589
C. Quy mô ln, cht lượng chưa cao, đang từng bước ci thinD. Quy mô ln, cht
ng cao nhưng đang giảm sútu 3.
Khi cu nhân lc bng cung nhân lc, doanh nghip nên m ?
A.Không cn có bt c s thay đổi gì v nhân s
B. B trí, sp xếp li nn s
C. Tuyển thêm lao động
D. C B và C
Câu 4.
Khi c định nhu cu nhân lực cho m tới theo phương pháp nh lượng lao
đng hao phí, yếu t o không cn thiết? A.H s
ng ng suất lao đng d nh m kế hoch
B. Tng s sn phm cn sn xut m kế hoch
C. Mức lương trung nh mỗi lao động m hin ti
D.Tt c các phương án trên
Câu 5.
“…….” s ợng và cơ cu nhân lc cn thiết để hoàn thành s ng sn
phm, dch v hoc khi lượng công vic ca t chc trong 1 thi k nhất định.
A.Hoch đnh ngun nhân lc
B. Cung nhân lc
C. Cu nn lcD.
C A,B,C đều
sai
Câu 6.
Đây phương pp dự o cu nhân lc ngn hn bng cách ly tng sn
ng năm kế hoch bao gm hin vt, giá tr chia cho ng suất lao động của 1 người lao
động m kế hoch:
A.Phương pháp ước lượng trung nh
lO MoARcPSD| 47110589
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp nh theo ng suất lao động
D. C A,B,C đều sai
Câu 7.
Ưu điểm ca phương pp này, các chun gia không tiếp xúc trc tiếp vi
nhau trong cuc hp, mà ch thông qua n bản nên thun lợi hơn, tránh được nhng hn
chế( n nang, bt đồng quan đim):
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân ch hồi quy tuyến nh
C. Phương pháp ước lượng trung nh
D. Phương pháp chun gia
Câu 8.
Các yếu t ảnh hưởng đến cung nn lc ca t chc:
A.Tình hình di n
B. Nguồn lao động t c ngoài v
C. C A,B đều đúng
D. C A,B đều sai
Câu 9.
Để d đoán cu nhân lc trong ngn hn, ta có th s dng phương pp:
A.Tính theo lượng lao động hao phí
B. nh theo ng suất
lao động
C. D đoán xu hướngD.
C A B đều đúng
Câu 10.
lO MoARcPSD| 47110589
Th nhng lao động m vic kng trn ngày hoc s dng lao động tm
thi nhm khc phc nh trng:
A. Thiếu lao động
B. Thừa lao động
C. Cu bng cung nhân lực D. A, B, C đều
sai
Câu 11. Khi cu nhân lc lớn hơn cung nn lực (thiếu lao động), t chức thường tiến
hành các biện pp khai thác huy động lực lượng lao động t n trong và ngi t
chc. Trong các bin pp sau, bin pp o ch áp dng trong ngn hn:
A.Tuyn m người lao động mi t ngoài t chc
B. Đề bt nhân viên trong t chc
C. Huy động người lao động trong t chc m thêm gi
D.Tt c các phương án trên
Câu 12. Phương pháp o sau đây ng đ d o cu nhân lci hn?
A.Phương pháp nh theo lượng lao động hao phí
B. Phương pháp dự p cu nhân lc ca t chc da vào cu nn lc ca từng đơn
v.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên
D.C B và C đều đúng.
Câu 13. D đoán cung nhân lực t bên ngoài tp trung o:
A.Biến động mc sinh, mc tử, quy mô và cơ cu n s.
B. Phân ch quy mô cơ cu lực lượng lao động xã hi.
C. Phân ch chất lượng ngun nhân lc.
D.Tt c 3 câu trên.
Câu 14. Bin pháp hu hiu khi thừa lao đng:
A.Thc hin kế hoch hóa kế cn.
B. Thun chuyn nhân lực đến b phận đang thiếu.
C. Tuyn m nn vn t n ngi vào.
D.Thc hiện chương trình đào tạo k ng người lao động.
Câu 15. Khi lao động cân đối nhà qun tr cn làm gì?
A. Thc hin kế hoch a kế cn
B. Chia s công vic
C. Tm thi kng thay thế những người chuyển đi
D. Tt c đều đúng.
Câu 16. Hoạch đnh ngun nhân lc bao gm?
lO MoARcPSD| 47110589
A.D báo cầu lao động
B. D o cung lao động
C. La chn các chương trình cn thiết để đảm bo rng t chc s có đúng s
nnvn với đúng các kỹ ng vào đúng nơi đúng c. D.C A, B và C.
Câu 17. Hoạch đnh ngun nhân lc ?
A.Quá trình nghn cứu, xác định nhu cu ngun nhân lực, đưa ra các cnh sách.
B. Thc hin các chương trình, hoạt động đảm bo cho doanh nghip có đủ ngun nhân
lc vi các phm cht, k ng phù hợp để thc hin công vic có ng suất, cht
ng đạt hiu qu cao. C. C a và b.
D.Đáp án khác.
Câu 18. Trong phương pháp nh lượng lao động hao p:
n
D=
∑t i
=1
i
SL i
, SLi biu th cho đại lượng nào sau đây:
Tn K m
A.Tng lượng lao động đ sn xut sn phm i.
B. Tng sn phm i cn sn xuất năm kế hoch.
C. ng lao động hao phí để sn xut một đơn vị sn phm i.
D.Các đáp án trên đều sai.
Câu 19. Mt ng ty X có 200 công nhân sn xut 20.000 sn phm/tháng, đ sn xut
30.000 sn phm /tháng cn bao nhu công nhân và ng phương pp o để nh?
A.300 công nhân và Phương pháp nh theo lưng lao động hao p.
B. 200 công nhân và Phương pp nh theo ng sut lao động.
C. 300 công nn và Phương pháp nh theo ng suất lao động.
D.250 công nhân và Phương pháp nh theo tiêu chun đnh bn.
Câu 20. Đâu nhược đim của phương pháp dự đoán cu nhân lc i hn ca t
chc da vào cu nhân lc ca từng đơn vị?
A.S liu kng th hin hết nhng biến động có th xy ra trong thi kì kế hoch.
B. Phi có s kết hp ca nhiều đơn vị.
C. Mt nhiu công sc.
D.Ch phù hp vi t chức có môi trường n định.
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 21. Ch tiêu không được dùng để đánh giá hiu qu qun tr nhân lc:
A.Năng suất lao động
B. T l ngh vic ca nhân vn.
C. Môi trường văn hóa ca t chc
D. Chi phí lao động.
Câu 22. Phương pháp chủ yếu để d đoán cu nn lc trong ngn hn :
A.Phương pháp nh theo năng suất lao động.
B. Phương pháp phân ch nhiệm v hay phân ch khối lượng công vic.
C. Phương pháp pn ch hồi quy tuyến nh.
D.Phương pháp ước lượng trung nh.
Câu 23. Các yếu t n trong ảnh hưởng đến cu nhân lc :
A.Cnh tranh trong nước, thay đổi công ngh- kĩ thuật, nn sách chi tiêu, mc sn
ng năm kế hoch, s loi sản lượng và dch v mi.
B. Nn sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoch, s sn phm và dch v mới, cơ cu
tchc.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mc sản lượng m kế hoạch, cơ cu t
chc.
D.Thay đổi công ngh- thuật, ngân sách chi tiêu, mc sản lượng m kế hoch, s
sn phm dch v mi.
Câu 24. Các phương pp dự o cu nhân lc ngn hn :
A.Phương pháp nh theo lao động hao p, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước
ng trung bình.
B. Phương pháp nh theo lao động hao p, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn đnh biên.
C. Phương pháp nh theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung nh.
D.Tt c đu sai.
Câu 25. Phương pháp o kng được ng để d đoán cu nhân lc trong ngn
hn?
A.Phương pháp nh theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân ch hồi quy tuyến nh.
C. Phương pháp nh theo NSLĐ.
D.Phương pháp nh theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26. Trong trường hp cu nhân lc lớn hơn cung nn lực, t chc cn s dng
các bin pháp, ngoi tr:
A.Kế hoch a kế cn & phát trin qun
B. Tuyn m người lao động mi t ngi t chc
C. Th những lao động m vic không trn ngày
D.Cho các t chc kc thuê nhân lc
Câu 27. Phương pháp nh theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để d o cu nn
lc m kế hoch ca t chc thuc nnh:
lO MoARcPSD| 47110589
A.Cơ k, dệt may
B. Go dc, y tế, phc v
C. Đin t, vin thông, nn hàng
D.Tt c đu sai
Câu 28. Phương pháp o đưc dùng cho vic d o cu nn lực năm kế hoch ca
các t chc thuc ngành giáo dc, y tế, phc v...
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp nh theo tiêu chuẩn đnh biên
C. Phương pháp ước lượng trung nh
D.Phương pháp phân ch hồi quy tuyến nh
Câu 29. Điền vào ‘......... từ thích hp
Hoạch định ngun nhân lc quá trình nghn cứu,xác định.......đưa ra các
cnh sách và thc hin các chương trình,hot động đảm bo cho doanh
nghiệp có đủ ngun nhân lc vi các........p hợp để thc hin công vic có
năng suất, cht lượng, hiu qu
A.Nhu cu ngun nhân lc / phm cht,k năng
B. Cht lượng ngun nhân lực / năng lực,kinh nghim
C. K ng chuyên môn ca ngun nhân lực / ng lực,kinh nghim
D.Cht lượng ngun nn lc / phm cht,k năng
Câu 30. Chn phát biu sai khi nói v vai trò ca công c hoch đnh ngun nn lc
A.Có ảnh hưởng lớn đến hiu qu ca t chc
B. Gi vai trò th yếu trong qun chiến lược ngun nn lc
C. Là cơ s cho các hoạt động biên chế ngun nhân lực,đào tạo và pt trin
ngunnhân lc
D.Nhm điu hoà các hot động ngun nhân lc
Câu 31. Phương pháp nh theo lượng lao động hao p s dng công thc o
sau đây? n
∑ tiLi
A. D=
i =1
STnKm
n
C. D=
n
B. D=
lO MoARcPSD| 47110589
∑ tiSLi
i =1
TnKm
tiSKm
i =1
TiLi
n
D . D=
∑ tiSTn
i =1
LiKm
Câu 32. Cu nn lực tăng trong trường hợp o trong các trường hợp dưới đây:
A.Năng suất lao động ng lên
B. Cu v sn phm dch v gim
C. Cu v sn phm dch v tăng
D. C A, Cđều đúng
Câu 33. Cu v nhân lc giảm trong trường hợp o trong các trường hp sau:
A.Năng suất lao động gim
B. Năng suất lao động ng
C. Cu v sn phm dch v tăng
D. C A,B,C đều sai
Câu 34. Hoạch đnh ngun nhân lực cơ s cho hot động:
A.Biên chế ngun nhân lực và đào tạo ngun nhân lc
B. Đào tạo ngun nhân lc phát trin ngun nn lc
C. Phát trin ngun nn lc,biên chế ngun nhân lực đào tạo ngun nhân
lcD.C A,B,C đều sai
Câu 35. Chn câu tr lời đúng nht khi xy ra hin tượng thừa lao động trong
doanh nghip doanh nghip
A.Tăng giờ làm gi m ,cho thuê lao động,tuyn thêm nhng người có chun môn
cao
lO MoARcPSD| 47110589
B. Khuyến khích ngh hưu sm,khuyến kch xin thôi việc hưởng tr cp,gim gi làm
C.ng lc và loi khi công ty những người tm thi kng cn thiết,gim lương
cann vn
D.Tt c các phương án
Câu 36. Ngh luân phiên gì?
A.Ngh kng lương tạm thi ,khi cn li huy động
B. Ngh vic khi doanh nghip không cần lao động
C. Ngh vĩnh vin và sang làm trong doanh nghip kc
D.Ngh việc khi kng đủ sc khe
Câu 37. Ngun nhân dẫn đến hin tượng thừa lao động?
A.Do nhu cu ca xã hi v sn phm hoc dch v t t chc b gim sút so vi thi
trước
B. Do t chức làm ăn thua lỗ n thu hp sn xut
C. Tuyn quá nhiều lao động
D.Tt c đều đúng
Câu 38. Chn phát biu sai v mi quan h ca chiến lược ngun nn lc vi chiến
c sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
A.Chiến lưc ngun nhân lc có quan h cht ch vi chiến lược sn xut kinh doanh
ca doanh nghip
B. Chiến lược ngun nhân lc phi xut phát t chiến lược sn xut kinh doanh
cadoanh nghip.
C. Chiến lược ngun nhân lc không nh hưởng đến chiến lược sn xut kinh
doanhca doanh nghip
D.Chiến lược ngun nhân lc gn lin vi chiến lược sn xut kinh doanh và phc v
cho chiến lược sn xut kinh doanh ca t chc.
Câu 39. Đáp án o sau đây là đáp án đúng khi nói về h thng thông tin ngun nhân
lc?
A.Làm cơ s cho nh nh pn ch ngun nhân lc hin có trong t chc
B. m cơ s cho hoạch định sn xut
C. m cơ s cho hoch định th trường,tài chính
D.C A, B, C đều đúng
PHÂN TĀCH CÔNG VIÊC
Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân ch công vic, bao gm:
A. Phng vn, bng câu hi và quan sát tại nơi m việc.
B. Phương pp nh theo lượng lao động hao phí, nh theo ng suất lao động,theo
tiêu chuẩn định bn.
C. Phương pháp ước lượng trung nh, phương pháp dự đoán xu hướng,
phươngpháp chuyên gia, phương pp phân ch hi quy tuyến tính.
D. A, B, C đúng
Câu 2: Khái niêm nào sau đây là đúng với “công vi c”?
lO MoARcPSD| 47110589
A. Biu th tng hot đông lao đ ng riêng bi t với nh đích c th
mà mỗi ngườlao đông phải thực hiệ
B. Biu th tt c các nhm v đưc thực hi n bởi cùng m t người
lao đ ng
C. Tất c nhng nhm v đưc thực hiệ n bởi người lao độ ng
hoặ c tt c những
nhiêm v ging nhau được thực hiệ n bởi m t
s người lao đ ng
D. tâp hp những công vi c tương tự v nộ i dung có liên quan
vi nhau ở mức đô nhất định vi những đ cnh vốn có,đòi hỏi người lao
độ ng có những
hiu biết đồng bô v chun môn nghi p v
Câu 3: Bước th 2 trong quá trình phân ch công vic :
A. Xác định các công vic cn phân ch
B. Tiến nh thu thp thông tin
C. La chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. S dng thông tin thu thp được
Câu 4: Tiêu chun thc hin công vic là mt h thng các ch tiêu phn ánh các yêu
cu v ……… ca s hoàn thành các nhim v được quy định trong bn mô t công
vic:
A. Chất lượng
B. S ng
C. S ng và cht lượng
D. C 3 đều sai
Câu 5. Các văn bản, i liu o sau đây có nội dung ln quan đến pn ch công
vic?
A. Bn pn loi ngành ngh, bn tiêu chun nghip v công chức nhà nước.
B. Bn tiêu chun cp bc k thut công vic, bn tiêu chun cp bc k thutcông
nhân.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 6 :Phòng ngun nn lực thường có nhm v trong vi c pn ch công vi
c? A. Xác định mục đích ca pn ch công vc , kế hoạch hóa và điu phi toàn b
các hê thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phâch
công vc
B. Xây dựng các văn bản th tc , các bn câu hi , bn mẫu điều tra để thu thâp
thông
tin
C. T chc lực lượng cán được thu hút o phân ch công vi c
D. C 3 đều đúng
Câu 7: ………….. xác định các vn đề: trách nhim, nhim v c th, nhng yêu cu
v hiu biết và trình độ cần có đối vi các công chức n nước.
A. Bn phân loi ngành ngh
B. Bn tiêu chun nghip v công chức n nước.
C. Bn tiêu chun cp bc k thut công vic
D. Bn tiêu chun cp bc k thut công nhân.
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 8: …………. công việc là quá trình thu thp các tư liu và đánh giá mt cách
có h thng các thông tin quan trọng có liên quan đến các công vic c th. A.
Thiết kế.
B. Phân ch.
C. La chn.
D. Hun luyn.
Câu 9: Sp xếp các bước phân ch công vic sau theo th t đúng:
a. S dng thông tin thu thập được vào các mục đích ca phân ch công vic.
b. La chn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến nh thu thp thông tin.
d. Xác định các công vic cn phân ch.
A. a-b-c-d
C.b-c-d-a
B. d-b-c-a
D.c-b-d-a
Câu 10: ……….. văn bản gii thích v nhng nhim v, trách nhiệm, điu kin
m vic và nhng vn đ có ln quan đến mt công vic c th. A. Bn yêu
cu công vic.
B. Bn tiêu chun thc hin công vic.
C. Bn mô t công vic.
D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Phát biu o sau đây về bn mô t công vc là đúng?
A. Cung cp thông tin v chứcng, nhiêm vụ, các mi quan h trong công
vi c, môi trường m viêc các thông tin kc, giúp cng ta hiểu được
những đ c đim của môt công việ c
B. Cho cng ta biết v nhng yêu cầu ng lực, kĩ ng, kinh nghm hay đặ
c đim của môt người để thực hi n tt công việ c
C. bn liêt kê các đòi hỏi ca công việ c đối với người thực hiệ n v các kiế
thức, ng, kinh nghiêm cn phải có, trình độ go dục đào to cn thiế D.
Môt h thng các ch tiêu phn ánh các yêu cu v s ng và cht lượng c
s hn thành các nhiêm v đưc quy định trong bn mô t công việ c Câu 12:
Thông tin điều kn m việ c thhiệ n i li u o sau đây?A. Bn
m tắt kĩ năng
B. Bn mô t công vc
C. Bn tiêu chun thực hiên công việ c
D. Thông tin chiêu mô ngun nhân lc
Câu 13: La chn các phương pháp thu thâp thông tin phải thích hp với ...............
của phân ch công vc?
A. Mc đích
lO MoARcPSD| 47110589
B. Công c
C. Tiến trình
D. Danh mc
Câu 14: Ti sao phân ch công vic công c ca qun nhân lc ca t chc.
A. Người qun c định được kì vng của mình đi vi người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhim v và trách nhim của mình đi vi tchc.
C. Người qun có th đưa ra các quyết định v nhân s kng dưạ vào các
tiêuchuẩn mơ hồ, ch quan.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 15: Nhược đim của phương pháp phỏng vn là gì?
A.
B.
C.
D.
Ni b phng vn cung cp sai thông tin.
Tn thi gian.
Nn vn đ cao mình và h thp người kc.
Tt c các phương án trên.
Câu 16: Bn mô t, u cu tiêu chn thc hin công vic có điểm ging
nhau o? A.
B.
C.
D.
S dng nhiu trong các chức ng nguồn nn lc.
Gii thích nhng nhim v ,trách nhim, điu kin làm vic ca công nhân.
H thng các ch tiêu mô t công vic mà công nhân phi thc hin.
Đánh giá khả ng làm việc của người lao động.
Câu 17:Phương pp thu thập thông tin o sau đây nhanh nhất và d thc hin
nht?
A. Thu thp thông tin bng Bng câu hi.
B. Thu thp thông tin bng Phng vn
C. Thu thp thông tin bng cách quan sát tại nơi m vic
D. Không có phương pháp o trên c , ph thuc o tng hoàn cảnh để cóphương
pp phù hp nht.
Câu 18: Ni dung nào kng có trong bn mô t công vic?
A. Phn xác định công vic.
B. yếu lch.
C. Phn m tt v các nhim v trách nhim thuc công vic.
D. Các điều kin m vic
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 19: quá trình thu thập các tư liệu và đánh g mt cách có h thng các
thông tin quan trng có ln quan đến các công vic c th trong t chc nhm m
bn cht ca tng công vic?
A. Đánh g công việc.
B. Phân ch công vic.
C. Thu thp thông tin.
D. Tt c đều sai.
Câu 20: Phân ch công vic gp cho t chc xây dựng được các văn bản làm bn
cht ca công việc như:
A. Bn mô t công vic
B. Bản xác định yêu cu ca công vic với người thc hin
C. Bn tiêu chun thc hin công vic
D. Tt c đều đúng
Câu 21: Trong tiến trình thc hin pn ch công việc, phòng nào đóng vai trò cnh,
trc tiếp?
A. Phòng ngun nn lc.
B. Phòng kế toán.
C. Phòng marketing.
D. C B và C đều đúng.
Câu 22 :Môt hệ thng các ch tiêu phn ánh các yêu cu v s ng và cht
ng
ca s hn thành các nhiêm v đưc quy định trong bn mô tcông việ c
kháị niêm o?
A. Bn mô t công vc
B. Bn yêu cu ca công vc với người thực hi
C. Bn tiêu chun thực hiên công việ c
D. Bn m tắt kĩ năng
Câu 23 :Phòng ngun nhân lực thường có nhiêm v trong việ c pn ch
công
viêc?
A. Xác định mục đích ca phân ch công viêc , kế hoạch a và điều phi toàn b
các hê thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành p
ch công viêc
B. Xây dựng các văn bản th tc , các bn câu hi ,bn mu điều tra để thu thâp
thông tin
C. T chc lực lượng cán được thu t vào phân ch công việ c
D. Tt c đều đúng
Câu 24 : Bn mô t công viêc thưng có n i dung:
A. Phần xác định công vc
B. Phn m tt v các nhm v trách nhi m thu c công việ c
C. Các điều kn làm vi c
D. Tt c đều đúng
| 1/23

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là….. A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử
dụng,đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công
việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B.
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp
tiệnnghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó. C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con ngườiD.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là…. A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử
dụng,đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công
việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B.
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp
tiệnnghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó. C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con ngườiD.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họCâu 4: Thực chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thùlao
cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh. D. Tất cả đều đúng lO M oARcPSD| 47110589
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các
nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại
và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo
cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 11: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ lO M oARcPSD| 47110589
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân
viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực? A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách
thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu 15: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản
công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 16: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con ngườiD. Các quan hệ con
người, các tiềm năng con người, cổ điển Câu 17: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về
con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặctự kiểm tra.
Câu 18: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng lO M oARcPSD| 47110589
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 19:
Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 20:
Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá
nhântrong quá trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêmngặt.
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá
nhântrong quá trình làm việc
Câu 22: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho
cấp dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 23: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
côngxứng đáng và người chủ công bằng. lO M oARcPSD| 47110589
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 25: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càngcó trách nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
côngxứng đáng và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 26: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càngcó trách nhiệm
B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A và B
Câu 27: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng
B. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
C. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ D. Cả B và C
Câu 28: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việcD. Đưa ra cách trả
công xứng đáng với kết quả công việc
Câu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ: lO M oARcPSD| 47110589
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong
sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy
tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 34: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào?
A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm
bảoyêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật
Câu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí tâm lý xã hội
Câu 38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệpD. Toàn
thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 39: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu lO M oARcPSD| 47110589 C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 40: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời D. Cả A và B
Câu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Tổ chức lao động B. Tổ chức cán bộ
C. Lao động – Tiền lương D. Cả 3 đáp án trên
Câu 43: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập
với chức năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính D. Cả A và B
Câu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức
cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 46: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một khung cảnh làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý lO M oARcPSD| 47110589
C. Các cơ sở vật chất thích hợp
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 47: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị
Câu 48: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh
D. Một khung cảnh làm việc hợp lý
Câu 49: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có tương lai
D. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
Hoạch định nguồn nhân lực Câu 1.
Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn
giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không
hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực? A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng Câu 2.
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, trình độ cao
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao lO M oARcPSD| 47110589
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiệnD. Quy mô lớn, chất
lượng cao nhưng đang giảm sút Câu 3.
Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A.Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C Câu 4.
Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao
động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết? A.Hệ số
tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch
C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại
D.Tất cả các phương án trên Câu 5.
“…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản
phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A.Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lựcD. Cả A,B,C đều sai Câu 6.
Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản
lượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kế hoạch:
A.Phương pháp ước lượng trung bình lO M oARcPSD| 47110589
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai Câu 7.
Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với
nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạn
chế( nể nang, bất đồng quan điểm):
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia Câu 8.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức: A.Tình hình di dân
B. Nguồn lao động từ nước ngoài về C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 9.
Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A.Tính theo lượng lao động hao phí B. Tính theo năng suất lao động C. Dự đoán xu hướngD. Cả A và B đều đúng Câu 10. lO M oARcPSD| 47110589
Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm
thời nhằm khắc phục tình trạng: A. Thiếu lao động B. Thừa lao động
C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai
Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến
hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ
chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A.Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D.Tất cả các phương án trên
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên D.Cả B và C đều đúng.
Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A.Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D.Tất cả 3 câu trên.
Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A.Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D.Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15. Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc
C. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm? lO M oARcPSD| 47110589 A.Dự báo cầu lao động B. Dự báo cung lao động
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số
nhânviên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. D.Cả A, B và C.
Câu 17. Hoạch định nguồn nhân lực là?
A.Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân
lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất
lượng đạt hiệu quả cao. C. Cả a và b. D.Đáp án khác.
Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí: n D= ∑t i =1 i SL i
, SLi biểu thị cho đại lượng nào sau đây: Tn K m
A.Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D.Các đáp án trên đều sai.
Câu 19. Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính?
A.300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
D.250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 20. Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ
chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A.Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị. C. Mất nhiều công sức.
D.Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định. lO M oARcPSD| 47110589
Câu 21. Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực: A.Năng suất lao động
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức D. Chi phí lao động.
Câu 22. Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:
A.Phương pháp tính theo năng suất lao động.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D.Phương pháp ước lượng trung bình.
Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:
A.Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản
lượng năm kế hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới.
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổchức.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức.
D.Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số
sản phẩm và dịch vụ mới.
Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A.Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình. D.Tất cả đều sai.
Câu 25. Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn?
A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D.Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng
các biện pháp, ngoại trừ:
A.Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D.Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân
lực năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành: lO M oARcPSD| 47110589 A.Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng D.Tất cả đều sai
Câu 28. Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của
các tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...
A.Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D.Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29. Điền vào ‘ .........’ từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,xác định.......đưa ra các
chính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh
nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các........phù hợp để thực hiện công việc có
năng suất, chất lượng, hiệu quả
A.Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
D.Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
A.Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồnnhân lực
D.Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực
Câu 31. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây? n ∑ tiLi A. D= i =1 STnKm n C. D= ∑ n B. D= lO M oARcPSD| 47110589 ∑ tiSLi i =1 TnKm tiSKm i =1 TiLi n D . D= ∑ tiSTn i =1 LiKm
Câu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A.Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, Cđều đúng
Câu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A.Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai
Câu 34. Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A.Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lựcD.Cả A,B,C đều sai
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp doanh nghiệp
A.Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao lO M oARcPSD| 47110589
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương củanhân viên
D.Tất cả các phương án
Câu 36. Nghỉ luân phiên là gì?
A.Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác
D.Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A.Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động D.Tất cả đều đúng
Câu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến
lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A.Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp B.
Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh củadoanh nghiệp. C.
Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanhcủa doanh nghiệp
D.Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ
cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39. Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A.Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất
C. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính D.Cả A, B, C đều đúng PHÂN T䤃ĀCH CÔNG VIÊC̣
Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng,
phươngpháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. A, B, C đúng
Câu 2: Khái niêm nào sau đây là đúng với “công việ c”?̣ lO M oARcPSD| 47110589 A.
Biểu thị từng hoạt đông lao độ
ng riêng biệ t với tính đích cụ thể
mà mỗi ngườị lao đông phải thực hiệ ṇ B.
Biểu thị tất cả các nhiêm vụ được thực hiệ n bởi cùng mộ t người
lao độ ng̣ C. Tất cả những nhiêm vụ được thực hiệ n bởi người lao độ ng hoặ
c tất cả những̣ nhiêm vụ giống nhau được thực hiệ n bởi mộ t số người lao độ ng̣
D. Là tâp hợp những công việ c tương tự về nộ i dung và có liên quan
với nhau ợ̉ mức đô nhất định với những đặ
c tính vốn có,đòi hỏi người lao độ
ng có những̣ hiểu biết đồng bô về chuyên môn nghiệ p vụ̣
Câu 3: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là:
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
Câu 4: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu
cầu về ……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc: A. Chất lượng B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng D. Cả 3 đều sai
Câu 5. Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc?
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuậtcông nhân. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 6 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiêm vụ gì trong việ c phân tích công việ
c?̣ A. Xác định mục đích của phân tích công viêc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
̣ các hê thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phâṇ tích công viêc̣
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thâp̣ thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bô được thu hút vào phân tích công việ c̣ D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu
về hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. lO M oARcPSD| 47110589
Câu 8: …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách
có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. A. Thiết kế. B. Phân tích. C. Lựa chọn. D. Huấn luyện.
Câu 9: Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng:
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích. A. a-b-c-d C.b-c-d-a B. d-b-c-a D.c-b-d-a
Câu 10: ……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện
làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc. D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công viêc là đúng?̣
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiêm vụ, các mối quan hệ trong công
việ c,̣ môi trường làm viêc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được
những đặ c ̣ điểm của môt công việ c̣
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiêm hay đặ
c̣ điểm của môt người để thực hiệ n tốt công việ c̣
C. Là bản liêt kê các đòi hỏi của công việ c đối với người thực hiệ n về các kiếṇ
thức, kĩ năng, kinh nghiêm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiếṭ D.
Môt hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng củạ
sự hoàn thành các nhiêm vụ được quy định trong bản mô tả công việ c ̣ Câu 12:
Thông tin điều kiên làm việ c thể hiệ n ở tài liệ u nào sau đây?̣ A. Bản tóm tắt kĩ năng
B. Bản mô tả công viêc ̣
C. Bản tiêu chuẩn thực hiên công việ c̣
D. Thông tin chiêu mô nguồn nhân lực̣
Câu 13: Lựa chọn các phương pháp thu thâp thông tin phải thích hợp với ...............̣
của phân tích công viêc?̣ A. Mục đích lO M oARcPSD| 47110589 B. Công cụ C. Tiến trình D. Danh mục
Câu 14: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổchức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các
tiêuchuẩn mơ hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì? A. B. C. D.
Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin. Tốn thời gian.
Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
Tất cả các phương án trên.
Câu 16: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào? A. B. C. D.
Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
Câu 17:Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất?
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để cóphương pháp phù hợp nhất.
Câu 18: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc?
A. Phần xác định công việc. B. Sơ yếu lý lịch.
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc lO M oARcPSD| 47110589
Câu 19: Là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các
thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm
rõ bản chất của từng công việc? A. Đánh giá công việc. B. Phân tích công việc. C. Thu thập thông tin. D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bản
chất của công việc như:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong tiến trình thực hiện phân tích công việc, phòng nào đóng vai trò chính, trực tiếp?
A. Phòng nguồn nhân lực. B. Phòng kế toán. C. Phòng marketing.
D. Cả B và C đều đúng. Câu 22 :Môt hệ
thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất
lượng̣ của sự hoàn thành các nhiêm vụ được quy định trong bản mô tả công việ c là kháị niêm nào?̣
A. Bản mô tả công viêc ̣
B. Bản yêu cầu của công viêc với người thực hiệ ṇ
C. Bản tiêu chuẩn thực hiên công việ c̣ D. Bản tóm tắt kĩ năng
Câu 23 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiêm vụ gì trong việ c phân tích công̣ viêc?̣
A. Xác định mục đích của phân tích công viêc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ ̣
các hê thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phâṇ tích công viêc̣
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thâp̣ thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bô được thu hút vào phân tích công việ c̣ D. Tất cả đều đúng
Câu 24 : Bản mô tả c ông viêc thường có nộ i dung:̣
A. Phần xác định công viêc ̣
B. Phần tóm tắt về các nhiêm vụ và trách nhiệ m thuộ c công việ c̣
C. Các điều kiên làm việ c̣ D. Tất cả đều đúng