TOP 45 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Các dạng số liệu đã nghiên cứu. Điều nào sau đây là đúng. Độc quyền sẽ dẫn đến phối nguồn lực không hiệu quả vì. Mô hình (Model) được xây dựng qua các bước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
Kinh Tế Vi Mô
Câu 1. Các dạng số liệu đã nghiên cứu
A. Hỗn hợp B.Theo thời gian C. Chéo D. All
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng
A. Khi chi phí bình quân ở mức tối đa, chi phí biên bằng chi phí bình quân
B. Khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân giảm
C. Khi chí phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân tằng
D. Khi chi phí bình quân ở mức tối thiểu, chi phí biên bằng chi phí bình quân
Câu 3. Độc quyền sẽ dẫn đến phối nguồn lực không hiệu quả vì
A. P > MC B. MR = MC C. MR < MC D. P = MC
Câu 4. Mô hình (Model) được xây dựng qua các bước
A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu
B. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu
C. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu
D. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu
Câu 5. Độc quyền có thể tạo ra
A. Tổ thất vô ích của xã hội
B. Bất công xã hội
C. Công bằng xã hội
D. Tăng cs
Câu 6. Chính phủ quy định giá trần đối với điện ở Việt Nam, sẽ gây ra:
A. Không ảnh hưởng đến sản lượng điện
B. Thiếu hụt sản lượng điện
C. Dư thừa sản lượng điện
D. Khuyến khích tiết kiệm điện
Câu 7. Doanh nghiệp có thể hiểu là
A. Là quá trình giao dịch bên mua và bên bán
B. Tập hợp các hoạt động
C. Là nơi tiến hành giao dịch
D. Là 1 tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh và mục đích kinh doanh là lợi nhuận
Câu 8. Cái mà bạn từ bỏ để có được một cái gì đó được gọi là
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí trực tiếp
C. Chi phí ẩn
lOMoARcPSD| 46988474
D. Chi phí bằng tiền
5 3
Câu 9. Một trang trại cà phê có hàm sản xuất: Q=4K9 L7 trang này có
A. Tính phi kinh tế vì quy mô
B. Hàm sản xuất đồng biến
C. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
D. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
Câu 10.Thuế trực thu hoặc gián thu có ảnh hưởng, ngoại trử:
A. Ps
B. Các chi phí cơ hội
C. Tổn thất vô ích của xã hôuj
D. cs
Câu 11.Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng:
A. Chuẩn tắc và thực chứng B.Thực chứng
C, Kinh tế vĩ mô D. Chuẩn tắc
Câu 12. Điều nào sau đây là nguồn gốc của đôch quyền ngoại trừ
A. Tính kinh tế của quy
B. Bằng sáng chế, phát minh
C. Sở hữu nguồn tài nguyên đầu vào quan trọng
D. Thông tin hoàn hảo
Câu 13.Một công ty có các khảon doanh thu và chi phí như sau: Tiền lương 20000$, nguyên liệu:
12000$; tiền cho thuê nhà ( nếu cho thuê nhà, song công ty không cho thuê) 12000$; tổng
doanh thu: 40000$. Tổng chi phí kế toán sẽ
A. 47000$ B. 12000$ C.32000$ D.20000$
Câu 14.Giá vé máy bay VIP gấp đôi giá vé phổ thông có thể được hiểu:
A. Vì khách VIP có Ed co giãn hơn khách hàng phổ thông
B. Vì khách VIP có thu nhập cao hơn khách hàng phổ thông
C. Vì khách VIP có Ed kém co giãn hơn khách hàng phổ thông
D. Vì khách VIP có thu nhập thấp hơn khách hàng phổ thông
Câu 15.Khi công ty có hiệu suất kinh tế theo quy mô thì
A. Đường LRATC dốc lên
B. Đường LRATC dốc xuống
C. LRATC bằng với chi phí bình quân ngắn hạn ở tất cả mức sản lượng
D. Đường LRATC sẽ nằm ngang
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 16.Hàm sản xuất trong ngắn hạn là hàm số Q hoặc TP phụ thuộc vào biến
A. Vốn và lao động B.Vốn C.Công nghệ D.Lao động
Câu 17.Thuyết bàn tay vô hình hướng dẫn về hình thành
A. Giá trong giao dịch cung cầu B.Cung
C, Cầu D. Trao đổi
Câu 18.Một gia đình trong chuyến đi có ngân sách 800$ cho các bữa ăn và xăng. Nếu giá 1 bữa ăn là
50$, có bao nhiêu bữa ăn có thể mua nếu họ không mua xăng
A. 8 B.24 C.32 D. 16
Câu 19.Lợi nhuận kinh tế thường thấp hơn lợi nhuận kế toán, có
A. Chi phí cơ hội thường bằng 0
B. Chi phí cơ hội thưởng nhỏ hơn 0
C. Chi phí cơ hội không đổi
D. Chi phí cơ hội thường lớn hơn 0
Câu 20.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các công ty đang tiếp tục rời thị trường khi:
A. Các công ty trong ngành đang chịu lỗi
B. Các công ty trong ngành đang có lợi nhuận kinh tế
C. Ngành đang cân bằng
D. Chi phí sản xuất bình quân sẽ giảm
Câu 21.Chi phí nào sau đây không phải là chi phí biến đổi trong ngắn hạn
A. Nguyên liệu trực tiếp
B. Lao động ( tính theo giờ )
C. Chi phí nhiên liệu
D. Nhà xưởng của công ty
Câu 22.Lượng cung thay đổi tại các mức giá kéo theo
A. Đường cung trở nên phẳng hơn
B. Đường cung dịch chuyển
C. Sự di chuyển dọc theo đường cung
D. Đường cung trở nên dốc hơn
Câu 23.Điều nào sau đây không phải một đặc tính của TT cạnh tranh hoàn hảo?
A. Có nhiều người mua và người bán
B. Thông tin là hoàn hảo
C. Có rào cản nhập ngành
D. Các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau
Câu 24.Chính phủ kiểm soát giá 1 hh bởi giá sàn thường là
lOMoARcPSD| 46988474
A. Dưới giá CBTT và gây ra dư thừa
B. DưỚI giá CBTT và gây ra thiếu hụt
C. Trên giá CBTT và gây ra dư thừa
D. Trên giá CBTT và gây ra thiếu hụt
Câu 25.Chi phí cố định sẽ
A. Giảm khi đầu ra gia tăng
B. Tăng khi đầu ra gia tang
C. Không đổi khi đầu ra tang
D. Bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 26.Sản xuất trong dài hạn là
A. Thời gian dài
B. Có ít nhất 1 yếu tố không đổi
C. Khoảng 1 năm
D. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
Câu 27.Hoạt động sản xuất trong doanh nghiêp được hiểu
A. Quá trình đầu
B. Thiết lập dây chuyền sản xuất
C. Quá trình chế biến
D. Quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra là sản
lượng hoặc tổng sản phẩm
Câu 28.Cầu kém co giãn nếu độ co giãn của cầu theo giá là
A. Bằng 0 B. Nhỏ hơn 1 C.Bằng 1 D. Lớn hơn 1
Câu 29.Hàm sản xuất Q= 4K
α
L
β
được xác định β
A. = (delta Q/delta L) * (K/Q) B.= (delta Q/delta L) * (L/Q)
C, Không có kết quả đúng D= (delta Q/delta K) * (K/Q)
Câu 30.Hãng độc quyền là
A. Một hãng có thị phần lớn trong ngành công nghiệp
B. Một hãng có khả năng thay đổi giá trên thị trường trong một ngành công nghiệp
C. Một hãng bán duy nhất một sản phẩm đặc biệt
D. Một hãng đối diện với một đường cầu nằm ngang
Câu 31. Điểm tối ưu của người tiêu dùng là
A. MUx/MUy=Py/Px B.MUx/MUy=Px/Py C,
MUx/Py= MUy/Px D.Không có câu nào đúng
Câu 32.Một điểm lựa chọn nằm ngoài đường ngân sách đã cho, sẽ
lOMoARcPSD| 46988474
A. Không đủ ngân sách để lựa chọn
B. Sử dụng hết ngân sách đã cho
C. Có ngân sách chưa được sử dụng hết
D. Không xác định
Câu 33.Độc quyền có thể là do
A. Có một vài nhà cung ứng
B. Sản phẩm đồng ứng
C. Thông tin không hoàn hảo
D. Rào cản gia nhập ngành thấp
Câu 34.Điều nào sau đây là một đặc tính của một độc quyền bán?
A. Rào cản gia nhập thấp
B. Một người mua
C. Một người bán
D. Có nhiều sản phẩm thay thế
Câu 35.Chi phí cố định trung bình
A. Tăng dần khi mức sản lượng tăng
B. Không đổi khi mức sản lượng tăng
C. Giảm dần khi mức sản lượng tăng
D. Là loại chi phí không thay đổi theo mức sản lượng trong dài hạn
Câu 36.Khoảng cách thằng đứng giữa đường AC và đường AFC
A. Không đổi khi đầu ra tang B. Bằng AVC C. Bằng MC D.Tăng khi đầu ra gia tăng
Câu 37.Sự kiện nào sau đây sẽ gây ra cả giá cân bằng và lượng cân bằng của khoai tây tang nếu khoai
tây là một hàng hoá thứ cấp
A. Hạn chế chính phủ ít hơn về hoá chất nông nghiệp
B. Sự gia tang thu nhập của NTD
C. Giảm thu nhập của NTD
D. Hạn chế nhiều hơn của Chính phủ về hoá chất nông nghiệp
Câu 38.Nếu các nhà cung ứng cho tăng giá của sản phẩm của họ sẽ tang trong tương lai, họ sẽ
A. Tang cung hiện nay
B. Giảm cung hiện nay
C. Tăng cung trong tương lai nhưng không phải bây giờ
D. Cung giảm trong tương lai nhưng không phải bây giờ
Câu 39.Tức nước vỡ bờ có thể được hiểu trong kinh tế
A. Quy luật toán học B. Quy luật lợi ích giới hạn
lOMoARcPSD| 46988474
C, Quy luật sinh tồn D. Quy luật đấu tranh
Câu 40.Người chấp nhận giá có
A. P = MR B. P > MR C.Đường cầu dốc xuống D. P < MR
Câu 41.Một người tiêu dung lựa chọn một điểm tiêu dung tối ưu
A. Độ dốc của đường bang quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách
B. Tỷ lệ thay thế cận biên vượt qua tỷ lệ tương đối
C. Tỷlệ của giá bằng với 1
D. Tất cả đều đúng
Câu 42.Các yếu tố tác động đến lượng cung ngoại trừ
A. Kì vọng
B. Giá cả yếu tố đầu vào
C. Công nghệ
D. Chi phí cơ hội
Câu 43.Các yếu tố tác động đến lượng cầu các mức giá ngoại trừ
A. Kì vọng
B. Thị hiếu
C. Giá cả hàng hoá bổ sung
D. Giá các yếu tố đầu vào
Câu 44.Chi phí chu cấp hàng tháng đối với 1 sinh viên đại học là 2.500.000VND, đây được xem là
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí ẩn
C. Chi phí chìm
D. Chi phí kế toán
Câu 45.DNCTHH quyết định sản lượng tối đa hoá lợi nhuận tại A. P
> MR B.P=AVC C.P=MR=MC D.P=AC
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474 Kinh Tế Vi Mô
Câu 1. Các dạng số liệu đã nghiên cứu
A. Hỗn hợp B.Theo thời gian C. Chéo D. All
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng
A. Khi chi phí bình quân ở mức tối đa, chi phí biên bằng chi phí bình quân
B. Khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân giảm
C. Khi chí phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân tằng
D. Khi chi phí bình quân ở mức tối thiểu, chi phí biên bằng chi phí bình quân
Câu 3. Độc quyền sẽ dẫn đến phối nguồn lực không hiệu quả vì
A. P > MC B. MR = MC C. MR < MC D. P = MC
Câu 4. Mô hình (Model) được xây dựng qua các bước
A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu
B. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu
C. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu
D. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu
Câu 5. Độc quyền có thể tạo ra
A. Tổ thất vô ích của xã hội B. Bất công xã hội C. Công bằng xã hội D. Tăng cs
Câu 6. Chính phủ quy định giá trần đối với điện ở Việt Nam, sẽ gây ra:
A. Không ảnh hưởng đến sản lượng điện
B. Thiếu hụt sản lượng điện
C. Dư thừa sản lượng điện
D. Khuyến khích tiết kiệm điện
Câu 7. Doanh nghiệp có thể hiểu là
A. Là quá trình giao dịch bên mua và bên bán
B. Tập hợp các hoạt động
C. Là nơi tiến hành giao dịch
D. Là 1 tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh và mục đích kinh doanh là lợi nhuận
Câu 8. Cái mà bạn từ bỏ để có được một cái gì đó được gọi là A. Chi phí cơ hội B. Chi phí trực tiếp C. Chi phí ẩn lOMoAR cPSD| 46988474 D. Chi phí bằng tiền 5 3
Câu 9. Một trang trại cà phê có hàm sản xuất: Q=4K9 L7 trang này có
A. Tính phi kinh tế vì quy mô
B. Hàm sản xuất đồng biến
C. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
D. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
Câu 10.Thuế trực thu hoặc gián thu có ảnh hưởng, ngoại trử: A. Ps B. Các chi phí cơ hội
C. Tổn thất vô ích của xã hôuj D. cs
Câu 11.Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng:
A. Chuẩn tắc và thực chứng B.Thực chứng
C, Kinh tế vĩ mô D. Chuẩn tắc
Câu 12. Điều nào sau đây là nguồn gốc của đôch quyền ngoại trừ
A. Tính kinh tế của quy mô
B. Bằng sáng chế, phát minh
C. Sở hữu nguồn tài nguyên đầu vào quan trọng D. Thông tin hoàn hảo
Câu 13.Một công ty có các khảon doanh thu và chi phí như sau: Tiền lương 20000$, nguyên liệu:
12000$; tiền cho thuê nhà ( nếu cho thuê nhà, song công ty không cho thuê) 12000$; tổng
doanh thu: 40000$. Tổng chi phí kế toán sẽ là
A. 47000$ B. 12000$ C.32000$ D.20000$
Câu 14.Giá vé máy bay VIP gấp đôi giá vé phổ thông có thể được hiểu:
A. Vì khách VIP có Ed co giãn hơn khách hàng phổ thông
B. Vì khách VIP có thu nhập cao hơn khách hàng phổ thông
C. Vì khách VIP có Ed kém co giãn hơn khách hàng phổ thông
D. Vì khách VIP có thu nhập thấp hơn khách hàng phổ thông
Câu 15.Khi công ty có hiệu suất kinh tế theo quy mô thì A. Đường LRATC dốc lên
B. Đường LRATC dốc xuống
C. LRATC bằng với chi phí bình quân ngắn hạn ở tất cả mức sản lượng
D. Đường LRATC sẽ nằm ngang lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 16.Hàm sản xuất trong ngắn hạn là hàm số Q hoặc TP phụ thuộc vào biến
A. Vốn và lao động B.Vốn C.Công nghệ D.Lao động
Câu 17.Thuyết bàn tay vô hình hướng dẫn về hình thành
A. Giá trong giao dịch cung cầu B.Cung C, Cầu D. Trao đổi
Câu 18.Một gia đình trong chuyến đi có ngân sách 800$ cho các bữa ăn và xăng. Nếu giá 1 bữa ăn là
50$, có bao nhiêu bữa ăn có thể mua nếu họ không mua xăng A. 8 B.24 C.32 D. 16
Câu 19.Lợi nhuận kinh tế thường thấp hơn lợi nhuận kế toán, có
A. Chi phí cơ hội thường bằng 0
B. Chi phí cơ hội thưởng nhỏ hơn 0
C. Chi phí cơ hội không đổi
D. Chi phí cơ hội thường lớn hơn 0
Câu 20.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các công ty đang tiếp tục rời thị trường khi:
A. Các công ty trong ngành đang chịu lỗi
B. Các công ty trong ngành đang có lợi nhuận kinh tế C. Ngành đang cân bằng
D. Chi phí sản xuất bình quân sẽ giảm
Câu 21.Chi phí nào sau đây không phải là chi phí biến đổi trong ngắn hạn
A. Nguyên liệu trực tiếp
B. Lao động ( tính theo giờ ) C. Chi phí nhiên liệu
D. Nhà xưởng của công ty
Câu 22.Lượng cung thay đổi tại các mức giá kéo theo
A. Đường cung trở nên phẳng hơn
B. Đường cung dịch chuyển
C. Sự di chuyển dọc theo đường cung
D. Đường cung trở nên dốc hơn
Câu 23.Điều nào sau đây không phải một đặc tính của TT cạnh tranh hoàn hảo?
A. Có nhiều người mua và người bán B. Thông tin là hoàn hảo
C. Có rào cản nhập ngành
D. Các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau
Câu 24.Chính phủ kiểm soát giá 1 hh bởi giá sàn thường là lOMoAR cPSD| 46988474
A. Dưới giá CBTT và gây ra dư thừa
B. DưỚI giá CBTT và gây ra thiếu hụt
C. Trên giá CBTT và gây ra dư thừa
D. Trên giá CBTT và gây ra thiếu hụt
Câu 25.Chi phí cố định sẽ
A. Giảm khi đầu ra gia tăng
B. Tăng khi đầu ra gia tang
C. Không đổi khi đầu ra tang
D. Bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 26.Sản xuất trong dài hạn là A. Thời gian dài
B. Có ít nhất 1 yếu tố không đổi C. Khoảng 1 năm
D. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
Câu 27.Hoạt động sản xuất trong doanh nghiêp được hiểu A. Quá trình đầu tư
B. Thiết lập dây chuyền sản xuất C. Quá trình chế biến
D. Quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra là sản
lượng hoặc tổng sản phẩm
Câu 28.Cầu kém co giãn nếu độ co giãn của cầu theo giá là
A. Bằng 0 B. Nhỏ hơn 1 C.Bằng 1 D. Lớn hơn 1
Câu 29.Hàm sản xuất Q= 4KαLβ được xác định β
A. = (delta Q/delta L) * (K/Q) B.= (delta Q/delta L) * (L/Q)
C, Không có kết quả đúng D= (delta Q/delta K) * (K/Q)
Câu 30.Hãng độc quyền là
A. Một hãng có thị phần lớn trong ngành công nghiệp
B. Một hãng có khả năng thay đổi giá trên thị trường trong một ngành công nghiệp
C. Một hãng bán duy nhất một sản phẩm đặc biệt
D. Một hãng đối diện với một đường cầu nằm ngang
Câu 31. Điểm tối ưu của người tiêu dùng là
A. MUx/MUy=Py/Px B.MUx/MUy=Px/Py C,
MUx/Py= MUy/Px D.Không có câu nào đúng
Câu 32.Một điểm lựa chọn nằm ngoài đường ngân sách đã cho, sẽ lOMoAR cPSD| 46988474
A. Không đủ ngân sách để lựa chọn
B. Sử dụng hết ngân sách đã cho
C. Có ngân sách chưa được sử dụng hết D. Không xác định
Câu 33.Độc quyền có thể là do
A. Có một vài nhà cung ứng B. Sản phẩm đồng ứng
C. Thông tin không hoàn hảo
D. Rào cản gia nhập ngành thấp
Câu 34.Điều nào sau đây là một đặc tính của một độc quyền bán?
A. Rào cản gia nhập thấp B. Một người mua C. Một người bán
D. Có nhiều sản phẩm thay thế
Câu 35.Chi phí cố định trung bình
A. Tăng dần khi mức sản lượng tăng
B. Không đổi khi mức sản lượng tăng
C. Giảm dần khi mức sản lượng tăng
D. Là loại chi phí không thay đổi theo mức sản lượng trong dài hạn
Câu 36.Khoảng cách thằng đứng giữa đường AC và đường AFC
A. Không đổi khi đầu ra tang B. Bằng AVC C. Bằng MC D.Tăng khi đầu ra gia tăng
Câu 37.Sự kiện nào sau đây sẽ gây ra cả giá cân bằng và lượng cân bằng của khoai tây tang nếu khoai
tây là một hàng hoá thứ cấp
A. Hạn chế chính phủ ít hơn về hoá chất nông nghiệp
B. Sự gia tang thu nhập của NTD
C. Giảm thu nhập của NTD
D. Hạn chế nhiều hơn của Chính phủ về hoá chất nông nghiệp
Câu 38.Nếu các nhà cung ứng cho tăng giá của sản phẩm của họ sẽ tang trong tương lai, họ sẽ A. Tang cung hiện nay B. Giảm cung hiện nay
C. Tăng cung trong tương lai nhưng không phải bây giờ
D. Cung giảm trong tương lai nhưng không phải bây giờ
Câu 39.Tức nước vỡ bờ có thể được hiểu trong kinh tế
A. Quy luật toán học B. Quy luật lợi ích giới hạn lOMoAR cPSD| 46988474
C, Quy luật sinh tồn D. Quy luật đấu tranh
Câu 40.Người chấp nhận giá có
A. P = MR B. P > MR C.Đường cầu dốc xuống D. P < MR
Câu 41.Một người tiêu dung lựa chọn một điểm tiêu dung tối ưu mà
A. Độ dốc của đường bang quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách
B. Tỷ lệ thay thế cận biên vượt qua tỷ lệ tương đối
C. Tỷlệ của giá bằng với 1 D. Tất cả đều đúng
Câu 42.Các yếu tố tác động đến lượng cung ngoại trừ A. Kì vọng
B. Giá cả yếu tố đầu vào C. Công nghệ D. Chi phí cơ hội
Câu 43.Các yếu tố tác động đến lượng cầu các mức giá ngoại trừ A. Kì vọng B. Thị hiếu
C. Giá cả hàng hoá bổ sung
D. Giá các yếu tố đầu vào
Câu 44.Chi phí chu cấp hàng tháng đối với 1 sinh viên đại học là 2.500.000VND, đây được xem là A. Chi phí cơ hội B. Chi phí ẩn C. Chi phí chìm D. Chi phí kế toán
Câu 45.DNCTHH quyết định sản lượng tối đa hoá lợi nhuận tại A. P
> MR B.P=AVC C.P=MR=MC D.P=AC