TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán tài chính | Trường Đại học Tây Nguyên
Đem một lô nguyên vật liệu đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách, kế toán ghi, Nhận giấy báo Có của ngân hàng nội dung lãi nhập gốc tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp, số tiền lãi 5.000.000 đồng. Kế toán ghi: Thu lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền mặt 10.000.000 đồng, kế toán ghi: Nhận giấy báo Nợ của ngân hàng nội dung ngân hàng trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp để thu lãi cho vay 7.000.000 đồng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính1 (KTTC 1)
Trường: Đại học Tây Nguyên
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Luyện tập trắc nghiệm 1 Câu 1:
Đem một lô nguyên vật liệu đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách, kế toán ghi: A. Nợ 152 / 121 B. Nợ 121 / Có 152 C. Nợ 152 / Có 222 D. Nợ 222 / Có 152 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 / Có 152 Câu 2:
Doanh nghiệp được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 50.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 411 50.000.000 Có 211 50.000.000 B. Nợ 211 50.000.000 Có 411 50.000.000 C. Nợ 211 50.000.000 Có 131 50.000.000 D. Nợ 211 50.000.000 Có 414 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 211 50.000.000 Có 411 50.000.000 Câu 3:
Nhận giấy báo Có của ngân hàng nội dung lãi nhập gốc tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp, số tiền lãi 5.000.000 đồng. Kế toán ghi: A. Nợ 811 5.000.000 Có 515 5.000.000 B. Nợ 635 5.000.000 Có 112 5.000.000 C. Nợ 112 5.000.000 Có 515 5.000.000 D. Nợ 515 5.000.000 Có 112 5.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 5.000.000 Có 515 5.000.000 Câu 4:
Thu lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền mặt 10.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 111 10.000.000 Có 515 10.000.000 B. Nợ 112 10.000.000 Có 341 10.000.000 C. Nợ 112 1.000.000 Có 711 1.000.000 D. Nợ 635 10.000.000 Có 112 10.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 10.000.000 Có 515 10.000.000 Câu 5:
Nhận giấy báo Nợ của ngân hàng nội dung ngân hàng trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp để thu lãi cho vay 7.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 515 7.000.000 Có 112 7.000.000 B. Nợ 112 7.000.000 Có 711 7.000.000 C. Nợ 811 7.000.000 Có 112 7.000.000 D. Nợ 635 7.000.000 Có 112 7.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 635 7.000.000 Có 112 7.000.000 Câu 6:
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng được hưởng và cấn trừ công nợ, kế toán ghi: A. Nợ 811 / 131 B. Nợ 635 / Có 111 C. Nợ 635 / Có 131 D. Nợ 331 / Có 515 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 635 / Có 131 Câu 7:
Vay ngân hàng 50.000.000 đồng trả các khoản phải trả khác, kế toán ghi: A. Nợ 341 50.000.000 Có 331 50.000.000 B. Nợ 331 5.000.000 Có 341 5.000.000 C. Nợ 338 50.000.000 Có 341 50.000.000 D. Nợ 341 50.000.000 Có 131 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 338 50.000.000 Có 341 50.000.000 Câu 8:
Thu lãi tiền gửi ngân hàng thì hạch toán vào bên Có của tài khoản A. 811 B. 711 C. 112 D. 515 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 515 Câu 9:
Chuyển khoản 40.000.000 đồng đầu tư vào công ty con, kế toán ghi: A. Nợ 112 40.000.000 Có 222 40.000.000 B. Nợ 222 40.000.000 Có 112 40.000.000 C. Nợ 121 40.000.000 Có 112 40.000.000 D. Nợ 221 40.000.000 Có 112 40.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 221 40.000.000 Có 112 40.000.000 Câu 10:
Đem một lô thành phẩm đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách, kế toán ghi: A. Nợ 121 / Có 155 B. Nợ 222 / 156 C. Nợ 155 / Có 222 D. Nợ 222 / Có 155 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 / Có 155 Câu 11: Tài khoản 515, 635
A. Cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có.
B. Cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ.
C. Cuối kỳ luôn có số dư bên Có.
D. Cuối kỳ không bao giờ có số dư. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Cuối kỳ không bao giờ có số dư. Câu 12:
Nhận thông báo về cổ tức được chia, kế toán ghi: A. Nợ 111 / Có 515 B. Nợ 338 / Có 515 C. Nợ 635 / Có 138 D. Nợ 138 / Có 515 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 138 / Có 515 Câu 13:
Xuất quỹ tiền mặt 50.000.000 đồng đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, kế toán ghi: A. Nợ 128 50.000.000 Có 112 50.000.000 B. Nợ 111 50.000.000 Có 222 50.000.000 C. Nợ 222 50.000.000 Có 111 50.000.000 D. Nợ 121 50.000.000 Có 111 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 50.000.000 Có 111 50.000.000 Câu 14:
Thu và nhập quỹ tiền mặt số tiền lãi 15.000.000 đồng từ khoản tiền gốc đã cho Công ty Tấn Lợi vay trước đây, lãi kỳ này. Kế toán ghi: A. Nợ 111 15.000.000 Có 515 15.000.000 B. Nợ 111 15.000.000 Có 711 15.000.000 C. Nợ 635 15.000.000 Có 111 15.000.000 D. Nợ 811 15.000.000 Có 111 15.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 15.000.000 Có 515 15.000.000 Câu 15:
Giá trị chênh lệch tăng khi đánh giá lại tài sản đầu tư vào công ty liên doanh liên kết được hạch toán vào bên Có của tài khoản A. 138 B. 515 C. 211 D. 711 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 711 Câu 16:
Chuyển tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng nộp phạt do vi phạm luật giao thông, kế toán ghi: A. Nợ 627 20.000.000 Có 111 20.000.000 B. Nợ 635 20.000.000 Có 111 20.000.000 C. Nợ 642 20.000.000 Có 111 20.000.000 D. Nợ 811 20.000.000 Có 112 20.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 811 20.000.000 Có 112 20.000.000 Câu 17:
Chuyển nhượng 1.000 cổ phiếu, giá vốn 150.000 đồng/cổ phiếu, giá bán 100.000 đồng/cổ phiếu, thu qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 128 150.000.000 B. Nợ 112 150.000.000 Có 121 150.000.000 C. Nợ 112 100.000.000 Có 121 50.000.000 Có 515 50.000.000 D. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 121 150.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 121 150.000.000 Câu 18:
Chuyển nhượng 1.000 trái phiếu (mục đích kinh doanh), giá vốn 120.000 đồng/trái phiếu, giá bán 100.000 đồng/trái phiếu, thu qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 112 100.000.000 Có 121 80.000.000 Có 515 20.000.000 B. Nợ 112 100.000.000 Nợ 811 20.000.000 Có 121 120.000.000 C. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 20.000.000 Có 128 120.000.000 D. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 20.000.000 Có 121 120.000.000 Giải thích kết quả : Sai. Đáp án đúng là: Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 20.000.000 Có 121 120.000.000 Câu 19:
Thu lãi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 1 tháng, số tiền lãi 30.000.000 đồng, lãi nhập gốKế toán ghi: A. Nợ 112 30.000.000 Có 711 30.000.000 B. Nợ 635 30.000.000 Có 112 30.000.000 C. Nợ 111 30.000.000 Có 515 30.000.000 D. Nợ 128 30.000.000 Có 515 30.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 128 30.000.000 Có 515 30.000.000 Câu 20:
Khi mua trái phiếu (mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn) có phát sinh hoa hồng phí thì chi phí này được hạch toán vào bên Nợ của tài khoản A. 635 B. 128 C. 121 D. 112 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 128.
Luyện tập trắc nghiệm 2 Câu 1:
Xuất quỹ tiền mặt 2.000.000 đồng trả tiền chi phí vận chuyển tài sản cố định hữu hình đem đi cho thuê hoạt động (cho thuê một kỳ), kế toán ghi: A. Nợ 211 2.000.000 Có 111 2.000.000 B. Nợ 627 2.000.000 Có 111 2.000.000 C. Nợ 811 2.000.000 Có 111 2.000.000 D. Nợ 632 2.000.000 Có 111 2.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 627 2.000.000 Có 111 2.000.000 Câu 2:
Xuất kho một tài sản cố định hữu hình trị giá 100.000.000 đồng đem đi cho thuê hoạt động, kế toán ghi: A. Nợ 627 100.000.000 Có 211 100.000.000
B. Chỉ ghi nhận vào sổ cho tiết để theo dõi. C. Nợ 211 100.000.000 Có 214 100.000.000 D. Nợ 242 100.000.000 Có 211 100.000.000 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ ghi nhận vào sổ cho tiết để theo dõi. Câu 3:
Khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ cách đây 2 năm, nay thu hồi lại được 10.000.000 đồng bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 111 10.000.000 Có 711 10.000.000 B. Nợ 111 10.000.000 Có 511 10.000.000 C. Nợ 111 10.000.000 Có 515 10.000.000 D. Nợ 811 10.000.000 Có 111 10.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 10.000.000 Có 711 10.000.000 Câu 4:
Phát hành 1.000 trái phiếu, giá bán bằng mệnh giá 100.000 đồng/trái phiếu, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 10%/năm, lãi trả cuối mỗi năm
một lần, thu qua chuyển khoản. Kế toán ghi: A. Nợ 1212 100.000.000 Có 112 100.000.000 B. Nợ 1282 100.000.000 Có 112 100.000.000 C. Nợ 112 100.000.000 Có 4111 100.000.000 D. Nợ 112 100.000.000 Có 34311 100.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 100.000.000 Có 34311 100.000.000 Câu 5:
Xuất quỹ tiền mặt 6.000.000 đồng để trả cho người môi giới khi bán tài sản cố định hữu hình, kế toán ghi: A. Nợ 642 6.000.000 Có 111 6.000.000 B. Nợ 811 6.000.000 Có 111 6.000.000 C. Nợ 111 6.000.000 Có 811 6.000.000 D. Nợ 635 6.000.000 Có 111 6.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 811 6.000.000 Có 111 6.000.000 Câu 6:
Thanh lý một tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 200.000.000 đồng, đã khấu hao 170.000.000 đồng, kế toán ghi: giảm giá trị tài sản trên sổ kế toán: A. Nợ 214 170.000.000 Nợ 635 30.000.000 Có 211 200.000.000 B. Nợ 811 30.000.000 Có 211 30.000.000 C. Nợ 811 170.000.000 Có 214 170.000.000 D. Nợ 214 170.000.000 Nợ 811 30.000.000 Có 211 200.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 214 170.000.000 Nợ 811 30.000.000 Có 211 200.000.000 Câu 7:
Chuyển tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng nộp phạt do chậm nộp thuế xuất khẩu, kế toán ghi: A. Nợ 635 20.000.000 Có 112 20.000.000 B. Nợ 642 20.000.000 Có 112 20.000.000 C. Nợ 112 20.000.000 Có 811 20.000.000 D. Nợ 811 20.000.000 Có 112 20.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 811 20.000.000 Có 112 20.000.000 Câu 8:
Công ty bảo hiểm đã bồi thường cho doanh nghiệp 24.000.000 đồng qua chuyển khoản về khoản bảo hiểm hỏa hoạn, kế toán ghi: A. Nợ 112 24.000.000 Có 711 24.000.000 B. Nợ 112 24.000.000 Có 515 24.000.000 C. Nợ 112 24.000.000 Có 511 24.000.000 D. Nợ 811 24.000.000 Có 112 24.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 24.000.000 Có 711 24.000.000 Câu 9:
Thu tiền đền bù do di dời cơ sở kinh doanh 50.000.000 đồng bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 111 50.000.000 Có 515 50.000.000 B. Nợ 111 50.000.000 Có 511 50.000.000 C. Nợ 711 50.000.000 Có 111 50.000.000 D. Nợ 111 50.000.000 Có 711 50.000.000 Giải thích kết quả : Sai. Đáp án đúng là: Nợ 111 50.000.000 Có 711 50.000.000 Câu 10:
Phát hành 1.000 trái phiếu, mệnh giá 100.000 đồng/trái phiếu, giá bán 80.000 đồng/trái phiếu, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 15%/năm, lãi
trả cuối mỗi năm một lần, thu qua chuyển khoản. Kế toán ghi: A. Nợ 112 80.000.000 Có 34311 80.000.000 B. Nợ 112 100.000.000 Có 34311 80.000.000 Có 34312 20.000.000 C. Nợ 112 80.000.000 Nợ 34312 20.000.000 Có 34311 100.000.000 D. Nợ 112 80.000.000 Nợ 4112 20.000.000 Có 4111 100.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 80.000.000 Nợ 34312 20.000.000 Có 34311 100.000.000
Bài tập giữa kỳ số 1 Câu 1:
Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 111 / Có 411 B. Nợ 222 / Có 111 C. Nợ 111 / Có 421 D. Nợ 111 / Có 441 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 / Có 411 Câu 2:
Nhận giấy báo Nợ của ngân hàng nội dung ngân hàng trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp để thu lãi cho vay 7.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 112 7.000.000 Có 711 7.000.000 B. Nợ 635 7.000.000 Có 112 7.000.000 C. Nợ 515 7.000.000 Có 112 7.000.000 D. Nợ 811 7.000.000 Có 112 7.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 635 7.000.000 Có 112 7.000.000 Câu 3:
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng được hưởng và cấn trừ công nợ, kế toán ghi: A. Nợ 635 / Có 131 B. Nợ 635 / Có 111 C. Nợ 331 / Có 515 D. Nợ 811 / 131 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 635 / Có 131 Câu 4:
Doanh nghiệp được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 50.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 211 50.000.000 Có 411 50.000.000 B. Nợ 411 50.000.000 Có 211 50.000.000 C. Nợ 211 50.000.000 Có 131 50.000.000 D. Nợ 211 50.000.000 Có 414 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 211 50.000.000 Có 411 50.000.000 Câu 5:
Đem một lô hàng hóa đi đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách, kế toán ghi: A. Nợ 121 / Có 156 B. Nợ 156 / Có 222 C. Nợ 156 / Có 121 D. Nợ 222 / 156 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 / 156 Câu 6:
Vay ngân hàng 20.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 111 20.000.000 Có 112 20.000.000 B. Nợ 111 20.000.000 Có 341 20.000.000 C. Nợ 112 2.000.000 Có 341 2.000.000 D. Nợ 635 20.000.000 Có 341 20.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 20.000.000 Có 341 20.000.000 Câu 7:
Nhận góp vốn liên doanh liên kết bằng một lô nguyên vật liệu, kế toán ghi: A. Nợ 152 / Có 441 B. Nợ 152 / Có 411 C. Nợ 222 / Có 152 D. Nợ 156 / Có 421 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 152 / Có 411 Câu 8:
Vay ngân hàng 45.000.000 đồng nộp thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước, kế toán ghi: A. Nợ 111 45.000.000 Có 112 45.000.000 B. Nợ 333 45.000.000 Có 341 45.000.000 C. Nợ 331 45.000.000 Có 341 45.000.000 D. Nợ 338 45.000.000 Có 341 45.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 333 45.000.000 Có 341 45.000.000 Câu 9:
Nhận thông báo về cổ tức được chia, kế toán ghi: A. Nợ 338 / Có 515 B. Nợ 111 / Có 515 C. Nợ 138 / Có 515 D. Nợ 635 / Có 138 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 138 / Có 515 Câu 10:
Mua 1.000 trái phiếu (mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn), giá mua 100.000 đồng/trái phiếu, thanh toán qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 221 100.000.000 Có 112 100.000.000 B. Nợ 222 100.000.000 Có 112 100.000.000 C. Nợ 128 100.000.000 Có 112 100.000.000 D. Nợ 121 100.000.000 Có 112 100.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 128 100.000.000 Có 112 100.000.000 Câu 11:
Thu và nhập quỹ tiền mặt số tiền lãi 15.000.000 đồng từ khoản tiền gốc đã cho Công ty Tấn Lợi vay trước đây, lãi kỳ này. Kế toán ghi: A. Nợ 111 15.000.000 Có 711 15.000.000 B. Nợ 811 15.000.000 Có 111 15.000.000 C. Nợ 111 15.000.000 Có 515 15.000.000 D. Nợ 635 15.000.000 Có 111 15.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 111 15.000.000 Có 515 15.000.000 Câu 12:
Xuất quỹ tiền mặt 50.000.000 đồng đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, kế toán ghi: A. Nợ 121 50.000.000 Có 111 50.000.000 B. Nợ 128 50.000.000 Có 112 50.000.000 C. Nợ 111 50.000.000 Có 222 50.000.000 D. Nợ 222 50.000.000 Có 111 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 50.000.000 Có 111 50.000.000 Câu 13:
Nhận lãi liên doanh 28.000.000 đồng qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 138 28.000.000 Có 515 28.000.000 B. Nợ 515 28.000.000 Có 112 28.000.000 C. Nợ 112 28.000.000 Có 515 28.000.000 D. Nợ 112 28.000.000 Có 711 28.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 28.000.000 Có 515 28.000.000 Câu 14:
Mua 1.000 cổ phiếu (mục đích chờ tăng giá), giá mua 50.000 đồng/cổ phiếu, thanh toán qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 221 50.000.000 Có 112 50.000.000 B. Nợ 222 50.000.000 Có 112 50.000.000 C. Nợ 128 50.000.000 Có 112 50.000.000 D. Nợ 121 50.000.000 Có 112 50.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 121 50.000.000 Có 112 50.000.000 Câu 15:
Nhận thông báo về lãi liên doanh được chia, kế toán ghi: A. Nợ 635 / Có 138 B. Nợ 138 / Có 515 C. Nợ 111 / Có 515 D. Nợ 338 / Có 515 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 138 / Có 515 Câu 16:
Nhận góp vốn liên doanh bằng một lô hàng hóa, kế toán ghi: A. Nợ 156 / Có 421 B. Nợ 156 / Có 411 C. Nợ 222 / Có 156 D. Nợ 211 / Có 441 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 156 / Có 411 Câu 17:
Nhận tiền cho thuê hoạt động tài sản cố định hữu hình, tiền cho thuê chưa thuế 15.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, thu qua chuyển khoản. Kế toán ghi: A. Nợ 112 16.500.000 Có 511 15.000.000 Có 3331 1.500.000 B. Nợ 112 16.500.000 Có 711 15.000.000 Có 3331 1.500.000 C. Nợ 112 16.500.000 Có 711 15.000.000 Có 133 1.500.000 D. Nợ 112 16.500.000 Có 511 15.000.000 Có 133 1.500.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 16.500.000 Có 511 15.000.000 Có 3331 1.500.000 Câu 18:
Khi mua trái phiếu (mục đích kinh doanh) có phát sinh hoa hồng phí thì chi phí này được hạch toán vào bên Nợ của tài khoản A. 112 B. 635 C. 121 D. 128 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 121 Câu 19:
Chuyển nhượng 1.000 cổ phiếu, giá vốn 150.000 đồng/cổ phiếu, giá bán 100.000 đồng/cổ phiếu, thu qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 128 150.000.000 B. Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 121 150.000.000 C. Nợ 112 100.000.000 Có 121 50.000.000 Có 515 50.000.000 D. Nợ 112 150.000.000 Có 121 150.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 100.000.000 Nợ 635 50.000.000 Có 121 150.000.000 Câu 20:
Chuyển nhượng 1.000 trái phiếu (mục đích kinh doanh), giá vốn 120.000 đồng/trái phiếu, giá bán 150.000 đồng/trái phiếu, thu qua chuyển khoản, kế toán ghi: A. Nợ 112 150.000.000 Có 121 120.000.000 Có 515 30.000.000 B. Nợ 112 120.000.000 Có 121 120.000.000 C. Nợ 112 150.000.000 Có 128 120.000.000 Có 515 30.000.000 D. Nợ 112 120.000.000 Nợ 635 30.000.000 Có 121 150.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 150.000.000 Có 121 120.000.000 Có 515 30.000.000
Luyện tập trắc nghiệm 3 Câu 1:
Xuất một lô thành phẩm trả thay lương, giá bán chưa thuế 20.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi: nhận doanh thu: A. Nợ 334 22.000.000 Có 511 22.000.000 B. Nợ 334 22.000.000 Có 511 20.000.000 Có 3331 2.000.000 C. Nợ 334 22.000.000 Có 511 20.000.000 Có 133 2.000.000 D. Nợ 334 22.000.000 Có 155 20.000.000 Có 3331 2.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 334 22.000.000 Có 511 20.000.000 Có 3331 2.000.000 Câu 2: Các tài khoản 155 và 156
A. cuối kỳ không thể có số dư bên Có và nếu có số dư thì phải ở bên Nợ.
B. cuối kỳ luôn luôn không có số dư.
C. cuối kỳ không xác định được số dư.
D. cuối kỳ luôn có số dư bên Có. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: cuối kỳ không thể có số dư bên Có và nếu có số dư thì phải ở bên Nợ. Câu 3:
Mua một lô hàng hóa trị giá mua ban đầu 5.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000 đồng, tất cả trả bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 600.000 Có 331 6.600.000 B. Nợ 156 6.500.000 Có 111 6.500.000 C. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 500.000 Có 111 6.500.000 D. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 600.000 Có 331 6.600.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 500.000 Có 111 6.500.000 Câu 4:
Nợ phải trả phát sinh do
A. mua hàng hóa chưa thanh toán.
B. mua thiết bị bằng tiền.
C. trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua.
D. lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho kế hoạch. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: mua hàng hóa chưa thanh toán. Câu 5:
Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi xuất kho sản phẩm chịu thuế GTGT 10% bán cho khách hàng thì giá ghi vào tài khoản 511 là A. giá thành sản xuất.
B. giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng. C. giá vốn.
D. giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng. Câu 6:
Xuất một lô thành phẩm trị giá vốn 25.000.000 đồng để phục vụ cho chương trình quảng cáo, không thu tiền. Kế toán ghi: A. Nợ 155 25.000.000 Có 641 25.000.000 B. Nợ 641 25.000.000 Có 155 25.000.000 C. Nợ 811 25.000.000 Có 155 25.000.000 D. Nợ 635 25.000.000 Có 155 25.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 641 25.000.000 Có 155 25.000.000 Câu 7:
Vay ngân hàng 30.000.000 đồng trả nợ người bán, kế toán ghi: A. Nợ 331 3.000.000 Có 341 3.000.000 B. Nợ 131 30.000.000 Có 341 30.000.000 C. Nợ 341 30.000.000 Có 331 30.000.000 D. Nợ 331 30.000.000 Có 341 30.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 331 30.000.000 Có 341 30.000.000 Câu 8:
Xuất một lô thành phẩm trị giá vốn 45.000.000 đồng đầu tư vào công ty liên doanh, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách. Kế toán ghi: A. Nợ 155 45.000.000 Có 222 45.000.000 B. Nợ 121 45.000.000 Có 155 45.000.000 Có 3331 1.800.000 C. Nợ 411 45.000.000 Có 155 45.000.000 D. Nợ 222 45.000.000 Có 155 45.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 45.000.000 Có 155 45.000.000 Câu 9:
Chi phí bốc dỡ hàng đi bán 1.200.000 đồng chưa thanh toán, kế toán ghi: A. Nợ 635 1.200.000 Có 331 1.200.000 B. Nợ 632 1.200.000 Có 331 1.200.000 C. Nợ 641 1.200.000 Có 331 1.200.000 D. Nợ 811 1.200.000 Có 331 1.200.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 641 1.200.000 Có 331 1.200.000 Câu 10:
Thuế giá trị gia tăng đầu vào là loại thuế mà doanh nghiệp
A. được Nhà nước khấu trừ.
B. phải nộp cho Nhà nước.
C. không được Nhà nước khấu trừ.
D. không được Nhà nước hoàn lại. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: được Nhà nước khấu trừ. Câu 11:
Lập ủy nhiệm chi trị giá 50.000.000 đồng gửi vào ngân hàng yêu cầu trích tiền từ tài khoản của doanh nghiệp mình trả nợ cho đối tác nhưng
chưa nhận được giấy báo Nợ hoặc chưa nhận được xác nhận từ ngân hàng cũng như từ đối tác, kế toán ghi:
A. Kế toán chưa ghi chép gì vào sổ sách kế toán B. Nợ 112 50.000.000 Có 131 50.000.000 C. Nợ 331 50.000.000 Có 112 50.000.000 D. Nợ 131 50.000.000 Có 112 50.000.000 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Kế toán chưa ghi chép gì vào sổ sách kế toán Câu 12:
Bị người mua trả lại hàng hóa do sản phẩm giao không đúng màu sắc, kế toán ghi giảm giá vốn A. Nợ 156 / Có 111 B. Nợ 331 / Có 632 C. Nợ 156 / Có 632 D. Nợ 632 / Có 156 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 156 / Có 632 Câu 13:
Xuất một lô thành phẩm trị giá vốn 80.000.000 đồng đầu tư vào công ty liên doanh, giá liên doanh chấp nhận 75.000.000 đồng. Kế toán ghi: A. Nợ 222 75.000.000 Nợ 811 5.000.000 Có 155 80.000.000 B. Nợ 222 80.000.000 Có 155 75.000.000 Có 711 5.000.000 C. Nợ 222 75.000.000 Có 155 75.000.000 D. Nợ 222 75.000.000 Nợ 635 5.000.000 Có 155 80.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 75.000.000 Nợ 811 5.000.000 Có 155 80.000.000 Câu 14:
Sản xuất hoàn thành và nhập kho thành phẩm một lô sản phẩm trị giá 10.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 155 10.000.000 Có 154 10.000.000 B. Nợ 154 10.000.000 Có 621 10.000.000 C. Nợ 154 10.000.000 Có 627 10.000.000 D. Nợ 156 10.000.000 Có 154 10.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 155 10.000.000 Có 154 10.000.000 Câu 15:
Trừ lương công nhân viên 2.000.000 đồng do trước đây làm mất hàng hóa của doanh nghiệp, kế toán ghi: A. Nợ 156 2.000.000 Có 334 2.000.000 B. Nợ 622 2.000.000 Có 138 2.000.000 C. Nợ 111 2.000.000 Có 334 2.000.000 D. Nợ 334 2.000.000 Có 138 2.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 334 2.000.000 Có 138 2.000.000
Bài tập giữa kỳ số 2 Câu 1:
Xuất quỹ tiền mặt 6.000.000 đồng để trả cho người môi giới khi bán tài sản cố định hữu hình, kế toán ghi: A. Nợ 811 6.000.000 Có 111 6.000.000 B. Nợ 111 6.000.000 Có 811 6.000.000 C. Nợ 635 6.000.000 Có 111 6.000.000 D. Nợ 642 6.000.000 Có 111 6.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 811 6.000.000 Có 111 6.000.000 Câu 2:
Xuất quỹ tiền mặt 10.000.000 đồng nộp phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi: A. Nợ 711 10.000.000 Có 111 10.000.000 B. Nợ 111 10.000.000 Có 711 10.000.000 C. Nợ 635 10.000.000 Có 111 10.000.000 D. Nợ 811 10.000.000 Có 111 10.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 811 10.000.000 Có 111 10.000.000 Câu 3:
Bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế thì hạch toán vào bên Nợ của tài khoản A. 515 B. 811 C. 711 D. 635 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 811. Câu 4:
Khi mua hàng hóa có phát sinh chi phí vận chuyển thì chi phí này được hạch toán vào bên Nợ của tài khoản A. 138 B. 331 C. 156 D. 111 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 156 Câu 5:
Mua một lô hàng hóa trị giá mua ban đầu 5.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000 đồng, tất cả trả bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 156 6.500.000 Có 111 6.500.000 B. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 500.000 Có 111 6.500.000 C. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 600.000 Có 331 6.600.000 D. Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 600.000 Có 331 6.600.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 156 6.000.000 Nợ 133 500.000 Có 111 6.500.000 Câu 6:
Giảm giá lô hàng trước đây đã bán cho Công ty Mai Anh, số tiền giảm giá 3.300.000 đồng, trong đó gồm 10% thuế GTGT và cấn trừ vào công nợ. Kế toán ghi: A. Nợ 5211 3.000.000 Nợ 133 300.000 Có 131 3.300.000 B. Nợ 5211 3.300.000 Có 131 3.300.000 C. Nợ 5213 3.000.000 Nợ 3331 300.000 Có 131 3.300.000 D. Nợ 5213 3.000.000 Nợ 133 300.000 Có 131 3.300.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 5213 3.000.000 Nợ 3331 300.000 Có 131 3.300.000 Câu 7:
Hoa hồng bán hàng cho đại lý được hưởng chưa thuế 12.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, cấn trừ vào công nợ. Kế toán ghi: A. Nợ 811 12.000.000 Nợ 133 1.200.000 Có 131 13.200.000 B. Nợ 641 12.000.000 Nợ 3331 1.200.000 Có 131 13.200.000 C. Nợ 641 12.000.000 Nợ 133 1.200.000 Có 131 13.200.000 D. Nợ 641 13.200.000 Có 131 13.200.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 641 12.000.000 Nợ 133 1.200.000 Có 131 13.200.000 Câu 8:
Xuất một lô hàng hóa trị giá vốn 42.000.000 đồng để phục vụ cho chương trình khuyến mãi không thu tiền. Kế toán ghi: A. Nợ 811 42.000.000 Có 156 42.000.000 B. Nợ 641 42.000.000 Có 155 42.000.000 C. Nợ 641 42.000.000 Có 156 42.000.000 D. Nợ 156 25.000.000 Có 641 25.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 641 42.000.000 Có 156 42.000.000 Câu 9:
Công ty bảo hiểm đã bồi thường cho doanh nghiệp 24.000.000 đồng qua chuyển khoản về khoản bảo hiểm hỏa hoạn, kế toán ghi: A. Nợ 112 24.000.000 Có 515 24.000.000 B. Nợ 112 24.000.000 Có 711 24.000.000 C. Nợ 811 24.000.000 Có 112 24.000.000 D. Nợ 112 24.000.000 Có 511 24.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 24.000.000 Có 711 24.000.000 Câu 10:
Nhượng bán một tài sản cố định hữu hình, giá bán chưa thuế 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, thu qua chuyển khoản. Kế toán ghi: nhận đối với phần thu nhập: A. Nợ 112 110.000.000 Có 515 100.000.000 Có 3331 10.000.000 B. Nợ 112 110.000.000 Có 511 100.000.000 Có 3331 10.000.000 C. Nợ 112 110.000.000 Có 711 100.000.000 Có 133 10.000.000 D. Nợ 112 110.000.000 Có 711 100.000.000 Có 3331 10.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 110.000.000 Có 711 100.000.000 Có 3331 10.000.000 Câu 11:
Nhận được quyết định của cơ quan có thẩm quyền về số thuế xuất khẩu được giảm 40.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 3332 40.000.000 Có 711 40.000.000 B. Nợ 3332 40.000.000 Có 511 40.000.000 C. Nợ 3333 40.000.000 Có 711 40.000.000 D. Nợ 3333 40.000.000 Có 515 40.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 3333 40.000.000 Có 711 40.000.000 Câu 12:
Chiết khấu thương mại cho Công ty S hưởng do công ty S mua với số lượng lớn, số tiền chiết khấu 11.000.000 đồng, trong đó gồm 10% thuế
GTGT và cấn trừ vào công nợ, biết chiết khấu không trừ trực tiếp trên đơn giá bán. Kế toán ghi: A. Nợ 5211 11.000.000 Có 131 11.000.000 B. Nợ 5211 10.000.000 Nợ 3331 1.000.000 Có 131 11.000.000 C. Nợ 5211 11.000.000 Nợ 3331 1.000.000 Có 131 11.000.000 D. Nợ 5213 10.000.000 Nợ 133 1.000.000 Có 131 11.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 5211 10.000.000 Nợ 3331 1.000.000 Có 131 11.000.000 Câu 13:
Xuất một lô thành phẩm trị giá vốn 45.000.000 đồng đầu tư vào công ty liên doanh, giá liên doanh chấp nhận bằng giá vốn sổ sách. Kế toán ghi: A. Nợ 222 45.000.000 Có 155 45.000.000 B. Nợ 411 45.000.000 Có 155 45.000.000 C. Nợ 155 45.000.000 Có 222 45.000.000 D. Nợ 121 45.000.000 Có 155 45.000.000 Có 3331 1.800.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 222 45.000.000 Có 155 45.000.000 Câu 14:
Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận được hóa đơn thuế GTGT thì phải ghi nhận vào tài khoản hàng hóa với giá mua
A. bằng giá vốn của người bán.
B. đã bao gồm thuế GTGT.
C. chưa bao gồm thuế GTGT.
D. bằng giá vốn của người bán + tiền thuế GTGT. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: đã bao gồm thuế GTGT. Câu 15:
Xuất một lô hàng hóa trả thay tiền thưởng cho công nhân viên tính vào quỹ khen thưởng phúc lợi, giá bán chưa thuế 18.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%. Kế toán ghi: nhận doanh thu A. Nợ 353 19.800.000 Có 156 18.000.000 Có 3331 1.800.000 B. Nợ 353 19.800.000 Có 511 18.000.000 Có 3331 1.800.000 C. Nợ 353 19.800.000 Có 711 18.000.000 Có 3331 1.800.000 D. Nợ 642 19.800.000 Có 511 18.000.000 Có 3331 1.800.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 353 19.800.000 Có 511 18.000.000 Có 3331 1.800.000 Câu 16:
Xuất quỹ tiền mặt 14.000.000 đồng trả chi phí phát hành trái phiếu, biết thời hạn trái phiếu 2 năm, kế toán ghi: A. Nợ 635 14.000.000 Có 112 14.000.000 B. Nợ 34311 14.000.000 Có 111 14.000.000 C. Nợ 642 14.000.000 Có 111 14.000.000 D. Nợ 34312 14.000.000 Có 111 14.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 34311 14.000.000 Có 111 14.000.000 Câu 17:
Phát hành 1.000 trái phiếu, mệnh giá 100.000 đồng/trái phiếu, giá bán 150.000 đồng/trái phiếu, thời hạn trái phiếu 3 năm, lãi suất 10%/năm, lãi
trả cuối mỗi năm một lần, thu qua chuyển khoản. Kế toán ghi: A. Nợ 112 150.000.000 Có 4111 100.000.000 Có 4112 50.000.000 B. Nợ 112 150.000.000 Có 34311 100.000.000 Có 34313 50.000.000 C. Nợ 34311 100.000.000 Nợ 34313 50.000.000 Có 112 150.000.000 D. Nợ 1212 150.000.000 Có 112 150.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 112 150.000.000 Có 34311 100.000.000 Có 34313 50.000.000 Câu 18:
Bị khách hàng trả lại phân nửa lô hàng hóa đã bán cách đây 10 ngày, biết giá vốn của nguyên lô là 50.000.000 đồng. Kế toán ghi giảm giá vốn hàng bán: A. Nợ 632 25.000.000 Có 156 25.000.000 B. Nợ 156 25.000.000 Có 515 25.000.000 C. Nợ 156 25.000.000 Có 632 25.000.000 D. Nợ 156 25.000.000 Có 511 25.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 156 25.000.000 Có 632 25.000.000 Câu 19:
Mua hàng hóa với số lượng lớn nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 10% trên giá mua chưa thuế. Biết giá mua của lô hàng
hóa chưa thuế là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế toán ghi nhận đối với khoản chiết khấu thương mại A. Nợ 331 1.000.000 Nợ 133 100.000 Có 156 1.100.000 B. Nợ 331 1.100.000 Có 156 1.100.000 C. Nợ 331 1.100.000 Có 156 1.000.000 Có 133 100.000 D. Nợ 331 1.100.000 Có 532 1.100.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 331 1.100.000 Có 156 1.000.000 Có 133 100.000 Câu 20:
Doanh nghiệp chi hộ dùm chi phí vận chuyển hàng hóa cho bên bán 1.000.000 đồng bằng tiền mặt, thuế GTGT 5%, kế toán ghi: A. Nợ 111 1.050.000 Có 338 1.050.000 B. Nợ 138 1.000.000 Nợ 133 100.000 Có 111 1.100.000 C. Nợ 138 1.100.000 Có 111 1.100.000 D. Nợ 138 1.050.000 Có 111 1.050.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 138 1.050.000 Có 111 1.050.000
Luyện tập trắc nghiệm 4 Câu 1:
Chi phí được tập hợp để xác định kết quả kinh doanh trước thuế gồm các tài khoản: A. 621, 622, 627. B. 627, 632, 635, 641, 642.
C. 621, 622, 627, 632, 635, 641, 642, 811. D. 632, 635, 641, 642, 811. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 632, 635, 641, 642, 811. Câu 2:
Xuất một công cụ đưa vào sử dụng ở bộ phận bán hàng, loại phân bổ 1 lần. Biết công cụ này trước đây mua với giá chưa thuế 10.000.000 đồng,
thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 2.000.000 đồng, kế toán ghi: A. Nợ 627 12.000.000 Có 153 12.000.000 B. Nợ 642 12.000.000 Có 153 12.000.000 C. Nợ 641 12.000.000 Có 153 12.000.000 D. Nợ 641 13.000.000 Có 153 13.000.000 Giải thích kết quả : Sai. Đáp án đúng là: Nợ 641 12.000.000 Có 153 12.000.000 Câu 3:
Các tài khoản 641, 642, 635, 811
A. cuối kỳ có thể có số dư khác 0 hoặc bằng 0.
B. cuối kỳ luôn có số dư bên Có.
C. cuối kỳ luôn luôn không có số dư.
D. cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: cuối kỳ luôn luôn không có số dư. Câu 4:
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế
A. khi doanh nghiệp lời thì đi nộp, lỗ thì được nhà nước khấu trừ vào thuế phải nộp kỳ sau.
B. khi doanh nghiệp lời thì đi nộp, lỗ thì được nhà nước bù lỗ.
C. nộp hay không nộp tùy vào quyết định của cơ quan thuế.
D. tính trên lợi nhuận chịu thuế. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: tính trên lợi nhuận chịu thuế. Câu 5:
Xuất tiền mặt 20.000.000 đồng từ quỹ khen thưởng phúc lợi chi đêm liên hoan văn nghệ cuối năm, kế toán ghi: A. Nợ 811 20.000.000 Có 111 20.000.000 B. Nợ 642 20.000.000 Có 111 20.000.000 C. Nợ 335 20.000.000 Có 111 20.000.000 D. Nợ 353 20.000.000 Có 111 20.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 353 20.000.000 Có 111 20.000.000 Câu 6:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp thì
A. được tập hợp hay không tập hợp vào chi phí khi xác định kết quả kinh doanh trước thuế là do chủ doanh nghiệp quyết định.
B. được tập hợp hay không tập hợp
vào chi phí khi xác định kết quả kinh doanh trước thuế là do cơ quan thuế quyết định.
C. được tập hợp vào chi phí khi xác định kết quả kinh doanh trước thuế.
D. không được tập hợp vào chi phí khi xác định kết quả kinh doanh trước thuế. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: không được tập hợp vào chi phí khi xác định kết quả kinh doanh trước thuế. Câu 7:
Trừ lương công nhân viên do trước đây người này làm hỏng công cụ dụng cụ, kế toán ghi: A. Nợ 334 / Có 3381 B. Nợ 622 / Có 1381 C. Nợ 334 / Có 153 D. Nợ 334 / Có 1381 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 334 / Có 1381 Câu 8:
Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu?
A. Phải trả người bán.
B. Quỹ đầu tư phát triển. C. Tiền mặt. D. Phải thu khách hàng. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Quỹ đầu tư phát triển. Câu 9:
Thanh toán tiền công tác phí theo hóa đơn chứng từ 4.000.000 đồng, trước đây nhân viên đã tạm ứng 5.000.000 đồng, số còn nhân viên nộp trả
bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ 642 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 141 5.000.000 B. Nợ 627 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 141 5.000.000 C. Nợ 811 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 141 5.000.000 D. Nợ 622 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 141 5.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 642 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 141 5.000.000 Câu 10:
Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa, giá mua chưa thuế 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Hóa đơn đã về đến
doanh nghiệp nhưng hàng hóa chưa về, kế toán ghi: A. Nợ 151 11.000.000 Có 331 11.000.000 B. Nợ 156 10.000.000 Nợ 133 1.000.000 Có 331 11.000.000 C. Nợ 151 10.000.000 Nợ 133 1.000.000 Có 331 11.000.000 D. Nợ 156 11.000.000 Có 331 11.000.000 Giải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Nợ 151 10.000.000 Nợ 133 1.000.000 Có 331 11.000.000 Câu 11:
Nếu tổng doanh thu > tổng chi phí, suy ra