TOP 50 câu hỏi ôn tập Nguyên lý kế toán | Trường Đại học Tây Nguyên

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động và kếtquả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.Xuất kho thành phẩm để bán 1.950 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 450/1 sản phẩm, tiền hàng khách hàng chưa thanh toán. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tây Nguyên 34 tài liệu

Thông tin:
31 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 50 câu hỏi ôn tập Nguyên lý kế toán | Trường Đại học Tây Nguyên

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động và kếtquả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.Xuất kho thành phẩm để bán 1.950 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 450/1 sản phẩm, tiền hàng khách hàng chưa thanh toán. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI ÔN TẬP
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KẾ TOÁN
I.
Lựa chọn câu hỏi hợp nhất
1.
Hai chức năng chính của kế toán là:
a.
Phản ánh và thông tin
b.
Giám đốckiểm tra
c.
Phản ánh và giám đốc
d.
a,b,c sai
2.
Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm thực tế thu, chi
tiền không phải thời điểm phát sinh, Đó là nội dung nguyên tắc:
a.
sở dồn tích
b.
Tính giá
c.
Nhất quán
d.
a,b,c sai
3.
Giá gốc của tài sản được tính theo:
a.
Tiền hoặc tương đương tiền đơn vị đã trả, phải trả
b.
Giá trị hợp của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận
c.
a,b đúng
d.
a,b sai
4.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a.
Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản tài sảnthu nhập
b.
Không đánh giá cao hơn giá trị của c khoản nợ phải trảchi phí
c.
a,b đúng
d.
a,b sai
5.
Tính trọng yếu phụ thuộc vào:
a.
Độ lớn của thông tin
b.
Tính chất của thông tin
c.
a,b đúng
d.
a,b sai
6.
Vốn chủ sở hữu được xác định qua công thức:
a.
Tài sản Nợ phải trả
b.
Nợ phải trả - Tài sản
c.
Tài sản + Nợ phải trả
d.
a,b,c sai
7.
Doanh nghiệp A hợp đồng kinh tế với doanh nghiệp B vào thời điểm 1/2/N
với tổng giá trị 100trđ. DN B ứng trước cho DN A 20trđ vào ngày 5/2/N. DN A
bàn giao toàn bộ số lượng hàng hóa cho DN B vào ngày 12/3/N DN B đã thanh
toán tiếp 30trđ, số còn lại DN B thanh toán vào tháng 4/N. Doanh thu của DN A
được ghi nhận vào thời điểm:
a. Ngày 5/2/N. b. Ngày 12/3/N c. Tháng 4/N d. a,b,c sai
8.
Kế toán phản ánh vào sổ nghiệp vụ kinh tế
a.
Giám đốc cho nhân viên A vay 5trđ đi công tác
b.
Nhân viên A thanh toán tiền tạm ứng cho công ty 3trđ
c.
Công ty mua phần mềm kế toán 10trđ
d.
b,c đúng
9.
Doanh nghiệp A mua 20 y tính về đbán với giá mua 10trđ/c. Trong k
DN A tiêu thụ được 10 máy tính với giá bán 11trđ/c, khách hàng đã thanh toán
cho DN 100tr. S còn lại thanh toán vào ksau. Lợi nhuận trong kỳ của doanh
nghiệp là
a. 0trđ b. 10trđ c. 100trđ d. 10trđ
10.
Đối tượng nghiên cứu của kế toán đặc điểm
a.
Mang tính đa dạnglợi ích kinh tế trong tương lai
b.
Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
c.
Vận động theo chu trình khép kín
d.
a,b,c đúng
11.
Nợ phải trảvốn chủ sở hữu:
a.
Luôn cân bằng tại mọi thời điểm
b.
Nợ phải trả luôn lớn n Vốn chủ sở hữu
c.
Nợ phải trả luôn lớn n Vốn chủ sở hữu
d.
hai yếu tố cấu thành nên nguồn vốn của doanh nghiệp
12.
Khái niệm dài hạn đồng nghĩa với
a.
Lớn hơn một chu kỳ kinh doanh
b.
Lớn hơn một năm
c.
Tùy vào đặc thù sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp
d.
a,b đúng
13.
Lương phải trả người lao động thuộc đối tượng kế toán
a.
Tài sản
b.
Nguồn vốn
c.
a,b đúng
d.
a,b sai
14.
Máy móc thiết bị công ty A mang góp vốn với doanh nghiệp B thuộc đối tượng
kế toán
a.
Tài sản
b.
Nguồn vốn
c.
Tùy từng trường hợp
d.
a,b,c sai
15.
Phương pháp kế toán nào được áp dụng trong quá trình hạch toán kế toán
a.
Phương pháp chứng từtính giá
b.
Phương pháp đối ứng tài khoản tổng hợp cân đối kế toán
c.
Tùy từng doanh nghiệp
d.
a,b đúng
II.
Câu hỏi đúng sai
1.
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục nếu doanh nghiệp thu hẹp đáng kể quy
hoạt động của mình thì báo cáo tài chính vẫn được lập bình thường
2.
Theo nguyên tắc phù hợp doanh thu chi phí chỉ được ghi nhận trong kỳ phát
sinh, không liên quan tới những kỳ trước đó
3.
Nguyên tắc thận trọng xuất hiện khi đơn vị cần ước tính hoặc phán đoán những
vấn đề trong điều kiện không chắc chắn
4.
Theo nguyên tắc thận trọng: Chi phí được ghi nhận khi đủ chứng cứ chắc
chắn về khả năng phát sinh
5.
Tài sản luôn luôn lớn hơn Nợ phải trả
6.
Trong quá trình hạch toán kế toán, phương pháp đối ứng tài khoản, phương
pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối chỉ được thực hiện sau khi
phương pháp chứng từ được áp dụng
7.
Kỳ kế toán doanh nghiệp thể lựa chọn tháng hoặc năm
8.
Doanh nghiệp thể thay đổi các phương pháp kế toán thời gian áp dụng tối
thiểu phải là 1 quý
9.
Vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn nguồn vốn kinh doanh
10.
Một tài sản thể được hình thành từ một hoặc nhiều nguồn khác nhau nhưng
một nguồn chỉ hình thành nên một tài sản duy nhất
III.
Bài tập
Bài 1: số liệu kế toán tại doanh nghiệp A trong kỳ như sau vt: 1.000đ):
Tiền mt
50
Thành phẩm
30
Tiền gửi ngân hàng
100
Nợ phải trả
100
Phải trả người lao động
30
Lợi nhuận chưa phân phi
50
Quỹ khen thưởng, PL
30
Tài sản cố định
120
Thuế các khoản PN
90
Quỹ đầu phát triển
40
Nợ phải thu
40
Nguyên vật liệu
30
Hàng gửi bán
10
Hàng hóa
20
Công cụ dụng cụ
10
Nguồn vốn kinh doanh
X
Phân biệt tài sản nguồn vốn. Xác định giá trị X?
Bài 2: tình hình về tài sản của một doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/N
như sau (đơn vị tính 1.000 đồng)
1. Tiền gửi ngân hàng:
830.000
15. Thành phẩm:
250.000
2. Phải trả người bán:
120.000
16. Chi phí SXKD dở dang:
62.000
3. Vay ngắn hạn:
850.000
17. Nguồn vốn kinh doanh:
X
4. Phụ tùng thay thế:
230.000
18. Quỹ phúc lợi:
102.000
5. Máy móc thiết bị:
3.930.000
19. Phương tiện vận tải:
825.000
6. Phải trả công nhân vn:
32.000
20. Hàng gửin:
50.000
7. Quỹ đầu phát triển:
168.000
21. Nguyên vật liệu:
120.000
8. Nhà xưởng:
932.000
22. Trái phiếu:
155.000
9. Tiền mặt:
115.000
23. Nguồn vốn ĐTXDCB:
Y
10. Nợ ngắn hạn:
790.000
24. Góp vốn liên doanh:
485.000
11. Nợ dài hạn:
2.134.000
25. Dụng cụ nhỏ:
35.000
12. Phải nộp Nhà nước:
18.000
26. Quyền sử dụng đất:
905.000
13. Tạm ng
30.000
27. Lãi chưa phân phối:
86.000
14. Phải thu của khách hàng
260.000
Yêu cầu: Dựa vào phương trình bản của kế toán hãy tìm giá trị của X và Y biết
rằng giá trị nguồn vốn kinh doanh lớn gấp 10 lần giá trị nguồn vốn đầu tư XDCB.
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I.
Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1.
Yếu tố nào sau đây yếu tố bắt buộc của chứng từ:
a.
Tên gọi của chứng từ
b.
Thời hạn thanh toán của nghiệp vụ trên chứng từ
c.
Định khoản kế toán
d.
Không yếu tố nào đúng
2.
Theo nội dung kinh tế chứng từ kế toán được chia làm các loại:
a.
Chứng từ tiền tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền ơng…
b.
Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp
c.
Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
3.
Theo mục đích công dụng, chứng từ kế toán được chia thành:
a.
Chứng từ tiến tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b.
Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp
c.
Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
4.
Chứng từ kế toán khi ghi sai, cần được:
a.
Tẩy xoá sửa lại cho đúng
b.
Gạch chéo chỗ saisửa lại
c.
Huỷ bỏ bằng cách gạch co
5.
Chứng từ do doanh nghiệp lập được sử dụng giao dịch với bên ngoài gọi là:
a.
Chứng từ bên trong
b.
Chứng từ bên ngoài
c.
Tuỳ từng trường hợp gọi chứng từ bên trong hay bên ngoài
6.
Quy của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên chứng từ cần phải:
a.
Ghi bằng số
b.
Ghi bằng chữ
c.
Ghi cả bằng chữbằng số
7.
Chứng từ nào sau đây thể dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán:
a.
Chứng từ mệnh lệnh b. Chứng từ thực hiện
c. a, b sai d. a,b đúng
8.
Yếu tố nào sau đây yếu tố bổ sung cần thiết của chứng từ:
a.
Nội dung nghiệp vụ phản ánh trên chứng từ
b.
Định khoản kế toán trên chứng từ
c.
Chữ của những nời trách nhiệm ln quan đến nội dung chứng từ
d.
a,b,c sai
9.
Chứng từ tiền lương, chứng từ TSCĐ, chứng từ hàng tồn kho… là những chứng
từ được phân loại theo tiêu thức:
a.
Công dụng
b.
Nội dung kinh tế
c.
Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
d.
a,b,c sai
10.
Chứng từ thực hiện, chứng từ mệnh lệnh… là những chứng từ được phân loai
theo tiêu thức:
a.
Công dụng của chứng từ
b.
Nội dung kinh tế
c.
Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
II.
Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1.
thể vận dụng phương pháp sửa chữa sai t khi lập chứng từ
2.
Một chứng từ hợp pháp, hợp lý, hợp lệ chỉ cần theo đúng mẫu do Bộ Tài chính
quy định
3.
Số liệu trên chứng từ kế toán không được phép sửa chữa nhung nội dung có thể
sửa chữa nếu không sai nhiều
4.
Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến doanh nghiệp đều
phải lập chứng từ kế toán
5.
Tên chữ của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ yếu tố
đảm bảo tính hợp lệ của chứng từ.
6.
Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ là yếu tố
đảm bảo tính hợp pháp của chứng từ.
7.
Nội dung cơ bản của các nghiệp vụ phát sinh trên chứng từ làm căn cứ để lập
định khoản kế toán
8.
Tên gọi của chứng từ không phản ánh được khái quát nội dung của nghiệp vụ
9.
Kiểm tra chứng từ khâu quan trọng trong quá trình xử luân chuyển
chứng từ
10.
Chứng từ mệnh lệnh không chứng minh được nghiệp vụ kinh tế xảy ra
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I.
Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1.
Công ty nhập khẩu một hàng giá thanh toán cho người bán
250.000.000đ, thuế suất thuế nhập khẩu 100%. Chi phí vận chuyển 500.000đ.
hàng y thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%, công ty
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Giá trị ghi sổ của hàng
này là:
a.
500.500.000đ
b.
550.500.000đ
c.
525.500.000đ
2.
Doanh nghiệp mua một phương tiện vận tải giá mua chưa thuế GTGT
450.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí chạy thử1.000.000đ. Biết giá
thị trường tại thời điểm mua 455.000.000đ. DN hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ tài sản mua về dùng phục vụ sản xuất kinh doanh các
sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. TS này được ghi sổ:
a.
450.000.000đ
b.
451.000.000đ
c.
496.000.000đ
d.
455.000.000đ
3.
Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sảny tại thời điểm góp vốn 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá 792.000.000đ. Tài sản này được ghi trên sổ kế toán của Công ty với nguyên
giá:
a.
800.000.000đ
b.
789.000.000đ
c.
792.000.000đ
4.
Công ty nhận vốn p liên doanh của doanh nghiệp K một TShữu hình
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sản này tại thời điểm góp vốn 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá 792.000.000đ. Tai sản này được ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K với
nguyên giá:
a.
800.000.000đ
b.
789.000.000đ
c.
792.000.000đ
5.
Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh của một công ty trong một kỳ như sau: Chi
phí nguyên vật liệu 100.000.000đ, trong đó sdụng trực tiếp để sản xuất 80%,
phục vụ sản xuất 10%, phục vụ bộ phận n phòng 10%, chi phí nhân công trực
tiếp 59.500.000đ, chi phí sản xuất chung 65.000.000. Giá trị sản phẩm dở dang
đầu k và cuối kỳ không đáng kể. Cuôí kỳ hoàn thành 500 sản phẩm, giá thành sản
xuất đơn vị là:
a.
224.500.000đ
b.
449.000đ
c.
429.000đ
d.
a,b,c sai
6.
Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳcuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điều kiện
khác không đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ:
a.
Tằng gấp đôi
b.
Không thay đổi
c.
Giảm 50% so với ban đầu
d.
Các phán trên đều sai
7.
Doanh nghiệp được tặng một phương tiện vận tải, gcủa sản phẩm tương
đương trên thị trường khi tham khảo 3 cửa hàng là: 300 triệu, 305 triệu, 306
triệu. Nguyên giá tài sản này được ghi nhận theo giá:
a.
300 triệu
b.
305 triệu
c.
306 triệu
d.
Một trong 3 giá trên
8.
Công ty A mua một ô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa thuế GTGT 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi 50tr đồng. ng ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị
này sẽ được ghi sổ theo giá:
a.
500 triệu đồng
b.
600 triệu đồng
c.
550 triệu đồng
d.
Tất cả các số trên đều sai
9.
Công ty A mua một vật liệu chính theo giá hoá đơn chưa thuế GTGT 35
triệu đồng, thuế GTGT 3.5 triệu đồng, chi phí vận chuyển phải trả 3.5 triệu
đồng. Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu đã về nhập
kho đủ, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
a.
35 triệu đồng b. 38.5 triệu đồng
c. 42 triệu đồng d. Các đáp án trên đều sai
10.
Công ty A mua một ô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa thuế GTGT 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi 50tr đồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ô sử dụng
cho hoạt động SXKD chịu thuế GTGT, số thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá:
a.
500 triệu đồng
b.
600 triệu đồng
c.
550 triệu đồng
d.
Tất cả các số trên đều sai
11.
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản
nhận được hoá đơn GTGT tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT
theo thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là:
a.
Giá không thuế GTGT
b.
Tổng giá thanh toán (giá thuế GTGT)
c.
Giá vốn của người bán
d.
Không trường hợp nào
12.
Khi mua TSCĐ, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả:
a.
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b.
Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
c.
Các loại thuế không được khấu trừ
d.
Các câu trên đều sai
13.
Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển ng 450.000
đồng. Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp FIFO, thì
trị giá thực tế xuất kho là:
a.
37.500.000 b. 37.612.500
c. 37.725.000 d. 37.837.500
14.
Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển ng 450.000
đồng. Nếu trong kxuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân,
thì trị giá thực tế xuất kho là:
a.
37.500.000 b. 37.612.500
c. 37.725.000 d. 37.837.500
15.
Tồn kho đầu k 2.000 kg VLA, tổng trị giá 20.000.000, nhập trong kỳ 3.000
kgA đơn giá 10.000 đ/kg, chi phí vận chuyển hàng 450.000 đồng. Nếu
trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân, thì trị g
thực tế xuất kho là:
a.
15.225.000 b. 15.135.000
c. 15. 220.000 d. 15.000.000
II.
Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1.
Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ không được tính vào giá
trị ghi sổ của tài sản
2.
Khi mua vật , tài sản dùng cho hoạt động SXKD chịu thuế GTGT
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trghi sổ của vật
tư, tài sản bao gồm cả thuế GTGT
3.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào không nhất thiết phải trùng với số tiền
ghi trên hoá đơn mua tài sản
4.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào luôn luôn lớn hơn tổng giá thanh toán
ghi trên hoá đơn mua tài sản
5.
Chi phí vận chuyển của nguyên vật liệu mua nhập kho được hạch toán
vào giá ghi sổ của nguyên vật liệu
III.
Bài tập
Bài t p
l:
tài li u về tình hình nguyên v t li u quý I/N của một doanh nghi p nh- sau:
Tồn đầu quý: 200kg, trị giá 2.000.000đ
Ngày 5/2 nh p 300kg, đơn giá 11.000đ/kg
Ngày 10/2 xuất 250kg
Ngày 2/3 nh p 120kg, đơn giá 10.500đ/kg
Ngày 9/3 nh p 360kg, đơn giá 99.000đ/kg
Ngày 15/3 xuất cho sản xuất 300kg
Ngày 20/3 nh p 400kg, trị giá 3.600.000đ
Ngày 27/3 xuất 170kg
Yêu cầu : Hãy tính giá xuất kho của nguyên v¾t li u theo các ph ơng pháp sau :
1.
Ph- ơng pháp bình quân gia quyền
2.
Ph- ơng pháp thực tế đích danh, biết rằng mỗi lần xuất nguyên li u thủ kho xuất
nguyên li u của lần nh p gần nhất.
3.
Ph- ơng pháp nh p tr- ớc, xuất tr- ớc (FIFO)
4.
Ph- ơng pháp nh p sau xuất tr- ớc (LIFO)]
5.
Ph- ơng pháp bình qn
Bài số 2.
tình hình tồn kho, nh p, xuất kho của một loại nguyên v t li u A tại một
doanh nghi p trong tháng 9/N nh- sau:
Số l- ợng nguyên v t li u A tồn kho đầu tháng 9: 300kg, trị giá
21.000.000đồng
Nội dung
Số l ng
Ðơn giá (đ)
Thành tiền
Mua NVL nh p kho
500
60.000
?
Mua NVL nh p kho
600
65.000
?
Xuất NVL cho sản
xuất
400
?
?
Xuất NVL cho sản
xuất
500
?
?
Mua NVL nh p kho
1.000
67.000
?
Xuất NVL cho sản
xuất
1.200
?
?
Yêu cầu: Hãy tính trị giá nguyên v t li u nh p kho và xuất kho trong tháng 9 theo
các ph- ơng pháp đã học.
Bài số 3
Có số li u kế toán giả định tại một doanh nghi p nh- sau:
I.
V t li u tồn kho đầu tháng:
-
Nguyên v t li u chính: 7.000kg, đơn g40.000đ/kg
-
Nguyên v t li u phụ: 1.000 kg, đơn giá 7.000đ/kg.
-
Nhiên li u: 500 lít, đơn giá 9.500đ/lít
II.
Số li u liên quan đến v t li u trong tháng nh- sau:
1.
Ngày 02: mua 700 lít nhiên li u, giá mua 9.000đ/l chi phí v n chuyễn 105.000đ
2.
Ngày 05: mua 3.000kg NVL chính, giá mua 40.000đ/kg; 600kg NVL phụ giá
mua 7.000đ/kg; chi phí v n chuyễn bốc dỡ 2 loại nguyên v t li u này 210.000đ.
3.
Ngày 10: xuất kho 8.000kg nguyên v t li u chính 1.200 kg v t li u phụ dùng
cho sản xuát sản phẫm.
4.
Ngày 16: mua 5.000kg NVL chính, giá mua 40.500đ/kg
5.
Ngày 18: xuất dùng 800l nhiên li u.
6.
Ngày 22: mua 3.000 kg NVL chính giá mua ghi hoá đơn là 39.800đ/kg, chi phí
v n chuyễn là 75.000đ
7.
Ngày 25: xuất dùng 6.000kg NVL chính, 300kg NVL phụ 300l nhiên li u
dùng cho sản xuất sản phẫm.
Yêu cu:
1.
Tính trị giá v t li u nh p kho trong tháng
2.
Tính trị giá v t li u xuất kho trong tháng theo một trong các ph- ơng pháp đã học
Biết rằng: Các chi phí v¾n chuyển doanh nghi p th ờng phân bổ theo giá trị của
v¾t li u
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
I.
Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1.
Kết cấu chung của tài khoản tài sản
a.
Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên số bên
b.
Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên số bên Nợ
c.
Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợsố bên Nợ
d.
Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợsố bên Nợ
3.
Kết cấu chung của TK doanh thu
a.
Giống kết cấu của TK tài sản nhưng không số
b.
Ngược với kết cấu tài khoản TS nhưng không số
c.
Ngược với kết cấu tài khoản nguồn vốn nhưng không số
d.
Các câu trên đều sai
4.
Nghi p vụ Trả l- ơng còn nợ cho công nhân bằng tiền m t sẽ đ- ợc định khoản.
a.
Nợ TK chi phí nhân công/ TK tiền m t
b.
Nợ TK Tiền m t/ TK Chi phí nhân công
c.
Nợ TK tiền m t/ TK Phải trả công nhân viên.
d.
Nợ TK phải trả công nhân viên/ TK tiền m t
5.
Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền mua nguyên vật liệu tháng trước" sẽ
làm cho TS và nguồn vốn của DN thay đổi:
a.
Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
b.
Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
c.
Tài sản tăng - Tài sản giảm
d.
Các phương án trên đều sai
6.
Nghiệp vụ "Chi phi vận chuyển TSCĐ đã được thanh toán bằng tiền mặt" được
định khoản:
a.
Nợ TK Chivận chuyển / TK Tiền mặt
b.
Nợ TK Tài sản cố định / TK Tiền mặt
c.
Nợ TK CP QLDN / TK Tiền mặt
d.
Các phương án trên đều sai
7.
Nghiệp vụ "Nhận trước tiền mua hàng kỳ sau của khách hàng bằng tiền mặt
nhập quỹ" được định khoản vào bên Có:
a.
TK Doanh thu
b.
TK Phải thu của khách hàng
c.
TK Tiền mặt
8.
Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả trước cho người bán tiền mua nguyên vật liệu
kỳ sau" được định khoản vào bên Nợ:
a.
TK Nguyên vật liệu
b.
TK Tiền mặt
c.
TK Phải trả người bán
9.
. Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm tiêu thụ trực tiếp cho khách hàng", giá trị ghi
trên TK 511 - doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
a.
Giá vốn
b.
Giá bán
c.
Giá thị trường
d.
Tùy doanh nghiệp
10.
Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý" được ghi trên sổ kế toán bằng
định khoản:
a.
Chỉ phản ánh giá bán b. Chỉ phản ánh giá vốn
c. Phản ánh cả giá bán và giá vốn d. a,b đúng
11.
Nghiệp vụ "Nợ TK Tiền mặt / TK Phải thu của khách hàng" nội dung:
a.
Xuất qu tiền mặt thanh toán cho khách hàng
b.
Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng tiền mặt nhập quỹ
c.
Nhập qu tiền bán hàng trong ngày
d.
a,b,c sai
12.
Nghiệp vụ "Thành phẩm hoàn thành từ sản xuất bán trực tiếp không qua kho"
thì giá vốn được phản ánh trên định khoản:
a.
Nợ TK Thành phẩm / TK Chi phí SXKD dở dang
b.
Nợ TK Giá vốn ng bán / TK Chi phí SXKD dở dang
c.
Nợ TK Hàng gửi bán / TK Thành phẩm
d.
a,b,c sai
13.
Nghiệp vụ"Mua nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất, DN chưa thanh
toán cho người bán " được đinh khoản:
a.
Nợ TK Nguyên vật liệu / TK phải trả người bán
b.
Nợ TK Chi phí sản xuất chung / TK Phải trả người bán
c.
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp / TK phải trả người bán
d.
a,b,c sai
14.
Định khoản "Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Nguyên vật liệu" có nội
dung:
a.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất
b.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ bộ phận quản doanh nghiệp
c.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ cho bộ phận sản xuất
d.
a,b,c sai
15.
Các tài khoản điều chỉnh giảm tài sản kết cấu:
a.
Giống kết cấu TK Tài sản
b.
Giống kết cấu TK Nguồn vốn
c.
Giống kết cấu TK Chi phí
d.
Giống kết cấu TK Doanh thu
II.
Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1.
Ðịnh khoản phức tạp phải đ- ợc tách thành các định khoản giản đơn đễ ghi sỗ.
2.
Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên.
3.
Không định khoản kế toán o chỉ ghi duy nhất một tài khoản
4.
Không phải tất cả các tài khoản loại 4 luôn số d- bên Có.
5.
Tài khoản điều chỉnh của tài khoản phản ánh tài sản luôn số d- n Có.
6.
Các tài khoản phản ánh Nợ phải trả có kết cấu ng- ợc với các tài khoản phản
ánh Nguồn vốn chủ sở hữu.
7.
Tài khoản phản ánh tài sản ngắn hạn phải có kết cấu ng- ợc với tài khoản phản
ánh tài sản dài hạn.
8.
Nợ phải trả của doanh nghi p ch đ- ợc theo dõi trên các tài khoản loại 3.
9.
Số d- cuối kỳ của tài khoản nguồn vốn đ- ợc tính theo công thức: Số d- đầu kỳ
+ Tỗng phát sinh N Tỗng phát sinh
10.
Tài khoản loại 0 tài khoản không số cuối kỳ
III.
Bài tập
Bài
l:
tình hình V t li u tồn kho đầu tháng tại một công ty nh- sau:
V t li u A: 1.000kg x 10.000đ/kg
V t li u B: 3.000kg x 20.000đ/kg
V t li u C: 1.000 m
2
x 100.000đ/m
2
Trong tháng tình hình nh p xuất nh- sau:
1.
Mua v t li u nh p kho ch- a thánh toán, thuế suất thuế GTGT 10%
- V t li u A: 2.000kg x 10.000đ/kg
- V t li u B: 1.000kg x 22.000đ/kg
2.
Xuất kho v t li u cho sản xuất gồm:
-
V t li u A: 1.500kg
-
V t li u B: 2.000kg
-
V t li u C: 1.000m
2
3.
Mua v t li u nh p kho, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- V t li u A: 1.000kg x 12.000đ/kg
- V t li u C: 500 m
2
x 105.000đ/m
2
4.
Xuất dùng v t li u cho sản xuất
V t li u A : 1.000 kg
-
V t li u B : 700 kg
-
V t li u C : 500 m
2
Yêu cầu :
1.
Ðịnh khoản kế toán biết doanh nghi p xuất kho theo ph- ơng pháp bình quân
gia quyền và tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
Bài 2: Hãy nêu nội dung các định khoản sau:
1.
Nợ TK Tiền mặt (TK 111): 2.000.000
TK TGNH (TK 112): 2.000.000
2.
Nợ TK Nguyên vật liệu (TK 152): 5.000.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT (TK 133): 500.000
TK Phải trả người bán (TK 331): 5.500.000
3.
Nợ TK Tạm ứng (TK 141): 1.000.000
TK Tiền mặt (TK 111): 1.000.000
4.
Nợ TK Phải trả CNV (TK 334): 6.000.000
TK Tiền mặt (TK111): 6.000.000
5.
Nợ TK Nguyên vật liệu (TK152): 10.000.000
TK tiền mặt (TK 111): 5.000.000
TK Phải trả người bán (TK331): 5.000.000
6.
Nợ TK Công cụ dụng cụ (TK 153): 3.300.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (TK 133): 300.000
TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 3.600.000
Bài 3:
Hãy định khoản kế toán các nghiệp vụ sau, biết DN hạch toán thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ:
1.
Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 10.000.000đ
2.
Mua NVL nhập kho trị giá 5.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán
3.
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán: 70.000.000
4.
Chi tiền mặt trả nợ người bán 200.000đ
5.
Rút tiền gửi ngân hàng 33.000.000đ nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ, trả
tiền nợ mua nguyên vật liệu tháng trước 13.000.000đ
6.
Mua một số công cụ dụng cụ theo giá đã thuế GTGT 10%
7.700.000 chưa thanh toán, tiền vận chuyển 150.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
7.
Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho công nhân viên:
10.000.00
8.
Góp vốn liên doanh với Công ty Y một tài sản cố định hữu hình
nguyên giá 350.000.000, đã khấu hao 20.000.000, giá do Hội đồng liên doanh
đánh giá 328.000.000đ
9.
Nhận vốn góp liên doanh một tài sản cố định hữu hình giá ghi sổ tại
Công ty góp vốn 480.000.000, đã khấu hao 30.000.000, giá do Hội đồng liên
doanh đánh giá 453.000.000đ
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
I.
Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống sau
1.
Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng đã được khách hàng chấp nhận
thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên của
a, TK giá vốn hàng bán
b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụcung cấp dịch vụ bán hàng
d, TK tiền mặt
2.
Xuất bán thành phẩm cho khách hàng từ bộ phận sản xuất và đã được khách
hàng thanh toán ttoàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên
của:
a, TK giá vốn hàng n
b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụcung cấp dịch vụ bán hàng
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
3.
Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất được tập hợp và hạch toán vào tài
khoản:
a, Chi phí NVL trực tiếp
b, Chi phí sản xuất chung
c, Chi phí bán hàng
d, Chi phí quản DN
4.
Tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý phân xưởng được hạch toán vào bên Nợ
tài khoản:
a, Giá vốn hàng bán
b, Chi phí quản DN
c, Chi phí nhân công trực tiếp
d, Chi phí sản xuất chung
5.
Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, nước, điện thoại... phát sinh sử dụng bộ phận
văn phòng trong doanh nghiệp được tập hợp và hạch toán vào tài khoản:
a, Chi phí sản xuất chung
b, Chi phí bán hàng
c, Chi phí quản doanh nghiệp
d, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
6.
Nghiệp vụ “Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuất” được định khoản:
a, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí sản xuất chung
b, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Công cụ dụng cụ
c, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ TK Công cụ dụng cụ
d, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí NVL trực tiếp
7.
Sản phẩm hoàn thành không nhập kho mà được giao ngay cho khách hàng tại
phân xưởng được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi bán
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
8.
Nghiệp vụ Thành phẩm hoàn thành nhập kho từ sản xuất” được định khoản
a, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Thành phẩm
b, Nợ TK Thành phẩm/ TK Tiền mặt
c, Nợ TK Thành phẩm/ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
d, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK thành phẩm
9.
Chi phí vận chuyển sản phẩm đi gửi bán bằng tiền mặt được định khoản;
a, Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền mặt
b, Nợ TK Hàng gửi bán/ TK Tiền mặt
c, Nợ TK Phải thu của khách hàng/ TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
10.
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu mua về nhập kho của doanh
nghiệp bằng tiền mặt được định khoản:
a, Nợ TK Chi phí quản doanh nghiệp/ TK Tiền mặt
b, Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
11.
Giá bán của sản phẩm, hàng hóa được khách hàng chấp nhận thanh toán được
ghi bên Có của:
a, TK Giá vốn hàng bán
b, TK Thành phẩm
c, TK Phải thu của khách hàng
d, TK Doanh thu bán hàng
12.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung cuối kỳ được kết chuyển vào bên Nợ của:
a, TK Giá vốn hàng bán
b, TK Thành phẩm
c, TK Giá thành sản xuất
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
13.
Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cuối kỳ được kết chuyển vào
bên Nợ của:
a, TK Xác định kết quả kinh doanh
b, TK Doanh thu bán hàng
c, TK Lợi nhuận chưa phân phối
d, TK Giá vốn hàng bán
14.
Nghiệp vụ Xuất kho NVL để chế tạo sản phẩm” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ TK Nguyên vật liệu
15.
Nghiệp vụ “Xuất kho nguyên vật liệu để phục vụ công tác quản phân
xưởng” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ TK Nguyên vật liệu
III. Bài tập
Bài 1: tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất như sau (ĐVT: đ)
1.
Nhập kho nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT 200.000.000, thuế
GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển phát sinh thanh toán
bằng tiền mặt đã bao gồm 10% thuế GTGT là 5.500.000.
2.
Nhập kho ng cụ dụng cụ, tổng trị giá ghi trên hóa đơn phải thanh toán cho
người bán 99.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thanh toán
bằng tiền mặt là 5.000.000.
3.
Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá
120.000.000, phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị giá 5.000.000.
4.
Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị g xuất kho
4.000.000.
5.
Trích khấu hao tài sản cố định tại phân xưởng sản xuất 15.000.000
6.
Tiền lương phải thanh toán cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
90.000.000, cán bộ quản phân xưởng 15.000.000, bộ phận bán hàng 35.000.000,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000.000
7.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tlệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
8.
Tiền điện, nước, điện thoại phát sinh tại phân xưởng sản xuất phải thanh toán
cho nhà cung cấp 22.000.000 trong đó đã có thuế GTGT 10%.
9.
Nguyên vật liệu đã xuất để sản xuất trực tiếp sản phẩm nhưng không hết nhập
lại kho trị giá 5.000.000
10.
Chi phí tạm ứng 50% lương đợt 1 cho người lao động.
11.
Trong kỳ sản xuất hoàn thành 3.000 sản phẩm đã nhập kho thành phẩm. Cho
biết chi phí sản xuất ddang đầu k58.000.000, chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ là 46.150.000
Yêu cầu:
1.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.
Xác định giá thành đơn vị sản phẩm
(Biết rằng doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Bài 2: Có tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh như
sau (ĐVT:đ)
1.
Xuất kho vật liệu trị giá 20.000.000 sử dụng cho:
-
Bộ phận bán hàng 15.000.000
-
Bộ phận quản doanh nghiệp 5.000.000
2.
Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận quản doanh nghiệp thuộc loại
phân bổ 2 lần trị giá ban đầu 8.000.000.
3.
Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng 6.000.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 4.000.000.
4.
Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 30.000.000, cán bộ quản lý
doanh nghiệp 45.000.000.
5.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
6.
Xuất kho vật liệu bao phục vụ công tác bán hàng trị giá 6.000.000.
| 1/31

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KẾ TOÁN
I. Lựa chọn câu hỏi hợp lý nhất
1. Hai chức năng chính của kế toán là: a. Phản ánh và thông tin
b. Giám đốc và kiểm tra
c. Phản ánh và giám đốc d. a,b,c sai
2. Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm thực tế thu, chi
tiền không phải thời điểm phát sinh, Đó là nội dung nguyên tắc: a. Cơ sở dồn tích b. Tính giá c. Nhất quán d. a,b,c sai
3. Giá gốc của tài sản được tính theo:
a. Tiền hoặc tương đương tiền mà đơn vị đã trả, phải trả
b. Giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận c. a,b đúng d. a,b sai
4. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản tài sản và thu nhập
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí c. a,b đúng d. a,b sai
5. Tính trọng yếu phụ thuộc vào:
a. Độ lớn của thông tin
b. Tính chất của thông tin c. a,b đúng d. a,b sai
6. Vốn chủ sở hữu được xác định qua công thức:
a. Tài sản – Nợ phải trả
b. Nợ phải trả - Tài sản
c. Tài sản + Nợ phải trả d. a,b,c sai
7. Doanh nghiệp A ký hợp đồng kinh tế với doanh nghiệp B vào thời điểm 1/2/N
với tổng giá trị 100trđ. DN B ứng trước cho DN A 20trđ vào ngày 5/2/N. DN A
bàn giao toàn bộ số lượng hàng hóa cho DN B vào ngày 12/3/N và DN B đã thanh
toán tiếp 30trđ, số còn lại DN B thanh toán vào tháng 4/N. Doanh thu của DN A
được ghi nhận vào thời điểm: a. Ngày 5/2/N. b. Ngày 12/3/N c. Tháng 4/N d. a,b,c sai
8. Kế toán phản ánh vào sổ nghiệp vụ kinh tế
a. Giám đốc cho nhân viên A vay 5trđ đi công tác
b. Nhân viên A thanh toán tiền tạm ứng cho công ty 3trđ
c. Công ty mua phần mềm kế toán 10trđ d. b,c đúng
9. Doanh nghiệp A mua 20 máy tính về để bán với giá mua là 10trđ/c. Trong kỳ
DN A tiêu thụ được 10 máy tính với giá bán là 11trđ/c, khách hàng đã thanh toán
cho DN 100tr. Số còn lại thanh toán vào kỳ sau. Lợi nhuận trong kỳ của doanh nghiệp là a. 0trđ b. 10trđ c. 100trđ d. – 10trđ
10. Đối tượng nghiên cứu của kế toán có đặc điểm
a. Mang tính đa dạng và lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
c. Vận động theo chu trình khép kín d. a,b,c đúng
11. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu:
a. Luôn cân bằng tại mọi thời điểm
b. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
d. Là hai yếu tố cấu thành nên nguồn vốn của doanh nghiệp
12. Khái niệm dài hạn đồng nghĩa với
a. Lớn hơn một chu kỳ kinh doanh b. Lớn hơn một năm
c. Tùy vào đặc thù sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp d. a,b đúng
13. Lương phải trả người lao động thuộc đối tượng kế toán a. Tài sản b. Nguồn vốn c. a,b đúng d. a,b sai
14. Máy móc thiết bị công ty A mang góp vốn với doanh nghiệp B thuộc đối tượng kế toán a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Tùy từng trường hợp d. a,b,c sai
15. Phương pháp kế toán nào được áp dụng trong quá trình hạch toán kế toán
a. Phương pháp chứng từ và tính giá
b. Phương pháp đối ứng tài khoản và tổng hợp cân đối kế toán c. Tùy từng doanh nghiệp d. a,b đúng
II. Câu hỏi đúng sai
1. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục nếu doanh nghiệp thu hẹp đáng kể quy mô
hoạt động của mình thì báo cáo tài chính vẫn được lập bình thường
2. Theo nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận trong kỳ phát
sinh, không liên quan tới những kỳ trước đó
3. Nguyên tắc thận trọng xuất hiện khi đơn vị cần ước tính hoặc phán đoán những
vấn đề trong điều kiện không chắc chắn
4. Theo nguyên tắc thận trọng: Chi phí được ghi nhận khi có đủ chứng cứ chắc
chắn về khả năng phát sinh
5. Tài sản luôn luôn lớn hơn Nợ phải trả
6. Trong quá trình hạch toán kế toán, phương pháp đối ứng tài khoản, phương
pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối chỉ được thực hiện sau khi
phương pháp chứng từ được áp dụng
7. Kỳ kế toán doanh nghiệp có thể lựa chọn là tháng hoặc năm
8. Doanh nghiệp có thể thay đổi các phương pháp kế toán thời gian áp dụng tối thiểu phải là 1 quý
9. Vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn nguồn vốn kinh doanh
10. Một tài sản có thể được hình thành từ một hoặc nhiều nguồn khác nhau nhưng
một nguồn chỉ hình thành nên một tài sản duy nhất III. Bài tập
Bài 1: Có số liệu kế toán tại doanh nghiệp A trong kỳ như sau (đvt: 1.000đ): Tiền mặt 50 Thành phẩm 30 Tiền gửi ngân hàng 100 Nợ phải trả 100
Phải trả người lao động 30
Lợi nhuận chưa phân phối 50 Quỹ khen thưởng, PL 30 Tài sản cố định 120 Thuế và các khoản PN 90
Quỹ đầu tư phát triển 40 Nợ phải thu 40 Nguyên vật liệu 30 Hàng gửi bán 10 Hàng hóa 20 Công cụ dụng cụ 10 Nguồn vốn kinh doanh X
Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác định giá trị X?
Bài 2: Có tình hình về tài sản của một doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/N
như sau (đơn vị tính 1.000 đồng) 1. Tiền gửi ngân hàng: 830.000 15. Thành phẩm: 250.000 2. Phải trả người bán: 120.000 16. Chi phí SXKD dở dang: 62.000 3. Vay ngắn hạn: 850.000 17. Nguồn vốn kinh doanh: X 4. Phụ tùng thay thế: 230.000 18. Quỹ phúc lợi: 102.000 5. Máy móc thiết bị: 3.930.000
19. Phương tiện vận tải: 825.000 6.
Phải trả công nhân viên: 32.000 20. Hàng gửi bán: 50.000 7.
Quỹ đầu tư phát triển: 168.000 21. Nguyên vật liệu: 120.000 8. Nhà xưởng: 932.000 22. Trái phiếu: 155.000 9. Tiền mặt: 115.000 23. Nguồn vốn ĐTXDCB: Y 10. Nợ ngắn hạn: 790.000 24. Góp vốn liên doanh: 485.000 11. Nợ dài hạn: 2.134.000 25. Dụng cụ nhỏ: 35.000
12. Phải nộp Nhà nước: 18.000
26. Quyền sử dụng đất: 905.000 13. Tạm ứng 30.000 27. Lãi chưa phân phối: 86.000
14. Phải thu của khách hàng 260.000
Yêu cầu: Dựa vào phương trình cơ bản của kế toán hãy tìm giá trị của X và Y biết
rằng giá trị nguồn vốn kinh doanh lớn gấp 10 lần giá trị nguồn vốn đầu tư XDCB.
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
a. Tên gọi của chứng từ
b. Thời hạn thanh toán của nghiệp vụ trên chứng từ c. Định khoản kế toán
d. Không có yếu tố nào đúng
2. Theo nội dung kinh tế chứng từ kế toán được chia làm các loại:
a. Chứng từ tiền tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
3. Theo mục đích công dụng, chứng từ kế toán được chia thành:
a. Chứng từ tiến tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
4. Chứng từ kế toán khi ghi sai, cần được:
a. Tẩy xoá và sửa lại cho đúng
b. Gạch chéo chỗ sai và sửa lại
c. Huỷ bỏ bằng cách gạch chéo
5. Chứng từ do doanh nghiệp lập được sử dụng giao dịch với bên ngoài gọi là: a. Chứng từ bên trong b. Chứng từ bên ngoài
c. Tuỳ từng trường hợp gọi là chứng từ bên trong hay bên ngoài
6. Quy mô của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên chứng từ cần phải: a. Ghi bằng số b. Ghi bằng chữ
c. Ghi cả bằng chữ và bằng số
7. Chứng từ nào sau đây có thể dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán: a. Chứng từ mệnh lệnh b. Chứng từ thực hiện c. a, b sai d. a,b đúng
8. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung cần thiết của chứng từ:
a. Nội dung nghiệp vụ phản ánh trên chứng từ
b. Định khoản kế toán trên chứng từ
c. Chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến nội dung chứng từ d. a,b,c sai
9. Chứng từ tiền lương, chứng từ TSCĐ, chứng từ hàng tồn kho… là những chứng
từ được phân loại theo tiêu thức: a. Công dụng b. Nội dung kinh tế
c. Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ d. a,b,c sai
10. Chứng từ thực hiện, chứng từ mệnh lệnh… là những chứng từ được phân loai theo tiêu thức:
a. Công dụng của chứng từ b. Nội dung kinh tế
c. Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
II. Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1. Có thể vận dụng phương pháp sửa chữa sai sót khi lập chứng từ
2. Một chứng từ hợp pháp, hợp lý, hợp lệ chỉ cần theo đúng mẫu do Bộ Tài chính quy định
3. Số liệu trên chứng từ kế toán không được phép sửa chữa nhung nội dung có thể
sửa chữa nếu không sai nhiều
4. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có liên quan đến doanh nghiệp đều
phải lập chứng từ kế toán
5. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ là yếu tố
đảm bảo tính hợp lệ của chứng từ.
6. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ là yếu tố
đảm bảo tính hợp pháp của chứng từ.
7. Nội dung cơ bản của các nghiệp vụ phát sinh trên chứng từ làm căn cứ để lập định khoản kế toán
8. Tên gọi của chứng từ không phản ánh được khái quát nội dung của nghiệp vụ
9. Kiểm tra chứng từ là khâu quan trọng trong quá trình xử lý và luân chuyển chứng từ
10. Chứng từ mệnh lệnh không chứng minh được nghiệp vụ kinh tế xảy ra
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1. Công ty nhập khẩu một lô hàng có giá thanh toán cho người bán là
250.000.000đ, thuế suất thuế nhập khẩu 100%. Chi phí vận chuyển là 500.000đ.
Lô hàng này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%, công ty
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Giá trị ghi sổ của lô hàng này là: a. 500.500.000đ b. 550.500.000đ c. 525.500.000đ
2. Doanh nghiệp mua một phương tiện vận tải có giá mua chưa có thuế GTGT là
450.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí chạy thử là 1.000.000đ. Biết giá
thị trường tại thời điểm mua là 455.000.000đ. DN hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và tài sản mua về dùng phục vụ sản xuất kinh doanh các
sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. TS này được ghi sổ: a. 450.000.000đ b. 451.000.000đ c. 496.000.000đ d. 455.000.000đ
3. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sản này tại thời điểm góp vốn là 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá là 792.000.000đ. Tài sản này được ghi trên sổ kế toán của Công ty với nguyên giá: a. 800.000.000đ b. 789.000.000đ c. 792.000.000đ
4. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sản này tại thời điểm góp vốn là 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá là 792.000.000đ. Tai sản này được ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K với nguyên giá: a. 800.000.000đ b. 789.000.000đ c. 792.000.000đ
5. Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh của một công ty trong một kỳ như sau: Chi
phí nguyên vật liệu 100.000.000đ, trong đó sử dụng trực tiếp để sản xuất là 80%,
phục vụ sản xuất là 10%, phục vụ bộ phận văn phòng 10%, chi phí nhân công trực
tiếp là 59.500.000đ, chi phí sản xuất chung 65.000.000. Giá trị sản phẩm dở dang
đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể. Cuôí kỳ hoàn thành 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị là: a. 224.500.000đ b. 449.000đ c. 429.000đ d. a,b,c sai
6. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điều kiện
khác không đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ: a. Tằng gấp đôi b. Không thay đổi
c. Giảm 50% so với ban đầu
d. Các phán trên đều sai
7. Doanh nghiệp được tặng một phương tiện vận tải, có giá của sản phẩm tương
đương trên thị trường khi tham khảo ở 3 cửa hàng là: 300 triệu, 305 triệu, 306
triệu. Nguyên giá tài sản này được ghi nhận theo giá: a. 300 triệu b. 305 triệu c. 306 triệu d. Một trong 3 giá trên
8. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi là 50tr đồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị
này sẽ được ghi sổ theo giá: a. 500 triệu đồng b. 600 triệu đồng c. 550 triệu đồng
d. Tất cả các số trên đều sai
9. Công ty A mua một lô vật liệu chính theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 35
triệu đồng, thuế GTGT là 3.5 triệu đồng, chi phí vận chuyển phải trả là 3.5 triệu
đồng. Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu đã về nhập
kho đủ, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là: a. 35 triệu đồng b. 38.5 triệu đồng c. 42 triệu đồng
d. Các đáp án trên đều sai
10. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi là 50tr đồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ô tô sử dụng
cho hoạt động SXKD chịu thuế GTGT, số thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá: a. 500 triệu đồng b. 600 triệu đồng c. 550 triệu đồng
d. Tất cả các số trên đều sai
11. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản
nhận được hoá đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT
theo thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là:
a. Giá không có thuế GTGT
b. Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
c. Giá vốn của người bán
d. Không có trường hợp nào
12. Khi mua TSCĐ, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả:
a. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
c. Các loại thuế không được khấu trừ d. Các câu trên đều sai
13. Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A có đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000
đồng. Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp FIFO, thì
trị giá thực tế xuất kho là: a. 37.500.000 b. 37.612.500 c. 37.725.000 d. 37.837.500
14. Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A có đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000
đồng. Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân,
thì trị giá thực tế xuất kho là: a. 37.500.000 b. 37.612.500 c. 37.725.000 d. 37.837.500
15. Tồn kho đầu kỳ 2.000 kg VLA, tổng trị giá 20.000.000, nhập trong kỳ 3.000
kgA có đơn giá 10.000 đ/kg, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000 đồng. Nếu
trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân, thì trị giá
thực tế xuất kho là: a. 15.225.000 b. 15.135.000 c. 15. 220.000 d. 15.000.000
II. Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1. Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ không được tính vào giá
trị ghi sổ của tài sản
2. Khi mua vật tư, tài sản dùng cho hoạt động SXKD chịu thuế GTGT và
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị ghi sổ của vật
tư, tài sản bao gồm cả thuế GTGT
3. Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào không nhất thiết phải trùng với số tiền
ghi trên hoá đơn mua tài sản
4. Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào luôn luôn lớn hơn tổng giá thanh toán
ghi trên hoá đơn mua tài sản
5. Chi phí vận chuyển của nguyên vật liệu mua nhập kho được hạch toán
vào giá ghi sổ của nguyên vật liệu III. Bài tập Bài t p l:
Có tài li u về tình hình nguyên v t li u quý I/N của một doanh nghi p nh- sau:
Tồn đầu quý: 200kg, trị giá 2.000.000đ
Ngày 5/2 nh p 300kg, đơn giá 11.000đ/kg Ngày 10/2 xuất 250kg
Ngày 2/3 nh p 120kg, đơn giá 10.500đ/kg
Ngày 9/3 nh p 360kg, đơn giá 99.000đ/kg
Ngày 15/3 xuất cho sản xuất 300kg
Ngày 20/3 nh p 400kg, trị giá 3.600.000đ Ngày 27/3 xuất 170kg
Yêu cầu : Hãy tính giá xuất kho của nguyên v¾t li u theo các ph ơng pháp sau :
1. Ph- ơng pháp bình quân gia quyền
2. Ph- ơng pháp thực tế đích danh, biết rằng mỗi lần xuất nguyên li u thủ kho xuất
nguyên li u của lần nh p gần nhất.
3. Ph- ơng pháp nh p tr- ớc, xuất tr- ớc (FIFO)
4. Ph- ơng pháp nh p sau xuất tr- ớc (LIFO)] 5. Ph- ơng pháp bình quân Bài số 2.
Có tình hình tồn kho, nh p, xuất kho của một loại nguyên v t li u A tại một
doanh nghi p trong tháng 9/N nh- sau:
Số l- ợng nguyên v t li u A tồn kho đầu tháng 9: 300kg, trị giá 21.000.000đồng Ngày Nội dung Số l ợng Ðơn giá (đ) Thành tiền 02/9 Mua NVL nh p kho 500 60.000 ? 07/9 Mua NVL nh p kho 600 65.000 ? 15/9 Xuất NVL cho sản 400 ? ? xuất 20/9 Xuất NVL cho sản 500 ? ? xuất 22/9 Mua NVL nh p kho 1.000 67.000 ? 28/9 Xuất NVL cho sản 1.200 ? ? xuất
Yêu cầu: Hãy tính trị giá nguyên v t li u nh p kho và xuất kho trong tháng 9 theo
các ph- ơng pháp đã học. Bài số 3
Có số li u kế toán giả định tại một doanh nghi p nh- sau:
I. V t li u tồn kho đầu tháng:
- Nguyên v t li u chính: 7.000kg, đơn giá 40.000đ/kg
- Nguyên v t li u phụ: 1.000 kg, đơn giá 7.000đ/kg.
- Nhiên li u: 500 lít, đơn giá 9.500đ/lít
II. Số li u liên quan đến v t li u trong tháng nh- sau:
1. Ngày 02: mua 700 lít nhiên li u, giá mua 9.000đ/l chi phí v n chuyễn 105.000đ
2. Ngày 05: mua 3.000kg NVL chính, giá mua 40.000đ/kg; 600kg NVL phụ giá
mua 7.000đ/kg; chi phí v n chuyễn bốc dỡ 2 loại nguyên v t li u này là 210.000đ.
3. Ngày 10: xuất kho 8.000kg nguyên v t li u chính và 1.200 kg v t li u phụ dùng cho sản xuát sản phẫm.
4. Ngày 16: mua 5.000kg NVL chính, giá mua 40.500đ/kg
5. Ngày 18: xuất dùng 800l nhiên li u.
6. Ngày 22: mua 3.000 kg NVL chính giá mua ghi hoá đơn là 39.800đ/kg, chi phí v n chuyễn là 75.000đ
7. Ngày 25: xuất dùng 6.000kg NVL chính, 300kg NVL phụ và 300l nhiên li u
dùng cho sản xuất sản phẫm. Yêu cầu:
1. Tính trị giá v t li u nh p kho trong tháng
2. Tính trị giá v t li u xuất kho trong tháng theo một trong các ph- ơng pháp đã học
Biết rằng: Các chi phí v¾n chuyển doanh nghi p th ờng phân bổ theo giá trị của v¾t li u
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
I. Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1. Kết cấu chung của tài khoản tài sản
a. Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên Có và số dư bên Có
b. Phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên Có và số dư bên Nợ
c. Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợ và số dư bên Nợ
d. Phát sinh tăng bên Có, giảm bên Nợ và số dư bên Nợ
3. Kết cấu chung của TK doanh thu
a. Giống kết cấu của TK tài sản nhưng không có số
b. Ngược với kết cấu tài khoản TS nhưng không có số dư
c. Ngược với kết cấu tài khoản nguồn vốn nhưng không có số dư d. Các câu trên đều sai
4. Nghi p vụ “ Trả l- ơng còn nợ cho công nhân bằng tiền m t” sẽ đ- ợc định khoản.
a. Nợ TK chi phí nhân công/ Có TK tiền m t
b. Nợ TK Tiền m t/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK tiền m t/ Có TK Phải trả công nhân viên.
d. Nợ TK phải trả công nhân viên/ Có TK tiền m t
5. Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền mua nguyên vật liệu tháng trước" sẽ
làm cho TS và nguồn vốn của DN thay đổi:
a. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng - Tài sản giảm
d. Các phương án trên đều sai
6. Nghiệp vụ "Chi phi vận chuyển TSCĐ đã được thanh toán bằng tiền mặt" được định khoản:
a. Nợ TK Chi pí vận chuyển / Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Tiền mặt
c. Nợ TK CP QLDN / Có TK Tiền mặt
d. Các phương án trên đều sai
7. Nghiệp vụ "Nhận trước tiền mua hàng kỳ sau của khách hàng bằng tiền mặt
nhập quỹ" được định khoản vào bên Có: a. TK Doanh thu
b. TK Phải thu của khách hàng c. TK Tiền mặt
8. Nghiệp vụ "Xuất quỹ tiền mặt trả trước cho người bán tiền mua nguyên vật liệu
kỳ sau" được định khoản vào bên Nợ: a. TK Nguyên vật liệu b. TK Tiền mặt
c. TK Phải trả người bán
9. . Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm tiêu thụ trực tiếp cho khách hàng", giá trị ghi
trên TK 511 - doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là: a. Giá vốn b. Giá bán c. Giá thị trường d. Tùy doanh nghiệp
10. Nghiệp vụ "Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý" được ghi trên sổ kế toán bằng định khoản:
a. Chỉ phản ánh giá bán
b. Chỉ phản ánh giá vốn
c. Phản ánh cả giá bán và giá vốn d. a,b đúng
11. Nghiệp vụ "Nợ TK Tiền mặt / Có TK Phải thu của khách hàng" có nội dung:
a. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán cho khách hàng
b. Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng tiền mặt nhập quỹ
c. Nhập quỹ tiền bán hàng trong ngày d. a,b,c sai
12. Nghiệp vụ "Thành phẩm hoàn thành từ sản xuất bán trực tiếp không qua kho"
thì giá vốn được phản ánh trên định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Chi phí SXKD dở dang
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Chi phí SXKD dở dang
c. Nợ TK Hàng gửi bán / Có TK Thành phẩm d. a,b,c sai
13. Nghiệp vụ"Mua nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất, DN chưa thanh
toán cho người bán " được đinh khoản:
a. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK phải trả người bán
b. Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Phải trả người bán
c. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp / Có TK phải trả người bán d. a,b,c sai
14. Định khoản "Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Nguyên vật liệu" có nội dung:
a. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất
b. Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp
c. Xuất kho nguyên vật liệu dùng phục vụ cho bộ phận sản xuất d. a,b,c sai
15. Các tài khoản điều chỉnh giảm tài sản có kết cấu:
a. Giống kết cấu TK Tài sản
b. Giống kết cấu TK Nguồn vốn
c. Giống kết cấu TK Chi phí
d. Giống kết cấu TK Doanh thu
II. Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1. Ðịnh khoản phức tạp phải đ- ợc tách thành các định khoản giản đơn đễ ghi sỗ.
2. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên.
3. Không có định khoản kế toán nào chỉ ghi Có duy nhất một tài khoản
4. Không phải tất cả các tài khoản loại 4 luôn có số d- bên Có.
5. Tài khoản điều chỉnh của tài khoản phản ánh tài sản luôn có số d- bên Có.
6. Các tài khoản phản ánh Nợ phải trả có kết cấu ng- ợc với các tài khoản phản
ánh Nguồn vốn chủ sở hữu.
7. Tài khoản phản ánh tài sản ngắn hạn phải có kết cấu ng- ợc với tài khoản phản ánh tài sản dài hạn.
8. Nợ phải trả của doanh nghi p chỉ đ- ợc theo dõi trên các tài khoản loại 3.
9. Số d- cuối kỳ của tài khoản nguồn vốn đ- ợc tính theo công thức: Số d- đầu kỳ
+ Tỗng phát sinh Nợ – Tỗng phát sinh Có
10. Tài khoản loại 0 là tài khoản không có số dư cuối kỳ III. Bài tập
Bài l: Có tình hình V t li u tồn kho đầu tháng tại một công ty nh- sau:
V t li u A: 1.000kg x 10.000đ/kg
V t li u B: 3.000kg x 20.000đ/kg
V t li u C: 1.000 m2 x 100.000đ/m2
Trong tháng có tình hình nh p xuất nh- sau:
1. Mua v t li u nh p kho ch- a thánh toán, thuế suất thuế GTGT 10%
- V t li u A: 2.000kg x 10.000đ/kg
- V t li u B: 1.000kg x 22.000đ/kg
2. Xuất kho v t li u cho sản xuất gồm: - V t li u A: 1.500kg - V t li u B: 2.000kg - V t li u C: 1.000m2
3. Mua v t li u nh p kho, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- V t li u A: 1.000kg x 12.000đ/kg
- V t li u C: 500 m2 x 105.000đ/m2
4. Xuất dùng v t li u cho sản xuất V t li u A : 1.000 kg - V t li u B : 700 kg - V t li u C : 500 m2
Yêu cầu :
1. Ðịnh khoản kế toán biết doanh nghi p xuất kho theo ph- ơng pháp bình quân
gia quyền và tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
Bài 2: Hãy nêu nội dung các định khoản sau:
1. Nợ TK Tiền mặt (TK 111): 2.000.000 Có TK TGNH (TK 112): 2.000.000
2. Nợ TK Nguyên vật liệu (TK 152): 5.000.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT (TK 133): 500.000
Có TK Phải trả người bán (TK 331): 5.500.000
3. Nợ TK Tạm ứng (TK 141): 1.000.000 Có TK Tiền mặt (TK 111): 1.000.000
4. Nợ TK Phải trả CNV (TK 334): 6.000.000 Có TK Tiền mặt (TK111): 6.000.000
5. Nợ TK Nguyên vật liệu (TK152): 10.000.000 Có TK tiền mặt (TK 111): 5.000.000
Có TK Phải trả người bán (TK331): 5.000.000
6. Nợ TK Công cụ dụng cụ (TK 153): 3.300.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (TK 133): 300.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 3.600.000 Bài 3:
Hãy định khoản kế toán các nghiệp vụ sau, biết DN hạch toán thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ:
1. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 10.000.000đ
2. Mua NVL nhập kho trị giá 5.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán: 70.000.000
4. Chi tiền mặt trả nợ người bán 200.000đ
5. Rút tiền gửi ngân hàng 33.000.000đ nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ, trả
tiền nợ mua nguyên vật liệu tháng trước 13.000.000đ
6. Mua một số công cụ dụng cụ theo giá đã có thuế GTGT 10% là
7.700.000 chưa thanh toán, tiền vận chuyển 150.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
7. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho công nhân viên: 10.000.000đ
8. Góp vốn liên doanh với Công ty Y một tài sản cố định hữu hình có
nguyên giá 350.000.000, đã khấu hao 20.000.000, giá do Hội đồng liên doanh đánh giá 328.000.000đ
9. Nhận vốn góp liên doanh một tài sản cố định hữu hình có giá ghi sổ tại
Công ty góp vốn là 480.000.000, đã khấu hao 30.000.000, giá do Hội đồng liên
doanh đánh giá 453.000.000đ
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
I. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống sau
1. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng và đã được khách hàng chấp nhận
thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên Có của a, TK giá vốn hàng bán b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng d, TK tiền mặt
2. Xuất bán thành phẩm cho khách hàng từ bộ phận sản xuất và đã được khách
hàng thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên Có của: a, TK giá vốn hàng bán b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
3. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất được tập hợp và hạch toán vào tài khoản: a, Chi phí NVL trực tiếp
b, Chi phí sản xuất chung c, Chi phí bán hàng d, Chi phí quản lý DN
4. Tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý phân xưởng được hạch toán vào bên Nợ tài khoản: a, Giá vốn hàng bán b, Chi phí quản lý DN
c, Chi phí nhân công trực tiếp
d, Chi phí sản xuất chung
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, nước, điện thoại... phát sinh sử dụng ở bộ phận
văn phòng trong doanh nghiệp được tập hợp và hạch toán vào tài khoản:
a, Chi phí sản xuất chung b, Chi phí bán hàng
c, Chi phí quản lý doanh nghiệp
d, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
6. Nghiệp vụ “Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuất” được định khoản:
a, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí sản xuất chung
b, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Công cụ dụng cụ
c, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Công cụ dụng cụ
d, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí NVL trực tiếp
7. Sản phẩm hoàn thành không nhập kho mà được giao ngay cho khách hàng tại
phân xưởng được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi bán
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
8. Nghiệp vụ “Thành phẩm hoàn thành nhập kho từ sản xuất” được định khoản
a, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Thành phẩm
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
d, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK thành phẩm
9. Chi phí vận chuyển sản phẩm đi gửi bán bằng tiền mặt được định khoản;
a, Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền mặt
b, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Phải thu của khách hàng/ Có TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
10. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu mua về nhập kho của doanh
nghiệp bằng tiền mặt được định khoản:
a, Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK Tiền mặt
b, Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
11. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa được khách hàng chấp nhận thanh toán được ghi bên Có của: a, TK Giá vốn hàng bán b, TK Thành phẩm
c, TK Phải thu của khách hàng d, TK Doanh thu bán hàng
12. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung cuối kỳ được kết chuyển vào bên Nợ của: a, TK Giá vốn hàng bán b, TK Thành phẩm
c, TK Giá thành sản xuất
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
13. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cuối kỳ được kết chuyển vào bên Nợ của:
a, TK Xác định kết quả kinh doanh b, TK Doanh thu bán hàng
c, TK Lợi nhuận chưa phân phối d, TK Giá vốn hàng bán
14. Nghiệp vụ “Xuất kho NVL để chế tạo sản phẩm” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu
15. Nghiệp vụ “Xuất kho nguyên vật liệu để phục vụ công tác quản lý phân
xưởng” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu III. Bài tập
Bài 1: Có tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất như sau (ĐVT: đ)
1. Nhập kho nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế GTGT 200.000.000, thuế
GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển phát sinh thanh toán
bằng tiền mặt đã bao gồm 10% thuế GTGT là 5.500.000.
2. Nhập kho công cụ dụng cụ, tổng trị giá ghi trên hóa đơn phải thanh toán cho
người bán là 99.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thanh toán
bằng tiền mặt là 5.000.000.
3. Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá
120.000.000, phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị giá 5.000.000.
4. Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị giá xuất kho 4.000.000.
5. Trích khấu hao tài sản cố định tại phân xưởng sản xuất là 15.000.000
6. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là
90.000.000, cán bộ quản lý phân xưởng 15.000.000, bộ phận bán hàng 35.000.000,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000.000
7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
8. Tiền điện, nước, điện thoại phát sinh tại phân xưởng sản xuất phải thanh toán
cho nhà cung cấp 22.000.000 trong đó đã có thuế GTGT 10%.
9. Nguyên vật liệu đã xuất để sản xuất trực tiếp sản phẩm nhưng không hết nhập
lại kho trị giá 5.000.000
10. Chi phí tạm ứng 50% lương đợt 1 cho người lao động.
11. Trong kỳ sản xuất hoàn thành 3.000 sản phẩm đã nhập kho thành phẩm. Cho
biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 58.000.000, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 46.150.000 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác định giá thành đơn vị sản phẩm

(Biết rằng doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Bài 2: Có tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh như sau (ĐVT:đ)
1. Xuất kho vật liệu trị giá 20.000.000 sử dụng cho:
- Bộ phận bán hàng 15.000.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.000.000
2. Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp thuộc loại
phân bổ 2 lần trị giá ban đầu 8.000.000.
3. Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng 6.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.000.
4. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 30.000.000, cán bộ quản lý doanh nghiệp 45.000.000.
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
6. Xuất kho vật liệu bao bì phục vụ công tác bán hàng trị giá 6.000.000.