TOP 5 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp TOP 5 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm)
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2019 x 2 x bằng: A.2020 B.2019 C.2018 D. 2019
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau: sin y cos x A. tan y B. 2 2
sin x cos y 1 C. cot x D. tan y.cot y 1 cos y sin x
3. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: A. 2 AC . AB BC B. 2
AB AC.HB C. 2 AH H . B HC D. A . B AH A . C BC
4. Giá trị của biểu thức 2 ( 1 1) bằng: A.-11 B.121 C.-121 D.11
5. Căn bậc hai số học của 4 là A.2 B.8 C.16 D.4
6. Chọn khẳng định đúng: A.cot720 = cot180 B.cos250 = sin650 C.sin670 = sin230 D.tan310 = cot310 2
7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = . Tính sinx. 3 5 5 5 5 A. B. C. D. 3 2 3 2
8. Điều kiện để 3 x 5 có nghĩa là: A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 6
9. Trục căn thức ở mẫu ta được: 2 3 2 A. 3 2 B. 2 2 C. 6 2 D. 2
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng: EG EG DE ED A. B. C. D. ED DG DG EG
11. Căn bậc ba của -27 là: A.9 B.3 C.-3 D.-9 3 12. Nếu sin α = thì cot α bằng: 5 5 3 4 4 A. B. C. D. 4 4 5 3 13. Cho 2 (3x 1) bằng: A. 3x 1 .
B. (3x 1). C.1 3x D. 3x 1.
14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng: A.350 B.450 C.650 D.550
15. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Trang 1 1
16. Tìm điều kiện để 2x 3 2x có nghĩa, ta có: 3 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2
17. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A. x 1 B. x 1. C. x 1. D. x 1.
18. Căn bậc hai của 16 là: A.-4 và 4 B.16 C.-16 và 16 D.4
19. Rút gọn biểu thức 3, 6. 10 + 4 bằng: A.10 B. 40 C. 4 36 D.40
20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng: A.0,47 B.0,43 C.0,9 D.2,12
21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 20 , số đo của góc C bằng: A.530 B.370 C.360 D.540
22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng: BD CD BD BC A. B. C. D. CD BC BC BD
23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m.
Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) A.24 m B.20 m C.17 m D.13 m
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4 B.4,5 C.7 D. 3 5
25. Giá trị của biểu thức ( 8 18 20). 2 2 10 bằng: A. 4 10 B. 2 5 C.10 D. 5 2
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26(2,5 điểm)
a)So sánh: 2 3 1 và 2 2 5 b) Tìm điều kiện để 2x 3 có nghĩa. 2 x x 2 2 c)Khử căn ở mẫu 6
d)Tính giá trị biểu thức P tại x 2 1 2 3 x 2x 2
Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường
cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G. a)Chứng tỏ rằng: 2 BH . AB BG b)Tìm tanC AC HB c)Chứng minh rằng: d)Tính CK HC AK
Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình 2x 5 3x 5 2 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Trang 2 Đ.án A B C D A B C D A B C D A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.án D B B B A A D B C C D C II. Phần tự luận Câu Lời giải Điểm
a)So sánh: 2 3 1 và 2 2 5 Có: 2
(2 3 1) 12 4 3 1 13 4 3 0,25 2
(2 2 5) 8 4 10 5 13 4 10
Mà: 13 4 3 13 4 10 0.25 Nên: 2 3 1 < 2 2 5
Vậy: 2 3 1 < 2 2 5
b) Tìm điều kiện để 2x 3 có nghĩa
2x 3 có nghĩa khi 3
2x 3 0 x 2 0,5
Vậy: 2x 3 có nghĩa khi 3 x 2 2 26 c) Khử căn ở mẫu 6 3 (2,5đ) 2 6 6 0,5 Có: 6 2 6 3 3 x x 2 2
d) Tính giá trị biểu thức P tại x 2 1 2 x 2x 2 0,25 ĐKXĐ: x 0 3 3 Có: x x 2 2 x 2 ( x 2)(x 2x 2) x 2 0,5 x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 Với x 2 1 2 ta có 2 P (1 2) 2 2 1 2 1 0,25
Vậy: P = -1 khi x 2 1 2 B H G 27 (2đ) A C K Trang 3 a) Chứng tỏ rằng: 2 BH . AB BG Xét 0 H
AB : AHB 90 (gt), HG AB {G}(gt) 0,25 2 BH .
AB BG (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) Vậy: 2 BH . AB BG (đpcm) 0,25 b) Tìm tanC AB 3 Xét 0 A
BC : BAC 90 (gt) Ta có: tan C AC 4 0,5 AH Hoặc: Xét 0 H
AC : AHC 90 (gt) Ta có: tan C CH KH Hoặc: Xét 0 H
CK : KHC 90 (gt) Ta có: tan C KC AC HB c) Chứng minh rằng: HC AK +)Xét 0 A
BC : BAC 90 (gt), AH BC {H}(gt) 0,125 Có: 2 AH H .
B HC (hệ thức về đường cao-hình chiếu) +) Xét 0 H
AC : AHC 90 (gt), HK AC {K}(gt) 0,125 Có: 2
AH AK.A C (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) +) Do đó: AC HB 2
AK.AC HB.HC( AH ) 0,125 HC AK AC HB Vậy: (đpcm) 0,125 HC AK d) Tính CK +)Xét 0 A
BC : BAC 90 (gt), AH BC {H}(gt) Có: 2 2 2 0,125
BC AB A C (Pytago) 2 2
BC AB AC 25 5 Lại có: 2
AC HC.BC (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) 0,125 2 2 AC 4 16 HC (cm) BC 5 5 +) Xét 0 H
AC : AHC 90 (gt), HK AC {K}(gt) Có: 2
HC CK.A C (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) 0,125 2 2 HC 16 64 CK : 4 2,56 (cm) AC 5 25 0,125 Vậy: CK = 12,8 (cm)
2x 5 3x 5 5 (*) x ĐKXĐ: 2 5 0 5 0.125 x 3 x 5 0 3 28
(*) 2x 5 3x 5 2 (1) (0,5đ) Với 5 x
thì 2 vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1) 3
Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4 3x 5 4 0.125
4 3x 5 6 x (2) Trang 4
Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 x ≤ 6
Khi đó: 2 vế của (2) không âm 0.125
Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 x2 - 60x + 116 = 0 (x – 2)(x – 58) = 0 x 2 (TM§ K) x 58 ( 6 lo¹i)
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là {2} 0,125 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính: 9 16 75 a) . 16 36 b) : c) 2. 8 d) 25 36 3
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn 2 a)
2 1 2 1 b) 2 20 3 452 125
Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -1=3 b) 16x 2 36x 3 9x 2 x 1 x 1 1
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: P= .
1 (với x0 , x 1) x 1 x 1 x
a) Hãy rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC
b) Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên
BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC 1 S S Cos2 . ABH BKH BMC c) Chứng minh rằng: 4 ĐÁP ÁN Trang 5 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂ M Câu 1: a) 36 . 16 . 16 36 6 . 4 24 (2 điểm) 0.5 9 16 9 16 3 4 2 : . . b) 25 36 25 36 5 6 5 0,5 c) 2. 8 8 . 2 16 4 75 75 0,5 25 5 d) 3 3 0,5 Câu 2: (1,0 0,5 điểm) 2 a) 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 b) 2 20 3 45 2 125 2 5 . 4 3 5 . 9 2 5 . 25 0,5 2 . 2 5 3 . 3 5 5 . 2
5 4 5 9 5 10 5 5 5 Câu 3: a) Tìm x, biết x2 -1=3 2 x 4 0,25 0.5 x 2 hoặc x=2 0,25 Vậy x 2 hoặc x=2
b) Tìm x, biết: 16x 2 36x 3 9x 2 0,25 ĐKXĐ: x 0
16x 2 36x 3 9x 2 0,25 4 x 6 . 2 x 3 . 3 x 2 x 2 0.25 0.25 x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy x=4 Câu 4: Cho biểu thức: x 1 x 1 1 P= . 1
(với x0 , x 1) x 1 x 1 x
a) Hãy rút gọn biểu thức A. 0.25 Trang 6 x 1 x 1 1 P . 1 x 1 x 1 x ( x )( 1 x ) 1 ( x )( 1 x ) 1 1 x 0.25 . ( x )( 1 x ) 1 ( x )( 1 x ) 1 x 0.25 ( x ) 1 2 ( x ) 1 2 1 x . 0.25 ( x )( 1 x ) 1 ( x )( 1 x ) 1 x
x 2 x 1 x 2 x 1 1 x . ( x )( 1 x ) 1 ( x )( 1 x ) 1 x 4 x 1 x 4 0.25 . . ( x )( 1 x ) 1 x x 1 0.25 Vậy với 4
x0 , x 1 ta có: P 0.25 x 1
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 0.25 với 4
x0 , x 1 ta có: P x 1 Giã sử P=2 hay 4 2 x 1 4
2 2 x 2 4 2 x 6 x 3 x 9 (thỏa mãn x 1 ĐKXĐ) Vậy với x=9 thì P=2 A 0.25 Câu 5: M H B I E C K a/ BC=KB+KC=2+6=8 cm 0,25 A
BC vuông tại A, đường cao AK: AB2=BH.BC=2.8=16 AB=4cm 0,25 ● 2 2 2
BC A B A C (định lý Pytago ) 2 2 2 2
AC BC AB 8 4 4 3cm 0,25
● AK2=HB.HC=2.6=12 AK= 12 =2 3 cm 0.25 0,25 b/ A
BM vuông tại A, đường cao AH AB2=BH.BM (1) 0,25 A
BC vuông tại A, đường cao AK AB2=BK.BC (2) Từ (1)(2) BH.BM=BK.BC 0,25
c/ Kẻ HI BC; ME BC(I, K BC) Trang 7 1 0,25 HI BK . S 2HI 1 HI BKH 2 . (3) S 1 8ME 4 ME 0,25 BMC ME BC . 2 HI BH B HI B ME (4) ME BM 0,25 A
BM vuông tại A có: AB AB 2 . 0,25 2 BH BM BH CosABH Cos ABH (5) BM BM 2 BM 2 BM Từ (3)(4)(5) S 1 1 BKH C
. os2 ABH S S . C . os2 ABH 0.25 S BKH BMC 4 4 BMC ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a) x 2 . b) 1 2x 1
Bài 2 : (2,0 đ) Tính : 2 2 a) 4.36 b) 8 3 2. 2 c) 14 7 d) + 1 2 5 2 5 2
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = 4x 20 2 x 5 9x 45 với x -5. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 6 x x
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M = 4 4 với x > 0 , x 4 x 2 x x 2 a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi x = 3 2 2 .
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau. 1 x 2000 y 2001 z 2002
x y z3000 2 Trang 8 ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 1a
x 2 . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2. 0.5 (1,0 đ) 1b 1 1 0,5
có nghĩa khi 2x 1 0 Û x > 2x 1 2 2 2a 4.36 = 2.6 = 12 0,5 (2,0 đ)
2b 8 3 2. 2 = 2 2 3 2. 2 2. 2 1 0,5 2c 2 2 1 0.5 14 7 2 1 2 1 2 2d 2 2 0,5 2 5 4 2 5 4 + = = 4 5 5 2 5 2 52 2 2 3 3a A
4x 20 2 x 5 9x 45 0,5 (1,0 đ)
2 x 5 x x 5 3 x 5 ( ĐK : x ≥ - 5 ( 3 x 5 3b
A 6 3 x 5 6 0,5 x 5 4 x 1 4 4a x x 0,5 4 4 (2,0 đ) M = x x 2 0,5 x 2 = x
4b) x = 3 2 2 (Thỏa mãn ĐK) x 1 2 Khi đó M = 1 2 2 2 1 3 2 2 0,5 2 1 2 1 4c) Với ĐK x > 0 , x x 2 4 thì M = x
Do đó M > 0 x 2 >0 x 0,5
Vì x 0 nên x 2 0 x 4
Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4 5 A 0,25 (3,0 đ) M K B H C
5a D ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ 2 6 0,5 AH = (cm)
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = 2 10 (cm) Trang 9 2 15 0,75
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = (cm) 5b D ABM vuông tại A AB 2 10 2 6 0,5 tanAMB 0,25 AM 15 3 0 AMB 59
5c D ABM vuông tại A có AK ^ BM => AB2 = BK.BM 0,25
D ABC vuông tại A có AH ^ BC => AB2 = BH.BC 0,25 Þ BK. BM = BH.BC 0,25 6 x 2000 0 x 2000 (1,0 đ) ĐK: 0,25
y 2001 0 y 2001 z 2002 0 z 2002
Phương trình đã cho tương đương với
x 2000 2 x 2000
1 y 2001 2 y 2001 1 0,25
z 20022 z 2002 1 0 2 2 2 x 2000
1 y 2001
1 z 2002 1 0 0,25
x 2000 1 0 x 2000 1 x 2000 1 x 2001
y 20011 0 y 2001 1 y 2001 1 y 2002
z 2002 1 0 z 2002 1 z 2002 1 z 2003 0,25
KL: Phương trình có nghiệm: x 200 ;1 y 200 ; 2 z 2003 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính. a) 81 80. 0,2 1 b) 2 (2 5) 20 2
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a) x 1 b) 2 x 2x 1
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) ab b a
a 1 (với a 0 (
b) 4a 1 (với a 0 (
2. Giải phương trình: 9x 9 x 1 20 Trang 10
Bài 3 (2,0 điểm). 1 1 1 x Cho biểu thức A = : (với x > 0; x 1) x 2 x x 2 x + 4 x 4
a) Rút gọn biểu thức A. 5 b) Tìm x để A = 3 Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K
A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC 1 c) Chứng minh rằng: 2 S S cos ABD BHD 4 BKC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức 3 3
P x y 3(x y) 1993 . Tính giá trị biểu thức P với: 3 3
x 9 4 5 9 4 5 và 3 3
y 3 2 2 3 2 2
.................... Hết ..................... ĐÁP ÁN Bài 1 Ý Nội dung Điểm 1.a 2
81 80. 0,2 9 80.0,2 0.25
0.5đ 9 16 94 5 0.25 1 1 1.b 2 (2 5) 20 2 5 .2 5 0.25 0.5đ 2 2 5 2 5 2 0.25 2.a
Biểu thức x 1 có nghĩa x 1 0 0.25
0.5đ x 1. 0.25 1 1 2.b 2 Biểu thức
0 x 2x 1 0 0.25 2 có nghĩa 2 0.5đ x 2x 1 x 2x 1 2
(x 1) 0 x 1 0.25
Bài 2 (2,0 điểm) Ý Nội dung Điểm 1.a
Với a 0 ta có: ab b a a 1 b a ( a 1) ( a 1) 0.25 0.5đ
( a 1)(b a 1) 0.25
Với a 0 a 0 1.b 0.25 ta có: 2 2 2 4a 4
.(a) (2 a) 1 4a 1 (2 a) 0.5đ
(1 2 a )(1 2 a) 0.25 2 ĐK: x 1 0.25 Trang 11 1.0đ
9x 9 x 1 20 9(x 1) x 1 20 3 x 1 x 1 20 0.25
4 x 1 20 x 1 5
x 1 25 x 24 (T/m ĐKXĐ) 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 0.25
Bài 3 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm 1 1 1 x
Với x 0, x 1 ta có A = : 0.25 2 x( x 2)
x 2 ( x +2) 2 1 x ( x 2) = . 0.25 x ( x 2) x ( x 2) 1 x a 2 1 x ( x 2) 1.25đ = . 0.25 x ( x 2) 1 x x 2 = 0.25 x x 2 Vậy A = (với x > 0; x 1) 0.25 x 5 x 2 5 A (ĐK: x > 0 ; x 1) 3 x 3 0.25 b
3( x 2) 5 x
0.75đ 2 x 6 x 3 x 9(TMĐK) 0.25 5
Vậy với x = 9 thì A . 0.25 3 Bài 4 (3,5 điểm). Ý Nội dung Điểm A K a 1.5đ D B C H I E + ABC
vuông tại A, đường cao AH 2
AB BH.BC 2.8 16 0.25
AB 4cm (Vì AB > 0) 0.25 Ý Nội dung Điểm + 2 2 2
BC AB AC (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) 0.25 2 2 2 2
AC BC AB 8 4 48 4 3cm 0.25
+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm 0.25 Trang 12 2
AH BH.CH 2.6 12
AH 12 2 3cm (Vì AH > 0) 0.25 b
+ ABK vuông tại A có đường cao AD 2 AB B . D BK (1) 0.5 1.0đ + Mà 2
AB BH .BC (Chứng minh câu a ) (2) 0.25
Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC 0.25
+ Kẻ DI BC, KE BC(I , K BC) 1 BH.DI S 2.DI 1 DI 0.25 BHD 2 . (3) S 1 8.KE 4 KE BKC BC.KE 2 c DI BD 1.0đ + B DI B KE (4) 0.25 KE BK + ABK vuông tại A có: 2 AB AB B . D BK BD 0.25 2 cos ABD o c s ABD (5) 2 2 BK BK BK BK 1 Từ (3), (4), (5) S 1 BHD 2 . os c ABD 2 S S cos ABD 0.25 S 4 BHD 4 BKC BKC
Bài 5 (0,5 điểm). Ý Nội dung Điểm Ta có: 3 3
x 18 3x x 3x 18 0.25 3 3
y 6 3y y 3y 6 3 3
P x y 3(x y) 1993 0.5đ 3 3
(x 3x) (y 3y) 1993 18 6 1993 2017 0.25 Vậy P = 2017 với 3 3
x 9 4 5 9 4 5 và 3 3
y 3 2 2 3 2 2 Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học
sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó. ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính. 1 1
a) 3 2x 5 8x 7 18x b) 3 5 3 5
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 9x 9 x 1 20 b)
x 8 2x 3. 1 1 1 x
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức A = : x 2 x x 2 x + 4 x 4 Trang 13
a) Tìm điều kiện xác định của A?
b) Rút gọn biểu thức A. 5 c) Tìm x để A = . 3
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A., đường cao AH. Biết BH = 1.8 cm; HC = 3,2 cm.
a. Tính độ dài AH ; AB; AC.
b. Tính số đo góc B và góc C.
c. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD. AC
d. Chứng mimh rằng: tan ABD AB BC
(số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: 2 a a b b ab a b với a 0; b 0 a b
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm
3 2x 5 8x 7 18x 3 2x 10 2x 21 2x a) 1,0đ 3 10 2 Bài 1: 1 . 2x 14 2x (2,0 điểm) 1 1 3 5 3 5 6 6 3 b) 1,0đ 3 5 3 5
3 5.3 5 95 4 2 a) ĐK: x 1
9x 9 x 1 20 9(x 1) x 1 20 3 x 1 x 1 20 1,0đ
4 x 1 20 x 1 5
x 1 25 x 24 (T/m ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 Bài 2: b)
x 8 2x 3 (2,0 điểm) x 8 x 8 0 x 8 0 3 2x 3 0 2x 3 0 x 1,0đ 2
x 8 2x 3
x 8 2x 3 x 5 (loai)
Vậy không tìm được x thỏa điều kiện đề bài cho.
ĐKXĐ: x 0, x 1 0,25đ Với 1 1 1 x
x 0, x 1 ta có A = : 2 x( x 2)
x 2 ( x +2) Bài 3: 2 (2,0 điểm) 1 x ( x 2) 0,25đ = . x ( x 2) x ( x 2) 1 x 0,25đ Trang 14 2 1 x ( x 2) = . 0,25đ x ( x 2) 1 x x 2 = x x 2 Vậy A = (với x > 0; x 1) x 5 x 2 5 0,25đ A (ĐK: x > 0 ; x 1) 3 x 3 0,25đ
3( x 2) 5 x 2 x 6
x 3 x 9 (TMĐK) 0,25đ Vậy với x = 9 thì 5 A . 0,25đ 3 0,25đ
a . Tính độ dài AH ; AB; AC. ABC có: o A 90 , AH BC (gt )
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 0,25đ
AH2 = BH . HC = 1,8 . 3.2 = 5,76 0,25đ AH = 5, 76 2, 4( ) cm
AHB vuông tại H theo định lí py ta go : 0,25đ Bài 4: AB = 2 2 2 2
AH BH 1,8 2, 4 3(c ) m (3,0 điểm)
AHC vuông tại H theo định lí py ta go: AC = 2 2 2 2
AH CH 2, 4 3, 2 4(c ) m 0,25đ b . Tính góc B, C.
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : AC 4 tan B = o B 53 AB 3 0,25đ nên o o o o C 90 B 90 53 37 = 900 0,25đ c. Tính BD o 1 53 o ABD ( o A 90 ) , ABD ABC 26,5 0,25đ 2 2
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 0,25đ Trang 15 AB . BD cos ABD AB 3 BD 3,352(cm) 0 cos ABD cos 26, 5
d. ABD vuông tại A ta có : AD 0,25đ tan ABD =
(1)( định nghĩa tỉ số lượng giác AB
Ta lại có: BD là phân giác trong của ABC 0,25đ AD AB Nên
(Tính chất đường phân giác) DC BC AD DC AD DC AC = = (2) AB BC AB BC AB BC Từ (1) và (2) AC tan ABD = 0,25đ AB BC Ta có: a3 b3 a ba ab b a a b b VT ab ab ab a b a b a b 0,5đ Bài 5: 2 2
(1,0 điểm) a ab b ab a 2 ab b 2 a b VP (đpcm) 0,5đ ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a) x 2 . b) 2 3x
Bài 2 : Tính : (2 đ) 25 16 14 7 . 36 . 4 8 3 ). 2 2 a) b) 81 49 c) ( d) 1 2
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ ) a) 3 3 3 2 2 (2 3) (2 3) b) 27 64 . 2 125 c) 5 2 2 9 4 2
Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết 4x202 x5 9x45 6
Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, 0
C 30 , BC = 6cm, đường cao AH. Tính AB ; AC ; AH Trang 16
Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC.
Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). 2
Bài 7 : (1 điểm) Biết sin = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 . 3
2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1a
x 2 có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û 0.5 x ≥ 2. 1b 2 0,5 x
2 3x có nghĩa khi 2 - 3x 0 <=> 3 2a 0,5 36 . 4 = 2.6 = 12 2b 0,5 25 16 . 5 4 20 . 81 49 = 9 7 63 2c 0.5 ) 8 3 ). 2 2 = 163 4 46 2 2d 0,5 14 7 2 2 1 2 1 2 1 2 3a 2 2 0,25
(2 3) (2 3) = 2 3 2 3 0,25 = 4 3b 3 3 3 27 64 . 2 = 3 125 – 4 + 2. 5 = 9 0,5 3c 0,1 5 2 2 9 4 2 = 2 5 2 2 (2 2 1) 0,1 = 5 2 3 2 2 = 0,1 2 5 2 ( 2 1) = 3 2 2 0,1 = 0,1 2 1 4
4x2 02 x5 9x4 5 6 ( ĐK : x ≥ - 5 (
4x 20 2 x 5 9x 45 6
4(x 5) 2 x 5 9(x 5) 6 0,25
2 x 5 2 x 5 3 x 5 6 0,25 x 5 2 0,25 x 5 4 0,25 x 1 Vậy x = -1 5 Hình vẽ đúng
1/ Giải tam giác vuông ABC A ABC vuông tại A, nên: AB = BC sinC 0,5 Trang 17 = 6 sin300 = 3 (cm) 300
AC = AB cotC = AB : tanC B H C 0,5 3 = 3 : = 3 3 (cm) 3 AHC vuông tại H, nên: 0,5 3 3 AH = AC sinC = 3 3 sin300 = (cm) 2 6 A M K B H C 6a D ABC vuông tại A : nên
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = 24 2 6 (cm) 0,5
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = 0,5 40 2 10 (cm) 0,5
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = 60 2 15 (cm) 6b D ABM vuông tại A AB 2 10 2 6 0,5 tan g AMB AM 15 3 Þ o AMB 59 7 Biết sin 2
= . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 . 3 Ta có: sin2 + cos2 = 1 0,5 2 2 5
Cos2 = 1- sin2 = 1- = 3 9 0,5 Do đó: 4 5 11
A = 2sin2 + 5cos2 = 2. 5. 9 9 3 Trang 18